Upload
independent
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Phím tắt Mac OS X toàn tập
posted in MAC OSX on 20/01/2015 by DONG BUI
Bạn có thể sử dụng phím tắt để làm việc trên máy Mac bằng cách sử
dụng các tổ hợp phím trên bàn phím.
Nội dung chính [ẩn] Sử dụng phím tắt Cut, Copy và Paste Chụp ảnh màn hình Phím tắt khi khởi động Phím tắt khi Sleep, Shut down và Log out Phím tắt trong các Ứng dụng Làm việc với văn bản Phím tắt trong Finder Tìm hiểu thêm
o Có thể bạn quan tâm Share this:
Sử dụng phím tắtĐể sử dụng phím tắt, chúng ta cần ấn Phím Chức Năng cùng lúc với phím ký tự. Ví dụ: Ấn Command key (⌘) và sau đó ấn “c” để copy bất
kể gì vào Clipboard. Vậy ta có Command-C là phím tắt. Bạn cũng có
thể thấy các phím tắt bằng cách nhìn vào Menu của chương trình.
o Facebooko Google+o Gmailo Evernoteo Tumblr
Phím tắt MAC OS X
Phím ch c năng là m t ph n c a các t h p phím t t. Phím ch c năng làm thay đ i ứ ộ ầ ủ ổ ợ ắ ắ ổt h p khi s d ng chu t, trackpad b ng nhi u cách khác nhau trên OS X. Phím ổ ợ ử ụ ộ ằ ềch c năng bao g m các phím: Command, Shift, Option, Control, Caps Lock và phím ứ ồ
fn. Các phím trên đ c hi n th b ng các kí hi u khi b n nhìn t h y trên Menu ho c ượ ể ị ằ ệ ạ ấ ặnh ng ph n khác c a OS X:ữ ầ ủ
PHÍM CHỨC NĂNG
⌥ Phím Option
⌘ Phím Command
⌃ Phím Control
⇪ Phím Caps lock
⇧ Phím Shift
fn Phím Funtion (fn)
Khi phím fn được sử dụng cùng với dãy phím của hàng trên cùng trên
bàn phím, nó sẽ ra các chức năng khác. Ví dụ: nếu phím tắt Control-F2,
bạn có thể ấn fn-Control-Brightness trên bàn phím. Nếu bạn nhìn sát
vào phím Brightness ở trên bàn phím sẽ thấy biểu tượng F2 và phím đó
hoạt động như chức năng hiển thị (F2 hoặc funtion2) khi bạn sẽ fn trên
bàn phím.
Nếu bạn sử dụng bàn phím không phải của Apple và có phím Windows,
phím Alt sẽ hoạt động tương tự như Option, và phím Windows hoạt
động như phím Command. Bạn có thể thay đổi những phím trên trong
Keyboard pane of System Prefrences. (Bấm vào biểu tượng Apple >
System Prefrences > Keyboard > Modifier Keys, sau đó chọn các phím
muốn thay đổi và lựa chọn, nếu muốn quay lại mặc địch các bạn bấm
Restore Defaults.)
Cut, Copy và PasteB n có th s d ng trong ph n l n các ng d ng v i l nh cut, copy, paste. Có th làạ ể ử ụ ầ ớ ứ ụ ớ ệ ể
nh, ch , nh c và nhi u th khác. B n có th copy, paste files trong Finder đ Copy ả ữ ạ ề ứ ạ ể ểsang ch khác.ỗ
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-C Copy dữ liệu lựa chọn vào Clipboard
Command-X Xóa bỏ dữ liệu được copy và Clipboard
Command-V Tạo bản sao với nội dung trong Clipboard vào trong tài liệu hoặc ứng dụng đang lựa chọn
Chụp ảnh màn hìnhS d ng phím t t này đ ch p nh ng gì b n th y trên màn hình. Ho c b n có th ử ụ ắ ể ụ ữ ạ ấ ặ ạ ểs d ng Grab đ ch p màn hình, Grab n m trong th m c Applications > Utilitiesử ụ ể ụ ằ ư ụ
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Shift-3 Chụp lại toàn màn hình và lưu ra file
Command-Shift-Control-3 Chụp toàn màn hình và lưu vào Clipboard
Command-Shift-4 Chụp lại một phần màn hình bạn lựa chọn và lưu ra file hoặc bấm Spacebar để chụp mỗi cửa sổ bạn chọn lựa.
Command-Shift-Control-4 Chụp một phần màn hình bạn lựa chọn và lưu vào Clipboard, hoặc bấm Spacebar để chụp cửa sổ bạn chọn lựa.
Phím tắt khi khởi động
Sử dụng các tổ hợp phím này để thay đổi tính năng khi bạn khởi động
máy, Bấm và giữ phím hoặc tổ hợp phím ngay lập tức sau khi bật máy
Mac của bạn cho đến khi chức năng xuất hiện, ví dụ: bấm và giữ phím
Option trong khi khởi động cho đến khi Startup Manager xuất hiện.
L u ý: N u b n đang s d ng m t bàn phím đ c s n xu t b i m t công ty khác ư ế ạ ử ụ ộ ượ ả ấ ở ộkhông ph i c a Apple, phím Alt th ng có ch c năng nh phím Option. N u ban ả ủ ườ ứ ư ếlàm tác v t ng t nh ng không ho t đ ng hãy th s d ng m t bàn phím Apple ụ ươ ự ư ạ ộ ử ử ụ ộthay th .ế
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Option hoặc Alt Hiển thị tất cả phân vùng khởi động (Startup Manager)
Shift Khởi động với Safe Mode
C Khởi động từ DVD, CD, USB
T Khởi động trong Target disk mode (chế độ này cho phép Mac khởi động qua cổng FireWire hay Thunderbolt. hoặc kết nối với 1 máy Mac khác như ổ đĩa ngoài.)
N Khởi động từ NetBoot server - bạn có thể cài hoặc khởi động OS X thông qua mạng sử dụng dịch vụ OS X Server.
X Khởi động trực tiếp vào Mac OS X (khi không có phân vùng cài OS X có sẵn)
D Khởi chạy chế độ kiểm tra phần cứng (Apple Hardware Test)
Command-R Sử dụng OS X Recovery (từ OS X Lion về sau)
Command-Option-R Sử dụng Internet Recovery trên những máy có hỗ trợ
Command-V Khởi động vào Verbose Mode
Command-S Khởi động vào Single User Mode
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Option-P-R RESET NVRAM (nhấn và giữ tổ hợp phím cho đến khi Mac phát ra tiếng khởi động 2 lần. Có tác dụng giải phóng PRAM đưa về cấu hình mặc định của display setting, time and date, time zone, speaker volume, DVD setting, Region.)
Giữ phím Media Eject (⏏) , F12, hoặc Chuột hoặc bấm trackpad
Eject ổ di động
Phím tắt khi Sleep, Shut down và Log outS d ng các t h p phím sau khi Mac c a b n b t đ u Sleep, Shut down, Log out, ử ụ ổ ợ ủ ạ ắ ầho c kh i đ ng l i máy tính c a b n.ặ ở ộ ạ ủ ạ
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Nút Power Bấm để bật máy, Khi Mac đã bật, bấm để sleep hoặc bật máy lại.
Giữ nút Power trong 1,5s Hiển thị bảng Restart / Sleep / Shut Down
Giữ nút Power trong 5s Ép máy Mac tắt
Control-nút Power Hiển thị bảng Restart / Sleep / Shut down
Command-Control-nút Power Ép Mac khởi động lại
Command-Option-nút Power Đưa máy vào chế độ Sleep
Command-Control-nút Power Thoát tất cả ứng dụng (máy sẽ hỏi bạn có lưu lại các tài liệu đang sử dụng hay không) sau đó khởi động lại máy
Command-Option-nút Power Thoát tất cả ứng dụng (máy sẽ hỏi bạn có lưu lại các tài liệu đang sử dụng hay không) sau đó tắt máy
Shift-Control-nút Power Đưa màn hình vào chế độ Sleep
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Shift-Q Log Out
Command-Shift-Option-Q Log Out ngay lập tức
Phím tắt trong các Ứng dụngCác phím t t sau ho t đ ng trong ph n l n các ng d ng.ắ ạ ộ ầ ớ ứ ụ
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-A Chọn tất cả hoặc toàn bộ chữ trong cửa sổ đầu tiên
Command-Z Hoàn tác lệnh trước đó (một số ứng dụng cho phép bạn thực hiện nhiều lần)
Command-Shift-Z Làm lại, đặt lại các thay đổi cuối thực hiện với Undo (một số ứng dụng cho phép bạn làm lại nhiều lần)
Command-Space bar Hiển thị hoặc ẩn đi ô tìm kiếm Spotlight
Command-Option-Space bar Hiển thị cửa sổ kết quả tìm kiếm Spotlight
Command-Tab Di chuyển tiếp đến các ứng dụng gần đây nhất được sử dụng tiếp theo trong danh sách các ứng dụng đang mở
Option-Media Eject (⏏) Eject ổ đĩa quang
Command-Brightness down (F1) Chuyển chế độ "Mirror Displays" cho màn hình đa cấu hình
Command-Brightness up (F2) Chuyển chế độ Target Display Mode
Command-Mission Control (F3) Hiển thị Desktop
Command-F5 Bật tắt VoiceOver
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Option-Brightness (F2) Bật "Displays" tron System Preference
Option-Mission Control (F3) Mở thiết lập Mission Control
Option-Volume key (F12) Mở thiết lập âm thanh
Command-Minus (–) Giảm kích cỡ của mục được chọn
Command-Colon (:) Hiển thị cửa sổ Spelling and Grammar
Command-Semicolon (;) Tìm từ sai chính tả trong các tài liệu
Command-Comma (,) Mở Preferences (Thiếp lập) của ứng dụng đang hiển thị
Command-Question Mark (?) Mở Help
Command-plus (+) or Command-Shift-Equals (=)
Tăng kích cỡ của mục được chọn
Command-Option-D Hiển thị hoặc ẩn Dock
Command-Control-D Hiển thị hoặc ẩn định nghĩa của từ đang được chọn
Command-D Chọn thư mục Desktop Desktop trong cửa sổ hiển thị Open và Save
Command-Delete Lựa chọn không lưu (don't save) trong hộp thoại có chưa nút Xóa (delete) hoặc (don't save)
Command-E Sử dụng lựa chọn để tìm kiếm
Command-F Mở cửa sổ Tìm kiếm hoặc tìm từ trong văn bản
Command-Option-F Chuyển đến mục tìm kiếm nâng cao
Command-G Tìm tới sự tìm kiếm tiếp theo của lựa chọn
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Shift-G Tìm tới sự tìm kiếm trước đó của lựa chọn
Command-H Ẩn cửa sổ của các ứng dụng đang chạy
Command-Option-H Ẩn cửa sổ của tất cả các ứng dụng đang chạy
Command-Option-I Hiển thị thông tin
Command-M Thu nhỏ cửa sổ đang làm việc vào Dock
Command-Option-M Thu nhỏ toàn bộ các cửa sổ vào Dock
Command-N Tạo một tài liệu mới trong ứng dụng
Command-O Hiển thị hộp thoại cho việc lựa chọn tài liệu mở trong ứng dụng
Command-P In tài liệu hiện tại
Command-Shift-P Hiển thị cửa sổ để xác định các thông số tài liệu (Page Setup)
Command-Q Thoát khỏi ứng dụng đang thực thi
Command-S Lưu tài liệu đang sử dụng
Command-Shift-S Hiển thị hộp thoại Save As hoặc tạo bản sao các tài liệu hiện hành
Command-Option-T Ẩn hoặc hiển thị toolbar
Command-W Đóng cửa sổ đang thực thi
Command-Option-W Đóng tất cả cửa sổ trong ứng dụng hiện tại
Command-Option-esc Lựa chọn Ứng dụng để Force Quit
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Shift-Option-Esc (giữ trong 3s) Force Quit ứng dụng hiển thị
Làm việc với văn bảnS d ng các t h p phím khi ch nh s a văn b n trong m t tr ngử ụ ổ ợ ỉ ử ả ộ ườ ho c tài li u.ặ ệ
KEY COMBINATION WHAT IT DOES
Command-B Bold văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi đậm hoặc không
Command-I Italicize văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi in nghiêng hoặc không
Command-U Underline văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi gạch chân hoặc không
Command-T Hiển thị hay ẩn cửa sổ Fonts
fn-Delete Xóa phía trước (bên phải)
fn-Up Arrow Cuộn trang lên (Chức năng như phím Page Up)
fn-Down Arrow Cuộn trang xuống (Chức năng như phím Page Down)
fn-Left Arrow Cuộn tới đầu của văn bản (Chức năng như phím Home)
fn-Right Arrow Cuộn xuống cuối văn bản (chức năng như phím End)
Command-Right Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản đến cuối dòng hiện tại
Command-Left Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào đầu dòng hiện tại
Command-Down Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào cuối tài liệu
Command-Up Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào đầu tài liệu
KEY COMBINATION WHAT IT DOES
Option-Right Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào cuối của từ tiếp theo
Option-Left Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản đến phía trước của từ trước đó
Option-Delete Xóa từ bên trái con trỏ, cũng như bất kỳ dấu cách hoặc dấu chấm câu sau từ
Command-Shift-Right Arrow
Chọn văn bản giữa các điểm chèn và cuối dòng hiện tại (*)
Command-Shift-Left Arrow Chọn văn bản giữa các điểm chèn và sự khởi đầu của dòng hiện hành (*)
Command-Shift-Up Arrow Chọn văn bản giữa các điểm chèn và các đầu của tài liệu (*)
Command-Shift-Down Arrow
Chọn văn bản giữa các điểm chèn và cuối của tài liệu (*)
Shift-Left Arrow Mở rộng văn bản lựa chọn một ký tự bên trái (*)
Shift-Right Arrow Mở rộng văn bản lựa chọn một ký tự bên phải (*)
Shift-Up Arrow Extend text selection to the line above, to the nearest character boundary at the same horizontal location (*)
Shift-Down Arrow Extend text selection to the line below, to the nearest character boundary at the same horizontal location (*)
Shift-Option-Right Arrow Extend text selection to the end of the current word, then to the end of the following word if pressed again (*)
Shift-Option-Left Arrow Extend text selection to the beginning of the current word, then to the beginning of the following word if pressed again (*)
Shift-Option-Down Arrow Extend text selection to the end of the current paragraph, then to the end of the following paragraph if pressed again (*)
Shift-Option-Up Arrow Extend text selection to the beginning of the current paragraph, then to the beginning of the following paragraph if pressed again (*)
KEY COMBINATION WHAT IT DOES
Control-A Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn
Control-B Di chuyển sang trái một kí tự
Control-D Xóa kí tự trước con trỏ (bên phải)
Control-E Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn
Control-F Di chuyển sang phải một kí tự
Control-H Xóa một kí tự bên trái con trỏ (tương đương phím delete)
Control-K Xóa đoạn văn bản từ bên phải con trỏ đến hết
Control-L Tìm con trỏ nhanh
Control-N Di chuyển xuống một dòng
Control-O Chén một dòng mới sau con trỏ
Control-P Di chuyển lên một dòng
Control-T Đổi ký tự chữ cái hiện tại con trỏ và chữ phía trước
Control-V Di chuyển xuống
Command-{ Lựa chọn căn lề trái (left-align)
Command-} Lựa chọn căn lề phải (right-align)
Command-| Lựa chọn căn giữa (center-align)
Command-Option-C Sao chép các thiết lập định dạng của văn bản và lưu vào Clipboard
KEY COMBINATION WHAT IT DOES
Command-Option-V Áp dụng phong cách của một đoạn với các đoạn (Paste Style)
Command-Shift-Option-V Áp dụng phong cách của văn bản xung quanh để chèn vào (Paste and Match Style)
Command-Control-V Áp dụng các thiết lập định dạng với các đối tượng được chọn (Paste Ruler)
Phím t t trong Finderắ
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-A Lựa chọn toàn bộ tập tin trong cửa sổ
Command-Option-A Bỏ chọn toàn bộ
Command-C Sao chép (Copy) tập tin được chọn, sau đó sử dụng Paste (Dán) hoặc Move (Di chuyển) để di chuyển files
Command-D Tạo bản sao với files được chọn lựa
Command-E Eject
Command-F Tìm bất kỳ thuộc tính phù hợp với Spotlight
Command-I Hiển thị cửa sổ Get Info với file được chọn lựa
Command-Shift-C Mở cửa sổ Computer
Command-Shift-D Mở thư mực desktop
Command-Shift-F Hiển thị cửa sổ All My Files
Command-Shift-G Go to Folder
Command-Shift-H Mở thư mục Home của tài khoản đang được sử dụng
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Shift-I Mở iCloud Drive
Command-Shift-K Mở cửa sổ Network
Command-Shift-L Mở thư mục Downloads
Command-Shift-O Mở thư mục Documents
Command-Shift-R Mở cửa sổ AirDrop
Command-Shift-U Mở thư mục Utilities
Command-Control-T Thêm vào Sidebar (OS X Mavericks)
Command-Option-I Ẩn hoặc hiển thị cửa sổ thông tin (inspector)
Command-Control-I Lấy thông tin tổng hợp
Command-Option-P Ẩn hoặc hiện thanh đường dẫn
Command-Option-S Ẩn hoặc hiện thanh Sidebar
Command-forward slash (/) Ẩn hoặc hiện thanh Status
Command-J Hiển thị thiết lập tùy chọn xem
Command-K Kết nối tới Server
Command-L Tạo alias của mục được chọn
Command-N Mở cửa sổ Finder mới
Command-Shift-N Tạo thư mục mới
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Option-N Tạo Smart Folder mới
Command-O Mở mục được chọn
Command-R Hiển thị bản gốc (của alias)
Command-T Hiển thị hay ẩn thanh tab khi một tab đang được mở trong Finder
Command-Shift-T Hiển thị hoặc ẩn thanh Tab
Command-Option-T Ẩn hoặc hiển thị thanh công cụ (Toolbar) khi một tab đang được mở trong Finder
Command-V Dán (Paste) bản sao mà bạn đã sao chép tới mục hiện tại
Command-Option-V Di chuyển các tập tin mà bạn đã đặt vào clipboard từ vị trí ban đầu tới vị trí hiện tại.
Command-Option-Y Xem slideshow QuickLook slideshow của các tập tin đã được chọn lựa
Command-1 Xem theo dạng biểu tượng (Icon)
Command-2 Xem theo dạng danh sách (List)
Command-3 Xem theo dạng cột (Columns)
Command-4 Xem heo dạng Cover Flow (Mac OS X v10.5 và cao hơn)
Command-Comma (,) Mở thiết lập Finder
Command-Left Bracket ([) Quay lại thư mục trước folder
Command-Right Bracket (]) Vào thư mục tiếp theo
Command-Up Arrow Mở thư mục chưa thư mục hiện tại
TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG
Command-Control-Up Arrow Mở thư mục chứa thư mục hiện tại trong cửa sổ mới
Command-Down Arrow Mở mục đã chọn
Right Arrow (in List view) Mở thư mục đã chọn
Left Arrow (in List view) Đóng thư mục được lựa chọn
Option-click the disclosure triangle (in List view)
Mở tất cả các thư mục trong thư mục đã chọn
Option–double-click Mở một thư mục trong một cửa sổ riêng biệt, đóng cửa sổ hiện tại
Command–double-click Mở một thư mục trong một tab riêng biệt hoặc cửa sổ
Command-click the window title Xem các thư mục có chứa các cửa sổ hiện tại
Command-Delete Chuyển vào Thùng rác
Command-Shift-Delete Dọn Thùng rác
Command-Shift-Option-Delete Dọn Thùng rác mà không cần hiển thị xác nhận
Space bar (or Command-Y) Quick Look tập tin được chọn
Command key while dragging Di chuyển các tập được lựa chọn vào phân vùng khác hoặc vị trí khác
Option key while dragging Sao chép các mục kéo
Command-Option key combination while dragging
Tạo alias của các mục kéo
Tìm hiểu thêm
Các bài viết sau đây cũng cung cấp thông tin về phím tắt bàn phím:
o Tạo phím tắt của bạn cho các ứng dụngo Nếu phím tắt của bạn không hoạt động?o Giải quyết xung đột với VoiceOvero Làm thế nào để thêm một lệnh nói cho phím tắt
(Còn nữa)
Tài liệu tham khảo: Apple.com
Vui lòng giữ tên tác giả Bùi Thúc Đồng và dẫn nguồn đế tôn trọng bản quyền khi trích xuất hoặc đăng lại nội dung. Xin cám ơn.
Có thể bạn quan tâm
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
Mac OS X là gì?
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
[Mac OS-X] Tìm password wifi đã lưu trong Keychain
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
[Mac OS-X] How to fix Google Chrome Helper (Not Responding)
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
10 cách dễ dàng để tăng dung lượng bộ nhớ iPhone của bạn
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
Lịch sử Mac OS X được minh hoạ qua tranh
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
Facebook Business: công cụ quản lý Page cho doanh nghiệp và đại lý quảng cáo
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
Báo cáo thương mại điện tử Việt Nam 2014
o
o
o
Google+
o
Gmail
o
Evernote
o
Tumblr
Hướng dẫn đăng ký và sử dụng Uber
Share this:
More
TAGS
FEATURED POSTS MAC OS X PHÍM TẮT THỦ THUẬT
WRITTEN BY
DONG BUI
Hello. I am a coffee lover. I am passionate about brand strategy, customer insights,
digital marketing and helping people with dreams in starting a business.
PREVIOUS POST
← SIA – ELASTIC HEART FEAT. SHIA LABEOUF & MADDIE ZIEGLER
NEXT POST
NEXT POST →
4 Comments
1. TAMNV24/03/2015 at 10:28 pm
Hi anh, em rất ấn tượng với website của anh. Anh có thể chỉ cho em cách tạo 1 web giới thiệu về bản thân như thế này không?
REPLY ↓
1. BÙI THÚC ĐỒNG 24/03/2015 at 11:08 pm
Chào TamNV Blog mình sử dụng nền tảng WordPress khá thân thiện và dễ sử dụng, bạn có thể tìm hiểu qua hoặc add facebook của mình, có gì vướng mắc có thể trao đổi được nhiều hơn ^^
REPLY ↓
2. DANTHUONG26/09/2015 at 7:55 pm
Chào anh!hiện em đang dùng win 7 trên macbookpro bây giờ em ấn nút alt option không hiện ổ windown nữa chỉ có IOS và recovery thôi ạ! có cách nào khắc phục để hiện windown nên khi chọn coption không ạ thanks!
REPLY ↓
3. DT HIEN30/09/2015 at 8:08 am
Chào anh!Em đang sử dụng Word trên Macbook. Trước đây khi di chuyển giữa các ô trong table trong Window e chỉ bấm Tab là được. Tuy nhiên khi sử dụng Macbook thì e bấm tab nó lại nhảy 1 phần văn bản qua cả ô sau. E không biết phải làm như thế nào. Mong anh giúp đỡ. Cám ơn anh nhiều
REPLY ↓