27
Bui Thuc Dong Freelancer | I love what I do    

CAC PHIM TAT TRONG MAC

Embed Size (px)

Citation preview

Bui Thuc DongFreelancer | I love what I do

 

 

Sử dụng phím tắtĐể sử dụng phím tắt, chúng ta cần ấn Phím Chức Năng cùng lúc với phím ký tự. Ví dụ: Ấn Command key (⌘) và sau đó ấn “c” để copy bất

kể gì vào Clipboard. Vậy ta có Command-C là phím tắt. Bạn cũng có

thể thấy các phím tắt bằng cách nhìn vào Menu của chương trình.

o Facebooko Google+o Gmailo Evernoteo Tumblr

Phím tắt MAC OS X

Phím ch c năng là m t ph n c a các t h p phím t t. Phím ch c năng làm thay đ i ứ ộ ầ ủ ổ ợ ắ ắ ổt h p khi s d ng chu t, trackpad b ng nhi u cách khác nhau trên OS X. Phím ổ ợ ử ụ ộ ằ ềch c năng bao g m các phím: Command, Shift, Option, Control, Caps Lock và phím ứ ồ

fn. Các phím trên đ c hi n th b ng các kí hi u khi b n nhìn t h y trên Menu ho c ượ ể ị ằ ệ ạ ấ ặnh ng ph n khác c a OS X:ữ ầ ủ

PHÍM CHỨC NĂNG

⌥ Phím Option

⌘ Phím Command

⌃ Phím Control

⇪ Phím Caps lock

⇧ Phím Shift

fn Phím Funtion (fn)

Khi phím fn được sử dụng cùng với dãy phím của hàng trên cùng trên

bàn phím, nó sẽ ra các chức năng khác. Ví dụ: nếu phím tắt Control-F2,

bạn có thể ấn fn-Control-Brightness trên bàn phím. Nếu bạn nhìn sát

vào phím Brightness ở trên bàn phím sẽ thấy biểu tượng F2 và phím đó

hoạt động như chức năng hiển thị (F2 hoặc funtion2) khi bạn sẽ fn trên

bàn phím.

Nếu bạn sử dụng bàn phím không phải của Apple và có phím Windows,

phím Alt sẽ hoạt động tương tự như Option, và phím Windows hoạt

động như phím Command. Bạn có thể thay đổi những phím trên trong

Keyboard pane of System Prefrences. (Bấm vào biểu tượng Apple >

System Prefrences > Keyboard > Modifier Keys, sau đó chọn các phím

muốn thay đổi và lựa chọn, nếu muốn quay lại mặc địch các bạn bấm

Restore Defaults.)

Cut, Copy và PasteB n có th s d ng trong ph n l n các ng d ng v i l nh cut, copy, paste. Có th làạ ể ử ụ ầ ớ ứ ụ ớ ệ ể

nh, ch , nh c và nhi u th khác. B n có th copy, paste files trong Finder đ Copy ả ữ ạ ề ứ ạ ể ểsang ch khác.ỗ

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-C Copy dữ liệu lựa chọn vào Clipboard

Command-X Xóa bỏ dữ liệu được copy và Clipboard

Command-V Tạo bản sao với nội dung trong Clipboard vào trong tài liệu hoặc ứng dụng đang lựa chọn

Chụp ảnh màn hìnhS d ng phím t t này đ ch p nh ng gì b n th y trên màn hình. Ho c b n có th ử ụ ắ ể ụ ữ ạ ấ ặ ạ ểs d ng Grab đ ch p màn hình, Grab n m trong th m c Applications > Utilitiesử ụ ể ụ ằ ư ụ

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Shift-3 Chụp lại toàn màn hình và lưu ra file

Command-Shift-Control-3 Chụp toàn màn hình và lưu vào Clipboard

Command-Shift-4 Chụp lại một phần màn hình bạn lựa chọn và lưu ra file hoặc bấm Spacebar để chụp mỗi cửa sổ bạn chọn lựa.

Command-Shift-Control-4 Chụp một phần màn hình bạn lựa chọn và lưu vào Clipboard, hoặc bấm Spacebar để chụp cửa sổ bạn chọn lựa.

Phím tắt khi khởi động

Sử dụng các tổ hợp phím này để thay đổi tính năng khi bạn khởi động

máy, Bấm và giữ phím hoặc tổ hợp phím ngay lập tức sau khi bật máy

Mac của bạn cho đến khi chức năng xuất hiện, ví dụ: bấm và giữ phím

Option trong khi khởi động cho đến khi Startup Manager xuất hiện.

L u ý: N u b n đang s d ng m t bàn phím đ c s n xu t b i m t công ty khác ư ế ạ ử ụ ộ ượ ả ấ ở ộkhông ph i c a Apple, phím Alt th ng có ch c năng nh phím Option. N u ban ả ủ ườ ứ ư ếlàm tác v t ng t nh ng không ho t đ ng hãy th s d ng m t bàn phím Apple ụ ươ ự ư ạ ộ ử ử ụ ộthay th .ế

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Option hoặc Alt Hiển thị tất cả phân vùng khởi động (Startup Manager)

Shift Khởi động với Safe Mode

C Khởi động từ DVD, CD, USB

T Khởi động trong  Target disk mode  (chế độ này cho phép Mac khởi động qua cổng FireWire hay Thunderbolt. hoặc kết nối với 1 máy Mac khác như ổ đĩa ngoài.)

N Khởi động từ NetBoot server - bạn có thể cài hoặc khởi động OS X thông qua mạng sử dụng dịch vụ OS X Server.

X Khởi động trực tiếp vào Mac OS X (khi không có phân vùng cài OS X có sẵn)

D Khởi chạy chế độ kiểm tra phần cứng (Apple Hardware Test)

Command-R Sử dụng OS X Recovery (từ OS X Lion về sau)

Command-Option-R Sử dụng Internet Recovery trên những máy có hỗ trợ

Command-V Khởi động vào Verbose Mode

Command-S Khởi động vào Single User Mode

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Option-P-R RESET NVRAM (nhấn và giữ tổ hợp phím cho đến khi Mac phát ra tiếng khởi động 2 lần. Có tác dụng giải phóng PRAM đưa về cấu hình mặc định của display setting, time and date, time zone, speaker volume, DVD setting, Region.)

Giữ phím Media Eject (⏏) , F12, hoặc Chuột hoặc bấm trackpad

Eject ổ di động

Phím tắt khi Sleep, Shut down và Log outS d ng các t h p phím sau khi Mac c a b n b t đ u Sleep, Shut down, Log out, ử ụ ổ ợ ủ ạ ắ ầho c kh i đ ng l i máy tính c a b n.ặ ở ộ ạ ủ ạ

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Nút Power Bấm để bật máy, Khi Mac đã bật, bấm để sleep hoặc bật máy lại.

Giữ nút Power trong 1,5s Hiển thị bảng Restart / Sleep / Shut Down

Giữ nút Power trong 5s Ép máy Mac tắt

Control-nút Power Hiển thị bảng Restart / Sleep / Shut down

Command-Control-nút Power Ép Mac khởi động lại

Command-Option-nút Power Đưa máy vào chế độ Sleep

Command-Control-nút Power Thoát tất cả ứng dụng (máy sẽ hỏi bạn có lưu lại các tài liệu đang sử dụng hay không) sau đó khởi động lại máy

Command-Option-nút Power Thoát tất cả ứng dụng (máy sẽ hỏi bạn có lưu lại các tài liệu đang sử dụng hay không) sau đó tắt máy

Shift-Control-nút Power Đưa màn hình vào chế độ Sleep

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Shift-Q Log Out

Command-Shift-Option-Q Log Out ngay lập tức

Phím tắt trong các Ứng dụngCác phím t t sau ho t đ ng trong ph n l n các ng d ng.ắ ạ ộ ầ ớ ứ ụ

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-A Chọn tất cả hoặc toàn bộ chữ trong cửa sổ đầu tiên

Command-Z Hoàn tác lệnh trước đó (một số ứng dụng cho phép bạn thực hiện nhiều lần)

Command-Shift-Z Làm lại, đặt lại các thay đổi cuối thực hiện với Undo (một số ứng dụng cho phép bạn làm lại nhiều lần)

Command-Space bar Hiển thị hoặc ẩn đi ô tìm kiếm Spotlight

Command-Option-Space bar Hiển thị cửa sổ kết quả tìm kiếm Spotlight

Command-Tab Di chuyển tiếp đến các ứng dụng gần đây nhất được sử dụng tiếp theo trong danh sách các ứng dụng đang mở

Option-Media Eject (⏏) Eject ổ đĩa quang

Command-Brightness down (F1) Chuyển chế độ "Mirror Displays" cho màn hình đa cấu hình

Command-Brightness up (F2) Chuyển chế độ Target Display Mode

Command-Mission Control  (F3) Hiển thị Desktop

Command-F5 Bật tắt VoiceOver

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Option-Brightness (F2) Bật "Displays" tron System Preference

Option-Mission Control (F3) Mở thiết lập Mission Control

Option-Volume key (F12) Mở thiết lập âm thanh

Command-Minus (–) Giảm kích cỡ của mục được chọn

Command-Colon (:) Hiển thị cửa sổ Spelling and Grammar

Command-Semicolon (;) Tìm từ sai chính tả trong các tài liệu

Command-Comma (,) Mở Preferences (Thiếp lập) của ứng dụng đang hiển thị

Command-Question Mark (?) Mở Help

Command-plus (+) or Command-Shift-Equals (=)

Tăng kích cỡ của mục được chọn

Command-Option-D Hiển thị hoặc ẩn Dock

Command-Control-D Hiển thị hoặc ẩn định nghĩa của từ đang được chọn

Command-D Chọn thư mục Desktop Desktop trong cửa sổ hiển thị Open và Save

Command-Delete Lựa chọn không lưu (don't save) trong hộp thoại có chưa nút Xóa (delete) hoặc (don't save)

Command-E Sử dụng lựa chọn để tìm kiếm

Command-F Mở cửa sổ Tìm kiếm hoặc tìm từ trong văn bản

Command-Option-F Chuyển đến mục tìm kiếm nâng cao

Command-G Tìm tới sự tìm kiếm tiếp theo của lựa chọn

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Shift-G Tìm tới sự tìm kiếm trước đó của lựa chọn

Command-H Ẩn cửa sổ của các ứng dụng đang chạy

Command-Option-H Ẩn cửa sổ của tất cả các ứng dụng đang chạy

Command-Option-I Hiển thị thông tin

Command-M Thu nhỏ cửa sổ đang làm việc vào Dock

Command-Option-M Thu nhỏ toàn bộ các cửa sổ vào Dock

Command-N Tạo một tài liệu mới trong ứng dụng

Command-O Hiển thị hộp thoại cho việc lựa chọn tài liệu mở trong ứng dụng

Command-P In tài liệu hiện tại

Command-Shift-P Hiển thị cửa sổ để xác định các thông số tài liệu (Page Setup)

Command-Q Thoát khỏi ứng dụng đang thực thi

Command-S Lưu tài liệu đang sử dụng

Command-Shift-S Hiển thị hộp thoại Save As hoặc tạo bản sao các tài liệu hiện hành

Command-Option-T Ẩn hoặc hiển thị toolbar

Command-W Đóng cửa sổ đang thực thi

Command-Option-W Đóng tất cả cửa sổ trong ứng dụng hiện tại

Command-Option-esc Lựa chọn Ứng dụng để Force Quit

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Shift-Option-Esc (giữ trong 3s) Force Quit ứng dụng hiển thị

Làm việc với văn bảnS d ng các t h p phím khi ch nh s a văn b n trong m t tr ngử ụ ổ ợ ỉ ử ả ộ ườ  ho c tài li u.ặ ệ

KEY COMBINATION WHAT IT DOES

Command-B Bold văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi đậm hoặc không

Command-I Italicize văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi in nghiêng hoặc không

Command-U Underline văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi gạch chân hoặc không

Command-T Hiển thị hay ẩn cửa sổ Fonts

fn-Delete Xóa phía trước (bên phải)

fn-Up Arrow Cuộn trang lên (Chức năng như phím Page Up)

fn-Down Arrow Cuộn trang xuống (Chức năng như phím Page Down)

fn-Left Arrow Cuộn tới đầu của văn bản (Chức năng như phím Home)

fn-Right Arrow Cuộn xuống cuối văn bản (chức năng như phím End)

Command-Right Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản đến cuối dòng hiện tại

Command-Left Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào đầu dòng hiện tại

Command-Down Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào cuối tài liệu

Command-Up Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào đầu tài liệu

KEY COMBINATION WHAT IT DOES

Option-Right Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản vào cuối của từ tiếp theo

Option-Left Arrow Di chuyển điểm chèn văn bản đến phía trước của từ trước đó

Option-Delete Xóa từ bên trái con trỏ, cũng như bất kỳ dấu cách hoặc dấu chấm câu sau từ

Command-Shift-Right Arrow

Chọn văn bản giữa các điểm chèn và cuối dòng hiện tại (*)

Command-Shift-Left Arrow Chọn văn bản giữa các điểm chèn và sự khởi đầu của dòng hiện hành (*)

Command-Shift-Up Arrow Chọn văn bản giữa các điểm chèn và các đầu của tài liệu (*)

Command-Shift-Down Arrow

Chọn văn bản giữa các điểm chèn và cuối của tài liệu (*)

Shift-Left Arrow Mở rộng văn bản lựa chọn một ký tự bên trái (*)

Shift-Right Arrow Mở rộng văn bản lựa chọn một ký tự bên phải (*)

Shift-Up Arrow Extend text selection to the line above, to the nearest character boundary at the same horizontal location (*)

Shift-Down Arrow Extend text selection to the line below, to the nearest character boundary at the same horizontal location (*)

Shift-Option-Right Arrow Extend text selection to the end of the current word, then to the end of the following word if pressed again (*)

Shift-Option-Left Arrow Extend text selection to the beginning of the current word, then to the beginning of the following word if pressed again (*)

Shift-Option-Down Arrow Extend text selection to the end of the current paragraph, then to the end of the following paragraph if pressed again (*)

Shift-Option-Up Arrow Extend text selection to the beginning of the current paragraph, then to the beginning of the following paragraph if pressed again (*)

KEY COMBINATION WHAT IT DOES

Control-A Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn

Control-B Di chuyển sang trái một kí tự

Control-D Xóa kí tự trước con trỏ (bên phải)

Control-E Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn

Control-F Di chuyển sang phải một kí tự

Control-H Xóa một kí tự bên trái con trỏ (tương đương phím delete)

Control-K Xóa đoạn văn bản từ bên phải con trỏ đến hết

Control-L Tìm con trỏ nhanh

Control-N Di chuyển xuống một dòng

Control-O Chén một dòng mới sau con trỏ

Control-P Di chuyển lên một dòng

Control-T Đổi ký tự chữ cái hiện tại con trỏ và chữ phía trước

Control-V Di chuyển xuống

Command-{ Lựa chọn căn lề trái (left-align)

Command-} Lựa chọn căn lề phải (right-align)

Command-| Lựa chọn căn giữa (center-align)

Command-Option-C Sao chép các thiết lập định dạng của văn bản và lưu vào Clipboard

KEY COMBINATION WHAT IT DOES

Command-Option-V Áp dụng phong cách của một đoạn với các đoạn (Paste Style)

Command-Shift-Option-V Áp dụng phong cách của văn bản xung quanh để chèn vào (Paste and Match Style)

Command-Control-V Áp dụng các thiết lập định dạng với các đối tượng được chọn (Paste Ruler)

Phím t t trong Finderắ

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-A Lựa chọn toàn bộ tập tin trong cửa sổ

Command-Option-A Bỏ chọn toàn bộ

Command-C Sao chép (Copy) tập tin được chọn, sau đó sử dụng Paste (Dán) hoặc Move (Di chuyển) để di chuyển files

Command-D Tạo bản sao với files được chọn lựa

Command-E Eject

Command-F Tìm bất kỳ thuộc tính phù hợp với Spotlight

Command-I Hiển thị cửa sổ Get Info với file được chọn lựa

Command-Shift-C Mở cửa sổ Computer

Command-Shift-D Mở thư mực desktop

Command-Shift-F Hiển thị cửa sổ All My Files

Command-Shift-G Go to Folder

Command-Shift-H Mở thư mục Home của tài khoản đang được sử dụng

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Shift-I Mở iCloud Drive

Command-Shift-K Mở cửa sổ Network

Command-Shift-L Mở thư mục Downloads

Command-Shift-O Mở thư mục Documents

Command-Shift-R Mở cửa sổ AirDrop

Command-Shift-U Mở thư mục Utilities

Command-Control-T Thêm vào Sidebar (OS X Mavericks)

Command-Option-I Ẩn hoặc hiển thị cửa sổ thông tin (inspector)

Command-Control-I Lấy thông tin tổng hợp

Command-Option-P Ẩn hoặc hiện thanh đường dẫn

Command-Option-S Ẩn hoặc hiện thanh Sidebar

Command-forward slash (/) Ẩn hoặc hiện thanh Status

Command-J Hiển thị thiết lập tùy chọn xem

Command-K Kết nối tới Server

Command-L Tạo alias của mục được chọn

Command-N Mở cửa sổ Finder mới

Command-Shift-N Tạo thư mục mới

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Option-N Tạo Smart Folder mới

Command-O Mở mục được chọn

Command-R Hiển thị bản gốc (của alias)

Command-T Hiển thị hay ẩn thanh tab khi một tab đang được mở trong Finder

Command-Shift-T Hiển thị hoặc ẩn thanh Tab

Command-Option-T Ẩn hoặc hiển thị thanh công cụ (Toolbar) khi một tab đang được mở trong Finder

Command-V Dán (Paste) bản sao mà bạn đã sao chép tới mục hiện tại

Command-Option-V Di chuyển các tập tin mà bạn đã đặt vào clipboard từ vị trí ban đầu tới vị trí hiện tại.

Command-Option-Y Xem slideshow QuickLook slideshow của các tập tin đã được chọn lựa

Command-1 Xem theo dạng biểu tượng (Icon)

Command-2 Xem theo dạng danh sách (List)

Command-3 Xem theo dạng cột (Columns)

Command-4 Xem heo dạng Cover Flow (Mac OS X v10.5 và cao hơn)

Command-Comma (,) Mở thiết lập Finder

Command-Left Bracket ([) Quay lại thư mục trước folder

Command-Right Bracket (]) Vào thư mục tiếp theo

Command-Up Arrow Mở thư mục chưa thư mục hiện tại

TỔ HỢP PHÍM CHỨC NĂNG

Command-Control-Up Arrow Mở thư mục chứa thư mục hiện tại trong cửa sổ mới

Command-Down Arrow Mở mục đã chọn

Right Arrow (in List view) Mở thư mục đã chọn

Left Arrow (in List view) Đóng thư mục được lựa chọn

Option-click the disclosure triangle (in List view)

Mở tất cả các thư mục trong thư mục đã chọn

Option–double-click Mở một thư mục trong một cửa sổ riêng biệt, đóng cửa sổ hiện tại

Command–double-click Mở một thư mục trong một tab riêng biệt hoặc cửa sổ

Command-click the window title Xem các thư mục có chứa các cửa sổ hiện tại

Command-Delete Chuyển vào Thùng rác

Command-Shift-Delete Dọn Thùng rác

Command-Shift-Option-Delete Dọn Thùng rác mà không cần hiển thị xác nhận

Space bar (or Command-Y) Quick Look tập tin được chọn

Command key while dragging Di chuyển các tập được lựa chọn vào phân vùng khác hoặc vị trí khác

Option key while dragging Sao chép các mục kéo

Command-Option key combination while dragging

Tạo alias của các mục kéo

Tìm hiểu thêm

Các bài viết sau đây cũng cung cấp thông tin về phím tắt bàn phím:

o Tạo phím tắt của bạn cho các ứng dụngo Nếu phím tắt của bạn không hoạt động?o Giải quyết xung đột với VoiceOvero Làm thế nào để thêm một lệnh nói cho phím tắt

(Còn nữa)

Tài liệu tham khảo: Apple.com

Vui lòng giữ tên tác giả Bùi Thúc Đồng và dẫn nguồn đế tôn trọng bản quyền khi trích xuất hoặc đăng lại nội dung. Xin cám ơn.

Có thể bạn quan tâm

o

o

Facebook

o

Google+

o

Gmail

o

DONG BUI

Hello. I am a coffee lover. I am passionate about brand strategy, customer insights,

digital marketing and helping people with dreams in starting a business.

PREVIOUS POST

←   SIA – ELASTIC HEART FEAT. SHIA LABEOUF & MADDIE ZIEGLER

NEXT POST

NEXT POST   →

 4 Comments

1. TAMNV24/03/2015 at 10:28 pm

Hi anh, em rất ấn tượng với website của anh. Anh có thể chỉ cho em cách tạo 1 web giới thiệu về bản thân như thế này không?

REPLY  ↓

1. BÙI THÚC ĐỒNG 24/03/2015 at 11:08 pm

Chào TamNV   Blog mình sử dụng nền tảng WordPress khá thân thiện và dễ sử dụng, bạn có thể tìm hiểu qua hoặc add facebook của mình, có gì vướng mắc có thể trao đổi được nhiều hơn ^^

REPLY  ↓

2. DANTHUONG26/09/2015 at 7:55 pm

Chào anh!hiện em đang dùng win 7 trên macbookpro bây giờ em ấn nút alt option không hiện ổ windown nữa chỉ có IOS và recovery thôi ạ! có cách nào khắc phục để hiện windown nên khi chọn coption không ạ thanks!

REPLY  ↓

3. DT HIEN30/09/2015 at 8:08 am

Chào anh!Em đang sử dụng Word trên Macbook. Trước đây khi di chuyển giữa các ô trong table trong Window e chỉ bấm Tab là được. Tuy nhiên khi sử dụng Macbook thì e bấm tab nó lại nhảy 1 phần văn bản qua cả ô sau. E không biết phải làm như thế nào. Mong anh giúp đỡ. Cám ơn anh nhiều

REPLY  ↓

DROP A COMMENT

NAME *

EMAIL *

WEBSITE

COMMENT

 NOTIFY ME OF FOLLOW-UP COMMENTS BY EMAIL.

 NOTIFY ME OF NEW POSTS BY EMAIL.