Upload
independent
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
0000FFHUỲNH BÁ HỌC
TÁC GIẢ
HỌ VÀ TÊN: HUỲNH BÁ HỌCNƠI SINH: Phù Mỹ, Bình Định, Việt NamNGÀY SINH: 08/5/1991NGHỀ NGHIỆP (2012): Sinh viênEMAIL: [email protected] CHAT: nguyen123765CHỖ Ở HIỆN TẠI (2012): Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam
TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP EXCEL TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAOBài tập này do mình tự giải, nguồn được lấy từ nhiều website. Có khá nhiều dạng bài tập khác nhau trong tập tin này, mình hy vọng chúng sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu nghiên cứu, học tập của các bạn. Mình up bài tập này lên bởi vì mình mong muốn đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành cho những ai đang học Tin học Văn phòng và các bạn chuẩn bị thi lấy chứng chỉ A Tin học Quốc gia. Mục đích up bài của mình là nhằm giúp đỡ mọi người phi lợi nhuận chứ không phải là để PR tên tuổi hay vụ lợi cá nhân.Vì mình không chuyên Tin học nên dĩ nhiên trong bài tập này sẽ không tránh được thiếu sót. Nếu ai đó down bài tập này về và phát hiện được các sai sót, bạn làm ơn hãy báo cho mình biết qua Email. Nếu như bạn có các bài tập Excel nào khác mà bạn thấy hay, có ích, hãy chia sẻ với mọi người. Tôi hy vọng rằng với sự chia sẻ, giúp đỡ nhau, chúng ta có thể giúp đỡ với nhau trong học tập cũng như công việc.
0000FFHUỲNH BÁ HỌC
TÁC GIẢ
HỌ VÀ TÊN: HUỲNH BÁ HỌCNƠI SINH: Phù Mỹ, Bình Định, Việt NamNGÀY SINH: 08/5/1991NGHỀ NGHIỆP (2012): Sinh viênEMAIL: [email protected] CHAT: nguyen123765CHỖ Ở HIỆN TẠI (2012): Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam
TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP EXCEL TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAOBài tập này do mình tự giải, nguồn được lấy từ nhiều website. Có khá nhiều dạng bài tập khác nhau trong tập tin này, mình hy vọng chúng sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu nghiên cứu, học tập của các bạn. Mình up bài tập này lên bởi vì mình mong muốn đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích dành cho những ai đang học Tin học Văn phòng và các bạn chuẩn bị thi lấy chứng chỉ A Tin học Quốc gia. Mục đích up bài của mình là nhằm giúp đỡ mọi người phi lợi nhuận chứ không phải là để PR tên tuổi hay vụ lợi cá nhân.Vì mình không chuyên Tin học nên dĩ nhiên trong bài tập này sẽ không tránh được thiếu sót. Nếu ai đó down bài tập này về và phát hiện được các sai sót, bạn làm ơn hãy báo cho mình biết qua Email. Nếu như bạn có các bài tập Excel nào khác mà bạn thấy hay, có ích, hãy chia sẻ với mọi người. Tôi hy vọng rằng với sự chia sẻ, giúp đỡ nhau, chúng ta có thể giúp đỡ với nhau trong học tập cũng như công việc.
BÀI MỞ ĐẦU:1) Nhập và trang trí bảng tính sau:
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲThứ
HAI
BA TƯ NĂM
SÁU
BẢY
Giờ6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ Nghỉ AV1 Thực hành9:25 Nghỉ KTCT
Nghỉ12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A115:05 Nghỉ Tin ĐC (LT) Thể dục Nghỉ17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành
2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:GIÁ TRỊ TÍNH
A B C1 -9 1 1 1 82 772 -7 2.5 4 6.25 53 293 -5 4 9 16 34 -234 -3 5.5 16 30.25 25 -795 -1 7 25 49 26 -1396 1 8.5 36 72.25 37 -2037 3 10 49 100 58 -2718 5 11.5 64 132.25 89 -343
a)x y x/y 3xy9 5 196 196 1.80 135
125 48 29929 29929 2.60 1800032 18 2500 2500 1.78 172829 12 1681 1681 2.42 1044
b)a b a>b a<b a>=b a<=b47 23 1 0 1 058 58 0 0 1 112 49 0 1 0 135 75 0 1 0 1
c)x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)7 2 1 3 3 3.5 2401 14
13 -4 -3 -4 3 -3.25 28561 -5215 66 15 0 9 0.23 50625 9908 8 0 1 4 1 4096 64
d)a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))4 5 14 0 0 0 0 02 12 32 0 0 0 0 0
24 14 16 1 0 0 1 124 24 16 0 1 0 1 0
A2 C2 A2 + B2 D = B2 - 4AC
(x + y)2 x2 + 2xy + y
Nghỉ
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức ThắngBÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1 HUỲNH BÁ HỌC
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHONgày: 20
THUẾ CỘNG
1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,0002 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,0003 Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,0004 Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,0005 Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,0006 Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,0007 Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500
TỔNG CỘNG: ### 61,602,500 1,197,000 ###Yêu cầu tính toán:2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.5) Thuế = Trị giá * 5%.6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
STT
TÊNHÀNG
SỐLƯỢNG
ĐƠNGIÁ
TRỊGIÁ
CƯỚCCHUYÊNCHỞ
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2 HUỲNH BÁ HỌC1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
HỌ TÊN LƯƠNG
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,0002 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,0003 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,0004 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,0005 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,0006 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,0007 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,0008 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,0009 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000
CAO NHẤT: 500 140,000 25,000THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000
Yêu cầu tính toán:2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
STT
CHỨCVỤ
LƯƠNGCĂNBẢN
NGÀYCÔNG
PHỤCẤP
CHỨC VỤ
TẠMỨNG
3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF) + GĐ: 500 + PGĐ: 400 + TP: 300 + KT: 250 + Các trường hợp khác: 100.
5) Tạm ứng được tính như sau:- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3Ngược lại: Tạm ứng = 25000(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND) 8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3 HUỲNH BÁ HỌC1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Tên hàng Đơn giá
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000TV01 Tivi LG 1 4500000 0TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000Yêu cầu tính toán:2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
Mãhàng
Sốlượng
Tiềnchiếtkhấu
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10, phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
45600000 2400000 240000010000000 0 014850000 150000 15000011760000 240000 24000044100000 900000 9000004500000 0 043512000 888000 88800068400000 3600000 3600000242722000 0 0
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
Thànhtiền
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4 HUỲNH BÁ HỌC1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Nhập Xuất Đơn giá Tiền ThuếA001Y 1000 600 110000 66000000 5280000B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380A011N 1400 840 135000 113400000 12474000B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500Yêu cầu tính toán:
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
Mãhàng
2) Tính cột Xuất như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập3) Tính Đơn giá như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000 + Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
5) Cột Thuế được tính như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5 HUỲNH BÁ HỌC
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:DANH SÁCH THI TUYỂN
STT TÊN THÍ SINH NHẬP ĐIỂM ĐTBLT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình5 Trần Thị Bích Tuy 89 80 8.9 8 8.45 Khá
BẢNG XẾP LOẠIĐiểm Xếp loại
0 Rớt5 Trung bình8 Khá
10 Giỏi
Yêu cầu tính toán:2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
LÝTHUYẾT
THỰCHÀNH
XẾPLOẠI
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Giá ThuếRadio A 25 400000 10000000 1000000Casette B 45 700000 31500000 6300000Máy lạnh C 55 8000000 440000000 132000000Tủ lạnh B 64 7000000 448000000 89600000Đầu máy D 75 5500000 412500000 0Tivi A 80 5000000 400000000 40000000
TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000
Yêu cầu:1) Nhập số liệu cho bảng tính2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá4) Tính Thuế như sau:Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là AThuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là BThuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là CThuế = 0 với các loại hàng khác5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá6) Tính Phí vận chuyển như sau:Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
Tênhàng
Loạihàng
Sốlượng
Trịgiá
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tiền12659883.72 23659883.7222787790.7 60587790.7
27851744.19 599851744.232409302.33 570009302.337979651.16 450479651.240511627.91 480511627.9
174200000 2185100000
Phívận chuyển
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆNTháng: 10
HỆ SỐ CỘNGKD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000NN 58 400 5 940500 940500 1881000CN 150 700 2 605000 605000 1210000TT 90 150 4 132000 46200 178200KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5NN 50 90 5 110000 0 110000
Yêu cầu:1) Nhập số liệu cho bảng tính.2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
LOẠISD
CHỈ SỐĐẦU
CHỈ SỐCUỐI
THÀNHTIỀN
PHỤTRỘI
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 81) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200S001 Nước 5 4350 1 17400T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giáXB01 Xà bông LifeBoy 4200S001 Nước 4350T002 Súp Knor 1000T001 Thực phẩm 2000Yêu cầu tính toán:1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
- Từ 1 đến 4: không được tặng- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
TÊNSP
KHUYẾNMÃI
THÀNHTIỀN
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100DNTN D B 400 1580 2 472 7441800Cty G A 200 800 3 360 5699100Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400Cty A A 200 500 3 180 2873100XN B C 600 350 1 0 15700XN F C 600 70 1 0 15700
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC
A 200 3B 400 2C 600 1D 800 0.5Yêu cầu:1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì: TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
CHỦHÀNG
LOẠIHÀNG
ĐỊNHMỨC
TRỌNGLƯỢNG
GIÁCƯỚC
TIỀNPHẠT
THÀNHTIỀN(VN)
LOẠIHÀNG
ĐỊNHMỨC
GIÁCƯỚC
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 101) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu4 Trần Hoàng ThC4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊNMã ngành A B C ĐiểmTên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.53 14 0
Yêu cầu tính toán:
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
SỐTT
MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN
TÊNNGÀNH
CỘNGĐIỂM
ĐIỂMƯU TIÊN
TỔNGCỘNG
KẾTQUẢ
NGÀNHHỌC
Mãưu
tiên
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:BÁO CÁO BÁN HÀNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
ĐƠN GIÁ
MÃ MH MẶT HÀNGĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
1 2 Số lượng đã bán:HD Đĩa cứng 49 50 HD 110FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70MS Mouse 3 3.5 MS 95SD SD Ram 13 15 SD 120DD DD Ram 27 30 DD 120
Yêu cầu tính toán:1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.3) PHÍ CHUYÊN CHỞ: = 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
PHÍCHUYÊN CHỞ
THÀNHTIỀN
TỔNGCỘNG
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000 sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12 HUỲNH BÁ HỌC
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2,017 ₫ 17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1,302 ₫ 18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 ###19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2,365 ₫
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊTỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:AGG 1100 AG 1BDG 1000 BD 2DTP 1100 DTP 1HNI 3250 HNI 0
Yêu cầu tính toán:1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG
Mã ngành A B CA Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21B Điện tử 17 18C Cơ khí 15 16D Hóa 13 14
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005
Họ Tên Toán Lý Hóa
C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 13D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15Yêu cầu:1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
Trong đó:- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau: Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thithì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng củathí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.11) Thống kê như bảng sau:
Mãngành
Ngànhthi
Điểmchuẩn 1
Điểmchuẩn 2
Mãsố
Ngànhthi
Khuvực
Điểm chuẩn
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thitương ứng cho từng thí sinh.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt
Số TScó học bổng
4 4 312) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
A*BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Họ Tên Toán Lý HóaA208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.Mãsố
Mãsố
Ngànhthi
Khuvực
Điểm chuẩn
Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG
D19
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005
Điểm HB HB
11 Rớt 21 12 Rớt 25 13 Rớt 25 20 Đậu 25 16 Rớt 23 19 Đậu 19 Có25 Đậu 19 Có26 Đậu 21 Có
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
Tổng điểm
Kếtquả
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
50%50%Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Điểm HB HB12 Rớt 25 13 Rớt 25 20 Đậu 25
Tổng điểm
Kếtquả
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
Tỉ giá15,800STT NGÀY SX NHẬP XUẤT4 MDT Máy điện tho ### x 45 150 106,650,0008 MDT Máy điện tho ### x 15 180 42,660,0003 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,0006 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,0007 MPT Máy photo ### x 50 400 300,200,0002 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,0009 TL Tủ lạnh ### x 30 280 132,720,00010 TL Tủ lạnh ### x 8 300 36,024,0001 TV Ti vi ### x 50 200 158,000,0005 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 ###
BẢNG HÀNG HÓA:
Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
TV Ti vi 200 220 TV Err:504ML Máy lạnh 250 270 ML Err:504MPT Máy photo 450 480 MPT 50TL Tủ lạnh 280 300 TL 30MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.Yêu cầu:1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
MÃHÀNG
TÊNHÀNG
SỐLƯỢNG
ĐƠN GIÁ(USD)
TRỊ GIÁ(VNĐ)
Mãhàng
Mãhàng
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhậpcủa các loại mặt hàng.
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,0003 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,0005 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,0006 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,0004 MDT Máy điện tho ### x 45 150 106,650,000
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.MÃ
HÀNGTÊNHÀNG
SỐLƯỢNG
ĐƠN GIÁ(USD)
TRỊ GIÁ(VNĐ)
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãiCó khuyến mãiCó khuyến mãi
183
BẢNG THỐNG KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NHẬP NHẬP XUẤT
Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x
15 NHẬP XUẤT10 ML x ML x30 NHẬP XUẤT8 MPT x MPT x15 NHẬP XUẤT
TL x TL xNHẬP XUẤT
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất. MDT x MDT x
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
KHUYẾNMÃI
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
MÃHÀNG
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
Có khuyến mãi
BẢNG ĐỒ PHẢN ÁNH TỈ LỆ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬP CỦA CÁC LOẠI MẶT HÀNG
KHUYẾNMÃI
TV ML MPT TL MDT0
10
20
30
40
50
6050
30
45
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
Mã hàng Tên hàng Số lượngThành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lạiG06N Gấm T.hải 250 ### 281,250 281,250 14,062,500 ###K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,000K03N Vải Katê 180 ### 15,120 15,120 630,000 630,000K10X Vải Katê 220 ### 26,950 26,950 770,000 770,000S04N Vải Silk 180 ### 81,000 81,000 4,050,000 ###S05N Vải Silk 200 ### 90,000 90,000 4,500,000 ###T01X Vải Tole 150 ### 21,600 21,600 900,000 900,000X06X Vải xô 140 ### 73,500 73,500 2,450,000 ###X09N Vải xô 150 ### 91,875 91,875 3,937,500 ###
BẢNG 1 BẢNG 2Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%G Gấm T.hải 75000T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊSỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6Vải Katê Err:504 Err:504Vải Tole Err:504 Err:504
Lưu ý:- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn) hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),canh lề phải.Mô tả:- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).Yêu cầu:1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006
theo Thành tiền.7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
ĐK KT 1- 3 ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -60 0 0 0
ĐK RÚT TRÍCH0
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trướcK03N Vải Katê 180 1,260,000 15120 630,000K10X Vải Katê 220 1,540,000 26950 770,000
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16Tháng: 10/2011
STT HỌ TÊN MÃ NV BHXH HỆ SỐ
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.22 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16500 0 1.063 Công 03NH6 QL-PX1 100 18500 0 1.364 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12000 600 1.25 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27000 0 1.066 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.067 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.028 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18000 900 1.459 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21500 0 1.2810 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐSX QL Bậc 1 2 3
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13PX2 110 120PX3 150 150PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,THU NHẬP2) Lập công thức tính lương sản phẩm:LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính chonhững người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mứcTHU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tínhbằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.00010) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000ĐK
THU NHẬP
TÊNĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNGSP
LƯƠNG SP
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
>=50000
STT HỌ TÊN MÃ NV BHXH HỆ SỐ
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.26 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.067 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.0210 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13
TÊNĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNGSP
LƯƠNG SP
HUỲNH BÁ HỌC
THU NHẬP THUẾ
54,000 10800 12600 40,50016,500 3300 0 13,20025,160 8387 0 16,77314,400 2880 0 10,92027,000 5400 0 21,60058,500 11700 13950 43,87554,000 10800 12600 40,50026,100 8700 0 16,50027,520 9173 0 18,34758,000 11600 13800 46,400
BẢNG HỆ SỐ4 5 6 7
1.2 1.28 1.36 1.45
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính chonhững người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
TẠMỨNG
THỰC LÃNH
THU NHẬP THUẾ
54,000 10800 12600 40,50058,500 11700 13950 43,87554,000 10800 12600 40,50058,000 11600 13800 46,400
TẠMỨNG
THỰC LÃNH
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNGNĂM: 2022
Đơn vị tính: USD
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượngNgày bán Trị giáTR20C Thép tròn 20mm AU 50 04/04 22500 6000TR20T Thép tròn 20mm AU 36 24/04 14400 4320GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 02/05 36400 10500GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000TA10C Thép tấm 10mm KO 45 12/05 31500 4500TA10C Thép tấm 10mm KO 35 15/04 24500 3500BẢNG 1
Tên hàng Mã QG Đơn giáCao cấp Thường
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
Mô tả:- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàngđể lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển. Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thườngKO Err:504 Err:504GE Err:504 Err:504
Phívận chuyển
4 Ký tựđầu
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượngNgày bán Trị giáGO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000
Phívận chuyển
HUỲNH BÁ HỌC
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
Đơn vị tính: USD
Thành tiền28500 ĐK RÚT TRÍCH18720 02345372
22201800
28000BẢNG 2
Mã QG Xuất xứ Giá VCAU Australi 120KO Korea 100GE Germany 150
ĐK KO-CC0
ĐK KO-T0
ĐK GE-CC0
ĐK GE-T0
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
ĐIỀU KIỆN QG LOẠI HÀNG ĐK0 1 0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂNGiờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
STT Đội Thành tích
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh B 8:20 2:20 51 Km/h10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Gian 8:21 2:21 51 Km/h6 CANTK Nguyễn Trần KhảCông an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h8 TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h7 TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h1 KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh B 8:30 2:30 48 Km/h4 CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h5 CAHMQ Hoàng Mạnh QuânCông an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h3 KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh B 8:45 2:45 44 Km/h9 TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h
DANH SÁCH ĐỘIĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐVKS Khách sạn Thanh Bình HDDCA Công an Thành phố HMQTG Tiền Giang HVHAG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTKMô tả: PDT- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TATtên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGSYêu cầu: VNH1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị, định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.5- Thống kê theo mẫu sau:Vận tốc trung bình các độiĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bìnhAG 51 Km/h 1 theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)CA 48 Km/h 2 Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bìnhKS 48 Km/h 3 cao nhất thì xếp hạng nhất.TG 46 Km/h 4
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
Mãvận độngviên
Tênvận động
viên
Giờkết thúc
Vận tốc(Km/h)
DANH
SÁC
HVẬ
N ĐỘ
NG V
IÊN
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN1
STT Đội Thành tích
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh B 8:20 2:20 51 Km/h10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Gian 8:21 2:21 51 Km/h6 CANTK Nguyễn Trần KhảCông an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
Mãvận độngviên
Tênvận động
viên
Giờkết thúc
Vận tốc(Km/h)
HUỲNH BÁ HỌC
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂNSố Km: 120
Xếp hạng
12345678910
TÊN VĐVHuỳnh Đại ĐồngHoàng Mạnh QuânHồ Văn HùngLê Đức CôngNguyễn Trần KhảiPhạm Đình TấnTrần Anh ThưTrần Vũ MinhVũ Giáo SửuVũ Ngọc Hoàng
Định dạng cột vận tốc trung bìnhtheo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bìnhcao nhất thì xếp hạng nhất.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
MÃ SỐ TRẢ MÁY THỜI GIAN THUÊ TIỀNGIỜ PHÚT01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 002I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 003M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 006T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 150009I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 002I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 400001I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 170005M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 008T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊMÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 11300 2Đơn giá/1 phút 100 50 02 21500 2
03 3500 1Mô tả:- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).Yêu cầu:1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ. Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút. Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.4- Tiền thuê:+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500, còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng. Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
HÌNH THỨC THUÊ
NHẬN MÁY
TIỀN GIẢM
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
4500550035006000700016000680035006000
BẢNG THỐNG KÊSố lần thuê trong ngày
221
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng. Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
TIỀN PHẢI TRẢ
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠNTên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PVDavid Pháp L1A-F1 ### ### 5 200 75000 10 75210Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210Dũng Việt Nam L1A-F3 ### ### 10 400 50000 0 50400Nam Korea L1B-F2 ### ### 6 210 60000 12 60222Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4 120 60000 0 60120Minh Việt Nam L2A-F2 ### ### 9 270 90000 0 90270John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6 180 60000 12 60192Yoo Korea L2A-F3 ### ### 5 150 25000 10 25160Lee Korea L2B-F1 ### ### 5 125 75000 10 75135Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂNLoại phòng A B C
Loại phòn F1 F2 F3Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNGL3 20 15 10 Loại phòn A B C
L1 200820 60222 60120L2 175622 115243 0
Mô tả:- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.Yêu cầu:1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng. Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000). Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu của tháng 09/06.8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
ĐK RÚT TRÍCH0
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PVKim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210Nam Korea L1B-F2 ### ### 6 210 60000 12 60222Lee Korea L2B-F1 ### ### 5 125 75000 10 75135Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108
Sốngày ở
Tiềnphòng
Tổngcộng
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.
Sốngày ở
Tiềnphòng
Tổngcộng
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
STT Tên khách Ngày đến Ngày đi Tên dịch vụ
1 Lê Tấn Hùng 103 6/5/2010 6/5/2010 1 FB Food & Beverage 15 15 25 02 Nguyễn Thị Hà 106 3/8/2010 5/1/2010 55 BU Business Center 4 220 1375 03 Hà Tô Hà 207 ### ### 12 LA Laundry 8 96 408 04 Lê Thị Thanh 307 ### ### 62 LA Laundry 8 496 3100 05 Chung Bùi Phan 205 6/6/2010 6/7/2010 2 FB Food & Beverage 15 30 68 06 Huỳnh Thái Kha 204 5/7/2010 ### 6 BU Business Center 4 24 204 07 Phạm Thị Nhung 308 5/7/2010 5/9/2010 3 BU Business Center 4 12 150 08 Nhâm Đường 110 5/9/2010 ### 2 FB Food & Beverage 15 30 50 09 Võ Thị Ngọc Lo 110 5/9/2010 ### 4 CR Car Rental 25 100 100 010 Hà Huệ Anh 401 5/9/2010 ### 10 CR Car Rental 25 250 800 0
Biểu giá phòng (Bảng 4) Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 1)Tầng 1 2 3 4 Mã DV Tên dịch vụ Số tiềnGiá 25 34 50 80 LA Laundry 8
FB Food & Beverag 15Điều kiện T6 CR Car Rental 25
1 BU Business Cente 4
Bảng 2: Thống kêTầng Tổng Thành tiền4 Err:504
DKTANG3 DK4 3 Err:504
Số phòng
Số ngày ở
Dịch vụ
Tiền dịch vụ
Tổng số tiền dịch
vụ
Tổng số tiền phòng
Số tiền giảm giá
B¶ng Theo Dâi Kh¸ch Hµng
STT Kh¸ch Ngµy ®i1 Nam A01 ### ### 4500000 02 Hïng B01 ### ### 300000 1500003 Nam A01 ### ### 2500000 04 Minh C02 ### ### 1000000 1000005 Thanh B02 ### ### 1500000 06 Dòng A02 ### ### 14500000 250000
B¶ng gi¸ thuª phßng (VN§)Lo¹i Gi¸/ngµy Ngµy
A 500000 1B 300000C 200000
Danh s¸ch rót trÝch
Kh¸ch Sè phßng Ngµy ®iThanh B02 ### ### 1500000 0 1500000Dòng A02 ### ### 1.5E+07 0 1.5E+07
Đề 2Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Tính tiền thuê:= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.2. Tính tiền giảmNếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm4. Hãy cho biết:- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/985. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.6. Ghi thành tập tin với tên THIEX02.xls
Sè phßng
Ngµy ®Õn
TiÒn thuª
TiÒn gi¶m
Tæng sè ng êi ë trong ngµy 15-01-98Tæng sè tiÒn thu ® îc tõ ngµy 01 ®Õn 15
Ngµy ®Õn
TiÒn thuª
TiÒn gi¶m
TiÒn ph¶i tr¶
B¶ng Theo Dâi Kh¸ch Hµng HUỲNH BÁ HỌC
4500000150000
2500000900000
150000014250000
3Err:504
Ngµy30-12-99
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
TiÒn ph¶i tr¶
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ §¬n gi Thµnh tiÒn1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 6005 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 10003 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 24004 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 9802 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 7207 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 3756 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 2508 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 14009 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 80010 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD6100 625 4200
(Dïng hµm SUMIF)Đề 1Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
SL îng
Tæng sè tiÒn b¸n ® îc cña c¸c mÆt hµng
Tæng sè tiÒn b¸n ® îc cña c¸c mÆt hµng
HUỲNH BÁ HỌC
Thµnh tiÒn
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
HUỲNH BÁ HỌC
STT Họ lót
1 Cao Văn Cốt 50000 26 1,300,000 GĐ ###2 Bùi Thị Béo 45000 23 1,035,000 PGĐ ###3 Đỗ Văn Đậu 40000 25 1,000,000 PGĐ ###4 Nguyễn Văn Cam 37000 26 962,000 TP ###5 Bạch Thị Tạng 45000 22 990,000 NV 99,0006 Cao Thị Phúc 40000 20 800,000 NV 07 Phạm Thị Luật 37000 18 666,000 NV 08 Tạ Văn Tốn 50000 25 1,250,000 TP ###9 Lương Thị Cao 50000 26 1,300,000 NV ###10 Lâm Văn Tặc 37000 17 629,000 NV 0
Lương cao nhất 1,810,000 Số người làm hơn 22 ngày1,305,690 Số người có lương hơn 1,000,000779,000
Yêu cầu:1. Tính cột Lứơng Tháng = Lương ngày*số ngày công2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công > 25,25%*Lương tháng,if(…))3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,0004. Tính cột Lương= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bnh6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.HD: Dùng hàm Countif
Lương ngày
Số ngày công
Lương tháng
Chức vụ Thưởng
Lương trung bnhLương thấp nhất
### ###### ###### ###### ###### ###### 950,000### 816,000### ###### ###### 779,000
Số người làm hơn 22 ngày 6Số người có lương hơn 1,000,000 7
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bnh6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
Phụ cấp chức vụ
Thực lãnh
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠNSTT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Số tuần1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 ### 550000 12 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 ### 280000 23 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 ### 700000 24 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 180000 15 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 ### 2200000 66 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 ### 175000 07 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 ### 1100000 38 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 ### 900000 29 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 ### 740000 510 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 ### 525000 2
BIỂU GIÁ PHÒNG Yêu cầu:Loại phòngĐơn giá tuầnĐơn giá ngày 1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ănL1A 260000 45000 Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ănL1B 250000 40000 HD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần An, bảng dò là biểu giá khẩu phần ănL2A 210000 36000 2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá tuần. Lập công thức cho cột số tuần, L2B 190000 30000 biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN 3. Lập công thức cho cột Đơn Giá Tuần
Mã phần ăn F1 F2 F3 HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòngĐơn giá 20000 35000 50000 4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuầnBẢNG THỐNG KÊ HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
Loại phòng Doanh thu 5. Lập công thức cho cột Đơn giá ngàyL1A 4324250 6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộngL2A 1162000 Tính Tiền phòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đơn giá ngày * Số ngày lẻL1B 6742500 7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biếtL2B 1700000 Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kêHD: Dùng hàm sumif
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠNĐơn giá tuầnSố ngày lẻĐơn giá ngàyTiền phòngGiảm giá Tổng cộng
260000 4 45000 440000 0 990000210000 0 36000 420000 0 700000260000 6 45000 790000 39500 1450500210000 2 36000 282000 0 462000250000 2 40000 1580000 79000 3701000190000 5 30000 150000 0 325000260000 1 45000 825000 41250 1883750190000 4 30000 500000 25000 1375000250000 2 40000 1330000 66500 2003500250000 1 40000 540000 27000 1038000
1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ănBiết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ănHD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần An, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá tuần. Lập công thức cho cột số tuần, biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 73. Lập công thức cho cột Đơn Giá TuầnHD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biếtSố ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuầnHD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 75. Lập công thức cho cột Đơn giá ngày6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộngTính Tiền phòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đơn giá ngày * Số ngày lẻ7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biếtNếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kêHD: Dùng hàm sumif
1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
Kết Quả Thi Cuối Khóa Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTBT001 Nguyễn Hoàng Phương 7 7 6 6.5T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5T004 Võ Quốc Việt 8 7 5 6.25D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5K006 Bùi Đăng Khoa 5 4 2 3.25K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75T008 Nguyễn Thị Kim Loan 9 8 6 7.25
Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậuMã số Điểm Cộng Thêm Số thí sinh rớt
T 0.5 Số thí sinh có điểmD 1 Điểm trung bình thấK 2 Người có điểm trung
a. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Mơn Excel nhn hệ số 2b. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.c. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêmd. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá",nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu"
Kết Quả Thi Cuối Khóa HUỲNH BÁ HỌC
0.5 7 KHÁ0.5 9.25 GIỎI
1 7.5 KHÁ0.5 6.75 KHÁ
1 8.5 KHÁ2 5.25 YẾU2 9.75 KHÁ
0.5 7.75 KHÁ
711
3.258.75
b. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.
d. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá",
Điểm thêm
Kếtquả
Xếploại
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất 1 ĐƯỜNG KG 7500 150 562500 1687500 17212502 TRỨNG CHUÏC 10000 225 1125000 3375000 34425003 BƠ KG 40000 118 2360000 7080000 72216004 SỮA HOÄP 7800 430 1677000 5031000 51316205 MUỐI KG 3500 105 183750 551250 5622756 GẠO KG 6000 530 1590000 4770000 48654007 BỘT KG 4300 275 591250 1773750 1809225
Yêu cầu:1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằngPhí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%HD: ĐG Xuất = (Thành Tiền + 10%*ThànhTiền)/Số Lượng4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
Bảng 1BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 17 LT4/24/2003 23:01:30 23:45:56 44 NT6/30/2003 14:20:30 14:37:01 17 DD7/5/2003 6:18:08 6:27:00 9 DD8/12/2003 17:02:45 17:34:56 32 LT9/7/2003 3:02:58 3:25:49 23 NT
Tổng CộngKết Quả Tham Khảo 142
Bảng 2BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn GiảiĐơn Giá (đ/phút)NT Nội Tỉnh 1200LT Liên Tỉnh 1800DD Di Động 2700
Yêu CầuCâu 1
Ví dụ:
Câu 2
Câu 3
Câu 4Câu 5
NT 67 77,640LT 49 88,200DD 26 67,770
Tổng Cộng 142 233,610142 233,610
NgàyGọi
Thời GianBắt Đầu
Thời GianKết Thúc
SốPhút
Hình Thứcgọi
Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: - Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền GiảmHoàn thành Bảng Thống Kê sau :Hình Thức
GọiTổng SốPhút Gọi
Tổng Số TiềnPhải Trả
Kết QuảTham Khảo
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
30600 0 3060052800 0 5280045900 0 4590024300 2430 2187057600 0 5760027600 2760 24840
238800 5190 233610238,800 5,190 233,610
ThànhTiền
TiềnGiảm
PhảiTrả
được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
13:04:58 thì tính là: 3 phút14:25:27 thì tính là : 5 phút
Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì , còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Quy ĐổiTên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số TuầnNguyễn 1/20/2004 1/30/2004 10 1
Lê 1/1/2004 1/17/2004 16 2Giao 3/20/2004 4/28/2004 39 5Vy 10/2/2004 10/26/2004 24 3
TỔNG CỘNG 89 11
TUẦN 650000NGÀY 100000
Yêu CầuCâu 1Câu 2
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻCâu 3
Câu 4Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ĐƠN GIÁ THUÊ
Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ
Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuầnvà mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ
HUỲNH BÁ HỌCQuy Đổi
Số Ngày Lẽ Phải Trả3 9025002 14250004 34675003 2137500
12 7932500
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻPhải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆNKhách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ
Anh 1 468 500 50 32Vũ 2 160 230 100 70
Trang 3 410 509 150 99Lan 3 436 630 150 194Loan 2 307 400 100 93Thanh 1 171 205 50 34
TỔNG CỘNG 522
Yêu CầuCâu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Câu 7
Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá - Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía - Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW
Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện
Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Tiền Điện Thuê Bao Phải Trả14400 720 1512031500 1575 3307544550 2227.5 46777.5
155200 7760 16296041850 2092.5 43942.515300 765 16065
302800 15140 317940
Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó: của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
, Thuê Bao và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚCChủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí
Lê 468 500 32 3200 64Hoa 160 230 70 8000 240Việt 410 509 99 12350 370.5Hoà 210 630 420 76500 3825Trâm 307 410 103 13100 655Thảo 171 210 39 3900 78
Tổng Cộng 763 117050 5232.5Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5
Yêu CầuCâu 1Câu 2
phương pháp luỹ tiến như sau:Đơn Giá
Từ 0 - 50 100Từ 51-100 150Trên 100 200
Ví Dụ:
Câu 3
%Phụ PhíTừ 0 - 50 2%Từ 51-100 3%Trên 100 5%
Câu 4Câu 5Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số CũTính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá
Số M3 Tiêu Thụ
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m - Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiếnSố M3 Tiêu Thụ
Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ PhíTính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Phải Trả32648240
12720.580325137553978
122282.5122282.5
Tiêu Thụ = Số Mới - Số CũTiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
100 đ/1m3
tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
%Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :
Phụ Phí và Phải Trả
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002Môn Chính Môn Phụ
ĐTB Vị Thứ Xếp LoạiToán Lý Hoá Sử ĐịaVinh 10 9 9 10 8 9 9.2 1 GIỎIChâu 8 8 9 9 8 9 8.4 2 KHÁVân 9 9 6 9 4 4 7.2 3 TRUNG BÌNH
Thành 9 5 5 8 4 8 6.4 4 TRUNG BÌNHAnh 9 4 4 7 4 10 6.1 5 TRUNG BÌNH
Trang 4 7 5 6 6 6 5.6 6 TRUNG BÌNHThuỷ 6 2 4 9 9 5 5.2 7 YẾUVũ 6 5 4 6 6 4 5.1 8 TRUNG BÌNH
Nguyệt 3 5 6 3 2 5 4.2 9 YẾUHoàng 7 4 1 2 2 5 3.7 10 YẾU
Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
TênHọc Sinh
Sinh
Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số - Các Môn Chính có hệ số là 2 - Các Môn Phụ có hệ số là 1Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4- Yếu : Các trường hợp còn lại
HUỲNH BÁ HỌCKẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
GKTBTBTBTBYTBYY
Kết Quả Tham Khảo
Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)Mặt hàngMã HĐ Mã loạiSTTHĐ Đơn giáSố lượngGiảm giáThành tiền Kaki 2 K1252 2 125 80000 15 360000 840000Jean 1 J2011 1 201 200000 24 2400000 2400000Jean 2 J0982 2 098 150000 12 540000 1260000Kaki 1 K5801 1 580 120000 30 1800000 1800000
Yêu cầu: 1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.3. Tính cột giảm giá sao cho:
nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượngnếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giáHướng Dẫn* Chú ý rằng kết quả trong cột mã loại là kiểu Text nên phải dùng hàm Value(text) để đổi thành giá trị số hoặc phải so sánh với dạng ký tự như" "1", "2".
HUỲNH BÁ HỌC
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)
serial
12/6/1999 6 12 1999 6 12/6/19995/28/2005 28 5 2005 7 5/28/2005
### 10 10 2006 3 10/10/20067/6/2009 6 7 2009 6 7/6/2009
Hướng Dẫn:Dùng các Hàm Day, Month, Year và Weekday(SerialNumber) để lấy về ngày, tháng, năm của 1 số SerialNumberDùng hàm Date(y,m,d) để trả về dạng ngày tháng
### 48 40 7 07:40:48 AM### 0 0 18 06:00:00 PM### 36 21 15 03:21:36 PM### 0 48 10 10:48:00 AM
Hướng DẫnDùng các hàm Second, Minute, Hour (SerialNumber) để lấy về giây, phút, giờ của 1 số SerialNumberDùng hàm Time(h,m,s) để trả về dạng thời gian
Ngày (2)
Tháng (3)
Năm (4)
Stt ngày trong tuần
Tạo lại ngày tháng
từ (2), (3), (4)
Serial number
Giây(2)
Phút (3)
Giờ (4)
Tạo lại thời gian từ (2),(3),(4)
HUỲNH BÁ HỌC
Dùng các Hàm Day, Month, Year và Weekday(SerialNumber) để lấy về ngày, tháng, năm của 1 số SerialNumber
Dùng các hàm Second, Minute, Hour (SerialNumber) để lấy về giây, phút, giờ của 1 số SerialNumber
CÁC HÀM THỐNG KÊ14 28 36 d 2b 43 57 8519 35 study compare 1323 56 14 10 computer
some 49 28 5365 8 command 52 2466 51 38 Learn
Giá trị lớn nhất 85Giá trị nhỏ nhất 2Giá trị trung bình 36Tổng các giá trị 869Số ô chứa giá trị 24Số ô chứa giá trị chuỗi 8Số ô chứa giá trị >50 8Số ô bắt đầu bằng chữ "com" 3
BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNGNgày Thứ Năm nhuặn hay không nhuặn
6/27/1998 7 27 không nhuận
Yêu cầu:1. Hăy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.HD: Dùng hàm Choose phối hợp với hàm Weekday như sau:Choose(Weekday(B21),"Chủ Nhật","Thứ Hai", "Thứ Ba", "Thứ Tư", "Thứ Năm", "Thứ Sáu", "Thứ Bảy")2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.HD: * Số ngày trong tháng = ngày đầu tháng sau - ngày đầu tháng hiện tại * Dùng hàm Date(year,month,day) để trả về một ngày
Hoặc dung hàm Datedif( ngày đầu tháng hiện tại, ngày đầu tháng sau, "d").3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
Biết rằng: 1. Năm nhuận là năm chia hết cho 400( điều kiện 1)hoặc là năm chia hết cho 4 (đk 2.1) và không chia hết cho 100 (đk 2.2)
HD: dùng hàm if(or (đk1, And (đk2.1,đk2.2)),"năm nhuận","không nhuận")4. Thử gơ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô cn lại
Số ngày trong tháng
Choose(Weekday(B21),"Chủ Nhật","Thứ Hai", "Thứ Ba", "Thứ Tư", "Thứ Năm", "Thứ Sáu", "Thứ Bảy")
HD: * Số ngày trong tháng = ngày đầu tháng sau - ngày đầu tháng hiện tại
Hoặc dung hàm Datedif( ngày đầu tháng hiện tại, ngày đầu tháng sau, "d").3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
Biết rằng: 1. Năm nhuận là năm chia hết cho 400( điều kiện 1)hoặc là năm chia hết cho 4 (đk 2.1) và không chia hết cho 100 (đk 2.2)
HD: dùng hàm if(or (đk1, And (đk2.1,đk2.2)),"năm nhuận","không nhuận")4. Thử gơ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô cn lại
BẢNG ĐIỂM HỌC SINH
Stt Họ và Tên Ngày Sinh Toán Lý Hóa Sinh Văn3 Lê Hương ### 8.3 7.6 9.2 8.3 8.04 Phan Tuấn ### 9.0 3.7 6.4 8.5 9.05 Bùi Long 8/1/1992 6.5 9.1 6.7 8.9 6.06 Phạm Hoa 8/1/1991 6.0 8.0 5.7 7.8 8.07 Lê Lan 8/5/1990 7.0 3.9 7.5 5.4 7.08 Lưu Luyến 8/7/1991 7.5 5.7 6.7 6.7 7.09 Quách Hùng ### 8.0 8.4 7.6 8.4 3.0
10 Khưu Giang ### 6.0 3.6 4.8 3.6 6.02 Nguyễn Hai ### 2.0 8.4 4.7 5.01 Trần Minh ### 4.8 4.8 7.4 4.0
BẢNG ĐIỀU KIỆN Bảng Thống Kê Số LượngĐiều kiện Loại Giỏi Khá
Giỏi 0 0
Khá
TbCác trường hợp còn lại Yếu
ĐK RÚT TRÍCH0
Stt Họ và Tên Ngày Sinh Toán Lý Hóa Sinh Văn3 Lê Hương ### 8.3 7.6 9.2 8.3 8.05 Bùi Long 8/1/1992 6.5 9.1 6.7 8.9 6.0
Yêu cầu :
Có 5 môn từ 8,0 trở lên, các môn còn lại từ 6,5 trở lên.Có 5 môn từ 6,5 trở lên, các môn còn lại từ 5,0 trở lên.Có 5 môn từ 5,0 trở lên, các môn còn lại từ 3,5 trở lên.
1. Đổi tên Sheet hiện hành thành tên XEPLOAI_HKI.2. Chèn vào giữa cột Sinh và ĐTB các cột : Văn, Sử, Địa3. Tính cột ĐTB: Văn, Toán có hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1 và làm tròn đến 2 số lẻ.4. Tính Xếp Loại căn cứ vào điểm các môn và bảng điều kiện.5. Phần thưởng : Nếu có loại Giỏi thì được 15 quyển tập6. Tính bảng thống kê trên và vẽ đồ thị dạng PIE cho hiển thị nhãn (label) và tỉ lệ phần trăm của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này.7. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo ĐTB và tên theo thứ tự từ 8. Thiết lập điều kiện rút trích và rút trích ra những học sinh có loại
BẢNG ĐIỂM HỌC SINH HUỲNH BÁ HỌCSử Địa ĐTB8.0 8.0 8.2 YẾU8.0 6.0 7.6 YẾU7.0 7.0 7.1 YẾU6.0 7.0 6.9 YẾU7.0 9.0 6.8 YẾU9.0 3.0 6.7 YẾU2.0 8.0 6.3 YẾU7.0 5.0 5.3 YẾU6.0 4.0 4.1 YẾU4.0 2.0 3.4 YẾU
Bảng Thống Kê Số LượngTb Yếu0 10
Sử Địa ĐTB8.0 8.0 8.2 GIỎI 15 Quyển tập7.0 7.0 7.1 KHÁ 5 Quyển tập
XếpLoại
Phần Thưởng
XếpLoại
Phần Thưởng
Văn, Sử, Địa. Sau đó tự tay điền điểm (có giá trị từ 0 đến 10) váo các cột này. có hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1 và làm tròn đến 2 số lẻ.
căn cứ vào điểm các môn và bảng điều kiện.15 quyển tập, loại Khá thì được 5 quyển.
PIE cho hiển thị nhãn (label) và tỉ lệ phần trăm của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này. theo thứ tự từ A đến Z.
Thiết lập điều kiện rút trích và rút trích ra những học sinh có loại Giỏi và Khá.
HUỲNH BÁ HỌC
. Sau đó tự tay điền điểm (có giá trị từ 0 đến 10) váo các cột này.
cho hiển thị nhãn (label) và tỉ lệ phần trăm của từng loại tổng số học sinh, để biểu diễn số liệu thống kê này.
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN KHO QUÝ 3 NĂM 2000Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế Tổng cộngGhế đệm 1 345 235 81,075 6,486 87,600Bàn gỗ 1 232 165 38,280 3,062 41,300Bàn burea 1 123 112 13,776 1,102 14,900Ghế salon 1 120 196 23,520 1,882 25,400
1 Total 156,651 12,532 169,200Ghế đôn 2 234 118 27,612 1,381 29,000Ghế mây 2 321 229 73,509 3,675 77,200Bàn mica 2 232 200 46,400 2,320 48,700
2 Total 147,521 7,376 154,900Ghế đẩu 3 145 220 31,900 957 32,900Bàn tròn 3 244 245 59,780 1,793 61,600
3 Total 91,680 2,750 94,500Bàn dài 4 250 283 70,750 1,415 72,200Bàn cắt 4 244 237 57,828 1,157 59,000
4 Total 128,578 2,572 131,200Grand Total 524,430 25,230 549,800
YÊU CẦU:1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết- Trị giá = Số lượng * Đơn giá.- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất- Tổng cộng = Trị giá + Thuế2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.4. Sắp xếp Bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo khu vực.5. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG THUẾ SUẤT
Khu vực Thuế suất1 8%2 5%3 3%4 2%
BẢNG THỐNG KÊ KHU VỰCKhu vực Trị giá Thuế Tổng cộng
1 156,651 12,532 169,2002 147,521 7,376 154,9003 91,680 2,750 94,5004 128,578 2,572 131,200
1. Tính các cột trị giá, thuế và tổng cộng, cho biết
- Thuế = Trị giá * Thuế suất. Thuế suất cho mỗi khu vực là khác nhau và được cho cụ thể trong bảng thuế suất
2. Xác định Trị giá, Tiền thuế và Tổng cộng của từng khu vực vào Bảng thống kê.3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.
5. Tổng hợp (Subtotal) các cột Trị giá, Thuế và Tổng cộng theo khu vực.
3. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn. Làm tròn cột Tổng cộng đến hàng trăm.
Sở Thuỷ Sản TPBÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho10/12/2003 T-1 Tôm 1 8717/10/2003 C-2 Cá 2 8512/1/2003 M-1 Mực 1 2635/20/2003 M-3 Mực 3 68110/3/2003 B-2 Bào Ngư 2 40510/5/2003 N-1 Nghêu 1 4017/14/2003 T-3 Tôm 3 63911/5/2003 B-3 Bào Ngư 3 8965/20/2003 N-2 Nghêu 2 50710/8/2003 C-1 Cá 1 381
Yêu CầuHoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20
Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu? Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày
Tăng dần theo NgayCTGiảm dần theo TenHangGiảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo
Câu 5
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT
Các mặt hàng là TômCác mặt hàng có NhapKho <=500Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc TômCác mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003
Các mặt hàng Loai 1Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100 trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
HUỲNH BÁ HỌCBÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
XuatKho TonKho Loai TenHang Loai261 610 2 Mực 124 827 2202 61111 570 TonKho281 124 >=500203 198141 498 NhapKho XuatKho102 794 <500153 354 >=20016 365
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)BẢNG THỐNG KÊ Kết Quả
2 23 3
2216 2216402 402124 124202 2022539 25392570 25701470 14703.25% 3.25%372 3721313 1313
52.94% 52.94%681 6811358 1358
Err:504 639Err:504 480Err:504 827Err:504 2954Err:504 2201
Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:
KQ Tham Khảo
bắt đầu bằng chữ T?
là bao nhiêu? là bao nhiêu?
của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu? của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
và Loai 2 là bao nhiêu? của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Nghêu là bao nhiêu? NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
và Mực Loai 3 là bao nhiêu?Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu? nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?tháng 7 là bao nhiêu?
trong tháng 10 là bao nhiêu?ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12) của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
mà trùng thì tăng dần theo TonKhoTenHang thì giảm dần theo NhapKho
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
thì tăng dần TenHang,
sau ngày 01/06/2003.
TonKho>400
tháng 10XuatKho,TonKho>100 ngày 1 đến ngày 15
TenHang MaHang MaHang TenHangBào Ngư T-1 N* MựcNghêu M-3 B-2 Cá
ĐIỀU KIỆN ĐIỀU KIỆN 312/30/1899 12/31/1899
ĐIỀU KIỆN 2 ĐIỀU KIỆN 412/31/1899 12/31/1899
ĐIỀU KIỆN 512/31/1899
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ §¬n gi Thµnh tiÒn1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 6005 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 10003 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 24004 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 9802 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 7207 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 3756 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 2508 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 14009 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 80010 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD6100 625 4200
Đề 1Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
SL îng
Tæng sè tiÒn b¸n ® îc cña c¸c mÆt hµng
Tæng sè tiÒn b¸n ® îc cña c¸c mÆt hµng
HUỲNH BÁ HỌC
Thµnh tiÒn
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
Tên Hàng Đơn Giá Lẻ Khu Vực
YC Sữa Chua Dừa 2000 2300 A 2.0%YD Sữa Chua Chanh 2400 2700 B 0.5%YS Sữa Chua Dâu 2200 2500 C 1.0%YT Sữa Tươi TT 2600 3000 D 3.0%YV Sữa Chua Vải 2300 2500 E 2.5%
Cửa Hàng Vinamilk số 1 BÁO CÁO DOANH THUQUÍ 2/1997
STT Ngày Xuất Tên Hàng số hộp lẻ1 5/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 128 5 8 2584002 5/10/1997 YD09D Sữa Chua Chanh 325 13 13 7839003 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 456 19 0 10032004 5/22/1997 YC11B Sữa Chua Dừa 2130 88 18 42654005 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1345 56 1 26903006 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 976 40 16 22480007 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 159 6 15 3543008 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1259 52 11 32778009 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 532 22 4 138480010 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 450 18 18 103860011 6/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 152 6 8 30640012 5/10/1997 YC09D Sữa Chua Dừa 349 14 13 70190013 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 480 20 0 105600014 5/22/1997 YC1B Sữa Chua Dừa 2154 89 18 431340015 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1369 57 1 273830016 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 1000 41 16 230320017 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 183 7 15 40710018 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1283 53 11 334020019 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 556 23 4 144720020 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 474 19 18 1093800
Mã Hàng
Đơn Giá Sĩ
Chi Phí Chuyển Cho
Mã Hóa Đơn
Tồng số hộp
số thùng
thành tiền
Tên Hàng Thành Tiền Tổng CộngSHEET 2.
Sữa Chua Dừa 15274100 15485062 1. Điền cột tên hàng dựa vào 2 kí tự bên trái của Mã hóa đơn, bảng tên hàng và đơn giá.Sữa Chua Chanh 783900 807417 2. Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp.Sữa Chua Dâu 2820600 2897604 3. Tính cột thành tiền:Sữa Tươi TT 9450000 9629610 thành tiền=24*số thùng*đơn giá sĩ+số hộp*đơn giá lẻSữa Chua Vải 6683600 6827934 4. Tính cột chuyển cho:
chuyển cho=thành tiền*chi phí chuyển cho(dựa vào kí tự bên phải của Mã hóa đơn5. Tính cột: tổng cộng=thành tiền+chuyển cho6. Điền vào bảng thống kê
Chuyển Cho Tổng Cộng 7. Dựa vào bảng thống kê dùng đồ thị Pie biểu diễn thành tiền theo tên hàng.5168 263568
23517 80741730096 103329621327 4286727
67257.5 2757557.544960 22929607086 361386
81945 33597456924 1391724
25965 10645656128 312528
21057 72295731680 108768021567 4334967
68457.5 2806757.546064 23492648142 415242
83505 34237057236 1454436
27345 1121145
Sữa Chua Dừa; 15274100
Sữa Chua Chanh; 783900Sữa Chua Dâu; 2820600
Sữa Tươi TT; 9450000
Sữa Chua Vải; 6683600
1. Điền cột tên hàng dựa vào 2 kí tự bên trái của Mã hóa đơn, bảng tên hàng và đơn giá.2. Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp.
thành tiền=24*số thùng*đơn giá sĩ+số hộp*đơn giá lẻ
chuyển cho=thành tiền*chi phí chuyển cho(dựa vào kí tự bên phải của Mã hóa đơn5. Tính cột: tổng cộng=thành tiền+chuyển cho
7. Dựa vào bảng thống kê dùng đồ thị Pie biểu diễn thành tiền theo tên hàng.
Sữa Chua Dừa; 15274100
Sữa Chua Chanh; 783900Sữa Chua Dâu; 2820600
Sữa Tươi TT; 9450000
Sữa Chua Vải; 6683600
BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá Lẻ Khu Vực
YC Sữa Chua Dừa 2000 2300 A 2.0%YD Sữa Chua Chanh 2400 2700 B 0.5%YS Sữa Chua Dâu 2200 2500 C 1.0%YT Sữa Tươi TT 2600 3000 D 3.0%YV Sữa Chua Vải 2300 2500 E 2.5%
Cửa Hàng Vinamilk số 1 BÁO CÁO DOANH THUQUÍ 2/1997
STT Ngày Xuất Tên Hàng1 5/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 128 5 8 2584002 5/10/1997 YD09D Sữa Chua Cha 325 13 13 7839003 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 456 19 0 10032004 5/22/1997 YC11B Sữa Chua Dừa 2130 88 18 42654005 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1345 56 1 26903006 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 976 40 16 22480007 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 159 6 15 3543008 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1259 52 11 32778009 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 532 22 4 1384800
10 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 450 18 18 103860011 6/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 152 6 8 30640012 5/10/1997 YC09D Sữa Chua Dừa 349 14 13 70190013 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 480 20 0 105600014 5/22/1997 YC1B Sữa Chua Dừa 2154 89 18 431340015 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1369 57 1 273830016 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 1000 41 16 230320017 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 183 7 15 40710018 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1283 53 11 334020019 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 556 23 4 144720020 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 474 19 18 1093800
TỔNG CỘNG 648
Đơn Giá Sĩ
Chi Phí
Chuyển Cho
Mã Hóa Đơn
Tồng số hộp
số thung
số hộp lẻ
thành tiền
Tên Hàng Thành Tiề Tổng CộngSữa Chua Dừa 15274100 15485062Sữa Chua Chanh 783900 807417Sữa Chua Dâu 2820600 2897604Sữa Tươi TT 9450000 9629610Sữa Chua Vải 6683600 6827934
Chuyển Cho5168 263568
23517 80741730096 103329621327 4286727
67257.5 275755844960 22929607086 361386
81945 33597456924 1391724
25965 10645656128 312528
21057 72295731680 108768021567 4334967
68457.5 280675846064 23492648142 415242
83505 34237057236 1454436
27345 1121145
Tổng Cộng
biểu đồ thống kê
Trường PTTH Lý Tự TrọngBẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
MÔN THI ĐTBToán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung SinhVân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10 10 9.5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9 9 9.3Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8 8 7.8Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6 10 7.4Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7 5 7.1Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7 9 7.0Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7 8 6.8Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6 5 6.5Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5 9 6.5Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5 4 6.5Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6 7 6.3
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8 5 6.2Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6 3 5.8
Yêu CầuCâu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì để trốngCâu 4
Câu 5
TênHS
LớpChuyên
Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi môn đó được tính hệ số 2.Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng : - Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt" - Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có - Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng: - Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5
Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào - TB với 5 <= ĐTB < 7.0- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9- Giỏi với ĐTB >= 9 - Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trốngTính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau: - Giỏi thì được 100000 - Khá thì được 50000 - Trung Bình thì được 0Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nào- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nào- Các trường hợp khác thì không Thưởng
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
ThưởngĐẠT GIỎI 1E+05 100000 100000ĐẠT GIỎI 1E+05 100000 100000ĐẠT KHÁ 50000 50000 50000ĐẠT KHÁ 50000 50000 50000THI LẠI AnhTHI LẠI ToánHỎNG SửTHI LẠI PhápĐẠT TB 0 0THI LẠI SinhTHI LẠI VănĐẠT TB 0 0THI LẠI PhápSinh
GhiChú
MônThi Lại
XếpLoại
HọcBổng
Kết QuảTham Khảo
biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
ghi là "Đạt"điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"
Tức là tên môn thi có điểm <5)
đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000
Bảng 1BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản XuấtCDR-SS SGN CDRom - SamSungKEY-DE HNN Keyboard - DellMOU-IM DNA Mouse - IBMKEY-SS HNN Keyboard - SamSungCDR-DE DNA CDRom - DellMOU-IM SGN Mouse - IBM
Tổng CộngKết Quả Tham Khảo
Bảng 2BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản XuấtSS
Mã Hàng Tên Hàng SamSungCDR CDRom 30KEY Keyboard 10MOU Mouse 5
Bảng 3BẢNG TỔNG HỢP
Đại Lý Tổng TiềnSGN 3672HNN 915DNA 1231
Tổng CộngYêu CầuCâu 1
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam SungCâu 2Câu 3Câu 4
Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất
Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
HUỲNH BÁ HỌC
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨMĐơn Giá Số Lượng Thành Tiền
30 96 2,88015 35 5259 19 171
10 39 39020 53 1,0609 88 792
Tổng Cộng 5,8185,818
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁMã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
IM DEIBM Dell25 2017 159 13
3,672915
1,231
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Kết QuảTham Khảo
Mã SP trong Bảng 1,Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
ĐIỂM CHUẨN ĐIỂM HỌC BỔNGMã ngành Tên ngành SỬ SINH
C SỬ 22 Điểm 27 25B SINH 20A LÝ 32
ĐIỂM ƯU TIÊN THEO KHU VỰCMã loại Tên loại
VS Vùng sâu 1 1 3
VX Vùng xa 2 2 2
MN Miền núi 3 3 1KẾT QỦA TUYỂN SINH
Mã số Họ tên Ngành Điểm Tổng điểmSử LýA1VS001 Huy Phong LÝ 5 5 8 30B2VS102 Hoàng Nhã SINH 4 5 7 23C3MN111 Thanh Thế SỬ 6 6 6 28B2007 Ngọc Lam SINH 3 8 8 24A1VX102 Kim Chi LÝ 8 5 9 36B1205 Phong Lan SINH 3 4 9 22A3VX3801 Hoàng Hà LÝ 3 2 8 24C2109 Thành Tứ SỬ 2 4 6 18A2VS002 Huy Trần LÝ 5 3 4 19C1901 Thế Khanh SỬ 3 7 4 24
2. Tính tổng điểm thí sinh đạt được biết rằng:
Trong đó: - Thí sinh thi ngành nào thì cột điểm ngành đó sẽ được tính hệ số 2
5. Tính tổng số thí sinh có trong danh sách.6. Thống kê số thí sinh đạt theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học bổng7. Trang trí cho bảng tính.
Điểm tuyển
Tên ngành
ĐIỂM TAY NGHỀ HOẶC ĐẠT DANH HIỆU KHÁCMã khu
vựcTên khu
vực
Điểm cộng thêm
Điểm cộng thêm
Học sinh giỏi cấp toàn quốcHọc sinh giỏi cấp tỉnhĐạt kì thi tay nghề
Sinh
Yêu cầu:1. Dựa vào mã số thí sinh và bảng điểm chuẩn để điền tên ngành cho cột “
hoặc đạt các danh hiệu khác
tính từ trái trong mã số so với bảng điểm ưu tiên theo tay nghề bên trên.Trong đó, không được phép có 1 cột điểm từ 3 điểm trở xuống.tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).
HUỲNH BÁ HỌC
ĐIỂM HỌC BỔNGLÝ37
KẾT QỦA TUYỂN SINHKết quả Kết quả Học bổng ĐK SỬ ĐK SINH ĐK LÝ
0 0 0RỚT RỚTĐẬU ĐẬU KHÔNGĐẬU ĐẬU CÓRỚT RỚTĐẬU ĐẬU KHÔNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TUYỂN SINHRỚT RỚT Tổng số thi sinh không đạt: 7RỚT RỚT 1RỚT RỚT Tổng số thí sinh dự thi: 10RỚT RỚT Số thí sinh đạt từng ngành: SửRỚT RỚT Err:504
- Thí sinh thi ngành nào thì cột điểm ngành đó sẽ được tính hệ số 2
6. Thống kê số thí sinh đạt theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học bổng
Số thí sinh được nhận học bổng
1. Dựa vào mã số thí sinh và bảng điểm chuẩn để điền tên ngành cho cột “Ngành”
tính từ trái trong mã số so với bảng điểm ưu tiên theo tay nghề bên trên.Trong đó, không được phép có 1 cột điểm từ 3 điểm trở xuống.tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).
Câu hỏi yêu cầuCâu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4Câu 5 Câu 6 Câu 7
ĐƠN GIÁ MỘT PHÚTDi động 090 091 092 093Đơn giá 3000 3200 3100 3400
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầuGiờ kết thúc9/3/2004 11.842016 842016 8:00 9:009/4/2004 13.0913166658 0913166658 12:35 13:159/5/2004 12.067822139 067822139 16:25 17:09
9/14/2004 11.882386 882386 19:35 20:409/25/2004 13.0918662139 0918662139 20:45 21:15
10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08
Hình thức Mã số Tổng tiềnNội hạt 11 178500Ngoai hat 12 79200Di dong 13 385200
Trước 5/9/2004
Err:504 Err:504
Err:504 Err:504
ĐK RÚT TRÍCH0
Ngày gọi Mã số Số gọi Giờ bắt đầuGiờ kết thúc10/28/2004 13.0908363616 0908363616 21:10 22:08
Từ 5/9/2004đến
25/10/2004Số khách hàng được khuyến mãiSố khách hàng có số phút gọi >=50
HUỲNH BÁ HỌC
Đơn giá Cước phí Khuyến mãi1350 81000 NÓN 602880 115200 401800 79200 441500 97500 ÁO 653200 96000 303000 174000 NÓN 58
ĐK ĐK
1 1
ĐK ĐK
1 0
Đơn giá Cước phí Khuyến mãi3000 174000 NÓN
Trước 5/9/2004
Từ 5/9/2004 đến 25/10/2004
Số khách hàng được khuyến mãi
Số khách hàng có số phút gọi >=50
STT TÊN PL LAO ĐỘNG TIỀN THƯỞNG1 CC 22 A 5000002 TV 21 B 1500003 DH 20 B 2000004 CC 20 B 3000005 TV 21 B 1500006 DH 22 A 4000007 DH 19 C 08 TV 18 C 09 DH 22 A 400000
Yêu cầu:Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công
- Nếu Ngày Công >=22 thì xếp loại A - Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B - Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C - Còn lại xếp loại D
Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau:CC DH TV
A 500000 400000 300000B 300000 200000 150000C 100000 0 0D 0 0 0
NGÀY CÔNG
XẾP LOẠI
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
STT TÊN NGÀY ĐẾN Ngày đi: 20/05/2005Số tuần ĐG Tuần TT Tuần Số Ngày ĐG Ngày
1 Hà ### 101-A 1 400 400 3 702 Trung 5/7/2005 205-B 1 280 280 6 503 Vinh 5/3/2005 109-C 2 400 800 3 704 Mậu 5/7/2005 302-B 1 200 200 6 355 Thứ 5/9/2005 108-C 1 400 400 4 706 Dũng ### 207-A 0 280 0 4 507 Thu ### 105-C 0 400 0 6 708 Cao 5/7/2005 301-C 1 200 200 6 35
Yêu cầu:Câu 1: Tính cột số tuần biết rằng: Số tuần = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần nguyênCâu 2: Tính cột ĐG Tuần biết rằng ĐG Tuần được tính dựa theo Loại phòng (Bảng Giá theo Loại phòng).
Ký tự đầu tiên bên trái của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòngLoại phòngGiá tuầnGiá ngày
1 400 702 280 503 200 35
Câu 3: Tính cột TT Tuần = Số tuần * ĐG TuầnCâu 4: Tính cột Số ngày = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dưCâu 5: Tính cột ĐG Ngày: Tương tự như ĐG TuầnCâu 6: Tính cột TT Ngày = Số Ngày * ĐG NgàyCâu 7: Tính cột Dịch vụ: = (Ngày đi - Ngày đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng Giá Dịch vụ và Loại phòng. Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
A B C15 10 5
Câu 8: Tính Cột Tổng = TT Tuần + TT Ngày + Dịch vụ
PHÒNG DỊCH VỤ
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Ngày đi: 20/05/2005 TỔNGTT Ngày Dịch vụ
210 150 760300 130 710210 85 1095210 130 540280 55 735200 60 260420 30 450210 65 475
Câu 1: Tính cột số tuần biết rằng: Số tuần = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần nguyênCâu 2: Tính cột ĐG Tuần biết rằng ĐG Tuần được tính dựa theo Loại phòng (Bảng Giá theo Loại phòng).
Ký tự đầu tiên bên trái của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng
Câu 4: Tính cột Số ngày = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dư
Câu 7: Tính cột Dịch vụ: = (Ngày đi - Ngày đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng Giá Dịch vụ và Loại phòng. Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
Câu 7: Tính cột Dịch vụ: = (Ngày đi - Ngày đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng Giá Dịch vụ và Loại phòng. Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
STT TÊN DIỆN CSĐIỂM THI
MÔN CS MÔN CN1 MÔN CN2D201 A 2 8 7 6 21.5 CD202 B 2 7 8 9 24.5 BN103 C 1 8 9 8 26 AD404 D 4 4 5 7 16 CD105 E 1 9 6 6 22 BN206 F 2 7 8 6 21.5 C
Loại HB Mức HB TổngA 200000 200000B 100000 200000C 0 0
Yêu cầu:Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CSCâu 2: Tính cột Tổng Điểm:Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CSTrong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.Còn lại Điểm CS là 0Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8- Loại HB = B nếu:Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1- Còn lại là Loại CCâu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loạihọc bổng)Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng
LOẠI HỌC BỔNGTỔNG
ĐIỂM
HUỲNH BÁ HỌC
0100000200000
0100000
0
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng
HỌC BỔNG
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMLớp Môn Kiểm Tra
Toán Lý HoáAnh 12A1 2 10 1 13 HỎNGThảo 12A2 8 5 1 14 THI LẠIViệt 10A1 9 8 5 22 ĐẠTLan 11A2 5 10 6 21 ĐẠT
Thành 12C1 9 10 7 26 ĐẠTVũ 10D3 8 2 6 16 THI LẠILê 12B3 10 10 4 24 THI LẠI
Chinh 10C1 9 2 7 18 THI LẠIHoàng 10A1 2 7 2 11 HỎNGTùng 11B2 8 9 9 26 ĐẠT
Yêu CầuCâu 1Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì để trốngCâu 4
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.Câu 5
TênHọc Sinh
TổngĐiểm
KếtQuả
Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm HoáHãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng: - Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt" - Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại" - Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng: - Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5
Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm
Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "
HUỲNH BÁ HỌCKẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
0Hóa 0
00
100,000 Đồng 100,000Lý 0Hóa 0Lý 0
0100,000 Đồng 100,000
MônThi Lại
HọcBổng
Kết QuảTham Khảo
tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
BẢNG LƯƠNG THÁNG 01-2003
1 A01 Nguyên Kế Hoạch GĐ 50,000 550,0002 B01 Lê Hành Chính PGĐ 40,000 450,0003 A02 My Kế Hoạch TP 30,000 430,0004 C02 Hoàng Kế Toán NV 10,000 300,0005 A03 Thanh Kế Hoạch TP 30,000 450,0006 B02 Hạnh Hành Chính PP 20,000 350,0007 C01 Chi Kế Toán NV 10,000 300,0008 B03 Hiền Hành Chính NV 10,000 330,0009 A04 Trâm Kế Hoạch NV 10,000 320,00010 B06 Tùng Hành Chính NV 10,000 310,000
Tổng Cộng 220,000 ###Kết Quả Tham Khảo 220,000 ###
BẢNG TRA PHỤ CẤPGĐ 50000PGĐ 40000TP 30000PP 20000NV 10000
SốThứ Tự
MãNhân Viên
Họ TênNhân Viên
PhòngBan
Chức Vụ
Phụ CấpChức Vụ
LươngCơ Bản
HUỲNH BÁ HỌCBẢNG LƯƠNG THÁNG 01-2003
600,000490,000 Yêu Cầu460,000 Câu 1310,000 Câu 2480,000370,000 Câu 3310,000 Câu 4340,000 Câu 5330,000 Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính320,000
######
BẢNG TRA PHÒNG BANMã Phòng Ban A B CTên Phòng Ban Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
Thực Lãnh
Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ TựCăn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤPTính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + LươngTính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ TựCăn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN, hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viêncho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 65 BHải VN 11/7/2002 12/9/2002 32 BRooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 29 BNgọc VN 12/15/2002 12/30/2002 15 ABacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 14 AJean ANH 6/5/2002 7/6/2002 31 CJovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 32 CHoa VN 12/4/2002 12/30/2002 26 CMadona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 8 ADaniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 12 B
Tổng CộngKết Quả Tham Khảo
Yêu CầuCâu 1Câu 2
Câu 3Câu 4
- Các trường hợp khác thì không giảmCâu 5
Câu 6
Câu 7
A 37 1,850,000 0 ###
KháchHàng
QuốcTịch
NgàyĐến
NgàyĐi
SốNgày Ở
LoạiPhòng
Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày ỞTính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng: - Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000 - Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000 - Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn GiáTính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng : - Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm - Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ? e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
Loại Phòng
Tổng SốNgày Ở
TổngThành Tiền
Tổng SốTiền Giảm
Tổng Số Tiền
Phải Trả
B 138 4,140,000 189,000 ###C 89 1,780,000 121,000 ###
Tổng Cộng 264 7,770,000 310,000 ###
264 7,770,000 310,000 ###Kết QuảTham Khảo
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
30,000 ### 97,500 1,852,50030,000 960,000 48,000 912,00030,000 870,000 43,500 826,50050,000 750,000 0 750,00050,000 700,000 0 700,00020,000 620,000 31,000 589,00020,000 640,000 64,000 576,00020,000 520,000 26,000 494,00050,000 400,000 0 400,00030,000 360,000 0 360,000
Tổng Cộng ### 310,000 7,460,000Kết Quả Tham Khảo ### 310,000 7,460,000
Kết Quả
4 466.67% 66.67%
126 1262 21 13 3
116.14% 116.14%
ĐơnGiá
ThànhTiền
Tiền Giảm
PhảiTrả
cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
thì được giảm 10% Tiền Phòng
Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán) Kết Quả Tham Khảo
Nước Ngoài ?
Số Ngày Ở <= 10 ?
so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Bảng 1BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày TrảLong Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng CộngKết Quả Tham Khảo
Bảng 2BẢNG TRA GIÁ THUÊ XELoại Xe
Tải nhẹ 2.5 T 200,000Tải nặng 5 T 450,000Nâng hàng 300,000Máy xúc 400,000
Yêu CầuCâu 1Câu 2Câu 3
Câu 4Câu 5
BẢNG TỔNG HỢPLoại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả
Nâng hàng 30 10,500,000Tải nặng 5 T 5 2,700,000Tải nhẹ 2.5 T 18 4,000,000
Máy xúc 38 17,200,000Tổng Cộng 91 34,400,000
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
Giá Thuê Ngày(Ngàn)
Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày ThuêDựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá ThuêTính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôiTính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải TrảHoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XESố Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả
17 400,000 7,600,00030 300,000 ###15 200,000 3,400,0005 450,000 2,700,000
21 400,000 9,600,0003 200,000 600,000
91 3440000091 ###
, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe., biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Toán Lý
A01 Thanh A K 3 6B01 Le C CLS 10 8B02 Viet B CTB 8 6C01 Hoang C CTB 7 0D01 Thy C K 10 9D02 Thai A MN 9 10
Bảng Tra Điểm ThiSố Báo Danh Toán Lý Hoá
D01 10 9 7B01 10 8 4D02 9 10 5C01 7 0 1A01 3 6 4B02 8 6 4
Yêu CầuCâu 1
Câu 2
Câu 3Câu 4
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Số Báo Danh
Tên Thí Sinh
Mã Trường
Diện Chính Sách
Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm ThiToán, Lý và HoáXác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng: - Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ - Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh - Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được - Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểmTính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiênXác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩndựa vào giá trị ở cột Mã Trường
HUỲNH BÁ HỌCKẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Hoá
4 0 13 Rớt Rớt4 1.5 23.5 Đậu Đậu4 1 19 Đậu Đậu1 1 9 Rớt Rớt7 0 26 Đậu Đậu5 0.5 24.5 Đậu Đậu
Bảng Điểm ChuẩnMã Trường A B CĐiểm Chuẩn 16 17.5 19
Điểmưu tiên
TổngĐiểm
KếtQuả
Kết QuảTham Khảo
của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm
cho mỗi thí sinh, biết rằng: Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểmCon thương binh) thì được 1 điểm
Miền núi) thì được 0,5 điểm
Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
Công ty Xuất nhập khẩuTÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền GiảmGTD-1 Gạo trắng dài 100 2000 60.0GTH-2 Gạo thơm 245 11025 551.3GNH-3 Gạo Nàng Hương 278 8340 583.8GTT-2 Gạo trắng tròn 189 7560 378.0GNH-3 Gạo Nàng Hương 256 7680 537.6GTD-2 Gạo trắng dài 289 11560 578.0GTH-3 Gạo thơm 275 20625 1,443.8
Tổng Cộng 1632 68790 4,132.4Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4
Bảng TraMã Hàng Tên Hàng Loại
1 2 3GTD Gạo trắng dài 20 40 60GTH Gạo thơm 15 45 75GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30GTT Gạo trắng tròn 30 40 50
Yêu CầuCâu 1Câu 2
Câu 3cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
Câu 4Câu 5
Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng TraHãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng TraTính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm
+ Bằng 1 : thì được giảm 3% + Bằng 2 : thì được giảm 5% + Bằng 3 : thì được giảm 7%Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền GiảmTính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm
Công ty Xuất nhập khẩu HUỲNH BÁ HỌCTÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Phải Trả1,940.0
###7,756.27,182.07,142.4
############
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàngSố Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Bảng Tra dựa vào Mã HàngTiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm
Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả