View
73
Download
11
Category
Preview:
Citation preview
U XƯƠNG ÁC TÍNH
DR HOÀNG MINH LỢI
Sác côm tạo xương. Sác côm sụn. Sác côm xơ. Sác côm cơ Sác côm Ewing (màng xương, mô xương). Reticulô Sác côm. U nguyên sống (Chordome). Adamantinôm còn gọi là Angioblastôm,
Ameloblastôm ở răng:
Phân loại theo nguồn gốc
Đặc điểm chung
Khối khu trú, có nguồn gốc từ các cấu trúc của xương,
Bờ không rõ, không liên tục, rạn vỡ, Cấu trúc không đồng nhất, Tiến triển nhanh, Phát triển khi trưởng thành, Xâm lấn mô mềm, di căn
DI CĂN XƯƠNG
Có nguồn gốc nguyên phát thường gặp theo thứ tự:1- Tiền liệt tuyến.2- Vú.3- Phế quản. 4- Tử cung.5- Trực tràng, đại tràng sigma.6- Thận. 7- Tuyến giáp.8- Thực quản.9- Da (Melanome, Epithéliosarcome).
Hình ảnh X quang có 2 thể: Thể tiêu xương: Có đặc điểm:
- Thường gặp ở xương dài, thân đốt sống, xương chậu, cùng cụt.- Giới hạn không rõ, hình tròn hoặc bầu dục nhiều ổ (hình đột lỗ).- Xóa mất một đoạn xương.- Hình gãy xương bệnh lý.
DI CĂN XƯƠNG
Thể tạo xương: - Thường gặp ở xương chậu và đốt sống.- Là những đám mờ, bờ viền không rõ rệt. Tạo nên những ổ đặc xương.
Ta có thể gặp di căn hình ảnh hỗn hợp giữa tiêu xương và đặc xương.
DI CĂN XƯƠNG
FNO
Ostéomyélite Métastase
Histiocytofibrosarcome Chondrosarcome
Métastase (prostate)
Métastase (sein)
Ostéome ostéoïde
Ostéome endostéal bénin
Hình ảnh hỗn hợp
Ổ tiêu xương và đặc xương U xương ác tính Viêm xương tuỷ tiến triển
Ostéosarcome ostéogénique
Ostéome ostéoïde
Périostite (SAPHO)
Fracture de fatigue Fracture pathologique (FNO)
Granulome éosinophile
Ostéomyélite
Sarcome d’Ewing
Sarcome d’Ewing
Ostéosarcome ostéogénique
Ostéosarcome ostéogénique
Kyste mucoïde sous-périosté
Métastases
Ostéosarcome ostéogénique
Sarcome d’Ewing
Chondrosarcome Chondroblastome
Chondrome sous-périosté
T. À cellules géantes
T. À cellules géantes
Ostéosarcome ostéogénique
Ostéosarcome télangiectasique
Ostéosarcome ostéogénique
Ostéosarcome ostéogénique
Ostéosarcome ostéogénique
Recommended