Upload
lenhan68
View
1.495
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
GÃY XƯƠNG HỞ
ĐẠI HỌC Y HUẾ
BỘ MÔN NGOẠI
Le Nghi Thanh Nhan MD., PhD.
LỊCH SỬ Hypocrate điều trị bằng sắt nung nóng và chỉ có thể làm
thuận lợi quá trình lành VT 1538 Ambroise Paré sát khuẩn Vt bằng dầu nóng Thế kỷ 18 Desault đưa ra khái niệm cắt lọc Lister: đắp gạt tẩm axit cacbolic Trước chiến tranh thế giới thứ nhất: gãy xương hở = cắt
cụt và tỷ lệ tử vong là 70% với hở gãy xương đùi. Chiến tranh thế giới thứ II: ra đời của sulfamid Kháng sinh sử dụng rộng rãi trong chiến tranh Triều tiên Hiện nay gãy xương hở có kèm thương tổn mạch máu,
tỷ lệ cắt cụt trên 50 %.
GÃY XƯƠNG HỞ ?Ổ GÃY THÔNG VỚI MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
NGUY CƠ CỦA GÃY XƯƠNG HỞ
Nhiễm bẩn gây nhiễm khuẩn Mất phần mềm che phủ xương Lóc da, màng xương gây mất sức
sống của da và xương
SINH LÝ BỆNHGÃY XƯƠNG HỞ
Ổ GÃY THÔNG
VỚI BÊN NGOÀI
LÓC DA MÔ MỀM
LÓC MÀNG XƯƠNG
NHIỄM KHUẨN
VIÊM XƯƠNG
CHẬM LIỀN XƯƠNG KHỚP GIẢ
HOẠI TỬ DA MÔ MỀM
NUÔI DƯỠNG XƯƠNG KÉM
GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG
TẠI CHỔ
THƯƠNG TỔN MẠCH MÁU THẦN KINH
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỂ HỌC
Nghiên cứu của EDINBURG ORTHOPAEDIC TRAUMA UNIT với 1000 gãy hở trong 75 tháng:
Vùng gãy: thân xương 12%, đầu xương 1,2%
Xương dài: chày 21%, đùi 12%, cẳng tay 9%, cánh tay 6%
Vi khuẩn học: Nơi xảy ra tai nạn: pseudomonas, clostridium
Tại bệnh viện: staphylococcus aureus, enterococcus, clostridium
100000VK/ GAM mô NHIỄM KHUẨN
PHÂN ĐỘ
CAUCHOIX: 3 độ DUPART GUSTILO-ANDERSON – 1976: 3 độ GUSTILO-GRUNINGER-DAVIS – 1987 TSCHERNE – 1984: 4 độ ...
PHÂN ĐỘ GUSTILO VÀ CSDựa trên mức độ thương tổn phần mềm và độ vấy bẩn chia ra 3 độ:
Độ gãy Vết thương Vấy bẩn Tổn thương mô mềm Tổn thương xương
I<1cm, năng lượng thấp.
Thường do gãy từ trong ra ngoài
Sạch Tối thiểu Đơn giản
II1cm.
Năng lượng vừaVừa
Vừa,
đụng dập một vài cơ của một khoang cơ
Phứt tạp vừa phải
III A Thường > 10cm. Năng lượng cao
NhiềuDập nát nặng, lóc da và màng xương ít
Thường xương gãy phứt tạp nhưng mô mềm còn đủ che xương
III B Thường > 10cm Năng lượng cao
NhiềuMất phần mềm lớn, lóc màng xương và da rộng, lộ xương
Thường xương gãy phứt tạp và cần làm vạt che phủ xương gãy
III C Thường > 10cm Năng lượng cao
Nhiều
Cụt chi
Mất phần mềm lớn và thương tổn mạch máu cần can thiệp ngay
Thường xương gãy phứt tạp và cần làm vạt che phủ xương gãy
PHÂN ĐỘ GUSTILO tiếp tục
Chú ý:
Gãy phứt tạp, gãy hai tầng, mất đoạn xương
Gãy trong môi trường bẩn như nông trại
Gãy trong các tai nạn giao thông tốc độ cao
Gãy do đạn bắn
Đến muộn >8h
Xem như gãy độ III
Vết thương vấy nhiễm
Tiếp xúc với nước, dầu, chất phân Nhiễm bẩn khuẩn chí do vết cắn Vấy bẩn rõ, Đến muộn >12h
Năng lượng cao
Gãy nhiều đoạn Mất đoạn xương CEK Cơ chế nghiền ép Lóc da rộng KHPM đòi hỏi phải làm vạt che phủ
ĐIỀU TRỊ
MỤC TIÊU: Phòng chống được nhiễm trùng Lành vết thương phần mềm và liền xương Phục hồi được cấu trúc giải phẫu Phục hồi được chức năng
CÁC BƯỚC CAN THIỆP
Đánh giá thương tổn và xử trí bước đầu tại phòng cấp cứu Phẫu thuật bước đầu
Cắt lọc vết thương
Cố định xương gãy Phẫu thuật thì hai
Phẫu thuật tái tạo phần mềm
Ghép xương Phục hồi chức năng
TẠI PHÒNG CẤP CỨU Hồi sức Làm sạch vết thương và băng sạch Nắn thẳng trục và bất động chi gãy Kháng sinh và SAT Chụp x quang xương gãy XN tiền phẫu
PHẪU THUẬT BƯỚC ĐẦU
Mục tiêu: Bảo tồn sự sống của bệnh nhân và chi
gãy Đánh giá chính xác tổn thương Cắt lọc vết thương: cẩn thận. tỷ mỷ và loại
bỏ hết mô chết, lặp lại sau 48-72 giờ Cố định xương gãy: vững chắc và phải
được che phủ
PHẪU THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG Độ I: giống gãy xương kín Độ II:nẹp vít, đinh nội tủy không khoan ống tủy,
khung cố định ngoài Độ IIIA: đinh nội tủy không khoan ống tủy, khung
cố định ngoài Độ IIIB:Khung cố định ngoài-vạt che phủ khuyết
hổng phần mềm Độ IIIC: khâu nối chi
Chỉ số MESS (Mangled extremity severity score)A Tổn thương mô mềm/ xg Điểm
1 Năng lượng thấp ( dao đâm, gãy đơn giản, VT hỏa khí năng lương thấp) 1
2 Năng lượng trung bình ( gãy hở/ gãy nhiều mảnh hoặc trật khớp) 2
3 Năng lượng cao ( đạn bắn ở cự ly gần, VT hỏa khí năng lượng cao, do nghiền nát) 3
4 Năng lượng rất cao (nhổ rách mô mềm, vấy bẩn nhiều) 4
B Thiếu máu chi
1 Không bắt mạch được hoặc mạch yếu nhưng tươi máu chi tốt 1b
2 Mất mạch, dị cảm, giảm tuần hoàn mao mạch 2b
3 Lạnh, liệt, mất cảm giác 3b
C Sốc
1
HATT<90mmHg 0
2
Tụt HA thoáng qua 1
3
Tut HA kéo dài 2
D Tuổi
1
<30 0
2
30-50 2
3
>50 1
GÃY HỞ IIIA
GÃY HỞ ĐỘ IIIA
GÃY HỞ ĐỘ IIIC
GÃY HỞ ĐỘ IIIB