Ôn Toán Lớp 5 ((Word) - saomaidata.orgsaomaidata.org/library/568.OnToanLop5.docx  · Web...

Preview:

Citation preview

ÔN TOÁN LỚP 5ÔN TOÁN LỚP 5

ĐỀ 1.

Phần I. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

Câu 1: (1 điểm) Dòng nào được xếp theo thư tự từ bé đến lớn

a) 3,56; 3,65; 3,76; 3,12; 3,67 (…)

b) 77,23; 77,3; 77,56; 77,9; 80,01 (…)

c) 10,67; 10;76; 10,89; 10;98; 11,1 (…)

d) 0,123; 0,124; 0,234; 0,143; 0,78 (…)

Câu 2: (4 điểm) Tính có đặt tính

a) 7 giờ 35 phút + 5 giờ 45 phút

……………………………

b) 12 giờ 18 phút – 10 giờ 32 phút

……………………………

c) 6 giờ 36 phút x 4

……………………………

d) 13 giờ 36 phút : 12

……………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một thửa rộng hình thang có đáy bé 15m và bằng nửa

đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy

a) Tính diện tích miếng đất hình thang?

b) Cứ 1m2 thu được 40kg thóc. Tính số thóc thu được của miếng đất?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một xe ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận

tốc 40 km/giờ và đến B lúc 12 giờ 15 phút. Dọc đường xe dừng lại nghỉ 15

phút. Tính độ dài quãng đường AB?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 2.

Phần I

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

* 5% của 240 là:

a) 12

b) 120

c) 1200

d) 0,12

* Tính diện tích hình tròn, biết đường kính là 0,8m

a) 50,24m2

b) 5,024m2

c) 0,5024m2

d) 502,4m2

Câu 2: (3 điểm) Tính

507,8 + 149,56

……………………………

1102 – 999,9

……………………………

253,71 : 56,38

……………………………

84,7 x 2,52

……………………………

Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8,3146m2 = ……. dm3

b) 3dm345cm3 = …… dm3

c) 5/8m3 = ………. dm3

d) 24dm3 = ……………m3

Phần II

Câu 1: (2 điểm) Mộ hồ nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 mét;

chiều rộng 1,2 mét, chiều cao 0,9 mét. Bể hiện chứa đầy nước. Người ta đã

dùng hết 1350 lít nước.

a) Tính thể tích bể nước?

b) Bể còn chứa bao nhiêu lít nước?

Tóm tắt

……………………………

……………………………

Giải

……………………………

……………………………

Câu 2: (3 điểm) Thành phố Hồ Chí Minh cách Vũng tàu 120km. Lúc 7

giờ sáng một xe ô tô từ Thành phố đi Vũng Tàu, giữa đường xe nghỉ mất 30

phút và xe đến Vũng Tàu lúc 10 giờ

a) Tính vận tốc xe ô tô?

b) Lúc về người đó khởi hành từ Vũng Tàu lúc 16 giờ và không nghỉ

dọc đường. Hỏi người đó về Thành phố Hồ Chí minh lúc mấy giờ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 3

Phần I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm ba trăm, bốn đơn vị, năm phần

mười, sáu phần nghìn được viết là:

a) 34,56

b) 304,56

c) 304,506

d) 34,506

Câu 2. (1 điểm) 8m2 79dm3 = ……. dm3

a) 8970

b) 879

c) 80079

d) 8079

Câu 3. (3 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

38,4 + 13,05 : 1,5 - 25,17 =…

……………………………

b) Tìm Y

12,9 - Y = 1,6 x 0,25

……………………………

Phần II

Câu 1: (2 điểm) Một hình chữ nhật cỏ diện tích 48m2 chiều rộng 6m.

Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Thành phô Hồ Chí Minh cách Tây Ninh 96km. Lúc 7

giờ sáng, một xe hơi từ Thành phố đi Tây Ninh với vận tốc 50 km/giờ. Cùng

lúc đó một xe gắn máy từ Tây Ninh về Thành phố với vận tốc 30 km/giờ. Hỏi:

a) Sau bao lâu hai xe gặp nhau?

b) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

c) Chỗ gặp nhau cách Thành phố bao nhiêu km? Cách Tây Ninh hao

nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 3: (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Biết chu vi hình chữ nhật ABCD

là 126m, tổng chu vi hai hình vông AMND và hình chữ nhật MBCN là 180m.

Hãy tính diện tích hình vuông AMND?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 4

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 điểm) Cho băng giấy màu. Phân số chỉ phần tô đậm trên

băng giấy

a) 4/5

b) 5/4

c) 5/9

d) 4/9

Câu 3: (1 điểm) Một hình tam giác có cạnh đáy 6cm và chiều cao 4cm.

Diện tích hình tam giác là:

a) 48 cm2

b) 24 cm2

c) 96cm2

d) 12cm2

Câu 4: (2 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

12,6 + 3,45 : 1,5 - 8,9 =

……………………………

b) Tìm X

16,5 : X = 0,6 x 5

……………………………

Phần II

Câu 1: (4 điểm) Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ

45 phút. Ôtô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính

quãng đường AB?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Một miếng đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh

góc vuông dài 100 mét. Cạnh vuông thứ nhấ bằng 2/3 cạnh góc vuông thứ

hai.

a) Tính diện tích miếng đất hình tam giác vuông?

b) Người ta trồng nhãn chiếm 35% diện tích miếng đất, phần diện tích

còn lại trồng xoài. Tính diện tích trồng nhãn và diện tích trồng xrài?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 5

Phần 1

Câu 1. (1 điểm) Số “mười bảy phẩy bốn mươi hai" viết như sau:

a) 107,402

b) 17,402

c) 17,42

d) 107,42

Câu 2: (1 điểm) xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 0,123; 0,213;

0,132; 0,231; 0,312

………………………………………

………………………………………

Câu 3. (1 điểm) Đổi đơn vị đo

a) 78m 5dm = ……… m

b) 78m2 5dm2 = …… m2

c) 78m3 5dm3 = …… m3

d) 78,9m2 = ………… dm2

Câu 4: (2 điểm) Tính có đặt tính

a) 5,006 + 2,387

………………………………………

b) 63,21 - 14,75

………………………………………

c) 21,8 x 3,4

………………………………………

d) 12,45 : 15

………………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ và sau

3 giờ thì đến B. Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/giờ. Hỏi.

a) Xe đạp phải mất bao nhiêu thời gian mới đi hết quãng đường AB?

b) Nếu xe đạp khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì xe đạp đến B lúc mấy

giờ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Hai bể đầu chứa tất cả 3.980 lít dầu. Nếu người ta

chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì lúc đó bể thứ hai sẽ

nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít

dầu?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Phần thứ nhất

ĐỀ 6

Phần I

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Phân

số 5/8 bằng phân số nào dưới đây.

a) 10/24

b) 15/16

c) 15/32

d) 10/16

Câu 2: (1 điểm) 6cm2 35mm2 = ……… mm2

a) 6035 mm2

b) 6350mm2

c) 60035mm2

d) 635mm2

Câu 3: (3 điểm) Tính có đặt tính

a) 25 phút 42 giây + 16 phút 18 giây

……………………………………………

b) 12 giờ 25 phút x 6

……………………………………………

c) 45 phút 32, giây - 30 phút 50 giây

……………………………………………

d) 21 giờ 35 phút : 5

……………………………………………

Phần II

Câu 1: (4 điểm) Nhà Kim Thành cách trường 1500 mét. Một hôm, lúc

16 giờ tan trường Thành ra về với vận tốc 4km/giờ. Cùng lúc đó, bôố Thành

từ nhà đi rước Thành với vận tốc 6km/giờ. Hỏi:

a) Bố và Thành gặp nhau lúc mấy giờ?

b) Mỗi người đi được bao nhiêu kilômét?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: Cho hình vuông A BCD, biết mỗi ô vuông nhỏ có cạnh 1 cm.

Tính diện tích tứ giác MNPQ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 7

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 điểm) Cho hình vuông gồm 25 ô vuông như hình bên. Phân

số chỉ phần tô đậm trên hình vuông là

a) 10/25

b) 11/25

c) 9/25

d) 12/25

Câu 2: (1 điểm) Kết quả tính 2 phút 25giây + 1 phút 28 giây x 5

=…………

a) 21 phút 5 giây

b) 9 phút 45 giây

c) 19 phút 25 giây

d) 8 phút 29 giây

Câu 3: (1 điểm) Biết 23, (…) 5 < 23,15. Chữ số điền vào (…) là

a) 1

b) 0

c) 2

d) 4

Câu 4: (2 điểm) Tính có đặt tính

a) 15,8 : 6,28

……………………………………………

b) 24,98 x 7,2

……………………………………………

Phần II

Câu 1: (4 diểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông

cạnh 15m. Chiều dài hình chữ nhật hơn chiều rộng 10 mét.

a) Tính diện tích hình vuông?

b) Tính diện tích hình chữ nhật?

c) Hình nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét vuông?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Nhi và Yến gấp được tất cả 24 bông hoa. Nếu Nhi cho

Yên n bông hoa thì số bông hoa của hai bạn bằng nhau. Tính số bông hoa

của mỗi bạn gấp được?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 8

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 15,079 thuộc hàng nào?

a) Hàng chục

b) Hàng phần mười

c) Hàng phần trăm

d) Hàng phần nghìn

Câu 2: (0,5 điểm) Phân số - viết dưới dạng số thập phân là:

a) 3,5

b) 0,35

c) 6

d) 0,6

Câu 3: (1 điểm) Hùng thi dấu 6 ván cờ tướng. Hùng thắng 5 ván cờ và

hoà 1 ván cờ. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của Hùng là:

a) 83%

b) 16%

c) 20%

d) 40%

Câu 4: (1 điểm) Đàn voi có 4 con, mỗi con cân nặng khoảng 4,5 tấn, cả

đàn voi trên cân nặng khoảng:

a) 18000 kg

b) 16000kg

c) 1600 tấn

d) 1,8 tấn

Câu 5: Tìm Y

a) 12,5 : Y = 0,5 x 5

……………………………………

b) Y x 2,5 = 45 x 1,5

……………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Cho hình (H) như hình vẽ. Tính diện tích hình (H)

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một người phải đi quãng đường dài 108km. Người ấy

đi xe lửa trong 2 giờ với vận tốc 34,5 km/giờ, rồi dùng xe đạp đi tiếp trong 3

giờ với vận tốc 12km/giờ, sau đó đi bộ hết quãng đường còn lại. Hỏi người đó

đi bộ hết bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 9

Phần I: Khoanh vào câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Hình lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh?

a) 6

b) 8

c) 12

d) 24

Câu 2: (0,5 điểm) Viết 1/10 thành số thập phân được:

a) 10,0

b) 1,0

c) 0,01

d) 0,1

Câu 3: (2 điểm) Đổi đơn vị đo

a) 56,89 m3 = …… dm3

b) 125 dm3 = ……… m3

c) 3/4 m3 = ……… dm3

d) 120000 cm3 = …… dm3

Câu 4: (2 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

172 : 8 + 79,18 x 25 =

…………………………………………

b) Tìm X

X - 4,5 = 7,25 x 1,4

…………………………………………

Phần II

Câu 1. (4 điểm) Hai ôtô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược

chiều nhau. Quãng đường AB dài 174km. Sau 2 giờ hai ôtô gặp nhau. Tính:

a) Vận tốc mỗi ôtô, biết vận tốc ôtô đi từ A bằng 1,5 lần vận tốc ôtô đi lừ

B?

b) Mỗi ôtô đi được bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Cho tam giác ABC có chiều cao AH = 8 cm và điểm M

là điểm giữa của cạnh đáy BC. Tính cạnh đáy BC, biết diện tích tam giác

AMC là 24cm2?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 10 

Phần I. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

a) ¾ < 1 (…)

b) 2/3 : 2 : X = 36/80 (…)

c) 1/6 > 1/10 (…)

d) 3/7 < 4/9 (…)

Câu 2: (1 điểm) Công thức tính điện tích hình thang

a) Muốn tính diện tích hình thang ta lấy đấy lớn nhân với đáy bé, cộng

với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. (…)

b) Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai cạnh đáy nhân

với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. (…)

c) Muốn tính diện tích hình thang ta lấy trung bình cộng hai cạnh đáy

nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2 (…)

d) Muốn tính diện tích hình thang tổng độ dài hai cạnh đáy nhân với

chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. (…)

Câu 3: (3 điểm) Tính có đặt tính

a) 1/6 + 2/5 =

…………………………………

b) 5 : 1/3 =

…………………………………

c) 12 giờ 17 phút - 8 giờ 30 phút

…………………………………

d) 11 phút 45 giây : 5

…………………………………

Phần II

Câu 1: Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng

kém chiều dài 4m, chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi xung quanh tường và

trần lớp học. Tính:

a) Diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa là 6m:?

b) Tiền công quét vôi là bao nhiêu, biết 1m2 giá 8000 đồng?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: Hai địa điểm A và B cách nhau 96km. Một xe máy ở A và một xe

đạp ở B. Nếu hai xe cùng khởi hành một lúc và đi ngược chiều nhau thì sau 2

giờ hai xe gặp nhau. Nếu xe máy đi từ A đến B và xe đạp đi cùng chiều từ B

thì sau 4 giờ xe máy đuổi kịp xe đạp. Tính vận tốc mỗi xe?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Phần thứ hai

ĐỀ 11

Phần I

Câu 1: (2 điểm) Ghi tên gọi các hình vào chỗ chấm

1. Hình hộp chữ nhật nằm ngang

2. Hình tam giác vuông

3. Hình thang cân

4. Hình trụ

5. Hình bình hành

6. Hình thoi

7. Hình tứ giác

8. Hình tròn

9. Hình hộp chữ nhật đứng

Câu 2: (3 điểm) Tính có đặt tính

a) 7 giờ - 5 giờ 30 phút

……………………………………

b) 6 phút 40 giây + 14 phút 28 giây

……………………………………

c) 4 phút 23 giây x 6

……………………………………

d) 11 giờ 5 phút : 5

……………………………………

Phần II

Câu 1: Một mảnh đất có thể chia thành một hình bình hành và một hình

tam giác vuông (hình vẽ). Căn cứ vào độ dài ghi trên hình vẽ, hãy tính diện

tích mảnh đất?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một xe ôtô chở hàng từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng cách

nhau 135km. Ôtô muốn đến Đà Nẵng lúc 14 giờ 30 phút để giao hàng thì phải

khởi hành từ Quảng Ngãi lúc mấy giờ. Biết rằng vận tốc ôtô là 45km/giờ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 3: (1 điểm) Nhi và Ngọc có 33 viên bi. Biết 1/3 số bi của Nhi bằng

2/5 số bi của Ngọc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 12

Phần I

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số

lớn nhất trong các số 8,09; 7,89; 8,99; 8,9 là

a) 8,09

b) 7,89

c) 8,99

d) 8,9

Câu 2: (0,5 điểm) Phân số 4/100 được viết dưới dạng số thập phân là:

a) 0,04

b) 0,4

c) 4,0

d) 0,004

Câu 3: (0,5 điểm) Phép cộng 7,09 + 0,1 có kết quả là:

a) 7,10

b) 7,19

c) 8,19

d) 8,09

Câu 4: (0,5 điểm) 3 ha 7 a = …………ha

a) 307

b) 3,07

c) 370

d) 0,37

Câu 5: (3 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84 =

………………………………………

b) Tìm X

0,5 x X = 10 x 0,2

………………………………………

Phần II

Câu 1: (4 điểm) Sáng hôm đó, lúc 6 giờ 30 phút mẹ chở Nghĩa đến

trường bằng xe đạp với vận tốc 15km/giờ. Đến 6 giờ 36 phút, bố thấy Nghĩa

bỏ quên sách Toán nên lấy xe máy đuổi theo với vận tốc 30km/giờ. Bố đuổi

kịp mẹ và Nghĩa tại cổng trường.

a) Bố đuổi kịp mẹ và Nghĩa lúc mấy giờ?

b) Nhà Nghĩa cách trường bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông được chia thành 5 hình chữ nhật bằng

nhau (như hình vẽ). Chu vi hình chữ nhật là 36cm. Tính chu vi hình vuông.

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 13

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0, 5 điểm) Phân số chỉ phần tô đậm

a) 8/14

b) 8/16

c) 6/16

d) 10/16

Câu 2: (0,5 điểm) 1,25 giờ = ……giờ ………phút

a) 1 giờ 25 phút

b) 1 giờ 15 phút

c) 1 giờ 30 phút

d) 1 giờ 45 phút

Câu 3: (1 điểm) Mội hình tròn có bán kính 1cm. Chu vi hình tròn là

a) 6,28cm

b) 3,14cm

c) 9,24cm

d) 1 cm

Câu 4: (2 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

120,5 - 34,6 x 0,5 + 18,9 =

…………………………………………

b) Tìm X

25,32 : X = 12 x 0,1

…………………………………………

Câu 5: (1 điểm) Mội hình tam giác có diện tích 24cm2 và cạnh đáy 6cm.

Chiều cao của Tam giác là:

a) 2cm

b) 6cm

c) 4cm

d) 8cm

Phần II:

Câu 1: Lúc 6 giờ 30 phút, Thông đi bộ từ nhà lên huyện với vận tốc

5km/giờ. Đến 9giờ 30 phút Trung từ nhà đi xe đạp đuổi theo với vận tốc 12,5

km/giờ. Hỏi

a) Trung đuổi kịp Thông lúc mấy giờ?

b) Chỗ đuổi kịp cách nhà Thông bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Một sân vận động có các kích thước như hình vẽ. Tính

chu vi và diện tích sân vận động?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 14

Phần I: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

Câu 1: (0,5 điểm) Tính

a) 30 x 10 = 3 (…)

b) 4,2 x 10 = 42 (…)

c) 8,12 x 100 = 812 (…)

d) 2,5 : 0,1 =25 (…)

Câu 2: (0,5 điểm) 1/4 giờ = …………phút

a) 20 phút (…)

b) 15 phút (…)

c) 30 phút (…)

d) 45 phút (…)

Câu 3: (1 điểm) Hình trụ có bán kính r = 1cm và chiều cao h = 3cm. Thể

tính hình trụ là: s

a) 8,42cm3 (…)

b) 9,42cm3 (…)

c) 6cm3 (…)

d) 3,14cm3 (…)

Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Tỉ

số phần trăm học sinh nữ so với học sinh nam.

a) 75% (…)

b) 50% (…)

c) 42,8% (…)

d) 57,1% (…)

Câu 5: (2 điểm) Tìm X

a) 10 - X = 8,4 - 2,5

………………………………

b) X – 7,5 = 3,8 x 1,5

………………………………

Phần II

Câu 1: (2 điểm) Một người mang gửi tiết kiệm 1.000.000 đồng. Biết tiền

lãi là 2% một tháng. Hỏi sau 1 tháng người đó rút ra tất cả bao nhiêu tiền?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một hồ nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m và

chiều rộng 1m. Hồ đang đầy nước và chứa tất cả 15.000 lít nước. Tính chiều

cao bể nước?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 3: (1 điểm) Hiệu của hai số bằng 0,6 và thương của hai số cũng

bằng 0,6. Tìm hai số đó?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 15

Phần I: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

Câu 1: (1 điểm) Dòng nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 5/6; 8/6; 10/6; 1 (…)

b) 1/6; 1/5; ¼; 1/3 (…)

c) 2/5; 2/3; 2/7 (…)

Câu 2: (1 điểm) số thập phân 3,1 được viết dưới dạng phân số thập

phân là:

a) 3/1 (…)

b) 31/10 (…)

c) 3/100 (…)

d) 31/100 (…)

Câu 3: (1 điểm) Bốn thùng chứa tất cả 80 lít dầu hoả. Hỏi 3 thùng như

vậy chứa tất cả bao nhiêu lít dầu hoả?

a) 80 lít (…)

b) 70 lít (…)

c) 60 lít (…)

d) 50 lít (…)

Câu 4: (2 điểm) Tính có đặt tính

a) 21,5 + 3,68 (…)

b) 200 - 176,9 (…)

c) 3,51 : 5,4 (…)

d) 8,46 : 36 (…)

Phần II

Câu 1: Một ôlô và một xe máy ở cách nhau 29,25km. Hai xe cùng khởi

hành một lúc và ôtô đuổi theo xe máy. Xe máy có vận tốc 32,5km/giờ. Vận tốc

ôtô gấp 1,5 lần vận tốc xe máy.

a) Hỏi sau bao lâu ôtô đuổi kịp xe máy?

b) Ôtô đi được quãng đường dài bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành hai

mảnh: một mảnh nhỏ trồng rau và một mảnh lớn trồng ngô. Diện tích mảnh

trồng ngô gấp 6 lần diện tích mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngô gấp 4

lần chu vi mảnh trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng

của nó là 5m?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Phần thứ ba

ĐỀ 16

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Số nào chia hết cho 9

a) 501

b)207

c) 679

d) 111

Câu 2: (0,5 điểm) số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

a) 35

b) 92

c) 45

d) 90

Câu 3: (1 điểm) Điền dấu (<; =;>)

a) 3 tấn 5 tạ (…) 3500 kg

b) 7,2m2 (…) 72 dm2

c) 3m3 4dm3 (…) 3400dm3

d) 2/5m (…) 2,5m

Câu 4: (2 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

………………………………

b) Tìm X

………………………………

Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 60 mét và chiều dài 20

mét. Chiều rộng của hình chữ nhật là:

a) 30 m

b) 40 m

c) 10 m

d) 15m

Phần II

Câu 1: (4 điểm) Kim Thành và Duy ở cách nhau 9 km. Chủ nhật, hai

bạn hẹn nhau và cùng cưỡi xe đạp lại gặp nhau. Hẹn ra di cùng lúc là 7 giờ

30 phút Kim Thành chạy với vận tốc 18km/giờ và Duy chạy với vận tốc

12km/giờ. Hỏi

a) Chúng tôi gặp nhau lúc mấy giờ?

b) Chỗ gặp nhau cách nhà mỗi người bao nhiêu kilômét?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Chu vi một hình tam giác là 45cm, Cạnh thứ hai dài

hơn cạnh thứ nhất 3cm và ngắn hơn cạnh thứ ba 3cm. Tính độ dài mỗi cạnh

của tam giác?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 17

Phần I: Đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trông

Câu 1: (1 điểm) So sánh các phân sốsau:

a) 3/8 > 3/7 (…)

b) 1 > 99/100 (…)

c) 2/9 = 24/108 (…)

d) 7/3 < 5/8 (…)

Câu 2: (1 điểm) Trung bình cộng của 12; 34; 40 và 58 là

a) 72 (…)

b) 38 (…)

c) 36 (…)

d) 16 (…)

Câu 3: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi 36 mét. Vậy diện tích hình

vuông là:

a) 81m2 (…)

b) 36m2 (…)

c) 16m2 (…)

d) 324m2 (…)

Câu 4: (2 điểm) Tính

a) 12 phút 23 giây - 7 phút 45 giây

……………………………………

b) 8 giờ 47 phút + 6 giờ 24 phút

……………………………………

c) 13 phút 15 giây x 4

……………………………………

d) 13 phút 30 giây : 6

……………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật (như hình

vẽ)

a) Hãy tính thể tích mổi hình?

b) Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét khôi?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một miếng đất hình thang có tổng hai cạnh đáy dài

140m. Chiều cao bằng 4/7 tổng hai cạnh đáy.

a) Tính diện tích miếng đất hình thang?

b) Người ta dùng 30% diện tích miếng đất trồng nhãn. Diện tích đất còn

lại trồng xoài. Tính diện tích đất trồng nhãn và trồng xoài của miếng đất?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 18

Phần I

Câu 1: (1 điểm) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau

a) 5 và 40

……………………………

b) 12,5 và 1,75

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Rút gọn các phân số sau

a) 36/90 =

……………………………………

b) 12/84 =

……………………………………

Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S

Một trường tiểu học có 600 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 45% tổng

số học sinh cả trường. Vậy số học sinh nữ của trường là:

a) 180 học sinh (…)

b) 270 học sinh (…)

c) 300 học sinh (…)

d) 450 học sinh (…)

Câu 4: (2 điểm) Tính có đặt tính

a) 145 + 34,78

…………………………

b) 900 - 178,5

…………………………

c) 45,8 x 2,4

…………………………

d) 62,92: 5,2 

…………………………

Phần II

Câu 1: (4 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 180 mét.

Chiều rộng kém chiều dài 10 mét. Giữa vườn người ta đào một cái giếng hình

tròn có đường kính 1mét.

a) Diện tích khu vườn hình chữ nhật?

b) Diện tích còn lại của khu vườn hình chữ nhật sau khi đào giếng?

c) Cứ 1m2 người ta thu được 25kg xoài. Tính số kg xoài của khu vườn?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Cho hình vuông MBPQ (như hình vẽ), biết mỗi ô vuông

nhỏ có cạnh dài 1cm. Tính diện tích hình tam giác NBC?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 19

Phần I: Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: (0,5 điểm) 1 ngày = …… phút

a) 24 phút

b) 60 phút

c) 140 phút

d) 1440 phút

Câu 2: (0,5 điểm) 4 phút 8 giây = …… giây

a) 48 phút

b) 248 phút

c) 408 phút

d) 480 phút

Câu 3: (0,5 điểm) 3 tấn 2 yến 7 kg =……… kg

a) 327 kg

b) 3270 kg

c) 30027 kg

d) 3027 kg

Câu 4: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 30m2 và

chiều rộng 3m. Vậy chiều dài miếng đất là:

a) 27m

b) 10m

c) 5m

d) 8m

Câu 5: (2,5 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

2/5 + 3/7 : ½

………………………

b) Tìm X

3/5 : X = ½ + 2

……………………………

Phần II

Câu 1: Một miếng đất hình thang có diện tích là 218,7cm2, đáy bé bằng

4/5 đáy và hiệu của chúng là 3,6 cm.

a) Tìm đáy lớn; đáy bé hình thang?

b) Tìm chiều cao hình thang?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 diem) Học sinh khối năm của một trường tiểu hoc có một nửa

số học sinh của khối là học sinh giỏi, một phần ba số học sinh của khối là học

sinh khá, một phần bảy số học sinh của khối là học sinh trung bình còn lại 3

em la học sinh kém. Tính số học sinh khối năm của trường đó?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 20

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) 2 ha 7 a = …… ha

a) 2,7 ha

b) 270 ha

c) 2,07 ha

d) 2,007 ha

Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả tính của: 34,5 + 1,25 = ……?

a) 47

b) 4,7

c) 35,75

d) 46

Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả tính của 0,245 : 1,5 = …?

a) 0,015

b) 0,15

c) 1,5

d) 15

Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân 2,72 được viết dưới dạng phân số thập

phân là:

a) 272/10

b) 272/100

c) 272/1000

d) 2/72

Câu 5: (2 điểm) Tính

a) 23 giờ 17 phút + 5 giờ 47 phút

……………………………………

b) 26 ngày 5 giờ - 17 ngày 21 giờ

……………………………………

c) 17 phút 32 giây x 6

……………………………………

d) 57 giờ 32 phút : 4

……………………………………

Phần II 

Câu 1: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 140m, đáy lớn bằng 4/3

đáy nhỏ và chiều cao là 56,4m. Trung bình mỗi mét vuông thu được 50kg lúa.

Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Người ta chia một thửa ruộng hình vuông thành hai

thửa ruộng hình chữ nhật nhỏ hơn. Như vậy chu vi hình vuông bé hơn tổng

chu vi hai hình chữ nhật là 50. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng hình

vuông?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Phần thứ tư

ĐỀ 21

Phần I: Khoanh tròn vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: (0,5 điểm) 5m2 7dm2 =.....cm2

a) 5700

b) 570

c) 50700

d) 5070

Câu 2: (0,5 điểm) 7/12 giờ = ……… phút

a) 2100

b) 210

c) 35

d) 350

Câu 3: (0,5 điểm) Buổi sáng Hoàng đi học, bạn đi từ nhà lúc 6 giờ 15

phút và bạn đến trường lúc 6 giờ 38 phút. Vậy thời gian bạn đi từ nhà đến

trường là:

a) 12 giờ 53 phút

b) 30 phút

c) 56 phút

d) 23 phút

Câu 4: (0,5 điểm) Một ca nô đi ngược dòng từ A đến B với vận tốc

12km/giờ, biết vận tốc dòng nước là 2km/giờ. Nếu ca nô đi xuôi dòng nước

thì vận tốc ca nô là bao nhiêu km/giờ?

a) 16 km/giờ

b) 14 km/giờ

c) 10 km/giờ

d) 12 km/giờ

Câu 5: (3 điểm): Tính

a) 12 giờ 43 phút + 7 giờ 56 phút

…………………………………………

b) 17 năm 6 tháng - 12 năm 9 tháng

…………………………………………

c) 2 giờ 48 phút x 5

…………………………………………

d) 5 phút 43 giây : 7 

…………………………………………

Phần II

Câu 1: (4 điểm) Cho hình tam giác (như hình vẽ)

AB = 6 cm

CD = 12 cm

EA = 1/2 ED

SEAS = 60cm2

(SEAB diện tích tam giác EAB)

a) Tính diện tích ABCD?

b) Tính diện tích hình ECD?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Tổng số tuổi của các cầu thủ một đội bóng là 253. Nếu

không tính tuổi đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại là 21,5.

Hỏi đội trưởng bao nhiêu tuổi?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 22

Phần I: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

Câu 1: (0,5 điểm) 9,2 ha = …………a

a) 92 ha (…)

b) 0,92 ha (…)

c) 920 ha (…)

d) 9200 ha (…)

Câu 2: (0,5 điểm) Tính

a) 32,7 x 100 = 327 (…)

b) 32,7 : 100 = 0,327 (…)

c) 2,4 x 0,1 = 24 (…)

d) 2,4 : 0,1 = 24 (…)

Câu 3: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 20cm và chiều dài 6,5cm.

Diện tích hình đó là:

a) 22,75 cm2 (…)

b) 227,5 cm2 (…)

c) 2275 cm2 (…)

d) 2,275 cm2 (…)

Câu 4: (3 điểm) Tính

a) 2/3 + 3/5 =

………………………………

b) 3/5 – 1/7 =

………………………………

c) 2/3 x ¼ =

………………………………

d) 3/5 : 2 =

………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Lúc 7 giờ một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc

20 km/giờ và mất 4,5 giờ. Khi đến B người đó đã ngừng lại nghỉ mất 2 giờ 15

phút rồi quay về A với vận tốc 15km/giờ. Hỏi người đi xe đạp về A lúc mấy

giờ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Hưởng ứng phong trào “Trồng cây gây rừng". Ba bạn:

Thiện, Nhi, Hoàng trồng được tất cả 25 cây con. Biết rằng tổng số cây của hai

bạn Thiện và Nhi trồng hơn số cây bạn Hoàng là 5 cây. Số cây của bạn Thiện

trồng bằng 2/3 số cây của bạn Nhi. Hỏi mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây

con?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 23

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) 3m3 25dm3 = …………dm3

a) 3250

b) 3025

c) 3,25

d) 32,5

Câu 2: (0,5 điểm) 25: 0,1 = …?

a) 25

b) 2,5

c) 250

d) 0,25

Câu 3: (1 điểm) Trung bình cộng của 19; 21 và 32 là:

a) 12

b) 18

c) 24

d) 36

Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi

số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm sô học sinh của lớp?

a) 150 %

b) 66%

c) 60%

d) 40%

Câu 5: (2 điểm) Tính

a) 8 giờ 47 phút + 6 giờ 36 phút

……………………………………

b) 10 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút

……………………………………

c) 8 phúl 54 giây x 3 

……………………………………

d) 38 phút 18 giây : 6

……………………………………

Câu 1: (3 điểm) Trên đường Sài Gòn đi Vũng Tàu một xe đò cách Sài

Gòn 12 km lúc 7 giờ khởi hành đi Vững Tàu với vận tốc 40 km/giờ. Cùng lúc

đó một xe ô tô từ Sài Gòn đi Vũng Tàu với vận tốc 70 km/giờ. Hỏi

a) Xe ô tô đuổi kịp xe đò lúc mấy giờ?

b) Chỗ gặp nhau cách Sài Gòn bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Tùng đi xe đạp từ nhà lúc 7 giờ đến trường tập nghi

thức lúc 7 giờ 40 phút. Quãng đường từ nhà đến trường dài 12 km. Tính vận

tốc xe đạp của Tùng?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 24

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Viết hỗ số đúng với phần tô đậm

a) 3 + ¾ : ½ =?1/3

b) 1 1/3

c) 2 ¾

d) 3 ¼

Câu 2: (0.5 điểm) Phân số thập phân 2002/1000

a) 200,2

b) 20,02

c) 2,002

d) 0,2002

Câu 3: (1 điểm) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài

1,3m; rộng 0,7m và cao 0,5 m là:

a) 2m2

b) 1m2

c) 2,91m2

d) 3,82m2

Câu 4: (1 điểm) Kết quả tính 3 + ½ : ½ = …?

a) 4

b) 7

c) 1

d) ½

Câu 5: (3 điểm) Tính

a) 14 ngày 20 giờ + 3 ngày 7 giờ

……………………………

b) 9 ngày 12 giờ - 4 ngày 23 giờ

……………………………

c) 6 giờ 35 phút x 2 

……………………………

d) 7 giờ 45 phút : 3

……………………………

Phần II

Câu 1: (4 điểm) Nhà hai bạn Thiện và Hoàng cách nhau 18 km. Chủ

nhật hai bạn hẹn nhau, cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đi đến chỗ gặp

nhau. Thiện đi với vận tốc 15km/giờ và Hoàng đi với vận tốc 12km/giờ. Hỏi

a) Hai bạn gặp nhau lúc mấy giờ?

b) Tính quãng đường mỗi bạn đi được?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 96 mét. Biết

rằng nếu tăng chiều rộng thêm 4,5m và giảm chiều dài đi 5,5m thì mảnh đất

đó trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 25

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: (0,5 điểm) Phân số 5/2 giờ được viết dưới dạng số thập phân là:

a) 2,05 giờ

b) 2,15 giờ

c) 2,5 giờ

d) 5,2 giờ

Câu 2: (0,5 điểm) 0,9% = …?

a) 7/10

b) 9/10

c) 9/100

d) 9/1000

Câu 3: (0.5 điểm) ¾ m2 = …dm2

a) 7,5 dm2

b) 750 dm2

c) 0,75 dm2

d) 75 dm2

Câu 4: (0,5 điểm) Một ôtô đi 120 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc

của ôtô là

a) 84 km/giờ

b) 3000 km/giờ

c) 30 km/giờ

d) 48 km/giờ

Câu 5: (3 điểm) Tính

a) 78,56 + 456,1

…………………………………

b) 56,7 – 8,78

…………………………………

c) 67,3 x 3,5

…………………………………

d) 655,2 : 18

…………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ); M là điểm giữa BC

a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD?

b) Tính diện tích hình thang EBCD?

c) Tính diện tích tam giác MCD?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Cho hình chữ phật (như hình vẽ) biết mỗi ô vuông nhỏ

có cạnh 1cm. Tính diện tích hình MNPQR?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Phần thứ năm

ĐỀ 26

Phần I: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

Câu 1: (0,5 điểm) Tính nhẩm

a) 3,5 : 0,1 = 0,35 (…)

b) 8,4 : 0,01 = 840 (…)

c) 9,4 : 0,1 = 94 (…)

d) 5,5 : 0,01 = 0,055 (…)

Câu 2: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 15 và 17 là:

a) 0,8824 % (…)

b) 88,2% (…)

c) 1,13% (…)

d) 113% (…)

Câu 3: (1 điểm) Kết quả tính 1/X = 2/3 + 2/5 x 1/6 : 2 = 5/9 + X = 1; Vậy

X = …?

a) 14/9 (…)

b) 4/9 (…)

c) 5/9 (…)

d) 9/5 (…)

Câu 4: (1 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều

dài 120m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Vậy diện tích khu vườn là:

a) 200 m2

b) 600 m2

c) 400 m2

d) 300 m2

Câu 5: (2 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

92,36 - (71,54 + 40,36 - 61,54) =

……………………………………………

b) Tìm X

8,4 – X = 12,2 + 8,4

……………………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 180m. Đáy

bé bằng nửa đáy lớn. Chiều cao bằng ¼ tổng hai đáy. Tính

a) Diện tích thửa ruộng hình thang?

b) Cứ 1m2 thửa ruộng thu được 45 kg thóc. Tính số thóc thu được?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 6dm. Nếu tăng

chiều cao thêm 2dm thì thể tích tăng thêm 96dm3. Tính thể tích hình hộp chữ

nhật lúc dầu?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 27

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) 90 giây = ……phút

a) 1 phút

b) 0,5 phút

c) 1,5 phút

d) 2 phút

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 3/8 + ¼ =…?

a) 7/8

b) 3/4

c) 5/8

d) 4/12

Câu 3: (0,5 điểm) Số 27 67/100 được viết dưới dạng số thập phân là:

a) 27,6

b) 276,7

c) 2767

d) 27,67

Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3cm và 5cm.

Diện tích hình thoi là:

a) 4cm2

b) 30 cm2

c) 7,5 cm2

d) 15 cm2

Câu 5: (2,5 điểm) Tính

a) 7 giờ 34 phút + 5 giờ 52 phút

……………………………………

b) 8 giờ 17 phút - 6 giò 45 phút

……………………………………

c) 2 giờ 45 phút x 6

……………………………………

d) 13 giờ 18 phút : 6

……………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Sân trường em hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều

dài 48m và bằng 2/3 chiều dài. Tính.

a) Diện tích sân trường?

b) Giữa sân nhà trường xây một bồn hoa hình tròn bán kính 1 mét. Tính

diện tích đất còn lại của sân trường?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một miếng đất có dạng như hình vẽ

a) Tính diện tích miếng đất hình thang?

b) Tính diện tích miếng đất hình tam giác?

c) Tính diện tích miếng đất?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 28

Phần I: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

Câu 1: (0,5 điểm) Điền dấu (<; =; >)

a) 7m3 5dm3 = 7,005m3 (…)

b) 7m3 5dm3 > 7,5m3 (…)

c) 2,94dm3 < 2dm3 940cm3 (…)

d) 2,94dm3 > 2dm3 84cm3 (…)

Câu 2: (0,5 điểm) Đổi đơn vị đo

a) 3 giờ 15 phút = 3,15 giờ (…)

b) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ (…)

c) 30 phút = 1/3 giờ (…)

d) 1 giờ 15 phút = 1,75 giờ (…)

Câu 3: (1 điểm) Kết quả tính: 3,7 + 1 = …?

a) 3,8 (…)

b) 4,7 (…)

c) 3,17 (…)

d) 3,71 (…)

Câu 4: (1 điểm) Tính

a) 2/3 + 3/7 =

………………………………

b) 3 x 5/4 =

………………………………

Câu 5: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức

a) 3 giờ 24 phút + 1 giờ 12 phút x 3 =

………………………………

b) 2 ngày 15 giờ - 1 ngày 12 giờ : 3 =

………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một hồ nước hình hộp chữ nhật có các kích thước là:

dài 3m, rộng 2m và cao 1,5 m. Biết rằng 60% của bể đang chứa nước. Hỏi

a) Trong bể hiện đang có bao nhiêu lít nước? (1 lít nước = 1 dm3)

b) Nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét? 

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một ôtô đi từ A đến B mất 2 giờ. Một xe máy đi lừ B

đến A mất 3 giờ. Tính quãng đường AB biết vận tốc của ôtô hơn vận tốc xe

máy là 20km/giờ. Nếu hai xe khởi hành cùng một lúc thì chúng gặp nhau tại

một điểm cách A bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 29

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Đổi đơn vị đo 27 giờ = ………ngày ……giờ

a) 1 ngày 7 giờ

b) 1 ngày 3 giờ

c) 1 ngày 5 giờ

d) 2 ngày 3 giờ

Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả tính 10 - 0,5 là:

a) 9,5

b) 0,5

c) 8,5

d) 5,5

Câu 3: (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều

dài 1m; rộng 0,5m và cao 1 là:

a) 3,2 m2

b) 0,5 m2

c) 3,75 m2

d) 3 m2

Câu 4: (3 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

¾ + 5/8 x 2 – 1/3 =

………………………………

b) Tìm X

X/3 = 6/18

………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một thửa vườn hình chữ nhật có chu vi 120m và chiều

rộng bằng 2/3 chiều dài. Một thửa vườn hình thang có cùng diện lích thửa

vườn hình chữ nhật và tổng hai đáy hình thang dài 96 mét. Tính

a) Diện tích thửa vườn hình chữ nhật?

b) Chiều cao thửa vườn hình thang?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2. (2 điểm) Tuổi của con gái bằng ¼ tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng

1/5 tuổi mẹ. Tuổi con gái cộng với tuổi con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu

tuổi?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 30

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Đổi đơn vị đo 3,6 giờ = …… giờ …… phút

a) 3 giờ 6 phút

b) 3 giờ 60 phút

c) 3 giờ 36 phút

d) 3 giờ 30 phút

Câu 2: (0,5 điểm) X/5 = 6/15. Tìm X

a) X = 1

b) X = 2

c) X = 3

d) X = 4

Câu 3: (1 điểm) Một ôtô đi từ A đến B mất 4 giờ và vận tốc ôtô là

40km/giờ. Quãng đường ôtô đi được là:

a) 16 km

b) 120 km

c) 160 km

d) 240 km

Câu 4: (3 điểm) Tính (đặt tính)

a) 709,12 + 56,9

…………………………………

b) 200 - 123,7

…………………………………

c) 27,9 x 3,5

…………………………………

d) 89,19 : 1,8

…………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 48m và bằng 8/5

đáy bé. Chiều cao bằng 2/3 đáy bé.

a) Tính diện tích mảnh đất hình thang?

b) Trung bình cứ 1m2 thì trồng 2 cây nhãn. Hỏi mảnh đất trồng tất cả

bao nhiêu cây nhãn? 

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Sáng chủ nhật, Mỹ đạp xe từ nhà lúc 7 giờ đi Thủ Đức

với vận tốc 12km/giờ và Mỹ đến Thủ Đức lúc 8 giờ 15 phút.

a) Tính quãng đường từ nhà Mỹ đi Thủ Đức?

b) Lượt về Mỹ đi với vận tốc 15 km/giờ. Tính thời gian bạn Mỹ đi lừ Thủ

Đức về nhà?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Phần thứ sáu

ĐỀ 31

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Hỗn số 3 13/100 viết dưới dạng số thập phân là:

a) 3,013

b) 3,13

c) 31,3

d) 3,0013

Câu 2: (0,5 điểm) Cuối học kì I, khối lớp 5 trường em có 30% số học

sinh giỏi; 50% số học sinh khá còn lại là số học sinh trung bình. Vậy số học

sinh trung bình chiếm.

a) 10%

b)20%

c) 30%

d)40%

Câu 3: (2 điểm) Tìm X

a) X - 12,6 = 54,3 : 0,6

……………………………………………

b) 1/X = 2/15

……………………………………………

Câu 4: (2 điểm) Tính

a) 12 giờ 36 phút + 2 giờ 56 phút

……………………………………………

b) 9 phút 12 giây - 4 phút 34 giây

……………………………………………

c) 13 giờ 25 phút x 4

……………………………………………

d) 16 phút 30 giây : 5

……………………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 3,2cm và

diện tích bằng diện tích tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 2,4cm và gấp đôi

chiều rộng.

a) Tính chiều cao tấm bìa hình tam giác?

b) Tính tỉ số phần trăm chiều cao hình tam giác và cạnh đáy hình tam

giác?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Lúc 6 giờ 20 phút một ôtô chở hàng di từ A đến B.

Quãng đường AB dài 180km.

a) Hỏi ôtô đến B lúc mấy giờ, biết rằng vận tốc lượt đi của ôtô là 48

km/giờ?

b) Đến B ôtô giao hàng và nghỉ ngơi hết 1 giờ 30 phút rồi quay về A

theo đường cũ. Nếu ôtô muốn về đến A đúng 15 giờ 35 phút cùng ngày thì

vận tốc lượt về là bao nhiêu km/giờ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 32

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) ¾ dm3 = ……cm3

a) 3400 cm3

b) 0,75 cm3

c) 1,5 cm3

d) 750 cm3

Câu 2: (1 điểm) Cho hai hình tròn trên. Diện tích phần tô đậm là:

a) 3,14 cm2

b) 4,5216 cm2

c) 7,6616 cm2

d) 1007 tấn 2 kg

Câu 3: (0,5 điểm) 10072 kg = …… tấn …… kg

a) 1 tấn 72 kg

b) 10 tấn 72 kg

c) 100 tấn 72 kg

d) 1007 tấn 2 kg

Câu 4: (3 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

¾ x 2/9 + 2/3 : 2 =

………………………………

b) Tìm X

X – 3,45 = 90,5 : 15

………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Quãng đường AB dài 484 km. Một xe du lịch khởi hành

từ A lúc 8 giờ để đi về B. Trên đường đi xe tạm nghỉ từ 11 giờ 30 phút đến 13

giờ và sau đó đi đến B lúc 18 giờ 18 phút. Tính.

a) Thời gian xe tạm nghỉ?

b) Thời gian thực sự chạy của xe du lịch?

c) Vận tốc của xe du lịch?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Lúc 6 giờ 20 phút một ôtô chở hàng đi từ A đến B.

Quãng đường AB dài 180 km.

a) Hỏi ôtô đến B lúc mấy giờ, biết rằng vận tốc lượt đi của ôtô là 48

km/giờ?

b) Đến B ôtô giao hàng và nghỉ ngơi hết 1 giờ 30 phút rồi quay về A

theo đường cũ. Nếu ôtô muốn về đến A đúng 15 giờ 35 phút cùng ngày thì

vận tốc lượt về là bao nhiêu km/giờ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 33

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câ 1: (0,5 điểm) Trong các số đo khối lượng sau, số đo lớn nhất là

a) 1 tấn 9 tạ

b) 1 tần 12 yến

c) 1 tần 199 kg

d) 1 tấn 38 yến

Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 15 + 0,2 = …

a) 1,7

b) 15,7

c) 15,2

d) 15,02

Câu 3: (1 điểm) Cho hình tam giác vuông. Diện tích hình tam giác

vuông là:

a) 15 cm2

b) 7,5 cm2

c) 16 cm2

d) 30 cm2

Câu 4: (2 điểm) Tính

a) 17,8 + 9,5

……………………………

b) 3,25 - 1,7

……………………………

c) 5,86 x 32

……………………………

d) 18 : 0,25

……………………………

Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 1/3 + 2/5 x 1/6 : 2 =

……………………………

……………………………

PhầnII

Câu 1: (3 điểm) Một xe ôtô khởi hành từ A lúc 7 giờ 27 phút và xe đến

B lúc 9 giờ 57 phút. Vận tốc xe là 60 km/giờ.

a) Tính thời gian xe ôtô đi từ A đến B. Tính quãng đường AB?

b) Xe ôtô đó cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Tính số lít xăng xe

đã tiêu thụ khi đi hết quãng đường AB?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 264,6 cm2,

đáy lớn hơn đáy bé 12,6 cm và bằng 5/3 đáy bé. Tính chiều cao miếng đất

hình thang?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 34

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Tám trăm linh năm phẩy bảy xăng-ti-mét khối được

viết là

a) 800,57cm3

b) 805,7cm

c) 807,5cm3

d) 805,7cm3

Câu 2: (0,5 điểm) Hình vuông A và hình chữ nhật B có cùng chu vi

(hình vẽ). Cạnh hình vuông A dài:

a) 6cm

b) 8cm

c) 32cm

d) 36cm

Câu 3: (1 điểm) 3 ½ giờ = …… giờ

a) 3,05 giờ

b) 3,12 giờ

c) 3,1 giờ

d) 3,5 giờ

Câu 4: (3 điểm) Tính

a) 7 giờ 45 phút + 4 giờ 38 phút

……………………………………………

b) 9 phút 20 giây – 3 phút 34 giây

……………………………………………

c) 27 phúl 18 giây x 3

……………………………………………

d) 11 giờ 45 phút : 5

……………………………………………

Phần II

Câu 1: (2 điểm) Cho hình vuông và hình tròn bên có kích thước như

hình vẽ. Tính diện tích phần tô đậm?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (3 điểm) Tỉnh A cách tỉnh B 177km. Lúc 7 giờ Khang đi xe máy

từ A để đến B. Anh đi trong 2 giờ với vận tốc 36 km/giờ. Đoạn đường còn lại

anh tăng thêm vận tốc mỗi giờ 6km. Hỏi

a) Quãng đường Khang đi trong 2 giờ đầu?

b) Khang đến B lúc mấy giờ?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 35

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) 3 giờ 45 phút = ……giờ

a) 3,15 giờ

b) 3,5 giờ

c) 3,75 giờ

d) 3,45 giờ

Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả phép tính 2,15 x 0,1 =……?

a) 21,5

b) 2,15

c) 215

d) 0,215

Câu 3: (1 điểm) Cho hình vuông và một hình tam giác như hình vẽ.

Diện tích phần tô đậm là:

a) 3 cm2

b) 4,5 cm2

c) 8 cm2

d) 1 cm2

Câu 4: (3 điểm) Tính

a) 32,81 + 9,123

………………………………

b) 60,7 – 8,15

………………………………

c) 4,12 x 0,38

………………………………

d) 48,295 : 0,13

………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy bé AB bằng 8cm. Đáy

lớn CD bằng 24cm và chiều cao gấp đôi đáy bé AB.

a) Tính diện tích hình thang ABCD?

b) Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác

ABD và diện tích tam giác ACD? 

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một người đi xe đạp khởi hành lúc 7 giờ từ Bình Chánh

về Sài Gòn với vận tốc 14km/giờ. Cùng lúc đó một người khác đi hộ từ Sài

Gần về Bình Chánh với vận tốc 6km/giờ. Hỏi.

a) Họ gặp nhau lúc mấy giờ? Biết Bình Chánh cách Sài Gòn 15km.

b) Chỗ gặp nhau cách Sài Gòn bao nhiêu km?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Phần thứ bảy

ĐỀ 36

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) 15 phút = ………giờ

a) 0,15 giờ

b) 0,25 giờ

c) 1,25 giờ

d) 0,5 giờ

Câu 2: (0,5 điểm) 7m3 8dm3 = ……m3

a) 7,008m3

b) 7,08m3

c) 7,8m3

d) 78m3

Câu 3: (1 điểm) Cho hình thang có kích thước như hình vẽ. Diện tích

hình thang là:

a) 30cm2

b) 60cm2

c) 150cm2

d) 15cm2

Câu 4: (3 điểm) Tính

a) 12 giờ 35 phút + 24 giờ 37 phút =

……………………………………………

b) 8 phút 12 giây - 4 phút 23 giây =

……………………………………………

c) 2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 5 =

……………………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Cho hình tròn tâm O có đường kính bằng chiều rộng

hình chữ nhật bằng 2cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp đôi chiều rộng.

a) Tính diện tích mỗi hình?

b) Tính tỉ số phần trăm diện tích hình tròn so với diện tích hình chữ

nhật?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một người đi xe đạp khởi hành từ Sài Gòn lúc 8 giờ 15

phút với vận tốc 15 km/giờ và đến Bình Dương lúc 11 giờ 30 phút. Dọc

đường người đó nghỉ hết 45 phút.

a) Hỏi quãng đường từ Sài Gòn đến Bình Dương dài bao nhiêu km?

b) Lượt về người đó đi với vận tốc 12km/giờ thì người đó đi hết bao

nhiêu thời gian?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 37

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời dúng

Câu 1: (0,5 điểm) Số 84/100 được viết dưới dạng số thập phân là:

a) 84

b) 8,4

c) 0,84

d) 0,084

Câu 2: (0,5 điểm) Sô 3,5 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

a) 35/10

b) 35/100

c) 35/1000

d) 35/10000

Câu 3: (1 điểm) Cho nửa hình tròn tâm O đường kính 1cm. Diện tích

nửa hình tròn là:

a) 0,785 cm2

b) 3,14cm2

c) 1,57cm2

d) 0,785cm2

Câu 4: (3 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức

3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8 =

…………………………………………

b) Tìm X

X x 0,1 = 3/4

…………………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy bé 120m. Đáy lớn

bằng 5/3 đáy bé. Chiều cao bằng ¼ đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao

nhiêu mét vuông, bao nhiêu hécta?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Hai ôtô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược

chiều nhau. Sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180 km. Tính

vận tốc mỗi ôtô, biết vận tốc ôtô đi từ A bằng 2/3 vận tốc ôtô đi từ B?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

ĐỀ 38

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) 22 ha 5 a = ………m2

a) 2207 m2

b) 225 m2

c) 220500 m2

d) 22500 m2

Câu 2: (0,5 điểm) Tích của 1/3 và ¼ là:

a) 1/7

b) 7/12

c) 1/12

d) 1/6

Câu 3: (1 điểm) Kết quả của 2,5 : 0,1 =……?

a) 25

b) 2,5

c) 0,25

d) 250

Câu 4: (1 điểm) X/2 = 1. X có giá trị là:

a) X = 1

b) X = 2

c) X = 3

d) X = 4

Câu 5: (2 điểm) Tính

a) 10 giờ 36 phút - 6 giờ 45 phút

…………………………………………………

b) 12 phút 34 giây x 4

…………………………………………………

Phần II

Câu 1: (3 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều

dài 180m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

a) Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật?

b) Tính diện tích khu vườn bằng hécta?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

Câu 2: (2 điểm) Một ôtô và mội xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến

B. Quãng đường AB dài 180 km. Hỏi ôtô đến B trước xe máy bao lâu, biết

thời gian ôtô đi là 4 giờ 30 phút và vận tốc ôtô gấp đôi vận tốc xe máy?

Tóm tắt:

……………………………

……………………………

Giải:

……………………………

……………………………

MỤC LỤCPhần thứ nhất

Phần thứ hai

Phần thứ ba

Phần thứ tư

Phần thứ năm

Phần thứ sáu

Phần thứ bảy

---//---

ÔN TOÁN LỚP 5

Recommended