HỘI CHỨNG TIM THẬN – MỐI LIÊN HỆ 2 CHIỀUvnha.org.vn/upload/hoinghi/HOI CHUNG TIM THAN...

Preview:

Citation preview

HỘI CHỨNG TIM THẬN –

MỐI LIÊN HỆ 2 CHIỀU

PGS. TS. §inh Thi Kim Dung

Tr­ëng Khoa ThËn – TiÕt NiÖu

BV B¹ch Mai

GÁNH NẶNG CỦA BỆNH TIM VÀ BỆNH THẬN

BỆNH TIM:

4.5 triệu ngƣời Mỹ bị bệnh, 1% ngƣời ở tuổi 50–59, 10% ở 80-89 tuổi

500 000 ngƣời đƣợc chẩn đoán mỗi năm

Dự báo năm 2010 có 6 triệu ngƣời mắc bệnh.

TV do Suy tim mạn tăng 145% trong 20 năm qua

80% nam và 70% nữ < 65 tuổi bị suy tim mạn tử vong trong 8 năm

National Kidney Fundation 2007

GÁNH NẶNG CỦA BỆNH TIM VÀ BỆNH THẬN

CKD:

20 triệu ngƣời Mỹ bị Bệnh thận mạn (1/9 ngƣời lớn)

470 000 ngƣời đang điều trị STM, 336 000 điều trị TNT, 130 000 ghép thận

70 000 ngƣời tử vong/năm có liên quan đến STM

Trên 73 000 ngƣời trong danh sách chờ ghép thận

ĐTĐ là nguyên nhân hàng đầu (36%), THA không điều chỉnh đƣợc (23%)

Bệnh nhân HD/PD: 40% bị bệnh mạch vành cấp, 40% suy tim mạn,

70% phì đại thất trái với bệnh mạch vành,

tử vong cao gấp 10-20 lần quần thể bình thƣờng

National Kidney Fundation 2007

ĐÁI THÁO ĐƢỜNG và TĂNG HUYẾT ÁP Nguyên nhân tiềm tàng nhất dẫn đến ESRD

Chẩn đoán khởi đầu cho các bệnh nhân bắt đầu chạy thận.

Diabetes

50.1%

Hypertension

27%

Glomerulonephritis

13%

Other

10%

United States Renal Data System. Annual data report. 2000.

No. of patients

Projection

95% CI

1984 1988 1992 1996 2000 2004 20080

100

200

300

400

500

600

700

r2=99.8%243,524

281,355

520,240

No

. of

dia

lysi

s p

ati

ents

(th

ou

san

ds)

tim mạch

nhiễm trùng

khác

khối u ác tính

k53%

10

%

Rocco et al AJKD 2002;39:146

Nguyên nhân tử vong(nghiên cứu bn lọc máu)

Tỉ lệ bn lọc máu từ 1995-1999 (n=1453)

21%

HỘI CHỨNG TIM THẬN

Rối loạn chức năng

cấp hay mạn của Tim

Rối loạn chức năng

cấp hay mạn của Thận

và ngƣợc lại

Khái niệm HC Tim Thận: tình trạng rối loạn sinh lý bệnh của Tim và Thận

PHÂN LOẠI HỘI CHỨNG TIM THẬN (Ronco)

- Tip I: HC Tim – Thận cấp khi Suy tim cấp mất bù Tổn thương thận cấp(LS khi có shock tim cấp và suy tim ứ huyết cấp mất bù, ET-1, Troponin,CPK-MB)

- Tip II: HC Tim – Thận mạn khi Suy tim mạn mất bù Bệnh thận mạn (LSkhi có suy tim ứ huyết mạn, BNP, ET-1)

- Típ III: HC Thận – Tim cấp khi Tổn thương thận cấp Thay đổi CN timcấp (LS khi có STCRối loạn nhịp, suy tim cấp , TNF- α, IL-6, IL-8)

- Típ IV: HC Thận – Tim mạn khi Bệnh thận mạn nguyên phát giảm CNtim (LS có bệnh cầu – ống kẽ thận mạn, PTH, Cystatin C, Ca - Ph )

- Típ V: HC Tim –Thận thứ phát khi thay đổi có tính hệ thống thay đổi CNtim và thận (ĐTĐ, nhiễm khuẩn huyết suy đa tạng, lupus)

CƠ CHẾ BỆNH SINH CỦA HỘI CHỨNG TIM - THẬN

Giảm nhạy cảm của

Baroreceptor

Tăng hoạt tính hệ

Giao cảm và RAA

Tăng tái hấp thu

Muối và Nước ở ống lượn gần

Giảm giải phóng Muối và Nước

ở ống lượn xa

Kháng lại

Natriuretic peptide

Giữ Muối và Nước

Tăng áp lực

đổ đầy của Tim

SUY TIM MẠN

Tăng giải phóng

Aldosterone

SUY THẬN MẠN

LIÊN QUAN SINH LÝ BỆNH GIỮA SUY TIM VÀ SUY THẬN

Tổn thƣơng tại thận:

- Bệnh lý mạch máu thận ( trước thận, tại thận)

- Giảm số lượng Nephron hoạt động (tuổi, bệnh thận)

Giảm tƣới máu thận khi có:

- Hoạt hóa hệ RAA

- Giảm thể tích

- Giảm cung lượng tim (tăng co mạch, giảm sức co bóp)

- Hạ huyết áp

- Áp lực tĩnh mạch trung tâm cao bất thường

- Tác dụng của thuốc

(chống viêm, Cyclosporin, Tacrolimus, UCMC, UCTT...)

Fonarow. Am J Med 2006, 115 (12)

THAY ĐỔI TRONG BỆNH THẬN MẠN (CKD)

TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIM MẠCH

TỶ LỆ TỬ VONG DO TIM MẠCH VÀ TỶ LỆ NHỒI MÁU CƠ TIM, SUY TIM THEO Cl.Creat

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

Cr (cl) 65 mL/min (n=3394)

Cr (cl) >65 mL/min (n=5888)

14.4

18.5

Primary outcome †

*

9.3

14.8

Total mortality

*

5.8

9.4

CV mortality

*10.3

12.5

MI

*

2.5

4.5

Hospitalization

for CHF

*

Inci

den

ce (

%)

*P<0.05.† Combined CV death, MI, or stroke.

TẦN XUẤT GẶP HỘI CHỨNG TIM - THẬN

Sau nhồi máu cơ tim Suy tim cấp

TỶ LỆ TỬ VONG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP THEO ClCreatinin

TỪ NGHIÊN CỨU TIMI -10, TIMI -14 và InTIME II

NC trên 12 377 Bn NMCT trong vòng 30 ngày

TỶ LỆ SỐNG SÓT SAU CAN THIỆP MẠCH VÀNH CẤP VÀ

MỔ BẮC CẦU NỐI MẠCH VÀNH

Nghiên cứu BARI trên 3608 BN

% Sống sót

CHỨC NĂNG THẬN, PHÂN SỐ TỐNG MÁU VÀ TỬ VONG TRONG PRIME II

TV ở nhóm GFR < 44 ml/ph nhiều

gấp 3 lần nhóm GFR > 76ml/ph

CHỨC NĂNG THẬN VÀ TỶ LỆ SỐNG SÓT TRONG NC PRIME II

GFR

CƠ CHẾ BỆNH SINH CỦA HỘI CHỨNG TIM - THẬN

ÁP LỰC TĨNH MẠCH TRUNG TÂM VÀ CHỨC NĂNG THẬN

DỰ BÁO SUY THẬN NẶNG HƠN TRONG SỐ

318 BN NẰM VIỆN VÌ SUY TIM CẤP

SIÊU LỌC Ở BỆNH NHÂN SUY TIM NẶNG MẤT BÙ: UNLOAD

SIÊU LỌC Ở BỆNH NHÂN SUY TIM NẶNG MẤT BÙ: UNLOAD

% BN không phải

tái nhập viện cao hơn

BỆNH THẬN MẠN VÀ NGUY CƠ TIM MẠCH

TỬ VONG DO BIẾN CỐ TIM MẠCH Ở BN STM

Adjusted hazard ratio for cardiovascular events

11,4

2

2,8

3,4

>60 45-59 30-44 15-29 <15

GFR ml/min/1.73sq.m

TỬ VONG DO NGUYÊN NHÂN TIM MẠCH Ở BN GHÉP THẬN VÀ LỌC MÁU

greffés

En attente

Meier-Kriesche. KI 2001

BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BN STM - YẾU TÔ NGUY CƠ TỬ VONG

TỬ VONG DO BỆNH TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN URE MÁU CAOTHEO TUỔI VÀ CHỦNG TỘC

Foley RN et al. Am J Kidney Dis. 1998;32 (Suppl 3):S112-S119.

Dialysis Male

Dialysis Female

Dialysis Black

Dialysis White

GP Male

GP Female

GP Black

GP White

An

nu

al

Card

iovasc

ula

r

Morta

lity

Age, years

NGUY CỞ TỬ VONG LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN SỐ TỐNG MÁU

VÀ PHÌ ĐẠI THẤT TRÁI Ở BN STMGĐC

N = 254 BN

THẤT TRÁI TRONG STM – LỌC MÁU

Nghiên cứu 433 Bn STM bắt đầu lọc máu:

74% có phì đại thất trái, 35.5% có giãn thất trái

SUY TIM VÀ THIẾU MÁU MẠN TÍNH

Giãn mạch

ngoại biên

KẾT LUẬN

Hội chứng Tim - Thận là biểu hiện thƣờng gặp

Bệnh thận mạn là phổ biến

Bệnh thận mạn làm tăng nguy cơ tử vong chung và do tim mạch

Bệnh thận mạn tăng nguy cơ suy tim mạn

Điều trị cần dựa vào các yếu tố tham gia vào cơ chế bệnh sinh

Bệnh nhân TM có nguy cơ bị suy giảm chức năng thận và tổn thƣơng thận

Tổn thƣơng TM trong bệnh thận khá thƣờng gặp và cần đƣợc điều trị sớm

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC QUÍ VỊ ĐẠI BIỂU

Recommended