Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các...

Preview:

Citation preview

Công thức

• Khái niệm

• Nhập công thức

• Chỉnh sửa công thức

• Sao chép công thức

• Điền dữ liệu số tự động

• Các phép toán và thứ tự ưu tiên

ttdung@utc2.edu.vn2

Khái niệm

• Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định nào đó.

• Ví dụ:= IF(D3>=5,”Dat”,”Truot”)

= A1 + 1

= (A1*2 + B1*3)/5

• Công thức luôn được bắt đầu bởi dấu = hoặc dấu +

• Phải được gõ trong một ô có địa chỉ xác định

ttdung@utc2.edu.vn3

Nhập công thức

• Các bước thực hiện như sau:• Kích chuột tại ô cần hiển thị kết quả của công thức

• Gõ dấu = (hoặc dấu +)

• Nhập công thức

• Nhấn phím Enter để kết thúc và thực hiện công thức

ttdung@utc2.edu.vn4

Chỉnh sửa công thức

• Double click vào ô chứa công thức cần chỉnh sửa

• Di chuyển con trỏ tới vị trí cần chỉnh sửa

ttdung@utc2.edu.vn5

Sao chép công thức

• C1.

• C2. Copy + Paste Formula

ttdung@utc2.edu.vn6

Điền dữ liệu tự động

• Cách 1.• Bước 1: Điền giá trị vào ô thứ nhất và thứ hai

• Bước 2: Bôi đen 2 ô vừa nhập

• Bước 3: Đưa chuột tới góc phải của ô thứ 2

• Bước 4: Giữ kéo chuột tới vị trí mong muốn

ttdung@utc2.edu.vn7

Điền dữ liệu tự động

• Cách 2.• Điền dữ liệu vào ô đầu tiên

• Chọn các ô cần điền dữ liệu tự động (bao gồm cả ô đầu tiên)

ttdung@utc2.edu.vn8

Điền dữ liệu tự động

• Cách 2.• Các thông số của hộp thoại Series

• Step value: bước nhảy

• Stop value: giá trị dừng

• Type:

• Linear: giá trị sau = giá trị trước + bước nhảy

• Growth: giá trị sau = giá trị trước * bước nhảy

ttdung@utc2.edu.vn9

Các phép toán và thứ tự ưu tiên

Thứ tự ưu tiên Phép toán Ý nghĩa

1 () Dấu ngoặc

2 - Lấy số âm

3 % Lấy phần trăm

4 ^ Luỹ thừa

5 *, / Nhân, chia

6 +, - Cộng, trừ

7 & Nối chuỗi

8 =, >, <, >=, <=, <> So sánhttdung@utc2.edu.vn

10

Địa chỉ

• Địa chỉ ô

• Vùng địa chỉ

• Các kiểu địa chỉ

ttdung@utc2.edu.vn11

Địa chỉ

• Ô địa chỉ• <Tên hàng><Tên cột>

• Ví dụ: A1, B2

• Vùng địa chỉ• <Địa chỉ ô đầu>:<Địa chỉ ô cuối>

• Ví dụ: A1:B2

ttdung@utc2.edu.vn12

Các kiểu địa chỉ• Địa chỉ tương đối

• Là loại địa chỉ bị thay đổi khi sao chép công thức

• Ví dụ

ttdung@utc2.edu.vn13

Các kiểu địa chỉ

• Địa chỉ tuyệt đối• Là loại địa chỉ không bị thay đổi khi sao chép công thức

• Địa chỉ tuyệt đối có dạng• <$Tên hàng><$Tên cột>

• Ví dụ: $C$4

ttdung@utc2.edu.vn14

Các kiểu địa chỉ

• Địa chỉ hỗn hợp• Là loại địa chỉ có hàng hoặc cột là địa chỉ tuyệt đối

• Địa chỉ hỗn hợp có dạng:

<$Tên hàng><Tên cột> hoặc <Tên hàng><$Tên cột>,

• Ví dụ: $C4 hoặc C$4

ttdung@utc2.edu.vn15

Các kiểu địa chỉ

• Ví dụ sử dụng địa chỉ hỗn hợp

ttdung@utc2.edu.vn16

ttdung@utc2.edu.vn17

Công thức tại ô A5 thay đổi

như nào khi copy sang các ô

A6, A8, C5, B7 và C8

ttdung@utc2.edu.vn18

Công thức tại ô A5 thay đổi

như nào khi copy sang các ô

A6, A8, C5, B7 và C8

ttdung@utc2.edu.vn19

Công thức tại ô A5 thay đổi

như nào khi copy sang các ô

A6, A8, C5, B7 và C8

ttdung@utc2.edu.vn20

Hàm và các thao tác cơ bản

• Khái niệm

• Cách nhập hàm

• Các lỗi khi thực hiện hàm

ttdung@utc2.edu.vn21

Khái niệm

• Hàm là đoạn có sẵn nhằm thực hiện một chức năng nào đó và có thể tham gia vào phép toán như một công thức

• Dạng tổng quát của hàm• Tên hàm(Đối số 1, đối số 2, ..., đối số n)

• Ví dụ:• = SUM(1, 3, 6)

• = SUM (A1:A5)

• = SUM(A1, A7)

ttdung@utc2.edu.vn22

Cách nhập hàm

• Cách 1: tự gõ công thức1. Đặt con trỏ ở ô cần gõ hàm

2. Gõ dấu =

3. Gõ tên hàm và danh sách các đối số

ttdung@utc2.edu.vn23

Cách nhập hàm

• Cách 2: tự động điền công thức1. Đặt con trỏ ở ô cần đặt hàm

2. Vào tab FORMULAS

3. Chọn Insert Functions hoặc chọn More Functions... từ AutoSum

ttdung@utc2.edu.vn24

Cách nhập hàm• Cách 2: tự động điền công thức

4. Lựa chọn hàm cần sử dụng từ cửa sổ Insert Function

ttdung@utc2.edu.vn25

Cách nhập hàm• Cách 2: tự động điền công thức

5. Nhập các đối số cho hàm

ttdung@utc2.edu.vn26

Các lỗi khi thực hiện hàmMã lỗi Nguyên nhân

##### Chiều rộng cột không đủ để hiển thị kết quả tính toán.

#VALUE! Dữ liệu tính toán có kiểu không tương thích với các phép toán

#N/A! Không có dữ liệu để tính toán hoặc dữ liệu được tham chiếu tới một vùng rỗng.

#NAME? Tên công thức sai hoặc đối số trong công thức chưa được định nghĩa.

#NUM! Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

#DIV/0! Lỗi chia một số cho 0 hoặc mẫu của phép chia là một ô không có dữ liệu.

#REF! Vùng tham chiếu sai.ttdung@utc2.edu.vn27

Lỗi #VALUE!

• Dữ liệu tính toán có kiểu không tương thích với các phép toán

ttdung@utc2.edu.vn28

Lỗi #N/A!

• Không có dữ liệu để tính toán hoặc dữ liệu được tham chiếu tới một vùng rỗng

ttdung@utc2.edu.vn29

Lỗi #NAME?

• Tên công thức sai hoặc đối số trong công thức chưa được định nghĩa.

ttdung@utc2.edu.vn30

Lỗi #NUM!

• Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

ttdung@utc2.edu.vn31

Lỗi #DIV/0!

• Lỗi chia một số cho 0 hoặc mẫu của phép chia là một ô không có dữ liệu

ttdung@utc2.edu.vn32

Lỗi #REF!

• Vùng tham chiếu sai

Xoá ô A2

ttdung@utc2.edu.vn33

Danh sách các hàm cơ bản

• Các hàm toán học

• Các hàm ký tự

• Các hàm ngày tháng

• Nhóm hàm tính tổng và trung bình cộng

• Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

• Nhóm hàm đếm dữ liệu

• Nhóm hàm logic

• Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu

• Hàm xếp hạng RANK

ttdung@utc2.edu.vn34

Các hàm toán học

ttdung@utc2.edu.vn35

Các hàm toán học

ttdung@utc2.edu.vn36

Các hàm toán học

ttdung@utc2.edu.vn37

Các hàm toán học

• Hàm PI• Cú pháp: PI()

• Hàm COS• Cú pháp: COS(x)• x là góc tính theo radian

• Hàm SIN• Cú pháp: SIN(x)

• Hàm TAN• Cú pháp: TAN(x)

• Hàm COSH• Cú pháp: COSH(x)

• Hàm SINH• Cú pháp: SINH(x)

• Hàm TANH• Cú pháp: TANH(x)

• Hàm ACOS• Cú pháp: ACOS(x)

• Hàm ASIN• Cú pháp: ASIN(x)

• Hàm ATAN• Cú pháp: ATAN(x)

• Hàm DEGREES• Cú pháp: DEGREES(x)

ttdung@utc2.edu.vn38

Các hàm toán học

• Hàm MDETERM• Cú pháp: MDETERM(DC)

• Hàm tính định thức ma trận vuông cho bởi địa chỉ vùng DC

• Hàm MMULT• Cú pháp: MMULT(M1,M2)

• Hàm tính tích hai ma trận M1, M2

ttdung@utc2.edu.vn39

Các hàm ký tự

ttdung@utc2.edu.vn40

Các hàm ký tự

ttdung@utc2.edu.vn41

Các hàm ngày tháng

ttdung@utc2.edu.vn42

Các hàm ngày tháng

Ghi chú:return_type = 1: Chủ nhật có chỉ số 1 return_type = 2: thứ hai có chỉ số 1 return_type = 3: thứ hai có chỉ số 0

ttdung@utc2.edu.vn43

Các hàm ngày tháng

ttdung@utc2.edu.vn44

Hàm tính tổng – SUM

• Cu pháp: SUM(number1, [number2], …)

ttdung@utc2.edu.vn45

Hàm tính tổng – SUMIF và SUMIFS

• Cu pháp hàm SUMIF:• SUMIF(Cột điều kiện, “Điều kiện”, [Cột tính tổng])

• Chú ý:• Nếu không có cột tính tổng thì tổng được tính cho cột

điều kiện

• Cú pháp hàm SUMIFS• SUMIFS(cột tính tổng, cột điều kiện 1, “điều kiện 1”, cột

điều kiện 2, “điều kiện 2”, …)

ttdung@utc2.edu.vn46

ttdung@utc2.edu.vn47

ttdung@utc2.edu.vn48

Hàm tính trung bình cộng – AVERAGE, AVERAGEIF, AVERAGEIFS

• Hàm AVERAGE• AVERAGE(number1, [number2], …)

• Hàm AVERAGEIF• AVERAGEIF(Cột điều kiện, “Điều kiện”, [Cột tính TBC])

• Hàm AVERAGEIFS• AVERAGEIFS(cột tính TBC, cột điều kiện 1, “điều kiện 1”,

cột điều kiện 2, “điều kiện 2”, …)

ttdung@utc2.edu.vn49

ttdung@utc2.edu.vn50

Nhóm hàm tím giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

ttdung@utc2.edu.vn51

Nhóm hàm đếm dữ liệu

ttdung@utc2.edu.vn52

ttdung@utc2.edu.vn53

Nhóm hàm logic

ttdung@utc2.edu.vn54

Nhóm hàm logic – hàm IF

• Dạng 1: Điều kiện đơn• Cú pháp

IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)

• Dạng 2: Điều kiện phức• Cú pháp

IF(AND(Điều kiện 1,…,Điều kiện n), Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)

IF(OR(Điều kiện 1,…,Điều kiện n), Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)

ttdung@utc2.edu.vn55

ttdung@utc2.edu.vn56

Nhóm hàm logic – hàm IF

• Dạng 3: Hàm IF lồng nhau• Cú pháp

IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả vềnếu điều kiện sai))

ttdung@utc2.edu.vn57

ttdung@utc2.edu.vn58

Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu

• Hàm VLOOKUP

• Hàm HLOOKUP

ttdung@utc2.edu.vn59

Hàm VLOOKUP

ttdung@utc2.edu.vn60

Hàm VLOOKUP

• Cú pháp:• VLOOKUP(Giá trị cần tham chiếu, Bảng tham chiếu, Cột

lấy giá trị trả về, Điều kiện tìm)

• Nếu điều kiện tìm = 1: tìm giá trị gần đung

• Nếu điều kiện tìm = 0: tìm chính xác

• Mục đích:• Tra giá trị cần tham chiếu với các giá trị trong cột đầu

tiên của bảng tham chiếu.

ttdung@utc2.edu.vn61

ttdung@utc2.edu.vn62

ttdung@utc2.edu.vn63

ttdung@utc2.edu.vn64

ttdung@utc2.edu.vn65

ttdung@utc2.edu.vn66

Chú ý: Đối với tìm kiếm gần đúng, dữ liệu trong bảng tham chiếu cần được sắp xếp theo cột đầu tiên của bảng

ttdung@utc2.edu.vn67

ttdung@utc2.edu.vn68

ttdung@utc2.edu.vn69

Hàm HLOOKUP

• Cú pháp• HLOOKUP(Giá trị cần tham chiếu, Bảng tham chiếu,

Hàng lấy giá trị trả về, Điều kiện tìm)

• Hoạt động giống hàm VLOOKUP nhưng trong hàm HLOOKUP bảng tham chiếu được tổ chức theo hàng

ttdung@utc2.edu.vn70

ttdung@utc2.edu.vn71

ttdung@utc2.edu.vn72

ttdung@utc2.edu.vn73

Hàm RANK

• Cú pháp: RANK(number, ref, order)• Order = 0 – xếp theo thứ tự giảm dần

• Order = 1 – xếp theo thứ tự tăng dần

• Xếp hạng phần tử number trong một dẫy các giá trị ref.

ttdung@utc2.edu.vn74

ttdung@utc2.edu.vn75

ttdung@utc2.edu.vn76

Recommended