75
Công thức Khái niệm Nhập công thức Chỉnh sửa công thức Sao chép công thức Điền dữ liệu số tự động Các phép toán và thứ tự ưu tiên [email protected] 2

Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

  • Upload
    others

  • View
    16

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Công thức

• Khái niệm

• Nhập công thức

• Chỉnh sửa công thức

• Sao chép công thức

• Điền dữ liệu số tự động

• Các phép toán và thứ tự ưu tiên

[email protected]

Page 2: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Khái niệm

• Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định nào đó.

• Ví dụ:= IF(D3>=5,”Dat”,”Truot”)

= A1 + 1

= (A1*2 + B1*3)/5

• Công thức luôn được bắt đầu bởi dấu = hoặc dấu +

• Phải được gõ trong một ô có địa chỉ xác định

[email protected]

Page 3: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Nhập công thức

• Các bước thực hiện như sau:• Kích chuột tại ô cần hiển thị kết quả của công thức

• Gõ dấu = (hoặc dấu +)

• Nhập công thức

• Nhấn phím Enter để kết thúc và thực hiện công thức

[email protected]

Page 4: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Chỉnh sửa công thức

• Double click vào ô chứa công thức cần chỉnh sửa

• Di chuyển con trỏ tới vị trí cần chỉnh sửa

[email protected]

Page 5: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Sao chép công thức

• C1.

• C2. Copy + Paste Formula

[email protected]

Page 6: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Điền dữ liệu tự động

• Cách 1.• Bước 1: Điền giá trị vào ô thứ nhất và thứ hai

• Bước 2: Bôi đen 2 ô vừa nhập

• Bước 3: Đưa chuột tới góc phải của ô thứ 2

• Bước 4: Giữ kéo chuột tới vị trí mong muốn

[email protected]

Page 7: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Điền dữ liệu tự động

• Cách 2.• Điền dữ liệu vào ô đầu tiên

• Chọn các ô cần điền dữ liệu tự động (bao gồm cả ô đầu tiên)

[email protected]

Page 8: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Điền dữ liệu tự động

• Cách 2.• Các thông số của hộp thoại Series

• Step value: bước nhảy

• Stop value: giá trị dừng

• Type:

• Linear: giá trị sau = giá trị trước + bước nhảy

• Growth: giá trị sau = giá trị trước * bước nhảy

[email protected]

Page 9: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các phép toán và thứ tự ưu tiên

Thứ tự ưu tiên Phép toán Ý nghĩa

1 () Dấu ngoặc

2 - Lấy số âm

3 % Lấy phần trăm

4 ^ Luỹ thừa

5 *, / Nhân, chia

6 +, - Cộng, trừ

7 & Nối chuỗi

8 =, >, <, >=, <=, <> So sá[email protected]

10

Page 10: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Địa chỉ

• Địa chỉ ô

• Vùng địa chỉ

• Các kiểu địa chỉ

[email protected]

Page 11: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Địa chỉ

• Ô địa chỉ• <Tên hàng><Tên cột>

• Ví dụ: A1, B2

• Vùng địa chỉ• <Địa chỉ ô đầu>:<Địa chỉ ô cuối>

• Ví dụ: A1:B2

[email protected]

Page 12: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các kiểu địa chỉ• Địa chỉ tương đối

• Là loại địa chỉ bị thay đổi khi sao chép công thức

• Ví dụ

[email protected]

Page 13: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các kiểu địa chỉ

• Địa chỉ tuyệt đối• Là loại địa chỉ không bị thay đổi khi sao chép công thức

• Địa chỉ tuyệt đối có dạng• <$Tên hàng><$Tên cột>

• Ví dụ: $C$4

[email protected]

Page 14: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các kiểu địa chỉ

• Địa chỉ hỗn hợp• Là loại địa chỉ có hàng hoặc cột là địa chỉ tuyệt đối

• Địa chỉ hỗn hợp có dạng:

<$Tên hàng><Tên cột> hoặc <Tên hàng><$Tên cột>,

• Ví dụ: $C4 hoặc C$4

[email protected]

Page 15: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các kiểu địa chỉ

• Ví dụ sử dụng địa chỉ hỗn hợp

[email protected]

Page 17: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Công thức tại ô A5 thay đổi

như nào khi copy sang các ô

A6, A8, C5, B7 và C8

[email protected]

Page 18: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Công thức tại ô A5 thay đổi

như nào khi copy sang các ô

A6, A8, C5, B7 và C8

[email protected]

Page 19: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Công thức tại ô A5 thay đổi

như nào khi copy sang các ô

A6, A8, C5, B7 và C8

[email protected]

Page 20: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm và các thao tác cơ bản

• Khái niệm

• Cách nhập hàm

• Các lỗi khi thực hiện hàm

[email protected]

Page 21: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Khái niệm

• Hàm là đoạn có sẵn nhằm thực hiện một chức năng nào đó và có thể tham gia vào phép toán như một công thức

• Dạng tổng quát của hàm• Tên hàm(Đối số 1, đối số 2, ..., đối số n)

• Ví dụ:• = SUM(1, 3, 6)

• = SUM (A1:A5)

• = SUM(A1, A7)

[email protected]

Page 22: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Cách nhập hàm

• Cách 1: tự gõ công thức1. Đặt con trỏ ở ô cần gõ hàm

2. Gõ dấu =

3. Gõ tên hàm và danh sách các đối số

[email protected]

Page 23: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Cách nhập hàm

• Cách 2: tự động điền công thức1. Đặt con trỏ ở ô cần đặt hàm

2. Vào tab FORMULAS

3. Chọn Insert Functions hoặc chọn More Functions... từ AutoSum

[email protected]

Page 24: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Cách nhập hàm• Cách 2: tự động điền công thức

4. Lựa chọn hàm cần sử dụng từ cửa sổ Insert Function

[email protected]

Page 25: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Cách nhập hàm• Cách 2: tự động điền công thức

5. Nhập các đối số cho hàm

[email protected]

Page 26: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các lỗi khi thực hiện hàmMã lỗi Nguyên nhân

##### Chiều rộng cột không đủ để hiển thị kết quả tính toán.

#VALUE! Dữ liệu tính toán có kiểu không tương thích với các phép toán

#N/A! Không có dữ liệu để tính toán hoặc dữ liệu được tham chiếu tới một vùng rỗng.

#NAME? Tên công thức sai hoặc đối số trong công thức chưa được định nghĩa.

#NUM! Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

#DIV/0! Lỗi chia một số cho 0 hoặc mẫu của phép chia là một ô không có dữ liệu.

#REF! Vùng tham chiếu [email protected]

Page 27: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Lỗi #VALUE!

• Dữ liệu tính toán có kiểu không tương thích với các phép toán

[email protected]

Page 28: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Lỗi #N/A!

• Không có dữ liệu để tính toán hoặc dữ liệu được tham chiếu tới một vùng rỗng

[email protected]

Page 29: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Lỗi #NAME?

• Tên công thức sai hoặc đối số trong công thức chưa được định nghĩa.

[email protected]

Page 30: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Lỗi #NUM!

• Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

[email protected]

Page 31: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Lỗi #DIV/0!

• Lỗi chia một số cho 0 hoặc mẫu của phép chia là một ô không có dữ liệu

[email protected]

Page 32: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Lỗi #REF!

• Vùng tham chiếu sai

Xoá ô A2

[email protected]

Page 33: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Danh sách các hàm cơ bản

• Các hàm toán học

• Các hàm ký tự

• Các hàm ngày tháng

• Nhóm hàm tính tổng và trung bình cộng

• Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

• Nhóm hàm đếm dữ liệu

• Nhóm hàm logic

• Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu

• Hàm xếp hạng RANK

[email protected]

Page 34: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm toán học

[email protected]

Page 35: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm toán học

[email protected]

Page 36: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm toán học

[email protected]

Page 37: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm toán học

• Hàm PI• Cú pháp: PI()

• Hàm COS• Cú pháp: COS(x)• x là góc tính theo radian

• Hàm SIN• Cú pháp: SIN(x)

• Hàm TAN• Cú pháp: TAN(x)

• Hàm COSH• Cú pháp: COSH(x)

• Hàm SINH• Cú pháp: SINH(x)

• Hàm TANH• Cú pháp: TANH(x)

• Hàm ACOS• Cú pháp: ACOS(x)

• Hàm ASIN• Cú pháp: ASIN(x)

• Hàm ATAN• Cú pháp: ATAN(x)

• Hàm DEGREES• Cú pháp: DEGREES(x)

[email protected]

Page 38: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm toán học

• Hàm MDETERM• Cú pháp: MDETERM(DC)

• Hàm tính định thức ma trận vuông cho bởi địa chỉ vùng DC

• Hàm MMULT• Cú pháp: MMULT(M1,M2)

• Hàm tính tích hai ma trận M1, M2

[email protected]

Page 39: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm ký tự

[email protected]

Page 40: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm ký tự

[email protected]

Page 41: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm ngày tháng

[email protected]

Page 42: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm ngày tháng

Ghi chú:return_type = 1: Chủ nhật có chỉ số 1 return_type = 2: thứ hai có chỉ số 1 return_type = 3: thứ hai có chỉ số 0

[email protected]

Page 43: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Các hàm ngày tháng

[email protected]

Page 44: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm tính tổng – SUM

• Cu pháp: SUM(number1, [number2], …)

[email protected]

Page 45: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm tính tổng – SUMIF và SUMIFS

• Cu pháp hàm SUMIF:• SUMIF(Cột điều kiện, “Điều kiện”, [Cột tính tổng])

• Chú ý:• Nếu không có cột tính tổng thì tổng được tính cho cột

điều kiện

• Cú pháp hàm SUMIFS• SUMIFS(cột tính tổng, cột điều kiện 1, “điều kiện 1”, cột

điều kiện 2, “điều kiện 2”, …)

[email protected]

Page 48: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm tính trung bình cộng – AVERAGE, AVERAGEIF, AVERAGEIFS

• Hàm AVERAGE• AVERAGE(number1, [number2], …)

• Hàm AVERAGEIF• AVERAGEIF(Cột điều kiện, “Điều kiện”, [Cột tính TBC])

• Hàm AVERAGEIFS• AVERAGEIFS(cột tính TBC, cột điều kiện 1, “điều kiện 1”,

cột điều kiện 2, “điều kiện 2”, …)

[email protected]

Page 50: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Nhóm hàm tím giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

[email protected]

Page 51: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Nhóm hàm đếm dữ liệu

[email protected]

Page 53: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Nhóm hàm logic

[email protected]

Page 54: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Nhóm hàm logic – hàm IF

• Dạng 1: Điều kiện đơn• Cú pháp

IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)

• Dạng 2: Điều kiện phức• Cú pháp

IF(AND(Điều kiện 1,…,Điều kiện n), Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)

IF(OR(Điều kiện 1,…,Điều kiện n), Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)

[email protected]

Page 56: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Nhóm hàm logic – hàm IF

• Dạng 3: Hàm IF lồng nhau• Cú pháp

IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả vềnếu điều kiện sai))

[email protected]

Page 58: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu

• Hàm VLOOKUP

• Hàm HLOOKUP

[email protected]

Page 59: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm VLOOKUP

[email protected]

Page 60: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm VLOOKUP

• Cú pháp:• VLOOKUP(Giá trị cần tham chiếu, Bảng tham chiếu, Cột

lấy giá trị trả về, Điều kiện tìm)

• Nếu điều kiện tìm = 1: tìm giá trị gần đung

• Nếu điều kiện tìm = 0: tìm chính xác

• Mục đích:• Tra giá trị cần tham chiếu với các giá trị trong cột đầu

tiên của bảng tham chiếu.

[email protected]

Page 66: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Chú ý: Đối với tìm kiếm gần đúng, dữ liệu trong bảng tham chiếu cần được sắp xếp theo cột đầu tiên của bảng

[email protected]

Page 69: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm HLOOKUP

• Cú pháp• HLOOKUP(Giá trị cần tham chiếu, Bảng tham chiếu,

Hàng lấy giá trị trả về, Điều kiện tìm)

• Hoạt động giống hàm VLOOKUP nhưng trong hàm HLOOKUP bảng tham chiếu được tổ chức theo hàng

[email protected]

Page 73: Công thức - ttdungit.files.wordpress.com · •Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, các hàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệm

Hàm RANK

• Cú pháp: RANK(number, ref, order)• Order = 0 – xếp theo thứ tự giảm dần

• Order = 1 – xếp theo thứ tự tăng dần

• Xếp hạng phần tử number trong một dẫy các giá trị ref.

[email protected]