View
887
Download
2
Category
Preview:
Citation preview
Chương 3 – SINH LÝ NỘI TIẾT
*Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu, tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể.
§I.ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HORMONE
Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết
-Không ống dẫn (gland less duct)
-Đổ trực tiếp vào máu
-Đặc hiệu ??
-Có ống dẫn
-Đổ vào xoang
*Hormone (harman = kích thích)Chất truyền tin hóa học tuần hoàn theo máu, từ nơi sinh đến nới tiếp nhận (đích) phát huy tác dụng sinh học cao, được điều hòa = feed-back
1.Nguồn gốc
-Tuyến nội tiết (Classical Hormone)
-Hệ TK: (Neuro Hormone) : TB TK tiết
+Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
-TB, tính chất cục bộ (Local Hormone): điều tiết chức năng tế bào gần kề hoặc ngay trong cơ quan tiết hoặc nội tiết (không cần máu vận chuyển)
+Somatostatin (tuyến tụy) ức chế tiết insulin, glucagon
+Hạ vị tiết Gastrin tiết dịch vị
+Tá tràng tiết Secretin dịch tụy
2.Phân loại hormone:
Theo cấu tạo (4 nhóm), tính tan (2 loại)
2.1.Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/hợp đơn giản và nhanh hơn)
-Chủ yếu dạng kết hợp, dạng từ do ít
H.Tủy thượng thận
(Adrenalin, Noradrenalin)
Hòa tan trong nước
T/d = H-màng
H.Tuyến giáp
(T4. Thyroxine, T3.Triiodothyronine)
Hòa tan trong lipid
T/d = H-gen
2.2.Peptide và Protein (3 400a.a) Hòa tan trong nướcT/hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dạng pro-hormone(peptid dài hơn)
-T/d = H-màng
2.3.Steroid (tan trong lipid)
Nhân: Cyclopentan-perhydro phenantren
-T/h từ cholesterol dưới xúc tác hệ enzyme nội bào (vỏ thượng thận, sinh dục, nhau thai)
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hóa VTM D3 được t/h ở thận)
-Phần lớn h/đ trực tiếp (trừ testosteron s.p h/đ dihydro-testosteron)
-Trong máu ở dạng k/hợp protein v/c đặc hiệu
-Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên AND TB đích
Adrenalin t/d ngay (phút),steroid phải sau vài giờ.
2.4.Eicosanoid (hợp chất của axit béo):•Tạo thành từ arachidonic (axit béo không no 20 C, nhiều nối đôi)•Prostaglandin (phần lớn các mô), Leukotriene (bạch cầu), Thromboxane (bạch cầu và các mô khác)•T/d tại chỗ, các tế bào gần kề.
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hóa học
Nhóm hormone Hormone Nơi tiết
Peptid TRH (Thyrotropin Releasing H)ACTH (Adreno Cortico Tropin H)Insulin, GlucagonVazopressin (Anti Diure H)
HypothalamusTiền yênTuyến tụy Nhân trên thị, cạnh não thất
Dẫn xuất amin Andrenalin, NoradrenalinThyroxin
Tủy thượng thậnTuyến giáp
Steroid Cortisol, Aldosteronβ-estradiolTestosteronProgesteron
Vỏ thượng thận Buồng trứngTinh hoànThể vàng
Eicosanoid ProstaglandinLeucotrien, Tromboxan
Phần lớn các môBạch cầu
3.Sự vận chuyển hormone
-H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF1)
-H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc hiệu hoặc không đặc hiệu)
Protein v/c đặc hiệu Protein v/c không đặc hiệu
CBG (Cortisol – Binding Globulin
SHBG (Sex Hormone Binding Globulin) DBG (VTMD - Binding Globulin)
Albumin và prealbumin v/c steroid, thyroid
Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
4.Đặc tính sinh học của hormone
-Không đặc trưng loài: HTNC, HCG
-Đặc hiệu với cơ quan (do receptor) H.sinh dục ảnh hưởng cơ sinh dục (ảnh hưởng cơ quan khác nhưng không rõ)
-Hoạt tính sinh học cao (µmol, nmol, pico mol): 1g insulin gây giảm đường huyết 125.000 thỏ
-T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng
-Điều hòa nhờ TK – TD và feedback
Hàm lượng rất thấp: µmol = 10-6mol, nmol=10-9mol, picomol=10-
12mol Khó tách chiết, định tính, định lượng chính xác Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA: ELISA
(Enzym Linked Immunosorbent Assay)
5.Cơ chế tác dụng của hormone H – màng, H-gen và H-Enzyme
Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ???
Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)
5.1.Cơ chế H – Màng: (H.có trọng lượng phân tử lớn)
• Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
ATP AMP vòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
GTP (Guanosin Triphosphate) GMP vòng
IP3 (Inositol Triphosphate)
PI (phosphatidyl inositol) Diacylglycerol (hay Diglyceride)
Ion Ca2+
•Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB thay đổi tính thấm màng xúc tác v/c tích cực vào hoạt hóa men xúc tác hình thành thông tin nội bào (The second messenger)
AMPvòng
The second messenger
H
N
N
NH2N
N
CH2
O
CHH
OHO
H
O
P
OH
O
C
ATP
OH
O
PH
HN
N
NH2N
N
H
CHH
OHOH
H
C
C OO
C C
OAdenylcyclaza
O
OH
P
OH
P OH
O
O~ ~
Tác dụng của Adrenalin và glucagon
ATP AMPvòng (chất T.T2)ADENYLCYCLAZA
G.6.photphataza
Hoạt hóa
Màng TB
Chất T.T1
H
R
Hoạt hóa
KINAZA
Photphorylaza b(vô hoạt)
↑Đường huyết
Vào máu
GlucoseGlucose-6P
Glycogen
Glucose-1P
Photphorylaza a(hoạt động)
Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc(lipocain, tiroxin liều cao…)
ATP AMPvòng (chất T.T2)ADENYLCYCLAZA
Hoạt hóa
Màng TB
Chất T.T1
H
R
Hoạt hóa
Triglyxerit-lipaza
Lipit Glyxerin + Axit béo
5.2.Cơ chế H-gen: (steroid)
Cơ chế chung
Cơ chế tác động lên ADNT/h protein: ADN mở xoắn képARN-polymeraza
-Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator-vận
hành, tiền khởi động)
-Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế
R (2 đầu:R & R’)
+Nếu H bám vào R’ → mở gen O → tổng hợp P
+Nếu H bám vào R → đóng gen O→ không mở xoắn kép
R -G OP
Hormon ProteinRiboxom
ADN ADN
ARNm
R’R Chất ức chế
-T/d Co-enzim: tăng hoặc ức chế enzyme
VD: men NADF- transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ NADFH2 đến NAD dưới ảnh hưởng của oestrogen ở mô sinh dục:
Oestrol + NADFH2 Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD Oestul + NADH2
NADH2 + NAD hormonNADF+NADH2
-Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong hô hấp, tăng chuyển hóa E, tăng hô hấp mô bào giải thích hưng phấn mạnh khi động dục.
5.3.Cơ chế H-men2.Điều tiết pH máu:
Khả năng đệm của máu dự trữ kiềm (NaHCO3). Khi có axit:
HA + NaHCO3 NaA + H2CO3
(đến thận) (H2O + CO2)
dự trữ kiềm tiêu hao: NaA(đến thận) Na+ (giữ lại)+ A-
(thải ra)
Cần giữ Na+ để khôi phục dự trữ kiềm =3 phương thức:
6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi
-Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết
- Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
RF: Releasing Factor
Tăng cường h/đ các tuyến
Nhóm ức chế
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
[H] trong máu rất thấp thay đổi bệnh (ưu, nhược năng)
điều hòa (TK-TD, feed-back)
Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF)Hormone
HypothalamusCấu trúc
Tác dụng Hormon tuyến yên tương ứng
Tên đầy đủ Tên tiếng việt
H.hướng thùy trước tuyến yên
Tirotropin ReleasingFactor (TRF)
Peptit(3 aa)
Gây tăng tiết TSH tiền yên
Thyroid Stimulating Hormone
Kích giáp trạng tố
Cortico ReleasingFactor (CRF)
Peptit(41aa)
Gây tăng tiết ACTH tiền yên
Adeno Cortico Tropin Hormone
Kích vỏ thượng thận tố
Gonadotropin ReleasingFactor (GnRF)
Peptit(10aa)
Gây tiết FSH VÀ LH tiền yên
GonadoStimulin Hormone (FSH-LH) Kích dục tố
Somatotropin ReleasingFactor (SRF)
Peptit(44aa)
Gây tiết STH tiền yên
Somato Tropin Hormone
Kích tố sinh trưởng
(Growth H)Somatotropin Inhibiting
Factor (SIF)Peptit(14aa)
Ức chế tiết STH của tiền yên
Prolactin ReleasingFactor (PRF)
Peptit Gây tiết Prolactin tiền yên
Prolactin Kích nhũ tốProlactin InhibitingFactor (PIF)
amin Ức chế tiết Prolactin của tiền yên
H.hướng thùy sau
OxytoxinPeptit(9 aa)
Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống dẫn
tuyến vúTừ nhân trên thị & nhân cạnh não thất theo sợi trục xuống thùy sau tuyến yên
Oxytoxin
VazopressinPeptit(9aa)
Chống bài niệu (ADH-AntidiureH.) H.Chống lợi niệu
H.hướng thùy giữa
Melanotropin ReleasingFactor (TRF)
Peptit(5aa)
Gây tăng tiết MSH tuyến yên Melanocyte
Stimulating Hormone Kích hắc tốMelanotropin InhibitingFactor (PIF)
Peptit(3aa)
Ức chế tiết MSH tuyến yên
Tham khảo
(Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan)
Ngoại cảnh(t0, a/s, độ ẩm…)
Kích thích từ bên trong
Fee
d-b
ack
vòn
g d
ài
(TUYẾN ĐÍCH)
Hormon
(CƠ QUAN ĐÍCH)
Fee
d-b
ack
vòn
g n
gắn
Hypothalamus
Thùy trư
ớc
Thùy sau
Thùy
giữa
RF+
IF-
AC
TH
FSHGH
TSH
LH
B.SINH LÝ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT§1-TUYẾN YẾN (Hypophyse)
I.Cấu tạo (3 thùy)
-Hệ thống 1 nhận chất tiết hypothalamus vào hệ mao quản thứ cấp
-Hệ mao quản thứ 2 phân bố cho các TB tiết
•Đ/m vào 2 lần mao quản:
-Vị trí: hố yên của xương bướm
Tham khảo
Hypothalamus
Thùy trư
ớc
(thùy t
uyến)
Thùy sau
(thùy T
K)Thùy
giữa
RF+
IF-
II.Các kích tố tuyến yên1.Hormone thùy trước
1.1.H. sinh trưởng: (STH – Somatotropin Hormone
GH- Growth Hormone)
-Protein, 2 LK disulfur. Không cơ quan đích (duy nhất)
Chức năng sinh lý “chuyển hóa”
-Tổng hợp protid (GH t/đ làm a.a dễ dàng vào TB)
-KT gan tạo Somatomedin kích thích sulfat hóa canxi (cốt hóa)
-↑Đường huyết = KT tiết glucagon → đái đường sinh lý
-Thoái hóa lipit cung cấp E → ↑ axit béo tự do huyết tương
GHGH
KT sản xuất IGF-1KT sản xuất IGF-1
KT biệt hóa TB sụnKT biệt hóa TB sụnKT cơ thể sinh trưởngKT cơ thể sinh trưởng
KT tổng hợp ProteinKT tổng hợp Protein
KT phân giải LipitKT phân giải Lipit
Giảm s/d glucoseGiảm s/d glucose
KT tạo glucoseKT tạo glucoseTăng đường huyếtTăng đường huyết
Kiểm soát Rối loạn
Thiếu hụt (nhược)
Trước dậy thì →chứng người lùn, tí hon (trí tuệ bình thường, bất thường gen tổng hợp STH)
Thừa GH (ưu)
Trước dậy thì →chứng khổng lồ.
Sau dậy thì → chứng to cực
1.2.Kích giáp tố (TSH): Thyroid Stimlating H.)glycoprotein, tuyến đích: tuyến giáp
Kiểm soát
-TRH (dưới đồi) → tiết TSH
-Ức chế bằng feet-back từ các H.tuyến giáp (T3,T4)
Chức năng sinh lý
-Qua H.tuyến giáp ↑chuyển hóa cơ bản (nhịp tim, hô hấp), ↑chuyển hóa glucid và nitơ.
-KT trực tiếp quá trình thoái hóa lipit ở mô mỡ
-Tăng cường hấp thu I2 máu t/hợp tiroxin và thúc đẩy hoạt tính men phân giải tireglobulin tạo tiroxin
Tác dụng-Điều tiết trao đổi đường qua KT tiết glucocorticoidvà trao đổi khoáng qua Mineralocorticoid
Kiểm soát: CRH: Corticotropin R.H (dưới đồi) và các H.vỏ thượng thận qua feed-back
-Streess gây tăng tiết ACTH →tăng tiết H.vỏ thượng thận
1.3.Kích vỏ thượng thận tố (ACTH: Adenocorticotropin H.)
Ưu năng: hội chứng Cushing (tăng cường tiết H.chuyển hóa đường)
-Gần đây phát hiện ACTH ảnh hưởng đến não, trí nhớ, hành vi
FSH: Folliculo Stimulin H.
(kích noãn tố)
1.4..Kích dục tố (GSH: Gonado Stimulin Hormone)
Kiểm soát: do GnRH (Gonadotropin RH.)& H. sinh dục
Cái : KT bao noãn phát triển → tiết oestrogen → t/d lên đường sinh dụcĐực: KT ống dẫn tinh, sinh tinh phát triển→ KT tạo tinh
Cái : KT chín & rụng trứng → thể vàng → tiết proestrogen
Đực: KT sản xuất testosteron của tế bào kẽ (Leydig)
LH: Luteino Stimulin H. (kích hoàng thể tố)
Đều là glycoprotein
Tác dụng
-Có thai tiết liên tục, KT thể vàng tiết progesteron trước khi tiết ở
nhau thai và KT tiết sữa ngay sau đẻ
-Ức chế tiết FSH, LH → ức chế động dục
-Gây bản năng làm mẹ. Gà lơgo không ấp do [prolactin] thấp.
Tiêm prolactin →ấp
-Thành thục về tính, bao noãn tiết oestrogen → tuyến vú phát dục
(đệm, ống dẫn). Trứng rụng → thể vàng tiết progesteron → KT bao
tuyến ↑,sữa được tiết khi có prolactin
1.5.Kích nhũ tố (prolactin): protein, 3 cầu disulfur
Kiểm soát: PRH và PIH (dopamine) dưới đồi
-TRH (dưới đồi), oestrogen, stress, các chất KT (thuốc phiện,
nicotin & một số thuuosc an thần)
3.các hormon hậu yên: Oxytoxin & Vazopressin
-Peptit (9 a.a), từ TBTK nhân trên thị & nhân cạnh não thất.
-ĐV có vú: ADH có a.a8: Arg (lợn, hà mã: Lys), a.a3 : Phe
-Oxytoxi ≠ ADH ở 2 a.a (số 8 :Leu, số 3 : Isoleu)
-Từ peptit dài cắt ngắn tạo 2 neurophysin đặc hiệu (neurophysinI
cho oxytoxin, neurophysinII cho ADH). Phức oxytoxin-
neurophysinI & vazopressin-neurophysinII theo sợi trục vào hậu
yên.
2. Hormon thùy giữa (MSH: Melanocyte Stimulating H.)
-Kích hắc tố → thay đổi màu da, điều hòa: MIF và MRF
ADH: chống lợi niệu, ↑ tái hấp thu H2O ở thận. Co mạch →↑ Pa.
-Cơ chế: hoạt hóa hyaluronidaza phân giải hyaluronic thượng bì ống
thận→ hấp thu nước ở ống thận.
-Khi thiếu (tổn thương dưới đồi) → đái tháo nhạt (đái nhiều, khát
nước → uống nhiều).
Sự tăng tiết → ứ nước, tăng Pa nhưng nhanh chống nhất thời
Oxytoxin:
-Co cơ trơn tử cung, đường sinh dục cái nói chung → thúc đẻ.
-KT co bóp cơ trơn tuyến vú → KT tiết sữa.
-Ứng dụng: thụ tinh nhân tạo → KT nhu động t/c đưa nhanh tinh trùng gặp trứng → tăng tỷ lệ thụ thai. Thúc đẻ.
2.1.Tác dụng
2.2.Kiểm soát:
-Điều hòa ADH thông qua ASTT máu:(↑ASTT → tiết nhiều,
ASTT ↓ → ↓ tiết) → khi mất nước → máu đặc →↑ tiết
-Khi KT núm vú, cơ quan sinh dục→ tăng tiết oxytoxin
Điều hòa tiết ADH
-TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus
-TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần hoàn
-Mặt ngoài khí quản: 2 thùy 2 bên + một eo ở giữa
§2.TUYẾN GIÁP TRẠNG (Thyroid gland)
T4 T3
Thyroxine Triiodothyronine
-Dẫn xuất của a.a tyrosine.
-T3, T4 + globulin → Tireoglobulin dự trữ ở xoang bao tuyến. Dưới
t/d của TSH tiền yên → thyroxine
-Tổng hợp cần 2 yếu tố: Iod (ngoại sinh, nội sinh) & protein tuyến
giáp thyroglobulin. Qua 4 bước:
1.Sinh tổng hợp T3 & T4
B1 : TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur
Iod (Thức ăn, nước) hấp thu ở ruột dạng (I-) đến tuyến giáp giữ lại
B2: Oxy hóa iod: 2I- 2e- + I2 Peroxydaza
B3: Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT
Iodinaza
NH2Tyrosine
I2 +
COOH
OH CHCH2
I
NH2MIT
COOH
OH CHCH2
I
I
NH2DIT
COOH
OH CHCH2
B4: Tạo T3 & T4
*MIT + DIT → T3
I
OH O
I
I
NH2
COOH
CHCH2
*DIT + DIT → T4I
I
NH2
COOH
CHCH2
I
I
OH O
Chuyển hóa
-Tăng dị hóa (oxy hóa) sinh nhiệt (nhược năng → chống rét kém,
thân nhiệt giảm)
- ↑ phân giải gluxit, lipit, protein → năng lượng
(ưu năng → con vật gầy, ↓ thể trọng)
+Gluxit: →↑ hấp thu glucoge ở ruột
→↑ chuyển glycogen → glucose ở gan
+Protein: →↑dị hóa, bài xuất nitơ, cân bằng protein
+Lipit:→ ↑huy động axit béo tự do
+Nước: ức chế tái hấp thu nước ống thận → nước tiểu nhiều
2.Tác dụng của Thyroxine
TB đích: các TB cơ thể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
Sinh trưởng phát dục
-Ảnh hưởng dinh dưỡng da, lông. KT sụn liên hợp → sinh xương
- Gây biến thái nòng nọc
-KT sinh trưởng, phát dục bào thai, hệ TK, xương bào thai (thiếu ở
thời kỳ bào thai → đần độn, kém phát triển)
-Gia cầm: ↑ tỷ lệ ấp nở → bổ sung KI cho gà đẻ
-KT biểu mô tuyến vú, ↑ t/hợp protein, mỡ sữa → ↑ sản lượng sữa.
-Khi thiếu → ngừng động dục
-Ảnh hưởng TKTW & thực vật (cắt tuyến giáp → không lập được
PXCĐK)
*Nhược năng
-Bướu cổ (thiếu I → nhu cầu lớn → ↑ gian chất tuyến giáp → bướu)
-Thần kinh kém phát triển → đần độn
- ↓ nhịp tim, ↓Pa
3. Khi rối loạn*Ưu năng: Basedow- ↑ H.giáp trạng → thiêu đốt hết dinh dưỡng → cung cấp E →
gầy gò → mắt lồi, dễ xúc cảm, ↑ thân nhiệt.
4.Tác dụng của canxitoxin
↓ caxi huyết. Cơ quan đích: xương, thận
↓ giải phóng Ca xương, ↑bài xuất Ca++ ở thận
-Điều hòa: qua sự ↑[Ca++ ] huyết
-Cạnh tuyến giáp, tiết Parathyroid (PTH) cùng canxitonin và VTM D tham gia vào chuyển hóa Ca, P
-Bản chất: protein
§3.TUYẾN CẬN GIÁP (Parathyroid gland)
Huy động Ca++ từ xươngống thận xa: tái hấp thu Ca++
Ống thận gần: hấp thu PO4---
XƯƠNGTHẬN
1.Tác dụng của PTH: điều hòa canxi, photpho
TĂNG CA++ HUYẾT
Ưu năng
- ↑ PTH → mất Ca xương, thường gây sỏi thận (ứ đọng photphat Ca
các mô mềm)
-Bệnh Reckling-Hausen: mất Ca++ xương, tạo hốc, dễ gãy
2.Rối loạn
Nhược năng: ↓ canxi huyết → co giật → chết
3.Điều hòa: Є [Ca++] huyết, khi [Ca++] ↑ → giảm tiết PTH và ngược lại
§4.TUYẾN TỤY (Panereas)
-Ngoài ra, TB F (PP) tiết 1 polypeptid (36 a.a) t/d lên đường ruột
Hocmon (3TB tiểu đảo Langerhans)
Dịch tụy
(tiêu hóa)
Nội tiếtNgoại tiết
TB δ (D)(Somatostatin)
Đường huyết Đường huyết
TB β (B)(Insulin)
TB α (A)(Glucagon)
Nguồn gốc và sự điều tiết lẫn nhau giữa các hormone tuyến tụy
InsulinGlucagon
Somatostatin
Polypeptide Pancreatic
(PP)
A
F(PP)
D
B
(-)
(+)
(-)
(-)
(-)
(-)(+)
1.Các hormon tuyến tụy
1.1.Insulin
•Polypeptid
•Tác dụng: ↓ đường huyết (2 hướng)
↓tạo đường↑phân giải &
sử dụng glucose
=Hoạt hóa photpho-diesteraza
chuyển AMP → ATP
Glucose Glycogen Hexokinaza*
Hexokinaza Hexokinaza* Insulin
↑ V/c Glucose vào
cơ, mô
↑ o.x.h Glucose mô
bào
↑Ch.hóa Glucose → mỡ + a.béo
↑T/h glycogen ở gan
↓Tạo glucose
mới
↓ quá trình glycogen →
glucose
1.Các hormon tuyến tụy
1.1.Insulin
•Polypeptid
1.2.Glucagon
-Polypeptit (29a.a) do TB α, lưu thông dạng tự do
-T/d: ↑[glucose] huyết (cùng chiều Adrenalin)
1.3.Somatostatin
-Peptit (14 a.a), do TB dịch tụy (ngoài ra còn do hypothalamus)
-Ức chế giải phóng các H: insulin, glucagon và GH (STH)
↑ glycogen → glucose
KT tủy th/thận tiết adrenalin
Chuyểna.a →glucose
Thoái hóa
protein
Ức chế t/h lipit ở gan
3.Rối loạn
-Ưu năng: (u) thừa insulin →↓ đường huyết ác tính→mồ hôi,↓Pa
-Nhược năng: ↑ đường huyết→ đái đường → đói, khát, sút cân →
mất Gluxit → cạn dự trữ hydratcarbon → oxh lipit tạo E → xêton niệu
2.Điều hòa bài tiết•[glucose] huyết cao → KT dây X → tụy → tiết insulin•STH tuyến yên, [a.a] ↑ máu → tiết cả hai
Lipit a.axêtic→Axetyl CoA→ axêto axit→axêton→thể axêton
-Xêton k/hợp kiềm dự trữ →↓ [kiềm] → mất cân bằng axit-bazơ → trúng
độc, hôn mê, chết
↓ giải phóng Ca xương, ↑bài xuất Ca++ ở thận
-Cơ thể mất nước phá hoại tuần hoàn não, hôn mê, chết
Oxy hóa
§5.TUYẾN THƯỢNG THẬN (Adrenal gland)
Miền nào quan trọng hơn? -Nạo bỏ miền tủy con vật sống
Cắt bỏ 2 tuyến con vật chết
Nhóm glucocoticoid
(oxycocticoid)•Chuyển hóa gluxit, protein
và sinh đường mới
(Cocticosteron, Coctisol
I.VỎ THƯỢNG THẬN (Đều là steroid (3 nhóm)
Nhóm minera cocticoid
(Deoxycocticoid)
Cân bằng ion, ch/hóa khoáng
Deoxycocticosteron (DOC)
Aldosteron
Nhóm H.sinh dục
Androgen, Oestrogen,
Progesteron.
Chức năng các nhóm (xem sơ đồ)
Tác dụng sinh lý hormonevỏ thượng thận
Bình thường không biểu hiện, khi có u → nam hóa ở con gái (androgen) dậy thì sớm ở con trai
CÁC TÁC DỤNG KHÁCSINH DỤC
Nhóm H. sinh dục Androgen, oestrogen, progesteron
TRAO ĐỔI CHẤTChuyển hóa gluxit, Lipit, protein
và trao đổi muối khoáng
*Corrticoid:-Gây suy giảm MD →duy trì mảnh
ghép(do↓b/c eosin &b/c lympho)-Chống viêm: ứ/c h/đ colagen → chống viêm ở một số bênh thấp khớp*Chống stress:Cơ chế: stress → vỏ não → CRF (vùng dưới đồi) → ACTH (tiền yên) → coctisol, aldosteron (vỏ th.thận) → tăng đề kháng*Chống viêm, chống dị ứng: Cortisol KT TB đích tạo Macrococtin (chống viêm rất mạnh).
- ↑ tính thấm mao quản →b/c xuyên mạch và di chuyển về phía tổn thương (MD không đặc hiệu)
TRAO ĐỔI Na+, K+
-Tái hấp thu Na+ở ống thận & thải K+ ra nước tiểu+Do giữ Na+→ giữ nước, → nếu cắt → chết (mất nước)
PROTEIN•KT phân hủy protein tạo a.a ở da, cơ, hệ lympho →↑nitơ nước tiểu•Ứ/c vận chuyển a.a qua màng•Ở gan có t/d đồng hóa, tăng thu nhận a.a, tạo nhiều men cho sinh đường mới & chuyển hóa a.a
GLUXIT•↑đồng hóa (glycogen ở gan)•↓ sử dụng glucose ngoại vi•KT tạo đường từ a.a →điều trị coctisol lâu →đái đường•↑ hấp thu glucose ở ruột →↑ đường huyết
LIPIT
-Ư/c tổng hợp lipit
-↑phân giải lipit →↑[a.béo] tự do & [cholesterol] máu
AldosteronGlucococticoid
O
CH2 OH
CH3C
OH
CH3
Pregnenolone
Dehydroepiandrosterone O
OH
Tổng hợp Androgen
&Glucocorticoid ở miền vỏ
O
CH2 OH
O
C
OH
Corticosterone
OH
O
O
CH2 OH
C
OH
Cortisol
Glucocorticoids (lớp bó)
CH3
C
CH3
C
OH
CH3
CH3
Enzyme P-450scc
Hoạt hóa bởi ACTH
Cholesteron
dc
ba
CC CH3
Androgen (lớp lưới)
AndrostenodioneO
O
TestosteronOH
O
CH3
CH3
II.TỦY THƯỢNG THẬN
-Bản chất: Catacholamin tổng hợp từ a.a tyrosine
-Còn có ở tận cùng dây thần kinh giao cảm
-Cấu tạo, cơ chế t/d biết rõ → mô hình n/c các H. khác
Mô đích : gan, cơ trơn, tim mạch
NH2
Noradrenalin(Nor-No radical)
OH
OH CH CH2
OH
CH3
Adrenalin
OH
OH CH CH2
OH
NH
•T/d như TK g/cảm & có t/d chuyển hóa (noradrenalin không rõ)
• Màng TB đích có 2 receptor α,β (khi k/h t/d ngược nhau)
-Adrenalin + α ở TB da → co mạch (sợ hãi làm mặt tái nhợt)
-Adrenalin + β →↑ nhịp tim, ↑ huyết áp, ở gan ↑glycogen →↑ glucose mau, xương tạo lactat, mô mỡ ↑ phân hủy triglycerid
Tim, mạch: ↑ h/đ tim, co mạch (trừ mạch vành)
→can thiệp trụy tim mạch
Cơ trơn: giãn cơ trơn dạ dày, ruột, túi mật, bàng quang, phế quản, co
cơ vòng p/xạ → giãn đồng tử
Thận: ↑tạo renin (cầu thận) →↑ Pa → phù nề (viêm thận → tuần
hoàn cầu thận trở ngại, TB ĐM cầu thận tiết renin)
Điều hòa: •↓đường huyết, ↓huyết áp, stress là nhân tố KT tiết H. miền tủy.
*↑trao đổi đường: KT p/giải glycogen ở gan, ức chế s/d glucose
-Mô mỡ, cơ vân: không có G-6 phosphatase →phân hủy glucogen
không dừng lại ở glucose mà là lactat
*TKTW: tăng cường hưng phấn
*Vỏ thượng thận: ↑tiết ACTH (Adre & Nor chống stress thông qua
sự tiết các H.miền vỏ →↑ đề kháng)
*Tuyến mồ hôi: tăng tiết
A.TUYẾN SINH DỤC (tinh hoàn)
Do TB kẽ nằm giữa các ống sinh tinh (leydig)
1. H.sinh dục đực (Androgen – tính đực)
§6.TUYẾN TỤY (Panereas)
•C/yếu Testosteron ngoài Androsteron, dehydroepiandrosteron
•Steroid 19C, có nhóm OH ở C17
Vỏ thượng thận: 5%TB kẽ tiết 95%
Testosteron
OH
O
CH3
CH3
2.Tác dụng sinh lý
•Đặc tính s/dục sơ cấp: duy trì, KT cơ quan s/dục & tuyến s/dục phụ
•Đặc tính s/dục thứ cấp: giọng nói, râu, cơ bắp (mào, cựa,..)
•KT TĐC, ↑ đồng hóa, tạo máu (h/c, Hb ♂>♀), t/h protit cơ, ↑ phân giải lipit →cơ
•↑Melanin dự trữ → da dày đen hơn
•KT chức năng ngoại tiết cơ quan s/dục ♂
•KT TK gây phản xạ s/dục
•KT tuyến nhờn, tuyến bã ↑ tiết → VK dễ xâm nhập → mụn
•KT sinh các feromon → mùi hấp dẫn
3.Điều hòa bài tiết
-Thành thục về tính, các KT ngoại cảnh (mùi, con cái, T0, ánh sáng,thức ăn…) → hệ TK →vỏ đại não →hypothalamus →RS → tuyến yên →FSH, LH. LH kích tinh hoàn tiết testosteron.
→Khi thiến (mất k/năng tổng hợp testosteron):
+Cơ quan s/d và tuyến s/d phụ teo
+Mất p/xạ s/dục
+Giảm h/đ TK (hưng phấn, ức chế đều yếu) →g/súc thiến →hiền
+Tăng tổng lipit →béo (vỗ béo)
Cơ chế điều hòa tiết H. sinh dục đực
B.TUYẾN SINH DỤC CÁI
Buồng trứngOestrogen
1.Hormone buồng trứng
A.Oestrogen: TB hạt biểu mô buồng trứng
Thể vàngProgesteron
Nhau thaiProgesteron, oestrogen, Prolan (A,B), Relaxxin
OestrogenO
OH
CH3
Oestradiol OH
OH
Oestriol OH
OH
Tác dụng
+Đặc tính s/dục sơ cấp: KT cơ quan s/dục ♀ :ống dẫn trứng, tử cung, ↑kích thước tuyến vú
+Đặc tính s/dục thứ cấp (mào, lông, tiếng kêu…)
+KT xương ↑, đặc biệt xương chậu
+ ↑ t/hợp protein (< H. s/dục ♂ )
+ ↑ mạch máu dưới da → ấm hơn
+Tích nước, muối khoáng → da căng, đầy đặn
+ ↑ độ mẫn cảm cơ trơn tử cung với oxytoxin khi đẻ
b.Progesteron: (streroid 21 C)
•Trứng rụng → thể vàng → progesteron
-Chửa →tồn tại gần hết thời gian chửa
-Nếu không →1 thời gian →teo (bò: 16-18 ngày) →chửa giả ?
•Cơ quan s/dục ♀↑ đ.b mặt trong ống dẫn (tạo sóng) → chuẩn bị đón thai (nội mạc tăng sinh, ↑ tiết dinh dưỡng)
•Đặc tính s/dục thứ cấp: bản năng làm mẹ, đi đứng cẩn thận
•KT tuyến vú (bao tuyến)
•Ức chế co bóp tử cung, đường s/dục ♀ → an thai (ức chế oxytoxin)
•Ức chế tiết GSH → ngừng động dục → tránh thai
2.Hormon nhau thai
•Prolan A, Prolan B: tương tự FSH, LH
•Oestrogen
•Progesteron
•Relaxin: cuối kỳ chửa→ giãn dây chằng xg chậu, mở cổ tử cung, gây đẻ. Ngoài ra, làm tăng sinh trưởng tuyến sữa
Thành thục về tính: H.B.trứng + thể vàng → phát triển s/dục cái.
Chửa: Trứng ngừng, thể vàng vẫn tiết → an thai
Sự phát triển đường s/dục cái vẫn cần → nhau thai tiết thay thế.
Cuối kỳ chửa, thể vàng teo → hết progesteron → phản xạ đẻ.
→tiết cuối kỳ chửa (t/d như H.buồng trứng)
→ cắt thể vàng kỳ chửa đầu → sẩy thai
→Oestrogen kỳ cuối nhiều → mẫn cảm T/c với oxytoxin
Kích dục tố (các H.tiết trong kỳ chửa)
•HTNC (PMS-Pregnant Mare Serum): Prolan A, prolan B. Ngày 40-45 (HT) → đỉnh 70-75 → giảm & mất hẳn ngày 150
•HCG (Human Chorionic Gonadotropin)→ Prolan A, prolan B. Ngày thứ 8 (nước tiểu) → đỉnh (50-60) → giảm đến ngày 80 và duy trì đến khi đẻ
•T/d: KT động dục, rụng trứng, siêu bài noãn (nuôi cấy phôi)
•Khi chửa trứng, ung thư nhau → [HCG] rất cao
Cơ chế điều hòa tiết H. sinh dục cái
3.Ứng dụng
•Vỗ béo: dùng slilboestrol tổng hợp: cho ăn, tiêm hoặc ghép dưới da (dừng trước giết thịt) ???
•HTNC+HCG → động dục nhân tạo, khắc phục chậm sinh, vô sinh, siêu bài noãn.
•Sinh đẻ kế hoạch: progesteron (ức chế rụng trứng) → phối đồng loạt
•Sử dụng FSH, LH, GnRH kích thích rụng trứng
•Prostaglandin → phá thể vàng
•Có thai SVH→ ếch đực (tiêm dưới da đùi, dịch lỗ huyệt soi)
MD định tính
Định lượng progesteron
1.Melatonin (tuyến tùng): Từ a.a trytophan →serotonin →Melatonin. Tác dụng điều hòa giấc ngủ và nhịp sinh học
2.Leptin (mô mỡ), peptit, có tương quan dương với dự trữ mỡ của cơ thể, kích thích tính thèm ăn…
3.H.đường tiêu hóa: (dạ dày, ruột): gastrin, secretin,…
4.Atrial Natriuretic Peptide (ANP): Peptit, tiết từ thành tâm nhĩ, liên quan đến bài tiết Na+, ở thận.
MỘT SỐ HORMONE KHÁC
Recommended