View
74
Download
2
Category
Preview:
Citation preview
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tửII. Lớp electron và phân lớp electron
III. Số electron tối đa trong một phân lớp, một lớp
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử
Mô hình mẫu hành tinh nguyên tử của Bohr, Rutherford và Sommerfeld
Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo tròn hay bầu dục như những hành tinh quay xung quanh mặt trời.
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử
Mô hình mẫu hành tinh nguyên tử của Bohr, Rutherford và Sommerfeld
Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo tròn hay bầu dục như những hành tinh quay xung quanh mặt trời.
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử
Mô hình nguyên tử hiện đại
Các electron chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử
Mô hình nguyên tử hiện đại
Các electron chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử
Số e = số p = số hiệu nguyên tử Z
Mô hình nguyên tử hiện đại
Các electron chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.
1. Lớp electron
- Vỏ nguyên tử chia làm 7 lớp: n = 1 2 3 4 5 6 7 tên K L M N O P Q
II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON
n = 1
n = 2
n = 3
n = 4n = 5
n = 6
n = 7
K L M N O P Q
Mức năng lượng electron ........ dầnMức năng lượng electron TĂNG dần+
n = 2
n = 3
n = 4
n = 1n = 1
n = 2
n = 3
n = 4
K L M N
1s
2s2p
3s3p
3d
4s4p
4d4f
- Mỗi lớp chia thành nhiều phân lớp. Kí hiệu: s, p, d, f.- Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó.
n = 1
n = 2
n = 3
n = 4- Phân lớp s chứa tối đa 2e.- Phân lớp p chứa tối đa 6e.- Phân lớp d chứa tối đa 10e.- Phân lớp f chứa tối đa 14e.
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f
n = 1
n = 2
n = 3
n = 4 Các e trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f
2e
n = 1
n = 2
n = 3
n = 4
8e 18e 32e= 2.
2
1
1 = 2.2
2
2 = 2.2
3 = 2.2
4
3
4 - Số e tối đa của lớp thứ n: 2n2
Recommended