Upload
nguyen-minh
View
378
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG BỐ KẾT QUẢ CÔNG BỐ KẾT QUẢ Khảo sát ý kiến cảm nhận của Khảo sát ý kiến cảm nhận của
Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khi giải quyết công việc liên quan đến các khi giải quyết công việc liên quan đến các
huyện, thành phố và các sở, ngành huyện, thành phố và các sở, ngành 6 tháng đầu năm 20156 tháng đầu năm 2015
UBND tỉnh Tuyên Quang
Ban chỉ đạo PCI cấp tỉnh
Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa
PHẦN IPHẦN ICÔNG BỐ KẾT QUẢ CÔNG BỐ KẾT QUẢ
Khảo sát ý kiến cảm nhận của Khảo sát ý kiến cảm nhận của Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh
doanh khi giải quyết công việc doanh khi giải quyết công việc liên quan đến các huyện, thành phố liên quan đến các huyện, thành phố
6 tháng đầu năm 20156 tháng đầu năm 2015
1. HUYỆN CHIÊM HÓA1. HUYỆN CHIÊM HÓATổng điểm: Đạt 48.85 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN/HTX/HKD được biết không: Đạt 8.48 / 10 điểm.
- DN/HTX/HKD có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.70 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN/HTX/HKD: Đạt 16.21 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.46 / 20 điểm
1 Chi cục thuế huyện 54.502 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 50.563 Kho bạc nhà nước huyện 50.004 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 49.55
5 Bộ phận Giải phóng mặt bằng huyện 49.296 Thanh tra huyện 49.177 Bảo hiểm xã hội huyện 49.007 Chi cục thi hành án dân sự huyện 49.007 Điện lực huyện 49.008 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 48.899 Phòng NN&PTNT huyện 48.6410 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 48.3311 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 48.1312 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 47.0013 Lãnh đạo huyện 46.8214 Quản lý thị trường huyện 46.4315 Tòa án nhân dân huyện 43.75
16 Cảnh sát Giao thông huyện 42.27
2. HUYỆN SƠN DƯƠNG2. HUYỆN SƠN DƯƠNGTổng điểm: Đạt 47.1 / 60 điểm (Tòa án nhân dân
và Chi cục THADS huyện không có điểm vì không có phiếu khảo sát)
- Các thủ tục hành chính, cơ chế chính sách có được công khai để DN/HTX/HKD được biết không: Đạt 9.87 / 10 điểm.
- DN/HTX/HKD có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.20 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN/HTX/HKD: Đạt 13.71 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.33 / 20 điểm
1 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 51.00
2 Phòng NN&PTNT huyện 50.50
3 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 50.42
4 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 50.00
5 Điện lực huyện 48.29
6 Lãnh đạo huyện 47.86
7 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 47.78
8 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 47.31
9 Chi cục thuế huyện 46.95
10 Bảo hiểm xã hội huyện 46.62
11 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 46.25
12 Kho bạc nhà nước huyện 46.15
13 Thanh tra huyện 45.00
14 Quản lý thị trường huyện 44.23
15 Bộ phận Giải phóng mặt bằng huyện 43.75
15 Cảnh sát Giao thông huyện 43.75
3. HUYỆN NA HANG3. HUYỆN NA HANGTổng điểm: Đạt 46.00/ 60 điểm (Không có điểm
của Chi Cục thi hành án dân sự huyện vì không có phiếu đánh giá)
- Các thủ tục hành chính, cơ chế chính sách có được công khai để DN/HTX/HKD được biết không: Đạt 9.00 / 10 điểm.
- DN/HTX/HKD có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 8,23/ 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN/HTX/HKD: Đạt 12,64 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16,14 / 20 điểm
1 Phòng Tài nguyên và môi trường huyện 55.83
2 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 53.00
3 Phòng NN&PTNT huyện 51.67
4 Điện lực huyện 49.52
5 Chi cục thuế huyện 47.89
6 Bộ phận Giải phóng mặt bằng huyện 47.50
7 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 46.25
8 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 45.00
8 Tòa án nhân dân huyện 45.00
9 Bảo hiểm xã hội huyện 44.06
10 Lãnh đạo huyện 42.00
11 Cảnh sát Giao thông huyện 41.67
12 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 40.00
12 Quản lý thị trường huyện 40.00
12 Thanh tra huyện 40.00
13 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 36.67
14 Kho bạc nhà nước huyện 34.17
4.THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG 4.THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG Tổng điểm: Đạt 44.77 / 60 điểm- Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN/HTX/HKD được biết không: Đạt 8.86 / 10 điểm.
- DN/HTX/HKD có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.11 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN/HTX/HKD: Đạt 13.33 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.48 / 20 điểm
1 Chi cục thuế TP 49.51
2 Điện lực TP 48.58
3 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH TP 48.17
4 Bảo hiểm xã hội TP 46.23
5 Quản lý thị trường TP 46.18
6 Lãnh đạo TP 45.14
7 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình TP 45.00
7 Cảnh sát Kinh tế và môi trường TP 45.00
8 Cảnh sát Giao thông TP 43.19
9 Phòng Tài chính Kế hoạch TP 42.96
10 Kho bạc nhà nước TP 42.92
11 Phòng Kinh tế và hạ tầng TP 40.25
12 Phòng Tài nguyên và môi trường TP 39.25
13 Bộ phận Giải phóng mặt bằng TP 38.00
14 Phòng Quản lý đô thị TP 36.25
15 Tòa án nhân dân TP 35.00
16 Chi cục thi hành án dân sự TP 34.38
17 Thanh tra TP 32.50
5. HUYỆN HÀM YÊN 5. HUYỆN HÀM YÊN Tổng điểm: Đạt 42.77 / 60 điểm- Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN/HTX/HKD được biết không: Đạt 9.69 / 10 điểm.
- DN/HTX/HKD có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.26 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN/HTX/HKD: Đạt 11.75 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.07 / 20 điểm
1 Bảo hiểm xã hội huyện 54.642 Lãnh đạo huyện 52.863 Điện lực huyện 52.24
4 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 49.175 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 44.006 Chi cục thuế huyện 42.767 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 41.768 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 40.008 Phòng NN&PTNT huyện 40.009 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 39.0010 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 38.7510 Thanh tra huyện 38.7511 Bộ phận Giải phóng mặt bằng huyện 36.2512 Chi cục thi hành án dân sự huyện 35.00
12 Tòa án nhân dân huyện 35.0013 Quản lý thị trường huyện 33.7014 Cảnh sát Giao thông huyện 33.6715 Kho bạc nhà nước huyện 25.00
6. HUYỆN YÊN SƠN6. HUYỆN YÊN SƠNTổng điểm: Đạt 37.23/ 60 điểm (Không có điểm của
Chi Cục thi hành án dân sự và Tòa án nhân dân huyện vì không có phiếu khảo sát)
- Các thủ tục hành chính, cơ chế chính sách có được công khai để DN/HTX/HKD được biết không: Đạt 7.47 / 10 điểm.
- DN/HTX/HKD có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 5.49/ 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN/HTX/HKD: Đạt 10.03 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 14.23 / 20 điểm
1 Chi cục thuế huyện 43.44
2 Kho bạc nhà nước huyện 43.33
3 Quản lý thị trường huyện 42.37
4 Lãnh đạo huyện 41.15
5 Thanh tra huyện 40.00
5 Bộ phận Giải phóng mặt bằng huyện 40.00
6 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 39.17
7 Bảo hiểm xã hội huyện 38.06
8 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 37.78
9 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 37.50
10 Phòng NN&PTNT huyện 37.08
11 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 36.92
12 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 36.88
13 Điện lực huyện 34.00
14 Cảnh sát Giao thông huyện 24.06
15 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 15.00
7. HUYỆN LÂM BÌNH7. HUYỆN LÂM BÌNHTổng điểm: Đạt 33.76 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN/HTX/HKD được biết không: Đạt 5.70 / 10 điểm.
- DN/HTX/HKD có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 5.22 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN/HTX/HKD: Đạt 9.57 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 13.27 / 20 điểm
1 Thanh tra huyện 48.132 Tòa án nhân dân huyện 47.503 Bộ phận Giải phóng mặt bằng huyện 46.004 Phòng Tài chính Kế hoạch huyện 44.115 Chi cục thi hành án dân sự huyện 43.136 Kho bạc nhà nước huyện 40.007 Cảnh sát Giao thông huyện 39.828 Bảo hiểm xã hội huyện 39.409 Chi cục thuế huyện 39.0310 Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện 38.7511 Phòng NN&PTNT huyện 38.5412 Cảnh sát PCCC và QLHC về TTXH huyện 34.1413 Ban quản lý Dự án xây dựng công trình huyện 32.8614 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện 30.3615 Quản lý thị trường huyện 27.7116 Lãnh đạo huyện 27.1017 Cảnh sát Kinh tế và môi trường huyện 16.2118 Điện lực huyện 12.41
PHẦN IICÔNG BỐ KẾT QUẢ
Khảo sát ý kiến cảm nhận của Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khi giải quyết công
việc liên quan đến các sở, ngành
6 tháng đầu năm 2015
1. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG1. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Tổng điểm: Đạt 50.08 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 9.24 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.63 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 16.10/ 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 17.12 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Sở50.53
2 Phòng Bưu chính viễn thông
50.25
3 Phòng Thanh tra
49.50
2.NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC TỈNH2.NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC TỈNH Tổng điểm: Đạt 49.84 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.82 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.96 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 16.13 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.94 / 20 điểm
1 Phòng tiền tệ, kho quỹ51.67
2 Lãnh đạo ngân hàng50.42
3 Phòng thanh tra, giám sát49.77
4 Phòng thanh toán, kế toán47.88
3. CỤC THUẾ TỈNH3. CỤC THUẾ TỈNH
Tổng điểm: Đạt 49.53 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 9.34 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 8.01 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 15.22 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.96 / 20 điểm
1 Phòng kiểm tra thuế 51.18
2 Phòng kê khai và kế toán thuế 51.13
3 Lãnh đạo cục 49.40
4 Phòng tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế49.38
5 Phòng thanh tra thuế 47.96
6 Phòng quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế47.50
4. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ4. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Tổng điểm: Đạt 47.28 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 9.04 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.53 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 14.52 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.19 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Sở50.00
2 Phòng đăng ký kinh doanh48.32
3 Phòng thẩm định dự án44.17
4 Phòng thẩm định vốn đầu tư XDCB43.89
5. SỞ TƯ PHÁP5. SỞ TƯ PHÁP
Tổng điểm: Đạt 46.99 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.73 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.53/ 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 14.70/ 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.02 / 20 điểm
1 Phòng Bổ trợ Tư Pháp48.50
2 Lãnh đạo Sở47.50
3 Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính
46.76
4 Phòng Công chứng45.71
6. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH6. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH
Tổng điểm: Đạt 46.81 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.06/ 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.50 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 15.00 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.25 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Tòa án46.94
2 Các bộ phận chuyên môn46.67
7. BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH7. BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH
Tổng số phiếu B thu về/ số phiếu phát ra: 32 /136 phiếu
Tổng điểm: Đạt 46.79 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính sách có
được công khai để DN được biết không: Đạt 8.66 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.03 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 14.96 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.14/ 20 điểm
1 Phòng quản lý doanh nghiệp 49.05
2 Phòng đại diện các khu công nghiệp47.89
3 Phòng quản lý lao động 47.78
4 Phòng quản lý quy hoạch xây dựng 46.25
5 Phòng quản lý đầu tư 45.75
6 Lãnh đạo ban 44.60
8. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ8. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tổng điểm: Đạt 46.50 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.38 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.44 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 14.19 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.50 / 20 điểm
1 Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng48.00
2 Lãnh đạo Sở47.75
3 Phòng Quản lý Công nghệ44.72
4 Phòng Quản lý khoa học44.71
9. SỞ LAO ĐỘNG, TB & XH9. SỞ LAO ĐỘNG, TB & XH
Tổng điểm: Đạt 46.48 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.71 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.11 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 14.53 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.13 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Sở47.83
2 Phòng lao động, tiền lương và BHXH46.75
3 Phòng lao động việc làm và an toàn lao động45.75
4 Phòng thanh tra45.71
5 Phòng dạy nghề45.42
10. CHI CỤC HẢI QUAN TỈNH10. CHI CỤC HẢI QUAN TỈNH
Tổng điểm: Đạt 46.23 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.68 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.84 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 14.56 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.14 / 20 điểm
1 Lãnh đạo chi cục47.33
2 Phòng quản lý thuế46.07
3 Phòng tổng hợp45.71
3 Phòng nghiệp vụ45.71
11. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH11. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH
Tổng điểm: Đạt 46.14 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.59 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.28 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.91 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.36 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Kho bạc
46.85
2 Phòng kiểm soát chi ngân sách
45.97
3 Phòng giao dịch
45.74
12. CÔNG TY ĐIỆN LỰC TUYÊN QUANG12. CÔNG TY ĐIỆN LỰC TUYÊN QUANG
Tổng điểm: Đạt 45.94 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 9.00 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.25 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.94 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.75 / 20 điểm
1 Các bộ phận chuyên môn46.00
2 Lãnh đạo công ty45.86
13. SỞ CÔNG THƯƠNG13. SỞ CÔNG THƯƠNG
Tổng điểm: Đạt 45.88 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.73 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.15 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.7 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.3 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Sở49.19
2 Phòng quản lý công nghiệp46.41
3 Phòng quản lý thương mại45.79
4 Phòng quản lý điện năng45.48
5 Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại 44.23
6 Chi cục quản lý thị trường44.00
14. SỞ XÂY DỰNG14. SỞ XÂY DỰNG
Tổng điểm: Đạt 45.56 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.65 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.09 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.82/ 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 16.00 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Sở 49.26
2 Phòng quản lý chất lượng công trình và VLXD 47.95
3 Phòng quản lý kinh tế xây dựng 45.40
4 Phòng quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị 45.37
5 Phòng kiến trúc và quy hoạch xây dựng 44.84
6 Phòng Thanh tra xây dựng 44.83
7 Phòng quản lý hoạt động xây dựng 44.00
8 Phòng quản lý nhà và thị trường bất động sản 41.09
15. SỞ VĂN HÓA, TT&DL15. SỞ VĂN HÓA, TT&DL
Tổng điểm: Đạt 45.22 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.60 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.13 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.68 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.81/ 20 điểm
1 Phòng quản lý văn hóa45.56
2 Phòng quản lý du lịch45.31
3 Lãnh đạo sở45.00
3 Phòng Thanh tra45.00
16. CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ16. CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ Tổng điểm: Đạt 44.86 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.33 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.67 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.89 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.97 / 20 điểm
1 Phòng Nghiệp vụ và tổ chức thi hành án46.47
2 Lãnh đạo cục43.42
16. SỞ Y TẾ16. SỞ Y TẾ
Tổng điểm: Đạt 44.86 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính sách
có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.40 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.08 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.61 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.76 / 20 điểm
1 Phòng Thanh tra46.67
2 Phòng quản lý dược46.25
3 Lãnh đạo sở43.64
4 Phòng quản lý y tế43.13
16. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH16. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
Tổng điểm: Đạt 44.86/ 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.79 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.73 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.65 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.69 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh47.11
2 Phòng cấp sổ, thẻ44.88
3 Phòng quản lý thu44.57
4 Phòng chế độ BHXH, BHYT44.50
5 Phòng Thanh tra44.07
6 Phòng khai thác và thu nợ43.45
17. BAN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY 17. BAN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANGĐIỆN TUYÊN QUANG
Tổng điểm: Đạt 44.31 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 7.67/10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.16 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.97 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.52 / 20 điểm
1 Lãnh đạo ban44.81
2 Các bộ phận chuyên môn43.91
18. SỞ TÀI CHÍNH18. SỞ TÀI CHÍNH
Tổng điểm: Đạt 44.04 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.62/ 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.08 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt13.19 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.15 / 20 điểm
1 Bộ phận xác định giá tiền thuê đất46.22
2 Lãnh đạo Sở45.34
3 Bộ phận quản lý tài chính doanh nghiệp 43.00
4 Bộ phận thẩm tra quyết toán vốn, XDCB 41.21
19. SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT19. SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
Tổng điểm: Đạt 43.46 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.08 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.96 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 12.80 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.61 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Sở47.12
2 Bộ phận quản lý chăn nuôi43.61
3 Bộ phận thanh tra43.10
4 Bộ phận quản lý lâm nghiệp, kiểm lâm42.17
5 Bộ phận quản lý trồng trọt40.26
20. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG20. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tổng điểm: Đạt 43.30 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.18 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 7.07 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 13.20 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 14.85 / 20 điểm
1 Lãnh đạo Sở 48.33
2 Phòng quản lý tài nguyên nước 46.17
3 Phòng quản lý tài nguyên khoáng sản 45.95
4 Trung tâm đo đạc bản đồ và quy hoạch đất đai 44.81
5 Chi cục bảo vệ môi trường 44.66
6 Bộ phận thanh tra 40.40
7 Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất 39.40
8 Chi cục quản lý đất đai 38.37
21. THANH TRA TỈNH21. THANH TRA TỈNH
Tổng điểm: Đạt 43.15 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.04 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.85/ 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 12.83 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.43 / 20 điểm
1 Lãnh đạo 43.26
2 Phòng thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo
43.04
22. CÔNG AN TỈNH22. CÔNG AN TỈNH
Tổng điểm: Đạt 42.90 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.38 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.83 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 12.31 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 15.38 / 20 điểm
1 Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy47.08
2 Phòng Cảnh sát QLHC về trật tự xã hội 45.52
3 Phòng Cảnh sát giao thông40.78
4 Phòng Cảnh sát môi trường40.58
5 Phòng Cảnh sát quản lý kinh tế và chức vụ 39.78
23. SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI23. SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
Tổng điểm: Đạt 42.30 / 60 điểm - Các thủ tục hành chính, cơ chế chính
sách có được công khai để DN được biết không: Đạt 8.46 / 10 điểm.
- DN có được tiếp cận thông tin một cách dễ dàng không: Đạt 6.73 / 10 điểm
- Thái độ khi giải quyết công việc với DN: Đạt 12.43 / 20 điểm
- Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính: Đạt 14.68 / 20 điểm
1 Lãnh đạo sở 48.11
2 Ban quản lý bến xe 43.18
3 Phòng thẩm định dự án công trình giao thông 43.04
4 Phòng quản lý phương tiện và người lái 41.98
5 Phòng quản lý chất lượng và khoa học công nghệ 41.84
6 Bộ phận thanh tra giao thông 40.94
7 Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 40.00
8 Ban quản lý dự án công trình giao thông 39.69
CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!