Upload
sbc-scientific
View
155
Download
8
Embed Size (px)
Citation preview
Ngành mỹ ph m s d ng các lo i hóa ch t t nhiên và nhân t o. Thông th ng đ t o ra các s n ẩ ử ụ ạ ấ ự ạ ườ ể ạ ảph m theo ki u công nghi p thì các lo i hóa ch t t ng h p đ c s d ng v i s l ng l n. Các ẩ ể ệ ạ ấ ổ ợ ượ ử ụ ớ ố ượ ớlo i hóa ch t trong mỹ ph m có th có ngu n g c t d u m , các lo i khoáng, ho c ngu n g c ạ ấ ẩ ể ồ ố ừ ầ ỏ ạ ặ ồ ốthiên nhiên nh trong sáp ong, d u ô liu. ư ầ
Các lo i hóa ch t s d ng trong th c ph m r t đa d ng. Các phân nhóm trong ngành mỹ ph m ạ ấ ử ụ ự ẩ ấ ạ ẩcũng vô cùng phong phú nh n c hoa, kem đánh răng, d u g i, mỹ ph m da m t, kem mỹ ph m ư ướ ầ ộ ẩ ặ ẩtoàn thân, kem ch ng n ng, tr m n, gel tóc, x t kh mùi, vân vân.ố ắ ị ụ ị ử
Gi i thi u các ch t đ c s d ng ph bi n trong các lĩnh v c sau:ớ ệ ấ ượ ử ụ ổ ế ự
Các ch t đ c s d ng trong t y r a:ấ ượ ử ụ ẩ ử
- Dimethyl dodecyl amido betaine
- Sodium laureth sulfate (SLES)
- Sodium dodecyl sulfate
- Sodium lauryl sulfate (SLS)
- Ammonium lauryl sulfate (ALS)
Các ch t đ c s d ng trong kem đánh răng và d u g iấ ượ ử ụ ầ ộ
- Menthol
- Mentha piperita (peppermint – b c hà)ạ
Các ch t đ c s d ng trong mỹ ph mấ ượ ử ụ ẩ
- Bismuth oxychloride (trong ph n m t)ấ ắ
- Chromium hydroxide, Chromium oxide (có màu xanh lá cây)
Các thành ph n đ c s d ng trong kem ch ng n ngầ ượ ử ụ ố ắ
- Avobenzone
- Para-aminobenzoic acid (PABA)
- Oxybenzone
- Methanone
- Benzophenone-3
- Các thành ph n có đuôi là “benzophenone”ầ
- Methoxycinnamate
- Butyl methoxydibenzoylmethane
- Isopropyldibenzoylmethane
- Methylbenzylidene camphor
- Octyl methoxycinnamate
- Phenylbenzimidazole sulfonic acid
- Padimate
Các thành ph n đ tr m n ho c t y da ch tầ ể ị ụ ặ ẩ ế
- Benzoyl peroxide
- Các s n ph m t y da ch t có h t th c v t nghi n nh đ chà xátả ẩ ẩ ế ạ ự ậ ề ỏ ể
- Các axit nhóm AHA: lactic acid, glycolic acid, malic acid, tartaric acid.
- Salicylic acid
Các ch t b o qu nấ ả ả
- Benzalkonium chloride
- Formaldehyde
- Bronopol
- Glutaraldehyde
- Chloroacetamide
- Imidazolidinyl urea
- Chlorocresol
- Chlorohexidine
- Chloroquinaldol
- Diazolidinyl urea
- Dibromodicyanobutane/Phenoxyethanol
- Dichlorophen
- DMDM hydantoin
- Kathon CG
- Các thành ph n có đuôi là “paraben”ầ
- Phenylmercuric acetate
- Quaternium-15
- Sorbic acid
- Thimerosal
- Triclosan
Nh ng thành ph n khác đ c s d ng trong mỹ ph mữ ầ ượ ử ụ ẩ
- Cinnamomum zeylanicum (Cinnamon – qu )ế
- Isopropyl myristate
- Acetic acid
- Cinnamic acid
- Benzoic acid
- H ng li u (Fragrance, perfume)ươ ệ
- Propylene glycol-2 (PPG-2)
Các ch t gây h i trong mỹ ph mấ ạ ẩ
Mineral oil
Đ c bi t đ n v i các tên d ng bi n th nh : petrolatum, paraffinum liquidum, paraffin oil, cera ượ ế ế ớ ạ ế ể ưmicrocristallina
Mineral oil là khoáng d u, đ c làm t d u h a thô (đun d u h a lên đ n kho ng 210°C và t đó ầ ượ ừ ầ ỏ ầ ỏ ế ả ừl c ra thành nhi u thành ph n d u), ch t này có tác d ng làm m m da.ọ ề ầ ầ ấ ụ ề
Tác h i: Ngăn c n s bài ti t c a da, làm bít l chân lông, gây m n. Nguy hi m h n, ch t này đ c ạ ả ự ế ủ ỗ ụ ể ơ ấ ượkhuy n cáo có kh năng gây ung th và nh h ng đ n kh năng sinh s n.ế ả ư ả ưở ế ả ả
Paraben
Đ c bi t đ n v i các tên nh sau: methyparaben, propylparaben, butylparaben, ethylparaben, ượ ế ế ớ ưisobutylparaben, propyl parahydroxybenzoate
Paraben là bi n th c a d u h a, trong các s n ph m mỹ ph m đ c dùng làm ch t b o qu n ế ể ủ ầ ỏ ả ẩ ẩ ượ ấ ả ảtrong mỹ ph m và th c ăn (mã là E214, E219 trong nghành th c ph m] đ ngăn ng a s oxy hoá ẩ ứ ự ẩ ể ừ ực a s n ph m.ủ ả ẩ
Tác h i: Các parabens có ho t tính gi ng nh n i ti t t estrogen c a ph n có th làm r i lo n ạ ạ ố ư ộ ế ố ủ ụ ữ ể ố ạcân b ng n i ti t t đ ng th i chúng có th gây ra ch ng viêm bi u bì da (dermatitis). Parabens ằ ộ ế ố ồ ờ ể ứ ểcòn có kh năng gây ra ung th vú, các tri u ch ng c a s mãn kinh (menopause) và c ch ng ả ư ệ ứ ủ ự ả ứloãng x ng (osteoporosis). Propyparaben gi m kh năng sinh s n nam. Methylparaben thúc ươ ả ả ả ởđ y quá trình lão hóa d i ánh n ng m t tr i . Trong h nhà parabens thì butylparaben và ẩ ướ ắ ặ ờ ọ
isobutylparaben là đ c nh t, ti p đ n là propylparaben và isopropylparaben, ít đ c h n c là ộ ấ ế ế ộ ơ ảmethyl và ethylparaben.
Sodium Laureth Sulfate, Sodium Lauryl Sulfate, Sodium Lauryl Ether Sulfate, Anhydrous Sodium Lauryl Sulfate, Irium, SLS, SLES, MSDS, ALES, ALS.
Là lo i ch t t y r a và ho t ch t b m t, t o b t đ c s d ng r ng rãi trong ngành công nghi p ạ ấ ẩ ử ạ ấ ề ặ ạ ọ ượ ử ụ ộ ệmỹ ph m vì giá thành r .ẩ ẻ
Tác h i: Gây khô và bào mòn da, m ng tóc, gây kích ng v i da nh y c m. Ngoài ra, nó có th gây ạ ỏ ứ ớ ạ ả ểđ c thu tinh th và các v n đ khác v m t.ụ ỷ ể ấ ề ề ắ
Propylene Glycol (PG)/ Butylene Glycol
Là ch t dùng đ duy trì đ m trong mỹ ph m, cũng là ch t đ c dùng đ làm mát trong phanh xe ấ ể ộ ẩ ẩ ấ ượ ểvà t l nh.ủ ạ
Tác h i: C quan B o v môi tr ng c a Mỹ (EPA) đánh giá PG là m t hoá ch t r t đ c h i. Khi s ạ ơ ả ệ ườ ủ ộ ấ ấ ộ ạ ửd ng các s n ph m PG chúng ta c n ph i s d ng trang ph c b o h ; sau khi s d ng, các s n ụ ả ẩ ầ ả ử ụ ụ ả ộ ử ụ ảph m này ph i đ c thiêu hu b ng cách vùi sâu d i lòng đ t. Do PG có th th m vào da r t ẩ ả ượ ỷ ằ ướ ấ ể ấ ấnhanh chóng, EPA khuy n cáo không nên ti p xúc tr c ti p đ đ phòng nh ng nh h ng x u ế ế ự ế ể ề ữ ả ưở ấđ n não, gan và th n. N u dùng PG trong th i gian dài sẽ gây kích ng làm da tr nên khô và b lão ế ậ ế ờ ứ ở ịhoá nhanh h n.ơ
DEA (Diethanolamine)/ MEA (Monoethanolamine) / TEA (Triethanolamine)
Là các ch t ph gia, DEA và MEA là ch t t o b t đ c s d ng r ng rãi trong các s n ph m trong ấ ụ ấ ạ ọ ượ ử ụ ộ ả ẩphòng t m (s a r a m t, s a t m, d u g i…), DEA có m t trong thành ph n c a m t vài lo i ắ ữ ử ặ ữ ắ ầ ộ ặ ầ ủ ộ ạthu c tr sâu, TEA đ c dùng trong r t nhi u lo i mỹ ph m (mascara, suncreen, eyeliner, ố ừ ượ ấ ề ạ ẩeyeshadow, blush, foundation, primer…)
Tác h i: gia gây kích ng m nh da và m t, gây ra các b nh v viêm da ti p xúc. Các ch t này r t ạ ứ ạ ở ắ ệ ề ế ấ ấd th m th u qua da và tích t trong n i t ng, th m chí là trong não, n u s d ng th ng xuyên ễ ẩ ấ ụ ộ ạ ậ ế ử ụ ườsẽ làm tăng kh năng ung th gan và th n.ả ư ậ
Phenoxyethanol
Là m t lo i ch t b o qu nộ ạ ấ ả ả
Tác h i: Ch t này b coi là ch t kích ng da. Phenoxyethanol nguyên ch t có th gây ra các b nh ạ ấ ị ấ ứ ấ ể ệliên quan đ n đ ng sinh s n hay th n kinh. Trong mỹ ph m, t l c a nó ít khi v t quá 1%, tuy ế ườ ả ầ ẩ ỷ ệ ủ ượnhiên l i r t hay đ c s d ng. C c qu n lý thu c và th c ph m Mỹ (FDA) c nh báo ạ ấ ượ ử ụ ụ ả ố ự ẩ ảphenoxyethanol có th gây nôn m a và tiêu ch y tr nh cũng nh nh h ng x u đ n h th n ể ử ả ở ẻ ỏ ư ả ưở ấ ế ệ ầkinh.
Phthalates (DEHP, DBP, BBP, DINP, DIDP, DNOP)
Phthalates là m t h h p ch t hóa h c, xu t hi n d i th d ng l ng nh d u, không màu s c.ộ ọ ợ ấ ọ ấ ệ ướ ể ạ ỏ ư ầ ắ
Tác h i: Các h h p ch t này hay th y trong nhi u lo i s n ph m, nh ng th ng không đ c các ạ ọ ợ ấ ấ ề ạ ả ẩ ư ườ ượnhà s n xu t ghi trên nhãn thành ph n. Chúng có th gây nh ng tác đ ng x u đ n gan/th n, d t tả ấ ầ ể ữ ộ ấ ế ậ ị ậ thai nhi, làm gi m tinh trùng nam gi i và gây phát tri n ng c s m n gi i. Anh, Mỹ, Canada ả ở ớ ể ự ớ ở ữ ớ Ởvà nhi u n c thu c Liên minh Châu Âu nh ng ch t DEHP, DBP và BBP đã b c m trong vi c s n ề ướ ộ ữ ấ ị ấ ệ ảxu t mỹ ph m và đ ch i.ấ ẩ ồ ơ
Avobenzone, Benzophenone, PABA
Đây là các lo i hoá ph m ch ng n ng.ạ ẩ ố ắ
Tác h i: Đ c bi t đ n nh ngu n s n sinh ra các g c t do, đ ng th i ng i ta tin r ng chúng cònạ ượ ế ế ư ồ ả ố ự ồ ờ ườ ằ gây ra ung th ho c phá ho i DNA di truy n.ư ặ ạ ề
Triclosan
Đây là ho t ch t kháng khu n có công th c t ng t v i ch t đ c màu da cam.ạ ấ ẩ ứ ươ ự ớ ấ ộ
Tác h i: EPA x p hoá ch t này vào lo i thu c di t côn trùng, gây nguy c cao đ i v i s c kh e con ạ ế ấ ạ ố ệ ơ ố ớ ứ ỏng i và môi tr ng. Là m t ch t trong nhóm chlorophenol, triclosan b nghi ng là hoá ch t gây ườ ườ ộ ấ ị ờ ấung th ng i. Đ i h c Y d c Tufts c a Mỹ còn cho r ng triclosan chính là nguyên nhân d n ư ở ườ ạ ọ ượ ủ ằ ẫđ n s xu t hi n c a nh ng lo i “siêu côn trùng” kháng thu c nguy hi m.ế ự ấ ệ ủ ữ ạ ố ể
DMDM Hydantoin / Ure Imidazolidinyl
Là 2 trong s nh ng ch t b o qu n có kh năng s n sinh ra phormon.ố ữ ấ ả ả ả ả
Tác h i: Ho t ch t này có th gây đau c , ung th , ph n ng da, d ng, tr m c m, đau đ u, đau ạ ạ ấ ể ơ ư ả ứ ị ứ ầ ả ầng c, viêm tai, m t m i mãn tính, chóng m t và m t ng . N u ch ng may ti p xúc ph i, các ch t ự ệ ỏ ặ ấ ủ ế ẳ ế ả ấnày có th gây kích ng h hô h p, tim đ p nhanh ho c hen suy n, ho lâu dài và c m l nh.ể ứ ệ ấ ậ ặ ễ ả ạ
Dioxin
Là lo i hoá ch t b c m trong m i lo i s n ph m. Dioxin th ng ch a các ch t ch ng khu n nh ạ ấ ị ấ ọ ạ ả ẩ ườ ứ ấ ố ẩ ưtriclosan, ch t nhũ hoá….ấ
Tác h i: Dioxin gây ra các b nh nguy hi m ung th , suy gi m mi n d ch, r i lo n th n kinh, vô sinhạ ệ ể ư ả ễ ị ố ạ ầ và d d ng thai nhi. Nó nguy h i t i m c, ch c n m t ph n nghìn t c a gi t dioxin cũng có th ị ạ ở ạ ớ ứ ỉ ầ ộ ầ ỷ ủ ọ ểgây ra s phá h y hormone n u ta b i trong m t h b i l n g p 300 l n tiêu chu n Olympic. C ự ủ ế ơ ộ ồ ơ ớ ấ ầ ẩ ơth chúng ta hoàn toàn không có kh năng ch ng l i tác đ ng c a dioxin. M t ví d rõ ràng nh t là ể ả ố ạ ộ ủ ộ ụ ấ
t ng th ng Yushchenko c a Ukraina, ông b đ u đ c b ng dioxin và k t qu là ông đã trông già ổ ố ủ ị ầ ộ ằ ế ảh n đi ch sau vài đêm.ẳ ỉ
Benzoyl Peroxide
Là hóa ch t th ng th y trong các lo i mỹ ph m tr m n.ấ ườ ấ ạ ẩ ị ụ
Tác h i: Benzoyl Peroxide đ c Hi p h i hóa ch t Mỹ đánh giá: “T o đi u ki n cho các ch t gây ạ ượ ệ ộ ấ ạ ề ệ ấung th phát tri n, có kh năng kích thích ung b u, có th gây đ t bi n gen và t n th ng ADN ư ể ả ướ ể ộ ế ổ ươ ởng i và đ ng v t có vú n u dùng n ng đ không thích h p. R t đ c n u hít ph i, nhi u kh ườ ộ ậ ế ở ồ ộ ợ ấ ộ ế ả ề ảnăng gây t n th ng khi nu t ph i ho c ti p xúc tr c ti p v i da. Gây kích ng da, m t và hô h p.”ổ ươ ố ả ặ ế ự ế ớ ứ ắ ấ
Quaternium-15
Ch t b o qu n.ấ ả ả
Tác h i: Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh ch t này có th t o ra formaldehyde, m t ch t gây ung ạ ữ ề ệ ấ ị ấ ể ạ ộ ấth ng i. B n cũng có th b viêm da n u da nh y c m.ư ở ườ ạ ể ị ế ạ ả