7
Ngành mỹ phẩm sử dụng các loại hóa chất tự nhiên và nhân tạo. Thông thường để tạo ra các sản phẩm theo kiểu công nghiệp thì các loại hóa chất tổng hợp được sử dụng với số lượng lớn. Các loại hóa chất trong mỹ phẩm có thể có nguồn gốc từ dầu mỏ, các loại khoáng, hoặc nguồn gốc thiên nhiên như trong sáp ong, dầu ô liu. Các loại hóa chất sử dụng trong thực phẩm rất đa dạng. Các phân nhóm trong ngành mỹ phẩm cũng vô cùng phong phú như nước hoa, kem đánh răng, dầu gội, mỹ phẩm da mặt, kem mỹ phẩm toàn thân, kem chống nắng, trị mụn, gel tóc, xịt khử mùi, vân vân. Giới thiệu các chất được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực sau: Các chất được sử dụng trong tẩy rửa: - Dimethyl dodecyl amido betaine - Sodium laureth sulfate (SLES) - Sodium dodecyl sulfate - Sodium lauryl sulfate (SLS) - Ammonium lauryl sulfate (ALS) Các chất được sử dụng trong kem đánh răng và dầu gội - Menthol - Mentha piperita (peppermint – bạc hà) Các chất được sử dụng trong mỹ phẩm - Bismuth oxychloride (trong phấn mắt) - Chromium hydroxide, Chromium oxide (có màu xanh lá cây) Các thành phần được sử dụng trong kem chống nắng - Avobenzone - Para-aminobenzoic acid (PABA) - Oxybenzone

Hóa chất sử dụng trong mỹ phẩm và các chất độc hại trong mỹ phẩm

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hóa chất sử dụng trong mỹ phẩm và các chất độc hại trong mỹ phẩm

Ngành mỹ ph m s d ng các lo i hóa ch t t nhiên và nhân t o. Thông th ng đ t o ra các s n ẩ ử ụ ạ ấ ự ạ ườ ể ạ ảph m theo ki u công nghi p thì các lo i hóa ch t t ng h p đ c s d ng v i s l ng l n. Các ẩ ể ệ ạ ấ ổ ợ ượ ử ụ ớ ố ượ ớlo i hóa ch t trong mỹ ph m có th có ngu n g c t d u m , các lo i khoáng, ho c ngu n g c ạ ấ ẩ ể ồ ố ừ ầ ỏ ạ ặ ồ ốthiên nhiên nh trong sáp ong, d u ô liu. ư ầ

Các lo i hóa ch t s d ng trong th c ph m r t đa d ng. Các phân nhóm trong ngành mỹ ph m ạ ấ ử ụ ự ẩ ấ ạ ẩcũng vô cùng phong phú nh n c hoa, kem đánh răng, d u g i, mỹ ph m da m t, kem mỹ ph m ư ướ ầ ộ ẩ ặ ẩtoàn thân, kem ch ng n ng, tr m n, gel tóc, x t kh mùi, vân vân.ố ắ ị ụ ị ử

Gi i thi u các ch t đ c s d ng ph bi n trong các lĩnh v c sau:ớ ệ ấ ượ ử ụ ổ ế ự

Các ch t đ c s d ng trong t y r a:ấ ượ ử ụ ẩ ử

- Dimethyl dodecyl amido betaine

- Sodium laureth sulfate (SLES)

- Sodium dodecyl sulfate

- Sodium lauryl sulfate (SLS)

- Ammonium lauryl sulfate (ALS)

Các ch t đ c s d ng trong kem đánh răng và d u g iấ ượ ử ụ ầ ộ

- Menthol

- Mentha piperita (peppermint – b c hà)ạ

Các ch t đ c s d ng trong mỹ ph mấ ượ ử ụ ẩ

- Bismuth oxychloride (trong ph n m t)ấ ắ

- Chromium hydroxide, Chromium oxide (có màu xanh lá cây)

Các thành ph n đ c s d ng trong kem ch ng n ngầ ượ ử ụ ố ắ

- Avobenzone

- Para-aminobenzoic acid (PABA)

- Oxybenzone

- Methanone

- Benzophenone-3

- Các thành ph n có đuôi là “benzophenone”ầ

- Methoxycinnamate

Page 2: Hóa chất sử dụng trong mỹ phẩm và các chất độc hại trong mỹ phẩm

- Butyl methoxydibenzoylmethane

- Isopropyldibenzoylmethane

- Methylbenzylidene camphor

- Octyl methoxycinnamate

- Phenylbenzimidazole sulfonic acid

- Padimate

Các thành ph n đ tr m n ho c t y da ch tầ ể ị ụ ặ ẩ ế

- Benzoyl peroxide

- Các s n ph m t y da ch t có h t th c v t nghi n nh đ chà xátả ẩ ẩ ế ạ ự ậ ề ỏ ể

- Các axit nhóm AHA: lactic acid, glycolic acid, malic acid, tartaric acid.

- Salicylic acid

Các ch t b o qu nấ ả ả

- Benzalkonium chloride

- Formaldehyde

- Bronopol

- Glutaraldehyde

- Chloroacetamide

- Imidazolidinyl urea

- Chlorocresol

- Chlorohexidine

- Chloroquinaldol

- Diazolidinyl urea

- Dibromodicyanobutane/Phenoxyethanol

- Dichlorophen

- DMDM hydantoin

- Kathon CG

- Các thành ph n có đuôi là “paraben”ầ

- Phenylmercuric acetate

Page 3: Hóa chất sử dụng trong mỹ phẩm và các chất độc hại trong mỹ phẩm

- Quaternium-15

- Sorbic acid

- Thimerosal

- Triclosan

Nh ng thành ph n khác đ c s d ng trong mỹ ph mữ ầ ượ ử ụ ẩ

- Cinnamomum zeylanicum (Cinnamon – qu )ế

- Isopropyl myristate

- Acetic acid

- Cinnamic acid

- Benzoic acid

- H ng li u (Fragrance, perfume)ươ ệ

- Propylene glycol-2 (PPG-2)

Các ch t gây h i trong mỹ ph mấ ạ ẩ

Mineral oil

Đ c bi t đ n v i các tên d ng bi n th nh : petrolatum, paraffinum liquidum, paraffin oil, cera ượ ế ế ớ ạ ế ể ưmicrocristallina

Mineral oil là khoáng d u, đ c làm t d u h a thô (đun d u h a lên đ n kho ng 210°C và t đó ầ ượ ừ ầ ỏ ầ ỏ ế ả ừl c ra thành nhi u thành ph n d u), ch t này có tác d ng làm m m da.ọ ề ầ ầ ấ ụ ề

Tác h i: Ngăn c n s bài ti t c a da, làm bít l chân lông, gây m n. Nguy hi m h n, ch t này đ c ạ ả ự ế ủ ỗ ụ ể ơ ấ ượkhuy n cáo có kh năng gây ung th và nh h ng đ n kh năng sinh s n.ế ả ư ả ưở ế ả ả

Paraben

Đ c bi t đ n v i các tên nh sau: methyparaben, propylparaben, butylparaben, ethylparaben, ượ ế ế ớ ưisobutylparaben, propyl parahydroxybenzoate

Paraben là bi n th c a d u h a, trong các s n ph m mỹ ph m đ c dùng làm ch t b o qu n ế ể ủ ầ ỏ ả ẩ ẩ ượ ấ ả ảtrong mỹ ph m và th c ăn (mã là E214, E219 trong nghành th c ph m] đ ngăn ng a s oxy hoá ẩ ứ ự ẩ ể ừ ực a s n ph m.ủ ả ẩ

Tác h i: Các parabens có ho t tính gi ng nh n i ti t t estrogen c a ph n có th làm r i lo n ạ ạ ố ư ộ ế ố ủ ụ ữ ể ố ạcân b ng n i ti t t đ ng th i chúng có th gây ra ch ng viêm bi u bì da (dermatitis). Parabens ằ ộ ế ố ồ ờ ể ứ ểcòn có kh năng gây ra ung th vú, các tri u ch ng c a s mãn kinh (menopause) và c ch ng ả ư ệ ứ ủ ự ả ứloãng x ng (osteoporosis). Propyparaben gi m kh năng sinh s n nam. Methylparaben thúc ươ ả ả ả ởđ y quá trình lão hóa d i ánh n ng m t tr i . Trong h nhà parabens thì butylparaben và ẩ ướ ắ ặ ờ ọ

Page 4: Hóa chất sử dụng trong mỹ phẩm và các chất độc hại trong mỹ phẩm

isobutylparaben là đ c nh t, ti p đ n là propylparaben và isopropylparaben, ít đ c h n c là ộ ấ ế ế ộ ơ ảmethyl và ethylparaben.

Sodium Laureth Sulfate, Sodium Lauryl Sulfate, Sodium Lauryl Ether Sulfate, Anhydrous Sodium Lauryl Sulfate, Irium, SLS, SLES, MSDS, ALES, ALS.

Là lo i ch t t y r a và ho t ch t b m t, t o b t đ c s d ng r ng rãi trong ngành công nghi p ạ ấ ẩ ử ạ ấ ề ặ ạ ọ ượ ử ụ ộ ệmỹ ph m vì giá thành r .ẩ ẻ

Tác h i: Gây khô và bào mòn da, m ng tóc, gây kích ng v i da nh y c m. Ngoài ra, nó có th gây ạ ỏ ứ ớ ạ ả ểđ c thu tinh th và các v n đ khác v m t.ụ ỷ ể ấ ề ề ắ

Propylene Glycol (PG)/ Butylene Glycol

Là ch t dùng đ duy trì đ m trong mỹ ph m, cũng là ch t đ c dùng đ làm mát trong phanh xe ấ ể ộ ẩ ẩ ấ ượ ểvà t l nh.ủ ạ

Tác h i: C quan B o v môi tr ng c a Mỹ (EPA) đánh giá PG là m t hoá ch t r t đ c h i. Khi s ạ ơ ả ệ ườ ủ ộ ấ ấ ộ ạ ửd ng các s n ph m PG chúng ta c n ph i s d ng trang ph c b o h ; sau khi s d ng, các s n ụ ả ẩ ầ ả ử ụ ụ ả ộ ử ụ ảph m này ph i đ c thiêu hu b ng cách vùi sâu d i lòng đ t. Do PG có th th m vào da r t ẩ ả ượ ỷ ằ ướ ấ ể ấ ấnhanh chóng, EPA khuy n cáo không nên ti p xúc tr c ti p đ đ phòng nh ng nh h ng x u ế ế ự ế ể ề ữ ả ưở ấđ n não, gan và th n. N u dùng PG trong th i gian dài sẽ gây kích ng làm da tr nên khô và b lão ế ậ ế ờ ứ ở ịhoá nhanh h n.ơ

DEA (Diethanolamine)/ MEA (Monoethanolamine) / TEA (Triethanolamine)

Là các ch t ph gia, DEA và MEA là ch t t o b t đ c s d ng r ng rãi trong các s n ph m trong ấ ụ ấ ạ ọ ượ ử ụ ộ ả ẩphòng t m (s a r a m t, s a t m, d u g i…), DEA có m t trong thành ph n c a m t vài lo i ắ ữ ử ặ ữ ắ ầ ộ ặ ầ ủ ộ ạthu c tr sâu, TEA đ c dùng trong r t nhi u lo i mỹ ph m (mascara, suncreen, eyeliner, ố ừ ượ ấ ề ạ ẩeyeshadow, blush, foundation, primer…)

Tác h i: gia gây kích ng m nh da và m t, gây ra các b nh v viêm da ti p xúc. Các ch t này r t ạ ứ ạ ở ắ ệ ề ế ấ ấd th m th u qua da và tích t trong n i t ng, th m chí là trong não, n u s d ng th ng xuyên ễ ẩ ấ ụ ộ ạ ậ ế ử ụ ườsẽ làm tăng kh năng ung th gan và th n.ả ư ậ

Phenoxyethanol

Là m t lo i ch t b o qu nộ ạ ấ ả ả

Tác h i: Ch t này b coi là ch t kích ng da. Phenoxyethanol nguyên ch t có th gây ra các b nh ạ ấ ị ấ ứ ấ ể ệliên quan đ n đ ng sinh s n hay th n kinh. Trong mỹ ph m, t l c a nó ít khi v t quá 1%, tuy ế ườ ả ầ ẩ ỷ ệ ủ ượnhiên l i r t hay đ c s d ng. C c qu n lý thu c và th c ph m Mỹ (FDA) c nh báo ạ ấ ượ ử ụ ụ ả ố ự ẩ ảphenoxyethanol có th gây nôn m a và tiêu ch y tr nh cũng nh nh h ng x u đ n h th n ể ử ả ở ẻ ỏ ư ả ưở ấ ế ệ ầkinh.

Page 5: Hóa chất sử dụng trong mỹ phẩm và các chất độc hại trong mỹ phẩm

Phthalates (DEHP, DBP, BBP, DINP, DIDP, DNOP)

Phthalates là m t h h p ch t hóa h c, xu t hi n d i th d ng l ng nh d u, không màu s c.ộ ọ ợ ấ ọ ấ ệ ướ ể ạ ỏ ư ầ ắ

Tác h i: Các h h p ch t này hay th y trong nhi u lo i s n ph m, nh ng th ng không đ c các ạ ọ ợ ấ ấ ề ạ ả ẩ ư ườ ượnhà s n xu t ghi trên nhãn thành ph n. Chúng có th gây nh ng tác đ ng x u đ n gan/th n, d t tả ấ ầ ể ữ ộ ấ ế ậ ị ậ thai nhi, làm gi m tinh trùng nam gi i và gây phát tri n ng c s m n gi i. Anh, Mỹ, Canada ả ở ớ ể ự ớ ở ữ ớ Ởvà nhi u n c thu c Liên minh Châu Âu nh ng ch t DEHP, DBP và BBP đã b c m trong vi c s n ề ướ ộ ữ ấ ị ấ ệ ảxu t mỹ ph m và đ ch i.ấ ẩ ồ ơ

Avobenzone, Benzophenone, PABA

Đây là các lo i hoá ph m ch ng n ng.ạ ẩ ố ắ

Tác h i: Đ c bi t đ n nh ngu n s n sinh ra các g c t do, đ ng th i ng i ta tin r ng chúng cònạ ượ ế ế ư ồ ả ố ự ồ ờ ườ ằ gây ra ung th ho c phá ho i DNA di truy n.ư ặ ạ ề

Triclosan

Đây là ho t ch t kháng khu n có công th c t ng t v i ch t đ c màu da cam.ạ ấ ẩ ứ ươ ự ớ ấ ộ

Tác h i: EPA x p hoá ch t này vào lo i thu c di t côn trùng, gây nguy c cao đ i v i s c kh e con ạ ế ấ ạ ố ệ ơ ố ớ ứ ỏng i và môi tr ng. Là m t ch t trong nhóm chlorophenol, triclosan b nghi ng là hoá ch t gây ườ ườ ộ ấ ị ờ ấung th ng i. Đ i h c Y d c Tufts c a Mỹ còn cho r ng triclosan chính là nguyên nhân d n ư ở ườ ạ ọ ượ ủ ằ ẫđ n s xu t hi n c a nh ng lo i “siêu côn trùng” kháng thu c nguy hi m.ế ự ấ ệ ủ ữ ạ ố ể

DMDM Hydantoin / Ure Imidazolidinyl

Là 2 trong s nh ng ch t b o qu n có kh năng s n sinh ra phormon.ố ữ ấ ả ả ả ả

Tác h i: Ho t ch t này có th gây đau c , ung th , ph n ng da, d ng, tr m c m, đau đ u, đau ạ ạ ấ ể ơ ư ả ứ ị ứ ầ ả ầng c, viêm tai, m t m i mãn tính, chóng m t và m t ng . N u ch ng may ti p xúc ph i, các ch t ự ệ ỏ ặ ấ ủ ế ẳ ế ả ấnày có th gây kích ng h hô h p, tim đ p nhanh ho c hen suy n, ho lâu dài và c m l nh.ể ứ ệ ấ ậ ặ ễ ả ạ

Dioxin

Là lo i hoá ch t b c m trong m i lo i s n ph m. Dioxin th ng ch a các ch t ch ng khu n nh ạ ấ ị ấ ọ ạ ả ẩ ườ ứ ấ ố ẩ ưtriclosan, ch t nhũ hoá….ấ

Tác h i: Dioxin gây ra các b nh nguy hi m ung th , suy gi m mi n d ch, r i lo n th n kinh, vô sinhạ ệ ể ư ả ễ ị ố ạ ầ và d d ng thai nhi. Nó nguy h i t i m c, ch c n m t ph n nghìn t c a gi t dioxin cũng có th ị ạ ở ạ ớ ứ ỉ ầ ộ ầ ỷ ủ ọ ểgây ra s phá h y hormone n u ta b i trong m t h b i l n g p 300 l n tiêu chu n Olympic. C ự ủ ế ơ ộ ồ ơ ớ ấ ầ ẩ ơth chúng ta hoàn toàn không có kh năng ch ng l i tác đ ng c a dioxin. M t ví d rõ ràng nh t là ể ả ố ạ ộ ủ ộ ụ ấ

Page 6: Hóa chất sử dụng trong mỹ phẩm và các chất độc hại trong mỹ phẩm

t ng th ng Yushchenko c a Ukraina, ông b đ u đ c b ng dioxin và k t qu là ông đã trông già ổ ố ủ ị ầ ộ ằ ế ảh n đi ch sau vài đêm.ẳ ỉ

Benzoyl Peroxide

Là hóa ch t th ng th y trong các lo i mỹ ph m tr m n.ấ ườ ấ ạ ẩ ị ụ

Tác h i: Benzoyl Peroxide đ c Hi p h i hóa ch t Mỹ đánh giá: “T o đi u ki n cho các ch t gây ạ ượ ệ ộ ấ ạ ề ệ ấung th phát tri n, có kh năng kích thích ung b u, có th gây đ t bi n gen và t n th ng ADN ư ể ả ướ ể ộ ế ổ ươ ởng i và đ ng v t có vú n u dùng n ng đ không thích h p. R t đ c n u hít ph i, nhi u kh ườ ộ ậ ế ở ồ ộ ợ ấ ộ ế ả ề ảnăng gây t n th ng khi nu t ph i ho c ti p xúc tr c ti p v i da. Gây kích ng da, m t và hô h p.”ổ ươ ố ả ặ ế ự ế ớ ứ ắ ấ

Quaternium-15

Ch t b o qu n.ấ ả ả

Tác h i: Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh ch t này có th t o ra formaldehyde, m t ch t gây ung ạ ữ ề ệ ấ ị ấ ể ạ ộ ấth ng i. B n cũng có th b viêm da n u da nh y c m.ư ở ườ ạ ể ị ế ạ ả