35
Nang và u thận TS. Hoàng Đình Âu, Bệnh viện Đại Học Y Hà nội

CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Nang và u thận

TS. Hoàng Đình Âu,Bệnh viện Đại Học Y Hà nội

Page 2: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Phân loại Bosniak và thái độ xử trí

• Tổn thương không cần theo dõi: type I, type II

• Tổn thương cần theo dõi bằng hình ảnh: type II-F

• Tổn thương cần can thiệp, phẫu thuật: type III, IV

Page 3: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Phân loại Bosniak, đặc điểm CLVTType Đặc điểm hình ảnh chưa tiêm cản quang Đặc điểm ngấm thuốc

I tỷ trọng dịch (0-20 UH) đồng nhất, thành mỏng, bờ đều mềm mại, ranh giới rõ nét với nhu mô thận

Không ngấm cản quang

II Có một hoặc vài vách mỏng. Vôi hoá nhỏ và mảnh. Nang tăng tỷ trọng ĐK ≤3cm

Không ngấm cản quang.

II-F Tổn thương phức tạp hơn không quy được vào type II hoặc III. Nhiều vách. Thành và vách có nhân hoặc vôi hoá không đều. Nang tăng tỷ trọng > 3cm hoặc chỉ thấy được 25% thành nang

Ngấm thuốc của các vách và thành nhưng kém (không đo được)

III Tổn thương dạng nang thành dày. Thành, vách hoặc nội dung không đều, không đồng nhất> Vôi hoá lớn, ngấm thuốc rõ (đo được)

Thành/vách ngấm thuốc

IV Tổn thương có tất cả tính chất của type III, thêm vào thành phần đặc, mô mềm, độc lập với thành/vách

Ngấm thuốc rõ của thành/vách và phần đặc

Page 4: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Bosniak I

Page 5: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Bosniak II

Page 6: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Bosniak II

Page 7: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Bosniak III

Page 8: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Bosniak III

Page 9: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Nang thận Bosniak II-F

Page 10: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Bosniak IV

Page 11: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Bosniak IV

Page 12: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Các loại nang thận

Page 13: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Tiến triển của nang

Page 14: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Vai trò của siêu âm Doppler

Page 15: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Vai trò của siêu âm/CHT

Page 16: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Nang type II-F vs III

Page 17: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

6 tháng sau => type III: GPB: nang lành tính có xơ hoá thành

Page 18: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Type II-F

Page 19: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

6 tháng sau => Type IIIGPB: ung thư tế bào sáng

Page 20: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Ung thư thận

• Rất nhiều trường hợp phát hiện ngẫu nhiên: 25-50%

• Ung thư thận chiếm 80-90% các khối u nguyên phát của thận

• Chiếm 2-3% các ung thư ở người trưởng thành• 82% các khối u ngấm thuốc là ung thư tế bào thận• 90% ung thư thận là đặc nhưng cũng hay gặp ung

thư dạng nang

Page 21: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Dấu hiệu cắt lớp vi tính

• Lý tưởng: chụp thì nhu mô• Khối choán chỗ ở nhu mô thận:

- trước tiêm: đẩy lồi bờ thận, tỷ trọng mô mềm, có thể có vôi hoá ở ngoại vi hay trung tâm, dịch hoại tử, chảy máu- sau tiêm: ngấm thuốc mạnh, trên 10-12 UH

• CLVT: độ nhạy 95-100% và độ đặc hiệu: 88-95%

Page 22: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Dấu hiệu CLVT

• U nhỏ: tổn thương có tròn mềm mại, ranh giới rõ nét, cấu trúc đặc đồng nhất

• U to: bờ không đều, thuỳ múi, không rõ nét, xâm lấn bao, cấu trúc không đều (dịch, đặc, vôi hoá, chảy máu…), ngấm thuốc không đồng nhất

• Phân loại TNM: CLVT có độ chính xác 72-91%

Page 23: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Phân loại TNM: Khối U (T)

Page 24: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Hạch (N) và di căn xa (M)

Page 25: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

T1aN0M0

Page 26: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

T1bN0M0

Page 27: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

T2aN0M0

Page 28: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

T2bN0M0

Page 29: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

T3a T3b

Page 30: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

T4

Page 31: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Hạch (N)

• CT có độ nhạy đánh giá hạch từ 83-89%

• Cần phân biệt hạch di căn và hạch viêm

• Hạch cạnh thận, cạnh động mạch chủ, trung thất

Page 32: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Di căn xa (M)

• CLVT rất thích hợp để đánh giá di căn xa• Có từ 30-40% phát hiện di căn lúc chẩn đoán• Vị trí di căn hay gặp: phổi, trung thất, xương,

gan• Vị trí ít gặp hơn: thận bên đối diện, thượng

thận, não, tuỵ, đầu mặt cổ, cơ quan sinh dục nữ

Page 33: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Di căn phổi và trung thất

Page 34: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

Chẩn đoán phân biệt

• U cơ mỡ mạch máu thận• U lymphome• Oncocytome• Di căn thận• Quá trình nhiễm trùng• Giả u

Page 35: CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận

U cơ mỡ mạch máu thậnTăng âm trên siêu âmTỷ trọng mỡ trên CLVT