Upload
hhtpcn
View
1.565
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)
Citation preview
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ DỊCH BỆNH CÁC BỆNH MẠN TÍNH KHÔNG LÂY
Functional Food for Chronic Diseases
Nội dung:Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không
lây và vaccine dự phòngPhần II: Nguy cơ các bệnh mạn tínhPhần III: TPCN là gì?Phần IV: Tác dụng của TPCN.
Phần I:Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Giữ vững cân bằng nội môi3. Thích nghi với sự thay đổi môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể2. Rối loạn cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi với môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sứckhỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội
Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe
Do chính mình thực hiện
Người dốt: chờ bệnh• Ốm đau mới đi khám• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh• Hút thuốc• Uống rượu quá nhiều• Ăn uống vô độ• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh• Chăm sóc bản thân• Chăm sóc sức khỏe• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:• Đạm • Đường• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể: (vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin• Nguyên tố vi lượng• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng hoạt động
Năng lượng hoạt động
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi phương thức
làm việc
Thay đổi lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm
Thay đổi môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm
Tính toàn cầuTính toàn cầu
Phát tán các mối Phát tán các mối nguy ATTPnguy ATTP
Ăn uống Ăn uống ngoài gia đìnhngoài gia đình
•TP kém chấtTP kém chất lượnglượng•TP ô nhiễmTP ô nhiễm•TP giảTP giả
Sử dụng TPSử dụng TPCN-CB-BQCN-CB-BQ
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm•Chất bảo quảnChất bảo quản•Thiếu hụt Thiếu hụt vitamin, vitamin, chất khoáng, chất khoáng, HCSH, chất xơHCSH, chất xơ
Thay đổi Thay đổi trong SXTPtrong SXTP
•HCBVTVHCBVTV•Thuốc thú yThuốc thú y•Phân bónPhân bón hóa họchóa học•Nước tướiNước tưới
Công nghệCông nghệCBTPCBTP
•Thiết bị máy Thiết bị máy mócmóc•Hóa chất, Hóa chất, phụ giaphụ gia•Chuỗi cung cấpChuỗi cung cấpTP kéo dàiTP kéo dài
Đặc điểm Đặc điểm sử dụngsử dụng
•TP ăn ngayTP ăn ngay•TP từ động vậtTP từ động vật•Giàu béo, giàu Giàu béo, giàu năng lượngnăng lượng
Khẩu phần ăn hàng ngàyKhẩu phần ăn hàng ngày
Ô nhiễmÔ nhiễm Thiếu hụtThiếu hụt
TăngTăng
RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –Giảm khả năng thích nghiGiảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lâyCơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
VitaminVitamin
Chất khoángChất khoáng
HCSHHCSH
Chất xơChất xơ
Hóa chấtHóa chất
Sinh họcSinh học
Lý họcLý học
Cơn thủy triều Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính dịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:-2.000 TBMMN2.000 TBMMN-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA caoVN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:•1/3 nữ1/3 nữ•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:•8.700 người chết/d8.700 người chết/d•6 chết/phút6 chết/phút•1 chết/10s1 chết/10s•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm 6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tính Dịch bệnh mạn tính không lâykhông lây
Béo phìBéo phì Tim mạchTim mạch Đái tháo đườngĐái tháo đường Loãng xươngLoãng xương Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng LaoLao Nhiễm khuẩn Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn) Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
TPCN
Cung cấp các chất AO
Cung cấp hoạt chấtsinh học
Bổ sungVitamin
Bổ sung vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng tránh được
Phần II:
Nguy cơ mắc các bệnh mạn tính
1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy Cơtim
mạch
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
Chế độ ăn và bệnh tim mạch
•Nhiều mỡ bão hòa•Nhiều acid béo thể Trans
•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)•Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA caoNhồi máu
cơ timĐột quỵ
não
HD
LG
iảm
vón cụcM
áu dễ
Huyết áp
Tăng
Nhịp tim
Tăng LD
L
Tăng
Động m
ạchL
àm hư hại
1 2 3 4 5 6
Nicotin
Hút thuốc lá và bệnh tim mạch
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng ràoBảo vệAO
FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion
e lẻ đôi, vòng ngoài
1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương,rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa
FRmới
Phản ứnglão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.
Gốc tự do và bệnh tim mạch
18
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do
Ty thể
19
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta
Gốc tự doNguy hại tới DNA
Nguy hại tới mô
Nguy hại tới tim mạch
Lão hóaUng thư
Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt(Nung nóng tổ chức)
Hiệu ứng không sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN2.Kích thích các Receptor3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+ ở màng tế bào
Sắp xếp lại các phân tử, ion
Tăng dao động phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng1. Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt, ống dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.2. Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
1. Hội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi, run chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy2. Đục nhân mắt3. Vô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...4. Biến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy 5. Gia tăng gốc tự do (FR)6. Suy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch7. RL tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
Môi trường và bệnh tim mạch
8 người8 người không nên không nên
dùng điện thoại dùng điện thoại di độngdi động
6644
88
11
3322
77
55
Người bệnh tim
SĐT làm rối loạn sóng điện tim
Người động kin
h
•SĐT là
m R
L sóng điện
não.
• Kích h
oạt cơn đ
ộng kinh.
• Cường giáp• Đái tháo đường
SĐT làm RL nội tiết
Phụ nữ có thai cho con bú
SĐT có thể gây quái thai – RL nội tiết - tiết sữa
Thiếu niên, n
hi đồng
SĐT ảnh hưởng sin
h
trưởng n
ão.
Nguy cơ u n
ão.
Đục thủy tinh thể
SĐT làm To đục
Trên 60 tuổiSĐT làm RLCN
trên nền teo và CN
Suy nhược TK nặng
Làm nặng thêm triệu chứng
Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGNGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tăng cân quá mức – béo phì – béo bụngTăng cân quá mức – béo phì – béo bụng
Sống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lựcSống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lực
Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin, chất khoáng, HCSH, chất xơ.chất khoáng, HCSH, chất xơ.
Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA, Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA, cholesterolcholesterol
Di truyền – Chậm phát triển trong tử cungDi truyền – Chậm phát triển trong tử cung
Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH), Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH), Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Nguy cơ béo phìNguy cơ béo phì
Ăn quá mứcĂn quá mức(95%)(95%)
Ăn lượng quáĂn lượng quá dư thừa do:dư thừa do:•Tập quánTập quán•Thỏa mãn cảmThỏa mãn cảm xúcxúc•Giảm vận độngGiảm vận động• Hoạt tính Hoạt tính InsulinInsulin•KT dưới đồiKT dưới đồi
vận độngvận động thể lựcthể lực
• vận độngvận động• Sống tĩnh tạiSống tĩnh tại• Ăn vào>tiêuĂn vào>tiêu haohao tích lũy tích lũy dạng mỡdạng mỡ
Huy độngHuy động
• Hệ giao cảm:Hệ giao cảm:(Catecholamin) (Catecholamin) làmlàmthoái hóa mỡthoái hóa mỡ• Hệ phó giao Hệ phó giao cảm: Làm cảm: Làm tích tích mỡmỡ
Di truyềnDi truyền
•Bố+mẹ: bt: 7%Bố+mẹ: bt: 7%con béo phìcon béo phì•1 trong 2 béo 1 trong 2 béo phì: 40% con phì: 40% con béo phìbéo phì•Cả hai béo Cả hai béo phì: 80% conphì: 80% con béo phìbéo phì•Có 200 gen liên Có 200 gen liên quan béo phìquan béo phì
Nội tiếtNội tiết
•H.c CushingH.c Cushing tiết Insulin tiết Insulin do udo u•Phù viêmPhù viêm•H.c phì sinh dụcH.c phì sinh dục(thiến nhẹ)(thiến nhẹ)•1 số chất kt ăn1 số chất kt ăn
Tăng cân – béo phìTăng cân – béo phì
NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ
Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST
Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp
Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …
Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …
•Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền•Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực•Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch
UNG THƯUNG THƯ
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Ánh sáng Ánh sáng Bóng tốiBóng tối(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GHDaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCNPhát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn:• 27% K vú liên quan đến ăn 27% K vú liên quan đến ăn chất béo (chất béo ( 40% Calo từ chất béo) 40% Calo từ chất béo)• Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần
2. Béo phì2. Béo phì• Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu• TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen nhạy cảm Knhạy cảm K• Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ• Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ• 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì
4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ
5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y
6. Di truyền:6. Di truyền: Mẹ+Dì bị K, Mẹ+Dì bị K, con gái nguy cơ 50%con gái nguy cơ 50%
7. Rượu:7. Rượu: nguy cơ nguy cơ
8. Môi trường:8. Môi trường:• Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL• AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo được Vitamin D và Melatonin) được Vitamin D và Melatonin)
8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú
3. Hormone:3. Hormone:• Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao• Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao• Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao• Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao• Không sinh đẻ: nguy cơ Không sinh đẻ: nguy cơ
Ung thư vúUng thư vú
nguy cơnguy cơ
Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương
1.Mãn kinh s m:ớ s gi m Oestrogen là nguyên ự ảnhân gây loãng x ng.ươ
2. N gi i.ữ ớ3. Di truy n.ề4. C u trúc x ng m ng.ấ ươ ỏ5. Ch s kh i c th (BMI) th p:ỉ ố ố ơ ể ấ th hi n cân ể ệ
n ng c th th p.ặ ơ ể ấ6. Hút thu c lá:ố làm gi m t tr ng x ng.ả ỷ ọ ươ7. Nghi n r u: do nh h ng chuy n hóa ệ ượ ả ưở ể
protein, Ca, đ c v i c t bào.ộ ớ ố8. L i s ng tĩnh t i:ố ố ạ làm gi m kh i l ng ả ố ượ
x ng.ươ9. Ch đ ăn:ế ộ nghèo Ca, nghèo các Vitamin,
khoáng ch t.ấ10.Ít ti p xúc v i ánh n ng m t tr i.ế ớ ắ ặ ờ
YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY TỔN THƯƠNG NÃO
1
Thiếu nuôi dưỡng giai đoạn bào thai và trẻ nhỏ
2
TPSL
Cơ cấu các chất dd
3
VSV• Virus• VK• KST
4
Hóa chất• HCCN• HCMT• HC trong TP
5
Lý học• Phóng xạ• Bức xạ
6
FR
7
Lười vận động
8Bệnh mạn tính khác:• Cushing• Addison• Suy giáp• U não• Thiếu O2 …
Tổn thương não
Cấp tính Mạn tính
Thiếu máu não•Chủ yếu do VXĐM•Thiếu hụt CN thoảng qua•Không đau đầu•Không nôn•Màng não: (-)•Dịch não tủy: (-)
Chảy máu não•Thường do HA cao•RL ý thức, đau đầu•Hôn mê•Dấu hiệu TK khu trú•Màng não (+)•Dịch não tủy có máu
Đau nửa đầu
Suy giảm trí nhớ
Sa sút trí tuệ: Alzeilmer• Mất trí nhớ không hồi phục• RL ngôn ngữ, vận động• Dần mất khả năng tự phục vụ
Parkinson(1) Run khi nghỉ(2) Tăng trương lực(3) Nét mặt đờ đẫn, vô cực(4) Bất động, mất phối hợp
•Nội tiết tốNội tiết tố
LÝ HỌCLÝ HỌC• Phóng xạPhóng xạ• Bức xạBức xạ
GỐC TỰ DO
GỐC TỰ DO
FR FR
ĂN UỐNGĂN UỐNG• ROHROH• Thuốc láThuốc lá• Độc tố nấm mốcĐộc tố nấm mốc• TP ướp muốiTP ướp muối• TP chiên nướng (AGEs)TP chiên nướng (AGEs)• Thịt đỏThịt đỏ• Mỡ bão hòaMỡ bão hòa
LÔĨ GEN
LÔĨ GEN
DI TRUYỀN
DI TRUYỀN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH – SUY GIẢM MIỄN DỊCH – TỰ MIỄNTỰ MIỄN
HÓA HỌCHÓA HỌC
• HCBVTVHCBVTV
• HC công nghiệp
HC công nghiệp
• ThuốcThuốc
SINH HỌCSINH HỌC• Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G
Nhiễm virus: A,B,C,D,E,G
• VK: xoắn khuẩn,
VK: xoắn khuẩn, ΣΣ, , lepospiralepospira• KST: amip, sán lá gan
KST: amip, sán lá gan
Nguy cơ tổn thương ganNguy cơ tổn thương gan
Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dụcCác nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục
1.Ô nhiễm môi trường, 1.Ô nhiễm môi trường, ô nhiễm TPô nhiễm TP
• Sinh họcSinh học• Hóa họcHóa học• Lý họcLý học
3. Lão hóa3. Lão hóa• Thể lực chung Thể lực chung • Teo cơ quanTeo cơ quan nội tiết,nội tiết, SX SX phản xạphản xạ
5. Bệnh tật:5. Bệnh tật:• Đái tháo đườngĐái tháo đường• Tim mạchTim mạch• Ung thư …Ung thư …
2. Chế độ ăn – uống:2. Chế độ ăn – uống:Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)
3. Stress3. StressRối loạn điều hòaRối loạn điều hòaMệt mỏi lan tỏaMệt mỏi lan tỏaSuy giảm dự trữSuy giảm dự trữ
6 6 .. Chế độ làm việc:Chế độ làm việc: liên miên, liên miên, ít nghỉ ngơi …ít nghỉ ngơi …• Tổ chức cuộc sốngTổ chức cuộc sống• Kỹ năng sốngKỹ năng sống
•Giảm ham muốnGiảm ham muốn•Giảm tần suấtGiảm tần suất•Giảm cường độGiảm cường độ•Giảm số lượng, chất lượng tình dụcGiảm số lượng, chất lượng tình dục
Phần III:
TPCN là gì ?
Drug claimDrug claimDrug claimDrug claim
Functional Food Functional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Functional Food Functional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Hình 1: Thùc phÈm chøc năng, thùc phÈm vµ thuèc
Food Food
No claimNo claimNo claimNo claim
DrugDrug
Health Health claimclaim
Health Health claimclaim
Định nghĩa:Th c ph m ch c năngự ẩ ứ là s n ph m th c ả ẩ ự
ph m h tr các ch c năng trong c th , có tác ẩ ỗ ợ ứ ơ ểd ng ho c không có tác d ng dinh d ng, t o ụ ặ ụ ưỡ ạcho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đ ơ ể ạ ả ứ ềkháng, gi m nguy c và tác h i c a b nh t t. ả ơ ạ ủ ệ ậTh c ph m ch c năng bao g m: Th c ph m b ự ẩ ứ ồ ự ẩ ổsung, Th c ph m ch bi n t d c th o và ự ẩ ế ế ừ ượ ảTh c ph m s d ng đ c bi t (Th c ph m ự ẩ ử ụ ặ ệ ự ẩdùng cho ph n có thai, th c ph m dùng cho ụ ữ ự ẩtr s sinh và tr nh , th c ph m dùng cho ẻ ơ ẻ ỏ ự ẩng i già, th c ph m dùng cho m c đích s c ườ ự ẩ ụ ứkh e đ c bi t, th c ph m dùng cho m c đích y ỏ ặ ệ ự ẩ ụh c đ c bi t).ọ ặ ệ
10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng:
1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm về bản chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về hình thức nhưng khác về bản chất.
2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành phần mới hoặc làm tăng hơn các thành phần thông thường với các dạng SP: viên (nén, nang …), bột, nước, cao, trà…
3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi, có tác dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm thiểu nguy cơ gây bệnh với những bằng chứng lâm sàng và tài liệu khoa học chứng minh.
4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ
bản.6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng
phụ.8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và
tính hiệu quả.9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.10. Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho
sự tiêu thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng cường sức khỏe và giảm gánh nặng bệnh tật.
Định nghĩa TPCN theo“Luật Thực phẩm chức năng và giáo dục” của Mỹ - 1994(The Dietary Supplement Health and Education Act (DSHEA) – 1994 – USA)
Sản phẩm được gọi là Thực phẩm chức năng khi có các tiêu chuẩn sau:1. Chủ ý bổ sung vào chế độ ăn một trong các thành phần sau:
1) Vitamin.2) Chất khoáng3) Dược thảo hoặc thực vật (không kể thuốc lá).4) Acid amin.5) Một chất dinh dưỡng sử dụng cho người nhằm bổ sung vào khẩu phần ăn để
tăng tổng lượng ăn vào hàng ngày (Ví dụ: các enzyme hoặc các mô từ các tổ chức hoặc các tuyến).
6) Một chất cô đặc như là một bữa ăn thay thế hoặc thanh năng lượng.7) Sản phẩm của sự chuyển hóa, thành phần hoặc dịch chiết.
2. Được sử dụng qua đường tiêu hóa dưới dạng viên phim, viên nén, viên nang hoặc dung dịch.
3. Không thay thế được bữa ăn truyền thống hoặc coi là món ăn duy nhất trong chế độ ăn.
4. Được dán nhãn: Thực phẩm chức năng.
Phân loại Thực phẩm
Thực phẩm truyền thống (TP thường)[Conventional Food]
Thực phẩm tăng cường vi chất[Fortification Food]
Thực phẩm chức năng[Functional Food]
Thực phẩm bổ sung[Dietary Supplement]
Thực phẩm từ dược thảo[Botanica/Herbal Dietary Supplement]
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt[Foods for Special Dietary Uses]
TP dùng cho phụ nữ có thai[Foods for Pregnant Women]
TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ[Foods for Infants]
TP dùng cho người già[Foods for the Elderly]
TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt[Foods for Specified Health Uses]
TP dùng cho mục đích y học đặc biệt[Foods for Specified Medical Purposes]
Công bố về dinh dưỡng
Công bố về Sức khỏe
Công bố hỗ trợchữa bệnh
Công bố về chức năng dinh dưỡng
Công bố về chức năng được
tăng cường
Công bố về làm giảm nguy
cơ bệnh tật (bao gồm cả
giảm béo)
Công bố về hàm lượng chất
dinh dưỡng
Công bố về phòng bệnh
Công bố hỗ trợ
chữa bệnh
Những chất có trong TP
Chức năng sinh lý
Vượt quá chức năng
thông thường của cơ thể
Có thể làm giảm nguy cơ
bệnh tật
Phòng ngừa bệnh tật
Hỗ trợ điều trị
•Cung cấp các chất dinh dưỡng (Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho tăng trưởng, phát triển và duy trì sức khỏe.•Dùng cho người bị thiếu hụt dd do chế độ, già hóa.•Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng TCQC đã thiết lập
•Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể con người.•Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe.•Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN
1. Thực phẩm tăng cường: [Fortification Food](1) Là TP cộng thêm chất dinh dưỡng vào TP ăn truyền thống (thông
thường). TP ăn truyền thống là phương tiện (vehicle) đem thêm các vi chất dinh dưỡng.
(2) Có thể tăng cường (cho thêm) một hoặc một nhóm chất dinh dưỡng (chất tăng cường – The Fortificant) vào TP mang (TP đem – Vehicle).
(3) Sau khi tăng cường thêm vào, quá trình chế biến sẽ làm đồng nhất hóa và chất tăng cường trở thành phần vô hình trong TP.
(4) Chiến lược tăng cường vi chất là điều kiện tốt nhất với hiệu quả cao để bổ sung các vi chất dinh dưỡng một cách rộng rãi trong cộng đồng.
Ví dụ: - Tăng cường iode vào muối ăn.- Tăng cường sắt vào bánh mỳ.- Tăng cường kẽm vào ngũ cốc, sữa.- Tăng cường acid Folic vào sản phẩm bột ngũ cốc.
(5) Để thực hiện chương trình tăng cường vi chất cần có 3 điều kiện:+ Tăng cường cần phải có hiệu quả.+ Có tính tiện lợi, dễ sử dụng.+ Phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn địa phương.
2. TP bổ sung: (Dietary Supplement, Vitamin and Mineral Food Supplements)
(1) Nguồn gốc: dạng cô đặc vitamin và chất khoáng.(2) Thành phần: 1 loại hoặc nhiều loại.(3) Dạng SP: viên nén, viên nang, bột, dung dịch.(4) SXCB: thành đơn vị số lượng nhỏ tương đương liều
sinh lý (Physical Forms).(5) Mục đích: Bổ sung vitamin và muối khoáng cùng với
chế độ ăn bình thường hàng ngày.(6) Hàm lượng vitamin và muối khoáng:
+ Giới hạn tối thiểu (The minimum level):mỗi vitamin hoặc chất khoáng có trong TP bổ sung cho khẩu phần ăn mỗi ngày tối thiểu phải bằng 15%RNI của WHO/WHO.+ Giới hạn tối đa (Maximum Amounts): đối với vitamin và chất khoáng theo khẩu phần ăn hàng ngày qua khuyến cáo liều dùng của nhà sản xuất được thiết lập theo cách tính sau:
- Dựa trên cơ sở đánh giá nguy cơ căn cứ vào các dữ liệu khoa học, có cân nhắc tới tính thực tiễn, tính nhậy cảm của các nhóm tiêu dùng khác nhau để thiết lập mức tối đa các vitamin và chất khoáng.
- Từ các nguồn khác quy định liều vitamin và chất khoáng ăn vào hàng ngày. Khi giới hạn tối đa được thiết lập sẽ tính được liều lượng vitamin và chất khoáng bổ sung cho dân số. Tuy nhiên, sự tính toán này cũng không phải là duy nhất để thiết lập RNI.
3. Thực phẩm đặc biệt (Foods for Dietary Uses)
(1) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt để đáp ứng yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt.
(2) Đáp ứng điều kiện sinh học, sinh lý của tình trạng rối loạn chức năng và bệnh tật.
(3) Thành phần khác cơ bản so với TP thông thường tự nhiên.
(4) Được đánh giá về tính an toàn, tính chất lượng, tính hiệu quả và sự phê chuẩn của cơ quan thẩm quyền.
4. TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt. [Foods for Special Health Use]
(1) Chứa các chất có ảnh hưởng tới cấu trúc sinh lý và chức năng sinh học của cơ thể con người.
(2) TP có công bố rằng nếu được sử dụng hàng ngày có thể đem lại lợi ích sức khỏe cụ thể: cải thiện sức khỏe và giảm thiểu tác hại và nguy cơ bệnh tật.+ Khẳng định tác dụng cải thiện sức khỏe và giảm thiểu các nguy cơ các bệnh liên quan tới thiếu hụt các chất dinh dưỡng trong cơ thể con người, nếu được bổ sung sẽ tạo nên sự cân bằng các chất dinh dưỡng.+ Tác động vào cấu trúc sinh lý và chức năng sinh học của các bộ phận trong cơ thể, khả năng phục hồi, tăng cường và duy trì các chức năng đó bởi các chất dinh dưỡng và thành phần đã xác định của TPCN (Ví dụ: chức năng tiêu hóa, tim mạch, HA, mỡ máu).+ Các lợi ích chung về sử dụng TPCN.
(3) TP phải được đánh giá với sự chứng minh bằng bằng chứng khoa học.
5. TP Dùng cho mục đích y học đặc biệt [Foods for Special Medical Purposes]:
(1) Là các loại TP sử dụng cho chế độ ăn đặc biệt, dùng trong điều trị bệnh nhân.
(2) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt nhằm mục đích kiểm soát bệnh tật của người bệnh.
(3) Sản xuất riêng biệt dùng nuôi dưỡng đặc biệt cho:+ Bệnh nhân suy giảm chức năng ăn uống, tiêu hóa và hấp thu.+ Rối loạn quá trình chuyển hóa.+ Thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó.+ Yêu cầu bắt buộc phải bổ sung các chất dinh dưỡng mà chế độ ăn bình thường không đáp ứng được, bắt buộc phải thay đổi chế độ ăn hiện tại bởi một chế độ ăn đặc biệt khác hoặc phối hợp cả hai.
(4) Sử dụng dưới sự giám sát của y tế. Trên nhãn bắt buộc ghi dòng chữ “Use Under Medical Supervision”.
6. Công bố giảm nguy cơ bệnh tật (Reduction of disease risk claims):
Những công bố liên quan tới sự tiêu thụ thực phẩm hoặc các thành phần của chúng trong tổng thể chế độ ăn có tác dụng làm giảm các nguy cơ gây bệnh tật hoặc các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Giảm nguy cơ bệnh tật là có thể làm thay đổi các yếu tố chủ yếu gây nên bệnh tật hoặc các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Bệnh tật có rất nhiều các yếu tố nguy cơ, có thể làm thay đổi một trong các yếu tố đó hoặc không có tác dụng. Sự công bố giảm nguy cơ gây bệnh phải chắc chắn, từ ngữ dùng phải dễ hiểu, thích hợp để người tiêu dùng có thể áp dụng để phòng tránh.
Ví dụ:- Chế độ ăn nghèo trong dinh dưỡng hoặc chất A có thể làm giảm nguy cơ bệnh D. Thực phẩm chức năng X là TP nghèo trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
- Chế độ ăn giàu trong dinh dưỡng và chất A có thể làm nguy cơ bệnh D. TPCN X là TP giàu trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
Chú ý: Công bố sức khỏe (Health laim) phải phù hợp với chính sách chăm sóc và bảo vệ sức khỏe quốc gia và khuyến khích cho chính sách ấy. Công bố sức khỏe hỗ trợ cho 1 sức khỏe khỏe mạnh cần có chứng minh bằng bằng chứng khoa học, chính xác, giúp người tiêu dùng lựa chọn một chế độ ăn đúng đắn, tránh lừa dối khách hàng và phải được cơ quan có thẩm quyền giám sát.
7. Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN:
Một tác dụng đã được khoa học chứng minh có khả năng cải thiện sức khỏe và làm giảm thiểu nguy cơ và tác hại bệnh tật. Nó không phải là trị liệu y học nhằm mục đích điều trị hay cứu chữa bệnh tật của con người.
Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN thể hiện:1. Khẳng định tác dụng ngăn ngừa hoặc giảm các bệnh
tật liên quan tới dinh dưỡng khi xảy ra sự thiếu hụt trong cơ thể con người nếu hấp thụ TPCN có thể cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nói trên.
2. Khẳng định tác động vào cấu trúc sinh lý của con người và các chức năng bởi những chất dinh dưỡng đã được xác định hoặc các thành phần nhất định bao gồm trong một TPCN.
3. Cung cấp các bằng chứng khoa học để hỗ trợ những khẳng định rằng TPCN có thể duy trì hoặc tác dụng cấu trúc sinh lý và chức năng cơ thể.
4. Diễn tả các lợi ích chung của việc sử dụng TPCN.
Phân biệt TPCN và thuốcTT Tiêu chí TP chức năng
(Functional Food) Thuốc (Drug)
1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục hồi, tăng cường và duy trì) các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng hoặc không, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng cường đề kháng và giảm bớt nguy cơ và tác hại bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho người nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể, bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y tế, trừ TPCN.
2 Công bố trên nhãn và công nghệ sản xuất
Là TPCN (sản xuất theo luật TP) Công nghệ: chiết, nghiềnTiêu chuẩn ít nghiêm ngặt hơn.Thời gian NC ra SP nhanh hơn.
Là thuốc (SX theo luật dược)Công nghệ: chiết, tách, tổng hợpTiêu chuẩn nghiêm ngặtThời gian NC ra SP qua nhiều năm.
3 Thành phần, hàm lượng và hiệu quả
Hỗn hợp nhiều chất, hoạt chất tự nhiên có trong chuỗi cung cấp thực phẩm.Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng ngày của cơ thể.Hiệu ứng sinh lý đến chậm nhưng bền vững
Thường là hóa chất tổng hợp tạo thành các phân tử.Hàm lượng cao.Hiệu ứng mạnh mẽ nhanh chóng trong cơ thể
4 Ghi nhãn + Là TPCN+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ
phận cơ thể, tăng cường sức khỏe, giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật
+ Là thuốc+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ định.
5 Điều kiện sử dụng
Người tiêu dùng tự mua ở siêu thị, hiệu thuốc, cửa hàng …
Sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Phải đến khám bệnh tại bác sĩ. Sử dụng theo đơn của bác sĩ.
6 Đối tượng dùng
+ Người khỏe+ Người bệnh
+ Người bệnh
7 Điều kiện phân phối
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấp + Tại hiệu thuốc có dược sĩ+ Cấm bán hàng đa cấp
8 Cách dùng + Thường xuyên, liên tục bổ sung thêm vào khẩu phần ăn hàng ngày.
+ Sử dụng an toàn, ít tai biến, tác dụng phụ.
+ Từng đợt (liệu trình).+ Nguy cơ biến chứng, tai biến,
tác dụng phụ.
9 Nguồn gốc, nguyên liệu
Nguồn gốc tự nhiên + Nguồn gốc tự nhiên,+ Nguồn gốc tổng hợp.
10 Tác dụng + Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có tác
dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh, bệnh cụ thể.
+ Có tác dụng âm tính
11 Sự giao thoa • Prohormone• Prosteroid• Hoạt chất dược thảo
Nằm trong toàn bộ cùng nhiều hoạt chất dược thảo của sản phẩm.
Là TP duy nhất của sản phẩm (hóa chất tổng hợp)
Giống nhau:(1) Công thức hóa học(2) Cơ chế tác dụng sinh học (VD: chất ức chế COX-2)
Khác nhau
• AT hơn• Liều dùng sinh lý
• Ít AT hơn (tác dụng phụ)• Liều dùng cao.
Pre – diseasesDisorder
[Boundary Area]
People Who are ill[Sick Person]
Healthy People[Healthy Person] Poor
HealthMinor
Ailments
Healthy FoodsFoods for Specified
Heath UseFood for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements2. Botanical/Herbal Dietary Supplements3. Food for approved health care4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants2. Foods for Infants3. Food for Elderly4. Food for Disorder5. Food for pre-diseases6. Food for poor health and minor ailments.
1. Limited or impaired capacity to take, digest, absorb, or:2. Metablize ordinary foodstuffs,or3. Certain nutrients contained therein.4. Who have other special medically-determined nutrient requirements.5. Who dietary management canot be achiered only by modification on the normaldiet, by other foods for special dietary use.
Phần IV:
TÁC D NG C A TPCNỤ Ủ
Tác dụng TPCN
1 Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ.
2 Tạo sức khỏe sung mãn
3 Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4 Hỗ trợ làm đẹp cho con người.
5 Hỗ trợ điều trị bệnh tật
6 Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội.
1. TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ:
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Làm cho AO vượt trội
Chống lão hóa Tế bào
Chống lão hóa Tổ chức
Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ
Cung cấp chất AO
1.Vitamin: A, E, C, B…2.Các chất khoáng3.Hoạt chất sinh học4.Chất màu thực vật5. Các Enzym
Bổ sung Hormone
1. Hormone sinh dục2. Hormone phát triển (tuyến yên)3. Hormone tuyến tùng
Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tật
1. Tăng sức đề kháng2. Giảm thiểu nguy cơ gây bệnh3. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
Tăng sức khỏe sung mãn
1. Phục hồi, tăng cường, Duy trì chức năng tổ chức, cơ quan.2. Tạo sự khỏe mạnh, không bệnh tật
1. Kt gen phát triển,ức chế gen lão hóa.2. Kéo dài thời gian sinh sản.
Giảm thiểu bệnh tật
Tạo sự khỏe mạnhcủa TB + cơ thể
2. TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN:
1. Bổ sung vitamin2. Bổ sung khoáng chất3. Hoạt chất4. Bổ sung chất AO
TPCN
3. TPCN - TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG,
GIẢM NGUY CƠ BỆNH TẬT
TPCN làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mạn tính
Chống FR bảo vệ TB, AND và các cơ quan.
Ức chế COX-2 chống viêm tăng sức đề kháng.
Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH chức năng ngoại tiết, nội tết và các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể.
Tăng cường chức năng của da lớp áo bảo vệ cơ thể.
Bổ sung Probiotic chức năng ruột sức đề kháng.
2
1
3
4
5
6
Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7
TP
CN
tăn
g sứ
c đ
ề k
hán
g
Tham gia cấu tạo thành phần TB, tổ chức•O,C,H,N: chiếm 96,5%•Nguyên tố đa lượng (Ca,P, Na, K, S, Cl, Mg): 3,43%.•Nguyên tố vi lượng: 0,07%.
Cấu tạo tổ chức:•S, Mg: mỡ, cơ, các mô khác.•Ca, P: xương, răng.•Fe: hồng cầu
Xúc tác các phản ứng Enzyme•Se: Enzyme Glutation Peroxydase•Cu: Hệ Enzyme Superoxyd Dismustase•Mg: Hệ ATP-aza•CO, B12 :Tổng hợp Hemoglobin …
Tham gia tổng hợp Hormone:Zn : Tổng hợp InsullinI2 : Tổng hợp các Hormone giáp trạngCác Vitamin: tham gia quý trình tổng hợpSe: loại bỏ kim loại độc
Tham gia quá trình chuyển hóa:•B1 : chuyển hóa Glucid•B2 : chuyển hóa Glucid•B3 : phân giải, tổng hợp G, L, P.•B5 : chuyển hóa đường, chất béo, tổng hợp Sterol.•B6 : 60 Enzyme•B8 : Men Carboxylate, tổng hợp acid béo, prtein.•B9, B12 : tổng hợp acid Nucleic, HC, TB mới.•C: Tổng hợp Hormone, duy trì sức bền thành mach, da.•A: Tổng hợp TB, đổi mới lớp biểu bì, TB võng mạc.•D: Kích thích hấp thu Ca, P, TB da, cơ, tổng hợp Insullin•E: Chống oxy hóa, bảo vệ acid béo màng TB.•K: Quá trình đông máu.
2
1
3
4
5
TP
CN
bổ
sun
g V
it, c
hất
kh
oán
g tă
ng
sức
đề
kh
áng
Đẹp hình thức
Biểu hiện Biểu hiện sắc đẹpsắc đẹp
Đẹp nội dung
Không có bệnh tật
Có sức bền bỉ, dẻo dai
Các chức năng bền vững
Cân đối chiều cao, cân nặng
- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2
- Ba chỉ số đo
Biểu hiện
Mắt, mũi, tai
Ngực, mông
Đầu, tóc
Dáng: đi, đứng, nằm, ngồi
Da
Răng, miệng
Lời nói
TPCN
4. TPCN hỗ trợ làm đẹp con người
z5. TPCN - HỖ TRỢ PHÒNG VÀ
ĐIỀU TRỊ BỆNH TẬT
Bệnh tật là gì?
BỆNH TẬT (1.000)
Rối loạn cấu trúc chức năngP tử, TB, mô,
cơ quan, cơ thể
2
Rối loạn cân bằng nội môi
3
Giảm khả năng thích nghi với hoàn cảnh
1
Cơ chế SLB hỗ trợ điều trị bệnh tật của TPCN
KHỎI BỆNH = SỨC KHỎE
1. Adaptogen
2. Tăng sức đề kháng, miễn dịch (đặc hiệu và không đặc hiệu).3. Bổ sung vitamin, chất khoáng, hoạt chấtsinh học.4. Chống viêm.
Tăng khả năng thích nghi với hoàn cảnh
1. Tăng cường chức năng chuyển hóa (bổ sung vitamin, chất khoáng … )2. Tăng cường cấu trúc sinh lý (bổ sung chất khoáng …).3. Tăng cường chức năng SL(bổ sung hoạt chất sinh học).4. Chống FR (Vit C,E,-caroten
Hỗ trợ cấu trúc chức năng
1. Điều hòa đường máu (chất xơ, -3, crome …)2. Điều hòa mỡ máu (Fiber, PUFA, MUFA, Iridoids, Flavonoids ..)3. Điều hòa chất khoáng: Ca, Zn …
4. Điều hòa kiềm – toan.
Chống RL cân bằngnội môi
Cơ chế tác dụng của TPCN trong điều trị
1
Tăng sức khỏe chung•Tạo sức khỏe sung mãn•Tăng sức đề kháng miễn dịch•Tăng cường các chức năng cơ thểNhân sâm, Đông trùng hạ thảo, các loại nấm, tảo, vitamin, chất khoáng, sản phẩm từ ong …
Tác động trực tiếp nguyên nhân gây bệnh:•Taxol trong TPCN tinh dầu thông đỏ tác dụng chống ung thư.•Iridoids: td HA, cholesterol, LDL, TG, ức chế phát triển TB u.•Resveratrol: cholesterol, TG, LDL•Flavonoids: chống viêm, chống u, thông huyết quản•Saponin: kháng khuẩn, kháng nấm …
2
3Tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược
•Điều trị ung thư bằng xạ trị + hóa chất: rụng tóc, mệt mỏi, chán ăn•Sử dụng TPCN: Tránh rụng tóc, giảm mệt mỏi, tăng sức khỏe, ăn ngon, sảng khoái.
Bổ sung chất xơ G máu1
Bổ sung -3 cải thiện dung nạp G và nhạy
cảm Insullin2
Bổ sung Cr, Mg, Vit E. Tăng dung nạp G3
Bổ sung các AO:- Bảo vệ TB - Langerhan- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin- Kích thích SX NO nhạy cảm Insullin.
5
Giảm cân béo phì giảm kháng Insullin.
Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase phân giải thành G.4
6
Chống viêm tăng tái tạo TB nhạy cảm Insullin. 7
Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …8
TP
CN
ph
òng
chốn
g Đ
ái t
háo
đư
ờng
Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO rãn mạch HA
Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối (Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … )
Cung cấp acid béo không no làm giảm nguy cơ CVD
Cung cấp chất AO chống nguy cơ tim mạch (Vitamin, chất khoáng, HCSH, chất màu … )
•Cung cấp chất xơ làm m máuỡ•Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ
Tăng sức bền thành mạch l u thông huy t qu n:ư ế ả Lecithin, Ginko, Catapol …
Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids, Flavonoids …
Làm Chol, TG, LDL, HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol, Polyphenol, Flavonoids, Iridoids …
Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD(ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. )
Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TPCN phòng chống bệnh tim
mạch
Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH sức đề kháng, miễn dịch mắc, phát triển, nhiễm trùng và bệnh cơ hội.
Cung cấp chất AO bảo vệ gen, AND (Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol, Flavonoids …)
Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl, Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids, Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA …
Cung cấp chất xơ giảm nguy cơ ung thư đường ruột.
Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược.
Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K:Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C, -caroten …
TP
CN
ph
òng
chốn
g U
ng
thư
2
1
3
4
5
6
1
Giảm tác dụng phụ của Tia xạ và Hóa trị liệu:
2
Có hoạt chất trực tiếp chống lại ung thư:
3
Tăng cường miễn dịch và chống các bệnh tật khác
•Buồn nôn•Rụng tóc•Mệt mỏi•Mất ngon miệng
•Ức chế phát triển TB ác tính•Bảo vệ gan và ADN trước tác nhân ung thư.•Giảm biến dị nhiễm sắc thể, chống đột biến tế bào.•Khử các tác nhân gây ung thư (FR, Nitrosanin): Flavonoid, Catechin, Iridoid, -caroten, Tocoferon ...
+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.+ Do bản thân K làm suy yếu cơ thể:
Tăng cường hệ thống miễn dịch không đặc hiệuTăng cường hệ thống miễn dịch đặc hiệuTăng cường sức khỏe chung
Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư
Nitrat
Nitrit
Nitrosamin
Amin (-)
Vi khuÈn
Teo d¹ dµyMuèiUng th
Polyphenol (l¸ chÌ) Vitamin C Tocophenol Hîp chÊt Alkyl (hµnh, tái) Flavonoid (cã trong nhiÒu lo¹i TV) Flavon (chanh) Quercetin (t¸o)
Xö lý nhiÖt ®é cao t¹o PAHs (r¸n, n íng, hun khãi…) ¦íp muèi Nitrit D l îng HCTS, thó y Hãa chÊt th«i nhiÔm §éc tè nÊm mèc (Aflatoxin) ChÊt bÐo, r îu Nitrat
TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ DẠ DÀY:
www.themegallery.com
TPCN
Bổ sung Ca
Phát triển
Phòng chốngchứng, bệnh
1. Trẻ em
2. Thiếu niên
3. Phụ nữ có thai
4. Phụ nữ cho con bú
5. Phụ nữ sau mãn kinh
6. Người già
4. Miễn dịch
5. Thần kinh
6. Cơ bắp
7. Cơn đau sinh trưởng
8. Cơn đau dạ dày-ruột
9. Vôi hóa
1. Còi xương
2. Loãng xương
3. Gãy xương
10. Đông máu, chảy máu
11. Hoạt động của tim
Ức chế cảm giác thèm ăn1
• Gây cảm giác no lâu• Giảm cảm giác trống rỗng dạy dày
2
Giảm hấp thu mỡ, chất dinh dưỡng3
Tăng thoái hóa mỡ dự trữ4
Tăng đào thải5
Cơ chế SP TPCN Cơ chế SP TPCN giảm cân giảm cân
chống béo phìchống béo phì
TPCN
Tăng
c ng ườ
ch cứ
năng
gan
Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể
Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ
1
2
TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o v ấ ấ ố ả ệTB gan3
TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4
TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5
TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ→ b o v gan.ả ệ6
Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng
1.1. Tạo sức khỏe sung mãnTạo sức khỏe sung mãn2.2. Tăng sức đề khángTăng sức đề kháng3.3. Chống lão hóa, kéo dài Chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh xuântuổi thanh xuân4. Tăng cường chức năng: 4. Tăng cường chức năng: SX, số lượng, chất lượngSX, số lượng, chất lượng5. Giảm các bệnh và tác hại 5. Giảm các bệnh và tác hại bệnh tậtbệnh tật
Tăng chức năng sinh dụcTăng chức năng sinh dục1.1. Tăng ham muốnTăng ham muốn2.2. Tăng cường độTăng cường độ3.3. Tăng tần xuấtTăng tần xuất4.4. Tăng số lượng, chất lượngTăng số lượng, chất lượng
11 Bổ sung Vitamin: A,E,B,CBổ sung Vitamin: A,E,B,C
22 Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …
Bổ sung HCSH: acid amin, ArgininBổ sung HCSH: acid amin, Arginin33
44 Bổ sung Hormone, AOBổ sung Hormone, AO
55Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm
dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…
TPCN hỗ trợ các chức năng khác của cơ thể
1 CH C N NG TIÊU HÓA:Ứ Ằ 1) Co bóp; 2) Ti t d ch; 3) H p thu; 4) Bài ti t.ế ị ấ ế
2 CH C N NG HÔ H P:Ứ Ằ ẤThông khí (Th i CO2 , h p thu O2 ) ả ấ
3 CH C N NG TH N:Ứ Ằ Ậ1) N i ti t: Renin (đi u hòa HA); Erythopoietin (đi u hòa HC).ộ ế ề ề2) Ngo i ti t: + L c (Th i b SP cu i cùng c a chuy n hóa, ch t đ c, SP ạ ế ọ ả ỏ ố ủ ể ấ ộth a).ừ + Bài ti t: NH+ , H+, K+ …ế + Tái h p thu: acid amin, glucose, Na+, n c.ấ ướ
4 CH C N NG TH N KINH:Ứ Ằ Ầ1) Đi u hòa ch c năng toàn c th .ề ứ ơ ể2) Đi u ti t cung ph n x : Ti p nh n kt, d n vào, x lý, d n ra, đáp ng.ề ế ả ạ ế ậ ẫ ử ẫ ứ3) Đi u ti t c m giác và v n đ ngề ế ả ậ ộ
5 CH C NĂNG CÁC GIÁC QUAN:Ứ1) Th giác; 2) Thính giác; 3) Kh u giác; 4) V giác; 5) Xúc giácị ứ ị
6 CH C NĂNG CHUY N HÓA VÀ Đi U NHI T:Ứ Ể Ề Ệ1) Chuy n hóa: G, L, P, NLể2) Đi u nhi t: sinh nhi t, th i nhi tề ệ ệ ả ệ
7 CH C NĂNG N I Ti T:Ứ Ộ Ế1) Đi u hòa ch c năng c th .ề ứ ơ ể2) Đh quá trình: trao đ i ch t, tăng tr ng, phát tri n, sinh s n, chuy n hóa …ổ ấ ưở ể ả ể
TPCN
Tăng
c ngườ
các
ch cứ
năng
GI MẢ
nguy c ơcác
b nh ệm n ạtính
1.Tạo công ăn việc làm:+ Bán hàng trực tiếp: 200 triệu người với 25.000
mặt hàng ở 125 quốc gia.+ Ở Việt Nam: khoảng 1.000.000 người tham gia
bán hàng trực tiếp.2. Tăng trưởng kinh tế: 20-30%/năm3. Thuế công ty, thuế thu nhập.4. Thu nhập mỗi cá nhân.5. Hoạt động từ thiện.6. Thúc đẩy sản xuất: từ khâu nuôi trồng thảo
dược đến sản xuất, chế biến, xuất khẩu, nhập khẩu.
6. TPCN – HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KT – XH XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO
22 Làm đúng: Làm đúng: 11 Sản xuấtSản xuất
22 Kinh doanhKinh doanh
33 Quảng cáoQuảng cáo
44 Quản lýQuản lý
11 Hiểu đúng:Hiểu đúng: 11 Định nghĩaĐịnh nghĩa
22 Phân loạiPhân loại
33 Phân biệtPhân biệt
44 Vai trò – Tác dụngVai trò – Tác dụng
33 Dùng đúng: Dùng đúng: 11 Đối tượngĐối tượng
22 Liều lượngLiều lượng
33 Thời gianThời gian
44 Cách dùngCách dùng
““Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”
Tài liệu tham khảo:
1. Trần Đáng; Phan Quốc Kinh; Hoàng Tích Huyền et.al: Thực phẩm chức năng – NXB Y học (2013)
2. Kazuo Sueki: Dietary/Food Supplements including Functional Food (FOSHU et.al.) in Japan – The 6th ACCSQ – TMHS-PWG Meeting (19 December 2006, HaNoi).
3. Byron Johnson Esq: Overview of the use of Botanicals in the United States as Health Food/Dietary Supplements – ASEAN TMHS-PWG (HaNoi,12-2006).
4. John N.Hathcock, Ph.D: Safety of Vitamin and Mineral Supplements Safe Leves Indentified by Risk Assessment – April 2004.
5. David P.Richardson: Nutrition, Healthy Ageing and Public Policy – April 2007.6. International Conferences of Functional Food (Number 1 to 11).7. Codex Alimentarius: CAC/GL 55-2005 ; CAC/GL 23-1997 ; GL 32-1999 ; Codex
stand 181-1991 ; Codex stand 180-1991 ; CAC/GL 08-1991 ; Codex stand 074-1981 ; Codex stand 146-1985.
8. FAO/WHO expert consultation on human vitamin and minerral requirements – Geneva (1996).
9. ERNA (The Eropean Responsible Nutrition Alliance & EHPM (The European Responsible Nutrition Alliance) & EHPM (The European Federation Association of Health Product Manufactures): Vitamin and Mineral Supplements a risk management model – Brussels (2004).
10. Health Food Control ACT – Taipei (1999).11. Dietary Supplement Health and Education Act – USA (1994).12. IADSA: The Risk Assessment and Safety of Bioactive Substances in Food
Supplements – USA (June 2006).
Trân tr ng c m n!ọ ả ơ