Click here to load reader
View
71
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Company Review - DMC
Hang T. Nguyen ►
Mã CKTên công tySở giao dịchNgànhSLCPLH triệu CPGTVH (tỷ) tỷ VND
Giá hiện tạiGiá mục tiêu
DMC: Chính thức giao dịch 8,904,461 cổ phiếu phát hành thêm vào ngày 04/03/2014
Theo quyết định số 51/QĐ-SGDHCM, DMC sẽ giao dịch với số lượng chứng khoánniêm yết bổ sung là 8,904,461 CP chính thức vào ngày 04/03/2014. Đây là số cổphiếu phát hành cho cổ đông hiện hữu để tăng vốn cổ phần với tỉ lệ 2:1. Vì vậy, vớikế hoạch lợi nhuận sau thuế năm 2014 là 131 tỷ đồng, EPS cơ bản của DMC sẽ giảmtừ 5.97 nghìn đồng/cp năm 2013 xuống còn khoảng 4.90 nghìn đồng/cp trong năm2014. Tuy nhiên, tính thanh khoản của cổ phiếu có thể được cải thiện.
26.71381,170
43.8 55.0 MUA
DMC là công ty dược phẩm có thị phần lớn thứ 3 trong các công ty sản xuất dượcphẩm nội địa. Thế mạnh của DMC là sản xuất các loại thuốc đặc trị có kê đơn, đặcbiệt là về thuốc tim mạch và nội tiết, chiếm đến 52% doanh thu. Bên cạnh đó, DMC cólợi thế từ đối tác chiến lược là CFR International - thành viên của tập đoàn dượcphẩm đa quốc gia CFR của Chile, dẫn đầu thị trường về thuôc generic tại các quốcgia mới nổi.
Về kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013, các quý của 2013 tăng trưởng mạnh sovới cùng kì 2012, đặc biệt là quý 1 và 4 với mức tăng trưởng doanh thu lần lượt là15.48% và 8.93%. Lợi nhuận quý 4 cũng tăng mạnh 15.41% và 8.83% so vớiQ4/2012 và Q3/2014, do đây là những tháng cao điểm cuối năm. Lũy kế cả năm,doanh thu của DMC đạt 1,430 tỷ đồng, vượt kế hoạch 2.14%. LNST đạt 106 tỷ đồng,tăng hơn kế hoạch đặt ra 1 tỷ đồng.
DMCDược phẩm DOMESCOHOSEDược phẩm
Mặc dù hoạt động của DMC vẫn được duy trì ổn định, nhưng tăng trưởng của DMCnăm 2013 (13.4%) vẫn thấp hơn so với TB ngành (16.8%). Hơn thế nữa, các dự ánđầu tư lớn cho hệ thống nhà máy sản xuất đang bị trì hoãn sang năm 2014 do CFRvà DMC chưa đạt được thỏa thuận chiến lược trong năm 2013. Năm 2014 kì vọng
Chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Doanh thuLợi nhuận gộpLợi nhuận kinh doanhLợi nhuận trước thuế
Lãi ròng
Tiền và tương đương tiềnTài sản khác
Tổng tài sảnCông nợ
Vốn chủ sở hữu
Một số công ty cùng lĩnh vực hoạt động
Chỉ số bình quân ngànhDược phẩm
51
EPS
322
865
217
60
14.5
SLCPLH Vốn hóa (tỷ)
253
571
851
594
902
276
24
33
778
811
576
65.4 131.0
3,569
IMP
Giá
2.1 6.8
Mã CK
DBT
16.4 55.5
44.2
2.9
37 36
770
824
230
787
806
98
32
DMC 26.7
14.39
8,562.99
84.03
1,180.75
AMV
DHG
389
23
26
31
25
107
24
111
27
25
99 121
12Q4
85
33
288
32 31
13Q1
30
11.1
424 351
13Q413Q313Q2 367
28
40
0.56
0.54
629
37
0.87 3.3 12.7
68
5,571
3.1
8.2
1.3
12.6
3,720
9,016
2.9
1.9
Năm 2013, EPS của DMC tăng khá mạnh17.8%, cùng tốc độ với tăng trưởng LNST.P/E của DMC (11.1x), P/B (1.9x) hiện đangthấp hơn TB ngành.
0.32
0.49 6,727
99.4
14.9
4,376 14.5
5,968
3,977
1.0
626
P/B
0.7 0.29
925
603
8.0
57
302
31 32
816.41
Hệ số nợ của DMC đang xấu đi, khi vào cuốinăm 2013, tỉ lệ nợ đã tăng lên 0.56 từ 0.49năm 2012. Tuy nhiên, hệ số nợ này vẫn thấphơn so với trung bình ngành.
và DMC chưa đạt được thỏa thuận chiến lược trong năm 2013. Năm 2014 kì vọngmột sự thay đổi chiến lược. Kế hoạch tăng trưởng doanh thu 24.76% năm 2014 chothấy sự kì vọng đó của HĐQT.
Các chỉ số lợi nhuận của DMC có dấu hiệugiảm. Tuy tỉ suất lãi gộp và lãi hoạt độnggiảm do giá vốn hàng bán và chi phí bánhàng tăng mạnh, nhưng tỉ suất lãi ròng tăngtừ 7.2% (2012) lên 7.4% (2013) do sự đónggóp của 4 tỷ đồng từ thu nhập khác.
4.3
2.3
12Q3
OPC
P/E
48.9
28.5
910.52
12.9 63.5
979
922
2.64
350
D/E
0.49
0.19
Theo phương pháp định giá so sánh nhiềuchỉ số, mức giá hợp lý của DMC là 55,000đồng/CP, cao hơn 25.57% so với mức giáhiện tại, khuyến nghị "MUA" đối với CPDMC. 15,707.00
2,097.23
456.36
85.0 24.7
PMC 9.3
TRA
Dược phẩm
www.vietinbanksc.com.vn I T +84 4 3974 7952 I F +84 4 3974 1760 27 February 2014
0.87 3.3 12.7 5,571 15,707.00
Company Review - DMC
Doanh thu và Lợi nhuận sau thuế Tăng trưởng doanh thu DMC và tăng trưởng doanh thu ngành
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
12Q1 12Q2 12Q3 12Q4 13Q1 13Q2 13Q3 13Q4
Tỷ đồng
Doanh thu LNST
29.1
27.4
18.2
16.8
-2.25
8.5
11.313.4
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
2010 2011 2012 2013
%
Tăng trưởng doanh thu ngành Tăng trưởng doanh thu DMC
Vị trí DMC trong ngành 2013 So sánh tỉ lệ nợ/TTS của DMC với các DNNY trong ngành 2013
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
12Q1 12Q2 12Q3 12Q4 13Q1 13Q2 13Q3 13Q4
Tỷ đồng
Doanh thu LNST
29.1
27.4
18.2
16.8
-2.25
8.5
11.313.4
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
2010 2011 2012 2013
%
Tăng trưởng doanh thu ngành Tăng trưởng doanh thu DMC
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
RO
A %
TTS (Tỷ đồng)
VMD
DHG
DMC
SPM
PMC
0
20
40
60
80
100
120
AMV DBT DCL DHG DMC IMP LDP OPC PMC PPP SPM TRA VMD
%
www.vietinbanksc.com.vn I T +84 4 3974 7952 I F +84 4 3974 1760 27 February 2014
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
12Q1 12Q2 12Q3 12Q4 13Q1 13Q2 13Q3 13Q4
Tỷ đồng
Doanh thu LNST
29.1
27.4
18.2
16.8
-2.25
8.5
11.313.4
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
2010 2011 2012 2013
%
Tăng trưởng doanh thu ngành Tăng trưởng doanh thu DMC
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
RO
A %
TTS (Tỷ đồng)
VMD
DHG
DMC
SPM
PMC
0
20
40
60
80
100
120
AMV DBT DCL DHG DMC IMP LDP OPC PMC PPP SPM TRA VMD
%
DMC
KQKD 2010 2011 2012 2013 BẢNG CÂN DỐI 2010 2011 2012 2013
Doanh thu thuần 1,043 1,132 1,261 1,430 Tài sản lưu động 437 503 541 673
Giá vốn hàng bán (728) (758) (869) (1,017) Tiền và tương đương 41 62 37 57
Lãi gộp 315 374 392 412 Đầu tư t.chính ng.hạn - - - -
Chi phí bán hàng (99) (143) (141) (167) Các khoản phải thu 185 241 271 323
Chi phí quản lý (91) (105) (130) (111) Tồn kho 199 188 221 283
Lợi nhuận hoạt động 125 126 121 134 Tài sản lưu động khác 11 12 11 10
Chi phí khác (ròng) 0 0 0 4 Tài sản cố định / dài hạn 330 331 308 306
- Thu nhập khác 0 0 1 6 Phải thu dài hạn - - - -
- Chi phí khác (0) (0) (0) (1) Đầu tư t.chính dài hạn 84 42 15 12
EBIT 126 127 122 138 Máy móc, thiết bị (ròng) 219 258 264 276
Chi phí tài chính (ròng) (12) (9) (1) (3) Máy móc, thiế bị (d.dang) 23 26 22 7
- Thu nhập tài chính 8 12 7 6 Đầu tư BĐS dài hạn - - - -
- Chi phí tài chính (20) (20) (8) (10) Tài sản dài hạn khác 3 5 8 12
+ Chi phí lãi vay (14) (11) (8) (5) TỔNG TÀI SẢN 767 834 849 979
LNR trước thuế 113 118 120 134 Công nợ 220 259 278 350
Thuế TNDN (31) (38) (30) (28) Nợ ngắn hạn 195 245 273 347
LNR sau thuế 83 80 90 106 Nợ dài hạn 25 14 5 2
Lợi ích thiểu số - - 0 0 Vốn chủ sở hữu 546 575 570 627
LNR sau lợi ích thiểu số 83 80 90 106 Vốn góp CSH 178 178 178 178
Các quỹ 72 98 121 147
Lợi nhuận chưa p.phối 82 70 42 72
Khác 214 230 230 230
Lợi tích cổ đông thiểu số - - 1 2
TỔNG VỐN CHỦ SƠ HỮU 767 834 849 979
BÁO CÁO DÒNG TIỀN 2010 2011 2012 2013 CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2010 2011 2012 2013
LNR sau lợi ích thiểu số 8 8 9 11 Tăng trưởng
Điều chỉnh Doanh thu thuần 8.5% 11.3% 13.4%
+ Khẩu hao 96 24 28 22 Lợi nhuận gộp 18.6% 4.8% 5.2%
+ Dự phòng 11 (3) (1) 7 Lợi nhuận ròng -3.2% 12.5% 17.6%
+ Lợi ích thiểu số 0 0 1 2 Tổng tài sản 8.8% 1.8% 15.3%
+ Đánh giá lại tài sản 0 0 0 0 Vốn chủ sở hữu 5.3% -0.9% 9.9%
+ Chi phí tài chính ròng 15 11 1 4 Khả năng thanh toán
Tiền từ hoạt động k.doanh (134) 103 128 66 Nợ ngắn hạn 2.24 2.06 1.98 1.94
- Tăng đầu tư máy móc (339) (65) (29) (19) Thanh toán nhanh 1.22 1.29 1.17 1.12
- Tăng đầu tư TCSĐ 0 0 0 0 Tiền mặt 0.21 0.25 0.14 0.16
- Tăng đầu tư TC ng.hạn 0 0 0 0 Hoạt động
- Tăng đầu tư TC d.hạn (84) 41 28 (6) Vòng quay tiền mặt 25.21 18.15 33.78 25.27
- Tăng khác (3) (1) (3) (4) Vòng quay khoản p.thu 5.85 5.24 4.74 4.55
Tiền tư hoạt động đầu tư (427) (26) (4) (29) Vòng quay tồn kho 3.65 4.03
Tiền tự do (560) 77 124 37 Đòn bẩy tài chính
- Cổ tức đã trả 72 (67) (95) (50) Nợ/Tổng tài sản 28.7% 31.0% 32.7% 35.7%
Tiền sau trả cổ tức (488) 10 29 (12) Nợ/Vốn chủ sở hữu 0.40 0.45 0.49 0.56
+ Tăng góp vốn cổ phần 178 0 0 0 Hệ số trả chỉ phí lãi vay 6.66 6.80 15.29 14.89
+ Tăng góp vốn khác 229 0 (0) 0 Khả năng sinh lợi
+ Tăng khác 0 0 0 0 Tỷ suất lãi gộp 30.2% 33.0% 31.1% 28.8%
- Tăng cổ phiếu quỹ (16) 16 0 0 Tỷ suất lãi hoạt động 12.0% 11.2% 9.6% 9.4%
+ Tăng nợ 138 (5) (54) 32 Tỷ suất lãi ròng 7.9% 7.1% 7.2% 7.4%
Tiền từ hoạt động t.chính 602 (56) (149) (18) Lợi nhuận/Tổng tài sản 10.8% 9.6% 10.6% 10.9%
Tiền trước ch.lệch t.giá 41 21 (25) 19 Lợi nhuận/Vốn CSH 15.1% 13.9% 15.8% 17.0%
+ Chênh lệch tỷ giá 0 0 0 0 Tiền HĐKD/Tổng TS -17.4% 12.3% 15.1% 6.8%
Dòng tiền mặt ròng 41 21 (25) 19 Chỉ số khác
Tiền mặt đầu kỳ 0 41 62 37 Lợi nhuận/Cổ phiểu 4.65 4.50 5.07 5.97
Tiền mặt cuối kỳ 41 62 37 57 Giá trị sổ sách/CP 30.69 32.31 32.02 35.19
27 February 2014
Company Review
► Nguyễn Hữu Quang Giám đốc Tư vấn Đầu tư[email protected]
► Nguyễn Quang Sắc [email protected] ► Nguyễn Thu Hằng [email protected] Tổng hợp thông tin vĩ mô - Ngân hàng- Phân tích kỹ thuật - Thép và sản phẩm thép- Nhận định, bình luận thị trường - Dược phẩm
► Nguyễn Hoài Nam [email protected] ► Vũ Ánh Nguyệt [email protected] Sản phẩm hóa dầu - Nhưạ, cao su, sợi- Phân phối xăng dầu, khí đốt - Thực phẩm- Thiết bị và dịch vụ dầu khí - Nuôi trồng nông và hải sản
Bản báo cáo này được chuẩn bị cho mục đích duy nhất là cung cấp thông tin và không nhằm đưa ra bất kỳ đề nghị hay hướng dẫn mua bán chứng khoán cụ thể nào. Các quan điểm và khuyến cáo được trình bày trong bản báo cáo này không tính đến sự khác biệt về mục tiêu, nhu cầu, chiến lược và hoàn cảnh cụ thể của từng nhà đầu tư. Ngoài ra, nhà đầu tư cũng ý thức có thể có các xung đột lợi ích ảnh hưởng đến tính khách quan của bản báo cáo này. Nhà đầu tư nên xem báo cáo này như một nguồn tham khảo khi đưa ra quyết định đầu tư và phải chịu toàn bộ trách nhiệm đối với quyết định đầu tư của chính mình. VietinBankSc tuyệt đối không chịu trách nhiệm đối với toàn bộ hay bất kỳ thiệt hại nào, hay sự kiện bị coi là thiệt hại, đối với việc sử dụng toàn bộ hoặc từng phần thông tin hay ý kiến nào của bản báo cáo này.
www.vietinbanksc.com.vn I T +84 4 3974 7952 I F +84 4 3974 1760 I [email protected]
Bản báo cáo này được giữ bản quyền và là tài sản của VietinBankSc. Mọi sự sao chép, chuyển giao hoặc sửa đổi trong bất kỳ trường hợp nào mà không có sự đồng ý của VietinBankSc đều trái luật.
Bản quyền thuộc VietinBankSc, 2013. Vui lòng trích nguồn khi sử dụng các thông tin trong bản báo cáo này.
Thông tin sử dụng trong báo cáo này được VietinBankSc thu thập từ những nguồn mà chúng tôi cho là đáng tin cậy. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo rằng những thông tin này là hoàn chỉnh hoặc chính xác. Các quan điểm và ước tính trong đánh giá của chúng tôi có giá trị đến ngày ra báo cáo và có thể thay đối mà không cần báo cáo trước.
Toàn bộ các quan điểm thể hiện trong báo cáo này đều là quan điểm cá nhân của người phân tích. Không có bất kỳ một phần thu nhập nào của người phân tích liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến các khuyến cáo hay quan điểm cụ thể trong bản báo cáo này.