11
Tủ hút khí độc là gì- fume hood Tủ hút khí độc có hai loại là tủ hút ống và tủ hút tuần hoàn, mục đích chính là hạn chế lượng khí độc bốc ra khi làm việc với môi trường hóa chất. Tủ hút khí độc đã sản xuất và thương mại ở Việt Nam với giá thành rất rẻ so với các hang Labconco của Mỹ, hãng thiết bị Esco, hay tủ hút Labtech Hàn Quốc,tủ hút khí độc Airclean hay thương hiệu của Yakos Đài Loan. Nhờ vào công dụng hút được khí độc của tủ Fume hood mà các làn hơi độc hại của hóa chất bốc ra được hạn chế, cũng có thể là bụi từ hóa chất sẽ được tủ hút thông qua hệ thống ống và được lọc để thoát ra ngoài. Thiết bị hút khí độc được thiết kế sao cho diện tích làm việc rộng rãi và dễ dàng thao tác. Có hai loại tủ hút khí độc: một loại là ống; một loại là tuần hoàn( không ống). Về nguyên tắc hai loại tủ hút có nguyên lý hoạt động giống nhau. Không khí được hút từ mặt trước của tủ hút và được hút thải ra bên ngoài tòa nhà, qua hệ thống lọc và đưa khí trở lại phòng. Mục đích là để: bảo vệ người dùng tránh hít phải khí độc và bảo vệ môi trường nếu dùng tủ hút tuần hoàn. Ngoài ra chức năng của tủ hút còn chống cháy nổ, ngăn chặn việc tràn hóa chất, và các tính năng hỗ trợ cho việc thao tác trên tủ. Tủ hút thường dựng đứng vào vách tường, có các đèn gắn bên trong để dễ dàng cho việc thao tác. Phía trước tủ hút được làm bằng kính di chuyển lên xuống được. Tủ hút trong trường học bên hong tủ cũng được làm bằng kính để cho học sinh và sinh viên dễ quan sát. Tủ hút khí độc có các kích cỡ như sau: loại dài 1,000 mm; loại dài 1,200 mm; dài 1,500mm; dài 1,800mm và dài 2,000 mm. Rộng cỡ 700mm và 900mm. Cao 1,900mm cho tới loại cao 2,700 mm. Đối với việc thao tác trên các chất cực kỳ độc hại thì tủ có gắn gang tay được sử dụng. Chúng cô lập mẫu trong môi trường của tủ, người thao tác hoàn toàn tiếp xúc với hóa chất thông qua găng tay nối kín với tủ. Do đó rất an toàn.

Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

T hút khí đ c là gì- fume hoodủ ộT hút khí đ c có hai lo i là t hút ng và t hút tu n hoàn, m c đích chính là h n ch l ng khí đ c b củ ộ ạ ủ ố ủ ầ ụ ạ ế ượ ộ ố ra khi làm vi c v i môi tr ng hóa ch t. T hút khí đ c đã s n xu t và th ng m i Vi t Nam v i giáệ ớ ườ ấ ủ ộ ả ấ ươ ạ ở ệ ớ thành r t r so v i các hang Labconco cấ ẻ ớ a Mỹ, hãng thi t b Esco, hay t hút Labtech Hàn Qu c,t hút khíủ ế ị ủ ố ủ đ c Airclean hay th ng hi u c a Yakos Đài Loan.ộ ươ ệ ủ

                              

Nh vào công d ng hút đ c khí đ c c a t Fume hood mà các làn h i đ c h i c a hóa ch t b c ra đ c h n ch , ờ ụ ượ ộ ủ ủ ơ ộ ạ ủ ấ ố ượ ạ ếcũng có th là b i t hóa ch t sẽ đ c t hút thông qua h th ng ng và đ c l c đ thoát ra ngoài.ể ụ ừ ấ ượ ủ ệ ố ố ượ ọ ể

Thi t b hút khí đ c đ c thi t k sao cho di n tích làm vi c r ng rãi và d dàng thao tác. Có hai lo i t hút khí ế ị ộ ượ ế ế ệ ệ ộ ễ ạ ủđ c: m t lo i là ng; m t lo i là tu n hoàn( không ng). V nguyên t c hai lo i t hút có nguyên lý ho t đ ng ộ ộ ạ ố ộ ạ ầ ố ề ắ ạ ủ ạ ộgi ng nhau. Không khí đ c hút t m t tr c c a t hút và đ c hút th i ra bên ngoài tòa nhà, qua h th ng l c ố ượ ừ ặ ướ ủ ủ ượ ả ệ ố ọvà đ a khí tr l i phòng. ư ở ạ  M c đích là đ : b o v ng i dùng tránh hít ph i khí đ c và b o v môi tr ng n u ụ ể ả ệ ườ ả ộ ả ệ ườ ếdùng t hút tu n hoàn. Ngoài ra ch c năng c a t hút còn ch ng cháy n , ngăn ch n vi c tràn hóa ch t, và các tínhủ ầ ứ ủ ủ ố ổ ặ ệ ấ năng h tr cho vi c thao tác trên t .ỗ ợ ệ ủ

T hút th ng d ng đ ng vào vách t ng, có các đèn g n bên trong đ d dàng cho vi c thao tác. Phía tr c t ủ ườ ự ứ ườ ắ ể ễ ệ ướ ủhút đ c làm b ng kính di chuy n lên xu ng đ c. T hút trong tr ng h c bên hong t cũng đ c làm b ng ượ ằ ể ố ượ ủ ườ ọ ủ ượ ằkính đ cho h c sinh và sinh viên d quan sát.ể ọ ễ

T hút khí đ c có các kích c nh sau: lo i dài 1,000 mm; lo i dài 1,200 mm; dài 1,500mm; dài 1,800mm và dài ủ ộ ỡ ư ạ ạ2,000 mm. R ng c 700mm và 900mm. Cao 1,900mm cho t i lo i cao 2,700 mm.ộ ỡ ớ ạĐ i v i vi c thao tác trên các ch t c c kỳ đ c h i thì t có g n gang tay đ c s d ng. Chúng cô l p m u trong ố ớ ệ ấ ự ộ ạ ủ ắ ượ ử ụ ậ ẫmôi tr ng c a t , ng i thao tác hoàn toàn ti p xúc v i hóa ch t thông qua găng tay n i kín v i t . Do đó r t an ườ ủ ủ ườ ế ớ ấ ố ớ ủ ấtoàn.

Page 2: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

V t li u lót t hút khí đ c:ậ ệ ủ ộ  - Nh a phenolic( cho t đ i trà)ự ủ ạ- S i nh a c ng l c(FRP)ợ ự ườ ự- Nh a epoxyự- M i góc vuông đ u là thép không g ( cho đ b n và kh năng ch u nhi t)ỗ ề ỉ ộ ề ả ị ệ- B m t làm vi c đ c làm b ng thép không g , d dàng lau các v t b n.ề ặ ệ ượ ằ ỉ ễ ế ẩ

B ng đi u khi n:ả ề ể  H u h t các t có g n b ng đi u khi n đ c nh báo l ng khí vào quá nhi u ho c quá ít, cho phép qu t quay ầ ế ủ ắ ả ề ể ể ả ượ ề ặ ạho c t t đi, b t và t t đèn chi u sang, cũng có th có them tính năng b t và t t h th ng r a n c.ặ ắ ậ ắ ế ể ậ ắ ệ ố ử ướ

Có các  lo i t hút khí đ c nào?ạ ủ ộ

T hút khí đ c ch ng axitủ ộ ố  đ c thi t k b ng nh a polypropylene đ ch ng l i đ ăn mòn c a axit khi thao tác ượ ế ế ằ ự ể ố ạ ộ ủ n ng đ cao. N u thao tác v i axit hydrofouric thì nên đ t m ch n b ng v t li u nh a polypropylene, t t h n ở ồ ộ ế ớ ể ấ ắ ằ ậ ệ ự ố ơ

là dùng kính. ng d n c a t hút đ c tráng b ng l p polypropylene ho c nh a PTFE( Teflon).Ố ẫ ủ ủ ượ ằ ớ ặ ự

T Downflowủ : t hút downflow thông th ng là t hút không ng, đ c thi t k đ b o v ng i dùng và môi ủ ườ ủ ố ượ ế ế ể ả ệ ườtr ng t khí đ c th i ra t hóa ch t. M t lu ng khí đ c hút xu ng m t làm vi c đ l y đi khí đ c thông qua các ườ ừ ộ ả ừ ấ ộ ồ ượ ố ặ ệ ể ấ ộkhe h trên m t thao tác.ở ặ

T Perchloric axitủ : T này có h th ng r a trong đ ng ng, b i khi h i c a axit perchloric tích t và hình thành ủ ệ ố ử ườ ố ở ơ ủ ụnên nh ng tinh th d n , các đ ng ng sau đó đ c làm s ch v i các lo i thu c phun x t khác nhau.ữ ể ễ ổ ườ ố ượ ạ ớ ạ ố ị

T hút đ ng v phóng xủ ồ ị ạ: dùng đ x lý các ch t đ ng v phóng xể ử ấ ồ ị ạ

T scrubberủ : T hút đ c thi t k sao cho h i đ c h p th thông qua m t ngăn nh a có ch a ch t l ng làm ủ ượ ế ế ơ ượ ấ ụ ộ ự ứ ấ ỏtrung hòa khí đ c. Làn h i này sau đó đ c d n ra ngoài.ộ ơ ượ ẫ

T có g n h th ng r a n c(waterwash):ủ ắ ệ ố ử ướ  T đ c làm s ch t bên trong đ lo i tr các v t b n t hóa ch t.ủ ượ ạ ừ ể ạ ừ ế ẩ ừ ấ

Page 3: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

                                                        T hút khí đ c đ c s d ng trong phòng thí nghi mủ ộ ượ ử ụ ệ

T hút khí đ c còn đ c phân lo i theo nhi u cách khác nhau nhủ ượ ượ ạ ề ư

Phân lo i theo dòng khí v n hành:ạ ậ T hút có l u l ng dòng không đ i (Bypass)ủ ư ượ ổ : khi l u l ng dòng khí x và dòng khí hút vào không thay đ i. ư ượ ả ổDo đó, khi c a tr t đ c kéo xu ng th p h n, di n tích m t c t c a t hút gi m xu ng, t c đ dòng khí face ử ượ ượ ố ấ ơ ệ ặ ắ ủ ủ ả ố ố ộvelocity sẽ tăng lên. Nh v y, có th thu đ c t c đ cao h n khi h th p c a tr t. Duy trì đ c môi tr ng s chư ậ ể ượ ố ộ ơ ạ ấ ử ượ ượ ườ ạ trong bu ng ph n ng và các ch t th i b hút ra ngoàiồ ả ứ ấ ả ị T hút có thêm dòng khí b tr (Add Air system)ủ ổ ợ : khi phòng thí nghi m không c p đ dòng khí cho t hút, c n ệ ấ ủ ủ ầthêm m t ngu n c p khí b tr . Khí sẽ đ c đ a vào t c a tr c c a t , t o hi u qu hút t t h n và gi m chi ộ ồ ấ ổ ợ ượ ư ừ ử ướ ủ ủ ạ ệ ả ố ơ ảphí cho PTN. Tuy nhiên cũng có m t s nh c đi m: khó ki m soát dòng khí và l ng khí m c a nó có th nh ộ ố ượ ể ể ượ ẩ ủ ể ảh ng đ n quá trình thí nghi m trong tưở ế ệ ủ T hút có l u l ng dòng thay đ i (VAV)ủ ư ượ ổ : khi l u l ng dòng khí x và dòng khí hút vào thay đ i do c a tr t ư ượ ả ổ ử ượđ c đi u ch nh đ gi a cho t c đ dòng khí face velocity không đ i. Nghĩa là, khi c a tr t đ c h th p xu ng , ượ ề ỉ ể ữ ố ộ ổ ử ượ ượ ạ ấ ốdi n tích làm vi c sẽ gi m, nh ng t c đ dòng khí không đ i do đó t ng l ng khí th i sẽ gi m đi. Đ c s d ng ệ ệ ả ư ố ộ ổ ổ ượ ả ả ượ ử ụđ đ m b o an toàn và ti t ki m năng l ng cho phòng thí nghi m.ể ả ả ế ệ ượ ệ  Phân lo i theo ng d ng:ạ ứ ụ Loai A: dùng khi x lý các hóa ch t, v t li u nguy hi m, c c kỳ đ c h i, nh : cacbonyl kim lo i, các h p ch t gây ử ấ ậ ệ ể ự ộ ạ ư ạ ợ ấung th , h p ch t Beri, chì tetraethyl. T c đ dòng khí khuy n cáo cho lo i này là t 125 t i 150 LFM, và t i thi u ư ợ ấ ố ộ ế ạ ừ ớ ố ểlà 100-125 LFM trong su t th i gian ho t đ ng.ố ờ ạ ộ Lo i Bạ : lo i ph bi n, đ c s d ng trong h u h t các phòng thí nghi m. B o v ng i s d ng kh i khí đ c, các ạ ổ ế ượ ử ụ ầ ế ệ ả ệ ườ ử ụ ỏ ộquá trình t o ra mùi, khói, khí… T c đ s d ng khuy n cáo: 100 LFMạ ố ộ ử ụ ế Lo i C:ạ  đ c s d ng khi tính đ c h i c a các v t li u và hóa ch t thao tác không cao. T c đ s d ng 80LFM, t i ượ ử ụ ộ ạ ủ ậ ệ ấ ố ộ ử ụ ốthi u 50LFMể

Page 4: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

Tham kh o m t s lo i t hút:ả ộ ố ạ ủ

T hút EscoủT hút khí đ c Esco Frontier Duo Fume Hood là gi i pháp đ i di n cho thi t k và kỹ thu t c i ti n c a Esco v ủ ộ ả ạ ệ ế ế ậ ả ế ủ ềcông ngh t hút khí đ c, cung c p kh năng ngăn ch n u vi t v i các h i hóa ch t đ c h i v i kho ng t c đ bệ ủ ộ ấ ả ặ ư ệ ớ ơ ấ ộ ạ ớ ả ố ộ ề m t h p lý trong khi thi t k nh g n t o s tho i mái cho ng i làm vi c. khu v c làm vi c v i h th ng vách ặ ợ ế ế ỏ ọ ạ ự ả ườ ệ ự ệ ớ ệ ốngăn và khí đ ng h c đ c thi t k v i đ ng l c h c theo dòng tăng c ng s an toàn.ộ ọ ượ ế ế ớ ộ ự ọ ườ ự 

u đi m c a t hút này nh sau:Ư ể ủ ủ ư- Ch ng nh n ASHRAE 110ứ ậ- Ch ng nh n ULứ ậ- Thi t k v i th m mỹ caoế ế ớ ẩ- Phía tr c thi t k nghiêng 8°ướ ế ế- Hi u su t ho t đ ng cao.ệ ấ ạ ộ

V tính năng:ề  - C u trúc phía trong t đ c làm b ng Phenolic li n kh i ch ng ch u ăn mòn c a hóa ch tấ ủ ượ ằ ề ố ố ị ủ ấ- B m t làm vi c v i t m Phenolic m u đen chông bi n m u khi s d ngề ặ ệ ớ ấ ầ ế ầ ử ụ- H th ng khay phía d i có th tháo r i đ v sinhệ ố ướ ể ờ ể ệ- C u hình đ y đ n u l a ch n thêm b đi u khi n vi x lí v i h th ng c nh báo b ng âm thanh và hình nh khiấ ầ ủ ế ự ọ ộ ề ể ử ớ ệ ố ả ằ ả có s c ho c đi u ki n không an toànự ố ặ ề ệ- Đèn huỳnh quang đ c g n v trí thích h p năm ngoài vùng l u thông c a dòng khí giúp quá trình l u thông ượ ắ ở ị ợ ư ủ ưkhí trong t đ c đ ng đ u h nủ ượ ồ ề ơ- Ngu n chi u sáng 5000k v i ch n l u đi n t : c ng đ ánh sáng 780 lux, ch ng rung, cách ly v i khu v c làm ồ ế ớ ấ ư ệ ử ườ ộ ố ớ ựvi cệ- L p s n ch ng vi khu n b m t Isocide ngăn ch n vi khu n b m t trong vòng 24hớ ơ ố ẩ ề ặ ặ ẩ ề ặ- H th ng c a nâng h theo ph ng th ng đ ng cân b ng b ng đ i tr ngệ ố ử ạ ươ ẳ ứ ằ ằ ố ọ- H th ng đi n đ c thi t k theo đúng tiêu chu n m i nh t c a qu c t và theo tiêu chu n an toànệ ố ệ ượ ế ế ẩ ớ ấ ủ ố ế ẩ- Cung c p tiêu chu n kèm theo g m 1 vòi n c, 1 vòi khí và 2 đi n ngoàiấ ẩ ồ ướ ổ ệ- Các ph ki n kèm theo:ụ ệ- Esco cung c p đ y đ các lo i ph ki n đ khách hàng l a ch n theo các ng d ng khác nhau. Thêm các ph ấ ầ ủ ạ ụ ệ ể ự ọ ứ ụ ụki n kỹ thu t và thêm đi nệ ậ ổ ệ- C u hình đ y đ tùy ch nấ ầ ủ ọ   c a Esco v i b đi u khi n vi x líủ ớ ộ ề ể ử   cung c p kh năng hi n th liên t c t c đ dòng ấ ả ể ị ụ ố ộkhí b m t. H th ng c nh b o sẽ th c hi n c nh báo khi t c đ b m t trong khu v c làm vi c m c th p so ề ặ ệ ố ả ả ự ệ ả ố ộ ề ặ ự ệ ở ứ ấv i m c đ an toàn s d ngớ ứ ộ ử ụ- L a ch n lo i c a v i h th ng Motor nâng h t o s thu n l i cho ng i s d ngự ọ ạ ử ớ ệ ố ạ ạ ự ậ ợ ườ ử ụ- L a ch n lo i l i ch ng c t có th đ t hàng riêng và đ c l p đ t t i nhà máyự ọ ạ ướ ư ấ ể ặ ượ ắ ặ ạ- T m tr n có th đ c đi u ch nh b i Esco ho c nhà cung c p đ c th c hi n b i văn phòng đ i di n c a Escoấ ầ ể ượ ề ỉ ớ ặ ấ ượ ự ệ ở ạ ệ ủ- H thông chân đ v i kh năng đi u ch nh đ cao (SFL-ệ ỡ ớ ả ề ỉ ộ _ _0)

Các lo i model nh sau:ạ ư

Model No.Kích th c ướngoài

Kích th c ướtrong

T c đ dòng khíố ộ T c đ dòng ố ộkhí Ngu n đi nồ ệ

(mm) (mm) (khí vào) (khi c p)ấ

EFD-4A81200 x 792.7 x 1500

1000 x 591.5 x 1259 0.50(m/s) /

-220-240V,AC, 50/60Hz,1ø

EFD-4B8 100(fpm)EFD-4A9   110-120V,AC,

50/60Hz,1ø

Page 5: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

EFD-4B9  

EFD-5A8

1500 x 792.7 x 1500

1300 x 591.5 x 1259

0.50(m/s) /

-

220-240V,AC, 50/60Hz,1ø

EFD-5B8 100(fpm)

EFD-5A9   110-120V,AC, 50/60Hz,1ø

EFD-5B9  

EFD-6A8

2400 x 792.7 x 1500

2200 x 591.5 x 1259

0.50(m/s) /

-

220-240V,AC, 50/60Hz,1ø

EFD-6B8 100(fpm)

EFD-6A9   110-120V,AC, 50/60Hz,1ø

EFD-6B9  

EFD-8A8

1800 x 792.7 x 1500

1600 x 591.5 x 1259

0.50(m/s) /

-

220-240V,AC, 50/60Hz,1ø

EFD-8B8 100(fpm)

EFD-8A9   110-120V,AC, 50/60Hz,1ø

    T hút ch ng acid c a Escoủ ố ủT hút khí đ c Esco Frontier® Acid DigestionTM đ c thi t k đ x lý các lo i axit đ m đ c nhi t đ cao. T ủ ộ ượ ế ế ể ử ạ ậ ặ ở ệ ộ ủhút chuyên d ng này đ c làm b ng polyvinylchloridekhông d o (uPVC) v i tính kháng hóa ch t v t tr i, đi kèmụ ượ ằ ẻ ớ ấ ượ ộ c a tr t làm b ng polycarbonate giúp ngăn ch n axit ăn mòn.ử ượ ằ ặ 

u đi m t hút ch ng acid nh sau:Ư ể ủ ố ư   - Đ t tiêu chu n ASHRAE 110 và EN14175 đ m b o an toàn t i đa cho ng i s d ng.ạ ẩ ả ả ố ườ ử ụ- Toàn b bên trong đ c ph uPVC ho c PP ch t li u kháng hóa ch t hoàn h o và tránh ăn mòn tr c ti p.ộ ượ ủ ặ ấ ệ ấ ả ự ếC a tr t phía tr c nghiêng 5 ° làm gi m đ chói và ph n chi u ánh sáng mang l i s tho i mái cho ng i s ử ượ ướ ả ộ ả ế ạ ự ả ườ ửd ng.ụ- Hi u qu ngăn ch n u vi t v n t c 0.3 m/s giúp ti t ki m năng l ng.ệ ả ặ ư ệ ở ậ ố ế ệ ượ- Các tính năng n i b t:ổ ậ- C u trúc t ng ba l p và h th ng chuy n đ ng b ng bánh xích răng c a đem l i đ v ng ch c t i đaấ ườ ớ ệ ố ể ộ ằ ư ạ ộ ữ ắ ố- ng đ m x làm b ng u-PVC đ m b o tính kháng hóa ch tỐ ệ ả ằ ả ả ấ- C a tr t làm b ng polycarbonate giúp ngăn ch n axit ăn mònử ượ ằ ặ- C ch c a tr t t đ ng c a Esco: Khi c a đ c nâng lên trên 457 mm (18 "), c a tr t sẽ t đ ng và nh ơ ế ử ượ ự ộ ủ ử ượ ử ượ ự ộ ẹnhàng r i tr l i m c an toàn.ơ ở ạ ứ- H th ng vách ngăn nhanh chóng hút ch t gây ô nhi m ra kh i t hút và làm gi m nhi t năng tiêu hao.ệ ố ấ ễ ỏ ủ ả ệ- Ph ki n d phòng bao g m: 1 vòi d n n c, 1 vòi d n khí, 4 c m đi n r i v i v b c ch ng th m và 1 ch u ụ ệ ự ồ ẫ ướ ẫ ổ ắ ệ ờ ớ ỏ ọ ố ấ ậthu n c th i b ng PP.ướ ả ằ

Ph ki n kèm theo:ụ ệ- T t c t hút Frontier Acela đ u bao g m b đi u khi n n c và khí t xa Enhanz™ trên đ u t hút và 2 c a ấ ả ủ ề ồ ộ ề ể ướ ừ ở ầ ủ ửx hai chi u tiêu chu n. (Ghi rõ mã đ tc a x khi đ t hàng)ả ề ẩ ặ ử ả ặ- c m đi nỔ ắ ệ- Enhanz™ Service Fixtures- B báo đ ng dòng khí Sentinel-XL™ộ ộ- L i c tướ ấ

Page 6: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

- Ch u thu n c th iậ ướ ả- Chân t (EBA)ủ- C u dao an toàn tùy ch n thêm (EBA-8)ầ ọ- H th ng thông gió (VK-EBA)ệ ố- Thông gió trong b chân t t n d ng các h th ng ng x c a t hút.ệ ủ ậ ụ ệ ố ố ả ủ ủ- D dàng l p đ t t i chễ ắ ặ ạ ỗ- T m che kho ng tr ng (FP-EBAD)ấ ả ố- Khi s d ng nhi u t hút c n đ t m t b t m che kho ng tr ng gi a các t .ử ụ ề ủ ầ ặ ộ ộ ấ ả ố ữ ủ- D dàng l p đ t t i chễ ắ ặ ạ ỗ- T l u tr đ c bi t dùng đ ch a các ch t ăn mòn và d cháy (ESF-F/C).ủ ư ữ ặ ệ ể ứ ấ ễ

Các model t :ủ

Chi u ềr ng ộbên ngoài

MãChi u ềsâu bên trong

MãL p lót bên ớtrong

MãLo i c a ạ ửtr tượ Mã Màu s cắ Mã

Ngu nồ đi nệ Mã

1220 mm (48.0”)

4U900 mm (35.4”)

D u-PVC CTh ng ẳđ ngứ V

Màu tr ng ắEsco

W

220-240 VAC, 50-60 Hz, 1Ø

8

1525 mm (60.0”)

5U    Polypropylene

P K t h pế ợ C    

110-120 VAC, 50-60 Hz, 1Ø

9

1830 mm (72.0”)

6U                    

2440 mm (96.0”)

8U                    

                       

Model tủ

220-240 VAC,

EFQ-4UDCCW-8

EFQ-4UDCVW-8

EFQ-5UDCCW-8

EFQ-5UDCVW-8

EFQ-6UDCCW-8

EFQ-6UDCVW-8

EFQ-8UDCCW-8

EFQ-8UDCVW-8

   

50-60 Hz, 1Ø

EFQ-4UDPCW-8

EFQ-4UDPVW-8

EFQ-5UDPCW-8

EFQ-5UDPVW-8

EFQ-6UDPCW-8

EFQ-6UDPVW-8

EFQ-8UDPCW-8

EFQ-8UDPVW-8

   

110-120 VAC,

EFQ-4UDCCW-9

EFQ-4UDCVW-9

EFQ-5UDCCW-9

EFQ-5UDCVW-9

EFQ-6UDCCW-9

EFQ-6UDCVW-9

EFQ-8UDCCW-9

EFQ-8UDCVW-9

   

 50-60 Hz, 1Ø

EFQ-4UDPCW-9

EFQ-4UDPVW-9

EFQ-5UDPCW-9

EFQ-5UDPVW-9

EFQ-6UDPCW-9

EFQ-6UDPVW-9

EFQ-8UDPCW-9

EFQ-8UDPVW-9

   

Kích th c v nướ ắ t tắ 1.2 meters (4’) 1.5 meters (5’) 1.8 meters (6’) 2.4 meters (8’)    

Kích th c ướngoài

1220 x 900 x 1644 mm

1525 x 900 x 1644 mm1830 x 900 x 1644 mm

2440 x 900 x 1644 mm

   

Page 7: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

 (R ng x Sâu x ộCao)

(48.0” x 35.4”x 64.7”)

(60.0” x 35.4”x 64.7”)(72.0” x 35.4”x 64.7”)

(96.0” x 35.4”x 64.7”)

   

Khu v c làm ựvi c bên trong ệ(R ng x Sâu x ộCao)

996 x 672 x 1240 mm

1301 x 672 x 1240 mm1606 x 672 x 1240 mm

2216 x 672 x 1240 mm

   

(39.2” x 26.5”x 48.8”)

(51.2” x 26.5”x 48.8”)(63.2” x 26.5”x 48.8”)

(87.2” x 26.5”x 48.8”)

   

Đ c a m t i ộ ử ở ốđa

740 mm (29.1”)    

V n ật c bố ề m tặ

Đ m ộ ởc a ửtr tượ

L ng khí th i / áp su t tĩnh yêu c uượ ả ấ ầ    

0.3 m/s

457 mm 542 cmh t i 7 Paạ 705 cmh t i 9 Paạ 867 cmh t i 12 Paạ 1192 cmh t i 8 Paạ    

(60 fpm)

(18.0”)319 cfm t i 0.03" ạWG

415 cfm t i 0.04" WGạ 510 cfm t i 0.05" ạWG

702 cfm t i 0.03" ạWG

   

0.4 m/s

  723 cmh t i 13 Paạ 939 cmh t i 17 Paạ 1156 cmh t i 20 Paạ 1590 cmh t i 14 ạPa

   

(80 fpm)

 425 cfm t i 0.05" ạWG

553 cfm t i 0.07" WGạ 681 cfm t i 0.09" ạWG

936 cfm t i 0.06" ạWG

   

0.5 m/s

  903 cmh t i 20 Paạ 1174 cmh t i 26 Paạ 1445 cmh t i 28 Paạ 1987 cmh t i 22 ạPa

   

(100 fpm)

 532 cfm t i 0.09" ạWG

691 cfm t i 0.11" WGạ 851 cfm t i 0.12" ạWG

1170 cfm t i 0.09" ạWG

   

0.3 m/s

736 mm 642 cmh t i 13 Paạ 834 cmh t i 17 Paạ 1027 cmh t i 22 Paạ 1412 cmh t i 14 ạPa

   

(60 fpm)

(29.0”)378 cfm t i 0.06" ạWG

491 cfm t i 0.07" WGạ 605 cfm t i 0.09" ạWG

831 cfm t i 0.06" ạWG

   

0.4 m/s

  856 cmh t i 23 Paạ 1113 cmh t i 30 Paạ 1369 cmh t i 39 Paạ 1883 cmh t i 25 ạPa

   

(80 fpm)

 504 cfm t i 0.10" ạWG

655 cfm t i 0.13" WGạ 806 cfm t i 0.17" ạWG

1108 cfm t i 0.11" ạWG

   

0.5 m/s

  1070 cmh t i 36 Paạ 1391 cmh t i 47 Paạ 1712 cmh t i 61 Paạ 2354 cmh t i 40 ạPa

   

(100 fpm)

 630 cfm t i 0.15" ạWG

819 cfm t i 0.20" WGạ 1008 cfm t i 0.26" ạWG

1385 cfm t i 0.17" ạWG

   

Đ ng kính ườngoài c a ng ủ ốxả

305 mm (12.0”)    

S l ng vòng ố ượđ m xệ ả 1 2    

 Các lo i t hút xu t x t Đài Loan, giá m m h n:ạ ủ ấ ứ ừ ề ơ  T HÚT KHÍ Đ CỦ ỘHÃNG S N XU T: CHUNGFU - ĐÀI LOANẢ ẤTH NG HI U: YAKOS65ƯƠ ỆMODEL: HAG-090- Kích th c r ng x sâu x cao:ướ ộ  900x860x825/2225mm- Các m t hông và l ng t b n v t li u phenolic kháng an mònặ ư ủ ằ ậ ệ- M t thao tác b ng nh a phenolic dày 13mm, lo i chuyên dùng cho phòng thí nghi m.ặ ằ ự ạ ệ- H c đ t b ng v t li u kháng hóa ch t, c a m t i đa 110o.ộ ỡ ủ ằ ậ ệ ấ ử ở ố- Khung đ ng h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x2.3mmứ ộ ỡ ằ ắ ơ ệ- Khung ngang h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x1.5mmộ ỡ ằ ắ ơ ệ

Page 8: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

- B ph n ch nh cân b ng làm b ng inox 304, chân đ cao su.ộ ậ ỉ ằ ằ ế- C a đ i tr ng b ng kính c ng l c an toàn dày 6mmử ố ọ ằ ườ ự- Công t c đi u khi n đèn, qu tắ ề ể ạ- Các ph ki n theo t bao g m: van c p n c, b n ch a n c b ng nh a PPụ ệ ủ ồ ấ ướ ồ ứ ướ ằ ự- Ngu n c p: 230V/50Hzồ ấ

Thông s kỹ thu t qu t hút:ố ậ ạThông s kỹ thu t qu t hút 1HPố ậ ạ- Qu t hút m i 100%, xu t x Đài Loan (có gi y CO đi kèm)ạ ớ ấ ứ ấ- Công su t qu t: 1 HP, 1 phaseấ ạ- T c đ motor: 2800 rpmố ộ- Áp l c t i đa: 941 Paự ố- L u l ng t i đa: 1380 m3/giư ượ ố ờ- Đ ng kính đ u hút: ø150mmườ ầ   T HÚT KHÍ Đ C ĐÀI LOAN YAHKOS65Ủ ỘHÃNG S N XU T: CHUNGFU - ĐÀI LOANẢ ẤTH NG HI U: YAKOS65ƯƠ ỆMODEL: HAG-120- Kích th c r ng x sâu x cao:ướ ộ  1200x860x825/2225mm- Các m t hông và l ng t b n v t li u phenolic kháng an mònặ ư ủ ằ ậ ệ- M t thao tác b ng nh a phenolic dày 13mm, lo i chuyên dùng cho phòng thí nghi m.ặ ằ ự ạ ệ- H c đ t b ng v t li u kháng hóa ch t, c a m t i đa 110o.ộ ỡ ủ ằ ậ ệ ấ ử ở ố- Khung đ ng h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x2.3mmứ ộ ỡ ằ ắ ơ ệ- Khung ngang h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x1.5mmộ ỡ ằ ắ ơ ệ - B ph n ch nh cân b ng làm b ng inox 304, chân đ cao su.ộ ậ ỉ ằ ằ ế- C a đ i tr ng b ng kính c ng l c an toàn dày 6mmử ố ọ ằ ườ ự- Công t c đi u khi n đèn, qu tắ ề ể ạ- Các ph ki n theo t bao g m: van c p n c, b n ch a n c b ng nh a PPụ ệ ủ ồ ấ ướ ồ ứ ướ ằ ự- Ngu n c p: 230V/50Hzồ ấ

Thông s kỹ thu t qu t hút:ố ậ ạThông s kỹ thu t qu t hút 1HPố ậ ạ - Qu t hút m i 100%, xu t x Đài Loan (có gi y CO đi kèm)ạ ớ ấ ứ ấ - Công su t qu t: 1 HP, 1 phaseấ ạ - T c đ motor: 2800 rpmố ộ - Áp l c t i đa: 941 Paự ố - L u l ng t i đa: 1380 m3/giư ượ ố ờ - Đ ng kính đ u hút: ø150mmườ ầ T HÚT KHÍ Đ C ĐÀI LOAN YAKOS65Ủ ỘHÃNG S N XU T: CHUNGFU - ĐÀI LOANẢ ẤTH NG HI U: YAKOS65ƯƠ ỆMODEL: HAG-150- Kích th c r ng x sâu x cao:ướ ộ  1500x860x825/2225mm- Các m t hông và l ng t b n v t li u phenolic kháng an mònặ ư ủ ằ ậ ệ- M t thao tác b ng nh a phenolic dày 13mm, lo i chuyên dùng cho phòng thí nghi m.ặ ằ ự ạ ệ- H c đ t b ng v t li u kháng hóa ch t, c a m t i đa 110o.ộ ỡ ủ ằ ậ ệ ấ ử ở ố- Khung đ ng h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x2.3mmứ ộ ỡ ằ ắ ơ ệ- Khung ngang h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x1.5mmộ ỡ ằ ắ ơ ệ- B ph n ch nh cân b ng làm b ng inox 304, chân đ cao su.ộ ậ ỉ ằ ằ ế

Page 9: Tủ hút khí độc là gì? Phân loại tủ hút khí độc

- C a đ i tr ng b ng kính c ng l c an toàn dày 6mmử ố ọ ằ ườ ự- Công t c đi u khi n đèn, qu tắ ề ể ạ- Các ph ki n theo t bao g m: van c p n c, b n ch a n c b ng nh a PPụ ệ ủ ồ ấ ướ ồ ứ ướ ằ ự- Ngu n c p: 230V/50Hzồ ấ

Thông s kỹ thu t qu t hút 2HPố ậ ạ - Qu t hút m i 100%, xu t x Đài Loan (có gi y CO đi kèm)ạ ớ ấ ứ ấ- Công su t qu t: 2 HP, 1 phaseấ ạ- T c đ motor: 2800 rpmố ộ- Áp l c t i đa: 1422 Paự ố- L u l ng t i đa: 1860 m3/giư ượ ố ờ- Đ ng kính đ u hút: ø200mmườ ầ T HÚT KHÍ Đ CỦ ỘHÃNG S N XU T: CHUNGFU - ĐÀI LOANẢ ẤTH NG HI U: YAKOS65ƯƠ ỆMODEL: HAG-180- Kích th c r ng x sâu x cao:ướ ộ  1800x860x825/2225mm- Các m t hông và l ng t b n v t li u phenolic kháng an mònặ ư ủ ằ ậ ệ- M t thao tác b ng nh a phenolic dày 13mm, lo i chuyên dùng cho phòng thí nghi m.ặ ằ ự ạ ệ- H c đ t b ng v t li u kháng hóa ch t, c a m t i đa 110o.ộ ỡ ủ ằ ậ ệ ấ ử ở ố- Khung đ ng h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x2.3mmứ ộ ỡ ằ ắ ơ ệ- Khung ngang h c đ b ng s t s n tĩnh đi n 40x60x1.5mmộ ỡ ằ ắ ơ ệ- B ph n ch nh cân b ng làm b ng inox 304, chân đ cao su.ộ ậ ỉ ằ ằ ế- C a đ i tr ng b ng kính c ng l c an toàn dày 6mmử ố ọ ằ ườ ự- Công t c đi u khi n đèn, qu tắ ề ể ạ- Các ph ki n theo t bao g m: van c p n c, b n ch a n c b ng nh a PPụ ệ ủ ồ ấ ướ ồ ứ ướ ằ ự- Ngu n c p: 230V/50Hzồ ấ

Thông s kỹ thu t qu t hút 2HPố ậ ạ- Qu t hút m i 100%, xu t x Đài Loan (có gi y CO đi kèm)ạ ớ ấ ứ ấ- Công su t qu t: 2 HP, 1 phaseấ ạ- T c đ motor: 2800 rpmố ộ- Áp l c t i đa: 1422 Paự ố- L u l ng t i đa: 1860 m3/giư ượ ố ờ- Đ ng kính đ u hút: ø200mmườ ầ Đ đ t mua t hút khí đ c, xin vui lòng liên h :ể ặ ủ ộ ệCTY TNHH TMDV KHOA H C SBC VIETNAMỌTel: 0868400109Hotline: 0945677929Email: [email protected]