71
STT Chương43 Tên dịch vụ 43 Giá tháng 7 1 Khám Phục hồi chức năng Khám Phục hồi chức năng 31,000 2 Khám Răng hàm mặt Khám Răng hàm mặt 31,000 3 Khám Tai mũi họng Khám Tai mũi họng 31,000 4 Khám Mắt Khám Mắt 31,000 5 Khám Phụ sản Khám Phụ sản 31,000 6 Khám Ung bướu Khám Ung bướu 31,000 7 Khám Bỏng Khám Bỏng 31,000 8 Khám Ngoại Khám Ngoại 31,000 9 Khám YHCT Khám YHCT 31,000 10 Khám Nội tiết Khám Nội tiết 31,000 11 Khám tâm thần Khám tâm thần 31,000 12 Khám Da liễu Khám Da liễu 31,000 13 Khám Lao Khám Lao 31,000 14 Khám Nhi Khám Nhi 31,000 15 Khám Nội Khám Nội 31,000 16 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Phụ sản Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Phụ sản 245700 17 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản 159800 18 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 180800 19 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 133800 20 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 133800 21 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 159800 22 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền 112900 23 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền 133800 24 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa nội tổng hợp Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa nội tổng hợp 112900 25 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp 149800 26 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Nội tổng hợp Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Nội tổng hợp 245700 BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, QĐ5084 - CHỈ NHỮNG DỊCH VỤ CÓ TƯƠNG ĐƯƠNG U U U

BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

STT Chương43 Tên dịch vụ 43 Giá tháng 7

1Khám Phục hồi chức năng Khám Phục hồi chức năng 31,000

2Khám Răng hàm mặt Khám Răng hàm mặt 31,000

3Khám Tai mũi họng Khám Tai mũi họng 31,000

4Khám Mắt Khám Mắt 31,000

5Khám Phụ sản Khám Phụ sản 31,000

6Khám Ung bướu Khám Ung bướu 31,000

7Khám Bỏng Khám Bỏng 31,000

8Khám Ngoại Khám Ngoại 31,000

9Khám YHCT Khám YHCT 31,000

10Khám Nội tiết Khám Nội tiết 31,000

11Khám tâm thần Khám tâm thần 31,000

12Khám Da liễu Khám Da liễu 31,000

13Khám Lao Khám Lao 31,000

14Khám Nhi Khám Nhi 31,000

15Khám Nội Khám Nội 31,000

16Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa

Phụ sảnGiường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Phụ sản 245700

17Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa

Phụ - SảnGiường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản 159800

18Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa

Ngoại tổng hợpGiường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 180800

19Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa

Ngoại tổng hợp133800

20Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa

Ngoại tổng hợpGiường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 133800

21Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa

Ngoại tổng hợpGiường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 159800

22Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Y

học cổ truyềnGiường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền 112900

23Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Y

học cổ truyềnGiường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền 133800

24Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa nội

tổng hợpGiường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa nội tổng hợp 112900

25Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội

tổng hợpGiường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp 149800

26Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa

Nội tổng hợpGiường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Nội tổng hợp 245700

BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, QĐ5084 -

CHỈ NHỮNG DỊCH VỤ CÓ TƯƠNG ĐƯƠNG

UUU

Page 2: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

27Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội

tổng hợpGiường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội tổng hợp 133800

28 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Ghi điện tim cấp cứu tại giường 45900

29 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 640000

30 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Siêu âm tim cấp cứu tại giường 211000

31 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 211000

32 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 49000

33 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu 49000

34 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 430000

35 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 430000

36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 234000

37 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 234000

38 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 30000

39 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘCHút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông

một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)10000

40 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘCHút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông

một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)10000

41 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 203000

42 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt ống nội khí quản 555000

43 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Mở khí quản cấp cứu 704000

44 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 704000

45 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Mở khí quản thường quy 704000

46 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 704000

47 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 55000

48 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thay ống nội khí quản 555000

49 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thay canuyn mở khí quản 241000

50 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Vận động trị liệu hô hấp 29000

51 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 17600

52 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 17600

53 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 203000

54 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter 136000

55 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 183000

Page 3: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

56 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Mở màng phổi cấp cứu 583000

57 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 583000

58 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ 183000

59 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] 533000

60 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘCThông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo

thực tế]533000

61 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘCThông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo

thực tế]533000

62 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 458000

63 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 85400

64 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 360000

65 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Mở thông bàng quang trên xương mu 360000

66 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thông bàng quang 85400

67 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Rửa bàng quang lấy máu cục 185000

68 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Soi đáy mắt cấp cứu 49600

69 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc dịch tuỷ sống 100000

70 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt ống thông dạ dày 85400

71 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Rửa dạ dày cấp cứu 106000

72 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 576000

73 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 812000

74 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thụt tháo 78000

75 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thụt giữ 78000

76 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt ống thông hậu môn 78000

77 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu 713000

78 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 2191000

79 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 49000

80 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc dò ổ bụng cấp cứu 131000

81 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 658000

82 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 1179000

83 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 2058000

84 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Hạ thân nhiệt chỉ huy 2173000

Page 4: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

85 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 129000

86 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174000

87 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 227000

88 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 23300

89 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Định nhóm máu tại giường 38000

90 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12300

91 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 49000

92 III. NHI KHOA Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 968000

93 III. NHI KHOA Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 234000

94 III. NHI KHOA Siêu âm tim cấp cứu tại giường 211000

95 III. NHI KHOA Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu 211000

96 III. NHI KHOA Ghi điện tim cấp cứu tại giường 45900

97 III. NHI KHOAHút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí

quản, thở máy.10000

98 III. NHI KHOA Đặt ống nội khí quản 555000

99 III. NHI KHOA Mở khí quản 704000

100 III. NHI KHOA Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 131000

101 III. NHI KHOA Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 583000

102 III. NHI KHOA Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 533000

103 III. NHI KHOA Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 533000

104 III. NHI KHOA Chọc thăm dò màng phổi 131000

105 III. NHI KHOA Mở màng phổi tối thiểu 583000

106 III. NHI KHOA Thăm dò chức năng hô hấp 142000

107 III. NHI KHOA Khí dung thuốc cấp cứu 17600

108 III. NHI KHOA Khí dung thuốc thở máy 17600

109 III. NHI KHOA Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 295000

110 III. NHI KHOA Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 430000

111 III. NHI KHOA Mở khí quản qua da cấp cứu 704000

112 III. NHI KHOA Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 136000

113 III. NHI KHOA Thay canuyn mở khí quản 241000

Page 5: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

114 III. NHI KHOA Chăm sóc lỗ mở khí quản 55000

115 III. NHI KHOA Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 46500

116 III. NHI KHOA Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 1149000

117 III. NHI KHOA Chọc hút nước tiểu trên xương mu 104000

118 III. NHI KHOA Mở thông bàng quang trên xương mu 360000

119 III. NHI KHOA Vận động trị liệu bàng quang 296000

120 III. NHI KHOA Rửa bàng quang lấy máu cục 185000

121 III. NHI KHOA Thông tiểu 85400

122 III. NHI KHOA Chọc dịch tuỷ sống 100000

123 III. NHI KHOA Soi đáy mắt cấp cứu 49600

124 III. NHI KHOA Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 131000

125 III. NHI KHOA Chọc dò ổ bụng cấp cứu 131000

126 III. NHI KHOA Đặt ống thông dạ dày 85400

127 III. NHI KHOA Rửa dạ dày cấp cứu 106000

128 III. NHI KHOA Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 576000

129 III. NHI KHOA Đặt sonde hậu môn 78000

130 III. NHI KHOA Thụt tháo phân 78000

131 III. NHI KHOA Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 23300

132 III. NHI KHOA Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 12000

133 III. NHI KHOA Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT 100000

134 III. NHI KHOA Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT 100000

135 III. NHI KHOA Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT 100000

136 III. NHI KHOA Xông thuốc bằng máy 40000

137 III. NHI KHOA Ngâm thuốc YHCT toàn thân 47300

138 III. NHI KHOA Xông hơi thuốc 40000

139 III. NHI KHOA Xông khói thuốc 35000

140 III. NHI KHOA Sắc thuốc thang 12000

141 III. NHI KHOA Ngâm thuốc YHCT bộ phận 47300

142 III. NHI KHOA Đặt thuốc YHCT 43200

Page 6: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

143 III. NHI KHOA Bó thuốc 47700

144 III. NHI KHOA Chườm ngải 35000

145 III. NHI KHOA Hào châm 81800

146 III. NHI KHOA Nhĩ châm 81800

147 III. NHI KHOA Ôn châm 81800

148 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp 75800

149 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị liệt chi trên 75800

150 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới 75800

151 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị liệt nửa người 75800

152 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ 75800

153 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh 75800

154 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị teo cơ 75800

155 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ 75800

156 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị bại não 75800

157 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 75800

158 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị khàn tiếng 75800

159 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ 75800

160 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược 75800

161 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau đầu 75800

162 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu 75800

163 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị stress 75800

164 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 75800

165 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 75800

166 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên 75800

167 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt 75800

168 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc 75800

169 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 75800

170 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị 75800

171 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình 75800

Page 7: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

172 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị giảm thính lực 75800

173 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị thất ngôn 75800

174 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị hen phế quản 75800

175 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp 75800

176 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp 75800

177 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn 75800

178 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn 75800

179 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị trĩ 75800

180 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị sa dạ dày 75800

181 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau dạ dày 75800

182 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh 75800

183 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp 75800

184 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp 75800

185 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau lưng 75800

186 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ 75800

187 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai 75800

188 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy 75800

189 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị chứng tic 75800

190 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta 75800

191 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận 75800

192 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa 75800

193 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 75800

194 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị chứng táo bón 75800

195 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá 75800

196 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đái dầm 75800

197 III. NHI KHOA Điện móng châm điều trị bí đái 75800

198 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75800

199 III. NHI KHOAĐiện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn

thương sọ não75800

200 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 75800

Page 8: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

201 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 75800

202 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư 75800

203 III. NHI KHOA Điện mãng châm điều trị đau răng 75800

204 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên 75800

205 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới 75800

206 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa 75800

207 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người 75800

208 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị bại não 75800

209 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 75800

210 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ 75800

211 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 75800

212 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 75800

213 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 75800

214 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 75800

215 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 75800

216 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị động kinh 75800

217 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 75800

218 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 75800

219 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 75800

220 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 75800

221 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 75800

222 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 75800

223 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo 75800

224 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị sụp mi 75800

225 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt 75800

226 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc 75800

227 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 75800

228 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị lác 75800

229 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 75800

Page 9: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

230 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực 75800

231 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn 75800

232 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang 75800

233 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng 75800

234 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 75800

235 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp 75800

236 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp 75800

237 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 75800

238 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn 75800

239 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị trĩ 75800

240 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày 75800

241 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày 75800

242 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc 75800

243 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 75800

244 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ 75800

245 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 75800

246 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 75800

247 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị bí đái 75800

248 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75800

249 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 75800

250 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 75800

251 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư 75800

252 III. NHI KHOA Điện nhĩ châm điều trị đau răng 75800

253 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt 174000

254 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị liệt chi trên 174000

255 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới 174000

256 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị liệt nửa người 174000

257 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ 174000

258 III. NHI KHOA Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh 174000

Page 10: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

259 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị teo cơ 174000

260 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ 174000

261 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị bại não 174000

262 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ 174000

263 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 174000

264 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác 174000

265 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 174000

266 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 174000

267 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược 174000

268 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 174000

269 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị động kinh 174000

270 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 174000

271 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị mất ngủ 174000

272 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính 174000

273 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 174000

274 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V 174000

275 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 174000

276 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị 174000

277 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình 174000

278 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị giảm thính lực 174000

279 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị thất ngôn 174000

280 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị viêm xoang 174000

281 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 174000

282 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị hen phế quản 174000

283 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 174000

284 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 174000

285 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn 174000

286 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị trĩ 174000

287 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị sa dạ dày 174000

Page 11: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

288 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đau dạ dày 174000

289 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị nôn, nấc 174000

290 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị dị ứng 174000

291 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp 174000

292 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp 174000

293 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đau lưng 174000

294 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ 174000

295 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 174000

296 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 174000

297 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta 174000

298 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ 174000

299 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị táo bón 174000

300 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị đái dầm 174000

301 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị bí đái 174000

302 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 174000

303 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần 174000

304 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 174000

305 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 174000

306 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật 174000

307 III. NHI KHOA Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư 174000

308 III. NHI KHOA Điện châm điều trị di chứng bại liệt 75800

309 III. NHI KHOA Điện châm điều trị liệt chi trên 75800

310 III. NHI KHOA Điện châm điều trị liệt chi dưới 75800

311 III. NHI KHOA Điện châm điều trị liệt nửa người 75800

312 III. NHI KHOA Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 75800

313 III. NHI KHOA Điện châm điều trị teo cơ 75800

314 III. NHI KHOA Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 75800

315 III. NHI KHOA Điện châm điều trị bại não 75800

316 III. NHI KHOA Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 75800

Page 12: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

317 III. NHI KHOA Điện châm điều trị chứng ù tai 75800

318 III. NHI KHOA Điện châm điều trị giảm khứu giác 75800

319 III. NHI KHOA Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 75800

320 III. NHI KHOA Điện châm điều trị khàn tiếng 75800

321 III. NHI KHOA Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 75800

322 III. NHI KHOA Điện châm điều trị động kinh cục bộ 75800

323 III. NHI KHOA Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 75800

324 III. NHI KHOA Điện châm điều trị mất ngủ 75800

325 III. NHI KHOA Điện châm điều trị stress 75800

326 III. NHI KHOA Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 75800

327 III. NHI KHOA Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 75800

328 III. NHI KHOA Điện châm điều trị chắp lẹo 75800

329 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm kết mạc 75800

330 III. NHI KHOA Điện châm điều trị giảm thị lực 75800

331 III. NHI KHOA Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 75800

332 III. NHI KHOA Điện châm điều trị giảm thính lực 75800

333 III. NHI KHOA Điện châm điều trị thất ngôn 75800

334 III. NHI KHOA Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 75800

335 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 75800

336 III. NHI KHOA Điện châm điều trị nôn nấc 75800

337 III. NHI KHOA Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 75800

338 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 75800

339 III. NHI KHOA Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 75800

340 III. NHI KHOA Điện châm điều trị táo bón 75800

341 III. NHI KHOA Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá 75800

342 III. NHI KHOA Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 75800

343 III. NHI KHOA Điện châm điều trị đái dầm 75800

344 III. NHI KHOA Điện châm điều trị bí đái 75800

345 III. NHI KHOA Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75800

Page 13: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

346 III. NHI KHOA Điện châm điều trị cảm cúm 75800

347 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm Amidan cấp 75800

348 III. NHI KHOA Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần 75800

349 III. NHI KHOA Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 75800

350 III. NHI KHOA Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 75800

351 III. NHI KHOA Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 75800

352 III. NHI KHOA Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 75800

353 III. NHI KHOA Điện châm điều trị giảm đau do Zona 75800

354 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm mũi xoang 75800

355 III. NHI KHOA Điện châm điều trị hen phế quản 75800

356 III. NHI KHOA Điện châm điều trị tăng huyết áp 75800

357 III. NHI KHOA Điện châm điều trị huyết áp thấp 75800

358 III. NHI KHOA Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 75800

359 III. NHI KHOA Điện châm điều trị đau ngực sườn 75800

360 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 75800

361 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 75800

362 III. NHI KHOA Điện châm điều trị đau lưng 75800

363 III. NHI KHOA Điện châm điều trị đau mỏi cơ 75800

364 III. NHI KHOA Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 75800

365 III. NHI KHOA Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 75800

366 III. NHI KHOA Điện châm điều trị chứng tic 75800

367 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị liệt 61800

368 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 61800

369 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 61800

370 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 61800

371 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 61800

372 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị teo cơ 61800

373 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 61800

374 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị bại não 61800

Page 14: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

375 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ 61800

376 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị chứng ù tai 61800

377 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác 61800

378 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn 61800

379 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 61800

380 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị động kinh 61800

381 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61800

382 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị mất ngủ 61800

383 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị stress 61800

384 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 61800

385 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 61800

386 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61800

387 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 61800

388 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị giảm thính lực 61800

389 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị thất ngôn 61800

390 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị viêm xoang 61800

391 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng 61800

392 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị hen phế quản 61800

393 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp 61800

394 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 61800

395 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực 61800

396 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 61800

397 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn 61800

398 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị trĩ 61800

399 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị sa dạ dày 61800

400 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau dạ dày 61800

401 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị nôn, nấc 61800

402 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị dị ứng 61800

403 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp 61800

Page 15: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

404 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau lưng 61800

405 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ 61800

406 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 61800

407 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy 61800

408 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị chứng tic 61800

409 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61800

410 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận 61800

411 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 61800

412 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị táo bón 61800

413 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá 61800

414 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác 61800

415 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị đái dầm 61800

416 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị bí đái 61800

417 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 61800

418 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 61800

419 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư 61800

420 III. NHI KHOA Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 61800

421 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 61300

422 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 61300

423 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 61300

424 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 61300

425 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 61300

426 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 61300

427 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 61300

428 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 61300

429 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 61300

430 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 61300

431 III. NHI KHOA Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ 61300

432 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 61300

Page 16: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

433 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 61300

434 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 61300

435 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 61300

436 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 61300

437 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 61300

438 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61300

439 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 61300

440 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 61300

441 III. NHI KHOA Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 61300

442 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 61300

443 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61300

444 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 61300

445 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 61300

446 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 61300

447 III. NHI KHOA Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 61300

448 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 61300

449 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 61300

450 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 61300

451 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 61300

452 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61300

453 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 61300

454 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 61300

455 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 61300

456 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 61300

457 III. NHI KHOA Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 61300

458 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 61300

459 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 61300

460 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61300

461 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61300

Page 17: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

462 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 61300

463 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 61300

464 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 61300

465 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 61300

466 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 61300

467 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 61300

468 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 61300

469 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 61300

470 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 61300

471 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 61300

472 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 61300

473 III. NHI KHOA Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria 61300

474 III. NHI KHOA Cứu điều trị đau lưng thể hàn 35000

475 III. NHI KHOA Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 35000

476 III. NHI KHOA Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn 35000

477 III. NHI KHOA Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 35000

478 III. NHI KHOA Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 35000

479 III. NHI KHOA Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 35000

480 III. NHI KHOA Cứu điều trị liệt thể hàn 35000

481 III. NHI KHOA Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 35000

482 III. NHI KHOA Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 35000

483 III. NHI KHOA Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 35000

484 III. NHI KHOA Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn 35000

485 III. NHI KHOA Cứu điều trị bại não thể hàn 35000

486 III. NHI KHOA Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 35000

487 III. NHI KHOA Cứu điều trị ù tai thể hàn 35000

488 III. NHI KHOA Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn 35000

489 III. NHI KHOA Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 35000

490 III. NHI KHOA Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 35000

Page 18: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

491 III. NHI KHOA Cứu điều trị nôn nấc thể hàn 35000

492 III. NHI KHOA Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn 35000

493 III. NHI KHOA Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn 35000

494 III. NHI KHOA Cứu điều trị đái dầm thể hàn 35000

495 III. NHI KHOA Cứu điều trị bí đái thể hàn 35000

496 III. NHI KHOA Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 35000

497 III. NHI KHOA Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 35000

498 III. NHI KHOA Lấy dị vật giác mạc 640000

499 III. NHI KHOA Lấy dị vật giác mạc 75300

500 III. NHI KHOA Lấy dị vật giác mạc 829000

501 III. NHI KHOA Lấy dị vật giác mạc 314000

502 III. NHI KHOA Khâu da mi 1379000

503 III. NHI KHOA Khâu da mi 774000

504 III. NHI KHOA Khâu phục hồi bờ mi 645000

505 III. NHI KHOA Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 879000

506 III. NHI KHOA Cắt chỉ khâu giác mạc 30000

507 III. NHI KHOA Tiêm dưới kết mạc 44600

508 III. NHI KHOA Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 75600

509 III. NHI KHOA Cắt chỉ khâu da 30000

510 III. NHI KHOA Lấy dị vật kết mạc 61600

511 III. NHI KHOA Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 151000

512 III. NHI KHOA Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 234000

513 III. NHI KHOA Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) 324000

514 III. NHI KHOA Phục hồi cổ răng bằng Composite 324000

515 III. NHI KHOA Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp 199000

516 III. NHI KHOA Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 199000

517 III. NHI KHOA Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 199000

518 III. NHI KHOA Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316000

519 III. NHI KHOA Điều trị tuỷ răng sữa 261000

Page 19: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

520 III. NHI KHOA Điều trị tuỷ răng sữa 369000

521 III. NHI KHOA Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 90900

522 III. NHI KHOA Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) 199000

523 III. NHI KHOA Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 90900

524 III. NHI KHOA Nhổ răng sữa 33600

525 III. NHI KHOA Nhổ chân răng sữa 33600

526 III. NHI KHOA Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 30700

527 III. NHI KHOA Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 234000

528 III. NHI KHOA Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 234000

529 III. NHI KHOA Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 234000

530 III. NHI KHOA Nắn sai khớp thái dương hàm 100000

531 III. NHI KHOA Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 343000

532 III. NHI KHOA Lấy dị vật tai 60000

533 III. NHI KHOA Lấy dị vật tai 508000

534 III. NHI KHOA Lấy dị vật tai 150000

535 III. NHI KHOA Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 47900

536 III. NHI KHOA Chích nhọt ống tai ngoài 173000

537 III. NHI KHOA Làm thuốc tai 20000

538 III. NHI KHOA Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20000

539 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 172000

540 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 224000

541 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 244000

542 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 286000

543 III. NHI KHOA Chích áp xe tuyến Bartholin 783000

544 III. NHI KHOA Lấy dị vật âm đạo 541000

545 III. NHI KHOA Khâu rách cùng đồ âm đạo 1810000

546 III. NHI KHOA Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 2735000

547 III. NHI KHOA Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658000

548 III. NHI KHOA Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe 172000

Page 20: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

549 III. NHI KHOA Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169000

550 III. NHI KHOA Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169000

551 III. NHI KHOA Chọc áp xe gan qua siêu âm 145000

552 III. NHI KHOA Chọc dịch màng bụng 131000

553 III. NHI KHOA Dẫn lưu dịch màng bụng 131000

554 III. NHI KHOA Chọc hút áp xe thành bụng 173000

555 III. NHI KHOA Thụt tháo phân 78000

556 III. NHI KHOA Đặt sonde hậu môn 78000

557 III. NHI KHOA Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc 370000

558 III. NHI KHOA Test nội bì 468000

559 III. NHI KHOA Test nội bì 382000

560 III. NHI KHOA Test áp (Patch test) với các loại thuốc 511000

561 III. NHI KHOA Tiêm trong da 10000

562 III. NHI KHOA Tiêm dưới da 10000

563 III. NHI KHOA Tiêm bắp thịt 10000

564 III. NHI KHOA Tiêm tĩnh mạch 10000

565 III. NHI KHOA Truyền tĩnh mạch 20000

566 III. NHI KHOA Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm 1094000

567 III. NHI KHOA Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm 1094000

568 III. NHI KHOA Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 679000

569 III. NHI KHOA Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm 2507000

570 III. NHI KHOA Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm 2507000

571 III. NHI KHOA Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm 2807000

572 III. NHI KHOA Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 2507000

573 III. NHI KHOA Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 2507000

574 III. NHI KHOA Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 2807000

575 III. NHI KHOACắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-

5 cm3043000

576 III. NHI KHOA Cắt u nang buồng trứng xoắn 2835000

577 III. NHI KHOA Cắt u nang buồng trứng 2835000

Page 21: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

578 III. NHI KHOA Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2835000

579 III. NHI KHOA Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2835000

580 III. NHI KHOA Cắt u thành âm đạo 1960000

581 III. NHI KHOA Bóc nang tuyến Bartholin 1237000

582 III. NHI KHOA Cắt u vú lành tính 2753000

583 III. NHI KHOA Mổ bóc nhân xơ vú 947000

584 III. NHI KHOA Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể 392000

585 III. NHI KHOA Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể 519000

586 III. NHI KHOA Nạo vét lỗ đáo không viêm xương 505000

587 III. NHI KHOA Nạo vét lỗ đáo có viêm xương 602000

588 III. NHI KHOA Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2531000

589 III. NHI KHOA Phẫu thuật viêm ruột thừa 2460000

590 III. NHI KHOA Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 4117000

591 III. NHI KHOA Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng 2709000

592 III. NHI KHOA Cắt đoạn ruột non 4441000

593 III. NHI KHOA Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2709000

594 III. NHI KHOA Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản 2461000

595 III. NHI KHOA Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 2461000

596 III. NHI KHOA Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 2461000

597 III. NHI KHOA Cắt polype trực tràng 1010000

598 III. NHI KHOA Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 781000

599 III. NHI KHOA Lấy máu tụ tầng sinh môn 2147000

600 III. NHI KHOA Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 3157000

601 III. NHI KHOA Mở bụng thăm dò 2447000

602 III. NHI KHOA Chọc dò túi cùng Douglas 267000

603 III. NHI KHOA Chích áp xe tầng sinh môn 781000

604 III. NHI KHOA Mổ lấy sỏi bàng quang 3910000

605 III. NHI KHOA Mở thông bàng quang 360000

606 III. NHI KHOA Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên 3157000

Page 22: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

607 III. NHI KHOA Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2254000

608 III. NHI KHOA Nong niệu đạo 228000

609 III. NHI KHOA Cắt bỏ tinh hoàn 2254000

610 III. NHI KHOA Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 173000

611 III. NHI KHOA Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn 3609000

612 III. NHI KHOA Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay 3609000

613 III. NHI KHOA Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles 3609000

614 III. NHI KHOA Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 3609000

615 III. NHI KHOAPhẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn

lưu2752000

616 III. NHI KHOA Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 2752000

617 III. NHI KHOA Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu 2752000

618 III. NHI KHOA Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 3609000

619 III. NHI KHOA Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 3609000

620 III. NHI KHOA Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay 3609000

621 III. NHI KHOA Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 2752000

622 III. NHI KHOA Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2752000

623 III. NHI KHOAPhẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc

nẹp vít3609000

624 III. NHI KHOA Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 3609000

625 III. NHI KHOA Tháo khớp gối 3640000

626 III. NHI KHOA Chích áp xe phần mềm lớn 173000

627 III. NHI KHOA Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 244000

628 III. NHI KHOA Nối gân duỗi 2828000

629 III. NHI KHOA Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 3167000

630 III. NHI KHOA Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 172000

631 III. NHI KHOA Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² 2689000

632 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 224000

633 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 286000

634 III. NHI KHOA Thay băng, cắt chỉ vết mổ 30000

635 III. NHI KHOA Thay băng, cắt chỉ vết mổ 55000

Page 23: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

636 III. NHI KHOA Thay băng, cắt chỉ vết mổ 79600

637 III. NHI KHOA Thay băng, cắt chỉ vết mổ 109000

638 III. NHI KHOA Thay băng, cắt chỉ vết mổ 129000

639 III. NHI KHOA Thay băng, cắt chỉ vết mổ 174000

640 III. NHI KHOA Thay băng, cắt chỉ vết mổ 227000

641 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 172000

642 III. NHI KHOA Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 244000

643 III. NHI KHOA Nắn, bó bột cột sống 611000

644 III. NHI KHOA Nắn, bó bột cột sống 331000

645 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp vai 310000

646 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp vai 155000

647 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 320000

648 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 236000

649 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 320000

650 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 236000

651 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 320000

652 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 236000

653 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 386000

654 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 208000

655 III. NHI KHOA Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 386000

656 III. NHI KHOA Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 208000

657 III. NHI KHOA Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 386000

658 III. NHI KHOA Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 208000

659 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 320000

660 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 236000

661 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V 320000

662 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V 236000

663 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 320000

664 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 200000

Page 24: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

665 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 320000

666 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 200000

667 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 320000

668 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 200000

669 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 320000

670 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 200000

671 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 320000

672 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 200000

673 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 225000

674 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 150000

675 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp háng 635000

676 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp háng 265000

677 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 250000

678 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 150000

679 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy mâm chày 320000

680 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy mâm chày 236000

681 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chậu 611000

682 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chậu 331000

683 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 611000

684 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 331000

685 III. NHI KHOA Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 635000

686 III. NHI KHOA Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 265000

687 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 611000

688 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 331000

689 III. NHI KHOA Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 135000

690 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp gối 250000

691 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp gối 150000

692 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 320000

693 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 236000

Page 25: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

694 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 320000

695 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 236000

696 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 320000

697 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 236000

698 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chày 320000

699 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chày 236000

700 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy Dupuytren 320000

701 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy Dupuytren 236000

702 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy Monteggia 320000

703 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy Monteggia 200000

704 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 225000

705 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 150000

706 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gẫy xương gót 135000

707 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 225000

708 III. NHI KHOA Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 150000

709 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 386000

710 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 208000

711 III. NHI KHOA Nắn, cố định trật khớp hàm 386000

712 III. NHI KHOA Nắn, cố định trật khớp hàm 208000

713 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 250000

714 III. NHI KHOA Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 150000

715 III. NHI KHOA Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1681000

716 III. NHI KHOA Rút đinh các loại 1681000

717 III. NHI KHOA Rút chỉ thép xương ức 1681000

718 III. NHI KHOA Chích rạch áp xe nhỏ 173000

719 III. NHI KHOA Chích hạch viêm mủ 173000

720 II. NỘI KHOA Bơm rửa khoang màng phổi 203000

721 II. NỘI KHOA Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169000

722 II. NỘI KHOA Chọc dò dịch màng phổi 131000

Page 26: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

723 II. NỘI KHOA Chọc hút khí màng phổi 136000

724 II. NỘI KHOA Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658000

725 II. NỘI KHOA Đo chức năng hô hấp 142000

726 II. NỘI KHOA Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 183000

727 II. NỘI KHOA Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 183000

728 II. NỘI KHOA Khí dung thuốc giãn phế quản 17600

729 II. NỘI KHOA Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172000

730 II. NỘI KHOA Siêu âm màng phổi cấp cứu 49000

731 II. NỘI KHOA Thay canuyn mở khí quản 241000

732 II. NỘI KHOA Vận động trị liệu hô hấp 29000

733 II. NỘI KHOA Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 234000

734 II. NỘI KHOA Chọc dò màng ngoài tim 234000

735 II. NỘI KHOA Dẫn lưu màng ngoài tim 234000

736 II. NỘI KHOA Điện tim thường 45900

737 II. NỘI KHOA Nghiệm pháp Atropin 191000

738 II. NỘI KHOA Siêu âm Doppler mạch máu 211000

739 II. NỘI KHOA Siêu âm Doppler tim 211000

740 II. NỘI KHOA Siêu âm tim cấp cứu tại giường 211000

741 II. NỘI KHOA Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 301000

742 II. NỘI KHOA Chọc dò dịch não tuỷ 100000

743 II. NỘI KHOA Hút đờm hầu họng 10000

744 II. NỘI KHOA Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 129000

745 II. NỘI KHOA Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 87000

746 II. NỘI KHOA Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm 360000

747 II. NỘI KHOA Chọc hút nước tiểu trên xương mu 104000

748 II. NỘI KHOA Đặt sonde bàng quang 85400

749 II. NỘI KHOA Rửa bàng quang lấy máu cục 185000

750 II. NỘI KHOA Rửa bàng quang 185000

751 II. NỘI KHOA Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 131000

Page 27: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

752 II. NỘI KHOA Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 131000

753 II. NỘI KHOA Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 169000

754 II. NỘI KHOA Đặt ống thông dạ dày 85400

755 II. NỘI KHOA Đặt ống thông hậu môn 78000

756 II. NỘI KHOA Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 231000

757 II. NỘI KHOA Nội soi trực tràng ống mềm 179000

758 II. NỘI KHOA Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu 179000

759 II. NỘI KHOA Rửa dạ dày cấp cứu 106000

760 II. NỘI KHOA Siêu âm ổ bụng 49000

761 II. NỘI KHOA Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 2058000

762 II. NỘI KHOA Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 547000

763 II. NỘI KHOA Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục 169000

764 II. NỘI KHOA Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 547000

765 II. NỘI KHOA Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 78000

766 II. NỘI KHOA Thụt tháo phân 78000

767 II. NỘI KHOA Hút dịch khớp gối 109000

768 II. NỘI KHOA Hút nang bao hoạt dịch 109000

769 II. NỘI KHOA Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 104000

770 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Mai hoa châm 81800

771 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Hào châm 81800

772 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Mãng châm 81800

773 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Nhĩ châm 81800

774 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm 75800

775 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thủy châm 61800

776 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ 174000

777 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Ôn châm 81800

778 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu 35000

779 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Chích lể 81800

780 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Laser châm 78500

Page 28: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

781 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Từ châm 81800

782 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Kéo nắn cột sống cổ 50500

783 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Kéo nắn cột sống thắt lưng 50500

784 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 12000

785 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT 100000

786 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT 100000

787 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT 100000

788 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xông thuốc bằng máy 40000

789 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xông hơi thuốc 40000

790 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xông khói thuốc 35000

791 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Sắc thuốc thang 12000

792 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Ngâm thuốc YHCT toàn thân 47300

793 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Ngâm thuốc YHCT bộ phận 47300

794 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Đặt thuốc YHCT 43200

795 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Bó thuốc 47700

796 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Chườm ngải 35000

797 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Luyện tập dưỡng sinh 20000

798 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 75800

799 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị béo phì 75800

800 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 75800

801 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng 75800

802 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị sa dạ dày 75800

803 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược 75800

804 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị trĩ 75800

805 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt 75800

806 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em 75800

807 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀNĐiện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh

tay ở trẻ em75800

808 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị sa tử cung 75800

809 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 75800

Page 29: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

810 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị đái dầm 75800

811 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị thống kinh 75800

812 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 75800

813 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình 75800

814 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy 75800

815 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị hen phế quản 75800

816 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp 75800

817 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 75800

818 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa 75800

819 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 75800

820 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn 75800

821 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V 75800

822 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 75800

823 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀNĐiện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn

thương sọ não75800

824 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị khàn tiếng 75800

825 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị liệt chi trên 75800

826 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới 75800

827 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị đau hố mắt 75800

828 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc 75800

829 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị giảm thị lực 75800

830 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị 75800

831 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài 75800

832 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang 75800

833 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa 75800

834 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị đau răng 75800

835 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp 75800

836 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai 75800

837 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp 75800

838 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị đau lưng 75800

Page 30: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

839 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị di tinh 75800

840 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị liệt dương 75800

841 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện 75800

842 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng 75800

843 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình 75800

844 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 75800

845 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 75800

846 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp 75800

847 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên 75800

848 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa 75800

849 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 75800

850 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu 75800

851 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 75800

852 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress 75800

853 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị nôn 75800

854 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị nấc 75800

855 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo 75800

856 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 75800

857 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng 75800

858 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt 75800

859 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực 75800

860 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em 75800

861 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 75800

862 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não 75800

863 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận 75800

864 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang 75800

865 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều di tinh 75800

866 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị liệt dương 75800

867 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện 75800

Page 31: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

868 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng 75800

869 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ 75800

870 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung 75800

871 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 75800

872 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn 75800

873 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V 75800

874 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 75800

875 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀNĐiện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương

sọ não75800

876 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 75800

877 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 75800

878 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên 75800

879 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới 75800

880 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị thống kinh 75800

881 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 75800

882 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt 75800

883 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc 75800

884 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 75800

885 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 75800

886 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài 75800

887 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang 75800

888 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 75800

889 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 75800

890 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị đau răng 75800

891 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp 75800

892 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai 75800

893 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 75800

894 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 75800

895 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị ù tai 75800

896 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 75800

Page 32: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

897 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh 75800

898 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông 75800

899 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75800

900 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư 75800

901 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona 75800

902 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh 75800

903 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt 75800

904 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 174000

905 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược 174000

906 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 174000

907 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị sa dạ dày 174000

908 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 174000

909 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị mày đay 174000

910 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến 174000

911 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị giảm thính lực 174000

912 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị giảm thị lực 174000

913 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ 174000

914 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 174000

915 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 174000

916 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 174000

917 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông 174000

918 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 174000

919 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị mất ngủ 174000

920 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị nấc 174000

921 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình 174000

922 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 174000

923 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị hen phế quản 174000

924 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 174000

925 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 174000

Page 33: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

926 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 174000

927 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 174000

928 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn 174000

929 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 174000

930 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 174000

931 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 174000

932 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 174000

933 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị liệt chi trên 174000

934 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới 174000

935 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang 174000

936 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa 174000

937 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài 174000

938 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 174000

939 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 174000

940 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 174000

941 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị đau lưng 174000

942 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị đái dầm 174000

943 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ 174000

944 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt 174000

945 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh 174000

946 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị sa tử cung 174000

947 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh 174000

948 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị di tinh 174000

949 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị liệt dương 174000

950 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ 174000

951 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 75800

952 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị huyết áp thấp 75800

953 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 75800

954 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị hội chứng stress 75800

Page 34: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

955 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị cảm mạo 75800

956 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị viêm amidan 75800

957 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị trĩ 75800

958 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt 75800

959 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 75800

960 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 75800

961 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 75800

962 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 75800

963 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị viêm bàng quang 75800

964 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện 75800

965 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị bí đái cơ năng 75800

966 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị sa tử cung 75800

967 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 75800

968 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 75800

969 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀNĐiện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ

não75800

970 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 75800

971 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị khàn tiếng 75800

972 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 75800

973 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt chi trên 75800

974 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị chắp lẹo 75800

975 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị đau hố mắt 75800

976 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị viêm kết mạc 75800

977 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 75800

978 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị lác cơ năng 75800

979 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông 75800

980 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị viêm mũi xoang 75800

981 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa 75800

982 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị đau răng 75800

983 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 75800

Page 35: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

984 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị ù tai 75800

985 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị giảm khứu giác 75800

986 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh 75800

987 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 75800

988 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 75800

989 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị giảm đau do zona 75800

990 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 75800

991 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt 75800

992 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 61800

993 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61800

994 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị mất ngủ 61800

995 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 61800

996 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị nấc 61800

997 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm 61800

998 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị viêm amydan 61800

999 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 61800

1000 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng 61800

1001 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị sa dạ dày 61800

1002 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị trĩ 61800

1003 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến 61800

1004 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị mày đay 61800

1005 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng 61800

1006 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược 61800

1007 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em 61800

1008 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị giảm thính lực 61800

1009 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 61800

1010 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 61800

1011 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 61800

1012 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 61800

Page 36: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1013 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 61800

1014 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ 61800

1015 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị sa tử cung 61800

1016 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 61800

1017 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị thống kinh 61800

1018 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 61800

1019 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đái dầm 61800

1020 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 61800

1021 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 61800

1022 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị hen phế quản 61800

1023 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 61800

1024 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 61800

1025 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 61800

1026 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 61800

1027 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn 61800

1028 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau dây V 61800

1029 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống 61800

1030 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não 61800

1031 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 61800

1032 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 61800

1033 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61800

1034 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 61800

1035 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới 61800

1036 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị sụp mi 61800

1037 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang 61800

1038 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 61800

1039 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau răng 61800

1040 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài 61800

1041 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 61800

Page 37: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1042 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 61800

1043 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 61800

1044 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau lưng 61800

1045 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị sụp mi 61800

1046 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị đau hố mắt 61800

1047 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 61800

1048 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị lác cơ năng 61800

1049 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị giảm thị lực 61800

1050 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang 61800

1051 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị di tinh 61800

1052 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị liệt dương 61800

1053 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện 61800

1054 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng 61800

1055 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 61300

1056 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 61300

1057 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 61300

1058 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông 61300

1059 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 61300

1060 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 61300

1061 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 61300

1062 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 61300

1063 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 61300

1064 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất 61300

1065 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 61300

1066 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 61300

1067 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 61300

1068 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 61300

1069 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 61300

1070 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 61300

Page 38: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1071 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61300

1072 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 61300

1073 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 61300

1074 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 61300

1075 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 61300

1076 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 61300

1077 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61300

1078 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 61300

1079 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 61300

1080 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng 61300

1081 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 61300

1082 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 61300

1083 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 61300

1084 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 61300

1085 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 61300

1086 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 61300

1087 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 61300

1088 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 61300

1089 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 61300

1090 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 61300

1091 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 61300

1092 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp 61300

1093 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 61300

1094 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 61300

1095 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 61300

1096 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt 61300

1097 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61300

1098 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa 61300

1099 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt 61300

Page 39: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1100 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh 61300

1101 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh 61300

1102 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 61300

1103 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 61300

1104 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 61300

1105 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng 61300

1106 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 61300

1107 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì 61300

1108 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀNXoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn

thương sọ não61300

1109 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 61300

1110 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 61300

1111 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 61300

1112 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 61300

1113 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly 61300

1114 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn 35000

1115 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 35000

1116 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị nấc thể hàn 35000

1117 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 35000

1118 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 35000

1119 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 35000

1120 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 35000

1121 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 35000

1122 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 35000

1123 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn 35000

1124 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 35000

1125 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn 35000

1126 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 35000

1127 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 35000

1128 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị di tinh thể hàn 35000

Page 40: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1129 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị liệt dương thể hàn 35000

1130 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn 35000

1131 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị bí đái thể hàn 35000

1132 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị sa tử cung thể hàn 35000

1133 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn 35000

1134 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn 35000

1135 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị đái dầm thể hàn 35000

1136 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị đau lưng thể hàn 35000

1137 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn 35000

1138 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 35000

1139 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 35000

1140 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn 35000

1141 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 31800

1142 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt 31800

1143 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Giác hơi điều trị các chứng đau 31800

1144 VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN Giác hơi điều trị cảm cúm 31800

1145 VI. TÂM THẦN Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu 42400

1146 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng sóng ngắn 40700

1147 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng từ trường 37000

1148 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng các dòng điện xung 40000

1149 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng siêu âm 44400

1150 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng sóng xung kích 58000

1151 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng dòng giao thoa 28000

1152 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng tia hồng ngoại 41100

1153 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 38000

1154 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 43800

1155 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 44500

1156 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 44500

1157 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 44500

Page 41: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1158 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 44500

1159 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với thanh song song 27300

1160 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với khung tập đi 27300

1161 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 27300

1162 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với gậy 27300

1163 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với bàn xương cá 27300

1164 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) 27300

1165 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập lên, xuống cầu thang 27300

1166 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) 27300

1167 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với chân giả trên gối 27300

1168 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với chân giả dưới gối 27300

1169 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập đi với khung treo 27300

1170 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập vận động thụ động 44500

1171 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập vận động có trợ giúp 44500

1172 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập vận động có kháng trở 44500

1173 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập vận động trên bóng 27300

1174 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập trong bồn bóng nhỏ 27300

1175 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng 44500

1176 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với thang tường 27300

1177 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với giàn treo các chi 27300

1178 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với ròng rọc 9800

1179 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với dụng cụ quay khớp vai 27300

1180 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với dụng cụ chèo thuyền 27300

1181 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập thăng bằng với bàn bập bênh 27300

1182 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với máy tập thăng bằng 27300

1183 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 9800

1184 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với xe đạp tập 9800

1185 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập với bàn nghiêng 27300

1186 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập các kiểu thở 29000

Page 42: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1187 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập ho có trợ giúp 29000

1188 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 50500

1189 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật xoa bóp vùng 59500

1190 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 87000

1191 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập điều hợp vận động 44500

1192 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) 296000

1193 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 27300

1194 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập tri giác và nhận thức 38000

1195 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập nuốt 152000

1196 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập nuốt 122000

1197 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) 52400

1198 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập cho người thất ngôn 98800

1199 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập sửa lỗi phát âm 98800

1200 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 140000

1201 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 197000

1202 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti 225000

1203 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti 150000

1204 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu 44400

1205 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu 44400

1206 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) 44400

1207 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng 44400

1208 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối 44400

1209 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối 44400

1210 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNGKỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO

(điều trị cong vẹo cột sống)44400

1211 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNGKỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị

cong vẹo cột sống)44400

1212 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO 44400

1213 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO 44400

1214 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO 44400

1215 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO 44400

Page 43: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1216 XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO 44400

1217 V. DA LIỄU Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 314000

1218 XII. UNG BƯỚU Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 679000

1219 XII. UNG BƯỚU Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm 1094000

1220 XII. UNG BƯỚU Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm 679000

1221 XII. UNG BƯỚU Cắt các u lành vùng cổ 2507000

1222 XII. UNG BƯỚU Cắt các u lành tuyến giáp 1642000

1223 XII. UNG BƯỚU Cắt các u nang giáp móng 2071000

1224 XII. UNG BƯỚU Cắt u cơ vùng hàm mặt 2507000

1225 XII. UNG BƯỚU Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 1200000

1226 XII. UNG BƯỚU Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 429000

1227 XII. UNG BƯỚU Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm 768000

1228 XII. UNG BƯỚUCắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên

5 cm3043000

1229 XII. UNG BƯỚU Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 1314000

1230 XII. UNG BƯỚU Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 819000

1231 XII. UNG BƯỚU Cắt polyp ống tai 1938000

1232 XII. UNG BƯỚU Cắt polyp ống tai 589000

1233 XII. UNG BƯỚU Cắt polyp mũi 647000

1234 XII. UNG BƯỚU Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm 1793000

1235 XII. UNG BƯỚU Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2447000

1236 XII. UNG BƯỚU Cắt u sùi đầu miệng sáo 1107000

1237 XII. UNG BƯỚU Cắt nang thừng tinh một bên 1642000

1238 XII. UNG BƯỚU Cắt nang thừng tinh hai bên 2536000

1239 XII. UNG BƯỚU Cắt u vú lành tính 2753000

1240 XII. UNG BƯỚU Mổ bóc nhân xơ vú 947000

1241 XII. UNG BƯỚU Cắt polyp cổ tử cung 1868000

1242 XII. UNG BƯỚU Cắt u nang buồng trứng xoắn 2835000

1243 XII. UNG BƯỚU Cắt u nang buồng trứng 2835000

1244 XII. UNG BƯỚU Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2835000

Page 44: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1245 XII. UNG BƯỚU Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2835000

1246 XII. UNG BƯỚU Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2677000

1247 XII. UNG BƯỚU Cắt u thành âm đạo 1960000

1248 XII. UNG BƯỚU Bóc nang tuyến Bartholin 1237000

1249 XII. UNG BƯỚU Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 1642000

1250 XII. UNG BƯỚU Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 1642000

1251 XII. UNG BƯỚU Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 1642000

1252 XII. UNG BƯỚU Cắt u bao gân 1642000

1253 XII. UNG BƯỚU Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 1107000

1254 XII. UNG BƯỚU Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam 2753000

1255 XII. UNG BƯỚU Cắt u xương sụn lành tính 3611000

1256 XII. UNG BƯỚU Cắt u xương, sụn 3611000

1257 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 1314000

1258 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 819000

1259 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 449000

1260 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 2973000

1261 XV. TAI MŨI HỌNG Đặt ống thông khí màng nhĩ 2973000

1262 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 2973000

1263 XV. TAI MŨI HỌNG Chích rạch màng nhĩ 58000

1264 XV. TAI MŨI HỌNG Khâu vết rách vành tai 172000

1265 XV. TAI MŨI HỌNG Bơm hơi vòi nhĩ 111000

1266 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 906000

1267 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 508000

1268 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 150000

1269 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 508000

1270 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 150000

1271 XV. TAI MŨI HỌNG Chọc hút dịch vành tai 47900

1272 XV. TAI MŨI HỌNG Làm thuốc tai 20000

1273 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 60000

Page 45: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1274 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn 3053000

1275 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương 2620000

1276 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 906000

1277 XV. TAI MŨI HỌNG Nâng xương chính mũi sau chấn thương 2620000

1278 XV. TAI MŨI HỌNG Nâng xương chính mũi sau chấn thương 1258000

1279 XV. TAI MŨI HỌNG Chọc rửa xoang hàm 265000

1280 XV. TAI MŨI HỌNG Nhét bấc mũi sau 107000

1281 XV. TAI MŨI HỌNG Nhét bấc mũi trước 107000

1282 XV. TAI MŨI HỌNG Cầm máu mũi bằng Merocel 201000

1283 XV. TAI MŨI HỌNG Cầm máu mũi bằng Merocel 271000

1284 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 660000

1285 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 187000

1286 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 660000

1287 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 187000

1288 XV. TAI MŨI HỌNG Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) 906000

1289 XV. TAI MŨI HỌNG Hút rửa mũi, xoang sau mổ 135000

1290 XV. TAI MŨI HỌNGPhẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K

tuyến giáp,…)1884000

1291 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật cắt u sàn miệng 1323000

1292 XV. TAI MŨI HỌNG Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má 906000

1293 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản 2722000

1294 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng 1000000

1295 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng 1000000

1296 XV. TAI MŨI HỌNG Chích áp xe sàn miệng 250000

1297 XV. TAI MŨI HỌNG Chích áp xe sàn miệng 713000

1298 XV. TAI MŨI HỌNG Chích áp xe quanh Amidan 250000

1299 XV. TAI MŨI HỌNG Chích áp xe quanh Amidan 713000

1300 XV. TAI MŨI HỌNG Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA 107000

1301 XV. TAI MŨI HỌNG Cắt phanh lưỡi 713000

1302 XV. TAI MŨI HỌNG Cắt phanh lưỡi 276000

Page 46: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1303 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật họng miệng 40000

1304 XV. TAI MŨI HỌNG Lấy dị vật hạ họng 40000

1305 XV. TAI MŨI HỌNG Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng 906000

1306 XV. TAI MŨI HỌNG Đặt nội khí quản 555000

1307 XV. TAI MŨI HỌNG Thay canuyn 241000

1308 XV. TAI MŨI HỌNG Khí dung mũi họng 17600

1309 XV. TAI MŨI HỌNG Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 250000

1310 XV. TAI MŨI HỌNG Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 713000

1311 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 683000

1312 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 210000

1313 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê 703000

1314 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê 305000

1315 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 683000

1316 XV. TAI MŨI HỌNG Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 346000

1317 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nguội.539000

1318 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nguội.769000

1319 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nguội.409000

1320 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nguội.899000

1321 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nóng chảy539000

1322 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nóng chảy769000

1323 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nóng chảy409000

1324 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy

bằng Gutta percha nóng chảy899000

1325 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay539000

1326 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay769000

1327 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay409000

1328 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay899000

1329 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay539000

1330 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay769000

1331 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay409000

Page 47: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1332 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay899000

1333 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay máy539000

1334 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay máy769000

1335 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay máy409000

1336 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha

nguội có sử dụng trâm xoay máy899000

1337 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy539000

1338 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy769000

1339 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy409000

1340 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha

nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy899000

1341 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị tủy lại 941000

1342 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser 234000

1343 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser 234000

1344 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có

sử dụng Laser234000

1345 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết

hợp Composite234000

1346 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 234000

1347 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 234000

1348 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement 234000

1349 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 324000

1350 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phục hồi cổ răng bằng Composite 324000

1351 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser 324000

1352 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser 324000

1353 XVI. RĂNG HÀM MẶT Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 151000

1354 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 276000

1355 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật cắt phanh môi 276000

1356 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật cắt phanh má 276000

1357 XVI. RĂNG HÀM MẶT Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 509000

1358 XVI. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp 199000

1359 XVI. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 199000

1360 XVI. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 199000

Page 48: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1361 XVI. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 199000

1362 XVI. RĂNG HÀM MẶT Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement 199000

1363 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316000

1364 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị tuỷ răng sữa 261000

1365 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị tuỷ răng sữa 369000

1366 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 90900

1367 XVI. RĂNG HÀM MẶT Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 90900

1368 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép 2643000

1369 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 2643000

1370 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 2643000

1371 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 2543000

1372 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 2543000

1373 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 2543000

1374 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép 2843000

1375 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 2843000

1376 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu 2843000

1377 XVI. RĂNG HÀM MẶTĐiều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê

hoặc gây tê)2843000

1378 XVI. RĂNG HÀM MẶT Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 343000

1379 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm 1000000

1380 XVI. RĂNG HÀM MẶT Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt 2036000

1381 XVI. RĂNG HÀM MẶT Nắn sai khớp thái dương hàm 100000

1382 XVI. RĂNG HÀM MẶT Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 1594000

1383 XIV. MẮT Lấy dị vật hốc mắt 845000

1384 XIV. MẮT Lấy dị vật trong củng mạc 845000

1385 XIV. MẮT Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) 745000

1386 XIV. MẮT Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 30000

1387 XIV. MẮT Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 30000

1388 XIV. MẮT Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) 44600

1389 XIV. MẮT Tiêm nhu mô giác mạc 44600

Page 49: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1390 XIV. MẮT Tập nhược thị 27000

1391 XIV. MẮT Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) 704000

1392 XIV. MẮT Phẫu thuật mộng đơn thuần 834000

1393 XIV. MẮT Lấy dị vật giác mạc sâu 640000

1394 XIV. MẮT Lấy dị vật giác mạc sâu 75300

1395 XIV. MẮT Lấy dị vật giác mạc sâu 314000

1396 XIV. MẮT Khâu cò mi, tháo cò 380000

1397 XIV. MẮT Khâu da mi đơn giản 774000

1398 XIV. MẮT Khâu phục hồi bờ mi 645000

1399 XIV. MẮT Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 879000

1400 XIV. MẮT Khâu phủ kết mạc 614000

1401 XIV. MẮT Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1060000

1402 XIV. MẮT Cắt chỉ khâu giác mạc 30000

1403 XIV. MẮT Tiêm dưới kết mạc 44600

1404 XIV. MẮT Tiêm cạnh nhãn cầu 44600

1405 XIV. MẮT Tiêm hậu nhãn cầu 44600

1406 XIV. MẮT Lấy máu làm huyết thanh 49200

1407 XIV. MẮT Lấy dị vật kết mạc 61600

1408 XIV. MẮT Khâu kết mạc 774000

1409 XIV. MẮT Lấy calci kết mạc 33000

1410 XIV. MẮT Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 30000

1411 XIV. MẮT Cắt chỉ khâu kết mạc 30000

1412 XIV. MẮT Bơm rửa lệ đạo 35000

1413 XIV. MẮT Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 75600

1414 XIV. MẮT Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 33000

1415 XIV. MẮT Rửa cùng đồ 39000

1416 XIV. MẮT Rạch áp xe mi 173000

1417 XIV. MẮT Rạch áp xe túi lệ 173000

1418 XIV. MẮT Soi đáy mắt trực tiếp 49600

Page 50: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1419 XIV. MẮT Đo thị trường chu biên 28000

1420 XIV. MẮT Đo sắc giác 60000

1421 XIV. MẮT Đo thị giác 2 mắt 58600

1422 XI. BỎNGThay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người

lớn392000

1423 XI. BỎNG Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 235000

1424 XI. BỎNG Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em 392000

1425 XI. BỎNG Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 235000

1426 XI. BỎNG Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 523000

1427 XI. BỎNG Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu 170000

1428 XI. BỎNGCắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người

lớn2151000

1429 XI. BỎNG Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2151000

1430 XI. BỎNGCắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người

lớn2180000

1431 XI. BỎNG Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2180000

1432 XI. BỎNG Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 2719000

1433 XI. BỎNG Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2719000

1434 XI. BỎNG Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể 1717000

1435 XI. BỎNG Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng 313000

1436 XI. BỎNG Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng 704000

1437 XI. BỎNG Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng 172000

1438 XI. BỎNG Cắt sẹo khâu kín 3130000

1439 XI. BỎNG Thay băng điều trị vết thương mạn tính 233000

1440 IV. LAO Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 2752000

1441 IV. LAO Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ 2752000

1442 IV. LAO Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách 2752000

1443 IV. LAO Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 2752000

1444 IX. GÂY MÊ HỒI SỨC Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 640000

1445 IX. GÂY MÊ HỒI SỨC Siêu âm tim cấp cứu tại giường 211000

1446 XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP Nội soi tai mũi họng 202000

1447 VII. NỘI TIẾT Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 218600

Page 51: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1448 VII. NỘI TIẾT Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 233000

1449 VII. NỘI TIẾT Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 245400

1450 VII. NỘI TIẾT Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161000

1451 VII. NỘI TIẾT Chọc hút tế bào tuyến giáp 104000

1452 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) 67800

1453 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Điện tim thường 45900

1454 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Ghi điện não đồ thông thường 69600

1455 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel 49600

1456 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Test thử cảm giác giác mạc 36900

1457 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Nghiệm pháp phát hiện glocom 97900

1458 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm 28000

1459 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo sắc giác 60000

1460 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) 28400

1461 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo khúc xạ máy 8800

1462 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo khúc xạ giác mạc Javal 34000

1463 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo độ lác 58600

1464 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Xác định sơ đồ song thị 58600

1465 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo đường kính giác mạc 49600

1466 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm 55000

1467 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) 23700

1468 XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNGNghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng

Insulin128000

1469 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUThời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ;

Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động61600

1470 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUThời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ;

Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công53700

1471 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUThời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated

Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động39200

1472 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động 39200

1473 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUĐịnh lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương

pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động54800

1474 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUĐịnh lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương

pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động100000

1475 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 47000

1476 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 14500

Page 52: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1477 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định lượng sắt huyết thanh 31800

1478 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 35800

1479 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 39200

1480 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 44800

1481 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUTổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn

(có nhuộm tiêu bản tự động)103000

1482 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 63800

1483 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) 67200

1484 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Huyết đồ (bằng máy đếm laser) 67200

1485 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 25700

1486 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) 39200

1487 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Tìm giun chỉ trong máu 33600

1488 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22400

1489 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Máu lắng (bằng máy tự động) 33600

1490 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 42400

1491 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) 42400

1492 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy,

màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng

phương pháp thủ công

55100

1493 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 147000

1494 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm 16800

1495 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế 29100

1496 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUXét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ

công)33600

1497 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUPhản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống

nghiệm)72600

1498 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 38000

1499 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 38000

1500 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) 38000

1501 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) 56000

1502 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 30200

1503 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 30200

1504 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 78400

1505 XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 78400

Page 53: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1506 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tuyến giáp 49000

1507 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm các tuyến nước bọt 49000

1508 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 49000

1509 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm hạch vùng cổ 49000

1510 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp 79500

1511 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm hốc mắt 49000

1512 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm qua thóp 49000

1513 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm nhãn cầu 49000

1514 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler hốc mắt 79500

1515 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ 79500

1516 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm màng phổi 49000

1517 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 49000

1518 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm các khối u phổi ngoại vi 49000

1519 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 49000

1520 XVIII. ĐIỆN QUANGSiêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt

tuyến)49000

1521 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng 176000

1522 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tử cung phần phụ 49000

1523 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) 49000

1524 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 49000

1525 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng 79500

1526 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler gan lách 79500

1527 XVIII. ĐIỆN QUANGSiêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng

trên, thân tạng…)211000

1528 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler động mạch thận 211000

1529 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tử cung phần phụ 79500

1530 XVIII. ĐIỆN QUANGSiêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử

cung)79500

1531 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới 211000

1532 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 49000

1533 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 176000

1534 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng 79500

Page 54: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1535 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo 211000

1536 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 49000

1537 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 49000

1538 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 49000

1539 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler động mạch tử cung 211000

1540 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 49000

1541 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 49000

1542 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 211000

1543 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch 211000

1544 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm nội mạch 1970000

1545 XVIII. ĐIỆN QUANG Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ 211000

1546 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực 211000

1547 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tim, màng tim qua thực quản 794000

1548 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tim, mạch máu có cản âm 246000

1549 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tim, van tim 211000

1550 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm 3D/4D tim 446000

1551 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tuyến vú hai bên 49000

1552 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tuyến vú 79500

1553 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm đàn hồi mô vú 79500

1554 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm tinh hoàn hai bên 49000

1555 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên 79500

1556 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm dương vật 49000

1557 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm Doppler dương vật 79500

1558 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm nội soi 1152000

1559 XVIII. ĐIỆN QUANG Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng 589000

1560 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) 79500

1561 XVIII. ĐIỆN QUANG Siêu âm 3D/4D trực tràng 176000

1562 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 47000

1563 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 66000

Page 55: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1564 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 69000

1565 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 94000

1566 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 66000

1567 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 69000

1568 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 94000

1569 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 47000

1570 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 69000

1571 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 47000

1572 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 69000

1573 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 53000

1574 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 94000

1575 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Blondeau 47000

1576 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Blondeau 69000

1577 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Hirtz 47000

1578 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Hirtz 69000

1579 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hàm chếch một bên 47000

1580 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hàm chếch một bên 69000

1581 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 47000

1582 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 69000

1583 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 47000

1584 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 69000

1585 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Chausse III 47000

1586 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Chausse III 69000

1587 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Schuller 47000

1588 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Schuller 69000

1589 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Stenvers 47000

1590 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang Stenvers 69000

1591 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp thái dương hàm 47000

1592 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp thái dương hàm 69000

Page 56: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1593 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) 47000

1594 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) 69000

1595 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang răng toàn cảnh 61000

1596 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang răng toàn cảnh 69000

1597 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) 69000

1598 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mỏm trâm 47000

1599 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang mỏm trâm 69000

1600 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 66000

1601 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 94000

1602 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 66000

1603 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 94000

1604 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 119000

1605 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 47000

1606 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 94000

1607 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 66000

1608 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 94000

1609 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 66000

1610 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 94000

1611 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 66000

1612 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 94000

1613 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 66000

1614 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 94000

1615 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 66000

1616 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 94000

1617 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 53000

1618 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 69000

1619 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 66000

1620 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 94000

1621 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 119000

Page 57: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1622 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khung chậu thẳng 53000

1623 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khung chậu thẳng 69000

1624 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 53000

1625 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 69000

1626 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp vai thẳng 53000

1627 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp vai thẳng 69000

1628 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 53000

1629 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 69000

1630 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 66000

1631 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 94000

1632 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 66000

1633 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 94000

1634 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 66000

1635 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 94000

1636 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 53000

1637 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 69000

1638 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 66000

1639 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 94000

1640 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 66000

1641 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 94000

1642 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 66000

1643 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 94000

1644 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 53000

1645 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 69000

1646 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp háng nghiêng 53000

1647 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp háng nghiêng 69000

1648 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 66000

1649 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 94000

1650 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 66000

Page 58: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1651 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 94000

1652 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 66000

1653 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 94000

1654 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 66000

1655 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 94000

1656 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 66000

1657 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 94000

1658 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 66000

1659 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 94000

1660 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 53000

1661 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 94000

1662 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng 66000

1663 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng 119000

1664 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ngực thẳng 53000

1665 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ngực thẳng 69000

1666 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 53000

1667 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 69000

1668 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 66000

1669 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 94000

1670 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 66000

1671 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 94000

1672 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 53000

1673 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 69000

1674 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 98000

1675 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 209000

1676 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 53000

1677 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 69000

1678 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) 61000

1679 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) 94000

Page 59: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1680 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang thực quản dạ dày 113000

1681 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang thực quản dạ dày 209000

1682 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ruột non 113000

1683 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang ruột non 209000

1684 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang đại tràng 153000

1685 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang đại tràng 249000

1686 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang tử cung vòi trứng 356000

1687 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang tử cung vòi trứng 396000

1688 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 524000

1689 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 594000

1690 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng 524000

1691 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng 594000

1692 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng 514000

1693 XVIII. ĐIỆN QUANG Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng 549000

1694 XXV. GIẢI PHẪU BỆNH Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy 147000

1695 XXIII. HÓA SINH Định lượng Acid Uric [Máu] 21200

1696 XXIII. HÓA SINH Định lượng Albumin [Máu] 21200

1697 XXIII. HÓA SINH Đo hoạt độ Amylase [Máu] 21200

1698 XXIII. HÓA SINH Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21200

1699 XXIII. HÓA SINH Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21200

1700 XXIII. HÓA SINH Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21200

1701 XXIII. HÓA SINH Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21200

1702 XXIII. HÓA SINH Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12700

1703 XXIII. HÓA SINH Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] 26500

1704 XXIII. HÓA SINH Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26500

1705 XXIII. HÓA SINH Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] 26500

1706 XXIII. HÓA SINH Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] 37100

1707 XXIII. HÓA SINH Định lượng Creatinin (máu) 21200

1708 XXIII. HÓA SINH Định lượng Glucose [Máu] 21200

Page 60: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1709 XXIII. HÓA SINH Định lượng Globulin [Máu] 21200

1710 XXIII. HÓA SINH Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19000

1711 XXIII. HÓA SINH Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26500

1712 XXIII. HÓA SINH Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21200

1713 XXIII. HÓA SINH Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26500

1714 XXIII. HÓA SINH Định lượng Urê máu [Máu] 21200

1715 XXIII. HÓA SINH Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] 42400

1716 XXIII. HÓA SINH Định lượng Amylase (niệu) 37100

1717 XXIII. HÓA SINH Định lượng Axit Uric (niệu) 15900

1718 XXIII. HÓA SINH Định lượng Canxi (niệu) 24300

1719 XXIII. HÓA SINH Định lượng Creatinin (niệu) 15900

1720 XXIII. HÓA SINH Định tính Dưỡng chấp [niệu] 21200

1721 XXIII. HÓA SINH Định lượng Glucose (niệu) 13700

1722 XXIII. HÓA SINH Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 42400

1723 XXIII. HÓA SINH Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 42400

1724 XXIII. HÓA SINH Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 42400

1725 XXIII. HÓA SINH Định lượng Protein (niệu) 13700

1726 XXIII. HÓA SINH Định lượng Urê (niệu) 15900

1727 XXIII. HÓA SINH Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 37100

1728 XXIII. HÓA SINH Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) 12700

1729 XXIII. HÓA SINH Định lượng Protein (dịch não tuỷ) 10600

1730 XXIII. HÓA SINH Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] 21200

1731 XXIII. HÓA SINH Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) 26500

1732 XXIII. HÓA SINH Định lượng Glucose (dịch chọc dò) 12700

1733 XXIII. HÓA SINH Định lượng Protein (dịch chọc dò) 21200

1734 XXIII. HÓA SINH Phản ứng Rivalta [dịch] 8400

1735 XXIII. HÓA SINH Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) 26500

1736 XXIV. VI SINH Vi khuẩn nhuộm soi 65500

1737 XXIV. VI SINH Vi khuẩn test nhanh 230000

Page 61: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1738 XXIV. VI SINH Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 230000

1739 XXIV. VI SINH Vi khuẩn kháng thuốc định tính 189000

1740 XXIV. VI SINH AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 65500

1741 XXIV. VI SINH Vibrio cholerae soi tươi 65500

1742 XXIV. VI SINH Vibrio cholerae nhuộm soi 65500

1743 XXIV. VI SINH Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 287000

1744 XXIV. VI SINH Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 65500

1745 XXIV. VI SINH Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 287000

1746 XXIV. VI SINH Neisseria meningitidis nhuộm soi 65500

1747 XXIV. VI SINH Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 287000

1748 XXIV. VI SINH Chlamydia test nhanh 69000

1749 XXIV. VI SINH Helicobacter pylori Ag test nhanh 57500

1750 XXIV. VI SINH Leptospira test nhanh 133000

1751 XXIV. VI SINH Streptococcus pyogenes ASO 40200

1752 XXIV. VI SINH Virus test nhanh 230000

1753 XXIV. VI SINH HBsAg test nhanh 51700

1754 XXIV. VI SINH HBsAb test nhanh 57500

1755 XXIV. VI SINH HBcAb test nhanh 57500

1756 XXIV. VI SINH HBeAg test nhanh 57500

1757 XXIV. VI SINH HBeAb test nhanh 57500

1758 XXIV. VI SINH HCV Ab test nhanh 51700

1759 XXIV. VI SINH HIV Ab test nhanh 51700

1760 XXIV. VI SINH Dengue virus NS1Ag test nhanh 126000

1761 XXIV. VI SINH Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh 126000

1762 XXIV. VI SINH Dengue virus IgA test nhanh 230000

1763 XXIV. VI SINH Rubella virus Ab test nhanh 144000

1764 XXIV. VI SINH Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 36800

1765 XXIV. VI SINH Hồng cầu trong phân test nhanh 63200

1766 XXIV. VI SINH Đơn bào đường ruột soi tươi 40200

Page 62: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1767 XXIV. VI SINH Đơn bào đường ruột nhuộm soi 40200

1768 XXIV. VI SINH Trứng giun, sán soi tươi 40200

1769 XXIV. VI SINH Trứng giun soi tập trung 40200

1770 XXIV. VI SINH Cryptosporidium test nhanh 230000

1771 XXIV. VI SINH Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính 31000

1772 XXIV. VI SINH Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh 230000

1773 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2773000

1774 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 3881000

1775 XIII. PHỤ SẢNPhẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non,

tiền sản giật, sản giật...)4135000

1776 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2223000

1777 XIII. PHỤ SẢNPhẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử

cung, mũi khâu B- lynch…)4056000

1778 XIII. PHỤ SẢNPhẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát

sau phẫu thuật sản khoa7115000

1779 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4757000

1780 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3241000

1781 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4692000

1782 XIII. PHỤ SẢN Khâu tử cung do nạo thủng 2673000

1783 XIII. PHỤ SẢN Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 636000

1784 XIII. PHỤ SẢN Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 927000

1785 XIII. PHỤ SẢN Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1114000

1786 XIII. PHỤ SẢN Forceps 877000

1787 XIII. PHỤ SẢN Giác hút 877000

1788 XIII. PHỤ SẢN Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1525000

1789 XIII. PHỤ SẢNThủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau

nạo (*)543000

1790 XIII. PHỤ SẢN Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2147000

1791 XIII. PHỤ SẢN Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675000

1792 XIII. PHỤ SẢN Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82100

1793 XIII. PHỤ SẢN Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268000

1794 XIII. PHỤ SẢN Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331000

1795 XIII. PHỤ SẢN Khâu vòng cổ tử cung 536000

Page 63: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1796 XIII. PHỤ SẢN Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109000

1797 XIII. PHỤ SẢN Chích áp xe tầng sinh môn 781000

1798 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 3704000

1799 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3246000

1800 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2835000

1801 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3553000

1802 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2835000

1803 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3594000

1804 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2551000

1805 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2735000

1806 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3538000

1807 XIII. PHỤ SẢN Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1868000

1808 XIII. PHỤ SẢN Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 370000

1809 XIII. PHỤ SẢN Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 257000

1810 XIII. PHỤ SẢN Cắt u thành âm đạo 1960000

1811 XIII. PHỤ SẢN Lấy dị vật âm đạo 541000

1812 XIII. PHỤ SẢN Khâu rách cùng đồ âm đạo 1810000

1813 XIII. PHỤ SẢN Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1373000

1814 XIII. PHỤ SẢN Chích áp xe tuyến Bartholin 783000

1815 XIII. PHỤ SẢN Bóc nang tuyến Bartholin 1237000

1816 XIII. PHỤ SẢN Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753000

1817 XIII. PHỤ SẢN Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 369000

1818 XIII. PHỤ SẢN Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 191000

1819 XIII. PHỤ SẢN Chọc dò túi cùng Douglas 267000

1820 XIII. PHỤ SẢN Chích áp xe vú 206000

1821 XIII. PHỤ SẢN Soi cổ tử cung 58900

1822 XIII. PHỤ SẢN Bóc nhân xơ vú 947000

1823 XIII. PHỤ SẢN Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh 640000

1824 XIII. PHỤ SẢNHô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh

(thở CPAP qua mũi)533000

Page 64: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1825 XIII. PHỤ SẢN Chọc dò tủy sống sơ sinh 100000

1826 XIII. PHỤ SẢN Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh 85400

1827 XIII. PHỤ SẢN Ép tim ngoài lồng ngực 458000

1828 XIII. PHỤ SẢN Dẫn lưu màng phổi sơ sinh 583000

1829 XIII. PHỤ SẢN Đặt sonde hậu môn sơ sinh 78000

1830 XIII. PHỤ SẢN Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 458000

1831 XIII. PHỤ SẢN Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 2728000

1832 XIII. PHỤ SẢN Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2728000

1833 XIII. PHỤ SẢN Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần 283000

1834 XIII. PHỤ SẢN Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ 543000

1835 XIII. PHỤ SẢNPhá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân

không383000

1836 XIII. PHỤ SẢN Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 177000

1837 XIII. PHỤ SẢN Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ 2728000

1838 XIII. PHỤ SẢN Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358000

1839 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 1689000

1840 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần 6567000

1841 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động 6404000

1842 X. NGOẠI KHOA Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 46500

1843 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi 2619000

1844 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật cắt u thành ngực 1793000

1845 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực 1793000

1846 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi 6404000

1847 X. NGOẠI KHOA Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 3910000

1848 X. NGOẠI KHOA Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 185000

1849 X. NGOẠI KHOA Lấy sỏi bàng quang 3910000

1850 X. NGOẠI KHOA Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 1684000

1851 X. NGOẠI KHOA Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 1684000

1852 X. NGOẠI KHOA Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 1136000

1853 X. NGOẠI KHOA Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 1684000

Page 65: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1854 X. NGOẠI KHOA Nong niệu đạo 228000

1855 X. NGOẠI KHOA Cắt bỏ tinh hoàn 2254000

1856 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2254000

1857 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 1136000

1858 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) 2950000

1859 X. NGOẠI KHOA Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 1136000

1860 X. NGOẠI KHOA Cắt hẹp bao quy đầu 1136000

1861 X. NGOẠI KHOA Mở rộng lỗ sáo 1136000

1862 X. NGOẠI KHOA Mở thông dạ dày 2447000

1863 X. NGOẠI KHOA Mở bụng thăm dò 2447000

1864 X. NGOẠI KHOA Mở bụng thăm dò, sinh thiết 2447000

1865 X. NGOẠI KHOA Nối vị tràng 2563000

1866 X. NGOẠI KHOA Cắt dạ dày hình chêm 3414000

1867 X. NGOẠI KHOA Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 3414000

1868 X. NGOẠI KHOA Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng 2447000

1869 X. NGOẠI KHOA Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 3414000

1870 X. NGOẠI KHOA Cắt dây chằng, gỡ dính ruột 2416000

1871 X. NGOẠI KHOA Tháo xoắn ruột non 2416000

1872 X. NGOẠI KHOA Tháo lồng ruột non 2416000

1873 X. NGOẠI KHOA Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 3414000

1874 X. NGOẠI KHOA Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) 3414000

1875 X. NGOẠI KHOA Cắt ruột non hình chêm 3414000

1876 X. NGOẠI KHOA Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài 4441000

1877 X. NGOẠI KHOA Cắt nhiều đoạn ruột non 4441000

1878 X. NGOẠI KHOA Gỡ dính sau mổ lại 2416000

1879 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng 2709000

1880 X. NGOẠI KHOA Đóng mở thông ruột non 3414000

1881 X. NGOẠI KHOA Nối tắt ruột non - ruột non 4105000

1882 X. NGOẠI KHOA Cắt mạc nối lớn 4482000

Page 66: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1883 X. NGOẠI KHOA Cắt u mạc treo ruột 4482000

1884 X. NGOẠI KHOA Cắt ruột thừa đơn thuần 2460000

1885 X. NGOẠI KHOA Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2460000

1886 X. NGOẠI KHOA Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 2460000

1887 X. NGOẠI KHOA Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2709000

1888 X. NGOẠI KHOA Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 2447000

1889 X. NGOẠI KHOA Làm hậu môn nhân tạo 2447000

1890 X. NGOẠI KHOA Lấy dị vật trực tràng 3414000

1891 X. NGOẠI KHOAPhẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc

Ferguson)2461000

1892 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) 1136000

1893 X. NGOẠI KHOA Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 1136000

1894 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 1810000

1895 X. NGOẠI KHOA Cầm máu nhu mô gan 5038000

1896 X. NGOẠI KHOA Chèn gạc nhu mô gan cầm máu 5038000

1897 X. NGOẠI KHOA Cắt lách do chấn thương 4284000

1898 X. NGOẠI KHOA Khâu vết thương lách 2619000

1899 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 3157000

1900 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice 3157000

1901 X. NGOẠI KHOAPhẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và

Shouldice3157000

1902 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 3157000

1903 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 3157000

1904 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 3157000

1905 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 3157000

1906 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn 1793000

1907 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương 2619000

1908 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật cắt u thành bụng 1793000

1909 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 2524000

1910 X. NGOẠI KHOA Khâu vết thương thành bụng 1793000

1911 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 3609000

Page 67: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1912 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 3609000

1913 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 3850000

1914 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 3609000

1915 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 3609000

1916 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 3609000

1917 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay 3609000

1918 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay 3609000

1919 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay 3609000

1920 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay 2828000

1921 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay 2828000

1922 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay 2828000

1923 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay 2828000

1924 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 3609000

1925 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy bánh chè 3850000

1926 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 3609000

1927 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 3609000

1928 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 3609000

1929 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 3609000

1930 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 3609000

1931 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân 3609000

1932 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân 3609000

1933 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 3609000

1934 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay 3609000

1935 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động 4381000

1936 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động 4381000

1937 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật vết thương bàn tay 1793000

1938 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi 2828000

1939 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 2828000

1940 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay 3609000

Page 68: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1941 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 3609000

1942 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 3609000

1943 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 2167000

1944 X. NGOẠI KHOA Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 2828000

1945 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay 2752000

1946 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2752000

1947 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 3640000

1948 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tháo khớp cổ tay 1793000

1949 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân chày trước 2828000

1950 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I 2828000

1951 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân Achille 2828000

1952 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I 2828000

1953 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau 2828000

1954 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2828000

1955 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 3850000

1956 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay 3609000

1957 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi 3609000

1958 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân 3609000

1959 X. NGOẠI KHOA Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 1681000

1960 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu 2531000

1961 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4381000

1962 X. NGOẠI KHOA Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương 2528000

1963 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột cột sống 611000

1964 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột cột sống 331000

1965 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp vai 310000

1966 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp vai 155000

1967 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương đòn 386000

1968 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương đòn 208000

1969 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 320000

Page 69: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1970 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 236000

1971 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 320000

1972 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 236000

1973 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 320000

1974 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 236000

1975 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 386000

1976 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 208000

1977 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 386000

1978 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 208000

1979 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 320000

1980 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 236000

1981 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 320000

1982 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 236000

1983 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 320000

1984 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 236000

1985 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 320000

1986 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 236000

1987 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 320000

1988 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 236000

1989 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 320000

1990 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 200000

1991 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles 320000

1992 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles 200000

1993 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 225000

1994 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 150000

1995 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp háng 701000

1996 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp háng 306000

1997 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 250000

1998 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 150000

Page 70: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

1999 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy mâm chày 320000

2000 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy mâm chày 236000

2001 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chậu 611000

2002 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chậu 331000

2003 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 611000

2004 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 331000

2005 X. NGOẠI KHOA Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 135000

2006 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp gối 250000

2007 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp gối 150000

2008 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 320000

2009 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 236000

2010 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 320000

2011 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 236000

2012 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 320000

2013 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 236000

2014 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chày 225000

2015 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương chày 150000

2016 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương gót 135000

2017 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 225000

2018 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 150000

2019 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn 310000

2020 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn 155000

2021 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Dupuptren 320000

2022 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Dupuptren 236000

2023 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Monteggia 320000

2024 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy Monteggia 200000

2025 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 225000

2026 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 150000

2027 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 386000

Page 71: BẢNG DANH MỤC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG TT43, TT50, TT37, …camlohospital.vn/dbase/file/BANG GIA DUA WEB 37.pdf · 36 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC Chọc hút dịch

2028 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 208000

2029 X. NGOẠI KHOA Nắm, cố định trật khớp hàm 386000

2030 X. NGOẠI KHOA Nắm, cố định trật khớp hàm 208000

2031 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 250000

2032 X. NGOẠI KHOA Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 150000