2
ENERGOL THB Dầu tua-bin công nghiệp P/L/26 Mô tả Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được sử lí với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt và duy trì các tính chất này lâu dài. Lợi điểm chính - Đáp ứng yêu cầu của các nhà chế tạo lớn về tua-bin hơi nước, tua-bin khí và tua-bin nước - Khả năng vận hành không sự cố trong những khoảng thời gian kéo dài đã được chứng minh rộng rãi. Ưng dụng Các loại dầu này được chế tạo để đáp ứng các yêu cầu của tua-bin hơi nước, nhưng cũng thích hợp để bôi trơn các tua-bin nước và tua-bin khí cũng như buồng trục khuỷu của các máy hơi nước và máy nén khí. Các đặc trưng tiêu biểu ENERGOL THB Phöông phaù p thöû Ñôn vò 32 46 68 77 * 100 150 ** Khoá i löôï ng rieâ ng ôû 15 o C ASTM D1298 kg/l 0.874 0.877 0.881 0.882 0.884 0.893 Nhieä t ñoä chôù p chaù y ASTM D92 o C 216 216 227 240 263 269 Ñoä nhôù t ñoä ng hoï c ôû 40 o C ASTM D445 cSt 32 46 65 77 96 150 Ñoä nhôù t ñoä ng hoï c ôû 100 o C ASTM D445 cSt 5.4 6.8 8.4 9.4 11 15 Chæ soá ñoä nhôù t ASTM D2270 - 100 100 99 98 96 95 Nhieä t ñoä ngöng chaû y ASTM D97 o C - 12 - 9 - 9 - 9 - 9 - 9 Ñoä khöû nhuõ IP 19 s 130 170 220 250 <300 <300 Thöû ræ (24 giôø ) ASTM D665 A&B - Pass Pass Pass Pass Pass Pass Trò soá trung hoø a ASTM D664 mgKOH/g 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 * Chủ yếu dùng cho tàu biển ** Chủ yếu dùng cho tua-bin nước Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách. Bao bì Thùng phuy 209 lít và thùng 18 lít Bao bì không hoàn lại. ..2/-

Energol thb-2744 Liên hệ: Mr Tùng 0987 988 407 website:

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Energol thb-2744 Liên hệ: Mr Tùng 0987 988 407  website:

ENERGOL THB Dầu tua-bin công nghiệp

P/L/26

Mô tả Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng.

Các loại dầu này được sử lí với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt và duy

trì các tính chất này lâu dài.

Lợi điểm chính - Đáp ứng yêu cầu của các nhà chế tạo lớn về tua-bin hơi nước, tua-bin khí và tua-bin

nước

- Khả năng vận hành không sự cố trong những khoảng thời gian kéo dài đã được chứng

minh rộng rãi.

Ưng dụng Các loại dầu này được chế tạo để đáp ứng các yêu cầu của tua-bin hơi nước, nhưng cũng thích

hợp để bôi trơn các tua-bin nước và tua-bin khí cũng như buồng trục khuỷu của các máy hơi

nước và máy nén khí.

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGOL THB Phöông phaùp thöû Ñôn vò 32 46 68 77 * 100 150 **

Khoái löôïng rieâng ôû 15 oC ASTM D1298 kg/l 0.874 0.877 0.881 0.882 0.884 0.893 Nhieät ñoä chôùp chaùy ASTM D92 oC 216 216 227 240 263 269 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû 40oC ASTM D445 cSt 32 46 65 77 96 150 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû 100oC ASTM D445 cSt 5.4 6.8 8.4 9.4 11 15 Chæ soá ñoä nhôùt ASTM D2270 - 100 100 99 98 96 95 Nhieät ñoä ngöng chaûy ASTM D97 oC - 12 - 9 - 9 - 9 - 9 - 9 Ñoä khöû nhuõ IP 19 s 130 170 220 250 <300 <300 Thöû ræ (24 giôø) ASTM D665 A&B - Pass Pass Pass Pass Pass Pass Trò soá trung hoøa ASTM D664 mgKOH/g 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15

* Chủ yếu dùng cho tàu biển

** Chủ yếu dùng cho tua-bin nước

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất

và không phải là quy cách.

Bao bì Thùng phuy 209 lít và thùng 18 lít Bao bì không hoàn lại.

..2/-

Page 2: Energol thb-2744 Liên hệ: Mr Tùng 0987 988 407  website:

…2

Qui cách và tiêu chuẩn Các loại dầu này có thể được dùng khi áp dụng những qui cách sau : - ASTM D 943/IP 157 trong 2000 giờ, gía trị axit đạt đến 2,0 mg KOH/g. - CEGB/CERL Trình tự 1 Tổng sản phẩm oxi hóa tối đa 0.01 Trình tự 2 Tổng sản phẩm oxi hóa tối đa 1.0 Trình tự 3 ( IP 280 ) Tổng sản phẩm oxi hóa tối đa 1.0 - Tiêu chuẩn CIGRE ( các chất xúc tác hoà tan 20 ppm Cu, 20 ppm Fe ) - BS 489 :1974 Yêu cầu của các nhà chế tạo và sử dung tua-bin chủ yếu. - Thử nghiệm ăn mòn Mọi cấp sản phẩm đều đạt IP 135/ASTM D665 A và B, và Federal VV-L-791(a)5311

Tồn trữ Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu

ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa

mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.

Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60°C, không được phơi dưới ánh nắng

nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.

Sức khỏe, an toàn và môi sinh Tờ Thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm

đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi

sử dụng , các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý

dầu phế thải.

Công ty Dầu BP và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng

đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và không tuân thủ các biện pháp phòng

ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với những điều đã chỉ dẫn, cần có ý kiến của văn

phòng BP tại địa phương.

P/L/26