Upload
do-ba-tung
View
30
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
ENERGOL LPT & LPT-F Dầu nhớt dùng cho thiết bị làm lạnh
P/L/53
Mô tả Chủng loại dầu nhớt này là loại nhớt nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã
được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi. Energol LPT-F 32 và LPT-F 46 được pha
chế từ loại dầu gốc được tinh lọc đặc biệt để sản xuất các loại nhớt có nhiệt độ đông kết
thấp.
Lợi điểm chính Khả năng của Energol LPT giúp thiết bị hoạt động lâu bền và không có sự cố đã được
chứng minh rộng rãi.
Ứng dụng Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường,
trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Đối với các hệ thống làm lạnh cần có nhiệt độ của thiết bị bốc hơi thật thấp thì loại nhớt có
nhiệt độ đông kết thấp rất cần thiết. Energol LPT-F 32 và LPT-F 46 đáp ứng được các yêu
cầu này và được sử dụng tốt cho các máy nén của hãng Carrier (Mỹ).
Một số nhà sản xuất thiết bị khí nén ưa chuộng sử dụng nhớt Energol LPT để bôi trơn
đường ống của các dụng cụ khí nén, và những thiết bị máy móc cần loại nhớt có nhiệt độ
ngưng chảy thấp nhưng không đòi hỏi chức năng chống mài mòn.
Các loại nhớt này cũng thích hợp để bôi trơn các máy nén khí mà nhà sản xuất chỉ định loại
nhớt nap-ta-lin.
Các đặc trưng tiêu biểu ENERGOL LPT
Phöông phaùp thöû
Ñôn vò tính
15 32 46 68 100 150 LPT-F32 LPT-F46
Khoái löôïng rieâng ôû 15°C ASTM D1298 kg/l 0.879 0.892 0.896 0.902 0.908 0.907 0.917 0.925 Nhieät ñoä chôùp chaùy ASTM D92 °C 159 165 176 183 198 231 171 182 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû 40°C ASTM D445 cSt 15 31 45 68 100 133 29 54 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû 100°C ASTM D445 cSt 3.2 4.9 6.0 7.4 9.1 11.1 4.3 5.8 Chæ soá ñoä nhôùt ASTM D2270 - 64 64 63 57 49 51 - - Nhieät ñoä ngöng chaûy ASTM D97 °C -39 -39 -36 -33 -30 -27 -42 -39 Chæ soá trung hoøa ASTM D664 mgKOH/g 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 <0.05 <0.05 Nhieät ñoä ñoâng keát °C -45 -45 -45 -42 -42 - döôùi -50 döôùi -45
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được với một sai số cho phép thông thường được
chấp nhận trong sản xuất và không phải là một quy cách.
Bao bì : Thùng phuy 209 lít, thùng 18 lít Bao bì không hoàn trả
..2/
…2
Đặc điểm kỹ thuật và chứng nhận chất lượng Các loại nhớt chọn lọc trong loạt sản phẩm LPT phù hợp với tiêu chuẩn BS2626:1975 gồm các
cấp độ nhớt ISO-VG 15, 32, 46 và 68. Nhớt Energol LPT được hãng Sulzer Bros (Thụy Sĩ) chấp
nhận dùng cho các máy nén khí amoniac của họ.
Tồn trữ Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu
ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa
mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60°C, không được phơi dưới ánh nắng
nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi sinh Tờ Thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối
với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử
dụng , các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế
thải.
Công ty Dầu BP và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng
đúng cách, khác với mục đích sử dụng quy định và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa.
Trước khi sử dụng sản phẩm khác với những điều đã chỉ dẫn, cần có ý kiến của văn phòng BP
tại địa phương.
P/L/53