Upload
daodinh8
View
458
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Cacbon gồm những oxit nào? Cấu
tạo và tính chất vật lí của CO, CO2 ?
2.Nêu tính chất hoá học và viết phương
trình điều chế CO và CO2 ?
3.Tính chất hoá học của axit cacbonic
và muối cacbonat.
Bài 22:
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
CHƯƠNG 3: Nhóm Cacbon
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng và điều chế
A-SILIC
1. Tính chất vật lí
- Tồn tại ở 2 dạng:
Silic tinh thể Silic vô định hình
- Silic tinh thể có cấu trúc giống kim
cương, màu xám, ánh kim, nóng chảy
ở 1420oC.
- Silic tinh thể có tính bán dẫn.
- Silic vô định hình là chất bột màu nâu.
II. Tính chất hoá học
- 4 0 +2 +4
Mg2Si SiF4Si
SiO2
Tính oxi hóa Tính khử
Dựa vào sự thay
đổi số oxi hoá, em
hãy cho biết TCHH
của silic
Lưu ý: Silic vô định hình hoạt động mạnh hơn silic tinh thể
1. Tính khửa. Tác dụng với phi kim:
Silic tác dụng với flo ở nhiệt độ thường, với Clo, Brom, Iot, Oxi khi đunnóng; với Cacbon, Nito, Lưu huỳnh ở nhiệt độ rất cao.
Si + 2F2 SiF4 (silic tetraflorua) Si + O2 SiO2 (silic dioxit)
b. Tác dụng với hợp chất:Silic tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng hidro
Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
2. Tính oxi hoá
Ở nhiệt độ cao, Si tác dụng với kim loại mạnh như Ca, Mg, Al tạosilixua kim loại.
2Mg + Si Mg2Si (magie silixua)
III. Trạng thái tự nhiên
Là nguyên tố thứ 2 sau O2
Chiếm gần 29,5% khối lượngvỏ Trái Đất
Chỉ tồn tại dạng hợp chất
Cao lanh:
Al2O
3.2SiO
2.2H
2O
Cát: SiO2
Fenspat: Na2O.Al
2O
3.6SiO
2
Xecpectin: 3MgO.2SiO2.2H
2O
2. Điều chế silic
• Trong phòng thí nghiệm: đốt hỗn hợp gồm bột magie và cátmịn:
SiO2 + 2Mg Si + 2MgO• Trong công nghiệp: dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở
nhiệt độ cao:
SiO2 + 2C Si + 2CO
B – HỢP CHẤT CỦA SILIC
Silic dioxit
Axit silixic
Muối silicat
1. SiO2
Là chất ở dạng tinh thể Nhiệt độ nóng chảy 17130C không tan trong nước
Thạch anh
2. Axit silixic
Là chất ở dạng keo, không tan
trong nước
Khi đun nóng dễ mất nước
H2SiO3 SiO2 + H2O
Khi sấy khô tạo thành vậtliệu xốp là silicagen dùng để
hút ẩm
Là axit rất yếu, yếu hơn H2CO3, dễ bị CO2 đẩy khỏi dung dịch
muối silicat
Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3+ H2SiO3
3. Muối silicat
Chỉ có silicat của kim loại kiềm tan được
trong nước.
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
gọi là thuỷ tinh lỏng.
Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3
Củng cốkiến thức
Câu 1: Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất
nào trong các chất sau?
A. SiO
C. SiH4
B. SiO2
D. Mg2Si
Câu 2: Thuỷ tinh lỏng là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A. Li2SiO3 và Na2SiO3
B. K2SiO3 và NH4SiO3
C. Na2SiO3 và K2SiO3
D. H2SiO3 và Na2SiO3
Câu 3: Thành phần chủ yếu của thạch anh là?
A. Si
B. SiO2
C. SiF4
D. Na2CO3
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm không dùng lọ thuỷ tinh đểđựng acid nào sau đây?
A. HF
B. HCl
C. H2SO4
D. HNO3
CÁC YÊU CẦU VỀ NHÀ