Upload
thuythu
View
2.206
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
quản lý dự án
Citation preview
Quản lý Dự án CNTTQuản lý Dự án CNTT
Thạc Bình Cường
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án2
Nội dung Khoá họcNội dung Khoá học
Bài 1. Giới thiệu chungBài 2. Xác định dự án Bài 3. Lập kế hoạch thực hiện dự án Bài 4. Các công cụ phục vụ quản lý dự án Bài 5. Quản lý, kiểm soát việc thực hiện
dự án Bài 6. Kết thúc dự án
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án3
Bài 5. Quản lý, kiểm soát việc Bài 5. Quản lý, kiểm soát việc thực hiện dự ánthực hiện dự án1. Thu thập và đánh giá hiện trạng 2. Họp3. Quản lý cấu hình 4. Kiểm soát thay đổi5. Quản lý chất lượng 6. Quản lý rủi ro7. Lập lại kế hoạch
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án4
Các mục tiêu của phần nàyCác mục tiêu của phần này
Sau khi kết thúc phần này, bạn sẽ hiểu:Kiểm soát là gì ? và tại sao sự thành công
của dự án phụ thuộc vào nóNhững việc thiết lập và các nhiệm vụ kế
tiếp nào cần được thực hiện để triển khai kiểm soát được hiệu quả
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án5
1. Thu thập và đánh giá hiện 1. Thu thập và đánh giá hiện trạngtrạngThu thập hiện trạng là: Dùng mọi phương
sách để xác định xem các công việc (nói riêng) và toàn bộ dự án (nói chung) hiện nay đang tiến triển thế nào.
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án6
Các bướcCác bước
Thu thập các dữ liệu về hiện trạng theo định kỳ (1 hoặc hai tuần). Công bố cho cán bộ tổ dự án biết Ví dụ
Thu thập dữ liệu hiện trạng từ mọi thành viên của tổ dự án.Ví dụ
Tránh đưa ra đánh giá (vội vã) khi thu thập dữ liệu. (Cần phân tích kỹ lưỡng)
Làm tài liệu tổng hợp (tốt nhất là tổng hợp từ các tài liệu, báo cáo điện tử)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án7
Mục đích của đánh giáMục đích của đánh giáLàm rõ sự khác biệt Dự kiến và Thực tếKhác biệt có thể là xấu hoặc tốt.Khác biệt không nhất thiết là tốt hay xấu (tuỳ
từng trường hợp cụ thể)– Sai biệt lịch biểu = Ngày bắt đầu và kết thúc theo kế
hoạch – Ngày bắt đầu và kết thúc thực tại– Sai biệt ngân sách– Sai biệt chi phí = Chi phí ngân sách - Chi phí thực tế
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án8
VVí dụ: í dụ: HiHiện trạng dự ánện trạng dự ánGửi tới:Từ:Copy:tuÇn kÕt thóc:kÕ ho¹ch dù ¸n:
tr ëng nhãm
Mô tả các công việc được phân công trong tuầnSố hiệu công việc
Ngày bắt đầu/kết thúc thực tế Số giờ thực tê Số giờ còn lại
Tổng
Số giờ dự tính cho tuần
Ghi chó
Số hiệu công việc Mô tả các công việc được phân công trong tuần Ngày bắt đầu/kết thúc thực tế
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án9
Ví dụ: Phân công nhiệm vụVí dụ: Phân công nhiệm vụtªn dù ¸n: ngµy:
Tªn/sè nhiÖm vô: tªn kÕt qu¶ bµn giao:
m« t¶ kÕt qu¶ bµn giao:
Người ® îc giao nhiÖm vô ký (To be signed off by lead team member upon
completion)
tªn ngµy ghi chóNgười sử dụng ký (To be signed off by designated user
representative)
tªn ngµy ghi chóQuản lý chất lượng ký (To be signed off by person(s) appointed for quality review)
tªn ngµy ghi chó
Trưởng nhóm ký (To be signed off by the team leader only when deliverable has been satisfactorily completed and quality is acceptable)
tªn ngµy ghi chó
Nếu không kèm theo sản phầm, ghi nơi lưu trữ:
Dành riêng cho văn phòng dự án
Đã nhận sản phẩm? YES/NO Ghi chú:
Thời gian dành thêm= 0 YES/NO Ghi chú :
Công việc đã kết thúc? YES/NO Ghi chú:
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án10
VVí dụ: í dụ: Kết quả bàn giao - mốc Kết quả bàn giao - mốc thực hiệnthực hiện
Dù ¸n: XXXXX ngµy b¸o c¸o: dd/mm/yy
Mèc hoµn thµnh ngµy kÕt thóc hiÖn tr¹ng ghi chó sù kiÖn#
xanhvµng®á
Baseline lÞch
Xxxxx xxx N
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án11
BC thực trạng - đồ thị xu hướngBC thực trạng - đồ thị xu hướngnhiÖm vô, nç lùc, hay chi phÝ
tuÇn kÕt thóc
60
0
10
20
30
40
50
10/4 24/4 8/5 22/5 5/6 19/6 3/7 17/7 31/7 14/8 11/928/8
kÕ ho¹ch hiÖn t¹i
thùc tÕ hiÖn nay
tæng íc tÝnh cuèi cïng
kÕ ho¹ch so víi thùc tÕ
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án12
Kế hoạch với thực tế hoàn thànhKế hoạch với thực tế hoàn thànhNhiệm vụ
nhiÖm vôthùc tÕ
nhiÖm vôtheo kÕ ho¹ch
Tổng nhiệm vụ thực tế
Tổng nhiệm vụ kế hoạch
120
100
80
60
40
20
0
Note: Plan refers to revised plan
Thời gian
0
5
10
15
20
25
30
35
7/6 14/6 21/6 28/6 5/7 12/7 19/7 26/7 2/8 9/8 16/8 23/830/8 6/9 13/9 20/9 27/94/1011/10 18/10
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án13
Bắt đầu/kết thúc nhiệm vụBắt đầu/kết thúc nhiệm vụ
Số công việc
Công việc hoàn thành kế hoạch
Thời gian
Công việc bắt đầu thực tế
Hiện thời
Công việc bắt đầu kế hoạch
Công việc hoànthành thực tế
14/6 21/6 28/6 5/7 12/7 19/7 26/7 2/8 9/8 16/8 23/8 30/8 6/9 13/9 20/9 27/9 4/10 11/10 18/10
0
20
40
60
80
100
120
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án14
Tinh giá trTinh giá trị ị thu đượcthu được phân tích giá trị thu được sử dụng 3 phương pháp cơ bản:
– chi phí theo kế hoạch (PV) là chi phí dự toán cho lịch trình công việc
– chi phí thực tế (AV) Là chi phí thực tế cho công việc đã thực hiện– Trị giá thu được (EV) làchi phí dự toán cho công việc đã thực hiện
từ 3 phương pháp này, dẫn đến 4 công thức toán học:– thay đổi chi phí (CV) = EV - AV– thay đổi lịch trình (SV) = EV – PV
– chỉ số chi phí thực hiện (CPI) = EV / AV– chỉ số lịch trình thực hiện (SPI) = EV / PV
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án15
Phân tích công thức Phân tích công thức
– BCWS: Ngân sách cho tiến độ công việc (PV)– ACWP: Ngân sách cho khối lượng công việc đạt
được (Thực tế) (AV) – BCWP: Ngân sách cho khối lượng công việc thực
hiện (Dự tính) (EV)
SV = BCWP-BCWS Schedule variance CV = BCWP-ACWP Cost variance
(CPI) = EV / AV(SPI) = EV / PV
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án16
Phân tích trị giá thu đượcPhân tích trị giá thu được
Giờ
sè giê thùc tÕ
Thời gian
sè giê theo kÕ ho¹ch
Hiện tại
sè giê thu ® îc
1/6 8/6 15/6 22/6 29/6 6/7 13/7 20/7 27/7 3/8
0
50
100
150
200
250
300
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án17
Nhiệm vụ của PM: trả lời câu Nhiệm vụ của PM: trả lời câu hỏihỏiTại sao có sự khác biệt?Sự khác biệt là tốt hay xấu?Có cần những hành động uốn nắn, điều
chỉnh dự án hay không?Nếu có, thì là gì?
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án18
Tại sao dự án sai kế hoạch? ...Tại sao dự án sai kế hoạch? ...
Vượt kế hoạchVượt kế hoạch thực sựPhạm vi giảm mà không có sự phê chuẩn/
nhiệm vụ kết thúc không có kế hoạch thời gian cho những công việc này
Các tiêu chuẩn không được tuân theoước tính về các dự đoán để hoàn thiện không
đúngBỏ qua việc duyệt lại
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án19
Tại sao dự án lại sai kế hoạch? Tại sao dự án lại sai kế hoạch?
Sau kế hoạchKhông giải quyết các vấn đề kỹ thuậtCác vấn đề về nguồn bên ngoàiThực hiện các thành viên nhómTận dụng các nguồn thấpPhạm vi/mục tiêu dự án không rõ ràngNhững thay đổi về phạm vi không được
thông qua
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án20
Các bước hoạt động có thểCác bước hoạt động có thể xác định khi nào xảy ra các vấn đề trong một dự án tương
tự rà xét việc kiểm soát các sự kiện và thay đổi để xác định
các vấn đề tiềm ẩn trong công việc sắp tới có khuôn mẫu nào không nhìn thấy được không?
– thời gian cho việc kết thúc tăng lên– quá trình sửa lỗi tăng lên
có các công cụ đặc biệt được yêu cầu để hoàn thành các công việc sắp tới không.
đánh giá các lựa chọn đối với công việc của các nhiệm vụ sắp tới?
các cuộc họp nhóm để giải quyết các sự kiện, điểm mạnh, điểm yếu
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án21
Lập báo cáo & kiểm soát dự ánLập báo cáo & kiểm soát dự án
Thiết lập, dự đoán chu kỳ đối với việc lập báo cáo hiện trạng
Kế hoạch thực tế, đúng lúc dựa trên thông tin được báo cáo ở mức nhóm, quản lý, điều hành
Các phương pháp trình bày đa dạng thích hợp với từng đối tượng và công việc được giao
Yêu cầu môi trường hỗ trợ về truyền thông
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án22
2. Họp2. Họp
Họp theo kế hoạchHọp đột xuất
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án23
Nên tránhNên tránh
họp không hiệu quả,quá dài,không tập trung,bị vài cá nhân chi phối,ghi lại kết quả không đầy đủ
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án24
NênNên
Công bố cuộc họp từ trướcChuẩn bị chương trình họp, phát cho mọi
người và theo đúng chương trình đó.Ghi lại biên bản, kết quả cuộc họp.Mời tất cả những ai có liên quan.Khuyến khích mọi người đóng góp ý kiến.
Tránh để vài người chi phối đối thoại.Nếu phải họp trên 1 giờ => tìm cách thư giãn
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án25
Khuôn khổ kiểm soát dự ánKhuôn khổ kiểm soát dự ánc«ng viÖc kiÓm so¸tmøc kiÓm so¸t b¸o c¸o
Ban chỉ đạo
qu¶n lý dù ¸n
tr ëng nhãm
nhãm
B/c Ban chỉ đạo
B/c qu¶n lý dù ¸n
B/c tr ëng nhãm
B/c thµnh viªn nhãm
kÕ ho¹ch qu¶n lý
KH CV chi tiÕt
kÕ ho¹ch c«ngviÖc chi tiÕt
danh môc nhiÖm vô
kÕ ho¹ch qu¶n lý
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án26
Chu kỳ kiểm soát dự ánChu kỳ kiểm soát dự án
nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc lập báo cáo thực trạng
xác định các thông tin thông thường được yêu cầu với các mức điều hành, quản lý, nhóm
thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo cáo yêu cầu đối với từng mức
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án27
BC hiện trạng của quản lBC hiện trạng của quản lýý dự án ... dự án ...
1. rà xét các biên bản cuộc họp trước thống nhất nội dung các hoạt động thực hiện
2 Rà xét tóm tắt thực trạng dự án tổng hợp thay đổi ngày kết thúc tận dụng đường dẫn quan trọng
3 Rà xét thực trạng dự án của từng cá nhân những thay đổi chủ yếu hiện trạng các nhiệm vụ quan trọng ngày kết thúc sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các dự
án4 Tóm tắt trưởng nhóm5 hoạt động quan trọng hàng đầu
các sự kiện quan trọng
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án28
BC hiện trạng của quản lý dự ánBC hiện trạng của quản lý dự án
5 Rà xét các ghi chép sự kiện các sự kiện được giải quyết
6 thảo luận tận dụng nguồn hiện trạng kế hoạch cho thuê, các ảnh hưởng chính
7 Khái quát công việc của những tuần tới các kết quả bàn giao chính được hoàn thành
những khó khăn
8 Các thảo luận khác
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án29
BC hiện trạng của ban điều hànhBC hiện trạng của ban điều hành
1 Tóm tắt thực trạng2 kế hoạch quản lý cập nhật3 Phân tích dự án
thay đổi xu hướng sử dụng4 các vấn đề về hoạt động quản lý5 các điểm lưu ý về quản lý6 các mốc hoàn thành trong suốt giai đoạn7 các mốc phải hoàn thành giai đoạn tới
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án30
3. Quản lý cấu hình3. Quản lý cấu hình
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án31
Quan niQuan niệm về ệm về QuQuản lý cấu hình ...ản lý cấu hình ...
Mọi người thường nghĩ...
Đây là vấn đề về LANs, WANs, …Đây là các hoạt động mang tính kỹ thuật
caoNó liên quan rất ít đến quản lý dự án
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án32
Quan niQuan niệm về ệm về QuQuản lý cấu hìnhản lý cấu hình
...thực hiện hai chức năng chínhcung cấp việc truy cập an toàn và đơn giản
đối với bản copy tổng thể về các kết quả bàn giao đã được thông qua
kiểm soát được thực trạng của các kết quả bàn giao và mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các kết quả này
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án33
Các chức năng quản lý cấu hìnhCác chức năng quản lý cấu hình
Kho quản lý cấu hình
Bàn giaosản phẩm (4)
Trả lại mục đã cập nhật (3)
Bæ sung kho¶nmôc míi (1)
L u gi÷ (5)
KiÓm so¸tb¸o c¸o(6)
Kh«i phôc/ cập nhật (2)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án34
Tại sao bạn cần quản lý cấu Tại sao bạn cần quản lý cấu hìnhhình??Các kết quả bàn giao của dự án là tài sản
có giá trị mà đã đầu tư vào. Nếu chúng ta không xác định và kiểm soát các cấu phần của nó và mối quan hệ qua lại giữa chúng, thì chỉ một thay đổi nhỏ sẽ chúng không có giá trị.
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án35
Các công việc của Các công việc của Configuration ManagementConfiguration Management1 Xác định các yêu cầu và phạm vi của CM2 Xây dựng kế hoạch CM 3 Nhất trí và triển khai các quy trình và công
cụ4 Triển khai các quy trình bảo mật(Xem ví dụ trong thư mục QLDA-PhuLuc\
KiemSoatTaiLieu)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án36
Phạm vi Quản lý cấu hìnhPhạm vi Quản lý cấu hình
Qu¶n lýcÊu h×nh
kiÓm so¸tphiªn b¶n
M« h×nhkiÓm tra
V¨n b¶n kü thuËt
Tµi liÖu ®µo t¹o
Quy tr×nhho¹t ®éng
V¨n b¶nhÖ thèng
Đặc tả phần cứng
PhÇn mÒmträn gãi
Đặc tả nâng cấp
Đặc tả giao diện
C¸c yªu cÇuchøc n¨ng
KÕ ho¹chdù ¸n
C¸c môc ®Ých & ph¹m vi
triÓn khai chiÕn l îc
KiÓm so¸t phiªn b¶n ph¶i ® îc thùc hiÖn ®èi víi tõng kÕt qu¶ bµn giao.
C¸c kÕt qu¶ bµn giao n»m trong ph¹m vi qu¶n lý cÊu h×nh.
Tài liệu triển khai
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án37
Kiểm soát phiên bảnKiểm soát phiên bản
0.1 0.2 0.n
1.1 1.2 1.n
1.0
2.0
Chấp thuận
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án38
4. Kiểm soát thay đổi (Change 4. Kiểm soát thay đổi (Change Control)Control)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án39
Quản lý thay đổi và sự kiện - Quản lý thay đổi và sự kiện - Tại sao?Tại sao?2 trong số những lý do thông thường nhất
đối với sự thất bại của dự án:
Không nhận ra sự thay đổi và sự kiện, và
Không quản lý hiệu quả những vấn đề này
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án40
Về nguyên tắcVề nguyên tắc
Các thành viên tham gia dự án cần được khuyến khích đối với các tài liệu về sự kiện hay các thay đổi đề xuất khi họ nêu ra– phản hồi, hành động, tuyên truyền nhanh chóng để
giảm rủi ro Các thành viên của nhóm cần hiểu quy trình quản
lý sự thay đổi và sự kiện Theo dõi toàn diện được yêu cầu đối với việc
kiểm soát và truyền thông– bao gồm tất cả các khoản mục hiện tại và đã hoàn
thiện
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án41
Ai gây ra/đề nghị những thay Ai gây ra/đề nghị những thay đổiđổi Khách hàng Các cơ quan/đơn vị liên quan Tổ dự án Người tài trợ Chính PM v.v...
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án42
Các nguồn tạo thay đổiCác nguồn tạo thay đổi
Kiểm tra• đơn vị• module• tích hợp• Chấp thuận
Lập trình viên làm mịn chương trình
c¸c nguån cô thÓ
cña dù ¸n
rµ xÐt kiÓm so¸tchÊt l îng
chuyÓn ®æi
C¸c quyÕt ®Þnh
vÒ chÝnh s¸ch
vµ nghiÖp vô
c¸c tæ chøc bªn ngoµi
XuÊt hiÖn nhµ cung cÊp phÇn
mÒm míi
C¸c ®¸nh gi¸ kh¸c nhau cña ng êi sö dông
C¸c yªu cÇu míi vµ ® a ra nh÷ng kh¸m ph¸
LuËt ph¸p
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án43
Định nghĩa thay đổi của dự án:Định nghĩa thay đổi của dự án:
bất cứ hoạt động nào thay đổi:– phạm vi– kết quả bàn giao– kiến trúc cơ bản– chi phí– lịch trình
của một dự án
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án44
Phân loại thay đổi: 3 loạiPhân loại thay đổi: 3 loại
Thay đổi quan trọng: Thay đổi nhỏ: Thay đổi mang tính sửa chữa/sửa lỗi:
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án45
Thay đổi quan trọng: Thay đổi quan trọng:
lịch biểu, đặc tính sản phẩm, ngân sách, và những gì được xem là quan trọng cho dự án. Làm thay đổi cơ bản kết quả của dự án.
Ví dụ: Nhà tài trợ tuyên bố cắt giảm ngân sách (gây ra bởi người tài trợ)
Yêu cầu bổ sung thêm một số tính năng của phần mềm (gây ra bởi khách hàng)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án46
Thay đổi nhỏ: Thay đổi nhỏ:
không làm thay đổi kết quả chung cuộc của dự án, nhưng có thể ảnh hưởng đến sự thành công của dự án.
Ví dụ: Dự án xây nhà: Những phát sinh lặt vặt (từ phía chủ nhà - khách hàng)
Dự án làm phần mềm: Yêu cầu làm thêm một vài module lập báo cáo (khách hàng đề nghị)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án47
Thay đổi mang tính sửa chữa/sửa Thay đổi mang tính sửa chữa/sửa lỗi: lỗi: Đã coi nhẹ hoặc bỏ qua 1 điểm nào đó, bây giờ
phải bổ sung hoặc khắc phục Ví dụ: Dự án xây nhà: Quên chưa đi dây điện
thoại ngầm trong tường, cần phải lắp thêm hệ thống dây điện nổi (do PM hoặc tổ dự án đề nghị)
Dự án xây dựng phần mềm: Quên chưa lên kế hoạch huấn luyện cho người sử dụng trước khi bàn giao (do khách hàng phát hiện ra)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án48
Sự khác nhau giữa rủi ro và Sự khác nhau giữa rủi ro và thay đổithay đổiRủi ro: Tai hoạ, sự cố, biến cố đã được dự
phòng, lường trướcThay đổi: Chênh lệch so với kế hoạch đã được
ghi trong tài liệu, thống nhất, cam kết Không rơi vào phong cách quản lý bị động? =>
Kiểm soát các thay đổi.Kiểm soát thay đổi là: phát hiện, phân tích, đánh
giá và thực hiện những thay đổi liên quan đến mô tả sản phẩm, lịch biểu, ngân sách và yêu cầu chất lượng.
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án49
Xem xét tác động của thay đổiXem xét tác động của thay đổi
ảnh hưởng tới công việc, thời gianảnh hưởng tới kinh phíảnh hưởng tới con người: phải làm thêm
việc => phản ứng tiêu cựcảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm của dự
án
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án50
Xét xem thay đổi nào cần ưu Xét xem thay đổi nào cần ưu tiên thực hiện trướctiên thực hiện trướcLập danh sách những thay đổiXác định mức độ ưu tiên: cao, thấp, rất
thấp, không cần phải thay đổiTừ đó có kế hoạch đáp ứng: người, thời
gian, tiền,...
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án51
Thủ tục kiểm soát thay đổiThủ tục kiểm soát thay đổiGhi yêu cầu thay đổi
Phân tích yêu cầu thay đổi
phân tích tác động
Làm rõ yêu cầu thay đổi
Lập lịch biểu thực hiện
thực hiện
Viết rõ lí do từ chối
Thông báo cho người yêu cầu thay đổi
Nhất trí?
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án52
Nhật ký kiểm soát, theo dõi Nhật ký kiểm soát, theo dõi thay đổithay đổi
Ngày tháng
Mô tả thay đổi
Phân tích tác động
Mức ưu tiên
Người khởi đầu
Người chịu trách
nhiệm
Đồng ý? Ngày hiệu lực
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án53
Chi phí thay đổiChi phí thay đổi
Req. Design Code Test Live
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án54
Quản lý thay đổi & sự kiện...Quản lý thay đổi & sự kiện...
Kế hoạch chất lượng có nêu rõ quy trình được sử dụng cho việc quản lý thay đổi và sự kiện?
Có một cơ chế thống nhất đối với việc lập báo cáo hiện trạng thay đổi và sự kiện như một phần của chu kỳ kiểm soát dự án?
Quy trình có bao gồm quy chế điều chỉnh đối với các khoản mục chưa được giải quyết?
Đây có là một cơ chế mà nhờ đó những thay đổi hay sự kiện ban đầu được lưu ý trong quy trình?
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án55
Quản lý thay đổi và sự kiệnQuản lý thay đổi và sự kiện
Việc quản lý sự kiện và thay đổi là yếu tố chủ yếu trong phạm vi kiểm soát dự án
hệ thống quản lý thay đổi và sự kiện có thể đóng vai trò chủ đạo trong việc truyền thông dự án
một hệ thống chính thống, hiệu quả không yêu cầu quá nhiều chi phí quản lý hành chính
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án56
5. Quản lý chất lượng5. Quản lý chất lượng
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án57
Cân bằng chất lượngCân bằng chất lượng
Tho¶ m·n nhu cÇu
môc ®Ých
thùc hiÖnph ¬ng ph¸p
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án58
Quản lý chất lượngQuản lý chất lượng
1.LËp kÕ haäch chÊt l
îng
2.ThiÕt lËp khung ®¶m b¶o chÊt l
îng
3. TiÕn hµnh c¸c ho¹t ®éng kiÓm so¸t chÊt
l îng
4. Tiển khai c¸c häat ®éng hiÖu
chØnh
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án59
Lập kế hoạch chất lượng ...Lập kế hoạch chất lượng ...
ở mức lập kế hoạch quản lý, cần quyết định: tiêu chuẩn nhóm có trách nhiệm đối với việc ngừng hoạt động Nếu cần tách nhóm kiểm soát chất lượng, và thẩm quyền
của họ các kiểu rà xét (không chính thức, chính thức, walk
through kiểm tra cấu trúc) thường xuyên rà xét (ví dụ: tất cả các kết quả chuyển
giao theo công việc hoặc chỉ kết quả bàn giao dự án) Có được cam kết đối với khái niệm quản lý chất lượng
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án60
Lập kế hoạch chất lượngLập kế hoạch chất lượng
ở mức độ lập kế hoạch làm việc, cho phép thời gian đối với:
Kiểm soát và phương pháp quản lý chất lượng thiết lập quy trình quản lý chất lượng thống nhất người (chính xác) sẽ ký nhận:
– người chịu trách nhiệm
– quản đốc dự án / trưởng nhóm
– đại diện người sử dụng có ảnh hưởng
– người kiểm soát chất lượng
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án61
Đánh giá Kế hoạch chất lượngĐánh giá Kế hoạch chất lượng
kế hoạch quản lý có xác định được các phương pháp, tiêu chuẩn, quy trình, và hướng dẫn được sử dụng cho từng giai đoạn hoặc hoạt động cuả dự án không?
Các lý do có cho thấy những điểm này là rõ ràng hợp lý không?
Những tiêu thức kiểm soát được xác định để giám sát hiệu quả có sử dụng các phương pháp đã lựa chọn không?
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án62
Khung đảm bảo chất lượngKhung đảm bảo chất lượng
Các phương pháp luận, tiêu chuẩn, hướng dẫn hợp lý
quy trình kiểm soát thay đổi hiệu quảRà xét các hoạt động kiểm soát chất lượngcán bộ có kỹ năng hợp lý
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án63
Kiểm soát chất lượngKiểm soát chất lượng Nội dung
– rà xét / walkthrough / kiểm tra Thẩm định tính chấp nhận
– Rà xét quản lý nhóm/sign-off Thẩm định việc phê chuẩn
– Rà xét ban điều hành/sign-off Thẩm định việc triển khai
– quản lý lợi ích– điều tra người sử dụng / các câu hỏi
Phương pháp kiểm soát chất lượng phải được lập thành văn bản trong kế hoạch chất lượng
Kế hoạch làm việc chi tiết phải bao gồm việc thẩm định các nhiệm vụ và các nguồn lực
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án64
Các hoạt động điều chỉnh Các hoạt động điều chỉnh (Correctvie action)(Correctvie action)Khi việc thực hiện dự án không diễn ra
theo kế hoạch, hoặc chất lượng sản phẩm/công việc chưa đạt yêu cầu
Khi chi phí cho dự án có nguy cơ tăng lênKhi chất lượng công việc/sản phẩm có
nguy cơ giảm
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án65
Ví dụ về hoạt động hiệu chỉnhVí dụ về hoạt động hiệu chỉnh Phân bổ lại các nhiệm vụ quan trọng cho các
thành viên nhóm nhiều kinh nghiệm hơn Tăng quy mô nhóm với các thành viên/ hợp đồng
tạm thời Phân bổ lại các thành viên giữa các nhóm Cung cấp các đào tạo bổ sung về công cụ, kỹ
thuật... Triển khai các công cụ tự động Yêu cầu các thành viên nhóm làm ngoài giờ Nhiều ca làm việc để tối đa hoá việc sử dụng các
thiết bị
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án66
Khi việc thực hiện dự án không Khi việc thực hiện dự án không diễn ra theo kế hoạch ...diễn ra theo kế hoạch ...Điều chỉnh lại lịch biểu thời gianTìm thêm nhân viên mới (Chú ý: thời gian
làm quen, quan hệ với các thành viên)Mua hay thuê thiết phần mềm tốt hơnChú ý: tăng kinh phí, mất thời gian để anh
em học sử dụngHợp lý hoá, cải tiến phong cách làm việcHạ thấp yêu cầu chất lượng công việc (!!!)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án67
Khi việc thực hiện dự án không Khi việc thực hiện dự án không diễn ra theo kế hoạchdiễn ra theo kế hoạchTập trung cho các công việc đường găngLàm thêm giờ (không nên kéo dài quá lâu)Hạn chế nghỉ phép (!!!)Khen thưởng/phê bìnhĐào tạo, huấn luyện, nâng cấp nhân viên
(chú ý thời gian và chi phí huấn luyện)Xem lại cách thức hợp tác , trao đổi thông
tin trong nhóm
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án68
Khi chi phí cho dự án có nguy Khi chi phí cho dự án có nguy cơ tăng lêncơ tăng lênHạ thấp yêu cầu sản phẩm (!!!)Giảm nhân viên không làm việc trên đường
găng (nguy cơ mất người giỏi)Thuê lao động rẻ mạt (!!!)Dùng thiết bị, vật tư rẻ tiềnRút bớt thời gian huấn luyện Xem lại: có cần làm thêm giờ?Hợp lí hoá hơn nữa: Giảm số cuộc họp, giảm
các phê chuẩn, ...
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án69
Khi chất lượng công việc/sản Khi chất lượng công việc/sản phẩm có nguy cơ giảmphẩm có nguy cơ giảmTăng cường kiểm tra chất lượng sản phẩmThuê thêm tư vấnTập trung vào những khâu trọng yếu ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩmKiểm tra chéoHuấn luyện, đào tạo, nâng cấp nhân viên
(có thể huấn luyện tại chỗ)Thưỏng/phạt
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án70
6. Quản lý rủi ro6. Quản lý rủi ro
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án71
Thuyền trưởng lạc quan ...Thuyền trưởng lạc quan ...
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án72
...Thuyền trưởng lạc quan......Thuyền trưởng lạc quan...
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án73
... Thuyền trưởng lạc quan... Thuyền trưởng lạc quan
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án74
Quy trình quản lý rủi roQuy trình quản lý rủi ro
X¸c ®Þnh møc rñi ro ban ®Çu cña dù ¸n lËp thµnh
v¨n b¶n c¸c rñi ro
cô thÓ tiÕn hµnh ph©n
tÝch ¶nh h ëng rñi
ro
x©y dùng vµ triÓn khai kÕ
ho¹ch qu¶n lý rñi ro
gi¸m s¸t vµ cËp nhËt c¸c tµi liÖu rñi
ro
X¸c ®ÞnhX¸c ®Þnh ph©n tÝchph©n tÝch qu¶n lýqu¶n lý gi¸m s¸tgi¸m s¸t
b íc 1
b íc 2
b íc 3
b íc 4
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án75
Lập kế hoạch phòng ngừa rủi Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro (Contingency Planning)ro (Contingency Planning)
Lập biểu phân tích rủi roLiệt kê các giả thiếtCần được sự ủng hộ của những người chịu
tác động của rủi ro.Với những "sự cố" đã xẩy ra mà không dự
kiến được, cần ghi lại nhật ký
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án76
Ngăn ngừa (ví dụ)Ngăn ngừa (ví dụ)
Đưa ra đào tạo bổ sung cho các lập trình viên (để giảm rủi ro tiềm năng) hoặc
Thuê hợp đồng với các lập trình viên có nhiều kinh nghiệm (loại bỏ rủi ro tiềm năng)
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án77
Hướng dẫn hành động ngăn ngừaHướng dẫn hành động ngăn ngừa
Bảo đảm rằng chi phí sẽ thấp hơn chi phí của nguy cơ rủi ro
Bảo đảm rằng chi phí sẽ thấp hơn chi phí của hành động bất ngờ
Điều đặc biệt quan trọng là sẽ không xảy ra hành động bất ngờ
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án78
Quản lý rủi ro hiệu quả cần:Quản lý rủi ro hiệu quả cần:
Phòng ngừa hơn là chữa trịĐánh giá rủi ro theo thời kỳ trong suốt vòng
đời của dự ánKết hợp chặt chẽ một quy trình liên tục về
xác định rủi ro, phân tích, quản lý và rà xétKhông đi quá giới hạn và kết thúc không
chính xác!Mức hợp lý của quản lý rủi ro chuẩn sẽ
không tốn những nỗ lực vô lý.
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án79
Cần ghi lại nhật kýCần ghi lại nhật ký
Mô tả Độ quan trọng
Người chịu trách nhiệm
Ngày giải quyết
[1] [2] [3] [4]
Mô tả, thuật lại sự cố
Tầm quan trọng của sự cố.
Tên người giải quyết sự cố.
Thời gian vấn đề đã được hay sẽ được giải quyết.
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án80
Ví dụ: dự án “QL nhân sự" và Ví dụ: dự án “QL nhân sự" và "Quản lý kế toán""Quản lý kế toán"Ví Dụ
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án81
Lưu ýLưu ýDự án càng lớn thì rủi ro càng nhiều. Việc dự báo rủi ro phụ thuộc vào kinh nghiệm
QLDA của người PMKiểm soát rủi ro không nhằm loại bỏ rủi ro,
chỉ nhằm hạn chế tối thiểu thiệt hại của rủi ro.Không thể loại trừ được triệt đểKhông phải cứ tập trung hết sức để ngăn chặn
và đề phòng rủi ro đã là tốt, vì có thể phải trả giá đắt, nếu rủi ro không xảy ra.
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án82
7. Lập kế hoạch lại 7. Lập kế hoạch lại (Replanning)(Replanning) Khi nào phải làm lại kế hoạchKhi lập kế hoạch lại có thể phải cấu trúc
lại một phần hay toàn bộ dự án => yêu cầu thời gian, kinh phí,...
04/13/23Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án83
Kết luậnKết luận
Kế hoạch dự án không hữu dụng nếu không ai theo dõi chúng.
Thu thập và đánh giá hiện trạng là hai cách khuyến khích các dự án được triển khai đúng hướng.
Lập kế hoạch dự phòng và các cuộc họp cũng là cách kiểm soát dự án
Kiểm soát thay đổi là đưa trật tự vào điều hỗn loạn