327
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN -------------- ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH MÃ ĐỀ : 197A – VP THUYẾT MINH GVHD : Th.S NGUYỄN HOÀI NGHĨA SVTH : NGUYỄN MẠNH TRÍ MSSV : 0951022175 LỚP : XD09A1 TP.Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2014

OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Embed Size (px)

DESCRIPTION

OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa Nội dung: Cao ốc văn phòng

Citation preview

Page 1: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM

KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN

--------------

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH MÃ ĐỀ : 197A – VP

THUYẾT MINH

GVHD : Th.S NGUYỄN HOÀI NGHĨA

SVTH : NGUYỄN MẠNH TRÍ

MSSV : 0951022175

LỚP : XD09A1

TP.Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2014

Page 2: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175

LỜI CẢM ƠN

Qua khoảng thời gian 4,5 năm học tại Khoa Xây Dựng & Điện, Trường Đại Học

Mở Thành phố Hồ Chí Minh, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô cũng như sự nỗ

lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội

ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Và thước đo của kiến thức đó chính là

việc có thể hoàn thành tốt đồ án môn học Thiết Kế Công Trình. Đó thực sự là một thử

thách lớn đối với một sinh viên như em khi mà chưa từng giải quyết một khối lượng công

việc lớn như thế.

Hoàn thành đồ án là lần thử thách đầu tiên của em với công việc tính toán phức tạp,

gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các

giáo viên hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa – Giảng viên hướng dẫn, đã

giúp em hoàn thành đồ án này. Bên cạnh đó em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến

nhóm đồ án, các bạn đã có những chia sẻ, góp ý thẳng thắn để em có thể hoàn thành đồ

án này. Nhưng với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính

toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự

chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.

Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô Khoa Xây Dựng và Điện,

Trường Đại học Mở TpHCM, gia đình em đã mọi điều kiện thuận lợi để em có thời gian

tập trung vào bài làm. Và cuối cùng em xin được chân thành cảm ơn Thầy Hoài Nghĩa,

người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp em hoàn thành đồ án này.

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2014

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Mạnh Trí

Page 3: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175

Page 4: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH......................... 1

1.1. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH............................................. 1

Phân tích các hệ kết cấu chịu lực của công trình ......................................... 1

Lựa chọn giải pháp kết cấu và hệ chịu lực cho công trình ........................... 2

Phân tích và lựa chọn hệ sàn chiu lực cho công trình .................................. 3

1.2. LỰA CHỌN VẬT LIỆU ........................................................................................ 6

Yêu cầu về vật liệu cho công trình .............................................................. 6

Chọn vật liệu sử dụng cho công trình ......................................................... 6

1.3. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN HỆ KẾT CẤU ...................................... 8

Mô hình tính toán ....................................................................................... 8

Tải trong tác dụng lên công trình ................................................................ 8

Phương pháp tính toán xác định nội lực ...................................................... 8

Lưa chọn công cụ tính toán ........................................................................ 9

1.4. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CHO KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ...... 10

Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................ 10

Chọn sơ bộ tiết diện dầm: ......................................................................... 11

CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .... .......................... 12

2.1. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƠ BỘ SÀN ............................................................ 13

2.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG .................................................................................... 14

Tĩnh tải: ................................................................................................... 14

Hoạt tải: ................................................................................................... 16

2.3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP: ................................................................................... 17

Ô bản kê 4 cạnh: ...................................................................................... 17

Ô bản dầm: ............................................................................................... 21

2.4. KIỂM TRA Ô SÀN .............................................................................................. 23

Kiểm tra khả năng chịu cắt: ...................................................................... 23

Kiểm tra độ võng của sàn ......................................................................... 23

CHƯƠNG III:TÍNH TOÁN CẦU THANG ĐIỂN HÌNH .......................... 24

3.1. TÍNH TOÁN CẦU THANG ĐIỂN HÌNH ........................................................... 24

3.2. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ......................................................... 24

3.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG .................................................................................... 25

Tĩnh tải .................................................................................................... 25

Hoạt tải .................................................................................................... 27

Page 5: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175

3.4. TÍNH TOÁN BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ .................................................. 27

Xác định nội lực ....................................................................................... 27

Tính toán bản thang .................................................................................. 30

Tính toán dầm chiếu nghỉ ......................................................................... 31

CHƯƠNG IV:TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN..... .......................... 34

4.1. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH: ............................. 34

Tải trọng thẳng đứng ................................................................................ 34

Tải trọng tác dụng vào dầm ...................................................................... 37

Tải trọng ngang ........................................................................................ 38

Tải trọng gió tác động vào công trình. ...................................................... 38

4.2. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN: ................................................................................ 41

4.3. TÍNH TOÁN DẦM VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP: ..................................................... 43

Chọn sơ bộ tiết diện dầm: ......................................................................... 43

Tính toán và bố trí cốt thép : ..................................................................... 44

Tính toán cốt thép ngang: ......................................................................... 49

4.4. TÍNH TOÁN CỘT VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP ........................................................ 51

Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................ 51

Lý thuyết tính toán cột lệch tâm theo 2 phương: ....................................... 54

Tính toán cốt đai cho cột: ......................................................................... 56

Tính toán cốt thép cho cột: ....................................................................... 57

Kiểm tra tính toán cột bằng biểu đồ tương tác........................................... 62

Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình........................................................... 67

4.5. NEO VÀ NỐI CHỒNG CỐT THÉP .................................................................... 68

Neo cốt thép ............................................................................................. 68

Nối chồng cốt thép ................................................................................... 68

CHƯƠNG V: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP .......... 70

5.1. KHẢO SÁT ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ......................................... 70

Công tác khảo sát ..................................................................................... 70

Cấu tạo địa tầng ....................................................................................... 71

5.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG ........................................................................ 72

5.3. GIẢ THIẾT TÍNH TOÁN .................................................................................... 73

5.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG .................................................................................... 74

Móng M1 dưới chân cột C25 tại vị trí D-5: ............................................... 75

Móng M2 dưới chân cột C17 tại vị trí A-5: ............................................... 76

Móng M3 dưới chân cột C4 tại vị trí E-5: ................................................. 77

Page 6: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175

5.5. CHỌN LOẠI CỌC VÀ CHIỀU SÂU ĐẶT MŨI CỌC: ....................................... 78

5.6. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : ........................................................... 80

Theo độ bền của vật liệu làm cọc:............................................................. 80

Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền( TCXD 205-1998): .................................. 80

5.7. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC TRONG ĐÀI : .................................................... 84

Đài cọc M1 .............................................................................................. 84

Đài cọc M2: ............................................................................................. 85

Đài cọc M3 .............................................................................................. 85

5.8. KIỂM TRA VIỆC THIẾT KẾ MÓNG CỌC : ...................................................... 87

Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc theo điều kiện chịu nhổ: ..................... 87

Kiểm tra ổn định nền : .............................................................................. 92

Kiểm tra lún trong móng cọc : .................................................................. 99

Kiểm tra điều kiện xuyên thủng : ............................................................ 100

5.9. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO ĐÀI CỌC : ................................... 101

Đài cọc M1 ............................................................................................ 101

Đài cọc M2 ............................................................................................ 102

Đài cọc M3 ............................................................................................ 103

5.10. KIỂM TRA CỌC TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN CẦU LẮP : ........... 105

Cường độ cọc khi vận chuyển............................................................... 105

Cường độ cọc khi lắp dựng:.................................................................. 106

Kiểm tra lực cẩu. móc cẩu: ................................................................... 106

Kiểm tra cọc theo điều kiện chịu tải trọng ngang : ................................ 107

CHƯƠNG VI:THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ÉP CỌC ................. 108

6.1. CƠ SỞ THỰC HIỆN.......................................................................................... 108

6.2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ.................................................................................... 109

Công tác trắc địa công trình .................................................................... 109

Mặt bằng thi công .................................................................................. 109

Chọn thiết bị ép cọc thủy lực .................................................................. 109

Chọn cần trục ......................................................................................... 110

6.3. THI CÔNG ÉP CỌC .......................................................................................... 111

Đoạn cọc mũi (C1) ................................................................................. 111

Đoạn cọc thân (C2) ................................................................................ 111

Hàn nối các đoạn cọc ............................................................................. 112

Những trở ngại khi ép cọc và biện pháp khắc phục ................................. 113

Giám sát và nghiệm thu .......................................................................... 113

Page 7: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175

CHƯƠNG VII:THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ............ 116

7.1. CƠ SỞ THỰC HIỆN.......................................................................................... 116

7.2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ.................................................................................... 117

Giải phóng mặt bằng .............................................................................. 117

Công tác tiêu nước bề mặt và nước ngầm ............................................... 118

Định vị, dựng khuôn công trình .............................................................. 120

7.3. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ...................................................................................... 121

Công tác thi công ép cừ vào đất .............................................................. 121

Chuẩn bị mặt bằng: ................................................................................ 124

Quy trình thi công ép cừ: ........................................................................ 125

Phân đoạn thi công ép cừ ........................................................................ 126

Tính khối lượng hố móng ....................................................................... 126

CHƯƠNG VIII:THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀI CỌC ............ 136

8.1. KỸ THUẬT THI CÔNG .................................................................................... 136

Đập đầu cọc: .......................................................................................... 136

Đổ bê tông lót đài cọc: ........................................................................... 137

Công tác gia công và lắp dựng cốt thép đài cọc: ..................................... 137

Công tác gia công và lắp dựng ván khuôn: ............................................. 138

Thi công bê tông đài cọc: ....................................................................... 138

8.2. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG THI CÔNG ĐÀI CỌC ......................................... 143

Tải trọng ................................................................................................ 143

Kiểm tra sườn ngang .............................................................................. 143

Sườn đứng.............................................................................................. 144

Cây chống xiên ...................................................................................... 145

CHƯƠNG IX:THIẾT KẾ THI CÔNG DẦM, SÀN, CỘT ........................ 146

9.1. TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM ........................................................................... 146

Cấu tạo ................................................................................................... 146

Tính toán và bố trí thanh sườn ................................................................ 146

Chọn cây chống...................................................................................... 147

9.2. TÍNH TOÁN CỐP PHA SÀN ............................................................................ 147

Cấu tạo ................................................................................................... 147

Tính thanh sườn ..................................................................................... 148

Tính cột chống ....................................................................................... 150

9.3. TÍNH TOÁN CỐP PHA CỘT ............................................................................ 150

Tải trọng ................................................................................................ 151

Page 8: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175

Kiểm tra gông cột: .................................................................................. 151

Kiểm tra cây chống xiên cho cột............................................................. 152

9.4. TÍNH TOÁN NHU CẦU MÁY MÓC THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI CÔNG .......... 154

Chọn cần trục tháp ................................................................................. 154

Chọn máy vận thăng:.............................................................................. 155

Chọn xe vận chuyển bê tông ................................................................... 156

Chọn máy đầm bê tông ........................................................................... 156

9.5. CÁC YÊU CẦU KĨ THUẬT .............................................................................. 156

Ván khuôn.............................................................................................. 157

Cốt thép ................................................................................................. 159

Bê tông .................................................................................................. 160

Kiểm tra – Nghiệm thu ........................................................................... 163

CHƯƠNG X: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG ......................... ........................ 164

10.1. Bảng thống kê khối lượng bê tông: ................................................................... 164

10.2. Bảng thống kê khối lượng cốt thép: .................................................................. 167

10.3. Bảng thống kê diện tích cần đóng cốp pha: ....................................................... 173

10.4. Bảng thống kê khối lượng thi công cầu thang: .................................................. 179

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................. ........................ 180

Page 9: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 1

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1.1. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Phân tích các hệ kết cấu chịu lực của công trình

- Căn cứ vào sơ đồ làm việc thì kết cấu nhà nhiều tầng có thể phân loại như sau:

- Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết

cấu hộp (ống).

- Các hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và

kết cấu ống tổ hợp.

- Các hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có

hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.

- Phân tích một số hệ kết cấu để chọn hình thức chịu lực cho công trình.

a) Hệ khung

- Hệ khung được cấu thành bởi các cấu kiện dạng thanh (cột, dầm) liên kết với nhau tại

nút.

- Hệ khung có khả năng tạo ra không gian tương đối lớn và linh hoạt với những yêu cầu

kiến trúc khác nhau.

- Sơ đồ làm việc rõ ràng, tuy nhiên khả năng chịu uốn ngang kém nên hạn chế sử dụng

khi chiều cao nhà lớn.

Hệ khung vách

- Phù hợp với hầu hết các giải pháp kiến trúc nhà cao tầng.

- Thuận tiện cho việc áp dụng linh hoạt các công nghệ xây dựng khác nhau như vừa có

thể lắp ghép vừa đổ tại chỗ các kết cấu bê tông cốt thép.

- Vách cứng tiếp thu tải trọng ngang đước đổ bằng hệ thống ván khuôn trượt, có thể thi

công sau hoặc trước.

- Hệ khung vách có thể sử dụng hiệu quả với kết cấu cao đến 40 tầng.

Page 10: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 2

Hệ khung lõi

- Lõi cứng chịu tải trọng ngang của hệ, có thể bố trí trong hoặc ngoài biên.

- Hệ sàn gối trực tiếp lên tường lõi hoặc qua các cột trung gian.

- Phần trong lõi thường bố trí thang máy, cầu thang và các hệ thống kỹ thuật nhà cao

tầng.

- Sử dụng hiệu quả với các công trình có độ cao trung bình hoặc lớn có mặt bằng đơn

giản.

Hệ lõi hộp

- Hệ chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang.

- Hộp trong nhà cũng giống như lõi cứng, được hợp thành bởi các tường đặc hoặc có

cửa.

- Hệ lõi hộp chỉ phù hợp với các nhà rất cao.

Lựa chọn giải pháp kết cấu và hệ chịu lực cho công trình

Dựa vào các phân tích như ở trên và đặc tính cụ thể của công trình ta chọn hệ khung làm

hệ chịu lực chính của công trình.

- Phần khung của kết cấu là bộ phận chịu tải trọng đứng.

- Hệ sàn chịu tải trọng ngang đóng vai trò liên kết hệ cột trung gian nhằm đảm bảo sự

làm việc đồng thời của hệ kết cấu.

Bố trí mặt bằng kết cấu

- Bố trí mặt bằng kết cấu phù hợp với yêu cầu kiến trúc và yêu cầu kháng chấn cho công

trình.

Bố trí kết cấu theo phương thẳng đứng

- Bố trí các khung chịu lực:

- Bố trí hệ khung chịu lực có độ siêu tĩnh cao.

- Đối xứng về mặt hình học và khối lượng.

- Tránh có sự thay đổi độ cứng của hệ kết cấu(thông tầng, giảm cột, cột hẫng, dạng sàn

giật cấp), kết cấu sẽ gặp bất lợi dưới tác dụng của tải trọng động.

Page 11: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 3

Phân tích và lựa chọn hệ sàn chiu lực cho công trình

Trong hệ khung thì sàn có ảnh hưởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu.

Nó có vai trò giống như hệ giằng ngang liên kết hệ cột đảm bảo sự làm việc đồng thời

của các cột. Đồng thời là bộ phận chịu lực trực tiếp, có vai trò truyền các tải trọng vào hệ

khung.

Đối với công trình này, dựa theo yêu cầu kiến trúc và công năng công trình, ta xét

các phương án sàn:

Hệ sàn sườn

- Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.

- Ưu điểm:

+ Tính toán đơn giản.

+ Được sử dụng phổ biến ở nước ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận

tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.

- Nhược điểm:

+ Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến

chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải

trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu.

+ Chiều cao nhà lớn, nhưng không gian sử dụng bị thu hẹp

Hệ sàn ô cờ

- Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai phương, chia bản sàn thành các ô

bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá

2m.

- Ưu điểm:

+ Tránh được có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm được không gian sử dụng và

có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian

sử dụng lớn như hội trường, câu lạc bộ...

- Nhược điểm:

+ Không tiết kiệm, thi công phức tạp.

Page 12: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 4

+ Khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cần

chiều cao dầm chính phải lớn để đảm bảo độ võng giới hạn..

Hệ sàn không dầm

- Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột hoặc vách.

- Ưu điểm:

+ Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao công trình.

+ Tiết kiệm được không gian sử dụng. Thích hợp với công trình có khẩu độ vừa.

+ Dễ phân chia không gian.

+ Dễ bố trí hệ thống kỹ thuật điện, nước…

+ Việc thi công phương án này nhanh hơn so với phương án sàn dầm bởi không

phải mất công gia công cốt pha, cốt thép dầm, việc lắp dựng ván khuôn và cốt pha

cũng đơn giản.

+ Do chiều cao tầng giảm nên thiết bị vận chuyển đứng cũng không cần yêu cầu

cao, công vận chuyển đứng giảm nên giảm giá thành.

+ Tải trọng ngang tác dụng vào công trình giảm do công trình có chiều cao giảm so

với phương án sàn có dầm.

- Nhược điểm:

+ Trong phương án này các cột không được liên kết với nhau để tạo thành khung do

đó độ cứng nhỏ hơn nhiều so với phương án sàn dầm, do vậy khả năng chịu lực theo

phương ngang phương án này kém hơn phương án sàn dầm, chính vì vậy tải trọng

ngang hầu hết do vách chịu và tải trọng đứng do cột chịu.

+ Sàn phải có chiều dày lớn để đảm bảo khả năng chịu uốn và chống chọc thủng do

đó dẫn đến tăng khối lượng sàn.

Hệ sàn sườn ứng lực trước

- Ưu điểm:

+ Có khả năng chịu uốn tốt hơn do đó độ cứng lớn hơn và độ võng, biến dạng nhỏ

hơn bê tông cốt thép thường.

Page 13: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 5

+ Trọng lượng riêng nhỏ hơn so với bê tông cốt thép thường nên đóng vai trò giảm

tải trọng và chi phí cho móng đặc biệt là đối với các công trình cao tầng.

+ Khả năng chống nứt cao hơn nên có khả năng chống thấm tốt.

+ Độ bền mỏi cao nên thường dùng trong các kết cấu chịu tải trọng động.

+ Cho phép tháo coffa sớm và có thể áp dụng các công nghệ thi công mới để tăng

tiến độ.

- Nhược điểm:

+ Mặc dù tiết kiệm về bê tông và thép tuy nhiên do phải dùng bêtông và cốt thép

cường độ cao, neo…nên kết cấu này chi kinh tế đối với các nhịp lớn.

+ Tính toán phức tạp, thi công cần đơn vị có kinh nghiệm

+ Với công trình cao tầng, nếu sử dụng phương án sàn ứng lực trước thì kết quả tính

toán cho thấy độ cứng của công trình nhỏ hơn bê tông ứng lực trước dầm sàn thông

thường. Để khắc phục điều này, nên bố trí xung quanh mặt bằng sàn là hệ dầm bo,

có tác dụng neo cáp tốt và tăng cứng, chống xoắn cho công trình.

Sàn Composite

- Cấu tạo gồm các tấm tôn hình dập nguội và tấm đan bằng bêtông cốt thép

- Ưu điểm:

+ Khi thi công tấm tôn đóng vai trò sàn công tác

+ Khi đổ bêtông đóng vai trò coffa cho vữa bêtông

+ Khi làm việc đóng vai trò cốt thép lớp dưới của bản sàn

- Nhược điểm:

+ Tính toán phức tạp

+ Chi phí vật liệu cao

+ Công nghệ thi công chưa phổ biến ở Việt Nam.

Tấm panel lắp ghép

- Cấu tạo: Gồm những tấm panel ứng lực trước sản xuất trong nhà máy, các tấm này

được vận chuyển ra công trường và lắp dựng lên dầm, vách rồi tiến hành rải thép và đổ

bê tông bù

Page 14: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 6

- Ưu điểm:

+ Khả năng vượt nhịp lớn

+ Thời gian thi công nhanh

+ Tiết kiệm vật liệu

+ Khả năng chịu lực lớn và độ võng nhỏ

- Nhược điểm:

+ Kích thước cấu kiện lớn

+ Quy trình tính toán phức tạp

+ Chọn lựa phương án sàn

Ghi chú: Lựa chọn phương án hệ sàn chịu lực dựa vào:

- Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu, tải trọng công trình

- Cơ sở phân tích sơ bộ ở trên

- Bài toán kinh tế và phương án thi công

Chọn giải pháp “ Hệ sàn sườn” cho công trình

1.2. LỰA CHỌN VẬT LIỆU

Yêu cầu về vật liệu cho công trình

- Vật liệu tận dụng được nguồn vật liệu tại địa phương, nơi công trình được xây dựng,

có giá thành hợp lý, đảm bảo về khả năng chịu lực và biến dạng.

- Vật liệu xây có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, khả năng chống cháy tốt.

- Vật liệu có tính biến dạng cao: Khả năng biến dạng dẻo cao có thể bổ sung cho tính

năng chịu lực thấp.

- Vật liệu có tính liền khối cao: Có tác dụng trong trường hợp tải trọng có tính chất lặp

lại không bị tách rời các bộ phận công trình.

Chọn vật liệu sử dụng cho công trình

Bê tông (TCXDVN 5574:2012)

- Bê tông dùng trong nhà nhiều tầng có cấp độ bền B25÷B60.

Page 15: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 7

- Dựa theo đặc điểm của công trình và khả năng chế tạo vật liệu ta chọn bê tông phần

thân và đài cọc cấp độ bền B25 có các số liệu kĩ thuật như sau:

+ Cường độ chịu nén tính toán:Rb = 14.5(MPa)

+ Cường độ chịu kéo tính toán:Rbt = 1, 05(MPa)

+ Module đàn hồi ban đầu: Eb = 30000(MPa)

- Bê tông cọc cấp độ bền B20:

+ Cường độ chịu nén tính toán:Rb = 11, 5(MPa)

+ Cường độ chịu kéo tính toán:Rbt = 0, 9(MPa)

+ Module đàn hồi ban đầu: Eb = 27000(MPa)

Cốt thép (TCXDVN 9346:2012)

- Đối với cốt thép Φ ≤ 8(mm) dùng làm cốt sàn, cốt đai loại AI:

+ Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 225(MPa)

+ Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 225(MPa)

+ Cường độ chịu kéo(cốt ngang) tính toán: Rsw = 175(MPa)

+ Module đàn hồi: Es = 210000(MPa)

- Đối với cốt thép Φ > 8(mm) dùng cốt khung, sàn, đài cọc và cọc loại AII:

+ Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280(MPa)

+ Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 280(MPa)

+ Cường độ chịu kéo (cốt ngang) tính toán: Rsw = 225(MPa)

+ Module đàn hồi: Es = 210000(MPa)

Vật liệu khác:

- Gạch: γ = 18(kN/m3)

- Gạch lát nền Ceramic: γ = 22(kN/m3)

- Vữa xây: γ = 16(kN/m3)

Page 16: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 8

1.3. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN HỆ KẾT CẤU

Mô hình tính toán

Hiện nay, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của máy tính điện tử, và phần mềm phân tích

tính toán kết cấu đã có những thay đổi quan trọng trong cách nhìn nhận phương pháp tính

toán công trình. Khuynh hướng đặc thù hoá và đơn giản hoá các trường hợp riêng lẻ được

thay thế bằng khuynh hướng tổng quát hoá. Đồng thời khối lượng tính toán số học không

còn là một trở ngại nữa. Các phương pháp mới có thể dùng các sơ đồ tính sát với thực tế

hơn, có thể xét tới sự làm việc phức tạp của kết cấu với các mối quan hệ phụ thuộc khác

nhau trong không gian. Việc tính toán kết cấu nhà nhiều tầng nên áp dụng những công

nghệ mới để có thể sử dụng mô hình không gian nhằm tăng mức độ chính xác và phản

ánh sự làm việc của công trình sát với thực tế hơn.

Tải trong tác dụng lên công trình

Tải trọng đứng

- Trọng lượng bản thân kết cấu và các loại hoạt tải tác dụng lên sàn, lên mái.

- Tải trọng tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các tường ngăn, các thiết bị đều qui về tải

trọng phân bố đều trên diện tích ô sàn.

- Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào, do tường xây trên dầm qui về thành

phân bố đều trên dầm

Tải trọng ngang

- Tải trọng gió tính theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737-1995.

- Tải trọng ngang được phân phối theo độ cứng ngang của từng tầng.

Phương pháp tính toán xác định nội lực

- Hiện nay có ba trường phái tính toán hệ chịu lực nhà nhiều tầng thể hiện theo ba mô

hình sau:

Mô hình liên tục thuần tuý:

Giải trực tiếp phương trình vi phân bậc cao, chủ yếu là dựa vào lý thuyết vỏ, xem

toàn bộ hệ chịu lực là hệ chịu lực siêu tĩnh. Khi giải quyết theo mô hình này, không thể

giải quyết được hệ có nhiều ẩn. Đó chính là giới hạn của mô hình này.

Page 17: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 9

Mô hình rời rạc - liên tục (Phương pháp siêu khối)

Từng hệ chịu lực được xem là rời rạc, nhưng các hệ chịu lực này sẽ liên kết lại với

nhau thông qua các liên kết trượt xem là phân bố liên tục theo chiều cao. Khi giải quyết

bài toán này ta thường chuyển hệ phương trình vi phân thành hệ phương trình tuyến tính

bằng phương pháp sai phân. Từ đó giải các ma trận và tìm nội lực.

Mô hình rời rạc (Phương pháp phần tử hữu hạn)

Rời rạc hoá toàn bộ hệ chịu lực của nhà nhiều tầng, tại những liên kết xác lập

những điều kiện tương thích về lực và chuyển vị. Khi sử dụng mô hình này cùng với sự

trợ giúp của máy tính có thể giải quyết được tất cả các bài toán. Hiện nay ta có các phần

mềm trợ giúp cho việc giải quyết các bài toán kết cấu như, SAFE, ETABS, SAP,

STAAD...

Ghi chú:Lựa chọn phương pháp tính toán

Trong các phương pháp kể trên,ta chọn phương pháp phần tử hữu hạn do

những ưu điểm của nó cũng như sự hỗ trợ đắc lực của một số phần mềm phân tích và tính

toán kết cấu SAFE, ETABS, SAP, STAAD…dựa trên cơ sở phương pháp tính toán này.

Lưa chọn công cụ tính toán

Phần mềm ETABS v9.7.0

- Dùng để giải phân tích động cho hệ công trình bao gồm các dạng và giá trị dao động,

kiểm tra các dạng ứng xử của công trình khi chịu tải trọng động đất.

- Do ETABS là phần mềm phân tích, thiết kế kết cấu chuyên cho nhà cao tầng nên việc

nhập và xử lý số liệu đơn giản và nhanh hơn so với các phần mềm khác.

Phần mềm SAFE v12.3.1

- Dùng để giải phân tích nội lực theo dải.

- Do SAFE là phần mềm phân tích, thiết kế kết cấu chuyên cho phần bảng nên được sử

dụng tính cho kết cấu phần móng.

Phần mềm SAP2000 v14.0.0

- Dùng để giải phân tích cầu thang cho công trình.

Phần mềm Microsoft Excel 2010, Microsoft Word 2010

Page 18: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 10

Dùng để xử lý số liệu nội lực từ các phần mềm SAP, ETABS xuất sang, tổ hợp nội

lực và tính toán tải trọng, tính toán cốt thép và trình bày các thuyết minh tính toán.

1.4. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CHO KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Chọn sơ bộ tiết diện cột

Về độ ổn định, đó là việc hạn chế độ mãnh :

0gh

l

i

Trong đó:

i là bán kính quán tính của tiết diện. Chọn cột tiết diện chữ nhật có

i = 0,288 b

gh là độ mãnh giới hạn, với cột nhà gh = 100.

Chọn cột có chiều dài lớn nhất để kiểm tra, đó là cột tầng 1 với l = 4000mm.

0,7 4100 b 0,097m

0,288b

Diện tích sơ bộ của cột có thể xác định (Theo công thức 1-3 Nguyễn Đình Cống,

2009, Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép. Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội)

0t

b

k NA

R

Trong đó:

Rb cường độ chịu nén tính toán của bê tông.

N lực nén, được tính toán gần đúng như sau:

s sN m q F

sF diện tích mặt sàn truyền tải lên cột đang xét.

sm số sàn phía trên diện tích đang xét (kể cả mái).

q tải trọng tương đương tính trên mỗi mết vuông mặt sàn, giá trị q được

lấy theo kinh nghiệm thiết kế với bề dày sàn 10 14 cm (kể cả các lớp cấu tạo mặt

sàn) thì chọn 2q 10 14(kN / m ) . Chọn 2q 12(kN / m )

Page 19: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 11

tk : hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép...

k 1.1 1.5 . Chọn k = 1, 3.

Chọn sơ lược tiết diện cột sẽ được trình bày rõ hơn tại trang 45 của thuyết

minh.

Chọn sơ bộ tiết diện dầm:

Chiều cao và bề rộng dầm được chọn dựa vào công thức sau:

.

.

Trong đó:

: phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng

= 12 ÷ 16: đối với dầm khung nhiều nhịp

= 10 ÷ 12: đối với dầm khung một nhịp

= 12 ÷ 14: đối với dầm phụ

Tải do trọng lượng bản thân dầm: sơ bộ chọn kích thướt dầm như sau:

- Đối với nhịp 7.2, 7.3, 7.5m: hd = (1/12 – 1/16) L = (1/12 – 1/16) x 7.5m = 600

(mm)

- Đối với nhịp 6 , 6.3 m: hd (1/12 – 1/16) L = (1/12 – 1/16) x 6.3 = 500 (mm)

- Đối với nhịp 4 m: hd (1/12 – 1/16) L = (1/12 – 1/16) x 4 = 350 (mm)

Lựa chọn sơ bộ tiết diện dầm:

- Đối với nhịp 4m : bxh = ( 200 x 350 ) mm.

- Đối với nhịp 6 , 6.3 m : bxh = ( 250 x 500 ) mm.

- Đối với nhịp 7.2m, 7.3m, 7.5m : bxh = ( 250 x 600 ) mm.

dd

d

lh

m

1 1( )2 4

d db h

dm

dm

dm

dm

Page 20: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 12

CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Hình 3.1: Mặt bằng bố trí các ô sàn

Page 21: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 13

2.1. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƠ BỘ SÀN

- Quan niệm tính toán xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang, do đó bề dày của

sàn phải đủ lớn để đảm các điều kiện sau:

- Sàn không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bão,...) ảnh hưởng

đến công năng sử dụng.

- Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên

sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn.

- Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Xác định sơ bộ chiều

dày bản sàn hb theo công thức:

Chiều dày hb =

Trong đó: D = 0.8 - 1.4 (hệ số phụ thuộc tải trọng)

m = 40 - 45 (đối với bản kê bốn cạnh)

m = 30 - 35 (đối với bản dầm)

L1: chiều dài cạnh ngắn của ô bản

Gọi L2, L1 lần lượt là chiều dài cạnh dài và cạnh ngắn của các ô bản.

Nếu L2/L1 2: ô bản thuộc loại bản kê bốn cạnh, bản làm việc hai phương.

Nếu L2/L1 > 2: ô bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương.

Bảng 3.1: Tính toán sơ bộ chiều dày sàn

hiệu

Cạnh

dài

Cạnh

ngắn

Tỉ

Loại

ô bản

Hệ

số

Hệ

số

Chiều

dày số

Ô L2

(mm) L1 (mm) L2/L1 m D hb (mm)

S1 7300 4000 1.83 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 98

S2 7300 6000 1.22 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 147

S3 6500 6000 1.08 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 147

1Lm

D

Page 22: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 14

hiệu

Cạnh

dài

Cạnh

ngắn

Tỉ

Loại

ô bản

Hệ

số

Hệ

số

Chiều

dày số

Ô L2

(mm) L1 (mm) L2/L1 m D hb (mm)

S4 6000 4000 1.5 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 98

S5 7300 3000 2.43 bản dầm,một phương 35 1.1 94

S6 4000 3000 1.33 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 73

S7 7500 6500 1.15 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 159

S8 4000 3000 1.33 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 73

S9 7300 3750 1.95 bản kê bốn cạnh,hai phương 45 1.1 92

S10 6500 1500 4.33 bản dầm,một phương 35 1.1 47

+ Chọn bản sàn có chiều dày sơ bộ hb = 120 mm.

2.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

Tĩnh tải:

- Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác

nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau. Các loại sàn này có cấu tạo

như sau:

Page 23: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 15

Bảng 3.2 : Tải trọng các lớp cấu tạo

Loại sàn Các lớp cấu tạo

d

(m)

(daN/m3)

gstc

(daN/m2) n

gstt

(daN/m2)

Sàn

thông

thường

Gạch ceramic 0.01 2000 20 1.2 24

Vữa lót 0.03 1600 48 1.3 62.4

Bản BTCT 0.12 2500 300 1.1 330

Vữa trát 0.015 1600 24 1.3 31.2

Hệ thống kỹ thuật 50 1.3 65

Tổng tĩnh tải tính toán 512.6

Sàn

vệ sinh

Gạch ceramic 0.01 2000 20 1.2 24

Vữa lót 0.02 1600 48 1.3 62.4

Lớp chống thấm 0.015 2200 33 1.2 39.6

Bản BTCT 0.12 2500 300 1.1 330

Vữa trát 0.015 1600 24 1.3 31.2

Hệ thống kỹ thuật 50 1.3 65

Tổng tĩnh tải tính toán 552.2

Thông thường dưới các tường thường có kết cấu dầm đỡ nhưng để tăng tính linh

hoạt trong việc bố trí tường ngăn vì vậy một số tường này không có dầm đỡ bên dưới. Do

đó khi xác định tải trọng tác dụng lên ô sàn trọng ta phải kể thêm trọng lượng tường

ngăn, tải này được quy về phân bố đều trên toàn bộ ô sàn. Được xác định theo công thức:

(daN/m2)

Trong đó St: diện tích tường xây trên sàn (m2)

Ss: diện tích sàn (m2)

�t: trọng lượng riêng của tường xây (�t =180daN/m2 đối với tường

100mm ; �t = 330daN/m2 đối với tường 200mm)

n: hệ số vượt tải

tt tqd s

Sg n

S

Page 24: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 16

TĨNH TẢI DO TƯỜNG TRUYỀN LÊN SÀN

Bảng 3.3 : Tĩnh tải do tường truyền lên sàn

hiệu

Cạnh

dài

Cạnh

ngắn Ss

(m2)

H

tầng Lt

(mm)

St

(m2) (daN/m2) n

gdqt

(daN/

m2)

gs

(daN/

m2) Ô L2

(mm) L1 (mm)

( m

)

S1 7300 4000 29.2 3.2 11300 36.2 330 1.1 450 512.2

S2 7300 6000 43.8 3.2 6000 19.2 330 1.1 159 512.2

S3 6500 6000 39 3.2 12800 41 330 1.1 382 512.2

S4 6000 4000 24 3.2 10000 32 330 1.1 484 512.2

S5 7300 3000 21.9 3.2 14400 46.1 330 1.1 764 512.2

S6 4000 3000 12 3.2 3000 9.6 330 1.1 290 512.2

S7 7500 6500 48.8 3.2 0 0 330 1.1 0 512.2

S8 4000 3000 12 3.2 8400 26.9 330 1.1 814 512.2

S9 7300 3750 27.4 3.2 25100 80.3 330 1.1 1064 552.2

S10 6500 1500 9.75 3.2 8640 26 330 1.1 945 512.2

+ Tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn: gtt = gstt + gqdt

Hoạt tải:

- Theo bảng 3, TCVN 2737 - 1995:

Loại sàn Ptc(daN/m2) Hệ số vượt tải

Buồng vệ sinh, phòng tắm 150 1.3

Phòng kỹ thuật 300 1.2

Văn phòng cơ quan 200 1.2

- Xác định hệ số giảm tải cho các ô sàn. [ Theo mục 1, 2, 3, 4, 5 Bảng 3 trong

TCVN 2737-1995] sẽ được xét tới hệ số giảm tải khi diện tích các phòng này lớn hơn

diện tích 21 9A m [ Theo điều 4.3.4.1 TCVN 2737 - 1995].

Hệ số giảm tải: = 0.4 + ; với A: diện tích chịu tải > 9 (m2). 0.6

9A

Page 25: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 17

Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản:

- Ô bản kê 4 cạnh: Pstt = (gtt + ptt) (daN/m2)

- Ô bản dầm: Pstt = (gtt + ptt) (daN/m2)

Bảng 3.4 : Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô sàn

hiệu Cạnh dài

Cạnh

ngắn gdqt(daN/ m2) gs(daN/ m2)

G

Tĩnh tải

(daN/ m2)

Ptt Sàn TỔNG

TẢI

TRỌNG Ô L2 (mm) L1 (mm) (daN/ m2)

S1 7300 4000 450 512.2 962 168 1130

S2 7300 6000 159 512.2 671 168 839

S3 6500 6000 382 512.2 894 168 1062

S4 6000 4000 484 512.2 996 192 1188

S5 7300 3000 764 512.2 1276 288 1564

S6 4000 3000 290 512.2 802 240 1042

S7 7500 6500 0 512.2 512 168 680

S8 4000 3000 814 512.2 1326 216 1542

S9 7300 3750 1064 552.2 1616 136.5 1752.5

S10 6500 1500 945 512.2 1457.2 168 1625.2

2.3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP:

Ô bản kê 4 cạnh:

Xác định nội lực trong các ô bảng.

Tính toán theo sơ đồ đàn hồi.

Các bản làm việc 2 phương ( 2 1/ 2l l ).

Khi bản tựa trên dầm bê tông cốt thép đổ toàn khối mà / 3d sh h : Liên kết được

xem là tựa đơn (khớp).

Khi bản tựa trên dầm bê tông cốt thép đổ toàn khối mà / 3d sh h : Liên kết được

xem là liên kết ngàm.

Page 26: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 18

Ta có:

+ Chiều dày sàn: 120( )sh mm

6005 3

120

d

s

h

h

Vậy các ô sàn thuộc ô số 9.

Từ kết quả tính nội lực, thay giá trị moment M vào công thức sau ta sẽ tính được

cốt thép sA của ô bản:

2m

b o

M

R b h

; 1 1 2 m ; 0

bs

s

RA bh

R

Trong đó:

M: Moment uốn tính toán (daN.m)

Rb: Cường độ chịu nén của bê tông, bê tông cấp độ bền chịu nén B25 có

Rb = 14.5 MPa = 145 (daN/cm2).

Rs: Cường độ chịu kéo của cốt thép có Rs = 225 MPa = 2250 (daN/cm2).

b: Chiều rộng tiết diện. Với b = 1000mm

- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 20mm => h0 = h - a = 120 - 20 = 100mm

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: ����< � < ����

+ ���� = ��.Rb/Rs

+ ���� = 0.05%

+ � = As (chọn) / bh0

Page 27: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 19

Tính toán cốt thép :

Bảng 3.5: Tính toán cốt thép

hiệu

Giá trị h0

As(tính) Chọn thép

As(chọn) µ

Moment (daNm) (mm) (cm2) (cm2) (%)

S1

M1 6.385 100 0.044 0.977 2.90 Φ 8a150 3.52 0.4

M2 1.914 92 0.016 0.992 0.93 Φ 8a200 2.51 0.3

MI -13.825 100 0.095 0.950 5.20 Φ 10a150 5.50 0.4

MII -4.174 100 0.029 0.985 1.51 Φ 10a200 3.92 0.4

S2

M1 7.533 100 0.052 0.973 2.76 Φ 8a150 3.52 0.4

M2 5.108 92 0.042 0.979 2.03 Φ 8a200 2.51 0.3

MI -17.259 100 0.119 0.936 6.58 Φ 10a120 706.5 0.71

m

Page 28: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 20

hiệu

Giá trị h0

As(tính) Chọn thép

As(chọn) µ

Moment (daNm) (mm) (cm2) (cm2) (%)

MII -11.674 100 0.081 0.958 4.35 Φ 10a150 5.50 0.4

S3

M1 1.924 100 0.013 0.993 1.00 Φ 8a200 2.51 0.3

M2 1.650 92 0.013 0.993 0.92 Φ 8a200 2.51 0.3

MI -4.474 100 0.031 0.984 1.62 Φ 10a200 3.92 0.4

MII -3.808 100 0.026 0.987 1.38 Φ 10a200 3.92 0.4

S4

M1 5.930 100 0.041 0.979 2.16 Φ 8a150 3.52 0.4

M2 2.652 92 0.022 0.989 1.04 Φ 8a200 2.51 0.3

MI -13.230 100 0.091 0.952 4.96 Φ 10a150 5.50 0.4

MII -5.873 100 0.041 0.979 2.14 Φ 10a200 3.92 0.4

S6

M1 2.618 100 0.018 0.991 1.00 Φ 8a200 2.51 0.3

M2 1.471 92 0.012 0.994 0.92 Φ 8a200 2.51 0.3

MI -5.931 100 0.041 0.979 2.16 Φ 10a200 3.92 0.4

MII -3.355 100 0.023 0.988 1.21 Φ 10a200 3.92 0.4

S7

M1 6.640 100 0.046 0.977 3.02 Φ 8a150 3.52 0.4

M2 4.952 92 0.040 0.979 2.44 Φ 8a150 3.52 0.4

MI -15.300 100 0.106 0.944 5.79 Φ 10a120 7.1 0.71

MII -11.508 100 0.079 0.959 4.29 Φ 10a150 5.50 0.4

S8

M1 3.874 100 0.027 0.986 1.75 Φ 8a200 2.51 0.3

M2 2.177 92 0.018 0.991 1.06 Φ 8a200 2.51 0.3

MI -8.777 100 0.061 0.969 3.24 Φ 10a200 3.92 0.4

MII -4.965 100 0.034 0.983 1.80 Φ 10a200 3.92 0.4

S9

M1 8.936 100 0.062 0.968 4.10 Φ 8a120 4.53 0.5

M2 2.360 92 0.019 0.990 1.15 Φ 8a200 2.51 0.3

MI -19.215 100 0.133 0.929 7.39 Φ 10a120 7.1 0.71

MII -5.152 100 0.036 0.982 1.87 Φ 10a200 3.92 0.4

m

Page 29: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 21

Ô bản dầm:

Xác định nội lực trong các ô bảng.

Tính toán theo sơ đồ biến dạng dẻo.

Xét tỷ số 2 1/ 2l l thuộc loại bản dầm, bản làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.

Khi bản tựa trên dầm bê tông cốt thép đổ toàn khối mà / 3d sh h : Liên kết được

xem là tựa đơn (khớp).

Khi bản tựa trên dầm bê tông cốt thép đổ toàn khối mà / 3d sh h : Liên kết được

xem là liên kết ngàm.

Ta có:

- Chiều dày sàn: 120( )sh mm

6005 3

120

d

s

h

h

Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải có bề rộng b = 1m, xem bản như 1 dầm có 2 đầu

ngàm.

Sơ đồ tính.

Page 30: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 22

Bảng 3.6 : Tính toán nội lực ô bản dầm

hiệu

Cạnh

ngắn L1

Cạnh

dài L2

Tỷ số

L2/L1

TT + HT

(daN/m2)

q

(kN/m )

Mg

(N.m)

Mn

(N.m)

S5 3000 7300 2.4 1564 15.6 11.7 5.9

S10 1500 6500 4.3 1625.2 16.2 5.88 2.94

Tính toán cốt thép

Giả thiết: a = 20 mm, 0 120 20 100( ) sh h a mm , b=1m. Tính

m R2b b 0

M

R bh

m 211

b b 0s

s

R bhA

R

shl

0

A, 0.3% 0.9%

b h

Trong đó:

R 0.439 [Bảng E.2 – Phụ lục E TCXDVN 5574: 2012].

b 0.9 [ Bảng15 TCXDVN 5574: 2012].

Bảng 3.7 : Kết quả tính toán cốt thép

BÊ TÔNG B25 Rb= 14.5 MPa

CỐT THÉP A-I Rs= 225 MPa

HÀM LƯỢNG CT 0.3%< % <0.9%

hiệu Mômen

h0

(mm) m

As

(cm2)

As chọn

(cm2/m) %

S5

Mg(kN.m) 11.7 100 0.081 0.958 4.37 Φ 8a120 4.53 0.5

Mn(kN.m) 5.9 100 0.040 0.979 2.66 Φ 8a150 3.52 0.4

Bố trí cho các ô sàn tương đương S5

S10 Mg(kN.m) 5.88 100 0.004 0.998 1.00 Φ 8a200 2.51 0.3

Mn(kN.m) 2.94 100 0.002 0.999 1.00 Φ 8a200 2.51 0.3

Page 31: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 23

GHI CHÚ : do ô sàn S10 có diện tích nhỏ và nằm ngay biên, nên khi bố trí thép ta bố trí

theo ô sàn S2 để thuận tiện thi công và tăng tính an toàn ( chi tiết xin xem bản vẽ bố trí

thép sàn tầng điển hình KC01 )

2.4. KIỂM TRA Ô SÀN

Kiểm tra khả năng chịu cắt:

Lực cắt trong bản sàn sườn khá bé nên có thể xem đương nhiên bản đủ khả năng chịu cắt

Kiểm tra độ võng của sàn

Ta xét ô bản kê bốn cạnh có kích thước lớn nhất, ô S7 (6.5 x 7.5)m.

Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải có bề rộng 1m để kiểm tra. Độ võng của dải bản là:

211 1

5

48 EJ

Mf l

Trong đó:

1f - độ võng theo phương cạnh ngắn.

1M - mômen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn. 1 7.6( . )M kN m

E - mô đun đàn của bê tông. 330.10E MPa [ Theo bảng 17 TCXDVN

356:2005].

J - mômen quán tính của tiết diện bê tông. 3 3

4 41 0.152.8 ( )

12 12

bh

J e m

1l - chiều dài cạnh ngắn. 1 6.5( )l m

2 211 1 6 4

5 5 7.86.5 0.004( ) 0.4( )

48 EJ 48 30.10 2.8.10

Mf l m cm

Điều kiện kiểm tra: 1f f gh

Trong đó:

1 1

6.5 0.026( ) 2.6( )250 250

f gh l m cm [ Theo bảng 4 TCXDVN

356:2005].

Ta có: 1 0.4( ) 2.6( ) f cm f gh cm .

Như vậy sàn thỏa yêu cầu về độ võng

Page 32: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 24

CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG ĐIỂN HÌNH

3.1. TÍNH TOÁN CẦU THANG ĐIỂN HÌNH

Tính toán cầu thang điển hình cho công trình. Đây là cầu thang 2 vế, dạng bản

không dầm đỡ, 1 đầu tựa lên dầm sàn, 1 đầu tựa lên dầm chiếu nghỉ. Tính toán cầu thang

như bản loại dầm có 1 liên kết đơn và 1 liên kết tựa.

3.2. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Chiều cao tầng : 3200th mm

Chiều dày bản thang được xác định:

1 1 3200 3200(128 107)

25 30 25 30

bth L mm

Chọn 120bth mm

Cấu tạo một bậc thang

150 180mm

250 320mm

2 580 600

b

b

b b

h

l

h l

Chọn

160mm

300mm

2 620

b

b

b b

h

l

h l

Kích thước dầm chiếu tới, chiếu nghỉ

3000

375 2508 12 8 12

2 4

d

dd

lh mm

hb

Chọn300mm

200

d

d

h

b mm

Hình 4.1 : Mặt bằng cầu thang

Page 33: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 25

Hình 4.2: Mặt cắt cầu thang

3.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

Tĩnh tải

Hình 4.3: Cấu tạo bản thang và chiếu nghỉ

Page 34: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 26

CHIẾU NGHỈ

Bảng 4.1: Tải trọng các lớp cấu tạo chiếu nghỉ

STT Các lớp cấu tạo Tải tiêu chuẩn

(daN/m2)

Hệ số

vượt tải

Tải tính toán

(daN/m2)

1 Đá hoa cương dày

2cm 2650 x 0.02 = 53 1.1 58.3

2 Vữa XM lót dày 2cm 1600 x 0.02 = 32 1.3 41.6

3 Bản BTCT dày 12 cm 2500 x 0.12 = 300 1.1 330

4 Vữa trát dày 1.5cm 1600 x 0.015 = 24 1.3 31.2

Tổng cộng 461.1

BẢN THANG

Chiều dài bản thang:

2 2 2 2(0.3 9) (0.16 9) 3.06( ) L l h m

Trọng lượng bậc thang:

20.5 1800 0.5 0.16 0.3 9127( / )

3.06

b b b

b

h l nG daN m

L

Bảng 4.2: Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang

STT Các lớp cấu tạo Tải tiêu chuẩn (daN/m2) Hệ số

vượt tải

Tải tính toán

(daN/m2)

1 Đá hoa cương dày 2cm 2650 x 0.02 = 53 1.1 58.3

2 Vữa XM lót dày 2cm 1600 x 0.02 = 32 1.3 42

3 Gạch xây( trọng lượng

bậc thang) 127 1.1 139.7

4 Bảng BTCT dày 12cm 2500 x 0.12 = 300 1.1 330

5 Vữa trát dày 1.5cm 1600 x 0.015 = 24 1.3 31

Tổng cộng 601

Page 35: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 27

Hoạt tải

Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên bản thang và bản chiếu tới. [ Theo TCVN

2737:1995]

tt tc pp p .n

Trong đó:

Ptc = 300 daN/m2 tải trọng tiêu chuẩn lấy [ Theo bảng 3 TCVN 2737-

1995]

pn hệ số vượt tải [ Theo 4.3.3 TCVN 2737:1995]

Vậy: 2

ttp 300 1.2 360(daN/ m )

Hoạt tải phân bố đều theo chiều dài bản thang:

tt tt 2

b

l 2.7p p 360 317.65(daN / m )

L 3.06

Tổng tải trọng.

Tổng tải trọng lên chiếu nghỉ: 2

cnq 461.1 360 821.1.1(daN / m )

Tổng tải trọng lên chiếu nghỉ tính theo 1m bề rộng: cnq 821.1 1m 821.1(daN/ m)

Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang: 2

bq 601 317.65 918.65(daN / m )

Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang theo 1m bề rộng:

bq 918.65 1m 918.65(daN/ m)

3.4. TÍNH TOÁN BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ

Xác định nội lực

Đây là hệ tĩnh định, nội lực có thể dùng phương pháp cơ kết cấu hoặc dùng các

chương trình tính kết cấu để giải. Có thể tính nội lực như sau:

Phương pháp giải sap2000 : Chọn liên kết 1 đầu gối cố định, 1 đầu gối di động .

Lý giải : theo thực tế thi công thường ô cầu thang được chừa lỗ thông tầng, có

thép chờ sẵn tại ô sàn nên chắc chắn không thể có liên kết ngàm tại vị trí giữa dầm phụ và

bản thang.

Page 36: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 28

Hình 4.4: Sơ đồ tải trọng tính toán

Hình 4.5: Phản lực tại gối tựa

Page 37: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 29

Hình 4.6: Biểu đồ Mômen(kN.m)

Hình 4.7: Biểu đồ lực cắt(kN)

Page 38: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 30

Tính toán bản thang

Tính thép bản thang:

Mnhịp = 0.7Mmax = 0.7 x 2342 = 1639 daNm

Mgối = 0.4Mmax = 0.4 x 2342 = 937 daNm

m 2b o

M

R b h

; 1 1 2 m ; 0

bs

s

RA bh

R

Trong đó:

M: Moment uốn tính toán (daN.m)

Rb: Cường độ chịu nén của bê tông, bê tông cấp độ bền chịu nén B25 có

Rb = 14.5 MPa = 145 (daN/cm2).

Rs: Cường độ chịu kéo của cốt thép có Rs = 280 MPa = 2800 (daN/cm2).

b: Chiều rộng tiết diện. Với b = 100cm

Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 20 mm => h0 = h - a = 120 - 20 = 100 mm

Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ���< μ < μ���

+ ���� = ��.Rb/Rs = 0.632 x 145/2800 = 3.28%

+ ���� = 0.05%

+ � = As (chọn) / bh0

Bảng 4.3: Tính toán cốt thép

Tiết diện Giá trị h0

As(tính) Chọn thép

As(chọn) µ

Moment (daNm) (mm) (cm2) (cm2) (%)

Nhịp 1639 100 0.113 0.12 6.21 12a150 7.82 0.78

Gối 937 100 0.065 0.067 3.48 10a200 3.93 0.4

Thép cấu tạo chọn 8a200.

m

Page 39: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 31

Tính toán dầm chiếu nghỉ

Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ.

Chọn kích thước tiết diện dầm là (200300)mm .

- Trọng lượng bản thân của dầm :

d d d b bg b (h h ) n 0.2 0.3 0.12 1.1 2500 99 daN / m

Trọng lượng tường xây trên dầm:

Chiều cao tường: tt d

h 3200h h 600 1000(mm)

2 2

Trọng lượng tường: t t t tg b h n 0.2 1 1.1 1800 396 daN / m

- Tải trọng do bản thang truyền vào, là phản lực của các gối tựa tại B và tại C của vế

1 vế 2 được qui về dạng phân bố đều :

21462146( / )

1 1 B

vethang

Rq daN m

m

Tổng tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ :

99 396 1772 2641( / ) d t vethangq g g q daN m

Hình 4.8: Sơ đồ tải trọng tính toán

Page 40: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 32

Xác định nội lực

Mômen lớn nhất trong dầm:

2 2d d

max

q L 26, 41 3M 29.7(kN.m)

8 8

Lực cắt lớn nhất trong dầm:

d dmax

q L 26,41 3Q 39.6(kN)

2 2

Tính toán cốt thép

+ Tính toán cốt thép dọc:

Lựa chọn vật liệu

Bê tông B25 : Rb = 14.5 MPa; Rbt = 1.05MPpa

Thép AII : Rs = 280 MPa

Giả thiết: a = 35 mm, 0 300 35 265( )sh h a mm , b=200mm. Tính:

maxm R2

b b 0

M

R bh

m R3 2

29.70.162 0.432

0.9 14.5 10 0.2 0.265

m1 1 2 1 1 2 0.162 0.178

4 2 2b b 0s

s

R bh 0.178 0.9 14.5 0.2 0.265A 4.4 10 (m ) 440(mm )

R 280

Chọn 2schon2 16 (A ) 402.2(mm )

hl 0.3% 0.9%

s

0

A 402.20.76%

b h 200 265

Trong đó

R 0.432 [ Bảng E.2 – Phụ lục E TCXDVN 356: 2005].

b 0.9 [ Bảng15 TCXDVN 356: 2005].

Page 41: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 33

Chọn thép lớp trên là 2schon2 14 (A ) 307.7(mm )

Kiểm tra khả năng chịu cắt:

Lực cắt lớn nhất tác dụng lên dầm chiếu nghỉ là Qmax = 39.6 ( kN)

Theo tác giả Nguyễn Đình Cống, 2008, Sàn sườn bê tông toàn khối. Nhà xuất bản xây

dựng, Hà nội: 103-109.

Khả năng chịu cắt của tiết diện bê tông khi không có cốt thép đai:

2b4 n bt 0

b0

(1 )R bhQ

C

Trong đó:

Rbt = 1.05Mpa chường độ tính toán về kéo của bê tông.

4 1.5b hệ số phụ thuộc loại bê tông.

0n hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc N.

C: hình chiếu của tiết diện nghiêng lên phương trục dầm. Lấy gần đúng

C=2h0

3b0 b4 n bt 0Q 0.5 (1 )R bh 0.5 1.5 1.05 10 0.2 0.265 41.74(kN)

Ta thấy ax 039.6( ) 41.74( ) m bQ kN Q kN nên không cần tính toán cốt đai. Chọn

đặt cốt thép đai theo cấu tạo với 3 3

s h 300 225(mm)4 4

.

Vậy để đảm bảo an toàn, chọn bố trí cốt đai ∅6a150 trong đoạn L/4 đầu dầm và

∅6a200 trong đoạn L/2 giữa nhịp.

Page 42: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 34

CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN

4.1. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH:

Tải trọng thẳng đứng

Tải trọng tác dụng vào sàn

+ Tĩnh tải:

Trọng lượng bản thân của sàn phụ thuộc các lớp cấu tạo

Bảng 5.1: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn điển hình

STT Các lớp cấu tạo Tải tiêu chuẩn

(daN/m2)

Hệ số

vượt tải

Tải tính

toán

(daN/m2)

1 Lớp Ceramic dày 1cm 2000 x 0.012 = 24 1.1 26.4

2 Lớp vữa lót sàn dày 3 cm 1600 x 0.03 = 48 1.3 62.4

3 Lớp vữa trát dày 1.5 cm 1600 x 0.015 = 24 1.3 31.2

4 Tải theo đường ống thiết bị kỹ thuật 50 1.3 65

Tổng cộng 185

Bảng 5.2: Tải trọng các lớp cấu tạo sàn tầng mái

STT Các lớp cấu tạo Tải tiêu chuẩn

(daN/m2)

Hệ số

vượt tải

Tải tính

toán

(daN/m2)

1 Lớp Ceramic dày 1cm 2000 x 0.012 = 24 1.1 26.4

2 Lớp vữa lót sàn dày 3 cm 1600 x 0.03 = 48 1.3 62.4

3 Lớp chống thấm dày 2 cm 2200 x 0.02 = 44 1.2 52.8

4 Lớp vữa trát dày 1.5 cm 1600 x 0.015 = 24 1.3 31.2

5 Tải theo đường ống thiết bị kỹ thuật 50 1.3 65

Tổng cộng 237.8

Page 43: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 35

Trọng lượng tường xây và cửa đặt trực tiếp lên sàn được quy về tải trọng phân bố

đều lên sàn.

Bảng 5.3: Tải trọng tường quy đổi phân bố đều trên sàn

hiệu

Kích thước ô sàn

( Ln x Ld )(m2)

Diện

tích

Số lượng tường trên sàn (mm) Tải tường gt

(daN/m2) Tường 100 Tường 200

S1 4000 7300 29.2 0 11300 450

S2 6000 7300 43.8 0 6000 159

S3 6000 6500 39 0 12800 382

S4 4000 6000 24 0 10000 484

S5 3000 7300 21.9 0 14400 764

S6 3000 4000 12 0 3000 290

S7 6500 7500 48.8 0 0 0

S8 3000 4000 12 0 8400 814

S9 3750 7300 27.4 7300 25100 1116

S10 1500 6500 9.75 0 8640 945

+ Hoạt tải:

Dựa vào công năng của các ô sàn, ta tìm hoạt tải tiêu chuẩn. [ Theo bảng 3

TCVN 2737 - 1995].

Loại sàn Ptc(daN/m2) Hệ số vượt tải

Phòng ngủ, phòng ăn, phòng khách, bếp

giặt, buồng vệ sinh, phòng tắm 150 1.3

Hành lang, cầu thang, phòng kỹ thuật 300 1.2

Siêu thị, phòng sinh hoạt cộng đồng, Sảnh

chờ 400 1.2

Page 44: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 36

Trong nhà cao tầng, do xác suất xuất hiện hoạt tải ở tất cả các phòng và tất cả các

tầng là không xảy ra, do đó giá trị hoạt tải sử dụng được nhân với hệ số giảm tải được

quy định trong TCVN 2737-1995.

- Đối với nhà ở, phòng ăn, WC, phòng làm việc, hệ số giảm tải là :

A1

0,60,4

A / A1 , với diện tích phòng A A1 = 9 m2

- Đối với phòng họp, phòng giải trí, ban công, lô gia, hệ số giảm tải là:

A1

0,50,5

A / A1 , với diện tích phòng A A1 = 36 m2

+ Hoạt tải tầng trệt

Bảng 5.4: Hoạt tải trên các ô sàn tầng trệt

Ô sàn Chức năng Diện

tích

Hệ số

vượt tải

Ptt

(daN/m2)

Hệ số giảm

tải

Ptt ô sàn

(daN/m2)

S1 Sảnh 12 1.2 400 1 480

S2 Sảnh 48.8 1.2 400 0.93 480

S3 Sảnh 12 1.2 400 1 480

S4 Sảnh 27.4 1.2 400 1 480

S5 Phòng kĩ thuật 9.75 1.2 300 1 360

S6 Sảnh 12 1.2 400 1 480

S7 Sảnh 48.8 1.2 400 0.93 447

S8 Sảnh 12 1.2 400 1 480

S9 P.vệ sinh 27.4 1.3 150 0.74 333

S10 Sảnh 9.75 1.2 400 1 480

S11 Sảnh 12 1.2 400 1 480

Page 45: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 37

+ Hoạt tải tầng điển hình

Bảng 5.5 : Hoạt tải trên các ô sàn tầng điển hình

Ô sàn Chức năng Diện

tích

Hệ số

vượt tải

Ptt

(daN/m2)

Hệ số giảm

tải

Ptt ô sàn

(daN/m2)

S1 Văn phòng 12 1.2 200 1 240

S2 Văn phòng 48.8 1.2 200 0.93 223.2

S3 Văn phòng 12 1.2 200 1 240

S4 Văn phòng 27.4 1.2 200 1 240

S5 Phòng kĩ thuật 9.75 1.2 300 1 360

S6 Văn phòng 12 1.2 200 1 240

S7 Văn phòng 48.8 1.2 200 0.93 223.2

S8 Văn phòng 12 1.2 200 1 240

S9 P.vệ sinh 27.4 1.3 150 0.74 333

S10 Văn phòng 9.75 1.2 200 1 240

S11 Văn phòng 12 1.2 200 1 240

+ Hoạt tải tầng mái

2

tc

2tt tc

p 75(daN / m )

p n p 1.3 75 97.5(daN / m )

+ Hoạt tải tầng hầm

2

tc

2tt tc

p 500(daN / m )

p n p 1.2 500 600(daN / m )

Tải trọng tác dụng vào dầm

Tải trọng tường tác dụng lên dầm biên dày 20mm.

Bảng 5.6 : Tải trọng tường phân bố trên dầm điển hình

STT Loại tường (mm) Cao (m) �(daN/m2) n gt (daN/m)

1 100 2.8 180 1.1 554.5

2 200 2.6 330 1.1 943.8

Page 46: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 38

STT Loại tường (mm) Cao (m) �(daN/m2) n gt (daN/m)

3 200 2.7 330 1.1 980.1

Tải trọng ngang

Áp lực đất tác dụng lên khung ngang

Sau khi ta đào lớp đất ở tầng hầm lên thì ta phải lấp 1 lớp đất khác vào. Giả thiết

loại đất lấp vào là đất cát vàng có =1600 daN/m3; =300; c=0. Giả thiết ma sát sau lưng

tường bằng 0: =0.

+ Xác định áp lực đất:

Cường độ áp lực đất trên đoạn tường tầng hầm cao 3m:

2 0aP z tg (45 )

2

Với z : kể từ mặt đất tự nhiên trở xuống .

- Tại A(đỉnh tường chắn) : z =0 .

2 0 2a

30P 1600 0 tg (45 ) 0(daN / m )

2

- Tại B (chân tường chắn) : z =1.8 m

2 0 2a

30P 1600 3 tg (45 ) 1600(daN / m )

2

Áp lực đất truyền lên vách được quy đổi thành phân bố đều lên tường và lên cột:

2td a

5 5q p 1600 500(daN / m )

16 16

Tải trọng gió tác động vào công trình.

+ Thành phần động của gió:

Do công trình có chiều cao 33.5m < 40m nên theo quy phạm cho phép không cần

tính gió động.

+ Thành phần tĩnh của gió:

Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió xác định theo công thức

Wtc = Wo.k.c (daN/m2)

Page 47: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 39

Trong đó:

Wo: Giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng. Công trình xây dựng ở

khu vực nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh nên thuộc vùng II.A. Theo TCVN

2737 – 1995, TRANG 20: “ Theo bảng 4, Vùng áp lực gió II có Wo= 95(daN/m2),

nhưng do Tp Hồ Chí Minh thuộc vùng II.A nên được giảm 12 daN/m2”. Do đó chọn

Wo= 95 – 12 = 83(daN/m2).

C: Hệ số khí động, xác định bằng cách tra bảng 6.

Phía đón gió: C= +0,8.

Phía khuất gió: C= -0,6.

k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.

- Tải trọng gió quy về lực phân bố đều ngang mức sàn

Wtt= γ. β.(Wh+Wđ).H (daN/m)

Trong đó

γ: hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1,2.

β: hệ số điều chỉnh tải trọng gió với thời gian sử dụng giả định công trình

là 50 năm thì ta có β = 1. [ Lấy bảng 6 trang 12 TCXD 229].

H = 0,5(ht + hd) (m) : Chiều cao đón gió của tầng đang xét

Lưu ý : Tính toán bằng ETABS tải gió sẽ được gán vào tâm hình học của tầng

(diagram) vì vậy tải gió tính toán phải quy về là “Lực tập trung” bằng : Wtt = [γ.

β.(Wh+Wđ).H ] . B (daN)

Bảng 5.7 Thành phần gió tĩnh theo phương X

Tầng

Cao trình

công

trình(m)

Cao

trình

tính gió

Zi (m)

Chiều

cao tầng

(m)

H

(m)

B

(m) k(Zi)

(daN/m2)

Wh

(daN/m2)

Wtt

(daN)

Hầm -3.00 -3.00 3.00 - 25.00 0.000 0.0 0.0 0.0

MĐTN -1.00 0.00 - - 25.00 0.000 0.0 0.0 0.0

Tầng trệt 0.00 1.00 4.00 4.00 25.00 0.363 24.7 18.5 3665.4

Tầng 2 4.00 5.00 3.20 3.20 25.00 0.534 36.3 27.3 6124.2

Tầng 3 7.20 8.20 3.20 3.20 25.00 0.617 41.9 31.4 6650.3

Page 48: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 40

Tầng Cao trình

công

Cao

trình

Chiều

cao tầng

H

(m)

B

(m) k(Zi)

(daN/m2)

Wh

(daN/m2)

Wtt

(daN)

Tầng 4 10.40 11.40 3.20 3.20 25.00 0.678 46.1 34.6 7307.3

Tầng 5 13.60 14.60 3.20 3.20 25.00 0.727 49.4 37.1 7840.0

Tầng 6 16.80 17.80 3.20 3.20 25.00 0.769 52.3 39.2 8293.1

Tầng 7 20.00 20.00 4.00 4.00 25.00 0.806 54.8 41.1 8690.2

Tầng 8 24.00 24.00 4.00 4.00 25.00 0.839 57.0 42.8 9045.5

Tầng 9 28.00 28.00 4.00 4.00 25.00 0.869 59.1 44.3 9368.1

Tầng mái 32.00 32.00 1.50 1.50 25.00 0.945 64.3 48.2 9664.5

Bảng 5.8: Thành phần gió tĩnh theo phương Y

Tầng

Cao trình

công

trình(m)

Cao

trình

tính gió

Zi (m)

Chiều

cao tầng

(m)

H

(m)

B

(m) k(Zi)

(daN/m2)

Wh

(daN/m2)

Wtt

(daN)

Hầm -3.00 -3.00 3.00 - 41.80 0.000 0.0 0.0 0.0

MĐTN -1.00 0.00 - - 41.80 0.000 0.0 0.0 0.0

Tầng trệt 0.00 1.00 4.00 4.00 41.80 0.363 24.7 18.5 6895.8

Tầng 2 4.00 5.00 3.20 3.20 41.80 0.534 36.3 27.3 11521.8

Tầng 3 7.20 8.20 3.20 3.20 41.80 0.617 41.9 31.4 12511.5

Tầng 4 10.40 11.40 3.20 3.20 41.80 0.678 46.1 34.6 13747.6

Tầng 5 13.60 14.60 3.20 3.20 41.80 0.727 49.4 37.1 14749.8

Tầng 6 16.80 17.80 3.20 3.20 41.80 0.769 52.3 39.2 15602.3

Tầng 7 20.00 20.00 4.00 4.00 41.80 0.806 54.8 41.1 16349.4

Tầng 8 24.00 24.00 4.00 4.00 41.80 0.839 57.0 42.8 17017.8

Tầng 9 28.00 28.00 4.00 4.00 41.80 0.869 59.1 44.3 17624.8

Tầng mái 32.00 32.00 1.50 1.50 41.80 0.945 64.3 48.2 18182.3

Page 49: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 41

4.2. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN:

Tổ hợp nội lực tính toán:

Bảng 5.13 : Tổ hợp tải trọng

Combo Load Combination Type Define Combination Ghi chú

Comb1 ADD TT + HTTL

Comb2 ADD TT + HTTC

Comb3 ADD TT + HTTL + HTTC

Comb4 ADD TT + GIOX

Comb5 ADD TT + GIOXX

Comb6 ADD TT + GIOY

Comb7 ADD TT + GIOYY

Comb8 ADD TT + 0.9HTTL + 0.9GIOX

Comb9 ADD TT + 0.9HTTL + 0.9GIOXX

Comb10 ADD TT + 0.9HTTL + 0.9GTY

Comb11 ADD TT + 0.9HTTL + 0.9GIOYY

Comb12 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9GIOX

Comb13 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9GIOXX

Comb14 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9GIOY

Comb15 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9GIOYY

Comb16 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9HTTL + 0.9GIOX

Comb17 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9HTTL + 0.9GIOXX

Comb18 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9HTTL + 0.9GIOY

Comb19 ADD TT + 0.9HTTC + 0.9HTTL + 0.9GIOYY

ENVE1 ENVE (Comb1 + Comb2 + … + Comb19) Dùng tính

thép

Comb20 ADD 0.909TT + 0.833HTTL + 0.833 HTTC Độ võng

Comb21 ADD 0.909TT + 0.833 GIOX

Comb22 ADD 0.909TT + 0.833 GIOXX

Comb23 ADD 0.909TT + 0.833 GIOY

Comb24 ADD 0.909TT + 0.833 GIOYY

ENVE2 ENVE (Comb21+Comb22+Comb23+Comb24) Chuyển vị

ngang

Page 50: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 42

- Dùng biểu đồ lấy từ tổ hợp ENVE1 để tính toán cốt thép cho dầm.

- Tính cốt dọc: mỗi dầm lấy moment tại 3 tiết diện (gối trái, nhịp, gối phải), mỗi tiết

diện lấy giá trị Mmax và Mmin để tính toán cốt thép.

- Tính cốt ngang: mỗi dầm lấy lực cắt tại 4 tiết diện( gối trái, ¼ nhịp, ¾ nhịp, gối phải)

để tính cốt ngang.

Trình tự tính toán:

- Tính toán cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật

- Các đặc trưng vật liệu tính toán

+ Bêtông B25 :

b

bt

R 14.5MPa

R 1.05MPa

E 30000MPa

+ Cốt thép dọc AII:

s

sc

R 280MPa

R 280MPa

E 210000MPa

+ Cốt thép đai AI : sR 225MPa

E 210000MPa

+ Các công thức tính toán theo trình tự sau:

+ Dữ liệu đầu vào: b bM,b,h,a, R ,R ,Rs sc,

+ Tính hệ số: b

20b

Mm

R bh

,

+ Bê tông B25, 2 0.9b . Cốt thép thuộc nhóm AII, CII0,432

0,632R

R

+ Nếu m R thì tiến hành tăng tiết diện tính toán hoặc tính toán cốt thép

kép

+ Nếu m R thì tiến hành tính toán với bài toán cốt đơn

0bm s

s

R bh1 1 2 ,A

R

Page 51: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 43

+ Hàm lượng cốt thép

0

As% 100% maxmin b.h

min

= 0.05%

bR

s

maxR 14.5

0.632 100% 3.3%R 280

4.3. TÍNH TOÁN DẦM VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP:

Chọn sơ bộ tiết diện dầm:

Chiều cao và bề rộng dầm được chọn dựa vào công thức sau:

.

.

Trong đó:

: phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng

= 12 ÷ 16: đối với dầm khung nhiều nhịp

= 10 ÷ 12: đối với dầm khung một nhịp

= 12 ÷ 14: đối với dầm phụ

Tải do trọng lượng bản thân dầm: sơ bộ chọn kích thướt dầm như sau:

- Đối với nhịp 7.2, 7.3, 7.5m: hd = (1/12 – 1/16) L = (1/12 – 1/16) x 7.5m = 600

(mm)

- Đối với nhịp 6 , 6.3 m: hd (1/12 – 1/16) L = (1/12 – 1/16) x 6.3 = 500 (mm)

- Đối với nhịp 4 m: hd (1/12 – 1/16) L = (1/12 – 1/16) x 4 = 350 (mm)

Lựa chọn sơ bộ tiết diện dầm:

- Đối với nhịp 4m : bxh = ( 200 x 350 ) mm.

- Đối với nhịp 6 , 6.3 m : bxh = ( 250 x 500 ) mm.

- Đối với nhịp 7.2m, 7.3m, 7.5m : bxh = ( 250 x 600 ) mm.

dd

d

lh

m

1 1( )2 4

d db h

dm

dm

dm

dm

Page 52: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 44

Tính toán và bố trí cốt thép :

Bảng 5.9: Tính toán cốt dọc dầm trục 5

Tầng Dầm Vị trí M3

kN.m

b

mm

h

mm

ho

mm m R

As TT

mm2 Chọn Thép

As chọn

mm2 %

TRỆT

B48

Gối 241.2 250 600 565 0.2316 0.2673 1759.89 1765.58 1.25

Nhịp 95.8 250 600 565 0.0920 0.0967 636.31 882.79 0.62

Gối 215.9 250 600 565 0.2073 0.2349 1546.34 1765.58 1.25

B49

Gối 234.8 250 600 565 0.2255 0.2590 1704.98 1765.58 1.25

Nhịp 119.5 250 600 565 0.1147 0.1222 804.53 882.79 0.62

Gối 193.2 250 600 565 0.1855 0.2069 1362.16 1765.58 1.25

B101

Gối 156.6 250 500 465 0.2220 0.2543 1378.00 1511.11 1.30

Nhịp 69.4 250 500 465 0.0984 0.1038 562.19 882.79 0.76

Gối 131.7 250 500 465 0.1867 0.2084 1129.19 1511.11 1.30

B110

Gối 57.3 200 350 315 0.2213 0.2533 743.89 882.79 1.40

Nhịp 37.0 200 350 315 0.1429 0.1549 454.71 628.32 1.00

Gối 51.7 200 350 315 0.1996 0.2249 660.44 882.79 1.40

2

B48

Gối 192.1 250 600 565 0.1845 0.2056 1353.40 1765.58 1.25

Nhịp 81.0 250 600 565 0.0778 0.0811 533.64 882.79 0.62

Gối 168.9 250 600 565 0.1622 0.1780 1171.95 1765.58 1.25

B49

Gối 214.1 250 600 565 0.2056 0.2326 1531.49 1765.58 1.25

Nhịp 102.9 250 600 565 0.0988 0.1042 686.21 882.79 0.62

Gối 175.1 250 600 565 0.1681 0.1853 1219.84 1765.58 1.25

B101

Gối 124.5 250 500 465 0.1765 0.1956 1059.89 1511.11 1.30

Nhịp 57.8 250 500 465 0.0819 0.0856 463.78 882.79 0.76

Gối 101.2 250 500 465 0.1435 0.1556 842.82 1511.11 1.30

Page 53: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 45

Tầng Dầm Vị trí M3

kN.m

b

mm

h

mm

ho

mm m R

As TT

mm2 Chọn Thép

As chọn

mm2 %

B110

Gối 38.7 200 350 315 0.1494 0.1627 477.62 882.79 1.40

Nhịp 18.0 200 350 315 0.0695 0.0721 211.71 628.32 1.00

Gối 37.1 200 350 315 0.1433 0.1553 456.05 882.79 1.40

3

B48

Gối 183.3 250 600 565 0.1760 0.1950 1283.85 1765.58 1.25

Nhịp 76.9 250 600 565 0.0738 0.0768 505.50 882.79 0.62

Gối 152.8 250 600 565 0.1467 0.1594 1049.53 1765.58 1.25

B49

Gối 202.2 250 600 565 0.1941 0.2179 1434.40 1765.58 1.25

Nhịp 107.2 250 600 565 0.1029 0.1089 716.63 882.79 0.62

Gối 157.8 250 600 565 0.1515 0.1652 1087.25 1765.58 1.25

B101

Gối 116.1 250 500 465 0.1646 0.1810 980.41 1511.11 1.30

Nhịp 57.9 250 500 465 0.0821 0.0858 464.62 882.79 0.76

Gối 94.2 250 500 465 0.1335 0.1439 779.59 1511.11 1.30

B110

Gối 34.9 200 350 315 0.1348 0.1453 426.70 882.79 1.40

Nhịp 16.3 200 350 315 0.0629 0.0651 191.02 628.32 1.00

Gối 33.7 200 350 315 0.1301 0.1399 410.83 882.79 1.40

4

B48

Gối 180.5 250 600 565 0.1733 0.1917 1261.90 1765.58 1.25

Nhịp 77.3 250 600 565 0.0742 0.0772 508.24 882.79 0.62

Gối 145.4 250 600 565 0.1396 0.1510 994.15 1765.58 1.25

B49

Gối 192.5 250 600 565 0.1848 0.2061 1356.59 1765.58 1.25

Nhịp 104.8 250 600 565 0.1006 0.1063 699.63 882.79 0.62

Gối 146.9 250 600 565 0.1411 0.1527 1005.33 1765.58 1.25

B101

Gối 112.5 250 500 465 0.1595 0.1747 946.78 1511.11 1.30

Nhịp 59.4 250 500 465 0.0842 0.0881 477.24 882.79 0.76

Gối 89.9 250 500 465 0.1274 0.1368 741.17 1511.11 1.30

Page 54: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 46

Tầng Dầm Vị trí M3

kN.m

b

mm

h

mm

ho

mm m R

As TT

mm2 Chọn Thép

As chọn

mm2 %

B110

Gối 34.2 200 350 315 0.1321 0.1422 417.43 882.79 1.40

Nhịp 15.1 200 350 315 0.0583 0.0601 176.51 628.32 1.00

Gối 33.1 200 350 315 0.1278 0.1372 402.93 882.79 1.40

5

B48

Gối 175.4 250 600 565 0.1684 0.1856 1222.17 1765.58 1.25

Nhịp 73.1 250 600 565 0.0702 0.0728 479.54 882.79 0.62

Gối 135.7 250 600 565 0.1303 0.1401 922.39 1765.58 1.25

B49

Gối 189.1 250 600 565 0.1816 0.2020 1329.59 1765.58 1.25

Nhịp 106.3 250 600 565 0.1021 0.1079 710.25 882.79 0.62

Gối 142.8 250 600 565 0.1371 0.1481 974.83 1765.58 1.25

B101

Gối 107.8 250 500 465 0.1528 0.1667 903.25 1511.11 1.30

Nhịp 56.7 250 500 465 0.0804 0.0839 454.55 882.79 0.76

Gối 86.6 250 500 465 0.1228 0.1314 711.90 1511.11 1.30

B110

Gối 32.1 200 350 315 0.1239 0.1328 389.82 882.79 1.40

Nhịp 12.8 200 350 315 0.0494 0.0507 148.90 628.32 1.00

Gối 28.5 200 350 315 0.1100 0.1169 343.18 882.79 1.40

6

B48

Gối 178.3 250 600 565 0.1712 0.1891 1244.73 1765.58 1.25

Nhịp 74.7 250 600 565 0.0717 0.0745 490.46 882.79 0.62

Gối 131.1 250 600 565 0.1259 0.1350 888.68 1765.58 1.25

B49

Gối 183.4 250 600 565 0.1761 0.1951 1284.63 1765.58 1.25

Nhịp 112.9 250 600 565 0.1084 0.1150 757.20 882.79 0.62

Gối 137.3 250 600 565 0.1318 0.1419 934.17 1765.58 1.25

B101

Gối 102.6 250 500 465 0.1454 0.1579 855.57 1511.11 1.30

Nhịp 60.13 250 500 465 0.0852 0.0892 483.39 882.79 0.76

Gối 83.3 250 500 465 0.1181 0.1260 682.81 1511.11 1.30

Page 55: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 47

Tầng Dầm Vị trí M3

kN.m

b

mm

h

mm

ho

mm m R

As TT

mm2 Chọn Thép

As chọn

mm2 %

B110

Gối 30.2 200 350 315 0.1166 0.1243 365.10 882.79 1.40

Nhịp 13.5 200 350 315 0.0521 0.0536 157.27 628.32 1.00

Gối 29.7 200 350 315 0.1147 0.1221 358.64 882.79 1.40

7

B48

Gối 188.7 250 600 565 0.1812 0.2015 1326.42 1765.58 1.25

Nhịp 67.9 250 600 565 0.0652 0.0675 444.19 882.79 0.62

Gối 140.2 250 600 565 0.1346 0.1452 955.57 1765.58 1.25

B49

Gối 183.1 250 600 565 0.1758 0.1948 1282.28 1765.58 1.25

Nhịp 126.5 250 600 565 0.1215 0.1299 855.16 882.79 0.62

Gối 132.8 250 600 565 0.1275 0.1369 901.12 1765.58 1.25

B101

Gối 96.9 250 500 465 0.1374 0.1484 803.87 1511.11 1.30

Nhịp 62.9 250 500 465 0.0892 0.0935 506.81 882.79 0.76

Gối 85.3 250 500 465 0.1209 0.1293 700.42 1511.11 1.30

B110

Gối 34.3 200 350 315 0.1324 0.1426 418.75 882.79 1.40

Nhịp 15.5 200 350 315 0.0599 0.0618 181.34 628.32 1.00

Gối 26.8 200 350 315 0.1035 0.1095 321.45 882.79 1.40

8

B48

Gối 175.9 250 600 565 0.1689 0.1862 1226.05 1765.58 1.25

Nhịp 70.2 250 600 565 0.0674 0.0698 459.80 882.79 0.62

Gối 129.2 250 600 565 0.1241 0.1329 874.81 1765.58 1.25

B49

Gối 169.1 250 600 565 0.1624 0.1783 1173.49 1765.58 1.25

Nhịp 121.8 250 600 565 0.1169 0.1247 821.12 882.79 0.62

Gối 120.8 250 600 565 0.1160 0.1236 813.90 1765.58 1.25

B101

Gối 87.5 250 500 465 0.1240 0.1329 719.86 1511.11 1.30

Nhịp 62.1 250 500 465 0.0880 0.0923 500.03 882.79 0.76

Gối 75.6 250 500 465 0.1072 0.1136 615.62 1511.11 1.30

Page 56: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 48

Tầng Dầm Vị trí M3

kN.m

b

mm

h

mm

ho

mm m R

As TT

mm2 Chọn Thép

As chọn

mm2 %

B110

Gối 27.9 200 350 315 0.1077 0.1143 335.49 882.79 1.40

Nhịp 13.3 200 350 315 0.0514 0.0527 154.88 628.32 1.00

Gối 23.8 200 350 315 0.0919 0.0966 283.53 882.79 1.40

9

B48

Gối 163.2 250 600 565 0.1567 0.1714 1128.29 1765.58 1.25

Nhịp 62.4 250 600 565 0.0599 0.0618 407.02 882.79 0.62

Gối 118.4 250 600 565 0.1137 0.1210 796.62 1765.58 1.25

B49

Gối 157.6 250 600 565 0.1513 0.1649 1085.74 1765.58 1.25

Nhịp 121.8 250 600 565 0.1169 0.1247 821.12 882.79 0.62

Gối 110.5 250 600 565 0.1061 0.1124 740.08 1765.58 1.25

B101

Gối 77.4 250 500 465 0.1097 0.1165 631.24 1511.11 1.30

Nhịp 59.3 250 500 465 0.0841 0.0879 476.40 882.79 0.76

Gối 69.8 250 500 465 0.0989 0.1044 565.62 1511.11 1.30

B110

Gối 21.6 200 350 315 0.0834 0.0872 256.06 882.79 1.40

Nhịp 13.2 200 350 315 0.0510 0.0523 153.68 628.32 1.00

Gối 20.5 200 350 315 0.0792 0.0826 242.43 882.79 1.40

MÁI

B48

Gối 164.5 250 600 565 0.1579 0.1729 1138.22 1765.58 1.25

Nhịp 54.9 250 600 565 0.0527 0.0542 356.69 882.79 0.62

Gối 120.4 250 600 565 0.1156 0.1232 811.02 1765.58 1.25

B49

Gối 146.1 250 600 565 0.1403 0.1518 999.37 1765.58 1.25

Nhịp 137.6 250 600 565 0.1321 0.1422 936.38 882.79 0.62

Gối 99.0 250 600 565 0.0951 0.1001 658.75 1765.58 1.25

B101

Gối 59.7 250 500 465 0.0846 0.0885 479.77 1511.11 1.30

Nhịp 62.6 250 500 465 0.0887 0.0931 504.26 882.79 0.76

Gối 57.6 250 500 465 0.0817 0.0853 462.10 1511.11 1.30

Page 57: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 49

Tầng Dầm Vị trí M3

kN.m

b

mm

h

mm

ho

mm m R

As TT

mm2 Chọn Thép

As chọn

mm2 %

B110

Gối 26.7 200 350 315 0.1031 0.1090 320.18 882.79 1.40

Nhịp 13.8 200 350 315 0.0533 0.0548 160.87 628.32 1.00

Gối 14.2 200 350 315 0.0548 0.0564 165.67 882.79 1.40

Tính toán cốt thép ngang:

Kiểm tra điều kiện hạn chế

- Điều kiện không bị phá hủy: n ob3 btQ (1 )R bh

- Nếu n ob3 btQ (1 )R bh bố trí thép đai theo cấu tạo.

- Nếu n ob3 btQ (1 )R bh tính toán cốt đai theo khả năng chịu lực.

Cấu tạo cốt đai

- Ở vùng gối tựa lấy bằng ¼ nhịp khi có tải trọng phân bố đều và lấy bằng khoảng cách

từ gối tựa đến lực tập trung gần nhất nhưng không nhỏ hơn ¼ nhịp.

- Khoảng cách cốt thép ngang phụ thuộc vào chiều cao h của tiết diện

+ Khi h ≤ 450mm thì h

s s ;150mmtk min 2

+ Khi h >450mm thì h

s s ;300mmtk min 3

+ Trên các phần còn lại của nhịp khi 3

h 300mm : s s , 500mmtk min 4h

Tính toán cốt đai

- Lực cốt đai phải chịu:

o2b h

2Qq =ñ

8Rbt

- Khoảng cách các đai tính toán: sw dtt

d

R n fS

q

Page 58: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 50

- Khoảng cách đai lớn nhất: 2

k omax

1.5R b hS

Q

- Chọn tt

max

ct

s

s s

s

Nhận xét: Đối với dầm khung đang tính toán, ta nhận thấy lực cắt các dầm có giá

trị lực cắt max tương đương nhau nên ta chọn dầm có giá trị Qmax lớn nhất để tính toán

cốt đai và bố trí cho các dầm còn lại, chọn dầm B47 – tầng 1 – trục C:

- Lực cắt tại gối lớn nhất (Etabs): Q = 130 (kN)

- Điều kiện không bị phá hủy:

+ n 0b3 bt 0,6 (1 0) 1,05 200 415 52290(N) 52.29(kN)Q (1 )R bh

+ Vì b3 n bt 0Q (1 )R bh > do vậy cần bố trí cốt đai. Chọn 8 đai 2 nhánh

- Khoảng cách đai lớn nhất:

22 b2 n b bt o

tt sw sw 2

22

tt 3 2

1 R b hs R n d

Q

2 (1 0) 0.9 1.05 300 565s 175 2 8 423(mm)

(130 10 )

- Khoảng cách đai lớn nhất:

2

3

20 1.5 1.05 300 565

883mm93.02 10

.b.h

Q

b4 btmax

Rs =

- Khoảng cách cấu tạo của cốt đai:

+ Trong đoạn dầm có lực cắt lớn (1/4L)

ct

h / 2khi h 450mm,s min 150mm

150

+ Trong đoạn dầm còn lại (1/2L)

tt

max

ct

s 423

s s 883 s 150mm

s 150

ct

3h / 4khi h 300mm,s min 300mm

500

Page 59: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 51

Chọn tại gối, tại nhịp s = 250mm

4.4. TÍNH TOÁN CỘT VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP

Chọn sơ bộ tiết diện cột

Về độ ổn định, đó là việc hạn chế độ mãnh :

0gh

l

i

Trong đó:

i là bán kính quán tính của tiết diện. Chọn cột tiết diện chữ nhật có

i = 0,288 b

gh là độ mãnh giới hạn, với cột nhà gh = 100.

Chọn cột có chiều dài lớn nhất để kiểm tra, đó là cột tầng 1 với l = 4000mm.

0,7 4100 b 0,097m

0,288b

Diện tích sơ bộ của cột có thể xác định (Theo công thức 1-3 Nguyễn Đình Cống,

2009, Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép. Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội)

0t

b

k NA

R

Trong đó:

Rb cường độ chịu nén tính toán của bê tông.

N lực nén, được tính toán gần đúng như sau:

s sN m q F

sF diện tích mặt sàn truyền tải lên cột đang xét.

sm số sàn phía trên diện tích đang xét (kể cả mái).

q tải trọng tương đương tính trên mỗi mết vuông mặt sàn, giá trị q được

lấy theo kinh nghiệm thiết kế với bề dày sàn 10 14 cm (kể cả các lớp cấu tạo mặt

sàn) thì chọn 2q 10 14(kN / m ) . Chọn 2q 12(kN / m )

tk : hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép...

k 1.1 1.5 . Chọn k = 1, 3

Page 60: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 52

Bảng tính toán sơ bộ tiết diện cột

Bảng 5.10 : Lực nén truyền xuống cột

Tầng

N= msqFs

ms q(kN/m2)

Fs(m2) N(kN)

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Tầng mái 1 12 36 20 19 432 280 239

Tầng 9 2 12 36 20 19 864 560 477

Tầng 8 3 12 36 20 19 1296 746 716

Tầng 7 4 12 36 20 19 1728 995 955

Tầng 6 5 12 36 20 19 2160 1244 1195

Tầng 5 6 12 36 20 19 2592 1492 1433

Tầng 4 7 12 36 20 19 3024 1705 1638

Tầng 3 8 12 36 20 19 3456 1919 1872

Tầng 2 9 12 36 20 19 3888 2158 2106

Tầng trệt 10 12 36 20 19 4320 2398 2340

Bảng 5.11 : Diện tích tiết diện cột cần thiết

Tầng

kt

N= msqFs(kN)

Rb

(MPa)

2tc

b

k NA (cm )

R

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Tầng mái 1.2 1.5 1.5 432 280 239 14.5 0.04 0.02 0.02

Tầng 9 1.2 1.5 1.5 864 560 477 14.5 0.07 0.05 0.04

Tầng 8 1.2 1.5 1.5 1296 746 716 14.5 0.11 0.06 0.06

Tầng 7 1.2 1.5 1.5 1728 995 955 14.5 0.14 0.08 0.08

Page 61: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 53

Tầng

kt

N= msqFs(kN)

Rb

(MPa)

2tc

b

k NA (cm )

R

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Cột

giữa

Cột

biên

Cột

góc

Tầng 6 1.2 1.5 1.5 2160 1244 1195 14.5 0.18 0.1 0.1

Tầng 5 1.2 1.5 1.5 2592 1492 1433 14.5 0.21 0.12 0.12

Tầng 4 1.2 1.5 1.5 3024 1705 1638 14.5 0.25 0.14 0.14

Tầng 3 1.2 1.5 1.5 3456 1919 1872 14.5 0.29 0.16 0.15

Tầng 2 1.2 1.5 1.5 3888 2158 2106 14.5 0.32 0.18 0.17

Tầng trệt 1.2 1.5 1.5 4320 2398 2340 14.5 0.36 0.2 0.19

- Sau nhiều lần chọn tiết diện và chạy thử bằng phần mềm Etabs ta chọn được tiết diện

phù hợp để tính toán và bố trí cho công trình.

Bảng 5.12: Chọn tiết diện cột

Tầng

Tiết diện cột

Cột giữa Cột biên Cột góc

bc(cm) hc(cm) bc(cm) hc(cm) bc(cm) hc(cm)

Tầng mái 25 40 25 30 25 30

Tầng 9 25 40 25 30 25 30

Tầng 8 25 40 25 30 25 30

Tầng 7 25 40 25 30 25 30

Tầng 6 30 50 25 40 25 40

Tầng 5 30 50 25 40 25 40

Tầng 4 30 50 25 40 25 40

Tầng 3 40 60 30 45 30 45

Tầng 2 40 60 30 45 30 45

Tầng trệt 40 60 30 45 30 45

Page 62: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 54

GHI CHÚ : Trong việc chọn tiết diện cột biên, cột giữa, ta chọn cột có diện tích truyền

tải lớn nhất để chọn tiết diện cho các cột còn lại.

+ Cột A – (4-8) : chọn cột A-8

+ Cột B – (4-8) : chọn cột B-8

+ Cột C – (2-6,9) : chọn cột C-3

+ Cột E – (2-6) : chọn cột E-3

Lý thuyết tính toán cột lệch tâm theo 2 phương:

- Do TCVN chưa có qui đinh về tính toán cột chịu nén theo 2 phương nên ta quan niệm

tính toán cho từng phương riêng (sẽ an toàn hơn). Trình tự thiết kế cho cột chịu nén lệch

tâm 1 phương đặt thép đối xứng.

Tính độ lệch tâm ban đầu: 0 01 nge e e

- Độ lệch tâm do nội lực: 01

Me

N

- Độ lệch tâm ngẫu nhiên ng

he

25 (do sai số thi công) nhưng luôn luôn 2cm

Tính hệ số uốn dọc:

th

1

1 N / N

- Lực nén tới hạn: th b b a a2dh0

6,4 SN E J E J

KI

Trong đó:

+ S là hệ số kể tới độ lệch tâm

+ Khi eo < 0,05h lấy S = 0,84

+ Khi 0,05h < eo < 5h lấy S = o

0,11S

0,1 e / h

+ Khi eo > 5h lấy S = 0,122

+ Kdh là hệ số kế tới tính chất dài hạn của tải trọng:

Page 63: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 55

+

dh dhdh

M + N h / 2K =1+

M+ N h / 2

+ Nếu không tách riêng Mdh, Ndh thì lấy Kdh = 2

+ Nếu Mdh ngược dấu với M thì Mdh mang dấu âm.Nếu Kdh < 1 lấy Kdh = 1

+ Mdh, Ndh là mômen và lực dọc do tải trọng dài hạn gây ra.

+ Môdun đàn hồi của thép Ea = 2,1 x 106 kG/cm2

+ Mômen quán tính của thép: Ja = µtbh0(0,5.h –a )/2

+ Giả thiết µt = 0,8 – 1,2% (hàm lượng thép tổng cộng)

Tính độ lệch tâm tính toán:

0

he e a

2

0

he ' e a '

2

Xác định trường hợp lệch tâm:

n

Nx

R .b

- Nếu x < 0h0 thì lệch tâm lớn

- Nếu x 0h0 thì lệch tâm bé.

Tính cốt thép dọc:

- Trường hợp lệch tâm lớn (x < 0h0)

+ Nếu x > 2a’

0

a a

a 0

N e h 0,5xF F'

R ' h a '

+ Nếu x 2a’

a a

a 0

Ne 'F F '

R ' h a '

+ Kiểm tra lại hàm lượng µmin µ µmax (µmin = 0,4%; µmax = 3,5%)

Page 64: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 56

L1

L2

L1

Lw

a a

a

F F'% 100%

b.h

+ Và µ µt ( là hàm lượng tổng cộng).

+ Nếu µ khác nhiều với µt giả thiết thì dùng µ tính lại Nth và (µ chỉ nên

lấy 0,25%)

- Trường hợp lệch tâm bé (x > 0h0)

+ nếu e0 0,2h0 thì

+ 0 0

0

0,5hx ' h 1,8 1, 4 e

h

+ nếu e0 > 0,2h0 thì:

+ 0gh 0 0 0x ' 1,8 e e h

+ 0gh 0 0e 0, 4 1, 25h h

+

n 0

a a

a 0

Ne R bx ' h 0,5x 'F F'

R h a '

+ Kiểm tra lại µ

+ Ứng với mỗi phương ta tính toán được thép cho cột ( đặt thép đối xứng).

Với giả thuyết ban đầu gt 0.8(%)

+ Vậy:

x ax

y ay

0.8(%) F

0.8(%) F

. Cấu tạo thép cột.

Tính toán cốt đai cho cột:

- Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :1997 – Nhà cao tầng –

Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối .

- Chọn cốt đai trong cột : 6

- Bố trí cốt đai cho cột thỏa :

+ Uđai Utt

Page 65: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 57

+ Uđai Umax

+ Uđai Uctạo

- Trong khoảng L1 :

+ L1=max[hc; 1/6Lw ; 450mm] thì :

+ Uctạo 6 dọc

+ Uctạo 100 mm

- Trong các khoảng còn lại :

+ Uctạo b cạnh ngắn của cọt

+ Uctạo 12 dọc

- Trong các nút khung phải dùng đai kín cho cả dầm và cột .

Ghi chú:

+ Khi tính toán cột chịu nén lệch tâm cho từng phương riêng biệt ta thấy kết

quả thép theo phương Y và X ta lấy giá trị Max một bên để bố trí cốt thép cho cả 2

phương.

+ Dùng Etabs xuất ra kết quả nội lực tại hai vị trí đầu cột và cuối cột trong

phạm vi một tầng tương ứng với 27 tổ hợp cụ thể ta đã trình bày ở phần 1. Như vậy

tại một tiết diện ta có kết quả nội lực M, N, Q tương ứng với 19 trường hợp tổ hợp

nội lực, ta sẽ tính toán tất cả các cặp nội lực thay vì lấy một vài trường hợp được gọi

là nguy hiểm. Sau đó trường hợp nào ra thép nhiều nhất thì ta sẽ dùng để bố trí cho

cột..

Tính toán cốt thép cho cột:

- Để thuận tiện cho việc thi công và tính toán cốt thép, đảm bảo sự làm việc

của kết cấu, ta chọn bố trí thép theo 2 phương độc lập, mỗi phương bố trí cùng số cây

xuyên suốt và chỉ thay đổi tiết diện thép cùng với khi thay đổi tiết diện cột.

Bảng 5.14 : Bố Trí Cốt Thép Cột C4

CỘT C4

Page 66: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 58

TẦNG

Tiết diện

(X x Y)

cm

Faxtt

cm2

Faytt

cm2

BỐ TRÍ THÉP CỐT ĐAI

Phương

X

Faxc

cm2

µx

%

Phương

Y

Fayc

cm2

µy

%

ĐẦU

CỘT

GIỮA

CỘT

TRỆT 30x45 10.85 11.49 12.56 1.05 15.71 1.16

2 30x45 9.4 10.51 12.56 1.05 15.71 1.16

3 30x45 3.75 9.76 12.56 1.05 15.71 1.16

4 25x40 6.86 12.05 10.18 1.16 12.73 1.27

5 25x40 3.1 11.84 10.18 1.16 12.73 1.27

6 25x40 3.6 11.54 10.18 1.16 12.73 1.27

7 25x30 3.27 10.46 8.04 1.28 10.05 1.34

8 25x30 2.6 8.13 8.04 1.28 10.05 1.34

9 25x30 1.3 5.21 8.04 1.28 10.05 1.34

MÁI 25x30 2.52 7.1 8.04 1.28 10.05 1.34

Bảng 5.15 : Nội lực nguy hiểm Cột C4

CỘT C4

TẦNG Mcắt

m TH tải

P

Ton

V2

Ton.m

V3

Ton.m

M2

Ton

M3

Ton

TRỆT 0 COMB18 -246.0 -0.93 3.26 -5.54 1.57

2 0 COMB18 -217.12 -3.96 7.83 13.15 -6.58

3 0 COMB18 -190.38 -4.06 7.36 11.37 -6.21

4 0 COMB18 -164.08 -2.29 5.75 8.99 -3.73

5 0 COMB18 -142.24 -2.53 5.78 9.21 -3.83

6 0 COMB18 -117.14 -3.04 6.28 9.62 -4.78

7 0 COMB17 -89.9 -2.46 1.8 3.402 -4.847

8 0 COMB18 -68.77 -1.79 3.07 6.12 -3.57

9 0 COMB18 -45.42 -1.74 2.74 5.46 -3.49

MÁI 0 COMB18 -22.50 -1.91 2.8 5.32 -3.68

Bảng 5.16 : Bố Trí Cốt Thép Cột C17

CỘT C17

TẦNGTiết diện Faxtt Faytt BỐ TRÍ THÉP CỐT ĐAI

Page 67: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 59

(X x Y)

cm

cm2 cm2 Phương

X

Faxc

cm2

µx

%

Phương

Y

Fayc

cm2

µy

%

ĐẦU

CỘT

GIỮA

CỘT

TRỆT 30x45 4.72 9.74 12.56 1.05 15.71 1.16

2 30x45 4.67 7.64 12.56 1.05 15.71 1.16

3 30x45 4.56 5.64 12.56 1.05 15.71 1.16

4 25x40 3.6 4.63 10.18 1.16 12.73 1.27

5 25x40 3.6 4.52 10.18 1.16 12.73 1.27

6 25x40 3.6 3.95 10.18 1.16 12.73 1.27

7 25x30 2.68 5.75 8.04 1.28 10.05 1.34

8 25x30 2.84 4.18 8.04 1.28 10.05 1.34

9 25x30 2.84 3.74 8.04 1.28 10.05 1.34

MÁI 25x30 1.42 4.02 8.04 1.28 10.05 1.34

Bảng 5.17 : Nội lực nguy hiểm Cột C17

CỘT C17

TẦNG Mcắt

m TH tải

P

Ton

V2

Ton.m

V3

Ton.m

M2

Ton

M3

Ton

TRỆT 0 COMB19 -124.7 -0.48 -1.87 -5.09 -1.12

2 0 COMB19 -109.32 -1.84 -2.48 -3.992 -3.047

3 0 COMB17 -86.86 -2.66 -1.13 -1.674 -4.137

4 0 COMB17 -75.64 -2.13 -1 -1.478 -3.328

5 0 COMB17 -64.67 -2.11 -1.16 -1.824 -3.367

6 0 COMB17 -53.56 -2.01 -1.44 -2.092 -3.162

7 0 COMB17 -42.59 -1.46 -0.64 -1.138 -2.876

8 0 COMB9 -30.36 -1.32 -0.79 -1.565 -2.625

9 0 COMB9 -19.65 -1.13 -0.82 -1.628 -2.246

MÁI 0 COMB17 -10.28 -1.03 -1.04 -1.927 -1.972

Bảng 5.18 : Bố Trí Cốt Thép Cột C25

CỘT C25

Page 68: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 60

TẦNG

Tiết diện

(X x Y)

cm

Faxtt

cm2

Faytt

cm2

BỐ TRÍ THÉP CỐT ĐAI

Phương

X

Faxc

cm2

µx

%

Phương

Y

Fayc

cm2

µy

%

ĐẦU

CỘT

GIỮA

CỘT

TRỆT 40x60 8.96 17.02 15.20 0.70 19.00 0.79

2 40x60 8.96 15.32 15.20 0.70 19.00 0.79

3 40x60 8.96 11.64 15.20 0.70 19.00 0.79

4 30x50 5.52 15.67 12.56 0.93 15.71 1.05

5 30x50 5.52 13.45 12.56 0.93 15.71 1.05

6 30x50 5.52 10.22 12.56 0.93 15.71 1.05

7 25x40 3.6 10.33 10.18 1.16 12.72 1.27

8 25x40 3.6 9.95 10.18 1.16 12.72 1.27

9 25x40 1.8 3.04 10.18 1.16 12.72 1.27

MÁI 25x40 1.8 2.27 10.18 1.16 12.72 1.27

Bảng 5.19 : Nội lực nguy hiểm Cột C25

CỘT C25

TẦNG Mcắt

m TH tải

P

Ton

V2

Ton.m

V3

Ton.m

M2

Ton

M3

Ton

TRỆT 0 COMB3 -339.2 -1.73 -1.14 -1.03 -2.313

2 0 COMB3 -304.8 -4.46 -2.82 -4.745 -7.643

3 0 COMB7 -230.1 -3.92 -8.11 -12.098 -5.696

4 0 COMB7 -200.9 -2.1 -6.33 -9.714 -3.18

5 0 COMB7 -173.7 -2.61 -6 -9.313 -4.108

6 0 COMB7 -145.3 -3.25 -5.79 -8.838 -4.952

7 0 COMB7 -116.5 -1.3 -3.71 -7.189 -2.461

8 0 COMB7 -87.44 -1.54 -3.18 -6.249 -3.083

9 0 COMB7 -58.49 -1.57 -2.37 -4.638 -3.139

MÁI 0 COMB7 -29.65 -1.84 -1.83 -3.327 -3.509

Bảng 5.20 : Bố Trí Cốt Thép Cột C30

CỘT C30

Page 69: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 61

TẦNG

Tiết

diện

(X x Y)

cm

Faxtt

cm2

Faytt

cm2

BỐ TRÍ THÉP CỐT ĐAI

Phương

X

Faxc

cm2

µx

%

Phương

Y

Fayc

cm2

µy

%

ĐẦU

CỘT

GIỮA

CỘT

TRỆT 40x60 8.96 15.17 15.20 0.70 19.00 0.79

2 40x60 8.96 10.17 15.20 0.70 19.00 0.79

3 40x60 8.96 8.64 15.20 0.70 19.00 0.79

4 30x50 2.76 13.39 12.56 0.93 15.71 1.05

5 30x50 5.52 7.42 12.56 0.93 15.71 1.05

6 30x50 5.52 5.2 12.56 0.93 15.71 1.05

7 25x40 3.6 12.59 10.18 1.16 12.72 1.27

8 25x40 3.6 10.06 10.18 1.16 12.72 1.27

9 25x40 1.8 6.68 10.18 1.16 12.72 1.27

MÁI 25x40 1.8 3.6 10.18 1.16 12.72 1.27

Bảng 5.21 : Nội lực nguy hiểm Cột C30

CỘT C30

TẦNG Mcắt

m TH tải

P

Ton

V2

Ton

V3

Ton

M2

Ton.m

M3

Ton.m

TRỆT 0 COMB7 -264.46 -4.15 -6.28 3.087 21.345

2 0 COMB3 -291.69 -7.27 -6.34 4.811 0.371

3 0 COMB3 -259.96 -7.28 -6.04 -8.278 -0.302

4 0 COMB7 -183.13 -4.96 -5.1 -3.914 -7.717

5 0 COMB7 -155.69 -5.24 -4.72 -5.088 -7.247

6 0 COMB3 -160.68 -5.39 -4.18 -6.797 0.027

7 0 COMB7 -103.19 -2.65 -2.98 -2.764 -5.855

8 0 COMB7 -77.3 -2.61 -2.34 -3.325 -4.533

9 0 COMB3 -64.06 -2.31 -1.69 -4.13 0.431

MÁI 0 COMB2 -32.16 -2.34 0.9 -3.948 0.2

Bảng 5.22 : Bố Trí Cốt Thép Cột C33

CỘT C33

Page 70: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 62

Bảng 5.23 : Nội lực nguy hiểm Cột C33

CỘT 33

TẦNG Mcắt

m TH tải

P

Ton

V2

Ton

V3

Ton

M2

Ton.m

M3

Ton.m

TRỆT 0 COMB7 -208.34 -3.85 -5.77 3.555 19.626

2 0 COMB3 -237.17 -6.3 -4.6 -8.214 -4.444

3 0 COMB3 -209.91 -6.32 -5.38 -6.978 -3.67

4 0 COMB7 -144.52 -4.47 -4.89 -3.673 -7.303

5 0 COMB3 -156.13 -4.66 -4.7 -5.45 -3.73

6 0 COMB3 -130.08 -4.7 -4.41 -5.72 -4.057

7 0 COMB7 -82.11 -2.37 -3.24 -2.541 -6.279

8 0 COMB7 -61.54 -2.3 -2.81 -2.987 -5.427

9 0 COMB7 -41.13 -2.01 -2.27 -2.923 -4.346

MÁI 0 COMB7 -20.85 -1.98 -1.9 -3.138 -3.431

Kiểm tra tính toán cột bằng biểu đồ tương tác

- Sau khi tính toán nội lực khung trục bằng phần mềm Etabs và bố trí thép, ta tiến hành

kiểm tra việc tính toán bằng phương pháp lập Biểu đồ tương tác. Do cột được tính toán

TẦNG

Tiết

diện

(X x Y)

cm

Faxtt

cm2

Faytt

cm2

BỐ TRÍ THÉP CỐT ĐAI

Phương

X

Faxc

cm2

µx

%

Phương

Y

Fayc

cm2

µy

%

ĐẦU

CỘT

GIỮA

CỘT

TRỆT 40x60 8.96 11.12 15.20 0.70 19.00 0.79

2 40x60 8.96 10.21 15.20 0.70 19.00 0.79

3 40x60 8.96 8.64 15.20 0.70 19.00 0.79

4 30x50 5.52 10.75 12.56 0.93 15.71 1.05

5 30x50 5.52 6.4 12.56 0.93 15.71 1.05

6 30x50 5.52 5.2 12.56 0.93 15.71 1.05

7 25x40 3.6 5.84 10.18 1.16 12.72 1.27

8 25x40 1.8 4.69 10.18 1.16 12.72 1.27

9 25x40 1.8 3.52 10.18 1.16 12.72 1.27

MÁI 25x40 1.8 3.49 10.18 1.16 12.72 1.27

Page 71: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 63

theo phương pháp lệch tâm phẳng, bố trí thép theo 2 phương riêng biệt nên khi kiểm tra

ta kiểm tra cả 2 phương để đảm bảo độ tin cậy của kết cấu.

- Do tiết diện cột thay đổi nên chỉ cần kiểm tra cột các tầng 1, tầng 4, tầng 7 ( tầng thay

đổi tiết diện).

Cột C4:

+ Tầng 1 – C4 (300x450):

+ Tầng 1 – C4 (450x300):

+ Tầng 4 – C4 (250x400):

+ Tầng 4 – C4 (400x250):

Page 72: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 64

+ Tầng 7 – C4 (250x300):

+ Tầng 7 – C4 (300x250):

TẦNG TH tải P

Ton

M2

Ton.m

M3

Ton.m KIỂM TRA

TRỆT COMB18 246.0 80.43 22.18 THỎA

2 COMB18 217.12 13.151 6.575 THỎA

3 COMB18 190.38 11.374 6.210 THỎA

4 COMB18 164.08 8.992 3.727 THỎA

5 COMB18 142.24 9.214 3.833 THỎA

6 COMB18 117.14 9.624 4.778 THỎA

7 COMB17 89.9 3.402 4.847 THỎA

8 COMB6 68.77 6.119 3.571 THỎA

9 COMB6 45.42 5.462 3.489 THỎA

MÁI COMB3 22.5 5.322 3.681 THỎA

+ Cột C17:

+ Tầng 1 – C17 (300x450):

+ Tầng 1 – C17 (450x300):

Page 73: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 65

+ Tầng 4 – C17 (250x400):

+ Tầng 7 – C17 (250x300):

+ Tầng 4 – C17 (400x250):

+ Tầng 7 – C17 (300x250):

TẦNG TH tải P

Ton

M2

Ton.m

M3

Ton.m KIỂM TRA

TRỆT COMB19 122.76 5.092 1.124 THỎA

2 COMB19 109.32 3.992 3.047 THỎA

3 COMB17 86.86 1.674 4.137 THỎA

4 COMB17 75.64 1.478 3.328 THỎA

5 COMB17 64.67 1.824 3.367 THỎA

6 COMB17 53.56 2.092 3.162 THỎA

7 COMB17 42.59 1.138 2.876 THỎA

8 COMB9 30.36 1.565 2.625 THỎA

9 COMB9 19.65 1.628 2.246 THỎA

MÁI COMB17 10.28 1.927 1.972 THỎA

Page 74: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 66

Cột C25:

+ Tầng 1 – C25 (400x600):

+ Tầng 1 – C25 (600x400):

+ Tầng 4 – C25 (300x500):

+ Tầng 7 – C25 (250x400):

+ Tầng 4 – C25 (300x500):

+ Tầng 7 – C25 (400x250):

Page 75: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 67

TẦNG TH tải P

Ton

M2

Ton.m

M3

Ton.m KIỂM TRA

TRỆT COMB3 288.59 17.79 1.299 THỎA

2 COMB3 258.9 13.82 6.129 THỎA

3 COMB7 230.1 12.09 5.696 THỎA

4 COMB7 200.98 9.714 3.18 THỎA

5 COMB7 173.71 9.313 4.108 THỎA

6 COMB7 145.33 8.838 4.952 THỎA

7 COMB7 116.52 7.189 2.461 THỎA

8 COMB7 87.44 6.249 3.083 THỎA

9 COMB7 58.49 4.638 3.139 THỎA

MÁI COMB7 29.65 3.327 3.509 THỎA

+ Kiểm tra cột C-25 thỏa do đó cột C-30, C-33 có cùng tiết diện, nội lực nhỏ hơn

cũng thỏa yêu cầu của bài toán.

Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình

- Chuyển vị theo phương ngang tại đỉnh của kết cấu nhà cao tầng tính theo phương pháp

đàn hồi phải thỏa theo điều 2.6.3 TCVN 198 :1999 phải thỏa mản điều kiện:

- Với kết cấu khung BTCT: f 1

H 500

+ Trong đó f và H là chuyển vị ngang tại đỉnh kết cấu và chiều cao của công trình.

- Theo kết quả phân tích mô hình của công trình trên phần mềm ETABS v9.7 cho được

chuyển vị ngang lớn nhất tại tầng mái của công trình là f = UXmax = 0.0412m

Chiều cao công trình là H = 33.5 m

Ta có: f 0.0412 1 1

H 33.5 813.1 500 → Thỏa.

Page 76: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 68

4.5. NEO VÀ NỐI CHỒNG CỐT THÉP

Neo cốt thép được được quy định ở [mục 8.5 TCVN 5574-2012]

- Các thanh cốt thép dọc chịu kéo và cốt thép chịu nén cần kéo dài qua tiết diện vuông

góc với trục dọc cấu kiện mà ở đó chúng được tính toán với toàn bộ độ cường độ tính

toán, một khoảng không nhỏ hơn lan được xác định theo công thức:

san an an

b

Rl d

R

nhưng không nhỏ hơn lan = an d.

Trong đó: an an an, ,và cũng như giá trị tối thiểu lan được xác định

theo [bảng 36 TCVN 5574 – 2005]

Neo cốt thép

Neo cốt thép chịu kéo trong bê tông chịu kéo

- ωan =0.7; Δλan =11; λan =20

san an an an

b

R 280l d 0.7 11 20 490mm d 20 20 400mm

R 14.5

Chọn lan = 500 mm

Neo cốt thép chịu nén hoặc kéo trong vùng chịu nén của bê tông

- ωan =0.5; Δλan =8; λan =12

san an an an

b

R 280l d 0.5 8 22 388mm d 12 22 264mm

R 14.5

Chọn lan = 350 mm

Nối chồng cốt thép

Nối cốt thép trong bê tông chịu kéo

- ωan =0.9; Δλan =11; λan =20

san an an an

b

R 280l d 0.9 11 20 568mm d 20 20 400mm

R 14.5

Chọn lan = 600 mm

Page 77: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 69

Nối cốt thép trong bê tông chịu nén

- ωan =0.6; Δλan =8; λan =15

san an an an

b

R 280l d 0.6 8 20 392mm d 15 20 300mm

R 14.5

Chọn lan = 500 mm

Page 78: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 70

CHƯƠNG V: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP

5.1. KHẢO SÁT ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Công tác khảo sát

Công tác hiện trường

- Công tác khoan

+ Khối lượng khoan: 3 hố khoan, mỗi hố sâu 40m.

+ Kí hiệu các hố khoan như sau: BH-BS1, BH-BS2, BH-BS3.

- Công tác lấy mẫu

+ Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành

mỏng, 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín

parafin, dán nhãn đặt vào nơi mát mẻ.

+ Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu trong bao plastic

có dán nhãn.

- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn( SPT)

+ 1 máy khoan của Trung Quốc và các trang thiết bị.

+ Máy bơm piston.

+ Ống thép mở lỗ có đường kính trong 110mm.

+ Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính

trong 74mm, dài 600mm.

+ Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm

(22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là

bộ phận rời được lắp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạch

bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.

+ Tạ nặng 63,5 kg. Tầm rơi tự do 76cm

+ Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số của 2 lần đóng về sau).

Page 79: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 71

Bảng 6.1: Chỉ tiêu đất theo SPT

Đất dính Đất hạt rời

Số N

Sức chịu tải

nén đơn

KG/cm2

Trạng thái Số N Độ chặt

<2 <0.25 Chảy <4 Rất bở rời

2 - 4 0.25 - 0.50 Dẻo chảy 4 - 10 Rời

5 - 8 0.50 - 1.00 Dẻo mền 11 - 30 Chặt vừa

9 - 15 1.00 - 2.00 Dẻo cứng 31 - 50 Chặt

16 - 30 2.00 - 4.00 Nửa cứng >50 Rất chặt

>30 >4.00 Cứng

Thí nghiệm trong phòng

- Các thí nghiệm sau đây được tiến hành tại Phòng thí nghiệm Cơ Học Đất Vật Liệu

Xây Dựng thuộc Liên Hiệp Địa Kỹ Thuật Nền Móng Công Trình:

+ Thành phần hạt.

+ Độ ẩm.

+ Dung trọng tự nhiên.

+ Tỷ trọng.

+ Giới hạn Atterberg.

+ Thí nghiệm nén một trục.

+ Thí nghiệm xác định góc nghỉ và hệ số rỗng (của cát).

+ Nén nhanh.

+ Cắt trực tiếp.

Cấu tạo địa tầng

- Địa chất công trình được khoan thăm dò và khảo sát như sau :

+ Lớp 1 Đất cát san lấp gồm Bề dày tại H = 0.7m

Nằm từ mặt đất tự nhiên sâu từ -0.05 m đến -0.75 m.

+ Lớp 2 Sét xám trắng, đốm nâu, trạng thái dẻo mềm:

Page 80: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 72

Nằm từ mặt đất tự nhiên sâu từ -0.75 m đến -4.75 m.

+ Lớp 3 Sét pha, trạng thái dẻo mềm:

Có độ sâu từ -4.75m đến -6.95 m.

+ Lớp 4 Sét xám trắng, trạng thái dẻo cứng:

Có độ sâu từ -6.95 m đến -9.55 m.

+ Lớp 5 Cát trung có lẫn sạn, sỏi, trạng thái chặt vừa:

Có độ sâu từ -9.55 m đến -30.00 m

(chưa kết thúc trong phạm vi hố khoan)

Mực nước ngầm không xuất hiện trong lỗ khoan.

Bảng 6.2: Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất

5.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG

Xác định phương án móng:

- Từ kết quả địa chất ta thấy rằng: Cấu trúc địa tầng của khu vực thay đổi tương đối và

không đồng đều. Hai lớp đất bên trên (lớp 2 và 3) là những lớp đất yếu và có chiều dày

tương đối lớn. Chỉ có lớp đất thứ 4 tương đối dày nhưng lại là lớp đất sét trạng thái dẻo

cứng nhưng chiều dày lớp này tương đối nhỏ nên không thuận tiện cho việc tiếp nhận tải

Lớp Tên đất Bề dày

(m)

tn

(T/m3)

h

(T/m3)

W

(%)

(T/m3) N30

()

cq

(T/m2)

CII

(T/m2) B

E

(T/m2)

1 Cát san lấp 0.7 - - - - - - - - - -

2 Sét dẻo

mềm 4.0 2.00 1.61 23.98 2.73 7 12o10’ 122.23 2.07 0.53 861

3 Sét pha 2.2 1.97 1.61 22.21 2.71 9 11o75’ 129.60 1.76 0.52 623

4 Sét dẻo

cứng 2.6 2.03 1.64 23.44 2.74 14 18o06’ 238.00 3.37 0.40 780

5

Cát hạt

trung lẫn

sạn

>21 2.04 1.73 18.05 2.66 20 31o18’ 1297.60 0.34 - 1561

Page 81: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 73

trọng công trình. Lớp đất thứ 6 là lớp đất cát trạng thái chặt vừa rất tốt và có môđun biến

dạng lớn nên thuận tiện cho việc tiếp thu tải trọng công trình.

- Vì vậy giải pháp móng cho công trình là móng sâu truyền tải công trình xuống lớp đất

5.

- Đối với đồ án này em tính toán móng cho khung trục 5 gồm 1 móng dưới chân cột

giữa và 1 móng dưới chân cột biên với phương án móng cọc ép:

Ưu điểm :

- Khả năng chịu lực tương đối lớn. có khả năng cắm sâu vào lớp đất tốt.

- Thi công dễ dàng không đòi hỏi kỹ thuật cao.

- Không gây chấn động làm phá hoại vùng đất xung quanh cọc và không ảnh hưởng đến

công trình xung quanh.

- Các đoạn cọc được chế tạo tại chỗ hay mua từ các đơn vị sản xuất nên dễ dàng kiểm

tra được chất lượng cọc.

Nhược điểm :

- Đối với những công trình chịu tải lớn thì số lượng cọc tăng lên hoặc phải tăng kích

thước dẫn đến chi phí thi công đài cọc tăng lên hoặc tiết diện cọc quá lớn không thể ép

xuống được.

- Quá trình ép cọc thường xảy ra sự cố gặp các lớp đất cứng, đá cuội hay đụng phải các

tảng đá mồ côi mà trong khi khoan địa chất không phát hiện được. Các sự cố thường gặp

khi ép cọc như : cọc bị chối khi chưa đến độ sâu thiết kế, cọc bị gãy trong quá trình ép . .

- Quá trình thi công kéo dài do thời gian dịch chuyển bệ ép tốn nhiều thời gian.

- Không kiểm soát được sự làm việc các mối nối

5.3. GIẢ THIẾT TÍNH TOÁN

- Tải trọng ngang hoàn toàn do các lớp đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận.

- Sức chịu tải của cọc trong móng được xác định như đối với cọc đơn đứng riêng rẽ,

không kể đến ảnh hưởng của nhóm cọc.

- Tải trọng của công trình qua đài cọc chỉ truyền lên các cọc chứ không trực tiếp truyền

lên phần đất nằm giữa các cọc tại mặt tiếp giáp với đài cọc.

Page 82: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 74

- Khi kiểm tra cường độ của nền đất và khi xác định độ lún của móng cọc thì người ta

coi móng cọc như một móng khối qui ước bao gồm cọc, đài cọc, và phần đất giữa các

cọc.

- Vì việc tính toán móng khối quy ước giống như tính toán móng nông trên nền thiên

nhiên(bỏ qua ma sát ở mặt bên móng) cho nên trị số moment của tải trọng ngoài tại đáy

móng khối qui ước được lấy giảm đi một cách gần đúng bằng trị số moment của tải trọng

ngoài so với cao trình đáy đài.

- Đài cọc xem như tuyệt đối cứng, cọc và đài cọc xem như liên kết cứng với nhau.

5.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

- Móng công trình được tính dựa theo giá trị nội lực nguy hiểm nhất truyền xuống chân

cột ,vách. Các tổ hợp nội lực nguy hiểm cho móng : Gồm có 5 tổ hợp

- Để tiết kiệm thời gian ,cũng như đảm bảo an toàn , ta chọn tổ hợp có Lực nén lớn nhất

Nmax (1) để tính toán , các tổ hợp còn lại dùng để kiểm tra góc xoay và chuyển vị ngang

của Móng.

+ Tải trọng tính toán được sử dụng để tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn

thứ nhất.

+ Tải trọng tiêu chuẩn được sử dụng để tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn

thứ hai.

- Tải trọng lên móng đã tính được từ Etabs là tải trọng tính toán, muốn có tổ hợp các tải

trọng tiêu chuẩn lên móng đúng ra phải làm bảng tổ hợp nội lực chân cột khác bằng cách

nhập tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên công trình. Tuy nhiên, để đơn giản quy phạm cho

phép dùng hệ số vượt tải trung bình n =1,15. Như vậy, tải trọng tiêu chuẩn nhận được

bằng cách lấy tổ hợp các tải trọng tính toán chia cho hệ số vượt tải trung bình.

Page 83: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 75

Móng M1 dưới chân cột C25 tại vị trí D-5:

- Nội lực tại vị trí chân cột dùng để tính toán

Bảng 6.3: Các cặp nội lực nguy hiểm tại chân cột C25 (cột vị trí trục D-5)

Phần tử Tổ hợp tải M.cắt P

(t)

V2

(t)

V3

(t)

M2=Mx

(t.m)

M3=My

(t.m)

TANG1 COMB3 0 -339.4 -0.97 -0.66 -1.03 -2.31

TANG1 COMB7 3.4 -286.19 -0.56 -6.88 23.391 1.918

TANG1 COMB5 3.4 -288.41 -4.18 -0.46 1.562 14.206

Nhận xét: Với 3 tổ hợp được chọn từ kết quả nội lực ở trên ta chọn tổ hợp COMB3 có lực

dọc Nmax và x ytuongung tuongungM ,M để tính móng sau đó ta sẽ kiểm tra lại với cặp nội lực ứng

tổ hợp COMB7 và COMB5 có yx tuongungmax

M , M , Ntươngứng và xy tuongungmax

M ,M , Ntươngứng

- Tải trọng sàn tầng hầm (sàn dày 250 mm)

s s tc sG n S P n S

10.5 14.5 10.5 14.5G 0.25 2.5 1.1 0.5 1.2 49(T)

4 4

- Lực dọc tác dụng vào móng:

N P G

N 339.4 49 388.4(T)

- Tải trọng của khung truyền xuống móng này (tải trọng tác dụng vào khung là tải tính

toán nên để khi tính toán móng cọc ở trạng thái giới hạn II ta chia cho hệ số vượt tải

n=1.15)

Bảng 6.4: Tải trọng truyền xuống móng M1

Nội lực N(T) Mx (T.m) My (T.m) Vx(T) Vy(T)

Trị tính toán 388.4 1.03 2.31 0.97 0.66

Trị tiêu chuẩn 337.7 0.89 2.00 0.84 0.57

Page 84: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 76

óng M2 dưới chân cột C17 tại vị trí A-5:

- Nội lực tại vị trí chân cột dùng để tính toán

Bảng 6.5: Các cặp nội lực nguy hiểm tại chân cột C17 (cột vị trí trục A-5)

Phần tử Tổ hợp tải M.cắt P

(t)

V2

(t)

V3

(t)

M2=Mx

(t.m)

M3=My

(t.m)

TANG1 COMB19 0 -124.7 -0.48 -1.87 -5.09 -1.12

TANG1 COMB7 3.4 -107.72 -0.46 -2 6.793 1.572

TANG1 COMB5 3.4 -90.91 -1.4 -0.17 0.564 4.751

Nhận xét: Với 3 tổ hợp được chọn từ kết quả nội lực ở trên ta chọn tổ hợp COMB19 có

lực dọc Nmax và x ytuongung tuongungM ,M để tính móng sau đó ta sẽ kiểm tra lại với cặp nội lực

ứng tổ hợp COMB7 và COMB5 có yx tuongungmax

M , M , Ntươngứng và xy tuongungmax

M ,M , N-

tươngứng .

- Tải trọng sàn tầng hầm (sàn dày 250 mm).

s s tc sG n S P n S

10.5 2 10.5 2G 0.25 2.5 1.1 0.5 1.2 13.5(T)

2 2

- Lực dọc tác dụng vào móng:

N P G

N 124.7 13.5 138.2(T)

- Tải trọng của khung truyền xuống móng này (tải trọng tác dụng vào khung là tải tính

toán nên để khi tính toán móng cọc ở trạng thái giới hạn II ta chia cho hệ số vượt tải

n=1.15)

Bảng 6.6: Tải trọng truyền xuống móng M2

Nội lực N (T) Mx (T.m) My (T.m) Vx (T) Vy (T)

Trị tính toán 138.2 5.09 1.12 0.48 1.87

Trị tiêu chuẩn 120.2 4.4 0.97 0.42 1.62

Page 85: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 77

Móng M3 dưới chân cột C4 tại vị trí E-5:

- Nội lực tại vị trí chân cột dùng để tính toán

Bảng 6.5: Các cặp nội lực nguy hiểm tại chân cột C4 (cột vị trí trục E-5)

Phần tử Tổ hợp tải M.cắt P

(t)

V2

(t)

V3

(t)

M2=Mx

(t.m)

M3=My

(t.m)

TANG1 COMB18 0 -246 -0.93 3.26 -5.54 1.57

TANG1 COMB6 3.4 -217.66 -0.89 3.31 -11.27 3.038

TANG1 COMB5 3.4 -199.44 -2 0.87 -2.961 6.793

Nhận xét: Với 3 tổ hợp được chọn từ kết quả nội lực ở trên ta chọn tổ hợp COMB18 có

lực dọc Nmax và x ytuongung tuongungM ,M để tính móng sau đó ta sẽ kiểm tra lại với cặp nội lực

ứng tổ hợp COMB6 và COMB5 có yx tuongungmax

M , M , Ntươngứng và xy tuongungmax

M ,M , N-

tươngứng.

- Tải trọng sàn tầng hầm (sàn dày 250 mm)

s s tc sG n S P n S

10.5 7.3 10.5 7.3G 0.25 2.5 1.1 0.5 1.2 24.7(T)

4 4

- Lực dọc tác dụng vào móng:

N P G

N 246 24.7 270.7(T)

- Tải trọng của khung truyền xuống móng này (tải trọng tác dụng vào khung là tải tính

toán nên để khi tính toán móng cọc ở trạng thái giới hạn II ta chia cho hệ số vượt tải

n=1.15)

Bảng 6.6: Tải trọng truyền xuống móng M2

Nội lực N (T) Mx (T.m) My (T.m) Vx (T) Vy (T)

Trị tính toán 270.7 5.54 1.57 0.93 3.26

Trị tiêu chuẩn 235.4 4.8 1.4 0.8 2.8

Page 86: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 78

5.5. CHỌN LOẠI CỌC VÀ CHIỀU SÂU ĐẶT MŨI CỌC:

- Việc thiết kế, thi công và nghiệm thu móng cọc ép BTCT theo hệ thống các tiêu

chuẩn, quy phạm sau:

+ TCXD 205:1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

+ TCXD 286:2003 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

+ TCXD 4202:2002 Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.

+ TCXD 2737-1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

- Với phương án móng đã chọn như trên ta đặt mũi cọc tại lớp đất 5.

- Chọn cọc dài 23.4 m: (gồm 3 đoạn : mỗi đoạn dài 8m )

+ Cọc đặc có tiết diện vuông 300x300 mm

+ Bêtông B20 (Rb= 11.5 KG/cm2), (Rbt = 0.9 KG/cm2)

+ Thép chủ 816 (nhóm AIII, Ra= 3650 KG/cm2)_Fa = 16.08 cm2

+ Thép đai 6a150 (nhóm AI, Rađ= 2100 KG/cm2)

+ Lưới thép đầu cọc dùng 6a50

- Sơ bộ chọn đài cọc cao 1.5 m. Bêtông đài B25.

+ Độ sâu đặt đáy đài kể từ mặt đất tự nhiên: -5 m

+ Đoạn bêtông đầu cọc là 600mm (đập vỡ đầu cọc 500mm và cọc ngàm sâu vào đài

100mm)

Kiểm tra độ sâu đặt đáy đài và chiều cao đài cọc:

+ Chiều cao đài

Chọn sơ bộ chiều cao đài cọc là hđ = 1.5(m)

+ Chiều sâu đáy đài

Công trình gồm 10 tầng và 1 tầng hầm, cốt 0.00m được chọn đặt tại mặt sàn tầng 1.

Chiều cao công trình là 33.5 m tính từ cốt 0.00m. Sàn tầng 1 đặt ở cốt +0.00m so với

cốt tự nhiên. Theo bản vẽ Kiến trúc thì MĐTN chọn là cốt 1.00m. Khi tính toán móng

ta lấy cốt 1.00m trùng với mặt đất tự nhiên.

Kiểm tra điều kiện chiều sâu chôn đài cân bằng với tải ngang H và áp lực bị động:

Page 87: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 79

Df hmin = o max

đ

2.H0.7 tg(45 )

2 .B

Trong đó:

+ H - tải trọng ngang tính toán tại mặt cắt chân cột;

+ - dung trọng của lớp đất trên đáy đài;

+ - Góc ma sát trong của lớp đất trên đáy đài;

+ dB - bề rộng theo phương vuông góc với tải ngang H.

Ta có :

Hmax = 1.17 kN

= 19.7 kN/m3

= 11045’ = 11.750

Giả sử 2dB m

→ hmin = o

o 11.75 2 11.70.7 tg(45 ).

2 19.7 2

= 0.44 m

Thiết kế mặt đài theo hình vẽ bên dưới. Lấy cốt -4.000 m so với mặt đất tự nhiên.

Chiều sâu đặt đáy đài tính từ đất tự nhiên là -4.000 m. Vậy Df = 4.0 m > hmin = 0.404 m

→ thỏa.

Hình 6.1: Vị trí đặt đài cọc

Page 88: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 80

5.6. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :

Theo độ bền của vật liệu làm cọc:

- Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:

vl n b a aP (R F R F )

Trong đó:

+ : Hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc phụ thuộc vào độ mảnh của cọc

21.028 0.0000288 0.0016

ol / d (với lo = xl)

Vì cọc ngàm trong đài và mũi cọc tựa trên nền đất cứng nên = 0.7

ol 0.7 8 5.6(m) 7 / 0.3 23.33

21.028 0.0000288 28 0.0016 28 0.97

+ Rn: Cường độ chịu nén của bêtông M250: Rn = 115 daN/cm2.

+ Fb: Diện tích mặt cắt ngang của cọc.

+ Ra: Cường độ tính toán của thép AIII. Ra = 3650 daN/cm2.

+ Fa: Diện tích tiết diện ngang cốt dọc. Fa = 16.08 cm2.

vlP 0.97 (115 30 30 3650 16.08) 157326(daN) 157.326(T)

Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền( TCXD 205-1998):

- Công thức xác định sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc theo đất nền như sau:

u tc f si i R P PQ Q m U m f l m A q

Trong đó:

+ m: Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất. m = 1.

+ mR : hệ số xét đến lớp đất bên dưới mũi cọc với lớp đất cát hạt trung thì mR = 1.2

+ mf : Hệ số xét đến ma sát giữa cọc và đất . mfi = 1( cọc ép)

+ Ap : diện tích ngang của cọc. Ap = 0.3x0.3 = 0.09(m2)

+ U: Chu vi thân cọc; U = 0.3 x 4 = 1.2 (m)

Page 89: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 81

+ li : Chiều dày lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc.

+ fsi: Cường độ tiêu chuẩn của ma sát thành lớp đất thứ i với bề mặt xung quanh

cọc, được tính toán bằng cách tra Bảng A.2, TCXD 205:1998. Chia đất nền thành

các lớp đất đồng nhất như hình vẽ (Chiều dày mỗi lớp lấy ≤ 2m). Ở đây Zi và H lấy

từ cốt thiên nhiên:

+ qP : cường độ đất nền mũi cọc xác định bằng cách tra bảng A.1 TCXD 205:1998.

Tại độ sâu Z =20.1 (m) đất cát hạt trung lẫn sạn sỏi thì cường độ tính toán của đất

nền dưới mũi cọc là: qp = 480 (T/m2).

Bảng 6.7: Cường độ ma sát các lớp đất với bề mặt xung quanh cọc

Lớp đất Lớp đất li(m) Zi(m) IL fsi(T/m2) lsi.fi(T/m)

3 Sét pha 0.35 4.85 0.52 2.267 0.800

4

Sét xám

trắng

1.3 5.85 0.40 3.070 3.991

1.3 7.15 0.40 3.215 4.1795

5

Cát hạt

trung

lẫn sỏi

2.0 8.8 - 6.320 12.64

2.0 10.8 - 6.612 13.224

2.0 12.8 - 6.892 13.784

2.0 13.8 - 7.032 14.064

2.0 15.8 - 7.312 14.624

2.0 17.8 - 7.592 15.184

2.0 19.8 - 7.872 15.744

2.0 21.8 - 8.152 16.304

2.0 23.8 - 8.432 16.864

Sfsili(T/m) = 141.403

u tc f si i R P P

u tc

Q Q m U m f l m A q

Q Q 1 (1.0 1.0 141.403 1.2 0.09 480) 193.24(T)

- chịu tải cho phép của cọc :

tca

tc

Q 193.24Q 110.4(T)

K 1.75

Page 90: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 82

Hình 6.2: Mặt cắt phân chia độ sâu các lớp đất xung quanh cọc

Page 91: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 83

Theo chỉ tiêu cường độ đất nền: (TCXD 205-1998)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc:

n n

ciu s p si i p p i p c

i 1 i 1 i

qQ Q Q U q l A q U l A k q

- Sức chống cực hạn mặt bên:

n n

cis si i i

i 1 i 1 i

qQ U q l U l

- Sức chống cực hạn của mũi xuyên:

p p p p cQ A q A k q

Trong đó :

+ U: chu vi cọc. u = 4d = 4x0.3 = 1.2 (m)

+ li :chiều dày lớp đất mà cọc đi qua

+ i :Hệ số phụ thuộc vào loại đất, loại cọc. (tra bảng C.1- TCXD 205-1998)

+ qci : Sức cản mũi xuyên của lớp đất thứ i.

+ qsi : Lực ma sát thành đơn vị của cọc ở lớp đất thứ i, có chiều dày l.

+ k : Hệ số mang tải,phụ thuộc loại đất và loại cọc, tra bảng k = 0.5

+ cq : Sức kháng xuyên trung bình lấy tại 3d = 3x0.3 = 0. 9 m trên và dưới cọc (vì

cọc cắm vào lớp cát hạt trung lẫn sỏi 1 đoạn l =20.1 m > 3d nên trong phạm vi trên

và dưới mũi cọc đều là lớp đất cát hạt trung do đó tra hồ sơ địa chất được qc =

1297.60 (T/m2)

+ AP – diện tích tiết diện ngang ở cọc. AP = 0.3x0.3 = 0.09(m2)

Bảng 6.8: Sức chịu tải của cọc qua các lớp đất

LỚP ĐẤT i Li (m) ciq (T/m2) sQ (T)

Sét pha 50 0.7 129.60 1.81

Sét dẻo cứng 40 2.60 238.00 15.47

Cát hạt trung lẫn sạn sỏi 115 20.1 1297.60 226.80

QS (T) = 244.08

Page 92: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 84

p p cQ A k q 0.09 0.5 1297.60 58.4(T)

+ Sức chịu tải cho phép của cọc

ps

a

s p

QQ 244.08 58.4Q 141.51(T)

FS FS 2 3

FSs: Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên 1.5 – 2.0

FSp:Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc 2.0 – 3.0

- So sánh sức chịu tải của cọc trong 3 trường hợp ta chọn sức chịu tải nhỏ nhất của cọc

chính là sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền để tính toán cọc : Qa = 120.1 (T)

- Trọng lượng bản thân của cọc : 2W 2.5 0.3 8 1.8(T)

- Sức chịu tải cho phép thực sự của cọc :

a aQ Q W 110.4 1.8 108.6(T)

Vậy Qtk = 108.6 (T) 1086 kN.

5.7. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC TRONG ĐÀI :

Đài cọc M1

- Số lượng cọc trong đài được xác định sơ bộ theo công thức :

tt

a

N 388.4n 1.5 5.4 6

Q 108.6

(cọc)

+ :Hệ số kể đến ảnh hưởng của Moment và số lượng cọc trong đài,

đối với đài thấp =1 - 1.5 ( cột biên chọn 1.3, cột giữa chọn 1.5)

đối với đài cao =1.6

Bố trí cọc trong đài với khoảng cách giữa các cọc

s 3d 6d 0.9 1.8(m) s 0.9(m)

- Khoảng cách giữa mép cọc hàng biên đến mép đài :

d d

x 0.1 0.15 x 0.15(m)2 3

- Diện tích đài cọc : 2dF 1.5 2.4 3.6(m )

Page 93: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 85

Đài cọc M2:

- Số lượng cọc trong đài được xác định sơ bộ theo công thức :

tt

a

N 138.2n 1.3 1.65 2

Q 108.6

(cọc)

Trong đó:

+ : Hệ số kể đến ảnh hưởng của Moment và số lượng cọc trong đài,

đối với đài thấp =1 - 1.5 ( cột biên chọn 1.3, cột giữa chọn 1.5)

đối với đài cao =1.6

- Bố trí cọc trong đài với khoảng cách giữa các cọc

s 3d 6d 0.9 1.8(m) s 0.9(m)

- Khoảng cách giữa mép cọc hàng biên đến mép đài :

d d

x 0.1 0.15 x 0.15(m)2 3

Diện tích đài cọc : 2dF 0.6 1.5 0.9(m )

Đài cọc M3

- Số lượng cọc trong đài được xác định sơ bộ theo công thức :

tt

a

N 270.7n 1.3 3.24 4

Q 108.6

(cọc)

+ :Hệ số kể đến ảnh hưởng của Moment và số lượng cọc trong đài,

đối với đài thấp =1 - 1.5 ( cột biên chọn 1.3, cột giữa chọn 1.5)

đối với đài cao =1.6

- Bố trí cọc trong đài với khoảng cách giữa các cọc

s 3d 6d 0.9 1.8(m) s 0.9(m)

- Khoảng cách giữa mép cọc hàng biên đến mép đài :

d d

x 0.1 0.15 x 0.15(m)2 3

Diện tích đài cọc : 2dF 1.5 1.5 2.25(m )

Page 94: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 86

Hình 6.3: Mặt bằng bố trí đài cọc M1

Hình 6.4: Mặt bằng bố trí đài cọc M2

Page 95: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 87

Hình 6.5: Mặt bằng bố trí đài cọc M3

5.8. KIỂM TRA VIỆC THIẾT KẾ MÓNG CỌC :

Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc theo điều kiện chịu nhổ:

- Hiệu ứng nhóm cọc lên sức chịu tải của cọc là do sự ảnh hưởng lẫn nhau của các cọc

trong nhóm nên sức chịu tải của cọc trong nhóm sẽ nhỏ hơn so với cọc đơn.

Đài cọc M1

- Hiệu ứng nhóm cọc được xác định theo công thức của Converse-Labarre :

1 2 2 1

1 2

(n 1) n (n 1) n1

90 n n

với

d(deg) arctan

s

Trong đó

+ n1 = 3: số hàng cọc trong nhóm

+ n2 = 2: số cọc trong một hàng

+ d = 0.3 m: cạnh cọc

+ s = 0.9 m: khoảng cách giữa hai tim cọc

Page 96: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 88

+ d 0.3

(deg) arctan arctan 18 26's 0.9

2 2 1 3

1 18.4 0.7190 3 2

- Ta kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc với tổng lực dọc tính toán. mômen theo hai

phương (Mx.My) lực ngang theo hai phương (Qx.Qy)

Điều kiện kiểm tra : max a

min

p Q

p 0

+ Chiều cao đài được giả thuyết ban đầu : Hđ = 1.5 m

+ Trọng lượng bản thân đài :

d d dG 1.1 F h 1.1 (2.4 1.5) 2.5 1.5 14.85(T)

+ Dời lực từ chân cột về trọng tâm đáy đài cọc ta được ;

tt ttdN N G 388.4 14.85 403.25(T)

tt ttX X X dM M Q h 1.03 0.97 1.5 2.5(T.m)

tt ttY Y Y dM M Q h 2.31 0.66 1.5 3.3(T.m)

- Tải trọng tác dụng lên cọc được xác định theo công thức :

tt tt max tt maxX n Y n

max 2 2i i

N M Y M XP

n y x

tt tt max tt maxX n Y n

min 2 2i i

N M Y M XP

n y x

Trong đó :

+ n = 6 - số lượng cọc trong đài.

+ maxnX , max

nY - khoảng cách tính từ trục của hàng cọc chịu nén lớn nhất đến trục đi

qua trọng tâm đài maxnX 0.45(m) , max

nY 0.9(m)

+ xi.yi – khoảng cách tính từ trục của hàng cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm đài

2 2 2ix 3 (0.45) 3 ( 0.45) 1.215(m)

Page 97: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 89

2 2 2iy 2 (0.9) 2 ( 0.9) 3.24(m)

max a

403.25 2.5 0.9 3.3 0.45P 69.52(T) Q 77.106(T)

6 1.215 3.24

min

403.25 2.5 0.9 3.3 0.45P 64.9(T) 0

6 1.215 3.24

Vậy cọc thoả mãn điều kiện chịu lực.

Đài cọc M2

- Hiệu ứng nhóm cọc được xác định theo công thức của Converse-Labarre :

1 2 2 1

1 2

(n 1) n (n 1) n1

90 n n

với

d(deg) arctan

s

Trong đó

+ n1 = 1: số hàng cọc trong nhóm

+ n2 = 2: số cọc trong một hàng

+ d = 0.3 m: cạnh cọc

+ s = 0.9m: khoảng cách giữa hai tim cọc

+ d 0.3

(deg) arctan arctan 18 26's 0.9

0 1 1

1 18.4 0.9090 2 1

- Ta kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc với tổng lực dọc tính toán. mômen theo hai

phương (Mx.My) lực ngang theo hai phương (Qx.Qy)

Điều kiện kiểm tra : max a

min

p Q

p 0

+ Chiều cao đài được giả thuyết ban đầu : Hđ = 1.5 m

+ Trọng lượng bản thân đài :

d d dG 1.1 F h 1.1 (0.6 1.5) 2.5 1.5 3.71(T)

+ Dời lực từ chân cột về trọng tâm đáy đài cọc ta được ;

tt ttdN N G 138.2 3.71 141.91(T)

Page 98: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 90

tt ttX X X dM M Q h 5.09 0.48 1.5 5.81(T.m)

tt ttY Y Y dM M Q h 1.12 1.87 1.5 3.925(T.m)

- Tải trọng tác dụng lên cọc được xác định theo công thức :

tt tt max tt maxX n Y n

max 2 2i i

N M Y M XP

n y x

tt tt max tt maxX n Y n

min 2 2i i

N M Y M XP

n y x

Trong đó :

+ n = 2 - số lượng cọc trong đài.

+ maxnX , max

nY - khoảng cách tính từ trục của hàng cọc chịu nén lớn nhất đến trục đi

qua trọng tâm đài maxnX 0(m) , max

nY 0.45(m)

+ xi.yi – khoảng cách tính từ trục của hàng cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm đài

2 2ix 1 (0) 0(m)

2 2 2iy 1 (0.45) 1 ( 0.45) 0.405(m)

max a

141.91 5.81 0.45P 77.41(T) Q 97.74(T)

2 0.405

min

141.91 5.81 0.45P 64.5(T) 0

2 0.405

Vậy cọc thoả mãn điều kiện chịu lực.

Đài cọc M3

- Hiệu ứng nhóm cọc được xác định theo công thức của Converse-Labarre :

1 2 2 1

1 2

(n 1) n (n 1) n1

90 n n

với

d(deg) arctan

s

Trong đó

+ n1 = 2: số hàng cọc trong nhóm

+ n2 = 2: số cọc trong một hàng

+ d = 0.3 m: cạnh cọc

Page 99: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 91

+ s = 0.9 m: khoảng cách giữa hai tim cọc

+ d 0.3

(deg) arctan arctan 18 26's 0.9

1 2 2 1

1 18.4 0.8090 2 2

- Ta kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc với tổng lực dọc tính toán. mômen theo hai

phương (Mx.My) lực ngang theo hai phương (Qx.Qy)

Điều kiện kiểm tra : max a

min

p Q

p 0

+ Chiều cao đài được giả thuyết ban đầu : Hđ = 1.5 m

+ Trọng lượng bản thân đài :

d d dG 1.1 F h 1.1 (1.5 1.5) 2.5 1.5 9.28(T)

+ Dời lực từ chân cột về trọng tâm đáy đài cọc ta được ;

tt ttdN N G 270.7 9.28 280(T)

tt ttX X X dM M Q h 5.54 0.93 1.5 6.9(T.m)

tt ttY Y Y dM M Q h 1.57 3.26 1.5 6.5(T.m)

- Tải trọng tác dụng lên cọc được xác định theo công thức :

tt tt max tt maxX n Y n

max 2 2i i

N M Y M XP

n y x

tt tt max tt maxX n Y n

min 2 2i i

N M Y M XP

n y x

Trong đó :

+ n = 4 - số lượng cọc trong đài.

+ maxnX , max

nY - khoảng cách tính từ trục của hàng cọc chịu nén lớn nhất đến trục đi

qua trọng tâm đài maxnX 0.45(m) , max

nY 0.45(m)

+ xi.yi – khoảng cách tính từ trục của hàng cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm đài

2 2 2ix 2 (0.45) 2 ( 0.45) 0.81(m)

Page 100: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 92

2 2 2iy 2 (0.45) 2 ( 0.45) 0.81(m)

max a

280 6.9 0.5 6.5 0.5P 77.44(T) Q 86.88(T)

4 0.81 0.81

min

280 6.9 0.5 6.5 0.5P 62.56(T) 0

4 1 1

Vậy cọc thoả mãn điều kiện chịu lực.

Kiểm tra ổn định nền :

Đài cọc M1

- Xác định góc truyền lực tb

4

+ tb – góc ma sát trung bình của các lớp đất

i itb

i

h 0.7 11.75 2.6 18.1 20.1 31.1829.15 29 8'

h 0.7 2.6 20.1

=> tb 29.157.3

4 4

- Kích thước khối móng quy ước :

mq mq mqF L B

mq 1B A 2 L tan 1.35 2 (24 0.6) tan(7.3 ) 7.35(m)

mq 1L B 2 L tan 2.25 2 (24 0.6) tan(7.3 ) 8.25(m)

2mqF 7.35 8.25 60.64(m )

- Tải tiêu chuẩn tác dụng lên khối móng quy ước

+ Trọng lượng bản thân đài:

dG 2.5 2.4 1.5 1.5 13.5(T)

+ Trọng lượng của đất trong khối móng quy ước:

(không kể trọng lượng của cọc, sàn tầng hầm)

Page 101: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 93

2 mq p i iG (F n A ) h

(60.64 6 0.09) (1.95 1.97

2.6 2.03 20.1 2.04) 3012.4(T)

+ Trọng lượng bản thân cọc:

3G 2.5 24 0.09 6 32.4(T)

tc tcmq d 2 3N N G G G

337.7 13.5 3012.4 32.4

3396(T)

tcxmqM 0.89 0.84 1.5 2.15(T.m)

tcymqM 2 0.84 1.5 3.26(T.m)

- Ứng suất trung bình tại đáy khối móng quy ước :

tcmqtc 2

tb

mq

N 3396p 56(T / m )

F 60.64

Hình 6.5: Móng khối quy ước

tc

tc tcmq xmq ymqtc 2

max

mq x y

N M M 3396 2.15 3.26p 56.07 T / m

F W W 60.64 83.38 74.28

tctc tc

mq xmq ymqtc 2min

mq x y

N M M 3396 2.15 3.26p 55.9 T / m

F W W 60.64 83.38 74.28

+ Trong đó Wx. Wy – Momen chống uốn của khối móng quy ước

2

3x

7.35 8.25W 83.38 m

6

;

23

y

8.25 7.35W 74.28 m

6

tc *1 2i itc

m mR A b B h C D

K

Trong đó :

+ m1.m2 = 1 – hệ số điều kiện làm việc của nền đất và điều kiện làm việc

của công trình tác động qua lại của đất nền

+ Ktc – hệ số độ tin cậy (Ktc = 1 : đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí

nghiệm)

+ - dung trọng lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở xuống

Page 102: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 94

+ * - dung trọng các lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở lên

+ A.B.D – hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong nền (Đáy móng quy uớc

nằm ở lớp đất thứ 5 có = 31.180. tra bảng 1.21 trang 53 Giáo trình nền

móng(Châu Ngọc Ẩn).

Ta có : A = 1.21 ; B = 5.97 ; D = 8.25

+ = 2.04 (T/m3)

+ C = 0.34 (T/m2)

+ b = Bmq = 7.32(m)

+ * 2i ih 1.95 1.97 2.6 2.03 20.1 2.04 50.12(T / m )

tc 21 1R 1.21 7.32 2.04 5.97 50.12 0.34 8.25 320(T / m )

1

- Điều kiện để nền ổn định là :

tc tc 2 2tb

tc tc 2 2max

tc 2min

p R 56(T / m ) 320(T / m )

p 1.2R 56.07(T / m ) 384(T / m )

p 0 55.9(T / m ) 0

Vậy nền đáy móng khối quy ước M1 thỏa điều kiện về ổn định.

Đài cọc M2:

- Kích thước khối móng quy ước :

mq mq mqF L B

mq 1B A 2 L tan 0.45 2 (24 0.6) tan(7.3 ) 6.45(m)

mq 1L B 2 L tan 1.35 2 (24 0.6) tan(7.3 ) 7.35(m)

2mqF 6.45 7.35 47.4(m )

- Tải tiêu chuẩn tác dụng lên khối móng quy ước

+ Trọng lượng bản thân đài:

dG 2.5 1.5 0.6 1.5 3.375(T)

+ Trọng lượng của đất trong khối móng quy ước:

(không kể trọng lượng của cọc)

Page 103: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 95

Hình 6.6: Móng khối quy ước

2 mq p i iG (F n A ) h

(47.4 2 0.09) (1.95 1.97

2.6 2.03 20.1 2.04) 2367(T)

+ Trọng lượng bản thân cọc:

3G 2.5 24 0.09 2 10.8(T)

tc tcmq d 2 3N N G G G

120.2 3.375 2367 10.8

2501.4(T)

tcxmqM 4.4 0.42 1.5 5.03(T.m)

tcymqM 0.97 1.62 1.5 3.4(T.m)

- Ứng suất trung bình tại đáy khối móng quy ước :

tcmqtc 2

tb

mq

N 2501.4p 52.77(T / m )

F 47.4

tc

tc tcmq xmq ymqtc 2

max

mq x y

N M M 2501.4 5.03 3.4p 52.93 T / m

F W W 47.4 58.07 50.96

tc

tc tcmq xmq ymqtc 2

min

mq x y

N M M 2501.4 5.03 3.4p 52.62 T / m

F W W 47.4 58.07 50.96

+ Trong đó Wx. Wy – Momen chống uốn của khối móng quy ước

2

3x

6.45 7.35W 58.07 m

6

;

23

y

7.35 6.45W 50.96 m

6

tc *1 2i itc

m mR A b B h C D

K

Trong đó :

+ m1.m2 = 1 – hệ số điều kiện làm việc của nền đất và điều kiện làm việc

của công trình tác động qua lại của đất nền

Page 104: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 96

+ Ktc – hệ số độ tin cậy (Ktc = 1: đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí

nghiệm)

+ - dung trọng lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở xuống

+ * - dung trọng các lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở lên

+ A.B.D – hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong nền (Đáy móng quy uớc

nằm ở lớp đất thứ 5 có = 31.180. tra bảng 1.21 trang 53 Giáo trình nền

móng(Châu Ngọc Ẩn).

Ta có : A = 1.21 ; B = 5.97 ; D = 8.25

+ = 2.04 (T/m3)

+ C = 0.34 (T/m2)

+ b = Bmq = 7.32(m)

+ * 2

i ih 1.95 1.97 2.6 2.03 20.1 2.04 50.12(T / m )

tc 21 1R 1.21 7.32 2.04 5.97 50.12 0.34 8.25 320(T / m )

1

- Điều kiện để nền ổn định là :

tc tc 2 2tb

tc tc 2 2max

tc 2min

p R 52.77(T / m ) 320(T / m )

p 1.2R 52.93(T / m ) 384(T / m )

p 0 52.62(T / m ) 0

Vậy nền đáy móng khối quy ước M2 thỏa điều kiện về ổn định

Đài cọc M3:

- Kích thước khối móng quy ước :

mq mq mqF L B

mq 1B A 2 L tan 1.35 2 (24 0.6) tan(7.3 ) 7.35(m)

mq 1L B 2 L tan 1.35 2 (24 0.6) tan(7.3 ) 7.35(m)

2mqF 7.35 7.35 54.02(m )

- Tải tiêu chuẩn tác dụng lên khối móng quy ước

+ Trọng lượng bản thân đài:

Page 105: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 97

dG 2.5 1.5 1.5 1.5 8.44(T)

+ Trọng lượng của đất trong khối móng quy ước:

(không kể trọng lượng của cọc)

2 mq p i iG (F n A ) h

(54.02 4 0.09) (1.95 1.97

2.6 2.03 20.6 2.04) 2744.4(T)

+ Trọng lượng bản thân cọc:

3G 2.5 24 0.09 4 21.6(T)

tc tcmq d 2 3N N G G G

235.4 8.44 2744.4 21.6

3009.8(T)

tcxmqM 4.8 0.8 1.5 6(T.m)

tcymqM 1.4 2.8 1.5 5.6(T.m)

- Ứng suất trung bình tại đáy khối móng quy ước :

tcmqtc 2

tb

mq

N 3009.8p 55.72(T / m )

F 54.02

Hình 6.7: Móng khối quy ước

tc

tc tcmq xmq ymqtc 2

max

mq x y

N M M 3009.8 6 5.6p 55.89 T / m

F W W 54.02 66.18 66.18

tc

tc tcmq xmq ymqtc 2

min

mq x y

N M M 3009.8 6 5.6p 55.54 T / m

F W W 54.02 66.18 66.18

+ Trong đó Wx. Wy – Momen chống uốn của khối móng quy ước

2

3x

7.35 7.35W 66.18 m

6

;

23

y

7.35 7.35W 66.18 m

6

tc *1 2i itc

m mR A b B h C D

K

Trong đó :

+ m1.m2 = 1 – hệ số điều kiện làm việc của nền đất và điều kiện làm việc

của công trình tác động qua lại của đất nền

Page 106: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 98

+ Ktc – hệ số độ tin cậy (Ktc = 1 : đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí

nghiệm)

+ - dung trọng lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở xuống

+ * - dung trọng các lớp đất từ đáy khối móng qui ước trở lên

+ A.B.D – hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong nền (Đáy móng quy uớc

nằm ở lớp đất thứ 5 có = 31.180. tra bảng 1.21 trang 53 Giáo trình nền

móng(Châu Ngọc Ẩn).

Ta có : A = 1.21 ; B = 5.97 ; D = 8.25

+ = 2.04 (T/m3)

+ C = 0.34 (T/m2)

+ b = Bmq = 7.32(m)

+ * 2

i ih 1.95 1.97 2.6 2.03 20.1 2.04 50.12(T / m )

tc 21 1R 1.21 7.32 2.04 5.97 50.12 0.34 8.25 320(T / m )

1

- Điều kiện để nền ổn định là :

tc tc 2 2tb

tc tc 2 2max

tc 2min

p R 55.72(T / m ) 320(T / m )

p 1.2R 55.89(T / m ) 384(T / m )

p 0 55.54(T / m ) 0

Vậy nền đáy móng khối quy ước M3 thỏa điều kiện về ổn định

Page 107: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 99

Kiểm tra lún trong móng cọc :

- Ta có thể tính toán độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính.

- Tính độ lún của móng cọc trong trường hợp này như độ lún của khối móng quy ước

trên nền thiên nhiên.

Bảng 6.9: Ứng suất bản thân các lớp đất

Lớp đất Bề dày hi (m) (T/m3) Ứng suất bản thân

2/bti T m

1 4.0 2.00 8.00

2 2.2 1.97 12.33

3 2.6 2.03 17.61

4 20.1 2.04 58.61

- Ứng suất gây lún tại đáy khối quy ước được tính toán theo công thức:

gl tcz 0 tb btp

- Nhận xét : Sở dĩ áp lực gây lún được xác định theo công thức trên là vì : Khi xây

móng do việc đào hố móng, đất nền được giảm tải một phần. Do đó khi bắt đầu xây

móng cho đến khi trọng lượng của phần móng bằng trọng lượng của phần đất đào đi thì

trạng thái ứng suất của nền đất từ đáy móng trở xuống hoàn toàn không thay đổi và do đó

nền đất sẽ không bị lún. Mặc khác, nền đất chỉ bị lún khi trọng lượng của móng và công

trình lớn hơn trọng lượng khối đất đã bị đào đi. ( theo Chương III, trang 116 giáo trình

giảng dạy Cơ Học Đất, tác giả Châu Ngọc Ẩn ).

- Xét móng M1 có : tc 2 2tb bt p 56(T / m ) 58.61(T / m )

Móng điển hình M1 ứng suất gây lún glz 0 0 do đó đất dưới đáy móng không

có hiện tượng lún, trạng thái ứng suất của nền đất dưới đáy móng khối quy ước

được bảo toàn.

Tương tự cho móng M2, M3 ( tc tc tctb tb tb[p (M1) p (M2),p (M3)]

Page 108: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 100

Kiểm tra điều kiện xuyên thủng :

a) b)

c)

Hình 6.8: Tháp xuyên đài cọc M1, M2 và M3

a) Đài cọc M1

b) Đài cọc M2

c) Đài cọc M3

- Tháp xuyên thủng bao trùm lên các đầu cọc do đó đài không bị đâm thủng

Page 109: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 101

5.9. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO ĐÀI CỌC :

Đài cọc M1

- Xem đài cọc làm việc như 1 conson ngàm tại mép cột. Chịu tác động thẳng đứng từ

cột.

+ Vì cọc không chịu nhổ nên không cần tính thép cho lớp trên của đài cọc. Thép ở

lớp này đặt theo cấu tạo 12a200 cả hai phương. Cốt thép ở các cạnh biên của đài

cũng chọn cấu tạo là 12a200

- Đối với thép cạnh dưới của đài:

+ Giả thiết: a = 250 mm → ho = 1500 - 250 = 1250 mm

Cốt thép theo mặt ngàm I-I

+ Lực nén lên các cọc :

tt1 6 maxP P P 69.52 T

+ Mômen tại mặt ngàm I-I :

I i iM P .r 69.52 0.6 2 83.42(T.m)

+ Diện tích cốt thép theo phương cạnh dài :

I 2Ia

o a

M 83.42 1000F 20.32(cm )

0.9 h R 0.9 1.25 3650

+ Chọn 918a150 Fa = 22.9 (cm2)

Page 110: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 102

Cốt thép theo mặt ngàm II-II

+ Lực nén lên các cọc :

tt1 2 3 maxP P P P 69.52 T

Mômen tại mặt ngàm II-II :

II i iM P .r 69.52 0.25 3 52.14(T.m)

+ Diện tích cốt thép theo phương cạnh ngắn :

II 2Ia

o a

M 52.14 1000F 12.7(cm )

0.9 h R 0.9 1.25 3650

+ Chọn 10 16a200 Fa = 20.11 cm2

Đài cọc M2

- Xem đài cọc làm việc như 1 conson ngàm tại mép cột. Chịu tác động thẳng đứng từ

cột.

Cốt thép theo mặt ngàm I-I:

+ Lực nén lên các cọc :

tt1 2 maxP P P 77.41 T

+ Mômen tại mặt ngàm I-I :

I i iM P .r 77.41 0.225 1 17.42(T.m)

Page 111: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 103

+ Diện tích cốt thép theo phương cạnh dài :

I 2Ia

o a

M 17.42 1000F 4.24(cm )

0.9 h R 0.9 1.25 3650

+ Chọn 4 16 a150 Fa = 8.04 (cm2)

Cốt thép theo mặt ngàm II-II

+ Lực nén lên các cọc :

tt1 2 maxP P P 77.41 T

+ Mômen tại mặt ngàm II-II :

II i iM P .r 77.41 0 2 0(T.m)

+ Thép ở lớp này đặt theo cấu tạo 14a200.

Đài cọc M3

- Xem đài cọc làm việc như 1 conson ngàm tại mép cột. Chịu tác động thẳng đứng từ

cột.

Cốt thép theo mặt ngàm I-I:

+ Lực nén lên các cọc :

tt1 2 maxP P P 77.44 T

Page 112: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 104

+ Mômen tại mặt ngàm I-I :

I i iM P .r 77.44 0.225 2 34.85(T.m)

+ Diện tích cốt thép theo phương cạnh dài :

I 2Ia

o a

M 34.85 1000F 8.50(cm )

0.9 h R 0.9 1.25 3650

+ Chọn 8 14 a200 Fa = 12.31 (cm2)

Cốt thép theo mặt ngàm II-II:

+ Lực nén lên các cọc :

tt3 4 maxP P P 77.44 T

+ Mômen tại mặt ngàm II-II :

II i iM P .r 77.44 0.3 2 46.5(T.m)

+ Diện tích cốt thép theo phương cạnh ngắn :

I 2IIa

o a

M 46.5 1000F 11.32(cm )

0.9 h R 0.9 1.25 3650

+ Chọn 8 16 a200 Fa = 16.08 (cm2)

Page 113: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 105

5.10. KIỂM TRA CỌC TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN CẦU LẮP :

- Tải trọng phân bố đều tác dụng lên cọc khi vận chuyển. lắp dựng chính là tải trọng bản

thân của cọc:

bt cq n q' 1.2 F 1.2 2.5 0.3 0.3 0.27(T/ m)

Cường độ cọc khi vận chuyển

- Moment uốn lớn nhất tại điểm giữa cọc và móc cẩu:

2 2cM 0.043 q L 0.043 0.27 8 0.75(T.m)

- Chọn bề dày lớp Bêtông bảo vệ cốt thép cọc là 5.0 cm

5

m 2 2b b o

M 0.75 100.031

R b h 145 0.9 30 25

m1 1 2 1 1 2 0.031 0.031

Fa = 2b oa

a

R bh 0.031 145 30 25F 0.92(cm )

R 3650

< 316 =6.033cm2

Page 114: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 106

Cường độ cọc khi lắp dựng:

Ta có:

2 2cM 0.086 q L 0.086 0.27 8 1.49(T.m)

5

m 2 2n b o

M 1.49 100.06

R b h 145 0.9 30 25

m1 1 2 1 1 2 0.06 0.06

2n oa

a

R bh 0.06 145 25 20F 1.78(cm )

R 3650

< 316 =6.033cm2

Như vậy, cọc đảm bảo không bị phá hoại trong quá trình vận chuyển, cẩu lắp.

Kiểm tra lực cẩu. móc cẩu:

- Chọn thép móc cẩu là AIII. 112 có Fa = 1.13 cm2

- Kiểm tra khả năng chịu lực của móc cẩu:

+ Khả năng chịu lực kéo của thép móc cẩu:

k a aN R F 3650 1.13/1000 4.1(T)

+ Tải trọng cọc tác dụng vào móc cẩu:

q l 0.27 8N 1.08(T)

2 2

- Ta thấy khả năng chịu lực của thép móc cẩu lớn hơn tải trọng tác dụng vào móc cẩu.

Page 115: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 107

- Tính đoạn thép neo móc treo vào trong cọc:

41.08 10

136.52 . 2 12 1.05

neo

k

Ql

d R mm và 30neol = 30×12 = 360mm

→ Chọn neol = 360 mm.

Dùng móc cẩu loại thép AIII 12 thì móc cẩu đủ khả năng chịu lực.

Kiểm tra cọc theo điều kiện chịu tải trọng ngang :

- Đối với móng cọc ép thì tải trọng do cầu lắp rất lớn so với tải trọng do tải trọng ngang

gây ra do đó ta không cần kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang

Page 116: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 108

CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ÉP CỌC

6.1. CƠ SỞ THỰC HIỆN

- Toàn bộ thuyết minh thiết kế biện pháp thi công cọc ép được nghiêm túc thực hiện

theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9394:2012 “Đóng Và Ép Cọc – Thi Công Và Nghiệm

Thu” và TCVN 9393:2012 “Cọc – Phương Pháp Thử Nghiệm Hiện Trường Bằng Tải

Trọng Tĩnh Ép Dọc Trục”

- Thi công hạ cọc cần tuân theo bản vẽ thiết kế thi công, trong đó bao gồm: dữ liệu về

bố trí các công trình hiện có và công trình ngầm; đường cáp điện có chỉ dẫn độ sâu lắp

đặt đường dây tải điện và biện pháp bảo vệ chúng; danh mục các máy móc, thiết bị; trình

tự và tiến độ thi công; các biện pháp đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường;

bản vẽ bố trí mặt bằng thi công kể cả điện nước và các hạng mục tạm thời phục vụ thi

công.

- Để có đầy đủ số liệu cho thi công móng cọc, nhất là trong điều kiện địa chất phức tạp,

khi cần thiết Nhà thầu phải tiến hành đóng, ép các cọc thử và tiến hành thí nghiệm cọc

bằng tải trọng động hoặc tải trọng tĩnh theo đề cương của Tư vấn hoặc Thiết kế đề ra.

- Trắc đạc định vị các trục móng cần được tiến hành từ các mốc chuẩn theo đúng quy

định hiện hành. Mốc định vị trục thường làm bằng các cọc đóng, nằm cách trục ngoài

cùng của móng không ít hơn 10 m. Trong biên bản bàn giao mốc định vị phải có sơ đồ bố

trí mốc cùng toạ độ của chúng cũng như cao độ của các mốc chuẩn dẫn từ lưới cao trình

thành phố hoặc quốc gia.

- Việc định vị từng cọc trong quá trình thi công phải do các trắc đạc viên có kinh

nghiệm tiến hành dưới sự giám sát của kỹ thuật thi công cọc phía Nhà thầu và trong các

công trình quan trọng phải được Tư vấn giám sát kiểm tra. Độ chuẩn của lưới trục định vị

phải thường xuyên được kiểm tra, đặc biệt khi có một mốc bị chuyển dịch thì cần được

kiểm tra ngay.

Page 117: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 109

6.2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

Công tác trắc địa công trình

- Công tác trắc đạc đóng vai trò hết sức quan trọng, nó giúp cho việc thi công xây dựng

được chính xác hình dáng, kích thước về hình học của công trình, đảm bảo độ thẳng

đứng, độ nghiêng kết cấu, xác định đúng vị trí tim trục của công trình, của các cấu kiện

và hệ thống kỹ thuật. Công tác trắc đạc phải tuân thủ theo TCVN 3972-85.

- Định vị vị trí và cốt cao ±0.000 của công trình, thành lập lưới khống chế thi công làm

phương tiện cho toàn bộ công tác trắc đạc. Tiến hành đặt mốc quan trắc cho công trình,

nhằm theo dõi ảnh hưởng của quá trính thi công đến biến dạng bản thân công trình.

- Công trình được đóng ít nhấ là 2 cọc mốc chính, các cọc mốc cách xa công trình ít

nhất là 3m. Khi thi công dựa vào cọc mốc triển khai do chi tiết các trục định vị của công

trình.

Mặt bằng thi công

- Khu vực xếp cọc phải nằm ngoài khu vực ép cọc, đường đi từ chỗ xếp cọc đến chỗ ép

cọc phải bằng phẳng, không gồ ghề, lồi lõm.

- Cọc phải vạch sẵn đường tâm để khi ép tiện lợi cho việc cân chỉnh.

- Định vị và giác móng cho công trình.

Chọn thiết bị ép cọc thủy lực

- Thiết bị ép cọc được lựa chọn để sử dụng vào công trình phải thỏa mãn các yêu cầu

sau:

+ Lực ép lớn nhất của thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất ep max(p ) tác

động lên cọc do thiết kế quy định.

+ Lữc ép của thiết bị phải đảm bảo tác dụng đúng dọc trục cọc khi ép đỉnh hoặc tác

dụng đều trên các mặt bên của cọc khi ép ôm.

+ Quá trình ép không gây ra lực ngang tác động vào cọc.

+ Chuyển động của pit-tông kích hoặc tời cá phải đều và khống chế được tốc độ ép

cọc.

Page 118: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 110

+ Giá trị áp lực đo lớn nhất của đồng hồ không vượt quá 2 lần áp lực đo khi ép cọc.

Chỉ nên huy động khoảng 0.7 – 0.8 khả năng tối đa của thiết bị.

- Cọc có tiết diện là: 300x300 (mm) chiều dài mỗi đoạn 8.0 (m)

- Sức chịu tải của mỗi cọc: Ptk= 118.3 (T)

- Để đảm bảo cọc ép đến độ sâu thiết kế, lực ép của máy phải thỏa mãn các điều kiện

sau:

+ Lực ép nhỏ nhất

ep min tk ep min(P ) 150% 200%(P ) 177.5 237(T) (P ) 177.5(T)

+ Lực ép lớn nhất

ep max tk ep max(P ) 200% 300%(P ) 237 355(T) (P ) 237(T)

Theo điều 6.1 của TCXDVN 286-2003: công suất của thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần

lực ép lớn nhất do thiết kế quy định. Tức là:

Pmáy≥1.4 (Pep)max =1.4 × 237≈332 (T)

=> Ta chọn máy ép thủy lực có lực nén lớn nhất là: 400 (T)

- Cọn máy ép thủy lực YZY 400 có các thông số kỹ thuật sau:

+ Lực ép lớn nhất: 400 (T)

+ Khoảng cách lớn nhất cho mỗi lần di chuyển: Dài = 1.6 (m) ; Ngang = 0.93 (m)

+ Tốc độ ép: 4.7/1.3 (m/phut)

+ Tổng công suất động cơ: 105.5 (KW)

+ Tổng trọng lượng: 122 (kg)

- Trọng lượng đối trọng mỗi bên của dàn ép:

dt ep minP (P ) / 2 177.5 / 2 89(T)

+ Dùng các khối bê tông có kích thước 1.0x1.0x2.0 (m) có trọng lượng 5 (T) làm

đối trọng. Mỗi bên dàn ép đặt 14 khối bê tông có tổng trọng lượng là 90T

Chọn cần trục

- Căn cứ vào trọng lượng bản thân của cọc, đối trọng và độ cao nâng cẩu cần thiết để

chọn cần trục thi công ép cọc

Page 119: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 111

- Ta phải sử dụng thêm cần trục bánh hơi NK-200 do hãng Kato Nhật Bản cung cấp có

các thông số cơ bản sau.

Tải trọng Qmax/Qmin=20/6.5T

Tầm với Rmax/Rmin=22/3m

Chiều cao nâng

H = 23.6m khi Rmin

H=4m khi Rmax

Chiều dài cần 10.28m - 23.5m

Thời gian thay đổi tầm với từ Rmin đến Rmax là t1 = 1.4 phút

Vận tốc nâng hạ móc cẩu V 6.3m/s

Tốc độ quay của cần trục n = 3.1v/phút

Nguồn động lực và thiết bị kèm theo:

Động cơ điện 14.5kW, nguồn điện 220/380 V-3 pha

Côn cẩu 16 tấn

Máy hàn 24 KVA để dung hàn khi nối cọc

6.3. THI CÔNG ÉP CỌC

Đoạn cọc mũi (C1)

- Ép đoạn cọc C1, cẩu dựng cọc vào giá ép, điều chỉnh mũi cọc vào đúng vị trí thiết kế

và điểu chỉnh trục cọc thẳng đứng.

- Độ thẳng đứng của đoạn cọc mũi ảnh hưởng lớn đến độ thẳng đứng của toàn bộ ccọc

do đó đoạn cọc này phải được dựng lắp cẩn thận, phải cân chỉnh để trục cọc trùm với

đường tục của kích đi qua điểm định vị cọc. Độ sai lệch không quá 1 (cm).

- Đầu trên của cọc phải được gắn chặt vào thanh định hướng của khung máy.

- Khi 2 mặt mat sát tiếp xúc chặt với mặt bên cọc thì điều khiển van tăng dần áp lực,

những giây đầu tiên áp lực đầu tăng chậm dần đều, để đoan cọc cắm sâu dần vào đất với

vận tốc xuyên không quá 1cm/giây.

- Khi phát hiện thấy nghiêng phải cân chỉnh lại ngay.

Đoạn cọc thân (C2)

- Sau khi ép đoạn cọc C1 xuống cách mặt đất khoảng 0.3 (m) ta tiến hành hàn nối và ép

đoạn cọc thân C2.

Page 120: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 112

- Kiểm tra bề mặt đầu đoạn cọc C2, sửa chữa cho thật phẳng.

- Lắp đặt đoạn cọc C2 vào vị trí ép. Căn chỉnh để đường trục của đoạn cọc C2 trùng với

trục kích và đường trục C1. Độ nghiêng của đoạn cọc C2 không quá 1%.

- Thực hiện công tác hàn nối hai đoạn cọc, trước và sau khi hàn phải kiểm tra độ thẳng

đứng của cọc bằng ni-vô (loại thước nước kết hợp laser), tạo áp lực ở mặt tiếp xúc

khoảng 3 – 4 daN/cm2 rồi mới tiến hành nối cọc theo quy định.

- Tiến hành ép đoạn cọc C2. Tằng dần áp lực nén đển máy ép có đủ thời gian cần thiết

tạo đủ lực ép thắng lực mat sát và lực kháng của đất ở mũi cọc để cọc chuyển động

- Thời điểm đầu ép đoạn cọc C2 với vận tốc xuyên không quá 1 cm/giây, khi đoạn cọc

C2 chuyển động đều thì mới cho cọc chuyển động với vận tốc xuyên không quá 2

cm/giây.

- Tiến hành ép âm khi đoạn cọc C2 đến mặt đất, cẩu dựng đoạn cọc lõi (bằng thép) chụp

vào đầu cọc rồi tiếp tục ép lõi cọc để đầu cọc cắm đến độ sâu thiết kế. Sau khi ép đến độ

sâu thiết kế, rút đoạn lõi lên để sử dụng tiếp cho các cọc khác.

- Sau khi ép xong một cọc, trượt hệ giá ép trên khung đế đến vị trí tiếp theo để tiếp tục

ép. Trong quá trình ép cọc trên móng thứ nhất, dùng cần trục cẩu dàn đế thứ hai vào vị trí

hố móng thứ hai.

- Sau khi ép xong một móng hoàn chỉnh, di chuyển cả hệ khung ép đến dàn đế thứ hai,

dùng cần trục cẩu các đối trọng vào dàn đế thứ hai.

Hàn nối các đoạn cọc

- Theo thiết kế, các đoạn cọc được hàn nối với nhau bằng các bản thép gọc tiếp xúc với

bốn góc.

- Để có thể thực hiện tốt công tác hàn nối thì khi ép cọc, kỹ sư giám sát sẽ cho dừng ép

tại cao độ cách mặt đất khoảng 0.3 (m) để đường hàn ngang phía dưới vào đúng tầm của

công nhân hàn.

- Tránh việc hàn ngửa. Sau khi hàn, gõ toàn bộ mối nối để làm sạch xỉ hàn

- Thợ hàn cho công tác hàn nối phải là thợ bậc 3/7 trở lên.

Page 121: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 113

Những trở ngại khi ép cọc và biện pháp khắc phục

- Những trở ngại thường gặp khi ép cọc xảy ra trong nhiều tình huống khác nhau, tùy

từng trường hợp và cách xử lý của kỹ sư giám sát, sau đây trình bày hai trở ngại thường

gặp nhất trong quá trình thi công ép cọc:

+ Nếu đang ép cọc bình thường bỗng nhiên thấy cọc xuống chậm hẳn hoặc lực ép

đầu cọc tăng lên đột ngột, hiện tượng này chứng tỏ cọc gặp vật cản dưới đất. Không

nên tiếp tục ép tiếp vì nếu cưỡng ép có thể làm hỏng cọc. Giải pháp tốt nhất là nhổ

cọc lên lấy cọc thép ép xuống để phá vật trở ngại, sau đó lại thả cọc xuống ép bình

thường.

+ Khi ép cọc không chịu xuống tiếp hay còn xa mới đến độ thiết kế mà đã đạt độ

chối, đó là trường hợp độ chối giả tạo. Trường hợp này Nhà thầu tạm nghỉ ép ít lâu

chờ đất quanh cọc sắp xếp lại vị trí, cấu trúc xong mới ép tiếp.

Giám sát và nghiệm thu

- Việc giám sát và nghiệm thu công tác ép cọc được nghiêm túc thực hiện theo mục 8 –

TCVN 9394:2012 “Đóng Và Ép Cọc – Thi Công Và Nghiệm Thu”.

- Nhà thầu phải có kỹ thuật viên thường xuyên theo dõi công tác hạ cọc, ghi chép nhật

ký hạ cọc. Tư vấn giám sát hoặc đại diện Chủ đầu tư nên cùng Nhà thầu nghiệm thu theo

các quy định về dừng hạ cọc nêu ở phần trên cho từng cọc tại hiện trường, lập biên bản

nghiệm thu theo mẫu in sẵn (xem Phụ lục A, E TCVN 9394:2012 “Đóng Và Ép Cọc – Thi

Công Và Nghiệm Thu”).

- Trong trường hợp có các sự cố hoặc cọc bị hư hỏng Nhà thầu phải báo cho Thiết kế để

có biện pháp xử lý thích hợp; các sự cố cần được giải quyết ngay khi đang đóng đại trà,

khi nghiệm thu chỉ căn cứ vào các hồ sơ hợp lệ, không có vấn đề còn tranh chấp.

- Khi đóng cọc đến độ sâu thiết kế mà chưa đạt độ chối quy định thì Nhà thầu phải kiểm

tra lại quy trình đóng cọc của mình, có thể cọc đã bị xiên hoặc bị gãy, cần tiến hành đóng

bù sau khi cọc được “nghỉ” và các thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và

thí nghiệm động biến dạng lớn (PDA) để xác định nguyên nhân, báo Thiết kế có biện

pháp xử lý.

Page 122: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 114

- Khi đóng cọc đạt độ chối quy định mà cọc chưa đạt độ sâu thiết kế thì có thể cọc đã

gặp chướng ngại, điều kiện địa chất công trình thay đổi, đất nền bị đẩy trồi..., Nhà thầu

cần xác định rõ nguyên nhân để có biện pháp khắc phục.

- Nghiệm thu công tác thi công cọc tiến hành dựa trên cơ sở các hồ sơ sau:

+ Hồ sơ thiết kế được duyệt;

+ Biên bản nghiệm thu trắc đạc định vị trục móng cọc;

+ Chứng chỉ xuất xưởng của cọc theo các điều khoản nêu trong phần 3 về cọc

thương phẩm;

+ Nhật ký hạ cọc và biên bản nghiệm thu từng cọc;

+ Hồ sơ hoàn công cọc có thuyết minh sai lệch theo mặt bằng và chiều sâu cùng các

cọc bổ sung và các thay đổi thiết kế đã được chấp thuận;

+ Các kết quả thí nghiệm động cọc đóng (đo độ chối và thí nghiệm PDA nếu có);

+ Các kết quả thí nghiệm kiểm tra độ toàn khối của cây cọc- thí nghiệm biến dạng

nhỏ (PIT) theo quy định của Thiết kế;

+ Các kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc theo TCVN 9393:2012.

- Độ lệch so với vị trí thiết kế của trục cọc trên mặt bằng không được vượt quá trị số nêu

trong Bảng 11 TCVN 9394:2012 “Đóng Và Ép Cọc – Thi Công Và Nghiệm Thu”

Bảng 11- Độ lệch trên mặt bằng

Loại cọc và cách bố trí chúng Độ lệch trục cọc cho phép

Cọc có cạnh hoặc đường kính đến 0,5 m

Khi bố trí cọc một hàng

Khi bố trí hình băng hoặc nhóm 2 và 3 hàng

- Cọc biên

- Cọc giữa

Chi bố trí qúa 3 hàng trên hình băng hoặc bãi cọc

- Cọc biên

- Cọc giữa

Cọc đơn

0,2d

0,2d

0,3d

0,2d

0,4d

5 cm

Page 123: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 115

Loại cọc và cách bố trí chúng Độ lệch trục cọc cho phép

Cọc chống

Các cọc tròn rỗng đường kính từ 0,5 m đến 0,8 m

Cọc biên

Cọc giữa

Cọc đơn dưới cột

3) Cọc hạ qua ống khoan dẫn(khi xây dựng cầu)

3 cm

10 cm

15 cm

8 cm

Độ lệch trục tại mức trên cùng của

ống dẫn đã được lắp chắc chắn

không vượt quá 0,025D ở bến nước

(ở đây D là độ sâu của nước tại nơi

lắp ống dẫn) và ± 25 mm ở vũng

không nước

CHÚ THÍCH: Số cọc bị lệch không nên vượt quá 25 % tổng số cọc khi bố trí theo dải,

còn khi bố trí cụm dưới cột không nên quá 5 %. Khả năng dùng cọc có độ lệch lớn hơn

các trị số trong Bảng 11 sẽ do Thiết kế quy định.

- Nhà thầu cần tổ chức quan trắc trong khi thi công hạ cọc (đối với bản thân cọc, độ trồi

của các cọc lân cận và mặt đất, các công trình xung quanh...).

- Nghiệm thu công tác đóng và ép cọc tiến hành theo các quy định hiện hành. Hồ sơ

nghiệm thu được lưu giữ trong suốt tuổi thọ thiết kế của công trình.

Page 124: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 116

CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT

7.1. CƠ SỞ THỰC HIỆN

- Toàn bộ thuyết minh tính toán biện pháp đào đất được nghiêm túc thực hiện theo tiêu

chuẩn quốc gia TCVN 4447:2012 “Công Tác Đất – Thi Công Và Nghiệm Thu”.

- Những tài liệu cần thiết để lập thiết kế tổ chức thi công công tác đào đất gồm có:

+ Thiết kế kỹ thuật công trình;

+ Bình đồ khu vực xây dựng trong đó chỉ rõ hiện trạng mặt đất, đường đồng mức,

chỗ đất đắp, nơi đổ đất, đường vận chuyển.

+ Các mặt cắt dọc công trình làm theo mặt cắt địa chất;

+ Bảng thống kê khối lượng công tác đất, biểu đồ cân đối, giữa khối lượng đào và

đắp;

+ Tình hình địa chất, địa chất thuỷ văn và khí tượng thuỷ văn của toàn bộ khu vực

công trình.

- Tài liệu khảo sát địa chất công trình phải cung cấp đủ những số liệu cần thiết về đất

xây dựng:

+ Địa chất công trình được khoan thăm dò và khảo sát như sau :

Lớp Tên đất Bề dày

(m)

tn

(T/m3)

h

(T/m3)

W

(%)

(T/m3) N30

()

cq

(T/m2)

CII

(T/m2) B

E

(T/m2)

1 Cát san lấp 0.7 - - - - - - - - - -

2 Sét dẻo

mềm 4.0 2.00 1.61 23.98 2.73 7 12o10’

122.23 2.07 0.53 861

3 Sét pha 2.2 1.97 1.61 22.21 2.71 9 11o45’ 129.60 1.76 0.52 623

4 Sét dẻo

cứng 2.6 2.03 1.64 23.44 2.74 14 18o06’

238.00 3.37 0.40 780

5

Cát hạt

trung lẫn

sạn

>10.5 2.04 1.73 18.05 2.66 20 31o11’ 1297.60 0.34 - 1561

Page 125: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 117

+ Lớp 1 Đất cát san lấp gồm Bề dày tại H = 0.7m

Nằm từ mặt đất tự nhiên sâu từ -0.75 m đến -1.45 m.

+ Lớp 2 Sét xám trắng, đốm nâu, trạng thái dẻo mềm:

Nằm từ mặt đất tự nhiên sâu từ -1.45 m đến -5.45 m.

+ Lớp 3 Sét pha, trạng thái dẻo mềm:

Có độ sâu từ -5.45m đến -7.65 m.

+ Lớp 4 Sét xám trắng, trạng thái dẻo cứng:

Có độ sâu từ -7.65 m đến -10.25 m.

+ Lớp 5 Cát trung có lẫn sạn, sỏi, trạng thái chặt vừa:

Có độ sâu từ -10.25 m đến -20.75 m

(chưa kết thúc trong phạm vi hố khoan)

Mực nước ngầm không xuất hiện trong lỗ khoan.

7.2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

Giải phóng mặt bằng

- Khi cấp đất xây dựng công trình phải tính cả diện tích bãi lấy đất, bãi trữ đất, bãi thải,

đường vận chuyển tạm thời, nơi đặt đường ống, đường dây điện và mặt bằng bể lắng nếu

thi công bằng cơ giới thuỷ lực.

- Trong phạm vi công trình, trong giới hạn đất xây dựng nếu có những cây có ảnh

hưởng đến an toàn của công trình và gây khó khăn cho thi công thì phải chặt hoặc dời đi

nơi khác.

- Nên dùng các phương tiện cơ giới để đào gốc cây. Sau khi nhổ lên phải vận chuyển

ngay gốc cây ra ngoài công trình để không làm trở ngại thi công.

+ Có thể dùng máy kéo, máy ủi, máy ủi có thiết bị đào gốc cây, máy xúc, hệ thống

tời đặc biệt dùng nhổ gốc cây có đường kính 50 cm trở xuống.

+ Đối với gốc cây đường kính lớn hơn 50 cm và loại gốc cây có bộ rễ phát triển

rộng thì có thể nổ mìn để đào gốc.

- Đá mồ côi quá cỡ so với loại máy được sử dụng (kể cả phương tiện vận chuyển) nằm

trong giới hạn hố móng công trình phải loại bỏ trước khi tiến hành đào đất.

Page 126: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 118

- Trước khi đào đắp đất, lớp đất màu nằm trong phạm vi giới hạn quy định của thiết kế

hố móng công trình và bãi lấy đất đều phải được bóc hót và trữ lại để sau này sử dụng tái

tạo, phục hồi đất do bị phá hoại trong quá trình thi công, làm tăng độ màu mỡ của đất

trồng, phủ đất mầu cho vườn hoa, cây xanh... Khi bóc hót, dự trữ, bảo quản đất màu phải

tránh nhiễm bẩn nước thải đất đá, rác rưởi và có biện pháp gia cố mái dốc, trồng cỏ bề

mặt để chống xói lở, bào mòn.

- Phần đất mượn tạm để thi công phải được tái tạo phục hồi theo tiến độ hoàn thành và

thu gọn thi công công trình. Sau khi bàn giao công trình, không quá ba tháng, toàn bộ

phần đất mượn tạm để thi công phải được phục hồi đầy đủ và giao trả lại cho người sử

dụng.

Công tác tiêu nước bề mặt và nước ngầm

- Do trong quá trình khoan khảo sát địa chất không thấy xuất hiện mực nước ngầm nên

ko thực hiện công tác hạ mực nước ngầm, chỉ thực hiện việc tiêu nước bế mặt.

- Trước khi đào đất hố móng phải xây dựng hệ thống tiêu nước, trước hết là tiêu nước

bề mặt (nước mưa, nước ao, hồ, cống, rãnh...) ngăn không cho chảy vào hố móng công

trình. Phải đào mương, khơi rãnh, đắp bờ con trạch... tuỳ theo điều kiện địa hình và tính

chất công trình.

- Tiết diện và độ dốc tất cả những mương rãnh tiêu nước phải bảo đảm thoát nhanh lưu

lượng nước mưa và các nguồn nước khác, bờ mương rãnh và bờ con trạch phải cao hơn

mức nước tính toán là 0,1 m trở lên.

- Tốc độ nước chảy trong hệ thống mương rãnh tiêu nước không được vượt quá tốc độ

gây xói lở đối với từng loại đất.

- Độ dốc theo chiều nước chảy của mương rãnh tiêu nước không được nhỏ hơn 0,003.

- Tất cả hệ thống tiêu nước trong thời gian thi công công trình phải được bảo quản tốt,

đảm bảo hoạt động bình thường.

Đường vận chuyển đất

- Phải tận dụng hệ thống đường sá sẵn có để vận chuyển đất. Nếu trong thiết kế có

những tuyến đường vĩnh cửu có thể cho phép kết hợp sử dụng làm đường thi công thì

phải xây dựng những tuyến đường này trước để phục vụ thi công. Chỉ cho phép làm

Page 127: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 119

đường thi công tạm thời khi không thể tận dụng hệ thống đường có sẵn và không thể kết

hợp sử dụng được những tuyến đường vĩnh cửu có trong thiết kế.

- Đường tạm vận chuyển đất nên làm hai chiều và phải xác định trên cơ sở tính toán

kinh tế - kỹ thuật. Chỉ làm đường một chiều khi vận chuyển đất theo vòng khép kín.

- Nếu vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, trọng tải dưới 12 T thì bề rộng mặt đường phải là

7 m đối với đường hai chiều và 3,5 m đối với đường một chiều.

- Bề rộng lề đường không được nhỏ hơn 1,0 m. Riêng ở những nơi địa hình chật hẹp, ở

chỗ đường vòng và đường dốc, bề rộng lề đường có thể giàm xuống 0,5 m.

- Bán kính cong tối thiểu của đường tạm thi công đối với ô tô được xác định theo Bảng

2 tuỳ theo cường độ vận chuyển và tốc độ của ô tô trên đường.

- Nếu địa hình chật hẹp, bán kính cong của đường phải là 15 m đối với xe ô tô hai cầu

trọng tải dưới 30 T và 20 m đối với xe ô tô ba cầu.

- Độ dốc thông thường của đường ô tô vận chuyển đất là 0,05. Độ dốc lớn nhất bằng

0,08.

- Nếu đường vận chuyển đất có độ dốc quá dài và lớn hơn 0,08 thì từng đoạn một cứ

600 m đường dốc phải có một đoạn nghỉ với độ dốc không quá 0,03 dài không dưới 50

m.

- Khi đường vận chuyển đất chạy qua vùng đất cát, cát sỏi nếu ở trạng thái ướt thì chỉ

cần gạt phẳng và đầm chặt mặt đường. Nếu ở trạng thái khô, xe đi lại khó khăn thì phải

rải lớp phủ mặt đường.

- Nếu khối lượng vận chuyển đất lớn và thời gian thi công kéo dài, bề mặt đường tạm

phải có lớp phủ kiên cố. Việc xác định lớp phủ mặt đường phải căn cứ vào:

+ Thời gian phục vụ của đường;

+ Cường độ vận chuyển của tuyến đường;

+ Độ dốc của địa hình và những điều kiện đất đai, khí hậu;

+ Điều kiện sử dụng vật liệu địa phương. Việc lựa chọn lớp phủ mặt đường còn

phải dựa vào tính toán hiệu quả kinh tế trong thiết kế tổ chức xây dựng công trình.

Page 128: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 120

- Khi đường thi công chạy qua vùng đất yếu, đầm lầy, vùng đất ngập úng mà cường độ

vận chuyển dưới hai trăm xe trong ngày và đêm, trên cơ sở tính toán hiệu quả kinh tế có

thể lát dưới hai vệt bánh xe bằng tấm bê tông cốt thép lắp ghép.

- Nếu đường ô tô nằm trên mặt đá hố móng và trên một khối đá đổ thì chỉ cần phủ lên

mặt đường lớp đá dăm nhỏ để lấp phẳng những chỗ lồi lõm. Kích thước lớn nhất của đá

không được quá 70 mm.

Định vị, dựng khuôn công trình

- Trước khi thi công phải tiến hành bàn giao cọc mốc và cọc tim. Sau khi bàn giao, đơn

vị thi công phải đóng thêm những cọc phụ cần thiết cho việc thi công, nhất là ở những

chỗ đặc biệt như thay đổi độ dốc, chỗ đường vòng, nơi tiếp giáp đào và đắp… những cọc

mốc phải được dẫn ra ngoài phạm vi ảnh hưởng của xe máy thi công, phải cố định bằng

những cọc, mốc phụ và được bảo vệ chu đáo để có thể nhanh chóng khôi phục lại những

cọc mốc chính đúng vị trí thiết kế khi cần kiểm tra thi công.

- Yêu cầu của công tác định vị, dựng khuôn là phải xác định được các vị trí, tim, trục

công trình, chân mái đất đắp, mép – đỉnh mái đất đào, chân đống đất đổ, đường biên hố

móng, mép mỏ vật liệu, chiều rộng các rãnh biên, rãnh đỉnh, các mặt cắt ngang của phần

đào hoặc đắp…

- Đối với những công trình nhỏ, khuôn có thể dựng ngay tại thực địa theo hình cắt

ngang tại những cọc mốc đã đóng.

- Phải sử dụng máy trắc địa để định vị công trình và phải có bộ phận trắc đạc công trình

thường trực ở công trường để theo dõi kiểm tra tim cọc mốc công trình trong quá trình thi

công.

- Nếu hình dạng hố móng đối xứng thì phải xác định trục đối xứng của hố móng;

- Nếu hố móng không đối xứng thì xác định một mép của hố móng và một trục tim phụ

tiêu biểu tuỳ theo hình dáng cụ thể của hố móng.

- Những cọc định vị trục tim, mép biên và cọc mốc cao trình phải dẫn ra ngoài phạm vi

ảnh hưởng của thi công bằng những cọc phụ. Phải cố định cọc phụ và bảo vệ cẩn thận.

Tránh dẫn cọc phụ ra khỏi bãi, trên đường giao thông và tới những nơi có khả năng lún,

xói, lở, trượt đất.

Page 129: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 121

7.3. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT

Công tác thi công ép cừ vào đất

Thi công ép cừ larssen:

+ Lựa chọn phương án đóng cừ:

Công trình có thi công phần ngầm, do mặt bằng bị giới hạn bởi các lô khác của

chung cư và đường đi lại xung quanh nên phải chống vách trước khi đào đất.

Sử dụng cừ Larssen của hãng JFE.

Vì độ sâu cần đào đất là tương đối lớn 4.6m (gồm tầng hầm 3m và hố móng 1.6m)

nên chọn phương án đóng cừ Larssen và đóng bao quanh toàn bộ công trình. Tổng chiều

dài cừ cần phải đóng là 133.6 m.

Khi đào đất hố móng cần giữ tường đất của chúng ổn định, không bị sụt lỡ, gây ra

tai nạn. Muốn vậy ta phải có biện pháp chống vách đất hoặc đào mái dốc thoải.

Phương pháp đào hố có mái dốc thoải làm tăng khối lượng công tác đất tăng lên

nhiều cả trong khi đào đất lẫn khi lấp đất lại.

Ngoài ra vì lớp đất ở phía trên cùng là lớp đất yếu (sét và đất đắp) nên nếu ta dùng

biện pháp đào đất có mái dốc thì khối lượng đất sẽ tăng lên rất nhiều vì hệ số mái dốc cho

phép khi đào hố móng đối với loại đất này nhỏ

Ở đây chọn phương án cừ Larssen vì những lý do sau:

Ta cần đào đất đến độ sâu –5.6m (so với mặt đất tự nhiên) nên ta cần một

tường cừ khoẻ và không để cho đất lọt qua.

Với độ sâu này thì có thể khi dùng tường cừ bằng thép thì không cần những

thanh chống xiên, thanh ngang hay thanh đứng – gây cản trở các công tác thi công ở dưới

hố móng.

Tường cừ thép ngăn được nước thấm qua vì khi nước luồn qua các khe

trong móc nối cừ phải chạy vòng vèo và để lắng lại những hạt đất nhỏ nhất, sau một thời

gian những hạt đất này sẽ bịt kín móc nối, không để nước thấm qua được.

Ván cừ đang được sử dụng phổ biến và mức độ luân lưu cao nên hiệu quả

kinh tế rất cao mặc dù giá thành ban đầu hơi cao.

Page 130: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 122

Tường cừ được đóng qua các lớp đất :

+ Lớp 1: đất san lắp, sét màu xám vàng. Độ sâu đáy lớp: -1.7m ( tính từ cốt tự nhiên

-1m ), không tiến hành lấy mẫu thí nghiệm ở lớp này nên có thể giả thiết:

Trọng lượng riêng : γ = 20 kN/m3

Góc ma sát trong : φ = 0o

Lực dính : c = 0 kN/m2

+ Lớp 2 : sét dẻo mềm. Độ sâu từ 1.7m – 5.7m :

Bề dày: 4m

Trọng lượng riêng : γ = 20 kN/m3

Góc ma sát trong : φ = 12o10’

Lực dính : c = 20.7 kN/m2

+ Lớp 3 : sét pha. Độ sâu từ 5.7m – 7.9m :

Bề dày: 2.2m

Trọng lượng riêng : γ = 19.7 kN/m3

Góc ma sát trong : φ = 11o45’

Lực dính : c = 17.6 kN/m2

- Hệ số áp lực ngang của đất :

Giả thiết mặt đất nằm ngang, lưng tường xem như phẳng, thẳng đứng. Nên hệ số áp lực áp lực ngang chủ động và bị động tính theo lý thuyết Rankin là khả áp.

+ Lớp 1 : φ = 0o → Ka1 = tg2(45o – 2

) = 1

+ Lớp 2 : φ = 12o10’ → Ka2 = tg2(45o – 2

) = 0.42

Kp2 = tg2(45o + 2

) = 1.53

+ Lớp 3 : φ = 11o45’ → Ka2 = tg2(45o – 2

) = 0.66

Kp2 = tg2(45o + 2

) = 1.51

Page 131: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 123

Trong đó : Ka – Hệ số áp lực chủ động

Kp – Hệ số áp lực bị động

Áp lực ngang chủ động của đất sau tường:

+ Tại độ sâu z1 = 0,7m phía trên :

21 1 1 1.z Ka 20 0.7 1=14 kN / m

+ Tại độ sâu z2 = 4,7m :

σ2 = �1 + 2 2 1 2(z z ) Ka = 14 + 20 × (4.7 – 0.7) × 0.42 = 47.6 (kN/m2)

+ Tại độ sâu z2 = 6,9m :

σ3 = �1 + σ2 3 3 2 3(z z ) Ka = 90.2 (kN/m2)

Áp lực do ảnh hưởng của lực dính là :

o

o o 211 45'2c tg(45 ) –2 17.6 tg(45 ) 28.63 kN.m

2 2

Vậy áp lực thẳng đứng tính tới cao trình đáy móng (cao trình -6.2m) sau lưng tường là :

qo = �3 o2c.tg(45 )

2

= 90.2 – 28.63 = 61.57 (kN/m2)

Cường độ áp lực đất sẽ bằng 0 tại vị trí cách điểm E một khoảng L’2 :

' 23

2.2 61.574.73( )

11 45'2 (45 ) 2 17.6 (45 )2 2

oo

o o

L qL m

c tg tg

Tính tổng áp lực P sau lưng tường từ cao trình mặt đất tự nhiên đến cao trình mặt đất trước tường (tính trên 1m tới):

1 1 1

1 1P L 14 0.7 4.9 kN

2 2

2 2 2

1 1P L 47.6 4 95.2 kN

2 2

3 o 3

1 1P q L 61.57 4.73 145.6 kN

2 2

=> P = P1 + P2 = 4,9 + 95.2 + 145.6 = 245.7 (kN)

Điểm đặt hợp lực P so với điểm E (mặt đất bên dưới, trước tường) là :

1 1 2 2 3 3P z P z P zz m

P

Page 132: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 124

Trong đó :

z1 – Điểm đặt lực P1 so với mặt đất trước tường ; z1 = 1 2

1

3L L = 4.91m

z2 – Điểm đặt lực P2 so với mặt đất trước tường ; z2 = 2 3

1

3L L = 3.53m

z3 - Điểm đặt lực P3 so với mặt đất trước tường ; z2 = 3

1

3L = 1.58m

=> z = 4.9 4.91 95.2 3.53 145.6 1.58

2.4( )245.7

m

Tính độ sâu đóng cừ ngàm vào trong đất D :

Bằng cách cân bằng moment tại điểm B, ta được phương trình theo D:

D2(4c – qo) – 2.D.P - o

P(P 12c.z)

q 2c

= 0

2 245.7(245.7 12 17.6 2.4)D (4 17.6 61.57) 2 D 245.7 0

61.57 2 17.6

28.83 D 491.4 D 1911 0

=> D = 4.2 (m)

Để xét sự thay đổi phức tạp của nền đất tại mút dưới B, ta thiết kế Dtk:

Dtk = (1.2 ÷ 1.4) D = (5.04 ÷5.88) m

Vậy chiều dài cừ thép L = Dtk + 5.1 = 10.14 ÷ 10.98 m

Chọn cừ Larsen loại II có các thông số như sau:

+ Diện tích tiết diện ngang: 61.18cm2

+ Trọng lượng: 48daN/m

+ Moment quán tính: 1240cm4

+ Moment kháng uốn: 152cm3

+ Chiều dài cừ: 12 m

Chuẩn bị mặt bằng:

- Định vị các trục hàng cừ chuẩn bị đóng: ở đây trục hàng cừ sẽ cách mép đài vươn

ra khỏi tường tầng hầm xa nhất là 2m.

Page 133: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 125

- Tập kết cừ trên mặt bằng dọc theo trục ép cừ, (tập kết cừ Larsen thành 2 hàng, 1

hàng đặt úp, 1 hàng ngửa nhằm tăng năng suất ép cừ, giúp máy thao tác gọn và nhanh

hơn).

- Tính toán số lượng cừ cần thiết: Với số liệu cừ loại II như bảng trên, số lượng cừ

cần thiết là:

+ Theo chiều dài công trình: n1 = 2 x 47800/400 = 239 cây

+ Theo chiều ngắn công trình: n2 = 2 x 30500/400 = 153 cây.

- Số lượng cừ cần dùng cả thảy : n = 392 cây. Chiều dài cừ 12m

Quy trình thi công ép cừ:

Chọn phương pháp thi công cừ bằng búa rung nén cừ. Chọn máy ép cừ mã hiệu

VPP-2A có các thông số sau:

- Công suất: 40kW

- Lực rung max: 250kN

- Tần số rung: 1500phút

- Trọng lượng: 2.2T

- Khi hạ cừ Larsen vào đất tiến hành thành từng đọan, không hạ thành từng thanh

riêng. Đối với thanh cừ đầu tiên có tác dụng dẫn hướng nên cần kiểm tra kỹ độ thẳng

đứng theo 2 phương.

- Chiều dài thanh cừ là 12m. Chọn modul cừ là 12m để khỏi phải nối cừ. Để tránh

trường hợp máy phải di chuyển kẹp cừ xa chỗ đóng, ta xếp cừ theo từng cụm dọc theo 2

bên tuyến ép. Trong mỗi cụm có 2 nhóm, nhóm đặt cừ úp và nhóm đặt cừ ngửa.

Số lượng cọc trong 1 cụm được tính như sau :

b

ak

L

n

Trong đó:

L: chiều dài chôn cừ L = 12m

Page 134: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 126

k : hệ số phụ thuộc vào việc bố trí cừ trên mặt bằng

k = 1: bố trí cừ 1 bên tuyến ép.

k = 2: bố trí cừ 2 bên tuyến ép.

a: khoảng cách giữa các nhóm cừ trong 1 hàng để thuận tiện cho búa rung kẹp cừ.

Chọn a = 0,6m.

b: bề rộng tấm cừ. loại cừ Larsen loại II có b = 0.4m

số lượng cừ trong cụm.

120,6

2 16.50,4

n

Vậy chọn 16 cây.

Chia thành 2 nhóm mỗi nhóm 8 cây.

Phân đoạn thi công ép cừ

- Số phân đoạn: 334

20.87516

n

- Chọn 21 phân đoạn, mỗi phân đoạn có 16 cây cừ.

- Chiều dài 1 phân đoạn: 16 x 0.4 = 6.4m. Mỗi cụm cừ sẽ thi công được 6.4m

tường.

Tính khối lượng hố móng

Tính toán khối lượng đất đào:

Vì phần đất đào để thi công phần móng tương đối sâu là -5.1m, mặt bằng thi công rộng

và căn cứ vào bản vẽ kiến trúc công trình nên ta chia làm 2 đợt để đào.

+ Đợt 1: Từ cao trình -1.0m đến cao trình -4.0m (tầng hầm).

Sau khi đóng cừ Larssen, ta tiến hành đào đất đợt 1.

Phương pháp đào: đào dọc đổ bên, máy đào di chuyển theo dạng hình chữ chi.

Khối lượng đất phải đào trong đợt này tính theo công thức:

3V B L H(m )

Page 135: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 127

Bảng 8.1. Khối lượng đào đất đợt I ( đào cơ giới )

Đợt

Kích thước Thể tích

V (m3) B

(m)

L

(m)

H

(m)

1 41.8 25 3.0 3135 – ( 535 + 111)(*) = 2489

(*) trừ diện tích phần đất không đào

Khi đào đất trong đợt này phải chú ý chừa lại phần đường cho xe ô tô vận chuyển

đất di chuyển trong đợt II

+ Đợt 2 : Từ cao trình -4.0m đến cao trình -5.6m (đáy móng).

- Để đảm bảo an toàn cho mái đất, khi đào và đắp đất phải theo một mái dốc nhất định,

độ dốc của mái đất phụ thuộc vào góc nội ma sát của đất, độ dính và độ ẩm của đất. Ta

xác định độ dốc tự nhiên của mái đất như sau:

H

i tanB

Trong đó:

+ i: Độ dốc tự nhiên của đất

+ : Góc của mặt trượt

+ H: Chiều sâu hố đào

+ B: Chiều rộng mái dốc

- Ta chọn độ dốc mái đất: [theo mục 4.2.9 TCVN 4447: 2012 – Bảng 11]

Độ dốc lớn nhất cho phép của mái dốc hào và hố móng

Loại đất

Độ dốc lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố móng bằng, m

1.5 3.0 5.0

Góc nghiêng của mái

dốc

Tỷ lệ độ dốc

Góc nghiêng của mái

dốc

Tỷ lệ độ dốc

Góc nghiêng của mái

dốc

Tỷ lệ độ dốc

Đất mượn 56 1: 0,67 45 1: 1,00 38 1: 1,25

Page 136: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 128

Loại đất

Độ dốc lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố móng bằng, m

1.5 3.0 5.0

Góc nghiêng của mái

dốc

Tỷ lệ độ dốc

Góc nghiêng của mái

dốc

Tỷ lệ độ dốc

Góc nghiêng của mái

dốc

Tỷ lệ độ dốc

Đất cát và cát cuội

ẩm 63 1: 0,50 45 1: 1,00 45 1: 1,00

Đất cát pha 76 1: 0,25 56 1: 0,67 50 1: 0,85

Đất thịt 90 1: 0,00 63 1: 0,50 53 1: 0,75

Đất sét 90 1: 0,00 76 1: 0,25 63 1: 0,50

Hoàng thổ và

những loại đất

tương tự trong

trạng thái khô

90 1: 0,00 63 1: 0,50 63 1: 0,50

CHÚ THÍCH 1: Nếu đất có nhiều lớp khác nhau thì độ dốc xác định theo loại đất yếu

nhất.

CHÚ THÍCH 2: Đất mượn là loại đất nằm ở bãi thải đã trên sáu tháng không cần nén.

- Vị trí hố móng được đặt trong lớp đất sét, chiều sâu đáy móng so với cốt MĐTN là -

5.600m có H = 1.6 m

- Góc nghiêng của mái dốc loại đất sét là 760

H 1.6

B 0.4(m)i 4

Thể tích đất đào hố móng

Khối lượng đất phải đào trong đợt này tính theo công thiức:

. ( ).( ) . )

6

HV a b a c b d c d

Hay 1 2 .2

F FV L

(tuỳ thuộc vào dạng hình thể của khối đất đào, đắp).

Trong đó:

a,b: Chiều rộng và chiều dài mặt đáy

c,d: Chiều rộng và chiều dài mặt trên

H: chiều sâu hố đào

Page 137: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 129

Hệ số mái dốc m = 0.5 (tra bảng theo đất cấp II)

Khoảng không lưu lấy là 1m.

Vậy:

a = Bm + 2, b = Lm +2

c = a + 2.m.H, d = b+ 2.m.H

(Với Bm, Lm là chiều rộng và chiều dài của đài móng)

Kích thước móng M1 (16 móng)

a = Bm + 2 = 1.5+ 2 = 3.5 m.

b = Lm + 2 = 2.4 + 2 = 4.4 m.

c = a + 2 x m x H = 3.5 + 2 x 0.5 x 1.6 = 5.1 m.

d = b + 2 x m x H = 4.4 + 2 x 0.5 x 1.6 = 6 m.

31 . ( ).( ) . ) 36.12( )

6

HV a b a c b d c d m

Kích thước móng M2 (17 móng)

a = Bm + 2 = 0.6 + 2 = 2.6 m.

b = Lm + 2 = 1.5 + 2 = 3.5 m.

c = a + 2 x m x H = 2.6 + 2 x 0.5 x 1.6 = 4.2 m.

d = b + 2 x m x H = 3.5 + 2 x 0.5 x 1.6 = 5.1 m.

32 . ( ).( ) . ) 23.73( )

6

HV a b a c b d c d m

Kích thước móng M3 (5 móng)

a = Bm + 2 = 1.5+ 2 = 3.5 m.

b = Lm + 2 = 1.5+ 2 = 3.5 m..

c = a + 2 x m x H = 3.5 + 2 x 0.5 x 1.6 = 5.1 m.

d = b + 2 x m x H = 3.5 + 2 x 0.5 x 1.6 = 5.1 m.

33 . ( ).( ) . ) 28.53( )

6

HV a b a c b d c d m

Bảng 8.2:Khối lượng đào đất

Page 138: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 130

Hố móng Số lượng Thể tích 1 hố móng

(m3)

Thể tích đất

đào

(m3)

M1 16 36.12 577.92

M2 17 23.73 403.41

M3 5 28.53 142.65

= 1123.98

Trong đó 62.5% đào bằng cơ giới (đào máy đến cốt -5.000 so với mặt đất tự nhiên),

37.5% đào thủ công ( đào bằng tay đến cốt -5.600 so với mặt đất tự nhiên để tránh làm

hỏng 0.6m đầu cọc).

3co gioiV 62.5% 1123.98 702.49(m )

3thu congV 37.5% 1123.98 421.49(m )

Khối lượng đất đắp lại

- Khối lượng đất lấp lại, với hệ số tơi xốp [TCVN 4447: 2012 – Phụ lục C – Bảng C.1]

Tên đất Hệ số chuyển từ tự

nhiên sang tơi Ghi chú

Cuội 1,26 đến 1,32 Đối với từng loại đất

cụ thể phải thí nghiệm

kiểm tra lại hệ số tơi

xốp của đất tại hiện

trường

Đất sét 1,26 đến 1,32

Sỏi nhỏ và trung 1,14 đến 1,26

Đất hữu cơ 1,20 đến 1,28

Hoàng thổ 1,14 đến 1,28

Cát 1,08 đến 1,17

Cát lẫn đá dăm và sỏi 1,14 đến 1,28

Đá cứng đã nổ mìn tơi 1,45 đến 1,50

Đất pha cát nhẹ 1,14 đến 1,28

Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi, đá

dăm 1,26 đến 1,32

Page 139: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 131

- Khối lượng đất đắp được tính theo công thức:

'

3V V 1123.98 333.67V'' 627.23(m )

1.26 1.26

Trong đó:

+ 1.26 : hệ số chuyển từ tự nhiên sang tơi của đất sét

+ V: Tổng thể tích đất đào (máy và thủ công)

+ V’:Thể tích chiếm chỗ của đài cọc và sàn tầng hầm

Bảng 8.2: Thể tích chiếm chỗ của đài cọc

Đài cọc Số lượng Thể tích 1 đài cọc

(m3)

Thể tích chiếm chỗ

(m3)

M1 16 5.40 86.40

M2 17 1.35 22.95

M3 5 3.38 16.90

Sàn tầng hầm dày

250mm 207.42 207.42

= 333.67

- Khối lượng đất thừa cần chuyển đi:

3V''' V V'' 1123.98 627.23 496.75(m )

Lựa chọn và tính toán máy phục vụ thi công đất:

+ Máy đào đất:

Đất pha sét nặng không lẫn cuội sỏi, đá

dăm 1,24 đến 1,30

Đất cát pha có lẫn cuội, sỏi, đá dăm 1,14 đến 1,28

Page 140: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 132

“Bề rộng khoang đào về lý thuyết có thể mở rộng tối đa tới 2 lần bán kính đào lớn

nhất Rmax, khi quay máy đào 900 sang cả hai bên. Tuy nhiên, việc đào với khoang đào

rộng tối đa như vậy làm mất ổn định cho vùng nền đất tại vị trí máy đứng, có thể làm

máy lật xuống hố đào. Nên trong thực tế, kích thước khoang đào dọc của máy đào gầu

nghịch Bkđ nên nằm trong khoảng (1,42-1,73) Rmax”. “Bề rộng khoang đào dọc của máy

đào gầu nghịch hợp lý nhất là bằng 1,42Rmax” [Bách khoa toàn thư mở Wikipedia -

http://vi.wikipedia.org/wiki/Máy_đào]

Chọn máy gầu nghịch hiệu Hitachi ZX 230. Số máy: 2 máy.

Các thông số của máy:

- Dung tích gầu: 0.8m3.

- Bán kính đào: 10.27m.

- Chiều cao đổ: 6.95 m.

- Chiều sâu đào: 6.95 m.

- Trọng lượng máy: 23 T.

+ Tính năng suất của máy đào:

Năng suất đào: 3dck tg

t

kN q n K (m / h)

k

Trong đó:

q = 0.80m3 ( dung tích gầu )

kđ = 1.15 ( hệ số đầy gầu phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất.

Với đất cấp II(sét), ẩm (W = 530%) thì kđ = 1.11.2)

kt = 1.25 (hệ số tơi xốp của đất kt = 1.1 1.4 )

Ktg = 0.75 (hệ số sử dụng thời gian Ktg = 0.7 0.8)

nck = ckT

3600

Trong đó: Tck= tck.Kvt.Kquay: thời gian của một chu kỳ.

tck= 17s: thời gian của một chu kỳ khi góc quay =900, đổ đất tại

bãi.

Kvt = 1.1: hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất lên thùng xe

Page 141: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 133

Kquay = 1: hệ số phụ thuộc vào ����� cần với.

Vậy Tck = 17 x 1.1 x 1 = 18.7 s

Số chu kỳ của máy trong một giờ: nck = 3600 / 18.7 = 192.51 (1/h)

Năng suất đào đất : N = 0.80(1.15/1.25)192.510.75 = 106.27 m3/h.

Năng suất mỗi ca (mỗi ca 8h) : Nca = 106.278 = 850.16 m3/ca.

Tính toán tương tự trên với trường hợp máy đào đất đổ đất thành đống (lúc đó kvt =

1), ta có năng suất máy đào đất đổ đống là:

N = 0.80 x (1.15/1.25) x (3600/17) x 0.75 = 116.89 m3/h.

+ Tính thời gian thi công đất:

Thời gian thi công đợt I ( tầng hầm ) :

T1 = N

V =

24892.93

850.16 ca , chọn 3 ngày.

Thời gian đào đất đợt II – đào cơ giới ( móng ):

T2 = N

V =

702.490.83

850.16 ca , chọn 1 ngày.

Sau khi đào đất xong hố móng trong từng trục thi công đào đất ta tiến hành cho

công nhân đào bằng thủ công tại các vị trí đầu cọc và đào sâu thêm tại các vị trí hố móng

100mm để đổ bê tông lót hố móng, rãnh thu nước và hố bơm. Đồng thời sửa lại đáy hố

móng cho bằng phẳng, đúng cao độ thiết kế. Tiếp theo là thi công lớp bê tông đá 4 x 6

lót đài cọc. Sau khi công tác chuẩn bị hố móng xong thì bắt đầu thi công đài cọc.

Xe vận chuyển đất:

Đất được chuyển đi bằng ô tô hiệu CXZ46RI (hãng DEWOO), số lượng ô tô tuỳ

thuộc vào quãng đường vận chuyển. Tính toán cụ thể như sau:

Số lượng xe ô tô (m) tính bằng công thức:

( )

ch

Tm xe

t

Trong đó:

T: thời gian một chuyến xe, tính bằng phút, xác định như sau:

T = tch + tđv + td + tq (phút)

Với:

Page 142: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 134

tch: thời gian chất hàng lên xe.

tđv: thời gian đi về của xe.

td: thời gian dở hàng khỏi xe lấy bằng 1 phút.

tq: thời gian quay xe lấy bằng 2 phút.

Thời gian chất hàng lên xe tch phụ thuộc vào số gầu đất n đầy một xe ô tô:

ch

Qn

.e.k (gầu)

chch

n.e.k qt .60 .60(phút)

N N

Trong đó:

Q: tải trọng xe (kN)

(kN/m3): dung trọng đất ở trạng thái nguyên thể.

e: dung tích hình học của gầu đào (m3)

q: dung tích xe ô tô (m3), tính theo đất nguyên thể và số gầu chẳn.

kch: hệ số chứa đất tơi của gầu.(kch = 0.85)

Thời gian đi về của xe tính bằng công thức:

dv

2.Lt .60(phút)

v

Trong đó:

L: đoạn đường vận chuyển (km)

v: vận tốc di chuyển trung bình của xe (km/h)

Khi máy đào đổ một phần đất đào lên xe ô tô để chở đi xa và đổ một phần đất còn

lại thành đống lên bờ hố đào để dành sau này lấp hố móng thì số lượng xe ô tô cần thiết

tính bằng công thức: m1 = .cht

T

Hệ số tính bằng công thức:

K

K

với xe

d

N

NK ,

xe

d

V

V

Trong đó:

Page 143: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 135

Nd: năng suất máy đào khi đổ đất thành đống, m3/h

Nxe: năng suất máy đào khi đổ đất vào xe ô tô, m3/h

Vd: lượng đất mà máy đào đổ thành đống, m3

Vxe: lượng đất mà máy đào đổ vào xe ô tô, m3

Tính toán cụ thể như sau:

Thông số tính toán chung:

- Năng suất đào đất:

Khi đổ vào xe ô tô: N = 98.77 m3/h.

Khi đổ thành đống: N = 108.68 m3/h.

- Tải trọng xe: Q = 125 kN (12.5 tấn)

- Dung trọng đất nguyên thể: = 20 kN/m3.

- Hệ số chứa đất tơi: kch = 0.85

- Đoạn đường vận chuyển đất: L = 15 km.

- Vận tốc trung bình của xe: v = 40 km/h.

Đợt I: Bảng 9.2 Số xe ô tô chở đất đợt I

N (gầu) Q (m3) tch (phút) tđv (phút) T (phút) M (xe)

9.19 6.25 4 45 52 13

Đợt II: Bảng 9.3 Số xe ô tô chở đất đợt II

Vd

(m3)

Vxe

(m3) K

tch

(phút)

tđv

(phút)

T

(phút)

m1

(xe)

1123.98 678.9 1.1 1.66 0.39 4 45 52 6

Sau khi đào xong đợt 1, ta tiến hành rãi đất sỏi để gia cường mặt đường cho ôtô di

chuyển. Đất có cấp phối đá dăm dày 20-30cm. Đào đến đâu thì đào rãnh thu nước đến đó

và dùng máy bơm bơm nước thoát đi đến bể lắng rồi theo hệ thống thoát nước thành phố.

Page 144: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 136

CHƯƠNG VIII: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀI CỌC

8.1. KỸ THUẬT THI CÔNG

Đập đầu cọc:

- Sau khi hoàn tất công việc thi công đào đất bằng cơ giới, tiến hành cho công nhân sửa

lại hố đào, kiểm tra và xác định lại cao độ hố móng và vị trí cọc ngàm vào đài. Phần đầu

cọc sẽ được sửa lại cho đến cao độ thiết kế. Kể từ đáy hố móng thì ta làm phẵng đầu cọc

đến đáy hố đào là 600 mm (gồm 100 mm lớp bê tông lót và 500 mm phần cọc ngàm vào

đài). Sau đó đầm chặt phần bê tông vỡ và đầm phẳng đáy móng.

- Để đục bê tông đầu cọc ta dùng máy đục bê tông loại cầm tay. Yêu cầu sau khi đục

xong thì mặt bê tông phải tương đối bằng phẳng và cách mặt bê tông lót 15 cm và phải có

cùng một cao trình.

Hình: Sửa đáy hố móng thủ công

Hình: Đập đầu cọc và đầm đáy hố móng

Page 145: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 137

Đổ bê tông lót đài cọc:

- Sau khi đã sửa xong hố móng, kiển tra tim cốt, chiều sâu hố móng, kích thước hố

móng đúng thiết kế thì ta tiến hành đổ bê tông lót đá 4x6 Mác M75 dày 100 mm, có diện

tích lớn hơn đế móng mỗi bên là 100mm. Trước khi thi công bê tông lót ta phải căng dây

giới hạn mép móng rồi mới xếp một lượt đá 4x6 xuống cùng với bê tông vỡ đầu cọc,

dùng đầm bàn đầm sau đó đổ vữa xi măng lên trên rồi gạt phẳng ra sau đó đầm lại. Cứ

xếp đá và rãi vữa cho đến cao độ thiết kế thì dừng lại. Bê tông lót yêu cầu phẳng đúng độ

sâu thiết kế tạo điều kiện thuận lợi cho thi công đài cọc sau này.

Công tác gia công và lắp dựng cốt thép đài cọc:

Các yêu cầu kỹ thuật của thép dùng trong xây dựng công trình:

- Đúng chủng loại thiết kế. Bề mặt sạch, không dính dầu mỡ, bùn đất, vấy sắt và các lớp

gỉ.

- Khi làm sạch các thanh thép tiết diện có thể giảm nhưng không được vượt quá 2. Để

đảm bảo cắt uốn chính xác cần kéo, uốn và nắn thẳng thanh thép trước khi gia công.

Biên pháp thi công và bảo quản:

- Trước khi gia công cốt thép phải làm sạch cốt thép.

- Khi cắt thép với số lượng lớn thì lấy một thanh thép làm chuẩn để cắt hàng loạt đến

khi đủ số thanh thép theo thiết kế (tránh sai số cộng dồn). Sau đó bó thành từng bó ghi rõ

số lượng, đường kính, kích thước thanh và đưa vào kho để bảo quản tránh gỉ sét. Để

thuận lợi trong thi công và tránh nhầm lẫn nên đánh số phù hợp với số hiệu thanh thép

trong bản vẽ thi công.

Biện pháp lắp dựng:

- Trước tiên xác định tim, cốt đáy móng theo hai phương. Sau đó tiến hành lắp dựng cốt

thép móng.

- Cốt thép dưới đáy móng được buộc bằng dây thép 1 mm theo kiểu nút hình nơ hoặc

hình số 8 theo trình tự sau: Đầu tiên rải cốt thép theo phương chịu lực chính trước theo

đúng khoảng cách thiết kế. Sau đó rải tiếp lớp cốt thép tiếp theo theo phương vuông góc

lên trên. Dùng liên kết buộc để tổ hợp cốt thép thành lưới. Cách thức buộc cứ cách một

Page 146: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 138

thanh thì buộc một thanh, các nút buộc so le và ngược chiều nhau. Cũng có thể thi công

toàn bộ lồng thép trước ở trên mặt đất sau đó dùng cần trục đưa xuống hố móng. Sau khi

lắp dựng xong cốt thép móng ta dùng các viên kê bê tông có chiều cao bằng phần nhô lên

của đầu cọc (15cm) có gắn râu thép để buộc vào các mắt lưới thép.

- Cốt thép cổ cột cũng tiến hành lắp dựng tương tự theo nguyên tắc tương tự như trên.

Cốt thép chờ của cổ móng phải được buộc thành khung thông thường để cố định thép chờ

chân cột, trong phần đài cọc chỉ cần đặt ba cốt đai (một ở chân móng, một ở giữa, một ở

cổ móng) và trong trường hợp cần thiết có thể neo bốn thanh thép ở góc cột vào bốn góc

ván khuôn đài móng dể tránh bị xô lệch và biến dạng trong quá trình đổ và đầm bê tông

móng.

- Cốt thép được đặt vào đài kiểm tra lại vị trí, kích thước trước khi buộc cố định và ghép

ván khuôn. Thép đặt xong phải tiến hành nghiệm thu nếu phát hiện có sai sót phải tiến

hành sửa ngay trước khi đổ bê tông.

- Một số yêu cầu khác của cốt thép xem kỹ trong phần thi công thân nhà.

Công tác gia công và lắp dựng ván khuôn:

- Ván khuôn tạo nên hình dáng cấu kiện bê tông do vậy ván khuôn phải được gia công

đúng hình dáng kích thước yêu cầu và phải được lắp dựng canh chỉnh đúng tim cốt dọc

ngang bằng dây căng tim quả dọi và phải được kiểm tra bằng máy kinh vĩ.

- Ván khuôn được lắp dựng sau khi lắp dựng xong cốt thép. Ván khuôn đài móng được

cố định bằng cọc gim xuống đất và chống vào đất (cần có miếng ván lót để tránh gây ứng

suất lún làm xê dịch ván khuôn khi đổ bê tông).

- Ván khuôn của đài móng được gia công lắp dựng trứơc sau khi thi công xong bê tông

đài móng thì bắt đầu gia công lắp dựng ván khuôn cổ móng.

Thi công bê tông đài cọc:

Chọn thiết bị thi công:

Sau khi đã nghiệm thu xong ván khuôn và cốt thép thì ta tiến hành đổ bê tông. Vì khối

lượng đổ bê tông lớn nên ta sử dụng bê tông thương phẩm.

- Chọn máy bơm bê tông phục vụ thi công đài cọc và hệ thống cột dầm sàn công trình

có độ cao dưới 20m.

Page 147: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 139

- Chọn Máy bơm bê tông mini JACON DNCP-90T/44.5RZ với các thông số sau:

+ Công suất bơm lý thuyết: 86 m3/h

+ Áp lực ống cực đại: 110 Bar

+ Công suất động cơ: 141 KW

+ Đường kính xi lanh bơm: 200 mm

+ Hành trình xi lanh bơm: 1400 mm

+ Dung tích phểu: 650 l

+ Bơm xa cực đại: 43.6 m

+ Độ dài ống mềm: 4 m

- Chọn xe chở bê tông thương phẩm:

Mã hiệu SB – 92B có các thông số kỹ thuật như sau:

Bảng 9.4 Thông số kỹ thuật của xe chở bê tông

Dung

tích

thùng

trộn

(m3)

Ô tô

cơ sở

Kích thước

giới hạn (m)

Dung

tích

thùng

nước

(m3)

Công

suất

động

(W)

Tốc độ

quay của

thùng

trộn

(v/ph)

Độ cao

đổ phối

liệu vào

(m)

Thời gian

đổ bê

tông ra

(mm/ph)

Trọng

lượng

tông ra

(T)

6-7 Kamaz

5511 7.38x2.5x3.4 0.75 40 9 - 14.5 3.5 10 21.85

Tính toán số xe trộn cần thiết để đổ bê tông:

- Xem quãng đường vận chuyển 30 km, tốc độ xe 40 km/h,

+ Thời gian chạy đến công trường là:

60 3045

40

phút

+ Thời gian nhận bê tông 15 phút.

+ Thời gian trút bê tông 15 phút.

+ Vậy thời gian một chuyến xe là:

45 x 2 + 15 x 2 = 120 phút.

Page 148: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 140

- Một ngày một xe chở được: 8 60

4120

(chuyến).

- Ta chọn 4 chuyến một ngày. Thể tích một xe lấy trung bình là 6 m3.

- Thể tích mỗi xe vận chuyển được trong ngày là:

- 4 x 6 = 24 m3/ngày.

- Số xe cần yêu cầu trong mỗi ngày thi công cụ thể như sau:

Bảng: Số lượng xe chở bê tông thi công đài

Trục E D C B A

Đài cọc Vbê tông(m3) 19.575 29.7 32.4 35.1 9.45 126.225

Số xe 3.26 4.95 5.40 5.85 1.58 21 xe

Công tác chuẩn bị trước khi đổ bê tông móng:

- Kiểm tra lại cao trình đáy đài.

- Kiểm tra lại kích thước ngang – dọc của từng đài móng

- Trước khi đổ bê tông cần kiểm tra các mốc định vị tim trục móng, kiểm tra kích thước

đài cọc, kiểm tra các cục kê cốt thép, các thép đứng cổ móng đã được buộc chặt vào lưới

thép đáy đài chưa, kiểm tra độ thẳng đứng của thép đứng cổ móng, kiểm tra lưới thép đáy

đài về kích thước, đường kính, khoảng cách & cách neo buộc.

- Làm vệ sinh hố móng, không để rác, đất, bùn còn lại trong hố móng.

- Chèn lấp các khe hở giữa ván khuôn và lớp bê tông lót.

- Cố định chắc chắn khung thép đứng cổ móng để tuyệt đối không bị xê dịch trong quá

trình đổ bê tông.

- Đổ bê tông và kiểm tra cao độ đổ bê tông.

Cách thức đổ bê tông:

- Do khối lượng bê tông lớn nên khi thi công ta sử dụng máy bơm cần để đổ bê tông đài

móng. Phần bê tông cổ móng và giằng sẽ thi công sau khi bê tông móng đã đạt được

cường độ cho phép.

Page 149: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 141

- Với xe bơm bê tông đã chọn để đổ bê tông đài, giằng móng cũng như các dầm sàn tầng

trên thì chỉ cần cho xe đứng tại một vị trí bất kỳ cạch biên là có thể đổ bê tông cho toàn

công trình. Ta tiến hành đổ bê tông cho đài móng theo các trục trong các phân đoạn.

- Khi đổ bê tông ta cho xe bê tông lùi vào vị trí đứng của máy bơm, quay trộn một số

vòng tồi trút bê tông trong thùng xe vào phễu nạp của máy bơm tới khi cao hơn cửa trút

của bơm từ 15 – 20 cm thì bắt đầu cho xe bơm làm việc.

- Không để bê tông xuống thấp hơn mức quy định trên để tránh lẫn khí vào trong ống

dẫn. Khi xe vận chuyển hết bê tông, nếu xe thứ hai chưa tới thì phải dừng bơm cho đến

khi bê tông đầy trong phễu nạp cho bơm. Bê tông rơi từ từ vào trong phễu bơm và được

bơm xuống đài móng, giằng móng. Công nhân đứng tại khu vực đổ bê tông điều chỉnh

cho bê tông rơi xuống hố móng thành các lớp chiều dày đều theo quy định. Đài cọc có

chiều dày bê tông lớn nên phải đổ bê tông thành nhiều lớp, mỗi lớp dày 20 – 30 cm. Khi

bê tông đổ tới đâu phải tiến hành đầm tới đó. Công nhân thả đầm dùi xuống đầm bê

tông, thời gian đầm tại mỗi vị trí là 25 giây.

- Bê tông chỉ được bơm đổ xuống móng sau khi đã qua các khâu kiểm tra sau:

- Kiểm tra chất lượng bê tông trước khi vào công trường: về thành phần cấp phối cũng

như về cường độ bằng cách lấy mẫu, thử trong phòng thí nghiệm và thử tại công trường

bằng cách thử độ sụt của bê tông, lập biên bản, ghi phiếu chất lượng trước khi cho đổ bê

tông.

- Kiểm tra độ sụt của bê tông bằng biện pháp côn Abrams gồm một phểu hình nón đặt

trên một bản phẳng được cố định chặt. Khi xe bê tông đến người lấy mẫu đổ bê tông vào

phểu dùng que sắt chọc khoảng 20 – 25 lần. Sau đó nhấc phểu ra đo độ sụt của bê tông.

Khi độ sụt bê tông khoảng 12 cm là hợp lý.

Kỹ thuật đầm bê tông:

- Yêu cầu của đầm bê tông là làm cho bê tông đặc chắc đồng nhất tạo điều kiện cho bê

tông bám chắc vào cốt thép và đạt cường độ thiết kế.

- Khi đầm không được để đầm chạm vào cốt thép gây chấn động đến phần bê tông đã

đầm trước đó.

- Đầm cắm sâu vào lớp đầm trước đó khoảng 5 cm.

Page 150: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 142

- Thời gian đàm tại một vị trí từ 15 – 30 giây.

- Cho máy chạy trước khi hạ đầm và sau khi rút đầm ra khỏi bê tông mới tắt máy.

- Khoảng cách giữa hai lần đầm là r5,1 .

- Vị trí đầm cách ván khuôn là 2d < l < r5,1 .

- Đầm bêtông lót móng ta chọn đầm bàn mã hiệu V7 với các thông số kỹ thuật sau:

+ Thời gian đầm: 15s.

+ Bán kính tác dụng: 20 - 30 cm.

+ Chiều sâu lớp đầm: 20 - 20 cm.

- Để đầm bê tông đài cọc ta dùng đàm dùi mã hiệu I50 có các thông số kỹ thuật như sau:

+ Công suất 1 KW.

+ Điện áp 220 V.

+ Số vòng quay 600 vòng/phút.

+ Trọng lượng 20 kg.

+ Thời gian đầm 30s.

+ Bán kính tác dụng 30 – 40 cm.

+ Chiều sâu lớp đầm 20 – 30 cm.

+ Năng suất 30 m3/h.

Page 151: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 143

8.2. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG THI CÔNG ĐÀI CỌC

Sử dụng ván khuôn thép Lenex. Ván khuôn sử dụng là loại tấm phẳng dài có kích

thước theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Thanh sườn ngang sử dụng thép hộp 50×50×2 mm và sườn đứng sử dụng thép hộp

100×100×2 mm

Cây chống sử dụng cây chống tiêu chuẩn của hãng Hòa Phát cung cấp.

Những thanh chống ngắn ta sử dụng thanh chống gỗ 50×50 mm.

Hệ ván khuôn sử dụng cho đài móng là ván khuôn thép tiêu chuẩn của hãng Lenex

cung cấp nên không cần tính toán ván khuôn. Do đó chỉ tiến hành kiểm tra khả năng chịu

lực của hệ sườn ngang và sườn đứng.

Tải trọng

Cốp pha móng chịu tác dụng của áp lực bê tông, tải trọng khi đổ và đầm bê tông

Áp lực ngang bê tông : 2H 25 0.75 18.75(kN / m )

(H: chiều cao mỗi lớp đổ bê tông, phụ thuộc vào bán kính đầm dùi).

Hoạt tải đổ bê tông: qd1= 4 (kN/m2).

Hoạt tải đầm bê tông: qd2= 2 (kN/m2).

Tuy nhiên với cốp pha đứng, thường khi đổ thì không đầm và ngược lại do vậy khi

tính toán lấy giá trị nào lớn hơn.

Do đó : dq 4 (kN/m2)

tc

dq H q 18.75 4 22.75 (kN/m2)

Tải tính toán:

tt

d dq n H n q 1.2 18.75 1.3 4 27.70 (kN/m2).

Kiểm tra sườn ngang

Sườn ngang dùng thép hộp (50 50 2) mm, khoảng cách giữa hai sườn là 250mm.

Xem sườn như một dầm liên tục, gối lên các sườn đứng, nhịp 500mm

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên mét dài:

tcoq 22.75 0.25 5.68 (kN/m)

Tải trọng tính toán phân bố đều trên mét dài:

Page 152: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 144

ttoq 27.70 0.25 6.9 (kN/m)

Hình 10.1 Sơ đồ tính sườn ngang

Moment lớn nhất:

tt 2 2o

max

q l 6.9 0.5M 0.1725

10 10

(kN.m)

Moment kháng uốn:

3 35 5 4.6 4.6J 14.77

12 12

(cm4)

2 25 5 4.6 4.6W 4.61

6 6

(cm3)

Kiểm tra bền:

2maxM 0.1725 10

3.74W 4.61

(kN/cm2) < 21 (kN/cm2)

→Thỏa yêu cầu độ bền

Độ võng: ( sơ đồ tính là dầm liên tục )

4 4

3

1 ql 1 5.68 50 l 50f 0.08cm f 0.2cm.

128 EJ 128 21 10 14.77 100 250 250

→Thỏa yêu cầu độ võng

Sườn đứng

Chọn sườn đứng là thép hộp (50×50×2) mm.

Chọn vị trí các cây chống theo khoảng cách của các sườn đứng l = 0.5m. Để đơn giản

tính toán và thiên về an toàn, coi sườn đứng như dầm đơn giản gối lên 2 vị trí cây chống

xiên trên và dưới (L = 1m).

Tải trọng do sườn ngang gác lên sườn đứng là:

P = q×L

2 =6.9×

0.5

2= 1.725 (kN)

Page 153: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 145

Do khoảng cách các cây sườn ngang bé, nên tải trọng này coi như phân bố theo chiều

dài trên sườn đứng:

q’ = P = 1.725 (kN/m)

Moment kháng uốn:

3 35 5 4.6 4.6J 14.77

12 12

(cm4)

2 25 5 4.6 4.6W 4.61

6 6

(cm3)

Kiểm tra ứng suất uốn cho phép của sườn đứng:

= = 21.725 100

100 10 4.61

= 3.74 (kN/cm2) ≤ [ ]= 21 (kN/cm2)

Kiểm tra độ võng của sườn đứng

Độ võng của sườn đứng được xác định theo công thức của dầm đơn giản:

fmax =45

384tcq l

EJ

Trong đó:

qtc=0.5

5.68 1.422

(kN/m)

E – Mô đun đàn hồi của thép; E = 21 × 103 (kN/cm2)

fmax = × 4ql

EJ= ×

4

3

1.42 100

21 10 14.77 100

= 0.059 (cm)

Độ võng cho phép:

[f] = 250

l =

100

250 = 0.25 (cm)

Vậy fmax < [f] => sườn đứng bảo đảm yêu cầu về độ võng.

Cây chống xiên

Lực nén một cây chống phải chịu là:

P = q×2

l = 1.42×

1

2= 0.71 (kN) ≈ 71 (kG)

=> Chọn cây chống đơn bằng thép hộp có tăng đưa.

W

M

384

5

384

5

Page 154: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 146

CHƯƠNG IX: THIẾT KẾ THI CÔNG DẦM, SÀN, CỘT

Ván khuôn dầm và sàn sử dụng loại ván khuôn tiêu chuẩn của hãng Hòa Phát cung

cấp. Khả năng chịu tải, độ võng, các đặc trưng hình học, các phương pháp tổ hợp, lắp

dựng và các chi tiết phụ của ván khuôn này được giới thiệu trong tài liệu kèm theo do

Hòa Phát cung cấp.

9.1. TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM

Cấu tạo

Sử dụng những tấm cốp pha thép có kích thước tiêu chuẩn của nhà sản xuất để làm cốp

pha cho dầm điển hình có kích thước là 250×600mm.

Dùng những thanh thép hộp (50×100×2) mm để làm sườn đáy dầm cách nhau 1m

Dùng thanh chống thép tiêu chuẩn cách nhau 1m tương ứng với khoảng cách của sườn

đáy

Tính toán và bố trí thanh sườn

Chọn các thanh thép hộp có kích thước (50×100×2) mm làm sườn ngang cách nhau

1m

Tải trọng tác dụng lên sườn ngang:

Tải trọng tác dụng lên sườn ngang được tra theo TCVN 4453-1995 và TCVN 2737-

1995:

+ Trọng lượng bê tông:

q1 = n × γ × h = 1.2 × 25 × 0.6 = 18 (kN/m2)

+ Trọng lượng ván khuôn dầm:

q2 = 1.1 × 0.6 = 0.66 (kN/m2)

+ Hoạt tải người và dụng cụ:

q3 = 1.3 × 2.5 = 3.25 (kN/m2)

+ Hoạt tải đổ bê tông:

q4 = 1.3 × 4 = 5.2 (kN/m2)

+ Hoạt tải do đầm bê tông:

q5 = 1.3×2 = 2.6 (kN/m2)

Page 155: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 147

Tổng tải trọng lúc thi công tác dụng lên sườn ngang:

qtt = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 18 + 0.66 + 3.25 + 5.2 + 2.6 = 29.71 (kN/m2)

Trọng lượng bản thân sườn ngang:

q6 = ( 0.05 × 0.1 - 0.046 × 0.096 ) × 78.5 = 0.046 (kN/m)

Tải trọng tập trung tác dụng lên sườn:

P = qtt × b × l + q6 × l = 29.71 × 0.25 × 1 + 0.046 × 1 = 7.47 (kN)

Với:

+ l = 1m : khoảng cách giữa 2 sườn đáy

+ b = 0.25m : bề rộng dầm

Diện tích tiết diện ngang thép hộp:

A = 5 × 10 - 4.6 × 9.6 = 5.84 (cm2)

Kiểm tra điều kiện bền:

P 7.471.28

A 5.84 (kN/cm2) < [σ] = 21 (kN/cm2)

Thanh sườn ngang đảm bảo khả năng chịu lực.

Chọn cây chống

Lực tác dụng lên một cây chống:

P = 7.47 kN = 747 kG

Chọn cột chống ống thép K-102 có các thông số sau:

+ Chiều cao sử dụng tối đa: Lmax = 3.5m

+ Chiều cao sử dụng tối thiểu: Lmin = 2m

+ Sức chịu tải cực đại: Pmax = 2000 kg

+ Sức chịu tải cực tiểu: Pmin = 1500 kg

+ Trọng lượng bản thân: T = 10.2 kg

9.2. TÍNH TOÁN CỐP PHA SÀN

Cấu tạo

Ván khuôn sàn sử dụng loại cốp pha thép tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Sườn ngang là các thanh thép hộp 40×80×1.5 (mm) đặt cách nhau 0.5m

Sườn dọc là các thanh thép hộp 50×100×2 (mm) đặt cách nhau 1m

Các cây chống tiêu chuẩn Hòa Phát đặt cách nhau 1m

Page 156: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 148

Tính thanh sườn

Kiểm tra sườn ngang

Sử dụng thép hộp (40×80×1.5) mm

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn được tra theo TCVN 4453-1995 và TCVN 2737-

1995:

+ Trọng lượng bản thân bê tông:

q1 = n × γ × h = 1.2 × 25 × 0.12 = 3.6 (kN/m2)

+ Trọng lượng ván khuôn sàn:

q2 = 1.1 × 0.5 = 0.55 (kN/m2)

+ Hoạt tải người và dụng cụ:

q3 = 1.3 × 2.5 = 3.25 (kN/m2)

+ Hoạt tải đổ bê tông:

q4 = 1.3 × 4 = 5.2 (kN/m2)

+ Hoạt tải do đầm bê tông:

q5 = 1.3 × 2 = 2.6 (kN/m2)

Tổng tải trọng lúc thi công tác dụng lên sườn trên:

qtt = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 3.6 + 0.55 + 3.25 + 5.2 + 2.6 = 15.2 (kN/m2) (*)

Trọng lượng bản thân sườn trên:

q6 = (0.05 × 0.1 - 0.046 × 0.096) × 78.5 = 0.046 (kN/m)

Tổng tải phân bố tính toán tác dụng vào sườn trên:

qtt = q × l + q6 = 15.2 × 0.5 + 0.046 = 7.65 (kN/m)

Tổng tải phân bố tiêu chuẩn tác dụng vào sườn trên:

qtc = ( 3 + 0.5 + 2.5 + 4 + 2 ) × 0.5 + 0.046 = 7.25 (kN/m)

Xem sườn ngang như dầm liên tục, khoảng cách giữa các sườn ngang là 0.5m, gối là

các sườn dọc nhịp 1m

Hình 10.1 Sơ đồ tính sườn ngang

Page 157: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 149

Mô men uốn:

2 2tt

max

q l 7.65 1M 0.765(kN.m)

10 10

Mô men kháng uốn:

J = 3 34 8 3.7 7.7

12 12

= 29.9 (cm4)

W = 2 24 8 3.7 7.7

6 6

= 6.11 (cm3)

Kiểm tra bền:

2 2maxM 0.765 10012.52(kN / cm ) [R] 21(kN / cm )

W 6.11

thỏa yêu cầu độ bền

Kiểm tra biến dạng:

4 4tc

3

q l1 1 7.25 100 l 100f 0.09(cm) [f ] 0.25(cm)

128 EJ 128 21 10 29.9 100 400 400

Thanh sườn trên đảm bảo khả năng chịu lực.

Kiểm tra sườn dọc

Sử dụng thép hộp (50×100×2)mm

Xem sườn dọc như 1 dầm liên tục, gối là các cột chống nhịp 1m

Tải trọng tác dụng lên sườn dưới là tải trọng tập trung của sườn trên gác lên sườn

dưới:

P1 = qtt × l = 7.65 × 1 = 7.65 (kN)

Trọng lượng bản thân sườn dưới:

P2 = ( 0.05 × 0.1 - 0.046 × 0.096 ) × 78.5 = 0.046 (kN/m)

Mô men lớn nhất tại giữa nhịp:

2 21 2P l P l 7.65 1 0.046 1

M 1.92(kN.m)4 10 4 10

Mô men kháng uốn của thép hộp:

J=3 35 10 4.6 9.6

12 12

77.52 (cm4)

Page 158: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 150

W=2 25 10 4.6 9.6

6 6

12.68 (cm3)

Kiểm tra theo điều kiện bền:

2 2maxM 1.92 10015.14(kN / cm ) [ ] 21(kN / cm )

W 12.68

→Thỏa yêu cầu điều kiện độ bền

Kiểm tra điều kiện biến dạng:

3 41 2

3 4

3 3

P l 1 P lf

48EJ 128 EJ

7.65 100 1 0.046 100 l 1000.098cm [f ] 0.25cm

48 21 10 77.52 128 21 10 77.52 100 400 400

→Thỏa điều kiện biến dạng

Tính cột chống

Tổng tải trọng lúc thi công tác dụng lên sườn trên: (*)

qtt = 15.2 (kN/m2)

Tổng trọng lượng bản thân của sườn trên và sườn dưới:

qsườn = 0.03 + 0.046 = 0.076 (kN/m)

Tải trọng tác dụng lên cây chống:

P = ( 15.2 × 1 × 1 ) + ( 0.076 × 1 ) = 15.276 (kN) = 1527.6 (kg)

Chọn cột chống ống thép K-102 có các thông số sau:

+ Chiều cao sử dụng tối đa: Lmax = 3.5m

+ Chiều cao sử dụng tối thiểu: Lmin = 2m

+ Sức chịu tải cực đại: Pmax = 2000 kg

+ Sức chịu tải cực tiểu: Pmin = 1500 kg

+ Trọng lượng bản thân: T = 10.2 kg

9.3. TÍNH TOÁN CỐP PHA CỘT

Tính toán cốp pha cho cột có kích thước lớn nhất ( 400 600 ) mm

Sử dụng các tấm coffa tiêu chuẩn để lắp ghép thành cốp pha cột

Sử dụng thép hộp (100 100 2) mm làm gông cột, khoảng cách 500mm

Page 159: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 151

Tải trọng

Cốp pha cột chịu tác dụng của áp lực bê tông, tải trọng khi đổ và đầm bê tông và tải

trọng gió (đối với cột có cao trình > 10m).

Áp lực ngang bê tông : 2H 25 0.75 18.75(kN / m )

(H: chiều cao mỗi lớp đổ bê tông, phụ thuộc vào bán kính đầm dùi).

Hoạt tải đổ bê tông: qd1 = 4 (kN/m2).

Hoạt tải đầm bê tông: qd2 = 2 (kN/m2).

Tuy nhiên với cốp pha đứng, thường khi đổ thì không đầm và ngược lại do vậy khi

tính toán lấy giá trị nào lớn hơn.

Do đó : 4dq (kN/m2)

tcdq H q 18.75 4 22.75 (kN/m2)

Tải tính toán:

ttd dq n H n q 1.2 18.75 1.3 4 27.70 (kN/m2).

Kiểm tra gông cột:

Chọn thép long máng cạnh uốn vào trong theo nhà sản xuất làm gông cột khoảng cách

giữa các gông cột là 500mm

Kiểm tra theo phương cột có kích thước 600mm

Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên mét dài:

tcoq 22.75 0.5 11.375 (kN/m)

Page 160: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 152

Tải trọng tính toán phân bố đều trên mét dài:

ttoq 27.70 0.5 13.85 (kN/m)

Mô men lớn nhất:

2 2tt

max

q l 13.85 1M 1.385(kN.m)

10 10

Moment kháng uốn: ( tra theo bảng của nhà sản xuất )

Quy cách

Diện tích

mặt cắt A

(cm2)

Trọng

lượng

(kg/m)

Momen quán

tính tiết diện

Jx (cm4)

Momen đề

kháng tối thiểu

của tiết diện Wx

(cm3)

Thép lòng

máng cạnh

uốn vào trong

U80x40x16x3.0

U100x50x20x3.0

5.08

6.58

3.99

5.16

48.92

100.28

12.23

20.08

Chọn: 4J 48.92(cm )

3W 12.23(cm )

- Kiểm tra bền:

2 2maxM 1.385 10011.32(kN / cm ) [R] 21(kN / cm )

W 12.23

thỏa yêu cầu độ bền

- Kiểm tra biến dạng:

4 4tc

3

q l1 1 11.375 100 l 100f 0.086(cm) [f ] 0.25(cm)

128 EJ 128 21 10 48.92 100 400 400

Thanh sườn trên đảm bảo khả năng chịu lực.

Kiểm tra cây chống xiên cho cột

Chọn cây chống thép K-102 tiêu chuẩn của công ty Hòa Phát có 2000P kG.

Cây chống giao với sàn một góc 60o.

Page 161: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 153

Chọn chiều dài cột chống là 2m.

Cây chống xiên chịu tác dụng của tải trọng gió.

Tải trọng gió đối với thi công lấy bằng 50% tải trọng gió tiêu chuẩn.

Theo TCVN 2737 : 1995, áp lực tiêu chuẩn gió tĩnh được xác định theo công thức

sau:

i i 0W n.k .c .W .B (daN/m).

Trong đó:

+ W0: áp lực gió tra bảng TCVN 2737 :1995, phụ thuộc vào từng vùng và địa

hình khác nhau. Đối với địa hình thành phố Hồ Chí Minh và tính gió để thi công

nên:

0

95 12W 41.5

2

daN/m2.

+ n = 1.2: hệ số vượt tải của gió.

+ ki: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao, phụ thuộc vào cao độ Z

và dạng địa hình.

Giả thuyết công trình được xây dựng tại TP.HCM có dạng địa hình C, độ cao tại

cao trình tính gió là 7,150 + 2.6 = 9,75m k = 0,66.

+ ci: hệ số khí động, tra theo TCVN 2737 :1995. Chọn c = 0.8

+ B: bề rộng đón gió (B = hc = 0.6m)

W 1.2 0.66 0.8 41.5 0.6 15.78 (daN/m) = 0.16 (kN/m).

Hình 10.4 Sơ đồ tính cây chống

Page 162: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 154

Xét cân bằng moment đối với điểm C, ta có:

2

c AB

AB

1.7 2.6M N 0.16 0

2 2

N 0.64kN 64kG

Vậy cây chống đã chọn đảm bảo khả năng chịu lực.

9.4. TÍNH TOÁN NHU CẦU MÁY MÓC THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI CÔNG

Các số liệu cần thiết cho quá trình chọn máy thi công :

Tổng chiều dài công trình : 41.8m

Chiều rộng công trình : 25m

Chiều cao công trình (tính từ mặt đất tự nhiên) : 33.5m

Theo biện pháp kĩ thuật thi công :

+ Sử dụng bê tông thương phẩm

+ Sử dụng cần trục tháp để đưa vật liệu lên cao

+ Sử dụng máy bơm bê tông để đưa bê tông lên cao

Chọn cần trục tháp

Do mặt bằng công trình tương đối lớn, công tác vận chuyển sắt thép, coffa, nguyên vật

liệu phục vụ thi công rất nhiều. Vì vậy, để tiết kiệm thời gian và nhân công chúng ta sử

dụng cần trục tháp để vận chuyển.

Chọn cần trục tháp loại quay được (thay đổi tầm với bằng xe trục ) :

Xác định độ cao cần thiết của cần trục:

H = H ct+ H at + H ck+ H tb

Trong đó:

+ Hct: Độ cao công trình cần đặt cấu kiện; Hct= 33.5m

+ Hat: Khoảng cách an toàn; Hat = 1m

+ Hck: Chiều cao cấu kiện Hck = 1.5m

+ Htb : Chiều cao thiết bị treo buộc , H tb= 1m

Page 163: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 155

→ H = 33.5 + 1 + 1.5 + 1 = 37m.

Tầm với cần trục tháp:

R= B + d

Trong đó :

+B = 30.54m: Chiều rộng công trình từ mép công trình đến vị trí xa nhất đặt cấu

kiện.

+d: Khoảng cách từ trục quay đến mép công trình.

Vậy : R = 30.54 + 4= 34.54m

Căn cứ vào các thông số sau chọn cần trục tháp:

+ H yc= 47.46m

+ R yc= 34.54m

Tra bảng chọn cần trục tháp mã hiệu KB-504, có các thông số kỹ thuật sau:

+ Chiều cao cần trục: H = 40.5m

+ Độ vơi tay cần: R = 40m

+ Tải trọng cẩu vật: Q = 6.2T

+ Vận tốc nâng: Vnâng = 60 (m/phút)

+ Vận tốc hạ: Vhạ = 3 (m/phút)

Chọn máy vận thăng:

Đặt máy vận thăng theo : (xem bản vẽ).

Chiều cao công trình: 33.5m

- Chọn máy vận thăng chở vật liệu có các thông số:

+ Sức nâng vật: Q = 0.5T

+ Độ cao nâng tiêu chuẩn: Htc = 45 m

+ Độ cao nâng tối đa: Hmax = 55 m

+ Kích thước: Cao 79.9m; Dài 5.23m; Rộng 3.764m

+ Trọng lượng: 6.5T

+ Công suất động cơ: 7.5 KW

- Chọn máy vận thăng chở người có có thông số:

Page 164: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 156

+ Số người nâng tối đa: 12 người

+ Trọng tải: 1T

+ Tốc độ nâng: 38m/phút

+ Độ cao nâng tiêu chuẩn: 50m

+ Độ cao nâng tối đa: 150m

+ Lồng nâng kích thước: 3x1.3x2m

+ Công suất động cơ: 2x11 KW

+ Điện áp: 380V; 50-60Hz

Chọn xe vận chuyển bê tông

Do sử dụng bê tông tươi đặt nhà máy nên phải vận chuyển bê tông đến công trình bằng

xa ô tô chuyên dùng.

Vậy chọn xe mã hiệu SB-92B có các thông số kĩ thuật sau :

+ Dung tích thùng : 6 m 3.

+ Công suất động cơ : 40 KW.

+ Tốc độ quay của thùng : 9÷14.5 vòng/phút

+ Độ cao đổ phối liệu vào : 3.5 m.

+ Thời gian đổ bê tông ra (min) : 10 phút.

+ Vận tốc di chuyển : 20 Km/h.

+ Trọng lượng xe khi có bê tông : 21.85 T.

Chọn máy đầm bê tông

Dùng đầm dùi bê tông do công ty Hòa Phát cung cấp.

Đặc điểm đầm dùi :

+ Đầu dùi : Loại PHV-28 có đường kính 28mm, chiều dài 345mm, biên độ

rung 2.2mm, độ rung 12000÷14000 lần/phút, trọng lượng là 1.2 Kg

+ Dây dùi : Loại PSW có đường kính ruột dây dùi 7.7mm, đường kính vỏ

28mm, chiều dài dây dùi có thể lên đến 2m, 3m, 4m, 5m, 6m cho phù hợp với từng loại

cấu kiện

+ Mô tơ nguồn : Loại PMA – 1500, công suất 1.5KVA, 1 pha, nặng 6.5Kg

9.5. CÁC YÊU CẦU KĨ THUẬT

Page 165: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 157

Ván khuôn

Yêu cầu về gia công

Đảm bảo độ ổn định, độ cứng và bền

Đảm bảo đúng hình dạng, kích thước theo bản vẽ thiết kế

Lắp dựng nhanh & tháo dỡ dễ dàng, không làm hư cốt pha và bê tông

Không gây khó khăn khi đặt cốt thép và khi đổ, đầm bê tông

Đảm bảo cứng và bằng phẳng.

Yêu cầu về kết cấu

Kết cấu ván khuôn ở những bộ phận thẳng đứng và ở tấm sàn phải bảo đảm tháo dỡ

được mà không phụ thuộc vào việc tháo dỡ những ván khuôn đà giáo còn lưu lại đểchống

đỡ.

Mặt ván khuôn phải được cạo sạch, phẳng, nhẵn và bôi dầu nhớt trước khi sử dụng,

cạnh ván khuôn phải nhẵn, thẳng bảo đảm ghép kín khít để nước xi măng không chảy

rangoài khi đổ bêtông.

Sự giảm kích thước của ván khuôn so với kích thước thiết kế không được giảm 5%

chiều rộng mặt cắt ngangđối với cấu kiện chịu uốn (không được phép giảm chiều cao) và

không được quá 5% diện tích mặt cắt ngang đối với cấu kiện chịu nén và kéo.

Yêu cầu về dựng đặt

Khi đặt ván khuôn phải căn cứ vào các mốc trắc đạc cho vị trí cao độ đồng thời dựa

vào bản thiết kếthi công để đảm bảo kích thước và vị trí các cấu kiện.

Khe hỡ giữa các ván khuôn và mặt tiếp giáp giữa ván khuôn vớicác cấu kiện khác phải

kín khít để nước xi măng không chảy ra ngòai khi đổ bê tông.

Khi ghép ván khuôn phải chừa lỗ trống ở bên dưới cấu kiện để khi xối rửa ván khuôn,

nước và rác bẩn có chỗ thoát ra ngoài. trước khi đổ bê tông phải bịt kín các lỗ đó lại

Không dùng ván khuôn tầng dưới làm chỗ dựa cho ván khuôn tầng trên. Trường hợp

phải làm như vậy thì ván khuôn tầng dưới không được chuyển dịch và phải chờ đến khi

bê tông tầng trên đạt được yêu cầu mới được tháo dỡ.

Lúc dựng đặt ván khuôn phải chú ý chừa sẵn lỗ để đặt trước các bộ phận cố định như

bu lông neo, đường ống, móc, thép chờ…

Page 166: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 158

Trong quá trình đổ bê tông phải thường xuyên kiểm tra hình dạng và vị trí của ván

khuôn. Nếu có xảy ra biến dạng, chuyển dịch phải có biện pháp xử lý kịp thời.

Kiểm tra và nghiệm thu ván khuôn

Kiểm tra kẽ hở của từng tấm ván khuôn và mặt tiếp giáp giữa ván khuôn với các cấu

kiện khác.

Kiểm tra tim cốt và vị trí của các kết cấu, kíchthước mặt trong ván khuôn theo bản vẽ

thiết kế, kiểm tra mặt phẳng ván khuôn, khoảng cách giữa ván khuôn và cốt thép.

Kiểm tra độ bền vững và ổn định của hệ thống khung dàn, cột chống ván khuôn, đảm

bảo phương pháp lắpdựng theo đúng thiết kế thi công.

Kiểm tra hệ thống dàn giáo thi công, kỹ thuật an toàn lao động, độ vững chắc của dàn

giáo, sàn công tác, bảo đảm cho quá trình thi công an toàn, thuận tiện.

Lưu ý các sai phạm thường gặp trong công tác ván khuôn:

+ Gia công, lắp đặt ván khuôn không đúng tim cốt và vị trí: sai phạm này gây khó

khăn cho công tác lắp đặt cốt thép, làm sai lệch vị trí của các chi tiết đặt sẵn. Nguyên

nhân chủ yếu là do trắc đạc lấy tim cốt sai, gia công ván khuôn không đúng bản vẽ thiết

kế làmván khuôn bị lệch, biến dạng trong quá trình đổ bêtông do văng chống không kỹ.

+ Ván khuôn không đảm bảo hình dạng, kích thước.sai phạm này làm cho công

trình không đảm bảo hình dạng, kích thước thiết kế, nguyên nhân chủ yếu là do gia công

ván khuôn không đúng bản vẽ thiết kế, do văng chống không chắc chắn làm cho ván

khuôn dễ bị phình khi đầm bêtông.

Tháo dỡ ván khuôn

TCVN 4453 – 1995 quy định việc tháo dỡ ván khuôn dàn giáo chỉ được thực hiện khi

bê tông đạt cường độ cần thiết để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và các tải

trọngtác động khác trong giai đọan thi công sau. Khi tháo dỡ ván khuôn dàn giáo cần

tránh gây ứng suất đột ngột hoặc va chạm mạnh làm hư hại kết cấubê tông

Các bộ phận ván khuôn dàn giáo không còn chịu lực sau khi bê tông đã đông cứng

(như ván khuôn thành bên của dầm, cột, tường…) có thể tháo dỡ khi bê tôngđạt cường độ

50 daN/cm2.

Các bộ phận ván khuôn dàn giáo không còn chịu lực sau khi các kết cấu (đáy dầm, sàn

, cột chống) được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ theo quy định hoặc theo chỉ dẫn đặc

biệt của thiết kế.

Page 167: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 159

+ Khi tháo dỡ ván khuôn – cây chống ở các tấm sàn đổ bê tông toàn khối của nhà

nhiều tầng nên thực hiện như sau:

+ Giữ lại toàn bộ đà giáo & cột chống 2 tấm sàn nằm kề dưới tấm sàn sắp đổ bê

tông.

+ Tháo dỡ từng bộ phận cột chống &ván khuôn của tấm sàn phía dưới nữa và giữ

lại các cột chống an toàn cách nhau 3m.

Cốt thép

Các yêu cầu kỹ thuật chính đối với thi côngcốt thép thực hiện theo TCVN 4453 –

1995

Yêu cầu

Cốt thép dùng trong kết cấu bê tông cốt thép phải đảm bảo các yêu cầu thiết kếphù hợp

với TCVN 5574 – 1991 & TCVN 1651 – 85.

Cốt thép trước khi gia côngvà trước khi đổ bê tông cần đảm bảo:

+ Đúng chủng loại thiết kế. Bề mặt sạch, không dính dầu mỡ bùn đất, vẫy sắt và

các lớp gỉ sét.

+ Khi làm sạch các thanh thép có thể giảm tiết diện nhưng không được vượt quá

2%. Để đảm bảm cắt uốn thép chính xác cần kéo, uốn và nắn thẳng thanh thép trước khi

gia công.

+ Trường hợp bắt buộc mà phải thay đổi chủng loại thép mà không thể xin ý kién

thiết kế thì cốt thép thay thế phải thoả mãn điều kiện sau:

cd

cd tkaa atk

a

RF .F

R .

Trong đó:

+ Fcđa, Rcđ

a: diện tích và cường độ cốt thép sẽ thay thế.

+ Ftka, Rtk

a: diện tích và cường độ cốt thép theo thiết kế.

Nối buộc cốt thép

Việc nối buộc cốt thép được thực hiện theo quy trình của thiết kế, không nối ở các vị

trí chịu lực và chỗ uốn cong. Trong một mặt cắt ngang của tiết diện kết cấu không nối

quá25% diện tích tổng cộng của cốt thép lực đối với thép tròn trơn và không quá 50% đối

với thép gân.

Page 168: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 160

Việc nối buộc cốt thép phải thỏa mãn các yêu cầu sau:

+ Chiều dài nối buộc phải theo các quy định cụ thể.

+ Khi nối buộc, cốt thép ở vùng chịu kéo phải uốn móc đối với théptrơn, cốt thép

gân không cần uốn móc.

+ Dây buộc dùng dây thép mềm đường kính 1mm. Đối với thép có đường kính lớn

thì được hàn định vị trước khi nối.

+ Trong các mối nối cần buộc ít nhất 3 vị trí (ở giữa và 2 đầu).

Lắp dựng cốt thép

Các bộ phận lắp dựng trước không gây trở ngại cho các bộ phận lắp dựng sau.

Có biện phápổn định vị trí cốt thép không để biến dạng trong quá trình đổ bê tông.

Các cục kê cần đặt tại các vị trí thích hợp tùy theo mật độ cốt thép nhưng không quá

1m một điểm kê. Cụckê có chiều dày bằng lớp bê tông bảo vệ và được làm bằng các loại

vật liệu không ăn mòn cốt thép và không phá hủy bê tông.

Liên kết các thanh cốt thép khi lắp dựng thực hiện theo các yêu cầu sau:

+ Số mối nối buộc hoặc hàn dính phải 50 % số điểm giao nhau theo thứ tự xen

kẽ

+ Trong mọi trường hợp, các góc của thép đai phải buộc hoặc hàn với thép chịu

lực 100

Bê tông

Yêu cầu chung

Do công trình cần sử dụng khối lượng bê tông lớn, mặt bằng thi công hẹp nên sử dụng

bê tông tươithương phẩm là chủ yếu. Các đặc tính về vật liệuđể sản xuất bê tông, phương

pháp trộn, vận chuyển và thời gian lưu hỗn hợp bê tông sẽ được cung cấpkèm theo phiếu

giao hàng.

Đổ và đầm bê tông

Việc thi công bê tông bằng bơm phải thoả mãn các điều kiện sau:

Việc vận chuyển bê tông từ nơi trộn đến nơi đổ phải được vận chuyển bằng xe chở bê

tông thương phẩm chuyên dùng. Trong quá trình vận chuyển cần phải tiếp tục trộn đẻ

tránh cho bê tông bị phân tầng, bị chảy nước xi măng và bị mất nước do nắng, gió.

Page 169: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 161

Thiết kế thành phần hổn hợp bê tông phải đảm bảo sao cho bê tông qua được nhũng vị

trí thu nhỏ của đường ống và qua được cácđường cong khi bơm. Bê tông phải có thành

phần hạt phù hợp với yêu ccày kỹ thuật của thiết bị và không dùng loại cốt liệu lớn hơn

32mm.

Hổn hợp bê tông có kích thước tối đa của cốt liệu lớn là 1/3 đường kính trong nhỏ nhất

của ống dẫn.

Yêu cầu về nước và độ sụt của bê tông bơm có liên quan với nhau. Lượng nước trong

hỗn hợp có ảnh hưởng tới cường độ và đô sụt hoặc tính dễ bơm của bê tông. Đối với bê

tông bơm chọn được đọ sụt hợp lý theo tính năng của loại bơm sử dụng và giữ được độ

sụt đó trong quá trình bơm là yếu tố quan trọng. Nếu độ sụt của bê tông thấp sẽ làm hạn

chế năng suất bơm và tăng khấu hao máy. Nếu bê tông qua nhão dể gây nên phân tầng

gây tắc trong đường ống làm giảm chất lượng của bê tông.

Việc sử dụng phụ gia để tăng độ dẻo cho hỗn hợp bê tông là cần thiết bởi vì khi chọn

được phụ gia thích hợp thì tính dễ bơm được tăng lên, giảm khả năng phân tầng và độ bôi

trơn thành củng được tăng lên.

Bơm bê tông phải được sản xuất với các trang thiết bị có dây chuyền công nghệ hợp lý

để đảm bảo sai số điịnh lượng cho phép về vật liệu, nước và chất phụ gia cần sử dụng.

Bơm bê tông cần được vận chuyển bằng xe tải trộn từ nơi sản xuất đến vị trí bơm đồng

thời điều chỉnh tốc độ quay của thùng xe sao cho phù hợp với tính năng kỹ thuật cho từng

loại xe sử dụng.

Bê tông bơm cũng như các loại bê tông khác đều phải có cấp phối hợp lý thì mới đảm

bảo chất lượng. Điều đặc biệt đối với bê tông bơm là chú trọng nhiều hơn công tác kiểm

tra chất lượng. Độ tin cậy của bê tông bơm không chỉ ảnh hưởng bởi thiết bị quy trình

công nghệ sản xuất mà còn liên quan tới thành phần cấp phối.

Đổ bê tông phải theo các yêu cầu sau:

+ Không làm sai lệch vị trí ván khuôn – cốt thép và chiều dày lớp bê tông bảo vệ.

+ Không dùng dầm dùi để dịch chuyển ngang bê tông ván khuôn.

+ Bê tông phải được đổ liên tục cho đến khi hoàn thành một kết cấu nào đó theo

quy định của thiết kế.

+ Giám sát chặt chẽ hiện tượng ván khuôn – đà giáo và cốt thép trong suốt quá

trình thi công để xử lý kịp thời nếu có sự cố xảy ra.

+ Giữ đúng chiều dày lớp bảo vệ.

Page 170: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 162

+ Không đặt các vật khác lên trên cốt thép. Muốn đi lại trong vùng đổ bê tông phải

bắc cầu và cầu không được chạm vào cốt thép.

+ Khi trời mưa phải che chắn không để nước mưa rơi vào bêtông vừa đổ. Trong

trườnghợp ngưng đổ bê tông quá thời gian quy định phải đợi đến khi bê tông đạt

25daN/m2 mới được đổ tiếp. Trước khi đổ tiếp phải xử lý làm nhám mặt.

Để tránh sự phân tầng, chiều cao rơi tự do của bê tông khi đổ không vượt quá 2m. Khi

đổ bêtông có chiềi cao rơi tự do >2 m phải dùng máng nghiêng hoặc ống vòi voi.

Đầm bêtông là một trong những yếu tố quyết định chất lượng bê tông, nhằm làm cho

hỗn hợp bê tông đặc chắc và không còn lỗ trống rỗng bên trong. Đầm bêtông phải đảm

bảo các yêu cầu kỹ thuật được qui định.

Bảo dưỡng bê tông

Do điều kiên thi công thực tế tại công trường, bê tông sau khi đổ chỉ có thể bão dưỡng

tự nhiên. Sau khi đổ bê tông khoảng sau 2 – 3 giờ phải đậy mặt bêtôngbằng bao tải và

tưới nước bằng cách phun mưa. Trong 6 ngày đầu, ban ngày phảitưới ít nhất 3 giờ 1 lần,

ban đêm phải tưới ít nhất 2 lần. Mùa khô phải tưới thêm 2 ngày, mỗi ngày 3 lần.

Trongthời gian bão dưỡng, bêtông phải được bảo vệ chống các tác động cơ học như

rung động, lực xung kích, tải trọng và các tác dụng có khả năng gây hư hại khác.

Mạch ngừng thi công

Mạch ngừng thi công phải đặt ở vị trí mà lực cắt và moment uốn tương đối nhỏ, đồng

thời phải vuông góc với phương truyền lực nén vào cấu kiện. Cụ thể như sau:

Ở cột, mạch ngừng thi công được đặt ở mặt trên móng và ở mặt dưới dầm

Dầm có kích thước lớn và liền khối với sàn. Mạch ngừng thi công bố trí cách mặt dưới

sàn 2cm – 3 cm.

Sàn phẳng, mạch ngừng thi công có thể đặt ở bất kỳ vị trí nào nhưng phải song song

vớicạnh ngắn nhất của sàn.

Đối với dầm, mạch ngừng thi công bố trí cách gối 4

l

3

l

Trước khi đổ bê tông tiếp. Phải xử lý mặt bê tông cũ bằng cách dùng bàn chải sắt chải

sạch màn vữa trên mặt koặc dùng đục đục bỏ những chỗ núc nẽ, xốp yếu, rửa sạch các

vết bẩn và khi đổ bê tông mới phải đầm kỹ cho bê tông mới bám chặt vào lớp bê tông cũ.

Page 171: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 163

Sau khi đổ tiếp 3- 4 giờ, khi bê tông hơi se mặt thì bắt đầu tưới nước và giữ cho bê tông

ẩm thường xuyên để hạn chế co rút, nứt nẻ.

Kiểm tra – Nghiệm thu

Các quy định khi nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tôngcốt thép đổ tại chỗ:

+ Không được nghiệm thu các bộ phận kết cấu trước khi bê tông đạt cường độ

thiết kế mà phải tiến hành trước khi trát mặt bê tông nếu có

+ Nghiệm thu các công tác đã hoàn thành bằng cách xem xét, đo đạc, kiểm tratại

thực địa, khi cần phải thí nghiệm để xác minh.

+ Chất lượng các vật liệu xây dựng, bán thànhphẩm và kết cấu đúc sẵn phải có lý

lịch, chứng từ nơi sản xuất xác minh. Trường hợp cần thiết phải xác minh bằng văn bản

thí nghiệm vật liệu tại hiện trường.

Để nghiệm thu cấu kiện, bộ phân công trình đã chuẩn bị xong cần phải kiểm tra các

mặt sau:

+ Chất lượng công tác chuẩn bị nền móng.

+ Đặt đúng và chắc chắn ván khuôn, cốt thép và các bộ phận đặtsẵn theo thiết kế.

+ Chất lượng chùi cọ ván khuôn, cốt thép và chất lượng xử lý các mặt bằng bê

tông.

+ Độ chính xác của vị trí và kích thướccác phần bê tông cần chừa lại chocác thiết

bị đặt sẵn, các thép neo, thép chờ, lỗ, rãnh…

+ Chất lượng phần chống thấm của các khe nhiệt , khe lún.

+ Độ chính xác của vị trí đã đặt các dụng cụ đo lường.

+ Để nghiệm thu kết cấu đã hoàn thành cần phải kiểm tra các mặt sau:

+ Chất lượng bê tông theo cường độ. Khi cần thiết phải xác minh theo độ chống

thấm và các chỉ tiêu khác.

+ Chất lượng bề mặt bê tông.

+ Các lỗ, rãnh cần chừa lại theo thiết kế.

+ Số lượng và độ chính xác các vị trí của các bộ phận đặt sẵn theo thiết kế.

+ Hình dáng bề ngoài và kích thước hình học của các cấu kiện theo thiết kế

+ Vị trí của công trình trên bình đồ và các độ cao của nó.

Page 172: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 164

Các sai lệch về kích thước và vị trí của các cấu kiện và bộ phận công trình không được

vượt quá các giới hạn cho phép theo TCVN 4453 – 1995.

CHƯƠNG X: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG

10.1. Bảng thống kê khối lượng bê tông:

- Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông thương phẩm, chọn 2 máy bơm, công suất tối đa là

120m3/máy/lần ( đổ từ 22h00 – 6h00 sáng ):

Khối lượng bê tông

TỔNG

THỜI

GIAN

(ngày)

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước Thể

tích

Số

lượng Khối

lượng BT

trong

tầng (m3)

Tiết diện Chiều

dài (m3)

cấu

kiện

(m) (m)

Tầng 1

Cột 0.40x0.60 3.5 0.84 16 13.44

23.84 1.00 0.30x0.45 3.5 0.47 22 10.40

Dầm

0.20x0.35 35.5 2.49 - 2.49

142.21 1.00

0.20x0.30 32.4 1.94 - 1.94

0.25x0.50 150.5 18.81 - 18.81

0.25x0.60 129.1 19.37 - 19.37

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng 2

Cột 0.40x0.60 2.6 0.62 16 9.98

17.71 1.00 0.30x0.45 2.6 0.35 22 7.72

Dầm

0.20x0.35 35.5 2.49 - 2.49

142.21 1.00

0.20x0.30 32.4 1.94 - 1.94

0.25x0.50 150.5 18.81 - 18.81

0.25x0.60 129.1 19.37 - 19.37

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Page 173: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 165

Khối lượng bê tông

TỔNG

THỜI

GIAN

(ngày)

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước Thể

tích

Số

lượng Khối

lượng BT

trong

tầng (m3)

Tiết diện Chiều

dài (m3)

cấu

kiện

(m) (m)

Tầng 3

Cột 0.40x0.60 2.6 0.62 16 9.98

17.71 1.00 0.30x0.45 2.6 0.35 22 7.72

Dầm

0.20x0.35 35.5 2.49 - 2.49

142.21 1.00

0.20x0.30 32.4 1.94 - 1.94

0.25x0.50 150.5 18.81 - 18.81

0.25x0.60 129.1 19.37 - 19.37

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng 4

Cột 0.30x0.50 2.6 0.39 16 6.24

11.96 1.00 0.25x0.40 2.6 0.26 22 5.72

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63

143.33 1.00

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02

0.25x0.50 154.1 19.26 - 19.26

0.25x0.60 132.15 19.82 - 19.82

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng 5

Cột 0.30x0.50 2.6 0.39 16 6.24

11.96 1.00 0.25x0.40 2.6 0.26 22 5.72

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63

143.33 1.00

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02

0.25x0.50 154.1 19.26 - 19.26

0.25x0.60 132.15 19.82 - 19.82

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng 6

Cột 0.30x0.50 2.6 0.39 16 6.24

11.96 1.00 0.25x0.40 2.6 0.26 22 5.72

Dầm 0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63

143.33 1.00 0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02

Page 174: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 166

Khối lượng bê tông

TỔNG

THỜI

GIAN

(ngày)

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước Thể

tích

Số

lượng Khối

lượng BT

trong

tầng (m3)

Tiết diện Chiều

dài (m3)

cấu

kiện

(m) (m)

0.25x0.50 154.1 19.26 - 19.26

0.25x0.60 132.15 19.82 - 19.82

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng 7

Cột 0.25x0.40 2.6 0.26 16 4.16

8.45 1.00 0.25x0.30 2.6 0.20 22 4.29

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63

143.65 1.00

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02

0.25x0.50 155 19.38 - 19.38

0.25x0.60 133.55 20.03 - 20.03

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng 8

Cột 0.25x0.40 2.6 0.26 16 4.16

8.45 1.00 0.25x0.30 2.6 0.20 22 4.29

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63

143.65 1.00

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02

0.25x0.50 155 19.38 - 19.38

0.25x0.60 133.55 20.03 - 20.03

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng 9

Cột 0.25x0.40 2.6 0.26 16 4.16

8.45 1.00 0.25x0.30 2.6 0.20 22 4.29

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63

143.65 1.00

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02

0.25x0.50 155 19.38 - 19.38

0.25x0.60 133.55 20.03 - 20.03

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

Tầng Dầm 0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63 143.65 1.00

Page 175: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 167

Khối lượng bê tông

TỔNG

THỜI

GIAN

(ngày)

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước Thể

tích

Số

lượng Khối

lượng BT

trong

tầng (m3)

Tiết diện Chiều

dài (m3)

cấu

kiện

(m) (m)

mái 0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02

0.25x0.50 155 19.38 - 19.38

0.25x0.60 133.55 20.03 - 20.03

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60

10.2. Bảng thống kê khối lượng cốt thép:

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Thể tích Số

lượng

Khối

lượng

BT

trong

tầng

(m3)

Khối

lượng CT

trong tầng

(T)

Tiết diện Chiều

dài (m3) cấu kiện

(m) (m)

Tầng 1

Cột 0.40x0.60 3.5 0.84 16 13.44 1.06

0.30x0.45 3.5 0.47 22 10.40 0.82

Dầm

0.20x0.35 35.5 2.49 - 2.49 0.20

0.20x0.30 32.4 1.94 - 1.94 0.15

0.25x0.50 150.5 18.81 - 18.81 1.48

0.25x0.60 129.1 19.37 - 19.37 1.52

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60 7.82

Tầng 2

Cột 0.40x0.60 2.6 0.62 16 9.98 0.78

0.30x0.45 2.6 0.35 22 7.72 0.61

Dầm 0.20x0.35 35.5 2.49 - 2.49 0.20

0.20x0.30 32.4 1.94 - 1.94 0.15

Page 176: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 168

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Thể tích Số

lượng

Khối

lượng

BT

trong

tầng

(m3)

Khối

lượng CT

trong tầng

(T)

Tiết diện Chiều

dài (m3) cấu kiện

(m) (m)

0.25x0.50 150.5 18.81 - 18.81 1.48

0.25x0.60 129.1 19.37 - 19.37 1.52

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60 7.82

Tầng 3

Cột 0.40x0.60 2.6 0.62 16 9.98 0.78

0.30x0.45 2.6 0.35 22 7.72 0.61

Dầm

0.20x0.35 35.5 2.49 - 2.49 0.20

0.20x0.30 32.4 1.94 - 1.94 0.15

0.25x0.50 150.5 18.81 - 18.81 1.48

0.25x0.60 129.1 19.37 - 19.37 1.52

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60 7.82

Tầng 4

Cột 0.30x0.50 2.6 0.39 16 6.24 0.49

0.25x0.40 2.6 0.26 22 5.72 0.45

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63 0.21

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02 0.16

0.25x0.50 154.1 19.26 - 19.26 1.51

0.25x0.60 132.15 19.82 - 19.82 1.56

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60 7.82

Tầng 5

Cột 0.30x0.50 2.6 0.39 16 6.24 0.49

0.25x0.40 2.6 0.26 22 5.72 0.45

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63 0.21

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02 0.16

0.25x0.50 154.1 19.26 - 19.26 1.51

0.25x0.60 132.15 19.82 - 19.82 1.56

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60 7.82

Page 177: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 169

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Thể tích Số

lượng

Khối

lượng

BT

trong

tầng

(m3)

Khối

lượng CT

trong tầng

(T)

Tiết diện Chiều

dài (m3) cấu kiện

(m) (m)

Tầng 6

Cột 0.30x0.50 2.6 0.39 16 6.24 0.49

0.25x0.40 2.6 0.26 22 5.72 0.45

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63 0.21

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02 0.16

0.25x0.50 154.1 19.26 - 19.26 1.51

0.25x0.60 132.15 19.82 - 19.82 1.56

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60 7.82

Tầng 7

Cột 0.25x0.40 3.5 16 5.60 0.44 3.5

0.25x0.30 3.5 22 5.78 0.45 3.5

Dầm

0.20x0.35 37.5 - 2.63 0.21 37.5

0.20x0.30 33.6 - 2.02 0.16 33.6

0.25x0.50 155 - 19.38 1.52 155

0.25x0.60 133.55 - 20.03 1.57 133.55

Sàn 830(m2) 0.12 - 99.60 7.82 0.12

Tầng 8

Cột 0.25x0.40 3.5 16 5.60 0.44 3.5

0.25x0.30 3.5 22 5.78 0.45 3.5

Dầm

0.20x0.35 37.5 - 2.63 0.21 37.5

0.20x0.30 33.6 - 2.02 0.16 33.6

0.25x0.50 155 - 19.38 1.52 155

0.25x0.60 133.55 - 20.03 1.57 133.55

Sàn 830(m2) 0.12 - 99.60 7.82 0.12

Tầng 9 Cột

0.25x0.40 3.5 16 5.60 0.44 3.5

0.25x0.30 3.5 22 5.78 0.45 3.5

Dầm 0.20x0.35 37.5 - 2.63 0.21 37.5

Page 178: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 170

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Thể tích Số

lượng

Khối

lượng

BT

trong

tầng

(m3)

Khối

lượng CT

trong tầng

(T)

Tiết diện Chiều

dài (m3) cấu kiện

(m) (m)

0.20x0.30 33.6 - 2.02 0.16 33.6

0.25x0.50 155 - 19.38 1.52 155

0.25x0.60 133.55 - 20.03 1.57 133.55

Sàn 830(m2) 0.12 - 99.60 7.82 0.12

Tầng

mái

Dầm

0.20x0.35 37.5 2.63 - 2.63 0.21

0.20x0.30 33.6 2.02 - 2.02 0.16

0.25x0.50 155 19.38 - 19.38 1.52

0.25x0.60 133.55 20.03 - 20.03 1.57

Sàn 830(m2) 0.12 99.60 - 99.60 7.82

- Chọn theo định mức thực tế thực tập tại công trường: 1 công nhân thi công được 50kg

thép/ngày. Chọn công tác công tác cốt thép cột 1 tầng hoàn thành trong 4 ngày.

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Số

lượng Khối lượng

CT trong

tầng (T)

CÔNG NHÂN

CẦN THI CÔNG

(4NGÀY/1TẦNG) Tiết diện

Chiều

dài cấu kiện

(m) (m)

Tầng 1 Cột 0.40x0.60 3.5 16 1.06 7

0.30x0.45 3.5 22 0.82 5

Tầng 2 Cột 0.40x0.60 2.6 16 0.78 5

0.30x0.45 2.6 22 0.61 4

Tầng 3 Cột 0.40x0.60 2.6 16 0.78 5

Page 179: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 171

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Số

lượng Khối lượng

CT trong

tầng (T)

CÔNG NHÂN

CẦN THI CÔNG

(4NGÀY/1TẦNG) Tiết diện

Chiều

dài cấu kiện

(m) (m)

0.30x0.45 2.6 22 0.61 4

Tầng 4 Cột 0.30x0.50 2.6 16 0.49 3

0.25x0.40 2.6 22 0.45 3

Tầng 5 Cột 0.30x0.50 2.6 16 0.49 3

0.25x0.40 2.6 22 0.45 3

Tầng 6 Cột 0.30x0.50 2.6 16 0.49 3

0.25x0.40 2.6 22 0.45 3

Tầng 7 Cột 0.25x0.40 3.5 16 0.44 3

0.25x0.30 3.5 22 0.45 3

Tầng 8 Cột 0.25x0.40 3.5 16 0.44 3

0.25x0.30 3.5 22 0.45 3

Tầng 9 Cột 0.25x0.40 3.5 16 0.44 3

0.25x0.30 3.5 22 0.45 3

- Chọn theo định mức thực tế thực tập tại công trường: 1 công nhân thi công được 50kg

thép/ngày. Chọn công tác công tác cốt thép đà sàn 1 tầng hoàn thành trong 5 ngày.

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Khối lượng

CT trong

tầng (T)

CÔNG NHÂN CẦN

THI CÔNG

(5 NGÀY/1 TẦNG)

Tiết diện Chiều dài

(m) (m)

Page 180: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 172

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Khối lượng

CT trong

tầng (T)

CÔNG NHÂN CẦN

THI CÔNG

(5 NGÀY/1 TẦNG)

Tiết diện Chiều dài

(m) (m)

Tầng 1 Dầm

0.20x0.35 35.5 0.20

45

0.20x0.30 32.4 0.15

0.25x0.50 150.5 1.48

0.25x0.60 129.1 1.52

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 2 Dầm

0.20x0.35 35.5 0.20

45

0.20x0.30 32.4 0.15

0.25x0.50 150.5 1.48

0.25x0.60 129.1 1.52

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 3 Dầm

0.20x0.35 35.5 0.20

45

0.20x0.30 32.4 0.15

0.25x0.50 150.5 1.48

0.25x0.60 129.1 1.52

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 4 Dầm

0.20x0.35 37.5 0.21

45

0.20x0.30 33.6 0.16

0.25x0.50 154.1 1.51

0.25x0.60 132.15 1.56

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 5 Dầm

0.20x0.35 37.5 0.21

45

0.20x0.30 33.6 0.16

0.25x0.50 154.1 1.51

0.25x0.60 132.15 1.56

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 6 Dầm 0.20x0.35 37.5 0.21 45

Page 181: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 173

Khối lượng cốt thép

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Khối lượng

CT trong

tầng (T)

CÔNG NHÂN CẦN

THI CÔNG

(5 NGÀY/1 TẦNG)

Tiết diện Chiều dài

(m) (m)

0.20x0.30 33.6 0.16

0.25x0.50 154.1 1.51

0.25x0.60 132.15 1.56

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 7 Dầm

0.20x0.35 37.5 0.21

46

0.20x0.30 33.6 0.16

0.25x0.50 155 1.52

0.25x0.60 133.55 1.57

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 8 Dầm

0.20x0.35 37.5 0.21

46

0.20x0.30 33.6 0.16

0.25x0.50 155 1.52

0.25x0.60 133.55 1.57

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng 9 Dầm

0.20x0.35 37.5 0.21

46

0.20x0.30 33.6 0.16

0.25x0.50 155 1.52

0.25x0.60 133.55 1.57

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

Tầng

mái

Dầm

0.20x0.35 37.5 0.21

46

0.20x0.30 33.6 0.16

0.25x0.50 155 1.52

0.25x0.60 133.55 1.57

Sàn 830(m2) 0.12 7.82

10.3. Bảng thống kê diện tích cần đóng cốp pha:

Page 182: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 174

Diện tích cốp pha

TỔNG Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Diện

tích

Số

lượng Diện tích

cốp pha

(m2) Tiết diện

Chiều

dài (m2)

cấu

kiện

(m) (m)

Tầng 1

Cột 0.40x0.60 3.5 7.0 16 112.0

227.50 0.30x0.45 3.5 5.3 22 115.5

Dầm

0.20x0.35 35.5 23.4 - 23.4

1180.00

0.20x0.30 32.4 18.1 - 18.1

0.25x0.50 150.5 152.0 - 152.0

0.25x0.60 129.1 156.2 - 156.2

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 2

Cột 0.40x0.60 2.6 5.2 16 83.2

169.00 0.30x0.45 2.6 3.9 22 85.8

Dầm

0.20x0.35 35.5 23.4 - 23.4

1180.00

0.20x0.30 32.4 18.1 - 18.1

0.25x0.50 150.5 152.0 - 152.0

0.25x0.60 129.1 156.2 - 156.2

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 3

Cột 0.40x0.60 2.6 5.2 16 83.2

169.00 0.30x0.45 2.6 3.9 22 85.8

Dầm

0.20x0.35 35.5 23.4 - 23.4

1180.00

0.20x0.30 32.4 18.1 - 18.1

0.25x0.50 150.5 152.0 - 152.0

0.25x0.60 129.1 156.2 - 156.2

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 4

Cột 0.30x0.50 2.6 4.2 16 66.6

141.00 0.25x0.40 2.6 3.4 22 74.4

Dầm 0.20x0.35 37.5 24.8 - 24.8

1190.00 0.20x0.30 33.6 18.8 - 18.8

Page 183: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 175

Diện tích cốp pha

TỔNG Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Diện

tích

Số

lượng Diện tích

cốp pha

(m2) Tiết diện

Chiều

dài (m2)

cấu

kiện

(m) (m)

0.25x0.50 154.1 155.6 - 155.6

0.25x0.60 132.15 160.0 - 160.0

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 5

Cột 0.30x0.50 2.6 4.2 16 66.6

141.00 0.25x0.40 2.6 3.4 22 74.4

Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8 - 24.8

1190.00

0.20x0.30 33.6 18.8 - 18.8

0.25x0.50 154.1 155.6 - 155.6

0.25x0.60 132.15 160.0 - 160.0

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 6

Cột 0.30x0.50 2.6 4.2 16 66.6

141.00 0.25x0.40 2.6 3.4 22 74.4

Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8 - 24.8

1190.00

0.20x0.30 33.6 18.8 - 18.8

0.25x0.50 154.1 155.6 - 155.6

0.25x0.60 132.15 160.0 - 160.0

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 7

Cột 0.25x0.40 3.5 4.8 16 76.8

161.50 0.25x0.30 3.5 3.9 22 84.7

Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8 - 24.8

1191.70

0.20x0.30 33.6 18.8 - 18.8

0.25x0.50 155 156.6 - 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6 - 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 8 Cột 0.25x0.40 3.5 4.8 16 76.8 161.50

Page 184: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 176

Diện tích cốp pha

TỔNG Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Diện

tích

Số

lượng Diện tích

cốp pha

(m2) Tiết diện

Chiều

dài (m2)

cấu

kiện

(m) (m)

0.25x0.30 3.5 3.9 22 84.7

Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8 - 24.8

1191.70

0.20x0.30 33.6 18.8 - 18.8

0.25x0.50 155 156.6 - 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6 - 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng 9

Cột 0.25x0.40 3.5 4.8 16 76.8

161.50 0.25x0.30 3.5 3.9 22 84.7

Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8 - 24.8

1191.70

0.20x0.30 33.6 18.8 - 18.8

0.25x0.50 155 156.6 - 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6 - 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

Tầng

mái

Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8 - 24.8

1191.70

0.20x0.30 33.6 18.8 - 18.8

0.25x0.50 155 156.6 - 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6 - 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0 - 830.0

- Chọn theo định mức thực tế thực tập tại công trường: 1 công nhân thi công được

10m2/ngày. Chọn công tác công tác cốp pha đà sàn 1 tầng hoàn thành trong 6 ngày.

Page 185: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 177

Diện tích cốp pha

TỔNG

CÔNG NHÂN CẦN

THI CÔNG

(6 NGÀY/ 1 TẦNG)

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Diện tích

cốp pha

(m2)

Tiết diện Chiều

dài

(m) (m)

Tầng 1 Dầm

0.20x0.35 35.5 23.4

1180.00 20

0.20x0.30 32.4 18.1

0.25x0.50 150.5 152.0

0.25x0.60 129.1 156.2

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 2 Dầm

0.20x0.35 35.5 23.4

1180.00 20

0.20x0.30 32.4 18.1

0.25x0.50 150.5 152.0

0.25x0.60 129.1 156.2

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 3 Dầm

0.20x0.35 35.5 23.4

1180.00 20

0.20x0.30 32.4 18.1

0.25x0.50 150.5 152.0

0.25x0.60 129.1 156.2

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 4 Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8

1190.00 20

0.20x0.30 33.6 18.8

0.25x0.50 154.1 155.6

0.25x0.60 132.15 160.0

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 5 Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8

1190.00 20

0.20x0.30 33.6 18.8

0.25x0.50 154.1 155.6

0.25x0.60 132.15 160.0

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 6 Dầm 0.20x0.35 37.5 24.8 1190.00 20

Page 186: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 178

Diện tích cốp pha

TỔNG

CÔNG NHÂN CẦN

THI CÔNG

(6 NGÀY/ 1 TẦNG)

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Diện tích

cốp pha

(m2)

Tiết diện Chiều

dài

(m) (m)

0.20x0.30 33.6 18.8

0.25x0.50 154.1 155.6

0.25x0.60 132.15 160.0

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 7 Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8

1191.70 20

0.20x0.30 33.6 18.8

0.25x0.50 155 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 8 Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8

1191.70 20

0.20x0.30 33.6 18.8

0.25x0.50 155 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng 9 Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8

1191.70 20

0.20x0.30 33.6 18.8

0.25x0.50 155 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0

Tầng

mái

Dầm

0.20x0.35 37.5 24.8

1191.70 20

0.20x0.30 33.6 18.8

0.25x0.50 155 156.6

0.25x0.60 133.55 161.6

Sàn 830(m2) - 830.0

- Chọn theo định mức thực tế thực tập tại công trường: 1 công nhân thi công được

10m2/ngày. Chọn công tác công tác cốp pha cột 1 tầng hoàn thành trong 5 ngày.

Page 187: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 179

Diện tích cốp pha

TỔNG

CÔNG NHÂN CẦN

THI CÔNG

(6 NGÀY/ 1 TẦNG)

Tầng

nhà

Tên cấu

kiện

Kích Thước cấu kiện Diện tích

cốp pha

(m2)

Tiết diện Chiều

dài

(m) (m)

Tầng 1 Cột 0.40x0.60 3.5 112.0

227.50 5.0 0.30x0.45 3.5 115.5

Tầng 2 Cột 0.40x0.60 2.6 83.2

169.00 4.0 0.30x0.45 2.6 85.8

Tầng 3 Cột 0.40x0.60 2.6 83.2

169.00 4.0 0.30x0.45 2.6 85.8

Tầng 4 Cột 0.30x0.50 2.6 66.6

141.00 3.0 0.25x0.40 2.6 74.4

Tầng 5 Cột 0.30x0.50 2.6 66.6

141.00 3.0 0.25x0.40 2.6 74.4

Tầng 6 Cột 0.30x0.50 2.6 66.6

141.00 3.0 0.25x0.40 2.6 74.4

Tầng 7 Cột 0.25x0.40 3.5 76.8

161.50 4.0 0.25x0.30 3.5 84.7

Tầng 8 Cột 0.25x0.40 3.5 76.8

161.50 4.0 0.25x0.30 3.5 84.7

Tầng 9 Cột 0.25x0.40 3.5 76.8

161.50 4.0 0.25x0.30 3.5 84.7

10.4. Bảng thống kê khối lượng thi công cầu thang:

Page 188: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 180

- Cầu thang 2 vế, chiều cao tầng 3.2, (bề rộng 1 vế 1.15m, bề dày 0.12m, dài 3.06m),

tính toán khối lượng với cầu thang điển hình.

STT CÔNG TÁC KHỐI LƯỢNG

CÔNG TÁC ĐỊNH MỨC

NHÂN CÔNG CẦN

THỜI GIAN (ngày)

1 Cốp pha 15m2 10m2/công nhân/ngày 3 1

2 Nghiệm thu - - 1

3 Cốt thép 391.06kg 50kg/công nhân/ngày 5 2

4 Nghiệm thu - - 1

5 Bê tông 1.5m3 đổ thủ công 3 1

6

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Page 189: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 181

[1] Châu Ngọc Ẩn, Nền Móng, NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, năm 2010.

[2] Châu Ngọc Ẩn, Cơ học đất, NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, năm 2009.

[3] Đỗ Kiến Quốc, Lương Văn Hải, Động lực học kết cấu, NXB Đại học Quốc gia Tp.

Hồ Chí Minh, năm 2010.

[4] Nguyễn Đình Cống, Sàn sườn bêtông toàn khối, NXB xây dựng, năm 2008.

[5] Nguyễn Đình Cống, Tính toán tiết diện cột bêtông cốt thép, NXB xây dựng, năm

2009.

[6] Nguyễn Đình Cống, Tính toán thực hành cấu kiện bêtông cốt thép theo tiêu chuẩn

TCXDVN 356-2005, NXB xây dựng, năm 2008.

[7] Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt thép tập 1 (Cấu kiện cơ bản), NXB Đại học Quốc

gia Tp. Hồ Chí Minh, năm 2009.

[8] Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt thép tập 2 (Cấu kiện nhà cửa), NXB Đại học Quốc

gia Tp. Hồ Chí Minh, năm 2010.

[9] Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt thép tập 3 (Cấu kiện đặc biệt), NXB Đại học Quốc

gia Tp. Hồ Chí Minh, năm 2011.

[10] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam sử dụng trong phần thuyết minh chi tiết.

Page 190: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM

KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN

--------------

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH MÃ ĐỀ : 197A – VP

PHỤ LỤC

GVHD : Th.S NGUYỄN HOÀI NGHĨA

SVTH : NGUYỄN MẠNH TRÍ

MSSV : 0951022175

LỚP : XD09A1

TP.Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2014

Page 191: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 1

Page 192: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 2

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: NỘI LỰC DẦM KHUNG TRỤC 5 ............. ............................ 6

1.1. DẦM B48: ............................................................................................................. 6

1.2. DẦM B49: ........................................................................................................... 16

1.3. DẦM B101: ......................................................................................................... 27

1.4. DẦM B110: ......................................................................................................... 37

CHƯƠNG II: NỘI LỰC CỘT KHUNG TRỤC 5 ............. .......................... 44

2.1. CỘT C4: .............................................................................................................. 44

2.2. CỘT C17: ............................................................................................................ 61

2.3. CỘT C25: ............................................................................................................ 80

2.4. CỘT C30: ............................................................................................................ 99

2.5. CỘT C33: .......................................................................................................... 118

Page 193: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 3

Page 194: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 4

Page 195: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 5

Page 196: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 6

CHƯƠNG I: NỘI LỰC DẦM KHUNG TRỤC 5

1.1. DẦM B48:

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 1.8 0 3.19 0 8.204 0 95.825

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -5.94 0 12.622 0 95.82

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 2.7 0 30.95 0 12.564 0 93.772

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 2.25 0 7.52 0 8.204 0 93.446

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 2.7 0 11.85 0 8.204 0 92.832

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -10.27 0 12.622 0 92.172

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -14.6 0 12.622 0 86.575

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -15.49 0 17.731 0 86.033

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 4.5 0 96.62 0 -1.471 0 83.333

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 4.5 0 55.62 0 7.932 0 82.786

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 0.6 0 -18.38 0 17.731 0 80.952

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 3.15 0 35.29 0 12.564 0 80.713

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 4.98 0 101.24 0 -1.471 0 80.175

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 5.46 0 105.86 0 -1.471 0 75.99

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 0.3 0 -21.27 0 17.731 0 75.004

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 4.05 0 51.29 0 7.932 0 71.774

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 5.94 0 110.48 0 -1.471 0 69.588

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 3.6 0 39.62 0 12.564 0 65.705

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 3.6 0 46.96 0 7.932 0 65.284

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 6.42 0 115.1 0 -1.471 0 60.968

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MAX 6.9 0 119.72 0 -1.471 0 50.13

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 6.9 0 24.89 0 -20.974 0 -241.211

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 0.3 0 -127.81 0 -7.137 0 -215.875

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 6.42 0 20.27 0 -20.974 0 -185.81

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 0.6 0 -124.93 0 -7.137 0 -179.948

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -122.04 0 -7.137 0 -144.887

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -102.91 0 -2.232 0 -142.645

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 5.94 0 15.65 0 -20.974 0 -133.467

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -98.58 0 -2.232 0 -99.332

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 5.46 0 11.03 0 -20.974 0 -83.341

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -94.25 0 -2.232 0 -57.967

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -75.11 0 -1.396 0 -56.221

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 4.98 0 6.41 0 -20.974 0 -35.432

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -70.78 0 -1.396 0 -23.68

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -52.63 0 9.443 0 6.852

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -66.45 0 -1.396 0 6.913

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 4.5 0 1.79 0 -20.974 0 10.259

Page 197: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 7

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 4.5 0 -28.7 0 5.853 0 11.756

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -48.3 0 9.443 0 29.562

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 4.05 0 -33.03 0 5.853 0 35.812

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -43.97 0 9.443 0 50.323

TANG1(TRET) B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -37.36 0 5.853 0 50.73

TANG2 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 15.61 0 12.328 0 81.021

TANG2 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -1.92 0 7.731 0 80.26

TANG2 B48 ENVE1 MAX 2.25 0 -6.25 0 7.731 0 75.305

TANG2 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 81.78 0 -6.472 0 75.187

TANG2 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 40.13 0 7.749 0 74.786

TANG2 B48 ENVE1 MAX 3.15 0 19.95 0 12.328 0 74.203

TANG2 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -10.58 0 7.731 0 68.985

TANG2 B48 ENVE1 MAX 4.05 0 35.8 0 7.749 0 68.927

TANG2 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -20.44 0 11.621 0 68.676

TANG2 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 24.28 0 12.328 0 65.435

TANG2 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 31.47 0 7.749 0 65.154

TANG2 B48 ENVE1 MAX 4.98 0 86.4 0 -6.472 0 63.684

TANG2 B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -24.77 0 11.621 0 58.503

TANG2 B48 ENVE1 MAX 5.46 0 91.02 0 -6.472 0 52.787

TANG2 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -29.11 0 11.621 0 46.38

TANG2 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -32.44 0 15.462 0 45.548

TANG2 B48 ENVE1 MAX 5.94 0 95.64 0 -6.472 0 39.672

TANG2 B48 ENVE1 MAX 0.6 0 -35.33 0 15.462 0 35.383

TANG2 B48 ENVE1 MAX 0.3 0 -38.22 0 15.462 0 24.352

TANG2 B48 ENVE1 MAX 6.42 0 100.26 0 -6.472 0 24.339

TANG2 B48 ENVE1 MAX 6.9 0 104.88 0 -6.472 0 6.789

TANG2 B48 ENVE1 MIN 6.9 0 38.87 0 -19.285 0 -192.09

TANG2 B48 ENVE1 MIN 0.3 0 -112.18 0 -0.094 0 -168.889

TANG2 B48 ENVE1 MIN 6.42 0 34.25 0 -19.285 0 -142.854

TANG2 B48 ENVE1 MIN 0.6 0 -109.29 0 -0.094 0 -137.563

TANG2 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -106.4 0 -0.094 0 -107.532

TANG2 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -90.31 0 2.03 0 -105.571

TANG2 B48 ENVE1 MIN 5.94 0 29.63 0 -19.285 0 -95.837

TANG2 B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -85.98 0 2.03 0 -68.411

TANG2 B48 ENVE1 MIN 5.46 0 25.01 0 -19.285 0 -53.523

TANG2 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -81.65 0 2.03 0 -33.2

TANG2 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -63.94 0 1.5 0 -31.735

TANG2 B48 ENVE1 MIN 4.98 0 20.39 0 -19.285 0 -13.513

TANG2 B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -59.61 0 1.5 0 -4.729

TANG2 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -55.28 0 1.5 0 20.327

TANG2 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -39.91 0 9.557 0 20.438

TANG2 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 15.77 0 -19.285 0 24.28

Page 198: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 8

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 -15.9 0 6.015 0 25.001

TANG2 B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -35.58 0 9.557 0 37.424

TANG2 B48 ENVE1 MIN 4.05 0 -20.23 0 6.015 0 42.085

TANG2 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -31.25 0 9.557 0 52.462

TANG2 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -24.56 0 6.015 0 52.736

TANG3 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 11.76 0 12.169 0 76.865

TANG3 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -5.49 0 6.351 0 76.104

TANG3 B48 ENVE1 MAX 3.15 0 16.09 0 12.169 0 71.463

TANG3 B48 ENVE1 MAX 2.25 0 -9.82 0 6.351 0 69.83

TANG3 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 36.56 0 7.559 0 69.29

TANG3 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 78.56 0 -6.098 0 69.194

TANG3 B48 ENVE1 MAX 4.05 0 32.23 0 7.559 0 65.835

TANG3 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 20.42 0 12.169 0 64.112

TANG3 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 27.9 0 7.559 0 63.864

TANG3 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -14.15 0 6.351 0 61.607

TANG3 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -24.46 0 9.811 0 61.038

TANG3 B48 ENVE1 MAX 4.98 0 83.18 0 -6.098 0 54.915

TANG3 B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -28.79 0 9.811 0 48.887

TANG3 B48 ENVE1 MAX 5.46 0 87.8 0 -6.098 0 41.049

TANG3 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -33.12 0 9.811 0 34.957

TANG3 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -37.39 0 12.812 0 34.044

TANG3 B48 ENVE1 MAX 5.94 0 92.42 0 -6.098 0 24.966

TANG3 B48 ENVE1 MAX 0.6 0 -40.28 0 12.812 0 22.393

TANG3 B48 ENVE1 MAX 0.3 0 -43.17 0 12.812 0 9.876

TANG3 B48 ENVE1 MAX 6.42 0 97.04 0 -6.098 0 6.664

TANG3 B48 ENVE1 MAX 6.9 0 101.66 0 -6.098 0 -13.855

TANG3 B48 ENVE1 MIN 6.9 0 45.06 0 -17.346 0 -183.257

TANG3 B48 ENVE1 MIN 0.3 0 -106.85 0 -0.317 0 -152.785

TANG3 B48 ENVE1 MIN 6.42 0 40.44 0 -17.346 0 -135.567

TANG3 B48 ENVE1 MIN 0.6 0 -103.96 0 -0.317 0 -121.512

TANG3 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -101.07 0 -0.317 0 -93.312

TANG3 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -85.46 0 1.7 0 -91.46

TANG3 B48 ENVE1 MIN 5.94 0 35.82 0 -17.346 0 -90.095

TANG3 B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -81.13 0 1.7 0 -56.71

TANG3 B48 ENVE1 MIN 5.46 0 31.2 0 -17.346 0 -47.165

TANG3 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -76.8 0 1.7 0 -23.91

TANG3 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -59.11 0 1.137 0 -22.557

TANG3 B48 ENVE1 MIN 4.98 0 26.58 0 -17.346 0 -9.128

TANG3 B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -54.78 0 1.137 0 2.132

TANG3 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -50.45 0 1.137 0 24.871

TANG3 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -34.42 0 9.459 0 25.08

TANG3 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 21.96 0 -17.346 0 26.692

Page 199: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 9

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 -10.34 0 5.918 0 27.463

TANG3 B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -30.09 0 9.459 0 39.595

TANG3 B48 ENVE1 MIN 4.05 0 -14.67 0 5.918 0 42.803

TANG3 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -25.76 0 9.459 0 52.16

TANG3 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -19 0 5.918 0 52.379

TANG4 B48 ENVE1 MAX 2.7 0.04 8.36 0.02 11.671 0.01 77.269

TANG4 B48 ENVE1 MAX 2.7 0.06 -8.36 0 5.211 0.001 76.527

TANG4 B48 ENVE1 MAX 3.15 0.04 12.7 0.02 11.671 0.002 73.093

TANG4 B48 ENVE1 MAX 2.25 0.06 -12.69 0 5.211 0.002 68.942

TANG4 B48 ENVE1 MAX 3.6 0.04 17.03 0.02 11.671 -0.001 66.968

TANG4 B48 ENVE1 MAX 3.6 -0.01 24.99 0 7.142 -0.001 66.748

TANG4 B48 ENVE1 MAX 4.5 -0.01 33.65 0 7.142 0 66.158

TANG4 B48 ENVE1 MAX 4.5 -0.01 76.67 0 -6.087 -0.001 65.598

TANG4 B48 ENVE1 MAX 4.05 -0.01 29.32 0 7.142 -0.001 64.34

TANG4 B48 ENVE1 MAX 1.8 0.06 -17.02 0 5.211 0.002 59.408

TANG4 B48 ENVE1 MAX 1.8 0.08 -27.77 0.01 8.265 -0.001 58.77

TANG4 B48 ENVE1 MAX 4.99 -0.01 81.39 0 -6.087 -0.001 48.822

TANG4 B48 ENVE1 MAX 1.35 0.08 -32.11 0.01 8.265 0 41.626

TANG4 B48 ENVE1 MAX 5.48 -0.01 86.11 0 -6.087 0 32.234

TANG4 B48 ENVE1 MAX 0.9 0.08 -36.44 0.01 8.265 0.002 26.204

TANG4 B48 ENVE1 MAX 0.9 0.1 -42.13 0.01 10.114 -0.001 25.222

TANG4 B48 ENVE1 MAX 5.97 -0.01 90.82 0 -6.087 0.001 13.335

TANG4 B48 ENVE1 MAX 0.575 0.1 -45.26 0.01 10.114 0 11.023

TANG4 B48 ENVE1 MAX 0.25 0.1 -48.38 0.01 10.114 0.004 -4.194

TANG4 B48 ENVE1 MAX 6.46 -0.01 95.54 0 -6.087 0.003 -7.875

TANG4 B48 ENVE1 MAX 6.95 -0.01 100.25 0 -6.087 0.006 -31.396

TANG4 B48 ENVE1 MIN 6.95 -0.08 50.36 -0.01 -15.94 0.001 -180.5

TANG4 B48 ENVE1 MIN 0.25 0.02 -103.61 0 -1.89 0.001 -145.397

TANG4 B48 ENVE1 MIN 6.46 -0.08 45.64 -0.01 -15.94 0.001 -132.677

TANG4 B48 ENVE1 MIN 0.575 0.02 -100.48 0 -1.89 0 -112.232

TANG4 B48 ENVE1 MIN 5.97 -0.08 40.93 -0.01 -15.94 0 -87.164

TANG4 B48 ENVE1 MIN 0.9 0.02 -97.36 0 -1.89 -0.004 -82.303

TANG4 B48 ENVE1 MIN 0.9 0.01 -81.63 0 0.404 0 -80.532

TANG4 B48 ENVE1 MIN 1.35 0.01 -77.3 0 0.404 -0.001 -47.553

TANG4 B48 ENVE1 MIN 5.48 -0.08 36.21 -0.01 -15.94 -0.002 -43.963

TANG4 B48 ENVE1 MIN 1.8 0.01 -72.97 0 0.404 -0.004 -16.524

TANG4 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -55.36 0 -0.021 0 -15.252

TANG4 B48 ENVE1 MIN 4.99 -0.08 31.5 -0.01 -15.94 -0.004 -5.781

TANG4 B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -51.03 0 -0.021 0 7.328

TANG4 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -46.7 0 -0.021 0 27.282

TANG4 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -30.59 0 8.83 0.001 27.651

TANG4 B48 ENVE1 MIN 4.5 -0.08 26.78 -0.01 -15.94 -0.007 28.096

Page 200: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 10

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 B48 ENVE1 MIN 4.5 -0.05 -6.49 0 5.291 -0.005 29.165

TANG4 B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -26.26 0 8.83 0 39.634

TANG4 B48 ENVE1 MIN 4.05 -0.05 -10.82 0 5.291 -0.004 41.994

TANG4 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -21.92 0 8.83 -0.007 49.668

TANG4 B48 ENVE1 MIN 3.6 -0.05 -15.15 0 5.291 -0.003 49.831

TANG5 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 6.47 0 11.816 0 73.046

TANG5 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -10.01 0 4.772 0 72.23

TANG5 B48 ENVE1 MAX 3.15 0 10.8 0 11.816 0 69.405

TANG5 B48 ENVE1 MAX 2.25 0 -14.34 0 4.772 0 64.336

TANG5 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 32.5 0 7.217 0 64.023

TANG5 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 15.13 0 11.816 0 63.816

TANG5 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 23.83 0 7.217 0 63.609

TANG5 B48 ENVE1 MAX 4.05 0 28.17 0 7.217 0 63.503

TANG5 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 74.67 0 -6.105 0 63.398

TANG5 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -18.68 0 4.772 0 54.494

TANG5 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -29.39 0 7.772 0 53.84

TANG5 B48 ENVE1 MAX 4.99 0 79.38 0 -6.105 0 45.377

TANG5 B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -33.72 0 7.772 0 37.098

TANG5 B48 ENVE1 MAX 5.48 0 84.1 0 -6.105 0 27.589

TANG5 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -38.05 0 7.772 0 20.95

TANG5 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -43.32 0 9.88 0 19.937

TANG5 B48 ENVE1 MAX 5.97 0 88.82 0 -6.105 0 7.489

TANG5 B48 ENVE1 MAX 0.575 0 -46.44 0 9.88 0 5.351

TANG5 B48 ENVE1 MAX 0.25 0 -49.57 0 9.88 0 -10.252

TANG5 B48 ENVE1 MAX 6.46 0 93.53 0 -6.105 0 -14.922

TANG5 B48 ENVE1 MAX 6.95 0 98.25 0 -6.105 0 -39.644

TANG5 B48 ENVE1 MIN 6.95 0 52.81 0 -15.233 0 -175.361

TANG5 B48 ENVE1 MIN 0.25 0 -99.74 0 0.064 0 -135.727

TANG5 B48 ENVE1 MIN 6.46 0 48.09 0 -15.233 0 -128.375

TANG5 B48 ENVE1 MIN 0.575 0 -96.61 0 0.064 0 -103.899

TANG5 B48 ENVE1 MIN 5.97 0 43.38 0 -15.233 0 -83.7

TANG5 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -93.48 0 0.064 0 -75.652

TANG5 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -78.96 0 1.666 0 -73.935

TANG5 B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -74.63 0 1.666 0 -42.157

TANG5 B48 ENVE1 MIN 5.48 0 38.66 0 -15.233 0 -41.336

TANG5 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -70.3 0 1.666 0 -12.328

TANG5 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -52.99 0 0.925 0 -11.111

TANG5 B48 ENVE1 MIN 4.99 0 33.95 0 -15.233 0 -3.06

TANG5 B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -48.66 0 0.925 0 10.795

TANG5 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -44.33 0 0.925 0 30.752

TANG5 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 29.23 0 -15.233 0 30.924

TANG5 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -28.21 0 9.113 0 31.104

Page 201: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 11

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 -4.07 0 5.677 0 31.688

TANG5 B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -23.88 0 9.113 0 42.825

TANG5 B48 ENVE1 MIN 4.05 0 -8.4 0 5.677 0 44.626

TANG5 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -19.55 0 9.113 0 52.598

TANG5 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -12.73 0 5.677 0 52.753

TANG6 B48 ENVE1 MAX 2.7 -0.05 6.14 -0.03 11.486 -0.014 74.665

TANG6 B48 ENVE1 MAX 2.7 -0.09 -10.3 0 3.989 -0.002 73.887

TANG6 B48 ENVE1 MAX 3.15 -0.05 10.47 -0.03 11.486 -0.002 71.207

TANG6 B48 ENVE1 MAX 3.6 -0.05 14.8 -0.03 11.486 0.013 65.8

TANG6 B48 ENVE1 MAX 2.25 -0.09 -14.63 0 3.989 -0.002 65.735

TANG6 B48 ENVE1 MAX 3.6 0.09 23.41 0 6.993 0.006 65.735

TANG6 B48 ENVE1 MAX 4.05 0.09 27.74 0 6.993 0.008 60.999

TANG6 B48 ENVE1 MAX 4.5 0.09 32.07 0 6.993 0.01 60.508

TANG6 B48 ENVE1 MAX 4.5 0.16 75.26 0.01 -5.218 0.014 59.506

TANG6 B48 ENVE1 MAX 1.8 -0.09 -18.96 0 3.989 -0.003 55.634

TANG6 B48 ENVE1 MAX 1.8 -0.11 -29.94 -0.01 6.682 0.007 54.966

TANG6 B48 ENVE1 MAX 4.99 0.16 79.98 0.01 -5.218 0.009 40.419

TANG6 B48 ENVE1 MAX 1.35 -0.11 -34.27 -0.01 6.682 0.002 35.872

TANG6 B48 ENVE1 MAX 5.48 0.16 84.7 0.01 -5.218 0.004 21.003

TANG6 B48 ENVE1 MAX 0.9 -0.11 -38.6 -0.01 6.682 -0.002 18.83

TANG6 B48 ENVE1 MAX 0.9 -0.13 -44.12 -0.01 8.062 0.006 17.805

TANG6 B48 ENVE1 MAX 0.575 -0.13 -47.25 -0.01 8.062 0 2.927

TANG6 B48 ENVE1 MAX 5.97 0.16 89.41 0.01 -5.218 -0.001 -0.724

TANG6 B48 ENVE1 MAX 0.25 -0.13 -50.38 -0.01 8.062 -0.005 -12.968

TANG6 B48 ENVE1 MAX 6.46 0.16 94.13 0.01 -5.218 -0.005 -24.762

TANG6 B48 ENVE1 MAX 6.95 0.16 98.84 0.01 -5.218 -0.008 -51.111

TANG6 B48 ENVE1 MIN 6.95 0.11 56.13 0.01 -13.249 -0.011 -178.343

TANG6 B48 ENVE1 MIN 6.46 0.11 51.42 0.01 -13.249 -0.006 -131.113

TANG6 B48 ENVE1 MIN 0.25 -0.19 -97.17 -0.02 -1.748 -0.006 -128.69

TANG6 B48 ENVE1 MIN 0.575 -0.19 -94.04 -0.02 -1.748 0 -97.619

TANG6 B48 ENVE1 MIN 5.97 0.11 46.7 0.01 -13.249 -0.001 -86.195

TANG6 B48 ENVE1 MIN 0.9 -0.19 -90.91 -0.02 -1.748 0.004 -69.485

TANG6 B48 ENVE1 MIN 0.9 -0.16 -76.56 -0.01 0.03 -0.003 -67.817

TANG6 B48 ENVE1 MIN 5.48 0.11 41.98 0.01 -13.249 0.003 -43.587

TANG6 B48 ENVE1 MIN 1.35 -0.16 -72.23 -0.01 0.03 0.001 -37.116

TANG6 B48 ENVE1 MIN 1.8 -0.16 -67.89 -0.01 0.03 0.005 -8.892

TANG6 B48 ENVE1 MIN 1.8 -0.14 -50.56 0 -0.5 -0.004 -7.767

TANG6 B48 ENVE1 MIN 4.99 0.11 37.27 0.01 -13.249 0.006 -6

TANG6 B48 ENVE1 MIN 2.25 -0.14 -46.22 0 -0.5 -0.003 12.128

TANG6 B48 ENVE1 MIN 4.5 0.11 32.55 0.01 -13.249 0.01 27.116

TANG6 B48 ENVE1 MIN 4.5 0.06 -1.42 -0.01 5.257 0.007 28.404

TANG6 B48 ENVE1 MIN 2.7 -0.14 -41.89 0 -0.5 -0.003 30.073

Page 202: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 12

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 B48 ENVE1 MIN 2.7 -0.09 -25.6 -0.04 8.804 -0.019 30.561

TANG6 B48 ENVE1 MIN 3.15 -0.09 -21.27 -0.04 8.804 -0.003 40.399

TANG6 B48 ENVE1 MIN 4.05 0.06 -5.75 -0.01 5.257 0.006 40.478

TANG6 B48 ENVE1 MIN 3.6 -0.09 -16.94 -0.04 8.804 0.009 48.289

TANG6 B48 ENVE1 MIN 3.6 0.06 -10.08 -0.01 5.257 0.004 48.404

TANG7 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 6.13 0 11.44 0 67.9

TANG7 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -10.56 0 1.691 0 67.063

TANG7 B48 ENVE1 MAX 3.15 0 10.47 0 11.44 0 64.165

TANG7 B48 ENVE1 MAX 2.25 0 -14.89 0 1.691 0 59.189

TANG7 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 14.8 0 11.44 0 58.48

TANG7 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 24.18 0 6.728 0 58.276

TANG7 B48 ENVE1 MAX 4.05 0 28.51 0 6.728 0 56.249

TANG7 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 32.84 0 6.728 0 53.801

TANG7 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 75.42 0 -3.787 0 52.032

TANG7 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -19.22 0 1.691 0 49.366

TANG7 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -30.6 0 3.449 0 48.698

TANG7 B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -34.93 0 3.449 0 31.985

TANG7 B48 ENVE1 MAX 5 0 80.23 0 -3.787 0 31.903

TANG7 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -39.26 0 3.449 0 15.292

TANG7 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -45.39 0 4.089 0 14.253

TANG7 B48 ENVE1 MAX 5.5 0 85.05 0 -3.787 0 9.777

TANG7 B48 ENVE1 MAX 0.55 0 -48.76 0 4.089 0 -2.224

TANG7 B48 ENVE1 MAX 6 0 89.86 0 -3.787 0 -14.754

TANG7 B48 ENVE1 MAX 0.2 0 -52.13 0 4.089 0 -19.88

TANG7 B48 ENVE1 MAX 6.5 0 94.67 0 -3.787 0 -41.692

TANG7 B48 ENVE1 MAX 7 0 99.48 0 -3.787 0 -71.036

TANG7 B48 ENVE1 MIN 7 0 61.09 0 -10.737 0 -188.749

TANG7 B48 ENVE1 MIN 6.5 0 56.28 0 -10.737 0 -140.21

TANG7 B48 ENVE1 MIN 0.2 0 -94.39 0 -2.893 0 -123.516

TANG7 B48 ENVE1 MIN 6 0 51.47 0 -10.737 0 -94.078

TANG7 B48 ENVE1 MIN 0.55 0 -91.02 0 -2.893 0 -91.07

TANG7 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -87.65 0 -2.893 0 -60.695

TANG7 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -73.24 0 -0.472 0 -59.1

TANG7 B48 ENVE1 MIN 5.5 0 46.66 0 -10.737 0 -50.351

TANG7 B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -68.91 0 -0.472 0 -30.036

TANG7 B48 ENVE1 MIN 5 0 41.84 0 -10.737 0 -9.031

TANG7 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -64.57 0 -0.472 0 -2.921

TANG7 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -46.89 0 -1.156 0 -1.831

TANG7 B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -42.56 0 -1.156 0 17.293

TANG7 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 37.03 0 -10.737 0 27.195

TANG7 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 2.74 0 5.352 0 28.604

TANG7 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -38.23 0 -1.156 0 34.468

Page 203: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 13

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -21.55 0 8.787 0 34.953

TANG7 B48 ENVE1 MIN 4.05 0 -1.6 0 5.352 0 41.326

TANG7 B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -17.22 0 8.787 0 43.674

TANG7 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -12.89 0 8.787 0 50.447

TANG7 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -5.93 0 5.352 0 50.538

TANG8 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 2.45 0 11.188 0 70.187

TANG8 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -13.87 0 2.16 0 69.402

TANG8 B48 ENVE1 MAX 3.15 0 6.78 0 11.188 0 68.127

TANG8 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 11.11 0 11.188 0 64.922

TANG8 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 20.42 0 6.653 0 64.843

TANG8 B48 ENVE1 MAX 2.25 0 -18.2 0 2.16 0 60.084

TANG8 B48 ENVE1 MAX 4.05 0 24.75 0 6.653 0 58.764

TANG8 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 29.08 0 6.653 0 52.436

TANG8 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 72.17 0 -4.585 0 50.627

TANG8 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -22.53 0 2.16 0 48.817

TANG8 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -34.04 0 4.264 0 48.086

TANG8 B48 ENVE1 MAX 5 0 76.98 0 -4.585 0 28.391

TANG8 B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -38.37 0 4.264 0 27.63

TANG8 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -42.7 0 4.264 0 5.931

TANG8 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -48.96 0 4.502 0 4.823

TANG8 B48 ENVE1 MAX 5.5 0 81.8 0 -4.585 0 4.544

TANG8 B48 ENVE1 MAX 0.55 0 -52.33 0 4.502 0 -13.041

TANG8 B48 ENVE1 MAX 6 0 86.61 0 -4.585 0 -21.711

TANG8 B48 ENVE1 MAX 0.2 0 -55.69 0 4.502 0 -32.085

TANG8 B48 ENVE1 MAX 6.5 0 91.42 0 -4.585 0 -50.371

TANG8 B48 ENVE1 MAX 7 0 96.23 0 -4.585 0 -81.438

TANG8 B48 ENVE1 MIN 7 0 64.54 0 -10.387 0 -175.929

TANG8 B48 ENVE1 MIN 6.5 0 59.73 0 -10.387 0 -129.164

TANG8 B48 ENVE1 MIN 0.2 0 -89.9 0 -2.556 0 -111.235

TANG8 B48 ENVE1 MIN 6 0 54.91 0 -10.387 0 -84.805

TANG8 B48 ENVE1 MIN 0.55 0 -86.53 0 -2.556 0 -80.36

TANG8 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -83.16 0 -2.556 0 -52.508

TANG8 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -69.73 0 -0.839 0 -51.01

TANG8 B48 ENVE1 MIN 5.5 0 50.1 0 -10.387 0 -42.853

TANG8 B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -65.4 0 -0.839 0 -24.307

TANG8 B48 ENVE1 MIN 5 0 45.29 0 -10.387 0 -5.755

TANG8 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -61.07 0 -0.839 0 0.446

TANG8 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -43.91 0 -1.361 0 1.44

TANG8 B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -39.58 0 -1.361 0 18.552

TANG8 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 40.48 0 -10.387 0 26.15

TANG8 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 5.72 0 5.072 0 27.895

TANG8 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -35.25 0 -1.361 0 33.715

Page 204: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 14

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -18.58 0 8.679 0 34.315

TANG8 B48 ENVE1 MIN 4.05 0 1.39 0 5.072 0 38.432

TANG8 B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -14.25 0 8.679 0 41.22

TANG8 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -2.95 0 5.072 0 46.035

TANG8 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -9.91 0 8.679 0 46.079

TANG9 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -0.98 0 11.244 0 62.388

TANG9 B48 ENVE1 MAX 3.15 0 3.35 0 11.244 0 61.917

TANG9 B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -17.41 0 1.455 0 61.58

TANG9 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 7.68 0 11.244 0 60.116

TANG9 B48 ENVE1 MAX 3.6 0 16.98 0 6.483 0 60.041

TANG9 B48 ENVE1 MAX 4.05 0 21.31 0 6.483 0 56.118

TANG9 B48 ENVE1 MAX 2.25 0 -21.74 0 1.455 0 51.08

TANG9 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 25.64 0 6.483 0 51.036

TANG9 B48 ENVE1 MAX 4.5 0 68.19 0 -5.472 0 49.205

TANG9 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -26.07 0 1.455 0 38.631

TANG9 B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -37.75 0 3.054 0 37.838

TANG9 B48 ENVE1 MAX 5 0 73 0 -5.472 0 24.539

TANG9 B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -42.08 0 3.054 0 16.292

TANG9 B48 ENVE1 MAX 5.5 0 77.82 0 -5.472 0 -1.222

TANG9 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -46.41 0 3.054 0 -3.909

TANG9 B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -53.63 0 3.363 0 -5.091

TANG9 B48 ENVE1 MAX 0.55 0 -57 0 3.363 0 -24.46

TANG9 B48 ENVE1 MAX 6 0 82.63 0 -5.472 0 -29.389

TANG9 B48 ENVE1 MAX 0.2 0 -60.37 0 3.363 0 -45.008

TANG9 B48 ENVE1 MAX 6.5 0 87.44 0 -5.472 0 -59.963

TANG9 B48 ENVE1 MAX 7 0 92.25 0 -5.472 0 -92.943

TANG9 B48 ENVE1 MIN 7 0 68.37 0 -10.05 0 -163.256

TANG9 B48 ENVE1 MIN 6.5 0 63.55 0 -10.05 0 -118.38

TANG9 B48 ENVE1 MIN 0.2 0 -86.37 0 -0.688 0 -99.922

TANG9 B48 ENVE1 MIN 6 0 58.74 0 -10.05 0 -75.911

TANG9 B48 ENVE1 MIN 0.55 0 -83 0 -0.688 0 -70.284

TANG9 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -79.63 0 -0.688 0 -41.825

TANG9 B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -66.78 0 0.812 0 -40.157

TANG9 B48 ENVE1 MIN 5.5 0 53.93 0 -10.05 0 -35.847

TANG9 B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -62.45 0 0.812 0 -13.187

TANG9 B48 ENVE1 MIN 5 0 49.12 0 -10.05 0 1.81

TANG9 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -58.12 0 0.812 0 10.708

TANG9 B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -41.14 0 -0.356 0 11.652

TANG9 B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -36.81 0 -0.356 0 27.908

TANG9 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 44.3 0 -10.05 0 35.467

TANG9 B48 ENVE1 MIN 4.5 0 9.1 0 5.191 0 36.469

TANG9 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -32.48 0 -0.356 0 42.214

Page 205: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 15

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -15.2 0 8.531 0 42.835

TANG9 B48 ENVE1 MIN 4.05 0 4.77 0 5.191 0 45.593

TANG9 B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -10.87 0 8.531 0 48.701

TANG9 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -6.54 0 8.531 0 52.618

TANG9 B48 ENVE1 MIN 3.6 0 0.44 0 5.191 0 52.642

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 3.15 0 1.72 0 10.889 0 54.886

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -2.61 0 10.889 0 54.632

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 3.6 0 6.06 0 10.889 0 54.142

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 3.6 0 15.45 0 6.112 0 54.064

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 2.7 0 -19.29 0 -0.786 0 53.931

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 4.05 0 19.78 0 6.112 0 48.326

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 2.25 0 -23.62 0 -0.786 0 42.63

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 4.5 0 24.11 0 6.112 0 40.638

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 4.5 0 66.63 0 -3.579 0 38.219

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -27.96 0 -0.786 0 29.379

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 1.8 0 -40.39 0 0.021 0 28.532

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 5 0 71.45 0 -3.579 0 11.568

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 1.35 0 -44.73 0 0.021 0 7.969

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -49.06 0 0.021 0 -13.132

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 0.9 0 -57.5 0 -1.199 0 -14.368

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 5.5 0 76.26 0 -3.579 0 -17.489

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 0.55 0 -60.87 0 -1.199 0 -35.083

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 6 0 81.07 0 -3.579 0 -48.952

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 0.2 0 -64.24 0 -1.199 0 -56.977

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 6.5 0 85.88 0 -3.579 0 -82.822

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MAX 7 0 90.7 0 -3.579 0 -119.1

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 7 0 74.96 0 -6.57 0 -164.55

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 6.5 0 70.15 0 -6.57 0 -120.41

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 0.2 0 -81.18 0 -2.828 0 -86.582

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 6 0 65.33 0 -6.57 0 -78.668

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 0.55 0 -77.81 0 -2.828 0 -58.758

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 5.5 0 60.52 0 -6.57 0 -39.336

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -74.44 0 -2.828 0 -32.113

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 0.9 0 -61.85 0 -0.874 0 -30.546

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 1.35 0 -57.52 0 -0.874 0 -3.931

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 5 0 55.71 0 -6.57 0 -2.41

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -53.19 0 -0.874 0 17.682

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 1.8 0 -36.03 0 -1.769 0 18.518

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 4.5 0 50.9 0 -6.57 0 31.836

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 2.25 0 -31.7 0 -1.769 0 32.407

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 4.5 0 15.31 0 5.29 0 33.353

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 4.05 0 10.98 0 5.29 0 41.699

Page 206: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 16

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -27.37 0 -1.769 0 44.347

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 2.7 0 -9.15 0 8.788 0 45.017

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 3.6 0 6.65 0 5.29 0 48.097

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 3.15 0 -4.82 0 8.788 0 48.158

TANG10(MAI) B48 ENVE1 MIN 3.6 0 -0.48 0 8.788 0 48.186

1.2. DẦM B49:

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 4.563 0 67.27 0 -0.966 0 119.5

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 4.563 0 44.77 0 1.15 0 119.348

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 5.019 0 71.66 0 -0.966 0 116.328

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 2.738 0 9.09 0 5.153 0 111.946

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -8.29 0 10.18 0 111.735

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 5.475 0 76.05 0 -0.966 0 111.152

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 5.475 0 101.22 0 -0.701 0 110.638

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 3.194 0 13.48 0 5.153 0 110.361

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 4.106 0 40.38 0 1.15 0 109.851

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 3.65 0 17.87 0 5.153 0 106.772

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 3.65 0 35.99 0 1.15 0 106.306

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -12.68 0 10.18 0 100.747

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 5.931 0 105.61 0 -0.701 0 96.045

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -17.07 0 10.18 0 89.562

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -32.93 0 15.716 0 89.038

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 6.388 0 110.01 0 -0.701 0 84.217

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 6.388 0 136.74 0 2.778 0 83.45

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -37.32 0 15.716 0 73.012

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 6.731 0 140.05 0 2.778 0 68.813

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -41.71 0 15.716 0 54.983

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -54.02 0 22.78 0 53.95

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 7.075 0 143.36 0 2.778 0 53.038

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 0.606 0 -56.97 0 22.78 0 36.954

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MAX 0.3 0 -59.92 0 22.78 0 19.056

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 0.3 0 -164.63 0 -2.864 0 -254.85

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 0.606 0 -161.69 0 -2.864 0 -204.88

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 7.075 0 47.54 0 -10.952 0 -193.21

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -158.74 0 -2.864 0 -156.39

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -129.2 0 1.963 0 -153.82

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 6.731 0 44.24 0 -10.952 0 -146.58

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 6.388 0 40.93 0 -10.952 0 -103.68

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 6.388 0 28.12 0 -7.367 0 -101.43

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -124.81 0 1.963 0 -101.35

Page 207: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 17

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 5.931 0 23.73 0 -7.367 0 -56.423

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -120.42 0 1.963 0 -50.894

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -94.01 0 2.763 0 -48.846

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 5.475 0 19.34 0 -7.367 0 -13.418

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 5.475 0 3.15 0 -3.634 0 -11.697

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -89.62 0 2.763 0 -9.952

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 5.019 0 -1.24 0 -3.634 0 20.282

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -85.22 0 2.763 0 26.939

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -60.3 0 1.763 0 28.397

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -5.63 0 -3.634 0 50.258

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -23.29 0 -0.377 0 51.403

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -55.91 0 1.763 0 54.467

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -27.68 0 -0.377 0 70.827

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -51.52 0 1.763 0 78.533

TANG1(TRET) B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -32.07 0 -0.377 0 79.408

TANG2 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 36.22 0 0.527 0 102.955

TANG2 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 59.81 0 -2.108 0 102.851

TANG2 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 31.83 0 0.527 0 98.988

TANG2 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 27.43 0 0.527 0 97.492

TANG2 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 9.36 0 4.633 0 97.351

TANG2 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 4.97 0 4.633 0 97.3

TANG2 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 0.58 0 4.633 0 95.583

TANG2 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -17.01 0 9.375 0 95.216

TANG2 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 64.2 0 -2.108 0 94.187

TANG2 B49 ENVE1 MIN 0.3 0 -148.71 0 3.99 0 -214.01

TANG2 B49 ENVE1 MIN 7.075 0 61.28 0 -12.032 0 -175.11

TANG2 B49 ENVE1 MIN 0.606 0 -145.76 0 3.99 0 -168.92

TANG2 B49 ENVE1 MIN 6.731 0 57.97 0 -12.032 0 -129.84

TANG2 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -142.82 0 3.99 0 -124.73

TANG2 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -115.54 0 5.749 0 -122.14

TANG2 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 54.66 0 -12.032 0 -87.458

TANG2 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 40.79 0 -8.194 0 -85.421

TANG2 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -111.15 0 5.749 0 -73.515

TANG2 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 36.4 0 -8.194 0 -44.875

TANG2 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -106.76 0 5.749 0 -29.514

TANG2 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -81.27 0 4.857 0 -27.752

TANG2 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 32.01 0 -8.194 0 -6.334

TANG2 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 15.59 0 -4.33 0 -4.807

TANG2 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -76.88 0 4.857 0 5.145

TANG2 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 11.19 0 -4.33 0 23.108

TANG2 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -72.49 0 4.857 0 36.038

TANG2 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -47.97 0 2.684 0 37.222

Page 208: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 18

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 6.8 0 -4.33 0 49.019

TANG2 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -10.8 0 -0.356 0 49.979

TANG2 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -43.58 0 2.684 0 57.498

TANG2 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -15.19 0 -0.356 0 64.896

TANG2 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -39.19 0 2.684 0 74.656

TANG2 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -19.58 0 -0.356 0 74.864

TANG2 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 68.59 0 -2.108 0 83.52

TANG2 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 92.95 0 -3.266 0 82.752

TANG2 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -21.41 0 9.375 0 80.868

TANG2 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -25.8 0 9.375 0 64.517

TANG2 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 97.34 0 -3.266 0 63.964

TANG2 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -42.31 0 13.969 0 63.534

TANG2 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 101.73 0 -3.266 0 46.354

TANG2 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 126.73 0 -2.16 0 45.335

TANG2 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -46.7 0 13.969 0 43.228

TANG2 B49 ENVE1 MAX 6.731 0 130.04 0 -2.16 0 25.977

TANG2 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -51.09 0 13.969 0 20.918

TANG2 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -65.04 0 19.153 0 19.697

TANG2 B49 ENVE1 MAX 7.075 0 133.35 0 -2.16 0 5.482

TANG2 B49 ENVE1 MAX 0.606 0 -67.99 0 19.153 0 -0.673

TANG2 B49 ENVE1 MAX 0.3 0 -70.94 0 19.153 0 -21.945

TANG3 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 29.94 0 0.867 0 107.176

TANG3 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 53.48 0 -1.656 0 107.038

TANG3 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 25.55 0 0.867 0 103.922

TANG3 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 21.16 0 0.867 0 101.828

TANG3 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 3.13 0 4.581 0 101.644

TANG3 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -1.26 0 4.581 0 98.586

TANG3 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 57.87 0 -1.656 0 97.671

TANG3 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -5.65 0 4.581 0 94.093

TANG3 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -23.37 0 8.823 0 93.596

TANG3 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 62.26 0 -1.656 0 86.301

TANG3 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 86.19 0 -2.714 0 85.5

TANG3 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -27.76 0 8.823 0 76.37

TANG3 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 90.58 0 -2.714 0 62.015

TANG3 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -32.15 0 8.823 0 57.14

TANG3 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -49.07 0 12.797 0 55.974

TANG3 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 94.97 0 -2.714 0 42.426

TANG3 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 119 0 -1.425 0 41.351

TANG3 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -53.46 0 12.797 0 31.799

TANG3 B49 ENVE1 MAX 6.731 0 122.3 0 -1.425 0 20.966

TANG3 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -57.86 0 12.797 0 6.404

TANG3 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -72.85 0 17.101 0 5.044

Page 209: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 19

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 B49 ENVE1 MAX 7.075 0 125.61 0 -1.425 0 -0.556

TANG3 B49 ENVE1 MAX 0.606 0 -75.8 0 17.101 0 -17.719

TANG3 B49 ENVE1 MAX 0.3 0 -78.75 0 17.101 0 -41.384

TANG3 B49 ENVE1 MIN 0.3 0 -146.55 0 4.125 0 -202.23

TANG3 B49 ENVE1 MIN 0.606 0 -143.6 0 4.125 0 -157.8

TANG3 B49 ENVE1 MIN 7.075 0 64.26 0 -9.666 0 -147.51

TANG3 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -140.65 0 4.125 0 -114.28

TANG3 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -113.72 0 5.844 0 -111.72

TANG3 B49 ENVE1 MIN 6.731 0 60.96 0 -9.666 0 -104.9

TANG3 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 57.65 0 -9.666 0 -65.586

TANG3 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 43.55 0 -6.752 0 -63.688

TANG3 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -109.32 0 5.844 0 -62.808

TANG3 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 39.16 0 -6.752 0 -26.286

TANG3 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -104.93 0 5.844 0 -20.292

TANG3 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -79.59 0 4.989 0 -18.595

TANG3 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 34.77 0 -6.752 0 9.112

TANG3 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 18.31 0 -3.407 0 10.499

TANG3 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -75.2 0 4.989 0 12.943

TANG3 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 13.92 0 -3.407 0 35.466

TANG3 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -70.81 0 4.989 0 42.476

TANG3 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -46.36 0 2.899 0 43.599

TANG3 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 9.53 0 -3.407 0 58.429

TANG3 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -8.03 0 0.053 0 59.255

TANG3 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -41.97 0 2.899 0 62.575

TANG3 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -12.43 0 0.053 0 71.291

TANG3 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -37.58 0 2.899 0 78.644

TANG3 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -16.82 0 0.053 0 78.78

TANG4 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 25.98 0 0.235 0 104.768

TANG4 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 48.15 0 -1.142 0 104.607

TANG4 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 21.59 0 0.235 0 102.355

TANG4 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 17.2 0 0.235 0 100.283

TANG4 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 0.47 0 3.382 0 100.097

TANG4 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -3.92 0 3.382 0 95.26

TANG4 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 52.54 0 -1.142 0 95.06

TANG4 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -8.31 0 3.382 0 89.813

TANG4 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -24.93 0 7.441 0 89.282

TANG4 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 56.93 0 -1.142 0 83.51

TANG4 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 79.11 0 -1.545 0 82.717

TANG4 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -29.32 0 7.441 0 71.616

TANG4 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 83.5 0 -1.545 0 59.768

TANG4 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -33.72 0 7.441 0 51.946

TANG4 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -49.86 0 11.145 0 50.767

Page 210: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 20

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 87.89 0 -1.545 0 40.762

TANG4 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 109.24 0 -0.542 0 39.719

TANG4 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -54.25 0 11.145 0 25.284

TANG4 B49 ENVE1 MAX 6.744 0 112.67 0 -0.542 0 19.638

TANG4 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -58.64 0 11.145 0 -0.47

TANG4 B49 ENVE1 MAX 7.1 0 116.09 0 -0.542 0 -1.665

TANG4 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -73.23 0 14.412 0 -1.844

TANG4 B49 ENVE1 MAX 0.581 0 -76.42 0 14.412 0 -26.629

TANG4 B49 ENVE1 MAX 0.25 0 -79.61 0 14.412 0 -52.47

TANG4 B49 ENVE1 MIN 0.25 0 -139.52 0 -0.068 0 -192.55

TANG4 B49 ENVE1 MIN 0.581 0 -136.34 0 -0.068 0 -146.86

TANG4 B49 ENVE1 MIN 7.1 0 61.51 0 -10.647 0 -129.61

TANG4 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -133.15 0 -0.068 0 -102.22

TANG4 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -107.88 0 2.053 0 -99.787

TANG4 B49 ENVE1 MIN 6.744 0 58.08 0 -10.647 0 -88.865

TANG4 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -103.49 0 2.053 0 -53.182

TANG4 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 54.65 0 -10.647 0 -52.237

TANG4 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 42.54 0 -7.905 0 -50.496

TANG4 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 38.15 0 -7.905 0 -16.371

TANG4 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -99.1 0 2.053 0 -13.325

TANG4 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -75.05 0 2.067 0 -11.735

TANG4 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 33.75 0 -7.905 0 15.751

TANG4 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 18.79 0 -4.521 0 17.006

TANG4 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -70.66 0 2.067 0 17.724

TANG4 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 14.4 0 -4.521 0 39.493

TANG4 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -66.27 0 2.067 0 45.179

TANG4 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -43.13 0 1.126 0 46.219

TANG4 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 10.01 0 -4.521 0 59.976

TANG4 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -6.14 0 -0.722 0 60.702

TANG4 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -38.74 0 1.126 0 63.709

TANG4 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -10.53 0 -0.722 0 71.553

TANG4 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -34.35 0 1.126 0 78.475

TANG4 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -14.93 0 -0.722 0 78.628

TANG5 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 25.1 0 1.048 0 106.325

TANG5 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 48.6 0 -1.473 0 106.096

TANG5 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 20.71 0 1.048 0 105.071

TANG5 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 16.32 0 1.048 0 104.176

TANG5 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 -1.81 0 4.415 0 103.993

TANG5 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -6.2 0 4.415 0 97.937

TANG5 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 52.99 0 -1.473 0 94.801

TANG5 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -10.59 0 4.415 0 91.397

TANG5 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -28.36 0 8.136 0 90.804

Page 211: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 21

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 57.38 0 -1.473 0 81.502

TANG5 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 80.71 0 -2.654 0 80.613

TANG5 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -32.76 0 8.136 0 71.485

TANG5 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 85.1 0 -2.654 0 55.257

TANG5 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -37.15 0 8.136 0 50.253

TANG5 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -54.35 0 11.535 0 49.001

TANG5 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 89.49 0 -2.654 0 32.182

TANG5 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 112.35 0 -1.691 0 31.017

TANG5 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -58.74 0 11.535 0 21.161

TANG5 B49 ENVE1 MAX 6.744 0 115.77 0 -1.691 0 8.177

TANG5 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -63.13 0 11.535 0 -6.642

TANG5 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -78.93 0 14.835 0 -8.108

TANG5 B49 ENVE1 MAX 7.1 0 119.2 0 -1.691 0 -15.884

TANG5 B49 ENVE1 MAX 0.581 0 -82.12 0 14.835 0 -34.782

TANG5 B49 ENVE1 MAX 0.25 0 -85.31 0 14.835 0 -62.512

TANG5 B49 ENVE1 MIN 0.25 0 -141.13 0 4.729 0 -189.07

TANG5 B49 ENVE1 MIN 0.581 0 -137.94 0 4.729 0 -142.85

TANG5 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -134.76 0 4.729 0 -97.686

TANG5 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -108.66 0 6.254 0 -95.23

TANG5 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -104.26 0 6.254 0 -47.323

TANG5 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -99.87 0 6.254 0 -7.469

TANG5 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -74.88 0 5.285 0 -5.887

TANG5 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -70.49 0 5.285 0 23.216

TANG5 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -66.1 0 5.285 0 50.316

TANG5 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -41.84 0 3.171 0 51.327

TANG5 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -37.44 0 3.171 0 67.987

TANG5 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -33.05 0 3.171 0 81.262

TANG5 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -11.92 0 0.381 0 81.398

TANG5 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -7.52 0 0.381 0 74.858

TANG5 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -3.13 0 0.381 0 64.943

TANG5 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 14.27 0 -2.854 0 64.249

TANG5 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 18.67 0 -2.854 0 43.766

TANG5 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 23.06 0 -2.854 0 21.235

TANG5 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 39.4 0 -5.915 0 19.965

TANG5 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 43.79 0 -5.915 0 -12.722

TANG5 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 48.18 0 -5.915 0 -47.414

TANG5 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 62.4 0 -8.496 0 -49.187

TANG5 B49 ENVE1 MIN 6.744 0 65.83 0 -8.496 0 -88.366

TANG5 B49 ENVE1 MIN 7.1 0 69.26 0 -8.496 0 -130.22

TANG6 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 21.39 0 1.027 0 112.903

TANG6 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 44.68 0 -0.448 0 112.686

TANG6 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 17 0 1.027 0 111.418

Page 212: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 22

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 12.61 0 1.027 0 110.502

TANG6 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 -5.24 0 4.236 0 110.279

TANG6 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -9.63 0 4.236 0 102.83

TANG6 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 49.07 0 -0.448 0 101.697

TANG6 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -14.02 0 4.236 0 94.83

TANG6 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -31.81 0 8.288 0 94.169

TANG6 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 53.46 0 -0.448 0 88.703

TANG6 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 76.39 0 -0.929 0 87.831

TANG6 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -36.2 0 8.288 0 73.42

TANG6 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 80.78 0 -0.929 0 62.917

TANG6 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -40.59 0 8.288 0 50.668

TANG6 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -57.94 0 11.702 0 49.335

TANG6 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 85.17 0 -0.929 0 39.15

TANG6 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 107.08 0 0.138 0 37.998

TANG6 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -62.33 0 11.702 0 18.962

TANG6 B49 ENVE1 MAX 6.744 0 110.51 0 0.138 0 15.522

TANG6 B49 ENVE1 MAX 7.1 0 113.94 0 0.138 0 -8.176

TANG6 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -66.72 0 11.702 0 -10.476

TANG6 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -82.95 0 14.145 0 -12.017

TANG6 B49 ENVE1 MAX 0.581 0 -86.14 0 14.145 0 -40.022

TANG6 B49 ENVE1 MAX 0.25 0 -89.32 0 14.145 0 -69.083

TANG6 B49 ENVE1 MIN 0.25 0 -140.83 0 2.042 0 -183.4

TANG6 B49 ENVE1 MIN 0.581 0 -137.64 0 2.042 0 -137.28

TANG6 B49 ENVE1 MIN 7.1 0 68.23 0 -9.299 0 -107.92

TANG6 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -134.45 0 2.042 0 -92.212

TANG6 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -108.7 0 3.884 0 -89.756

TANG6 B49 ENVE1 MIN 6.744 0 64.81 0 -9.299 0 -67.942

TANG6 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -104.31 0 3.884 0 -42.316

TANG6 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 61.38 0 -9.299 0 -32.773

TANG6 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 47.54 0 -7.042 0 -31.082

TANG6 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -99.92 0 3.884 0 -2.388

TANG6 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -75.13 0 3.625 0 -0.802

TANG6 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 43.15 0 -7.042 0 1.761

TANG6 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -70.74 0 3.625 0 28.409

TANG6 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 38.75 0 -7.042 0 32.6

TANG6 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 22.59 0 -3.81 0 33.79

TANG6 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 18.19 0 -3.81 0 54.643

TANG6 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -66.35 0 3.625 0 55.617

TANG6 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -42.22 0 2.359 0 56.634

TANG6 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -37.83 0 2.359 0 73.43

TANG6 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 13.8 0 -3.81 0 73.492

TANG6 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -3.5 0 0.103 0 74.132

Page 213: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 23

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -7.9 0 0.103 0 82.891

TANG6 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -33.43 0 2.359 0 87.787

TANG6 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -12.29 0 0.103 0 87.972

TANG7 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 16.72 0 0.52 0 126.633

TANG7 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 39.38 0 -1.168 0 126.452

TANG7 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 12.33 0 0.52 0 124.423

TANG7 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 7.93 0 0.52 0 123.294

TANG7 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 -9.76 0 2.929 0 122.996

TANG7 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 43.77 0 -1.168 0 116.251

TANG7 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -14.15 0 2.929 0 113.004

TANG7 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 48.16 0 -1.168 0 104.046

TANG7 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 70.51 0 -1.635 0 103.212

TANG7 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -18.54 0 2.929 0 102.63

TANG7 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -36.27 0 5.691 0 101.859

TANG7 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 74.9 0 -1.635 0 79.196

TANG7 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -40.66 0 5.691 0 78.735

TANG7 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -45.05 0 5.691 0 53.607

TANG7 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 79.29 0 -1.635 0 53.177

TANG7 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -62.49 0 7.99 0 52.172

TANG7 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 99.92 0 -0.072 0 51.724

TANG7 B49 ENVE1 MAX 6.769 0 103.59 0 -0.072 0 25.895

TANG7 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -66.88 0 7.99 0 18.194

TANG7 B49 ENVE1 MAX 7.15 0 107.26 0 -0.072 0 0.969

TANG7 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -71.27 0 7.99 0 -13.323

TANG7 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -87.93 0 9.415 0 -14.959

TANG7 B49 ENVE1 MAX 0.556 0 -91.36 0 9.415 0 -46.895

TANG7 B49 ENVE1 MAX 0.2 0 -94.79 0 9.415 0 -80.052

TANG7 B49 ENVE1 MIN 0.2 0 -142.62 0 1.508 0 -183.04

TANG7 B49 ENVE1 MIN 0.556 0 -139.2 0 1.508 0 -132.84

TANG7 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -135.77 0 1.508 0 -83.866

TANG7 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -110.03 0 3.97 0 -81.379

TANG7 B49 ENVE1 MIN 7.15 0 67.22 0 -6.929 0 -81.179

TANG7 B49 ENVE1 MIN 6.769 0 63.55 0 -6.929 0 -41.958

TANG7 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -105.64 0 3.97 0 -33.505

TANG7 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 59.88 0 -6.929 0 -8.893

TANG7 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 46.58 0 -5.034 0 -7.311

TANG7 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -101.25 0 3.97 0 6.431

TANG7 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -76.51 0 3.716 0 8.021

TANG7 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 42.18 0 -5.034 0 23.04

TANG7 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -72.12 0 3.716 0 37.331

TANG7 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 37.79 0 -5.034 0 51.388

TANG7 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 21.89 0 -2.704 0 52.47

Page 214: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 24

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -67.73 0 3.716 0 64.637

TANG7 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -43.69 0 2.176 0 65.661

TANG7 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 17.5 0 -2.704 0 71.068

TANG7 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -39.3 0 2.176 0 82.628

TANG7 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 13.1 0 -2.704 0 87.446

TANG7 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -4.03 0 -0.114 0 87.966

TANG7 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -8.42 0 -0.114 0 94.265

TANG7 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -34.9 0 2.176 0 96.669

TANG7 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -12.81 0 -0.114 0 96.9

TANG8 B49 ENVE1 MAX 0.2 0 -97.32 0 10.304 0 -89.133

TANG8 B49 ENVE1 MAX 0.556 0 -93.89 0 10.304 0 -55.074

TANG8 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -90.46 0 10.304 0 -22.238

TANG8 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -73.51 0 9.298 0 -20.557

TANG8 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -69.11 0 9.298 0 11.979

TANG8 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -64.72 0 9.298 0 47.573

TANG8 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -47.18 0 6.764 0 49.044

TANG8 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -42.79 0 6.764 0 74.747

TANG8 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -38.4 0 6.764 0 98.446

TANG8 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -20.65 0 3.399 0 99.245

TANG8 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -16.26 0 3.399 0 110.227

TANG8 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 -11.87 0 3.399 0 121.106

TANG8 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 6.06 0 0.752 0 121.378

TANG8 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 10.45 0 0.752 0 121.275

TANG8 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 14.84 0 0.752 0 121.809

TANG8 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 37.5 0 -0.39 0 121.551

TANG8 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 41.89 0 -0.39 0 109.727

TANG8 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 46.28 0 -0.39 0 95.9

TANG8 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 68.38 0 -0.795 0 94.992

TANG8 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 72.77 0 -0.795 0 69.396

TANG8 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 77.16 0 -0.795 0 41.796

TANG8 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 97.24 0 -0.009 0 40.278

TANG8 B49 ENVE1 MAX 6.769 0 100.91 0 -0.009 0 14.186

TANG8 B49 ENVE1 MAX 7.15 0 104.58 0 -0.009 0 -12.172

TANG8 B49 ENVE1 MIN 0.2 0 -137.2 0 1.353 0 -169.09

TANG8 B49 ENVE1 MIN 0.556 0 -133.77 0 1.353 0 -120.83

TANG8 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -130.34 0 1.353 0 -73.783

TANG8 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -105.57 0 3.141 0 -71.389

TANG8 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -101.18 0 3.141 0 -25.176

TANG8 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -96.78 0 3.141 0 12.91

TANG8 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -72.49 0 2.997 0 14.419

TANG8 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -68.1 0 2.997 0 42.022

TANG8 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -63.71 0 2.997 0 67.621

Page 215: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 25

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -39.88 0 1.928 0 68.567

TANG8 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -35.49 0 1.928 0 83.891

TANG8 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -31.1 0 1.928 0 96.881

TANG8 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -9.29 0 -0.184 0 97.104

TANG8 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -4.9 0 -0.184 0 94.613

TANG8 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 -0.51 0 -0.184 0 88.97

TANG8 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 16.59 0 -3.578 0 88.48

TANG8 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 20.98 0 -3.578 0 72.923

TANG8 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 25.37 0 -3.578 0 55.364

TANG8 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 41.31 0 -6.31 0 54.332

TANG8 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 45.7 0 -6.31 0 27.145

TANG8 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 50.09 0 -6.31 0 -2.046

TANG8 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 63.63 0 -8.026 0 -3.573

TANG8 B49 ENVE1 MIN 6.769 0 67.3 0 -8.026 0 -37.015

TANG8 B49 ENVE1 MIN 7.15 0 70.97 0 -8.026 0 -75.111

TANG9 B49 ENVE1 MAX 0.2 0 -99.9 0 8.554 0 -99.96

TANG9 B49 ENVE1 MAX 0.556 0 -96.47 0 8.554 0 -64.808

TANG9 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -93.04 0 8.554 0 -30.878

TANG9 B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -75.87 0 7.654 0 -29.143

TANG9 B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -71.48 0 7.654 0 4.609

TANG9 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -67.09 0 7.654 0 42.483

TANG9 B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -49.51 0 5.631 0 44.014

TANG9 B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -45.12 0 5.631 0 70.976

TANG9 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -40.72 0 5.631 0 95.935

TANG9 B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -23.01 0 2.993 0 96.791

TANG9 B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -18.61 0 2.993 0 109.28

TANG9 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 -14.22 0 2.993 0 121.564

TANG9 B49 ENVE1 MAX 3.65 0 3.72 0 0.455 0 121.833

TANG9 B49 ENVE1 MAX 4.106 0 8.11 0 0.455 0 121.174

TANG9 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 12.5 0 0.455 0 119.701

TANG9 B49 ENVE1 MAX 4.563 0 35.31 0 -1.628 0 119.38

TANG9 B49 ENVE1 MAX 5.019 0 39.7 0 -1.628 0 106.177

TANG9 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 44.1 0 -1.628 0 90.97

TANG9 B49 ENVE1 MAX 5.475 0 65.97 0 -2.779 0 89.996

TANG9 B49 ENVE1 MAX 5.931 0 70.36 0 -2.779 0 62.94

TANG9 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 74.75 0 -2.779 0 33.881

TANG9 B49 ENVE1 MAX 6.388 0 94.35 0 -2.463 0 32.297

TANG9 B49 ENVE1 MAX 6.769 0 98.02 0 -2.463 0 1.496

TANG9 B49 ENVE1 MAX 7.15 0 101.69 0 -2.463 0 -26.419

TANG9 B49 ENVE1 MIN 0.2 0 -133.73 0 3.807 0 -157.56

TANG9 B49 ENVE1 MIN 0.556 0 -130.3 0 3.807 0 -110.53

TANG9 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -126.87 0 3.807 0 -64.725

Page 216: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 26

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -102.48 0 5.231 0 -62.392

TANG9 B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -98.08 0 5.231 0 -16.916

TANG9 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -93.69 0 5.231 0 19.277

TANG9 B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -69.52 0 4.431 0 20.702

TANG9 B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -65.13 0 4.431 0 46.548

TANG9 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -60.74 0 4.431 0 70.389

TANG9 B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -36.94 0 2.508 0 71.255

TANG9 B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -32.55 0 2.508 0 84.879

TANG9 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -28.16 0 2.508 0 94.492

TANG9 B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -5.62 0 0.073 0 94.692

TANG9 B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -1.23 0 0.073 0 92.612

TANG9 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 3.17 0 0.073 0 88.081

TANG9 B49 ENVE1 MIN 4.563 0 20.26 0 -2.542 0 87.644

TANG9 B49 ENVE1 MIN 5.019 0 24.65 0 -2.542 0 73.284

TANG9 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 29.04 0 -2.542 0 56.921

TANG9 B49 ENVE1 MIN 5.475 0 45.05 0 -4.855 0 55.949

TANG9 B49 ENVE1 MIN 5.931 0 49.45 0 -4.855 0 30.129

TANG9 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 53.84 0 -4.855 0 2.306

TANG9 B49 ENVE1 MIN 6.388 0 67.71 0 -6.646 0 0.844

TANG9 B49 ENVE1 MIN 6.769 0 71.38 0 -6.646 0 -30.26

TANG9 B49 ENVE1 MIN 7.15 0 75.05 0 -6.646 0 -68.33

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 0.2 0 -108.35 0 4.212 0 -112.81

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 0.556 0 -104.92 0 4.212 0 -74.823

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -101.49 0 4.212 0 -38.056

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 0.913 0 -83.23 0 5.081 0 -36.174

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 1.369 0 -78.83 0 5.081 0 2.108

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -74.44 0 5.081 0 44.638

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 1.825 0 -56.42 0 4.175 0 46.3

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 2.281 0 -52.03 0 4.175 0 76.224

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -47.64 0 4.175 0 105.177

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 2.738 0 -29.74 0 2.499 0 106.215

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 3.194 0 -25.35 0 2.499 0 122.191

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 3.65 0 -20.96 0 2.499 0 136.163

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 3.65 0 -3.28 0 0.71 0 136.513

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 4.106 0 1.11 0 0.71 0 137.645

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 4.563 0 5.5 0 0.71 0 136.773

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 4.563 0 28.27 0 -0.732 0 136.445

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 5.019 0 32.67 0 -0.732 0 122.953

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 5.475 0 37.06 0 -0.732 0 107.458

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 5.475 0 58.72 0 -1.116 0 106.466

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 5.931 0 63.11 0 -1.116 0 79.345

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 6.388 0 67.5 0 -1.116 0 50.817

Page 217: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 27

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 6.388 0 86.44 0 0.075 0 49.253

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 6.769 0 90.11 0 0.075 0 16.853

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MAX 7.15 0 93.78 0 0.075 0 -12.025

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 0.2 0 -134.78 0 1.917 0 -146.12

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 0.556 0 -131.35 0 1.917 0 -99.031

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -127.93 0 1.917 0 -53.165

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 0.913 0 -103.55 0 3.848 0 -50.819

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 1.369 0 -99.16 0 3.848 0 -6.419

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -94.77 0 3.848 0 30.102

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 1.825 0 -70.36 0 3.504 0 31.541

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 2.281 0 -65.96 0 3.504 0 57.643

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -61.57 0 3.504 0 81.741

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 2.738 0 -37.93 0 2.075 0 82.618

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 3.194 0 -33.54 0 2.075 0 96.444

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -29.14 0 2.075 0 107.605

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 3.65 0 -6.2 0 0.434 0 107.864

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 4.106 0 -1.8 0 0.434 0 108.39

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 4.563 0 2.59 0 0.434 0 106.914

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 4.563 0 19.74 0 -1.007 0 106.618

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 5.019 0 24.13 0 -1.007 0 95.248

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 5.475 0 28.52 0 -1.007 0 81.875

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 5.475 0 44.66 0 -1.914 0 81.039

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 5.931 0 49.05 0 -1.914 0 58.195

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 6.388 0 53.44 0 -1.914 0 33.348

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 6.388 0 67.45 0 -1.579 0 32.01

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 6.769 0 71.12 0 -1.579 0 4.172

TANG10(MAI) B49 ENVE1 MIN 7.15 0 74.79 0 -1.579 0 -27.547

1.3. DẦM B101:

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 4.643 0 53.2 0 4.833 0 69.399

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 4.643 0 76.79 0 9.084 0 69.21

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 4.179 0 51.61 0 4.833 0 67.812

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 5.107 0 78.39 0 9.084 0 66.354

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 3.714 0 50.01 0 4.833 0 65.485

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 3.714 0 29.94 0 0.33 0 65.056

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 5.571 0 79.98 0 9.084 0 64.827

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 5.571 0 105.69 0 14.032 0 64.452

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 5.886 0 106.77 0 14.032 0 62.523

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 6.2 0 107.85 0 14.032 0 60.255

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 2.786 0 10.33 0 -0.414 0 59.445

Page 218: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 28

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 2.321 0 8.73 0 -0.414 0 59.34

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 2.786 0 26.75 0 0.33 0 59.144

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 1.857 0 7.14 0 -0.414 0 58.495

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -5.78 0 0.587 0 58.179

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -7.38 0 0.587 0 53.924

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 3.25 0 28.35 0 0.33 0 51.842

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -8.98 0 0.587 0 50.128

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -12.48 0 5.189 0 49.671

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 0.614 0 -13.56 0 5.189 0 45.58

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MAX 0.3 0 -14.64 0 5.189 0 41.149

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 0.3 0 -109.76 0 -13.777 0 -165.59

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 6.2 0 7.76 0 -4.52 0 -156.67

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 0.614 0 -108.68 0 -13.777 0 -131.27

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 5.886 0 6.68 0 -4.52 0 -122.95

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -107.6 0 -13.777 0 -98.162

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -84.37 0 -8.576 0 -96.18

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 5.571 0 5.6 0 -4.52 0 -92.745

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 5.571 0 4.09 0 0.095 0 -90.879

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -82.77 0 -8.576 0 -61.63

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 5.107 0 2.49 0 0.095 0 -57.923

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -81.17 0 -8.576 0 -27.822

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -58.17 0 -4.532 0 -26.265

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 4.643 0 0.89 0 0.095 0 -25.708

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 4.643 0 -11.51 0 0.936 0 -24.247

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -56.58 0 -4.532 0 -1.29

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 4.179 0 -13.1 0 0.936 0 -1.192

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -14.7 0 0.936 0 21.122

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -31.03 0 -0.013 0 22.083

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -54.98 0 -4.532 0 22.944

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -34.22 0 -0.013 0 24.008

TANG1(TRET) B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -32.62 0 -0.013 0 35.226

TANG2 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 40.72 0 4.48 0 57.847

TANG2 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 19.84 0 0.218 0 57.691

TANG2 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 42.32 0 4.48 0 55.089

TANG2 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 0.31 0 -1.553 0 55.077

TANG2 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 16.65 0 0.218 0 54.995

TANG2 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 43.92 0 4.48 0 51.589

TANG2 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 66.34 0 8.228 0 51.126

TANG2 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -1.29 0 -1.553 0 50.941

TANG2 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 18.25 0 0.218 0 50.04

TANG2 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -2.88 0 -1.553 0 46.065

TANG2 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -16.25 0 -1.957 0 45.534

Page 219: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 29

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 67.94 0 8.228 0 41.236

TANG2 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -17.85 0 -1.957 0 35.154

TANG2 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 69.54 0 8.228 0 33.786

TANG2 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 91.64 0 11.82 0 33.137

TANG2 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -19.44 0 -1.957 0 26.498

TANG2 B101 ENVE1 MAX 5.886 0 92.72 0 11.82 0 25.926

TANG2 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -25.04 0 -0.048 0 25.803

TANG2 B101 ENVE1 MAX 6.2 0 93.8 0 11.82 0 18.376

TANG2 B101 ENVE1 MAX 0.614 0 -26.12 0 -0.048 0 17.763

TANG2 B101 ENVE1 MAX 0.3 0 -27.2 0 -0.048 0 9.383

TANG2 B101 ENVE1 MIN 0.3 0 -94.18 0 -11.59 0 -130.66

TANG2 B101 ENVE1 MIN 6.2 0 24.56 0 0.56 0 -124.54

TANG2 B101 ENVE1 MIN 0.614 0 -93.1 0 -11.59 0 -101.23

TANG2 B101 ENVE1 MIN 5.886 0 23.48 0 0.56 0 -95.234

TANG2 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -92.02 0 -11.59 0 -72.137

TANG2 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -72.05 0 -7.845 0 -70.147

TANG2 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 22.4 0 0.56 0 -66.264

TANG2 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 16.84 0 2.522 0 -64.469

TANG2 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -70.46 0 -7.845 0 -40.466

TANG2 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 15.25 0 2.522 0 -36.958

TANG2 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -68.86 0 -7.845 0 -12.77

TANG2 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -46.97 0 -4.296 0 -11.52

TANG2 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 13.65 0 2.522 0 -10.188

TANG2 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 0.27 0 1.947 0 -8.995

TANG2 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -45.38 0 -4.296 0 7.85

TANG2 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 -1.32 0 1.947 0 9.199

TANG2 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -43.78 0 -4.296 0 26.48

TANG2 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -2.92 0 1.947 0 26.652

TANG2 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -22.47 0 -0.012 0 27.247

TANG2 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -19.28 0 -0.012 0 27.357

TANG2 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -20.87 0 -0.012 0 35.298

TANG3 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 38.25 0 4.216 0 57.971

TANG3 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 17.07 0 0.299 0 57.865

TANG3 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 39.85 0 4.216 0 54.252

TANG3 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -2.56 0 -1.448 0 54.214

TANG3 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 13.88 0 0.299 0 54.203

TANG3 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 15.48 0 0.299 0 50.707

TANG3 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 41.45 0 4.216 0 49.792

TANG3 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 63.72 0 7.518 0 49.275

TANG3 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -4.15 0 -1.448 0 48.855

TANG3 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -5.75 0 -1.448 0 42.773

TANG3 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -19.43 0 -1.861 0 42.175

Page 220: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 30

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 65.31 0 7.518 0 36.952

TANG3 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -21.02 0 -1.861 0 29.588

TANG3 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 66.91 0 7.518 0 28.117

TANG3 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 88.32 0 10.359 0 27.401

TANG3 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -22.62 0 -1.861 0 19.458

TANG3 B101 ENVE1 MAX 5.886 0 89.4 0 10.359 0 18.983

TANG3 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -29.19 0 -0.035 0 18.691

TANG3 B101 ENVE1 MAX 6.2 0 90.48 0 10.359 0 10.226

TANG3 B101 ENVE1 MAX 0.614 0 -30.27 0 -0.035 0 9.347

TANG3 B101 ENVE1 MAX 0.3 0 -31.35 0 -0.035 0 -0.337

TANG3 B101 ENVE1 MIN 0.3 0 -91.81 0 -9.763 0 -122.91

TANG3 B101 ENVE1 MIN 6.2 0 28.4 0 0.655 0 -116.05

TANG3 B101 ENVE1 MIN 0.614 0 -90.73 0 -9.763 0 -94.223

TANG3 B101 ENVE1 MIN 5.886 0 27.32 0 0.655 0 -87.781

TANG3 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -89.65 0 -9.763 0 -65.876

TANG3 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -70.03 0 -6.852 0 -63.93

TANG3 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 26.24 0 0.655 0 -59.853

TANG3 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 19.83 0 2.552 0 -57.999

TANG3 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -68.43 0 -6.852 0 -34.381

TANG3 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 18.23 0 2.552 0 -31.607

TANG3 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -66.84 0 -6.852 0 -7.98

TANG3 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -44.96 0 -3.773 0 -6.795

TANG3 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 16.64 0 2.552 0 -6.205

TANG3 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 3 0 1.979 0 -5.081

TANG3 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -43.36 0 -3.773 0 11.354

TANG3 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 1.4 0 1.979 0 11.833

TANG3 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -0.2 0 1.979 0 28.006

TANG3 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -16.64 0 0.095 0 28.642

TANG3 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -41.76 0 -3.773 0 28.762

TANG3 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -19.83 0 0.095 0 29.464

TANG3 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -18.23 0 0.095 0 36.061

TANG4 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 36.55 0 3.885 0 59.424

TANG4 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 14.68 0 0.617 0 59.376

TANG4 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 11.49 0 0.617 0 55.431

TANG4 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -5.07 0 -0.942 0 55.401

TANG4 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 38.15 0 3.885 0 54.607

TANG4 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 13.08 0 0.617 0 53.103

TANG4 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -6.67 0 -0.942 0 49.131

TANG4 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 39.74 0 3.885 0 49.049

TANG4 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 62.01 0 6.655 0 48.471

TANG4 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -8.26 0 -0.942 0 42.12

TANG4 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -22.3 0 -1.142 0 41.468

Page 221: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 31

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 63.61 0 6.655 0 34.444

TANG4 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -23.9 0 -1.142 0 25.26

TANG4 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 65.2 0 6.655 0 24.581

TANG4 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 86.26 0 8.581 0 23.815

TANG4 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -25.49 0 -1.142 0 13.794

TANG4 B101 ENVE1 MAX 5.911 0 87.43 0 8.581 0 13.696

TANG4 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -33.57 0 1.097 0 12.961

TANG4 B101 ENVE1 MAX 6.25 0 88.59 0 8.581 0 3.181

TANG4 B101 ENVE1 MAX 0.589 0 -34.74 0 1.097 0 1.372

TANG4 B101 ENVE1 MAX 0.25 0 -35.91 0 1.097 0 -10.613

TANG4 B101 ENVE1 MIN 0.25 0 -90.29 0 -8.292 0 -120.33

TANG4 B101 ENVE1 MIN 6.25 0 31.57 0 0.207 0 -112.96

TANG4 B101 ENVE1 MIN 0.589 0 -89.12 0 -8.292 0 -89.897

TANG4 B101 ENVE1 MIN 5.911 0 30.41 0 0.207 0 -83.097

TANG4 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -87.96 0 -8.292 0 -59.856

TANG4 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -68.16 0 -6.357 0 -57.953

TANG4 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 29.24 0 0.207 0 -53.632

TANG4 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 22.04 0 2.301 0 -51.813

TANG4 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -66.57 0 -6.357 0 -29.743

TANG4 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 20.44 0 2.301 0 -26.529

TANG4 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -64.97 0 -6.357 0 -4.163

TANG4 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -43.14 0 -3.645 0 -3.018

TANG4 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 18.85 0 2.301 0 -2.233

TANG4 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 4.93 0 1.869 0 -1.166

TANG4 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -41.54 0 -3.645 0 14.292

TANG4 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 3.33 0 1.869 0 14.669

TANG4 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 1.74 0 1.869 0 29.762

TANG4 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -14.82 0 -0.058 0 30.34

TANG4 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -39.95 0 -3.645 0 30.358

TANG4 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -18.02 0 -0.058 0 30.989

TANG4 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -16.42 0 -0.058 0 36.31

TANG5 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 34.72 0 3.993 0 56.949

TANG5 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 13.25 0 0.462 0 56.924

TANG5 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 10.06 0 0.462 0 53.306

TANG5 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -6.42 0 -1.392 0 53.238

TANG5 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 36.32 0 3.993 0 51.733

TANG5 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 11.65 0 0.462 0 51.387

TANG5 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -8.01 0 -1.392 0 46.279

TANG5 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 37.92 0 3.993 0 45.777

TANG5 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 59.88 0 6.823 0 45.179

TANG5 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -9.61 0 -1.392 0 38.579

TANG5 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -23.55 0 -1.962 0 37.892

Page 222: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 32

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 61.47 0 6.823 0 29.966

TANG5 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -25.14 0 -1.962 0 22.496

TANG5 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 63.07 0 6.823 0 19.164

TANG5 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 83.48 0 8.838 0 18.359

TANG5 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -26.74 0 -1.962 0 10.453

TANG5 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -34.32 0 -0.514 0 9.593

TANG5 B101 ENVE1 MAX 5.911 0 84.65 0 8.838 0 7.316

TANG5 B101 ENVE1 MAX 0.589 0 -35.48 0 -0.514 0 -2.249

TANG5 B101 ENVE1 MAX 6.25 0 85.82 0 8.838 0 -4.122

TANG5 B101 ENVE1 MAX 0.25 0 -36.65 0 -0.514 0 -14.485

TANG5 B101 ENVE1 MIN 0.25 0 -87.73 0 -7.775 0 -116.23

TANG5 B101 ENVE1 MIN 6.25 0 34.3 0 1.38 0 -107.84

TANG5 B101 ENVE1 MIN 0.589 0 -86.57 0 -7.775 0 -86.659

TANG5 B101 ENVE1 MIN 5.911 0 33.13 0 1.38 0 -78.926

TANG5 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -85.4 0 -7.775 0 -57.485

TANG5 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -66.6 0 -5.754 0 -55.619

TANG5 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 31.96 0 1.38 0 -50.403

TANG5 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 24.06 0 2.906 0 -48.638

TANG5 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -65 0 -5.754 0 -26.309

TANG5 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 22.47 0 2.906 0 -23.654

TANG5 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -63.41 0 -5.754 0 -1.872

TANG5 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -41.76 0 -3.172 0 -0.785

TANG5 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 20.87 0 2.906 0 -0.234

TANG5 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 6.86 0 2.176 0 0.792

TANG5 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -40.16 0 -3.172 0 15.561

TANG5 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 5.26 0 2.176 0 15.895

TANG5 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 3.67 0 2.176 0 30.256

TANG5 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -12.82 0 0.245 0 30.796

TANG5 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -38.57 0 -3.172 0 31.165

TANG5 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -16.01 0 0.245 0 31.771

TANG5 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -14.42 0 0.245 0 36.576

TANG6 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 33.91 0 3.78 0 60.134

TANG6 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 11.95 0 0.907 0 60.127

TANG6 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 8.75 0 0.907 0 55.39

TANG6 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -7.85 0 -0.67 0 55.297

TANG6 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 35.5 0 3.78 0 54.552

TANG6 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 10.35 0 0.907 0 54.515

TANG6 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 37.1 0 3.78 0 48.229

TANG6 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -9.44 0 -0.67 0 47.827

TANG6 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 59.06 0 6.141 0 47.61

TANG6 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -11.04 0 -0.67 0 39.616

TANG6 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -25.23 0 -1.006 0 38.9

Page 223: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 33

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 60.65 0 6.141 0 31.483

TANG6 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 62.25 0 6.141 0 20.641

TANG6 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -26.82 0 -1.006 0 20.607

TANG6 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 82.37 0 7.368 0 19.831

TANG6 B101 ENVE1 MAX 5.911 0 83.53 0 7.368 0 8.764

TANG6 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -28.42 0 -1.006 0 7.545

TANG6 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -36.62 0 0.706 0 6.645

TANG6 B101 ENVE1 MAX 6.25 0 84.7 0 7.368 0 -2.699

TANG6 B101 ENVE1 MAX 0.589 0 -37.78 0 0.706 0 -5.976

TANG6 B101 ENVE1 MAX 0.25 0 -38.95 0 0.706 0 -18.994

TANG6 B101 ENVE1 MIN 0.25 0 -87.22 0 -6.877 0 -112.72

TANG6 B101 ENVE1 MIN 6.25 0 34.37 0 1.011 0 -102.57

TANG6 B101 ENVE1 MIN 0.589 0 -86.06 0 -6.877 0 -83.323

TANG6 B101 ENVE1 MIN 5.911 0 33.2 0 1.011 0 -74.097

TANG6 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -84.89 0 -6.877 0 -54.323

TANG6 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -66.26 0 -5.433 0 -52.463

TANG6 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 32.04 0 1.011 0 -46.083

TANG6 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 24.15 0 2.726 0 -44.341

TANG6 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -64.66 0 -5.433 0 -24.993

TANG6 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 22.55 0 2.726 0 -20.623

TANG6 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -63.06 0 -5.433 0 -0.515

TANG6 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -41.46 0 -3.106 0 0.556

TANG6 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 20.96 0 2.726 0 2.223

TANG6 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 6.9 0 2.146 0 3.22

TANG6 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -39.86 0 -3.106 0 16.558

TANG6 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 5.3 0 2.146 0 17.752

TANG6 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 3.71 0 2.146 0 31.544

TANG6 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -38.26 0 -3.106 0 31.82

TANG6 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -12.86 0 0.124 0 32.053

TANG6 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -16.05 0 0.124 0 32.407

TANG6 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -14.46 0 0.124 0 36.965

TANG7 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 31.32 0 3.37 0 62.892

TANG7 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 9.82 0 0.8 0 62.866

TANG7 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 32.92 0 3.37 0 57.833

TANG7 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 8.22 0 0.8 0 56.747

TANG7 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 6.62 0 0.8 0 55.352

TANG7 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -10.07 0 -0.737 0 55.193

TANG7 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 34.51 0 3.37 0 52.062

TANG7 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 56.34 0 5.113 0 51.471

TANG7 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -11.67 0 -0.737 0 46.485

TANG7 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -13.26 0 -0.737 0 37.036

TANG7 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -27.69 0 -0.945 0 36.251

Page 224: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 34

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 57.94 0 5.113 0 35.717

TANG7 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 59.53 0 5.113 0 23.411

TANG7 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 79.02 0 5.344 0 22.599

TANG7 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -29.29 0 -0.945 0 17.325

TANG7 B101 ENVE1 MAX 5.936 0 80.27 0 5.344 0 10.777

TANG7 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -30.88 0 -0.945 0 3.356

TANG7 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -39.8 0 1.19 0 2.398

TANG7 B101 ENVE1 MAX 6.3 0 81.52 0 5.344 0 -1.5

TANG7 B101 ENVE1 MAX 0.564 0 -41.05 0 1.19 0 -12.328

TANG7 B101 ENVE1 MAX 0.2 0 -42.3 0 1.19 0 -27.511

TANG7 B101 ENVE1 MIN 0.2 0 -88.91 0 -3.91 0 -117.46

TANG7 B101 ENVE1 MIN 6.3 0 34.33 0 0.349 0 -96.875

TANG7 B101 ENVE1 MIN 0.564 0 -87.66 0 -3.91 0 -85.296

TANG7 B101 ENVE1 MIN 5.936 0 33.08 0 0.349 0 -67.406

TANG7 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -86.41 0 -3.91 0 -53.59

TANG7 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -67.45 0 -3.381 0 -51.697

TANG7 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 31.82 0 0.349 0 -39.246

TANG7 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 24.09 0 2.369 0 -37.874

TANG7 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -65.86 0 -3.381 0 -22.687

TANG7 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 22.5 0 2.369 0 -15.303

TANG7 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -64.26 0 -3.381 0 1.944

TANG7 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -42.46 0 -1.879 0 3.041

TANG7 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 20.9 0 2.369 0 6.527

TANG7 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 6.83 0 2.025 0 7.473

TANG7 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -40.86 0 -1.879 0 19.523

TANG7 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 5.24 0 2.025 0 21.035

TANG7 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 3.64 0 2.025 0 33.857

TANG7 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -12.98 0 0.512 0 34.313

TANG7 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -39.27 0 -1.879 0 35.263

TANG7 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -16.17 0 0.512 0 35.875

TANG7 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -14.57 0 0.512 0 38.5

TANG8 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 7.04 0 1.162 0 62.073

TANG8 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 29.21 0 3.395 0 62.021

TANG8 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 5.44 0 1.162 0 57.56

TANG8 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 3.85 0 1.162 0 56.056

TANG8 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -12.81 0 -0.311 0 55.849

TANG8 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 30.81 0 3.395 0 55.346

TANG8 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 32.4 0 3.395 0 47.93

TANG8 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 53.91 0 5.08 0 47.251

TANG8 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -14.41 0 -0.311 0 46.252

TANG8 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -16 0 -0.311 0 35.914

TANG8 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -30.52 0 -0.615 0 35.083

Page 225: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 35

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 55.5 0 5.08 0 29.75

TANG8 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 57.1 0 5.08 0 15.563

TANG8 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 75.63 0 5.168 0 14.685

TANG8 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -32.11 0 -0.615 0 14.575

TANG8 B101 ENVE1 MAX 5.936 0 76.88 0 5.168 0 1.289

TANG8 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -33.71 0 -0.615 0 -2.872

TANG8 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -43.12 0 1.053 0 -3.893

TANG8 B101 ENVE1 MAX 6.3 0 78.13 0 5.168 0 -12.564

TANG8 B101 ENVE1 MAX 0.564 0 -44.37 0 1.053 0 -19.83

TANG8 B101 ENVE1 MAX 0.2 0 -45.63 0 1.053 0 -36.223

TANG8 B101 ENVE1 MIN 0.2 0 -83.93 0 -4.358 0 -105.93

TANG8 B101 ENVE1 MIN 6.3 0 38.65 0 1.351 0 -87.485

TANG8 B101 ENVE1 MIN 0.564 0 -82.68 0 -4.358 0 -75.579

TANG8 B101 ENVE1 MIN 5.936 0 37.4 0 1.351 0 -59.251

TANG8 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -81.42 0 -4.358 0 -45.69

TANG8 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -63.66 0 -4.08 0 -43.89

TANG8 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 36.15 0 1.351 0 -31.67

TANG8 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 27.26 0 2.867 0 -30.372

TANG8 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -62.06 0 -4.08 0 -18.368

TANG8 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 25.67 0 2.867 0 -9.31

TANG8 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -60.47 0 -4.08 0 4.535

TANG8 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -39.16 0 -2.419 0 5.549

TANG8 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 24.07 0 2.867 0 11.011

TANG8 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 9.75 0 2.256 0 11.882

TANG8 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -37.56 0 -2.419 0 20.481

TANG8 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 8.15 0 2.256 0 24.102

TANG8 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -35.97 0 -2.419 0 34.672

TANG8 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -13.25 0 0.245 0 35.201

TANG8 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 6.55 0 2.256 0 35.58

TANG8 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -10.06 0 0.245 0 35.965

TANG8 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -11.66 0 0.245 0 38.846

TANG9 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 4.07 0 0.856 0 59.291

TANG9 B101 ENVE1 MAX 3.714 0 25.91 0 3.388 0 59.194

TANG9 B101 ENVE1 MAX 3.25 0 2.48 0 0.856 0 55.871

TANG9 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 0.88 0 0.856 0 53.552

TANG9 B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -15.76 0 -1.075 0 53.13

TANG9 B101 ENVE1 MAX 4.179 0 27.51 0 3.388 0 51.68

TANG9 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 29.11 0 3.388 0 43.426

TANG9 B101 ENVE1 MAX 4.643 0 50.3 0 4.993 0 42.701

TANG9 B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -17.36 0 -1.075 0 41.862

TANG9 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -18.95 0 -1.075 0 30.04

TANG9 B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -33.6 0 -1.804 0 29.128

Page 226: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 36

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 B101 ENVE1 MAX 5.107 0 51.9 0 4.993 0 24.239

TANG9 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 53.49 0 4.993 0 7.269

TANG9 B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -35.2 0 -1.804 0 7.098

TANG9 B101 ENVE1 MAX 5.571 0 71.11 0 4.897 0 6.322

TANG9 B101 ENVE1 MAX 5.936 0 72.36 0 4.897 0 -8.725

TANG9 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -36.79 0 -1.804 0 -9.878

TANG9 B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -46.83 0 -0.525 0 -10.97

TANG9 B101 ENVE1 MAX 6.3 0 73.61 0 4.897 0 -24.228

TANG9 B101 ENVE1 MAX 0.564 0 -48.08 0 -0.525 0 -28.255

TANG9 B101 ENVE1 MAX 0.2 0 -49.33 0 -0.525 0 -45.997

TANG9 B101 ENVE1 MIN 0.2 0 -81.2 0 -3.302 0 -99.188

TANG9 B101 ENVE1 MIN 6.3 0 43.18 0 2.359 0 -77.373

TANG9 B101 ENVE1 MIN 0.564 0 -79.95 0 -3.302 0 -69.834

TANG9 B101 ENVE1 MIN 5.936 0 41.93 0 2.359 0 -50.786

TANG9 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -78.7 0 -3.302 0 -40.938

TANG9 B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -61.36 0 -3.08 0 -39.189

TANG9 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 40.68 0 2.359 0 -24.656

TANG9 B101 ENVE1 MIN 5.571 0 30.6 0 3.363 0 -23.102

TANG9 B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -59.77 0 -3.08 0 -12.336

TANG9 B101 ENVE1 MIN 5.107 0 29 0 3.363 0 -3.224

TANG9 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -58.17 0 -3.08 0 9.184

TANG9 B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -36.92 0 -1.712 0 10.126

TANG9 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 27.4 0 3.363 0 15.515

TANG9 B101 ENVE1 MIN 4.643 0 12.79 0 2.482 0 16.308

TANG9 B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -35.33 0 -1.712 0 23.765

TANG9 B101 ENVE1 MIN 4.179 0 11.19 0 2.482 0 27.104

TANG9 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -33.73 0 -1.712 0 36.662

TANG9 B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -10.69 0 0.609 0 37.124

TANG9 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 9.6 0 2.482 0 37.159

TANG9 B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -7.5 0 0.609 0 37.469

TANG9 B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -9.1 0 0.609 0 38.989

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 3.714 0 -0.2 0 0.962 0 62.625

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 3.714 0 21.89 0 2.763 0 62.479

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 3.25 0 -1.79 0 0.962 0 60.5

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -3.39 0 0.962 0 57.805

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 2.786 0 -20.22 0 -0.635 0 57.349

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 4.179 0 23.49 0 2.763 0 54.005

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 4.643 0 25.08 0 2.763 0 44.791

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 4.643 0 45.91 0 3.506 0 44.013

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 2.321 0 -21.82 0 -0.635 0 42.899

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -23.41 0 -0.635 0 28.985

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 1.857 0 -38.53 0 -0.958 0 27.963

Page 227: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 37

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 5.107 0 47.51 0 3.506 0 24.516

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 5.571 0 49.1 0 3.506 0 5.767

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 5.571 0 64.92 0 2.368 0 4.769

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 1.393 0 -40.13 0 -0.958 0 3.738

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 5.936 0 66.17 0 2.368 0 -11.314

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -41.72 0 -0.958 0 -17.374

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 0.929 0 -53.05 0 1.066 0 -18.584

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 6.3 0 67.43 0 2.368 0 -27.852

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 0.564 0 -54.3 0 1.066 0 -38.138

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MAX 0.2 0 -55.56 0 1.066 0 -58.148

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 0.2 0 -78.48 0 -0.432 0 -88.102

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 0.564 0 -77.23 0 -0.432 0 -59.741

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 6.3 0 46.03 0 0.948 0 -57.96

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 5.936 0 44.77 0 0.948 0 -33.626

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -75.98 0 -0.432 0 -31.836

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 0.929 0 -59.24 0 -1.488 0 -30.133

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 5.571 0 43.52 0 0.948 0 -10.084

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 5.571 0 32.78 0 2.76 0 -8.955

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 1.393 0 -57.65 0 -1.488 0 -5.857

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 5.107 0 31.18 0 2.76 0 8.413

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -56.05 0 -1.488 0 14.814

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 1.857 0 -34.96 0 -0.852 0 15.711

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 4.643 0 29.59 0 2.76 0 25.04

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 4.643 0 14.75 0 2.227 0 25.729

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 2.321 0 -33.37 0 -0.852 0 28.491

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 4.179 0 13.16 0 2.227 0 34.571

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -31.77 0 -0.852 0 40.531

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 2.786 0 -8.72 0 0.734 0 40.944

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 3.25 0 -7.12 0 0.734 0 42.414

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 3.714 0 11.56 0 2.227 0 42.671

TANG10(MAI) B101 ENVE1 MIN 3.714 0 -5.53 0 0.734 0 42.875

1.4. DẦM B110:

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 3.775 0 48.22 0 2.068 0 37

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 3.388 0 47.47 0 2.068 0 32.329

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 0.3 0 11.43 0 3.909 0 31.084

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 3 0 46.73 0 2.068 0 27.37

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 3 0 25.4 0 0.342 0 26.981

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 0.65 0 12.1 0 3.909 0 26.965

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 1 0 12.78 0 3.909 0 22.611

Page 228: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 38

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 1 0 11.82 0 0.899 0 22.426

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 2.5 0 24.44 0 0.342 0 19.808

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 1.5 0 12.78 0 0.899 0 16.792

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 2 0 23.48 0 0.342 0 13.221

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MAX 2 0 13.74 0 0.899 0 13.101

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 0.3 0 -53.67 0 -4.059 0 -57.324

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 3.775 0 -11.68 0 -1.843 0 -51.663

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 0.65 0 -53 0 -4.059 0 -39.531

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 3.388 0 -12.43 0 -1.843 0 -33.961

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 1 0 -52.33 0 -4.059 0 -21.973

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 1 0 -30.94 0 -1.125 0 -20.684

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 3 0 -13.17 0 -1.843 0 -16.549

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 3 0 -16.25 0 0.199 0 -15.478

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -29.98 0 -1.125 0 -5.658

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -17.21 0 0.199 0 -3.018

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 2 0 -29.02 0 -1.125 0 8.146

TANG1(TRET) B110 ENVE1 MIN 2 0 -18.18 0 0.199 0 8.248

TANG2 B110 ENVE1 MAX 3 0 18.56 0 0.355 0 18.001

TANG2 B110 ENVE1 MAX 3 0 38.11 0 1.734 0 17.919

TANG2 B110 ENVE1 MAX 3.388 0 38.86 0 1.734 0 17.795

TANG2 B110 ENVE1 MAX 3.775 0 39.6 0 1.734 0 17.581

TANG2 B110 ENVE1 MAX 0.3 0 1.14 0 1.716 0 15.853

TANG2 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 17.6 0 0.355 0 15.428

TANG2 B110 ENVE1 MAX 0.65 0 1.81 0 1.716 0 15.336

TANG2 B110 ENVE1 MAX 1 0 4.61 0 0.293 0 14.645

TANG2 B110 ENVE1 MAX 1 0 2.49 0 1.716 0 14.583

TANG2 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 5.58 0 0.293 0 13.26

TANG2 B110 ENVE1 MAX 2 0 16.64 0 0.355 0 12.562

TANG2 B110 ENVE1 MAX 2 0 6.54 0 0.293 0 12.48

TANG2 B110 ENVE1 MIN 0.3 0 -40.78 0 -2.912 0 -38.679

TANG2 B110 ENVE1 MIN 3.775 0 0.92 0 -1.037 0 -37.12

TANG2 B110 ENVE1 MIN 0.65 0 -40.11 0 -2.912 0 -24.688

TANG2 B110 ENVE1 MIN 3.388 0 0.18 0 -1.037 0 -22.752

TANG2 B110 ENVE1 MIN 1 0 -39.44 0 -2.912 0 -12.047

TANG2 B110 ENVE1 MIN 1 0 -22.34 0 -0.844 0 -11.091

TANG2 B110 ENVE1 MIN 3 0 -0.57 0 -1.037 0 -9.334

TANG2 B110 ENVE1 MIN 3 0 -7.09 0 0.149 0 -8.519

TANG2 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -21.38 0 -0.844 0 -0.773

TANG2 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -8.05 0 0.149 0 0.307

TANG2 B110 ENVE1 MIN 2 0 -20.42 0 -0.844 0 8.379

TANG2 B110 ENVE1 MIN 2 0 -9.02 0 0.149 0 8.442

TANG3 B110 ENVE1 MAX 3 0 16.96 0 0.457 0 16.299

Page 229: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 39

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 B110 ENVE1 MAX 3 0 35.97 0 1.485 0 16.156

TANG3 B110 ENVE1 MAX 3.388 0 36.72 0 1.485 0 15.409

TANG3 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 16 0 0.457 0 14.612

TANG3 B110 ENVE1 MAX 3.775 0 37.47 0 1.485 0 14.375

TANG3 B110 ENVE1 MAX 1 0 2.73 0 0.413 0 12.73

TANG3 B110 ENVE1 MAX 1 0 -0.42 0 1.768 0 12.602

TANG3 B110 ENVE1 MAX 2 0 15.04 0 0.457 0 12.551

TANG3 B110 ENVE1 MAX 2 0 4.65 0 0.413 0 12.476

TANG3 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 3.69 0 0.413 0 12.408

TANG3 B110 ENVE1 MAX 0.65 0 -1.1 0 1.768 0 12.336

TANG3 B110 ENVE1 MAX 0.3 0 -1.77 0 1.768 0 11.834

TANG3 B110 ENVE1 MIN 0.3 0 -38.28 0 -2.237 0 -34.945

TANG3 B110 ENVE1 MIN 3.775 0 3.04 0 -0.84 0 -33.748

TANG3 B110 ENVE1 MIN 0.65 0 -37.6 0 -2.237 0 -22.161

TANG3 B110 ENVE1 MIN 3.388 0 2.3 0 -0.84 0 -19.916

TANG3 B110 ENVE1 MIN 1 0 -36.93 0 -2.237 0 -10.316

TANG3 B110 ENVE1 MIN 1 0 -20.56 0 -0.592 0 -9.413

TANG3 B110 ENVE1 MIN 3 0 1.55 0 -0.84 0 -7.433

TANG3 B110 ENVE1 MIN 3 0 -5.53 0 0.265 0 -6.682

TANG3 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -19.6 0 -0.592 0 0.119

TANG3 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -6.5 0 0.265 0 1.246

TANG3 B110 ENVE1 MIN 2 0 -18.64 0 -0.592 0 8.506

TANG3 B110 ENVE1 MIN 2 0 -7.46 0 0.265 0 8.573

TANG4 B110 ENVE1 MAX 3 0 16.13 0 0.704 0 15.147

TANG4 B110 ENVE1 MAX 3 0 34.94 0 1.417 0 15.057

TANG4 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 15.17 0 0.704 0 14.109

TANG4 B110 ENVE1 MAX 3.4 0 35.71 0 1.417 0 13.585

TANG4 B110 ENVE1 MAX 2 0 14.2 0 0.704 0 12.618

TANG4 B110 ENVE1 MAX 2 0 3.48 0 0.708 0 12.449

TANG4 B110 ENVE1 MAX 3.8 0 36.48 0 1.417 0 11.805

TANG4 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 2.52 0 0.708 0 11.769

TANG4 B110 ENVE1 MAX 1 0 1.56 0 0.708 0 11.387

TANG4 B110 ENVE1 MAX 1 0 -2.5 0 2.161 0 11.217

TANG4 B110 ENVE1 MAX 0.625 0 -3.22 0 2.161 0 10.145

TANG4 B110 ENVE1 MAX 0.25 0 -3.94 0 2.161 0 8.802

TANG4 B110 ENVE1 MIN 0.25 0 -36.74 0 -1.37 0 -34.153

TANG4 B110 ENVE1 MIN 3.8 0 4.83 0 -0.731 0 -33.098

TANG4 B110 ENVE1 MIN 0.625 0 -36.02 0 -1.37 0 -20.847

TANG4 B110 ENVE1 MIN 3.4 0 4.06 0 -0.731 0 -18.87

TANG4 B110 ENVE1 MIN 1 0 -35.3 0 -1.37 0 -8.767

TANG4 B110 ENVE1 MIN 1 0 -19.31 0 -0.203 0 -7.907

TANG4 B110 ENVE1 MIN 3 0 3.29 0 -0.731 0 -6.502

Page 230: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 40

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 B110 ENVE1 MIN 3 0 -4.26 0 0.439 0 -5.787

TANG4 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -18.35 0 -0.203 0 1.007

TANG4 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -5.22 0 0.439 0 1.626

TANG4 B110 ENVE1 MIN 2 0 -6.18 0 0.439 0 8.558

TANG4 B110 ENVE1 MIN 2 0 -17.39 0 -0.203 0 8.613

TANG5 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 14.75 0 0.656 0 12.765

TANG5 B110 ENVE1 MAX 3 0 15.71 0 0.656 0 12.539

TANG5 B110 ENVE1 MAX 2 0 13.79 0 0.656 0 12.518

TANG5 B110 ENVE1 MAX 3 0 34.25 0 1.326 0 12.425

TANG5 B110 ENVE1 MAX 2 0 2.67 0 0.573 0 12.412

TANG5 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 1.71 0 0.573 0 11.63

TANG5 B110 ENVE1 MAX 1 0 0.75 0 0.573 0 11.058

TANG5 B110 ENVE1 MAX 1 0 -3.48 0 1.655 0 10.702

TANG5 B110 ENVE1 MAX 3.4 0 35.02 0 1.326 0 9.659

TANG5 B110 ENVE1 MAX 0.625 0 -4.2 0 1.655 0 8.936

TANG5 B110 ENVE1 MAX 0.25 0 -4.92 0 1.655 0 7.227

TANG5 B110 ENVE1 MAX 3.8 0 35.79 0 1.326 0 6.584

TANG5 B110 ENVE1 MIN 3.8 0 8.07 0 -0.51 0 -32.087

TANG5 B110 ENVE1 MIN 0.25 0 -32.83 0 -1.411 0 -28.448

TANG5 B110 ENVE1 MIN 3.4 0 7.3 0 -0.51 0 -17.926

TANG5 B110 ENVE1 MIN 0.625 0 -32.11 0 -1.411 0 -16.98

TANG5 B110 ENVE1 MIN 1 0 -31.39 0 -1.411 0 -6.283

TANG5 B110 ENVE1 MIN 3 0 6.53 0 -0.51 0 -5.535

TANG5 B110 ENVE1 MIN 1 0 -16.66 0 -0.241 0 -5.513

TANG5 B110 ENVE1 MIN 3 0 -1.88 0 0.448 0 -4.852

TANG5 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -2.84 0 0.448 0 2.107

TANG5 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -15.7 0 -0.241 0 2.163

TANG5 B110 ENVE1 MIN 2 0 -3.81 0 0.448 0 8.585

TANG5 B110 ENVE1 MIN 2 0 -14.74 0 -0.241 0 8.639

TANG6 B110 ENVE1 MAX 3 0 14.69 0 0.921 0 13.526

TANG6 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 13.73 0 0.921 0 13.365

TANG6 B110 ENVE1 MAX 3 0 32.83 0 1.399 0 13.276

TANG6 B110 ENVE1 MAX 2 0 12.77 0 0.921 0 12.759

TANG6 B110 ENVE1 MAX 2 0 1.77 0 0.858 0 12.537

TANG6 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 0.81 0 0.858 0 11.219

TANG6 B110 ENVE1 MAX 3.4 0 33.6 0 1.399 0 10.679

TANG6 B110 ENVE1 MAX 1 0 -0.16 0 0.858 0 10.095

TANG6 B110 ENVE1 MAX 1 0 -5 0 2.127 0 9.699

TANG6 B110 ENVE1 MAX 3.8 0 34.37 0 1.399 0 7.886

TANG6 B110 ENVE1 MAX 0.625 0 -5.73 0 2.127 0 7.512

TANG6 B110 ENVE1 MAX 0.25 0 -6.45 0 2.127 0 5.23

TANG6 B110 ENVE1 MIN 0.25 0 -34.17 0 -0.649 0 -30.155

Page 231: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 41

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 B110 ENVE1 MIN 3.8 0 7.37 0 -0.464 0 -29.717

TANG6 B110 ENVE1 MIN 0.625 0 -33.45 0 -0.649 0 -17.606

TANG6 B110 ENVE1 MIN 3.4 0 6.6 0 -0.464 0 -16.125

TANG6 B110 ENVE1 MIN 1 0 -32.73 0 -0.649 0 -6.594

TANG6 B110 ENVE1 MIN 1 0 -17.51 0 0.118 0 -5.804

TANG6 B110 ENVE1 MIN 3 0 5.83 0 -0.464 0 -4.556

TANG6 B110 ENVE1 MIN 3 0 -2.36 0 0.593 0 -3.903

TANG6 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -16.55 0 0.118 0 2.129

TANG6 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -3.32 0 0.593 0 2.641

TANG6 B110 ENVE1 MIN 2 0 -4.29 0 0.593 0 8.705

TANG6 B110 ENVE1 MIN 2 0 -15.58 0 0.118 0 8.829

TANG7 B110 ENVE1 MAX 3 0 12.84 0 1.31 0 15.545

TANG7 B110 ENVE1 MAX 3 0 30.2 0 1.519 0 15.341

TANG7 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 11.88 0 1.31 0 14.729

TANG7 B110 ENVE1 MAX 2 0 10.92 0 1.31 0 13.432

TANG7 B110 ENVE1 MAX 2 0 0.22 0 1.295 0 13.047

TANG7 B110 ENVE1 MAX 3.425 0 31.01 0 1.519 0 12.555

TANG7 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 -0.75 0 1.295 0 10.612

TANG7 B110 ENVE1 MAX 3.85 0 31.83 0 1.519 0 10.152

TANG7 B110 ENVE1 MAX 1 0 -1.71 0 1.295 0 8.51

TANG7 B110 ENVE1 MAX 1 0 -7.53 0 2.81 0 8.157

TANG7 B110 ENVE1 MAX 0.6 0 -8.3 0 2.81 0 4.992

TANG7 B110 ENVE1 MAX 0.2 0 -9.07 0 2.81 0 1.518

TANG7 B110 ENVE1 MIN 2 0 -16.94 0 0.61 0 9.187

TANG7 B110 ENVE1 MIN 2 0 -5.22 0 0.853 0 9.001

TANG7 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -4.26 0 0.853 0 3.669

TANG7 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -17.91 0 0.61 0 2.085

TANG7 B110 ENVE1 MIN 3 0 -3.3 0 0.853 0 -2.145

TANG7 B110 ENVE1 MIN 3 0 4.43 0 -0.302 0 -2.747

TANG7 B110 ENVE1 MIN 1 0 -18.87 0 0.61 0 -6.335

TANG7 B110 ENVE1 MIN 1 0 -34.86 0 0.342 0 -7.162

TANG7 B110 ENVE1 MIN 3.425 0 5.25 0 -0.302 0 -13.95

TANG7 B110 ENVE1 MIN 0.6 0 -35.63 0 0.342 0 -19.92

TANG7 B110 ENVE1 MIN 3.85 0 6.06 0 -0.302 0 -26.844

TANG7 B110 ENVE1 MIN 0.2 0 -36.4 0 0.342 0 -34.326

TANG8 B110 ENVE1 MAX 0.2 0 -11.5 0 2.432 0 -2.16

TANG8 B110 ENVE1 MAX 0.6 0 -10.73 0 2.432 0 2.286

TANG8 B110 ENVE1 MAX 3.85 0 29.95 0 1.328 0 3.41

TANG8 B110 ENVE1 MAX 1 0 -9.96 0 2.432 0 6.851

TANG8 B110 ENVE1 MAX 1 0 -3.44 0 1.224 0 7.359

TANG8 B110 ENVE1 MAX 3.425 0 29.14 0 1.328 0 7.579

TANG8 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 -2.48 0 1.224 0 10.081

Page 232: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 42

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 B110 ENVE1 MAX 3 0 28.32 0 1.328 0 12.193

TANG8 B110 ENVE1 MAX 3 0 11.55 0 1.285 0 12.497

TANG8 B110 ENVE1 MAX 2 0 -1.51 0 1.224 0 13.051

TANG8 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 10.59 0 1.285 0 13.11

TANG8 B110 ENVE1 MAX 2 0 9.63 0 1.285 0 13.317

TANG8 B110 ENVE1 MIN 0.2 0 -32.12 0 0.504 0 -27.957

TANG8 B110 ENVE1 MIN 3.85 0 10.22 0 -0.019 0 -23.777

TANG8 B110 ENVE1 MIN 0.6 0 -31.35 0 0.504 0 -15.263

TANG8 B110 ENVE1 MIN 3.425 0 9.4 0 -0.019 0 -11.22

TANG8 B110 ENVE1 MIN 1 0 -30.58 0 0.504 0 -3.927

TANG8 B110 ENVE1 MIN 1 0 -15.95 0 0.643 0 -3.211

TANG8 B110 ENVE1 MIN 3 0 8.58 0 -0.019 0 -0.795

TANG8 B110 ENVE1 MIN 3 0 -0.28 0 0.899 0 -0.255

TANG8 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -14.99 0 0.643 0 3.661

TANG8 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 -1.24 0 0.899 0 4.674

TANG8 B110 ENVE1 MIN 2 0 -2.2 0 0.899 0 9.122

TANG8 B110 ENVE1 MIN 2 0 -14.02 0 0.643 0 9.243

TANG9 B110 ENVE1 MAX 0.2 0 -14.13 0 2.109 0 -6.127

TANG9 B110 ENVE1 MAX 3.85 0 27.92 0 1.154 0 -3.312

TANG9 B110 ENVE1 MAX 0.6 0 -13.36 0 2.109 0 -0.628

TANG9 B110 ENVE1 MAX 3.425 0 27.1 0 1.154 0 2.609

TANG9 B110 ENVE1 MAX 1 0 -12.59 0 2.109 0 5.5

TANG9 B110 ENVE1 MAX 1 0 -5.29 0 1.157 0 6.054

TANG9 B110 ENVE1 MAX 3 0 26.29 0 1.154 0 9.308

TANG9 B110 ENVE1 MAX 1.5 0 -4.33 0 1.157 0 9.467

TANG9 B110 ENVE1 MAX 3 0 10.14 0 1.258 0 9.709

TANG9 B110 ENVE1 MAX 2.5 0 9.18 0 1.258 0 11.71

TANG9 B110 ENVE1 MAX 2 0 -3.36 0 1.157 0 13.072

TANG9 B110 ENVE1 MAX 2 0 8.21 0 1.258 0 13.23

TANG9 B110 ENVE1 MIN 0.2 0 -28.03 0 0.664 0 -21.653

TANG9 B110 ENVE1 MIN 3.85 0 14.34 0 0.276 0 -20.457

TANG9 B110 ENVE1 MIN 0.6 0 -27.26 0 0.664 0 -10.596

TANG9 B110 ENVE1 MIN 3.425 0 13.52 0 0.276 0 -8.763

TANG9 B110 ENVE1 MIN 1 0 -26.49 0 0.664 0 -0.789

TANG9 B110 ENVE1 MIN 1 0 -13.11 0 0.678 0 -0.181

TANG9 B110 ENVE1 MIN 3 0 12.7 0 0.276 0 1.268

TANG9 B110 ENVE1 MIN 3 0 2.71 0 0.944 0 1.742

TANG9 B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -12.15 0 0.678 0 5.168

TANG9 B110 ENVE1 MIN 2.5 0 1.75 0 0.944 0 5.734

TANG9 B110 ENVE1 MIN 2 0 0.78 0 0.944 0 9.245

TANG9 B110 ENVE1 MIN 2 0 -11.19 0 0.678 0 9.296

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 0.2 0 -19.92 0 2.992 0 -13.918

Page 233: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 43

Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 0.6 0 -19.15 0 2.992 0 -6.102

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 3.85 0 20.55 0 0.72 0 -1.839

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 1 0 -18.38 0 2.992 0 1.405

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 1 0 -9.1 0 1.564 0 1.945

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 3.425 0 19.73 0 0.72 0 5

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 1.5 0 -8.14 0 1.564 0 7.359

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 3 0 18.91 0 0.72 0 11.793

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 3 0 4.77 0 1.442 0 12.12

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 2.5 0 3.81 0 1.442 0 13.05

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 2 0 -7.18 0 1.564 0 13.681

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MAX 2 0 2.84 0 1.442 0 13.898

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 0.2 0 -31.51 0 1.797 0 -26.667

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 0.6 0 -30.74 0 1.797 0 -14.217

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 1 0 -29.97 0 1.797 0 -2.076

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 1 0 -15.44 0 1.11 0 -1.231

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 1.5 0 -14.47 0 1.11 0 5.26

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 2 0 -13.51 0 1.11 0 9.599

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 2 0 0.35 0 1.136 0 9.725

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 2.5 0 1.31 0 1.136 0 8.512

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 3 0 2.27 0 1.136 0 6.368

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 3 0 12.15 0 0.353 0 6.022

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 3.425 0 12.96 0 0.353 0 -0.781

TANG10(MAI) B110 ENVE1 MIN 3.85 0 13.78 0 0.353 0 -8.006

Page 234: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 44

CHƯƠNG II: NỘI LỰC CỘT KHUNG TRỤC 5

2.1. CỘT C4:

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG1(TRET) C4 COMB1 0 -221.79 -1.28 2.06 0.001 2.837 -1.71

TANG1(TRET) C4 COMB1 1.7 -221.15 -1.28 2.06 0.001 -0.668 0.47

TANG1(TRET) C4 COMB1 3.4 -220.5 -1.28 2.06 0.001 -4.174 2.651

TANG1(TRET) C4 COMB2 0 -212.09 -1.12 1.53 0.001 2.127 -1.497

TANG1(TRET) C4 COMB2 1.7 -211.45 -1.12 1.53 0.001 -0.481 0.411

TANG1(TRET) C4 COMB2 3.4 -210.81 -1.12 1.53 0.001 -3.089 2.32

TANG1(TRET) C4 COMB3 0 -233.36 -1.26 1.98 0.001 2.738 -1.687

TANG1(TRET) C4 COMB3 1.7 -232.72 -1.26 1.98 0.001 -0.634 0.463

TANG1(TRET) C4 COMB3 3.4 -232.07 -1.26 1.98 0.001 -4.007 2.613

TANG1(TRET) C4 COMB4 0 -200.38 0.27 1.64 -0.014 2.268 1.579

TANG1(TRET) C4 COMB4 1.7 -199.73 0.27 1.64 -0.014 -0.528 1.113

TANG1(TRET) C4 COMB4 3.4 -199.09 0.27 1.64 -0.014 -3.324 0.647

TANG1(TRET) C4 COMB5 0 -200.67 -2.56 1.58 0.015 2.185 -4.621

TANG1(TRET) C4 COMB5 1.7 -200.03 -2.56 1.58 0.015 -0.502 -0.276

TANG1(TRET) C4 COMB5 3.4 -199.38 -2.56 1.58 0.015 -3.188 4.068

TANG1(TRET) C4 COMB6 0 -216.49 -1.42 4.02 0.034 8.178 -2.13

TANG1(TRET) C4 COMB6 1.7 -215.85 -1.42 4.02 0.034 1.343 0.289

TANG1(TRET) C4 COMB6 3.4 -215.21 -1.42 4.02 0.034 -5.493 2.707

TANG1(TRET) C4 COMB7 0 -184.55 -0.86 -0.8 -0.032 -3.726 -0.912

TANG1(TRET) C4 COMB7 1.7 -183.91 -0.86 -0.8 -0.032 -2.373 0.548

TANG1(TRET) C4 COMB7 3.4 -183.27 -0.86 -0.8 -0.032 -1.02 2.008

TANG1(TRET) C4 COMB8 0 -219.53 0 2.05 -0.012 2.813 1.099

TANG1(TRET) C4 COMB8 1.7 -218.89 0 2.05 -0.012 -0.665 1.09

TANG1(TRET) C4 COMB8 3.4 -218.24 0 2.05 -0.012 -4.143 1.082

TANG1(TRET) C4 COMB9 0 -219.8 -2.54 1.99 0.014 2.739 -4.481

TANG1(TRET) C4 COMB9 1.7 -219.15 -2.54 1.99 0.014 -0.641 -0.16

TANG1(TRET) C4 COMB9 3.4 -218.51 -2.54 1.99 0.014 -4.021 4.161

TANG1(TRET) C4 COMB10 0 -234.04 -1.52 4.18 0.03 8.133 -2.239

TANG1(TRET) C4 COMB10 1.7 -233.39 -1.52 4.18 0.03 1.019 0.348

TANG1(TRET) C4 COMB10 3.4 -232.75 -1.52 4.18 0.03 -6.095 2.936

TANG1(TRET) C4 COMB11 0 -205.29 -1.01 -0.15 -0.029 -2.58 -1.143

TANG1(TRET) C4 COMB11 1.7 -204.65 -1.01 -0.15 -0.029 -2.325 0.582

TANG1(TRET) C4 COMB11 3.4 -204 -1.01 -0.15 -0.029 -2.069 2.307

TANG1(TRET) C4 COMB12 0 -210.81 0.15 1.57 -0.012 2.174 1.29

TANG1(TRET) C4 COMB12 1.7 -210.16 0.15 1.57 -0.012 -0.496 1.037

TANG1(TRET) C4 COMB12 3.4 -209.52 0.15 1.57 -0.012 -3.167 0.784

TANG1(TRET) C4 COMB13 0 -211.07 -2.4 1.51 0.014 2.1 -4.289

Page 235: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 45

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG1(TRET) C4 COMB13 1.7 -210.42 -2.4 1.51 0.014 -0.473 -0.213

TANG1(TRET) C4 COMB13 3.4 -209.78 -2.4 1.51 0.014 -3.045 3.863

TANG1(TRET) C4 COMB14 0 -225.31 -1.38 3.71 0.03 7.493 -2.048

TANG1(TRET) C4 COMB14 1.7 -224.67 -1.38 3.71 0.03 1.187 0.295

TANG1(TRET) C4 COMB14 3.4 -224.02 -1.38 3.71 0.03 -5.119 2.638

TANG1(TRET) C4 COMB15 0 -196.56 -0.87 -0.63 -0.029 -3.22 -0.952

TANG1(TRET) C4 COMB15 1.7 -195.92 -0.87 -0.63 -0.029 -2.156 0.529

TANG1(TRET) C4 COMB15 3.4 -195.28 -0.87 -0.63 -0.029 -1.093 2.009

TANG1(TRET) C4 COMB16 0 -229.95 0.02 1.98 -0.012 2.724 1.12

TANG1(TRET) C4 COMB16 1.7 -229.3 0.02 1.98 -0.012 -0.634 1.084

TANG1(TRET) C4 COMB16 3.4 -228.66 0.02 1.98 -0.012 -3.993 1.048

TANG1(TRET) C4 COMB17 0 -230.21 -2.53 1.92 0.014 2.649 -4.46

TANG1(TRET) C4 COMB17 1.7 -229.56 -2.53 1.92 0.014 -0.61 -0.166

TANG1(TRET) C4 COMB17 3.4 -228.92 -2.53 1.92 0.014 -3.87 4.127

TANG1(TRET) C4 COMB18 0 -245.89 -0.93 3.26 0.03 -5.54 1.57

TANG1(TRET) C4 COMB18 1.7 -243.81 -1.51 4.11 0.03 1.049 0.342

TANG1(TRET) C4 COMB18 3.4 -243.16 -1.51 4.11 0.03 -5.944 2.902

TANG1(TRET) C4 COMB19 0 -215.7 -1 -0.22 -0.028 -2.67 -1.122

TANG1(TRET) C4 COMB19 1.7 -215.06 -1 -0.22 -0.028 -2.294 0.575

TANG1(TRET) C4 COMB19 3.4 -214.42 -1 -0.22 -0.028 -1.919 2.273

TANG1(TRET) C4 COMB20 0 -209.63 -1.14 1.77 0.001 2.45 -1.521

TANG1(TRET) C4 COMB20 1.7 -209.04 -1.14 1.77 0.001 -0.568 0.418

TANG1(TRET) C4 COMB20 3.4 -208.46 -1.14 1.77 0.001 -3.585 2.356

TANG1(TRET) C4 COMB21 0 -182.15 0.14 1.49 -0.011 2.058 1.2

TANG1(TRET) C4 COMB21 1.7 -181.57 0.14 1.49 -0.011 -0.479 0.959

TANG1(TRET) C4 COMB21 3.4 -180.98 0.14 1.49 -0.011 -3.017 0.718

TANG1(TRET) C4 COMB22 0 -182.4 -2.22 1.44 0.013 1.989 -3.964

TANG1(TRET) C4 COMB22 1.7 -181.81 -2.22 1.44 0.013 -0.457 -0.198

TANG1(TRET) C4 COMB22 3.4 -181.23 -2.22 1.44 0.013 -2.903 3.568

TANG1(TRET) C4 COMB23 0 -195.58 -1.27 3.47 0.028 6.981 -1.89

TANG1(TRET) C4 COMB23 1.7 -194.99 -1.27 3.47 0.028 1.079 0.272

TANG1(TRET) C4 COMB23 3.4 -194.41 -1.27 3.47 0.028 -4.823 2.434

TANG1(TRET) C4 COMB24 0 -168.97 -0.8 -0.54 -0.027 -2.934 -0.875

TANG1(TRET) C4 COMB24 1.7 -168.39 -0.8 -0.54 -0.027 -2.016 0.488

TANG1(TRET) C4 COMB24 3.4 -167.8 -0.8 -0.54 -0.027 -1.097 1.852

TANG2 C4 COMB1 0 -196.36 -3.31 4.67 0.002 8.421 -5.665

TANG2 C4 COMB1 1.3 -195.87 -3.31 4.67 0.002 2.353 -1.359

TANG2 C4 COMB1 2.6 -195.38 -3.31 4.67 0.002 -3.716 2.948

TANG2 C4 COMB2 0 -190.12 -3.39 4.76 0.002 7.64 -5.481

TANG2 C4 COMB2 1.3 -189.62 -3.39 4.76 0.002 1.458 -1.072

TANG2 C4 COMB2 2.6 -189.13 -3.39 4.76 0.002 -4.723 3.336

TANG2 C4 COMB3 0 -207.95 -3.52 5.2 0.002 8.86 -5.853

Page 236: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 46

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG2 C4 COMB3 1.3 -207.46 -3.52 5.2 0.002 2.1 -1.279

TANG2 C4 COMB3 2.6 -206.97 -3.52 5.2 0.002 -4.66 3.294

TANG2 C4 COMB4 0 -178.39 -1.32 4.3 -0.016 7.337 -2.297

TANG2 C4 COMB4 1.3 -177.9 -1.32 4.3 -0.016 1.743 -0.585

TANG2 C4 COMB4 2.6 -177.41 -1.32 4.3 -0.016 -3.851 1.126

TANG2 C4 COMB5 0 -178.66 -5.06 4.14 0.02 7.066 -8.29

TANG2 C4 COMB5 1.3 -178.17 -5.06 4.14 0.02 1.68 -1.717

TANG2 C4 COMB5 2.6 -177.67 -5.06 4.14 0.02 -3.707 4.855

TANG2 C4 COMB6 0 -191.98 -3.72 7.25 0.049 12.154 -6.158

TANG2 C4 COMB6 1.3 -191.49 -3.72 7.25 0.049 2.729 -1.327

TANG2 C4 COMB6 2.6 -190.99 -3.72 7.25 0.049 -6.696 3.505

TANG2 C4 COMB7 0 -165.07 -2.66 1.2 -0.045 2.249 -4.428

TANG2 C4 COMB7 1.3 -164.58 -2.66 1.2 -0.045 0.694 -0.976

TANG2 C4 COMB7 2.6 -164.09 -2.66 1.2 -0.045 -0.862 2.476

TANG2 C4 COMB8 0 -194.46 -1.62 4.7 -0.014 8.421 -2.931

TANG2 C4 COMB8 1.3 -193.97 -1.62 4.7 -0.014 2.317 -0.829

TANG2 C4 COMB8 2.6 -193.48 -1.62 4.7 -0.014 -3.787 1.274

TANG2 C4 COMB9 0 -194.7 -4.98 4.55 0.018 8.177 -8.325

TANG2 C4 COMB9 1.3 -194.21 -4.98 4.55 0.018 2.26 -1.847

TANG2 C4 COMB9 2.6 -193.71 -4.98 4.55 0.018 -3.657 4.631

TANG2 C4 COMB10 0 -206.69 -3.78 7.35 0.044 12.756 -6.406

TANG2 C4 COMB10 1.3 -206.19 -3.78 7.35 0.044 3.204 -1.496

TANG2 C4 COMB10 2.6 -205.7 -3.78 7.35 0.044 -6.347 3.415

TANG2 C4 COMB11 0 -182.47 -2.82 1.9 -0.04 3.842 -4.85

TANG2 C4 COMB11 1.3 -181.98 -2.82 1.9 -0.04 1.373 -1.18

TANG2 C4 COMB11 2.6 -181.49 -2.82 1.9 -0.04 -1.097 2.49

TANG2 C4 COMB12 0 -188.84 -1.69 4.77 -0.014 7.718 -2.765

TANG2 C4 COMB12 1.3 -188.35 -1.69 4.77 -0.014 1.512 -0.571

TANG2 C4 COMB12 2.6 -187.85 -1.69 4.77 -0.014 -4.694 1.623

TANG2 C4 COMB13 0 -189.08 -5.05 4.63 0.019 7.475 -8.159

TANG2 C4 COMB13 1.3 -188.58 -5.05 4.63 0.019 1.455 -1.589

TANG2 C4 COMB13 2.6 -188.09 -5.05 4.63 0.019 -4.564 4.98

TANG2 C4 COMB14 0 -201.06 -3.85 7.43 0.044 12.053 -6.24

TANG2 C4 COMB14 1.3 -200.57 -3.85 7.43 0.044 2.4 -1.238

TANG2 C4 COMB14 2.6 -200.08 -3.85 7.43 0.044 -7.254 3.764

TANG2 C4 COMB15 0 -176.85 -2.89 1.98 -0.04 3.139 -4.684

TANG2 C4 COMB15 1.3 -176.36 -2.89 1.98 -0.04 0.568 -0.922

TANG2 C4 COMB15 2.6 -175.87 -2.89 1.98 -0.04 -2.004 2.839

TANG2 C4 COMB16 0 -204.89 -1.8 5.17 -0.014 8.816 -3.1

TANG2 C4 COMB16 1.3 -204.4 -1.8 5.17 -0.014 2.089 -0.757

TANG2 C4 COMB16 2.6 -203.91 -1.8 5.17 -0.014 -4.637 1.585

TANG2 C4 COMB17 0 -205.13 -5.17 5.03 0.019 8.572 -8.494

Page 237: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 47

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG2 C4 COMB17 1.3 -204.64 -5.17 5.03 0.019 2.033 -1.776

TANG2 C4 COMB17 2.6 -204.14 -5.17 5.03 0.019 -4.507 4.942

TANG2 C4 COMB18 0 -217.12 -3.96 7.83 0.044 13.151 -6.575

TANG2 C4 COMB18 1.3 -216.63 -3.96 7.83 0.044 2.977 -1.424

TANG2 C4 COMB18 2.6 -216.13 -3.96 7.83 0.044 -7.197 3.726

TANG2 C4 COMB19 0 -192.9 -3.01 2.38 -0.04 4.237 -5.019

TANG2 C4 COMB19 1.3 -192.41 -3.01 2.38 -0.04 1.145 -1.109

TANG2 C4 COMB19 2.6 -191.92 -3.01 2.38 -0.04 -1.947 2.801

TANG2 C4 COMB20 0 -186.79 -3.17 4.65 0.002 7.927 -5.278

TANG2 C4 COMB20 1.3 -186.35 -3.17 4.65 0.002 1.879 -1.153

TANG2 C4 COMB20 2.6 -185.9 -3.17 4.65 0.002 -4.169 2.971

TANG2 C4 COMB21 0 -162.17 -1.34 3.91 -0.013 6.659 -2.315

TANG2 C4 COMB21 1.3 -161.72 -1.34 3.91 -0.013 1.582 -0.575

TANG2 C4 COMB21 2.6 -161.28 -1.34 3.91 -0.013 -3.495 1.165

TANG2 C4 COMB22 0 -162.39 -4.45 3.77 0.017 6.433 -7.308

TANG2 C4 COMB22 1.3 -161.94 -4.45 3.77 0.017 1.529 -1.518

TANG2 C4 COMB22 2.6 -161.5 -4.45 3.77 0.017 -3.375 4.272

TANG2 C4 COMB23 0 -173.49 -3.34 6.36 0.041 10.671 -5.532

TANG2 C4 COMB23 1.3 -173.04 -3.34 6.36 0.041 2.403 -1.193

TANG2 C4 COMB23 2.6 -172.59 -3.34 6.36 0.041 -5.865 3.147

TANG2 C4 COMB24 0 -151.07 -2.45 1.32 -0.037 2.421 -4.091

TANG2 C4 COMB24 1.3 -150.63 -2.45 1.32 -0.037 0.708 -0.901

TANG2 C4 COMB24 2.6 -150.18 -2.45 1.32 -0.037 -1.005 2.29

TANG3 C4 COMB1 0 -174.99 -3.44 4.55 0.003 6.49 -5.082

TANG3 C4 COMB1 1.3 -174.49 -3.44 4.55 0.003 0.58 -0.607

TANG3 C4 COMB1 2.6 -174 -3.44 4.55 0.003 -5.331 3.869

TANG3 C4 COMB2 0 -165.4 -3.49 4.54 0.003 7.444 -5.489

TANG3 C4 COMB2 1.3 -164.91 -3.49 4.54 0.003 1.547 -0.947

TANG3 C4 COMB2 2.6 -164.42 -3.49 4.54 0.003 -4.349 3.595

TANG3 C4 COMB3 0 -183.21 -3.63 5.01 0.003 7.691 -5.527

TANG3 C4 COMB3 1.3 -182.72 -3.63 5.01 0.003 1.173 -0.815

TANG3 C4 COMB3 2.6 -182.22 -3.63 5.01 0.003 -5.344 3.898

TANG3 C4 COMB4 0 -157.09 -1.61 4.14 -0.015 6.36 -2.357

TANG3 C4 COMB4 1.3 -156.6 -1.61 4.14 -0.015 0.974 -0.264

TANG3 C4 COMB4 2.6 -156.11 -1.61 4.14 -0.015 -4.413 1.83

TANG3 C4 COMB5 0 -157.26 -5.01 4 0.02 6.127 -7.73

TANG3 C4 COMB5 1.3 -156.77 -5.01 4 0.02 0.934 -1.214

TANG3 C4 COMB5 2.6 -156.28 -5.01 4 0.02 -4.26 5.301

TANG3 C4 COMB6 0 -168.04 -3.83 6.78 0.049 10.497 -5.855

TANG3 C4 COMB6 1.3 -167.54 -3.83 6.78 0.049 1.68 -0.877

TANG3 C4 COMB6 2.6 -167.05 -3.83 6.78 0.049 -7.136 4.102

TANG3 C4 COMB7 0 -146.32 -2.79 1.36 -0.044 1.99 -4.232

Page 238: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 48

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG3 C4 COMB7 1.3 -145.83 -2.79 1.36 -0.044 0.227 -0.602

TANG3 C4 COMB7 2.6 -145.34 -2.79 1.36 -0.044 -1.536 3.029

TANG3 C4 COMB8 0 -173.13 -1.9 4.57 -0.013 6.571 -2.66

TANG3 C4 COMB8 1.3 -172.64 -1.9 4.57 -0.013 0.635 -0.192

TANG3 C4 COMB8 2.6 -172.15 -1.9 4.57 -0.013 -5.3 2.276

TANG3 C4 COMB9 0 -173.28 -4.96 4.43 0.018 6.361 -7.496

TANG3 C4 COMB9 1.3 -172.79 -4.96 4.43 0.018 0.599 -1.048

TANG3 C4 COMB9 2.6 -172.3 -4.96 4.43 0.018 -5.162 5.4

TANG3 C4 COMB10 0 -182.98 -3.9 6.94 0.044 10.294 -5.809

TANG3 C4 COMB10 1.3 -182.48 -3.9 6.94 0.044 1.271 -0.744

TANG3 C4 COMB10 2.6 -181.99 -3.9 6.94 0.044 -7.751 4.321

TANG3 C4 COMB11 0 -163.43 -2.96 2.06 -0.039 2.638 -4.347

TANG3 C4 COMB11 1.3 -162.94 -2.96 2.06 -0.039 -0.037 -0.496

TANG3 C4 COMB11 2.6 -162.45 -2.96 2.06 -0.039 -2.711 3.355

TANG3 C4 COMB12 0 -164.5 -1.95 4.56 -0.013 7.428 -3.027

TANG3 C4 COMB12 1.3 -164.01 -1.95 4.56 -0.013 1.506 -0.499

TANG3 C4 COMB12 2.6 -163.52 -1.95 4.56 -0.013 -4.417 2.03

TANG3 C4 COMB13 0 -164.65 -5.01 4.42 0.018 7.219 -7.862

TANG3 C4 COMB13 1.3 -164.16 -5.01 4.42 0.018 1.47 -1.354

TANG3 C4 COMB13 2.6 -163.67 -5.01 4.42 0.018 -4.279 5.154

TANG3 C4 COMB14 0 -174.35 -3.94 6.93 0.044 11.152 -6.175

TANG3 C4 COMB14 1.3 -173.86 -3.94 6.93 0.044 2.142 -1.05

TANG3 C4 COMB14 2.6 -173.37 -3.94 6.93 0.044 -6.868 4.075

TANG3 C4 COMB15 0 -154.81 -3.01 2.05 -0.039 3.496 -4.714

TANG3 C4 COMB15 1.3 -154.31 -3.01 2.05 -0.039 0.834 -0.803

TANG3 C4 COMB15 2.6 -153.82 -3.01 2.05 -0.039 -1.828 3.109

TANG3 C4 COMB16 0 -180.53 -2.06 4.99 -0.013 7.651 -3.062

TANG3 C4 COMB16 1.3 -180.04 -2.06 4.99 -0.013 1.169 -0.379

TANG3 C4 COMB16 2.6 -179.55 -2.06 4.99 -0.013 -5.312 2.303

TANG3 C4 COMB17 0 -180.68 -5.12 4.85 0.018 7.441 -7.897

TANG3 C4 COMB17 1.3 -180.19 -5.12 4.85 0.018 1.134 -1.235

TANG3 C4 COMB17 2.6 -179.7 -5.12 4.85 0.018 -5.174 5.427

TANG3 C4 COMB18 0 -190.38 -4.06 7.36 0.044 11.374 -6.21

TANG3 C4 COMB18 1.3 -189.88 -4.06 7.36 0.044 1.805 -0.931

TANG3 C4 COMB18 2.6 -189.39 -4.06 7.36 0.044 -7.763 4.348

TANG3 C4 COMB19 0 -170.83 -3.13 2.48 -0.039 3.718 -4.748

TANG3 C4 COMB19 1.3 -170.34 -3.13 2.48 -0.039 0.498 -0.683

TANG3 C4 COMB19 2.6 -169.85 -3.13 2.48 -0.039 -2.723 3.382

TANG3 C4 COMB20 0 -164.56 -3.27 4.49 0.003 6.881 -4.988

TANG3 C4 COMB20 1.3 -164.11 -3.27 4.49 0.003 1.05 -0.735

TANG3 C4 COMB20 2.6 -163.66 -3.27 4.49 0.003 -4.781 3.518

TANG3 C4 COMB21 0 -142.81 -1.59 3.76 -0.012 5.772 -2.347

Page 239: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 49

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG3 C4 COMB21 1.3 -142.36 -1.59 3.76 -0.012 0.883 -0.276

TANG3 C4 COMB21 2.6 -141.91 -1.59 3.76 -0.012 -4.005 1.795

TANG3 C4 COMB22 0 -142.94 -4.43 3.64 0.017 5.578 -6.822

TANG3 C4 COMB22 1.3 -142.5 -4.43 3.64 0.017 0.85 -1.068

TANG3 C4 COMB22 2.6 -142.05 -4.43 3.64 0.017 -3.878 4.687

TANG3 C4 COMB23 0 -151.92 -3.44 5.96 0.041 9.218 -5.261

TANG3 C4 COMB23 1.3 -151.47 -3.44 5.96 0.041 1.472 -0.786

TANG3 C4 COMB23 2.6 -151.02 -3.44 5.96 0.041 -6.274 3.688

TANG3 C4 COMB24 0 -133.83 -2.58 1.44 -0.036 2.132 -3.908

TANG3 C4 COMB24 1.3 -133.38 -2.58 1.44 -0.036 0.262 -0.557

TANG3 C4 COMB24 2.6 -132.94 -2.58 1.44 -0.036 -1.609 2.794

TANG4 C4 COMB1 0 -150.41 -1.84 3.47 0.001 5.607 -3.135

TANG4 C4 COMB1 1.3 -150.05 -1.84 3.47 0.001 1.096 -0.747

TANG4 C4 COMB1 2.6 -149.68 -1.84 3.47 0.001 -3.416 1.642

TANG4 C4 COMB2 0 -144.34 -1.98 3.07 0.001 4.611 -3.139

TANG4 C4 COMB2 1.3 -143.97 -1.98 3.07 0.001 0.62 -0.558

TANG4 C4 COMB2 2.6 -143.61 -1.98 3.07 0.001 -3.371 2.022

TANG4 C4 COMB3 0 -158.71 -2.01 3.63 0.001 5.656 -3.29

TANG4 C4 COMB3 1.3 -158.35 -2.01 3.63 0.001 0.941 -0.677

TANG4 C4 COMB3 2.6 -157.98 -2.01 3.63 0.001 -3.773 1.937

TANG4 C4 COMB4 0 -135.98 -0.33 2.97 -0.009 4.647 -0.625

TANG4 C4 COMB4 1.3 -135.62 -0.33 2.97 -0.009 0.79 -0.202

TANG4 C4 COMB4 2.6 -135.25 -0.33 2.97 -0.009 -3.068 0.221

TANG4 C4 COMB5 0 -136.1 -3.3 2.86 0.011 4.478 -5.343

TANG4 C4 COMB5 1.3 -135.73 -3.3 2.86 0.011 0.759 -1.055

TANG4 C4 COMB5 2.6 -135.37 -3.3 2.86 0.011 -2.959 3.234

TANG4 C4 COMB6 0 -144.52 -2.14 5.35 0.028 8.39 -3.503

TANG4 C4 COMB6 1.3 -144.16 -2.14 5.35 0.028 1.439 -0.717

TANG4 C4 COMB6 2.6 -143.8 -2.14 5.35 0.028 -5.513 2.069

TANG4 C4 COMB7 0 -127.55 -1.48 0.48 -0.026 0.734 -2.465

TANG4 C4 COMB7 1.3 -127.19 -1.48 0.48 -0.026 0.11 -0.539

TANG4 C4 COMB7 2.6 -126.82 -1.48 0.48 -0.026 -0.514 1.386

TANG4 C4 COMB8 0 -148.92 -0.5 3.46 -0.008 5.579 -0.997

TANG4 C4 COMB8 1.3 -148.56 -0.5 3.46 -0.008 1.077 -0.351

TANG4 C4 COMB8 2.6 -148.19 -0.5 3.46 -0.008 -3.424 0.295

TANG4 C4 COMB9 0 -149.03 -3.17 3.37 0.01 5.427 -5.243

TANG4 C4 COMB9 1.3 -148.66 -3.17 3.37 0.01 1.05 -1.119

TANG4 C4 COMB9 2.6 -148.3 -3.17 3.37 0.01 -3.327 3.006

TANG4 C4 COMB10 0 -156.61 -2.13 5.6 0.025 8.948 -3.588

TANG4 C4 COMB10 1.3 -156.25 -2.13 5.6 0.025 1.662 -0.815

TANG4 C4 COMB10 2.6 -155.88 -2.13 5.6 0.025 -5.625 1.958

TANG4 C4 COMB11 0 -141.34 -1.54 1.22 -0.023 2.058 -2.653

Page 240: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 50

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG4 C4 COMB11 1.3 -140.97 -1.54 1.22 -0.023 0.466 -0.655

TANG4 C4 COMB11 2.6 -140.61 -1.54 1.22 -0.023 -1.126 1.344

TANG4 C4 COMB12 0 -143.46 -0.63 3.1 -0.007 4.682 -1

TANG4 C4 COMB12 1.3 -143.09 -0.63 3.1 -0.007 0.649 -0.182

TANG4 C4 COMB12 2.6 -142.73 -0.63 3.1 -0.007 -3.384 0.637

TANG4 C4 COMB13 0 -143.56 -3.31 3.01 0.01 4.53 -5.247

TANG4 C4 COMB13 1.3 -143.19 -3.31 3.01 0.01 0.622 -0.949

TANG4 C4 COMB13 2.6 -142.83 -3.31 3.01 0.01 -3.287 3.348

TANG4 C4 COMB14 0 -151.14 -2.27 5.24 0.026 8.051 -3.591

TANG4 C4 COMB14 1.3 -150.78 -2.27 5.24 0.026 1.233 -0.646

TANG4 C4 COMB14 2.6 -150.42 -2.27 5.24 0.026 -5.585 2.3

TANG4 C4 COMB15 0 -135.87 -1.67 0.86 -0.023 1.161 -2.656

TANG4 C4 COMB15 1.3 -135.51 -1.67 0.86 -0.023 0.037 -0.485

TANG4 C4 COMB15 2.6 -135.14 -1.67 0.86 -0.023 -1.086 1.685

TANG4 C4 COMB16 0 -156.39 -0.65 3.6 -0.008 5.623 -1.136

TANG4 C4 COMB16 1.3 -156.03 -0.65 3.6 -0.008 0.938 -0.288

TANG4 C4 COMB16 2.6 -155.66 -0.65 3.6 -0.008 -3.746 0.56

TANG4 C4 COMB17 0 -156.5 -3.33 3.51 0.01 5.471 -5.383

TANG4 C4 COMB17 1.3 -156.13 -3.33 3.51 0.01 0.911 -1.056

TANG4 C4 COMB17 2.6 -155.77 -3.33 3.51 0.01 -3.649 3.272

TANG4 C4 COMB18 0 -164.08 -2.29 5.75 0.025 8.992 -3.727

TANG4 C4 COMB18 1.3 -163.72 -2.29 5.75 0.025 1.523 -0.752

TANG4 C4 COMB18 2.6 -163.35 -2.29 5.75 0.025 -5.947 2.223

TANG4 C4 COMB19 0 -148.81 -1.69 1.37 -0.023 2.102 -2.792

TANG4 C4 COMB19 1.3 -148.44 -1.69 1.37 -0.023 0.327 -0.592

TANG4 C4 COMB19 2.6 -148.08 -1.69 1.37 -0.023 -1.448 1.609

TANG4 C4 COMB20 0 -142.55 -1.81 3.24 0.001 5.058 -2.967

TANG4 C4 COMB20 1.3 -142.22 -1.81 3.24 0.001 0.843 -0.611

TANG4 C4 COMB20 2.6 -141.88 -1.81 3.24 0.001 -3.372 1.745

TANG4 C4 COMB21 0 -123.61 -0.41 2.69 -0.007 4.217 -0.747

TANG4 C4 COMB21 1.3 -123.28 -0.41 2.69 -0.007 0.717 -0.216

TANG4 C4 COMB21 2.6 -122.95 -0.41 2.69 -0.007 -2.784 0.315

TANG4 C4 COMB22 0 -123.71 -2.89 2.6 0.009 4.077 -4.678

TANG4 C4 COMB22 1.3 -123.38 -2.89 2.6 0.009 0.691 -0.926

TANG4 C4 COMB22 2.6 -123.04 -2.89 2.6 0.009 -2.694 2.825

TANG4 C4 COMB23 0 -130.73 -1.92 4.68 0.023 7.336 -3.145

TANG4 C4 COMB23 1.3 -130.4 -1.92 4.68 0.023 1.257 -0.645

TANG4 C4 COMB23 2.6 -130.06 -1.92 4.68 0.023 -4.821 1.854

TANG4 C4 COMB24 0 -116.59 -1.37 0.62 -0.021 0.958 -2.28

TANG4 C4 COMB24 1.3 -116.26 -1.37 0.62 -0.021 0.151 -0.497

TANG4 C4 COMB24 2.6 -115.93 -1.37 0.62 -0.021 -0.657 1.286

TANG5 C4 COMB1 0 -132.02 -2.09 3.77 0.001 5.875 -3.015

Page 241: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 51

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG5 C4 COMB1 1.3 -131.66 -2.09 3.77 0.001 0.98 -0.301

TANG5 C4 COMB1 2.6 -131.29 -2.09 3.77 0.001 -3.914 2.413

TANG5 C4 COMB2 0 -125.41 -2.23 3.37 0.002 5.588 -3.483

TANG5 C4 COMB2 1.3 -125.05 -2.23 3.37 0.002 1.21 -0.578

TANG5 C4 COMB2 2.6 -124.69 -2.23 3.37 0.002 -3.168 2.326

TANG5 C4 COMB3 0 -138.39 -2.27 3.95 0.002 6.363 -3.419

TANG5 C4 COMB3 1.3 -138.02 -2.27 3.95 0.002 1.223 -0.474

TANG5 C4 COMB3 2.6 -137.66 -2.27 3.95 0.002 -3.918 2.472

TANG5 C4 COMB4 0 -118.99 -0.73 3.23 -0.007 5.187 -0.976

TANG5 C4 COMB4 1.3 -118.63 -0.73 3.23 -0.007 0.987 -0.026

TANG5 C4 COMB4 2.6 -118.26 -0.73 3.23 -0.007 -3.213 0.923

TANG5 C4 COMB5 0 -119.11 -3.38 3.13 0.01 5.013 -5.182

TANG5 C4 COMB5 1.3 -118.74 -3.38 3.13 0.01 0.948 -0.785

TANG5 C4 COMB5 2.6 -118.38 -3.38 3.13 0.01 -3.116 3.612

TANG5 C4 COMB6 0 -125.48 -2.37 5.29 0.026 8.408 -3.576

TANG5 C4 COMB6 1.3 -125.11 -2.37 5.29 0.026 1.526 -0.498

TANG5 C4 COMB6 2.6 -124.75 -2.37 5.29 0.026 -5.356 2.581

TANG5 C4 COMB7 0 -112.62 -1.74 1.06 -0.023 1.792 -2.581

TANG5 C4 COMB7 1.3 -112.26 -1.74 1.06 -0.023 0.409 -0.314

TANG5 C4 COMB7 2.6 -111.89 -1.74 1.06 -0.023 -0.973 1.954

TANG5 C4 COMB8 0 -130.67 -0.89 3.75 -0.007 5.876 -1.129

TANG5 C4 COMB8 1.3 -130.31 -0.89 3.75 -0.007 0.997 0.03

TANG5 C4 COMB8 2.6 -129.94 -0.89 3.75 -0.007 -3.883 1.188

TANG5 C4 COMB9 0 -130.78 -3.28 3.66 0.009 5.719 -4.914

TANG5 C4 COMB9 1.3 -130.41 -3.28 3.66 0.009 0.962 -0.653

TANG5 C4 COMB9 2.6 -130.05 -3.28 3.66 0.009 -3.796 3.609

TANG5 C4 COMB10 0 -136.51 -2.37 5.61 0.023 8.775 -3.469

TANG5 C4 COMB10 1.3 -136.15 -2.37 5.61 0.023 1.482 -0.394

TANG5 C4 COMB10 2.6 -135.78 -2.37 5.61 0.023 -5.812 2.68

TANG5 C4 COMB11 0 -124.94 -1.8 1.8 -0.021 2.82 -2.574

TANG5 C4 COMB11 1.3 -124.57 -1.8 1.8 -0.021 0.477 -0.229

TANG5 C4 COMB11 2.6 -124.21 -1.8 1.8 -0.021 -1.867 2.116

TANG5 C4 COMB12 0 -124.73 -1.02 3.4 -0.006 5.617 -1.55

TANG5 C4 COMB12 1.3 -124.36 -1.02 3.4 -0.006 1.203 -0.22

TANG5 C4 COMB12 2.6 -124 -1.02 3.4 -0.006 -3.211 1.11

TANG5 C4 COMB13 0 -124.83 -3.41 3.3 0.01 5.461 -5.335

TANG5 C4 COMB13 1.3 -124.47 -3.41 3.3 0.01 1.168 -0.902

TANG5 C4 COMB13 2.6 -124.1 -3.41 3.3 0.01 -3.124 3.53

TANG5 C4 COMB14 0 -130.56 -2.5 5.25 0.024 8.516 -3.89

TANG5 C4 COMB14 1.3 -130.2 -2.5 5.25 0.024 1.688 -0.644

TANG5 C4 COMB14 2.6 -129.83 -2.5 5.25 0.024 -5.14 2.602

TANG5 C4 COMB15 0 -118.99 -1.94 1.44 -0.02 2.561 -2.995

Page 242: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 52

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG5 C4 COMB15 1.3 -118.63 -1.94 1.44 -0.02 0.683 -0.478

TANG5 C4 COMB15 2.6 -118.26 -1.94 1.44 -0.02 -1.195 2.038

TANG5 C4 COMB16 0 -136.4 -1.05 3.92 -0.006 6.315 -1.492

TANG5 C4 COMB16 1.3 -136.04 -1.05 3.92 -0.006 1.215 -0.126

TANG5 C4 COMB16 2.6 -135.67 -1.05 3.92 -0.006 -3.886 1.241

TANG5 C4 COMB17 0 -136.51 -3.44 3.83 0.009 6.158 -5.278

TANG5 C4 COMB17 1.3 -136.14 -3.44 3.83 0.009 1.18 -0.808

TANG5 C4 COMB17 2.6 -135.78 -3.44 3.83 0.009 -3.799 3.661

TANG5 C4 COMB18 0 -142.24 -2.53 5.78 0.023 9.214 -3.833

TANG5 C4 COMB18 1.3 -141.87 -2.53 5.78 0.023 1.699 -0.55

TANG5 C4 COMB18 2.6 -141.51 -2.53 5.78 0.023 -5.815 2.733

TANG5 C4 COMB19 0 -130.67 -1.96 1.97 -0.02 3.259 -2.938

TANG5 C4 COMB19 1.3 -130.3 -1.96 1.97 -0.02 0.695 -0.384

TANG5 C4 COMB19 2.6 -129.94 -1.96 1.97 -0.02 -1.87 2.169

TANG5 C4 COMB20 0 -124.32 -2.04 3.54 0.001 5.688 -3.082

TANG5 C4 COMB20 1.3 -123.99 -2.04 3.54 0.001 1.092 -0.425

TANG5 C4 COMB20 2.6 -123.66 -2.04 3.54 0.001 -3.504 2.231

TANG5 C4 COMB21 0 -108.17 -0.76 2.93 -0.006 4.708 -1.047

TANG5 C4 COMB21 1.3 -107.84 -0.76 2.93 -0.006 0.896 -0.053

TANG5 C4 COMB21 2.6 -107.51 -0.76 2.93 -0.006 -2.917 0.941

TANG5 C4 COMB22 0 -108.26 -2.97 2.85 0.009 4.563 -4.55

TANG5 C4 COMB22 1.3 -107.93 -2.97 2.85 0.009 0.863 -0.685

TANG5 C4 COMB22 2.6 -107.6 -2.97 2.85 0.009 -2.836 3.181

TANG5 C4 COMB23 0 -113.57 -2.13 4.65 0.022 7.392 -3.213

TANG5 C4 COMB23 1.3 -113.24 -2.13 4.65 0.022 1.345 -0.445

TANG5 C4 COMB23 2.6 -112.91 -2.13 4.65 0.022 -4.702 2.322

TANG5 C4 COMB24 0 -102.86 -1.61 1.13 -0.019 1.88 -2.384

TANG5 C4 COMB24 1.3 -102.53 -1.61 1.13 -0.019 0.415 -0.292

TANG5 C4 COMB24 2.6 -102.2 -1.61 1.13 -0.019 -1.051 1.8

TANG6 C4 COMB1 0 -108.07 -2.6 4.46 0.002 6.972 -4.217

TANG6 C4 COMB1 1.3 -107.71 -2.6 4.46 0.002 1.176 -0.834

TANG6 C4 COMB1 2.6 -107.35 -2.6 4.46 0.002 -4.62 2.549

TANG6 C4 COMB2 0 -105.07 -2.78 4.03 0.003 5.95 -4.255

TANG6 C4 COMB2 1.3 -104.71 -2.78 4.03 0.003 0.71 -0.635

TANG6 C4 COMB2 2.6 -104.34 -2.78 4.03 0.003 -4.531 2.985

TANG6 C4 COMB3 0 -114.58 -2.8 4.69 0.002 7.139 -4.404

TANG6 C4 COMB3 1.3 -114.22 -2.8 4.69 0.002 1.039 -0.763

TANG6 C4 COMB3 2.6 -113.85 -2.8 4.69 0.002 -5.062 2.878

TANG6 C4 COMB4 0 -98.52 -1.45 3.85 -0.006 5.868 -2.259

TANG6 C4 COMB4 1.3 -98.16 -1.45 3.85 -0.006 0.86 -0.368

TANG6 C4 COMB4 2.6 -97.79 -1.45 3.85 -0.006 -4.147 1.522

TANG6 C4 COMB5 0 -98.61 -3.72 3.74 0.011 5.699 -5.876

Page 243: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 53

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG6 C4 COMB5 1.3 -98.25 -3.72 3.74 0.011 0.834 -1.043

TANG6 C4 COMB5 2.6 -97.88 -3.72 3.74 0.011 -4.032 3.789

TANG6 C4 COMB6 0 -103.19 -2.87 5.66 0.024 8.695 -4.52

TANG6 C4 COMB6 1.3 -102.83 -2.87 5.66 0.024 1.336 -0.788

TANG6 C4 COMB6 2.6 -102.46 -2.87 5.66 0.024 -6.022 2.944

TANG6 C4 COMB7 0 -93.94 -2.3 1.93 -0.02 2.872 -3.615

TANG6 C4 COMB7 1.3 -93.57 -2.3 1.93 -0.02 0.358 -0.623

TANG6 C4 COMB7 2.6 -93.21 -2.3 1.93 -0.02 -2.157 2.368

TANG6 C4 COMB8 0 -107.08 -1.58 4.44 -0.006 6.929 -2.574

TANG6 C4 COMB8 1.3 -106.72 -1.58 4.44 -0.006 1.155 -0.517

TANG6 C4 COMB8 2.6 -106.35 -1.58 4.44 -0.006 -4.619 1.539

TANG6 C4 COMB9 0 -107.16 -3.62 4.34 0.01 6.778 -5.83

TANG6 C4 COMB9 1.3 -106.8 -3.62 4.34 0.01 1.132 -1.125

TANG6 C4 COMB9 2.6 -106.44 -3.62 4.34 0.01 -4.515 3.58

TANG6 C4 COMB10 0 -111.29 -2.86 6.07 0.022 9.474 -4.61

TANG6 C4 COMB10 1.3 -110.92 -2.86 6.07 0.022 1.584 -0.896

TANG6 C4 COMB10 2.6 -110.56 -2.86 6.07 0.022 -6.306 2.819

TANG6 C4 COMB11 0 -102.96 -2.34 2.72 -0.018 4.234 -3.794

TANG6 C4 COMB11 1.3 -102.6 -2.34 2.72 -0.018 0.703 -0.747

TANG6 C4 COMB11 2.6 -102.23 -2.34 2.72 -0.018 -2.827 2.301

TANG6 C4 COMB12 0 -104.38 -1.75 4.06 -0.005 6.009 -2.608

TANG6 C4 COMB12 1.3 -104.01 -1.75 4.06 -0.005 0.735 -0.338

TANG6 C4 COMB12 2.6 -103.65 -1.75 4.06 -0.005 -4.539 1.932

TANG6 C4 COMB13 0 -104.46 -3.78 3.96 0.01 5.858 -5.864

TANG6 C4 COMB13 1.3 -104.1 -3.78 3.96 0.01 0.711 -0.946

TANG6 C4 COMB13 2.6 -103.73 -3.78 3.96 0.01 -4.435 3.972

TANG6 C4 COMB14 0 -108.58 -3.02 5.68 0.022 8.553 -4.644

TANG6 C4 COMB14 1.3 -108.22 -3.02 5.68 0.022 1.164 -0.716

TANG6 C4 COMB14 2.6 -107.86 -3.02 5.68 0.022 -6.226 3.211

TANG6 C4 COMB15 0 -100.26 -2.51 2.33 -0.017 3.313 -3.829

TANG6 C4 COMB15 1.3 -99.89 -2.51 2.33 -0.017 0.283 -0.568

TANG6 C4 COMB15 2.6 -99.53 -2.51 2.33 -0.017 -2.747 2.693

TANG6 C4 COMB16 0 -112.94 -1.76 4.65 -0.005 7.079 -2.743

TANG6 C4 COMB16 1.3 -112.57 -1.76 4.65 -0.005 1.031 -0.454

TANG6 C4 COMB16 2.6 -112.21 -1.76 4.65 -0.005 -5.016 1.836

TANG6 C4 COMB17 0 -113.02 -3.8 4.55 0.01 6.928 -5.999

TANG6 C4 COMB17 1.3 -112.66 -3.8 4.55 0.01 1.008 -1.061

TANG6 C4 COMB17 2.6 -112.29 -3.8 4.55 0.01 -4.912 3.876

TANG6 C4 COMB18 0 -117.14 -3.04 6.28 0.022 9.624 -4.778

TANG6 C4 COMB18 1.3 -116.78 -3.04 6.28 0.022 1.46 -0.832

TANG6 C4 COMB18 2.6 -116.41 -3.04 6.28 0.022 -6.704 3.115

TANG6 C4 COMB19 0 -108.81 -2.52 2.93 -0.018 4.384 -3.963

Page 244: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 54

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG6 C4 COMB19 1.3 -108.45 -2.52 2.93 -0.018 0.579 -0.683

TANG6 C4 COMB19 2.6 -108.09 -2.52 2.93 -0.018 -3.225 2.597

TANG6 C4 COMB20 0 -102.94 -2.53 4.2 0.002 6.386 -3.978

TANG6 C4 COMB20 1.3 -102.61 -2.53 4.2 0.002 0.93 -0.689

TANG6 C4 COMB20 2.6 -102.27 -2.53 4.2 0.002 -4.527 2.599

TANG6 C4 COMB21 0 -89.56 -1.41 3.5 -0.005 5.327 -2.191

TANG6 C4 COMB21 1.3 -89.23 -1.41 3.5 -0.005 0.781 -0.36

TANG6 C4 COMB21 2.6 -88.9 -1.41 3.5 -0.005 -3.765 1.47

TANG6 C4 COMB22 0 -89.63 -3.29 3.41 0.009 5.187 -5.204

TANG6 C4 COMB22 1.3 -89.3 -3.29 3.41 0.009 0.759 -0.923

TANG6 C4 COMB22 2.6 -88.97 -3.29 3.41 0.009 -3.669 3.358

TANG6 C4 COMB23 0 -93.45 -2.59 5 0.02 7.682 -4.075

TANG6 C4 COMB23 1.3 -93.12 -2.59 5 0.02 1.178 -0.71

TANG6 C4 COMB23 2.6 -92.79 -2.59 5 0.02 -5.327 2.654

TANG6 C4 COMB24 0 -85.74 -2.11 1.9 -0.016 2.832 -3.32

TANG6 C4 COMB24 1.3 -85.41 -2.11 1.9 -0.016 0.363 -0.573

TANG6 C4 COMB24 2.6 -85.08 -2.11 1.9 -0.016 -2.107 2.174

TANG7 C4 COMB1 0 -86.51 -1.43 1.78 0.002 3.292 -2.721

TANG7 C4 COMB1 1.7 -86.15 -1.43 1.78 0.002 0.265 -0.287

TANG7 C4 COMB1 3.4 -85.79 -1.43 1.78 0.002 -2.762 2.147

TANG7 C4 COMB2 0 -83.02 -1.52 1.57 0.002 3.045 -3.055

TANG7 C4 COMB2 1.7 -82.66 -1.52 1.57 0.002 0.371 -0.464

TANG7 C4 COMB2 3.4 -82.31 -1.52 1.57 0.002 -2.303 2.127

TANG7 C4 COMB3 0 -91.13 -1.54 1.86 0.002 3.506 -3.004

TANG7 C4 COMB3 1.7 -90.78 -1.54 1.86 0.002 0.352 -0.392

TANG7 C4 COMB3 3.4 -90.42 -1.54 1.86 0.002 -2.802 2.221

TANG7 C4 COMB4 0 -78.36 -0.38 1.52 -0.006 2.871 -0.699

TANG7 C4 COMB4 1.7 -78 -0.38 1.52 -0.006 0.289 -0.052

TANG7 C4 COMB4 3.4 -77.64 -0.38 1.52 -0.006 -2.293 0.595

TANG7 C4 COMB5 0 -78.44 -2.46 1.48 0.009 2.79 -4.847

TANG7 C4 COMB5 1.7 -78.08 -2.46 1.48 0.009 0.279 -0.668

TANG7 C4 COMB5 3.4 -77.72 -2.46 1.48 0.009 -2.232 3.511

TANG7 C4 COMB6 0 -81.43 -1.62 2.8 0.02 5.408 -3.17

TANG7 C4 COMB6 1.7 -81.07 -1.62 2.8 0.02 0.644 -0.418

TANG7 C4 COMB6 3.4 -80.71 -1.62 2.8 0.02 -4.121 2.334

TANG7 C4 COMB7 0 -75.37 -1.22 0.19 -0.016 0.253 -2.376

TANG7 C4 COMB7 1.7 -75.01 -1.22 0.19 -0.016 -0.076 -0.302

TANG7 C4 COMB7 3.4 -74.65 -1.22 0.19 -0.016 -0.404 1.772

TANG7 C4 COMB8 0 -85.66 -0.5 1.77 -0.005 3.282 -0.86

TANG7 C4 COMB8 1.7 -85.3 -0.5 1.77 -0.005 0.271 -0.017

TANG7 C4 COMB8 3.4 -84.95 -0.5 1.77 -0.005 -2.74 0.825

TANG7 C4 COMB9 0 -85.74 -2.37 1.73 0.009 3.209 -4.593

Page 245: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 55

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG7 C4 COMB9 1.7 -85.38 -2.37 1.73 0.009 0.262 -0.571

TANG7 C4 COMB9 3.4 -85.02 -2.37 1.73 0.009 -2.685 3.45

TANG7 C4 COMB10 0 -88.42 -1.61 2.93 0.018 5.566 -3.084

TANG7 C4 COMB10 1.7 -88.07 -1.61 2.93 0.018 0.59 -0.346

TANG7 C4 COMB10 3.4 -87.71 -1.61 2.93 0.018 -4.385 2.391

TANG7 C4 COMB11 0 -82.97 -1.25 0.58 -0.015 0.926 -2.369

TANG7 C4 COMB11 1.7 -82.62 -1.25 0.58 -0.015 -0.057 -0.242

TANG7 C4 COMB11 3.4 -82.26 -1.25 0.58 -0.015 -1.04 1.884

TANG7 C4 COMB12 0 -82.52 -0.58 1.58 -0.005 3.059 -1.161

TANG7 C4 COMB12 1.7 -82.17 -0.58 1.58 -0.005 0.367 -0.177

TANG7 C4 COMB12 3.4 -81.81 -0.58 1.58 -0.005 -2.326 0.807

TANG7 C4 COMB13 0 -82.6 -2.45 1.55 0.009 2.987 -4.894

TANG7 C4 COMB13 1.7 -82.24 -2.45 1.55 0.009 0.358 -0.731

TANG7 C4 COMB13 3.4 -81.88 -2.45 1.55 0.009 -2.271 3.432

TANG7 C4 COMB14 0 -85.29 -1.69 2.74 0.018 5.343 -3.384

TANG7 C4 COMB14 1.7 -84.93 -1.69 2.74 0.018 0.686 -0.506

TANG7 C4 COMB14 3.4 -84.57 -1.69 2.74 0.018 -3.971 2.372

TANG7 C4 COMB15 0 -79.83 -1.33 0.39 -0.014 0.703 -2.67

TANG7 C4 COMB15 1.7 -79.48 -1.33 0.39 -0.014 0.039 -0.402

TANG7 C4 COMB15 3.4 -79.12 -1.33 0.39 -0.014 -0.626 1.866

TANG7 C4 COMB16 0 -89.82 -0.59 1.84 -0.005 3.475 -1.114

TANG7 C4 COMB16 1.7 -89.47 -0.59 1.84 -0.005 0.349 -0.111

TANG7 C4 COMB16 3.4 -89.11 -0.59 1.84 -0.005 -2.776 0.891

TANG7 C4 COMB17 0 -89.9 -2.46 1.8 0.009 3.402 -4.847

TANG7 C4 COMB17 1.7 -89.54 -2.46 1.8 0.009 0.341 -0.665

TANG7 C4 COMB17 3.4 -89.18 -2.46 1.8 0.009 -2.721 3.516

TANG7 C4 COMB18 0 -92.59 -1.7 2.99 0.018 5.758 -3.338

TANG7 C4 COMB18 1.7 -92.23 -1.7 2.99 0.018 0.669 -0.44

TANG7 C4 COMB18 3.4 -91.87 -1.7 2.99 0.018 -4.421 2.457

TANG7 C4 COMB19 0 -87.14 -1.35 0.65 -0.015 1.119 -2.624

TANG7 C4 COMB19 1.7 -86.78 -1.35 0.65 -0.015 0.021 -0.336

TANG7 C4 COMB19 3.4 -86.42 -1.35 0.65 -0.015 -1.076 1.951

TANG7 C4 COMB20 0 -81.87 -1.39 1.66 0.002 3.136 -2.713

TANG7 C4 COMB20 1.7 -81.55 -1.39 1.66 0.002 0.315 -0.354

TANG7 C4 COMB20 3.4 -81.22 -1.39 1.66 0.002 -2.506 2.006

TANG7 C4 COMB21 0 -71.23 -0.42 1.38 -0.005 2.606 -0.793

TANG7 C4 COMB21 1.7 -70.9 -0.42 1.38 -0.005 0.262 -0.071

TANG7 C4 COMB21 3.4 -70.58 -0.42 1.38 -0.005 -2.082 0.651

TANG7 C4 COMB22 0 -71.3 -2.16 1.34 0.008 2.539 -4.248

TANG7 C4 COMB22 1.7 -70.97 -2.16 1.34 0.008 0.254 -0.584

TANG7 C4 COMB22 3.4 -70.65 -2.16 1.34 0.008 -2.031 3.081

TANG7 C4 COMB23 0 -73.79 -1.46 2.45 0.016 4.72 -2.851

Page 246: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 56

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG7 C4 COMB23 1.7 -73.46 -1.46 2.45 0.016 0.558 -0.375

TANG7 C4 COMB23 3.4 -73.14 -1.46 2.45 0.016 -3.605 2.1

TANG7 C4 COMB24 0 -68.74 -1.12 0.27 -0.014 0.425 -2.19

TANG7 C4 COMB24 1.7 -68.41 -1.12 0.27 -0.014 -0.042 -0.279

TANG7 C4 COMB24 3.4 -68.09 -1.12 0.27 -0.014 -0.509 1.632

TANG8 C4 COMB1 0 -63.4 -1.54 2.09 0.002 4.282 -3.154

TANG8 C4 COMB1 1.7 -63.04 -1.54 2.09 0.002 0.721 -0.54

TANG8 C4 COMB1 3.4 -62.68 -1.54 2.09 0.002 -2.84 2.074

TANG8 C4 COMB2 0 -63.46 -1.65 1.87 0.002 3.675 -3.21

TANG8 C4 COMB2 1.7 -63.1 -1.65 1.87 0.002 0.491 -0.41

TANG8 C4 COMB2 3.4 -62.74 -1.65 1.87 0.002 -2.692 2.389

TANG8 C4 COMB3 0 -68.2 -1.65 2.2 0.002 4.403 -3.305

TANG8 C4 COMB3 1.7 -67.84 -1.65 2.2 0.002 0.671 -0.494

TANG8 C4 COMB3 3.4 -67.48 -1.65 2.2 0.002 -3.062 2.317

TANG8 C4 COMB4 0 -58.62 -0.73 1.79 -0.004 3.596 -1.466

TANG8 C4 COMB4 1.7 -58.26 -0.73 1.79 -0.004 0.55 -0.233

TANG8 C4 COMB4 3.4 -57.9 -0.73 1.79 -0.004 -2.497 1.001

TANG8 C4 COMB5 0 -58.7 -2.34 1.75 0.008 3.511 -4.65

TANG8 C4 COMB5 1.7 -58.35 -2.34 1.75 0.008 0.534 -0.679

TANG8 C4 COMB5 3.4 -57.99 -2.34 1.75 0.008 -2.444 3.292

TANG8 C4 COMB6 0 -60.36 -1.69 2.79 0.017 5.555 -3.381

TANG8 C4 COMB6 1.7 -60 -1.69 2.79 0.017 0.81 -0.503

TANG8 C4 COMB6 3.4 -59.64 -1.69 2.79 0.017 -3.935 2.376

TANG8 C4 COMB7 0 -56.96 -1.37 0.75 -0.013 1.552 -2.735

TANG8 C4 COMB7 1.7 -56.6 -1.37 0.75 -0.013 0.273 -0.409

TANG8 C4 COMB7 3.4 -56.24 -1.37 0.75 -0.013 -1.006 1.917

TANG8 C4 COMB8 0 -62.88 -0.81 2.08 -0.004 4.248 -1.711

TANG8 C4 COMB8 1.7 -62.53 -0.81 2.08 -0.004 0.71 -0.331

TANG8 C4 COMB8 3.4 -62.17 -0.81 2.08 -0.004 -2.827 1.05

TANG8 C4 COMB9 0 -62.96 -2.26 2.04 0.008 4.171 -4.577

TANG8 C4 COMB9 1.7 -62.61 -2.26 2.04 0.008 0.696 -0.732

TANG8 C4 COMB9 3.4 -62.25 -2.26 2.04 0.008 -2.779 3.113

TANG8 C4 COMB10 0 -64.45 -1.68 2.98 0.015 6.011 -3.435

TANG8 C4 COMB10 1.7 -64.1 -1.68 2.98 0.015 0.945 -0.573

TANG8 C4 COMB10 3.4 -63.74 -1.68 2.98 0.015 -4.121 2.288

TANG8 C4 COMB11 0 -61.39 -1.39 1.14 -0.011 2.408 -2.853

TANG8 C4 COMB11 1.7 -61.04 -1.39 1.14 -0.011 0.461 -0.489

TANG8 C4 COMB11 3.4 -60.68 -1.39 1.14 -0.011 -1.485 1.875

TANG8 C4 COMB12 0 -62.94 -0.91 1.88 -0.003 3.701 -1.762

TANG8 C4 COMB12 1.7 -62.58 -0.91 1.88 -0.003 0.504 -0.214

TANG8 C4 COMB12 3.4 -62.22 -0.91 1.88 -0.003 -2.693 1.334

TANG8 C4 COMB13 0 -63.02 -2.36 1.84 0.008 3.624 -4.627

Page 247: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 57

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG8 C4 COMB13 1.7 -62.66 -2.36 1.84 0.008 0.489 -0.615

TANG8 C4 COMB13 3.4 -62.3 -2.36 1.84 0.008 -2.646 3.396

TANG8 C4 COMB14 0 -64.51 -1.78 2.78 0.015 5.464 -3.485

TANG8 C4 COMB14 1.7 -64.15 -1.78 2.78 0.015 0.738 -0.457

TANG8 C4 COMB14 3.4 -63.79 -1.78 2.78 0.015 -3.988 2.571

TANG8 C4 COMB15 0 -61.45 -1.49 0.94 -0.011 1.861 -2.904

TANG8 C4 COMB15 1.7 -61.09 -1.49 0.94 -0.011 0.255 -0.373

TANG8 C4 COMB15 3.4 -60.73 -1.49 0.94 -0.011 -1.352 2.159

TANG8 C4 COMB16 0 -67.2 -0.92 2.17 -0.003 4.356 -1.848

TANG8 C4 COMB16 1.7 -66.85 -0.92 2.17 -0.003 0.665 -0.29

TANG8 C4 COMB16 3.4 -66.49 -0.92 2.17 -0.003 -3.026 1.269

TANG8 C4 COMB17 0 -67.28 -2.37 2.13 0.008 4.28 -4.713

TANG8 C4 COMB17 1.7 -66.92 -2.37 2.13 0.008 0.65 -0.691

TANG8 C4 COMB17 3.4 -66.57 -2.37 2.13 0.008 -2.979 3.331

TANG8 C4 COMB18 0 -68.77 -1.79 3.07 0.015 6.119 -3.571

TANG8 C4 COMB18 1.7 -68.42 -1.79 3.07 0.015 0.899 -0.532

TANG8 C4 COMB18 3.4 -68.06 -1.79 3.07 0.015 -4.32 2.506

TANG8 C4 COMB19 0 -65.71 -1.5 1.24 -0.011 2.517 -2.99

TANG8 C4 COMB19 1.7 -65.36 -1.5 1.24 -0.011 0.416 -0.448

TANG8 C4 COMB19 3.4 -65 -1.5 1.24 -0.011 -1.684 2.093

TANG8 C4 COMB20 0 -61.27 -1.49 1.96 0.002 3.938 -2.986

TANG8 C4 COMB20 1.7 -60.94 -1.49 1.96 0.002 0.6 -0.446

TANG8 C4 COMB20 3.4 -60.62 -1.49 1.96 0.002 -2.738 2.093

TANG8 C4 COMB21 0 -53.28 -0.72 1.63 -0.003 3.266 -1.454

TANG8 C4 COMB21 1.7 -52.96 -0.72 1.63 -0.003 0.499 -0.228

TANG8 C4 COMB21 3.4 -52.63 -0.72 1.63 -0.003 -2.268 0.997

TANG8 C4 COMB22 0 -53.36 -2.06 1.59 0.007 3.195 -4.106

TANG8 C4 COMB22 1.7 -53.03 -2.06 1.59 0.007 0.486 -0.6

TANG8 C4 COMB22 3.4 -52.71 -2.06 1.59 0.007 -2.224 2.906

TANG8 C4 COMB23 0 -54.74 -1.53 2.46 0.014 4.898 -3.049

TANG8 C4 COMB23 1.7 -54.41 -1.53 2.46 0.014 0.716 -0.453

TANG8 C4 COMB23 3.4 -54.09 -1.53 2.46 0.014 -3.465 2.142

TANG8 C4 COMB24 0 -51.9 -1.26 0.76 -0.01 1.563 -2.511

TANG8 C4 COMB24 1.7 -51.58 -1.26 0.76 -0.01 0.269 -0.375

TANG8 C4 COMB24 3.4 -51.25 -1.26 0.76 -0.01 -1.026 1.76

TANG9 C4 COMB1 0 -42.41 -1.54 2.09 0.002 4.099 -2.999

TANG9 C4 COMB1 1.7 -42.05 -1.54 2.09 0.002 0.552 -0.386

TANG9 C4 COMB1 3.4 -41.69 -1.54 2.09 0.002 -2.996 2.227

TANG9 C4 COMB2 0 -42.02 -1.65 1.84 0.002 3.779 -3.384

TANG9 C4 COMB2 1.7 -41.66 -1.65 1.84 0.002 0.659 -0.58

TANG9 C4 COMB2 3.4 -41.3 -1.65 1.84 0.002 -2.462 2.225

TANG9 C4 COMB3 0 -45.39 -1.65 2.17 0.002 4.359 -3.31

Page 248: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 58

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG9 C4 COMB3 1.7 -45.03 -1.65 2.17 0.002 0.67 -0.501

TANG9 C4 COMB3 3.4 -44.67 -1.65 2.17 0.002 -3.02 2.308

TANG9 C4 COMB4 0 -39.01 -0.98 1.77 -0.002 3.551 -1.98

TANG9 C4 COMB4 1.7 -38.65 -0.98 1.77 -0.002 0.547 -0.316

TANG9 C4 COMB4 3.4 -38.29 -0.98 1.77 -0.002 -2.457 1.347

TANG9 C4 COMB5 0 -39.08 -2.09 1.74 0.007 3.487 -4.165

TANG9 C4 COMB5 1.7 -38.72 -2.09 1.74 0.007 0.534 -0.612

TANG9 C4 COMB5 3.4 -38.36 -2.09 1.74 0.007 -2.419 2.942

TANG9 C4 COMB6 0 -39.78 -1.65 2.43 0.013 4.838 -3.298

TANG9 C4 COMB6 1.7 -39.42 -1.65 2.43 0.013 0.703 -0.496

TANG9 C4 COMB6 3.4 -39.07 -1.65 2.43 0.013 -3.433 2.306

TANG9 C4 COMB7 0 -38.3 -1.42 1.07 -0.008 2.201 -2.847

TANG9 C4 COMB7 1.7 -37.95 -1.42 1.07 -0.008 0.379 -0.432

TANG9 C4 COMB7 3.4 -37.59 -1.42 1.07 -0.008 -1.443 1.983

TANG9 C4 COMB8 0 -42.04 -1.04 2.07 -0.002 4.07 -2.023

TANG9 C4 COMB8 1.7 -41.68 -1.04 2.07 -0.002 0.556 -0.261

TANG9 C4 COMB8 3.4 -41.33 -1.04 2.07 -0.002 -2.957 1.501

TANG9 C4 COMB9 0 -42.1 -2.04 2.04 0.006 4.012 -3.99

TANG9 C4 COMB9 1.7 -41.75 -2.04 2.04 0.006 0.545 -0.526

TANG9 C4 COMB9 3.4 -41.39 -2.04 2.04 0.006 -2.923 2.937

TANG9 C4 COMB10 0 -42.74 -1.64 2.67 0.012 5.228 -3.209

TANG9 C4 COMB10 1.7 -42.38 -1.64 2.67 0.012 0.696 -0.422

TANG9 C4 COMB10 3.4 -42.02 -1.64 2.67 0.012 -3.836 2.364

TANG9 C4 COMB11 0 -41.41 -1.43 1.44 -0.007 2.854 -2.804

TANG9 C4 COMB11 1.7 -41.05 -1.43 1.44 -0.007 0.405 -0.365

TANG9 C4 COMB11 3.4 -40.69 -1.43 1.44 -0.007 -2.044 2.074

TANG9 C4 COMB12 0 -41.69 -1.14 1.84 -0.002 3.782 -2.369

TANG9 C4 COMB12 1.7 -41.33 -1.14 1.84 -0.002 0.653 -0.435

TANG9 C4 COMB12 3.4 -40.98 -1.14 1.84 -0.002 -2.477 1.499

TANG9 C4 COMB13 0 -41.75 -2.14 1.81 0.006 3.725 -4.336

TANG9 C4 COMB13 1.7 -41.4 -2.14 1.81 0.006 0.641 -0.701

TANG9 C4 COMB13 3.4 -41.04 -2.14 1.81 0.006 -2.442 2.934

TANG9 C4 COMB14 0 -42.39 -1.74 2.44 0.012 4.94 -3.555

TANG9 C4 COMB14 1.7 -42.03 -1.74 2.44 0.012 0.792 -0.597

TANG9 C4 COMB14 3.4 -41.67 -1.74 2.44 0.012 -3.355 2.362

TANG9 C4 COMB15 0 -41.06 -1.54 1.21 -0.007 2.566 -3.15

TANG9 C4 COMB15 1.7 -40.7 -1.54 1.21 -0.007 0.501 -0.539

TANG9 C4 COMB15 3.4 -40.34 -1.54 1.21 -0.007 -1.564 2.071

TANG9 C4 COMB16 0 -44.72 -1.14 2.14 -0.002 4.304 -2.303

TANG9 C4 COMB16 1.7 -44.36 -1.14 2.14 -0.002 0.663 -0.365

TANG9 C4 COMB16 3.4 -44 -1.14 2.14 -0.002 -2.979 1.573

TANG9 C4 COMB17 0 -44.78 -2.14 2.11 0.006 4.246 -4.27

Page 249: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 59

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG9 C4 COMB17 1.7 -44.43 -2.14 2.11 0.006 0.651 -0.63

TANG9 C4 COMB17 3.4 -44.07 -2.14 2.11 0.006 -2.944 3.009

TANG9 C4 COMB18 0 -45.42 -1.74 2.74 0.012 5.462 -3.489

TANG9 C4 COMB18 1.7 -45.06 -1.74 2.74 0.012 0.802 -0.526

TANG9 C4 COMB18 3.4 -44.7 -1.74 2.74 0.012 -3.857 2.436

TANG9 C4 COMB19 0 -44.09 -1.54 1.52 -0.007 3.088 -3.084

TANG9 C4 COMB19 1.7 -43.73 -1.54 1.52 -0.007 0.511 -0.469

TANG9 C4 COMB19 3.4 -43.37 -1.54 1.52 -0.007 -2.066 2.146

TANG9 C4 COMB20 0 -40.77 -1.49 1.94 0.002 3.899 -2.991

TANG9 C4 COMB20 1.7 -40.45 -1.49 1.94 0.002 0.599 -0.453

TANG9 C4 COMB20 3.4 -40.12 -1.49 1.94 0.002 -2.701 2.085

TANG9 C4 COMB21 0 -35.46 -0.93 1.61 -0.002 3.226 -1.883

TANG9 C4 COMB21 1.7 -35.14 -0.93 1.61 -0.002 0.497 -0.299

TANG9 C4 COMB21 3.4 -34.81 -0.93 1.61 -0.002 -2.232 1.285

TANG9 C4 COMB22 0 -35.52 -1.86 1.58 0.006 3.173 -3.703

TANG9 C4 COMB22 1.7 -35.19 -1.86 1.58 0.006 0.486 -0.545

TANG9 C4 COMB22 3.4 -34.87 -1.86 1.58 0.006 -2.2 2.614

TANG9 C4 COMB23 0 -36.11 -1.49 2.16 0.011 4.298 -2.98

TANG9 C4 COMB23 1.7 -35.78 -1.49 2.16 0.011 0.626 -0.448

TANG9 C4 COMB23 3.4 -35.46 -1.49 2.16 0.011 -3.045 2.083

TANG9 C4 COMB24 0 -34.88 -1.3 1.03 -0.007 2.101 -2.605

TANG9 C4 COMB24 1.7 -34.55 -1.3 1.03 -0.007 0.357 -0.395

TANG9 C4 COMB24 3.4 -34.23 -1.3 1.03 -0.007 -1.387 1.815

TANG10(MAI) C4 COMB1 0 -19.51 -1.75 2.28 0.002 4.514 -3.436

TANG10(MAI) C4 COMB1 1.7 -19.15 -1.75 2.28 0.002 0.645 -0.458

TANG10(MAI) C4 COMB1 3.4 -18.79 -1.75 2.28 0.002 -3.225 2.519

TANG10(MAI) C4 COMB2 0 -22.66 -1.85 2.33 0.003 4.254 -3.487

TANG10(MAI) C4 COMB2 1.7 -22.3 -1.85 2.33 0.003 0.29 -0.341

TANG10(MAI) C4 COMB2 3.4 -21.94 -1.85 2.33 0.003 -3.675 2.805

TANG10(MAI) C4 COMB3 0 -22.66 -1.87 2.55 0.003 4.853 -3.591

TANG10(MAI) C4 COMB3 1.7 -22.3 -1.87 2.55 0.003 0.517 -0.414

TANG10(MAI) C4 COMB3 3.4 -21.94 -1.87 2.55 0.003 -3.819 2.764

TANG10(MAI) C4 COMB4 0 -19.49 -1.43 2.07 0 3.937 -2.751

TANG10(MAI) C4 COMB4 1.7 -19.13 -1.43 2.07 0 0.422 -0.316

TANG10(MAI) C4 COMB4 3.4 -18.77 -1.43 2.07 0 -3.093 2.118

TANG10(MAI) C4 COMB5 0 -19.53 -2.04 2.05 0.005 3.893 -3.915

TANG10(MAI) C4 COMB5 1.7 -19.17 -2.04 2.05 0.005 0.413 -0.456

TANG10(MAI) C4 COMB5 3.4 -18.82 -2.04 2.05 0.005 -3.068 3.004

TANG10(MAI) C4 COMB6 0 -19.68 -1.8 2.39 0.008 4.541 -3.462

TANG10(MAI) C4 COMB6 1.7 -19.33 -1.8 2.39 0.008 0.477 -0.403

TANG10(MAI) C4 COMB6 3.4 -18.97 -1.8 2.39 0.008 -3.588 2.656

TANG10(MAI) C4 COMB7 0 -19.33 -1.67 1.72 -0.004 3.29 -3.204

Page 250: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 60

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG10(MAI) C4 COMB7 1.7 -18.98 -1.67 1.72 -0.004 0.358 -0.369

TANG10(MAI) C4 COMB7 3.4 -18.62 -1.67 1.72 -0.004 -2.573 2.466

TANG10(MAI) C4 COMB8 0 -19.49 -1.48 2.26 0 4.474 -2.902

TANG10(MAI) C4 COMB8 1.7 -19.13 -1.48 2.26 0 0.626 -0.388

TANG10(MAI) C4 COMB8 3.4 -18.78 -1.48 2.26 0 -3.221 2.125

TANG10(MAI) C4 COMB9 0 -19.53 -2.02 2.25 0.005 4.435 -3.95

TANG10(MAI) C4 COMB9 1.7 -19.17 -2.02 2.25 0.005 0.618 -0.514

TANG10(MAI) C4 COMB9 3.4 -18.81 -2.02 2.25 0.005 -3.199 2.922

TANG10(MAI) C4 COMB10 0 -19.67 -1.81 2.55 0.008 5.018 -3.542

TANG10(MAI) C4 COMB10 1.7 -19.31 -1.81 2.55 0.008 0.675 -0.466

TANG10(MAI) C4 COMB10 3.4 -18.95 -1.81 2.55 0.008 -3.667 2.609

TANG10(MAI) C4 COMB11 0 -19.35 -1.69 1.95 -0.003 3.891 -3.31

TANG10(MAI) C4 COMB11 1.7 -18.99 -1.69 1.95 -0.003 0.569 -0.436

TANG10(MAI) C4 COMB11 3.4 -18.64 -1.69 1.95 -0.003 -2.753 2.438

TANG10(MAI) C4 COMB12 0 -22.33 -1.57 2.31 0 4.24 -2.948

TANG10(MAI) C4 COMB12 1.7 -21.97 -1.57 2.31 0 0.307 -0.283

TANG10(MAI) C4 COMB12 3.4 -21.61 -1.57 2.31 0 -3.627 2.382

TANG10(MAI) C4 COMB13 0 -22.36 -2.11 2.3 0.005 4.2 -3.996

TANG10(MAI) C4 COMB13 1.7 -22.01 -2.11 2.3 0.005 0.298 -0.408

TANG10(MAI) C4 COMB13 3.4 -21.65 -2.11 2.3 0.005 -3.604 3.18

TANG10(MAI) C4 COMB14 0 -22.5 -1.9 2.6 0.008 4.783 -3.588

TANG10(MAI) C4 COMB14 1.7 -22.14 -1.9 2.6 0.008 0.356 -0.361

TANG10(MAI) C4 COMB14 3.4 -21.79 -1.9 2.6 0.008 -4.072 2.866

TANG10(MAI) C4 COMB15 0 -22.19 -1.78 2 -0.003 3.657 -3.356

TANG10(MAI) C4 COMB15 1.7 -21.83 -1.78 2 -0.003 0.249 -0.33

TANG10(MAI) C4 COMB15 3.4 -21.47 -1.78 2 -0.003 -3.159 2.695

TANG10(MAI) C4 COMB16 0 -22.32 -1.58 2.51 0 4.779 -3.041

TANG10(MAI) C4 COMB16 1.7 -21.97 -1.58 2.51 0 0.511 -0.348

TANG10(MAI) C4 COMB16 3.4 -21.61 -1.58 2.51 0 -3.756 2.345

TANG10(MAI) C4 COMB17 0 -22.36 -2.13 2.49 0.005 4.739 -4.089

TANG10(MAI) C4 COMB17 1.7 -22 -2.13 2.49 0.005 0.503 -0.473

TANG10(MAI) C4 COMB17 3.4 -21.65 -2.13 2.49 0.005 -3.734 3.142

TANG10(MAI) C4 COMB18 0 -22.5 -1.91 2.8 0.008 5.322 -3.681

TANG10(MAI) C4 COMB18 1.7 -22.14 -1.91 2.8 0.008 0.56 -0.426

TANG10(MAI) C4 COMB18 3.4 -21.79 -1.91 2.8 0.008 -4.202 2.829

TANG10(MAI) C4 COMB19 0 -22.19 -1.8 2.2 -0.003 4.196 -3.449

TANG10(MAI) C4 COMB19 1.7 -21.83 -1.8 2.2 -0.003 0.454 -0.396

TANG10(MAI) C4 COMB19 3.4 -21.47 -1.8 2.2 -0.003 -3.288 2.658

TANG10(MAI) C4 COMB20 0 -20.36 -1.69 2.28 0.002 4.34 -3.244

TANG10(MAI) C4 COMB20 1.7 -20.03 -1.69 2.28 0.002 0.462 -0.374

TANG10(MAI) C4 COMB20 3.4 -19.71 -1.69 2.28 0.002 -3.415 2.497

TANG10(MAI) C4 COMB21 0 -17.72 -1.32 1.88 0 3.577 -2.545

Page 251: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 61

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3 TANG10(MAI) C4 COMB21 1.7 -17.39 -1.32 1.88 0 0.383 -0.293

TANG10(MAI) C4 COMB21 3.4 -17.07 -1.32 1.88 0 -2.811 1.959

TANG10(MAI) C4 COMB22 0 -17.75 -1.83 1.86 0.004 3.541 -3.515

TANG10(MAI) C4 COMB22 1.7 -17.43 -1.83 1.86 0.004 0.375 -0.409

TANG10(MAI) C4 COMB22 3.4 -17.1 -1.83 1.86 0.004 -2.79 2.697

TANG10(MAI) C4 COMB23 0 -17.88 -1.63 2.15 0.007 4.081 -3.137

TANG10(MAI) C4 COMB23 1.7 -17.56 -1.63 2.15 0.007 0.429 -0.365

TANG10(MAI) C4 COMB23 3.4 -17.23 -1.63 2.15 0.007 -3.223 2.407

TANG10(MAI) C4 COMB24 0 -17.59 -1.52 1.59 -0.003 3.038 -2.922

TANG10(MAI) C4 COMB24 1.7 -17.26 -1.52 1.59 -0.003 0.33 -0.337

TANG10(MAI) C4 COMB24 3.4 -16.94 -1.52 1.59 -0.003 -2.377 2.249

2.2. CỘT C17:

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C17 COMB1 0 -107.59 -0.54 -0.46 0.001 -0.458 -0.717

TANG1(TRET) C17 COMB1 1.7 -106.94 -0.54 -0.46 0.001 0.316 0.202

TANG1(TRET) C17 COMB1 3.4 -106.3 -0.54 -0.46 0.001 1.09 1.121

TANG1(TRET) C17 COMB2 0 -95.74 -0.42 -0.3 0.001 -0.279 -0.553

TANG1(TRET) C17 COMB2 1.7 -95.1 -0.42 -0.3 0.001 0.237 0.156

TANG1(TRET) C17 COMB2 3.4 -94.45 -0.42 -0.3 0.001 0.754 0.865

TANG1(TRET) C17 COMB3 0 -111.32 -0.53 -0.44 0.001 -0.43 -0.696

TANG1(TRET) C17 COMB3 1.7 -110.67 -0.53 -0.44 0.001 0.312 0.197

TANG1(TRET) C17 COMB3 3.4 -110.03 -0.53 -0.44 0.001 1.054 1.09

TANG1(TRET) C17 COMB4 0 -91.79 0.76 -0.34 -0.014 -0.326 2.041

TANG1(TRET) C17 COMB4 1.7 -91.14 0.76 -0.34 -0.014 0.246 0.756

TANG1(TRET) C17 COMB4 3.4 -90.5 0.76 -0.34 -0.014 0.818 -0.53

TANG1(TRET) C17 COMB5 0 -92.23 -1.62 -0.31 0.015 -0.288 -3.189

TANG1(TRET) C17 COMB5 1.7 -91.58 -1.62 -0.31 0.015 0.237 -0.432

TANG1(TRET) C17 COMB5 3.4 -90.94 -1.62 -0.31 0.015 0.761 2.324

TANG1(TRET) C17 COMB6 0 -77.15 -0.2 1.51 0.034 4.887 -0.085

TANG1(TRET) C17 COMB6 1.7 -76.5 -0.2 1.51 0.034 2.325 0.256

TANG1(TRET) C17 COMB6 3.4 -75.86 -0.2 1.51 0.034 -0.236 0.597

TANG1(TRET) C17 COMB7 0 -106.87 -0.66 -2.15 -0.032 -5.5 -1.062

TANG1(TRET) C17 COMB7 1.7 -106.22 -0.66 -2.15 -0.032 -1.843 0.067

TANG1(TRET) C17 COMB7 3.4 -105.58 -0.66 -2.15 -0.032 1.815 1.197

TANG1(TRET) C17 COMB8 0 -105.83 0.54 -0.45 -0.012 -0.46 1.651

TANG1(TRET) C17 COMB8 1.7 -105.19 0.54 -0.45 -0.012 0.313 0.733

TANG1(TRET) C17 COMB8 3.4 -104.54 0.54 -0.45 -0.012 1.086 -0.186

TANG1(TRET) C17 COMB9 0 -106.23 -1.6 -0.43 0.014 -0.426 -3.056

Page 252: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 62

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C17 COMB9 1.7 -105.58 -1.6 -0.43 0.014 0.304 -0.337

TANG1(TRET) C17 COMB9 3.4 -104.94 -1.6 -0.43 0.014 1.034 2.383

TANG1(TRET) C17 COMB10 0 -92.65 -0.32 1.2 0.03 4.231 -0.263

TANG1(TRET) C17 COMB10 1.7 -92.01 -0.32 1.2 0.03 2.184 0.283

TANG1(TRET) C17 COMB10 3.4 -91.37 -0.32 1.2 0.03 0.137 0.829

TANG1(TRET) C17 COMB11 0 -119.4 -0.74 -2.09 -0.029 -5.117 -1.142

TANG1(TRET) C17 COMB11 1.7 -118.76 -0.74 -2.09 -0.029 -1.567 0.113

TANG1(TRET) C17 COMB11 3.4 -118.12 -0.74 -2.09 -0.029 1.983 1.369

TANG1(TRET) C17 COMB12 0 -95.17 0.65 -0.32 -0.012 -0.299 1.798

TANG1(TRET) C17 COMB12 1.7 -94.53 0.65 -0.32 -0.012 0.242 0.691

TANG1(TRET) C17 COMB12 3.4 -93.88 0.65 -0.32 -0.012 0.783 -0.416

TANG1(TRET) C17 COMB13 0 -95.56 -1.49 -0.29 0.014 -0.264 -2.909

TANG1(TRET) C17 COMB13 1.7 -94.92 -1.49 -0.29 0.014 0.234 -0.378

TANG1(TRET) C17 COMB13 3.4 -94.28 -1.49 -0.29 0.014 0.731 2.153

TANG1(TRET) C17 COMB14 0 -81.99 -0.21 1.34 0.03 4.393 -0.116

TANG1(TRET) C17 COMB14 1.7 -81.35 -0.21 1.34 0.03 2.113 0.241

TANG1(TRET) C17 COMB14 3.4 -80.7 -0.21 1.34 0.03 -0.166 0.598

TANG1(TRET) C17 COMB15 0 -108.74 -0.63 -1.95 -0.029 -4.956 -0.995

TANG1(TRET) C17 COMB15 1.7 -108.1 -0.63 -1.95 -0.029 -1.638 0.072

TANG1(TRET) C17 COMB15 3.4 -107.45 -0.63 -1.95 -0.029 1.68 1.139

TANG1(TRET) C17 COMB16 0 -109.19 0.55 -0.44 -0.012 -0.435 1.67

TANG1(TRET) C17 COMB16 1.7 -108.55 0.55 -0.44 -0.012 0.309 0.728

TANG1(TRET) C17 COMB16 3.4 -107.9 0.55 -0.44 -0.012 1.054 -0.214

TANG1(TRET) C17 COMB17 0 -109.58 -1.59 -0.41 0.014 -0.401 -3.038

TANG1(TRET) C17 COMB17 1.7 -108.94 -1.59 -0.41 0.014 0.301 -0.341

TANG1(TRET) C17 COMB17 3.4 -108.3 -1.59 -0.41 0.014 1.002 2.355

TANG1(TRET) C17 COMB18 0 -96.01 -0.31 1.22 0.03 4.256 -0.244

TANG1(TRET) C17 COMB18 1.7 -95.37 -0.31 1.22 0.03 2.18 0.278

TANG1(TRET) C17 COMB18 3.4 -94.72 -0.31 1.22 0.03 0.105 0.8

TANG1(TRET) C17 COMB19 0 -123.76 -0.48 -1.87 -0.028 -5.092 -1.124

TANG1(TRET) C17 COMB19 1.7 -122.12 -0.72 -2.07 -0.028 -1.571 0.108

TANG1(TRET) C17 COMB19 3.4 -121.47 -0.72 -2.07 -0.028 1.951 1.34

TANG1(TRET) C17 COMB20 0 -99.72 -0.47 -0.39 0.001 -0.382 -0.624

TANG1(TRET) C17 COMB20 1.7 -99.14 -0.47 -0.39 0.001 0.278 0.176

TANG1(TRET) C17 COMB20 3.4 -98.55 -0.47 -0.39 0.001 0.938 0.976

TANG1(TRET) C17 COMB21 0 -83.45 0.6 -0.3 -0.011 -0.295 1.657

TANG1(TRET) C17 COMB21 1.7 -82.87 0.6 -0.3 -0.011 0.223 0.642

TANG1(TRET) C17 COMB21 3.4 -82.28 0.6 -0.3 -0.011 0.742 -0.374

Page 253: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 63

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C17 COMB22 0 -83.82 -1.38 -0.28 0.013 -0.263 -2.7

TANG1(TRET) C17 COMB22 1.7 -83.23 -1.38 -0.28 0.013 0.215 -0.348

TANG1(TRET) C17 COMB22 3.4 -82.65 -1.38 -0.28 0.013 0.694 2.004

TANG1(TRET) C17 COMB23 0 -71.26 -0.2 1.23 0.028 4.048 -0.114

TANG1(TRET) C17 COMB23 1.7 -70.67 -0.2 1.23 0.028 1.955 0.225

TANG1(TRET) C17 COMB23 3.4 -70.09 -0.2 1.23 0.028 -0.137 0.565

TANG1(TRET) C17 COMB24 0 -96.01 -0.59 -1.82 -0.027 -4.605 -0.929

TANG1(TRET) C17 COMB24 1.7 -95.43 -0.59 -1.82 -0.027 -1.517 0.068

TANG1(TRET) C17 COMB24 3.4 -94.84 -0.59 -1.82 -0.027 1.572 1.065

TANG2 C17 COMB1 0 -96.03 -1.32 -1.04 0.002 -1.842 -2.308

TANG2 C17 COMB1 1.3 -95.53 -1.32 -1.04 0.002 -0.491 -0.59

TANG2 C17 COMB1 2.6 -95.04 -1.32 -1.04 0.002 0.86 1.128

TANG2 C17 COMB2 0 -85.98 -1.33 -1.03 0.002 -1.526 -2.106

TANG2 C17 COMB2 1.3 -85.49 -1.33 -1.03 0.002 -0.192 -0.378

TANG2 C17 COMB2 2.6 -85 -1.33 -1.03 0.002 1.143 1.35

TANG2 C17 COMB3 0 -99.73 -1.45 -1.19 0.002 -1.944 -2.421

TANG2 C17 COMB3 1.3 -99.24 -1.45 -1.19 0.002 -0.396 -0.531

TANG2 C17 COMB3 2.6 -98.75 -1.45 -1.19 0.002 1.153 1.358

TANG2 C17 COMB4 0 -82.13 0.3 -0.91 -0.016 -1.493 0.404

TANG2 C17 COMB4 1.3 -81.64 0.3 -0.91 -0.016 -0.304 0.012

TANG2 C17 COMB4 2.6 -81.14 0.3 -0.91 -0.016 0.886 -0.381

TANG2 C17 COMB5 0 -82.42 -2.7 -0.83 0.02 -1.354 -4.392

TANG2 C17 COMB5 1.3 -81.93 -2.7 -0.83 0.02 -0.27 -0.886

TANG2 C17 COMB5 2.6 -81.44 -2.7 -0.83 0.02 0.814 2.619

TANG2 C17 COMB6 0 -69.69 -0.74 0.59 0.049 0.909 -1.25

TANG2 C17 COMB6 1.3 -69.19 -0.74 0.59 0.049 0.143 -0.283

TANG2 C17 COMB6 2.6 -68.7 -0.74 0.59 0.049 -0.624 0.684

TANG2 C17 COMB7 0 -94.86 -1.65 -2.34 -0.045 -3.756 -2.737

TANG2 C17 COMB7 1.3 -94.37 -1.65 -2.34 -0.045 -0.716 -0.591

TANG2 C17 COMB7 2.6 -93.88 -1.65 -2.34 -0.045 2.324 1.554

TANG2 C17 COMB8 0 -94.52 0.04 -1.06 -0.014 -1.862 -0.119

TANG2 C17 COMB8 1.3 -94.03 0.04 -1.06 -0.014 -0.486 -0.171

TANG2 C17 COMB8 2.6 -93.53 0.04 -1.06 -0.014 0.891 -0.223

TANG2 C17 COMB9 0 -94.78 -2.66 -0.99 0.018 -1.737 -4.435

TANG2 C17 COMB9 1.3 -94.29 -2.66 -0.99 0.018 -0.455 -0.979

TANG2 C17 COMB9 2.6 -93.8 -2.66 -0.99 0.018 0.827 2.477

TANG2 C17 COMB10 0 -83.32 -0.9 0.3 0.044 0.3 -1.608

TANG2 C17 COMB10 1.3 -82.83 -0.9 0.3 0.044 -0.084 -0.436

Page 254: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 64

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C17 COMB10 2.6 -82.34 -0.9 0.3 0.044 -0.468 0.735

TANG2 C17 COMB11 0 -105.98 -1.72 -2.34 -0.04 -3.9 -2.946

TANG2 C17 COMB11 1.3 -105.49 -1.72 -2.34 -0.04 -0.857 -0.714

TANG2 C17 COMB11 2.6 -105 -1.72 -2.34 -0.04 2.186 1.518

TANG2 C17 COMB12 0 -85.48 0.03 -1.05 -0.014 -1.578 0.063

TANG2 C17 COMB12 1.3 -84.99 0.03 -1.05 -0.014 -0.216 0.02

TANG2 C17 COMB12 2.6 -84.49 0.03 -1.05 -0.014 1.146 -0.023

TANG2 C17 COMB13 0 -85.74 -2.67 -0.97 0.019 -1.453 -4.253

TANG2 C17 COMB13 1.3 -85.25 -2.67 -0.97 0.019 -0.186 -0.788

TANG2 C17 COMB13 2.6 -84.76 -2.67 -0.97 0.019 1.081 2.677

TANG2 C17 COMB14 0 -74.28 -0.91 0.31 0.044 0.584 -1.426

TANG2 C17 COMB14 1.3 -73.79 -0.91 0.31 0.044 0.185 -0.245

TANG2 C17 COMB14 2.6 -73.3 -0.91 0.31 0.044 -0.213 0.935

TANG2 C17 COMB15 0 -96.94 -1.72 -2.33 -0.04 -3.615 -2.764

TANG2 C17 COMB15 1.3 -96.45 -1.72 -2.33 -0.04 -0.588 -0.523

TANG2 C17 COMB15 2.6 -95.96 -1.72 -2.33 -0.04 2.44 1.718

TANG2 C17 COMB16 0 -97.86 -0.08 -1.2 -0.014 -1.955 -0.22

TANG2 C17 COMB16 1.3 -97.36 -0.08 -1.2 -0.014 -0.4 -0.118

TANG2 C17 COMB16 2.6 -96.87 -0.08 -1.2 -0.014 1.155 -0.016

TANG2 C17 COMB17 0 -98.12 -2.78 -1.12 0.019 -1.83 -4.536

TANG2 C17 COMB17 1.3 -97.63 -2.78 -1.12 0.019 -0.37 -0.926

TANG2 C17 COMB17 2.6 -97.13 -2.78 -1.12 0.019 1.09 2.684

TANG2 C17 COMB18 0 -86.66 -1.02 0.16 0.044 0.208 -1.709

TANG2 C17 COMB18 1.3 -86.17 -1.02 0.16 0.044 0.002 -0.383

TANG2 C17 COMB18 2.6 -85.67 -1.02 0.16 0.044 -0.204 0.943

TANG2 C17 COMB19 0 -109.32 -1.84 -2.48 -0.04 -3.992 -3.047

TANG2 C17 COMB19 1.3 -108.82 -1.84 -2.48 -0.04 -0.771 -0.661

TANG2 C17 COMB19 2.6 -108.33 -1.84 -2.48 -0.04 2.449 1.726

TANG2 C17 COMB20 0 -89.33 -1.3 -1.06 0.002 -1.728 -2.168

TANG2 C17 COMB20 1.3 -88.88 -1.3 -1.06 0.002 -0.351 -0.476

TANG2 C17 COMB20 2.6 -88.44 -1.3 -1.06 0.002 1.025 1.216

TANG2 C17 COMB21 0 -74.67 0.16 -0.83 -0.013 -1.352 0.185

TANG2 C17 COMB21 1.3 -74.22 0.16 -0.83 -0.013 -0.275 -0.024

TANG2 C17 COMB21 2.6 -73.77 0.16 -0.83 -0.013 0.802 -0.232

TANG2 C17 COMB22 0 -74.91 -2.34 -0.76 0.017 -1.236 -3.81

TANG2 C17 COMB22 1.3 -74.46 -2.34 -0.76 0.017 -0.247 -0.771

TANG2 C17 COMB22 2.6 -74.01 -2.34 -0.76 0.017 0.743 2.267

TANG2 C17 COMB23 0 -64.3 -0.71 0.42 0.041 0.649 -1.193

Page 255: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 65

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C17 COMB23 1.3 -63.85 -0.71 0.42 0.041 0.097 -0.269

TANG2 C17 COMB23 2.6 -63.41 -0.71 0.42 0.041 -0.455 0.655

TANG2 C17 COMB24 0 -85.27 -1.47 -2.01 -0.037 -3.237 -2.432

TANG2 C17 COMB24 1.3 -84.82 -1.47 -2.01 -0.037 -0.618 -0.526

TANG2 C17 COMB24 2.6 -84.38 -1.47 -2.01 -0.037 2 1.38

TANG3 C17 COMB1 0 -86.45 -1.35 -1.04 0.003 -1.389 -1.951

TANG3 C17 COMB1 1.3 -85.96 -1.35 -1.04 0.003 -0.031 -0.199

TANG3 C17 COMB1 2.6 -85.47 -1.35 -1.04 0.003 1.327 1.554

TANG3 C17 COMB2 0 -74.7 -1.35 -1.02 0.003 -1.657 -2.167

TANG3 C17 COMB2 1.3 -74.21 -1.35 -1.02 0.003 -0.331 -0.416

TANG3 C17 COMB2 2.6 -73.72 -1.35 -1.02 0.003 0.994 1.334

TANG3 C17 COMB3 0 -88.35 -1.48 -1.2 0.003 -1.771 -2.257

TANG3 C17 COMB3 1.3 -87.86 -1.48 -1.2 0.003 -0.213 -0.337

TANG3 C17 COMB3 2.6 -87.37 -1.48 -1.2 0.003 1.346 1.583

TANG3 C17 COMB4 0 -72.73 0.13 -0.9 -0.015 -1.328 0.273

TANG3 C17 COMB4 1.3 -72.23 0.13 -0.9 -0.015 -0.156 0.103

TANG3 C17 COMB4 2.6 -71.74 0.13 -0.9 -0.015 1.015 -0.067

TANG3 C17 COMB5 0 -72.88 -2.57 -0.83 0.02 -1.221 -3.994

TANG3 C17 COMB5 1.3 -72.39 -2.57 -0.83 0.02 -0.143 -0.658

TANG3 C17 COMB5 2.6 -71.9 -2.57 -0.83 0.02 0.935 2.677

TANG3 C17 COMB6 0 -62.41 -0.77 0.35 0.049 0.665 -1.16

TANG3 C17 COMB6 1.3 -61.91 -0.77 0.35 0.049 0.211 -0.16

TANG3 C17 COMB6 2.6 -61.42 -0.77 0.35 0.049 -0.243 0.84

TANG3 C17 COMB7 0 -83.2 -1.67 -2.08 -0.044 -3.214 -2.561

TANG3 C17 COMB7 1.3 -82.71 -1.67 -2.08 -0.044 -0.51 -0.396

TANG3 C17 COMB7 2.6 -82.22 -1.67 -2.08 -0.044 2.194 1.769

TANG3 C17 COMB8 0 -85.02 -0.12 -1.06 -0.013 -1.426 -0.022

TANG3 C17 COMB8 1.3 -84.52 -0.12 -1.06 -0.013 -0.049 0.136

TANG3 C17 COMB8 2.6 -84.03 -0.12 -1.06 -0.013 1.328 0.294

TANG3 C17 COMB9 0 -85.16 -2.55 -0.99 0.018 -1.33 -3.862

TANG3 C17 COMB9 1.3 -84.66 -2.55 -0.99 0.018 -0.037 -0.549

TANG3 C17 COMB9 2.6 -84.17 -2.55 -0.99 0.018 1.256 2.764

TANG3 C17 COMB10 0 -75.73 -0.93 0.07 0.044 0.368 -1.312

TANG3 C17 COMB10 1.3 -75.24 -0.93 0.07 0.044 0.281 -0.1

TANG3 C17 COMB10 2.6 -74.74 -0.93 0.07 0.044 0.195 1.111

TANG3 C17 COMB11 0 -94.44 -1.74 -2.12 -0.039 -3.123 -2.572

TANG3 C17 COMB11 1.3 -93.95 -1.74 -2.12 -0.039 -0.368 -0.313

TANG3 C17 COMB11 2.6 -93.46 -1.74 -2.12 -0.039 2.388 1.947

Page 256: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 66

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C17 COMB12 0 -74.44 -0.12 -1.04 -0.013 -1.667 -0.216

TANG3 C17 COMB12 1.3 -73.95 -0.12 -1.04 -0.013 -0.319 -0.06

TANG3 C17 COMB12 2.6 -73.46 -0.12 -1.04 -0.013 1.029 0.097

TANG3 C17 COMB13 0 -74.58 -2.55 -0.97 0.018 -1.571 -4.056

TANG3 C17 COMB13 1.3 -74.09 -2.55 -0.97 0.018 -0.307 -0.745

TANG3 C17 COMB13 2.6 -73.6 -2.55 -0.97 0.018 0.956 2.566

TANG3 C17 COMB14 0 -65.16 -0.93 0.09 0.044 0.127 -1.506

TANG3 C17 COMB14 1.3 -64.66 -0.93 0.09 0.044 0.011 -0.296

TANG3 C17 COMB14 2.6 -64.17 -0.93 0.09 0.044 -0.104 0.914

TANG3 C17 COMB15 0 -83.87 -1.74 -2.1 -0.039 -3.364 -2.766

TANG3 C17 COMB15 1.3 -83.38 -1.74 -2.1 -0.039 -0.638 -0.508

TANG3 C17 COMB15 2.6 -82.89 -1.74 -2.1 -0.039 2.089 1.749

TANG3 C17 COMB16 0 -86.73 -0.24 -1.2 -0.013 -1.77 -0.298

TANG3 C17 COMB16 1.3 -86.23 -0.24 -1.2 -0.013 -0.212 0.012

TANG3 C17 COMB16 2.6 -85.74 -0.24 -1.2 -0.013 1.345 0.321

TANG3 C17 COMB17 0 -86.86 -2.66 -1.13 0.018 -1.674 -4.137

TANG3 C17 COMB17 1.3 -86.37 -2.66 -1.13 0.018 -0.2 -0.673

TANG3 C17 COMB17 2.6 -85.88 -2.66 -1.13 0.018 1.273 2.79

TANG3 C17 COMB18 0 -77.44 -1.05 -0.07 0.044 0.024 -1.587

TANG3 C17 COMB18 1.3 -76.95 -1.05 -0.07 0.044 0.118 -0.225

TANG3 C17 COMB18 2.6 -76.45 -1.05 -0.07 0.044 0.212 1.138

TANG3 C17 COMB19 0 -96.15 -1.85 -2.26 -0.039 -3.467 -2.848

TANG3 C17 COMB19 1.3 -95.66 -1.85 -2.26 -0.039 -0.531 -0.437

TANG3 C17 COMB19 2.6 -95.17 -1.85 -2.26 -0.039 2.406 1.973

TANG3 C17 COMB20 0 -79.13 -1.32 -1.06 0.003 -1.573 -2.022

TANG3 C17 COMB20 1.3 -78.68 -1.32 -1.06 0.003 -0.189 -0.302

TANG3 C17 COMB20 2.6 -78.23 -1.32 -1.06 0.003 1.195 1.418

TANG3 C17 COMB21 0 -66.11 0.02 -0.82 -0.012 -1.203 0.086

TANG3 C17 COMB21 1.3 -65.67 0.02 -0.82 -0.012 -0.142 0.064

TANG3 C17 COMB21 2.6 -65.22 0.02 -0.82 -0.012 0.92 0.043

TANG3 C17 COMB22 0 -66.24 -2.23 -0.76 0.017 -1.114 -3.468

TANG3 C17 COMB22 1.3 -65.8 -2.23 -0.76 0.017 -0.131 -0.57

TANG3 C17 COMB22 2.6 -65.35 -2.23 -0.76 0.017 0.853 2.329

TANG3 C17 COMB23 0 -57.52 -0.73 0.23 0.041 0.457 -1.108

TANG3 C17 COMB23 1.3 -57.07 -0.73 0.23 0.041 0.164 -0.154

TANG3 C17 COMB23 2.6 -56.62 -0.73 0.23 0.041 -0.129 0.799

TANG3 C17 COMB24 0 -74.84 -1.48 -1.8 -0.036 -2.774 -2.274

TANG3 C17 COMB24 1.3 -74.39 -1.48 -1.8 -0.036 -0.436 -0.351

Page 257: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 67

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C17 COMB24 2.6 -73.94 -1.48 -1.8 -0.036 1.901 1.573

TANG4 C17 COMB1 0 -75.11 -1.03 -1.06 0.001 -1.588 -1.58

TANG4 C17 COMB1 1.3 -74.75 -1.03 -1.06 0.001 -0.206 -0.247

TANG4 C17 COMB1 2.6 -74.38 -1.03 -1.06 0.001 1.176 1.087

TANG4 C17 COMB2 0 -65.22 -0.82 -0.75 0.001 -1.085 -1.248

TANG4 C17 COMB2 1.3 -64.86 -0.82 -0.75 0.001 -0.105 -0.18

TANG4 C17 COMB2 2.6 -64.49 -0.82 -0.75 0.001 0.874 0.888

TANG4 C17 COMB3 0 -76.98 -1.01 -1.06 0.001 -1.555 -1.551

TANG4 C17 COMB3 1.3 -76.61 -1.01 -1.06 0.001 -0.183 -0.234

TANG4 C17 COMB3 2.6 -76.25 -1.01 -1.06 0.001 1.189 1.083

TANG4 C17 COMB4 0 -63.34 0.43 -0.79 -0.009 -1.155 0.727

TANG4 C17 COMB4 1.3 -62.97 0.43 -0.79 -0.009 -0.134 0.175

TANG4 C17 COMB4 2.6 -62.61 0.43 -0.79 -0.009 0.888 -0.378

TANG4 C17 COMB5 0 -63.38 -2.09 -0.74 0.011 -1.082 -3.283

TANG4 C17 COMB5 1.3 -63.02 -2.09 -0.74 0.011 -0.124 -0.56

TANG4 C17 COMB5 2.6 -62.65 -2.09 -0.74 0.011 0.835 2.163

TANG4 C17 COMB6 0 -55.05 -0.54 0.62 0.028 1.073 -0.812

TANG4 C17 COMB6 1.3 -54.69 -0.54 0.62 0.028 0.263 -0.113

TANG4 C17 COMB6 2.6 -54.32 -0.54 0.62 0.028 -0.547 0.587

TANG4 C17 COMB7 0 -71.66 -1.13 -2.15 -0.026 -3.31 -1.743

TANG4 C17 COMB7 1.3 -71.3 -1.13 -2.15 -0.026 -0.52 -0.273

TANG4 C17 COMB7 2.6 -70.93 -1.13 -2.15 -0.026 2.27 1.197

TANG4 C17 COMB8 0 -73.92 0.13 -1.05 -0.008 -1.574 0.254

TANG4 C17 COMB8 1.3 -73.55 0.13 -1.05 -0.008 -0.203 0.089

TANG4 C17 COMB8 2.6 -73.19 0.13 -1.05 -0.008 1.168 -0.076

TANG4 C17 COMB9 0 -73.96 -2.14 -1.01 0.01 -1.509 -3.355

TANG4 C17 COMB9 1.3 -73.59 -2.14 -1.01 0.01 -0.194 -0.572

TANG4 C17 COMB9 2.6 -73.23 -2.14 -1.01 0.01 1.121 2.211

TANG4 C17 COMB10 0 -66.46 -0.74 0.21 0.025 0.431 -1.131

TANG4 C17 COMB10 1.3 -66.1 -0.74 0.21 0.025 0.154 -0.169

TANG4 C17 COMB10 2.6 -65.73 -0.74 0.21 0.025 -0.123 0.793

TANG4 C17 COMB11 0 -81.41 -1.27 -2.28 -0.023 -3.513 -1.969

TANG4 C17 COMB11 1.3 -81.05 -1.27 -2.28 -0.023 -0.551 -0.313

TANG4 C17 COMB11 2.6 -80.68 -1.27 -2.28 -0.023 2.412 1.342

TANG4 C17 COMB12 0 -65.02 0.31 -0.78 -0.007 -1.121 0.553

TANG4 C17 COMB12 1.3 -64.65 0.31 -0.78 -0.007 -0.112 0.149

TANG4 C17 COMB12 2.6 -64.29 0.31 -0.78 -0.007 0.897 -0.255

TANG4 C17 COMB13 0 -65.06 -1.96 -0.73 0.01 -1.055 -3.056

Page 258: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 68

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 C17 COMB13 1.3 -64.69 -1.96 -0.73 0.01 -0.103 -0.512

TANG4 C17 COMB13 2.6 -64.33 -1.96 -0.73 0.01 0.849 2.032

TANG4 C17 COMB14 0 -57.56 -0.56 0.49 0.026 0.884 -0.832

TANG4 C17 COMB14 1.3 -57.2 -0.56 0.49 0.026 0.245 -0.109

TANG4 C17 COMB14 2.6 -56.83 -0.56 0.49 0.026 -0.395 0.614

TANG4 C17 COMB15 0 -72.51 -1.09 -2 -0.023 -3.06 -1.67

TANG4 C17 COMB15 1.3 -72.15 -1.09 -2 -0.023 -0.46 -0.254

TANG4 C17 COMB15 2.6 -71.78 -1.09 -2 -0.023 2.141 1.163

TANG4 C17 COMB16 0 -75.6 0.14 -1.05 -0.008 -1.544 0.281

TANG4 C17 COMB16 1.3 -75.23 0.14 -1.05 -0.008 -0.182 0.101

TANG4 C17 COMB16 2.6 -74.87 0.14 -1.05 -0.008 1.18 -0.08

TANG4 C17 COMB17 0 -75.64 -2.13 -1 0.01 -1.478 -3.328

TANG4 C17 COMB17 1.3 -75.27 -2.13 -1 0.01 -0.173 -0.561

TANG4 C17 COMB17 2.6 -74.91 -2.13 -1 0.01 1.132 2.207

TANG4 C17 COMB18 0 -68.14 -0.73 0.22 0.025 0.461 -1.105

TANG4 C17 COMB18 1.3 -67.78 -0.73 0.22 0.025 0.175 -0.158

TANG4 C17 COMB18 2.6 -67.41 -0.73 0.22 0.025 -0.112 0.789

TANG4 C17 COMB19 0 -83.09 -1.26 -2.27 -0.023 -3.483 -1.943

TANG4 C17 COMB19 1.3 -82.73 -1.26 -2.27 -0.023 -0.53 -0.302

TANG4 C17 COMB19 2.6 -82.36 -1.26 -2.27 -0.023 2.424 1.338

TANG4 C17 COMB20 0 -68.94 -0.91 -0.94 0.001 -1.38 -1.389

TANG4 C17 COMB20 1.3 -68.61 -0.91 -0.94 0.001 -0.162 -0.21

TANG4 C17 COMB20 2.6 -68.28 -0.91 -0.94 0.001 1.056 0.97

TANG4 C17 COMB21 0 -57.57 0.29 -0.71 -0.007 -1.047 0.509

TANG4 C17 COMB21 1.3 -57.24 0.29 -0.71 -0.007 -0.121 0.131

TANG4 C17 COMB21 2.6 -56.91 0.29 -0.71 -0.007 0.805 -0.247

TANG4 C17 COMB22 0 -57.61 -1.81 -0.67 0.009 -0.986 -2.832

TANG4 C17 COMB22 1.3 -57.28 -1.81 -0.67 0.009 -0.113 -0.481

TANG4 C17 COMB22 2.6 -56.95 -1.81 -0.67 0.009 0.761 1.869

TANG4 C17 COMB23 0 -50.67 -0.51 0.46 0.023 0.808 -0.774

TANG4 C17 COMB23 1.3 -50.34 -0.51 0.46 0.023 0.209 -0.108

TANG4 C17 COMB23 2.6 -50.01 -0.51 0.46 0.023 -0.39 0.557

TANG4 C17 COMB24 0 -64.51 -1.01 -1.85 -0.021 -2.842 -1.549

TANG4 C17 COMB24 1.3 -64.18 -1.01 -1.85 -0.021 -0.443 -0.242

TANG4 C17 COMB24 2.6 -63.85 -1.01 -1.85 -0.021 1.956 1.065

TANG5 C17 COMB1 0 -63.99 -1.13 -1.19 0.001 -1.878 -1.811

TANG5 C17 COMB1 1.3 -63.62 -1.13 -1.19 0.001 -0.329 -0.345

TANG5 C17 COMB1 2.6 -63.26 -1.13 -1.19 0.001 1.221 1.121

Page 259: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 69

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C17 COMB2 0 -56 -0.93 -0.89 0.002 -1.402 -1.496

TANG5 C17 COMB2 1.3 -55.63 -0.93 -0.89 0.002 -0.248 -0.287

TANG5 C17 COMB2 2.6 -55.27 -0.93 -0.89 0.002 0.905 0.923

TANG5 C17 COMB3 0 -65.83 -1.13 -1.21 0.002 -1.912 -1.813

TANG5 C17 COMB3 1.3 -65.46 -1.13 -1.21 0.002 -0.338 -0.346

TANG5 C17 COMB3 2.6 -65.1 -1.13 -1.21 0.002 1.236 1.121

TANG5 C17 COMB4 0 -54.15 0.18 -0.89 -0.007 -1.405 0.268

TANG5 C17 COMB4 1.3 -53.79 0.18 -0.89 -0.007 -0.246 0.029

TANG5 C17 COMB4 2.6 -53.42 0.18 -0.89 -0.007 0.913 -0.211

TANG5 C17 COMB5 0 -54.16 -2.04 -0.84 0.01 -1.33 -3.256

TANG5 C17 COMB5 1.3 -53.8 -2.04 -0.84 0.01 -0.232 -0.6

TANG5 C17 COMB5 2.6 -53.43 -2.04 -0.84 0.01 0.867 2.057

TANG5 C17 COMB6 0 -47.77 -0.65 0.23 0.026 0.259 -1.039

TANG5 C17 COMB6 1.3 -47.4 -0.65 0.23 0.026 -0.047 -0.2

TANG5 C17 COMB6 2.6 -47.04 -0.65 0.23 0.026 -0.352 0.639

TANG5 C17 COMB7 0 -60.55 -1.21 -1.97 -0.023 -2.994 -1.95

TANG5 C17 COMB7 1.3 -60.18 -1.21 -1.97 -0.023 -0.431 -0.371

TANG5 C17 COMB7 2.6 -59.82 -1.21 -1.97 -0.023 2.131 1.207

TANG5 C17 COMB8 0 -63 -0.11 -1.18 -0.007 -1.861 -0.193

TANG5 C17 COMB8 1.3 -62.63 -0.11 -1.18 -0.007 -0.326 -0.056

TANG5 C17 COMB8 2.6 -62.27 -0.11 -1.18 -0.007 1.208 0.08

TANG5 C17 COMB9 0 -63.01 -2.11 -1.14 0.009 -1.793 -3.365

TANG5 C17 COMB9 1.3 -62.64 -2.11 -1.14 0.009 -0.313 -0.622

TANG5 C17 COMB9 2.6 -62.28 -2.11 -1.14 0.009 1.167 2.122

TANG5 C17 COMB10 0 -57.25 -0.85 -0.17 0.023 -0.363 -1.369

TANG5 C17 COMB10 1.3 -56.89 -0.85 -0.17 0.023 -0.147 -0.262

TANG5 C17 COMB10 2.6 -56.52 -0.85 -0.17 0.023 0.07 0.845

TANG5 C17 COMB11 0 -68.75 -1.36 -2.15 -0.021 -3.291 -2.189

TANG5 C17 COMB11 1.3 -68.39 -1.36 -2.15 -0.021 -0.493 -0.416

TANG5 C17 COMB11 2.6 -68.02 -1.36 -2.15 -0.021 2.305 1.357

TANG5 C17 COMB12 0 -55.81 0.07 -0.91 -0.006 -1.432 0.09

TANG5 C17 COMB12 1.3 -55.45 0.07 -0.91 -0.006 -0.254 -0.004

TANG5 C17 COMB12 2.6 -55.08 0.07 -0.91 -0.006 0.924 -0.098

TANG5 C17 COMB13 0 -55.82 -1.93 -0.86 0.01 -1.364 -3.082

TANG5 C17 COMB13 1.3 -55.46 -1.93 -0.86 0.01 -0.241 -0.569

TANG5 C17 COMB13 2.6 -55.09 -1.93 -0.86 0.01 0.883 1.944

TANG5 C17 COMB14 0 -50.06 -0.67 0.11 0.024 0.065 -1.086

TANG5 C17 COMB14 1.3 -49.7 -0.67 0.11 0.024 -0.074 -0.209

Page 260: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 70

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C17 COMB14 2.6 -49.34 -0.67 0.11 0.024 -0.214 0.667

TANG5 C17 COMB15 0 -61.57 -1.19 -1.88 -0.02 -2.862 -1.906

TANG5 C17 COMB15 1.3 -61.2 -1.19 -1.88 -0.02 -0.421 -0.364

TANG5 C17 COMB15 2.6 -60.84 -1.19 -1.88 -0.02 2.021 1.179

TANG5 C17 COMB16 0 -64.66 -0.11 -1.2 -0.006 -1.892 -0.195

TANG5 C17 COMB16 1.3 -64.29 -0.11 -1.2 -0.006 -0.335 -0.057

TANG5 C17 COMB16 2.6 -63.93 -0.11 -1.2 -0.006 1.222 0.08

TANG5 C17 COMB17 0 -64.67 -2.11 -1.16 0.009 -1.824 -3.367

TANG5 C17 COMB17 1.3 -64.3 -2.11 -1.16 0.009 -0.321 -0.623

TANG5 C17 COMB17 2.6 -63.94 -2.11 -1.16 0.009 1.181 2.122

TANG5 C17 COMB18 0 -58.91 -0.85 -0.18 0.023 -0.394 -1.371

TANG5 C17 COMB18 1.3 -58.55 -0.85 -0.18 0.023 -0.155 -0.263

TANG5 C17 COMB18 2.6 -58.18 -0.85 -0.18 0.023 0.084 0.845

TANG5 C17 COMB19 0 -70.41 -1.36 -2.17 -0.02 -3.321 -2.191

TANG5 C17 COMB19 1.3 -70.05 -1.36 -2.17 -0.02 -0.501 -0.417

TANG5 C17 COMB19 2.6 -69.68 -1.36 -2.17 -0.02 2.319 1.357

TANG5 C17 COMB20 0 -58.95 -1.01 -1.07 0.001 -1.697 -1.624

TANG5 C17 COMB20 1.3 -58.62 -1.01 -1.07 0.001 -0.3 -0.31

TANG5 C17 COMB20 2.6 -58.29 -1.01 -1.07 0.001 1.097 1.004

TANG5 C17 COMB21 0 -49.22 0.08 -0.81 -0.006 -1.275 0.11

TANG5 C17 COMB21 1.3 -48.89 0.08 -0.81 -0.006 -0.223 0.002

TANG5 C17 COMB21 2.6 -48.56 0.08 -0.81 -0.006 0.828 -0.106

TANG5 C17 COMB22 0 -49.23 -1.77 -0.77 0.009 -1.212 -2.826

TANG5 C17 COMB22 1.3 -48.9 -1.77 -0.77 0.009 -0.211 -0.521

TANG5 C17 COMB22 2.6 -48.57 -1.77 -0.77 0.009 0.79 1.784

TANG5 C17 COMB23 0 -43.91 -0.61 0.13 0.022 0.111 -0.979

TANG5 C17 COMB23 1.3 -43.58 -0.61 0.13 0.022 -0.057 -0.188

TANG5 C17 COMB23 2.6 -43.24 -0.61 0.13 0.022 -0.225 0.602

TANG5 C17 COMB24 0 -54.55 -1.08 -1.71 -0.019 -2.598 -1.738

TANG5 C17 COMB24 1.3 -54.22 -1.08 -1.71 -0.019 -0.377 -0.331

TANG5 C17 COMB24 2.6 -53.89 -1.08 -1.71 -0.019 1.843 1.076

TANG6 C17 COMB1 0 -52.71 -1.19 -1.48 0.002 -2.156 -1.86

TANG6 C17 COMB1 1.3 -52.35 -1.19 -1.48 0.002 -0.237 -0.311

TANG6 C17 COMB1 2.6 -51.98 -1.19 -1.48 0.002 1.682 1.238

TANG6 C17 COMB2 0 -46.71 -0.98 -1.1 0.003 -1.585 -1.529

TANG6 C17 COMB2 1.3 -46.34 -0.98 -1.1 0.003 -0.161 -0.255

TANG6 C17 COMB2 2.6 -45.98 -0.98 -1.1 0.003 1.263 1.02

TANG6 C17 COMB3 0 -54.54 -1.19 -1.5 0.002 -2.187 -1.858

Page 261: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 71

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C17 COMB3 1.3 -54.17 -1.19 -1.5 0.002 -0.235 -0.31

TANG6 C17 COMB3 2.6 -53.81 -1.19 -1.5 0.002 1.717 1.238

TANG6 C17 COMB4 0 -44.9 -0.05 -1.09 -0.006 -1.59 -0.045

TANG6 C17 COMB4 1.3 -44.53 -0.05 -1.09 -0.006 -0.168 0.022

TANG6 C17 COMB4 2.6 -44.17 -0.05 -1.09 -0.006 1.254 0.09

TANG6 C17 COMB5 0 -44.87 -1.91 -1.05 0.011 -1.519 -3.016

TANG6 C17 COMB5 1.3 -44.5 -1.91 -1.05 0.011 -0.159 -0.533

TANG6 C17 COMB5 2.6 -44.14 -1.91 -1.05 0.011 1.202 1.95

TANG6 C17 COMB6 0 -40.1 -0.72 -0.25 0.024 -0.228 -1.118

TANG6 C17 COMB6 1.3 -39.73 -0.72 -0.25 0.024 0.091 -0.181

TANG6 C17 COMB6 2.6 -39.37 -0.72 -0.25 0.024 0.41 0.756

TANG6 C17 COMB7 0 -49.67 -1.24 -1.89 -0.02 -2.881 -1.943

TANG6 C17 COMB7 1.3 -49.3 -1.24 -1.89 -0.02 -0.417 -0.33

TANG6 C17 COMB7 2.6 -48.94 -1.24 -1.89 -0.02 2.046 1.284

TANG6 C17 COMB8 0 -51.94 -0.33 -1.46 -0.006 -2.128 -0.49

TANG6 C17 COMB8 1.3 -51.58 -0.33 -1.46 -0.006 -0.234 -0.056

TANG6 C17 COMB8 2.6 -51.22 -0.33 -1.46 -0.006 1.66 0.379

TANG6 C17 COMB9 0 -51.92 -2.01 -1.41 0.01 -2.064 -3.163

TANG6 C17 COMB9 1.3 -51.55 -2.01 -1.41 0.01 -0.226 -0.555

TANG6 C17 COMB9 2.6 -51.19 -2.01 -1.41 0.01 1.613 2.053

TANG6 C17 COMB10 0 -47.62 -0.94 -0.69 0.022 -0.902 -1.455

TANG6 C17 COMB10 1.3 -47.26 -0.94 -0.69 0.022 -0.001 -0.239

TANG6 C17 COMB10 2.6 -46.89 -0.94 -0.69 0.022 0.9 0.978

TANG6 C17 COMB11 0 -56.24 -1.4 -2.18 -0.018 -3.29 -2.198

TANG6 C17 COMB11 1.3 -55.87 -1.4 -2.18 -0.018 -0.459 -0.372

TANG6 C17 COMB11 2.6 -55.51 -1.4 -2.18 -0.018 2.372 1.454

TANG6 C17 COMB12 0 -46.54 -0.14 -1.11 -0.005 -1.614 -0.193

TANG6 C17 COMB12 1.3 -46.17 -0.14 -1.11 -0.005 -0.165 -0.005

TANG6 C17 COMB12 2.6 -45.81 -0.14 -1.11 -0.005 1.283 0.183

TANG6 C17 COMB13 0 -46.51 -1.82 -1.07 0.01 -1.55 -2.866

TANG6 C17 COMB13 1.3 -46.14 -1.82 -1.07 0.01 -0.157 -0.505

TANG6 C17 COMB13 2.6 -45.78 -1.82 -1.07 0.01 1.236 1.857

TANG6 C17 COMB14 0 -42.22 -0.75 -0.35 0.022 -0.388 -1.158

TANG6 C17 COMB14 1.3 -41.85 -0.75 -0.35 0.022 0.068 -0.188

TANG6 C17 COMB14 2.6 -41.49 -0.75 -0.35 0.022 0.524 0.782

TANG6 C17 COMB15 0 -50.83 -1.21 -1.84 -0.017 -2.775 -1.901

TANG6 C17 COMB15 1.3 -50.47 -1.21 -1.84 -0.017 -0.39 -0.322

TANG6 C17 COMB15 2.6 -50.1 -1.21 -1.84 -0.017 1.996 1.258

Page 262: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 72

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C17 COMB16 0 -53.58 -0.33 -1.48 -0.005 -2.155 -0.489

TANG6 C17 COMB16 1.3 -53.22 -0.33 -1.48 -0.005 -0.232 -0.055

TANG6 C17 COMB16 2.6 -52.85 -0.33 -1.48 -0.005 1.692 0.379

TANG6 C17 COMB17 0 -53.56 -2.01 -1.44 0.01 -2.092 -3.162

TANG6 C17 COMB17 1.3 -53.19 -2.01 -1.44 0.01 -0.224 -0.555

TANG6 C17 COMB17 2.6 -52.83 -2.01 -1.44 0.01 1.645 2.053

TANG6 C17 COMB18 0 -49.26 -0.94 -0.72 0.022 -0.93 -1.454

TANG6 C17 COMB18 1.3 -48.9 -0.94 -0.72 0.022 0.001 -0.238

TANG6 C17 COMB18 2.6 -48.53 -0.94 -0.72 0.022 0.932 0.978

TANG6 C17 COMB19 0 -57.88 -1.4 -2.2 -0.018 -3.317 -2.197

TANG6 C17 COMB19 1.3 -57.51 -1.4 -2.2 -0.018 -0.456 -0.372

TANG6 C17 COMB19 2.6 -57.15 -1.4 -2.2 -0.018 2.404 1.454

TANG6 C17 COMB20 0 -48.84 -1.07 -1.33 0.002 -1.94 -1.664

TANG6 C17 COMB20 1.3 -48.51 -1.07 -1.33 0.002 -0.208 -0.278

TANG6 C17 COMB20 2.6 -48.18 -1.07 -1.33 0.002 1.524 1.108

TANG6 C17 COMB21 0 -40.81 -0.12 -0.99 -0.005 -1.442 -0.154

TANG6 C17 COMB21 1.3 -40.48 -0.12 -0.99 -0.005 -0.152 -0.001

TANG6 C17 COMB21 2.6 -40.15 -0.12 -0.99 -0.005 1.138 0.152

TANG6 C17 COMB22 0 -40.79 -1.67 -0.95 0.009 -1.384 -2.628

TANG6 C17 COMB22 1.3 -40.46 -1.67 -0.95 0.009 -0.144 -0.463

TANG6 C17 COMB22 2.6 -40.12 -1.67 -0.95 0.009 1.095 1.702

TANG6 C17 COMB23 0 -36.81 -0.67 -0.29 0.02 -0.308 -1.047

TANG6 C17 COMB23 1.3 -36.48 -0.67 -0.29 0.02 0.063 -0.17

TANG6 C17 COMB23 2.6 -36.15 -0.67 -0.29 0.02 0.435 0.707

TANG6 C17 COMB24 0 -44.79 -1.11 -1.66 -0.016 -2.518 -1.735

TANG6 C17 COMB24 1.3 -44.45 -1.11 -1.66 -0.016 -0.36 -0.294

TANG6 C17 COMB24 2.6 -44.12 -1.11 -1.66 -0.016 1.798 1.147

TANG7 C17 COMB1 0 -41.61 -0.67 -0.65 0.002 -1.16 -1.313

TANG7 C17 COMB1 1.7 -41.25 -0.67 -0.65 0.002 -0.059 -0.168

TANG7 C17 COMB1 3.4 -40.89 -0.67 -0.65 0.002 1.042 0.976

TANG7 C17 COMB2 0 -37.49 -0.56 -0.48 0.002 -0.865 -1.084

TANG7 C17 COMB2 1.7 -37.14 -0.56 -0.48 0.002 -0.042 -0.139

TANG7 C17 COMB2 3.4 -36.78 -0.56 -0.48 0.002 0.78 0.806

TANG7 C17 COMB3 0 -43.39 -0.67 -0.66 0.002 -1.184 -1.314

TANG7 C17 COMB3 1.7 -43.03 -0.67 -0.66 0.002 -0.061 -0.168

TANG7 C17 COMB3 3.4 -42.67 -0.67 -0.66 0.002 1.063 0.977

TANG7 C17 COMB4 0 -35.75 0.33 -0.48 -0.006 -0.853 0.678

TANG7 C17 COMB4 1.7 -35.39 0.33 -0.48 -0.006 -0.042 0.123

Page 263: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 73

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C17 COMB4 3.4 -35.04 0.33 -0.48 -0.006 0.77 -0.432

TANG7 C17 COMB5 0 -35.68 -1.44 -0.46 0.009 -0.826 -2.845

TANG7 C17 COMB5 1.7 -35.32 -1.44 -0.46 0.009 -0.04 -0.4

TANG7 C17 COMB5 3.4 -34.96 -1.44 -0.46 0.009 0.747 2.044

TANG7 C17 COMB6 0 -32.49 -0.38 0.46 0.02 1.021 -0.726

TANG7 C17 COMB6 1.7 -32.13 -0.38 0.46 0.02 0.239 -0.087

TANG7 C17 COMB6 3.4 -31.78 -0.38 0.46 0.02 -0.542 0.551

TANG7 C17 COMB7 0 -38.94 -0.74 -1.4 -0.016 -2.701 -1.441

TANG7 C17 COMB7 1.7 -38.58 -0.74 -1.4 -0.016 -0.321 -0.19

TANG7 C17 COMB7 3.4 -38.22 -0.74 -1.4 -0.016 2.059 1.061

TANG7 C17 COMB8 0 -41.05 0.13 -0.64 -0.005 -1.14 0.296

TANG7 C17 COMB8 1.7 -40.69 0.13 -0.64 -0.005 -0.058 0.07

TANG7 C17 COMB8 3.4 -40.33 0.13 -0.64 -0.005 1.024 -0.155

TANG7 C17 COMB9 0 -40.98 -1.46 -0.62 0.009 -1.115 -2.875

TANG7 C17 COMB9 1.7 -40.63 -1.46 -0.62 0.009 -0.056 -0.401

TANG7 C17 COMB9 3.4 -40.27 -1.46 -0.62 0.009 1.003 2.074

TANG7 C17 COMB10 0 -38.12 -0.5 0.21 0.018 0.547 -0.968

TANG7 C17 COMB10 1.7 -37.76 -0.5 0.21 0.018 0.195 -0.119

TANG7 C17 COMB10 3.4 -37.4 -0.5 0.21 0.018 -0.157 0.73

TANG7 C17 COMB11 0 -43.92 -0.82 -1.47 -0.015 -2.802 -1.611

TANG7 C17 COMB11 1.7 -43.56 -0.82 -1.47 -0.015 -0.309 -0.211

TANG7 C17 COMB11 3.4 -43.2 -0.82 -1.47 -0.015 2.184 1.189

TANG7 C17 COMB12 0 -37.35 0.24 -0.49 -0.005 -0.875 0.501

TANG7 C17 COMB12 1.7 -36.99 0.24 -0.49 -0.005 -0.043 0.097

TANG7 C17 COMB12 3.4 -36.63 0.24 -0.49 -0.005 0.788 -0.308

TANG7 C17 COMB13 0 -37.28 -1.35 -0.48 0.009 -0.85 -2.67

TANG7 C17 COMB13 1.7 -36.93 -1.35 -0.48 0.009 -0.041 -0.374

TANG7 C17 COMB13 3.4 -36.57 -1.35 -0.48 0.009 0.768 1.921

TANG7 C17 COMB14 0 -34.42 -0.39 0.35 0.018 0.812 -0.762

TANG7 C17 COMB14 1.7 -34.06 -0.39 0.35 0.018 0.21 -0.093

TANG7 C17 COMB14 3.4 -33.7 -0.39 0.35 0.018 -0.393 0.577

TANG7 C17 COMB15 0 -40.22 -0.72 -1.32 -0.014 -2.537 -1.406

TANG7 C17 COMB15 1.7 -39.86 -0.72 -1.32 -0.014 -0.294 -0.185

TANG7 C17 COMB15 3.4 -39.5 -0.72 -1.32 -0.014 1.948 1.036

TANG7 C17 COMB16 0 -42.65 0.13 -0.65 -0.005 -1.162 0.295

TANG7 C17 COMB16 1.7 -42.29 0.13 -0.65 -0.005 -0.06 0.07

TANG7 C17 COMB16 3.4 -41.94 0.13 -0.65 -0.005 1.043 -0.154

TANG7 C17 COMB17 0 -42.59 -1.46 -0.64 0.009 -1.138 -2.876

Page 264: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 74

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C17 COMB17 1.7 -42.23 -1.46 -0.64 0.009 -0.058 -0.401

TANG7 C17 COMB17 3.4 -41.87 -1.46 -0.64 0.009 1.022 2.074

TANG7 C17 COMB18 0 -39.72 -0.5 0.19 0.018 0.525 -0.969

TANG7 C17 COMB18 1.7 -39.36 -0.5 0.19 0.018 0.193 -0.119

TANG7 C17 COMB18 3.4 -39 -0.5 0.19 0.018 -0.138 0.731

TANG7 C17 COMB19 0 -45.52 -0.82 -1.48 -0.015 -2.825 -1.612

TANG7 C17 COMB19 1.7 -45.16 -0.82 -1.48 -0.015 -0.311 -0.211

TANG7 C17 COMB19 3.4 -44.8 -0.82 -1.48 -0.015 2.203 1.189

TANG7 C17 COMB20 0 -38.85 -0.6 -0.59 0.002 -1.05 -1.177

TANG7 C17 COMB20 1.7 -38.53 -0.6 -0.59 0.002 -0.054 -0.151

TANG7 C17 COMB20 3.4 -38.2 -0.6 -0.59 0.002 0.943 0.875

TANG7 C17 COMB21 0 -32.49 0.23 -0.43 -0.005 -0.775 0.483

TANG7 C17 COMB21 1.7 -32.17 0.23 -0.43 -0.005 -0.038 0.092

TANG7 C17 COMB21 3.4 -31.84 0.23 -0.43 -0.005 0.699 -0.299

TANG7 C17 COMB22 0 -32.43 -1.24 -0.42 0.008 -0.752 -2.452

TANG7 C17 COMB22 1.7 -32.11 -1.24 -0.42 0.008 -0.036 -0.344

TANG7 C17 COMB22 3.4 -31.78 -1.24 -0.42 0.008 0.68 1.764

TANG7 C17 COMB23 0 -29.78 -0.36 0.35 0.016 0.786 -0.687

TANG7 C17 COMB23 1.7 -29.46 -0.36 0.35 0.016 0.196 -0.083

TANG7 C17 COMB23 3.4 -29.13 -0.36 0.35 0.016 -0.394 0.52

TANG7 C17 COMB24 0 -35.15 -0.66 -1.2 -0.014 -2.313 -1.282

TANG7 C17 COMB24 1.7 -34.82 -0.66 -1.2 -0.014 -0.27 -0.169

TANG7 C17 COMB24 3.4 -34.5 -0.66 -1.2 -0.014 1.773 0.945

TANG8 C17 COMB1 0 -30.82 -0.72 -0.82 0.002 -1.623 -1.446

TANG8 C17 COMB1 1.7 -30.46 -0.72 -0.82 0.002 -0.228 -0.216

TANG8 C17 COMB1 3.4 -30.1 -0.72 -0.82 0.002 1.166 1.014

TANG8 C17 COMB2 0 -28.55 -0.6 -0.62 0.002 -1.224 -1.198

TANG8 C17 COMB2 1.7 -28.2 -0.6 -0.62 0.002 -0.163 -0.178

TANG8 C17 COMB2 3.4 -27.84 -0.6 -0.62 0.002 0.898 0.842

TANG8 C17 COMB3 0 -32.57 -0.72 -0.84 0.002 -1.664 -1.448

TANG8 C17 COMB3 1.7 -32.21 -0.72 -0.84 0.002 -0.229 -0.216

TANG8 C17 COMB3 3.4 -31.85 -0.72 -0.84 0.002 1.205 1.017

TANG8 C17 COMB4 0 -26.86 0.08 -0.61 -0.004 -1.198 0.142

TANG8 C17 COMB4 1.7 -26.5 0.08 -0.61 -0.004 -0.165 0.008

TANG8 C17 COMB4 3.4 -26.15 0.08 -0.61 -0.004 0.868 -0.125

TANG8 C17 COMB5 0 -26.74 -1.28 -0.59 0.008 -1.167 -2.533

TANG8 C17 COMB5 1.7 -26.38 -1.28 -0.59 0.008 -0.159 -0.365

TANG8 C17 COMB5 3.4 -26.03 -1.28 -0.59 0.008 0.849 1.804

Page 265: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 75

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C17 COMB6 0 -25.08 -0.45 0.05 0.017 0.046 -0.893

TANG8 C17 COMB6 1.7 -24.72 -0.45 0.05 0.017 -0.042 -0.132

TANG8 C17 COMB6 3.4 -24.37 -0.45 0.05 0.017 -0.13 0.628

TANG8 C17 COMB7 0 -28.52 -0.75 -1.25 -0.013 -2.412 -1.498

TANG8 C17 COMB7 1.7 -28.16 -0.75 -1.25 -0.013 -0.282 -0.224

TANG8 C17 COMB7 3.4 -27.81 -0.75 -1.25 -0.013 1.847 1.05

TANG8 C17 COMB8 0 -30.47 -0.1 -0.8 -0.004 -1.592 -0.218

TANG8 C17 COMB8 1.7 -30.11 -0.1 -0.8 -0.004 -0.224 -0.045

TANG8 C17 COMB8 3.4 -29.75 -0.1 -0.8 -0.004 1.143 0.128

TANG8 C17 COMB9 0 -30.36 -1.32 -0.79 0.008 -1.565 -2.625

TANG8 C17 COMB9 1.7 -30 -1.32 -0.79 0.008 -0.219 -0.38

TANG8 C17 COMB9 3.4 -29.65 -1.32 -0.79 0.008 1.127 1.864

TANG8 C17 COMB10 0 -28.87 -0.58 -0.21 0.015 -0.473 -1.149

TANG8 C17 COMB10 1.7 -28.51 -0.58 -0.21 0.015 -0.114 -0.171

TANG8 C17 COMB10 3.4 -28.15 -0.58 -0.21 0.015 0.246 0.807

TANG8 C17 COMB11 0 -31.96 -0.85 -1.39 -0.011 -2.685 -1.694

TANG8 C17 COMB11 1.7 -31.6 -0.85 -1.39 -0.011 -0.33 -0.254

TANG8 C17 COMB11 3.4 -31.25 -0.85 -1.39 -0.011 2.025 1.186

TANG8 C17 COMB12 0 -28.43 0.01 -0.63 -0.003 -1.233 0.006

TANG8 C17 COMB12 1.7 -28.07 0.01 -0.63 -0.003 -0.166 -0.01

TANG8 C17 COMB12 3.4 -27.72 0.01 -0.63 -0.003 0.902 -0.026

TANG8 C17 COMB13 0 -28.32 -1.21 -0.62 0.008 -1.206 -2.401

TANG8 C17 COMB13 1.7 -27.97 -1.21 -0.62 0.008 -0.16 -0.346

TANG8 C17 COMB13 3.4 -27.61 -1.21 -0.62 0.008 0.886 1.71

TANG8 C17 COMB14 0 -26.83 -0.46 -0.03 0.015 -0.114 -0.925

TANG8 C17 COMB14 1.7 -26.47 -0.46 -0.03 0.015 -0.055 -0.137

TANG8 C17 COMB14 3.4 -26.12 -0.46 -0.03 0.015 0.004 0.652

TANG8 C17 COMB15 0 -29.93 -0.74 -1.21 -0.011 -2.326 -1.47

TANG8 C17 COMB15 1.7 -29.57 -0.74 -1.21 -0.011 -0.271 -0.219

TANG8 C17 COMB15 3.4 -29.21 -0.74 -1.21 -0.011 1.783 1.032

TANG8 C17 COMB16 0 -32.04 -0.1 -0.83 -0.003 -1.629 -0.219

TANG8 C17 COMB16 1.7 -31.69 -0.1 -0.83 -0.003 -0.225 -0.044

TANG8 C17 COMB16 3.4 -31.33 -0.1 -0.83 -0.003 1.179 0.131

TANG8 C17 COMB17 0 -31.94 -1.32 -0.81 0.008 -1.602 -2.627

TANG8 C17 COMB17 1.7 -31.58 -1.32 -0.81 0.008 -0.22 -0.38

TANG8 C17 COMB17 3.4 -31.22 -1.32 -0.81 0.008 1.162 1.867

TANG8 C17 COMB18 0 -30.44 -0.58 -0.23 0.015 -0.51 -1.151

TANG8 C17 COMB18 1.7 -30.09 -0.58 -0.23 0.015 -0.114 -0.171

Page 266: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 76

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C17 COMB18 3.4 -29.73 -0.58 -0.23 0.015 0.281 0.809

TANG8 C17 COMB19 0 -33.54 -0.85 -1.41 -0.011 -2.722 -1.695

TANG8 C17 COMB19 1.7 -33.18 -0.85 -1.41 -0.011 -0.331 -0.253

TANG8 C17 COMB19 3.4 -32.82 -0.85 -1.41 -0.011 2.06 1.189

TANG8 C17 COMB20 0 -29.17 -0.65 -0.75 0.002 -1.476 -1.297

TANG8 C17 COMB20 1.7 -28.84 -0.65 -0.75 0.002 -0.203 -0.193

TANG8 C17 COMB20 3.4 -28.52 -0.65 -0.75 0.002 1.069 0.911

TANG8 C17 COMB21 0 -24.41 0.02 -0.55 -0.003 -1.088 0.027

TANG8 C17 COMB21 1.7 -24.09 0.02 -0.55 -0.003 -0.15 -0.007

TANG8 C17 COMB21 3.4 -23.76 0.02 -0.55 -0.003 0.788 -0.04

TANG8 C17 COMB22 0 -24.31 -1.11 -0.54 0.007 -1.062 -2.201

TANG8 C17 COMB22 1.7 -23.99 -1.11 -0.54 0.007 -0.145 -0.317

TANG8 C17 COMB22 3.4 -23.66 -1.11 -0.54 0.007 0.773 1.566

TANG8 C17 COMB23 0 -22.93 -0.42 0 0.014 -0.051 -0.835

TANG8 C17 COMB23 1.7 -22.61 -0.42 0 0.014 -0.047 -0.124

TANG8 C17 COMB23 3.4 -22.28 -0.42 0 0.014 -0.043 0.587

TANG8 C17 COMB24 0 -25.79 -0.67 -1.09 -0.01 -2.099 -1.339

TANG8 C17 COMB24 1.7 -25.47 -0.67 -1.09 -0.01 -0.247 -0.2

TANG8 C17 COMB24 3.4 -25.14 -0.67 -1.09 -0.01 1.604 0.939

TANG9 C17 COMB1 0 -19.92 -0.73 -0.85 0.002 -1.682 -1.453

TANG9 C17 COMB1 1.7 -19.56 -0.73 -0.85 0.002 -0.24 -0.216

TANG9 C17 COMB1 3.4 -19.2 -0.73 -0.85 0.002 1.202 1.02

TANG9 C17 COMB2 0 -19.48 -0.59 -0.65 0.002 -1.288 -1.193

TANG9 C17 COMB2 1.7 -19.12 -0.59 -0.65 0.002 -0.191 -0.184

TANG9 C17 COMB2 3.4 -18.76 -0.59 -0.65 0.002 0.906 0.825

TANG9 C17 COMB3 0 -21.6 -0.72 -0.87 0.002 -1.736 -1.449

TANG9 C17 COMB3 1.7 -21.24 -0.72 -0.87 0.002 -0.252 -0.219

TANG9 C17 COMB3 3.4 -20.89 -0.72 -0.87 0.002 1.231 1.011

TANG9 C17 COMB4 0 -17.85 -0.13 -0.62 -0.002 -1.243 -0.287

TANG9 C17 COMB4 1.7 -17.49 -0.13 -0.62 -0.002 -0.181 -0.06

TANG9 C17 COMB4 3.4 -17.14 -0.13 -0.62 -0.002 0.882 0.168

TANG9 C17 COMB5 0 -17.73 -1.06 -0.62 0.007 -1.224 -2.107

TANG9 C17 COMB5 1.7 -17.37 -1.06 -0.62 0.007 -0.177 -0.303

TANG9 C17 COMB5 3.4 -17.02 -1.06 -0.62 0.007 0.87 1.501

TANG9 C17 COMB6 0 -17.1 -0.49 -0.2 0.013 -0.465 -0.979

TANG9 C17 COMB6 1.7 -16.75 -0.49 -0.2 0.013 -0.131 -0.149

TANG9 C17 COMB6 3.4 -16.39 -0.49 -0.2 0.013 0.203 0.682

TANG9 C17 COMB7 0 -18.48 -0.71 -1.04 -0.008 -2.002 -1.414

Page 267: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 77

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C17 COMB7 1.7 -18.12 -0.71 -1.04 -0.008 -0.227 -0.214

TANG9 C17 COMB7 3.4 -17.76 -0.71 -1.04 -0.008 1.549 0.987

TANG9 C17 COMB8 0 -19.76 -0.3 -0.83 -0.002 -1.646 -0.609

TANG9 C17 COMB8 1.7 -19.4 -0.3 -0.83 -0.002 -0.236 -0.103

TANG9 C17 COMB8 3.4 -19.04 -0.3 -0.83 -0.002 1.174 0.402

TANG9 C17 COMB9 0 -19.65 -1.13 -0.82 0.006 -1.628 -2.246

TANG9 C17 COMB9 1.7 -19.29 -1.13 -0.82 0.006 -0.232 -0.322

TANG9 C17 COMB9 3.4 -18.93 -1.13 -0.82 0.006 1.164 1.601

TANG9 C17 COMB10 0 -19.08 -0.62 -0.44 0.012 -0.945 -1.232

TANG9 C17 COMB10 1.7 -18.73 -0.62 -0.44 0.012 -0.191 -0.183

TANG9 C17 COMB10 3.4 -18.37 -0.62 -0.44 0.012 0.564 0.865

TANG9 C17 COMB11 0 -20.32 -0.81 -1.21 -0.007 -2.329 -1.623

TANG9 C17 COMB11 1.7 -19.96 -0.81 -1.21 -0.007 -0.277 -0.242

TANG9 C17 COMB11 3.4 -19.61 -0.81 -1.21 -0.007 1.775 1.139

TANG9 C17 COMB12 0 -19.36 -0.18 -0.65 -0.002 -1.291 -0.375

TANG9 C17 COMB12 1.7 -19.01 -0.18 -0.65 -0.002 -0.192 -0.074

TANG9 C17 COMB12 3.4 -18.65 -0.18 -0.65 -0.002 0.908 0.226

TANG9 C17 COMB13 0 -19.25 -1.01 -0.64 0.006 -1.273 -2.012

TANG9 C17 COMB13 1.7 -18.9 -1.01 -0.64 0.006 -0.188 -0.294

TANG9 C17 COMB13 3.4 -18.54 -1.01 -0.64 0.006 0.898 1.425

TANG9 C17 COMB14 0 -18.69 -0.5 -0.26 0.012 -0.59 -0.998

TANG9 C17 COMB14 1.7 -18.33 -0.5 -0.26 0.012 -0.146 -0.155

TANG9 C17 COMB14 3.4 -17.98 -0.5 -0.26 0.012 0.297 0.688

TANG9 C17 COMB15 0 -19.93 -0.69 -1.02 -0.007 -1.974 -1.389

TANG9 C17 COMB15 1.7 -19.57 -0.69 -1.02 -0.007 -0.233 -0.213

TANG9 C17 COMB15 3.4 -19.21 -0.69 -1.02 -0.007 1.508 0.963

TANG9 C17 COMB16 0 -21.28 -0.29 -0.85 -0.002 -1.695 -0.605

TANG9 C17 COMB16 1.7 -20.92 -0.29 -0.85 -0.002 -0.247 -0.106

TANG9 C17 COMB16 3.4 -20.56 -0.29 -0.85 -0.002 1.201 0.393

TANG9 C17 COMB17 0 -21.17 -1.13 -0.84 0.006 -1.677 -2.243

TANG9 C17 COMB17 1.7 -20.81 -1.13 -0.84 0.006 -0.243 -0.325

TANG9 C17 COMB17 3.4 -20.45 -1.13 -0.84 0.006 1.191 1.593

TANG9 C17 COMB18 0 -20.6 -0.61 -0.47 0.012 -0.994 -1.228

TANG9 C17 COMB18 1.7 -20.24 -0.61 -0.47 0.012 -0.202 -0.186

TANG9 C17 COMB18 3.4 -19.89 -0.61 -0.47 0.012 0.59 0.856

TANG9 C17 COMB19 0 -21.84 -0.81 -1.23 -0.007 -2.378 -1.62

TANG9 C17 COMB19 1.7 -21.48 -0.81 -1.23 -0.007 -0.288 -0.245

TANG9 C17 COMB19 3.4 -21.12 -0.81 -1.23 -0.007 1.801 1.13

Page 268: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 78

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C17 COMB20 0 -19.35 -0.65 -0.77 0.002 -1.54 -1.298

TANG9 C17 COMB20 1.7 -19.02 -0.65 -0.77 0.002 -0.224 -0.197

TANG9 C17 COMB20 3.4 -18.7 -0.65 -0.77 0.002 1.092 0.905

TANG9 C17 COMB21 0 -16.22 -0.16 -0.57 -0.002 -1.129 -0.33

TANG9 C17 COMB21 1.7 -15.9 -0.16 -0.57 -0.002 -0.164 -0.063

TANG9 C17 COMB21 3.4 -15.57 -0.16 -0.57 -0.002 0.801 0.203

TANG9 C17 COMB22 0 -16.12 -0.93 -0.56 0.006 -1.113 -1.846

TANG9 C17 COMB22 1.7 -15.8 -0.93 -0.56 0.006 -0.161 -0.266

TANG9 C17 COMB22 3.4 -15.47 -0.93 -0.56 0.006 0.792 1.314

TANG9 C17 COMB23 0 -15.6 -0.45 -0.21 0.011 -0.481 -0.907

TANG9 C17 COMB23 1.7 -15.27 -0.45 -0.21 0.011 -0.122 -0.138

TANG9 C17 COMB23 3.4 -14.95 -0.45 -0.21 0.011 0.236 0.632

TANG9 C17 COMB24 0 -16.74 -0.63 -0.92 -0.007 -1.761 -1.269

TANG9 C17 COMB24 1.7 -16.42 -0.63 -0.92 -0.007 -0.202 -0.192

TANG9 C17 COMB24 3.4 -16.09 -0.63 -0.92 -0.007 1.357 0.885

TANG10(MAI) C17 COMB1 0 -8.92 -0.75 -0.95 0.002 -1.832 -1.485

TANG10(MAI) C17 COMB1 1.7 -8.56 -0.75 -0.95 0.002 -0.213 -0.211

TANG10(MAI) C17 COMB1 3.4 -8.2 -0.75 -0.95 0.002 1.405 1.062

TANG10(MAI) C17 COMB2 0 -10.27 -0.75 -0.88 0.003 -1.568 -1.394

TANG10(MAI) C17 COMB2 1.7 -9.91 -0.75 -0.88 0.003 -0.074 -0.113

TANG10(MAI) C17 COMB2 3.4 -9.56 -0.75 -0.88 0.003 1.421 1.169

TANG10(MAI) C17 COMB3 0 -10.5 -0.82 -1.07 0.003 -1.988 -1.576

TANG10(MAI) C17 COMB3 1.7 -10.14 -0.82 -1.07 0.003 -0.169 -0.177

TANG10(MAI) C17 COMB3 3.4 -9.78 -0.82 -1.07 0.003 1.651 1.221

TANG10(MAI) C17 COMB4 0 -8.73 -0.44 -0.76 0 -1.416 -0.832

TANG10(MAI) C17 COMB4 1.7 -8.37 -0.44 -0.76 0 -0.12 -0.092

TANG10(MAI) C17 COMB4 3.4 -8.02 -0.44 -0.76 0 1.177 0.649

TANG10(MAI) C17 COMB5 0 -8.65 -0.92 -0.76 0.005 -1.407 -1.773

TANG10(MAI) C17 COMB5 1.7 -8.29 -0.92 -0.76 0.005 -0.117 -0.202

TANG10(MAI) C17 COMB5 3.4 -7.93 -0.92 -0.76 0.005 1.173 1.37

TANG10(MAI) C17 COMB6 0 -8.55 -0.61 -0.6 0.008 -1.147 -1.167

TANG10(MAI) C17 COMB6 1.7 -8.2 -0.61 -0.6 0.008 -0.132 -0.127

TANG10(MAI) C17 COMB6 3.4 -7.84 -0.61 -0.6 0.008 0.882 0.912

TANG10(MAI) C17 COMB7 0 -8.82 -0.75 -0.92 -0.004 -1.677 -1.438

TANG10(MAI) C17 COMB7 1.7 -8.47 -0.75 -0.92 -0.004 -0.104 -0.166

TANG10(MAI) C17 COMB7 3.4 -8.11 -0.75 -0.92 -0.004 1.468 1.107

TANG10(MAI) C17 COMB8 0 -8.93 -0.52 -0.93 0 -1.794 -1.042

TANG10(MAI) C17 COMB8 1.7 -8.58 -0.52 -0.93 0 -0.205 -0.155

Page 269: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 79

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C17 COMB8 3.4 -8.22 -0.52 -0.93 0 1.384 0.732

TANG10(MAI) C17 COMB9 0 -8.86 -0.96 -0.93 0.005 -1.786 -1.89

TANG10(MAI) C17 COMB9 1.7 -8.5 -0.96 -0.93 0.005 -0.203 -0.254

TANG10(MAI) C17 COMB9 3.4 -8.14 -0.96 -0.93 0.005 1.381 1.382

TANG10(MAI) C17 COMB10 0 -8.77 -0.68 -0.79 0.008 -1.551 -1.344

TANG10(MAI) C17 COMB10 1.7 -8.42 -0.68 -0.79 0.008 -0.216 -0.187

TANG10(MAI) C17 COMB10 3.4 -8.06 -0.68 -0.79 0.008 1.119 0.969

TANG10(MAI) C17 COMB11 0 -9.02 -0.8 -1.08 -0.003 -2.028 -1.588

TANG10(MAI) C17 COMB11 1.7 -8.66 -0.8 -1.08 -0.003 -0.191 -0.222

TANG10(MAI) C17 COMB11 3.4 -8.3 -0.8 -1.08 -0.003 1.646 1.145

TANG10(MAI) C17 COMB12 0 -10.15 -0.53 -0.87 0 -1.557 -0.961

TANG10(MAI) C17 COMB12 1.7 -9.79 -0.53 -0.87 0 -0.08 -0.067

TANG10(MAI) C17 COMB12 3.4 -9.44 -0.53 -0.87 0 1.398 0.828

TANG10(MAI) C17 COMB13 0 -10.07 -0.97 -0.87 0.005 -1.549 -1.809

TANG10(MAI) C17 COMB13 1.7 -9.72 -0.97 -0.87 0.005 -0.077 -0.166

TANG10(MAI) C17 COMB13 3.4 -9.36 -0.97 -0.87 0.005 1.394 1.477

TANG10(MAI) C17 COMB14 0 -9.99 -0.68 -0.72 0.008 -1.314 -1.263

TANG10(MAI) C17 COMB14 1.7 -9.63 -0.68 -0.72 0.008 -0.091 -0.099

TANG10(MAI) C17 COMB14 3.4 -9.28 -0.68 -0.72 0.008 1.132 1.065

TANG10(MAI) C17 COMB15 0 -10.23 -0.81 -1.01 -0.003 -1.791 -1.507

TANG10(MAI) C17 COMB15 1.7 -9.88 -0.81 -1.01 -0.003 -0.066 -0.133

TANG10(MAI) C17 COMB15 3.4 -9.52 -0.81 -1.01 -0.003 1.66 1.24

TANG10(MAI) C17 COMB16 0 -10.36 -0.59 -1.04 0 -1.935 -1.125

TANG10(MAI) C17 COMB16 1.7 -10 -0.59 -1.04 0 -0.165 -0.125

TANG10(MAI) C17 COMB16 3.4 -9.64 -0.59 -1.04 0 1.605 0.875

TANG10(MAI) C17 COMB17 0 -10.28 -1.03 -1.04 0.005 -1.927 -1.972

TANG10(MAI) C17 COMB17 1.7 -9.92 -1.03 -1.04 0.005 -0.162 -0.224

TANG10(MAI) C17 COMB17 3.4 -9.56 -1.03 -1.04 0.005 1.602 1.525

TANG10(MAI) C17 COMB18 0 -10.2 -0.75 -0.89 0.008 -1.692 -1.427

TANG10(MAI) C17 COMB18 1.7 -9.84 -0.75 -0.89 0.008 -0.176 -0.157

TANG10(MAI) C17 COMB18 3.4 -9.48 -0.75 -0.89 0.008 1.34 1.112

TANG10(MAI) C17 COMB19 0 -10.44 -0.87 -1.19 -0.003 -2.169 -1.671

TANG10(MAI) C17 COMB19 1.7 -10.08 -0.87 -1.19 -0.003 -0.151 -0.191

TANG10(MAI) C17 COMB19 3.4 -9.72 -0.87 -1.19 -0.003 1.867 1.288

TANG10(MAI) C17 COMB20 0 -9.41 -0.74 -0.95 0.002 -1.764 -1.412

TANG10(MAI) C17 COMB20 1.7 -9.08 -0.74 -0.95 0.002 -0.149 -0.159

TANG10(MAI) C17 COMB20 3.4 -8.76 -0.74 -0.95 0.002 1.465 1.094

TANG10(MAI) C17 COMB21 0 -7.93 -0.41 -0.69 0 -1.287 -0.792

Page 270: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 80

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C17 COMB21 1.7 -7.61 -0.41 -0.69 0 -0.109 -0.087

TANG10(MAI) C17 COMB21 3.4 -7.28 -0.41 -0.69 0 1.069 0.617

TANG10(MAI) C17 COMB22 0 -7.86 -0.82 -0.69 0.004 -1.28 -1.576

TANG10(MAI) C17 COMB22 1.7 -7.54 -0.82 -0.69 0.004 -0.107 -0.179

TANG10(MAI) C17 COMB22 3.4 -7.21 -0.82 -0.69 0.004 1.066 1.218

TANG10(MAI) C17 COMB23 0 -7.79 -0.56 -0.55 0.007 -1.063 -1.071

TANG10(MAI) C17 COMB23 1.7 -7.46 -0.56 -0.55 0.007 -0.119 -0.117

TANG10(MAI) C17 COMB23 3.4 -7.14 -0.56 -0.55 0.007 0.824 0.837

TANG10(MAI) C17 COMB24 0 -8.01 -0.68 -0.83 -0.003 -1.504 -1.297

TANG10(MAI) C17 COMB24 1.7 -7.69 -0.68 -0.83 -0.003 -0.096 -0.149

TANG10(MAI) C17 COMB24 3.4 -7.36 -0.68 -0.83 -0.003 1.312 0.999

2.3. CỘT C25:

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C25 COMB1 0 -320.64 -1.78 -1.22 0.003 -1.141 -2.373

TANG1(TRET) C25 COMB1 1.7 -319.49 -1.78 -1.22 0.003 0.937 0.654

TANG1(TRET) C25 COMB1 3.4 -318.35 -1.78 -1.22 0.003 3.014 3.681

TANG1(TRET) C25 COMB2 0 -308.76 -1.47 -0.8 0.003 -0.652 -1.965

TANG1(TRET) C25 COMB2 1.7 -307.62 -1.47 -0.8 0.003 0.701 0.539

TANG1(TRET) C25 COMB2 3.4 -306.48 -1.47 -0.8 0.003 2.055 3.042

TANG1(TRET) C25 COMB3 0 -339.35 -0.97 -0.66 0.003 -1.03 -2.313

TANG1(TRET) C25 COMB3 1.7 -338.13 -1.73 -1.14 0.003 0.915 0.636

TANG1(TRET) C25 COMB3 3.4 -336.98 -1.73 -1.14 0.003 2.86 3.585

TANG1(TRET) C25 COMB4 0 -289.71 1.8 -0.91 -0.043 -0.816 6.043

TANG1(TRET) C25 COMB4 1.7 -288.57 1.8 -0.91 -0.043 0.737 2.99

TANG1(TRET) C25 COMB4 3.4 -287.43 1.8 -0.91 -0.043 2.29 -0.064

TANG1(TRET) C25 COMB5 0 -290.54 -4.83 -0.83 0.049 -0.71 -10.091

TANG1(TRET) C25 COMB5 1.7 -289.4 -4.83 -0.83 0.049 0.709 -1.876

TANG1(TRET) C25 COMB5 3.4 -288.25 -4.83 -0.83 0.049 2.128 6.34

TANG1(TRET) C25 COMB6 0 -291.67 -1.8 5.47 0.106 16.263 -2.749

TANG1(TRET) C25 COMB6 1.7 -290.53 -1.8 5.47 0.106 6.971 0.303

TANG1(TRET) C25 COMB6 3.4 -289.38 -1.8 5.47 0.106 -2.321 3.356

TANG1(TRET) C25 COMB7 0 -288.59 -1.24 -7.21 -0.101 -17.79 -1.299

TANG1(TRET) C25 COMB7 1.7 -287.44 -1.24 -7.21 -0.101 -5.525 0.811

TANG1(TRET) C25 COMB7 3.4 -286.3 -1.24 -7.21 -0.101 6.739 2.92

TANG1(TRET) C25 COMB8 0 -317.21 1.23 -1.22 -0.038 -1.151 4.922

TANG1(TRET) C25 COMB8 1.7 -316.07 1.23 -1.22 -0.038 0.928 2.834

TANG1(TRET) C25 COMB8 3.4 -314.92 1.23 -1.22 -0.038 3.006 0.745

Page 271: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 81

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C25 COMB9 0 -317.96 -4.74 -1.15 0.044 -1.055 -9.598

TANG1(TRET) C25 COMB9 1.7 -316.81 -4.74 -1.15 0.044 0.903 -1.545

TANG1(TRET) C25 COMB9 3.4 -315.67 -4.74 -1.15 0.044 2.861 6.508

TANG1(TRET) C25 COMB10 0 -318.97 -2 4.52 0.096 14.221 -2.99

TANG1(TRET) C25 COMB10 1.7 -317.83 -2 4.52 0.096 6.539 0.416

TANG1(TRET) C25 COMB10 3.4 -316.68 -2 4.52 0.096 -1.144 3.822

TANG1(TRET) C25 COMB11 0 -316.2 -1.5 -6.89 -0.09 -16.427 -1.685

TANG1(TRET) C25 COMB11 1.7 -315.05 -1.5 -6.89 -0.09 -4.708 0.873

TANG1(TRET) C25 COMB11 3.4 -313.91 -1.5 -6.89 -0.09 7.011 3.431

TANG1(TRET) C25 COMB12 0 -306.53 1.51 -0.84 -0.039 -0.711 5.29

TANG1(TRET) C25 COMB12 1.7 -305.38 1.51 -0.84 -0.039 0.716 2.73

TANG1(TRET) C25 COMB12 3.4 -304.24 1.51 -0.84 -0.039 2.143 0.17

TANG1(TRET) C25 COMB13 0 -307.27 -4.46 -0.77 0.044 -0.615 -9.231

TANG1(TRET) C25 COMB13 1.7 -306.13 -4.46 -0.77 0.044 0.691 -1.649

TANG1(TRET) C25 COMB13 3.4 -304.99 -4.46 -0.77 0.044 1.997 5.933

TANG1(TRET) C25 COMB14 0 -308.29 -1.73 4.9 0.096 14.661 -2.623

TANG1(TRET) C25 COMB14 1.7 -307.15 -1.73 4.9 0.096 6.327 0.312

TANG1(TRET) C25 COMB14 3.4 -306 -1.73 4.9 0.096 -2.007 3.248

TANG1(TRET) C25 COMB15 0 -305.51 -1.23 -6.51 -0.09 -15.987 -1.318

TANG1(TRET) C25 COMB15 1.7 -304.37 -1.23 -6.51 -0.09 -4.92 0.769

TANG1(TRET) C25 COMB15 3.4 -303.23 -1.23 -6.51 -0.09 6.148 2.856

TANG1(TRET) C25 COMB16 0 -333.98 1.27 -1.15 -0.038 -1.051 4.976

TANG1(TRET) C25 COMB16 1.7 -332.84 1.27 -1.15 -0.038 0.909 2.817

TANG1(TRET) C25 COMB16 3.4 -331.7 1.27 -1.15 -0.038 2.868 0.659

TANG1(TRET) C25 COMB17 0 -334.73 -4.7 -1.08 0.044 -0.955 -9.544

TANG1(TRET) C25 COMB17 1.7 -333.59 -4.7 -1.08 0.044 0.883 -1.561

TANG1(TRET) C25 COMB17 3.4 -332.44 -4.7 -1.08 0.044 2.722 6.422

TANG1(TRET) C25 COMB18 0 -335.75 -1.96 4.59 0.096 14.321 -2.937

TANG1(TRET) C25 COMB18 1.7 -334.6 -1.96 4.59 0.096 6.519 0.4

TANG1(TRET) C25 COMB18 3.4 -333.46 -1.96 4.59 0.096 -1.282 3.736

TANG1(TRET) C25 COMB19 0 -332.97 -1.46 -6.82 -0.09 -16.327 -1.632

TANG1(TRET) C25 COMB19 1.7 -331.82 -1.46 -6.82 -0.09 -4.727 0.856

TANG1(TRET) C25 COMB19 3.4 -330.68 -1.46 -6.82 -0.09 6.872 3.344

TANG1(TRET) C25 COMB20 0 -304.66 -1.56 -1.02 0.003 -0.916 -2.081

TANG1(TRET) C25 COMB20 1.7 -303.62 -1.56 -1.02 0.003 0.817 0.572

TANG1(TRET) C25 COMB20 3.4 -302.58 -1.56 -1.02 0.003 2.55 3.225

TANG1(TRET) C25 COMB21 0 -263.38 1.38 -0.83 -0.036 -0.738 4.88

TANG1(TRET) C25 COMB21 1.7 -262.34 1.38 -0.83 -0.036 0.669 2.533

Page 272: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 82

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C25 COMB21 3.4 -261.3 1.38 -0.83 -0.036 2.075 0.185

TANG1(TRET) C25 COMB22 0 -264.07 -4.14 -0.76 0.041 -0.65 -8.559

TANG1(TRET) C25 COMB22 1.7 -263.03 -4.14 -0.76 0.041 0.645 -1.52

TANG1(TRET) C25 COMB22 3.4 -261.99 -4.14 -0.76 0.041 1.941 5.519

TANG1(TRET) C25 COMB23 0 -265.01 -1.61 4.49 0.088 13.489 -2.444

TANG1(TRET) C25 COMB23 1.7 -263.97 -1.61 4.49 0.088 5.862 0.295

TANG1(TRET) C25 COMB23 3.4 -262.93 -1.61 4.49 0.088 -1.766 3.034

TANG1(TRET) C25 COMB24 0 -262.44 -1.15 -6.08 -0.084 -14.877 -1.236

TANG1(TRET) C25 COMB24 1.7 -261.4 -1.15 -6.08 -0.084 -4.548 0.718

TANG1(TRET) C25 COMB24 3.4 -260.36 -1.15 -6.08 -0.084 5.782 2.671

TANG2 C25 COMB1 0 -286.12 -4.12 -2.45 0.007 -4.577 -7.358

TANG2 C25 COMB1 1.3 -285.25 -4.12 -2.45 0.007 -1.398 -2.003

TANG2 C25 COMB1 2.6 -284.37 -4.12 -2.45 0.007 1.782 3.352

TANG2 C25 COMB2 0 -278.98 -4.26 -2.53 0.007 -3.78 -6.983

TANG2 C25 COMB2 1.3 -278.11 -4.26 -2.53 0.007 -0.488 -1.446

TANG2 C25 COMB2 2.6 -277.23 -4.26 -2.53 0.007 2.804 4.09

TANG2 C25 COMB3 0 -304.81 -4.46 -2.82 0.007 -4.745 -7.643

TANG2 C25 COMB3 1.3 -303.94 -4.46 -2.82 0.007 -1.08 -1.84

TANG2 C25 COMB3 2.6 -303.06 -4.46 -2.82 0.007 2.586 3.964

TANG2 C25 COMB4 0 -259.98 -0.97 -2.27 -0.051 -3.804 -2.11

TANG2 C25 COMB4 1.3 -259.11 -0.97 -2.27 -0.051 -0.854 -0.85

TANG2 C25 COMB4 2.6 -258.23 -0.97 -2.27 -0.051 2.096 0.409

TANG2 C25 COMB5 0 -260.61 -6.86 -2.05 0.064 -3.421 -11.285

TANG2 C25 COMB5 1.3 -259.73 -6.86 -2.05 0.064 -0.758 -2.369

TANG2 C25 COMB5 2.6 -258.86 -6.86 -2.05 0.064 1.904 6.547

TANG2 C25 COMB6 0 -261.69 -4.26 4.13 0.154 6.603 -7.266

TANG2 C25 COMB6 1.3 -260.81 -4.26 4.13 0.154 1.228 -1.73

TANG2 C25 COMB6 2.6 -259.94 -4.26 4.13 0.154 -4.146 3.805

TANG2 C25 COMB7 0 -258.9 -3.57 -8.45 -0.142 -13.828 -6.129

TANG2 C25 COMB7 1.3 -258.03 -3.57 -8.45 -0.142 -2.841 -1.489

TANG2 C25 COMB7 2.6 -257.15 -3.57 -8.45 -0.142 8.146 3.152

TANG2 C25 COMB8 0 -283.26 -1.45 -2.52 -0.045 -4.653 -3.163

TANG2 C25 COMB8 1.3 -282.38 -1.45 -2.52 -0.045 -1.381 -1.28

TANG2 C25 COMB8 2.6 -281.51 -1.45 -2.52 -0.045 1.89 0.603

TANG2 C25 COMB9 0 -283.82 -6.75 -2.32 0.058 -4.308 -11.421

TANG2 C25 COMB9 1.3 -282.95 -6.75 -2.32 0.058 -1.295 -2.647

TANG2 C25 COMB9 2.6 -282.07 -6.75 -2.32 0.058 1.718 6.127

TANG2 C25 COMB10 0 -284.8 -4.41 3.25 0.14 4.713 -7.803

Page 273: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 83

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C25 COMB10 1.3 -283.92 -4.41 3.25 0.14 0.493 -2.072

TANG2 C25 COMB10 2.6 -283.05 -4.41 3.25 0.14 -3.728 3.659

TANG2 C25 COMB11 0 -282.29 -3.79 -8.08 -0.126 -13.674 -6.78

TANG2 C25 COMB11 1.3 -281.41 -3.79 -8.08 -0.126 -3.169 -1.855

TANG2 C25 COMB11 2.6 -280.54 -3.79 -8.08 -0.126 7.335 3.071

TANG2 C25 COMB12 0 -276.83 -1.57 -2.59 -0.045 -3.936 -2.825

TANG2 C25 COMB12 1.3 -275.96 -1.57 -2.59 -0.045 -0.563 -0.779

TANG2 C25 COMB12 2.6 -275.08 -1.57 -2.59 -0.045 2.81 1.267

TANG2 C25 COMB13 0 -277.4 -6.87 -2.4 0.059 -3.591 -11.083

TANG2 C25 COMB13 1.3 -276.52 -6.87 -2.4 0.059 -0.477 -2.146

TANG2 C25 COMB13 2.6 -275.65 -6.87 -2.4 0.059 2.637 6.791

TANG2 C25 COMB14 0 -278.37 -4.53 3.17 0.14 5.43 -7.466

TANG2 C25 COMB14 1.3 -277.49 -4.53 3.17 0.14 1.311 -1.571

TANG2 C25 COMB14 2.6 -276.62 -4.53 3.17 0.14 -2.808 4.323

TANG2 C25 COMB15 0 -275.86 -3.91 -8.16 -0.126 -12.957 -6.443

TANG2 C25 COMB15 1.3 -274.99 -3.91 -8.16 -0.126 -2.351 -1.354

TANG2 C25 COMB15 2.6 -274.11 -3.91 -8.16 -0.126 8.255 3.735

TANG2 C25 COMB16 0 -300.08 -1.76 -2.85 -0.044 -4.804 -3.42

TANG2 C25 COMB16 1.3 -299.2 -1.76 -2.85 -0.044 -1.095 -1.133

TANG2 C25 COMB16 2.6 -298.33 -1.76 -2.85 -0.044 2.614 1.153

TANG2 C25 COMB17 0 -300.64 -7.06 -2.65 0.059 -4.46 -11.678

TANG2 C25 COMB17 1.3 -299.77 -7.06 -2.65 0.059 -1.009 -2.5

TANG2 C25 COMB17 2.6 -298.89 -7.06 -2.65 0.059 2.441 6.678

TANG2 C25 COMB18 0 -301.62 -4.72 2.91 0.14 4.562 -8.06

TANG2 C25 COMB18 1.3 -300.74 -4.72 2.91 0.14 0.779 -1.925

TANG2 C25 COMB18 2.6 -299.87 -4.72 2.91 0.14 -3.004 4.21

TANG2 C25 COMB19 0 -299.11 -4.1 -8.42 -0.126 -13.826 -7.037

TANG2 C25 COMB19 1.3 -298.23 -4.1 -8.42 -0.126 -2.883 -1.708

TANG2 C25 COMB19 2.6 -297.36 -4.1 -8.42 -0.126 8.059 3.621

TANG2 C25 COMB20 0 -273.69 -4.02 -2.51 0.007 -4.227 -6.876

TANG2 C25 COMB20 1.3 -272.9 -4.02 -2.51 0.007 -0.961 -1.655

TANG2 C25 COMB20 2.6 -272.1 -4.02 -2.51 0.007 2.306 3.566

TANG2 C25 COMB21 0 -236.35 -1.1 -2.05 -0.042 -3.443 -2.266

TANG2 C25 COMB21 1.3 -235.55 -1.1 -2.05 -0.042 -0.773 -0.83

TANG2 C25 COMB21 2.6 -234.76 -1.1 -2.05 -0.042 1.898 0.605

TANG2 C25 COMB22 0 -236.87 -6.01 -1.87 0.054 -3.124 -9.91

TANG2 C25 COMB22 1.3 -236.07 -6.01 -1.87 0.054 -0.693 -2.096

TANG2 C25 COMB22 2.6 -235.28 -6.01 -1.87 0.054 1.738 5.718

Page 274: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 84

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C25 COMB23 0 -237.77 -3.84 3.28 0.129 5.226 -6.561

TANG2 C25 COMB23 1.3 -236.97 -3.84 3.28 0.129 0.962 -1.564

TANG2 C25 COMB23 2.6 -236.18 -3.84 3.28 0.129 -3.302 3.434

TANG2 C25 COMB24 0 -235.45 -3.27 -7.2 -0.117 -11.793 -5.614

TANG2 C25 COMB24 1.3 -234.65 -3.27 -7.2 -0.117 -2.428 -1.362

TANG2 C25 COMB24 2.6 -233.86 -3.27 -7.2 -0.117 6.938 2.89

TANG3 C25 COMB1 0 -257.07 -4.55 -2.49 0.008 -2.98 -6.298

TANG3 C25 COMB1 1.3 -256.19 -4.55 -2.49 0.008 0.259 -0.381

TANG3 C25 COMB1 2.6 -255.32 -4.55 -2.49 0.008 3.498 5.536

TANG3 C25 COMB2 0 -245.52 -4.53 -2.51 0.009 -4.005 -6.954

TANG3 C25 COMB2 1.3 -244.64 -4.53 -2.51 0.009 -0.738 -1.062

TANG3 C25 COMB2 2.6 -243.77 -4.53 -2.51 0.009 2.529 4.829

TANG3 C25 COMB3 0 -271.23 -4.83 -2.82 0.009 -3.945 -7.043

TANG3 C25 COMB3 1.3 -270.35 -4.83 -2.82 0.009 -0.284 -0.77

TANG3 C25 COMB3 2.6 -269.48 -4.83 -2.82 0.009 3.378 5.503

TANG3 C25 COMB4 0 -231.17 -1.48 -2.28 -0.047 -3.178 -1.923

TANG3 C25 COMB4 1.3 -230.29 -1.48 -2.28 -0.047 -0.211 0.005

TANG3 C25 COMB4 2.6 -229.42 -1.48 -2.28 -0.047 2.757 1.932

TANG3 C25 COMB5 0 -231.54 -7.03 -2.09 0.062 -2.9 -10.495

TANG3 C25 COMB5 1.3 -230.67 -7.03 -2.09 0.062 -0.179 -1.352

TANG3 C25 COMB5 2.6 -229.79 -7.03 -2.09 0.062 2.542 7.791

TANG3 C25 COMB6 0 -232.62 -4.6 3.73 0.154 6.02 -6.722

TANG3 C25 COMB6 1.3 -231.74 -4.6 3.73 0.154 1.165 -0.743

TANG3 C25 COMB6 2.6 -230.87 -4.6 3.73 0.154 -3.691 5.237

TANG3 C25 COMB7 0 -230.1 -3.92 -8.11 -0.138 -12.098 -5.696

TANG3 C25 COMB7 1.3 -229.22 -3.92 -8.11 -0.138 -1.554 -0.605

TANG3 C25 COMB7 2.6 -228.35 -3.92 -8.11 -0.138 8.99 4.487

TANG3 C25 COMB8 0 -254.33 -2.02 -2.55 -0.041 -3.111 -2.431

TANG3 C25 COMB8 1.3 -253.45 -2.02 -2.55 -0.041 0.2 0.2

TANG3 C25 COMB8 2.6 -252.58 -2.02 -2.55 -0.041 3.51 2.831

TANG3 C25 COMB9 0 -254.67 -7.02 -2.38 0.057 -2.86 -10.147

TANG3 C25 COMB9 1.3 -253.79 -7.02 -2.38 0.057 0.228 -1.021

TANG3 C25 COMB9 2.6 -252.92 -7.02 -2.38 0.057 3.316 8.105

TANG3 C25 COMB10 0 -255.63 -4.83 2.87 0.139 5.167 -6.751

TANG3 C25 COMB10 1.3 -254.75 -4.83 2.87 0.139 1.437 -0.473

TANG3 C25 COMB10 2.6 -253.88 -4.83 2.87 0.139 -2.293 5.806

TANG3 C25 COMB11 0 -253.36 -4.21 -7.79 -0.123 -11.139 -5.827

TANG3 C25 COMB11 1.3 -252.49 -4.21 -7.79 -0.123 -1.01 -0.348

Page 275: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 85

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C25 COMB11 2.6 -251.61 -4.21 -7.79 -0.123 9.12 5.131

TANG3 C25 COMB12 0 -243.93 -2.01 -2.57 -0.04 -4.033 -3.022

TANG3 C25 COMB12 1.3 -243.06 -2.01 -2.57 -0.04 -0.698 -0.413

TANG3 C25 COMB12 2.6 -242.18 -2.01 -2.57 -0.04 2.638 2.196

TANG3 C25 COMB13 0 -244.27 -7 -2.39 0.058 -3.783 -10.737

TANG3 C25 COMB13 1.3 -243.4 -7 -2.39 0.058 -0.669 -1.634

TANG3 C25 COMB13 2.6 -242.52 -7 -2.39 0.058 2.444 7.469

TANG3 C25 COMB14 0 -245.23 -4.81 2.85 0.14 4.245 -7.341

TANG3 C25 COMB14 1.3 -244.36 -4.81 2.85 0.14 0.54 -1.086

TANG3 C25 COMB14 2.6 -243.48 -4.81 2.85 0.14 -3.165 5.17

TANG3 C25 COMB15 0 -242.97 -4.2 -7.81 -0.123 -12.061 -6.418

TANG3 C25 COMB15 1.3 -242.09 -4.2 -7.81 -0.123 -1.907 -0.961

TANG3 C25 COMB15 2.6 -241.22 -4.2 -7.81 -0.123 8.247 4.495

TANG3 C25 COMB16 0 -267.07 -2.27 -2.84 -0.04 -3.98 -3.102

TANG3 C25 COMB16 1.3 -266.2 -2.27 -2.84 -0.04 -0.289 -0.15

TANG3 C25 COMB16 2.6 -265.32 -2.27 -2.84 -0.04 3.402 2.802

TANG3 C25 COMB17 0 -267.41 -7.27 -2.67 0.058 -3.729 -10.817

TANG3 C25 COMB17 1.3 -266.54 -7.27 -2.67 0.058 -0.261 -1.371

TANG3 C25 COMB17 2.6 -265.66 -7.27 -2.67 0.058 3.208 8.076

TANG3 C25 COMB18 0 -268.38 -5.08 2.58 0.14 4.299 -7.421

TANG3 C25 COMB18 1.3 -267.5 -5.08 2.58 0.14 0.949 -0.822

TANG3 C25 COMB18 2.6 -266.63 -5.08 2.58 0.14 -2.401 5.777

TANG3 C25 COMB19 0 -266.11 -4.46 -8.08 -0.123 -12.008 -6.498

TANG3 C25 COMB19 1.3 -265.23 -4.46 -8.08 -0.123 -1.498 -0.698

TANG3 C25 COMB19 2.6 -264.36 -4.46 -8.08 -0.123 9.011 5.102

TANG3 C25 COMB20 0 -243.52 -4.34 -2.51 0.008 -3.518 -6.339

TANG3 C25 COMB20 1.3 -242.72 -4.34 -2.51 0.008 -0.251 -0.692

TANG3 C25 COMB20 2.6 -241.93 -4.34 -2.51 0.008 3.015 4.954

TANG3 C25 COMB21 0 -210.15 -1.56 -2.07 -0.038 -2.879 -2.074

TANG3 C25 COMB21 1.3 -209.35 -1.56 -2.07 -0.038 -0.19 -0.047

TANG3 C25 COMB21 2.6 -208.56 -1.56 -2.07 -0.038 2.498 1.979

TANG3 C25 COMB22 0 -210.46 -6.18 -1.91 0.053 -2.646 -9.214

TANG3 C25 COMB22 1.3 -209.66 -6.18 -1.91 0.053 -0.164 -1.177

TANG3 C25 COMB22 2.6 -208.87 -6.18 -1.91 0.053 2.318 6.86

TANG3 C25 COMB23 0 -211.35 -4.16 2.94 0.129 4.784 -6.072

TANG3 C25 COMB23 1.3 -210.56 -4.16 2.94 0.129 0.955 -0.67

TANG3 C25 COMB23 2.6 -209.76 -4.16 2.94 0.129 -2.873 4.732

TANG3 C25 COMB24 0 -209.25 -3.59 -6.92 -0.114 -10.309 -5.217

Page 276: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 86

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C25 COMB24 1.3 -208.46 -3.59 -6.92 -0.114 -1.31 -0.555

TANG3 C25 COMB24 2.6 -207.66 -3.59 -6.92 -0.114 7.69 4.107

TANG4 C25 COMB1 0 -222.94 -2.34 -1.92 0.002 -2.977 -3.721

TANG4 C25 COMB1 1.3 -222.39 -2.34 -1.92 0.002 -0.482 -0.673

TANG4 C25 COMB1 2.6 -221.85 -2.34 -1.92 0.002 2.014 2.375

TANG4 C25 COMB2 0 -216.4 -2.58 -1.4 0.003 -2.033 -3.72

TANG4 C25 COMB2 1.3 -215.85 -2.58 -1.4 0.003 -0.216 -0.369

TANG4 C25 COMB2 2.6 -215.3 -2.58 -1.4 0.003 1.601 2.981

TANG4 C25 COMB3 0 -237.24 -2.63 -1.88 0.003 -2.832 -3.968

TANG4 C25 COMB3 1.3 -236.7 -2.63 -1.88 0.003 -0.389 -0.547

TANG4 C25 COMB3 2.6 -236.15 -2.63 -1.88 0.003 2.055 2.873

TANG4 C25 COMB4 0 -201.99 0.08 -1.49 -0.019 -2.252 0.239

TANG4 C25 COMB4 1.3 -201.44 0.08 -1.49 -0.019 -0.318 0.141

TANG4 C25 COMB4 2.6 -200.89 0.08 -1.49 -0.019 1.615 0.043

TANG4 C25 COMB5 0 -202.2 -4.66 -1.39 0.024 -2.104 -7.186

TANG4 C25 COMB5 1.3 -201.65 -4.66 -1.39 0.024 -0.3 -1.132

TANG4 C25 COMB5 2.6 -201.1 -4.66 -1.39 0.024 1.503 4.922

TANG4 C25 COMB6 0 -203.21 -2.48 3.46 0.062 5.358 -3.767

TANG4 C25 COMB6 1.3 -202.66 -2.48 3.46 0.062 0.863 -0.537

TANG4 C25 COMB6 2.6 -202.11 -2.48 3.46 0.062 -3.631 2.693

TANG4 C25 COMB7 0 -200.98 -2.1 -6.33 -0.057 -9.714 -3.18

TANG4 C25 COMB7 1.3 -200.43 -2.1 -6.33 -0.057 -1.482 -0.454

TANG4 C25 COMB7 2.6 -199.89 -2.1 -6.33 -0.057 6.749 2.272

TANG4 C25 COMB8 0 -220.76 -0.21 -1.92 -0.017 -2.964 -0.355

TANG4 C25 COMB8 1.3 -220.21 -0.21 -1.92 -0.017 -0.473 -0.083

TANG4 C25 COMB8 2.6 -219.67 -0.21 -1.92 -0.017 2.019 0.19

TANG4 C25 COMB9 0 -220.95 -4.47 -1.83 0.022 -2.831 -7.038

TANG4 C25 COMB9 1.3 -220.4 -4.47 -1.83 0.022 -0.457 -1.228

TANG4 C25 COMB9 2.6 -219.86 -4.47 -1.83 0.022 1.918 4.581

TANG4 C25 COMB10 0 -221.86 -2.51 2.53 0.056 3.885 -3.961

TANG4 C25 COMB10 1.3 -221.31 -2.51 2.53 0.056 0.591 -0.693

TANG4 C25 COMB10 2.6 -220.77 -2.51 2.53 0.056 -2.703 2.575

TANG4 C25 COMB11 0 -219.85 -2.17 -6.28 -0.051 -9.68 -3.433

TANG4 C25 COMB11 1.3 -219.31 -2.17 -6.28 -0.051 -1.52 -0.618

TANG4 C25 COMB11 2.6 -218.76 -2.17 -6.28 -0.051 6.639 2.197

TANG4 C25 COMB12 0 -214.87 -0.42 -1.45 -0.017 -2.114 -0.354

TANG4 C25 COMB12 1.3 -214.32 -0.42 -1.45 -0.017 -0.234 0.191

TANG4 C25 COMB12 2.6 -213.78 -0.42 -1.45 -0.017 1.647 0.736

Page 277: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 87

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 C25 COMB13 0 -215.06 -4.68 -1.36 0.023 -1.981 -7.036

TANG4 C25 COMB13 1.3 -214.51 -4.68 -1.36 0.023 -0.217 -0.955

TANG4 C25 COMB13 2.6 -213.97 -4.68 -1.36 0.023 1.546 5.127

TANG4 C25 COMB14 0 -215.97 -2.72 3 0.056 4.735 -3.959

TANG4 C25 COMB14 1.3 -215.42 -2.72 3 0.056 0.83 -0.419

TANG4 C25 COMB14 2.6 -214.87 -2.72 3 0.056 -3.074 3.12

TANG4 C25 COMB15 0 -213.96 -2.37 -5.81 -0.05 -8.83 -3.431

TANG4 C25 COMB15 1.3 -213.42 -2.37 -5.81 -0.05 -1.281 -0.345

TANG4 C25 COMB15 2.6 -212.87 -2.37 -5.81 -0.05 6.268 2.742

TANG4 C25 COMB16 0 -233.63 -0.47 -1.88 -0.017 -2.833 -0.577

TANG4 C25 COMB16 1.3 -233.09 -0.47 -1.88 -0.017 -0.389 0.031

TANG4 C25 COMB16 2.6 -232.54 -0.47 -1.88 -0.017 2.056 0.639

TANG4 C25 COMB17 0 -233.82 -4.73 -1.79 0.022 -2.7 -7.26

TANG4 C25 COMB17 1.3 -233.28 -4.73 -1.79 0.022 -0.373 -1.115

TANG4 C25 COMB17 2.6 -232.73 -4.73 -1.79 0.022 1.955 5.03

TANG4 C25 COMB18 0 -234.73 -2.77 2.57 0.056 4.015 -4.182

TANG4 C25 COMB18 1.3 -234.18 -2.77 2.57 0.056 0.675 -0.579

TANG4 C25 COMB18 2.6 -233.64 -2.77 2.57 0.056 -2.666 3.024

TANG4 C25 COMB19 0 -232.73 -2.42 -6.24 -0.051 -9.549 -3.655

TANG4 C25 COMB19 1.3 -232.18 -2.42 -6.24 -0.051 -1.436 -0.505

TANG4 C25 COMB19 2.6 -231.63 -2.42 -6.24 -0.051 6.676 2.645

TANG4 C25 COMB20 0 -212.98 -2.37 -1.68 0.002 -2.525 -3.569

TANG4 C25 COMB20 1.3 -212.49 -2.37 -1.68 0.002 -0.347 -0.493

TANG4 C25 COMB20 2.6 -211.99 -2.37 -1.68 0.002 1.83 2.582

TANG4 C25 COMB21 0 -183.62 -0.11 -1.35 -0.016 -2.042 -0.065

TANG4 C25 COMB21 1.3 -183.12 -0.11 -1.35 -0.016 -0.289 0.08

TANG4 C25 COMB21 2.6 -182.62 -0.11 -1.35 -0.016 1.464 0.225

TANG4 C25 COMB22 0 -183.79 -4.05 -1.27 0.021 -1.918 -6.25

TANG4 C25 COMB22 1.3 -183.29 -4.05 -1.27 0.021 -0.274 -0.981

TANG4 C25 COMB22 2.6 -182.8 -4.05 -1.27 0.021 1.371 4.289

TANG4 C25 COMB23 0 -184.63 -2.24 2.77 0.052 4.297 -3.402

TANG4 C25 COMB23 1.3 -184.13 -2.24 2.77 0.052 0.696 -0.485

TANG4 C25 COMB23 2.6 -183.64 -2.24 2.77 0.052 -2.906 2.432

TANG4 C25 COMB24 0 -182.77 -1.92 -5.38 -0.047 -8.257 -2.913

TANG4 C25 COMB24 1.3 -182.28 -1.92 -5.38 -0.047 -1.258 -0.416

TANG4 C25 COMB24 2.6 -181.78 -1.92 -5.38 -0.047 5.741 2.082

TANG5 C25 COMB1 0 -194 -2.91 -2.02 0.003 -3.108 -4.389

TANG5 C25 COMB1 1.3 -193.45 -2.91 -2.02 0.003 -0.478 -0.603

Page 278: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 88

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C25 COMB1 2.6 -192.9 -2.91 -2.02 0.003 2.152 3.184

TANG5 C25 COMB2 0 -185.69 -3.08 -1.55 0.004 -2.449 -5.071

TANG5 C25 COMB2 1.3 -185.14 -3.08 -1.55 0.004 -0.43 -1.062

TANG5 C25 COMB2 2.6 -184.6 -3.08 -1.55 0.004 1.59 2.948

TANG5 C25 COMB3 0 -204.98 -3.2 -2.02 0.003 -3.156 -5.057

TANG5 C25 COMB3 1.3 -204.43 -3.2 -2.02 0.003 -0.533 -0.902

TANG5 C25 COMB3 2.6 -203.89 -3.2 -2.02 0.003 2.091 3.254

TANG5 C25 COMB4 0 -174.63 -0.67 -1.61 -0.016 -2.478 -1.056

TANG5 C25 COMB4 1.3 -174.08 -0.67 -1.61 -0.016 -0.392 -0.182

TANG5 C25 COMB4 2.6 -173.53 -0.67 -1.61 -0.016 1.695 0.693

TANG5 C25 COMB5 0 -174.78 -4.93 -1.51 0.023 -2.324 -7.75

TANG5 C25 COMB5 1.3 -174.23 -4.93 -1.51 0.023 -0.358 -1.344

TANG5 C25 COMB5 2.6 -173.69 -4.93 -1.51 0.023 1.607 5.063

TANG5 C25 COMB6 0 -175.7 -2.99 2.88 0.057 4.511 -4.699

TANG5 C25 COMB6 1.3 -175.15 -2.99 2.88 0.057 0.763 -0.814

TANG5 C25 COMB6 2.6 -174.61 -2.99 2.88 0.057 -2.986 3.07

TANG5 C25 COMB7 0 -173.71 -2.61 -6 -0.05 -9.313 -4.108

TANG5 C25 COMB7 1.3 -173.16 -2.61 -6 -0.05 -1.513 -0.711

TANG5 C25 COMB7 2.6 -172.61 -2.61 -6 -0.05 6.288 2.685

TANG5 C25 COMB8 0 -192 -0.99 -2.02 -0.015 -3.107 -1.379

TANG5 C25 COMB8 1.3 -191.45 -0.99 -2.02 -0.015 -0.483 -0.096

TANG5 C25 COMB8 2.6 -190.9 -0.99 -2.02 -0.015 2.141 1.187

TANG5 C25 COMB9 0 -192.14 -4.82 -1.93 0.021 -2.967 -7.403

TANG5 C25 COMB9 1.3 -191.59 -4.82 -1.93 0.021 -0.453 -1.142

TANG5 C25 COMB9 2.6 -191.04 -4.82 -1.93 0.021 2.062 5.12

TANG5 C25 COMB10 0 -192.96 -3.07 2.02 0.052 3.184 -4.657

TANG5 C25 COMB10 1.3 -192.42 -3.07 2.02 0.052 0.556 -0.665

TANG5 C25 COMB10 2.6 -191.87 -3.07 2.02 0.052 -2.071 3.326

TANG5 C25 COMB11 0 -191.17 -2.73 -5.97 -0.046 -9.258 -4.125

TANG5 C25 COMB11 1.3 -190.62 -2.73 -5.97 -0.046 -1.492 -0.572

TANG5 C25 COMB11 2.6 -190.08 -2.73 -5.97 -0.046 6.275 2.98

TANG5 C25 COMB12 0 -184.52 -1.14 -1.6 -0.014 -2.514 -1.992

TANG5 C25 COMB12 1.3 -183.97 -1.14 -1.6 -0.014 -0.439 -0.509

TANG5 C25 COMB12 2.6 -183.43 -1.14 -1.6 -0.014 1.636 0.974

TANG5 C25 COMB13 0 -184.66 -4.97 -1.51 0.022 -2.375 -8.017

TANG5 C25 COMB13 1.3 -184.11 -4.97 -1.51 0.022 -0.409 -1.555

TANG5 C25 COMB13 2.6 -183.57 -4.97 -1.51 0.022 1.557 4.907

TANG5 C25 COMB14 0 -185.49 -3.22 2.44 0.052 3.776 -5.27

Page 279: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 89

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C25 COMB14 1.3 -184.94 -3.22 2.44 0.052 0.6 -1.078

TANG5 C25 COMB14 2.6 -184.39 -3.22 2.44 0.052 -2.577 3.114

TANG5 C25 COMB15 0 -183.69 -2.89 -5.55 -0.045 -8.666 -4.739

TANG5 C25 COMB15 1.3 -183.15 -2.89 -5.55 -0.045 -1.448 -0.986

TANG5 C25 COMB15 2.6 -182.6 -2.89 -5.55 -0.045 5.769 2.767

TANG5 C25 COMB16 0 -201.88 -1.24 -2.01 -0.014 -3.15 -1.98

TANG5 C25 COMB16 1.3 -201.34 -1.24 -2.01 -0.014 -0.532 -0.365

TANG5 C25 COMB16 2.6 -200.79 -1.24 -2.01 -0.014 2.086 1.25

TANG5 C25 COMB17 0 -202.02 -5.07 -1.93 0.021 -3.011 -8.004

TANG5 C25 COMB17 1.3 -201.47 -5.07 -1.93 0.021 -0.502 -1.411

TANG5 C25 COMB17 2.6 -200.93 -5.07 -1.93 0.021 2.007 5.183

TANG5 C25 COMB18 0 -202.85 -3.33 2.03 0.052 3.14 -5.258

TANG5 C25 COMB18 1.3 -202.3 -3.33 2.03 0.052 0.507 -0.934

TANG5 C25 COMB18 2.6 -201.76 -3.33 2.03 0.052 -2.126 3.389

TANG5 C25 COMB19 0 -201.06 -2.99 -5.97 -0.045 -9.302 -4.726

TANG5 C25 COMB19 1.3 -200.51 -2.99 -5.97 -0.045 -1.541 -0.842

TANG5 C25 COMB19 2.6 -199.96 -2.99 -5.97 -0.045 6.22 3.043

TANG5 C25 COMB20 0 -184.03 -2.88 -1.8 0.003 -2.811 -4.547

TANG5 C25 COMB20 1.3 -183.53 -2.88 -1.8 0.003 -0.472 -0.809

TANG5 C25 COMB20 2.6 -183.03 -2.88 -1.8 0.003 1.867 2.929

TANG5 C25 COMB21 0 -158.74 -0.77 -1.46 -0.013 -2.247 -1.215

TANG5 C25 COMB21 1.3 -158.25 -0.77 -1.46 -0.013 -0.355 -0.21

TANG5 C25 COMB21 2.6 -157.75 -0.77 -1.46 -0.013 1.538 0.796

TANG5 C25 COMB22 0 -158.87 -4.32 -1.38 0.019 -2.118 -6.791

TANG5 C25 COMB22 1.3 -158.37 -4.32 -1.38 0.019 -0.327 -1.177

TANG5 C25 COMB22 2.6 -157.88 -4.32 -1.38 0.019 1.464 4.436

TANG5 C25 COMB23 0 -159.64 -2.7 2.28 0.048 3.575 -4.249

TANG5 C25 COMB23 1.3 -159.14 -2.7 2.28 0.048 0.607 -0.736

TANG5 C25 COMB23 2.6 -158.64 -2.7 2.28 0.048 -2.361 2.776

TANG5 C25 COMB24 0 -157.98 -2.39 -5.12 -0.042 -7.94 -3.757

TANG5 C25 COMB24 1.3 -157.48 -2.39 -5.12 -0.042 -1.289 -0.651

TANG5 C25 COMB24 2.6 -156.98 -2.39 -5.12 -0.042 5.363 2.456

TANG6 C25 COMB1 0 -160.39 -3.52 -2.46 0.005 -3.637 -5.576

TANG6 C25 COMB1 1.3 -159.84 -3.52 -2.46 0.005 -0.439 -1.004

TANG6 C25 COMB1 2.6 -159.3 -3.52 -2.46 0.005 2.759 3.569

TANG6 C25 COMB2 0 -157.41 -3.79 -1.92 0.006 -2.733 -5.544

TANG6 C25 COMB2 1.3 -156.87 -3.79 -1.92 0.006 -0.241 -0.622

TANG6 C25 COMB2 2.6 -156.32 -3.79 -1.92 0.006 2.25 4.3

Page 280: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 90

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C25 COMB3 0 -171.63 -3.88 -2.44 0.005 -3.55 -5.894

TANG6 C25 COMB3 1.3 -171.08 -3.88 -2.44 0.005 -0.379 -0.857

TANG6 C25 COMB3 2.6 -170.53 -3.88 -2.44 0.005 2.791 4.181

TANG6 C25 COMB4 0 -146.15 -1.58 -1.98 -0.014 -2.882 -2.332

TANG6 C25 COMB4 1.3 -145.6 -1.58 -1.98 -0.014 -0.309 -0.273

TANG6 C25 COMB4 2.6 -145.06 -1.58 -1.98 -0.014 2.264 1.787

TANG6 C25 COMB5 0 -146.21 -5.27 -1.9 0.024 -2.758 -8.12

TANG6 C25 COMB5 1.3 -145.66 -5.27 -1.9 0.024 -0.293 -1.266

TANG6 C25 COMB5 2.6 -145.11 -5.27 -1.9 0.024 2.172 5.589

TANG6 C25 COMB6 0 -147.03 -3.6 1.91 0.054 3.198 -5.5

TANG6 C25 COMB6 1.3 -146.48 -3.6 1.91 0.054 0.715 -0.815

TANG6 C25 COMB6 2.6 -145.94 -3.6 1.91 0.054 -1.767 3.871

TANG6 C25 COMB7 0 -145.33 -3.25 -5.79 -0.044 -8.838 -4.952

TANG6 C25 COMB7 1.3 -144.78 -3.25 -5.79 -0.044 -1.317 -0.724

TANG6 C25 COMB7 2.6 -144.23 -3.25 -5.79 -0.044 6.204 3.504

TANG6 C25 COMB8 0 -158.94 -1.85 -2.45 -0.012 -3.611 -2.937

TANG6 C25 COMB8 1.3 -158.4 -1.85 -2.45 -0.012 -0.432 -0.533

TANG6 C25 COMB8 2.6 -157.85 -1.85 -2.45 -0.012 2.746 1.87

TANG6 C25 COMB9 0 -158.99 -5.17 -2.37 0.022 -3.5 -8.146

TANG6 C25 COMB9 1.3 -158.45 -5.17 -2.37 0.022 -0.418 -1.427

TANG6 C25 COMB9 2.6 -157.9 -5.17 -2.37 0.022 2.664 5.292

TANG6 C25 COMB10 0 -159.74 -3.67 1.05 0.049 1.861 -5.788

TANG6 C25 COMB10 1.3 -159.19 -3.67 1.05 0.049 0.489 -1.021

TANG6 C25 COMB10 2.6 -158.64 -3.67 1.05 0.049 -0.882 3.746

TANG6 C25 COMB11 0 -158.2 -3.35 -5.87 -0.039 -8.972 -5.294

TANG6 C25 COMB11 1.3 -157.65 -3.35 -5.87 -0.039 -1.34 -0.939

TANG6 C25 COMB11 2.6 -157.11 -3.35 -5.87 -0.039 6.292 3.416

TANG6 C25 COMB12 0 -156.27 -2.09 -1.96 -0.012 -2.797 -2.908

TANG6 C25 COMB12 1.3 -155.72 -2.09 -1.96 -0.012 -0.254 -0.19

TANG6 C25 COMB12 2.6 -155.17 -2.09 -1.96 -0.012 2.288 2.528

TANG6 C25 COMB13 0 -156.32 -5.41 -1.88 0.023 -2.686 -8.117

TANG6 C25 COMB13 1.3 -155.77 -5.41 -1.88 0.023 -0.24 -1.084

TANG6 C25 COMB13 2.6 -155.22 -5.41 -1.88 0.023 2.206 5.949

TANG6 C25 COMB14 0 -157.06 -3.91 1.54 0.049 2.675 -5.759

TANG6 C25 COMB14 1.3 -156.51 -3.91 1.54 0.049 0.668 -0.678

TANG6 C25 COMB14 2.6 -155.97 -3.91 1.54 0.049 -1.34 4.404

TANG6 C25 COMB15 0 -155.52 -3.59 -5.38 -0.038 -8.158 -5.266

TANG6 C25 COMB15 1.3 -154.98 -3.59 -5.38 -0.038 -1.162 -0.596

Page 281: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 91

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C25 COMB15 2.6 -154.43 -3.59 -5.38 -0.038 5.834 4.074

TANG6 C25 COMB16 0 -169.06 -2.17 -2.43 -0.012 -3.533 -3.223

TANG6 C25 COMB16 1.3 -168.51 -2.17 -2.43 -0.012 -0.379 -0.401

TANG6 C25 COMB16 2.6 -167.96 -2.17 -2.43 -0.012 2.775 2.421

TANG6 C25 COMB17 0 -169.11 -5.49 -2.35 0.022 -3.421 -8.432

TANG6 C25 COMB17 1.3 -168.56 -5.49 -2.35 0.022 -0.364 -1.295

TANG6 C25 COMB17 2.6 -168.01 -5.49 -2.35 0.022 2.693 5.843

TANG6 C25 COMB18 0 -169.85 -3.99 1.07 0.049 1.939 -6.074

TANG6 C25 COMB18 1.3 -169.3 -3.99 1.07 0.049 0.543 -0.889

TANG6 C25 COMB18 2.6 -168.75 -3.99 1.07 0.049 -0.853 4.297

TANG6 C25 COMB19 0 -168.31 -3.67 -5.85 -0.039 -8.893 -5.581

TANG6 C25 COMB19 1.3 -167.77 -3.67 -5.85 -0.039 -1.286 -0.807

TANG6 C25 COMB19 2.6 -167.22 -3.67 -5.85 -0.039 6.321 3.967

TANG6 C25 COMB20 0 -154.07 -3.49 -2.18 0.005 -3.171 -5.307

TANG6 C25 COMB20 1.3 -153.58 -3.49 -2.18 0.005 -0.339 -0.772

TANG6 C25 COMB20 2.6 -153.08 -3.49 -2.18 0.005 2.494 3.763

TANG6 C25 COMB21 0 -132.85 -1.58 -1.8 -0.011 -2.615 -2.34

TANG6 C25 COMB21 1.3 -132.36 -1.58 -1.8 -0.011 -0.28 -0.286

TANG6 C25 COMB21 2.6 -131.86 -1.58 -1.8 -0.011 2.054 1.769

TANG6 C25 COMB22 0 -132.9 -4.65 -1.73 0.02 -2.512 -7.161

TANG6 C25 COMB22 1.3 -132.4 -4.65 -1.73 0.02 -0.267 -1.113

TANG6 C25 COMB22 2.6 -131.91 -4.65 -1.73 0.02 1.978 4.936

TANG6 C25 COMB23 0 -133.59 -3.26 1.44 0.045 2.45 -4.979

TANG6 C25 COMB23 1.3 -133.09 -3.26 1.44 0.045 0.573 -0.737

TANG6 C25 COMB23 2.6 -132.59 -3.26 1.44 0.045 -1.304 3.505

TANG6 C25 COMB24 0 -132.17 -2.97 -4.97 -0.036 -7.576 -4.522

TANG6 C25 COMB24 1.3 -131.67 -2.97 -4.97 -0.036 -1.12 -0.661

TANG6 C25 COMB24 2.6 -131.17 -2.97 -4.97 -0.036 5.336 3.2

TANG7 C25 COMB1 0 -129.78 -1.45 -1.02 0.003 -1.822 -2.669

TANG7 C25 COMB1 1.7 -129.3 -1.45 -1.02 0.003 -0.083 -0.196

TANG7 C25 COMB1 3.4 -128.82 -1.45 -1.02 0.003 1.655 2.276

TANG7 C25 COMB2 0 -125.06 -1.53 -0.78 0.003 -1.423 -2.989

TANG7 C25 COMB2 1.7 -124.59 -1.53 -0.78 0.003 -0.097 -0.395

TANG7 C25 COMB2 3.4 -124.11 -1.53 -0.78 0.003 1.228 2.199

TANG7 C25 COMB3 0 -137.64 -1.58 -1 0.003 -1.808 -3.006

TANG7 C25 COMB3 1.7 -137.16 -1.58 -1 0.003 -0.101 -0.315

TANG7 C25 COMB3 3.4 -136.68 -1.58 -1 0.003 1.606 2.376

TANG7 C25 COMB4 0 -117.18 -0.15 -0.81 -0.01 -1.457 -0.184

Page 282: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 92

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C25 COMB4 1.7 -116.7 -0.15 -0.81 -0.01 -0.081 0.073

TANG7 C25 COMB4 3.4 -116.23 -0.15 -0.81 -0.01 1.295 0.331

TANG7 C25 COMB5 0 -117.22 -2.64 -0.79 0.015 -1.415 -5.118

TANG7 C25 COMB5 1.7 -116.75 -2.64 -0.79 0.015 -0.077 -0.625

TANG7 C25 COMB5 3.4 -116.27 -2.64 -0.79 0.015 1.26 3.868

TANG7 C25 COMB6 0 -117.88 -1.49 2.11 0.032 4.318 -2.842

TANG7 C25 COMB6 1.7 -117.4 -1.49 2.11 0.032 0.729 -0.301

TANG7 C25 COMB6 3.4 -116.93 -1.49 2.11 0.032 -2.86 2.239

TANG7 C25 COMB7 0 -116.52 -1.3 -3.71 -0.027 -7.189 -2.461

TANG7 C25 COMB7 1.7 -116.05 -1.3 -3.71 -0.027 -0.887 -0.25

TANG7 C25 COMB7 3.4 -115.57 -1.3 -3.71 -0.027 5.416 1.96

TANG7 C25 COMB8 0 -128.5 -0.33 -1.01 -0.009 -1.802 -0.446

TANG7 C25 COMB8 1.7 -128.02 -0.33 -1.01 -0.009 -0.084 0.11

TANG7 C25 COMB8 3.4 -127.55 -0.33 -1.01 -0.009 1.633 0.667

TANG7 C25 COMB9 0 -128.54 -2.57 -0.99 0.014 -1.764 -4.887

TANG7 C25 COMB9 1.7 -128.06 -2.57 -0.99 0.014 -0.081 -0.518

TANG7 C25 COMB9 3.4 -127.58 -2.57 -0.99 0.014 1.602 3.851

TANG7 C25 COMB10 0 -129.13 -1.54 1.62 0.029 3.395 -2.838

TANG7 C25 COMB10 1.7 -128.65 -1.54 1.62 0.029 0.644 -0.227

TANG7 C25 COMB10 3.4 -128.18 -1.54 1.62 0.029 -2.106 2.384

TANG7 C25 COMB11 0 -127.91 -1.36 -3.62 -0.024 -6.961 -2.495

TANG7 C25 COMB11 1.7 -127.43 -1.36 -3.62 -0.024 -0.81 -0.181

TANG7 C25 COMB11 3.4 -126.96 -1.36 -3.62 -0.024 5.342 2.133

TANG7 C25 COMB12 0 -124.26 -0.39 -0.79 -0.009 -1.443 -0.734

TANG7 C25 COMB12 1.7 -123.78 -0.39 -0.79 -0.009 -0.097 -0.069

TANG7 C25 COMB12 3.4 -123.3 -0.39 -0.79 -0.009 1.249 0.597

TANG7 C25 COMB13 0 -124.3 -2.63 -0.77 0.014 -1.405 -5.176

TANG7 C25 COMB13 1.7 -123.82 -2.63 -0.77 0.014 -0.094 -0.697

TANG7 C25 COMB13 3.4 -123.34 -2.63 -0.77 0.014 1.217 3.781

TANG7 C25 COMB14 0 -124.89 -1.6 1.84 0.03 3.754 -3.126

TANG7 C25 COMB14 1.7 -124.41 -1.6 1.84 0.03 0.632 -0.406

TANG7 C25 COMB14 3.4 -123.93 -1.6 1.84 0.03 -2.491 2.314

TANG7 C25 COMB15 0 -123.67 -1.43 -3.4 -0.024 -6.602 -2.784

TANG7 C25 COMB15 1.7 -123.19 -1.43 -3.4 -0.024 -0.822 -0.36

TANG7 C25 COMB15 3.4 -122.71 -1.43 -3.4 -0.024 4.957 2.063

TANG7 C25 COMB16 0 -135.58 -0.44 -0.99 -0.009 -1.79 -0.75

TANG7 C25 COMB16 1.7 -135.1 -0.44 -0.99 -0.009 -0.101 0.003

TANG7 C25 COMB16 3.4 -134.62 -0.44 -0.99 -0.009 1.589 0.756

Page 283: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 93

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C25 COMB17 0 -135.61 -2.69 -0.97 0.014 -1.752 -5.191

TANG7 C25 COMB17 1.7 -135.14 -2.69 -0.97 0.014 -0.098 -0.626

TANG7 C25 COMB17 3.4 -134.66 -2.69 -0.97 0.014 1.557 3.94

TANG7 C25 COMB18 0 -136.2 -1.65 1.63 0.029 3.407 -3.142

TANG7 C25 COMB18 1.7 -135.73 -1.65 1.63 0.029 0.628 -0.334

TANG7 C25 COMB18 3.4 -135.25 -1.65 1.63 0.029 -2.151 2.473

TANG7 C25 COMB19 0 -134.98 -1.48 -3.6 -0.024 -6.949 -2.799

TANG7 C25 COMB19 1.7 -134.51 -1.48 -3.6 -0.024 -0.826 -0.288

TANG7 C25 COMB19 3.4 -134.03 -1.48 -3.6 -0.024 5.297 2.222

TANG7 C25 COMB20 0 -123.56 -1.42 -0.9 0.003 -1.616 -2.706

TANG7 C25 COMB20 1.7 -123.13 -1.42 -0.9 0.003 -0.09 -0.284

TANG7 C25 COMB20 3.4 -122.69 -1.42 -0.9 0.003 1.435 2.138

TANG7 C25 COMB21 0 -106.52 -0.23 -0.73 -0.008 -1.323 -0.355

TANG7 C25 COMB21 1.7 -106.09 -0.23 -0.73 -0.008 -0.073 0.04

TANG7 C25 COMB21 3.4 -105.65 -0.23 -0.73 -0.008 1.176 0.435

TANG7 C25 COMB22 0 -106.55 -2.31 -0.72 0.013 -1.288 -4.465

TANG7 C25 COMB22 1.7 -106.12 -2.31 -0.72 0.013 -0.07 -0.542

TANG7 C25 COMB22 3.4 -105.69 -2.31 -0.72 0.013 1.147 3.382

TANG7 C25 COMB23 0 -107.1 -1.35 1.7 0.027 3.488 -2.568

TANG7 C25 COMB23 1.7 -106.67 -1.35 1.7 0.027 0.601 -0.272

TANG7 C25 COMB23 3.4 -106.23 -1.35 1.7 0.027 -2.285 2.025

TANG7 C25 COMB24 0 -105.97 -1.19 -3.15 -0.022 -6.098 -2.251

TANG7 C25 COMB24 1.7 -105.54 -1.19 -3.15 -0.022 -0.745 -0.229

TANG7 C25 COMB24 3.4 -105.11 -1.19 -3.15 -0.022 4.608 1.792

TANG8 C25 COMB1 0 -95.23 -1.67 -1.16 0.003 -2.37 -3.441

TANG8 C25 COMB1 1.7 -94.75 -1.67 -1.16 0.003 -0.391 -0.602

TANG8 C25 COMB1 3.4 -94.28 -1.67 -1.16 0.003 1.589 2.236

TANG8 C25 COMB2 0 -95.99 -1.78 -0.89 0.004 -1.766 -3.458

TANG8 C25 COMB2 1.7 -95.52 -1.78 -0.89 0.004 -0.252 -0.43

TANG8 C25 COMB2 3.4 -95.04 -1.78 -0.89 0.004 1.262 2.598

TANG8 C25 COMB3 0 -103.3 -1.83 -1.14 0.004 -2.3 -3.661

TANG8 C25 COMB3 1.7 -102.83 -1.83 -1.14 0.004 -0.359 -0.548

TANG8 C25 COMB3 3.4 -102.35 -1.83 -1.14 0.004 1.582 2.565

TANG8 C25 COMB4 0 -87.86 -0.64 -0.92 -0.007 -1.857 -1.305

TANG8 C25 COMB4 1.7 -87.39 -0.64 -0.92 -0.007 -0.289 -0.218

TANG8 C25 COMB4 3.4 -86.91 -0.64 -0.92 -0.007 1.279 0.868

TANG8 C25 COMB5 0 -87.98 -2.6 -0.9 0.014 -1.816 -5.172

TANG8 C25 COMB5 1.7 -87.5 -2.6 -0.9 0.014 -0.279 -0.751

Page 284: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 94

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C25 COMB5 3.4 -87.02 -2.6 -0.9 0.014 1.259 3.671

TANG8 C25 COMB6 0 -88.4 -1.7 1.35 0.027 2.576 -3.394

TANG8 C25 COMB6 1.7 -87.92 -1.7 1.35 0.027 0.281 -0.505

TANG8 C25 COMB6 3.4 -87.45 -1.7 1.35 0.027 -2.013 2.383

TANG8 C25 COMB7 0 -87.44 -1.54 -3.18 -0.021 -6.249 -3.083

TANG8 C25 COMB7 1.7 -86.96 -1.54 -3.18 -0.021 -0.849 -0.464

TANG8 C25 COMB7 3.4 -86.49 -1.54 -3.18 -0.021 4.551 2.155

TANG8 C25 COMB8 0 -94.45 -0.78 -1.15 -0.006 -2.335 -1.681

TANG8 C25 COMB8 1.7 -93.97 -0.78 -1.15 -0.006 -0.384 -0.351

TANG8 C25 COMB8 3.4 -93.5 -0.78 -1.15 -0.006 1.566 0.978

TANG8 C25 COMB9 0 -94.55 -2.55 -1.13 0.013 -2.299 -5.162

TANG8 C25 COMB9 1.7 -94.07 -2.55 -1.13 0.013 -0.376 -0.83

TANG8 C25 COMB9 3.4 -93.6 -2.55 -1.13 0.013 1.548 3.501

TANG8 C25 COMB10 0 -94.93 -1.74 0.9 0.025 1.654 -3.561

TANG8 C25 COMB10 1.7 -94.46 -1.74 0.9 0.025 0.129 -0.609

TANG8 C25 COMB10 3.4 -93.98 -1.74 0.9 0.025 -1.397 2.342

TANG8 C25 COMB11 0 -94.07 -1.59 -3.18 -0.018 -6.288 -3.281

TANG8 C25 COMB11 1.7 -93.59 -1.59 -3.18 -0.018 -0.889 -0.572

TANG8 C25 COMB11 3.4 -93.11 -1.59 -3.18 -0.018 4.51 2.137

TANG8 C25 COMB12 0 -95.13 -0.88 -0.9 -0.006 -1.791 -1.696

TANG8 C25 COMB12 1.7 -94.66 -0.88 -0.9 -0.006 -0.26 -0.196

TANG8 C25 COMB12 3.4 -94.18 -0.88 -0.9 -0.006 1.272 1.303

TANG8 C25 COMB13 0 -95.24 -2.65 -0.88 0.013 -1.755 -5.177

TANG8 C25 COMB13 1.7 -94.76 -2.65 -0.88 0.013 -0.251 -0.675

TANG8 C25 COMB13 3.4 -94.28 -2.65 -0.88 0.013 1.253 3.827

TANG8 C25 COMB14 0 -95.62 -1.84 1.14 0.025 2.198 -3.576

TANG8 C25 COMB14 1.7 -95.14 -1.84 1.14 0.025 0.254 -0.454

TANG8 C25 COMB14 3.4 -94.66 -1.84 1.14 0.025 -1.691 2.667

TANG8 C25 COMB15 0 -94.75 -1.69 -2.93 -0.018 -5.744 -3.297

TANG8 C25 COMB15 1.7 -94.28 -1.69 -2.93 -0.018 -0.764 -0.417

TANG8 C25 COMB15 3.4 -93.8 -1.69 -2.93 -0.018 4.216 2.462

TANG8 C25 COMB16 0 -101.71 -0.93 -1.13 -0.006 -2.271 -1.878

TANG8 C25 COMB16 1.7 -101.24 -0.93 -1.13 -0.006 -0.356 -0.302

TANG8 C25 COMB16 3.4 -100.76 -0.93 -1.13 -0.006 1.56 1.274

TANG8 C25 COMB17 0 -101.82 -2.69 -1.11 0.013 -2.235 -5.359

TANG8 C25 COMB17 1.7 -101.34 -2.69 -1.11 0.013 -0.347 -0.781

TANG8 C25 COMB17 3.4 -100.86 -2.69 -1.11 0.013 1.541 3.797

TANG8 C25 COMB18 0 -102.2 -1.88 0.92 0.025 1.718 -3.759

Page 285: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 95

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C25 COMB18 1.7 -101.72 -1.88 0.92 0.025 0.157 -0.56

TANG8 C25 COMB18 3.4 -101.24 -1.88 0.92 0.025 -1.403 2.638

TANG8 C25 COMB19 0 -101.33 -1.74 -3.16 -0.018 -6.224 -3.479

TANG8 C25 COMB19 1.7 -100.86 -1.74 -3.16 -0.018 -0.86 -0.523

TANG8 C25 COMB19 3.4 -100.38 -1.74 -3.16 -0.018 4.504 2.433

TANG8 C25 COMB20 0 -92.73 -1.65 -1.02 0.003 -2.055 -3.296

TANG8 C25 COMB20 1.7 -92.3 -1.65 -1.02 0.003 -0.321 -0.493

TANG8 C25 COMB20 3.4 -91.87 -1.65 -1.02 0.003 1.414 2.309

TANG8 C25 COMB21 0 -79.87 -0.66 -0.84 -0.006 -1.687 -1.333

TANG8 C25 COMB21 1.7 -79.44 -0.66 -0.84 -0.006 -0.262 -0.219

TANG8 C25 COMB21 3.4 -79.01 -0.66 -0.84 -0.006 1.162 0.895

TANG8 C25 COMB22 0 -79.97 -2.29 -0.82 0.012 -1.653 -4.555

TANG8 C25 COMB22 1.7 -79.53 -2.29 -0.82 0.012 -0.254 -0.662

TANG8 C25 COMB22 3.4 -79.1 -2.29 -0.82 0.012 1.145 3.231

TANG8 C25 COMB23 0 -80.32 -1.54 1.05 0.023 2.006 -3.073

TANG8 C25 COMB23 1.7 -79.89 -1.54 1.05 0.023 0.213 -0.458

TANG8 C25 COMB23 3.4 -79.45 -1.54 1.05 0.023 -1.58 2.158

TANG8 C25 COMB24 0 -79.52 -1.41 -2.72 -0.017 -5.345 -2.814

TANG8 C25 COMB24 1.7 -79.09 -1.41 -2.72 -0.017 -0.729 -0.423

TANG8 C25 COMB24 3.4 -78.65 -1.41 -2.72 -0.017 3.887 1.968

TANG9 C25 COMB1 0 -64.51 -1.67 -1.09 0.004 -2.163 -3.238

TANG9 C25 COMB1 1.7 -64.03 -1.67 -1.09 0.004 -0.305 -0.403

TANG9 C25 COMB1 3.4 -63.56 -1.67 -1.09 0.004 1.553 2.432

TANG9 C25 COMB2 0 -63.35 -1.78 -0.77 0.004 -1.609 -3.667

TANG9 C25 COMB2 1.7 -62.88 -1.78 -0.77 0.004 -0.299 -0.641

TANG9 C25 COMB2 3.4 -62.4 -1.78 -0.77 0.004 1.012 2.384

TANG9 C25 COMB3 0 -69.08 -1.83 -1.03 0.004 -2.091 -3.662

TANG9 C25 COMB3 1.7 -68.6 -1.83 -1.03 0.004 -0.336 -0.554

TANG9 C25 COMB3 3.4 -68.12 -1.83 -1.03 0.004 1.419 2.554

TANG9 C25 COMB4 0 -58.73 -0.94 -0.83 -0.004 -1.687 -1.919

TANG9 C25 COMB4 1.7 -58.25 -0.94 -0.83 -0.004 -0.27 -0.317

TANG9 C25 COMB4 3.4 -57.77 -0.94 -0.83 -0.004 1.147 1.285

TANG9 C25 COMB5 0 -58.85 -2.3 -0.83 0.011 -1.676 -4.566

TANG9 C25 COMB5 1.7 -58.37 -2.3 -0.83 0.011 -0.265 -0.663

TANG9 C25 COMB5 3.4 -57.89 -2.3 -0.83 0.011 1.146 3.24

TANG9 C25 COMB6 0 -59.08 -1.67 0.71 0.021 1.275 -3.346

TANG9 C25 COMB6 1.7 -58.61 -1.67 0.71 0.021 0.071 -0.503

TANG9 C25 COMB6 3.4 -58.13 -1.67 0.71 0.021 -1.133 2.341

Page 286: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 96

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C25 COMB7 0 -58.49 -1.57 -2.37 -0.013 -4.638 -3.139

TANG9 C25 COMB7 1.7 -58.01 -1.57 -2.37 -0.013 -0.606 -0.478

TANG9 C25 COMB7 3.4 -57.54 -1.57 -2.37 -0.013 3.425 2.184

TANG9 C25 COMB8 0 -63.88 -1.05 -1.07 -0.003 -2.12 -2.047

TANG9 C25 COMB8 1.7 -63.41 -1.05 -1.07 -0.003 -0.303 -0.256

TANG9 C25 COMB8 3.4 -62.93 -1.05 -1.07 -0.003 1.513 1.535

TANG9 C25 COMB9 0 -63.99 -2.27 -1.07 0.01 -2.11 -4.429

TANG9 C25 COMB9 1.7 -63.52 -2.27 -1.07 0.01 -0.299 -0.567

TANG9 C25 COMB9 3.4 -63.04 -2.27 -1.07 0.01 1.512 3.295

TANG9 C25 COMB10 0 -64.2 -1.71 0.32 0.019 0.546 -3.331

TANG9 C25 COMB10 1.7 -63.73 -1.71 0.32 0.019 0.004 -0.423

TANG9 C25 COMB10 3.4 -63.25 -1.71 0.32 0.019 -0.538 2.485

TANG9 C25 COMB11 0 -63.67 -1.61 -2.45 -0.012 -4.775 -3.145

TANG9 C25 COMB11 1.7 -63.2 -1.61 -2.45 -0.012 -0.606 -0.4

TANG9 C25 COMB11 3.4 -62.72 -1.61 -2.45 -0.012 3.564 2.344

TANG9 C25 COMB12 0 -62.84 -1.15 -0.78 -0.003 -1.622 -2.434

TANG9 C25 COMB12 1.7 -62.36 -1.15 -0.78 -0.003 -0.298 -0.471

TANG9 C25 COMB12 3.4 -61.89 -1.15 -0.78 -0.003 1.026 1.492

TANG9 C25 COMB13 0 -62.95 -2.37 -0.78 0.01 -1.612 -4.816

TANG9 C25 COMB13 1.7 -62.47 -2.37 -0.78 0.01 -0.293 -0.782

TANG9 C25 COMB13 3.4 -62 -2.37 -0.78 0.01 1.025 3.252

TANG9 C25 COMB14 0 -63.16 -1.81 0.61 0.019 1.044 -3.718

TANG9 C25 COMB14 1.7 -62.69 -1.81 0.61 0.019 0.009 -0.638

TANG9 C25 COMB14 3.4 -62.21 -1.81 0.61 0.019 -1.025 2.443

TANG9 C25 COMB15 0 -62.63 -1.72 -2.16 -0.011 -4.277 -3.532

TANG9 C25 COMB15 1.7 -62.15 -1.72 -2.16 -0.011 -0.6 -0.615

TANG9 C25 COMB15 3.4 -61.68 -1.72 -2.16 -0.011 3.077 2.302

TANG9 C25 COMB16 0 -67.99 -1.2 -1.01 -0.003 -2.055 -2.429

TANG9 C25 COMB16 1.7 -67.52 -1.2 -1.01 -0.003 -0.331 -0.392

TANG9 C25 COMB16 3.4 -67.04 -1.2 -1.01 -0.003 1.392 1.645

TANG9 C25 COMB17 0 -68.1 -2.42 -1.01 0.011 -2.045 -4.811

TANG9 C25 COMB17 1.7 -67.63 -2.42 -1.01 0.011 -0.327 -0.704

TANG9 C25 COMB17 3.4 -67.15 -2.42 -1.01 0.011 1.391 3.404

TANG9 C25 COMB18 0 -68.31 -1.86 0.37 0.019 0.611 -3.713

TANG9 C25 COMB18 1.7 -67.84 -1.86 0.37 0.019 -0.024 -0.559

TANG9 C25 COMB18 3.4 -67.36 -1.86 0.37 0.019 -0.659 2.595

TANG9 C25 COMB19 0 -67.78 -1.76 -2.4 -0.011 -4.71 -3.527

TANG9 C25 COMB19 1.7 -67.31 -1.76 -2.4 -0.011 -0.634 -0.536

Page 287: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 97

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C25 COMB19 3.4 -66.83 -1.76 -2.4 -0.011 3.443 2.454

TANG9 C25 COMB20 0 -62.01 -1.65 -0.92 0.004 -1.869 -3.297

TANG9 C25 COMB20 1.7 -61.58 -1.65 -0.92 0.004 -0.3 -0.499

TANG9 C25 COMB20 3.4 -61.14 -1.65 -0.92 0.004 1.269 2.299

TANG9 C25 COMB21 0 -53.39 -0.91 -0.76 -0.003 -1.533 -1.845

TANG9 C25 COMB21 1.7 -52.95 -0.91 -0.76 -0.003 -0.245 -0.302

TANG9 C25 COMB21 3.4 -52.52 -0.91 -0.76 -0.003 1.043 1.242

TANG9 C25 COMB22 0 -53.49 -2.04 -0.75 0.009 -1.524 -4.05

TANG9 C25 COMB22 1.7 -53.05 -2.04 -0.75 0.009 -0.241 -0.59

TANG9 C25 COMB22 3.4 -52.62 -2.04 -0.75 0.009 1.042 2.871

TANG9 C25 COMB23 0 -53.68 -1.52 0.53 0.017 0.934 -3.034

TANG9 C25 COMB23 1.7 -53.25 -1.52 0.53 0.017 0.039 -0.456

TANG9 C25 COMB23 3.4 -52.82 -1.52 0.53 0.017 -0.856 2.122

TANG9 C25 COMB24 0 -53.19 -1.43 -2.04 -0.011 -3.991 -2.862

TANG9 C25 COMB24 1.7 -52.76 -1.43 -2.04 -0.011 -0.525 -0.435

TANG9 C25 COMB24 3.4 -52.32 -1.43 -2.04 -0.011 2.94 1.991

TANG10(MAI) C25 COMB1 0 -30.2 -1.93 -1.1 0.004 -2.181 -3.783

TANG10(MAI) C25 COMB1 1.7 -29.73 -1.93 -1.1 0.004 -0.309 -0.501

TANG10(MAI) C25 COMB1 3.4 -29.25 -1.93 -1.1 0.004 1.562 2.782

TANG10(MAI) C25 COMB2 0 -34.51 -2.04 -1.21 0.005 -1.966 -3.802

TANG10(MAI) C25 COMB2 1.7 -34.04 -2.04 -1.21 0.005 0.084 -0.336

TANG10(MAI) C25 COMB2 3.4 -33.56 -2.04 -1.21 0.005 2.135 3.131

TANG10(MAI) C25 COMB3 0 -34.95 -2.11 -1.28 0.005 -2.295 -4.024

TANG10(MAI) C25 COMB3 1.7 -34.47 -2.11 -1.28 0.005 -0.122 -0.443

TANG10(MAI) C25 COMB3 3.4 -33.99 -2.11 -1.28 0.005 2.051 3.138

TANG10(MAI) C25 COMB4 0 -29.73 -1.5 -1.02 0 -1.842 -2.859

TANG10(MAI) C25 COMB4 1.7 -29.25 -1.5 -1.02 0 -0.104 -0.316

TANG10(MAI) C25 COMB4 3.4 -28.77 -1.5 -1.02 0 1.634 2.227

TANG10(MAI) C25 COMB5 0 -29.81 -2.23 -1.04 0.008 -1.861 -4.265

TANG10(MAI) C25 COMB5 1.7 -29.34 -2.23 -1.04 0.008 -0.102 -0.471

TANG10(MAI) C25 COMB5 3.4 -28.86 -2.23 -1.04 0.008 1.658 3.323

TANG10(MAI) C25 COMB6 0 -29.89 -1.89 -0.23 0.014 -0.377 -3.615

TANG10(MAI) C25 COMB6 1.7 -29.42 -1.89 -0.23 0.014 0.013 -0.398

TANG10(MAI) C25 COMB6 3.4 -28.94 -1.89 -0.23 0.014 0.403 2.818

TANG10(MAI) C25 COMB7 0 -29.65 -1.84 -1.83 -0.006 -3.327 -3.509

TANG10(MAI) C25 COMB7 1.7 -29.17 -1.84 -1.83 -0.006 -0.219 -0.388

TANG10(MAI) C25 COMB7 3.4 -28.69 -1.84 -1.83 -0.006 2.889 2.732

TANG10(MAI) C25 COMB8 0 -30.12 -1.59 -1.09 0 -2.14 -3.128

Page 288: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 98

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C25 COMB8 1.7 -29.64 -1.59 -1.09 0 -0.29 -0.42

TANG10(MAI) C25 COMB8 3.4 -29.17 -1.59 -1.09 0 1.56 2.288

TANG10(MAI) C25 COMB9 0 -30.2 -2.26 -1.1 0.008 -2.157 -4.394

TANG10(MAI) C25 COMB9 1.7 -29.72 -2.26 -1.1 0.008 -0.288 -0.56

TANG10(MAI) C25 COMB9 3.4 -29.24 -2.26 -1.1 0.008 1.581 3.275

TANG10(MAI) C25 COMB10 0 -30.27 -1.95 -0.37 0.013 -0.82 -3.809

TANG10(MAI) C25 COMB10 1.7 -29.79 -1.95 -0.37 0.013 -0.184 -0.494

TANG10(MAI) C25 COMB10 3.4 -29.32 -1.95 -0.37 0.013 0.452 2.82

TANG10(MAI) C25 COMB11 0 -30.05 -1.9 -1.81 -0.005 -3.476 -3.713

TANG10(MAI) C25 COMB11 1.7 -29.57 -1.9 -1.81 -0.005 -0.393 -0.485

TANG10(MAI) C25 COMB11 3.4 -29.09 -1.9 -1.81 -0.005 2.69 2.743

TANG10(MAI) C25 COMB12 0 -34 -1.69 -1.18 0.001 -1.946 -3.146

TANG10(MAI) C25 COMB12 1.7 -33.52 -1.69 -1.18 0.001 0.065 -0.272

TANG10(MAI) C25 COMB12 3.4 -33.05 -1.69 -1.18 0.001 2.075 2.602

TANG10(MAI) C25 COMB13 0 -34.08 -2.35 -1.19 0.008 -1.963 -4.411

TANG10(MAI) C25 COMB13 1.7 -33.6 -2.35 -1.19 0.008 0.067 -0.411

TANG10(MAI) C25 COMB13 3.4 -33.12 -2.35 -1.19 0.008 2.096 3.589

TANG10(MAI) C25 COMB14 0 -34.15 -2.05 -0.47 0.013 -0.627 -3.826

TANG10(MAI) C25 COMB14 1.7 -33.67 -2.05 -0.47 0.013 0.17 -0.346

TANG10(MAI) C25 COMB14 3.4 -33.2 -2.05 -0.47 0.013 0.967 3.134

TANG10(MAI) C25 COMB15 0 -33.93 -2 -1.91 -0.004 -3.282 -3.731

TANG10(MAI) C25 COMB15 1.7 -33.45 -2 -1.91 -0.004 -0.039 -0.337

TANG10(MAI) C25 COMB15 3.4 -32.98 -2 -1.91 -0.004 3.205 3.057

TANG10(MAI) C25 COMB16 0 -34.39 -1.75 -1.25 0.001 -2.242 -3.345

TANG10(MAI) C25 COMB16 1.7 -33.91 -1.75 -1.25 0.001 -0.121 -0.368

TANG10(MAI) C25 COMB16 3.4 -33.44 -1.75 -1.25 0.001 2 2.608

TANG10(MAI) C25 COMB17 0 -34.47 -2.41 -1.26 0.008 -2.259 -4.61

TANG10(MAI) C25 COMB17 1.7 -33.99 -2.41 -1.26 0.008 -0.119 -0.508

TANG10(MAI) C25 COMB17 3.4 -33.51 -2.41 -1.26 0.008 2.021 3.595

TANG10(MAI) C25 COMB18 0 -34.54 -2.11 -0.53 0.013 -0.923 -4.025

TANG10(MAI) C25 COMB18 1.7 -34.06 -2.11 -0.53 0.013 -0.016 -0.442

TANG10(MAI) C25 COMB18 3.4 -33.59 -2.11 -0.53 0.013 0.892 3.14

TANG10(MAI) C25 COMB19 0 -34.32 -2.06 -1.97 -0.004 -3.579 -3.93

TANG10(MAI) C25 COMB19 1.7 -33.84 -2.06 -1.97 -0.004 -0.224 -0.433

TANG10(MAI) C25 COMB19 3.4 -33.36 -2.06 -1.97 -0.004 3.13 3.063

TANG10(MAI) C25 COMB20 0 -31.37 -1.9 -1.14 0.004 -2.053 -3.622

TANG10(MAI) C25 COMB20 1.7 -30.94 -1.9 -1.14 0.004 -0.109 -0.399

TANG10(MAI) C25 COMB20 3.4 -30.51 -1.9 -1.14 0.004 1.834 2.825

Page 289: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 99

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C25 COMB21 0 -27.02 -1.39 -0.93 0 -1.676 -2.652

TANG10(MAI) C25 COMB21 1.7 -26.59 -1.39 -0.93 0 -0.095 -0.293

TANG10(MAI) C25 COMB21 3.4 -26.16 -1.39 -0.93 0 1.486 2.066

TANG10(MAI) C25 COMB22 0 -27.1 -2 -0.94 0.007 -1.691 -3.824

TANG10(MAI) C25 COMB22 1.7 -26.66 -2 -0.94 0.007 -0.093 -0.422

TANG10(MAI) C25 COMB22 3.4 -26.23 -2 -0.94 0.007 1.506 2.979

TANG10(MAI) C25 COMB23 0 -27.16 -1.72 -0.27 0.012 -0.455 -3.282

TANG10(MAI) C25 COMB23 1.7 -26.73 -1.72 -0.27 0.012 0.003 -0.362

TANG10(MAI) C25 COMB23 3.4 -26.3 -1.72 -0.27 0.012 0.46 2.558

TANG10(MAI) C25 COMB24 0 -26.96 -1.67 -1.6 -0.005 -2.912 -3.194

TANG10(MAI) C25 COMB24 1.7 -26.52 -1.67 -1.6 -0.005 -0.19 -0.354

TANG10(MAI) C25 COMB24 3.4 -26.09 -1.67 -1.6 -0.005 2.532 2.487

2.4. CỘT C30:

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C30 COMB1 0 -307.57 -2.12 0 0.003 0.436 -2.803

TANG1(TRET) C30 COMB1 1.7 -306.42 -2.12 0 0.003 0.436 0.795

TANG1(TRET) C30 COMB1 3.4 -305.28 -2.12 0 0.003 0.435 4.393

TANG1(TRET) C30 COMB2 0 -284.93 -1.55 -0.25 0.003 0.056 -2.051

TANG1(TRET) C30 COMB2 1.7 -283.79 -1.55 -0.25 0.003 0.477 0.577

TANG1(TRET) C30 COMB2 3.4 -282.64 -1.55 -0.25 0.003 0.897 3.206

TANG1(TRET) C30 COMB3 0 -327.81 -2.03 -0.05 0.003 0.387 -2.695

TANG1(TRET) C30 COMB3 1.7 -326.66 -2.03 -0.05 0.003 0.465 0.763

TANG1(TRET) C30 COMB3 3.4 -325.52 -2.03 -0.05 0.003 0.543 4.221

TANG1(TRET) C30 COMB4 0 -265.79 1.6 -0.2 -0.043 0.109 5.622

TANG1(TRET) C30 COMB4 1.7 -264.64 1.6 -0.2 -0.043 0.443 2.907

TANG1(TRET) C30 COMB4 3.4 -263.5 1.6 -0.2 -0.043 0.776 0.191

TANG1(TRET) C30 COMB5 0 -263.6 -4.85 -0.21 0.049 0.1 -9.941

TANG1(TRET) C30 COMB5 1.7 -262.45 -4.85 -0.21 0.049 0.451 -1.689

TANG1(TRET) C30 COMB5 3.4 -261.31 -4.85 -0.21 0.049 0.802 6.563

TANG1(TRET) C30 COMB6 0 -262.98 -1.62 5.94 0.106 16.877 -2.132

TANG1(TRET) C30 COMB6 1.7 -261.84 -1.62 5.94 0.106 6.776 0.627

TANG1(TRET) C30 COMB6 3.4 -260.7 -1.62 5.94 0.106 -3.325 3.385

TANG1(TRET) C30 COMB7 0 -266.4 -1.63 -6.34 -0.101 -16.667 -2.186

TANG1(TRET) C30 COMB7 1.7 -265.26 -1.63 -6.34 -0.101 -5.882 0.591

TANG1(TRET) C30 COMB7 3.4 -264.11 -1.63 -6.34 -0.101 4.904 3.369

TANG1(TRET) C30 COMB8 0 -304.27 0.84 -0.02 -0.038 0.407 4.265

TANG1(TRET) C30 COMB8 1.7 -303.12 0.84 -0.02 -0.038 0.433 2.844

Page 290: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 100

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C30 COMB8 3.4 -301.98 0.84 -0.02 -0.038 0.459 1.423

TANG1(TRET) C30 COMB9 0 -302.3 -4.97 -0.02 0.044 0.399 -9.742

TANG1(TRET) C30 COMB9 1.7 -301.15 -4.97 -0.02 0.044 0.441 -1.292

TANG1(TRET) C30 COMB9 3.4 -300.01 -4.97 -0.02 0.044 0.482 7.159

TANG1(TRET) C30 COMB10 0 -301.74 -2.06 5.51 0.096 15.498 -2.714

TANG1(TRET) C30 COMB10 1.7 -300.6 -2.06 5.51 0.096 6.133 0.792

TANG1(TRET) C30 COMB10 3.4 -299.46 -2.06 5.51 0.096 -3.232 4.298

TANG1(TRET) C30 COMB11 0 -304.82 -2.07 -5.55 -0.09 -14.692 -2.763

TANG1(TRET) C30 COMB11 1.7 -303.67 -2.07 -5.55 -0.09 -5.259 0.76

TANG1(TRET) C30 COMB11 3.4 -302.53 -2.07 -5.55 -0.09 4.173 4.284

TANG1(TRET) C30 COMB12 0 -283.89 1.35 -0.24 -0.039 0.065 4.942

TANG1(TRET) C30 COMB12 1.7 -282.75 1.35 -0.24 -0.039 0.47 2.648

TANG1(TRET) C30 COMB12 3.4 -281.61 1.35 -0.24 -0.039 0.875 0.355

TANG1(TRET) C30 COMB13 0 -281.92 -4.46 -0.25 0.044 0.057 -9.065

TANG1(TRET) C30 COMB13 1.7 -280.78 -4.46 -0.25 0.044 0.477 -1.487

TANG1(TRET) C30 COMB13 3.4 -279.64 -4.46 -0.25 0.044 0.898 6.091

TANG1(TRET) C30 COMB14 0 -281.37 -1.55 5.29 0.096 15.156 -2.037

TANG1(TRET) C30 COMB14 1.7 -280.23 -1.55 5.29 0.096 6.17 0.596

TANG1(TRET) C30 COMB14 3.4 -279.08 -1.55 5.29 0.096 -2.817 3.23

TANG1(TRET) C30 COMB15 0 -284.45 -1.56 -5.77 -0.09 -15.034 -2.086

TANG1(TRET) C30 COMB15 1.7 -283.3 -1.56 -5.77 -0.09 -5.222 0.565

TANG1(TRET) C30 COMB15 3.4 -282.16 -1.56 -5.77 -0.09 4.589 3.215

TANG1(TRET) C30 COMB16 0 -322.48 0.91 -0.06 -0.038 0.363 4.362

TANG1(TRET) C30 COMB16 1.7 -321.34 0.91 -0.06 -0.038 0.459 2.815

TANG1(TRET) C30 COMB16 3.4 -320.19 0.91 -0.06 -0.038 0.556 1.269

TANG1(TRET) C30 COMB17 0 -320.51 -4.9 -0.07 0.044 0.355 -9.645

TANG1(TRET) C30 COMB17 1.7 -319.37 -4.9 -0.07 0.044 0.467 -1.32

TANG1(TRET) C30 COMB17 3.4 -318.22 -4.9 -0.07 0.044 0.579 7.004

TANG1(TRET) C30 COMB18 0 -319.96 -1.99 5.47 0.096 15.454 -2.617

TANG1(TRET) C30 COMB18 1.7 -318.82 -1.99 5.47 0.096 6.159 0.764

TANG1(TRET) C30 COMB18 3.4 -317.67 -1.99 5.47 0.096 -3.136 4.144

TANG1(TRET) C30 COMB19 0 -323.03 -2 -5.59 -0.09 -14.736 -2.666

TANG1(TRET) C30 COMB19 1.7 -321.89 -2 -5.59 -0.09 -5.233 0.732

TANG1(TRET) C30 COMB19 3.4 -320.75 -2 -5.59 -0.09 4.27 4.129

TANG1(TRET) C30 COMB20 0 -293.18 -1.82 -0.05 0.003 0.331 -2.409

TANG1(TRET) C30 COMB20 1.7 -292.14 -1.82 -0.05 0.003 0.421 0.682

TANG1(TRET) C30 COMB20 3.4 -291.1 -1.82 -0.05 0.003 0.512 3.773

TANG1(TRET) C30 COMB21 0 -241.52 1.21 -0.18 -0.036 0.099 4.519

Page 291: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 101

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C30 COMB21 1.7 -240.48 1.21 -0.18 -0.036 0.403 2.467

TANG1(TRET) C30 COMB21 3.4 -239.44 1.21 -0.18 -0.036 0.707 0.416

TANG1(TRET) C30 COMB22 0 -239.69 -4.17 -0.19 0.041 0.092 -8.445

TANG1(TRET) C30 COMB22 1.7 -238.65 -4.17 -0.19 0.041 0.41 -1.36

TANG1(TRET) C30 COMB22 3.4 -237.61 -4.17 -0.19 0.041 0.728 5.724

TANG1(TRET) C30 COMB23 0 -239.18 -1.48 4.93 0.088 14.066 -1.94

TANG1(TRET) C30 COMB23 1.7 -238.14 -1.48 4.93 0.088 5.678 0.568

TANG1(TRET) C30 COMB23 3.4 -237.1 -1.48 4.93 0.088 -2.71 3.077

TANG1(TRET) C30 COMB24 0 -242.03 -1.48 -5.3 -0.084 -13.876 -1.985

TANG1(TRET) C30 COMB24 1.7 -240.99 -1.48 -5.3 -0.084 -4.866 0.539

TANG1(TRET) C30 COMB24 3.4 -239.95 -1.48 -5.3 -0.084 4.145 3.063

TANG2 C30 COMB1 0 -273.12 -4.72 -0.43 0.007 -0.37 -8.556

TANG2 C30 COMB1 1.3 -272.25 -4.72 -0.43 0.007 0.194 -2.422

TANG2 C30 COMB1 2.6 -271.37 -4.72 -0.43 0.007 0.758 3.712

TANG2 C30 COMB2 0 -257.07 -4.84 -0.47 0.007 -0.718 -7.702

TANG2 C30 COMB2 1.3 -256.2 -4.84 -0.47 0.007 -0.107 -1.417

TANG2 C30 COMB2 2.6 -255.32 -4.84 -0.47 0.007 0.505 4.869

TANG2 C30 COMB3 0 -293.44 -5.31 -0.26 0.007 -0.208 -9.03

TANG2 C30 COMB3 1.3 -292.57 -5.31 -0.26 0.007 0.135 -2.131

TANG2 C30 COMB3 2.6 -291.69 -5.31 -0.26 0.007 0.478 4.767

TANG2 C30 COMB4 0 -237.59 -1.32 -0.64 -0.051 -0.882 -2.648

TANG2 C30 COMB4 1.3 -236.71 -1.32 -0.64 -0.051 -0.049 -0.937

TANG2 C30 COMB4 2.6 -235.84 -1.32 -0.64 -0.051 0.784 0.774

TANG2 C30 COMB5 0 -235.92 -7.18 -0.64 0.064 -0.88 -11.809

TANG2 C30 COMB5 1.3 -235.04 -7.18 -0.64 0.064 -0.048 -2.477

TANG2 C30 COMB5 2.6 -234.17 -7.18 -0.64 0.064 0.784 6.854

TANG2 C30 COMB6 0 -235.42 -4.24 5.12 0.154 8.445 -7.22

TANG2 C30 COMB6 1.3 -234.54 -4.24 5.12 0.154 1.789 -1.704

TANG2 C30 COMB6 2.6 -233.67 -4.24 5.12 0.154 -4.867 3.812

TANG2 C30 COMB7 0 -238.09 -4.25 -6.4 -0.142 -10.207 -7.237

TANG2 C30 COMB7 1.3 -237.21 -4.25 -6.4 -0.142 -1.886 -1.711

TANG2 C30 COMB7 2.6 -236.34 -4.25 -6.4 -0.142 6.436 3.816

TANG2 C30 COMB8 0 -270.24 -2.03 -0.45 -0.045 -0.422 -4.301

TANG2 C30 COMB8 1.3 -269.36 -2.03 -0.45 -0.045 0.169 -1.657

TANG2 C30 COMB8 2.6 -268.49 -2.03 -0.45 -0.045 0.76 0.986

TANG2 C30 COMB9 0 -268.73 -7.31 -0.45 0.058 -0.42 -12.545

TANG2 C30 COMB9 1.3 -267.86 -7.31 -0.45 0.058 0.17 -3.043

TANG2 C30 COMB9 2.6 -266.98 -7.31 -0.45 0.058 0.76 6.459

Page 292: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 102

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C30 COMB10 0 -268.28 -4.67 4.73 0.14 7.972 -8.416

TANG2 C30 COMB10 1.3 -267.41 -4.67 4.73 0.14 1.823 -2.347

TANG2 C30 COMB10 2.6 -266.53 -4.67 4.73 0.14 -4.326 3.721

TANG2 C30 COMB11 0 -270.69 -4.67 -5.64 -0.126 -8.815 -8.431

TANG2 C30 COMB11 1.3 -269.81 -4.67 -5.64 -0.126 -1.484 -2.353

TANG2 C30 COMB11 2.6 -268.94 -4.67 -5.64 -0.126 5.846 3.724

TANG2 C30 COMB12 0 -255.79 -2.14 -0.49 -0.045 -0.736 -3.533

TANG2 C30 COMB12 1.3 -254.92 -2.14 -0.49 -0.045 -0.101 -0.753

TANG2 C30 COMB12 2.6 -254.04 -2.14 -0.49 -0.045 0.533 2.027

TANG2 C30 COMB13 0 -254.29 -7.41 -0.49 0.059 -0.734 -11.777

TANG2 C30 COMB13 1.3 -253.41 -7.41 -0.49 0.059 -0.101 -2.139

TANG2 C30 COMB13 2.6 -252.54 -7.41 -0.49 0.059 0.532 7.5

TANG2 C30 COMB14 0 -253.84 -4.77 4.7 0.14 7.659 -7.647

TANG2 C30 COMB14 1.3 -252.96 -4.77 4.7 0.14 1.553 -1.443

TANG2 C30 COMB14 2.6 -252.09 -4.77 4.7 0.14 -4.554 4.762

TANG2 C30 COMB15 0 -256.24 -4.78 -5.67 -0.126 -9.128 -7.663

TANG2 C30 COMB15 1.3 -255.37 -4.78 -5.67 -0.126 -1.755 -1.449

TANG2 C30 COMB15 2.6 -254.49 -4.78 -5.67 -0.126 5.619 4.765

TANG2 C30 COMB16 0 -288.53 -2.56 -0.3 -0.044 -0.276 -4.727

TANG2 C30 COMB16 1.3 -287.65 -2.56 -0.3 -0.044 0.116 -1.396

TANG2 C30 COMB16 2.6 -286.78 -2.56 -0.3 -0.044 0.509 1.936

TANG2 C30 COMB17 0 -287.02 -7.84 -0.3 0.059 -0.274 -12.972

TANG2 C30 COMB17 1.3 -286.15 -7.84 -0.3 0.059 0.117 -2.782

TANG2 C30 COMB17 2.6 -285.27 -7.84 -0.3 0.059 0.508 7.408

TANG2 C30 COMB18 0 -286.57 -5.2 4.88 0.14 8.119 -8.842

TANG2 C30 COMB18 1.3 -285.7 -5.2 4.88 0.14 1.771 -2.086

TANG2 C30 COMB18 2.6 -284.82 -5.2 4.88 0.14 -4.578 4.67

TANG2 C30 COMB19 0 -288.98 -5.2 -5.49 -0.126 -8.669 -8.857

TANG2 C30 COMB19 1.3 -288.1 -5.2 -5.49 -0.126 -1.537 -2.092

TANG2 C30 COMB19 2.6 -287.23 -5.2 -5.49 -0.126 5.595 4.673

TANG2 C30 COMB20 0 -262.43 -4.74 -0.27 0.007 -0.24 -8.071

TANG2 C30 COMB20 1.3 -261.64 -4.74 -0.27 0.007 0.109 -1.905

TANG2 C30 COMB20 2.6 -260.84 -4.74 -0.27 0.007 0.458 4.261

TANG2 C30 COMB21 0 -215.91 -1.42 -0.58 -0.042 -0.802 -2.756

TANG2 C30 COMB21 1.3 -215.11 -1.42 -0.58 -0.042 -0.044 -0.911

TANG2 C30 COMB21 2.6 -214.31 -1.42 -0.58 -0.042 0.713 0.934

TANG2 C30 COMB22 0 -214.51 -6.3 -0.58 0.054 -0.8 -10.386

TANG2 C30 COMB22 1.3 -213.72 -6.3 -0.58 0.054 -0.044 -2.193

Page 293: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 103

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C30 COMB22 2.6 -212.92 -6.3 -0.58 0.054 0.713 6

TANG2 C30 COMB23 0 -214.1 -3.86 4.22 0.129 6.968 -6.564

TANG2 C30 COMB23 1.3 -213.3 -3.86 4.22 0.129 1.487 -1.549

TANG2 C30 COMB23 2.6 -212.51 -3.86 4.22 0.129 -3.995 3.466

TANG2 C30 COMB24 0 -216.32 -3.86 -5.38 -0.117 -8.569 -6.578

TANG2 C30 COMB24 1.3 -215.53 -3.86 -5.38 -0.117 -1.575 -1.555

TANG2 C30 COMB24 2.6 -214.73 -3.86 -5.38 -0.117 5.42 3.468

TANG3 C30 COMB1 0 -246.03 -5.18 -0.45 0.008 -0.719 -7.038

TANG3 C30 COMB1 1.3 -245.16 -5.18 -0.45 0.008 -0.133 -0.309

TANG3 C30 COMB1 2.6 -244.28 -5.18 -0.45 0.008 0.452 6.421

TANG3 C30 COMB2 0 -223.54 -5.09 -0.4 0.009 -0.418 -8.051

TANG3 C30 COMB2 1.3 -222.67 -5.09 -0.4 0.009 0.104 -1.435

TANG3 C30 COMB2 2.6 -221.79 -5.09 -0.4 0.009 0.626 5.182

TANG3 C30 COMB3 0 -259.96 -5.7 -0.22 0.009 -0.258 -8.376

TANG3 C30 COMB3 1.3 -259.08 -5.7 -0.22 0.009 0.022 -0.968

TANG3 C30 COMB3 2.6 -258.21 -5.7 -0.22 0.009 0.303 6.439

TANG3 C30 COMB4 0 -210.27 -1.82 -0.63 -0.047 -0.862 -2.464

TANG3 C30 COMB4 1.3 -209.39 -1.82 -0.63 -0.047 -0.047 -0.098

TANG3 C30 COMB4 2.6 -208.52 -1.82 -0.63 -0.047 0.769 2.268

TANG3 C30 COMB5 0 -208.97 -7.32 -0.64 0.062 -0.894 -10.962

TANG3 C30 COMB5 1.3 -208.09 -7.32 -0.64 0.062 -0.056 -1.451

TANG3 C30 COMB5 2.6 -207.22 -7.32 -0.64 0.062 0.781 8.06

TANG3 C30 COMB6 0 -208.7 -4.56 4.79 0.154 7.402 -6.694

TANG3 C30 COMB6 1.3 -207.83 -4.56 4.79 0.154 1.176 -0.768

TANG3 C30 COMB6 2.6 -206.95 -4.56 4.79 0.154 -5.05 5.159

TANG3 C30 COMB7 0 -210.53 -4.58 -6.06 -0.138 -9.158 -6.731

TANG3 C30 COMB7 1.3 -209.66 -4.58 -6.06 -0.138 -1.279 -0.781

TANG3 C30 COMB7 2.6 -208.78 -4.58 -6.06 -0.138 6.6 5.169

TANG3 C30 COMB8 0 -242.98 -2.64 -0.46 -0.041 -0.72 -3.181

TANG3 C30 COMB8 1.3 -242.1 -2.64 -0.46 -0.041 -0.121 0.254

TANG3 C30 COMB8 2.6 -241.23 -2.64 -0.46 -0.041 0.479 3.689

TANG3 C30 COMB9 0 -241.8 -7.59 -0.48 0.057 -0.749 -10.829

TANG3 C30 COMB9 1.3 -240.93 -7.59 -0.48 0.057 -0.129 -0.964

TANG3 C30 COMB9 2.6 -240.05 -7.59 -0.48 0.057 0.49 8.902

TANG3 C30 COMB10 0 -241.57 -5.11 4.41 0.139 6.717 -6.989

TANG3 C30 COMB10 1.3 -240.69 -5.11 4.41 0.139 0.979 -0.349

TANG3 C30 COMB10 2.6 -239.82 -5.11 4.41 0.139 -4.758 6.291

TANG3 C30 COMB11 0 -243.21 -5.12 -5.35 -0.123 -8.186 -7.022

Page 294: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 104

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C30 COMB11 1.3 -242.34 -5.12 -5.35 -0.123 -1.23 -0.361

TANG3 C30 COMB11 2.6 -241.46 -5.12 -5.35 -0.123 5.727 6.3

TANG3 C30 COMB12 0 -222.74 -2.56 -0.42 -0.04 -0.449 -4.093

TANG3 C30 COMB12 1.3 -221.86 -2.56 -0.42 -0.04 0.093 -0.76

TANG3 C30 COMB12 2.6 -220.99 -2.56 -0.42 -0.04 0.635 2.574

TANG3 C30 COMB13 0 -221.57 -7.51 -0.43 0.058 -0.478 -11.741

TANG3 C30 COMB13 1.3 -220.69 -7.51 -0.43 0.058 0.084 -1.977

TANG3 C30 COMB13 2.6 -219.82 -7.51 -0.43 0.058 0.646 7.787

TANG3 C30 COMB14 0 -221.33 -5.03 4.46 0.14 6.988 -7.901

TANG3 C30 COMB14 1.3 -220.45 -5.03 4.46 0.14 1.193 -1.363

TANG3 C30 COMB14 2.6 -219.58 -5.03 4.46 0.14 -4.602 5.176

TANG3 C30 COMB15 0 -222.98 -5.05 -5.31 -0.123 -7.915 -7.934

TANG3 C30 COMB15 1.3 -222.1 -5.05 -5.31 -0.123 -1.016 -1.374

TANG3 C30 COMB15 2.6 -221.23 -5.05 -5.31 -0.123 5.883 5.185

TANG3 C30 COMB16 0 -255.51 -3.11 -0.25 -0.04 -0.306 -4.386

TANG3 C30 COMB16 1.3 -254.63 -3.11 -0.25 -0.04 0.019 -0.34

TANG3 C30 COMB16 2.6 -253.76 -3.11 -0.25 -0.04 0.344 3.705

TANG3 C30 COMB17 0 -254.34 -8.06 -0.27 0.058 -0.334 -12.034

TANG3 C30 COMB17 1.3 -253.46 -8.06 -0.27 0.058 0.011 -1.558

TANG3 C30 COMB17 2.6 -252.59 -8.06 -0.27 0.058 0.356 8.918

TANG3 C30 COMB18 0 -254.1 -5.58 4.62 0.14 7.132 -8.193

TANG3 C30 COMB18 1.3 -253.22 -5.58 4.62 0.14 1.119 -0.943

TANG3 C30 COMB18 2.6 -252.35 -5.58 4.62 0.14 -4.893 6.307

TANG3 C30 COMB19 0 -255.75 -5.59 -5.14 -0.123 -7.772 -8.226

TANG3 C30 COMB19 1.3 -254.87 -5.59 -5.14 -0.123 -1.09 -0.955

TANG3 C30 COMB19 2.6 -254 -5.59 -5.14 -0.123 5.592 6.316

TANG3 C30 COMB20 0 -232.48 -5.09 -0.23 0.008 -0.282 -7.487

TANG3 C30 COMB20 1.3 -231.68 -5.09 -0.23 0.008 0.015 -0.866

TANG3 C30 COMB20 2.6 -230.88 -5.09 -0.23 0.008 0.311 5.756

TANG3 C30 COMB21 0 -191.08 -1.86 -0.57 -0.038 -0.785 -2.563

TANG3 C30 COMB21 1.3 -190.29 -1.86 -0.57 -0.038 -0.043 -0.141

TANG3 C30 COMB21 2.6 -189.49 -1.86 -0.57 -0.038 0.699 2.281

TANG3 C30 COMB22 0 -190 -6.44 -0.58 0.053 -0.811 -9.641

TANG3 C30 COMB22 1.3 -189.2 -6.44 -0.58 0.053 -0.051 -1.267

TANG3 C30 COMB22 2.6 -188.41 -6.44 -0.58 0.053 0.71 7.106

TANG3 C30 COMB23 0 -189.78 -4.14 3.94 0.129 6.099 -6.087

TANG3 C30 COMB23 1.3 -188.98 -4.14 3.94 0.129 0.976 -0.699

TANG3 C30 COMB23 2.6 -188.19 -4.14 3.94 0.129 -4.148 4.69

Page 295: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 105

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C30 COMB24 0 -191.3 -4.16 -5.1 -0.114 -7.695 -6.117

TANG3 C30 COMB24 1.3 -190.51 -4.16 -5.1 -0.114 -1.069 -0.71

TANG3 C30 COMB24 2.6 -189.71 -4.16 -5.1 -0.114 5.557 4.698

TANG4 C30 COMB1 0 -212.45 -3.11 0.27 0.002 0.228 -4.742

TANG4 C30 COMB1 1.3 -211.9 -3.11 0.27 0.002 -0.117 -0.703

TANG4 C30 COMB1 2.6 -211.36 -3.11 0.27 0.002 -0.463 3.336

TANG4 C30 COMB2 0 -196.67 -2.8 -0.85 0.003 -1.018 -3.991

TANG4 C30 COMB2 1.3 -196.12 -2.8 -0.85 0.003 0.082 -0.353

TANG4 C30 COMB2 2.6 -195.58 -2.8 -0.85 0.003 1.183 3.285

TANG4 C30 COMB3 0 -226.57 -3.28 -0.14 0.003 -0.168 -4.852

TANG4 C30 COMB3 1.3 -226.02 -3.28 -0.14 0.003 0.008 -0.582

TANG4 C30 COMB3 2.6 -225.48 -3.28 -0.14 0.003 0.184 3.687

TANG4 C30 COMB4 0 -183.02 -0.29 -0.43 -0.019 -0.6 -0.216

TANG4 C30 COMB4 1.3 -182.47 -0.29 -0.43 -0.019 -0.038 0.158

TANG4 C30 COMB4 2.6 -181.93 -0.29 -0.43 -0.019 0.524 0.532

TANG4 C30 COMB5 0 -182.08 -4.95 -0.46 0.024 -0.644 -7.545

TANG4 C30 COMB5 1.3 -181.54 -4.95 -0.46 0.024 -0.047 -1.104

TANG4 C30 COMB5 2.6 -180.99 -4.95 -0.46 0.024 0.55 5.337

TANG4 C30 COMB6 0 -181.97 -2.61 4.2 0.062 6.527 -3.855

TANG4 C30 COMB6 1.3 -181.42 -2.61 4.2 0.062 1.062 -0.467

TANG4 C30 COMB6 2.6 -180.88 -2.61 4.2 0.062 -4.403 2.921

TANG4 C30 COMB7 0 -183.13 -2.64 -5.1 -0.057 -7.771 -3.906

TANG4 C30 COMB7 1.3 -182.59 -2.64 -5.1 -0.057 -1.147 -0.479

TANG4 C30 COMB7 2.6 -182.04 -2.64 -5.1 -0.057 5.477 2.948

TANG4 C30 COMB8 0 -209.88 -0.96 0.21 -0.017 0.164 -1.357

TANG4 C30 COMB8 1.3 -209.34 -0.96 0.21 -0.017 -0.105 -0.111

TANG4 C30 COMB8 2.6 -208.79 -0.96 0.21 -0.017 -0.374 1.134

TANG4 C30 COMB9 0 -209.04 -5.16 0.18 0.022 0.123 -7.954

TANG4 C30 COMB9 1.3 -208.49 -5.16 0.18 0.022 -0.114 -1.248

TANG4 C30 COMB9 2.6 -207.95 -5.16 0.18 0.022 -0.351 5.458

TANG4 C30 COMB10 0 -208.94 -3.04 4.38 0.056 6.578 -4.632

TANG4 C30 COMB10 1.3 -208.39 -3.04 4.38 0.056 0.885 -0.674

TANG4 C30 COMB10 2.6 -207.84 -3.04 4.38 0.056 -4.808 3.284

TANG4 C30 COMB11 0 -209.98 -3.07 -3.99 -0.051 -6.291 -4.678

TANG4 C30 COMB11 1.3 -209.44 -3.07 -3.99 -0.051 -1.104 -0.685

TANG4 C30 COMB11 2.6 -208.89 -3.07 -3.99 -0.051 4.083 3.309

TANG4 C30 COMB12 0 -195.68 -0.68 -0.79 -0.017 -0.959 -0.682

TANG4 C30 COMB12 1.3 -195.13 -0.68 -0.79 -0.017 0.074 0.203

Page 296: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 106

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 C30 COMB12 2.6 -194.59 -0.68 -0.79 -0.017 1.107 1.088

TANG4 C30 COMB13 0 -194.84 -4.88 -0.82 0.023 -0.999 -7.278

TANG4 C30 COMB13 1.3 -194.29 -4.88 -0.82 0.023 0.066 -0.933

TANG4 C30 COMB13 2.6 -193.74 -4.88 -0.82 0.023 1.13 5.412

TANG4 C30 COMB14 0 -194.74 -2.77 3.38 0.056 5.456 -3.957

TANG4 C30 COMB14 1.3 -194.19 -2.77 3.38 0.056 1.064 -0.36

TANG4 C30 COMB14 2.6 -193.64 -2.77 3.38 0.056 -3.327 3.238

TANG4 C30 COMB15 0 -195.78 -2.79 -4.99 -0.05 -7.413 -4.003

TANG4 C30 COMB15 1.3 -195.24 -2.79 -4.99 -0.05 -0.924 -0.37

TANG4 C30 COMB15 2.6 -194.69 -2.79 -4.99 -0.05 5.565 3.262

TANG4 C30 COMB16 0 -222.59 -1.12 -0.15 -0.017 -0.193 -1.457

TANG4 C30 COMB16 1.3 -222.04 -1.12 -0.15 -0.017 0.007 -0.003

TANG4 C30 COMB16 2.6 -221.5 -1.12 -0.15 -0.017 0.208 1.45

TANG4 C30 COMB17 0 -221.75 -5.32 -0.18 0.022 -0.234 -8.053

TANG4 C30 COMB17 1.3 -221.2 -5.32 -0.18 0.022 -0.002 -1.14

TANG4 C30 COMB17 2.6 -220.65 -5.32 -0.18 0.022 0.231 5.774

TANG4 C30 COMB18 0 -221.64 -3.2 4.02 0.056 6.221 -4.732

TANG4 C30 COMB18 1.3 -221.1 -3.2 4.02 0.056 0.997 -0.566

TANG4 C30 COMB18 2.6 -220.55 -3.2 4.02 0.056 -4.227 3.6

TANG4 C30 COMB19 0 -222.69 -3.23 -4.35 -0.051 -6.648 -4.778

TANG4 C30 COMB19 1.3 -222.14 -3.23 -4.35 -0.051 -0.992 -0.577

TANG4 C30 COMB19 2.6 -221.6 -3.23 -4.35 -0.051 4.665 3.624

TANG4 C30 COMB20 0 -202.61 -2.94 -0.15 0.002 -0.187 -4.337

TANG4 C30 COMB20 1.3 -202.11 -2.94 -0.15 0.002 0.003 -0.521

TANG4 C30 COMB20 2.6 -201.61 -2.94 -0.15 0.002 0.194 3.295

TANG4 C30 COMB21 0 -166.33 -0.44 -0.39 -0.016 -0.547 -0.474

TANG4 C30 COMB21 1.3 -165.83 -0.44 -0.39 -0.016 -0.035 0.096

TANG4 C30 COMB21 2.6 -165.34 -0.44 -0.39 -0.016 0.477 0.666

TANG4 C30 COMB22 0 -165.55 -4.33 -0.42 0.021 -0.584 -6.58

TANG4 C30 COMB22 1.3 -165.05 -4.33 -0.42 0.021 -0.043 -0.956

TANG4 C30 COMB22 2.6 -164.56 -4.33 -0.42 0.021 0.499 4.668

TANG4 C30 COMB23 0 -165.46 -2.37 3.47 0.052 5.39 -3.506

TANG4 C30 COMB23 1.3 -164.96 -2.37 3.47 0.052 0.882 -0.425

TANG4 C30 COMB23 2.6 -164.46 -2.37 3.47 0.052 -3.627 2.656

TANG4 C30 COMB24 0 -166.42 -2.4 -4.28 -0.047 -6.521 -3.549

TANG4 C30 COMB24 1.3 -165.93 -2.4 -4.28 -0.047 -0.959 -0.435

TANG4 C30 COMB24 2.6 -165.43 -2.4 -4.28 -0.047 4.603 2.679

TANG5 C30 COMB1 0 -181.83 -3.72 0.19 0.003 0.704 -5.85

Page 297: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 107

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C30 COMB1 1.3 -181.28 -3.72 0.19 0.003 0.462 -1.017

TANG5 C30 COMB1 2.6 -180.73 -3.72 0.19 0.003 0.22 3.816

TANG5 C30 COMB2 0 -166.47 -3.35 -0.78 0.004 -1.468 -5.553

TANG5 C30 COMB2 1.3 -165.92 -3.35 -0.78 0.004 -0.459 -1.196

TANG5 C30 COMB2 2.6 -165.38 -3.35 -0.78 0.004 0.549 3.162

TANG5 C30 COMB3 0 -192.97 -3.93 -0.1 0.003 -0.064 -6.343

TANG5 C30 COMB3 1.3 -192.42 -3.93 -0.1 0.003 0.071 -1.236

TANG5 C30 COMB3 2.6 -191.87 -3.93 -0.1 0.003 0.207 3.872

TANG5 C30 COMB4 0 -155.62 -1.05 -0.47 -0.016 -0.669 -1.761

TANG5 C30 COMB4 1.3 -155.08 -1.05 -0.47 -0.016 -0.061 -0.401

TANG5 C30 COMB4 2.6 -154.53 -1.05 -0.47 -0.016 0.546 0.959

TANG5 C30 COMB5 0 -155.04 -5.24 -0.5 0.023 -0.731 -8.36

TANG5 C30 COMB5 1.3 -154.49 -5.24 -0.5 0.023 -0.076 -1.554

TANG5 C30 COMB5 2.6 -153.95 -5.24 -0.5 0.023 0.579 5.253

TANG5 C30 COMB6 0 -154.97 -3.12 3.74 0.057 5.839 -5.034

TANG5 C30 COMB6 1.3 -154.42 -3.12 3.74 0.057 0.984 -0.973

TANG5 C30 COMB6 2.6 -153.87 -3.12 3.74 0.057 -3.872 3.088

TANG5 C30 COMB7 0 -155.7 -3.16 -4.71 -0.05 -7.24 -5.087

TANG5 C30 COMB7 1.3 -155.15 -3.16 -4.71 -0.05 -1.121 -0.981

TANG5 C30 COMB7 2.6 -154.61 -3.16 -4.71 -0.05 4.998 3.125

TANG5 C30 COMB8 0 -179.44 -1.77 0.14 -0.015 0.592 -2.801

TANG5 C30 COMB8 1.3 -178.89 -1.77 0.14 -0.015 0.416 -0.494

TANG5 C30 COMB8 2.6 -178.35 -1.77 0.14 -0.015 0.24 1.813

TANG5 C30 COMB9 0 -178.92 -5.55 0.1 0.021 0.536 -8.741

TANG5 C30 COMB9 1.3 -178.37 -5.55 0.1 0.021 0.403 -1.532

TANG5 C30 COMB9 2.6 -177.82 -5.55 0.1 0.021 0.269 5.677

TANG5 C30 COMB10 0 -178.85 -3.64 3.92 0.052 6.449 -5.747

TANG5 C30 COMB10 1.3 -178.3 -3.64 3.92 0.052 1.356 -1.009

TANG5 C30 COMB10 2.6 -177.75 -3.64 3.92 0.052 -3.737 3.728

TANG5 C30 COMB11 0 -179.51 -3.68 -3.68 -0.046 -5.322 -5.795

TANG5 C30 COMB11 1.3 -178.96 -3.68 -3.68 -0.046 -0.538 -1.017

TANG5 C30 COMB11 2.6 -178.41 -3.68 -3.68 -0.046 4.246 3.761

TANG5 C30 COMB12 0 -165.62 -1.45 -0.73 -0.014 -1.363 -2.534

TANG5 C30 COMB12 1.3 -165.07 -1.45 -0.73 -0.014 -0.414 -0.655

TANG5 C30 COMB12 2.6 -164.53 -1.45 -0.73 -0.014 0.536 1.224

TANG5 C30 COMB13 0 -165.1 -5.22 -0.76 0.022 -1.419 -8.474

TANG5 C30 COMB13 1.3 -164.55 -5.22 -0.76 0.022 -0.427 -1.693

TANG5 C30 COMB13 2.6 -164 -5.22 -0.76 0.022 0.565 5.089

Page 298: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 108

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C30 COMB14 0 -165.03 -3.32 3.05 0.052 4.495 -5.48

TANG5 C30 COMB14 1.3 -164.48 -3.32 3.05 0.052 0.527 -1.17

TANG5 C30 COMB14 2.6 -163.93 -3.32 3.05 0.052 -3.441 3.14

TANG5 C30 COMB15 0 -165.69 -3.35 -4.55 -0.045 -7.277 -5.528

TANG5 C30 COMB15 1.3 -165.14 -3.35 -4.55 -0.045 -1.367 -1.178

TANG5 C30 COMB15 2.6 -164.59 -3.35 -4.55 -0.045 4.542 3.173

TANG5 C30 COMB16 0 -189.46 -1.96 -0.13 -0.014 -0.099 -3.245

TANG5 C30 COMB16 1.3 -188.92 -1.96 -0.13 -0.014 0.064 -0.691

TANG5 C30 COMB16 2.6 -188.37 -1.96 -0.13 -0.014 0.227 1.863

TANG5 C30 COMB17 0 -188.94 -5.74 -0.16 0.021 -0.155 -9.184

TANG5 C30 COMB17 1.3 -188.39 -5.74 -0.16 0.021 0.051 -1.728

TANG5 C30 COMB17 2.6 -187.85 -5.74 -0.16 0.021 0.257 5.727

TANG5 C30 COMB18 0 -188.87 -3.83 3.66 0.052 5.759 -6.19

TANG5 C30 COMB18 1.3 -188.33 -3.83 3.66 0.052 1.005 -1.206

TANG5 C30 COMB18 2.6 -187.78 -3.83 3.66 0.052 -3.75 3.779

TANG5 C30 COMB19 0 -189.53 -3.87 -3.94 -0.045 -6.013 -6.238

TANG5 C30 COMB19 1.3 -188.99 -3.87 -3.94 -0.045 -0.89 -1.213

TANG5 C30 COMB19 2.6 -188.44 -3.87 -3.94 -0.045 4.234 3.811

TANG5 C30 COMB20 0 -172.55 -3.51 -0.12 0.003 -0.106 -5.668

TANG5 C30 COMB20 1.3 -172.05 -3.51 -0.12 0.003 0.054 -1.103

TANG5 C30 COMB20 2.6 -171.55 -3.51 -0.12 0.003 0.215 3.461

TANG5 C30 COMB21 0 -141.44 -1.11 -0.43 -0.013 -0.611 -1.852

TANG5 C30 COMB21 1.3 -140.94 -1.11 -0.43 -0.013 -0.056 -0.408

TANG5 C30 COMB21 2.6 -140.45 -1.11 -0.43 -0.013 0.498 1.035

TANG5 C30 COMB22 0 -140.95 -4.6 -0.46 0.019 -0.663 -7.349

TANG5 C30 COMB22 1.3 -140.46 -4.6 -0.46 0.019 -0.069 -1.368

TANG5 C30 COMB22 2.6 -139.96 -4.6 -0.46 0.019 0.525 4.612

TANG5 C30 COMB23 0 -140.89 -2.84 3.07 0.048 4.811 -4.578

TANG5 C30 COMB23 1.3 -140.39 -2.84 3.07 0.048 0.814 -0.885

TANG5 C30 COMB23 2.6 -139.9 -2.84 3.07 0.048 -3.183 2.808

TANG5 C30 COMB24 0 -141.5 -2.87 -3.96 -0.042 -6.084 -4.622

TANG5 C30 COMB24 1.3 -141.01 -2.87 -3.96 -0.042 -0.939 -0.892

TANG5 C30 COMB24 2.6 -140.51 -2.87 -3.96 -0.042 4.206 2.839

TANG6 C30 COMB1 0 -149.23 -4.21 0.41 0.005 0.298 -6.566

TANG6 C30 COMB1 1.3 -148.69 -4.21 0.41 0.005 -0.232 -1.092

TANG6 C30 COMB1 2.6 -148.14 -4.21 0.41 0.005 -0.762 4.383

TANG6 C30 COMB2 0 -140.73 -3.84 -0.88 0.006 -0.961 -5.684

TANG6 C30 COMB2 1.3 -140.18 -3.84 -0.88 0.006 0.186 -0.696

Page 299: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 109

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C30 COMB2 2.6 -139.64 -3.84 -0.88 0.006 1.333 4.293

TANG6 C30 COMB3 0 -160.68 -4.47 0 0.005 0.026 -6.797

TANG6 C30 COMB3 1.3 -160.13 -4.47 0 0.005 0.022 -0.988

TANG6 C30 COMB3 2.6 -159.58 -4.47 0 0.005 0.017 4.82

TANG6 C30 COMB4 0 -129.46 -1.78 -0.45 -0.014 -0.651 -2.623

TANG6 C30 COMB4 1.3 -128.91 -1.78 -0.45 -0.014 -0.062 -0.313

TANG6 C30 COMB4 2.6 -128.36 -1.78 -0.45 -0.014 0.528 1.997

TANG6 C30 COMB5 0 -129.12 -5.38 -0.5 0.024 -0.729 -8.283

TANG6 C30 COMB5 1.3 -128.57 -5.38 -0.5 0.024 -0.075 -1.285

TANG6 C30 COMB5 2.6 -128.03 -5.38 -0.5 0.024 0.58 5.714

TANG6 C30 COMB6 0 -129.13 -3.57 3.21 0.054 5.056 -5.433

TANG6 C30 COMB6 1.3 -128.58 -3.57 3.21 0.054 0.885 -0.795

TANG6 C30 COMB6 2.6 -128.04 -3.57 3.21 0.054 -3.286 3.843

TANG6 C30 COMB7 0 -129.45 -3.59 -4.17 -0.044 -6.436 -5.474

TANG6 C30 COMB7 1.3 -128.9 -3.59 -4.17 -0.044 -1.021 -0.803

TANG6 C30 COMB7 2.6 -128.35 -3.59 -4.17 -0.044 4.394 3.868

TANG6 C30 COMB8 0 -147.39 -2.52 0.34 -0.012 0.234 -3.908

TANG6 C30 COMB8 1.3 -146.84 -2.52 0.34 -0.012 -0.21 -0.625

TANG6 C30 COMB8 2.6 -146.3 -2.52 0.34 -0.012 -0.654 2.657

TANG6 C30 COMB9 0 -147.09 -5.77 0.3 0.022 0.164 -9.002

TANG6 C30 COMB9 1.3 -146.54 -5.77 0.3 0.022 -0.222 -1.5

TANG6 C30 COMB9 2.6 -146 -5.77 0.3 0.022 -0.607 6.002

TANG6 C30 COMB10 0 -147.1 -4.14 3.64 0.049 5.37 -6.436

TANG6 C30 COMB10 1.3 -146.55 -4.14 3.64 0.049 0.642 -1.059

TANG6 C30 COMB10 2.6 -146 -4.14 3.64 0.049 -4.087 4.318

TANG6 C30 COMB11 0 -147.38 -4.16 -3 -0.039 -4.973 -6.473

TANG6 C30 COMB11 1.3 -146.84 -4.16 -3 -0.039 -1.073 -1.066

TANG6 C30 COMB11 2.6 -146.29 -4.16 -3 -0.039 2.826 4.341

TANG6 C30 COMB12 0 -139.74 -2.19 -0.82 -0.012 -0.899 -3.114

TANG6 C30 COMB12 1.3 -139.19 -2.19 -0.82 -0.012 0.166 -0.269

TANG6 C30 COMB12 2.6 -138.64 -2.19 -0.82 -0.012 1.231 2.577

TANG6 C30 COMB13 0 -139.44 -5.43 -0.86 0.023 -0.969 -8.208

TANG6 C30 COMB13 1.3 -138.89 -5.43 -0.86 0.023 0.154 -1.143

TANG6 C30 COMB13 2.6 -138.34 -5.43 -0.86 0.023 1.278 5.922

TANG6 C30 COMB14 0 -139.44 -3.8 2.48 0.049 4.237 -5.643

TANG6 C30 COMB14 1.3 -138.9 -3.8 2.48 0.049 1.018 -0.703

TANG6 C30 COMB14 2.6 -138.35 -3.8 2.48 0.049 -2.201 4.238

TANG6 C30 COMB15 0 -139.73 -3.82 -4.16 -0.038 -6.106 -5.68

Page 300: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 110

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C30 COMB15 1.3 -139.18 -3.82 -4.16 -0.038 -0.697 -0.709

TANG6 C30 COMB15 2.6 -138.64 -3.82 -4.16 -0.038 4.711 4.261

TANG6 C30 COMB16 0 -157.69 -2.76 -0.02 -0.012 -0.01 -4.116

TANG6 C30 COMB16 1.3 -157.14 -2.76 -0.02 -0.012 0.019 -0.532

TANG6 C30 COMB16 2.6 -156.6 -2.76 -0.02 -0.012 0.047 3.051

TANG6 C30 COMB17 0 -157.39 -6 -0.07 0.022 -0.08 -9.21

TANG6 C30 COMB17 1.3 -156.84 -6 -0.07 0.022 0.007 -1.407

TANG6 C30 COMB17 2.6 -156.29 -6 -0.07 0.022 0.094 6.397

TANG6 C30 COMB18 0 -157.4 -4.37 3.27 0.049 5.126 -6.644

TANG6 C30 COMB18 1.3 -156.85 -4.37 3.27 0.049 0.87 -0.966

TANG6 C30 COMB18 2.6 -156.3 -4.37 3.27 0.049 -3.385 4.712

TANG6 C30 COMB19 0 -157.68 -4.39 -3.36 -0.039 -5.217 -6.681

TANG6 C30 COMB19 1.3 -157.13 -4.39 -3.36 -0.039 -0.845 -0.973

TANG6 C30 COMB19 2.6 -156.59 -4.39 -3.36 -0.039 3.527 4.736

TANG6 C30 COMB20 0 -143.67 -3.99 -0.03 0.005 -0.03 -6.076

TANG6 C30 COMB20 1.3 -143.17 -3.99 -0.03 0.005 0.013 -0.884

TANG6 C30 COMB20 2.6 -142.68 -3.99 -0.03 0.005 0.056 4.308

TANG6 C30 COMB21 0 -117.66 -1.75 -0.41 -0.011 -0.595 -2.6

TANG6 C30 COMB21 1.3 -117.16 -1.75 -0.41 -0.011 -0.057 -0.322

TANG6 C30 COMB21 2.6 -116.67 -1.75 -0.41 -0.011 0.482 1.957

TANG6 C30 COMB22 0 -117.38 -4.76 -0.46 0.02 -0.66 -7.315

TANG6 C30 COMB22 1.3 -116.89 -4.76 -0.46 0.02 -0.067 -1.131

TANG6 C30 COMB22 2.6 -116.39 -4.76 -0.46 0.02 0.525 5.053

TANG6 C30 COMB23 0 -117.39 -3.24 2.64 0.045 4.159 -4.94

TANG6 C30 COMB23 1.3 -116.89 -3.24 2.64 0.045 0.732 -0.723

TANG6 C30 COMB23 2.6 -116.4 -3.24 2.64 0.045 -2.696 3.494

TANG6 C30 COMB24 0 -117.65 -3.27 -3.51 -0.036 -5.414 -4.974

TANG6 C30 COMB24 1.3 -117.16 -3.27 -3.51 -0.036 -0.856 -0.729

TANG6 C30 COMB24 2.6 -116.66 -3.27 -3.51 -0.036 3.702 3.515

TANG7 C30 COMB1 0 -119.7 -1.71 0.29 0.003 0.682 -3.187

TANG7 C30 COMB1 1.7 -119.22 -1.71 0.29 0.003 0.193 -0.285

TANG7 C30 COMB1 3.4 -118.75 -1.71 0.29 0.003 -0.296 2.617

TANG7 C30 COMB2 0 -111.69 -1.54 -0.21 0.003 -0.512 -2.99

TANG7 C30 COMB2 1.7 -111.21 -1.54 -0.21 0.003 -0.155 -0.379

TANG7 C30 COMB2 3.4 -110.74 -1.54 -0.21 0.003 0.201 2.232

TANG7 C30 COMB3 0 -128.22 -1.8 0.16 0.003 0.311 -3.431

TANG7 C30 COMB3 1.7 -127.75 -1.8 0.16 0.003 0.038 -0.37

TANG7 C30 COMB3 3.4 -127.27 -1.8 0.16 0.003 -0.235 2.691

Page 301: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 111

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C30 COMB4 0 -103.22 -0.23 -0.07 -0.01 -0.114 -0.351

TANG7 C30 COMB4 1.7 -102.75 -0.23 -0.07 -0.01 0.002 0.045

TANG7 C30 COMB4 3.4 -102.27 -0.23 -0.07 -0.01 0.119 0.442

TANG7 C30 COMB5 0 -103.11 -2.65 -0.1 0.015 -0.168 -5.141

TANG7 C30 COMB5 1.7 -102.63 -2.65 -0.1 0.015 -0.004 -0.634

TANG7 C30 COMB5 3.4 -102.16 -2.65 -0.1 0.015 0.16 3.874

TANG7 C30 COMB6 0 -103.14 -1.43 2.81 0.032 5.566 -2.729

TANG7 C30 COMB6 1.7 -102.66 -1.43 2.81 0.032 0.787 -0.292

TANG7 C30 COMB6 3.4 -102.18 -1.43 2.81 0.032 -3.992 2.146

TANG7 C30 COMB7 0 -103.2 -1.45 -2.98 -0.027 -5.848 -2.764

TANG7 C30 COMB7 1.7 -102.72 -1.45 -2.98 -0.027 -0.788 -0.297

TANG7 C30 COMB7 3.4 -102.24 -1.45 -2.98 -0.027 4.271 2.17

TANG7 C30 COMB8 0 -118.1 -0.59 0.26 -0.009 0.624 -0.987

TANG7 C30 COMB8 1.7 -117.62 -0.59 0.26 -0.009 0.177 0.019

TANG7 C30 COMB8 3.4 -117.14 -0.59 0.26 -0.009 -0.271 1.026

TANG7 C30 COMB9 0 -118 -2.77 0.24 0.014 0.576 -5.298

TANG7 C30 COMB9 1.7 -117.52 -2.77 0.24 0.014 0.171 -0.592

TANG7 C30 COMB9 3.4 -117.04 -2.77 0.24 0.014 -0.234 4.115

TANG7 C30 COMB10 0 -118.02 -1.67 2.86 0.029 5.736 -3.127

TANG7 C30 COMB10 1.7 -117.54 -1.67 2.86 0.029 0.883 -0.284

TANG7 C30 COMB10 3.4 -117.07 -1.67 2.86 0.029 -3.971 2.56

TANG7 C30 COMB11 0 -118.08 -1.69 -2.35 -0.024 -4.536 -3.158

TANG7 C30 COMB11 1.7 -117.6 -1.69 -2.35 -0.024 -0.535 -0.289

TANG7 C30 COMB11 3.4 -117.12 -1.69 -2.35 -0.024 3.465 2.581

TANG7 C30 COMB12 0 -110.89 -0.44 -0.18 -0.009 -0.451 -0.81

TANG7 C30 COMB12 1.7 -110.41 -0.44 -0.18 -0.009 -0.137 -0.065

TANG7 C30 COMB12 3.4 -109.93 -0.44 -0.18 -0.009 0.176 0.681

TANG7 C30 COMB13 0 -110.79 -2.61 -0.21 0.014 -0.499 -5.121

TANG7 C30 COMB13 1.7 -110.31 -2.61 -0.21 0.014 -0.143 -0.676

TANG7 C30 COMB13 3.4 -109.83 -2.61 -0.21 0.014 0.213 3.769

TANG7 C30 COMB14 0 -110.81 -1.52 2.41 0.03 4.661 -2.95

TANG7 C30 COMB14 1.7 -110.33 -1.52 2.41 0.03 0.569 -0.368

TANG7 C30 COMB14 3.4 -109.86 -1.52 2.41 0.03 -3.524 2.214

TANG7 C30 COMB15 0 -110.86 -1.53 -2.8 -0.024 -5.611 -2.981

TANG7 C30 COMB15 1.7 -110.39 -1.53 -2.8 -0.024 -0.849 -0.373

TANG7 C30 COMB15 3.4 -109.91 -1.53 -2.8 -0.024 3.913 2.236

TANG7 C30 COMB16 0 -125.77 -0.68 0.15 -0.009 0.29 -1.207

TANG7 C30 COMB16 1.7 -125.29 -0.68 0.15 -0.009 0.037 -0.057

Page 302: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 112

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C30 COMB16 3.4 -124.81 -0.68 0.15 -0.009 -0.216 1.093

TANG7 C30 COMB17 0 -125.67 -2.85 0.12 0.014 0.242 -5.518

TANG7 C30 COMB17 1.7 -125.19 -2.85 0.12 0.014 0.032 -0.668

TANG7 C30 COMB17 3.4 -124.71 -2.85 0.12 0.014 -0.179 4.182

TANG7 C30 COMB18 0 -125.69 -1.76 2.74 0.029 5.402 -3.347

TANG7 C30 COMB18 1.7 -125.21 -1.76 2.74 0.029 0.743 -0.36

TANG7 C30 COMB18 3.4 -124.74 -1.76 2.74 0.029 -3.915 2.627

TANG7 C30 COMB19 0 -125.75 -1.77 -2.47 -0.024 -4.87 -3.378

TANG7 C30 COMB19 1.7 -125.27 -1.77 -2.47 -0.024 -0.675 -0.365

TANG7 C30 COMB19 3.4 -124.79 -1.77 -2.47 -0.024 3.521 2.648

TANG7 C30 COMB20 0 -114.65 -1.61 0.13 0.003 0.249 -3.066

TANG7 C30 COMB20 1.7 -114.22 -1.61 0.13 0.003 0.032 -0.33

TANG7 C30 COMB20 3.4 -113.78 -1.61 0.13 0.003 -0.185 2.406

TANG7 C30 COMB21 0 -93.82 -0.3 -0.06 -0.008 -0.106 -0.501

TANG7 C30 COMB21 1.7 -93.39 -0.3 -0.06 -0.008 0.002 0.015

TANG7 C30 COMB21 3.4 -92.96 -0.3 -0.06 -0.008 0.11 0.532

TANG7 C30 COMB22 0 -93.73 -2.32 -0.09 0.013 -0.15 -4.492

TANG7 C30 COMB22 1.7 -93.3 -2.32 -0.09 0.013 -0.003 -0.55

TANG7 C30 COMB22 3.4 -92.87 -2.32 -0.09 0.013 0.144 3.391

TANG7 C30 COMB23 0 -93.75 -1.3 2.34 0.027 4.626 -2.482

TANG7 C30 COMB23 1.7 -93.32 -1.3 2.34 0.027 0.655 -0.265

TANG7 C30 COMB23 3.4 -92.89 -1.3 2.34 0.027 -3.315 1.952

TANG7 C30 COMB24 0 -93.8 -1.32 -2.49 -0.022 -4.882 -2.511

TANG7 C30 COMB24 1.7 -93.37 -1.32 -2.49 -0.022 -0.657 -0.27

TANG7 C30 COMB24 3.4 -92.94 -1.32 -2.49 -0.022 3.568 1.971

TANG8 C30 COMB1 0 -87.24 -1.94 0.42 0.003 0.727 -3.96

TANG8 C30 COMB1 1.7 -86.76 -1.94 0.42 0.003 0.014 -0.653

TANG8 C30 COMB1 3.4 -86.28 -1.94 0.42 0.003 -0.699 2.653

TANG8 C30 COMB2 0 -86.14 -1.77 -0.22 0.004 -0.266 -3.471

TANG8 C30 COMB2 1.7 -85.66 -1.77 -0.22 0.004 0.11 -0.457

TANG8 C30 COMB2 3.4 -85.19 -1.77 -0.22 0.004 0.486 2.557

TANG8 C30 COMB3 0 -96.08 -2.06 0.26 0.004 0.545 -4.122

TANG8 C30 COMB3 1.7 -95.6 -2.06 0.26 0.004 0.111 -0.616

TANG8 C30 COMB3 3.4 -95.12 -2.06 0.26 0.004 -0.323 2.891

TANG8 C30 COMB4 0 -77.26 -0.71 -0.04 -0.007 -0.052 -1.434

TANG8 C30 COMB4 1.7 -76.78 -0.71 -0.04 -0.007 0.018 -0.235

TANG8 C30 COMB4 3.4 -76.3 -0.71 -0.04 -0.007 0.088 0.965

TANG8 C30 COMB5 0 -77.34 -2.6 -0.07 0.014 -0.117 -5.182

Page 303: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 113

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C30 COMB5 1.7 -76.86 -2.6 -0.07 0.014 0.008 -0.755

TANG8 C30 COMB5 3.4 -76.39 -2.6 -0.07 0.014 0.132 3.673

TANG8 C30 COMB6 0 -77.29 -1.65 2.22 0.027 4.356 -3.292

TANG8 C30 COMB6 1.7 -76.81 -1.65 2.22 0.027 0.576 -0.493

TANG8 C30 COMB6 3.4 -76.34 -1.65 2.22 0.027 -3.203 2.307

TANG8 C30 COMB7 0 -77.31 -1.66 -2.34 -0.021 -4.524 -3.324

TANG8 C30 COMB7 1.7 -76.83 -1.66 -2.34 -0.021 -0.55 -0.496

TANG8 C30 COMB7 3.4 -76.35 -1.66 -2.34 -0.021 3.424 2.331

TANG8 C30 COMB8 0 -86.21 -1.06 0.39 -0.006 0.675 -2.208

TANG8 C30 COMB8 1.7 -85.73 -1.06 0.39 -0.006 0.019 -0.403

TANG8 C30 COMB8 3.4 -85.25 -1.06 0.39 -0.006 -0.638 1.401

TANG8 C30 COMB9 0 -86.28 -2.77 0.36 0.013 0.616 -5.581

TANG8 C30 COMB9 1.7 -85.8 -2.77 0.36 0.013 0.009 -0.872

TANG8 C30 COMB9 3.4 -85.33 -2.77 0.36 0.013 -0.598 3.838

TANG8 C30 COMB10 0 -86.24 -1.91 2.42 0.025 4.642 -3.88

TANG8 C30 COMB10 1.7 -85.76 -1.91 2.42 0.025 0.521 -0.636

TANG8 C30 COMB10 3.4 -85.28 -1.91 2.42 0.025 -3.6 2.608

TANG8 C30 COMB11 0 -86.25 -1.92 -1.68 -0.018 -3.35 -3.909

TANG8 C30 COMB11 1.7 -85.77 -1.92 -1.68 -0.018 -0.493 -0.639

TANG8 C30 COMB11 3.4 -85.3 -1.92 -1.68 -0.018 2.364 2.63

TANG8 C30 COMB12 0 -85.22 -0.91 -0.19 -0.006 -0.219 -1.768

TANG8 C30 COMB12 1.7 -84.74 -0.91 -0.19 -0.006 0.105 -0.227

TANG8 C30 COMB12 3.4 -84.26 -0.91 -0.19 -0.006 0.428 1.314

TANG8 C30 COMB13 0 -85.29 -2.62 -0.22 0.013 -0.277 -5.141

TANG8 C30 COMB13 1.7 -84.81 -2.62 -0.22 0.013 0.095 -0.695

TANG8 C30 COMB13 3.4 -84.34 -2.62 -0.22 0.013 0.468 3.752

TANG8 C30 COMB14 0 -85.25 -1.75 1.85 0.025 3.748 -3.44

TANG8 C30 COMB14 1.7 -84.77 -1.75 1.85 0.025 0.607 -0.459

TANG8 C30 COMB14 3.4 -84.29 -1.75 1.85 0.025 -2.534 2.522

TANG8 C30 COMB15 0 -85.26 -1.77 -2.26 -0.018 -4.244 -3.469

TANG8 C30 COMB15 1.7 -84.78 -1.77 -2.26 -0.018 -0.407 -0.462

TANG8 C30 COMB15 3.4 -84.31 -1.77 -2.26 -0.018 3.43 2.544

TANG8 C30 COMB16 0 -94.16 -1.17 0.24 -0.006 0.511 -2.354

TANG8 C30 COMB16 1.7 -93.68 -1.17 0.24 -0.006 0.106 -0.37

TANG8 C30 COMB16 3.4 -93.21 -1.17 0.24 -0.006 -0.3 1.615

TANG8 C30 COMB17 0 -94.24 -2.88 0.21 0.013 0.452 -5.728

TANG8 C30 COMB17 1.7 -93.76 -2.88 0.21 0.013 0.096 -0.838

TANG8 C30 COMB17 3.4 -93.28 -2.88 0.21 0.013 -0.26 4.052

Page 304: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 114

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C30 COMB18 0 -94.19 -2.01 2.28 0.025 4.478 -4.027

TANG8 C30 COMB18 1.7 -93.71 -2.01 2.28 0.025 0.608 -0.602

TANG8 C30 COMB18 3.4 -93.24 -2.01 2.28 0.025 -3.262 2.822

TANG8 C30 COMB19 0 -94.2 -2.03 -1.83 -0.018 -3.514 -4.055

TANG8 C30 COMB19 1.7 -93.73 -2.03 -1.83 -0.018 -0.406 -0.605

TANG8 C30 COMB19 3.4 -93.25 -2.03 -1.83 -0.018 2.702 2.844

TANG8 C30 COMB20 0 -85.91 -1.84 0.21 0.003 0.447 -3.685

TANG8 C30 COMB20 1.7 -85.47 -1.84 0.21 0.003 0.093 -0.551

TANG8 C30 COMB20 3.4 -85.04 -1.84 0.21 0.003 -0.261 2.584

TANG8 C30 COMB21 0 -70.23 -0.71 -0.04 -0.006 -0.049 -1.446

TANG8 C30 COMB21 1.7 -69.8 -0.71 -0.04 -0.006 0.016 -0.233

TANG8 C30 COMB21 3.4 -69.36 -0.71 -0.04 -0.006 0.082 0.98

TANG8 C30 COMB22 0 -70.3 -2.3 -0.07 0.012 -0.103 -4.568

TANG8 C30 COMB22 1.7 -69.87 -2.3 -0.07 0.012 0.008 -0.666

TANG8 C30 COMB22 3.4 -69.43 -2.3 -0.07 0.012 0.119 3.236

TANG8 C30 COMB23 0 -70.26 -1.5 1.85 0.023 3.622 -2.994

TANG8 C30 COMB23 1.7 -69.83 -1.5 1.85 0.023 0.481 -0.448

TANG8 C30 COMB23 3.4 -69.39 -1.5 1.85 0.023 -2.66 2.098

TANG8 C30 COMB24 0 -70.27 -1.51 -1.95 -0.017 -3.775 -3.02

TANG8 C30 COMB24 1.7 -69.84 -1.51 -1.95 -0.017 -0.457 -0.451

TANG8 C30 COMB24 3.4 -69.4 -1.51 -1.95 -0.017 2.86 2.118

TANG9 C30 COMB1 0 -58.11 -1.95 0.4 0.004 0.955 -3.831

TANG9 C30 COMB1 1.7 -57.64 -1.95 0.4 0.004 0.276 -0.512

TANG9 C30 COMB1 3.4 -57.16 -1.95 0.4 0.004 -0.404 2.806

TANG9 C30 COMB2 0 -57.49 -1.77 -0.31 0.004 -0.703 -3.613

TANG9 C30 COMB2 1.7 -57.01 -1.77 -0.31 0.004 -0.179 -0.61

TANG9 C30 COMB2 3.4 -56.53 -1.77 -0.31 0.004 0.345 2.392

TANG9 C30 COMB3 0 -64.06 -2.06 0.2 0.004 0.431 -4.13

TANG9 C30 COMB3 1.7 -63.59 -2.06 0.2 0.004 0.097 -0.623

TANG9 C30 COMB3 3.4 -63.11 -2.06 0.2 0.004 -0.236 2.885

TANG9 C30 COMB4 0 -51.45 -1 -0.09 -0.004 -0.147 -2.038

TANG9 C30 COMB4 1.7 -50.98 -1 -0.09 -0.004 0.004 -0.331

TANG9 C30 COMB4 3.4 -50.5 -1 -0.09 -0.004 0.155 1.376

TANG9 C30 COMB5 0 -51.62 -2.31 -0.12 0.011 -0.211 -4.588

TANG9 C30 COMB5 1.7 -51.14 -2.31 -0.12 0.011 -0.006 -0.668

TANG9 C30 COMB5 3.4 -50.67 -2.31 -0.12 0.011 0.199 3.252

TANG9 C30 COMB6 0 -51.55 -1.65 1.48 0.021 2.85 -3.297

TANG9 C30 COMB6 1.7 -51.07 -1.65 1.48 0.021 0.341 -0.498

Page 305: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 115

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C30 COMB6 3.4 -50.6 -1.65 1.48 0.021 -2.167 2.301

TANG9 C30 COMB7 0 -51.52 -1.66 -1.68 -0.013 -3.207 -3.33

TANG9 C30 COMB7 1.7 -51.05 -1.66 -1.68 -0.013 -0.343 -0.502

TANG9 C30 COMB7 3.4 -50.57 -1.66 -1.68 -0.013 2.521 2.327

TANG9 C30 COMB8 0 -57.38 -1.34 0.36 -0.003 0.871 -2.631

TANG9 C30 COMB8 1.7 -56.91 -1.34 0.36 -0.003 0.253 -0.359

TANG9 C30 COMB8 3.4 -56.43 -1.34 0.36 -0.003 -0.365 1.913

TANG9 C30 COMB9 0 -57.53 -2.51 0.33 0.01 0.813 -4.926

TANG9 C30 COMB9 1.7 -57.05 -2.51 0.33 0.01 0.243 -0.663

TANG9 C30 COMB9 3.4 -56.58 -2.51 0.33 0.01 -0.326 3.601

TANG9 C30 COMB10 0 -57.47 -1.91 1.77 0.019 3.567 -3.764

TANG9 C30 COMB10 1.7 -56.99 -1.91 1.77 0.019 0.556 -0.509

TANG9 C30 COMB10 3.4 -56.51 -1.91 1.77 0.019 -2.455 2.745

TANG9 C30 COMB11 0 -57.44 -1.93 -1.07 -0.012 -1.884 -3.794

TANG9 C30 COMB11 1.7 -56.97 -1.93 -1.07 -0.012 -0.06 -0.513

TANG9 C30 COMB11 3.4 -56.49 -1.93 -1.07 -0.012 1.764 2.769

TANG9 C30 COMB12 0 -56.82 -1.17 -0.27 -0.003 -0.621 -2.436

TANG9 C30 COMB12 1.7 -56.34 -1.17 -0.27 -0.003 -0.157 -0.448

TANG9 C30 COMB12 3.4 -55.86 -1.17 -0.27 -0.003 0.308 1.54

TANG9 C30 COMB13 0 -56.96 -2.34 -0.3 0.01 -0.68 -4.731

TANG9 C30 COMB13 1.7 -56.49 -2.34 -0.3 0.01 -0.166 -0.751

TANG9 C30 COMB13 3.4 -56.01 -2.34 -0.3 0.01 0.348 3.228

TANG9 C30 COMB14 0 -56.9 -1.75 1.13 0.019 2.075 -3.568

TANG9 C30 COMB14 1.7 -56.43 -1.75 1.13 0.019 0.147 -0.598

TANG9 C30 COMB14 3.4 -55.95 -1.75 1.13 0.019 -1.781 2.373

TANG9 C30 COMB15 0 -56.88 -1.76 -1.71 -0.011 -3.376 -3.598

TANG9 C30 COMB15 1.7 -56.4 -1.76 -1.71 -0.011 -0.469 -0.601

TANG9 C30 COMB15 3.4 -55.93 -1.76 -1.71 -0.011 2.437 2.396

TANG9 C30 COMB16 0 -62.74 -1.44 0.18 -0.003 0.399 -2.901

TANG9 C30 COMB16 1.7 -62.26 -1.44 0.18 -0.003 0.092 -0.459

TANG9 C30 COMB16 3.4 -61.78 -1.44 0.18 -0.003 -0.214 1.983

TANG9 C30 COMB17 0 -62.88 -2.61 0.15 0.011 0.341 -5.196

TANG9 C30 COMB17 1.7 -62.41 -2.61 0.15 0.011 0.083 -0.762

TANG9 C30 COMB17 3.4 -61.93 -2.61 0.15 0.011 -0.175 3.672

TANG9 C30 COMB18 0 -62.82 -2.01 1.59 0.019 3.096 -4.033

TANG9 C30 COMB18 1.7 -62.35 -2.01 1.59 0.019 0.396 -0.609

TANG9 C30 COMB18 3.4 -61.87 -2.01 1.59 0.019 -2.304 2.816

TANG9 C30 COMB19 0 -62.8 -2.03 -1.26 -0.011 -2.356 -4.064

Page 306: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 116

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C30 COMB19 1.7 -62.32 -2.03 -1.26 -0.011 -0.22 -0.612

TANG9 C30 COMB19 3.4 -61.85 -2.03 -1.26 -0.011 1.915 2.839

TANG9 C30 COMB20 0 -57.28 -1.84 0.16 0.004 0.345 -3.692

TANG9 C30 COMB20 1.7 -56.85 -1.84 0.16 0.004 0.081 -0.557

TANG9 C30 COMB20 3.4 -56.41 -1.84 0.16 0.004 -0.183 2.579

TANG9 C30 COMB21 0 -46.78 -0.96 -0.08 -0.003 -0.136 -1.95

TANG9 C30 COMB21 1.7 -46.34 -0.96 -0.08 -0.003 0.004 -0.314

TANG9 C30 COMB21 3.4 -45.91 -0.96 -0.08 -0.003 0.143 1.322

TANG9 C30 COMB22 0 -46.91 -2.05 -0.11 0.009 -0.189 -4.074

TANG9 C30 COMB22 1.7 -46.48 -2.05 -0.11 0.009 -0.005 -0.595

TANG9 C30 COMB22 3.4 -46.05 -2.05 -0.11 0.009 0.179 2.884

TANG9 C30 COMB23 0 -46.86 -1.5 1.22 0.017 2.36 -2.998

TANG9 C30 COMB23 1.7 -46.42 -1.5 1.22 0.017 0.284 -0.453

TANG9 C30 COMB23 3.4 -45.99 -1.5 1.22 0.017 -1.791 2.092

TANG9 C30 COMB24 0 -46.84 -1.51 -1.41 -0.011 -2.685 -3.026

TANG9 C30 COMB24 1.7 -46.4 -1.51 -1.41 -0.011 -0.286 -0.456

TANG9 C30 COMB24 3.4 -45.97 -1.51 -1.41 -0.011 2.113 2.114

TANG10(MAI) C30 COMB1 0 -25.83 -2.09 0.23 0.004 0.454 -4.159

TANG10(MAI) C30 COMB1 1.7 -25.36 -2.09 0.23 0.004 0.07 -0.608

TANG10(MAI) C30 COMB1 3.4 -24.88 -2.09 0.23 0.004 -0.314 2.943

TANG10(MAI) C30 COMB2 0 -32.16 -2.14 0.19 0.005 0.2 -3.948

TANG10(MAI) C30 COMB2 1.7 -31.69 -2.14 0.19 0.005 -0.116 -0.315

TANG10(MAI) C30 COMB2 3.4 -31.21 -2.14 0.19 0.005 -0.432 3.318

TANG10(MAI) C30 COMB3 0 -32.15 -2.34 0.41 0.005 0.697 -4.498

TANG10(MAI) C30 COMB3 1.7 -31.67 -2.34 0.41 0.005 0.006 -0.512

TANG10(MAI) C30 COMB3 3.4 -31.2 -2.34 0.41 0.005 -0.686 3.474

TANG10(MAI) C30 COMB4 0 -25.78 -1.53 0.02 0 -0.009 -2.944

TANG10(MAI) C30 COMB4 1.7 -25.3 -1.53 0.02 0 -0.047 -0.335

TANG10(MAI) C30 COMB4 3.4 -24.83 -1.53 0.02 0 -0.086 2.274

TANG10(MAI) C30 COMB5 0 -25.92 -2.23 -0.01 0.008 -0.078 -4.273

TANG10(MAI) C30 COMB5 1.7 -25.44 -2.23 -0.01 0.008 -0.056 -0.487

TANG10(MAI) C30 COMB5 3.4 -24.96 -2.23 -0.01 0.008 -0.034 3.3

TANG10(MAI) C30 COMB6 0 -25.87 -1.87 0.89 0.014 1.581 -3.591

TANG10(MAI) C30 COMB6 1.7 -25.39 -1.87 0.89 0.014 0.067 -0.409

TANG10(MAI) C30 COMB6 3.4 -24.91 -1.87 0.89 0.014 -1.447 2.773

TANG10(MAI) C30 COMB7 0 -25.83 -1.89 -0.88 -0.006 -1.668 -3.627

TANG10(MAI) C30 COMB7 1.7 -25.35 -1.89 -0.88 -0.006 -0.17 -0.413

TANG10(MAI) C30 COMB7 3.4 -24.87 -1.89 -0.88 -0.006 1.328 2.801

Page 307: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 117

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C30 COMB8 0 -25.77 -1.76 0.22 0 0.435 -3.506

TANG10(MAI) C30 COMB8 1.7 -25.3 -1.76 0.22 0 0.061 -0.521

TANG10(MAI) C30 COMB8 3.4 -24.82 -1.76 0.22 0 -0.312 2.465

TANG10(MAI) C30 COMB9 0 -25.9 -2.38 0.19 0.008 0.373 -4.702

TANG10(MAI) C30 COMB9 1.7 -25.42 -2.38 0.19 0.008 0.054 -0.657

TANG10(MAI) C30 COMB9 3.4 -24.94 -2.38 0.19 0.008 -0.265 3.389

TANG10(MAI) C30 COMB10 0 -25.85 -2.06 1 0.013 1.866 -4.088

TANG10(MAI) C30 COMB10 1.7 -25.37 -2.06 1 0.013 0.164 -0.587

TANG10(MAI) C30 COMB10 3.4 -24.9 -2.06 1 0.013 -1.538 2.914

TANG10(MAI) C30 COMB11 0 -25.82 -2.08 -0.59 -0.005 -1.058 -4.12

TANG10(MAI) C30 COMB11 1.7 -25.34 -2.08 -0.59 -0.005 -0.049 -0.59

TANG10(MAI) C30 COMB11 3.4 -24.86 -2.08 -0.59 -0.005 0.96 2.94

TANG10(MAI) C30 COMB12 0 -31.47 -1.8 0.18 0.001 0.207 -3.316

TANG10(MAI) C30 COMB12 1.7 -30.99 -1.8 0.18 0.001 -0.106 -0.256

TANG10(MAI) C30 COMB12 3.4 -30.52 -1.8 0.18 0.001 -0.418 2.803

TANG10(MAI) C30 COMB13 0 -31.59 -2.42 0.15 0.008 0.145 -4.512

TANG10(MAI) C30 COMB13 1.7 -31.12 -2.42 0.15 0.008 -0.113 -0.392

TANG10(MAI) C30 COMB13 3.4 -30.64 -2.42 0.15 0.008 -0.371 3.727

TANG10(MAI) C30 COMB14 0 -31.55 -2.1 0.97 0.013 1.638 -3.898

TANG10(MAI) C30 COMB14 1.7 -31.07 -2.1 0.97 0.013 -0.003 -0.323

TANG10(MAI) C30 COMB14 3.4 -30.59 -2.1 0.97 0.013 -1.643 3.252

TANG10(MAI) C30 COMB15 0 -31.51 -2.12 -0.63 -0.004 -1.286 -3.93

TANG10(MAI) C30 COMB15 1.7 -31.04 -2.12 -0.63 -0.004 -0.216 -0.326

TANG10(MAI) C30 COMB15 3.4 -30.56 -2.12 -0.63 -0.004 0.854 3.278

TANG10(MAI) C30 COMB16 0 -31.46 -1.99 0.38 0.001 0.654 -3.811

TANG10(MAI) C30 COMB16 1.7 -30.98 -1.99 0.38 0.001 0.004 -0.434

TANG10(MAI) C30 COMB16 3.4 -30.5 -1.99 0.38 0.001 -0.647 2.943

TANG10(MAI) C30 COMB17 0 -31.58 -2.61 0.35 0.008 0.592 -5.007

TANG10(MAI) C30 COMB17 1.7 -31.1 -2.61 0.35 0.008 -0.004 -0.57

TANG10(MAI) C30 COMB17 3.4 -30.63 -2.61 0.35 0.008 -0.6 3.867

TANG10(MAI) C30 COMB18 0 -31.54 -2.29 1.16 0.013 2.085 -4.393

TANG10(MAI) C30 COMB18 1.7 -31.06 -2.29 1.16 0.013 0.107 -0.5

TANG10(MAI) C30 COMB18 3.4 -30.58 -2.29 1.16 0.013 -1.872 3.392

TANG10(MAI) C30 COMB19 0 -31.5 -2.31 -0.43 -0.004 -0.839 -4.425

TANG10(MAI) C30 COMB19 1.7 -31.03 -2.31 -0.43 -0.004 -0.107 -0.504

TANG10(MAI) C30 COMB19 3.4 -30.55 -2.31 -0.43 -0.004 0.625 3.418

TANG10(MAI) C30 COMB20 0 -28.74 -2.1 0.34 0.004 0.578 -4.021

TANG10(MAI) C30 COMB20 1.7 -28.31 -2.1 0.34 0.004 0.001 -0.458

Page 308: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 118

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C30 COMB20 3.4 -27.88 -2.1 0.34 0.004 -0.576 3.106

TANG10(MAI) C30 COMB21 0 -23.44 -1.42 0.02 0 -0.011 -2.727

TANG10(MAI) C30 COMB21 1.7 -23 -1.42 0.02 0 -0.043 -0.311

TANG10(MAI) C30 COMB21 3.4 -22.57 -1.42 0.02 0 -0.076 2.106

TANG10(MAI) C30 COMB22 0 -23.55 -2 -0.01 0.007 -0.068 -3.834

TANG10(MAI) C30 COMB22 1.7 -23.12 -2 -0.01 0.007 -0.05 -0.436

TANG10(MAI) C30 COMB22 3.4 -22.68 -2 -0.01 0.007 -0.033 2.961

TANG10(MAI) C30 COMB23 0 -23.51 -1.7 0.74 0.012 1.314 -3.266

TANG10(MAI) C30 COMB23 1.7 -23.08 -1.7 0.74 0.012 0.052 -0.372

TANG10(MAI) C30 COMB23 3.4 -22.64 -1.7 0.74 0.012 -1.21 2.522

TANG10(MAI) C30 COMB24 0 -23.48 -1.72 -0.73 -0.005 -1.393 -3.295

TANG10(MAI) C30 COMB24 1.7 -23.05 -1.72 -0.73 -0.005 -0.146 -0.375

TANG10(MAI) C30 COMB24 3.4 -22.61 -1.72 -0.73 -0.005 1.101 2.545

2.5. CỘT C33:

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C33 COMB1 0 -254 -1.83 -0.97 0.003 -0.821 -2.422

TANG1(TRET) C33 COMB1 1.7 -252.86 -1.83 -0.97 0.003 0.835 0.696

TANG1(TRET) C33 COMB1 3.4 -251.71 -1.83 -0.97 0.003 2.491 3.814

TANG1(TRET) C33 COMB2 0 -220.99 -1.32 -0.64 0.003 -0.445 -1.745

TANG1(TRET) C33 COMB2 1.7 -219.85 -1.32 -0.64 0.003 0.636 0.499

TANG1(TRET) C33 COMB2 3.4 -218.7 -1.32 -0.64 0.003 1.716 2.743

TANG1(TRET) C33 COMB3 0 -265.42 -1.75 -0.93 0.003 -0.756 -2.318

TANG1(TRET) C33 COMB3 1.7 -264.28 -1.75 -0.93 0.003 0.828 0.666

TANG1(TRET) C33 COMB3 3.4 -263.14 -1.75 -0.93 0.003 2.412 3.649

TANG1(TRET) C33 COMB4 0 -210.16 1.66 -0.7 -0.043 -0.547 5.555

TANG1(TRET) C33 COMB4 1.7 -209.01 1.66 -0.7 -0.043 0.651 2.74

TANG1(TRET) C33 COMB4 3.4 -207.87 1.66 -0.7 -0.043 1.849 -0.075

TANG1(TRET) C33 COMB5 0 -208.98 -4.45 -0.65 0.049 -0.473 -9.255

TANG1(TRET) C33 COMB5 1.7 -207.83 -4.45 -0.65 0.049 0.634 -1.681

TANG1(TRET) C33 COMB5 3.4 -206.69 -4.45 -0.65 0.049 1.74 5.892

TANG1(TRET) C33 COMB6 0 -208.6 -1.13 4.73 0.106 15.319 -1.137

TANG1(TRET) C33 COMB6 1.7 -207.45 -1.13 4.73 0.106 7.271 0.79

TANG1(TRET) C33 COMB6 3.4 -206.31 -1.13 4.73 0.106 -0.777 2.717

TANG1(TRET) C33 COMB7 0 -210.54 -1.67 -6.09 -0.101 -16.339 -2.563

TANG1(TRET) C33 COMB7 1.7 -209.39 -1.67 -6.09 -0.101 -5.986 0.269

TANG1(TRET) C33 COMB7 3.4 -208.25 -1.67 -6.09 -0.101 4.367 3.1

TANG1(TRET) C33 COMB8 0 -250.09 0.96 -0.97 -0.038 -0.823 4.299

Page 309: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 119

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C33 COMB8 1.7 -248.95 0.96 -0.97 -0.038 0.824 2.669

TANG1(TRET) C33 COMB8 3.4 -247.8 0.96 -0.97 -0.038 2.47 1.039

TANG1(TRET) C33 COMB9 0 -249.03 -4.54 -0.92 0.044 -0.757 -9.03

TANG1(TRET) C33 COMB9 1.7 -247.89 -4.54 -0.92 0.044 0.808 -1.31

TANG1(TRET) C33 COMB9 3.4 -246.74 -4.54 -0.92 0.044 2.373 6.409

TANG1(TRET) C33 COMB10 0 -248.69 -1.55 3.93 0.096 13.456 -1.723

TANG1(TRET) C33 COMB10 1.7 -247.54 -1.55 3.93 0.096 6.781 0.914

TANG1(TRET) C33 COMB10 3.4 -246.4 -1.55 3.93 0.096 0.107 3.551

TANG1(TRET) C33 COMB11 0 -250.43 -2.03 -5.82 -0.09 -15.036 -3.007

TANG1(TRET) C33 COMB11 1.7 -249.29 -2.03 -5.82 -0.09 -5.15 0.445

TANG1(TRET) C33 COMB11 3.4 -248.14 -2.03 -5.82 -0.09 4.736 3.896

TANG1(TRET) C33 COMB12 0 -220.38 1.42 -0.66 -0.039 -0.484 4.909

TANG1(TRET) C33 COMB12 1.7 -219.23 1.42 -0.66 -0.039 0.644 2.492

TANG1(TRET) C33 COMB12 3.4 -218.09 1.42 -0.66 -0.039 1.772 0.075

TANG1(TRET) C33 COMB13 0 -219.32 -4.08 -0.62 0.044 -0.418 -8.42

TANG1(TRET) C33 COMB13 1.7 -218.17 -4.08 -0.62 0.044 0.628 -1.487

TANG1(TRET) C33 COMB13 3.4 -217.03 -4.08 -0.62 0.044 1.675 5.445

TANG1(TRET) C33 COMB14 0 -218.97 -1.09 4.23 0.096 13.795 -1.114

TANG1(TRET) C33 COMB14 1.7 -217.83 -1.09 4.23 0.096 6.602 0.737

TANG1(TRET) C33 COMB14 3.4 -216.69 -1.09 4.23 0.096 -0.591 2.587

TANG1(TRET) C33 COMB15 0 -220.72 -1.57 -5.51 -0.09 -14.697 -2.397

TANG1(TRET) C33 COMB15 1.7 -219.58 -1.57 -5.51 -0.09 -5.33 0.268

TANG1(TRET) C33 COMB15 3.4 -218.43 -1.57 -5.51 -0.09 4.038 2.933

TANG1(TRET) C33 COMB16 0 -260.37 1.03 -0.93 -0.038 -0.764 4.393

TANG1(TRET) C33 COMB16 1.7 -259.23 1.03 -0.93 -0.038 0.818 2.642

TANG1(TRET) C33 COMB16 3.4 -258.08 1.03 -0.93 -0.038 2.399 0.89

TANG1(TRET) C33 COMB17 0 -259.31 -4.47 -0.88 0.044 -0.698 -8.935

TANG1(TRET) C33 COMB17 1.7 -258.16 -4.47 -0.88 0.044 0.802 -1.338

TANG1(TRET) C33 COMB17 3.4 -257.02 -4.47 -0.88 0.044 2.301 6.26

TANG1(TRET) C33 COMB18 0 -258.97 -1.48 3.96 0.096 13.515 -1.629

TANG1(TRET) C33 COMB18 1.7 -257.82 -1.48 3.96 0.096 6.775 0.887

TANG1(TRET) C33 COMB18 3.4 -256.68 -1.48 3.96 0.096 0.036 3.402

TANG1(TRET) C33 COMB19 0 -260.71 -1.96 -5.78 -0.09 -14.977 -2.913

TANG1(TRET) C33 COMB19 1.7 -259.57 -1.96 -5.78 -0.09 -5.156 0.418

TANG1(TRET) C33 COMB19 3.4 -258.42 -1.96 -5.78 -0.09 4.665 3.748

TANG1(TRET) C33 COMB20 0 -237.03 -1.57 -0.83 0.003 -0.668 -2.071

TANG1(TRET) C33 COMB20 1.7 -235.99 -1.57 -0.83 0.003 0.739 0.595

TANG1(TRET) C33 COMB20 3.4 -234.95 -1.57 -0.83 0.003 2.146 3.261

Page 310: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 120

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG1(TRET) C33 COMB21 0 -190.99 1.27 -0.64 -0.036 -0.494 4.487

TANG1(TRET) C33 COMB21 1.7 -189.95 1.27 -0.64 -0.036 0.591 2.323

TANG1(TRET) C33 COMB21 3.4 -188.91 1.27 -0.64 -0.036 1.677 0.159

TANG1(TRET) C33 COMB22 0 -190.01 -3.82 -0.59 0.041 -0.433 -7.85

TANG1(TRET) C33 COMB22 1.7 -188.97 -3.82 -0.59 0.041 0.577 -1.36

TANG1(TRET) C33 COMB22 3.4 -187.93 -3.82 -0.59 0.041 1.586 5.129

TANG1(TRET) C33 COMB23 0 -189.69 -1.05 3.89 0.088 12.722 -1.087

TANG1(TRET) C33 COMB23 1.7 -188.65 -1.05 3.89 0.088 6.106 0.698

TANG1(TRET) C33 COMB23 3.4 -187.61 -1.05 3.89 0.088 -0.511 2.484

TANG1(TRET) C33 COMB24 0 -191.3 -1.49 -5.12 -0.084 -13.649 -2.276

TANG1(TRET) C33 COMB24 1.7 -190.26 -1.49 -5.12 -0.084 -4.938 0.264

TANG1(TRET) C33 COMB24 3.4 -189.22 -1.49 -5.12 -0.084 3.774 2.804

TANG2 C33 COMB1 0 -225.73 -4.03 -2.12 0.007 -3.808 -7.353

TANG2 C33 COMB1 1.3 -224.86 -4.03 -2.12 0.007 -1.051 -2.113

TANG2 C33 COMB1 2.6 -223.98 -4.03 -2.12 0.007 1.706 3.128

TANG2 C33 COMB2 0 -198.52 -4.11 -2.16 0.007 -3.121 -6.554

TANG2 C33 COMB2 1.3 -197.65 -4.11 -2.16 0.007 -0.309 -1.209

TANG2 C33 COMB2 2.6 -196.77 -4.11 -2.16 0.007 2.503 4.137

TANG2 C33 COMB3 0 -237.19 -4.53 -2.48 0.007 -4.021 -7.736

TANG2 C33 COMB3 1.3 -236.31 -4.53 -2.48 0.007 -0.801 -1.848

TANG2 C33 COMB3 2.6 -235.44 -4.53 -2.48 0.007 2.418 4.04

TANG2 C33 COMB4 0 -187.55 -0.93 -1.89 -0.051 -3.044 -1.998

TANG2 C33 COMB4 1.3 -186.68 -0.93 -1.89 -0.051 -0.594 -0.789

TANG2 C33 COMB4 2.6 -185.8 -0.93 -1.89 -0.051 1.857 0.42

TANG2 C33 COMB5 0 -186.57 -6.3 -1.73 0.064 -2.773 -10.345

TANG2 C33 COMB5 1.3 -185.7 -6.3 -1.73 0.064 -0.523 -2.158

TANG2 C33 COMB5 2.6 -184.82 -6.3 -1.73 0.064 1.726 6.029

TANG2 C33 COMB6 0 -186.11 -3.28 2.07 0.154 3.217 -5.613

TANG2 C33 COMB6 1.3 -185.24 -3.28 2.07 0.154 0.521 -1.354

TANG2 C33 COMB6 2.6 -184.36 -3.28 2.07 0.154 -2.174 2.905

TANG2 C33 COMB7 0 -188.01 -3.95 -5.69 -0.142 -9.035 -6.73

TANG2 C33 COMB7 1.3 -187.13 -3.95 -5.69 -0.142 -1.638 -1.593

TANG2 C33 COMB7 2.6 -186.26 -3.95 -5.69 -0.142 5.758 3.544

TANG2 C33 COMB8 0 -222.3 -1.57 -2.16 -0.045 -3.84 -3.479

TANG2 C33 COMB8 1.3 -221.43 -1.57 -2.16 -0.045 -1.033 -1.433

TANG2 C33 COMB8 2.6 -220.56 -1.57 -2.16 -0.045 1.774 0.614

TANG2 C33 COMB9 0 -221.42 -6.4 -2.02 0.058 -3.596 -10.991

TANG2 C33 COMB9 1.3 -220.55 -6.4 -2.02 0.058 -0.97 -2.665

Page 311: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 121

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C33 COMB9 2.6 -219.67 -6.4 -2.02 0.058 1.656 5.662

TANG2 C33 COMB10 0 -221.01 -3.69 1.4 0.14 1.795 -6.732

TANG2 C33 COMB10 1.3 -220.14 -3.69 1.4 0.14 -0.03 -1.941

TANG2 C33 COMB10 2.6 -219.26 -3.69 1.4 0.14 -1.854 2.85

TANG2 C33 COMB11 0 -222.72 -4.29 -5.58 -0.126 -9.232 -7.737

TANG2 C33 COMB11 1.3 -221.84 -4.29 -5.58 -0.126 -1.974 -2.156

TANG2 C33 COMB11 2.6 -220.97 -4.29 -5.58 -0.126 5.284 3.425

TANG2 C33 COMB12 0 -197.82 -1.65 -2.2 -0.045 -3.222 -2.76

TANG2 C33 COMB12 1.3 -196.94 -1.65 -2.2 -0.045 -0.366 -0.619

TANG2 C33 COMB12 2.6 -196.07 -1.65 -2.2 -0.045 2.491 1.521

TANG2 C33 COMB13 0 -196.93 -6.48 -2.06 0.059 -2.978 -10.272

TANG2 C33 COMB13 1.3 -196.06 -6.48 -2.06 0.059 -0.302 -1.851

TANG2 C33 COMB13 2.6 -195.18 -6.48 -2.06 0.059 2.373 6.57

TANG2 C33 COMB14 0 -196.52 -3.76 1.37 0.14 2.413 -6.013

TANG2 C33 COMB14 1.3 -195.65 -3.76 1.37 0.14 0.638 -1.128

TANG2 C33 COMB14 2.6 -194.77 -3.76 1.37 0.14 -1.137 3.758

TANG2 C33 COMB15 0 -198.23 -4.37 -5.62 -0.126 -8.613 -7.019

TANG2 C33 COMB15 1.3 -197.35 -4.37 -5.62 -0.126 -1.306 -1.343

TANG2 C33 COMB15 2.6 -196.48 -4.37 -5.62 -0.126 6.001 4.333

TANG2 C33 COMB16 0 -232.62 -2.02 -2.48 -0.044 -4.031 -3.823

TANG2 C33 COMB16 1.3 -231.74 -2.02 -2.48 -0.044 -0.809 -1.194

TANG2 C33 COMB16 2.6 -230.87 -2.02 -2.48 -0.044 2.414 1.435

TANG2 C33 COMB17 0 -231.74 -6.85 -2.34 0.059 -3.788 -11.335

TANG2 C33 COMB17 1.3 -230.86 -6.85 -2.34 0.059 -0.746 -2.426

TANG2 C33 COMB17 2.6 -229.99 -6.85 -2.34 0.059 2.297 6.483

TANG2 C33 COMB18 0 -231.32 -4.13 1.08 0.14 1.604 -7.077

TANG2 C33 COMB18 1.3 -230.45 -4.13 1.08 0.14 0.195 -1.703

TANG2 C33 COMB18 2.6 -229.57 -4.13 1.08 0.14 -1.214 3.671

TANG2 C33 COMB19 0 -233.03 -4.74 -5.9 -0.126 -9.423 -8.082

TANG2 C33 COMB19 1.3 -232.15 -4.74 -5.9 -0.126 -1.749 -1.918

TANG2 C33 COMB19 2.6 -231.28 -4.74 -5.9 -0.126 5.925 4.246

TANG2 C33 COMB20 0 -211.8 -4.05 -2.2 0.007 -3.57 -6.913

TANG2 C33 COMB20 1.3 -211 -4.05 -2.2 0.007 -0.71 -1.651

TANG2 C33 COMB20 2.6 -210.21 -4.05 -2.2 0.007 2.15 3.611

TANG2 C33 COMB21 0 -170.45 -1.05 -1.71 -0.042 -2.757 -2.133

TANG2 C33 COMB21 1.3 -169.65 -1.05 -1.71 -0.042 -0.537 -0.769

TANG2 C33 COMB21 2.6 -168.86 -1.05 -1.71 -0.042 1.683 0.595

TANG2 C33 COMB22 0 -169.63 -5.52 -1.58 0.054 -2.531 -9.086

Page 312: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 122

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG2 C33 COMB22 1.3 -168.84 -5.52 -1.58 0.054 -0.478 -1.909

TANG2 C33 COMB22 2.6 -168.04 -5.52 -1.58 0.054 1.574 5.267

TANG2 C33 COMB23 0 -169.25 -3 1.59 0.129 2.459 -5.144

TANG2 C33 COMB23 1.3 -168.45 -3 1.59 0.129 0.392 -1.24

TANG2 C33 COMB23 2.6 -167.66 -3 1.59 0.129 -1.675 2.665

TANG2 C33 COMB24 0 -170.83 -3.57 -4.88 -0.117 -7.747 -6.075

TANG2 C33 COMB24 1.3 -170.03 -3.57 -4.88 -0.117 -1.407 -1.439

TANG2 C33 COMB24 2.6 -169.24 -3.57 -4.88 -0.117 4.932 3.197

TANG3 C33 COMB1 0 -204.29 -4.35 -2.21 0.008 -2.756 -5.886

TANG3 C33 COMB1 1.3 -203.42 -4.35 -2.21 0.008 0.12 -0.236

TANG3 C33 COMB1 2.6 -202.54 -4.35 -2.21 0.008 2.997 5.413

TANG3 C33 COMB2 0 -171.03 -4.32 -2.26 0.009 -3.602 -6.83

TANG3 C33 COMB2 1.3 -170.15 -4.32 -2.26 0.009 -0.661 -1.213

TANG3 C33 COMB2 2.6 -169.28 -4.32 -2.26 0.009 2.28 4.404

TANG3 C33 COMB3 0 -209.92 -4.82 -2.59 0.009 -3.692 -7.068

TANG3 C33 COMB3 1.3 -209.04 -4.82 -2.59 0.009 -0.322 -0.806

TANG3 C33 COMB3 2.6 -208.17 -4.82 -2.59 0.009 3.048 5.457

TANG3 C33 COMB4 0 -165.83 -1.34 -1.95 -0.047 -2.759 -1.764

TANG3 C33 COMB4 1.3 -164.96 -1.34 -1.95 -0.047 -0.226 -0.02

TANG3 C33 COMB4 2.6 -164.08 -1.34 -1.95 -0.047 2.306 1.725

TANG3 C33 COMB5 0 -164.97 -6.36 -1.82 0.062 -2.573 -9.532

TANG3 C33 COMB5 1.3 -164.09 -6.36 -1.82 0.062 -0.212 -1.268

TANG3 C33 COMB5 2.6 -163.22 -6.36 -1.82 0.062 2.15 6.997

TANG3 C33 COMB6 0 -164.57 -3.5 1.65 0.154 2.788 -5.11

TANG3 C33 COMB6 1.3 -163.7 -3.5 1.65 0.154 0.642 -0.563

TANG3 C33 COMB6 2.6 -162.82 -3.5 1.65 0.154 -1.504 3.985

TANG3 C33 COMB7 0 -166.23 -4.2 -5.42 -0.138 -8.12 -6.185

TANG3 C33 COMB7 1.3 -165.35 -4.2 -5.42 -0.138 -1.08 -0.724

TANG3 C33 COMB7 2.6 -164.48 -4.2 -5.42 -0.138 5.961 4.736

TANG3 C33 COMB8 0 -200.79 -2.04 -2.24 -0.041 -2.831 -2.367

TANG3 C33 COMB8 1.3 -199.92 -2.04 -2.24 -0.041 0.08 0.284

TANG3 C33 COMB8 2.6 -199.04 -2.04 -2.24 -0.041 2.99 2.936

TANG3 C33 COMB9 0 -200.02 -6.55 -2.12 0.057 -2.663 -9.358

TANG3 C33 COMB9 1.3 -199.14 -6.55 -2.12 0.057 0.093 -0.839

TANG3 C33 COMB9 2.6 -198.27 -6.55 -2.12 0.057 2.849 7.68

TANG3 C33 COMB10 0 -199.66 -3.98 1 0.139 2.162 -5.379

TANG3 C33 COMB10 1.3 -198.78 -3.98 1 0.139 0.861 -0.204

TANG3 C33 COMB10 2.6 -197.91 -3.98 1 0.139 -0.439 4.97

Page 313: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 123

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C33 COMB11 0 -201.15 -4.61 -5.36 -0.123 -7.656 -6.346

TANG3 C33 COMB11 1.3 -200.27 -4.61 -5.36 -0.123 -0.688 -0.35

TANG3 C33 COMB11 2.6 -199.4 -4.61 -5.36 -0.123 6.279 5.646

TANG3 C33 COMB12 0 -170.85 -2.02 -2.28 -0.04 -3.592 -3.216

TANG3 C33 COMB12 1.3 -169.98 -2.02 -2.28 -0.04 -0.624 -0.594

TANG3 C33 COMB12 2.6 -169.1 -2.02 -2.28 -0.04 2.345 2.027

TANG3 C33 COMB13 0 -170.08 -6.53 -2.17 0.058 -3.425 -10.207

TANG3 C33 COMB13 1.3 -169.2 -6.53 -2.17 0.058 -0.61 -1.718

TANG3 C33 COMB13 2.6 -168.33 -6.53 -2.17 0.058 2.204 6.772

TANG3 C33 COMB14 0 -169.72 -3.96 0.96 0.14 1.4 -6.228

TANG3 C33 COMB14 1.3 -168.84 -3.96 0.96 0.14 0.158 -1.083

TANG3 C33 COMB14 2.6 -167.97 -3.96 0.96 0.14 -1.084 4.062

TANG3 C33 COMB15 0 -171.21 -4.59 -5.4 -0.123 -8.418 -7.195

TANG3 C33 COMB15 1.3 -170.33 -4.59 -5.4 -0.123 -1.392 -1.229

TANG3 C33 COMB15 2.6 -169.46 -4.59 -5.4 -0.123 5.634 4.738

TANG3 C33 COMB16 0 -205.85 -2.46 -2.58 -0.04 -3.673 -3.431

TANG3 C33 COMB16 1.3 -204.98 -2.46 -2.58 -0.04 -0.318 -0.228

TANG3 C33 COMB16 2.6 -204.1 -2.46 -2.58 -0.04 3.037 2.975

TANG3 C33 COMB17 0 -205.08 -6.98 -2.46 0.058 -3.506 -10.422

TANG3 C33 COMB17 1.3 -204.2 -6.98 -2.46 0.058 -0.305 -1.351

TANG3 C33 COMB17 2.6 -203.33 -6.98 -2.46 0.058 2.896 7.72

TANG3 C33 COMB18 0 -204.72 -4.4 0.66 0.14 1.32 -6.443

TANG3 C33 COMB18 1.3 -203.85 -4.4 0.66 0.14 0.463 -0.717

TANG3 C33 COMB18 2.6 -202.97 -4.4 0.66 0.14 -0.393 5.009

TANG3 C33 COMB19 0 -206.21 -5.04 -5.7 -0.123 -8.498 -7.41

TANG3 C33 COMB19 1.3 -205.34 -5.04 -5.7 -0.123 -1.086 -0.862

TANG3 C33 COMB19 2.6 -204.46 -5.04 -5.7 -0.123 6.325 5.685

TANG3 C33 COMB20 0 -187.43 -4.31 -2.3 0.008 -3.278 -6.317

TANG3 C33 COMB20 1.3 -186.64 -4.31 -2.3 0.008 -0.285 -0.72

TANG3 C33 COMB20 2.6 -185.84 -4.31 -2.3 0.008 2.709 4.877

TANG3 C33 COMB21 0 -150.71 -1.41 -1.77 -0.038 -2.501 -1.899

TANG3 C33 COMB21 1.3 -149.91 -1.41 -1.77 -0.038 -0.205 -0.065

TANG3 C33 COMB21 2.6 -149.12 -1.41 -1.77 -0.038 2.091 1.768

TANG3 C33 COMB22 0 -149.99 -5.59 -1.66 0.053 -2.346 -8.369

TANG3 C33 COMB22 1.3 -149.19 -5.59 -1.66 0.053 -0.193 -1.105

TANG3 C33 COMB22 2.6 -148.4 -5.59 -1.66 0.053 1.96 6.16

TANG3 C33 COMB23 0 -149.66 -3.21 1.23 0.129 2.12 -4.686

TANG3 C33 COMB23 1.3 -148.86 -3.21 1.23 0.129 0.518 -0.518

Page 314: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 124

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG3 C33 COMB23 2.6 -148.07 -3.21 1.23 0.129 -1.084 3.651

TANG3 C33 COMB24 0 -151.04 -3.79 -4.65 -0.114 -6.967 -5.582

TANG3 C33 COMB24 1.3 -150.24 -3.79 -4.65 -0.114 -0.916 -0.652

TANG3 C33 COMB24 2.6 -149.45 -3.79 -4.65 -0.114 5.134 4.277

TANG4 C33 COMB1 0 -176.97 -2.88 -2.03 0.002 -2.927 -4.276

TANG4 C33 COMB1 1.3 -176.42 -2.88 -2.03 0.002 -0.283 -0.538

TANG4 C33 COMB1 2.6 -175.88 -2.88 -2.03 0.002 2.361 3.2

TANG4 C33 COMB2 0 -149.38 -2.22 -1.41 0.003 -1.986 -3.226

TANG4 C33 COMB2 1.3 -148.83 -2.22 -1.41 0.003 -0.149 -0.344

TANG4 C33 COMB2 2.6 -148.28 -2.22 -1.41 0.003 1.689 2.538

TANG4 C33 COMB3 0 -182.63 -2.83 -2 0.003 -2.85 -4.169

TANG4 C33 COMB3 1.3 -182.08 -2.83 -2 0.003 -0.254 -0.489

TANG4 C33 COMB3 2.6 -181.54 -2.83 -2 0.003 2.341 3.19

TANG4 C33 COMB4 0 -144.07 -0.05 -1.49 -0.019 -2.117 0.139

TANG4 C33 COMB4 1.3 -143.53 -0.05 -1.49 -0.019 -0.183 0.211

TANG4 C33 COMB4 2.6 -142.98 -0.05 -1.49 -0.019 1.751 0.282

TANG4 C33 COMB5 0 -143.36 -4.47 -1.41 0.024 -2.011 -6.806

TANG4 C33 COMB5 1.3 -142.82 -4.47 -1.41 0.024 -0.173 -0.995

TANG4 C33 COMB5 2.6 -142.27 -4.47 -1.41 0.024 1.666 4.816

TANG4 C33 COMB6 0 -142.98 -2.05 2.02 0.062 3.301 -3.002

TANG4 C33 COMB6 1.3 -142.44 -2.05 2.02 0.062 0.677 -0.341

TANG4 C33 COMB6 2.6 -141.89 -2.05 2.02 0.062 -1.946 2.32

TANG4 C33 COMB7 0 -144.45 -2.48 -4.92 -0.057 -7.429 -3.665

TANG4 C33 COMB7 1.3 -143.91 -2.48 -4.92 -0.057 -1.033 -0.444

TANG4 C33 COMB7 2.6 -143.36 -2.48 -4.92 -0.057 5.363 2.778

TANG4 C33 COMB8 0 -173.97 -0.83 -2.01 -0.017 -2.888 -1.056

TANG4 C33 COMB8 1.3 -173.42 -0.83 -2.01 -0.017 -0.277 0.019

TANG4 C33 COMB8 2.6 -172.87 -0.83 -2.01 -0.017 2.334 1.095

TANG4 C33 COMB9 0 -173.33 -4.8 -1.94 0.022 -2.794 -7.307

TANG4 C33 COMB9 1.3 -172.78 -4.8 -1.94 0.022 -0.268 -1.066

TANG4 C33 COMB9 2.6 -172.23 -4.8 -1.94 0.022 2.257 5.175

TANG4 C33 COMB10 0 -172.98 -2.62 1.15 0.056 1.987 -3.883

TANG4 C33 COMB10 1.3 -172.44 -2.62 1.15 0.056 0.497 -0.477

TANG4 C33 COMB10 2.6 -171.89 -2.62 1.15 0.056 -0.993 2.93

TANG4 C33 COMB11 0 -174.31 -3.01 -5.1 -0.051 -7.669 -4.48

TANG4 C33 COMB11 1.3 -173.76 -3.01 -5.1 -0.051 -1.042 -0.57

TANG4 C33 COMB11 2.6 -173.21 -3.01 -5.1 -0.051 5.585 3.341

TANG4 C33 COMB12 0 -149.13 -0.23 -1.45 -0.017 -2.041 -0.111

Page 315: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 125

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG4 C33 COMB12 1.3 -148.58 -0.23 -1.45 -0.017 -0.156 0.194

TANG4 C33 COMB12 2.6 -148.04 -0.23 -1.45 -0.017 1.729 0.499

TANG4 C33 COMB13 0 -148.49 -4.21 -1.38 0.023 -1.947 -6.362

TANG4 C33 COMB13 1.3 -147.94 -4.21 -1.38 0.023 -0.147 -0.891

TANG4 C33 COMB13 2.6 -147.4 -4.21 -1.38 0.023 1.652 4.579

TANG4 C33 COMB14 0 -148.15 -2.03 1.7 0.056 2.834 -2.938

TANG4 C33 COMB14 1.3 -147.6 -2.03 1.7 0.056 0.618 -0.302

TANG4 C33 COMB14 2.6 -147.06 -2.03 1.7 0.056 -1.598 2.334

TANG4 C33 COMB15 0 -149.47 -2.42 -4.54 -0.05 -6.822 -3.535

TANG4 C33 COMB15 1.3 -148.93 -2.42 -4.54 -0.05 -0.921 -0.395

TANG4 C33 COMB15 2.6 -148.38 -2.42 -4.54 -0.05 4.98 2.745

TANG4 C33 COMB16 0 -179.06 -0.79 -1.97 -0.017 -2.818 -0.96

TANG4 C33 COMB16 1.3 -178.51 -0.79 -1.97 -0.017 -0.251 0.063

TANG4 C33 COMB16 2.6 -177.97 -0.79 -1.97 -0.017 2.316 1.086

TANG4 C33 COMB17 0 -178.42 -4.76 -1.91 0.022 -2.724 -7.21

TANG4 C33 COMB17 1.3 -177.87 -4.76 -1.91 0.022 -0.242 -1.022

TANG4 C33 COMB17 2.6 -177.33 -4.76 -1.91 0.022 2.24 5.166

TANG4 C33 COMB18 0 -178.08 -2.58 1.18 0.056 2.057 -3.787

TANG4 C33 COMB18 1.3 -177.53 -2.58 1.18 0.056 0.523 -0.433

TANG4 C33 COMB18 2.6 -176.98 -2.58 1.18 0.056 -1.011 2.92

TANG4 C33 COMB19 0 -179.4 -2.97 -5.06 -0.051 -7.599 -4.383

TANG4 C33 COMB19 1.3 -178.85 -2.97 -5.06 -0.051 -1.016 -0.526

TANG4 C33 COMB19 2.6 -178.31 -2.97 -5.06 -0.051 5.567 3.331

TANG4 C33 COMB20 0 -163.05 -2.53 -1.77 0.002 -2.531 -3.726

TANG4 C33 COMB20 1.3 -162.56 -2.53 -1.77 0.002 -0.225 -0.437

TANG4 C33 COMB20 2.6 -162.06 -2.53 -1.77 0.002 2.08 2.851

TANG4 C33 COMB21 0 -130.94 -0.22 -1.35 -0.016 -1.92 -0.137

TANG4 C33 COMB21 1.3 -130.44 -0.22 -1.35 -0.016 -0.166 0.146

TANG4 C33 COMB21 2.6 -129.94 -0.22 -1.35 -0.016 1.589 0.429

TANG4 C33 COMB22 0 -130.34 -3.9 -1.29 0.021 -1.832 -5.923

TANG4 C33 COMB22 1.3 -129.85 -3.9 -1.29 0.021 -0.157 -0.859

TANG4 C33 COMB22 2.6 -129.35 -3.9 -1.29 0.021 1.518 4.205

TANG4 C33 COMB23 0 -130.03 -1.88 1.57 0.052 2.593 -2.754

TANG4 C33 COMB23 1.3 -129.53 -1.88 1.57 0.052 0.551 -0.314

TANG4 C33 COMB23 2.6 -129.03 -1.88 1.57 0.052 -1.491 2.127

TANG4 C33 COMB24 0 -131.25 -2.24 -4.21 -0.047 -6.345 -3.306

TANG4 C33 COMB24 1.3 -130.76 -2.24 -4.21 -0.047 -0.874 -0.399

TANG4 C33 COMB24 2.6 -130.26 -2.24 -4.21 -0.047 4.597 2.507

Page 316: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 126

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C33 COMB1 0 -150.36 -3.35 -2.3 0.003 -3.687 -5.43

TANG5 C33 COMB1 1.3 -149.82 -3.35 -2.3 0.003 -0.702 -1.074

TANG5 C33 COMB1 2.6 -149.27 -3.35 -2.3 0.003 2.282 3.282

TANG5 C33 COMB2 0 -128.59 -2.7 -1.75 0.004 -2.738 -4.382

TANG5 C33 COMB2 1.3 -128.05 -2.7 -1.75 0.004 -0.457 -0.869

TANG5 C33 COMB2 2.6 -127.5 -2.7 -1.75 0.004 1.825 2.644

TANG5 C33 COMB3 0 -156.13 -3.36 -2.35 0.003 -3.731 -5.451

TANG5 C33 COMB3 1.3 -155.58 -3.36 -2.35 0.003 -0.68 -1.081

TANG5 C33 COMB3 2.6 -155.04 -3.36 -2.35 0.003 2.371 3.29

TANG5 C33 COMB4 0 -123.09 -0.72 -1.74 -0.016 -2.754 -1.261

TANG5 C33 COMB4 1.3 -122.54 -0.72 -1.74 -0.016 -0.491 -0.325

TANG5 C33 COMB4 2.6 -121.99 -0.72 -1.74 -0.016 1.772 0.61

TANG5 C33 COMB5 0 -122.56 -4.66 -1.67 0.023 -2.634 -7.46

TANG5 C33 COMB5 1.3 -122.02 -4.66 -1.67 0.023 -0.467 -1.4

TANG5 C33 COMB5 2.6 -121.47 -4.66 -1.67 0.023 1.7 4.66

TANG5 C33 COMB6 0 -122.13 -2.47 1.29 0.057 1.805 -4.02

TANG5 C33 COMB6 1.3 -121.59 -2.47 1.29 0.057 0.127 -0.805

TANG5 C33 COMB6 2.6 -121.04 -2.47 1.29 0.057 -1.552 2.41

TANG5 C33 COMB7 0 -123.52 -2.91 -4.7 -0.05 -7.193 -4.701

TANG5 C33 COMB7 1.3 -122.97 -2.91 -4.7 -0.05 -1.085 -0.92

TANG5 C33 COMB7 2.6 -122.42 -2.91 -4.7 -0.05 5.023 2.861

TANG5 C33 COMB8 0 -147.85 -1.51 -2.27 -0.015 -3.641 -2.533

TANG5 C33 COMB8 1.3 -147.3 -1.51 -2.27 -0.015 -0.691 -0.569

TANG5 C33 COMB8 2.6 -146.75 -1.51 -2.27 -0.015 2.259 1.395

TANG5 C33 COMB9 0 -147.38 -5.06 -2.2 0.021 -3.534 -8.112

TANG5 C33 COMB9 1.3 -146.83 -5.06 -2.2 0.021 -0.669 -1.536

TANG5 C33 COMB9 2.6 -146.28 -5.06 -2.2 0.021 2.195 5.04

TANG5 C33 COMB10 0 -146.99 -3.09 0.46 0.052 0.462 -5.016

TANG5 C33 COMB10 1.3 -146.44 -3.09 0.46 0.052 -0.135 -1.001

TANG5 C33 COMB10 2.6 -145.89 -3.09 0.46 0.052 -0.731 3.015

TANG5 C33 COMB11 0 -148.23 -3.48 -4.93 -0.046 -7.637 -5.629

TANG5 C33 COMB11 1.3 -147.69 -3.48 -4.93 -0.046 -1.225 -1.105

TANG5 C33 COMB11 2.6 -147.14 -3.48 -4.93 -0.046 5.186 3.42

TANG5 C33 COMB12 0 -128.25 -0.93 -1.78 -0.014 -2.787 -1.591

TANG5 C33 COMB12 1.3 -127.7 -0.93 -1.78 -0.014 -0.469 -0.385

TANG5 C33 COMB12 2.6 -127.16 -0.93 -1.78 -0.014 1.848 0.82

TANG5 C33 COMB13 0 -127.78 -4.47 -1.72 0.022 -2.68 -7.17

TANG5 C33 COMB13 1.3 -127.23 -4.47 -1.72 0.022 -0.448 -1.352

Page 317: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 127

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG5 C33 COMB13 2.6 -126.69 -4.47 -1.72 0.022 1.784 4.465

TANG5 C33 COMB14 0 -127.39 -2.51 0.95 0.052 1.316 -4.074

TANG5 C33 COMB14 1.3 -126.85 -2.51 0.95 0.052 0.086 -0.817

TANG5 C33 COMB14 2.6 -126.3 -2.51 0.95 0.052 -1.143 2.44

TANG5 C33 COMB15 0 -128.64 -2.9 -4.45 -0.045 -6.783 -4.687

TANG5 C33 COMB15 1.3 -128.09 -2.9 -4.45 -0.045 -1.004 -0.921

TANG5 C33 COMB15 2.6 -127.55 -2.9 -4.45 -0.045 4.775 2.845

TANG5 C33 COMB16 0 -153.04 -1.52 -2.32 -0.014 -3.681 -2.553

TANG5 C33 COMB16 1.3 -152.49 -1.52 -2.32 -0.014 -0.67 -0.575

TANG5 C33 COMB16 2.6 -151.94 -1.52 -2.32 -0.014 2.34 1.402

TANG5 C33 COMB17 0 -152.57 -5.07 -2.25 0.021 -3.573 -8.132

TANG5 C33 COMB17 1.3 -152.02 -5.07 -2.25 0.021 -0.649 -1.542

TANG5 C33 COMB17 2.6 -151.47 -5.07 -2.25 0.021 2.275 5.047

TANG5 C33 COMB18 0 -152.18 -3.1 0.41 0.052 0.422 -5.036

TANG5 C33 COMB18 1.3 -151.63 -3.1 0.41 0.052 -0.114 -1.007

TANG5 C33 COMB18 2.6 -151.08 -3.1 0.41 0.052 -0.651 3.022

TANG5 C33 COMB19 0 -153.42 -3.49 -4.98 -0.045 -7.676 -5.649

TANG5 C33 COMB19 1.3 -152.88 -3.49 -4.98 -0.045 -1.205 -1.111

TANG5 C33 COMB19 2.6 -152.33 -3.49 -4.98 -0.045 5.266 3.427

TANG5 C33 COMB20 0 -139.39 -3.01 -2.08 0.003 -3.312 -4.872

TANG5 C33 COMB20 1.3 -138.9 -3.01 -2.08 0.003 -0.603 -0.966

TANG5 C33 COMB20 2.6 -138.4 -3.01 -2.08 0.003 2.107 2.941

TANG5 C33 COMB21 0 -111.87 -0.8 -1.58 -0.013 -2.498 -1.382

TANG5 C33 COMB21 1.3 -111.37 -0.8 -1.58 -0.013 -0.445 -0.337

TANG5 C33 COMB21 2.6 -110.87 -0.8 -1.58 -0.013 1.608 0.709

TANG5 C33 COMB22 0 -111.43 -4.09 -1.52 0.019 -2.399 -6.546

TANG5 C33 COMB22 1.3 -110.93 -4.09 -1.52 0.019 -0.426 -1.232

TANG5 C33 COMB22 2.6 -110.44 -4.09 -1.52 0.019 1.548 4.082

TANG5 C33 COMB23 0 -111.07 -2.26 0.95 0.048 1.299 -3.68

TANG5 C33 COMB23 1.3 -110.58 -2.26 0.95 0.048 0.069 -0.736

TANG5 C33 COMB23 2.6 -110.08 -2.26 0.95 0.048 -1.161 2.208

TANG5 C33 COMB24 0 -112.22 -2.63 -4.04 -0.042 -6.197 -4.248

TANG5 C33 COMB24 1.3 -111.73 -2.63 -4.04 -0.042 -0.94 -0.832

TANG5 C33 COMB24 2.6 -111.23 -2.63 -4.04 -0.042 4.316 2.583

TANG6 C33 COMB1 0 -124.35 -3.75 -2.75 0.005 -3.948 -5.71

TANG6 C33 COMB1 1.3 -123.8 -3.75 -2.75 0.005 -0.373 -0.83

TANG6 C33 COMB1 2.6 -123.26 -3.75 -2.75 0.005 3.201 4.049

TANG6 C33 COMB2 0 -108 -3.02 -2.07 0.006 -3.038 -4.591

Page 318: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 128

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C33 COMB2 1.3 -107.46 -3.02 -2.07 0.006 -0.349 -0.668

TANG6 C33 COMB2 2.6 -106.91 -3.02 -2.07 0.006 2.341 3.256

TANG6 C33 COMB3 0 -130.09 -3.76 -2.8 0.005 -4.057 -5.72

TANG6 C33 COMB3 1.3 -129.54 -3.76 -2.8 0.005 -0.422 -0.831

TANG6 C33 COMB3 2.6 -128.99 -3.76 -2.8 0.005 3.213 4.057

TANG6 C33 COMB4 0 -102.47 -1.33 -2.05 -0.014 -2.978 -1.941

TANG6 C33 COMB4 1.3 -101.92 -1.33 -2.05 -0.014 -0.307 -0.215

TANG6 C33 COMB4 2.6 -101.37 -1.33 -2.05 -0.014 2.365 1.511

TANG6 C33 COMB5 0 -102.07 -4.69 -1.99 0.024 -2.879 -7.221

TANG6 C33 COMB5 1.3 -101.52 -4.69 -1.99 0.024 -0.294 -1.119

TANG6 C33 COMB5 2.6 -100.98 -4.69 -1.99 0.024 2.292 4.983

TANG6 C33 COMB6 0 -101.71 -2.81 0.36 0.054 0.855 -4.267

TANG6 C33 COMB6 1.3 -101.16 -2.81 0.36 0.054 0.384 -0.613

TANG6 C33 COMB6 2.6 -100.62 -2.81 0.36 0.054 -0.087 3.04

TANG6 C33 COMB7 0 -102.83 -3.21 -4.41 -0.044 -6.712 -4.895

TANG6 C33 COMB7 1.3 -102.28 -3.21 -4.41 -0.044 -0.984 -0.72

TANG6 C33 COMB7 2.6 -101.73 -3.21 -4.41 -0.044 4.744 3.455

TANG6 C33 COMB8 0 -122.32 -2.16 -2.71 -0.012 -3.891 -3.221

TANG6 C33 COMB8 1.3 -121.77 -2.16 -2.71 -0.012 -0.372 -0.407

TANG6 C33 COMB8 2.6 -121.23 -2.16 -2.71 -0.012 3.147 2.407

TANG6 C33 COMB9 0 -121.96 -5.19 -2.65 0.022 -3.802 -7.973

TANG6 C33 COMB9 1.3 -121.42 -5.19 -2.65 0.022 -0.36 -1.221

TANG6 C33 COMB9 2.6 -120.87 -5.19 -2.65 0.022 3.081 5.531

TANG6 C33 COMB10 0 -121.64 -3.5 -0.53 0.049 -0.441 -5.314

TANG6 C33 COMB10 1.3 -121.09 -3.5 -0.53 0.049 0.25 -0.766

TANG6 C33 COMB10 2.6 -120.55 -3.5 -0.53 0.049 0.94 3.782

TANG6 C33 COMB11 0 -122.64 -3.86 -4.82 -0.039 -7.251 -5.88

TANG6 C33 COMB11 1.3 -122.1 -3.86 -4.82 -0.039 -0.982 -0.862

TANG6 C33 COMB11 2.6 -121.55 -3.86 -4.82 -0.039 5.288 4.156

TANG6 C33 COMB12 0 -107.61 -1.5 -2.09 -0.012 -3.071 -2.214

TANG6 C33 COMB12 1.3 -107.06 -1.5 -2.09 -0.012 -0.35 -0.26

TANG6 C33 COMB12 2.6 -106.51 -1.5 -2.09 -0.012 2.372 1.693

TANG6 C33 COMB13 0 -107.25 -4.53 -2.03 0.023 -2.982 -6.966

TANG6 C33 COMB13 1.3 -106.7 -4.53 -2.03 0.023 -0.338 -1.074

TANG6 C33 COMB13 2.6 -106.16 -4.53 -2.03 0.023 2.307 4.817

TANG6 C33 COMB14 0 -106.93 -2.84 0.08 0.049 0.379 -4.307

TANG6 C33 COMB14 1.3 -106.38 -2.84 0.08 0.049 0.272 -0.619

TANG6 C33 COMB14 2.6 -105.83 -2.84 0.08 0.049 0.166 3.068

Page 319: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 129

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG6 C33 COMB15 0 -107.93 -3.2 -4.21 -0.038 -6.432 -4.872

TANG6 C33 COMB15 1.3 -107.39 -3.2 -4.21 -0.038 -0.959 -0.715

TANG6 C33 COMB15 2.6 -106.84 -3.2 -4.21 -0.038 4.513 3.441

TANG6 C33 COMB16 0 -127.48 -2.17 -2.75 -0.012 -3.989 -3.23

TANG6 C33 COMB16 1.3 -126.94 -2.17 -2.75 -0.012 -0.416 -0.408

TANG6 C33 COMB16 2.6 -126.39 -2.17 -2.75 -0.012 3.157 2.414

TANG6 C33 COMB17 0 -127.13 -5.2 -2.69 0.022 -3.9 -7.982

TANG6 C33 COMB17 1.3 -126.58 -5.2 -2.69 0.022 -0.404 -1.222

TANG6 C33 COMB17 2.6 -126.03 -5.2 -2.69 0.022 3.092 5.539

TANG6 C33 COMB18 0 -126.8 -3.5 -0.57 0.049 -0.539 -5.323

TANG6 C33 COMB18 1.3 -126.26 -3.5 -0.57 0.049 0.206 -0.767

TANG6 C33 COMB18 2.6 -125.71 -3.5 -0.57 0.049 0.951 3.79

TANG6 C33 COMB19 0 -127.81 -3.87 -4.86 -0.039 -7.349 -5.889

TANG6 C33 COMB19 1.3 -127.26 -3.87 -4.86 -0.039 -1.025 -0.863

TANG6 C33 COMB19 2.6 -126.71 -3.87 -4.86 -0.039 5.299 4.163

TANG6 C33 COMB20 0 -116.13 -3.36 -2.48 0.005 -3.602 -5.113

TANG6 C33 COMB20 1.3 -115.64 -3.36 -2.48 0.005 -0.374 -0.743

TANG6 C33 COMB20 2.6 -115.14 -3.36 -2.48 0.005 2.854 3.627

TANG6 C33 COMB21 0 -93.13 -1.33 -1.87 -0.011 -2.703 -1.965

TANG6 C33 COMB21 1.3 -92.63 -1.33 -1.87 -0.011 -0.278 -0.229

TANG6 C33 COMB21 2.6 -92.13 -1.33 -1.87 -0.011 2.147 1.506

TANG6 C33 COMB22 0 -92.8 -4.14 -1.81 0.02 -2.621 -6.363

TANG6 C33 COMB22 1.3 -92.3 -4.14 -1.81 0.02 -0.267 -0.983

TANG6 C33 COMB22 2.6 -91.8 -4.14 -1.81 0.02 2.086 4.397

TANG6 C33 COMB23 0 -92.5 -2.57 0.15 0.045 0.49 -3.902

TANG6 C33 COMB23 1.3 -92 -2.57 0.15 0.045 0.297 -0.562

TANG6 C33 COMB23 2.6 -91.5 -2.57 0.15 0.045 0.105 2.779

TANG6 C33 COMB24 0 -93.43 -2.9 -3.82 -0.036 -5.814 -4.425

TANG6 C33 COMB24 1.3 -92.93 -2.9 -3.82 -0.036 -0.843 -0.651

TANG6 C33 COMB24 2.6 -92.43 -2.9 -3.82 -0.036 4.129 3.124

TANG7 C33 COMB1 0 -98.02 -1.52 -1.17 0.003 -2.122 -2.894

TANG7 C33 COMB1 1.7 -97.54 -1.52 -1.17 0.003 -0.135 -0.306

TANG7 C33 COMB1 3.4 -97.06 -1.52 -1.17 0.003 1.852 2.281

TANG7 C33 COMB2 0 -87.48 -1.23 -0.9 0.003 -1.586 -2.334

TANG7 C33 COMB2 1.7 -87 -1.23 -0.9 0.003 -0.06 -0.246

TANG7 C33 COMB2 3.4 -86.53 -1.23 -0.9 0.003 1.466 1.843

TANG7 C33 COMB3 0 -103.89 -1.53 -1.2 0.003 -2.162 -2.904

TANG7 C33 COMB3 1.7 -103.41 -1.53 -1.2 0.003 -0.116 -0.307

Page 320: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 130

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C33 COMB3 3.4 -102.93 -1.53 -1.2 0.003 1.929 2.29

TANG7 C33 COMB4 0 -81.73 -0.07 -0.87 -0.01 -1.561 -0.046

TANG7 C33 COMB4 1.7 -81.26 -0.07 -0.87 -0.01 -0.08 0.078

TANG7 C33 COMB4 3.4 -80.78 -0.07 -0.87 -0.01 1.401 0.202

TANG7 C33 COMB5 0 -81.49 -2.37 -0.86 0.015 -1.533 -4.604

TANG7 C33 COMB5 1.7 -81.01 -2.37 -0.86 0.015 -0.078 -0.569

TANG7 C33 COMB5 3.4 -80.53 -2.37 -0.86 0.015 1.377 3.466

TANG7 C33 COMB6 0 -81.14 -1.11 1.51 0.032 3.184 -2.11

TANG7 C33 COMB6 1.7 -80.66 -1.11 1.51 0.032 0.613 -0.216

TANG7 C33 COMB6 3.4 -80.19 -1.11 1.51 0.032 -1.958 1.679

TANG7 C33 COMB7 0 -82.08 -1.33 -3.24 -0.027 -6.278 -2.54

TANG7 C33 COMB7 1.7 -81.6 -1.33 -3.24 -0.027 -0.771 -0.275

TANG7 C33 COMB7 3.4 -81.13 -1.33 -3.24 -0.027 4.736 1.989

TANG7 C33 COMB8 0 -96.49 -0.46 -1.15 -0.009 -2.078 -0.787

TANG7 C33 COMB8 1.7 -96.01 -0.46 -1.15 -0.009 -0.13 -0.01

TANG7 C33 COMB8 3.4 -95.53 -0.46 -1.15 -0.009 1.817 0.767

TANG7 C33 COMB9 0 -96.26 -2.53 -1.13 0.014 -2.052 -4.888

TANG7 C33 COMB9 1.7 -95.79 -2.53 -1.13 0.014 -0.128 -0.591

TANG7 C33 COMB9 3.4 -95.31 -2.53 -1.13 0.014 1.795 3.706

TANG7 C33 COMB10 0 -95.95 -1.39 1 0.029 2.193 -2.644

TANG7 C33 COMB10 1.7 -95.48 -1.39 1 0.029 0.493 -0.273

TANG7 C33 COMB10 3.4 -95 -1.39 1 0.029 -1.207 2.097

TANG7 C33 COMB11 0 -96.8 -1.59 -3.28 -0.024 -6.323 -3.03

TANG7 C33 COMB11 1.7 -96.32 -1.59 -3.28 -0.024 -0.752 -0.327

TANG7 C33 COMB11 3.4 -95.85 -1.59 -3.28 -0.024 4.819 2.376

TANG7 C33 COMB12 0 -87 -0.19 -0.9 -0.009 -1.595 -0.283

TANG7 C33 COMB12 1.7 -86.53 -0.19 -0.9 -0.009 -0.063 0.045

TANG7 C33 COMB12 3.4 -86.05 -0.19 -0.9 -0.009 1.469 0.373

TANG7 C33 COMB13 0 -86.78 -2.26 -0.89 0.014 -1.57 -4.384

TANG7 C33 COMB13 1.7 -86.3 -2.26 -0.89 0.014 -0.061 -0.536

TANG7 C33 COMB13 3.4 -85.83 -2.26 -0.89 0.014 1.447 3.311

TANG7 C33 COMB14 0 -86.47 -1.13 1.24 0.03 2.676 -2.14

TANG7 C33 COMB14 1.7 -85.99 -1.13 1.24 0.03 0.561 -0.219

TANG7 C33 COMB14 3.4 -85.52 -1.13 1.24 0.03 -1.554 1.703

TANG7 C33 COMB15 0 -87.32 -1.33 -3.03 -0.024 -5.841 -2.527

TANG7 C33 COMB15 1.7 -86.84 -1.33 -3.03 -0.024 -0.685 -0.273

TANG7 C33 COMB15 3.4 -86.36 -1.33 -3.03 -0.024 4.471 1.981

TANG7 C33 COMB16 0 -101.77 -0.46 -1.18 -0.009 -2.113 -0.795

Page 321: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 131

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG7 C33 COMB16 1.7 -101.29 -0.46 -1.18 -0.009 -0.114 -0.01

TANG7 C33 COMB16 3.4 -100.82 -0.46 -1.18 -0.009 1.886 0.775

TANG7 C33 COMB17 0 -101.55 -2.53 -1.16 0.014 -2.087 -4.896

TANG7 C33 COMB17 1.7 -101.07 -2.53 -1.16 0.014 -0.111 -0.591

TANG7 C33 COMB17 3.4 -100.59 -2.53 -1.16 0.014 1.864 3.714

TANG7 C33 COMB18 0 -101.24 -1.4 0.97 0.029 2.158 -2.653

TANG7 C33 COMB18 1.7 -100.76 -1.4 0.97 0.029 0.51 -0.274

TANG7 C33 COMB18 3.4 -100.28 -1.4 0.97 0.029 -1.137 2.105

TANG7 C33 COMB19 0 -102.08 -1.59 -3.31 -0.024 -6.358 -3.039

TANG7 C33 COMB19 1.7 -101.61 -1.59 -3.31 -0.024 -0.735 -0.328

TANG7 C33 COMB19 3.4 -101.13 -1.59 -3.31 -0.024 4.888 2.384

TANG7 C33 COMB20 0 -92.74 -1.37 -1.07 0.003 -1.918 -2.595

TANG7 C33 COMB20 1.7 -92.31 -1.37 -1.07 0.003 -0.103 -0.274

TANG7 C33 COMB20 3.4 -91.87 -1.37 -1.07 0.003 1.713 2.047

TANG7 C33 COMB21 0 -74.29 -0.15 -0.79 -0.008 -1.418 -0.215

TANG7 C33 COMB21 1.7 -73.85 -0.15 -0.79 -0.008 -0.073 0.046

TANG7 C33 COMB21 3.4 -73.42 -0.15 -0.79 -0.008 1.273 0.307

TANG7 C33 COMB22 0 -74.08 -2.07 -0.78 0.013 -1.394 -4.011

TANG7 C33 COMB22 1.7 -73.65 -2.07 -0.78 0.013 -0.071 -0.492

TANG7 C33 COMB22 3.4 -73.21 -2.07 -0.78 0.013 1.253 3.027

TANG7 C33 COMB23 0 -73.79 -1.02 1.19 0.027 2.535 -1.935

TANG7 C33 COMB23 1.7 -73.36 -1.02 1.19 0.027 0.505 -0.198

TANG7 C33 COMB23 3.4 -72.93 -1.02 1.19 0.027 -1.526 1.538

TANG7 C33 COMB24 0 -74.57 -1.2 -2.76 -0.022 -5.347 -2.292

TANG7 C33 COMB24 1.7 -74.14 -1.2 -2.76 -0.022 -0.648 -0.248

TANG7 C33 COMB24 3.4 -73.71 -1.2 -2.76 -0.022 4.051 1.796

TANG8 C33 COMB1 0 -71.87 -1.74 -1.43 0.003 -2.818 -3.483

TANG8 C33 COMB1 1.7 -71.39 -1.74 -1.43 0.003 -0.379 -0.526

TANG8 C33 COMB1 3.4 -70.91 -1.74 -1.43 0.003 2.06 2.43

TANG8 C33 COMB2 0 -66.91 -1.41 -1.1 0.004 -2.201 -2.821

TANG8 C33 COMB2 1.7 -66.44 -1.41 -1.1 0.004 -0.323 -0.424

TANG8 C33 COMB2 3.4 -65.96 -1.41 -1.1 0.004 1.555 1.973

TANG8 C33 COMB3 0 -77.72 -1.75 -1.48 0.004 -2.923 -3.5

TANG8 C33 COMB3 1.7 -77.25 -1.75 -1.48 0.004 -0.411 -0.528

TANG8 C33 COMB3 3.4 -76.77 -1.75 -1.48 0.004 2.102 2.444

TANG8 C33 COMB4 0 -61.09 -0.5 -1.07 -0.007 -2.109 -1.029

TANG8 C33 COMB4 1.7 -60.62 -0.5 -1.07 -0.007 -0.294 -0.177

TANG8 C33 COMB4 3.4 -60.14 -0.5 -1.07 -0.007 1.521 0.674

Page 322: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 132

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C33 COMB5 0 -61.02 -2.3 -1.06 0.014 -2.082 -4.58

TANG8 C33 COMB5 1.7 -60.54 -2.3 -1.06 0.014 -0.288 -0.668

TANG8 C33 COMB5 3.4 -60.06 -2.3 -1.06 0.014 1.506 3.244

TANG8 C33 COMB6 0 -60.6 -1.31 0.69 0.027 1.235 -2.625

TANG8 C33 COMB6 1.7 -60.12 -1.31 0.69 0.027 0.062 -0.4

TANG8 C33 COMB6 3.4 -59.64 -1.31 0.69 0.027 -1.111 1.825

TANG8 C33 COMB7 0 -61.51 -1.49 -2.81 -0.021 -5.426 -2.985

TANG8 C33 COMB7 1.7 -61.04 -1.49 -2.81 -0.021 -0.644 -0.446

TANG8 C33 COMB7 3.4 -60.56 -1.49 -2.81 -0.021 4.137 2.093

TANG8 C33 COMB8 0 -70.82 -0.9 -1.4 -0.006 -2.758 -1.817

TANG8 C33 COMB8 1.7 -70.34 -0.9 -1.4 -0.006 -0.373 -0.295

TANG8 C33 COMB8 3.4 -69.87 -0.9 -1.4 -0.006 2.012 1.227

TANG8 C33 COMB9 0 -70.75 -2.52 -1.39 0.013 -2.734 -5.014

TANG8 C33 COMB9 1.7 -70.27 -2.52 -1.39 0.013 -0.367 -0.737

TANG8 C33 COMB9 3.4 -69.8 -2.52 -1.39 0.013 1.999 3.54

TANG8 C33 COMB10 0 -70.37 -1.62 0.18 0.025 0.251 -3.253

TANG8 C33 COMB10 1.7 -69.9 -1.62 0.18 0.025 -0.052 -0.495

TANG8 C33 COMB10 3.4 -69.42 -1.62 0.18 0.025 -0.356 2.263

TANG8 C33 COMB11 0 -71.2 -1.79 -2.97 -0.018 -5.743 -3.577

TANG8 C33 COMB11 1.7 -70.72 -1.79 -2.97 -0.018 -0.688 -0.537

TANG8 C33 COMB11 3.4 -70.25 -1.79 -2.97 -0.018 4.367 2.504

TANG8 C33 COMB12 0 -66.36 -0.6 -1.11 -0.006 -2.202 -1.221

TANG8 C33 COMB12 1.7 -65.89 -0.6 -1.11 -0.006 -0.323 -0.203

TANG8 C33 COMB12 3.4 -65.41 -0.6 -1.11 -0.006 1.557 0.815

TANG8 C33 COMB13 0 -66.29 -2.22 -1.09 0.013 -2.178 -4.418

TANG8 C33 COMB13 1.7 -65.82 -2.22 -1.09 0.013 -0.317 -0.645

TANG8 C33 COMB13 3.4 -65.34 -2.22 -1.09 0.013 1.544 3.128

TANG8 C33 COMB14 0 -65.91 -1.33 0.48 0.025 0.807 -2.657

TANG8 C33 COMB14 1.7 -65.44 -1.33 0.48 0.025 -0.002 -0.403

TANG8 C33 COMB14 3.4 -64.96 -1.33 0.48 0.025 -0.811 1.851

TANG8 C33 COMB15 0 -66.74 -1.49 -2.68 -0.018 -5.187 -2.981

TANG8 C33 COMB15 1.7 -66.26 -1.49 -2.68 -0.018 -0.638 -0.445

TANG8 C33 COMB15 3.4 -65.79 -1.49 -2.68 -0.018 3.912 2.092

TANG8 C33 COMB16 0 -76.09 -0.9 -1.44 -0.006 -2.852 -1.832

TANG8 C33 COMB16 1.7 -75.62 -0.9 -1.44 -0.006 -0.401 -0.296

TANG8 C33 COMB16 3.4 -75.14 -0.9 -1.44 -0.006 2.05 1.239

TANG8 C33 COMB17 0 -76.02 -2.52 -1.43 0.013 -2.828 -5.028

TANG8 C33 COMB17 1.7 -75.55 -2.52 -1.43 0.013 -0.396 -0.738

Page 323: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 133

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG8 C33 COMB17 3.4 -75.07 -2.52 -1.43 0.013 2.036 3.552

TANG8 C33 COMB18 0 -75.64 -1.63 0.14 0.025 0.157 -3.268

TANG8 C33 COMB18 1.7 -75.17 -1.63 0.14 0.025 -0.081 -0.496

TANG8 C33 COMB18 3.4 -74.69 -1.63 0.14 0.025 -0.319 2.275

TANG8 C33 COMB19 0 -76.47 -1.8 -3.01 -0.018 -5.837 -3.592

TANG8 C33 COMB19 1.7 -75.99 -1.8 -3.01 -0.018 -0.716 -0.538

TANG8 C33 COMB19 3.4 -75.52 -1.8 -3.01 -0.018 4.405 2.516

TANG8 C33 COMB20 0 -69.39 -1.56 -1.31 0.003 -2.594 -3.128

TANG8 C33 COMB20 1.7 -68.95 -1.56 -1.31 0.003 -0.364 -0.472

TANG8 C33 COMB20 3.4 -68.52 -1.56 -1.31 0.003 1.866 2.185

TANG8 C33 COMB21 0 -55.53 -0.52 -0.97 -0.006 -1.916 -1.07

TANG8 C33 COMB21 1.7 -55.1 -0.52 -0.97 -0.006 -0.267 -0.18

TANG8 C33 COMB21 3.4 -54.67 -0.52 -0.97 -0.006 1.382 0.71

TANG8 C33 COMB22 0 -55.47 -2.02 -0.96 0.012 -1.894 -4.029

TANG8 C33 COMB22 1.7 -55.03 -2.02 -0.96 0.012 -0.262 -0.589

TANG8 C33 COMB22 3.4 -54.6 -2.02 -0.96 0.012 1.369 2.852

TANG8 C33 COMB23 0 -55.12 -1.2 0.49 0.023 0.869 -2.399

TANG8 C33 COMB23 1.7 -54.68 -1.2 0.49 0.023 0.029 -0.365

TANG8 C33 COMB23 3.4 -54.25 -1.2 0.49 0.023 -0.81 1.669

TANG8 C33 COMB24 0 -55.88 -1.35 -2.42 -0.017 -4.679 -2.699

TANG8 C33 COMB24 1.7 -55.45 -1.35 -2.42 -0.017 -0.559 -0.403

TANG8 C33 COMB24 3.4 -55.02 -1.35 -2.42 -0.017 3.561 1.892

TANG9 C33 COMB1 0 -45.85 -1.74 -1.47 0.004 -2.937 -3.472

TANG9 C33 COMB1 1.7 -45.37 -1.74 -1.47 0.004 -0.438 -0.518

TANG9 C33 COMB1 3.4 -44.89 -1.74 -1.47 0.004 2.062 2.435

TANG9 C33 COMB2 0 -46.8 -1.38 -1.09 0.004 -2.171 -2.782

TANG9 C33 COMB2 1.7 -46.33 -1.38 -1.09 0.004 -0.315 -0.433

TANG9 C33 COMB2 3.4 -45.85 -1.38 -1.09 0.004 1.542 1.917

TANG9 C33 COMB3 0 -51.9 -1.73 -1.49 0.004 -2.972 -3.471

TANG9 C33 COMB3 1.7 -51.42 -1.73 -1.49 0.004 -0.439 -0.528

TANG9 C33 COMB3 3.4 -50.94 -1.73 -1.49 0.004 2.093 2.415

TANG9 C33 COMB4 0 -40.75 -0.77 -1.07 -0.004 -2.141 -1.578

TANG9 C33 COMB4 1.7 -40.27 -0.77 -1.07 -0.004 -0.315 -0.265

TANG9 C33 COMB4 3.4 -39.79 -0.77 -1.07 -0.004 1.512 1.048

TANG9 C33 COMB5 0 -40.76 -2 -1.07 0.011 -2.132 -3.989

TANG9 C33 COMB5 1.7 -40.28 -2 -1.07 0.011 -0.311 -0.581

TANG9 C33 COMB5 3.4 -39.81 -2 -1.07 0.011 1.509 2.827

TANG9 C33 COMB6 0 -40.39 -1.32 0.12 0.021 0.071 -2.646

Page 324: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 134

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C33 COMB6 1.7 -39.92 -1.32 0.12 0.021 -0.133 -0.406

TANG9 C33 COMB6 3.4 -39.44 -1.32 0.12 0.021 -0.337 1.833

TANG9 C33 COMB7 0 -41.11 -1.46 -2.27 -0.013 -4.344 -2.921

TANG9 C33 COMB7 1.7 -40.64 -1.46 -2.27 -0.013 -0.493 -0.44

TANG9 C33 COMB7 3.4 -40.16 -1.46 -2.27 -0.013 3.358 2.042

TANG9 C33 COMB8 0 -45.33 -1.15 -1.43 -0.003 -2.861 -2.318

TANG9 C33 COMB8 1.7 -44.85 -1.15 -1.43 -0.003 -0.427 -0.367

TANG9 C33 COMB8 3.4 -44.38 -1.15 -1.43 -0.003 2.008 1.585

TANG9 C33 COMB9 0 -45.35 -2.26 -1.43 0.01 -2.853 -4.488

TANG9 C33 COMB9 1.7 -44.87 -2.26 -1.43 0.01 -0.424 -0.651

TANG9 C33 COMB9 3.4 -44.39 -2.26 -1.43 0.01 2.006 3.186

TANG9 C33 COMB10 0 -45.02 -1.64 -0.36 0.019 -0.87 -3.279

TANG9 C33 COMB10 1.7 -44.54 -1.64 -0.36 0.019 -0.263 -0.494

TANG9 C33 COMB10 3.4 -44.06 -1.64 -0.36 0.019 0.344 2.291

TANG9 C33 COMB11 0 -45.66 -1.77 -2.5 -0.012 -4.844 -3.527

TANG9 C33 COMB11 1.7 -45.19 -1.77 -2.5 -0.012 -0.588 -0.524

TANG9 C33 COMB11 3.4 -44.71 -1.77 -2.5 -0.012 3.669 2.479

TANG9 C33 COMB12 0 -46.19 -0.83 -1.09 -0.003 -2.171 -1.698

TANG9 C33 COMB12 1.7 -45.71 -0.83 -1.09 -0.003 -0.316 -0.289

TANG9 C33 COMB12 3.4 -45.24 -0.83 -1.09 -0.003 1.539 1.119

TANG9 C33 COMB13 0 -46.2 -1.94 -1.09 0.01 -2.164 -3.868

TANG9 C33 COMB13 1.7 -45.73 -1.94 -1.09 0.01 -0.313 -0.574

TANG9 C33 COMB13 3.4 -45.25 -1.94 -1.09 0.01 1.537 2.719

TANG9 C33 COMB14 0 -45.87 -1.32 -0.02 0.019 -0.18 -2.659

TANG9 C33 COMB14 1.7 -45.4 -1.32 -0.02 0.019 -0.152 -0.417

TANG9 C33 COMB14 3.4 -44.92 -1.32 -0.02 0.019 -0.124 1.825

TANG9 C33 COMB15 0 -46.52 -1.45 -2.16 -0.011 -4.154 -2.906

TANG9 C33 COMB15 1.7 -46.04 -1.45 -2.16 -0.011 -0.477 -0.447

TANG9 C33 COMB15 3.4 -45.57 -1.45 -2.16 -0.011 3.201 2.013

TANG9 C33 COMB16 0 -50.78 -1.14 -1.45 -0.003 -2.892 -2.317

TANG9 C33 COMB16 1.7 -50.3 -1.14 -1.45 -0.003 -0.428 -0.375

TANG9 C33 COMB16 3.4 -49.82 -1.14 -1.45 -0.003 2.036 1.567

TANG9 C33 COMB17 0 -50.79 -2.25 -1.45 0.011 -2.884 -4.487

TANG9 C33 COMB17 1.7 -50.31 -2.25 -1.45 0.011 -0.425 -0.66

TANG9 C33 COMB17 3.4 -49.84 -2.25 -1.45 0.011 2.034 3.168

TANG9 C33 COMB18 0 -50.46 -1.63 -0.37 0.019 -0.901 -3.278

TANG9 C33 COMB18 1.7 -49.98 -1.63 -0.37 0.019 -0.264 -0.502

TANG9 C33 COMB18 3.4 -49.51 -1.63 -0.37 0.019 0.372 2.273

Page 325: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 135

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG9 C33 COMB19 0 -51.11 -1.76 -2.52 -0.011 -4.875 -3.526

TANG9 C33 COMB19 1.7 -50.63 -1.76 -2.52 -0.011 -0.589 -0.532

TANG9 C33 COMB19 3.4 -50.15 -1.76 -2.52 -0.011 3.697 2.461

TANG9 C33 COMB20 0 -46.33 -1.55 -1.32 0.004 -2.638 -3.103

TANG9 C33 COMB20 1.7 -45.89 -1.55 -1.32 0.004 -0.39 -0.472

TANG9 C33 COMB20 3.4 -45.46 -1.55 -1.32 0.004 1.858 2.159

TANG9 C33 COMB21 0 -37.04 -0.75 -0.98 -0.003 -1.946 -1.526

TANG9 C33 COMB21 1.7 -36.6 -0.75 -0.98 -0.003 -0.286 -0.253

TANG9 C33 COMB21 3.4 -36.17 -0.75 -0.98 -0.003 1.374 1.02

TANG9 C33 COMB22 0 -37.05 -1.78 -0.97 0.009 -1.939 -3.535

TANG9 C33 COMB22 1.7 -36.62 -1.78 -0.97 0.009 -0.283 -0.516

TANG9 C33 COMB22 3.4 -36.18 -1.78 -0.97 0.009 1.372 2.502

TANG9 C33 COMB23 0 -36.75 -1.2 0.02 0.017 -0.103 -2.416

TANG9 C33 COMB23 1.7 -36.31 -1.2 0.02 0.017 -0.134 -0.371

TANG9 C33 COMB23 3.4 -35.88 -1.2 0.02 0.017 -0.166 1.674

TANG9 C33 COMB24 0 -37.34 -1.32 -1.97 -0.011 -3.781 -2.645

TANG9 C33 COMB24 1.7 -36.91 -1.32 -1.97 -0.011 -0.435 -0.399

TANG9 C33 COMB24 3.4 -36.48 -1.32 -1.97 -0.011 2.912 1.848

TANG10(MAI) C33 COMB1 0 -20.19 -1.77 -1.51 0.004 -2.96 -3.52

TANG10(MAI) C33 COMB1 1.7 -19.71 -1.77 -1.51 0.004 -0.39 -0.511

TANG10(MAI) C33 COMB1 3.4 -19.24 -1.77 -1.51 0.004 2.181 2.498

TANG10(MAI) C33 COMB2 0 -26.82 -1.81 -1.6 0.005 -2.78 -3.311

TANG10(MAI) C33 COMB2 1.7 -26.34 -1.81 -1.6 0.005 -0.065 -0.241

TANG10(MAI) C33 COMB2 3.4 -25.86 -1.81 -1.6 0.005 2.65 2.829

TANG10(MAI) C33 COMB3 0 -26.35 -1.98 -1.81 0.005 -3.343 -3.79

TANG10(MAI) C33 COMB3 1.7 -25.87 -1.98 -1.81 0.005 -0.263 -0.417

TANG10(MAI) C33 COMB3 3.4 -25.4 -1.98 -1.81 0.005 2.817 2.957

TANG10(MAI) C33 COMB4 0 -20.64 -1.27 -1.29 0 -2.391 -2.417

TANG10(MAI) C33 COMB4 1.7 -20.16 -1.27 -1.29 0 -0.192 -0.265

TANG10(MAI) C33 COMB4 3.4 -19.68 -1.27 -1.29 0 2.006 1.887

TANG10(MAI) C33 COMB5 0 -20.68 -1.92 -1.3 0.008 -2.402 -3.664

TANG10(MAI) C33 COMB5 1.7 -20.2 -1.92 -1.3 0.008 -0.191 -0.405

TANG10(MAI) C33 COMB5 3.4 -19.73 -1.92 -1.3 0.008 2.021 2.855

TANG10(MAI) C33 COMB6 0 -20.48 -1.54 -0.69 0.014 -1.364 -2.946

TANG10(MAI) C33 COMB6 1.7 -20 -1.54 -0.69 0.014 -0.184 -0.325

TANG10(MAI) C33 COMB6 3.4 -19.52 -1.54 -0.69 0.014 0.997 2.295

TANG10(MAI) C33 COMB7 0 -20.84 -1.64 -1.9 -0.006 -3.43 -3.136

TANG10(MAI) C33 COMB7 1.7 -20.36 -1.64 -1.9 -0.006 -0.199 -0.345

Page 326: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 136

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C33 COMB7 3.4 -19.89 -1.64 -1.9 -0.006 3.031 2.446

TANG10(MAI) C33 COMB8 0 -20.22 -1.46 -1.49 0 -2.899 -2.911

TANG10(MAI) C33 COMB8 1.7 -19.74 -1.46 -1.49 0 -0.371 -0.431

TANG10(MAI) C33 COMB8 3.4 -19.26 -1.46 -1.49 0 2.157 2.05

TANG10(MAI) C33 COMB9 0 -20.25 -2.05 -1.49 0.008 -2.909 -4.034

TANG10(MAI) C33 COMB9 1.7 -19.78 -2.05 -1.49 0.008 -0.369 -0.556

TANG10(MAI) C33 COMB9 3.4 -19.3 -2.05 -1.49 0.008 2.171 2.921

TANG10(MAI) C33 COMB10 0 -20.07 -1.71 -0.95 0.013 -1.974 -3.387

TANG10(MAI) C33 COMB10 1.7 -19.6 -1.71 -0.95 0.013 -0.363 -0.485

TANG10(MAI) C33 COMB10 3.4 -19.12 -1.71 -0.95 0.013 1.249 2.417

TANG10(MAI) C33 COMB11 0 -20.4 -1.8 -2.03 -0.005 -3.833 -3.558

TANG10(MAI) C33 COMB11 1.7 -19.92 -1.8 -2.03 -0.005 -0.377 -0.502

TANG10(MAI) C33 COMB11 3.4 -19.45 -1.8 -2.03 -0.005 3.079 2.553

TANG10(MAI) C33 COMB12 0 -26.18 -1.49 -1.56 0.001 -2.736 -2.723

TANG10(MAI) C33 COMB12 1.7 -25.71 -1.49 -1.56 0.001 -0.078 -0.187

TANG10(MAI) C33 COMB12 3.4 -25.23 -1.49 -1.56 0.001 2.579 2.348

TANG10(MAI) C33 COMB13 0 -26.22 -2.08 -1.57 0.008 -2.746 -3.845

TANG10(MAI) C33 COMB13 1.7 -25.74 -2.08 -1.57 0.008 -0.077 -0.313

TANG10(MAI) C33 COMB13 3.4 -25.27 -2.08 -1.57 0.008 2.593 3.219

TANG10(MAI) C33 COMB14 0 -26.04 -1.74 -1.02 0.013 -1.812 -3.198

TANG10(MAI) C33 COMB14 1.7 -25.56 -1.74 -1.02 0.013 -0.071 -0.241

TANG10(MAI) C33 COMB14 3.4 -25.09 -1.74 -1.02 0.013 1.671 2.716

TANG10(MAI) C33 COMB15 0 -26.37 -1.83 -2.11 -0.004 -3.671 -3.369

TANG10(MAI) C33 COMB15 1.7 -25.89 -1.83 -2.11 -0.004 -0.085 -0.259

TANG10(MAI) C33 COMB15 3.4 -25.41 -1.83 -2.11 -0.004 3.501 2.852

TANG10(MAI) C33 COMB16 0 -25.76 -1.65 -1.76 0.001 -3.244 -3.154

TANG10(MAI) C33 COMB16 1.7 -25.28 -1.65 -1.76 0.001 -0.257 -0.346

TANG10(MAI) C33 COMB16 3.4 -24.81 -1.65 -1.76 0.001 2.73 2.463

TANG10(MAI) C33 COMB17 0 -25.8 -2.24 -1.76 0.008 -3.254 -4.276

TANG10(MAI) C33 COMB17 1.7 -25.32 -2.24 -1.76 0.008 -0.255 -0.471

TANG10(MAI) C33 COMB17 3.4 -24.85 -2.24 -1.76 0.008 2.743 3.334

TANG10(MAI) C33 COMB18 0 -25.62 -1.9 -1.22 0.013 -2.319 -3.63

TANG10(MAI) C33 COMB18 1.7 -25.14 -1.9 -1.22 0.013 -0.249 -0.4

TANG10(MAI) C33 COMB18 3.4 -24.66 -1.9 -1.22 0.013 1.821 2.83

TANG10(MAI) C33 COMB19 0 -25.94 -1.99 -2.3 -0.004 -4.178 -3.801

TANG10(MAI) C33 COMB19 1.7 -25.47 -1.99 -2.3 -0.004 -0.263 -0.417

TANG10(MAI) C33 COMB19 3.4 -24.99 -1.99 -2.3 -0.004 3.652 2.966

TANG10(MAI) C33 COMB20 0 -23.52 -1.77 -1.61 0.004 -2.967 -3.388

Page 327: OU - Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp - Nguyễn Mạnh Trí - Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa

Đồ Án Thiết Kế Công Trình GVHD: Th.S Nguyễn Hoài Nghĩa

SVTH: Nguyễn Mạnh Trí MSSV: 0951022175 Trang 137

Story Column Load Loc P V2 V3 T M2 M3

TANG10(MAI) C33 COMB20 1.7 -23.09 -1.77 -1.61 0.004 -0.234 -0.373

TANG10(MAI) C33 COMB20 3.4 -22.65 -1.77 -1.61 0.004 2.499 2.643

TANG10(MAI) C33 COMB21 0 -18.76 -1.18 -1.18 0 -2.174 -2.245

TANG10(MAI) C33 COMB21 1.7 -18.33 -1.18 -1.18 0 -0.175 -0.246

TANG10(MAI) C33 COMB21 3.4 -17.89 -1.18 -1.18 0 1.824 1.752

TANG10(MAI) C33 COMB22 0 -18.8 -1.72 -1.18 0.007 -2.183 -3.283

TANG10(MAI) C33 COMB22 1.7 -18.36 -1.72 -1.18 0.007 -0.173 -0.363

TANG10(MAI) C33 COMB22 3.4 -17.93 -1.72 -1.18 0.007 1.837 2.558

TANG10(MAI) C33 COMB23 0 -18.63 -1.4 -0.68 0.012 -1.318 -2.685

TANG10(MAI) C33 COMB23 1.7 -18.19 -1.4 -0.68 0.012 -0.167 -0.296

TANG10(MAI) C33 COMB23 3.4 -17.76 -1.4 -0.68 0.012 0.983 2.092

TANG10(MAI) C33 COMB24 0 -18.93 -1.49 -1.68 -0.005 -3.039 -2.843

TANG10(MAI) C33 COMB24 1.7 -18.5 -1.49 -1.68 -0.005 -0.181 -0.313

TANG10(MAI) C33 COMB24 3.4 -18.06 -1.49 -1.68 -0.005 2.678 2.218