65
ÔN TẬP THEO PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC VÔ CƠ (Theo chương trình HH 12 nâng cao và cấu trúc đề thi ĐH&CĐ của Bộ GD - ĐT) GVGD: TS. NGÔ VĂN TỨ Khoa Hóa học – ĐHSP Huế

On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

ÔN TẬP THEO PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC VÔ CƠ

(Theo chương trình HH 12 nâng cao và cấu trúc đề thi ĐH&CĐ của Bộ GD - ĐT)

GVGD: TS. NGÔ VĂN TỨKhoa Hóa học – ĐHSP Huế

Huế, 9/2009

Page 2: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

Phương pháp1:

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VỀ LƯỢNGA. BÀI TẬP THI CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Cho 11,36g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu

được 1,344lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đkc và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36

2. Hòa tan hết 7,74g hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dd hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,28M thu được dd X và 8,736 lit H2 ở đkc. Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là

A. 38,93g B. 103,85g C. 25,95g D. 77,86g

3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được dd X (chỉ chứa 2 muối khan) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là

A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06

4. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2 (đkc). Giá trị của V là

A. 4,48 B. 7,84 C. 10,08 D. 3,36

5. Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M vừa đủ. Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được số gam muối khan là

A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81

6. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 phản ứng vừa đủ với dd BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dd thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là

A. 2,66 B. 22,6 C. 6,66 D. 6,26

8. Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dd H 2SO4 dư thấy có 0,336 lit khí thoát ra (đkc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là

A. 2g B. 2,4g C. 3,92g D. 1,96g

ĐÁP ÁN:

1A 2A 3D 4B 5A 6C 7D

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Sục hết 1 lượng khí clo vào dd hỗn hợp NaBr, NaI, đun nóng thu được 2,34g NaCl. Số mol hỗn

hợp NaBr, NaI đã phản ứng là

A. 0,1 B. 0,15 C. 0,02 D. 0,04

2. Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng, dư thu được 34,05g hỗn hợp muối khan A. Thể tích khí H2 (lit) (đkc) thu được là

A. 3,36 B. 5,6 C. 8,4 D. 11,2

Page 3: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

3. Hòa tan 10,14g hợp kim Cu, Al, Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lit khí A (đkc) và 1,54g chất rắn B và dd C. Cô cạn dd C thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 33,45 B. 33,25 C. 32,99 D. 35,58

4. Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IA bằng dd HCl thu được 6,72 lit khí (đkc) và dd A. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dd thu được là

A. 3,17g B. 31,7g C. 1,37g D. 7,13g

5. Trộn 5,4g Al với 6g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,24 B. 9,4 C. 10,2 D. 11,4

6. Thổi 1 luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng thu được 2,5g chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào dd nước vôi trong dư thấy có 15g kết tủa trắng. Khối lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là

A. 7,4g B. 4,9g C. 9,8g D. 23g

7. Một dd chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B tác dụng vừa đử với dd BaCl2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dd sau phản ứng thu được số gam muối khan là

A. 3,07 B. 30,7 C. 7,03 D. 70,3

8. Cho 6,2g hỗn hợp gồm 1 số kim loại kiềm vào dd HCl dư thu được 2,24 lit khí H 2 đkc). Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được số gam chất rắn là

A. 1,33 B. 3,13 C. 13,3 D. 3,31

9. Hòa tan hết 1,73g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dd H 2SO4 loãng thu được V lit khí ở đkc và 7,48g muối sunfat khan. Giá trị của V là

A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. 3,36

10. Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dd H2SO4 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được số gam hỗn hợp các muối sunfat khan là

A. 3,81 B. 4,81 C. 5,21 D. 4,8

11. Hòa tan hết 10g hỗn hợp muối MgCO3, CaCO3, Na2CO3, K2CO3 bằng dd HCl dư thu được 2,24 lit khí (đkc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được số gam muối khan là

A. 12 B. 11,1 C. 11,8 D. 14,2

12. Cho 11,5g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dd HCl dư thu được 2,24 lit CO2

(đkc). Khối lượng muối clorua tạo thành là

A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g

13. Hòa tan 14,8g hỗn hợp Al, Zn, Fe bằng dd HCl vừa đủ thu được dd A. Lượng khí H 2 tạo thành dẫn vào ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Sau phản ứng khối lượng trong ống sứ giảm 5,6g. Cô cạn dd A thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 20,6 B. 28,8 C. 27,575 D. 39,65

14. Sục khí clo vào dd NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr, NaI trong dd ban đầu là

A. 0,1 B. 0,15 C. 0,015 D. 0,02

Page 4: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

15. Chia 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Bị oxi hóa hoàn toàn thu được 0,78g hỗn hợp oxit

- Phần 2: tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu được V lit khí H2 (đkc). Cô cạn dd thu được m gam muối khan.

* Giá trị của V là

A. 2,24 B. 0,112 C. 5,6 D. 0,224

* Giá trị của m là

A. 1,58 B. 15,8 C. 2,54 D. 25,4

16. Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Mg và Fe trong dd HCl dư tạo ra 2,24 lit khí H2 (đkc). Khối lượng muối khan thu được là

A. 1,71g B. 17,1g C. 3.42g D. 34,2g

17. Hòa tan hết 38,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dd HCl dư thấy thoát ra 14,56 lit H 2

(đkc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là

A. 48,75 g B. 84,75g C. 74,85g D. 78,45g

18. Thổi 8,96lit khí CO (đktc) qua 16g FexOy nung nóng. Dẫn toàn bộ lượng khí sau phản ứng qua dd nước vôi trong dư thấy tạo ra 30g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là

A. 9,2g B. 6,4g C. 9,6g D. 11,2g

19. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9,66g hỗn hợp X gồm FexOy và Al thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được dd D, 0,672 lit khí (đkc) và chất không tan Z. Sục CO 2

đến dư vào dd D, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn.

a. Khối lượng của FexOy và Al trong hỗn hợp X là

A. 6,96g và 2,7g B. 5,04g và 4,62g C. 2,52g và 7,14g D. 4,26g và 5,4 g

b. Công thức của oxit sắt là

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được

20. Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thấy tạo ra 9g nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là

A. 12g B. 16g C. 24g D. 26g

21. Thổi 1 luồng khí CO dư đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe 3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được đưa vào bình đựng dd nước vôi trong thấy có 5 g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là

A. 3,12g B. 3,21g C. 4g D. 4,2g

22. Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng dd tăng 7g. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là

A. 2,4g Mg và 5,4g Al B. 2,4g Mg và 4,5g Al

C. 4,2g Mg và 5,4g Al D. 4,3g Mg và 5,6g Al

23. Hai bình có thể tích bằng nhau, nạp oxi vào bình 1, nạp oxi đã được ozon hóa vào bình 2 thấy khối lượng 2 bình khác nhau 0,42g (nhiệt độ, áp suất 2 bình như nhau). Khối lượng oxi đã được ozon hóa là

Page 5: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 1,16g B. 1,26g C. 1,36g D. 2,26g

24. Cho 2,22g hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước được 500ml dd x có pH = 13. Cô cạn dd X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 4,02 B. 3,45 C. 3,07 D. 3,05

25. Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu vào bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol oxi trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12g. Giá trị của m là

A. 1 B. 1,1 C. 2 D. 2,1

26. Nhiệt phân hoàn toàn 9,8g hiđroxit kim loại hóa trị 2 không đổi thu được hơi nước và 8g chất rắn. Hiđroxit đó là

A. Fe(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Cu(OH)2

ĐÁP ÁN

1D 2B 3A 4B 5D 6B 7B 8C 9A 10C

11B 12B 13D 14D 15.1D 15.2A 16B 17B 18D 19a.A

19.b C 20C 21A 22A 23B 24C 25A 26D

Phương pháp 2:

PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNGA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Tiến hành 2 thí nghiệm:

- TN1: Cho m gam bột Fe dư vào V1 lit dd Cu(NO3)2 1M.

- TN2: Cho m gam bột Fe dư vào V2 lit dd AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được ở 2 TN đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là

A. V1 = V2 B. V1 = 10 V2 C. V1 = 5V2 D. V1 = 2V2

2. Nung 1 hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe 2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a và b (biết sau phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích chất rắn không đáng kể).

A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b

3. Cho m gam bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ dd thu được m gam chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là

A. 90,27% B. 82,2% C. 85,3% D. 12,67%

4. Hòa tan 14g hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dd HCl dư thu được dd A và 0,672 lit khí (đkc). Cô cạn dd A thu được số gam muối khan là

A. 16,33 B. 14,33 C. 9,265 D. 12,65

Page 6: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

5. Nhúng 1 thanh Al nặng 45g vào 400ml dd CuSO4 0,5M. Sau 1 thời gian lấy thanh Al ra cân nặng 46,38g. Khối lượng Cu thoát ra là

A. 0,64g B. 1,28g C. 1,92g D. 2,56g

6. Hòa tan 5,94g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B đều có hóa trị II vào nước được dd X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dd X người ta cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được số gam hỗn hợp muối khan là

A. 6,36 B. 63,6 C. 9,12 D. 91,2

7. Một bình cầu dung tích 448 ml được nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hóa, sau đó nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối lượng trong 2 trường hợp chênh lệch nhau 0,03g. Biết các thể tích đều ở đkc. Thành phần % về thể tích của ozon của hỗn hợp sau phản ứng là

A. 9,375% B. 10,375% C. 8,375% D. 11,375%

ĐÁP ÁN

1A 2B 3A 4B 5C 6C 7ª

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Cho 2,81g hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M thì

khối lượng hỗn hợp các muối sunfat tạo ra là

A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,86g

2. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng hỗn hợp giảm 0,54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là

A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g

3. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại thu được 4g oxit rắn. Công thức muối đã dùng là

A. Fe(NO3)3 B. Al(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3

4. Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân hủy là

A. 25% B. 40% C. 27,5% D. 50%

5. Hòa tan 104,25g hỗn hợp các muối NaCl, NaI vào nước. Cho đủ khí clo đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết màu tím bay ra. Bã rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5g. % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp thu được là

A. 29,5% và 70,5% B. 65% và 35%

C. 28,06 % và 71,94% D. 50% và 50%

6. Sục khí clo dư vào dd chứa 30g hỗn hợp 3 muối NaF, NaCl, NaBr đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dd thu được 25,55g muối khan. Khối lượng của NaBr trong hỗn hợp đầu là

A. 10,3g B. 5,15g C. 6g D. 12g

7. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dd HCl thu được dd D. Cho D tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thấy khối lượng kết tủa tăng lên 3,4g. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần lượt là

A. 46,4g và 48g B. 48,4g và 46g

C. 64,4g và 76,2g D. 76,2g và 64,4g

Page 7: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

8. Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200ml dd CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc thu được 12,4g chất rắn B và dd D. Cho dd D tác dụng với dd NaOH dư, lọc và nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 8g hỗn hợp 2 oxit.

a. Khối lượng của Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là

A. 4,8 và 3,2g B. 3,6 và 4,4g C. 2,4 và 5,6g D. 1,2 và 6,8g

b. Nồng độ mol của dd CuSO4 là

A. 0,25M B. 0,75M C. 4,48M D. 0,125M

9. Hòa tan 12g muối cacbonat kim loại bằng dd HCl dư thu được dd A và 1,008lit khí bay ra (đkc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd A là

A. 12,495g B. 12g C. 11,459g D. 12,5g

10. Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp 1 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và 1 muối cacbonat hóa trị II bằng dd HCl thấy thoát ra 4,48lit khí CO2 (đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được lượng muối khan là

A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g

11. Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69g hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là

A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84%

12. Khi lấy 16,65g muối clorua của 1 kim loại nhóm IIA và 1 muối nitrat của kim loại đó (cùng số mol với 16,65g muối clorua) thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là

A. Mg B. Ba C. Ca D. Be

13. Cho dd AgNO3 tác dụng với dd hỗn hợp có hoà tan 6,25g 2 muối KCl và KBr thu được 10,39g hỗn hợp kết tủa. Số mol của hỗn hợp ban đầu là

A. 0,08 B. 0,06 C. 0,055 D. 0,03

14. Nhúng 1 thanh kim loại hóa trị II vào dd CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng thanh kim loại giảm 0,24g. Cũng thanh kim loại đó nếu nhúng vào dd AgNO3 thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh kim loại tăng 0,52g. Kim loại đó là

A. Pb B. Cd C. Sn D. Al

15. Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 15g trong 340g dd AgNO 3 6%. Sau 1 thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dd giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là

A. 3,24g B. 2,28g C. 17,28g D. 24,12g

16. Khử hoàn toàn 1 oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit đã dùng là

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Tất cả đều sai

17. Cho a gam hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau vào 1 bình kín chứa oxi dư. Áp suất trong bình là P1 atm. Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất khí trong bình lúc này là P2 atm. Biết thể tích chất rắn trước và sau phản ứng không đáng kể. Tỉ lệ P1/P2 là

A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 2,5

18. Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm đi 4,06g so với dd XCl3. Công thức của XCl3 là

Page 8: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. InCl3 B. GaCl3 C. FeCl3 D. GeCl3

19. Nhúng thanh Zn vào dd chứa 8,32g CdSO4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd2+ khối lượng thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Khối lượng thanh Zn ban đầu là

A. 80g B. 72,5g C. 70g D. 83,4g

20. Nhúng thanh kim loại R hóa trị II vào dd CuSO4. Sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết số mol R tham gia ở 2 trường hơph như nhau. R là

A. Cd B. Zn C. Fe D. Sn

21. sau khi chuyển 1 thể tích khí oxi thành ozon thì thấy thể tích khí giảm 5ml. Thể tích oxi đã tham ggia phản ứng là

A. 14ml B. 15ml C. 16ml D. 17ml

22. Sau khi ozon hóa 100ml khí oxi rồi đưa về trạng thái trước phản ứng thì áp suất giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thành phần % về khối lượng của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là

A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%

23. Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dd HCl thấy thoát ra V lit khí (đkc). Dd thu được đem cô cạn thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là

A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36

24. Cho 1,26g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 3,42g muối sunfat. Kim loại đó là

A. Mg B. Fe C. Ca D. Al

25. Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dd HCl thu được 12,71g muối khan. Thể tích khí H2 thu được ở đkc là

A. 0,224 lit B. 2,24lit C. 4,48lit D. 0,448lit

26. Cho hỗn hợp bột gồm 0,48g Mg và 1,68g Fe vào dd CuCl 2, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,12g phần không tan X. Số mol CuCl2 tham gia phản ứng là

A. 0,03 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,04

ĐÁP ÁN :

1C 2D 3C 4D 5C 6A 7A 8a. C 8b. B 9A

10A 11D 12C 13B 14B 15C 16B 17B 18C 19A

20B 21B 22C 23C 24B 25A 26D

Phương pháp 3:

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCHA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Trong 1 dd có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol NO3

- . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là

A. 2a + 2b = c + d B. a + b = 2c + 2d

Page 9: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

C. a + 2b = b + d D. 2a + b = c + 2d

2. Thêm m gam kali vào 300 ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X. Cho từ từ dd X vào 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì m có giá trị là

A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95

3. Dung dịch A chứa các ion: Al3+ 0,6mol, Fe2+ 0,3mol, Cl- a mol, SO42- b mol. Cô cạn dd A thu

được 140,7g muối. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0,6 và 0,9 B. 0,9 và 0,6 C. 0,3 và 0,5 D. 0,2 và 0,3

4. Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là

A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81

ĐÁP ÁN:

1° 2B 3A 4°

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Dung dịch X chứa các ion Ca2+, Al3+, Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- trong 100ml dd X cần dùng

700ml dd chứa ion Ag+ có nồng độ 1M. Cô cạn dd X thu được 35,55g muối. Nồng độ mol các cation trong dd lần lượt là

A. 0,4 và 0,3 B. 0,2 và 0,3 C. 1 và 0,5 D. 2 và 1

2. Một dd chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối

tan có trong dd là 5,435g. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05

3. Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:

- P1 tan hết trong dd HCl tạo ra 1,792 lit H2 (đkc)

- P2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,84g chất rắn. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là

A. 2,4g B. 3,12g C. 2,2g D. 1,8g

4. Dung dịch A chứa các ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V ml dd Na2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là

A. 150 B. 300 C. 200 D. 250

5. Dung dịch A chứa các ion CO32-, SO3

2-, SO42-, 0,1 mol HCO3

- và 0,3 mol Na+. Thêm V lit dd Ba(OH)2 1M vào dd A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là

A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5

6. Hòa tan hoàn toàn 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500 ml dd NaOH 1M thu được 6,72 lit H2 (đkc) và dd D. Thể tích dd HCl 2M cần cho vào D để được kết tủa lớn nhất là

A. 0,175 lit B. 0,25 lit C. 0,255 lit D. 0,52 lit

7. Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Mg và Fe trong dd HCl 4M thu được 5,6lit H 2 (đkc) và dd D. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong D cần 300 ml dd NaOH 2M. Thể tích dd HCl (lit) đã dùng là

A. 0,1 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,2

Page 10: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

8. Cho a gam hỗn hợp 2 kim loại Na, K vào nước được dd X và 0,224 lit H2 (đkc). Trung hòa hết dd X cần V lit dd H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,15 B. 0,1 C. 0,12 D. 0,2

9, Cho 20 g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dd HCl thu được 3,36 lit H2 (đkc) và dd D. Cho dd D tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Khối lượng của Y là

A. 16g B. 32g C. 8g D. 24g

10. Một dd chứa 2 cation là Fe2+ 0,1 mol, Al3+ 0,2 mol và 2 anion Cl- x mol, SO42- y mol. Khi cô

cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là

A. 0,02 Và 0,03 B. 0,03 và 0,03 C. 0,2 và 0,3 D. 0,3 và 0,2

11. Cho x gam hỗn hợp kim loại gồm Na, K, Ba vào nước dư được 500ml dd có pH = 13 và V lit khí (đkc). Giá trị của V là

A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 5,6

12. Một dd chứa các ion: x mol M3+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+, 0,6 mol SO42-, 0,4mol NO3

-. Cô cạn dd này thu được 116,8g hỗn hợp các muối khan. M là

A. Cr B. Fe C. Al D. Zn

13. Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lit H 2 (đkc). Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là

A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml

14. Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 200ml dd NaOH 1,8M thu được kết tủa A và dd D.

a. Khối lượng kết tủa A là

A. 3,12g B. 6,24g C. 1,06g D. 2,08g

b. Nồng độ mol các chất trong dd D là

A. NaCl 0,2M và NaAlO2 0,6M B. NaCl 1M và NaAlO2 0,2M

C. NaCl 1M và NaAlO2 0,6M D. NaCl 0,2M và NaAlO2 0,4M

ĐÁP ÁN:

1D 2A 3B 4A 5B 6B 7C 8B 9D 10C

11A 12A 13B 14a.A 14b.B

Phương pháp 4:

PHƯƠNG PHÁP ĐẠI LƯỢNG TRUNG BÌNHA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Cho 1,66g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl dư

thấy thoát ra 0,672 lit H2 (đkc). Hai kim loại đó là

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr

Page 11: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

2. X là kim loại nhóm IIA Cho 1,7 g hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dd HCl sinh ra 0,672lit H2 (đkc). Mặt khác khi cho 1,9g X tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,12 lit ở đkc. Kim loại X là

A. Ba B. Ca C. Sr D. Mg

3. Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % tổng số nguyên tử của đồng vị 63Cu là

A. 27% B. 50% C. 54% D. 73%

4. cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO 4. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ phần dd thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là

A. 90,27% B. 12,67% C. 85,30% D. 82,20%

5. Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lit CO2 (đkc). Kim loại A, B là

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba

ĐÁP ÁN:

1D 2B 3D 4ª 5B

B. BÀI TẬP NĂM 2010

1. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau thuộc nhóm IA. Lấy 6,2g X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lit H2 (đkc). A, B là

A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs

2. Hòa tan 28,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA bằng dd HCl thu được 6,72lit khí (đkc) và 1 dd. Xác định 2 kim loại nếu chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp ?

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr

3. Cho 31,84g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì kiên tiếp) vào dd AgNO3 dư thu được 57,34g kết tủa. 2 muối đó là

A. NaF, NaCl B.NaCl, NaBr C. NaBr, NaI D. A và C đúng

4. X và Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Để kết tủa hết ion X -, Y- trong dd chứa 4,4g muối natri của chúng cần 150ml dd AgNO3 0,4M. X, Y lần lượt là

A. flo, clo B. Clo, brom C. Brom, iot D. Không xác định được

5. Hòa tan 2,97g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dd HCl dư thu được 0,448 lit CO2 (đkc). Thành phần % về số mol CaCO3 và BaCO3 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 60%; 40% B. 50%; 50% C. 70%; 30% D. 30%; 70%

6. Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl dư, thu được 3,36lit hỗn hợp khí (đkc).

Kim loại kiềm đó là

A. Li B. Na C. K D. Rb

7. Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3, Na2SO3 tác dụng hết với dd H2SO4 2M dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đkc) có tỉ khối đối với H2 là 27. Giá trị của m là

A. 11,6g B. 10g C. 1,16g D. 1g

Page 12: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

8. Có x mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (hỗn hợp X). X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu cho X tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 thì thu được b gam hỗn hợp muối sunfat khan. Giá trị của x là

A. B. C. D.

9. Có x mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (hỗn hợp X). X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu X tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thì thu được 1,1807 a gam hỗn hợp muối sunfat khan. 2 kim loại đó là

A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs

10. Cho 1,52g hỗn hợp gồm Fe và 1 kim loại X thuộc nhóm IIA 2 chu kỳ kế tiếp hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy tạo ra 0,672lit khí (đkc). Mặt khác 0,95g kim loại X nói trên không khử hết 2 gam CuO ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

A. Ca B. Mg C. Ba D. Be

11. Cho m gam hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được bằng k lần khối lượng của AgNO3 (nguyên chất) đã phản ứng. Bài toán luôn có nghiệm đúng khi k thỏa mãn điều kiện

A. 1,8 < k < 1,9 B. 0,844 < k < 1,106 C. 1,023 < k < 1,189 D. k >0

12. Một oxit có công thức X2O có tổng số các hạt trong phân tử là 92. Oxit này là

A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. H2O

13. Hoà tan 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA bằng dd HCl thu được 4,48 lit khí (đkc). 2 kim loại đó là (biết chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp)

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr

14. Hòa tan 5,94g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B cùng nhóm IIA vào nước được dd X. Để làm kết tủa hết ion Cl- trong X người ta cho dd X tác dụng với dd AgNO3 thu được 17,22g kết tủa. Công thức 2 muối đó là

A. BeCl2, MgCl2 B. MgCl2, CaCl2 C. CaCl2, SrCl2 D. SrCl2, BaCl2

ĐÁP ÁN:

1B 2B 3D 4B 5B 6B 7ª

8B 9C 10ª 11B 12A 13B 14B

Phương pháp 5:

PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉOA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Một dd HCl nồng độ 35% và 1 dd HCl khác có nồng độ 15%. Để thu được dd mới có nồng độ

20% thì cần phải pha chế 2 dd này theo tỉ lệ khối lượng là

A. 1:3 B. 3:1 C. 1:5 D. 5:1

Page 13: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

2. Để điều chế được 26 lit H2 và CO có tỉ khối hơi đối với metan bằng 1,5 thì thể tích H2 và CO cần lấy lần lượt là

A. 4 và 22 lit B. 22 và 4 lit C. 8 và 44 lit D. 44 và 8lit

3. Khối lượng dd NaCl 15% cần trộn với 200g dd NaCl 30% để thu được dd NaCl 20% là

A. 250g B. 300g C. 350g D. 400g

4. Thể tích nước và dd MgSO4 2M cần để pha được 100ml dd MgSO4 0,4M lần lượt là

A. 50 và 50ml B. 40 và 60ml C. 80 và 20 ml D. 20 và 80ml

5. A là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu2O. B là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Cần trộn A và B theo tỉ lệ khối lượng T = mA/mB nào để được quặng C có thể điều chế được tối đa 0,5 tân đồng nguyên chất ?

A. 5/3 B. 5.4 C. 4/5 D. 3/5

6. Một dd NaOH nồng độ 2M và một dd NaOH khác nồng độ 0,5M. Để có dd mới nồng độ 1M thì cần phải pha chế về thể tích giữa 2 dd theo tỉ lệ là

A. 1 :2 B. 2 :1 C. 1 :3 D. 3 :1

7. Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dd AgNO3 dư tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã phản ứng. Thành phần % theo khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu là

A. 25,84% B. 27,84% C. 40,45% D. 27,48%

ĐÁP ÁN 

1A 2A 3D 4C 5D 6A 7B

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Để thu được dd HCl 25% cần lấy m1 gam dd HCl 35% pha với m2 gam dd HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2

A. 1 :1 B. 1 :3 C. 2 : 1 D. 3 : 1

2. Để pha được 500ml dd nước muối nồng độ 0,9% cần lấy V ml dd NaCl 3% pha với nước. Giá trị của V là

A. 150 B. 214,3 C. 285,7 D. 350

3. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối đối với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là

A. 25% N2, 25% H2, 50% NH3 B. 50% N2, 25% H2, 25% NH3

C. 25% N2, 50% H2, 25% NH3 D. 35% N2, 15% H2, 50% NH3

4. Hoà tan 200g SO3 vào m gam dd H2SO4 49% thu được dd H2SO4 78,4%. Giá trị của m là

A. 133,3 B. 146,9 C. 272,2 D. 300

5. Một hỗn hợp gồm O2 và O3 ở đkc có tỉ khối đối với H2 là 18. Thành phần % về thể tích của O3

trong hỗn hợp là

A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%

6. Hòa tan 3,164g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dd HCl dư thu được 448ml khí CO2

(đkc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là

Page 14: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%

7. A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn m1 tấn quặng A với m2 tấn quặng B thu được quặng C mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m1/m2 là

A. 5/2 B. 4/3 C. ¾ D.2/5

8. Cần pha bao nhiêu gam dd muối ăn nồng độ 20% vào 400g dd muối ăn nồng độ 15% để thu được dd muối ăn có nồng độ 16% ?

A. 100 B. 110 C. 120 D. 130

9. Hỗn hợp A gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối với H2 là 17. Thành phần % khối lượng của NO2

trong hỗn hợp khí là

A. 66,18% B. 33,82% C. 31,82% D. 66,82%

10. Thêm 250 ml dd NaOH 2M vào 200ml dd H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là

A. 14,2g Na2HPO4; 32,8g Na3PO4 B. 28,4g Na2HPO4; 16,4g Na3PO4

C. 12g NaH2PO4; 28,4g Na2HPO4 D. 12g Na2HPO4; 28,4g Na3PO4

11. Hòa tan 4,59g Al bằng dd HNO3 thu được hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối đối vớ H2 là 16,75. Thể tích NO và N2O lần lượt là

A. 2,24 và 6,72lit B. 2,016 và 0,672lit C. 0,672 và 2,016lit D. 1,972 và 0,448lit

12. Từ 1 tấn quặng hematit (A) điều chế được 420kg Fe. Từ 1 tấn quặng manhetit (B) điều chế được 504 kg Fe. Phải trộn 2 quặng trên với tỉ lệ về khối lượng bao nhiêu để được 1 tấn quặng hỗn hợp mà từ 1 tấn quặng này điều chế được 480 kg Fe ?

A. 5/2 B. 4/3 C. ¾ D. 2/5

13. Khối lượng dd KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dd KOH 21% là

A. 354,85g B. 250g C. 365,75g D. 400g

14. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit SO2 (đkc) vào bình đựng 300 ml dd NaOH 0,5M. Cô cạn dd ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 1,51

15. Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dd H2SO4 2M dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đkc) có tỉ khối với H2 là 27. Giá trị của m là

A. 11,6 B. 10 C. 1,16 D. 1

16. Để thu đuược dd CuSO4 16% cần lấy m1 gam tinh thể CuSO4.5H2O cho vào m2 gam dd CuSO4 8% với tỉ lệ m1/m2 là

A. 1/3 B. ¼ C. 1/6 D. ½

17. Thể tích nước nguyên chất cần thêm vào 1 lit dd H2SO4 98%, d = 1,84g/ml để được dd mới có nồng độ 10% là

A. 14,192 lit B. 15,291lit C. 17,291lit D. 16,192 lit

18. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Đồng có 2 đồng vị bền 65Cu và 63Cu. Thành phần % số nguyên tử của 65Cu là

A. 73% B. 27% C. 34,2% D. 32,3%

Page 15: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

19. Hòa tan 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 bằng dd HCl dư thu được 0,672 lit khí (đkc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3 là

A. 70,42% B. 29,57% C. 33,33% D. 66,67%

20. Tỉ khối của hỗn hợp gồm H2, CH4, CO so với H2 bằng 7,8. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hỗn hợp này cần 1,4 thể tích oxi. Thành phần % về thể tích của hỗn hợp là

A. 20%; 50%; 30% B. 33,33%; 50%; 16,67%

C. 20%; 60%; 20% D. 10%; 80%; 10%

ĐÁP ÁN :

1A 2A 3A 4D 5B 6C 7D 8A 9B 10C

11B 12D 13A 14B 15A 16C 17D 18B 19A 20C

Phương pháp 6:

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRONA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Cho khí CO nóng qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 một thời gian được 6,72 g hỗn hợp X. Hòa tan

hoàn toàn X vào dd HNO3 dư tạo thành 0,448 lit khí NO (đkc) (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 5,56 B. 6,64 C. 7,2 D. 8,8

2. Trộn 0,54g bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí một thời gian được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dd HNO 3 đặc nóng dư thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đkc là

A. 0,672lit B. 0,896lit C. 1,12lit D. 1,344

3. Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HNO3 được dd X và 6,72 lit hỗn hợp khí Y gồm NO và 1 khí Z (tỉ lệ thể tích 1 :1). Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Khí Z là

A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3

4. Nung m gam bột Fe trong oxi không khí thu được 3g hỗn hợp rắn X gồm Fe 2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 dư thấy thoát ra 0,56 lit NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,22 B. 2,32 C. 2,52 D. 2,62

5. Để m gam phoi Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lit khí SO2 (đkc). Giá trị của m là

A. 9,52 B. 9,62 C. 9,42 D. 9,72

6. Cho 11,2g Fe tác dụng với oxi được m gam hỗn hợp X gồm các oxit. Hòa tan hết X vào dd HNO3 dư thu được 896 ml NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 29,6 B. 47,8 C. 15,04 D. 25,84

7. Hòa tan m gam Al vào lượng dư dd hỗn hợp NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lit hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Giá trị của m là

A. 6,75 B. 7,59 C. 8,1 D. 13,5

Page 16: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

8. Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lit hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO và NO2 và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H 2 bằng 19. Giá trị của V là

A. 4,48 B. 5,6 C. 2,24 D. 3,36

9. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,7 mol HNO3. Sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,25 mol khí Y gồm NO và NO2. Giá trị của m là

A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50

10. Hỗn hợp gồm 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe phản ứng vừa đủ với dd HNO 3 thu được 0,2 mol khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng các muối trong dd sau phản ứng là

A. 64,5g B. 40,8g C. 51,6 D. 55,2

11. Hòa tan 5,6g hỗn hợp Cu và Fe vào dd HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 3,92g chất rắn không tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết trong hỗn hợp ban đầu Cu chiếm 60% khối lượng. Thể tích dd HNO3 đã dùng là

A. 0,07 lit B. 0,08 lit C. 0,12 lit D. 0,16 lit

12. Hòa tan 14,8 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO 3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lit NO2 và 2,24 lit SO2 (đều đkc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 5,6g B. 8,4g C. 18g D. 18,2g

13. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100ml dd Y gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2 cùng nồng độ mol. Sau phản ứng được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dd HCl dư thu được 0,035mol khí. Nồng độ mol mỗi muối trong Y là

A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M

14. Chia 10g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau :

P1 : đốt cháy hoàn toàn trong O2 dư thu được 21g hỗn hợp oxit.

P2 : hòa tan trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lit NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là

A. 44,8 B. 22,4 C. 89,6 D. 30,8

15. Chia hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau :

P1 tác dụng hết với HCl dư thu được 0,15mol H2.

P2 cho tan hết trong dd HNO3 dư thu được V lit NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6

ĐÁP ÁN :

1C 2D 3A 4C 5A 6C 7D

8B 9B 10D 11B 12B 13B 14A 15A

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Cho 11,36g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết với dd HNO3 dư thu được 1,344 lit khí

NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Cô cạn dd X thu được số gam muối khan là

Page 17: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 38,72 B. 35,5 C. 49,09 D. 34,36

2. Trộn 5,6g bột Fe với 2,4g bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với dd HCl dư giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại phần không tan G. Đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lit khí O2 (đkc). V có giá trị là

A. 2,8 B. 3,36 C. 3,08 D. 4,48

3. Cho 3,6g Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm duy nhất) ở đktc. Khí X là

A. N2O B. NO2 C. N2 D. NO

4. Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lit khí NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là

A. 8,88g B. 13,92g C. 6,52g D. 13,32g

5. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dd HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36lit khí ở đktc. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào 1 lượng dư dd HNO3 đặc nguội, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của m là

A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6

6. Hỗn hợp A gồm 11,2g Fe và 9,6g S. Nung A một thời gian được hỗn hợp B gồm FeS, Fe, S. Hòa tan hết B trong H2SO4 đặc nóng thu được V lit khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 6,72 B. 33,6 C. 20,16 D. 26,88

7. Trộn 2,7g Al với 20g hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3 rồi nung nóng 1 thời gian thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong dd HNO3 thu được 8,064 lit NO2 ở đktc. Khối lượng các oxit sắt trong hỗn hợp đầu lần lượt là

A. 13,92g; 6,08g B. 11,6g; 8,4g C. 15g; 5g D. 3,48g; 16,52g

8. Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lit khí ở đktc. Nếu cho 34,8g hỗn hợp trên tác dụng với dd CuSO 4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dd HNO3 nóng dư thu được V lit khí NO2 ở đkc. Gía trị của V là

A. 11,2 B. 22,4 C. 53,76 D. 76,82

9. Hòa tan hoàn toàn 43,2g Cu vào dd HNO3 loãng, tất cả NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi đã tham gia vào quá trình trên là

A. 5,04lit B. 7,56lit C. 6,72lit D. 8,96lit

10. chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau :

P1 tan hết trong dd HCl tạo ra 1,792 lit H2 (đktc)

P2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit.

Giá trị của m là

A. 1,56 B. 2,64 C. 3,12 D. 4,68

11. Chia 44g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau :

P1 tan vừa đủ trong 2lit dd HCl thấy thoát ra 15,56 lit H2 (đktc)

P2 tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lit khí NO ở duy nhất (đktc).

a. Nồng độ mol của dd HCl là

Page 18: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 0,45M B. 0,25M C. 0,55M D. 0,65M

b. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng ở phần 1 là

A. 65,54g B. 68,15g C. 55,64g D. 54,65g

c. % khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 49,01% B. 47,97% C. 52,03% D. 50,91%

d. kim loại M là

A. Mg B. Zn C. Al D. Cu

12. Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg, Fe có khối lượng 26,1g được chia làm 3 phần bằng nhau :

P1 cho tan hết trong dd HCl thấy thoát ra 6,72 lit khí.

P2 cho tác dụng với dd CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan trong dd HNO3 nóng thu được V lit khí NO2. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là

A. 26,88 B. 53,7 C. 13,44 D. 44,8

13. Cho tan hoàn toàn 3,6g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd HNO3 2M thu được dd D, 0,04 mol khí NO và 0,01mol N2O. Cho dd D tác dụng với dd NaOH dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.

a. Giá trị của m là

A. 2,6 B. 3,6 C. 5,2 D. 7,8

b. Thể tích HNO3 đã phản ứng là

A. 0,5 lit B. 0,24lit C. 0,26lit D. 0,13

14. Cho 1 luồng khí CO qua m gam bột Fe2O3 nung nóng thu được 14g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là

A. 16,4 B. 14,6 C. 8,2 D. 20,5

15. Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp Fe, Cu, Ag trong dd HNO3 2M thu được 0,15 mol NO, 0,05 mol N2O và dd D. Cô cạn dd D thu được số gam muối khan là

A. 120,4 B. 89,8 C. 116,9 D. 110,7

16. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X thành 2 phần bằng nhau. P1 tác dụng với dd HNO3 dư thu được 0,02 mol NO và 0,24 mol N2O2. P2 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 đặc nóng thu được V lit khí SO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72

17. Chia hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau. P1 cho tác dụng với dd NaOH dư, thu được 0,3 mol khí. P2 tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được 0,075mol khí Y duy nhất. Khí Y là

A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

18. Hòa tan hoàn toàn 3,76g hỗn hợp X dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dd HNO3 thu được 0,48 mol NO2 và dd D. Cho D tác dụng với dd Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là

A. 11,65 B. 12,815 C. 13,98 D. 15,145

Page 19: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

19. Hòa tan hoàn toàn 7,2g FexOy trong dd HNO3 thu được 0,1 mol NO2. Công thức của oxit trên là

A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cả A và B

20. Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dd HNO3 thu được khí NO và dd Y. Để tác dụng hết các chất trong Y, cần 250 ml dd Ba(OH) 2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,02g chất rắn Z.

a. Khối lượng mỗi chất trong X là

A. 3,6g FeS và 4,4g FeS2 B. 4,4g FeS và 3,6g FeS2

C. 2,2g FeS và 5,8g FeS2 D. 4,6g FeS và 3,4g FeS2

b. Thể tích khí NO (đktc) là

A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 6,72 lit

c. Nồng độ mol của dd HNO3 đã dùng là

A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 0,5M

21. Cho 9,94g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tácdụng với dd HNO 3 loãng dư thu được 3,584 lit khí NO (đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là

A. 39g B. 39,7g B. 29,7g D. 50g

22. Đốt cháy hết a mol Fe bởi oxi thu được 5,04g hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong dd HNO3 thu được 0,035mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Giá trị của a là

A. 0,03 B. 0,04 C. 0,07 D. 0,05

23. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thoát ra 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :1 :2. Giá trị của m là

A. 27 B. 16,8 C. 3,51 D. 35,1

24. Thể tích dd FeSO4 0,5M cần để phản ứng vừa đủ với 100ml dd chứa KMnO4 0,2M và K2Cr2O7

0,1M trong môi trường axit là

A. 0,16 lit B. 0,32 lit C. 0,08 lit D. 0,64 lit

25. Hỗn hợp A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 2,4g Mg và 4,05g Al tạo ra 18,525g hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. % theo thể tích của khi clo trong hỗn hợp là

A. 63,12% B. 44,32% C. 52,3% D. 55,56%

26. Hòa tan hoàn toàn 28,8g Cu vào dd HNO3 loãng, tất cả khí NO sinh ra được oxi hóa thành NO2

rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đkc) đã tham gia quá trình là

A. 100,8 lit B. 10,08 lit C. 50,4 lit D. 5,04 lit

27. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dd HNO3 loãng dư, toàn bộ khí NO sinh ra được oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đkc) đã tham gia quá trình là 3,36lit. Giá trị của m là

A. 139,2 B. 132,9 C. 129,3 D. 192,3

28. Hòa tan hoàn toàn 10,8g kim loại M bằng HNO3 dư thu được dd A (không thấy khí thoát ra). Cho NaOH vào dd A thấy bay ra 3,36 lit khí (đktc). Kim loại M là

A. Al B. Cu C. Fe D. Zn

Page 20: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

29. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R1 và R2 có hóa trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng được với nước và đứng trước Cu trong dãy điện hóa. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dd HNO 3 loãng dư được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc). Nếu cho lượng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO 3

thì thể tích N2 thu được ở đktc làA. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit30. Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dd HNO3 thì thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO

và N2O có tỉ khối với H2 bằng 16,75. Giá trị của a làA. 15,3 B. 13,5 C. 18,5 D. 20,631. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd HNO3 thu được

hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol mỗi oxit làA. 0,12 B . 0,24 C. 0,21 D. 0,3632. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí A gồm

NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng 2:3. Thể tích hỗn hợp khí A ở đktc làA. 2,737 lit B. 1,3664 lit C. 2,224 lit D. 3,3737 lit33. Để m gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 11,8g hỗn hợp gồm Fe và các oxit

sắt. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dd HNO3 loãng thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là

A. 9,94 B. 10,04 C. 15,12 D. 20,1634. Hòa tan hoàn toàn 10,8g FeO trong HNO3 thấy 0,05 mol khí Y bay ra. Khí Y làA. NO B. NO2 C. N2O D. N2

35. Hòa tan hoàn toàn 0,04 mol hỗn hợp A gồm Mg và Al trong H2SO4 đặc, nóng thu được 0,05 mol một sản phẩm X duy nhất có chứa lưu huỳnh. X llà

A. H2S B. S C. SO2 D. SO3

36. Cho hỗn hợp FeS, FeCO3 phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí X và Y có tỉ khối đối với H2 là 22,75. Thành phần % khối lượng của FeS trong hỗn hợp là

A. 21% B. 37% C. 19,5% D. 14,43%37. Hỗn hợp gồm 0,69g Na và 0,27g Al hòa tan hết trong 200 ml dd HCl 0,1M. Thể tích khí H 2

thoát ra ở đktc làA. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,672 lit D. 0,448 litĐÁP ÁN :

1A 2A 3D 4B 5C 6D 7A 8C 9B 10C

11aD 11bB 11cD 11dA 12C 13aC 13bD 14A 15D 16B

17C 18D 19A 20aB 20bB 21B 22C 23D 24B 25D

26D 27A 28A 29B 30A 31A 32B 33A 34A 35C

36D 37C

Phương pháp 7:

PHƯƠNG PHÁP ION THU GỌNA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Dung dịch X chứa các ion Fe3+, SO4

2-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau.

P1 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được 0,672lit khí ở đktc cà 1,07g kết tủa.

P2 tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 4,68g kết tủa.

Page 21: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là

A. 3,73g B. 7,07g C. 7,46g D. 3,52g

2. Cho 3,2g bột Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi cac phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. V có giá trị là

A. 0,746 B. 0,448 C. 1,792 D. 0,672

3. Trộn V lít dd NaOH 0,01M với V lit dd HCl 0,03M được 2V lit dd Y. pH của dd Y là

A. 4 B. 3 C. 2. D. 1

4. Trộn 100ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH aM thu được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,15 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,12

5. Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lit H2 ở đktc. Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là

A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml

6. Trộn 100ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dd gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd X có pH là

A. 2 B. 1 C. 6 D. 7

7. Cho m gam h Mg và Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lit H2 (Đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). pH của dd Y là

A. 7 B.1 C. 2 D. 6

ĐÁP ÁN

1C 2D 3C 4D 5B 6A 7B

B. BÀI TẬP NĂM 2010

1. Thực hiện 2 TN:

TN1: cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit NO

TN2: cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 với V2 là

A. V2 = 2,5V1 B. V2 = 1,5V1 C. V2 = V1 D. V2 = 2V1

2. Cho 2,4g hỗn hợp bột Mg và Fe vào 130ml dd HCl 0,5M. Thể tích khí thoát ra ở đktc là

A. 0,336 lit B. 0,728lit C. 2,912lit D. 0,672lit

3. Cho m gam hỗn hợp A gồm Zn và Fe vào 2lit dd HCl được 0,4mol khí, thêm tiếp 1lit dd HCl thì thoát ra thêm 0,1mol khí. Nồng độ mol của dd HCl là

A. 0,4M B. 0,8M C. 0,5M D. 0,25

4. Lấy cùng khối lượng kim loại R tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng và với H2SO4 loãng thì thấy số mol SO2 gấp 1,5 lần số mol H2. kim loại R là

A. Mn B. Al C. Mg D. Fe

Page 22: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

5. Cho 3,9 g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100ml dd Y chứa HCl 3M và H2SO4 1M. Kết luận nào sau đây hợp lí nhất ?

A. X tan không hết B. axit còn dư

C. X và axit vừa đủ D. không kết luận được

6. Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa 0,16 mol HNO3 thoát ra khí NO duy nhất. Thêm tiếp H2SO4

loãng dư vào bình, Cu tan hết và thu thêm V ml NO ở đktc. Giá trị của V là

A. 1344 B. 672 C. 448 D. 224

7. Dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. 100ml dd A trung hòa vừa đủ bởi 50ml dd NaOH 0,5M. Nồng độ mol mỗi axit là

A. HCl 0,15M; H2SO4 0,05M B. HCl 0,5M; H2SO4 0,05M

C. HCl 0,05M; H2SO4 0,5M D. HCl 0,15M; H2SO4 0,15M

8. Trộn dd X chứa NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M với dd Y chứa HCl 0,2M, H2SO4 0,1M theo tỉ lệ VX: VY nào để dd thu được có pH = 13 ?

A. 5/4 B. 4/5 C. 5/3 D. 3/2

9. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba tác dụng với nước thu được dd Y và 3,36 lit khí H2

(đktc). Thể tích dd HCl 2M cần dùng để trung hòa ½ lượng dd Y là

A. 0,15lit B. 0,3 lit C. 0,075 lit D. 0,1lit

10. Dung dịch A chứa NaOH 0,02M và Ca(OH)2 0,04M. Hấp thụ 0,672lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dd A thu được lượng kết tủa là

A. 10g B. 2g C. 20g D. 8g

11. Cho 84,6g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lit dd chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1g kết tủa. Thêm 600ml dd Ba(OH)2 1M vào dd sau phản ứng. Khối lượng kết tủa và thể tích khí bay ra là

A. 9,85g ; 26,88 lit B. 98,5g ; 26,88 lit

C. 98,5g; 2,688 lit D. 9,85g; 2,688 lit

12. Cho 200ml dd A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300ml dd chứa NaOH 0,8M và KOH thu được dd C. Để trung hòa dd C cần 60ml HCl 1M. Nồng độ mol của KOH là

A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M

13. 100 ml dd X chứa H2SO4 2M và HCl 2M trung hòa vừa đủ bởi 100ml dd Y gồm NaOH và Ba(OH)2 tạo ra 23,3g kết tủa. Nồng độ mol các chất trong Y là

A. NaOH 0,4M; Ba(OH)2 1M B. NaOH 4M; Ba(OH)2 0,1M

C. NaOH 0,4M; Ba(OH)2 0,1M D. NaOH 4M; Ba(OH)2 1M

14. Trộn 100ml dd A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100ml dd B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dd C. Nhỏ từ từ 100ml dd D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dd C thu được V lit khí CO2 (đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

A. 34; 3,24 B. 82,4; 2,24 C. 43; 1,12 D. 82,4; 5,6

Page 23: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

15. Hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dd Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dd Z. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 vào dd Z cho tới khi khí NO ngừng thoát ra. Thể tích dd Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là

A. 25 ml; 1,12lit B. 50ml; 2,24lit C. 500ml ; 2,24lit D. 50ml ; 1,12lit

16. Hòa tan 6,4g Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được dd A và V lit khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị V và khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dd A là

A. 1,344lit ; 11,52g B. 1,344lit ; 15,24g

C. 1,434lit; 14,25g D. 1,234lit; 13,24g

17. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dd X chứa các ion: NH4+, SO4

2-, NO3- thì có 11,65g kết

tủa được tạo ra và khi đun nóng có 4,48 lit khí bay ra (đktc). Nồng độ mol mỗi chất trong X là

A. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M; NH4NO3 1M

C. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M; NH4NO3 2M

18. Cho 8g Ca tan hoàn toàn trong 200ml dd hỗn hợp HCl 2M, H2SO4 0,75M thu được khí H2

và dd X. Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là

A. 22,2g < m < 27,2g B. 22,2g <= m <= 25,95g

C. 25,95g < m < 27,2g D. 22,2g <= m <= 27,2g

19. Hòa tan hoàn ttoàn 17,88g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu được dd Y và 0,24 mol khí H2. Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol HCl gấp 4 lần số mol H2SO4. Để trung hòa ½ dd Y cần hết V lit dd Z. Tổng khối lượng muối khan tạo thành trong phản ứng trung hòa là

A. 18,64g B. 18,46g C. 27,4g D. 24,7g

20. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào 800 ml dd A chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2

0,05M thu được kết tủa X và dd Y. Khối lượng dd Y so với khối lượng dd A sẽ

A. tăng 4,4g B. tăng 3,48g C. giảm 3,48g D. giảm 4,4g

21. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,1M với 250ml dd Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Giá trị của a và m tương ứng là

A. 0,3; 5,825 B. 0,15; 5,825 C. 0,12; 6,99 D. 0,3; 6,99

22. Dung dịch B gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dd B vào 100ml dd Zn(NO3)2

1M thấy cần dùng ít nhất V ml dd B thì không còn kết tủa. V có giá trị là

A. 120 B. 140 C. 160 D. 180

23. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước được dd A chứa các ion: Na+, CO32-, SO4

2-, NH4+. Khi

cho A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34g khí làm xanh quỳ ẩm và 4,3g kết tủa. Còn khi cho A tác dụng với dd H2SO4 dư thì thu được 0,224 lit khí (đktc). Giá trị của m là

A. 3,45 B. 2,38 C. 4,52 D. 3,69

24. Dung dịch A chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Cho 100ml dd B gồm KOH 1M và NaOH 0,8M vào 100ml dd A, cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 13,63 B. 13,36 C. 15,63 D. 15,09

ĐÁP ÁN:

Page 24: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

1D 2B 3A 4D 5B 6C 7A 8B

9C 10B 11B 12C 13D 14B 15B 16B

17A 18B 19C 20C 21B 22C 23B 24A

Phương pháp 8:

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Cho 10 lit (đkc) hỗn hợp A gồm N2 và CO2 vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. %

theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp A là

A. 2,24%; 15,86% B.2,4%; 15,86% C.2,24%; 15,68% D. 2,24%; 15,6%

2. Rót từ dd HCl 0,2M vào 100 ml dd NaAlO2 1M thu được 5,36g kết tủa. Thể tích dd HCl (lit) đã dùng là

A. 0,35; 0,95 B. 0,35; 0,9 C. 0,7; 0,19 D. 0,45; 0,95

3. Hòa tan 26,64g Al2(SO4)3.18H2O vào nước được dd A. Cho 250 ml dd KOH tác dụng hết với A thu được 2,34g kết tủa. Nồng độ dd KOH là

A. 0,36M B. 0,36M và 1,16M C. 1,6M D. 0,36M và 1,6M

4. Dẫn V lit khí CO2 (đkc) vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,5M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Giá trị của V là

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. cả A và C đúng

5. Rót từ dd Ba(OH)2 0,2M vào 150 ml dd AlCl3 0,04M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. Thể tích dd Ba(OH)2 đã dùng tương ứng là

A. 45 và 60ml B. 15 và 45ml C. 90 và 120ml D. 45 và 90ml

6. Rót từ từ dd HCl 0,1M vào 200ml dd KAlO2 0,2M. Sau phản ứng thu được 1,56g kết tủa. Thể tích dd HCl đã dùng là

A. 0,2 và 1 lit B. 0,4 và 1 lit C. 0,2 và 0,8 lit D. 0,4 và 1,2 lit

7. Cho m gam Na tan hết trong 100 ml dd Al2(SO4)3 0,2M. Sau phản ứng thu được 0,78g kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,69 B. 3,45 C. 1,69 D. A và C đúng

ĐÁP ÁN:

1C 2A 3B 4D 5A 6A 7D

B. BÀI TẬP NĂM 2010

1. Trong bình kín chứa đầy 15 lit dd Ca(OH)2 0,01M. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng 0,02 đến 0,12 mol. Khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng

A. 0 đến 15g B. 2 đến 12g C. 2 đến 15g D. 12 đến 15g

2. Sục V lit khí CO2 (đktc) vào 1,5 lit dd Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

Page 25: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 5,6 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48

3. Dung dịch X gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Cho từ dd X vào 100ml dd Zn(NO3)2 1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dd X thì không còn kết tủa. V có giá trị là

A. 120 B. 160 C. 140 D. 180

4. Một dd chứa x mol KAlO2 tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là

A. x > y B. y > x C. x = y D. x < 2y

5. Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần tỉ lệ

A. a/b = ¼ B. a/b > ¼ C. a/b < ¼ D. a/b = 1/3

6. Một dd chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa là

A. a = 2b B. a = b C. a < b < 4a D. a < b < 5a

7. Thêm dd HCl vào dd chứa 0,1mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 . Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là

A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol

C. 0,26 mol D. 0,16 mol

8. Cho 18,6g hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 7,84 lit Cl2 ở đktc. Lấy sản phẩm thu được hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dd NaOH 1M. Thể tích dd NaOH cần dùng để lượng kết tủa thu được lớn nhất, nhỏ nhất lần lượt là

A. 0,7 và 1,1 lit B. 0,1 và 0,5 lit C. 0,2 và 0,5 lit D. 0,1 và 1,1 lit

9. Trong 1 cốc đựng 200 ml dd AlCl3 2M. Rót vào cốc 200ml dd NaOH aM thu được kết tủa. Sấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn. Giá trị của a là

A. 1,5M B. 1,5 và 3M C. 3M D. 1,5M và 7,5M

10. Cho 5,6 lit hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lit dd Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 g kết tủa. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là

A. 15,6 B. 18,8 C. 21 D. Cả A và B

11. Nhiệt phân 20 g muối cacbonat kim loại hóa trị 2 thu được khí A và chất rắn B. Cho toàn bộ khí A vào 150 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7g kết tủa. Công thúc muối cacbonat là

A. CaCO3 B. BaCO3 C. FeCO3 D. MgCO3

12. Hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước được dd A. Nếu cho khí CO2 sục qua dd A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa. Thể tích CO2 tham gia phản ứng là

A. 0,56 và 2,24 lit B. 0,56 và 8,4 lit

C. 0,65 và 8,4 lit D. 0,6 và 2,24 lit

13. Hòa tan 3,9 g Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Thể tích dd HCl 2M cần cho vào dd A để xuất hiện trở lại 1,56g kết tủa là

A. 0,02 lit B. 0,24 lit C. 0,02 hoặc 0,24 lit D. 0,06 hoặc 0,12 lit

14. Cho V lit dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

Page 26: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05

ĐÁP ÁN :

1B 2C 3B 4C 5B 6D 7C

8A 9D 10D 11A 12B 13D 14A

Phương pháp 9:

DẠNG TOÁN CO2, SO2

TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀMA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Dẫn từ từ V lit khí CO (ở đktc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 ở

nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo ra 4g kết tủa. V có giá trị là

A. 1,12 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,224

2. Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đolomit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lit khí CO 2 ở đktc. Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng nêu trên là

A. 40% B. 50% C. 84% D. 92%

3. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit CO2 ở đktc vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,7 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82

4. Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g

5. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit CO2 ở đktc vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ aM thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04

6. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều thu được V lit khí ở đktc và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ V với a, b là

A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b)

C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4(a + b)

7. Hấp thụ hết V lit CO2 ở đktc vào 300ml dd NaOH xM thu được 10,6g Na2CO3 và 8,4g NaHCO3. Giá trị của V, x lần lượt là

A. 4,48 lit; 1M B. 4,48lit; 1,5M C. 6,72lit ; 1M D. 5,6lit ; 2M

ĐÁP ÁN :

1B 2D 3C 4D 5D 6A 7A

Page 27: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

B. BÀI TẬP NĂM 2010

1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH)2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g

2. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dd sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu ?

A. tăng 13,2g B. tăng 20g C. giảm 16,8g D. giảm 6,8g

3. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng là

A. 8,4g ; 10,6g B. 84g ; 106g C. 0,84g ; 1,06g D. 4,2g ; 5,3g

4. Hấp thụ hoàn toàn 0,224 lit CO2 ở đktc vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5

5. dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol CO2 vào 500 ml dd A thu được số gam kết tủa là

A. 1 B. 1,2 C. 2 D. 2,8

6. Hấp thụ hết 2,24 lit CO2 ở đktc vào 1 lit dd chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được số gam kết tủa là

A. 5 B. 15 C. 10 D. 1

7. Dung dịch X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,15M. Hấp thụ hết 7,84 lit khí CO2 ở đktc vào 1 lit dd X thì thu được số gam kết tủa là

A. 29,55 B. 9,85 C. 68,95 D. 39,4

8. Hấp thụ hết CO2 vào dd NaOH thu được dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:

- Cho dd BaCl2 dư vào P1 thu được a gam kết tủa.

- Cho dd Ba(OH)2 dư vào P2 thu được b gam kết tủa.

Cho biết a < b. Dung dịch A chứa

A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH, NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3

9. . Hấp thụ hết CO2 vào dd NaOH thu được dd A. Biết rằng:

- cho từ từ dd HCl vào dd A thì phải mất 50 ml dd HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra.

- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd A thu được 7,88g kết tủa.

Dung dịch A chứa

A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH, Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3

10. Cho 0,2688 lit CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là

A. 1,26g B. 2g C. 3,06g D. 4,96g

Page 28: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

11. Nhỏ từ từ 200 ml dd HCl 1,75M vào 200 ml dd X chứa K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M. Thể tích CO2 thu được ở đktc là

A. 4,48lit B. 2,24lit C. 3,36 lit D. 3,92 lit

12. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dd chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2g kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,02 mol ; 0,04 mol B. 0,02 mol ; 0,05 mol

C. 0,01 mol; 0,03 mol D. 0,03 mol; 0,04 mol

13. Hấp thụ V lit CO2 ở đktc vào Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đung nóng phần dd còn lại thu được 5g kết tủa nữa. V có giá trị là

A. 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 4,48

14. Khử hoàn toàn 8,72g hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 bằng CO thu được m gam chất rắn Y và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dd nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,08 B. 7,76 C. 9,68 D. 11,36

15. Cho lượng khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thu được 39,2g hỗn hợp gồm 4 chất rắn là Fe và 3 oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thu được 55g kết tủa. Giá trị của m là

A. 48 B. 40 C. 64 D. 44,32

16. Nung nóng 116g quặng xiđerit (chứa FeCO3 và tạp chất trơ) trong không khí đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH) 2

thu được 20g kết tủa. Nếu đun nóng phần dd sau khi lọc kết tủa thì lại thấy có kết tủa xuất hiện. % khối lượng FeCO3 có trong quặng là

A. 50% B. 90% C. 80% D. 60%

17. Sục V lit khí CO2 (đktc) vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,05M thu được 7,5g kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,68 B. 2,88 C. 2,24 và 2,8 D. 1,68 và 2,8

18. Nung nóng 7,2g Fe2O3 với khí CO sau 1 thời gian thu được m gam chất rắn X. Khí sinh ra hấp thụ hết bởi dd Ba(OH)2 được 5,91g kết tủa, tiếp tục cho Ba(OH)2 dư vào dd trên thấy có 3,94g kết tủa nữa. Giá trị của m là

A. 0,32 B. 6,4 C. 3,2 D. 0,64

19. Cho 0,14mol CO2 hấp thụ hết vào dd chứa 0,11 mol Ca(OH)2. khối lượng dd sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam so với khối lượng dd ban đầu ?

A. 1,84g B. 184g C. 18,4g D. 0,184g

20. Cho 1,4 g hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 đi chậm qua 500ml dd Ba(OH)2 0,1M. Sau thí nghiệm phải dùng 250 ml dd HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)2 dư. % theo số mol của CO2 và SO2 trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 50% và 50% B. 40% và 60%

C. 30% và 70 % D. 20% và 80%

21. Dẫn 5,6 lit CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dd NaOH nồng độ aM. Dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa với 100ml dd KOH 1M. Giá trị của a là

A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5

ĐÁP ÁN:

Page 29: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

1° 2D 3A 4A 5A 6A 7B

8D 9C 10A 11C 12A 13D 14B

15° 16D 17D 18B 19A 20B 21C

Phương pháp 10:

GIẢI TOÁN ĐIỆN PHÂNA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với I = 1,34A trong 2giờ (điện cực trơ,

màng ngăn). Bỏ qua sự hòa tan của khí clo trong nước, hiệu suất điện phân 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là

A. 11,2g và 8,96 lit B. 1,12g và 0,896 lit

C. 5,6g và 4,48 lit D. 0,56g và 0,448 lit

2. Dung dịch X chứa HCl, CuSO4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dd X đêm điện phân (điện cực trơ) với I = 7,72A đến khi ở catot được 0,08 mol Cu thì dùng lại. Khi đó ở catot có 0,1 mol một chất khí bay ra. Thời gian điện phân và nồng độ mol/l của Fe2+ lần lượt là

A. 2300s và 0,1M B. 2500s và 0,1M

C. 2300s và 0,15M D. 2500s và 0,15M

3. điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ sau 1 thời gian được 0,32g Cu ở catot và 1 lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn khí X trên vào 200ml dd NaOH (nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại 0,05M (giả sử thể tích dd không đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là

A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M

4. điện phân dd X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm dd phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4

2-

không bị điện phân trong dd)

A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a

5. điện phân nóng chảy a gam muối X tạo bởi kim loại M và halogen thu được 0,896 lit khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với dd AgNO3 thu được 25,83g kết tủa. Halogen đó là

A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

6. điện phân dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại thì ở anot thu được 5,6 lit khí (đktc). M là

A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag

7. điện phân với điện cực trơ dd muối clorua của kim loại hóa trị II với I = 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại trong muối clorua trên là

A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe

ĐÁP ÁN:

Page 30: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

1B 2B 3C 4A 5B 6ª 7C

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Tiến hành điện phân hoàn toàn dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đượcn 56g hỗn hợp kim

loại ở catot và 4,48 lit khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là

A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 0,4 và 0,3

2. Hòa tan 1,28g CuSO4 vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn sau 1 thời gian thu được 800ml dd có pH = 12. Hiệu suất điện phân là

A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80%

3. điện phân 2 lit dd CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 10ª cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32phút 10giây. Nồng độ mol ban đầu của CuSO 4 và pH dd sau phản ứng là

A. 0,5M, pH = 1 B. 0,05M, pH = 10 C. 0,005M, pH = 1 D. 0,05M, pH=1

4. điện phân 100 ml dd A chứa HCl 0,1M và NaCl 0,2M với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lit khí ở đktc thì ngừng điện phân. Dd sau khi điện phân có pH là (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể)

A. 6 B. 7 C. 12 D. 13

5. điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dd với điện cực trơ thì sau khi điện phân khối lượng dd giảm là

A. 1,6g B. 6,4g C. 8g D. 18,8g

6. Khi điện phân nóng chảy 26g muối iotua của kim loại M thì thu được 12,7g iot. Công thức muối iotua là

A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI

7. Hòa tan 40g CdSO4 bị ẩm vào nước. Để điện phân hết cadimi trong dd cần dùng dòng điện 2,144A và thời gian 4 giờ. % nước chứa trong muối là

A. 18,4% B. 16,8% C. 18,6% D. 16%

8. điện phân 300 ml dd CuSO4 0,2M với I = 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là

A. 1,28g B. 1,536g C. 1,92g D. 3,84g

9. điện phân dd MSO4 đến khi ở anot thu được 0,672 lit khí ở đktc thì thấy khối lượng catot tăng 3,84g. Kim loại M là

A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn

10. Có 200ml dd hỗn hợp Cu(NO3)3 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dd cần dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44g kim loại. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2

và AgNO3 lần lượt là

A. 0,1 và 0,2 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 D. 0,1 và 0,1

Page 31: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

11. Tiến hành điện phân có màng ngăn xốp 500ml dd chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lit khí ở đktc thì ngừng điện phân. Thể tích dd HNO 3 0,1M cần để trung hòa dd thu được sau điện phân là

A. 200ml B. 300ml C. 250 ml D. 400ml

12. Hòa tan 5g muối ngậm nước CuSO4.nH2O rồi đêm điện phân hoàn toàn thu được dd A. Trung hòa dd A cần dd chứa 1,6g NaOH. Giá trị của n là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 8

13. điện phân dd 1 muối nitrat kim loại với hiệu suất điện phân 100% cường độ dòng điện không đổi 7,72A trong thời gian 9phút 22,5giây. Sau khi kết thúc thấy khối lượng cattot tăng lên 4,86g do kim loại bám vào. Kim loại đó là

A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb

14. Tiến hành điện phân có màng ngăn xốp dd X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05 mol NaCl với I = 1,93A trong thời gian 3000s thu được dd Y. Nếu cho quỳ tím vào X và Y thì thấy

A. X làm đỏ quỳ tím, Y làm xanh quỳ tím

B. X làm đỏ quỳ tím, Y làm đỏ quỳ tím

C. X làm đỏ quỳ tím, Y không đổi màu quỳ tím

D. X không đổi màu quỳ tím, Y làm xanh quỳ tím.

15. điện phân 500ml dd AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Biết I = 20A. Nồng độ mol/l của dd AgNO3 và thời gian điện phân là

A. 0,8M; 3860s B. 1,6M; 3860s C. 3,2M; 360s D. 0,4M; 380s

16. điện phân dd AgNO3 trong thời gian 15 phút thu được 0,432g Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dd sau điện phân cần dùng 25ml dd NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là

A. 0,49A; 2,38g B. 0,429A; 23,8g C. 0,49A; 2,38g D. 0,429A; 2,38g

17. điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thoát ra ở anot có thể tích 112ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO 3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3 17%. Nồng độ mol/l của dd BaCl2 trước khi điện phân là

A. 0,01M B. 0,1M C. 1M D. 2M

18. điện phân 200 ml dd muối nitrat kim loại M hóa trị I với điện cực trơ cho đến khi bề mặt catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hòa dd sau điện phân phải cần 250ml dd NaOH 0,8M. Nồng độ mol/l của dd muối nitrat là

A. 1M B. 0,1M C. 2M D. 0,011M

19. Điện phân 400ml dd 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn xốp cho đến khi ở anot thoát ra 3,36 lit khí (đkc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dd sau điện phân cần 100ml dd HNO3 0,6M. Dd sau trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87g kết tủa trắng. Nồng độ mol/l của mỗi muối trong dd trước điện phân là

A. CuCl2 0,03M; KCl 0,02M B. CuCl2 0,25M; KCl 3M

C. CuCl2 0,3M; KCl 0,3M D. CuCl2 0,3M; KCl 0,2M

Page 32: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

20. điện phân nóng chảy a gam 1 muối X tạo bởi kim loại M và 1 halogen thu được 0,224 lit khí nguyên chất (đktc). Cũng A gam chất trên nếu hòa tan vào 100ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 7,175g kết tủa. Halogen đó là

A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

21. điện phân dd chứa NaOH 0,01M và Na2SO4 0,01M. pH dd sau điện phân là (giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể)

A. 2 B. 8 C. 12 D. 10

22. điện phân 100ml dd chứa NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện 1,93A. Xem thể tích dd không đổi, hiệu suất điện phân 100%). Thời gian điện phân để được dd có pH = 12 là

A. 100s B. 50s C. 150s D. 200s

23. điện phân 200 ml dd CuSO4 (dd X) với điện cực trơ sau 1 thời gian ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dd sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl 2 0,3M tạo kết tủa trắng. Biết khối lượng riêng của dd CuSO4 là 1,25g/ml, sau điện phân nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/l và nồng độ % của dd CuSO4 trước điện phân là

A. 0,35M; 8% B. 0,52M; 10% C. 0,75M; 9,6% D. 0,49M; 12%

24. Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ 100ml dd CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với I = 0,5A. Hiệu suất điện phân 100%, dd sau điện phân có pH = 2. Thời gian điện phân là

A. 1930s B. 3860s C. 2123s D. 2895s

25. Điện phân dd chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với I = 5A cho đến khi nước ở cả 2 điện cực cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anot có 448 ml khí thoát ra (đktc). Gía trị của m là

A. 5,97 B. 4,8 C. 4,95 D. 3,875

26. điện phân dd hỗn hợp CuSO4 và KCl. Khi thấy cả 2 điện cực trơ đều có khí thoát ra thì ngắt dòng điện. Kết quả ở anot có 448 ml khí (đktc) thoát ra còn dd sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,8g MgO. Khối lượng dd sau điện phân giảm bao nhiêu gam (coi nước bay hơi không đáng kể) ?

A. 2,14 B. 4,62 C. 2,95 D. 2,89

ĐÁP ÁN:

1C 2B 3D 4D 5C 6D 7B 8B 9A

10D 11B 12B 13B 14A 15B 16D 17B 18A

19D 20A 21C 22B 23C 24C 25A 26C

Phương pháp 11:

PHƯƠNG PHÁP LẬP SƠ ĐỒ HỢP THỨCA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC

Page 33: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

1. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dd HCl thu được dd A. Thêm dd NaOH dư vào dd A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1 B. 1,45 C. 2,98 D. 3,79

2. Cho 100ml dd FeSO4 0,5M tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng lọc kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được số gam chất rắn là

A. 4 B. 5,35 C. 3,6 D. 6,4

3. Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lit khí H2 (đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng hết với dd NaOH dư. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được số gam chất rắn là

A. 11,5 B. 11,2 C. 10,8 D. 12

4. Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp dd NaOH dư vào, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được

A. 21,6g FeO B. 38,67g Fe3O4 C. 40g Fe2O3 D. 48g Fe2O3

5. 7,68g hỗn hợp Fe, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hết với 260 ml dd HCl 1M thu được dd X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được số gam chất rắn là

A. 8 B. 12 C. 16 D. 24

ĐÁP ÁN:

1B 2ª 3B 4C 5ª

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Cho 11,2 g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được dd A và

V lit khí H2 (đktc). Cho dd NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lộc kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.

a. V có giá trị là

A. 2,24 B. 3,36 C. 5,6 D. 6,72

b. m có giá trị là

A. 18 B. 20 C. 24 D. 36

2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư được dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được số gam chất rắn là

A. 23 B. 32 C. 24 D. 42

3. hỗn hợp Al, Fe có khối lượng 22g được chia thành 2 phần bằng nhau:

P1 tác dụng với HCl dư thu được dd A và 8,96 lit khí H2 (đktc). Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, lọc kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m1 gam chất rắn.

P2 cho vào dd CuSO4 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m2 gam chất rắn không tan.

a. Giá trị của m1 là

Page 34: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 8 B. 16 C. 32 D. 24

b. Giá trị của m2 là

A. 12,8 B. 16 C. 25,6 D. 22,4

4. Hòa tan hoàn toàn 13,6 g hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong dd HCl thu được 2,24 lit khí H2 (đktc) và dd D. Cho D tác dụng với dd NaOH dư, lọc, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được số gam chất rắn là

A. 8 B. 12 C. 16 D. 24

5. Cho 0,27g bột Al và 2,04g bột Al2O3 tan hoàn toàn trong dd NaOH thu được dd X. sục khí CO2 vào dd X thu được kết tủa X1. Nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được oxit X2

(các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng X2 là

A. 1,02g B. 2,55g C. 2,04g D. 3,06g

6. Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp X gồm bột Al và bột Mg bằng dd H2SO4 loãng dư thu được khí A và dd B. Thêm từ từ dd NaOH vào B sao cho kết tủa đến đến lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16, 2g chất rắn. Thể tích của khí A ở đktc là

A. 6,72 lit B. 7,84lit C. 8,96 lit D. 10,08 lit

7. Cho m gam bột FexOy hòa tan bằng dd HCl sau đó thêm dd NaOH dư vào, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Công thức của oxit là

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2

ĐÁP ÁN:

1aD 1bB 2B 3aA 3bC 4C 5B 6D 7B

Phương pháp 12:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÔMA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được 8,96lit khí H2 (đktc) và m ggam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 10,8 B. 5,4 C. 7,8 D. 43,2

2. Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dd KOH dư, thu được a mol hỗn hợp khí và dd X. Sục khí CO2 dư vào dd X thu được 46,8g kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,55 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,45

3. Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau:

P1 tác dụng với lượng dư dd NaOH sinh ra x mol khí H2

P2 tác dụng với lượng dư dd HNO3 loãng sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là

A. x = 2y B. y = 2x C. x = 4y D. x = y

Page 35: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

4. Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và 16g Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lit H2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 150 B. 100 C. 200 D. 300

5. Thêm m gam K vào 300 ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X. Cho từ từ dd X vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là

A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95

6. Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M thu được 15,6g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2

7. hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lit khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH dư thì thu được 1,75V lit khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần % khối lượng của Na trong X là

A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%

ĐÁP ÁN:

1B 2B 3C 4D 5B 6D 7D

B. BÀI TẬP NĂM 20101. Cho 150 ml dd NaOH 7M tác dụng với 100 ml dd Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l của dd NaOH

trong dd sau phản ứng là

A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M

2. Cho 1 lit dd HCl vào dd chứa 0,2 mol NaAlO2, lọc nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 7,65g chất rắn. Nồng độ mol/l của dd HCl là

A. 0,15M và 0,35M B. 0,15M và 0,2M

C. 0,2M và 0,35M D. 0,2M và 0,3M

3. Hòa tan m gam bột Al trong dd HCl thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nếu hòa tan 2m gam Al trong dd Ba(OH)2 dư thì thể tích H2 thu được ở đktc là

A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48

4. Cho a mol AlCl3 vào 1 lit dd NaOH cM thu được 0,05 mol Al(OH)3, thêm tiếp 1 lit dd NaOH trên thì thu được 0,06 mol Al(OH)3. Giá trị của a, c lần lượt là

A. 0,1 và 0,06 mol B. 0,09 và 0,15 mol

C. 0,06 và 0,15 mol D. 0,15 và 0,09 mol

5. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 0,35 mol Al với 0,3 mol Fe2O3 thu được 0,2 mol Fe. HIệu suất phản ứng là

A. 66,67% B. 57,14% C. 83,33% D. 68,25%

6. Cho m gam bột Al vào dd hỗn hợp gồm 400 ml HCl 0,4M và H2SO4 0,4M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 2,7 B. 27 C. 5,4 D. 4,05

Page 36: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

7. Cho m gam hỗn hợp Na và Al4C3 (tỉ lệ mol 4:1) vào nước rồi sục khí CO2 dư vào được 31,2g kết tủa. Giá trị của m là

A. 21,3 B. 16,7 C. 23,6 D. 19

8. hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al (tỉ lệ mol 1:3) hòa tan vào nước dư thấy còn 2,7g chất rắn đồng thời thể tích H2 thu được ở đktc là

A. 2,24 lit B. 4,48lit C. 6,72lit D. 8,96 lit

9. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Na và Al (tỉ lệ mol 1 :2) vào nước dư thu được 4,48 lit H2 (đktc) và còn lại chất rắn có khối lượng là

A. 2,7g B. 5,4g C. 7,7g D. 8,1g

10. Hòa tan hết 4,32g một kim loại R vào dd Ba(OH)2 có 1 khí thoát ra và khối lượng dd sau phản ứng tăng 3,4g. R là

A. Cr B. Al C. Zn D. Be

11. hỗn hợp X gồm K và Al.

- m gam X tác dụng với nước dư được 0,4 mol H2

- m gam X tác dụng với dd KOH dư thu được 0,475 mol H2.

Giá trị của m là

A.15,45 B. 14,55 C. 14,45 D. 15,55

12. X là dd AlCl3, Y là dd NaOH 2M. Thêm 150 ml dd Y vào cốc chứa 100ml dd X khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dd Y, khuấy đều đến kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ của dd X là

A. 3,2M B. 2M C. 1,6M D. 1M

13. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml ddA chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO 2 dư vào dd A thu được a gam kkết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 8,2g ; 78g B. 8,2g ; 7,8g C. 82g ; 7,8g D. 82g ; 78g

14. hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16g Fe2O3 và x mol Al được nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng dư được V lit khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lit khí. Giá trị của x là

A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699

15. Trộn 8,1g bột Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Kết thúc thí nghiệm thu được số gam chất rắn là

A. 61,5 B. 56,1 C. 65,1 D. 51,6

16. Trộn 5,4g bột Al với 17,4g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng, dư thu được 5,736 lit H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

A. 62,5% B. 60% C. 20% D. 80%

17. Hòa tan hoàn toàn 21,6g Al trong dd NaNO3 và NaOH dư thu được V lit khí ở đktc. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của V là

A. 6,72 B. 1,68 C. 1,344 D. 5,736

Page 37: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

18. Cho m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dd HCl dư thu được 1,344 lit khí ở đktc. Giá trị của m là

A. 1,5 B. 3 C. 0,81 D. 1,62

19. Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2, sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa và nhận thấy khối lượng dd giảm 4,42g. Khối lượng kết tủa bằng

A. 2,535g B. 5,72g C. 10,66g D. 10,14g

20. Cho Al tác dụng với dd NaOH dư thu được 2,016 lit khí ở đktc. Vậy sau khi phản ứng xong khối lượng dd NaOH tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

A. giảm 1,44g B. tăng 1,44g C. giảm 2,88g D. tăng 2,88g

21. Cho 5,1g hh X gồm Al và Mg dạng bột tác dụng hết với Oxi thu được hh oxit Y có khối lượng 9,1g. Số mol axit cần để hòa tan hoàn toàn hh Y là

A. 0,25 B. 0,125 C. 0,5 D. 0,75

22. Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96g. Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,672 lit khí ở đktc. Hiệu suất các phản ứng 100%. Khối lượng cuả A là

A. 1,08g B. 1,62g C. 2,1g D. 5,1g

23. Nhúng 1 thanh Al nặng 50 g vào 500 ml dd CuSO4 0,4M. Sau 1thời gian lấy thanh Al ra khỏi dd, cân lại thấy nặng 51,38g. Giả sử tất cả Cu sinh ra đều bám vào Al. Khối lượng Cu thoát ra là

A. 1,92g B. 2,78g C. 19,2g D. 12,8g

24. Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong 100ml dd Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu đuược chất rắn nặng 5,16g. Giá trị của m là

A. 0,24 B. 0,81 C. 1,17 D. 0,48

25. Khi điện phân m kg boxit chứa 80% Al2O3, khí O2 sinh ra ăn mòn anot bằng graphit tạo ra 1 khí A. Hấp thụ khí A vào nước vôi trong dư thu được 33 kg kết tủa. Hiệu suất các phản ứng 100%. Giá trị của m là

A. 28,05 B. 22,44 C. 42,75 D. 112,3

26. Hòa tan a gam hh bột Mg, Al bằng dd HCl thu được 17,92 lit H2 (đktc). Cùng lượng hh trên hòa tan trong dd NaOH dư thu được 13,44 lit H2 (đktc). Giá trị của a là

A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6

27. Cho m gam Al2O3 hòa tan trong HNO3 tạo thành m+ 81 gam muối. Giá trị của m là

A. 20,4 B. 10,2 C. 30,6 D. 25,5

28. Cho V lit dd NaOH 0,2M vào dd chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,86g kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,8 VÀ 2,2 lit B. 1,2 và 2,4 lit

C. 1,8 và 2,4 lit D. 1,4 và 2,2 lit

29. Chia m gam hh a gồm Ba và Al thành 2 phần bằng nhau.

P1 tan trong nước dư được 1,344 lit H2 (đktc) và dd B.

P2 tan trong dd Ba(OH)2 dư thu được 10,416 lit H2 (đktc).

A. Khối lượng kim loại Al trong hh đầu là

Page 38: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 8,1g B. 2,7g C. 5,4 g D. 10,8g

b. Cho 50ml dd HCl vào B. Sau phản ứng thu được 7,8g kết tủa. Nồng độ của dd HCl là

A. 0,3 và 1,5M B. 0,2 và 1,5M C. 0,3 và 1,9M D. 0,2 và 1,8M

ĐÁP ÁN :

1A 2A 3D 4B 5B 6A 7C 8D 9A 10B

11B 12C 13B 14B 15B 16D 17D 18A 19D 20B

21C 22D 23A 24B 25A 26D 27D 28C 29aA 29Bd

Phương pháp 13:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ SẮTA. BÀI TẬP CÁC KÌ THI TRƯỚC1. Nung hh rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hh khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau phản ứng lưu huỳnh ở số oxi hóa +4, thể tích các chất rắn không đáng kể)

A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b

2. Cho 9,12g hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 9,75 B. 8,75 C. 7,8 D. 6,5

3. Thể tích dd HNO3 1M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn hh gồm 0,15mol Fe và 0,15mol Cu là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO)

A. 1lit B. 0,6lit C. 0,8lit D. 1,2lit

4. Để hòa tan hoàn toàn 2,32g hh gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3) cần dùng vừa đủ V lit dd HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,08 B. 0,18 C. 0,23 D. 0,16

5. Cho hh gồm 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)

A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54

6. Cho 11,36g hh gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được 1,344lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc và dd X. Cô cạn dd X thu được số gam muối khan là

A. 38,72 B. 35,5 C. 49,09 D. 34,36

7. Cho V lit hh khí ở đktc gồm CO và H2 phản ứng với lượng dư hh rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hh rắn giảm 0,32g. Giá trị của V là

A. 0,448 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,56

ĐÁP ÁN:

Page 39: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

1B 2ª 3C 4A 5D 6A 7A

B. BÀI TẬP NĂM 2010

1. Tiến hành 2 thí ngiệm:

- TN1: cho m gam bột Fe dư vào V1 lit dd Cu(NO3)2 1M

- TN2: cho m gam bột Fe dư vào V2 lit dd AgNO3 0,1M

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được cả 2 TN bằng nhau. Quan hệ V1 với V2 là

A. V1 = V2 B. V1 = 10V2 C. V1 = 5V2 D. V1 = 2V2

2. Nung nóng m gam hh gồm Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hh rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau :

P1 tác dụng với dd H2SO4 loãng dư sinh ra 3,08 lit H2 ở đktc.

P2 tác dụng với dd NaOH dư sinh ra 0,84 lit H2 (đktc).

Giá trị của m là

A. 22, 75 B. 21,4 C. 29,4 D. 29,43

3. Cho 4,48 lit khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g một oxit sắt đến khi phản ứng hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối với H2 bằng 20. Công thức của oxit sắt và % khí CO2

trong hh khí sau phản ứng là

A. FeO ; 75%. B. Fe2O3 ; 75% C. Fe2O3; 65% D. Fe3O4; 75%

4. Hòa tan hoàn toàn 8,64g một oxit sắt trong dd HNO3 thu được 0,896 lit khí NO (đktc) duy nhất. Oxit sắt đó là

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cả A và C

5. Nếu khử 1 oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao người ta thu được0,84g Fe và 0,448 lit khí CO 2

(đktc). Công thức của oxit sắt trên là

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. không xác định

6. Để hoàn tan hoàn toàn 10,8g oxit sắt cần vừa đủ 300ml dd HCl 1M. Oxit sắt là

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cả A và C

7. Hòa tan hết m gam hh gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau trong dd HNO3 thu được 2,688lit khí NO ở đktc. Giá trị của m là

A. 70,82 B. 83,52 C. 62,64 D. 41,76

8. Cho miếng Fe nặng m gam vào dd HNO3, sau phản ứng thấy có 6,72lit khí NO2 thoát ra ở đktc và còn lại 2,4g chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 8,0 B. 5,6 C. 10,8 D. 8,4

9. Hòa tan hoàn toàn hh gồm a mol FeS2, 0,5a mol FeS và 0,06 mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được dd X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO duy nhất. Giá trị của a là

A. 0,24 B. 0,2 C. 0,12 D. 0,06

10. Cho hh A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe phản ứng với V lit dd HNO 3 1M thu được dd B và hh C gồm 0,05mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8g kim loại. Giá trị của V là

Page 40: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

A. 1,15 B. 1,22 C. 0,9 D. 1,1

11. a mol Fe bị oxi hóa trong không khí được 5,04g oxit sắt, hòa tan hoàn toàn oxit này vào dd HNO3 thu được 0,07 mol NO2. Giá trị của a là

A. 0,035 B. 0,07 C. 0,075 D. 0,08

12. Hòa tan vừa đủ m gam hh FeO và Fe3O4 trong dd chứa 1,2 mol HCl. Cô cạn dd được 70,6g muối khan. Giá trị của m là

A. 37,6 B. 32,8 C. 30,4 D. 26,8

13. Để hòa tan hoàn 4g FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% ( d= 1,05g/ml). Công thức của oxit là

14. Nung a gam hh Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư thu được b gam nước và c gam chất rắn A. Hòa tan hết A trong dd HCl dư thu được 0,045 mol H2. Giá trị của b là

A. 0,18 B. 0,36 C. 0,54 D. 1,08

15. Cho 14g bột sắt tác dụng với 1lit dd FeCl3 0,1M và CuCl2 0,15M. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn A có khối lượng

A. 9,6g B. 6,4g C. 12,4g D. 11,2g

16. Cho bột Fe tác dụng với dd chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. phản ứng kết thúc được chất rắn X có khối lượng 3g. Trong X có

A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Ag, Cu, Fe D. Cu, Fe

17. Cho 28g Fe vào dd chứa 1,1 mol AgNO3 . Khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn X và sau khi cô cạn dd muối thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 31,8 B. 96,2 C. 118,8 D. 108

18. Cho 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO khi nung nóng thu được m gam Fe và khí tạo thành cho tác dụng với dd nước vôi trong dư thu được 7g kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,94 B. 2,8 C. 3,36 D. 2,24

19. Cho m gam hh FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với CO dư nung nóng. Sau phản ứng thu được 3,92g Fe. Sản phẩm khí tạo thành đi qua dd nước vôi trong dư thu được 7g kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,52 B. 5,72 C. 4,92 D. 5,04

20. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dd HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dd X và 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối có trong dd X là

A. 48,6g B. 58,08g C. 56,97g D. 65,34g

21. Cho m gam Fe vào dd chứa 1,38 mol HNO3 đun nóng đến kết thúc phản ứng thấy còn 0,75m gam chất rắn không tan và có 0,38 mol hh khí NO, NO2 thoát ra ở đktc. Giá trị của m là

A. 70 B. 56 C. 84 D. 112

22. 6,72g Fe tác dụng với oxi tạo thành 1 oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4g. Công thức oxit sắt là

A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe2O3

23. Cho 2,11g hh Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dd HNO3 tạo ra 0,02 mol NO và 0,04mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là

A. 9,62g B. 8,31g C. 7,86g D. 5,18g

Page 41: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

24. Hòa tan m gam hh A gồm FeO, Fe2O3 bằng dd HNO3 thu được 0,01mol NO. Nung m gam hh A với a mol CO được b gam chất rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0.034 mol NO. Giá trị của a là

A. 0,024 B. 0,036 C. 0,03 D. 0,04

25. Hòa tan m gam hh Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dd HNO3 thu được dd X, 0,448 lit NO duy nhất ở đktc và còn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong dd X là

A. 5,4g B. 6,4g C. 11,2g D. 4,8g

26. hh X gồm Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng là 7:3. Lấy m gam X phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,7 mol H NO3. Sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,25 mol khí Y gồm NO và NO 2. Giá trị của m là

A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50

27. Để m gam Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dd H2SO4 đặc nóng được 2,24 lit SO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 9,52 B. 9,62 C. 9,42 D. 9,72

28. cho a gam hh gồm FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau vào 1 bình kín đựng oxi dư. Áp suất trong bình là P1 atm. Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là P2 atm. Biết thể tích chất rắn không đáng kể. Tỉ lệ P1/P2 là

A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 2,5

29. Cho 16,25g FeCl3 tác dụng với dd Na2S dư thu được m gam kết tủa X. Giá trị của m là

A. 10,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 12

30. Hòa tan hoàn toàn 1 lượng bột Fe3O4 vào 1 lượng dd HNO3 vừa đủ thu được 0,336 lit khí NxOy

ở đktc. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 32,67g muối khan. Công thức của N xOy và khối lượng cuả Fe3O4 là

A. NO2 và 5,52g B. NO và 5,52g

C. NO và 10,44g D. N2O và 10,44g

31. Cho lần lượt 23,3g Fe3O4 và 8,4g Fe vào dd HCl 1M. Thể tích dd HCl tối thiểu để hòa tan các chất trên là

A. 0,9lit B. 1,1lit C. 0,8lit D. 1,5lit

32. Hòa tan hoàn toàn 49,6g hh X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được dd Y và 8,96lit SO2 (đktc). % khối lượng của nguyên tố oxi trong hh X là

A. 40,24% B. 30,7% C. 20,97% D. 37,5%

33. Nung 8,4g bột Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được m gam hh X. Hòa tan hết X bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8lit SO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 12 B. 11 C. 10 D. 13

34. A là hh đồng số mol gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Chia A làm 2 phần bằng nhau:

- Hòa tan P1 bằng V lit dd HCl 2M vừa đủ.

- Dẫn luồng khí CO dư qua P2 nung nóng được 33,6g Fe.

Giá trị của V là

A. 1,2 B. 0,8 C. 0,75 0,45

Page 42: On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap

Hóa vô cơ Biên soạn: TS. Ngô Văn Tứ

35. Hòa tan hoàn toàn 10g hh gồm Fe và FexOy bằng dd HCl được 1,12 lit H2 (đktc). Cũng lượng hh này nếu hòa tan hết bằng HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lit NO2 (đktc). Công thức FexOy là

A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. không xác định

36. Dẫn 1 luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hh X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng được chất rắn Y, khí thoát ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Hòa tan chất rắn Y trong dd HCl dư thấy có 4,48 lit khí H2 bay ra ở đktc. Giá trị của m là

A. 24 B. 16 C. 32 D. 12

37. Dùng CO dư để khử hoàn toàn m gam bột FexOy. Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi qua thật chậm 1 lit dd Ba(OH)2 0,1M thì vừa đủ và thu được 9,85g kết tủa. Mặt khác hòa tan toàn bộ m gam bột sắt oxit trên bằng dd HCl dư rồi cô cạn thì được 16,25g muối khan. Giá trị của m và công thức oxit là

A. 8g; Fe2O3 B. 15,1g; FeO C. 16g; FeO D. 11,6g; Fe3O4

38. Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu được hh rắn X. Hòa tan X bằng dd HCl dư thấy có 4,48 lit khí thoát ra ở đktc. Dd thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu được 45g kết tủa trắng. Thể tích khí CO ở đktc cần dùng là

A. 6,72lit B. 8,96lit C. 10,08lit D. 13,44lit

39. Cho m gam Fe tan hết trong dd H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 duy nhất và 8,28g muối khan khi cô cạn dd. Biết số mol Fe phản ứng bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Giá trị của m là

A. 3,36 B. 3,05 C. 2,52 D. 2,32

40. Cho 5,8g FeCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 được hh khí CO2, NO và dd X. Khi thêm HCl dư vào dd X thì dd hòa tan được tối đa bao nhiêu gam bột Cu, biết có khí NO bay ra ?

A. 14,4 B. 16 C. 18 D. 16,8

41. Hòa tan hết m gam hh X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dd HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit NO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 145,2g muối khan. Giá trị của m là

A. 35,7 B. 46,4 C. 15,8 D. 77,7

42. Khử 1 lượng Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7g nước và sinh ra hh A gồm FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan A trong dd HNO3 thì chỉ tạo ra V lit NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 5,6 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48

ĐÁP ÁN :

1A 2A 3B 4A 5B 6A 7B

8C 9A 10A 11B 12A 13A 14D

15C 16C 17B 18A 19D 20A 21D

22C 23B 24B 25A 26B 27A 28B

29C 30C 31A 32C 33C 34B 35A

36A 37A 38C 39C 40B 41B 42B