9
汉汉汉汉汉汉2 Khẩu ngữ tiếng Hán thường dùng 2

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

汉语常用口语( 2)Khẩu ngữ tiếng Hán thường

dùng( 2)

Page 2: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

对不起,我不是故意的Xin lỗi, anh không cố tình

A :哎呀,把你的衣服弄脏了,我不是故意的。Āiyā, bǎ nǐ de yīfu nòng zāng le, wǒ búshì gùyì deÔi, em làm bẩn quần áo anh mất rồi, em không cố ý đâu.B :好吧,没关系Hǎo ba, méiguānxiThôi được rồi, không sao …

Page 3: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

A: 对不起老朋友,我和你女朋友好了,但真不是故意的。Duìbuqǐ lǎo péngyǒu, wǒ hé nǐ nǚ péngyǒu hǎo le, dàn zhēn búshì gùyì de.Xin lỗi nhé ông bạn, tôi và bạn gái ông yêu nhau rồi, nhưng thật sự là không cố ý.

B: 你以为我会相信你?Nǐ yǐwéi wǒ huì xiāngxìn nǐ?Cậu tưởng rằng tôi sẽ tin cậu?

Page 4: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

怪不得 GuàibudéThảo nào, chả trách, hèn chi

原来你爱的是她,怪不得你不肯接受我。Yuánlái nǐ ài de shì tā, guàibudé nǐ bù kěn jiēshòu wǒ.Thì ra người anh yêu là cô ấy, hèn chi anh không chịu tiếp nhận tôi.

Page 5: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

放不下 fàng bu xià không bỏ được, không quên được

两年了你怎么还单着,怎么不找个人陪陪你。Liǎng niánle nǐ zěnme hái dānzhe, zěnme bù zhǎo gèrén péi pei nǐ.Đã 2 năm rồi sao cậu vẫn còn cô đơn, sao không tìm một người ở bên cạnh.

你以为我不想吗?但我心里放不下那个人。Nǐ yǐwéi wǒ bùxiǎng ma? Dàn wǒ xīnlǐ fàng bu xià nàge rénCậu nghĩ mình không muốn sao? Nhưng trong lòng tớ không quên được người đó.

Page 6: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

A : 我很想放下所有的工作去各地旅游可我好像做不到。Wǒ hěn xiǎng fàngxià suǒyǒu de gōngzuò qù gèdì lǚyóu kě wǒ hǎoxiàng zuò bu dào.Anh rất muốn bỏ lại mọi công việc đi khắp nơi du lịch, nhưng hình như anh không làm được.B: 这我了解,你这么拼为了什么,以后回头再想,你可能会觉得很可惜没好好享受青春。Zhè wǒ liǎojiě, nǐ zhème pīn wèile shénme, yǐhòu huítóu zài xiǎng, nǐ kěnéng huì juédé hěn kěxī méi hǎohǎo xiǎngshòu qīngchūn.Điều này em hiểu, anh gồng mình lên cố gắng như vậy vì điều gì, sau này quay đầu nghĩ lại, có lẽ anh sẽ cảm thấy đáng tiếc rằng không biết tận thưởng tuổi thanh xuân

Page 7: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

别拦着我Bié lánzhe wǒĐừng cản tôi

你想开一点,别干傻事呀!Nǐ xiǎng kāi yīdiǎn, bié gàn shǎ shì ya!Cậu nghĩ thoáng ra chút, đừng có làm điều ngốc ngếch

别拦着我,我一定证明给他们看,走着瞧吧!bié lánzhe wǒ, wǒ yídìng zhèngmíng gěi tāmen kàn, zǒuzhe qiáo ba!Đừng có cản tôi, tôi nhất định phải chứng minh cho họ xem, cứ đợi đấy!

Page 8: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

受不了 Shòu bu liǎokhông chịu nổi

芳芳:为了减肥我只能吃蔬菜,看到肉就流口水,我快要受不了了。Fāng fāng: Wèile jiǎnféi wǒ zhǐ néng chī shūcài, kàn dào ròu jiù liú kǒushuǐ, wǒ kuàiyào shòu bùliǎo le.Để giảm cân tôi chỉ được ăn rau , nhìn thấy thịt là chảy nước miếng, tôi sắp không chịu nổi nữa rồi.

美美:加油,不减肥谁敢要你呀!Měiměi: Jiāyóu, bù jiǎnféi shuí gǎn yào nǐ ya!Cố lên nào, không giảm béo ai mà dám yêu cậu!

Page 9: Những câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng bạn nên biết 汉语常用口语 2

Hotline : 0914387369 Cảm ơn các bạn đã đón xem ^^