255
Luận văn Kế toán doanh nghiệp

Luận văn kế toán doanh nghiệp

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Luận văn kế toán doanh nghiệp. Tham khảo tài liệu kế toán, báo cáo tốt nghiệp kế toán tại http://tintucketoan.com

Citation preview

Lu n vậ ăn

K toán doanh nghi p ế ệ

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

ContentsLỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................4PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP DÊT MAY......................5XUẤT NHẬP KHẨUVÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP......................................5I. Quá trình hình thành và phát triển của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp.........................................................................................5Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà.......5II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp.......................................................5III. Tổ chức bộ máy quản lý............................................................................61. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý...................................................................62. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý..............................6IV. Tổ chức bộ máy kế toán............................................................................81. Sơ đồ bộ máy kế toán................................................................................82. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.......................................................93. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp.........................................................................................9PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP...10I. Dư đầu kỳ các tài khoản :..........................................................................11II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :..........................................13III. Định khoản............................................................................................88IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :..........................................................104PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP.....................................................................................136PHẦN II : CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ.....................................................................................................................1381. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP............................1782. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP......................1783. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH.......1793.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ:.....................................................1793.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.....................................1803.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:....................................................1814.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI..........................183PHẦN III:MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP DỆT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP............................................................184

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 2

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp...................................................................1841. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán..........................................................1842.Về công tác tổ chức kế toán.....................................................................1843. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ..............................................1854. Về hệ thống tài khoản.............................................................................185II. Những tồn tại..........................................................................................185III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:.................1861.Hệ thống sổ sách:.....................................................................................1862.Về trích lập dự phòng:..............................................................................186

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 3

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

L I M Đ UỜ Ở Ầ

Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh. Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý. Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh. Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp và tìm hiểu thực tế tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp Báo cáo gồm 3 phần :Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợpPhần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệpPhần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí nghiệp

Do khả năng của bản thân còn hạn chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của cô để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.

PH N I: GI I THI U CHUNG V XÍ NGHI P DÊT MAYẦ Ớ Ệ Ề ỆXUẤT NHẬP KHẨUVÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢPBáo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Tr

ang 4

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

I. Quá trình hình thành và phát tri n c a xí nghi p d t ể ủ ệ ệmay xu t nh p kh u và d ch v t ng h p.ấ ậ ẩ ị ụ ổ ợ Tên xí nghiệp : Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà Địa chỉ XN : 105 Trường Chinh - Hà Nội

Điện thoại : 04.8685841

Theo quyết định số 36/2000 QĐUB ngày 14/4/2000 của UBND thành phố Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà và Công ty sản xuất vât liệu xây dưng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà được thành lập Xí nghiệp Dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề chủ yếu sau :[ _ Tổ chức sản xuất và kinh doanh các sản phẩm về dệt may _ Các dịch vụ về thương mại + Cung cấp vật liệu xây dựng + Vận chuyển kho bãi + Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tư + Kinh doanh nước giải khát, nước tinh khiết _ Xây dựng cầu đường

II. Ch c năng và nhi m v c a Xí nghi p.ứ ệ ụ ủ ệ

_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nhưng vẫn trực thuộc Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để báo cáo nên công ty. Công ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lưới lưu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ tuyến dưới _ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ hiện hành. _ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng. _ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý.

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 5

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nước, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.

III. T ch c b máy qu n lýổ ứ ộ ả

1. C c u t ch c b máy qu n lýơ ấ ổ ứ ộ ả

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp được thể hiện qua sơ đồ sau :

fhhbfjhbddbfdvvf ghjhjhuyguỳggcfhgjhghfhgjfhhfbffggfg

2. Ch c năng nhi m v c b n c a t ng b ph n qu n lýứ ệ ụ ơ ả ủ ừ ộ ậ ả

_ Giám đốc xí nghiệp : Là người chịu trách nhiệm trước công ty, trước pháp luật nhà nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các hoạt cụ thể như :

+ Công tác cán bộ lao động, tiền lương

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 6

Giám đốc

Phòng

tổ chức

hành

chính

Phòng

tài

chính

Phòng

xây

dựng

giao

thông

Phòng

dịch

vụ

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Công tác kế toán tài chính, tiền lương + Công tác kế hoạch vật tư tiêu thụ. . . .

_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt động như : + Tổ chức cán bộ lao động, tiền lương + Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động + Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực hợp lý + Giải quyết các chính sách về lao động + Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ + Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nước đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ...

_ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất . Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính chủa nhà nước.

+ Tham mưu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán. + Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.

_ Phòng xây dựng giao thông : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao, chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất lượng và tiến đọ công trình. Tiếp nhận và quản lý vật tư, kiểm tra đôn đốc hàng ngày quá trình thi công đúng thiết kế , đảm bảo chất lượng công trình. _ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán các sản phẩm. Mỗi phòng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau nhưng đều có mục đích chung là tham mưu cho giám đốc để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.

IV. T ch c b máy k toánổ ứ ộ ế

Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán như sau:

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 7

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

- Phòng kế toán tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh.

- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của Nhà nước.

- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.

1. S đ b máy k toán ơ ồ ộ ế

2. Ch c năng, nhi m v c a t ng k toán.ứ ệ ụ ủ ừ ế

_ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là người

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 8

Kế toán trưởng

Thủquỹ

Kế toán

TGNHvà

tiềnvay

Kế toán công nợ

người mua và người bán

Kế toán

TSCĐ

Kế toán kho hàng

Giám đốc

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

chịu trách nhiệm thực thi hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng như chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước. _ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4.

_ Kế toán công nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.

_ Kế toán kho hàng : Theo dõi lượng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.

_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân bổ số 3.

_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.

3. H th ng tài kho n k toán áp d ng xí nghi p d t ệ ố ả ế ụ ở ệ ệmay xu t nh p kh u và d ch v t ng h p.ấ ậ ẩ ị ụ ổ ợ Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 9

Chứng từ gốcSổ quỹ

Bảng phân bổ

Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ kế toán chi tiết

Sổ tổng hợp chi tiết

Sổ Cái

Báo cáo kế toán

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Ghi chú: Ghi hàng ngàyGhi cuối ngàyQuan hệ đối chiếu

Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.

Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.

Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.

PH N II: TH C TR NG CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN Ầ Ự Ạ Ạ ẾT I XÍ NGHI P D T MAY XU T NH P KH U VÀ D CH V Ạ Ệ Ệ Ấ Ậ Ẩ Ị ỤT NG H PỔ Ợ Tháng 4 /2010 xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp có tài liệu sau :

Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Tr

ang 10

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

xuất trước : Hoạt động của XN trong tháng

I. D đ u kỳ các tài kho n : ư ầ ả

SHTK

Tên tài khoản Dư nợ Dư có

111 tiền mặt 50.850.000112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000131 Phải thu của khách hàng 78.179.000141 Tạm ứng 92.700.000142 Chi phí trả trước 141.052.394152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401331 Phải trả người bán 184.150.962334 Phải trả CNV 140.510.169411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223415 Quỹkhen thưởng phúc lợi 153.218.000

Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465

Số dư chi tiết các tài khoản :

* TK131 ; Phải thu của khách hàng

STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.0002 Công ty thương mại & dichị vụ Hằng

Thảo 14.320.000

3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.0004 Siêu thị Seoul 27.500.0005 Cửa hàng thời trang Anh Phương 8.769.000

Tổng 78.963.000

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 11

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

* TK 311 : Vay ngắn hạn

STT Tên khách hàng Số tiền1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.7232 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.1213 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.5574 Công ty xây dựng

Vinacolex284.877.915

5 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085Tổng 1.651.123.401

* TK 331 : Phải trả cho khách hàng

STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ 1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.0002 Xưởng may Lê Hữu Thọ 84.999.1983 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.0004 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.7645 Công ty sao Phương Bắc 48.503.000

Tổng

* TK 141 : Tạm ứng

STT Tên nhân viên Số tiền1 Đặng Nhật Minh 22.750.0002 Phí Hồng Nhung 34.754.0003 Trần Thị Lan 35.196.000

Tổng 92.700.000

* TK 155 : Thành Phẩm

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 12

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

STT

Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền

1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.0002 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.6503 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.5004 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.0005 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.8006 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000 Tổng

TK 152 Nguyên vật liệu :

STT Tên NVL ĐVT Số lượng

Đơn giá Thành tiền

1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.3202 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.8403 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.6764 Cúc to kg 46 31.012 1.426.5525 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.6006 Chun bản to m 5.586 563 3.144.9187 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.2698 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.2249 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.47610 Phấn hộp 92 8.005 736.46011 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540

Tổng

II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ

kỳ trước cho XN phiếu thu số 1042. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số

006893 pNK số 102 , XN chưa thanh toán .Tên hàng Số lượng Đơn giá Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580Vải dệt kim 12.300 11.040

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 13

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số 103 Xn chưa thanh toán tiền hàng.

Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá Khoá dài 1.020 1.560Khoá ngắn 3.410 1.021

4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105 5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN

đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá Chỉ mầu 912 13.154

6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số 116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96

STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán 1 Sơ mi nam dài tay 150 71.5002 Sơ mi nữ dài tay 280 55.0003 Quần nam 195 78.000

7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 4.125 10.5602 Bộ đồ nữ 5.367 10.5603 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560

8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4STT Tên sản phẩm số lượng ( m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.9802 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.9803 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980

9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 115 12.9182 Bộ đồ nữ 231 12.9183 Bộ đồ trẻ em 95 12.918

10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4STT Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 170 13.1122 Bộ đồ nữ 207 13.1123 Bộ đồ trẻ em 239 13.154

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 14

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá

bán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.0002 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.0003 Quần dài nữ chiếc 250 59.500

12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 9713.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/414. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 9815. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.

STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 25 8.0052 Bộ đồ nữ 43 8.0053 Bộ đồ trẻ em 17 8.005

16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99

STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá 1 Suốt chỉ 1.750 423

17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100

Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giáTúi đựng quần áo 15.841 350

18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.

STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán 1 sơ mi nam dài tay 750 71.5002 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.0003 Sơ mi nữ dài tay 430 55.0004 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000

19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4STT tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 510 4232 Bộ đồ nữ 325 4233 Bộ đồ trẻ em 219 423

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 15

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 20 29.5102 Bộ đồ nữ 13 29.5103 Bộ đồ trẻ em 15 29.510

21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4STT Tên sản phẩm Số

lượng ( kg)

đơn giá

1 Bộ đồ nam 17 31.0122 Bộ đồ nữ 5 31.012

22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4STT Tên sản phẩm Số lượng (m) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.120 4912 Bộ đồ nữ 5.149 4913 Bộ đồ trẻ em 2.567 491

23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4STT Tên sản phẩm Số lượng

( chiếc ) Đơn giá

1 Bộ đồ nam 3.640 3502 Bộ đồ nữ 6.392 3503 Bộ đồ trẻ em 3.389 350

24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102 25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 10427. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4.28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4.29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số 110 ngày 10/4.

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 16

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.

STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.0002 Quần nam chiếc 450 78.0003 Quần nữ chiếc 250 59.500

31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm

STT Tên sản phẩm số tiền 1 Bộ đồ nam 1.356.2002 Bộ đồ nữ 2.233.1503 Bộ đồ trẻ em 1.965.000

33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận STT Bộ phận Số tiền 1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ

nam 21.438.634

2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ

29.307.450

3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em

17.542.183

4 Bộ phận bán hàng 965.4125 Bộ phận quản lý doanh

nghiệp1.896.373

34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 22.454.2112 Bộ đồ nữ 31.683.7263 Bộ đồ trẻ em 16.454.211

35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .STT Tên sản phẩm Số tiền

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 17

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

1 Bộ đồ nam 3.020.0002 Bộ đồ nữ 3.126.5003 Bộ đồ trẻ em 2.250.000

36. Tiền lương phải trả cho : - Bộ phận bán hàng : 2.115.158 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820

37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định

38. Phế liệu thu hồi nhập kho

STT Tên sản phẩm

Số tiền

1 Bộ đồ nam 2.415.3102 Bộ đồ nữ 5.018.4353 Bộ đồ trẻ

em1.765.892

39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 562.135 2 Bộ đồ nữ 539.6003 Bộ đồ trẻ em 413.258

40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 165.3602 Bộ đồ nữ 240.1873 Bộ đồ trẻ em 152.109

41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 102.0702 Bộ đồ nữ 125.7863 Bộ đồ trẻ em 97.850

42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4STT Tên sản phẩm Số lượng Giá vốn 1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,82 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,93 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5

43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 18

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

STT tên sản phẩm Số lượng Giá bán1 Bộ đồ nam 650 63.4502 Bộ đồ nữ 1.010 52.0003 Bộ đồ trẻ em 415 48.000

44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.70045. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày 22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4

STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán1 Bộ đồ nam 410 63.4502 Bộ đồ nữ 620 52.0003 Bộ đồ trẻ em 395 48.0004 Sơ mi nam dài tay 155 71.500

48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 11249. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4 50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4

STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 185 63.4502 Bộ đồ nữ 185 52.0003 Bộ đồ trẻ em 205 48.000

52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền 17.095.00053. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng .

STT Tên hàng Số lượng Đơn giá1 vải Kaki 1.500 15.430

54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4 NK số 110 XN chưa thanh toán .

STT Tên hàng Số lượng Đơn giá 1 Lụa Trơn 2.500 17.6502 Lụa hoa 2.815 18.410

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 19

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán .

STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá 1 Khoá đồng 1.350 2.570

56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000 57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/458. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4

STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 110 63.4502 Bộ đồ nữ 85 52.0003 Bộ đồ trẻ em 49 48.000

59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi số ....61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4 62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .

STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 103 63.4502 Bộ đồ nữ 149 52.0003 Bộ đồ trẻ em 75 48.000

63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ ,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng 64. XN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.50065. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4.67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/4.

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 20

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/4.

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 21

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Các chứng từ gốcSốTT

SốTT

SốTT

1 Nghiệp vụ 1:Phiếu thu

20 Nghiệp vụ 20 :-Phiếu thu-Hoá đơn bán hàng

39 Nghiệp vụ 50 :-Phiếu xuất kho-Hoá đơn bán bàng-Phiếu thu

2 Nghiệp vụ 2:-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế GTGT-Bên bán kiểm nghiệm-Phiếu nhập kho

21 Nghiệp vụ 21 :-Giấy đề nghị tạm ứng-Phiếu chi

40 Nghiệp vụ 51 :-Phiếu xuất kho

3 Nghiệp vụ 3:-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho-Biên bản kiểm nghiệm

22 Nghiệp vụ 22:-Phiếu chi

41 Nghiệp vụ 52 :-Phiếu thu

4 Nghiệp vụ 4:-Phiếu thu-Giấy báo có

23 Nghiệp vụ 23:-Phiếu chi

42 Nghiệp vụ 53,54, 55 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho-Biên bản kiêm nghiệm

5 Nghiệp vụ 5 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT

24 Nghiệp vụ 24:-Phiếu thu

43 Nghiệp vụ 56,57 :-Biên bản thanh ly TSCĐ-Phiếu thu

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 22

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

-Phiếu nhập kho -Phiếu chi -Biên bản kiểm nghiệm

6 Nghiệp vụ 6 :-Hộp đơn bán hàng-Phiếu xuất kho-Phiếu chi

25 Nghiệp vụ 25 :-Phiếu thu

44 Nghiệp vụ 58 :-Phiếu xuất kho

7 Nghiệp vụ 7 :-Phiếu xuất kho

26 Nghiệp vụ 26 :-Hoá đơn bán hàng-Phiếu xuất kho-Phiếu thu -Phiếu chi

45 Nghiệp vụ 59 :-Phiếu thu

8 Nghiệp vụ 8 :-Phiếu xuất kho

27 Nghiệp vụ 27 :-Phiếu chi

46 Nghiệp vụ 60 :-Hoá đơn bán hàng-Phiếu thu -Phiếu chi

9 Nghiệp vụ 9 :-Phiếu xuất kho

28 Nghiệp vụ 28 :-Bảng trích & phân phối khấu hao-Bảng phân bố tiền lương & BHXH

47 Nghiệp vụ 61 :-Phiếu chi

10 Nghiệp vụ 10 :-Phiếu xuất kho

29 Nghiệp vụ 29 :-Phiếu nhập kho

48 Nghiệp vụ 62 :-Hợp đồng bán hàng-Phiếu xuất kho-Phiếu thu

11 Nghiệp vụ 11:-Phiếu xuất kho

30 Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41-Phiếu chi-Hoá đơn tiền điện-Hoá đơn tiền nước-Hoá đơn dvụ bưu chính VT

49 Nghiệp vụ 63 :-Phiếu thu

12 Nghiệp vụ 12 :-Phiếu chi

31 Nghiệp vụ 42 :-Phiếu nhập kho

50 Nghiệp vụ 64 :-Phiếu chi

13 Nghiệp vụ 13: 32 Nghiệp vụ 43 : 51 Nghiệp vụ 65 :

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 23

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

-Phiếu thu-Hợp đồng tín dụng

-Phiếu xuất kho -Phiếu chi

14 Nghiệp vụ 14 :-Phiếu chi

33 Nghiệp vụ 44 :-Phiếu chi

52 Nghiệp vụ 66 :-Phiếu thu

15 Nghiệp vụ 15 :-Phiếu xuất kho

34 Nghiệp vụ 45 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT

53 Nghiệp vụ 67 :-Phiếu chi

16 Nghiệp vụ 16 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Biên bản kiểm nghiệm-Phiếu chi

35 Nghiệp vụ 46 :-Phiếu thu-Giấy thanh toán tạm ứng

54 Nghiệp vụ 68 :-Hoá đơn bán hàng-Phiếu thu

17 Nghiệp vụ 17 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Biên bản kiểm nghiệm-Phiếu chi

36 Nghiệp vụ 47 :-Phiếu xuất kho

18 Nghiệp vụ 18 :-Phiếu xuất kho-Hoá đơn bán hàng-Giáy báo nợ-Phiếu chi

37 Nghiệp vụ 48 :-Giấy báo có-Phiếu thu

19 Nghiệp vụ 19 :-Phiếu xuất kho

38 Nghiệp vụ 49 :-Phiếu chi

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 24

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VTBộ phận :........... QĐ số 15/2006/QĐ-BTC............................ Ngày 20 tháng 3 năm 2006............................ Của Bộ trưởng BTC

PHIẾU NHẬP KHO Ngày….tháng….năm….

Nợ:152Có: 331

Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng................................................Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2010 của XN Hùng Anh Nhập tai kho : .................................................................................................STT Tên,nhãn

hiệu,quy cách phâm chất vật

tư(Sản phẩm hàng

hoá )

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiềnTheo

chứng từ

Thực nhập

1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.2002 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610

Cộng : 5.072.810

Ngày ….tháng …..năm….

Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 25

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Công ty :……………………………..

Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt NamĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁNNăm 2010

- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.- Căn cứ vào nghị định số …….HĐBT ngày …./…./1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.

Hôm nay ngày 10 thán 4 năm 2010 Bên A : XN Hùng Anh Địa chỉ : Chức vụ: Bên B : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội Do ông (bà) : Trần Bá Hội Chức vụ : GĐ đại diện Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả :

STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.2002 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610

Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .

Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 26

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGNgày…… tháng ……năm 2010

Mẫu số:01 GTGT-3LL

………………..………………..

Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ – Hà Nội Số tài khoản :Điện thoại :Họ tên người mua : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Tên đơn vị :Địa chỉ :105 Trường Chinh – Hà NộiSố tài khoản :Hình thức thanh toán :

STT Tên hàng hoá dịch vụ

Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.2002 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610

Cộng tiền hàng 5.072.810Thuế

suấtGTGT%Tiền thuế GTGT 507.281

Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091Số tiền ghi bằng chữ

Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)

(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 27

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VTBộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM (vật tư, sản phẩm , hàng hoá)

Ngày ……tháng……năm 2010 Số……..Căn cứ …………………ngày ……….tháng …….năm 2010………Của………………………………………………………………….Biên bản kiểm nghiệm gồm :Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng banÔng (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viênĐã kiểm nghiệm các loại :

STT Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá

MãSố

Phương thức kiểm nghiệm

Đơn vị tính

Số lượng theo chứng từ

Kết quả kiểm nghiệm GhiChúSL đúng

quy cách,phẩm chất

SLkhông đúng quy cách,phẩm chất

A B C D E 1 2 3 41 Khoá dài Chiếc 1020 1020 02 Khoá

ngắnNt 3410 3410 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm :....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 28

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị :………….. Mẫu số 01-TTĐịa chỉ:..............

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCNgày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU THUNgày….tháng….năm….

Nợ:111Có: 112

Họ tên người nộp tiền :........................................................................... Địa chỉ : ..................................................................................................Lý do nộp : Số tiền :Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)……………………………

Ngày 02 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 29

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp

GIẤY BÁO NỢ

Ghi có : 112Số TK : 0015106285Tên tài khoản : XN Dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Tại Ngân Hàng : NN&PT NTNội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.MGhi nợ : 111Số TK :Tên TK :Số tiền :Bằng số : 150.000.000Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng

KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 30

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VTBộ phận :...........

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCNgày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU NHẬP KHONgày….tháng….năm…. Số : 104

Nợ:152Có: 111

Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng VânTheo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2010 của Cty TNHH Bình Minh................................................................................................................Nhập tai kho : .................................................................................................

STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật

tư(Sản phẩm hàng hoá )

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiềnTheo chứng

từ

Thực nhập

1 Chỉ mầu 912 13154 11.996.4482

Cộng :

Ngày ….tháng …..năm….

Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 31

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị :..............Địa chỉ: ………. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU CHINgày….tháng….năm….

Nợ:152,1331 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh ................................. Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Hà Nội .......................................................Lý do chi : Mua chỉSố tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .

Ngày 02 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhậnđơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền

(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)đóng dấu)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 32

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Công ty:...................................................

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁNNăm 2010

- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .- Căn cứ vào nghị định số ……. HĐBT ngày …/…../1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT . Hôm nay ngày….. tháng …..năm 2004

Bên A : Cty TNHH Bình Minh ..........................................................Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy .....................................................Do ông (bà) : Lê Thu Hà ......................................................................Chức vụ : Trưởng phòng đại diện.........................................................Bên B : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp.........................Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội ...............................................Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội .....................................................................Chức vụ : GĐ Đại diện....................................................................

Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :Tên hàng , số lượng , giá cả :STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Chỉ mầu Cuộn 912 13.154 11.996.4462

Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 33

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)

HOÁ ĐƠN Mẫu số:01 GTGT-3LL

GIÁ TRị GIA TĂNG ……………………

Ngày 02 tháng 04 năm 2010Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh ...............................................Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy – Hà Nội ......................................Số tài khoản :.............................................................................................Điện thoại :...............................................................................................Mã số :.......................................................................................................Họ tên người mua hàng : XN dệt may XNK & dịch cụ tổng hợp............Tên đơn vị :................................................................................................Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội......................................................Số tài khoản : ............................................................................................Hình thức thanh toán :...............................................................................Mã số :......................................................................................................

STT Tên hàng hoá dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.2002 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610

Cộng tiền hàng 5.072.810Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281

Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091Số tiền ghi bằng

chữNăm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi

mốt đồng

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 34

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )

Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VTBộ phận :………

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCNgày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM

Ngày …02…tháng…04…năm 2010 Số……..Căn cứ …HĐ số 029442 ngày 02 tháng 04.năm 2004……Của………………………………………………………………….Biên bản kiểm nghiệm gồm :Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng banÔng (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viênĐã kiểm nghiệm các loại :

STT Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá

MãSố

Phương thức kiểm nghiệm

Đơn vị tính

Số lượng theo chứng từ

Kết quả kiểm nghiệm GhiChúSL đúng

quy cách,phẩm chất

SLkhông đúng quy cách,phẩm chất

A B C D E 1 2 3 41 Chỉ mầu Cuộn 912 912 0

Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt........................................................................................................................

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 35

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

........................................................................................................................

Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)

Đơn vị :.............. Mẫu số 02-TTĐịa chỉ:..............

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCNgày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU CHINgày….tháng….năm 200..

Nợ:521 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương ................................Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái.....................................................................Lý do chi : Trả tiền CKSố tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .

Ngày 02 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhậnđơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền

(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)đóng dấu)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 36

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

Đơn vị :.............. Mẫu số 01-TTĐịa chỉ:..............

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCNgày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU THUNgày….tháng….năm 2010

Nợ:111Có: 511,3331

Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương.............................Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái..............................................................Lý do nộp : Thanh toán tiền hàngSố tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .

Ngày 02 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 37

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VTBộ phận : ……… Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU XUẤT KHONgày….tháng….năm 200 Số:116

Nợ:632Có: 155

Họ tên ngươi nhận hàng : Lê Thu OanhĐịa chỉ (Bộ phận ) :Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương Xuất tại kho :

SốTT

Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật

tư(Sản phẩm hàng

hoá )

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiềnTheo chứng

từ

Thực nhập

1 Sơ mi nam dài tay

Chiếc 150 42.650 6.397.500

2 Sơ mi nữ dài tay

Chiếc 280 32.143 9.000.040

3 Quần nam Chiếc 195 46.850 9.135.750

Cộng : 24.533.290

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 38

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Ngày ….tháng …..năm2010

Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng

HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số :02 GTTT

Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng

Ngày 02 tháng 04 năm 2010.

Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp .........................Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội.........................................................Số tài khoản :................................................................................................Điện thoại :..................................................................................................Mã số :.........................................................................................................Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương .....................Tên đơn vị :..................................................................................................Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội ....................................................Số tài khoản :................................................................................................Hình thức thanh toán :..................................................................................Mã số :..........................................................................................................

Tên hàng hoá , dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng Đơn gia Thành tiền

Sơ mi nam dài tay

Chiếc 150 71.500 10.725.000

Sơ mi nữ dài tay

Chiếc 280 55.000 15.400.000

Quần nam Chiếc 195 78.000 15.210.000

Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500

Tổng cộng : 45.468.500

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 39

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)

(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).

Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VTBộ phận :...........

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCNgày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU XUẤT KHONgày….tháng….năm….

Nợ:532Có: 155

Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị ThuỷĐịa chỉ (Bộ phận) : BPBHLý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam SơnNhập tai kho : .................................................................................................

STT

Tên,nhãn hiệu,quy cách

phâm chất vật tư(Sản phẩm hàng

hoá )

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiềnYêu cầu

Thực xuất

1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 750 42.650 31.987.5002 Sơ mi nam ngắn

tay Chiếc 500 31.069 15.534.500

3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 430 32.143 13.821.4904 Sơ mi nữ ngắn

tay Chiếc 345 28.510 9.835.950

Cộng : 71.179.440

Ngày 06tháng04năm2010

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 40

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng

Đơn vị :.............. Mẫu số 02-TTĐịa chỉ:..............

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCNgày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU CHINgày….tháng….năm 200..

Nợ:521 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn ............................................... Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội......................................................................Lý do chi : Trả tiền CKSố tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .

Ngày 02 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhậnđơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền

(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)đóng dấu)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 41

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG

Liên 2:Giao khách hàng Mẫu số :02 GTTT Ngày 06 tháng 04 năm 2010. BT/2003B

Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp .........................Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội.........................................................Số tài khoản :................................................................................................Điện thoại :..................................................................................................Mã số :.........................................................................................................Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn .............................................Tên đơn vị :..................................................................................................Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội ....................................................................Số tài khoản :................................................................................................Hình thức thanh toán :..................................................................................Mã số :..........................................................................................................

Tên hàng hoá , dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng Đơn gia Thành tiền

B C 1 2 3Sơ mi nam dài tay

Chiếc 750 71.500 53.625.000

Sơ mi nam ngắn tay

Chiếc 280 59.000 29.500.000

Sơ mi nữ dài tay

Chiếc 345 55.000 23.650.000

Sơ mi nữ ngắn tay

Chiếc 50.000 17.250.000

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 42

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500

Tổng cộng : 136.427.500

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)

Công ty : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp

GIẤY BÁO CÓ

Ghi nợ :112Tên tài khoản: XN dệt may XNK $ dịch vụ tổng hợp.Tại Ngân hàng: NN $ PTNTNội dung thu tiền : Bán hàngGhi có TK: 111Số TK :Tên TK: CTy CP Nam Sơn Số tiền :Bằng số: 136.427.500Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng.

KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 43

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Công ty : XN dệt may XNK...........................&dịch vụ tổng hợp..........................................

BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐTháng……năm 2010

Stt

Chỉ tiêu Tg

sd Nguyên giá

Số khấu

hao 627 641 642

I

Số khấu

hao đã

trích kỳ

trước 2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82

II

Số khấu

hao tăng

trong kỳ 71150052 68288267 965412 1896373

III

Số khấu

hao

giảm

trong kỳ

180000000 180000000

IV

Số trích

khấu

hao kỳ

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 44

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

này

Công ty : XN dệt may XNK...........................& dịch vụ tổng hợp.........................................

BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG

Tháng ……năm 2010

Phòng ban

Số lương phải trả

Khen thưởng phụ cấp

Tổng cộng Tạm ứng kỳ I

Còn lĩnh

Phòng tổ chức

hành chính

4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2

Phòng tài

chính

5801165 705000 7506165 2500000 5006165

Phòng dịch vụ

1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98

P x I 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100P x II 24763339,88 1945700 26709099,88 14500000 12209099,88

Tổng số

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 45

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Người lập biểu Kế toán trưởng(ký) (ký)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 46

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị : XN dệt may XNK Mẫu số : 01-LĐTLBộ phận:quản lý phân xưởng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

BẢNG CHẤM CÔNGTHÁNG 4 NĂM 2010

SốTT

Họ và tên

Cấp bậc lương hoặc chức vụ

NGÀY TRONG THÁNG Quy ra công

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 31 Số công hưởng lương SP

Số công hưởng lương tgian

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 31 32 331 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 222 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 233 Tổ

trưởngK K K K K K K K …….. K K K K 22

4 CN K Ô K K K K K K …….. K K K K 235 CN K K K K K K K K …….. K K K K 236 CN K K K K K K K K …….. K K K K 237 Tổ

trưởngK K K K K K K K …….. K K K K 23

8 CN K K K K K K K K …….. K K K K 219 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 47

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

10 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2311 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2312 CN K K K K K P K K …….. K K P K 2213 CN K K K K K K K K …….. K K P K 2214 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2315 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2316 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2317 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2318 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2319 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2320 CN K K K K K K K K …….. K K K K 2321 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23

Cộng: ……. … … … … … … … … … … … … … … … …

Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

KÝ HIỆU CHẤM CÔNG :- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H- Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB- Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro- Con ốm : C ố - Ngừng việc : N- Thai sản : TS - Tai nạn :T- Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 48

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Doanh nghiệp :…………

BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng 4 năm 2010

SốTT

Ghi có TK Đối tượng sd(ghi nợ các TK)

TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác

Lương Các khoản phụ cấp

Các khoản khác

Kinh phí GĐ (3382) 2%

BHXH (3383) 15%

BHYT (3384) 2%

Cộng có TK 338(3382,3383,3384)

1 Phòng tổ chức hành chính

4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4

2 Phòng tài chính

6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35

3 Phòng dịch vụ

1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9

4 Phân xưởng I

32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489

5 Phân xưởngII

24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729

Ngày …..tháng ….năm2010Người lập bảng Kế toán (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 49

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Doanh nghiệp : Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

THÁNG ….. NĂM 2010

SốTT

TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng

Lương Các khoản

phụ cấp

Các khoả

n khác

Cộng co TK 334

Kinh phí CĐ

(3382)

BHXH (3383)

BHYT (3384)

Cộng có TK338

(3382,3383,3384)

1 Phòng TCHC

4863744,2 612000 5475744,2

109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6

2 Phòng tài chính

6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35

3 Phòng dịch vụ

1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721

4 Phân xưởng I

32416300 2096800 34513100

690262 5176965 690262 6557489 41070589

5 Phân xưởng II

24763399,8 1945700 26709100

534182 4006365 534182 5074729 31783829

Người lập bảng ngày ….tháng….năm 20….(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng (Ký,họ tên)

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 50

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị :.............. Mẫu số 02-TTĐịa chỉ: ……….. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU CHINgày….tháng….năm 20..

Nợ:627,1331 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN .................................................... Địa chỉ : .......................................................................................................Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.

Ngày 19 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhậnđơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền

(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)đóng dấu)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 51

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT(Liên 2: Giao khách hàng)

Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004TĐịa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: XN may XNK % dịch vụ tổng hợpĐịa chỉ khách hàng: 105 Trường Trinh – HNMã số khách hàng: MS thuế kho:Số sổ GCS.

Chỉ số mới Chỉ số cũ

Hệ số ĐN tiêu thụ

đơn giá Thành tiền

2562 3572 Trong đó:

1010 1500 1.514.993

Ngày….tháng…năm…TUQ Quản Đốc

Cộng 1.514.993Thuế suet GTGT 10% Thuế

GTGT151.499,3

Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín

mươi hai phẩy ba đồng.

Báo Cáo Thực Tập Nghề Nghiệp Trang 52

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Đơn vị :......…............……………………… Mẫu số 02-TTĐịa chỉ: …………… Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BT

PHIẾU CHINgày….tháng….năm 20

Nợ:627,1331 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN ....................................... Địa chỉ : .......................................................................................................Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.

Ngày 19 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhậnđơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền

(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)đóng dấu)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

Trang 78

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT)

Liên 2 : Giao khách hàng (customer)Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T

Mã số: 0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1

Số (No): 413294Bưu điện (Post office): TP Hà NộiQuận , huyện (District):……………Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS

Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HNĐiện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….Stt(item) đơn vị cung

cấp dịch vụ(Supplying company)

Mã số thuế(Tộtion Code)

Mã dịch vụ(Sevice code)

Tiền dịch vụ(Service changes) VND

Tiền thuế GTGT(VAT amount 10%) VND

Tổng cộng(Grand total) VND

1 Bưu điện TPHN

01- 006862231

325.706 32.570,6 358.276,6

Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6

Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.

Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 20….

Trang 79

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

(Signature of payer) Đại diện giao dịch kí

Đơn vị :.............. Mẫu số 02-TT 40Địa chỉ:.............. Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

............................ Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU CHINgày….tháng….năm 20..

Nợ:627,1331 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nướcĐịa chỉ : .......................................................................................................Lý do chi : thanh toán tiền nướcSố tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.

Ngày 19 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhậnđơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền

(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)đóng dấu)

Trang 80

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :……………………………………Đơn vị : Địa chỉ:..............

Mẫu số 02-TT 40 Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU THUNgày….tháng….năm 200..

Nợ:111Có: 511,331

Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1..............................................Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi.....................................................................Lý do nộp : Thanh toán tiền hàngSố tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.

Ngày 25 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)

Trang 81

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :………………………………………

HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL

Ngày 25tháng 04năm 2004 BT/2003Bliên 2: giao khách hàng

Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợpĐịa chỉ: 105 Trường Chinh – HNSố tài khoản: ................................................................................................................Điện thoai:.....................................................................................................................Mã số:

Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợpTên đơn vị :...................................................................................................................Địa chỉ :.........................................................................................................................Số tài khoản :................................................................................................................Hình thức thanh toán:...................................................................................................Mã số:

Tên hàng hoá , dịch vụ

Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

B C 1 2 3=1x 2Bộ đồ nữ Bộ 115 52.000 5.980.000Bộ đồ trẻ em Bộ 210 48.000 10.080.000Sơ mi nữ dàitay Chiếc 90 55.000 4.950.000Sơ mi nữ ngắn tay

Chiếc 79 50.000 3.950.000

Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000

Tổng cộng 27.456.000Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị

Trang 82

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)

Đơn vị :..............Địa chỉ:..............

Mẫu số 02-TT 40 Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU THUNgày….tháng….năm 20..

Nợ:111Có: 711

Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ...........................................Địa chỉ : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp..................................Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệuSố tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.

Ngày 27 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)

Trang 83

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :…………………………………Công ty XN dệt may XNK& dịch vụ tổng hợp

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐNgày 20 tháng 4 năm 2010

Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2010 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ.1. Ban thanh lý gồm:

Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban. Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên

2. Tiến hành thanh lý TSCĐ: Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng Năm đưa vào sử dụng: Nguyên giá : 180.000.000 Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000 Giá được người mua chấp nhận:

3. Kết luận của ban thanh lýThiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.

Ngày 4 tháng 20 năm 2010

Trang 84

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Trưởng ban thanh lý Giám đốc (ký) (ký)Đơn vị :..............Địa chỉ:.............. Mẫu số 02-TT 40

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU THUNgày….tháng….năm 20..

Nợ:111Có: 511,3331

Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko............................................Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN....................................................................Lý do nộp : Thanh toán tiền hàngSố tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.

Ngày 28 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)

Trang 85

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….+ Số tiền quy đổi :……………………………………Đơn vị :..............Địa chỉ:..............

Mẫu số 02-TT 40 Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/3/2006 Của Bộ Trưởng BTC

PHIẾU CHINgày….tháng….năm 20..

Nợ: 641Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN MarkoĐịa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN..........................................................................Lý do chi : Trả tiền CKSố tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………………………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.

Ngày 28 tháng 04 năm 2010

Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhậnđơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền

(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)đóng dấu)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….

Trang 86

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Số tiền quy đổi :…………………………………

HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL

liên 2: giao khách hàng BT/2003BNgày 28 tháng 04năm 2010

Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợpĐịa chỉ: 105 Trường Chinh – HNSố tài khoản: ................................................................................................................Điện thoai:.....................................................................................................................Mã số:

Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko...................................................................................Địa chỉ :15 Tay Sơn HN...............................................................................................Số tài khoản :................................................................................................................Hình thức thanh toán:...................................................................................................Mã số:

Tên hàng hoá , dịch vụ

Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

B C 1 2 3=1x 2Bộ đồ nam Bộ 410 63.450 26.014.500Bộ đồ nữ Bộ 620 52.000 32.240.000Sơ mi trẻ em Bộ 395 48.000 18.960.000Sơ mi nam dài tay

Chiếc 155 71.500 11.082.500

Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700

Tổng cộng 97.126.700

Trang 87

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ )

III. Định khoản

1, Nợ TK 111 : 14.320.000Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000

2, Nợ TK 152 : 322.000.000-Vải sợi :186.208.000- Vải dệt kim : 135.792.000

Nợ TK 1331 : 32.200.000Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000

3, Nợ TK 152 : 5.072.810-Khoá dài : 3.481.610-Khoá ngắn : 1.591.200

Nợ TK 1331 : 507.281Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091

4, Nợ TK 111 : 150.000.000Có TK 112 : 150.000.000

5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448 Nợ TK 1331 : 1.199.644,8

Có TK 111 : 13.196.092,8

Trang 88

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290Có TK 155 : 24.533.290-Sơ mi nam dài tay : 6.397.500-Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040-Quần nam : 9.135.750

b, Nợ TK 111 : 45.468.500 Có TK 511 : 41.335.000

Có TK 3331 : 4.133.500 c, Nợ TK 521 : 454.685 Có TK 111 : 454.685

7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760-Bộ đồ nam : 43.560.000-Bộ đồ nữ : 56.675.520-Bộ đồ trẻ em : 19.578.240Có TK 152 : 119.813.760

8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490- Bộ đồ nam : 34.869.340- Bộ đồ nữ : 55.119.240- Bộ đồ trẻ em : 29.000.000Có TK 152 : 118.989.490

9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838- Bộ đồ nam : 1.485.570- Bộ đồ nữ : 2.984.058- Bộ đồ trẻ em : 1.227.210Có TK 152 : 5.696.838

Trang 89

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030-Bộ đồ nam : 2.229.040-Bộ đồ nữ : 2.714.184-Bộ đồ trẻ em : 3.143.806Có TK 152 : 8.087.030

11, Nợ TK 157 : 25.003.490 Có TK 155 : 25.003.490-Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890-Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100-Quần nữ : 8.772.500

12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000Có TK 111 : 19.036.000

13, Nợ TK 111 : 250.000.000Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000

14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000Có Tk 111 : 354.200.000

15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425- Bộ đồ nam : 200.125

- Bộ đồ nữ : 344.215- Bộ đồ trẻ em : 136.085Có TK 152 : 680.425

Trang 90

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250 Nợ Tk 1331 : 74.250

Có TK 111 : 814.275

17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350 Nợ Tk 1331 : 554.435

Có TK 111 : 6.098.785

18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440Có TK 155 : 71.179.440-Sơ mi nam dài tay : 31.987.500-Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500-Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490-Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950

b, Nợ TK 112 : 136.427.500 Có TK 511 : 124.025.000 Có TK 3331 : 12.402.000

c, Nợ TK 521 : 2.728.550 Có TK 111 : 2.728.550

19, Nợ TK 627 : 445.842-Bộ đồ nam : 215.730-Bộ đồ nữ : 137.475-Bộ đồ trẻ em : 92.637Có TK 153 : 445.842

20, Nợ TK 621 : 1.416.480

Trang 91

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

-Bộ đồ nam : 590.200-Bộ đồ nữ : 383.630-Bộ đồ trẻ em : 442.650Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480

21, Nợ TK 621 : 682.264-Bộ đồ nam : 572.204- Bộ đồ nữ : 155.060Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264

22, Nợ TK 621 : 5.320.476- Bộ đồ nam : 1.531.920- Bộ đồ nữ : 2.528.159- Bộ đồ trẻ em : 1.260.397Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476

23, Nợ Tk 627 : 4.697.350- Bộ đồ nam : 1.274.000- Bộ đồ nữ : 2.237.200- Bộ đồ trẻ em : 1.186.150Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350

24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490 Có TK 157 : 25.003.490

b, Nợ TK 111 : 47.327.500 Có TK 511 : 43.025.000 Có TK 3331 :4.302.500

c, Nợ TK 641 : 946.500 Có TK 111 : 946.500

Trang 92

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000Có TK 111 : 8.750.000

26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198Có TK 111 : 84.999.198

27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000Có TK 111 : 16.000.000

28, Nợ TK 111 : 27.500.000Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000

29, Nợ TK 111 : 7.350.000Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000

30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900 Có TK 155 : 39.497.900 - Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900 - Quần nữ : 8.772.500 - Quần nam : 21.082.500

b, Nợ TK 111 : 73.122.500 Có TK 511 : 66.475.000 Có Tk 3331 : 6.647.500

c, Nợ TK 521 : 731.225 Có TK 111 : 731.225

31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000

Trang 93

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Có TK 111 : 48.503.000

33,Nợ TK 627 : 68.288.634-Bộ đồ nam : 21.438.634- Bộ đồ nữ : 29.307.450- Bộ đồ trẻ em :17.542.183

Nợ TK 641 : 965.412 Nợ TK 642 :1.896.373

Có TK 142 : 71.150.052

34, Nợ TK 622 : 70.592.148- Bộ đồ nam : 22.454.211- Bộ đồ nữ : 31.683.726- Bộ đồ trẻ em : 16.454.211Có TK 334 : 70.592.148

35, Nợ TK 627 : 8.396.500

- Bộ đồ nam : 3.020.000- Bộ đồ nữ : 3.126.500- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000Có TK 334 : 8.396.500

36, Nợ TK 641 : 2.115.158 Nợ TK 642 : 5.931.820

Có TK 334 : 8.046.97837, Nợ TK 641 : 401.880,02 Nợ TK 642 : 1.127.045,8

Nợ TK 334 : 5.222.137,56

Trang 94

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Nợ TK 622 : 13.412.508,12- Bộ đồ nam : 4.266.300,09- Bộ đồ nữ : 6.019.907,94- Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09

Nợ TK 627 : 1.595.335- Bộ đồ nam : 573.800- Bộ đồ nữ : 594.035- Bộ đồ trẻ em : 427.500 Có TK 338 : 21.758.906,5

38, Nợ TK 152 : 9.199.637- Bộ đồ nam : 2.415.310- Bộ đồ nữ : 5.018.435- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892Có TK 621 : 9.199.637

39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993- Bộ đồ năm : 562.135- Bộ đồ nữ : 539.600- Bộ đồ trẻ em : 413.258

Nợ TK 1331 : 151.499,3Có TK 111 : 1.666.492,3

40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656- Bộ đồ nam :165.360- Bộ đồ nữ : 240.187

Trang 95

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

- Bộ đồ trẻ em : 152.109 Nợ TK 1331 : 27.882,8

Có TK 111 : 585.538,8

41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706 - Bộ đồ nam : 102.070- Bộ đồ nữ : 125.786- Bộ đồ trẻ em : 97.850

Nợ TK 1331 : 32.570,6 Có TK 111 : 358.276,6

42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳĐơn giá =

Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ

* Bộ đồ nam : Nợ TK 154 : 138.006.529,1

Có TK 621 : 82.578.089Có TK 622 : 26.720.511,09Có TK 627 : 28.707.929

138.006.529,1 ==> Đg = = 37.913,8

Trang 96

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

3640

Nợ TK 155 : 138.006.232Có TK 154 : 138.006.232

* Bộ đồ nữ Nợ TK 154 : 192.130.647,94

Có TK 621 : 115.885.631 Có TK 622 : 37.703.633,94 Có TK 627 : 38.541.383

192.130.647,94==> Đg = = 30.057,9

6392 Nợ TK 155 : 192.130.096,8 Có TK 154

: 192.130.096,8

* Bộ đồ trẻ em Nợ TK 154 : 96.730.604,09

Có TK 621 : 53.023.406 Có TK 622 : 19.580.511,09 Có TK 627 : 24.126.687

96.730.604,09==> Đg = = 28.542,5

3389 Nợ TK 155 : 96.730.532,5

Có TK 154 : 96.730.532,5

Trang 97

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7Có TK 155 : 66.847.586,7- Bộ đồ nam : 24.643.970- Bộ đồ nữ : 30.358.479- Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5

44, Nợ TK 642 : 1.515.700Có TK 111 : 1.515.700

45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000 Nợ TK 1331 : 175.000

Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000

46, Nợ TK 111 : 625.400Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400

47, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5Có TK 155 : 52.065.593,- Bộ đồ nam : 15.544.658- Bộ đồ nữ : 18.635.898- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750

48, Nợ TK 111 : 100.000.000Có TK 112 : 100.000.000

49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44

Trang 98

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Có TK 111 : 81.813.488,44

50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5Có TK 155 : 14.595.743,5- Bộ đồ nam : 3.456.658,5- Bộ đồ nữ : 5.993.925- Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870- Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290

b, Nợ TK 111 : 27.181.440 Nợ TK 521 : 274.560

Có TK 511 : 24.960.000 Có TK 3331 : 2.496.000

52, Nợ TK 111 : 17.095.000Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000

53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000Nợ TK 1331 : 2.314.500

Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500

54, Nợ TK 152 : 95.949.150- Lụa trơn : 44.125.000- Lụa hoa : 51824.150

Nợ TK 1331 : 9.5940.915Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065

Trang 99

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500 Nợ TK 1331 : 346.950

Có TK 111 : 1.908.225Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225

56, a, Nợ TK 214 : 180.000.000 Có TK 211 :180.000.000

b, Nợ TK 811 : 1.050.000 Có tk 111 : 1.050.000

57, Nợ TK 111 : 2.543.000Có TK 711 : 2.543.000

58, Nợ TK 157 : 8.124.022Có TK 155 :8.124.022- Bộ đồ nam : 4.170.518- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5

- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5

59, Nợ TK 111 : 8.769.000Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000

60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5 Có TK 157 : 52.065.593,5- Bộ đồ nam : 15.544.658- Bộ đồ nữ : 18.635.898- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750

Trang 100

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

b, Nợ TK 111 : 97.126.700 Có TK 511 : 88.297.000 Có TK 3331 : 8.829.700

c, Nợ TK 641 : 2.913.801 Có TK 111 : 2.913.801

61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) : 15.612.764 Có TK 111 : 15.612.764

62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436Có TK 155 : 10.524.436- Bộ đồ nam : 3.905.121,4- Bộ đồ nữ : 4.478.627,- Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5

b, Nợ TK 111 : 9.835.842, Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5

Có TK 511 : 17.883.350Có TK 3331 : 1.788.335

63, Nợ TK 632 : 18.425.977Có TK 157 : 18.425.977- Bộ đồ nam : 7.014.053- Bộ đồ nữ : 5.560.711,5- Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5

b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5 Nợ TK 641 : 686.361,5

Trang 101

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Có TK 511 : 31.198.250Có TK 3331 : 3.119.825

64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500 Có TK 111 : 17.932.500

65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091Có TK 111 : 5.508.091

66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5

67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065Có TK 111 : 105.544.065

68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022 Có TK 157 : 8.124.022 - Bộ đồ nam : 4.170.518 - Bộ đồ nữ : 2.554.921,5 - Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5

b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5 Nợ TK 641 : 151.266,5

Có TK 511 : 13.751.500 Có TK 3331 : 1.375.150

Kết chuyển các khoản giảm trừ :

Nợ TK 511 : 4.189.020Có TK 521 : 4.189.020

Trang 102

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Kết chuyển doanh thu :Nợ TK 511 : 446.761.080

Có TK 911 : 446.761.080 Kết chuyển giá vốn :

Nợ TK 911 : 263.949.892Có TK 632 : 263.949.892

Kết chuyển CFBH, CFQLDN :Nợ TK 911 : 18.651.367,82

Có TK 641 : 8.180.429,0Có TK 642 : 10.470.938,8

Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :Nợ TK 911 : 164.159.820,18

Có TK 421 : 164.159.820,18Kết chuyển CF hoạt động TC :

Nợ TK 911 : 1.050.000Có TK 811 :1.050.000

Kết chuyển doanh thu hoạt động TC : Nợ TK 711 : 2.543.000

Có TK 911 : 2.543.000Kết chuyển LN hoạt động TC :

Nợ TK 911 : 1.493.000Có TK 421 : 1.493.000

Kết chuyển thuế :Nợ TK 333 : 47.178.703,5

Có TK 133 : 47.178.703,5

IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :

Trang 103

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TK152 (v.sợi ) TK 152 (chun nhỏ)145432320 6068269186208000 11981376

05320476

211826560 747793

TK 152 (v.thô ) TK 152 (chỉ mầu)153180840 4943224

118989490

11996448 8087030

34191350 8852642

TK 152 (v.dệt kim ) TK 152 ( chỉ trắng)102447676 6226476135792000 5696838238239676 529638

Tk 152 ( cúc to ) TK 152 ( phấn)

TK 111

TK112

50850000 45896300014320000 13196092.8 136427500 150000000

150000000 454685 10000000045468500 19036000 136427500 250000000

250000000 354200000 34539050047327500 81427527500000 6098785

7350000 2728550 TK 13173122500 946550 78179000

625400 8750000 9835842.5 14320000100000000 84999198 2750000027181440 16000000 735000017095000 731225 9835842.52543000 48503000 87690008769000 1666492.3 17095000

97126700 585538.8 9835842.5 84869842.59835842.5 358276.6

33613713.5 15157009835842.5 81813488.44 TK141

14975383.5 1908225 927000001050000 8750000 6254002913801 100824600

1561276417932500

105544065 TK1425580091 141052394

936689822 792939302.9 0 5554350194600519.1 135498044

TK152 TK153429022875 0322000000 119813760 740250 445842

5072810 118989490 5544350 469735011996448 5696838 17500009199637 8087030 8034600 5143192

23145000 680425 289140895949150 14164803469500 682264

5320476 TK 154470832545 260686763 183074236639168657 138006529.1 138006232

192130647.9 192130096.896730604.09 96730532.5

TK 155 426867781.1 426866861.3211623950 183075155.8138006232 24533290

192130096.8 2500349096730532.5 71179440 TK 157

66847586.7 052065593.5 25003490 2500349014595743.5 52065593.5 18425977

18425977 18425977 81240228124022 8124022 52065593.5

10524436 66847586.739497900 170466669.2 103619082.5

426866861.3 330797478.7 66847586.7307693332.6

Trang 104

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

1426552 736460682264 680425

744288 56035

Tk 152 ( cúc nhỏ ) TK 152 (Lụa trơn )1770600 0

1416480 44125000354120 44125000

TK 152 (chun to ) TK 152(khoá đồng)3144918 0

0 34695003144918 3469500

TK 155 (BĐ nam) Tk 155 (BĐ nữ )0 0

138006232 24643970 192130096.8 3035847915544658 186358987014053 3456658.54170518 5560711.5

3905121.4 2554921.5138006232 55278320.4 4478627.1

Trang 105

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

82727911.6 192130096.8 65045296127084801.2

TK 155 (BĐ trẻ em) TK155 (nam d.tay)0 55445000

96730532.5 11845137.5 639750011274287.5 31987500

5993925 66107505851212.5 449957501398582.5 104492502140687.5

96730532.5 38503832.558226700 Tk155 ( nam n.tay)

2640865015534500

Tk 155 (nữ n.tay) 1087415025659000

88381009835950 Tk 155 ( nữ d.tay)2252290 51428800

20926340 90000404732660 7392890

Trang 106

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

138214909642900

TK155 (quần nam) 289287035137500 42750190

9135750 86786102108250030218250

4919250

TK 133 TK 3310 184150962

32200000 19036000 354200000507281 354200000 5580091

1199644.8 84999198 192500074025 16000000 25459500

554435 48503000 105544065151499.3 15612764 190822527882.8 47178704 558009132570.6 105544065175000 17932500

2314500 667407618 4946168819594915346950

47178704 471787040 TK 334

1405101695222137.56 70592148

Trang 107

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TK333 81813488.4 83965000 8046978

4133500 87035626 8703562612402500 140510169664750024960008829700 TK 511

47178704 1788335 413350003119825 4189020 1240250001375150 446761080 430250004302500 66475000

47178704 45095010 249600002083693.5 88297000

3119825017883350

TK 338 137515000 450950100 450950100

2175890721758907

TK 311 TK 4211651123401 1043560223250000000 164159820.2

1901123401 0 14930001209213043

Trang 108

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TK411600679925 TK 415

0 153218000600679925 0

153218000

TK 641946550 TK 642

2115158 5931820401880.02 8180429.02 1127045.8

2913801 1515700 10470938.8686361.5 1896373151266.5 10470938.8 10470938.8

9654128180429.02 8180429.02

TK 63224533290

TK 521 71179440454685 25003490

2728550 39497900731225 4189020 14595743.5274560 52065593.5 263949892

4189020 4189020 10524436184259778124022

TK 622(TH) 263949892 26394989270592148

Trang 109

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

13412508.12 84004656.184004656.12 84004656.1 TK 622 (bđ nữ)

316837266019907.94 37703633.94

37703633.94 37703633.94

Trang 110

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TK 622(bđnam) TK 622 (bđTE)22454211 16454211

4266300.09 26720511.1 3126300.09 19580511.0926720511.09 26720511.1 19580511.09 19580511.09

TK 621 (TH) TK621(bđnữ)119813760 56675520118989490 55119240

5696838 29840588087030 82578089 2714184 5018435680425 115885631 344215 115885631

1416480 53023406 383630682264 9119637 155060

5320476 2528159260686763 260606763 120904066 120904066

TK 621 (bđnam)

TK621 (bđTE)

43560000 1957824034869340 290009101485570 12272102229040 3143806200125 136085 1765892590200 2415310 442650 53023406527204 82578089 1260397

Trang 111

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

1531920 54789298 5478929884993399 84993399

TK627 (TH) TK 627 (bđ nữ)445842 137475

5554350 223720068288267 22331508396500 24126687 293074501595335 38541383 3126500 385413831514993 28707929 539600557656 594035325706 240187

4697350 12578691375999 91375999 38541383 38541383

TK 627(bđ nam) TK 627 ( bđTE )215730 92637

1274000 11861501356200 1965000

21438634 175421833020000 2250000573800 28707929 427500562135 413258 24126687165360 152109102070 97850

28707929 28707929 24126687 24126687

Trang 112

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SỔ CHI TIẾT

Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa

Năm 2010

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PEQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng Tiền Lượng tiền Lượng tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121/4/04 Tồn định

kỳ10560 13772 145432320

3/4 2/4 Nhập mua của Cty Mai Hân

331 10580 17600 186208000

117 3/4 Xuất để SXSP

621 10560 11346 119813760

Cộng : 211826560

Trang 113

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SỔ CHI TIẾT

Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kimQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng Tiền Lượng Tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121/4 Tồn

định kỳ11042 9278 102447676

3/4 2/4 Nhập mua của Cty Mai Hân

12300 135792000

Cộng : 238239676

Trang 114

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thôQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121/4 Tồn

định kỳ8980 17058 153180840

118 3/4 Xuất để SXSP

621 8980 13250,5 118989490

Cộng : 34191350

Trang 115

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầuQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121/4 Tồn định

kỳ13112 377 4943224

2/4 104 2/4 Nhập mua của Cty TNHH

Bình Minh

111 13154 912 11996448

3/4 120 3/4 Xuất để SXSP

621 13112 317 4943224

13154 239 3143806Cộng : 8852642

Trang 116

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SỔ CHI TIẾT

Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắngQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121/4 Tồn định

kỳ12918 482 6226476

3/4 119 3/4 Xuất để SXSP

621 12918 441 5696839

Cộng : 529638

Trang 117

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ namQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giáNhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1220/4 107 20/4 Nhập kho TP 154 37913,8 3640 138006232

130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà

Triệu

157 650 24643970

131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN

Marko

157 410 15544658

133 25/4 Xuất gửi bán CH

Hanosimex

157 185 7614053

134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng

Nhung

157 110 4170518

Xuất bán cho Cty Vạn

Xuân

632 75 2843535

Cộng : 83789498 Trang 118

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Đơn giá Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12107 20/4 Nhập kho TP 154 30057,9 6392 192130096,8130 21/4 Xuất gửi bán CH

25 Bà Triệu157 1010 30358479

131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko

157 620 18635898

132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1

632 115 3456658,5

133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex

157 185 5560711,5

134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung

157 110 3306369

Xuất bán cho Cty Vạn Xuân

632 75 2254342,5

Cộng : 128557638,3

Trang 119

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đồ trẻ emQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giáNhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12107 20/4 Nhập kho TP 154 28542,5 3389 96730532,5130 21/4 Xuất gửi bán CH

25 Bà Triệu157 415 11845137,5

131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko

157 395 11274287,5

132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1

632 210 5993925

133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex

157 205 5851212,5

134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung

157 49 1398582,5

135 Xuất bán cho Cty Vạn Xuân

632 103 2939877,5

Cộng : 57427510

Trang 120

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tayQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giáNhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tồn địng kỳ 42650 1300 55445000

116 2/4 Xuất bán cho CH Thời trang Anh

Phương

632 150 6397500

123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn

632 750 31987500

131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko

155 6610750

Cộng : 10449250

Trang 121

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng Tiền Lượng tiền Lượng tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tồn định

kỳ31069 850 26408650

126 6/4 Xuất bán cho CH

Nam Sơn

500 15534500

Cộng : 10874150

Trang 122

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tayQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tồn định kỳ 32143 1600 51428800

116 2/4 Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương

280 9000040

121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh

230 7392890

123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn

430 13821490

129 11/4 Xuất bán cho CH 23 Lê Trọng Tấn

300 9642600

132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1

90 2892780

Cộng : 8678700

Trang 123

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ ngắn tayQuy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc

Ngày tháng ghi số

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Đơn giá

Nhập Xuất Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tồn định kỳ 28510 950 25659000

121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh

310 8838100

123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn

345 9835950

132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1

79 2252290

Cộng : 4732660

Trang 124

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SỔ CHI PHÍ SẢN SUẤT , KINH DOANH

SốTT

Ngày ghisổ

Chứng từ Diễn giải TKđối ứng

Tổng số Ghi nợ tài khoản 621

Chia ra

Số Ngày tháng

BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em

1 3/4 117 3/4 Xuất vải sợi để SXSP 152 119813760 43560000 56675520 195782402 118 Xuất vải thô để SXSP 152 118989490 34869340 55119240 290009103 119 Xuất chỉ trắng để SXSP 152 1696838 1485570 2984058 12272104 120 Xuất chỉ mầu để SXSP 152 8078030 2229040 2714184 331438065 5/4 122 5/4 Xuất cúc nhỏ để SXSP 152 1416480 590200 383630 4426506 6/4 125 Xuất cúc to để SXSP 152 628264 527204 155067 126 Xuất phấn để SXSP 152 680425 200125 344215 1360858 7/4 127 7/4 Xuất dây chun để SXSP 152 1531920 2528159 12503979 152

Trang 125

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SốTT

Ngày ghisổ

Chứng từ Diễn giải TKđối ứng

Tổng số Ghi nợ tài khoản 627

Chia ra

Số Ngày tháng

BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em

1 6/4 124 6/4 Xuất chỉ để SXSP 153 445842 215730 137475 926372 7/4 128 7/4 Xuất túi đựng của áo để

SXSP153 4697350 1274000 2237200 1186150

3 12/4 Trich CF trả trước `42 5554350 1356200 2233150 19650004 15/4 Trích KHTSCĐ 214 68288367 21438634 29307450 175421835 15/4 Xuất tiền lương cho CBCNV 334 8396500 3020000 3126500 22500006 15/4 Trich BHXH,BHYT,KPGD 338 1595335 573800 594035 4275007 19/4 108 19/4 Tiền điện phải trả 111 1514993 562135 539600 4132588 109 19/4 Tiền nước phải trả 111 557656 165360 240187 1521099 20/4 110 20/4 Tiền điện thoại phải trả 111 325706 102070 125786 97850

SốTT

Ngày ghi

sổ

Chứng từ Diễn giải TKđối ứng

Tổng số Ghi nợ tài khoản 622

Chia ra

Số Ngày tháng

BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em

1 15/4 Tính tiền lương phải trả cho CN trực tiếp SX

334 7 22454211 31683726 16454211

2 16/4 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ

338 13124508,12 4266300,09 6019907,94 3126300,09

Trang 126

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SốTT

Ngày ghisổ

Chứng từDiễn giải

TKđối ứng

Tổng số

Ghi nợ tài khoản 641

Chia ra

Số Ngày tháng

BĐ nam

BĐ nữ BĐ trẻ em

1 102 8/4 Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan Chu Trinh

111 946550 278300 341999 327250

2 15/4 Tính tiền lương phải trả cho BHPH 334 21151583 16/4 Tính BHXH,BHYT,KPCĐ 338 401880,024 28/4 Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN

Marko111 2913801

5 29/4 Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove 111 686361,56 30/4 Trả tiền hoa hang cho CH Hồng

Nhung111 151266,5

7 Trích KHTSCĐ 214 965412

SốTT

Ngày ghisổ

Chứng từ Diễn giải TKđối ứng

Tổng số Ghi nợ tài khoản 642

Chia ra

Số Ngày tháng

BĐ nam

BĐ nữ BĐ trẻ em

1 Trích KHTSCĐ 214 18963732 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 1127045,83 Trích tiền lương phải trả cho CBQL 334 83965004 111 21/4 CF làm VS 111 1515700

Trang 127

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Trang 128

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 1Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt”

Tháng 04 năm 2010SốTT

Ngày GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN

1331 521 331 334 141 152

1 2/4 1199644,8 119964482 2/4 4546853 4/4 190360004 5/4 3542000005 5/4 740256 5/4 5544357 6/4 27285508 8/49 9/4 875000010 9/4 1600000011 9/4 8499919812 11/4 73122513 11/4 4850300014 19/4 151499,315 19/4 27882,316 19/4 32.570,617 21/418 25/5 81813488,4419 26/4 173475 173475020 28/421 28/4 1561276422 29/4 1793250023 30/4 558009124 30/4 10554406525 20/42627 Cộng 2213532,5 3914460 667407618 81813488 8750000 13731198

Trang 129

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SốTT

GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN

153 641 642 627 811 Cộng có TK111

1 2/4 13196092,82 2/4 4546853 4/4 190360004 5/4 3542000005 5/4 740250 740250 8142756 5/4 5544350 5544350 60987857 6/4 27285508 8/4 87500009 9/4 946550 194655010 9/4 1600000011 9/4 8499919812 11/4 73122513 11/4 4850300014 19/4 1514993 1666492,315 19/4 557656 585538,816 19/4 325706 358276,617 21/4 1515700 151570018 25/5 81813488,4419 26/4 1908488,4420 28/4 2913801 291380121 28/4 1561276422 29/4 1793250023 30/4 558009124 30/4 10554406525 20/4 1050000 10500002627 Cộng 6284600 3860351 1515700 2398355 1050000 729939302,9

Trang 130

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 2Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng”

Tháng 04 năm2010

SốTT

Chứng từ Diễn giải Ghi có tài khoản 112, Ghi nợ các

Cộng có TK 112

Số Ngày N 111

1 105 2/4 Rút TGNH vềNhập quỹ TM

150.000.000 150.000.000

2 112 25/4 Rút TGNH vềNhập quỹ

100.000.000 100.000.000

3 250.000.000 250.000.000

NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 4Ghi có Tài khoản331- Vay ngắn hạn

315- Nợ dài hạn đến hạn trả 341- Vay dài hạn 342- Nợ dài hạn

Tài khoản : 311- Vay ngắn hạnTháng 4 năm 2010

Số dư đầu tháng: 1.651.123.401STT Chứng từ Diễn

giảiGhi có TK 331

Ghi có TK…, ghi nợ các TK

Số hiệu

Ngày tháng

Tk 111 Cộng có TK 311

Cộng nợ TK

1107 5/4 Vay

ngắn hạn ngân

250000000 250000000

Trang 131

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

hàng Số dư cuối tháng: 1.901.123.40

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 5Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán

Tháng 4 năm 2010

SốTT

Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)

Số đầu tháng

Ghi có TK 331,ghi nợ các TK

Có Tài khoản 152

Tài khoản 153

1331 Cộng có TK 331

Giá TT Giá TT1 CTy TNHH Bảo

Long19036000

2 Xưỏng may Lê Hữu Thọ

84999198

3 CTyTNHH Thiên Ngân

16000000

4 CTy bao bì Thành Đạt

15612764

5 CTy Sao Phượng Bắc

48503000

6 XN Hùng Anh 5072810 507281 5580091

7 CTy TNHH Mai Hân

345145000 34515500 379659500

8 CTy TNHH Thiên Hương

1750000 175000 1925000

9 CTy TNHH Bắc Ninh

1734750 173475 1908225

10 CTy TNHH Huệ Silk

95949150 9594915 105544065

11 CTy TNHH Phương Đông

184150962 447901710 1750000 44966171 494616881

Trang 132

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SốTT

Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)

Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Số dư cuối tháng

111 Cộng nợ TK 331

Nợ Có

1 CTy TNHH Bảo Long

19036000 19036000

2 Xưỏng may Lê Hữu Thọ

84999198 84999198

3 CTyTNHH Thiên Ngân

16000000 16000000

4 CTy bao bì Thành Đạt

15612764 15612764

5 CTy Sao Phượng Bắc

48503000 48503000

6 XN Hùng Anh 5580091 5580091

7 CTy TNHH Mai Hân

354200000 354200000

8 CTy TNHH Thiên Hương

9 CTy TNHH Bắc Ninh

10 CTy TNHH Huệ Silk

105544065 105544065

11 CTy TNHH Phương Đông

17932500 17932500

667407618 667407618 11360225

Trang 133

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 7tháng 4 năm 2010

PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP

Stt Các TK ghi có

Các TKghi nợ

142 152 153 154 214 334 338 621

1 2 3 4 5 6 7 8 9 101 TK 154 2514871262 1423 334 5222137,564 621 2606867635 622 70592148 13412508,126 627 5554350 5143192 68288267 8396500 15953357 641 965412 2115158 401880,028 642 1896373 5931820 1127045,89 24111 Cộng A 5554350 260686763 5143192 71150052 87035626 21758906,512 152 919963713 15314 155 426866861,3

Cộng BTổng cộng

(A+B)5554350 260686763 5143192 426866861,3 71150052 87035626 21758906,5 260686763

Trang 134

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Stt Các TK ghi có

Các TKghi nợ

622 627 CÁC TK PHẢN ÁNH Ở CÁC NKCT KHÁC Tổng cộng chi phí

NKCT số 1 NKCT số 2

NKCT số 8 NKCT số 10

1 2 11 12 13 14 15 16 171 TK 154 84004656,12 91375999 426867781,12 1423 334 5222137,564 621 2606867635 622 84004656,126 627 2398355 913759997 641 3860351 761480 76148 8180429,028 642 1515700 10470938,89 24111 Cộng A 84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 886808704,612 152 919963713 153 426866861,314 155

Cộng B 436066498,3Tổng cộng

(A+B)84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 1322875203

Trang 135

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

PHẦN II : CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ

Tháng4 năm 2010

Stt Tên các TK chi phí

SX kinh doanh

YẾU TỐ CHI PHÍ SX KINH DOANH Tổng cộng chi phíNguyên vật

liệuTiền lương và các khoản phụ cấp

BHXH, BHYT, kinh phí cố định

Khấu hao TS CĐ

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác

1 2 3 4 5 6 7 8 91 TK 1542 TK 6313 TK 1424 TK 337 5222137,56 5222137,565 TK 621 251687126 2514871266 TK 622 70592148 13412508,12 84004656,127 TK 627 5143192 8396500 1595335 68288267 2398355 5554350 913759998 TK 641 2115158 401880,02 965412 4697979 8180429,029 TK 642 5931820 1127045,8 1896373 1515700 10470938,810 TK 241311 Cộng trong

tháng256630318 87035626 21758906,5 71150052 2398355 11768029 450471286,5

12 Luỹ kế từ đầu năm

Trang 136

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 8

Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521,531,632,641,642,711,712,811,821,911

THÁNG 04 NĂM 2004SốTT

Số hiệu TK ghi nợ

Các TK ghi cóCác TKghi nợ

155 157 131 511 521

1 2 3 4 5 6 7 81 111 Tiền mặt 84869842,52 112 Tiền gửi ngân hàng3 113 Tiền đang chuyển4 131 Phải thu khách hàng 89416755 138 Phải thu khác6 128 đầu tư ngắn hạn khác7 222 Góp vốn liên doanh8 511 Doanh thu bán hàng 41890209 632 Giá vốn bán hàng 263949892 103619082,510 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho12 911 XĐ kết quả kinh doanh13 157 Hàng gửi đi bán 170466669,214 711 DT h/đ tài chính15 641 CF bán hàng 761480

Cộng

Trang 137

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

SốTT

Số hiệu TK ghi nợ

Các TK ghi cóCác TKGhi nợ

632 641 642 811 911

1 2 31 111 Tiền mặt2 112 Tiền gửi ngân hàng3 113 Tiền đang chuyển4 131 Phải thu khách hàng5 138 Phải thu khác6 128 đầu tư ngắn hạn khác7 222 Góp vốn liên doanh8 511 Doanh thu bán hàng 4467610809 632 Giá vốn bán hàng10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn

kho12 911 XĐ kết quả kinh doanh 263949892 81880818042

9,0210470938,8 1050000

13 157 Hàng gửi đi bán 254300014 711 DT h/đ tài chính15 641 CF bán hàng

Cộng 1368991521

Trang 138

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 9

Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính TK212 – TSCĐ thuê tài chính

TK 213 – TSCĐ vô hình

Tháng 04 năm 2010

SốTT

Chứng từ Diễn giải Ghi có TK211 ghi nợ các TKSố hiệu Ngày

tháng 214 Cộng có TK 211

1 2 3 4 5 61 26/4 Thanh lý

một văn phòng

180000000 180000000

2 Cộng: 180000000

Trang 139

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

NHẬT KÝ – CHỨNG NHẬN SỐ 10

Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141, 144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,

411,412,414,415,412,431,441,451,461Tài khoản : 141 – Tạm ứng

Tháng 4 năm 2010

SốTT

Chứng từ Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi nợ TK 141, ghi có các TK

Ghi có TK 141, ghi nợ các TK

Số dư cuối tháng

Nợ Có TK111 Cộng nợ TK141

TK111 Cộng có TK141

NợSố Ngày

1 Dư định kỳ 92700000 8750000 8750000

2 103 9/4 Tạm ứng cho anh Ngô Viết

Thanh3 111 22/4 Anh Ngo Viết

Thanh thanh toán tiền tạm

ứngđi mua hàng trong kỳ

625400 625400

Cộng: 92700000 8750000 625400 100824600

Trang 140

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG THỐNG KÊ SỐ 1GHI NỢ TÀI KHOẢN 111 “TIỀN MẶT”

THÁNG 4 NĂM 2010 Dư định kỳ : 50.850.000SốTT

Ngày Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK Số dư cuối

Ngày

112 131 311 3331 511 141 711 Cộng nợ TK 111

1 1/4 14320000 143200002 2/4 150000000 1500000003 2/4 4133500 41335000 454685004 5/4 275000005 8/4 4302500 43025000 73500006 10/4 27500000 731225007 10/4 7350000 6254008 11/4 6647500 66475000 1000000009 22/4 2718144010 24/4 100000000 62540

017095000

11 25/4 2471040 24710400 2543000

2543000

12 26/4 17095000 876900013 27/4 9712670014 28/4 8769000 9835842,515 28/4 8829700 88297000 33613713,116 28/4 894167,5 8941675 9835842,517 29/4 3055792,1 30557921 14975383,518 29/4 9835842,5 25000000019 30/4 1361398,5 13613985 47327500

Cộng 250000000 84869842,5 25000000 31695598,1 316955981 62540 254300 936689821,6 987539821,

Trang 141

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

0 0 0 6

Trang 142

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 2GHI NỢ TK 112 – TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Tháng 4 năm 2010

Số dư đầu tháng : 458.963.000SốTT

Chứng từ Diễn giải

Ghi nợ TK 112, ghi có các TK

Số dư cuối ngày

Số hiệu

Ngày,tháng 511 3331 Công nợ TK 112

1 6/4/04 CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH

124025000 12402500 136427500 595390500

2

Trang 143

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Doanh nghiệp ::XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp

BẢNG KÊ KHAI SỐ 3Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153)

Tháng 4 năm 2010

Số TT

Chỉ tiêu TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu

TK –Công cụ , dụng cụ

Hạch toán

Thực tế Hạch toán

Thục tế

1 I.Số dư đầu tháng 429022875 0

2 II. Phát sinh trong tháng 80346003 Từ NKCT số 1 (ghi có TK

111)13731198 6284600

4 Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112)

5 Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331)

447901710 1750000

6 Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151)

7 Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154)

9199637

8 Từ NKCT số khác số 109 III. Cộng số dư đầu tháng &

phát sinh trong tháng (I+II)899855420 8034600

10 IV. Hệ số chênh lệch11 V. Xuất trong tháng (III-V) 260686763 514319212 VI. Tồn kho cuối tháng (III-V) 639168657 2891408

Ngày 30 tháng 04 năm 2010

Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Trang 144

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 4TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHÂN XƯỞNG DÙNG CHO CÁC TK : 154, 631, 621, 622, 627

THÁNG 04 NĂM 2010

STT

Loại

Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ

142 152 214 334 338 621 622 627 Cộng chi phí thực tế trong tháng

11

- TK 154 hoặc TK 631

2 - Phân xưởng (sản phẩm)

3 + Bộ đồ nam 82578089

26720511,09

28707929

138006529,1

4 + Bộ đồ nữ 115885631

37703633,94

38541383

192130647,94

5 + Bộ đồ trẻ em 53023406

19580511,09

24126687

96730604,09

6 2 - Tk 6217 - Phân xưởng

(sản phẩm)8 Phân xưởng…9 + Bộ đồ nam10 + Bộ đồ nữ11 + Bộ đồ trẻ em12 3 - TK 622

Trang 145

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

13 - Phân xưởng

14 - Phân xưởng

15 + Bộ đồ nam 84993399

22454211

4266300,09

111713910,1

16 + Bộ đồ nữ 120904066

31683726

6019907,94

159607699,9

17 + Bộ đồ trẻ em 54789298

16454211

3126300,09

74369809,09

18 4 - TK 62719 - Phân xưởng20 - Phân xưởng21 + Bộ đồ nam 127400

021438634

573800 23286434

22 + Bộ đồ nữ 2237200

29307450

594035 32138685

23 + Bộ đồ trẻ em 1186150

17542183

427500 19155833

Cộng 4697350

260686763

68288267

70592148

15007843,12

251487126

84004656,12

91375999

846140152,2

Trang 146

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 5

TẬP HỢP : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241) Chi phí bán hàng (TK 641)

Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)

THÁNG 04 NĂM 2010

STT Các TK ghi Có

Các TK ghi Nợ

214 334 338 111 Cộng chi phí thực tế trong

tháng1 TK2411-Mua sắm TSCĐ2 TK2412-XD cơ bản3 Hạng mục4 - Công tác xây dựng5 - Công tác lắp đặt6 Thiết bị đầu tư XDCB7 - Chi kiến thiết cơ bản khác8 Hạng mục

…………………………..…………………………..

9 TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ

10 TK641- Chi phí bán hàng11 - Chi phí nhân viên 2115158 211515812 - Chi phí vật liệu, bao bì

Trang 147

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

13 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng14 - Chi phí khấu hao TSCĐ 965412 96541215 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 401880,02 401880,0216 - Chi phí bằng tiền khác 4697979 469797917 TK642- Chi phi quản lý DN18 - Chi phí nhân viên quản lý 5931820 593182019 - Chi phí vật liệu quản lý20 - Chi phí đồ dùng văn phòng21 - Chi phí khấu hao TSCĐ 1896373 189637322 - Thuế, phí và lệ phí23 - Chi phí dự phòng24 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 1127045,8 1127045,825 - Chi phí bằng tiền khác 1515700 1515700

Cộng: 2861785 8046978 1528925,82 6213679 18651367,82

Trang 148

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 6

TẬP HỢP : Chi phí trả trước (TK 142) (1421) Chi phí phải trả (TK 335)

tháng 04 năm 2010

STT DIỄN GIẢI Số dư đầu tháng Nợ các TK…2…….. Số dư cuối tháng

Nợ Có TK 627 Cộng có Nợ Có1 2 3 4 5 6 7 81 Dư định kỳ 141052394 5554350 5554350 135498044

2 Trích CF trả trước cho từng sản phẩm

456

Cộng: 5554350 135498044

Trang 149

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 8

NHẬP, XUẤT, TỒN KHO-THÀNH PHẨM

- - HÀNG HOÁ

tháng 04 năm 2010 Số dư đầu kỳ: 211.623.950STT

Chứng từ DIỄN GIẢI Ghi có TK 155 Ghi nợ cácTK: Ghi nợ TK 155 Ghi nợ các TK:

TK: Cộng có TK: TK: 154 Cộng có TK:Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Giá thực tế Giá thực tế Số lượng

Giá thực tế Giá thực tế

1 116 2/4 Xuất bán cho CH thời trang Anh Phương

625 24533290 24533290

2 121 4/4 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh

790 25003490 25003490

3 123 6/4 XB cho Cty CP Nam Sơn

2025 71179440 71179440

4 129 10/4 XB cho CH 23 Lê Trọng

1000 39497900 39497900

5 107 20/4 Nhập kho thành phẩm 2075 426866861,3 426866861,36 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25

Bà Triệu2075 66847586,7

7 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko

1580 52065593,5 52065593,5

Trang 150

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

8 132 25/4 Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung

494 14595743,5 14595743,5

9 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex

575 18425977 18425977

10 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung

244 8124022 8124022

11 135 27/4 Xuất bán cho CTy Vạn Xuân

327 10524436 10524436

12 107 21/4 Nhập kho TPCộng:

Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6

Trang 151

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 9Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá

Tháng 04 năm 2010

STT CHỈ TIÊU TK 155 – THÀNH PHẨM TK 156 – HÀNG HOÁHạch toán Thực tế Hạch toán Thực tế

1 I. Số dư đầu tháng 211.623.9502 II. Phát sinh trong tháng3 - Từ NKCT số 5 (có TK 331)4 - Từ NKCT số 6 (có TK 151)5 - Từ NKCT số 7 (có TK 154) 426.866.861,36 - Từ NKCT số 1 (có TK 111)7 - Từ NKCT số 2 (có TK 112)8 ……………………………9 ……………………………10 ……………………………11 III. Cộng số dư đầu tháng và

phát sinh trong tháng638.490.811,3

12 IV. Hệ số chênh lệch13 V. Xuất trong tháng 330.797.478,714 VI. Tồn kho cuối tháng 307.693.332,6

Kế toán ghi sổ Ngày 30 tháng 4 năm 2010(Ký, họ tên) Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trang 152

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 10HÀNG GỬI ĐI BÁN (TK 157)

tháng 04 năm 2010 Số dư đầu tháng: 0STT

Chứng từ DIỄN GIẢI Ghi Nợ TK 157 Cộng Nợ TK 157

Ghi Có TK 157 Cộng Có TK 157155 632

Số hiệu

Ngày tháng Giá trị Giá trị

1 121 4/4 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh

25.003.490 25.003.490

2 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu

66.847.586,7 66.847.586,7

3 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko

52.065.593,5 52.065.593,5

4 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex

18.425.977 18.425.977

5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung

8.124.022 8.124.022

6 108 8/4 CH Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng

25.003.490 25.003.490

7 28/4 Siêu thị HN Marko thanh toán tiền hàng

52.065.593,5 52.065.593,5

8 28/4 CH Hanosimex ttth 18.425.977 18.425.9779 30/4 CH Hồng Nhung ttth 8.124.022 8.124.022

Cộng: 170.466.669,2 170.466.669,2 103.619.082,5 Số dư cuối tháng: 66.847.586,7

Trang 153

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

BẢNG KÊ SỐ 11PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG (TK 131)

tháng 04 năm 2010

Số dư đầu tháng: 78.179.000

STTTên người mua

Ghi Nợ TK 131 Ghi có TK 131511 3331 Cộng Nợ TK 131 111 Cộng có TK 131

1 Dư định kỳ2 CTy thương mại Vạn

Xuân8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 9.835.842,5 9.835.842,5

3 CTy thương mại & dịch vụ Hằng Thảo

14.320.000 14.320.000

4 Siêu thị Soul 27.500.000 27.500.0005 CTy cổ phần

Việt An7.350.000 7.350.000

6 CTy TNHH Dệt may

17.095.000 17.095.000

7 CH thời trang Anh Phương

8.769.000 8.769.000

89

Cộng: 8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 84.869.842,2 84.869.842,2

Số dư cuối tháng: 3.145.000

Trang 154

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TÀI KHOẢN : 111- Tiền mặt

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

TK 112 250.000.000TK 131 84.869.842,5TK 311 250.000.000TK 511 316.955.981TK 3331 31.695.598,1TK141 625.400TK711 2.543.000

Cộng phát sinh Nợ 936.689.822Có 792.939.302,9

Số dư cuối tháng Nợ 194.600.519,1Có

TÀI KHOẢN : 112- TGNH

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

50.850.000

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

458.963.000

Trang 155

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

TK 511 124.025.000TK 3331 12.402.500

Cộng phát sinh Nợ 136.427.500Có 250.000.000

Số dư cuối tháng Nợ 345.390.500Có

TÀI KHOẢN : 131- Phải thu của KH

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

78.179.000

Trang 156

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TK 511 8.941.675TK 3331 894.167,5

Cộng phát sinh Nợ 9.835.842,5Có 84.869.842,5

Số dư cuối tháng Nợ 3.145.000Có

TÀI KHOẢN : 141-

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

TK 111 8.750.000

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

92.700.000

Trang 157

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Cộng phát sinh Nợ 8.750.000Có 625.400

Số dư cuối tháng Nợ 100.824.600Có

TÀI KHOẢN : 142 - CF trả trước

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

141.052.394

Trang 158

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Cộng phát sinh Nợ 0Có 5.554.350

Số dư cuối tháng Nợ 135.498.044Có

TÀI KHOẢN : 411- NVKD

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

600.679.925

Trang 159

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Cộng phát sinh Nợ 0Có 0

Số dư cuối tháng NợCó 600.679.925

Trang 160

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1

THÁNG 2

THÁNG 3

THÁNG 4 THÁNG 5

Cộng phát sinh

Nợ 0Có 165.652.82

0,18Số dư cuối

thángNợCó 1.209.213.

043,18 TÀI KHOẢN : 421- LN chưa phân phối

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

1.043.560.223

Trang 161

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

Cộng phát sinh Nợ 0Có 0

Số dư cuối tháng NợCó 153.218.000

TÀI KHOẢN : 415 - Quỹ đầu tư & phát triển

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

153.218.000

Trang 162

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TÀI KHOẢN : 333- Thuế

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

TK 133 47.178.703,5

Cộng phát sinh Nợ 47.178.703,5Có 45.095.010

Số dư cuối tháng Nợ 2.083.693,5Có

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

0

Trang 163

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

TÀI KHOẢN : 338 - Phải trả, phải nộp khác

SỐ DƯ ĐẦU NĂM

Nợ Có

0

Trang 164

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này

THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5

Cộng phát sinh Nợ 0Có 21.758.906,5

Số dư cuối tháng NợCó 21.758.906,5

Trang 165

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Doanh nghiệp: Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

Mẫu số: S14-STK/DNN

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, Mẫu số: S14-STK/DNN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ (Ban hành theo Quyếtđịnh

Tài khoản : …152…….. Thán 4năm 2010

STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá

SỐ TIỀN (đồng)

Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ

Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

1 Vải sợi 145.432.320 186.208.000 119.813.7602 Vải thô 153.180.840 118.989.4903 Vải dệt kim 102.447.676 135.792.0004 Cúc to 1.426.552 682.2645 Cúc nhỏ 1.770.600 1.416.4806 Chun bản lớn 3.144.9187 Chun bản nhỏ 6.068.269 5.320.4768 Chỉ mầu 4.943.224 11.996.448 8.087.0309 Chỉ trắng 6.226.476 5.696.83810 Phấn 736.460 680.42511 Dỗu 3.645.54012 Khoá ngắn 1.591.20013 Khoá dài 3.481.61014 Khoá đồng 3.469.50015 Vải kaki 23.145.00016 Lụa lớn 44.125.00017 Lụa hoa 51.824.150

Cộng: 429.022.875 470.832.545 260.686.763 639.168.657

Trang 166

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Doanh nghiệp: Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

Mẫu số: S14-STK/DNN

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, Mẫu số: S14-STK/DNN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ (Ban hành theo Quyếtđịnh

Tài khoản : …155…….. Tháng 4 năm 2010

STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá

SỐ TIỀN (đồng)

Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

1 Áo sơ mi nam dài tay

55.445.000 44.995.750 10.449.250

2 Áo sơ mi nam ngắn tay

26.408.650 15.534.500 10.874.150

3 Áo sơ mi nữ dài tay

51.428.800 42.750.190 8.678.610

4 Áo sơ mi nữ ngắn tay

25.659.000 20.926.340 4.732.660

5 Quần dài nam 35.137.500 30.218.250 4.919.2506 Quần dài nữ 17.545.000 17.545.000 07 Bộ đồ trẻ em 96.730.532,5 38.503.832,5 58.226.7008 Bộ đồ nữ 192.130.096,8 65.045.295,6 127.084.801,29 Bộ đồ nam 138.006.232 55.278.320,4 82.727.911,6

Cộng: 211.623.950 426.693.332,6 330.797.478,7 307.693.332,6

Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 4 năm 2010

Trang 167

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)

Trang 168

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Mẫu số: 02/GTGTBẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA

(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)

Thán 4 năm 2010Tên cơ sở kinh doanh: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Địa chỉ : 105 Trường Chinh _ HNSTT

Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua

Mã số thuế người mua

Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế

Thuế suất

Thuế GTGT

Ghi chúK/h

h.đơnSố h.đơn

Ngày phát hành

1 2 3 4 5 6 7 8 9 101 CH thời

trang Anh Phương

Sơ mi nam dài tay 10.725.000 10% 10725002 Sơ mi nữ dài tay 15.400.000 10% 15400003 Quần nam 15.210.000 10% 15210004 CTy CP

Nam SơnSơ mi nam dài tay 53.625.000 10% 5362500

5 Sơ mi nam dài tay 29.500.000 10% 29500006 Sơ mi nữ dài tay 23.650.000 10% 23650007 Sơ mi nữ dài tay 17.250.000 10% 17250008 CH 95/6

Phan Chu Trinh

Sơ mi nữ dài tay 12.650.000 10% 12650009 Sơ mi nữ dài tay 15.500.000 10% 155000010 Quần nữ 14.875.000 10% 148700011 Sơ mi nữ dài tay 16.500.000 10% 165000012 Quần nam 35.100.000 10% 351000013 Quần nữ 14.875.000 10% 148750014 Siêu thị HN

MarkoBộ đồ nam 26.014.000 10% 2001450

15 Bộ đồ nữ 32.240.000 10% 322400016 Bộ đồ trẻ em 18.960.000 10% 1896000

Mã số:

Trang 169

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

17 Sơ mi nam dài tay 11.082.500 10% 110825018 CTy

Vạn XuânBộ đồ trẻ em 6.535.350 10% 653535

19 Bộ đồ nữ 7.748.000 10% 77480020 Bộ đồ nam 3.600.000 10% 36000021 CHàng

Hano- simex

Bộ đồ nam 11.738.250 10% 117382522 Bộ đồ nữ 9.620.000 10% 96200023 Bộ đồ trẻ em 9.840.000 10% 98400024 CH Hồng

NhungBộ đồ nam 6.979.500 10% 697000

25 Bộ đồ nữ 4.420.000 10% 44200026 Bộ đồ trẻ em 2.352.000 10% 23520027 CH

Bách hoá TX

Sơ mi nữ dài tay 4.950.000 10% 49500028 Bộ đồ nữ 5.980.000 10% 59800029 Bộ đồ trẻ em 10.080.000 10% 100800020 Sơ mi nữ dài tay 3.950.000 10% 395000

Cộng: 450.950.100 45095010

NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trang 170

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Xí nghiệp dệt may XNK Mẫu số B 02 - DN và dịch vụ tổng hợp Ban hành theo QĐ: 15/2006 QĐ - BTC

Ngày 25 tháng 10 năm 2010 Của Bộ trưởng Bộ tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNgày 30 tháng 4 năm 2010

Đơn vị tính: đồng

TÀI SẢN Mã số

Số đầu năm Số cuối năm

A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.

100 1.645.465.455 1.979.152.803

I.Tiền mặt 110 509.813.000 539.991.019,11.Tiền mặt tại quỹ 111 50.850.000 194.600.519,12.Tiền gửi ngân hàng 112 458.963.000 345.390.5003.Tiền đang chuỷên 113II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 1212.Đầu tư ngắn hạn khác 1283.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)

129

III.Các khoản phải thu 130 78.179.000 3.145.0001.Phải thu của khách hàng 131 78.179.000 3.145.0002.Trả trước cho người bán 1323.Thuế GTGT được khấu trừ 133

171

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

4.Phải thu nội bộ 134-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc

135

-Phải thu nội bộ khác 1365.Các khoản phải thu khác 1386.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)

139

IV.Hàng tồn kho 140 823.721.061 1.199.694.1401.Hàng mua đang đi trên đường 1412.Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 429.022.875 639.168.6573.Công cụ dụng cụ trong kho 143 2.891.4084.CF sản xuất kinh doanh dở dang 144 183.074.236 183.075.155,85.Thành phẩm tồn kho 145 211.623.950 307.693.332,66.Hàng tồn kho 1467.Hàng gửi đi bán 147 66.847.586,78.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149V.Tài sản lưu động khác 150 233.752.394 236.322.6441.Tạm ứng 151 92.700.000 100.824.6002.Chi phí trả trước 152 141.052.394 135.498.0443.Chi phí chờ kết chuyển 1534.Tài sản thiếu chờ xử lý 1545.Các khoản thế chấp ngắn hạn 155VI.Chi sự nghiệp 1601.Chi sự nghiệp năm trước 1612.Chi sự nghiệp năm nay 162B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

200 2.127.777.225 2.056.627.173

172

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

I.Tài sản cố định 210 2.127.777.225 2.056.627.1731.Tài sản cố định hữu hình 211 2.127.777.225 2.056.627.173-Nguyên giá 212 2.543.096.010 2.363.096.010-Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 415.318.785 306.468.8372.Tài sản cố định thuê tài chính 214-Nguyên giá 215-Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 2163.Tài sản cố định vô hình 217-Nguyên giá 218-Giá trị hao mòn luỹ kế 219II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

220

1.Đầu tư chứng khoán dài hạn 2212.Góp vốn liên doanh 2223.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*) 2284.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản

240

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 3.773.242.680 4.035.779.976

173

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Nguồn vốnMã số

Số đầu năm Số cuối kỳ

A.Nợ phải trả 300 1.975.784.532 2.072.669.008I.Nợ ngắn hạn 310 1.975.784.532 2.072.669.0081.Vay ngắn hạn 311 1.651.123.401 1.901.123.4012.Nợ dài hạn đến hạn trả 3123.Phải trả cho người bán 313 184.150.962 11.360.2254.Người mua trả tiền trứơc 3145.Thuế và các khoản nộp NN 315 ( 2.083.693,5 )6.Phải trả công nhân viên 316 140.510.169 140.510.1697.Phải trả các đơn vị nội bộ 3178.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác 318 21.758.906,5II. Nợ dài hạn 3201.Vay dài hạn 3212.Nợ dài hạn khác 322III. Nợ khác 3301.Chi phí phải trả 3312.Tài sản thừa chờ xử lý 3323.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn 333B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 1.797.458.148 1.963.110.968I. Nguồn vốn-quỹ 410 1.797.458.148 1.963.110.9681.Nguồn vốn kinh doanh 411 600.679.925 600.679.9252.Chênh lệch đánh giá lại TS 4123.Chênh lệch tỷ giá4.Quỹ đầu tư phát triển 413 153.218.000 153.218.0005.Quỹ dự phòng tài chính 414

174

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 4157.Lợi nhuận chưa phân phối 416 1.043.560.223 1.209.213.0438.Quỹ khen thưởng và phúc lợi 4179.Nguồn vốn đầu tư XDCB 418II. Nguồn kinh phí 4201.Quỹ quản lý của cấp trên 4212.Nguồn kinh phí sự nghiệp 422- Nguồn KP sự nghiệp năm trước 423- Nguồn KP sự nghiệp năm nay 4243.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ

425

TỔNG NGUỒN VỐN 3.773.242.680 4.035.779.976

175

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Xí nghiệp dệt may XNK

và dịch vụ tổng hợp

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Tháng 4 năm 2010

Đơn vị tính: Đồng

CHỈ TIÊU MÃ SỐ QUÝ NÀY

* TỔNG DOANH THU 01 450.950.100

Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02

+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03

+ Chiết khấu 04 4.189.020

+ Hàng bán bị trả lại 05

+ Giảm giá 06

+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07

1. Doanh thu thuần (01-03) 10 446.761.080

2. Giá vốn hàng bán 11 263.949.892

3. Lợi nhuận gộp 20 182.811.188

4. Chi phí bán hàng 21 8.180.429.02

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 10.470.938.8

6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)] 23 164.159.820.2

- Thu nhập hoạt động tài chính 31 2.543.000

176

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

- Chi phí hoạt động tài chính 32 1.050.000

7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32)

40 1.493.000

- Các khoản thu nhập bất thường 41

- Chi phí bất thường 42

8. Lợi nhuận bất thường(41-42) 50

9. Lợi nhuận trước thuế 60 165.652.820,18

10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 53.008.902,43

11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 112.643.917,7

3.Thuyết minh báo cáo tài chính:

177

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

XN Dệt may XNK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGIÃ VIỆT NAM

và dịch vụ tổng hợp Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Tháng 4 năm 2010

1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP.

- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước

- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may

- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài.

- Tổng số công nhân viên: 162 người.

2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP.

- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.

- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN

- Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT

- Phương pháp kế toán TSCĐ

+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.

+ Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành.

- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.

+ Nguyên tắc đánh giá.

+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.

178

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX

3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH.

3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ:

Chỉ tiêu Nhà cửa vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải

TSCĐkhác

Cộng

I. Nguyên gía TSCĐ1.Số dư đâù kỳ

815.429.000 902.364.150 212.603.158 197.380.917 2.127.777.225

2. Số tăng trong kỳ-Mua sắm mới- Xác định mới3. Số giảm trong kỳ- Thanh lý 180.000.000

- Nhượng bán4. Số cuối kỳ

635.429.000

179

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

II.Giá trị hao mòn1 Số dư đầu kỳ

219.162.802 136.131.588 21.497.805 38.526.590 415.318.785

2. Tăng trong kỳ

11.896.373 56.190.252 1.965.412 1.098.015

3. Giảm trong kỳ

180.000.000

4. Số dư cuối kỳ

51.059.175 192.321.840 23.463.217 39.624.605 306.468.837

3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.

Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ

Giảm trong kỳ Số cuối kỳ

I. Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925 0 0 600.679.9251.Ngân sách nhà nước cấp 300.000.000 300.000.0002.Tự bổ sung

300.679.925300.679.925

3.Vốn liên doanhII.Các quỹ

180

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

1. Quỹ phát triển kinh doanh

153.218.000 0 0 153.218.000

2.Quỹ dự trữ3.Quỹ khen thưởng4.Quỹ phúc lợiIII.Nguồn vốn ĐTXDCB1.Nguồn ngân sách2.Nguồn khác

Cộng 753.897.925 0 0 753.897.925

3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:

Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số tăng Số giảm Số cuối kỳ

1.Các khoản phải thu78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000

-Phải thu từ khách hàng78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000

-Trả trước cho người bán

181

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

-Thuế được khấu trừ

-Phải thu nội bộ-Phải thu khác2.Các khoản phải trả

1.975.784.532

898.326.423,5

801.621.947,5

2.072.669.008

2.1.Nợ ngắn hạn-Vay ngắn hạn

1.651.123.401

250.000.000 0 1.901.123.401

-Phải trả cho người bán184.150.962 494.616.881 667.407.618 11.360.225

-Người mua trả trước-Phải trả công nhân viên

140.510.169 87.035.626 87.035.626 140.510.169-Các khoản nộp ngân sách 0 45.095.010 47.178.703,5 - 2.083.693,5-Phả trả nội bộ-Phải trả khác 0 21.578.906,5 0 21.758.906,52.2.Nợ dài hạn-Vay dài hạn-Vay dài hạn khác

* Trong đó:- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.

182

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

- Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có.- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.

4.PH NG H NG KINH DOANH TRONG KỲ T I.ƯƠ ƯỚ ỚXí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25%

so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu.

Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường.

Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường.

183

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

PH N III:M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN T IẦ Ộ Ố Ế Ị Ằ Ệ Ạ Ế Ạ XÍ NGHI P D T MAY XU T NH P KH U VÀ D CH V T NG H PỆ Ệ Ấ Ậ Ẩ Ị Ụ Ổ Ợ

I. M t s nh n xét v công tác t ch c k toán t i xí nghi p d t may xu t nh p ộ ố ậ ề ổ ứ ế ạ ệ ệ ấ ậkh u và d ch v t ng h pẩ ị ụ ổ ợ

1. V c c u t ch c b máy k toánề ơ ấ ổ ứ ộ ế .Phòng kế toán của Xí nghiệp với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội

dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động.

Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động.

Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán.

2.V công tác t ch c k toán.ề ổ ứ ếXí nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán

nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh.

Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp .

184

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

3. V công tác b o qu n và l u tr ch ng t .ề ả ả ư ữ ứ ừChứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong

đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành.

Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc.

4. V h th ng tài kho n.ề ệ ố ảĐể phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các

doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp.

II. Nh ng t n t iữ ồ ạ Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp như sau:

* Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản.

Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau;

- Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.

- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu

185

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.

Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau:

- Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này.

Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định.

III.M t s ý ki n nh m hoàn thi n nâng cao công tác k toán:ộ ố ế ằ ệ ế

1.H th ng s sách:ệ ố ổKế toán Xí nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức

này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ:

- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán.

- Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định.

Do đó Xí nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.

2.V trích l p d phòng:ề ậ ựLà một Xí nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Xí

nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.

186

SV: Phan Thị Dinh GVHD:Mai Thị Thúy

Tài liệu tham khảo:- Tai lieu ke toan - Dich vu ke toan - Hoc ke toan tong hop - Dich vu ke toan thue

187