22
MÔN: KỸ THUẬT MAY I. Mô tđặc đim, hình dáng ca sn phm. + Bn vmt trước, mt sau, bên trong sn phm. Trên đó thhin rõ nét đầy đủ kết cu nhìn thy ca sn phm. + Thuyết minh sn phm: cùng vi bn vsn phm, li thuyết minh sgiúp người đọc bn vhiu mt cách chính xác, ró ràng kết cu đầy đủ ca sn phm. + Lp bng thông skích thước ca sn phm, bao gm nhng kích thước cn thiết để thiết kế lên bmu để phc vcho sn xut và công tác kim tra cht lượng sn phm sau này. + Lp bng tlcvóc: tuthuc vào yêu cu ca khách hàng hay thtrường cn hướng ti mà la chn hthng cscho phù hp. II. Đặc đim vcu trúc ca sn phm: + Lp bng thng kê slượng các chi tiết: trong bng này phi lit kê đầy đủ và chính xác vslượng các chi tiết được sdng trên sn phm. + Nghiên cu đường liên kết trên sn phm: tt ccác đường liên kết trên sn phm đều phi được nghiên cu mt cách klưỡng vphương thc liên kết (vtrí đường liên kết, cách thc liên kết, hướng lt đường may…). Kết qunghiên cu có thđược thhin bng hình ct hay mt ct sn phm ti vtrí đường liên kết. III. Đặc đim nguyên phliu ca sn phm Nguyên phliu được sdng trên sn phm sđược phân tích vnguyên liu, đặc tính và màu sc. IV. Thông s, quy cách, yêu cu kthut. + Quy cách may sản phẩm ,sử dụng các loại đường may lắp giáp cho từng chi tiết của sản phẩm + Tiêu chuẩn về đường may: Mật độ mũi chỉ ( số mũi chỉ/ 1cm đường may) + Thông số: Các chi tiết , đường may chắp, mí, diễu, vắt sổ, … + Hướng lật của các đường may + Tính chất của các đường may đối với từng chi tiết. + Yêu cầu kỹ thuật: là những quy định cụ thể của sản phẩm cung cấp đầy đủ những thong tin cho quá trình sản xuất. V. Qui trình may áo veston V.I Qui trình may áo veston nam 2 ve xuôi

KỸ THUẬT MAY III

Embed Size (px)

DESCRIPTION

KỸ THUẬT MAY IIIKỸ THUẬT MAY IIIKỸ THUẬT MAY IIIKỸ THUẬT MAY IIIKỸ THUẬT MAY IIIKỸ THUẬT MAY IIIKỸ THUẬT MAY IIIKỸ THUẬT MAY III

Citation preview

Page 1: KỸ THUẬT MAY III

MÔN: KỸ THUẬT MAY

I. Mô tả đặc điểm, hình dáng của sản phẩm.

+ Bản vẽ mặt trước, mặt sau, bên trong sản phẩm. Trên đó thể hiện rõ nét đầy đủ kết cấu nhìn thấy của

sản phẩm.

+ Thuyết minh sản phẩm: cùng với bản vẽ sản phẩm, lời thuyết minh sẽ giúp người đọc bản vẽ hiểu

một cách chính xác, ró ràng kết cấu đầy đủ của sản phẩm.

+ Lập bảng thông số kích thước của sản phẩm, bao gồm những kích thước cần thiết để thiết kế lên bộ

mẫu để phục vụ cho sản xuất và công tác kiểm tra chất lượng sản phẩm sau này.

+ Lập bảng tỷ lệ cỡ vóc: tuỳ thuộc vào yêu cầu của khách hàng hay thị trường cần hướng tới mà lựa

chọn hệ thống cỡ số cho phù hợp.

II. Đặc điểm về cấu trúc của sản phẩm:

+ Lập bảng thống kê số lượng các chi tiết: trong bảng này phải liệt kê đầy đủ và chính xác về số lượng

các chi tiết được sử dụng trên sản phẩm.

+ Nghiên cứu đường liên kết trên sản phẩm: tất cả các đường liên kết trên sản phẩm đều phải được

nghiên cứu một cách kỹ lưỡng về phương thức liên kết (vị trí đường liên kết, cách thức liên kết, hướng

lật đường may…). Kết quả nghiên cứu có thể được thể hiện bằng hình cắt hay mặt cắt sản phẩm tại vị

trí đường liên kết.

III. Đặc điểm nguyên phụ liệu của sản phẩm

Nguyên phụ liệu được sử dụng trên sản phẩm sẽ được phân tích về nguyên liệu, đặc tính và màu

sắc.

IV. Thông số, quy cách, yêu cầu kỹ thuật.

+ Quy cách may sản phẩm ,sử dụng các loại đường may lắp giáp cho từng chi tiết của sản phẩm

+ Tiêu chuẩn về đường may: Mật độ mũi chỉ ( số mũi chỉ/ 1cm đường may)

+ Thông số: Các chi tiết , đường may chắp, mí, diễu, vắt sổ, …

+ Hướng lật của các đường may

+ Tính chất của các đường may đối với từng chi tiết.

+ Yêu cầu kỹ thuật: là những quy định cụ thể của sản phẩm cung cấp đầy đủ những thong tin

cho quá trình sản xuất.

V. Qui trình may áo veston

V.I Qui trình may áo veston nam 2 ve xuôi

Page 2: KỸ THUẬT MAY III

1. Đặc điểm hình dáng.

- Là kiểu áo khoác ngoài 2 lớp cổ 2 ve.

- Thân trước có hai túi bổ (hai viền thiên) ở phía dưới và túi cơi, vạt tròn.

- Thân sau nhỏ đường may sống lưng, có xẻ sau.

- Tay hai mang.

2. Yêu cầu kỹ thuật.

- Áo may xong phải đảm bảo êm, phẳng đúng thông số & quy cách.

- Các vị trí đối xứng phải bằng nhau.

- Các đường may không nối chỉ, sùi chỉ.

- Sản phẩm may xong đảm bảo VSCN.

3. Qui trình may

ST

T Bước công việc Qui cách - Yêu cầu kỹ thuật Những điểm lưu ý

1 Kiểm tra BTP - Kiểm tra đầy đủ số lượng, thông số các chi tiết Kiểm tra chính xác các

chi tiết BTP

2 Sửa sang dấu - Sang dấu chính xác đường sang dấu nhỏ gọn sắc

nét

Sang dấu lên mặt trái của

vải

3 May chiết ngực,

sườn, mông

- May theo đường phấn sang dấu

- YCKT: Chiết vuốt nhọn, thoát, êm phẳng.

Cắt chỉ cách đuôi chiết =

1cm

Vị trí miệng túi bằng

nhau

4 Quay nắp túi

May túi 2 viền

thiên

- Chính xác theo mẫu, đảm bảo độ mo lé

- Dài túi = 15cm, Rộng MT = 1cm

- YCKT: Miệng túi êm phẳng không sổ toét.

- Sợi viền đanh tròn đều

- Nắp túi êm phẳng

- Dài nắp túi nhỏ hơn dài

miệng túi = 0,2cm

5 May túi cơi - Dài túi = 9.5cm - Cạnh cơi // với canh sợi

Page 3: KỸ THUẬT MAY III

- Bản to cơi túi = 2,3cm

- YCKT: Miệng túi êm phẳng, ôm khít thân áo.

dọc của thân áo

6 May nẹp vào lót - Đường may = 1 cm, mí = 0,1cm

- YCKT: Đường may êm phẳng, đều không vặn

- Khi may để nẹp lên

trên.

- May mí lên lót áo.

7 May túi then - Dài miệng túi = 13cm

- Rộng miệng túi = 0,8cm

- Chặn 2 đầu túi = 0,5cm

- YCKT: Túi may xong êm phẳng miệng túi khít

- Miệng túi vào nẹp = 2

cm và nằm giữa miếng

then

8 May chũi, dựng

ngực

-May chiết dựng,

chiết chũi

- May dựng ngực

- Chun chân dựng

- Miếng kê chiết D* R = 10 * 3cm

2 đường may // = 2cm

đường ziczăc = 2cm

May các đường // cách nhau = 0,7cm

- YCKT: Dựng áo êm phẳng đảm bảo độ mo

- Chun cầm đều chân dựng

- Miếng chiết để dưới

- May chần từ giữa sang

2 bên

9 Trải dựng vắt ve - Theo đường sang dấu

- YCKT: Đường may êm phẳng, đảm bảo độ mo lé.

- Vuốt phẳng thân áo

10 Sửa dựng

Quay lộn nẹp

- Sửa theo mẫu

- May theo đường sang dấu

- YCKT: Đường may êm phẳng

- Ve áo may cách dựng

0,1cm

- Gót nẹp may sát dựng

11 May lé ve, nep. - Đường 0.1cm

- YCKT: Đường may êm phẳng trơn đều

- Là chun gót nẹp trước

khi may.

12 May thân sau

chính, lót, lược

thân chính với lót.

- Đường may chính xác theo mẫu

- YCKT: Đường may êm phẳng trơn đều

- Lược 2 thân chính lót

trùng khít

13 May xẻ sau - Đường may chính xác theo mẫu

- YCKT: Đường may êm phẳng trơn đều

Thân trái giao lên thân

phải.

14 Chắp sườn vai con

chính, lót

- May theo đường sang dấu

- YCKT: Đường may êm phẳng

- Vai con chính lót trùng

nhau

15 Lược gấu áo chính,

lót

-Đường may lược lót hụt hơn đường may gấu áo

1cm theo đường sang dấu

-YCKT: Đường lược êm phẳng

-Sườn áo chính lót trùng

nhau, lót cầm hơn lần

chính tránh găng.

16 May gấu, vắt nhân

tự

- Đường vắt đỉnh nọ cách đỉnh kia 0.7cm.

- YCKT: Đường vắt không lộ chỉ.

- Khi vắt lấy 1 sợi vải ở

thân áo

17 May cổ.Tra cổ áo - May cổ áo theo mẫu sang dấu.

- Lược tra cổ đảm bảo độ chính xác.

- Đường may tra cổ 0.8cm.

- Vị trí họng cổ trùng

nhau, dối xứng hai bên.

Page 4: KỸ THUẬT MAY III

- YCKT: Đường may má cổ đảm bảo êm phẳng,

đúng mẫu.

18 May bụng,sống tay

chính, lót

- Đường may 1cm. bụng tay là rẽ.

- YCKT: Đường may êm phẳng

- Là lật sống tay, là rẽ

bụng tay

19 May xẻ cửa tay. - Đường may chính xác theo mẫu

- YCKT: Đường may êm phẳng trơn đều

20 May tay chính với

tay lót, vắt nhân tự

- Lược tay chính với lót, lót áo hụt hơn lần 1cm.

Đường vắt đỉnh nọ cách đỉnh kia 0.7cm.

- YCKT: Đường may êm phẳng, không bùng dúm,

không lộ chỉ .

- Bụng tay, sống tay

trùng nhau

- Khi vắt lấy 1 sợi vải ở

thân áo

21 Chun đầu tay - Cách mép vải 0.3cm, trên bụng tay 4cm, dưới

sống tay 4cm.

- YCKT: Đường chun tròn đều. Rút chun đầu tay

đều.

- Chun đều đầu tay đoạn

đầu tay phía trước 10-

12cm không cầm.

23 Tra tay áo lần chính - Lược tra tay áo lần 1.

- Đường may tra theo mẫu sang dấu.

- Lược tra tay áo lần 2.

-YCKT: Đường may tròn đều, đảm bảo đúng độ rơi

phom tay.

- Tra lên cả dựng, khi tra

tay hơi cầm tay áo.

24 May mọng tay, ken

vai

- Mọng tay to 2-2.5cm, dài 20cm (tuỳ thuộc vào áo)

- Đường may ken vai ở đỉnh tay 1.2cm, cuối 0.7cm

- Ken vai nằm về thân

sau 1 cm

25 Tra tay áo lần lót - Chun tay áo lót bằng lần chính

- Đường may 1cm

-YCKT: Đường may êm phẳng, tránh xếp ly.

- Sống tay chính lót

trùng nhau, may xong

đặt giằng tay.

26 Thùa khuy, đính

cúc

- Cúc, khuy thứ nhất ngang miệng túi. Thứ 3 dưới

chân ve 1cm.

Cúc thứ 2=1/2cúc 1 và 3.

- YCKT: Khuy áo đều đầu phải đanh tròn.

- Tâm khuyết trùng tâm

cúc, cúc áo có chân.

27

Là hoàn chỉnh sản

phẩm, vệ sinh công

nghiệp.

-YCKT: Hoàn chỉnh phải đảm bảo vệ sinh, phẳng

đẹp

Page 5: KỸ THUẬT MAY III

V.2 Qui trình may áo veston nam 2 ve sếch

1. Đặc điểm hình dáng.

- Là kiểu áo khoác ngoài 2 lớp cổ 2 ve sếch.

- Thân trước có hai túi bổ (hai viền thiên) ở phía dưới và túi cơi, vạt vuông.

- Thân sau nhỏ đường may sống lưng.

- Tay hai mang, có thép tay.

2. Yêu cầu kỹ thuật.

- áo may xong phải đảm bảo êm, phẳng đúng thông số & quy cách.

- Các vị trí đối xứng phải bằng nhau.

- Các đường may không nối chỉ, sùi chỉ.

- Sản phẩm may xong đảm bảo VSCN.

3. Qui trình may

ST

T Bước công việc Qui cách - Yêu cầu kỹ thuật Những điểm lưu ý

1 Kiểm tra BTP - Kiểm tra đầy đủ số lượng, thông số các chi tiết Kiểm tra chính xác các

chi tiết BTP

2 Sửa sang dấu - Sang dấu chính xác đường sang dấu nhỏ gọn sắc

nét

Sang dấu lên mặt trái

của vải

3 May chiết ngực,

sườn, mông

- May theo đường phấn sang dấu

- YCKT: Chiết vuốt nhọn, thoát, êm phẳng.

Cắt chỉ cách đuôi chiết

= 1cm

Vị trí miệng túi bằng

nhau

4 Quay nắp túi

May túi 2 viền

thiên

- Chính xác theo mẫu, đảm bảo độ mo lé

- Dài túi = 15cm, Rộng MT = 1cm

- YCKT: Miệng túi êm phẳng không sổ toét.

- Sợi viền đanh tròn đều

- Nắp túi êm phẳng

- Dài nắp túi nhỏ hơn

dài miệng túi = 0,2cm

Page 6: KỸ THUẬT MAY III

5 May túi cơi - Dài túi = 9.5cm

- Bản to cơi túi = 2,3cm

- YCKT: Miệng túi êm phẳng, ôm khít thân áo.

- Cạnh cơi // với canh

sợi dọc của thân áo

6 May nẹp vào lót - Đường may = 1 cm, mí = 0,1cm

- YCKT: Đường may êm phẳng, đều không vặn

- Khi may để nẹp lên

trên.

- May mí lên lót áo.

7 May túi then - Dài miệng túi = 13cm

- Rộng miệng túi = 0,8cm

- Chặn 2 đầu túi = 0,5cm

- YCKT: Túi may xong êm phẳng miệng túi khít

- Miệng túi vào nẹp = 2

cm và nằm giữa miếng

then

8 May chũi, dựng

ngực

-May chiết dựng,

chiết chũi

- May dựng ngực

- Chun chân

dựng

- Miếng kê chiết D* R = 10 * 3cm

2 đường may // = 2cm

đường ziczăc = 2cm

May các đường // cách nhau = 0,7cm

- YCKT: Dựng áo êm phẳng đảm bảo độ mo

- Chun cầm đều chân dựng

- Miếng chiết để dưới

- May chần từ giữa sang

2 bên

9 Trải dựng vắt ve - Theo đường sang dấu

- YCKT: Đường may êm phẳng, đảm bảo độ mo lé.

- Vuốt phẳng thân áo

10 Sửa dựng

Quay lộn nẹp

- Sửa theo mẫu

- May theo đường sang dấu

- YCKT: Đường may êm phẳng

- Ve áo may cách dựng

0,1cm

- Gót nẹp may sát dựng

11 May lé ve, nep. - Đường 0.1cm

- YCKT: Đường may êm phẳng trơn đều

12 May thân sau

chính, lót, lược

thân chính với

lót.

- Đường may chính xác theo mẫu

- YCKT: Đường may êm phẳng trơn đều

- Lược 2 thân chính lót

trùng khít

13 Chắp sườn vai

con chính, lót

- May theo đường sang dấu

- YCKT: Đường may êm phẳng

- Vai con chính lót

trùng nhau

14 Lược gấu áo

chính, lót

-Đường may lược lót hụt hơn đường may gấu áo

1cm theo đường sang dấu

-YCKT: Đường lược êm phẳng

-Sườn áo chính lót

trùng nhau, lót cầm hơn

lần chính tránh găng.

15 May gấu, vắt

nhân tự

- Đường vắt đỉnh nọ cách đỉnh kia 0.7cm.

- YCKT: Đường vắt không lộ chỉ.

- Khi vắt lấy 1 sợi vải ở

thân áo

16 May cổ.Tra cổ

áo

- May cổ áo theo mẫu sang dấu.

- Lược tra cổ đảm bảo độ chính xác.

- Vị trí họng cổ trùng

nhau, dối xứng hai bên.

Page 7: KỸ THUẬT MAY III

- Đường may tra cổ 0.8cm.

- YCKT: Đường may má cổ đảm bảo êm phẳng,

đúng mẫu.

17 May bụng,sống

tay chính, lót

- Đường may 1cm. bụng tay là rẽ.

- YCKT: Đường may êm phẳng

- Là lật sống tay, là rẽ

bụng tay

18 May xẻ cửa tay. - Đường may chính xác theo mẫu

- YCKT: Đường may êm phẳng trơn đều

19 May tay chính

với tay lót, vắt

nhân tự

- Lược tay chính với lót, lót áo hụt hơn lần 1cm.

Đường vắt đỉnh nọ cách đỉnh kia 0.7cm.

- YCKT: Đường may êm phẳng, không bùng dúm,

không lộ chỉ .

- Bụng tay, sống tay

trùng nhau

- Khi vắt lấy 1 sợi vải ở

thân áo

20 Chun đầu tay - Cách mép vải 0.3cm, trên bụng tay 4cm, dưới

sống tay 4cm.

- YCKT: Đường chun tròn đều. Rút chun đầu tay

đều.

- Chun đều đầu tay

đoạn đầu tay phía trước

10-12cm không cầm.

21 Tra tay áo lần

chính

- Lược tra tay áo lần 1.

- Đường may tra theo mẫu sang dấu.

- Lược tra tay áo lần 2.

-YCKT: Đường may tròn đều, đảm bảo đúng độ rơi

phom tay.

- Tra lên cả dựng, khi

tra tay hơi cầm tay áo.

22 May mọng tay,

ken vai

- Mọng tay to 2-2.5cm, dài 20cm (tuỳ thuộc vào áo)

- Đường may ken vai ở đỉnh tay 1.2cm, cuối 0.7cm

- Ken vai nằm về thân

sau 1 cm

23 Tra tay áo lần lót - Chun tay áo lót bằng lần chính

- Đường may 1cm

-YCKT: Đường may êm phẳng, tránh xếp ly.

- Sống tay chính lót

trùng nhau, may xong

đặt giằng tay.

24 Thùa khuy, đính

cúc

- Cúc, khuy thứ nhất ngang miệng túi. Thứ 3 dưới

chân ve 1cm. Cúc thứ 2=1/2cúc 1 và 3.

- YCKT: Khuy áo đều đầu phải đanh tròn.

- Tâm khuyết trùng tâm

cúc, cúc áo có chân.

25 Là hoàn chỉnh

sản phẩm, vệ

sinh công

nghiệp.

-YCKT: Hoàn chỉnh phải đảm bảo vệ sinh, phẳng

đẹp

Page 8: KỸ THUẬT MAY III

V.3 Qui trình may áo veston nữ 2 ve xuôi

a. Đặc điểm hình dáng

- Là kiểu áo khoác ngoài, phía trong có lót ngực, được thiết kế phù hợp với người mặc.

- áo cổ bẻ, ve dài, tay hai mang, thân sau nhỏ, có đường may sống lưng, phía dưới là hai túi bổ có

dán nắp túi.

- Đầu vai có đệm tạo dáng cho cơ thể

b. Yêu cầu kỹ thuật

- Sản phẩm may xong phải đảm bảo đúng thông số, quy cách.

- Các đường may êm , phẳng, mí diễu đều

- Các vị trí như: đầu cổ, túi cơi hai bên,… đảm bảo đối xứng

c. Quy trình may

STT Bước công

việc

Thiết bị Quy cách - YCKT Những điểm cần lưu ý

1 Kiểm tra BTP Kiểm tra đầy đủ số lượng,

thông số các chi tiết

Kiểm tra kỹ các chi tiết

đối xứng

2 Sửa sang dấu Thước,

phấn

Sang dấu chính xác, đường

sang dấu nhỏ gọn, chính xác

-Khi sang dấu xác định

đúng mặt vải

- Dùng phấn cùng màu

sản phẩm và dùng dùi để

chấm định vị

3 ép dán mex Bàn là -ép toàn bộ bề mặt thân trước,

cổ áo, viền túi.

- áo ép xong phải đảm bảo độ

kết dính trên toàn bộ bề mặt

của sản phẩm

Khi ép đặt giấy lót tránh

cho sản phẩm bị bóng,

láng.

4 May chiết

ngực, sườn,

hông

Máy 1 kim -May theo đường phấn sang

dấu

- Chiết vuốt nhọn, thoát, êm

-Cắt chỉ cách đuôi chiết

1cm

- Vị trí miệng túi bằng

Page 9: KỸ THUẬT MAY III

nhau.

5 -Quay lộn nắp

túi

-May túi hai

viền thiên

Máy 1 kim - Dài túi = 14.5cm, Rmt =

0.8cm

- Miệng túi êm, phẳng, không

sổ toét

- Sợi viền đanh, tròn, đều,

nắp túi êm phẳng.

-Tâm chiết sườn, chiết

ngực trùng nhau

- Dài nắp túi nhỏ hơn dài

miệng túi 0.2cm

6 May nẹp vào

lót

Máy 1 kim -Đường may = 1cm

- Đường mí = 0.1cm

- Đường may êm, phẳng đều

Khi may đặt nẹp lên trên

7 May túi cơi

lót

Máy 1 kim - Dài túi = 13cm, Rmt = 1cm Miệng túi ra phía nẹp =

2cm

8 Quay lộn nẹp

Máy 1 kim

-May theo đường sang dấu.

- Đường may êm, phẳng

-Ve áo may cách mex

0.1cm

- Phần gót nẹp may sát

mex.

9 May diễu lé

nẹp áo

Máy 1 kim

Đường may 0.2cm -Lật đường may về phía

nẹp.

- Từ chân nẹp đến cổ lé

lên nẹp, từ chân nẹp

xuống gấu áo lé lên thân

áo.

10 -May thân sau

chính lót

- Lược sống

lưng lót với

chính

Máy 1 kim -May theo đường sang dấu.

- Đường may êm phẳng

- Khi may để êm thân áo,

đầu và cuối đường may lại

mũi chắc chắn.

- Đường sống lưng là rẽ.

11 Chắp sườn,

vai con chính

lót

Máy 1 kim May theo đường sang dấu.

Đường may êm, phẳng

Vai con chính, lót trùng

nhau

12 Lược gấu áo

chính, lót

Kim tay Lược theo đường sang dấu

Đường lược êm, phẳng

Sườn áo chính lót trùng

nhau

13 May gấu, vắt

nhân

tự(chính, lót)

Kim tay Đường vắt không lộ chỉ

Đường may êm phẳng

Khi vắt lấy 1 sợi chỉ ở

thân áo

14 Tra cổ áo Máy 1 kim Đường may = 1cm

Đường may êm phẳng

Vị trí họng cổ trùng nhau

- Trước khi tra cổ may lộn

bản cổ và khâu lược tạo

Page 10: KỸ THUẬT MAY III

mo bản cổ

15 May tay

chính, lót

Máy 1 kim Đường may = 1cm

Đường may êm phẳng

Là rẽ bụng tay

Là lật sống tay

16 Chun đầu tay Kim tay Đường chun cách mép vải

0,3cm

Đường chun tròn đều, chun

cách bụng tay 4cm, sống tay

= 2cm

Rút chun đầu tay

17 Tra tay lần

chính

Máy 1 kim Đường may 1cm

Đường may tròn đều đảm bảo

đúng độ rơi

Đường bụng tay cách

chiết sườn 2,5cm

18 May mọng

tay, ken vai

Máy 1 kim Đường may ken vai ở giữa =

1,2cm, cuối = 1cm

Điểm giữa ken vai nằm

giữa vai con và thân sau =

1cm

19 Tra tay áo lần

lót

Máy 1 kim Đường may = 1cm

Đường may êm phẳng

Sống tay, bụng tay chính

lót trùng nhau

20 Thùa khuỳ,

đính cúc

Kim tay Khuy 1 dưới chân ve = 1cm

Khuy 2 ngang miệng túi

Tâm khuyết trùng tâm cúc

21 Là hoàn chỉnh Bàn là Vệ sinh công nghiệp

Sản phẩm hoàn chỉnh phải

đảm bảo vệ sinh công nghiệp,

phẳng đẹp

V.4 Qui trình may áo veston nữ 2 ve sếch

a. Đặc điểm hình dáng

- Là kiểu áo khoác ngoài, phía trong có lót ngực, được thiết kế phù hợp với người mặc.

- áo cổ bẻ, ve dài, tay hai mang, thân sau nhỏ có đường may sống lưng, phía dưới là hai túi bổ có

dán nắp túi.

Page 11: KỸ THUẬT MAY III

- Đầu vai có đệm tạo dáng cho cơ thể

b. Yêu cầu kỹ thuật

- Sản phẩm may xong phải đảm bảo đúng thông số, quy cách.

- Các đường may êm , phẳng, mí diễu đều

- Các vị trí như: đầu cổ, túi cơi hai bên,… đảm bảo đối xứng

c. Quy trình may

STT Bước công

việc

Thiết bị Quy cách - YCKT Những điểm cần lưu ý

1 Kiểm tra BTP Kiểm tra đầy đủ số lượng,

thông số các chi tiết

Kiểm tra kỹ các chi tiết

đối xứng

2 Sửa sang dấu Thước,

phấn

Sang dấu chính xác, đường

sang dấu nhỏ gọn, chính

xác

-Khi sang dấu xác định

đúng mặt vải

- Dùng phấn cùng màu

sản phẩm và dùng dùi để

chấm định vị

3 ép dán mex Bàn là -ép toàn bộ bề mặt thân

trước, cổ áo, viền túi.

- áo ép xong phải đảm bảo

độ kết dính trên toàn bộ bề

mặt của sản phẩm

Khi ép đặt giấy lót tránh

cho sản phẩm bị bóng,

láng.

4 May chiết

ngực, sườn,

hông

Máy 1

kim

-May theo đường phấn

sang dấu

- Chiết vuốt nhọn, thoát,

êm

-Cắt chỉ cách đuôi chiết

1cm

- Vị trí miệng túi bằng

nhau.

5 -Quay lộn nắp

túi

-May túi hai

viền thiên

Máy 1

kim

- Dài túi = 15cm, Rmt =

1cm

- Miệng túi êm, phẳng,

không sổ toét

- Sợi viền đanh, tròn, đều,

nắp túi êm phẳng.

-Tâm chiết sườn, chiết

ngực trùng nhau

- Dài nắp túi nhỏ hơn dài

miệng túi 0.2cm

6 May nẹp vào

lót

Máy 1

kim

-Đường may = 1cm

- Đường mí = 0.1cm

- Đường may êm, phẳng

đều

Khi may đặt nẹp lên trên

7 May túi cơi lót Máy 1

kim

- Dài túi = 12cm, Rmt =

1cm

Miệng túi ra phía nẹp =

2cm

8 Quay lộn nẹp Máy 1

kim

-May theo đường sang

dấu.

-Ve áo may cách mex

0.1cm

Page 12: KỸ THUẬT MAY III

- Đường may êm, phẳng - Phần gót nẹp may sát

mex.

9 May diễu lé

nẹp áo

Máy 1

kim

Đường may 0.2cm -Lật đường may về phía

nẹp.

- Từ chân nẹp đến cổ lé

lên nẹp, từ chân nẹp

xuống gấu áo lé lên thân

áo.

10 -May thân sau

chính lót

- Lược sống

lưng lót với

chính

Máy 1

kim

-May theo đường sang

dấu.

- Đường may êm phẳng

- Khi may để êm thân áo,

đầu và cuối đường may lại

mũi chắc chắn.

- Đường sống lưng là rẽ.

11 Chắp sườn, vai

con chính lót

Máy 1

kim

May theo đường sang dấu.

Đường may êm, phẳng

Vai con chính, lót trùng

nhau

12 Lược gấu áo

chính, lót

Kim tay Lược theo đường sang dấu

Đường lược êm, phẳng

Sườn áo chính lót trùng

nhau

13 May gấu, vắt

nhân tự(chính,

lót)

Kim tay Đường vắt không lộ chỉ

Đường may êm phẳng

Khi vắt lấy 1 sợi chỉ ở

thân áo

14 - Quay lộn, mí

lé cổ áo

-Tra cổ áo

Máy 1

kim

- May theo đường sang

dấu 0.7cm

- Đường mí lé lá dưới

0.2cm

-Đường may = 1cm

Đường may êm phẳng

- Điều chỉnh mũi chỉ nhỏ

tại vị trí nguýt tròn

-Vị trí họng cổ trùng nhau

15 May tay chính,

lót

Máy 1

kim

Đường may = 1cm

Đường may êm phẳng

Là rẽ bụng tay

Là lật sống tay

16 Chun đầu tay Kim tay Đường chun cách mép vải

0,3cm

Đường chun tròn đều,

chun cách bụng tay 4cm,

sống tay = 2cm

Rút chun đầu tay

17 Tra tay lần

chính

Máy 1

kim

Đường may 1cm

Đường may tròn đều đảm

bảo đúng độ rơi

Đường bụng tay cách

chiết sườn 2,5cm

18 May mọng tay,

ken vai

Máy 1

kim

Đường may ken vai ở giữa

= 1,2cm, cuối = 1cm

Điểm giữa ken vai nằm

giữa vai con và thân sau =

Page 13: KỸ THUẬT MAY III

1cm

19 Tra tay áo lần

lót

Máy 1

kim

Đường may = 1cm

Đường may êm phẳng

Sống tay, bụng tay chính

lót trùng nhau

20 Thùa khuỳ,

đính cúc

Kim tay Khuy 1 dưới chân ve =

1cm

Khuy 2 ngang miệng túi

Tâm khuyết trùng tâm cúc

21 Là hoàn chỉnh Bàn là Vệ sinh công nghiệp

Sản phẩm hoàn chỉnh phải

đảm bảo vệ sinh công

nghiệp, phẳng đẹp

Page 14: KỸ THUẬT MAY III

VI. Dạng sai hỏng

TT Dạng sai hỏng – Nguyên nhân Biện pháp khắc phục

1 -áo bị toả vạt phía trước và có

nếp nhăn góc ở dưới ngực

-Nguyên nhân:

+ Hạ nách trước dài

+Hạ xuôi vai sâu

+Vòng cổ bai

+ Đệm vai quá dài

- Giảm điểm cao nhất của dốc vai thân trước xuống phía

dưới.

- Nới rộng đường sườn áo và gầm nách thân trước.

- Chuyển dịch đường vai con thân trước về phía vòng cổ

2 - áo bị giao vạt gấu áo phía

trước bị hớt.

- Nguyên nhân:

Hạ nách trước ngắn

Vai ngang không đủ độ xuôi

Cổ bị ngắn

- Nâng điểm cao nhất đường dốc vai lên trên

- Hạ điểm đầu sườn thân trước xuống dưới

- Dịch chuyển đường vai con thân trước về phía vòng

nách.

3 - áo bị hớt thân sau

- Nguyên nhân: thiếu hạ nách

sau

- Nâng vòng cổ và vai con thân sau áo lên trên

- Dịch chuyển đường thân sau phía trên gầm nách về phía

đường giữa thân sau

Page 15: KỸ THUẬT MAY III

4 -Nếp nhăn ngang dưới giữa

chân cổ sau.

- Nguyên nhân:

Hạ sâu cổ thấp

Xuôi vai thân sau lớn

- Khoét sâu thêm vòng cổ thân sau

- Hạ điểm đầu vai trong thân sau xuống một đoạn bằng

độ lớn nếp gấp

5 - Nếp nhăn ngang ở vòng nách

thân sau áo

- Nguyên nhân:

Ngang ngực thân sau nhỏ

Tăng thêm chiều rộng thân sau trên đường sống lưng,

đồng thời dịch chuyển đường may sườn vào phía trong ở

vị trí ngang eo và ngang mông để không làm thay đổi

chiều rộng thân áo ở phía trước.

Page 16: KỸ THUẬT MAY III

6 - Các vệt nằm ngang trên đầu

tay

- Nguyên nhân:

Hạ mang tay quá sâu

Giảm độ sâu hạ mang tay và vẽ lại đầu mang tay lớn và

7 - Các vệt nhăn dọc trên đường

giữa thân sau vùng bả vai

- Nguyên nhân:

Rộng ngang thân sau lớn

- Giảm độ cong đường giữa thân sau ở vị trí ngang bả

vai

- Giảm độ rộng phía trên đường vòng nách thân sau áo.

Page 17: KỸ THUẬT MAY III

8 - Các vệt nhăn dọc sát vòng

nách thân trước

- Nguyên nhân:

+Rộng ngang ngực thân trước

lớn

+Xuôi vai thân trước lớn

- Giảm độ rộng thân trước áo từ đầu sườn xuống tới eo.

- Nâng vị trí điểm đầu vai ngoài lên và tăng thêm hạ sâu

nách áo.

9 - Các vệt nhăn nằm nghiêng

trên thân sau từ bả vai xuống

sườn áo

- Nguyên nhân:

+Độ xuôi vai thân sau nhỏ

+Rộng ngang thân sau nhỏ

- Tăng giá trị độ xuôi vai thân sau.

- Tăng giá trị góc tạo phom bả vai để là thu ở vị trí bả vai.

Page 18: KỸ THUẬT MAY III

10 - Các vệt déo vải nằm nghiêng

trên thân sau sát vòng nách

- Nguyên nhân:

Lấy độ dư vải tạo độ cầm trên

đường vòng nách lớn

- Hạ thấp đường vai con thân sau xuống phía dưới

11 - Các vệt déo nghiêng trên

vòng bụng ở vị trí sườn áo

thân trước

- Nguyên nhân:

Rộng ngang bụng thân trước

lấy chưa đủ

- Mở rộng thân trước áo về phía giao khuy

12 - Các nếp nhăn ngiêng ở phần

mang lớn tay áo

- Nguyên nhân:

Chiều cao mang tay và chiều

sâu nách áo không phù hợp

- Các nếp nhăn ngiêng ở phần

dưới bụng áo tay áo

- Nguyên nhân:

Sự không khớp về hình dạng

của đường mang tay phía

trong và đường nách áo

- Tăng chiều cao mang tay hoặc giảm độ cong mang tay

ở khu vực phía bên

- Điều chỉnh lại hình dạng của đường mang tay

Page 19: KỸ THUẬT MAY III

13 - Cổ sau bị bửa

- Nguyên nhân:

Vòng cổ thân sau khoét quá

sâu

Hạ nách thân sau ngắn

- Nâng đường vòng cổ thân sau lên phía trên

- Tăng thêm hạ nách thân sau

14 - Vệt déo nằm nghiêng trên

đường vai con thân trước.

- Nguyên nhân:

Xuôi vai thân trước lớn

Giảm độ xuôi vai thân trước ở vị trí điểm cao nhất vai

con xuống phía dưới

15 -áo bị hớt vạt thân trước - Tăng chiều dài thân trước bằng cách nâng vai con và

Page 20: KỸ THUẬT MAY III

- Nguyên nhân: Thân trước bị

ngắn

vòng cổ lên phía trên

16 - Tay áo bị xoắn

- Nguyên nhân:

Sự không cân bằng đường

bụng tay mang to và mang bé

Dịch chuyển tương đối đường bụng tay và sống tay mang

to, mang bé cho đến khi đạt độ cân bằng

17 - Tay áo bị lệch về phía trước

hay phía sau

- Nguyên nhân:

Chưa có sự ăn khớp giữa

vòng nách và vòng tròn mang

lớn, mang bé

- Dịch chuyển tương đối vòng nách và vòng tròn mang

lớn, mang bé cho đến khi đạt sự cân bằng.

Page 21: KỸ THUẬT MAY III

18 - Rộng hai bên cạnh cổ

- Nguyên nhân:

Ngang cổ thân sau rộng

Giảm độ rộng ngang cổ thân sau

19 - Khó khăn khi đưa tay lên

cao

- Nguyên nhân:

Lựa chọn lượng gia giảm

thiết kế chưa phù hợp

Điều chỉnh lại lượng gia giảm khi thiết kế các chi tiết

Page 22: KỸ THUẬT MAY III

20 - Các vệt nhăn nghiêng nằm

sát dưới gầm nách thân trước

- Nguyên nhân:

+Hạ nách thân trước nông

+ Rộng gầm nách thân trước

chưa đủ

- Hạ nách thân trước sâu thêm

- Mở rộng thân trước trên đường ngang gầm nách về phía

sườn áo.