121
school.antoree.com www.facebook.com/antoree.school CHƢƠNG I: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Bài 1 :ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. LÍ THUYẾT Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 2: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B.Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian . C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng D. Quỹ đạo là một đường hình sin Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn: A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. và hướng không đổi. D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng Câu4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha so với li độ. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ. Câu5: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường hypebol. Câu 6: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A.Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều B.Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại C.Khi vật vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại D.Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không Câu 7: Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dưới đây dao động cùng tần số với li độ? A. Vận tốc, gia tốc và lực. B. Vận tốc, động năng và thế năng. C. Động năng, thế năng và lực. D. Vận tốc, gia tốc và động năng. Câu 8: Trong dao động điều hoà thì: A. Qua vị trí cân bằng vận tốc luôn lớn nhất B. Vận tốc trung bình trong một chu kỳ bằng không C. Gia tốc có độ lớn cực đại tại một vị trí khi vật có li độ nhỏ nhất D. Tốc độ cực đại gấp 2 lần tốc độ trung bình trong một chu kỳ Câu 9. Dao động cơ học đổi chiều khi A.. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Hợp lực tác dụng bằng không. C.. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại D. . Hợp lực tác dụng đổi chiều Câu 10: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật theo phương dao động có A. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. B. chiều luôn ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. C. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên. D. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên.

Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia

Embed Size (px)

Citation preview

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

CHƢƠNG I: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Bài 1 :ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. LÍ THUYẾT

Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được

lặp lại như cũ được gọi là

A. tần số dao động. B. chu kì dao động.

C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động.

Câu 2: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:

A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

B.Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian .

C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng

D. Quỹ đạo là một đường hình sin

Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn:

A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. không đổi nhưng hướng thay đổi.

C. và hướng không đổi. D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:

A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha so với li độ.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.

Câu5: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường hypebol.

Câu 6: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:

A.Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều

B.Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại

C.Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại

D.Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không

Câu 7: Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dưới đây dao động cùng tần số với li độ?

A. Vận tốc, gia tốc và lực. B. Vận tốc, động năng và thế năng.

C. Động năng, thế năng và lực. D. Vận tốc, gia tốc và động năng.

Câu 8: Trong dao động điều hoà thì:

A. Qua vị trí cân bằng vận tốc luôn lớn nhất

B. Vận tốc trung bình trong một chu kỳ bằng không

C. Gia tốc có độ lớn cực đại tại một vị trí khi vật có li độ nhỏ nhất

D. Tốc độ cực đại gấp 2 lần tốc độ trung bình trong một chu kỳ

Câu 9. Dao động cơ học đổi chiều khi

A.. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Hợp lực tác dụng bằng không.

C.. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại D. . Hợp lực tác dụng đổi chiều

Câu 10: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật theo phương dao động có

A. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.

B. chiều luôn ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng.

C. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên.

D. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 11 Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay

đổi theo thời gian?

A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; gia tốc.

C. động năng; tần số; lực. D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.

II. BÀI TẬP

Dạng 1.Phƣơng trình dao động điều hòa

a. Đọc phƣơng trình

Câu 12:Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20t) cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động

chất điểm.

A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T= 0,2s

Câu 13 Một vật dao động điều hòa theo phương trình: 3cos(2 )3

x t

, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng

giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?

A.Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox

B.Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox

C.Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox

D.Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox

Câu 14: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2( t + /4). Chọn kết luận đúng.

A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.

C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu /4.

b. Viết phƣơng trình

Câu 15: Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và

có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2 2 cos(5t + 4

)(cm). B. x = 2cos (5t -

4

)(cm).

C. x = 2 cos(5t + 4

5)(cm). D. x = 2 2 cos(5t +

4

3)(cm).

*Câu 16 Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của

vật là:

A. x = 4cos(

3t -

3) cm B. x = 4cos(t -

5

6 ) cm

C. x = 4cos(

3t +

6 ) cm D. x = 4cos(t -

6 ) cm

Dạng 2. Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa

a. Biểu thức

Câu 17. Chất điểm dao động điều hoà với x=5cos(20t-6

) (cm) thì có vận tốc

A.v = 100sin(20t+6

) m/s. B. v = 5sin(20t -

6

) m/s

C. v = 20sin(20t+/2) m/s D. v = -100sin(20t -6

) cm/s.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 18: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos(3

2t

). Gia tốc của nó sẽ biến

thiên điều hoà với phương trình:

A.a = A 2 cos( t - /3). B. a = A 2 sin( t - 5 /6).

C. a = A 2 sin( t + /3). D. a = A 2 cos( t + 2 /3).

Câu 19 Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (t +

2 ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời

điểm t = 1

3 s là:

A. x = 6cm; v = 0 B. x = 3 3 cm; v = 3 3 cm/s

C. x = 3cm; v = 3 3 cm/s D. x = 3cm; v = -3 3 cm/s

Câu 20 Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s ( lấy 2 10 ) .Tại một thời

điểm mà pha dao động bằng 3

7 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng .Gia tốc của vật tại thời điểm

đó là

A. – 320 cm/s2 . B. 160 cm/s

2 . C. 3,2 m/s

2 . D. - 160 cm/s

2 .

*Câu 21 Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị trí cân bằng. Phương trình

dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2cos(t - 2

) (cm). Biết 32 2

1x + 18 2

2x = 1152

(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ hai đi qua vị trí có li độ x2 = 4 3 cm với vận tốc v2 = 8 3 cm/s. Khi đó vật thứ

nhất có tốc độ bằng

A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 18 3 cm/s.

Câu 22: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào

thời điểm t = T/6(T là chu kì dao động), vật có li độ là

A. 3cm. B. -3cm. C. 33 cm. D. - 33 cm.

b. Công thức độc tập thời gian

Câu 23: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 t + /3)(cm). Vận tốc của vật khi

có li độ x = 3cm là

A. 25,12cm/s. B. 25,12cm/s. C. 12,56cm/s. D. 12,56cm/s.

Câu 24: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 t + /3)(cm). Lấy 2 = 10. Gia

tốc của vật khi có li độ x = 3cm là

A. -12cm/s2. B. -120cm/s

2. C. 1,20m/s

2. D. - 60cm/s

2.

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 10 cm. Cho vật dao động điều hoà

.Ở thời điểm ban đầu có vận tốc 40 cm/s và gia tốc -4 3 m/s

2. Biên độ dao động của vật là (g =10m/s

2)

A. 8

3 cm. B. 8 3cm. C. 8cm. D.4 3cm.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -

60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất

điểm lần lượt bằng

A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.

c. Cực đại , cực tiểu

.Câu 27 Một vật khối lượng 2kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 5000N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân

bằng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc đầu. Thì vận tốc cực đại là:

A. 230cm B. 253cm/s C. 0,5cm/s D. 2,5m/s

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực

đại của chất điểm bằng

A. 2,5m/s2. B. 25m/s

2. C. 63,1m/s

2. D. 6,31m/s

2.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và

gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.

*Câu 30 . : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban

đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2):

A. 0,05s; B. 0,20s C. 0,10s; D. 0,15s;

d. Chiều của vận tốc gia tốc

*Câu 31: Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1

vật dao động điều hòa.

Tại điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng

ngược nhau.

A. Điểm H B. Điểm K C. Điểm M D. Điểm N

Dạng 3.Thời gian trong dao động điều hòa

a.Thời điểm

Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + 6

) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x

= 2cm theo chiều dương.

A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s

Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha

ban đầu là 6/5 . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:

A. 1503s. B. 1503,25s. C. 1502,25s. D. 1503,375s.

Câu 34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( t10 )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li

độ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là

A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s.

Câu 35. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(t - /6)cm. Thời điểm thứ 2013 vật đi qua vị trí cách vị

trí cân bằng một đoạn 2cm là:

A. 4023/8 s B. 503s C. 503/2s D. 2013/2s

Câu 36. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos t. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ

lớn bằng nửa gia tốc cực đại là:

A. T/4 B. 5T/12 C. T/6 D. T/12

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

b. Khoảng thời gian

Câu 37: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm

có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là

A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s.

Câu 38. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ dao động là A.Chọn gốc toạ độ O trùng vị trí cân bằng

.Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ x1 = -A đến vị trí có li độ x2 = 3

2

A là t1; thời gian

ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có li độ cực đại dương là t2. Chọn hệ thức đúng?

A. t1 = 3

5 t2. B. t1 =

10

3 t2. C. t1 =

5

3 t2. D. t1 =

4

3 t2.

*Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng

thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2

là 3

TLấy π

2

= 10. Tần số dao động

của vật là

A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.

c.Số lần đi qua một vị trí

Câu 40: Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: )(3

8cos.4 cmtx

trong đó, t đo bằng s. Sau

s8

3 tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x = -1cm bao nhiêu lần ?

A. 3 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 1 lần.

Câu41. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt

đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?

A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần

*Câu 42. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1=2,2 (s) và

t2= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng:

A. 4 lần. B. 6 lần. C. 5 lần. D. 3 lần.

d.Hai thời điểm

Câu 43. Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt +8

)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm

t là 6cm, li độ của vật tại thời điểm t‟ = t + 0,125(s) là :

A. 5cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 5cm

*Câu 44: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động

điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+4

Tvật có tốc độ

50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg

Dạng 4 Quãng đƣờng trong dao động điều hòa

Câu 45: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(2 t-5 /6)(cm). Tìm quãng đường vật đi

được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.

A. 10cm. B. 100cm. C. 100m. D. 50cm.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 46. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 20cos( t - 4

3) (cm,s). Tính quãng đường

vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5s đến t2 = 6s ?

A. 211,72 cm B. 201,2cm C. 101,2cm D. 202,2cm

Câu 47: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10 t+ )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường

S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s.

Câu 48: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm

ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được

quãng đường:

A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.

*Câu 49. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.

Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. 2A B. A C. 3A D. 1,5A

*Câu 50. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3) cm. Tính quãng đường bé nhất mà

vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):

A. 3 cm B. 4 cm C. 3 3 cm D. 2 3 cm

Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình

Câu 51 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một cho kì vận tôc trung bình là

A. 0 B. 4A/T C. 2A/T D. Không xác định được

Câu 52: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là

A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 10A.

Câu 53: Một chất điểm d.đ dọc theo trục Ox. P.t dao động là x = 6 cos (20t- /2) (cm). Vận tốc trung bình

của chất điểm trên đoạn từ VTCB tới điểm có li độ 3cm là :

A. 360cm/s B. 120cm/s C. 60cm/s D.40cm/s

Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên

có li độ x = A đến vị trí x= -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 6A/ T B. 4,5A/T C. 1,5A/T D. 4A/T

Câu 55: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc

trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là

A. 1/3 B. 3 C. 2 D. ½

Câu 56 : Một chất điểm dao động điều hòa hòa ( dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của

chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ 2

đến

3

bằng

A. 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 6A/T

*Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm t1 = 2,8s và t2 =

3,6s; vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 10cm/s. Biên độ dao động là

A.4cm B. 5cm C. 2cm D. 3cm

Bài 2 CON LẮC LÒ XO

I.LÍ THUYẾT

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 59: Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi

A.biên độ tăng 2 lần. B.khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.

C.khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần. D.độ cứng lò xo giảm 2 lần.

Câu 60: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trò là lực hồi phục là

A. lực đàn hồi của lò xo B. lực quán tính của vật

C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực D. trọng lực

Câu 61: Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng

A. chỉ là thế năng đàn hồi B. cả thế năng trọng trường và đàn hồi

C. chỉ là thế năng trọng trường D. không có thế năng

Câu 62: Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà:

A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất có giá trị nhỏ nhất.

B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi lò xo có chiều dài cực đại có giá trị lớn nhất.

C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 63. Chọn câu sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang, lực gây dao động điều hòa

A. có xu hướng kéo vật theo chiều chuyển động

B. có xu hướng kéo vật về vị trí lò xo không bị biến dạng

C. là lực đàn hồi

D. có xu hướng kéo vật về vị trí cân bằng

Câu 64 Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 65 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động trên quỹ đạo dài BC, có vị trí cân bằng O (B là vị trí thấp

nhất, C là vị trí cao nhất). Nhận định nào sau đây đúng:

A. Khi chuyển động từ B về O thế năng giảm, động năng tăng.

B. Tại B, C thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi lò xo cực đại.

C. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực đàn hồi lò xo nhỏ nhất.

D. Tại vị trí cân bằng thì cơ năng bằng 0.

Câu 66: Năng lượng vật dao động điều hòa

A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

B.bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

C. tỉ lệ với biên độ dao động.

D.bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại

Câu 67 Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 68: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.,

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

Câu 69 Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn

với tần số là

A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.

II.BÀI TẬP

Dạng 1.Chu kì và tần số dao đông

a.Tính chu kì tần số

Câu 70. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện

được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.

A. 60(N/m) B. 40(N/m) C. 50(N/m) D. 55(N/m)

Câu 71. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động. Chu kì dao động tự do

của vật là

A. 1s. B. 0,5s. C. 0,32s. D. 0,28s.

Câu 72: Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa

có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là

A. 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm.

*Câu 73: Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng 030 , lấy g = 10m/s2. Khi vật ở

vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng không

có ma sát. Tần số dao động của vật bằng

A. 1,13Hz. B. 1,00Hz. C. 2,26Hz. D. 2,00Hz.

b.Thay đổi chu kì tần số theo khối lƣợng

Câu 74 Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động điều hoà là 10Hz.

Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m‟ = 19g thì tần số dao động của hệ là

A. 8,1Hz. B. 9Hz. C. 11,1Hz. D. 12,4Hz.

Câu 75: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối lượng

m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu

kì bằng

A. 10s. B. 4,8s. C. 7s. D. 14s.

*Câu 76: Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: m1, m2, m3 = m1 +

m2,, m4 = m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì T1, T2

lần lượt bằng

A. 15 (s); 22 (s). B. 17 (s); 22 (s). C. 22 (s); 17 (s). D. 17 (s); 32 (s).

Câu 77: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao

động của con lắc trong một đơn vị thời gian

A. tăng 2

5 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm

2

5 lần. D. giảm 5 lần

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 78: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với

chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao ðộng ðiều hòa với chu kì

T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng

A. 2 2

1 23T + 2T . B. 2 2

1 2T T+ .

2 3 C.

2 2

1 22T + 3T . D. 2 2

1 2T T+ .

3 2

Câu 79: Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 0,4s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó

thì nó dao động với chu kì T2 = 0,9s. Khi gắn quả cầu m3 = 21mm vào lò xo thì chu kì dao động của con lắc

A. 0,18s. B. 0,25s. C. 0,6s. D. 0,36s.

*Câu 80: Một lò xo có độ cứng k = 25N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích

thích cho dao động thì thấy rằng. Trong cùng một khoảng thời gian: m1 thực hiện được 16 dao động, m2 thực

hiện được 9 dao động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là T = /5(s).

Khối lượng của hai vật lần lượt bằng

A. m1 = 60g; m2 = 19g. B. m1 = 190g; m2 = 60g.

C. m1 = 60g; m2 = 190g. D. m1 = 90g; m2 = 160g.

c. Cắt ghép lò xo

Câu 81: Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lò xo thì dao động với tần số là f. Nếu ghép 5 lò xo

nối tiếp với nhau, rồi treo vật nặng m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với tần số bằng

A. 5f . B. 5/f . C. 5f. D. f/5.

Câu 82: Hai lò xo nhẹ k1,k2 cùng độ dài được treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới có treo các vật m1 và

m2 (m1=4m2) Cho m1 và m2 dao động với biên độ nhỏ theo phương thẳng đứng, khi đó chu kì dao động của

chúng lần lượt là T1=0,6s và T2=0,4s. Mắc hai lò xo k1, k2 thành một lò xo dài gấp đôi, đầu trên cố định, đầu

dưới treo vật m2. Tần số dao động của m2 khi đó bằng

A 2,4 Hz B 2Hz C 1Hz D 0,5Hz

*Câu 83: Cho vật nặng có khối lượng m khi gắn vào hệ(k1 song song với k2) thì vật dao động điều hoà với tần

số 10Hz, khi gắn vào hệ (k1ntk2) thì dao động điều hoà với tần số 4,8Hz, biết k1 > k2. Nếu gắn vật m vào riêng

từng lò xo k1, k2 thì dao động động với tần số lần lượt là

A. f1 = 6Hz; f2 = 8Hz. B. f1 = 8Hz; f2 = 6Hz.

C. f1 = 5Hz; f2 = 2,4Hz. D. f1 = 20Hz; f2 = 9,6Hz

Câu 84: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa

thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:

A. 2

T. B. 2T. C. T. D.

2

T.

*Câu 85. một vật m treo vào lò xo độ cứng k có chu kì 2s. cắt lò xo làm đôi ghép song song treo vật m thì có

chu kì là?

A. 1s. B. 2s . C. 4s. D. 0,5s.

*Câu 86: Cho một lò xo có chiều dài OA = l0 = 50cm, độ cứng k0 = 20N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố

định. Móc quả nặng m = 1kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu

kì dao động của con lắc là 0,628s. Điểm C cách điểm treo O một khoảng bằng

A. 20cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 10cm

Dạng 2.Lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

a.Lực phục hồi

Câu 87. Một chất điểm có khối lượng m 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN 8cm với tần số f

5Hz. Khi t 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2

10. Ở thời điểm t 1/12s, lực gây ra

chuyển động của chất điểm có độ lớn là :

A. 10N B. 3 N C. 1N D.10 3 N.

Câu 88: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 0,1m chu kì dao động T = 0,5s. Khối lượng quả

nặng m = 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị

A. 0,4N. B. 4N. C. 10N. D. 40N.

Câu 89: Con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm dao động điều hoà theo

phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm là

A. 0,33N. B. 0,3N. C. 0,6N. D. 0,06N.

Câu 90: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F

= - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là

A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm

*Câu 91: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục có

phương trình 55cos 2 ( )

6F t N

. Cho 2 10 . Biểu thức vận tốc là :

A. 2

10 cos 2 /3

v t cm s

B. 5

10 cos 2 /6

v t cm s

C. 20 cos 2 /6

v t cm s

D. 20 cos 2 /

6v t cm s

*Câu 92: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N

và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng

A. 1kg. B. 2kg. C. 4kg. D. 100g.

**Câu 93: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn

hồi cực đại là 10N . I là đầu cố dịnh của lò xo . khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác

dụng của lực kéo là 5 3 N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là :

A.60cm , B. 64cm, C.115 cm D. 84cm

b. Lực đàn hồi

Câu 94: Vật có khối lượng m= 160g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 64N/m đặt thẳng đứng, vật ở trên. Từ

vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng lên, gốc

tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc buông vật. Lực tác dụng lớn nhất và nhỏ nhất lên giá đỡ là ( g= 10m/s2 )

A.3,2N ; 0N B.1,6N ; 0N C.3,2N ; 1,6N D.1,760N ; 1,44N

Câu 95: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo dãn

4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn

nhất bằng

A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N.

Câu 96: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng ở phía trên. Biên độ dao động

A = 4cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần lực hồi phục cực đại. Cho 2 10g .

Chu kỳ dao động của con lắc là :

A.4s B.2s C.0,2 2 s D.0,4 2 s

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 97: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, biết rằng trong quá trình dao động

có Fđmax/Fđmin = 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s2 = 2 m/s

2. Tần số dao động của vật

bằng

A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz

*Câu 98: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2

(J) lực

đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao

động sẽ là

A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).

*Câu 99: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. Biết lực đàn hồi cực tiểu bằng 1/3 lần trọng

lượng P của vật. Lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng

A. 5

3

P. B.

4

3

P. C.

2

3

P. D. P.

*Câu 100: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng

đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x‟x thẳng đứng chiều dương

hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và

2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo

có độ lớn cực tiểu là

A. 4/15 (s). B. 7/30(s). C. 3/10(s). D. 1/30(s).

Chiều dài lò xo

Câu 101: Lò xo khi treo vật ở dưới thì dài l1 = 30cm; Khi gắn vật ấy ở trên thì lò xo dài l2 = 26cm. chiều dài

tự nhiên của lò xo là : A.26cm B.30cm C.28cm D.27,5cm

Câu 102 Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo

có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là

A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm.

*Câu 103 Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự

nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên

của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở

vị trí cân bằng là

A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm.

Câu 104: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có

chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc lŕ

A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm.

Câu 105: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x 2cos20t(cm). Chiều dài tự

nhiên của lò xo là l0 30cm, lấy g 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao

động lần lượt là

A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm

Câu 106: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hoà. Trong quá trình dao

động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 28cm. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và

biên độ dao động của vật lần lượt là

A. 22cm và 8cm. B. 24cm và 4cm. C. 24cm và 8cm. D. 20cm và 4cm.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 107: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà

theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:

A. 15

s B.

30

s C.

12

s D.

24

s

*Câu 108: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là 0 . Kích thích để quả

nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4.

Biên độ dao động của vật bằng

A. 0

3

2 . B. 02 . C.

0

3

2 . D. 02 .

*Câu 109: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình 5

os(20 )33

x c t cm

.Chọn Ox

hướng lên, O tại vị trí cân bằng. Thời gian lò xo bị dãn trong khoảng thời gian 12

s

tính từ lúc t=0 là:

A. 40

s

B. 3

40s

C.

5

40s

D.

7

40s

Dạng 3. Năng lƣợng của con lắc lò xo và dao động điều hòa

a. Công suất tức thời cực đại

*Câu 110: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng

m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ

2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A.0,41W B.0,64W C.0,5W D.0,32W

*Câu 111. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m và vật năng có khối lượng m =

400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động thì

công suất tức thời cực đại của lực hồi phục là

A. 0,25 W B. 0,5 W C. 2,0 W D. 1,0 W

b.Tính năng lƣợng

Câu 112: Con lắc lò xo có khối lượng m = 400g, độ cứng k = 160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng

đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 40cm/s. Năng lượng dao động của vật là

A. 0,032J. B. 0,64J. C. 0,064J. D. 1,6J.

Câu 113 Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có

độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến

32cm. Cơ năng của vật là

A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.

Câu 114: Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g, chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng. Khi vật

cân bằng lò xo có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của vật

khi lò xo có chiều dài 24,5cm là

A. 0,04J. B. 0,02J. C. 0,008J. D. 0,8J.

Câau 115 Moät loø xo chieàu daøi töï nhieân 20cm. Ñaàu treân coá ñònh, ñaàu döôùi coù 1 vaät 120g. Ñoä

cöùng loø xo laø 40 N/m.Töø vò trí caân baèng, keùo vaät thaúng ñöùng, xuoáng döôùi tôùi khi loø xo daøi

26,5 cm roài buoâng nheï, laáy g = 10 m/s2. Ñoäng naêng cuûa vaät luùc loø xo daøi 25 cm laø:

A. 24,5.10-3

J B. 22.10-3

J C. 16,5.10-3

J D. 12.10-3

J

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 116: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos )3/t20( (cm). Biết vật nặng

có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng

A. 2,6J. B. 0,072J. C. 7,2J. D. 0,72J.

*Câu 117. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều dài

tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài l = 28cm thì vận tốc bằng không và lúc

đó lực đàn hồi có độ lớn Fđ = 2N. Năng lượng dao động của vật là

A. 1,5J. B. 0,08J. C. 0,02J. D. 0,1J.

*Câu 118. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng

chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là

20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là

A.1cm B.2cm C.3cm D 4cm

c.Khi Wd=nWt

Câu 119: Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có

động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng

A. 20cm. B. 5cm. C. 5 2 cm. D. 5/ 2 cm

Câu 120: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân

bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng

của vật là

A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.

Câu 121 Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos )6/t20( (cm). Tại vị trí mà

động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng

A. 100cm/s. B. 50cm/s. D. 50 2 cm/s. D. 50m/s.

Câu 122 . Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với tần số góc 10 rad/s . Biết rằng

khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,5m/s . Biên độ dao động của con lắc

A. 5cm B. 5 2 cm C. 6cm D. 10 2 cm

*Câu 123 . . Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 200g đang dao động theo phương thẳng đứng.

Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm và g = 10m/s2. Khi chiều dài của lò xo là 28cm thì động năng gấp 3 lần

thế năng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn là 2N. Năng lượng dao động của vật là:

A. 0,1J B. 0,64J C. 0,32J D. 0,08J

*Câu 124: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc

thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng

của vật bằng nhau là

A.T/4. B.T/8. C.T/12. D.T/6.

*Câu 125: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí

cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động

năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là

A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.

*Câu 126 Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng

thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật

A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng B. bằng hai lần thế năng .

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C. bằng thế năng . D. bằng một nửa thế năng

d.Chu kì tần số của động năng thế năng

Câu 127: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.

Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.

*Câu 128: Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = A.cos2( t + /3) thì động năng và

thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số góc

A. ' = . B. ' = 2 . C. ' = 4 . D. ' = 0,5 .

Câu 129: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Người ta thấy cứ sau 0,5(s)

động năng lại bằng thế năng thì tần số dao động con lắc sẽ là:

A (rad/s) B. 2(rad/s) C. 2

(rad/s) D. 4(rad/s)

e.Giữ lò xo

*Câu 130: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất

thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ A‟. Tỉ số A‟/A bằng:

A. 2/2 B. ½ C. 2/3 D. 1

*Câu 131: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k=40 N/m và vật nặng khối lượng

m=400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật

s30

7 thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

A. 2 6 cm B. 2 5 cm C. 2 7 cm D. 4 2 cm

**Câu 132: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng khối lượng m =

1kg. Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật bắt đầu dao động. Khi vật dao động đi qua vị

trí lò xo giãn 5cm thì giữ chặt điểm chính giữa của lò xo. Lấy g = 10m/s2 = 2 .Tìm lực đàn hồi cực đại của lò

xo sau đó?

A. 46,46N B. 34,85N C. 23,23N D. 58,1N

Dạng 4. Dao động của con lắc lò xo khi có ngoại lực tác dụng

**Câu 133: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20μC và lò xo có độ cứng k=10N.m-1

. Khi

vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong

không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 8,0cm.

Độ lớn cường độ điện trường E là.

A. 2,5.104 V.m

-1 B. 4,0.10

4 V.m

-1 C. 3,0.10

4 V.m

-1 D. 2,0.10

4 V.m

-1

**Câu 134. Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10-5

C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo

thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma

sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng và có vân tốc

hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 104V/m cùng hướng với vận tốc

của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là:

A. 10 2 cm. B. 5 2 cm C. 5 cm. D 8,66 cm

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 135: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên

mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật

nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều

hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có biên độ sau đây?

A. 5 3 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.

**Câu 136. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g được gắn với lò xo nhẹ có độ cứng K =

100N/m, lò xo được treo vào thang máy đang đứng yên và dao động điều hòa với biên độ 2cm. Tính biên độ

dao động của vật sau khi thang rơi tự do xuống dưới, biết vật đang ở biên trên thì thang bắt đầu rơi

A. 1cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.

**Câu 137. Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi

thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời

điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = 2π = 10

m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là

A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.

**Câu 138: Con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng có khối lượng m=1kg. Nâng vật lên cho lò xo có

chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m rơi xuống vị trí thấp nhất thì

nó tự động được gắn thêm vật m1=0.5kg một cách nhẹ nhàng. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy

g=10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi 1 lượng bằng bao nhiêu?

A.giảm 0.375J B.Tăng 0.125J C.giảm 0.25J D.tăng 0.25J

**Câu 139: Hai vật A, B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào 1 lò xo có độ cứng k=50N/m. Nâng vật lên

đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0=30cm thì buông nhẹ. Lấy g=10m/s2. Vật dao động điều hòa đến vị trí

lực đàn hồi lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo

A. 26 B. 24 C. 30 D. 22

**Câu 140 . Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây

mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường

.10 2smg Lấy 2 = 10.

Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự

do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật

bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.

A. 70cm B. 50cm C. 80cm D. 20cm

**Câu 141 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo

vào trần của một thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động

nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì

thang máy chuyển động thẳng đều. Xác định biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều?

A. 4 2 cm B. 8 2 cm C. 4 cm D. 8 cm

Dạng 5. Bài toán va chạm

*Câu 142 . Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối

lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc

vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt

phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là

F

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm

*Câu 143 . Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m

đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả

nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A. 2 5cm B. 4,25cm C. 3 2cm D. 2 2cm

.*Câu 144 . Con lắc lò xo gồm vật nặng m dao động không ma sát theo phương ngang với biên độ A1. Đúng

lúc con lắc đang ở biên một vật giống hệt nó chuyển động theo phương dao động của con lắc với vận tốc đúng

bằng vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng và va chạm đàn hồi xuyên tâm với nhau. Ngay sau va chạm

biên độ của con lắc là A2, tỷ số A1/A2 là:

A.1/ 2 B. 3 /2 C.1/2 D.2/3

Câu 145: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật

đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và

dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ

A. 7

A2

B. 5

A2 2

C. 5

A4

D. 2

A2

**Câu 146:Một đĩa khối lượng 100g treo dưới một lò xo có hệ số đàn hồi là 10N/m. Sau khi có một chiếc

vòng có khối lượng 100g rơi từ độ cao 80cm xuống đĩa, đĩa và vòng bắt đầu dao động điều hòa. Coi va chạm

của vòng và đĩa là hoàn toàn mềm, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động là :

A 15cm B 30cm C 3cm D 1,5cm

Dạng 6.Hệ con lắc lò xo

*Câu 147: Cho cơ hệ như hình vẽ 1. Cho chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là

l01 = 30cm và l02 = 20cm ; độ cứng tương ứng là k1 = 300N/m, k2 = 100N/m; vật có

khối lượng m = 1kg. Vật đang ở vị trí cân bằng như hình vẽ, kéo vật dọc theo trục x

đến khi lò xo L1 không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua ma sát. Chiều

dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 25cm. B. 26cm. C. 27,5cm. D. 24cm

**Câu 148: Cho hệ dao động (h.vẽ). Biết k1 = 10N/m; k2 = 15N/m; m =

100g.Tổng độ giãn của 2 lò xo là 5cm.Kéo vật tới vị trí để lò xo 2 không

nén, không giãn rồi thả ra.Vật dao động điều hoà .Năng lượng dao động

của vật là

A. 2,5mJ. B.5mJ. C. 4mJ . D.1,5mJ.

**Câu 149: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hai lò xo có độ dài tự nhiên lần lượt là l1 = 20cm, l2 = 30cm độ cứng lần

lượt là k1 = 150N/m, k2 = 100N/m, AB = 50cm, vật nặng có khối lượng m = 100g. Tác dụng vào vật một lực F0

= 10N hướng theo trục của lò xo thì vật chuyển động được một đoạn a rồi dừng lại. Lực F0 đột ngột ngừng tác

dụng, vật bắt đầu dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc thả vật, Chiều (+)

theo chiều lực F0.

A. x = 4sin(50t +2

) cm A. x = 4cos(50t +

2

) cm

B A

x m

k2

k1

(HV.1)

B A

m k2 k1

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

k

m1

m2

C. x = 2sin(50t -2

) cm D. x = 2cos(100t -

2

) cm

Dạng 7. Bài toán tìm biên độ dao động

*Câu 150: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo lên một lò xo vô cùng nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Lò xo

chịu được lực kéo tối đa là 15N. Lấy g = 10m/s2. Tính biên độ dao động riêng cực đại của vật mà chưa làm lò

xo đứt.

A. 0,15m. B. 0,10m. C. 0,05m. D. 0,30m.

*Câu 151. Một vật nhỏ khối m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là

=0,2. Cho tấm ván dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f=2Hz. Để vật không bị trượt trên tấm

ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thõa mãn điều kiện nào:

A. A1,25cm B A 1,5cm C A2,5cm D A2,15 cm

*Câu 152. Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng

k = 100 N/m. vật m1 = 150 g vật m2 = 100 g. Bỏ qua lực cản của không khí,

lấy g = 10 m/s2. m1 và m2 cùng dao động. Hỏi biên độ của hai vật bằng bao nhiêu

thì m1 không rời khỏi m2?

A. A bất kì B. A ≤ 2 cm C. A ≤ 2,5 cm D. A ≤ 5cm

** Câu 153 Một vật A có m1 = 1kg nối với vật B có m2 = 4,1 kg bằng lò xo nhẹ có k=625 N/m. Hệ

đặt trên bàn nằm ngang, sao cho B nằm trên mặt bàn và trục lò xo luôn thẳng đứng. Kéo A ra khỏi

vị trí cân bằng một đoạn 1,6 cm rồi buông nhẹ thì thấy A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g

=9,8 m/s2. Lưc tác dụng lên mặt bàn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là

A.19,8 N; 0,2 N B.50 N; 40,2 N C. 60 N; 40 N D. 120 N; 80 N

Bài 3 : CON LẮC ĐƠN

I.LÍ THUYẾT

Câu 154: : Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là:

A. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng

B. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.

C. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.

D. Lực căng của dây treo

Câu 155: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì dao động T

của nó là

A. đường hyperbol. B. Đường parabol.

C. đường elip. D. Đường thẳng.

Câu 156 : Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn :

A. Với biên độ dao động bé và bỏ qua lực cản môi trường không đáng kể , con lắc đơn dao động điều hòa

B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng , chuyển động là nhanh dần

C. Tại vị trí biên , thế năng bằng cơ năng

Câu 157. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con

lắc:

A. tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C. tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.

Câu 158: Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang

máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc

A. tăng B. Giảm

C. tăng rồi giảm D. Không đổi

Câu 159: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ không đổi thì

A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.

B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.

C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.

D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm

Câu 160: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là

A. xác định chu kì dao động B. Xác định chiều dài con lắc

C. xác định gia tốc trọng trường D. Khảo sát dao động điều hòa của một vật

II.BÀI TẬP

Dạng 1.Chu kỳ và tần số dao động

Câu 161: Cho con lắc đơn có chiều dài = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 (m/s2). Chu kì

dao động nhỏ của con lắc là

A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s.

Câu 162: Kéo con lắc đơn có chiều dài = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng

rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo

con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 3,6s. B. 2,2s. C. 2s. D. 1,8s.

Câu 163: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con

lắc đơn thay đổi như thế nào?

A. Giảm 20%. B. Giảm 9,54%. C. Tăng 20%. D.Tăng 9,54%.

Câu 163 B Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao

động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là

A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s.

*Câu 164: Hai con lắc đơn có chiều dài 1 , 2 ( 1 > 2 ) và có chu kì dao động tương ứng là T1, T2 tại nơi có

gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Biết rằng tại nơi đó, con lắc có chiều dài 1 2 có chu kì dao động 1,8s

và con lắc có chiều dài '

1 2 có chu kì dao động là 0,9s. Chu kì dao động T1, T2 lần lượt bằng:

A. 1,42s; 1,1s. B. 14,2s; 1,1s. C. 1,42s; 2,2s. D. 1,24s; 1,1s.

Câu 165: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta

giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài

của con lắc ban đầu là

A. 25m. B. 25cm. C. 9m. D. 9cm.

*Câu 166: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cùng một nơi. Người ta thấy rằng trong

cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai được 36 dao động.

Chiều dài của các con lắc là

A. 72cm và 50cm. B. 44cm và 22cm. C. 132cm và 110cm. D. 50cm và 72cm.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 167: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng = 1,6m dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt

dây treo đi một đoạn 0,7m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa 0,5m

thì chu kì dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ?

A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 1,5s.

Câu 168: Con lắc Phucô treo trong nhà thờ thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc đơn có chiều dài 98m.

Gia tốc trọng trường ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s2. Nếu muốn con lắc đó khi treo ở Hà Nội vẫn dao động với

chu kì như ở Xanh Pêtecbua thì phải thay đổi độ dài của nó như thế nào ? Biết gia tốc trọng trường tại Hà Nội

là 9,793m/s2.

A. Giảm 0,35m. B. Giảm 0,26m. C. Giảm 0,26cm. D. Tăng 0,26m.

Câu 169: Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400km. Đưa con

lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng

A. 2,001s. B. 2,00001s. C. 2,0005s. D. 3s.

*Câu 170: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kì dao động của con lắc sẽ

là bao nhiêu khi đem lên Mặt Trăng. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và

bán kính Trái Đất lớn gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Coi nhiệt độ không thay đổi.

A. 5,8s. B. 4,8s. C. 2s. D. 1s.

Dạng 2.Thời gian đồng hồ quả lắc chay sai

Câu 171: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi nhiệt độ

không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng

hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?

A. nhanh 17,28s. B. chậm 17,28s. C. nhanh 8,64s. D. chậm 8,64s.

Câu 172: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc

là = 2.10-5

K-1

. Khi nhiệt độ ở đó 200C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy như thế nào ?

A. chậm 8,64s. B. nhanh 8,64s. C. chậm 4,32s. D. nhanh 4,32s.

*Câu 173: Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối

lượng riêng D = 8450 kg/m3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt

trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là D0 = 1,3

kg/m3. Các điều kiện khác giống hệt nhau khi hoạt động. Nếu đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ

đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?

A. nhanh 10,34s. B. chậm 10,34s. C. nhanh 6,65s. D. chậm 6,65s.

*Câu 174. Tại một vị trí trên xích đạo, đồng hồ chạy đúng ở mặt đất có nhiệt độ 0

1 25t C . Đem đồng hồ lên

cao 3,2km, có nhiệt độ 0

2 5t C . Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là 5 14.10 K . Mỗi ngày đêm, đồng

hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Chọn đáp án đúng:

A. Nhanh 8,64s B. Chậm 8,62s C. Chậm 4,21s D. Nhanh 4,21s

*Câu 175. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có g = 9,86m/s2 và ở nhiệt độ 0

1t =

300C. Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại có hệ số nở dài là = 2.10

-5K

-1. Đưa đồng hồ lên cao 640m

so với mặt biển, đồng hồ lại chạy đúng. Coi Trái Đất dạng hình cầu, bán kính R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao

ấy bằng

A. 150C. B. 10

0C. C. 20

0C. D. 40

0C.

*Câu 176: Một đồng hồ đếm giây mỗi ngày chậm 130 giây. Phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào

để đồng hồ chạy đúng ?

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. Tăng 0,2% độ dài hiện trạng. B.Giảm 0,3% độ dài hiện trạng .C. Giảm 0,2% độ dài hiện trạng.D. Tăng

0,3% độ dài hiện trạng

*Câu 177 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng khi ở trên mặt đất. Hỏi khi đem lên mặt trăng mỗi ngày đồng hồ

chayh nhanh hay châm bao nhiêu, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán

kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể:

A .12 h 20 „ B.8 h30 „ C.14h 20 „ D. 13h

*Câu 178: Gia tốc trọng trường trên mặt trăng nhỏ hơn gia tốc trọng trường trên Trái Đất 6 lần. Kim phút của

đồng hồ quả lắc chạy một vòng ở Mặt Đất hết 1 giờ. Nếu đưa đồng hồ trên lên Mặt Trăng, chiều dài quả lắc

không đổi, kim phút quay một vòng hết.

A. 6h. B. 1

6 h. C. 2h 27 ph. D.

1

6 h.

Dạng 3.Chu kì hiệu dụng( Chu kì dao động khi có ngoại lực tác dụng)

a. Ngoại lực là lực điện trƣờng

Câu 179: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện

trường E thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động

của con lắc với biên độ nhỏ T0 = 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi tích điện cho quả nặng điện

tích q = 6.10-5

C thì chu kì dao động của nó là

A. 2,5s. B. 2,33s. C. 1,72s. D. 1,54s.

Câu 180: Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng m = 400g mang điện tích q = -4.10-

6C. Lấy g = 10m/s

2. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng phương trọng lực)

thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của điện trường ?

A. hướng lên, E = 0,52.105V/m. B. hướng xuống, E = 0,52.10

5V/m.

C. hướng lên, E = 5,2.105V/m. D. hướng xuống, E = 5,2.10

5V/m.

*Câu 181: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ

T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện

trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của

con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là:

A. 1 2

2 2

1 2

T TT

T T

B. 1 2

2 2

1 2

2.T TT

T T

C. 1 2

2 2

1 22

T TT

T T

. D. 1 2

2 2

1 2

2T TT

T T

*Câu 182. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng

đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của

chúng lần lượt là T1, T2, T3 có 1 3 2 3

1 5;

3 3T T T T . Tỉ số 1

2

q

q là:

A. 12,5 B. 8 C. -12,5 D. -8

*Câu 183: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4

C. Cho g = 10m/s2.

Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế

một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là

A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 0,58s.

*Câu 184. Một con lắc đơn có chu kì dao động riêng là T. Chất điểm gắn ở cuối con lắc đơn được tích điện.

Khi đặt con lắc đơn trong điện trường đều nằm ngang, người ta thấy ở trạng thái cân bằng nó bị lệch một góc

/4 so với trục thẳng đứng hướng xuống. Chu kì dao động riêng của con lắc đơn trong điện trường bằng

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. T/ 4/12 . B. T/ 2 . C. T 2 . D. T/(1+ 2 ).

b. Ngoại lực là lực quán tính

Câu 185: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì

con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là

A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.

Câu 186 Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Lấy g =

10m/s2. Để chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 2% so với chu kì dao động điều hòa của nó khi thang

máy đứng yên thì thang máy phải chuyển động đi lên

A. nhanh dần đều với gia tốc 0,388m/s2 B. nhanh dần đều với gia tốc 3,88m/s

2

C. chậm dần đều với gia tốc 0,388m/s2 D. chậm dần đều với gia tốc 3,88m/s

2

*Câu 187. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó

chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1=2,17 s và T2=1,86

s. lấy g= 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là:

A. 1 s và 2,5 m/s2. B. 1,5s và 2m/s

2. C. 2s và 1,5 m/s

2. D. 2,5 s và 1,5 m/s

2.

Câu 188. Một ôtô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy

nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trên trần ôtô treo một con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kì

dao động nhỏ của con lắc đơn là

A. 0,62s. B. 1,62s. C. 1,97s. D. 1,02s

Câu 189. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ

dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần

đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. T2 = T3 < T1. B. T2 = T1 = T3. C. T2 < T1 < T3. D. T2 > T1 > T3

**Câu 190: Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc = 300 so với

phương ngang, chiều dài 1m, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là = 0,2. Gia tốc trọng trường là g =

10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là

A. 2,1s. B. 2,0s. C. 1,95s. D. 2,3s.

c. Ngoại lực là lực đẩy Acsimede

Câu 191. Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng hợp kim khối lượng

riêng D = 8,67g/cm3. Bỏ qua sức cản không khí, quả lắc chịu tác dụng của lực đẩy Acsimede, khối lượng riêng

của không khí là D0 = 1,3g/lít. chu kì T‟ của con lắc trong không khí là

A. 1,99978s. B. 1,99985s. C. 2,00024s. D. 2,00015s.

*Câu 192 : Cho một con lắc đơn treo ở đầu một sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng làm bằng chất có

khối lượng riêng D = 8 g/cm3. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là 2s. Cho con lắc

đơn dao động trong một bình chứa một chất khí thì thấy chu kì tăng một lượng 250µs. Khối lượng riêng của

chất khí đó là

A. 0,004 g/cm3. B. 0,002 g/cm

3. C. 0,04 g/cm

3. D. 0,02 g/cm

3.

Dạng 4. Vận tốc , gia tốc , lực căng và năng lƣợng

Câu 193: Cho con lắc đơn dài = 1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch

khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc

= 300

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 2,71m/s. B. 7,32m/s. C. 2,71cm/s. D. 2,17m/s.

Câu 194: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ.

Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu ?

A. 1,58m/s. B. 3,16m/s. C. 10m/s. D. 3,16cm/s.

Câu 195: Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi cung

cấp cho nó vận tốc 14cm/s hướng theo phương vuông góc sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy g = 2 (m/s2). Biên độ

dài của con lắc là

A. 2cm. B. 2 2 cm. C. 20cm. D. 20 2 cm.

Câu 196: Cho con lắc đơn có chiều dài = 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc khỏi vị

trí cân bằng một góc 0 = 450 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi qua vị trí có li độ

góc = 300 là

A. 2,37N. B. 2,73N. C. 1,73N. D. 0,78N.

Câu 197: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền

cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 2 = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân

bằng là

A. 6N. B. 4N. C. 3N. D. 2,4N.

Câu 198 . Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ

qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của

dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là:

A. v = 2 m/s. B. v = 2 2 m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .

Câu 199 . Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 với cos

0 = 0,75. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực

tiểu bằng TMax:TMin có giá trị:

A .1,2. B. 2. C.2,5. D. 4.

.Câu 200: Một con lắc đơn mà vật nặng có trọng lượng 2N, con lắc dao động trong môi trường không có ma

sát. Khi vật ở vị trí biên thì lực căng dây bằng 1N. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là

A. 4N. B. 2N. C. 6N . D. 3N.

*Câu 201: Treo một vật trọng lượng 10N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật khỏi phương

thẳng đứng một góc 0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biết dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 20N. Để

dây không bị đứt, góc 0 không thể vượt quá:

A: 150. B:30

0. C: 45

0. D: 60

0.

*Câu 202: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên

độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương

thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là

A. 1232 cm/s2 B. 500 cm/s

2 C. 732 cm/s

2 D. 887 cm/s

2

*Câu 203. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của

sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng

một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên

bằng:

A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 204. Con lắc đơn gồm vật nặng kích thước nhỏ khối lượng 100( )m g , nối vào đầu sợi dây dài 1( )m

khối lượng không đáng kể. Biên độ dao động của con lắc đơn là 5cm. Lực tổng hợp tác dụng lên vật nặng khi

nó ở vị trí biên là:

A. 5N B. 5.10-3

N C. 5.10-2

N D. 5.10-4

N

Câu 205: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài = 100cm. Kéo con lắc ra

khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s

2. Năng lượng dao động của vật

A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1J.

Câu 206: Con lắc đơn dao động với biên độ góc 20 có năng lượng dao động là 0,2 J. Để năng lượng dao động

là 0,8 J thì biên độ góc phải bằng bao nhiêu?

A. 0

02 4 B. 0

02 3 C. 0

02 6 D. 0

02 8

Câu 207: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy

mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng

bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng

A. 0 .3

B. 0 .

2

C. 0 .

2

D. 0 .

3

Câu 208: Một con lắc đơn dài 0,5 m treo tại nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc

0

0 30 rồi thả không vận tốc đầu. Tính tốc độ vật khi đ tW 2W ?

A. 0,22 m/s B. 0,34 m/s C. 0,95 m/s D. 0,2 m/s

*Câu 209: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64cm

dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc

thứ nhất là 0

01 5 . Biên độ góc của con lắc thứ hai là:

A. 5,6250. B. 3,951

0. C. 6,328

0. D. 4,445

0.

*Câu 210: Một con lắc đơn có chiều dài . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 300 rồi thả nhẹ

cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường thẳng đứng

cách điểm treo con lắc một đoạn / 2 . Tính biên độ góc 0 mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh ?

A. 340. B. 30

0. C. 45

0. D. 43

0.

Dang 5. Sự trùng phùng dao động

Câu 211: Hai con lắc đơn dao động với các chu kì

T1 = 6,4s và T2 = 4,8 s. Khoảng thời gian giữa hai lần chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về

cùng một phía liên tiếp là

A. 11,2s. B. 5,6s. C. 30,72s. D. 19,2s.

Câu 212: Một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2s và một con lắc đơn dài 1m có chu kì T chưa biết. Con lắc đơn

dao động nhanh hơn con lắc đồng hồ một chút. Dùng phương pháp trùng phùng người ta ghi được khoảng thời

gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 8 phút 20 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và gia tốc trọng

trường tại nơi quan sát.

A. 2,001s; 9,899m/s2. B. 1,992s; 9,949 m/s

2. C. 2,001 s; 9,949 m/s

2. D. 1,992 s; 9,899 m/s

2.

*Câu 213. Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu

kì T = 2s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai

lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó

A. 2,010s. B. 1,992s. C. 2,008s. D. Thiếu dữ kiện.

Dạng 6 Phƣơng trình dao động

Câu 214 : Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 2

m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương

thẳng đứng một góc 0 =0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ

dài của vật là :

A. S = 1Cos(t) m. B. S = 0,1Cos(t+2

) m.

C. S = 0,1Cos(t) m. D. S = 0,1Cos(t+ ) m.

*Câu 215: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi

phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s theo phương

vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân

bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân

bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là:

A. S 2 2Cos 7t-2

cm B. S 2 2Cos 7t+

2

cm

C. S 3Cos 7t-2

cm D. S 3Cos 7t+

2

cm

Dạng 7.Bài toán va chạm

*Câu 216 :Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi

VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g

đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là

A. 53,130. B. 47,16

0. C. 77,36

0. D.53

0 .

*Câu 217. Một con lắc đơn có dây treo dài = 1m mang vật nặng m = 200g. Một vật có khối lượng m0 =

100g chuyển động theo phương ngang đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vào vật m. Sau va chạm con lắc đi lên

đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600. Lấy g = 2 = 10m/s

2. Vận tốc của vật m0 ngay

trước khi va chạm là

A. 9,42m/s. B. 4,71m/s. C. 47,1cm/s. D. 0,942m/s.

*Câu 218. Một con lắc đơn gồm một quả cầu m1 = 200g treo vào một sợi dây không giãn và có khối lượng

không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật khối lượng m2 = 300g bay ngang với vận

tốc 400cm/s đến va chạm mềm với vật treo m1. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Lấy

g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà con lắc mới đạt được là

A. 28,8cm B. 20cm C. 32,5cm D. 25,6cm

Dang 8.Dao đông của con lắc đơn khi có ngoại lực tác dụng

**Câu 219. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích

điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường

đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ

Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là

A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 20 cm.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 220(Đề ĐH – 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g

mang điện tích 2.10-5

C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng

theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với

vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với

vectơ gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s

2.

Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.

**Câu 221: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2.

Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000 3 V/m. Đưa con lắc về vị trí

thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu

A. 2,19 N B. 1,46 N C. 1,5 N D. 2 N

**Câu 222. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g =

9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của

con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục

dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động :

A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ

**Câu 223. Treo con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc 0,1rad. Lấy

g=9,8m/s2

. Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột đi lên thẳng đứng với gia

tốc a=4,9m/s2. Sau đó con lắc dao động điều hòa trong hệ quy chiếu gắn với thang máy với biên độ góc là

A. 0,057rad. B. 0,082rad. C. 0,032rad. D. 0,131rad.

Bài 4 :DAO ĐỘNG TẮT DẦN,DUY TRÌ , CƯỚNG BỨC

I.LÍ THUYẾT

Câu 224: Thế nào là dao động tự do?

A.Là dao động tuần hoàn

B. Là dao động điều hoà

C. Là dao động không chịu tác dụng của lực cản

D. Là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực không có ngoại lực

Câu 225: Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?

A. Li độ và vận tốc cực đại. B. Vận tốc và gia tốc.

C. Động năng và thế năng. D. Biên độ và tốc độ cực đại.

Câu 226: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ?

A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.

B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.

C. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.

D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.

Câu 227: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?

A. quả lắc đồng hồ. B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.

C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.

Câu 228: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

D. kích thích lại dao động sau khi

dao động bị tắt hẳn.

Câu 229 Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:

Alàm cho tần số dao động không giảm đi.

B.bù lại sự tiêu hao năng lượng vìlựccản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.

C. làm cho li độ dao động không giảm xuống.

D. làm cho động năng của vật tăng lên.

Câu 230: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là

A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.

B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.

D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.

Câu 231: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.

Câu 232: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 233: Đối với một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và dao động cưỡng bức cộng hưởng

khác nhau vì:

A. tần số khác nhau

B. Biên độ khác nhau

C. Pha ban đầu khác nhau

D. Ngoại lực dđ cưỡng bức độc lập với hệ còn dđ duy trì ngoại lực được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết

với hệ

Câu 234: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra

A. trong dao động điều hoà. B. trong dao động tắt dần

C. trong dao động tự do. D. trong dao động cưỡng bức

Câu 235 Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 236: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn

nếu

A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn. B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.

C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn. D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

II.BÀI TẬP

Dạng 1.Dao động tắt dần

Câu 237 Hai con lắc đơn một có quả nặng bằng gỗ, một quả nặng bằng chì kích thước bằng nhau. Khi không

có lực cản hai con lắc có chu kỳ và biên độ dao động giống nhau. Khi đặt vào không khí con lắc nào sẽ tắt dần

nhanh hơn?

A. Con lắc chì. B. Con lắc gỗ. C. Không xác định được. D. Tuỳ thuộc vào môi trường

Câu 238: Biên độ dao động tắt dần chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng của dao động bị

mất trong một dao động toàn phần là

A. 3%. B. 9%. C. 6%. D. 1,5%.

*Câu 239: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Tính độ giảm cơ

năng của con lắc sau 5 chu kì dao động

A. 59,87% B. 9,75% C. 48,75% D. 40,13%

Câu 240 : Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định,

ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò

xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là = 0,1 (g = 10m/s2). Độ giảm biên

độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là:

A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm; D. 2cm

Câu 241: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Một đầu lò xo được giữ

cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động.

Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Thời gian dao động của vật là

A. 0,314s. B. 3,14s. C. 6,28s. D. 2,00s.

Câu 242: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí.Kéo con lắc lệch phương thẳng đứng một góc

0,1 rad rồi thả nhẹ. biết lực căn của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng

của vật.coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí cân bằng đến lúc dừng lại là:

A: 25 B: 50 C: 100 D: 200

*Câu 243. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con

lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc = 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí

cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10

dao động vật dừng lại. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

A. = 2,5.10-2

. B. = 1,5.10-2

. C. = 3.10-2

. D. = 1,25.10-2

.

*Câu 244. (Đề thi ĐH – 2010) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng

1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và

vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g =

10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 40 3 cm/s B. 20 6 cm/s C. 10 30 cm/s D. 40 2 cm/s

Câu 245. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng

k=10N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7cm và

thả ra. Tính quãng đường vật đi được cho tới khi dừng lại. Lấy g = 10 m/s2.

A. 24cm B. 24,5cm C. 26cm D. 23cm

*Câu 246: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi

thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10-3

. Xem chu kỳ dao động không thay đổi,

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là:

A. 24cm B. 23,64cm C. 20,4cm D. 23,28cm

*Câu 247: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 400g, hệ

số ma sát giữa vật và giá đỡ là = 0,1. Từ vị trí cân bằng vật đang nằm yên và lò xo không biến dạng người ta

truyền cho vật vận tốc v = 100cm/s theo chiều làm cho lò xo giảm độ dài và dao động tắt dần. Biên độ dao

động cực đại của vật là bao nhiêu?

A. 5,94cm B. 6,32cm C. 4,83cm D.5,12cm

**Câu248: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 1 kg, lò xo có độ cứng 160 N/m. Hệ số

ma sát giữ vật và mặt ngang là 0,32. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo nén 10 cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động

tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong s

3

1 kể từ lúc bắt đầu dao động là

A. 22 cm. B. 19 cm. C. 16 cm. D. 18 cm.

**Câu 249. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng

ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn

bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:

A. 525

(s).. B.

20

(s). C.

15

(s). D.

30

(s).

Dang 2 .Dao động cƣỡng bức

Câu 250. Con lắc lò xo có độ cướng k=100 N/m ,khối lượng của vật nặng m=1Kg. Tác dụng vào vật ngoại

lực F= Focos 10πt.sau một khoảng thời gian vật dao động vời biên dộ A= 6 cm. Tốc độ cực đại của vật

A. 60π cm/s B. 60 cm/s C. 0,6 cm/s D. 6π cm/s

Câu 251. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc dao

động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2) N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực

tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:

A tăng rồi giảm B chỉ tăng C chỉ giảm D giảm rồi tăng

Câu252 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Tác dụng vào

vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ

nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f2 = 5Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn định là A2. Chọn đáp án

đúng

A. A1 < A2. B. A1 > A2. C. A1 = A2. D. A2 ≥ A1.

Dang 3 .Dao động duy trì

Câu 253: Một con lắc đơn có chiều dài = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân

bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 3

0. Lấy g = 2 = 10m/s

2.

Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công

suất trung bình là

A. 0,77mW. B. 0,082mW. C. 17mW. D. 0,077mW.

*Câu 254: Một con lắc đồng hồ được coi như con lắc đơn có chu kỳ T = 2s vật nặng có khối lượng m = 1kg

dao động nơi có g = π2 = 10m/s

2 . Biên độ góc dao động lúc đầu là α0 = 5 độ chịu tác dụng của một lực cản

không đổi Fc = 0,011 N nên nó dao động tắt dần. Người ta dùng một pin có suất điện động 3V điện trở trong

không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Pin có điện

lượng ban đầu là Qo = 10+4

C. Hỏi đồng hồ chạy được thời gian t bằng bao lâu thì lại phải thay pin

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. t = 40 ngày. B. t = 46 ngày. C. t = 92 ngày. D. t = 23 ngày.

Dang 4 .cộng hƣởng cơ

Câu 255: một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván

với bao nhiêu bước trong 12s thì tấm ván rung lên mạnh nhất

A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.

Câu 256 Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước

trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc

A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s.

Câu 257: Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu

kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là

A. 6km/h B. 21,6km/h C. 0,6 km/h D. 21,6m/s

Câu 258: Một người treo chiếc ba lô tên tàu bằng sợi dây cao su có độ cứng 900N/m, ba lô nặng 16kg, chiều

dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để ba lô rung mạnh

nhất là

A. 27m/s B. 27 km/h C. 54m/s D. 54km/h

Câu 259: Hai lò xo có độ cứng lần lượt k1, k2 mắc nối tiếp với nhau. Vật nặng m = 1kg, đầu

trên của lò xo mắc vào trục khuỷu tay quay như hình vẽ. Quay đều tay quay, ta thấy khi trục

khuỷu quay với tốc độ 300vòng/min thì biên độ dao động đạt cực đại. Biết k1 = 1316N/m, 2

= 9,87. Độ cứng k2 bằng:

A. 394,8M/m. B. 3894N/m. C. 3948N/m. D. 3948N/cm.

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

I.LÍ THUYẾT

Câu 260: Khi li độ của dao động tổng hợp bằng tổng li độ của hai dao động hợp thành khi hai dđ hợp thành

phải dđ:

A. cùng phương B. cùng tần số C. cùng pha ban đầu D. cùng biên độ

Câu 261: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà

cùng phương cùng tần số:

A.Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần

B.Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần

C.Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha

D.Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha

Câu 262 : Chọn câu trả lời đúng.Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà có biên độ A1 và A2

đạt giá trị cực đại khi ?

A. Hai dao động ngược pha. B. Hai dao động cùng pha .

C. Hai dao động vuông pha. D. Hai dao động lệch pha nhau bất kì

Câu 263. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có

biên độ:

A. 21 AA ≥ A ≥ A1 + A2 B. A = 21 AA

C. 21 AA ≤ A ≤ A1 + A2 D. A ≥ 21 AA

k2

m

k1

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 264 Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng:

A. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. B. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.

C. luôn luôn cùng dấu. D. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau

II.BÀI TẬP

Dang 1. Độ lệch pha

Câu 265: Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình 1 1 cos 203

x A t

(cm, s); 2 2 cos 206

x A t

(cm,s)

A. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc 3

B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc - 3

C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc 6

D. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc 6

Câu 266: Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng

chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao

động này là

A. 600. B. 90

0. C. 120

0. D. 180

0

Câu 267: Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 5cm.

Biên độ dao động tổng hợp là 5cm khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

A. rad. B. /2rad. C. 2 /3rad. D. /4rad.

Dang 1.Bài toán thuận (Xác định dao động tổng hợp)

Câu 268: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha với nhau.

Khí dao động thứ nhất có li độ 6 cm thì dao động thứ hai có li độ 8 cm .Hỏi li độ dao động tổng hợp khi đó

bằng bao nhiêu ?

A. 14 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 7 cm.

Câu 269: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm,

nhưng vuông pha nhau. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 4 cm. B. 0 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.

Câu 270: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là

8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng

A. 14cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 17cm.

Câu 271: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 =

3cos(10 t /6)(cm) và x2 = 7cos(10 13t /6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là

A. x = 10cos(10 t /6)(cm). B. x = 10cos(10 7t /3)(cm).

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C. x = 4cos(10 t /6)(cm). D. x = 10cos(20 t /6)(cm).

Câu 272 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình lần lượt là

tcosax1 và )3

2tcos(a2x 2

. Phương trình dao động tổng hợp là

A. ).2

tcos(3ax

B. ).2

tcos(2ax

C. ).2

tcos(a3x

D. ).2

tcos(3ax

Câu 273: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ

53cos

6x t

(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos6

x t

(cm). Dao động thứ

hai có phương trình li độ là

A. 2 8cos

6x t

(cm). B.

2 2cos6

x t

(cm).

C. 2

52cos

6x t

(cm). D.

2

58cos

6x t

(cm).

Câu 274 . : Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

phương, có phương trình dao động là 1 5 s(10 )( , )x co t cm s ; 2 10 s(10 )( , )

3x co t cm s

. Giá trị của lực

tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là

A. 50 3 N B. 5 3 N C. 0,5 3 N D. 5N

Câu 275 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 =

20cos(20t+ 4/ )cm và x2 = 15cos(20t- 4/3 )cm. Vận tốc cực đại của vật là

A. 1m/s. B. 5m/s. C. 7m/s. D. 3m/s.

Câu 276: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần

lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là /3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ

12cm là

A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120 cm/s.

Câu 277 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình: x1 =

3 3 cos(5 t + /6)cm và x2 = 3cos(5 t +2 /3)cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/3(s) là

A. 0m/s2. B. -15m/s

2. C. 1,5m/s

2. D. 15cm/s

2.

*Câu 278: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời

điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi

qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và

đang chuyển động theo hướng nào?

A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.

C. x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 3cm và chuyển động theo chiều dương.

*Câu 279: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 , x2 , x3.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Biết x12 = 4 2 cos(5t – 3π/4) cm; x23 = 3cos(5t)cm; x13 = 5 sin(5t - π/2) cm. Phương trình của x2 là

A. x2 = 2 2 cos(5t - π/4)cm. B. x2 = 2 2 cos(5t + π/4)cm.

C. x2 = 4 2 cos(5t + π/4)cm.C. x2 = 4 2 cos(5t - π/4)cm

Dạng 3 Bài toán ngƣợc (xác định các dao động thành phần)

Câu 280. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình : x1 =

A1cos(20t + /6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5 /6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là

140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là

A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm.

Câu 281 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng

hợp và dao động thành phần thứ nhất có biên độ 4 6A cm và 1 4 2A cm , đồng thời chúng lệch pha nhau

π/6. Biên độ của dao động thành phần thứ hai là

A. 2 4 5A cm . B.

2 4 4A cm . C. 2 4 2A cm . D. 2 4,14A cm .

*Câu 282. Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1=2cos (4t + 1 )cm và x2=2cos( 4t + 2 )cm. Với

0 12 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +6

)cm. Pha ban đầu 1 là

A. 2

B. -

3

C.

6

D. -

6

**Câu 283: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x1 = A1cos10t; x2 =

A2cos(10t +2). Phương trình dao động tổng hợp x = A1 3 cos(10t +), trong đó có 2 - = 6

. Tỉ số

2

bằng

A. 2

1 hoặc

4

3 B.

3

1 hoặc

3

2 C.

4

3 hoặc

5

2 D.

3

2 hoặc

3

4

**Câu 284: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần

lượt là )2/cos(11 tAx ; )cos(22 tAx ; )2/cos(33 tAx . Tại thời điểm 1t các giá trị li độ

3101 x cm , cmx 152 , 3303 x cm. Tại thời điểm 2t các giá trị li độ 1x = −20cm, 2x = 0cm, 3x = 60cm. Biên

độ dao động tổng hợp là

A. 50cm. B. 60cm. C. 340 cm. D. 40cm.

*Câu 285. Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1,2,3. Ở vị trí cân bằng ba vật có

cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20t + 2

) (cm), con lắc thứ hai dao động

có phương trình x2 = 1,5cos(20t) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn

nằm trên một đường thẳng?

A.x3 = 3 2 cos(20t - 4

) (cm). B.x3 = 2 cos(20t -

4

) (cm).

C.x3 = 3 2 cos(20t - 2

) (cm). D.x3 = 3 2 cos(20t -+

4

) cm

Dang 4. Biên độ cực đại cực tiểu

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 286 . Hai dao động điều hòa cùng tần số x1=A1 cos(ωt- π

6 ) cm và x2 = A2 cos(ωt-π) cm có phương trình

dao động tổng hợp là x=9cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:

A:18 3 cm B: 7cm C:15 3 D:9 3 cm

* Câu 287 . Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban

đầu /6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp

A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?

A. A = 2 3 (cm) B. A= 5 3 (cm) C. A = 2,5 3 (cm) D. A= 3 (cm)

Dang 5. Khoảng cách hai vật

*Câu 288 . Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá tŕnh dao động hai

chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 4cos(4t

+3

) cm và x2 = 4 2 cos(4t +

12

) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là:

A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. ( 4 2 - 4)cm

*Câu 289. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 100 (g), độ cứng lò xo 102 N/m dao động

điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ) theo các

phương trình x1 = 6cos( t- 2

) cm, x2 = 6 cos( t- )cm. Xác định thời điểm đầu tiên khoảng cách giữa hai vật

đạt giá trị cực đại?

A. (3/40)s. B. (1/40)s. C. (1/60)s. D. (1/30) s.

Dang 6. Hai vật gặp nhau

*Câu 290 . Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương

trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2

3

t -

2

) và x2 =3 3 cos

2

3

t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các

thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là

A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.

*Câu 291 Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox theo các phương trình lần lượt là

1 4cos(4 )x t cm và 2 4 3 cos(4 )

2x t cm

. Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là

A. 1

16s

B. 1

4s

C. 1

12s

D. 5

24s

*Câu 292 Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10g, độ cứng lò xo là 100 2 N/m dao động

điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ ). Biên độ

của con lắc dao động thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động

ngược chiều nhau, Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là:

A 0,03s B 0,02s C 0,04s D 0,01s

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

CHƢƠNG II: SÓNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ 1: SÓNG CƠ

Câu 1. Sóng dọc là sóng cơ mà các phân tử của sóng

A. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng B. Dao động theo phương thẳng đứng

C. Dao động theo phương ngang D. Lan truyền theo sóng

Câu 2. Bước sóng là:

A. Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kỳ

B. Khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau .

C. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau

D. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 3. Một sóng có tần số 120 (Hz) truyền trong một môi trường với tốc độ 60 (m/s) thì bước sóng của nó là

bao nhiêu?

A. 0,5(m) B. 1(m) C. 2(m) D. 0,25(m)

Câu 4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao hơn 10 lần trong 18 (s) và thấy

khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5 (m). Tốc độ truyền sóng biển là:

A. 1,25 (m) B. 2,5 (m) C. 1,4(m) D. 12,5(m)

Câu 5. Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264 (m/s) và bước sóng là 4,4 (m). Tần số và chu kỳ của sóng có giá

trị nào sau đây.

A. 60 (Hz) ; 0,017(s) B. 60 (Hz) ; 0,17(s) C. 600 (Hz) ; 0,017(s) D. 600(Hz) ; 0,17(s)

Câu 6. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi.

A. Tần số dao động B. Bước sóng C. Biên độ dao động D. Tốc độ truyền sóng

Câu 7. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục ox với phương trình u = cos(20t-4x) trong đó (x(m),

t(s)). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5m/s B. 4m/s C. 40cm/s D. 50m/s

Câu 8. Một sợi dây OA đầu A cố định, O dao động với tần số f = 20 (HZ) trên dây có sóng dừng với 5 nút,

muốn trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng thì tần số f là bao nhiêu.

A. 10 (HZ) B. 20 (HZ) C. 30 (HZ) D. 40 (HZ)

Câu 9. Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên dây có

sóng dừng người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 30 (m/s) B. 35 (m/s) C. 20 (m/s) D. 10 (m/s)

Câu 10. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 6 cos πt (cm). Tốc độ truyền sóng bằng 6 (m/s) và biên độ

sóng không đổi. Phương trình dao động tại M trên dây cách O một khoảng 3 (m) là:

A. uM = 6 cos (πt- ) (cm) B. uM = 6 cos (πt + ) (cm)

C. uM = 6 cos (πt ) (cm) D. uM = 6 cos (πt + ) (cm)

Câu 11. Tại một điểm S trên mặt nước có một nguồn dao động với tần số f = 120 (Hz) biên độ 0,6 (cm) tạo ra

những sóng hình tròn mà khoảng cách giữa 9 gợn lối liên tiếp là 4 cm. Pha ban đầu của phương trình sóng tại

nguồn bằng 0. Tại điểm M trên mặt nước cách S một khoảng d = 30 (cm), có phương trình là:

A. uM = 0,6 cos 240π (t- 0,5) (cm) B. uM = 0,6 cos 240π (t+ 0,5) (cm)

C. uM = 1,2 cos 240π (t- 0,5) (cm) D. uM = 1,2 cos 240π (t+0,5) (cm)

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 12. Giả sử S1, S2 là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là x = A cos ωt. Xét điểm M bất kỳ

trong môi trường cách S1 một đoạn d1, cách S2 một đoạn d2 điểm M đứng yên khi.

A. d2 – d1 = (k+1/2) λ B. d2 – d1 = (k+1) λ

C. d2 – d1 = k λ D. d2 – d1 = (k+1/2) với k = 0, 1, 2,…..

Câu 13. Một nguồn cơ học dao động điều hòa với phương trình u = a cos (100πt + (cm) có khoảng cách

giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha

nhau là 5 (m). Tìm vận tốc truyền sóng.

A. 150 ( B. 1,5 (m/s) C. 15 (m/s) D. 175 (m/s)

Câu 14. Trên phương truyền sóng các điểm dao động cùng pha với nhau cách nhau một khoảng

A. Bằng số nguyên lần bước sóng B. Bằng phân tử bước sóng

C. Bằng nửa bước sóng D. Bằng một bước sóng.

Câu 15. Trong một trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f= 50(Hz), vận tốc truyền sóng là v = 175 (cm/s).

Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao độn ngược pha với nhau, giữa chúng có hai điểm khác cũng

giao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:

A. d = 8,75 (cm) B. d = 10,5 (cm) C. d = 7,5 (cm) D. d = 12,25 (cm)

Câu 16. Một người ngồi trên bờ biển trông thầy 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây. Khoảng cách giữa hai

ngọn sóng là 10 (m). Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển.

A. 0,25 (Hz); 2,5 (m/s) B. 4 (Hz); 25 (m/s) C. 25 (Hz); 2,5 (m/s) D. 4 (Hz); 25 (cm/s)

Câu 17. Một dây đàn hồi có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây

là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và A cách đoạn 40 (cm) người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so

với A một góc Δ = (k+5) π với k là số nguyên. Tìm tần số biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 (Hz) đến

13 (Hz)

A. 12,5 (Hz) B. 8,5 (Hz) C. 10 (Hz) D. 12 (Hz)

Câu 18*. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn

7/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t (uM tính

bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6(cm/s) thì tốc độ dao động

của phần tử N là

A. 3 (cm/s). B. 0,5 (cm/s). C. 4(cm/s). D. 6(cm/s).

Câu 19*. AB là một sợi dây đàn hồi căng thẳng nằm ngang, M là một điểm trên AB với AM=12,5cm. Cho A

dao động điều hòa, biết A bắt đầu đi lên từ vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi A bắt đầu

dao động thì M lên đến điểm cao nhất. Biết bước sóng là 25cm và tần số sóng là 5Hz.

A. 0,15s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,05s

Câu 20*. Một nguồn sóng A có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s. Cho điểm M trên phương truyền

sóng cách nguồn A một đoạn 5,6 m. Tìm số điểm trên đoạn MA dao động cùng pha với nguồn.

A. 3 B. 4 C. 5. D. 6.

Câu 21**

. Nguồn sóng ở 0 dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với Vận tốc 0,4m/s trên phương 0y.

trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ=15cm. Biết biên độ của sóng là 1cm và không thay đổi

khi truyền sóng. Nếu tại thời điểm P có li độ 1cm thì Phần tử tại Q có li độ bằng bao nhiêu?

A. 0cm B.1cm C. 0.5cm D. 1.5cm

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 22*. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất theo phương trình:

24. os( )

3 3u c t x cm

.

x(m). Xác định tốc độ truyền sóng trong môi trường trên

A. 0.5m/s B1.5m/s C. 0.5cm/s D. 1.5cm/s

Câu 23**. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A.Ở thời điểm t1 , ly độ các phần tử tại B

và C tương ứng là -24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời

điểm t2, li độ các phần tử tại B và C cùng là +10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó

A.26mm B.28mm C.34mm D.17mm

Câu 24*. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng

của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = acos(T

2t) cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M

cách O khoảng /3 có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là

A. 4 cm. B. 2 cm C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm.

Câu 25*. Một sóng cơ học được truyền theo phương 0x với vận tốc 20cm/s. Giả sử sóng truyền đi biên độ

không thay đổi. Tại 0 dao động có phương trình: 0 4. os(4 t)mmu c .Trong đó t đo bằng s. tại thời điểm t1 li

độ của điểm 0 là 3 mm và đang giảm, cùng lúc đó ở điểm M cách 0 là 40cm sẽ có li độ bằng bao nhiêu?

A. 3 mm. B. 2 3 mm C. 4 3 mm D.2/ 3 mm

Câu 26*. Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai

điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm

có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại

thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là

A. Dương; đi xuống. B. Âm; đi xuống.

C. Âm; đi lên. D. Dương; đi lên.

Câu27*. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ

33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần

số sóng trên dây là

A. 40 Hz. B. 35 Hz. C. 402Hz. D. 37 Hz.

Câu28*. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước

sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao

động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động

ngược pha với dao động của nguồn O là

A. 4. B. 45 C. 6. D. 7.

Câu29*. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương

của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểmt1 (đường

nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của

điểm N trên đây là

A. 39,3 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 65,4 cm/s D. 39,3 cm/s.

Câu 30**

. Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1m/s. Xét trên

phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

truyền sóng , cách M một khoảng từ 42 đến 60cm có diểm N đang từ vị tri cân bằng đi lên đỉnh sóng . Khoảng

cách MN là:

A. 55cm B.50cm C.52cm D.45cm

Câu31*. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng

1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần

nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ

xuống thấp nhất là

A. 1/12 (s) B. 1/60 (s) C. 1/120 (s D. 11/120 (s)

Câu 32*. Sóng có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2 m/s, gây ra

các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng

cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N

hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?

A. 3/8 (s) B.3/20 (s) C. 7/160 (s) D. 1/160 (s)

Câu 33* .Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên

dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha

so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz

đến 13 Hz.

A. 12,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 8,5Hz

Câu 34*. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ

dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người

ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc (2 1)2

k

với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần

số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.

A. 16 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 12 cm

Câu 35**

. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời

điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên

độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên

dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.

A. 60cm/s, truyền từ N đến M B. 3m/s, truyền từ N đến M

C. 60cm/s, từ M đến N D. 30cm/s, từ M đến N

Câu36*. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số Hzf 30 . Vận tốc truyền

sóng là một giá trị nào đó trong khoảng s

mv

s

m9,26,1 . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại

đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:

A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s

Câu 37*. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là

u = 3cost(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là:

A. 3cm/s. B.25cm/s C: 0. D: -3cm/s.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 38*. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: 2cos(20 )

3u t

( trong đó u(mm), t(s) )

sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một

khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha 6

với nguồn?

A. 9 B. 4 C. 5 D. 8

CHUYÊN ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG.

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng :

A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.

B. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.

C. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.

D. Hai nguồn dao động có cùng phương , cùng tần số là hai nguồn kết hợp.

Câu 2: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì.

A. Sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng.

B. Sóng gặp khe bị phản xạ lại.

C. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.

D. Sóng gặp khe sẽ dừng lại.

Câu 3: Hai sóng kết hợp là hai sóng:

A. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi dọc theo thời gian.

B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. Cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.

Câu 4: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:

A. Cả C và D đều đúng.

B. cùng biên độ.

C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.

D. cùng tần số.

Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu

đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là (với kZ):

A. 2)12(12

kdd

. B. 212

kdd

. C. kdd 212 . D. 4)12(12

kdd

.

Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu

đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:(với kZ):

A. kdd 12 . B. 2

)12(12

kdd . C.

212

kdd D.

4)12(12

kdd .

Câu 7: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách hai nguồn O1 và O2 những đoạn lần lượt là : O1M = 3,25 cm,

O1N = 33 cm, O2M = 9,25 cm, O2N = 67 cm, hao nguồn dao động cùng tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên

mặt chất lỏng là 80 cm/s. Hai điểm này luôn dao động thế nào ?

A. Cả M và N đều đứng yên.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

B. M dao động mạnh nhất , N đứng yên.

C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.

D. M đứng yên, N dao động mạnh nhất.

Câu 8: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 HZ, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên

mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm, giữa M và đường trung trực của AB

còn có hai dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 20,6 cm/s. D. 28,8 cm/s.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 cách nhau 9cm dao động với tần số 15Hz.

Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s.Tìm số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn S1, S2

A. 9 và 10 B. 9 và 9 C. 10 và 9 D. 9 và 8

Câu 10: Hai nguồn phát sóng điểm M,N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng biên độ là 5mm và

tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 0,4m/s.Tần số là 20Hz. Số các điểm có biên độ

10mm trên đường nối hai nguồn là:

A. 10 B. 21 C. 20 D. 1

Câu 11: Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v =

1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và B là

A. 9 B. 7 C. 5 D. 11

Câu 12: Tại S1, S2 có 2 nguồn kết hợp trên mặt chất lỏng với u1 = 0,2cos50πt(cm) và u2=0,2cos(50πt + π)cm.

Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm S1S2 có giá trị bằng :

A. 0cm B. 0,4cm C.0,2cm D. 0,6cm.

Câu 13: Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trêm mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 2,1cm. Khoảng cách giữa

2 cực đại ngoài cùng trên đoạn S1S2 là 2cm. Biết tần số sóng f = 100Hz. Vận tốc truyền sóng là 20cm/s.

Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S1S2 là

A. 10 B. 20 C. 40 D. 5

Câu 14: Trong 1 thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp có f = 15Hz, v = 30cm/s. Với điểm M

có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại ? ( d1 = S1M, d2 = S2M )

A. d1 = 25cm , d2 = 21cm B. d1 = 25cm , d2 = 20cm.

C. d1 = 25cm , d2 = 22cm D. d1 = 20cm , d2 = 25cm

Câu 15: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách nhau 13cm. Phương

trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ sóng

không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây ?

A. 7 B. 12 C. 10 D. 5

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là 8,5cm,

tần số dao động của hai nguồn là 25Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ sóng không

giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn O1O2 là :

A. 43 B. 31 C. 21 D. 51

Câu 17: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S1 và S2. Biết S1S2 = 10cm, tần số và biên độ

dao động của S1, S2 là f = 120Hz, là a = 0,5 cm. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa S1 và S2 người ta quan sát

thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nữa

các đoạn còn lại.Bước sóng λ có thể nhận giá trị nào sau đây ?

A. λ = 4cm. B. λ = 8cm. C. λ = 2cm. D. Một giá trị khác.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là 36

cm, tần số dao động của hai nguồn là 5Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xem biên độ sóng

không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn.Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 là:

A. 9 B. 11 C. 17 D. 10

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1,O2 là 25cm,

tần số dao động của hai nguồn là 20Hz, vận tốc truyên sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm cực tiểu đoạn

O1O2 là

A. 12 B. 11 C. 15 D. Giá trị khác

Câu 20: Thực hiện giao thoa trên mặt nước nhờ hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10cm. Bước sóng là 1,6cm.

Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ?

A. 13. B. 11. C. 7. D. 9.

Câu 21: Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz ngườita tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn

sóng cùng biên độ, ngược pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 16cm.Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng

hyperbol, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2cm.Xác định số gợn lồi và lõm xuất hiện giữa hai điểm S1S2

và vị trí của những điểm đó.

A. 8 và 7 B. 15 và 14 C. 14 và 15 D. 7 và 8

Câu 22: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, có chu kì sóng là 0,2 s. Vận tốc truyền sóng trong môi

trường là 25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là :

A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.

Câu 23: Tại hai điểm A,B cách nhau 20 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz cùng pha cùng biên độ,

Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 100cm/s. Trên AB có bao nhiêu điểm không dao động .

A. 20 điểm . B. 19 điểm . C. 21 điểm . D. 18 điểm

Câu 24: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên

đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?

A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một bước sóng.

C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại

một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của

AB có 3 dãy cực đại khá. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?

A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz.

Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa

M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?

A. v = 24 cm/s B. v = 24 m/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s

Câu 27: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2.

Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa

S1vàS2 ?

A. 15 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 16 gợn sóng D. 17 gợn sóng.

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là 36

cm, tần số dao động của hai nguồn là 5Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xem biên độ sóng

không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn.Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 là:

A. 9 B. 11 C. 17 D. 10

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1,O2 là 25cm,

tần số dao động của hai nguồn là 20Hz, vận tốc truyên sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm cực tiểu đoạn

O1O2 là

A. 12 B. 11 C. 15 D. Giá trị khác

Câu 30: Dùng âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn

sóng cùng biên độ, cùng pha. S1S2 = 3cm. Vận tốc truyền sóng là 50cm/s. I là trung điểm của S1S2. Định những

điểm dao động cùng pha với I. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm

trên trung trực S1S2 là

A. 1,32 cm B. 3cm C. 1,2 cm D. 1,8cm

Câu 31: Người ta thực hiện sự giao thoa trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 100cm. Hai điểm

M1, M2 ở cùng một bên đối với đường trung trực của đoạn S1, S2 và ở trên hai vân giao thoa cùng loại M1 nằm

trên vân giao thoa thứ k và M2 nằm trên vân giao thoa thứ k + 6. cho biết M1 S1 1 S2=12cm và M2 S1 2

S2=36cm. Số vân cực đại và cực tiểu quan được trên S1S2 là :

A. 25 và 24 B. 25 và 25 C. 23 và 24 D. Giá trị khác

Câu 32: Trong thí nghiệm dao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 cách nhau 4cm dao động với tần số 20Hz.

Biên độ động tại 2 nguồn là 10mm. Điểm M trên mặt nước cách S1 là 14 cm và cách S2 là 20cm dao động với

biên độ cực đại. Giữa điểm M và đường trung trực S1, S2 có 2 vân giao thoa cực đại khác. Điểm N trên mặt

thoáng cách S1,S2 là NS1 = 18,5 cm và S2 = 19cm dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?

A. 10 2 mm. B. 10mm C. 2 mm. D. Giá trị khác.

Câu 33: Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình : uA = uB = 2cos

100t (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Phương trình sóng tại M trên đường trung trực của

AB là :

A. uM = 4cos(100t – d) cm. B. uM = 4cos(100t + d) cm.

C. uM = 2cos(100t – d) cm. D. uM = 4cos(100t – 2d) cm.

Câu 34: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao

động cùng phương trình : uA = 5cos 10t (cm) và uB = 5cos (10t + ) (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước

là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA = 7,2 cm, MB = 8,2 cm có phương trình dao động là :

A. uM = 5 2 cos(10t - 3,35) cm. B. uM = 5 2 cos(10t + 3,85) cm.

C. uM = 10 2 cos(10t - 3,85) cm. D. uM = 5 2 cos(20t – 7,7) cm.

Câu 35*: Trên mặt nước có hai nguồn song giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12cm đang dao động vuông

góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách

trung điểm O của AB 1 khoảng 8cm. Số điểm dao động vuông pha với nguồn trên đoạn CO là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 36*: Hai nguồn S1 và S2 dao động theo các phương trình )4/90cos();90cos( 2211 tautau cm

trên mặt nước. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1-

MS2=13,5cm và vân bậc k+2 (cùng loại với vân k) đi qua điểm M‟có cmSMSM 5,212

'

1

' .Tìm vận tốc

truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu?

A. 180cm/s, cực tiểu B. 25cm/s, cực tiểu C. 25cm/s, cực đại D. 180cm/s, cực đại

Câu 37*: Hai nguồn S1 và S2 dao động theo các phương trình )50cos();2/50cos( 2211 tautau cm

trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Hai điểm P,Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

cách đến hai nguồn PS1-PS2=5cm ;có cmQSQS 721 .Hỏi các điểm P,Q nằm trên đường dao động cực đại

hay cực tiểu?

A. P,Q thuộc cực tiểu B. P,Q thuộc cực tiểu

C. P cực đại,Q cựcn tiểu D. P cực tiểu,Q cực đại

Câu 38*: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn song kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo

phương thẳng đứng với phương trình )40cos();40cos(2 22 tautuA (mm,s). Biết tốc độ truyền sóng

trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên

độ cực đại trên đoạn BM là:

A. 19 B. 18 C, 20 D. 17

Câu 39*: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50 mm dao động theo phương trình x = acos 200t (mm) trên mặt

thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía của đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k

đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 12 mm và vân bậc k + 3 cùng loại với vân bậc k đi qua điểm M‟ có

M‟A – M‟B = 36 mm.a. Tìm bước sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân. Vân bậc k là cực đại hay

cực tiểu. Gọi MN là hai điểm lập thành một hình vuông trên mặt thoáng với AB, xác định số cực đại trên MN.

A. 2 B. 3 D. 4 D. 5

Câu 40*: Tại hai điểm A và B trên một mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp theo

phương trình u1=a cos 40t; u2=b cos (40t+); v=40cm/s. Gọi E và F là hai điểm trên đoạn AB sao cho

AE=EF=FB. Tìm số điểm cực đại trên đoạn EF?

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 41*:Trên mặt nước hai nguồn song A và B dao động theo phương trình

: )2/10cos(5);6/10cos( 21 tutu cm. Biết vận tốc truyền song 10cm/s; biên độ song không đổi khi

truyền đi. Viết phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 9 cm và cách B

một khoảng 8cm.

A. )6/4910cos(5 tuM B. )6/10cos(5 tuM

C. )6/4910cos(5 tuM D. )6/4910cos(5 tuM

Câu 42*: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA (cm); uB

tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R

= 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là

A. 32 B. 30 C. 34 D. 36

Câu 43*: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha

theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất

luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm

luôn dao động với biên độ cực đại là

A. 18. B. 16. C. 32. D. 17.

Câu 44: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u=cos( t).

Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và ngược pha với nguồn (không kể hai nguồn)

là:

A. 9. B. 8 C. 17. D. 16.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 45*: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với

mặt nước tạo ra sóng với bước song 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách

trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 46*: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do

mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông

góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :

A. 30cm B. 20cm C. 40cm D.50cm

Câu 47*: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do

mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông

góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :

A. 10,56cm B. 5,28cm C. 12cm D. 30cm

Câu 48**: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:

1 2u u acos40 t(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước

có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao

dộng với biên độ cực đại là:

A. 9,7 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 3,3 cm.

Câu 49** : Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương trình

dao động uA = 3 cos 10t (cm) và uB = 5 cos (10t + /3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là V= 50cm/s . AB

=30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ vòng tròn đường kính 10cm, tâm

tại C. Số điểm dao đông cực đại trên đường tròn là

A. 4 B. 6 C. 8 D. 7

Câu 50**: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 6cm, phát ra hai sóng có phương trình u1 = u2 = acos200πt . Sóng sinh

ra truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với S1,S2 và gần

S1S2 nhất có phương trình là

A. uM = 2acos(200t - 8) B. uM = 2√2acos(200t - 8)

C. uM = √2acos(200t - 8) D. uM = 2acos(200t - 12)

Câu 51**: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo

phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40t và uB = 8cos(40t ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng

s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng

S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là

A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 1

Câu 52**: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo

phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao

động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là:

A. 1/3cm B. 0,5 cm C. 0,25 cm D. 1/6cm

Câu 53**: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo

phương trình tau 30cos1 , )2

30cos(

tbub . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là

2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là:

A.12 B. 11 C. 10 D. 13

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 54**: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với

phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M

là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha

với nguồn A . Khoảng cách AM là

A. 4 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 2 2 cm.

Câu 55*. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng

tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng = 2cm. Trên đường thẳng () song song

với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với đường trung trực

của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là

A. 0,56 cm. B. 0,43 cm. C. 0,64 cm. D. 0,6 cm.

CHUYÊN ĐỀ 3: SÓNG DỪNG

Câu 1. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là

30(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A.15(m/s). B.10(m/s). C.5(m/s). D.20(m/s).

Câu 2. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động

với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

:

A. v=20 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s D. v=15 m/s.

Câu 3. Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác định tốc độ truyền

sóng trên dây?

A. 48 m/s B. 24 m/s C. 32 m/s D. 60 m/s

Câu 4. Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép

AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng.

Tính vận tốc sóng truyền trên dây?

A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s

Câu 5. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm

trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:

A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2m.

Câu 6. Trên dây AB dài 2m có sóng dừng với hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút

sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.

A. 100(Hz) B. 50(Hz) C. 200(Hz) D. 25(Hz)

Câu 7. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao

động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền

sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng

Câu 8. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có

một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 20 m/s. B. 5 m/s. C. 10 m/s. D. 40 m/s.

Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m.

Câu 10. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. 2L B. 0,25L. C. L. D. 0,5L. .

Câu 11. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.

Câu 12. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng.

C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.

Câu 13. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài

AB sẽ

A. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.

D. bằng một phần tư bước sóng.

Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của

sóng truyền trên dây là

A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.

Câu 15. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện nuôi

bằng mạng điện thành phố có 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 24m/s B. 24cm/s C. 12m/s D. 12cm/s

Câu 16. Trong một ống thẳng, dài 2 m có hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết

trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có gi trị là

A. 165 Hz. B. 330 Hz. C. 495 Hz. D. 660 Hz.

Câu 17. Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng,

tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A.nv

. B. nv

. C. 2nv

. D. v

.n

Câu 18. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa

dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là

nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 10 m/s B. 2 cm/s. C. 50 m/s. D. 2,5 cm/s.

Câu 19. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan

sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai

lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

. A. 8 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D.4 m/s.

Câu 20. Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi

dây với biên độ a. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B.

A. Ngược pha với sóng tới tại B.

B. Cùng pha với sóng tới tại B.

C. Vuông pha với sóng tới tại B.

D. Lệch pha 3/ với sóng tới tại B.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 21. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với 4 múi sóng. Bước sóng là:

A. 0,5m B. 1m C. 2m D. 0,25m

Câu 22. Sóng dừng trên dây AB 2 đầu cố định có chiều dài 32cm. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc

truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có.

A. 9 nút, 8 bụng B. 8 nút, 8 bụng C. 4 nút, 4 bụng D. 5 nút, 4 bụng

Câu 23. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , hai đầu cố định ,dao động tạo ra sóng dừng với tần số 100Hz , quan

sát sóng dừng thấy có 3 bụng sóng . Tại một điểm trên dây cách một trong hai đầu 20cm sóng sẽ có biên độ

A. Cực tiểu B. Không thể kết luận C. Cực đại D. Bằng nửa cực đại

Câu 24. Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B) , biết

BM = 14cm. Tổng số bụng trên dây :

A. 10 B. 14 C. 12 D. 8

Câu 25*. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có dóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng

gần A nhất, AB = 15 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B.

Khoảng cách AC là

A. 5 cm B. 7 cm C. 3,5 cm D. 1,75 cm

Câu 26*. Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn

AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để

điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 0,5 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s.

Câu 27*. tạo sóng dưng trên một sợi dây có đầu B cố định,nguồn sóng dao động có pt:

x = 3cos(ωt+φ)cm, bước sóng trên dây là 30cm, gọi M là 1 điểm trên sợi dây dao động với biên độ 3cm.hãy

xác định khoảng cách BM nhỏ nhất:

A. 2,5cm B:15cm C. 3,75cm D:12,5cm

Câu 28*. Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có

biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:

A. λ/3; B. λ/4. C. λ/6; D. λ/12;

Câu 29*. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 8 điểm nút kể cả hai đầu

A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?

A. 7 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 10 điểm

Câu 30*. Sóng dừng trên sợi dây OA=120cm, 2 đầu cố định, ta thấy trên dây có 4 bó sóng và biên độ dao động

của bụng là 1cm. Biên độ dao động tại điểm M cách O một khoảng 65cm là:

A. 0,5cm B. 0cm C. 1cm D. 0,3cm

Câu 31*. Trong thí nghiệm về sự phản xạ sóng trên vật cản cố định. Sợi dây mềm AB có đầu B cố định, đầu A

dao động điều hòa. Ba điểm M, N, P không phải là nút sóng, nằm trên sợi dây cách nhau MN = /2; MP = .

Khi điểm M đi qua vị trí cân bằng (VTCB) thì

A. điểm N và điểm P đi qua VTCB. B. điểm N có li độ cực đại, điểm P đi qua VTCB.

C. N đi qua VTCB, điểm P có li độ cực đại. D. điểm N có li độ cực tiểu, điểm P có li độ cực đại.

Câu 32*. Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết

Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những

điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị

của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:

A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s. C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 33*. Một sợi dây đàn hồi dài 1,00 m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm

nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 5 cm. Biết biên độ dao động của phần

tử tại C là 22 cm. Xác định biên độ dao động của điểm bụng và số nút có trên dây (không tính hai đầu dây).

A. 4 cm; 4 nút. B. 2 cm; 7 nút. C. 4 cm; 9 nút. D. 2 cm; 9 nút

Câu 34**

. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm

bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC = 3

20 cm, tốc độ truyền sóng trên

dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động

của phần tử tại C là:

A. 15

2s. B.

5

1s .C.

15

4s . D.

5

2s.

Câu 35**.

Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đươc kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực căng sợi

dây là 2,5 N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6 N thì thấy xuất hiện sóng dừng lần tiếp

theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên

dây xuất hiện sóng dừng là:

A. 90 N B.15 N C. 18 N D. 130 N

Câu 36**

. Một sóng dừng trên sợi dây căng ngang với 2 đầu cố định, bụng sóng dao động với biên độ bằng 2a.

Người ta quan sát thấy những điểm dao động có cùng biên độ ở gần nhau nhất thì cách đều nhau 12cm. Bước

sóng và biên độ dao động của những điểm cùng biên độ nói trên là:

A. 48cm, a 2 . B. 24cm, a 3 C. 24cm, a D. 48cm, a 3

Câu 37**

. Trong giờ học thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định sử dụng máy phát dao

động mà tần số có thể thay đổi được. Dùng sợi dây có chiều dài l=1m, khi lực căng dây không đổi và đặt tần số

máy phát chỉ giá trị f thì học sinh quan sát hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bụng sóng. Khi tăng tần số

máy phát thêm 16Hz thì lại quan sát hiện tượng sóng dừng với n+5 nút sóng (kể cả 2 đầu dây). Vận tốc truyền

sóng trên dây là:

A. 8m/s B. 12m/s C. 3,14m/s D. 6,28m/s.

Câu 38**

. Sóng dừng trên dây có tần số f=10Hz và truyền đi với tốc độ 80cm/s. Bụng sóng dao động với biên

độ 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt

là 5cm và 20/3cm và ở 2 bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm C là -1,5cm và đang hướng về

VTCB. Vào thời điểm t2=t1+25/48s li độ của phần tử tại điểm D là:

A. – 0,75. 3 cm B. – 0,75. 2 cm C. – 0,75cm D. 0,75. 2 cm

Câu 39*. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách

nhau 20cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ lớn hơn 2,5cm. Bước sóng bằng:

A. 60cm B. 90cm C. 120cm D. 108cm

Câu 40*. Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l.Người ta thấy trên dây có những điểm dao

động cách nhau l1 thì dao động với biên độ a1 người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 thì các

điểm đó có cùng biên độ a2 (a2 < a1). Tỉ số l1/l2 là:

A. 2 B. ½ C. 1 D. 0,25

Câu 41**

. Trong giờ học thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định sử dụng máy phát dao

động mà tần số có thể thay đổi được. Dùng sợi dây có chiều dài l=1m, khi lực căng dây không đổi và đặt tần số

máy phát chỉ giá trị f thì học sinh quan sát hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bụng sóng. Khi tăng tần số

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

máy phát thêm 16Hz thì lại quan sát hiện tượng sóng dừng với n+5 nút sóng (kể cả 2 đầu dây). Vận tốc truyền

sóng trên dây là:

A. 8m/s B. 12m/s C. 3,14m/s D. 6,28m/s.

Câu 42**

. Sóng dừng trên dây có tần số f=10Hz và truyền đi với tốc độ 80cm/s. Bụng sóng dao động với biên

độ 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt

là 5cm và 20/3cm và ở 2 bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm C là -1,5cm và đang hướng về

VTCB. Vào thời điểm t2=t1+25/48s li độ của phần tử tại điểm D là:

A. – 0,75. 3 cm B. – 0,75. 2 cm C. – 0,75cm D. 0,75. 2 cm

Câu 43*. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách

nhau 20cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ lớn hơn 2,5cm. Bước sóng bằng:

A. 60cm B. 90cm C. 120cm D. 108cm

Câu 44*. Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao

động cách nhau l1 thì dao động với biên độ a1 người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 thì các

điểm đó có cùng biên độ a2 (a2 < a1). Tỉ số l1/l2 là:

A. 2 B. ½ C. 1 D. 0,25

Câu 45*. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động, trên

dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có

biên độ dao động là 1cm. Khoảng cách MA bằng

A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm.

CHUYÊN ĐỀ 4: SÓNG ÂM.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.

B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.

C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.

D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”

Câu 2. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và

80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là:

A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần

Câu 3. 1 người thả 1 viên đá xuống 1 giếng cạn. Sau 3s thì nghe thấy tiếng động. Độ sâu của giếng là:

A. 41m B. 40m C. 42m D. 43m

Câu 4. 1 nguồn âm gây ra tại điểm M mức cường độ âm là L. Hỏi nếu có n nguồn âm giống nhau thì sẽ gây ra

tại M mức cường độ âm bao nhiêu?

A. 10lgn + L B. 10lgn/L C. 10lgn.L D. 10lgn – L

Câu 5. Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên

A. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người. B. bước sóng và biên độ dao động của chúng.

C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. một lí do khác.

Câu 6. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sự không có sự hấp thụ và

phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì

mức cường độ âm bằng:

A. 100 dB B. 110 dB C. 90 dB D. 120 dB

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.

C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.

Câu 8. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 420Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất

là 18000Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người này nghe được là

A. 17640Hz. B.17000Hz. C.17600Hz. D. 18000Hz.

Câu 9. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A. Môi trường chất rắn. B. Môi trường không khí.

C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường không khí loãng.

Câu 10. Một nhạc cụ phát ta âm cơ bản có tần số 20Hz, ngoài ra nhạc cụ này còn phát ra các họa âm có tần số

40Hz, 60Hz, 80Hz. Nếu tổng hợp các âm do nhạc cụ này phát ra sẽ được một âm có tần số:

A. 20 Hz. B. 80Hz. C. 40Hz. D. 50Hz.

Câu 11. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?

A. Nguồn âm và tai người nghe. B. Nguồn âm và môi trường truyền âm.

C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thính giác.

Câu 12. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?

A. Từ 0 dB đến 130 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.

C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 1000 dB.

Câu 13. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?

A. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.

B. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.

D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.

Câu 14. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát

sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là

20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.

Câu 15. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?

A. Tần số của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Độ đàn hồi của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 16. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức

cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là:

A. 112m B. 210m C. 209m D. 42,9m

Câu 17. Một nguồn âm coi là một nguồn điểm, có công suất P = 10W, phát âm theo mọi phương. Cho rằng cứ

truyền đi khoảng cách 1m thì năng lượng âm lại giảm đi 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm

chuẩn là 1210 W/m2. Mức cường độ âm ở một điểm cách nguồn âm 5m là:

A.103, 91dB B.89 dB. C.103,77 dB. D.102,11 dB.

Câu 18. Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ

hát thì mức cường độ âm là 68 dB. Khi cả bản hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB. Số ca

sĩ có trong bản hợp ca là:

A. 16 B. 12 C. 10 D. 18

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 19. Tại một điểm A nằm cách nguôn âm N một khoảng NA = 1m có mức cường độ âm là LA = 8B. Biết

cường độ âm chuẩn I0 = 10 -12

W/m2. Một tai người có ngưỡng nghe là 40dB, nếu coi môi trường không hấp thụ

âm và nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất tai người còn nghe được cách nguồn N một khoảng. A. 100 m.

B. 1000 m. C. 314 m. D.318 m.

Câu 20.* Một nguồn âm có công suất phát âm 1W phát sóng âm theo mọi hướng. Tính năng lượng âm có

trong thể tích giới hạn trong hai mặt cầu có bán kính lần lượt là 5m và 10m, biết vận tốc âm là 340m/s.

A. 0,015J B. 0,044J C. 0,029J D. 0,035J

Câu 21.* Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ

76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức

cường độ bao nhiêu?

A. 81,46dB B. 78dB C. 80dB D. 76dB

Câu 22.* Trên sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu hoạ âm

(kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được ?

A. 45. B. 22. C. 30. D. 37.

Câu 23.* Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ

có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là?

A. 66,19dB B. 125dB C. 5dB D. 62,5dB

Câu 24.* Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt

là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là

A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m

Câu 25.* Một dây đàn có chiều dài 80cm, khi gảy đàn phát ra âm cơ bản có tần số f. Cần phải bấm phím cho

dây ngắn lại còn độ dài bao nhiêu để âm cơ bản phát ra có tần số bằng (6/5 ).f

A. 66,67cm B. 33,34cm C. 50cm D. 70cm

Câu 26**. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn

âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B

A. 36 dB B. 28 dB C. 38 dB D. 47 dB

Câu 27.** Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo

1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm

xuống I .Khoảng cách AO bằng:

A. AC ( 3 /3) B. AC.( 2 / 2 ) C. AC /3 D. AC /2

Câu 28.** Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB ,

LN = 10 d B , nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là

A. 11 B. 7 C. 9 D. 12

Câu 29.** Hai nguồn âm O1,O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz,

cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên

độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là:

A. 20 B. 18 C. 8 D. 9

Câu 30.** Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị

trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 21,80Wm . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng

0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 216,2Wm B. 22,70Wm C. 25,40Wm D. 20,60Wm

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 1: Điều chỉnh điện dung của tụ điện trong một mạch dao động LC tăng 4 lần còn các thông số khác của

mạch giữ không đổi thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ

A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần

Câu 2: Trong một mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện trong mạch dao động lên 8 lần, đồng

thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch

A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần

Câu 3: Một cuộn dây có điện trở không đáng kể mắc với một tụ điện có điện dung 0,5 (μF) thành một mạch

dao động. Để tần số dao động riêng của mạch là 440Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,26H B. 0,26mH C. 0,32H D. 0,32μH

Câu 4: Mạch dao động là một mạch điện có cấu tạo gồm

A. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.

B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.

C. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.

D. tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp với nhau thành mạch kín.

Câu 5: Chu kì dao động điện từ của mạch dao động LC

A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L

C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào L và C

Câu 6: Mạch dao động điện từ cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì tần số

dao động riêng của mạch

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.

Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C; Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2

lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C; Khi tăng độ tự cảm lên 16 lần và giảm điện dung

4 lần thì chu kỳ dao động của mạch dao động

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần

Câu 9: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng có điện môi là không khí. Khi khoảng cách giữa

các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 10: Chu kì dao động riêng của dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng xác định bởi công thức

A. T = 2π LC B. T = LC

2 C. T =

LC

1 D. T =

LC2

1

Câu 11: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc

dao động của mạch là

A. ω = 100 rad/s. B. ω = 1000π rad/s. C. ω = 2000 rad/s. D. ω = 2000π rad/s.

Câu 12: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Tụ điện trong

mạch có điện dung 5 (μF). Độ tự cảm của cuộn cảm là

A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10–6

H. D. L = 5.10–8

H.

Câu 13: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình 44cos(2 .10 )q t C . Tần số dao động của mạch là

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2π Hz. D. f = 2π kHz.

Câu 14: Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là 2000rad/s thì độ

tự cảm L phải có giá trị là

A. L = 0,5 H. B. L = 1 mH. C. L = 0,5 mH. D. L = 5 mH

Câu 15: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1

L H

và một tụ điện có điện dung C;

Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C là

A. 1

4pF

. B.

1

4F

C.

1

4mF

D.

1

4F

Câu 16: Mạch dao động có L = 0,4 (H) và C1 = 6 (pF) mắc song song với C2 = 4 (pF). Tần số góc của mạch

dao động là

A. ω = 2.105 rad/s. B. ω = 10

5 rad/s. C. ω = 5.10

5 rad/s. D. ω = 3.10

5 rad/s.

Câu 17: Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động là T, chu kỳ dao động của mạch sẽ là 2T nếu

A. thay C bởi C' = 2C B. thay L bởi L' = 2L

C. thay C bởi C' = 2C và L bởi L' = 2L D. thay C bởi C' = C/2 và L bởi L' =L/2

Câu 18: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại

trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2π0

0

I

Q B. T = 2π 2

0

2

0QI C. T = 2π0

0

Q

I D. T = 2πQ0I0

Câu 19: Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là 0,16.10–11

(C) và 1 (mA). Mạch điện từ dao động với tần số góc là

A. 0,4.105 rad/s. B. 625.10

6 rad/s. C. 16.10

8 rad/s. D. 16.10

6 rad/s.

Câu 20: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640μH và một tụ điện có điện dung C = 36 pF. Lấy

π2 = 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10

–6 (C). Biểu thức điện tích

trên bản tụ điện là

A. q = 6.10-6

sin(6,6.107t)C B. q = 6.10

-6cos(6,6.10

7t)C

C. q = 6.10-6

cos(6,6.106t)C D. q = 6.10

-6sin(6,6.10

6t)C

Câu 21: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 64(mH) và tụ điện có điện dung C

biến thiên từ 36(pF) đến 225(pF). Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ

A. 42 kHz → 105 kHz. B. 0,42 Hz → 1,05 Hz.

C. 0,42 GHz → 1,05 GHz. D. 0,42 MHz → 1,05 MHz.

Câu 22: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của

mạch tăng 2 lần thì phải ghép tụ C với một tụ C‟ có

A. C‟ = 3C nối tiếp với C B. C‟ = 4C nối tiếp với C

C. C‟ = 3C song song với C D. C‟ = 4C song song với C

Câu 23: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung C = 40 nF, thì mạch có tần số f = 2.104 Hz. Để

mạch có tần số f‟ = 104 Hz thì phải mắc thêm tụ điện C‟ có giá trị

A. C‟ = 120 (nF) nối tiếp với tụ điện trước. B. C‟ = 120 (nF) song song với tụ điện trước.

C. C‟ = 40 (nF) nối tiếp với tụ điện trước. D. C‟ = 40 (nF) song song với tụ điện trước.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có điện

dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một

bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 5π.10-6

s. B. 2,5π.10-6

s. C. 10π.10-6

s. D. 10-6

s.

Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên

một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị

cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4Δt B. 6Δt C. 3Δt D. 12Δt

Câu 26: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây

có độ tự cảm là 50 mH. Khi dòng điện trong mạch có giá trị bẳng một nửa giá trị cực đại thì điện áp giữa hai

bản tụ có độ lớn là

A. 4 5V B. 4 2V C. 4 3V D. 4V

Câu 27: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6(μF) và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu

tụ điện là U0 = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V, năng lượng từ trường trong mạch

bằng

A. WL = 588 μJ. B. WL = 396 μJ. C. WL = 39,6 μJ. D. WL = 58,8 μJ.

Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C;

Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos(2000t) (i tính bằng A, t tính

bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì điện áp giữa

hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 3 14 V B. 5 14 V C. 12 3 V D. 6 2 V

Câu 29: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng?

A. Năng lượng điện tập trung ở tụ điện, năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm.

B. Năng lượng của mạch dao động luôn được bảo toàn.

C. Tần số góc của mạch dao động là LC

1

D. Năng lượng điện và năng lượng từ luôn bảo toàn.

Câu 30: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là

A. 2

0W2

Q

L B.

2

0W2

Q

C C.

2

0WQ

L D.

2

0WQ

C

Câu 31: Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng?

A. Tần số của dao động điện từ tự do là 1

2f

LC

B. Tần số góc của dao động điện từ tự do là LC

C. Năng lượng điện trường tức thời 2

W2

C

Cu

D. Năng lượng từ trường tức thời: 2

W2

L

Li

Câu 32: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?

A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.

C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.

D. Năng lượng của mạch dao dộng biến thiên điều hòa.

Câu 33: Chọn câu phát biểu không đúng? Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể.

Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Năng lượng điện từ cuar mạch

A. bằng năng lượng từ trường cực đại. B. không thay đổi.

C. biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. bằng năng lượng điện trường cực đại.

Câu 34: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng

điện trường ở tụ điện

A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.

C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. D. biến thiên điều hòa với chu kì 2T.

Câu 35: Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 4.10–2

(s). Năng lượng từ trường trong cuộn dây thuần cảm L

biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T‟ có giá trị bằng

A. T‟ = 8.10–2

(s). B. T‟ = 2.10–2

(s). C. T‟ = 4.10–2

(s). D. T‟ = 10–2

(s).

Câu 36: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và điện áp giữa hai

đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối

liên hệ giữa i, u và I0 là

A. 2 2 2

0( )L

u I iC

B. 2 2 2

0( )C

u I iL

C. 2 2 2

0( )L

u I iC

D. 2 2 2

0( )C

u I iL

Câu 37: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao

động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện

trong mạch là

A. 0 0I U LC B. 0 0

LI U

C C. 0 0

CI U

L D. 0

0

UI

LC

Câu 38: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực

hiện dao động điện từ tự do. Gọi Qo là điện tích cực đại giữa hai bản tụ; q và i là điện tích và cường độ dòng

điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

A. 2 2

0( )i LC Q q B. 2 2

0Q qi

LC

C.

2 2

0Q qi

LC

D.

2 2

0( )C Q qi

L

Câu 39: Một tụ điện có điện dung C = 8 (nF) được nạp điện tới điện áp U0 = 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có

L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là

A. I0 = 0,12 A B. I0 = 1,2 mA C. I0 = 1,2 A D. I0 = 12 mA

Câu 40: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30 (nF) và cuộn cảm L = 25 (mH). Nạp điện cho

tụ điện đến điện áp 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,2 mA. D. I = 6,34 mA.

Câu 41: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 0,05 (μF). Dao

động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện bằng U0 = 6 V. Khi điện áp ở hai

đầu tụ điện là u = 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng

A. WL = 0,4 μJ. B. WL = 0,5 μJ. C. WL = 0,9 μJ. D. WL = 0,1 μJ.

Câu 42: Mạch dao động LC có L = 0,2 H và C = 10 μF thực hiện dao động tự do. Biết cường độ cực đại của

dòng điện trong mạch là I0 = 0,012 (A). Khi giá trị cường độ dòng tức thời là i = 0,01 (A) thì giá trị điện áp là

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. u = 0,94 V. B. u = 20 V. C. u = 1,7 V. D. u = 5,4 V.

Câu 43: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số riêng f0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch

có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là

A. Δt = 1 (μs). B. Δt = 0,5 (μs). C. Δt = 0,25 (μs). D. Δt = 2 (μs).

Câu 44: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung

0,1( )C F

. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U0 đến lúc điện áp trên tụ bằng một

nửa giá trị cực đại có giá trị gần nhất là

A. Δt = 3 (μs). B. Δt = 1 (μs). C. Δt = 2 (μs). D. Δt = 6 (μs).

Câu 45: Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm năng lượng điện trường có giá

trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức

A. 0

1

Ii

n

B. 0

1

Qi

n

C. 0

1

Ii

n

D. 0

2 1

Ii

n

Câu 46: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4μF . Trong quá trình dao động, điện áp cực

đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là

A. 2,88.10-4

J B. 1,62.10-4

J C. 1,26.10-4

J D. 4,5.10-4

J

Câu 47: Mạch dao động LC có dòng điện cực đại qua mạch là 12 (mA). Dòng điện trên mạch vào thời điểm

năng lượng điện trường bằng 3 năng lượng từ trường là

A. 4 (mA) B. 5,5 (mA) C. 2 (mA) D. 6 (mA)

Câu 48: Mạch dao động LC gồm tụ C = 5 (μF), cuộn dây có L = 0,5 (mH). Điện tích cực đại trên tụ là 2.10-5

(C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 0,4(A). B. 4(A) C. 8(A) D. 0,8(A).

Câu 49: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C =

80μF. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: 2

cos(100 )( )2

i t A . Ở thời điểm năng lượng từ trường

gấp 3 lần năng lượng điện trường trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 125 2( )V B. 25( )V C. 25 2( )V D. 50( )V

Câu 50: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 9,38.10-7

(H) và một

tụ xoay có điện dung biến thiên. Để thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 15 m thì điện dung của tụ điện là

A. 67,5pF B. 37,5nF C. 36,5pF

D. 28,5pF

Câu 51: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.

C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450

Câu 52: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

D. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ nhỏ nhất.

Câu 53: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào

A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.

D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

Câu 54: Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng theo các thông số L, C của mạch chọn sóng máy

thu vô tuyến điện ?

A. 2

LCv

B. 2 c LC C. 2

Lv

C D.

2

v

LC

Câu 55: Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là

A. λ = 25 m B. λ = 60 m C. λ = 50 m D. λ = 100 m

Câu 56: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L = 10 μH, C = 1000/π2 (pF) thu được sóng

có bước sóng là

A. λ = 0,6 m B. λ = 6 m C. λ = 60 m D. λ = 600 m

Câu 57: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung

biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện

dung của tụ điện giá trị 180 pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là

A. λ = 150 m. B. λ = 270 m. C. λ = 90 m. D. λ = 10 m.

Câu 58: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 1 µF và cuộn cảm

có độ tự cảm L = 25 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải

A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.

Câu 59: Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyến thì

A. Bước sóng giảm, tần số giảm. B. Năng lượng tăng, tần số giảm.

C. Bước sóng giảm, tần số tăng D. Năng lượng giảm, tần số tăng.

Câu 60: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp

nào sau đây? Trong mạch dao động anten

A. giảm C và giảm L B. giữ nguyên C và giảm L

C. tăng L và tăng C D. giữ nguyên L và giảm C

*Câu 61: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi dùng tụ C1 thì tần số dao động

riêng của mạch là f1 = 3(MHz). Khi mắc thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là fss

= 2,4 (MHz). Nếu mắc tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. fnt = 0,6 MHz. B. fnt = 5 MHz. C. fnt = 5,4 MHz. D. fnt = 4 MHz.

*Câu 62: Một mạch dao động LC có tần số góc dao động ω = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ điện trong

mạch là Q0 = 4.10-12

(C) Khi điện tích của tụ q = 2.10-12

(C) thì dòng điện trong mạch có giá trị

A. 52.10 ( )A .10-5

B. 52 3.10 ( )A C. 52.10 ( )A D. 52 2.10 ( )A

*Câu 63: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện

tích cực đại trên tụ điện là Q0 = 10-9

(C). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6

(A) thì điện tích trên

tụ điện là

A. q = 8.10–10

(C). B. q = 4.10–10

(C). C. q = 2.10–10

(C). D. q = 6.10–10

(C).

*Câu 64: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C; Khi thay tụ C

bằng tụ C1 thì mạch có tần số dao động riêng là f1. Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có tần số dao động riêng

là f2. Khi ghép hai tụ trên song song với nhau thì tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau

đây?

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 2 2

1 2f f f B. 1 2f f f C. 1 2f f f D. 1 2

2 2

1 2

f ff

f f

*Câu 65: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C; Khi thay tụ C

bằng tụ C1 thì mạch có tần số dao động riêng là f1. Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có tần số dao động riêng

là f2. Khi ghép hai tụ trên nối tiếp với nhau thì tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

A. 2 2

1 2f f f B. 1 2f f f C. 1 2f f f D. 1 2

2 2

1 2

f ff

f f

*Câu 66: Một mạch dao động LC, khi dùng tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ C2

thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dùng 2 tụ C1 và C2 mắc song song thì tần số dao

động của mạch là

A. 35 kHz. B. 24 kHz. C. 50 kHz. D. 48 kHz.

*Câu 67: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2.

Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3 (ms) và T2 = 4

(ms). Chu kỳ dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là

A. Tss = 11 (ms) . B. Tss = 5 (ms). C. Tss = 7 (ms). D. Tss = 10 (ms).

*Câu 68: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C1, C2, C1

nối tiếp C2, C1 song song C2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T1, T2, Tnt = 4,8 (μs), Tss = 10 (μs),

biết C1 > C2. Giá trị của T1 là

A. T1 = 9 (μs). B. T1 = 8 (μs). C. T1 = 10 (μs). D. T1 = 6 (μs).

*Câu 69: Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện

truờng giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là 40,5.10 s . Chọn t = 0 là lúc năng lượng điện

trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và khi đó năng lượng điện trường đang giảm. Biểu thức điện tích trên

tụ điện là

A. q = Q0cos(5000πt + π/6) (C) B. q = Q0cos(5000πt - π/6) (C)

C. q = Q0cos(5000πt + π/3) (C) D. q = Q0cos(5000πt - π/3) (C)

*Câu 70: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng

điện trong mạch có cường độ 8π (mA), sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9

(C). Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là

A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5μs. D. 0,25μs.

*Câu 71: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là

5 mA, sau đó T/4 điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,04 mH B. 8 mH C. 2,5 mH D. 1 mH

Câu 72: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5μH, tụ điện có điện dung C =

6μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20mA thì điện

tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 8

(C). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là

A. 4.10 8

(C) B. 2.5.10 9

(C) C. 12.108

(C) D. 9.109

(C)

*Câu 73: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang

có dao động điện từ tự do. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 2

U0 thì

cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. C

L3

2

U0 B. L

C5

2

U0 C. C

L5

2

U0 D. L

C3

2

U0

*Câu 74: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng W = 1 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất

điện động e = 4 (V). Cứ sau những khoảng thời gian như nhau Δt = 1 (μs) thì năng lượng trong tụ điện và trong

cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm L của cuộn dây?

A. L = 2

32

(nH). B. L =

2

34

(μH). C. L =

2

32

(μH). D. L =

2

30

(μH)

*Câu 75: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5μF.

Nếu mạch có điện trở thuần 10-2

Ω, để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là

12V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng

A. 36 μW. B. 36 mW. C. 72 μW. D. 72 mW.

*Câu 76: Mạch dao động LC có L = 1,6.10-4

(H), C = 8 μF, R ≠ 0. Cung cấp cho mạch một công suất P =

0,625 (mW) thì duy trì điện áp cực đại ở hai bản cực tụ là Umax = 5V. Điện trở thuần của mạch là

A. 0,1 (Ω). B. 1 (mΩ). C. 0,12 (Ω). D. 0,5 (mΩ).

*Câu 77: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, điện trở

thuần R = 1,5 Ω. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 15 V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu

để duy trì dao động của nó?

A. 13,13 mW. B. 16,69 mW. C. 19,69 mW. D. 23,69 mW.

*Câu 78: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng uL = 1,2

V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng i = 1,8 (mA). Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng uL = 0,9

V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng i = 2,4 (mA). Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 (mH). Điện dung

của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng

A. 10 (nF) và 25.10–10

J. B. 10 (nF) và 3.10–10

J.

C. 20 (nF) và 5.10–10

J. D. 20 (nF) và 2,25.10–8

J.

*Câu 79: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện

dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một

bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 5π.10-6

s. B. 2,5π.10-6

s. C. π.10-5

s. D. 10-6

s.

*Câu 80: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần

liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là 10-4

s .Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng

điện trên mạch có độ lớn cực đại là

A. 3.10-4

s B. 9.10-4

s C. 6.10-4

s D. 2.10-4

s

*Câu 81: Một mạch dao động LC lý tưởng được cung cấp năng lượng bằng cách nối hai bản tụ vào nguồn điện

không đổi có suất điện động E = 2 V sau đó nối tụ với cuộn thuần cảm thành mạch kín. Trong mạch có dao

động điện từ với biểu thức năng lượng từ trường ở cuộn cảm là WL = 2.10-8

cos2

(ωt) (J). Điện dung của tụ điện

A. 0,5.10 μF B. 2,5 pF C. 4 nF D. 10 nF

*Câu 82: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 20 nF, cung

cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động E rồi nối hai bản tụ

với cuộn cảm thuần thành mạch kín. Mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ trường ở

cuộn cảm là WL = sin2(2.10

6t) (μJ). Giá trị lớn nhất của điện tích trên bản tụ là

A. 2 μC B. 0,4 μC C. 4 μC D. 0,2 μC

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 83: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt

động thì ở thời điểm năng lượng điện trường gấp đôi năng lượng từ trường thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn.

Năng lượng toàn phần của mạch sau đó bằng bao nhiêu lần so với ban đầu?

A. 2/3 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/2

*Câu 84: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 3,5 (nF), một cuộn cảm có độ tự cảm L =

30(μH) và điện trở thuần r = 1,5 Ω. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động

của nó với điện áp cực đại trên tụ điện là U0 = 15V?

A. P = 19,7mW. B. P = 12,9mW. C. P = 21,7mW. D. P = 16,6mW.

*Câu 85: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 0,2 (mH) và C = 8 (nF), vì cuộn dây có điện trở thuần nên để

duy trì một điện áp cực đại 5 (V) giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6 (mW).

Điện trở của cuộn dây có giá trị

A. 100 Ω B. 10 Ω C. 50 Ω. D. 12 Ω

*Câu 86: Cho mạch LC. Tụ có điện dung C = 1 μF, cuộn dây không thuần cảm có L = 1 mH và điện trở thuần

r = 0,5 Ω . Điện áp cực đại ở hai đầu tụ U0 = 8 V. Để duy trì dao động trong mạch, cần cung cấp cho mạch một

công suất

A. 16 mW B. 24 mW C. 8 mW D. 32 mW

*Câu 87: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm

tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối của điện áp cực đại trên hai bản tụ tương ứng là

A. 4,6 %. B. 10 %. C. 4,36 %. D. 19 %.

*Câu 88: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10–5

H và một tụ xoay

có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 00

đến 1800. Khi góc xoay

của tụ bằng 900

thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là

A. λ = 26,64 m. B. λ = 188,40 m. C. λ = 134,61 m. D. λ = 107,52 m.

*Câu 89: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L = 2 µH và một tụ xoay. Khi α =

0 thì điện dung của tụ là C0 = 10 pF, khi α1 = 1800 thì điện dung của tụ là C1 = 490 pF. Muốn bắt được sóng có

bước sóng 19,2 m thì góc xoay α bằng bao nhiêu?

A. 15,70 B. 22,5

0 C. 25

0 D. 18,5

0

*Câu 90: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng

lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về

phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

*Câu 91: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điệnvới điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,

thu được sóng điện từ có bước sóng λ= 20 m. để thu được sóng điện từ có bước sóng λ′= 40 m, người ta phải

mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C‟ bằng

A. C‟ = 4C B. C‟ = C C. C‟ = 3C D. C‟ = 2C

*Câu 92: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng ở1 = 60m;

khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng ở2 = 80m. Khi mắc C1 song

song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là

A. ở = 48m. B. ở = 70m. C. ở = 100m. D. ở = 140m.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 93: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 601 m; khi

mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và

C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là

A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.

*Câu 94: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng J4 từ một nguồn điện một chiều có

suất điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. Độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch là

A. 0,145H B. 0,5H C. 0,15H D. 0,35H

*Câu 95: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm

L=25μH có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Để máy thu bắt được sóng

ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m thì điện dung phải có giá trị trong khoảng

A. 3,12 123( )C pF B. 4,15 74,2( )C pF

C. 2,88 28,1( )C pF D. 2,51 45,6( )C pF

**Câu 96: Nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực

của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1 Ω thì trong mạch có dòng điện

không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1μF. Khi điện tích

trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch

dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc bằng 106 rad/s và cường độ dòng điện cực

đại bằng I0. Tính tỉ số 0

I

I là

A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 0,5

**Câu 97: Cho mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 (mH), tụ điện có điện dung C

= 0,1(µF), nguồn điện có suất điện động E = 3 (mV) và điện trở trong r = 1 (Ω). Ban đầu mạch dao động được

nối vào hai cực của nguồn, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt mạch ra khỏi nguồn. Tính điện tích

trên tụ điện khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện

A. 3.10-8

(C) B. 2.10-8

(C) C. 6.10-7

(C) D. 5.10-8

(C)

**Câu 98: Nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực

của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không

đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2(μF). Khi điện tích trên tụ

điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động

thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π (μs) và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị

của r là

A. 1 Ω B. 2 Ω C. 2,5 Ω D. 0,5 Ω

**Câu 99: Nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực

của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1 Ω thì trong mạch có dòng điện

không đổi cường độ I = 1,5 (A). Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 (μF).

Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành

một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc bằng 106 rad/s và cường độ dòng

điện cực đại bằng I0. giá trị của I0 là

A. 2 (A) B. 1,5 (A) C. 3 (A) D. 2,5 (A)

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 100: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Dùng nguồn điện một chiều

có suất điện động 10 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng 25(μJ) bằng cách nạp cho tụ thì cứ sau những

khoảng thời gian 4000

s

dòng điện trong mạch lại triệt tiêu. Độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch là

A. 0,2 H B. 0,25 H C. 0,125 H D. 0,5 H

**Câu 101: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6 V để nạp

điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động

trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại,

người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, điện áp cực đại trên tụ còn lại C1 là

A. 3 3( )V B. 3( )V C. 3 5( )V D. 2( )V

**Câu 102: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối

tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch

dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 6 6( )V . Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua

cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi

đóng khóa K là

A. 9 3( )V B. 9( )V C. 12( )V D. 12 6( )V

**Câu 103: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4

H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF.

Điện trở của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là

U0 = 6 V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng

A. 1,5 mJ B. 0,09 mJ C. 3,39.10-10

J D. 0,19.10-10

J

**Câu 104: Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω, được mắc vào hai đầu mạch gồm một

cuộn dây có điện trở thuần 3Ω mắc song song với một tụ điện. Biết điện dung của tụ là 5μF và độ tự cảm là

5μH. Khi dòng điện chạy qua mạch đã ổn định, người ta ngắt nguồn điện khỏi mạch. Lúc đó nhiệt lượng lớn

nhất toả ra trên cuộn dây là

A. 9 μJ B. 9 mJ C. 0,9 mJ D. 0,9 μJ

**Câu 105: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có

điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số

dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α = 600, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. để mạch này có

tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng

A. 2100 B. 135

0 C. 160

0 D. 180

0

**Câu 106: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có

điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, chu kỳ

dao động riêng của mạch là T1 (s). Khi α = 600, chu kỳ dao động riêng của mạch là 2T1 (s). để mạch này có chu

kỳ dao động riêng là 1,5T1 thì α bằng

A. 450 B. 35

0 C. 25

0 D. 30

0

**Câu 107: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có

điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 100, chu kỳ

dao động riêng của mạch là T1 (s). Khi α = 1000, chu kỳ dao động riêng của mạch là 2T1 (s). Khi α = 160

0 thì

chu kỳ dao động riêng của mạch là

A. 1,5T1 B. 5 T1 C. 2 2 T1 D. 6 T1

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 108: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có

điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động.

Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3MHz. Khi α = 120

0, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz.

Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2MHz thì α bằng

A. 300 B. 45

0 C. 60

0 D. 18,75

0

**Câu 109: Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung

C biến đổi giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến

1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2 µH để làm thành mạch dao động ở

lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 18,84 m phải quay các bản tụ ở góc xoay α là bao

nhiêu?

A. 300 B. 60

0 C. 20

0 D. 40

0

**Câu 110: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L = 5mH. Bộ

tụ gồm 25 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau,

diện tích của mỗi tấm là 4 (cm2), giữa các tấm là không khí. Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước

sóng là

A. 51 m. B. 70 m. C. 92 m. D. 36 m.

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

I.ĐẠI CƢƠNG VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU

1.Bài toán liên quan đến dòng điện xoay chiều.

Câu 1: Chọn câu trả lời Sai: Trong đời sống và kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn

dòng điện một chiều là vì

A. Dòng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dòng điện một chiều.

B. Dòng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế.

C. Dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớn.

D. Dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dòng điện một chiều.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.

C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto.

D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

Câu 3: Chọn đáp án sai. Dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn cảm nhất định

A.Bị cuộn cảm cản trở càng nhiều nếu tăng tần số của dòng điện qua cuộn cảm.

B.Trễ pha π/2 so với điện áp tức thời đặt vào hai đầu cuộn cảm.

C.Bị cuộn cảm cản trở càng nhiều nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm.

D.Có giá trị hiệu dụng càng lớn nếu giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào cuộn cảm càng lớn.

Câu 4: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều

A.Đổi chiều 2 lần trong một chu kì. B.Đổi chiều 100 lần trong 1s.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C.Có cường độ biến thiên điều hòa. D.Có chiều biến đổi tuần hoàn

Câu 5: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì:

A.Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B.Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C.Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.

D.Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 6: Trong bao nhiêu phần của mỗi chu kỳ thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị lớn hơn giá trị của

cường độ dòng điện hiệu dụng?

A.1

3 B.

1

2 C.

1

2 D.

1

4

*Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện

xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?

A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.

C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần.

**Câu 8: Một bóng đèn dây tóc loại 110V – 60W, có độ tự cảm của dây tóc nhỏ không đáng kể, mắc nối tiếp

với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V, tần số f =

50Hz. Bóng đèn sáng bình thường khi độ tự cảm của cuộn cảm là

A. 1,78H B. 1,11H C. 0,89H D. 0,45H

2. Bài toán liên quan đến thời gian

**Câu 1: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện

thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là

A. 0,5 lần. B. 2 lần . C. 2 lần. D. 3 lần.

**Câu 2: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = l0cos(1203

t )A. thời điểm thứ 2013

cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng cường độ hiệu dụng và tại thời điểm đó độ lớn cường độ dòng điện

giảm là:

A. s1440

24145 B. s1440

12079 C. s1440

12073 D. s1440

24151

**Câu 3: Đặt vào hai đầu tụ điện C =310

F

một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt V. Tại thời điểm t,

cường độ dòng điện qua tụ là 10A, tại thời điểm t + 1

300s, điện áp giữa hai bản tụ bằng :

A. 50V và đang giảm. B. 50V và đang tăng.

C. 50 3 V và đang tăng. D. 50 3 V và đang giảm.

II.MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ R, HOẶC L, HOẶC C

Câu 1: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. Sớm pha hơn π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Trễ pha hơn π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Sớm pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D.Trễ pha hơn π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 2: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số f

thay đổi được. Khi tăng tần số 2 lần thì đáp án không đúng là:

A.Chu kì của dòng điện trong mạch giảm 2 lần . B.Cường độ dòng điện trong mạch giảm 2 lần.

C.Cảm kháng của mạch tăng 2 lần . D.Tần số góc của dòng điện trong mạch tăng 2 lần.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm?

A.Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nen nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều

B.Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều ,dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở

càng ít

C.Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều ,dòng điện xoay chiều có tần số càng

lớn thì bị cản trở càng nhiều

D.Cuộn dây thuân cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm?

A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần.

B. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn cảm.

C. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số của

dòng điện.

D. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha π/2 so với dòng điện xoay chiều chạy qua nó.

Câu 5: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u= 0U sin(100πt)V, thì dòng điện chạy qua đoạn

mạch này có biểu thức i= 0I cos(100πt)A. Đoạn mạch này có thể:

A.Gồm cuộn cảm và điển trở thuần R.

B.Gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng.

C.Gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng.

D.Là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng.

*Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định.

Khi hiệu điện thế trị tức thời bằng 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là - 2 (A) và khi hiệu điện thế có

giá trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện.

A. 60 Hz. B. 68 Hz. C. 58 Hz. D. 50 Hz.

*Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)(V) vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm t1, điện áp là u1=

100 3 V và cường độ dòng điện trong mạch là i1 = -2,5A. Ở thời điểm t2, các giá trị nói trên là 100V và -

2,5√3A. Điện áp cực đại U0 là :

A. 200 2 V B.100 2V C.200V D.100V

*Câu 8: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng u=Uosin2πft(V). Tại thời điểm

t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lần lượt là 2 2 A và

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

60 6 V. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

lần lượt là 2 6 A và 60 2 V. Dung kháng của tụ điện bằng:

A. 40Ω. B. 20 3 Ω. C. 20 2 Ω. D. 30Ω.

III.MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP

1.Bài toán liên quan đến tổng trở, giá trị hiệu dụng, biểu thức dòng điện và điện áp

Câu 1: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu

nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?

A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.

B. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở thuần của mạch.

C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần nhanh pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.

D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch

*Câu 2: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với

một điện trở R = 40. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100t (V). Dòng điện

trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị

của r và L là:

A. 25 và 0,159H. B. 25 và 0,25H. C. 10 và 0,159H. D. 10 và 0,25H.

*Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100 2cos100t (V) thì dòng

điện qua mạch là i = 2cos100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là

A. R = 50. B. R = 100. C. R = 20. D. R = 200.

*Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM là một tụ điện có điện dung C = 10

-4

2π F mắc nối

tiếp với đoạn mạch MB. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp u = 60 2cos 100πt V thì dòng điện chạy qua mạch

có cường độ i = 0,3 2cos(100πt + π

6 )A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch MB có giá trị là:

A. 120V. B. 30 2 V. C. 60 2 V. D. 60V.

*Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(120πt +π/3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1

H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu

thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

A. i = 3 2 cos(120πt - π

6 )A. B. i = 2 cos(120πt +

π

6 )A.

C. i = 3 cos(120πt - π

6 )A. D. i = 2 2 cos(120πt -

π

6 )A.

*Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp một điện áp có u = U 2 cos ωt. Cho biết UR = U

2

và C = 1

2Lω2 . Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L và ω là:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. R = L.ω. B. R = 2Lω

3 C. R =

3 . D. R = 3 Lω

*Câu 7: Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có C = 10

-4

2π F là: i = 2 Sin (100πt +

π

6 )A. Hiệu điện thế hai đầu

tụ điện là:

A. u = 200 2 Sin (100πt + 2π

3 ) V B. u = 200 2 Sin (100πt -

π

3)V

C. u = 200 2 Sin (100πt + π

6 ) V D. u = 200 2 Sin (100πt +

π

3 ) V

*Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa ba linh kiện R,L,C . Đoạn mạch AM chứa L, MN chứa R và NB

chứa C. R = 50Ω ZL = 50 3Ω ;ZC = 50 3

3Ω. Khi u

AN = 80 3 V thì u

MB = 60V . u

AB có giá trị cực đại là:

A. 100V. B. 150V. C. 50 7 V. D. 100 3 V.

*Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng uAB

=

100 2 cos 100 πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(10πt - 3

)(A). Giá trị của R và L là:

A. R = 25 2 , L =

61,0H. B. R = 25 2 , L =

22,0H.

C. R = 25 2 , L =

1H. D. R = 50, L =

75,0H.

*Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm có điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm có điện

trở trong r ghép nối tiếp. N là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Biết hệ số công suất của đoạn mạch AN là

cos φ

AN = 0,6 , dòng điện trong mạch i = 2 2 cos100πt (A) , điện áp hiệu dụng hai đầu các đoạn AN, NB và

AB lần lượt là 40V, 85V và 75V. Tổng điện trở thuần của mạch AB có giá trị là

A. 34 Ω B. 38 Ω C. 36 Ω D. 30 Ω

*Câu 11: Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu cuộn dây điện áp không đổi 20V thì

cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2A. Đặt vào 2 đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều

u = 200cos100πt(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là A25 . Giá trị của L là:

A. H

31,0 B. H

22,0 C. H

2,0 D. H

1,0

*Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10

-4

F và cuộn

thuần cảm có độ tự cảm L = 1

π H mắc nối tiếp với nhau. ĐẶt vào hai đầu đôạn mạch một điện áp xoay chiều có

biểu thức u = 100cos100πt (V). Tại thời điểm điện áp 2 đầu đoạn mạch có giá trị 50V và đạng giảm thì cường

độ dòng điện qua mạch là

A.0 B. 3

4 (A) C.

3

2 (A) D.-

3

2 (A)

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp, có R = 10 , cuộn cảm thuần L = 1/10(H), tụ điện C = 10-

3/2(F). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = 20 2 cos(100t + /3) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch là

A. u = 40 2 cos(100t - 4

) V. B. u = 40cos(100t -

4

) V.

C. u = 40 2 cos(100t + 12

5) V. D.u = 40cos(100t -

12

5) V.

*Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm điện trở

thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hiệu dụng

trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu mắc song song với tụ C một tụ điện giống hệt nó thì điện

áp hiệu dụng trên điện trở thuần sẽ bằng

A. 100 2 V. B. 80 5 V. C. 10 2 V. D.100V

*Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 50cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường

độ dòng điện trong đoạn mạch là :

A. 62,5W B.162,5W C.64,5W D.60W

*Câu 16: Đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm

thuần thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,24A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay

chiều 100V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Lấy π2 = 10. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị

gần bằng :

A. 0,28H B. 0,32H C.0,13H D.0,35H

*Câu 17: Đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm

thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này

một điện áp xoay chiều 100V – 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1A. Giá trị của L là

A. 0,32H B. 0,35H C. 0,13H D. 0,27H

*Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn cảm

thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện mắc nối tiếp. Gọi u, u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn

mạch AB, AM, MN, NB. Hệ thức đúng là

A. u3 + u1 = u – u2 B. u = u1 + u2 – u3 C. u3 = u1 – u2 – u D. u + u1 = u2 – u3

Câu 19: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.

Điện áp hai đầu mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U ổn định. Biết 2 LU = CU , điện áp hiệu dụng giữa hai

đầu cuộn dây bằng:

A. U. B. 2 U C. 2U. D. 3 U.

*Câu 20: Đoạn mạch R,L,C ghép nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện dung của tụ điện thay đổi được. Ban đầu

giá trị của dung kháng là Zc=250Ω. Cho R=50Ω, LZ =100Ω, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không thay

đổi. Nếu từ giá trị ban đầu trên của dung kháng, người ta giảm điện dung của tụ thì điện áp hiệu dụng giữa hai

bản tụ sẽ:

A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng.

*Câu 21: Đặt điện áp u=Uocos(100πt+π/6) (V) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm khi

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường

độ dòng điện trong mạch là:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. i=5cos(100πt+5π/6)(A). B. i=6cos(100πt-π/3)(A).

C. i=5cos(100πt-π/3)(A). D. i=6cos(100πt+5π/6)(A).

*Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở

thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch

tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử

trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,3 A. B. 0,05A. C. 0,2 A. D. 0,15 A.

*Câu 23: Đặt điện áp u = U0 cos100t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm có độ tự

cảm L = 0,8 H và điện trở r = 10Ω. Tổng trở của mạch là:

A. 120Ω. B. 140Ω. C. 100Ω. D. 90Ω.

**Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM

gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 2.10

-4

π F. Đoạn mạch MB gồm cuộn dây

có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai

đầu đoạn mạch AM có biểu thức: u

AM =80cos(100πt )V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu

thức: u

MB = 200 2cos (100πt + 7π

12 )V. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:

A. r = 125Ω; L = 0,69H B. r = 176,8Ω; L = 0,976H.

C. r = 75Ω; L = 0,69H. D. r = 125Ω; L = 1,38H.

**Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều )(cos0 VtUu vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự

gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với rR . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R

và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có

cùng một giá trị hiệu dụng là V530 . Giá trị của U0 bằng:

A. 2120 V. B. 120V. C. 260 V. D. 60 V.

**Câu 26: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở, một cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung C =

10-3

/(4π)F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, có tần số f = 50Hz. Khi nối tắt tụ điện

thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch không thay đổi. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng

A. 0,8/π (H) B. 0,6/π (H) C. 0,4/π (H) D. 0,2/π (H)

**Câu 27: Đặt điện áp u=240 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R=60Ω, cuộn

dây thuần cảm có độ tự cảm L=1,2/π(H) và tụ điện có điện dung C= 310 /6π(F). Khi điện áp tức thời giữa hai

đầu cuộn cảm bằng 240V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt

bằng

A. 240V và 0V B. 120 2 V và 120 3 V C. 120 3 V và 120V D. 120V và 120 3 V

2.Bài toán liên quan đến cộng hƣởng điện, độ lệch pha

Câu 1: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng

điện xảy ra khi:

A.Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.

B. Thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.

C. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.

D. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 2: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động

điều hòa cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và

cường độ dòng điện chạy qua từng phần tử.

B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hòa

cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế

hiệu dụng trên từng phần tử.

C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên điện trở thuần.

D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một

cuộn dây thuần cảm.

Câu 3: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có

điện dung C . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau

đây là sai:

A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau

B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện

C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch

D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây

Câu 4: Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng

pha khi

A. 2

LC R B. 2

LC R C. /R L C D. 2

1LC

Câu 5: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung tụ điện một lượng rất nhỏ

thì:

A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.

Câu 6: Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số của dòng điện trong

mạch thì kết luận nào dưới đây sai?

A.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng. B.Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

C.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. D.Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch giảm.

*Câu 7: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng

B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R

C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

*Câu 8: Dung kháng của mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một

trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng

điện có thể xảy ra?

A. Tăng điện dung của tụ điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Giảm điện trở thuần của mạch. D. Giảm tần số của dòng điện.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 9: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện

dung biến đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Ban đầu mạch có cộng hưởng. Khi giảm

điện dung của tụ điện còn một nửa thì :

A. Dung kháng bằng tổng trở của cuộn dây.

B. Tổng trở của cuộn dây bằng tổng trở của cả đoạn mạch.

C. Dung kháng bằng tổng trở của cả đoạn mạch.

D. Cảm kháng gấp đôi dung kháng.

*Câu 10: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng

hưởng xảy ra khi

A. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.

B. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.

C. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.

D. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.

*Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch này xảy ra hiện tượng cộng hưởng, phát biểu nào sau

đây sai?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.

*Câu 12: Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu cuộn dây và điện áp của hai đầu tụ điện không thể nhận giá trị

nào sau đây?

A. π/2. B. 3π/4. C. π. D. 5π/6.

*Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi

được. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì:

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở nhận giá trị cực đại.

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện nhận giá trị cực đại.

C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần nhận giá trị cực đại.

D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện đạt giá trị cực đại.

*Câu 14: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω. Nếu

mạng điện có tần số f2= 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1

A.50 Hz B.60 Hz C.480 Hz D.30 Hz

*Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C

và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch xảy ra

hiện tượng cộng hưởng điện?

A. Giảm L. B. Giảm C. C. Tăng . D. Tăng R.

**Câu 16: Cho mạch điện AB gồm: điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có R0 = 50 3 Ω mắc nối tiếp. Có ZL =

ZC = 50Ω. Đoạn AM gồm R nối tiếp với tụ điện, đoạn MB là cuộn dây.Tính điện trở R, biết hiệu điện thế hai

đầu đoạn AM và hiệu điện thế hai đầu đoạn MB lệch pha nhau 750

?

A. 50Ω. B. 25 3 Ω. C. 50 3 Ω. D. 25Ω.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100 3 ; điện áp hai đầu đoạn mạch có

dạng 2.cos100 ( )u U t V , mạch có L biến đổi được. Khi L = /2 (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng.

Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng:

A. 1 H B. 4 H C. 1 3 H D. 3 H

**Câu 18: Cho mạch điện AB gồm: điên trở R, tụ điện C và cuộn dây có R0 = 50 3 Ω mắc nối tiếp. Có ZL =

ZC = 50Ω. Đoạn AM gồm R nối tiếp với tụ diện, đoạn MB là cuộn dây.Tính điện trở R, biết hiệu điện thế hai

đầu đoạn AM và hiệu điện thế hai đầu đoạn MB lệch pha nhau 750.

A. 25Ω. B. 25 3 Ω. C. 50 3 Ω. D. 50Ω.

**Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng của dòng điện là 1I . Nếu nối tắt

tụ điện thì cường độ dòng diện hiệu dụng là 2I =2 1I , đồng thời hai dòng điện i1 và i2 vuông pha với nhau. Hệ

số công suất của đoạn mạch khi không nối tắt tụ điện là:

A. 0,5 B. 0,2 5 C. 0,4 5 D. 0,75.

**Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R2C=16L.

Đoạn mạch đang cộng hưởng, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu

cuộn cảm bằng

A. 120V. B. 60V. C. 30V. D. 240V.

**Câu 21: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có

điện dung C mắc theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R, N là điểm nối giữa điện trở R và

tụ C. Biết ANu = 01U cos(ωt+φ)(V); MBu = 02U cos(π/2 - ωt - φ)(V). Hệ thức liên hệ giữa R, L,C là:

A. L=CR2. B. C=LR2. C. L=RC. D. R2=LC.

3.Bài toán liên quan đến công suất và hệ số công suất

Câu 1: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều chạy qua. Hệ số công suất của đoạn mạch

A. Tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần trong mạch.

B. Tỉ lệ nghịch với điện áp hiệu dụng hai đầu mạch.

C. Tỉ lệ thuận với công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.

D. Phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch.

Câu 2: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp ,phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện

(trung bình) tiêu thụ trên cả mạch:

A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch

B. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của đoạn mạch

C. Không thay đổi nếu ta mắc thêm đoạn mạch một tụ điện hoặc 1 cuộn dây thuần cảm

D. Không phụ thuộc gì vào L và C

Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện

(trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch

A. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.

B. Chỉ phụ thuộc và giá trị điện trở thuần R của mạch.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C. Không phụ thuộc gì vào L và C.

D. Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch này một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm.

Câu 4: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi

tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở:

A. Tỉ lệ thuận với tần số. B. Tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.

C. Tỉ lệ nghịch với tần số. D. Không phụ thuộc vào tần số.

Câu 5: Trong các dụng cụ sử dụng điện như quạt, tủ lạnh, động cơ… người ta phải nâng cao hệ số công suất

nhằm

A. Tăng hiệu suất của việc sử dụng điện. B.Tăng công suất tiêu thụ.

C. Giảm công suất tiêu thụ. D. Thay đổi tần số của dòng điện.

*Câu 6: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào 2 đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó R là biến

trở có giá trị có thể thay đổi từ rất nhỏ đến rất lớn. Khi tăng dần giá trị R từ rất nhỏ thì công suất tiêu thụ của

mạch sẽ:

A. Luôn tăng. C. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm.

B. Luôn giảm. D. Giảm đến một giá trị cực tiểu rồi tăng.

*Câu 7: Mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng. Nếu ta tăng dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của

mạch

A. Tăng. B. Giảm. C. Ban đầu tăng, sau giảm. D. Ban đầu giảm, sau tăng.

*Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của dòng

điện thì hệ số công suất của mạch

A. Không đổi. B. Bằng 0. C. Giảm. D. Tăng.

*Câu 9: Một bóng đèn dây tóc trên đó có ghi 220V-100W mắc nối tiếp với một cuộn dây vào một điện áp

xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V-50Hz thấy đèn sáng bình thường. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo

điện áp ở hai đầu cuộn dây thì vôn kế chỉ 220V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :

A. 149,2W B. 190,6W C. 220W D. 200W

*Câu 10: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số 50Hz thì hệ số công

suất của đoạn mạch bằng 3

2 . Biết điện dung C =

10-4

2π F, độ tự cảm L =

3

π H. Giá trị của điện trở R là:

A.50 3 Ω B.100Ω C.100 2 Ω D.100 3 Ω.

*Câu 11: Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10

-3

6π F. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 200V. Để công suất tiêu thụ điện của đoạn

mạch là 200W thì giá trị của điện trở R là:

A. 80Ω hay 120Ω. B. 20Ω hay 180Ω. C. 50Ω hay 150Ω. D. 60Ω hay 140Ω.

*Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc

nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức

u 120 2cos(100 t ) (V)3

thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha

2

so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 120W. B. 72 W. C. 240W. D. 144W.

*Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có

biểu thức u = 100 2 sin(t + /3)(V) và i = 4 2 cos(100t - /6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 400W B. 200 3 W C. 200W D. 0

*Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos (100πt + π/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây

thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C =

410

mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và

trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:

A.144W; B. 72W; C. 240W; D. 100W

*Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nói tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng

đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150V; Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2A.

Điện áp hiệu dụng chạy giữa hai bản tụ điệm là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :

A.200V. B. 180V C.240V D. 270V

*Câu 16: Trong các cơ sở tiêu thụ điện năng phải bố trí các mạch điện sao cho có hệ số công suất mạch lớn

nhằm mục đích :

A. Tăng công suất tỏa nhiệt. B. Tăng công suất tiêu thụ.

C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện.

*Câu 17: Một điện áp xoay chiều ổn định lần lượt đặt vào hai đầu các đoạn mạch I (có điện trở R) và đoạn

mạch 2 (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng

lần lượt là 4A và 3A. Khi đặt điện áp xoay chiều trên vào hai đầu đoạn mạch gồm đoạn mạch I và đoạn mạch 2

mắc nối tiếp thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng :

A.3,6 B.0,8 C.0,6 D.0,48

*Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số của

dòng điện thì hệ số công suất của mạch

A. Giảm B. Bằng 0 C. Tăng D. Không đổi

*Câu 19: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện… với công suất định mức P và

điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

A.Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B.Công suất tỏa nhiệt tăng.

C.Công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng. D.Công suất tiêu thụ điện P giảm.

*Câu 20: Một đoạn mạch AB gồm : một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng bằng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là

4U/3 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 7U/15. Hệ số công suất của cuộn dây bằng

A. 0,48 B. 0,64 C. 0,56 D. 0,6

*Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u=120 2 cos(100πt+π/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần

cảm L, một điện trở R và tụ điện C= 410 /π mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện

C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:

A. 144W. B. 72W. C. 240W. D. 100W.

*Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần

cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này

vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 2 /2. B. 3 /2. C.1/ 3 . D. 1/ 5 .

*Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u=180cos(100πt-π/6)(V) thì cường độ dòng điện qua

mạch i=2sin(100πt+π/2) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng

A. 90 3 W. B. 90W. C. 360W. D. 180W.

*Câu 24: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ. Đặt

vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều uAB= 60 2 cos100πt(V) thì đo được uAM = uMB = 60V. Hệ số công

suất của đoạn mạch là:

A. 2

2 B.

1

2 C.

1

3 D.

3

2

**Câu 25: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự

cảm L, điện trở r. Biết 2 2.L CR Cr Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều 2 cos ( )u U t V thì điện áp hiệu

dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.

**Câu 26: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở

thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch

AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W, khi đó LC

12 và độ lệch pha giữa uAM và uMB là 900.

Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:

A. 110 W. B. 85 W C. 170 W. D. 135 W.

**Câu 27: Đặt một điện áp u = 80cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và

cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULR = 25V;

UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?

A. 15Ω B. 25Ω C. 20Ω D. 40Ω

**Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2.

Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc là ω1 =

50π (rad/s) và ω2 = 200π (rad/s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :

A. 12

3 B.

2

1 C.

13

2 D.

2

1

**Câu 29: Cho đoạn mạch gồm có điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp. Khi đặt hiệu điện thế không đổi U

vào hai đầu đoạn mạch thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 12W. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

dụng là 2U vào hai đầu đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cũng là 12W. Hệ số công suất của

đoạn mạch xoay chiều là

A. 1,00 B. 0,25 C. 0,50 D. 0,87

**Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm 1 cuộn dây nối tiếp với 1 tụ điện) một điện áp xoay chiều có giá

trị hiệu dụng U = 60V thì các điện áp tức thời của cuộn dây và của đoạn mạch lệch pha nhau 900, đồng thời hệ

số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Điện áp hiệu dụng của cuộn dây bằng

A. 36V B. 48V C. 45V D. 75V

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 31: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở R có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch có giá trị cực đại bằng

180W. Khi hệ số công suất của đoạn mạch là 1/3 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng

A. 60W B. 20W C. 45W D. 90W

**Câu 32: Mạch xoay chiều R1L1C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng 1f . Mạch xoay chiều R2L2C2 mắc nối

tiếp có tần số cộng hưởng 2f . Biết C1 =2C2, 2f =2 1f . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng

của mạch là f bằng:

A. 2 1f B. 1f C.

1f D. 3 1f .

**Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L=4CR2. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1=50π

rad/s và ω2=200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 1/ 13 . B. 1/ 10 . C. 2/ 13 . D. 2/ 10 .

**Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi

được. Khi tần số f=f0=100 Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại. Khi f= 160 Hz thì công suất tiêu thụ

trong mạch bằng P. Giảm liên tục f từ 160 Hz đến giá trị nào thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P?

A.125 Hz. B.90 Hz. C.62,5 Hz. D.40 Hz.

dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.

**Câu 35: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

250 2 cos100 ( )u t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600.

Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu

cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

A. 200W B. 300 3 W C. 300W D. 200 2 W

4.Bài toán cực trị R thay đổi, L thay đổi, C thay đổi và ω thay đổi

Câu 1: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC luôn có giá trị :

A. Lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

B. Lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm;

C. Lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện;

D. Lớn hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở

*Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt

vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2

2. Khi thay đổi R thì:

A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi

C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.

*Câu 3: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối

tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần

tử R,L,C lần lượt là 60V, 120V, 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu

dụng hai đầu điện trở bằng

A.61,5V B.80V C.92,3V D.55,7V

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 4: Mắc nối tiếp một bóng đèn và một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số

không đổi thấy đèn sáng bình thường. Mắc thêm một tụ điện nữa song song với tụ điện của mạch thì

A. Điện áp ở hai đầu đèn giảm. B. Độ sáng của đèn không đổi

C. Độ sáng của đèn tăng lên. D. Độ sáng của đèn giảm đi.

*Câu 5: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên

điện áp xoay chiều ổn định 0 cos .u U t Khi 0R R thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây

bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị 0R thì

A. Công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. Công suất trên biến trở tăng rồi giảm.

C. Công suất trên biến trở giảm. D. Cường độ dòng điện tăng rồi giảm.

*Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt

vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2

2. Khi thay đổi R thì:

A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi

C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.

*Câu 7: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB=U 2

cosωt. Mạch chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ L =L1 =1 / ω² C đến L =L thì:

A.Cường độ dòng điện luôn tăng. B.Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.

C.Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng. D.Tổng trở của mạch luôn giảm.

*Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều )(2cos2 VftUu ( với U và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở R thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi. Điều chỉnh R điện áp 2 đầu đoạn

mạch lệch pha 4

với cường độ dòng điện qua mạch. Khi đó:

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại.

D. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại.

*Câu 9: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được. Khi cho R = R1 = 10Ω hoặc R = R2 =

30Ω thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Độ lệch pha giữa u và i khi R = R1 là:

A.π/3 B.π/4 C.π/6 D.π/5

*Câu 10: Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và biến trở R mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi và tần số f thì thấy LC =

1/4f2 2

. Khi thay đổi R thì:

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi. B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.

C. Hệ số công suất mạch thay đổi. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện không đổi.

*Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở

và một tụ điện có điện dung biến đổi mắc nối tiếp. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu

dụng của điện trở và của tụ điện lần lượt là 50 V và 120V. Khi giảm điện dung của tụ điện còn một nửa thì

điện áp hiệu dụng của điện trở bằng :

A. 26,5V B. 25V C. 18,8V D. 115,3V

*Câu 12: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần .Giữ nguyên giá trị hiệu dụng ,thay

đổi tần số của hiệu điện thế .Công suất tỏa nhiệt trên điện trở

A.Tỉ lệ thuận với tần số B.Tỉ lệ thuận với bình phương của tần số

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C.Tỉ lệ nghịch với tần số D.Không phụ thuộc vào tần số

*Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần

số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó

A. Điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần luôn bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn điện áp hiệu dụng trên tụ C.

D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ C luôn bằng nhau.

*Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f1 = 50Hz thì đoạn mạch

có cảm kháng 40Ω, dung kháng 160Ω và tổng trở bằng 200Ω. Nếu điện áp có tần số f2 = 100Hz thì tổng trở

của mạch bằng

A. 300Ω B. 80Ω C. 120Ω D. 160Ω

*Câu 15: Mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R=50Ω, độ tự cảm L = 3

2(H) và một tụ

điện có điện dung C có thể thay đổi được. Mắc mạch trên vào hiệu điện thế u=200 2 sin(100πt+2

) (V). Giá

trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu ống dây là:

A. 200V. B. 500V. C. 250V. D. 400V.

*Câu 16: Đặt điện áp u=Uocos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R=100Ω và tụ

điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch

một góc φ, với tanφ=3/4. Điện dung của tụ điện có giá trị:

A. 43.10

4

F. B.44.10

3

F. C. 43.10

F. D. 44.10

F.

*Câu 17: Đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và biến trở R mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi và tần số f thì thấy

LC=1/4f2π2. Khi thay đổi R thì

A.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi. B.Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.

C.Hệ số công suất mạch thay đổi. D.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện không đổi.

*Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được. Khi cho R= 1R =10Ω hoặc R= 2R =30Ω

thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Độ lệch pha giữa u và i khi R= 1R là:

A. π/3. B. π/4. C. π/6. D. π/5.

*Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f = f1 thì hiệu

điện thế trên điện trở UR = URmax, khi f = f2 thì hiệu điện thế trên cuộn cảm UL = ULmax, khi f = f3 thì hiệu điện

thế trên tụ điện UC = UCmax. Hệ thức đúng là:

A. f1f2 = f32 B. f2f3 = f1

2 C. f3f1 = f2

2 D.f1+f2 = 2f3

*Câu 20: Đặt điện áp 2cos( t)u U vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và

MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Đoạn MB chỉ

có tụ điện với điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện, kết luận nào sai?

A.Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng

pha với điện áp tức thời hai đầu mạch.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

B.Khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu AM đạt cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng

pha với điện áp tức thời hai đầu mạch.

C.Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm

pha với điện áp tức thời hai đầu mạch.

D.Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt cực đại thì điện áp tức thời của đoạn AM vuông pha với

điện áp tức thời hai đầu mạch.

**Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số thay đổi được.

Khi f1 = 50Hz và f2 = 200Hz thì công suất của mạch có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn giá trị cực đại. Giá trị của

tần số để công suất của mạch có giá trị cực đại là

A. 125Hz. B. 250Hz. C. 150Hz. D. 100Hz.

**Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được, khi f1 = 60Hz

thì hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hai đầu mạch. Khi f2= 120Hz thì độ lệch pha của hiệu điện

thế hai đầu mạch so với dòng điện là π/4, khi f3 = 150Hz thì hệ số công suất của mạch bằng:

A.0,472 B.0,782 C.0,872 D.0,581

**Câu 23: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở R = 30Ω, một cuộn dây có điện trở r = 20Ω

và độ tự cảm L = 1

2π H và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều có

giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Thay đổi giá trị của điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai

đầu tụ đạt cực đại, điện dung của tụ khi đó là :

A. C = 15,9µF B. C= 31,8µF C. 63,6µF D. 10,6µF

**Câu 24: Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện

áp xoay chiều có giá trị 220V. Điều chỉnh R = R1hoặc R = R

2 thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau mà tổng

R1 + R

2 = 100 Ω . Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là :

A. 100W B. 220W C. 484W D. 440W

**Câu 25: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở, một tụ điện có điện dung C= 31,8μF và một

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1

2π H. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch u = U 2cos100πt (V).

Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144 W. Giá trị của U là:

A. 100V. B. 220V. C. 120V. D. 120 2 V.

**Câu 26: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự

cảm L = 1

5π H, tụ điện có điện dung thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều

u = 120 2cos100πt V . Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó

là 40 2 V thì giá trị của R là:

A.30Ω. B.20Ω C.40Ω D.50Ω

**Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có

20 ; 50 ,Lr Z tụ điện 65CZ và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 thì thấy công suất toàn mạch

đạt cực đại là

A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều 0 cosu U t (với 0 ,U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi 1L L hay

2L L với 1 2L L thì công suất tiêu thụ của mạch

điện tương ứng 1 2,P P với

1 23 ;P P độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong

mạch tương ứng 1 2, với 1 2 / 2. Độ lớn của

1 và 2 là:

A. / 3 ; / 6. B. / 6 ; / 3. C. 5 /12 ; /12. D. /12 ; 5 /12.

**Câu 29: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch 150 2 os100 t (V).u c Khi

1 62,5/ ( )C C F thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi 2 1/(9 ) ( )C C mF thì điện áp hai

đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:

A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 2 V.

**Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, mạch có C biến đổi được; điện áp hai đầu đoạn mạch

có dạng 220 2.cos100 ( )u t V . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu nó cực đại, khi đó thấy điện áp tức thời

hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện tức thời trong mạch một góc / 3 . Giá trị cực đại của điện áp

hiệu dụng hai đầu tụ là:

A. 220V. B. 110 V. C. 440 / 3 V. D. 220 3 V.

**Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu

đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2

< 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì

phải điều chỉnh tần số f tới giá trị:

A. 2 2 2

1 22( )f f f B. 2 2 2

1 2( ) / 2.f f f C. 2 2 2

1 22 / 1/ 1/f f f D. 2 2 2

1 21/ 2 1/ 1/f f f

**Câu 32: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi

được. Ở tần số 1 60f Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos 1 . Ở tần số

2 120f Hz , hệ số công suất nhận giá trị

cos 0,707 . Ở tần số 3 90f Hz , hệ số công suất của mạch bằng:

A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.

**Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm,

đoạn MN (ở giữa) chứa điện trở R, đoạn NB chứa tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch

điện một điện áp xoay chiều u=200 2cos100πt (V).Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho hiệu điện thế

hiệu dụng AN MBU =U và hiệu điện thế hai đầu đoạn AN vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn MB, khi đó

hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ có giá trị là

A. 150V. B. 50V. C. 100V. D. 200V.

A.

**Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,

cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho tổng R1 + R2

= 100Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với 2 trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị

:

A. 200W B.100W C.50W D.400W

**Câu 35: Trong giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V - 120W hoạt động bình thường

dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó

để biến trở có giá trị 70Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt

điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. Giảm đi 20Ω B.Giảm đi 17Ω C.Tăng thêm 12Ω D.Giảm đi 12Ω

**Câu 36: Cho mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây có r = 40Ω và hệ số tự cảm là HL

8,0 , tụ điện có điện

dung FC5

10 3

theo thứ tự mắc liên tiếp vào hai điểm A, B. Đặt vào hai đầu đoạn mạch, một điện áp

))(100cos(2200 VtuAB , thay đổi R từ giá trị 0 thì công suất của mạch thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của

công suất tiêu thụ trong đoạn AB?

A.444W B.667W C.640W D.222W

**Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn

mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi

được. Điều chỉnh điện trở R = R1 sau đó điều chỉnh C = C1 để điện áp giữa hai đầu biến trở đạt cực đại thì thấy

dung kháng ZC1 = R1. Điều chỉnh R = R2 = 2R1 sau đó điều chỉnh C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

Giá trị cực đại đó là:

A.100 5 V B.100 2 V C.50 5 V D.50 2 V

**Câu 38: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm,L biến thiên. Khi L = L1 thì điện áp trên tụ

cực đại và bằng 100 5 V. Khi L = L2 = 0,4L1 thì dòng điện sớm pha 4

so với điện áp. Hỏi điện áp hiệu dụng

giữa 2 đầu đoạn mạch bằng:

A.120V B.100 2 V C.200V D.100V

**Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ C có điện dung

thay đổi được, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với điện trở thuần R. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh C để điện áp

giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100V, sau đó lại điều chỉnh C để điện áp giữa

hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:

A. 200V B.100V C.200 2 V D.100 2 V

**Câu 40: Đặt điện áp xay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến giá trị L1

= 0,2

π H hoặc L2 =

0,4

π H thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch cứ mỗi trường hợp lệch pha so với điện

áp một góc có độ lớn không đổi. Điều chỉnh L = L0 thì dòng điện và điện áp cùng pha. Giá trị của L0 là:

A. H

1,0 B. H

2

2,0 C. H

3,0 D. H

6,0

**Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và

tụ điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm

đến giá trị L ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở

R. Độ tự cảm L có giá trị bằng

A. .2

H

B. .3

H

C. .1

H

D. .2

1H

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.

Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,3/πH, tụ điện có điện dung C = 10-4

/πF. Để công suất tiêu thụ của mạch là

cực đại thì giá trị của R phải bằng :

A. 170Ω B.200 Ω C.70 Ω D.30 Ω

**Câu 43: Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trỏ thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung

C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì thấy có hai

giá trị C1 và 3 C1

đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha với nhau. Lấy π

2 = 10. Độ tự

cảm L của cuộn cảm thuần có giá trị

A. 1/2 π H B.2/ π H C.3/ πH D.1/ πH

**Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc

nối tiếp. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 = 18µF và C2 = 12µF thì

điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì điện

dung của tụ điện là

A. 15,0µF B. 7,5 µF C. 7,2 µF D. 14,4 µF

**Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch

có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là 60Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 120Hz thì

hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,707. Khi tần số là 90Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,486 B. 0,781 C. 0,872 D. 0,625

**Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm

điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây L có thuần trở r. Đoạn mạch MB có tụ điện. Khi mắc vào hai đầu mạch một

điện áp xoay chiều tần số f1= 40Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch AM là 0,6 còn của cả mạch là 0,8 và

cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Hỏi ở tần số f2 là bao nhiêu thì hệ số công suất của

cả mạch đạt cực đại?

A.80 Hz B.60 Hz C.50 Hz D.30 Hz

6. Hộp kín

*Câu 1: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có

độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cosωt(V) thì

cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos( - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:

A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC.

C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC. D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL.

*Câu 2: Đoạn mạch AM gồm điện trở R, tụ điện C mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB là một hộp kín X gồm một

trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì

UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là

A. Điện trở thuần. B. Cuộn dây không thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần.

*Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử. Tại thời điểm t1, thì giá trị cường độ dòng điện tức

thời và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i1 = 3A và u1 = 40 V; tại thời điểm t2, các giá trị này lần lượt

là i2 = 4A và u2 = – 30 V và cường độ dòng điện đang giảm. Phần tử trong mạch này là

A. Cuộn dây không thuần cảm (L,r). B. Điện trở thuần R.

C. Tụ điện. D. Cuộn thuần cảm.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba

phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U 6 sin (100πt) V thì hiệu điện

thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = 2 U, U

Y = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử

gì?

A. Cuộn dây và C. B. C và R C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.

IV. MÁY ĐIỆN

1.Bài toán liên quan đến máy phát điện và động cơ điện.

Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều một pha

A. Để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.

B. Để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.

C. Để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.

D. Để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.

Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay

C. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng

D. Chu kì quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu ki quay của từ trường quay

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao, khi một pha tiêu thụ điện bị chập thì cường độ

dòng điện trong hai pha còn lại

A. Đều tăng lên. B. Đều không thay đổi.

C. Pha nào có tổng trở nhỏ hơn thì cường độ dòng điện tăng lên và ngược lại.

D. Đều giảm xuống.

Câu 4: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là

không đúng?

A. Công suất của ba pha bằng 3 lần công suất mỗi pha.

B. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.

C. Điện áp giữa hai đàu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.

D.Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với máy phát điện xoay chiều?

A.Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

B.Cơ năng cung cấp cho máy phát được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.

C.Dòng điện cảm ứng chỏ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không xuất hiện ở cuộn dây của phần cảm.

D.Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.

A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.

B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.

C. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.

D. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha;

A. Có hai bộ phận chính là Stato và Roto.

B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác

C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.

D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ của từ trường quay.

B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào mômen cản.

C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

D. Véc tơ cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi

cả về hướng lẫn trị số.

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha?

A. Bộ góp là bộ hận bắt buộc phải có trong máy phát điện xoay chiều phần ứng quay để lấy điện ra mà

không bị xoắn dây.

B. Trong máy phát điện xoay chiều tần số biến đổi điều hòa của từ thông qua phần ứng luôn bằng tần số của

suất điện động do máy phát tạo ra.

C. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng cảm ứng điện từ trong đó góc

hợp bởi vec tơ cảm ứng điện từ và pháp tuyến của khung dây biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính gọi là phần cảm và phần ứng, phần cảm tạo ra từ trường, ở

phần ứng xuất hiện suất điện động.

Câu 11: Chọn đáp án sai về máy phát điện xoay chiều một pha

A. Tần số góc của suất điện động do máy phát ra bằng tốc độ góc của roto.

B. Phần ứng là các cuộn dây trong đó có suất điện động xoay chiều xuất điện khi máy hoạt động.

C. Máy phát gồm phần cảm và phần ứng.

D. Phần cảm là các nam châm.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?

A. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

C. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.

D. Hai bộ phận chính của động cơ là roto và stato.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng?

A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

B. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.

C. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số.

D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào momen cản.

Câu 14: Suất điện động xuất hiện trong một cuộn dây phần cứng của máy phát điện xoay chiều một pha có giá

trị cực đại khi:

A.Cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực bắc nam liền kề

B.Cực nam của nam châm ở vị trí đối diện với cuôn dây

C.Cực bắc của nam châm ở vị trí đối diện với cuôn dây

D.Cuộn dây ở vị trí khác các vị trí nói trên

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900vòng/phút, máy phát điện

thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát

ra hòa vào cùng một mạng điện

A. 600vòng/phút B. 750vòng/phút C. 1200vòng/phút D. 300vòng/phút

*Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu

điện thế dây bằng:

A. 169,7V B. 207,85V C. 84,85V D. 69,28V

*Câu 17: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 3 cuộn dây, cho một dòng điện xoay chiều 3 pha

có tần số f=50Hz đi vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ là:

A. Bằng 3000 vòng /phút B. Lớn hơn 3000 vòng /phút

C. Nhỏ hơn 3000 vòng /phút D. Bằng 1500 vòng /phút

*Câu 18: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng

300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là:

A. 9,5A B.8,5A C.14,42A D.10,25A

*Câu 19: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi

cuộn dây là 220V. Trong trường hợp chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,

suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V, để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào?

A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

D.Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

*Câu 20: Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối

tiếp. Suất điện động của máy là 220V,tần số 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là 50 vòng. Từ

thông cực đại qua mỗi vòng dây là :

A.25mWb. B. 4mWb. C. 0,5mWb. D. 5mWb.

*Câu 21: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30Ω. Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng

200V thì động cơ sinh ra một công suất cơ học là 82,5W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ

dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:

A. 4,5A. B. 1,1A. C. 1,8A. D. 0,5A.

*Câu 22: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng

dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động do máy đó phát ra có

giá trị hiệu dụng là

A. E = 88,86 V. B. E = 125,66 V. C. E = 12566 V. D. E = 88858 V.

*Câu 23: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ

trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay và

B=0,05T. Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là:

A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.

*Câu 24: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào mạng ðiện ba pha có hiệu ðiện thế

pha Up = 220V. Động cơ có công suất P = 5 kW với hệ số công suất cos =0,85. Hiệu điện thế đặt vào mỗi

cuộn dây và cường độ dòng điện qua nó là:

A. 220V và 61,5A. B. 380V và 6,15A. C. 380V và 5,16A. D. 220V và 5,16A.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động

e =1000 2 cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:

A. 4 B. 10 C. 5 D. 8

*Câu 26: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công

suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất là 0,85 và điện trở thuần của dây quấn động cơ là 17Ω.

Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ có giá trị bằng:

A.20A B.10 2 A C.1A D. 2 A

*Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút

quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, có véc tơ cảm ứng từ

vuông góc với trục quay của khung. Thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc

tơ cảm ứng từ một góc bằng π/3. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

A. e = 200πcos(100πt + 6

) V B. e = 100πcos(100πt -

3

) V

C. e = 100πcos(100πt + 3

) V D. e = 200πcos(100πt -

6

) V

*Câu 28: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S= 100cm2, có N= 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000

vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B= 0,1T. Chọn gốc thời gian t= 0

là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện

động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:

A. e= 15,7cos(314t) (V). B. e= 15,7cos(314t-/2) (V).

C. e= 157cos(314t-/2) (V). D. e= 157cos(314t) (V).

*Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, rôto quay với tốc độ n vòng /phút

thì phát ra suất điện động có tần số 60Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ hai có p cực từ, rôto quay với

tốc độ lớn hơn của máy thứ nhất là 525 vòng /phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50Hz. Số

cực từ của máy thứ hai bằng :

A. 4 B. 16 C. 6 D. 8

*Câu 30: Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật diện tích 4dm2 gồm 60 vòng, được đặt trong từ trường đều có

độ lớn cảm ứng từ B=0,2T. Cho khung dây quay đều quanh một trục nằm trên mặt khung và vuộng góc với

vecto vảm ứng từ thì suất điện động suất hiện trên khung có giá trị cực đại bằng 75,4 V. Tốc độ quay của

khung bằng :

A. 50 vòng/s B. 20 vòng/s C. 25 vòng/s D. 40 vòng/s

*Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối

tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad/s thì ampe kế chỉ o,1A. Khi tăng tốc

độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:

A. 0,2A. B. 0,1A. C. 0,05A. D. 0,4A.

*Câu 32: Khung dâu kim loại phẳng có diện tích S=100 2cm , có N=500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000

vòng /phút, quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian t=0

là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất

điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:

A. e=15,7cos(314t)(V). B. e=15,7cos(314t-π/2)(V).

C. e=157cos(314t-π/2)(V). D. e=157cos(314t)(V).

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không

đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiế bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có

ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc

đầu là:

A. 6. B. 10. C. 5. D. 4.

*Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30 Ω, được mắc vào mạch có điện áp hiệu

dụng 200 V thì động cơ sinh ra một công suất cơ học 82,5 W. Hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ

dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là:

A. 1,75 A. B. 0,46 A. C. 0,5 A. D. 1,65 A.

*Câu 35: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp

dây là 380V. công suất tiêu thụ và hiệu số công suất của động cơ tương ứng là 13,2 kW và 0,8. Cường độ dòng

điện hiệu dụng chạy trong mỗi dây là:

A. 25A. B. 20A C. 75A. D.60A

*Câu 36: Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440W với hệ số công suất 0,8 hiệu

điện thế hiệu dụng của lưới điện là 220V. Xác định cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ ?

A. 2,5A B. 6A C. 2A D. 1,6A

**Câu 37: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì

tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy

thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động

hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V

**Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng

điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W.

Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %

**Câu 39: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường với công suất là 3KW, hệ số công suất là

0,9 điện trở thuần của mỗi cuộn dây là 2Ω. Ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều

ba pha hình sao có điện áp dây là Ud = 380V. Hiệu suất của động cơ

A. 92,52% B. 94,87% C. 86,21% D. 98,29%

**Câu 40: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng

điện hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8.

Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng

A. 93%. B. 86%. C. 90%. D. 91%.

**Câu 41: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở điện áp

pha bằng 200V thì công suất tiêu thụ điện của động cơ bằng 3420W và cosφ = 0,9. Vào thời điểm dòng điện ở

một cuộn dây có cường độ i 1 = 3A thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ tương ứng bằng:

A. i 2 = i

3 = 6A B. i

2 = 3A ; i

3 = -6A. C. i

2 = i

3 = - 3A D. i

2 = i

3 = 3A

**Câu 42: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát

với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi roto của máy quay đều với tốc độ

góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

Nếu roto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng:

A. 2 2 A B. 3 A. C. 2 A. D.3 3 A.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 43: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì

tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy

thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động

hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V

**Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy

với tụ điện có điện dung C. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là I. Khi roto

quay với tốc độ 4n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng

A. I B. 4I C. 16I D. 8I

**Câu 45: Mắc nối tiếp một đông cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Điện áp giữa

hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331V và sớm pha π/6 so với dòng điện trong động cơ. Điện áp giữa hai

đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm pha hơn π/3 so với dòng điện qua cuộn dây. Điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 344,9V B. 331V C. 464,5V D. 443,7V

**Câu 46: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Máy đang hoạt động với

mạch ngoài là cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ góc 25rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch

ngoài là 0,1A. Khi roto quay với tốc độ góc 50rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch ngoài là

A. 0,4A B. 0,1A C. 0,2A D. 0,5A

**Câu 47: Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động

bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu

dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt là:

A. 125V; 1,8A. B. 125V; 6A. C. 120V; 1,8A. D. 120V; 6A.

2.Bài toán liên quan đến máy biến áp và truyền tải điện.

Câu 1: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. Có dòng điện xoay chiều chạy qua. B. Có dòng điện một chiều chạy qua.

C. Có dòng điện không đổi chạy qua. D. Không có dòng điện chạy qua.

Câu 2: Khi tải dòng điện xoay chiều bằng đường dây có điện trở không đổi từ nhà máy phát điện đến cơ sở sử

dụng điện có công suất tiêu thụ điện và điện áp hiệu dụng truyền đi không đổi, nếu tăng hệ số công suất của cơ

sở sử dụng điện thì:

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên đường dây tải tăng

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên đường dây tải giảm

C. Công suất hao phí trên đường dây tăng

D. Độ sụt thế trên đường dây tăng

Câu 3: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây; phương án nào tối

ưu?

A. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn B. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn

C. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ D. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn

Câu 4: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%,có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây

cuộn thứ cấp .Máy biến thế này

A.Làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần B.Làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

C.Là máy hạ thế D.Là máy tăng thế

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi

B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.

D. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.

Câu 6: Trong công nghiệp dòng điện xoay chiều được sản xuất vì nó có lợi thế nào dưới đây so với dòng điện

một chiều?

A.Có thể tải điện đi xa với hao phí nhỏ nhờ các máy biến đổi điện áp.

B.Dòng điện xoay chiều không nguy hiểm như dòng điện một chiều.

C.Dòng điện xoay chiều gây tác dụng nhiệt mạnh hơn dòng điện một chiều.

D.Dòng điện xoay chiều tạo ra được từ trường còn dòng điện một chiều thì không.

Câu 7: Máy biến áp được dùng để :

A.Thay đổi tần số dòng điện.

B.Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

C.Thay đổi điện áp xoay chiều.

D.Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.

*Câu 8: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta

đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4 và độ tự cảm 50mH.

Cường độ dòng điện qua các tải là

A. 8A B. 10A C. 20A D. 5A

*Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu

điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu

dụng ở mạch sơ cấp là:

A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 A C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A

*Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu

dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp

hiệu dụng hai đầu đường dây phải là

A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1.28 U. D. 4.25U.

*Câu 11: Một động cơ 200W-50V ,có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có

tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế không đáng kể.

Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là:

A.0,8 A B.1 A C.1,25 A D.1,6 A

*Câu 12: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều

220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:

A.85 vòng. B.42 vòng C.30 vòng D.60 vòng.

*Câu 13: Người ta cần truyền điện năng bằng dòng điện xoay chiều một pha, công suất truyền đi là 400kW,

điện áp ở hai đầu đường truyền là 10kV, đường dây có điện trở tổng cộng là 4 Ω, hệ số công suất của đường

truyền là 0,9. Hiệu suất của đường truyền là :

A. 75% B. 95% C. 85% D. 98%

*Câu 14: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều

220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 60 vòng. B. 42 vòng C. 80 vòng. D. 30 vòng

*Câu 15: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu

dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất

của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?

A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.

*Câu 16: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở

nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện

là:

A.36kV B.2kV C.54kV D.18kV

*Câu 17: Ở đầu đường dây tải điện người ta truyền đi công suất điện 36MV với điện áp là 220kV. Điện trở

tổng cộng của đường dây tải điện là 20 Ω. Coi cường độ dòng điện và điện áp biến đổi cùng pha. Công suất

hao phí trên đường tải điện có giá trị xấp xỉ bằng :

A. 1,07MW B. 1,61MW C. 0,54MW D. 3,22MW

*Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không

đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp lên 20% thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng

thêm 6V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là:

A.30V B.42V C.36V D.24V

*Câu 19: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi, với điện áp hiệu dụng U=10kV và công suất truyền

đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng là 91%. Để giảm công suất

hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm

A. 2kV B. 2,5kV C. 5kV D. 1,25kV

*Câu 20: Trong mạch truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây một pha, điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là

10 kV, điện áp hiệu dụng nhận được ở cuối đường dây là 9,5kV. Biết công suất nơi truyền đi là không đổi, hệ

số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng :

A.95 % B.97,5% C.90% D.96%

*Câu 21: Công suất truyền đi ở 1 trạm phát điện là 220kW.Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và

trạn thu sau một ngày đêm lệch nhau 480kWh.Hiệu suất tải điện là:

A.70% B.80% C.91% D.95%

*Câu 22: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp

hiệu dụng 220V.Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V.Bỏ qua hao phí của máy .Số

vòng dây cuộn thứ cấp là:

A.1100 vòng B.2000 vòng C.2200 vòng D.2500 vòng

*Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu

suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu

đường dây tải điện lên 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị

A. 98,6% B. 96,8% C. 94,6% D. 92,4%

*Câu 24: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 500 vòng. Bỏ qua

mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 80 V. Điện

áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là:

A. 40 V. B. 32 V. C. 400 V. D. 160 V.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi

30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng.

**Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi

30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng.

**Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của các cuộn sơ cấp và thứ cấp là 840 vòng. Đặt vào

hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở nhỏ

hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 70V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp và tăng số

vòng dây của cuộn sơ cấp thêm 120 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp khi để hở giảm đi 2V. Số

vòng dây của cuộn thứ cấp bằng :

A. 180 vòng B. 100 vòng C. 160 vòng D. 120 vòng

**Câu 28: Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3kV lên 6kV nên đã quấn cuộn sơ cấp

có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 2000 vòng .Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3kV lên 10kV,do đó

phải kiểm tra lại máy biến áp à phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng .Coi máy biến áp là lí tưởng

và mạch thứ cấp để hở.Tính n?

A.100 vòng B.400 vòng C.200 vòng D.40 vòng

**Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2

.Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có X vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt vì vậy tỉ số điện áp

hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5 .Để xác định x người ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 45 vòng dây

thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6.Số vòng dây bị nối tắt là :

A.x= 40 vòng B.x= 20 vòng C.x= 50 vòng D.x= 60 vòng

**Câu 30: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1=100 vòng được nối với hiệu điện thế xoay chiều tần số

50Hz có giá trị hiệu dụng U1=400V. Mạch thứ cấp gồm điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có L=2/π (H)

và tụ điện có C= 410 /π (F) mắc nối tiếp. Biết mạch thứ cấp tiêu thu công suất P=200W. Số vòng dây cuộn thứ

cấp là:

A. 200 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 25 vòng.

**Câu 31: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một

pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng

tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều

như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện

áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho

A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.

**Câu 32: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu

thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ

lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một

vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và

tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây

tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A.

Khoảng cách MQ là

A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.

**Câu 33: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp vợi dự định hệ số hạ áp là k =2. Do sơ suất nên cuộn

thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây bị thiếu để cuốn thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ,

người này đã đặt vào hai đầu cuộn so cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const , rồi dùng vôn

kế lý tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứa cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi cuốn

thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp đúng

như dự định thì người thợ phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp :

A. 65 vòng dây B.56 vòng dây C.36 vòng dây D.91 vòng dây

**Câu 34: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế

hiệu dụng ở 2 cực của máy phát đều không đổi .Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng

áp là k đặt tại đó.Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm

M.Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại,công suất khi hoạt động là như nhau.Khi hệ số k= 2 thì xưởng cơ

khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động .Khi hệ số k=3 thì xưởng cơ khí có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt

động .Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện

.Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động .Coi rằng chỉ có hao phí trên dây

tải điện là đáng kể.Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.

A.93 B.102 C.84 D.66

**Câu 35: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng áp còn ở B dùng một máy hạ áp,

dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω. Cường độ dong điện hiệu dụng trên dây dẫn là 50A, công suất hao phí

trên dây do tỏa nhiệt chiếm 5% công suất tiêu thụ ở B, điện áp hiệu dụng ở cuộng thứ cấp máy hạ áp là 200V.

Biết cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Bỏ qua hao phí trên các máy biến áp. Ở máy hạ thế, tỉ số

giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng

A. 19 B. 190 C. 20 D. 200

**Câu 36: Có hai máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấo có số vòng dây

khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ

nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt

điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số

vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai

máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là:

A. 200 vòng B. 100 vòng C. 150 vòng D. 250 vòng.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là ĐÚNG?

A.Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng

B.Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị

C.ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính

D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi đi qua lăng kính

Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng. Tại vị trí có vân tối:

A.Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: r2 – r1 = (2k + 1) /2 với kZ

B.Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả măn : = (2k + 1) /2 với kZ

C.Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: r2 – r1 = (2k + 1) với kZ

D.Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau

Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng. Tại vị trí có vân sáng, phát biểu nào sau đây là SAI?

A.Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: r2 – r1 = k với kZ

B.Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả mãn : = 2k với kZ

C.Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: r2 – r1 = (2k + 1) với kZ

D.Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau

Câu 4: Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có màu khác nhau. Hiện

tượng này gọi là hiện tượng gì?

A.Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Tán sắc ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 5: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014

Hz .Bước sóng của ánh sáng trong chân không là

A.0,75m B.0,75mm C. 0,75μm D.0,75nm

Câu 6: Chọn công thức ĐÚNG với công thức khoảng vân

A. i = a

D B. i =

aD C. i =

a2

D D. i =

D

a

Câu 7: Trong thuỷ tinh vận tốc ánh sáng sẽ:

A. Bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc B. Lớn nhất đối với tia sáng tím

C. Lớn nhất đối với tia sáng đỏ D. Chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh

Câu 8: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét nào dưới

đây là ĐúNG?

A.Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi

C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều không đổi

Câu 9: Hiện tượng quang học học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ

A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục?

A.Dùng để xác định bước sóng của ánh sáng

B.Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng

C.Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng

D.A, B, C đều đúng

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai về quang phổ liên tục?

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A.Là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

B.Do các vật rắn bị nung nóng phát ra

C.Do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra

D.Được hình thành do các đám hơi nung nóng

Câu 12: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:

A.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B.Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

C.Không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

D.Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục

Câu 13: Tìm phát biểu SAI. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:

A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ B. Bề rộng các vạch quang phổ

C. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu D. Số lượng các vạch quang phổ

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?

A.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối

B.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối

C.Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch

riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó

D.Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố khác nhau thì rát khác về ssố lượng các vạch, vị trí các vạch, độ

sáng tỉ đối của các vạch

Câu 15: Điều nào sau đây là ĐúNG khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ?

A.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

B.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

C.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

D.Một điều kiện khác

Câu 16: Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là:

A.Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra

B.Do các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra

C.Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra

D.Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C

Câu 17: Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi thì:

A.Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó

B.Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó

C.Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó

D.Cả B và C đều đúng

Câu 18: Chọn phát biểu SAI về tia hồng ngoại?

A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra

B.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất

C.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại

D.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m

Câu 19: Chọn phát biểu ĐúNG về tia hồng ngoại?

A.Tất cả các vật bị nung nóng (có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của moi trường) phát ra tia hông ngoại.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

B.Tất cả các vật có nhiệt độ < 5000C chỉ phát ra tia hồng ngoại, các vật có nhiệt độ 500

0C chỉ phát ra

ánh sáng nhìn thấy

C.Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại

D.Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W, nhưng

nhiệt độ 5000C

Câu 20: Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng:

A.Hiện tượng phát quang.

B.Hiện tượng quang điện.

C.Hiện tượng tán sắc,tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng.

D.Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.

Câu 21: Nhận xét nào dưới đây SAI về tia tử ngoại?

A.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia

tử ngoại mạnh

B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh

C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh

D.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím

Câu 22: Điều nào sau đây là không đúng khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?

A. Cùng bản chất là sóng điện từ

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại

Câu 23: Chọn câu trả lời sai. Tia Rơnghen

A. Bị lệch hướng trong điện trường.

B. Bản chất là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.

C. có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. Trong y học dùng để chụp hình, chẩn đoán.

Câu 24: Cho các vùng bức xạ điện từ:

I. ánh sáng nhìn thấy II. Tia tử ngoại III. Tia hồng ngoại IV. Tia X

Thứ tụ tăng dần về bước sóng được sắp xếp là:

A. I, II, III, IV B. IV, II, I, III C. IV, III, II, I D. III, I, II, IV

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia tử ngoại:

A. có thể ion hoá chất khí. B. đâm xuyên rất mạnh.

C. không bị lệch trong điện trường. D. bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh

Câu 26: Cho các loại bức xạ sau:

I. Tia hồng ngoại II. Tia tử ngoại III. Tia Rơnghen IV. Ánh sáng nhìn thấy

a) Những bức xạ nào có tác dụng lên kính ảnh?

A. I, II B. II, III C. III, IV D. Cả 4 loại trên.

b) Những loại bức xạ nào dễ làm phát quang các chất và dễ iôn hóa không khí? Chọn câu trả lời đúng

A. II, III. B. I, IV C. II, IV D. I, III

c) Những bức xạ nào có thể phát ra từ những vật bị nung nóng? Chọn câu trả lời đúng

A. I, II, III B. I, III, IV C. I, II, IV. D. II, III, IV

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân sáng bậc hai xuất

hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vị trí đó bằng:

A. /4 B. /2 C. D. 2

Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân tối thứ ba xuất hiện ở

trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là:

A. 3,5i B. i/2 C. 1,5i D. 2,5i

Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng

bậc 3 bên này đến vân sáng bậc 6 bên kia vân trung tâm là:

A. x = 7i B. x = 8i C. x = 9i D. x = 10i

Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng

bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở cùng một bên vân trung tâm là:

A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i

Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng

bậc 2 bên này đến vân tối thứ 6 bên kia vân trung tâm là:

A. x = 6,5i B. x = 7,5i C. x = 8,5i D. x = 9,5i

Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ

2 khe đến màn là 1m. Trên màn ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 3

mm. Tìm bước sóng ánh sáng đơn sắc đã sử dụng?

A. 0,44 m B. 0,76 m C. 0,5 m D. 0,6 m

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc

có bước sóng =0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m. khoảng cách

giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:

A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc

có bước sóng =0,6 m , khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 3m. tại vị trí cách

vân trung tâm 6,3 mm ta thấy có:

A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 4

Câu 35: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103

m . Xét 2

điểm M và N cùng một phía so với vân chính giữa, với OM=0,56.104

m và ON=1,288.104

m , giữa M và N

có bao nhiêu vân tối?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103

m . Xét 2

điểm M và N ở hai phía so với vân chính giữa, với OM = 0,56.104

m và ON = 1,288.104

m , giữa M và N có

bao nhiêu vân sáng?

A. 19 B. 18 C. 17 D. 16

Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết a= 0,5 mm, D=2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng

gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76 m . Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn

E cách vân trung tâm 0,72 cm?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

*Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cachs

từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ còn có bao nhiêu bức xạ cho vân

sáng nằm trùng tại đó?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

*Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe Iâng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Khoảng cách từ

màn E đến 2 khe là 2 m, hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 =0,48

m và 2 = 0,64 m . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu với vân trung

tâm?

A. 2,56 mm B. 1,92 mm C. 2,36 mm D. 5,12 mm

*Câu 40: Kết luận nào sau đây đúng về ánh sáng trắng:

A.ánh sáng trắng là tập hợp của vụ số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B.ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tràm, tím.

C.ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc màu trắng cũng giống như các ánh sáng đơn sắc khác.

D.. Chỉ ba màu đỏ, lục và tím cứ thể tổng hợp được ánh sáng trắng.

*Câu 41: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu ( hoặc bong bóng xà phòng) ta thấy những vầng màu

sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây?

A.Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng B. Nhiễu xạ ánh sáng

C. Giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng D. Phản xạ ánh sáng

*Câu 42: Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bước sóng 1=589 nm ta quan sát được trên màn ảnh có 8

vân sáng, mà khoảng cách giữa tâm hai vân ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn phát bức

xạ có bước sóng 2 thì quan sát được 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37 mm. Xác định bước

sóng 2

A. 256 nm B. 427 nm C. 362 nm D. 526 nm.

*Câu 43: Trong thi nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng có a=2mm, D=2m. Khi được chiếu bởi ánh sáng có

bước sóng m 5,01 thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1mm. Nếu chiếu đồng thời

thêm ánh sáng có 2 thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng 2 . Trên màn có số

vân sáng trùng nhau quan sát được là

A. 7 vân B. 5 vân C. 9 vân D. 3 vân

*Câu 44: Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là SAI?

A.Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau

B.Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau

C.Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc

ánh sáng

D.Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng

đơn sắc khác nhau thì khác nhau

*Câu 45: Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua

lăng kính có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng, ánh sáng tím lần lượt là nv

= 1,5 và nt = 1,52. Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 0,770 B. 48,59

0 C. 4,46

0- D. 1,73

0.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 46: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng a từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm

ngang dưới góc tới i. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là n1và n2 thì tỉ số giữa bề

rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:

A.2 2

2 1

2 2

1 2

sin

sin

t

đ

h n n i

h n n i

B.

2 2

2 2

2 2

1 1

sin

sin

t

đ

h n n i

h n n i

C.

2 2

1 1

2 2

2 2

sin

sin

t

đ

h n n i

h n n i

D.

2 2

2 1

2 2

1 2

. sin

. sin

t

đ

h n a n i

h n a n i

**Câu 47: Một thấu kính hội tụ có hai mặt cầu cùng bán kính R = 10 (cm), chiết suất của thấu kính đối với tia

tím và tia đỏ lần lượt là 1,69 và 1,6. Đặt một màn ảnh M vuông góc với thấu kính tại Fđ. Biết thấu kính có rìa là

đường tròn đường kính d = 5 (cm). Khi chiếu chùm ánh sáng trằng hẹp, song song với trục chính của thấu kính

thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn

A. Là một vệt sáng trắng, có độ rộng 0,67(cm)

B. Là một giải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím có độ rộng 0.67(cm)

C. Vệt sáng trên màn có tâm màu tim, mép màu đỏ, có độ rộng 0,76(cm)

D. Vệt sáng trên màn có tâm màu đỏ, mép màu tím, có độ rộng 0,76(cm)

**Câu 48: Một xe chở chất lỏng chứa trong một bể nước, đáy bể có nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có bước

sóng λ. Khi ấy chất lỏng có chiết suất là n = 2 . Ánh sáng phát theo một hướng duy nhất là thẳng đứng lên

trên mặt phân cách chất lỏng với không khí. Nếu xe chạy thẳng nhanh dần đều nằm ngang với gia tốc 5,7735

m/s² thì góc lệch của tia sáng từ chất lỏng ra không khí là

A. 45°. B. 15°. C. 30°. D. 60°.

**Câu 49: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ

mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong

vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng

màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định λ1.

A. 0,4 μm B. 0,6 μm C. 0,5 μm D. 0,3 μm

**Câu 50: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt

bên AB của lăng kính dưới góc tới i. Biết chiết suất lăng kính đối ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt nđ =

1,643, nt =1,685. Để có tán sắc của tia sáng trắng qua lăng kính thì góc tới i phải thỏa mãn điều kiện

A. 32,960 i 41,27

0 B. 0 i 15,52

0 C. 0 i 32,96

0 D. 42,42

0 i 90

0

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

TÍNH CHẤT HẠT CỦA ÁNH SÁNG

Câu 1: Hiện tượng quang điện đựơc Hecxơ phát hiện bằng cách nào?

A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính

B. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn

C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm

D. Dùng chất Pônôli 210 phát ra hạt để bắn phá lên các phân tử nitơ

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng

thích hợp.

B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.

C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một

điện trường mạnh.

D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một

dung dịch.

Câu 3: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.

B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.

C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

Câu 4: Với ánh sáng kích thích thỏa điều kiện định luật quang điện thứ nhất ta thấy dòng quang điện chỉ triệt

tiêu hoàn toàn khi.

A. Giảm cường độ ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện.

B. Ngừng chiếu sáng vào catốt của tế bào quang điện.

C. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bằng hiệu điện thế hãm.

D. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện lớn hơn hiệu điện thế hãm.

Câu 5: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi

A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.

B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.

C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.

D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.

B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.

C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.

D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.

*Câu 7: Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban

đầu cực đại của electron quang điện

A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích.

B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt.

C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn.

*Câu 8: Chọn câu đúng.

A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần.

B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần.

C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2

lần.

D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì

động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.

*Câu 9: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.

B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.

C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.

D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại

ánh sáng có bước sóng thích hợp.

B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng

C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất

bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào

kim loại.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn

A. Hiện tượng giải phòng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn.

C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn.

D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn.

Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng quang điện C . Hiện tượng quang điện ngoài

B. Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn

*Câu 13: Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo

A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.

B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng

lượng thấp hơn.

C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác

định gọi là quỹ đạo dừng.

D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở vỏ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra

một phô tôn.

Câu 14: Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ

đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo:

A. K B. L C. M D. N

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 15: Dãy quang phổ nào trong số các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ bức xạ tử ngoại của

nguyên tử H

A. Dãy Ly man B. Dãy Banme C. Dãy Braket D. Dãy Pasen

Câu 16: Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?

A. Vùng hồng ngoại B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử

ngoại

C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về quang phổ của nguyên tử H

A.Quang phổ của nguyên tử H là quang phổ liên tục

B.Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

C.Giữa các dãy Laiman, Banme, Pasen không có ranh giới xác định

D.A, B, C đều sai

*Câu 18: Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H

A.Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.

B.Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K

C.Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K

D.Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M

*Câu 19: Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M.

Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:

A. Hai vạch của dãy Ly man C. 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme

B. Hai vạch của dãy Ban me D. 1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman

Câu 20: Công thoát của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ có bước

sóng λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV. Bước sóng của bức xạ nói

trên là

A. 0,31μm B. 3,2μm C. 0,49μm D. 4,9μm

Câu 21: Công cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là

2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phô tôn có năng lượng là 4,14eV thì dòng quang điện

triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là

A. – 1,38V B. – 1,83V C. – 2,42V D. – 2,24V

Câu 22: Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,4μm thì các electron quang điện bị hãm lại hoàn toàn

khi đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế - 1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện nói trên có giới

hạn quang điện là

A. 0,64μm B. 0,72μm C. 0,54μm D. 6,4μm

Câu 23: Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới hạn quang điện là

A. 0,49 μm B. 0,56 μm C. 0,65 μm. D. 0,9 μm

Câu 24: Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế

bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42m. Trị số của hiệu điện thế hãm:

A. –1V B. –0,2V C. –0,4V D. –0,5V

Câu 25: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catot của một tế bào quang điện, được làm

bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là

A. 3,28 . 105 m/s. B. 4,67 . 10

5 m/s. C. 5,45 . 10

5 m/s. D. 6,33 . 10

5 m/s.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 26: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330 m. Để

triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại

dùng làm catôt là

A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV

Câu 27: Cường độ dòng điện bão hòa bằng 40A thì số electron bị bứt ra khỏi catốt tế bào quang điện trong

1 giây là:

A. 25.1013

B. 25.1014

C. 50.1012

D. 5.1012

*Câu 28: Biết cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh=2A và hiệu suất quang điện H =0,5%. Số phôtôn đập

vào catốt trong mỗi giây là:

A. 25.1015

B. 2,5.1015

C. 0,25.1015

D. 2,5.1013

Câu 29: Chiếu bức xạ có bước sóng =0,552 m vào catốt (K) của một tế bào quang điện, dòng quang điện

bão hoà Ibh=2 mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào K là P =1, 2W. Hiệu suất của hiện tượng quang điện

là:

A. 0,650 % B. 0,550 % C. 0,375 % D. 0,425 %

*Câu 30: Khi chiếu bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết

động năng ban đầu cực đại của các e bị bứt ra khỏi catốt là 2,124 eV, hiệu điện thế giữa 2 điện cực A và K là

8V. Động năng lớn nhất của e khi đến anốt là:

A. 16,198.10-19

J B. 16,198.10-17

J C.16,198.10-20

J D.16,198.10-18

J

Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kv

a) Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0)

A. 1,6.10 -13

(J) B. 3,2.10 -10

(J) C. 1,6.10 -14

(J) D. 3,2.10 -14

(J)

b) Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra

A. 5,7.10-11

(m) B. 6.10-14

(m) C. 6,2.10-12

(m) D. 4.10-12

(m)

Câu 32: Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64 mA. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ

ống Rơnghen là 3.1018

(Hz)

a) Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là

A. 24.10 16

B. 16.10 15

C. 24.10 14

D. 24.10 17

b) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là:

A. 11.242(V) B. 12.421(V) C. 12.142(V) D. 11.424(V)

*Câu 33: Gọi và lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H và H trong dãy Banme. Gọi 1 là bước

sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ , , 1

A. 1

1

=

1+

1 B. 1 = -

C. 1

1

=

1 -

1 D. 1 = +

*Câu 34: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì

nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử

phát ra phôtôn có bước sóng λ 32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra

phôtôn có bước sóng λ 31. Biểu thức xác định λ 31 là:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 31 32 21 . B. 32 21

31

32 21

. C.

31 32 21 . D. 32 2131

21 32

.

Câu 35: Cho biết bước sóng ứng với vạch đỏ là 0,656 m và vạch lam là 0,486 m trong dãy Banme của

quang phổ vạch của H. Hãy xác định bước sóng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ

đạo M?

A. 1,875 m B. 1,255 m C. 1,545 m D. 0,84 m

Câu 36: Trong quang phổ vạch của hydrô biết bước sóng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα :

λ32 = 0,6563μm và Hδ : λ62 = 0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là

A. 1,0939 μm B. 0,9141 μm C. 3,9615 μm D. 0,2524 μm

Câu 37: Cho 3 vạch có bước sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của nguyên tử H là:

21=0,1216 m (Lyman), 32=0,6563 m (Banme), 43=1,8751 m (Pasen)

a) Có thể tìm được bước sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?

A. 31, 41 thuộc dãy Lyman; 42 thuộc dãy Banme

B. 32 thuộc Banme, 53 thuộc Pasen, 31 thuộc Lyman

C. 42 thuộc dãy Banme, 31 thuộc Lyman

D. 31, 41, 51 thuộc Lyman

b) Bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng thỏa mãn giá trị nào?

A. 0,5212 m B. 0,4260 m C. 0,4861 m D. 0,4565 m

c) Các bức xạ thuộc dãy Lyman có bước sóng thoả mãn giá trị nào?

A. 31=0,0973 m , 41=0,1026 m C. 31=0,1026 m , 41=0,0973 m

C. 31=0,1226 m , 41=0,1116 m D. 31=0,1426 m , 41=0,0826 m

*Câu 38: Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ H = 0,6563,

vạch lam H = 0,4860, vạch chàm H = 0,4340, vạch tím H = 0,4102 m . Hãy tìm bước sóng của 3 vạch

quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?

A. 43=1,8729 m ; 53=1,093 m ; 63=1,2813 m

B. 43=1,8729; 53=1,2813 m ; 63=1,093 m

C. 43=1,7829 m ; 53=1,2813 m ; 63=1,093 m

D. 43=1,8729 m ; 53=1,2813 m ; 63=1,903 m

Câu 39: Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức En= -

2n

6,13eV, với n là số nguyên n = 1,2,3, 4 ... ứng với các mức K, L, M, N. Tính tần số của bức xạ có bước sóng

dài nhất ở dãy Banme

A. 4,5618.1014

Hz C. 2,613.1014

Hz

B. 2,463.1015

Hz D. 2, 919.1014

Hz

Câu 40: Các bước sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của

H tương ứng là: 21=0,1218 m và 32=0,6563 m .Tính bước sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?

A. 0,1027 m B. 0,0127 m C. 0,2017 m D. 0,1270 m

**Câu 41: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo

mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn

sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là

A. 27 km B. 470 km C. 6 km D. 274 km

*Câu 42: Tế bào quang điện có hai điện cực phẳng cách nhau d = 1 cm, giới hạn quang điện là 0; UAK = 4,55

V. Chiếu vào catốt một tia sáng đơn sắc có bước sóng = 0/2, các quang electron rơi vào anốt trên một mặt

tròn bán kính R = 1 cm. Bước sóng 0 nhận giá trị:

A. 1,092 m. B. 2,345 m. C. 3,022 m. D. 3,05 m.

Câu 43: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước

sóng λ‟ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng

lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn

của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010

hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong

1s là

A. 2,6827.1012

B. 2,4144.1013

C. 1,3581.1013

D. 2,9807.1011

**Câu 44: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, một tấm kẽm đang tích điện dương có điện thế 1,45V

nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng biến thiên trong khoảng từ 0,250 μm đến 0,650 μm

vào một tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra?

A. Hai lá điện nghiệm có góc lệch không thay đổi.

B. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.

C. Hai lá điện nghiệm cụp vào.

D. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra

*Câu 45 Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo

dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng

tử hidro có thể phát ra là:

A.1,46.10-6

m B.9,74.10-8

m C.4,87.10-7

m D.1,22.10-7

m

**Câu 46: Bình thường một khối bán dẫn có 1010

hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm

ánh sáng hồng ngoại =993,75nm có năng lượng E=1,5.10-7

J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này

là 3.1010

. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại?

A. 50

1 B.

100

1 C.

75

1 D.

75

2

**Câu 47: Chọn câu đúng với nội dung giả thuyết Bo khi nói về nguyên tử hiđrô?

A. Nếu chỉ có một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ ba thì sau đó nó bức xạ tối đa sáu phôtôn.

B. Nếu chỉ có một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai thì sau đó nó bức xạ tối đa hai phôtôn.

C. Nếu khối khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai thì sau đó nó bức xạ tối đa hai vạch quang phổ.

D. Nếu khối khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ ba thì sau đó nó bức xạ tối đa năm vạch quang phổ.

**Câu 48: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0, chuyển động của êlectron quanh

hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là 1, tốc độ góc của êlectron trên

quỹ đạo M là 2. Hệ thức đúng là

A. 2712 = 1252

2. B. 91

3 = 252

3. C. 31 = 52. D. 272 = 1251.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

CHƢƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN-ĐỘ HỤT KHỐI -NĂNG LƢỢNG LIÊN KẾT

Câu 1: Hạt nhân Co60

27 có cấu tạo gồm:

A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron

C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron

Câu 2: Hạt nhân Na23

11 có

A. 23 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron.

C. 12 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron.

Câu 3: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 235

92U có :

A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235.

B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235.

C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235.

D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235.

Câu 4: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có

A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron.

Câu 5: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron

A. Na23

11 . B. U238

92 . C. Ra222

86 . D. Po209

84 .

Câu 6: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023

mol-1

, khối lượng mol của hạt nhân urani U23892 là 238 gam/mol. Số

nơtron trong 1,19 kg U23892 là:

A. 3,01.1024

hạt. B. 7,1638.1026

hạt. C. 4,3946.1023

hạt. D. 4,3946.1026

hạt.

Câu 7: Định nghĩa sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử là đúng

A. u bằng khối lượng của một nguyên tử 1

1 H .

B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử 12

6C .

C. u bằng 12

1 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử 12

6C .

D. u bằng 12

1 khối lượng của một nguyên tử 12

6C .

Câu 8: Lực hạt nhân là lực nào sau đây

A. lực điện. B. lực tương tác giữa các nuclôn.

C. lực liên kết giữa các nơtron. D. lực tương tác giữa prôtôn và electron.

Câu 9: Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực từ. D. lực tương tác mạnh.

Câu 10: Phạm vi tác dụng của lực hạt nhân là:

A. 10-13

cm. B. 10-15

cm. C. 10-10

cm. D. Vô hạn.

Câu 11: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân He4

2 , U235

92 , Fe56

26 và Cs137

55 là:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. He4

2 . B. U235

92 . C. Fe56

26 D. Cs137

55 .

Câu 12: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 2

1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u.

Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 2

1 D là :

A. 3,06 MeV/nuclôn. B. 1,12 MeV/nuclôn.

C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 4,48MeV/nuclôn.

Câu 13: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 2

1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u.

Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri 2

1 D là :

A. 3,06 MeV. B. 1,12 MeV. C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 2,24 MeV.

Câu 14: Hạt nhân urani U235

92 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclon. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Độ hụt

khối của hạt nhân U235

92 là

A. 1,754u B. 1,917u C. 0,751u D. 1,942u

Câu 15: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23

11 Na 22,98373 u và

1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 23

11 Na bằng

A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.

Câu 16: So với hạt nhân 40

20 Ca, hạt nhân 56

27 Co có nhiều hơn

A. 16 nơtron và 7 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.

C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.

Câu 17: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

C. thì hạt nhân càng bền. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Câu 18: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.

Câu 19: Chọn câu đúng:

A. khối lượng của hạt nhân C12

6 là 12u.

B. khối lượng của hạt nhân C12

6 lớn hơn 12u.

C. khối lượng của hạt nhân C12

6 nhỏ hơn 12u.

D. khối lượng của hạt nhân C12

6 có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 12u.

Câu 20: Biết khối lượng nguyên tử He4

2 là 4,00260u, khối lượng proton là 1,00728u, khối lượng notron là

1,0866u, khối lượng eletron là 5,486.10-4

u. Biết 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

He4

2 là

A. 6,818 MeV/nuclôn. B. 7,074 MeV/nuclôn.

C. 28,29 MeV/nuclôn. D. 27,273 MeV/nuclôn.

Câu 21: Biết năng lượng liên kết của Ne20

10 là 160,64 MeV, khối lượng proton là 1,00728u, khối lượng notron

là 1,0866u, khối lượng eletron là 5,486.10-4

u. Biết 1u = 931,5 MeV/c 2. Khối lượng nguyên tử Ne20

10 là

A. 19,99243u. B. 19,98695u. C. 19,99943u. D. 19,97595u.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 22: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính)

của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:

A. 1,75 m0. B. 1,25 m0. C. 0,36 m0. D. 0,25 m0.

*Câu 23: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX=2AY=0,5AZ. Biết năng

lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX, EY, EZ với EZ<EX<EY. Sắp xếp các hạt nhân

theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.

*Câu 24: Các hạt nhân đơteri 2

1H ; triti 3

1 H , heli 4

2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV

và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. 2

1H ; 4

2 He ; 3

1 H . B. 2

1H ; 3

1 H ; 4

2 He . C. 4

2 He ; 3

1 H ; 2

1H . D. 3

1 H ; 4

2 He ; 2

1H .

*Câu 25 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40

18 Ar ; 6

3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u

và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6

3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt

nhân 40

18 Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.

*Câu 26: Hạt nhân heli He4

2 có khối lượng 4,0015 u. Cho biết khối lượng của prôton và nơtron là mp =

1,00728 u và mn = 1,00866 u; 1 u = 931,5 MeV/c2; số avôgađrô là NA = 6,02.10

23 mol

-1. Tính năng lượng tỏa

ra khi các nuclon riêng rẽ kết hợp thành 1 gam hêli.

A. 6,81.1013

J. B. 6,81.1012

J. C. 6,81.1011

J. D. 6,81.1010

J.

*Câu 26: Tổng hợp hạt nhân heli He4

2 từ phản ứng hạt nhân XHeLiH 4

2

7

3

1

1 . Mỗi phản ứng trên tỏa năng

lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 5,2.1024

MeV B. 2,4.1024

MeV C. 2,6.1024

MeV D. 1,3.1024

MeV

*Câu 26: Theo thuyết tương đối, với c=3.108 m/s một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ

của nó thì electron này chuyển động với tốc độ

A. 2,41.108 m/s. B. 2,24.10

8 m/s. C. 1,67.10

8 m/s. D. 2,75.10

8 m/s.

*Câu 27: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với

tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c

2. C. 0,25m0c

2. D. 0,18m0c

2.

*Câu 28: Theo thuyết tương đối, lấy c=3.108 m/s, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ

của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,42.108 m/s B. 2,75.10

8 m/s C. 3.10

8 m/s D. 2,24.10

8 m/s

*Câu 29: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của nó. Cho tốc độ của ánh sáng

trong chân không là c = 3.108 m/s.

A. 1,6.108 m/s. B. 2,6.10

8 m/s. C. C.3,6.10

8 m/s. D. 4,6.10

8 m/s.

*Câu 30: Một hạt có khối lượng nghỉ là m0 đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân

không. Nếu tốc độ của hạt đó tăng lên 3

4lần thì động năng của nó tăng thêm một lượng

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. 3

2 2

0cm. B.

12

5 2

0cm. C.

4

2

0cm. D.

50

7 2

0cm.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

CHỦ ĐỀ 2: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào

A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.

B. Bảo toàn số nơtron, số khối, động lượng.

C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.

D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.

Câu 2: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau

A. định luật bảo toàn động lượng. B. định luật bảo toàn số hạt nuclôn.

C. định luật bào toàn số hạt prôtôn. D. định luật bảo toàn điện tích.

Câu 3: Phản ứng hạt nhân thực chất là:

A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.

B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.

C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.

D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.

Câu 4: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?

A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích

C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân sau: Cl37

17 + X n + Ar37

18 . Hạt nhân X là

A. H1

1 . B. D2

1 . C. T3

1 . D. He4

2 .

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân sau: Be9

4 + p X + Li6

3 . Hạt nhân X là

A. Hêli. B. Prôtôn. C. Triti. D. Đơteri.

Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nơtron (k) có giá trị:

A. k > 1 B. k < 1 C. k = 1 D. 1k

Câu 8: Trong sự phân hạch của hạt nhân U235

92 , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. nếu k=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

B. nếu k<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

C. nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.

D. nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

Câu 9: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

A. thường xuyên xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.

B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.

C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.

D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.

Câu 10: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân

A. tỏa ra một nhiệt lượng lớn.

B. tỏa năng lượng nhưng cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.

C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.

D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.

Câu 11: Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. một phản ửng tỏa, một phản ứng thu năng lượng.

B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao hơn.

C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một

hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.

D. một phản ứng diễn biến chậm, phản ứng kia diễn biến rất nhanh.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?

A. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.

B. phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao (hàng trăm triệu độ).

C. xét năng lượng tỏa trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn

nhiều phản ứng phân hạch.

D. Phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ bình thường.

Câu 13: Để phản ứng nhiệt hạch xảy ra thì nhiệt độ phải đạt:

A. hàng nghìn độ. B. hàng trăm độ.

C. hàng triệu độ. D. hàng trăm triệu độ.

Câu 14: Chọn kết luận đúng:

A. một phản ứng phân hạch tỏa năng lượng ít hơn một phản ứng nhiệt hạch.

B. một phản ứng phân hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng nhiệt hạch.

C. một phản ứng phân hạch tỏa năng lượng đúng bằng một phản ứng nhiệt hạch.

D. một phản ứng phân hạch tỏa năng lượng có thểt ít hơn, nhiều hơn hoặc bằng một phản ứng nhiệt

hạch.

Câu 15: Chọn câu kết luận đúng. Nếu xét theo khối lượng nhiên liệu thì:

A. năng lượng tỏa ra của phản ứng phân hạch nhiều hơn năng lượng tỏa ra của phản ứng nhiệt hạch.

B. năng lượng tỏa ra của phản ứng phân hạch ít hơn năng lượng tỏa ra của phản ứng nhiệt hạch.

C. năng lượng tỏa ra của phản ứng phân hạch bằng năng lượng tỏa ra của phản ứng nhiệt hạch.

D. năng lượng tỏa ra của phản ứng phân hạch có thể nhiều hơn, ít hơn hay bằng năng lượng tỏa ra của

phản ứng nhiệt hạch.

Câu 16. Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác

biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử.

A. số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng

B. năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò

phản ứng

C. trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế

D. trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử.

Câu 17. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:

A. sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn cũng toả ra năng lượng.

B. mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối

lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn.

C. phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng

nhiệt hạch.

D. bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát

được.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 18: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?

A. U238

92 . B. U235

92 . C. N15

7 . D. Pu239

94 .

Câu 19: Phần lớn năng lượng được giải phóng trong phân hạch là:

A. động năng các nơtron phát ra. B. động năng các mảnh.

C. năng lượng các phôtôn của tia . D. thế năng tương tác giữa các mảnh

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân nArpCl 3718

3717 , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)

= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra

hoặc thu vào là bao nhiêu?

A. toả ra 1,60218 MeV. B. thu vào 1,60218 MeV.

C. toả ra 2,562112.10-19

J. D. thu vào 2,562112.10-19

J.

Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân nPAl 3015

2713 , khối lượng của các hạt nhân là m = 4,0015u, mAl =

26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa hay thu là:

A. thu 4,275152MeV. B. tỏa 2,673405MeV.

C. toả 4,277.10-13

J. D. thu 4,277.10-13

J.

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân 9

4Be + 1

1H X + 6

3Li. Hãy cho biết đó là phản ứng tỏa năng lượng hay thu

năng lượng. Xác định năng lượng tỏa ra hoặc thu vào. Biết mBe = 9,01219 u; mp = 1,00783 u; mLi = 6,01513 u;

mX = 4,0026 u; 1u = 931,5 MeV/c2.

A. tỏa 2,133MeV. B. thu 2,133MeV. C. tỏa 3,132MeV. D. thu 3,132MeV.

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: 31 T + 2

1 D 42 He + X +17,6MeV. Biết NA=6,02.10

23, tính năng lượng toả ra

từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli.

A.52,976.1023

MeV B.5,2976.1023

MeV C.2,012.1023

MeV D.2,012.1024

MeV

Câu 24: Tổng hợp hạt nhân heli He4

2 từ phản ứng hạt nhân XHeLiH 4

2

7

3

1

1 . Mỗi phản ứng trên tỏa năng

lượng 17,3 MeV. Biết NA=6,02.1023

, năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 5,2.1024

MeV B. 3,4.1024

MeV C. 2,6.1024

MeV D. 1,3.1024

MeV

*Câu 25: Biết phản ứng nhiệt hạch nHeDD 3

2

2

1

2

1 tỏa ra một năng lượng bằng 3,25MeV. Biết độ hụt khối

của D2

1 là umD 0024,0 và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He3

2 là:

A. 2,57 MeV/nuclon. B. 1,22 MeV/nuclon.

C. 7,72 MeV/nuclon. D. 0,407 MeV/nuclon.

*Câu 26: Chọn câu đúng: Bom nhiệt hạch (hay bom khnh khí) dùng trong phản ứng hạt nhân. D + T +

n Hay nHeHH 1

0

4

2

3

1

2

1 . Tính năng lượng toả ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Cho mD =

2,0136u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u; mn = 1,0087; 1u = 931,5MeV/c2; NA = 6,02.10

23 (mol

-1).

A. 174,06.1013

(J) B. 174,06.1010

(J)

C. 17,406.109 (J) D. 17,4.10

8 (J)

*Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: XHeDT 4

2

2

1

3

1 . Biết độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He

lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u=931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng

lượng

A. thu 17,499 MeV. B. tỏa 20,025 MeV.

C. tỏa 17,499 MeV. D. thu 15,017 MeV.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 28: Hạt nhân triti và dơtơri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân heli và nơtrôn. Cho biết độ hụt

khối của hạt nhân triti là Tm = 0,0087u, của hạt nhân dơtơri là Dm =0,0024u, và của hêli là Hem

=0,0305u, 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa là:

A. 18,07 MeV B. 1,807 MeV C. 15,21 MeV D. 8,107 MeV

*Câu 29: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 7

3 Li ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng

thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng

là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là

A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV.

*Câu 30: Dùng hạt bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi theo

phản ứng: 4 14 17 1

2 7 8 1N O p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: 4,0015m u; 13,9992Nm

u; 16,9947Om u; mp= 1,0073 u và 1u=931,5 MeV/c2. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động

năng tối thiểu của hạt là :

A. 1,503 MeV. B. 29,069 MeV. C. 1,211 MeV. D.3,007 MeV.

*Câu 31: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 9

4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt

nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi

tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của

chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV.

*Câu 32: Chọn câu đúng: Hạt có động năng K = 3,51 MeV bay đến đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây

ra phản ứng: XPAl 30

15

27

13 . Biết phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13

J. Lấy gần đúng khối lượng của

các hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u, 1u = 931,5 MeV/c2, c=3.10

8 m/s,

biết hai hạt sinh ra có cùng

động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và hạt X(vx)

A. vP = 2,4.106m/s; vx = 13,2.10

6m/s. B. vP = 1,7.10

5m/s; vx = 9,3.10

5m/s.

C. vP = 6,6.106

m/s; vx = 1,2.106m/s. D. vP = 1,7.10

6m/s; vx = 9,3.10

6m/s.

*Câu 33: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số

khối là A, hạt phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc

độ của hạt nhân Y bằng

A. 4

2

A

v B.

4

4

A

v C.

4

4

A

v D.

4

2

A

v

*Câu 34: Bắn một proton vào hạt nhân Li7

3 đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với

cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của

mỗi hạt nhân tính theo đon vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X là

A. 4

1 B. 2. C.

2

1 D. 4

*Câu 35: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2

tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 1

2

1

2

2

1

K

K

m

m

v

v B.

2

1

1

2

1

2

K

K

m

m

v

v C.

2

1

2

1

2

1

K

K

m

m

v

v D.

2

1

1

2

2

1

K

K

m

m

v

v

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 36 : Hạt có động năng K = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng

nPAl 3015

2713 , khối lượng của các hạt nhân là m = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn =

1,008670u, 1u = 931,5 Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc. Động năng của hạt n là

A. Kn = 0,0138 MeV. B. Kn = 0,4128 MeV. C. Kn = 0,2367 MeV. D.Kn =0,046 MeV.

*Câu 37: Hạt nhân Po210

84 đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. bằng động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

*Câu 38: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này

sinh ra đều do sự phân hạch của 235

U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có

365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023

mol-1

. Khối lượng 235

U mà lò phản

ứng tiêu thụ trong 3 năm là

A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.

*Câu 39: Trong phản ứng phân hạch urani U235 năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch

là 200 MeV. Biết NA=6,02.1023

hạt/mol, khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì tỏa ra năng lượng là

A. 8,2.1013

J. B. 4,1.1013

J. C. 5,2.1013

J. D. 8,2.1010

J.

*Câu 40: ta dùng prôtôn có 2,0MeV vào Nhân Li7

3 đứng yên thì thu hai nhân X có cùng động năng. Năng

lượng liên kết của hạt nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt Li7

3 là 0,0421u. Cho 1u = 931,5MeV/c2,

c=3.108 m/s; khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân X bằng:

A. 1,96m/s. B. 2,20m/s. C. 2,16.107m/s. D. 1,93.10

7m/s.

**Câu 41: Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14

7N đang đứng yên gây ra phản ứng +

14

7N 1

1p + 17

8O. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các

hạt nhân m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u mO17 = 16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng

của hạt 17

8O là

A. 6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV.

**Câu 42: Pôlôni 210

84 Po phóng xạ và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ; Pb lần lượt

là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1u =2

MeV931,5

c. Biết ban đầu Po đứng yên, lấy c=3.10

8 m/s.

Vận tốc tia là

A. 1,67.107 m/s. B. 2,12.10

7 m/s. C. 1,2. 10

7 m/s.. D. 1,2. 10

7 m/s.

**Câu 43: Hạt nhân U234

đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng

liên kết riêng của hạt , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt

tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng

A. 12,06 MeV. B. 14,10

MeV. C. 15,26

MeV. D. 13,86MeV.

**Câu 44: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân Li7

3

đứng yên, để gây ra phản ứng

p1

1 + Li7

3 2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo

đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt có thể là:

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. Có giá trị bất kì. B. 600 C. 160

0 D. 120

0

**Câu 45: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 7

3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất

hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của

prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản

ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là

A. 39,450 B. 167,4

0 C. 72,9

0. D. 83,7

0.

**Câu 46: Dùng p có động năng 1K bắn vào hạt nhân 9

4 Be đứng yên gây ra phản ứng: 9 6

4 3p Be Li .

Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W=2,1MeV . Hạt nhân 6

3 Li và hạt bay ra với các động năng lần lượt

bằng 2 3,58K MeV và 3 4K MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p (lấy gần đúng

khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối).

A. 045 . B. 090 . C. 075 . D. 0120 .

**Câu 47: Cho một proton có động năng 1 MeV bắn hạt nhân Li7

3 đang đứng yên thì sinh ra hai hạt X có bản

chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gamma. Biết hai hạt X có cùng động năng. Cho mLi=7,0144u;

mp=1,00728u; mX=4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Xác định góc tạo bởi vectơ vận tốc hai hạt X

A. 100. B. 160,4

0. C.120,3

0. D. 176,7

0.

**Câu 48: Bắn hạt proton có động năng Wp vào hạt nhân Beri đứng yên sinh ra phản ứng

p1

1 + Be9

4 LiHe 6

3

4

2 . Hướng bay của hạt nhân He và Li hợp với nhau một góc 1500. Động năng của hạt nhân

He và Li đều là 4,5 MeV. Lấy tỉ lệ giữa các khối lượng bằng tỉ lệ giữa số khối của chúng. Động năng của p là

A. 5,625MeV B. 6,816 MeV D. 7,236 MeV. D. 4,243 MeV

**Câu 49 : Mặt trời có công suất bức xạ là 3,8.1026

(W). Giả thiết sau mỗi giây trên mặt trời có 200 triệu tấn

heli được tạo ra do kết quả của chu trình 4 H2

1 2 He4

2 +2 e . Chu trình này đóng góp bao nhiêu phần trăm vào

công suất bức xạ của mặt trời. Biết mỗi chu trình tỏa năng lượng 26,8 MeV, cho NA=6,02.1023

, lấy khối lượng

mol của He4

2 là 4g/mol.

A. 24%. B. 44%. C. 34%. D. 54%.

**Câu 50: Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng nPAl 3015

2713 . Biết phản

ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm theo

bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt

A. 3,10 MeV. B. 2,7 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV.

**Câu 51: Bắn một hạt anpha vào hạt nhân nitơ N14

7 đang đứng yên tạo ra phản ứng NHe 14

7

4

2 H1

1 + O17

8 .

Phản ứng thu năng lượng là E =1,21MeV.Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt

anpha:(xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó)

A.1,36MeV. B.1,65MeV. C:1.63MeV. D:1.56MeV

**Câu 52: Một tàu phá băng công suất 16MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình

mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu

suất của lò là 30%, biết NA=6,02.1023

hạt/mol. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 6 tháng thì cần bao nhiêu kg

nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)

A. 40,44 kg B. 80,9 kg D. 10,11 kg D. 24,3 kg

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

**Câu 53: Trong phản ứng phân hạch urani U235 năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch

là 200 MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani, có công suất 500.000 KW, hiệu suất là

20%. Lượng tiêu thụ hàng năm (365 ngày) nhiên liệu urani là

A. 961kg. B.1121 kg. C. 1352,5 kg. D. 1421 kg.

**Câu 54: Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân U235 , phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân U235 bị phân rã

và hệ số nhân notron là 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 101

A. 5,45.1023

. B. 3,24.1022

. C. 6,88.1022

. D. 6,22.1023

**Câu 55: Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : nYIUn 1

0

94

39

139

53

235

92

1

0 3 . Khối lượng của các

hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV.

Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010

hạt U235 phân hạch theo

phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2.

Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân

hạch kích thích ban đầu):

A. 175,85MeV. B. 21,27.1013

MeV. C. 5,45.1013

MeV. D. 8,79.1012

MeV

**Câu 56: Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êlectrôn và một pôzitrôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai

phôtôn chuyển động theo hai chiều ngược nhau, mỗi phôtôn có năng lượng 2 MeV. Cho me = 0,511 MeV/c2.

Động năng của mỗi hạt trước khi va chạm là

A. 1,489 MeV. B. 0,745 MeV. C. 2,98 MeV. D. 2,235 MeV.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

CHỦ ĐỀ 3: PHÓNG XẠ

Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình

A. thu năng lượng.

B. tỏa năng lượng.

C. không thu, không tỏa năng lượng.

D. có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng.

Câu 2: Tia đâm xuyên yếu nhất trong bốn tia ,,, là:

A. . B. . C. D. .

Câu 3: Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

A. phóng xạ . B. phóng xạ . C. phóng xạ D. phóng xạ .

Câu 4: Hạt nơtrino xuất hiện trong phóng xạ

A. phóng xạ . B. phóng xạ . C. phóng xạ D. phóng xạ .

Câu 5: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch

A. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. đều là phản ứng hạt nhân tự phát.

D. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

Câu 6: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 7: Phóng xạ mà trong đó so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn là

phóng xạ?

A. . B. . C. D. .

Câu 8: Để tăng chu kỳ bán rã của phóng xạ cần:

A. tăng khối lượng chất phóng xạ.

B. giảm khối lượng chất phóng xạ.

C. tăng nhiệt độ cho chất phóng xạ.

D. không thể thay đổi chu kỳ bán rã chất phóng xạ.

Câu 9: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai

A. tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.

B. tia là sóng điện từ.

C. tia có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X.

D. tia không mang điện.

Câu 10: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia không phải là sóng điện từ.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

C. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia không mang điện.

Câu 11: Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường, từ trường là:

A. . B. . C. D. .

Câu 12: Khi bay trong điện trường tia phóng xạ bị lệch nhiều nhất là:

A. . B. . C. . D. Cả ba tia như nhau.

Câu 13: Tốc độ của tia vào cỡ

A. 2.107 km/s B. 2.10

4 km/s C. 3.10

8 m/s D. 10

6 m/s

Câu 14. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:

A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.

B. 2

1 số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã.

C. độ phóng xạ tăng gấp 2 lần.

D. khối lượng của chất phóng xạ tăng lên 2 lần so với khối lượng ban đầu.

Câu 15: Chon câu sai khi nói về tia

A. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.

B. làm ion hoá chất khí

C. làm phát quang một số chất

D. có khả năng đâm xuyên yếu

Câu 16: Chon câu sai . Tia

A. gây nguy hại cơ thể

B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh

C. không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường

D. có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.

Câu 17: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia và tia B. tia và tia

C. tia và tia Rơnghen D. tia và tia Rơnghen.

Câu 18: Chọn câu sai khi nói về tia

A. bị lệch trong điện trường nhiều hơn tia

B. có thể xuyên qua lá nhôm dày cỡ mm.

C. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng

D. làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia

Câu 19: Hạt nhân U23492 biến đổi thành hạt nhân Pb206

82 do phóng xạ

A. và -. B.

-. C. . D. và

+

Câu 20: Chọn câu sai khi nói về tia

A. không mang điện tích B. có bản chất như tia X

C. có khả năng đâm xuyên rất lớn D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng

Câu 21: Bức xạ nào sau đây có bước sóng ngắn nhất

A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia

Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng. Tia - là

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

A. dòng các nguyên tử hêli bị iôn hoá. B. dòng các electron.

C. sóng điện từ có bước sóng ngắn D. Dòng các hạt nhân nguyên tử hiđro.

Câu 23: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. tia là dòng các hạt nhân của nguyên tử hêli

B. tia + là dòng các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.

C. tia - là dòng các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân .

D. tia làm ion hóa môi trường mạnh hơn tia

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia ,, ?

A. có khả năng iôn hoá môi trường.

B. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

C. có tác dụng lên phim ảnh.

D. mang năng lượng.

Câu 25: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi ba tia này xuyên qua không khí

A. ,, B. ,, C. ,, D. ,,

Câu 26: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo

A. UnU 239

92

1

0

236

92 B. ThHeU 234

90

4

2

238

92

C. HeONHe 1

1

17

8

14

7

4

2 D. 27

13 Al + nP 1

0

30

15

Câu 27: Ban đầu có N0 hạt nhân của mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kỳ bán rã T. Sau khoảng thời gian

t=0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. 2

0N B.

4

0N C. 20N D.

2

0N

Câu 28: Chất phóng xạ iốt I131

53 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt

phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:

A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g

Câu 29: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt

nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là

A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.

Câu 30: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số

hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là

A. 27 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ

Câu 31: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau

bao lâu số hạt nhân phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại

A. 0,71T B. 0,58T C. 2T D. T

Câu 32: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ

thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt

nhân chất phóng xạ X còn lại là:

A. 3

1 B. 3. C.

3

4 D. 4.

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

Câu 33: Đồng vị U23492 sau một chuỗi phóng xạ và biến đổi thành Pb206

82 . Số phóng xa và trong

chuỗi là

A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ . B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ .

C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ . D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ .

*Câu 34: Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc cùng

một họ phóng xạ tự nhiên?

A. U238

; Th230

; Pb208

; Ra226

; Po214

. B. Am241

; Np237

; Ra225

; Rn219

; Bi207

.

C. Th232

; Ra224

; Tl206

; Bi212

; Rn220

. D. Np237

; Ra225

; Bi213

; Tl209

;Fr221

.

*Câu 35: Một chất phóng xạ pôlôni Po210

84 phát ra tia và biến đổi thành chì Pb206

82 . Cho chu kì bán rã của

Po210

84 là 138 ngày. Ban đầu (t=0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân

pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 3

1. Tại thời điểm t2=t1+276, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân

chì trong mẫu là

A. 25

1 B.

16

1 C.

9

1 D.

15

1

*Câu 36: Hạt nhân urani U238

92 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì Pb206

82 . Trong quá trình đó,

chu kì bán rã của U238

92 biến thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.10

20

hạt nhân U238

92 và 6,239.1018

hạt nhân Pb206

82 . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng

chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U238

92 . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

A. 6,3.109 năm. B. 3,5.10

7 năm. C. 3,3.10

8 năm. D. 2,5.10

6 năm.

*Câu 37: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối

lượng ban đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất 2,72B

A

N

N .Tuổi của mẫu A

nhiều hơn mẫu B là

A. 199,5 ngày B. 198,5 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày

*Câu 38: Hạt nhân Mg24

11 phân rã và biến thành hạt nhân A

z X với chu kỳ bán rã là 15 giờ. Lúc đầu mẫu

Na là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng A

Z X và khối lượng Na có trong mẫu là

0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu Na.

A. 1,112 giờ B. 2,111 giờ C. 12,11giờ D. 21,11 giờ

*Câu 39: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T1. Chất phóng xạ Y có chu kì bán rã T2=2T1. Trong cùng một

khoảng thời gian, nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X

bị phân rã bằng

A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu

C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu

*Câu 40: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y.

Tại thời điểm 1t tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 3. Tại thời điểm 2 1 2t t T thì tỉ lệ đó là

A. 7 B. 4 C. 12 D. 15

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 41: Chất phóng xạ X phóng xạ thành hạt nhân con bền Y. Tại thời điểm t người ta đo được tỉ số giữa số

hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là 2 :1, sau đó 300 ngày thì tỉ số trên là 23 :1. Chu kì bán rã của X là

A. 150 ngày B. 200 ngày C. 75 ngày D. 100 ngày

*Câu 42: Cho chu kì bán rã của U238 là 4,5.109 năm, của U235 là 7,13.10

8 năm. Hiện trong quặng thiên nhiên

có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả sử thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ trên là 1:1. Hãy

tính tuổi của trái đất

A. 3.109 năm. B. 4.10

9 năm. C. 5. 10

9 năm. D. 6. 10

9 năm.

*Câu 43: Chất phóng xạ pôlôni Po210

84 phát ra tia và biến đổi thành chì Pb206

82 . Cho chu kì bán rã của Po210

84

là 138 ngày. Ban đầu (t=0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t, tỉ số khối lượng của Pb và Po là

0,4062. Tìm tuổi của mẫu Po nói trên

A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 69 ngày

*Câu 44: Một chất phóng xạ pôlôni Po210

84 phát ra tia và biến đổi thành bền X với chu kì bán rã 138 ngày.

Tại thời điểm t thỉ số khối lượng của chất X và Po là 103:35. Tuổi của mẫu chất là

A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 69 ngày

*Câu 45: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235 U và

238 U , với tỷ lệ số hạt 235 U và số hạt

238 U là 7

1000. Biết chu kì bán rã của

235 U và 238 U lần lượt là 7,00.10

8 năm và 4,50.10

9 năm. Cách đây bao

nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235 U và số hạt

238 U là 3

100?

A. 2,74 tỉ năm. B. 2,22 tỉ năm. C.1,74 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm.

*Câu 46: Ngày nay tỉ lệ số nguyên tử của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán

rã của chúng là 7,04.108 năm và 4,46.10

9 năm. Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo

thánh cách đây 4,5 tỉ năm là:

A.30,26%. B.46%. C.23,23%. D.16%.

*Câu 47: Trong thời gian 1 giờ kể từ thời điểm ban đầu t=0, một lượng chất phóng xạ Na24

11 có 1028

nguyên tử

bị phân rã, cũng trong thời gian 1 giờ nhưng sau đó 45 giờ (kể từ khi t=0) có 1,25.1027

nguyên tử bị phân rã.

Chu kì bán rã của Na là

A. 22,5 giờ B. 10 giờ C. 30 giờ D. 15 giờ

*Câu 48: Để xác định lượng máu trong bệnh nhân người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch

chứa đồng vị phóng xạ Na24 (chu kỳ bán rã 15 giờ) có độ phóng xạ 2Ci. Sau 7,5 giờ người ta lấy ra 1cm3

máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ 502 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu?

A. 6,25 lít B.8,84 lít C.5,52 lít D. 4,60 lít

*Câu 49: Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật

sống trên Trái Đất hấp thụ cacbon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ,

người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này đã chết

cách đây bao nhiêu lâu, biết độ phóng xạ từ C14 ở 1g xương động vật sống là 12 phân rã/phút.

A. 5934năm B. 7689năm C. 3246 năm D. 5275 năm.

*Câu 50: Một mẫu phóng xạ Ra226 nguyên chất với chu kì bán rã 1570 năm. Biết tổng số nguyên tử ban đầu

là 6,023.1023

. Số nguyên tử Ra226 bị phóng xạ trong năm thứ 786 là:

A. 1,5.1020

B. 1,88.1020

C. 2,02.1020

D. 1,24.1020

school.antoree.com

www.facebook.com/antoree.school

*Câu 51: Poloni Po210 là chất phóng xạ với chu kì bán rã 138 ngày (1 nguyên tử Po phóng xạ phát ra 1 hạt

và trở thành đồng vị bền). Một mẫu Po210 nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt phát ra

đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2 F , bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt

sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho NA=6,02.1023

mol-1

. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai

bản tụ điện là:

A. 3,2V B. 80 V C. 20 V D. 40 V

**Câu 52: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ , người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu đếm tại

thời điểm t = 0. Đến thời điểm t1 = 7,6 ngày máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2=2t1 máy điếm được

n2=1,25n1. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là bao nhiêu

A. 3,8 ngày B. 7,6 ngày C. 3,3 ngày D. 6,6 ngày

**Câu 53. Đồng vị Si phóng xạ

–. Một mẫu phóng xạ Si

ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử

bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất

đó.

A. 2,6 h. B. 3,6 h. C. 4,6h. D. 5,6 h.

**Câu 54: Chất phóng xạ pôlôni Po210

84 phát ra tia và biến đổi thành chì Pb206

82 . Cho chu kì bán rã của Po210

84

là 138 ngày. Ban đầu (t=0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t, tỉ số giữa số hạt nhân Pb và số hạt

nhân Po trong mẫu 4:1, sau đó 552 ngày thì tỉ số giữa khối lượng hạt nhân Po và Pb trong mẫu là bao nhiêu,

lấy khối lượng mol của các hạt nhân bằng số khối của chúng

A. 105: 8137 B. 8137:105 C. 1:79 D. 79:1

**Câu 55: Một hạt bụi 226

88 Ra có khối lượng 1,8.10-8

(g) nằm cách màn huỳnh quang 1cm. Màn có diện tích

0,03cm 2 . Hỏi sau 1 phút có bao nhiêu chấm sáng trên màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm:

A.50. B.95. C.120. D.150.

**Câu 56: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần

đầu là t =20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị

phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (t <<T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ

thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu

A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút.

**Câu 57: Người ta trộn 2 nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ thứ nhất có chu kì bán rã T1, nguồn

phóng xạ thứ 2 có chu kì bán rã T2. Biết T1=2T2. Số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ nhất gấp 3 lần số hạt nhân

ban đầu của nguồn thứ 2. Thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai nguồn phóng xạ còn một nửa số hạt nhân

ban đầu là

A.1,25T2 B. 1,66T2 C. 1,5T2 D. 1,75T2

**Câu 58: Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị

thứ nhất có chu kì T1 = 20 ngày đồng vị thứ hai có T2 = 40 ngày. Sau thời gian t1 thì có 87,5% số hạt nhân của

hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian t2 có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tỉ số 2

1

t

t là:

A. 1,5667 B. 1,500 C. 1,6784 D. 1,2563