40
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN EN LỚP 4 Năm học: 201… – 201… Bài 1 : Ôn tập các số đến 100000. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs để thực hiện yêu cầu 1/3. - Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động thực hành 4/4 và 5 a) 6065 = 6000 + 60 + 5 2305 = 2000 + 300 + 5 9009 = 9000 + 9 b) 6000 + 3 = 6003 Hoạt động ứng dụng Trang 5 Bài 2 : Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Yêu cầu 1 và 2 trang 6 cho cá nhân Hs thực hiện vào nháp sau đó cho KT kết quả theo cặp Gv xuống KT một số phép tính Hs làm. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉn h Hoạt động thực hành 3/6 a) 52945 – 7235 x 2 = 52945 – 14970 = 38475 b) (70850 – 50320) x 3 1

Giáo án môn Toán lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN EN LỚP 4Năm học: 201… – 201…

Bài 1: Ôn tập các số đến 100000.

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs để thực hiện yêu cầu 1/3. - Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập.II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

4/4 và 5 a) 6065 = 6000 + 60 + 5 2305 = 2000 + 300 + 5 9009 = 9000 + 9b) 6000 + 3 = 6003

Hoạt động ứng dụng

Trang 5

Bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Yêu cầu 1 và 2 trang 6 cho cá nhân Hs thực hiện vào nháp sau đó cho KT kết quả theo cặp Gv xuống KT một số phép tính Hs làm.II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

3/6

4/7

a) 52945 – 7235 x 2 = 52945 – 14970 = 38475

b) (70850 – 50320) x 3= 20530 x 3= 61590

c) X x 2 = 4716 X : 3 = 2057 X = 4716 : 2 X = 2057 x 3 X = 2358 X = 6171

Hoạt động ứng dụng

Trang 7

Bài 3: Biểu thức có chứa một chữI.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Hs các nhóm mang quân súc sắc đến .

1

Page 2: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

- Các thẻ ghi số từ 1 đến 6 cho đủ số nhóm Hs thực hiện.- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 8 để thực hiện yêu cầu 1/8.- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 9 để thực hiện yêu cầu 2/9.- Bài 1/10 và 4/11 chuẩn bị vào 1 phiếu bài tập cá nhân

II. Nội dung cần chuẩn bị :Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều

chỉnh

Hoạt động cơ bản

2/9

Trang 9

* Khắc sâu cho học sinh: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ . Mỗi lần thay a bằng số, ta được một giá

trị của biểu thức 3 = a.Phần HS báo cáo với cô giáo : Gọi một vài Hs lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ, Hs khác nhận xét.

Hoạt động thực hành

3/10

5/11

c) 30 + 2 x m với m = 6; Nếu m = 6 thì 30 + 2 x m = 30 + 2 x 6 = 42

b) Nếu a = 3 cm thì P = a x 4 = 3 x 4 = 12(cm)

Nếu a = 5 dm thì P = a x 4 = 5 x 4 = 20(dm)

Nếu a = 8 m thì P = a x 4 = 8 x 4 = 32(m)

Hoạt động ứng dụng

Trang 11

Bài 4: Các số có sáu chữ sốI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 12.- Dùng mô hình trong thiết bị dạy học toán 4-5 để thực hiện hoạt động 2/12, 13.- Bảng phụ theo mẫu ở trang 13.- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/14.- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/14 và Hđ 3/15.II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động cơ bản

3/14

Trang 14

Viết số Đọc số 436572 Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai 245692Phần HS báo cáo với cô giáo: Hd các em 1 nhóm ghi số có sáu chữ số vào bảng và đố nhóm bạn đọc, rồi ngược lại. Cô giáo có thể hỏi một chữ số bất kì

2

Page 3: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

trong số đó đứng ở hàng nào.

Hoạt động thực hành

2/15

4/15

b)Viết các số: - 42525 - 37601 - 118304 - 9234 - 527641Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):50 306 = 50 000 + 300 + 683 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 +

90 + 1Hoạt động ứng dụng

Trang 15

Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu.I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 16.- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/17 và Hđ 2/17; 18 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt độngcơ bản

2/16 Gv kết luận: - Triệu là số có 7 chữ số.- Chục triệu là số có 8 chữ số.- Trăm triệu là số có 9 chữ số.

Hoạt động thực hành

3/18 - 80 000 là số có năm chữ số, số này có bốn chữ số 0.- 4 000 000 là số có 7 chữ số, số này có sáu chữ số 0.- 63 000 000 là số có tám chữ số, số này có sáu chữ số 0. - 500 000 000 là số có chín chữ số, số này có tám chữ số 0.

Hoạt động ứng dụng

Trang 18

Bài 6: Hàng và lớpI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 19 (đủ để mỗi Hs trong nhóm viết được một số) để thực hiện Hđ 1/19.- Bảng phụ theo mẫu ở trang 20 để thực hiện Hđ 2/20 .- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/21 (đủ để mỗi Hs viết được một số .- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/21; 22 .

3

Page 4: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

II. Nội dung cần chuẩn bị :Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều

chỉnhHoạt động

cơ bản2/20 Gv kết luận :

- Lớp đơn vị gồm ba hàng : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

- Lớp nghìn gồm ba hàng : hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

- Lớp triệu gồm ba hàng : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.

-

Hoạt động thực hành

3/22

4/22

- 5 209 613: chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.- 34 390 743: chữ số 9 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.- 617 800 749: chữ số 9 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị .- 800 501 900: chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị .- 900 030 544: chữ số 9 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.Viết các số thành tổng: 704 090 = 700 000 + 4 000 + 9032 450 = 30 000 + 2 000 + 400 + 50841 071 = 800 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1

Hoạt động ứng dụng

Trang 23

Bài 7: Luyện tậpI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 24.- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 2/24 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

3/25

4/25

5/25

Đọc các số: - 21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười.- 7 000 001: Bảy triệu không trăm linh một.Viết các số:

a) 375 000 000 c) 915

4

Page 5: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

143407b) 231 890 000 d) 700 056

121Viết số, biết số đó gồm: a) 4 960 537 b) 4 906 037

Hoạt động ứng dụng

Trang 25 và 26

Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phânI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 5/28 .- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 6/ 28.II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị (Hoặc thay đổi) Điều chỉnhHoạt động cơ bản

5/28 Gv có thể hỏi Hs hoặc kết luận về đặc điểm của dãy số tự nhiên trong từng ý của bài này.

Hoạt động thực hành

4/30Thay đổi: cho

Hs làm vào vở.

a) Viết các số sau :+ Bốn nghìn ba trăm : 4 300+ Hai mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi : 24 360+ Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt : 307421b)Viết các số sau thành tổng (theo mẫu) :46 307 ; 56 032 ; 305 804 ; 906 783.Mẫu : 10 873 = 10 000 + 800 + 70 + 3

Hoạt động ứng dụng

Trang 30

Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập theo nhóm hoặc bảng nhòm để thực hiện Hđ 1/31 .- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 3/ 32 theo cặp .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

1/31 Cách so sánh : - Đếm số chữ số của các số - So sánh chữ số theo cùng một hàng.

Hoạt động thực hành

4/33 Tìm số tự nhiên x, biết : a) x < 6Các số tự nhiên bé hơn 6 là : 0 ; 1 ;

5

Page 6: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

5/34

2 ; 3 ; 4 ; 5 . Vậy x là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 .b) 3 < x < 7Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là : 4 ; 5 ; 6. Vậy x là : 4 ; 5 ; 6 .

Tìm số tròn chục x, biết :25 < x < 58Các số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là : 30 ; 40 ; 50. Vậy x là : 30 ; 40 ; 50 .

Hoạt động ứng dụng

Trang 34

Bài 10 : Yến, tạ, tấn I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Dùng giấy A không in những mẫu câu ở trang 35;36 để thực hiện hoạt động 1/35; 36 (số lượng phải đủ cho các nhóm của lớp dùng).- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/37 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động thực hành

3/38 Tóm tắtĐổi : 2 tấn = 20 tạ

Chuyến đầu : ? tạ gạo

Chuyến sau : Bài giải

Chuyến sau xe đó chở được số gạo là : 20 + 5 = 25 (tạ)

Số gạo cả hai chuyến xe đó chở được là : 20 + 25 = 45 (tạ) Đáp số : 45 tạ gạo

Hoạt động ứng dụng

Trang 38

Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượngI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Chuẩn bị 12 thẻ có nội dung như trang 39 để thực hiện Hđ 1/39.- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 2/ 40 (ý b) .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

6

Page 7: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động thực hành

2/41

4/42

470g + 285g = 755g 352hg x 3 = 1056hg658dag – 375dag = 283dag 678hg : 6 = 113hg Tóm tắtMỗi gói bánh : 200g3 gói bánh : …. g ? Mỗi gói kẹo : 100g4 gói kẹo : …. g ? Cả bánh và kẹo : …. kg ? Bài giải 3 gói bánh cân nặng là : 200 x 3 = 600 (g) 4 gói kẹo cân nặng là : 100 x 4 = 400 (g) Số ki-lô-gam của bánh và kẹo là : 600 + 400 = 1000 (g) 1000g = 1kg Đáp số : 1kg

Hoạt động ứng dụng

Trang 42

Bài 12 : Giây, thế kỉI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Đồng hồ thật hoặc mô hình đồng hồ để thực hiện Hđ 1/43; 44- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/46 .- Lịch treo tường để thực hiện Hđ 3/46; 47.II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

2/46

3/46

4/47

Các câu trả lời là : a) Bà Triệu sinh vào thế kỉ III. Khi

lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà 23 tuổi.

b) Nguyễn Trãi sinh năm 1380. Thuộc thế kỉ XIV.

c) Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX. a) Các tháng có 30 ngày là : Tháng

4, tháng 6, tháng 9, tháng 11. Các tháng có 31 ngày là : Tháng 1, tháng 3, tháng 5,tháng 7,tháng 8, tháng 10, tháng 12. Các tháng có 28 ngày hoặc 29

7

Page 8: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

ngày là : Tháng 2.b) Năm nhuận có 366 ngày. Năm

không nhuận có 365 ngày. Bài giảiĐổi phút = 15 giây ; phút = 12 giâyTa thấy : 15 giây > 12 giâyVậy vận động viên chạy 100m trong phút chạy nhanh hơn và nhanh hơn là : 15 – 12 = 3(giây) Đáp số : 3 giây

Hoạt động ứng dụng

Trang 47

Bài 13: Tìm số trung bình cộngI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập hoặc bảng nhóm ghi theo mẫu phần bài giải trang 48 ; 49 để thực hiện Hđ 1/48 .- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 3/49 .- Một số bảng nhóm và nháp để thực hiện Hđ 4/50 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

1/49

3/50

4/50

Tìm số trung bình cộng của các số sau:a, ( 46+24) : 2 = 35 b, (35 + 17 + 38) : 3 = 30 c, (12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21 Bài giảiTrung bình mỗi năm xã đó làm thêm được số km đường là: ( 5 +7 + 12 + 8) : 4 = 8 (km) Đáp số: 8km đườnga, Số kia là: 9 x 2 – 14 = 4b, Năm thứ nhất và năm thứ hai thu hoạch được tổng số thóc là: 10 + 16 = 26 (tạ) Năm thứ ba bác Hùng thu hoạch được số thóc là: 14 x 3 – 26 = 16 (tạ) Đáp số: 16 tạ thóc

Hoạt động Trang 508

Page 9: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

ứng dụng

Bài 14: Biểu đồ tranhI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 51 để thực hiện Hđ 1/51 .- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/53 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

1/52

2/53

Nhìn biểu đồ và trả lời câu hỏi: a, Những lớp được nêu tên trong biểu đồ là: lớp 4A, lớp 4B, lớp 4C.b, Lớp 4A tham gia các môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua.c, Những lớp tham gia môn cầu lông là: lớp 4B và lớp 4C.d, Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể thao, là những môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua và cầu lông.e, Môn có ít lớp tham gia nhất là môn cờ vua.Nhìn vào biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi:a, Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là 50 tạ.b, Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc hơn.c. Bài giải Số thóc thu hoạch được trong năm 2011 của nhà bác Hoàng là: 10 x 3 = 30 (tạ) Số thóc thu hoạch được trong năm 2012 của nhà bác Hoàng là: 10 x 4 = 40 (tạ)Số thóc thu hoạch được trong năm 2013 của nhà bác Hoàng là: 10 x 5 = 50 (tạ)

Số thóc thu hoạch được trong cả 3 năm của nhà bác Hoàng là: 30 + 40 + 50 = 120 (tạ) Đáp số: 120 tạ thóc

9

Page 10: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động ứng dụng

Trang 53

Bài 15 : Biểu đồ cộtI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 2/55; 56 .- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 59 để thực hiện Hđ 4/58; 59 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

1/56 và 57

Nhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã trồng và trả lời các câu hỏi ở dưới : a, Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất. Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất.b, Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được số cây là: 280 + 260 = 540 (cây)c, Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 số cây là: 400 – 340 = 60 (cây)d, Cả trường trồng được số cây là: 260 + 280 + 360 + 380 + 400 = 1680 (cây)

Hoạt động ứng dụng

Trang 59

Bài 16 : Em ôn lại những gì đã họcI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 61 để thực hiện Hđ 5/61 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

2/60

4/61

6/62

Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : Vì 7 789 012 < 7 879 012 <7 978 012 < 8 007 232.Nên các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :7 789 012 ; 7 879 012 ; 7 978 012 ; 8 007 232.Trả lời các câu hỏi : a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.b, Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI.c, Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100. Bài giảiSố lượng hoa quả bán được trong ngày thứ hai

10

Page 11: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

là: 120 : 2 = 60 (kg)Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ ba là: 120 x 2 = 240 ( kg)Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số hoa quả là: (120 + 60 + 240): 3 = 140(kg) Đáp số: 140 kg hoa quả

Hoạt động ứng dụng

Trang 62

Bài 17 : Phép cộng. Phép trừI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 63 để thực hiện Hđ 1/63 .- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 4/65 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động cơ bản

4/65

Trang 65

Tính: (Giáo viên gọi 2 cặp Hs lên bảng làm, một em làm một em kiểm tra lại và nêu cách thực hiện. Những cặp Hs khác thì thực hiện tương tự như vậy nhưng làm ra nháp hoặc bảng con) .a, 537725 b, 543807 + - 128645 292754 666370 251153 Phần báo cáo với thầy cô: gọi một số Hs nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ.

Hoạt độngthực hành

3/66

4/66

Tìm x :a, x – 254 = 3982 b, 316 + x = 2924 x = 3982 + 254 x = 2924 – 316 x = 4236 x = 2608 Bài giảia, Số thóc cả hai tỉnh thu hoạch được trong vụ mùa năm nay là: 391500 + 241500 = 633100 (tấn)b, Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang

11

Page 12: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

đến Thành phố Hồ Chí Minh là: 1730 – 1315 = 415 (km) Đáp số: a, 633100tấn thóc b, 415km

Hoạt động ứng dụng

Trang 67

Bài 18: Luyện tậpI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/68; Hđ 2/69 (ý b) và Hđ 3 ý b trang 70 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thực hành

4/70

5/70

Tìm x: a, 266 + x = 5674 b, x – 619 = 2349 x = 5674- 266 x = 2349 + 619 x = 5408 x = 2968 Bài giảiTa có: 6732km > 4183km. Vậy sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á. Sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á là: 6732 – 4183 = 2549 (km) Đáp số: 2549km.

Hoạt động ứng dụng

Trang 70

Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng

I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Hs các nhóm mang quân súc sắc đến (Mỗi nhóm mang 2 quân với 2 màu khác nhau) .- Các thẻ ghi số từ 1 đến 9 cho đủ số Hs trong mỗi nhóm thực hiện.- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 1/71.- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 2 a /72.- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/73.- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 1/74 ; Hđ 4/75 và Hđ 5/75 để Hs làm

theo trình tự.

12

Page 13: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

II. Nội dung cần chuẩn bị :Hoạt động Bài tập/

TrangNội dung chuẩn bị Điều

chỉnh

Hoạt động cơ bản

Trang 73 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực hiện hoạt động 4/73 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: . a + b là biểu thức có chứ hai chữ. . Mỗi lần thay chữ a và b bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b. . Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi. a + b = b + a

Hoạt động thực hành

3/74

6/75

Tính giá trị của biểu thức a-b nếu : a, Nếu a = 23 và b = 10 thì a – b = 23 – 10 = 13b, Nếu a = 17cm và b = 8cm thì a – b = 17cm – 8cm = 9cmc, Nếu a = 25kg và b = 10kg thì a – b = 25kg – 10kg = 15kg> ,<, = ?a, 2975 + 3216 = 3216 + 2975 b, 8264 + 925 < 925 + 84002975 + 3216 < 3216 + 3000 8264 + 925 > 900 + 82642975 + 3216 > 3216 + 2900 925 + 8264 = 8264 + 925

Hoạt động ứng dụng

Trang 75

Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộngI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 .- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77.- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 .- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang

Nội dung chuẩn bị

Hoạt động cơ bản

Trang 77 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: . a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ. . Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b + c . . Tính chất kết hợp của phép cộng :

Điều chỉnh

13

Page 14: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a + c) +b

Hoạt động thực hành

4/79

5/79

6/79

Tính bằng cách thuận tiện nhất : a,93+84+7 =( 93 + 7)+84 b,179 +341+59 =179+ (341+ 59) = 100 + 84 =179+ 400 = 184 = 57945+32+68= 45+(32+68) 475+463+25 = (475+25)+ 463 = 45+ 100 = 500 + 463 = 145 = 963204+71+96 =(204+96)+71 397+781+203=(397+203)+781 = 300 + 71 = 600 + 781 = 371 = 1381Tính : a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x 7=3+ 35= 38b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =40-60:6=40-10= 30c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 : 3= 108: 3= 39 Bài giảiSau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là: 80 + 72 = 152 ( người)Sau hai năm số dân của xã đó có là: 4320 + 152 = 4472 (người) Đáp số: 4472 người

Hoạt động ứng dụng

Trang 79

Bài 21: Luyện tậpI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/80 và Hđ 2/80 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

14

Page 15: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động thực hành

3/81

4/81

Tìm x: a, x – 298 = 502 b, x + 125 = 730 x = 502 + 298 x = 730 – 125 x = 800 x = 605 Tóm tắt Kho thóc : 450 tấnNgày đầu nhập thêm: 378 tấn Ngày thứ hai nhập thêm: 326 tấnSau hai ngày: ….. tấn ? Bài giảiSau hai ngày số thóc của kho đó tăng thêm là: 378 + 326 = 704 (tấn)Sau hai ngày số thóc trong kho đó có là: 450 + 704 = 1154 (tấn) Đáp số: 1154 tấn thóc

Hoạt động ứng dụng

Trang 82

Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 .- Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động cơ bản

Trang 85 * Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó: Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2 Số lớn = Tổng – Số bé Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Số bé = Số lớn – Hiệu Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn

15

Page 16: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động thực hành

2/85

4/85

Bài giải Tuổi của bố là: (65 + 5) : 2 = 35 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 65 – 35 = 30 (tuổi) Đáp số : Bố 35 tuổi Mẹ 30 tuổi Bài giải Đổi : 1 tấn 5 tạ = 15 tạSố thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là : (15 + 3) : 2 = 9 (tạ) 9 tạ = 900 kgSố thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là : 15 – 9 = 6 (tạ) 6 tạ = 600 kg Đáp số : 900 kg thóc 600 kg thóc

Hoạt động ứng dụng

Trang 86

Bài 23: Em ôn lại những gì đã họcI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/87 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bịHoạt động thực hành

2/87

5/88

Tính bằng cách thuận tiện nhất:a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1) = 100 + 100 = 200 46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43) = 100 + 100 = 200 b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) + (128 + 872) = 500 + 1000 = 1500 56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176 +324) = 510 + 500 = 1010 Bài giải Trâu cân nặng là :

16

Page 17: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

(512 + 14) : 2 = 263 (kg) Bò cân nặng là : 512 – 263 = 249 (kg) Đáp số : Trâu 263 kg Bò 249 kg

Hoạt động ứng dụng

Trang 88

Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹtI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước và 1 ê ke nhỏ .- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở Hđ 1/89 .- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/90 và 91 .- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/92 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thhhh thực hành

1/91 Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ?

* Góc nhọn đỉnh A; cạnh AL, AK Góc nhọn đỉnh E; cạnh EU, EV

* Góc vuông đỉnh C; cạnh CP, CQ* Góc tù đỉnh B; cạnh BN, BM

Góc tù đỉnh O; cạnh OX, OY* Góc bẹt đỉnh D; cạnh DR, DS

Hoạt động ứng dụng

Trang 93

Bài 25: Hai đường thẳng vuông gócI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 4/95 .- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/97 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnhHoạt động

thhhh thực hành2/96 Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và

góc đỉnh D là những góc vuông .a) Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là:

Cạnh AD vuông góc vời cạnh CD .Cạnh BA vuông góc vời cạnh DA .

b) Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau là: AB và BC; BC và CD

17

Page 18: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động ứng dụng

Trang 97

Bài 26: Hai đường thẳng song songI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/99 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thhhh thực hành

1/100 Em hãy điền vào chỗ chấm: Các cặp đường thẳng song song với nhau trong hình vẽ trên là: đường thẳng EG và HI, đường thẳng ST và YX .

Hoạt động ứng dụng

Trang 101 và 102

Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông gócI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/104 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bịHoạt động

thhhh thực hành5/105 A H B

B H C C A a) b) B H

A C c)

18

Page 19: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động ứng dụng

Trang 106

Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song songI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 1/107 và hoạt động 4/109II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh

Hoạt động thhhh thực hành

3/108 Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau : a) P B C

A . M N Q b) D K A C I

E B

Hoạt động ứng dụng

Trang 109

Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuôngI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .- Giấy nháp để thực hiện hoạt động 1/110 và hoạt động 8/112 .- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 5/111 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

19

Page 20: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động thhhh thực hành

3/111

7/111

Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm . A Da) 6cm

B 8cm C

b) Độ dài hai đường chéo AC và BD của hình chữ nhật ABCD có bằng nhau .c) Độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD bằng nhau .Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 4cm . A D

4cm

B 4cm C

Hoạt động ứng dụng

Trang 112

Bài 30: Luyện tậpI. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 2/113 để thực hiện Hđ này .- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/114 .II. Nội dung cần chuẩn bị :

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bịHoạt động

thhhh thực hành1/113 Trong mỗi hình sau, em hãy nêu :

a) * Hình tam giác ABC có :∙ Các góc vuông : - Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC - Góc vuông đỉnh H, cạnh HB, HA- Góc vuông đỉnh H, cạnh HC, HA ∙ Các góc nhọn : - Góc nhọn đỉnh A, cạnh AB, AH

20

O

Page 21: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

- Góc nhọn đỉnh A, cạnh AH, AC- Góc nhọn đỉnh B, cạnh BA, BC- Góc nhọn đỉnh C, cạnh CA, CH * Hình tứ giác AGCB có : ……b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là :- Cạnh AB vuông góc với cạnh AC- Cạnh HB vuông góc với cạnh HA- Cạnh HC vuông góc với cạnh HAc) Các cặp cạnh song song với nhau là :- Cạnh AB song song với cạnh GC; ….- Cạnh GA song song với cạnh EB- Cạnh AD song song với cạnh BC.

Hoạt động ứng dụng

Trang 114

Bài 31: Em đã học được những gì ?I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 115 ; 116 ; 117 - Tài liệu Toán 4, Tập 1A.- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.II. Nội dung cần chuẩn bị :- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.- Đáp án rời đính kèm .

Bài 51: Chia cho số có ba chữ số . I. Chuẩn bị :

- Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 2744 : 7; 6372 : 6; 3654 : 3; 7236 : 12; 4592 : 28; 18408 : 24 để thực hiện HĐ 1/70 . - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/70; HĐ 3/71 (Một số cặp HS thực hiện vào bảng nhóm) .II. Kế hoạch bài dạy :Hoạt động Bài tập/

TrangNội dung chuẩn bị

Hoạt độngcơ bản

1/70

3/71

Đại diện các nhóm lên hái hoa rồi về thực hiện vào bảng nhóm .Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là : a) 2 b) 20

21

Page 22: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động thực hành

1/71

3/72

Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là : a) 6 ; 6 b) 34 ; 32 Bài giải Số giá sách cần để xếp được 8750 quyển sách là : 8750 : 250 = 35 (giá sách) Đáp số: 35 giá sách

Hoạt động ứng dụng

Trang 72

Bài 52: Luyện tập I. Chuẩn bị :

- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/74 .II. Kế hoạch bài dạy :Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động thực hành

2/74

3/74

4/74

Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là : a) 9 ; 35 (dư 25) b) 306 ; 409 (dư 134) Tính giá trị của biểu thức (Đổi thành HĐ nhóm) : 3602 x 27 – 9060 : 453 = 97254 - 20 = 97234 Bài giải

a) Chiều rộng của sân bóng đá là : 7140 : 105 = 68 (m) b) Chu vi của sân bóng là : (105 + 68) x 2 = 346 (m) Đáp số: a) Chiều rộng: 68 m b) Chu vi: 346 m

Hoạt động ứng dụng

Trang 74

Bài 53: Em ôn lại những gì đã học I. Chuẩn bị :

- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu trang 75 và 76 để thực hiện lần lượt các HĐ 3/75; HĐ 5/76 .II. Kế hoạch bài dạy :

22

Page 23: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động thực hành

2/75

4/74

Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là : a) 123 ; 884 (dư 11) b) 215 ; 105 Bài giải Cả ba tháng đội đó làm được số sản phẩm là : 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm) Trung bình mỗi người của đội đó làm được số sản phẩm là : 3125 : 25 = 125 (sản phẩm) Đáp số: 125 sản phẩm .

Hoạt động ứng dụng

Trang 77

Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2 . Dấu hiệu chia hết cho 5

I. Chuẩn bị : - Một số tấm bìa như mẫu trang 78 (đủ để cho các nhóm trong lớp thực hiện HĐ 1/78) .II. Kế hoạch bài dạy :Hoạt động Bài tập/

TrangNội dung chuẩn bị

Hoạt độngcơ bản

4/80

5/81

a) Các số chia hết cho 2 là: 98 ; 326 ; 1000 ; 7536 .b) Các số không chia hết cho 2 là: 35 ; 89 ; 767 ; 8401 ; 84683 . a) Các số chia hết cho 5 là: 35 ; 660 ; 3000 ; 945 .b) Các số không chia hết cho 5 là: 8 ; 57 ; 4674 ; 5353 .

Hoạt động thực hành

2/81

3/82

a) Các số chia hết cho 2 là: 100 ; 48 ; 70 .b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:45 ; 215c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 100 ; 70 .a) Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn : 506 ; 650; 560 .b) Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là : 650 ; 560 ; 605 . c) Hai số có ba chữ số khác nhau chia

23

Page 24: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

4/82hết cho 10 là : 650 ; 560 . (Vì hai số này vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 nên nó chia hết cho 10)a) Các số chia hết cho 5 là: 5 ; 10 ; 15 ; 20 .b) Các số chẵn là : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10; 20 .

Hoạt động ứng dụng

Trang 82

Bài 55: Luyện tập . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :

- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/84 . II. Nội dung cần chuẩn bị :Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động thực hành

2/83

4/84

5/84

a) Các số chẵn là: 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 .b) Các số chẵn là : 3457 ; 2229 ; 2355 .c) Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355 .

(Đổi thành HĐ nhóm)a) Các số chia hết cho 2 là: 480 ; 296 ; 2000 ; 9010 ; 324 .b) Các số chia hết cho 5 là : 480 ; 2000 ; 3995 ; 9010.c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 480; 2000 ; 9010 .

a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là : 850; 580 ; 508b) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là : 850 ; 580 ; 805 . c) Các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 850 ; 580 .

Hoạt động ứng dụng

Trang 84

Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9 . Dấu hiệu chia hết cho 3

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :

24

Page 25: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

- Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 72 : 9 ; 657 : 9; 954 : 9 ; 723 : 9 ; 182 : 9 ; 451 : 9 để thực hiện HĐ 1/85 . - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/87. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều

chỉnh

Hoạt động thực hành

1/87

3/ 87 4/87

Em hãy viết vào vở : a) Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là : 189 ; 207 (Hs có thể viết hai số khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số đó chia hết cho 9 là được) b) Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là : 102 ; 432 ; 306 ; 513 (Hs có thể viết bốn số khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số đó chia hết cho 3 là được) Đổi thành HĐ nhóm Trong các số sau: 231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92313, em hãy viết vào vở. a)Các số chia hết cho ba là: 231 ; 1872 ; 92313.b) Các số không chia hết cho ba là: 109 ; 8225 .

Hoạt động ứng dụng

Trang 88

Bài 57: Em ôn lại những gì đã học I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :

- Nhiều bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các số 66811 ; 7435 ; 4518 ; 2229 ; 35766 ; 2050 (Đủ để thực hiện theo nhóm) để thực hiện HĐ 1/85 . - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/90 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều

chỉnhHoạt động thực hành

1/89

3/894/905/90

a) Các số chia hết cho 3 là: 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 . b) Các số chia hết cho 9 là: 4563 ; 66816 .c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229 ; 3576 . Đổi thành HĐ nhóm . Đổi thành HĐ nhóm . Với 4 chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2, em hãy viết vào vở . a) 102 ; 201 ; 126 (Hoặc: 612 ; 621; 261; 216 ; 162 ; 210;

25

Page 26: Giáo án môn Toán  lớp 4 HK1 CNGD tham khảo

6/90120 ) b) 201 (Hoặc: 102 ; 120 ; 210) c) 102 ; 120 ; 210 (Hoặc: 216 ; 162 ; 612 ; 126)d) 120 ; 210 ; 610 (Hoặc: 260 ; 620 ; 160) Bài giải - Nếu học sinh của lớp đó xếp thành 3 hàng mà không thừa, không thiếu bạn nào thì số học sinh của lớp đó phải chia hết cho 3.- Mặt khác: Nếu học sinh của lớp đó xếp thành 5 hàng mà không thừa, không thiếu bạn nào thì số học sinh của lớp đó phải chia hết cho 5 .- Mà số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 lại nhỏ hơn 35 và lớn hơn 20 là số 30.- Vậy lớp đó có 30 học sinh . * Lưu ý: Nếu Hs không làm được thì chuyển thành HĐ chung cả lớp .

Hoạt động ứng dụng

Trang 91

Bài 58: Em đã học được những gì ?I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bài kiểm tra số 2 theo mẫu trang 92 ; 93 - Tài liệu Toán 4, Tập 1B . - Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm bài cá nhân.II. Nội dung cần chuẩn bị : - Đáp án theo Bài kiểm tra số 2 để chấm rồi nhận xét. - Đáp án rời đính kèm .

26