35
Unit 3: INFINITIVES AND GERUNDS (Động từ nguyên mẫu và danh động từ) Ngữ pháp trong bài 1. V0: - Help + O+ V0 : giúp ai làm gì, giúp làm gì - Make + O + V0: buộc ai làm gì - Let + O+ V0: để ai làm gì - Had better + V0: nên làm gì # Had better (not) + V0: không nên làm gì - Would rather + V0 + Than + V0 = Prefer + Ving + To + Ving: thích làm việc này hơn việc kia Ex: I would rather stay at home than go to the movie= I prefer staying at home to going to the movie (Tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim) + Have + Người + V0 = Get + Người + To V0 = Have + Vật + V3/ed (by O) = Get + Vật + V3/ed Ex: I have Mary clean my house = I get Mary to clean my house = I have my hose cleaned by Mary = I get my hose cleaned by Mary. (Tôi nhờ Mary lau nhà) 2. To V0: - Công thức khuyên bảo đề nghị Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V0: khuyên bảo ai làm gì Ex: My father advises me to study English - Be + adj + to V0 Ex: It is easy to study English - It takes + O + 1 khoảng thời gian + To V0: ai đó mất bao lâu để làm gì Ex: It takes me 10 years to study English 3. Ving: - Ving đứng sau giới từ: On, In, At… + Ving Dịch nghĩa giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 1

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

Unit 3: INFINITIVES AND GERUNDS (Động từ nguyên mẫu và danh động từ)

Ngữ pháp trong bài 1. V0:- Help + O+ V0 : giúp ai làm gì, giúp làm gì- Make + O + V0: buộc ai làm gì- Let + O+ V0: để ai làm gì- Had better + V0: nên làm gì # Had better (not) + V0: không nên làm gì- Would rather + V0 + Than + V0 = Prefer + Ving + To + Ving: thích làm việc này hơn việc kiaEx: I would rather stay at home than go to the movie= I prefer staying at home to going to the movie (Tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim)+ Have + Người + V0 = Get + Người + To V0 = Have + Vật + V3/ed (by O) = Get + Vật + V3/ed Ex: I have Mary clean my house = I get Mary to clean my house = I have my hose cleaned by Mary = I get my hose cleaned by Mary. (Tôi nhờ Mary lau nhà)

2. To V0:- Công thức khuyên bảo đề nghịAsk, Tell, Request, Advise … + O + to V0: khuyên bảo ai làm gìEx: My father advises me to study English- Be + adj + to V0 Ex: It is easy to study English- It takes + O + 1 khoảng thời gian + To V0: ai đó mất bao lâu để làm gì Ex: It takes me 10 years to study English

3. Ving:- Ving đứng sau giới từ: On, In, At… + Ving- Ving đứng sau liên từ: After, When, While… + Ving- Sau các từ dưới đây:

Admit: Thừa nhận Avoid: Tránh Appreciate: Cảm kíchBegin: Bắt đầu Consider: Xem xét Delay = Postpone: Trỳ hoãn Deny: Từ chối Escape = quit: Thoát khỏi Enjoy: ThíchFinish: Hoàn tất Mention: Đề cập Mind: Phiền Miss: Bỏ lỡ Practise: Luyện tập Prefer: Thích hơn Resent: Bực tức Resist: Chống lại Report: Báo cáoRisk: Liều lĩnh Recall = Recollect:Gợi nhớ Resume = Continue = Keep

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 1

Page 2: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

Be Accustomed To = Be Familiar with= Be used to = Get used to + Ving: Quen với việc gì so sánh với công thức: used to V0: đã từng (thói quen trong quá khứ)- Look forward to + Ving: trông mong, mong đợi - Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + Ving: không thể nhịn được, không thể chịu đựng đượcEx: I can’t stand laughing whenever I see him- Can’t face + Ving: không thể đối mặt- It’s no use + Ving: chẳng ích gì- It’s worth = Be deserved + Ving: đáng để làm gì- Feel like + Ving: muốn làm gì- Be busy + Ving: bận làm gì+ Have difficulty = Have a difficult time + Ving = Have trouble + Ving (gặp khó khăn khi làm gì)- Vật + Need +Ving (vật này cần được làm gì: nghĩa bị động)Ex: My home needs cleaning- Spend + 1 khoảng thời gian + Ving: trải qua bao lâu để làm gì- Would you please + V0: Bạn vui lòng làm gì...- Would you like + To V0: Mời mọc (bạn có muốn...)- Would you mind + Ving: Bạn có phiền...* Một số động từ có thể theo sau là To V0 hoặc Ving:- Stop + To V0: dừng lại để làm gì Ex: I stop to eat sth- Stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm Ex: I stop smoking- Try + To V0: cố gắng làm gì Ex: I try to pass the exam- Try + Ving: thử Ex: I try smoking- Like + To V0: muốn làm gì (nhất thời)Ex: I hungry, I like to eat sth- Like + Ving: sở thích lâu dài Ex: I like watching Tv*Chú ý: Đối với từ:- REMEMBER/ FORGET/ REGRET + To V0: việc chưa xảy ra hoặc một nhiệm vụ phải làmEx: Remember to lock the door.- REMEMBER/ FORGET/ REGRET + Ving: Một việc xảy ra trong quá khứ (có trạng từ chỉ quá khứ, hành động rõ ràng)Ex: I remember locking the door yesterday*Động từ nhận thức tri giác:- Look, feel, see, hear, watch,..+ O + To V0: thấy toàn bộ hành động (đã hoàn tất) Ex: I saw her come in- Look, feel, see, hear, watch,..+ O + Ving: thấy một phần hành động (đang xảy ra) Ex: Can you smell something burning*Các từ khuyên bảo đề nghị + Allow, permit, recommend, suggest, advise + O + To V0+ Allow, permit, recommend, suggest, advise + VingEx: My father suggests me to study EnglishEx: My father suggests studying English* start, begin, continue: có thể dùng cả To V0 hoặc Ving

* Những động từ không nằm trong phần V0 và Ving thì chọn to V

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 2

Page 3: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

A. Choose the word or phrase that best completes the sentence

CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH

QA1. He expects -------- soon

A. arrive

B. arrival

C. to arrive

D. arriving

Giải thích:

Công thức: Expect + to V1

=> Key C

Dịch nghĩa:

Anh ấy mong được đến sớm

QA2. All I want is -------- to return safe

A. he

B. him

C. of him

D. for him

Giải thích:

Công thức: For + Sb to do Sth: để cho ai làm gì

=> key D

Dịch nghĩa:

Tấc cả những gì tôi muốn là để cho anh ấy trở về an

toàn

QA3. I’m sorry about -------- their

feelings

A. hurt

B. to hurt

C. hurting

D. I hurt

Giải thích:

Động từ theo sau giới từ luôn ở dạng Ving, vị trí còn

thiếu đứng sau giới từ about nên cần một Ving

=> key C

Dịch nghĩa:

Tôi cảm thấy lấy làm tiếc về việc làm họ tổn thương

QA4. Christine promised to meet --------

at the theater

A. our

B. us

C. we

D. ours

Giải thích:

Vị trí còn thiếu đứng sau động từ (meet), nên vị trí còn

thiếu này chắc chắn cần đại từ nhân xưng làm túc từ:

Lưu ý:

Khi đại từ nhân xưng (me, him, her, It , you, them , us)

làm túc từ, thì nó đứng sau động từ chính của câu.

Dịch nghĩa:

Christine hứa là gặp chúng tôi tại nhà hát

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 3

Page 4: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

B. Choose the word or phrase that best completes the sentence

BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH

A smoke detector is an easy way to protect

your family. It is very easy to install one.

Most people expect (1) -------- if there is a

fire, but poisonous fumes from smoke kill

hundreds of peole every year. (2) -------- a

smoke detector will give your family a chance

to escape in the case of a fire. Ask at your

local fire station for advice.

Thiết bị báo cháy là một cách đơn giản để bảo vệ

gia đình bạn. Thật là dễ để cài một thiết bị. Hầu

hết mọi người mong đợi tỉnh giấc nếu có hỏa

hoạn, nhưng khí độc từ đám cháy đã giết chết

hàng trăm người mỗi năm. Việc lắp đặt một đặt

thiết bị báo cháy sẽ giúp gia đình bạn có cơ hội

thoát khỏi trong trường hợp có hỏa hoạn. Hỏi xin

trạm cứu hỏa ở địa phương để có lời khuyên.

QB1

A. to wake up

B. woke up

C. wake up

D. waking up

Giải thích Q1:

expect + to V1

=> Key A

Từ mới

wake up: Tỉnh giấc

QB2

A. Putting

B. Fixing

C. Installing

D. Hanging

Giải thích Q2:

- Câu hỏi về từ vựng, ta phải dịch nghĩa

=> Key C

Từ mới

install (v): cài đặt, lắp đặt

TỪ MỚI TRONG BÀI

- Smoke detector: Thiết bị báo cháy

- Protect (v) : Bảo vệ

- Install (v) : Cài đặt

- Ask Sb for Sth: Hỏi xin ai về điều gì

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 4

Page 5: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

C. Fill the blank with the appropriate word

CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCHQC1. He is making every possible effort to -------- his opponentA. bestB. wellC. goodD. better

Giải thích:Vị trí còn thiếu cần 1 động từ - Best (adj): tốt nhất (dùng trong so sánh nhất) - Best (v) = beat = đánh bại=> Key ATừ mới: - Opponent (adj) : Phản đối (n) : Đối thủDịch nghĩa: Anh ta đang nổ lực hết sức để đánh bại đối thủ của anh ta.

QC2. When -------- to resign his position, the manager reacted badlyA. askB. to askC. askingD. asked

Giải thích:- Câu bị động=> Key DTừ mới: - Resign (v) : Từ bỏ, từ chức- React: (v) Phản ứngDịch nghĩa: khi bị yêu cầu từ chức, người quản lý phản ứng xấu

QC3. When we arrived, the film was about --------A. startB. startingC. to startD. started

Giải thích:- Công thức: Be about + To V1: Sắp sửa làm gì=> Key CDịch nghĩa: Khi chúng tôi đến, bộ phim sắp sửa bắt đầu

QC4. The prince was married to the Duchess of Kent and -------- by his brotherA. to succeedB. succeededC. succeedingD. successfully

Giải thích:Vị trí còn thiếu đứng sau “and”, nên nghĩ tới công thức song song.=> Key B Từ mới: - Succeed (v) : Nối tiếp, kế tiếp- Successful (Adj): Thành công (Adv): Thành côngDịch nghĩa: Hoàng tử đã kết hôn với công chúa Kent và kế vị ngôi từ anh trai của mình

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 5

Page 6: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

PART 5: Incomplete Sentences

CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH

Q1. Who is responsible for ………. the dishes tonight? (A) do (B) to do (C) doing (D) will do

Giải thích:- Sau giới từ , động từ ở dạng Ving=> Key CTừ mới: Be responsible for : Chịu trách nhiệm choDịch nghĩa: Ai là người chịu trách nhiệm cho bữa ăn tối nay

Q2. She forced him ………. the work. (A) does (B) do (C) did (D) to do

Giải thích:- Forced Sb to do Sth: Buộc ai làm gì=> Key DDịch nghĩa: Cô ấy buộc anh ấy làm công việc này

Q3. We ………. to inform you that the position has been filled. (A) sorry (B) apology (C) apologize (D) regret

Giải thích:Vị trí còn thiếu cần một động từ- loại câu A vì đó là tính từ, loại câu B vì đó là danh từ- Apologize đi với giới từ for, nên loại câu C=> Key DTừ mới: - inform (v) : Thông báo Reget + to V1: To inf :lấy làm tiếc để Reget + Ving: Hối hận về việc đã làmDịch nghĩa: Chúng tôi lấy làm tiếc để thông báo với bạn là vị trí đó đã đủ rồi.

Q4. Would you mind ………. the window? (A) to open (B) opening (C) to opening (D) if opening

Giải thích:Would you mind + Ving: Bạn có phiền để làm gì => Key BDịch nghĩa: Bạn có phiền để mở cánh cửa này không

Q5. Does she remember ………. the report to the secretary last week? (A) give (B) to give (C) gives (D) giving

Giải thích:Remember + to V1: Nhớ làm chuyện gìRemember + Ving : Nhớ chuyện đã làm - Trong câu này có từ “last” nên là nhớ chuyện đã làm=> Key DDịch nghĩa: Cô ấy có nhớ gửi bản báo cáo cho thư ký vào tuần trước không?

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 6

Page 7: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH

Q6. He ………. decided to quit his job and look for another one.

(A) belated

(B) last

(C) finally

(D) delayed

Giải thích:

- Vị trí còn thiếu cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ sau nó

=> Key C

Từ mới:

Look for: Tìm kiếm

Dịch nghĩa: Cuối cùng anh ấy đã quyết định từ bỏ công việc của mình và tìm kiếm một công việc khác

Q7. They needed to practice ………. the ball.

(A) catch

(B) catching

(C) catches

(D) caught

Giải thích:

Practice + Ving

=> Key B

Dịch nghĩa: Họ cần phải luyện tập bắt bóng

Q8. Frank has been really busy ………. the new products ready for the exhibition.

(A) getting

(B) get

(C) to get

(D) to getting

Giải thích: Be busy + Ving: bận làm gì=> Key ATừ mới:

- Exhibition (n): Cuộc triễn lãm

Dịch nghĩa: Frank thực sự rất bận chuẩn bị sản phẩm mới sẵn sàng cho cuộc triễn lãm

Q9. She asked which chapter ………..

(A) read

(B) reads

(C) to read

(D) reading

Giải thích:

Công thức: To +V1: chỉ mục đích

=> Key C

Dịch nghĩa: Cô ấy đã hỏi, cái chương nào nên đọc

Q10. I enjoyed ………. in the park with Jane this afternoon.

(A) walk

(B) walking

(C) to walk

(D) to walking

Giải thích:

Enjoy + Ving

=> Key B

Dịch nghĩa: Tôi thích dạo bộ trong công viên với Jane vào chiều nay

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 7

Page 8: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH

Q11. I’m looking forward ………. her tomorrow.

(A) to seeing

(B) to see

(C) seeing

(D) see

Giải thích:Look forward to + Ving: Trông mong

=> Key A

Dịch nghĩa: Tôi trông mong gặp cô ấy vào ngày mai

Q12. She ………. to giving up her project.

(A) protested

(B) complained

(C) suggested

(D) objected

Giải thích:- Câu này khác nhau về nghĩa ta phải dịch

=> Key D

Từ mới: Object to = oppose to + Ving/N: phản đối

Subject to + Ving/N: Chấp nhận

Dịch nghĩa: Cô ấy phản đối về việc từ bỏ dự án của mình

Q13. It was necessary that she ………. her father the truth.

(A) tell

(B) to tell

(C) tells

(D) does tell

Giải thích:- Công thức: It + be + adj + (that) + S + (not) +V1: Thật là … để làm …

=> Key A

Dịch nghĩa: Thật là cần thiết để cô ấy nói với bố của cô ấy về sự thật

Q14. The secretary was working ………. that night.

(A) overtime

(B) overwork

(C) extra work

(D) over hours

Giải thích:Overtime: Tăng ca

=> Key A

Dịch nghĩa: Cô thư ký đó đã đang tăng ca vào tối hôm đó

Q15. I gave up ………. abroad for half the year after I had children.

(A) traveling

(B) travel

(C) to travel

(D) for traveling

Giải thích:Sau giới từ, động từ ở dạng Ving

=> Key A

Dịch nghĩa: Tôi đã từ bỏ đi du lịch nước ngoài khoảng nữa năm sau khi tôi có con

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 8

Page 9: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

PART 6: Incomplete Texts

BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCHHi Mom,You were (1)………. when I left, so I’m leaving this note for you to read. I am going to spend the night at Anna’s, so don’t wait up for me. I have also taken the spare keys from the hook in the kitchen, so don’t be (2)………. to find them missing. I can’t find my keys—don’t worry, because I know they are in the house somewhere. I used them to let myself in earlier today.My room is just (3)………. mess that I can’t find them in there. I’ll be sure to tidy up when I get back tomorrow evening. I know that you hate my room being so messy. Anyway, I’ll see you tomorrow. Hope you managed (4)………. the coat you wanted.Love,Melanie

Chào mẹ,Mẹ bên ngoài khi đó con cũng rời đi, vì vậy con để lại ghi chú này cho mẹ đọc. Con sẽ trải qua đêm tại nhà Anna, vì vậy mẹ đừng đợi con. Con cũng đã lấy chùm chìa khóa dự phòng treo ở nhà bếp, vì vậy mẹ đừng ngạc nhiên khi thấy chúng bị mất. Con không thể tìm thấy chìa khóa của con-nhưng mẹ đừng lo lắng, bởi vì con biết chúng nằm một nơi nào đó ở trong nhà. Con đã dùng chúng vào sáng sớm ngày hôm nay.Phòng của con quá lộn xộn đến nỗi con không thể tìm thấy chúng ở đâu. Con chắc chắn sẽ dọn dẹp khi con quay về vào tối mai. Con biết rằng mẹ ghét căn phòng của con quá lộn xộn. Dù sao đi nữa, con sẽ gặp mẹ vào ngày mai. Hy vọng mẹ đã xoay xở việc mua cái áo choàng mà mẹ muốn Yêu mẹ,Melanie

Question 1 (A) off (B) out (C) over (D) in

Giải thích Q1:Khác nhau về nghĩa ta phải dịch (out ở bên ngoài)=> key C

Question 2 (A) surprising (B) surprised (C) surprise (D) to surprise

Giải thích Q2:Vị trí còn thiếu cần một tính từ chỉ người (Tính từ chỉ người có đuôi ed, chỉ vật đuôi ing)=> Key B

Question 3 (A) such a (B) such (C) so (D) too

Giải thích Q3:Công thức: - Such +a/an + adj + N + that: Quá đến nỗi- So + adj/adv + that: Quá đến nỗi- Mà vị trí còn thiếu đứng trước danh từ mess=> key A

Question 4 (A) buy (B) buying (C) bought (D) to buy

Giải thích Q4:Manage + to V1: Xoay xở việc gì=>key D

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 9

Page 10: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCHHomeowners should be aware of everything they can do to protect their homes and valuables (5)………. theft. If possible, get your neighbors to set up a neighborhood watch scheme. That way everyone can keep an eye on each other’s house. Secondly, insurance is vital for the contents of your home. If you have some particularly valuable items, you should insure these separately. (6)………. of your valuables and keep these photos somewhere safe. You can also increase your chances of stolen property being returned to you by marking your items with a fluorescent pen. The ink from the pen is invisible to the naked eye and will not (7)………. items. However, if the police recover your property, they can scan it with a UV light and they will be able to see your markings. It is best to mark items with your phone number or zip code. Thousands of items are found by the police every year, but can’t be returned (8)………. there is no way of identifying the owners.

Chủ nhà nên nhận thức về mọi thứ họ có thể làm để bảo vệ tài sản trong nhà và vật có giá trị của họ khỏi bị trộm. Nếu như có thể, hãy nhờ hàng xóm thiết lập lên kế hoạch theo dõi cho vùng lân cận. Đó là cách để mọi người có thể cùng nhau để mắt tới nhà của nhau. Thứ hai, bảo hiểm rất là cần thiết cho đồ đạt trong nhà của bạn. Nếu như bạn có một vài món đồ đặc biệt có giá trị, thì bạn nên đảm bảo chúng một cách tách biệt. Hãy chụp hình những vật có giá trị và hãy giữ những tấm hình này ở một nơi an toàn. Bạn cũng có thể làm tăng cơ hội những tài sản bị đánh cắp được quay về bằng cách đánh dấu những món đồ của bạn bằng bút huỳnh quang. Mực của cây bút này không thấy được bằng mắt thường và cũng sẽ không làm thiệt hại đến món đồ. Tuy nhiên nếu cảnh sát tìm lại được tài sản của bạn, họ có thể quét nó bằng tia UV và họ có thể thấy cái đánh dấu của bạn. Tốt nhất là đánh dấu món đồ bằng số điện thoại hoặc mã vùng ủa bạn. Hàng ngàn món đồ được tìm thấy bởi cảnh sất mỗi năm nhưng không thể quay về bởi vì không có cách nào nhận diện được chủ nhân.

Question 5 (A) from (B) to (C) with (D) of

Giải thích Q5:Công thức: Protect + Sb/Sh + from/against + St: Bảo vệ ai/cái gì khỏi cái gì=> Key A

Question 6 (A) Photograph (B) Picture (C) Take photos (D) Photo

Giải thích Q6:Cụm Take photo: Chụp hình=> key C

Question 7 (A) upset (B) damage (C) be hurting (D) break

Giải thích Q7:Khác nhau về nghĩa ta phải dịch=> key BTừ mới: Damage (v) : Làm thiệt hại

Question 8 (A) although (B) despite (C) because (D) after

Giải thích Q8:Dựa vào nghĩa của câu=> key c

TỪ MỚI TRONG BÀI

valuables (n) Vật có giá trịvaluables (adj) Tài sảnneighbor (n): Hàng xóm neighborhood (n): Vùng lân cậnkeep an eye on: Để mắt tớieach other: Cùng nhau

insure (v) : Đảm bảo insurance (n) : Bảo hiểmvital (adj): Cần thiếtseparately (adv) Một cách tách biệt visible (adj) : thấy được # invisible: K0 thấy đượcIt is best: Tốt nhất làidentify (v): Nhận dạng

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 10

Page 11: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 11

Page 12: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCHHome Furnishings up to 50% Off!Alters Department Store is having a sale on home furnishings. It’s time again for our annual sale, and you can make big savings. Alters is (9)………. for the high quality of its merchandise, so you can be sure you are buying wisely. We are offering 20% off all silk cushion covers, 30 % off the price of ready-made curtains, and an incredible 50% off Persian rugs (offer applies only to ticketed rugs). Our color specialists will be on hand to offer (10)………. on color coordination of the items you buy. For a special reduced fee, they will visit your home to create a theme for the room of your choice. This service (11)………. costs $150 per visit, but we are offering it for the bargain price of $75. Hurry — these special offers will be (12)………. one week only!

Đồ nôi thất giảm giá lên đến 50%!Cửa hàng bách hóa Alters có một đợt giảm giá đồ nội thất. Một lần nữa đã đến đợt gảm giá hàng năm của chúng tôi và bạn có thể tiết kiệm số tiền rất lớn. Alters được biết đến là chất lượng cao về những hàng hóa đó. Vì vậy bạn có thể chắc chắn rằng bạn đang mua sắm 1 cách khôn ngoan.Chúng tôi giảm giá 20% tất cả lọai ghế đệm, giảm 30% cho rèm may sẵn và thật không thể tin được giảm 50% thảm Persian (cung cấp này chỉ áp dụng cho loại thảm có nhãn hiệu). Chuyên gia màu sắc của chúng tôi sẽ có sắn để cung cấp lời khuyên về sự kết hợp màu sắc giữa các món đồ mà bạn mua. Với khoản phí đã được giảm đặc biệt, họ sẽ đến nhà của bạn để tạo ra chủ đề lựa chọn trong nhà của bạn. Dịch vụ này thường có giá là 150 đô cho mỗi lần đến thăm, nhưng chúng tôi đang cung cấp với giá hời là 75 đô. Hãy nhanh chân lên, giảm giá đặc biệt này chỉ có trong 1 tuần.

Question 9 (A) know (B) knowing (C) knew (D) known

Giải thích Q9:Đây là dạng bị động: Be+PP=> Key D

Question 10 (A) advise (B) advice (C) advisory (D) advising

Giải thích Q10:Vị trí còn thiếu là một danh từ=> key BTừ mới- advise (v) : khuyên- advice (n) : lời khuyên

Question 11 (A) as usual (B) usually (C) unusual (D) usual

Giải thích Q11:Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ=> key B

Question 12 (A) in (B) of (C) for (D) from

Giải thích Q12:In one week :Trong 1 tuần nữaFor one week: Trong 1 tuần => key C

TỪ MỚI TRONG BÀI

- Department Store (n): Cửa hàng bách hóa- Make saving: tiết kiệm tiền- Merchandise (n): hàng hóa

- specialist = expert (n): chuyên gia- bargain (v): mặc cả, trả giá (n): món hời

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 12

Page 13: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 13

Page 14: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

PART 7: Reading Comprehensionz

BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA Just on the market.Paradise Hills Beauty!Brand new luxury 4 bedroom, 2 bath home.In a bright and sunny location just 1 mile north of Paradise Hills.With approximately 1900 square feet, this home features remote- controlled ceiling fans, whirlpool bathtub in the master bathroom, fully-fitted kitchen including a gas oven with a five-burner gas range and stainless steel fridge-freezer, marble tile floors, fireplace, and large 3-car garage. Selling at just $198,000!For further information, contact: Christal DeShannon at Moore and Parker Realty, 245-3376 mobile or 486-0975 direct.

Mới vừa có trên thị trườngNgọn đồi Paradise tuyệt đẹp!Có 4 phòng ngủ sang trọng mới tinh, 2 nhà tắmỞ vị trí sáng sủa và có nhiều nắng chỉ cách 1 dặm về phía bắc của ngọn đồi paradiseVới xấp xỉ 1.900 feet vuông, nhà này có sẵn quạt trần điều khiển từ xa, bồn tắm tạo sóng trong nhà tắm chính, hệ thống nhà bếp đầy đủ tiện nghi bao gồm bếp ga có 5 cửa lò, tủ lạnh được làm bằng thép không gỉ, sàn nhà ốp đá hoa cương, lò sưởi, và nhà xe chứa đủ 3 xe ô tô. Giá bán hiện tại chỉ 198.000 đô laĐể biết thêm thông tin, liên hệ: Christal DeShannon ở Moore và Parker Realty, điện thoại 245-3376 hoặc liên hệ trực tiếp 486-0975

1. Where is the house located? (A) At the center of Paradise Hills (B) North of Paradise Hills (C) North Hills (D) In Colorado Hills

1. Nhà này được tọa lạc lạc ở đâu? (A) Tại trung tâm của ngọn đồi Paradise (B) phía bắc của ngọn đồi paradise (C) Ở North Hills (D) Ở Colorado Hills

2. Which is NOT included in the house? (A) A bathroom (B) A garage (C) A swimming pool (D) A fireplace

2. Cái nào không được bao gồm trong nhà đó? (A) Nhà tắm (B) Nhà xe (C) Hồ bơi (D) Lò sưởi

3. Who is Christal DeShannon? (A) A real estate agent (B) The home owner (C) A homemaker (D) Unknown

3. Christal DeShannon là ai? ( A) Nhân viên bất động sản    (B) Chủ nhà   (C) Người nội trợ   (D) Không biết ai

TỪ MỚI TRONG BÀI

- approximately (adv) : xấp xỉ, khoảng

- feature (v): có

- feature (n): tính năng

- featured (adj): nổi bật

- for further information : để biết thêm thông tin

- agent = representative (n): người đại diện

-real estate agent: Nhân viên bất động sản

Burner (n) : Cửa lò

Five-burner gas range : Bếp ga có 5 cửa lò

Tile (n) : Gạch, ngói

Floor tile: Gạch lót sàn

Marble tile floors : Sàn nhà ốp đá hoa cương

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 14

Page 15: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA Tidy Tools

101 Main StreetLittlebury, WJ 38843

Mr. J.Bevan234 Main AvenuePittsburgh, PA 12244

Dear Mr. Bevan,Thank you for your recent letter regarding our All-Power vacuum cleaner. I am happy to answer your question. The All-Power can, indeed, be used outdoors. In fact, according to recent consumer reports, many people feel it is more efficient outdoors than any other similar vacuum cleaner. Since the unit is cordless, it can be used anywhere. This means there are no limitations on movement, making it perfect for cleaning hard to reach places around the home and garden. It is also double-insulated for safety, so it is safe to use in most weather conditions.However, I would recommend being careful whenever you use an electrical appliance out-side. I would advise against using the All-Power in heavy rain. Exposing it to too much moisture may harm it. I would also suggest storing it inside, if you store it outdoors, the moisture in the atmosphere may cause the engine to rust. While the engine is easy to replace, we want all our customers to enjoy their products problem free for as long as is possible. Take good care of your All-Power and it will give you many years of service.Please do not hesitate to contact me if you have any more questions.Yours sincerely,Albert PL JonesConsumer Relations, Tidy Tools

Tidy Tools101 Main Street

Littlebury, WJ 38843Mr. J.Bevan234 Main AvenuePittsburgh, PA 12244

Thưa ông Bevan,Cảm ơn ông về lá thư gần đây liên quan đến máy hút bụi All-Power của chúng tôi. Tôi rất hân hạnh để trả lời câu hỏi của ông. Máy All-Power thật sự có thể sử dụng ở ngoài trời. Thật vậy, theo như những báo cáo của khách hàng gần đây, có nhiều người cảm thấy nó hiệu quả hơn khi sử dụng ngoài trời so với bất kỳ máy hút bụi tương tự khác. Bởi vì máy này không dây, nó có thể sử dụng bất cứ nơi nào. Điều này có nghĩa là không có sự giới hạn nào trong sự di chuyển, làm cho nó hoàn hảo đối tới những nới khó hút bụi ở quanh nhà và ngoài vườn. Nó cũng được cách ly kép, vì vậy nó an toàn để sử dụng trong mọi điều kiện thời tiếtTuy nhiên, tôi khuyên bạn nên cẩn thận khi bạn sử dụng một thiết bị điện ở ngoài trời. Tôi khuyên bạn đừng sử dụng máy All-Power trong trời mưa to. Tiếp xúc với hơi nước quá nhiều có thể làm cho nó hư hỏng. Tôi cũng khuyên là nên bảo quản nó ở trong nhà, nếu bạn cất giữ nó ở ngoài trời, độ ẩm trong không khí có thể gây gỉ động cơ. Trong khi động cơ thì dễ dàng thay thế được, nhưng chúng tôi muốn tất cả khách hàng của chúng tôi tận hưởng sản phẩm của chúng tôi mà không gặp vấn đề gì và thời gian lâu nhất có thể. Hãy chăm sóc tốt máy All-Power của bạn nó sẽ phục vụ bạn nhiều năm.Xin đừng do dự liên hệ với tôi nếu bạn muốn hỏi thêm bất kỳ câu hỏi nàoTrân trọng,Albert PL JonesBộ phận quan hệ khách hàng, công ty Tidy Tools

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 15

Page 16: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

4. What did Mr. Bevan want to know? (A) Where to buy the vacuum cleaner (B) How much the vacuum cleaner costs (C) If the vacuum could be used outside (D) If the vacuum cleaner was heavy

4. Ông Bevan muốn biết gì?   (A) Mua máy hút bụi ở đâu   (B) Giá của máy hút bụi    (C) Liệu máy hút bụi có thể sử dụng ngoài trời không   (D) Liệu máy hút bụi có nặng không

5. What can damage the vacuum cleaner? (A) Exposure to moisture (B) Using it outside (C) Using it indoors (D) Double insulation

5. Cái gì có thể gây hư hại máy hút bụi?   (A) Tiếp xúc với hơi nước   (B) Sử dụng ở bên ngoài   (C) Sử dụng ở trong nhà    (D) Cách ly kép

6. Who is Albert Jones? (A) A vacuum cleaner repair person (B) The owner of Tidy Tools (C) An employee of Tidy Tools (D) The inventor of the All-Power

6. Ông Albert Jones là ai ? (A) Người sửa chửa máy hút bụi   (B) Chủ công ty Tidy Tools   (C) Nhân viên của công ty Tidy Tools    (D) Người phát minh ra máy All-Power

7. What can customers do to protect the All-Power? (A) Use it indoors (B) Replace the engine (C) Keep it clean (D) Store it indoors

7. Khách hàng có thể làm gì để bảo vệ máy All-Power này? (A) Sử dụng trong nhà   (B) Thay thế động cơ   (C) Giữ sạch sẽ   (D) Cất giữ trong nhà

TỪ MỚI TRONG BÀI

- regarding = related to = concerning: liên quan đến- vacuum cleaner : Máy hút bụi- indeed = in fact : Thật vậy (indeed đứng giữa câu, in fact hay đứng đầu câu)- efficient (adj): hiệu quả- appliance (n): thiết bị điện- expose (v): phơi bày ra- N+ free: không có N problem free: không có vấn đề gì- hesitate (v): do dự,

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 16

Page 17: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

BÀI ĐỌC VÀ CÂU HỎI DỊCH NGHĨA

Making Life Easier in the Home

This month in Golden Age Magazine we

would like to share some tips for making life

easier as you get older. These tips are all

quick and easy, and most importantly, they

won’t cost you a lot of money. Here are a

few ways that senior citizens can make their

homes more comfortable and less dangerous

places to live:

1) When lining your garbage can with plastic

bags, put 6 or so extra in the bottom. When

you fill one, you will have another at your

fingertips to replace it.

2) Store heavy items on center cabinet

shelves, light objects on high or low shelves.

This way you won’t risk straining your back

to pick up heavy objects.

3) Put a night safety light in your hallway or

bathroom. Installing a light can help reduce

night-time accidents. If you use a glow-in-

the-dark light switch, even better!

4) Sticking traction strips on slippery

surfaces is essential, especially on tiled

surfaces such as bathrooms. Traction strips

are available from most major retailers.

5) Be sure to remove clothes from the dryer

with a reacher. This will help you protect

your back. These are just a few ways that

you can help make your daily living more

enjoyable.

Làm Cuộc sống dễ dàng hơn khi ở nhà

Tháng này trong tạp chí Golden Age chúng tôi

muốn chia sẽ vài mẹo vặt để làm cho cuộc sống

của chúng ta dễ dàng hơn khi về già. Những cái

mẹo này thì tấc cả nhanh chóng dễ dàng thực

hiện và quan trọng nhất là chúng không tốn

nhiều tiền. Đây là một vài cách để công dân lớn

tuổi có thể làm cho nhà của họ thoải mái hơn và

ít nguy hiểm hơn để sống.

1) Khi mà bạn lót thùng rác với những túi

nylong, hãy đặt them 6 cái ở bên dưới. Khi 1 cái

được đựng đầy, bạn sẽ có một cái khác tiện tay

để thay thế nó.

2) Cất giữ những vật nặng ở trung tâm của kệ,

Những vật nhẹ đặt ở trên cao hoặc dưới thấp của

kệ tủ. Bằng cách này bạn sẽ không có nguy cơ

gắng sức khi lấy các vật nặng.

3) Đặt một cái đèn an toàn vào ban đêm ở hành

lang hoặc phòng tắm. Lắp đặt cái đèn có thể

giúp giảm tai nạn vào ban đêm. Nếu bạn sử

dụng công tắc đèn phản quang, thậm chí còn tốt

hơn!

4) Dán miếng lót chống trượt trên bề mặt trơn

trượt là rất cần thiết, đặc biệt là trên các bề mặt

lát gạch như phòng tắm. Miếng lót chống trượt

có sẵn từ các nhà bán lẻ.

5) Phải chắc chắn là lấy quần áo từ máy sấy với

một cây xào. Điều này sẽ giúp bảo vệ lưng của

bạn. Đây chỉ là một vài cách mà bạn có thể làm

để cuộc sống hàng ngày của bạn thú vị hơn.

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 17

Page 18: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

8. Who is this article intended for?

(A) People who like to do home improvements

(B) People with big houses

(C) Elderly people

(D) People with young children

8. Bài báo này hướng tới ai?

(A) Người thích cải thiện công việc nhà

   (B) Người có nhà lớn

   (C) Người lớn tuổi

   (D) Người có trẻ con

9. Which of the following positive aspects is NOT mentioned?

(A) The tips are easy.

(B) The tips are quick to perform.

(C) The tips don’t cost much money.

(D) The tips are especially good for women.

9. Cái khía cạnh tích cực nào dưới đây không được đề cập?

(A) Mẹo này thì dễ

 (B) Mẹo này thì thực hiện một cách nhanh

 (C) Mẹo này không tốn quá nhiều tiền

(D) Mẹo này đặc biệt tốt đối với phụ nữ

10. What is a reacher?

(A) A machine to dry clothes

(B) A kind of long stick

(C) A kind of chair

(D) A night safety light

10. Reacher là cái gì?

(A Là cái máy để sấy áo quần

  (B) Một cây xào loại dài

  (C) Một loại ghế

  (D) Một đèn đêm an toàn

11. What does the article NOT suggest?

(A) Installing night lights

(B) Using track slips to stop slipping

(C) Storing heavy items outdoors

(D) Putting light objects on high shelves

11. Điều gì bài báo không đề nghị?

   (A) Lắp đặt đèn đêm

   (B) Sử dụng tấm chống trượt để ngưng bị trượt

   (C) Cất giữ các vật nặng ở ngoài trời

   (D) Đặt vật nhẹ ở trên cao của kệ

TỪ MỚI TRONG BÀI

- Cabinet shelves : Các kệ tủ

- Glow-in-the-dark light switch : Công tắc đèn phản quang

- Sticking traction strip : Tấm chống trượt

- Retailer (n) : Người, cửa hàng bán lẻ

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/toeic123 Trang 18

Page 19: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

22 High Street

EvertonMay 22nd, 2005

Margaret McCarthy14 Martins Street

EvertonDear Ms. McCarthy,

Thank you for your recent inquiry about PowerGen Electricity. I apologize for not replying sooner; however, we have been having some trouble with our customer address database. This problem has now been resolved and I am pleased to answer your questions.

In your letter, you asked for advice on how to cut your electricity bill. We are aware that our customers want to find the most efficient, yet economical ways to use electricity in their homes. You might be surprised to learn that cutting down on electric costs is easy to do. I am enclosing a chart of the average energy costs of most major home appliances. All you need to do is look at the chart, work out how many hours you use an item In an average week, then multiply that number by cost per hour. If you do this for each item on the list, you can calculate your monthly charge.e.g. If you use your washing machine everyday for one hour, you will need 17.5 cents per week. To reduce costs, wait till you have enough clothes for a full load. You could cut as much as 5 cents. This may not sound like much, but imagine reducing the time for every appliance. The total savings will add up.

I hope this helps you.Sincerely,

Alan Bredhurst

22 High Street

EvertonMay 22nd, 2005

Margaret McCarthy14 Martins Street

EvertonChào bà McCarthy,

Cảm ơn bà về lá thư gần đây hỏi xin thông tin về năng lượng điện. Tôi xin lỗi vì không trả lời bà sớm hơn, tuy nhiên chúng tôi gặp khó khăn về cơ sở dữ liệu khách hàng của chúng tôi. Cái vấn đề này bây giờ mới được giải quyết và tôi rất vui lòng để trả lời câu hỏi của bà

Trong lá thư của bà, bà có hỏi xin cho lời khuyên làm thế nào để cắt giảm hóa đơn tiền điện. Chúng tôi nhận thức rằng khách hàng muốn tìm ra cách hiệu quả nhất nhưng tiết kiệm để sử dụng điện trong nhà của họ. Có lẽ bà sẽ ngạc nhiên khi biết việc cắt giảm chi phí điện rất dễ thực hiện. Tôi có đính kèm một cái một cái biểu đồ về chi phí trung bình của năng lượng của hầu hết các thiết bị điện trong nhà. Tất cả những gì bà cần làm là nhìn vào biểu đồ, tính ra có bao nhiêu giờ bà sử dụng mỗi thiết bị đó trung bình trong 1 tuần. Sau đó nhân con số này với chi phí mỗi giờ. Nếu bà làm điều này cho mỗi thiết bị trong những cái được liệt kê dưới đây, bà có thể tính ra chi phí hàng tháng của bà.

Ví dụ. Nếu bà sử dụng máy giặc một giờ mỗi ngày, bà sẽ cần phải trả 17.5 cent cho mỗi tuần. Để giảm chi phí, hãy đợi cho đến khi đầy áo quần hãy giặc. Bà có thể cắt giảm nhiều hơn 5 cent. Điều này nghe có vẻ như không nhiều, nhưng hãy tưởng tượng cắt giảm thời cho nhiều thiết bị điện thì tổng tiền tiết kiệm sẽ được cộng lên.Tôi hy vọng sẽ giúp ích cho bà

Trân trọng, Alan Bredhurst

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 19

Page 20: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

Use the chart below to work out your monthly usage. We have listed the most common household appliances that most people use on a regular basis.

Appliance Average Energy CostClock 4 ₵/week

Computer w/Monitor, Printer

77 ₵/week

Electric Blanket (125 watt)

1.1 ₵/hour

Hair Dryer 11.0/ ₵10 hoursRadioStereo 16.6 ₵/10 hours

Television 22.9 ₵/10 hoursVCR 2.3 ₵/hour

Washing machine 2.5 ₵/hourMicrowave oven 12.6 ₵/hour

Oven 11 ₵/hour

Sử dụng cái biểu đồ dưới đây để tính ra chi phí sử dụng hàng tháng của bà. Chúng tôi đã liệt kê các thiết bị điện phổ biến nhất mà hầu hết mọi người sử dụng một cách thường xuyên

Thiết bị điện Tiền điện trung bìnhĐồng hồ 4 ₵/tuần

Máy tính/ máy có màn hình, máy in

77 ₵/tuần

Chăn điện (125 watt) 1.1 ₵/giờMáy sấy tóc 11.0/ ₵10 giờMáy RadioMáy Stereo 16.6 ₵/10 giờ

Ti vi 22.9 ₵/10 giờVCR 2.3 ₵/giờ

Máy giặc 2.5 ₵/giờLò nướng vi sóng 12.6 ₵/giờ

Lò nướng 11 ₵/giờ

12. Who would be interested in this chart? (A) The owner of a hardware store (B) People who want to save money (C) Department stores (D) Real estate agents

12. Ai là người quan tâm đến biểu đồ này?   (A) Ông chủ cửa hàng kim loại   (B) Những người muốn tiết kiệm tiền   (C) Cửa hàng bách hóa   (D) Nhân viên bất động sản

13. Which appliance uses the least energy? (A) Oven (B) Washing machine (C) Clock (D) Hair dryer

  13. Thiết bị nào sử dụng ít năng lượng điện nhất? (A) Lò nướng   (B) Máy giặc   (C) Đồng hồ   (D) Mấy sấy tóc

14. Powergen is probably what kind of company? (A) A utilities company (B) A high street retailer (C) A medical supplied company (D) An electrical appliances supplier

14. Công ty Powergen là loại công ty gì?    (A) Công ty tiện ích   (B) Công ty bán lẽ   (C) Công ty cung cấp thiết bị y tế   (D) Công ty cung cấp thiết bị điện

15. Which of the following appliances is NOT mentioned in the text? (A) Air conditioner (B) Washing machine (C) Oven (D) Printer

15. Cái thiết bị điện nào dưới đây không được đề cập đến trong bài text   (A) Máy điều hòa    (B) Máy giặc   (C) lò nướng   (D) Máy in

16. How much cheaper is using an oven than a microwave oven? (A) Yes, it is much cheaper. (B) 3 ₵ (C) 12.6 ₵ (D) 1.6 ₵

16. Sử dung lò nướng thông thường rẻ hơn bao nhiêu so với lò vi sóng?   (A) vâng, nó rẻ hơn rất nhiều   (B) 3 ₵   (C) 12.6 ₵   (D) 1.6 ₵

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 20

Page 21: Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 3

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết Starter Toeic https://www.facebook.com/groups/Toeic123 Trang 21