273

520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

  • Upload
    bogo123

  • View
    248

  • Download
    19

Embed Size (px)

DESCRIPTION

FULL 520 TOEIC usual questions for Vietnamese learner

Citation preview

Page 1: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 2: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

LỜI TỰA Quyển sách mà các bạn đang xem là kết quả làm việc 10 ngày của các

thành viên nhiệt tình ở Group “Toeic Practice Club”. Mình xin cảm ơn tất cả các bạn đã đóng góp kiến thức và thời gian làm nên quyển sách này. Hy vọng quyển sách sẽ giúp các bạn tự học đạt được số điểm cao như mong muốn.

Quyển sách chỉ mới được xem lại có 2 lần thôi cộng thêm những lúc không tỉnh táo và kiến thức còn hạn chế của mình nữa nên sai sót là điều không thể tránh khỏi. Nếu bạn thấy câu hỏi nào giải đáp chưa thỏa đáng hoặc dịch chưa chuẩn xác các bạn cứ post lên Group “Toeic Practice Club” để được giải đáp kỹ hơn. Vì quyển sách được làm từ nhiều người, mỗi người đều có cách giải thích khác nhau. Tuy mình là người chỉnh sửa nhưng chỉ chỉnh sửa nhiểu ở định dạng và chỉnh rất ít liên quan đến nội dung vì mình tôn trọng cách giải thích của mỗi người nên mình vẫn giữ các ý đó, chỉ bổ sung thêm vài chỗ cho rõ ý thêm.

Đây là quyển sách phi lợi nhuận nên mong các bạn đừng mua bán quyển sách này, vì như vậy sẽ làm mất đi giá trị của các bạn đã đóng góp cho quyển sách.

Group có 2 quyển sách tương tự như sách này, các bạn tham khảo thêm nhé!

+ Cuốn giải đề economy 1, 2, 4 - 1560 câu giải thích

https://goo.gl/o8QEBF

+ Cuốn giải đề Part 7 – LC 1,2,4

https://goo.gl/AVXi3Q

(Các bạn click vào các link để download)

+ Còn đây là link download quyển economy 3 RC (Đề của quyển lời giải này)

http://www.mediafire.com/view/k5ophv792ittwpj/ECONOMY_TOEIC_RC_3_Full.pdf Toe

ic Prac

tice C

lub

Admin
Highlight
Admin
Highlight
Admin
Highlight
Page 3: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

101. Some visitors to Dubrovik feel that it is too………………with tourists to be enjoyable during the summer. A. crowd: danh từ đếm được số ít hoặc động từ B. crowds: danh từ đếm được số nhiều hoặc động từ C. crowding: Ving D. crowded (tính từ gốc): đông, đầy người hoặc vật Giải thích: Cách 1: Ta thấy trước chỗ trống là động từ to be “is” và trạng từ “too” nhớ ngay đến cấu trúc: S + be + Too + Adjective + (For Somebody) to do something. Ý nghĩa: Điều gì quá... để ai đó làm việc gì đó. => Chỗ trống cần 1 tính từ các bạn tra từ điển sẽ chỉ có crowded là tính từ Cách 2: ta có cấu trúc be crowded with: đông đúc,đông nghịt The narrow roads were crowded with holiday traffic. Dịch: Một số du khách tới Dubrovik cảm thấy rằng nó là quá đông đúc với khách du lịch để thư giãn trong mùa hè Kiến thức bổ sung: Cách sử dụng TOO Too thường đứng trước tính từ (Adjective) và Trạng từ (adverb) để biểu thị tình trạng vượt quá sự mong đợi. 1. S + be + Too + Adjective + For Somebody to do something.Ý nghĩa: Điều gì quá... để ai đó làm việc gì đó. Để viết câu cho cấu trúc này chúng ta chỉ cần thay S bằng một danh từ (Noun) hoặc một đại từ (Pronouns) sau đó chia động từ Be theo đúng thì và phù hợp với chủ ngữ của nó. Tiếp theo là phần For Somebody to do something. Chúng ta thay chữ somebody bằng một danh từ hoặc một đại từ nhân xưng ở dạng túc từ (Object pronoun). Từ Do là động từ chỉ hành động nói chung, chúng ta cũng thay thế Do bằng một động từ bất kỳ ở dạng nguyên mẫu có to. Cuối cùng là chữ something là tân ngữ của độngt từ to Do, tùy theo động từ thay thế vào chữ do là dạng động từ không mang theo tân ngữ (Intransitive verb) hay động từ mang theo tân ngữ (Transitive verb). Ví dụ: This shirt is too small for him to wear. (for him not for he) This milk is too cold for her to drink. (for her not for she) 1.1. S + be + Too + Adjective + For something. Ví dụ: He is too tiny for a tea. 2. S + be + Too + Adjective + that Somebody can/could not do something.He is too short that he can not reach the bar. Cấu trúc này thường ở dạng phủ định và cách dùng giống với cấu trúc So + Adjective

Toeic

Practic

e Club

Page 4: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

+ that + Clause. Khi too đứng trước trạng từ (adverb) 1. S + Verb (ordinary) + Too + Adverb + For Somebody to do something. 2. S + Verb (ordinary) + Too + Adverb + that Somebody can/could not do something. Ở bên trên Too đứng trước tính từ thì động từ theo sau chủ ngữ phải là động từ Be. Khi theo sau Too là một trạng từ thì động từ sau chủ ngữ phải là động từ thường (Ordinary verbs). Vậy quy luật chung là nếu động từ sau chủ ngữ là động từ thường thì ta sẽ dùng Too + Adjective, Nếu theo sau là động từ thường thì ta dùng Too + Adverb Ví dụ: He runs too fast for me to catch up. He runs too fast that I can not catch up. 102. The bicycles designed by Andre Lim are ………….. easy to assemble and attractive to many young people. A. both B. while (trong khi) C. not only D. nor Giải thích: Đối với dạng câu hỏi mà đáp án xuất hiện nhũng từ như “ Both... and, not only ... but also, either... or, neither ... nor ” thì chúng ta chỉ cần quan sát dấu hiệu ở trong bài là chọn được luôn đáp án đúng. Trong câu này xuất hiện từ and nhớ ngay đến cấu trúc: BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..)

Ví dụ: Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên) Dịch: Những chiếc xe đạp được thiết kế bởi Andre Lim vừa dễ lắp ráp và hấp dẫn đối với giới trẻ. Kiến thức bổ sung: 1) BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..) Ví dụ: Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên) I like both aranges and apples. ( tôi thích cả cam và táo) 2) NOT ONLY ... BUT ALSO ( không những ... mà còn ... ) Công thức giống như both ..and Ví dụ: Not only Mary but also Tom likes dogs ( không những Mary mà Tom đều thích chó ) 3) NEITHER ... NOR ( không.... cũng không..., cả 2 đều không..) Ví dụ:

Toeic

Practic

e Club

Page 5: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Neither Mary nor Tom likes dogs ( cả Mary lẫn Tom đều không thích chó ) 4) EITHER ... OR ( hoặc là ....hoặc là ...) Ví dụ: Either Mary or Tom likes dogs ( hoặc là Mary hoặc là Tom thích chó ) Lưu ý: Tất cả các cấu trúc trên chỉ dùng cho 2 đối tượng. CÁCH NỐI CÂU VỚI CÁC CẤU TRÚC TRÊN: Nguyên tắc cơ bản: Tất cả các vị trí dấu 3 chấm ( ... ) trong các cấu trúc trên đều phải cùng loại từ với nhau. Ví dụ: I like both dogs and cats ( danh từ - danh từ) I am both tall and fat ( tính từ - tính từ ) I not only drank some wine but also ate a cake. ( động từ - động từ ) Not only did I drink some wine but also I ate a cake. ( mệnh đề - mệnh đề ) Trong câu trên khi not only đứng đầu câu thì phải đảo ngữ. Riêng trường hợp not only .... but also .... có thể có vài biến thể không tuân thủ nguyên tắc này, tuy nhiên khi các em học thì nên học cái chuẩn nhất và một khi đã nắm vững cách dùng rồi thì mới học thêm biến thể, nếu không sẽ dễ dẫn đến hiểu sai. Các biến thể có thể có của not only ...but also là : Not only clause ( đảo ngữ)...... but clause .....as well ( as well để ở cuối ) Not only clause ( đảo ngữ)...... but clause..... ( chỉ dùng but mà thôi ) Not only clause ( đảo ngữ)...... but S also V ....( chen chủ từ vào giữa ) Cách nối 2 câu: Nhìn 2 câu từ ngoài vô, nếu gặp những yếu tố nào giống nhau thì nhập lại thành một, khi gặp các chữ khác nhau thì tách ra làm hai cho vào hai vị trí .... của công thức. Ví dụ: I like dogs. I like cats. ( both ... and...) Nhìn 2 câu thấy có I like giống nhau nên ta gom lại thành một: => I like Tiếp đến dogs và cats khác nhau nên ta chia ra vào 2 chỗ ( ... ) => I like both dogs and cats. Riêng cấu trúc neither .. nor... phải bỏ not Ví dụ: I don't buy the book at that store. I don't buy the pen at this shop. ( dùng neither .. nor ... ) Thấy I don't buy nên ta gom lại ( bỏ not) : => I buy Hai đoạn sau khác nhau ta đặt vào 2 chỗ ( ... )

Toeic

Practic

e Club

Page 6: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

=> I buy neither the book at that store nor the pen at this shop. Nếu ngay đầu câu mà đã có sự khác nhau thì ta cũng chia ra ngay và đem đặt vào chỗ ( ... ) đến đoạn nào giống nhau thì ta mới gom lại. Ví dụ: My father likes dogs. My mother likes dogs. ( both ...and ... ) Thấy từ đầu đã có sự khác nhau nên ta dùng ngay cấu trúc ở đầu câu: Both my father and my mother .... Đoạn sau giống nhau ta gom lại: => Both my father and my mother like dogs. Lưu ý về chia động từ: Khi gặp both ...and ... thì động từ luôn chia số nhiều. Khi gặp either ...or..., neither ....nor..... , not only... but also ..., thì động từ chia theo danh từ nào đứng gần động từ nhất 103. Before Mr.Kim joined our company as a sales analyst, he …………….in the sales sector for several years already. A. works(hiện tại đơn) B. has worked(hiện tại hoàn thành) C. will work(tương lai đơn) D. had worked (quá khứ hoàn thành) Giải thích: Đối với dạng bài mà vế trước chỉ hành động có before đứng ở đầu thì nhớ đến cấu trúc sau: Before + simple past, + past perfect: Trước khi làm việc gì trong quá khứ thì làm

một việc khác trước ở quá khứ

Ví dụ: Before I could think of a reply she walked away. Trước khi tôi có thể nghĩ ra câu trả lời thì cô ấy đã bỏ đi rồi. Áp dụng vào câu hỏi: “Before Mr.Kim joined our company as a sales analyst” : Before + simple past

“he …………….in the sales sector for several years already” : past perfect * Tất nhiên nhớ cấu trúc chỉ giúp bạn làm bài nhanh hơn mình khuyên các bạn vẫn nên hiểu bản chất cách sử dụng của 12 thì Dịch: Trước khi ông Kim gia nhập công ty của chúng tôi với tư cách là một nhà phân tích bán hàng, ông ấy đã làm việc trong lĩnh vực bán hàng trong một vài năm qua. Kiến thức bổ sung: 1. Thì hiện tại đơn: Form:

Toeic

Practic

e Club

Page 7: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(+) S + V/ V(s;es) + Object... (-) S + do/ does not + V ? (?) Do/ Does + S + V? Cách sử dụng: -Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. -Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. -Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the East and set in the West. -Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển VD: The train leaves at 7.00 am in the morning. Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every... Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn: -Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên động từ -khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ khác thì thêm “s” Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ 2. Hiện tại tiếp diễn: Form: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving ? Cách sử dụng: -Đang xảy ra tại thời điểm nói VD: I’m doing my homework at this time. -Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần. VD: I’m going to the cinema tomorrow evening -Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately… 3. Hiện tại hoàn thành: Form: (+) S + have/has + PII

Toeic

Practic

e Club

Page 8: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(-) S + have/has not + PII (?) Have/ Has + S + PII Cách sử dụng: - Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động) VD: We have played soccer since we were children. -Diễn tả hành động đã xảy ra, hoặc chưa xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ VD: She has been in China for a long time. Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present.. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Form: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving Cách sử dụng: -Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) VD: Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for…. 5. Quá khứ đơn: Form: (+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V Cách sử dụng: -Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. -Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. -Trong câu điều kiện loại 2. Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ. Cách đọc ed: /id/: t,d /t/: c, ch, s, f, k, p x, sh /d/: các trường hợp còn lại 6. Quá khứ tiếp diễn:

Toeic

Practic

e Club

Page 9: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Form: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving. Cách sử dụng: -Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ -Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. -Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. Các từ nối đi kèm: While; when. 7. Quá khứ hoàn thành: Form: (+) S + had + PII (-) S + had not + PII (?) Had + S + PII Cách sử dụng: - Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) -Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. -Trong câu điều kiện loại 3. Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until... 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng): Form: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving Cách sử dụng: - Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until… 9. Tương lai đơn: Form: (+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các (-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” ) (?)Will / Shall + S + V

Toeic

Practic

e Club

Page 10: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Cách sử dụng: -Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. -Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai. -Trong câu điều kiện loại 1. Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… Tương lai gần: Form: (+) S + is/am/are + going to + V (-) S + is/am/ are not + going to + V (?)Is/Am/ Are + S + going to + V Cách sử dụng: -Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. -Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước. Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai… 10. Tương lai tiếp diễn: Form: (+) S + will / shall + be + Ving (-) S + will / shall not + be + Ving (?) Will / Shall + S + be + Ving Cách sử dụng: -Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. -Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai. Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì. 11. Tương lai hoàn thành: Form: (+) S + will / shall + have + PII (-) S will/ shall not + have + PII (?) Will / Shall + S + have + PII Cách sử dụng: -Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. -Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ. 12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Toeic

Practic

e Club

Page 11: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Form: (+) S + will have been + Ving (-) S + won’t have been + Ving (?) Will + S + have been + Ving Cách sử dụng: -Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn ) -Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ. 104. Our dedicated team has ………………..produced high quality, innovative products since the company was established in 1995. A. lightly B. briefly C. consistently D. enormously Giải thích: A. lightly (Phó từ): - Nhẹ nhàng the witch lifts the rock lightly mụ phù thủy nhấc tảng đá lên một cách nhẹ nhàng -Khinh suất, nông nổi, hời hợt to get off lightly thoát khỏi mối đe doạ nặng nề B. briefly (Phó từ):Ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt for a short duration He stopped over briefly in Chicago. in a few words Let me explain briefly. in a brief manner; quickly or brusquely She nodded briefly and began to speak. C. consistently (Phó từ): Kiên định, trước sau như một, nhất quán

(approving) always the same Her work has been of a consistently high standard.

in a way that does not change and continues for a period of time We have argued consistently for a change in the law.European policymakers have consistently failed to respond to economic shocks.

in a way that has different parts that all agree with each other Studies have not consistently demonstrated any benefit.

Toeic

Practic

e Club

Page 12: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

D. enormously (Phó từ): very; very much enormously rich/powerful/grateful The price of wine varies enormously depending on where it comes from. She was looking forward to the meeting enormously. Dịch: Nhóm nhân viên tận tâm của chúng tôi đã liên tục sản xuất những sản phẩm sáng tạo,chất lượng cao từ khi công ty được thành lập vào năm 1995. 105. The continuing spread of office automation has increased worker………………..,resulting in job consolidation and lower demand for accounting clerks. A. produce : danh từ ko đếm được hoặc động từ B. to produce : to V C. productively : trạng từ D. productivity : danh từ (năng suất) Giải thích: Trước chỗ trống ta thấy có danh từ worker.Điều đáng chú ý đây là danh từ đếm được dạng số ít mà phía trước nó lại ko có a/an/the ….. hay tính tử sở hữu VD: Không thể nói là computer mà phải là a computer thì mới đúng => Chỗ trống cần 1 danh từ nữa để tạo thành danh từ ghép thì câu mới đúng ngữ pháp. Worker productivity: năng suất làm việc nhân viên Dịch: Sự lây lan tiếp tục của tự động hóa văn phòng đã tăng năng suất lao động nhân viên, dẫn đến công việc chắc chắn và giảm nhu cầu đối với nhân viên kế toán. Kiến thức bổ sung: Danh từ ghép là gì? Danh từ kép là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau. Danh từ kép có thể được thành lập bằng cách kết hợp: Danh từ + Danh từ; Danh từ + Động từ; Danh từ + Giới từ; Tính từ + Danh từ (...). Nhận dạng được danh từ ghép là rất quan trọng. Mỗi danh từ ghép đóng vai trò như một đơn vị độc lập và có thể bị biến đổi bởi tính từ và các danh từ khác. Có 3 dạng danh từ ghép

Mở hay sử dụng khoảng trống – Có khoảng trống giữa các từ (tennis shoe) Sử dụng dấu gạch ngang – có dấu gạch ngang giữa các từ (six-pack) Đóng – Không có khoảng trống hay dấu gạch ngang giữa các từ (bedroom)

Danh từ kép là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau. Phần lớn danh từ kép trong tiếng Anh được thành lập khi một danh từ hay tính từ kết hợp với một danh từ khác. Ví dụ:

Bản thân 2 từ tooth (răng) và paste (hồ/bột) đều có nghĩa riêng của nó, nhưng khi ta nối chúng lại với nhau thì sẽ tạo thành một từ mới toothpaste (kem đánh răng).

Hay như từ black (đen) là một tính từ và board (bảng) là một danh từ, nhưng nếu ta nối chúng lại với nhau ta sẽ có một từ mới blackboard (bảng đen).

Toeic

Practic

e Club

Page 13: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Trong cả 2 ví dụ trên, từ đầu tiên đóng vai trò bổ nghĩa hay mô tả kĩ hơn từ thứ hai, ngụ ý nói cho người đọc biết loại/nhóm của đồ vật/con người mà từ thứ hai mô tả, hay cho ta biết về mục đích sử dụng của đồ vật đó. Danh từ kép có thể được thành lập bằng các cách kết hợp từ sau:

Danh từ + Danh từ: toothpaste (kem đánh răng), bedroom (phòng ngủ), motorcycle (xe mô tô), policeman (cảnh sát), boyfriend (bạn trai), fruit juice (nước trái cây)

Danh từ + Động từ: haircut (hành động cắt tóc/kiểu tóc được cắt), rainfall (lượng mưa), car park (bãi đậu xe hơi)

Danh từ + Giới từ: hanger-on (kẻ a-dua), passer-by(khách qua đường), full moon (trăng rằm)

Tính từ + Danh từ: bluebird (chim sơn ca), greenhouse(nhà kính), software (phần mềm), redhead (người tóc hoe đỏ)

Động từ + Danh từ: swimming pool (hồ bơi), washing machine (máy giặt), driving license (bằng lái xe), dining room (phòng ăn)

Một số ví dụ về danh từ ghép:

Danh từ + Danh từ

bus stop Is this the bus stop for the number 12 bus?

fire-fly In the tropics you can see fire-flies at night.

football Shall we play football today?

Tính từ + Danh từ

full moon I always feel crazy at full moon.

blackboard Clean the blackboard please.

software I can’t install this software on my PC.

Động từ (-ing)

+ Danh từ

breakfast We always eat breakfast at 8am.

washing machine

Put the clothes in the red washing machine.

swimming pool

What a beautiful swimming pool!

Danh từ + Động từ (-ing)

sunrise I like to get up at sunrise.

haircut You need a haircut.

train-spotting

His hobby is train-spotting.

Động từ + Giới từ check-out Please remember that check-

Toeic

Practic

e Club

Page 14: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

out is at 12 noon.

Danh từ + Cụm giới từ

mother-in-law

My mother-in-law lives with us.

Giới từ + Danh từ underworld Do you think the police accept money from the underworld?

Danh từ + Tính từ truckful We need 10 truckfuls of bricks. 106. Teachers must be …………………. in the use of the new technology so that their students can benefit. A. revealed B. trained C. understood D. taken Giải thích: A. revealed: Bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ reveal something (to somebody) to reveal a secret Details of the murder were revealed by the local paper. The doctors did not reveal the truth to him. Salted peanuts were recently revealed as the nation’s favourite snack. B. trained : đào tạo train somebody/something badly trained staff train somebody/something to do something They train dogs to sniff out drugs. train (somebody) (as/in/for something) He trained as a teacher before becoming an actor.All members of the team have trained in first aid. train to do/be something Sue is training to be a doctor. C. understood : hiểu understand (something) Can you understand French? Do you understand the instructions? She didn't understand the form she was signing. D. taken - to carry or move something from one place to another take something (with you) I forgot to take my bag with me when I got off the bus. take something to somebody/something Take this to the bank for me, would you? -to go with somebody from one place to another, especially to guide or lead them take somebody It's too far to walk—I'll take you by car. take somebody to something A boy took us to our room.

Toeic

Practic

e Club

Page 15: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

take somebody doing something I'm taking the kids swimming later. take somebody to do something The boys were taken to see their grandparents most weekends. Dịch: Giáo viên phải được đào tạo trong việc sử dụng các công nghệ mới để sinh viên của họ có thể được nhận được lợi ích. 107. Award-winning Maida Stewart is one of the Australian artists …………… paintings are currently on display in the Dots exhibition at Pace Gallery. A. who B. whom C. whoever D. whose Giải thích: Sau chỗ trống ta thấy có danh từ paintings nên chỉ có thể chọn đại từ sở hữu whose đứng trước bổ nghĩa. Dịch:

Người từng đoạt giải thưởng Maida Stewart là một trong những nghệ sĩ Úc có bức tranh hiện đang được trưng bày trong triển lãm Dots ở Pace Gallery. Kiến thức bổ sung: WHO : dùng thế cho chủ từ - ngừoi WHOM : dùng thế cho túc từ - ngừoi WHICH : dùng thế cho chủ từ lẫn túc từ - vật WHEN : dùng thế cho thời gian WHERE : dùng thế cho nơi chốn THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên ( có 2 ngoại lệ xem phần dưới ) WHOSE : dùng thế cho sở hửu ,người / vật OF WHICH : dùng thế cho sở hửu vật WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause ) 108. As an administrative assistant, you are responsible for ordering office …………….. such as pens, papers, ink cartridges, and staplers. A. facilities B. attributes C. supplies D. members Giải thích: office supplies: thiết bị văn phòng A. facilities Danh từ ( số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng to give facilities for (of) doing something tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì

Toeic

Practic

e Club

Page 16: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

transportation facilities những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển Sự dễ dàng, sự trôi chảy Sự hoạt bát Tài khéo léo Tính dễ dãi B. attributes Danh từ Thuộc tính Vật tượng trưng (ngôn ngữ học) thuộc ngữ Ngoại động từ cho là do, quy cho to attribute one's success to hard work cho thành công là do sự cần cù to attribute a crime to somebody quy tội cho ai C. supplies Sự cung cấp; sự được cung cấp supply and demand cung và cầu Sự tiếp tế ammunition supply sự tiếp tế đạn dược Nguồn cung cấp, kho dự trữ; hàng cung cấp an inexhaustible supply of coal nguồn dự trữ than vô tận D. members Danh từ Thành viên, hội viên a member of the Vietnam Workers' Party đảng viên đảng Lao động Việt-nam Dịch: Là một trợ lý hành chính, bạn có trách nhiệm đặt hàng thiết bị văn phòng như bút, giấy, mực in, và bấm ghim. 109. You will report ………… to the project manager and you will be responsible for overseeing the work of engineers and designers. A. direction B. directing C. directly

Toeic

Practic

e Club

Page 17: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

D. directs Giải thích: - Xét thấy vị trí sau động từ report trong câu này có thể là danh từ làm tân ngữ Chỉ có đáp án A là danh từ nhưng direction là danh từ đếm được nên nó sẽ không đc đứng trơ trọi một mình mà cần có mạo từ hay từ xác định đứng trước nó. -Trường hợp còn lại sau vị trí chèn giữa giới từ và động từ trong t Dịch: Bạn sẽ báo cáo trực tiếp với người quản lý dự án và bạn sẽ chịu trách nhiệm giám sát công việc của các kỹ sư và nhà thiết kế. Kiến thức bổ sung: Cấu trúc: report to somebody phrasal verb to be responsible to someone at work and be managed by them:

He will report to Greg Carr, Boston Technology's chief executive. 110. The event was well……………and covered by numerous media including television stations and newspapers across the country. A. publicizing B. publicized C. publicity D. publicize Giải thích: Ta có cấu trúc song song với từ “and”,phía trước and là từ loại gì thì sau and là từ loại đấy. => publicized and covered Chọn B Dịch: Sự kiện này cũng đã được công bố và nhắc đến bởi nhiều phương tiện truyền thông bao gồm các đài truyền hình và báo chí trên khắp đất nước 111. All visitor to the main office are----------- to present their identification cards to the security guard when entering the building. (A) prompted (B) required (C) insisted (D) appealed Giải thích: (A) prompted Ngoại động từ Xúi giục; thúc giục; thúc đẩy to prompt someone to do something xúi giục ai làm việc gì

Toeic

Practic

e Club

Page 18: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Nhắc, gợi ý; nhắc vở (một diễn viên..) to prompt an actor nhắc một diễn viên Gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...) (B) required Ngoại động từ Đòi hỏi, yêu cầu; quy định what do you require of me? anh muốn gì tôi? Cần đến, cần phải có, phụ thuộc vào the matter requires careful consideration vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng Mong muốn có Is that all that you require, sir? đã đủ những thứ ngài cần chưa ạ? (C) insisted Động từ ( + .on) Cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài, đeo bám, đeo đuổi Nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...) (D) appealed Động từ Kêu gọi to appeal to the workers for a two-day strike kêu gọi công nhân bãi công hai ngày Hấp dẫn, lôi cuốn pornographic films never appeal to this young man phim ảnh khiêu dâm chẳng bao giờ lôi cuốn được chàng trai này Chống án, kháng cáo litigious parties have the right to appeal to the higher court các bên tranh tụng có quyền kháng cáo lên toà cấp trên Dịch: Tất cả khách đến văn phòng chính được yêu cầu phải xuất trình chứng minh thư của họ cho nhân viên an ninh khi bước vào trong tòa nhà. 112. In 2009, Italian fashion designer Valentino Garavani announced his retirement -------- 45 years in the fashion business. (A) within (B) on (C) after (D) along

Toeic

Practic

e Club

Page 19: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Giải thích: Sau chỗ trống ta thấy 45 years nên cần chọn giới từ chỉ thời gian phù hợp. - Loại D: không dùng chỉ thời gian Chúng ta có thể sử dụng along để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theo hướng ấy VD: I like walking along country lanes. There's a cafe along the street. -Loại B vì ON dùng cho thứ, ngày

Do you work on Mondays? Her birthday is on 20 November. Where will you be on New Year’s Day?

-Loại A vì ta chỉ dùng within nếu hành động ngắn, diễn ra tại bất kì thời điểm nào trong khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. => KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCC Dịch: Trong năm 2009, nhà thiết kế thời trang người Ý ông Valentino Garavani đã thông báo nghỉ hưu sau 45 năm ở trong lĩnh vực kinh doanh thời trang. Kiến thức bổ sung: Một số giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh & cách sử dụng thông thường nhất Giới Từ Cách dùng Ví dụ

in

tháng in July; in September năm in 1985; in 1999 mùa in summer; in the summer of 69

buổi trong ngày in the morning; in the afternoon; in the evening

khoảng thời gian in a minute; in two weeks

at

buổi trong ngày at night thời gian trong ngày at 6 o’clock; at midnight dịp lễ at Christmas; at Easter cụm từ cố định at the same time

on

ngày trong tuần on Sunday; on Friday ngày on the 25th of December*

dịp lễ đặc biệt on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday

buổi của 1 ngày đặc biệt on the morning of September the 11th* after muộn hơn cái gì đó after school ago điều gì đã xảy ra lâu rồi 6 years ago

Toeic

Practic

e Club

Page 20: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

before sớm hơn cái gì đó before Christmas between thời gian chia làm 2 điểm between Monday and Friday

by không muộn hơn một mốc thời gian nào đó.

by Thursday

during trong khoảng thời gian nào đó during the holidays for khoảng thời gian for three weeks from … to from… till/until

từ 2 điểm của 1 quá trình from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday

past thời gian trong ngày 23 minutes past 6 (6:23) since mốc thời gian since Monday

till/until không muộn hơn một mốc cố định nào đó.

till tomorrow until tomorrow

to thời gian trong ngày 23 minutes to 6 (5:37)

up to không nhiều hơn một khoảng thời gian nào đó

up to 6 hours a day

within trong khoảng thời gian nào đó within a day 113. Our monthly production capability is expected to grow significantly, owing to the --------- of our own factories in China. (A) expand:động từ (B) expands:động từ (C) expansion:danh từ (D) expansive:tính từ Giải thích: Câu cho điểm,nhận thấy phía trước chỗ trống có “the” nên chỗ trống cần một danh từ.Chỉ có đáp án C là danh từ Mẹo:nhìn vào đuôi để biết đó là từ loại gì Dịch:

Sản lượng hàng tháng của chúng tôi dự kiến sẽ tăng lên đáng kể, do sự mở rộng các nhà máy của chúng tôi ở Trung Quốc. Kiến thức bổ sung: CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO CẤU TẠO TỪ KHI LÀM BÀI TẬP ĐIỀN TỪ I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness

Toeic

Practic

e Club

Page 21: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching, studying, teenage, friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability, sadness, happiness........... II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly 114. Coles Online Delivery is a new service enabling customers to order ------ groceries on the Internet. (A) they:đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (B) them:đại từ nhân xưng làm tân ngữ (C) themselves:đại từ phản thân (D) their:tính từ sở hữu Giải thích: Sau chỗ trống chung ta thấy danh từ groceries nên chỉ có thể chọn được đáp án D:tính từ sở hữu theo sau là danh từ Dịch:

Dịch vụ giao hàng qua mạng Coles là một dịch vụ mới cho phép khách hàng đặt mua hàng tạp hóa của họ trên Internet Kiến thức bổ sung: Trong tiếng Anh có 05 đại từ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau: Đại từ nhân xưng chủ ngữ - Subject Pro, đại từ nhân xưng tân ngữ - Complement Pro, Đại từ sở hữu - Prossesive Pro, tính từ sở hữu - Possesive Adjectives và đại từ Phản thân - Reflexive Pro. Đại từ được chia làm 5 loại với các chức năng sử dụng khác nhau trong tiếng Anh, bao gồm: 1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) I You He

We You They

Toeic

Practic

e Club

Page 22: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

She It Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ be, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that... I am going to the store. We have lived here for twenty years. The teachers who were invited to the party were George, Bill and I. It was she who called you. George and I would like to leave now. We students are going to have a party.

Ngay sau các ngôi số nhiều như we, you bạn có thể dùng một danh từ số nhiều để làm rõ we, you là chỉ cái gì.

We students are going to have a party (Sinh viên chúng tôi .....) 2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ) me you him her it

us you them

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động. They invited us to the party last night. The teacher gave him a bad grade. I told her a story. The policeman was looking for him. Đằng sau us có thể dùng một danh từ số nhiều trực tiếp, giống như đối với đại từ nhân xưng chủ ngữ. The teacher has made a lot of questions for us students. 3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) mine yours

ours yours

Toeic

Practic

e Club

Page 23: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

his hers its

theirs

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; ... Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trường hợp này. This is my book; that is yours. (yours = your book) Your teacher is the same as his. (his = his teacher) Jill’s dress is green and mine is red. (mine = my dress) Your books are heavy, ours are heavy too. (ours = our books) 3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) my your his her its

our your their

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên đây) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cơ thể. John is eating his dinner. This is not my book. The cat has injured its foot. The boy broke his arm yesterday. She forgot her homework this morning. My food is cold. 4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân) myself yourself himself herself

ourselves yourselves themselves

Toeic

Practic

e Club

Page 24: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

itself

Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từfor, to ở cuối câu.

Jill bought himself a new car. Chú ý: “Jill bought him a new car” thì câu có nghĩa khác: “him” = another person. I washed myself He sent the letter to himself. She served herself in the cafeteria. We hurt ourselves playing football John and Mary hurt themselves in a car accident. You can see the difference for yourselves.

Dùng để nhấn mạnh việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì, trong trường hợp này nó đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by.

I myself believe that there is no God. She prepared the nine-course meal by herself. John washed the dishes by himself. The students themselves decorated the room. Chú ý: ở dạng số nhiều self biến thành selves. 115. For your reference, we have enclosed a ---------- of the renewal notification which will be sent to subscribers. (A) fund (B) payment (C) copy (D) collection Giải thích: (A) fund Danh từ Quỹ relief fund quỹ cứu tế - Sinking Fund: quỹ dự phòng rủi ro (trong lĩnh vực địa ốc) (số nhiều) tiền của in funds có tiền, nhiều tiền (B) payment Danh từ

Toeic

Practic

e Club

Page 25: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường payment received đã nhận đủ số tiền (nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt (C) copy Danh từ Bản sao, bản chép lại certified copy bản sao chính thức certified true copy bản sao đúng nguyên văn (D) collection Danh từ Sự tập họp, sự tụ họp Sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm collection of taxes sự thu thuế a collection of stamps tập tem sưu tầm Sự quyên góp to make a collection; to take up a collection mở cuộc quyên góp Dịch: Để bạn tham khảo, chúng tôi có kèm theo một bản sao thông báo gia hạn cái mà sẽ được gửi tới các thuê bao. 116. The board of directors on December 20 ----------- the annual budget which won't be official until signed by President John Wei. (A) approved : động từ (B) approvable : tính từ (C) approval(danh từ): sự tán thành,phê chuẩn (D) approvingly(trạng từ): ra vẻ hài lòng,đồng tình Giải thích: Ta thấy câu đã có “The board of directors”:Chủ ngữ “the annual budget”:tân ngữ => Câu còn thiếu động từ chính chỉ có đáp án A là động từ * Việc phân tích thành phần ngữ pháp trong câu sẽ giúp bạn tiến bộ hơn rất nhiều. Dịch:

Ban giám đốc vào ngày 12/12 đã thông qua ngân sách hàng năm cái mà sẽ không có giá trị cho tới khi nó được ký bởi chủ tịch John Wei

Toeic

Practic

e Club

Page 26: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

117. --------- Mega Foods imports only one kind of cheese now, the company will be importing a total of five varieties by next year. (A) Until (B) Once (C) Unless (D) Although Giải thích: (A) Until Liên từ (cũng) .till Trước khi; cho đến khi the baby did not stop crying until he was fed đứa bé khóc hoài cho đến khi được bú mới thôi this decision will not become effective until it is approved by the Ministry of Foreign Trade quyết định này sẽ không có hiệu lực cho đến khi được bộ ngoại thương phê chuẩn (quyết định này chỉ có hiệu lực sau khi được bộ ngoại thương phê chuẩn) (B) Once Liên từ Khi mà, ngay khi, một khi once he hesitates we have him một khi nó do dự là ta thắng nó đấy you are only young once như only (C) Unless Liên từ Trừ phi, trừ khi, nếu không I shall not go unless the weather is fine tôi sẽ không đi trừ khi trời đẹp unless you try, you will never succeed nếu không cố gắng, anh sẽ chẳng bao giờ thành công unless and until cho đến lúc nào mà (D) Although Liên từ Dẫu cho, mặc dù Dịch: Mặc dù Mega Foods bây giờ chỉ nhập khẩu một loại phô mát,công ty sẽ nhập khẩu tổng cộng 5 loại khác nhau vào năm tới Kiến thức bổ sung: LIÊN TỪ VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Toeic

Practic

e Club

Page 27: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Liên từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là ngôn ngữ viết. Bởi chúng làm cho các ý trong một câu, các câu văn trong một đoạn liên kết với nhau chặt chẽ hơn. Vậy bạn đã biết những gì về liên từ? Trong bài viết này, chúng tôi cung cấp một số thông tin về liên từ nhằm giúp bạn hiểu rõ và sử dụng đúng trong bài viết của mình. Liên từ là từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu Sau đây là một vài ví dụ về liên từ: Liên từ đẳng lập: and, but, or, nor, for, yet, soLiên từ phụ thuộc: although, because, since, unless Ta có thể xem xét liên từ từ 3 khía cạnh 1. Cấu tạo: Liên từ gồm ba dạng chính:

Từ đơnví dụ: and, but, because, although Từ ghép (thường kết thúc bằng as hoặc that)ví dụ: provided that, as long as, in

order that Tương liên (đi cùng với trạng từ hoặc tính từ)ví dụ: so...that

2. Chức năng: Liên từ có 2 chức năng cơ bản: Liên từ đẳng lập: được dùng để nối 2 phần trong một câu có vai trò ngữ pháp

độc lập với nhau. Đó có thể là các từ đơn hoặc các mệnh đề. Ví dụ: - Jack and Jill went up the hill.- The water was warm, but I didn't go swimming.

Liên từ phụ thuộc: được dùng để nối mệnh đề phụ thuộc với mệnh đề chính của câu. Ví dụ: - I went swimming although it was cold.

3. Vị trí Liên từ đẳng lập: luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết Liên từ phụ thuộc: thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc.

Liên từ đẳng lập and, but, or, nor, for, yet, so

Một liên từ đẳng lập nối các phần có vai trò ngữ pháp tương đương hoặc ngang bằng nhau trong câu. Một liên từ đẳng lập cho thấy các thành phần mà nó liên kết có cấu trúc và tầm quan trọng tương tự nhauHãy xem những ví dụ sau – 2 thành tố trong ngoặc vuông được nối với nhau bởi một liên từ đẳng lập

I like [tea] and [coffee]. [Ram likes tea], but [Anthony likes coffee].

Liên từ đẳng lập luôn đứng giữa các từ hoặc mệnh đề mà nó liên kết.Khi một liên từ đẳng lập nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ

I want to work as an interpreter in the future, so I am studying Russian at university.

Tuy nhiên, nếu các mệnh đề độc lập ngắn và tương tự nhau thì dấu phẩy không thực sự cần thiết:

Toeic

Practic

e Club

Page 28: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

She is kind so she helps people. Khi “and” đứng trước từ cuối cùng trong một dãy liệt kê, thì có thể có dấu phẩy hoặc không

He drinks beer, whisky, wine, and rum. He drinks beer, whisky, wine and rum.

Có một mẹo nhỏ để nhớ 7 liên từ ngắn và đơn giản.F A N B O Y SFor And Nor But Or Yet So Liên từ phụ thuộc Phần lớn số liên từ là liên từ phụ thuộc. Một số liên từ phổ biến như:

after, although, as, because, before, how, if, once, since, than, that, though, till, until, when, where, whether, while

Liên từ phụ thuộc nối mệnh đề phụ với mệnh đề chínhHãy xem ví dụ sau: Mệnh đề chính liên từ phụ thuộc mệnh đề phụ Ram went swimming although it was raining Một mệnh đề phụ thuộc “phụ thuộc” vào mệnh đề chính. Nó không thể đứng một mình như là câu độc lập được. Hãy tưởng tượng xem nếu ai đó nói với bạn “ Hello! Although it was raining”, bạn sẽ hiểu như thế nào? Vô nghĩa! Nhưng mệnh đề chính (hoặc mệnh đề độc lập) thì có thể đứng riêng một mình. Bạn sẽ hiểu rõ ý nếu có người nói rằng: “Hello! Ram went swimming.”Liên từ phụ thuộc luôn luôn đứng ở đầu mệnh đề phụ thuộc. Nó “giới thiệu” mệnh đề phụ thuộc. Tuy nhiên, mệnh đề phụ thuộc đôi khi cũng có thể đứng sau hoặc trước mệnh đề chính. Do vậy trong tiếng Anh cũng có thể có hai cấu trúc sau: Ram went swimming although it was raining.Although it was raining, Ram went swimming 118. Technological progress is making it possible to produce goods more ------- with less labor input. (A) efficient : tính từ (B) efficiency : danh từ ko đếm đc (C) efficiently : trạng từ (D) efficiencies : danh từ đếm được số nhiều Giải thích: Phía trước chỗ trống có từ “more” nghĩ ngay đến cấu trúc so sánh hơn của tính từ và trạng từ. Loại B và D Quan sát tiếp phía trước more là động từ thường “produce” nên loại đáp án A là tính

Toeic

Practic

e Club

Page 29: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

từ. Chọn C so sánh hơn trạng từ bổ nghĩa cho produce Dịch: Tiến bộ khoa học kỹ thuật khiến cho nó có khả năng sản xuất hàng hóa hiệu quả hơn với ít lao động hơn Kiến thức bổ sung: Các dạng so sánh của tính từ và trạng từ Trong tiếng anh có 3 dạng so sánh cơ bản của tính từ và trạng từ: so sánh ngang bằng, so sánh hơn và so sánh cao nhất. Các em cần nắm rõ công thức của các dạnh so sánh để diễn đạt ý và câu chuẩn xác vì đây là phần kiến thức cơ bản rất quan trọng trong tiếng anh. Bảng tóm tắt các dạng so sánh của tính từ và trạng từ dưới đây sẽ giúp các em liệt kê và hiểu bài một cách hệ thống nhất. 1. So sánh ngang bằng (không ngang bằng) Adj - tính từ Adv - trạng từ So sánh ngang bằng S + be + as + adj + as + N/ pronouns His result is as good as yours They are as lucky as we

So sánh ngang bằng S + V + as + adv + as + N/ pronoun John sings as well as his sister.

So sánh không ngang bằng S + be + not as/ no so + adj + as + N/ pronouns His English is not as good as his friend's

So sánh không ngang bằng S + V + not as/ not so + adv + as + N/ pronouns She runs not as fast as Mary.

Ngoài ra, so sánh ngang bằng ta còn có thể sử dụng cấu trúc dưới đây nhưng phải đảm bảo danh từ đó có tính từ tương đương. S + be + the same + N + as + N/ pronouns My ground is as wide as his. My ground is the same width as his. S + be + different from + ...

Toe

ic Prac

tice C

lub

Page 30: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Their teacher is different from ours. 2. So sánh hơn kém trong tiếng anh Adj - tính từ Adv - trạng từ So sánh hơn kém tính từ ngắn S + be + adj ngắn + er + than + N/ pronoun This summer is hotter than last summer.

So sánh hơn kém trạng từ ngắn S + V + adv ngắn + er + than + N/ pronoun Minh runs faster than his friends.

So sánh hơn kém trạng từ dài (3 âm tiết trở lên) S + be + more + adj + than + N/ pronoun Her lesson is more interesting than what I expect. Cách thêm đuôi er trong so sánh hơn kém + Những tính từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối và + er hotter bigger sadder.... + Tính từ hoặc trạng từ kết thúc bằng y, ta biến y - i rồi cộng thêm er happier luckier prettier + Tính từ/ trạng từ nào có e ở cuối ta chỉ việc thêm 'r' nicer larger

So sánh hơn kém trạng từ dài (3 âm tiết trở lên) S + V + more + adv + than + N/ pronoun An cleans the house more carefully than her mother.

3. So sánh cao nhất của tính từ và trạng từ (3 đối tượng trở lên)

Toeic

Practic

e Club

Page 31: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Adj Adv Tính từ ngắn S + be + the adj + est + S Liên is the tallest of 3 sisters.

Trạng từ ngắn S + V + the adv + est + S She finished her test slowest in her class.

Tính từ dài S + be + the most + adj + in N số ít/ of N số nhiều This machine is the most reliable in this store.

Trạng từ dài S + adv + the most + adv + in N số ít/ of N số nhiều He gets award every year at his school. He studies the most hard working of all.

4. Bảng tính từ và trạng từ bất quy tắc trong tiếng anh Tính từ/ trạng từ S2 hơn tính từ So sánh cao nhất tính từ good/ well better best bad/ badly worse worst far farther/ further farthest/ furthest hard/ hard harder hardest little less least much/ many more most old older/ elder oldest 119. The university's Career Services Center can assist students in finding part-time work and the jobs available are posted --------- the entrance to the office. (A) from (B) of (C) beside (D) with Giải thích: Câu này chúng ta chỉ quan tâm tới “the jobs available are posted --------- the entrance” công việc được dán ở “làm sao đó” so với lối vào => chọn giới từ beside là hợp nghĩa nhất công việc được dán ở bên cạnh lối vào

Toeic

Practic

e Club

Page 32: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Dịch: Career Services Center của trường đại học có thể hỗ trợ sinh viên tìm công việc bán thời gian hoặc toàn thời gian được dán ở bên cạnh lối vào của văn phòng Kiến thức bổ sung: Định nghĩa về giới từ: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... Ví dụ:

I went into the room. I was sitting in the room at that time.

Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in". Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh: Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Anh nói riêng. Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và học ngay từ lúc ban đầu. Vị trí của giới từ trong tiếng anh

Sau TO BE, trước danh từ:

+ THE BOOK IS ON THE TABLE. = Quyển sách ở trên bàn. + I WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR 2 YEARS. = Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm.

Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.

+ I LIVE IN HO CHI MINH CITY = Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. +TAKE OFF YOUR HAT! Cởi nón của bạn ra! + I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I ONLY TURN IT ON IN SUMMER. = Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.

Sau tính từ:

+ I'M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài. + HE IS NOT ANGRY WITH YOU. = Anh

Toeic

Practic

e Club

Page 33: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

ấy không giận bạn. Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ trong tiếng anh

1)Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó :

Ví dụ : Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai.

2)Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ:

Ví dụ: Trước đó ta gặp : in the morning Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in => sai ( đúng ra phải dùng on )

3)Bị tiếng Việt ảnh hưởng :

Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp : polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với ) => sai ( đúng ra phải dùng to )

Hình thức của giới từ trong tiếng anh - học tiếng anh 1)Giới từ đơn ( simple prepositions ):

Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with …

2)Giới từ đôi ( doubleprepositions ):

Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among … -Ex: The boy runs into the room ( thằng bé chạy vào trong phòng ) -Ex: He fell onto the road ( anh ta té xuống đường ) -Ex: I chose her from among the girls ( tôi chọn cô ấy từ trong số các cô gái )

3) Giới từ kép ( compound prepositions ):

Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…

4) Giới từ do phân từ ( participle prepositions ):

According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi) , saving = save = except ( ngoại trừ ),

Toeic

Practic

e Club

Page 34: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning/ regarding /touching ( về vấn đề, về ), excepting = except ( ngoại trừ ) -Ex: She is very intelligent, considering her age. ( xét theo tuổi thì cố ấy rất thông minh )

5) Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ :

-Because of ( bởi vì ) -By means of ( do, bằng cách) -In spite of (mặc dù) -In opposition to ( đối nghịch với ) -On account of ( bởi vì ) -In the place of ( thay vì ) -In the event of ( nếu mà ) _Ex: In the event of my not coming, you can come home.( nếu mà tôi không đến thì anh cứ về) -With a view to ( với ý định để ) _Ex: I learn English with the view of going abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài) -For the shake of ( vì ) _Ex: I write this lesson for the shake of your progress. ( tôi viết bài này vì sự tiến bộ của các bạn) -On behalf of ( thay mặt cho) _Ex: On behalf of the students in the class, I wish you good health ( thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe) -In view of ( xét về ) _Ex: In view of age, I am not very old. ( xét về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm ) -With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới) _Ex: I send this book to you with reference to my study.( tôi đưa bạn quyển sách này có liên

Toeic

Practic

e Club

Page 35: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

hệ đến việc học của tôi. )

6) Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác:

At 7 o'clock ( o' = of ): Lúc 7 giờ

Các loại giới từ thường gặp trong tiếng anh

1) Giời từ chỉ thời gian:

-At : vào lúc ( thường đi với giờ ) -On : vào ( thường đi với ngày ) -In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ ) -Before: trước -After : sau -During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian )

2) Giời từ chỉ nơi chốn:

-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...) -In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...) -On,above,over : trên _On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.

3) Giời từ chỉ sự chuyển Dịch:

-To, into, onto : dến +to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm. +into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó +onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm -From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese -Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông) -Along : dọc theo -Round,around,about: quanh

4) Giới từ chỉ thể cách:

-With : với -Without : không, không có -According to: theo -In spite of : mặc dù -Instead of : thay vì

5) Giới từ chỉ mục đích:

-To : để -In order to : để

Toeic

Practic

e Club

Page 36: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

-For : dùm, dùm cho -Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn. -So as to: để

5) Giới từ chỉ nguyên do:

-Thanks to : nhờ ở -Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu). -Through : do, vì -Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết). -Because of : bởi vì -Owing to : nhờ ở, do ở -Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát) -By means of : nhờ, bằng phương tiện

Ý nghĩa của một số giới từ: 1/about:

Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân. Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó?

2/Against:

Chống lại, trái với Ex: struggle against ... đấu tranh chống lại Đụng phải Ex: He ran against the trunk :hắn chạy đụng vào gốc cây. Dựa vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi để cô ấy dựa vào gốc cây. So với :Ex: The class now has 50 students against 40 last years : lớp có 50 học

sinh so với 40 học sinh năm ngoái. Chuẩn bị, dự trù Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi để dành

2.000 đô chuẩn bị cho việc học năm sau. 3/At

Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc. Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: -At work : đang làm việc At play : đang chơi At oen's prayers : đang cầu nguyện At ease : thoải mái At war : đang có chiến tranh

Toeic

Practic

e Club

Page 37: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

At peace : đang hòa bình Thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: -Rush at sb : lao về phía ai Point at : chỉ vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo chỉ vào tôi. Thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : tôi độ lớp học chừng

50 người. 4/BY:

Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ. Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi. Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi. Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề

ngoài. Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít.

Một số thành ngữ: Little by little : dần dần day by day : ngày qua ngày Two by two : từng 2 cái một by mistake : do nhầm lẫn. Learn by heart : học thuộc lòng.

4/FOR Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN Chỉ sự trao đổi : I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó

5/FROM

Từ (một nơi nào đó ): I went from home ( tôi từ nhà đến đây) Chỉ nguồn gốc : I am from Hanoi ( tôi từ HN đến) Từ + thời gian : From Monday to Saturday ( từ thứ hai đến thứ bảy) Chỉ sự khác biệt : I am different from you ( tôi khác với bạn) Chỉ nguyên nhân: Ex: -I suffer from headaches : ( tôi bị nhức đầu)

6/IN Chỉ nơi chốn:

Chỉ thời gian: Buổi : In the moning Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century.

Toeic

Practic

e Club

Page 38: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Chỉ trạng thái

Be in debt : mắc nợ Be in good health : có sức khỏe Be in danger : bị nguy hiểm Be in bad health : hay đau yếu Be in good mood : đang vui vẻ Be in tears : đang khóc

Một số thành ngữ khác -In such case :trong trường hợp như thế -In short, in brief : tóm lại -In fact : thật vậy -In other words : nói cách khác -In one word : nói tóm lại -In all: tổng cộng -In general : nói chung -In particular : nói riêng

120. After carefully reviewing a number of job applications, we are pleased to ------ you the marketing director position (A) offer (B) hire (C) relocate (D) ask Giải thích: (A) offer Ngoại động từ Xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn Giơ ra, chìa ra, đưa ra mời to offer a few remarks đưa ra một vài câu nhận xét Đưa ra đề nghị to offer a plan đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch (B) hire Ngoại động từ Thuê; cho thuê (nhà...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công) Trả công; thưởng to hire out

Toeic

Practic

e Club

Page 39: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

cho thuê, cho mướn (C) relocate Ngoại động từ Di chuyển tới; xây dựng lại (D) ask Động từ Hỏi to ask the time hỏi giờ Xin, yêu cầu, thỉnh cầu to ask a favour of someone Đòi hỏi to ask 600 dongs for a bicycle đòi 600 đ một cái xe đạp Dịch:

Sau khi cẩn thận xem xét lại một số đơn xin việc,chúng tôi hài lòng trao cho bạn vị trí giám đốc marketing. Kiến thức bổ sung: hire somebody/something : THUÊ AI HOẶC THUÊ CÁI GÌ offer somebody something : cung cấp cho ai cái gì offer something to somebody : cung cấp cái gì đến ai 121. You will be required to show valid identification prior to processing a refund request ------- a receipt. (A) without (B) along (C) between (D) outside Giải thích: (A) without Giới từ Không, không có to travel without a ticket đi xe không (có) vé rumour without foundation tin đồn vô căn cứ without end không bao giờ hết without number không thể đếm được, hằng hà sa số

Toeic

Practic

e Club

Page 40: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(B) along Giới từ Dọc theo, theo to walk along the road đi dọc theo con đường along the river dọc theo con sông (C) between Giới từ Giữa, ở giữa between Hanoi and Pekin giữa Hà nội và Bắc kinh a treaty was concluded between the two nations một hiệp ước được ký kết giữa hai nước between you and me; between ourselves nói riêng giữa chúng ta với nhau (D) outside Giới từ Ngoài, ra ngoài cannot go outside the evidence không thể đi ra bên ngoài bằng chứng được (không phải tiền mặt) Dịch:

Bạn sẽ được yêu cầu đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi xử lý yêu cầu hoàn tiền mà không có hóa đơn 122. If you are planning to install the machine by yourself, then we recommend that you visit one of our ---------- dealers that can give you additional installation assistance. (A) authorized(tính từ) (B) authorization (danh từ):sự cấp phép,giấy phép (C) authority(danh từ):quyền lực (D) authorize(động từ): ủy quyền,cho phép Giải thích: our ---------- dealers là 1 cụm danh từ vì có tính từ sở hữu “our” và danh từ “dealers” nên chỗ trống sẽ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ dealers. Dịch: Bạn sẽ được yêu cầu đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi xử lý yêu cầu hoàn tiền mà không có hóa đơn 123. In preparation for the quarterly sales meeting, please print out the latest sales figures for Mr. Cho and mail it to --------------

Toeic

Practic

e Club

Page 41: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(A) himself (B) his (C) he (D) him Giải thích: Đáp án cần 1 tân ngữ phù hợp Loại B vì his nếu là tính từ sở hữu nên theo sau nó cần danh từ => loại his nếu là đại từ sở hữu thì nó cần phải thay thế cho danh từ nào đó đã được nhắc đến phía trước Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ Ví dụ: This is our room = this is ours. You’ve got my pen. You are using mine. Where’s yours? => ko có nên loại nốt khả năng này Loại C vì he là đại từ nhân xưng chỉ đứng ở vị trí chủ ngữ Loại A đại từ phản thân vì chủ thể của hành động mail không phải là ông Cho(xem lại cách dùng đại từ nhân xưng mà mình đã nhắc trong phần kiến thức bổ sung ở những câu trên để nghiên cứu kỹ hơn) Chọn D đại từ nhân xưng làm tân ngữ Dịch:

Để chuẩn bị cho cuộc họp kinh doanh hàng quý,vui lòng in bản số liệu bán hàng mới nhất cho ông Cho và gửi email cho ông ấy. 124. With the signing of the ------- contract, we would like to welcome you as a supplier to our company. (A) enclosed (B) shaped (C) trained (D) engaged Giải thích: (A) enclosed Ngoại động từ Bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...) Đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào... Bao gồm, chứa đựng (B) shaped Ngoại động từ Nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình to shape the sand into a mound đánh cát lên thành một cái ụ Định hướng; quyết định bản chất của (cái gì); có ảnh hưởng lớn đối vối (cái gì)

Toeic

Practic

e Club

Page 42: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

these events helped to shape her future career những sự kiện này đã giúp định hướng sự nghiệp của cô ấy trong tương lai Tiến triển; phát triển theo một hướng nhất định (C) trained Ngoại động từ Dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo to train (up) children to be good citizens dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt to train a teacher đào tạo một giáo viên (D) engaged Ngoại động từ Hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn to engage oneself to do something hứa hẹn làm gì to become engaged to hứa hôn với Thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...) Dịch:

Với chữ ký trong hợp đồng đính kèm,chúng tôi hân hạnh chào đón bạn với tư cách là nhà cung cấp của công ty chúng tôi. 125. Lawmakers must --------- find a way to cut another 11 million dollars from this year's budget to fix the error. (A) quicker (B) quickest (C) quickly (D) quickness Giải thích: Ta thấy câu đã có “Lawmakers”: Chủ ngữ “find”:động từ chính “a way”:tân ngữ => Câu đã đủ thành phần chủ vị chỉ có thế chọn trạng từ để bổ nghĩa động từ find Dịch: Ban giám đốc vào ngày 12/12 đã thông qua ngân sách hàng năm cái mà sẽ không có giá trị cho tới khi nó được ký bởi chủ tịch John Wei 126. The Super Tip toothbrush was --------- designed to remove bacterial plaque while effectively cleaning all surfaces of the teeth. (A) quite (B) specially (C) seldom

Toeic

Practic

e Club

Page 43: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(D) profoundly Giải thích: Cần 1 trạng từ bổ nghĩa phù hợp cho động từ design:thiết kế (A) quite Phó từ Hoàn toàn, hầu hết, đúng là quite new hoàn toàn mới mẻ not quite finished chưa xong hẳn (B) specially Phó từ Đặc biệt, riêng biệt; chỉ dành cho I came here specially to see you tôi đến đây là chỉ để thăm anh Một cách cá biệt, một cách riêng biệt (như) especially (C) seldom Phó từ Ít khi, hiếm khi; không thường seldom or never ít khi hoặc không khi nào cả very seldom rất ít khi (D) profoundly Phó từ Một cách sâu sắc; hết sức profoundly disturbed hết sức lo âu profoundly grateful hết sức biết ơn Dịch:

Bàn chải đánh răng Super Tip được thiết kế đặc biệt để loại bỏ mảng bám vi khuẩn trong khi làm sạch hiệu quả tất cả các bề mặt của răng. 127. In order to reduce costs, Busan Consulting's ------- use of office space and equipment has been adopted by many local businesses. (A) economical (tính từ) : tiết kiệm (B) economy (danh từ) : nền kinh tế,sự tiết kiệm (C) economist (danh từ) : chuyên gia kinh tế (D) economize (động từ) : tiết kiệm

Toeic

Practic

e Club

Page 44: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Giải thích: Nhận thấy trong câu đã có động từ “has been adopted” nên ký hiệu ‘s sẽ là viết tắt của sở hữu cách.Mà ta có sau sở hữu cách là danh từ => đã có danh từ “use” => Cần 1 tính từ để bổ nghĩa vì nếu chọn danh từ ở chỗ trống để tạo thành danh từ ghép trong câu này thì ko hợp nghĩa economical use: sử dụng tiết kiệm Mẹo: đuôi ize: động từ đuôi ist: danh từ chỉ người đuôi al: tính từ Dịch: Để giảm chi phí, Busan Consulting sử dụng tiết kiệm không gian văn phòng và thiết bị đã được áp dụng bởi nhiều doanh nghiệp địa phương. 128. The manager has asked Mr Lim to submit his final report on the sales of the new washing machine ----------- April 30th. (A) with (B) toward (C) between (D) by Giải thích: Thấy sau chỗ trống có thời gian “April 30th” nên ta sẽ chỉ xét nghĩa của các đáp án bên trên trong trường hợp chúng chỉ thời gian. (A) with (B) toward close or closer to a point in time towards the end of April (C) between in the period of time that separates two days, years, events, etc. It's cheaper between 6 p.m. and 8 a.m. Don't eat between meals. Children must attend school between the ages of 5 and 16. Many changes took place between the two world wars. (D) by not later than the time mentioned; before Can you finish the work by five o'clock? I'll have it done by tomorrow. By this time next week we'll be in New York .He ought to have arrived by now/by this time. By the time (that) this letter reaches you I will have left the country. Dịch:

Toeic

Practic

e Club

Page 45: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Người quản lý đã yêu cầu ông Lim nộp báo cáo cuối cùng của ông về doanh số bán hàng loại máy giặt mới trước ngày 30 tháng 4. 129. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores --------- a large selection of pet food and pet accessories at a reasonable price with excellent sales support. (A) sell (B) sells (C) sold (D) selling Giải thích: Nhận thấy trong câu cả 4 đáp án đều là động từ mà trong câu đã có động từ tobe “is” là động từ chính rồi nên khả năng cao câu này sẽ rơi vào trường hợp rút gọn mệnh đề quân hệ. Quan sát tiếp thấy chỗ trống là cụm danh từ “a chain of stores” ta có thể kết luận ngay đây là dạng rút gọn mđqh. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores which/that sells a large selection of pet food and pet accessories at a reasonable price with excellent sales support. Việc tiếp theo là xem nó ở dạng chủ động hay bị động.Đến đây các bạn có thể dịch nghĩa hoặc quan sát trong câu thấy sau chỗ trống ta có “a large selection of pet food and pet accessories” là tân ngữ cho động từ rút gọn nên sẽ cần động từ ở dạng chủ động. => Chọn D Dịch: The Perfect Pet Parlor là một chuỗi các cửa hàng bán thức ăn và phụ kiện cho thú cưng với một sự lựa chọn lớn về ở một mức giá hợp lý cùng sự hỗ trợ bán hàng tuyệt vời. Kiến thức bổ sung: Làm thế nào để rút gọn mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh Ta có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ, mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...) 1) Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase) Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng present participle phrase thay cho mệnh đề đó. Ví dụ: The man who is standing there is my brother. à The man standing there is my brother Do you know the boy who broke the windows last night? à Do you know the boy breakingthe windows last night?

Toeic

Practic

e Club

Page 46: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

2) Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase) Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng past participle phrase Ví dụ: The books which were written by To Hoai are interesting. àThe books written by To Hoai are interesting. The students who were punished by teacher are lazy. à The students punished by teacher are lazy 3) Rút gọn bằng to-infinitive - Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: the only, the first, the second,... the last, so sánh nhất, mục đích... Ví dụ: Tom is the last person who enters the room. à Tom is the last person to enter the roomJohn is the youngest person who takes part in the race. à John is the youngest person to take part in the race - Động từ là HAVE/HAD Ví dụ:I have many homework that I must do. à I have many homework to do. - Đầu câu có HERE (BE),THERE (BE) Ví dụ: There are six letters which have to be written today. à There are six letters to be writtentoday. GHI NHỚ: Trong phần to inf này ta cần nhớ 2 điều - Nếu chủ từ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm "for sb" trước "to inf". Ví dụ: We have some picture books that children can read.We have some picture books for children to read. - Tuy nhiên nếu chủ từ đó là đại từ có nghĩa chung chung như we, you, everyone.... thì có thể không cần ghi ra. Ví dụ: Studying abroad is the wonderful thing that we must think about.

Toeic

Practic

e Club

Page 47: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

à Studying abroad is the wonderful (for us) to think about. - Nếu trước relative pronoun có giới từ thì phải đem xuống cuối câu (đây là lỗi dễ sainhất). We have a peg on which we can hang our coat.We have a peg to hang our coat on. 4) Dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ) Dùng khi mệnh đề tình từ có dạng: S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ Cách làm: bỏ who ,which và be Ví dụ: Football, which is a popular sport, is very good for health.Football, a popular sport, is very good for health. Do you like the book which is on the table?Do you like the book on the table? 5) Mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ: Có 2 công thức rút gọn: Công thức 1: Bỏ who, which...to be -> giữ nguyên tính từ phía sau.<p> </p> Điều kiện 1: Nếu phía trước that là đại từ phiếm chỉ như something, anything, anybody... Ví dụ:There must be something that is wrong.à There must be something wrong. Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên Ví dụ:My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house.à My grandmother, old and sick, never goes out of the house. Công thức 2: Những trường hợp còn lại ta đem tính từ lên trước danh từ Ví dụ: My grandmother, who is sick, never goes out of the house.à My sick grandmother never goes out of the house. I buy a hat which is very beautiful and fashionable.à I buy a very beautiful and fashionable hat.

Toeic

Practic

e Club

Page 48: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

* Tuy nhiên nếu cụm tính từ gồm cả danh từ ở trong nó thì ta chỉ còn cách dùng V-ing mà thôi Ví dụ: I met a man who was very good at both English and French.à I met a man being very good at both English and French. Tóm lại cách rút gọn loại này khá phức tạp vì nó tùy thuộc vào đến 3 yếu tố: - Có một hay nhiều tính từ - danh từ đứng trước có phải là phiếm chỉ không - có dấu phẩy hay không 6) Mệnh đề tính từ thành tính từ ghép Cách làm: Ta sẽ rút gọn mệnh đề thành một tính từ ghép bằng cách tìm trong mệnh đề một số đếm và danh từ đi sau nó, sau đó ta để chúng kế nhau và thêm dấu gạch nối ở giữa. Đem tính từ ghép đó ra trước danh từ đứng truớc who, which...- những phần còn lại bỏ hết. Lưu ý: - Danh từ không được thêm "s" - Chỉ dùng được dạng này khi mệnh để tính từ có số đếm - Các cụm như tuổi thì sẽ viết lại cả 3 từ và gạch nối giữa chúng (two years old à two-year-old) Ví dụ: I have a car which has four seats. à I have a four-seat car. I had a holiday which lasted two days.à I had a two-day holiday. 130. Since Mr. Kane is on vacation until next week, all product ----------- should be made to Mr. Park in the customer service department. (A) problems (B) concepts (C) inquiries (D) positions Giải thích: product inquiries= bất cứ vấn đề gì liên quan đến sản phẩm Cụm make inquiry: tiến hành tìm hiểu Inquiries should be made: việc tìm hiểu nên được tiến hành (A) problems Danh từ Vấn đề, luận đề Bài toán; điều khó hiểu, khó giải quyết

Toeic

Practic

e Club

Page 49: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

his attitude is a problem to me thái độ anh ta làm tôi khó hiểu (B) concepts khái niệm, quan niệm absolute concept khái niệm tuyệt đối (C) inquiries Danh từ Sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi Câu hỏi ( inquiries) nơi hướng dẫn; phòng hướng dẫn directory inquiries tổng đài báo số điện thoại (D) positions Danh từ Vị trí, chỗ (của một vật gì) in position đúng chỗ, đúng vị trí out of position không đúng chỗ, không đúng vị trí Dịch: Bởi vì ông Kane đang trong kỳ nghỉ tới tuần sau, tất cả các thắc mắc về sản phẩm phải được giải quyết bởi ông Park trong bộ phận dịch vụ khách hàng. 131. ---------- direct flights are available from Atlanta to Calgary International Airport, although major airlines offer good connections through Chicago, Denver or Houston. (A) No (B) Not (C) None (D) Never Giải thích: Nhận thấy sau chỗ trống có cụm danh từ direct flights nên ta xét cách dùng của các đáp án: No (Adj) + Noun Not (Adv) None OF + Noun Never - Không hợp nghĩa trong trường hợp này. => Chọn A ( tham khảo kỹ hơn cách dùng no,not,none trong phần kiến thức bổ sung bên dưới) Dịch:

Toeic

Practic

e Club

Page 50: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Không có chuyến bay trực tiếp có sẵn từ Atlanta đến Sân bay Quốc tế Calgary, mặc dù các hãng hàng không lớn cug cấp các liên kết tốt thông qua Chicago, Denver hoặc Houston. Kiến thức bổ sung: Cách dùng từ NO No trong trường hợp này được dùng như một determiner (chỉ định từ/hạn định từ) để diễn tả số lượng như 'all', 'every', 'many', 'some', 'any', 'each', 'either', 'one', 'another' và nó được dùng trước các danh từ số ít và số nhiều. Nó cũng có nghĩa tương tự như 'not a' hoặc 'not any' và thường được dùng nếu chúng ta muốn nhấn mạnh vào những gì mình đang nói. Hãy so sánh các câu sau:

I have no idea what he is referring to. (nhấn mạnh hơn) I don't have any idea what he is referring to (ít nhấn mạnh hơn) No students from the secondary school in New Town achieved the highest

grades in their end-of-year exam.' (nhấn mạnh hơn) There weren't any students from the secondary school in New Town who

achieved the highest grades in their end-of-year exam.' (ít nhấn mạnh hơn) I'm sorry. I've got no time for that this afternoon.' (nhấn mạnh hơn) I'm sorry. I haven't any time for that this afternoon.' (ít nhấn mạnh hơn)

Khi nào dùng NOT? Not được dùng để câu hay mệnh đề phủ định và thường được dùng với động từ 'to be' kèm theo tính từ, phó từ, cụm danh từ hoặc một cụm giới từ. Very thường được dùng sau not để làm trung hòa bớt tính phủ định của mệnh đề. Chúng ta có các ví dụ sau:

'It was not difficult to understand why she was in love with him.' 'It is not always true that people who are in love like the same things.' 'He swims well, but not very evenly.' 'It was not a huge meal, but enough for two people.' 'I know I'll probably fail my driving test, but I'm not in the least bit nervous

about it.' 'Good' có lẽ là tính từ duy nhất có thể kết hợp với no và any, và có thể kết hợp với cả not, mặc dù đôi khi có sự khác biệt rất tinh tế về cách dùng và nghĩa của nó. Hãy so sánh các câu sau:

'Is the milk good?' 'No, it's not good.' Ở đây câu chuyện là về sữa có tươi/ngon không và trong trường hợp này tôi chọn dùng Not với nghĩa phủ định.

'Was the play any good?' 'It was no good at all. The acting was poor and the direction was terrible.'

Trong ví dụ này, no good trong câu trả lời phản ánh ý trong câu hỏi any good - có hay không - với ý chẳng hay tí nào.

Toeic

Practic

e Club

Page 51: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

'It's no good. I can't see how we can repair this fence. We shall have to buy a new one.' Còn ở ví dụ này 'It's no good' có thể được thay thế bằng 'It's no use' - chẳng được tích sự gì. Xin lưu ý là good, giống use hay point, thường được dùng với động từ có -ing theo sau:

'It's no good trying to apologise. You have really offended me.' 'It's no use complaining about the service in this hotel. It will never improve.' 'There was no point (in) carrying on with this. We decided to end the

investigation.' Cần nhớ phải dùng 'there's' với 'no point' và 'it's' với 'no good/no use'. Điểm khác biệt của NONE NONE: Thường được dùng như một đại từ. Examples:

None of the pens is mine None of us will go to that cave.

- Dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable Noun Examples: None of the trees None of the grass

- Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số nhiều thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít. Examples:

None of the bags is hers. None of those chairs is going to be repaired.

* Ngoài ra, trong đối thoại thường ngày bạn sẽ nghe thấy những câu sau đây, đều mang nghĩ là "không" cả: - Are you in good mood? - Nope. ("Nope" được xem như một slang, chỉ dùng trong văn nói thôi. Ở câu ví dụ này "Nope" = "No, I'm not". Đối với "Yes" cũng thế => "Yep"Wink - Do you feel bad about this? - Nope, not at all. - Come on, this dance is fun. - Not a chance. ( = There is no chance that I will try this dance.) 132. Thanks to careful ---------- , the installation of the new equipment did not disrupt or affect the plant's activities. (A) plan (B) planner (C) planning

Toeic

Practic

e Club

Page 52: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(D) planned Giải thích: Nhận thấy phía trước có tính từ careful cho nên chỗ trống cần 1 danh từ. => loại D.động từ Còn A,B,C đều là danh từ đến đây các bạn nhớ lại quy tắc mình đã nhắc ở phần trên nếu danh từ đếm được số ít thì phải có a/an/the….. đứng trước. => Loại A và B là danh từ đếm được số ít chọn C danh từ không đếm được * Lưu ý: ở phòng thi các bạn ko có từ điển để tra như ở nhà nên nhũng danh từ nào là danh từ đếm được hay không đếm được các bạn phải thuộc từ trước. Dịch: Nhờ việc lên kế hoạch cẩn thận, việc lắp đặt các thiết bị mới không làm gián đoạn hay ảnh hưởng đến hoạt động của nhà máy. 133. The members meet ---------- a week to discuss the next steps to be taken in achieving their objective. (A) each (B) every (C) once (D) one Giải thích: every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần Ex: I go out for dinner about once a week. =>chọn C Dịch: Các thành viên gặp nhau mỗi tuần một lần để thảo luận các bước tiếp theo sẽ được thực hiện trong việc đạt được mục tiêu của họ. 134. ----------- who has questions regarding the hospital bill, pricing information or insurance coverage can contact our customer service representative. (A) Others (B) They (C) Herself (D) Anyone Giải thích: Phân tích câu: ----------- : Chủ ngữ who has questions regarding the hospital bill, pricing information or insurance coverage: mệnh đề quan hệ can contact our customer service representative : vị ngữ

Toeic

Practic

e Club

Page 53: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Chỗ trống cần tìm là chủ ngữ của câu,trước hết xét xem chủ ngữ ở dạng số ít hay số nhiều.Nếu ta dựa vào động từ chính của câu là can contact thì ko thể xác định được mà phải tinh ý nhìn vào động từ của mệnh đề quan hệ đứng ngay sau chủ ngữ. Ta thấy động từ của mệnh đề quan hệ: has chia theo chủ ngữ số ít. => loại A và B số nhiều. Tiếp đến còn C và D thì công việc khá đơn giản loại ngay đáp án C vì đại từ phản thân ko bao giờ đứng ở đầu câu làm chủ ngữ ( xem lại lý thuyết phần Đại từ mình nhắc ở những câu trước) => Chọn D Dịch: Bất kỳ ai có câu hỏi liên quan đến các hóa đơn bệnh viện,thông tin chi phí hoặc hỗ trợ bảo hiểm có thể liên hệ với đại diện dịch vụ khách hàng của chúng tôi. 135. The display is for paper size selection, and shows the paper sizes that are currently ------------ in the copier. (A) invited (B) prepared (C) loaded (D) commended Giải thích: (A) invited Ngoại động từ Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng a scenery which invites a painter's brush một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ Nội động từ Đưa ra lời mời Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng danh từ, (thông tục) Sự mời; lời mời (B) prepared Ngoại động từ Sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng Soạn (bài); chuẩn bị cho (cái gì) Điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn) (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...) he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news) anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này Nội động từ ( + for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị

Toeic

Practic

e Club

Page 54: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

to prepare for an exam chuẩn bị thi to prepare for a journey chuẩn bị cho một cuộc hành trình (C) loaded Ngoại động từ Chất, chở to load a car with cement chất xi măng lên xe Nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh) to load a gun nạp đạn vào súng (D) commended Ngoại động từ Khen ngợi, ca ngợi, tán dương; tuyên dương to commend someone's work tán dương (ca ngợi) công việc của ai Hấp dẫn, được ưa thích, được tán thành this book doesn't commend itself to me quyển sách này không hấp dẫn tôi Gửi gấm, giao phó, phó thác; giới thiệu, tiến cử to commend something to someone (someone's care) giao phó cái gì cho ai Dịch: Màn hình hiển thị để lựa chọn kích thước giấy, và cho thấy kích thước giấy hiện đang được nạp trong máy photocopy. 136. Snacks and soft drinks will be served, but participants can bring ---------- they like on the hiking trip. (A) wherever (B) however (C) whomever (D) whatever Giải thích: (A) wherever Ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu sit wherever you like hãy ngồi bất cứ nơi nào anh thích (B) however Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy

Toeic

Practic

e Club

Page 55: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

my husband is rather old, however, and is always hard-working ông nhà tôi khá già. Tuy nhiên, lúc nào ông ấy cũng hăng hái làm việc (C) whomever Ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai he took off his hat to whomever he met gặp ai nó cũng bỏ mũ chào (D) whatever Bất cứ thứ gì, mọi thứ you can eat whatever you like anh có thể ăn bất cứ cái gì anh thích there did not remain any doubt whatever in my mind trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa take whatever measures you consider best anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất Dịch: Đồ ăn nhẹ và nước giải khát sẽ được phục vụ, nhưng người tham gia có thể mang bất cứ thứ gì họ thích trên các chuyến đi bộ đường dài. 137. Current uniforms must ---------- be worn while on duty and should be kept well maintained. (A) always (B) nearly (C) strongly (D) almost Giải thích: (A) always Phó từ Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài my father always gets up early to do exercise cha tôi bao giờ cũng dậy sớm để tập thể dục they are always in need of your help họ luôn luôn cần sự giúp đỡ của anh (B) nearly Phó từ Gần, sắp, suýt it is nearly time to start đã gần đến giờ khởi hành to be nearly related to someone có họ gần với ai to be nearly drowned

Toeic

Practic

e Club

Page 56: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

suýt chết đuối (C) strongly

in a way that shows firm and serious opinions or beliefs a strongly worded protest He was strongly opposed to the idea. This is an issue I feel strongly about.

in a way that is easy to notice The room smelt strongly of polish. These works are strongly reminiscent of earlier paintings.

to a great degree or extent Health spending is strongly linked to the country's wealth. These conclusions are strongly supported by a recent study. (D) almost Phó từ Hầu như, gần như, súyt It's almost time to lunch Gần đến giờ ăn cơm trưa rồi almost anyone in this computer-room can speak English hầu như người nào trong phòng máy này cũng nói được tiếng Anh Dịch: Đồng phục hiện nay phải luôn luôn được mặc trong khi thi làm nhiệm vụ và nên được giữ gìn cẩn thận. Kiến thức bổ sung: PHÂN BIỆT: MOST / ALMOST / MOSTLY / MOST OF/ NEARLY/ NEAR/ NEARBY A. MOST 1.Most (det) : hầu hết + là từ hạn định, nhằm giới hạn danh từ sau nó. Ví dụ như [the/this/that/these/those].Chức năng cú pháp như một tính từ (đứng trước danh từ) + Đây là trường hợp nói chung chung chả biết ai với ai, cái gì với cái gì. E.g: Most children like playing and hate being given more homework. 2. Most ( adv) = very/ extremely E.g: This task is most important ( = extremely important) 3. Most : dạng so sánh bậc nhất của much/many Eg: I love my mom (the) most. ( Có thể lược “the”) B. MOST OF + [ the/ Sở hữu cách/tính từ sở hữu/ tân ngữ của ĐT nhân xưng]

Toeic

Practic

e Club

Page 57: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

+ Khi muốn đề cập đến những đối tượng cụ thể, đã được biết đến hay hiểu từ trước thì bắt buộc phải dùng [ Most of ] và theo sau nó phải là các danh từ xác định + Trường hợp này Most chính là một Pronoun ( đại từ) E.g1 : Most of the students in this school are intelligent and learned. ( sinh viên ở đây không nói chung chung mà nói rõ ở “this school") E.g 2 : Most of Ms. Nga’s relatives are friendly. ( Nếu không nói rõ là relatives của Ms. Nga thì câu này không bao giờ đúng) C.MOSTLY ( = mainly, generally) (adv) : Chủ yếu là, thường là E.g: My weekends were spent mostly alone. ( = generally) D. ALMOST(adv) = nearly: hầu như, gần như (chỉ số lượng, chất) + Almost rất hay bắt cặp với 3 từ all, every, no (nếu bài thi mà có 3 em [all, every,no] cứ thẳng tay mà chọn almost nhé) E.g 1 : Almost everything was done from the beginning. E.g 2 : Almost no one refused to join the party. E.g 3 : Almost all workers are on strike. E.g 4 : I almost died when I fail my exam. ( = nearly died) ( Câu này dung Nearly thì đẹp hơn, vì nearly nhấn mạnh đến số lượng hơn) D.NEARLY = ALMOST Đã phân biệt ở trên. Trạng từ này nhấn mạnh về số lượng, mức độ chứ không nói về khoảng cách như giới từ Near E.NEAR 1. Near (prep): Đây là một giới từ chỉ ra khoảng cách giữa 2 vật The Park is near the stadium. 2. Near (verb): Đây là một động từ mang nghĩa ( tiến gần đến, đến gần) E.g : The death neared. ( Cái chết đã cận kề) F. NEARBY (adj/adv) + Đây là 1 tính từ mang nghĩa “ Gần đây, khu vực quanh đây” E.g : Are there any nearby ATM? ( tính từ Nearby sẽ bổ nghĩa cho danh từ ATM, bạn không thể dùng giới từ Near ở đây được) 138. Only full-time employees and their family members are entitled to use the company ------------ such as the company gymnasium for free. (A) facilities (B) guidelines (C) products (D) procedures Giải thích:

Toeic

Practic

e Club

Page 58: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(A) facilities sự tiện lợi thiết bị auxiliary facilities các thiết bị phụ trợ common facilities tax thuế thiết bị công cộng (B) guidelines đường lối chỉ đạo nguyên tắc international auditing guidelines các nguyên tắc chỉ đạo kiểm toán quốc tế phương châm economic guidelines phương châm kinh tế policy guidelines phương châm chỉ đạo chính sách (C) products các sản phẩm office products các sản phẩm văn phòng technology-based products các sản phẩm công nghệ (D) procedures Danh từ Thủ tục (trong kinh doanh, (chính trị), (pháp lý)..) legal procedure thủ tục pháp lý the procedure of the meeting thủ tục hội nghị Thủ tục, chuỗi hành động (hành động cần được hoàn thành để thực hiện cái gì) registering a birth or death is a straightforward procedure đăng ký khai sinh hoặc khai tử là một thủ tục dễ dàng Dịch: Chỉ những nhân viên toàn thời gian và các thành viên gia đình của họ mới có quyền sử dụng các trang thiết bị công ty như phòng tập gym miễn phí. 139. As a local business association member, you may advertise -------------- our website free of charge, for employment, or items for sale. (A) of

Toeic

Practic

e Club

Page 59: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(B) up (C) as (D) on Giải thích: advertise (something) on television/in a newspaper etc

Many companies will only advertise in the Sunday paper. Dịch: Là một thành viên hiệp hội doanh nghiệp địa phương, bạn có thể quảng cáo trên trang web của chúng tôi miễn phí về tuyển dụng hay bán hàng hóa. 140. The new SM-8 model is ---------- suited for transporting four adults; however, like most sedans, the rear seat is a bit narrow for three adults. (A) perfectly (B) gradually (C) heavily (D) slowly Giải thích: Cần chọn 1 trạng từ bổ nghĩa cho từ suited:phù hợp (A) perfectly Phó từ Một cách hoàn toàn, một cách hoàn hảo the trousers fit perfectly cái quần này hoàn toàn vừa vặn Hoàn toàn, hết sức perfectly well hết sức tốt perfectly happy hết sức sung sướng Cực kỳ, tuyệt đối a perfectly delicious cake một cái bánh cực kỳ ngon (B) gradually Phó từ Dần dần, từ từ (C) heavily Phó từ Nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) a heavily loaded truck một xe chở nặng, một xe chất nặng hàng hoá to be punished heavily bị phạt nặng

Toeic

Practic

e Club

Page 60: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(D) slowly Phó từ Dần dần, chậm, chậm chạp slowly but surely chậm mà chắc Dịch: Mẫu SM-8 mới là hoàn toàn phù hợp cho việc vận chuyển bốn người lớn.Tuy nhiên, giống như hầu hết những mẫu xe bình dân khác, ghế ngồi phía sau lại hơi chật cho ba người lớn. -------------------------------------------------------------------------------------------------- Your letter received on August 1st, requested that we discontinue delivery of the Sunday Times Gazette newspaper, effective August 15th. However, you recently------ 141. (A) renewed (B) enrolled (C) offered (D) reviewed ------- your subscription, and there is credit still on your account. Giải thích: (A) renewed Ngoại động từ Thay mới, làm mới lại Hồi phục lại, làm hồi lại Thay mới, đổi mới to renew one's youth làm trẻ lại to renew a contract ký lại một bản hợp đồng (B) enrolled đăng ký arrange for yourself or for somebody else to officially join a course, school, etc. You need to enrol before the end of August. (British English) to enrol on a course (North American English) to enroll in a course enrol somebody The centre will soon be ready to enrol candidates for the new programme. (C) offered Giơ ra, chìa ra, đưa ra mời to offer a few remarks đưa ra một vài câu nhận xét

Toeic

Practic

e Club

Page 61: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Đưa ra đề nghị to offer a plan đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch (D) reviewed Ngoại động từ (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án) to review the past hồi tưởng quá khứ Phê bình (một cuốn sách...) Dịch: Thư của bạn được nhận vào ngày 1 tháng 8, yêu cầu chúng tôi ngưng giao hàng của tờ Sunday Times Gazette,có hiệu lực vào ngày 15 tháng 8. Tuy nhiên, bạn vừa mới gia hạn gói đăng ký của bạn và vẫn còn tác dụng trên tài khoản của bạn. Please let us know how you wish the credit to be handled. --------- mark your selection on the instructions attached and return this 142. (A) Terribly (B) Comfortably (C) Simply (D) Currently entire letter in the envelope provided. Giải thích: (A) Terribly Phó từ Rất tệ; không chịu nổi; quá chừng she suffered terribly when her son was killed bà ta cực kỳ đau khổ khi đứa con trai của bà ta bị giết chết (thông tục) rất; thực sự I'm terribly sorry! Tôi rất lấy làm tiếc! (B) Comfortably Phó từ Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng Dễ chịu, thoải mái Sung túc, phong lưu to be comfortably off phong lưu, sung túc (C) Simply Phó từ

Toeic

Practic

e Club

Page 62: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng Dễ chịu, thoải mái Sung túc, phong lưu to be comfortably off phong lưu, sung túc (D) Currently Phó từ Hiện thời, hiện nay our director receives the foreign visitors currently. giám đốc của chúng tôi đang tiếp khách nước ngoài Dịch: Xin vui lòng cho chúng tôi biết bạn muốn tín dụng được giải quyết thế nào. Đơn giản chỉ cần đánh dấu lựa chọn của bạn trên các hướng dẫn kèm theo và gửi trở lại nó. Thank you once again for letting us serve you. We hope you ------------- a regular Sunday Times Gazette subscriber again, sometime soon. 143. (A) became (B) had become (C) becomes (D) will become Sincerely, Giải thích: Chọn thì tương lai đơn vì bắt được từ “again”: một lần nữa Dịch: Cảm ơn bạn một lần nữa cho phép chúng tôi phục vụ bạn. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ trở thành khách hàng thường xuyên của Sunday Times Gazette một lần nữa. -------------------------------------------------------------------------------------------------- One of the best options when you choose to stay in Ubud is Barong Resort. From Ngurah Rai International Airport, you ---------- without hassles to this resort. 144. (A) came (B) can come (C) comes (D) had come Giải thích: Dùng CAN để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì. Dịch: Một trong những lựa chọn tốt nhất khi bạn chọn ở Ubud là khu nghỉ mát Barong. Từ sân bay quốc tế Ngurah Rai, bạn có thể đến khu nghỉ mát này không quá phức tạp.

Toeic

Practic

e Club

Page 63: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

This one-hour drive will give you a wonderful experience, passing green rice fields on your way to the resort ----------- some quaint villages, which specialize in handmade crafts. 145. (A) in addition (B) beside (C) as well as (D) together Giải thích: Dấu hiệu mối quan hệ giữa “green rice fields” và “some quaint villages” "In addition to = besides = as well as" Các bạn tránh nhầm lẫn giữa in addition và in addition to beside và besides (A) in addition In addition đứng đầu câu hoặc nó nằm ở mệnh đề thứ hai giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy,phía sau có dấu phẩy dùng để bổ sung thêm thông tin cho câu phía trước. (B) beside Bên, bên cạnh So với my work is poor beside yours bài của tôi so với của anh thì kém hơn Xa, ngoài, ở ngoài beside the mark (point, question) xa đích; không có liên quan gì đến vấn đề, ngoài vấn đề (C) as well as như, cũng như, chẳng khác gì They sell books as well as newspapers. She is a talented musician as well as being a photographer. (D) together Cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau they were walking together chúng cùng đi dạo với nhau Tiếp xúc với nhau, gắn với nhau mix the sand and cement together, then add water trộn cát và xi măng với nhau, rồi thêm nước vào Dịch: Chuyến đi 1 tiếng đồng hồ này sẽ đưa bạn đến 1 trải nghiệm thú vị, băng qua cánh đồng lúa xanh trên đường đến khu nghỉ dưỡng cũng như là những ngôi làng cổ kính. The road is also ------------- to Monkey Forest which can be reached with a quick 10-minute walk.

Toeic

Practic

e Club

Page 64: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

146. (A) close (B) closing (C) closed (D) closure Giải thích: A - to be close to somewhere = near somewhere ( gần nơi nào đó) Dịch: Con đường này cũng gần Monkey Forest nơi mà có thể đến với 10 phút đi bộ nhanh. -------------------------------------------------------------------------------------------------- Recreational Sports Department will be able to build on our current tradition of offering students a wide ------------ of healthy activities at all ability levels. 147. (A) section (B) extent (C) variety (D) restriction Giải thích: a wide/great/endless etc variety of something

Cafe Artista offers a wide variety of sandwiches. (A) section Sự cắt; chỗ cắt (viết tắt) sect phần cắt ra; đoạn, khúc, phần Bộ phận; nhóm tách biệt nằm trong khối lớn dân chúng a discontented section of the army một bộ phận bất mãn trong quân đội Khu, khu vực (của một tổ chức..) (B) extent Danh từ Khoảng rộng vast extent of ground khoảng đất rộng Quy mô, phạm vi, chừng mực to the extent of one's power trong phạm vi quyền lực (C) variety Danh từ Sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng we all need variety in our diet tất cả chúng tôi đều cần có chế độ ăn luôn luôn thay đổi

Toeic

Practic

e Club

Page 65: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

a life full of change and variety một cuộc đời nhiều thay đổi và muôn màu muôn vẻ (D) restriction Danh từ Sự hạn chế, sự giới hạn; sự bị hạn chế without restriction không hạn chế to impose restrictions buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn Dịch: Sở Thể Thao Giải Trí sẽ có thể xây dựng trên truyền thống hiện nay của chúng tôi là cung cấp cho sinh viên một loạt các hoạt động đa dạng lành mạnh ở tất cả các trình độ. ---------- of the many activities we currently offer, the City of Laredo and TAMIU community are planning to participate in an array of youth activities beginning Summer 2010. 148. (A) However (B) Otherwise (C) And then (D) Accordingly Giải thích: (A) However Phó từ Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy my husband is rather old, however, and is always hard-working ông nhà tôi khá già. Tuy nhiên, lúc nào ông ấy cũng hăng hái làm việc (B) Otherwise Phó từ Khác, cách khác he could not have acted otherwise anh ta đã không hành động khác được Nếu không thì... seize the chance, otherwise you will regret it nắm lấy dịp đó, nếu không anh sẽ hối tiếc (C) And then : sau đó The rain should change to snow Tuesday evening and then mix with or change to ice pellets during the late night hours. (D) Accordingly

Toeic

Practic

e Club

Page 66: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Phó từ Phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến I told you the whole truth, you must act accordingly tôi đã nói hết hết sự thật cho anh nghe, anh phải hành động sao cho phù hợp Do đó, vì vậy, cho nên Dịch: Theo đó trong nhiều hoạt động chúng tôi hiện đang cung cấp, thành phố Laredo và cộng đồng TAMIU đang có kế hoạch tham gia vào một loạt các hoạt động thanh thiếu niên bắt đầu từ mùa hè 2010 These 2-to 3-week-long activities promote health and wellness while providing fun and safe activities for the youth oi Laredo and TAMIU. ' Activities would include softball, soccer, basketball, and other recreational events. If you are interested in ------- your son/daughter for our youth camp, please contact us at 149. (A) registering (B) attending (C) accepting (D) operating 326-3015 forumore information. Giải thích: (A) registering Ngoại động từ Đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ to register a name đăng ký tên vào sổ to register luggage vào sổ các hành lý (B) attending Ngoại động từ Dự, có mặt to attend a meeting dự một cuộc họp (C) accepting Ngoại động từ Nhận, chấp nhận, chấp thuận to accept a proposal chấp nhận một đề nghị to accept a present nhận một món quà to accept an invitation

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 67: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

nhận lời mời (D) operating Ngoại động từ Làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác Đưa đến, mang đến, dẫn đến energy operates changes nghị lực dẫn đến những sự thay đổi Dịch: Nếu bạn quan tâm trong việc đăng ký cho con trai /con gái bạn vào trại thanh thiếu niên của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo 326-3015 để biết thêm thông tin. -------------------------------------------------------------------------------------------------- To :Sales Department personnel . From : Louis Caldera, Director Date :August 2, Thursday He 1 Michelle Drumbel's retirement A retirement party ------- on Friday for Michelle Drumbel, who has worked as a sales manager. 150. (A) is held (B) will be held (C) had been held (D) was held Giải thích: Bức memo thông báo cho thành viên phòng sales về buổi tiệc nghỉ hưu.Ta thấy dấu hiệu “The party will begin at 6:30 p.m” nên chắc chắn buổi tiệc này chưa diễn ra => Chọn đáp án ở thì tương lai Dịch: Một bữa tiệc về hưu sẽ được tổ chức vào thứ 6 cho Michelle Drumbel, người đã làm ở vị trí quản lý bán hàng. The party will begin at 6:30 p.m. on August 10th. in south conference room 107. All of you are cordially invited to contribute to a gift that our department will present to Michelle in honor of her hard work over the past 20 years. My assistant, George will be collecting your donations through the week. I hope that you will be able to join us to ----- -- Michelle's distinguished career with our company. 151. (A) celebrating (B) celebrated (C) celebrate (D) celebration Giải thích:

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 68: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Tiến Chung – Test 1

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn

thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Ở trong câu này thấy sau chỗ trống có sở hữu cách “Michelle's distinguished career” và trước chỗ trống có giới từ “to” nên câu này chúng ta cần động từ Ving hoặc động từ nguyên mẫu. => Loại B và D Xét đáp án A ta thấy “join” không nằm trong nhóm V + O + Gerunds.Nhóm đó gồm có những từ như feel, find, hear, keep, catch, discover, see, imagine, involve, mind, remember, prevent, spend, stop, watch, notice… => loại A Ở đây to Vo là cụm giới từ chỉ mục đích => chọn C Dịch: Tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể tham gia cùng chúng tôi để kỷ niệm sự nghiệp xuất sắc của Michelle với công ty chúng ta. The delicious dinner buffet will be provided by Las Cruces Foods. Please contact George by August 8 to let us know ------ you will be able to attend. 152. (A) whether (B) how (C) what (D) whichever Giải thích: Mục đính chính của bức memo này là thông báo về bữa tiệc cho mọi người và xác nhận xem số người them dự là bao nhiêu. Dịch: Vui lòng liên hệ George trước ngày 8 tháng 8 để cho chúng tôi biết liệu rằng bạn sẽ có thể tham dự hay không.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 69: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

101. The awards---------- will begin at approximately 6:00 this evening, at which time winners are requested to be present to receive their awards.

(A) ceremony

(B) advice

(C) product

(D) invention

Giải thích:

Nhìn qua 4 đáp án ta thấy đây là câu về từ vựng nên bắt buộc các bạn phải hiểu rõ nghĩa của câu và đáp án.

Ceremony (n) nghi lễ

Ex. They were married in a simple ceremony (Họ được kết hôn trong buổi lễ đơn giản)

Advice (n) lời khuyên (Còn advices : tin tức, advise là động từ ; các bạn nhớ kỹ đừng để nhầm lẫn )

Ex. They give advice to people with HIV and AIDS. (Họ cho lời khuyên đến những người nhiễm HIV và AIDS)

Product (n) sản phẩm ( còn produce (n) sản lượng và production (n) sự sản xuất; các bạn phân biệt rõ 2 từ này )

Ex. Ken uses the very best styling products for Jessica’s fine hair (Ken sử dụng những sản mốt nhất cho mái tóc mượt mà của Jessica)

Invention (n) sự phát minh

Ex. Fax machines were a wonderful invention at the time (Máy fax là một phát minh tuyệt vời vào thời đó)

KEY A

Dịch: Nghi lễ nhận thưởng sẽ được bắt đầu vào khoảng 6 giờ chiều tối nay, vào lúc đó những người chiến thắng được yêu cầu có mặt để nhận phần thưởng của họ

102. For defective merchandise, we will gladly--------the product or give you a full refund.

(A) replace

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 70: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(B) cause

(C) interfere

(D) return

Giải thích:

Nhìn vào 4 đáp án thì đây cũng là câu về từ vựng yêu cầu các bạn nắm rõ nghĩa của câu và đáp án.

Replace (v) thay thế

Ex. Robots are replacing people on assembly lines (Người mày đang dần thay thế con người ở các dây chuyền lắp ráp)

Cause (n) Nguyên nhân

Ex. Unemployment is a major cause of poverty ( thất nghiệp là nguyên nhân chính của cảnh nghèo nàn )

Cause(v) something for somebody :

Ex. The bad weather is causing problems for many farmers (Thời tiết xấu đang gây ra nhiều vấn đề cho nhiều nông dân)

Return (v) hoàn lại, trả lại…( Có nhiều bạn không hiểu rõ nghĩa câu này nên chọn return the product, nhưng chủ ngữ của câu là We tức là người bán mà người bán thì không hoàn trả sản phẩm chỉ có khách hàng mới trả lại sản phẩm cho người bán )

Return somebody/something to somebody/something

Ex. We had to return the hairdryer to the store because it was faulty.

(Chúng tôi phải trả lại máy sấy tóc đến cửa hàng vì nó bị lỗi)

KEY A

Dịch: Đối với hàng hóa bị lỗi, chúng tôi sẽ vui vẻ thay thế sản phẩm hoặc hoàn lại toàn bộ số tiền.

103. At the same time, the company also won a two-million-dollar ------- for maintenance of the trains for the next seven years.

(A) contract

(B) contracts

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 71: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(C) contracted

(D) contracting

Nhìn qua 4 đáp án nhận thấy đây là câu về từ loại nên phải biết chỗ trống đó đang cần từ loại gì.

Nếu bạn nào nhớ cụm từ contract thì sẽ dễ dàng chọn được A (Dĩ nhiên không chọn B vì phía trước đó có mạo từ “a” nên chúng ta không chọn danh từ số nhiều được)

Các cụm từ thường gặp với contract:

Sign a contract – renew a contract – terminate a contract – cancel a contract- win/get/ a contract – breach of a contract

Ký hợp đồng– gia hạn hợp đồng – chấm dứt hợp đồng – hủy hợp đồng – có được hợp đồng – vi phạm hợp đồng

Còn nếu chọn C và D thì C và D sẽ ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ và sẽ bổ nghĩa cho cụm danh từ “two-million-dollar” �Æ không hợp nghĩa

At the same time = Simultaneously = đồng thời

KEY A

Dịch: Đồng thời, công ty cũng dành được hợp đồng 2 triệu đô la về sự bảo trì xe lửa cho 7 năm tới.

104. We are planning to implement a -------paper-recycling program for all branch offices effective next month.

(A) revising

(B) revision

(C) revise

(D) revised

Giải thích:

Đây là một câu về từ loại nên các bạn cần hiểu rõ nghĩa để chọn được đáp án chính xác.

Paper-recycling cũng là danh từ nên phía trước đó có thể là 1 danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ ghép hoặc 1 tính từ. Nếu trước program là 1 tính từ rồi thì chỗ trống chỉ có thể là adj hoặc adv. Nhưng theo kinh nghiệm bản thân khi có cụm danh từ thế này rồi thì chỗ trống 90% là điền tính từ, mà tính từ thì chỉ có A và D. Bản thân cái program nó

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 72: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

không tự duyệt được nên không dùng revising (chủ động) mà phải dùng revised (được duyệt)

Revision(n) sự duyệt lại

Ex. A revision of the budget was approved in October

(Sự phê duyệt ngân sách đã được chấp thuận vào tháng 10)

Không thể nói “revision paper-cycling program” (chương trình tái chế giấy sự phê duyệt được)

Revise (v) đọc lại, xem lại ( chú ý revise cũng là danh từ có nghĩa là bản in lại lần 2)

Revise + something: xem lại cái gì

Ex. The government may need to revise its policy in the light of this report

(Chính phủ có thể cần xem lại chính sách vì bản báo cáo này)

In the light of + something: vì cái gì, cần nhắc cái gì

KEY D

Dịch: Chúng tôi đang lên kế hoạch thực hiện chương trình tái chế giấy đã được duyệt cho tất cả các văn phòng chi nhánh có hiệu lực từ tháng tới.

105. Mr. Ken O'Hara, Chief Executive of ESB, after more than 40 years service with the company, has announced------ decision to retire in July 2010.

(A) ours

(B) these

(C) us

(D) his

Giải thích:

Đây cũng là một câu và từ loại

Ours (đại từ sỡ hữu) vì là đại từ nên không đứng trước danh từ. Các đại từ sở hữu được dùng để nhắc lại 1 cụm “ tính từ sở hữu + N” trước đó.

Ex. Their house is very similar to our house, but ours is bigger.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 73: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(Nhà của họ rất giống với nhà của chúng tôi, nhưng nhà của chúng tôi lớn hơn) ở đây “ours” = “our house”

These là đại từ/tính từ chỉ định: These đi với động từ số nhiều, bổ nghĩa cho nhiều người hoặc vật.

Ex. These are my brothers (dùng như đại từ)

· These books belong to him (dùng như tính từ)

Trong câu trên “decision” ở số ít nên không dùng với these được.

Us ( túc từ) đừng sau động từ hoặc giới từ

Ex. She gave us a picture as a wedding present.

(Cho ấy cho chúng tôi 1 bức hình as quà mừng đám cưới)

We'll take the dog with us.( Chúng ta sẽ dẫn con cún đi cùng chúng ta)

His( tính từ sở hữu) : tính từ sở hữu + noun

KEY D

Dịch: Ông Ken O’Hara, giám độc điều hành của ESB, sau hơn 40 năm làm việc với công ty, đã tuyên bố quyết định của ông để về hưu vào tháng 7 2010.

106. Dieting during pregnancy is never ------- as it can limit the nutrition available to the baby.

(A) subjected

(B) restored

(C) recommended

(D) opened

Giải thích:

Đây là một câu về từ vựng nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu

Subject (v) chinh phục…( các bạn tra thêm nghĩa tính từ, danh từ của )

Subject somebody to something: bắt phải chịu, khuất phục

Ex. The Roman Empire subjected most of Europe to its rule.

(Đế quốc La Mã đã bắt hầu hết Châu Âu khuất phục luật lệ của nó)

Toeic

Practic

e Club

Page 74: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Restore(v) khôi phục

Ex. He is now fully restored to health (anh ấy hiện đã khôi phục sức khỏe/bình phục)

Recommend somebody/something (to somebody) : giới thiệu ai đó/thứ gì đến ai

Ex. I recommend the book to all my students. (Tôi đã giới thiệu quyển sách đến tất cả học sinh của tôi)

Open + something : mở cái gì đấy ( các bạn tra thêm nghĩa tính từ và danh từ của open )

Ex. Mr Chen opened the car door for his wife.( Ông Chen đã mở cửa xe cho vợ của ông )

KEY C

Dịch: Việc ăn kiêng suốt thời kỳ thai nghén không bao giờ được khuyến cáo vì nó sẽ hạn chế chất dinh dưỡng dùng cho đứa bé.

.107. Open Society Institute has --------offered to sponsor a number of participants from Developing countries for attendance at the OA Workshop.

(A) enormously

(B) financially

(C) exceptionally

(D) generously

Giải thích:

Đây là một câu về từ vựng vì cả 4 đáp án đều là trạng từ nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu.

Enormously (adv) to lớn, khổng lồ

Ex. The project has benefited enormously from Jan's knowledge.

(Dự án đạt lợi nhuận lớn từ sự am hiểu của Jan)

Financially(adv) về mặt tài chính

Ex. She is still financially dependent on her parents.

(Cô ấy vẫn phụ thuộc vào cha mẹ về mặt tài chính)

Toeic

Practic

e Club

Page 75: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Không chọn đáp án này vì phía sau đang là “sponsor a number of participants” (tài trợ về nhân lực) chứ không phải về mặt tài chính

Exceptionally (adv) đặc biệt, cá biệt

Ex. She defended her position exceptionally well

(Cô ấy đã bảo vệ luận điểm của cô ấy đặc biệt tốt)

Generously(adv) hào phóng, thoải mái làm gì mà không tính toán

KEY D

Dịch: Viện xã hội mở rộng đã thoải mái/hào phóng xung phong tài trợ 1 số người tham gia từ những quốc gia phát triển cho sự tham sự buổi hội thảo.

108. If you would like a demonstration----- the new product, just ask the BKM staff at the booth.

(A) along

(B) during

(C) of

(D) into

Giải thích:

Đây là câu liên quan về cách sử dụng giới từ

Along (adv) tiến lên

Ex. The police told the crowd to move along. (Cảnh sát đã bảo đám đông tiên lên phía trước)

During + Noun: Được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở một thời điểm xác định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu.

Ex. Nobody spoke during the presentation.

(Không ai nói chuyện trong suốt buổi thuyết trình.)

Ex. We get plenty of snow here during the winter.

(Tuyết rơi nhiều nơi chúng tôi ở trong suốt mùa đông.)

Of(prep) của, về

Into(prep) vào trong

Toeic

Practic

e Club

Page 76: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Ex. She dived into the water.(Cô ấy đã nhảy vào hồ nước)

KEY C

Dịch: Nếu bạn muốn có giới thiệu/trưng bày về sản phẩm mới, hãy hỏi nhân viên BKM ở quầy.

109. The sales manager has been asked to lead a--------- of the Asian market's future Outlook during the board meeting tonight at 7 p.m.

(A) discussion

(B) goal

(C) group

(D) happening

Giải thích:

Cả 4 đáp án đều là danh từ nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu và đáp án.

Discussion (n) sự thảo luận

The discussion of important issues (Sự thảo luận về các vấn đề quan trọng)

High-level discussions about trade and commerce (Sự thảo luận cấp cao về thương

The embassy will continue discussions with the Chinese government.

(Đại sứ quán sẽ tiếp tục sự thảo luận với chính phủ TQ)

Goal (n) mục tiêu

Ex. Our goal is to improve the student’s expert knowledge

(Mục tiêu của chúng tôi là cải thiện kiến thức chuyên môn của sinh viên)

Group (n) Nhóm

‘Toeic Practice Club” Group was founded for 9 months ago.

Happening(n) biến cố, sự việc

Ex. The momentous happenings of the past few weeks had left her feeling exhausted.

(Những sự việc quan trọng của vài tuần qua đã làm cho cô ấy cảm thấy kiệt sức)

KEY A

Toeic

Practic

e Club

Page 77: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Dịch: Giám đốc bán hàng đã được yêu cầu dẫn dắt sự thảo luận về viễn cảnh tương lai của thị trường Châu Á suốt cuộc hợp hội đồng quản trọ vào 7 giờ tối nay.

110. NDRC is the national authority that is in charge of setting guidance tariffs that are ------implemented by the local authorities.

(A) subsequent

(B) subsequent to

(C) subsequently

(D) subsequence

Giải thích:

Đây là một câu về từ loại

Subsequent(a) sau đó

Ex. The book discusses his illness and subsequent resignation from the government. ( Cuốn sách nói về căn bệnh của ông ấy và sự từ chức sau đó khỏi chính phủ)

Subsequent to + something : tiếp theo sau cái gì ( trong câu trên phía sau là động từ nên không chọn B được)

Ex. There have been further developments subsequent to our meeting.

( Đã có những tiến triển thêm tiếp sau cuộc hợp của chúng ta)

Subsequently (adv) sau đó

Ex. He subsequently became chairman of the party.

( Anh ấy sau đó đã trở thành chủ tịch đảng)

subsequence (n) sự xảy ra sau

KEY C

Dịch: NDRC là chính quyền liên bang mà nó chịu trách nhiệm về việc xử lí những xí nghiệp trốn thuế mà nó sẽ được thực thi sau đó bởi chính quyền địa phương.

111. --------the CEO was giving a speech to the newly hired employees at the training session, a secretary took a picture of him.

(A) While

(B) Yet

Toeic

Practic

e Club

Page 78: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(C) Rather

(D) As though

Giải thích:

Do câu này đang là 2 câu khác nhau cách nhau bởi dầu phẩy nên chúng ta cần một liên từ phù hợp nghĩa.

- While ( liên từ ) + mệnh đề/ cụm danh từ ( Khi đừng đầu câu có thể có nghĩa “mặc dù” hoặc “ trong khi” )

While she was asleep, thieves broke in and stole her handbag.

(Trong khi cô ấy đang ngủ thì tên trộm đột nhập và đánh cắp túi xách của cô)

While there was no conclusive evidence, most people thought he was guilty.

(Mặc dù không có bằng chứng thuyết phục nào, nhưng hầu hết mọi người nghĩ anh ta phạm tội )

Yet (liên từ) song, vậy mà, tuy nhiên

Ex. He worked hard, yet he failed ( anh ấy làm việc chăm nhưng anh ấy thất bại)

Rather (adv) hơn

Ex. I didn't fail the exam; in fact I did rather well! ( Tôi đã vượt qua kỳ thi nhưn trên thực tế tôi đã làm tốt hơn )

As though(liên từ) : như thế là

I feel as though I was dying.

(Tôi cảm giác như thể mình đang chết.)

KEY A

Dịch: Trong khi CEO đang có bài diễn thuyết với những nhân viên mới được tuyển ở buổi huấn luyện, thì một thư ký chụp hình anh ấy.

112. The company -------working on the project for the main office even before it chose the land to build on.

(A) will begin

(B) had begun

(C) has begun

Toeic

Practic

e Club

Page 79: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(D) is beginning

Đây là một câu về ngữ pháp, cụ thể là hỏi về thì

Phía sau chúng ta thấy “chose” đây là V2 của động từ choose ( choose chose chosen ). Vì hành động “chose” là hành động được chia ở quá khứ đơn mà trước đó ta thấy “before”�Æ trước quá khứ đơn sẽ là quá khứ hoàn thành�Æ KEY B

Qúa khứ hoàn thành dùng để mô tả một sự việc xảy ra trước một sự việc đã hoàn tất trong quá khứ.

Dịch: Công ty đã bắt đầu làm dự án cho trụ sở chính thậm chí trước khi công ty chọn mảnh đất để xây dựng.

113. Reservations are made on a first-come, first-served basis and are----- to room availability.

(A) plain

(B) public

(C) subject

(D) general

Giải thích:

Cả 3 tính từ A,B,D đều không đi chung với giới từ “TO” nên có thể chọn ngay đáp án C.

Plain (adj) : ngay thẳng, chất phác

Ex. She looked very plain and dowdy. ( Cô ấy trong rất giản dị và không mốt)

Public (adj) công cộng, chung

The campaign is designed to increase public awareness of the issues.

( Chiến dịch được thiết kế dành để tăng nhận thức cộng đồng về vấn đề )

General (adj) chung ,phổ biến

Ex. There is one exception to this general principle.( có một ngoại lệ đối với nguyên lý chung này )

Subject to something (adj) : tùy thuộc vào điều gì

KEY C

Toeic

Practic

e Club

Page 80: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Dịch: Những việc đặt phòng trước được thực hiện trên nguyên tắc đến trước được phục vụ trước và tùy thuộc vào phòng sẵn có.

114. We expect our sales to rise------- to around $200 million over the next 24 months.

(A) sharp

(B) sharply

(C) sharpen

(D) sharpness

Giải thích:

Expect somebody/something to do something :

Theo như cấu trúc trên thì trước chỗ trống là động từ “rise” và sau đó lại là giới từ “TO” của cấu trúc đó. Trong trường hợp này chỗ trống chỉ có thể là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thôi nên chúng ta loại C và D.

Sharp (adj) sắc nhọn ; (adv) sắc nhọn, đúng, chính xác

Ex. Please be here at seven o'clock sharp

( Vui lòng có mặt ở đây vào đúng 7 giờ)

Tuy sharp cũng là trạng từ nhưng nó không hợp nghĩa.

Sharply (adv) nhanh chóng, rõ ràng, dễ nhận ra

Ex. House prices are expected to rise sharply. ( Gía nhà được dự tính tăng nhanh chóng)

Sharpen (v) mài, vọt,

Ex. She sharpened her pencils and started drawing.

( Cô ấy đã vọt cây bút chì và bắt đầu vẽ)

Sharpness(n) độ rõ, độ sắc nhọn

Can we improve the sharpness of the image?

(Chúng ta có thể cải thiện độ rõ của hình ảnh không)

KEY B

Dịch: Chúng tôi mong đợi doanh số tăng nhanh chóng đến 200 triệu đô hơn 24 tháng tới.

Toeic

Practic

e Club

Page 81: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

115. Ruth Akorful is a baker and has been managing ------business for several years.

(A) hers

(B) herself

(C) her own

(D) she

Giải thích:

Đây là câu về từ loại:

Hers là đại từ sở hữu dùng để thay thế cho “ her + Noun” đã được nhắc trước đó.

Herself ( đại từ phản thân) có thể bạn sẽ nghĩ câu đó như thế này “ …..là một người làm bánh mì và đã TỰ quản lí doanh nghiệp….--> là sai vì nếu như trước BUSINESS không có các từ hạn định như tính từ sở hữu hay mạo từ mà đứng trơ trơ 1 mình sẽ không đúng ngữ pháp.

her own ( her là tính từ sở hữu ; own (adj) riêng

Cụm tính tư “her own” bổ nghĩa cho danh từ “business”

�ƒ She là đại từ nhân xưng chỉ dùng để làm chủ từ, không đứng trước danh từ và đứng sau động từ.

KEY C

Dịch: Ruth Akorful là một người làm bánh mì và đã quản lí doanh nghiệp riêng của cô ấy vài năm.

116. The Leighton Group is a service-based organization and our success is------ on the quality of the service we offer.

(A) depend

(B) dependable

(C) dependent

(D) dependence

Giải thích:

Sau động từ tobe “IS” có 3 khả năng

Danh từ ( Loại D vì D không hợp nghĩa )

Toeic

Practic

e Club

Page 82: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Tính từ ( Loại B vì B tuy là tính từ nhưng nó không đi với giới từ ON )

Động từ dạng tiếp diễn hoặc Ved/3 ( Loại được A vì A đang ở dạng hiện tại đơn số nhiều)

Trạng từ

Dịch: Leighton Group là một tổ chức dựa trên dịch vụ và thành công của chúng tôi tùy thuộc vào chất lượng dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.

117. After months of----------, we are pleased to announce that the company and your union have reached an agreement that resolves 9 out of 10 pending grievances.

(A) specialty

(B) composition

(C) priorities

(D) negotiations

Giải thích:

Specialty (n) hợp đồng, nét đặc biệt, món ăn đặc biệt

Ex. Oysters are a local specialty of the area.

(Con hàu là đặc sản địa phương của vùng)

Composition (n) sự phân hủy, soạn nhạc

Ex. The chemical composition of the soil

(Sự phân hủy hóa học của đất)

Priorities (n) những vấn đề ưu tiên

Ex. Our first priority is to improve standards.

(Sự ưu tiên hàng đầu của chúng ta là phải cải thiện các tiêu chuẩn)

Negotiations (n) các cuộc đàm phán

Ex. A contract is prepared in negotiation with our clients.

(Hợp đồng đã được chuẩn bị trong cuộc đàm phán với khách hàng)

Dựa vào nghĩa ta chọn được đáp án D.

Toeic

Practic

e Club

Page 83: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Dịch: Sau nhiều tháng đàm phán, chúng tôi vui mừng tuyên bố rằng công ty và hiệp hội của bạn đã đạt được thỏa thuận giải quyết 9 đến 10 những lời phàn nàn chưa xử lý.

118. Michael, the former CEO of the company, is looking forward to seeing many friends and --------at next year's show in August.

(A) acquainted

(B) acquainting

(C) acquaintance

(D) acquaintances

Giải thích:

Cấu trúc song hành : ---------and----------- ( cả 2 vế bên trái và phải của “AND” phải dùng từ loại. Phía trước là danh từ số nhiều “friends” nên phía sau cũng phải danh từ số nhiều�Æ ta chọn được đáp án D. (Muốn chọn C thì phải có mạo từ “an” chỗ trống)

Dịch: Michael, CEO tiền nhiệm của công ty đang mong chờ thấy nhiều người bạn và người quen ở cuộc triễn lãm năm tới vào tháng 8.

119. The building built by Emaar Properties was-------- scheduled to be completed at the end of this year but the target date has been changed due to revisions in the building's design.

(A) fluently

(B) currently

(C) considerably

(D) originally

Giải thích:

Động từ “to be” + “trạng từ” + “tính từ” hoặc động từ dạng bị động

Chỗ trống cần điền một trạng từ phù hợp nghĩa của câu

Fluently (adv): thành thạo

Ex. She speaks German fluently. (Cô ấy nói tiếng Đức thành thạo)

Currently (adv) hiện tại (không dùng ở quá khứ)

Ex. The Director is currently having talks in the US

Toeic

Practic

e Club

Page 84: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(Giám đốc hiện đang có cuộc đàm phán ở Mỹ)

Considerably (adv) đáng kể

Ex. He's considerably fatter than he was when I knew him.

(Anh ấy mập hơn đáng kể/rất nhiều lúc tôi biết anh ấy)

Originally (adv) ban đầu, đầu tiên

Ex. The novel was originally published in hardcover.

(Tiểu thuyết được xuất bản đầu tiên bằng bìa cứng)

Dịch: Tòa nhà (mà được xây dựng bởi Emaar Properties) ban đầu được lên lịch hoàn thành vào cuối năm nay nhưng ngày dự kiến đã thay đổi vì những sữa đổi trong thiết kế của tòa nhà.

120. Following the visit to your production facility in Hong Kong next week, we

------- a comprehensive factory automation program to meet your company's needs.

(A) will create

(B) was created

(C) having created

(D) had been creating

Giải thích:

Đây là một câu về thì, nên khi gặp dạng này các bạn xem trong câu các trạng từ, trạng ngữ để xác định thời gian, từ đó chúng ta suy ra được thì.

Trong câu trên có dấu hiệu thời gian ở tương lai “next week” nên chọn ngay A.

Chúng ta cũng có thể dùng cách loại trừ:

Loại B và D ngay vì nó đang ở dạng bị động ( không thể nói “Chúng tôi bị tạo” được)

Loại luôn C vì C không tuân theo thì tiếng anh nào cả, nó chỉ là một cụm phân từ

Dịch:

Tiếp theo chuyến thăm nhà máy sản xuất của bạn ở Hồng Kông hồi tuần trước, chúng tôi sẽ tạo một chương trình tự động hóa nhá máy toàn diện để đáp ứng nhu cầu của công ty bạn.

Toeic

Practic

e Club

Page 85: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

121. Either the marketing director or the sales manager will represent Centum Construction Inc. ---------the Bexco Architecture Conference.

(A) among

(B) up

(C) at

(D) of

Giải thích:

Đây là một câu về cách dùng của giới từ.

Among (prep) giữa, nằm trong số

Up (prep) ở trên, lên tới

Of (prep) chỉ sự sở hữu “của”

At (prep) ở tại, vào lúc

Dịch: Hoặc giám đốc marketing hoặc giám đốc bán hàng sẽ đại diện C.C Inc tại buổi hội thảo Bexco Architecture

122. Your new coffee machine comes with detailed ---------- which will help you use it more effectively.

(A) instruct

(B) instructing

(C) instructions

(D) instructional

Giải thích:

Phía sau ta thấy có đại từ quan hệ, mà tại từ quan hệ chỉ xuất hiện sau danh từ nên chỗ trống đó chắc ăn 100% là 1 danh từ (vì có tính từ bổ nghĩa nữa). Chỉ có C là danh từ nên ta chọn C.

Dịch: Máy xoay cà phê mới của bạn có kèm theo những hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng nó hiệu quả hơn.

123. ------- she joined our company three years ago, Mrs. Mashimo has greatly expanded our customer base.

Toeic

Practic

e Club

Page 86: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(A) When

(B) Before

(C) Whereas

(D) Since

Giải thích:

Since + mốc thời gian trong quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành để chỉ 1 hành động kéo dài đến hiện tại. (Kể từ khi……..)

Các bạn có thể cảm thấy When dịch nghe cũng suôn nhưng nếu chọn When thì về phía sau “Mrs. Mashimo has greatly expanded our customer base” phải chia ở quá khứ hoàn thành.

Dịch: Kể từ khi cô ấy làm việc ở công ty vào 3 năm trước, bà Mashimo đã mở rộng đang kể nguồn khách hàng.

CÁCH CHIA THÌ KHI GẶP CHỮ WHEN

1) Đối với trường hợp chưa xảy ra:

+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục nhau:

Bên có when chia thì hiện tại đơn, bên không có when chia thì tương lai đơn

Ví du:

Tomorrow I will give her this book when I meet her (gặp rồi tiếp sau đó là trao sách)

+ Nếu hai hành động cắt ngang nhau:

Hành động đang xảy ra dùng tương lai tiếp diễn, hành động cắt ngang chia thì tương lai đơn

Ví dụ:

Tomorrow when you arrive at the airport, I will be standing at the gate.(bạn đến lúc đó tôi đang đợi )

+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy ra)

Hành động xảy ra trước dùng thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì tương lai đơn (nhớ khi gặp chữ KHI thì phải bỏ WILL)

Ví dụ:

Toeic

Practic

e Club

Page 87: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

By the time you come, I will have gone out.

(By the time = before: trước khi )

2) Đối với trường hợp xảy ra rồi:

Cũng có 3 hoàn cảnh sau:

+ Nếu hai hành động cắt ngang nhau (một hành động này đang xảy ra thì có một hành động khác cắt ngang) – các bạn lưu ý trường hợp này rất thường gặp

- Hành động đang xảy ra dùng Qúa khứ tiếp diễn

- Hành động cắt ngang dùng Qúa khứ đơn

- Ví dụ:

I was playing soccer when it began to rain.(mưa cắt ngang hành động chơi bóng)

Cách nhận dạng ra loại này:

- Phải dịch nghĩa của câu,các động từ cắt ngang thường là :come, meet, see, start, begin…..

+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục hoặc đồng thời nhau:

- Cả hai hành động đều chia Qúa khứ đơn

Dấu hiệu nhận biết là :

- Dịch nghĩa thấy 2 hành động xảy ra liên tục nhau

- Ví dụ:

- When he came home, he opened the door

- Khi mệnh đề when có các chữ sau: lived, was, were

- Ví dụ:

- When Mr. Bin lived in HCM city, he studied at TBT school.

- When he was a child, he had a habit of getting up late.

+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy ra )

- Hành động xảy ra trước dùng Qúa khứ hoàn thành, hành động sau dùng Qúa khứ đơn

- Cách nhận ra loại này:

Toeic

Practic

e Club

Page 88: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

- Các dấu hiệu thường gặp là: already, for + khoảng thời gian, just

- Ví dụ:

- When I came, he had already gone out (khi tôi đến anh ta đã đi rồi)

- When I came, he had gone out for two hours (khi tôi đến anh ta đã đi đựơc hai tiếng rồi)

- Cũng có thể dịch qua nghĩa

- Ví dụ:

- I didn’t meet Tom because when I came, he had gone out.(dấu hiệu là do tôi không gặp -> đã đi rồi )

124. Neobucks has more than 3,000 stores in the United States and 25 other countries, and its logo is--------- recognizable.

(A) universe

(B) universal

(C) universally

(D) universality

Giải thích:

Động từ “to be” + trạng từ + tính từ

Có “is” là “to be” và “recognizable” là tình từ�Æ chỗ còn trống là 1 trạng từ để bỗ nghĩa cho tính từ. Chỉ có đáp án D là trạng từ.

Universally (adv) khắp, phổ biến

Dịch: Neobucks có hơn 3000 cửa hàng ở Mỹ và 25 quốc gia khác và logo của nó dễ dàng nhận ra ở khắp mọi nơi

125. If you would like to comment on a recent experience with us, please-------- a customer satisfaction survey before leaving your room.

(A) complete

(B) completion

(C) completed

(D) completely

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 89: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Giải thích:

Cụm “please + động từ nguyên mẫu”: vui lòng làm gì đó nên chúng ta chọn A.

Dịch: Nếu bạn muốn đưa ra trải nghiệm gần đây với chúng tôi, vui lòng hoàn thành sự khảo sát hài lòng của khách hàng trước khi rới khỏi phòng.

126. As space is limited, be sure to contact Bill in the personnel department a minimum of three days in advance to------for a workshop.

(A) approve

(B) express

(C) register

(D) record

Giải thích:

Approve(v) chấp nhận

Ex. I told my mother I wanted to leave school but she didn't approve.

(Tôi nói với mẹ tôi rằng tôi muốn nghỉ học nhưng bà không chấp nhận)

Express (v) thể hiện, bày tỏ

Ex. Teachers have expressed concern about the changes.

(Những giáo viên đã bày tỏ sự lo lắng về những thay đổi)

Register at/for +something : đăng kí ở đâu hay đăng kí cái gì

Record (v) ghi nhận

Ex. You should record all your expenses during your trip.

(Bạn nên ghi nhận tất cả chi phí của bạn suốt chuyến đi)

Dựa vào nghĩa của 4 động từ ta chọn D.

Dịch: Vì không gian giới hạn, để chắc chắn hãy liên hệ với Bill ở bộ phận nhân sự tối thiểu 3 ngày trước đó để đăng ký hội thảo.

127. As a manager, you are also responsible for maintaining a work -------that is

Comfortable and ergonomically safe.

(A) environment

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 90: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(B) participation

(C) reaction

(D) incident

Giải thích:

Environment(n) môi trường

Ex. They have created an environment in which productivity should flourish.

(Chúng tôi đã tạo một môi trường mà ở đó năng suất sẽ tăng mạnh.

-Participation (n) sự tham gia

Ex. Teachers were asked to solicit student participation

(Giáo viên được yêu cầu thu hút sự tham gia của học sinh)

Reaction(n) sự phản ứng

Ex. My immediate reaction was one of shock

(Phản ứng của tôi lúc đó là một cú sốc)

Incident(n) tình tiết, tai nạn

Ex. One particular incident sticks in my mind

(Tình tiết đặc biệt đó in sâu trong tâm trí tôi)

Dịch: Là một giám đốc, bạn cũng phải chịu trách nhiệm duy trì môi trường làm việc tiện lợi và an toàn lao động.

28. The tree-lined trails and ------- slopes make Whistler Mountain a dangerous place to ride, even for experienced cyclists.

(A) heavy

(B) forceful

(C) steep

(D) strict

Giải thích:

Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “slopes: độ dốc”

- Heavy(adj)

Toeic

Practic

e Club

Page 91: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Ex. He tried to push the heavy door open

(Anh ấy đã cố gắng đẩy cánh cửa nặng mở ra)

- Forceful (adj) mạnh mẽ, sinh động

Ex. He was never afraid to speak his mind in a forceful manner

(Anh ấy không bao giờ e ngại để nói về ký ức của anh ấy một cách đầy sinh động)

- Steep (adj) cao, dốc

Ex. The path grew steeper as we climbed higher.

(Chúng ta càng leo cao hơn đường càng dốc hơn)

Ex. They were always very strict with their children

(Họ luôn rất nghiêm khắc với con của họ)

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án C.

Dịch: Những con đường mòn có cây cối chằn chịt và độ dốc cao làm cho ngọn núi Whistler thành một nơi nguy hiểm để đạp xe thậm chí những tay đua xe đạp lão luyện.

129. Many people prefer to shop at The Bay Department Store as it offers a lifetime warranty on ------- purchases.

(A) Any of

(B) Each

(C) All

(D) Every

Giải thích:

Any of

- Any” khi được dùng trong câu khẳng định thì có nghĩa là: “bất cứ”. Trong trường hợp này, danh từ đếm được theo sau “any” có thể ở số ít, hoặc ở số nhiều tuỳ theo ý nghĩa được diễn đạt trong câu.

- Còn Any of + the Noun, câu trên không có THE nên không chọn A được.

Each + danh từ số ít

All + danh từ số nhiều

Toeic

Practic

e Club

Page 92: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Every + danh từ số ít. Câu trên “purchases” đang ở số nhiều.

Dịch: Nhiều người thích đến mua hàng ở The Bay Department Store hơn vì nó cung cấp bảo hành vĩnh viễn trên tất cả mặt hàng.

130. In an unprecedented ------- of generosity, Patty Dedominic, the founder of Dedominic & Associates, pledged a $1-million donation that will help local charities.

(A) act

(B) progress

(C) chance

(D) number

Câu này dựa vào nghĩa ta chọn A.

Dịch: Trong một hành động hào phóng chưa từng có, Patty Dedominic người sáng lập Dedominic & Associates đã cam kết uyên góp 1 triệu đô la giúp đỡ những hội từ thiện địa phương.

131. Satyam Computer Services Ltd. Has extended the ----- -- for submitting applications for the marketing manager position to April 13th .

(A) calendar

(B) intention

C) deadline

D) admission

Giải thích:

Calendar (n) Lịch

Intention (n) ý định, mục đích

Ex. He left England with the intention of travelling in Africa.

(Anh ta đã rời khỏi nước Anh với ý định du lịch ở châu Phi)

Deadline (n) hạn cuối

Ex. The deadline for applications is 30 April.

(Hạn cuối cho nộp đơn là 30-4)

Admission (n) sự cho phép, sự kết nạp

Toeic

Practic

e Club

Page 93: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Ex. They tried to get into the club but were refused admission

(Họ đã cố gắng đi vào câu lạc bộ nhưng bị từ chối)

Dựa vào nghĩa ta chọn C.

Dịch: Tập đoàn. Satyam Computer Services đã gia hạn hạn cuối cho việc nộp những đơn xin việc cho vị trí giám đốc marketing đến 13 tháng 4.

132. If mechanical problems occur at the time of your scheduled trip, alternatives will

be discussed with you whether to reschedule the trip for a ------- time.

(A) later

(B) recent

(C) further

(D) following

Giải thích:

Ở đây các bạn dựa vào nghĩa sẽ dễ dàng loại được B và C. Còn A và D đều là tính từ và có nghĩa khá giống nhau. Nhưng “following: kế tiếp, sau đó” nếu dùng following ở đây thì cụm “following time: lần kế tiếp�Æ nghĩa là xác định được là lần nào, cụ thể hơn. Khi đó chúng ta phải dùng mạo từ ‘the” cho cụm từ này. Ví dụ the following day (ngày sau đó), the following morning (sáng hôm sau) đều mang nghĩa xác định cụ thể người nói hay người nghe biết nó là ngày nào. Còn “a later time: lần sau” không rõ là lần nào và có hoãn lại hay không.

Note: a time [singular] a period of time, either long or short, during which you do something or something happens (a time là khoảng thời gian ngắn hoặc dài > for a time là một khoảng thời gian ngắn�Æ không xác định là bao lâu nên không dùng “following)

Dịch: Nếu những sự cố máy móc xảy ra vào thời điểm của chuyến đi đã được lên lịch, thì những lựa chọn thay thế khác sẽ được thảo luận liệu có lên lịch lại chuyến đi đó khoảng 1 thời gian sau nữa không.

133. All work will be discussed in detail before a written ----- -- is given to any client.

(A) estimate

(B) estimates

(C) estimated

Toeic

Practic

e Club

Page 94: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(D) estimating

Giải thích:

“Written” là 1 tình từ nên chỗ trống cần 1 danh từ vì tình tử không thể đứng 1 mình làm chủ ngữ như vậy được. B là động từ số nhiều, CD là tính từ�Æ A là danh từ số ít.

Dịch: Tất cả công việc sẽ được thảo luận một cách chi tiết trước khi 1 bản đánh giá trên giấy được đưa đến bất cứ khách hàng nào.

134. We have ----- -- with community groups and business partners to support local

Economic development projects.

(A) recalled

(B) collaborated

(C) provided

(D) employed

Giải thích:

Collaborate with + something : hợp tác với, cộng tác với, gắn bó

Ex. During the late seventies, he collaborated with the legendary Muddy Waters.

( Suốt 70 năm, anh ấy đã gắn bó với tập truyện cổ tích Muddy Waters.)

Recall(v) nhớ lại, đòi lại

Ex. His paintings recall the style of Picasso

(Những bức họa của anh ta gợi lại phong cách của Picasso)

Dịch: Chúng tôi đã cộng tác với các nhóm cộng động và những đối tác kinh doanh để hỗ trợ dự án phát triển kinh tế địa phương.

135. All sales representatives should know ----- - information about the product they are selling and be able to answer any questions.

(A) approached

(B) detailed

(C) probable

(D) loyal

Toeic

Practic

e Club

Page 95: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Giải thích:

Dựa vào nghĩa ta chọn B.

Mẹo: Trong phạm vi “Toeic” thì khi gặp “information” sau chỗ trống thì chọn “detailed” hoặc các cụm sau:

detailed information: thông tin chi tiết

useful information : thông tin hữu ích

further information: thông tin thêm

Confidential/secret /sensitive information : thông tin tuyệt mật/ bí mật/ nhạy cảm

Dịch: Tất cả đại diện bán hàng nên biết thông tin chi tiết về sản phẩm mà họ bán để có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào.

136. Mountain Equipment Co-op. has deeply discounted their winter items to ----- --

room for the new spring merchandise.

(A) making

(B) make

(C) makes

(D) made

Giải thích:

Sau “To” cần một động từ nguyên mẫu �Æ chọn đáp án B

Cụm: make room for + something: dọn chỗ cho/ tạo khoảng trống cho cái gì

Dịch: Các hợp tác xã đã đành lòng bán giảm giá các mặt hàng mùa đông để tạo khoảng trống cho mặt hàng mùa xuân.

137. While ------- a foreign country, it would be wise to take only what you will absolutely need during the day and leave anything else in the safe in your hotel room.

(A) in

(B) through

(C) with

(D) along

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 96: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Giải thích:

Cấu trúc: it would be wise to do something: nên làm gì

Chọn giới từ phù hợp, ở đây đang chỉ nới chốn nên dùng “IN”

Dịch: Khi bạn ở nước ngoài, bạn chỉ nên mang theo những gì mà bạn sẽ rất cần cho ngày đó và để lại những thứ khác vào két sắt trong phòng khách sạn của bạn.

138. At the annual stockholders’ meeting, large printed material will be made available on request for ------ with visual impairment.

(A) those

(B) them

(C) whose

(D) which

Giải thích:

Loại C vì whose + Noun, which thì phải thay thế cho vật ở đây nó không thay thế cho vật nào cả nên không dùng which. Còn nếu dùng “them” ở đây câu sẽ không hợp nghĩa vì “có sẵn theo khi có yêu cầu cho họ có thị lực kém”

Vậy tại sao dùng “those” ở đây, those ở đây đang là đại từ mà nó thay thế cho danh từ chỉ người số nhiều “stockholders: những cổ đông” để tránh lặp lại.

….made available on request for those who are with visual impairment. Sau đó rút gọn bỏ đại từ “Who” và “Are”

Dịch: Tại cuộc họp thường niên của các cổ đông, tài liệu được in cỡ lớn sẽ có sẵn theo khi có yêu cầu cho những cổ đông có thị lực kém.

139. A recent survey indicates ------- young women in particular are showing a strong preference for online shopping.

(A) what

(B) that

(C) which

(D) those

Giải thích:

Indicate that + mệnh đề : Chỉ ra rằng

Toeic

Practic

e Club

Page 97: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Ex. Research indicates that eating habits are changing fast

Nghiên cứu chỉ ra rằng những thói quen ăn uống đang thay đổi nhanh)

Indicate cũng đi với các từ hỏi “WH” như what, which nhưng không hợp nghĩa trong câu này.

Ex. Please indicate clearly which colour you require

(Vui lòng chỉ rõ màu nào mà bạn yêu cầu – dùng which khi có tính lựa chọn, còn What- cái gì, How- như thế nào)

Dịch: Một khảo sát gần đây chỉ ra rằng những phụ nữ trẻ nói riêng thể hiện sự ưa chuộng mạnh mẽ đối với việc mua sắm trực tuyến.

140. The office manager is ------- for supporting staff members and ensuring that their work is done efficiently.

(A) responsibility

(B) responsibilities

(C) responsible

(D) responsibly

Giải thích:

Nếu chọn danh từ trong câu này thì câu mang tính định nghĩa

Chánh văn phòng là trách nhiệm/sự chịu trách nhiệm về việc hỗ trợ”�Æ sai nghĩa

Muốn dùng danh từ sẽ dùng như sau:

Responsibility (for something)

Ex. We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.

(Chúng tôi đang tuyển giám đốc bán hàng chịu trách nhiệm cho thị trường Châu âu)

responsibility (for doing something)

Ex. They have responsibility for ensuring that the rules are enforced.

(Họ có trách nhiệm cho việc đảm bảo những luật lệ được thực thi)

responsibility (to do something)

Ex. It is their responsibility to ensure that the rules are enforced.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 98: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(Trách nhiệm của họ phải đảm bảo những luật đề được thực thi)

Nên chúng ta chọn cụm “be responsible for”

Responsible (for doing something) : chịu trách nhiệm làm gì

Ex. Mike is responsible for designing the entire project.

Responsible (for somebody/something) : chịu trách nhiệm với ai/ với việc gì

Ex. Even where parents no longer live together, they each continue to be responsible for their children.

Dịch: Chánh văn phòng chịu trách nhiệm về việc hỗ trợ những nhân viên và đảm bảo công việc của họ được làm hiểu quả.

Toeic

Practic

e Club

Page 99: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Good news for Craft-Bilt dealers in 2008! Many prices reduced!

There will not be a price------ this year. In fact, the prices of certain products imported

141. (A) decline

(B) negotiation

(C) settlement

(D) increase

Giải thích: Ta thấy cái ti"êu đề “ Tin tốt cho các đại lý bán lẻ..! Nhiều giá cả được giảm”�Æ Câu dưới phải là: “Sẽ không có một sự tăng giá vào năm nay”. Nếu bạn không đọc kỹ sẽ chọn “Decline(n) sụt giá” dẫn đến câu sẽ là “ Sẽ không có sự giảm giá vào năm nay” trái ngược với tiêu đề nên ta chọn D.

From the US are actually being reduced by 2%. These include Contempo aluminum window frame components and panelcraft panels. As railing kits no longer include posts, please refer to Product Bulletin #39. We will not be updating the catalogs this year. So please make a note in your catalog to ----------you of the changes.

142. (A) provide

(B) remind

(C) explain

(D) assign

Giải thích:

Cấu trúc: remind somebody of something: nhắc ai nhờ về đều gì

Ex, That song always reminds me of our first date.

(Bài hát đó luôn làm tôi nhớ về ngày đầu tiên của chúng ta)

Dịch: Chúng tôi sẽ không tiếp tục cập nhật các danh mục trong năm này. Ví thế hãy ghi chú điều này vào danh mục của bạn để nhắc nhở bạn về những thay đổi.

These changes will be------ as of February 15.

143. (A) effect

(B) effects

(C) effective

Toeic

Practic

e Club

Page 100: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(D) effectively

Giải thích:

Tính từ “effective” + mốc thời gian = có hiệu lực từ �Æ chọn C

Những thay đổi sẽ có hiệu lực bắt đầu từ 15 tháng 2.

( Giới từ “ as of: bắt đầu từ” cũng hay gặp trong toeic)

Questions 144-146 refer to the following information.

How to Open the account!

Opening an RBC Royal Bank banking account is------- . You can get started right now and

144.

(A) useful

(B) easy

(C) strict

(D) complete

Giải thích: Câu này dưa vào nghĩa ta chọn được đáp án B.

Dịch: Việc mở một tài khoảng ngân hàng ở RBC là dễ dàng

Open your account online. When you click through to the Open an Account page, you'll be asked to select the type of account you wish to open,--------to answer a few simple questions.

145. (A) then

(B) later

(C) afterward

(D) and then

Giải thích: cả A,B,C đều là các giới từ và trạng từ nên không có chức năng liên kết 2 câu với nhau. Chúng ta để ý phía trước có “you'll be asked to select” , phía sau lại có “to answer”�Æ Cấu trúc song song-> dùng liên từ “AND”

Dịch: Bạn sẽ được hỏi để chọn loại tài khoản mà bạn muốn mở và sau đó trả lời một vài câu hỏi đơn giản.

Toeic

Practic

e Club

Page 101: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Within two business days, we will mail you a Welcome Kit that has everything you need to complete the process.

Just follow the directions in the Welcome Kit, and return the required information to us, along with the required identification. We will then activate your account, so that you can deposit funds. If you prefer, you can complete this --------at your RBC Royal Bank branch.

146.

(A) project

(B) stage

(C) volume

(D) transition

Dựa vào nghĩa ta chọn B.

Dịch: Hãy làm theo những hướng dẫn ở Welcome Kit và trả những thông tin được yêu cầu đén chúng tôi cùng với chứng minh thư. Chúng tôi sẽ kích hoạt tài khoản của bạn để bạn có thể gửi tiền. Nếu bạn thích cách khác hơn, bạn có thể hoàn thành bước/giai đoạn này tại chi nhánh của RBC.

47-49

The Chris Geith Group has several ----------in London. We are looking for ambitious,

147. (A) offices

(B) factories

(C) vacancies

(D) restaurants

Câu này phải dựa vào ngữ nghĩa để chọn được đáp án chính xác nhất là C.

Do ngữ cảnh của đoạn này là tìm kiếm những ứng viên phù hợp cho “Chris Geith Group” nên trong câu mở đầu đó phải là

Dịch:The Chris Geith Group có vài vị trí cần tuyển ở London. Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên tích cực tham vọng người sẵn sàng bắt đầu sự nghiệp trong thế giới kinh doanh.

Nên không thể nói “The Chris Geith Group” có một và cơ quan, 1 vài nhà máy, nhà hàng được. Nghe cũng có vẻ đúng nhưng không hợp ngữ cảnh.

Toeic

Practic

e Club

Page 102: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

Hard-working applicants who are ready to begin a career in the business world. No previous experience is necessary. All new representatives will learn from a team of experienced representatives who share a common goal. Applicants should have excellent communication skills, leadership qualities, and problem-solving abilities. -------- course work in economics and marketing is not necessary, it can be helpful.

148. (A) Although

(B) Because

(C) Despite

(D) Whenever

Giải thích:

Câu này dựa vào nghĩa nên ta loại liên từ Because (vì) và whenever (bất cứ khi nào) Cả Despite và Although đều mang nghĩa mặc dù nhưng Despite + cụm từ, còn Although + Mệnh đề.

Dịch: Mặc dù luận án về kinh tế và marketing là không cần thiết lắm nhưng nó có thể sẽ hữu ích.

Please be aware that applications are not available on our website. To apply for one of these positions, you must email your resume to [email protected], and then you -------- an application to complete and return.

149. (A) will send

(B) were sent

(C) will be sent

(D) will have sent

Câu này nếu không nhìn kỹ các bạn thấy chủ từ là người “YOU” lại chọn đáp án chủ động là sai. Vì “application” là công ty đó gửi cho bạn, nên bạn phải ở dạng bị động.

Dịch: Để nộp cho một trong các vị trí này, bạn phải gửi email sơ yếu lý lịch đến địa chỉ mail đó và sau đó bạn sẽ được gửi một mẫu đơn để hoàn thành và gửi trả lại.

Dear Jonathan Brown, As we approach the end of our company's fiscal year, we would like to -------- our contract

150. (A) make

(B) cancel

Toeic

Practic

e Club

Page 103: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

(C) renew

(D) terminate

Giải thích:

Vì ở đoạn “Your company has done a wonderful job with Historic Homecrafts this year. As the print quality was high, we have received several --------from advertisers ..”

(Công ty của bạn đã làm một công việc tuyệt vời với Historic Homecrafts trong năm này. Vì chất lượng in ấn cao nên chúng tôi đã nhận được những lời khen từ những người quảng cáo và đăng ký )�Æ mang tÍnh tích cực nên phải chọn “renew our contract – gia hạn hợp đồng của chúng ta” chứ không chọn “cancel – hủy bỏ” hay “”terminate –kết thúc” được. Nên ta chọn đáp án C.

with your printing firm. Your company has done a wonderful job with Historic Homecrafts this year. As the print quality was high, we have received several--------- from advertisers and subscribers.

151 (A) compliments

(B) complaints

(C) corrections

(D) compensations

Cũng giải thích ở trên, vì đoạn văn đang mang tính tích cực nên phải chọn “compliments – những lời khen” mới phù hợp ngữ cảnh. Không chọn “complaints = những lời phàn nàn” hay “compensations – tiền bồi thường” hay “corrections- sự trừng phạt”�Æ Key A

We also publish two other national magazines and would like to receive quotes from you for their production and distribution. As you can see from the enclosed samples, these are similar in format and size to Historic Homecrafts.

If you are interested in continuing business with us, please send a brief proposal -------

152. (A) specify

(B) specifies

(C) specified

(D) specifying

prices and turnaround times to me by next Friday.

Giải thích:

Toeic

Practic

e Club

Page 104: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Lê Lâm Khang – Test 2

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp

“a brief proposal” là cụm danh từ : bản đề xuất vắn tắt. Vì câu đã có động từ chính là “send” rồi nên trong câu không được có thêm động từ nào nữa nếu có thì động từ đó phải ở các dạng rút gọn như “Ving, Ved, To V, being Ved” nên ta loại được A và B.

Động từ “specify” có nghĩa là chỉ rõ, ghi rõ

Ex. The regulations specify that calculators may not be used in the examination

(Những quy định nêu rõ những máy tình không được dùng trong kỳ thi)

Nên chủ ngữ vẫn có thể là vật nên trong câu trên ta chọn dạng chủ động của động từ mới phù hợp nghĩa.

Dịch: Nếu bạn quan tâm đến việc tiếp tục kinh doanh với chúng tôi vui lòng gửi một bản đề xuất vắn tắt mà có nêu rõ giá và thời gian xoay vòng để tôi trước thứ 6 tới.

Toeic

Practic

e Club

Page 105: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

ECONOMY TOEIC vol 3 TEST 03

READING

No. Question Answer Explanation Translation 101. To fulfill our customers' needs and to

increase ____ product quality we've bought a new cutting device. (A) our (B) ours (C) us (D) ourselves

A “Increase (V) + ____ + product (N)” Nhìn vào cấu trúc ta thấy từ còn thiếu phải là 1 đại từ đứng được ở giữa V và N �Î Tính từ sở hữu “Our” là phù hợp nhất �Î Tính từ sở hữu được sử dụng tại vị trí trước 1 danh từ và mang tính xác định tính sở hữu cho danh từ ấy.

Để làm thỏa mãn được mong muốn của người mua hàng nhằm làm tăng chất lượng của sản phảm, chúng tôi đã nghiên cứu ra một cỗ máy cắt mới.

102. The CBC has new guidelines that require each employee to get a supervisor's____ before ordering any office supplies. (A) admission (B) permission (C) commission (D) intermission

B Xem nghĩa ở bên (A): Phí vào cổng (B): Sự cho phép (C): nhiệm vụ (D): sự ngừng lại

Công ty CBC có một bản nội qui mới yêu cầu mỗi nhân viên cần hỏi sự cho phép từ quản lý trước khi đặt hàng bất kì đồ văn phòng phẩm nào

103. As the largest dealer in the state, Auto Fair maintains an ____ inventory of new vehicles for immediate delivery. (A) impress (B) impressive (C) impressively (D) impressed

B Dấu hiệu làm bài: +) trước chỗ trống là “an” �Î Cần cụm danh từ đứng sau +) Sau chỗ trống là “inventory” �Î Trước đó cần điền 1 tính từ bổ nghĩa đi kèm với “inventory

Là công ty phân phối lớn nhất bang, Auto Fair giữ một mức hàng tồn kho xe cho những chuyến hàng cần vận chuyển ngay lập tức

104. Ami Natashi not only remained but received a ____ just two weeks after the company reduced its staff by 10 percent. (A) promotion (B) promotes

A Dấu hiệu làm bài: +) “A” �Î Cần điền một danh từ phía sau. +) Loại trừ 3 đáp án

Ami Natashi không chỉ giữ vững vị trí mà còn nhận được tin thăng chức chỉ 2 tuần sau khi công ty cắt giảm nhân

Toeic

Practic

e Club

Page 106: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

(C) promoted (D) promoting

B C D do không phải là Danh Từ.

sự đi 10%

105. The boarding pass is available from ___ the check-in counter or the self-service machines. (A) either (B) neither (C) both (D) not only

A Dấu hiệu nhận biết “or” của mẫu câu “either…or”

Vé lên máy bay có thể được lấy từ quầy “check-in” hoặc từ máy “tự check-in”

106. In addition, the branch offices in Washington and Atlanta _____ new interns last week. (A) welcome (B) welcomed (C) will welcome (D) has welcomed

B “Last week” là dấu hiệu thời gian trong quá khứ �Î Thì của câu là quá khứ

Thêm vào đó, Văn phòng chi nhánh tại Washington và Atlanta đã vui mừng chào đón những bạn thực tập sinh mới vào tuần trước.

107. Unilever Inc. Has announced a new strategy that places ____ emphasis on customer satisfaction and product quality. (A) greater (B) greatly (C) more greatly (D) as great as

A Dấu hiệu: +) “Places” : V +) “Emphasis”: N

�Ö Từ cần phải điền là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ emphasis.

Loại trừ đáp án “as great as” vì trong đề bài đề cập tới “new strategy” �Î Có nghĩa là sẽ có sự cải tiến và statement được đưa ra nhằm mục đích so sánh

Tập đoàn Unilever vừa đưa ra chiến lược mới tập trung hơn vào sự hài long của khách hàng và chất lượng sản phẩm

108. Be sure to read and follow all the ____ contained in the manual and keep it in a safe place for future reference. (A) circumstances (B) instructions (C) evidence (D) confirmation

B Xem nghĩa ở bên Từ vựng: (A): Tình huống (B): Hướng dẫn (C): Chứng cứ (D): Sự xác nhận

Đảm bảo rằng bạn đọc và tuân theo tất cả những hướng dẫn có trong bản sổ tay, và giữ nó tại một nơi an toàn để tiện tra cứu trong tương lai.

Toeic

Practic

e Club

Page 107: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

109. From winning an Olympic gold medal in

2000 to becoming an NBA champion in 2008, Kevin Garnett has shown ____ to be one of the most talented players. (A) he (B) him (C) himself (D) his

C Nhìn vào 4 đáp án �Î Câu hỏi về mảng ngữ pháp ĐẠI TỪ. Vị trí sau 1 danh từ gồm có: “Đại từ tân ngữ”, “đại từ phản thân” �Î Loại A & D Căn cứ vào nghĩa thấy hành động “shown” do Kevin gây ra ảnh hưởng tới chính anh ấy �Î lựa chọn đáp án đại từ phản thân.

Kể từ khi giành huy chương vàng Olympic vào năm 2000 cho tới khi thành nhà vô địch NBA năm 2008, Kevin Garnet đã chứng tỏ anh ấy là một trong số những người tài năng nhất.

110. M r. Ken, your customer service representative was very helpful in getting the best price for shipping my packages ____ Europe. (A) like (B) with (C) than (D) to

D Xem nghĩa ở bên A. Như B. Với C. Hơn D. Tới

Mr. Ken, nhân viên đại diện chăm sóc khách hàng của ông rất tốt khi tìm giá rẻ nhất cho kiện hàng của tôi gửi tới Châu Âu

111. After 50 years in business, Quick Star Shipping ____ tries to provide on-time delivery service, which its customers can rely on. (A) soon (B) still (C) later (D) once

B Xem nghĩa ở bên (A): Sớm (B): Vẫn (C): Sau này (D): Một lần

Sau 50 năm làm việc, công ty vận tải Quick Star vẫn cố gắng đáp ứng dịch vụ chuyển phát “đúng giờ”, thứ mà khách hàng của họ có thể đặt niềm tin

112. _____ The holiday shopping season approaches, police ask shoppers to avoid leaving valuable items in vehicles. (A) So that (B) As (C) Besides (D) Due to

B Xem nghĩa ở bên (A): Vậy nên (B): Bởi vì (C): Bên cạnh đó (D): Căn cứ vào *NOTE: Due to + N �Î Không thể chọn đáp án D

Vì mùa mua sắm trong đợt nghỉ lễ đến, nên cảnh sát khuyến cáo người mua hàng tránh để vật có giá trị trong xe.

113. DSC believes that we have a _____ to C Dấu hiệu: Công ty DSC tin tưởng

Toeic

Practic

e Club

Page 108: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

our customers, to the communities where we work and where we do business. (A) responsibly (B) responsible (C) responsibility (D) responsibilities

+) “a” + ….. + “to” �Ö Đứng vị trí ở

giữa là Danh từ SỐ ÍT

�Ö Chọn đáp án C

rằng chúng ta có trách nhiệm với khách hàng của chúng ta, tới cộng đồng nơi họ going bị r

114. The new turbines of GE Energy are scheduled to be ____ and commissioned between April and December next year. (A) set up (B) taken to (C) given out (D) put down

A Xem nghĩa ở bên (A): Lắp đặt (B): Mang đi (C); Đưa ra (D):Đặt xuống

Bộ phận máy móc mới của công ty năng lượng GE được lên lịch lắp đặt và đặt mua giữa tháng tư và tháng 12 năm sau

115. This section of the handbook explains ____ you should do if there is an emergency with your water, gas or electricity supply. (A) which (B) where (C) how (D) what

D Cấu trúc của mệnh đề danh từ. Đứng phía sau động từ “explains” cần có một danh từ/cụm danh từ làm tân ngữ. Cụm “what you should do” = 1 Danh Từ

Phần này của quyển sách giải thích việc bạn cần làm nếu như có vấn đề khẩn cấp với nguồn nước, gas hay điện.

116. To be considered for the position of marketing director, applicants must be creative and dynamic with a university degree in marketing or a ___ field. (A) probable (B) mutual (C) related (D) frequent

C Xem nghĩa ở bên A. Có thể B. Chung C. Liên quan D. Thường

xuyên

Để được cân nhắc vào vị trí giám đốc marketing, ứng viên cần phải sang tạo, năng động với tấm bằng đại học trong lãnh vực marketing hoặc lãnh vực lien quan

117. Samsung Electronics has plans to launch 10 mobile phones in 2010, ____ its plans to expand in the European market more aggressively. (A) confirm (B) confirmed (C) confirming (D) confirmation

C Câu khuyết chủ ngữ, sử dụng “Present Participle”!! Câu đầy đủ là “it confirms its plans to…” �Î Đây là câu chủ động, vì thế nên khi lược bỏ chủ ngữ, động từ được để ở dạng V-ing

Công ty điện tử Sam Sung có kế hoạch tung ra 10 sản phẩm điện thoại vào năm 2010, tiếp tục khẳng định kế hoạch mở rộng thị trường tại Châu Âu một cách quyết liệt hơn nữa.

118. The coffee mugs given as gifts for those A Xem nghĩa ở bên Chiếc cốc café được

Toeic

Practic

e Club

Page 109: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

- who donated $180 ormore to the Winter Fundraising Drive will be shipped early next week or perhaps ____ (A) sooner (B) often (C) still (D) greater

A. Sớm hơn B. Thường

xuyên C. Vẫn D. Lớn hơn/ tốt

hơn

trao tặng như 1 món quà cho những người quyên góp 180$ hoặc hơn cho Winter Fundraising Drive sẽ được chở tới vào tuần sau hoặc sớm hơn!

119. This booklet introduces you to a compact digital SLR camera, which is ideal for beginning ____ and amateurs. (A) photographs (B) photography (C) photographic (D) photographers

D Nhận xét: “Beginning …. And amateurs “ �Î Cấu trúc song song với từ “and”. Từ “and” được nối giữa 2 từ đồng cấp, đồng dạng với nhau �Î Từ còn thiếu đồng dạng với amateurs (N) �Î Từ phải chọn là danh từ chỉ người!

Quyến sách này giới thiệu cho bạn 1 chiếc máy ảnh kỹ thuật số SLR, chiếc máy rất phù hợp cho những nhiếp ảnh gia mới bắt đầu và nhiếp ảnh gia không chuyên.

120. The Bridge Cinema De Lux has ushers who will ____ patrons to their seats if necessary. (A) book (B) visit (C) escort (D) reserve

C Xem nghĩa ở bên A. Đặt (bàn) B. Thăm C. Hộ tống D. Đặt/ giữ

(chỗ)

Rạp chiếu phim The Bridge Cinema De Lux có những người chỉ chỗ ngồi, và làm nhiệm vụ đưa khách xem film tới vị trí ghế của họ nếu cần thiết

121. Efforts to sell government-owned corporations have been ____ successful so far, and the privatization effort is moving ahead. (A) moderate (B) moderator (C) moderating (D) moderately

D Nhìn thấy trong câu đã có đủ kết cấu “Chủ - Vị” : +) Have been: động từ +) Successful: Tính từ �Ö Từ còn thiếu

phải là 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ

Những cố gắng để bán những tập đoàn được nắm giữ bởi nhà nước đã đạt được một vài thành công nhỏ cho đến giờ, và những cố gắng của việc tư nhân hóa vẫn đang tiến triển.

122. There are many small Indian companies, with potential, which are _____to form partnerships with U.S. firms to jointly

B Xem nghĩa ở bên A. Xây dựng B. Háo hức

Có nhiều những công ty Ấn Độ nhỏ, với tiềm năng, đang háo hức

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 110: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

develop advanced technologies. (A) constructive (B) eager (C) relative (D) delicious

C. Có quan hệ D. Ngon miệng

muốn thiết lập mối quan hệ làm ăn với các công ty mỹ để cùng nhau phát triển những công nghệ tiến bộ.

123. It is _______ that each department work closely with the MIS department, which coordinates all corporate data. (A) prone (B) vital (C) poised (D) ready

B Xem nghĩa ở bên A. Có thiên

hướng/ Ngả về

B. Quan trọng C. Đĩnh đạc/

Đàng hoàng D. Sẵn sàng

Một điều quan trọng rằng mỗi một phòng ban cần làm việc chặt chẽ với phòng MIS, nơi tổng hợp tất cả những dữ liệu liên quan

124. The FDA reviews the preclinical research data and-then makes a Decision ______whether to allow the clinical trials to proceed. (A) out of (B) because of (C) as to (D) up to

C Xem nghĩa ở bên. A. Trên (cái gì

đó) B. Bởi vì C. Để D. Dựa trên

FDA xem xét những dữ liệu tiền lâm sàng trước đây và sau đó đưa ra những quyết định liệu rằng có cho phép những thử nghiệm lâm sang được tiến hành hay không

125. The Silo House Restaurant will also be

open this weekend, but anyone wanting to eat there should make _____ to ensure a seat. (A) reserving (B) reservations (C) reserve (D) reserved

B “Make + …. + to” Đứng sau 1 động từ, trước 1 giới từ �Î từ còn thiếu phải là 1 danh từ Ghi nhớ cụm động từ kết hợp danh từ “đặt chỗ” – “make reservation”

Nhà hàng Silo House vẫn sẽ mở cửa vào cuối tuần, nhưng thực khách cần phải đặt trước để đảm bảo có chỗ.

126. Residents of the city have ____ to the nearby mountains, creeks and beaches, as well as a wide range of educational and cultural facilities. (A) availability (B) exercise (C) donation (D) access

D Xem nghĩa ở bên. A. Sự có thể B. Bài tập C. Quyên góp

từ thiện D. Cho phép

Những công dân của thành phố được phép đi tới những ngọn núi, bãi biển gần đó, cũng như tiếp cận với hệ thống giáo dục và những trang thiết bị hỗ trợ văn hóa của thành phố.

127. If, for any reason, you are not going to make your ______ travel plans, please

C Phân biệt “Present Participle” (V-ing)

Nếu, vì bất kì lý do nào, bạn không thể

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 111: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

call us at 800-347-5633. (A) scheduling (B) scheduler (C) scheduled (D) schedule

và “”Past Participle” (Vp2) với cách sử dụng như 1 tính từ! *V-ing: +) Chỉ tính chất, bản chất +) Chỉ một việc đang diễn ra: developing country (nước đang phát triển) +) Chỉ một việc mang tính chất chủ động, hoặc mục đích. Eg: Sleeping bag, writing paper *Vp2: +) Chỉ cảm nhận, cảm xúc +) Chỉ một việc đã xảy ra/hoàn thành: developed country (nước phát triển) +) Chỉ một việc mang tính chất bị động.

thực hiện kế hoạch du lịch đã lên từ trước, làm ơn gọi chúng tôi theo số 800-347-5633

128. Wherever possible, avoid taking sleeping pills, which must only be used in _____ stressful situations or in connection with psychological or physical illnesses. (A) readily (B) accurately (C) eagerly (D) particularly

D Xem nghĩa ở bên A. Sẵn sàng B. Chính xác C. Một cách

háo hức D. Cụ thể

Bất kì hoàn cảnh nào, cần tránh uống thuốc ngủ, thứ mà chỉ được dùng khi trong tình trạng rất áp lực hoặc có lien quan tới tâm thần, hay cơ thể mang bệnh

129. Because of his outstanding work, Mr. Tianfu Yang has been highly ____ for The position of marketing director by the board of directors. (A) recommendation (B) recommended

B “Has been + …” Cấu trúc bị động Have + tobe + Vp2

Vì kết quả làm việc rất tốt của ông ấy, Tianfu Yang đã được cất nhắc cho vị trí giám đốc marketing bởi hội đồng quản trị.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 112: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

(C) recommend (D) recommending

130. Mr. Urn, the head of the union,____ a letter last week that stated his contract with the company was terminated. (A) was sending (B) would send (C) will be sent (D) was sent

D Dấu hiệu nhận biết về thì trong câu: “last week”; “stated”; “was”

�Ö Loại trừ đáp án (B) và (C)

�Ö Căn cứ vào nghĩa của câu sẽ có thể chọn được dạng bị động

Mr. Urn, người đứng đầu của hội đồng, được gửi một bức thư vào tuần trước nói rằng hợp đồng của ông ấy với công ty đã chấm dứt.

131. Because of the impending storm, the second meeting of the Christopher Dawson Society will be _____ until next Tuesday. (A) directed (B) presented (C) belated (D) postponed

D Xem nghĩa ở bên A. Định hướng B. Trình bày C. Đến muộn D. Trì hoãn

Vì cơn bão sắp tới, cuộc họp thứ 2 của Christopher Dawson Society sẽ được lùi lại cho tới thứ Ba tuần sau.

132. The area surrounding the Lachine Canal in Montreal has the highest ____ of industrial buildings in the country. (A) relation (B) preparation (C) transformation (D) concentration

D Xem nghĩa ở bên A. Mối lien hệ B. Sự chuẩn bị C. Sự chuyển

đổi D. Sự tập trung

Khu vực xung quanh kênh Lachine tại Montreal có sự tập trung đông đúc nhất của nền công nghiệp nhà đất tại đất nước.

133. _____ the Pinquip Company was founded, many political changes were Taking place in the Philippines. (A) In addition to (B) On the other hand (C) At the time (D) Despite

C Xem nghĩa ở bên. A. Thêm vào đó B. Mặt khác C. Tại thời

điểm D. Mặc dù

Tại thời điểm công ty Pinquip được thành lập, rất nhiều sự thay đổi chính trị đã được diễn ra tại Philippines.

134. We ordered the new office equipment on Tuesday, but it was not delivered until the _______ Saturday. (A) upcoming (B) available

D Xem nghĩa ở bên A. Sắp tới B. Có khả năng C. Thường

xuyên

Chúng ta đã đặt hàng những thiết bị văn phòng mới vào thứ ba, nhưng nó đã không được chuyển tới cho

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 113: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

(C) frequent (D) following

D. Theo sau chúng ta cho tới thứ 7 này.

135. If you would like to see ___ our products are made, we are happy to Show you around our factory. (A) during (B) about (C) how (D) whom

C Xem nghĩa ở bên A. Trong suốt.. B. Về C. Như thế nào D. Ai

Nếu như bạn muốn xem những sản phẩm này được sản xuất như thế nào, chúng tôi rất vui được dẫn bạn đi tham quan vòng quanh nhà máy

136. ____ other equipment manufacturers, Orange Line provides unparalleled Service and support through our teams who provide quick response services And repairs. (A) Despite (B) Aside (C) Unlike (D) Except

C Xem nghĩa ở bên A. Mặc dù B. Một bên C. Không như D. Ngoại trừ

NOTE: Except + that/ except + for

Không như những nhà sản xuất dụng cụ khác, công ty Orange Line cung cấp những dịch vụ khác biệt và hỗ trợ cho đội ngũ chúng tôi, những người cần cung cấp một cách nhanh nhạy các dịch vụ.

137. After all entries have been submitted, a panel of independent judges_____ the winning slogan based on originality. (A) will choose (B) was choosing (C) choose (D) has chosen

A Căn cứ vào nghĩa của câu, xét đoán tính trước sau của 2 hành động. Hành động 1 được sử dụng ở thì hiện tại hoàn thành �Î Sẽ để lại kết quả ở tương lai. Hành động 2 nối tiếp hành động 1 và phải được chia ở thì tương lai.

Sauk hi tất cả bài dự thi được nộp, một hội đồng giám khảo độc lập sẽ chọn ra câu khẩu hiệu thắng cuộc.

138. The seminar was especially______ for newly-appointed managers since it provided a number of essential guidelines and strategies. (A) useful (B) cooperative (C) exact (D) capable

A Xem nghĩa ở bên A. Có ích B. Có hợp tác C. Chính xác D. Có khả năng

Buổi tọa đàm đặc biệt có ích cho những nhà quản lý mới vì nó cung cấp nhiều những hướng dẫn và chiến lược quan trọng. Toe

ic Pra

ctice

Club

Page 114: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

139. Mr. Sasaki in the personnel department has advised employees to become more familiar with company ______regulations. (A) safely (B) safe (C) safeties (D) safety

D +) “with company … regulations” �Î Vị trí trống ở giữa 2 danh từ �Î còn thiếu 1 danh từ để làm 1 cụm danh từ ghép +) Cụm từ đi với nhau “Safety regulation” = qui định an toàn

Ông Sasaki trong phòng nhân sự đã khuyên nhân viên phải làm quen hơn nữa với các qui định an toàn của công ty.

140. The system is currently under redevelopment and will be unavailable_____ the next few weeks. (A) as (B) greatly (C) for (D) when

C Xem nghĩa ở bên A. Như là B. Rất C. Cho D. Khi nào

Hệ thống hiện đang trong quá trình nâng cấp lại và sẽ không thể sử dụng trong vòng vài tuần tới.

141. Questions 141-143 refer to the following letter. Dear Mr. Hernreich, If you are in need of a highly-motivated book keeper who can handle the day-to-day details necessary to continue a smooth operation, I would appreciate your consideration of my enclosed resume. Over the past nine years, I diverse.experience in accounting, administration and ______ 141. (A) gains (B) have gained (C) will gain (D) was gained Customer service within the manufacturing, retail, and automotive services industries. I have sound knowledge______ 142. (A) of (B) among (C) across (D) toward Credit policies and collection procedures to control accounts receivable and loss

141.B 142.�� A 143.�� D

141. Dấu hiệu nhận biết: Over the past 9 years. Thì hiện tại hoàn thành: Được sử dụng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, tiếp nối và để lại kết quả ở hiện tại.

Gửi ông Hernreich, nếu ông đang cần một người giữ sách, người mà có thể xử lý những công việc hàng ngày cần thiết cho việc đảm bảo công ty chạy tốt, tôi sẽ rất cảm kích nếu như ông quan tâm tới bản mô tả bản thân của tôi được đính kèm trong đây. Trong suốt 9 năm, tôi đã có nhiều kinh nghiệm từ kế toán, quản lý sổ sách, và đã có khả năng chăm sóc khách hàng trong khuôn khổ sản xuất, bán hàng và nền công nghiệp dịch vụ tự động. Tôi có kiến thức tốt về chính sách tín dụng và qui trình thu mua để có thể quản lý

142. Cụm từ “knowledge” + of/about +) Đối với Knowledge of: Kiến thức thu được có thể hiểu một cách rộng, về nhiều mặt của chủ thể +) Đối với Knowledge about: Kiến thức sẽ hẹp và cụ thể hơn, thường sẽ nói về nội tâm.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 115: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

reduction, while retaining good customer relations and business. I am interested in the opportunities available at your company and hope to hear from you toa arrange an interview. I can be____ 143. (A) contracted (B) consolidated (C) supported (D) reached By phone at (808) 959-5438.

đầu ra đầu vào, giảm thiểu lỗ, trong khi vẫn giữ được một mối quan hệ tốt với khách hàng cũng như những mối làm ăn. Tôi thấy thú vị với cơ hội tại công ty của ông và tôi hy vọng sẽ được sắp xếp phỏng vấn. Tôi có thể được lien lạc qua điện thoại theo số: (808) 959-5438

143. Dịch nghĩa: A. Ký kết hợp đồng B. Củng cố C. Cung cấp D. Tiếp cận (lien lạc)

144. Questions 144-146 refer to the following notice. Parking Peak Periods - Advice to Travelers With current record-setting volumes in air travel, vehicle parking at Calgary International Airport's terminal parkade can reach its maximum ______ 144. (A) Contamination (B) Elimination (C) Temperature

144. D 145.�� C 146.�� C

144. Dịch nghĩa A. Sự ô nhiễm B. Sự bài trừ C. Nhiệt độ D. Sức chứa

Parking Peak Periods – Lời khuyên cho khách du lịch. Với lượng di chuyển bằng máy bay được ghi lại hiện nay, xe cộ đỗ tại sân ga để xe ở sân bay quốc tế Calgary có thể đạt tới sức chứa lớn nhất của nó trong thời gian cao điểm.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 116: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

(D) Capacity During peak periods. The busiest periods are generally Wednesday and Thursday during the week and over long-weekends. When the terminal parkade is crowded, alternate surface parking facilities are made available. _______ 145. (A) Using (B) Used (C) Use (D) Useful Of the alternate facilities will result in some additional time or inconvenience Walking to or from the terminal building. Travelers are encouraged to allow additional time during peak periods. ______ 146. (A) Now that (B) Unless (C) Should (D) Would You wish to check on parkade status prior to coming to the airport, please call 403-735-1372.

145. Đứng trước “of” sẽ là 1 Danh Từ hoặc 1 Cụm Danh Từ �Î Use là danh từ không đếm được, có khả năng đứng một mình. Các đáp án còn lại đều loại vì không phù hợp.

Khoảng thời gian bận rộn nhất thường vào thứ 4 và thứ 5 trong tuần và xuyên suốt những ngày cuối tuần. Khi bãi đỗ xe sân bay đông đúc rồi, những mặt bằng đỗ xe thay thế nhân tạo đã được tạo ra. Sự sử dụng của những thiết bị thay thế như vậy sẽ có liên quan tới vấn đề thời gian và sự không thoải mái khi đi bộ tới hoặc từ nhà ga. Khách du lịch được khuyến khích nên có thêm thời gian đi lại vào khoảng thời gian đông đúc. Nếu như bạn muốn kiểm tra bãi đỗ xe trước khi tới sân bay, làm ơn gọi tới số 403-735-1352

146. Câu điều kiện đảo ngược loại 1. +) Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(HTĐ), S + will/shall + V +) Khi áp dụng đảo ngữ, chỉ đảo vế đầu tiên: Should + S + V (nguyên thể), Sentence 2 (giữ nguyên)

147. Your gift can change the future! Public Library believes in the power of people. The strength of the Library lies in people together, people like you who want to ensure that the Library will _______ 147 (A) remain (B) appear (C) exist (D) occur A rich community resource for generations to come.

147. A 148.�� B 149.�� B

147. Dịch nghĩa: A. Giữ vững B. Xuất hiện C. Tồn tại D. Xuất hiện

Món quà của bạn có thể thay đổi tương lai! Public Library tin vào sức mạnh của con người. Sức mạnh của thư viện nằm ở trong con người, những người như bạn sẽ đảm bảo cho thư viện luôn là một nguồn kiến thức cho mọi thế hệ. Toe

ic Pra

ctice

Club

Page 117: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

You can play an important part in meeting many challenges the Library_____ 148. (A) face (B) faces (C) facing (D) faced with By making a gift to the Edmonton Public Library today. Make a Donation ▪ By phone : To make a donation by phone, please call the Fund Development Office at (780) 496-1856. ■ By Mail or Fax : Please print the donation form now. This form will provide instructions for your donation. • You can also make a donation at any branch of the Edmonton Public Library. Planned Giving A planned gift to the Edmonton Public Library allows you to create a legacy for your community_____ 149. (A) because (B) while (C) during (D) at Meeting your own financial and personal objectives.

148. Mệnh đề quan hệ (lược bỏ đại từ quan hệ) Câu đầy đủ : You can play an important part in meeting many challenges (which) the Library faces….

Bạn có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp cho Thư Viện trong nhiều vấn đề thử thách mà chúng tôi đang phải đối mặt với, bằng cách làm ra những món quà gửi tới thư viện Edmonton ngày hôm nay. Quyên góp bằng cách: �x Bằng điện thoại: Để

quyên góp bằng điện thoại, làm ơn gọi tới phòng phụ trách Tài trợ (780) 496-1856

�x Bằng Thư hoặc Fax: Làm ơn in mẫu quyên góp. Mẫu này sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn cho việc quyên góp.

�x Bạn cũng có thể quyên góp tại tất cả chi nhánh của thư viện Edmonton. Một món quà tới thư viện Edmoton cho phép bạn tạo ra một di sản cho cộng đồng của bạn trong khi vẫn có thể đạt được những tiêu chí về mặt tài chính cá nhân của bạn

149. Dịch nghĩa: A. Tại vì B. Trong khi C. Trong suốt D. Tại (thời điểm/ địa điểm)

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 118: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

150. Questions 150-152 refer to the following advertisement. Custom House is the largest independent foreign exchange(FX) company in North America and one of the most _____ 150. (A) rely (B) reliant (C) relying (D) reliable companies in the world. The company's award-winning on-line technology and international network of trading offices enables clients, who are both individuals and Fortune 500 companies, to easily and securely ______

151. (A) pays (B) pay (C) paying (D) be paid Foreign invoices and also exchange foreign receivables. Custom House Handles more than US$15 billion in.FX transactions annually for over 50,000 clients in Australia, Canada, Italy, New Zealand, Singapore, the United Kingdom and the United States. The company recently ______ 152. (A) open (B) opening (C) opened (D) have opened Its 83rd international branch in Singapore. Custom House offers foreign exchange currency drafts, international wires, forward contracts, a rate watch service and market updates. Custom House has been a winner of Canada's 50 Best Managed Companies Award for 2000. 2001, 2002, 2003, 2004 and 2005. Visit us at www.customhouse.com.

150. D

151.�� B

152.�� C

150. Dấu hiệu nhận biết trong câu “the most” �Î Câu so sánh hơn nhất �Î Sau “the most” chỉ có thể là (adj) Reliant thì phải có giới từ đi kèm theo

Custom House là công ty ngoại hối độc lập lớn nhất vùng Bắc Mỹ và là 1 trong số những công ty uy tín nhất trên thế giới. Giải thưởng về công nghệ và mạng lưới bán trên khắp thế giới của công ty đã cho phép khách hàng, bao gồm cả cá nhân và những công ty trong nhóm Fortune 500, có thể dễ dàng và an toàn được trả hóa đơn, cũng như trao đổi giấy báo thu. Công ty nắm giữ hơn 15 tỷ đô la mỹ trong giao dịch ngoại hối hàng năm cho các khách hàng tại Australia, Canada, Italy, New Zealand, Singapore, Vương Quốc Anh, và Mỹ. Công ty vừa mới mở chi nhánh quốc tế thứ 83 tại Singapore. Custom House cung cấp ngoại hối, biểu phí ngân hàng, điện tín chuyển tiền, hợp đồng kì hạn, dịch vụ theo dõi tỷ giá và cập nhật thị trường. Custom House cũng là đơn vị được vinh danh trong 50 công ty quản lý tốt nhất Canada năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004 và 2005. Ghé thăm chúng tôi tại

151. Thì Hiện Tại Đơn được sử dụng để giới thiệu về công ty

152. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: “recently”

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 119: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

www.customhouse.com

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 120: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

101. The newspaper editor, Mr. Lim has invited a distinguished architect to write about ..............Famous buildings. (A) he (B) him (C) his (D) himself Giải thích: câu hỏi vào phần ngữ pháp loại từ. A: đại từ nhân xưng, đứng đầu câu làm chủ ngữ B. Tân ngữ: sau động từ, sau giới từ, sau tobe C. Tính từ sở hữu: đứng trước danh từ, cụm danh từ, chỉ sự sở hữu D. Đại từ phản thân: nhấn mạnh vào bản thân chủ thế hành động. Chọn đáp án C: sau đó là một cụm danh từ Dịch: Biên tập viên báo chí, ông Lim đã mời một kiến trúc sư xuất chúng để viết về những tòa nhà nổi tiếng của ông ấy. 102. All employees are required to attend...........the morning and the afternoon sessions of the training workshop on friday. (A) when (B) both (C) which (D) some Giải thích: A. When: khi nào, khi mà, thời gian. Vừa là trạng từ, liên từ, và danh từ. B. Both: cả hai, cái này lẫn cái kia. Có thể dùng cùng với and. C. Which: cái mà, điều mà. Đại từ quan hệ hoặc đại từ nghi vấn. D. Some: một vài, một số. Chọn B. Cả những buổi họp sáng và chiều. Dịch: Tất cả công nhân được yêu cầu đến dự cả những buổi họp tập huấn sáng và chiều ngày thứ 6. 103. This course provides students with the tools for thinking about ways to enhance.................among races, ethnic groups and social classes. (A) collaborative (B) collaborate (C) collaborated (D) collaboration

Giải thích: A. Tính từ: có tính chất cộng tác: tính từ đứng trước danh từ, sau to be. B. Động từ: cộng tác, hợp tác.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 121: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

C. Động từ ở quá khứ. D. Danh từ: sự cộng tác, hợp tác. Chọn d, vì enhance là động từ, cần một danh từ làm tân ngữ. Dịch: Khóa học này cung cấp các cách tư duy cho sinh viên để nâng cao tinh thần cộng tác trong các cuộc đua, các nhóm dân tộc và các tầng lớp xã hội. 104. The new employee orientation will be held in one of the training facility classrooms and it will begin ------- at 8:00 a.m. (A) promptly (B) prompt (C) promptness (D) prompts Giải thích: A. Trạng từ: đúng lúc, đúng giờ. B. Động từ C. Danh từ, động từ: thúc đẩy, nhắc nhở D. Động từ ngôi thứ 3 số ít. Chọn a, vì động từ begin cần một trạng từ sau đó. Dịch: Buổi định hướng nhân viên mới sẽ được tổ chức tại một trong những phòng học khoa huấn luyện và sẽ bắt đầu đúng 8h sáng. 105. Employees who wish to participate in the FSA program must submit their ...................paper work to the human resources department by dec.16. (A) conclusive (B) absolute (C) completed (D) exhausted Giải thích: những lựa chọn đều là tính từ, khác nhau về nghĩa. A. Sau cùng, cuối cùng, kết luận. B. Hoàn toàn C. Hoàn thành, xong D. Kiệt sức Chọn C dựa vào nghĩa. Dịch: những nhân viên muốn tham gia vào chương trình fsa phải nộp bản tác phẩm đã hoàn thánh tới phòng nhân sự trước ngày 16 tháng 12. 106. Ups guarantees the ............of your important shipments from the U.S. to more than 580 international cities. (A) deliverable (B) deliverer (C) deliver

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 122: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(D) delivery Giải thích: câu này kiểm tra ngữ pháp, từ loại. A. Tính từ: có thể giao chuyển, có thể vận chuyển B. Danh từ: người giao hàng, người vận chuyển C.động từ: giao hàng, vận chuyển D.danh từ: sự phân phát, giao chuyển Chọn d, sau mạo từ là danh từ, cụm danh từ, và dựa vào nghĩa chọn d loại b. Dịch: ups bảo đảm những lần gửi hàng quan trọng của bạn từ mỹ đến hơn 580 thành phố trên thế giới. 107. Old magazines and important papers are stored ...........the top shelf in labeled files. (A) out (B) on (C) to (D) for Giải thích: đây đều là các giới từ, nên câu này kiểm tra về nghĩa. A. Bên ngoài B. Trên C. Tới D. Cho Chọn B: on the top shelf nghĩa là ở ngăn trên cùng. Dịch: giấy tờ quan trọng và tạp chí cũ được lưu trữ ở ngăn trên cùng trong những tập có gắn mác. 108. The sharp hotel has decided to offer a free shuttle...............to the beach everyday from 8 a.m to 9p.m, leaving every hour. (A) service (B) serve (C) will serve (D) servings Giải thích: câu này cũng kiểm tra ngữ pháp, do các gốc từ như nhau. A. Danh từ: Dịch vụ B. Động từ: phục vụ C: động từ chia tương lai D. Danh từ: tiết kiệm Chọn A: vị trí cần điền kết hợp với a free shuttle thành một cụm danh từ, nên thiếu danh từ chính. Dịch: Khách sạn sharp vừa quyết định sẽ ưu đãi dịch vụ xe tuyến đường ngắn tới bãi biển mỗi ngày từ 8h sáng đến 9h tối, mỗi tiếng một chuyến.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 123: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

109. The committee recommended....................more systematic procedures for the management of employee performance evaluations. (A) proceeding (B) remarking (C) developing (D) persuading Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng, vì các từ có gốc từ khác nhau. A. Tiến lên, xuất phát, bắt nguồn. B. Nhận xét, bình luận, phê bình. C. Phát triển D. Thuyết phục Chọn C, dựa vào nghĩa của câu. Dịch: Hội đồng đề xuất phát triển thêm những quy trình hệ thống cho việc quản lý đánh giá hiệu quả của nhân viên. 110. It will be .....................to develop an updated employee manual incorporating the many changes that have occurred over the past twelve years. (A) necessity (B) necessitate (C) necessarily (D) necessary Giải thích: câu kiểm tra ngữ pháp, loại từ. (cần thiết) A. Danh từ B. Động từ C. Trạng từ D. Tính từ Chọn D, vì sau to be là tính từ. Dịch: việc phát triển một cuốn sổ tay hướng dẫn nhân viên mới kết hợp với những thay đổi trong hơn 12 năm qua là điều cần thiết. 111. In......for the christmas shopping season, the local fire department has started inspecting in the busan area. (A) presentation (B) determination (C) preparation (D) administration Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng. A. Sự thuyết trình, bài thuyết trình. B. Sự quyết tâm C. Sự chuẩn bị

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 124: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

D. Sự quản lý Chọn c, dựa vào nghĩa. In preparation for: để chuẩn bị cho.... Dịch: Để chuẩn bị cho mùa mua sắm giáng sinh, phòng chống cháy nổ địa phương đã bắt đầu kiểm tra khu vực Busan. 112. Mr.Lim could solve the problem with the Sonya 468 software....................after reading the enclosed manual. (A) ease (B) easy (C) easily (D) eased Giải thích: câu này kiểm tra ngữ pháp, từ loại: A. Động từ (làm cho dễ dàng) B. Tính từ (dễ dàng) C. Trạng từ D. Động từ quá khứ Chọn C vì câu “Mr.Lim could solve the problem with the sonya 468 software” đã đủ các thành phần nên chỉ cần trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu Dịch: Ông lim có thể giải quyết vấn đề với phần mềm Sonya 468 một cách dễ dàng sau khi đọc cuốn sổ hướng dẫn đính kèm. 113. When you initiate conversations with your new employees, greet them.............to make them feel comfortable and listen with interest. (A) exceptionally (B) personally (C) essentially (D) commonly Giải thích: câu kiểm tra từ vựng. A. Ngoại trừ B. Đích thân, cá nhân C.cần thiết, thiết yếu D.chung, phổ biến Chọn b, dựa vào nghĩa Dịch: Khi bạn bắt đầu một cuộc trò chuyện với nhân viên mới, hãy đích thân chào họ và khiến họ cảm thấy thoải mái và hứng thú lắng nghe. 114. Infosys technologies ltd. Had instituted an annual award of $5 million for korean scientists who have achieved excellence..................research in biotechnology. (A) in promoting (B) for the promotion (C) by promoting

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 125: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(D) as a promotion KEY A: Chọn giới từ phù hợp Dịch: Công ty Infosys Technologies đã thành lập mỗi giải thưởng thường niên trị giá năm triệu đô là cho các nhà khoa học hàn quốc, những người vừa đạt thành tựu xuất sắc trong việc phát triển nghiên cứu công nghệ sinh học. 115. .................the meeting, agenda items are discussed by the board of directors and minutes are taken by the secretary. (A) when (B) while (C) instead (D) during Giải thích: while thường được dùng với 3 nghĩa chủ yếu sau: A. While = when = trong lúc, trong khi Thường được dùng để đề cập về thời gian của: . Một khoảng thời gian đang diễn ra một hành động nào đó Vd: her parents died while she was still in school. . Dùng để diễn tả 2 hành động diễn ra song song, đồng thời với nhau: Vd: you can go swimming while i'm having lunch. B.while = although = though = eventhough = mặc dù Vd: while i am willing to help, i do not have much time available. C. Instead: thường dùng với “of”: instead of: thay vì, thay cho. D. During: giới từ nghĩa là trong khi, trong lúc, trong suốt. During dùng sau là một khoảng thời gian, không dùng mốc thời gian chính xác. Chọn D. Dịch: Trong suốt cuộc họp, những vấn đề nghị sự được bàn luận bởi ban giám đốc và biên bản được ghi lại bởi thư ký. 116. Please forward the message........................the advertising agency in busan to mrs. Hwang’s office directly. (A) as (B) out (C) up (D) from KEY D: Chọn giới từ phù hợp Dịch: hãy chuyển tin nhắn trực tiếp từ công ty quảng cáo ở busan đến văn phòng bà hwang. 117. The automobile industry is becoming increasingly reliant on computers to improve efficiency and..............costs. (A) pursue

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 126: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(B) fasten (C) reduce (D) refrain Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng. (các ngoại động từ) A. Purse: theo đuổi, đuổi bắt. B. Fasten: buộc chặt, thắt chặt C. Reduce: giảm bớt, hạn chế đi. D. Refrain: kìm chế, nhịn: Chọn c, dựa vào nghĩa. Dịch: Công nghiệp xe ô tô đang ngày càng phụ thuộc vào máy tính để tăng hiệu quả và giảm chi phí. 118. An ...............large number of our customers prefer the payment convenience of debit cards. (A) increase (B) increasing (C) increases (D) increasingly Giải thích: A. Động từ nguyên thể (tăng lên, thêm) B. Ving C. Ves D. Trạng từ Chọn d, bổ nghĩa cho tính từ large cần một trạng từ. Dịch: Một lượng lớn khách hàng đang tăng lên thích thanh toán bằng thẻ tín dụng. 119. Ms. Kennedy was given the responsibility for managing the downtown building project, which................by the board of directors. (A) is overseeing (B) was overseeing (C) has been overseeing (D) be overseen Giải thích: chọn b, vì vế trước ở quá khứ, vế sau vẫn ở thời gian đó, và a và c là ở hiện tại, d không tạo thành thì được. Dịch: Cô Kennedy được giao trách nhiệm quản lý dự án khu xây dựng thương mại, điều mà được kiểm soát bởi ban giám đốc. 120. Recommendations for the prize will be considered by the committee..............are not necessarily required to receive it. (A) while (B) after

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 127: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(C) then (D) but Giải thích: A. While thường được dùng với 3 nghĩa chủ yếu sau: While = when = trong lúc, trong khi Thường được dùng để đề cập về thời gian của: . Một khoảng thời gian đang diễn ra một hành động nào đó Vd: her parents died while she was still in school. . Dùng để diễn tả 2 hành động diễn ra song song, đồng thời với nhau: Vd: you can go swimming while i'm having lunch. While = although = though = eventhough = mặc dù B. After: liên từ có nghĩa là sau khi, theo sau bằng mệnh đề hoặc ving. C. Then: sau đó, miêu tả các hành động liên tiếp. D. But: liên từ nghĩa là “nhưng, nhưng mà” sử dụng để giới thiệu một mệnh đề thêm thông tin nhưng tương phản với nghĩa mệnh đề trước. Chọn d. Dịch: Những đề xuất cho giải thưởng sẽ được cân nhắc bởi hội đồng, nhưng không cần thiết phải chấp nhận điều đó. 121. When renting a car, it's important to take....... To inspect the car thoroughly and document any damage including minor scratches. A.need : nhu cầu B.idea : ý kiến, ý tưởng C.cause : nguyên nhân D.time => đáp án d . Cấu trúc: take time to do something: từ từ, dành thời gian làm gì. => Dịch : khi đi thuê xe, điều quan trọng là phải dành thời gian xem xét chiếc xe kĩ lưỡng và ghi lại bất kì thiệt hại nào cho dù là vết xước nhỏ nhất. 122. Ms..Jespersen is........... to accept your invitation to become a member of Washington community reinvestment association. A. Pleasure (n) : niềm vui thích, ý muốn B. please (v) : làm vui lòng C. pleasing (adj) : hài lòng, vui vẻ (chỉ vật) D. pleased (adj) hài lòng, vui vẻ ( cho người) Cụm : BE PLEASED TO DO SOMETHING : Vui vẻ làm gì =>Dịch: Cô Jespersen vui vẻ chấp nhận lời mời trở thành thành viên trong cộng đồng hiệp hội tát đầu tư Washington 123. The family and medical leave act requires employers to........ employees up to 12 weeks of unpaid leave a year for family medical emergencies.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 128: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

A.retrieve: lấy lại, khôi phụ được/ bù đắp, sửa chữa lỗi lầm B.grant: ban cho, cấp C. donate: dâng, hiến tặng D. require: yêu cầu, đề nghị, => Dựa vào Dịch nghĩa: chọn đáp án b, => Dịch : Đạo luật nghỉ phép y tế, gia đình yêu cầu người chủ phải cấp cho công nhân đến 12 tuần lương nghỉ phép trên 1 năm cho những trường hợp ý tế gia đình khẩn cấp. 124. Since pension benefits may be a major source of your retirement income, you should .... consider the following options before making your decision. A.care (v) B.carefull.(adj) C.carefully (adv) D.more carefully. => cần có một trạng từ để bổ nghĩa chư từ consider => loại a và b. Còn c và d. Loại d vì không có dấu hiệu so sánh => đáp án c => Dịch : Vì lợi ích từ lương hưu có thể là nguồn thu nhập chính khi bạn nghỉ hưu nên bạn cần phải thận trọng xem xét các lựa chọn trước khi quyết định 125. The marketing members are supposed to be on time................ Tomorrow's advertising planning meeting. A. Across. B.under C.for D. Down => Cấu trúc: "to be on time for st" : đúng giờ cho cái gì. =>Dịch: các nhân viên marketing phải đến đúng giờ cho cuộc họp về kế hoạch quảng cáo vào ngày mai. 126. Because the number of the staff registering for seminar was........... estimated, mr kim had to book a larger meeting room. A.inaccuracy (danh từ) B.inaccurately (trạng từ) C.inaccurate (tính từ) D.inaccuracies (danh từ số nhiều) => trong câu này cần 1 trạng từ để bổ ngữ cho động từ : estimate. Đối chiếu kết quả : chỉ có b thỏa mãn. =) Dịch: vì số lượng nhân viên đăng kí hội nghị chuyên đề được đánh giá không chính xác nên ông kim phải đặt một phòng họp rộng hơn. 127.Before........ to the terms of use, please know that membership is not free,but, we do offer many different membership rates.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 129: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

A.agree B.agreed C.agrees D.agreeing => Sau giới từ luôn để động từ ở dạng v-ing. Đối chiếu đáp án chỉ có d thỏa mãn. => Dịch: Trước khi đồng ý với cả điều khoản sử dụng, vui lòng biết rằng để trở thành thành viên không phải là miễn phí, nhưng chúng tôi cung cấp nhiều giá thành viên khác nhau. 128.We are planning to launch the new product throughout the country.......... A reliable distributor and a wholesale dealer are found. A.on the other hand : mặt khác B.as well as. : cũng như C.in stead of : thay vì D.as soon as. : ngay khi => đáp án : D Dựa vào dịch nghĩa : chúng tôi sẽ cho ra mắt một sản phẩm mới trên toàn đất nước ngay khi một tìm được 1 nhà phân phối đáng tin cậy và một nhà bán buôn. 129. The northeast is one of the best regions in........... to start a new business, according to business and enteprise north east statictics. A.what B.which C.where D.whose =>Mệnh đề quan hệ: phải sử dụng một đại từ quan hệ để thay thế cho northeast- best region (không gian). Để thay thế cho không gian thì chỉ có where nhưng ở đây có in nên ta dùng in which= where. => Dịch: Đông bắc là một trong những vùng lí tưởng nhất để khởi nghiệp theo thống kê của king doanh và doanh nghiệp đông bắc 130. The affordable land prices, good drainage and excellent soil conditions have been conductive to the high agricultural........... Of our region. A.construction : sự xây dựng B.movement. : động thái, sự chuyển động C.output : sản lượng D.research : nghiên cứu => dựa vào dịch nghĩa thì chỉ có C là đáp án đúng. => Dịch: Gía đất hợp lý, hệ thống mương tốt cùng với điều kiện đất tuyệt vời đã đóng góp cho việc sản lượng nông nghiệp của vùng cao. 131.While the supervisor is responsible for preventing injuries, each worker must be

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 130: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

attentive to their personal safety,......... the safety of their coworker. A. even though: mặc dù B. in order to: để C. in addition to: thêm vào đó D. Whether = if. =>Dịch nghĩa thì chỉ có đáp án C là thỏa mãn => Dịch: Mặc dù giám sát viên có trách nhiệm ngăn không cho chấn thương xảy ra thì mỗi người công phân phải chú ý cho sự an toàn của chính họ thêm vào đó là sự an toàn của đồng nghiệp. 132. Pioneer Steel guarantees that all information gathered through this website is strictly....... And used only by Pioneer Steel. A. Confide (V) B. Confides (V) C. Confidential(Adj) D. Cinfidentially(adv) => trong câu này loại bỏ hai đáp án a,b vì có động từ to be. Nếu sử dụng đáp án a thì phải là confided ( bị động ). Có strictly là trạng từ bổ nghĩa là động từ hoặc tính từ. => chọn đáp án : C => Dịch: Pioneer Steel cam kết mọi thông tin thu thâp được qua website này đều được bảo mật nghiêm ngặt và chỉ sửa dụng bởi Piorneer Steel. 133. No matter.........busy they are, all workers at the factory are encouraged to take short breaks every 50 minutes. A. If B. Where C. How D. So => cấu trúc : "no matter how + adj+ s+ to be" : cho dù => Dù họ có bận thế nào đi chăng nữa nhưng tất cả công nhân ở nhà máy đều được khuyến khích có sự giải lao sau mỗi 50 phút. 134. The pockets are a bit different than the ones..... in the catalog , as the zipper is on the other side of the pocket, not in the center of the pocket. A.pictured : chụp ảnh, hình dung, mô tả B.inform : thông báo C.sample : thử, lấy mẫu D.exposed. : bày ra, phô ra. => dựa vào cấu trúc ngữ pháp : cái túi hơi khác so với cái được ...... Trong quyển sách mẫu : ở đây sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn : the pockets.... The one which are..... => sau which are phải là động từ phân từ 2 => bỏ b,c

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 131: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

Còn a.d dựa vào nghĩa ta chọn đáp án A. => Dịch: những chiếc túi này hơi khác với những chiếc được chụp trong sách mẫu vì cái khóa của nó ở bên hông của chiếc túi chứ không phải là ở giữa. 135.It's important to arrive at the airport 45 to 90 minutes...... your scheduled departure time. A.next to. : bên cạnh ( không gian) B.ahead of. : trước ( thời gian/không gian) C. down: dưới D .aboard: trên tàu, máy bay/ dọc, gần , kề => chỉ có đáp án b thỏa mãn: ( thời gian 45- 90 phút) => Dịch : Điều này quan trọng phải đến sân bay trước giờ khởi hành 45 đến 90 phút 136. Korean information technology forms are....... Predicting an economic upturn in the fourth quarter despite concern over a strong won and surging oil prices. A.cautiously : cẩn thận, thận trọng B.accidentally; tình cờ, ngẫu nhiên C.equally : cân bằng D.tightly : chặt chẽ, sít sao => có despite : mặc dù, mặc cho=> 2 vế của câu sẽ có nghĩa trái ngườc nhau. Có đáp án a có nghĩa same same vs d. Đáp án c không liên quan vs nghĩa của câu.=> chỉ còn đáp án b => Dịch nghĩa: các hình thái công nghệ thông tin của hà quốc ngẫu nhiên dự đoán một sự tiến bộ trong kinh tế ở quý thứ tư mặc cho sự lo âu về đồng won mạnh và giá dầu tăng. 137. The quarterly sales report indicates that company'profits were 11 percent higher than previously............ A.predict B.predicted C.predicting D.prediction => câu rút ngắn mệnh đề quan hệ : the quarterly..........higher than the ones that were previously..... => phải dùng động từ ở thể bị động => so đáp án chỉ có đáp án b thỏa mãn. => Dịch : báo cáo bán hàng của quý chỉ ra rằng lợi nhuận của công ty là 11 phần trăm, cao hơn cái đã được dự đoán trước đó. 138. The new spring menu at outback restaurant features fresh salads made with....... Blends of asian and european ingredients. A.presented : có mặt B.healthy(adj). : khỏe mạnh,có lợi cho sức khỏe

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 132: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

C.physical.(adj) thuộc cơ thể , vật chất D.immediate (adj): trực tiếp, ngay tức thì => dựa vào Dịch nghĩa chọn đáp án b => Dịch: menu mới cho mùa xuân của nhà hàng outback với món ăn chủ chót là sa lát tươi được làm cùng với những nguyên liệu có lợi cho sức khẻ đến từ châu á và châu âu. 139.the city of calgary has made a successful.......from an industrial town to a bustling tourist destination, with the creation of shops, restaurants, and hotels. A.location : địa điểm B.transition : sự Dịch chuyển, chuyển tiếp, quá độ C.cooperation : sự hợp tác D.suspension : sự đình chỉ => đán án b : Dịch chuyển từ cái gì sang cái gì ( from.....to.....) => Dịch nghĩa : thành phố của calgary đã thành công trong việc chuyển tiếp từ một thị trấn công nghiệp đến một điểm đến du lịch nhộn nhịp. 140.the deadline for registration is rapidly......., so contact our office immediately if you are intersted in attending. A.arranging : sắp xếp B.approaching : sắp đến, cận kề ( cho vật hoặc thời gian) C.setting : đặt D.declaring : tuyên bố => dựa vào Dịch nghĩa thì chỉ có b là thỏa mãn => Dịch: hạn chót cho đăng kí đang đến cận kền, vì vậy hãy lên lạc ngay với văn phòng chúng tôi nếu bạn quan tâm đến tham dự. Part 6 Directions: read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. Question 141-143 refer to the following advertisement The restaurant of downtown stratford, the Annex Room------outstanding food and drinks in a smoke-free atmosphere. Enjoy cocktails, stone oven thin-crust pizzas and innovative cuisine prepared by the finest chefs in town. Try a martini from our extensive list, or sip a glass of wine or draft beer at the bar. 141. (A) offered (B) offers (C) will offer

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 133: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(D) will have offered Giải thích: cả đoạn văn đang dùng ở thì hiện tại đơn, không có dầu hiệu trạng ngữ tương lai hay quá khứ gì cả nên ta chọn đáp án B ở thì hiện tại. Dịch: Nhà hàng của khu Stratford, cung cấp những thực phẩm và nước uổng nổi bật trong không gian không khói thuốc. Cùng ngả lưng với những người bạn ở khu We have the perfect atmosphere to enjoy any occasion. Settle back with friends in the lounge area, savor a private evening as a couple, relish a special day with friends and family, or have a great meal before or after a------ at the theater. 142. (A) construction (B) renovation (C) strike (D) performance Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng nhưng nếu bạn nào tinh ý thì phía sau thấy “”theater – rạp hát, rạp phim” thì cũng đoán được từ cần điền là “performance – trình diễn, biểu diễn”, Dịch: Chúng tôi có không gian hoàn hảo để tận hưởng bất cứ kỳ nghỉ nào. thưởng thức một buổi tối riêng tư như một cặp vợ chồng, thưởng thức một ngày đặc biệt với bạn bè và gia đình , hoặc có một bữa ăn tuyệt vời trước hoặc sau màn trình diễn ở nhà hát. Our flame-fired oven, which is trimmed in hammered copper, imparts a wonderful flavor to our pizzas, flatbreads, vegetables, chicken and seafood. You can find it in no other dining ----- in this area. 143. (A) relocation (B) spot (C) hall scraps (D) venue Dựa vào nghĩa ta chọn B. Dịch: Chiếc lò dùng lửa để đốt, được đặt trên đồng cỏ, truyền đi một hương vị tuyệt vời đến chiếc bánh pizza, bánh quy , rau , thịt gà và hải sản của chúng tôi. Bạn có thể nhận thấy không có địa điểm uống khác trong khu vực này Hours of operation: may - november (tuesday - saturday 11:30 a.m. 2 p.m., 5 p.m. Onward) december - april (wednesday - saturday 5 p.m. Onward).

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 134: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

Question 144-146 refer to the following letter. Dear Ms. Starkey We-------your recent letter and challenge to David Dorsen's assessment. 144. (A) review (B) have reviewed (C) will review (D) will be reviewing Giải thích: Ngữ cảnh ở đây là “Ms. Starkey” đã gửi một bức thư phàn nàn trước đó và bây giờ người viết viết thư này hồi âm lại. (We apologize for – tức là đã đọc thư và biết lý do rồi nên mới xin lỗi ) �Æ Không chọn hiện tại đơn và thì tương lai cho một việc đã xảy ra được nên ta chọn B. We apologize for -------inconvenience that may have caused you. 145. (A) any (B) few (C) many (D) several Giải thích: (A) any + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều (B) few + danh từ số nhiều (C) many + danh từ số nhiều hoặc danh từ đếm được (D) several + danh từ số nhiều “inconvenience” là danh từ không đếm được nên ta chọn đáp án A. We will be sending a new adjuster to review the damage to your roof and ceiling.-------your letter clearly outlines the nature of 146. (A) since (B) that (C) although (D) as though Giải thích: (A) since : kể từ khi, vì + mệnh đề (B) that : rằng, dùng trong mệnh đề quan hệ (C) although: mặc dù (D) as though : như thể là Dịch: Chúng tôi sẽ gửi một người thợ đến để xem lại sự hư hại mái nhà và trần nhà của bạn. Vì lá thư của bạn nêu rõ tình trạng/trạng thái của sự hư hại nên tôi sẽ gửi nó cùng với người thợ.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 135: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

the damage, we will send it along with the adjuster. We would appreciate it if you could show him where the damage occurred. I am confident we can rectify the situation in a way satisfactory for both of us. We appreciate your patience in this matter. Sincerely, Janet gallant Janet gallant Customer service department Question 147-149 refer to the following letter. Ceo welcome letter Dear cardholder: Welcome to cardlinx systems. As one of the founders of the pre-paid card industry, i have been providing services to thousands of customers for over five years. This experience allows carldinx systems to have the best possible understanding of-------our customers expect from our various card programs. 147. (A) that (rằng, đó) (B) what (những gì) (C) how (làm thế nào) (D) which (cái nào, mang tính lựa chọn) Dịch: Chào mừng bạn đến hệ thống cardlinx . Là một trong những người tiên phong của ngành công nghiệp thẻ trả trước, tôi đã được cung cấp dịch vụ cho hàng ngàn khách hàng trong hơn năm năm . Kinh nghiệm này cho phép hệ thống carldinx để có sự hiểu biết tốt nhất có thể về những gì khách hàng của chúng tôi mong đợi từ các chương trình thẻ khác nhau của chúng tôi. Cardlinx systems cards can be used to make withdrawals at millions of ATMS around the world-------to make purchases at millions of global merchants like restaurants, gas stations, grocery stores and many other retail stores 148. (A) as long as (B) as -little as (C) as soon as (D) as well as Giải thích: (A) as long as : vì (B) as little as : ít nhất (C) as soon as : sớm nhất (D) as well as: cũng như Dịch: Hệ thống thẻ Cardlinx có thể được sử dụng để rút tiền tại hàng triệu máy ATM

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 136: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

trên toàn thế giới cũng như để mua hàng với hàng triệu thương nhân trên toàn cầu như nhà hàng , trạm xăng , cửa hàng tạp hóa và nhiều cửa hàng bán lẻ khác You can add more money to your account at thousands of locations around the country or send in funds to our main office using several different methods. All of our cards can be used to send money to family members and friends------around the world with a simple card-to-card transfer from one card to another.

149. (A) anonymously (B) finally (C) instantly (D) surprisingly Giải thích: (A) anonymously (adv) nặn danh (B) finally (adv) cuối cùng (C) instantly (adv) ngay lập tức (D) surprisingly (adv) ngạc nhiên Dịch: Bạn có thể thêm tiền vào tài khoản của bạn tại hàng nghìn các địa điểm trên khắp đất nước hoặc gửi tiền đến trụ sở của chúng tôi bằng cách sử dụng phương pháp khác nhau. Tất cả các thẻ của chúng tôi có thể được sử dụng để gửi tiền đến các thành viên gia đình và bạn bè ngay lập tức trên khắp thế giới với chuyển giao thẻ sang thẻ đơn giản từ một thẻ sang thẻ còn lại. As a worldwide leader and innovator in the pre-paid card industry, cardlinx systems will continue to introduce new card products and services for your convenience. Thank you for being a cardlinx systems customer. Sincerely, Ezell brown Ceo Cardlinx systems

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 137: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Hải Huyền – Test 4

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h� c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À�¨y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

Question 150-152 refer to the following notice Rex consulting ltd.'s head office relocation January 5, 2010 Rex consulting ltd.-------into a new office in the Sofia city center, next to the palace of justice. 150. (A) moving (B) moves (C) has moved (D) will move Giải thích: Nhìn vào câu “The company's main office is now located on..” bên dưới ta thấy hiện trụ sở này đã được đặt ở đó vậy cái hành động “move” đã xảy ra rồi nên ta không chọn thì hiện tại đơn và tương lai nữa�Æ Loajd B và D, Còn A không chia đúng thì nào cả. �Æ Đáp án C The company's main office is now located on the third floor of a renovated administrative building. The address is 99 Knyaz Boris Street. The access to the office building is------- easy 151. (A) relative (B) relatively (C) relatives (D) related Giải thích: “To be” + “Adv” + “adj” �Æ chỗ trống cần điền là 1 trạng từ vì đã có tính từ “Easy” ở đó rồi. (Chú ý easy cũng là trạng từ nhưng nghĩa của trạng từ nó không phù hợp nghĩa trong câu này ) Dịch: Trụ sở chính của công ty hiện nằm trên tầng ba của một tòa nhà hành chính được nâng cấp. Địa chỉ ở 99 Knyaz Boris Street. Việc truy cập vào các tòa nhà văn phòng là tương đối dễ dàng. if you enter from Pozitano Street At Vitosha Boulevard and if you are coming------ car, please use the macedonica squre parking lot. 152. (A) as (B) by (C) to (D) on Giải thích: Câu này khá đơn giản “ BY + PHƯƠNG TIỆN – đi bằng phương tiện gì”�Æ chọn B�Æ BY CAR: đi bằng xe hơi.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 138: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

101. We have been working on updates for the program, and you should------- the updated information in January 2010. (A) receivable (B) receiving (C) receive (D) receives 1. Gi�§i thích:- �6�D�X���F�i�F���ÿ�Ýng t�ï khi�Ãm khuy�Ãt (modal verbs) s�ñ d�é�Q�J���ÿ�Ýng t�ï nguyên m� u (V-bare). - �&�i�F���P�R�G�D�O���Y�H�U�E�V���W�K�m�áng g�»�S�����Z�L�O�O�����F�D�Q�����V�K�R�X�O�G�����V�K�D�O�O�����P�D�\�����R�X�J�K�W���W�R�����« - Công th�íc: Modal verb + V-bare. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D���&�K�~�Q�J�� �W�{�L�� �ÿ�m làm vi�Ëc trên các b�§n c�±p nh�±�W�� �F�K�R�� �F�i�F�� �F�K�m�k�Q�J�� �W�U�u�Q�K���� �Y�j�� �E�¥n s�Á nh�±�Q���ÿ�m�çc các thông tin c�±p nh�±t trong tháng 1 �Q���P��2010. 3. Ki �Ãn th�íc:�D�� �7�K�u�� �K�L�O�Q�� �W�)�L�� �K�R�j�Q�� �W�K�j�Q�K�� �W�L�G�S�� �G�L�M�Q�� (have been working)�7�K�u���K�L�Ë�Q���W�¥�L���K�R�j�Q���W�K�j�Q�K���W�L�Ã�S���G�L�É�Q�����3�U�H�V�H�Q�W���S�H�U�I�H�F�W���F�R�Q�W�L�Q�X�R�X�V�����ÿ�m�ç�F���V�ñ���G�é�Q�J���ÿ�Ç���F�K�Í���V�õ���Y�L�Ë�F���[�§�\���U�D���W�U�R�Q�J���T�X�i���N�K�í���Q�K�m�Q�J���Y�¯�Q���F�z�Q���W�L�Ã�S���W�é�F���ã���K�L�Ë�Q���W�¥�L���Y�j���F�y���W�K�Ç���Y�¯�Q���F�z�Q���W�L�Ã�S �G�L�É�Q���W�U�R�Q�J���W�m�k�Q�J���O�D�L�� Cách dùng �&�K�~�Q�J���W�D���V�ñ���G�é�Q�J���W�K�u���Q�j�\���ÿ�Ç���Q�y�L���Y�Å���V�õ���Y�L�Ë�F���ÿ�m���N�Ã�W���W�K�~�F���Q�K�m�Q�J���F�K�~�Q�J���W�D���Y�¯�Q���F�z�Q���W�K�©�\���§�Q�K���K�m�ã�Q�J���K�D�\���G�©�X���Y�Ã�W���Y�Å���Q�y��

�x Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? �2�K�����Q�K�j���E�G�S���W�K�5�W���O�a�Q���[�a�Q�����$�L���Y�s�D���Q�-�X�����Q���ÿ�-�\�"

�x You look tired. Have you been sleeping properly? �$�Q�K���W�U�{�Q�J���F�y���Y�C���P�O�W���P�W�L�����$�Q�K���Q�J�o���N�K�{�Q�J���ÿ�o���J�L�-�F���j�"

�x I've got a stiff neck. I've been working too long on computer. �7�{�L���E�S���F�K�q�Q�J���F�q�Q�J���F�]�����7�{�L���O�j�P���Y�L�O�F���W�U�r�Q���P�i�\���Y�L���W�t�Q�K���W�U�R�Q�J���W�K�e�L���J�L�D�Q���G�j�L��

�7�K�u���Q�j�\���F�Ê�Q�J���F�y���W�K�Ç���ÿ�m�ç�F���V�ñ���G�é�Q�J���ÿ�Ç���Q�y�L���Y�Å���F�i�F���V�õ���Y�L�Ë�F���[�§�\���U�D���ã���T�X�i���N�K�í���Y�j���Y�¯�Q���F�K�m�D���N�Ã�W���W�K�~�F���ã���K�L�Ë�Q���W�¥�L��

�x I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much. �7�{�L���ÿ�m���K�U�F���W�L�G�Q�J���7�k�\���%�D�Q���1�K�D���ÿ�ñ�k�F��20 �Q���P���Q�K�ñ�Q�J���W�{�L���Y�3�Q���N�K�{�Q�J���E�L�G�W���Q�K�L�I�X���O�7�P��

�x I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived. �7�{�L���ÿ�m���F�K�e���D�Q�K���W�D��30 �S�K�~�W���U�[�L���Q�K�ñ�Q�J���D�Q�K���W�D���Y�3�Q���F�K�ñ�D���ÿ�G�Q��

�x He's been telling me about it for days. I wish he would stop.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 139: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

�$�Q�K�� �W�D�� �ÿ�m�� �Q�y�L�� �Y�c�L�� �W�{�L�� �Y�I�� �F�K�X�\�O�Q�� �ÿ�y�� �P�-�\�� �Q�J�j�\�� �Q�D�\�� �U�[�L���� �7�{�L�� �ñ�c�F�� �J�u�� �D�Q�K�� �W�D���ÿ�s�Q�J���Q�y�L���Q�w�D��

�7�K�u���Q�j�\���F�Ê�Q�J���F�y���W�K�Ç���ÿ�m�ç�F���V�ñ���G�é�Q�J���ÿ�Ç���F�K�Í���V�õ���Y�L�Ë�F���ÿ�m���[�§�\���U�D���Q�K�L�Å�X���O�«�Q���W�U�R�Q�J���T�X�i���N�K�í���Y�j���Y�¯�Q���F�z�Q���W�L�Ã�S���W�é�F���ã���K�L�Ë�Q���W�¥�L��

�x She's been writing to her regularly for a couple of years. �7�U�R�Q�J���P�-�\���Q���P���Q�D�\���F�{���-�\���W�K�ñ�e�Q�J���[�X�\�r�Q���Y�L�G�W���W�K�ñ���F�K�R���E�j���-�\��

�x He's been phoning me all week for an answer. A�Q�K���W�D���ÿ�m���J�U�L���ÿ�L�r�Q���F�K�R���W�{�L���F�+���W�X�/�Q���Q�j�\���F�K�Q���ÿ�K���F�y���ÿ�ñ�k�F���F�k�X���W�U�+���O�e�L��

�x The university has been sending students here for over twenty years to do work experience.

�7�U�ñ�e�Q�J���ÿ�)�L���K�U�F���ÿ�y���ÿ�m���J�g�L���V�L�Q�K���Y�L�r�Q���ÿ�G�Q���ÿ�k�\���ÿ�K���W�K�y�F���W�5�S���W�U�R�Q�J���K�ï�Q��20 �Q���P�� �7�K�u�� �K�L�Ë�Q�� �W�¥�L�� �K�R�j�Q�� �W�K�j�Q�K�� �W�L�Ã�S�� �G�L�É�Q�� �W�K�m�á�Q�J�� �ÿ�m�ç�F�� �G�•�Q�J�� �F�K�X�Q�J�� �Y�ß�L�� �F�i�F�� �F�é�P�� �W�ï���Q�K�m��'since', 'for', 'all week', 'for days', 'lately', 'recently', 'over the last few months'.

�x I've been wanting to do that for ten years. �7�{�L���ÿ�m���P�X�Y�Q���O�j�P���Y�L�O�F���ÿ�y���V�X�Y�W��10 �Q���P���Q�D�\��

�x You haven't been getting good results over the last few months. �7�U�R�Q�J���P�-�\���W�K�i�Q�J���Y�s�D���T�X�D�����E�)�Q���ÿ�m���ÿ�)�W���ÿ�ñ�k�F���N�G�W���T�X�+���U�-�W���W�Y�W��

�x They haven't been working all week. They're on strike. �+�U���ÿ�m���N�K�{�Q�J���O�j�P���Y�L�O�F���F�+���W�X�/�Q���Q�D�\�����+�U���ÿ�D�Q�J���ÿ�u�Q�K���F�{�Q�J��

�x He hasn't been talking to me for weeks. �$�Q�K���-�\���ÿ�m���N�K�{�Q�J���Q�y�L���F�K�X�\�O�Q���Y�c�L���W�{�L���P�-�\���W�X�/�Q���Q�D�\���U�[�L��

�x We've been working hard on it for ages. �&�K�~�Q�J���W�{�L���ÿ�m���E�W���U�D���U�-�W���Q�K�L�I�X���F�{�Q�J���V�q�F���F�K�R���Q�y���W�U�R�Q�J���Q�K�L�I�X���Q���P��

�x I've been looking at other options recently. �*�/�Q���ÿ�k�\���W�{�L���ÿ�D�Q�J���[�H�P���[�p�W���F�i�F���S�K�ñ�ï�Q�J���i�Q���N�K�i�F��

�x Have you been exercising lately? �*�/�Q���ÿ�k�\���D�Q�K���F�y���W�5�S���W�K�K���G�m�F���N�K�{�Q�J�"

�x He's been working here since 2001. �$�Q�K���-�\���O�j�P���Y�L�O�F���g���ÿ�k�\���W�s���Q���P��2001.

�&�©�X���W�U�~�F �&�k�X���N�K�·�Q�J���ÿ�Ï�Q�K - S+ have/has + been+ V-ing + (O) * Ghi chú:�6�����&�K�ë���Q�J�ó �9�������Ý�Q�J���W�ï

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 140: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

�2�����7�k�Q���Q�J�ó �9�t���G�é��

�x He's been phoning me all week for an answer. �x I have been exercising hard recently.

�&�k�X���S�K�ë���ÿ�Ï�Q�K - S+ have not/has not + been+ V-ing + (O) - S+ haven't/hasn't + been+ V-ing + (O) �9�t���G�é��

�x He hasn't been talking to me for weeks �x I have not been exercising recently.

�&�k�X���Q�J�K�L���Y�©�Q - ���7�ï���ÿ�Ç���K�Ó�L���������K�D�Y�H/has + S + been+ V-ing + (O)? �9�t���G�é��

�x Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? �x Have you been exercising lately?

102. Frank Truner who was interviewed on Friday will be assigned to either the research department ------- the marketing department. (A) but (B) or (C) and (D) neither 1. Gi�§i thích:- C�-u trúc �H�L�W�K�H�U�«�R�U�����K�R�?c cái này ho�?c cái kia. + �(�L�W�K�H�U�������'�D�Q�K���W�ï�����¥�L���W�ï�������2�U�������'�D�Q�K���W�ï�������¥�L���W�ï �&�»�S�� �O�L�r�Q�� �W�ï�� �W�U�r�Q�� �ÿ�m�ç�F���G�•�Q�J���ÿ�Ç���N�K�·�Q�J�� �ÿ�Ï�Q�K�� �N�K�§���Q���Q�J�� �F�y�� �W�K�Ç���[�§�\�� �U�D���ÿ�Õ�L���Y�ß�L�� �P�Ý�W���W�U�R�Q�J���V�Õ���K�D�L���ÿ�Õ�L���W�m�ç�Q�J���ÿ�m�ç�F���Q�y�L���W�ß�L�����K�R�»�F���O�j���[�§�\���U�D���Y�ß�L���ÿ�Õ�L���W�m�ç�Q�J���W�K�í���Q�K�©�W���K�R�»�F���O�j���[�§�\���U�D���Y�ß�L���ÿ�Õ�L���W�m�ç�Q�J���W�K�í���K�D�L���� VD: Tân wants to ask either you or me to help him repair his computer. Tân �P�X�Õ�Q���Q�K�á���E�¥�Q���K�R�»�F���W�{�L���J�L�~�S���D�Q�K���©�\���V�ñ�D���F�i�L���P�i�\���Y�L���W�t�Q�K�� Either her parents or she is invited to the part�\���W�R�Q�L�J�K�W�����&�{���©�\���K�R�»�F���F�K�D���P�½���F�{���©�\���ÿ�m�ç�F���P�á�L���G�õ���W�L�Ë�F���W�Õ�L���Q�D�\�� �*�K�L���F�K�~�����.�K�L���F�»�S���O�L�r�Q���W�ï���³�H�L�W�K�H�U�����������R�U���������´���ÿ�í�Q�J���ã���Y�Ï���W�U�t���F�K�ë���W�ï���W�K�u���ÿ�Ý�Q�J���W�ï���ÿ�m�ç�F���F�K�L�D�� �W�K�H�R�� �F�K�ë�� �W�ï�� �J�«�Q�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �Q�K�©�W�����W�í�F�� �O�j�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �ÿ�m�ç�F�� �F�K�L�D�� �W�K�H�R�� �F�K�ë�� �W�ï�� �ÿ�í�Q�J���V�D�X���³�R�U�´���� VD: Either you or I am r�L�J�K�W�����+�R�»�F���E�¥�Q���ÿ�~�Q�J���K�R�»�F���W�{�L���ÿ�~�Q�J�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D��

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 141: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

Frank Truner, �Q�J�m�á�L�� �ÿ�m�çc ph�Óng v�©n vào th�í Sáu s�Á �ÿ�m�çc giao vi�Ëc bên b�Ý ph�±n nghiên c�íu ho�»c b�Ý ph�±n ti�Ãp th�Ï. 103. The author's comments are considered -------own and are not necessarily reflective of the view of the magazine publisher. (A) she ���ÿ�¥i t�ï) (B) hers. ���ÿ�¥i t�ï s�ã h�óu) (C) herself ���ÿ�¥i t�ï ph�§n thân) (D) her (tính t�ï s�ã h�óu) 1. Gi�§i thích:- Own �ã �ÿ�k�\�� �ÿ�y�Q�J�� �Y�D�L�� �W�U�z�� �Q�K�m�� �P�Ý�W�� �S�U�R�Q�R�X�Q���� �G�•�Q�J�� �ÿ�Ç nh�©n m�¥nh nh�óng comments là c�ëa riêng tác gi�§. + Ex: It is �P�\���R�Z�Q���L�G�H�D���������y���F�K�t�Q�K���O�j���ê���W�m�ãng c�ëa tôi).

Your day off is your own. (Ngày ngh�Í là c�ëa riêng b�×). * Chú ý: không s�ñ d�éng own sau m�¥o t�ï. +Ex: I have my own way. (T�ß có cách c�ëa riêng t�ß).

Không dùng: I have an/the own way. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D��Nh�óng bình lu�±n c�ëa tác gi�§ �ÿ�m�çc coi là c�ëa cá nhân và không nh�©t thi�Ãt ph�§n �i�Q�K���T�X�D�Q���ÿ�L�Çm c�ëa các nhà xu�©t b�§n t�¥p chí. 104. All equipment in the gym is checked-------to ensure that it is safe to use. (A) almost (B) every (C) regularly (D) recently 1. Gi�§i thích:- Thì �ÿ�D�Q�J�� �ÿ�m�çc s�ñ d�éng là thì hi�Ën t�¥�L�� �ÿ�k�Q���� �Y�u�� �Y�±y ta lo�¥�L�� �ÿ�m�ç�F�� �ÿ�i�S�� �i�Q�� �'�� �G�R��recently là d�©u hi�Ëu c�ëa thì hi�Ën t�¥i hoàn thành. - �;�p�W���S�K�m�k�Q�J���i�Q���%�����H�Y�H�U�\�������1�R�X�Q�����P�Û�L�«���7�U�R�Q�J���F�k�X���ÿ�Å �F�K�~�Q�J���W�D���F�K�m�D���F�y���G�D�Q�K��t�ï nên lo�¥i B. - �;�p�W���S�K�m�k�Q�J���i�Q���$�����D�O�P�R�V�W�����D�G�Y�������K�«u h�Ãt. D�É hi�Çu nh�©�W���O�j���G�R���Q�J�K�­�D���N�K�{�Q�J���S�K�•��h�çp nên lo�¥i. - V�±�\���S�K�m�k�Q�J���i�Q���ÿ�~�Q�J���O�j���&�����U�H�J�X�O�D�U�O�\�����D�G�Y�������W�K�m�áng xuyên. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D��T�©t c�§ các thi�Ãt b�Ï trong phòng t�±p th�Ç d�é�F���ÿ�m�çc ki�Ç�P���W�U�D���W�K�m�á�Q�J���[�X�\�r�Q���ÿ�Ç �ÿ�§m b�§o an toàn s�ñ d�éng. 3. Ki �Ãn th�íc:

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 142: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

* Phân bi�Ot ensure, assure, insure:- Assure �F�y���Q�J�K�­�D�����F�D�P���ÿ�R�D�Q�����ÿ�R�D�Q���F�K�³�F�����E�§�R���ÿ�§�P��

+ He assured me that everythhing woyld turn out well. ���$�Q�K���©�\���ÿ�R�D�Q���F�K�³�F���Y�ß�L���W�{�L���O�j���P�Ñ�L���F�K�X�\�Ë�Q���V�Á���Ù�Q���F�§���W�K�{�L���� - �7�K�{�Q�J�� �W�K�m�á�Q�J�� �V�D�X�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï assure �O�j�� �P�Ý�W�� �P�Ë�Q�K�� �G�Å���� �F�y�� �K�R�»�F�� �N�K�{�Q�J�� �F�y�� ���W�K�D�W�������K�R�»�F�� �V�D�X assure �O�j�� �K�D�L�� �E�Ù�� �Q�J�ó���� �P�Ý�W�� �W�U�õ�F�� �W�L�Ã�S�� �Y�j�� �P�Ý�W�� �J�L�i�Q�� �W�L�Ã�S��

- Ensure �O�j���O�j�P���F�K�R���F�K�³�F���F�K�³�Q�����E�§�R���ÿ�§�P��

+ This book was enough to ensure his success. ���&�X�Õ�Q���V�i�F�K���Q�j�\���ÿ�ë���ÿ�Ç���E�§�R���ÿ�§�P���F�K�R���V�õ���W�K�j�Q�K���F�{�Q�J���F�ë�D���D�Q�K���©�\���� - �7�¥�L�� �0�û�� insure �ÿ�m�ç�F�� �G�•�Q�J�� �W�K�D�\�� �F�K�R�� �H�Q�V�X�U�H���� �1�J�R�j�L�� �U�D�� insure �F�z�Q�� �F�y�� �Q�J�K�­�D�� �O�j���ÿ�y�Q�J���W�L�Å�Q���E�§�R���K�L�Ç�P�����1�Ã�X���W�D���L�Q�V�X�U�H���E�©�W���ÿ�Ý�Q�J���V�§�Q�����W�í�F���O�j���W�D���ÿ�y�Q�J���W�L�Å�Q���F�K�R���P�Ý�W���F�{�Q�J���W�\�� �E�§�R�� �K�L�Ç�P�� �Q�j�R�� �ÿ�y�� �ÿ�Ç�� �N�K�L�� �[�§�\�� �U�D�� �V�õ�� �F�Õ�� �Q�K�m�� �W�K�L�r�Q�� �W�D�L���� �K�Ó�D�� �K�R�¥�Q�������O�j�P�� �W�K�L�Ë�W�� �K�¥�L���ÿ�Ã�Q�� �W�j�L�� �V�§�Q�� �F�ë�D�� �P�u�Q�K�� �W�K�u�� �V�Á�� �ÿ�m�ç�F�� �F�{�Q�J�� �W�\�� �E�§�R�� �K�L�Ç�P�� �E�×�L�� �K�R�j�Q��

- �7�K�±�W�� �U�D�� �W�U�R�Q�J�� �Q�K�L�Å�X�� �Q�J�ó�� �F�§�Q�K�� assure và ensure �F�y�� �W�K�Ç�� �W�K�D�\�� �W�K�Ã�� �F�K�R�� �Q�K�D�X. Cái �ÿ�»�F���E�L�Ë�W���O�j �D�V�V�X�U�H�P�X�Õ�Q���[�y�D���ÿ�L���Q�K�ó�Q�J���Q�J�K�L���Q�J�á�����W�K�³�F���P�³�F���F�ë�D���P�Ý�W���Q�J�m�á�L���Q�j�R���ÿ�y���Y�j�� �O�j�P�� �F�K�R�� �K�Ñ�� �E�ß�W�� �O�R�� �O�³�Q�J�� �ÿ�L��

�7�D�� �F�Ê�Q�J�� �F�y�� �W�K�Ç�� �i�S�� �G�é�Q�J�� �W�K�H�R�� �ÿ�Å�� �[�X�©�W�� �F�ë�D�� �Q�K�L�Å�X�� �Q�K�j�� �Q�J�{�Q�� �Q�J�ó�� �K�Ñ�F��là: assure dùng ch�R�� �Q�J�m�á�L�� ensure�G�•�Q�J�� �F�K�R�� �V�õ�� �Y�±�W�� �Y�j insure �F�K�R�� �W�j�L�� �F�K�t�Q�K���� �E�§�R���K�L�Ç�P�� 105. The Calgary Inn attaches importance to the ------- of its rooms and always offers good service at reasonable prices. (A) clean (B) cleanliness (C) cleanly (D) cleanest 1. Gi�§i thích:- �â �ÿ�k�\���W�D���F�«�Q���ÿ�L�Ån m�Ýt danh t�ï�����ÿ�©u hi�Ë�X���O�j���W�U�m�ßc có m�¥o t�ï the và sau có gi�ßi t�ï of. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D��

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 143: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

Công ty Inn Calgary coi tr�Ñng s�õ s�¥ch s�Á c�ëa các phòng �Õc và luôn cung c�©p d�Ïch v�é t�Õt v�ßi giá c�§ h�çp lý. 3. Ki �Ãn th�íc:- to attach importance to something: coi tr�Ñng, xem là quan tr�Ñ�Q�J�����ÿ�i�Q�J���O�m�X���W�k�P��t�ßi. - reasonable price: giá c�§ h�çp lý. 106. The management course will be ----on Monday, October 17, from 9 a.m. to 4 p.m., while the law course will be taught on Tuesday, October 18, from 9 a.m.to 4 p.m. (A) exhibited ���W�U�m�Q�J���E�j�\�� (B) donated (t�»ng) (C) offered (cung c�©p) (D) passed (qua) 1. Gi�§i thích:- Câu này là m�Ýt câu v�Å t�ï v�õng nên d�Ï�F�K���Q�J�K�­�D���W�D���V�Á th�©�\���S�K�m�k�Q�J���i�Q���&���O�j���K�çp lý. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D��Các khóa h�Ñc qu�§n lý s�Á �ÿ�m�çc cung c�©p trên Th�í 2 Tháng 10 17, t�ï 9 gi�á sáng �ÿ�Ãn 4 gi�á chi�Åu, trong khi khóa h�Ñc lu�±t s�Á �ÿ�m�çc gi�§ng d�¥y vào th�í Ba, October 18, t�ï 9 gi�á �V�i�Q�J���ÿ�Ãn 4 gi�á chi�Åu. 107. Giessen is centrally located in Germany and can -------be reached by plane, train, and car. (A) easy (adj) (B) easily (adv) (C) ease (verb) (D) easiness (noun) 1. Gi�§i thích:- �&�k�X���Q�j�\���ÿ�m���ÿ�ë các thành ph�«n ch�ë t�ï�����ÿ�Ýng t�ï, nên ch�Í có th�Ç �ÿ�L�Å�Q���Y�j�R���ÿ�k�\���P�Ýt tr�¥ng t�ï ���D�G�Y�����ÿ�Ç b�Ù �Q�J�K�­�D���F�K�R���ÿ�Ýng t�ï. Vì v�±�\�����%���O�j���S�K�m�k�Q�J���i�Q���F�K�t�Q�K���[�i�F�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Giessen n�µm �ã trung tâm �Q�m�ßc ���í c và có th�Ç d�É dàng �ÿ�Ãn �ÿ�m�çc b�µng máy bay, xe l�ñ�D�����Y�j���[�H���K�k�L�� 3. Ki �Ãn th�íc:- to be located in: n�µm �ã, t�Ña l�¥c �ã.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 144: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

108. To cut down on electricity wastage, we use energy-saving light bulbs and remind employees to turn .... their computers when they leave the office. (A) onto (B) off (C) out (D) at 1. Gi�§i thích: - ���k�\���O�j���P�Ýt câu v�Å ph�«n c�é�P���ÿ�Ýng t�ï (phrasal verbs) nên ch�Í có th�Ç �[�p�W���Q�J�K�­�D��c�ëa t�ïng c�ém. + turn onto: chuy�Çn sang. + turn something off: t�³t. �1�J�R�j�L���U�D�����W�X�U�Q���R�I�I���F�y���Q�J�K�­�D���O�j����1) ng�ïng suy �Q�J�K�­�����Q�J�ï�Q�J���F�K�~���ê���ÿ�Ã�Q���ÿ�L�Åu gì �ÿ�y������2): chuy�Çn sang m�Ý�W���F�R�Q���ÿ�m�áng khác. + turn out: (1) xu�©t hi�Ën; (2) di�Én ra; (3�����F�K�­�D���U�D������4) có v�¿ �Q�K�m turn out the light: t�7�W���ÿ�q�Q�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D���� ���Ç c�³t gi�§�P���O�m�Q�J���S�K�t���ÿ�L�Ën, chúng tôi s�ñ d�é�Q�J���E�y�Q�J���ÿ�q�Q���W�L�Ãt ki�Ë�P���Q���Q�J���O�m�çng và nh�³c nh�ã nhân viên t�³t máy tính c�ëa h�Ñ khi h�Ñ r�ái kh�Ó�L���Y���Q���S�K�z�Q�J�� 3. Ki �Ãn th�íc: - to cut down on something: gi�§m, c�³t gi�§m. - to remind sb to do sth/to remind sb of doing sth: nh�³c nh�ã ai làm gì. 109. Our online service -------you to view your information, make address changes, review account history, and request documents. (A) allowance (noun) (B) allows (Verb) (C) allowing (V-ing) (D) allowable (adj) 1. Gi�§i thích: - �7�D���ÿ�m���F�y���F�K�ë ng�ó c�ë�D���F�k�X���O�j���³�2�X�U���R�Q�O�L�Q�H���V�H�U�Y�L�F�H�´���Y�j���W�~�F���W�ï là you, v�±y ch�Û c�«n �ÿ�L�Ån là m�Ý�W�� �ÿ�Ýng t�ï. Ngoài ra, ch�ë t�ï our online service là s�Õ ít nên c�«n m�Ýt �ÿ�Ýng t�ï s�Õ ít. ���i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J���O�j���%�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� D�Ïch v�é tr�õc tuy�Ãn c�ëa chúng tôi cho phép b�¥n xem thông tin�����W�K�D�\���ÿ�Ù�L���ÿ�Ïa ch�Í, xem l�Ïch s�ñ tài kho�§n, và các tài li�Ëu theo yêu c�«u. 3. Ki �Ãn th�íc: - to allow sb to do sth: cho phép ai làm gì.

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 145: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

- to allow + V-ing: cho phép. (không có túc t�ï). - allowance (noun): ph�é c�©p. 110. It is important------- managers draw in the best sales people to sell the products . (A) should (B) that (C) upon (D) to 1. Gi�§i thích: - It là ch�ë t�ï�����L�V���O�j���ÿ�Ýng t�ï �F�k�X���ÿ�m���ÿ�ë các thành ph�«�Q�����1�K�m�Q�J���Y�à phía sau l�¥i có m�Ýt c�ém ch�ë-v�Ï n�ó�D�� �O�j�� �³managers draw in the best sales people to sell the �S�U�R�G�X�F�W�V�´���Q�r�Q���W�D���F�«n m�Ýt t�ï n�Õ�L���O�j���W�K�D�W���ÿ�Ç n�Õi 2 m�Ë�Q�K���ÿ�Å l�¥i. - Ng�R�j�L���U�D�����ÿ�k�\���O�j���F�k�X���J�L�§ �ÿ�Ïnh: �&�k�X���J�L�§���ÿ�Ï�Q�K���K�D�\���F�z�Q���J�Ñ�L���O�j���F�k�X���F�«�X���N�K�L�Ã�Q���O�j���O�R�¥�L���F�k�X���ÿ�Õ�L���W�m�ç�Q�J���W�K�í���Q�K�©�W���P�X�Õ�Q���ÿ�Õ�L�� �W�m�ç�Q�J�� �W�K�í�� �K�D�L�� �O�j�P�� �P�Ý�W�� �Y�L�Ë�F�� �J�u���� �&�k�X�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K�� �F�y�� �W�t�Q�K�� �F�K�©�W�� �F�«�X�� �N�K�L�Ã�Q�� �F�K�í���N�K�{�Q�J���P�D�Q�J���W�t�Q�K���p�S���E�X�Ý�F���Q�K�m���F�k�X���P�Ë�Q�K���O�Ë�Q�K�����7�U�R�Q�J���F�k�X���J�L�§���ÿ�Ï�Q�K�����Q�J�m�á�L���W�D���G�•ng �G�¥�Q�J�� �Q�J�X�\�r�Q�� �W�K�Ç�� �N�K�{�Q�J�� �F�y to �F�ë�D�� �F�i�F�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �V�D�X�� �P�Ý�W�� �V�Õ�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �F�K�t�Q�K�� �P�D�Q�J���W�t�Q�K�� �F�«�X�� �N�K�L�Ã�Q���� �7�K�m�á�Q�J�� �F�y that �W�U�R�Q�J�� �F�k�X�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K�� �W�U�ï�� �P�Ý�W�� �V�Õ�� �W�U�m�á�Q�J�� �K�ç�S�� �ÿ�»�F���E�L�Ë�W�� 1.�'�•�Q�J���Y�ß�L���Z�R�X�O�G���U�D�W�K�H�U���W�K�D�W �1�J�ó�� �S�K�i�S�� �K�L�Ë�Q�� �ÿ�¥�L�� �Q�J�j�\�� �Q�D�\�� �ÿ�»�F�� �E�L�Ë�W�� �O�j�� �Q�J�ó�� �S�K�i�S�� �0�û�� �F�K�R�� �S�K�p�S�� �G�•�Q�Jwould rather �P�j���N�K�{�Q�J���F�«�Q���G�•�Q�J that �W�U�R�Q�J���O�R�¥�L���F�k�X���Q�j�\�� We would rather (that) he not take this train. 2.�'�•�Q�J���Y�ß�L���ÿ�Ý�Q�J���W�ï�� �%�§�Q�J�� �V�D�X�� �O�j�� �Q�K�ó�Q�J�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �ÿ�z�L�� �K�Ó�L�� �P�Ë�Q�K�� �ÿ�Å�� �V�D�X�� �Q�y�� �S�K�§�L�� �ã�� �G�¥�Q�J�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K�� �Y�j���W�U�R�Q�J���F�k�X���E�³�W���E�X�Ý�F���S�K�§�L���F�y that �W�U�R�Q�J���W�U�m�á�Q�J���K�ç�S���ÿ�y��

advise demand prefer require

ask insist propose stipulate

command move recommend suggest

decree order request urge

���Ý�Q�J�� �W�ï�� �V�D�X�� �F�K�ë�� �Q�J�ó��2 �ã�� �G�¥�Q�J�� �Q�J�X�\�r�Q�� �W�K�Ç�� �N�K�{�Q�J�� �F�K�L�D�� �E�Ó to���� �1�Ã�X�� �P�X�Õ�Q�� �W�K�j�Q�K���O�±�S���W�K�Ç���S�K�ë���ÿ�Ï�Q�K���ÿ�»�W not �V�D�X���F�K�ë���Q�J�ó��2 �W�U�m�ß�F���Q�J�X�\�r�Q���W�K�Ç���E�Ó to.

Subject + verb + that + subject + [verb in simple form] + ...

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 146: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

The doctor suggested that his patient stop smoking. The doctor suggested that his patient not stop smoking. �1�Ã�X�� �E�Ó that �ÿ�L�� �W�K�u�� �F�K�ë�� �Q�J�ó��2 �V�Á�� �W�U�ã�� �Y�Å�� �G�¥�Q�J�� �W�k�Q�� �Q�J�ó�� �Y�j�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �V�D�X�� �Q�y�� �W�U�ã�� �Y�Å���G�¥�Q�J�� �Q�J�X�\�r�Q�� �W�K�Ç�� �F�y to, �F�k�X�� �P�©�W�� �W�t�Q�K�� �F�K�©�W�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K���� �W�U�ã�� �W�K�j�Q�K�� �P�Ý�W�� �G�¥�Q�J�� �P�Ë�Q�K���O�Ë�Q�K���W�K�í�F���J�L�i�Q���W�L�Ã�S�� The doctor suggested his patient to stop smoking. The doctor suggested his patient not to stop smoking. �7�U�R�Q�J�� �Q�J�ó�� �S�K�i�S�� �$�Q�K-�$�Q�K���W�U�m�ß�F���ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �ã�� �P�Ë�Q�K�� �ÿ�Å��2 �W�K�m�á�Q�J���F�yshould���� �Q�J�m�á�L���$�Q�K���F�K�Í �E�Ó should �N�K�L���V�D�X���Q�y���O�j���ÿ�Ý�Q�J���W�ï to be �Q�K�m�Q�J���Q�J�ó���S�K�i�S���$�Q�K-�0�û���N�K�{�Q�J��dùng should �F�K�R���W�R�j�Q���E�Ý���ÿ�Ý�Q�J���W�ï�Ó�k���P�Ë�Q�K���ÿ�Å��2. 3.�'�•�Q�J���Y�ß�L���W�t�Q�K���W�ï�� �%�§�Q�J�� �V�D�X�� �O�j�� �P�Ý�W�� �V�Õ�� �F�i�F�� �W�t�Q�K�� �W�ï�� �ÿ�z�L�� �K�Ó�L�� �P�Ë�Q�K�� �ÿ�Å�� �V�D�X�� �Q�y�� �S�K�§�L�� �ã�� �G�¥�Q�J�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K�����W�U�R�Q�J�� �F�k�X�� �E�³�W�� �E�X�Ý�F�� �S�K�§�L�� �F�y that �Y�j�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �V�D�X�� �F�K�ë�� �Q�J�ó��2 �ã�� �G�¥�Q�J�� �Q�J�X�\�r�Q�� �W�K�Ç���E�Ó to.

advised necessary recommended urgent

important obligatory required imperative

mandatory proposed suggested

�/�m�X���ê���U�µ�Q�J���W�U�R�Q�J���E�§�Q�J���Q�j�\���F�y���P�Ý�W���V�Õ���W�t�Q�K���W�ï���O�j���S�K�k�Q���W�ï��2 �F�©�X���W�¥�R���W�ï���F�i�F���ÿ�Ý�Q�J���W�ï���ã���E�§�Q�J���W�U�r�Q�����1�Ã�X���P�X�Õ�Q���F�©�X���W�¥�R���S�K�ë���ÿ�Ï�Q�K���ÿ�»�W not �V�D�X���F�K�ë���Q�J�ó��2 �W�U�m�ß�F���Q�J�X�\�r�Q���W�K�Ç���E�Ó to.

It + be + adj + that + S + [verb in simple form]

It is necessary that he find the books. It is necessary that he not find the books. It has been proprosed that we change the topic. It has been proprosed that we not change the topic. �1�Ã�X���E�Ó that �ÿ�L���W�K�u���F�K�ë���Q�J�ó��2 �V�Á���E�L�Ã�Q���W�K�j�Q�K���W�k�Q���Q�J�ó���V�D�X���J�L�ß�L���W�ï for�����ÿ�Ý�Q�J���W�ï���W�U�ã���Y�Å���G�¥�Q�J���Q�J�X�\�r�Q���W�K�Ç���F�y to �Y�j�� �F�k�X�� �P�©�W���W�t�Q�K���F�K�©�W���J�L�§���ÿ�Ï�Q�K���W�U�ã���W�K�j�Q�K���G�¥�Q�J���P�Ë�Q�K���O�Ë�Q�K���W�K�í�F���J�L�i�Q���W�L�Ã�S�� It is necessary for him to find the books. It is necessary for him not to find the books. It has been proprosed for us to change the topic. It has been proprosed for us not to change the topic. �/�m�X���ê:

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 147: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

�x �&�k�X�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K�� �G�•�Q�J�� �Y�ß�L��2 �O�R�¥�L�� �W�U�r�Q�� �W�K�m�á�Q�J�� �ÿ�m�ç�F�� �G�•�Q�J�� �W�U�R�Q�J�� �F�i�F�� �Y���Q�� �E�§�Q���K�R�»�F���W�K�m���J�L�D�R���G�Ï�F�K���G�L�É�Q���ÿ�¥�W���O�á�L���ÿ�Å���Q�J�K�Ï���W�ï���S�K�t�D���$��-> B mà không có tính �E�³�W���E�X�Ý�F��

�x �.�K�{�Q�J���F�K�Í���F�y���ÿ�Ý�Q�J���W�ï���Y�j���W�t�Q�K���W�ï���P�ß�L���ÿ�m�ç�F���G�•�Q�J���W�K�H�R���G�¥�Q�J���Q�j�\�����W�©�W���F�§���F�i�F���G�D�Q�K���W�ï���[�X�©�W���S�K�i�W���W�ï���Q�K�ó�Q�J���ÿ�Ý�Q�J���W�ï���Y�j���W�t�Q�K���W�ï���W�U�r�Q���ÿ�Å�X���E�X�Ý�F���P�Ë�Q�K���ÿ�Å���V�D�X���Q�y�� �S�K�§�L�� �ã�� �G�¥�Q�J�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K���� �Q�Ã�X�� �Q�K�m�� �Q�y�� �G�L�É�Q�� �ÿ�¥�W�� �F�i�F�� �\�Ã�X�� �W�Õ�� �W�U�r�Q�� There is suggestion from the doctor that the patient stop smoking. It is recommendation that the vehicle owner be present at the court

4.�7�K�Ç���J�L�§���ÿ�Ï�Q�K���W�U�R�Q�J���P�Ý�W���V�Õ���W�U�m�á�Q�J���K�ç�S���N�K�i�F �x �'�•�Q�J�� �ÿ�Ç�� �G�L�É�Q�� �ÿ�¥�W�� �P�Ý�W�� �m�ß�F�� �P�X�Õ�Q�� �K�R�»�F�� �P�Ý�W�� �O�á�L�� �Q�J�X�\�Å�Q�� �U�ë�D���� �W�K�m�á�Q�J�� �E�D�R��

�K�j�P���F�i�F���W�K�Ã���O�õ�F��siêu nhiên. God be with you = Good bye. �&�X�U�V�H���W�K�L�V���W�R�D�G�����&�K�Ã�W���W�L�Ë�W���F�i�L���F�R�Q���F�y�F���Q�j�\��

�x �'�•�Q�J���Y�ß�L���ÿ�Ý�Q�J���W�ï May �W�U�R�Q�J���P�Ý�W���V�Õ���W�U�m�á�Q�J���K�ç�S���ÿ�»�F���E�L�Ë�W���V�D�X�� o �&�R�P�H�� �Z�K�D�W�� �P�D�\�� � �� �'�•�� �W�K�Ã�� �Q�j�R�� �F�K���Q�J�� �Q�ó�D���� �G�•�� �E�©�W�� �F�í�� �W�U�X�\�Ë�Q�� �J�u��

Come what may we will stand by you. o May as well not do �V�W�K�� ���������� �L�I�� ���������� � �� �&�y�� �W�K�Ç�� �ÿ�ï�Q�J������������ �Q�Ã�X�� �N�K�{�Q�J��

You may as well not come if you can't be on time. �&�i�F���D�Q�K���F�y���W�K�Ç���ÿ�ï�Q�J���ÿ�Ã�Q���Q�Ã�X���N�K�{�Q�J���ÿ�Ã�Q���ÿ�m�ç�F���ÿ�~�Q�J���J�L�á��

o �0�D�\���0�L�J�K�W�����M�X�V�W�����D�V���Z�H�O�O���G�R���V�P�W��� ���&�K�·�Q�J���P�©�W���J�u���P�j���O�¥�L���N�K�{�Q�J�����P�©�W���J�u���F�ë�D���E�Ñ�� Since nobody wants that job, we might (just) as well let him have it: �9�u�� �N�K�{�Q�J�� �D�L�� �W�K�t�F�K�� �Y�L�Ë�F�� �Q�j�\���� �P�u�Q�K�� �F�K�·�Q�J�� �P�©�W�� �J�u�� �P�j�� �O�¥�L�� �N�K�{�Q�J�� �F�K�R���K�³�Q���W�D���O�j�P���Q�y

o �0�D�\���G�L�É�Q���ÿ�¥�W���P�Ý�W���O�á�L���ÿ�Å���Q�J�K�Ï���P�j���Q�J�m�á�L���Q�y�L���F�K�R���U�µ�Q�J���F�K�m�D���F�K�³�F���Q�y���ÿ�m���ÿ�m�ç�F���W�K�õ�F���K�L�Ë�Q�� The sign on the lawn says clearly that people may not walk on the grass. (không dùng should �W�U�R�Q�J���W�U�m�á�Q�J���K�ç�S���Q�j�\����

o May + S + link verb + adj �K�R�»�F May + S + verb + complement ���&�«�X���F�K�~�F���F�K�R���� �0�D�\�� �\�R�X�� �E�R�W�K�� �Y�H�U�\�� �K�D�S�S�\���� �&�K�~�F�� �F�i�F�� �E�¥�Q�� �E�i�F�K�� �Q�L�r�Q�� �J�L�D�L�� �O�m�R�� �0�D�\�� �W�K�H�� �F�R�Q�I�H�U�H�Q�F�H�� �E�H�� �V�X�F�F�H�V�V�I�X�O���� �&�K�~�F�� �K�Ý�L�� �Q�J�K�Ï�� �W�K�j�Q�K�� �F�{�Q�J�� �U�õ�F���U�å��

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 148: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

�/�R�Q�J���P�D�\���V�K�H���O�L�Y�H���W�R���H�Q�M�R�\���K�H�U���J�R�R�G���I�R�U�W�X�Q�H�����&�K�~�F���F�K�R���Q�j�Q�J���V�Õ�Q�J���O�k�X���ÿ�Ç���K�m�ã�Q�J���Y�±�Q���P�D�\���F�ë�D���Q�j�Q�J��

�x �,�I���Q�H�H�G���E�H��� ���,�I���Q�H�F�H�V�V�D�U�\��� ���1�Ã�X���F�«�Q If need be, we can take another road.

�x �'�•�Q�J�� �Y�ß�L�� �ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �W�R�� �E�H���� �E�Ó�� �W�R�� �V�D�X�� �L�I�� �ÿ�Ç�� �F�K�Í�� �P�Ý�W�� �V�õ�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K�� �F�K�m�D�� �ÿ�m�ç�F���S�K�k�Q���ÿ�Ï�Q�K���U�} �U�j�Q�J���O�j���ÿ�~�Q�J���K�D�\���V�D�L�� If that be right, then it would be no defence for this man to say he's innocent.

�x �/�H�W���L�W���E�H���P�H�����*�L�§���V�ñ���ÿ�y���O�j���W�{�L�����J�L�i���S�K�§�L���W�D�\���W�{�L�� - Husband: Let it be me. - Wife (suddenly appearing) : If that be you, what would you do.

�x Be that a�V�� �L�W�� �P�D�\�������� � �� �Z�K�H�W�K�H�U�� �W�K�D�W�� �L�V�� �W�U�X�H�� �R�U�� �Q�R�W�������� � �� �&�K�R�� �G�•�� �O�j�� �S�K�§�L�� �W�K�Ã��hay không. Be that as it may, you have to accept it.

�x �7�K�H�Q���V�R���E�H���L�W�����&�í���S�K�§�L���Y�±�\���W�K�{�L�� If we have to pay $2,000�����W�K�H�Q���V�R���E�H���L�W�����W�K�u���F�í���S�K�§�L���W�U�§���W�K�{�L��

�x �&�k�X���J�L�§���ÿ�Ï�Q�K���G�•�Q�J���Y�ß�L it + to be + time o It's time (for sb) to do smt�����ÿ�m���ÿ�Ã�Q���O�~�F���D�L���S�K�§�L���O�j�P���J�u�����7�K�á�L���J�L�D�Q���Y�ï�D��

�Y�»�Q�����N�K�{�Q�J���P�D�Q�J���W�t�Q�K���J�L�§���ÿ�Ï�Q�K���� It's time for me to get �W�R���W�K�H���D�L�U�S�R�U�W�������m���ÿ�Ã�Q���O�~�F���W�{�L���S�K�§�L���U�D���V�k�Q���E�D�\��

o It's time (hightime/about time) (for sb) did smt�����ÿ�m���ÿ�Ã�Q���O�~�F���P�j�����W�K�á�L���J�L�D�Q���ÿ�m���W�U�É�����P�D�Q�J���W�t�Q�K���J�L�§���ÿ�Ï�Q�K�� It's time I got to the airport It's hightime the city government did smt to stop the traffic jam.

2. �'�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� ���L�Åu quan tr�Ñng là các nhà qu�§n lý thu hút t�Õt nh�©�W���Q�J�m�á�L���E�i�Q���K�j�Q�J���ÿ�Ç bán các s�§n ph�­m. 111. Eli Clare, -------latest book was published by Local Home Press, is nominated for the 2010 Lambda Literary Award. (A) whatever (B) whom (C) what (D) whose 1. Gi�§i thích: - �'�R���F�k�X���Q�j�\���ÿ�m���F�y���F�K�ë ng�ó �O�j���³�(�O�L���&�O�D�U�H�´�����Y�Ï ng�ó là �³is nominated for the 2010 Lambda Literary Award.�´�� �ÿ�m���ÿ�ë thành ph�«n câu ph�«�Q���³-------latest book

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 149: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

was published by Local Home Press�´�� �V�Á là m�Ýt m�Ë�Q�K���ÿ�Å quan h�Ë. V�±y ta ph�§i ch�Ñn m�Ý�W���ÿ�¥i t�ï quan h�Ë phù h�çp. - ta th�©y whose trong m�Ë�Q�K�� �ÿ�Å quan h�Ë dùng thay cho các tính t�ï s�ã h�ó�X�� �Q�K�m���K�L�V���K�H�U���W�K�H�L�U���L�W�V�«��và whose + N. - Vi �Ã�W�� �W�i�F�K�� �F�k�X�� �Q�j�\�� �U�D�� �K�D�L�� �F�k�X�� �ÿ�k�Q�� �V�Á �O�j���� �³�(�O�L�� �&�O�D�U�H�� �L�V��nominated for the 2010 Lambda Literary Award. Her latest book was published by Local Home Press��� - Vì v�±�\���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J���V�Á là D. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Eli Clare, tác gi�§ cu�Õn sách m�ßi nh�©t �ÿ�m�çc công b�Õ b�ãi Local Home Press, �ÿ�m�çc �ÿ�Å c�ñ cho gi�§�L���W�K�m�ãng �Y���Q���K�Ñc Lambda 2010. 112. Holders of old-style CIV tickets are required to -------their tickets to a staff member before boarding the train. (A) place ���ÿ�»t) (B) schedule (s�³p l�Ïch) (C) show (cho xem) (D) introduce (gi�ßi thi�Ëu) 1. Gi�§i thích: - Câu này d�Ïch t�ï�Q�J���S�K�m�k�Q�J���i�Q���W�D���F�K�Ñ�Q���ÿ�m�çc C. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Nh�ó�Q�J���Q�J�m�ái gi�ó �Y�p���&�,�9���F�Ê���ÿ�m�çc yêu c�«u trình vé cho m�Ýt nhân viên �W�U�m�ßc khi lên tàu. 3. Ki �Ãn th�íc: - V�à �V�D�X���� �³�E�H�I�R�U�H�� �E�R�D�U�G�L�Q�J�� �W�K�H�� �W�U�D�L�Q�´�� �O�j�� �P�Ý�W�� �W�U�m�áng h�çp c�ëa rút g�Ñn m�Ë�Q�K�� �ÿ�Å ch�ë �ÿ�Ýng khi hai v�à cùng ch�ë ng�ó. Vi�Ã�W���ÿ�«�\���ÿ�ë s�Á �O�j���³Holders of old-style CIV tickets are required to show their tickets to a staff member before they board the train.� - Cách rút g�Ñ�Q���Q�K�m���Y�±y nh�µm m�é�F���ÿ�t�F�K���W�U�i�Q�K���O�»p t�ï và giúp câu ng�³n g�Ñn �K�k�Q����Cách rút g�Ñn:

+ ch�ë �ÿ�Ýng (cùng thì v�ßi m�Ë�Q�K���ÿ�Å chính) V-ing. + ch�ë �ÿ�Ýng (�W�U�m�ßc m�Ýt thì so v�ßi m�Ë�Q�K���ÿ�Å chính) Having V-3/V-ed. 113. Office ------- are ordered through the central purchasing department and are typically delivered the next business day. (A) supplies (B) supplied (C) supplier (D) supply

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 150: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

1. Gi�§i thích: - Ta th�©y câu này thi�Ãu ch�ë ng�ó. - Ch�Í c�«n th�©y m�Ýt d�©u hi�Ëu nh�Ó là có th�Ç ch�Ñ�Q���Q�J�D�\�����ÿ�y���O�j���ÿ�Ýng t�ï are c�«n ch�Ñn ch�ë ng�ó s�Õ nhi�Åu. - �1�K�m���Y�±y A s�Á �O�j���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� V�±t �W�m�� �Y���Q�� �S�K�z�Q�J �ÿ�m�çc �ÿ�»t hàng thông qua b�Ý ph�±n thu mua �W�U�X�Q�J�� �m�k�Q�J�� �Y�j �W�K�m�á�Q�J���ÿ�m�çc g�ñi vào ngày làm vi�Ëc ti�Ãp theo. 114. If students are unable to arrive ------- the date specified on their visa documents, they will be sent home and will have to restart the application process. (A) in (�ã, trong) (B) from (t�ï) (C) between (gi�óa) (D) by ���W�U�m�ßc) 1. Gi�§i thích: - Câu này d�É b�Ï l�ï�D���Y�u���W�D���W�K�m�áng th�©�\���D�U�U�L�Y�H���L�Q���D�W�«���Q�K�m�Q�J���Y�u���S�K�t�D���V�D�X���O�j���W�K�H���G�D�W�H��nên c�«n ch�Ñn m�Ýt gi�ßi t�ï ch�Í th�ái gian phù h�çp v�ßi t�ï the date. - D�Ïch ngh�­a ra thì câu D là h�çp lý. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� N�Ãu sinh viên không th�Ç �ÿ�Ãn �ÿ�~�Q�J���Q�J�j�\�� �T�X�\�� �ÿ�Ïnh ghi trên visa c�ëa h�Ñ, h�Ñ s�Á �ÿ�m�çc g�ñi v�Å nhà và s�Á ph�§i b�³�W���ÿ�«u l�¥i quá trình xin vi�Ëc. 115. Barbuda's economy remains ------dependent on tourism and on visitors who fly to the islands from all over the world. (A) overwhelming (B) overwhelmingly (C) overwhelm (D) overwhelmed 1. Gi�§i thích: - �7�D���F�y���ÿ�Ýng t�ï remain + adj. Và adj �ã �ÿ�k�\���O�j���G�H�S�H�Q�G�H�Q�W���� C�«n ch�Ñn m�Ýt tr�¥ng t�ï b�Ù �Q�J�K�­�D���F�K�R���D�G�M�� - V�±�\���F�k�X���%���O�j���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� N�Ån kinh t�à c�ëa Barbuda v� n còn ph�é thu�Ýc ch�ë y�Ãu vào du l�Ïch và du khách t�ï kh�³�S���Q�k�L���W�U�r�Q th�à gi�ßi. 3. Ki �Ãn th�íc:

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 151: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

- be dependent on sth: ph�é thu�Ýc, l�Ë thu�Ýc vào. 116. We encourage frequent customer visits during all ------- of the project to facilitate communication and to ensure that the project goals are being attained successfully. (A) chapters ���F�K�m�k�Q�J�� (B) sides (m�»t, bên) (C) phases ���J�L�D�L���ÿ�R�¥n) (D) times (l�«n) 1. Gi�§i thích: - D�õ�D���W�K�H�R���Q�J�K�­�D���F�ëa t�ï�Q�J���S�K�m�k�Q�J���i�Q�����G�Ïch ra ta ch�Ñn C. 2. D�Ïc�K���Q�J�K�­�D�� Chúng tôi khuy�Ãn khích các cu�Ýc vi�Ã�Q�J�� �W�K���P�� �F�ëa khách hàng trong t�©t c�§ các �J�L�D�L���ÿ�R�¥n c�ëa d�õ án �ÿ�Ç t�¥�R���ÿ�L�Åu ki�Ën giao ti�Ãp và �ÿ�Ç �ÿ�§m b�§o r�µng các m�éc tiêu d�õ án �ÿ�D�Q�J �ÿ�m�çc �ÿ�¥�W���ÿ�m�çc m�Ýt cách suôn s�¿. 117. -------storage space is limited, please notify Benjamin Hatton if you no longer need your locker. (A) However (tuy nhiên) (B) Despite (m�»c dù) (C) Because (b�ãi vì) (D) Therefore (vì v�±y). 1. Gi�§i thích: - C�«n ch�Ñn m�Ýt liên t�ï phù h�çp v�ß�L���Q�J�K�­�D���F�ëa câu. - Do phía sau ch�Û tr�Õng là m�Ýt m�Ë�Q�K�� �ÿ�Å nên lo�¥i B vì despite + Noun/V-ing/phrase. - Lo�¥i luôn A v�ßi D vì khi mu�Õn s�ñ d�é�Q�J���K�R�Z�H�Y�H�U���Y�j���W�K�H�U�H�I�R�U�H���W�K�u���W�U�m�ß�F���ÿ�y���S�K�§i có m�Ýt hoàn c�§�Q�K�� �Q�j�R�� �ÿ�y���� �F�K�í không th�Ç t�õ nhiên mà nói however hay �W�K�H�U�H�I�R�U�H�����E�O�D�E���O�D�«���ÿ�m�çc. M�»c khác, ngay sau however và therefore thì ph�§i có d�©u ph�­y. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� B�ãi vì �N�K�{�Q�J���J�L�D�Q���O�m�X���W�U�ó có h�¥n, xin vui lòng thông báo cho Benjamin Hatton n�Ãu b�¥n không còn c�«n thay qu�«n áo c�ëa b�¥n. 118. Our employees can receive free ------- to the Joslyn Art Museum as well as discounts to the museum's gift shop. (A) exhibition (B) admission (C) lesson

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 152: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(D) speech 1. Gi�§i thích: - Câu này d�Ï�F�K���Q�J�K�­�D���F�K�Ñn B. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Nhân viên c�ëa chúng tôi có th�Ç �ÿ�m�çc mi�Én phí vào c�ña B�§o tàng Ngh�Ë thu�±t Joslyn �F�Ê�Q�J���Q�K�m �F�K�m�k�Q�J���W�U�u�Q�K��gi�§m giá c�ëa c�ña hàng �ÿ�× �O�m�X���Q�L�Ëm. 3. Ki �Ãn th�íc: - �U�H�F�H�L�Y�H���D�G�P�L�V�V�L�R�Q���W�R���V�W�K�����ÿ�m�ç�F���F�K�R���S�K�p�S���Y�j�R�« - discount (on/off something): gi�§m giá trên m�»�W���K�j�Q�J�« - �E�X�\���V�H�O�O���V�W�K���D�W���D���G�L�V�F�R�X�Q�W�����P�X�D���E�i�Q���«�Y�ß�L���J�L�i���ÿ�m���J�L�§m. - (collocation) get/offer/give a discount. 119. Considering her ability, dedication, and expertise, I am -------- that Ms. Yoko will be the most suitable person for the position of marketing manager. (A) confident (tin) (B) obvious (rõ ràng) (C) noticeable ���ÿ�i�Q�J���F�K�~���ê�� (D) intelligent (thông minh) 1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Xét v�Å kh�§ �Q���Q�J, nh�óng c�Õng hi�Ãn và �W�U�u�Q�K���ÿ�Ý chuyên môn, tôi tin r�µng bà Yoko s�Á �O�j���Q�J�m�ái phù h�çp nh�©t cho v�Ï trí c�ëa qu�§n lý ti�Ãp th�Ï. 2. Ki �Ãn th�íc: - �³�&�R�Q�V�L�G�H�U�L�Q�J�� �K�H�U�� �D�E�L�O�L�W�\���� �G�H�G�L�F�D�W�L�R�Q���� �D�Q�G�� �H�[�S�H�U�W�L�V�H�´�� rút g�Ñn m�Ë�Q�K�� �ÿ�Å ch�ë �ÿ�Ýng. (xem chi ti�Ãt câu 112). - Vi �Ã�W���ÿ�«�\���ÿ�ë s�Á �O�j���³�:�Ken I consider her ability, dedication, and expertise, I am confident that Ms. Yoko will be the most suitable person for the position of �P�D�U�N�H�W�L�Q�J���P�D�Q�D�J�H�U���´ 120. The advisory committee------- addressed the president's concerns about the new building project. (A) effectively (B) effect (C) effective (D) effectiveness 1. Gi�§i thích: - �'�R���F�k�X���Q�j�\���ÿ�m���F�y���ÿ�«�\���ÿ�ë ch�ë ng�ó và v�Ï ng�ó. The. advisory committee / ------- addressed / the president's concerns about the new

Toeic

Practi

ce C

lub

Page 153: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(ch�ë ng�ó���������������������������������������������������ÿ�Ýng t�ï) (túc t�ï) building project. nên ch�Û tr�Õng c�«�Q�� �ÿ�L�Ån vào m�Ýt tr�¥ng t�ï b�Ù �Q�J�K�­�D�� �F�K�R�� �ÿ�Ýng t�ï addressed. Vì v�±�\�����$���O�j���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Các �ë�\���E�D�Q���W�m���Y�©n gi�§i quy�Ãt hi�Ëu qu�§ các m�Õi quan tâm c�ëa t�Ùng th�Õng v�Å các d�õ án xây d�õng m�ßi. 3. Ki �Ãn th�íc: - �D�G�G�U�H�V�V���V�W�K�����V�X�\���Q�J�K�­���J�L�§i quy�Ãt (m�Ýt v�©�Q���ÿ�Å�����«�� - address oneself to sth: t�õ mình gi�§i quy�Ã�W�« 121. Nicholas Sarkozy, president of the organization, is hosting an event on May 4, to mark the 90th ------- of the founding of the Red Cross. (A) inception (s�õ thành l�±p, b�³�W���ÿ�«u) (B) anniversary (l�É k�Í ni�Ëm) (C) origin (ngu�×n g�Õc) (D) date (ngày) 1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Nicholas Sarkozy, ch�ë t�Ïch c�ëa t�Ù ch�íc, s�Á t�Ù ch�íc m�Ýt s�õ ki�Ën vào ngày 04 tháng 5, �ÿ�Ç �ÿ�i�Q�K���G�©u k�ù ni�Ëm 90 �Q���P ngày thành l�±p H�Ýi Ch�ó th�±�S���ÿ�Ó. 2. Ki �Ãn th�íc: - mark the + s�Õ th�í t�õ + anniversary: k�Í ni�Ëm. - the founding of sth: s�õ thành l�±p c�ëa... 122. Temporary and part-time employees are not ------- for paid holidays; if they work on a holiday, such employees will receive their regular wages. (A) considerable ���ÿ�i�Q�J���N�Ç) (B) tangible (h�óu hình, có th�±t, rõ ràng) (C) receivable cóth�Ç nh�±�Q���ÿ�m�çc) (D) eligible ���F�y���ÿ�ë quy�Ån, tu�Ù�L�����ÿ�L�Åu ki �Ën) 1. Gi�§i thích: - ta có c�é�P���E�H���H�O�L�J�L�E�O�H���I�R�U���V�W�K�����ÿ�ë quy�Å�Q�����ÿ�ë tu�Ù�L�����ÿ�ë �ÿ�L�Åu ki�Ë�Q���F�K�R���« - Nên ch�Ñn câu D. 2. D�Ïch n�J�K�­�D�� Nh�óng nhân viên t�¥m th�ái và làm vi�Ëc bán th�ái gian thì �N�K�{�Q�J���ÿ�ë �ÿ�L�Åu ki�Ën cho các ngày ngh�Í �F�y�� �K�m�ã�Q�J�� �O�m�k�Q�J�� n�Ãu làm vi�Ëc vào ngày ngh�Í, h�Ñ s�Á nh�±�Q�� �ÿ�m�çc �Q�K�m m�í�F���O�m�k�Q�J thông �W�K�m�áng. 3. Ki �Ãn th�íc:

Toeic

Practic

e Club

Page 154: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

- paid holiday: ngày ngh�Í �Q�K�m�Q�J���Y�¯�Q���ÿ�m�çc nh�±�Q���O�m�k�Q�J�� - temporary (adj): t�¥m th�ái. 123. The Department of Parks and Recreation has .... the maintenance of public restroom facilities to Advance Management Inc. (A) outsourced (thuê ngoài, thêm) (B) employed ���W�K�X�r�����P�m�ßn) (C) joined (gia nh�±p, tham gia) (D) delivered (giao d�Ïch) 1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D���� S�ã Công viên và Gi�§i Trí �ÿ�m �W���Q�J�� �F�m�áng thêm vi�Ëc duy trì �F�i�F�� �F�k�� �V�ã v�Ë sinh công c�Ýng cho t�±�S���ÿ�R�j�Q���$�G�Y�D�Q�F�H Management. 2. Ki �Ãn th�íc: - outsource sth: c�³�W���ÿ�»�W���W�K�r�P�� �Q�J�m�á�L�� �Q�J�R�j�L�� �ÿ�Ç làm m�Ýt công vi�Ë�F���Q�j�R�� �ÿ�y�� ���V�W�K���O�j��công vi�Ëc c�«�Q���ÿ�m�çc làm.) 124. Although Mr. Broadwater was the most qualified------- all the applicants for the position, the job was given to another. (A) in (B) of (C) at (D) out 1. Gi�§i thích: - c�«n ch�Ñn m�Ýt gi�ßi t�ï phù h�çp. - of + m�Ý�W���Q�K�y�P���Q�J�m�ái: trong s�Õ�« ch�Ñn B. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� M�»c dù ông Broadwater �O�j���Q�J�m�ái có �ÿ�ë �ÿ�L�Åu ki�Ën nh�©t trong s�Õ các �íng viên n�Ýp �ÿ�k�Q, �Q�K�m�Q�J��công vi�Ë�F���ÿ�m���ÿ�m�çc giao cho m�Ý�W���Q�J�m�ái khác. 3. Ki �Ãn th�íc: - �D�Q���D�S�S�O�L�F�D�Q�W�����Q�J�m�ái xin vi�Ëc. - �W�R���E�H���T�X�D�O�L�I�L�H�G�����F�y���W�U�u�Q�K���ÿ�Ý�����Q���Q�J���O�õc, ki�Ãn th�íc. 125. In -------with company policy, protective clothing must be worn at all times during your visit to our plant. (A) closing (B) seeing (C) keeping (D) joining

Toeic

Practic

e Club

Page 155: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

1. Gi�§i thích: - ta có c�é�P���L�Q���N�H�H�S�L�Q�J���Z�L�W�K���V�W�K�������ÿ�Ç hòa h�çp, phù h�çp v�ß�L���« ch�Ñn B. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� ���Ç �S�K�•�� �K�ç�S���Y�ß�L���F�K�t�Q�K���V�i�F�K�� �F�ë�D���F�{�Q�J���W�\���� �T�X�«�Q���i�R���E�§�R���K�Ý���S�K�§�L��luôn �ÿ�m�ç�F���P�»�F �W�U�R�Q�J���V�X�Õ�W �F�K�X�\�Ã�Q���W�K���P���F�ë�D���E�¥�Q���ÿ�Ã�Q���Q�K�j���P�i�\���F�ë�D���F�K�~�Q�J���W�{�L�� 3. �.�L�Ã�Q���W�K�í�F�� - policy: chính sách. - at all times = always: luôn. - �W�R���Y�L�V�L�W���V�W�K�����Y�L�Ã�Q�J���W�K���P�« - �D���Y�L�V�L�W���W�R���V�W�K�����F�K�X�\�Ã�Q���Y�L�Ã�Q�J���W�K���P���ÿ�Ã�Q���« 126.------- growing seasonal demand, the store owner decided to hire five additional sales clerks. (A) Though (B) Due to (C) Because (D) As of 1. Gi�§i thích: - Ta th�©y sau ch�Û tr�Õng là m�Ýt c�ém danh t�ï �³�J�U�R�Z�L�Q�J�� �V�H�D�V�R�Q�D�O�� �G�H�P�D�Q�G�´���� �Q�K�X��c�«�X�� �W���Q�J�� �Qhanh theo mùa, nên lo�¥i ngay A và C vì sau because và though là clause. - ta có Due to + N/V-ing/phrase: b�ã�L���Y�u�« ch�Ñn B. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Do nhu c�«u �Q�J�j�\���F�j�Q�J���W���Q�J theo mùa, các ch�ë c�ña hàng �ÿ�m���T�X�\�Ã�W���ÿ�Ïnh thuê thêm �Q���P nhân viên bán hàng. 3. Ki �Ãn th�íc: - t�R���K�L�U�H�����W�K�X�r�����P�m�ßn. - a sales clerk: nhân viên bán hàng. - �J�U�R�Z�L�Q�J�����D�G�M�������Q�J�j�\���F�j�Q�J���W���Q�J�� 127.With more than 34 years of designing some of the most------- buildings in Calgary, the reputation of the firm is well deserved. (A) impressively (B) impressive (C) impress

Toeic

Practic

e Club

Page 156: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(D) impressiveness 1. Gi�§i thích: - Sau ch�Û tr�Õng là m�Ýt danh t�ï �³�E�X�L�O�G�L�Q�J�V�´���Y�j���W�U�m�ß�F���ÿ�y���O�j���W�K�H���P�R�V�W�� c�«n ch�Ñn m�Ýt tính t�ï theo công th�íc so sánh b�±c nh�©t c�ëa tính t�ï dài: the most + adj + N. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� V�ßi h�k�Q��34 �Q���P thi�Ãt k�à m�Ýt s�Õ trong nh�óng tòa nhà �©�Q���W�m�çng nh�©t �ã Calgary, danh ti�Ãng c�ëa công ty này �F�Ê�Q�J là x�í�Q�J���ÿ�i�Q�J�� 3. Ki �Ãn th�íc: - reputation: danh ti�Ãng, ti�Ã�Q�J���W���P�� * So sánh b�±c nh�©t:

�x Dùng khi so sánh 3 �Q�J�m�á�L���K�R�»�F��3 �Y�±�W���W�U�ã���O�r�Q�� �x ���Õ�L���Y�ß�L���W�t�Q�K���W�ï���Y�j���S�K�y���W�ï���Q�J�³�Q���G�•�Q�J���ÿ�X�{�L���H�V�W�� �x ���Õ�L �Y�ß�L���W�t�Q�K���W�ï���Y�j���S�K�y���W�ï���G�j�L���G�•�Q�J���P�R�V�W���K�R�»�F���O�H�D�V�W�� �x ���µ�Q�J���W�U�m�ß�F���V�R���V�i�Q�K���S�K�§�L���F�y���W�K�H�� �x �'�•�Q�J���J�L�ß�L���W�ï���L�Q���Y�ß�L���G�D�Q�K���W�ï���V�Õ���t�W��

John is the tallest boy in the family �x �'�•�Q�J���J�L�ß�L���W�ï���R�I���Y�ß�L���G�D�Q�K���W�ï���V�Õ���Q�K�L�Å�X

Deana is the shortest of the three sisters �x �6�D�X���W�K�j�Q�K���Q�J�ó���2�Q�H���R�I���W�K�H�������V�R���V�i�Q�K���E�±�F���Q�K�©�W�������Q�R�X�Q���S�K�§�L���ÿ�§�P���E�§�R���F�K�³�F��

�F�K�³�Q���U�µ�Q�J�Q�R�X�Q���S�K�§�L���O�j���V�Õ���Q�K�L�Å�X�����Y�j���ÿ�Ý�Q�J���W�ï���S�K�§�L���F�K�L�D���ã���V�Õ���t�W�� One of the greatest tennis players in the world is Johnson.

�x �0�Ý�W���V�Õ���F�i�F���W�t�Q�K���W�ï���K�R�»�F���S�K�y���W�ï���P�D�Q�J���W�t�Q�K���W�X�\�Ë�W���ÿ�Õ�L���W�K�u���F�©�P���G�•�Q�J���V�R���V�i�Q�K���E�±�F���Q�K�©�W�����K�¥�Q���F�K�Ã���G�•�Q�J���V�R���V�i�Q�K���K�k�Q���N�p�P�����Q�Ã�X���E�X�Ý�F���S�K�§�L���G�•�Q�J���W�K�u���E�Ó���P�R�U�H��

unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary �x His drawings are perfect than mine. �x �S�U�H�I�H�U�D�E�O�H���W�R���6�E���6�W�K��������� ���ÿ�m�ç�F���m�D���W�K�t�F�K���K�k�Q������ �x �V�X�S�H�U�L�R�U���W�R���6�E���6�W�K��������� ���V�L�r�X���Y�L�Ë�W���K�k�Q������ �x inferior �W�R���6�E���6�W�K��������� ���K�¥���ÿ�·�Q�J���K�k�Q������

128. Should an -------delay in shipping occur, we will notify you by email of the new projected shipping date and provide you with an opportunity to keep your order or cancel it. (A) hesitant (do d�õ) (B) urgent (kh�­n c�©p) (C) unexpected (b�©t ng�á) (D) apprehensive (nhát gan)

Toeic

Practic

e Club

Page 157: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� N�Ãu b�©t ng�á ch�±m tr�É x�§y ra trong v�±n chuy�Çn, chúng tôi s�Á thông báo cho b�¥n b�µng email v�Å ngày v�±n chuy�Çn m�ßi và cho phép b�¥n ti�Ãp t�éc gi�ó �ÿ�k�Q���K�j�Q�J hay h�ëy b�Ó nó. 2. Ki �Ãn th�íc: - notify sb of sth = notify sth to sb: thông báo cho ai v�Å vi�Ëc gì. - provide sb with sth: cung c�©p cho ai cái gì. - provide sth to sb: cung c�©p cái gì cho ai. � �����+o ng�w �W�U�R�Q�J���F�k�X���ÿ�L�Iu ki�On:

�&�k�X���ÿ�L�Å�X���N�L�Ë�Q���O�R�¥�L��1 �&�k�X���ÿ�L�Å�X���N�L�Ë�Q���O�R�¥�L��2 �&�k�X���ÿ�L�Å�X���N�L�Ë�Q���O�R�¥�L��3

- �1�Ã�X�� �W�U�R�Q�J�� �F�k�X�� �F�y���³�V�K�R�X�O�G�´�� �ã�� �P�Ë�Q�K�� �ÿ�Å�� �L�I�����W�K�u���ÿ�§�R���³�V�K�R�X�O�G�´���O�r�Q���ÿ�«�X��câu: Vd: If he should ring , I will tell him the �Q�H�Z�V���� �:�� �6�K�R�X�O�G�� �K�H��ring, I will tell him the news. - �1�Ã�X�� �W�U�R�Q�J�� �F�k�X�� �N�K�{�Q�J��có �³�V�K�R�X�O�G�´���� �F�K�~�Q�J�� �W�D���S�K�§�L�� �P�m�ç�Q�� �³�V�K�R�X�O�G�´���� �Y�t���G�é���� �,�I�� �K�H�� �K�D�V�� �I�U�H�H�� �W�L�P�H�����K�H�¶�O�O�� �S�O�D�\�� �W�H�Q�Q�L�V���� �:��Should he have free �W�L�P�H�����K�H�¶�O�O���S�O�D�\���W�H�Q�Q�L�V��

- �1�Ã�X�� �W�U�R�Q�J�� �F�k�X�� �F�y�� �ÿ�Ý�Q�J���W�ï���³�Z�H�U�H�´�����W�K�u���ÿ�§�R���³�Z�H�U�H�´���O�r�Q���ÿ�«�X�����9�t���G�é�����,�I���,���Z�H�U�H���D���E�L�U�G�����,���Z�R�X�O�G���I�O�\�����:���:�H�U�H��I a bird, I would fly. - �1�Ã�X���W�U�R�Q�J���F�k�X���N�K�{�Q�J���F�y���ÿ�Ý�Q�J�� �W�ï�� �³�Z�H�U�H�´�� �W�K�u�� �P�m�ç�Q���³�Z�H�U�H�¶�� �Y�j�� �G�•�Q�J�� �³�� �W�R�� �9�´�����Y�t���G�é�� If I learnt Russian, I would read a Russian �E�R�R�N���� �:�� �:�H�U�H�� �,�� �W�R�� �O�H�D�U�Q��Russian, I would read a Russian book.

- ���§�R���W�U�ç���ÿ�Ý�Q�J���W�ï���F�ë�D���W�K�u���T�X�i�� �N�K�í�� �K�R�j�Q�� �W�K�j�Q�K���� �Y�t���G�é���� �,�I�� �L�W�� �K�D�G�� �Uained yesterday, we would �K�D�Y�H�� �V�W�D�\�H�G�� �D�W�� �K�R�P�H���� �:��Had it rained yesterday, we would have stayed at home. Vd 2: If he had trained hard, he would have won �W�K�H�� �P�D�W�F�K���� �:�� �+�D�G�� �K�H��trained hard, he would have won the match. - �&�K�~���ê�����ã���G�¥�Q�J���S�K�ë���ÿ�Ï�Q�K�����³�Q�R�W�´�� �ÿ�m�ç�F�� �ÿ�»�W �V�D�X�� �F�K�ë���Q�J�ó���� �+�D�G�� �L�W�� �Q�R�W�� �E�H�H�Q�� �V�R��late, we would have called you.

- ���§�R���Q�J�ó���O�j���K�u�Q�K���W�K�í�F���ÿ�§�R���Q�J�m�ç�F���Y�Ï���W�U�t���W�K�{�Q�J���W�K�m�á�Q�J���F�ë�D���F�K�ë���Q�J�ó���Y�j���ÿ�Ý�Q�J���W�ï��

�W�U�R�Q�J���F�k�X���ÿ�Ç���Q�K�©�Q���P�¥�Q�K���P�Ý�W���W�K�j�Q�K���S�K�«�Q���K�D�\���ê���Q�j�R���ÿ�y���W�U�R�Q�J���F�k�X�������§�R���Q�J�ó���W�U�R�Q�J���F�k�X�� �ÿ�L�Å�X�� �N�L�Ë�Q�� �ÿ�m�ç�F�� �i�S�� �G�é�Q�J�� �F�K�R�� �P�Ë�Q�K�� �ÿ�Å�� �³�,�I�´�� �Y�ß�L�� �F�i�F�� �F�K�ó�� �³�V�K�R�X�O�G�´�� �W�U�R�Q�J�� �F�k�X���O�R�¥�L��1�����³�Z�H�U�H�´���W�U�R�Q�J���F�k�X���O�R�¥�L��2 �Y�j���³�K�D�G�´���W�U�R�Q�J���F�k�X���O�R�¥�L��3�����&�i�F���W�ï���Q�j�\���ÿ�m�ç�F���ÿ�§�R��

Toeic

Practic

e Club

Page 158: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

�O�r�Q���W�U�m�ß�F���F�K�ë���Q�J�ó���ÿ�Ç���W�K�D�\���W�K�Ã���F�K�R���³�,�I�´�����7�U�R�Q�J���W�K�õ�F���W�Ã�����W�D���W�K�m�á�Q�J���W�K�©�\���ÿ�§�R���Q�J�ó���ã���F�k�X���ÿ�L�Å�X���N�L�Ë�Q���O�R�¥�L��2 và 3 �K�k�Q���O�j���F�k�X���O�R�¥�L��1. ���Ç���F�i�F���E�¥�Q���G�É �K�u�Q�K���G�X�Q�J�����F�K�~�Q�J���W�D���F�y���W�K�Ç���W�y�P���W�³�W���W�K�H�R���E�§�Q�J���V�D�X��

�&�i�F�� �G�¥�Q�J�� �F�k�X���ÿ�L�Å�X���N�L�Ë�Q

�&�©�X���W�U�~�F �F�k�X���ÿ�L�Å�X���N�L�Ë�Q �&�©�X���W�U�~�F ���§�R���Q�J�ó

�/�R�¥�L��1: Tình �K�X�Õ�Q�J�� �F�y�� �W�K�Ç�� �[�§�\���U�D�� �ã�� �K�L�Ë�Q�� �W�¥�L�� �K�R�»�F���W�m�k�Q�J���O�D�L��

If + S1 ���� �9�� ���K�L�Ë�Q�� �W�¥�L������ �62 + �Z�L�O�O���P�D�\���P�L�J�K�W���V�K�R�X�O�G���F�D�Q�«��+ V (infinitive) E.g: If you should meet her, please ask her to call me at once.

Should + S1 �������Q�R�W�������9�����K�L�Ë�Q���W�¥�L������ �62 + �Z�L�O�O���P�D�\���P�L�J�K�W���V�K�R�X�O�G���F�D�Q�«��+ V (infinitive) E.g: Should you meet her, please ask her to call me at once.

�/�R�¥�L��2: Tình �K�X�Õ�Q�J�� �J�L�§�� �ÿ�Ï�Q�K�����N�K�{�Q�J�� �W�K�Ç�� �[�§�\�� �U�D���ã���K�L�Ë�Q�� �W�¥�L���� �N�K�{�Q�J���F�y���W�K�õ�F���ã���K�L�Ë�Q���W�¥�L��

If + S1 ���� �9�� ���T�X�i�� �N�K�í������ �62 + �Z�R�X�O�G���P�L�J�K�W���F�R�X�O�G�«�� ���� �9��(infinitive) E.g: If I were you, I would not do such a rude thing.

Were + S1 + (not) + O, S2 + �Z�R�X�O�G���P�L�J�K�W���F�R�X�O�G�«�� ���� �9��(infinitive) E.g: Were I you, I would not do such a rude thing.

�/�R�¥�L��3: Tình �K�X�Õ�Q�J�� �W�U�i�L�� �W�K�õ�F�� �W�Ã���W�U�R�Q�J���T�X�i���N�K�í��

If + S1 + had + past participle, S2 + �Z�R�X�O�G���P�L�J�K�W���F�R�X�O�G�«�� ���� �K�D�Y�H��+ past participle �(���J�����,�I���L�W���K�D�G�Q�¶�W���E�H�H�Q���I�R�U���\�R�X�U���K�H�O�S���� �,�� �Z�R�X�O�G�Q�¶�W�� �K�D�Y�H��succeeded.

Had + S1 + (not) + past participle, S2 + w�R�X�O�G���P�L�J�K�W���F�R�X�O�G�«�� ���� �K�D�Y�H��+ past participle E.g: Had it not been for your �K�H�O�S���� �,�� �Z�R�X�O�G�Q�¶�W�� �K�D�Y�H��succeeded.

129. In celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson Regional Hospital will host a luncheon -------its 103 hospital volunteers tomorrow. (A) honor (B) honors (C) honored (D) honoring 1. Gi�§i thích:

Toeic

Practic

e Club

Page 159: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

- �'�R���F�k�X���ÿ�m���F�y���ÿ�«�\���ÿ�ë ch�ë ng�ó , v�Ï ng�ó nên t�ï ch�Û tr�Õng tr�ã v�Å sau là ph�«n m�Ënh �ÿ�Å quan h�Ë�����7�X�\���Q�K�L�r�Q�����Y�u���N�K�{�Q�J���F�y���ÿ�¥i t�ï quan h�Ë �Q�r�Q���W�D���V�X�\���U�D���ÿ�k�\���O�j���F�k�X���P�Ënh �ÿ�Å quan h�Ë rút g�Ñn. C�k�X�� �ÿ�«�\�� �ÿ�ë c�ëa m�Ë�Q�K�� �ÿ�Å quan h�Ë s�Á �Q�K�m�� �W�K�à �Q�j�\���� �³In celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson Regional Hospital will host a luncheon which honours its 103 hospital volunteers tomorrow.� �ÿ�Ýng t�ï honour là ch�ë �ÿ�Ýng. rút thành honouring. - Vì v�±�\���'���O�j���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� ���Ç k�Í ni�Ëm ngày Tôn Vinh Tinh Th�«n Tình Nguy�Ën Qu�Õc Gia, B�Ënh vi�Ën khu v�õc Betsy Johnson s�Á t�Ù ch�íc m�Ýt bu�Ù�L�����Q���W�U�ma, vinh danh 103 tình nguy�Ën viên c�ëa b�Ënh vi�Ën vào ngày mai. 3. Ki �Ãn th�íc: - in celebration �R�I���V�W�K�����ÿ�Ç, nh�µm k�Í ni�Ëm. - a luncheon: bu�Ù�L�����Q���W�U�m�D�� 130. ------- two decades ago with the vision of providing cost-effective office equipment, we are today one of the world's leading manufacturers in the field. (A) Produced (B) Settled (C) Established (D) Arranged 1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� ���m�çc thành l�±p t�ï hai th�±p k�ù �W�U�m�ßc v�ßi m�éc tiêu cung c�©p thi�Ãt b�Ï �Y���Q���S�K�z�Q�J giá t�Õt, ngày hôm nay chúng ta là m�Ýt trong nh�óng nhà s�§n xu�©t �K�j�Q�J�� �ÿ�«u th�à gi�ßi �W�U�R�Q�J���O�­�Q�K���Y�õc này. 2. Ki �Ãn th�íc: - Câu rút g�Ñn b�Ï �ÿ�Ýng: We are established two decades ago with the vision of providing cost-effective office equipment, we are today one of the world's leading manufacturers in the field. �(�V�W�D�E�O�L�V�K�H�G���W�Z�R���G�H�F�D�G�H�V�« - Rút g�Ñ�Q���O�m�çc b�Ó ch�ë ng�ó và to be nh�µm cho câu ng�³n g�Ñ�Q���K�k�Q���Y�j���W�U�i�Q�K���O�»p l�¥i ch�ë t�ï.

Toeic

Practic

e Club

Page 160: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

131. Once the application is complete, our office staff can check your application to ensure everything is filled in -------- and all documents are included. (A) completes (B) completely (C) complete (D) completing 1. Gi�§i thích: - �ÿ�Ýng t�ï to fill �L�Q�����ÿ�L�Ån vào. �W�R���E�H���I�L�O�O�H�G���L�Q�����ÿ�m�ç�F���ÿ�L�Ån vào. �W�R���E�H���I�L�O�O�H�G���L�Q���F�R�P�S�O�H�W�H�O�\�����ÿ�m�ç�F���ÿ�L�Å�Q���Y�j�R���ÿ�«�\���ÿ�ë. - V�±y tr�¥ng t�ï completely b�Ù �Q�J�K�­�D���F�K�R���F�§ �ÿ�Ýng t�ï to fill in. Câu này d�É nh�«m v�ßi D vì sau gi�ßi t�ï + V-ing. - ���i�S���i�Q���F�K�t�Q�K���[�i�F���O�j���%�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Sau khi hoàn t�©t �ÿ�k�Q�� �[�L�Q���Y�L�Ëc, �Q�K�k�Q�� �Y�L�r�Q�� �Y���Q�� �S�K�z�Q�J c�ëa chúng tôi s�Á ki�Çm tra �ÿ�k�Q c�ëa b�¥n �ÿ�Ç �ÿ�§m b�§o m�Ñi th�í �ÿ�m�ç�F���ÿ�L�Ån �Y�j�R���ÿ�«�\���ÿ�ë và �F�y���ÿ�ë các tài li�Ëu c�«n thi�Ãt. 132 .. -------process a refund or exchange, you must notify us within two weeks of receiving your shipment. (A) In order to ���ÿ�Ç) (B) Even as (th�±m chí b�ãi vì ) (C) Since (b�ãi vì) (D) Unless (n�Ã�X�«���N�K�{�Q�J�� 1. Gi�§i thích: - Sau ch�Û tr�Õng là m�Ý�W���ÿ�Ýng t�ï to process: gi�§i quy�Ãt, th�õc hi�Ën, x�ñ lý. lo�¥i B, C, D vì sau even as, unless và since là m�Ýt m�Ë�Q�K���ÿ�Å. - D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D���ÿ�Ç ki�Çm tra l�¥i thì th�©y A h�ç�S���Q�J�K�­�D�� ch�Ñn A. - �7�K�m�áng n�Ãu v�à �ÿ�«u câu là c�ém t�ï ch�Í m�é�F�� �ÿ�t�F�K�� �³�ÿ�Ç �O�j�P�� �J�u�� �ÿ�y�¶���� �W�K�u�� �S�K�t�D�� �V�D�X��dung modal verbs. + Ví d�é: To pass the exam, you must study hard. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� ���Ç�� �[�ñ�� �O�ê���Y�L�Ë�F�� �K�R�j�Q�� �W�L�Å�Q �K�R�»�F�� �ÿ�Ù�L �O�¥�L�� �K�jng���� �E�¥�Q�� �S�K�§�L�� �W�K�{�Q�J�� �E�i�R�� �F�K�R�� �F�K�~�Q�J�� �W�{�L���W�U�R�Q�J���Y�z�Q�J���K�D�L���W�X�«�Q���O�É���V�D�X���N�K�L���Q�K�±�Q lô hàng.

Toeic

Practic

e Club

Page 161: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

133. One of our service department staff ------- glad to assist you with the maintenance of your vehicle. (A) have been (B) would be (C) are being (D) is being 1. Gi�§i thích: - Ch�ë ng�ó �W�U�R�Q�J���F�k�X���O�j���³One of our service department staff�´�� s�Õ ít. lo�¥i A, C. - Câu D sai ng�ó pháp, to be being ch�Í xu�©t hi�Ën trong câu b�Ï �ÿ�Ýng c�ëa thì ti�Ãp di�Én mà thôi. - Cách nói S + would be + adj là cách nói trang tr�Ñng, nh�µ�P�� �W���Q�J�� �W�t�Q�K�� �I�R�U�P�D�O��c�ëa cu�Ý�F���ÿ�Õi tho�¥i. �%���O�j���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� M�Ýt trong nh�óng nhân viên trong b�Ý ph�±n d�Ïch v�é c�ëa chúng tôi s�Á r�©t vui m�ïng �ÿ�m�çc h�Û tr�ç b�¥n trong vi�Ëc duy trì chi�Ãc xe c�ëa b�¥n. 3. Ki �Ãn th�íc: - to assist sb in/with sth: h�Û tr�ç ai làm vi�Ëc gì. - maintenance (noun): b�§o trì. 134. There are two distinct business units ------- Gfocell, each focusing on different customers and their needs. (A) as for (B) between (C) within (D) because 1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Có hai �ÿ�k�Q���Y�Ï kinh doanh khác bi�Ët trong Gfocell, m�Ûi �ÿ�k�Q���Y�Ï t�±p trung vào lo�¥i khách hàng và nhu c�«u khác nhau. 2. Ki �Ãn th�íc: - to focus on sth: t�±�S���W�U�X�Q�J���Y�j�R�« - �D���X�Q�L�W�����ÿ�k�Q���Y�Ï. 135. Manufacturers who make products available to the public are ------responsible for the injuries their products cause. (A) led (B) told

Toeic

Practic

e Club

Page 162: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(C) held (D) found 1. Gi�§i thích: - Ta có c�ém: to be held responsible for sth: ph�§i ch�Ïu trách nhi�Ëm v�Å vi�Ëc gì. ch�Ñn C. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Các nhà s�§n xu�©t nh�ó�Q�J���Q�J�m�ái làm cho s�§n ph�­m có s�¹n cho công chúng ph�§i ch�Ïu trách nhi�Ëm v�Å nh�óng th�m�kng tích s�§n ph�­m c�ëa h�Ñ gây ra. 136. The Tl PH employees are ------- by their distinctive khaki uniforms and the special emblem on their uniforms and vehicles. (A) identify (V) (B) identifies (V s�Õ ít) (C) identity (N) (D) identifiable (adj) 1. Gi�§i thích: - �W�U�m�ßc ch�Û tr�Õ�Q�J���O�j���ÿ�Ýng t�ï tobe c�«�Q���ÿ�L�Ån m�Ýt tính t�ï. - Vì v�±�\�����'���O�j���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J�� 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Các nhân viên PH Tl có th�Ç �ÿ�m�çc nh�±n bi�Ãt b�ã�L���ÿ�×ng ph�é�F���N�K�D�N�L���ÿ�»c bi�Ët c�ëa h�Ñ và bi�Çu t�m�ç�Q�J���ÿ�»c bi�Ë�W���W�U�r�Q���ÿ�×ng ph�éc và các lo�¥i xe. 3. Ki �Ãn th�íc: - distinct�L�Y�H�����D�G�M�������ÿ�»c bi�Ët, khác bi�Ët. - emblem: bi�Ç�X���W�m�çng. 137. Britax's new infant car seat offers a host of comfort and safety features ----- to keep your child secure while traveling in the car. (A) relied (B) designed (C) notified (D) progressed 1. Gi�§i thích: ���k�\���O�j���W�U�m�áng h�çp rút g�Ñn m�Ë�Q�K���ÿ�Å quan h�Ë còn l�¥i quá kh�í phân t�ï. D�õ�D���Y�j�R���Q�J�K�­�D���W�D���F�K�Ñn B. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Gh�à xe m�ßi cho tr�¿ s�k sinh hi�Ëu BRITAX cung c�©p m�Ýt lo�¥t các ti�Ën nghi và �W�t�Q�K���Q���Q�J���D�Q���W�R�j�Q���ÿ�m�çc thi�Ãt k�à �ÿ�Ç gi�ó cho con em c�ëa b�¥n an toàn �N�K�L���ÿ�L���G�X���O�Ïch trong xe.

Toeic

Practic

e Club

Page 163: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

3. Ki �Ãn th�íc: - an infant: tr�¿ �V�k���V�L�Q�K�� - �I�H�D�W�X�U�H�����W�t�Q�K���Q���Q�J�� 138. -------- applying for the position of marketing director is asked to submit a resume along with two letters of reference. (A) Some (B) Anyone (C) Those (D) Whoever 1. Gi�§i thích: - Phân tích câu: ------ / applying for the position of marketing director / is asked to submit a resume S m�O�Q�K���ÿ�I quan h�O rút g�Un ch�o �ÿ�ang V along with two letters of reference. c�«n m�Ýt ch�ë t�ï phù h�çp. - �'�R���ÿ�Ýng t�ï chính là is asked s�Õ ít lo�¥i those và some. - whoever = anyone who không c�«n rút g�Ñn m�Ë�Q�K�� �ÿ�Å quan h�Ë. lo�¥i whoever. - �&�k�X���ÿ�«�\���ÿ�ë s�Á �O�j���³�$�Q�\�R�Q�H���Z�K�R���D�S�S�O�L�H�V���I�R�U��the position of marketing director is asked to submit a resume along �Z�L�W�K���W�Z�R���O�H�W�W�H�U�V���R�I���U�H�I�H�U�H�Q�F�H���´ - V�±�\���ÿ�i�S���i�Q���ÿ�~�Q�J���V�Á là câu B. 2. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� B�©t c�í ai xin vào v�Ï �W�U�t���J�L�i�P���ÿ�Õc ti�Ãp th�Ï �ÿ�Å�X���ÿ�m�çc yêu c�«u n�Ýp m�Ý�W���ÿ�kn xin vi�Ëc cùng v�ßi hai b�íc th�m gi�ßi thi�Ëu. 139. The enclosed coupons will entitle the ------- to a ten percent discount on any of our products. (A) witness (B) bearer (C) founder (D) you 1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� Các phi�Ãu gi�§m giá kèm theo s�Á cho phép ng�m�ái mang m�íc gi�§m m�m�ái ph�«n �W�U���P���W�U�r�Q���E�©t k�ä s�§n ph�­m c�ëa chúng tôi. 2. Ki �Ãn th�íc:

Toeic

Practic

e Club

Page 164: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

- a coupon: phi�Ãu gi�§m giá. - entitle: cho phép. 140. Ideal Safes & Solutions, with its seven years of experience, provides reliable and ------- safes and cabinets. (A) foreseeable (B) enforceable (C) durable (D) comfortable 1. D�Ï�F�K���Q�J�K�­�D�� V�ßi b�§�\���Q���P���N�L�Q�K���Q�J�K�L�Ëm, Ideal Safes & Solutions cung c�©p két s�³t và t�ë �ÿ�i�Q�J��tin c�±�\���Y�j���F�y���ÿ�Ý b�Ån cao. 141-143 Dear Ms. Tamada, Congratulations! As you know our charitable organization reached its ambitious goal of raising $5 million in two years. Actually, thanks to your agency's skilled marketing expertise. We reached this goal in just 22 months. Your new program enabling homeless persons to learn job skills by working for a day at other non-profit organizations was especially innovative. Our internal public relations staff learned a lot from working with you, and I believe their new knowledge will successfully carry our organization into the next decade. Feel free to use me as a or use this letter as a reference testimonial to your excellent work.

�7�K�m�D�� �E�j Tamada, �;�L�Q���F�K�~�F�� �P�ï�Q�J! �1�K�m���E�j�� �ÿ�m���E�L�Ãt �W�Ù���F�K�í�F �W�ï�� �W�K�L�Ë�Q �F�ë�D�� �F�K�~�Q�J�� �W�{�L �ÿ�m���ÿ�¥�W�� �ÿ�m�ç�F�� �P�é�F��tiêu �ÿ�«�\�� �W�K�D�P�� �Y�Ñ�Q�J�� �J�k�\�� �T�X�û��5 �W�U�L�Ë�X�� �ÿ�{ �F�ë�D���P�u�Q�K���W�U�R�Q�J �K�D�L���Q���P. �7�U�r�Q���W�K�õ�F���W�Ã�����ÿ�y��là �Q�K�á �F�y�� �W�D�\�� �Q�J�K�Å �W�L�Ã�S�� �W�K�Ï�� �F�K�X�\�r�Q�� �P�{�Q���F�ë�D�� �W�Ù�� �F�K�í�F�� �E�j. �&�K�~�Q�J�� �W�{�L�� �ÿ�m�� �ÿ�¥�W �ÿ�m�ç�F���P�é�F���W�L�r�X���Q�j�\ �F�K�Í���W�U�R�Q�J 22 tháng. �&�K�m�k�Q�J���W�U�u�Q�K���P�ß�L���F�ë�D���E�j���J�L�~�S���F�K�R���Q�K�ó�Q�J���Q�J�m�á�L�� �Y�{�� �J�L�D�� �F�m�� �K�Ñ�F�� �F�i�F�� �N�­�� �Q���Q�J�� �Q�J�K�Å���Q�J�K�L�Ë�S���E�µ�Q�J���F�i�F�K���O�j�P���Y�L�Ë�F���P�Ý�W���Q�J�j�\���F�K�R���Q�K�ó�Q�J���W�Ù���F�K�í�F���S�K�L���O�ç�L���Q�K�X�±�Q���N�K�i�F���W�K�u���ÿ�»�F���E�L�Ë�W���V�i�Q�J���W�¥�R�� �1�K�k�Q�� �Y�L�r�Q�� �T�X�D�Q�� �K�Ë�� �F�{�Q�J�� �F�K�~�Q�J�� �Q�Ý�L�� �E�Ý���F�ë�D�� �F�K�~�Q�J�� �W�{�L�� �ÿ�m�� �K�Ñ�F�� �K�Ó�L�� �U�©�W�� �Q�K�L�Å�X�� �N�K�L���O�j�P���Y�L�Ë�F���Y�ß�L���E�j�����Y�j���W�{�L���W�L�Q���U�µ�Q�J���N�L�Ã�Q���W�K�í�F���P�ß�L�� �F�ë�D�� �K�Ñ�� �V�Á�� �Y�±�Q�� �K�j�Q�K�� �W�K�j�Q�K�� �F�{�Q�J�� �W�Ù���F�K�í�F���F�ë�D���F�K�~�Q�J���W�D���Y�j�R���W�K�±�S���N�Í���W�ß�L�� �&�í���W�õ���Q�K�L�r�Q���G�•�Q�J���W�{�L���K�D�\���O�i���W�K�m���Q�j�\���Q�K�m���P�Ý�W�� �V�õ�� �F�K�í�Q�J�� �Q�K�±�Q�� �F�K�R�� �Y�L�Ë�F�� �O�j�P�� �W�X�\�Ë�W���Y�á�L���F�ë�D���E�j��

Toeic

Practic

e Club

Page 165: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

141. Your new program enabling homeless persons to learn job skills by working for a day at other non-profit organizations was especially ----. (A) innovative: sáng t�¥o ���%�����L�Q�Q�R�F�H�Q�W�����Q�J�k�\���W�K�k (C) inoperative: không hi�Ëu qu�§ ���'�����L�Q�R�U�G�L�Q�D�W�H�����N�K�{�Q�J���ÿ�L�Å�X���ÿ�Ý D�õ�D���Y�j�R���Q�J�K�­�D���F�ëa t�ï ta ch�Ñn A. D�Sch: �&�K�m�k�Q�J���W�U�u�Q�K���P�ßi c�ëa bà giúp cho nh�óng n�J�m�á�L���Y�{���J�L�D���F�m���K�Ñ�F���F�i�F���N�­���Q���Q�J��ngh�Å nghi�Ëp b�µng cách làm vi�Ëc m�Ýt ngày cho nh�óng t�Ù ch�íc phi l�çi nhu�±n �N�K�i�F���W�K�u���ÿ�»c bi�Ët sáng t�¥o. 142. Our internal public relations staff learned a lot from working with you, and I believe their new knowledge will --------carry our organization into the next decade. (A) successful (B) successfully (C) success (D) successive D�õa vào k�Ãt c�©�X�� �F�k�X���� �ÿ�Ýng t�ï chính c�ëa v�à 2 là carry, thi�Ãu m�Ýt tr�¥ng t�ï nên ch�Ñn B. D�Sch: Nhân viên quan h�Ë công chúng n�Ýi b�Ý c�ë�D���F�K�~�Q�J���W�{�L���ÿ�m���K�Ñc h�Ói r�©t nhi�Åu khi làm vi�Ëc v�ßi bà, và tôi tin r�µng ki�Ãn th�íc m�ßi c�ëa h�Ñ s�Á v�±n hành thành công t�Ù ch�íc c�ëa chúng ta vào th�±p k�Í t�ßi. 143. Feel free to use me as a or use this letter as a ----------testimonial to your excellent work. (A) reminder: v�±t làm nh�ß l�¥i (m�Ý�W���ÿ�L�Åu gì) (B) selection: s�õ l�õa ch�Ñn (C) preference: s�õ �m�D���W�K�t�F�K�����m�X���W�L�r�Q (D) reference: s�õ ch�íng nh�±n D�õ�D���Y�j�R���Q�J�K�­�D���ÿ�Ç hoàn thành c�ém danh t�ï a reference testimonial (gi�©y ch�íng nh�±n xác th�õc). D�Sch: C�í t�õ �Q�K�L�r�Q�� �G�•�Q�J�� �W�{�L�� �K�D�\�� �O�i�� �W�K�m�� �Q�j�\�� �Q�K�m�� �P�Ýt gi�©y ch�íng th�õc cho vi�Ëc làm tuy�Ët v�ái c�ëa bà. 144-146

Toeic

Practic

e Club

Page 166: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

Sears Canada Inc. Return Policy Effective May 4, 2010 Our goal is that you are completely satisfied with your purchase. If, for any reason, you are not satisfied, simply return your purchase with your receipt for an exchange or refund within 90 days when purchased on your Sears Card, Sears MasterCard, or Sears Gift Card. Items purchased by any other method may be exchanged or refunded within 30 days. Catalogue purchases cannot be returned without a receipt or proof of purchase. All returned products must be in new and unused condition. Damages on home delivered products must be reported within 24 hours of delivery. The following are non-refundable: - Installed or customized items - Shipping charges Sears Canada appreciates your business and will take all reasonable efforts to ensure you are satisfied with your purchase.

Sears Canada �,�Q�F���� �&�K�t�Q�K�� �V�i�F�K�� �W�U�§�� �O�¥�L Ngày 04 tháng 05 �Q���P��2010. �0�é�F���W�L�r�X �F�ë�D���F�K�~�Q�J���W�{�L �O�j���E�¥�Q hoàn toàn hài lòng �Y�ß�L���Y�L�Ë�F mua hàn�J���F�ë�D���E�¥�Q. �1�Ã�X��vì �O�ê���G�R���Q�j�R���ÿ�y, �E�¥�Q���N�K�{�Q�J���K�j�L���O�z�Q�J�����F�K�Í���F�«�Q���W�U�§��mua hàng �Y�ß�L���K�y�D���ÿ�k�Q �F�ë�D���E�¥�Q �ÿ�Ç���ÿ�Ù�L�� �O�¥�L �K�R�»�F�� �K�R�j�Q�� �O�¥�L�� �W�L�Å�Q trong vòng 90 ngày khi mua trên �W�K�¿ Sears, Sears MasterCard, �K�R�»�F Sears Gift �&�D�U�G�� �F�ë�D���E�¥�Q�� �&�i�F���P�»�W���K�j�Q�J���P�X�D���E�µ�Q�J���E�©�W���N�u���F�i�F�K���W�K�í�F��nà�R�� �N�K�i�F�� �F�y�� �W�K�Ç�� �ÿ�m�ç�F�� �ÿ�Ù�L�� �O�¥�L�� �K�R�»�F�� �K�R�j�Q���W�L�Å�Q�� �W�U�R�Q�J�� �Y�z�Q�J��30 ngày. �'�D�Q�K���P�é�F mua hàng không �W�K�Ç �ÿ�m�ç�F���W�U�§���O�¥�L mà không có �P�Ý�W�� �E�L�r�Q�� �Q�K�±�Q�� �K�R�»�F �E�µ�Q�J�� �F�K�í�Q�J�� �P�X�D�� �K�j�Q�J. �7�©�W�� �F�§ �F�i�F�� �V�§�Q���S�K�­�P �W�U�§���Y�Å���S�K�§�L���O�j �P�ß�L �Y�j���F�K�m�D���V�ñ���G�é�Q�J. �7�K�L�Ë�W�� �K�¥�L �Y�Å �V�§�Q�� �S�K�­�P�� �W�U�R�Q�J�� �T�X�i�� �W�U�u�Q�K���Y�±�Q�� �F�K�X�\�Ç�Q�� �S�K�§�L �ÿ�m�ç�F báo cáo trong vòng 24 �J�L�á�� �J�L�D�R�� �K�j�Q�J�� �6�D�X�� �ÿ�k�\�� �O�j các �W�U�m�á�Q�J�� �K�ç�S���N�K�{�Q�J�� �K�R�j�Q�� �O�¥�L�� - M�»�W���K�j�Q�J �ÿ�m�ç�F���F�j�L���ÿ�»�W���K�R�»�F �W�•�\���F�K�Í�Q�K�� - �&�K�L���S�K�t���Y�±�Q���F�K�X�\�Ç�Q. �6�H�D�U�V�� �&�D�Q�D�G�D�� �U�©�W�� �F�§�P�� �N�t�F�K�� �Y�L�Ë�F�� �P�X�D���K�j�Q�J�� �F�ë�D�� �E�¥�Q�� �Y�j�� �V�Á�� �F�Õ�� �J�³�Q�J�� �K�Ã�W�� �V�í�F�� �ÿ�Ç���ÿ�§�P���E�§�R���U�µ�Q�J���E�¥�Q���K�j�L���O�z�Q�J���Y�ß�L���K�j�Q�J���K�y�D���ÿ�m���P�X�D��

144. If, for any reason, you are not satisfied, simply return your purchase with your receipt for an exchange or refund within 90 days when -------on your Sears Card, Sears MasterCard, or Sears Gift Card. (A) purchase (B) purchasing (C) purchased (D) purchases

Toeic

Practic

e Club

Page 167: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

N�Ã�X�� �P�X�D�� �K�j�Q�J�� �W�K�{�Q�J�� �W�K�m�á�Q�J�� �W�K�u�� �ÿ�L�� �W�K�H�R�� �F�ém purchase something (from somebody)�����Q�K�m�Q�J���W�U�R�Q�J���F�k�X���N�K�{�Q�J���F�y���W�k�Q���Q�J�ó �ã �V�D�X�����P�j���W�K�D�\���Y�j�R���ÿ�y���O�j���J�L�ßi t�ï on. Do không có tân ng�ó �Q�r�Q�� �ÿ�m�çc hi�Çu là, cái ch�ë ng�ó purchase �ã �W�U�m�ßc s�Á �ÿ�m�çc �P�X�D�����7�K�D�\���Y�u���\�R�X�U���S�X�U�F�K�D�V�H���Z�D�V���S�X�U�F�K�D�V�H�G�����F�k�X���ÿ�m���O�m�çt b�ßt ch�Í còn purchased. ���k�\���O�j���F�k�X���E�Ï �ÿ�Ý�Q�J���O�m�çt b�Ó ch�ë ng�ó và to be, còn l�¥i quá kh�í phân t�ï. D�Sch: N�Ã�X���Y�u���O�ê���G�R���Q�j�R���ÿ�y���E�¥n không hài lòng, ch�Í c�«n tr�§ l�¥i s�§n ph�­m kèm v�ßi �K�y�D���ÿ�k�Q���ÿ�Ç �ÿ�Ùi m�Ýt cái khác nh�±n l�¥i ti �Ån trong vòng 90 �Q�J�j�\�� �N�K�L���F�K�~�Q�J���ÿ�m�çc thanh toán b�µng Sears Card, Sears MasterCard, ho�»c Sears Gift Card c�ëa b�¥n. 145. Items purchased by-------- method may be exchanged or refunded within 30 days. (A) so (B) others (C) every other (D).any other �³�2�W�K�H�U�´���V�W�U�X�F�W�X�U�H��

- The other(s) = the rest: ph�«n còn l�¥i. - Others = several more apart from already mentioned: nhi�Åu cái khác

�Q�J�R�j�L�� �F�i�L�� �ÿ�m�� �ÿ�m�çc nh�³c t�ßi. Dùng others thay th�à ch�ë ng�ó (không c�«n danh t�ï kèm theo).

- Each other = one another: l� n nhau. - Every other = alternate: luân phiên, xen k�Á. - The other day � ���D���I�H�Z���G�D�\�V���D�J�R�����Y�j�L���Q�J�j�\���W�U�m�ßc. - The other one(s) = not this/these but something else: không ph�§i cái này

mà là cái khác. - Another = one more apart from those already mentioned: m�Ýt cái n�óa

khác v�ßi nh�ó�Q�J�� �F�i�L�� �ÿ�m�� �Q�K�³c t�ß�L���� �F�Ê�Q�J�� �F�y�� �W�K�Ç dùng v�ßi cách di�É�Q�� �ÿ�¥t �G�L�V�W�D�Q�F�H�����P�R�Q�H�\�����W�L�P�H�����(�;�����,�W�¶�O�O���F�R�V�W���D�Q�R�W�K�H�U����5 to get it.

- Any other + N: b�©t kì cái nào D�õ�D���Y�j�R���Q�J�K�­�D���F�k�X�����F�K�Ñn D. D�Sch: Các m�»t hàng mua b�µng b�©t kì cách th�íc nào khác có th�Ç �ÿ�m�ç�F�� �ÿ�Ùi l �¥i ho�»c hoàn ti�Ån trong vòng 30 ngày. 146. Sears Canada appreciates your business and will take all reasonable efforts to -------- you are satisfied with your purchase. (A) sure (adj) (B) surely (adv)

Toeic

Practic

e Club

Page 168: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

(C) ensure (v) (D) assure (v) D�õa vào c�©u trúc câu, ta th�©y thi�Ãu m�Ý�W���ÿ�Ýng t�ï => lo�¥i A, B. �$�V�V�X�U�H���Y�j���H�Q�V�X�U�H���F�y���Q�J�K�­�D���N�K�i���J�L�Õ�Q�J���Q�K�D�X���O�j���ÿ�§m b�§�R���Q�K�m�Q�J���D�V�V�X�U�H���P�D�Q�J���W�t�Q�K��ch�³c ch�³n vi�Ë�F���ÿ�y���V�Á x�§y ra, ch�³c ch�³�Q���ÿ�~�Q�J�����ÿ�»c bi�Ët khi có ai nghi ng�á v�Å nó. D�õa vào cách dùng �Y�j���Q�J�K�­�D���F�ëa assure và ensure, ch�Ñn C.

- assure sb (that/ of sth) - assure oneself that/ of sth - assure sth - assure sb sth

Các c�ém v�ßi effort: - take all effort to do sth - put (more) effort into sth - make an/the/every effort (to do sth) - With (an) effort = with difficulty - In an effort to do sth

D�Sch: Sears Canada r�©t c�§m kích vi�Ëc mua hàng c�ëa b�¥n và s�Á c�Õ g�³ng h�Ãt s�íc �ÿ�Ç �ÿ�§m b�§o r�µng b�¥n hài lòng v�ß�L���K�j�Q�J���K�y�D���ÿ�m���P�X�D�� 147-149. At Vancouver Career College we fit your life. We understand the needs of our students and strive to create a world of opportunity through education and training. Our business, education, health care, hospitality, technology and trade programs will help you to develop the skills you need to start successful careers. Our faculty is dedicated to your success and are experienced professionals in their chosen fields who bring years of experience and enhance the curriculum to meet the needs of potential employers. We work directly with the business,

�7�¥�L�� �W�U�m�á�Q�J�� �F�D�R�� �ÿ�·�Q�J�� �Q�J�K�Å�� �9�D�Q�F�R�X�Y�H�U�����F�K�~�Q�J�� �W�{�L�� �S�K�•�� �K�ç�S�� �Y�ß�L�� �F�X�Ý�F�� �V�Õ�Q�J�� �F�ë�D���E�¥�Q�� Chúng tôi �K�L�Ç�X �U�}�� �Q�K�X�� �F�«�X �F�ë�D�� �K�Ñ�F�� �V�L�Q�K �Y�j���S�K�©�Q���ÿ�©�X �ÿ�Ç���W�¥�R���U�D �P�Ý�W���W�K�Ã���J�L�ß�L �F�k���K�Ý�L��thông qua �J�L�i�R�� �G�é�F �Y�j�� �ÿ�j�R�� �W�¥�R���� �&�i�F���F�K�m�k�Q�J���W�U�u�Q�K kinh doanh, �J�L�i�R���G�é�F, �F�K���P��sóc �\���W�Ã�����N�K�i�F�K���V�¥�Q�����F�{�Q�J���Q�J�K�Ë và �W�K�m�k�Q�J���P�¥�L �F�ë�D���F�K�~�Q�J���W�{�L �V�Á �J�L�~�S���E�¥�Q���S�K�i�W���W�U�L�Ç�Q �Q�K�ó�Q�J�� �N�û�� �Q���Q�J�� �E�¥�Q �F�«�Q �ÿ�Ç�� �E�³�W�� �ÿ�«�X �V�õ���Q�J�K�L�Ë�S���W�K�j�Q�K���F�{�Q�J. �*�L�§�Q�J���Y�L�r�Q �F�ë�D���F�K�~�Q�J���W�{�L �F�Õ���J�³�Q�J���K�Ã�W���V�í�F���W�±�Q�� �W�é�\�� �Y�u�� �W�K�j�Q�K�� �F�{�Q�J�� �F�ë�D�� �E�¥�Q và là �Q�K�ó�Q�J��chuyên gia �J�L�j�X�� �N�L�Q�K�� �Q�J�K�L�Ë�P��trong �O�­�Q�K�� �Y�õ�F�� �ÿ�m�ç�F�� �F�K�Ñ�Q�� �F�ë�D�� �K�Ñ�� �Q�J�m�á�L��

Toeic

Practic

e Club

Page 169: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

technology and health care communities to meet industry needs. Each program will train you to use the most current applications, software and techniques in your chosen fields of study. In addition, our employment placement rate is considered the highest in the industry.

�P�D�Q�J���O�¥�L �Q�K�L�Å�X���Q���P���N�L�Q�K���Q�J�K�L�Ë�P �Y�j���W���Q�J���F�m�á�Q�J các �F�K�m�k�Q�J���W�U�u�Q�K���J�L�§�Q�J���G�¥�\ �ÿ�Ç���ÿ�i�S���í�Q�J các �Q�K�X�� �F�«�X�� �F�ë�D �Q�K�j�� �W�X�\�Ç�Q�� �G�é�Q�J �W�L�Å�P�� �Q���Q�J���6�õ�� �T�X�D�Q�� �W�k�P�� ��1-1 �F�ë�D�� �F�i�F���J�L�§�Q�J���Y�L�r�Q���W�U�R�Q�J���F�i�F���O�ß�S���K�Ñ�F���T�X�\���P�{���Q�K�Ó���F�ë�D�� �F�K�~�Q�J�� �W�{�L���U�©�W�� �T�X�D�Q�� �W�U�Ñ�Q�J �W�U�R�Q�J�� �V�õ��thành công �F�ë�D�� �K�Ñ�F�� �V�L�Q�K�� �&�K�~�Q�J���W�{�L���O�j�P���Y�L�Ë�F �W�U�õ�F���W�L�Ã�S �Y�ß�L các �F�Ý�Q�J���ÿ�×�Q�J�� �G�R�D�Q�K�� �Q�J�K�L�Ë�S, �F�{�Q�J�� �Q�J�K�Ë và �F�K���P��sóc �V�í�F�� �N�K�Ó�H �ÿ�Ç�� �ÿ�i�S�� �í�Q�J �Q�K�X�� �F�«�X�� �F�ë�D �Q�J�j�Q�K���F�{�Q�J���Q�J�K�L�Ë�S. �0�Û�L���F�K�m�k�Q�J���W�U�u�Q�K �V�Á���ÿ�j�R�� �W�¥�R�� �E�¥�Q �ÿ�Ç �V�ñ�� �G�é�Q�J các �í�Q�J�� �G�é�Q�J �P�ß�L�� �Q�K�©�W�� �S�K�«�Q�� �P�Å�P �Y�j�� �F�i�F�� �N�û�� �W�K�X�±�W �W�U�R�Q�J���F�i�F���O�­�Q�K���Y�õ�F �E�¥�Q���O�õ�D���F�K�Ñ�Q �K�Ñ�F���W�±�S. �7�K�r�P�� �Y�j�R�� �ÿ�y, �W�ù�� �O�Ë �Y�L�Ë�F�� �O�j�P �F�ë�D�� �F�K�~�Q�J��tôi �ÿ�m�ç�F�� �ÿ�i�Q�K�� �J�L�i�� �O�j �F�D�R�� �Q�K�©�W trong n�J�j�Q�K���F�{�Q�J���Q�J�K�L�Ë�S.

147. At Vancouver Career College we ---------your life. (A) fit (v): làm cho v�ïa, làm cho h�çp (B) save (v): c�íu nguy; dành d�ém ti�Ãt ki�Ëm (C) prolong (v): kéo dài, gia h�¥n (D) deal (v) D�Ïch theo ng�ó c�§�Q�K���W�U�R�Q�J���W�U�m�áng h�Ñc nên ch�Ñn A. Ph�U�D�V�D�O���Y�H�U�E���Z�L�W�K���³�G�H�D�O�´��

- deal in sth: mua, bán m�Ýt s�§n ph�­�P���Q�j�R���ÿ�y - deal sb in: thêm ai vào m�Ýt ho�¥�W���ÿ�Ýng nào

Eg: That sounds great. Deal me in! (Nghe th�±t tuy�Ët. Thêm tôi vào v�ßi!) - deal sth out: 1. chia s�¿ cái gì trong 1 �Q�K�y�P���Q�J�m�ái; 2. nói ra hình ph�¥t ai

�ÿ�y���Q�r�Q���F�K�Ïu. - deal with sb/sth: gi�§i quy�Ã�W���V�W�K�����ÿ�Õi m�»t v�ß�L���D�L���ÿ�y

D�Sch: T�¥�L�� �W�U�m�á�Q�J�� �F�D�R�� �ÿ�·ng ngh�Å Vancouver, chúng tôi phù h�çp v�ßi cu�Ýc s�Õng c�ëa b�¥n.

Toeic

Practic

e Club

Page 170: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

148. Our faculty is -----------to your success and are experienced professionals in their chosen fields who bring years of experience and enhance the curriculum to meet the needs of potential employers. (A) dedicated (B) subject (C) accustomed (D) comparable Các c�ém:

- dedicated to sth: 1. làm r�©t t�±n t�éy vì nó quan tr�Ñng v�ßi b�¥n; 2�����ÿ�m�çc thi�Ãt k�à cho 1 lo�¥i công vi�Ëc/m�é�F���ÿ�t�F�K���ÿ�»c bi�Ët

- subject to sth: 1. có th�Ç b�Ï �§�Q�K���K�m�ãng b�ã�L���F�i�L���J�u���ÿ�y�����W�K�m�áng là x�©u; 2. d�õ�D���Y�j�R���F�i�L���J�u���ÿ�y���ÿ�Ç �ÿ�m�çc hoàn thành ho�»�F���ÿ�×ng ý

- accustomed to sth/ doing sth: quen thu�Ýc v�ßi - comparable to sth: gi�Õng v�ßi cái khác và có th�Ç so sánh D�õ�D���Y�j�R���Q�J�K�­�D���W�D���F�K�Ñn A. D�Sch: Các gi�§ng viên c�ëa chúng tôi r�©t t�±n t�éy cho thành công c�ëa b�¥n và là nh�óng chuyên gia giàu kinh nghi�Ëm trong �O�­�Q�K�� �Y�õc �ÿ�m�çc ch�Ñn c�ëa h�Ñ, �Q�J�m�ái mang l�¥i nhi�Å�X���Q���P���N�L�Q�K���Q�J�K�L�Ëm �Y�j���W���Q�J���F�m�áng các �F�K�m�k�Q�J���W�U�u�Q�K���J�L�§ng d�¥y �ÿ�Ç �ÿ�i�S���íng các nhu c�«u c�ëa nhà tuy�Çn d�éng ti�Å�P���Q���Q�J. 149. -------, our employment placement rate is considered the highest in the industry. (A) On the other hand: M�»t khác ���%�����,�Q���D�G�G�L�W�L�R�Q�����7�K�r�P���Y�j�R���ÿ�y (C) Although: M�»c dù (D) No longer: Không còn n�óa D�õa vào v�Ï trí c�ëa câu (cu�Õ�L���ÿ�R�¥n) nên không th�Ç ch�Ñ�Q���$���G�R���³�R�Q���W�K�H���R�W�K�H�U���K�D�Q�G�´��d�ë�Q�J���ÿ�Ç m�ã ra m�Ýt ý m�ßi, c�«n ph�§i khai tri�Çn thêm. D�õa vào ng�ó c�§nh ta ch�Ñn B. D�Sch: �7�K�r�P�� �Y�j�R�� �ÿ�y���� �W�ù l�Ë vi�Ëc làm c�ëa chúng tôi �ÿ�m�ç�F�� �ÿ�i�Q�K�� �J�L�i�� �O�j cao nh�©t trong ngành công nghi�Ëp. 150-152 MEMORANDUM To : All Personnel From : Executive Office

THÔNG BÁO T�ß�L: �7�©�W�� �F�§ Nhân Viên �7�ï: �9���Q�� �S�K�z�Q�J�� �ÿ�L�Å�X�� �K�j�Q�K

Toeic

Practic

e Club

Page 171: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

Date : Tuesday, May 15 Subject : Changes in Employee Parking Privileges Because of resurfacing and refurbishing of the central parking building, there have been several changes in employee parking options. Your supervisor will brief you in greater detail, but we also want to explain these changes in writing in an attempt to avoid any confusion. The central parking building will be under refurbishment from June 1st to August 15th. During that period, employees who normally park on levels two through four will need to park in a special section of the city lot at the corner of Adams and Mason Streets. Supervisors will issue permits so that employees will not be charged for parking. Management staff who park on the first level may continue to do so. We apologize for any inconvenience this change may cause.

Ngày: �7�K�í�� 3 Tháng 5 15 �&�K�ë�� �ÿ�Å: �1�K�ó�Q�J�� �W�K�D�\�� �ÿ�Ù�L �W�U�R�Q�J�� �ÿ�»�F���T�X�\�Å�Q �ÿ�±�X�� �[�H �F�ë�D��nhân viên. �'�R�� �Y�L�Ë�F���W�U�i�Q�J�� �O�¥�L �Y�j�� �W�k�Q���W�U�D�Q�J���O�¥�L tòa nhà �ÿ�±�X�� �[�H trung tâm, �ÿ�m�� �F�y�� �P�Ý�W�� �V�Õ���W�K�D�\�� �ÿ�Ù�L�� �W�U�R�Q�J �Y�L�Ë�F�� �F�K�Ñ�Q�� �Q�k�L�� �ÿ�Û�� �[�H �F�ë�D�� �Q�K�k�Q�� �Y�L�r�Q�� �1�J�m�á�L�� �J�L�i�P�� �V�i�W �V�Á���W�K�{�Q�J�� �E�i�R�� �F�K�R�� �E�¥�Q �F�K�L�� �W�L�Ã�W�� �K�k�Q, �Q�K�m�Q�J �F�K�~�Q�J�� �W�{�L�� �F�Ê�Q�J �P�X�Õ�Q���J�L�§�L��thích �Q�K�ó�Q�J���W�K�D�\���ÿ�Ù�L trên m�»�W���J�L�©�\���W�á���Y���Q�� �E�§�Q �Y�ß�L �P�Ý�W�� �Q�Û�� �O�õ�F �ÿ�Ç�� �W�U�i�Q�K �E�©�W���N�ä �V�õ���Q�K�«�P���O�¯�Q nào. �9�L�Ë�F�� �[�k�\�� �G�õ�Q�J �E�m�L�� �ÿ�±�X�� �[�H trung tâm �V�Á �ÿ�m�ç�F �Q�k�Q�J�� �F�©�S �W�ï ngày 1 tháng 6 �ÿ�Ã�Q�� �Q�J�j�\��15 tháng Tám. �7�U�R�Q�J�� �W�K�á�L���J�L�D�Q���ÿ�y, các nhân viên �W�K�m�á�Q�J �ÿ�±�X �ã���Y�Ï���W�U�t 2 �ÿ�Ã�Q 4 �V�Á �S�K�§�L���ÿ�Û���[�H trong �P�Ý�W �S�K�«�Q���ÿ�»�F���E�L�Ë�W���F�ë�D �O�{���ÿ�©�W �W�K�j�Q�K���S�K�Õ �ã��góc �ÿ�m�á�Q�J��Adams và Mason. Các �J�L�i�P���V�i�W���Y�L�r�Q���V�Á �F�©�S���J�L�©�\���S�K�p�S �ÿ�Ç���F�i�F��nhân viên �V�Á�� �N�K�{�Q�J�� �S�K�§�L�� �W�U�§�� �S�K�t cho �Y�L�Ë�F���ÿ�±�X���[�H�����1�K�k�Q���Y�L�r�Q���T�X�§�Q���O�ê �ÿ�Û���[�H���ã���Y�Ï���W�U�t��1 �F�y���W�K�Ç �W�L�Ã�S���W�é�F �ÿ�Û���Q�K�m���E�u�Q�K���W�K�m�á�Q�J. Chúng tôi �[�L�Q���O�Û�L���Y�u �E�©�W���N�ä �V�õ���E�©�W���W�L�Ë�Q �W�K�D�\���ÿ�Ù�L���Q�j�\ �F�y���W�K�Ç���J�k�\���U�D.

150. --------- resurfacing and refurbishing of the central parking building, there have been several changes in employee parking options. (A) Because of : B�ãi vì (B) Besides: Bên c�¥�Q�K���ÿ�y (C) On contrary to: Trái v�ßi (D) In addition to: Ngoài D�õ�D���Y�j�R���Q�J�K�­�D���F�k�X�����W�D���W�K�©y v�à �ÿ�«u là m�Ýt m�Ë�Q�K���ÿ�Å ch�Í nguyên nhân nên ch�Ñn A.

Toeic

Practic

e Club

Page 172: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Minh M � �Q������7�K�m���0�±p �± Test 5

Quy�³n ebook này do t� p th�³ �'�Œ�}�µ�‰���^�d�}���]�����W�Œ�����š�]���������o�µ���_�����]�!�v���•�}�¢n nh�ªm giúp các b�¢n t�Ì h�¸c có tài li�µu ôn thi hi�µu qu�£�X�����Éng mua bán quy�³�v�������}�}�l���v���Ç�U���v�Z�Ç���À� y s�° làm m�¤�š�����]���P�]�����š�Œ�· mà các b�¢n nhi�µt tình ���������•�v�P��góp.

D�Sch: Do vi�Ëc tráng l�¥i và tân trang l�¥i tòa nhà �ÿ�±u xe trung tâm, �ÿ�m���F�y���P�Ýt s�Õ �W�K�D�\���ÿ�Ùi trong vi�Ëc ch�Ñ�Q���Q�k�L���ÿ�Û xe c�ëa nhân viên. 151. Your supervisor will brief------- in greater detail, but we also want to explain these changes in writing in an attempt to avoid any confusion. (A) your (B) yourself (C) you (D) yours D�õa vào c�©u trúc câu ta th�©y thi�Ãu m�Ýt tân ng�ó => ch�Ñn C.

- brief sb (on/about sth): thông báo cho sb bi�Ãt v�Å sth h�Ñ s�Á �ÿ�Õi m�»t - in an attempt to do sth: v�ßi m�Ýt n�Û l�õ�F���ÿ�Ç làm sth

D�Sch: �1�J�m�ái giám sát s�Á thông báo cho b�¥n chi ti�Ã�W���K�k�Q, �Q�K�m�Q�J �F�K�~�Q�J���W�{�L���F�Ê�Q�J mu�Õn gi�§i thích nh�ó�Q�J�� �W�K�D�\�� �ÿ�Ùi trên m�»t gi�©y t�á �Y���Q�� �E�§n v�ßi m�Ýt n�Û l�õc �ÿ�Ç tránh b�©t k�ä s�õ nh�«m l� n nào. 152. Supervisors will issue permits so that employees will not be-------for parking. (A) allocated (B) employed (C) asked (D) charged

- to issue a pertmit: c�©p gi�©y phép - to allocate sth for sth: c�©p cho, phân phát, ch�Í �ÿ�Ïnh - to employ sth: s�ñ d�é�Q�J�� ���N�­�� �Q���Q�J���� �S�K�m�k�Q�J�� �S�K�i�S�«�� �F�K�R��1 m�é�F�� �ÿ�t�F�K�� �Q�K�©t

�ÿ�Ïnh) - to ask for: yêu c�«u - to charge for sth: tr�§ ti�Ån cho hàng hóa, d�Ïch v�é

D�õ�D���Y�j�R���Q�J�K�­�D���F�K�Ñn D. D�Sch: Các giám sát viên s�Á c�©p gi�©y phép �ÿ�Ç các nhân viên s�Á không ph�§i tr�§ phí cho vi�Ë�F���ÿ�±u xe. Toe

ic Prac

tice C

lub

Page 173: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 174: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 175: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 176: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 177: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 178: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 179: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 180: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 181: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 182: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 183: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 184: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 185: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 186: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 187: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 188: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 189: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 190: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 191: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 192: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 193: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 194: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 195: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 196: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 197: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 198: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 199: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 200: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 201: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

101. The employee lounge on the second floor is closed for daily cleaning------3:00 and 4:00 p.m. A. From B. Between C. Into D. Among Key B Giải thích:between…and: từ … đến

From…to từ nơi nào đến nơi nào From smt: khỏi (từ cái gì) Among: giữa, trong số

Phân biệt giữa between và among: Among: giữa nhiều sự vật và nhiều người Between: giữa 2 người và 2 sự vật, ở đây 3:00 pm và 4:00 p.m là 2 mốc thời

gian, suy ra ta chọn between Dịch: Phòng nhân viên ở tầng 2 được đóng cửa hàng ngày để dọn dẹp từ 3 giờ đến 4 giờ chiều 102. Julia Angwin is an award-winning------at The Wall Street Journal, where she writes about the convergence of technology and media. A. Journal B. Journalist C. Journalism D. Journalistic

Journal (n) = tạp chí Journalist (n) =nhà báo Journalism (n) =nghề báo, nghề làm báo Journalistic (adj)=thuộc về báo chí

Key B Giải thích: từ muốn điền là danh từ=> ta bỏ Journalistic Award-winning: đoạt giải Với các đáp án còn lại, ta thấy từ cần điền bổ nghĩa cho Julia Angwin là người (she ở vế sau trong where she writes about the covergence of technology and media ) nên ta chọ journalist (n) nhà báo là chỉ người duy nhất Dịch: Julia là nhà báo từng đoạt giải trong giải thưởng Wall Street, nơi cô viết về sự hội tụ của công nghệ thông tin và phương tiện truyền thông 103. You may continue to receive this error message------all the computers on your Network have been repaired. A. Except for

Toeic

Practic

e Club

Page 202: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

B. Until C. Soon D. Earlier Giải thích:

Except for: loại trừ Until: cho đến khi Soon ( sớm ) Earlier ( sớm hơn )

Theo nghĩa ta thấy chỉ có except và until là phù hợp với nghĩa của câu Tuy vậy Except for là cụm từ cố định với nghĩa là: loại trừ Ta chọn until Thật vậy ta có Simple future + until + present simple/present perfect ( sẽ là gì, như thế nào cho tới khi thực hiện 1 việc nào đó ) Dịch: Bạn có thể tiếp tục nhận thông báo lỗi này cho tới khi toàn bộ máy tính trong hệ thống được sửa hết 104. Please, read the instruction manual------when using the washing machine for the first time. A. Carefully B. Harmlessly C. Extremely D. Hardly

Carefully (1 cách cẩn thận ) Harmlessly (1 cách vô hại ) Extremely ( vô cùng ) Hardly ( khắc nghiệt )

Dịch: Xin hãy đọc hướng dẫn sử dụng một cách cẩn thận khi sử dụng máy giặt này lần đầu. Chú ý: với dạng câu này khi nhìn thấy từ instruction manual, khi nhìn thấy từ carefully, ta cần chọn ngay để tiết kiệm thời gian làm câu khác ( hướng dẫn sử dụng thì phải đọc cẩn thẩn phải không) 105. It is almost impossible both to find------to buy the first edition of the Benny comic book. A. Such B. If C. But D. And Both … and: cả … và

Toeic

Practic

e Club

Page 203: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Dịch: Việc tìm và mua ấn bản đầu tiên của bộ truyện Benny hầu như là bất khả thi 106. Wolf Robotics can replace worn-out------to keep your existing equipment functioning at its peak performance. A. Dividends B. Components C. Representatives D. Institutions

Dividends= cổ tức Components= thành phần, chi tiết Representatives= đại diện Institutions= cơ quan, trụ sở

Key: B Worn-out (adj): mòn (không còn sử dụng được nữa) Function (v): hoạt động

Dịch: Wolf Robotics có thể thay thế các chi tiết hử hỏng để giữ cho các thông số thiết bị hoạt động với hiệu suất cao nhất 107. Weyburn Inland Terminal, the farmer-owned and managed grain company, recently paid out its------ever dividends to the shareholders. A. Highest B. High C. Higher D. Highly Dịch: Weyburn Inland Terminal , công ty sản xuất ngũ cốc và nông dân sở hữu, gần đây trả cổ tức cao nhất chưa từng có tới các cổ đông. Ever: dùng để nhấn mạnh khi so sánh nhất 108. WOCO will------employees to Ireland to help design the plant and assist in establishing the production line. A. Sent B. Send C. Sends D. Sending Key: B Will + nguyên thể (cấu trúc thì tương lai đơn) Dịch: WOCO sẽ gửi những nhân viên tới Ireland để giúp thiết kế cây xanh và hỗ trợ trong việc thành lập dây chuyền sản xuất. 109. Breakfasts and evening dinners are included in your tour package,------lunches are not. A. Either

Toeic

Practic

e Club

Page 204: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

B. Or C. Then D. But Key: D Cấu trúc either…or: hoặc cái này hoặc cái kia Then và or không hơp với ý Ta chọn but: nhưng Dịch: Bữa sáng và bữa tối bào gồm trong gói dịch vụ của bạn, nhưng bữa trưa thì lại không 110. It is too heavy for Mr. Lim and Ms.Hwang to move the new office furniture by------. A. Theirs B. Themselves C. Them D. Their own Key B: Giải thích By themselves = on their own Câu này có cấu trúc by themselves tự mình làm cái gì đó Dịch: Thật là nặng nhọc cho Mr.Lim và Ms.Hwang phải tự chuyển những thiết bị văn phòng tới văn phòng mới 111. Our technical support will be—online throughout the day to aid our customers in using the T-Learning software. A. Probable (chắc chắn) B. Eligible (đủ tư cách) C. Considerable (đáng kể) D. Available (có sẵn) Key D- theo nghĩa Available online: có sẵn trực tuyến Dịch: Chúng tôi sẽ hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến xuyên suốt ngày để hỗ trợ cho những khách hàng sử dụng phần mềm T-learning 112. Sky News has introduced many innovations in the broadcasting sector, for which it------multiple awards over the past fifteen years. A. Receives B. Has received C. Is receiving D. Would receive Key B

Toeic

Practic

e Club

Page 205: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Giải thích: Over the past fifteen years: hơn 15 năm qua (giống như for the past fifteen years, phần thưởng đó công ty đã đạt được và vẫn đang nắm giữ, ta chọn thì hiện tại hoàn thành ) Dịch: Sky News vừa mới giới thiệu nhiều đổi mới trong lĩnh vực phát thanh truyền hình, cùng với đó cty đã nhận nhiều giải thưởng khác nhau hơn 15 năm qua 113. For your health, if available,-----olive oil for butter when baking, as up to 25% less fat is used when baking with olive oil. A. Classify B. Modify C. Substitute D. Support Key C Substitute ST/SO (for ST/SO) (v) dùng ai/cái gì thay thế cho ai/cái gì Dịch: Dành cho sức khỏe của bạn, nếu có sẵn, khi nướng bánh, hãy thay thế bơ bằng dầu ô liu nếu có, vì sẽ giảm được đến 25% chất béo được sử dụng nếu bạn làm như vậy. 114. All papers for this course must be written------for this course; students are not permitted to turn in work completed for any other class. A. Expressing B. Expresses C. Expressly D. Expressive Key: C Giải thích:câu này có S và V rồi nên ta chọn trạng từ là phù hợp với câu Dịch: Toàn bộ giấy tờ cho khóa học này chỉ được dành cho khóa học này, sinh viên không được chuyển tập tài liệu này này cho bất kỳ một lớp học nào khác 115. Even though most conference attendees reserved the rooms in the hotel where the conference is held, some others planned to stay at a------hotel instead. A. Next B. Nearby (gần) C. Closest (gần nhất) D. Brief (ngắn, vắn tắt, viết gọn) Key B – chỉ có nearby là tính từ thích hợp để bổ nghĩa cho HOTEL. Dịch: Mặc dù hầu hết khách tham dự hội nghị đặt phòng tại khách sạn nơi hội nghị diễn ra, một vài người thay vào đó khác lại chọn ở khách sạn ngay gần đó 116. Nintendo Limited has announced to------that it has completed the full acquisition of Retro Studios Inc. For the sum of one million dollars. A. Invest (v) đầu tư B. Investors (n) nhà đầu tư

Toeic

Practic

e Club

Page 206: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

C. Investments (n) sự đầu tư D. Investing (g) việc đầu tư Announce to s.o thông báo với ai Key: B Dịch: Nintendo Limited vừa mới thông báo tới những nhà đầu tư rằng nó vừa mới hoàn thành việc mua lại công ty Retro Studios với tổng giá trị 1 triệu dô la 117. If you usually have—many appointments, many web-based calendars can remind you when a scheduled event is about to happen. A. Too B. Much C. Highly D. Mostly Key A Much đi với danh từ không đếm được Many đi với danh từ đếm được mang nghĩa số nhiều Too: quá Too many nhấn mạnh mức độ cho các mức Be about to V : sắp sửa làm gì Dịch: Nếu bạn thường xuyên có quá nhiều cuộc hẹn, có nhiều trang web lịch online có thể nhắc lại bạn khi sự kiện được lên lịch sắp đến. 118. The annual NCA Conference will be held at the newly------Hilton Wilmington Hotel located in the heart of Wilmington. A. Renovate (v) B. Renovated (v-ed) C. Renovating (v-ing) D. Renovation (n) Key: B Renovate động từ ở dạng bị động vì subject là Hilton Wilmington Hotel không thể tự renovate được Dịch: Hội nghị NCA thường niên sẽ được tổ chức ở khách sạn mới được tu sửa ở trung tâm của thành phố Wilmington. 119. By------the methods outlined below you will increase your sales while lowering your overall marketing costs. A. Implementing B. Constructing C. Instructing D. Supplementing Key A

Toeic

Practic

e Club

Page 207: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Implement ST (v) áp dụng, thực hiện Supplementing : bổ sung Constructing : xây dựng Instructing: hướng dẫn

Dịch: Bằng việc áp dụng những phương thức được viết bên dưới bạn sẽ tăng doanh số trong khi giảm được chi phí tiếp thị. 120. Since 2004, the funds have been distributed------between MJF and the Hen County Bar Foundation. A. Equal B. Equally C. Equality D. Equaled Key B Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “distributed” Dịch: Kể từ năm 2004, quỹ được phân chia đều giữa MJF và quỹ từ thiện Hen County Bar. 121. If you are interested in tomorrow’s------to Knott’s Berry Farm, sign up at the reception desk by 1 o’clock this afternoon. A. Excursion (n) chuyến đi B. Itinerary (n) nhật ký hành trình C. Reservation (n) sự đặt trước D. Proposal (n) sự đề nghị, đề xuất Key A chuyến đi Giải thích:thứ nhất ta cần phải hiếu nghĩa của các từ được ghi ở các key (đã ghi ở trên) Nhìn vào nghĩa ta thấy proposal (n) đề xuất, đề nghị không phù hợp vì đâu là cái gì đó tới một địa điểm cho nên không thể chọn proposal được Với 3 đáp án còn lại, ta thấy vế sau có to Knott’s Berry Farm, sign up at the reception desk by 1 o’clock this afternoon. ( ….tới Knott’s Berry Farm, đăng ký ở quầy lễ tân lúc 1 giờ chiều nay ) => ta bỏ Itinerary (n) nhật ký hành trình Mặt khác từ [Reservation(n) đặt trước] nếu cho vào trong câu ta thấy không phù hợp với nghĩa do đó từ excursion là phù hợp với nghĩa của câu Dịch: Nếu bạn quan tâm chuyến tham quan ngày mai đến trang trại Berry của Knott, hãy đăng ký tại quầy lễ tân trước 1 giờ chiều nay. 122. Malaysia Airlines is offering------of up to 60% on online bookings for one million domestic tickets from next month until July 31 next year. A. Discount B. Discounts C. Discounter

Toeic

Practic

e Club

Page 208: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

D. Discounting Key: B Discount (n) giảm giá Discounts (danh từ số nhiều) Discounting (v-ing) Discounter (n) cửa hàng bán giảm giá Theo nghĩa ta chọn B: những chương trình giảm giá (nếu chọn A ta cần có mạo từ “a” đứng trước đó) Dịch: Hãng hàng không Maysia đang cung cấp những chương trình giảm giá tới 60% khi đặt vé trực tuyến cho một triệu vé trong nước từ tháng tiếp theo cho tới 30 tháng 7 năm sau. 123. Most of the applicants for the marketing director position were so highly qualified------it has been hard to choose from them. A. That B. Unless C. Even D. After Key A Giải thích cấu trúc so+ adj/adv+ that + clause : quá… đến nỗi mà … Dịch: Hầu hết các ứng viên cho vị trí trưởng phòng marketing đều có chất lượng rất cao đến nỗi mà rất khó để chọn ai trong số họ. 124. The colour, material and design of our jewelry products can be changed or tailor-made for clients upon------. A. Request B. Question C. Knowledge D. Curiosity Key A Giải thích Request (n) yêu cầu Question (n) câu hỏi Knowledge (n) hiểu biết Curiosity (n) sự tò mò Upon request: theo yêu cầu Dịch: Màu sắc, vật liệu và thiết kế của những sản phẩm sang trọng có thể thay đổi hoặc đặt hàng trước theo như yêu cầu của khách hàng. 125. Mr. Colin Johnston is a principal research scientist working on------techniques for the remediation of contaminated groundwater environments.

Toeic

Practic

e Club

Page 209: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

A. Innovate B. Innovative C. Innovates D. Innovatively Key: B Giải thích: Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “techniques” chỉ có B là tính từ

Principal (adj) trưởng Remediation (n) sự cả tạo Contaminate (v) ô nhiễm

Dịch: Ông Colin Johnston là trưởng khoa nghiên cứu khoa học đang thực hiện những công nghệ tiên tiến với mục đích cải tạo môi trường nước ngầm bị ô nhiễm. 126. The cost of the convention------all the materials provided and accommodations at the Palace Hotel. A. Wraps B. Covers C. Guards D. Spreads

Wrap (v) gói Cover (v) bao gồm Guard (v) bảo vệ Spread (v) mở rộng

Key B Ta nhìn thấy the cost Dịch: Chi phí của bản khê ước bao gồm tất cả các vật dụng được cung cấp và chỗ ở ở khách sạn Palace. 127. We are unable to arrange------by email, so this can only be done via the telephone. A. Techniques B. Developments C. Consequences D. Appointments Giải thích: Techniques =kỹ thuật Developments =phát triển Consequences =hậu quả Appointments =cuộc hẹn Key D Cụm hay gặp: To arrange appointments: sắp xếp các cuộc hẹn

Toeic

Practic

e Club

Page 210: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Dịch: Chúng tôi không thể sắp xếp cuộc hẹn qua mail, vì vậy điều này chỉ có thể thực hiện qua điện thoại 128. Nearly half of the customers------responded to the survey said that Austraclear delivered services that were above their expectations. A. Who B. Whose C. They D. What Key A Giải thích:cần đại từ quan hệ who thay thế cho customers Dịch: Gần một nửa lượng khách hàng người đã trả lời bản khảo sát, đã nói tằng Autraclear đã cung cấp những dịch vụ mà họ cảm thấy hài lòng hơn mong đợi. 129. An order will be deemed accepted by sonicspider when written------of the Order is sent to the customer. A. Confirms B. Confirmed C. Confirming D. Confirmation Key D Giải thích: Trước đó là tính từ “written” nên chỗ trống cần một danh từ đố tính tù bổ nghĩa cho nó. Chỉ có D là danh từ. Dịch: Đơn hàng sẽ được xem là chấp nhận bởi Sonicspider khi chúng được sự xác nhận bằng văn bản được gửi tới khách hàng. 130. University of Calgary recently had to------fees for the first time in seven years because of deep state budget cuts, but financial aid has mitigated the impact of the increase for many students. A. Pretend B. Repair C. Remind D. Increase Key: D chọn động từ có nghĩa phù hợp Dịch: Trường đại học Calary gần đây đã phải tăng giá lần đầu tiên trong vòng 7 năm, bởi vì ngân sách bị cắt giảm mạnh, nhưng sự hỗ trợ tài chính đã giảm bớt tác động đến sinh viên 131. The TVA upgrades are part of the extension of a 69,000-volt transmission line to provide additional electric power------all the cities in Alberta.

Toeic

Practic

e Club

Page 211: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

A. To B. Up C. Of D. Out Key A

Provide something for somebody We are here to provide a service for the public.

Provide somebody with something We are here to provide the public with a service.

Provide something to somebody/something ( Đề bài theo cấu trúc này, cung cấp cái gì đến cái gì/ai đó) The charity aims to provide assistance to people in need.

Dịch: Hãng TVA cập nhật các phần mở rộng của đường dây 69000 volt để cung cấp thêm năng lượng điện cho tất cả các thành phố ở Alberta 132. The Sun Group achieved net earnings of $20 million for the year------high start¬ up costs for the new plant in Belgium. A. On the contrary B. Consequently C. In spite of D. Even though On the contrary ngược lại Consequently (adv)=therefore :hệ quả của, hệ quả là In spite of+ N/N-phrase/Ving: mặc dù Even though/although+ Clause: mặc dù Dịch: Tập đoàn The Sun đã thu được lãi ròng 20 triệu đô trong năm mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao đối với dự án mới ở Bỉ. On the contrary là một thành ngữ được đặt đầu câu để nhấn mạnh sự trái ngược về mặt ý nghĩa của câu đó với câu đằng trước. Thành ngữ này thường được thể dùng khi đưa ra một ý kiến trái ngược với ý kiến đã được đưa ra hoặc để giới thiệu một thông tin mới. • “We thought you didn't like opera.” – “On the contrary, I love it.” (Chúng tôi đã nghĩ cậu không thích opera. – Ngược lại, tớ thích đấy chứ!). 133. The loading dock entrance is accessible from the South Town Exposition Center’s Parking lot and is------on the east side of the building. A. Locates B. Located C. Locating D. Was locating Key B

Toeic

Practic

e Club

Page 212: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Giải thích: Sau động từ to be “is” nếu là động từ thì chỉ có dạng Ving hoặc Ved. Nhưng nếu dùng Ving ở đây thì nó là thì tiếp diễn, mà thì tiếp diễn chỉ mô tả hành động tạm thời nên không dùng được vì các cái trung tâm đó không thể nào hôm nay ở đây, ngày mai ở chỗ khác được và nó cũng không thể tự nằm ở chỗ đó mà do con người xây nó ở đó nên phải chọn bị động KEY B Cổng vào có thể được đi vào được ở cửa phía Nam khu để xe cao ốc trung tâm Exposition và tọa lạc ở phía tây của tòa nhà. 134. Due to an increase in rents in Dubai, many people facing problems of high cost of living are moving to Ajman where rents are comparatively------ A. Affordable B. Potential C. Directed D. Approximate Affordable =phải chăng, dễ chịu Potential =khả năng Directed =đạo diễn Approximate =gần, xấp xỉ Dịch:Bởi vì sự giá tăng trong việc thuê nhà ở Dubai, nhiều người mà đối mặt với nhiều vấn đề giá cả khi sinh sống đang di chuyển mới Ajman nơi mà giá thuê nhà phải chăng. 135. Medical imaging technology has enormous------to contribute to the improvement of health care throughout the world. A. Mark B. Proposal C. Potential D. Indication Giải thích

Mark= đánh dấu Proposal= bản kiến nghị Potential= tiềm năng Indication= sự chỉ thị

Key: C Have/has potential to do smt: có tiềm năng làm cái gì đó Dịch: Hệ thống hình ảnh y khoa đã và đang có tiềm năng lớn cho việc đóng góp cho sự phát triển của công việc chăm sóc sức khỏe trên toàn thế giới 136. In case of bad weather conditions or------unexpected circumstances, the Concert hall will post cancellations on the website. . A. Others

Toeic

Practic

e Club

Page 213: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

B. Another C. Any other D. One another Key A Giải thích Ta thấy unexpected circumstances là danh từ số nhiều => ta chọn any other

ANOTHER = one more ( thêm 1 cái nữa = 1 đối tượng khác trong số nhiều đối tượng), another có thể đứng 1 mình hoặc đứng trước danh từ số ít.

I need to make another call before we go to the party. OTHER/ANY OTHER: = More of the group ( những đối tượng khác trong nhiều

đối tượng/nhóm), đứng trước danh từ số nhiều. (KHÔNG DÙNG OTHER + DANH TỪ SỐ ÍT)

There are other customers in our shop. Other stars are circled.

OTHERS: Những đối tượng khác của nhóm đối tượng đã được đề cập đến. We have a lot of stars. Some are circled, but others ( = other stars) are underlined. Each other/one another: each other (lẫn nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngưoi này yêu người kia và người kia cũng yêu trở lại người này => có tác động qua lại. They look at each other : họ nhìn nhau => nhìn qua nhìn lại One another (lẫn nhau) : cách dùng giống như each other nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên. ( tuy nhiên xu hướng hiện nay người ta thường dùng each other thay cho cả one another ) Dịch: Trong trường hợp thời tiết xấu hay bất cứ điều kiện không như mong đợi nào, buổi đại nhạc hội sẽ đăng việc hoãn lại tại website Bonus:

THE OTHER + danh từ số ít: Khi có 2 đối tượng, 1 đối tượng được nhắc đến trước, THE OTHER chỉ đối tượng còn lại

I have 2 stars. One is colored and the other star is white. THE OTHER + Danh từ số nhiều: những đối tượng còn lại trong số các đối tượng

được đề cập đến. (all of the rest) This star is small, but the other stars are much bigger.

THE OTHERS: Những đối tượng CÒN LẠI của nhóm đó. Only one star is circled. (The others the rest of the stars) are underlined. 137. Whether you’re interested in the MCSE, CIW, or the CCNA, lasalle Computer Learning Center offers the computer------that can help you reach your career goals. A. Train

Toeic

Practic

e Club

Page 214: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

B. Trains C. Trained D. Training Key: D Cần 1 danh từ hợp nghĩa để tạo thành danh từ ghép với “computer” Offer smt: cung cấp cái gì Computer training (n-p) đào tạo tin học, huấn luyện tin học Dịch: cho dù bạn hứng thú trong MCSE, CIW, hay CCNA, trung tâm lasalle cũng cung cấp việc đào tạo tin học để giúp bạn đạt được mục tiêu công việc 138. According to Top Tour Magazine’s survey, Jasper------the top vacation destination for Canadian families with nearly 50 million visitors each year. A. Elects B. Remains C. Receives D. Appears Key B

Remains.--> tiếp tục là (nội động từ). Còn lại: Elects --> bàu chọn, trong câu này thì phải chuyển thành bị động Receives --> nếu theo sau có awards Appears --> + tính từ/ hoặc appears to V

Dịch: Theo như khảo sát của Tạp chí toptour, Jasper tiếp tục là điểm đến hàng đầu trong kì nghỉ của những gia đình Canada với gần 50 triệu khách mỗi năm 139.------the city council has approved the urban renewal project, we need to recruit several new workers. A. If so B. Rather than C. Owing to D. Given that

If so (adv) =nếu vậy thì Rather than=hơn là Owing to= Because of= on account of= due to= as a result of= in light of +N/cụm

N Given that+ clause: xét đến, căn cứ vào

Dịch: Dựa vào việc hội đồng thành phố đã chấp thuận dự án quy hoạch lại thành phố, chúng ta cần phải tuyển thêm vài công nhân mới. 140. For------hired engineers, the training course provides a chance to get a better understanding of their work as well as meet experienced engineers. A. Recently

Toeic

Practic

e Club

Page 215: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

B. Approximately C. Exactly D. Comparatively

Recently: gần đây Approximately: xấp xỉ, gần đúng( dùng trước con số ) Comparatively: một cách tương đối Exactly: một cách chính xác

Dịch: Cho những kỹ sư được tuyển gần đây, khóa rèn luyện cung cấp cơ hội cho việc tìm hiểu kỹ hơn về công việc của họ cũng như là gặp gỡ những kỹ sư có giàu kinh nghiệm P ART 6 Questions 141-143 refer to the following letter Dear Mr. Johnson, At Tommy Motors, a repair is not complete until the customer is satisfied. When you brought your automobile in for its regularly scheduled------, our mechanic discovered A. Drive B. Renewal C. Operation D. Maintenance a leak in the cooling system. This leak could account for your complaint about the temperature gauge running high even on a cool day. Key D Giải thích: scheduled maintenace: bảo dưỡng định kỳ Dịch: Tại Tommy Motors, việc sửa chữa chưa thể hoàn thành cho tới khi khách hàng được hài lòng. Lúc bạn mang chiếc xe của bạn để bảo dưỡng định kỳ theo lịch, những nhân viên sửa chữa của chúng tôi đã tìm thấy một lỗ rò ở hệ thống làm mát. Lỗ rò này có thể là nguyên nhân cho sự phàn nàn của bạn về đồng báo nhiệt tăng cao ngay cả trong trời mát mẻ Since the repairs were made, have you noticed any difference in the temperature gauge? If you have, then the problem was probably due to the leak in the cooling system. If there has been no change in the temperature gauge, then the problem could be with the gauge------. A. It B. Its C. Itself D. By itself

Toeic

Practic

e Club

Page 216: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Key C Giải thích:dùng itself là đại từ phản thân nhấn mạnh cho gauge Ex: I myself will present the prizes (chính tôi sẽ trao giải thưởng ) Dịch: Từ khi sửa chữa, bạn có để ý có gì khác thường ở đồng hồ báo nhiệt không, nếu có, thì vấn đề chắc chắc là ở lỗ rò ở hệ thống làm mát, nếu nó không có sự thay đổi nào ở đồng hồ báo nhiệt, vậy vấn đề có thể là chính cái đồng hồ đó. If the problem is still there, we would appreciate another look at the car. Just call our service manager and arrange a------time for you. A. previous B. convenient . C. premature D. contemporary Key B Previous (adj) trước Covenient (adj) thuận tiện Premature (adj) hấp tấp, vội vã Contemporary (adj) đương thời, cùng thời Dịch: Nếu như vấn đề vẫn còn đó, chúng tôi khuyên bạn mang qua một lần nữa. Chỉ cần gọi quản lý dịch vụ của chúng tôi và sắp xếp thời gian sao cho tiện nhất cho bạn We always do our best to meet the needs of valuable customers like yourself. Sincerely, Philip Broyles Philip Broyles Customer Service Department Chúng tôi luôn luôn cố gắng tốt nhất để đáp ứng những nhu cầu giá trị từ những khách hàng như bạn Trân trọng Philip Broyles Bộ phân chăm sóc khách hàng Questions 144-146 refer to the following letter. Dear Mr. Henshaw, I am--to offer you the position of assistant manager with Shared Services Center. 144. A. Announced B. Deserved C. Pleased

Toeic

Practic

e Club

Page 217: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

D. Committed This letter is intended to confirm our verbal offer of May 15th. Dịch: Tôi rất hân hạnh khi đề nghị bạn vào vị trí trợ lý giám đốc với trung tâm dịch vụ Shared. Bức thư này được đề cập để xác nhận đề nghị miệng ngày 15/5 ��KEY C

The------for this position is $26,000 a year and includes various benefits, all of which our 145. A. Endurance B. Salary C. Vacancy D. Allocation Human resources department will explain in detail. As per our mutual agreement, you will begin work on June 1st Key: B Endurance (n) sức chịu đựng Salary (n) mức lương Vacancy (n) chỗ trống, chỗ khuyết Allocation (n) sự phân bổ Dịch: Thù lao cho vị trí này là 26000 một năm và bao gồm rất nhiều lợi ích, toàn bộ lợi ích đó bộ phận nhân sự của chúng tôi sẽ giải thích một cách chi tiết, theo như thỏa thuận hai bên, bạn sẽ bắt đầu làm việc vào ngày 1 tháng 6 We look forward to having you on our staff. Your credentials, experience, and attitude all------our organizational goals. We believe this to be an excellent opportunity both for you 146 A. Complements B. To complement C. Complement D. Complementary And for our company. Key C Giải thích:câu này chứa động từ mà chủ ngữ là số nhiều nên ta chọn C Dịch: Chúng tôi mong chờ được có bạn trong ban nhân sự của chúng tôi, với những thông tin, kinh nghiệm, và thái độ của bạn hoàn toàn phù hợp với mục tiêu của tổ chức, chúng tôi tin đây có thể là một cơ hội hoàn hảo cả cho bạn và cho công ty

Toeic

Practic

e Club

Page 218: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Questions 147-149 refer to the following notice. Post Date: Thursday, July 10, 2009 2009 ATTENTION HRT PASSENGERS! PLEASE BE ADVISED OF THE FOLLOWING SERVICE IMPROVEMENTS EFFECTIVE JULY 13, 2009 MAX SERVICE IMPROVEMENTS MAX Route 962 - Routing Change New routing at Victory Crossing heading towards downtown Norfolk. Passengers traveling to downtown Norfolk may------at the intersection of Cavalier Blvd and McLean St. 147. A. Transit B. Board C. Convey D. Transport Key: B Broad (v) lên tàu Dịch: Hành khách của HRT chú ý Xin hãy vui lòng tuân theo lời khuyên cải thiện dịch vụ sau đây Có hiệu lực từ ngày 13 tháng 7 2009 cải thiện dịch vụ tối đa Lộ trình thay đổi khi qua Victory đi về hướng trung tâm Norfolk Khách hàng du lịch trung tâm Victory có thể được lên tàu tại ngã giao nhau giữa Cavalier Blvd và đường mclean The PM peak (3-7) routing will change to service Cedar Grove before servicing stops in downtown Norfolk. Stops in downtown Norfolk will be serviced------follows: 148. A. On B. At C. Next D. As Key: D Giải thích: Cụm: as follows: như sau Tại những giờ cao điểm ( 3 giờ đến 7 giờ ) lộ trình sẽ thay đổi để phục phụ Cedar Grove trước việc phục vụ cho những trạm dừng nghỉ ở trung tâm Norfolk. Những điểm dừng ở trung tâm Norfolk sẽ được phục vụ như sau:

Toeic

Practic

e Club

Page 219: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

St. Paul and Plume St. - all day Waterside and Commercial - all day City Hall and Monticello - 6 p.m. To 3 p.m City Hall and Court - after 3 p.m. MAX Route 967 - Schedule Change Additional service time------to AM trips to improve on-time performance 149. A. Has added B. Has been added C. Was adding D. Will be adding Please see MAX schedule improvements. Thank you for riding with Hampton Roads Transit 757-222-6100 Www.gohrt.com Key: B Giải thích:trong các đáp án chỉ có đáp án B là bị động Dịch: Chuyến St.Paul và đường Plume-cả ngày Chuyến Phía hồ nước và khu thương mại-cả ngày Chuyến Quảng trường thành phố và Monticello-6h chiều đến 3h chiều Chuyến Quảng trường thành phố và tòa án- sau 3 giờ chiều Dịch: Thời gian dịch vụ thêm vào vừa mới được cộng sang chuyến đi buổi sáng để nâng cao thời gian thực hiện đúng giờ Xin hãy xem lịch thay đổi trên MAX Cảm ơn vì tin dùng Hampton 757-222-6100 Www.gohrt.com Questions 150-152 refer to the following e-mail. To: Marilyn Fenn From: George Arroyo Subject: Pension Information Congratulations on your retirement. We hope the years to come will be happy and golden for you. LD Electronics Inc. Provides a lump-sum pension payment when the retiring employee’s pension is less than $5,000. Because your pension has been------at $4,342.83, you will 150

Toeic

Practic

e Club

Page 220: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

A. Calculated B. Thought C. Considered D. Expected Receive a one-time lump sum in that amount. This payment is the total value of your pension benefit. Key: A – calculated(v) tính toán Dịch: Chủ đề: thông tin phụ cấp Chúc mừng bạn đã nghỉ hưu, chúng tôi hy vọng những năm tới sẽ hạnh phúc và vui vẻ cho bạn Điện tử LD cung cấp tổng lượng tiền chi trả khi nhân viên về hưu ít hơn 5000$. Vì phụ cấp của bạn vừa được tính là $4,432.83 bạn sẽ nhận được 1 món tiền trọn gói đó. Khoản thanh toán này là tổng giá trị lợi ích khi về hưu của bạn The other details,------which forms to complete, are covered in the attached brochure. 151. A. includes B. including C. include D. will include Key: B Giải thích:Rút gọn đại từ quan hệ dạng chủ động Các chi tiết khác, bao gồm những form nào (which - nào) cần hoàn thành được bao gồm tập tài liệu được đính kèm. In addition to your forms, please also provide us with------of your age. 152. A. Permit B. Identity C. Proof D. Explanation If you have any questions about your pension payment, please let me know. Sincerely, JEREMY PIERCE JEREMY PIERCE Human Resources Director Key C Provide smt with proof of ….. : mang theo cái gì làm bằng chứng cho cái gì Dịch: Bổ sung những mẫu đơn của bạn, xin hãy mang thêm cho chúng tôi bằng chứng tuổi của bạn Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về chi phí hưu trí, xin hãy để cho tôi biết

Toeic

Practic

e Club

Page 221: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Việt Tiệp – Test 7

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Hân hạnh

Toeic

Practic

e Club

Page 222: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

101. Please remember to--------- your account number whenever submitting payments or contacting our Customer Service Department. (A) extend (B) address (C) include (D) maintain Giải thích:

- Extend (v) mở rộng; + Extend s.t (There are plans to extend the no-smoking area) + Extend + adv./prep. = include (The offer does not extend to employees' partners.)

- Address + (n) Địa chỉ; bài diễn văn (=speech) What's your name and address? + address (v) nhắm đến, hướng đến. (The book is addressed to the general reader)

- Include (v) Đính kèm; Bao gồm + include somebody/something (as/in/on something) (You should include some examples in your essay.) + include doing something. (Your duties include typing letters and answering the telephone.

- Maintain s.t (v) duy trì The two countries have always maintained close relations. Dịch nghĩa: Hãy nhớ đính kèm số tài khoản của bạn bất cứ khi nào nộp các hóa đơn hoặc liên lạc với Bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi. 102. Mr. Wasserman has held various senior executive positions in several companies throughout--------- 30-year career and now serves as the Chief Financial Officer for sportswear manufacturer, Ness Nostalgia Co. (A) he (B) his (C) him (D) himself Giải thích: - He: đại từ nhân xưng; đứng trước động từ, không nhất thiết phải đứng đầu câu vd: I and she are relative. ("cô ấy" tuy không đứng đầu câu nhưng vẫn trước động từ "to be" nên vẫn là CHỦ TỪ --> she (không được dùng HER). - Him: đại từ túc từ (object pronoun) đứng sau động từ của mệnh đề đó vd: You should leave them go.

Toeic

Practic

e Club

Page 223: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 224: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

- Advise (v): Tư vấn, khuyên Dịch nghĩa: Điều nên làm là giữ thực phẩm ở nơi thoáng mát, khô ráo để ngăn chặn vi khuẩn phát triển. 105. The courier service company requires a recipient's signature to confirm -------of the parcel. (A) delivery (B) deliver (C) delivered (D) deliverer Giải thích: Noun 1 of Noun 2 (Danh từ + OF + Danh Từ) Chỗ trống cần điền một danh từ => Loại B vì nó là động từ, loại C vì nó là quá khứ của deliver (v) D deliverer (n) người giao hàng A delivery (n) sự giao hàng Key A (hợp nghĩa) Dịch nghĩa: Các công ty dịch vụ chuyển phát nhanh yêu cầu chữ ký của người nhận để xác nhận sự phân phát của kiện hàng. 106. Successful candidates will be posted to either Beijing ------- Shanghai, and relocation assistance will be available. (A) or (B) unless (C) then (D) and Giải thích: Các cặp từ hay đi với nhau: Either + Or, Both + And, Neither + Nor. Thấy trước chỗ trống có either, sau chỗ trống còn lại phải là or. Dịch nghĩa: Ứng viên được chọn sẽ được đưa đến Bắc Kinh hoặc Thượng Hải, và sẽ được hỗ trợ việc đi lại. 107. Wheat production has ---------been an important part of the agricultural industry in Pennsylvania. (A) history (B) historian (C) historically (D) historical Giải thích: - Ở đây động từ “BE” có nghĩa là trở nên, trở thành được chia ở hiện tại hoàn thành nên có dạng “BEEN” và chỗ trống đó cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “BE”

Toeic

Practic

e Club

Page 225: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Key C Giải thích: Sản xuất lúa mì từ lâu đã trở thành một phần quan trọng trong lịch sử ngành nông nghiệp Pennsylvania. 108. Any deliberate violation of the company regulations is never acceptable and should be clearly discouraged --------the management. (A) on (B) to (C) from (D) by Giải thích: Để ý trước chỗ trống có “should be clearly discouraged” là dạng bị động, sau chỗ trống là một danh từ chỉ người, nên dùng “by” (bởi ai đó) KEY D Dịch nghĩa: Bất kỳ sự vi phạm có chủ ý các quy định của công ty thì không bao giờ chấp nhận được và dĩ nhiên không được khuyến khích bởi người quản lý. 109. The itinerary for your upcoming business trip is currently being made out and you will be ------- it via email. (A) notified of (B) notified (C) notifying (D) notifying of Mẹo: Sau be có 2 trường hợp Ving (chủ động) hoặc Ved (bị động). Dịch để xem là bị động hay chủ động. Key A Dịch nghĩa: Lịch trình của chuyến đi công tác sắp tới của bạn hiện đang được thực hiên và bạn sẽ được thông báo qua email. 110. --------- shuttle service is available upon request between the hotel and the airport for those arriving by air. (A) Definite (B) Traveling (C) Spacious (D) Complimentary Giải thích: - Definite (adj): chắc chắn - Can you give me a definite answer by tomorrow? - Traveing (Ving): Du lịch - Spacious (Adj): Rộng rãi - The hotel rooms are spacious and comfortable. - Complimentary (adj) = free: miễn phí Dịch nghĩa: Dịch vụ đưa đón miễn phí có sẵn theo yêu cầu giữa các khách sạn và sân bay cho những người đến bằng đường hàng không.

Toeic

Practic

e Club

Page 226: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

111. Thanks to our state-of-the-art computer network and distribution system, we have achieved more than a 97% in-stock status on -------- displayed on our website and in our showrooms. (A) advertising (B) merchandise (C) retailers (D) refund Giải thích: A. Advertising (n) quảng cáo B. Merchandise (n) hàng hóa; (v) bán C. Retailer (n) người bán lẻ D. Refund (n) tiền hoàn trả; (v) trả lại tiền Dịch nghĩa: Nhờ vào mạng lưới máy tính và hệ thống phân phối hiện đại, chúng tôi đã đạt được hơn 97% lượng hàng hóa có sẵn được trưng bày trên trang web và ở phòng trưng bày của chúng tôi. 112. Zada Rugs, established as a small business in 1980, has now --------into an internationally known company for quality, unique Persian rugs. (A) enveloped (B) endorsed (C) evolved (D) evaded Giải thích: (A) Envelope (v) bao bọc (B) Endorse + s.t : (v) xác nhận, tán thành, đồng ý (C) Evolve: phát triển Evolve (from something) (into something) The company has evolved into a major chemical manufacturer002e (D) Evade + (doing) + s.t: trốn tránh (To evade the police) Dịch nghĩa: Zada Rugs, một doanh nghiệp nhỏ được thành lâp năm 1980, nay phát triển thành một công ty nổi tiếng trên trường quốc tế về chất lượng, loại thảm Ba Tư độc đáo. 113. Mr. Lim will be appointed to head the customer service department------ he has undergone management training. (A) after (B) then (C) that (D) while Giải thích:

Toeic

Practic

e Club

Page 227: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Cách dùng của after (sau khi): 1. After + past perfect, simple past = Past perfect + before + past perfect : Sau khi đã kết thúc việc gì mới làm việc gì ( QK ) - After i had finished the test, i went home ( Khi kiểm tra xong tôi mới về nhà ) = I had finished the test before i went home 2. After + simple past, + simple present : Sự việc trong quá khứ và kết quả hiện tại - After everything happened, we are still good friends ( Sau những chuyện xảy ra, chúng tôi vẫn là những người bạn tốt ) 3. After simple past, + simple past : Sự việc trong quá khứ và kết quả trong quá khứ - After everything happened, we quarelled over dishonesty. ( Sau mọi chuyện [ không tốt ], chúng tôi đã cãi vã nhau về tính không trung thực ) 4, After + simple present / present perfect, + simple future : Sau khi làm việc gì sẽ làm tiếp việc khác ( HT / TL ) - After i come to the station, i'll call you ( Sau khi đến ga anh sẽ gọi cho em) Cách dùng của “then”: FIRST/THEN/LATER etc. Dùng để giới thiệu những mốc thời gian. Ex: FIRST he closed all the windows, THEN he locked the doors. LATER he came back to check that everything was all right. KEY A Dịch nghĩa: Ông Lim được bổ nhiệm vào vị trí trưởng phòng dịch vụ khách hàng sau khi ông ta trải qua khóa đào tạo quản lý. 114. We recognize that regular technical training is-------- to maintaining creative, motivated, and knowledgeable employees. (A) vital (B) vitally (C) vitality (D) vitalize Giải thích: để ý cấu trúc: be + adj + to V => Chỗ trống cần Adj => Key A Dịch nghĩa: Chúng tôi công nhận rằng khóa đào tạo kỹ thuật thường xuyên là cần thiết để duy trì sự sáng tạo, tạo động lực và am hiểu cho các nhân viên. 115. If Ms. Chu has the most -------on the board of directors, then logically she should bear the greatest responsibility. (A) permission (B) conclusion (C) allowance (D) authority Giải thích:

Toeic

Practic

e Club

Page 228: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

(A) permission (n): sự cho phép Permission (for somebody/something) (to do something) – Ví dụ: The school has been refused permission to expand. (B) conclusion (n) kết luận, bàn luận (C) allowance (n) sự thừa nhận; tiền trợ cấp An allowance of $20 a day (D) authority (n): quyền lực Authority (to do something) Ví dụ: Only the Board has the authority to approve the budget. Dịch nghĩa: Nếu bà Chu có nhiều quyền hành nhất ở Hội đồng quản trị, thì đương nhiên (một cách hợp lý) cô ấy phải chịu trách nhiệm lớn nhất. 116. In order to help factory workers to work much ------, the new Samson machines will be installed next week. (A) more efficiently (B) efficiently (C) efficient (D) most efficiently Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn: S + V + more + long adj/adv + than + O Less + adj/adv Chú ý: So sánh hơn có thể được nhấn mạnh thêm bằng cách thêm “even, much” hoặc “far” trước hình thức so sánh. => Key A Dịch nghĩa: Để giúp các công nhân nhà máy làm việc hiệu quả hơn, loại máy mới Samson sẽ được lắp đặt vào tuần tới. 117. We will do our best to ensure your purchase is shipped within a day -------- the order is placed by 5 p.m. (A) over (B) even (C) while (D) when Giải thích: - Chúng ta sử dụng when + thì hiện tại để nối kết các sự kiện mà chắc chắn hoặc rất có thể xảy ra trong tương lai. When I get back, i’ll tell you all about my trip. I’ll cook dinner when I get home. - Chúng ta sử dụng when + thì quá khứ để nối kết các sự kiện mà đã xảy ra trong quá khứ. When I saw the pollution in the city, I was very disappointed.

Toeic

Practic

e Club

Page 229: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

WHILE - Chúng ta sử dụng while để diễn tả 2 hành động hoặc sự kiện dài mà đã đang xảy ra vào thời điểm cùng với nhau một cách chính xác. While I was talking on the phone, they were calling for all passengers to board the bus to the beach. There were lots of people trying to sell me things while I was waiting for the bus. I screamed when the man grabbed my arm. Key D Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ làm mọi cách để đảm bảo món hàng của bạn sẽ được chuyển đến trong vòng một ngày khi đơn đặt hàng được đặt trước 5h. 118. The manager --------office supplies from the stationery store downtown every Thursday, so you should notify him of your needs by Wednesday. (A) orders (B) ordered (C) order (D) to order Giải thích: Câu này thuộc về phần chia thì. Cụm từ “office supplies” có nghĩa là dụng cụ văn phòng. Câu này thiếu động từ. Để ý ở cuối câu có cụm “every Thursday” => Dấu hiệu của thì HTĐ => Key A Dịch nghĩa: Người quản lý đặt hàng các vật dụng văn phòng từ chuỗi cửa hàng văn phòng phẩm vào mỗi thứ 5, vì vậy bạn nên thông báo cho anh ta các thứ bạn cần trước thứ 5. 119. Our main office is conveniently located close to the city center and is easily -------- by all major bus routes. (A) retainable (B) presentable (C) accessible (D) capable Giải thích:

(A) Retainable(a) có thể giữ (B) Presentable (adj) chỉnh tề, bảnh bao

I must go and make myself presentable before the guests arrive. (C)�� Accessible (adj) có thể tới được, sử dụng được

(accessible to somebody) These documents are not accessible to the public. (D) Capable (adj) có khả năng, có năng lực

+ capable of something (You are capable of better work than this.) + capable of doing something (He's quite capable of lying to get out of trouble.)

Toeic

Practic

e Club

Page 230: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Dịch nghĩa: Văn phòng chính của chúng tôi nằm ở vị trí thuận lợi gần với trung tâm thành phố và dễ dàng lui tới bởi hầu hết các tuyến xe buýt đi qua. 120, I would like to thank Mrs. Song, --------- has agreed to give an opening speech at our annual conference. (A) who (B) some (C) he (D) also Giải thích: Hai câu riêng biệt muốn liên kết với nhau thì hoặc dùng đại từ quan học hoặc dùng liên từ. Chỉ có A là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho “Mrs. Song” Dịch nghĩa: Tôi muốn cảm ơn bà Song, người mà đồng ý phát biểu lời diễn văn khai mạc tại buổi hội nghị hằng năm của chúng tôi. 121. LDC Inc------- the right to restrict visitors when the potential for disruption of the production process occurs. (A) collects (B) turns (C) reserves (D) continues Giải thích:

(A) Collect (v) thu thập Collect something from somebody/something (Samples were collected from over 200 patients.)

(B) Turn (v) quay vòng, lộn, lật trở, quay… Turn (n) sự quay vòng, sự đổi hướng

(C) Reserve (v) để dành, dự trữ; đặt chỗ trước Reserve something for somebody/something ( I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.) Reserve something for somebody/something These seats are reserved for special guests.

(D) Continue (v) tiếp tục + continue to do something (The rain continued to fall all afternoon.) + continue doing something (The rain continued falling all afternoon.) Cụm từ “reserve the right” có quyền làm gì đó => Key C Dịch nghĩa: Công ty LCD có quyền hạn chế số du khách khi sự gián đoạn sản xuất có khả năng (tiềm năng) xảy ra. 122. Job security is often considered a --------- of public sector jobs, but substantial changes are under way. (A) character

Toeic

Practic

e Club

Page 231: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

(B) characterize (C) characteristic (D) characteristically Giải thích: Trước chỗ trống là “a” sau đó là “of” (N1 of N2), chắc chắn chỗ trống là danh từ. Loại B (v) và D(adv) => Cần dịch nghĩa. Character (đặc điểm); characteristic (n) nét đặc trưng. Key C (dịch nghĩa) Dịch nghĩa: An ninh công việc được xem là một nét đặc trưng của khu vực việc làm công cộng, nhưng những thay đổi đáng kể đang được tiến hành. 123. The Red Sox announced on Tuesday that Epstein will --------- his former duties, with the same titles and authority he had when he left on October 31. (A) function (B) withdraw (C) gather (D) resume Giải thích: (A) function (v) chạy, thực hiện chức năng (B) withdraw (v) rút khỏi, rút ra (C) gather (v) tụ hợp, tập hợp (D) resume (v) lấy lại, giành lại, phục hồi lại, tiếp tục làm gì sau 1 thời gian nghỉ Dịch nghĩa: Red Sox thông báo vào ngày thứ 3 Epstein sẽ tiếp tục nhiệm vụ trước đây của mình, với các chức danh tương tự và thẩm quyền mà ông đã có khi ông thôi việc vào ngày 31 tháng 10. 124. Networks is cutting about 20 jobs as well as reducing salaries-------- reduce operating costs by $3.2 million annually. (A) for (B) because (C) so that (D) in order to Giải thích: Để ý sau chỗ trống là từ reduce (v) cắt giảm. Sau “for” (giới từ) là Ving, sau because là Ving hoặc mệnh đề, sau “so that” là mệnh đề => Key D Dịch nghĩa: Mạng lưới đang cắt giảm khoảng 20 việc làm cũng như tiền lương để giảm chi phí vận hành khoảng 3.2 triệu đô mỗi năm. 125. We are planning to release a new model of our compact car, the Pony, available next September ---------silver, white and black. (A) in (B) of (C) at (D) to

Toeic

Practic

e Club

Page 232: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Giải thích: Với màu sắc, ta dùng giới từ “in”. Ví dụ: “The man in white is a doctor” ( Sách Starter - test 1) Key A Dịch nghĩa: Chúng tôi có kế hoạch tung ra mô hình xe nhỏ gọn mới có tên là Pony, xuất hiện (có sẵn) vào tháng 9 tới với màu bạc, trắng và đen. 126. Before taking off and landing, flight attendants must make sure that -------of the passengers is properly seated. (A) every (B) all (C) each (D) much Giải thích: Each và Every: + Each và Every đứng trước danh từ số ít, chia động từ số ít. Ví dụ: Each student has been given his or her own email address. + “Each of”, “each one of” và “every one of”: Theo sau chúng là các danh từ số nhiều hoặc đại từ, động từ chia số ít. Ví dụ: Each (one) of the houses was slightly different. I bought a dozen eggs and every one of them was bad. All, some, none Plenty + OF + N (không đếm được) + V (số ít) Half, most, the rest N (đếm được) + V (số nhiều) Ở đây, passengers là danh từ đếm được số nhiều => Loại B Loại D vì không có cấu trúc không phù hợp Loại A (every) vì chỉ dùng khi có “one” – Every one of Key C Dịch nghĩa: Trước khi cất cánh và hạ cánh, những người tiếp viên phải chắc chắn rằng mỗi hành khách đã ngồi ổn định. 127. Employers are expressing concerns regarding the availability of workers with the -------- skills and knowledge they need. (A) specialize (B) specialized (C) specializing (D) specialization Giải thích: Sau “the” thường là cụm danh từ/danh từ. Sau chỗ trống có từ “skills” là danh từ, chỗ trống cần tính từ. Chọn B ( A là động từ, C là Ving, D là danh từ) Dịch nghĩa:

Toeic

Practic

e Club

Page 233: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Những nhà tuyển dụng đang tỏ ra quan tâm về khả năng của các công nhân trong kỹ năng thích ứng và kiến thức mà họ cần. 128. Since the men's clothing department has been -------busy, the manager would like to hire more part-time employees to help customers with their shopping. (A) immediately (B) unexpectedly (C) exactly (D) attentively Giải thích:

(A) Immediately (adv) ngay lập tức (B)�� Unexpectedly (adv) bất ngờ, đột xuất (C) Exactly (adv) chính xác, đúng đắn (D) Attentively (adv) chăm chú

Dịch nghĩa: Từ khi bộ phận quần áo nam nhộn nhịp một cách đột xuất, người quản lý muốn thuê thêm nhân viên bán thời gian để giúp khách hàng trong việc mua sắm của họ. 129. A pilot project to power streetlights using solar energy----- on Amman Ring Road. (A) will be implemented (B) are implementing (C) to implement (D) implement Giải thích: Loại D vì chủ từ chình là “A pilot project” nên muốn dùng hiện tại động từ phải ở số ít “implements”. Loại C vì câu chưa có động từ chính ( ộng từ chính phải chia theo 12 thì cơ bản của tiếng anh, không có thì nào là TO V cả ) Loại B vì B đang mang nghĩa chủ động, mà cái dự án đó thì không thể tự nó thực hiện được mà phải là được thực hiện nên chọn A. Dự án thí điểm đèn đường sử dụng năng lượng mặt trời sẽ được thực hiện trên đường Amman Ring. Key A 131. The information you requested should be arriving ----- via US mail. (A) shortly (B) shortness (C) shorten (D) short

Toeic

Practic

e Club

Page 234: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Giải thích: Trước chỗ trống có từ arriving ( Ving ), ở sau cần trạng từ (adv) bổ nghĩa cho động từ này => Key A. Đây cấu trúc dạng nhấn mạnh của should Dịch nghĩa: Thông tin mà bạn yêu cầu được đưa đến một cách ngắn gọn bằng thư US. 132. The team leader position requires strong organizational skills, excellent oral and written communication skills and -------to detail. (A) guidance (B) alternative (C) attention (D) requirement Giải thích:

(A) Guidance (n) sự chỉ đạo, sự hướng dẫn (B) Alternative (adj) khác, thay thế; (n) sự lựa chọn giữa nhiều khả năng (C) Attention (n) sự chú ý (D) Requirement (n) nhu cầu; thủ tục, luật lệ

Key C Cụm attention to detail (khả năng chú ý từng chi tiết ) hay gặp trong CV. Dịch nghĩa: Vị trí đội trưởng yêu cầu kĩ năng tổchức, kĩ năng giao tiếp bằng lời và bằng văn bản tuyệt vời và chú ý đến từng chi tiết. 133. With a 40 percent-------- in profits over the last year, the Superstore Grocery chain has been experiencing significant growth. (A) increases (B) to increase (C) increased (D) increase Giải thích: Trước chỗ trống là từ “a” => sau đó phải là danh từ số ít => Chọn D. Increase có nghĩa là khoảng tăng. Dịch nghĩa: Với khoảng tăng 40% trong lợi nhuận trong hơn 1 năm qua, chuỗi cửa hàng đã có được (trải qua) sự tăng trưởng đáng kể. 134. E-Auction does not hold security deposits, -------- does it guarantee the safety of transactions. (A) and (B) whether (C) which (D) nor Giải thích:

Toeic

Practic

e Club

Page 235: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Phía sau chỗ trống ta thấy trợ động từ “does” đứng trước chủ ngữ “it” , kế đó lại là 1 động từ nguyên mẫu ( Nếu câu không đảo ngữ thì “it” phải đi với V số ít tức là “guarantees”. A,B,D đều không có cấu trúc đảo ngữ nên chọn D. Đảo ngữ với NOR NOR + trợ động từ + S + Vinf : cũng không…. Dịch nghĩa: E-Auction không giữ các khoản tiền cọc, cũng không đảm bảo sự an toàn cho các giao dịch. 135. Even with today's spotlight on environmental issues, the majority of consumers will not-------- purchase eco-friendly products for environmental reasons alone. (A) importantly (B) necessarily (C) decidedly (D) loyally Giải thích: importantly (adv) quan trọng Necessarily (adv) tất yếu, cần thiết, nhất thiết Decidedly (Adv) kiên quyết, dứt khoát Loyalty (n) lòng trung thành Dịch nghĩa: Thậm chí với đèn chiếu cũng là một vấn đề với môi trường, đa số người tiêu dùng sẽ không nhất thiết mua các sản phẩm thân thiện với môi trường cho lí do này. 136. The federal government will --------a new foreign trade policy next month, aimed at boosting exports, especially from the agriculture sector. (A) be announced (B) announce (C) announcing (D) have announced Giải thích. Sau will cần động từ nguyên mẫu không chia, loại C. Cuối câu có từ nexr month, dấu hiệu của thì tương lai đơn ( nếu là tương lai hoàn thành thì đi kèm phải có thời điểm rõ ràng, hoặc một hành động rõ ràng xảy ra trong tương lai ). Loại D. Câu này nếu dịch ra sẽ ở dạng chủ động => Chọn B Dịch nghĩa: Chính phủ liên bang sẽ thông báo một chính sách ngoại thương mới vào tháng tới, hướng đến thúc đẩy xuất khẩu, đặc biệt trong phân khúc nông nghiệp. 137. We have all the Kenmore dishwasher parts you need and gladly help you get your dishwasher back in working ------ (A) progress (B) sequence (C) order

Toeic

Practic

e Club

Page 236: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

(D) charge Giải thích:

(A) Progress (n) sự tiến bộ (B) Sequence (n) chuỗi nhiều sự kiện (C) Order (n) đơn hàng (D) Charge (n) phí

Key C => Ghi nhớ cụm từ “work order” – tình trạng bình thường của máy móc. Dịch nghĩa: Chúng tôi có tất cả các bộ phận của máy rửa chén Kenmore mà bạn cần và sẵn sàng giúp để máy rửa chén hoạt động bình thường. 138. CLEO had an -------year, growing by 105% over 2009, and showing a constant increase not only in advertising sales, but in news - stand numbers as well. (A) exception (B) exceptions (C) exceptional (D) exceptionally Giải thích: Trước chỗ trống là “an”, sau chỗ trống là “year” (danh từ) => chỗ trống là tính từ => Chọn C (B là danh từ số nhiều, D là trạng từ). Chỗ trống đó vẫn có thể chọn danh từ để tạo thành danh từ ghép với year nhưng không có danh từ ghép nào “exception year: năm ngoại lệ” cả. Dịch nghĩa: CLEO đã có một năm đầy mong đợi, tăng trưởng 105% vào năm 2009 và cho thấy liên tục gia tăng không chỉ trong doanh số quảng cáo mà còn cả trong số lượng tạp chí bán ra. 139. Before submitting the quarterly sales report, we will need to make ---------to the sales figures on page 5. (A) revisions (B) revising (C) revised (D) revisory Giải thích: Sau make cần một danh từ => Chọn A (B) revising là Ving (C) là Ved (D) là adj Dịch nghĩa: Trước khi nộp bản báo cáo doanh số theo quý, chúng ta sẽ cần xem xét lại các doanh số bán hàng ở trang 5.

Toeic

Practic

e Club

Page 237: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

140. Mr. Yamato is also responsible for ---------- how best to use the information that we obtain from our customer satisfaction survey. (A) preserving (B) determining (C) commencing (D) creating Giải thích:

(A) Preserve (v) bảo quản giữ gìn Preserve something: He was anxious to preserve his reputation

(B) Determine (v) xác định (C) Commenc (v) bắt đầu, mở đầu; đỗ (D) Create (v) tạo ra

Dịch nghĩa: Ông Yamato cũng chịu trách nhiệm về việc xác định cách nào tốt nhất để sử dụng thông tin, cái mà có được từ bản khảo sát sự hài lòng của khách hàng.

Toeic

Practic

e Club

Page 238: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

This letter is to------ our phone conversation reserving one room from July 1-7 at the 141. (A) confirm (B) cancel (C) postpone (D) reconsider Giải thích: (A) Confirm (v): xác nhận (B) Cancel (v) hủy (C) Postpone (v) trì hoãn (D) Reconsider (v) xem xét lại Dịch nghĩa: Bức thư này là để xác nhận cuộc gọi về sự đặt chỗ một phòng từ ngày 1-7/7 tại khách sạn Grand Elegance. Grand Elegance Hotel for Dr. Georgina Michel. Dr. Michel will be attending the Society of Emergency Room Physicians conference. Dr. Michel will be arriving at noon on July 1st and departing at 6 p.m. On the 7th. She has requested a non-smoking room with a double bed. During our phone call, you mentioned a room rate of $147 per night. ------- is a check for 142. (A) Encloses (B) Enclosure (C) Enclosing (D) Enclosed Giải thích: Động từ Enclose có nghĩa là đính kem, thường dùng với nghĩa bị động. Trong tiếng anh có 1 phép nhấn mạnh gọi là FRONTING. Fronting là cách di chuyển động từ, túc từ và cụm trạng ngữ trang phía trước chủ ngữ. Ví dụ 1: His second book is particularly good. Nhấn mạnh như sau: Particularly good was his second book Ví dụ 2: The swimmers dived into the water Nhấn mạnh: Into the water dived swimmers Ví dụ 3 Three man was dying in the field Nhấn mạnh: Dying in the field was three man Quay lại câu trên Câu gốc sẽ là A check ( for that…….) is enclosed nhấn mạnh cái động từ đính kèm sẽ là Enclosed is a check for….. Câu này chọn dễ dàng là D. Nhưng ai muốn hiểu rõ vấn đề thì xem giải thích kỹ hơn nhé

Toeic

Practic

e Club

Page 239: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Dịch nghĩa: Được đính kèm là một hóa đơn bao gồm tiền cọc thuê phòng. That amount to guarantee the room. Dr. Michel-------- the remainder of the bill upon checkout. 143. (A) took care of (B) will take care of (C) was taking care of (D) would have taken care of Giải thích: Vì sự việc này xảy ra trong tương lai nên chọn đáp án B. Dịch nghĩa: Ông Michel sẽ lo liệu phần còn lại của hóa đơn sau khi thanh toán. Please send a confirmation at your earliest convenience. Since 1973, Florida Hospital Altamonte has been providing quality healthcare ------- the residents of Seminole, North Orange, East Lake and West Volusia counties. 144. (A) from (B) with (C) to (D) toward Giải thích:

(A) From: từ (B) With: Với (C) To: đến (D) Toward: Hướng đến.

Cấu trúc: provide something to somebody : cung cấp cái gì đến ai đó Key C Dịch nghĩa: Từ năm 1973, bệnh viện Florida đã cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng đến các công dân của các nước Seminole, North Orange,… Each year, this state-of-the-art facility-------- approximately 14,000 inpatients, 97,000 outpatients, 145. (A) have treated (B) was treating (C) will treat (D) treats Giải thích: Dấu hiệu thì, có từ “each year” là thì hiện tại đơn vì nó diễn tả 1 hành động diễn ra mỗi năm => Chọn D Dịch nghĩa: Mỗi năm, cơ sở vật chất của bang này điều trị khoảng 14000 bệnh nhân, 97000 bệnh nhân ngoài.

Toeic

Practic

e Club

Page 240: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

43,000 emergency patients, and performs over 10,000 surgical procedures, making it the largest and most ----------hospital in Seminole county. 146. (A) comprehend (B) comprehensible (C) comprehensive (D) comprehension Giải thích: sau chỗ trống là danh từ, trước đó có the largest and … nên chắc chắn chỗ trống là tính từ (adj and adj + N ). Loại A,D. Cần dịch nghĩa để chọn đáp án ( Key C) Dịch nghĩa: comprehensible (adj) có thể nhận thức Comprehensive (adj) bao hàm, tổng quát Nghĩa phù hợp là C. Dịch nghĩa: … làm nó trở thành một bệnh viện toàn diện nhất và lớn nhất ở Seminole. Note: Bệnh viện toàn diện khác với bệnh việc đa khoa (general hospital) Questions 147-149 refer to the following notice. Lost and Found y mu a lust article on the bus, please hand it into the DRT Operator. If you've lost something on the bus, please call the Customer Service Center at 1-866-247-0055. Lost articles are returned to Customer Service Centers, -------- on the area where the article 147. (A) depend (B) dependable (C) depending (D) dependence Giải thích:

- Dependable (adj) có thể tin cậy, adj này không đi với giới từ ON. ( Tính từ Dependent mới đi với ON)

- Phía trước là một mệnh đề hoàn chỉnh “Lost articles…..Centers”, phía sau lại là 1 câu khác cách nhau bởi dấu phẩy nên phải dùng 1 đại từ quan hệ kết nối 2 câu này lại.

Câu chưa rút gọn sẽ như sau Lost articles are returned to Customer Service Centers, which depend on the area where the article . Cụm “which depend on the area” bổ nghĩa cho cụm “Customer Service Centers” Do đang ở dạng chủ động nên rút gọn sẽ thành. Lost articles are returned to Customer Service Centers, depending on the area where the article .

Toeic

Practic

e Club

Page 241: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

Dịch: Tờ báo bị mất sẽ được trả lại trung tâm chăm sóc khách hàng, mà trung tâm này phụ thuộc vào khu vực mà tờ báo được tìm thấy.

was found. In many circumstances, your lost article can be picked up-------- day. 148 (A) the other (B) following (C) the same (D) impending Câu này thuộc về ngữ nghĩa, nếu bạn chọn B hoặc D thì câu sẽ là những ngày trước sau đó là lẽ dĩ nhiên rồi vì bị mất sẽ kiếm rất lâu nên không có gì để nói, còn ở đây người ta lại muốn nói trường hợp kiếm được trong ngày nên phải chọn C. Dịch nghĩa: Trong nhiều trường hợp, tờ báo đã mất của bạn có thể tìm được trong cùng một ngày. To help us --------- your article, please note, if possible, any of the following details: 149. (A) correct (B) use (C) publish (D) locate Giải thích: (A) correct: đúng, chính xác (B) use: sử dụng (C) public: công bố (D) locate: xác định vị trí Key D Dịch nghĩa: Để giúp chúng tôi tìm lại/xác định được vị trí tờ báo của bạn, vui lòng ghi chú bất cứ chi tiết nào theo dưới đây: Questions 150-152 refer to the following letter. Dear Ms. Mendez, Circulation of our newsletter, Towing Industry Report, has climbed 110% since you took over its editorship almost three years ago. Our contract is now up for renewal and we are eager to continue the successful working relationship that we ------- 150. (A) built (B) have built (C) will build (D) will have built Dịch nghĩa: (để chọn được đáp án): Gửi bà Mendez, bản báo cáo công nghiệp Towing đã tăng 110% kể từ khi bạn đảm nhiệm việc biên tập gần 3 năm trước. Hợp đồng của chúng tôi đang tiếp tục gia hạn

Toeic

Practic

e Club

Page 242: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Nguyễn Hằng – Test 8

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp

và chúng tôi muốn tiếp tục với mối quan hệ làm việc thành công này cái mà chúng ta đã xây dựng lâu nay. Diễn giải: Công ty này muốn tiếp tục hợp tác với bà Mendez, mối quan hệ làm việc này được xây dựng từ 3 năm trước (quá khứ), kéo dài đến hiện tại, và công ty này muốn tiếp tục trong tương lai (gia hạn hợp đồng) nên dùng thì hiện tại hoàn thành. Key B Enclosed is a copy of a new contract that is very similar to the------ document. 151. (A) renewed (B) existing (C) restricted (D) reviewed Giải thích:

(A) Renewed: được làm mới lại (B) Existing: (adj) hiện tại, tồn tại (C) Restricted (adj) bị hạn chế, giới hạn (D) Reviewed – Ved (v) đánh giá, xem xét lại

Dịch nghĩa: Được đính kèm là một bản copy của hợp đồng mới, cái mà giống với tài liệu hiện tại. The only change of note is an increase in your royalties, paying you 1% of all new subscription sales and 0.5% of all renewal subscription sales. We would be delighted to have-------- continue as editor of Towing Industry Report and 152. (A) it (B) him (C) you (D) them Look forward to further cultivating our solid working relationship in the years to come. Dịch nghĩa (để chọn đáp án): Cấu trúc: have somebody do something: sắp xếp ai đó làm điều gì đó Chúng tôi sẽ rất vui mừng nếu bạn tiếp tục làm biên tập viên cho Towing Báo và mong muốn tiếp tục nuôi dưỡng mối quan hệ làm việc vững chắc của chúng ta trong những năm tới. Toe

ic Prac

tice C

lub

Page 243: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

TEST 9 – ECONOMY 3 READING In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts, and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as possible within the time allowed. You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in the test book. Part 5 Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answers given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.

101. Considering the state of the motor and labor costs for the repair, a new motor would be ------- than repairing it. (A) cheaper (B) cheapest (C) more cheaply (D) most cheaply

Xét đên tinh trạng đông cơ và chi phi nhân công cho việc sửa chữa, thi môt ô tô mới sẽ rẻ hơn so với việc

sửa chữa nó.

kEY: A. cheaper than: rẽ hơn. Sau BE chung ta dung

tinh từ, có THAN nên dung so sánh hơn. Loại B vi so

sánh nhất, loại C, D vi là trạng từ: cheaply

102. In some cases, we are able ------- the products at the service center, but if not, we can arrange for the product to be sent back to the factory so that we can investigate the problem. (A) repaired (B) repairing (C) repairs (D) to repair

Trong môt số trường hợp, chúng tôi có thể sửa chữa các sản phẩm ở tại trung tâm dịch vụ, nhưng nêu không, chúng tôi có thể sắp xêp gửi sản phẩm lại cho nhà máy để chúng tôi có thể điều tra nghiên cưu vấn đề. KEY: D - BE ABLE + TO V = CAN + V: CO THÊ… Lưu y

CAN không có trạng thái tương lai, nên đăc biệt nêu

bạn muốn nói SE CO THÊ làm gi…thi phải dung:

WILL BE ABLE TO V. Không dung WILL CAN

103. Avisena, a new kind of medical billing and collections company, announced the…. of Rich Lopez to the position of Executive Vice President last week. (A) division (B) intention (C) permission

- Avisena, môt chi nhánh mới cua công ty MBC

(https://www.medbc.co.uk/), đã thông báo đề bạt

Rich Lopez giữ chưc vụ Phó giám đốc điều hành hôi

tuần trước. KEY: D: PROMOTION … TO: ĐÊ BAT … Loại A,B,C không hợp nghia. (A) division: sự chia rẽ (B) intention: y định (C) permission: sự cho phep

TOEIC P

RACTICE

CLUB

Page 244: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(D) promotion

104. Our customer support team is available by ------- phone and email to answer your questions. (A) whether (B) both (C) either (D) never

BOTH ....AND:(vừa..vừa... , cả .... lẫn..) NEITHER ... NOR ( không.... cũng không..., cả 2 đều không..) EITHER ... OR ( hoăc là ....hoăc là ...) Nhóm chăm sóc khách hàng cua chung tôi có thể sử

dụng cả điện thoại lẫn thư điện tử để trả lời các câu

hỏi cua bạn.

105. lt is important to ------- a copy of all sales documents obtained at the time of purchase for your own records. (A) retain (B) imitate (C) support (D) resist

Điều quan trọng là giữ lại môt bản sao cua tất cả các tài liệu bán hàng được cung cấp luc mua hàng trong hô sơ riêng cua bạn (A) retain: giư lại, lưu lại Loại BCD vi ko hợp nghia. (B) imitate: bắt chước, làm giả (C) support: khuyên khich, ung hô (D) resist: kháng cự, chống lại

106. The vegetarian diet is more likely to meet the government ------- for fat, carbohydrate, and protein than a non- vegetarian diet. (A) recommendations (B) recommendable (C) recommending (D) recommend

Chê đô ăn chay có nhiều khả năng để đáp ưng các khuyên nghị cua chính phu về việc sử dụng chất béo,

carbohydrate và protein hơn là chê đô không ăn chay. KEY:A, cần danh từ gốc GOVERNMENT RECOMMENDATIONS Các khuyên nghị cua chinh phu Các đáp án con lại loại vi B:tinh từ, C: Ving, D. đông

từ

107. While the temperatures are high… the day, the night can be

very chilly. (A) about (B) under (C) during (D) against

Trong khi nhiệt đô suốt ngày cao, nhưng ban đêm có

thể rất lạnh. ( A ) về ( B ) dưới ( C ) trong suôt ( D ) ngược lại During the day: suốt ngày (cụm thời gian)

108. The new business plan does not necessarily need to contain a ------- marketing plan. (A) detail (B) details

Kê hoạch kinh doanh mới không nhất thiêt cần phải có môt kê hoạch tiêp thị chi tiêt. Cụm từ đang cần môt tinh từ bô nghia cho kê hoạch

tiêp thị.

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 245: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(C) detailed (D) detailing

Loại đáp án A, B: vừa là đông từ và danh từ. D. Ving KEY: C (Ved) môt đông từ có qui tắc thêm ED có thể

làm chưc năng cua môt tinh từ. 109.Our sales staff has grown so large that we ------- hold our sales meetings at the Bexco Center, which accommodates up to 5,000 people. (A) frequently (B) spaciously (C) originally (D) approximately

Đôi ngũ nhân viên bán hàng đã phát triển rất đông

đên nôi mà chung tôi thường xuyên tô chưc các cuôc họp bán hàng ở tại Trung tâm BEXCO, chô đó chưa được đên 5.000 người. (A) frequently: thương xuyên KEY: A (B) spaciously: rông rãi (C) originally: bắt đầu (D) approximately: khoảng chừng Cả 4 đều là trạng từ, chi có A hợp nghia

110. Increasingly, a number of people agree that Australian wines are superior in quality ------- Chilean wines. (A) from (B) than (C) to (D) in

Càng ngày, môt số người dân đông ý rằng loại rượu vang Úc đang vượt trôi về chất lượng hơn so với loại rượu vang Chile. Lưu y! superior (adj.)… to: vượt trôi … hơn Giới từ sau SUPERIOR là TO [superior (to somebody/something) better in quality than somebody/something else; greater than somebody/something else]

111.This year’s Employee of The

Year Award will be given to Sarah Morrison for having worked the ------- of all the staff at the company. (A) hardly (B) harder (C) hardest (D) hard

KEY: CCC, Giải thich: bô nghia cho đông từ HAVING WORK là

môt trạng từ, THE giup ta xác định dạng so sánh

nhất. Nên dung HARDEST. Dịch: Giải thưởng nhân viên xuất sắc hàng năm năm

nay sẽ được trao cho Sarah Morrison vi đã làm việc

chăm chi nhất so với tất cả nhân viên tại công ty.

112. American Couplings, Inc. warrants that the products ------- to industry standards specified below and will be free from defects in materials. (A) to conform (B) conforms (C) conform (D) conforming

Công ty hợp doanh American Couplings đảm bảo

rằng các sản phẩm phu hợp với tiêu chuẩn công

nghiệp được liệt kê dưới đây sẽ được đôi miễn phi

nêu có khiêm khuyêt do vật liệu Câu đang cần môt đông từ được chia thi hiện tại đơn

số nhiều. Nên chọn C. Conform: phu hợp

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 246: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

113.…the inclement weather, Mr. Ryan will not be able to attend the annual conference in Paris. (A) More so (B) Rather (C) Instead of (D) Due to

Bởi vi thời tiêt khắc nghiệt, Ông Ryan sẽ không tham

gia hôi thảo thường niên ở Paris. (A) More so: nhiều hơn Everybody loved him, but none more so than I. (B) Rather: khá It's rather complicated.Khá phưc tạp đấy. (C) Instead of: thay vi You should try instead of crying. (D) Due to = because of: bởi vi

114. The change in ------- when compared to the first quarter of 2009 is attributable to lower-material costs and the impact of a stronger Korean won. (A) profitability (B) profitable (C) profited (D) to profit

In + danh từ: KEY:A Sự thay đôi trong lợi nhuận so với quy đầu tiên cua năm 2009 là do chi phí nguyên liệu thấp hơn-và tác đông cua đông won Hàn Quốc mạnh hơn. (A) profitability (n) lợi nhuận (B) profitable (a) (C) profited (Ved) (D) to profit (V) làm lợi

115. The Payments Office is open to receive utility bill payments ------- in person Monday to Friday 9 a.m. to 4 p.m. and credit or debit cards may be used. (A) make (B) made (C) making (D) are made

Văn phong thanh toán mở ra để nhận thanh toán hóa đơn tiện ích thực hiện từ thư hai đên thư sáu 09 giờ sáng đên 4 giờ chiều và thẻ tín dụng hoăc thẻ ghi nợ đều có thể được sử dụng được To receive sth = nhận cái gì đó => sau receive phải là cụm danh từ receive utility bill payments —– in person => ”utility bill payments —– in person” là cụm danh từ => đông từ trong chô trống phải ở dạng mệnh đề

quan hệ rut gọn utility bill payments made in person = utility bill payments which are made in person

116. The company recently announced ----Hefty has assumed the title of president and CEO of the company. (A) what (B) because (C) while (D) that

Công ty vừa thông báo rằng Hefty đã đảm nhận chưc

vụ chu tịch và CEO cua công ty. announce + that + clause : thông báo rằng ... TOEIC

PRACTIC

E CLU

B

Page 247: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

117. Dr. James Hansen is ------- regarded as the leading climate change scientist in the country. (A) wider (B) widely (C) widened (D) widening

Tiên si James Hansen được nhiều người biêt đên như

là nhà khoa học hàng đầu nghiên cưu về linh vực thay

đôi khí hậu trong cả nước. Key: BBB cần trạng từ bô nghia cho đông từ ở dạng

past participle: REGARDED

118.Applicants are required to present at least two forms of identification ------- applying for a library card. (A) with (B) since (C) or (D) when

Xuất trình ít nhất 2 giấy tờ tuy thân khi đăng ky thẻ thư viện! When + Ving: phù hợp y nghia KEY: DDD

119. LDC Phone Company announced it ______ KT Communications Corp. last week but the terms of the deal weren’t disclosed. (A)merged (B) remained (C) acquired (D) anticipated

Công ty điện thoại LDC công bố đã thâu tóm được công ty KT Communications Corp tuần qua mà các điều khoản cua thỏa thuận không được tiêt lô. � (A)merged: hợp nhất (B) remained: con lại (C) acquired: dành được (D) anticipated: đoán trước A và C hợp nghia nhưng merge with something, vì

câu ko có with nên đáp án la C

120. The head of human resources posted a list of all the employees ------- are ???????? transferred to another department next week. (A) whose (B) who (C) where (D) when

Key: BBBB Test 9 eco 3 bị mất môt vài chữ trên file

PDF, nêu bạn nào đọc được xin bô sung giup để bài

làm cua group được hoàn chinh hơn ah! tuy nhiên câu

này vẫn có đu cơ sở để làm bài.Từ bị mất có lẽ là môt

trạng từ. Đại từ quan hệ thay thê cho danh từ chi

người: all the employees, làm chu ngữ cho đông từ

are ???????? transferred: là WHO

121.Yeongdeok has extraordinary ------- for wind energy due to its strong and constant wind conditions. (A) potent

Yeongdeok có tiềm năng tuyệt vời cung cấp năng

lượng gió do điều kiện gió mạnh và liên tục. (A) mạnh (adj) (B) mưc đô tiềm năng (n) (C) có khả năng (adv)

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 248: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(B) potentiality (C) potentially (D) potential

(D) tiềm năng (a,n) Đối với câu này cần danh từ sau tinh từ extraordinary

KEY: D potential: tiềm năng Còn potentiality: mưc đô tiềm năng” thi không đung

nghia cua câu này.

122.…. finding someone suitable

for the position internally, Ms. Mackenzie from Koryo Savings Bank has been selected to head our Ulsan branch. (A) Even so (B) Instead of (C) Because (D) Rather

122. Thay vì đi tìm kiêm môt người nào đó thich hợp cho vị trí chu chốt , bà Mackenzie từ ngân hàng tiêt kiệm Koryo đã được lựa chọn để lãnh đạo chi nhánh Ulsan cua chúng tôi. (A) tuy nhiên, tuy vậy: + mệnh đề (B) thay vì + phrase (Ving) (C) bởi vì + mệnh đề (D) khá + adj / adv Key B.

123. It is essential that any of our personnel who drive company vehicles in connection with company business maintain a thorough record of any expenses ------- . (A) owned (B) incited (C) occurred (D) incurred

Thật cần thiêt là bất kì nhân viên nào lái xe cua công ty mà liên quan đên việc kinh doanh cua công ty thì phải giữ 1 bản ghi chép ti mi các khoản chi phí PHÁT SINH nào. (A) sở hữu (B) xúi giục (C) xảy ra (D) phát sinh Key: D chọn từ phù hợp nghia

124. NTX Pharma, Inc. announced that the company has received final ------- from the Chinese government to sell its new medicines. (A) approve (B) approval (C) approved (D) approvingly

24. Công Ty dược NTX đã thông báo rằng công ty đã nhận được phê chuẩn cuối cùng từ chính phu Trung Quốc được bán các loại thuốc mới. (A) approve (v) Phê duyệt (B) approval (n) phê chuẩn (C) approved (Ved) đã được phê (D) approvingly (adv) môt cách đông tình Sau tính từ cần môt danh từ làm túc từ cho đông từ receive. Chọn B

125. We train all employees ------- to ensure that our customers always receive outstanding services. (A) avoidably (B) lately

125. Chung tôi đào tạo tất cả nhân viên môt cách thường xuyên để đảm bảo rằng khách hàng cua chúng tôi luôn nhận được dịch vụ chu đáo. (A) tránh ra (B) thời gian gần đây (C) thường xuyên

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 249: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(C) regularly (D) highly

(D) cao

126.The Microsoft Word software program used to do this task helps students check their spelling and correct mistakes by ------- (A) their (B) they (C) themselves (D) theirs

126. Chương trinh phần mềm Microsoft Word đã

từng làm nhiệm vụ giúp học sinh tự kiểm tra chính tả và chinh sửa các lôi sai. (A) tính từ sở hữu + noun (B) họ: chu từ cua câu (C) tự bản thân họ: sau BY (D) Đại từ sở hữu đôc lập: cái cua họ KEY: CC

127.It is important that you not leave the coffee machine ------for a long time with water loaded. (A) idle (B) spare (C) void (D) null

Điều quan trọng là bạn đừng bỏ máy cà phê không chay trong môt thời gian dài ngập nước. (A) không chạy (B) phụ tùng (C) Khoảng trống (D) vô hiệu Key A: hợp nghia

128.The Robert International school, located in the central part of Seoul, is ------- seeking a full-time English teacher who has experience teaching children. (A) urgent (B) urgently (C) urgency (D) most urgent

Trường quốc tê Robert, nằm ở khu vực trung tâm

Seoul, đang khẩn trương tim kiêm môt giáo viên tiêng Anh chinh thưc có kinh nghiệm giảng dạy trẻ em. (A) khẩn cấp (adj.) (B) khẩn trương (adv.) (C) khẩn cấp (n) (D) cấp bách nhất (so sánh nhất) Bô nghia cho đông từ SEEKING là môt trạng từ.

KEY: B 129. The Ivystone Group will be ------- a free lunch to all customers visiting our Chicago showroom during lunch hours. (A) providing (B) choosing (C) meeting (D) replying

Tập đoàn Ivystone sẽ cung cấp miễn phí bữa trưa cho

toàn bô khách tham quan cửa hàng trưng bày Chicago

cua chúng tôi trong suốt giờ ăn trưa (A) providing: cung cấp (B) choosing: chọn lựa (C) meeting: găp gỡ (D) replying:trả lời KEY: A chọn từ hơp nghia. Câu này dung WILL BE

+ VING: là thi tương lai tiêp diễn. Khi đề cập đên hành đông chưa xãy ra (khách nào đên tham quan) tại môt thời điểm xác định (trong giờ ăn trưa) thi sẽ dùng thi tương lai tiêp diễn.

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 250: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

130. Whether you are a seasoned marathoner or a recreational jogger, it is important to take ------- steps to avoid common running injuries. (A) prevent (B) prevents (C) preventive (D) prevented

130. Cho dù bạn là môt vận đông viên marathon dày dạn hay môt người chạy bô giải tri, điều quan trọng là

chu y các biện pháp đề phong để tránh bị thương

thường găp khi chạy. (A) ngăn chăn (v) (B) ngăn ngừa (v) (C) phòng ngừa (adj.) (D) ngăn cản (Ved) Câu đang cần môt tinh từ để bô nghia cho danh từ

STEPS. KEY: C 31. Our knowledgeable sales representative can help you determine ------- computer products to order for your company. (A) which (B) that (C) how (D) where

Đại diện bán hàng thông thạo cua chúng tôi có thể giúp bạn xác định các sản phẩm máy tính nào để đăt hàng cho công ty cua bạn. chung ta xác định câu cần môt tính từ bô nghia cho

cụm danh từ computer products: chi có (A) which: nào là tính từ, còn các từ khác that, how, where không phải là tính từ

32.Upon retiring from the Board of Directors, a member must return or destroy all documents of a ------- nature received from the company. (A) limiting (B) proportionate (C) confidential (D) surrounding

Khi từ nhiệm khỏi ban giám đốc, mọi thành viên phải trả lại hoăc tiêu huy tất cả các tài liệu có tính chất bí mật đã nhận được từ công ty. (A) limiting (a) định ra giới hạn (B) proportionate (v, a) cân xưng (C) confidential (a) kín, bí mật (D) surrounding (a) bao quanh KEY: C chọn từ hợp nghia

33. Upon receipt of the employment offer, Mr. Min extended his thanks to the president of the company for the ------- to join the company. (A) fortune (B) situation (C) event (D) opportunity

Khi nhận được lời đề nghị làm việc, Ông Min bảy tỏ lời cảm ơn cua minh đên chu tịch cua công ty vi đã

cho anh ta cơ hôi được tham gia vào công ty (A) fortune (n) sự may mắn (B) situationn (n) tình huống (C) event (n) sự kiện (D) opportunity (n) cơ hôi Chọn từ hợp nghia. KEY: D

34.In order to ensure sufficient time for completing check-in procedures, please arrive at the

Để đảm bảo đu thời gian hoàn thành các thu tục check-in, vui long đên tại sân bay ít nhất là môt giờ trước khi khởi hành.

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 251: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

airport at ------- one hour before departure. (A) lesser (B) a little (C) least (D) less

(A) lesser = less: it hơn (so sánh hơn cua little) (B) môt chút (C) At least: idom: ít nhất là (D) less: it hơn KEY: CCC

35. The company picnic is ------- to all employees and their families, and will include free refreshments and family activities. (A) invited (B) right (C) open (D) intended

135. Buôi dã ngoại cua công ty dành cho tất cả nhân viên và gia đinh cua họ, và sẽ bao gôm thưc uống miễn phí công thêm sinh hoạt gia đinh. (A) invited: for/to được mời vi/đên (B) right of work quyền lao đông, quyền có công ăn việc làm right to vote quyền bỏ phiêu bên phải (C) open (to somebody) mở ra, dành cho (D) intended + FOR: nhằm mục đich Chọn KEY: C phù hợp cấu truc và nghia

136. The new vacuum cleaner by LC Electronics has been selling so well that they have decided to discontinue the model. (A) previous (B) forward (C) away (D) precise

Phiên bản máy hut bụi mới cua LC Electronics đã bán

chạy đên nôi họ đã quyêt định ngừng sản xuất mô

hinh trước kia. (A) previous: trước kia (a) (B) forward (a, adv) về phia trước (C) away (adv): xa (D) precise( (a) chính xác Câu đang cần tinh từ bô nghia cho danh từ model,

nên sẽ xet các từ trên với chưc năng tinh từ. Chọn

kEY: A phu hợp nghia và ngữ pháp

137. Even facility manager ------- to reduce energy costs, increase productivity and reduce greenhouse gas emissions. (A) like (B) was liking (C) would like (D) is liking

137. Ngay cả người quản ly cơ sở cũng muốn giảm chi phi năng lượng, tăng năng suất và giảm khí thải hiệu ưng nhà kính A. Sai vì Like không có s B, D: sai vi đông từ like không dùng thì tiêp diễn KEY: C, would like = want

138. The Acclaim is ------- enough to meet the needs of the most demanding user and it is filled with a variety of feature.

Acclaim là chiêc máy đa năng đu đáp ưng nhu cầu cua người sử dụng có đoi hỏi khắt khe nhất và nó được bô sung đầy đu nhiều tinh năng khác nhau. (A) complete (a) hoàn toàn

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 252: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(A) complete (B) typical (C) versatile (D) assorted

(B) typical (a) điển hình (C) versatile (a) đa năng (D) assorted (a) hôn hợp

139.DPW has been ------- with evaluating school safety programs and offering technical assistance to appropriate personnel. (A) appointed (a) được chọn (B) hired (a) để cho thuê (C) charged (D) promoted

39. DPW chịu (được giao) trách nhiệm đánh giá

chương trinh trường học an toàn và cung cấp hô trợ kỹ thuật cho nhân viên thích hợp. Key: C to charge sb with sth = giao cho ai đó làm việc gi đó We have charged DPW with evaluating school safety programs. Đôi thành bị đông: DPW has been charged with evaluating school safety programs

140.The factory manager had to cancel the meeting with the union leaders due to a ________ in his schedule. (A) combination (B) presentation (C) following (D) conflict

140.Giám đốc nhà máy đã phải huy bỏ cuôc họp với những lãnh đạo công đoàn do không phù hợp (sự mâu thuẩn) trong lịch làm việc cua ông ấy. (A) sự kêt hợp (n) (B) sự trình bày (n) (C) sự theo dõi (n) (D) sự mâu thuẩn (n) KEY: D (chọn từ phù hợp tình huống)

Questions 41-43 refer to the following information. Influenza (flu) The flu is an infection of the respiratory system ------- by the influenza virus. There are (41)(A) resulted (B) occurred (C) caused (D) happened three types of influenza virus: A, B, and C. Flu symptoms include:

high temperature muscle ache chills fatigue

Bệnh cúm Bệnh cúm là môt bệnh nhiễm trung đường hô hấp ------- bởi virus cúm. Có 3 loại virus cúm: A,B và C. 41.A.đưa ra kêt quả B. xuất hiện C. gây ra D. xảy ra >>> Rút gọn MDQH: The flu is an infection of the respiratory system (which is) caused by the influenza virus. Loại A,C,D vì chúng nó là nội động từ nên không thể chia được bị động. Những triệu chưng cua bệnh cúm bao gôm:

• Thân nhiệt cao • Đau nhưc cơ bắp

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 253: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

sore throat cough

Most people recover from the flu within one or two weeks,…… others,

especially the 42. (A) so . (B) but (C) since (D) otherwise elderly, may feel weak for a long time after other symptoms go away. Treatment There are effective treatments that can reduce the duration of the flu and improve your quality of life. SEE YOUR DOCTOR within two days of when flu symptoms appear to find out if these and other treatments are right for ------- 43. (A) them (B) him (C) you (D) it Prevention The best tool for preventing the flu is the flu vaccine, and the best time to get a flu vaccine is from early October to mid-November. You need a flu vaccine every year because new vaccines are developed annually to protect against new strains. Talk to your family doctor for more information.

• Ớn lạnh • Mệt mỏi • Đau họng • Ho

Hầu hêt mọi người khỏi bệnh cúm trong vòng môt hoăc hai tuần, ...... những người khác, đăc biệt là các 42. (A) như vậy. (B) nhưng (C) kể từ (D) nêu không >>> Liên từ nôi 2 ý tương phản nhau về nghĩa nên ta chọn but. người cao tuôi, có thể cảm thấy yêu trong môt thời gian dài sau khi các triệu chưng khác biên mất. Cách chữa trị Có những phương pháp điều trị hiệu quả có thể làm giảm thời gian cua bệnh cúm và cải thiện chất lượng cuôc sống cua bạn. Đi

khám bác si trong vong hai ngày kể từ khi xuất hiện triệu chưng cum để tìm hiểu xem liệu rằng những triệu chưng này và phương

pháp điều trị khác là thích hợp cho ------- 43. (A) chúng (B) anh (C) bạn (D) nó >>> YOU được dùng vì ở trên được khuyên đi khám YOUR DOCTOR. Thế nên C la đáp án chính xác. Sự phòng ngừa Cách phòng ngừa tốt nhất bệnh cúm là vắc-xin cúm và thời gian tốt nhất để tiêm ngừa vắc-xin cúm là từ đầu tháng mười đên giữa tháng mười môt. Bạn cần tiêm ngừa vắc-xin cúm môi năm vi những loại vắc-xin mới được nghiên cưu ra hàng năm để chống lại những loại virut mới. Hãy nói chuyện với bác si gia đinh cua bạn để biêt thêm thông tin.

Questions 44-46 refer to the following letter.

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 254: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

Dear Dave Mann, Thank you for your contribution of $75 to the Cassonville Volunteer Fire Department. Your efforts are helping make a difference here in Cassonville. Please keep the fire department in mind ------- the year as you consider ways to improve 44. (A) across (B) under (C) among (D) throughout the well-being of your family and your community. Some donors find it ------- to make a 45. (A) earlier (B) more eligible (C) more convenient (D) more recent monthly commitment of $15 or more to ensure that the good work of the volunteers is supported, even after the end of the annual fundraising campaign. If you would ever like a tour of the fire department, we would be happy to show it to you. Again, thank you for your ------- . 146. (A) distribution (B) support (C) substance (D) promotion Sincerely, CLIFFORD MASON

Dave Mann thân, Cảm ơn ông đã đóng góp $ 75 cho Sở cưu hỏa tình nguyện Cassonville. Nô lực cua ông đang giup tạo sự khác biệt ở Cassonville. Luôn quan tâm đên sở cưu hỏa SUỐT năm

cũng như là cách để giử gìn hạnh phúc cua gia đinh và công đông. 41. A. băng qua B. dưới C. trong số D. suốt năm >>> throughout the year: suôt năm. Dựa vao nghĩa ta chọn đáp án D Môt số nhà tài trợ cảm thấy rằng THUẬN TIỆN HƠN khi 45. (A) sớm hơn (B) đu tiêu chuẩn hơn (C) thuận tiện hơn (D) gần đây hơn >>> Dựa vao nghĩa ta chọn C hưa hô trợ hàng tháng $15 hoăc nhiều hơn

để đảm bảo rằng công việc cua các tình nguyện viên được hô trợ, thậm chí sau khi kêt thúc chiên dịch gây quỹ hàng năm. Nêu ông muốn có môt chuyên tham quan sở cưu hỏa, chúng tôi sẽ rất vinh dự chào đón ông. Môt lần nữa, cảm ơn ông về những ĐONG

GÓP cua ông. 146. (A) sự phân phối (B) sự đóng góp (C) chất liệu, vật chất (D) sự khuyên mại >>> Dựa vao nghĩa ta chọn B Trân trọng,

Questions 47-49 refer to the following letter. Dear Mr. Dalziel, Account at Bed Box Hardware in the amount of $255.55 is 120 days ------- . No further

Thưa ông Dalziel! Tài khoản tại Bed Box Hardware với số tiền 255.55 đô là đã TRỄ HAN 120 ngày. Sẽ không

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 255: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

47. (A) decided (B) delinquent (C) dependent (D) deducted credit will be extended to you until this amount has been received. We ask for immediate payment or a suitable explanation ------- why we will not receive such 48.(A) regard: (v) liên quan đên (B) regards: thân chào (C) regardless (a) bất cháp (D) regarding payment. Please return your payment in the enclosed self-addressed stamped envelope. Your failure to respond to this notice will force us to Contact our attorney and ------- 49. (A) institute (B) institution (C) institutional (D) institutive collection procedures. Sincerely, JAMES BYBD Customer Service Department

47. A. được quyêt định B. trễ hạn C. phụ thuôc D. khấu trừ có sự gia hạn tín dụng nào cho ông cho đên khi chúng tôi nhận được số tiền này. Chúng tôi yêu cầu sự thanh toán ngay lập tưc hoăc môt sự giải thích liên quan đên việc vì sao chúng tôi không nhận được thanh toán. (“regarding” là rut gọn cho “that

regards” ) Chú ý nôp khoản thanh toán trong môt phong bì có gắn tem địa chi. Trường hợp ông không phản hôi thông báo này, chúng tôi sẽ gọi luật sư và tiên hành A. institute là tiên hành, thiêt lập (môt quy trinh nào đó). Nó là môt đông từ, B C D không là đông từ. thu tục thu hôi. Thân mên,

Questions 150-152 refer to the following article. Everything has a season - including selling your house. Listing at the right moment could mean more money in your pocket. Traditionally, spring is the hottest season for real estate. Sales ------- in May and stay 50. (A) reach (B) peak: (C) decline (D) demonstrate strong in June. It’s a good season ------- families to move since the weather is favorable. 51.

Câu hỏi 150-152 tham khảo bài viêt sau. Mọi thư đều có thời điểm thích hợp - bao gôm cả việc kinh doanh nhà. Chốt vào đung thời điểm bạn có thể kiêm thật nhiều tiền. Thông thường, mùa xuân là mùa cao điểm cho bất đông sản. Doanh số NÓNG LÊN vào tháng 5 và hạ nhiệt 50. (A) đạt đên (B) cao điểm (nóng lên) (C) suy giảm (D) thể hiện

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 256: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )

Mai Ca – Test 9

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp.

(A) for (B) on (C) with (D) Of People have just received their tax refunds, which they can use to help finance a down payment. And the nice weather in spring and early summer make it a great time to show your home. If you can’t sell in the peak season, consider

listing your house in winter. It may sound counterintuitive, but you probably already have the house decorated and cleaned for holiday entertaining, so it shouldn’t be hard to

get it in shape for showing. Moreover, you will have ---- competition and may get a better price. 52. (A) fewer (B) less (C) more (D) stronger

mạnh vào tháng sáu. Đó là thời điểm thuận lợi CHO các gia đinh chuyển nhà vì thời tiêt thuận lợi. 51. (A) cho (B) trên (C) với (D) cua Mọi người nhận được tiền thuê hoàn lại vừa đu để có thể sử dụng vào việc chi trả tiền nhân công. Thêm vào thời tiêt đẹp cua mua xuân và đầu hè làm cho thời điểm này trở nên tuyệt vời khi giới thiệu căn nhà cua bạn. Nêu bạn không thể bán được trong mua cao điểm, hãy xem xét việc bán căn nhà cua bạn trong mùa đông. Nghe có vẽ bất hợp li, nhưng

bạn có thể nhờ trang trí và dọn sạch sẽ cho kỳ nghi thú vị, do đó, không

khó khăn gi trong tinh trạng sẳn sàng quảng cáo . Hơn nữa, bạn sẽ có ít cạnh tranh hơn và có thể có được môt mưc giá tốt hơn. 52. (A) it hơn (đêm được) (B) it hơn (không đêm được) (C) nhiều hơn (D) mạnh mẽ hơn Key: B vì COMPETITION là danh tử không đêm được nên chi có thể dùng LESS

TOEIC P

RACTICE C

LUB

Page 257: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 258: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 259: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 260: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 261: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 262: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 263: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 264: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 265: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 266: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 267: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 268: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 269: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 270: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 271: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 272: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )
Page 273: 520 câu toeic có giải thích chi tiết (giải đề economy 3 rc )