18
PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HỒNG THƯỢNG Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ ************************ Nội dung- chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng(1) Tổng sTL/TN TL/TN TL/TN Chương 1 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Tính nhanh 1 0,5 2 1 3 1,5 Chương 2 Tinh tổng 1 0,5 1 1 1 1,5 3 3 Bội chung; Bội chung nhỏ nhất 1 2 1 2 Chương 1 Vẽ đoạn thẳng; Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại Vẽ hình và xác định trung điểm của đoạn thẳng 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Tổng 4 2 5 3 4 5 13 10 Chú Thích: a) Tỉ lệ: 31% Nhận biết :38% thông hiểu: 31% Vận dụng b) Cấu trúc đề: Gồm 4 câu: c) Cấu trúc câu hỏi : Gồm 13 câu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012

TRƯỜNG THCS HỒNG THƯỢNG Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )

THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ ************************

Nội dung- chủ đề Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng(1)

Tổng số

TL/TN TL/TN TL/TN

Chương 1 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

1

0,5

1

0,5

1

0,5

3

1,5

Tính nhanh 1

0,5

2 1

3 1,5

Chương 2 Tinh tổng

1 0,5

1 1

1 1,5

3 3

Bội chung; Bội chung nhỏ nhất 1

2 1

2

Chương 1 Vẽ đoạn thẳng; Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại Vẽ hình và xác định trung điểm của đoạn thẳng

1

0,5

1

0,5

1

1

3

2

Tổng 4 2

5 3

4 5

13 10

Chú Thích:

a) Tỉ lệ: 31% Nhận biết :38% thông hiểu: 31% Vận dụng b) Cấu trúc đề: Gồm 4 câu: c) Cấu trúc câu hỏi : Gồm 13 câu:

Page 2: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS HỒNG THƯỢNG Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )

ĐỀ: Câu 1. (1,5điểm) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 23

.22 b) 63

. 62 . 6

Câu 2. (1,5điểm)) Tính nhanh: a) 2.3.25.5.4 b) 32

.65 + 32 . 35 c) 42

.15 +75. 42 +10 . 42

Câu 3. (2điểm)

Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp. Câu 4. (3điểm) Tính tổng sau: a) -5+4+(-3) b) -15 + (-9+7-4) c) 42+(-12)+5 –(+4) + | |-2 Câu 5. (2điểm) a)Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ đoạn thẳng AM=5cm, AN=7cm.Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?. Tính độ dài MN. b) Khi nào thì M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB? c) Vẽ hình minh họa.

Hết ---------------------------------------------------------------------------------------

Page 3: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS HỒNG THƯỢNG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012

Môn: TOÁN – Khối 6

Câu Ý Nội Dung Điểm 1 a công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

am. an = am+n 0,5

b 23 .22

= 23+2 =25 0,5 c 63

. 62 . 6 = 63+2+1 = 66 0,5

2 a 2.3.25.5.4 =(2.5).(25.4).3 = 10 . 100 .3 = 3000

0,5

b 32 .65 + 32

. 35 = 32 (56+35) = 9 . 100 = 900

0,5

c 42 .15 +75. 42

+10 . 42 = 42

(15+75+10) = 16.100 = 1600 0,5 3 Giải

Gọi số học sinh lớp 6A là a, a thuộc N*. Ta có a là bội chung của 2,4,5 và 35 = <a = <50 BCNN(2;4;5) =20 BC(2;4;5) = 0,20,40,60,80,........... 90, Vì 35 = <a = <50 nên a = 40. vậy số học sinh của lớp 6ª là 40 học sinh.

0,25 0,5

0,25

0,5

0,25 0,25

4 a -5+4+(-3) = -4 0,5 b -15 + (-9+7- 4) = -21 1 c 42+(-12)+5 –(+4) + | |-2 = 7 1,5

5 a Điểm M nằm giữa hai điểm A và N. Vì AM + MN = AN 5cm + 2cm = 7cm MN = AN - MN = 7cm - 5cm = 2cm

1

b Khi AM + MB = AB và AM = MB 0,5 c Vẻ hình :

MA B

0,5

Page 4: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN - LỚP: 6

Thời gian làm bài: 90 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng (1)

Vận dụng (2)

TỔNG SỐ

1. Số tự nhiên

Phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên

2 1

11 7,0

Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số

2 1

Thứ tự thực hiện các phép tính

2 1,5

Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9

3 1,5

Số nguyên tố 1 0,5

Ước chung, Ước chung lớn nhất.

1 1,5

2. Số nguyên

Cộng hai số nguyên 1 0,5

1 0,5

3. Đoạn thẳng

Đường thẳng, tia, đoạn thẳng

3 1,25

1 0,25

6

2,5

Cộng đoạn thẳng

1 0,5

Trung điểm của đoạn thẳng

1 0,5

Tổng 7

3,25

7

3,25

4

3,5

18

10,0 a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 32,5% nhận biết + 32,5% thông hiểu + 32,5% vận dụng. Tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài: 7 câu c) Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi là 16.

Page 5: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

Trường:................................ Lớp:..................................... Họ, tên:................................

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn: TOÁN - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)

SBD Mã phách

....................................................................................................................................

Điểm Giáo viên chấm Mã phách

Bài 1 (1,5 điểm): Cho các số: 222, 2020, 5679, 315, 825 a) Số nào chia hết cho 9. b) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. c) Số nào chia hết cho 5 và cho 3.

Bài 2 (1,5 điểm): Cho đường thẳng xy. Lấy các điểm A, B, C thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Lấy điểm D không thuộc đường thẳng xy.

a) Vẽ đoạn thẳng AD, tia DB, đường thẳng CD. b) Hai tia CD và DC có phải là hai tia đối nhau không? Tại sao?

c) Điểm B thuộc các đoạn thẳng nào?

Bài 3 (1,5 điểm): a) Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

523 . 53 . 5 35 : 92. 9

b) Viết tập hợp A các số nguyên tố có một chữ số. Bài 4 (1,5 điểm): Tính hợp lý: a) 186 + (-235) + 14 + (-165) b) 169. 69 - 69. 69 c) 25 . 8 . 500 . 4 . 2 Bài 5 ( 1,25 điểm): Tìm x, biết: a) 3x – 55 = - 42

b) ( x + 28) . 3 = 51 Bài 6 (1,5 điểm):

Page 6: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

Có 346 quyển vở và 188 bút bi đem chia đều cho học sinh trong lớp, nhưng sau khi chia thì còn thừa 4 bút bi và 24 quyển vở. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh, mỗi học sinh nhận được bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây viết? Bài 7 (1,25 điểm) Cho hai tia đối nhau Ax và Ay. Lấy điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay sao cho AB = 2,5cm; AC = 5cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC.

a) So sánh độ dài của đoạn thẳng BI và AC. b) Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng BI. Tại sao?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn: TOÁN - Lớp 6

Bài 1: (1,5điểm) a) Số chia hết cho 9 là: 315, 5679. (0,5 đ) b) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 222. (0,5 đ) c) Số chia hết cho 5 và cho 3 là: 315, 825. (0,5 đ) Bài 2 (1,5 điểm): a) 0,5 điểm

Lấy đúng các điểm A, B, C, D. Vẽ đúng đoạn thẳng AD, tia DB, đường thẳng CD

b) 0,5 điểm Hai tia CD và DC không phải là hai tia đối nhau

vì chúng không chung gốc. c) 0,5 điểm : Điểm B thuộc các đoạn thẳng:

BD, AB, AC, BC. Bài 3: (1,5điểm) a) 1 điểm

523.53.5 = 527 ( 0,5đ ) 35: 81. 9 =35 : 34. 32 = 33 ( 0,5đ ) b) 0,5 điểm A = 2;3;5;7

Bài 4 (1,5 điểm): a) 0,5 điểm (186 + 14) + [(-235) + (-165)] = 200 + (-400) = -200 b) 0,5 điểm 169. 69 - 69. 69 = 69 ( 169 - 69 ) = 69 . 100 = 6900 c) 0,5 điểm 25. 8. 500. 4. 2 = (25.4) . (500.2) . 8 = 100.1000.8 = 800000 Bài 5 (1,25 điểm):

a) 0,75 điểm 3x – 55 = -16 (0,25 đ)

yx

D

A B C

Page 7: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

3x = 39 (0,25 đ) x = 13 (0,25 đ) b) 0,5 điểm x + 28 = 17 (0,25 đ) x = -11 (0,25 đ) Bài 6 (1,5 điểm): Gọi số học sinh là a thì ( 346 - 24)a , (188 - 4)a và a > 24 nên aƯC(322,184) và a > 24. ( 0,25đ ) Tìm được UCLN(322,184) = 46 ( 0,25đ ) Suy ra ƯC(322,184) = 1;2;23;46 ( 0,25đ ) Vì a > 24 nên a = 46. ( 0,25đ )

Vậy lớp có 46 học sinh, mỗi học sinh nhận được 7 quyển vở và 4 cây viết. ( 0,5đ ) Bài 6 (1,25 điểm):

xy I A BC

Hình vẽ chính xác (0,25đ)

a) 0,5 điểm Tính được AI = 2,5cm

Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm I và B. Tính được BI = 5cm. Kết luận BI = AC b) 0,5 điểm Chỉ ra A là trung điểm của đoạn thẳng BI. (0,25đ) . Giải thích. (0,25đ)

Page 8: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Hồng Thượng Môn: TOÁN – Khối 6

Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN ĐỀ:

Chương

Bài

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng TL

TL

TL

Chương I Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

1 1.5

1

2 1.5

Chương I 1 0.5

2 1.0

3 1.5

Chương II Phương pháp tìm x thuộc Z

2 1.0

2 1.0

4 2.0

Chương II Bội chung; Bội chung nhỏ nhất

1 1.0

1 1.0

Chương I

Vẽ đoạn thẳng; Xác định điểm

nằm giữa hai điểm còn lại

2

2.0

`2

2.0

Chương I

Vẽ hình và xác định trung điểm của đoạn thẳng.

1

1.0

1

1.0

2

2.0

Tổng 5 4.5

6 3.5

3 2.0

14 10.0

Trong đó: Nhận biết chiếm 35%, thông hiểu chiếm 45%, vận dụng chiếm 20%

Page 9: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012

Trường THCS Hồng Thượng Môn: TOÁN – Khối 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )

Câu 1. (1,5điểm) Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số để viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 23

.22 b) 63

. 62 . 6

Câu 2. (1,5điểm)) Tính : a) 2.3.25.5.4 b) 32

.65 + 32 . 35

Câu 3. (2điểm) Tìm x thuộc Z , biết : a) x2

= 16 b) 36 chia hết cho x c) x chia hết cho 4 và 4<x<20 d) | |x = | |-2 Câu 4. (2điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp. Câu 5. (2điểm) Vẽ tia Ax, vẽ đoạn thẳng AM=5cm, AN=7cm (M,N thuộc tia Ax).Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?. Tính độ dài MN. Câu 6. (1điểm) a) Khi nào thì M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB? b) Vẽ hình minh họa.

Hết

---------------------------------------------------------------------------------------

Page 10: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012

Trường THCS Hồng Thượng Môn: TOÁN – Khối 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

Câu Nội dung Điểm

Câu 1 Áp dụng: a) 23 .22

= 23+2 =25 b) 63

. 62 . 6 = 63+2+1 = 66

(0,5đ) (0,5đ)

Câu 2 Tính nhanh: a) 2.3.25.5.4 = (2.5).(25.4).3 = 10 . 100 .3 = 3000 b) 32

.65 + 32 . 35 = 32

(56+35) = 9 . 100 = 900

(0,5đ) (0,5đ)

Câu 3 Tìm x thuộc Z , biết : a) x2

= 16 => x2 = 42 => x= 4 b) 36 chia hết cho x x = 1,2,3,4,6,9,12,18,32 c) x chia hết cho 4 và 4<x<20 x = 8,12,16 d) | |x = | |-2 | |x = 2 => x = 2 và x= -2

(0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)

Câu 4 Giải Gọi số học sinh lớp 6A là a, a thuộc N*. Ta có a là bội chung của 2,4,5 và 35 = <a = <50 BCNN(2;4;5) =20 BC(2;4;5) = 0,20,40,60,80,........... 90, Vì 35 = <a = <50 nên a = 40. Vậy số học sinh của lớp 6ª là 40 học sinh.

(0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)

Câu 5 2cm5cm

Ax

M N

Điểm M nằm giữa hai điểm A và N. Vì AM + MN = AN 5cm + 2cm = 7cm MN = AN - MN = 7cm - 5cm = 2cm

(0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)

Câu 6 . a) Khi AM + MB = AB và AM = MB b)

MA B

(0,5đ) (0,5đ)

GVBM

Phạm Văn Dũng

Page 11: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6

Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ

Nhận biết (a)

Thông hiểu (b)

Vận dụng (1)

(c)

Vận dụng (2)

(d) TL TL TL TL

Chương I

Các khái niệm về tập hợp, tập hợp N 0,75 0,75

Các phép tính số tự nhiên 1 0,5 0,5 2 Tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết 0,25 0,5 0,5 1,25

Số nguyên tố và hợp số

Ước và bội, ước chung, bội chung, ƯCLN và BCNN 1 1 2

Chương II

Tập hợp Z, phép cộng và phép trừ trong Z 0,5 0,5 0,5 1,5

Điểm, đường thẳng, tia, ba điểm thẳng hàng 0,5 0,5 1

Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, điểm nằm giữa 2 điểm, trung điểm đoạn thẳng.

0,25 1,25 1,5

TỔNG SỐ 0,75 2,75 4,5 2 10 Chú thích:

a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 7,5% nhận biết + 27,5% thông hiểu + 45% vận dụng (1) + 20% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài: 8 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi là 18.

Page 12: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – ĐỀ A

Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: 0,75 điểm (c) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:

/18 , 24 ; / 4 5 ; / 4A x N x x B x Z x C x Z x Câu 2: 1điểm Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:

1/. (b) 259.73 30 27.59 2/.(b) 1560 : 5.79 125 5.49 5.21

Câu 3: 1 điểm Tìm x biết: 3/. (c) 6x – 84 :2 - 72 = 201 với x N 4/. (d) 4 3 53 3 .6 6x với x N

Câu 4: 1,25 điểm 1/. (a) Số 201110 8 chia hết cho 9 không? Vì sao? 2/. (b) Tìm các chữ số a và b để số 13 5a b chia hết cho 3 và cho 5 3/. (c) Tổng 2100 .7.11+ 381.13.14 là số nguyên tố hay hợp số?giải thích

Câu 5: 2 điểm 1/. (b) Tìm ƯCLN của các số 120; 156; 180 2/. (d) Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7. Hỏi khối có

bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. Câu 6: 1,5 điểm

1/. (b) Tính hợp lý : 127 + -18 + - 107 + -92 2/. (b) Tìm x Z biết 3 7 4x 3/. (d) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: 0x x

Câu 7: 1 điểm Cho tia Ox lấy điểm M thuộc tia Ox, kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm N thuộc tia Oy 1/. (a) Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ. 2/. (a) Tìm các tia đối của tia OM.

Câu 8: 1,5 điểm Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm. 1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC. 2/. (b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC. 3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?

Page 13: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – ĐỀ B

Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: 0,75 điểm (c) Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:

/ 6, 8, 50 ; / 4 5 ; / 5D x N x x x E x Z x F x Z x Câu 2: 1 điểm Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:

1/. (b) 254.68 20 32.54 2/. (b) 1820 : 5.79 125 5.49 5.21

Câu 3: 1 điểm Tìm x biết: 1/. (b) 7x – 84 :2 - 70 = 210 với x N 2/.(d) 4 3 53 3 .9 9x với x N

Câu 4: 1,25 điểm 1/. (a) Số 201110 5 chia hết cho 3 không? Vì sao? 2/. (b) Tìm các chữ số x và y để số 24 3x y chia hết cho 9 và cho 5. 3/. (c) Tổng 545.12 .13 + 730.6.11 là số nguyên tố hay hợp số?

Câu 5: 2 điểm 1/. (b) Tìm ƯCLN của các số 144; 156 ; 180 2/. (d) Một xí ngiệp có khỏang 700 đến 800 công nhân biết rằng khi xếp hàng 15; 18; 24 đều

dư 13. Tính số công nhân của xí nghiệp. Câu 6: 1,5 điểm

1/. (b) Tính hợp lý : -172 + 56 + -26 + 72 2/. (c) Tìm x Z biết 13 2 9x 3/. (d) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: 0x x

Câu 7: 1 điểm Cho tia OA, lấy điểm P thuộc tia OA. Kẻ tia OB là tia đối của tia OA, lấy điểm Q thuộc tia OB.

1/. (a) Ghi các tên khác nhau của các tia gốc O trên hình vẽ. 2/. (a) Tìm các tia đối của tia OQ.

Câu 8: 1,5 điểm Trên tia Ax lấy các điểm B, C, D sao cho AB= 5cm, AC = 7cm, AD = 10cm.

1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng BC, BD, CD. 2/. (b) So sánh các đoạn thẳng AB và AD; BD và BC. 3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?

Page 14: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6

Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

(Đáp án này gồm 2 trang)

Bài Ý 1 1;2;3;6A 0,25điểm

4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4B 0,25điểm 3; 2; 1;0;1;2;3C 0,25điểm

2 1/ 2 2/ 59.73 30 27.59 59. 73 27 30a 0,25điểm 59.100 900 5900 900 5000 0,25điểm

2/ 1560 : 5.79 125 5.49 5.21 1560 : 5. 79 21 125 5.49 0,25điểm

1560 : 5.100 125 245 1560 : 500 370 1560 :130 12 0,25điểm

3 1/ 6x – 84 :2 – 72 = 201 6x – 84 :2 = 201 + 72 6x – 84 :2=273

0,25điểm

6x – 84 = 273.2 6x = 546 + 84 x =630:6 x = 105 0,25điểm 2/ 4 3 5 4 5 33 3 .6 6 3 3 6 : 6 3 81 36x x x 0,25điểm

3x = 36 + 81 x = 117 : 3 x = 39 0,25điểm 4 1/ Số 201110 8 chia hết cho 9 vì số đó có tổng các chữ số bằng 9 nên

nó chia hết cho 9 0,25điểm

2/ số 13 5a b chia hết cho 5 nên b = 0 hoặc b = 5 b = 0 ta có số 13 50a chia hết cho 3 nên 1 + 3 + a +5 +0 = 9 +a chia hết cho 3 suy ra a chia hết cho 3 a 0;3;6;9 ta có các số 13050;13350;13650;13950

0,25điểm

B = 5 ta có số 13 55a chia hết cho 3 nên 1 + 3 + a +5 +5 = 14 + a chia hết cho 3 suy ra a 1;4;7 vậy ta có các số 13155;13455;13755

0,25điểm

3/ 2100.7.11 + 381.13.14 > 7 và 2100.7.11 chia hết cho7, 381.13.14 chia hết cho 7 nên 2100.7.11 + 381.13.14 chia hết cho 7 . Vậy 2100.7.11 + 381.13.14 là hợp số

0,5điểm

5 Gọi số học sinh của khối là a.Thêo bài ra ta có a chia cho 12;15;18 đều dư 7 nên a – 7 chí hết cho 12;15;18 .Vậy a -7 BC 12,15,18

0,5điểm

2 212 2 .3;15 3.5;18 2.3 BCNN 12,15,18 = 2 22 .3 .5 180

0,25điểm

BC 12,15,18 = { 0; 180;360;540;…}

Vì số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em nên a –7 trong 0,5điểm

Page 15: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

khoảng từ 343 đến 393 nên a – 7 = 360

Vậy số học sinh của khối là 364 em 0,25điểm 6 1/ 127 + -18 + -107 + -92 = 127 + -107 + -92 + -18

= 20 + -110 = -90 0,25điểm 0,25điểm

2/ 3 7 4 3 4 7 3 3x x x

x – 3 = 3 hoặc x – 3 = - 3 x – 3 = 3 x = 3 + 3 = 6 ; x – 3 = - 3 x = - 3 + 3 =0

0,25điểm

0,25điểm 3/ 0x x x x vậy x là số nguyên âm

0,5điểm

7 Hình vẽ đúng câu a

N My xO

0,25điểm

1/ Tia Ox , tia Oy , tia OM, tia ON

0,25điểm

2/ Tia Oy và tia OM là hai tia đối nhau Tia ON và tia OM là hai tia đối nhau

0,5điểm

8

1/

xCBAO

Vì A,B thuộc tia Ox có OA = 4cm; OB = 6cm OA < OB nên điểm A nằm giữa 2 điểm O, B ta có OA + AB = OB thay OA = 4 cm; OB = 6cm 4 + AB = 6 AB = 6 – 4 = 2 cm tương tự AC = 4cm;BC=2cm

0,75điểm

2/ OA = 4cm , AC = 4 cm OA = AC AB = 2 cm ; BC = 2 cm AB = BC

0,25điểm

3/ Vì B nằm giữa A và C và có AB = BC = 2cm Vậy B là trung điểm của đoạn thẳng AC

0,5điểm

Page 16: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

PHÒNG GD & ĐT PHÚ VANG

TRƯỜNG THCS PHÚ THANH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012

Môn: Toán-Lớp 6

Thời gian: 90 phút

I.Ma trận đề kiểm tra:

Nội dung-Chủ đề Mức độ Tổng

số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng1 Vận dụng2

TL TN TL TN TL TN TL TN

1)Chương Ôn tập và

bổ túc về số tự nhiên

1(1a)

1

2(1b,

2a)

2

1(c5)

2

1(2b)

1

5

6

2)Chương Số nguyên 1(c3)

1

1(c4)

1

2

2

3) Chương Đoạn

thẳng

1(6a)

1

1(6b)

1

2

2

Tổng số 3

3

4

4

1

2

1

1

9

10

II. Đề bài:

Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính.

a) 1125 : 32 + 43.125 125 : 52.

b) 12: { 390 : [ 500 - ( 125 + 35 . 7 )]}

Câu 2: (2 điểm).Tìm số tự nhiên x biết.

a) ( x - 10 ) . 20 = 20

b) ( 3x - 24) . 73 = 2 . 74

Câu 3: (1 điểm) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:

-6 ; 4 ; 7 ; -(-5)

Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 25 53 51).

Page 17: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

Câu 5: (2 điểm) Hai bạn Hoa và Hồng cùng học một trường ở hai lớp khác

nhau. Hoa cứ 10 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 15 ngày lại trực nhật, lần đầu

cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì

hai bạn lại cùng trực nhật.

Câu 6: (2 điểm)

Cho đoạn thẳng AC dài 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm .

a) Tính AB?

b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 7cm. So sánh AB và CD?

III. Đáp án + Biểu điểm

Câu ý Điểm

1 1a 1125 : 32 + 43.125 125 : 52 = 1125 : 9 + 64 . 125 - 125 : 25

= 125 + 8000 - 5

= 8120

0.5

0.5

1b 12: { 390 : [ 500 - ( 125 + 35 . 7 )]}

= 12 : { 390 : [ 500 - 370 ]}

= 12 : { 390 : 130 }

= 12 : 3

= 4

0.5

0.25

0.25

2 2a ( x - 10 ) . 20 = 20

x - 10 = 1 => x = 11

1

2b ( 3x - 24) . 73 = 2 . 74

3x - 24 = 2 . 74 : 73

3x = 14 + 24

3x = 30 => x = 10

0,5

0,5

1

Page 18: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án

3 Số đối của các số nguyên đã cho là: 6; -4 ; -7 ; -5 1

4 (25 + 51) + (42 25 53 51)

= 25 + 51 + 42 -25 - 53 -51

= ( 25 - 25 ) + ( 51 - 51 ) + 42 - 53 = - 11

0.5

0,5

5 Gọi số ngày gần nhất hai bạn trực nhật cùng nhau là a ( a N* )

Theo bài ra ta có: a 10 ; a 15 và a nhỏ nhất

Vậy a là BCNN ( 10; 15 ) => a = 30

=> vậy sau ít nhất 30 ngày thì hai bạn cùng trực nhật.

1,5

0,5

6 a

Cho AC =7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm .

| | | | A B C D

CB < CA (vì 4cm < 7cm )

nên AB = AC - BC = 7 - 4 = 3 ( cm ) .

Vậy AB = 3 cm

0.5

0.5

b

BC < BD (vì 4cm < 7cm )

nên CD = BD - BC = 7 - 4 = 3 ( cm ) .

Vậy AB = CD

0.5

0.5