23
THÀNH VIÊN NHÓM 1 THÀNH VIÊN NHÓM 1 1.Trương HDanh ( Nt) 2 Lê Minh Hiếu 3 Phm ThHng Thu 2.Minh Hiếu. 3. Phm ThHng Thu 4. Trn Trung Hiếu. 5. Phm Hng Phượng. 6 N MiT 7 ĐThPh Th8. Đặng ThPhương Dung. 9. Ngô ThMng Huyn. 6. Nguyn Mai T un. 10 Ph T h Ph 7. ĐThPhương Tho. 11 Vă T 12 Lê Vă 10. Phm T rn ch Phượng. 11. m Văn Tn. 12. Văn y. GVHD: MBA. Lê Phát Minh

chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

THÀNH VIÊN NHÓM 1THÀNH VIÊN NHÓM 11.Trương HỒ Danh ( Nt)

2 Lê Minh Hiếu 3 Phạm Thị Hồng Thu2.Lê Minh Hiếu. 3. Phạm Thị Hồng Thu

4. Trần Trung Hiếu. 5. Phạm Hồng Phượng.

6 N ễ M i T ấ 7 Đỗ Thị Ph Thả

8. Đặng Thị Phương Dung. 9. Ngô Thị Mộng Huyền.

6. Nguyễn Mai Tuấn.

10 Ph T ầ Bí h Ph

7. Đỗ Thị Phương Thảo.

11 Lâ Vă T 12 Lê Vă Tâ10. Phạm Trần Bích Phượng. 11. Lâm Văn Tạn. 12. Lê Văn Tây.

GVHD: MBA. Lê Phát Minh

Page 2: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

NNộội dung.i dung.

Khái niệm và phân loại về sản phẩm:Khái niệm và phân loại về sản phẩm:1

2 Chu kỳ sống của sản phẩm:

Page 3: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

KháKhái nii niệệm m và và phân phân loạloại vi về sảề sản phn phẩẩm:m:1

Khái niệm: sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể cung ứng ra thị trường để thu hút, mua sắm sử g g ị g ,dụng hoặc tiêu dùng làm thõa mãn nhu cầu hoặc mong muống của con người.ặ g g g

Page 4: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

ẩSản phẩm

CẤP ĐỘ SẢN PHẨMPhân loại sản phẩmHàng bền và hàng

C Ộ SSản phẩm cốt lõi.Sản phẩm chung.

ẩ không bền.Sản phẩm tiêu dùng.Sả hẩ ô

Sản phẩm mong đợi.Sản phẩm hoàng thiện thêm Sản phẩm công

nghiệp.thiện thêm.Sản phẩm marketing tiềm ẩntiềm ẩn.

Page 5: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

CCấấp đp độ sảộ sản phn phẩẩmm SP chung Sản phẩm mong đợi. Sản phẩm hoàn thiện thêm Sản phẩm hoàn thiện thêm Sản phẩm marketing tiềm ẩn:

những sự hoàng thiện và biến đổi sản phẩm có thể được

l i ( d lê ả

SP cSP cốốt t lõlõii::llợợi i íích ch gìgì??

trong tương lai ( dựa lên sản phẩm củ)

Charles revlon bênCharles revlon bên mỹmỹ phphẩẩmmCharles revlon bên Charles revlon bên mỹ mỹ phphẩẩm m revlon revlon : : ““ở ở công xcông xưởưởng ng

chúchúng tôi ng tôi sảsản xun xuấất t mỹ mỹ phphẩẩmm, , ởở ửử hàhà húhú tôitôi bábáở ở ccửửa a hàhàng ng chúchúng tôi ng tôi bábán n

niniềềm hy m hy vọvọng”ng”

Page 6: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Phân Phân loạloại i sảsản phn phẩẩmmềề

hàhàng không bng không bềềnn

SảSảnn phphẩẩmm

HàHàng bng bềềnn

hhữữuu hìhìnhnh

tiêu dùng nhanh nên cần

bábán trn trựực tic tiếếpp và dịvà dịchch

tiêu dùng nhanh nên cần phân phối nhiều nơi, quảng cáo nhiều và tạo sở thích.

Các dịch vụ có tính vô hình Sản phẩm này có sự tín nhiệm cao và bảo dưỡng thường xuyên

bábán trn trựực tic tiếếp p và dịvà dịch ch vụ vụ nhinhiềều hơn.u hơn.

bảo dưỡng thường xuyên.

Page 7: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

SảSản phn phẩẩmmSảSản phn phẩẩm m tiêu tiêu dùdùngng

11

33

44

22SP tiện dụng: SP theo nhu ầ3322SP tiện dụng:

sẵn có, phân phối rộng SP mua sắm: phong

phú sản phẩmSP đặc biệt: hàng hiệu, duy nhất

cầu: không biết, không

nghĩ sẽ mua.p p ệ , y

Page 8: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

SP công nghiệp: sản xuất kinh doanh

Nguyên vật liệu: thô Máy móc thiết bị Vật tư và dịch vụ: khôngXử lý Máy móc thiết bị đi vào SP hoàn thành

Page 9: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Chu kỳ sống ( vòng đời) của sản phẩm:2

1 Giai đoạn tung ra thị trường1. Giai đoạn tung ra thị trường

4. GiaiĐoạn

2. Giai đoạnPhátSẢN PHẨMĐoạn

Suythoái

Pháttriển

SẢN PHẨM

3 Giai đoạn chín muồi ( sung mãn)3. Giai đoạn chín muồi ( sung mãn)

Page 10: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Chu kỳ sống ( vòng đời) của sản phẩmỳ g ( g ) p

Giai ChínTung sản phẩm ra thị trường

đoạn phát triển

Chínmuồi Suy

thoái

Page 11: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

1. Giai đoạn tung ra thị trường1. Giai đoạn tung ra thị trườngSản phẩm từ nhà sản ất

Người tiêu dùngnhà sản xuất dùng

• Thông tin khách Nhà trung gian:- Đại lý

ghàng tiềm ẩn và chưa biết sản

hẩ- Nhà phân phối phẩm.• Kích thích dùng

thửLợi nhuận âm

hoặc thấp

thử.• Đảm bảo phân

phối đến các cửaphối đến các cửa hàng bán lẻ.

Page 12: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Các chiến lược Marketing khi tung thị t ờra thị trường

Giá cả, phân phối, khuyến mãi và chấtGiá cả, phân phối, khuyến mãi và chất lượng sản phẩm.

Chiế l hớt Chiế l hớtthấpcao

Khuyến mãi

Chiến lược hớt váng chớp

nhoáng

Chiến lược hớt váng chậmcao

iá Chiến lược xâm nhập chớp

nhoáng

Chiến lược xâm nhập từ từthấp

giá

g

Page 13: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Chiến lược hớt váng chớp nhoáng: giá cao ( đảm bảo lãinhoáng: giá cao ( đảm bảo lãi gộp trên đơn vị sản phẩm ở mức cao nhất) và khuyến mại cao( tăng nhanh nhịp độ xâmcao( tăng nhanh nhịp độ xâm nhập thị trường): chưa biết đến sản phẩm, thích sản phẩm chấp nhận mua giá cao

Chiế l hớ

chấp nhận mua giá cao.

Chiến lược hớt váng chậm: Có quy mô hữu q yhạn, đều biết đến sản phẩm đó nười muađó, nười mua sẵn sàng trả giá cao.

Page 14: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Chiến lược xâm nhập chớp nhoáng: Thị trường lớn và chưa biết ả hẩ ờisản phẩm, người mua

nhạy cảm với giá, cạnh tranh quyết liệt, chi phí sản xuất đơn vị giảm dầ khi tă ô lêdần khi tăng quy mô lên, tích lũy kinh nghiện sản xuất.

Chiến lược xâm nhập từ từ: chấp nhận sản phẩmnhận sản phẩm nhanh, đạt được nhiều lãi ròng( co dãn theo giá, ko co dã th kh ếdãn theo khuyến mãi). Thị phần lớn, biết đến sản phẩm, nhạy cảm với giá cónhạy cảm với giá, có sự cạnh tranh

Page 15: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

2. Giai đoạn Phát triểnMứ tiê th h h ời tiê h thí h ả• Mức tiêu thụ nhanh, người tiên phong thích sản phẩm và ntd đến sớm mua sản phẩm đó, nhiều đối thủ h t h â hậ ( hiề hội ỡđối thủ cạnh tranh xâm nhập ( nhiều cơ hội mỡ rộng sản xuất và lợi nhuận cao). Tung tính ă ới à thê hà hâ hốinăng mới và thêm nhà phân phối.

• Giá giữ nguyên hay giảm xuống ít nhu cầu tăng ếnhanh. Duy trì khuyến mãi tăng ít.

• Lợi nhuận tăng vì chi phí khuyến mãi nằm trong g y glượng hàng lớn, chi phí sx thấp ( kinh nghiệm).

• Nhu cầu giàm dần cần nắm bắt chuển bị chiếnNhu cầu giàm dần cần nắm bắt chuển bị chiến lược mới

Page 16: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

ChiChiếến ln lượược giai đc giai đoạoạn n pháphát trit triểểnn• Kéo dài mức tăng trưởng nhanh càng dài càng• Kéo dài mức tăng trưởng nhanh càng dài càng

tốt.Nâng cao chất lượng cải tiếng sản phẩm thêm- Nâng cao chất lượng, cải tiếng sản phẩm, thêm tính năng và cải tiếng kiểu dáng.Mẫu mã mới và sản phẩm che sườn- Mẫu mã mới và sản phẩm che sườn

- tìm Phân khúc mới, mỡ rộng phân phối, tăng quảng cáo giảm giá thu hút đối tượng nhạyquảng cáo, giảm giá thu hút đối tượng nhạy cảm giá.Cũng cố vị trí cạnh tranh đi kèm chi phí thêm- Cũng cố vị trí cạnh tranh, đi kèm chi phí thêm, chi vào cải tiến sản phẩm, khuyến mãi, phân phối dành vị thế cạnh tranh( tha con tép bắt conphối dành vị thế cạnh tranh( tha con tép bắt con tôm)

Page 17: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

3. Giai đoạn chín muồi ( sung mãn)Đế lú à đó ả hẩ bã hò Thời i• Đến lúc nào đó sản phẩm bão hòa. Thời gian này kéo dài( tập trung Marketing).

• Thời kỳ 1: sung mãn tăng trưởng, nhịp độ tăng trưởng mức độ tiêu thụ giảm sút

• Thời kỳ 2: sung mãn ổn định, mức tiêu thụ ổn định bão hòa ( mức tiêu thụ chịu sự phân phối ( p pcủa mức tăng dân số và nhu cầu thay thế)

• Thời kỳ 3: sung mãn suy tàn, tiêu thụ giảm,Thời kỳ 3: sung mãn suy tàn, tiêu thụ giảm, khách hàng chuyển sang sản phẩm khác và sản phẩm thay thế.sản phẩm thay thế.

Page 18: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

ChiChiếến ln lượược giai đc giai đoạoạn sung n sung mãmãnn• Cải biến thị trường:- Thay đổi thái đô của người không sử dụng:y g g ụ g- Xâm nhập những khúc thị trường mới:

Giành khách hàng từ đối thủ cạnh tranh:- Giành khách hàng từ đối thủ cạnh tranh:- Thuyết phục những người đang sử dụng: sử

d th ờ ê h ( lú khát ớ lú ădụng thường xuyên hơn( lúc khát nước, lúc ăn sáng), tăng sử dụng mỗi lần( gội hai lần có hiệu ả h ) hữ ô d ới( đ á h hếquả hơn), những công dụng mới( đưa cách chế

biến sản phẩm trên bao bì nhằm kích thích tiêu dù )dùng)

Page 19: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

ChiChiếến ln lượược giai đc giai đoạoạn sung n sung mãmãnn• Cải biến sản phẩm:• Cải biến sản phẩm: tăng tính năng sản phẩm: độ bền, độ tin cậy, tốc độ, hương

vị.( kem đánh răng). Cải tiế tí h hất bổ thê tí h hất ới kí h ỡ t Cải tiến tính chất bổ sung thêm tính chất mới: kích cỡ, trọng

lượng, chất phụ gia, phụ tùng kèm theo( tăng dung tích giá không đổi).

Tăng ưu điểm sản phẩm: tạo hình ảnh tinh thần đổi mới công Tăng ưu điểm sản phẩm: tạo hình ảnh tinh thần đổi mới công ty( vinamilk).

Cải tiếng kiểu dáng hấp dẩn cho sản phẩm ( định kỳ tung ra mẫu xe mới điện tử )mẫu xe mới, điện tử )

• Cải biến marketing mix: giá cả ( giảm cho người ta dùng thử và những người chưa

dùng dùng sản phẩm ) giảm trên sản phẩm m a theo nhómdùng dùng sản phẩm ): giảm trên sản phẩm, mua theo nhóm, chiu tiền vận chuyền….

Phân phối, quảng cáo, kích thích tiêu thụ, bán hàng trực tiếp, dịch vụ( giao hàng trả góp)dịch vụ( giao hàng, trả góp)

Tùy sản phẩm mà ta áp dụng các cải biến

Page 20: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

4. Giai Đoạn Suy thoái

• Mức tiêu thụ chậm, tut tới 0 : tiến bộ công nghệ, thị hiếu thay đổi, cạnh tranh cao.g ệ, ị y , ạ

• Rút khỏi thị trường, giảm giá tiếp• Loại bỏ những sản phẩm yếu kém giữ lại• Loại bỏ những sản phẩm yếu kém, giữ lại

sản phẩm chủ chốt.

Page 21: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

ChiChiếến ln lượược cho giai đc cho giai đoạoạn suy n suy thoáthoáii• Phát hiện những sản phẩm yếu kém:• Phát hiện những sản phẩm yếu kém:• Xác định chiến lược marketing: harrigan

phân biệt 5 kiểu chiến lược:phân biệt 5 kiểu chiến lược:- Tăng vốn đầu tư của công ty.

D t ì ứ đầ t ủ ô t h đấ khi- Duy trì mức đầu tư của công ty cho đấn khi giải quyết được tình trạng của ngànhGiả ó h l- Giảm có chọn lọc.

- Thu hoạch vốn đầu tư của công ty để trang t ải á kh à tiề ặttrải các khoàng tiền mặt.

- Giải thể thanh lý một cách có lợi nhất.ế• Quyết định loại bỏ:

Page 22: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Điện thoạiCố định

Page 23: chiến lược sản phẩm - nhóm 1

Cảm ơn các bạn đã lắng nghe