26
GIẢI PHẪU BỆNH GIẢI PHẪU BỆNH B NH H C U GVHD : PGS.TS.Đặng Công Thuận Nhóm : Super Cat Lớp : Y2G 1

Bệnh học U

Embed Size (px)

Citation preview

GIẢI PHẪU BỆNHGIẢI PHẪU BỆNH

B NH H C UỆ Ọ

GVHD : PGS.TS.Đặng Công ThuậnNhóm : Super CatLớp : Y2G

11

22

MỤC TIÊUMỤC TIÊU

Định nghĩa, cấu tạo UĐịnh nghĩa, cấu tạo U

Cách gọi tên U Cách gọi tên U

Đặc điểm của U lành tính và U ác tínhĐặc điểm của U lành tính và U ác tính

Nguyên nhân sinh Ung thưNguyên nhân sinh Ung thư

Phân độ UPhân độ U

33

• U là một khối mô phát triển bất thườngkhối mô phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức, không đồng bộ với các mô bình thường.

• Tăng sinh có tính tự độngtính tự động.

=> Ảnh hưởngẢnh hưởng, tranh giành chất dinh dưỡng với tế bào, mô bình thường.

44

1. NH NGH AĐỊ Ĩ1. NH NGH AĐỊ Ĩ

• U có thể sinh ra từ bất cứ mô nào bất cứ mô nào của cơ thể, có # tần suất xuất hiện # tần suất xuất hiện của các mô hay cơ quan khác nhau.

U biểu mô hay gặp hơn hay gặp hơn U liên kết

55

1.ĐỊNH NGHĨA1.ĐỊNH NGHĨA

Hình nh u tuy n n i m c t cung. ả ế ộ ạ ử

66

2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO

• Tế bào cơ sở: là thành phần cơ sởthành phần cơ sở, dựa vào đó để phân định phân định u.

U biểu mô: dễ dàng phân định phần cơ bản và chất đệm.

U liên kết: khó nhận ra cơ bản và chất đệm u.• Chất đệm: là khung liên kết – huyết quảnkhung liên kết – huyết quản, có

vai trò nuôi dưỡngnuôi dưỡng.

Gồm: Mô liên kết

Huyết quản và bạch huyết quản

Các nhánh thần kinh

Các tế bào phản ứng: lympho, ĐTB, BCĐN,.. 77

2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO

-Đa số khối u chỉ có một loại tế bào.

-Cũng có khối u có nhiều loại tế bào.

•Xuất phát từ một lá thai: u hỗn hợp.

•Xuất phát từ hai lá thai: u quái.

88

2.CẤU TẠO2.CẤU TẠO

Cystadenoma?Thuộc mô liên kết hay biểu

mô? Là u lành tính hay u ác tính?

99

3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN

Mô liên kết

A. Mô liên kếtVới u lành tính:Tên U=tên của TB gốc + OMA

Với u ác tính:Tên U=tên TB gốc + SARCOMA

Ví dụ:- Fibro:xơ

- Lipo:mỡ

Lipoma:u mỡ lành.

Fibrosarcoma:ung thư xơ.

Fibroma:u xơ lành.

Liposarcoma:ung thư mỡ.1010

3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN

B.Biểu môB.Biểu mô

Biểu Biểu mômô

Với u lành tính: Tên U=-tên của TB gốc -H/ảnh đại thể,vi thể u

Với u ác tính:Tên U có tận cùng là CARCINOMACARCINOMALưu ý:1 số ung thư vẫn có đuôi OMAOMA như:Synovioma(ung thư bao hoạt dịch) ….

+OMA+OMA

Ví dụ: -Adeno:tuyến

Adenocarcinoma:ung thư biểu mô tuyến.

Adenoma:u tuyến lành tính.

1111

3.CÁCH GỌI TÊN3.CÁCH GỌI TÊN

1212

4.ĐẶC ĐIỂM U LÀNH & U ÁC4.ĐẶC ĐIỂM U LÀNH & U ÁCU lành tính U ác tính

Đại thể Có ranh giới rõ rệt Không có ranh giới rõ rệt

Vi thể Giống mô bình thường Không giống mô bình thường

Tiến triển Phát triển tại chỗ và chậm

Không di căn

Phát triển nhanh

Di căn

Điều trị Khỏi hẳn khi được cắt bỏ Dễ tái phát, khó điều trị

1313

VI THỂ U ÁC TÍNHVI THỂ U ÁC TÍNH - U ác tính - U ác tính cổ tử cungcổ tử cung

1414

VI THỂ U LÀNH TÍNHVI THỂ U LÀNH TÍNH

- U cơ trơn - U cơ trơn lành tính thân lành tính thân cổ tử cung : cổ tử cung : U U lành thường lành thường gặp nhất ở từ gặp nhất ở từ cung cung

Nguyên nhân sinh

ung thư

Hóa chất

Phóng xạ

Bào thai

Suy giảm miễn dịch

Trực tiếp

Gián tiếp

Virus Loại ADN

Loại RNA

HPVHPV

EBVEBV

HBVHBV

1515

5.NGUYÊN NHÂN SINH UNG THƯ5.NGUYÊN NHÂN SINH UNG THƯ

• Phân độ ( grade) của khối u là một hệ thống xếp các loại tế bào ung thư dựa vào mức độ bất thường : -Hình dạng của chúng mà ta quan sát được dưới kính hiển vi

-Tốc độ phát triển

-Lan rộng của chúng.

1616

6.6.PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U

1717

6.PHÂN ĐỘ U6.PHÂN ĐỘ U

1. Phân độ theo mô bệnh học:1. Phân độ theo mô bệnh học:

Căn cứ vào : -Mức độ biệt hóa (tb u)

-Hình thái

-Cấu trúc.

Chia làm 4 độ (ác tính):

1818

6.6.PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U

2. Phân độ theo tế bào học:2. Phân độ theo tế bào học:

Chia làm 5 hạng:

- Hạng I: không có tb bất thường, điển hình.

- Hạng II: tb không điển hình nhưng không có ác tính.

- Hạng III: tb nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được.

- Hạng IV: tb rất nghi ngờ ác tính.

- Hạng V: tb học xác định ác tính.1919

6.PHÂN ĐỘ U6.PHÂN ĐỘ U

3. Phân loại TNM:3. Phân loại TNM:

Đây là hệ thống phân loại được sử dụng

rộng rãi hiện nayrộng rãi hiện nay.

Rất quan trọng vì là cơ sở để chọn phương pháp điều trị điều trị và tiên lượng tiên lượng bệnh.

2020

6.PHÂN ĐỘ U6.PHÂN ĐỘ U

• N ( node- hạch) :

- No: không có hạch di căn.

- N1: có hạch cùng bên,

di động.

- N2: hạch hai bên,

đối xứng,di động.- N3: hạch không di động . Phân loại TNM

2121

PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U

• M (metastasis- di căn) :- Mo: không có dấu hiệu di căn xa.- M1: có di căn xa.

2222

PHÂN ĐỘ UPHÂN ĐỘ U

2323

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓMDANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM

1.1. Lê Đức Anh Lê Đức Anh2. Quách Công Anh2. Quách Công Anh3.Nguyễn Chí Bảo3.Nguyễn Chí Bảo4.Nguyễn Ngọc Quốc Cường4.Nguyễn Ngọc Quốc Cường5.Hồ Ngọc Tiến Đạt5.Hồ Ngọc Tiến Đạt6.Nguyễn Đức Hiếu6.Nguyễn Đức Hiếu7.Ngô Sĩ Kiệt7.Ngô Sĩ Kiệt8.Nguyễn Tân Khoa8.Nguyễn Tân Khoa9.Nguyễn Thị Phương9.Nguyễn Thị Phương10.Võ Nhật Quang10.Võ Nhật Quang11.Vi Văn Thượng11.Vi Văn Thượng

2424

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình GIẢI PHẪU BỆNH, Trường Đại học Y Dược Huế,2014.

2. Atlas thực tập Giải phẫu bệnh Y Phạm Ngọc Thạnh 2010-2011

3. https://www.dieutri.vn/daicuongungthu/14-3-2013/S3597/Dai-cuong-chan-doan-benh-ung-thu.htm

4. https://sites.google.com/site/seadropblog/home/y-khoa/chuyen-khoa/gpb/benhhocu

5. http://benhungthumieng.com/danh-gia-giai-doan-cua-benh-ung-thu-mieng.html

2525

C M N M I NG I ĐÃ L NG NGHEẢ Ơ Ọ ƯỜ Ắ

2626