25
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Dẫn khí H 2 S vào dung dịch hỗn hợp KMnO 4 và H 2 SO 4 , hãy a. Nêu hiện tượng thu được và giải thích. b. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng. c. Cho biết vai trò của các chất H 2 S và KMnO 4 trong phản ứng. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí H 2 S (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch X.

Bài trình chiếu_Kim Phượng

  • Upload
    kp0207

  • View
    141

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H 2SO4, hãy

a. Nêu hiện tượng thu được và giải thích.b. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng.c. Cho biết vai trò của các chất H2S và KMnO4 trong phản ứng.

Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch X.

Có tẩm hóa chất

không???Hóa chất gì?

Ảnh hưởng như

thế nào đến sức

khỏe?

Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH

SVTH: Trần Thiện Kim Phượng

GVHD: Ths.Thái Hoài Minh

HOÀN THÀNH CÂU HỎI 1 TRONG PHIẾU HỌC TẬP

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

3. TCHH

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

3. TCHH

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

16S3s2 3p3

Công thức cấu tạo

S O

O

..8O

2s2 2p4

3d1

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

3. TCHH

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

HOÀN THÀNH CÂU HỎI 2 TRONG PHIẾU HỌC TẬP

Câu hỏi 2: Đọc sách giáo khoa xác định các thông tin sau về SO2:

Trạng thái:…………………….....Màu sắc……………………...............

Mùi……………………................Tính độc:………………………….…..

Tỉ trọng so với không khí:………………..............................................

Khả năng tan trong nước:………………………………………………...

thể khí không màu

hắc rất độc

nặng hơn không khí

tan nhiều trong nước

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

3. TCHH

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

a. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit

HOÀN THÀNH CÂU HỎI 3 TRONG PHIẾU HỌC TẬP

TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI NƯỚC, OXIT BAZƠ, BAZƠ

2 2 2 3SO H O H SO H2S < H2SO3 < H2CO3

1 2

NaHSO3 Na2SO3

NaHSO3

SO2 dưNa2SO3

NaOH dưNaHSO3

Na2SO3

- Tác dụng với bazơSO2 + NaOH NaHSO3

SO2 +2 NaOH → Na2 SO3 + H 2O

a. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit

T =

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

3. TCHH

S

-2 0 +4 +6

H2SMuối sunfua SO2

SO3, H2SO4

Muối sunfat

Cho e (tính khử)Nhận e (tính oxi hóa)

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

3. TCHH

b. Lưu huỳnh đioxit là chất khử ( )

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

SO2 + Br2 H2SO4 + HBr +4 +60 -1

+ H2O 22

SO2 + KMnO4 + H2O

K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

+4 +7 +6 +25 2 2

+622

3. TCHH

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

SO2 + H2S

b. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa ( hoặc )

S + H2O

SO2 + Mg S + MgO

3. TCHH

TÁC HẠI CỦA KHÍ SO2

SO2

NOx

SO2

NOx

SO2

SO2

SO2

NOx

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

SO2 + H2O H2SO4

NOx + H2O HNO3

Phá hủy công trình kiến trúc Gây viêm phổi Biến đất trồng trọt

thành vùng đất khô cằn

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

3. TCHH

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

Sản xuất H2SO4Làm chất tẩy trắng

giấu và bột giấyChất chống nấm mốc lương thực

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

Hãy cho biết trong video đầu giờ, loại thịt sau khi ngâm tẩm Na2SO3 nếu sử dụng có

gây hại cho người tiêu dùng không? Vì sao

Có, vì Na2SO3 chỉ có tác dụng tẩy màu, khử mùi hôi thối chứ không tiêu diệt được các vi sinh vật gây hại có trong thịt thối. Ngoài ra trong clip trên sử dụng hóa chất không nhãn mác, không hạn sử dụng, liều lượng vượt quá liều lượng cho phép. Những điều này rất nguy hiểm đến sức khỏe người tiêu dung.

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

3. TCHH

4. TÁC HẠI

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

2 3 2 4 2 4 2 2NaSO +H SO NaSO +SO +H O to

xxxxxxxxxxxxxxxxxx

SO2

Dd H2SO4

Na2SO3

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TCVL

3. TCHH

4. TÁC HẠI

TRONG CÔNG NGHIỆP

Đốt lưu huỳnh: Đốt quặng pirit sắt:

ot2 2 2 3 2FeS +O FeO +SO

ot2 2S+O SO

I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

II. LƯU HUỲNH TRIOXIT

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ 16S

3s2 3p3

8O2s2 2p4

3d1

Công thức cấu tạo

S O

O

O

2. TÍNH CHẤT

3. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4.

1. CẤU TẠO PHÂN TỬ

2. TÍNH CHẤT

3. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C

3 2 2 4

3 2 4 2 4 3

SO +H O H SOnSO +H SO H SO .nSO

SO3 có đầy đủ tính chất của một oxit axit tác dụng được với oxit bazơ, bazơ tạo muối sunfat

Điều chế:2 5o

V O2 2 3t

SO +O SO

II. LƯU HUỲNH TRIOXIT