Upload
lovesick0908
View
405
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
CHƯƠNG I : KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO
Bài 1. Kiểm toán hàng tồn kho tại công ty A năm 2012, KTV thu thập được các tài liệu sau:I. Tổng hợp số liệu từ các chứng từ kế toán phản ánh các nghiệp vụ phát sinh năm 2012.
Số Nội dung Số tiền10 Xuất kho Nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm quý I 116.000.00011 Xuất kho Nguyên vật liệu cho XDCB tự làm quý I 94.000.00012 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý phân xưởng quý I 34.000.00013 Xuất kho Nguyên vật liệu phục vụ bán hàng quý I 22.000.00014 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý doanh nghiệp quý I 12.000.00020 Xuất kho Nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm quý II +III 184.480.00021 Xuất kho Nguyên vật liệu cho XDCB tự làm quý II +III 197.480.00022 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý phân xưởng quý II +III 57.230.00023 Xuất kho Nguyên vật liệu phục vụ bán hàng quý II+ III 58.100.00024 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý doanh nghiệp quý II+III 29.280.00050 Xuất kho Nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm quý IV 144.345.00051 Xuất kho Nguyên vật liệu cho XDCB tự làm quý IV 130.645.00052 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý phân xưởng quý IV 44.300.00053 Xuất kho Nguyên vật liệu phục vụ bán hàng quý IV 35.400.00054 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý doanh nghiệp quý IV 12.200.000
II. Tổng hợp số liệu từ các ghi chép trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị năm 2012.Quý I : Nợ TK 621 : 116.000.000 Quý II+III : Nợ TK 621 : 184.480.000
Nợ TK 627 : 14.000.000 Nợ TK 627 : 38.250.000 Nợ TK 641 : 12.000.000 Nợ TK 642 : 29.280.000 Nợ TK 241 : 136.000.000 Nợ TK 241 : 127.100.000
Có TK 152: 278.000.000 Có TK 152: 379.110.000Quý IV: Nợ TK 621 : 144.345.000
Nợ TK 627 : 34.300.000 Nợ TK 642 : 12.200.000 Nợ TK 241 : 176.045.000
Có TK 152 : 366.890.000
1
III. Các tài liệu khácSố lượng Sản phẩm sản xuất trong năm được bán 65%. Đơn vị căn cứ vào các chi phí trong kỳ để tập hợp và xác định tổng giá thành sản phẩm vào cuối năm.Yêu cầu:1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị2. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những chỉ tiêu nào trong BCTC của đơn vị năm 2012.Giả thiết đơn vị đăng ký đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Bài làm1.Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vịa.Phát hiện sai phạm
- Sai số tiền tổng xuất kho NVL sai : chứng từ số 11, 12, 13, 21, 22 , 51, 52-Bỏ sót chứng từ : 14, 23, 53.
b.Sưa chưa sai pham
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa1 tập hợp phiếu
Xuất kho NVL quý I
Nơ TK 621 : 116Nợ TK 627 : 14Nợ TK 641 : 12Nợ TK 241 : 136
Co TK 152: 278
Nơ TK 621 : 116Nợ TK 627 : 34Nợ TK 641 : 22Nợ TK 642 : 12Nợ TK 241 : 94
Co TK 152: 278
Nợ TK 627 : 20Nợ TK 641 : 10Nợ TK 642 : 12 Có TK 241 : 42
2 tập hợp phiếu Xuất kho NVL quý II + III
Nơ TK 621 : 184,48Nợ TK 627 : 38,250 Nợ TK 642 : 29,280 Nợ TK 241 : 127,1
Co TK 152: 379,110
Nơ TK 621 : 184,48Nợ TK 627 : 57,230 Nợ TK 641 : 58,100 Nợ TK 642 : 29,280 Nợ TK 241 : 197,480
Nợ TK 627 : 18,980Nợ TK 641 : 58,100 Nợ TK 241 : 70,380
Co TK 152: 147,46
2
Co TK 152: 526,570
3 tập hợp phiếu Xuất kho NVL quý IV
Nơ TK 621 : 144,345 Nợ TK 627 : 34,300 Nợ TK 642 : 12,200 Nợ TK 241 : 176,045
Co TK 152: 365,990
Nơ TK 621 : 144,345 Nợ TK 627 : 44,300 Nợ TK 641 : 35,400 Nợ TK 642 : 12,200 Nợ TK 241 : 130,645
Co TK 152: 366,890
Nợ TK 627 : 10Nợ TK 641 : 35,400
Có TK 241 : 45,400
4 Tập hợp CP sản xuất kinh doanh dd
Nợ TK 154: 531,375 Co TK 621 : 444,825 Co TK 627 : 86,550
Nợ TK 154: 580,355 Co TK 621 : 444,825
Co TK 627 : 135,530
Nợ TK 154: 48,980 Co TK 627 : 48,980
5 Nhập kho thành phẩm
Nợ TK 155: 531,375 Co TK 154 : 531,375
Nợ TK 155: 580,355 Co TK 154 : 580,355
Nợ TK 155: 48,980 Co TK 154 : 48,980
6 Xuất bán 65% TP
Nợ TK 632: 345,394 Co TK 155 : 345,394
Nợ TK 632: 377,231 Co TK 155 : 377,231
Nợ TK 632: 31,837 Co TK 155 : 31,837
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012a. Anh hương tơi Bao cao kêt qua hoat đông san xuât kinh doanh.
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Gia vôn hang ban giảm 31,837
3
Lơi nhuân gôp Tăng 31,837 CPBH giảm 103,5CPQLDN giảm 12Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh Tăng 147,337Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê Tăng 147,337Chi phi thuê TNDN ( 25%) Tăng 36,834Lơi nhuân kê toan sau thuê Tăng 110,503
b. Anh hương tơi bảng cân đối kế toánTài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Hàng tồn kho tăng
130,317 1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Tăng 36,834
-nguyên vật liệu tăng 147,46 -Thuế TNDN Tăng 36,834-Thành phẩm giảm 17,143 2.Xây dựng cơ bản dở dang tăng 17,02 2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 110,503-Xây dụng cơ bản tự làm tăng 17,02
Tông Tai san Tăng 147,337
Tông nguôn vôn Tăng 147,337
Bài 2: Kiểm toán hàng tồn kho tại công ty A năm 2012, KTV thu thập được các tài liệu sau:I. Tổng hợp số liệu từ các chứng từ kế toán phản ánh các nghiệp vụ phát sinh năm 2012.Số Nội dung Số tiền25 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu sản xuât sản phẩm 456.000.00026 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý phân xưởng 87.560.00027 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu phục vụ bán hàng 78.100.00028 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý doanh nghiệp 39.660.00045 Tập hợp chứng từ chi phí nhân công trực tiếp 81.200.00046 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý phân xưởng 19.564.00047 Tập hợp chứng từ nhân viên bán hàng 25.620.00048 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp 17.932.000
4
55 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 100.000.00056 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý phân
xưởng30.000.000
57 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho bán hàng 20.000.00058 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh
nghiệp10.000.000
91 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho SX 132.000.00092 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLPX 34.500.00093 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho bán hàng 23.000.00094 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLDN 11.500.000II. Tổng hợp số liệu từ các ghi chép trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị năm 2012a) Nợ TK 621 : 256.000.000 b) Nợ TK 622 : 60.400.000 Nợ TK 627: 93.630.000 Nợ TK 627 : 19.526.000 Nợ TK 641: 78.100.000 Nợ TK 641: 5.620.000 Nợ TK 642: 39.660.000 Nợ TK 642: 7.932.000 Có TK 152: 467.390.000 Có TK 334,338: 93.478.000c) Nợ TK 627: 100.000.000 d) Nợ TK 627: 82.000.000 Nợ TK 641: 30.000.000 Nợ TK 641: 23.000.000 Nợ TK 642: 10.000.000 Nợ TK 642: 11.500.000
Có TK 214: 140.000.000 Có TK 335: 116.500.000III. Các tài liệu khác: - Số lượng sản phẩm hoàn thành 1.500. Số lượng sản phẩm hoàn thành đã bán hết trong năm.- Số lượng sản phẩm dở dang: 500- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang: 50%. NVL được bỏ 1 lần vào đầu quá trình sản xuất.- Đơn vị đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương- Đơn vị căn cứ vào các chi phí trong kỳ để tập hợp và xác định tổng giá thành sản phẩm vào cuối năm.Yêu cầu:1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị2. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những chỉ tiêu nào trong BCTC của đơn vị năm 2012.Giả thiết đơn vị đăng ký đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Bài làm
5
1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vịa.sai phạm- Sai số tiền : chứng từ số 25,26,45,46,47,48,56,57,58,91,92-áp dụng sai phương pháp đánh giá sản phầm dở dang cuối kỳ.b.Sưa chưa sai pham
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa1 tập hợp phiếu Xuất kho NVL Nơ TK 621 : 256,000
Nợ TK 627 : 93,630 Nợ TK 641 : 78,100 Nợ TK 642 : 39,660
Co TK 152: 467,390
Nơ TK 621 : 456,000 Nợ TK 627 : 87,560 Nợ TK 641 : 78,100 Nợ TK 642 : 39,660
Co TK 152: 661,320
Nợ TK 621 : 200,000 Có TK 627: 6,070 Có TK 152: 193,930
2 tập hợp lương và các khoản trích theo lương
Nơ TK 622: 60,400 Nợ TK 627 : 19,526 Nợ TK 641 : 5,620 Nợ TK 642 : 7,932
Co TK 334,338 : 93,478
Nơ TK 622 : 81,200 Nợ TK 627 : 19,564 Nợ TK 641 : 25,620 Nợ TK 642 : 17,932
Co TK 334,338 : 144,316
Nơ TK 622 : 20,800 Nợ TK 627 : 0,038 Nợ TK 641 : 20,000 Nợ TK 642 : 10,000
Co TK 334,338 : 50,838 3 tập hợp CT trích KH TSCĐ Nợ TK 627 : 100,000
Nợ TK 641 : 30,000 Nợ TK 642 : 10,000
Co TK 214 : 140,000
Nợ TK 627 : 130,000 Nợ TK 641 : 20,000 Nợ TK 642 : 10,000
Co TK 214 : 160,000
Nợ TK 627 : 30 Có TK 641 : 10
Có TK 214 : 20
4 Tập hợp CT Trích trước CP sửa chữa TSCD
Nợ TK 627 : 82,000 Nợ TK 641 : 23,000 Nợ TK 642 : 11,500
Co TK 335 : 116,500
Nợ TK 627 : 166,500 Nợ TK 641 : 23,000 Nợ TK 642 : 11,500
Co TK 335 : 201,000
Nợ TK 627 : 84,500
Co TK 335 : 84,500
5 Tập hợp CP SXKD DDNợ TK 154: 611,556 Nợ TK 154: 940,824 Nợ TK 154: 329,268
6
Co TK 621 : 256,000 Co TK 622 : 60,400 Co TK 627 : 295,156
Co TK 621 : 456,000 Co TK 622 : 81,200 Co TK 627 : 403,624
Co TK 621 : 200,000 Co TK 622 : 20,800 Co TK 627 : 108,468
6 NK 1500 TP Nợ TK 155: 496,762 Co TK 154 : 496,762
Nợ TK 155: 826,824 Co TK 154 : 826,824
Nợ TK 155: 330,062 Co TK 154 : 330,062
7 Xuất bán 1500 TP Nợ TK 632: 496,762 Co TK 155 : 496,762
Nợ TK 632: 826,824 Co TK 155 : 826,824
Nợ TK 632: 330,062 Co TK 155 : 330,062
- Đánh giá sản phẩm dở dang CK theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (theo kế toán)
-Đánh giá sản phẩm dở dang CK theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (theo nguyên tắc)
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012a. Anh hương tơi Bao cao kêt qua hoat đông san xuât kinh doanh.
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Gia vôn hang ban giảm 330,062
7
Lơi nhuân gôp Tăng 330,062 CPBH giảm 10CPQLDN giảm 10Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh Tăng 350,062 Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê Tăng 350,062 Chi phi thuê TNDN ( 25%) Tăng 87,5158Lơi nhuân kê toan sau thuê Tăng 262,5472
b. Anh hương tơi bảng cân đối kế toánTài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Hàng tồn kho tăng 194,724 1.Thuế và các khoản phải nộp NN Tăng 87,5158-chi phí sxkd dd : tăng 0,794 -Thuế TNDN Tăng 87,5158-nguyên vật liệu tăng 193,93 2.Lương và các khoản trích theo
lươnggiảm 50,838
2.TSCĐ tăng 20 3.Chi phí trích trước giảm 84,5 -Khấu hao TSCĐ tăng 20 4.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 262,547
Tông Tai san Tăng 214,724 Tông nguôn vôn Tăng 214,724
8
Bài 3: Kiểm toán hàng tồn kho tại công ty A năm 2012, KTV thu thập được các tài liệu sau:I. Tổng hợp số liệu từ các chứng từ kế toán phản ánh các nghiệp vụ phát sinh năm 2012.Số Nội dung Số tiền25 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu sản xuât sản phẩm 136.000.00026 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý phân xưởng 67.060.00027 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu phục vụ bán hàng 50.600.00028 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý doanh nghiệp 29.650.00045 Tập hợp chứng từ chi phí nhân công trực tiếp 92.200.00046 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý phân xưởng 29.564.00047 Tập hợp chứng từ nhân viên bán hàng 15.020.00048 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp 14.632.00055 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 111.000.00056 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý PX 50.070.00057 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho bán hàng 30.020.00058 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh
nghiệp20.000.000
91 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho SX 112.000.00092 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLPX 33.500.00093 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho bán hàng 13.000.00094 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLDN 10.060.000II. Tổng hợp số liệu từ các ghi chép trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị năm 2012a) Nợ TK 621 : 256.000.000 b) Nợ TK 622 : 62.240.000 Nợ TK 627: 93.630.000 Nợ TK 627 : 29.564.000 Nợ TK 641: 50.600.000 Nợ TK 641: 5.620.000
9
Nợ TK 642: 29.650.000 Nợ TK 642: 7.932.000 Có TK 152: 429.880.000 Có TK 334,338: 105.356.000c) Nợ TK 627: 111.000.000 d) Nợ TK 627: 172.000.000 Nợ TK 641: 50.070.000 Nợ TK 641:13.000.000 Nợ TK 642: 30.020.000 Nợ TK 642: 11.500.000
Có TK 214: 190.090.000 Có TK 335: 196.500III. Các tài liệu khác: - Số lượng sản phẩm hoàn thành 1.500. Số lượng sản phẩm hoàn thành đã bán hết trong năm.- Số lượng sản phẩm dở dang: 500- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang: 50%. NVL được bỏ 1 lần vào đầu quá trình sản xuất.- Đơn vị đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương- Đơn vị căn cứ vào các chi phí trong kỳ để tập hợp và xác định tổng giá thành sản phẩm vào cuối năm.Yêu cầu:1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị2. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những chỉ tiêu nào trong BCTC của đơn vị năm 2012.Giả thiết đơn vị đăng ký đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
Bài làm
1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vịa.sai phạm- Sai số tiền : chứng từ số 25, 26, 45,47,48,57,58,91,92,94-Bỏ sót chứng từ : 56b.Sưa chưa sai pham
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa1 tập hợp phiếu Xuất kho NVL Nơ TK 621 : 256
Nợ TK 627 : 93,630 Nợ TK 641 : 50,600 Nợ TK 642 : 29,650
Co TK 152: 429,880
Nơ TK 621 : 136,000 Nợ TK 627 : 67,060 Nợ TK 641 : 50,600 Nợ TK 642 : 29,650
Co TK 152: 283,310
Nợ TK 152 : 146,570 Có TK 621: 120 Có TK 627: 26,570
10
2 tập hợp lương và các khoản trích theo lương
Nơ TK 622: 62,240 Nợ TK 627 : 29,564 Nợ TK 641 : 5,620 Nợ TK 642 : 7,932
Co TK 334,338 : 93,478
Nơ TK 622 : 92,200 Nợ TK 627 : 29,564 Nợ TK 641 : 15,020 Nợ TK 642 : 14,632
Co TK 334,338 : 144,316
Nơ TK 622 : 29,960 Nợ TK 641 : 9,400 Nợ TK 642 : 6,700
Co TK 334,338 : 46,060
3 tập hợp CT trích KH TSCĐ Nợ TK 627 : 111Nợ TK 641 : 30Nợ TK 642 : 20,000
Co TK 214 : 211,090
Nợ TK 627 : 161,070 Nợ TK 641 : 50,070 Nợ TK 642 : 30,020
Co TK 214 : 191,090
Nợ TK 627 : 50,070 Có TK 641 : 20,050 Có TK 642 : 10,020
Có TK 214 : 204 Tập hợp CT Trích trước CP
sửa chữa TSCDNợ TK 627 : 172,000 Nợ TK 641 : 13Nợ TK 642 : 11,5
Co TK 335 : 196,500
Nợ TK 627 : 145,500 Nợ TK 641 : 13Nợ TK 642 : 10,060
Co TK 335 : 168,560
Nợ TK 335 : 27,940
Có TK 627 : 26,500 Có TK 642 : 1,440
5 Tập hợp CP SXKD DDNợ TK 154: 724,434
Co TK 621 : 256Co TK 622 : 62,240 Co TK 627 : 406,194
Nợ TK 154: 631,394 Co TK 621 : 136Co TK 622 : 92,2Co TK 627 : 403,194
Nợ TK 621 : 120 Nợ TK 627 : 3
Co TK 154 : 93,040 Co TK 622 : 29,960
6 NK 1500 TP Nợ TK 155: 593,515 Co TK 154 : 593,515
Nợ TK 155: 526,623 Co TK 154 : 526,623
Nợ TK 154: 66,891 Co TK 155 : 66,891
7 Xuất bán 1500 TP Nợ TK 632: 593,515 Co TK 155 : 593,515
Nợ TK 632: 526,623 Co TK 155 : 526,623
Nợ TK 155: 66,891 Co TK 632 : 66,891
- Đánh giá sản phẩm dở dang CK theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (theo kế toán)
11
-Đánh giá sản phẩm dở dang CK theo ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (theo nguyên tắc)
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012a. Anh hương tơi Bao cao kêt qua hoat đông san xuât kinh doanh.
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Gia vôn hang ban Tăng 66,891Lơi nhuân gôp giảm 66,891CPBH Tăng 10,650CPQLDN Tăng 4,760Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh giảm 82,301 Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê giảm 82,301 Chi phi thuê TNDN ( 25%) giảm 20,575 Lơi nhuân kê toan sau thuê giảm 61,726
b. Anh hương tơi bảng cân đối kế toánTài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Hàng tồn kho tăng 172,719 1.Thuế và các khoản phải nộp NN Tăng 87,5158
12
-chi phí sxkd dd : tăng 26,149 -Thuế TNDN giảm 20,575 -nguyên vật liệu tăng 146,57 2.Lương và các khoản trích theo
lươnggiảm 46,060
2.TSCĐ giảm 20 3.Chi phí trích trước tăng 27,940 -Khấu hao TSCĐ giảm 20 4.Lợi nhuận chưa phân phối giảm 61,726
Tông Tai san Tăng 152,719 Tông nguôn vôn Tăng 214,724
CHƯƠNG 2: KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN.Bài 1. Trong quá trình kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán, KTV thu thập được các tài liệu:I. Các chứng từ đơn vị sử dụng để ghi sổ kế toán nhập hàng năm 2012 như sau
13
Chứng từ Diễn giải
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Thuế suất(%)
Tiền thuế GTGT
Tổng giá thanh toánSố Ngày ĐVT
10 01/01/2012 Mua NVL của Công ty M 150 Tấn 1.325.000 198.750.000 10 19.875.000 218.625.00011 05/01/2012 Mua CCDC của Công ty K 100 Bộ 750.000 75.000.000 10 7.500.000 82.500.000
12 15/01/2012 Mua hàng hóa của Công ty H 200 Tấn 2.580.000 546.000.000 10 54.600.000 600.600.000
13 12/02/2012 Mua NVL của Công ty M 170 Tấn 1.330.000 226.100.000 10 22.610.000 248.710.000
14 15/02/2012 Mua CCDC của Công ty K 130 Bộ 755.000 98.750.000 10 9.875.000 108.625.000
15 20/05/2012 Mua hàng hóa của Công ty H 220 Tấn 2.600.000 572.000.000 10 57.200.000 629.200.000
16 30/06/2012 Mua NVL cuả Công ty M 200 Tấn 1.345.000 269.000.000 10 26.900.000 295.900.000
17 15/08/2012 Mua CCDC của Công ty K 150 Bộ 800.000 120.000.000 10 12.000.000 132.000.000
18 10/11/2012 Mua hàng hóa của Công ty H 100 Tấn 2.675.000 267.500.000 10 26.750.000 294.250.000
19 05/12/2012 Mua NVL của Công ty M 120 Tấn 1.375.000 165.000.000 10 16.500.000 181.500.000II . Chứng từ đơn vị sử dụng để ghi sổ kế toán mua hàng và ghi nhận nợ người bán năm 2013.- Chứng từ số 20, ngày 25.12.2012, mua 01 TSCĐ từ công ty G, 465.000.000đ/bộ, VAT 10%.- Chứng từ số 22 ngày 29.12.2012, mua NVL từ công ty M, số lượng 300 tấn, đơn giá 1.400.000đ/tấn, VAT 5%.III. Tài liệu khác:- Chứng từ số 12 số lượng 220 tấn.- Chứng từ số 17 được chiết khấu 2% do thanh toán sớm bằng tiền gửi ngân hàng theo GBN 00538 ngày 20/09/2012. Kế toán không hạch toán.- Chứng từ số 19 đơn giá 1.355.000 (chưa VAT 10%)- Các chứng từ 10,14,16 Hình thức thanh toán bằng TGNH.- Các hóa đơn còn lại thanh toán chậm trả, không tính lãi.Yêu cầu: 1. Chỉ ra sai phạm và sửa chữa sai phạm của kế toán đơn vị. 2. Cho biết sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào tới BCTC của đơn vị năm 2012.
Bài làm 1.Chỉ ra sai phạm và sửa chữa sai phạm của kế toán đơn vịa.Chỉ ra sai phạm
-sai số lượng thành tiền, tiền thuế, tổng giá thanh toán sai : CT 12
14
-Sai thành tiền tiền thuế, tổng giá thanh toán sai : CT 14
-Sai đơn giá thành tiền, tiền thuế, tổng giá thanh toán sai : CT 19-Bỏ sót : CT 20, 22Chứng từ 19 Bỏ sót Chiết khấu thanh toán 2% do thanh toán sớm bằng tiền gửi ngân hàng theo GBN 00538 ngày 20/09/2012.b.Sửa chữa sai phạmCT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa12 Mua hàng hóa của Công ty H Nơ TK 156 : 546,000
Nơ TK 133 : 54,600 Co TK 331: 600,600
Nơ TK 156 : 567,600Nơ TK 133 : 56,760
Co TK 331: 624,360
Nơ TK 156 : 21,600Nơ TK 133 : 2,160
Co TK 331: 23,7614 Mua CCDC của Công ty K Nơ TK 153 : 98,750
Nơ TK 133 : 9,875 Co TK 112: 108,625
Nơ TK 153 : 98,150Nơ TK 133 : 9,815 Co TK 112: 107,965
Nợ TK 112 : 0,66Co TK 153: 0,6Co TK 133: 0,06
GBN số 00538
Thanh toán tiền mua CCDC ở CT số 17 + Chiết khấu tt 2%
Nơ TK 331 : 132 Co TK 112: 132
Nơ TK 331 : 132 Co TK 112: 129,36 Co TK 515: 2,64
Nơ TK 112 : 2,64 Co TK 515: 2,64
19 Mua NVL của Công ty M Nơ TK 152 : 165,000 Nơ TK 133 : 16,500 Co TK 331: 181,500
Nơ TK 152 : 162,600Nơ TK 133 : 16,260 Co TK 331: 178,860
Nợ TK 331 : 2,64Co TK 152: 2,4Co TK 133: 0,24
20 mua 01 TSCĐ từ công ty G Bỏ sót Nơ TK 211 : 465,000Nơ TK 133 : 46,500 Co TK 331: 511,500
Nơ TK 211 : 465,000Nơ TK 133 : 46,500 Co TK 331: 511,500
22 mua NVL từ công ty M Bỏ sót Nơ TK 152 : 420,000Nơ TK 133 : 21,000 Co TK 331: 441,000
Nơ TK 152 : 420,000Nơ TK 133 : 21,000 Co TK 331: 441,000
2. ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012a. Anh hương tơi Bao cao kêt qua hoat đông san xuât kinh doanh.
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Doanh thu hoạt động tài chính giảm 2,64Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh giảm 2,64Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê giảm 2,64
15
Chi phi thuê TNDN ( 25%) giảm 0,66Lơi nhuân kê toan sau thuê giảm 1,98
b. Anh hương tơi bảng cân đối kế toánTài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 3,3 1.phải trả người bán giảm 973,62-Tiền gửi NH : giảm 3,32.Hàng tồn kho giam 107 2.Thuế và các khoản phải nộp NN tăng 68,7-NVL giảm 417,6 Thuế GTGT đc khấu trừ giảm 69,36-CCDC tăng 0,6 Thuế GTGT phải nộp tăng 69,36-Hàng hóa giảm 21,6 -Thuế TNDN giảm 0,663.TSCD giảm 465 3.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng giảm 1,98NG TSCD giảm 465
Tông Tai san giảm 906,9 Tông nguôn vôn giảm 906,9
Bài 2: Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán tại công ty Phương Mai năm 2012 như sau:I. Các bằng chứng mà KTV xác định là hợp lý.
Chứng từ Diễn giải Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuế suất(%)
Tiền thuế GTGT
Tổng giá thanh toánSố Ngày
11564 10.2.2012 Mua NVL từ công ty A 150 tấn 2.155.000 323.250.000 5 16.162.500 339.412.50023546 11.4.2012 Mua hàng hóa từ Công ty B 110 tấn 2.105.000 231.550.000 5 11.577.500 243.127.50032154 10.9.20122 Mua NVL từ Công ty A 120 tấn 1.975.000 237.000.000 5 11.850.000 248.850.00044123 07.11.2012 Mua CCDC từ Công ty C 90 bộ 255.000 22.950.000 10 2.295.000 25.245.00026574 19.12.2012
2Mua TSCĐ từ Công ty D 02 máy 30.975.000 61.950.000 10 6.195.000 68.145.000
II. Các thông tin được ghi chép tại Công ty.Chứng từ
Diễn giải Số lượng Đơn giá Thành tiềnThuế
suất(%)Tiền thuế
GTGTTổng giá
thanh toánSố Ngày11564 10.2.2012 Mua NVL từ công ty A 150 tấn 2.205.000 330.750.000 10 33.075.000 263.825.00023546 11.4.2012 Mua hàng hóa từ Công ty B 110 tấn 2.105.500 231.550.000 10 23.155.000 254.705.00032154 10.9.2012 Mua NVL từ Công ty A 120 tấn 1.975.000 237.000.000 10 23.700.000 260.700.00044123 07.11.2012 Mua CCDC từ Công ty C 160 bộ 255.000 40.800.000 10 4.080.000 44.800.000
16
26574 19.12.2012 Mua TSCĐ từ Công ty D 02 máy 30.975.000 61.950.000 10 6.195.000 68.145.000III. Các thông tin khác.- NVL và hàng hóa mua về chịu mức thuế suất thuế GTGT 5%.- CCDC và TSCĐ mua về mức thuế suất thuế GTGT 10%.- Chứng từ số 26574 được giảm giá 1%, kế toán không hạch toán giảm giá được hưởng- 2 chứng từ đầu tiên DN đã trả tiền người bán qua chuyển khoản. Còn lại chưa thanh toán..- Chứng từ số 05 doanh nghiệp thu bằng tiền mặt với số tiền 10.000.000đ do bên bán chuyển giao hàng chậm so với ký kết hợp đồng.Yêu cầu:
1. Chỉ ra sai phạm của kế toán đơn vị.2. Sửa chữa sai phạm của kế toán.
3. Cho biết sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào tới BCTC của đơn vị năm 2012.
Bài làm 1.Chỉ ra sai phạm và sửa chữa sai phạm của kế toán đơn vịa.Chỉ ra sai phạm b.Sửa chữa sai phạm
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa11564 Mua NVL
từ công ty A
Nơ TK 152 : 330,750 Nơ TK 133 : 33,075 Co TK 112: 363,825
Nơ TK 152 : 323,250 Nơ TK 133 : 16,1625
Co TK 112: 339,4125
Nơ TK 112: 24,4125Co TK 152: 7,500Co TK 133 : 16,1625
23546 Mua hàng hóa từ Công ty B
Nơ TK 156 : 231,550 Nơ TK 133 : 23,155 Co TK 112: 254,705
Nơ TK 156 : 231,550 Nơ TK 133 : 11,5775 Co TK 112: 243,1275
Nợ TK 112 : 11,5775Co TK 133: 11,5775
17
32154 Mua NVL từ Công ty A
Nơ TK 152 : 237,000 Nơ TK 133 : 23,700 Co TK 331: 260,700
Nơ TK 152 : 237,000 Nơ TK 133 : 11,8500
Co TK 331: 248,8500
Nơ TK 331: 11,85Co TK 133 : 11,85
44123 Mua CCDC từ Công ty C
Nơ TK 153 : 40,800 Nơ TK 133 : 4,080 Co TK 331: 44,880
Nơ TK 153 : 22,950 Nơ TK 133 : 2,2950 Co TK 331: 25,2450
Nợ TK 331 : 19,635Co TK 153: 17,85Co TK 133: 1,785
26574 Mua TSCĐ từ Công ty D
Bỏ sót giảm giá 1%, Nơ TK 331: 0,682 Co TK 211 : 0,620 Co TK 133 : 0,062
Nơ TK 331: 0,682 Co TK 211 : 0,620 Co TK 133 : 0,062
05 thu bằng tiền mặt do VP hợp đồng
Bỏ sót Nơ TK 111 : 10 Co TK 711: 10
Nơ TK 111 : 10 Co TK 711: 10
2. ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012a. Anh hương tơi Bao cao kêt qua hoat đông san xuât kinh doanh.
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Doanh thu khác giảm 0,62Lơi nhuân khác giảm 0,62Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê giảm 0,62Chi phi thuê TNDN ( 25%) giảm 0,155Lơi nhuân kê toan sau thuê giảm 0,465
b. Anh hương tơi bảng cân đối kế toánTài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 45,99 1.phải trả người bán tăng 32,167-TM giảm 10-Tiền gửi NH : giảm 35,99 2.Thuế và các khoản phải nộp giảm 44,687
18
Nhà nước2.Hàng tồn kho tăng 25,35 Thuế GTGT đc khấu trừ tăng 42,187-NVL tăng 7,5 Thuế GTGT phải nộp giảm 42,187-CCDC tăng 17,85 -Thuế TNDN giảm 2,53.TSCD tăng 0,62 3.Lợi nhuận chưa phân phối giảm 7,5NG TSCD tăng 0,62
Tông Tai san giảm 20,02 Tông nguôn vôn giảm 20,02
CHƯƠNG 3 : KIỂM TOÁN CHU KỲ BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN.
Bai 1 :
1. Các chứng từ Công ty đã sử dụng để ghi chép sổ và báo cáo kế toán năm 2012
Số CT
Ngày CT
Nội dung Mã hàng
Số lượng
Giá vốn đơn vị
Giá bán đơn vị
Thuế suất (%)
10 11/2 Xuất bán thu TGNH A 11.000 14.500 25.000 1011 20/2 Xuất bán thu TGNH B 5.000 23.500 30.000 10
19
12 12/3 Xuất bán thu TGNH B 6.000 23.500 32.000 1013 22/7 Xuất giao đại lý C 14.000 18.000 31.000 1014 24/8 Xuất giao đại lý A 6.500 14.000 23.000 1015 10/9 Xuất bán chưa thu tiền C 18.000 18.000 34.000 1016 20/10 Xuất bán chưa thu tiền B 8.000 23.500 30.000 1017 12/11 Xuất bán chưa thu tiền A 13.000 14.500 24.000 1018 22/11 Xuất bán thu tiền mặt C 20.000 18.000 31.000 1019 24/11 Xuất bán thu tiền mặt A 15.000 14.500 24.000 1020 5/12 Xuất thuê ngoài gia công B 9.000 23.500 28.000 1021 12/12 Xuất thuê ngoài gia công C 12..00
018.000 30.000 10
2. Số liệu KTV xác định là hợp lý.
Số CT
Ngày CT
Nội dung Mã hàng
Số lượng
Giá vốn đơn vị
Giá bán đơn vị
Thuế suất (%)
10 11/2 Xuất bán thu TGNH A 10.000 14.500 25.000 1011 20/2 Xuất bán thu TGNH B 5.000 22.000 30.000 1012 12/3 Xuất bán thu TGNH B 6.000 22.000 32.000 1013 22/7 Xuất giao đại lý C 14.000 18.000 31.000 1014 24/8 Xuất giao đại lý A 6.500 14.000 21.000 1015 10/9 Xuất bán chưa thu tiền C 16.000 18.000 34.000 1016 20/10 Xuất bán chưa thu tiền B 8.000 22.000 30.000 1017 12/11 Xuất bán chưa thu tiền A 13.000 14.500 25.000 1018 22/11 Xuất bán thu tiền mặt C 20.000 18.000 31.000 1019 24/11 Xuất bán thu tiền mặt A 15.000 14.500 24.000 1020 5/12 Xuất thuê ngoài gia công B 11.000 22.000 28.000 1021 12/12 Xuất thuê ngoài gia công C 12..00
018.000 29.000 10
Đơn vị nhận đại lý đã nộp đủ bằng tiền gửi ngân hàng sau khi đã bán được hàng C với số lượng 10.000 và hàng A với số lượng là 4.000
Biết rằng “ Mã hàng A,B là hàng hóa, C là thành phẩm”
Yêu cầu
20
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa?
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
Bai giai
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa
a.Phat hiên cac sai pham
- Sai sô lương: CT 10, 13, 14, 15, 20.
- Sai gia vôn : CT 11, 12, 16, 20.
- Sai gia ban: CT 14, 17 , 21.
Thanh tiên sai, tiên thuê sai, CP sai , DT sai, LN sai.
b.Sưa chưa cac sai pham
ĐVT : Tr.đ
21
22
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa10 Xuất bán thu TGNH Nơ TK 632 : 159,5
Co TK 156: 159,5
Nơ TK 112 : 302,5 Có TK 511: 275 Co TK 3331: 27,5
Nơ TK 632 : 145 Co TK 156: 145
Nơ TK 112 : 275 Có TK 511: 250 Co TK 3331: 25
Nơ TK 156 : 14,5 Co TK 632 : 14,5
Nơ TK 511 : 25Nơ TK 3331 : 2,5 Co TK 112 : 27,5
11+12 Xuất bán thu TGNH Nơ TK 632 : 258,5 Co TK 156: 258,5
Nơ TK 632 : 242 Co TK 156: 242
Nơ TK 156 : 16,5 Co TK 632 : 16,5
13 Xuất giao đại lý Nơ TK 157 : 252 Co TK 155: 252
Nơ TK 632 : 252 Co TK 157: 252
Nơ TK 131 : 477,4 Co TK 511: 434 Co TK 3331: 43,4
Nơ TK 632 : 180 Co TK 157: 180
Nơ TK 112 : 341 Co TK 511: 310 Co TK 3331: 31
Nơ TK 157 : 72 Co TK 632 : 72
Nơ TK 511 : 124Nơ TK 3331: 12,4Nơ TK 112 : 341 Co TK 131: 477,4
14 Xuất giao đại lý Nơ TK 157 : 91 Co TK 156: 91
Nơ TK 632 : 91 Co TK 157: 91Nơ TK 131 : 164,45 Co TK 511: 149,5 Co TK 3331: 14,95
Nơ TK 632 : 56 Co TK 157: 56
Nơ TK 112 : 92,4 Co TK 511: 84 Co TK 3331: 8,4
Nơ TK 157 :35 Co TK 632 :35
Nơ TK 511 : 65,5Nơ TK 3331: 6,55Nơ TK 112 : 92,4 Co TK 131: 164,45
15 Xuất bán chưa thu tiền Nơ TK 632 : 324 Co TK 155: 324
Nơ TK 131: 673,2 Co TK 511: 612 Co TK 3331: 61,2
Nơ TK 632 : 288 Co TK 155: 288
Nơ TK 131 : 598,4 Co TK 511: 544 Co TK 3331: 54,4
Nơ TK 155 : 36 Co TK 632 : 36
Nơ TK 511 : 68Nơ TK 3331 : 6,8 Co TK 131 : 74,8
16 Xuất bán chưa thu tiền Nơ TK 632 : 188 Co TK 156: 188Nơ TK 131: 673,2 Co TK 511: 612 Co TK 3331: 61,2
Nơ TK 632 : 176 Co TK 156: 176
Nơ TK 156 : 12 Co TK 632 : 12
17 Xuất bán chưa thu tiền Nơ TK 632 : 188,5 Nơ TK 131 : 357,5 Nơ TK 131 : 14,3
23
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
a. Anh hương tơi Bao cao kêt qua hoat đông san xuât kinh doanh.
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Doanh thu ban hang va cung câp dich vu Tăng 269,5Doanh thu thuân vê BH va CC dich vu Tăng 269,5Gia vôn hang ban Tăng 186Lơi nhuân gôp Tăng 83,5Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh Tăng 83,5Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê Tăng 83,5Chi phi thuê TNDN ( 25%) Tăng 20,875Lơi nhuân kê toan sau thuê Tăng 62,625
b. Anh hương tơi bảng cân đối kế toán
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Tiền và các khoản tương đương tiền Giảm 405,9 1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Tăng 47,825 -Tiền gửi NH : giảm 405,9 -Thuế GTGT phải nộp Tăng 26,952.Các khoản phải thu ngắn hạn tăng 702,35 -Thuế TNDN Tăng 20,875-Phải thu khách hàng: tăng 702,35 2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 62,6253.Hàng tồn kho giam 107-chi phí sxkd dd : : giam 30,5 -Thành phẩm : giảm 36-Hàng hóa : giam 12,5-Hang gưi ban : : giam 107
Tông Tai san Tăng 110,45 Tông nguôn vôn Tăng 110,45
Bài 3: Kiểm toán Bán hàng và thu tiền tại công ty H năm 2012. KTV thu thập được các tài liệu sau:
1. Các chứng từ Công ty đã sử dụng để ghi chép sổ và báo cáo kế toán năm 2012.
24
2. Tài liệu khác.
- Chứng từ số 3,4 xuất bán chưa thu tiền với số lượng lần lượt là 15.000 và 28.000.
- Chứng từ số 5 giá bán đơn vị 3.000đ.
- Chứng từ số 07 số lượng 85.000; giá vốn đơn vị là 2.100đ.
- Chứng từ số 13 đơn vị nhận đại lý đã gửi thông báo về việc bán được số lượng hàng đã nhận đại lý và xuất tiền mặt chi trả cho công ty với số tiền 20.000.0000đ, còn lại chưa thanh toán.
Yêu cầu
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa?
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012.
Bài làm
25
SetNgày CT
Nội dungTên hàng
hóa Số
lượng
giá xuất đơn vị
giá bán đơn vị
Thuế suất
1 10/02 Xuất bán thu tiền mặt D 7.000 2.000 2.200 5%2 20/02 Xuất bán thu tiền mặt E 5.000 2.500 2.900 5%3 10/03 Xuất bán thu tiền mặt F 20.000 3.000 3.800 5%4 15/03 Xuất bán thu tiền mặt D 30.000 2.000 2.500 5%5 6/4 Xuất bán chưa thu tiền E 35.000 2.500 2.700 5%6 15/4 Xuất bán chưa thu tiền F 55.000 3.200 4.200 5%7 18/05 Xuất bán chưa thu tiền D 75.000 2.200 2.800 5%8 24/06 Xuất bán thu TGNH E 75.000 2.600 3.100 5%9 28/6 Xuất bán thu TGNH F 210.000 3.100 4.000 5%10 10/8 Xuất bán thu TGNH D 300.000 2.300 3.000 5%11 15/8 Xuất bán thu TGNH E 40.000 2.600 3.000 5%12 20/9 Xuất giao đại lý E 15.000 2.500 3.000 5%13 15/11 Xuất giao đại lý D 20.000 2.200 2.900 5%
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa
a. Chỉ ra sai phạm
- Sai nội dung : CT 3, 4
b.Sưa chưa sai pham
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa3+4 Xuất bán
chưa thu tiền
Nơ TK 632 : 120 Co TK 156: 120
Nơ TK 111 : 158,55 CO TK 511: 151 Co TK 3331: 7,55
Nơ TK 632 : 81 Co TK 156: 81
Nơ TK 131 : 107,1CO TK 511: 102 Co TK 3331: 5,1
Nơ TK 156 : 39 Co TK 632 : 39
Nơ TK 511 : 49Nơ TK 3331 : 2,45Nơ TK 131 : 107,1 Co TK 112 : 158,55
5 Xuất bán chưa thu tiền
Nơ TK 632 : 87,5 Co TK 156: 87,5
Nơ TK 131 : 99,225 Co TK 511: 94,5 Co TK 3331: 4,725
Nơ TK 131 : 110,25 Co TK 511: 105 Co TK 3331: 5,25
Nơ TK 131 : 11,025 Co TK 511: 10,5 Co TK 3331: 0,525
7 Xuất bán chưa thu tiền
Nơ TK 632 : 165 Co TK 156: 165
Nơ TK 131 : 220,5 Co TK 511: 210 Co TK 3331: 10,5
Nơ TK 632 : 178,5 Co TK 156: 178,5
Nơ TK 131 : 249,9 Co TK 511: 238 Co TK 3331: 11,9
Nơ TK 632: 13,5 Co TK 156 : 13,5
Nơ TK 131 : 29,4 Co TK 511: 28 Co TK 3331: 1,4
13 Xuất giao đại Nơ TK 157 : 44 Nơ TK 111 : 20 Nơ TK 111 : 20
26
lý Co TK 155: 44
Nơ TK 632 : 44 Co TK 157: 44
Nơ TK 131 : 60,9 Co TK 511: 58 Co TK 3331: 2,9
Nơ TK 131 : 40,9 Co TK 511: 58 Co TK 3331: 2,9
Co TK 131: 20
2. Xác định ảnh hưởng tới báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và bảng cân đối kế toán
a. Ảnh hưởng tới báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Doanh thu ban hang va cung câp dich vu Tăng 10,5Doanh thu thuân vê BH va CC dich vu Tăng 10,5Gia vôn hang ban Tăng 25,5Lơi nhuân gôp Tăng 15Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh Tăng 15Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê Tăng 15Chi phi thuê TNDN ( 25%) Tăng 3,75Lơi nhuân kê toan sau thuê Tăng 11,25
b.Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán (ĐVT : Tr.đ)
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Tiền và các khoản tương đương tiền Tăng 138,55 1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Tăng 3,225 -Tiền mặt : giảm 20 -Thuế GTGT phải nộp: giảm 0,525 -Tiền gửi NH : tăng 158,55 -Thuế TNDN: tăng 3,75
27
2.Các khoản phải thu ngắn hạn giảm 127,525
2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 11,25
-Phải thu khách hàng: giảm 127,5253.Hàng tồn kho giảm 25,5-Hàng hóa : giảm 25,5
Tổng Tai san Tăng 14,475 Tổng Nguồn vốn Tăng 14,475
Bài 4: Kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền tại Công ty B KTV thu thập được các tài liệu sau:
1. Các chứng từ Công ty đã sử dụng để ghi chép sổ và báo cáo kế toán năm 2012.
Số CT
Ngày CT
Nội dung Mã hàng
Số lượng
Giá vốn đơn vị
Giá bán đơn vị
Thuế suất (%)
101 11/2 Xuất bán thu TGNH G 11.000 5.000 6.000 10102 20/2 Xuất bán thu TGNH H 20.000 7.000 8.000 10
28
103 12/3 Xuất bán thu TGNH K 25.000 10.000 11.000 5104 22/7 Xuất giao đại lý G 60.000 5.000 6.000 10105 24/8 Xuất giao đại lý H 50.000 7.200 8.700 10106 10/9 Xuất bán chưa thu tiền K 30.000 10.000 11.300 5107 20/10 Xuất bán chưa thu tiền G 100.00
05.200 6.500 10
108 12/11 Xuất bán chưa thu tiền H 70.000 7.200 8.700 10109 22/11 Xuất bán thu tiền mặt K 1.600 10.200 11.500 5110 24/11 Xuất bán thu tiền mặt G 20.000 5.000 6.000 10
2. Các tài liệu khác.
- Chứng từ số 101 số lượng 17.000 và giá bán đơn vị là 5.800đ.
- Chứng từ số 104, 105 doanh nghiệp nhận đại lý đã bán được hàng với số lượng lần lượt là 45.000; 30.000 và thanh toán bằng chuyển khoản.
- Chứng từ số 106 xuất bán thu TGNH
- Chứng từ số 110 xuất bán chưa thu tiền
Biết rằng: Mã hàng có ký hiệu G là thành phẩm; H,K là hàng hóa.
Yêu cầu
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa?
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012.
Bai lam
1.Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưa101 Xuất bán thu
=TGNH
Nơ TK 632 : 55 Co TK 155: 55
Nơ TK 632 : 85 Co TK 155: 85
Nơ TK 632 : 30 Co TK 155: 30
29
Nơ TK 112 : 72,6 Co TK 511: 66 Co TK 3331: 6,6
Nơ TK 112 : 108,46 Co TK 511: 98,6 Co TK 3331: 9,86
Nơ TK 112 : 35,86 Co TK 511: 32,6 Co TK 3331: 3,26
104 + 105
Xuất giao đại lý
Nơ TK 157 : 660 Co TK 155: 300 Co TK 156 : 360
Nơ TK 632 : 660 Co TK 157: 660
Nơ TK 131 : 874,5 Co TK 511: 795 Co TK 3331: 79,5
Nơ TK 632 : 441 Co TK 157: 441
Nơ TK 112 : 584,1 Co TK 511: 531 Co TK 3331: 53,1
Nơ TK 157 : 219 Co TK 632 : 219
Nơ TK 511 : 264Nơ TK 3331: 26,4Nơ TK 112 : 584,1 Co TK 131: 874,5
106 Xuất bán thu băng TGNH
Nơ TK 632 : 300 Co TK 156: 300
Nơ TK 131 : 355,95 Co TK 511: 339 Co TK 3331: 16,95
Nơ TK 112 : 355,95 Co TK 511: 339 Co TK 3331: 16,95
Nơ TK 112 : 355,95 Co TK 131 : 355,95
110 Xuất bán chưa thu tiền
Nơ TK 632 : 100 Co TK 155: 100
Nơ TK 111 : 132 Co TK 511: 120 Co TK 3331: 12
Nơ TK 131 : 132 Co TK 511: 120 Co TK 3331: 12
Nơ TK 131 : 132 Co TK 111: 132
2.Xác định ảnh hưởng tới báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và bảng cân đối kế toán
30
a.Ảnh hưởng tới báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)Doanh thu ban hang va cung câp dich vu Tăng 231,4Doanh thu thuân vê BH va CC dich vu Tăng 231,4Gia vôn hang ban Tăng 189Lơi nhuân gôp Tăng 42,4Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh Tăng 42,4Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê Tăng 42,4Chi phi thuê TNDN ( 25%) Tăng 10,6Lơi nhuân kê toan sau thuê Tăng 31,8
b.Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán ĐVT : Tr.đ
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Tiền và các khoản tương đương tiền Giam 843,91 1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Tăng 33,74 -Tiền mặt : tăng 132 -Thuế GTGT phải nộp: tăng 23,14 -Tiền gửi NH : giam 975,91 -Thuế TNDN: tăng 10,362.Các khoản phải thu ngắn hạn tăng 1098,45 2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 31,8-Phải thu khách hàng: tăng 1098,453.Hàng tồn kho giảm 189-Thanh phâm : tăng 30-Hàng gưi ban : giảm 219
Tổng Tai san Tăng 65,54 Tổng Nguồn vốn Tăng 65,54
31
CHƯƠNG 4 : KIỂM TOÁN TIỀN LƯƠNG
Bài 3: Kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2012 tại công ty A, KTV thu thập được các số liệu sau:Các chứng từ công ty sử dụng để ghi sổ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương năm 2012
Chứng từTiền lương chính Các khoản trích theo lương tính vào chi phí
Trực tiếp Gián tiếp Cộng BHXH BHYT KPCĐ BHTN CộngBTTL 01/2012 55.000.345 15.023.000 70.023.345 11.903.969 2.100.700 1.400.467 700.233 16.105.369BTTL 02/2012 57.002.003 16.325.098 73.327.101 12.465.607 2.199.813 1.466.542 733.271 16.865.233BTTL 03/2012 58.023.087 16.892.056 74.915.143 12.735.574 2.247.454 1.498.303 749.151 17.230.483BTTL 04/2012 60.230.456 17.675.098 77.905.554 13.243.944 2.337.167 1.558.111 779.056 17.918.277BTTL 05/2012 61.234.975 17.987.009 79.221.984 13.467.737 2.376.660 1.584.440 792.220 18.221.056BTTL 06/2012 62.009.976 17.990.999 80.000.975 13.600.166 2.400.029 1.600.020 800.010 18.400.224BTTL 07/2012 62.009.999 17.995.775 80.005.774 13.600.982 2.400.173 1.600.115 800.058 18.401.328
32
BTTL 08/2012 63.992.000 18.090.129 82.082.129 13.953.962 2.462.464 1.641.643 820.821 18.878.890BTTL 09/2012 64.990.125 18.999.009 83.989.134 14.278.153 2.519.674 1.679.783 839.891 19.317.501BTTL 10/2012 65.889.335 19.667.112 85.556.447 14.544.596 2.566.693 1.711.129 855.564 19.677.983BTTL 11/2012 66.990.000 20.009.000 86.999.000 14.789.830 2.609.970 1.739.980 869.990 20.009.770BTTL 12/2012 76.000.230 22.009.126 98.009.356 16.661.591 2.940.281 1.960.187 980.094 22.542.152
Cộng753.372.53
1218.663.41
1972.035.94
2165.246.11
029.161.07
819.440.71
99.720.35
9223.568.267
Các bảng thanh toán lương trên đã được thanh toán bằng TGNH trong năm. Các khoản trích theo lương trừ vào thu nhập của người lao động theo đúng tỷ lệ quy định100% tiền lương thời gian nói trên là lương cán bộ QLDN.2. Tài liệu khác phát hiện trong quá trình kiểm toán.20% tiền lương chính trong tháng 1 là khoản chi thưởng của năm 2012.30% tiền lương chính trong tháng 12 là khoản chi thưởng tổng kết cuối năm 2013.Yêu cầu:
1. Chỉ ra các sai phạm trong việc lập bảng thanh toán lương tại đơn vị.2. Sửa chữa sai phạm3. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những khoản mục nào trên BCTC năm 2013.
Bài làm
1.Chỉ ra các sai phạm trong việc lập bảng thanh toán lương tại đơn vị.
• 20% tiền lương chính trong tháng 1 là khoản chi thưởng của năm 2012 các khoản trích theo lương sai thu nhập người lao động sai.
(TK622, 642 : chiếm 80%; TK 353 : 20%)
• 30% tiền lương chính trong tháng 12 là khoản chi thưởng tổng kết cuối năm 2013 căn cứ trích lương sai các khoản trích theo lương sai
thu nhập người lao động sai. (TK622, 642 : chiếm 70%; TK 353 : 30%)
2.Sửa chữa sai phạm
33
CT Nôi dung Kê toan Nguyên tăc Sưa chưaBTTL 01/2013
tập hợp lương và các khoản trích theo lương
Nơ TK 622: 55.000.345Nợ TK 642 : 15.023.000
Co TK 334: 70.023.345
Nơ TK 622: 12.650.079 Nợ TK 642 : 3.455.290 Nơ TK 334: 6.652.218
Co TK 338: 22.757.587 Nơ TK 334: 63.371.127 Nơ TK 338: 22.757.587
Co TK 112: 86.128.714
Nơ TK 622: 44.000.276Nợ TK 642 : 12.018.400
Co TK 334: 56.018.676
Nơ TK 622: 10.120.063 Nợ TK 642 : 2.764.232 Nơ TK 334: 5.321.774
Co TK 338: 18.206.070 Nơ TK 334: 50.696.902 Nơ TK 338: 18.206.070 Co TK 112: 68.902.971
Nợ TK 112 : 17.225.743 Có TK 622: 13.530.085 Co TK 642: 3.695.658
BTTL 12/2013
tập hợp lương và các khoản trích theo lương
Nơ TK 622: 76.000.230Nợ TK 642 : 22.009.126
Co TK 334: 98.009.356
Nơ TK 622: 17.480.053 Nợ TK 642 : 5.062.099 Nơ TK 334: 9.310.889
Co TK 338: 31.853.041 Nơ TK 334: 88.698.467 Nơ TK 338: 31.853.041 Co TK 112: 120.551.508
Nơ TK 622: 53.200.161Nợ TK 642 : 15.406.388
Co TK 334: 68.606.549
Nơ TK 622: 12.236.037 Nợ TK 642 : 3.543.469 Nơ TK 334: 6.517.622
Co TK 338: 18.206.070 Nợ TK 353 : 29.402.807
Co TK 334: 29.402.807
Nơ TK 334: 91.491.734
Nợ TK 112 : 6.762.646Nợ TK 353: 29.402.807 Có TK 622: 28.044.085 Co TK 642: 8.121.367
34
Nơ TK 338: 22.297.128 Co TK 112: 113.788.862
3.Sai phạm trên ảnh hưởng đến những khoản mục nào trên BCTC năm 2013
a.Anh hương tơi Bao cao kêt qua hoat đông san xuât kinh doanh.
Chi tiêu Sô tiên ( Tr.đ)CP NC TT tăng 41.574.170Gia vôn hang ban tăng 41.574.170Lơi nhuân gôp giảm 41.574.170CPQLDN tăng 11.817.025Lơi nhuân thuân tư hoat đông kinh doanh giảm 53.391.195Tông lơi nhuân kê toan trươc thuê giảm 53.391.195Chi phi thuê TNDN ( 25%) giảm 13.347.799Lơi nhuân kê toan sau thuê giảm 40.043.396
b. Anh hương tơi bảng cân đối kế toánTài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng1.Tiền giảm 23.988.388 1.Thuế và các khoản phải nộp NN giảm 13.347.799TGNH giảm 23.988.388 -Thuế TNDN giảm 13.347.799
2.Quỹ khen thưởng, phúc lợi tăng 29.402.8073.Lợi nhuận chưa phân phối giảm 40.043.396
Tông Tai san giảm 23.988.388 Tông nguôn vôn giảm 23.988.388
35
36