Transcript

TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 9888-4:2013

IEC 62305-4:2005

B O V CH NG SÉTẢ Ệ Ố  - PH N 4: H TH NG ĐI N VÀ ĐI N T BÊN TRONG CÁC K T C UẦ Ệ Ố Ệ Ệ Ử Ế ẤProtection against lightning - Part 4: Electrical and electronic systems within structures

L i nói đ uờ ầTCVN 9888-4:2013 hoàn toàn t ng đ ng v i IEC 62305-4:2010;ươ ươ ớTCVN 9888-4:2013 do Ban kỹ thu t tiêu chu n qu c giaậ ẩ ố  TCVN/TC/E1 Máy đi n và khíệ  c đi nụ ệ  biên so n, ạT ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B Khoa h c và Công ngh công b .ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ề ị ộ ọ ệ ốB tiêu chu nộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305) B o v ch ng sétả ệ ố  g m các ph n sau:ồ ầTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và nguy hi m tính m ngầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấ ể ạTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Ph n 4: H th ng đi n vàầ ệ ố ệ  đi n t bên trong các k t c uệ ử ế ấ 

B O V CH NG SÉTẢ Ệ Ố  - PH N 4: H TH NG ĐI N VÀ ĐI N T BÊN TRONG CÁC K T C UẦ Ệ Ố Ệ Ệ Ử Ế ẤProtection against lightning - Part 4: Electrical and electronic systems within structures

1. Ph m vi áp d ngạ ụTiêu chu n này cung c p thông tin cho vi c thi t k , l p đ t, ki m tra, b o trì và th nghi m bi n pháp ẩ ấ ệ ế ế ắ ặ ể ả ử ệ ệb o v h th ng (SPM) đi n và đi n t đả ệ ệ ố ệ ệ ử ể gi m r i ro h ng vĩnh vi n do xung sét đi n t (LEMP) trong ả ủ ỏ ễ ệ ừcác k t c u.ế ấTiêu chu n này không bao g m vi c b o v ch ng can nhi u đi n t do sét có th làm cho các h th ng ẩ ồ ệ ả ệ ố ễ ệ ừ ể ệ ốbên trong ho t đ ng sai. Tuy nhiên, thông tin đ c nêu trong Ph l c A cũng có thạ ộ ượ ụ ụ ể đ c s d ng đ ượ ử ụ ểđánh giá các lo i nhi u này. Các bi n pháp b o v ch ng can nhi u đi n t đ c cho trongạ ễ ệ ả ệ ố ễ ệ ừ ượ  TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44) [1] và trong b tiêu chu n IEC 61000ộ ẩ  [2].

Tiêu chu n này cung c p các h ng d n cho vi c h p tác gi a ng i thi t k h th ng đi n và đi n t vàẩ ấ ướ ẫ ệ ợ ữ ườ ế ế ệ ố ệ ệ ử ng i thi t k các bi n pháp b o v đ đ t đ c hi u qu b o v t i u.ườ ế ế ệ ả ệ ể ạ ượ ệ ả ả ệ ố ưTiêu chu n này không đ c p đ n các thi t k chi ti t c a b n thân các h th ng đi n và đi n t .ẩ ề ậ ế ế ế ế ủ ả ệ ố ệ ệ ử2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n d i đây là c n thi t đ áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài li u có ghi năm côngệ ệ ẫ ướ ầ ế ể ụ ẩ ố ớ ệ b , ch áp d ng các b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u không ghi năm công b , áp d ng b n m i nh t (k ố ỉ ụ ả ượ ố ớ ệ ố ụ ả ớ ấ ểc các s a đ i).ả ử ổTCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2001), L p đ t đi n cho các tòa nhà - Ph n 5-53: L a ch n và l p ắ ặ ệ ầ ự ọ ắđ t thi t b đi n - Cách ly, đóng c t và đi u khi nặ ế ị ệ ắ ề ểTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), B o v ch ng sét - Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và ả ệ ố ầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấnguy hi m tính m ngể ạIEC 60664-1:2007, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems - Part 1: Principles, requirements and tests (Ph i h p cách đi n cho thi t b trong các h th ng đi n h ápố ợ ệ ế ị ệ ố ệ ạ  - Ph n 1: ầNguyên lý, yêu c u và th nghi m)ầ ử ệIEC 61000-4-5:2005, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-5: Testing and measurement techniques - Surge immunity test (T ng thích đi n t (EMC) - Ph n 4-5: Kỹ thu t th nghi m và đo - Th nghi m mi nươ ệ ừ ầ ậ ử ệ ử ệ ễ nhi m đ t bi n)ễ ộ ếIEC 61000-4-9:1993, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-9: Testing and measurement techniques - Pulse magnetic fìeld immunity test - Basic EMC Publication (T ng thích đi n t - Ph n 4-9: Kỹ thu t th ươ ệ ừ ầ ậ ửnghi m và đo - Th nghi m mi n nhi m tr ng t d ng xung - Tiêu chu n EMC c b n)ệ ử ệ ễ ễ ườ ừ ạ ẩ ơ ảIEC 61000-4-10:1993, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-10: Testing and measurement techniques - Damped oscillatory magnetic field immunity test - Basic EMC Publication (T ng thích đi n t -ươ ệ ừ Ph n 4-10: Kỹ thu t th nghi m và đo - Th nghi m mi n nhi m tr ng t dao đ ng t t d n - Tiêu chu n ầ ậ ử ệ ử ệ ễ ễ ườ ừ ộ ắ ầ ẩEMC c b n)ơ ảIEC 61643-1:2005, Low-voltage surge protective devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems - Requiments and tests (Thi t b b o v ch ng đ t bi n đi n áp th p - ế ị ả ệ ố ộ ế ệ ấ

Ph n 1: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ u n i v i h th ng phân ph i đi n h áp - Các yêu c u và th ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ấ ố ớ ệ ố ố ệ ạ ầ ửnghi m)ệIEC 61643-12:2008, Low-voltage surge protective devices - Part 12: Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems - Selection and application principles (Thi t b b o v ch ng đ t ế ị ả ệ ố ộbi n đi n áp th pế ệ ấ  - Ph n 12: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ c n i v i h th ng phân ph i đi n h áp - ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ượ ố ớ ệ ố ố ệ ạNguyên t c l a ch n và ng d ng)ắ ự ọ ứ ụIEC 61643-21, Low-voltage surge protective devices - Part 21: Surge protective devices connected to telecommunications and signaling networks - Performance requirements and testing methods (Thi t b b o ế ị ảv ch ng đ t bi n đi n áp th p - Ph n 21: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ c n i v i m ng vi n thông ệ ố ộ ế ệ ấ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ượ ố ớ ạ ễvà truy n tín hi u - Yêu c u v tính năng và ph ng pháp th nghi m)ề ệ ầ ề ươ ử ệIEC 61643-22, Low-voltage surge protective devices - Part 22: Surge protective devices connected to telecommunications and signaling networks - Selection and application principles (Thi t b b o v ch ng ế ị ả ệ ốđ t bi n đi n áp th p - Ph n 22: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ c n i v i m ng vi n thông và truy n ộ ế ệ ấ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ượ ố ớ ạ ễ ềtín hi u - Nguyên t c l a ch n và ng d ng)ệ ắ ự ọ ứ ụ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ịTiêu chu n này áp d ng các thu t ng và đ nh nghĩa sau, cùng v i các thu t ng vàẩ ụ ậ ữ ị ớ ậ ữ  đ nh nghĩa đ c nêu ị ượtrong các tiêu chu n khác c a b tiêu chu nẩ ủ ộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305).

3.1. H th ng đi nệ ố ệ  (electrical system)

H th ng có các thành ph n cáp đi n h áp.ệ ố ầ ệ ạ3.2. H th ng đi n tệ ố ệ ử (electronic system)

H th ng có các thành ph n đi n t nh y nh thi t b vi n thông, máy vi tính, các h th ng đo l ngệ ố ầ ệ ử ạ ư ế ị ễ ệ ố ườ  và đi u khi n, h th ng vô tuy n đi n, h th ng đi n t công su t.ề ể ệ ố ế ệ ệ ố ệ ử ấ3.3. H th ng bên trongệ ố  (internal system)

H th ng đi n và đi n t n m bên trong k t c u.ệ ố ệ ệ ử ằ ế ấ3.4. B o v ch ng sétả ệ ố  (lightning protection)

LP

H th ng b o v ch ng sét hoàn ch nh cho các k t c u và/ho c các h th ng đi n và đi n tệ ố ả ệ ố ỉ ế ấ ặ ệ ố ệ ệ ử bên trong k t c u đó kh i nh h ng c a sét, nói chung g m có m t LPS và SPM.ế ấ ỏ ả ưở ủ ồ ộ3.5. H th ng b o v ch ng sétệ ố ả ệ ố  (lightning protection system)

LPS

H th ng hoàn ch nh đ c s d ng đ gi m các thi t h i v t ch t do sét đánh vào k t c u.ệ ố ỉ ượ ử ụ ể ả ệ ạ ậ ấ ế ấCHÚ THÍCH: H th ng này bao g m c h th ng b o v ch ng sét bên ngoài và bên trong.ệ ố ồ ả ệ ố ả ệ ố3.6. Xung sét đi n tệ ừ (lightning electromagnetic impulse)

LEMP

T t c các hi u ng đi n t c a dòng đi n sét t s ghép n i ki u đi n tr , đi n c m và đi n dung sinh ấ ả ệ ứ ệ ừ ủ ệ ừ ự ố ể ệ ở ệ ả ệra các đ t bi n và tr ng đi n t b c x .ộ ế ườ ệ ừ ứ ạ3.7. Đ t bi nộ ế  (surge)

Quá đ gây ra b i LEMP xu t hi n nh m t quá đi n áp và/ho c quá dòng đi n.ộ ở ấ ệ ư ộ ệ ặ ệ3.8. M c đi n áp ch u xung danh đ nhứ ệ ị ị  (rated impulse withstand voltage level)

UW

Đi n áp ch u xung do nhàệ ị  ch t o n đ nh cho thi tế ạ ấ ị ế  bị ho c cho m t ph n c a thi t b , th hi n kh năngặ ộ ầ ủ ế ị ể ệ ả ch u quá đi n áp c a cách đi n.ị ệ ủ ệCHÚ THÍCH: Trong tiêu chu n này chẩ ỉ xét đ n đi n áp ch u đ ng gi a dây d n mang đi n và đ t.ế ệ ị ự ữ ẫ ệ ấ3.9. M c b o v ch ng sétứ ả ệ ố  (lightning protection level)

LPL

Ch s liên quan đ n m t t p h p các giá tr tham s dòng đi n sét ng v i xác su t đ các giá tr t i đa ữ ố ế ộ ậ ợ ị ố ệ ứ ớ ấ ể ị ốvà t i thi u k t h p theo thi t k sẽ không b v t quá khi sét xu t hi n t nhiên.ố ể ế ợ ế ế ị ượ ấ ệ ự

CHÚ THÍCH: M c b o v ch ng sét đ c s d ng đứ ả ệ ố ượ ử ụ ể thi t k các bi n pháp b o v theo t p h p t ng ế ế ệ ả ệ ậ ợ ương c a các tham s dòng đi n sét.ứ ủ ố ệ

3.10. Vùng b o v ch ng sétả ệ ố  (lightning protection zone)

LPZ

Vùng mà đó môi tr ng sét đi n t đ c xác đ nh.ở ườ ệ ừ ượ ịCHÚ THÍCH: Ranh gi i c a LPZ không nh t thi t ph i là biên v t lý (ví d t ng, sàn và tr n nhà).ớ ủ ấ ế ả ậ ụ ườ ầ3.11. Bi n pháp b o v ch ng LEMPệ ả ệ ố  (LEMP protection measures)

SPM

Các bi n pháp th c hi n đ b o v các h th ng bên trong ch ng l i các nh h ng c a LEMP.ệ ự ệ ể ả ệ ệ ố ố ạ ả ưở ủCHÚ THÍCH: Bi n pháp b o v ch ng LEMP là m t ph n c a b o v ch ng sét toàn ph n.ệ ả ệ ố ộ ầ ủ ả ệ ố ầ3.12. Màn ch n không gian d ng l iắ ạ ướ  (grid-like spatial shield)

Màn ch n t có các l .ắ ừ ỗCHÚ THÍCH: Đ i v i m t tòa nhà ho c m t căn phòng, t t nh t là màn ch n nên làm t các thành ph n ố ớ ộ ặ ộ ố ấ ắ ừ ầk t c u b ng kim lo i t nhiên đ c ghép n i v i nhau (ví d c t thép trong bê tông, khung kim lo i và ế ấ ằ ạ ự ượ ố ớ ụ ố ạcác c t đ b ng kim lo i).ộ ỡ ằ ạ3.13. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ  (earth-termination system)

B ph n c a LPS bên ngoài đ c thi t k đ d n và phân tán dòng sét vào đ t.ộ ậ ủ ượ ế ế ể ẫ ấ3.14. M ng liên k tạ ế  (bonding network)

M ng liên k t t t c các ph n d n đi n c a k t c u và c a các h th ng bên trong (ngo i tr các dây ạ ế ấ ả ầ ẫ ệ ủ ế ấ ủ ệ ố ạ ừd n mang đi n) v i h th ng đ u ti p đ t.ẫ ệ ớ ệ ố ầ ế ấ3.15. H th ng n i đ tệ ố ố ấ  (earthing system)

H th ng hoàn ch nh k t h p h th ng đ u ti p đ t và m ng liên k t.ệ ố ỉ ế ợ ệ ố ầ ế ấ ạ ế3.16. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ế  (surge protective device)

SPD

Thi t b đ c dùng đ h n ch quá đi n áp quá đ và thoát dòng đ t bi n; ch a t i thi u m t ph n t ế ị ượ ể ạ ế ệ ộ ộ ế ứ ố ể ộ ầ ửphi tuy n.ế3.17. SPD đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  Iimp (SPD tested with Iimp)

SPD ch u đ c dòng đi n sét c c b v i d ng sóng đi n hình 10/350ị ượ ệ ụ ộ ớ ạ ể  ms và đòi h i dòng đi n th nghi mỏ ệ ử ệ xung t ng ngươ ứ  Iimp.

CHÚ THÍCH: Đ i v i các đ ng dây t i đi n, dòng đi n th nghi m thích h pố ớ ườ ả ệ ệ ử ệ ợ  Iimp đ c xác đ nh trong quyượ ị trình th nghi m c p I c a IEC 61643-1:2005.ử ệ ấ ủ3.18. SPD đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  In (SPD tested with In)

SPD ch u đ c dòng đi n đ t bi n c m ng v i d ng sóng đi n hình 8/20ị ượ ệ ộ ế ả ứ ớ ạ ể  ms và đòi h i dòng đi n th ỏ ệ ửnghi m xung t ng ngệ ươ ứ  In.

CHÚ THÍCH: Đ i v i các đ ng dây t i đi n, dòng đi n th nghi m thích h pố ớ ườ ả ệ ệ ử ệ ợ  In đ c xác đ nh trong quy ượ ịtrình th nghi m c p II c a IEC 61643-1:2005.ử ệ ấ ủ3.19. SPD đ c th nghi m v i sóng h n h pượ ử ệ ớ ỗ ợ  (SPD tested with a combination wave)

SPD ch u đ c dòng đi n đ t bi n c m ng v i d ng sóng đi n hình 8/20ị ượ ệ ộ ế ả ứ ớ ạ ể  ms và đòi h i dòng đi n th ỏ ệ ửnghi m xung t ng ngệ ươ ứ  ISC.

CHÚ THÍCH: Đ i v i cácố ớ  đ ng dây t i đi n, th nghi m sóng h n h p thích h p đ c xác đ nh trong quyườ ả ệ ử ệ ỗ ợ ợ ượ ị trình th nghi m c p III c a IEC 61643-1:2005, xác đ nh đi n áp h m chử ệ ấ ủ ị ệ ở ạ  UOC 1,2/50 ms và dòng đi n ệng n m chắ ạ  ISC 8/20 ms c a máy phát sóng h n h p 2W.ủ ỗ ợ3.20. SPD ki u chuy n m ch đi n ápể ể ạ ệ  (voltage-switching type SPD)

SPD có trở kháng cao khi không có đ t bi n nh ng cóộ ế ư  th thay đ i đ t ng t trể ổ ộ ộ ở kháng xu ng giá trố ị th p ấđ ph n ng v i đ t bi n đi n ápể ả ứ ớ ộ ế ệCHÚ THÍCH 1: Ví d đi n hình c a các thành ph n đ c s d ng làm thi t b chuy n m ch đi n áp làụ ể ủ ầ ượ ử ụ ế ị ể ạ ệ  khe h phát tia l a đi n,ở ử ệ   ng phóng đi n khí (GDT), thyristor (b ch nh l u silic cóố ệ ộ ỉ ư  đi u khi n) và triac. Các ề ểSPD này đôi khi đ c g i làượ ọ  “ki u xà beng”.ể

CHÚ THÍCH 2: Thi t b ki u chuy n m ch đi n áp có đ ng đ c tính đi n áp/dòng đi n gián đo n.ế ị ể ể ạ ệ ườ ặ ệ ệ ạ3.21. SPD ki u gi i h n đi n ápể ớ ạ ệ  (voltage-limiting type SPD)

SPD có tr kháng cao khi không có đ t bi n nh ng sẽ gi m tr kháng m t cách liên t c cùng v i sở ộ ế ư ả ở ộ ụ ớ ự tăng lên c a đi n áp và dòng đi n đ t bi n.ủ ệ ệ ộ ếCHÚ THÍCH 1: Ví d đi n hình c a các thành ph n đ c s d ng làm thi t b phi tuy n là các đi n tr phiụ ể ủ ầ ượ ử ụ ế ị ế ệ ở tuy n và các b tri t đ t bi n dùng diode. Các SPD này đôi khi đ c g i là “ki u k p” (clamping type).ế ộ ệ ộ ế ượ ọ ể ẹCHÚ THÍCH 2: M t thi t bộ ế ị gi i h n đi n áp có đ ng đ c tính đi n áp/dòng đi n liên t c.ớ ạ ệ ườ ặ ệ ệ ụ3.22. SPD ki u h n h pể ỗ ợ  (combination type SPD)

SPD k t h p các thành ph n c a c ki u chuy n m ch đi n áp và ki u gi i h n đi n áp. SPD ki u này có ế ợ ầ ủ ả ể ể ạ ệ ể ớ ạ ệ ểth có đáp ng nh ki u chuy n m ch đi n áp, ki u gi i h n đi n áp ho c cể ứ ư ể ể ạ ệ ể ớ ạ ệ ặ ả hai, tùy thu c vào đ c tính ộ ặc a đi n áp đ t vào.ủ ệ ặ3.23. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ  (coordinated SPD system)

Các SPD đ c l a ch n, ph i h p và l p đ t thích h p t o thành m t h th ng nh m gi m h ng hócượ ự ọ ố ợ ắ ặ ợ ạ ộ ệ ố ằ ả ỏ  c a ủcác h th ng đi n và đi n t .ệ ố ệ ệ ử3.24. Giao di n cách lyệ  (isolating interfaces)

Các thi t b có kh năng làm gi m các đ t bi n d n trên đ ng dây đi vào LPZ.ế ị ả ả ộ ế ẫ ườCHÚ THÍCH 1: Giao di n cách ly bao g m c máy bi n áp cách ly có màn ch n n i đ t gi a các cu n dây, ệ ồ ả ế ắ ố ấ ữ ộcáp s i quang phi kim lo i và b cách ly quang.ợ ạ ộCHÚ THÍCH 2: Các đ c tính ch u đ ng c a cách đi n trong thi t b này có th phù h p cho ng d ng này ặ ị ự ủ ệ ế ị ể ợ ứ ụdo t nó ho c thông qua SPD.ự ặ4. Thi t k và l p đ t SPMế ế ắ ặ4.1. Quy đ nh chungịCác thi t b đi n và đi n t d b h h i b i xung sét đi n t (LEMP). Vì v y c n ph i s d ng SPM đ ế ị ệ ệ ử ễ ị ư ạ ở ệ ừ ậ ầ ả ử ụ ểtránh các h h i cho các h th ng bên trong.ư ạ ệ ốThi t k c a SPM ph i đ c th c hi n b i các chuyên gia v b o v ch ng sét và b o v ch ng đ t bi n, ế ế ủ ả ượ ự ệ ở ề ả ệ ố ả ệ ố ộ ếnh ng ng i có v n ki n th c r ng l n v t ng thích đi n t (EMC) và th c ti n l p đ t.ữ ườ ố ế ứ ộ ớ ề ươ ệ ừ ự ễ ắ ặB o v ch ng LEMP d a trên khái ni m v vùng b o v ch ng sét (LPZ): vùng ch a các h th ng c n ả ệ ố ự ệ ề ả ệ ố ứ ệ ố ầđ c b o v ph i đ c chia thành các LPZ.ượ ả ệ ả ượ  V lý thuy t, các vùng này đ c chia theo không gian (ho c ề ế ượ ặtheo h th ng bên trong) trong đó s kh c nghi t c a LEMP phù h p v i ng ng ch u đ ng c a các h ệ ố ự ắ ệ ủ ợ ớ ưỡ ị ự ủ ệth ng bên trong đ c bao trong đó (xem Hình 1). Các vùng n i ti p nhau đ c đ c tr ng b i các thay đ i ố ượ ố ế ượ ặ ư ở ổđáng k v kh c nghi t c a LEMP. Biên c a m t LPZ đ c xác đ nh b i các bi n pháp b o v đ c s ể ề ắ ệ ủ ủ ộ ượ ị ở ệ ả ệ ượ ửd ng (xem Hình 2).ụ

 Liên k t các d ch v đi vào k t c u m t cách tr c ti p ho c thông qua SPD thích h pế ị ụ ế ấ ộ ự ế ặ ợCHÚ THÍCH: Đây là m t ví d v phân chia m t k t c u thành các LPZ bên trong. T t c các d ch v b ng ộ ụ ề ộ ế ấ ấ ả ị ụ ằkim lo i đi vào k t c u đ u đ c liên k t biên c a LPZ 1 thông qua các thanh liên k t. Thêm vào đó, cácạ ế ấ ề ượ ế ở ủ ế d ch v d n đi vào LPZ 2 (ví d phòng máy tính) đ c liên k t biên c a LPZ 2 thông qua các thanh liên ị ụ ẫ ụ ượ ế ở ủk t.ế

Hình 1 - Nguyên t c chung c a vi c phân chia thành các LPZ khác nhauắ ủ ệ

Hình 2a - SPM s d ng màn ch n không gian và h th ng SPD ph i h p - Thi t b đ c b o v t tử ụ ắ ệ ố ố ợ ế ị ượ ả ệ ố ch ng các đ t bi n d n (ố ộ ế ẫ U2 << U0 và I2 << I0) và ch ng tr ng t b c x (ố ườ ừ ứ ạ H2 << H0)

Hình 2b - SPM s d ng màn ch n không gian c a LPZ 1 và b o v SPD l i vào c a LPZ1 - Thi t bử ụ ắ ủ ả ệ ở ố ủ ế ị đ c b o v ch ng các đ t bi n d n (ượ ả ệ ố ộ ế ẫ U1 < U0 và I1 < I0) và ch ng tr ng t b c x (ố ườ ừ ứ ạ H1 < H0)

Hình 2c - SPM s d ng màn ch n đ ng dây bên trong và b o v SPD l i vào c a LPZ 1 - Thi t bử ụ ắ ườ ả ệ ở ố ủ ế ị đ c b o v ch ng các đ t bi n d n (ượ ả ệ ố ộ ế ẫ U2 < U0 và I2 < I0) và ch ng các tr ng t b c xố ườ ừ ứ ạ (H2 < H0)

Hình 2d - SPM chỉ s d ng h th ng SPD ph i h p - Thi t b đ c b o v ch ng các đ t bi n d nử ụ ệ ố ố ợ ế ị ượ ả ệ ố ộ ế ẫ (U2 << U0 và I1 << l0) nh ng không ch ng tr ng t b c x (ư ố ườ ừ ứ ạ H0)

CHÚ D N:Ẫ ranh gi i đ c b o vớ ượ ả ệ

 ranh gi i không đ c b o vớ ượ ả ệ

CHÚ THÍCH 1: Các SPD có th đ c đ tể ượ ặ  ở các đi m sau:ể- t i đ ng biên c a LPZ 1 (ví d b ng phân ph i chính MB);ạ ườ ủ ụ ở ả ố- t i đ ng biên c a LPZ 2 (ví dạ ườ ủ ụ ở b ng phân ph i ph SB);ả ố ụ

- t i thi t b ho c g n thi t b (ví d c m đi n đ u ra SA).ạ ế ị ặ ầ ế ị ụ ở ổ ắ ệ ầCHÚ THÍCH 2: Đ i v i các quy đ nh chi ti t v l p đ t, xem thêmố ớ ị ế ề ắ ặ  TCVN 7447-5-53 (IEC 60364-5-53).

Hình 2 - Ví d v các SPM (các bi n pháp b o v ch ng LEMP) có th cóụ ề ệ ả ệ ố ểH ng vĩnh vi n các h th ng đi n và đi n t do LEMP có thỏ ễ ệ ố ệ ệ ử ể do các nguyên nhân:

· đ t bi n d n vàộ ế ẫ  đ t bi n c m ng truy n đ n thi t b theo dây n i.ộ ế ả ứ ề ế ế ị ố·  nh h ng c a tr ng t b c x tác đ ng tr c ti p lên b n thân thi t b .ả ưở ủ ườ ừ ứ ạ ộ ự ế ả ế ịĐ b o v ch ng các nh h ng c a tr ng t b c x tác đ ng tr c ti p lên thi t b , nên s d ng SPD ể ả ệ ố ả ưở ủ ườ ừ ứ ạ ộ ự ế ế ị ử ụlà các màn ch n không gian và/ho c các đ ng dây đ c che ch n, k t h p v i các v b c thi t b .ắ ặ ườ ượ ắ ế ợ ớ ỏ ọ ế ịĐ b o v ch ng l i nh h ng c a các đ t bi n d n và c mể ả ệ ố ạ ả ưở ủ ộ ế ẫ ả   ng truy n đ n thi t b thông qua dây n i, ứ ề ế ế ị ốnên s d ng SPM là các h th ng SPD ph i h p.ử ụ ệ ố ố ợCác h ng hóc do tr ng đi n t tác đ ng tr c ti p lên thi t bỏ ườ ệ ừ ộ ự ế ế ị có th coi là không đáng k v i đi u ki n ể ể ớ ề ệthi t b phù h p v i các tiêu chu n s n ph m EMC v phát x và mi n nhi m t n s radio liên quan.ế ị ợ ớ ẩ ả ẩ ề ạ ễ ễ ầ ốThông th ng, thi t b đ c yêu c u ph i phù h p v i các tiêu chu n s n ph m v EMC liên quan, vì v yườ ế ị ượ ầ ả ợ ớ ẩ ả ẩ ề ậ SPM có ch a h th ng SPD ph i h p th ng đ c coi là đ đ b o v các thi t b đó ch ng l i nh ứ ệ ố ố ợ ườ ượ ủ ể ả ệ ế ị ố ạ ảh ng c a LEMP.ưở ủV i các thi t b không phù h p v i các tiêu chu n s n ph m v EMC liên quan thì SPM chớ ế ị ợ ớ ẩ ả ẩ ề ỉ ch a h th ng ứ ệ ốSPD ph i h p không đ c coi là thích h p đ b o v các thi t b đó ch ng l i nh h ng c a LEMP. ố ợ ượ ợ ể ả ệ ế ị ố ạ ả ưở ủTrong tr ng h p này, Ph l c A sẽ cung c p thêm các thông tin v cách đ đ t đ c hi u qu b o v ườ ợ ụ ụ ấ ề ể ạ ượ ệ ả ả ệt t nh t ch ng l i tác đ ng tr c ti p c a tr ng đi n t . Ng ng ch u đ ng c a thi t b ch ng l i ố ấ ố ạ ộ ự ế ủ ườ ệ ừ ưỡ ị ự ủ ế ị ố ạtr ng t b c x c n đ c l a ch n d a theo IEC 61000-4-9 và IEC 61000-4-10.ườ ừ ứ ạ ầ ượ ự ọ ựN u đ c yêu c u cho các ng d ng c th , m t th nghi m mô ph ng m c h th ng bao g m SPD, đi ế ượ ầ ứ ụ ụ ể ộ ử ệ ỏ ở ứ ệ ố ồdây và thi t b th c có th đ c ti n hành trong phòng thíế ị ự ể ượ ế  nghi m đ ki m tra s ph i h p kh năng ệ ể ể ự ố ợ ảch u đ ng đ b o v .ị ự ể ả ệ4.2. Thi t k SPMế ếSPM có th đ c thi t k đ b o v thi t b ch ng l i các đ t bi n và tr ng đi n t . Hình 2 ch ra m t ể ượ ế ế ể ả ệ ế ị ố ạ ộ ế ườ ệ ừ ỉ ộvài ví d v SPM s d ng các bi n pháp b o v nh LPS, các màn ch n t và các h th ng SPD ph i h p:ụ ề ử ụ ệ ả ệ ư ắ ừ ệ ố ố ợ· SPM s d ng các màn ch n không gian và h th ng SPD ph i h p sẽ b o v ch ng l i tr ng t b c x ử ụ ắ ệ ố ố ợ ả ệ ố ạ ườ ừ ứ ạvà các đ t bi n d n (xem Hình 2a). Các màn ch n không gian theo l p và SPD ph i h p có th gi m ộ ế ẫ ắ ớ ố ợ ể ảtr ng t và các đ t bi n xu ng m c đe d a th p h n.ườ ừ ộ ế ố ứ ọ ấ ơ· SPM s d ng màn ch n không gian c a LPZ 1 và SPD đ u vào c a LPZ 1 có th b o v thi t b ch ng ử ụ ắ ủ ở ầ ủ ể ả ệ ế ị ốl i tr ng t b c x và ch ng l i các đ t bi n d n (xem Hình 2b).ạ ườ ừ ứ ạ ố ạ ộ ế ẫCHÚ THÍCH 1: B o v sẽ là không đ n u tr ng t gi m c quá cao (do hi u qu che ch n c a LPZ 1 ả ệ ủ ế ườ ừ ữ ở ứ ệ ả ắ ủth p), ho c n u biên đ c a đ t bi n gi m c quá cao (do m c b o v đi n áp cao c a SPD và do các ấ ặ ế ộ ủ ộ ế ữ ở ứ ứ ả ệ ệ ủtác đ ng c m ng lên dây phía sau SPD).ộ ả ứ ở· SPM s d ng các đ ng dây đ c che ch n k t h p v i các v b c che ch n c a thi t b sẽ b o v ử ụ ườ ượ ắ ế ợ ớ ỏ ọ ắ ủ ế ị ả ệch ng l i tr ng t b c x . SPD đ u vào c a LPZ 1 sẽ b o v ch ng l i các đ t bi n d n (xem Hình 2c).ố ạ ườ ừ ứ ạ ở ầ ủ ả ệ ố ạ ộ ế ẫ Đ đ t đ c m c đe d a th p h n (trong m t b c t LPZ 0 đ n LPZ 2), có th c n m t SPD đ c bi t ể ạ ượ ứ ọ ấ ơ ộ ướ ừ ế ể ầ ộ ặ ệ(c th là các t ng ph i h p b sung bên trong) đ đ t đ n m t m c b o v đi n áp đ th p.ụ ể ầ ố ợ ổ ể ạ ế ộ ứ ả ệ ệ ủ ấ· SPM s d ng h th ng SPD ph i h p ch thích h p đ b o v các thi t b không nh y v i tr ng t b c ử ụ ệ ố ố ợ ỉ ợ ể ả ệ ế ị ạ ớ ườ ừ ứx , vìạ  SPD sẽ ch b o v ch ng l i các đ t bi n d n (xem Hình 2d). Có thỉ ả ệ ố ạ ộ ế ẫ ể đ t đ c m t m c đe d a th pạ ượ ộ ứ ọ ấ h n c a đ t bi n b ng cách s d ng các SPD ph i h p.ơ ủ ộ ế ằ ử ụ ố ợCHÚ THÍCH 2: Các gi i pháp cho trong các hình t Hình 2a đ n 2c đ c bi t đ c khuyên dùng cho các ả ừ ế ặ ệ ượthi t b không phù h p v i các chu n s n ph m EMC liên quan.ế ị ợ ớ ẩ ả ẩCHÚ THÍCH 3: M t LPS phù h p v iộ ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) chỉ s d ng các SPD liên k t đ ng th sẽử ụ ế ẳ ế không cung c p b o v hi u qu ch ng h h i cho các h th ng đi n và đi n tấ ả ệ ệ ả ố ư ạ ệ ố ệ ệ ử nh y. LPS có thạ ể đ c ược i thi n b ng cách gi m các kích th c m t l i và l a ch n SPD thích h p, sao cho SPD tr thành thànhả ệ ằ ả ướ ắ ướ ự ọ ợ ở ph n hi u qu c a SPM.ầ ệ ả ủ4.3. Các vùng b o v ch ng sét (LPZ)ả ệ ốCác LPZ đ c xác đ nh nh d i đây (xemượ ị ư ướ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)), d a vào m c đe d a c a sét:ự ứ ọ ủCác vùng bên ngoài:

LPZ 0  Vùng mà tr ng đi n t sét không b suy y u vàườ ệ ừ ị ế  vùng mà các h th ng bên trong có ệ ố

thể ph i ch u m t ph n ho c toàn b dòng đ t bi n sét. LPZ 0 đ c chia thành:ả ị ộ ầ ặ ộ ộ ế ượLPZ 0A Vùng mà đe d a có sét đánh tr c ti p và tr ng đi n t sét toàn ph n. Các h th ngọ ự ế ườ ệ ừ ầ ệ ố  bên

trong có th ph i ch u toàn b ho c m t ph n dòng đ t bi n sét.ể ả ị ộ ặ ộ ầ ộ ếLPZ 0B Vùng đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p nh ng t i đó có đe d a tr ng đi n t sétượ ả ệ ố ự ế ư ạ ọ ườ ệ ừ  toàn

ph n. Các h th ng bên trong cóầ ệ ố  th ph i ch u m t ph n dòng đ t bi n sét.ể ả ị ộ ầ ộ ếCác vùng bên trong: (đ c b o v ch ng l i sét đánh tr c ti p)ượ ả ệ ố ạ ự ếLPZ 1 Vùng mà dòng đ t bi n b h n ch b ng cách chia dòng và b ng các giao di n cách ộ ế ị ạ ế ằ ằ ệ

ly và/ho c b ng thi t bặ ằ ế ị SPD đ ng biên. Màn ch n không gian có th gi m tr ng đi n ở ườ ắ ể ả ườ ệt sét;ừ

LPZ 2...n Vùng mà dòng đ t bi n có th đ c ti p t c h n ch b ng cách chia dòng vàb ng các giao ộ ế ể ượ ế ụ ạ ế ằ ằdi n cách ly và/ho c các thi t b SPD b sung cho đ ng biên. Màn ch n không gian b ệ ặ ế ị ổ ườ ắ ổsung có th đ c s d ng đ ti p t c gi m tr ng đi n t do sét.ể ượ ử ụ ể ế ụ ả ườ ệ ừ

Các LPZ đ c th c hi n b ng cách l p đ t SPM, c th là h th ng l p đ t SPD ph i h p và/ho c màn ượ ự ệ ằ ắ ặ ụ ể ệ ố ắ ặ ố ợ ặch n t (xem Hình 2). Tùy thu c vào s l ng, ki u và m c ch u đ ng c a thi t b c n b o v , cóắ ừ ộ ố ượ ể ứ ị ự ủ ế ị ầ ả ệ  th xác ểđ nh đ c các LPZ. Các vùng này có thị ượ ể g m các vùng nhồ ỏ c c b (ví d nh các v b c thi t b ) ho c cácụ ộ ụ ư ỏ ọ ế ị ặ vùng l n tích h p (ví d nh toàn b k t c u) (xem Hình B.2).ớ ợ ụ ư ộ ế ấVi c k t n i các LPZ thu c cùng m t c p có th là c n thi t n u hai k t c u riêng bi t đ c n i v i nhau ệ ế ố ộ ộ ấ ể ầ ế ế ế ấ ệ ượ ố ớb i các đ ng dây đi n ho c đ ng dây tín hi u, ho c n u s l ng các SPD c n thi t c n ph i gi m ở ườ ệ ặ ườ ệ ặ ế ố ượ ầ ế ầ ả ảxu ng (xem Hình 3).ố

CHÚ THÍCH Hình 3a th hi n hai LPZ 1 n i v i ể ệ ố ớnhau b ng các đ ng dây đi n ho c dây tín hi u. ằ ườ ệ ặ ệC n ph i đ c bi t quan tâm n u cầ ả ặ ệ ế ả hai LPZ 1 này là hai k t c u có h th ng n i đ t riêng rẽ, cách ế ấ ệ ố ố ấnhau hàng ch c ho c hàng trăm mét. Trong ụ ặtr ng h p này, m t ph n l n dòng sét có th ườ ợ ộ ầ ớ ểch y d c theo các đ ng dây n i không đ c b o ạ ọ ườ ố ượ ảv này.ệCHÚ D NẪI1, I2 Các dòng đi n sét thành ph nệ ầ

Hình 3a - K t n i hai LPZ 1 s d ng SPDế ố ử ụ

CHÚ THÍCH Hình 3b cho th y r ng v n đ này có ấ ằ ấ ềthể đ c gi i quy t b ng cách s d ng cáp đ c ượ ả ế ằ ử ụ ượb o v ho c các đ ng ng cáp đ c b o v đ ả ệ ặ ườ ố ượ ả ệ ển i hai LPZ 1, v i đi u ki n là các màn ch n b o ố ớ ề ệ ắ ảv có kh năng d n dòng đi n sét thành ph n. ệ ả ẫ ệ ầSPD có th đ c bể ượ ỏ qua n u đi n áp r iế ệ ơ  d c theo ọmàn ch n b o v không quá cao.ắ ả ệCHÚ D NẪI1, I2 Các dòng đi n sét thành ph nệ ầ

Hình 3b - K t n i hai LPZ 1 s d ng cáp ho cế ố ử ụ ặ đ ng ng cáp đ c b o vườ ố ượ ả ệ

CHÚ THÍCH Hình 3c thể hi n hai LPZ 2 đ c n i ệ ượ ốv i nhau b ng các đ ng dây đi n ho c dây tín ớ ằ ườ ệ ặhi u. Vì các dây này ph i ch u m c đe d a c a ệ ả ị ứ ọ ủLPZ 1 nên c n ph i có các SPD đ u vào c a m i ầ ả ở ầ ủ ỗLPZ 2.

Hình 3c - K t n i hai LPZ 2 s d ng SPDế ố ử ụ

CHÚ THÍCH: Hình 3d cho th y r ng nhi u này ấ ằ ễcó th tránh đ c và b qua các SPD n u s d ng ể ượ ỏ ế ử ụcáp ho c đ ng ng cáp đ c b o v đặ ườ ố ượ ả ệ ể n i hai ốLPZ 2.

Hình 3d - N i hai LPZ 2 s d ng các cápố ử ụ  ho cặ đ ng ng cáp đ c b o vườ ố ượ ả ệ

Hình 3 - Các ví d v k t n i LPZụ ề ế ốVi c m r ng m t LPZ vào m t LPZ khác có th là c n thi t trong các tr ng h p đ c bi t ho c có th ệ ở ộ ộ ộ ể ầ ế ườ ợ ặ ệ ặ ểđ c s d ng đ gi m s l ng các SPD c n thi t (xem Hình 4).ượ ử ụ ể ả ố ượ ầ ếVi c đánh giá c th v môi tr ng đi n t trong 1 LPZ đ c mô t trong Ph l c A.ệ ụ ể ề ườ ệ ừ ượ ả ụ ụ

CHÚ THÍCH: Hình 4a th hi n m t k t c u đ c c pể ệ ộ ế ấ ượ ấ ngu n qua máy bi n áp. N u máy bi n áp đ t bên ồ ế ế ế ặngoài k t c u thìế ấ  ch c n b o v đ ng dây đi n h ỉ ầ ả ệ ườ ệ ạáp đi vào k t c u, b ng cách s d ng SPD.ế ấ ằ ử ụ

Hình 4a - Máy bi n áp bên ngoài k t c u (bênế ế ấ trong LPZ 0)

CHÚ THÍCH: N u máy bi n áp đ t bên trong k t c u ế ế ặ ế ấvà không có SPD phía cao áp (vì ng i ch s h u ở ườ ủ ở ữtòa nhà th ng không đ c phép ch n các bi n ườ ượ ọ ệpháp b o v phía cao áp) thìả ệ  khi đó áp d ng Hình 4b.ụ Hình 4b ch ra r ng v n đ có th đ c gi i quy t ỉ ằ ấ ề ể ượ ả ếb ng cách m r ng LPZ 0 vào LPZ 1 vàằ ở ộ  ch yêu c u ỉ ầl p đ t các SPD phía h áp.ắ ặ ạ

Hình 4b - Máy bi n áp bên trong k t c u (LPZ 0ế ế ấ m r ng vào LPZở ộ  1)

CHÚ THÍCH: Hình 4c th hi n m t LPZ 2 đ c cung ể ệ ộ ược p b i đ ng dây đi n ho c dây tín hi u. Đ ng ấ ở ườ ệ ặ ệ ườdây này c n hai SPD ph i h p: m tầ ố ợ ộ  ở biên c a LPZ ủ0/1 và m t biên c a LPZ 1/2.ộ ở ủ

Hình 4c - C n hai SPD ph i h p - SPD (gi a cácầ ố ợ ữ vùng 0/1) và SPD (gi a các vùng 1/2)ữ

CHÚ THÍCH: Hình 4d cho th y r ng đ ng dây có ấ ằ ườth đi ngay vào LPZ 2 vàể  chỉ c n m t SPD n u LPZ 2 ầ ộ ếđ c m r ng vào LPZ 1 b ng cách s d ng các cáp ượ ở ộ ằ ử ụho c đ ng ng cáp đ c b o v . Tuy nhiên SPD ặ ườ ố ượ ả ệnày sẽ ngay l p t c gi m m i đe d a xu ng m c c aậ ứ ả ố ọ ố ứ ủ LPZ 2.

Hình 4d - Chỉ c n m t SPDầ ộ  - SPD (gi a các vùngữ 0/2) (LPZ 2 đ c m r ng vào LPZ 1)ượ ở ộ

Hình 4 - Các ví d v vi c mụ ề ệ ở r ng vùng b o v ch ng sétộ ả ệ ố4.4. SPM c b nơ ảCác bi n pháp b o v c b n ch ng LEMP bao g m:ệ ả ệ ơ ả ố ồ· N i đ t vàố ấ  liên k t (xem Đi u 5)ế ềH th ng n i đ t d n và phân tán dòng sét vào đ t.ệ ố ố ấ ẫ ấM ng liên k t làm gi m thi u chênh l ch đi n th và có th gi m tr ng t .ạ ế ả ể ệ ệ ế ể ả ườ ừ· Màn ch n t và đ nh tuy n (xem Đi u 6)ắ ừ ị ế ềMàn ch n không gian làm gi m tr ng t bên trong LPZ, sinh ra do sét đánh tr c ti p vào ho cắ ả ườ ừ ự ế ặ  đánh g n ầk t c u, vàế ấ  gi m các đ t bi n bên trong.ả ộ ếVi c b o v các đ ng dây bên trong, s d ng cáp ho c đ ng ng cáp cóệ ả ệ ườ ử ụ ặ ườ ố  b o v , sẽ gi m thi u cácả ệ ả ể  đ t ộbi n c m ng bên trong.ế ả ứVi c đ nh tuy n cho các đ ng dây bên trong có th gi m thi u các vòng c m ng và gi m các đ t bi n ệ ị ế ườ ể ả ể ả ứ ả ộ ếbên trong.

CHÚ THÍCH 1: Màn ch n không gian, b o v và đ nh tuy n cho các đ ng dây bên trong có th s d ng ắ ả ệ ị ế ườ ể ử ụk t h p ho c riêng rẽ.ế ợ ặVi c b o v các đ ng dây bên ngoài đi vào k t c u làm gi m các đ t bi n d n vào các h th ng bên ệ ả ệ ườ ế ấ ả ộ ế ẫ ệ ốtrong.

· H th ng SPD ph i h p (xem Đi u 7)ệ ố ố ợ ềH th ng SPD ph i h p sẽ h n ch nh h ng c a các đ t bi n b t ngu n t bên ngoài và các đ t bi n ệ ố ố ợ ạ ế ả ưở ủ ộ ế ắ ồ ừ ộ ếsinh ra bên trong.ở· Giao di n cách ly (xem Đi u 8)ệ ềGiao di n cách ly sẽ h n ch các nh h ng c a đ t bi n d n trong các đ ng dây đi vào LPZ.ệ ạ ế ả ưở ủ ộ ế ẫ ườVi c n i đ t và liên k t luôn luôn c n đ c đ m b o, đ c bi tệ ố ấ ế ầ ượ ả ả ặ ệ  là liên k t c a m i d ch v d n tr c ti p ế ủ ỗ ị ụ ẫ ự ếho c thông qua SPD liên k t đ ng th , t i đi m đi vào k t c u.ặ ế ẳ ế ạ ể ế ấSPM khác có th s d ng đ c l p ho c k t h p.ể ử ụ ộ ậ ặ ế ợSPM ph i ch u đ c các ng su t v n hành d ki n x y ra t i n i l p đ t (ví d nh các ng su t do ả ị ượ ứ ấ ậ ự ế ả ạ ơ ắ ặ ụ ư ứ ấnhi t đ , đệ ộ ộ  m, khí quy nẩ ể  ăn mòn, rung, đi n áp và dòng đi n).ệ ệVi c l a ch n SPM thích h p nh t ph i đ c th c hi n b ng cách s d ng đánh giá r i ro theoệ ự ọ ợ ấ ả ượ ự ệ ằ ử ụ ủ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2), có tính đ n các y u t kỹ thu t và kinh t .ế ế ố ậ ếThông tin th c t v vi c l p đ t SPM cho các h th ng bên trong các k t c u có s n đ c cho trong Ph ự ế ề ệ ắ ặ ệ ố ế ấ ẵ ượ ụl c B.ụ

CHÚ THÍCH 2: Liên k t đ ng th sét (EB) theoế ẳ ế  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) sẽ chỉ b o v ch ng tia l a ả ệ ố ửđi n nguy hi m. Đ b o v các h th ng bên trong ch ng đ t bi n c n có m t h th ng SPD ph i h p ệ ể ể ả ệ ệ ố ố ộ ế ầ ộ ệ ố ố ợphù h p v i tiêu chu n này.ợ ớ ẩCHÚ THÍCH 3: Các thông tin chi ti t v th c hi n SPM có th có trongế ề ự ệ ể  TCVN 7447-4-44(IEC 60364-4-44).

5. N i đ t và liên k tố ấ ế5.1. Quy đ nh chungịN i đ t vàố ấ  liên k t thích h p d a trên m t h th ng n i đ t hoàn ch nh (xem Hình 5) k t h pế ợ ự ộ ệ ố ố ấ ỉ ế ợ- h th ng đ u ti p đ t (phân tán dòng sét vào đ t), vàệ ố ầ ế ấ ấ- m ng liên k t (gi m thi u chênh l ch đi n th và gi m tr ng t ).ạ ế ả ể ệ ệ ế ả ườ ừ

CHÚ THÍCH: T t c các dây d n đ c vẽ đ u là các ph n t kim lo i k t c u đ c liên k t ho c làấ ả ẫ ượ ề ầ ử ạ ế ấ ượ ế ặ  các dây liên k t. M t s các dây d n này cũng có th làm nhi m v thu, d n và phân tán dòng sét vào đ t.ế ộ ố ẫ ể ệ ụ ẫ ấHình 5 - Ví d v h th ng n i đ t 3 chi u g m m ng liên k t đ c n i v i h th ng đ u ti p đ tụ ề ệ ố ố ấ ề ồ ạ ế ượ ố ớ ệ ố ầ ế ấ5.2. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấH th ng đ u ti p đ t c a k t c u ph i phù h p v iệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ả ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3). Trong các k t c u ế ấchỉ có h th ng đi n, cho phép s d ng b trí n i đ t ki u A nh ng u tiên s d ng b trí n i đ t ki u B.ệ ố ệ ử ụ ố ố ấ ể ư ư ử ụ ố ố ấ ể Trong k t c u cóế ấ  h th ng đi n t , khuy n cáo s d ng b trín i đ t ki u B.ệ ố ệ ử ế ử ụ ố ố ấ ểĐi n c c đ t vòng xung quanh k t c u ho c đi n c c đ t vòng trong bêệ ự ấ ế ấ ặ ệ ự ấ  tông ở đ ng bao c a móng c n ườ ủ ầđ c tích h p v i m ng l i bên d i và xung quanh k t c u, m t l i có chi u r ng thông th ng là 5 ượ ợ ớ ạ ướ ướ ế ấ ắ ướ ề ộ ườm. Đi u này c i thi n đáng k đ c tính c a h th ng đ u ti p đ t. N u n n bêề ả ệ ể ặ ủ ệ ố ầ ế ấ ế ề  tông c t thép c a móng ố ủt o thành m ng liên k t t t và đ c n i v i h th ng đ u ti p đ t th ng c cách nhauạ ạ ế ố ượ ố ớ ệ ố ầ ế ấ ườ ứ  5 m thì đi u này ềcũng ch p nh n đ c. Ví d v h th ng đ u ti p đ t d ng l i c a m t nhà máy đ c đ c cho trong ấ ậ ượ ụ ề ệ ố ầ ế ấ ạ ướ ủ ộ ượ ượHình 6.

CHÚ D NẪ1 tòa nhà v i m ng l i c a bê tông c t thépớ ạ ướ ủ ố2 tháp bên trong nhà máyở3 thi t b đ ng đ c l pế ị ứ ộ ậ4 máng cáp

Hình 6 - H th ng đ u ti p đ t d ng l i c a nhà máyệ ố ầ ế ấ ạ ướ ủĐ gi m chênh l ch đi n thể ả ệ ệ ế gi a hai h th ng bên trong, có th c n thi t trong m t s tr ng h p đ c ữ ệ ố ể ầ ế ộ ố ườ ợ ặbi t đệ ể cách ly các h th ng n i đ t, có th áp d ng các ph ng pháp d i đây:ệ ố ố ấ ể ụ ươ ướ- m t s dây liên k t song song ch y trong cùng m t tuy n v i các cáp đi n, ho c cáp đ c ch y trong ộ ố ế ạ ộ ế ớ ệ ặ ượ ạcác đ ng ng bê tông c t thép (ho c các đ ng ng kim lo i đ c liên k t liên t c), mà đã đ c tích ườ ố ố ặ ườ ố ạ ượ ế ụ ượh p vào c hai h th ng đ u ti p đ t;ợ ả ệ ố ầ ế ấ- cáp đ c b o v b ng màn ch n có ti t di n đ , và đ c n i v i các h th ng n i đ t riêng bi t c ượ ả ệ ằ ắ ế ệ ủ ượ ố ớ ệ ố ố ấ ệ ở ảhai đ u.ầ5.3. M ng liên k tạ ếM ng liên k t tr kháng th p là c n thi t đ tránh chênh l ch đi n th nguy hi m gi a t t c các thi t ạ ế ở ấ ầ ế ể ệ ệ ế ể ữ ấ ả ếbị bên trong LPZ bên trong. H n n a, m ng liên k t này cũng làm gi m tr ng t (xem Ph l c A).ơ ữ ạ ế ả ườ ừ ụ ụĐi u này có th đ c th c hi n b ng m t m ng liên k t d ng l i tích h p v i các ph n d n đi n c a ề ể ượ ự ệ ằ ộ ạ ế ạ ướ ợ ớ ầ ẫ ệ ủk t c u ho c các ph n c a h th ng bên trong, và b ng các ph n kim lo i ho c d ch v d n liên k t t i ế ấ ặ ầ ủ ệ ố ằ ầ ạ ặ ị ụ ẫ ế ạbiên c a m i LPZ m t cách tr c ti p ho c thông qua SPD thích h p.ủ ỗ ộ ự ế ặ ợM ng liên k t có th đ c b trí d ng k t c u l i ba chi u v i đ r ng thông th ng c a m i m t ạ ế ể ượ ố ở ạ ế ấ ướ ề ớ ộ ộ ườ ủ ỗ ắl i là 5 m (xem Hình 5). Ki u này đòi h i nhi u m i n i liên k t gi a các thành ph n kim lo i bên trong ướ ể ỏ ề ố ố ế ữ ầ ạho c trên k t c u (ví d nh c t thép trong bê tông, thanh ray c a thang máy, c n tr c, mái kim lo i, m tặ ế ấ ụ ư ố ủ ầ ụ ạ ặ ti n b ng kim lo i, khung kim lo i c a c a và c a s , khung kim lo i c a n n nhà, các đ ng ng cung ề ằ ạ ạ ủ ử ử ổ ạ ủ ề ườ ốc p d ch v và máng cáp). Các thanh liên k t (ví d nh các thanh liên k t vòng, m t vài thanh liên k t ấ ị ụ ế ụ ư ế ộ ế ởcác t ng khác nhau c a k t c u) và các màn ch n t c a LPZ ph i đ c tích h p theo cách t ng t .ầ ủ ế ấ ắ ừ ủ ả ượ ợ ươ ựVí d v các m ng liên k t đ c cho trong Hình 7 và Hình 8.ụ ề ạ ế ượ

CHÚ D NẪ1 Dây thu sét

2 T m kim lo i c a t ng ch n trên máiấ ạ ủ ườ ắ3 Thanh c t thépố4 L i d n đ t ch ng lên c t thépướ ẫ ặ ồ ố5 M i n i c a l i d n đi nố ố ủ ướ ẫ ệ6 M i n i dùng cho thanh liên k t bên trongố ố ế7 Đ u n i b ng cách hàn ho c k pấ ố ằ ặ ẹ8 Đ u n i b t kỳấ ố ấ9 C t thép trong bê tôngố  (có l i d n đi n đ t ch ng lên)ướ ẫ ệ ặ ồ10 Đi n c c đ t vòng (n u có)ệ ự ấ ế11 Đi n c c đ t móngệ ự ấa kho ng cách thông th ng là 5 m cho l i d n đi n đ t ch ng lênả ườ ướ ẫ ệ ặ ồb kho ng cách thông th ng là 1 m đ n i l i này v i c t thépả ườ ể ố ướ ớ ố

Hình 7 - S d ng các thanh c t thép c a k t c u đ liên k t đ ng thử ụ ố ủ ế ấ ể ế ẳ ế

CHÚ D NẪ1 Thi t b c p đi nế ị ấ ệ2 R m thépầ3 T m phấ ủ kim lo i c a m t ti nạ ủ ặ ề4 M i n i liên k tố ố ế5 Thi t b đi n ho c đi n tế ị ệ ặ ệ ử6 Thanh liên k tế7 C t thép trong bê tông (có l i d n đ t ch ng lên)ố ướ ẫ ặ ồ8 Đi n c c đ t móngệ ự ấ9 L i vào chung cho các d ch v khác nhauố ị ụ

Hình 8 - Liên k t đ ng th trong m t k t c u có c t thépế ẳ ế ộ ế ấ ốCác ph n d n đi n (ví d nh t b ng đi n, vầ ẫ ệ ụ ư ủ ả ệ ỏ máy, giá đ ) và dây d n n i đ t b o v (PE) c a các h ỡ ẫ ố ấ ả ệ ủ ệth ng bên trong ph i đ c n i v i m ng liên k t theo các c u hình d i đây (xem Hình 9):ố ả ượ ố ớ ạ ế ấ ướ

C u hình n i sao Sấ ố C u hình d ng l i Mấ ạ ướ

C u hình c b nấ ơ ả

Tích h p vào m ng liên k tợ ạ ế

CHÚ D NẪ   M ng liên k tạ ế

   Dây liên k tế

   Thi t bế ị        Đi m liên k t v i m ng liên k tể ế ớ ạ ế

EPR     Đi m đ t chu nể ấ ẩSS         C u hình đi m sao đ c tích h p b ng đi m saoấ ể ượ ợ ằ ểMM        C u hình l i đ c tích h p b ng l iấ ướ ượ ợ ằ ướ

Hình 9 - Tích h p các ph n d n c a h th ng bên trong vào m ng liên k tợ ầ ẫ ủ ệ ố ạ ếN u s d ng c u hìnhế ử ụ ấ  S thì t t c các b ph n kim lo i (nh t b ng đi n, v máy, giá đ ) c a các h ấ ả ộ ậ ạ ư ủ ả ệ ỏ ỡ ủ ệth ng bên trong ph i đ c cách ly v i h th ng n i đ t.ố ả ượ ớ ệ ố ố ấ  C u hình S ph i đ c tích h p vào h th ng n i ấ ả ượ ợ ệ ố ốđ t chấ ỉ b ng m t thanh liên k t duy nh t có vai trò nh đi m đ t chu n (EPR) t o thành ki u Sằ ộ ế ấ ư ể ấ ẩ ạ ể S. Khi s ửd ng c u hìnhụ ấ  S, t t c các đ ng dây gi a các thi t b riêng l ph i ch y song song và g n v i các dây ấ ả ườ ữ ế ị ẻ ả ạ ầ ớliên k t theo c u hình sao đ tránh các vòng c m ng.ế ấ ể ả ứ  C u hìnhấ  S có th đ c s d ng nh ng n i mà ể ượ ử ụ ở ữ ơcác h th ng bên trong đ c đ t trong không gian nhệ ố ượ ặ ỏ và t t cấ ả các đ ng dây đ u đi vào h th ng t i ườ ề ệ ố ạcùng m t đi m.ộ ểN u s d ng c u hình M thìế ử ụ ấ  các b ph n kim lo i (nh t b ng đi n, v máy, giá đ ) c a các h th ng ộ ậ ạ ư ủ ả ệ ỏ ỡ ủ ệ ốbên trong không c n ph i cách ly v i h th ng n i đ t nh ng ph i đ c tích h p vào h th ng n i đ t ầ ả ớ ệ ố ố ấ ư ả ượ ợ ệ ố ố ấnày thông qua các đi m liên k t, t o thành ki u Mể ế ạ ể M. C u hình M th ng đ c s d ng cho các h th ng ấ ườ ượ ử ụ ệ ốbên trong tr i dài trong m t vùng r ng ho c trong toàn b k t c u, n i mà có nhi u đ ng dây ch y gi aả ộ ộ ặ ộ ế ấ ơ ề ườ ạ ữ các ph n c a m t thi t b , và n i mà các dây d nầ ủ ộ ế ị ơ ẫ  đi vào k t c u t i m t s đi m.ế ấ ạ ộ ố ểTrong h th ng ph c, các u đi m c a c hai c u hình (S và M) có th đ c k t h p nh minh h a trên ệ ố ứ ư ể ủ ả ấ ể ượ ế ợ ư ọHình 10, t o thành ki u k t h p 1 (Sạ ể ế ợ S k t h p v i Mế ợ ớ M) và ki u th 2 (Mể ứ Sk t h p v i Mế ợ ớ M).

K t h p 1ế ợ K t h p 2ế ợ

Tích h p vào m ngợ ạ liên k tế

CHÚ D NẪ    M ng liên k tạ ế

   Dây liên k tế

   Thi t bế ị         Đi m liên k t v i m ng liên k tể ế ớ ạ ế

EPR     Đi m đ t chu nể ấ ẩSS         C u hình đi m sao đ c tích h p b ng đi m saoấ ể ượ ợ ằ ểMM        C u hình l i đ c tích h p b ng l iấ ướ ượ ợ ằ ướMS        C u hình l i đ c tích h p b ng đi m saoấ ướ ượ ợ ằ ểHình 10 - K t h p các ph ng pháp tích h p các ph n d n đi n c a h th ng bên trong vào m ngế ợ ươ ợ ầ ẫ ệ ủ ệ ố ạ

liên k tế5.4. Các thanh liên k tếCác thanh liên k t đ c l p đ t đ liên k t:ế ượ ắ ặ ể ế- t t c cácấ ả  d ch v d n đi vào LPZ (tr c ti p ho c thông qua SPD thích h p),ị ụ ẫ ự ế ặ ợ- dây n i đ t b o v PE,ố ấ ả ệ- các b ph n kim lo i c a h th ng bên trong (tộ ậ ạ ủ ệ ố ủ b ng đi n, v máy, giáả ệ ỏ  đ ),ỡ- các màn ch n t c a LPZ t i chu vi ho c bên trong k t c u.ắ ừ ủ ạ ặ ế ấCác quy t c l p đ t sau là quan tr ng đ i v i liên k t hi u qu :ắ ắ ặ ọ ố ớ ế ệ ả- tiêu chí c b n cho t t c các m ng liên k t đó là m ng liên k t có tr kháng th p;ơ ả ấ ả ạ ế ạ ế ở ấ- thanh liên k t c n đ c n i v i h th ng n i đ t qua m t tuy n ng n nh t có th ;ế ầ ượ ố ớ ệ ố ố ấ ộ ế ắ ấ ể- v t li u và kích th c c a các thanh liên k t và c a dây d n liên k t ph i phù h p v i 5.6;ậ ệ ướ ủ ế ủ ẫ ế ả ợ ớ- SPD c n ph i đ c l p đ t theo cách sao cho có th s d ng các đ u n i ng n nh t có th đ n thanh ầ ả ượ ắ ặ ể ử ụ ấ ố ắ ấ ể ếliên k t và đ n các dây d n mang đi n đ gi m thi u s t áp do c m ng.ế ế ẫ ệ ể ả ể ụ ả ứ-  phía đ c b o v c a m ch đi n (phía sau c a SPD), các nh h ng c m ng l n nhau c n đ c ở ượ ả ệ ủ ạ ệ ủ ả ưở ả ứ ẫ ầ ượgi m thi u b ng cách gi m thi u di n tích các vòng ho c s d ng cáp ho c đ ng ng cáp đ c b o v .ả ể ằ ả ể ệ ặ ử ụ ặ ườ ố ượ ả ệ5.5. Liên k t t i biên c a LPZế ạ ủTrong tr ng h p xác đ nh LPZ, ph i có liên k t cho t t c các ph n kim lo i và d ch v kim lo i (ví d ườ ợ ị ả ế ấ ả ầ ạ ị ụ ạ ụcác đ ng ng kim lo i, đ ng dây đi n ho c đ ng dây tín hi u) đi xuyên qua biên c a LPZ.ườ ố ạ ườ ệ ặ ườ ệ ủCHÚ THÍCH: Liên k t c a các d ch v đi vào LPZ 1 c n đ c th o lu n v i các nhà cung c p d ch v có ế ủ ị ụ ầ ượ ả ậ ớ ấ ị ụliên quan (ví d nh các c quan qu n lý h th ng đi n ho c h th ng vi n thông) vìụ ư ơ ả ệ ố ệ ặ ệ ố ễ  có th sẽ có nh ng ể ữyêu c u mâu thu n nhau.ầ ẫ

Liên k t ph i đ c th c hi n thông qua các thanh liên k t, các thanh này đ c đ t g n nh t có th v i ế ả ượ ự ệ ế ượ ặ ầ ấ ể ớđi m đi vào t i đ ng biên.ể ạ ườTrong tr ng h p có th , các d ch v nên đi vào LPZ cùng m t v trí và đ c n i v i cùng m t thanh ườ ợ ể ị ụ ở ộ ị ượ ố ớ ộliên k t. N u các d ch v đi vào LPZ nh ng v trí khác nhau, m i d ch v ph i đ c n i v i m t thanh ế ế ị ụ ở ữ ị ỗ ị ụ ả ượ ố ớ ộliên k t và các thanhế  liên k t này ph i đ c n i v i nhau. Đ làm đi u này thì nên dùng m t thanh liên ế ả ượ ố ớ ể ề ộk t d ng vòng (vòng d n).ế ạ ẫLuôn yêu c u ph i có SPD liên k t đ ng th t i l i vào c a LPZ đ liên k t các đ ng dây đi vào, mà các ầ ả ế ẳ ế ạ ố ủ ể ế ườđ ng dây này đã đ c n i v i các h th ng bên trong c a LPZ, v i thanh liên k t. S d ng LPZ liên k t ườ ượ ố ớ ệ ố ủ ớ ế ử ụ ếho c m r ng cóặ ở ộ  th gi m s l ng các SPD c n thi t.ể ả ố ượ ầ ếCáp đ c b o v ho c đ ng ng cáp kim lo i đ c liên k t t i biên c a m i LPZ, có th đ c s d ng ượ ả ệ ặ ườ ố ạ ượ ế ạ ủ ỗ ể ượ ử ụđ liên k t m t vài LPZ cùng c p để ế ộ ấ ể t o thành m t LPZ ho c đ mạ ộ ặ ể ở r ng m t LPZ đ n biên ti p theo.ộ ộ ế ế5.6. V t li u và kích th c c a các b ph n liên k tậ ệ ướ ủ ộ ậ ếV t li u, kích th c và các đi u ki n s d ng phù h p v iậ ệ ướ ề ệ ử ụ ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3). Ti t di n ế ệnhỏ nh t c a các b ph n liên k t ph i phù h p v i B ng 1 d i đây.ấ ủ ộ ậ ế ả ợ ớ ả ướKích th c c a gá k p ph thu c vào các giá tr c a dòng đi n sét c a LPL (xemướ ủ ẹ ụ ộ ị ủ ệ ủ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)) và các phân tích chia dòng (xem TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)).

SPD ph i có kích th c theo Đi u 7.ả ướ ềB ng 1 - Ti t di n nh nh t c a các b ph n liên k tả ế ệ ỏ ấ ủ ộ ậ ế

B ph n liên k tộ ậ ế V t li uậ ệ  aTi t di nế ệ  b

mm

Các thanh liên k t (đ ng, thép mế ồ ạ đ ng ho c thép ồ ặm kẽm)ạ Cu, Fe 50

Dây d n n i t các thanh liên k t đ n h th ng đ t ẫ ố ừ ế ế ệ ố ấho c đ n các thanh liên k t khác (mang toàn b ặ ế ế ộho c m t ph n dòng đi n sét)ặ ộ ầ ệ

Cu

Al

Fe

16

25

50

Dây d n n i t h th ng l p đ t kim lo i bên trong ẫ ố ừ ệ ố ắ ặ ạđ n các thanh liên k t (mang m t ph n dòng đi n ế ế ộ ầ ệsét)

Cu

Al

Fe

6

10

16

Dây d n n i đ t cho SPD ẫ ố ấ(mang toàn b ho c m t ộ ặ ộph n l n dòng đi n sét)ầ ớ ệ  c

C pấ  I

C p IIấC p IIIấCác SPD khác d

Cu

16

6

1

1

a Khi s d ng các v t li u khác thì ti t di n ph i đ m b o đi n tr t ng đ ng.ử ụ ậ ệ ế ệ ả ả ả ệ ở ươ ươb  m t s n c, cho phép s d ng kích th c dây d n nh h n v i đi u ki n là đáp ng các yêu c u v Ở ộ ố ướ ử ụ ướ ẫ ỏ ơ ớ ề ệ ứ ầ ềnhi t vàệ  v c - xem Ph l c D c aề ơ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).c Đ i v i các SPD s d ng trong các ng d ng c p đi n, thông tin b sung đố ớ ử ụ ứ ụ ấ ệ ổ ể n i các dây d n đ c cho ố ẫ ượtrong TCVN 7447-5-53 (IEC 60364-5-53) và IEC 61643-12.d Các SPD khác bao g m c các SPD s d ng trong h th ng vi n thông vàồ ả ử ụ ệ ố ễ  truy n tín hi u.ề ệ6. Màn ch n t và đ nh tuy n dâyắ ừ ị ế6.1. Quy đ nh chungịMàn ch n t có th gi m tr ng đi n t cũng nh biên đ c a các đ t bi n c m ng bên trong. Vi c ắ ừ ể ả ườ ệ ừ ư ộ ủ ộ ế ả ứ ệđ nh tuy n thích h p c a các đ ng dây bên trong cũng có th gi m thi u biên đ c a các đ t bi n c m ị ế ợ ủ ườ ể ả ể ộ ủ ộ ế ả

ng bên trong. C hai bi n pháp này đ u có hi u qu trong vi c gi m các h h ng vĩnh vi n cho các h ứ ả ệ ề ệ ả ệ ả ư ỏ ễ ệth ng bên trong.ố6.2. Màn ch n không gianắCác màn ch n không gian xác đ nh vùng đ c b o v , mà vùng này có th bao ph toàn b k t c u, m t ắ ị ượ ả ệ ể ủ ộ ế ấ ộph n k t c u, m t phòng duy nh t ho c ch là vầ ế ấ ộ ấ ặ ỉ ỏ thi t b . Các màn ch n này có th là d ng l i ho c là ế ị ắ ể ạ ướ ặ

các màn ch n kim lo i li n, ho c là “các thành ph n c b n” c a b n thân k t c u (xemắ ạ ề ặ ầ ơ ả ủ ả ế ấ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)).

Các màn ch n không gian thích h p đ b o v m t vùng xác đ nh c a k t c u h n là b o v m t s thi t ắ ợ ể ả ệ ộ ị ủ ế ấ ơ ả ệ ộ ố ếb riêng l . Nên có k ho ch l p đ t các màn ch n không gian ngay trong giai đo n đ u c a thi t k m t ị ẻ ế ạ ắ ặ ắ ạ ầ ủ ế ế ộk t c u m i ho c m t h th ng bên trong m i. Vi c c i t o h th ng l p đ t đã có th làm tăng chi phí ế ấ ớ ặ ộ ệ ố ớ ệ ả ạ ệ ố ắ ặ ểvà vi c l p đ t khó khăn h n.ệ ắ ặ ơ6.3. Che ch n cho các đ ng dây bên trongắ ườVi c che ch n có th chệ ắ ể ỉ đ c s d ng cho các cáp và thi t b c a các h th ng c n b o v ; màn ch n ượ ử ụ ế ị ủ ệ ố ầ ả ệ ắb ng kim lo i c a cáp, các đ ng ng cáp b ng kim lo i khép kín và các v kim lo i c a thi t b đ c s ằ ạ ủ ườ ố ằ ạ ỏ ạ ủ ế ị ượ ửd ng cho m c đích này.ụ ụ6.4. Đ nh tuy n các đ ng dây bên trongị ế ườVi c đ nh tuy n thích h p cho các đ ng dây bên trong sẽ gi m thi u các m ch vòng c m ng và gi m ệ ị ế ợ ườ ả ể ạ ả ứ ảđ c vi c t o ra các đi n áp đ t bi n bên trong k t c u. Di n tích m ch vòng này có th đ c gi m ượ ệ ạ ệ ộ ế ế ấ ệ ạ ể ượ ảthi u b ng cách đ nh tuy n cho cáp g n v i các ph n s n có c a k t c u mà chúng đã đ c n i đ t ể ằ ị ế ầ ớ ầ ẵ ủ ế ấ ượ ố ấvà/ho c b ng cách cho các đ ng dây đi n và dây tín hi u đi cùng v i nhau.ặ ằ ườ ệ ệ ớCHÚ THÍCH: Có th v n c n có kho ng cách gi a các đ ng dây đi n và các đ ng dây tín hi u không ể ẫ ầ ả ữ ườ ệ ườ ệđ c che ch n đượ ắ ể tránh nhi u.ễ6.5. Che ch n cho các đ ng dây bên ngoàiắ ườChe ch n cho các đ ng dây bên ngoài đi vào k t c u bao g m màn ch n cáp, các đ ng ng cáp b ng ắ ườ ế ấ ồ ắ ườ ố ằkim lo i khép kín và các đ ng ng cáp trong bêạ ườ ố  tông k t n i v i c t thép. Vi c che ch n cho các đ ng ế ố ớ ố ệ ắ ườdây bên ngoài là có ích nh ng th ng không ph i làtrách nhi m c a ng i ho ch đ nh SPM (vì th ng thìư ườ ả ệ ủ ườ ạ ị ườ ch s h u các đ ng dây bên ngoài là nhà cung c p m ng).ủ ở ữ ườ ấ ạ6.6. V t li u và kích th c c a các màn ch n tậ ệ ướ ủ ắ ừT i biên c a LPZạ ủ  0A và LPZ 1, v t li u và kích th c c a các màn ch n t (ví d nh các màn ch n không ậ ệ ướ ủ ắ ừ ụ ư ắgian d ng l i, màn ch n cáp và vạ ướ ắ ỏ c a thi t b ) ph i phù h p v i các yêu c u c aủ ế ị ả ợ ớ ầ ủ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) đ i v i dây thu sét và/ho c dây d n sét. C th là:ố ớ ặ ẫ ụ ể- chi u dày nh nh t c a các ph n kim lo i d ng t m, đ ng ng kim lo i, màn ch n cáp ph i phù h p ề ỏ ấ ủ ầ ạ ạ ấ ườ ố ạ ắ ả ợv i B ng 3 c aớ ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010);- b trí màn ch n không gian d ng l i và ti t di n nhố ắ ạ ướ ế ệ ỏ nh t c a các dây d n c a nó ph i phù h p v i ấ ủ ẫ ủ ả ợ ớB ng 6 c aả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010).Kích th c c a các màn ch n t không đ c thi t k đ d n dòng sét thì không yêu c u ph i phùướ ủ ắ ừ ượ ế ế ể ẫ ầ ả  h p ợv i B ng 3 và B ng 6 c aớ ả ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010):- t i biên c a các LPZ 1/2 ho c cao h n v i đi u ki n là kho ng cách ly s gi a màn ch n t và LPS đ c ạ ủ ặ ơ ớ ề ệ ả ữ ắ ừ ượđ m b o (xem 6.3 c aả ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010)),

- t i biên c a LPZ b t kỳ, n u s l ng các tr ng h p nguy hi m Nạ ủ ấ ế ố ượ ườ ợ ể D do sét đánh vào k t c u là không ế ấđáng k , t c làể ứ  ND < 0,01 trong m t năm.ộ7. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợVi c b o v các h th ng bên trong ch ng đ t bi n đòi h i s ti p c n có tính h th ng bao g m các SPDệ ả ệ ệ ố ố ộ ế ỏ ự ế ậ ệ ố ồ ph i h p cho c đ ng dây đi n và đ ng dây tín hi u. Quy t c cho vi c l a ch n và l p đ t h th ng ố ợ ả ườ ệ ườ ệ ắ ệ ự ọ ắ ặ ệ ốSPD ph i h p là gi ng nhau trong c hai tr ng h p (xem Ph l c C).ố ợ ố ả ườ ợ ụ ụTrong SPM s d ng khái ni m vùng b o v ch ng sét có nhi u h n m t vùng LPZ bên trong (LPZ 1, LPZ 2ử ụ ệ ả ệ ố ề ơ ộ và cao h n), (các) SPD ph i đ c đ t l i đ ng dây đi vào t ng LPZ (xem Hình 2).ơ ả ượ ặ ở ố ườ ừTrong SPM chỉ s d ng LPZ 1, SPD ph i đ c đ t ít nh t l i đ ng dây đi vào LPZ 1.ử ụ ả ượ ặ ấ ở ố ườTrong cả hai tr ng h p, có th yêu c u các SPD b sung n u kho ng cách gi a v trí c a SPD và thi t b ườ ợ ể ầ ổ ế ả ữ ị ủ ế ịc n b o v là quá dài (xem Ph l c C).ầ ả ệ ụ ụCác yêu c u th nghi m SPD ph i phù h p v i:ầ ử ệ ả ợ ớ- IEC 61643-1 đ i v i các h th ng đi n,ố ớ ệ ố ệ- IEC 61643-21 đ i v i các h th ng vi n thông vàố ớ ệ ố ễ  truy n tín hi u.ề ệThông tin v l a ch n và l p đ t h th ng SPD ph i h p đ c cho trong Ph l cề ự ọ ắ ặ ệ ố ố ợ ượ ụ ụ  C. L a ch n vàự ọ  l p đ t ắ ặh th ng SPD ph i h p cũng ph i phù h p v i:ệ ố ố ợ ả ợ ớ- IEC 61463-12 và TCVN 7447-5-53 (IEC 60364-5-53) v b o v các h th ng đi n,ề ả ệ ệ ố ệ- IEC 61643-22 v b o v các h th ng vi n thông và truy n tín hi u.ề ả ệ ệ ố ễ ề ệ

Thông tin và h ng d n v biên đ c a đ t bi n sinh ra b i sét, dùng đ xác đ nh kích th c các SPDướ ẫ ề ộ ủ ộ ế ở ể ị ướ  l p ắđ t các v trí khác nhau c a k t c u, đ c cho trong Ph l c D c a tiêu chu n này và Ph l c ặ ở ị ủ ế ấ ượ ụ ụ ủ ẩ ụ ụE c aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

8. Giao di n cách lyệGiao di n cách ly có th đ c s d ng đ gi m nh h ng c a LEMP. Vi c b o v các giao di n cách ly ệ ể ượ ử ụ ể ả ả ưở ủ ệ ả ệ ệnày ch ng quá đi n áp, khi thi t, có th đ t đ c b ng cách s d ng các SPD. M c ch u đ ng c a ố ệ ế ể ạ ượ ằ ử ụ ứ ị ự ủgiao di n cách ly và m c b o v đi n áp c a SPDệ ứ ả ệ ệ ủ  UP ph i phù h p v i c p quá đi n áp c a IEC 60664-1.ả ợ ớ ấ ệ ủCHÚ THÍCH: M c đích c a tiêu chu n này nh m gi i quy t vi c b o v các thi t b bên trong m t k t c uụ ủ ẩ ằ ả ế ệ ả ệ ế ị ộ ế ấ mà không ph i b o v các k t c u liên k t, v i các k t c u liên k t thì vi c dùng máy bi n áp cách ly có ả ả ệ ế ấ ế ớ ế ấ ế ệ ếth mang l i l iể ạ ợ  ích nào đó.9. Qu nả  lý SPM

9.1. Quy đ nh chungịĐ có đ c h th ng b o v hi u qu và h p lý v chi phí, vi c thi t k c n ph i đ c th c hi n trong ể ượ ệ ố ả ệ ệ ả ợ ề ệ ế ế ầ ả ượ ự ệgiai đo n thi t k vàạ ế ế  tr c khi xây d ng. Đi u này cho phép t i u hóa vi c s d ng các thành ph n s n ướ ự ề ố ư ệ ử ụ ầ ẵcó c a k t c u vàủ ế ấ  l a ch n s th a hi p t t nh t cho b tríự ọ ự ỏ ệ ố ấ ố  cáp và v trí đ t thi t b .ị ặ ế ịĐ c i t o các k t c u s n có, chi phíể ả ạ ế ấ ẵ  cho SPM th ng cao h n so v i chi phí cho k t c u m i. Tuy nhiên, ườ ơ ớ ế ấ ớcó th gi m thi u chi phí b ng cách l a ch n LPZ h p lý, s d ng các h th ng l p đ t s n có ho c b ng ể ả ể ằ ự ọ ợ ử ụ ệ ố ắ ặ ẵ ặ ằcách nâng c p chúng.ấB o v h p lý chả ệ ợ ỉ có th đ t đ c n uể ạ ượ ế- các đi u kho n đ c xác đ nh b i các chuyên gia v b o v ch ng sét,ề ả ượ ị ở ề ả ệ ố- có s ph i h p t t gi a các chuyên gia v xây d ng và các chuyên gia v SPM (ví d nh các kỹ s xây ự ố ợ ố ữ ề ự ề ụ ư ưd ng và các kỹ s đi n),ự ư ệ- tuân th k ho ch qu n lý trong 9.2.ủ ế ạ ảSPM ph i đ c b o trìả ượ ả  b ng cách ki m tra và b o trì. Sau khi có các thay đ i liên quan đ n k t c u ho c ằ ể ả ổ ế ế ấ ặbi n pháp b o v , c n ti n hành l i vi c đánh giá r i ro.ệ ả ệ ầ ế ạ ệ ủ9.2. K ho ch qu n lý SPMế ạ ảL p k ho ch và ph i h p các SPM đòi h i ph i có m t k ho ch qu n lý (xem B ng 2), b t đ u v i đánhậ ế ạ ố ợ ỏ ả ộ ế ạ ả ả ắ ầ ớ giá r i ro ban đ u (ủ ầ TCVN 9888-2 (IEC 62305-2)) đ xác đ nh các bi n pháp b o v c n thi t nh m gi m ể ị ệ ả ệ ầ ế ằ ảr i ro đ n m c ch p nh n đ c. Đ đ t đ c đi u này, ph i xác đ nh các vùng b o v ch ng sét.ủ ế ứ ấ ậ ượ ể ạ ượ ề ả ị ả ệ ốD a vào LPL đ c xác đ nh trongự ượ ị  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1), và các bi n pháp b o v c n áp d ng, ph iệ ả ệ ầ ụ ả th c hi n các b c sau:ự ệ ướ- ph i cung c p h th ng n i đ t g m m ng liên k t và h th ng đ u ti p đ t;ả ấ ệ ố ố ấ ồ ạ ế ệ ố ầ ế ấ- ph n kim lo i bên ngoài và cácầ ạ  d ch v đi vào ph i đ c n i tr c ti p ho c thông qua SPD thích h p;ị ụ ả ượ ố ự ế ặ ợ- h th ng bên trong ph i đ c tích h p vào m ng liên k t;ệ ố ả ượ ợ ạ ế- có th th c hi n màn ch n không gian k t h p v i đ nh tuy n đ ng dây và che ch n đ ng dây;ể ự ệ ắ ế ợ ớ ị ế ườ ắ ườ- ph i xác đ nh các yêu c u đ i v i h th ng SPD ph i h p;ả ị ầ ố ớ ệ ố ố ợ- ph i xác đ nh s phù h p c a giao di n cách ly:ả ị ự ợ ủ ệ- đ i v i các h th ng s n có, có th c n các bi n pháp đ c bi t (xem Ph l c B).ố ớ ệ ố ẵ ể ầ ệ ặ ệ ụ ụSau đó t s chi phí/l i ích c a bi n pháp b o vỷ ố ợ ủ ệ ả ệ đ c ch n c n đ c tính toán l i và đ c t i u hóa ượ ọ ầ ượ ạ ượ ố ưb ng cách s d ng các ph ng pháp đánh giá r i ro.ằ ử ụ ươ ủB ng 2 - K ho ch qu n lý SPM đ i v i các tòa nhà m i và đ i v i các thay đ i l n trong xây d ngả ế ạ ả ố ớ ớ ố ớ ổ ớ ự

ho c s d ng tòa nhàặ ử ụB cướ M c đíchụ Đ c th c hi n b iượ ự ệ ở

Phân tích r i ro ủban đ uầ  a

Ki m tra s c n thi t c a b o v ch ng LEMPể ự ầ ế ủ ả ệ ốN u c n, ch n SPM thích h p s d ng ph ng ế ầ ọ ợ ử ụ ươpháp đánh giá r i roủKi m tra s gi m r i ro sau m i bi n pháp b o vể ự ả ủ ỗ ệ ả ệ đ c áp d ngượ ụ

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ố b

Chủ nhà

Phân tích r i ro ủk t thúcế  a

T s chi phí/l i ích đ i v i bi n pháp b o v ỷ ố ợ ố ớ ệ ả ệđ c ch n c n đ c t i u hóa b ng cách s ượ ọ ầ ượ ố ư ằ ửd ng l i đánh giá r i ro.ụ ạ ủKhi đó xác đ nh đ c:ị ượ- LPZ và các tham s c a sétố ủ- LPZ và các biên c a chúngủ

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ố b

Ch nhàủ

L p k ho ch ậ ế ạSPM

Xác đ nh SPM:ị- bi n pháp màn ch n không gianệ ắ- m ng liên k tạ ế- h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ- che ch n và đ nh tuy n đ ng dâyắ ị ế ườ- h th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ- giao di n cách lyệ

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ố b

Ch nhàủKi n trúc sế ưNhà thi t k các h th ng bên trongế ế ệ ốNhà thi t k các h th ng l p đ t ế ế ệ ố ắ ặliên quan

Thi t k SPMế ế Các b n vẽ và mô t chungả ảChu n b danh sách các nhà th uẩ ị ầCác b n vẽ chi ti t và th i gian bi u cho vi c l p ả ế ờ ể ệ ắđ tặ

Kỹ s ho c t ng đ ngư ặ ươ ươ

L p đ t SPM ắ ặcùng v i giám sátớ

Ch t l ng c a h th ng l p đ tấ ượ ủ ệ ố ắ ặH s , tài li uồ ơ ệCó th xem xét ch nh s a l i các b n vẽ chi ti tể ỉ ử ạ ả ế

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ốNg i l p đ t SPMườ ắ ặKỹ sưChuyên gia giám sát

Phê duy t SPMệ Ki m tra và báo cáo v tình tr ng c a h th ngể ề ạ ủ ệ ố Chuyên gia b o v ch ng sét đ c l pả ệ ố ộ ậChuyên gia giám sát

Ki m tra l iể ạ Đ m b o tính h p lý c a SPMả ả ợ ủ Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ốChuyên gia giám sát

a Xem TCVN 9888-2 (IEC 62305-2)b Có ki n th c sâu r ngế ứ ộ  v EMC và ki n th c v th c t l p đ t.ề ế ứ ề ự ế ắ ặ

9.3. Ki m tra SPMể9.3.1. Quy đ nh chungịKi m tra bao g m xem xét các tài li u kỹ thu t, ki m tra tr c quan và phép đo/th nghi m. M c đíchể ồ ệ ậ ể ự ử ệ ụ  c aủ vi c ki m tra nh m xác minh r ngệ ể ằ ằ- SPM phù h p v i thi t k ,ợ ớ ế ế- SPM có kh năng th c hi n các ch c năng theo thi t k ,ả ự ệ ứ ế ế- bi n pháp b o v b sung m i b t kỳ đ c tích h p đúng vào SPM.ệ ả ệ ổ ớ ấ ượ ợPh i ti n hành ki m traả ế ể- trong su t quá trình l p đ t SPM,ố ắ ặ- sau khi l p đ t SPM,ắ ặ- đ nh kỳ,ị- sau khi có s thay đ i các thành ph n liên quan đ n SPM,ự ổ ầ ế- có th sau khi sét đánh vào k t c u (ví d nh khi đ c ch ra b i b đ m sét, ho c khi có ng iể ế ấ ụ ư ượ ỉ ở ộ ế ặ ườ  làm ch ng đã nhìn th y sét đánh vào k t c u, ho c khi có b ng ch ng nhìn th y đ c r ng k t c u bứ ấ ế ấ ặ ằ ứ ấ ượ ằ ế ấ ị h h i ư ạdo sét).

Ph i xác đ nh t n su t ki m tra đ nh kỳ cóả ị ầ ấ ể ị  l u ý đ nư ế

- môi tr ng t i v trí l p đ t, ví d nh các đi u ki n v đ t ăn mòn ho c khí quy n ăn mòn,ườ ạ ị ắ ặ ụ ư ề ệ ề ấ ặ ể- ki u bi n pháp b o v đ c s d ng.ể ệ ả ệ ượ ử ụCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p không có m t yêu c u c th nào t các c quan có th m quy n thì nên ườ ợ ộ ầ ụ ể ừ ơ ẩ ềs d ng các giá tr cho trong B ng E.2 c aử ụ ị ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010).

9.3.2. Quy trình ki m traể9.3.2.1. Xem xét tài li u kỹ thu tệ ậSau khi l p đ t các bi n pháp SPM m i, các tài li u kỹ thu t ph i đ c xem xét s phù h p v i các tiêu ắ ặ ệ ớ ệ ậ ả ượ ự ợ ớchu n liên quan vàẩ  s hoàn thi n c a chúng. Do v y, các tài li u kỹ thu t ph i đ c c p nh t liên t c, ví ự ệ ủ ậ ệ ậ ả ượ ậ ậ ụdụ sau khi thay đ i ho c m r ng SPM.ổ ặ ở ộ9.3.2.2. Ki m tra tr c quanể ựKi m tra tr c quan ph i đ c ti n hành đ xác nh n r ngể ự ả ượ ế ể ậ ằ- không có s n i l ng b t kỳ ho c n t/v ng u nhiên trong các dây d n và m i n i.ự ớ ỏ ấ ặ ứ ỡ ẫ ẫ ố ố- không có ph n nào c a h th ng b y u do ăn mòn, đ cầ ủ ệ ố ị ế ặ  bi t là m c m t đ t,ệ ở ứ ặ ấ- dây liên k t vàế  màn ch n cáp không b h h i và đ c n i v i nhau,ắ ị ư ạ ượ ố ớ- không có b sung ho c thay đ i nào đòi h i thêm các bi n pháp b o v ,ổ ặ ổ ỏ ệ ả ệ- không có d u hi u nào cho th y các SPD và các c u ch y ho c dao cách ly c a chúng b h h i,ấ ệ ấ ầ ả ặ ủ ị ư ạ- duy trì đ nh tuy n đ ng dây h p lý,ị ế ườ ợ- duy trì đ c kho ng cách an toàn đ n màn ch n không gian.ượ ả ế ắ9.3.2.3. Phép đo

Phép đo s liên t c v đi n c n đ c ti n hành trên các ph n c a h th ng n i đ t và h th ng liên k t, ự ụ ề ệ ầ ượ ế ầ ủ ệ ố ố ấ ệ ố ếcác ph n này không nhìn th y đ c đ ki m tra.ầ ấ ượ ể ểCHÚ THÍCH: N u SPD không có các ch d n tr c quan (cế ỉ ẫ ự ờ báo), phép đo c n đ c ti n hành theo các ầ ượ ếh ng d n c a nhà ch t o đ xác minh tr ng thái ho t đ ng c a nó, khi c n.ướ ẫ ủ ế ạ ể ạ ạ ộ ủ ầ9.3.3. Tài li u ki m traệ ểTài li u h ng d n ki m tra c n đ c chu n b đ t o thu n l i cho quá trình ki m tra. Tài li u h ng ệ ướ ẫ ể ầ ượ ẩ ị ể ạ ậ ợ ể ệ ướd n c n ch a các thông tin đ y đ đ h trẫ ầ ứ ầ ủ ể ỗ ợ ng i ki m tra hoàn thành công vi c c a h , vì v y ph i l pườ ể ệ ủ ọ ậ ả ậ tài li u ki m tra có ch a t t c các khía c nh c a h th ng l p đ t và các b ph n c a h th ng, các ệ ể ứ ấ ả ạ ủ ệ ố ắ ặ ộ ậ ủ ệ ốph ng pháp th nghi m và s li u th nghi m đã đ c ghi l i.ươ ử ệ ố ệ ử ệ ượ ạNg i ki m tra ph i chu n b b n báo cáo mà sẽ đ c đính kèm v i tài li u kỹ thu t và các báo cáo ki m ườ ể ả ẩ ị ả ượ ớ ệ ậ ểtra tr c đó. Báo cáo ki m tra ph i ch a các thông tin bao g m:ướ ể ả ứ ồ- tình tr ng chung c a SPM,ạ ủ- sai khác b t kỳ so v i tài li u kỹ thu t,ấ ớ ệ ậ- k t qu c a các phép đo đã th c hi n.ế ả ủ ự ệ9.4. B o trìảSau khi ki m tra, t t cể ấ ả các sai sót đã chỉ ra ph i đ c s a ch a ngay. N u c n, ph i c p nh t các tài li u ả ượ ử ữ ế ầ ả ậ ậ ệkỹ thu t.ậ 

Ph l c Aụ ụ(tham kh o)ả

C s c a vi c đánh giá môi tr ng đi n t trong LPZơ ở ủ ệ ườ ệ ừA.1. Quy đ nh chungịPh l c A cung c p thông tin đ đánh giá môi tr ng đi n t bên trong LPZ, vi c đánh giá này có th ụ ụ ấ ể ườ ệ ừ ệ ểđ c s d ng cho vi c b o v ch ng LEMP. Đánh giá này cũng thích h p cho vi c b o v ch ng nhi u ượ ử ụ ệ ả ệ ố ợ ệ ả ệ ố ễđi n t .ệ ửA.2.  nh h ng c a thi t h i do sét lên h th ng đi n và đi n t do sétẢ ưở ủ ệ ạ ệ ố ệ ệ ử

A.2.1. Ngu n gây thi t h iồ ệ ạNgu n chính gây thi t h i là dòng đi n sét và tr ng t c a nó, tr ng t này có cùng d ng sóng v i ồ ệ ạ ệ ườ ừ ủ ườ ừ ạ ớdòng đi n sét.ệCHÚ THÍCH: Khi cân nh c b o v , nh h ng c a tr ng đi n c a sét th ng ít đ c quan tâm.ắ ả ệ ả ưở ủ ườ ệ ủ ườ ượA.2.2. Đ i t ng thi t h iố ượ ệ ạCác h th ng bên trong, đ c l p đ t trong ho c trên k t c u chệ ố ượ ắ ặ ặ ế ấ ỉ có m c ch u đ t bi n và tr ng t gi i ứ ị ộ ế ườ ừ ớh n, có th b h ng ho c ho t đ ng sai khi b nh h ng c a sét và tr ng t đi theo nó.ạ ể ị ỏ ặ ạ ộ ị ả ưở ủ ườ ừCác h th ng l p bên ngoài k t c u cóệ ố ắ ế ấ  th b nguy hi m do tr ng t không suy gi m và, n u đ t v trí ể ị ể ườ ừ ả ế ặ ở ịkhông đ c b o v , do các đ t bi n có đ l n nh h n ho c b ng dòng đi n sét toàn ph n c a sét đánh ượ ả ệ ộ ế ộ ớ ỏ ơ ặ ằ ệ ầ ủtr c ti p.ự ếCác h th ng l p đ t bên trong k t c u có th b nguy hi m do tr ng t suy gi m còn l i, do các đ t ệ ố ắ ặ ế ấ ể ị ể ườ ừ ả ạ ộbi n d n ho c c m ng bên trong vàế ẫ ặ ả ứ  do các đ t bi n bên ngoài d n theo các đ ng dây đi vào k tộ ế ẫ ườ ế  c u.ấThông tin liên quan đ n m c ch u đ ng c a thi t b đ c nêu trong các tiêu chu n d i đây:ế ứ ị ự ủ ế ị ượ ẩ ướ· m c đi n áp xung danh đ nh c a h th ng l p đ t đi n đ c xác đ nh trong B ng F.1 c a IEC 60664-ứ ệ ị ủ ệ ố ắ ặ ệ ượ ị ả ủ1:2007. M c ch u đ ng đ c xác đ nh b i đi n áp ch u xung danh đ nh 1,5 kV - 2,5 kVứ ị ự ượ ị ở ệ ị ị  - 4 kV và 6 kV đ i ốv i các h th ng đi n có đi n áp 230/400 V và 277/480 V;ớ ệ ố ệ ệ· m c ch u đ ng c a các thi t b vi n thông đ c nêu trong ITU-T K.20ứ ị ự ủ ế ị ễ ượ [3], K.21[4] và K.45[5].

M c ch u đ ng c a thi t b th ng đ c xác đ nh trong tứ ị ự ủ ế ị ườ ượ ị ờ quy đ nh kỹ thu t đi kèm v i thi t b ho c có ị ậ ớ ế ị ặth đ c th nghi mể ượ ử ệ· theo đ t bi n d n s d ng IEC 61000-4-5 v i các m c đi n áp th nghi m: 0,5 kV - 1 kV - 2 kV vàộ ế ẫ ử ụ ớ ứ ệ ử ệ  4 kV ở d ng sóng 1,2/50ạ  ms và v i các m c th nghi m đ i v i dòng đi n là: 0,25 kA - 0,5 kA - 1 kA và 2 kA ớ ứ ử ệ ố ớ ệ ởd ng sóng 8/20ạ  ms,

CHÚ THÍCH: Đ m t s thi t b c th có th đáp ng các tiêu chu n nêu trên, chúng có th ph i k t h p ể ộ ố ế ị ụ ể ể ứ ẩ ể ả ế ợv i các SPD bên trong. Đ c tính c a các SPD bên trong này có th nh h ng đ n các yêu c u ph i h p.ớ ặ ủ ể ả ưở ế ầ ố ợ· theo tr ng t s d ng IEC 61000-4-9 v i các m c th nghi m 100 A/m - 300 A/m - 1 000 A/m d ng ườ ừ ử ụ ớ ứ ử ệ ở ạsóng 8/20 ms và IEC 61000-4-10 v i các m c th nghi m 10 A/m - 30 A/m -100 A/m 1 MHz.ớ ứ ử ệ ởThi t b không phù h p v i các th nghi m phát x và mi n nhi m b c x t n s radio (RF), đ c xác ế ị ợ ớ ử ệ ạ ễ ễ ứ ạ ầ ố ượđ nh trong các tiêu chu n s n ph m EMC liên quan, có th b nguy hi m do tr ng t b c x tr c ti p ị ẩ ả ẩ ể ị ể ườ ừ ứ ạ ự ếlên chúng. M t khác, có th b qua thi t h i c a thi t b phù h p v i tiêu chu n này.ặ ể ỏ ệ ạ ủ ế ị ợ ớ ẩA.2.3. C ch liên k t gi a đ i t ng thi t h i và ngu n gây thi t h iơ ế ế ữ ố ượ ệ ạ ồ ệ ạM c ch u đ ng c a thi t b c n t ng thích v i ngu n gây thi t h i. Đ đ t đ c đi u này, c ch liên ứ ị ự ủ ế ị ầ ươ ớ ồ ệ ạ ể ạ ượ ề ơ ếk t c n đ c đi u khi n thích h p b ng vi c t o ra các vùng b o v ch ng sét (LPZ).ế ầ ượ ề ể ợ ằ ệ ạ ả ệ ốA.3. Màn ch n không gian, đ nh tuy n đ ng dây và che ch n đ ng dâyắ ị ế ườ ắ ườA.3.1. Quy đ nh chungịCó th gi m tr ng t bên trong LPZ do sét đánh vào k t c u ho c vào đ t g n k t c u chể ả ườ ừ ế ấ ặ ấ ầ ế ấ ỉ b ng màn ằch n không gian c a LPZ. Đ t bi n c m ng trong h th ng đi n t có th đ c gi m thi u b ng màn ắ ủ ộ ế ả ứ ệ ố ệ ử ể ượ ả ể ằch n không gian ho c b ng đ nh tuy n và che ch n đ ng dây, ho c b ng k t h p c hai ph ng pháp.ắ ặ ằ ị ế ắ ườ ặ ằ ế ợ ả ươHình A.1 là m t ví d c a LEMP trong tr ng h p sét đánh vào k t c u có các vùng b o v ch ng sét LPZ ộ ụ ủ ườ ợ ế ấ ả ệ ố0, LPZ 1 và LPZ 2. H th ng đi n t c n b o v đ c l p đ t trong LPZ 2.ệ ố ệ ử ầ ả ệ ượ ắ ặ ở

Hình A.1 - Tr ng h p LEMP do sét đánhườ ợTrong B ng A.1, các đi m 1, 2, vàả ể  3 xác đ nh các tham sị ố l0, H0 và UW c a Hình A.1; các tham s th nghi mủ ố ử ệ thích h p,ợ  đ đ m b o r ng thi t b có kh năng ch u ng su t d ki n n i l p đ t, đ c cho trong các ể ả ả ằ ế ị ả ị ứ ấ ự ế ở ơ ắ ặ ượđi m 4 và 5.ể

B ng A.1ả  - Các tham s liên quan đ n ngu n gây thi t h i và thi t bố ế ồ ệ ạ ế ị

1

Ngu n chính gây thi t h i LEMPồ ệ ạĐ c xác đ nh t các tham s liên quan đ n LPL I đ n IVượ ị ừ ố ế ế

TCVN 9888-1 (IEC 62305-

1)

XungmS

Biên đ đ i v i LPLộ ố ớI - II - III - IV

kA

Đ d c đ i v i LPLộ ố ố ớI - II - III - IV

kA/mS

Các nh h ngả ưở liên quan:

l0

10/350

1/200

0,25/100

200 - 150 - 100 - 100

100 - 75 - 50 - 50

50 - 37,5 - 25 - 25

20 - 15 - 10 -10

100 - 75 - 50 - 50

200 - 150 - 100 - 100

Dòng đi n sétệ thành ph nầ

C m ngả ứC m ngả ứ

H0 Rút ra từ l0 t ng ngươ ứ

2

M c đi n áp xung danh đ nh c a h th ng đi nứ ệ ị ủ ệ ố ệNh đã xác đ nh đ i v i c p quáư ị ố ớ ấ  đi n áp t I đ n IV v i đi n áp danh nghĩa 230/400 V và 277/480 V:ệ ừ ế ớ ệ

IEC 60664-1      Uw         C p quá đi n áp I đ n IVấ ệ ế              6 kV - 4 kV - 2,5 kV - 1,5 kV

3M c ch u đ ng c a các thi t b vi n thôngứ ị ự ủ ế ị ễ

ITU-T K.20[3], K.21[4] và K.45[5]

4

Th nghi m đ i v i thi t b không cóử ệ ố ớ ế ị  tiêu chu n s n ph m phù h pẩ ả ẩ ợM c ch u đ ng c a thi t b nh đ c đ nh nghĩa cho các nh h ng c a sét do d nứ ị ự ủ ế ị ư ượ ị ả ưở ủ ẫ (U, I)

IEC 61000-4-5Uoc Xung 1,2/50 ms 4 kV - 2 kV - 1 kV - 0,5 kV

ISC Xung 8/20 ms 2 kVA - 1 kVA - 0,5 kVA -0,25 kVA

5

Th nghi m đ i v i thi t b không phù h p v i các chu n s n ph m EMC liên quanử ệ ố ớ ế ị ợ ớ ẩ ả ẩM c ch u đ ng c a thi t b nh đ c đ nh nghĩa cho các nh h ng c a sét do b c xứ ị ự ủ ế ị ư ượ ị ả ưở ủ ứ ạ (H)

IEC 61000-4-9 HXung 8/20 ms, (dao đ ng t t d n 25 kHz,ộ ắ ầ  TP = 10 ms)

1 000 A/m - 300 A/m - 100 A/m

IEC 61000-4-10 HDao d ng t t d n 1 MHzộ ắ ầ  (xung 0,2/0,5 ms, TP = 10 ms)

100 A/m - 30 A/m - 10 A/m

Ngu n đi n t chính gây thi t h i cho h th ng đi n t là dòng đi n sétồ ệ ừ ệ ạ ệ ố ệ ử ệ  I0 và tr ng tườ ừH0. Các dòng đi n ệsét thành ph n ch y qua các d ch v đi vào k t c u. Các dòng đi n này cũng nh các tr ng t có d ng ầ ạ ị ụ ế ấ ệ ư ườ ừ ạsóng g n nh gi ng nhau. Dòng đi n sét đ c coi là g m cú sét d ng đ u tiênầ ư ố ệ ượ ồ ươ ầ  IF. (th ng là d ng sóng ườ ạ10/350 ms có đuôi dài), cú sét âm đ u tiênầ  IFN (d ng sóng 1/200ạ  ms) và các cú sét ti p theoế  Is (d ng sóng ạ0,25/100 ms). Dòng đi n c a cúệ ủ  sét d ng đ u tiênươ ầ  IF t o ra tr ng tạ ườ ừ HF, dòng đi n c a cú sétệ ủ  âm đ u ầtiên IFN t o ra tr ng tạ ườ ừ HFN, và các dòng đi n c a các cú sét ti p theoệ ủ ế  Is t o ra tr ng tạ ườ ừ Hs.

nh h ng c a c m ng t ch y u gây ra do s n tăng c a tr ng t . Nh th hi n trên Hình A.2, Ả ưở ủ ả ứ ừ ủ ế ườ ủ ườ ừ ư ể ệs n tăng c aườ ủ  HF có thể đ c đ c tr ng b ng m t tr ng dao đ ng t t d n 25 kHz v i giá tr l n ượ ặ ư ằ ộ ườ ộ ắ ầ ớ ị ớnh tấ  HF/MAX và th i gian đờ ể đ t giá tr l n nh t làạ ị ớ ấ  TP/F là 10 ms. Theo cách t ng t , s n tăng c aươ ự ườ ủ  HS có thể đ c đ c tr ng b ng m t tr ng dao đ ng t tượ ặ ư ằ ộ ườ ộ ắ  d n 1 MHz v i giá tr l n nh tầ ớ ị ớ ấ  HS/MAX và th i gian đ ờ ểđ t đ n giá tr l n nh tạ ế ị ớ ấ  TP/S là 0,25 ms. T ng t , s n tăng c aươ ự ườ ủ  HFN có th đ c đ c tr ng b ng m tể ượ ặ ư ằ ộ............................

Hình A.2b - Mô ph ng s tăng tr ng t c a cú sét ti p theo (0,25/100ỏ ự ườ ừ ủ ế  ms) b i các dao đ ng 1ở ộ MHz t t d n (nhi u xung 0,2/0,5ắ ầ ề  ms)

CHÚ THÍCH 1: M c dù các khái ni m th i gian đặ ệ ờ ể đ t giá tr l n nh tạ ị ớ ấ  TP và th i gian tăngờ T1 là khác nhau, nh ng đư ể cho đ n gi n, đây chúng đ c l y là b ng nhau.ơ ả ở ượ ấ ằCHÚ THÍCH 2: T l gi a các giá tr l n nh tỷ ệ ữ ị ớ ấ  HMAX/HFN/MAX/HS/MAX = 4: 2: 1.

Hình A.2 - Mô ph ng s tăng tr ng t b ng các dao đ ng t t d nỏ ự ườ ừ ằ ộ ắ ầA.3.2. Màn ch n không gian d ng l iắ ạ ướTrong th c t , màn ch n cho th tích l n c a LPZ th ng đ c t o ra b i các thành ph n t nhiênự ế ắ ể ớ ủ ườ ượ ạ ở ầ ự  c a ủk t c u nh c t thép c a tr n nhà, t ng vàế ấ ư ố ủ ầ ườ  n n nhà, khung kim lo i, các ph n kim lo i c a mái và m t ề ạ ầ ạ ủ ặti n. Nh ng thành ph n này cùng nhau t o thành màn ch n không gian d ng l i. Đ vi c b o v có hi uề ữ ầ ạ ắ ạ ướ ể ệ ả ệ ệ qu thì đ r ng c a các m t l i th ng nh h n 5 m.ả ộ ộ ủ ắ ướ ườ ỏ ơCHÚ THÍCH 1: S hi u qu c a màn ch n có th không đáng k n u LPZ 1 đ c t o b i m t LPS thông ự ệ ả ủ ắ ể ể ế ượ ạ ở ộth ng bên ngoài phù h p v iườ ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) v i đ r ng các m t l i vàớ ộ ộ ắ ướ  các kho ng cách ảđi n hình l n h n 5 m. N u không thìể ớ ơ ế  tòa nhà khung thép r ng v i nhi u tr b ng thép sẽ t o ra hi u ộ ớ ề ụ ằ ạ ệqu b o v đáng k .ả ả ệ ểCHÚ THÍCH 2: B o v LPZ bên trong ti p theo cóả ệ ế  th đ c th c hi n b ng cách s d ng các bi n pháp ể ượ ự ệ ằ ử ụ ệmàn ch n không gian, các giá ho c t khép kín, ho c s d ng v kim lo i c a thi t b .ắ ặ ủ ặ ử ụ ỏ ạ ủ ế ịHình A.3 ch ra cách th c trong th c t s d ng c t thép trong bê tông và các khung kim lo i (c a các c a ỉ ứ ự ế ử ụ ố ạ ủ ửkim lo i và các c a s có che ch n) đ t o ra vùng b o v th tích l n cho m t căn phòng ho c m t tòa ạ ử ổ ắ ể ạ ả ệ ể ớ ộ ặ ộnhà.

CHÚ D NẪ· đ c hàn ho c k p m i thanh và các giao đi mượ ặ ẹ ở ỗ ở ểCHÚ THÍCH: Trong th c t , đ i v i các k t c u đ c mự ế ố ớ ế ấ ượ ở r ng thì không th hàn hay k p m i đi m. Tuyộ ể ẹ ở ọ ể nhiên, ph n l n các đi m đ c đ u n i m t cách t nhiên b i các ti p xúc tr c ti p ho c b i các dây d nầ ớ ể ượ ấ ố ộ ự ở ế ự ế ặ ở ẫ b sung. Do v y, trong th c t có th m i mét l i có m t đ u n i.ổ ậ ự ế ể ỗ ạ ộ ấ ố

Hình A.3 - Màn ch n không gian r ng đ c t o b i c t và các khung kim lo iắ ộ ượ ạ ở ố ạCác h th ng bên trong đ c đ t trong m t “không gian an toàn” có l u ý đ n kho ng cách an toàn đ n ệ ố ượ ặ ở ộ ư ế ả ếmàn ch n c a LPZ (xem Hình A.4). Đó là vì các tr ng t t ng đ i cao g n màn ch n, do các dòng sét ắ ủ ườ ừ ươ ố ầ ắthành ph n ch y trong màn ch n (đ c bi t đ i v i LPZ 1).ầ ạ ắ ặ ệ ố ớ

CHÚ THÍCH: Không gian Vs c n đ c gi kho ng cách an toànầ ượ ữ ả  ds/1, ho cặ  ds/2 v i b o v c a LPZ n - xem ớ ả ệ ủĐi u A.4.ề

Hình A.4 - Không gian cho các h th ng đi n và đi n t trong LPZ n bên trongệ ố ệ ệ ửA.3.3. Đ nh tuy n và che ch nị ế ắ  đ ng dâyườCác đ t bi n c m ng vào các h th ng bên trong có th đ c gi m xu ng b ng cách đ nh tuy n đ ng ộ ế ả ứ ệ ố ể ượ ả ố ằ ị ế ườdây m t cách h p lý (gi m thi u di n tích các vòng c m ng), ho c b ng cách s d ng các cáp ho c các ộ ợ ả ể ệ ả ứ ặ ằ ử ụ ặđ ng ng cáp b ng kim lo i (gi m thi u các nh h ng c m ng bên trong), ho c có th k t h p c haiườ ố ằ ạ ả ể ả ưở ả ứ ặ ể ế ợ ả ph ng pháp (xem Hình A.5).ươ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ

4. Vòng c m ngả ứHình A.5a - H th ng không đ c b o vệ ố ượ ả ệ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ5. Màn ch n không gianắ

Hình A.5b - Gi m tr ng t trong LPZ bên trong b ng màn ch n không gianả ườ ừ ằ ắ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ6. Màn ch n đ ng dâyắ ườ

Hình A.5c - Gi mả   nh h ng c a tr ng lên các đ ng dây b ng màn ch n đ ng dâyả ưở ủ ườ ườ ằ ắ ườ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ7. Vòng c m ng b gi mả ứ ị ả

Hình A.5d - Gi m di n tích vòng c m ng b ng cách đ nh tuy n đ ng dây thích h pả ệ ả ứ ằ ị ế ườ ợHình A.5 - Gi m nh h ng c m ng b ng các bi n pháp đ nh tuy n và che ch n đ ng dâyả ả ưở ả ứ ằ ệ ị ế ắ ườ

Các cáp d n n i v i h th ng bên trong c n đ c đ nh tuy n g n các thành ph n kim lo i c a m ng liên ẫ ố ớ ệ ố ầ ượ ị ế ầ ầ ạ ủ ạk t nh t có th . Vi c cho các dây cáp ch y bên trong vế ấ ể ệ ạ ỏ kim lo i c a m ng liên k t nh các ng d n hìnhạ ủ ạ ế ư ố ẫ chữ U hay các máng kim lo i sẽ mang l i nhi u l i ích (xem thêm IEC 61000-5-2ạ ạ ề ợ  [6]).

C n đ c bi t quan tâm khi l pầ ặ ệ ắ  đ t cáp g n màn ch n c a LPZ (đ c bi t là LPZ 1) do giá tr đáng k c a ặ ầ ắ ủ ặ ệ ị ể ủtr ng t vùng này.ườ ừ ở

Khi các cáp, ch y gi a các k t c u riêng bi t, c n đ c b o v thì các cáp này nên ch y bên trong các ạ ữ ế ấ ệ ầ ượ ả ệ ạđ ng ng cáp b ng kim lo i. Các đ ng ng này c n đ c liên k t c hai đ u v i các thanh liên k t ườ ố ằ ạ ườ ố ầ ượ ế ở ả ầ ớ ếc a các k t c u riêng bi t. N u các màn ch n cáp (đ c liên k t c hai đ u) có kh năng d n dòng đi nủ ế ấ ệ ế ắ ượ ế ở ả ầ ả ẫ ệ sét thành ph n d ki n thì vi c thêm các đ ng ng cáp kim lo i là không c n thi t.ầ ự ế ệ ườ ố ạ ầ ếĐi n áp và dòng đi n c m ng trong các vòng, t o ra b i các h th ng l p đ t, sinh ra các đ t bi n ch ệ ệ ả ứ ạ ở ệ ố ắ ặ ộ ế ở ếđ thông th ng trong các h th ng bên trong. Vi c tính toán các đi n áp và dòng đi n c m ng này ộ ườ ệ ố ệ ệ ệ ả ứđ c cho trong Đi u A.5.ượ ềHình A.6 mô t m t ví d v m t tòa văn phòng nhà r ngả ộ ụ ề ộ ộ· Che ch n dùng cho LPZ 1 đ c th c hi n b ng c t thép và m t ti n kim lo i, vàắ ượ ự ệ ằ ố ặ ề ạ  nhờ các v b cỏ ọ  đ c ượche ch n đ i v i các h th ng nh y bên trong LPZ 2. Đ có th l p đ t m t h th ng l iắ ố ớ ệ ố ạ ể ể ắ ặ ộ ệ ố ướ  liên k t h p, ế ẹm t s đ u n i liên k t đ c b trí trong t ng phòng.ộ ố ầ ố ế ượ ố ừ· LPZ 0 đ c m r ng vào LPZ 1 đ ch a ngu n đi n 20 kV vìượ ở ộ ể ứ ồ ệ  vi c l p đ t các SPD vào phía đi nệ ắ ặ ệ  áp cao đ c th c hi n ngayượ ự ệ  ở l i ra làố  không kh thi trong tr ng h p đ c bi t này.ả ườ ợ ặ ệ

CHÚ D NẪ· đ u n i đ ng thầ ố ẳ ếo thi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD)ế ị ả ệ ố ộ ế

Hình A.6 - Ví d v SPM c a m t tòa nhà văn phòngụ ề ủ ộ

A.4. Tr ng t bên trong LPZườ ừA.4.1. X p xấ ỉ tr ng t bên trong LPZườ ừN u không th c hi n đ c m t nghiên c u lý thuy t (A.4.2) hay th c nghi m (A.4.3) v hi u qu che ế ự ệ ượ ộ ứ ế ự ệ ề ệ ảch n thìắ  đ suy gi m có th đ c tính toán nh sau.ộ ả ể ượ ưA.4.1.1. Màn ch n không gian d ng l i c a LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh tr c ti pắ ạ ướ ủ ườ ợ ự ếMàn ch n c a tòa nhà (màn ch n xung quanh LPZ 1) có th là m t ph n c a LPS bên ngoài; các dòng đi nắ ủ ắ ể ộ ầ ủ ệ do sét đánh tr c ti p sẽ ch y d c theo nó. Tr ng h p này đ c mô t b ng Hình A.7a trong đó gi thi t ự ế ạ ọ ườ ợ ượ ả ằ ả ếr ng sét đánh vào k t c u t i m t đi m b t kì trên mái.ằ ế ấ ạ ộ ể ấ

CHÚ THÍCH: Các kho ng cách dả w và dr đ c xác đ nh cho đi m đang xem xét.ượ ị ểHình A.7a - Tr ng t bên trong LPZ 1ườ ừ

CHÚ THÍCH: Các kho ng cách dả w và dr đ c xác đ nh cho biên c a LPZ 2.ượ ị ủHình A.7b - Tr ng t bên trong LPZ 2ườ ừ

Hình A.7 - Đánh giá các giá tr c a tr ng t trong tr ng h p sét đánh tr c ti pị ủ ườ ừ ườ ợ ự ếĐ i v i c ng đ tr ng tố ớ ườ ộ ườ ừ H1 t i m t đi m b t kì bên trong LPZ 1, áp d ng công th c sauạ ộ ể ấ ụ ứ

 (A/m)                    (A.1)

trong đó

dr (m) là kho ng cách ng n nh t gi a đi m đang xét v i mái c a LPZ 1 đ c che ch n;ả ắ ấ ữ ể ớ ủ ượ ắdw (m) là kho ng cách ng n nh t gi a đi m đang xét v i t ng c a LPZ 1 đ c che ch n;ả ắ ấ ữ ể ớ ườ ủ ượ ắl0 (A) là dòng đi n sét trong LPZ 0ệ A;

kh (1/ ) là h s c u hình, thông th ngệ ố ấ ườ  kh = 0,01;

wm (m) là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i c a LPZ 1.ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướ ủK t qu c a công th c này là giá tr c c đ i c a tr ng t trong LPZ 1 (l u ý chú thích d i đây):ế ả ủ ứ ị ự ạ ủ ườ ừ ư ướ

-  gây b i cú sét d ng đ u tiên (A.2)ở ươ ầ

-  gây b i cú sét âm đ u tiên (A.3)ở ầ

-   gây b i các sét ti p theo (A.4)ở ếtrong đó

IF/MAX (A) là giá tr c c đ i c a cú sét d ng đ u tiên ng v i c p b o v này;ị ự ạ ủ ươ ầ ứ ớ ấ ả ệIFN/MAX (A) là giá tr c c đ i c a cú sét âmị ự ạ ủ  đ u tiên ng v i c p b o v này;ầ ứ ớ ấ ả ệIS/MAX (A) là giá trị c c đ i c a các cúự ạ ủ  sét ti p theo ng v i c p b o v này.ế ứ ớ ấ ả ệCHÚ THÍCH 1: Tr ng t gi m đi hai l n n u l p đ t m ng liên k t d ng m t l i phù h p v i 5.2.ườ ừ ả ầ ế ắ ặ ạ ế ạ ắ ướ ợ ớCác giá tr này c a tr ng t chị ủ ườ ừ ỉ đúng v i m t th tích an toànớ ộ ể  Vs bên trong màn ch n d ng l i v i ắ ạ ướ ớkho ng cách an toànả  ds/1 t màn ch n (xem Hình A.4):ừ ắ

ds/1 = wm x SF/10 (m) v iớ  SF ³ 10                                                (A.5)

ds/1 = wm (m) v iớ  SF < 10                                                             (A.6)

trong đó:

SF (dB) là h s che ch n tính đ c tệ ố ắ ượ ừ các công th c c a B ng A.3;ứ ủ ảwm (m) là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l iộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướCHÚ THÍCH 2: K t qu th c nghi m c a tr ng t bên trong LPZ 1 v i màn ch n d ng l i ch ra r ng ế ả ự ệ ủ ườ ừ ớ ắ ạ ướ ỉ ằđ tăng tr ng t g n màn ch n là nh h n so v i k t qu tính đ c t các công th c trên.ộ ườ ừ ầ ắ ỏ ơ ớ ế ả ượ ừ ứVÍ DỤXét m t ví d , xem xét ba màn ch n d ng l i b ng đ ng v i các kích th c cho trong B ng A.2 và có đ ộ ụ ắ ạ ướ ằ ồ ớ ướ ả ộr ng m t l i trung bình là wộ ắ ướ m = 2 m (xem Hình A.10). Đi u này t o ra kho ng cách an toàn làề ạ ả  ds/1 = 2,0 m, xác đ nh thị ể tích an toàn VS. Các giá tr h p l c aị ợ ệ ủ H1/MAX bên trong VS đ c tính v iượ ớ  l0/MAX = 100 kA và đ c ượthể hi n trong B ng A.2. Kho ng cách t i mái b ng n a chi u cao:ệ ả ả ớ ằ ử ề  dr = H / 2. Kho ng cách t i t ng b ngả ớ ườ ằ n a chi u dài:ử ề  dw = L / 2 ( gi a) hay b ng:ở ữ ằ  dw = ds/1 (tr ng h p x uườ ợ ấ  nh t g n t ng).ấ ầ ườ

B ng A.2 - Các ví d v iả ụ ớ  l0MAX = 100 kA và wm = 2 m

Lo i màn ch nạ ắ(xem Hình A.10)

L x W x H

m

H1/MAX ( gi a)ở ữA/m

H1/MAX (dw = ds/1)

A/m

1 10 x 10 x 10 179 447

2 50 x 50 x 10 36 447

3 10 x 10 x 50 80 200

A.4.1.2. Màn ch n không gian d ng l i c a LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh g nắ ạ ướ ủ ườ ợ ầTr ng h p sét đánh g n đ c th hi n trên Hình A.8. Tr ng t t i xung quanh th tích đ c che ch n ườ ợ ầ ượ ể ệ ườ ừ ớ ể ượ ắLPZ 1 có th đ c x p x d i d ng m t sóng ph ngể ượ ấ ỉ ướ ạ ộ ẳ

Hình A.8 - Đánh giá các giá tr c a tr ng t trong tr ng h p sét đánh g nị ủ ườ ừ ườ ợ ầH s che ch nệ ố ắ  SF c a các màn ch n không gian d ng l i đ i v i m t sóng ph ng đ c cho trong B ng ủ ắ ạ ướ ố ớ ộ ẳ ượ ảA.3 d i đây.ướ

B ng A.3 - Suy gi m tr ng t c a các màn ch n không gian d ng l i đ i v i sóng ph ngả ả ườ ừ ủ ắ ạ ướ ố ớ ẳV t li uậ ệ SF (dB)a, b

25 kHz (có hi u l c v i cú sét d ng đ uệ ự ớ ươ ầ tiên)

1 MHz (có hi u l c v i các cúệ ự ớ  sét ti p theo)ế250 kHz (có hi u l c v i cú sét âm đ u tiên)ệ ự ớ ầ

Đ ng ho cồ ặ nhôm

20 x log (8.5/wm) 20 x log (8.5/wm)

Thép c 20 x log (8.5/wm)

wm đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l iộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướrc bán kính các thanh c a màn ch n d ng l iủ ắ ạ ướa SF = 0 trong tr ng h p các công th c này cho k t qu âm.ườ ợ ứ ế ảb SF tăng 6 dB n u l p đ t m ng liên k t d ng l i ng v i 5.2.ế ắ ặ ạ ế ạ ướ ứ ớc Đ t th m t ng đ iộ ừ ẩ ươ ố  mr » 200.

C ng đ tr ng t t iườ ộ ườ ừ ớ  H0 đ c tính toán b ng công th c:ượ ằ ứH0 = l0 / (2 x p x sa) (A / m) v iớ  SF ³ 10                 (A.7)

trong đó

l0 (A) là dòng đi n sét trong LPZ 0ệ A;

sa (m) là kho ng cách gi a đi m sét đánh và tâm c a th tích đ c che ch n.ả ữ ể ủ ể ượ ắTừ đó d n đ n các giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t trong LPZ 0ẫ ế ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừ- H0/F/MAX = IF/MAX / (2 x p x sa) (A / m) gây b i cúở  sét d ng đ u tiênươ ầ                       (A.8)

- H0/FN/MAX = IFN/MAX / (2 x p x sa) (A / m) gây b i cú sét âm đ u tiênở ầ                         (A.9)

- H0/S/MAX = IS/MAX / (2 x p x sa) (A / m) gây b i các cú sét ti p theoở ế                           (A.10)

trong đó

lF/MAX (A) là giá tr l n nh t c a dòng đi n sét c a cú sét d ng đ u tiênị ớ ấ ủ ệ ủ ươ ầ   ng v i c p b o v đã ch n;ứ ớ ấ ả ệ ọlFN/MAX (A) là giá tr l n nh t c a dòng đi n sét c a cú sét âm đ u tiên ng v i c p b o v đã ch n;ị ớ ấ ủ ệ ủ ầ ứ ớ ấ ả ệ ọlS/MAX (A) là giá tr l n nh t c a dòng đi n sét c a cácị ớ ấ ủ ệ ủ  cú sét ti p theo ng v i c p b o v đã ch n;ế ứ ớ ấ ả ệ ọS suy gi m c aự ả ủ  H0 xu ng cònố  H1 trong LPZ 1 có th đ c suy ra t các giá tr c aể ượ ừ ị ủ  SFtrong B ng A.3:ả

H1/MAX = H0/MAX/10SF/20 (A/m)                                  (A.11)

trong đó

SF (dB)             là h sệ ố che ch n tính toán t các công th c trong B ng A.3ắ ừ ứ ảH0/MAX (A/m)       là c ng đ tr ng t trong LPZ 0.ườ ộ ườ ừT đó d n đ n các giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t trong LPZ 1ừ ẫ ế ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừH1/F/MAX = H0/F/MAX / 10SF/20 (A / m) gây b i cú sét d ng đ u tiênở ươ ầ                                      (A.12)

H1/FN/MAX = H0/FN/MAX / 10SF/20 (A / m) gây b i cú sét âm đ u tiênở ầ                                        (A.13)

H1/S/MAX = H0/S/MAX / 10SF/20 (A / m)gây b i các cú sét ti p theoở ế                                          (A.14)

Các giá tr c ng đ tr ng t này chị ườ ộ ườ ừ ỉ đúng v i th tích an toànớ ể  VS bên trong màn ch n d ng l i v i ắ ạ ướ ớkho ng cách an toànả  ds/2 tính t màn ch n (xem Hình A.4).ừ ắ

ds/2 = wmSF/10(m) v iớ  SF ³ 10                                 (A.15)

ds/2 = wm (m) v iớ  SF < 10                                     (A.16)

trong đó

SF (dB) là h s che ch n tính toán t các công th c trong B ng A.3ệ ố ắ ừ ứ ảwm (m) là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i.ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướĐ bi t thêm thông tin v vi c tính toán c ng đ tr ng t bên trong các màn ch n d ng l i trong ể ế ề ệ ườ ộ ườ ừ ắ ạ ướtr ng h p sét đánh g n, xem A.4.3.ườ ợ ầVÍ DỤC ng đ tr ng t Hườ ộ ườ ừ 1/MAX bên trong LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh g n ph thu c vào: dòng đi n ườ ợ ầ ụ ộ ệsét l0/MAX, h s che ch nệ ố ắ  SF c a màn ch n c a LPZ 1 và kho ng cáchủ ắ ủ ả sa gi a kênh sét và tâm c a LPZ 1 ữ ủ(xem Hình A.8).Dòng đi n sétệ  l0/MAX ph thu c vào LPL đã ch n (xemụ ộ ọ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)). H s che ệ ốch nắ  SF (xem B ng A.3) ch y u là m t hàm c a đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i. Kho ng ả ủ ế ộ ủ ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướ ảcách sa là:

- kho ng cách cho tr c gi a tâm c a LPZ 1 và m t v t th g n (ví d m t cái c t) trong tr ng h p ả ướ ữ ủ ộ ậ ể ở ầ ụ ộ ộ ườ ợsét đánh vào v t th đó, ho cậ ể ặ- kho ng cách t i thi u gi a tâm c a LPZ 1 và kênh sét trong tr ng h p sét đánh xu ng đ t g n LPZ 1.ả ố ể ữ ủ ườ ợ ố ấ ầV y nên đi u ki n x u nh t là dòng đi n l n nh tậ ề ệ ấ ấ ệ ớ ấ  l0/MAX k t h p v i kho ng cáchế ợ ớ ả  sa g n nh t cóầ ấ  th . Nh ể ưth hi n trên Hình A.9 thìể ệ  kho ng cáchả  sa t i thi u này là m t hàm c a chi u caoố ể ộ ủ ề  H và chi u dàiề  L (hay chi u r ng W) c a k t c u (LPZ 1), và c a bán kính qu c u lănề ộ ủ ế ấ ủ ả ầ  r  ng v iứ ớ  l0/MAX (xem B ngả  A.4), xác đ nh ịt mô hình đi n hình h c (xem Đi u A.4 c aừ ệ ọ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010))

Hình A.9 - Kho ng cáchả  sa ph thu c vào bán kính qu c u lăn và các kích th c c a k t c uụ ộ ả ầ ướ ủ ế ấKho ng cách này có th đ c tính nh sau:ả ể ượ ư

 v iớ  H < r                                                       (A.17)

sa = r + L/2 v iớ  H ³ r                                                                               (A.18)

CHÚ THÍCH: V i các kho ng cách g n h n giá trớ ả ầ ơ ị t i thi u này thìố ể  sét sẽ đánh tr c ti p vào k t c u.ự ế ế ấCó th xác đ nh ba màn ch n thông th ng có các kích th c cho trong B ng A.5. M t màn ch n d ng ể ị ắ ườ ướ ả ộ ắ ạl i b ng đ ng gi thi t có đ r ng m t l i trung bình wướ ằ ồ ả ế ộ ộ ắ ướ m = 2 m. Đi u này d n đ n h s che ch n ề ẫ ế ệ ố ắlà SF = 12,6 dB và kho ng cách an toàn làả  ds/2 = 2,5 m, xác đ nh m t thị ộ ể tích an toàn VS. Các giá tr ịc aủ  H0/MAX và H1/MAX (gi s là h p l m i đi m bên trongả ử ợ ệ ọ ể  VS) đ c tính v iượ ớ  l0/MAX = 100 kA và thể hi n ệtrong B ng A.5.ả

B ng A.4 - Bán kính qu c u lăn ng v i dòng đi n sét l n nh tả ả ầ ứ ớ ệ ớ ấ

C p b o vấ ả ệDòng sét l n nh tớ ấ

l0/MAX kA

Bán kính quả c u lănầ  r

m

I 200 313

II 150 260

III - IV 100 200

B ng A.5 - Ví d v iả ụ ớ  l0/MAX = 100 kA và wm = 2 m  ng v iứ ớ  SF = 12,6 dB

Lo i màn ch nạ ắxem Hình A.10

L x W x H

m

sa

m

H0/MAX

A/m

H1/MAX

A/m

1 10 x 10 x 10 67 236 56

2 50 x 50 x 10 87 182 43

3 10 x 10 x 50 137 116 27

A.4.1.3. Màn ch n không gian d ng l i cho LPZ 2 và cao h nắ ạ ướ ơ các màn ch n d ng l i c a LPZ 2 và cao h n thì không có dòng đi n sét c c b đáng k nào. Cho nên, Ở ắ ạ ướ ủ ơ ệ ụ ộ ể

trong cách ti p c n đ u tiên, s suy gi m c aế ậ ầ ự ả ủ  Hn xu ng cònố  Hn+1 có th đ c tính nh đã choể ượ ư   A.4.1.2 v i ở ớcác sét đánh g n:ầ

Hn+1 = Hn/10SF/20 (A/m)                                         (A.19)

trong đó

SF (dB) là h s che ch n t B ng A.3ệ ố ắ ừ ảHn (A/m) là c ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ bên trong LPZ n (A/m)

N uế  Hn = H1 thì c ng đ tr ng t này có th đ c tính nh sau:ườ ộ ườ ừ ể ượ ư- Trong tr ng h p sét đánh tr c ti p vào màn ch n d ng l i c a LPZ 1 thì xem A.4.1.1 và Hình A.7b, ườ ợ ự ế ắ ạ ướ ủtrong đó dw và dr là các kho ng cách gi a màn ch n c a LPZả ữ ắ ủ  2 v i t ng và mái.ớ ườ- Trong tr ng h p sét đánh g n LPZ 1 thì xem A.4.1.2 và Hình A.8.ườ ợ ầCác giá tr c ng đ tr ng t này ch h p l trong th tích an toànị ườ ộ ườ ừ ỉ ợ ệ ể  VS bên trong màn ch n d ng l i v i ắ ạ ướ ớkho ng cách an toànả  ds/2 t màn ch n (nh đ nh nghĩa A.4.1.2 và thừ ắ ư ị ở ể hi n trên Hình A.4)ệA.4.2. Tính toán lý thuy t c ng đ tr ng t gây b i sét đánh tr c ti pế ườ ộ ườ ừ ở ự ếTrong A.4.1.1, các công th c đ đánh giá c ng đ tr ng tứ ể ườ ộ ườ ừ H1/MAX d a trên các phép tính s đ i v i ba ự ố ố ớlo i màn ch n d ng l i thông th ng nh th hi n trên Hình A.10. Trong các phép tính này gi thi t sétạ ắ ạ ướ ườ ư ể ệ ả ế đánh vào m t c nh c a mái. Kênh sét đ c mô ph ng b ng m t thanh d n th ng đ ng v i đ dài 100 m ộ ạ ủ ượ ỏ ằ ộ ẫ ẳ ứ ớ ộ

đ nh c a mái. M t t m d n đi n lý t ng mô ph ng cho m t n i đ t.ở ỉ ủ ộ ấ ẫ ệ ưở ỏ ặ ố ấ

Hình A.10 - Các lo i màn ch n d ng l i th tích l nạ ắ ạ ướ ể ớTrong tính toán này, tr ng t liên k t gi a các thanh trong màn ch n d ng l i bao g m t t c các ườ ừ ế ữ ắ ạ ướ ồ ấ ảthanh và kênh sét mô ph ng, đ c xem xét và t o ra m t h ph ng trình đ tính toán s phân b dòng ỏ ượ ạ ộ ệ ươ ể ự ốđi n sét trên l i. T s phân b dòng đi n này sẽ suy ra c ng đ tr ng t bên trong màn ch n. Gi ệ ướ ừ ự ố ệ ườ ộ ườ ừ ắ ảthi t r ng đi n tr c a các thanh có th b qua. V y nên s phân b dòng đi n trên màn ch n d ng l i ế ằ ệ ở ủ ể ỏ ậ ự ố ệ ắ ạ ướvà c ng đ tr ng t là không ph thu c vào t n s . Ngoài ra bườ ộ ườ ừ ụ ộ ầ ố ỏ qua s liên k t đi n dung đ tránh cácự ế ệ ể

nh h ng quá đ .ả ưở ộV i tr ng h p c a lo i màn ch n 1 (xem Hình A.10) thì m t s k t qu đ c bi u di n Hình A.11 và ớ ườ ợ ủ ạ ắ ộ ố ế ả ượ ể ễ ởA.12.

Hình A.11 - C ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ H1/MAX bên trong màn ch n d ng l i ki u 1ắ ạ ướ ể

Hình A.12 - C ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ H1/MAX bên trong màn ch n d ng l i ki u 1ắ ạ ướ ể   ng v i đ r ng m tứ ớ ộ ộ ắ l iướ

CHÚ THÍCH 1: Các k t qu th c nghi m c a tr ng t bên trong LPZ 1 v i màn ch n d ng l i chế ả ự ệ ủ ườ ừ ớ ắ ạ ướ ỉ ra r ng đ tăng c a tr ng tằ ộ ủ ườ ừ g n v i màn ch n là nh h n đ tăng tính t các ph ng trình trênầ ớ ắ ỏ ơ ộ ừ ươCHÚ THÍCH 2: Các k t qu tính toán này chế ả ỉ h p l v i các kho ng cáchợ ệ ớ ả  ds/1 > wm t i màn ch n d ng l i.ớ ắ ạ ướTrong t t c các tr ng h p thìấ ả ườ ợ  gi thi t dòng đi n sét c c đ iả ế ệ ự ạ  l0/MAX = 100 kA. Trong c hai Hình A.11 và ảA.12 thì H1/MAX là c ng đ tr ng t c c đ i t i m t đi m, tính theo các thành ph nườ ộ ườ ừ ự ạ ạ ộ ể ầ  Hx, Hy và Hz c a nó:ủ

                                   (A.20)

Trong Hình A.11 thì H1/MAX đ c tính d c theo đo n th ng b t đ u t đi m sét đánh (xượ ọ ạ ẳ ắ ầ ừ ể  =y = 0 m, z = 10 m) và k t thúc tâm c a kh i (ế ở ủ ố x = y = 5 m, z = 5 m). H1/MAX đ c vẽ d i d ng m t hàm c a t a đượ ướ ạ ộ ủ ọ ộ x cho các đi m c a đo n th ng này, trong đó tham s là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i.ể ủ ạ ẳ ố ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướ

Trong Hình A.12, H1/MAX đ c tính cho hai đi m bên trong màn ch n (đi m A:ượ ể ắ ể  x = y = 5m, z = 5 m; đi m ểB: x = y = 3 m, z = 7 m). K t qu đ c vẽ d i d ng hàm c a đ r ng m t l i wế ả ượ ướ ạ ủ ộ ộ ắ ướ m.

C hai hình đ u th hi n các nh h ng c a các tham s chính chi ph i s phân b tr ng t bên trong ả ề ể ệ ả ưở ủ ố ố ự ố ườ ừmàn ch n d ng l i: kho ng cách t t ng hay mái và đ r ng m t l i.ắ ạ ướ ả ừ ườ ộ ộ ắ ướTrong Hình A.11 quan sát th y r ng d c theo các đo n th ng khác xuyên qua th tích c a màn ch n có ấ ằ ọ ạ ẳ ể ủ ắth có giao c t v i tr c 0 và s đ i d u c a các thành ph n c a c ng đ tr ng t Hể ắ ớ ụ ự ổ ấ ủ ầ ủ ườ ộ ườ ừ 1/MAX. Vì v y các ậcông th c trong A.4.1.1 là các x p xứ ấ ỉ b c nh t c a phân b tr ng t th c (và ph c t p h n) trong màn ậ ấ ủ ố ườ ừ ự ứ ạ ơch n d ng l i.ắ ạ ướA.4.3. Tính toán th c nghi m tr ng t gây b i sét đánh tr c ti pự ệ ườ ừ ở ự ếCó th xác đ nh tr ng t bên trong các k t c u đ c che ch n b ng cách đo đ c th c nghi m. Hìnhể ị ườ ừ ế ấ ượ ắ ằ ạ ự ệ  A.13 th hi n m t đ xu t mô ph ng sét đánh tr c ti p vào m t đi m b t kìc a k t c u đ c che ch n, s ể ệ ộ ề ấ ỏ ự ế ộ ể ấ ủ ế ấ ượ ắ ửd ng máy phát dòng đi n sét. Có th th c hi n các th nghi m nh th này nhụ ệ ể ự ệ ử ệ ư ế ờ dùng m t ngu n dòng ộ ồđi n sét mô ph ng có m c dòng đi n nh h n nh ng th hi n cùng d ng sóng v i phóng đi n sét th c ệ ỏ ứ ệ ỏ ơ ư ể ệ ạ ớ ệ ựt .ế

Hình A.13 a - B trí thố ử nghi mệ 

CHÚ D N:ẪU th ng có giá tr vài ch c kVườ ị ụC th ng có giá tr vào ch c nFườ ị ụ

Hình A.13b - Máy phát dòng đi n sétệHình A.13 - Th nghi m m c th p đ tính toán tr ng t bên trong m t k t c u đ c che ch nử ệ ứ ấ ể ườ ừ ộ ế ấ ượ ắ

A.5. Tính toán các đi n áp và dòng đi n c mệ ệ ả   ngứA.5.1. Quy đ nh chungịChỉ xét đ n các m ch vòng ch nh t ng v i Hình A.14. Các m ch vòng có hình d ng khác c n đ c bi n ế ạ ữ ậ ứ ớ ạ ạ ầ ượ ếđ i v c u hình ch nh t có cùng di n tích m ch vòng.ổ ề ấ ữ ậ ệ ạ

Hình A.14 - Các đi n áp và dòng đi n c m ng trên vòng t o b i các đ ng dâyệ ệ ả ứ ạ ở ườA.5.2. Tình hu ng bên trong LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh tr c ti pố ườ ợ ự ếĐ i v i c ng đ tr ng tố ớ ườ ộ ườ ừ H1 bên trong th tíchể  VS c a LPZ 1 thìủ  áp d ng (xem A.4.1.1):ụ

H1 = kh x I0 x wm/(dw x  ) (A/m)                                                                       (A.21)

Đi n áp h m chệ ở ạ  UOC cho b i:ở

                               (A.22)

Giá tr đ nhị ỉ  UOC/MAX xu t hi n trong th i gian s n tr cấ ệ ờ ườ ướ  T1

               (A.23)

trong đó

mo b ng 4ằ  x p x 10-7 (Vs)/(Am);

.........................

Đi n áp và dòng đi n c m ng b i tr ng t c a các sét ti p theo (ệ ệ ả ứ ở ườ ừ ủ ế T1 = 0,25 ms) cho b i:ở

                        (A.31)

          (A.32)

trong đó

lF/MAX (kA) là giá tr c c đ i c a dòng đi n c a cú sét d ng đ u tiên;ị ự ạ ủ ệ ủ ươ ầlFN/MAX (kA) là giá tr c c đ i c a dòng đi n c a cú sét âm đ u tiên;ị ự ạ ủ ệ ủ ầlS/MAX (kA) là giá tr c c đ i c a dòng đi n c a các sét ti p theo;ị ự ạ ủ ệ ủ ếA.5.3. Tình hu ng bên trong LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh g nố ườ ợ ầ

C ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ H1 bên trong th tíchể  VS c a LPZ 1 đ c gi s là đ ng nh t (xem A.4.1.2).ủ ượ ả ử ồ ấĐi n áp h m chệ ở ạ  UOC cho b i:ở

                                         (A.33)

Giá tr đ nhị ỉ  UOC/MAX xu t hi n trong th i gian s n tr cấ ệ ờ ườ ướ  T1

                               (A.34)

trong đó

mo b ng 4ằ  x p x 10-7 (Vs)/(Am);

b (m) là đ r ng c a m ch vòng;ộ ộ ủ ạH1 (A/m) là c ng đ tr ng t ph thu c th i gian bên trong LPZ 1;ườ ộ ườ ừ ụ ộ ờH1/MAX (A/m) là c ng đ tr ng t c c đ i bên trong LPZ 1;ườ ộ ườ ừ ự ạl (m) là chi u dài c a m ch vòng;ề ủ ạT1 (s) là th i gian s n tr c c a c ng đ tr ng t , gi ng h t v i th i gian s n tr c c a dòng đi n ờ ườ ướ ủ ườ ộ ườ ừ ố ệ ớ ờ ườ ướ ủ ệsét đánh vào.

Dòng đi n ng n m chệ ắ ạ  ISC cho b i:ởISC = mo x b x I x H1/LS (A)                                 (A.35)

trong đó đi n tr thu n c a dây d n đ c b qua (tr ng h p x u nh t).ệ ở ầ ủ ẫ ượ ỏ ườ ợ ấ ấGiá tr c c đ iị ự ạ  lSC/MAX cho b i:ở

ISC/MAX = mo x b x I x H1/MAX / LS (A)                        (A.36)

trong đó LS (H) là t c m c a m ch vòng (đ tínhự ả ủ ạ ể  LS xem A.5.2)

Đi n áp vàệ  dòng đi n c m ng b i tr ng tệ ả ứ ở ườ ừ H1/F c a sét d ng đ u tiên (ủ ươ ầ T1 = 10 ms) cho b i:ởUOC/F/MAX = 0,126 x b x i x H1/F/MAX (V)                   (A.37)

ISC/F/MAX = 1,26 x 10-6 x b x I x H1/F/MAX / LS (A)        (A.38)

Đi n áp và dòng đi n c m ng b i tr ng tệ ệ ả ứ ở ườ ừ H1/FN c a sét âm đ u tiên (ủ ầ T1 = 1 ms) cho b i:ởUOC/FN/MAX = 1,26 x b x I x H1/FN/MAX (V)                  (A.39)

ISC/FN/MAX = 1,26 x 10-6 x b x I x H1/FN/MAX / LS (A)     (A.40)

Đi n áp và dòng đi n c m ng b i tr ng tệ ệ ả ứ ở ườ ừ H1/S c a các sét ti p theo (ủ ế T1 = 0,25 ms) cho b i:ởUOC/S/MAX = 5,04 x b x I x H1/S/MAX (V)                     (A.41)

ISC/S/MAX = 1,26 x 10-6 x b x I x H1/S/MAX / LS (A)        (A.42)

trong đó

H1/F/MAX (A/m) là giá trị c cự  đ iạ  c a c ng đ tr ng t bên trong LPZ 1 gây ra b i cú sét d ng đ u tiên;ủ ườ ộ ườ ừ ở ươ ầH1/FN/MAX (A/m) là giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t bên trong LPZ 1 gây ra b i cú sét âm đ u tiên;ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừ ở ầH1/S/MAX (A/m) là giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t bên trong LPZ 1 gây ra b i các cú sét ti p theo;ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừ ở ếA.5.4. Tình hu ng bên trong LPZ 2 và cao h nố ơC ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ Hn bên trong LPZ n v iớ  n ³ 2 đ c gi s là đ ng nh t (xem A.4.1.3)ượ ả ử ồ ấV y nên áp d ng cùng các công th c tính toán các đi n áp và dòng đi n c m ng (A.4.1.2) trong ậ ụ ứ ệ ệ ả ứđó H1 thay th b iế ở  Hn.

 

Ph l c Bụ ụ(tham kh o)ả

L p đ t SPM cho m t k t c u có s nắ ặ ộ ế ấ ẵB.1. Khái quát

Đ i v i thi t b bên trong các k t c u có s n thì không ph i lúc nào cũng có th phù h p v i SPM quy ố ớ ế ị ế ấ ẵ ả ể ợ ớđ nh trong tiêu chu n này. Ph l c này nh m mô t các đi m chính đ cân nh c và cung c p các thông tinị ẩ ụ ụ ằ ả ể ể ắ ấ v các bi n pháp b o v tuy không b t bu c nh ng có th giúp đ tăng c ng s b o v chung đãề ệ ả ệ ắ ộ ư ể ể ườ ự ả ệ  có.

B.2. Danh m c ki m traụ ểĐ i v i các k t c u có s n thì các bi n pháp b o v thích h p c n ph i tính đ n k t c u đã cho, đi u ố ớ ế ấ ẵ ệ ả ệ ợ ầ ả ế ế ấ ềki n c a k t c u và các h th ng đi n và đi n t đã có.ệ ủ ế ấ ệ ố ệ ệ ửM t b các danh m c ki m tra sẽ t o đi u ki n d dàng cho vi c phân tích r i ro và ch n các bi n pháp ộ ộ ụ ể ạ ề ệ ễ ệ ủ ọ ệb o v thích h p nh t.ả ệ ợ ấĐ c bi t đ i v i các k t c u có s n, c n thi t l p m t s đ h th ng cho vi c ý t ng phân vùng và cho ặ ệ ố ớ ế ấ ẵ ầ ế ậ ộ ơ ồ ệ ố ệ ưởvi c n i đ t, liên k t, đ nh tuy n đ ng dây và che ch n.ệ ố ấ ế ị ế ườ ắNên s d ng các danh m c ki m tra cho trong các B ng B.1 đ n B.4 đ thu th p các d li u c n thi t v ử ụ ụ ể ả ế ể ậ ữ ệ ầ ế ềk t c u có s n và k t c u l p đ t c a nó. D a trên nh ng d li u này, c n th c hi n đánh giá r i ro phù ế ấ ẵ ế ấ ắ ặ ủ ự ữ ữ ệ ầ ự ệ ủh p v iợ ớ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2) đ xác đ nh nhu c u b o v vàể ị ầ ả ệ  xác đ nh các bi n pháp b o v hi u ị ệ ả ệ ệqu nh t v chi phí c n đ c s d ng.ả ấ ề ầ ượ ử ụCHÚ THÍCH 1: Để bi t thêm thông tin v b o v ch ng l i nhi u đi n t (EMI) trong các k t c u l p đ t, ế ề ả ệ ố ạ ễ ệ ừ ế ấ ắ ặxem TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44) [1]

Các d li u thu th p nhữ ệ ậ ờ danh m c ki m tra cũng có ích trong quá trình thi t k .ụ ể ế ếB ng B.1 - Các đ c tính k t c u và xung quanhả ặ ế ấ

M cụ Câu h iỏ  a

1 Kh i xây,ố  g ch, g ,ạ ỗ  bê tông c t thép, k t c u khung thép, m t ti n kim lo i?ố ế ấ ặ ề ạ

2 M t k t c u riêng l hay làộ ế ấ ẻ  các kh i có liên k t v i các ch n i m r ng?ố ế ớ ỗ ố ở ộ

3 K t c u ph ng vàế ấ ẳ  th p hay cao t ng? (các kích th c c a k t c u)ấ ầ ướ ủ ế ấ

4 C t gia c c t thép đ c n i v đi n trong toàn k t c u?ộ ố ố ượ ố ề ệ ế ấ

5 Lo i, ki u và ch t l ng c a v t li u kim lo i mái?ạ ể ấ ượ ủ ậ ệ ạ

6 M t ti n kim lo i có liên k t?ặ ề ạ ế

7 Khung kim lo i c a c a s có liên k t?ạ ủ ử ổ ế

8 Cỡ c a c a s ?ủ ử ổ

9 K t c u đã đ c trang b m t LPS bên ngoài?ế ấ ượ ị ộ

10 Ki u và ch t l ng c a LPS này?ể ấ ượ ủ

11 V t li u làm n n (đá, đ t)?ậ ệ ề ấ

12 Chi u cao, kho ng cách và cách n i đ t c a các k t c u k c nề ả ố ấ ủ ế ấ ế ậa Để bi t thông tin chi ti t hãy xemế ế  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

B ng B.2 - Các đ c tính l p đ tả ặ ắ ặM cụ Câu h iỏ  a

1 Ki u các d ch v t i (d i đ t hay trên đ u)?ể ị ụ ớ ướ ấ ầ

2 Ki u trên không (anten hay các thi t b ngoài tr i khác)?ể ế ị ờ

3 Ki u ngu n c p (cao áp, h áp, trên đ u hay d i đ t)?ể ồ ấ ạ ầ ướ ấ

4 Đi dây (s l ng và v trí c a các ng cáp)?ố ượ ị ủ ố

5 Dùng ng cáp kim lo i?ố ạ

6 Các thi t b này t ch a trong k t c u?ế ị ự ứ ế ấ

7 Dây d n kim lo i t i các k t c u khác?ẫ ạ ớ ế ấa Để bi t thông tin chi ti t hãy xemế ế  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

B ng B.3ả  - Các đ c tính thi t bặ ế ịM cụ Câu h iỏ  a, b

1Ki u liên k t ngoài c a h th ng (cáp nhi u lõi có hay không có v b c, cáp đ ng tr c, cáp ể ế ủ ệ ố ề ỏ ọ ồ ụs i quang t ng t và/ho c s , cân b ng hay không cân b ng)?ợ ươ ự ặ ố ằ ằ  a

2 C p ch u đ ng c a h th ng đi n t c th ?ấ ị ự ủ ệ ố ệ ừ ụ ể  a, b

a Đ bi t thông tin chi ti t hãy xemể ế ế  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).b Đ bi t thông tin chi ti t hãy xem ITU-T K.21ể ế ế [4], IEC 61000-4-5, IEC 61000-4-9 và IEC 61000-4-10.

B ng B.4 - Các câu h i khác đ xem xét v khái ni m b o vả ỏ ể ề ệ ả ệM cụ Câu h iỏ  a

1 C u hình n i đ t ngu n cung c p - TN (TN-S, TN-C hay TN-C-S), TT hay IT?ấ ố ấ ồ ấ

2 V trí c a thi t bị ủ ế ị a

3 Các liên k t gi a dâyế ữ  d n ch c năng n i đ t c a h th ng bên ngoài v i m ng liên k t?ẫ ứ ố ấ ủ ệ ố ớ ạ ếa Đ bi t thông tin chi ti t hãy xem Ph l c A.ể ế ế ụ ụ

B.3. Thi t k SPM cho m t k t c u có s nế ế ộ ế ấ ẵB c đ u tiên c a quá trình thi t k là làm vi c v i danh m c ki m tra ng v i Đi u B.2 và d n ra các ướ ầ ủ ế ế ệ ớ ụ ể ứ ớ ề ẫđánh giá r i ro.ủN u vi c phân tích này ch ra r ng c n có SPM thì nó c n đ c th c thi theo các b c nêu Hình B.1ế ệ ỉ ằ ầ ầ ượ ự ướ ởChỉ đ nh các LPZ thích h p t i t t c các v trí có thi t b c n đ c b o v (xem 4.3).ị ợ ạ ấ ả ị ế ị ầ ượ ả ệN n c a SPM này c n là m t m ng liên k t che ch n bên ngoài. M ng này c n có đ r ng m t l i nh ề ủ ầ ộ ạ ế ắ ạ ầ ộ ộ ắ ướ ỏh n 5 m theo m i h ng. N u cách b trí c a k t c u không cho phép m ng liên k t che ch n này thì ít ơ ọ ướ ế ố ủ ế ấ ạ ế ắnh t c n l p đ t m t vòng dây d n bên trong t ng bao ngoài c a k t c u trên m i t ng. Vòng dây d n ấ ầ ắ ặ ộ ẫ ườ ủ ế ấ ỗ ầ ẫnày c n liên k t v i các dây d n sét t i LPS bên ngoài.ầ ế ớ ẫ ớCHÚ THÍCH: Vi c b sung các bi n pháp che ch n vào m t toàn nhà có s n th ng là không th c t ệ ổ ệ ắ ộ ẵ ườ ự ếvà không kinh t . Trong tr ng h p này vi c dùng các SPD cho m t l a ch n hi u qu .ế ườ ợ ệ ộ ự ọ ệ ảB.4. Thi t k các bi n pháp b o v c b n cho LPZế ế ệ ả ệ ơ ảB.4.1. Thi t k các bi n pháp b o v c b n cho LPZ 1ế ế ệ ả ệ ơ ảCác bi n pháp b o v c n d a trên m ng liên k t vàệ ả ệ ầ ự ạ ế  che ch n bên trong hay vòng dây d n bên trong ắ ẫt ng bao ngoài, th ng là biên c a LPZ 1. N u t ng bao ngoài không ph i là biên c a LPZ 1 và không ườ ườ ủ ế ườ ả ủth dùng m t m ng liên k t và che ch n thì m t vòng dây d n c n đ c l p đ t biên c a LPZ 1.ể ộ ạ ế ắ ộ ẫ ầ ượ ắ ặ ở ủVòng dây d n này c n ph i n i v i vòng dây d n c a t ng bao ngoài t iẫ ầ ả ố ớ ẫ ủ ườ ạ  ít nh t hai đi m xa nhau nh t ấ ể ấcó th .ểB.4.2. Thi t k các bi n pháp b o v c b n cho LPZ 2ế ế ệ ả ệ ơ ảCác bi n pháp b o v c n d a trên m ng liên k t và che ch n bên trong hay vòng dây d n bên trong ệ ả ệ ầ ự ạ ế ắ ẫt ng bao ngoài. N u không th dùng m t m ng liên k t và che ch n thì m t vòng dây d n c n đ c l p ườ ế ể ộ ạ ế ắ ộ ẫ ầ ượ ắđ tặ  ở biên c a các LPZ 2. N u m t LPZ 2 l n h n 5 mủ ế ộ ớ ơ  x 5 m thì c n chia nhầ ỏ đ t o ra các m t l i nh ể ạ ắ ướ ỏh n 5 mơ  x 5 m. Vòng dây d n này c n ph i n i v i vòng dây d n xung quanh LPZ 1 t i ít nh t hai đi m xaẫ ầ ả ố ớ ẫ ạ ấ ể nhau nh t có th .ấ ểB.4.3. Thi t k các bi n pháp b o v cế ế ệ ả ệ ơ b n cho LPZ 3ảCác bi n pháp b o v c n d a trên m ng liên k t và che ch n bên trong hay vòng dây d n bên trong LPZ ệ ả ệ ầ ự ạ ế ắ ẫ2. N u không th dùng m t m ng liên k t vàế ể ộ ạ ế  che ch n thìắ  m t vòng dây d n c n đ c l p đ t biên c a ộ ẫ ầ ượ ắ ặ ở ủcác LPZ 3. N u m t LPZ 3 l n h n 5 mế ộ ớ ơ  x 5 m thì c n chia nhầ ỏ đ t o ra các m t l i nh h n 5 mể ạ ắ ướ ỏ ơ  x 5 m. Vòng dây d n này c n ph i n i v i vòng dây d n xung quanh LPZ 2 t i ít nh t hai đi m xa nhau nh t có ẫ ầ ả ố ớ ẫ ạ ấ ể ấth .ểB.5. L p đ t h th ng SPD ph i h pắ ặ ệ ố ố ợM t h th ng SPD ph i h p c n đ c thi t k đ b o v các cáp c t qua biên c a các LPZ khác nhau.ộ ệ ố ố ợ ầ ượ ế ế ể ả ệ ắ ủThi t k các bi n pháp b sung sẽ c i thi n r t nhi u vi c b o v b ng các h th ng liên k t và SPD.ế ế ệ ổ ả ệ ấ ề ệ ả ệ ằ ệ ố ếVi c thi t k các khay cáp, thang cáp và nh ng cái gi ng nh v y c n đ c c i thi n đ làm chúng che ệ ế ế ữ ố ư ậ ầ ượ ả ệ ểch n thích h p cho các cáp ch y trong và/ho c trên chúng.ắ ợ ạ ặ

N u có th , c n cân nh c các bi n pháp b sung ví d che ch n t ng, sàn, tr n,ế ể ầ ắ ệ ổ ụ ắ ườ ầ  v.v., đ cung c p thêm ể ấb o v cho b o v đã áp d ng (xem Đi u 6).ả ệ ả ệ ụ ềThi t k các bi n pháp đ tăng c ng liên k t gi a k t c u đang cân nh c và các k t c u khác (xem Đi uế ế ệ ể ườ ế ữ ế ấ ắ ế ấ ề B.11).

Trong tr ng h p các h th ng bên trong m i đ c l p đ t vào m t k t c u đã đ c trang b các bi n ườ ợ ệ ố ớ ượ ắ ặ ộ ế ấ ượ ị ệpháp b o v thì quy trình thi t k ph i đ c làm l i cho v trí c a các h th ng bên trong này.ả ệ ế ế ả ượ ạ ị ủ ệ ốM t quá trình thi t k hoàn ch nh đ c minh h a trên l u đ (xem Hình B.1)ộ ế ế ỉ ượ ọ ư ồ

Hình B.1 - Các b c thi t k SPM dùng cho m t k t c u có s nướ ế ế ộ ế ấ ẵB.6. C i thi n m t LPS có s n nhả ệ ộ ẵ ờ dùng màn ch n không gian c a LPZ 1ắ ủM t LPS có s n ( ng v iộ ẵ ứ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)) xung quanh LPZ 1 có th đ c c i thi n nhể ượ ả ệ ờ- Tích h p m t ti n và mái kim lo i có s n vào LPS bên ngoài,ợ ặ ề ạ ẵ- S d ng các c t gia c k t c u đ n i liên t c v đi n t mái phía trên t i h th ng đ u ti p đ t,ử ụ ộ ố ế ấ ể ố ụ ề ệ ử ớ ệ ố ầ ế ấ- Gi m kho ng cách gi a các dây d n sét và gi m c m t l i c a h th ng đ u thu sét xu ng d iả ả ữ ẫ ả ỡ ắ ướ ủ ệ ố ầ ố ướ  5 m (thông th ng),ườ- L p đ t các dây d n k t n i linh ho t qua các m i n i bù gi a các kh i c t thép k nhau nh ng tách ắ ặ ẫ ế ố ạ ố ố ữ ố ố ề ưbi t v m t k t c u.ệ ề ặ ế ấB.7. Thi t l p các LPZ cho các h th ng đi n và đi n tế ậ ệ ố ệ ệ ửTùy thu c vào s l ng, lo i và đ nh y c a các h th ng đi n và đi n t thì các LPZ thích h p bên trong ộ ố ượ ạ ộ ạ ủ ệ ố ệ ệ ử ợđ c xác đ nh t các khu v c c c b nhượ ị ừ ự ụ ộ ỏ (v c a m t thi t b đi n t riêng l ) cho t i các khu v c tích ỏ ủ ộ ế ị ệ ử ẻ ớ ựh p l n (toàn b th tích tòa nhà).ợ ớ ộ ểHình B.2 thể hi n các cách l p đ t LPZ thông th ng cho vi c b o v c a các h th ng bên trong cung ệ ắ ặ ườ ệ ả ệ ủ ệ ốc p các gi i pháp thích h p khác nhau cho các k t c u có s n c th :ấ ả ợ ế ấ ẵ ụ ểHình B.2a th hi n vi c l p đ t m t LPZ 1 riêng l , t o ra m t th tích đ c b o v bên trong k t c u ể ệ ệ ắ ặ ộ ẻ ạ ộ ể ượ ả ệ ế ất ng th , ví d đ tăng c ng các m c đi n áp ch u c a các h th ng bên trong:ổ ể ụ ể ườ ứ ệ ị ủ ệ ố- có th t o ra LPZ 1 nhể ạ ờ dùng m t LPS theoộ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3), g m m LPS bên ngoài (đ u ồ ộ ầthu sét, dây d n sét và h th ng đ u ti p đ t) và m t LPS bên trong (liên k t đ ng th sét và phù h p v iẫ ệ ố ầ ế ấ ộ ế ẳ ế ợ ớ các kho ng cách tách bi t).ả ệ

- LPS bên ngoài b o v LPZ 1 ch ng sét đánh t i k t c u nh ng tr ng t bên trong LPZ 1 v n g n nh ả ệ ố ớ ế ấ ư ườ ừ ẫ ầ ưkhông b suy gi m. Đi u này là do các đ u thu sét vàị ả ề ầ  các dây d n sét có đ r ng m t l i vàẫ ộ ộ ắ ướ  kho ng cách ảth ng l n h n 5 m, v y nên tác d ng che ch n không gian là r t nhườ ớ ơ ậ ụ ắ ấ ỏ nh đã gi i thích trên.ư ả ở- LPS bên trong c n liên k t t t c các d ch v đi vào k t c u biên c a LPZ 1, bao g m cầ ế ấ ả ị ụ ế ấ ở ủ ồ ả vi c l p đ t ệ ắ ặcác SPD đ i v i t t c các đ ng dây đi n và tín hi u. Đi u này đ m b o r ng các đ t bi n truy n trên ố ớ ấ ả ườ ệ ệ ề ả ả ằ ộ ế ềcác d ch v t i đ c gi i h n c a vào nhị ụ ớ ượ ớ ạ ở ử ờ các SPD.

CHÚ THÍCH: Các giao di n cách ly có th h uệ ể ữ  ích bên trong LPZ 1 đ tránh các nhi u t n s th p.ể ễ ầ ố ấ

CHÚ D NẪE các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệHình B.2 a - LPZ1 không đ c che ch n s d ng LPS và các SPD l i các đ ng dây đi vàoượ ắ ử ụ ở ố ườ  k t c uế ấ (ví d đ i v i m c ch u đi n áp tăng c ng c a các h th ng ho c đ i v iụ ố ớ ứ ị ệ ườ ủ ệ ố ặ ố ớ  các m ch vòng nhạ ỏ bên

trong k t c u)ế ấ

CHÚ D NẪ

E các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.2b - LPZ 1 không đ c che ch n v i b o v cho các h th ng m i bên trong b ng cách sượ ắ ớ ả ệ ệ ố ớ ằ ử d ng các đ ng dây tín hi u đ c che ch n và các SPD ph i h p trong các đ ng dây đi nụ ườ ệ ượ ắ ố ợ ườ ệ

CHÚ D NẪE các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.2c - LPZ1 không đ c che ch n và LPZ 2 đ c che ch n c l n cho các h th ng m iượ ắ ượ ắ ỡ ớ ệ ố ớ  bên trong

CHÚ D NẪE các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.2d - LPZ 1 không đ c che ch n và hai LPZ 2 c c b cho các h th ng m i bên trongượ ắ ụ ộ ệ ố ớHình B.2 - Các khả năng thi t l p LPZ trong các k t c u có s nế ậ ế ấ ẵ

Hình B.2b chỉ ra r ng trong m t LPZ 1 không đ c che ch n thì thi t b m i cũng c n đ c b o v ch ngằ ộ ượ ắ ế ị ớ ầ ượ ả ệ ố các đ t bi n d n. Ví d các đ ng dây tín hi u có th đ c b o v nhộ ế ẫ ụ ườ ệ ể ượ ả ệ ờ dùng các cáp có v b c và các ỏ ọđ ng dây đi n có th đ c b o v nhườ ệ ể ượ ả ệ ờ dùng m t h th ng SPD ph i h p. Đi u này có th c n các SPD ộ ệ ố ố ợ ề ể ầph tr đã th nghi m v iụ ợ ử ệ ớ  lN và các SPD ph tr đã th nghi m v i m t sóng k t h p, các SPD này đ c ụ ợ ử ệ ớ ộ ế ợ ượl p đ t g n thi t b và ph i h p v i các SPD c a vào c a các d ch v . Nó cũng có th c n lo i “cách ắ ặ ầ ế ị ố ợ ớ ở ử ủ ị ụ ể ầ ạđi n kép” II ph tr c a thi t b .ệ ụ ợ ủ ế ịHình B.2c th hi n vi c l p đ t m t LPZể ệ ệ ắ ặ ộ  2 tích h p c l n bên trong LPZ 1 đ thích ng v i các h th ng ợ ỡ ớ ể ứ ớ ệ ốm i bên trong. Màn ch n không gian d ng l i c a LPZ 2 làm gi m tr ng t sét đáng k . phía tay trái,ớ ắ ạ ướ ủ ả ườ ừ ể Ở các SPD đã đ c l p đ t biên c a LPZ 1 (chuy n ti p gi a các LPZ 0/1) và sau đó là biên c a LPZ 2 ượ ắ ặ ở ủ ể ế ữ ở ủ(chuy n ti p gi a các LPZ 1/2) c n đ c ph i h p đ phù h p v i IEC 61643-12. phía tay ph i, các ể ế ữ ầ ượ ố ợ ể ợ ớ Ở ảSPD đã đ c l p đ tượ ắ ặ  ở biên c a LPZ 1 c n đ c ch n cho s chuy n ti p tr c ti p gi a các LPZ 0/2 ủ ầ ượ ọ ự ể ế ự ế ữ(xem C.3.5).

Hình B.2d th hi n vi c t o ra hai LPZ nh h n (các LPZ 2) bên trong LPZ 1. Các SPD ph tr cho các ể ệ ệ ạ ỏ ơ ụ ợđ ng dây đi n cũng nh tín hi u biên c a m i LPZ 2 c n đ c l p đ t. Các SPD này c n đ c ph i ườ ệ ư ệ ở ủ ỗ ầ ượ ắ ặ ầ ượ ốh p v i các SPD biên c a LPZ 1 đ phù h p v i IEC 61643-12.ợ ớ ở ủ ể ợ ớB.8. B o v s d ng m ng liên k tả ệ ử ụ ạ ếCác h th ng n i đ t t n s l i đã có có th không cung c p m t m t đ ng th th a mãn các dòng đi n ệ ố ố ấ ầ ố ướ ể ấ ộ ặ ẳ ế ỏ ệsét v i t n s t i vài MHz, vìớ ầ ố ớ  tr kháng c a chúng có th quá cao nh ng t n s này.ở ủ ể ở ữ ầ ốNgay cả m t LPS đ c thi t k phù h p v iộ ượ ế ế ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) (cho phép đ r ng m t l i ộ ộ ắ ướth ng l n h n 5 m và ch a c liên k t đ ng thườ ớ ơ ứ ả ế ẳ ế sét d i d ng m t ph n b t bu c c a LPS bên trong) ướ ạ ộ ầ ắ ộ ủcũng có th ch a đ cho các h th ng bên trong nh y. Đi u này là do tr kháng c a h th ng liên k t nàyể ư ủ ệ ố ạ ề ở ủ ệ ố ế có th v n quá cao cho ng d ng này.ể ẫ ứ ụ

M t m ng liên k t tr kháng th p v i đ r ng m t l i th ng nh h n ho c b ng 5 m th ng đ cộ ạ ế ở ấ ớ ộ ộ ắ ướ ườ ỏ ơ ặ ằ ườ ượ  g iợ ý.

Thông th ng m ng liên k t không nên dùng làm dây d n đi n, tín hi u hay dây tr v . V y nên dây d n ườ ạ ế ẫ ệ ệ ở ề ậ ẫPE nên đ c tích h p vào m ng liên k t còn dây d n PEN thì không.ượ ợ ạ ế ẫĐ c phép liên k t tr c ti p dây d n n i đ t ch c năng (ví d đ t s ch riêng cho m t h th ng đi n t ) ượ ế ự ế ẫ ố ấ ứ ụ ấ ạ ộ ệ ố ệ ửt i m t m ng liên k t tr kháng th p vì trong tr ng h p này nhi u liên k t v i các đ ng dây đi n hay ớ ộ ạ ế ở ấ ườ ợ ễ ế ớ ườ ệtín hi u sẽ r t th p. Không cho phép liên k t tr c ti p v i dây d n PEN hay t i các ph n kim lo i nào n i ệ ấ ấ ế ự ế ớ ẫ ớ ầ ạ ốv i nó đ tránh nhi u t n s l i trong h th ng đi n t .ớ ể ễ ầ ố ướ ệ ố ệ ửB.9. B o v b ng thi t b b o v ch ng đ t bi nả ệ ằ ế ị ả ệ ố ộ ếĐ gi i h n các đ t bi n truy n t i do sét đánh vào đ ng dây đi n thìể ớ ạ ộ ế ề ớ ườ ệ  nên l p đ t các SPD c a ắ ặ ở ửvào c a t t củ ấ ả các LPZ bên trong (xem Hình B.2 và Hình B.8, s 3).ốTrong các tòa nhà có các SPD không ph i h p thì có th gây ra các h h i t i h th ng bên trong n uố ợ ể ư ạ ớ ệ ố ế  m t ộSPD phía d i hay m t SPD bên trong thi t b ngăn c n s ho t đ ng thích h p c a SPD l iướ ộ ế ị ả ự ạ ộ ợ ủ ở ố  vào d ch ịv .ụĐ duy trì hi u qu c a các bi n pháp b o v đã th c hi n, c n l p h s các v trí c a t t c các SPD đã ể ệ ả ủ ệ ả ệ ự ệ ầ ậ ồ ơ ị ủ ấ ảl p đ t.ắ ặB.10. B o v b ng các giao di n cách lyả ệ ằ ệCác dòng đi n nhi u t n s l i ch y qua các thi t b và các đ ng dây tín hi u liên k t v i các thi t b ệ ễ ầ ố ướ ả ế ị ườ ệ ế ớ ế ịđó có th gây b i các m ch vòng l n hay s thi u m t m ng liên k t tr kháng đ th p. Đ ch ng l i ể ở ạ ớ ự ế ộ ạ ế ở ủ ấ ể ố ạnhi u này (ch y u trong l p đ t TN-C) thìễ ủ ế ắ ặ  m t s tách bi t thích h p gi a các l p đ t cũ và m i có th ộ ự ệ ợ ữ ắ ặ ớ ểthu đ c nhượ ờ dùng các giao di n cách ly, ví d :ệ ụ- thi t b cách ly lo i II (t c là cách ly kép không có dây d n PE),ế ị ạ ứ ẫ- máy bi n áp cách ly,ế- cáp s i quang không kim lo i,ợ ạ- b ghép quang.ộCHÚ THÍCH: C n c n th n r ng các v b c thi t b kim lo i không đ c có liên k t đi n hóa không mong ầ ẩ ậ ằ ỏ ọ ế ị ạ ượ ế ệmu n t i m ng liên k t hay t i các ph n kim lo i khác, nh ng nh v y nghĩa là chúng đ c cách ly. Đây ố ớ ạ ế ớ ầ ạ ư ư ậ ượlà tình hu ng trong ph n l n các tr ng h p vìố ầ ớ ườ ợ  thi t b đi n t l p đ t trong phòng gia đình hay công s ế ị ệ ử ắ ặ ởđ u đ c n i t i đi m đ t chề ượ ố ớ ể ấ ỉ thông qua các cáp liên k t.ếB.11. Các bi n pháp b o v b ng cách đ nh tuy n và che ch n đ ng dâyệ ả ệ ằ ị ế ắ ườVi c đi dây và che ch n thích h p là các bi n pháp hi u qu đ gi m s quá áp c m ng. Các bi n pháp ệ ắ ợ ệ ệ ả ể ả ự ả ứ ệnày đ c bi t quan tr ng n u hi u qu che ch n không gian c a LPZ 1 là r t nh . Trong tr ng h p này, ặ ệ ọ ế ệ ả ắ ủ ấ ỏ ườ ợcác nguyên t c sau cho s b o v c i thi n h n:ắ ự ả ệ ả ệ ơ- gi m thi u di n tích m ch vòng c m ngả ể ệ ạ ả ứ- c n tránh vi c c p đi n cho thi t b m i t đ ng d n chính đã có vìầ ệ ấ ệ ế ị ớ ừ ườ ẫ  vi c này t o ra m t đi n tích ệ ạ ộ ệm ch vòng c m ng khép kín l n, làm tăng đáng k nguy c h h i. Ngoài ra, vi c đi dây đi n và tín hi u ạ ả ứ ớ ể ơ ư ạ ệ ệ ệk bên nhau có th tránh đ c các m ch vòng l n (xem Hình B.8, s 8);ề ể ượ ạ ớ ố- dùng cáp có v b c - v c a các dây tín hi u c n liên k t ít nh t m t trong hai đ u,ỏ ọ ỏ ủ ệ ầ ế ấ ộ ầ- dùng ng cáp kim lo i hay các t m kim lo i liên k t - các mi ng kim lo i riêng bi t c n liên k t t t v ố ạ ấ ạ ế ế ạ ệ ầ ế ố ềđi n v i nhau và chi u dài t ng h p c n liên k t m t trong hai đ u. Các liên k t c n đ c th c hi n ệ ớ ề ổ ợ ầ ế ở ộ ầ ế ầ ượ ự ệb ng cách b t bu lông các ph n ch m lên nhau ho c b ng cách dùng dây d n k t n i. Đ gi cho tr ằ ắ ầ ờ ặ ằ ẫ ế ố ể ữ ởkháng c a cáp là th p thìủ ấ  nhi u bu lông ho c đai c n đ c phân b trên chu vi c a ng cáp (xem IEC ề ặ ầ ượ ố ủ ố61000-5-2)[6].

Các ví d đi dây và các kỹ thu t che ch n t t đ c cho trên các Hình B.3 và B.4.ụ ậ ắ ố ượCHÚ THÍCH: Khi kho ng cách gi a các dây tín hi u và các thi t b đi n t trên các di n tích chung (di n ả ữ ệ ế ị ệ ử ệ ệtích này không đ c thi t k riêng cho các h th ng đi n t ) là l n h n 10 m thì nên s d ng các dây tín ượ ế ế ệ ố ệ ử ớ ơ ử ụhi u cân b ng v i các c ng cách ly đi n hóa thích h p (ví d các b ghép quang), các máy bi n áp cách ly ệ ằ ớ ổ ệ ợ ụ ộ ếtín hi u hay các b khu ch đ i cách ly. Ngoài ra vi c dùng cáp ba tr c cũng có l i.ệ ộ ế ạ ệ ụ ợ

CHÚ D NẪ1 PE, ch khi dùng thi t b lo i Iỉ ế ị ạ2 V b c cáp tùy ch n c n đỏ ọ ọ ầ ể liên k t hai đ uế ở ầ3 T m kim lo i làm t m che ph tr (xem Hình B.4)ấ ạ ấ ụ ợ4 Di n tích m ch vòng nhệ ạ ỏCHÚ THÍCH: Do có di n tích m ch vòng nhệ ạ ỏ nên đi n áp c m ng gi a v cáp và t m kim lo i là nh .ệ ả ứ ữ ỏ ấ ạ ỏ

Hình B.3 - Gi m di n tích m ch vòng nhả ệ ạ ỏ dùng cáp có v b c g n v i m t t m kim lo iỏ ọ ầ ớ ộ ấ ạ

CHÚ D NẪ1 C đ nh cáp có hay không có liên k t v cáp v i t m kim lo iố ị ế ỏ ớ ấ ạ2  các biên, tr ng t là cao h n gi a t m kim lo iỞ ườ ừ ơ ở ữ ấ ạE Các đ ng dây đi nườ ệS Các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.4 - Ví d m t t m kim lo i đ che ch n thêmụ ộ ấ ạ ể ắB.12. Bi n pháp b o v các thi t b l p đ t bên ngoàiệ ả ệ ế ị ắ ặB.12.1. Quy đ nh chungịCác ví d các thi t b l p đ t bên ngoài g m: m i lo i c m bi n k c anten; các c m bi n khíụ ế ị ắ ặ ồ ọ ạ ả ế ể ả ả ế  t ng; ượcamera TV giám sát; các c m bi n ti p xúc tr c ti p v i các quá trình trong nhà máy (áp su t, nhi t đ , ả ế ế ự ế ớ ấ ệ ộl u l ng, v trí van...) và b t kì thi t b đi n, đi n t , vô tuy n nào v trí bên ngoài các k t c u, các c t ư ượ ị ấ ế ị ệ ệ ử ế ở ị ế ấ ộtr , các bình ch a.ụ ứB.12.2. B o v các thi t b bên ngoàiả ệ ế ịB t c khi nào có th , c n đ a các thi t b này vào vùng b o v LPZ 0ấ ứ ể ầ ư ế ị ả ệ B ví d b ng cách dùng m t đ u thu ụ ằ ộ ầsét t i ch đ b o v nó kh i b sét đánh tr c ti p (xem Hình B.5).ạ ỗ ể ả ệ ỏ ị ự ế

các k t c u cao thì ph ng pháp qu c u lăn (xemỞ ế ấ ươ ả ầ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)) c n đ c áp d ng đ ầ ượ ụ ểxác đ nh các thi t b đ c l p đ t đ nh hay c nh c a tòa nhà là có th b sét tr c ti p. N u có nh v y ị ế ị ượ ắ ặ ở ỉ ạ ủ ể ị ự ế ế ư ậthì các đ u thu sét ph tr c n đ c dùng. Trong r t nhi u tr ng h p thì các lan can, thang, ng...ầ ụ ợ ầ ượ ấ ề ườ ợ ố  có thể th c hi n m t cách đ y đ nhi m v c a m t đ u thu sét. T t c các thi t b , tr m t s lo i anten, có ự ệ ộ ầ ủ ệ ụ ủ ộ ầ ấ ả ế ị ừ ộ ố ạth đ c b o v theo cách này. Các anten th nh tho ng ph i đ c đ t các v trí không đ c b o v đ ể ượ ả ệ ỉ ả ả ượ ặ ở ị ượ ả ệ ểho t đ ng c a chúng không b nh h ng x u b i các dây d n sét g n đó. M t s thi t k anten b n ạ ộ ủ ị ả ưở ấ ở ẫ ầ ộ ố ế ế ảthân nó có tính t b o v vìự ả ệ  ch các ph n t d n đ c n i đ t t t m i l ra cho sét. Các anten khác có th ỉ ầ ử ẫ ượ ố ấ ố ớ ộ ểc n có các SPD l p đ t cáp ti p sóng c a chúng đ tránh các quá đ quá m c ch y theo cáp xu ng t i ầ ắ ặ ở ế ủ ể ộ ứ ả ố ớb thu hay b chuy n phát. Khi có s n m t LPS bên ngoài thì b đ c a anten c n đ c liên k t v i nó.ộ ộ ể ẵ ộ ệ ỡ ủ ầ ượ ế ớ

CHÚ D NẪ1 Thanh thu sét

2 Tr thép có các antenụ3 Lan can

4 C t thép đ c n i v i nhauố ượ ố ớ5 Đ ng dây đ n t LPZ 0B c n m t SPD đ u vàoườ ế ừ ầ ộ ở ầ6 Các đ ng dây đ n t LPZ 1 (bên trong tr thép) cóườ ế ừ ụ  thể không c n các SPD l i vàoầ ở ốr Bán kính qu c u lănả ầ

Hình B.5 - B o v anten và các thi t b bên ngoài khácả ệ ế ịB.12.3. Gi m quá đi n áp trong cápả ệ

Các đi n áp và dòng đi n c m ng cao có th đ c ngăn ch n b ng cách đi cáp trong các ng d n kim ệ ệ ả ứ ể ượ ặ ằ ố ẫlo i có liên k t. T t c các cáp d n t i m t thi t b c th c n r i ng cáp m t đi m duy nh t. M i khi ạ ế ấ ả ẫ ớ ộ ế ị ụ ể ầ ờ ố ở ộ ể ấ ỗcó th , nên t n d ng t i đa đ c tính che ch n v n có c a k t c u b ng cách đi t t c các cáp cùng nhau ể ậ ụ ố ặ ắ ố ủ ế ấ ằ ấ ảtrong các thi t b d ng ng c a k t c u. Khi không th , nh tr ng h p bình ch a quá trình, các cáp nên ế ị ạ ố ủ ế ấ ể ư ườ ợ ứđi phía ngoài và g n v i k t c u và s d ng càng nhi u càng t t s che ch n t nhiên c a các ng kim ở ầ ớ ế ấ ử ụ ề ố ự ắ ự ủ ốlo i, các thang thép có thanh làm b c và b t kì v t li u d n đi n nào đã đ c liên k t t t (xem Hình B.6). ạ ậ ấ ậ ệ ẫ ệ ượ ế ố

các c t dùng các ph n t góc hình ch L thìỞ ộ ầ ử ữ  cáp nên đ t trong góc c a ch L đ đ c b o v t i đa ặ ủ ữ ể ượ ả ệ ố(xem Hình B.7).

CHÚ D NẪ1 Bình ch a quá trìnhứ2 Thang có thanh làm b cậ3 ngỐCHÚ THÍCH: A, B, C là các l a ch n t t đ làm v trí khay cáp.ự ọ ố ể ị

Hình B.6 - T che ch n nhự ắ ờ các thang và ng đã đ c liên k tố ượ ế

CHÚ D NẪ1 Các v trí líị  t ng cho cáp góc c a d m ch Lưở ở ủ ầ ữ2 Các v trí thay th cho khay cáp liên k t trong c tị ế ế ộ

Hình B.7 - Các v trí lí t ng cho các dây d nị ưở ẫ  ở trong m t c tộ ộ  (m t c t ngang c a c t tháp m ngặ ắ ủ ộ ạ kim lo i)ạ

B.13. Tăng c ng liên k t gi a các k t c uườ ế ữ ế ấB.13.1. Khái quát

Các đ ng dây liên k t gi a các k t c u khác nhau có th làườ ế ữ ế ấ ể

- Cách đi n (cáp s i quang không kim lo i), ho cệ ợ ạ ặ- Kim lo i (ví d c p dâyạ ụ ặ  d n, cáp nhi u ru t, ng d n sóng, cáp đ ng tr c hay cáp s i quang cóẫ ề ộ ố ẫ ồ ụ ợ  thành ph n kim lo i liên t c).ầ ạ ụCác yêu c u b o v ph thu c vào lo i đ ng dây, s l ng đ ng dây và h th ng đ u ti p đ t c a k t ầ ả ệ ụ ộ ạ ườ ố ượ ườ ệ ố ầ ế ấ ủ ếc u có đ c n i v i nhau không.ấ ượ ố ớB.13.2. Các dây cách đi nệN u các cáp s i quang không kim lo i (nghĩa là không có v kim lo i, màng ch ng th m kim lo i vàế ợ ạ ỏ ạ ố ấ ạ  dây đ kim lo i) đ c dùng đ liên k t các k t c u riêng bi t thì không c n bi n pháp b o v nào cho các cápỡ ạ ượ ể ế ế ấ ệ ầ ệ ả ệ này.

B.13.3. Các dây kim lo iạKhông có s k t n i thích h p gi a h th ng đ u ti p đ t c a các k t c u tách bi t thì các dây k t n i sẽ ự ế ố ợ ữ ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ệ ế ốt o ra m t đ ng d n tr kháng th p cho dòng đi n sét. Đi u này có th d n đ n k t qu là m t ph n ạ ộ ườ ẫ ở ấ ệ ề ể ẫ ế ế ả ộ ầđáng k c a dòng đi n sét sẽ ch y trong các dây k t n i này. Trong tr ng h p này:ể ủ ệ ả ế ố ườ ợ- Liên k t yêu c u, tr c ti p hay qua m t SPD, l i vào c hai LPZ 1 sẽ chế ầ ự ế ộ ở ố ả ỉ b o v thi t b bên trong, ả ệ ế ịtrong khi các đ ng dây bên ngoài v n không đ c b o v .ườ ẫ ượ ả ệ- Các đ ng dây này có th đ c b o v b ng cách l p đ t m t dây d n liên k t b sung song song. Dòngườ ể ượ ả ệ ằ ắ ặ ộ ẫ ế ổ đi n sét khi đó sẽ đ c chia sệ ượ ẻ gi a các đ ng dây và dây d n liên k t này;ữ ườ ẫ ế- Khuy n cáo r ng các dây này nên đi trong các ng cáp kim lo i g n và liên k t v i nhau. Trong tr ng ế ằ ố ạ ầ ế ớ ườh p này các dây cũng nh các thi t b đ u đ c b o v .ợ ư ế ị ề ượ ả ệKhi th c hi n k t n i thích h p gi a các h th ng đ u ti p đ t c a các k t c u tách r i này thìự ệ ế ố ợ ữ ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ờ  vi c b o ệ ảv các đ ng dây b ng các ng d n kim lo i liên k t v i nhau v n đ c khuy n cáo. Tr ng h p có ệ ườ ằ ố ẫ ạ ế ớ ẫ ượ ế ườ ợnhi u cáp đi gi a các k t c u đ c k t n i thì áo giáp c a các cáp này (liên k t c hai đ u) có th đ c ề ữ ế ấ ượ ế ố ủ ế ở ả ầ ể ượdùng thay cho các ng d n cáp.ố ẫB.14. Tích h p các h th ng m i bên trong vào k t c u đã cóợ ệ ố ớ ế ấKhi thêm các h th ng m i bên trong vào m t k t c u đã có thì h th ng l p đ t hi n có có th h n ch ệ ố ớ ộ ế ấ ệ ố ắ ặ ệ ể ạ ếcác bi n pháp b o v có th ch n.ệ ả ệ ể ọHình B.8 th hi n m t ví d trong đó m t s l p đ t có tr c (th hi n bên trái) đ c liên k t v i s ể ệ ộ ụ ộ ự ắ ặ ướ ể ệ ở ượ ế ớ ựl p đ t m i (th hi n bên ph i). S l p đ t có tr c có các h n ch lên các bi n pháp b o v có th s ắ ặ ớ ể ệ ở ả ự ắ ặ ướ ạ ế ệ ả ệ ể ửd ng. Tuy nhiên vi c thi t k và quyụ ệ ế ế  ho ch h th ng l p đ t m i có th cho phép áp d ng m i bi n phápạ ệ ố ắ ặ ớ ể ụ ọ ệ b o v c n thi t.ả ệ ầ ế

CHÚ D NẪ

1 l i đi n đãướ ệ  có (TN-C, TT, IT)

2 l i đi n m i (TN-S, TN-CS, TT, IT)ướ ệ ớ3 thi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD)ế ị ả ệ ố ộ ế4 cách đi n chu n c p Iệ ẩ ấ5 cách đi n kép c p II không có PEệ ấ6 máy bi n áp cách lyế7 b ghép quang ho c cáp s i quangộ ặ ợ8 tuy n dây đi n và dây tín hi u c nh nhauế ệ ệ ạ9  ng cáp có v b cố ỏ ọ

E đ ng dây đi nườ ệS đ ng dây tín hi u (b c ho c không b c)ườ ệ ọ ặ ọET h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấBN m ng liên k tạ ếPE dây n i đ t b o vố ấ ả ệFE dây n i đ t ch c năng (n u có)ố ấ ứ ế

 đ ng dây đi n ba s i: L, N, PEườ ệ ợ

 đ ng dây đi n hai s i: L, Nườ ệ ợ

· đi m liên k t (PE, FE, BN)ể ếHình B.8 - Nâng c p SPM trong các k t c u đã cóấ ế ấ

B.15. T ng quan v các bi n pháp b o v có th th c hi nổ ề ệ ả ệ ể ự ệB.15.1. Ngu n đi nồ ệNgu n l i đã có (xem Hình B.8, s 1) trong k t c u th ng là lo i TN-C, lo i này có th t o ra nhi u t n ồ ướ ố ế ấ ườ ạ ạ ể ạ ễ ầsố l i. Nhi u này có th tránh b ng các giao di n cách ly (xem d i đây).ướ ễ ể ằ ệ ướN u ngu n l i m i (xem Hình B.8, s 2) đ c l p đ t thì th ng khuyên dùng lo i TN-S.ế ồ ướ ớ ố ượ ắ ặ ườ ạB.15.2. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ếĐể đi u khi n các đ t bi n truy n trên các dây thì các SPD c n đ c l p đ t l i vào c a t t c các LPZ ề ể ộ ế ề ầ ượ ắ ặ ở ố ủ ấ ảvà có th thi t b c n b o v (xem Hình B.8, s 3 và Hình B.2).ể ở ế ị ầ ả ệ ốB.15.3. Giao di n cách lyệĐ tránh nhi u có th dùng các giao di n cách ly gi a các thi t b đã có và m i: thi t b đ c cách đi n ể ễ ể ệ ữ ế ị ớ ế ị ượ ệlo i II (xem Hình B.8, s 5), các bi n áp cách ly (xem Hình B.8, s 6), các cáp s i quang hay s i ghép quangạ ố ế ố ợ ợ (Hình B.8, s 7).ốB.15.4. Đ nh tuy n vàị ế  che ch n đ ng dâyắ ườCác m ch vòng l n có th d n đ n các dòng đi n và đi n áp c m ng r t cao. Có th tránh đi u này b ngạ ớ ể ẫ ế ệ ệ ả ứ ấ ể ề ằ cách đi dây đi n và tín hi u c nh nhau (xem Hình B.8, s 8), nhệ ệ ạ ố ờ đó gi m thi u di n tích m ch vòng. Nên ả ể ệ ạs d ng các dây tín hi u có v b c. Đ i v i các k t c u m r ng thì vi c bao b c ph tr (ví d b ng các ử ụ ệ ỏ ọ ố ớ ế ấ ở ộ ệ ọ ụ ợ ụ ằ

ng cáp kim lo i có liên k t) cũng đ c đ ngh . T t c các v b c này c n đ c liên k t hai đ u.ố ạ ế ượ ề ị ấ ả ỏ ọ ầ ượ ế ở ầCác bi n pháp đi dây vàệ  che ch n tr nên quan tr ng h n khi hi u qu ch n c a màn ch n không gian ắ ở ọ ơ ệ ả ắ ủ ắc a LPZ 1 gi m xu ng và khi di n tích m ch vòng tăng lên.ủ ả ố ệ ạB.15.5. Màn ch n không gianắMàn ch n không gian c a m tắ ủ ộ  LPZ ch ng tr ng t sét c n đ r ng m t l i nh h n 5 m.ố ườ ừ ầ ộ ộ ắ ướ ỏ ơM t LPZ 1 t o b i m t LPS thông th ng bên ngoài ng v iộ ạ ở ộ ườ ứ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) (đ u thu sét, dâyầ d n sét và h th ng đ u ti p đ t) có các đ r ng m t l i là th ng l n h n 5 m, t o ra các hi u ng cheẫ ệ ố ầ ế ấ ộ ộ ắ ướ ườ ớ ơ ạ ệ ứ ch n r t nh . N u c n hi u qu che ch n cao h n thì LPS bên ngoài c n đ c nâng c p (xem Đi u B.4).ắ ấ ỏ ế ầ ệ ả ắ ơ ầ ượ ấ ềLPZ 1 và cao h n có th c n màn ch n không gian đ b o v các h th ng bên trong không phù h p v i ơ ể ầ ắ ể ả ệ ệ ố ợ ớyêu c u v phát x và mi n nhi m t n s radio b c x .ầ ề ạ ễ ễ ầ ố ứ ạB.15.6. Liên k tếLiên k t đ ng th cho các dòng đi n sét v i t n s t i vài MHz c n m t m ng liên k t d ng l i tr ế ẳ ế ệ ớ ầ ố ớ ầ ộ ạ ế ạ ướ ởkháng th p có đ r ng m t l i th ng là 5 m. T t c các d ch v đi vào m t LPZ c n đ c liên k t tr c ấ ộ ộ ắ ướ ườ ấ ả ị ụ ộ ầ ượ ế ựti p hay qua m t SPD thích h p, càng g n v i biên c a LPZ càng t t.ế ộ ợ ầ ớ ủ ốN u trong các k t c u có s n mà các đi u ki n này không th đ c đ y đ thìế ế ấ ẵ ề ệ ể ượ ầ ủ  c n cung c p các bi n ầ ấ ệpháp b o v thích h p khác.ả ệ ợB.16. Nâng c p ngu n cung c p và vi c l p đ t cáp trong m t k t c uấ ồ ấ ệ ắ ặ ộ ế ấH th ng phân ph i đi n trong các k t c u cũ (xem Hình B.8, s 1) th ng làệ ố ố ệ ế ấ ố ườ  TN-C. Nhi u t n s 50/60ễ ở ầ ố Hz xu t hi n do s k t n i gi a các dây tín hi u đ c n i đ t v i dây d n PEN có th tránh đ c nhấ ệ ự ế ố ữ ệ ượ ố ấ ớ ẫ ể ượ ờ

- Các giao di n cách ly s d ng thi t b đi n lo i II hay các máy bi n áp cách ly kép. Đi u này có th là ệ ử ụ ế ị ệ ạ ế ề ểgi i pháp n u ch có m t l ng nhả ế ỉ ộ ượ ỏ các thi t b đi n t (xem Đi u B.5).ế ị ệ ử ề- Thay đ i h th ng phân ph i đi n sang lo i TN-S (xem Hình B.8, s 2). Đây là m t gi i pháp đ ngh , ổ ệ ố ố ệ ạ ố ộ ả ề ịđ c bi t cho các h th ng m r ng c a các thi t b đi n t .ặ ệ ệ ố ở ộ ủ ế ị ệ ửYêu c u n i đ t, liên k t và đ nh tuy n đ ng dây c n đ c th c hi n.ầ ố ấ ế ị ế ườ ầ ượ ự ệ 

Ph l cụ ụ  C

(tham kh o)ảL a ch n và l p đ t h th ng SPD ph i h pự ọ ắ ặ ệ ố ố ợ

C.1. Gi i thi uớ ệSét đánh vào k t c u (ngu n gây thi t h i S1), đánh g n k t c u (S2), đánh vào d ch v n i t i k t c u ế ấ ồ ệ ạ ầ ế ấ ị ụ ố ớ ế ấ(S3) và đánh g n d ch v n i t i k t c u (S4) có th gây ra các l i hay ho t đ ng sai cho các h th ng bênầ ị ụ ố ớ ế ấ ể ỗ ạ ộ ệ ố trong (xem 5.1 c aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)).

Ph l c này cung c p các thông tin v vi c l a ch n và l p đ t m t h th ng SPD ph i h p. Các thông tin ụ ụ ấ ề ệ ự ọ ắ ặ ộ ệ ố ố ợthêm có th có trong IEC 61643-12 và IEC 60364-5-53 trong đó đ c p t i vi c b o v ch ng quá dòng vàể ề ậ ớ ệ ả ệ ố các h u qu trong tr ng h p h ng m t SPD.ậ ả ườ ợ ỏ ộL i do các đ t bi n v t quá m c mi n nhi m c a thi t b đi n t không đ c đ c p đ n trong b tiêu ỗ ộ ế ượ ứ ễ ễ ủ ế ị ệ ử ượ ề ậ ế ộchu nẩ  TCVN 9888 (IEC 62305). Tham kh o IEC 61000-4-5 đ gi i quy t v n đ này.ả ể ả ế ấ ềTuy nhiên các đ t bi n sét th ng gây sai l i cho các h th ng đi n và đi n t do s đánh th ng cách ộ ế ườ ỗ ệ ố ệ ệ ử ự ủđi n ho c khi các quá đi n áp v t quá c p cách đi n thông th ng c a thi t b .ệ ặ ệ ượ ấ ệ ườ ủ ế ịThi t b đ c b o v n u đi n áp ch u xung danh đ nhế ị ượ ả ệ ế ệ ị ị  Uw  các đ u n i c a nó (đi n áp ch u ch đ ở ầ ố ủ ệ ị ế ộthông th ng) là l n h n quá đi n áp đ t bi n gi a các dây d n mang đi n và đ t. N u không SPD ph i ườ ớ ơ ệ ộ ế ữ ẫ ệ ấ ế ảđ c l p đ t.ượ ắ ặSPD nh v y sẽ b o v thi t b n u m c b o v đi n áp hi u quư ậ ả ệ ế ị ế ứ ả ệ ệ ệ ả UPIF c a nó (m c b o vủ ứ ả ệ UP nh n đ c ậ ượkhi dòng đi n phóng danh nghĩaệ  In c ng thêm s t áp c m ngộ ụ ả ứ  DU c a các dây n i) là nh h nủ ố ỏ ơ  UW. C n l u ầ ưý r ng n u dòng phóng đi n x y ra đi m l p đ t c a SPD v t quáằ ế ệ ả ở ể ắ ặ ủ ượ  In c a SPD thì m c b o vủ ứ ả ệ UP ph i ảl n h n, vàớ ơ  UPIF có thể v t quá m c ch u c a thi t bượ ứ ị ủ ế ị UW. Trong tr ng h p này thi t b không còn đ c ườ ợ ế ị ượb o v n a. Kéo theo là dòng đi n danh đ nhả ệ ữ ệ ị  In c a SPD c n đ c ch n l n h n ho c b ng dòng phóng ủ ầ ượ ọ ớ ơ ặ ằđi n sét đ c kì v ng th i đi m l p đ t.ệ ượ ọ ở ờ ể ắ ặXác su t đ m t SPD v iấ ể ộ ớ  UPIF ≤ UW không đ b o v thi t b mà nó đ c d ki n b o v là b ng xác su t ủ ả ệ ế ị ượ ự ế ả ệ ằ ấđ dòng đi n phóng t i đi m l p đ t SPD này v t quá dòng đi n mà t i đóể ệ ạ ể ắ ặ ượ ệ ạ  UP đã đ c xác đ nh.ượ ịVi c tính toán các dòng đi n kì v ng t i các đi m khác nhau trong h th ng l p đ t đ c cho trong Ph ệ ệ ọ ạ ể ệ ố ắ ặ ượ ụl c E c aụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), và d a vào LPL đ c xác đ nh theoự ượ ị  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2). M t phân tích hoàn ch nh v vi c phân chia dòng đi n là c n thi t khi xem xét s ki n S1. Ph ộ ỉ ề ệ ệ ầ ế ự ệ ụl c D c a tiêu chu n này cung c p các thông tin thêm.ụ ủ ẩ ấCũng nên l u ý r ng vi c ch n m t SPD v i giá trư ằ ệ ọ ộ ớ ị UP th p h n (so v iấ ơ ớ  UW c a thi t b ) t o ra m t đi n ápủ ế ị ạ ộ ệ th p h n cho thi t b và vi c này không chấ ơ ế ị ệ ỉ làm gi m xác su t h h ng mà còn kéo dài tu i th .ả ấ ư ỏ ổ ọCác giá tr xác su tị ấ  PSPD d i d ng hàm c a LPL này đ c cho trong B ng B.3 c aướ ạ ủ ượ ả ủ TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

CHÚ THÍCH: Các giá tr c aị ủ  PSPD đ i v i các SPD cung c p các đ c tính b o v t t h n có th đ c xác ố ớ ấ ặ ả ệ ố ơ ể ượđ nh n u đã có đ c tính đi n áp theo dòng đi n c a SPD đó.ị ế ặ ệ ệ ủCu i cùng, t m quan tr ng c a vi c áp d ng SPD đ b o v m ch đi n cũng nh m ch tín hi u là hi n ố ầ ọ ủ ệ ụ ể ả ệ ạ ệ ư ạ ệ ểnhiên n u c n t o ra m t h th ng SPD ph i h p.ế ầ ạ ộ ệ ố ố ợC.2. L a ch n các SPDự ọC.2.1. L a ch n theo m c b o v đi n ápự ọ ứ ả ệ ệVi c ch n m c b o v đi n áp thích h p c a SPD ph thu c vàoệ ọ ứ ả ệ ệ ợ ủ ụ ộ- Đi n áp ch u xungệ ị  UW c a thi t b c n b o v ;ủ ế ị ầ ả ệ- Đ dài c a cácộ ủ  dây d n n i t i SPD;ẫ ố ớ- Đ dài và cách đi dây c a m ch đi n gi a SPD và thi t b .ộ ủ ạ ệ ữ ế ịĐi n áp ch u xungệ ị  UW c a thi t b c n b o v c n đ c xác đ nh choủ ế ị ầ ả ệ ầ ượ ị

- Thi t b n i v i đ ng dây đi n theo IEC 60664-1 và IEC 61643-12,ế ị ố ớ ườ ệ- Thi t b n i v i đ ng dây vi n thông theo IEC 61643-22, ITU-T K.20ế ị ố ớ ườ ễ [3], K.21[4] và K45[5],

- Các đ ng dây khác và các đ u c c khác c a thi t b theo các thông tin thu đ c t nhà ch t o.ườ ầ ự ủ ế ị ượ ừ ế ạCHÚ THÍCH 1: M c b o vứ ả ệ Up c a m t SPD liên h v i đi n áp d lúc dòng đi n b ng dòng danh đ nh đã ủ ộ ệ ớ ệ ư ệ ằ ịđ nh nghĩaị  In. V i các dòng đi n l n h n ho c nh h n đi qua SPD này thì giá tr đi n áp gi a các c c c a ớ ệ ớ ơ ặ ỏ ơ ị ệ ữ ự ủSPD sẽ thay đ i cho phù h p.ổ ợCHÚ THÍCH 2: M c đi n áp b o vứ ệ ả ệ Up c n đ c so sánh v i đi n áp ch u xungầ ượ ớ ệ ị  UW c a thi t b , c n đ c ủ ế ị ầ ượthử nghi m trong cùng các đi u ki n nh c a SPD (d ng sóng quá áp vàệ ề ệ ư ủ ạ  quá dòng và năng l ng, thi t b ượ ế ịcó đi n,ệ  v.v...). V n đ này đang đ c xem xét.ấ ề ượCHÚ THÍCH 3: Thi t b có th có các thành ph n SPD bên trong. Các đ c tính c a các SPD bên trong này cóế ị ể ầ ặ ủ th nh h ng đ n s ph i h p.ể ả ưở ế ự ố ợKhi m t SPD đ c n i v i thi t b c n b o v thì đi n áp c m ng r iộ ượ ố ớ ế ị ầ ả ệ ệ ả ứ ơ  DU trên các dây d n k t n i sẽ ẫ ế ốc ng thêm vào m c b o vộ ứ ả ệ UP c a SPD đó. M c b o v hi u quủ ứ ả ệ ệ ả UPIF, đ nh nghĩa là đi n áp đ u ra c a ị ệ ở ầ ủSPD t o ra t m c b o v và đi n áp r i trên dây d n các dây n i (xem Hình C.1) có th đ c gi s ạ ừ ứ ả ệ ệ ơ ẫ ở ố ể ượ ả ửnh sau:ưUPIF = UP + DU đ i v i các lo i SPD gi i h n đi n ápố ớ ạ ớ ạ ệUPIF = max(UP, DU) đ i v i các lo i SPD đ o m ch đi n ápố ớ ạ ả ạ ệCHÚ THÍCH 4: Đ i v i m t s lo i SPD đ o m ch đi n áp c n thêm đi n áp h quang vàoố ớ ộ ố ạ ả ạ ệ ầ ệ ồ  DU. Đi n áp h ệ ồquang này có thể l n cớ ỡ vài trăm vôn. Đ i v i các lo i SPD ph i h p thìố ớ ạ ố ợ  có th c n nh ng công th c ph c ể ầ ữ ứ ứt p h n.ạ ơKhi SPD này đ c l p đ t lên đ ng dây l i vào c a k t c u thì c n giượ ắ ặ ườ ở ố ủ ế ấ ầ ả sử DU = 1 kV trên 1 m chi u ềdài. Khi chi u dài c a các dây d n k t n i làề ủ ẫ ế ố  ≤ 0,5 m thì có th gi sể ả ử UPIF= 1,2 x UP. Khi SPD này chỉ mang các đ t bi n c m ng thìộ ế ả ứ  DU có th b qua.ể ỏTrong tr ng thái làm vi c c a m t SPD thì đi n áp gi a các c c c a SPD b gi i h n t iạ ệ ủ ộ ệ ữ ự ủ ị ớ ạ ớ UPIF  v trí c a ở ị ủSPD. N u chi u dài c a m ch đi n gi a SPD này và thi t b là quá dài thì s lan truy n c a các đ t bi n ế ề ủ ạ ệ ữ ế ị ự ề ủ ộ ếcó th d n đ n hi n t ng dao đ ng. Trong tr ng h p các c c c a thi t b h m ch thìể ẫ ế ệ ượ ộ ườ ợ ự ủ ế ị ở ạ  đi u này có th ề ểlàm tăng quá đi n áp t i 2ệ ớ  x UPIF và có th gây ra l i thi t b ngay c khiể ỗ ế ị ả  UPIF < UW.

Các thông tin v dây d n k t n i, c u hình k t n i và các m c ch u dây ch y c a các SPD có th th y ề ẫ ế ố ấ ế ố ứ ị ả ủ ể ấ ởIEC 61643-12 và IEC 60364-5-53.

Ngoài ra nh ng sét đánh t i k t c u hay xu ng đ t g n k t c u có th c m ng ra m t quá đi n ữ ớ ế ấ ố ấ ở ầ ế ấ ể ả ứ ộ ệáp U1 trong m ch vòng gi a SPD và thi t b , đi n áp này thêm vàoạ ữ ế ị ệ  UPIF nên làm gi m hi u qu b o v c a ả ệ ả ả ệ ủSPD này. Các quá đi n áp c m ng tăng cùng v i kích th c c a m ch vòng (cách đi dây: đ dài c a ệ ả ứ ớ ướ ủ ạ ộ ủm ch, kho ng cách gi a PE và các dây d n tích c c, di n tích m ch vòng gi a các dây đi n và dây tín ạ ả ữ ẫ ự ệ ạ ữ ệhi u) và gi m cùng v i s suy gi m c a c ng đ tr ng t (che ch n không gian và/ho c che ch n ệ ả ớ ự ả ủ ườ ộ ườ ừ ắ ặ ắdây).

CHÚ THÍCH 5: Để tính toán quá đi n áp c m ngệ ả ứ  U1 hãy áp d ng Đi u A.4.ụ ềCác h th ng bên trong đ c b o v n uệ ố ượ ả ệ ế· chúng đ c ph i h p năng l ng v i các SPD phía trên vàượ ố ợ ượ ớ· m t trong s các đi u ki n sau đ c th c hi n:ộ ố ề ệ ượ ự ệ1) UPIF ≤ UW: khi chi u dài m ch gi a SPD và thi t b là r t nhề ạ ữ ế ị ấ ỏ (tr ng h p thông th ng khi m t SPD ườ ợ ườ ộđ c l p đ t các c c c a thi t b ).ượ ắ ặ ở ự ủ ế ị2) UPIF ≤ 0,8 UW: khi chi u dài m ch nh h n 10 m (tr ng h p thông th ng khi m t SPD đ c l p đ t ề ạ ỏ ơ ườ ợ ườ ộ ượ ắ ặ ởb ng phân ph i đi n thả ố ệ ứ c p ho c m t c m).ấ ặ ở ộ ổ ắCHÚ THÍCH 6: Trong tr ng h p sai l i c a các h th ng bên trong có th gây ch t ng i ho c m t d ch ườ ợ ỗ ủ ệ ố ể ế ườ ặ ấ ịv công c ng thìụ ộ  c n xét đ n s tăng g p đôi đi n áp do dao đ ng và đòi h iầ ế ự ấ ệ ộ ỏ  tiêu chí UPIF ≤ UW/2

3) UPIF ≤ (UW - Ul)/2: khi chi u dài m ch l n h n 10 m (tr ng h p thông th ng khi m t SPD đ c l p ề ạ ớ ơ ườ ợ ườ ộ ượ ắđ t l i vào c a dây d n đi vào k t c u ho c m t s tr ng h p b ng phân ph i đi n th c p).ặ ở ố ủ ẫ ế ấ ặ ộ ố ườ ợ ở ả ố ệ ứ ấCHÚ THÍCH 7: Đ i v i các đ ng dây vi n thông có v b c thì cóố ớ ườ ễ ỏ ọ  th áp d ng các yêu c u khác do đ d c ể ụ ầ ộ ốc a đ u sóng. Thông tin v hi u ng này đ c cho Ch ng 10 c a s tay vủ ầ ề ệ ứ ượ ở ươ ủ ổ ề sét ITU-T[7].

N uế  s che ch n không gian c a k t c u (hay c a căn phòng) và/ho c s che ch n dây (dùng các cáp có ự ắ ủ ế ấ ủ ặ ự ắv b c hay các ng cáp kim lo i) đ c cung c p thìỏ ọ ố ạ ượ ấ  quá đi n áp c m ngệ ả ứ  Ul th ng r t bé và có th ườ ấ ểbỏ qua trong ph n l n các tr ng h p.ầ ớ ườ ợ

CHÚ D NẪI dòng đi n sét c c bệ ụ ộUL quá đi n áp c m ngệ ả ứUPIF = UP + DU đi n áp đ t bi n gi a dây mang đi n và thanh liên k tệ ộ ế ữ ệ ếUP đi n áp gi i h n c a SPDệ ớ ạ ủDU = DUL1 + DUL2 đi n áp c m ng r i trên các dây liên k tệ ả ứ ơ ếH, dH/dt c ng đ tr ng t và đ o hàm theo th i gian c a nó.ườ ộ ườ ừ ạ ờ ủCHÚ THÍCH: Đi n áp đ t bi nệ ộ ế  UPIF gi a dây d n có đi n và thanh liên k t làữ ẫ ệ ế  cao h n m c b o vơ ứ ả ệ UP c a ủSPD, vì có đi n áp c m ng r iệ ả ứ ơ  DU  các dây d n liên k t (ngay c khi các giá tr c c đ i ở ẫ ế ả ị ự ạc aủ  UP và DU không c n thi t xu t hi n cùng m t lúc). Nghĩa là, dòng đi n sét c c b ch y qua SPD này sẽầ ế ấ ệ ộ ệ ụ ộ ả c m ng ra đi n áp ph vào m ch vòng phía đ c b o v c a m ch đi n theo sau SPD đó. V y nên ả ứ ệ ụ ạ ở ượ ả ệ ủ ạ ệ ậđi n áp c c đ i nguy hi m cho thi t b n i vào có th l n h n nhi u m c b o vệ ự ạ ể ế ị ố ể ớ ơ ề ứ ả ệ UP c a SPD đó.ủ

Hình C.1 - Đi n áp đ t bi n gi a dây d n mang đi n và thanh liên k tệ ộ ế ữ ẫ ệ ếC.2.2. L a ch n theo v trí và dòng phóng đi nự ọ ị ệCác SPD c n ch u đ c dòng phóng đi n kìầ ị ượ ệ  v ng khi đ c l p đ t phù h p v i Ph l c E c aọ ượ ắ ặ ợ ớ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010). Vi c s d ng các SPD ph thu c vào kh năng ch u c aệ ử ụ ụ ộ ả ị ủ  chúng, đ c phân ượlo i trong IEC 61643-1 cho các h th ng đi n và trong IEC 61643-21 cho các h th ng vi n thông.ạ ệ ố ệ ệ ố ễVi c ch n giá tr danh đ nh c a dòng phóng đi n cho các SPD b nh h ng b i lo i c u hình k t n i ệ ọ ị ị ủ ệ ị ả ưở ở ạ ấ ế ốvà lo i m ng phân ph i đi n. Các thông tin thêm có th th y trong IEC 61643-12 và IEC 60364-5-53.ạ ạ ố ệ ể ấCác SPD c n đ c ch n ng v i v trí d đ nh sẽ l p đ t chúng, nh sau:ầ ượ ọ ứ ớ ị ự ị ắ ặ ưa)  l i vào c a dây đi vào k t c u ( biên c a LPZ 1, ví d b ng phân ph i đi n chính MB):Ở ố ủ ế ấ ở ủ ụ ở ả ố ệ· SPD đã th nghi m v iử ệ ớ  Iimp (th nghi m lo i I)ử ệ ạDòng đi n xung yêu c uệ ầ  Iimp c a SPD c n cung c p cho dòng đi n sét c c b kìủ ầ ấ ệ ụ ộ  v ng t i th i đi m l p đ t ọ ạ ờ ể ắ ặnày d a trên LPL đã ch n ng v i Đi u E.2 (ngu n gây thi t h i S1) và/ho c E.3.1 (ngu n gây thi t h i ự ọ ứ ớ ề ồ ệ ạ ặ ồ ệ ạS3) c aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

· SPD đã th nghi m v iử ệ ớ  In (th nghi m lo i II)ử ệ ạLo i SPD này có th dùng khi các dây d n đi vào hoàn toàn trong LPZ 0ạ ể ẫ B hay khi xác su t x y ra l i c a ấ ả ỗ ủSPD này gây ra do các ngu n gây thi t h i S1 vàồ ệ ạ  S3 có thể bỏ qua. Dòng phóng đi n yêu c uệ ầ  In c a SPD ủnày c n cung c p cho m c đ t bi n kì v ng th i đi m l p đ t d a trên LPL đã ch n vàầ ấ ứ ộ ế ọ ở ờ ể ắ ặ ự ọ  các quá dòng đi n liên quan, ng v i E.3.2 c aệ ứ ớ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

CHÚ THÍCH 1: Nguy c x y ra l i c a các SPD gây ra do các ngu n gây thi t h i S1 và S3 có th b qua ơ ả ỗ ủ ồ ệ ạ ể ỏn u t ng s các sét đánh tr c ti p vào k t c u (ế ổ ố ự ế ế ấ ND) và vào đ ng dây (ườ NL) th a mãn đi u ỏ ềki nệ  ND + NL ≤ 0,01

b)  g n thi t b c n b o v ( biên c a LPZ 2 và cao h n, ví d b ng phân ph i đi n th c p SB, hay Ở ầ ế ị ầ ả ệ ở ủ ơ ụ ở ả ố ệ ứ ấ ở m tộ  ổ c m SA).ắ· SPD đã th nghi m v iử ệ ớ  In (th nghi m lo i II)ử ệ ạDòng phóng đi n danh đ nh c n thi tệ ị ầ ế  In c a SPD này c n cung c p cho dòng đi n đ t bi n kìủ ầ ấ ệ ộ ế  v ng th i ọ ở ờđi m l p đ t này, d a trên LPL đãể ắ ặ ự  ch n và các quá dòng đi n liên quan ng v i Đi u E.4 c aọ ệ ứ ớ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

CHÚ THÍCH 2: M t SPD có các đ c tính c a th nghi m lo i I và lo i II có th dùng v trí này.ộ ặ ủ ử ệ ạ ạ ể ở ị· SPD đã th nghi m v i sóng k t h pử ệ ớ ế ợ  UOC (th nghi m lo i III)ử ệ ạLo i SPD này có th dùng khi các đ ng dây đi vào hoàn toàn trong LPZ 0ạ ể ườ B hay khi nguy c l i gây raơ ỗ  do các ngu n gây thi t h i S1 và S3 có th b qua. Đi n áp đ nh m c h m ch yêu c uồ ệ ạ ể ỏ ệ ị ứ ở ạ ầ  UOC c a SPD này (t ủ ừđó có th xác đ nh dòng đi n ng n m chể ị ệ ắ ạ  ISC, vì th nghi m lo i III đ c ti n hành nhử ệ ạ ượ ế ờ dùng m t máy ộphát sóng k t h p có tr kháng 2ế ợ ở  W) cung c p m c đ t bi n kì v ng đi m l p đ t, d a trên LPL đã ấ ứ ộ ế ọ ở ể ắ ặ ựch n và các quá dòng đi n liên quan, phù h p v i Đi u E.4 c aọ ệ ợ ớ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

C.3. L p đ t h th ng SPD ph i h pắ ặ ệ ố ố ợC.3.1. Quy đ nh chungịHi u qu c a m t h th ng SPD ph i h p không ch ph thu c vào vi c l a ch n các SPD thích h p ệ ả ủ ộ ệ ố ố ợ ỉ ụ ộ ệ ự ọ ợmà còn ph thu c vào vi c l p đ t chúng đúng đ n. Các khía c nh c n xem xét bao g m:ụ ộ ệ ắ ặ ắ ạ ầ ồ· v trí c a SPD;ị ủ· các dây d n k t n i.ẫ ế ốC.3.2. V trí l p đ t các SPDị ắ ặV trí c a các SPD c n phù h p v iị ủ ầ ợ ớ  C.2.2 và b nh h ng ch y u b i:ị ả ưở ủ ế ở· ngu n gây thi t h i đ c thù, ví d sét đánh vào k t c u (S1), vào đ ng dây (S3), xu ng đ tồ ệ ạ ặ ụ ế ấ ườ ố ấ  g n k t c uầ ế ấ (S2) hay xu ng đ t g n đ ng dây (S4),ố ấ ầ ườ· c h i g n nh t đ chuy n h ng dòng đi n đ t bi n xu ng đ t (càng g n t i đi m vào c a dây vào ơ ộ ầ ấ ể ể ướ ệ ộ ế ố ấ ầ ớ ể ủtrong k t c u càng t t).ế ấ ốTiêu chí đ u tiên ph i cân nh c là: SPD càng g n v i đi m đi vào c a đ ng dây t i thìSPD này càng b o ầ ả ắ ầ ớ ể ủ ườ ớ ảv đ c nhi u thi t b bên trong k t c u (l i ích kinh t ). Sau đó tiêu chí thệ ượ ề ế ị ế ấ ợ ế ứ hai c n ki m tra: SPD càng ầ ểg n thi t b đ c b o v thì vi c b o v nó càng hi u qu (l i ích kĩ thu t).ầ ế ị ượ ả ệ ệ ả ệ ệ ả ợ ậC.3.3. Dây n iốCác dây n i c a các SPD ph i có ti t di n t i thi u nh cho B ng 1.ố ủ ả ế ệ ố ể ư ở ảC.3.4. Ph i h p các SPDố ợTrong m t h th ng SPD ph i h p, các SPD n i t ng c n đ c ph i h p v năng l ng ng v i IEC ộ ệ ố ố ợ ố ầ ầ ượ ố ợ ề ượ ứ ớ61643-12 và/ho c IEC 61643-22. Nh m m c đích này, nhà ch t o SPD c n cung c p đ y đ thông tin ặ ằ ụ ế ạ ầ ấ ầ ủđ đ t đ c s ph i h p năng l ng gi a các SPD c a nhà ch t o đó.ể ạ ượ ự ố ợ ượ ữ ủ ế ạC.3.5. Quy trình l p đ t m t h th ng SPD ph i h pắ ặ ộ ệ ố ố ợM t h th ng SPD ph i h p c n đ c l p đ t nh sau:ộ ệ ố ố ợ ầ ượ ắ ặ ư·  l i đ ng dây đi vào k t c u ( biên c a LPZ 1, ví d đi m l p đ t MB) l p SPD 1 đ th cỞ ố ườ ế ấ ở ủ ụ ở ể ắ ặ ắ ể ự  hi n các ệyêu c u c aầ ủ  C.2.2

· Xác đ nhị  đi n áp ch u xungệ ị  UW c a các h th ng bên trong c n b o v .ủ ệ ố ầ ả ệ· Ch n m c b o v đi n ápọ ứ ả ệ ệ  UP1 c a SPD 1ủ· Ki m tra các yêu c u c aể ầ ủ  C.2.1 đã th a mãn hay ch a.ỏ ưN u yêu c u này đãế ầ  đ c th a mãn thìượ ỏ  thi t b này đã đ c b o v đ y đ b i SPD 1. N u không, ế ị ượ ả ệ ầ ủ ở ếc nầ  m t (ho c nhi u) SPD 2 ph tr .ộ ặ ề ụ ợ

· N u c n SPD 2, ch g n h n v i thi t b ( biên c a LPZ 2, ví d đi m l p đ t SB hay SA), l p đ t ế ầ ở ỗ ầ ơ ớ ế ị ở ủ ụ ở ể ắ ặ ắ ặSPD 2 đ th c hi n các yêu c u c aể ự ệ ầ ủ  C.2.2 và c n đ c ph i h p v năng l ng v i SPD 1 phía trên ầ ượ ố ợ ề ượ ớ(xem C.3.4).

· Ch n m c b o vọ ứ ả ệ UP2 c a SPD 2.ủ· Ki m tra các yêu c u c aể ầ ủ  C.2.1 đã th a mãn hay ch a.ỏ ư· N u yêu c u này đã đ c th a mãn thì thi t b này đã đ c b o v đ y đ b i SPD 1 và SPD 2.ế ầ ượ ỏ ế ị ượ ả ệ ầ ủ ở· N u không, g n thi t b (ví d đi m l p đ t c m SA), c n m t (ho c nhi u) SPD 3 đ th c hi n ế ở ầ ế ị ụ ở ể ắ ặ ổ ắ ầ ộ ặ ề ể ự ệcác yêu c u c aầ ủ  C.2.2 và c n đ c ph i h p v năng l ng v i SPD 1 và SPD 2 phía trên (xemầ ượ ố ợ ề ượ ớ  C.2.3),

· Ki m tra đi u ki nể ề ệ  UPIF3 ≤ UW đã đ c th a mãn hay ch a (xemượ ỏ ư  C.2.1).

 

Ph l c Dụ ụ(tham kh o)ả

Các y u t c n xem xét khi l a ch n các SPDế ố ầ ự ọD.1. Gi i thi uớ ệIimp, lmax và In là các tham số th nghi m s d ng khi th nghi m ch đ làm vi c đ i v i các th nghi m ử ệ ử ụ ử ệ ế ộ ệ ố ớ ử ệlo i I và lo i II. Chúng liên h v i các giá tr c c đ i c a các dòng phóng đi n, các dòng đi n này đ c kì ạ ạ ệ ớ ị ự ạ ủ ệ ệ ượv ng sẽ xu t hi n v i m c xác su t LPL v trí l p đ t SPD trong h th ng.ọ ấ ệ ớ ứ ấ ở ị ắ ặ ệ ố  lmax liên quan v i các th ớ ửnghi m lo i II vàệ ạ  Iimp liên quan v i các th nghi m lo i I.ớ ử ệ ạCác giá tr u tiên c aị ư ủ  Iimp, Q, W/R ng v i IEC 61643-11ứ ớ [8] t ng lai đ c sao l i trong B ng D.1.ươ ượ ạ ả

B ng D.1 - Các giá tr u tiên c aả ị ư ủ  Iimpa

Iimpb

kA1 2 5 10 12.5 c 20 25

Q (C) 0.5 1 2.5 5 6.25 c 10 12.5

W/R (kJ/W) 0.25 1 6.25 25 39 c 100 156

a B ng D.1 nói đ n các SPD n i dây-trung tính (k t n i CT1).ả ế ố ế ốb Th ng thìườ  Iimp đ c k t h p v i các d ng sóng dài h n (ví d 10/350ượ ế ợ ớ ạ ơ ụ  ms) so v iớ  lmax.c Xem IEC 60365-5-53:2001.

D.2. Các y u t xác đ nh ng su t mà SPD ph i ch uế ố ị ứ ấ ả ịng su t mà m t SPD sẽ ph i ch u trong các đi u ki n đ t bi n là m t hàm c a r t nhi u thông sỨ ấ ộ ả ị ề ệ ộ ế ộ ủ ấ ề ố ph c ứ

t p vàạ  có quan h v i nhau. Chúng bao g m:ệ ớ ồ· V trí c a các SPD trong k t c u - xem Hình D.1;ị ủ ế ấ· Cách th c ghép sét đánh v i c c u (xem Hình D.2) - ví d sét đánh tr c ti p vào LPS (S1) c a k t c u ứ ớ ơ ấ ụ ự ế ủ ế ấhay thông qua hi n t ng c m ng trên các vòng dây c a tòa nhà gây b i m t sét đánh g n (S2), hay qua ệ ượ ả ứ ủ ở ộ ầcác d ch v c p vào k t c u (S3 và S4);ị ụ ấ ế ấ· S phân b c a các dòng đi n sét bên trong k t c u - ví d ph n nào c a dòng đi n sét ch y vào h ự ố ủ ệ ế ấ ụ ầ ủ ệ ả ệth ng n i đ t vàố ố ấ  ph n còn l i nào t tìm m t l i đi t i đ t xa thông qua các d ch v đi vào k t c u nh ầ ạ ự ộ ố ớ ấ ở ị ụ ế ấ ưh th ng phân ph i đi n, các ng kim lo i, các d ch v vi n thông,...ệ ố ố ệ ố ạ ị ụ ễ  và các SPD liên k t đ ng th dùng ế ẳ ếtrong chúng;

· Đi n tr và đi n c m c a các d ch v đi vào k t c u, vì các thành ph n này nh h ng đ n giá tr dòng ệ ở ệ ả ủ ị ụ ế ấ ầ ả ưở ế ịđi n đ nhệ ỉ  I và h s phân b đi n tíchệ ố ố ệ  Q;

· Các d ch v d n đi n ph khác n i v i c c u - chúng sẽ mang m t ph n c a dòng đi n sét đánhị ụ ẫ ệ ụ ố ớ ơ ấ ộ ầ ủ ệ  tr c ựti p và do đó làm gi m ph n ch y qua h th ng phân ph i đi n qua các SPD liên k t đ ng thế ả ầ ả ệ ố ố ệ ế ẳ ế sét. C n ầchú ý t i tính th ng tr c c a các d ch v này b ng cách có th thay th b ng các ph n cách đi n;ớ ườ ự ủ ị ụ ằ ể ế ằ ầ ệ· Lo i d ng sóng đang xem xét - không th ch xem xét đ n gi n dòng đi n đ nh mà SPD ph i d n trong ạ ạ ể ỉ ơ ả ệ ỉ ả ẫcác đi u ki n đ t bi n, mà cũng ph i xem xét d ng sóng c a đ t bi n này (ví d 10/350ề ệ ộ ế ả ạ ủ ộ ế ụ  ms bao g m ồdòng đi n sét tr c ti p và riêng ph n, 8/20ệ ự ế ầ  ms bao g m dòng đi n sét c m ng) và kh i đi n tích Q;ồ ệ ả ứ ố ệ

· B t kì k t c u ph thêm nào liên k t v i k t c u chính thông qua d ch v năng l ng, vì chúngấ ế ấ ụ ế ớ ế ấ ị ụ ượ  cũng sẽ nh h ng t i s phân b dòng đi n chia sả ưở ớ ự ố ệ ẻ

CHÚ D NẪ1 đi m b t đ u l p đ tể ắ ầ ắ ặ2 b ng phân ph iả ố3  c m phân ph iổ ắ ố4 c c hay thanh n i đ t c a m ch đi n l iự ố ấ ủ ạ ệ ướ5 thi t b b o v ch ng đ t bi n, đã th nghi m ế ị ả ệ ố ộ ế ử ệlo i Iạ  ho c lo i IIặ ạ6 k t n i n i đ t (dây d n n i đ t) c a thi t b ế ố ố ấ ẫ ố ấ ủ ế ịb o vả ệ ch ng đ t bi nố ộ ế

7 thi t b c đ nh c n đ c b o vế ị ố ị ầ ượ ả ệ8 thi t b b o v ch ng đ t bi n, đã th nghi m ế ị ả ệ ố ộ ế ử ệlo i IIạ9 thi t b b o v ch ng đ t bi n, đã th nghi m ế ị ả ệ ố ộ ế ử ệlo i IIạ  ho c lo i IIIặ ạ10 ph n t kh ghép n i ho c m t đo n đ ng ầ ử ử ố ặ ộ ạ ườdây

F1, F2, F3 các dao cách ly b o v ch ng quá dòng ả ệ ốđi nệ

CHÚ THÍCH: Xem IEC 61643-12 đ bi t thêm thông tin.ể ếHình D.1 - Ví d l p đ t các SPD đ c th nghi m lo i I, lo i II và lo i IIIụ ắ ặ ượ ử ệ ạ ạ ạ

Hình D.2 - Ví d c b n v các ngu n gây thi t h i khác nhau t i m t k t c u và s phân bụ ơ ả ề ồ ệ ạ ớ ộ ế ấ ự ố dòng đi n sét trong m t h th ngệ ộ ệ ố

D.3. L ng hóa m c đe d a th ng kê đ i v i m t SPDượ ứ ọ ố ố ớ ộD.3.1. Khái quát

Đã có nhi u c g ng nh m l ng hóa môi tr ng đi n và “m c đe d a” mà m t SPD sẽ ph i ch u ề ố ắ ằ ượ ườ ệ ứ ọ ộ ả ị ởnh ng v trí khác nhau trong m t c c u. Víữ ị ộ ơ ấ  d , đ i v i SPD l i vào c a d ch v n i mà m t LPS k t c uụ ố ớ ở ố ủ ị ụ ơ ộ ế ấ đã thích h p, m c đe d a ph thu c vào LPL yêu c u tùy theo s đánh giá r i ro c a k t c u liên quan đợ ứ ọ ụ ộ ầ ự ủ ủ ế ấ ể gi i h n r i ro này t i giá tr cho phép (xem Đi u 6 c aớ ạ ủ ớ ị ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)).Tiêu chu n này m c nhiên công nh n r ng m c b o v sét I (LPL I) thì biên đ c a sét tr c ti p (S1) ẩ ặ ậ ằ ở ứ ả ệ ộ ủ ự ết i LPS c a k t c u có th l n đ n 200 kA v i d ng sóng 10/350ớ ủ ế ấ ể ớ ế ớ ạ  ms (xem 8.1 và Ph l c A c aụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)). Tuy nhiên, trong khi các SPD c n đ c ch n đ th a mãn LPL yêu c uầ ượ ọ ể ỏ ầ đ c xác đ nh trong tài li u đánh giá r i ro, còn có nh ng y u t khác sẽ nh h ng đ n biên đ c a ượ ị ệ ủ ữ ế ố ả ưở ế ộ ủdòng đi n sét mà SPD ph i ch u.ệ ả ịD.3.2. Các y u t l p đ t nh h ng đ n s phân b dòng đi nế ố ắ ặ ả ưở ế ự ố ệKhi không th c hi n tính toán đ c thù v s chia sự ệ ặ ề ự ẻ dòng đi n (xem Đi u E.2 c aệ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)) thì gi s chung chung r ng 50% c a dòng đi n này d n t i h th ng n i đ t c a tòa ả ử ằ ủ ệ ẫ ớ ệ ố ố ấ ủnhà và 50% tr l i qua các SPD liên k t đ ng th . V i LPL I, đi u này ng ý r ng ph n phóng đi n 200 kAở ạ ế ẳ ế ớ ề ụ ằ ầ ệ ban đ uầ  Iimp mà m i SPD ph i ch u là 25 kA đ i v i h th ng phân ph i đi n ba pha cỗ ả ị ố ớ ệ ố ố ệ ỡ trung tính - xem Hình D.3.

Hình D.3 - Ví d c b n v s phân b dòng đi n cân b ngụ ơ ả ề ự ố ệ ằTuy nhiên, n u s d ng ba d ch v b ng kim lo i c p cho k t c u và mô hình c a Đi u E.2 c aế ử ụ ị ụ ằ ạ ấ ế ấ ủ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) thì dòng đi n t ng c ngệ ổ ộ  Iimp t i m i SPD liên k t đ ng th trong h ớ ỗ ế ẳ ế ệth ngố  ba pha này tr thành 8,3 kA.ởS phân b c a dòng đi n sét trên h th ng phân ph i đi n b nh h ng m nh b i cách n i đ t c a các ự ố ủ ệ ệ ố ố ệ ị ả ưở ạ ở ố ấ ủd ch v đi vào k t c u. Ví d , trong h th ng TN-C v i dây trung tính n i đ t t i nhi u đi m thì m t ị ụ ế ấ ụ ệ ố ớ ố ấ ạ ề ể ộđ ng d n tr c ti p h n, có tr kháng th p h n đ c cung c p cho các dòng đi n sét so v i h th ng ườ ẫ ự ế ơ ở ấ ơ ượ ấ ệ ớ ở ệ ốTT.

Các gi thi t đ n gi n hóa v phân tán dòng đi n là h u ích khi xem xét m c đe d a có th có mà các SPDả ế ơ ả ề ệ ữ ứ ọ ể có th ph i ch u đ ng, nh ng m t đi u quan tr ng là gi trong văn c nh các gi thi t đã th c hi n. Ngoàiể ả ị ự ư ộ ề ọ ữ ả ả ế ự ệ ra, đã gi s r ng d ng sóng c a thành ph n dòng đi n này ch y qua (các) SPD sẽ gi ng v i d ng sóng ả ử ằ ạ ủ ầ ệ ả ố ớ ạc a dòng phóng đi n ban đ u, nh ng trong th c t thì d ng sóng có th đã b thay đ i b i tr kháng c a ủ ệ ầ ư ự ế ạ ể ị ổ ở ở ủdây đi n c a tòa nhà...ệ ủCác mô ph ng trên máy tính có th là m t công c h u hi u đ xem xét các y u t này đ ch n chính xác ỏ ể ộ ụ ữ ệ ể ế ố ể ọcác SPD. Đ c tính s phân tán dòng đi n sét đ i v i m t h th ng ph c t p, c n chuy n đ i h th ng ể ướ ự ệ ố ớ ộ ệ ố ứ ạ ầ ể ổ ệ ốth c, nh th hi n trong ví d Hình D.2 thành m t s đ m ch đi n t ng đ ng.ự ư ể ệ ụ ộ ơ ồ ạ ệ ươ ươR t nhi u tiêu chu n đã tìm ki m thay vìấ ề ẩ ế  d a nh ng xem xét c a nó v m c đe d a mà m t SPD có th ự ữ ủ ề ứ ọ ộ ểph i ch u, vào kinh nghi m th c t thu th p đ c theo th i gian. B ng E.2 c aả ị ệ ự ế ậ ượ ờ ả ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) d a ch y u vào kinh nghi m th c t (xem b IEEE C62.41ự ủ ế ệ ự ế ộ [9]).

D.3.3. Cân nh c l a ch n các giá tr danh đ nh c a SPD:ắ ự ọ ị ị ủ  Iimp, lmax, In, UOC

T trên th y rõ là vi c ch n các giá tr đ nh m cừ ấ ệ ọ ị ị ứ  Iimp, lmax, In và UOC thích h p c a m t SPD ph thu cợ ủ ộ ụ ộ  vào r t nhi u thông s ph c t p vàấ ề ố ứ ạ  liên quan đ n nhau.ếM t đi u quan tr ng c n gi trong ng c nh là r i ro c a s h h i đ i v i các h th ng bên trong ộ ề ọ ầ ữ ữ ả ủ ủ ự ư ạ ố ớ ệ ốm tộ  k t c u gây b i các đ t bi n t o ra tế ấ ở ộ ế ạ ừ- Các hi u ng c m ng ghép đôi các đ ng dây đi n, đi n tho i và d li u (S4),ệ ứ ả ứ ườ ệ ệ ạ ữ ệ- Các hi u ng LEMP v ghép đôi do các sét đánh g n k t c u (S2),ệ ứ ề ầ ế ấ

th ng có th l n h n r i ro gây b i các hi u ng c a các đ t bi n t o ra t các sét tr c ti p vào chính ườ ể ớ ơ ủ ở ệ ứ ủ ộ ế ạ ừ ự ếk t c u (S1) hay vào các đ ng dây (S3).ế ấ ườNhi u tòa nhà không c n đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p vào k t c u hay vào các dây d n t i và vì ề ầ ượ ả ệ ố ự ế ế ấ ẫ ớth không c n các SPD th nghi m lo i I trong khi đó m t h th ng SPD th nghi m lo i II thi t k chínhế ầ ử ệ ạ ộ ệ ố ử ệ ạ ế ế xác có th l i thích h p.ể ạ ợNhìn chung, cách ti p c n nên là s d ng m t SPD th nghi m lo i I khi tính đ n các dòng đi n sét tr c ế ậ ử ụ ộ ử ệ ạ ế ệ ựti p hay c c b (S1/S2) và s d ng m t SPD th nghi m lo i ll/lll đ i v i các hi u ng c m ng (S2/S4).ế ụ ộ ử ụ ộ ử ệ ạ ố ớ ệ ứ ả ứKhi gi i quy t nh ng ph c t p nh th , c n l u ý r ng khía c nh quan tr ng nh t khi l a ch n m t SPD ả ế ữ ứ ạ ư ế ầ ư ằ ạ ọ ấ ự ọ ộlà đáp ng gi i h n đi n áp c a nó khi x y ra đ t bi n kìứ ớ ạ ệ ủ ả ộ ế  v ng, và năng l ng ch u (ọ ượ ị Iimp, lmax, In, UOC) mà nó có thể mang (xem chú thích 4 sau B ng B.7 trongở ả TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010)).

T i dòng kì v ngạ ọ  In, m t SPD v i đi n áp gi i h n th p h n đi n áp ch u c a thi t b sẽ đ m b o b o v ộ ớ ệ ớ ạ ấ ơ ệ ị ủ ế ị ả ả ả ệthi t b , đ c bi t khi xem xét các y u t bên ngoài mà t o ra các đi n áp b sung (đi n áp r i trên các đ uế ị ặ ệ ế ố ạ ệ ổ ệ ơ ầ k t n i, hi n t ng dao đ ng và c m ng). Ng c l i, m t SPD v i năng l ng ch u cao h n năng l ng ế ố ệ ượ ộ ả ứ ượ ạ ộ ớ ượ ị ơ ượyêu c u đi m l p đ t có th chầ ở ể ắ ặ ể ỉ làm cho SPD có tu i th dài h n. Tuy nhiên m t sPD v i đi n áp gi i ổ ọ ơ ộ ớ ệ ớh n th p h n có th nh y h n đ i v i h h i có th x y ra do các quá đi n áp ng n h n (TOV) n u đ c ạ ấ ơ ể ạ ơ ố ớ ư ạ ể ả ệ ắ ạ ế ượl p đ t trên các h th ng đi n đi u ch nh kém.ắ ặ ệ ố ệ ề ỉ

 

TH M C TÀI LI U THAM KH OƯ Ụ Ệ Ả[1] TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44), H th ng l p đ t đi n h áp - Ph n 4-44: B o v an toàn - B o v ệ ố ắ ặ ệ ạ ầ ả ệ ả ệch ng nhi u đi n áp và nhi u đi n t )ố ễ ệ ễ ệ ừ[2] IEC 61000 (all parts), Electromagnetic compatibility (EMC) (T ng thích đi n t )ươ ệ ừ[3] ITU-T Recommendation K.20:2008, Resistibility of telecommunication equipment installed in telecommunications center to overvoltages and overcurrents (Kh năng ch u đ ng c a các thi t b truy n ả ị ự ủ ế ị ềthông l p đ t t i các trung tâm truy n thông đ i v i quá đi n áp và quá dòng đi n).ắ ặ ạ ề ố ớ ệ ệ[4] ITU-T Recommendation K.20:2008, Resistibility of telecommunication equipment installed in customer premises to overvoltages and overcurrents (Kh năng ch u đ ng c a các thi t b truy n thông l p đ t t i ả ị ự ủ ế ị ề ắ ặ ạn i s d ng đ i v i quá đi n áp và quá dòng đi n).ơ ử ụ ố ớ ệ ệ[5] ITU-T Recommendation K.20:2008, Resistibility of telecommunication equipment installed in the access and trunk networks to overvoltages and overcurrents (Kh năng ch u đ ng c a các thi t b truy n thông ả ị ự ủ ế ị ềl p đ t t i các m ng l i truy c p và v n t i đ i v i quá đi n áp và quá dòng đi n).ắ ặ ạ ạ ướ ậ ậ ả ố ớ ệ ệ[6] IEC 61000-5-2:1997, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 5-2: Installation and mitigation guidelines - Earthing and cabling (T ng thích đi n t - Ph n 5-2: Các h ng d n l p đ t và tháo d - N i ươ ệ ừ ầ ướ ẫ ắ ặ ỡ ốđ t và đi cáp)ấ[7] ITU-T Lightning handbook:1994, The protection of telecommunication lines and equipment against lightning discharges - Chapter 10 (B o v các đ ng dây và thi t b vi n thông kh i b phóng đi n ả ệ ườ ế ị ễ ỏ ị ệsét - Ch ng 10)ươ[8] IEC 61643-11: Low-voltage surge protective devices - Part 11: Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems - Performance requirements and testing methods (Thi t b b o v ch ng ế ị ả ệ ốđ t bi n đi n áp th p - Ph n 11: Thi t b b o v ch ng đ t bi n n i v i h th ng phân ph i đi n áp th p -ộ ế ệ ấ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ố ớ ệ ố ố ệ ấ Các đ c tính yêu c u và các ph ng pháp thặ ầ ươ ử nghi m)ệ[9] IEEE C26.41:1991, Recommended practice on surge voltages in low-voltage a.c. power circuits (khuy n ếcáo th c hành v các đ t bi n đi n áp trong các m ch đi n xoay chi u đi n áp th p).ự ề ộ ế ệ ạ ệ ề ệ ấ 

M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầ1. Ph m vi áp d ng và m c đíchạ ụ ụ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị4. Thi t k và l p đ t SPMế ế ắ ặ5. N i đ t và liên k tố ấ ế

6. Màn ch n t và đ nh tuy n dâyắ ừ ị ế7. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ8. Giao di n cách lyệ9. Qu n lý SPMảPh l c A (tham kh o) - C s c a vi c đánh giá môi tr ng đi n t trong LPZụ ụ ả ơ ở ủ ệ ườ ệ ừPh l c B (tham kh o)ụ ụ ả  - L p đ t SPM cho m t k t c u có s nắ ặ ộ ế ấ ẵPh l c C (tham kh o) - L a ch n và l p đ t h th ng SPD ph i h pụ ụ ả ự ọ ắ ặ ệ ố ố ợPh l c D (tham kh o) - Các y u t c n xem xét khi l a ch n các SPDụ ụ ả ế ố ầ ự ọTh m c tài li u tham kh oư ụ ệ ả

--------------------------


Recommended