1
Lời mở đầu TrườngTiểuhọccủaNhậtBảnbaogồmTrườngtiểuhọccônglậpvàTrườngtiểuhọctưlập.SáchhướngdẫnnàyđượclàmradànhchophụhuynhcóýđịnhchoconnhậphọcvàotrườngTiểuhọcdoquậnOtathànhlập(trườngcônglập). Trườngtiểuhọctưlập,dobởicónhiềuđiểmkhácnhauvìthếxinhãynghetrựctiếptừtrườnghọc.Chúngtôihyvọngrằngdựavàoviệcxemquyểnsáchnày,phụhuynhvàhọcsinhyêntâmcóthểđihọctrườngtiểuhọc
Mục lục
1 Thủ tục cho đến khi nhập học vào trường tiểu học•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 2
2 Lịch trình trong một năm của trường Tiểu học• •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 3
3 1 ngày ở trường•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 4
4 Việc phụ huynh cần làm••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 5
5 Giấy tờ cần nộp cho trường học trước và sau khi nhập học••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 8
6 Đồ dùng ở trường•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 9
7 Các khoản tiền liên quan đến trường học••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••12
8 Sức khỏe của bé và phòng y tế•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••12
9 Con của bạn có thể tự làm được không?•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••13
10 Không được mang đến trường,không được làm ở trường• ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••13
11 Bản in(tài liệu thông báo)từ trường••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••14
12 Hệ thống liên lạc khẩn cấp của trường••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••14
13 Các từ thường dùng ở trường (Từ vựng,giải thích thuật ngữ)• •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••15
14 Lớp học tiếng Nhật của bé••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••21
15 Khi gặp khó khăn,thắc mắc thì xin hãy trao đổi•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••21
2
Tínhđếnngày1tháng4nếuđãđủ6tuổithìbésẽlàhọcsinhlớp1.
Tháng 10Nộp hồ sơ nhập học
・ NếubécóquốctịchnướcngoàithìhồsơnhậphọcnộpởQuầynộphồsơnhậphọcởphònghọcvụbangiáodục(Otakuyakushotầng6)
・Mangtheothẻngoạikiềucủabé※ HãythôngbáochoPhònggiáodụcbiếtnếukhôngnhậphọcvàotrườngtiểu
họcdoquậnOtathànhlập.※ TrườnghợpkhôngcóthẻngoạikiềuthìhãyđếnQuầytưvấnđangônngữ
(trang21)đểđượchỗtrợ.
Từ cuối tháng 10 đến tháng 11Khám sức khỏe trước nhập học
・NhậnđượcgiấyThôngbáokhámsứckhỏetrướcnhậphọc・Tronggiấythôngbáocóghirõngàygiờvàđịađiểmkhám・Đưabéđikhámsứckhỏetrướckhinhậphọctheođúngngàyquyđịnh.・Kiểmtrachiềucao,cânnặng,thịlựcvàthínhgiác.※ ĐượcphátJidouchousahyou(bảnđiềutravềbé)trongngàykhámsứckhỏe.Điềnthôngtinvềgiađình,địachỉ,bảnđồđườngđihọcvàthôngtinvềcácloạithựcphẩmmàbékhôngănđượcdobịdịứnghoặcdotôngiáovàoJidouchousahyou(bảnđiềutravềbé).Mang“bảnđiềutravềbé”đãđiềnđếnnộpvàongàyhướngdẫndànhchophụhuynhHogoshasetsumeikai
Đầu tháng 12Giấy thông báo nhập học
・NhậnđượcgiấyThôngbáonhậphọc・Tronggiấythôngbáocóghitêntrườngtiểuhọcmàbésẽnhậphọc.・Chobéđihọcởtrườngtiểuhọcđãđượcquyđịnhtheođịachỉcưtrú.
Từ tháng 1 đến tháng 2Buổi hướng dẫn dành cho phụ huynh (Hogosha setsumeikai)
・ BuổihướngdẫndànhchophụhuynhHogoshasetsumeikaiđượctổchứctạitrườngbésẽnhậphọc
・ Thờigianvàđịađiểmsẽđượcthôngbáotrongngàykhámsứckhỏetrướcnhậphọc
・ Hướngdẫnvềsinhhoạtởtrườnghọcvàcácđồcầnphảichuẩnbịtrướckhaigiảng.・Nhấtthiếtphảithamdựbuổihướngdẫnnày.
Đầu tháng 4
Lễ khai giảng
・ Giáoviên,họcsinhđanghọctạitrườngvàngườidânsốngtrongkhuvựcsẽchàomừnghọcsinhlớp1,tổchứcmừngnhậphọc.Lễkhaigiảngđượcdiễnratrongkhoảng2tiếng.
・ Thầy/Côhiệutrưởngvàkháchmờisẽđọclờichúcmừng.Giớithiệugiáoviênchủnhiệm
・ Họcsinhsẽvàohọclớp1vàphụhuynhsẽthamgiabuổilễnày.Phụhuynhvàhọcsinhđềumặctrangphụcsangtrọng.
Mặctrangphụcsangtrọngnhưquầnáovét,….Saulễkhaigiảng,giáoviên,họcsinhvàphụhuynhsẽchụpảnhkỷniệm.
【 Vídụ】Cácbécóngàysinhtừngày2tháng4năm2013đếnngày1tháng4năm2014thìtínhđếnngày1tháng4năm2020bésẽđủ6tuổi.
※ Trườnghợpmuốnnhậphọcvàotrườngtiểuhọcgiữachừng,thìxinhãytraođổitạiởQuầynộphồsơnhậphọcởphònghọcvụbangiáodục
Thủ tục nhập học (trường hợp tháng 4 vào lớp 1)1
3
1nămđượcchiathành3họckỳ.Lịchtrìnhghidướiđâycóthểcósựthayđổitheonăm Họckỳ1:6/4~ 20/7,họckỳ2:1/9~ 25/12,họckỳ3:8/1~ 25/3 Ngàycódấu*làdotừngtrườngquyđịnh.
Tháng 4
↑Học kỳ 1
↓
Lễkhaigiảng,Lễbắtđầuhọckỳ1,*Họpphụhuynh,*Đidãngoại,*Khámsứckhỏe,*Kiểmtrasựpháttriểncủacơthể
Tháng 5*Ngàyhộithểthao(cótrườngtổchứcvàomùathu),*Giáoviêngặpmặtphụhuynhcủatừnghọcsinh
Tháng 6 *Côngkhaitrườnghọc,*Hướngdẫnhọcbơi
Tháng 7 Lễkếtthúchọckỳ1,bắtđầunghỉhè,(cóbàitậpvềnhàcủakìnghỉhè)
Tháng 8 Nghỉhè,có1ngàyđếntrường
Tháng 9
↑Học kỳ 2
↓
Kếtthúckỳnghỉhè,Lễbắtđầuhọckỳ2,*Tậphuấncáchtraotrảhọcsinhchophụhuynhtrongtrườnghợpxẩyrathiêntai,*Côngkhaitrườnghọc,*Kiểmtrasựpháttriểncủacơthể *Kếtthúchướngdẫnhọcbơi
Tháng 10*Giáoviêngặpmặtphụhuynhcủatừnghọcsinh *Lớphọcdiđộngcủahọcsinhcuốicấp
Tháng 11*Ngàyhộinghệthuật/Hộitriểnlãm/Trưngbàysảnphẩm(cũngcótrườngkhôngtổchức,hoặccótổchứcthìngàytổchứccủatừngtrườngkhácnhau)
Tháng 12 *Họpphụhuynh,Lễkếtthúchọckỳ2,Nghỉđông
Tháng 1
↑Học kỳ 3
↓
Lễbắtđầuhọckỳ3,*Kiểmtrasựpháttriểncủacơthể
Tháng 2 *Côngkhaitrườnghọc
Tháng 3 Lễtốtnghiệp,Lễkếtthúc,Nghỉxuân
Lịch trình trong 1 năm của trường tiểu học2
4
Đâychỉlàvídụ.Mỗitrườngmộtkhácvìvậyhãyđọcnộidungthưthôngbáocủatrường.
8 : 10 ~ 8 : 25 Đến trường・ Đườngđiquyđịnhtừnhàđếntrườnggọilàđườngđihọc.Đihọctheođúngđườngquyđịnh.
・ Quáthờigianđếntrườngthìcổngtrườngsẽbịđóng.・ Trườnghợpđihọcmuộnhoặcnghỉhọcthìhãythôngbáochonhàtrườngthôngquasổliênlạc(Trang7)
8 : 30 ~ Họp buổi sáng/Họp sángTạilớphọcthựchiệnviệcchàobuổisángvànghethôngbáotừgiáoviên.Cócảngàytậptrungtấtcảhọcsinhtrongtrường(zenkouchoukai)
8 : 45 ~ Giờ học・ Trongbuổisángcó4tiếthọc,mỗitiếthọclà45phút.Cácmônhọchàngngàylàkhácnhau.
・Giữamỗitiếthọcđềucóthờigiannghỉ.・Đivệsinhvàogiờnghỉgiảilao
12 : 15 ~ Cơm trưa・Cơmtrưadonhàtrườngchuẩnbị.Nộptiềncơmtrưa(trang12)・Khôngcócơmtrưavàongàythứ7・ Họcsinhsẽthayphiênnhauphátcơm(trongtiếngNhậtgọilà“kyushokutoban”)
・ Thỉnhthoảngcóngàykhôngcócơmtrưacủatrường.Nhàtrườngcógửithôngbáotrướcvềngàykhôngcócơmtrưa.
13 : 00 ~ Nghỉ trưa ・ Chơiởtronglớphọcvàngoàisântrường.Cótrườngthìdọnvệsinhvàothờigiannày.
13 : 30 ~ Giờ học・ Giờhọcbuổichiềuthìcóngàycóvàcóngàykhông.Vìvậyhãykiểmtratrongthờikhóabiểu
・Giờtanhọcmỗingàylàkhácnhau.Kết thúc ngày học
・GiáoviênsẽphátgiấythôngbáovànóivềlịchcủangàytiếptheoTan học
・Vềnhà・ Trongvàingàyđầusaulễkhaigiảng,cáchọcsinhcùngđườngđihọcsẽđivềcùngnhau(shuudangekou)
・Nênđivềcùngbạn
1 ngày ở trường3
5
《Cách sinh hoạt sau khi tan học》
Gakudo hoiku (Lớp trông giữ trẻ sau giờ học) Trườnghợpphụhuynhbậnđilàm,khôngthểtrôngconsaukhicontanhọcthìcóthểsửdụngdịchvụ
「Gakudohoiku」.Nộphồsơđăngkýsửdụngdịchvụ「Gakudohoiku」choPhòngGiáodụcquậnOta.
Lớp học sau khi tan học ở trường Tấtcảhọcsinhhọctrongtrườngđềucóthểthamgia.Tạiphònghọcđượcquyđịnhởtrongtrường,họcsinhsẽđượctựchơihoặctựlàmbàitập.Cầnphảiđăngkýnếumuốnthamgialớphọcnày.Đơnđăngkýsẽđượcphátvàođầutháng4.
Việc cần làm trước và sau khi nhập học●Quy định giờ ngủ và giờ dậy hàng ngày. Ăn sáng ●Luyện tập cùng con tập đi bộ từ nhà đến trường để sau khi nhập học con có thể tự đi. ●Chuẩn bị đồ dùng ở trường (trang 9) ● Quyết định về cách viết tên con bằng chữ hiragana
Ví dụ) Peter ぺーたー hay ぴーたー 王 おう hay わん ●Viết tên vào tất cả đồ dùng mang đến trường●Điền thông tin vào giấy tờ cần nộp cho nhà trường (trang 8), và nộp đúng hạn.●Luyện tập để con có thể tự đeo và tháo thẻ tên●Đi khai giảng
Việc phụ huynh cần làm4
6
Việc làm hàng ngày⃝Sổ liên lạc
・Trườnghợpđimuộnhaynghỉhọcthìhãyghivàosổliênlạc(trang7)rồinhờbạnởgầnnhàmangđếnlớphộ.Trườnghợpvềsớmthìđưasổliênlạcchobémangđếnlớp.Trườnghợpkhẩncấpthìcóthểgọiđiệnthoạiđếntrường.
・Nếucóvấnđềgìkhônghiểuthìhãyviếtvàosổliênlạcđểhỏigiáoviên.⃝Thư thông báo từ nhà trường
・Hàngngàyhãyhỏiconxemcóthưthôngbáotừtrườngkhông.・Nếukhônghiểunộidungthưthìhãyhỏiaiđó
⃝Kiểm tra bài tập về nhà・Kiểmtraxemconđãlàmbàitậpvềnhàchưa
⃝Chuẩn bị cho ngày mai・Consẽchuẩnbịđồdùngsáchvởchobuổihọcngàymai.Phụhuynhsẽchỉgiúpđõ
⃝Đồ cần giặt cho đến ngày thứ 2・Giặtgiầyđitrongtrường,quầnáothểdục,khănlótăntrưa(trang10).Sángthứ2mangđếntrường.・Nếutuầnnàyconlàngườiphânphátcơmtrưathìhãygiặtvàlàquầnáocủangườiphânphátcơm.Sángthứ2mangđếntrường
Việc làm vài lần trong 1 năm học⃝Cơm hộp・Bình nước
・Ngàykhôngcócơmtrưacủatrườngthìhãylàmcơmhộpchoconmangđihọc.
・Khôngđượcchobánhkẹovàocơmhộpcủacon・Chỉchotràhoặcnướclọcvàobìnhnướccủacon.Khôngđượcphépchonướcngọthaynướchoaquảvào.
⃝Đi họp phụ huynh・Trong1nămhọc,có4~ 5lầnhọpphụhuynh.Trongmỗibuổihọpđềucóthôngbáoquantrọngnênhãythamgiacuộchọpnày.
⃝Giáo viên gặp mặt phụ huynh của từng học sinh・Khoảng1~ 2lầntrong1nămhọc,phụhuynhsẽgặpvànóichuyệnriêngvớigiáoviênchủnhiệm.Nóivềtìnhhìnhsinhhoạtvàhọctậpcủaconởlớpvàởnhà.
⃝Ngày công khai trường học・1nămcókhoảng3~ 4lầncóthểđếnlớpđểthamdựgiờhọc.Quađócóthểbiếtđượctìnhhìnhcủaconởlớp
7
⃝PTA(Parent-Teacher Association)・LàHộicủagiáoviênvàphụhuynh.Cóthểtựdothamgiahội(khôngbắtbuộc)nhưnghầuhếtmọingườiđềuthamgia.
・HộiPTAhoạtđộngvìtrẻemnhưtiếnhànhđituầntrađểphòngchốngthiêntai,giúpđỡtrongngàyhộithểthao,viếttinthôngbáo...
⃝Tham gia vào các sự kiện của trường học・ThamgiavàocácsựkiệncủatrườnghọcnhưHộithểdụcthểthao...
⃝Tập huấn cách trao trả học sinh cho phụ huynh trong trường hợp xảy ra thiên tai・Buổitậphuấnnàyđượctổchức1năm1lần.Đặtgiảsửlàkhicóxảyrađộngđấtlớn,phụhuynhsẽđếnđónconởtrường.Ngàytổchứctậphuấncủatừngtrườnglàkhácnhau.
Những điều cần chú ý⃝Khi phụ huynh đến trường
・KhiphụhuynhđếntrườngthìhãyđeothẻID(thẻtên)trướcngực.ThẻIDsẽđượcphátvàongàykhaigiảng
・Khiđếntrườngmangtheodépđitrongnhàvàtúiđựnggiày・Khiđihọcmuộnhoặcvềsớmthìnhấtđịnhphảicóphụhuynhđicùng.・Khixảyrađộngđấtvớicườngđộchấnđịa(độrung)từ5độnhẹtrởlênthìphụhuynhđếntrườngđónconvề.
・Nếutronglúccóbãođượcđưaracảnhbáo「Boufu-keihou」lúc7hsángthìtrườngsẽtạmthờinghỉhọc
Cách viết sổ liên lạc
・• (Nghỉ do bị ốm)• かぜ で やすみます。• KAZE DE YASUMIMASU
・• (Nghỉ do bị sốt)• ねつ が あるので やすみます。• NETSU GA ARUNODE YASUMIMASU
・• (Hôm nay con đi khám vì vậy con sẽ đến lớp lúc 〇 〇 h)• びょういん に いくので 〇〇:〇〇 に がっこう に いきます。• BYOUIN NI IKUNODE 〇〇:〇〇 NI GAKKOU NI IKIMASU
・• (Nghỉ do bị thương)• けが を したので やすみます。• KEGA WO SHITANODE YASUMIMASU
・• (Về sớm để đi khám)• びょういん に いくので そうたい します。• BYOUIN NI IKUNODE SOUTAI SHIMASU
8
Ngoàiracòncócácloạigiấytờkhácnhư:bảnđiềutrasứckhỏe,điềutrakhámtim,thôngbáonhậphọc....NếuquývịkhôngbiếtcáchghithìhãyđếnQuầytưvấnđangônngữ(p21)đểđượcgiúpđỡ.
Giấy tờ cần nộp trước và sau khi nhập học5
Bản điều tra học sinh ㊙
Cách liên lạc với gia đìnhtrong trường hợp khẩn cấp ㊙
Bản khai về dị ứng đồ ăn
Thẻ ghi tên người đến đón
Trang 1 Trang 2
9
★ Đồdùngcủamỗitrườnghọccósựkhácnhau.Hãyđọckỹthôngbáocủatrường.★ViếtTên・Lớp・Khốivàotấtcảđồdùng
【1】Nhà trường phát. Miễn phí.
【2】Nhà trường sẽ đặt mua chung. Sau đó phụ huynh sẽ đóng tiền (tiền đồ dùng học tập)
Đồ dùng ở trường6
Sách giáo khoa (Đồng bộ)
Thẻ tên
Vở
Sổ liên lạc・ Túi liên lạc
Hộp dụng cụ
Mũ (Đồng bộ)Chuông báo nguy hiểm (Đồng bộ)
10
【3】Đồ chuẩn bị ở nhà trước và sau khi nhập học⃝A Mua đồ theo quy định của nhà trường
⃝B Mua loại (cặp sách) mình thích
Giầy đi trong phòng Quần áo thể dục・Mũ trắng đỏ・Túi đựng
Khẩu trang dùng khi phát cơm trưa
Mũ đội khi có thiên tai
Khăn trải bàn ăn theo quyđịnh・Túi đựng
Túi đựng đồ theo kích thướcquy định
Cặp sách Giầy thể dục Giẻ lau
Khăn tay・Giấy ăn Áo mưa・Ô
có thể mua được ở shop 100yen
11
Đồ dùng để viết
Bútchì…Bhoặc2B (khoảng5~ 6cái.Phảigọtbútchìhàngngàykhimangđếnlớp)Bútchìmầuđỏ…1cáiBútdùngđểviếttên…1cáiTẩy…LoạimàutrắngHộpbút…dạnghộpvàkhônghoavăn.KhôngđượcdùngloạihộpsắthoặcnhômTấmlót…loạikhônghoavănVởnháp(vởmàutrắng)
【4】Chuẩn bị đồ theo quy định của nhà trường sau khi nhận được thông báo từ nhà trường
※ Loạivừavớikíchcỡtayvàcónắpđậy
Bàn phím hamonica Dây để nhảy dây Quần áo bơi Mũ bơi Túi đựng
Thước kẻ Băng dính・Hồ dán Coupy (Coupy pencil-bút chì màu)
Kéo Crayras
12
① Tiền sách giáo khoa・Tiền học phí
Miễnphí
② Tiền ăn trưa Nộphàngtháng,khoảng4.200yên/tháng.Mứcthucủatừnglớplàkhácnhau.
③ Tiến sách vở・Tiền thăm quans
Nộpkhicóthôngbáocủanhàtrường.Mứcthucủatừnglớpkhácnhau.
④ Phí PTA Nộphàngnăm.Mứcphícủatừngtrườngkhácnhau.
※ Mởtàikhoảntạingânhàngdonhàtrườngquyđịnhtrướckhinhậphọc.Tiềnsẽđượctrừtừtàikhoảnngânhàngđó.
Tiềnđồdùng,tiềnthămquansẽnộptrựctiếpchonhàtrườngbằngtiềnmặt.
※ Trợcấphọcđường Khigặpkhókhăntrongviệcphảinộptiềnsáchvởhaytiềnăntrưathìcóthểxinhỗtrợchiphínày. Tíchvàomục「Cónguyệnvọng」trongđơnxintrợcấphọcđườngghicácphầncầnthiếtrồinộp. Cóđượcnhậntrợcấphaykhôngsẽphụthuộcvàokếtquảthẩmtra.Dùbạncónộpđơnnhưngnếuthunhậptronghộgiađìnhcủabạnởmứccaothìbạnsẽkhôngđượcnhậntrợcấp.
・Mỗitrườngđềucó「phòngytế」vànhânviênytế(dạyhọcchămsóc)・Khibịthươnghoặcbịốmởtrườngthìsẽđượcsơcứutạiphòngytếcủatrường.・Khicầnphảiđưađibệnhviệnhoặckhinênvềnhànghỉthìsẽliênlạcvớiphụhuynh.
《Chú ý !》 Khi học sinh bị mắc bệnh lây truyền như cúm gà (infl uenza) ...
・Nhữngbệnhlâynhiễmchongườinhưbệnhcúmgà,bệnhquaibị,bệnhsởi,bệnhthủyđậu...là「bệnhlâytruyền」.Khihọcsinhbịmắcmộttrongcácbệnhnàythìphảicógiấychophépcủabácsỹmớiđượcđếntrường.
・Khitronglớphọccónhiềuhọcsinhcùngbịcúminfluenzathìlớphọcđósẽbị「đóngcửatạmthời」,toànhọcsinhlớphọcđósẽphảinghỉhọc.
Các khoản tiền liên quanđến trường học7
Sức khỏe của bé và phòng y tế của trường8
13
□ Tự đi vệ sinh.
□ Có thể sử dụng nhà vệ sinh kiểu Nhật
□ Đi đại tiện buổi sáng trước khi đến trường.
□ Có thể đọc và viết tên bằng chữ hiragana
□ Thay quần áo. Đi giày. Cởi giày.
□ Có thể trả lời 「はい」khi được gọi tên.
□ Tự nói tên của mình
□ Tuân thủ đèn giao thông trên đường đi học và trên đường về nhà
□ Có thể dùng đũa và thìa khi ăn cơm
□ Khi bị đau hoặc khi gặp khó khăn có thể nói với giáo viên và nói với bạn.
□ Có thể tự dọn dẹp đồ dùng, giầy và ô của mình.
× Không được mang tiền, bánh kẹo, đồ chơi, game, truyện tranh đến trường.
× Không được mang điện thoại,smartphone hay máy tính bảng đến trường.
× Không được đi học bằng xe đạp
× Không được tựý nghỉ học hoặc tựý về nhà khi chưa liên lạc với nhà trường.
× Không được nhuộm tóc, không đeo khuyên tai và đồ trang sức
Con của bạn có tự làm được không?9
Không được mang đến trường, không được làm ở trường10
nhà vệ sinh kiểu Nhật
14
Họcsinhsẽmangthưthôngbáocủatrườngvềnhà
① Thông báo của khối học (Gakunen dayori)�Thông báo của trường học (Gakko dayori) Tiêuđềcủathôngbáocóthểkháctùytheotrường Trongthôngbáocủakhốihọccónhiềunộidungquantrọng.
② Bản kế hoạch các sự kiện trong năm học Bảnkếhoạchnàycóghicácsựkiệnsẽđượctổchứctrong1nămhọcnhưngàyCôngkhaitrườnghọc,Gặpmặtriêngvớigiáoviên,Khámsứckhỏe,Ngàyhộithểthao...
③ Đơn đăng ký mua đồ dùng học tập sử dụng ở trường Làđơnđăngkýmuađồdùnghọctậptừnhàtrường.Nếukhôngnộpđơnđúnghạnthìsẽkhôngmuađược.
④ Đơn đăng ký tham gia các sự kiện của trường Điềnvàođơnlàcóthamgiahoặckhôngthamgiasựkiệncủatrườngrồinộplạichogiáoviênchủnhiệm
◉ Ngoài ra vẫn còn rất nhiều các thông báo khác. Hãy đọc
hoặc nhờ người khác đọc để có thể hiểu được nội dung.
・Nhàtrườngsẽgửiemailhoặctinnhắn・Nếukhôngđăngkývàohệthốngliênlạckhẩncấpcủatrườngthìsẽkhôngnhậnđượcemail,tinnhắn・NộidungtinnhắnsẽđượcgửibằngtiếngNhật.Lànộidungquantrọngnênnếukhônghiểuthìhãynhờngườiđọchộhoặcdùngmáytínhdịch.
Hãyxembảnhướngdẫncủatrườngđểbiếtcáchđăngkývàohệthốngliênlạckhẩncấp. BảnhướngdẫnnàyđãđượcdịchratiếngAnh,tiếngTrungQuốcvàtiếngHànQuốc.
Thông báo từ trường11
Hệ thống liên lạc khẩn cấp của trường12
15
Môn học
国こく
語ご
kokugo Japanese 体たいいく
育 taiikuPhysical Education
算さん
数すう
sansuu Toán 図ずが
画工こうさく
作 zugakousaku Arts and crafts
理り
科か
rika Khoa học tự nhiên 家か
庭てい
(家か てい か
庭科) katei (kateika) Home economics
社しゃ
会かい
shakai Xã hội 道どうとく
徳 doutoku Moral education
音おん
楽がく
ongaku Âm nhạc 学がっ
活かつ
gakkatsu School Life
作さく
文ぶん
sakubun Viết văn 読どくしょ
書 dokusho Reading
書しょ
写しゃ
shoshaTập viết(Dùng bút hoặc bút lông để tập viết chữ Nhật)
外がい
国こく
語ご
gaikokugo Tiếng nước ngoài (Học tiếng Anh)
生せい
活かつ
(生せい
活かつ
科か
) seikatsu(seikatsuka)
Sinh hoạt(Là môn học tổng hợp của môn Khoa học tự nhiên và môn Xã hội học ở lớp 1 và lớp 2)
Giáo viên
校こう
長ちょう
先せん
生せい
kouchou-senseiThầy/Cô hiệu trưởng 担
たん
任にん
の先せん
生せい
tannin-no-senseiGiáo viên chủ nhiêm
副ふく
校こう
長ちょう
先せん
生せい fukukouchou-
senseiThầy/Cô hiệu phó 保
ほ
健けん
の先せん
生せい
hoken-no-senseiGiáo viên phòng y tế
Tòa nhà của trường
正せい
門もん
seimon Cửa chính 校こう
舎しゃ
kousha Khu lớp học
教きょう
室しつ
kyoushitsu Phòng học 校こう
庭てい
koutei Sân trường
職しょく
員いん
室しつ
shokuinshitsu Phòng giáo viên 廊ろう
下か
rouka Hành lang
Các từ thường dùng ở trường (Tuyển tập từ vựng)13
16
事じ
務む
室しつ
jimushitsu Phòng hành chính 給きゅう
食しょく
室しつ
kyuushokushitsuPhòng nấu đồ ăn trưa
体たい
育いく
館かん
taiikukan Phòng tập thể dục トと
イい
レれ
toire Nhà vệ sinh
保ほ
健けん
室しつ
hokenshitsu Phòng y tế ロろ
ッっ
カか
ーー
rokkhaa Tủ đựng đồ
図と
書しょ
室しつ
toshoshistu Thư viện 下げ
駄た
箱ばこ
getabako Tủ đựng giày
Đồ dung mang theo
ラら
ンん
ドど
セせ
ルる
randoseru Cặp sách リり
ュゅ
ッっ
クく
サさ
ッっ
クく
ryukkusakku Ba lô
教きょう
科か
書しょ
kyoukasho Sách giáo khoa お弁べんとう
当 o-bentou Cơm hộp
筆ひっ
記き
用よう
具ぐ
hikkiyougu Giấy bút 水すいとう
筒 suitou Bình nước
上うわ
履ば
き uwabaki Giày đi trong lớp おやつ oyatsu Bữa ăn phụ
体たい
育いく
館かん
履ば
き taiikukanbakiGiày đi trong phòng thể dục 敷
し
き物もの
shikimono Khăn trải
ハは
ンん
カか
チち
hankachi Khăn tay 着き
替が
え kigae Quần áo để thay
テて
ィぃ
ッっ
シし
ュゅ
tisshu Giấy ăn 下した
着ぎ
shitagi Quần áo lót
お手て
拭ふ
き o-tefuki Khăn lau tay 雨あま
具ぐ
amagu Áo mưa
17
Sinh hoạt trường học
授じゅ
業ぎょう
jyugyou Giờ học 教きょう
材ざい
kyouzai Sách vở
学がく
習しゅう
gakushuu Học 給きゅう
食しょく
kyuushokuCơm trưa ở trường
学がっ
級きゅう
gakkyuu Khối học 掃そう
除じ
souji Dọn vệ sinh
日に
本ほん
語ご
学がっ
級きゅう
nihongo-gakkyuuLớp học tiếng Nhật 当
とう
番ばん
toubanNgười chịu trách nhiệm
出しゅっ
席せき
shusseki Tham gia 係かかり
kakariNgười chịu trách nhiệm
欠けっ
席せき
kesseki Vắng mặt 班はん
han Nhóm
遅ち
刻こく
chikoku Đi muộn 低てい
学がく
年ねん
tei-gakunen Lớp bé
早そう
退たい
soutai Về sớm 中ちゅう
学がく
年ねん
chuu-gakunen Lớp nhỡ
学がっ
級きゅう
閉へい
鎖さ
gakkyuuheisaTạm thời đóng cửa lớp học 高
こう
学がく
年ねん
kou-gakunen Lớp lớn
登とう
校こう
toukou Đến trường 男だん
子し
danshi Nam
下げ
校こう
gekou Tan học 女じょ
子し
joshi Nữ
集しゅう
団だん
下げ
校こう
shuudan-gekouĐi học về theo nhóm 引
いん
率そつ
insotsu Người dẫn đường
通つう
学がく
路ろ
tsuugakuro Đường đi học クく
ラら
ブぶ
活かつ
動どう
kurabu-katsudouHoạt động câu lạc bộ
夏なつ
休やす
み natsu-yasumi Nghỉ hè 応おう
急きゅう
手て
当あて
oukyuu-teate Sơ cứu
18
冬ふゆ
休やす
み fuyu-yasumi Nghỉ đông いじめ ijime Bắt nạt
春はる
休やす
み haru-yasumi Nghỉ xuân おもらし o-morashi Tè dầm
宿しゅく
題だい
shukudai Bài tập về nhà
Ý nghĩa của từ hay dung
保ほ
護ご
者しゃ
hogosya(Phụ huynh)Là người nuôi dậy con trong gia đình như bố, mẹ, nếu không có bố mẹ đẻ thì bố nuôi, mẹ nuôi hoặc ông, bà
入にゅう
学がく
式しき
nyuugaku-shiki(Lễ khai giảng)Lễ mừng học sinh vào lớp 1. Tổ chức vào đầu tháng 4. Phụ huynh mặc quần áo sang trọng tham gia.
卒そつ
業ぎょう
式しき
sotsugyou-shiki
(Lễ tốt nghiệp)Lễ mừng học sinh lớp 6 tốt nghiệp. Tổ chức vào tháng 3. Học sinh nhận bằng tốt nghiệp. Phụ huynh mặc trang phục sang trọng để tham dự buổi lễ này.
始し
業ぎょう
式しき
shigyou-shiki(Lễ bắt đầu kỳ học)Là lễ được tổ chức vào mỗi đầu kỳ học. Phụ huynh không cần phải tham dự.
終しゅう
業ぎょう
式しき
(修しゅう
了りょう
式しき
)shuugyou-shiki
(shuuryou-shiki)
(Lễ kết thúc kỳ học)Là lễ được tổ chức vào mỗi cuối kỳ học. Nhận giấy thông báo. Lễ tổng kết học kỳ 3 gọi là lễ bế giảng. Phụ huynh không cần phải tham dự.
通つう
知ち
表ひょう
tsuuchihyou
(Giấy thông báo)Là giấy thông báo đến phụ huynh về thành tích học tập, số ngày đi học, số ngày nghỉ học, tình hình ở trường của học sinh. Giấy thông báo này có trường gọị là “Ayumi” hoặc “Nobiyukuko”
19
水すい
泳えい
指し
導どう
suiei-shidou(Hướng dẫn tập bơi)Tập bơi ở bể bơi của trường
遠えん
足そく
生せい
活かつ
科か
見けん
学がく
社しゃ
会かい
科か
見けん
学がく
ensokuseikatsuka-kengakushakaika-kengaku
(Chuyến dã ngoại Tham quan khóa học về cuộc sống Tham quan khoá học về xã hội )Đi ra ngoài trường học để học về tự nhiên, lịch sử, văn hóa
移い
動どう
教きょう
室しつ
idou-kyoushitsu(Buổi học trong khi đi dã ngoại)Học sinh lớp 5 đi「 Izukougen「, học sinh lớp 6 đi 「Toubu「. Học sinh sẽ được trải nghiệm cuộc sống và học ở đó vài ngày.
運うん
動どう
会かい
undou-kai (Hội thể dục thể thao)Là ngày hội học sinh của toàn trường sẽ thi chạy cự ly ngắn, nhảy dance … Phụ huynh đến xem.
学がく
芸げい
会かい
gakugei-kai (Liên hoan múa hát)Học sinh sẽ hát hoặc đóng kịch.Phụ huynh đến xem
展てん
覧らん
会かい
tenran-kai (Hội nghệ thuật)Trưng bày các tác phẩm do học sinh làmPhụ huynh đến xem
引ひ
き渡わた
し訓くん
練れん hikiwatashi-
kunren
(Cuộc huấn luyện giao nhận con)Đặt giả sử là khi đang học ở trường thì xảy ra động đất lớn, phụ huynh sẽ được tập huấn về cách đón con.
避ひ
難なん
訓くん
練れん
hinan-kunren(Cuộc huấn luyện lánh nạn)Học cách tránh nạn với giả sử là khi đang học ở trường thì xảy ra động đất lớn và hỏa hoạn lớn.
保ほ
護ご
者しゃ
説せつ
明めい
会かい hogosha-
setsumeikai
(Buổi trình bày giải thích cho phụ huynh)Giáo viên của trường sẽ giải thích với phụ huynh về những điều cần thiết trước khi nhập học
保ほ
護ご
者しゃ
会かい
hogosha-kai (Buổi họp phụ huynh học sinh)Giáo viên chủ nhiệm giải thích với phụ huynh về tình hình sinh hoạt ở trường. Giao lưu giữa các phụ huynh.
学がっ
校こう
公こう
開かい
gakkou-koukai (Công khai trường học)Phụ huynh đến dự giờ học của con ở lớpĐược tổ chức 3,4 lần trong 1 năm học
個こ
人じん
面めん
談だん
kojin-mendan (Buổi họp cá nhân)Phụ huynh gặp mặt giáo viên chủ nhiệm tại trường để nói về tình hình sinh hoạt của học sinh ở trường và ở nhà
三さん
者しゃ
面めん
談だん
sansha-mendan(Gặp mặt ba bên)Phụ huynh và học sinh gặp giáo viên chủ nhiệm để nói chuyện về cuộc sống sinh hoạt ở trường và sau khi tốt nghiệp.
健けん
康こう
診しん
断だん
kenkou-shindan (Kiểm tra sức khỏe)Bác sĩ kiểm tra tình trạng sức khỏe
20
身しん
体たい
測そく
定てい
( 発はつ
育いく
測そく
定てい
)shintai-sokutei(hatsuiku-sokutei)
Đo lường cơ thể(đo lường tăng trưởng)Đo cân nặng, chiều cao để kiểm tra sự phát triển của cơ thể
歯し
科か
検けん
診しん
shika-kenshin(Khám răng)Bác sĩ nha khoa kiểm tra xem có răng sâu không
内ない
科か
検けん
診しん
naika-kenshin(Khám nội khoa)Bác sĩ sẽ dùng tai nghe để kiểm tra xem có bị bệnh hay không
心しん
臓ぞう
検けん
診しん
shinzou-kenshin (Khám tim mạch)Kiểm tra xem có bị bệnh tim không
耳じ
鼻び
科か
検けん
診しん
jibika-kenshin(Khám tai mũi họng)Kiểm tra xem tai và mũi có bệnh gì không. Vệ sinh tai ở nhà trước khi khám.
視し
力りょく
検けん
査さ
shiryoku-kensa (Kiểm tra thị lực của mắt)Kiểm tra thị lực của mắt, kiểm tra xem mắt có bệnh gì không.
聴ちょう
力りょく
検けん
査さ
chouryoku-kensa (Kiểm tra thính lực)Kiểm tra xem tai có nghe được không, tai có bệnh gì không
尿にょう
検けん
査さ
nyou-kensa
(Kiểm tra nước tiểu)Kiểm tra các thành phần trong nước tiểu. Lấy nước tiểu ở nhà vào buổi sáng ngay sau khi ngủ dậy, cho vào hộp đựng theo quy định rồi mang đến trường.
体たい
力りょく
テスト tairyoku-tesuto(Kiểm tra thể lực)Kiểm tra thể lực và khả năng vận động của tất cả học sinh trong trường.
Pぴー
Tてぃー
Aえー
pee-tee-eh
(PTA)Là hội của giáo viên và phụ huynh. Hội PTA hoạt động vì trẻ em như tiến hành đi tuần tra để phòng chống thiên tai, giúp đỡ trong ngày hội thể thao, viết tin thông báo ...
Pぴー
Tてぃー
Aえー
総そう
会かい
pee-tee-eh soukai (Đại hội PTA)Phụ huynh trong hội PTA sẽ tham gia buổi họp này để báo cáo bàn về kế hoạch của 1 năm học
振ふり
替かえ
休きゅう
業ぎょう
日び furikae-
kyuugyoubi (Ngày nghỉ bù)Là ngày nghỉ sau khi đã tiến hành các sự kiện của trường vào ngày nghỉ.
延えん
期き
enki (Trì hoãn)Đổi ngày dự kiến sang ngày sau đó
中ちゅう
止し
chuushi(Hủy bỏ)Hủy bỏ sự kiện đã có trong kế hoạch
通つう
学がく
路ろ
tsuugaku-ro(Đường đi học)Là đường đi từ nhà đến trường. Quy định đi học theo đường nào.
通つう
学がく
区く
域いき
tsuugaku-kuiki (Khu vực trường học)Tùy vào địa chỉ cư trú mà bé sẽ được nhập học vào trường tiểu học, trung học nào của Quận.
21
⃝Trước khi nhập học vào trườngCóthểhọctiếngNhậtởLớphọctiếngNhậtcủabéquậnOta(lớphọcnàycóởOomorivàKamata)Bésắpđihọclớp1cóthểđăngkýhọctừtháng1(3thángtrướcngàykhaigiảng)HãyliênhệvớiQuầytưvấnđangônngữđểbiếtthêmthôngtin.
⃝Sau khi nhập học vào trườngNhờsựtưvấncủagiáoviênchủnhiệm.HọctiếngNhậtởtrườngtiểuhọcCó60hđượcsựchỉđạothêmvềtiếngNhậthoặclớpbổtúctiếngNhật
⃝Khi muốn học thêm tiếng Nhật ở ngoài trường tiểu họcCóthểxinhọctiếngNhậtởlớpdậytiếngNhậttìnhnguyệndànhchobé.ThôngtinvềlớpdậytiếngNhậttìnhnguyệnnàycóthểhỏiởQuầytưvấnđangônngữ.
◦HãynhờsựtưvấncủagiáoviênchủnhiệmCóthểnhờtưvấnvềtấtcảcácvấnđềliênquanđếnđờisốngsinhhoạtởtrường.
◦QuầytưvấnđangônngữHiệphộithànhhốquốctếOta 03-6424-8822 (Thứ2)~(Thứ6)10:00~17:00Địachỉ:OtakuKamata5-13-26 micsOtaCóthểnhờtưvấnbằngcácthứtiếngnhưtiếngAnh,tiếngTrungQuốc,tiếngTagalog,tiếngNepalvàtiếngViệtnamNgàylàmviệccủatừngthứtiếnglàkhácnhau.Cóthểnhờtưvấntấtcảcácvấnđềtrongcuộcsống
◦ TrườnghợpnhờsựtưvấncủaChuyêngiavềgiáodục,sinhlý,sựpháttriển,thìsẽtưvấnbằngtiếngNhật.HãyđicùngngườicóthểhiểuđượctiếngNhậtNếuquývịcầnnhờphiêndịchthìhãyhỏiởQuầytưvấnđangônngữ.
⃝ Phòngtưvấngiáodụctrungtâmgiáodục(Kyouikucentalkyouikusodansitsu)03-5748-1202 (Thứ2)~(Thứ6) 9:00~17:00Cóthểnhờtưvấnnếuthấylolắngvềsựpháttriểnvềthểchất,tinhthầncủabé
⃝Trungtâmhỗtrợgiađìnhtrẻem(Kodomokateisiencental)
03-5753-7830(Thứ2)~(Thứ6) 9:00~18:00(Thứ7) 9:30~18:00⃝ Tưvấntrườnghọc(Schoolcounsellor) Cóthểnhờtưvấntrựctiếptạitrườngconđanghọc.Hãyliênhệtrựctiếpvớinhàtrường
Lớp học tiếng Nhật của bé
Khi gặp khó khăn thì hãy nhờ sự tư vấn
14
15
大田区役所
micsおおた環八
至 大森
東口
蒲田東特別出張所
アロマプラザ
大田区民ホールアプリコ
蒲
田
駅
外国籍保護者のための小学校案内 ベトナム語版
発行日 2019 年 10月発行 一般財団法人国際都市おおた協会 〒143-0023 東京都大田区山王 2-3-7 大森まちづくり推進施設 電話03-6410-7981 [email protected] URLhttps://www.ota-goca.or.jp企画協力 一般社団法人レガートおおた
無断転載・複製を禁ず