23

Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch
Page 2: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

1

Lời mở đầu TrườngTiểuhọccủaNhậtBảnbaogồmTrườngtiểuhọccônglậpvàTrườngtiểuhọctưlập.SáchhướngdẫnnàyđượclàmradànhchophụhuynhcóýđịnhchoconnhậphọcvàotrườngTiểuhọcdoquậnOtathànhlập(trườngcônglập). Trườngtiểuhọctưlập,dobởicónhiềuđiểmkhácnhauvìthếxinhãynghetrựctiếptừtrườnghọc.Chúngtôihyvọngrằngdựavàoviệcxemquyểnsáchnày,phụhuynhvàhọcsinhyêntâmcóthểđihọctrườngtiểuhọc

Mục lục

1  Thủ tục cho đến khi nhập học vào trường tiểu học•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 2

2  Lịch trình trong một năm của trường Tiểu học• •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 3

3  1 ngày ở trường•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 4

4  Việc phụ huynh cần làm••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 5

5  Giấy tờ cần nộp cho trường học trước và sau khi nhập học••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 8

6  Đồ dùng ở trường•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 9

7  Các khoản tiền liên quan đến trường học••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••12

8  Sức khỏe của bé và phòng y tế•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••12

9  Con của bạn có thể tự làm được không?•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••13

10 Không được mang đến trường,không được làm ở trường• ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••13

11 Bản in(tài liệu thông báo)từ trường••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••14

12 Hệ thống liên lạc khẩn cấp của trường••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••14

13 Các từ thường dùng ở trường (Từ vựng,giải thích thuật ngữ)• •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••15

14 Lớp học tiếng Nhật của bé••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••21

15 Khi gặp khó khăn,thắc mắc thì xin hãy trao đổi•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••21

Page 3: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

2

Tínhđếnngày1tháng4nếuđãđủ6tuổithìbésẽlàhọcsinhlớp1.

Tháng 10Nộp hồ sơ nhập học

・ NếubécóquốctịchnướcngoàithìhồsơnhậphọcnộpởQuầynộphồsơnhậphọcởphònghọcvụbangiáodục(Otakuyakushotầng6)

・Mangtheothẻngoạikiềucủabé※ HãythôngbáochoPhònggiáodụcbiếtnếukhôngnhậphọcvàotrườngtiểu

họcdoquậnOtathànhlập.※ TrườnghợpkhôngcóthẻngoạikiềuthìhãyđếnQuầytưvấnđangônngữ

(trang21)đểđượchỗtrợ.

Từ cuối tháng 10 đến tháng 11Khám sức khỏe trước nhập học

・NhậnđượcgiấyThôngbáokhámsứckhỏetrướcnhậphọc・Tronggiấythôngbáocóghirõngàygiờvàđịađiểmkhám・Đưabéđikhámsứckhỏetrướckhinhậphọctheođúngngàyquyđịnh.・Kiểmtrachiềucao,cânnặng,thịlựcvàthínhgiác.※ ĐượcphátJidouchousahyou(bảnđiềutravềbé)trongngàykhámsứckhỏe.Điềnthôngtinvềgiađình,địachỉ,bảnđồđườngđihọcvàthôngtinvềcácloạithựcphẩmmàbékhôngănđượcdobịdịứnghoặcdotôngiáovàoJidouchousahyou(bảnđiềutravềbé).Mang“bảnđiềutravềbé”đãđiềnđếnnộpvàongàyhướngdẫndànhchophụhuynhHogoshasetsumeikai

Đầu tháng 12Giấy thông báo nhập học

・NhậnđượcgiấyThôngbáonhậphọc・Tronggiấythôngbáocóghitêntrườngtiểuhọcmàbésẽnhậphọc.・Chobéđihọcởtrườngtiểuhọcđãđượcquyđịnhtheođịachỉcưtrú.

Từ tháng 1 đến tháng 2Buổi hướng dẫn dành cho phụ huynh (Hogosha setsumeikai)

・ BuổihướngdẫndànhchophụhuynhHogoshasetsumeikaiđượctổchứctạitrườngbésẽnhậphọc

・ Thờigianvàđịađiểmsẽđượcthôngbáotrongngàykhámsứckhỏetrướcnhậphọc

・ Hướngdẫnvềsinhhoạtởtrườnghọcvàcácđồcầnphảichuẩnbịtrướckhaigiảng.・Nhấtthiếtphảithamdựbuổihướngdẫnnày.

Đầu tháng 4

Lễ khai giảng

・ Giáoviên,họcsinhđanghọctạitrườngvàngườidânsốngtrongkhuvựcsẽchàomừnghọcsinhlớp1,tổchứcmừngnhậphọc.Lễkhaigiảngđượcdiễnratrongkhoảng2tiếng.

・ Thầy/Côhiệutrưởngvàkháchmờisẽđọclờichúcmừng.Giớithiệugiáoviênchủnhiệm

・ Họcsinhsẽvàohọclớp1vàphụhuynhsẽthamgiabuổilễnày.Phụhuynhvàhọcsinhđềumặctrangphụcsangtrọng.

Mặctrangphụcsangtrọngnhưquầnáovét,….Saulễkhaigiảng,giáoviên,họcsinhvàphụhuynhsẽchụpảnhkỷniệm.

【 Vídụ】Cácbécóngàysinhtừngày2tháng4năm2013đếnngày1tháng4năm2014thìtínhđếnngày1tháng4năm2020bésẽđủ6tuổi.

※ Trườnghợpmuốnnhậphọcvàotrườngtiểuhọcgiữachừng,thìxinhãytraođổitạiởQuầynộphồsơnhậphọcởphònghọcvụbangiáodục

Thủ tục nhập học (trường hợp tháng 4 vào lớp 1)1

Page 4: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

3

1nămđượcchiathành3họckỳ.Lịchtrìnhghidướiđâycóthểcósựthayđổitheonăm Họckỳ1:6/4~ 20/7,họckỳ2:1/9~ 25/12,họckỳ3:8/1~ 25/3 Ngàycódấu*làdotừngtrườngquyđịnh.

Tháng 4

↑Học kỳ 1

Lễkhaigiảng,Lễbắtđầuhọckỳ1,*Họpphụhuynh,*Đidãngoại,*Khámsứckhỏe,*Kiểmtrasựpháttriểncủacơthể

Tháng 5*Ngàyhộithểthao(cótrườngtổchứcvàomùathu),*Giáoviêngặpmặtphụhuynhcủatừnghọcsinh

Tháng 6 *Côngkhaitrườnghọc,*Hướngdẫnhọcbơi

Tháng 7 Lễkếtthúchọckỳ1,bắtđầunghỉhè,(cóbàitậpvềnhàcủakìnghỉhè)

Tháng 8 Nghỉhè,có1ngàyđếntrường

Tháng 9

↑Học kỳ 2

Kếtthúckỳnghỉhè,Lễbắtđầuhọckỳ2,*Tậphuấncáchtraotrảhọcsinhchophụhuynhtrongtrườnghợpxẩyrathiêntai,*Côngkhaitrườnghọc,*Kiểmtrasựpháttriểncủacơthể  *Kếtthúchướngdẫnhọcbơi

Tháng 10*Giáoviêngặpmặtphụhuynhcủatừnghọcsinh  *Lớphọcdiđộngcủahọcsinhcuốicấp

Tháng 11*Ngàyhộinghệthuật/Hộitriểnlãm/Trưngbàysảnphẩm(cũngcótrườngkhôngtổchức,hoặccótổchứcthìngàytổchứccủatừngtrườngkhácnhau)

Tháng 12 *Họpphụhuynh,Lễkếtthúchọckỳ2,Nghỉđông

Tháng 1

↑Học kỳ 3

Lễbắtđầuhọckỳ3,*Kiểmtrasựpháttriểncủacơthể

Tháng 2 *Côngkhaitrườnghọc

Tháng 3 Lễtốtnghiệp,Lễkếtthúc,Nghỉxuân

Lịch trình trong 1 năm của trường tiểu học2

Page 5: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

4

Đâychỉlàvídụ.Mỗitrườngmộtkhácvìvậyhãyđọcnộidungthưthôngbáocủatrường.

8 : 10 ~ 8 : 25 Đến trường・ Đườngđiquyđịnhtừnhàđếntrườnggọilàđườngđihọc.Đihọctheođúngđườngquyđịnh.

・ Quáthờigianđếntrườngthìcổngtrườngsẽbịđóng.・ Trườnghợpđihọcmuộnhoặcnghỉhọcthìhãythôngbáochonhàtrườngthôngquasổliênlạc(Trang7)

8 : 30 ~ Họp buổi sáng/Họp sángTạilớphọcthựchiệnviệcchàobuổisángvànghethôngbáotừgiáoviên.Cócảngàytậptrungtấtcảhọcsinhtrongtrường(zenkouchoukai)

8 : 45 ~ Giờ học・ Trongbuổisángcó4tiếthọc,mỗitiếthọclà45phút.Cácmônhọchàngngàylàkhácnhau.

・Giữamỗitiếthọcđềucóthờigiannghỉ.・Đivệsinhvàogiờnghỉgiảilao

12 : 15 ~ Cơm trưa・Cơmtrưadonhàtrườngchuẩnbị.Nộptiềncơmtrưa(trang12)・Khôngcócơmtrưavàongàythứ7・ Họcsinhsẽthayphiênnhauphátcơm(trongtiếngNhậtgọilà“kyushokutoban”)

・ Thỉnhthoảngcóngàykhôngcócơmtrưacủatrường.Nhàtrườngcógửithôngbáotrướcvềngàykhôngcócơmtrưa.

13 : 00 ~ Nghỉ trưa ・ Chơiởtronglớphọcvàngoàisântrường.Cótrườngthìdọnvệsinhvàothờigiannày.

13 : 30 ~ Giờ học・ Giờhọcbuổichiềuthìcóngàycóvàcóngàykhông.Vìvậyhãykiểmtratrongthờikhóabiểu

・Giờtanhọcmỗingàylàkhácnhau.Kết thúc ngày học

・GiáoviênsẽphátgiấythôngbáovànóivềlịchcủangàytiếptheoTan học

・Vềnhà・ Trongvàingàyđầusaulễkhaigiảng,cáchọcsinhcùngđườngđihọcsẽđivềcùngnhau(shuudangekou)

・Nênđivềcùngbạn

1 ngày ở trường3

Page 6: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

5

《Cách sinh hoạt sau khi tan học》

Gakudo hoiku (Lớp trông giữ trẻ sau giờ học) Trườnghợpphụhuynhbậnđilàm,khôngthểtrôngconsaukhicontanhọcthìcóthểsửdụngdịchvụ

「Gakudohoiku」.Nộphồsơđăngkýsửdụngdịchvụ「Gakudohoiku」choPhòngGiáodụcquậnOta.

Lớp học sau khi tan học ở trường Tấtcảhọcsinhhọctrongtrườngđềucóthểthamgia.Tạiphònghọcđượcquyđịnhởtrongtrường,họcsinhsẽđượctựchơihoặctựlàmbàitập.Cầnphảiđăngkýnếumuốnthamgialớphọcnày.Đơnđăngkýsẽđượcphátvàođầutháng4.

Việc cần làm trước và sau khi nhập học●Quy định giờ ngủ và giờ dậy hàng ngày. Ăn sáng ●Luyện tập cùng con tập đi bộ từ nhà đến trường để sau khi nhập học con có thể tự đi. ●Chuẩn bị đồ dùng ở trường (trang 9) ● Quyết định về cách viết tên con bằng chữ hiragana

Ví dụ) Peter ぺーたー hay ぴーたー 王 おう hay わん ●Viết tên vào tất cả đồ dùng mang đến trường●Điền thông tin vào giấy tờ cần nộp cho nhà trường (trang 8), và nộp đúng hạn.●Luyện tập để con có thể tự đeo và tháo thẻ tên●Đi khai giảng

Việc phụ huynh cần làm4

Page 7: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

6

Việc làm hàng ngày⃝Sổ liên lạc

・Trườnghợpđimuộnhaynghỉhọcthìhãyghivàosổliênlạc(trang7)rồinhờbạnởgầnnhàmangđếnlớphộ.Trườnghợpvềsớmthìđưasổliênlạcchobémangđếnlớp.Trườnghợpkhẩncấpthìcóthểgọiđiệnthoạiđếntrường.

・Nếucóvấnđềgìkhônghiểuthìhãyviếtvàosổliênlạcđểhỏigiáoviên.⃝Thư thông báo từ nhà trường

・Hàngngàyhãyhỏiconxemcóthưthôngbáotừtrườngkhông.・Nếukhônghiểunộidungthưthìhãyhỏiaiđó

⃝Kiểm tra bài tập về nhà・Kiểmtraxemconđãlàmbàitậpvềnhàchưa

⃝Chuẩn bị cho ngày mai・Consẽchuẩnbịđồdùngsáchvởchobuổihọcngàymai.Phụhuynhsẽchỉgiúpđõ

⃝Đồ cần giặt cho đến ngày thứ 2・Giặtgiầyđitrongtrường,quầnáothểdục,khănlótăntrưa(trang10).Sángthứ2mangđếntrường.・Nếutuầnnàyconlàngườiphânphátcơmtrưathìhãygiặtvàlàquầnáocủangườiphânphátcơm.Sángthứ2mangđếntrường

Việc làm vài lần trong 1 năm học⃝Cơm hộp・Bình nước

・Ngàykhôngcócơmtrưacủatrườngthìhãylàmcơmhộpchoconmangđihọc.

・Khôngđượcchobánhkẹovàocơmhộpcủacon・Chỉchotràhoặcnướclọcvàobìnhnướccủacon.Khôngđượcphépchonướcngọthaynướchoaquảvào.

⃝Đi họp phụ huynh・Trong1nămhọc,có4~ 5lầnhọpphụhuynh.Trongmỗibuổihọpđềucóthôngbáoquantrọngnênhãythamgiacuộchọpnày.

⃝Giáo viên gặp mặt phụ huynh của từng học sinh・Khoảng1~ 2lầntrong1nămhọc,phụhuynhsẽgặpvànóichuyệnriêngvớigiáoviênchủnhiệm.Nóivềtìnhhìnhsinhhoạtvàhọctậpcủaconởlớpvàởnhà.

⃝Ngày công khai trường học・1nămcókhoảng3~ 4lầncóthểđếnlớpđểthamdựgiờhọc.Quađócóthểbiếtđượctìnhhìnhcủaconởlớp

Page 8: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

7

⃝PTA(Parent-Teacher Association)・LàHộicủagiáoviênvàphụhuynh.Cóthểtựdothamgiahội(khôngbắtbuộc)nhưnghầuhếtmọingườiđềuthamgia.

・HộiPTAhoạtđộngvìtrẻemnhưtiếnhànhđituầntrađểphòngchốngthiêntai,giúpđỡtrongngàyhộithểthao,viếttinthôngbáo...

⃝Tham gia vào các sự kiện của trường học・ThamgiavàocácsựkiệncủatrườnghọcnhưHộithểdụcthểthao...

⃝Tập huấn cách trao trả học sinh cho phụ huynh trong trường hợp xảy ra thiên tai・Buổitậphuấnnàyđượctổchức1năm1lần.Đặtgiảsửlàkhicóxảyrađộngđấtlớn,phụhuynhsẽđếnđónconởtrường.Ngàytổchứctậphuấncủatừngtrườnglàkhácnhau.

Những điều cần chú ý⃝Khi phụ huynh đến trường

・KhiphụhuynhđếntrườngthìhãyđeothẻID(thẻtên)trướcngực.ThẻIDsẽđượcphátvàongàykhaigiảng

・Khiđếntrườngmangtheodépđitrongnhàvàtúiđựnggiày・Khiđihọcmuộnhoặcvềsớmthìnhấtđịnhphảicóphụhuynhđicùng.・Khixảyrađộngđấtvớicườngđộchấnđịa(độrung)từ5độnhẹtrởlênthìphụhuynhđếntrườngđónconvề.

・Nếutronglúccóbãođượcđưaracảnhbáo「Boufu-keihou」lúc7hsángthìtrườngsẽtạmthờinghỉhọc

Cách viết sổ liên lạc

・• (Nghỉ do bị ốm)• かぜ で やすみます。• KAZE DE YASUMIMASU

・• (Nghỉ do bị sốt)• ねつ が あるので やすみます。• NETSU GA ARUNODE YASUMIMASU

・• (Hôm nay con đi khám vì vậy con sẽ đến lớp lúc 〇 〇 h)• びょういん に いくので 〇〇:〇〇 に がっこう に いきます。• BYOUIN NI IKUNODE 〇〇:〇〇 NI GAKKOU NI IKIMASU

・• (Nghỉ do bị thương)• けが を したので やすみます。• KEGA WO SHITANODE YASUMIMASU

・• (Về sớm để đi khám)• びょういん に いくので そうたい します。• BYOUIN NI IKUNODE SOUTAI SHIMASU

Page 9: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

8

Ngoàiracòncócácloạigiấytờkhácnhư:bảnđiềutrasứckhỏe,điềutrakhámtim,thôngbáonhậphọc....NếuquývịkhôngbiếtcáchghithìhãyđếnQuầytưvấnđangônngữ(p21)đểđượcgiúpđỡ.

Giấy tờ cần nộp trước và sau khi nhập học5

Bản điều tra học sinh ㊙

Cách liên lạc với gia đìnhtrong trường hợp khẩn cấp ㊙

Bản khai về dị ứng đồ ăn

Thẻ ghi tên người đến đón

Trang 1 Trang 2

Page 10: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

9

★ Đồdùngcủamỗitrườnghọccósựkhácnhau.Hãyđọckỹthôngbáocủatrường.★ViếtTên・Lớp・Khốivàotấtcảđồdùng

【1】Nhà trường phát. Miễn phí.

【2】Nhà trường sẽ đặt mua chung. Sau đó phụ huynh sẽ đóng tiền (tiền đồ dùng học tập)

Đồ dùng ở trường6

Sách giáo khoa (Đồng bộ)

Thẻ tên

Vở

Sổ liên lạc・ Túi liên lạc

Hộp dụng cụ

Mũ (Đồng bộ)Chuông báo nguy hiểm (Đồng bộ)

Page 11: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

10

【3】Đồ chuẩn bị ở nhà trước và sau khi nhập học⃝A Mua đồ theo quy định của nhà trường

⃝B Mua loại (cặp sách) mình thích

Giầy đi trong phòng Quần áo thể dục・Mũ trắng đỏ・Túi đựng

Khẩu trang dùng khi phát cơm trưa

Mũ đội khi có thiên tai

Khăn trải bàn ăn theo quyđịnh・Túi đựng

Túi đựng đồ theo kích thướcquy định

Cặp sách Giầy thể dục Giẻ lau

Khăn tay・Giấy ăn Áo mưa・Ô

có thể mua được ở shop 100yen

Page 12: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

11

Đồ dùng để viết

Bútchì…Bhoặc2B  (khoảng5~ 6cái.Phảigọtbútchìhàngngàykhimangđếnlớp)Bútchìmầuđỏ…1cáiBútdùngđểviếttên…1cáiTẩy…LoạimàutrắngHộpbút…dạnghộpvàkhônghoavăn.KhôngđượcdùngloạihộpsắthoặcnhômTấmlót…loạikhônghoavănVởnháp(vởmàutrắng)

【4】Chuẩn bị đồ theo quy định của nhà trường sau khi nhận được thông báo từ nhà trường

※ Loạivừavớikíchcỡtayvàcónắpđậy

Bàn phím hamonica Dây để nhảy dây Quần áo bơi Mũ bơi Túi đựng

Thước kẻ Băng dính・Hồ dán Coupy (Coupy pencil-bút chì màu)

Kéo Crayras

Page 13: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

12

① Tiền sách giáo khoa・Tiền học phí

Miễnphí

② Tiền ăn trưa Nộphàngtháng,khoảng4.200yên/tháng.Mứcthucủatừnglớplàkhácnhau.

③ Tiến sách vở・Tiền thăm quans

Nộpkhicóthôngbáocủanhàtrường.Mứcthucủatừnglớpkhácnhau.

④ Phí PTA Nộphàngnăm.Mứcphícủatừngtrườngkhácnhau.

※ Mởtàikhoảntạingânhàngdonhàtrườngquyđịnhtrướckhinhậphọc.Tiềnsẽđượctrừtừtàikhoảnngânhàngđó.

Tiềnđồdùng,tiềnthămquansẽnộptrựctiếpchonhàtrườngbằngtiềnmặt.

※ Trợcấphọcđường Khigặpkhókhăntrongviệcphảinộptiềnsáchvởhaytiềnăntrưathìcóthểxinhỗtrợchiphínày. Tíchvàomục「Cónguyệnvọng」trongđơnxintrợcấphọcđườngghicácphầncầnthiếtrồinộp. Cóđượcnhậntrợcấphaykhôngsẽphụthuộcvàokếtquảthẩmtra.Dùbạncónộpđơnnhưngnếuthunhậptronghộgiađìnhcủabạnởmứccaothìbạnsẽkhôngđượcnhậntrợcấp.

・Mỗitrườngđềucó「phòngytế」vànhânviênytế(dạyhọcchămsóc)・Khibịthươnghoặcbịốmởtrườngthìsẽđượcsơcứutạiphòngytếcủatrường.・Khicầnphảiđưađibệnhviệnhoặckhinênvềnhànghỉthìsẽliênlạcvớiphụhuynh.

《Chú ý !》 Khi học sinh bị mắc bệnh lây truyền như cúm gà (infl uenza) ...

・Nhữngbệnhlâynhiễmchongườinhưbệnhcúmgà,bệnhquaibị,bệnhsởi,bệnhthủyđậu...là「bệnhlâytruyền」.Khihọcsinhbịmắcmộttrongcácbệnhnàythìphảicógiấychophépcủabácsỹmớiđượcđếntrường.

・Khitronglớphọccónhiềuhọcsinhcùngbịcúminfluenzathìlớphọcđósẽbị「đóngcửatạmthời」,toànhọcsinhlớphọcđósẽphảinghỉhọc.

Các khoản tiền liên quanđến trường học7

Sức khỏe của bé và phòng y tế của trường8

Page 14: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

13

□ Tự đi vệ sinh.

□ Có thể sử dụng nhà vệ sinh kiểu Nhật

□ Đi đại tiện buổi sáng trước khi đến trường.

□ Có thể đọc và viết tên bằng chữ hiragana

□ Thay quần áo. Đi giày. Cởi giày.

□ Có thể trả lời 「はい」khi được gọi tên.

□ Tự nói tên của mình

□ Tuân thủ đèn giao thông trên đường đi học và trên đường về nhà

□ Có thể dùng đũa và thìa khi ăn cơm

□ Khi bị đau hoặc khi gặp khó khăn có thể nói với giáo viên và nói với bạn.

□ Có thể tự dọn dẹp đồ dùng, giầy và ô của mình.

× Không được mang tiền, bánh kẹo, đồ chơi, game, truyện tranh đến trường.

× Không được mang điện thoại,smartphone hay máy tính bảng đến trường.

× Không được đi học bằng xe đạp

× Không được tựý nghỉ học hoặc tựý về nhà khi chưa liên lạc với nhà trường.

× Không được nhuộm tóc, không đeo khuyên tai và đồ trang sức

Con của bạn có tự làm được không?9

Không được mang đến trường, không được làm ở trường10

nhà vệ sinh kiểu Nhật

Page 15: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

14

Họcsinhsẽmangthưthôngbáocủatrườngvềnhà

① Thông báo của khối học (Gakunen dayori)�Thông báo của trường học (Gakko dayori) Tiêuđềcủathôngbáocóthểkháctùytheotrường Trongthôngbáocủakhốihọccónhiềunộidungquantrọng.

② Bản kế hoạch các sự kiện trong năm học Bảnkếhoạchnàycóghicácsựkiệnsẽđượctổchứctrong1nămhọcnhưngàyCôngkhaitrườnghọc,Gặpmặtriêngvớigiáoviên,Khámsứckhỏe,Ngàyhộithểthao...

③ Đơn đăng ký mua đồ dùng học tập sử dụng ở trường Làđơnđăngkýmuađồdùnghọctậptừnhàtrường.Nếukhôngnộpđơnđúnghạnthìsẽkhôngmuađược.

④ Đơn đăng ký tham gia các sự kiện của trường Điềnvàođơnlàcóthamgiahoặckhôngthamgiasựkiệncủatrườngrồinộplạichogiáoviênchủnhiệm

◉ Ngoài ra vẫn còn rất nhiều các thông báo khác. Hãy đọc

hoặc nhờ người khác đọc để có thể hiểu được nội dung.

・Nhàtrườngsẽgửiemailhoặctinnhắn・Nếukhôngđăngkývàohệthốngliênlạckhẩncấpcủatrườngthìsẽkhôngnhậnđượcemail,tinnhắn・NộidungtinnhắnsẽđượcgửibằngtiếngNhật.Lànộidungquantrọngnênnếukhônghiểuthìhãynhờngườiđọchộhoặcdùngmáytínhdịch.

Hãyxembảnhướngdẫncủatrườngđểbiếtcáchđăngkývàohệthốngliênlạckhẩncấp. BảnhướngdẫnnàyđãđượcdịchratiếngAnh,tiếngTrungQuốcvàtiếngHànQuốc.

Thông báo từ trường11

Hệ thống liên lạc khẩn cấp của trường12

Page 16: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

15

Môn học

国こく

語ご

kokugo Japanese 体たいいく

育 taiikuPhysical Education

算さん

数すう

sansuu Toán 図ずが

画工こうさく

作 zugakousaku Arts and crafts

理り

科か

rika Khoa học tự nhiên 家か

庭てい

(家か てい か

庭科) katei (kateika) Home economics

社しゃ

会かい

shakai Xã hội 道どうとく

徳 doutoku Moral education

音おん

楽がく

ongaku Âm nhạc 学がっ

活かつ

gakkatsu School Life

作さく

文ぶん

sakubun Viết văn 読どくしょ

書 dokusho Reading

書しょ

写しゃ

shoshaTập viết(Dùng bút hoặc bút lông để tập viết chữ Nhật)

外がい

国こく

語ご

gaikokugo Tiếng nước ngoài (Học tiếng Anh)

生せい

活かつ

(生せい

活かつ

科か

) seikatsu(seikatsuka)

Sinh hoạt(Là môn học tổng hợp của môn Khoa học tự nhiên và môn Xã hội học ở lớp 1 và lớp 2)

Giáo viên

校こう

長ちょう

先せん

生せい

kouchou-senseiThầy/Cô hiệu trưởng 担

たん

任にん

の先せん

生せい

tannin-no-senseiGiáo viên chủ nhiêm

副ふく

校こう

長ちょう

先せん

生せい fukukouchou-

senseiThầy/Cô hiệu phó 保

健けん

の先せん

生せい

hoken-no-senseiGiáo viên phòng y tế

Tòa nhà của trường

正せい

門もん

seimon Cửa chính 校こう

舎しゃ

kousha Khu lớp học

教きょう

室しつ

kyoushitsu Phòng học 校こう

庭てい

koutei Sân trường

職しょく

員いん

室しつ

shokuinshitsu Phòng giáo viên 廊ろう

下か

rouka Hành lang

Các từ thường dùng ở trường (Tuyển tập từ vựng)13

Page 17: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

16

事じ

務む

室しつ

jimushitsu Phòng hành chính 給きゅう

食しょく

室しつ

kyuushokushitsuPhòng nấu đồ ăn trưa

体たい

育いく

館かん

taiikukan Phòng tập thể dục トと

イい

レれ

toire Nhà vệ sinh

保ほ

健けん

室しつ

hokenshitsu Phòng y tế ロろ

ッっ

カか

ーー

rokkhaa Tủ đựng đồ

図と

書しょ

室しつ

toshoshistu Thư viện 下げ

駄た

箱ばこ

getabako Tủ đựng giày

Đồ dung mang theo

ラら

ンん

ドど

セせ

ルる

randoseru Cặp sách リり

ュゅ

ッっ

クく

サさ

ッっ

クく

ryukkusakku Ba lô

教きょう

科か

書しょ

kyoukasho Sách giáo khoa お弁べんとう

当 o-bentou Cơm hộp

筆ひっ

記き

用よう

具ぐ

hikkiyougu Giấy bút 水すいとう

筒 suitou Bình nước

上うわ

履ば

き uwabaki Giày đi trong lớp おやつ oyatsu Bữa ăn phụ

体たい

育いく

館かん

履ば

き taiikukanbakiGiày đi trong phòng thể dục 敷

き物もの

shikimono Khăn trải

ハは

ンん

カか

チち

hankachi Khăn tay 着き

替が

え kigae Quần áo để thay

テて

ィぃ

ッっ

シし

ュゅ

tisshu Giấy ăn 下した

着ぎ

shitagi Quần áo lót

お手て

拭ふ

き o-tefuki Khăn lau tay 雨あま

具ぐ

amagu Áo mưa

Page 18: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

17

Sinh hoạt trường học

授じゅ

業ぎょう

jyugyou Giờ học 教きょう

材ざい

kyouzai Sách vở

学がく

習しゅう

gakushuu Học 給きゅう

食しょく

kyuushokuCơm trưa ở trường

学がっ

級きゅう

gakkyuu Khối học 掃そう

除じ

souji Dọn vệ sinh

日に

本ほん

語ご

学がっ

級きゅう

nihongo-gakkyuuLớp học tiếng Nhật 当

とう

番ばん

toubanNgười chịu trách nhiệm

出しゅっ

席せき

shusseki Tham gia 係かかり

kakariNgười chịu trách nhiệm

欠けっ

席せき

kesseki Vắng mặt 班はん

han Nhóm

遅ち

刻こく

chikoku Đi muộn 低てい

学がく

年ねん

tei-gakunen Lớp bé

早そう

退たい

soutai Về sớm 中ちゅう

学がく

年ねん

chuu-gakunen Lớp nhỡ

学がっ

級きゅう

閉へい

鎖さ

gakkyuuheisaTạm thời đóng cửa lớp học 高

こう

学がく

年ねん

kou-gakunen Lớp lớn

登とう

校こう

toukou Đến trường 男だん

子し

danshi Nam

下げ

校こう

gekou Tan học 女じょ

子し

joshi Nữ

集しゅう

団だん

下げ

校こう

shuudan-gekouĐi học về theo nhóm 引

いん

率そつ

insotsu Người dẫn đường

通つう

学がく

路ろ

tsuugakuro Đường đi học クく

ラら

ブぶ

活かつ

動どう

kurabu-katsudouHoạt động câu lạc bộ

夏なつ

休やす

み natsu-yasumi Nghỉ hè 応おう

急きゅう

手て

当あて

oukyuu-teate Sơ cứu

Page 19: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

18

冬ふゆ

休やす

み fuyu-yasumi Nghỉ đông いじめ ijime Bắt nạt

春はる

休やす

み haru-yasumi Nghỉ xuân おもらし o-morashi Tè dầm

宿しゅく

題だい

shukudai Bài tập về nhà

Ý nghĩa của từ hay dung

保ほ

護ご

者しゃ

hogosya(Phụ huynh)Là người nuôi dậy con trong gia đình như bố, mẹ, nếu không có bố mẹ đẻ thì bố nuôi, mẹ nuôi hoặc ông, bà

入にゅう

学がく

式しき

nyuugaku-shiki(Lễ khai giảng)Lễ mừng học sinh vào lớp 1. Tổ chức vào đầu tháng 4. Phụ huynh mặc quần áo sang trọng tham gia.

卒そつ

業ぎょう

式しき

sotsugyou-shiki

(Lễ tốt nghiệp)Lễ mừng học sinh lớp 6 tốt nghiệp. Tổ chức vào tháng 3. Học sinh nhận bằng tốt nghiệp. Phụ huynh mặc trang phục sang trọng để tham dự buổi lễ này.

始し

業ぎょう

式しき

shigyou-shiki(Lễ bắt đầu kỳ học)Là lễ được tổ chức vào mỗi đầu kỳ học. Phụ huynh không cần phải tham dự.

終しゅう

業ぎょう

式しき

(修しゅう

了りょう

式しき

)shuugyou-shiki

(shuuryou-shiki)

(Lễ kết thúc kỳ học)Là lễ được tổ chức vào mỗi cuối kỳ học. Nhận giấy thông báo. Lễ tổng kết học kỳ 3 gọi là lễ bế giảng. Phụ huynh không cần phải tham dự.

通つう

知ち

表ひょう

tsuuchihyou

(Giấy thông báo)Là giấy thông báo đến phụ huynh về thành tích học tập, số ngày đi học, số ngày nghỉ học, tình hình ở trường của học sinh. Giấy thông báo này có trường gọị là “Ayumi” hoặc “Nobiyukuko”

Page 20: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

19

水すい

泳えい

指し

導どう

suiei-shidou(Hướng dẫn tập bơi)Tập bơi ở bể bơi của trường

遠えん

足そく

生せい

活かつ

科か

見けん

学がく

社しゃ

会かい

科か

見けん

学がく

ensokuseikatsuka-kengakushakaika-kengaku

(Chuyến dã ngoại Tham quan khóa học về cuộc sống Tham quan khoá học về xã hội )Đi ra ngoài trường học để học về tự nhiên, lịch sử, văn hóa

移い

動どう

教きょう

室しつ

idou-kyoushitsu(Buổi học trong khi đi dã ngoại)Học sinh lớp 5 đi「 Izukougen「, học sinh lớp 6 đi 「Toubu「. Học sinh sẽ được trải nghiệm cuộc sống và học ở đó vài ngày.

運うん

動どう

会かい

undou-kai (Hội thể dục thể thao)Là ngày hội học sinh của toàn trường sẽ thi chạy cự ly ngắn, nhảy dance … Phụ huynh đến xem.

学がく

芸げい

会かい

gakugei-kai (Liên hoan múa hát)Học sinh sẽ hát hoặc đóng kịch.Phụ huynh đến xem

展てん

覧らん

会かい

tenran-kai (Hội nghệ thuật)Trưng bày các tác phẩm do học sinh làmPhụ huynh đến xem

引ひ

き渡わた

し訓くん

練れん hikiwatashi-

kunren

(Cuộc huấn luyện giao nhận con)Đặt giả sử là khi đang học ở trường thì xảy ra động đất lớn, phụ huynh sẽ được tập huấn về cách đón con.

避ひ

難なん

訓くん

練れん

hinan-kunren(Cuộc huấn luyện lánh nạn)Học cách tránh nạn với giả sử là khi đang học ở trường thì xảy ra động đất lớn và hỏa hoạn lớn.

保ほ

護ご

者しゃ

説せつ

明めい

会かい hogosha-

setsumeikai

(Buổi trình bày giải thích cho phụ huynh)Giáo viên của trường sẽ giải thích với phụ huynh về những điều cần thiết trước khi nhập học

保ほ

護ご

者しゃ

会かい

hogosha-kai (Buổi họp phụ huynh học sinh)Giáo viên chủ nhiệm giải thích với phụ huynh về tình hình sinh hoạt ở trường. Giao lưu giữa các phụ huynh.

学がっ

校こう

公こう

開かい

gakkou-koukai (Công khai trường học)Phụ huynh đến dự giờ học của con ở lớpĐược tổ chức 3,4 lần trong 1 năm học

個こ

人じん

面めん

談だん

kojin-mendan (Buổi họp cá nhân)Phụ huynh gặp mặt giáo viên chủ nhiệm tại trường để nói về tình hình sinh hoạt của học sinh ở trường và ở nhà

三さん

者しゃ

面めん

談だん

sansha-mendan(Gặp mặt ba bên)Phụ huynh và học sinh gặp giáo viên chủ nhiệm để nói chuyện về cuộc sống sinh hoạt ở trường và sau khi tốt nghiệp.

健けん

康こう

診しん

断だん

kenkou-shindan (Kiểm tra sức khỏe)Bác sĩ kiểm tra tình trạng sức khỏe

Page 21: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

20

身しん

体たい

測そく

定てい

( 発はつ

育いく

測そく

定てい

)shintai-sokutei(hatsuiku-sokutei)

Đo lường cơ thể(đo lường tăng trưởng)Đo cân nặng, chiều cao để kiểm tra sự phát triển của cơ thể

歯し

科か

検けん

診しん

shika-kenshin(Khám răng)Bác sĩ nha khoa kiểm tra xem có răng sâu không

内ない

科か

検けん

診しん

naika-kenshin(Khám nội khoa)Bác sĩ sẽ dùng tai nghe để kiểm tra xem có bị bệnh hay không

心しん

臓ぞう

検けん

診しん

shinzou-kenshin (Khám tim mạch)Kiểm tra xem có bị bệnh tim không

耳じ

鼻び

科か

検けん

診しん

jibika-kenshin(Khám tai mũi họng)Kiểm tra xem tai và mũi có bệnh gì không. Vệ sinh tai ở nhà trước khi khám.

視し

力りょく

検けん

査さ

shiryoku-kensa (Kiểm tra thị lực của mắt)Kiểm tra thị lực của mắt, kiểm tra xem mắt có bệnh gì không.

聴ちょう

力りょく

検けん

査さ

chouryoku-kensa (Kiểm tra thính lực)Kiểm tra xem tai có nghe được không, tai có bệnh gì không

尿にょう

検けん

査さ

nyou-kensa

(Kiểm tra nước tiểu)Kiểm tra các thành phần trong nước tiểu. Lấy nước tiểu ở nhà vào buổi sáng ngay sau khi ngủ dậy, cho vào hộp đựng theo quy định rồi mang đến trường.

体たい

力りょく

テスト tairyoku-tesuto(Kiểm tra thể lực)Kiểm tra thể lực và khả năng vận động của tất cả học sinh trong trường.

Pぴー

Tてぃー

Aえー

pee-tee-eh

(PTA)Là hội của giáo viên và phụ huynh. Hội PTA hoạt động vì trẻ em như tiến hành đi tuần tra để phòng chống thiên tai, giúp đỡ trong ngày hội thể thao, viết tin thông báo ...

Pぴー

Tてぃー

Aえー

総そう

会かい

pee-tee-eh soukai (Đại hội PTA)Phụ huynh trong hội PTA sẽ tham gia buổi họp này để báo cáo bàn về kế hoạch của 1 năm học

振ふり

替かえ

休きゅう

業ぎょう

日び furikae-

kyuugyoubi (Ngày nghỉ bù)Là ngày nghỉ sau khi đã tiến hành các sự kiện của trường vào ngày nghỉ.

延えん

期き

enki (Trì hoãn)Đổi ngày dự kiến sang ngày sau đó

中ちゅう

止し

chuushi(Hủy bỏ)Hủy bỏ sự kiện đã có trong kế hoạch

通つう

学がく

路ろ

tsuugaku-ro(Đường đi học)Là đường đi từ nhà đến trường. Quy định đi học theo đường nào.

通つう

学がく

区く

域いき

tsuugaku-kuiki (Khu vực trường học)Tùy vào địa chỉ cư trú mà bé sẽ được nhập học vào trường tiểu học, trung học nào của Quận.

Page 22: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

21

⃝Trước khi nhập học vào trườngCóthểhọctiếngNhậtởLớphọctiếngNhậtcủabéquậnOta(lớphọcnàycóởOomorivàKamata)Bésắpđihọclớp1cóthểđăngkýhọctừtháng1(3thángtrướcngàykhaigiảng)HãyliênhệvớiQuầytưvấnđangônngữđểbiếtthêmthôngtin.

⃝Sau khi nhập học vào trườngNhờsựtưvấncủagiáoviênchủnhiệm.HọctiếngNhậtởtrườngtiểuhọcCó60hđượcsựchỉđạothêmvềtiếngNhậthoặclớpbổtúctiếngNhật

⃝Khi muốn học thêm tiếng Nhật ở ngoài trường tiểu họcCóthểxinhọctiếngNhậtởlớpdậytiếngNhậttìnhnguyệndànhchobé.ThôngtinvềlớpdậytiếngNhậttìnhnguyệnnàycóthểhỏiởQuầytưvấnđangônngữ.

◦HãynhờsựtưvấncủagiáoviênchủnhiệmCóthểnhờtưvấnvềtấtcảcácvấnđềliênquanđếnđờisốngsinhhoạtởtrường.

◦QuầytưvấnđangônngữHiệphộithànhhốquốctếOta 03-6424-8822 (Thứ2)~(Thứ6)10:00~17:00Địachỉ:OtakuKamata5-13-26 micsOtaCóthểnhờtưvấnbằngcácthứtiếngnhưtiếngAnh,tiếngTrungQuốc,tiếngTagalog,tiếngNepalvàtiếngViệtnamNgàylàmviệccủatừngthứtiếnglàkhácnhau.Cóthểnhờtưvấntấtcảcácvấnđềtrongcuộcsống

◦ TrườnghợpnhờsựtưvấncủaChuyêngiavềgiáodục,sinhlý,sựpháttriển,thìsẽtưvấnbằngtiếngNhật.HãyđicùngngườicóthểhiểuđượctiếngNhậtNếuquývịcầnnhờphiêndịchthìhãyhỏiởQuầytưvấnđangônngữ.

⃝ Phòngtưvấngiáodụctrungtâmgiáodục(Kyouikucentalkyouikusodansitsu)03-5748-1202 (Thứ2)~(Thứ6) 9:00~17:00Cóthểnhờtưvấnnếuthấylolắngvềsựpháttriểnvềthểchất,tinhthầncủabé

⃝Trungtâmhỗtrợgiađìnhtrẻem(Kodomokateisiencental)

03-5753-7830(Thứ2)~(Thứ6) 9:00~18:00(Thứ7) 9:30~18:00⃝ Tưvấntrườnghọc(Schoolcounsellor) Cóthểnhờtưvấntrựctiếptạitrườngconđanghọc.Hãyliênhệtrựctiếpvớinhàtrường

Lớp học tiếng Nhật của bé

Khi gặp khó khăn thì hãy nhờ sự tư vấn

14

15

大田区役所

micsおおた環八

至 大森

東口

蒲田東特別出張所

アロマプラザ

大田区民ホールアプリコ

Page 23: Lời mở đầu...2 Tính đến ngày 1 tháng 4 nếu đã đủ 6 tuổi thì bé sẽ là học sinh lớp 1. Tháng 10 Nộp hồ sơ nhập học ・ Nếu bé có quốc tịch

外国籍保護者のための小学校案内 ベトナム語版

発行日 2019 年 10月発行 一般財団法人国際都市おおた協会 〒143-0023 東京都大田区山王 2-3-7 大森まちづくり推進施設 電話03-6410-7981 [email protected] URLhttps://www.ota-goca.or.jp企画協力 一般社団法人レガートおおた

無断転載・複製を禁ず