CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ESCO VIỆT NAM
ESCO VIET NAM COMPANY LIMITED Tầng 7, số 8, ngõ 15, đường Trung Kính
phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: +844 62691460 Fax: +844 62691461
2011
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1 | P a g e
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM .................................................................................................... 3
1.1 Giới thiệu chung ....................................................................................................... 3
1.2 Mô tả thiết bị ............................................................................................................. 3
1.3 Mặt sau ..................................................................................................................... 6
1.4 Mặt điều khiển .......................................................................................................... 8
KIỂM TRA TỦ, VỊ TRÍ LẮP ĐẶT VÀ LẮP ĐẶT TỦ ..................................................... 11
2.1 Kiểm tra tủ .............................................................................................................. 11
2.2 Vị trí lắp đặt ............................................................................................................ 11
2.3 Điều kiện môi trường lắp đặt .................................................................................. 11
2.4 Yêu cầu nguồn điện ................................................................................................ 11
2.5 Kết nối nguồn điện ................................................................................................. 12
2.6 Kết nối với nguồn cấp khí CO2 .............................................................................. 12
2.7 Làm sạch và khử trùng ........................................................................................... 12
2.8 Đổ nước vào khay tạo ẩm. ...................................................................................... 12
VẬN HÀNH ........................................................................................................................ 13
3.1 Khởi động: .............................................................................................................. 13
3.2 Menu ....................................................................................................................... 15
3.3 Cài đặt ..................................................................................................................... 16
3.3.1 Cài đặt nhiệt độ ................................................................................................ 16
3.3.2 Cài đặt mức CO2 ............................................................................................... 16
3.3.3 Cài đặt mức O2 (Đối với model dùng 3 khí) .................................................... 17
3.4 Các chức năng Admin ............................................................................................ 17
3.4.1 Báo quá nhiệt, nhiệt độ thấp ............................................................................. 17
3.4.2 Cảnh báo %CO2 cao/ thấp ................................................................................ 18
3.4.3 Thay bình khí CO2 mới .................................................................................... 19
3.4.4 Cảnh báo mức O2 cao/thấp (Chỉ có ở các model dùng 3 khí) .......................... 20
2 | P a g e
3.4.5 Cảnh báo độ ẩm thấp (Chỉ có ở các model có thêm bộ hiển thị độ ẩm) .......... 21
3.4.6 Đặt ngôn ngữ .................................................................................................... 21
3.4.7 Cài đặt ngày ...................................................................................................... 22
3.4.8 Cài đặt thời gian ............................................................................................... 22
3.5 Truy cập dữ liệu ...................................................................................................... 23
3.5.1 Xem nhiệt độ .................................................................................................... 23
3.5.2 Xem % CO2 ...................................................................................................... 24
3.5.3 Xem %O2 .......................................................................................................... 24
3.5.4 Xem % RH ....................................................................................................... 25
LÀM SẠCH, DIỆT KHUẨN VÀ KHỬ TRÙNG .............................................................. 26
4.1 Chuẩn bị .................................................................................................................. 26
4.2 Tháo các phụ kiện và các khay ............................................................................... 26
4.3 Làm sạch bên trong tủ và các phụ kiện .................................................................. 26
4.4 Lắp lại các phụ kiện vào trong tủ. .......................................................................... 27
4.5 Khử trùng ................................................................................................................ 27
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ.............................................................................. 29
5.1 Các mục cần kiểm tra ............................................................................................. 29
5.2 Kiểm tra bình khí CO2/N2 ....................................................................................... 29
5.3 Kiểm tra mức nước trong khay tạo ẩm ................................................................... 29
5.4 Kiểm tra chung ....................................................................................................... 30
5.5 Chuẩn lại Nhiệt độ, %CO2, độ ẩm .......................................................................... 30
5.6 Thay bộ lọc ULPA .................................................................................................. 30
LIÊN HỆ ............................................................................. Error! Bookmark not defined.
3 | P a g e
Chương I
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
1.1 Giới thiệu chung
Tủ ấm CO2 là thiết bị để điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, lượng CO2 và các điều kiện khác để
nuôi cấy tế bào. Tủ ấm là thiết bị cần thiết cho nhiều công việc thí nghiệm trong sinh học
tế bào, vi sinh và sinh học phân tử và được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu khoa học để
nuôi cấy tế bào. Tủ ấm cũng được sử dụng trong công nghiệp chăn nuôi gia cầm. Ngoài
ra, tủ ấm cũng được sử dụng trong kỹ thuật nuôi cấy mô, thụ tinh trong ống nghiệm, khoa
học thần kinh, nghiên cứu ung thư, nghiên cứu tế bào ở các động vật có vú khác.
Tủ ấm CO2 thường được cài đặt ở nhiệt độ 37oC, nồng độ CO2 5% và độ ẩm 90-95% để
nuôi cấy tế bào của động vật có vú. Tế bào của động vật có vú đòi hỏi yêu cầu rất nghiêm
ngặt về điều kiện môi trường, mà có thể được theo dõi và bảo dưỡng kín bằng cách sử
dụng tủ ấm CO2. Các ứng dụng khác như nghiên cứu sự thiếu oxi hoặc nuôi cấy vi sinh
vật cũng có thể được thực hiện trong tủ ấm CO2 bằng cách điều chỉnh cài đặt nhiệt độ từ
3oC đến 60
oC, nồng độ CO2 từ 0 – 20% và độ ẩm tới 97%.
1.2 Mô tả thiết bị
4 | P a g e
TT Hình ảnh Tên Mô tả
1
Mặt điều khiển
Hiển thị số các thông số:
nhiệt độ, CO2, độ ẩm, O2,
các ứng dụng và trạng thái
hoạt động của tủ. Măt điều
khiển bộ vi xử lý PID.
2
Quạt
Duy trì tốc độ dòng khí và
đảm bảo sự đồng đều nhiệt
độ, CO2, độ ẩm, O2.
3
Cánh cửa ngoài
Cánh cửa chính của tủ ấm
CO2. Giữ nhiệt để đảm bảo
sự đồng đều nhiệt độ bên
trong tủ và giảm sự ngưng
tụ trên của kính.
4
Cửa kính
Cửa kính kín khí giúp quan
sát được mẫu bên trong tủ
khi làm việc, vì vậy không
cần phải mở của khi tủ hoạt
động nên tránh được sự
thay đổi nhiệt độ.
5
Chốt cửa kính Đảm bảo an toàn cho cửa
kính.
5 | P a g e
6
Đệm cửa kính Giúp giữ kín khí trong tủ,
có thể thay thế.
7
Đệm từ
Giúp đóng chặt cửa chính
mà không cần chốt hoặc
giữ tay.
8
Chân tủ
Có thể điều chỉnh được độ
cao và điều chỉnh phù hợp
với vị trí sàn nhà.
9
Khay nước tạo độ ẩm
Khay ẩm giúp làm giảm ô
nhiễm môi trường từ không
khí vào trong tủ khi cửa
mở. Dòng khí trực tiếp tuần
hoàn qua khay làm bốc hơi
nước để tạo độ ẩm cao
trong vùng làm việc.
10
Các trụ đỡ khay
Điều chỉnh vị trí các khay
mà không cần dụng cụ. Có
thể điều chỉnh khoảng cách
các khay hoặc có thể thêm
các khay.
11
Cổng lấy mẫu Sử dụng cho tủ CO2/O2.
6 | P a g e
12
Các khay Có thể điều chỉnh và có thể
chứa tối đa 7 khay.
13
Bộ lọc ULPA
Tạo độ sạch trong vùng làm
việc với tiêu chuẩn ISO
Class 5. Liên tục loại bỏ sự
ô nhiễm khi mở cửa.
14
Công tắc cửa Khi cửa chính mở, tự động
tắt quạt và ngừng cấp khí.
15
Mặt trên của tủ Chứa các bo mạch điện tử
và các bộ phận điện.
1.3 Mặt sau
7 | P a g e
TT Hình ảnh Tên Mô tả
1
Ổ cấp nguồn Cấp nguồn cho thiết bị.
2
Quạt làm mát Làm mát cho các bộ phận
điện.
3
Cổng kết nối RS485
Kết nối với máy tính. Có thể
kết nối các thiết bị với nhau
và kết nối với máy tính.
4
Đầu ra tương tự (lựa
chọn)
Cổng tín hiệu ra tương tự
cho phép tủ ấm xuất tín hiệu
tương tự của nhiệt độ, nồng
độ CO2 và độ ẩm. Điều này
cho phép tủ ấm kết nối với
hệ thống thu dữ liệu hoặc hệ
thống cảnh báo.
5
Cổng kết nối với thiết
bị cảnh báo
Cổng kết nối chờ sẵn mặt
sau tủ để kết nối với thiết bị
theo dõi hoặc cảnh báo nhiệt
độ, độ ẩm, CO2. Gồm 3
chân (NC, NO, COM) có
thể được kết nối với hệ
thống cảnh báo từ xa.
6
Đầu cấp khí CO2
Đầu cấp khí CO2 được nối
với bộ cấp khí CO2.
8 | P a g e
7
Đầu cấp khí N2 (lựa
chọn)
Đây là phần lựa chọn cho
các model có chức năng
điều chỉnh O2.
8
Đầu lọc khí đầu vào Lọc khí, loại bỏ sự ô nhiễm
của đầu khí vào.
9
Cổng vào
Cho phép đưa các loại cáp,
ống, hoặc các cảm biến vào
bên trong tủ. Nút silicon với
đầu lọc khí được lắp đặt.
1.4 Mặt điều khiển
TT Hình ảnh Tên Mô tả
1
Phím Decon Bật/Tắt chu kỳ khử trùng ở
90oC.
9 | P a g e
2
Phím Menu Vào Menu/quay lại Menu
trước.
3
Phím SET Xác nhận giá trị/quay lại
menu trước.
4
Phím mũi tên lên Tăng giá trị.
5
Phím mũi tên xuống Giảm giá trị.
6
Phím Mute Tắt cảnh báo.
7
Màn hình LCD Hiển thị tất cả các chức
năng và sự vận hành.
8
Đèn báo gia nhiệt Đèn sáng khi bộ gia nhiệt
hoạt động.
9
Báo cấp khí Đèn sáng khi khí được cấp
cho tủ.
10
Đèn oC
Đèn sáng khi nhiệt độ hiển
thị.
11
Đèn % RH Đèn sáng khi độ ẩm hiển
thị.
12
Đèn CO2
Đèn sáng khi hiển thị nồng
độ CO2.
13
Đèn % O2 Đèn sáng khi hiển thị nồng
độ O2 đối với các model sử
10 | P a g e
dụng 3 khí.
14
Đèn Decon Đèn sáng khi chu kỳ khử
trùng được bật.
15
Đèn báo Đèn sáng khi có cảnh báo.
11 | P a g e
Chương II
KIỂM TRA TỦ, VỊ TRÍ LẮP ĐẶT VÀ LẮP ĐẶT TỦ
2.1 Kiểm tra tủ
- Kiểm tra xem có hư hỏng nào xảy ra trong quá trình vận chuyển.
- Kiểm tra các phụ kiện kèm theo.
2.2 Vị trí lắp đặt
- Tủ có thể được đặt trên mặt sàn phẳng. Không đặt thiết bị cạnh các thiết bị hoặc các chất
dễ cháy.
- Trước khi di chuyển hoặc đặt lại tủ, đảm bảo rằng:
+ Đổ hết nước trong khay tạo ẩm để tránh tràn ra ngoài
+ Chuyển hết mẫu trong tủ sang tủ khác.
+ Đảm bảo sự thoáng khí xung quanh tủ. Khi di chuyển tủ, không nâng ở cánh tủ.
+ Đảm bảo khoảng cách từ các mặt bên của tủ đến tường nhỏ nhất là 10cm.
+ Khoảng cách từ mặt sau của tủ đến tường nhỏ nhất là 20cm.
2.3 Điều kiện môi trường lắp đặt
- Nhiệt độ: 18 – 340C.
- Độ ẩm: 80 – 85%.
- Trên mực nước biển: 2000m.
2.4 Yêu cầu nguồn điện
- Nguồn điện cấp cho tủ là 220VAC – 240VAC, 50/60Hz.
12 | P a g e
2.5 Kết nối nguồn điện
2.6 Kết nối với nguồn cấp khí CO2
Ống cấp khí CO2 là loại ống tinh khiết 99.5% dùng trong công nghiệp mà không phải ống
shipon. Lắp bộ tạo áp 2 mức (có thể được cung cấp bởi hãng ESCO) với đầu ra của bình
khí CO2. Áp suất đầu vào phải đạt 15 psig (103.4 kPa). Sử dụng bộ ống nối trong hộp phụ
kiện.
Sử dụng bộ ống nối có đầu lọc 0.2µm. Kiểm tra độ kín của bộ ống nối.
Nối 1 đầu của bộ ống nối với đầu cấp CO2 trên tủ (đầu Inlet #1).
Nối 1 đầu còn lại với đồng hồ đo áp suất 2 mức. Phải đảm bảo áp suất khí là 15 psig hoặc
103.4 kPa.
2.7 Làm sạch và khử trùng
- Sử dụng chất khử trùng để khử trùng bề mặt bên trong tủ trước khi sử dụng.
2.8 Đổ nước vào Khay tạo ẩm.
- Sử dụng nước cất, nước khử khoáng hoặc nước khử ion để đổ vào khay tạo ẩm.
- Ở nhiệt độ làm việc 37oC, cần đổ vào 1 lít nước.
- Đối với quá trình khử trùng, chỉ cần đổ 400ml.
- Kiểm tra mức nước trong khay tạo ẩm 2 đến 3 lần mỗi tuần.
13 | P a g e
Chương III
VẬN HÀNH
3.1 Khởi động
Chế độ SHIPMENT được bật khi người sử dụng nhận máy lần đầu tiên. Cần phải cài đặt
lại thời gian, nhiệt độ, mức CO2. Sau khi cài đặt xong, chế độ SHIPMENT sẽ tự động tắt.
TT Các bước tiến hành Màn hình hiển thị
1 Bật nguồn, màn hình sẽ hiển thị như sau:
Ấn SET để tiếp tục.
2 Các chức năng của bàn phím sẽ hiển thị trên màn hình.
Ấn SET để tiếp tục.
3
Bước 1: Cài đặt ngày:
Các số sẽ nhấp nháy. Sử dụng phím mũi tên lên/xuống
để đặt ngày phù hợp.
Ấn phím SET để xác nhận cho mỗi số được đặt.
4
Bước 2: Đặt thời gian:
Các số sẽ nhấp nháy. Sử dụng phím mũi tên lên/xuống
để đặt thời gian phù hợp.
Ấn phím SET để xác nhận cho mỗi số được đặt.
5
Bước 3: Đặt nhiệt độ:
Số 37.0 sẽ nhấp nháy, sử dụng phím ▲ hoặc ▼ để đặt
nhiệt độ. Ấn SET để xác nhận.
6
Bước 4: Đặt nồng độ CO2:
Số 5.0 sẽ nhấp nháy, sử dụng phím ▲ hoặc ▼ để đặt
nồng độ CO2. Ấn SET để xác nhận.
14 | P a g e
7 Quá trình cài đặt kết thúc.
8 Tủ ấm kiểm tra bộ nhớ.
9 Tủ ấm khởi động và tiếp tục vào main menu.
Chú ý: Để khoảng 2 tiếng cho tủ ổn định trước khi thực hiện hiệu chuẩn.
15 | P a g e
3.2 Menu
16 | P a g e
3.3 Cài đặt
3.3.1 Cài đặt nhiệt độ
Nhiệt độ của tủ có thể được cài đặt từ trên nhiệt độ môi trường 3oC đến 60
oC.
TT Các bước thực hiện Hình ảnh hiển thị
1 Ấn Menu.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SETTING, ấn SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SET TEMP, ấn SET.
4
Số 37.0 nhấp nháy, Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn
nhiệt độ yêu cầu, ấn SET để xác nhận.
Bước tăng nhiệt độ là 0.1oC.
5
Màn hình hiển thị TEMPERATURE IS SET trong 2
giây sau đó quay trở lại menu SETTING. Ấn Menu để
quay lại.
3.3.2 Cài đặt mức CO2
Mức CO2 có thể được cài đặt từ 0% - 20%.
TT Các bước thực hiện Hình ảnh hiển thị
1 Ấn Menu.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SETTING, ấn SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SET %CO2, ấn SET.
4 Số 5.0 nhấp nháy, Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn
mức CO2 yêu cầu, ấn SET để xác nhận.
17 | P a g e
Bước tăng mức CO2 là 0.1%.
5 Màn hình hiển thị CO2 IS SET trong 2 giây sau đó
quay trở lại menu SETTING. Ấn Menu để quay lại.
3.3.3 Cài đặt mức O2 (Đối với model dùng 3 khí)
Mức O2 có thể được cài đặt từ 0% - 20%.
TT Các bước thực hiện Hình ảnh hiển thị
1 Ấn Menu.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SETTING, ấn SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn SET %O2, ấn SET.
4
Số 5.0 nhấp nháy, Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn
mức O2 yêu cầu, ấn SET để xác nhận.
Bước tăng mức O2 là 0.1%.
5 Màn hình hiển thị O2 IS SET trong 2 giây sau đó
quay trở lại menu SETTING. Ấn Menu để quay lại.
3.4 Các chức năng Admin
3.4.1 Báo quá nhiệt, nhiệt độ thấp
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
18 | P a g e
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn OVER TEMP
ALARM và ấn SET.
4 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn 38.0oC và ấn SET để xác nhận.
5 Màn hình hiển thị OVER TEMP IS SET trong 2
giây và quay lại Menu trước.
6 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW TEMP
ALARM và Ấn SET để xác nhận.
7 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn 36.0oC và ấn SET để xác nhận.
8
Màn hình hiển thị LOW TEMP IS SET trong 2
giây và quay lại menu ADMIN. Ấn Menu để
quay về menu trước.
3.4.2 Cảnh báo %CO2 cao/ thấp
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
19 | P a g e
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn HIGH % CO2
ALARM và ấn SET.
4 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn 6.0% và ấn SET để xác nhận.
5 Màn hình sẽ hiển thị HIGH %CO2 trong 2 giây
và quay lại Menu trước.
6 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW % CO2
ALARM và Ấn SET để xác nhận.
7 Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn 4.0% và ấn SET để xác nhận.
8 Màn hình hiển thị LOW % CO2 trong 2 giây và
quay lại menu trước.
3.4.3 Thay bình khí CO2 mới
Tủ có chức năng tính toán lượng khí CO2 còn lại trong bình chứa để báo cho người sử
dụng trước 1 tuần để có thời gian mua bình khí mới. Chức năng này chỉ được hiển thị khi
lắp thêm bộ CO2 Gas Back-up Switch.
TT Các bước thực hiện Hiển thị
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
20 | P a g e
3 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn NEW CO2 TANK
và ấn SET.
4
Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn khối lượng bình khí và ấn SET để xác
nhận.
5
Màn hình hiển thị NEW CO2 TANK IS SET trong
2 giây sau đó quay trở lại Menu ADMIN. Ấn
MENU để trở về màn hình ban đầu.
3.4.4 Cảnh báo mức O2 cao/thấp (Chỉ có ở các model dùng 3 khí)
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn HIGH % O2
ALARM và ấn SET.
4
Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn 6.0% và ấn SET để xác nhận.
Màn hình hiển thị HIGH %O2 trong 2 giây và
quay lại menu trước.
5 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW % O2
ALARM và Ấn SET để xác nhận.
6
Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn 4.0% và ấn SET để xác nhận
Màn hình hiển thị LOW % CO2 trong 2 giây và
21 | P a g e
quay lại menu trước.
3.4.5 Cảnh báo độ ẩm thấp (Chỉ có ở các model có thêm bộ hiển thị độ ẩm)
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn LOW % RH
ALARM và ấn SET.
4
Số trên màn hình nhấp nháy. Dùng phím ▼ hoặc
▲ để chọn 75.0% và ấn SET để xác nhận.
Màn hình sẽ hiển thị LOW %RH IS SET trong 2
giây và quay lại menu trước.
3.4.6 Đặt ngôn ngữ
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SET
LANGUAGE và ấn SET.
22 | P a g e
4 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn ngôn ngữ phù
hợp và ấn SET để xác nhận.
5 Màn hình hiển thị LANGUAGE IS SET trong 2
giây và quay lại menu trước.
3.4.7 Cài đặt ngày
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SET DATE và ấn
SET.
4
Số trên màn hình sẽ nhấp nháy. Dùng phím ▼
hoặc ▲ để chọn ngày phù hợp và ấn SET để xác
nhận cho mỗi số.
5 Màn hình hiển thị NEW DATE IS SET trong 2
giây và quay lại menu trước.
3.4.8 Cài đặt thời gian
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
23 | P a g e
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn ADMIN và ấn
SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SET TIME và ấn
SET.
4
Số trên màn hình sẽ nhấp nháy. Dùng phím ▼
hoặc ▲ để chọn thời gian phù hợp và ấn SET để
xác nhận cho mỗi số.
5 Màn hình hiển thị NEW TIME IS SET trong 2
giây và quay lại menu trước.
3.5 Truy cập dữ liệu
3.5.1 Xem nhiệt độ
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING
và ấn SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW TEMP
DATA LOG PERIOD và ấn SET.
4
Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra TEMP DATA
LOG.
Ấn MENU để quay lại menu trước.
24 | P a g e
3.5.2 Xem % CO2
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING
và ấn SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW %CO2
DATA LOG và ấn SET.
4
Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra %CO2 DATA
LOG.
Ấn MENU để quay lại menu trước.
3.5.3 Xem %O2
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING
và ấn SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW %O2
DATA LOG và ấn SET.
4 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra %O2 DATA
LOG.
25 | P a g e
Ấn MENU để quay lại menu trước.
3.5.4 Xem % RH
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn MENU.
2 Dùng phím ▼ hoặc▲ để chọn DATALOGGING
và ấn SET.
3 Dùng phím ▼ hoặc ▲ để chọn SHOW %RH
DATA LOG và ấn SET.
4
Dùng phím ▼ hoặc ▲ để kiểm tra %RH DATA
LOG.
Ấn MENU để quay lại menu trước.
26 | P a g e
Chương IV
LÀM SẠCH, DIỆT KHUẨN VÀ KHỬ TRÙNG
4.1 Chuẩn bị
TT Các bước thực hiện
1 Lấy hết mẫu trong tủ ra.
2 Tắt nguồn bằng công tắc.
3 Rút dây nguồn.
4 Đánh dấu “Thiết bị đang bảo dưỡng, không sủ dụng”.
5 Đeo găng tay và kính bảo hộ.
6 Khi vệ sinh và khử trùng tủ, luôn chú ý đến các hướng dẫn an toàn và quy tắc vệ
sinh tủ.
7
Nên sử dụng các hóa chất để làm sạch và khử trùng như sau:
Sử dụng chất tẩy rửa không có axit và halogen.
Dung dịch cồn 70%.
Không sử dụng các chất tẩy rửa không thích hợp.
Không sử dụng các hóa chất có chứa axit và clo hoặc các chất ăn có thể mòn thép.
4.2 Tháo các phụ kiện và các khay
4.3 Làm sạch bên trong tủ và các phụ kiện
Sử dụng khăn mềm và các dung dịch tẩy rửa để làm sạch.
Không phun hoặc đổ trực tiếp các chất tẩy rửa lên các cảm biến CO2, O2.
27 | P a g e
4.4 Lắp lại các phụ kiện vào trong tủ.
4.5 Khử trùng
TT Các bước thực hiện Hình ảnh
1 Ấn phím MENU.
2 Ấn phím SET.
3
Nếu tủ ấm có lắp cảm biến CO2 hồng
ngoại, cần phải tháo cảm biến này
trước khi thực hiện bước tiếp theo.
28 | P a g e
6
Đổ 400ml nước vào khay tạo ẩm.
Nên sử dụng nước cất, nước khử
khoáng, hoặc nước khử ion.
7
Ấn phím SET.
Quá trình khử trùng bắt đầu.
Toàn bộ quá trình khử trùng mất
khoảng 15 tiếng.
Không mở cửa đến khi quá trình này
kết thúc, nếu không quá trình này sẽ
bị dừng lại và phải khởi động lại
toàn bộ quá trình.
8 Sau khi quá trình khử trùng kết thúc,
lắp lại Cảm biến CO2 IR.
9
Ấn SET để quay lại Menu chính. Tủ
ấm trở lại trạng thái hoạt động bình
thường.
29 | P a g e
Chương V
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
5.1 Các mục cần kiểm tra
Mô tả Thời gian kiểm tra
Kiểm tra bình khí CO2/N2 Hàng ngày
Kiểm tra mực nước trong khay tạo ẩm Hàng ngày
Làm sạch và khử trùng Hàng tuần
Kiểm tra chung Hàng năm
Chuẩn nhiệt độ, CO2, độ ẩm Hàng năm
Thay bộ lọc ULPA và các đầu lọc đầu vào Hàng năm
5.2 Kiểm tra bình khí CO2/N2
Kiểm tra áp suất trên đồng hồ đo hàng ngày để đảm bảo áp suất bình khí không thấp hơn
15psig.
Thay bình khí nếu cần thiết.
5.3 Kiểm tra mức nước trong khay tạo ẩm
Nước trong khay tạo ẩm giúp cho việc tạo độ ẩm trong tủ.
Kiểm tra mực nước trong khay hàng ngày để đảm bảo không bị hết nước. Nên làm sạch và
thay nước trong khay 2 -3 lần mỗi tuần.
Nếu ở chế độ vận hành thông thường ở 37oC, cần đổ khoảng 1 lít nước.
Nếu ở chế độ khử trùng, đổ khoảng 400ml nước.
30 | P a g e
5.4 Kiểm tra chung
Kiểm tra độ kín của đệm cửa kính.
Kiểm tra các chức năng của bảng điều khiển và điều khiển thiết bị.
Kiểm tra an toàn điện theo các tiêu chuẩn liên quan.
Kiểm tra, vặn chặt các ốc vít.
Kiểm tra chốt cửa kính.
5.5 Chuẩn lại Nhiệt độ, %CO2, độ ẩm
Việc hiệu chuẩn cần được thực hiện bởi nhân viên kỹ thuật của hãng.
5.6 Thay bộ lọc ULPA
Tháo bộ lọc ULPA bằng cách kéo xuống mà không cần
dùng dụng cụ hỗ trợ nào.
Thay bộ lọc mới.
Sau khi thay cần phải reset lại ULPA Reminer.
31 | P a g e
LIÊN HỆ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ESCO VIỆT NAM
ESCO VIET NAM COMPANY LIMITED
Tầng 7, số 8, ngõ 15, đường Trung Kính
phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: +844 62691460 Fax: +844 62691461
Mr. Thọ: Giám đốc
Mobile phone: +84 904165623/ +84 977966188
Email: [email protected]
Ms. Phương - Flicka: Quản lý điều hành
Mobile phone: +84 977175785
Email: [email protected]
Liên hệ về kỹ thuật và bảo hành:
Mr. Nam: Kỹ sư kỹ thuật
Mobile phone: +84 916199948
Email: [email protected]
Mr. Tùng: Kỹ sư kỹ thuật
Mobile phone: +84976933383/ +84932368256
Email: [email protected]
Liên hệ về ứng dụng sản phẩm:
Mr. Liêm: Kỹ sư ứng dụng
Mobile phone: +84 988014238
Email: [email protected]