1
TRƯƠNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ- TIN HỌC TP. HCM
BỘ MÔN TIẾNG ANH KHÔNG CHUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Viết tiếng Anh 1 (English Writing 1)
- Mã số học phần: 1010242
- Số tín chỉ học phần: 02
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học và Cao đẳng – Ngành: Quản trị Kinh doanh
quốc tế, Quản trị dịch vụ Du lịch lữ hành và Quản trị Khách sạn, Quan hệ quốc tế, Tài chính
– Ngân hàng, Kế toán, Luật
- Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận + Hoạt động theo cặp, nhóm: 5 tiết
Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn tiếng Anh không chuyên
2. Học phần trước: Không
3. Mục tiêu của học phần:
Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên sẽ có khả năng biết và giải thích được những lỗi
mang tính cá nhân về ngữ pháp và cấu trúc viết chính một cách thấu đáo; vận dụng được sự
hiểu biết về ngữ pháp và cấu trúc câu một cách chính xác vào các loại bài tập viết; tận dụng
được vốn từ vựng để viết; đặc biệt điền vào các biểu mẫu, liệt kê danh sách những việc cần
phải làm, thiệp mời dự tiệc, chỉ dẫn đường đi, cách cho và nhận lời khuyên, điền các mẫu đơn
xin nhập học, yêu cầu được giúp đở, viết đơn xin việc, ghi chú khi học tập trên lớp, hoặc tại
các buổi họp, trình bày các khó khăn, vướng mắc trong học tập cũng như việc làm.
4. Chuân đầu ra:
Nội dung Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Liệt kê và giải thích được các từ vựng liên
quan đến chủ đề của bài học.
K1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
4.1.2. Giải thích được những điểm ngữ pháp và cấu
trúc viết các đề tài trong cuộc sống.
K2
4.1.3. Sắp xếp ý tưởng một cách hợp lý, bảo đảm
tính nhất quán, chính xác khi viết. Liên kết các ý
tưởng trong câu khi viết
K3
4.1.4.Viết về những sinh hoạt thường ngày trong đời
sống xã hội, học tập với bố cục hợp lý.
K4
Kỹ năng 4.2.1. Ghi chú và truyền đạt thông tin qua các loại
hình bài viết khác nhau.
S1
4.2.2. Sử dụng kiến thức nền, từ vựng được cung
cấp qua bài giảng, tự học và tự điển để giải quyết
các bài tập viết ở trình độ tiền trung cấp (pre-
intermediate/ A2).
S2
4.2.3 Làm việc cá nhân và nhóm hiệu quả, sử dụng
kỹ năng giao tiếp, tư duy logic.
S3
Thái độ 4.3.1. Rèn tính cẩn thận, tập trung khi viết. Xây
dựng tác phong chuyên nghiệp trong học tập và
cuộc sống.
A1
4.3.2. Xây dựng tác phong cầu thị trong học tập và
cuộc sống.
A2
4.3.3. Tạo thói quen tự tin, tự học, tự nghiên cứu và
viết suốt đời.
A3
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Viết tiếng Anh 1 bao gồm các tri thức cơ bản về viết như sau :
- Điền vào các biểu mẫu;
- Liệt kê danh sách các việc cần làm;
- Thiệp mời dự những sinh hoạt xã hội, hướng dẫn đường đi;
- Cho và nhận lời khuyên;
- Đơn xin việc làm;
- Viết câu chủ đề, đoạn văn mô tả vị anh hùng;
- Hiểu biết cấu trúc các mẫu câu, mô tả làm sao đạt mục tiêu;
- Mô tả căn nhà, gia đình;
3
- Viết câu kép, mô tả xóm nhà ở /nơi sinh sống đang thay đổi;
- Viết câu hoàn chỉnh, mô tả màu sắc;
- Dùng từ chuyển để thêm vào và nhấn mạnh thông tin, hoặc kết nối chuổi sự kiện,
mô tả những ngày kỷ niệm;
- Sử dụng cấu trúc song song (paralell structure), mô tả tương lai của bạn.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
Buổi/Tiết Nội dung
Hoạt
động
của
giảng
viên
Hoạt
động của
sinh viên
Giáo trình
chinh
Tài liêu
tham khảo Ghi chú
1
3 tiết
(1LT
+2TH )
Giới thiêu môn học
(nội dung học,
hướng dẫn phương
pháp học tập trên
lớp và tự học, quy
định việc học tập
trên lớp và tự học
ngoài lớp, thời gian
dự kiến cho các bài
kiểm tra thường
xuyên và kiểm tra
cuối học phần và
hình thức kiểm tra,
đánh giá)
UNIT 1
CHARACTER
- Writing topic
sentences
- Paragraph
writing
Describing your
hero)
- Dẫn
nhập
- Thuyết
giảng
- Hướng
dẫn làm
việc cá
nhân
-
Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
-Nghe
giảng, ghi
chú
-Thảo
luận
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
Trang 13-15
cuốn [1]
Giải
quyết
muc
tiêu
4.1.1;
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
4
2
3 tiết
(1LT
+2TH )
UNIT 2
TIME
- Understanding
sentence patterns
- Paragraph
writing Describing
your goal)
UNIT 3 HOME
- Understanding
sentence patterns
- Dẫn
nhập
- Thuyết
giảng
- Hướng
dẫn làm
việc cá
nhân
-Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
-Nghe
giảng, ghi
chú
-Thảo
luận
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
Trang 23-25
cuốn [1]
Trang 33-35
cuốn [1]
Giải
quyết
muc
tiêu
4.1.1;
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
3
3 tiết
(1LT
+2TH )
UNIT 3 HOME
(cont.)
- Paragraph
writing (Describing
your home)
UNIT 4
SIZE
- Writing
compound
sentences
- Paragraph
writing (Describing
how your
neighborhood is
changing)
- Dẫn
nhập
- Thuyết
giảng
- Hướng
dẫn làm
việc cá
nhân
-Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
-Nghe
giảng, ghi
chú
-Thảo
luận
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
Trang 33-35
cuốn [1]
Trang
43-45 cuốn
[1]
Giải
quyết
muc
tiêu
4.1.1;
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
4
3 tiết
(1LT
+2TH )
UNIT 5
PATTERNS
- Using end
punctuation and
capitalization
- Dẫn
nhập
- Thuyết
giảng
- Hướng
-Nghe
giảng, ghi
chú
-Thảo
luận
Trang
53-55 cuốn
[1]
Trang
36-39 cuốn
Giải
quyết
muc
tiêu
4.1.1;
5
- E-mail writing
(Writing an e-mail
giving advice)
UNIT 8
INVITATIONS
AND
DIRECTIONS
-Useful languages:
invitations; giving
directions
- E-mail writing (
an e-mail inviting
your friends to a
birthday party/ a
housewarming
dẫn làm
việc cá
nhân
-Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
[2]
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
5
3 tiết
(1LT
+2TH )
UNIT 6
SPEED
- Using commas
and colons
- Paragraph
writing (Making a
comparison)
UNIT 13
JOB
APPLICATIONS
-Useful language:
applying for a job
- CV writing
- Letter writing
(covering letter)
- Dẫn
nhập
- Thuyết
giảng
- Hướng
dẫn làm
việc cá
nhân
- Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
-Nghe
giảng, ghi
chú
-Thảo
luận
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
Trang
63-65 cuốn
[1]
Trang
56-59 cuốn
[2]
Giải
quyết
muc
tiêu
4.1.1;
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
6
3 tiết
MID-TERM TEST
UNIT 7
- Dẫn
nhập
-Nghe
giảng, ghi
Trang
73-75 cuốn
Giải
quyết
6
(1LT
+2TH )
VISION
- Writing complete
sentences
- Paragraph
writing (Describing
colors)
- Thuyết
giảng
- Hướng
dẫn làm
việc cá
nhân
-Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
Cho
làm bài
kiểm
tra giữa
kỳ
chú
-Thảo
luận
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
Làm bài
kiểm tra
giữa kỳ
[1]
muc
tiêu
4.1.1;
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
7
3 tiết
(1LT
+2TH )
UNIT 8
EXTREMES
- Using transitions
to add and
emphasize
information
- Paragraph
writing (Giving
your opinion)
UNIT 9
LIFE
- Using transitions
to sequence events
- Dẫn
nhập
- Thuyết
giảng
- Hướng
dẫn làm
việc cá
nhân
- Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
-Nghe
giảng, ghi
chú
-Thảo
luận
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
Trang 83-85
cuốn [1]
Trang 93-95
cuốn [1]
Giải
quyết
muc
tiêu
4.1.1;
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
8
3 tiết
(1LT
+2TH )
UNIT 9
LIFE (cont.)
- Paragraph
writing (Describing
your memorable
- Dẫn
nhập
- Thuyết
giảng
- Hướng
-Nghe
giảng, ghi
chú
-Thảo
luận
Trang 93-95
cuốn [1]
Trang 102-
103 cuốn [1]
Giải
quyết
muc
tiêu
4.1.1;
7
day)
UNIT 10
WORK
- Using parallel
structure
- Paragraph
writing (Describing
where you see
yourself in the next
five years)
dẫn làm
việc cá
nhân
- Hướng
dẫn làm
việc
theo cặp
nhóm
theo chủ
đề
- Làm bài
tập cá
nhân
- Sửa bài
chéo cho
nhau
4.1.2;
4.1.3;
4.1.4;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
4.3.2
4.3.3
9
3 tiết
(1LT
+2TH )
UNIT 16
PERSONAL
PROFILES ON
NETWORKING
SITES
-Useful language:
describing yourself
- Useful tips:
describing yourself
online
Trang
68-71cuốn
[2]
10
3 tiết
(1LT
+2TH)
REVIEW &
FEEDBACK
-Hệ
thống lại
kiến
thức đã
học
- Hướng
dẫn sv
ôn bài
cho kỳ
thi cuối
học
phần
- Nghe
hướng
dẫn và
ghi lại
những
nội dung
quan
trọng
- Đưa ra
nhận xét
ưu/khuyết
điểm
Trang
68-71cuốn
[2]
Giải
quyết
mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.1.4
4.2.1
4.2.2
4.2.3
8
- Giải
đáp thắc
mắc
- Cho sv
cộng
điểm và
ký tên
vào
bảng
điểm
trong suốt
học phần
- Cộng
điểm và
ký tên
bảng
điểm
7. Nhiêm vụ của sinh viên:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học trên lớp
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành trên lớp và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Điểm danh 10% 4.3.2
2 Điểm Kiểm tra bài
làm tại nhà
Bài làm cá nhân
20% 4.1.1; 4.1.2;
4.1.3; 4.1.4;
4.2.1; 4.2.2;
4.2.3; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3
3 Điểm Thi kiểm tra
giữa kỳ
- Thi viết/trắc nghiệm (tự luận và
khách quan): 60 phút
20% 4.1.1; 4.1.2;
4.1.3; 4.1.4;
4.2.1; 4.2.2;
4.2.3; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3
9
4 Điểm Thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm (tự luận và
khách quan): 60 phút
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và
100% giờ thực hành
- Bắt buộc dự thi
50% 4.1.1; 4.1.2;
4.1.3; 4.1.4;
4.2.1; 4.2.2;
4.2.3; 4.3.1;
4.3.2; 4.3.3
8.2. Cách tinh điểm
- Điểm chuyên cần:
+ Tham dự đầy đủ : 10 điểm
+ Vắng 2 buổi : 5 điểm
+ Vắng 3 buổi : 0 điểm
+ Vắng có phép: trừ điểm theo từng trường hợp cụ thể
+ Vắng 7 buổi: điểm tại lớp là 0 (dù sv đã có điểm kiểm tra quá trình và điểm kiểm tra
giữa kỳ)
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân.
9. Tài liêu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Bohlke, D. (2012). Skillful Reading&Writing- Student’s Book 1, Macmillan, Thailand
[2] Campbell-Howes, K. (2013). Writing A2 - Pre-intermediate, HarperCollins Publishers
Ltd , Published in Vietnam
9.2. Tài liêu tham khảo:
[3] Keith S. Folse, K.S., Muchmore-Vokoun, A. & Solomon, E.V. (2012). Great Sentences
for Great Paragraphs ( Third Edition )Book 1. Heine Cengage Learning
[4] Keith S. Folse, K.S., Muchmore-Vokoun, A. & Solomon, E.V. (2012). Great Paragraphs
(Third Edition) Book 2. Heine Cengage Learning
10
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiêm vụ của sinh viên
1 UNIT 1
CHARACTER
1 6 Ôn tập nội dung học bài 1 (tài liệu [1]
nội dung từ trang 13 đến 15
- Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 23 đến
25
+Ôn lại nội dung đã học
+Kỹ năng viết đoạn văn mô tả
+Thực hành viết đoạn văn mô tả người
anh hùng theo khung giờ ấn định trước
2 UNIT 2
TIME
- Understanding sentence
patterns
- Paragraph writing
Describing your goal)
UNIT 3 HOME
- Understanding sentence
patterns
1 6 -Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 33 đến
35; 43-55
+Ôn lại nội dung đã học
+Kỹ năng viết đoạn văn mô tả
+Kỹ năng viết đoạn văn mô tả mục
tiêu
+Thực hành viết đoạn văn mô tả mục
tiêu của bản thân theo khung giờ ấn
định trước
+Thực hành viết đoạn văn mô tả gia
đình của bạn theo khung giờ ấn định
trước
3 UNIT 3 HOME (cont.)
- Paragraph writing
(Describing your home)
UNIT 4
SIZE
- Writing compound
sentences
- Paragraph writing
1 6 -Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 53-55
+ Tài liệu [2] nội dung từ trang
+Ôn lại nội dung đã học
+Kỹ năng viết đoạn văn mô tả sự thay
đổi
+Thực hành viết đoạn văn mô tả sự
thay đổi nơi sinh sống theo khung giờ
11
(Describing how your
neighborhood is
changing)
ấn định trước
4 UNIT 5
PATTERNS
- Using end punctuation
and capitalization
- E-mail writing (Writing
an e-mail giving advice)
UNIT 8
INVITATIONS AND
DIRECTIONS
-Useful languages:
invitations; giving
directions
- E-mail writing ( an e-
mail inviting your friends
to a birthday party/ a
housewarming
1 6 -Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 53 đến
55
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [2] nội dung từ trang 36 đến
39
+Ôn lại nội dung đã học
+ Học thuộc các mẫu câu viết liên
quan đến việc hướng dẫn đường, mời
dự tiệc
+Kỹ năng viết e-mail, hướng dẫn
đường +Thực hành viết e-mail mời bạn
dự tiệc sinh nhật/ tân gia và hướng dẫn
đường đi theo khung giờ ấn định trước
5 UNIT 6
SPEED
- Using commas and
colons
- Paragraph writing
(Making a comparison)
UNIT 13
JOB APPLICATIONS
-Useful language:
applying for a job
- CV writing
- Letter writing (covering
letter)
1 6 -Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 73 đến
75
+Tài liệu [2] nội dung từ trang 56 đến
59
+Ôn lại nội dung đã học
+ Học thuộc các mẫu câu viết liên
quan đến xin việc làm
+ Kỹ năng viết đoạn văn so sánh
+ Kỹ năng viết e-mail xin việc
+Thực hành viết thư, e-mail , CV,
covering letter xin việc theo khung giờ
ấn định trước
+ Ôn lại nội dung đã học chuẩn bị làm
bài kiểm tra giữa kỳ
12
6 MID-TERM TEST
UNIT 7
VISION
- Writing complete
sentences
- Paragraph writing
(Describing colors)
1 6 - Làm bài kiểm tra giữa kỳ
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 83 đến
85; 93-95
+Ôn lại nội dung đã học
+Kỹ năng viết đoạn văn mô tả màu sắc
+Thực hành viết đoạn văn mô tả màu
sắc theo khung giờ ấn định trước
7 UNIT 8
EXTREMES
- Using transitions to add
and emphasize
information
- Paragraph writing
(Giving your opinion)
UNIT 9
LIFE
- Using transitions to
sequence events
1 6
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1] nội dung từ trang 93 đến
95
+Ôn lại nội dung đã học
+Kỹ năng viết đoạn văn nêu ý kiến cá
nhân và mô tả
+Thực hành viết đoạn văn nêu ý kiến
theo khung giờ ấn định trước
8 UNIT 9
LIFE (cont.)
- Paragraph writing
(Describing your
memorable day)
UNIT 10
WORK
- Using parallel structure
- Paragraph writing
(Describing where you
see yourself in the next
five years)
1 6 -Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [2] nội dung từ trang 68 đến
71
+Ôn lại nội dung đã học
+Kỹ năng viết đoạn văn mô tả
+ Thực hành viết đoạn văn mô tả ngày
đáng nhớ của bản thân theo khung giờ
ấn định trước
Thực hành viết đoạn văn mô tả theo
nhận định của bản thân về 5 năm sắp
tới theo khung giờ ấn định trước
9 UNIT 16
PERSONAL PROFILES
ON NETWORKING
1 6
+Ôn lại nội dung tất cả nội dung đã
học
13
SITES
-Useful language:
describing yourself
- Useful tips: describing
yourself online
(kiến thức, kỹ năng viết)
+Thực hành viết theo yêu cầu ôn tập
của giảng viên
10 Review & Feedback 1 6 +Ôn lại nội dung đã học (kiến thức nền
liên quan đến các chủ đề viết).
+ Rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn mô
tả, e-mail, thư xin việc, lý lịch khoa
học theo khung giờ ấn định chuẩn bị
thi cuối học phần