4
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY TRÀ SỐ:Ẵ9?-/UBND-TC V/v bàn giao công trình và tổ chức kê khai lần đầu đối với các công trình nước sinh hoạt tập trung theo Thông tư của Bộ Tài chính. Kính gửi: - Các Phòng: Tài chính - Ke hoạch; Kinh tế và Hạ tầng; Nông nghiệp và Phát triên nông thôn; - Ban quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện; - Uy ban nhân các xã. Thực hiện Công văn số 930/UBND-NNTN ngày 20/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 596/BTC-ỌLGCS ngày 19/3/2014 của Sở Tài chính về việc triển khai Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính, vấn đê này, Chủ tịch UBND huyện chỉ đạo: 1. Các đơn vị: Phòng Nông nghiệp và Phát triên nông thôn, Ban Ọuản lý các dự án Đâu tư và Xây dựng, các Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư được giao nhiệin vụ quản lý đầu tư các công trình nước sinh hoạt nông thôn tập trung có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ công trình, tố chức giao công trình đến từng đơn vị quản lý, sử dụng theo quy định tại Điều 6, Điều 7 của Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/20 ỉ 3 của Bộ Tài chính. 2. Các đơn vị, địa phương được giao quản lý, khai thác và sử dụng các công trình nước sinh hoạt nông thôn tập trung có trách nhiệm báo cáo kê khai lần đầu theo Biểu mẫu số 01-BC/CTNSNT ban hành kèm theo Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính và Phụ lục số 01- PL/CTNSNT kèm theo Công văn số 2671/BTC-ỌLGCS ngày 03/3/2014 của Bộ Tài chính (cỏ sao gửi kèm theo), gửi vê Phòng Tài chính - Ke hoạch trước ngày 01/4/2014 để tổng họp. 3. Giao Phòng Tài chính - Ke hoạch có trách nhiệm tống họp báo cáo kêt quả việc kê khai của các CO ' quan, đơn vị và địa phương được giao quản lý, khai thác và sử dụng các công trình nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn toàn huyện, gửi Sở Tài chính trước ngày 05/4/2014 đế thống nhất các dữ liệu đầu vào và nhập vào dữ liệu phần mềm quản lý công trình nước sạch nông thôn tập trung theo quy định tại Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính. Yêu câu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các xã khân trương triên khai thực Nơi n/iận:ự - Như trên; - CT, các PCT. UBND huyện; - VP. HĐND và UBND: C,PVP, CVTH; - Lưu VT. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VĨỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tây Trà, ngày thánq 3 năm 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VĨỆT NAM … · 2014-03-27 · Bộ Tài chính (cỏ sao gửi kèm theo), gửi vê Phòng Tài chính - Ke hoạch trước

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VĨỆT NAM … · 2014-03-27 · Bộ Tài chính (cỏ sao gửi kèm theo), gửi vê Phòng Tài chính - Ke hoạch trước

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY TRÀ

SỐ:Ẵ9?-/UBND-TC

V/v bàn giao công trình và tổ chức kê khai lần đầu đối với các công

trình nước sinh hoạt tập trung theo Thông tư

của Bộ Tài chính.

Kính gửi:- Các Phòng: Tài chính - Ke hoạch; Kinh tế và Hạ tầng;

Nông nghiệp và Phát triên nông thôn;- Ban quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện;- Uy ban nhân các xã.

Thực hiện Công văn số 930/UBND-NNTN ngày 20/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 596/BTC-ỌLGCS ngày 19/3/2014 của Sở Tài chính về việc triển khai Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính, vấn đê này, Chủ tịch UBND huyện chỉ đạo:

1. Các đơn vị: Phòng Nông nghiệp và Phát triên nông thôn, Ban Ọuản lý các dự án Đâu tư và Xây dựng, các Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư được giao nhiệin vụ quản lý đầu tư các công trình nước sinh hoạt nông thôn tập trung có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ công trình, tố chức giao công trình đến từng đơn vị quản lý, sử dụng theo quy định tại Điều 6, Điều 7 của Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/20 ỉ 3 của Bộ Tài chính.

2. Các đơn vị, địa phương được giao quản lý, khai thác và sử dụng các công trình nước sinh hoạt nông thôn tập trung có trách nhiệm báo cáo kê khai lần đầu theo Biểu mẫu số 01-BC/CTNSNT ban hành kèm theo Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính và Phụ lục số 01- PL/CTNSNT kèm theo Công văn số 2671/BTC-ỌLGCS ngày 03/3/2014 của Bộ Tài chính (cỏ sao gửi kèm theo), gửi vê Phòng Tài chính - Ke hoạch trước ngày 01/4/2014 để tổng họp.

3. Giao Phòng Tài chính - Ke hoạch có trách nhiệm tống họp báo cáo kêt quả việc kê khai của các CO' quan, đơn vị và địa phương được giao quản lý, khai thác và sử dụng các công trình nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn toàn huyện, gửi Sở Tài chính trước ngày 05/4/2014 đế thống nhất các dữ liệu đầu vào và nhập vào dữ liệu phần mềm quản lý công trình nước sạch nông thôn tập trung theo quy định tại Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính.

Yêu câu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các xã khân trương triên khai thực

Nơi n/iận:ự- Như trên; •

- CT, các PCT. UBND huyện;- VP. HĐND và UBND: C,PVP, CVTH;- Lưu VT.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VĨỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tây Trà, ngày thánq 3 năm 2014

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VĨỆT NAM … · 2014-03-27 · Bộ Tài chính (cỏ sao gửi kèm theo), gửi vê Phòng Tài chính - Ke hoạch trước

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ TẢI CHÍNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:_5ỊjẾ< /STC-QLGCS Quàng Ngãi, ngày ỵí 3 tháng 3 năm 2014V/v triển khai Thông tư số

54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính

---------------------------------------------------------- - N «111»

VĂN PHÒNC HONDHUYỆN TÂY Tn k '

T Ố C

Kính gửi:- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;- ƯBND các huyện, thành phố._____ ’ ” ' ' ' _______ _ L iiaiu i p n u .

n m r ^ô:......... .................. ,UEIN Nẹk\'J'\kjM.J.íJk--'ĩ\ỉV:c hiện Công văn số 2671/BTC-QLCS ngày 03/3/2014 của Bộ Tài Chuyển:líte.(.p.íi)chínb..yề việc triển khai Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ ỉ,ưu hổ sơ s$.............lầLẹ.híẶh (photocopy kèm theo).

Nhằm chuẩn bị các điều kiện đế tháng 3/2014 Bộ Tài chính triển khai hướng dẫn, cập nhật số liệu vào Phần mềm quản lý công trình nước sạch nông thôn tập trung. Sở Tài chính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và ƯBND các huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo một số nội dung sau:

1. Hoàn thiện hồ sơ công trình; tổ chức giao công trình đến tùng đơn vị quản lý theo quy định tại Điều 6, Điều 7 của Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính.

2. Các đơn vị được nhà nước giao quản lý công trình, khai thác lập báo cáo kê khai lần đàu theo Biểu mẫu số 01-BC/CTNSNT ban hành kèm theo Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính và Phụ lục số 01-PL/CTNSNT kèm theo Công văn số 2671/BTC-QLCS ngày 03/3/2014 của Bộ Tài chính để thống nhất các dữ liệu đầu vào của Phần mềm.

Sở Tài chính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và ƯBND các huyện, thành phố triển khai các nội dung đề nghị nêu trên; gửi văn bản báo cáo về Sở Tài chính trước ngày 25/3/2014 để tổng hợp./.

# : ' , xNơi nhận:- Như trên;- UBND tỉnh (báo cáo);- GĐ và các PGĐ Sở Tài chính;- Lưu: VT, QLGCS (Phước).

,\y -> KTì g i á m đ ố cs ò PHÓ GIÁM ĐỐC

Võ Văn Rân

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VĨỆT NAM … · 2014-03-27 · Bộ Tài chính (cỏ sao gửi kèm theo), gửi vê Phòng Tài chính - Ke hoạch trước

Bộ TÀI CHÍNH

SỐ:£6Ĩ'I /BTC-QLCS V /v triển khai Thông tư số

____________5 4 /2 0 13/TT-BTC ngày 04/5/2013

S Ở T À I C H ÍN H cù a' ìộ Tài chính

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày Cữ tháng J> năm 2014

T Ỉ N H Q U Ả N G N G Ả I

SỐ:........

C h u y ển :

Ngày:..o.;.sl iã L l tư Ậ .....Kính gửi: ƯBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

y ? ả -

ỵ/xỉi. /ị*

-7 ... ..........Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính

quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung; đê triến khai cập nhật dữ liệu về cônạ trình nước sạch nôn.a thôn tập trung vào Phân mềm; Bộ Tài chính đề nghị ƯBND tỉnh, thành phố trực thuộc

Y ’ ^ ^ 1 Trung ương:

1 - 1. Chỉ đạo Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và các^ — I ụ đơn vị liên quan trên địa bàn triển khai việc hoàn thiện hồ sơ công trình; tồ chức

ỉ giao công trình đến từng đơn vị quản lý theo quy định tại Điều 6, Điều 7 củaThông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013.

y< w 2- Chỉ đạo đơn vị được giao quản lý công trình, khai thác lập báo cáo kêkhai lần đầu theo Biểu mẫu số 01-BC/CTNSNT ban hành kèm theo Thông tư số54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013, được cụ thể hoá theo Phụ lục đính kèm Công văn này đê thống nhât các dữ liệu đầirvào của Phân mềm.

3. Giao Sở Tài chính chuẩn bị các điều kiện để tháng 3/2014 Bộ Tài chính triển khai- hướng dẫn, cập nhật số liệu vào Phần mềm quản lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

Mong nhận được sự quan tâm, phối họp của Quý cơ quan./.

Trong quá trình thực hiện nếu có vưởng mắc đề nghị liên hệ với so máy 04.22202828 (Máy lẻ 8176, 8177) để được hỗ trợ.

AM «-»I t n n •

- Như trên;- Sờ Tài chính, sỏ' Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;- Lưu: VT, QLCS.

KT. B ộ TRƯỞNG ^ r T # ứ ’TRƯỜNG

Nguyễn Hữu Chí

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VĨỆT NAM … · 2014-03-27 · Bộ Tài chính (cỏ sao gửi kèm theo), gửi vê Phòng Tài chính - Ke hoạch trước

T ỉn h :.......................................Cơ quan quản lý cấp trên:. Đơn vị quản lý công trình:.Mã đơn v ị:..............................Loại hình đon vị:................. .

Phụ lục số 01-PL/CTNSNT

(Ban hành kèm theo Công văn so /BTC-QLCS ngày của Bộ Tài chỉnh)

BÁO CÁO KÊ KHAI LẦN ĐẦU VỀ CÔNG TRÌNH1. Tên công trình:2. Địa chỉ:3. Ký hiệu:

4. Loại hình công trình:

5. Diện tích5.1 Diện tích đất:6. Công suất6.1 Công suất thiết kế:7. Năm xây dựng:9. Giá trị công trình9.1 Tổng nguyên giá:9.1.1 Ngân sách:9.1.3 Nguồn khác:

I \ r Ắ ' t u ’ I I^ a p ™ ơ c s “ I I Cấp nước bằng công nghệị___Ị Cáp nước tự chảy Ị___ \dụng bơm độngị___ I ̂1lực

5.2 Diện tích sàn xây dựng:

6.2 Công suất thực tế: 8. Ngày đưa vào sử dụng:

9.1.2 Chương trình mục tiêu:

I----- 1 KLhấu hao theođường thẳng

9.2. Phương pháp khấu hao:

9.3 Thời gian khấu hao:9.4 Giá trị còn lại:

10. Hiện trạng hoạt động: □ Bền vũng

11. Hồ SO' giấy tò’11.1 Quyết định giao số:11.2 Quyết định xác lập quyền sỏ' hữu hồ SO' số:11.3 Biên bản bàn giao số:11.4 Hồ SO' giấy tò' khác:12. Thông tin khác12.1 Khối lưọng nưóc sạch đã sản xuất trong năm:12.2 Tv lệ nước hao hụt:12.3 Giá thành nước sạch bình quân năm:12.4 Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm:12.5 Tên ngưòi hoặc bộ phận quản lý trực tiếp:12.6 Thông tin khác:

Ngày tháng năm NGƯỜI LẶP BIẺU

(Kỷ, họ tên và đỏng dấu)

□ Khấu hao theo L . x X,X , , x I---------- I Khâu hao theo sô lưọng,

sô dư giảm dân - - -có điều chỉnh

khối lượng sàn phẩm

□ Trung bình □Kém hiệu quả □ Không

hoạt động

NgàyNgàyNgày

Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ(Kỷ, họ tên và đỏng dấu)