6
ĨAP CHI KHOA HOC DHQGHN KHTN Ẳ CN. ĩ XíX N 2003 XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng fl CAOLANH HỬU KHẢNH (( LHK) DÍ: TốNG HƠP hột màu vỏ Phan Vãn Tưởng, Vũ Dinh Ngọ, Ngô Quốc Dường Khoa Hoa, Trường Dại học Khoa học Tự nhiên - DIỈQ(Ỉ Ha Nòi Đật vân (i<* CLHK co trừ lượng lởn. độ trang cao. hiện dang dược khai thác và sử dụng làm nguyên liệu cho cõng nghệ đồ gõ 111. Đẽ góp phẩn mỏ rộng lĩnh vực sử dụng nguồn khoáng sân này. chung tôi đà tiên hãnh xác định thành phần khoáng, thành phần hoá va nghiên cứu thám dò tong hợp một sô chất màu đi từ CLHK. Trong phần này chúng tôi chi giới thiệu kỏt quả tông hdp chất màu xanh có cấu trúc mạng tinh thỏ celsian và kali aluniinosilicát trong đỏ đã thay thê một phần Al't# bàng (Y*\ 1. Xác định thành phần khoáng rủa CLHK CLHK lấy cáp hạt (lưới sàntf 1900 lồ/cm , sấv khỏ và xác (lịnh thành phần hoá học ( Bâng 1). Báng 1. Thành phán hóa học cùa CLHK (°o khôi lượng) SiO, Al.o, Fe,0, CaO MgO K,0 Na 0 MKN 16.20 35.40 0.52 0.63 -- -- 0.50 . 0.25 0.00 16,5 (iiàn đồ nhiều xạ tia X (XRD) được tfhi trên máy SIEMENS 05005 cho thấy trong mầu có các khoáng vật chính là eaolinite (7#154A‘\ 3.574A°,2f558A°), galuazitc (10,1 A . 4.449A0, 2,559A"). muscovite ( 9 . 9 3 6 A 0, 4,98A°, 3,32A°) thạch anh (3,:W6A°, 2.287A"). (Hình la.) (ìián đồ nhiệt (!ược ghi trên máy Universal V26 cho thấy cỏ hiệu ứng mất nước giữa các lớp (2,394%) khoáng dưới 1B5"( \ mất nước cấu trúc trong khoàng 500 (ỉên 1000'r (14.7%) và hiệu ứng toa nhiệt mạnh ớ 100 r c (hình lb) Từ các thông tin đỏ chúng tỏi sử (lụng phương pháp tính gần dũng [1.2| xác định thành phán khoáng cùa CLIIK theo nguyên tác: quy K.o cho kháng vật muscovite (K ,0.3AI () Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào chì sỏ" đối xứng cua hiệu ứng mất nước cấu trúc vã (lựa vào lượng nước giũa các lóp để xác định tý lệ galuazite và caolinite. từ đó suy ra lượng thạch anh còn dư. Kết quả cho thấy OLIIK có 58,3% caolinite. 33% galuazite. 2/2% muscovite. 4,75% thạch anh.

XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng•repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/6344/3/TC_001319.pdfmuscovite (K ,0.3AI Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng•repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/6344/3/TC_001319.pdfmuscovite (K ,0.3AI Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào

ĨA P CHI KH O A HOC DHQGHN KHTN Ẳ CN. ĩ XíX N 2003

XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN k h o ả n g v à n g h i ê n c ử u s ử d ụ n g • fl

C A O L A N H H Ử U K H Ả N H ( ( L H K ) D Í : T ố N G H Ơ P h ộ t m à u v ỏ c ơ

P h a n Vãn Tưởng , Vũ Dinh Ngọ, Ngô Qu ốc Dường

Khoa Hoa, Trường D ạ i học Khoa học Tự nhiên - DIỈQ (Ỉ Ha N ò i

Đật vâ n (i<*

C L H K co t r ừ l ư ợ n g lởn. đ ộ t r a n g cao. h i ệ n d a n g dược k h a i t h á c và s ử d ụ n g l à m

n g u y ê n l i ệu c h o c õ n g n g h ệ đồ gõ 111. Đẽ góp p h ẩ n m ỏ r ộ n g l ĩ n h vực s ử d ụ n g n g u ồ n

k h o á n g s â n n à y . c h u n g tôi đ à t i ê n h ã n h xác đ ị n h t h à n h p h ầ n k h o á n g , t h à n h p h ầ n

h o á va n g h i ê n c ứ u t h á m dò t o n g h ợ p một sô c h ấ t m à u đi t ừ C L H K . T r o n g p h ầ n n à y

c h ú n g tôi ch i giới t h i ệ u kỏt q u ả t ô n g h d p c h ấ t m à u x a n h có c ấ u t r ú c m ạ n g t i n h t hỏ

c e l s i a n v à ka l i a l u n i i n o s i l i c á t t r o n g đỏ đ ã t h a y t h ê m ộ t p h ầ n Al ' t# b à n g ( Y * \

1. Xác đ ị n h t h à n h p h ầ n k h o á n g r ủ a CLHK

C L H K l ấ y c á p h ạ t (lưới s à n t f 1900 lồ/cm , s ấ v k h ỏ và x á c ( l ịnh t h à n h p h ầ n hoá

học ( B â n g 1).

B á n g 1. T h à n h p h á n h ó a học c ù a C L H K (°o k h ô i l ư ợ n g )

S i O , A l . o , F e , 0 , C a O M g O K , 0 N a 0 M K N

16.20 35 . 40 0.52 0. 63-- --

0.50.

0 . 25 0 . 00 16,5

( i i à n đồ n h i ề u x ạ t i a X ( X RD ) được tfhi t r ê n m á y S I E M E N S 0 5 0 0 5 c h o t h ấ y

t r o n g m ầ u có c á c k h o á n g vậ t c h í n h là e a o l i n i t e ( 7#1 5 4A ‘\ 3 . 5 7 4 A ° , 2 f558A°) , g a l u a z i t c

(10,1 A . 4 . 4 4 9 A 0, 2 ,559A") . m u s c o v i t e ( 9 . 9 3 6 A 0, 4 , 98A° , 3 , 32A°) và t h ạ c h a n h

(3, :W6A°, 2 . 287A") . ( H ì n h l a . )

( ì i á n đồ n h i ệ t (!ược ghi t r ê n m á y U n i v e r s a l V 2 6 c h o t h ấ y cỏ h i ệ u ứ n g m ấ t nước

g i ữ a các lớp ( 2 , 3 9 4% ) ồ k h o á n g dướ i 1B5"( \ m ấ t nước c ấ u t r ú c t r o n g k h o à n g 5 0 0 (ỉên

1 0 0 0 ' r ( 14 . 7 % ) v à h i ệ u ứ n g t o a n h i ệ t m ạ n h ớ 100 r c ( h ì n h l b )

T ừ c á c t h ô n g t i n đỏ c h ú n g tỏ i s ử ( l ụ n g p h ư ơ n g p h á p t í n h g ầ n d ũ n g [1.2| xác

đ ị n h t h à n h p h á n k h o á n g c ù a C L I I K t h e o n g u y ê n t ác : q u y K . o c h o k h á n g vậ t

m u s c o v i t e (K , 0 . 3 A I () Ị . 6SÌOJ .2H .()), d ự a vào c h ì sỏ" đối x ứ n g c u a h i ệ u ứ n g m ấ t nước

c ấ u t r ú c vã ( lựa v à o l ư ợ n g nước g i ũ a các lóp đ ể xác đ ị n h tý lệ g a l u a z i t e và c a o l i n i t e .

từ đó suy ra lượng thạch anh còn dư. Kết quả cho thấy OLIIK có 58,3% caolinite. 33% g a l u a z i t e . 2/2% m u s c o v i t e . 4,75% t h ạ c h a n h .

Page 2: XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng•repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/6344/3/TC_001319.pdfmuscovite (K ,0.3AI Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào

VNU-HN-SIEMENS D5005 • Mau Caolann

P h a n Vân Tường* Vù D in h N gô i ịu iH ' D ường

2-Theia - ScalerEí*lm Pt»VT\»j»O-t>jaNG-KNMOA-A*0Wn»~- '<v* jrvn<0CTi*« »•«. 1 ooo • • £«r ro 010 • 030 * 'j*o'Jrw ' 0» :io 'C .MM ;,«»w ytrtịH) 1» u 2%^ ■ » 1 » « ' (Ot U xnu «yn i ơ ỉ * * a » x « » £ * - ' 0 0 0 - * L 1 i*M *

Ị0 1 -C 6 2 7 rí)> «».»*»»• - AOSC 0 6 r tX i« • V 'í t M X • «1 . Sv ’ MO ■ +*. ’ & * » •ì ; 4 * 1 3 1 1 |><. U u f t u » » » ỈM • ,K .N K 4 /«« »A B {S !.A 4*« 0< O M > J • Y 7 41 % - S I t v ’ coo . .y . '1 4 0 6 4

i 3 7 * - * • * * « « • - ' OA *^ 5 C 0 6 > 0 K V 4 Ỉ+GO V 17 *a % - 3 . * • OOC A L - Ĩ-*C M

//;w /ỉ 7. Ph ô XR I) v à phố DTA cua r N H K

2. T ô n g hợ p c h ấ t m à u lụ c sá n g t rê n cơ sà m ạ n g lư ớ i c e ls ia n

Celsian lã một tro ng bòn đại diện ( lia nhỏm phenspat: phiMispat n a tr i N aA IS iịO * (n noc tit), p lìonspat ka li KA) S i;iOp* (orthoetasc1), phenspat canxi ( \ i . \ l S i , ( \ (a lh ite). plìiMìspat bari lỉa A l .S ij() j(V ls ia n ) . T inh thẻ (.V lsian thuộc hệ đơn tâ ;i = S.207A ', I) = 13,0 I5A '. (• = 1 l. 10SA“. r - I 15,022. (lỏm Celsmn là một trong các loại vậ t l iệu kỳ t h u ậ t cliộn phô biên. C e ls ia n có đặc t í n h bổn n h iệ t ( n ó n g c h â y (J 1 7 - 1 0 0

1 )1 *1 1 (lòi với 1 1 1 ôi trưởng. (lo đó trong tỏng hợp chất màu thường dựa vào mạng tin h thỏ (V ls ian (lê (ỉưn cation k im loại chuyên tiép v;i() thay thỏ M ". S i1*. Ha (i dãy chúng tỏi l ì ^ h i r n cứu tông hợp rh . I t m à u cels i ỉ in với ca t in n m à u \i\ ( Y ’

B úng 2. Thanh ph;m p lin i liệu V;ầ màu của Síín phàm kh i lưu mẫu g iíi (í l ‘J()()°(/

TP Cao lanh H;ìM ) ll) 1 'rO , Màu sàr Pha tin h thê

M I ] ĩììol 1 mol o.or>mcii xanh lục nhạt Colsiiin ; Orthoclase

M2 1 mol 1 Tìlol 0.07 mol xanh lục sãnự, Celsian ; O rthorlase

M :ỉ 1 mol 1 nu >1 0.1 mol xanh lục sántf C els iỉin ; O rthnrlỉtse

M 1 1 niol 1 mol 0,1-2 mol xanh lục dậm Cel.si.in ; ( )rth (x líise

Mf> 1 ìlìol 1 lììdl 0.1 r>mol \ ; i l ì l ì luc dám ('e ls iíin í )rt horlasi*

Page 3: XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng•repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/6344/3/TC_001319.pdfmuscovite (K ,0.3AI Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào

X ( I C ( l i n h t l i d ì ì h Ị ) h ắ ì ì k h n à n ị ỉ r ã n ^ h i r n c ữ u s ứ ( h ỉ ỉ ì < * c a o l a n h .

Nm ivt-n liộu I><1 n (1.111 •'ôm C L IIK H ;if()H ) . C r () ; vói ch íil khoáng hná In B ()., «lif<<< n u h i r i ì t r n n k \ VÍÍỊ IIlíííc th a n h hn nh f io trnnví ‘J ựio C l iu n t ' tỏ i k h ỉ io ''íằt các v n i

In t \ le ( I' \ l t h;i V 1!«»11II 0.05 (|«M1 <». 1 . n h i r t (In t h;i V <!ni t l í I KK) <Un 1 2T>() ( I hoi

t ' i ;m l im m âu <1 nlm/1 í l<) <*:io lù 1 cff-n ỊÍIO. S;m p h ; ì Mì phân líu «4 (lưcic <ịii;m Síit ĩĩìĩiu Vĩi

\ ;n <tmh ph;i han*' ('. 'Iiii Ị4hi phò XUI ) Khĩìlí 2 <luó) í lây cho h iõt ih . in h phân phôi ỈICU.

mau >;i( v.t th .m il phàn Ị)h;i run san p lu m khi nun«ĩ mâu ỏ 1200'(' v;i lưu .*{ ỉ»i(l.

H ình 2 là p h ô XRD của m ầu M 3 nung à I 2 5 0 ° c lưu 3 ỊỊÌỜ.VNU-HN-SIEMFNS D5005 mau ( A *)

*â0 \

•rs•w . ị

•90

'40

»K

2-Theta - ScaỉeM p h v 'T \ji', í K i N y o 0 8 ' 1»V' * y v * 7 W 1 h ta c N r t l u n l I0 0 0 0 ' - E i ’ ư /D .u co 0 O M ■ 5W|V lm » ;> T ■ 1 * 11* JS c ‘C (Koorr>J • A n oA * 1.;« . J i m i i k i ũ ^ l & U / x»

* j * . / ) 0 a i< N J O i r » < j« u r « i 'u n ■ :K ỉU '|S < A r .4 f.« » 1 1 1 1 % đ . t o y lO & i A I I M ) M

•JL»»OQ#C(Oi ' ; • * * • * ! *» • t»*A£ỉ$CC* * ? « * ; ■ * r l iV y 100C’ - * A >

/ / /;?// 2. ỉ Mìn XKI ) cun < .1« m ẫ u SỈIU k h i h iu .'ỉ Ị»ị<J 1 2f>0' ( '

V ì r ã n ^ tát r à 0 . 0 , t r o n g phoi I mmi hai ; ( lầ u (.lố II d à t h i i m g ia p h â n ứ n g h o à n

to à n , k h ô n g con t r o ĩ i Ị ỉ s à n p h à m n ửa . n é n có th ỏ m ò t à p h à n ứ n g x â y rn t h e n rác*

phương tr ìn h S iiir

l ỉ i ìO M l X) A l . o , + X <>,.();, = K i O . A I s ( , . | \ ( ) t2 S i O , ( ( Y l s m n ) .

K () + H ,i() + 'AA\ n f 2SH) = 2 (K. Ba)Ai S i( ). (O rt horlasí* b a r ia n )

K ế t <1 1 1;k k h a n sát c u a < h u n ^ tôi chu t h n y (*ó th ỏ t h a y th ô từ () cho ( lén o . l õ moi

( r v à o vi t r í cu; i A I ’ đô cho Si i n p h ;Im r ó r in inỊ * (ỉộ m à u k h á c n h a u t u y th o o m o n ^

nì i iõn

3. T ố n g hự p ( h ấ t m à u lụ c đ ậ m t rô n cơ sở m ạ n g lưới a lu m in o s i l ic a t k a l i .

T ừ g i ã n dồ t rạn^ ĩ i l ì ỉầi hộ K u S i ( ) AI ( ) ( h ì n h lì) c h ú i ì g tôi t i n h to í in bỏ SUI1 ỊỈ

K .o váo ( ’ IJ IK (tố (ỉu';i th íin h |)h;in phí")] liộu về (ỉióm I) nam trẽn dườrìLí hiên ^iới hniỊ)h;ỉ lcucite KA IS i (). \M kah '»ph illit K A lS iO .

Page 4: XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng•repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/6344/3/TC_001319.pdfmuscovite (K ,0.3AI Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào

P h a n Vãn Tường, Vũ D in h Ngo, Ngô Q uôc D ư ờ n g

f , 7/7 * tộ

w*»0 *•$•. 0) c770 ‘ 7"7 70 ‘ ;

70 7 í ;♦V 55,0?

Kjn ?Siữ7Y>6 5 *

K7r> ỉ t n V5i0-K*9 StOr à ỉ r

> ^ 1 , 0 , ? v > :

/■//>?/ỉ 3: G iàn đồ hệ K ,0 - AI .0.1 - SiO ..

Phôi liệu ban đẩu gồm C LH K , K>Cr,(): , tha n hoạt tín h , được nghiền trộn kỹ tro iiị* 2 giờ. Chúng tô i đâ khao sát các vếu tô như:

• Tý lệ ( Y 1+/A114 thay dối từ 0,02 đến 0,1.

N hiệt độ tha y đôi từ 1l()()° r đến 1250°c.

T h ò i g i í in lư u m ầ u ờ n h i ệ t độ n u n g từ 1 đ ế n £KÍ

B ả n g 3. Kèt quà cùa mẫu nung ờ 12f)0 r và lưu mẫu ỏ 3 giỏ

Mẫu C LH K K2C ì• , 0 ; Than M àu SP Pha rắn thu (tược (phố XRD)

1 1 moi 0,02 mol 0.02 moi Lục nhạt Leucite + K a lio p h illit

9 1 11ÌOỈ 0,05 mol 0,02 mol Lục tươi Leucite + K a lio p h illit

3 1 moi 0.07 mol 0.02 mol Lục đậm Ks +■ lu u c i te + K a lio p h illit

í!

1 moi 0.10 moi 0.02 mol Lục đậm Ks + leucite__

+ K a lio p h illit

* Ks: (‘ska la it (C r.o .)

Page 5: XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng•repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/6344/3/TC_001319.pdfmuscovite (K ,0.3AI Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào

X á c ( t i n h t h â ĩ ì h p h t ỉ n ễ c h o â n ị ỉ ỉ ( ỉ H ị i h i ê n c ử ỉ t s ừ (Ỉỉ i t i ị* c a o l a n h .

s . i n | ) h â m íIir<í<* x;i<’ ( t in h th in h Ị )h;m h á n n p h ư ơ n g p h á p k'hi phó X R L) . I l i n l ì I

lã ph 't X l ỉ l ) ru ;i m ;iu Ị Từ k i't <|1 1 . 1 xa(• (tịnh thanh phan phn cho thây ớ đíìy VICI t h . i v \ h r < r Vỉio VI t n cu a A I c h i có t h e <hf«M O.OTmol, ni' I I

I * . !11 I I .«• r..f 1 11 .1 ph ị . I 1 I r '<’r n ) l.iin chn 111.111 tni lìrii luc <!:In»

2-ĩb«to • Soak— N»IUOWf.ftOmN«*.»W>—hl|#. 'V )lkll |W M »«n tk r tu * •#. » m X 1 .1— ■ «—.Ể» «•- ll l«>

• J» u . ' ; i L«— — w » AU»>U* f V ( I M I oa. K •< II •VI*., VAX/ X T c- »• * *• *, I BX I IA>

H ình 7. IMiò X K D t ua mau .‘-ỉ nung ri 1250'C lưu .‘ỉ krHí.

T ron# hãi bán trU(íc* dãy [.'tị chun** tôi đà côn" hỏ kỏt quà n^h iôn cữu phân ưngỊíiửa c*;ii>1 aIIh Tấn M ài với K C r <) va than hoạt t in h N hu đà c;io lanh Tấn Màico k h o ;m tf vậ t c h ù yêu la đ ie r i t I l| (m ột dạ n g cấu t r ú c hển cua e a o lm it ) . hơn nữa

ehúnn tô i (tà sứ d ụ n g AỈK,. (tô th ú c n h a n h Sỉ ự h ìn h th à n h pha n u i l l i t k h i n un g . lìcii

v ậ \ pha S í i n p l iâ m th u (lược c h u v r i i la l ì ì u l l i t . T ro n n còng t r ì n h này c h ú n g tu i sư

lỉun tí C L IIK ró chưa khoáng vật là (lạng cấu trú c kém bốn rủa can lin it vàkhón^ sứ (lụng A IK . (lo c!o san p lì.im thu (fưựr 1;I kêt (Ịiiâ của sự fư<Jn^ tac giữa K (); AI o , va SiO . Rất (lang tiếc là tro n ^ cõng tr in h |.’ỉ| (lã không sứ d ụ n ịi phương phiiị) p h ô X K I ) cỉẻ c h ứ n g m i n h sự h ì n h t h à n h p h a m u l l i t vã c h á c là v ẫ n còn ( ’ r ( ) j tồ n t ạ i <*J

p h a r s k n l a i t .

Dỏ ịii a i thích c;u* (Ịiiá trình x;iv ra khi nimií. trong rông trinh này chưn^ tôi <1:1 phối hợp c ;ầt phư ỉtn i! pháp phân tích hóa học, phương pháp DTA. phương pháp XKI) cua hệ K C r .o + ( ’ vã hệ K C r (>.+<’ + ( ' ! , HK cho thà y (ỏ các phĩin ưnj4 xay ra:

Trên 500 rAl,()ỉ 1ỈSÌO.-JH () -> AI;(). 2Si() + 2H X)

K ( 1 () + 2C K () + C r ,<) + CO + COTrẽn 1200 e

AI () 2Si() + K i ) I ■> K O .A I (),.2S i()(k .ilio p h illit)

AI (); 2SÌO f K <) + 2Si(>Trên 1200'C

K.Ó .M O ISÌO (lo iic it.')

Page 6: XẢ( ĐỊNH THẢNH IMỈAN khoảng và nghiên cửu sử dụng•repository.vnu.edu.vn/bitstream/11126/6344/3/TC_001319.pdfmuscovite (K ,0.3AI Ị.6SÌOJ.2H .()), dựa vào

P h a n Văn Tường* Vù D in h N go , N gỏ Q uốc D ư ờ n g

Trong quá tr ìn h phán ứng () nh iệ t đô cao có sự tha v thê v ị t r í của AP* hùng( V * trong mạng t in h thê của a lus inos ilica t, nhưng chì khoảng 7%.

4. K ế t lu ậ n

* Phối hợp của các phươg pháp phân tích hoa học, ghi phô DTA, XR1) đã xác

đ ịnh thành phần pha của C LH K .

* Từ C LH K , Ba(O H ),, Cr 0 * đã tống hợp dược chấ t màu có mạng t in h thế Celsian (B aA L xC rx2S i02 ). Lencite (K A li xC rxS ijO c), K a lio p h il l ite (K A lj xC rxSi().,)

T à i l iệ u th a m k h * o

1. Phan Văn Tường, Vài nhận xét vè việc xét thà nh phần khoáng c ủa caolanh V iệ t Nam, Tập san Hoá học XI sô 2(1973), t r 6-12.

2. Phan Vàn Tường, Tô T h ị Ngọc Loan, N gh iên cứu te rm ography đ ấ t caolanh loại1 Tuyên Quang, Tập san Hoá học X II sô 1(1974), t r 5-8.

3. Phan Vãn Tường, Nghiệm Xuân Thung, Đỏ Bá Thành . Tống hợp chấ t màu xanh

lục và tím trê n cơ sỏ mạng lưới m u ll i t từ caolanh Tân M à i, Tuyến tập các còngtr in h khoa học (hội ng h ị K H lẩn th ứ 2 ngành Hoá học (D ạ i học Quốc g ia Hà N ộ i- Trường Đ H K H T N , 2001 t r 45-50.

4. Phan Vãn Tường, Tỏ T h ị Ngọc Loan, N gh iên cứu quá tr ìn h m u ll i t hoá caolanh Tân M ài. Tập san Hoa học X IV sỏ 2(1976), t r 1*7.

VNU JOURNAL QF SCIENCE. Na! , Sci à Tech . T XIX, N03. 2003

DETKRMỈNATION OF MINKRAL COM POSITION AND RESEARCH ON THE ƯSAGE KAOLINITE HUUKHANH FOR SYNTHENSIS ()F

P IG M E N T IN O R G A N IC

P h a n V a n T u o n g , V u D in h N go , N g o Q u o c D u o n g

Departm ent ()f Chemistrv, College o f Scỉcnce - VN U

l iy analytical. DTA, XKI) methods vvere determ ined the phase-composition of caolinite Huu Khanh. Prom caolinite Huu Khanh and C r,0 3 were synthesized the p igm ents celsian ( B a A l _>/X O .-^s iO *). leuci te KA1; XC r x Si .Oh), kalioplì i l l i tc* (KA11 vr i\S i( ) , ) .