610
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 2288/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Căn cứ Quyết định 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 1

1sogiaothong.ninhbinh.gov.vn/userfiles/file/2288-QD-BGTVT.doc · Web viewHồ Chí Minh 440 38 478 59 Trà Vinh 73 12 85 60 Tuyên Quang 85 3 88 61 Vĩnh Long 39 1 40 62 Vĩnh Phúc

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 2288/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2015

QUYẾT ĐỊNHPhê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quy hoạch chi tiết) với các nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm

- Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến phù hợp với Chiến lược Phát triển giao thông vận tải, Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam và các Chiến lược, Quy hoạch khác có liên quan.

1

- Quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến đáp ứng nhu cầu và tạo thuận lợi cho sự đi lại của nhân dân trên cơ sở đảm bảo hiệu quả khai thác của toàn mạng lưới tuyến đường bộ; tăng cường kết nối các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh với các phương thức vận tải khác.

2. Mục tiêu

- Phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ thống nhất và hợp lý trên phạm vi cả nước, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân giữa các vùng miền, địa phương và đảm bảo an toàn, thuận lợi, chi phí hợp lý.

- Tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước, tạo sự công khai, minh bạch, bình đẳng cho đơn vị kinh doanh vận tải và đơn vị đầu tư, khai thác bến xe ô tô khách.

3. Nội dung quy hoạch chi tiết đến năm 2020

a) Tiêu chí quy hoạch chi tiết: Phải đáp ứng các tiêu chí trong quy hoạch định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT) và đảm bảo các yêu cầu sau:

- Phù hợp với Quy hoạch bến xe ô tô khách của các tỉnh, thành phố.

- Được sự thống nhất của Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến.

- Đảm bảo lượng phương tiện hoạt động tại các tuyến quy hoạch bố trí vào các bến xe không vượt quá công suất phục vụ của các bến xe ô tô khách trong đó có xác định dự phòng từ 10 – 20% công suất để phục vụ ngày cao điểm.

- Đối với các tuyến đi và đến địa bàn Hà Nội: Bố trí luồng tuyến đến/đi từ các tỉnh/thành phố vào các bến xe Hà Nội theo nhu cầu và theo hướng tuyến cũng như tính kết nối với mạng lưới giao thông: Các tuyến theo Quốc lộ 1, Quốc lộ 1B đi vào bến xe Gia Lâm; các tuyến đi theo hướng đường Hồ Chí Minh, Quốc lộ 6 đi vào bến xe Yên Nghĩa; các tuyến đi theo hướng Quốc lộ 32, Cầu Thăng Long đi vào bến xe Mỹ Đình; các tuyến phía Nam đi theo hướng Quốc lộ 1, đường Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ đi vào bến xe Nước Ngầm, Giáp Bát. Đối với các bến xe: Giáp Bát, Mỹ Đình, Lương Yên giữ ổn định tần suất phương tiện hoạt động đến năm 2020, chỉ tăng cường vào các dịp lễ, tết.

b) Quy hoạch chi tiết các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020 bao gồm 4635 tuyến, trong đó:

- Tổng hợp danh mục tuyến quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 1 của Quyết định này.

2

- Danh sách chi tiết tuyến Quy hoạch đến năm 2020 theo Phụ lục số 2A và Phụ lục 2B của Quyết định này.

4. Định hướng quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030

a) Phát triển các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo đúng định hướng tại Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT.

b) Tiếp tục triển khai hiệu quả các tuyến theo danh mục đã Quy hoạch chi tiết đến năm 2020 tại Quyết định này.

c) Ưu tiên khai thác hiệu quả các bến xe xã hội hóa đã đầu tư xây dựng chưa đủ công suất.

d) Tổ chức các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt liên tỉnh đối với các tuyến có thời gian giãn cách giữa các chuyến xe ngắn.

đ) Căn cứ vào yêu cầu thực tế để bổ sung, điều chỉnh tiêu chí xây dựng Quy hoạch chi tiết, danh mục tuyến, tần suất hoạt động trên mỗi tuyến phù hợp đảm bảo tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.

5. Các giải pháp thực hiện quy hoạch

a) Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

- Tăng cường sự phối hợp giữa các Sở Giao thông vận tải trong công tác quản lý hoạt động tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phối hợp cập nhật, bổ sung đầy đủ các thông tin về tuyến, hành trình, tần suất khai thác trên tuyến để tổ chức hoạt động các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh trong Quy hoạch chi tiết.

- Xây dựng, ban hành mã số bến xe (kể cả các bến xe quy hoạch), mã số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh để thống nhất quản lý trên phạm vi toàn quốc.

- Triển khai quản lý mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bằng bản đồ số.

- Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; tăng cường kiểm tra, giám sát thông qua thiết bị giám sát hành trình.

- Nghiên cứu triển khai đấu thầu khai thác các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh có lưu lượng vận tải lớn, có nhiều doanh nghiệp vận tải cùng tham gia khai thác trên tuyến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng tính công khai minh bạch. Đối với các tuyến có tần suất khai thác lớn, giãn cách chạy xe bình quân 10-15 phút /chuyến, có cự ly dưới 100 km, khuyến khích chuyển dần sang vận tải hành khách bằng xe buýt liên tỉnh theo lộ trình.

3

b) Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

- Thực hiện đổi mới việc lựa chọn đơn vị tham gia khai thác vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh căn cứ vào chất lượng, quy mô đơn vị vận tải và lưu lượng vận tải trên tuyến.

- Các đơn vị tham gia vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh phải công khai các chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ và thiết lập hệ thống thông tin phản hồi giữa cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp và người dân.

- Tiếp tục xây dựng các cơ chế, chính sách để tạo điều kiện thuận lợi cho việc triển khai thực hiện quy hoạch.

c) Giải pháp về phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh:

- Nâng cao chất lượng quy hoạch bến xe khách; đảm bảo quy hoạch bến xe ổn định để doanh nghiệp yên tâm đầu tư bến xe.

- Đẩy mạnh đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh như các bến xe, điểm đón, trả khách, trạm dừng nghỉ.

- Tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư xã hội hóa cũng như nguồn vốn từ ngân sách nhà nước để phát triển kết cấu hạ tầng và tổ chức thực hiện hiệu quả quy hoạch.

d) Giải pháp về thông tin, truyền thông:

- Công bố, niêm yết công khai danh mục tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh quy hoạch trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện.

- Công bố, niêm yết công khai danh sách các tuyến đang khai thác; tổng số chuyến xe tối đa được phép hoạt động trên từng tuyến và tổng số chuyến xe đã đăng ký hoạt động, danh sách các đơn vị vận tải hoạt động trên tuyến.

đ) Các tuyến đang hoạt động nhưng chưa có trong quy hoạch:

Doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác trên tuyến chưa nằm trong quy hoạch mạng lưới tuyến được cơ quan có thẩm quyền công bố có quyền tiếp tục khai thác theo phương án đã đăng ký trong thời gian không quá 24 tháng, kể từ ngày Quy hoạch chi tiết có hiệu lực, trừ trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch vị trí hoặc công năng của bến xe (không còn bến xe hoặc bến xe không còn phục vụ vận tải hành khách liên tỉnh).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ GTVT

a) Tổng cục Đường bộ Việt Nam

4

- Chủ trì, phối hợp với Vụ Vận tải và các Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ.

- Chủ động nghiên cứu, đề xuất bổ sung, sửa đổi các cơ chế, chính sách để đảm bảo triển khai hiệu quả Quy hoạch chi tiết.

- Phối hợp với Vụ Vận tải hướng dẫn thực hiện Quy hoạch chi tiết đúng các quy định hiện hành và định kỳ tổ chức sơ kết, đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết.

- Định kỳ trước ngày 10 tháng 01 và ngày 10 tháng 7 hàng năm tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết theo đề xuất từ các địa phương.

b) Vụ Vận tải

- Thường trực, đôn đốc, tổng hợp tình hình để tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong việc triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết.

- Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Sở Giao thông vận tải cập nhật, điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết, chủ trì tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ quyết định theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện Quy hoạch chi tiết này.

b) Thống nhất với Bộ Giao thông vận tải để công bố hoặc điều chỉnh quy hoạch bến xe làm căn cứ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết.

c) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, xã tăng cường quản lý bến xe, tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quá trình quản lý khai thác bến xe.

3. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết; công bố, niêm yết Quy hoạch chi tiết trên Trang thông tin điện tử của Sở để các đơn vị kinh doanh vận tải biết và thực hiện; hướng dẫn và triển khai thực hiện Quy hoạch chi tiết đến các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bến xe.

b) Định kỳ 6 tháng, Sở Giao thông vận tải tổng hợp tình hình thực hiện Quy hoạch chi tiết báo cáo Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

c) Căn cứ số liệu thống kê hiện trạng, đăng ký của đơn vị kinh doanh vận tải, đề xuất của đơn vị quản lý bến xe, phối hợp với các địa phương khác để tổng hợp nhu cầu vận tải của từng tuyến liên quan đến địa bàn địa phương mình làm

5

cơ sở để tổ chức hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh theo đúng Quy hoạch chi tiết.

d) Định kỳ trước ngày 31 tháng 3 hàng năm, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến thống nhất và công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở tổng số chuyến xe tối đa được khai thác trên tuyến trong 12 tháng tiếp theo, giãn cách chạy xe tối thiểu giữa các chuyến xe và biểu đồ chạy xe đang khai thác của từng tuyến do Sở Giao thông vận tải quản lý; việc công bố phải phù hợp với Quy hoạch chi tiết này.

đ) Từ nay đến ngày 31 tháng 12 năm 2015, căn cứ tình hình và nhu cầu đi lại thực tế tại địa phương, Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết liên quan đến địa phương mình. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết được thực hiện định kỳ 06 tháng 01 lần (hoặc khi có sự thay đổi về tổ chức giao thông của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Văn bản đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Vận tải) và Tổng cục Đường bộ Việt Nam trước ngày 30 tháng 6 và 31 tháng 12 hàng năm.

4. Các đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị kinh doanh bên xe khách

a) Đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô: Căn cứ danh mục tuyến Quy hoạch chi tiết, đăng ký với Sở Giao thông vận tải khai thác tuyến trong danh mục phù hợp với năng lực của đơn vị theo các quy định hiện hành.

b) Đơn vị kinh doanh bến xe khách: Công khai, cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình khai thác trên các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh (tần suất, biểu đồ chạy xe, doanh nghiệp đang khai thác trên tuyến).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2015.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:- Như Điều 4;- Văn phòng Chính phủ;- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,

Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;- Các Thứ trưởng;- Cổng TTĐT Bộ GTVT;- Lưu VT, V.Tải (Trung 5b).

BỘ TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh La Thăng

6

7

Phụ lục 1BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC TUYẾN

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyêt định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm

2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT Tỉnh, thành phốSố tuyến hiện

đang khai thác đưa vào quy hoạch

Số tuyến quy hoạch bổ sung

mới

Tổng số tuyến quy hoạch đến năm 2020

1 An Giang 139 57 196

2 Bà Rịa - Vũng Tàu 191 41 232

3 Bắc Giang 133 14 147

4 Bắc Kạn 32 11 43

5 Bạc Liêu 36 18 54

6 Bắc Ninh 51 1 52

7 Bến Tre 78 46 124

8 Bình Định 122 7 129

9 Bình Dương 248 45 293

10 Bình Phước 170 21 191

11 Bình Thuận 75 2 77

12 Cà Mau 92 7 99

13 Cần Thơ 98 15 113

14 Cao Bằng 47 2 49

15 Đà Nẵng 108 149 257

16 Đắk Lắk 269 17 286

17 Đắk Nông 135 27 162

18 Điện Biên 42 10 52

19 Đồng Nai 200 6 206

20 Đồng Tháp 92 15 107

21 Gia Lai 141 67 208

22 Hà Giang 42 5 47

23 Hà Nam 69 4 73

24 Hà Nội 668 45 732

25 Hà Tĩnh 105 73 179

8

TT Tỉnh, thành phốSố tuyến hiện

đang khai thác đưa vào quy hoạch

Số tuyến quy hoạch bổ sung

mới

Tổng số tuyến quy hoạch đến năm 2020

26 Hải Dương 151 46 203

27 Hải Phòng 179 30 209

28 Hậu Giang 59 12 71

29 Hòa Bình 122 4 126

30 Hưng Yên 85 14 101

31 Khánh Hòa 86 21 107

32 Kiên Giang 117 31 148

33 Kon Tum 68 27 95

34 Lai Châu 42 12 54

35 Lâm Đồng 158 52 210

36 Lạng Sơn 137 8 145

37 Lào Cai 106 5 111

38 Long An 34 14 48

39 Nam Định 273 12 286

40 Nghệ An 176 72 252

41 Ninh Bình 141 5 148

42 Ninh Thuận 31 9 40

43 Phú Thọ 133 26 159

44 Phú Yên 33 8 41

45 Quảng Bình 52 53 105

46 Quảng Nam 58 5 63

47 Quảng Ngãi 82 42 126

48 Quảng Ninh 257 23 280

49 Quảng Trị 33 5 38

50 Sóc Trăng 77 41 118

51 Sơn La 82 5 87

52 Tây Ninh 71 18 89

53 Thái Bình 257 2 259

54 Thái Nguyên 208 47 255

55 Thanh Hóa 224 15 240

9

TT Tỉnh, thành phốSố tuyến hiện

đang khai thác đưa vào quy hoạch

Số tuyến quy hoạch bổ sung

mới

Tổng số tuyến quy hoạch đến năm 2020

56 Thừa Thiên Huế 60 11 71

57 Tiền Giang 61 11 72

58 TP. Hồ Chí Minh 440 38 478

59 Trà Vinh 73 12 85

60 Tuyên Quang 85 3 88

61 Vĩnh Long 39 1 40

62 Vĩnh Phúc 62 3 65

63 Yên Bái 85 2 87

  Cả nước 3910 725 4635

10

PHỤ LỤC 2A: CÁC TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH(Ban hành kèm theo Quyêt định số:2288/ QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1 1112.1116.A Cao Bằng Lạng Sơn Cao Bằng Phía Bắc Lạng Sơn Thành phố Cao Bằng - QL4 - Lạng Sơn 120 150 Tuyến đang

khai thác  

2 1112.1316.A Cao Bằng Lạng Sơn Đông Khê Phía Bắc Lạng Sơn Thị Trấn Đông Khê - QL4 - Lạng Sơn 110 30 Tuyến đang

khai thác  

3 1116.1113.A Cao Bằng Hải Phòng Cao Bằng Cầu Rào Thành phố Cao Bằng - QL4 - Cầu Rào 380 60 Tuyến đang khai thác  

4 1116.1113.B Cao Bằng Hải Phòng Cao Bằng Cầu Rào Cầu Rào-QL5-QL1A-QL3-Cao Bằng <B> 380 30 Tuyến đang khai thác  

5 1117.1122.A Cao Bằng Thái Bình Cao Bằng Tiền Hải QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL3 - Phố Yên - Thái Nguyên - TX Bắc Kạn <A> 440 60 Tuyến đang

khai thác  

6 1118.1114.A Cao Bằng Nam Định Cao Bằng Giao Thủy Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Giao Thủy 420 60 Tuyến đang khai thác Gộp làm 1

7 1118.1114.B Cao Bằng Nam Định Cao Bằng Giao Thủy

(B): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A - Lạng Sơn -

Thất Khê - Đông Khê - QL4 – BX. Cao Bằng

420 90 Tuyến đang khai thác  Gộp làm 1

8 1118.1118.A Cao Bằng Nam Định Cao Bằng Nghĩa Hưng Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nghĩa Hưng 410 90 Tuyến đang khai thác  

9 1118.1123.A Cao Bằng Nam Định Cao Bằng Xuân Trường Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Nan Định 370 30 Tuyến đang

khai thác  

10 1120.1111.A Cao Bằng Thái Nguyên Cao Bằng Thái Nguyên Thành phố Cao Bằng - QL3 - Thái Nguyên 210 780 Tuyến đang khai thác  

11 1120.1114.A Cao Bằng Thái Nguyên Cao Bằng Phổ Yên Thành phố Cao Bằng - QL3 - Phổ Yên 235 30 Tuyến đang khai thác  

12 1120.1311.A Cao Bằng Thái Nguyên Đông Khê Thái Nguyên QL1B, Bắc Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê <A> 270 120 Tuyến đang khai thác  

11

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

13 1120.1511.A Cao Bằng Thái Nguyên Tà Lùng Thái Nguyên QL3, Bắc Kạn, Thành phố Cao Bằng <A> 270 180 Tuyến đang khai thác  

14 1120.2111.A Cao Bằng Thái Nguyên Thạch An Thái Nguyên QL37, Gang Thép, Điềm Thụy, Phú Bình, Hiệp Hòa, Bắc Giang, QL1A, Lạng Sơn, Đồng Đăng, Thất Khê <A> 250 120 Tuyến đang

khai thác  

15 1120.2311.A Cao Bằng Thái Nguyên Xuân Hòa Thái Nguyên QL3, Chợ Mới, Bắc Kạn, QL3, Cao Bằng, Nước Hai, Hòa An <A> 240 150 Tuyến đang

khai thác  

16 1129.1111.A Cao Bằng Hà Nội Cao Bằng Giáp Bát Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội 280 90 Tuyến đang khai thác  

17 1129.1113.A Cao Bằng Hà Nội Cao Bằng Mỹ Đình Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội 283 930 Tuyến đang khai thác  

18 1129.1114.A Cao Bằng Hà Nội Cao Bằng Lương Yên Thành phố Cao Bằng - QL3 - Lương Yên 280 135 Tuyến đang khai thác  

19 1134.1111.A Cao Bằng Hải Dương Cao Bằng Hải Dương Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương 360 60 Tuyến đang

khai thác  

20 1134.1111.B Cao Bằng Hải Dương Cao Bằng Hải Dương Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 –Hải Dương <B> 380 60 Tuyến đang

khai thác  

21 1134.1113.A Cao Bằng Hải Dương Cao Bằng Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - QL3 - Cao Bằng <A> 350 150 Tuyến đang

khai thác  

22 1134.1117.A Cao Bằng Hải Dương Cao Bằng [Quý Cao] Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL5 - TL391 – Hải Dương <A> 380 30 Tuyến đang

khai thác  

23 1135.1112.A Cao Bằng Ninh Bình Cao Bằng Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng <A> 420 30 Tuyến đang

khai thác  

24 1135.1117.B Cao Bằng Ninh Bình Cao Bằng Bình Minh BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cầu Thăng Long - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng <B> 440 30 Tuyến đang

khai thác  

25 1147.1111.A Cao Bằng Đắk Lắk Cao BằngPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1- QL3 - BX Cao Bằng 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

26 1147.1112.A Cao Bằng Đắk Lắk Cao Bằng TP. Buôn Ma Thuột Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Buôn Ma Thuật 1.680 15 Tuyến đang

khai thác  

27 1147.1114.A Cao Bằng Đắk Lắk Cao Bằng Ea Kar Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk 1.700 15 Tuyến đang khai thác  

28 1147.1115.A Cao Bằng Đắk Lắk Cao Bằng Phước An Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk 1.680 15 Tuyến đang khai thác  

12

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

29 1147.1116.A Cao Bằng Đắk Lắk Cao Bằng Ea H'Leo BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL13 - BX Cao Bằng 1.620 15 Tuyến đang

khai thác  

30 1147.1117.A Cao Bằng Đắk Lắk Cao Bằng Quảng Phú Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đắk Lắk 1.700 15 Tuyến đang khai thác  

31 1147.1120.A Cao Bằng Đắk Lắk Cao Bằng Krông Năng BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - QL18 - QL4A - BX Cao Bằng 1.670 15 Tuyến đang

khai thác  

32 1148.1112.A Cao Bằng Đắk Nông Cao Bằng Đắk R'Lấp BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng <A> 1.710 15 Tuyến đang

khai thác  

33 1148.1113.A Cao Bằng Đắk Nông Cao Bằng Đăk Mil BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng <A> 1.710 15 Tuyến đang

khai thác  

34 1148.1115.A Cao Bằng Đắk Nông Cao Bằng Cư Jút BX Cao Bằng - QL3 - QL - ĐHCN – BX Cư Jút 1.710 30 Tuyến đang khai thác  

35 1148.1115.B Cao Bằng Đắk Nông Cao Bằng Cư Jút BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <B> 1.710 30 Tuyến đang

khai thác  

36 1148.1117.A Cao Bằng Đắk Nông Cao Bằng Quảng Sơn BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - QL4A – BX Cao Bằng <A> 1.710 15 Tuyến đang

khai thác  

37 1149.1112.A Cao Bằng Lâm Đồng Cao Bằng Đức Long Bảo Lộc ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - QL3 <A> 1.805 15 Tuyến đang

khai thác  

38 1149.1114.A Cao Bằng Lâm Đồng Cao Bằng Đạ Tẻh DDT - QL20 - QL27 - QL1A 1.905 15 Tuyến đang khai thác  

39 1149.1115.A Cao Bằng Lâm Đồng Cao Bằng Cát Tiên Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - QL20 - QL26 – Cát Tiên 1.680 15 Tuyến đang

khai thác  

40 1149.1123.A Cao Bằng Lâm Đồng Cao Bằng Tân Hà QL27 - QL14 - QL14B - TPVinh - QL48 - DDHCM - Đại lộ TL - TLNB - QL3 - Cao Bằng 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

41 1181.1111.A Cao Bằng Gia Lai Cao Bằng Đức Long Gia Lai

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HCMQL14 - Gia Lai 1.350 15 Tuyến đang

khai thác  

42 1193.1111.A Cao Bằng Bình Phước Cao Bằng Trường Hải BP

Thành phố Cao Bằng - QL3 - QL1 - Đường HVM - QL19 - Bình Phước 2.085 30 Tuyến đang

khai thác  

43 1197.1111.A Cao Bằng Bắc Kạn Cao Bằng Bắc Kạn Thành phố Cao Bằng - QL3 - Bắc Kạn 120 30 Tuyến đang khai thác  

44 1197.1114.A Cao Bằng Bắc Kạn Cao Bằng Ba Bể Thành phố Cao Bằng - QL3 - Ba Bể 140 60 Tuyến đang khai thác  

45 1198.1111.A Cao Bằng Bắc Giang Cao Bằng Bắc Giang Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Giang 230 30 Tuyến đang khai thác  

13

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

46 1198.1521.A Cao Bằng Bắc Giang Tà Lùng Cầu Gồ Tà Lùng - QL4 - QL1 - Cầu Gồ 260 30 Tuyến đang khai thác  

47 1199.1111.A Cao Bằng Bắc Ninh Cao Bằng Bắc Ninh Thành phố Cao Bằng - QL4 - QL1 - Bắc Ninh 260 420 Tuyến đang khai thác  

48 1214.1312.A Lạng Sơn Quảng Ninh Bắc Sơn Móng Cái BX Bắc Sơn - QL1B - QL1A - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

49 1214.1611.A Lạng Sơn Quảng Ninh Phía Bắc Lạng Sơn Bãi Cháy BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy và

BX Phía Bắc - QL1A - BX Bãi Cháy <A> 195 90 Tuyến đang khai thác  

50 1214.1612.A Lạng Sơn Quảng Ninh Phía Bắc Lạng Sơn Móng Cái BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 –

BX Móng Cái <A> 195 180 Tuyến đang khai thác  

51 1214.1614.A Lạng Sơn Quảng Ninh Phía Bắc Lạng Sơn Cẩm Phả BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Cẩm Phả

<A> 165 30 Tuyến đang khai thác  

52 1214.1621.A Lạng Sơn Quảng Ninh Phía Bắc Lạng Sơn Tiên Yên QL 18 - QL 4B <A> 100 120 Tuyến đang

khai thác  

53 1216.1413.A Lạng Sơn Hải Phòng Tân Thanh Cầu Rào Cầu Rào-QL5-QL18-QL1-Tân Thanh <A> 280 60 Tuyến đang khai thác  

54 1216.1611.A Lạng Sơn Hải Phòng Phía Bắc Lạng Sơn Niệm Nghĩa BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - QL5 - BX Niệm Nghĩa

<A> 235 60 Tuyến đang khai thác  

55 1216.1613.A Lạng Sơn Hải Phòng Phía Bắc Lạng Sơn Cầu Rào Cầu Rào-QL5-QL37-QL18-QL1A-Bắc L.Sơn <A> 250 150 Tuyến đang

khai thác  

56 1216.1614.A Lạng Sơn Hải Phòng Phía Bắc Lạng Sơn Lạc Long BX Lạc Long - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A –

BX Lạng Sơn <A> 250 30 Tuyến đang khai thác  

57 1217.1413.A Lạng Sơn Thái Bình Tân Thanh Bồng Tiên ĐT 220B - Cầu Thẫm - QL10 - QL21 - cao tốc Pháp Vân - QL5 - QL1A <A> 230 60 Tuyến đang

khai thác  

58 1217.1611.A Lạng Sơn Thái Bình Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

QL10 - QL39 - QL5 - QL1 <A> 239 120 Tuyến đang khai thác  

59 1217.1611.B Lạng Sơn Thái Bình Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình <B> 250 120 Tuyến đang

khai thác  

60 1217.1622.A Lạng Sơn Thái Bình Phía Bắc Lạng Sơn Tiền Hải BX Lạng Sơn-QL1-QL5-QL39-BX Tiền Hải <A> 250 60 Tuyến đang

khai thác  

61 1218.1314.A Lạng Sơn Nam Định Bắc Sơn Giao Thủy BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy <A> 280 90 Tuyến đang khai thác  

14

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

62 1218.1611.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn Nam Định BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Định <A> 235 60 Tuyến đang

khai thác  

63 1218.1612.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn Đò Quan BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Đò Quan <A> 255 150 Tuyến đang

khai thácChuyển Phía Nam

64 1218.1613.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn Hải Hậu BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Hải Hậu <A> 260 120 Tuyến đang

khai thác  

65 1218.1614.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn Giao Thủy BX Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Giao Thủy <A> 290 90 Tuyến đang

khai thác  

66 1218.1617.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn Quỹ Nhất

BX. Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo –

BX. Quỹ Nhất <A>300 120 Tuyến đang

khai thác  

67 1218.1618.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn Nghĩa Hưng BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nghĩa Hưng <A> 290 120 Tuyến đang

khai thác  

68 1218.1620.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn [Nam Trực] BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Nam Trực <A> 255 90 Tuyến đang

khai thác  

69 1218.1622.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn Trực Ninh BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Trực Ninh <A> 255 120 Tuyến đang

khai thác  

70 1218.1623.A Lạng Sơn Nam Định Phía Bắc Lạng Sơn

Xuân Trường BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL21-BX Xuân Trường <A> 285 90 Tuyến đang

khai thác  

71 1219.1418.A Lạng Sơn Phú Thọ Tân Thanh Thanh Thủy BX Tân Thanh-QL1-QL2-BX Thanh Thủy <A> 250 60 Tuyến đang khai thác  

72 1219.1511.A Lạng Sơn Phú Thọ Đồng Đăng Việt Trì BX Việt Trì - rẽ trái ra đường Hùng Vương - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng <A> 246 60 Tuyến đang

khai thác  

73 1219.1512.A Lạng Sơn Phú Thọ Đồng Đăng Phú Thọ BX Đồng Đăng-QL1-QL2-BX Phú Thọ <A> 240 30 Tuyến đang khai thác  

74 1219.1512.B Lạng Sơn Phú Thọ Đồng Đăng Phú Thọ BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng <B> 270 30 Tuyến đang

khai thác  

75 1219.1611.A Lạng Sơn Phú Thọ Phía Bắc Lạng Sơn Việt Trì BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì <A> 200 60 Tuyến đang

khai thác  

76 1219.1612.A Lạng Sơn Phú Thọ Phía Bắc Lạng Sơn Phú Thọ BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B

- BX Phú Thọ <A> 230 30 Tuyến đang khai thác  

77 1220.1211.A Lạng Sơn Thái Nguyên Hữu Lũng Thái Nguyên BX Lạng Sơn-QL1-QL37-BX Đồng Quang <A> 100 30 Tuyến đang khai thác  

15

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

78 1220.1311.A Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Sơn Thái Nguyên BX Bắc Sơn - Ngả Hai - Võ Nhai - La Hiên – BX Thái Nguyên <A> 75 270 Tuyến đang

khai thác  

79 1220.1411.A Lạng Sơn Thái Nguyên Tân Thanh Thái Nguyên BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Đồng Quang <A> 160 180 Tuyến đang khai thác  

80 1220.1415.A Lạng Sơn Thái Nguyên Tân Thanh Phú Bình BX Tân Thanh-QL1-QL37-QL3-BX Phú Bình <A> 130 60 Tuyến đang khai thác  

81 1220.1511.A Lạng Sơn Thái Nguyên Đồng Đăng Thái Nguyên BX Đồng Đăng-QL1B <A> 150 60 Tuyến đang khai thác  

82 1220.1514.A Lạng Sơn Thái Nguyên Đồng Đăng Phổ YênQL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên,

QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A <A>

180 120 Tuyến đang khai thác  

83 1220.1611.A Lạng Sơn Thái Nguyên Phía Bắc Lạng Sơn Thái Nguyên BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - BX Thái Nguyên <A> 170 1.320 Tuyến đang

khai thác  

84 1220.1611.B Lạng Sơn Thái Nguyên Phía Bắc Lạng Sơn Thái Nguyên BX Phía Bắc - QL1B - Bắc Sơn - Võ Nhai - La Hiên - BX

Thái Nguyên <B> 170 1.320 Tuyến đang khai thác  

85 1220.1612.A Lạng Sơn Thái Nguyên Phía Bắc Lạng Sơn Đại Từ

BX Phía Bắc - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

<A>195 90 Tuyến đang

khai thác  

86 1220.1613.A Lạng Sơn Thái Nguyên Phía Bắc Lạng Sơn Đình Cả BX phía Bắc - QL1A - QL1B - BX Đình Cả <A> 130 60 Tuyến đang

khai thác  

87 1220.1614.A Lạng Sơn Thái Nguyên Phía Bắc Lạng Sơn Phổ Yên

QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A

<A>190 120 Tuyến đang

khai thác  

88 1220.1711.A Lạng Sơn Thái Nguyên Đình Lập Thái Nguyên BX Đình Lập - QL4B - Đồng Đăng - QL1A - QL1B – BX Thái Nguyên <A> 195 90 Tuyến đang

khai thác  

89 1220.1712.A Lạng Sơn Thái Nguyên Đình Lập Đại Từ QL 37, QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A <A> 210 120 Tuyến đang khai thác  

90 1220.1714.A Lạng Sơn Thái Nguyên Đình Lập Phổ Yên QL3, Sóc Sơn, QL18, Bắc Ninh, QL1A <A> 200 120 Tuyến đang khai thác  

91 1220.1811.A Lạng Sơn Thái Nguyên Pắc Khuông Thái Nguyên QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn <A> 130 90 Tuyến đang khai thác  

92 1220.5311.A Lạng Sơn Thái Nguyên [Thất Khê] Thái Nguyên QL1B, La Hiên, Đình Cả, Bắc Sơn <A> 150 120 Tuyến đang khai thác  

93 1220.5511.A Lạng Sơn Thái Nguyên [Văn Mịch] Thái Nguyên QL1B, Bắc Sơn, Bình Gia <A> 110 210 Tuyến đang khai thác  

16

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

94 1228.1601.A Lạng Sơn Hòa Bình Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Hoà Bình BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-QL6-BX Hòa Bình <A> 230 60 Tuyến đang

khai thác  

95 1229.1212.A Lạng Sơn Hà Nội Hữu Lũng Gia Lâm BX Hữu Lũng - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm 100 180 Tuyến đang

khai thác  

96 1229.1214.A Lạng Sơn Hà Nội Hữu Lũng Lương Yên BX Hữu Lũng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – Đường. Nguyễn Khoái - BX Lương Yên 100 30 Tuyến đang

khai thác  

97 1229.1216.A Lạng Sơn Hà Nội Hữu Lũng Yên Nghĩa

BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Cầu cạn Linh Đàm, Pháp Vân - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương kéo dài - Lê Trọng Tấn

- QL6 - BX Yên Nghĩa

100 30 Tuyến đang khai thác  

98 1229.1311.A Lạng Sơn Hà Nội Bắc Sơn Giáp Bát BX Bắc Sơn - QL1B - Võ Nhai - Thái Nguyên - QL2 - QL5 - BX Giáp Bát 160 30 Tuyến đang

khai thác  

99 1229.1312.A Lạng Sơn Hà Nội Bắc Sơn Gia LâmBX Bắc Sơn - QL1B - QL279 - QL1A - QL5 - Nguyễn Văn Cừ (chiều về Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn

Văn Cừ) - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm150 30 Tuyến đang

khai thác  

100 1229.1313.A Lạng Sơn Hà Nội Bắc Sơn Mỹ Đình BX Bắc Sơn - QL1B - QL3B - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 160 120 Tuyến đang

khai thác  

101 1229.1316.A Lạng Sơn Hà Nội Bắc Sơn Yên NghĩaBX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng - Đ. Khuất Duy Tiến

- BX Yên Nghĩa169 120 Tuyến đang

khai thác  

102 1229.1412.A Lạng Sơn Hà Nội Tân Thanh Gia Lâm BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm 180 210 Tuyến đang

khai thác  

103 1229.1413.A Lạng Sơn Hà Nội Tân Thanh Mỹ ĐìnhBX Tân Thanh- QL4A - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng –

BX Mỹ Đình178 210 Tuyến đang

khai thác  

104 1229.1414.A Lạng Sơn Hà Nội Tân Thanh Lương Yên BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên 188 180 Tuyến đang

khai thác  

105 1229.1415.A Lạng Sơn Hà Nội Tân Thanh Nước Ngầm BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm 190 60 Tuyến đang

khai thác  

17

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

106 1229.1416.A Lạng Sơn Hà Nội Tân Thanh Yên Nghĩa

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê

Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

190 120 Tuyến đang khai thác  

107 1229.1417.A Lạng Sơn Hà Nội Tân Thanh Sơn Tây BX Tân Thanh-QL1-QL32-BX Sơn Tây 213 210 Tuyến đang khai thác  

108 1229.1511.A Lạng Sơn Hà Nội Đồng Đăng Giáp Bát BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát 170 30 Tuyến đang

khai thác  

109 1229.1512.A Lạng Sơn Hà Nội Đồng Đăng Gia Lâm BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - ... - BX Đồng Đăng 180 30 Tuyến đang

khai thác  

110 1229.1513.A Lạng Sơn Hà Nội Đồng Đăng Mỹ ĐìnhBX Đồng Đăng - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội

Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng – BX Mỹ Đình <A>

180 30 Tuyến đang khai thác  

111 1229.1515.A Lạng Sơn Hà Nội Đồng Đăng Nước Ngầm BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Nước Ngầm 170 30 Tuyến đang

khai thác  

112 1229.1516.A Lạng Sơn Hà Nội Đồng Đăng Yên Nghĩa

BX Đồng Đăng - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Cầu cạn Linh Đàm - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn

Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Lê Văn Lương - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

178 90 Tuyến đang khai thác  

113 1229.1517.A Lạng Sơn Hà Nội Đồng Đăng Sơn Tây BX Đồng Đăng-QL1-QL32-BX Sơn Tây 208 60 Tuyến đang khai thác  

114 1229.1611.A Lạng Sơn Hà Nội Phía Bắc Lạng Sơn Giáp Bát BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp

Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát 170 690 Tuyến đang khai thác  

115 1229.1612.A Lạng Sơn Hà Nội Phía Bắc Lạng Sơn Gia Lâm BX Phía Bắc - QL1A - Đ. Nguyễn Văn Cừ -

Đ. Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm 163 270 Tuyến đang khai thác  

116 1229.1613.A Lạng Sơn Hà Nội Phía Bắc Lạng Sơn Mỹ Đình

BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - Đ. Bắc Thăng Long Nội Bài - Đ. Phạm Văn Đồng - Đ. Phạm Hùng –

BX Mỹ Đình173 1.380 Tuyến đang

khai thác  

117 1229.1614.A Lạng Sơn Hà Nội Phía Bắc Lạng Sơn Lương Yên BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy –

BX Lương Yên 163 1.740 Tuyến đang khai thác  

18

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

118 1229.1615.A Lạng Sơn Hà Nội Phía Bắc Lạng Sơn Nước Ngầm BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy –

BX Nước Ngầm 160 150 Tuyến đang khai thác  

119 1229.1616.A Lạng Sơn Hà Nội Phía Bắc Lạng Sơn Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Văn Phú - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - - BX

Lạng Sơn và ngược lại <A>170 630 Tuyến đang

khai thác  

120 1229.1616.B Lạng Sơn Hà Nội Phía Bắc Lạng Sơn Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6- Văn Phú - Xa La- Đường 70 - Văn Điển - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1- BX

Lạng Sơn và ngược lại <B>170 630 Tuyến đang

khai thác  

121 1229.1715.A Lạng Sơn Hà Nội Đình Lập Nước Ngầm BX Nước Ngầm – Pháp Vân – Cầu Thanh Trì – QL1A – QL 4B – BX Đình Lập 220 30 Tuyến đang

khai thác  

122 1229.1816.A Lạng Sơn Hà Nội Pắc Khuông Yên Nghĩa

BX Pắc Khuông - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ.

Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

170 30 Tuyến đang khai thác  

123 1234.1411.A Lạng Sơn Hải Dương Tân Thanh Hải Dương Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Tân Thanh và ngược lại <A> 270 60 Tuyến đang

khai thác  

124 1234.1515.A Lạng Sơn Hải Dương Đồng Đăng Bến Trại Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL5 - QL1A - Đồng Đăng và ngược lại <A> 230 120 Tuyến đang

khai thác  

125 1234.1611.A Lạng Sơn Hải Dương Phía Bắc Lạng Sơn Hải Dương BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX

Phía Bắc và ngược lại <A> 220 660 Tuyến đang khai thác  

126 1234.1612.A Lạng Sơn Hải Dương Phía Bắc Lạng Sơn Hải Tân Hải Tân - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại <A> 220 180 Tuyến đang

khai thác  

127 1234.1613.A Lạng Sơn Hải Dương Phía Bắc Lạng Sơn Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - Phía Bắc và ngược lại

<A> 250 120 Tuyến đang khai thác  

128 1234.1615.A Lạng Sơn Hải Dương Phía Bắc Lạng Sơn Bến Trại BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại <A> 220 30 Tuyến đang

khai thác  

129 1234.1712.A Lạng Sơn Hải Dương Đình Lập Hải Tân Hải Tân - QL5 - QL1A - Đình Lập và ngược lại <A> 260 60 Tuyến đang khai thác  

130 1235.1411.A Lạng Sơn Ninh Bình Tân Thanh Ninh Bình QL1 <A> 280 30 Tuyến đang khai thác  

131 1235.1611.A Lạng Sơn Ninh Bình Phía Bắc Lạng Sơn Ninh Bình BX Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân –

Phủ Lý - BX Ninh Bình <A> 230 120 Tuyến đang khai thác  

19

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

132 1235.1612.A Lạng Sơn Ninh Bình Phía Bắc Lạng Sơn Kim Sơn BX Lạng Sơn-QL1-QL10-Kim Sơn <A> 250 120 Tuyến đang

khai thác  

133 1235.1612.B Lạng Sơn Ninh Bình Phía Bắc Lạng Sơn Kim Sơn BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 –

BX Phía bắc Lạng Sơn <B> 285 120 Tuyến đang khai thác  

134 1235.1613.A Lạng Sơn Ninh Bình Phía Bắc Lạng Sơn Nho Quan BX Lạng Sơn-QL1-BX Nho Quan <A> 230 90 Tuyến đang

khai thác  

135 1235.1615.A Lạng Sơn Ninh Bình Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn 230 60 Tuyến đang

khai thác  

136 1236.1605.A Lạng Sơn Thanh Hóa Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc - QL1- Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn. <A> 315 60 Tuyến đang

khai thác  

137 1236.1605.B Lạng Sơn Thanh Hóa Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - QL2 - BX TP Lạng Sơn. <B> 315 120 Tuyến đang

khai thác  

138 1237.1611.A Lạng Sơn Nghệ An Phía Bắc Lạng Sơn Vinh BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-PVCG-QL1-BX Vinh <A> 420 30 Tuyến đang

khai thác  

139 1247.1611.A Lạng Sơn Đắk Lắk Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 – BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột 1.675 15 Tuyến đang

khai thác  

140 1247.1615.A Lạng Sơn Đắk Lắk Phía Bắc Lạng Sơn Phước An BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Krông Pắc

<A> 1.700 15 Tuyến đang khai thác  

141 1248.1611.A Lạng Sơn Đắk Nông Phía Bắc Lạng Sơn Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái

Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

1.507 15 Tuyến đang khai thác  

142 1248.1612.A Lạng Sơn Đắk Nông Phía Bắc Lạng Sơn Đắk R'Lấp

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái

Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

1.507 15 Tuyến đang khai thác  

20

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

143 1248.1613.A Lạng Sơn Đắk Nông Phía Bắc Lạng Sơn Đăk Mil

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái

Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

1.507 15 Tuyến đang khai thác  

144 1248.1614.A Lạng Sơn Đắk Nông Phía Bắc Lạng Sơn Krông Nô

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái

Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù

Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

1.507 15 Tuyến đang khai thác  

145 1248.1615.A Lạng Sơn Đắk Nông Phía Bắc Lạng Sơn Cư Jút

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái

Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Cầu vượt vành đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù

Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>

1.507 15 Tuyến đang khai thác  

146 1249.1616.A Lạng Sơn Lâm Đồng Phía Bắc Lạng Sơn Lâm Hà QL27 - QL20 - QL27 - QL1A <A> 1.700 30 Tuyến đang

khai thác  

147 1249.1616.B Lạng Sơn Lâm Đồng Phía Bắc Lạng Sơn Lâm Hà

QL27 - QL20 - TL723 - QL1 - QL10 – Thái Bình - QL39 – Cầu Triều Dương – Hưng Yên - QL5 – Cầu Phù Đổng -

QL1B <B>1.800 30 Tuyến đang

khai thác  

148 1249.1617.A Lạng Sơn Lâm Đồng Phía Bắc Lạng Sơn Đức Trọng QL20 - QL27 - QL1A <A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

149 1249.1623.A Lạng Sơn Lâm Đồng Phía Bắc Lạng Sơn Tân Hà ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A <A> 1.715 15 Tuyến đang

khai thác  

150 1250.1616.A Lạng Sơn TP. Hồ Chí Minh

Phía Bắc Lạng Sơn Ngã Tư Ga BX Phía Bắc Lạng Sơn-QL1-BX Ngã Tư Ga <A> 1.650 30 Tuyến đang

khai thác  

151 1261.1611.A Lạng Sơn Bình Dương Phía Bắc Lạng Sơn Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> 1.950 15 Tuyến đang khai thác  

21

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

152 1261.1611.C Lạng Sơn Bình Dương Phía Bắc Lạng Sơn Bình Dương BX Phía Bắc- QL1A - QL4B - Đình Lập - QL1A - Đường

HCM - TP Vinh - QL1A - BX Thủ Dầu Một <C> 1.990 15 Tuyến đang khai thác  

153 1265.1611.A Lạng Sơn Cần Thơ Phía Bắc Lạng Sơn

Cần Thơ 36NVL

BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long -

Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL 1B –

BX phía Bắc Lạng Sơn <A>

2.013 45 Tuyến đang khai thác  

154 1272.1612.A Lạng Sơn Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Bắc Lạng Sơn Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - Võ Nguyễn Giáp - QL51- QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn và ngược lại

<A>1.942 60 Tuyến đang

khai thác  

155 1288.1512.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Đồng Đăng Vĩnh Tường (A): BX.Vĩnh Tường - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đăng 245 30 Tuyến đang

khai thác  

156 1288.1513.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Đồng Đăng Yên Lạc BX.Yên Lạc - ĐT 305 - QL2 - QL18 - QL1 – BX.Đồng Đằng <A> 225 30 Tuyến đang

khai thác  

157 1288.1514.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Đồng Đăng Lập Thạch BX.Lập Thạch - QL2C - QL2 - QL1 - BX.Đồng Đăng <A> 245 90 Tuyến đang

khai thác  

158 1288.1517.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Đồng Đăng Tam Đảo BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - QL18 - QL1 – BX Đồng Đăng <A> 245 30 Tuyến đang

khai thác  

159 1288.1611.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Phía Bắc Lạng Sơn Vĩnh Yên BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Yên <A> 230 60 Tuyến đang

khai thác  

160 1288.1612.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Phía Bắc Lạng Sơn Vĩnh Tường BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường

<A> 245 450 Tuyến đang khai thác  

161 1288.1613.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Phía Bắc Lạng Sơn Yên Lạc BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Yên Lạc <A> 230 30 Tuyến đang

khai thác  

162 1288.1614.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Phía Bắc Lạng Sơn Lập Thạch BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Lập Thạch <A> 245 60 Tuyến đang

khai thác  

163 1288.1615.A Lạng Sơn Vĩnh Phúc Phía Bắc Lạng Sơn [Phúc Yên] BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên <A> 230 270 Tuyến đang

khai thác  

164 1289.1321.A Lạng Sơn Hưng Yên Bắc Sơn Triều Dương BX Bắc Sơn - QL1B - QL3 - QL1A - QL5 - QL39 – BX Triều Dương <A> 210 780 Tuyến đang

khai thác  

22

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

165 1289.1418.A Lạng Sơn Hưng Yên Tân Thanh Cống Tráng <A>: BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng 220 240 Tuyến đang

khai thác  

166 1289.1511.A Lạng Sơn Hưng Yên Đồng Đăng Hưng Yên <A>: BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - QL39 – BX Hưng Yên 220 960 Tuyến đang

khai thác  

167 1289.1611.A Lạng Sơn Hưng Yên Phía Bắc Lạng Sơn Hưng Yên BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - QL.1A - BX Phía Bắc

<A> 210 660 Tuyến đang khai thác  

168 1289.1616.A Lạng Sơn Hưng Yên Phía Bắc Lạng Sơn La Tiến BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 - BX La Tiến <A> 195 60 Tuyến đang

khai thác  

169 1289.1618.A Lạng Sơn Hưng Yên Phía Bắc Lạng Sơn Cống Tráng <A>: BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - QL39 –

BX Cống Tráng 195 210 Tuyến đang khai thác  

170 1290.1612.A Lạng Sơn Hà Nam Phía Bắc Lạng Sơn Vĩnh Trụ Viĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn <A> 245 60 Tuyến đang

khai thác  

171 1293.1611.A Lạng Sơn Bình Phước Phía Bắc Lạng Sơn

Trường Hải BP BXPB Lạng Sơn-QL1-QL13 <A> 2.000 15 Tuyến đang

khai thác  

172 1293.1615.A Lạng Sơn Bình Phước Phía Bắc Lạng Sơn Thành Công

BX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 – đường Hồ Chí Minh - QL14B – QL1A – QL9 – đường Hồ Chí Minh –

TL2B – QL1A – QL3 - QL1B - BX Phía Bắc TP Lạng Sơn và ngược lại <A>

1.995 45 Tuyến đang khai thác  

173 1293.1615.B Lạng Sơn Bình Phước Phía Bắc Lạng Sơn Thành Công BX Phía Bắc - QL1 - QL19 - QL14 - BX Bù Đăng <B> 2.000 15 Tuyến đang

khai thác  

174 1297.1613.A Lạng Sơn Bắc Kạn Phía Bắc Lạng Sơn Na Rì BX Na Rì - QL1B - QL1A - Thiện Hòa - Pác Khuông –

BX Phía Bắc <A> 140 30 Tuyến đang khai thác  

175 1298.1216.A Lạng Sơn Bắc Giang Hữu Lũng Bố Hạ BX Hữu Lũng-QL1-BX Yên Thế <A> 55 30 Tuyến đang khai thác  

176 1298.1415.A Lạng Sơn Bắc Giang Tân Thanh Nhã Nam BX Tân Thanh-QL1A-BX Nhã Nam <A> 130 30 Tuyến đang khai thác  

177 1298.1418.A Lạng Sơn Bắc Giang Tân Thanh Cao Thượng BX Tân Thanh-QL1A-BX Cao Thượng <A> 150 30 Tuyến đang khai thác  

178 1298.1512.A Lạng Sơn Bắc Giang Đồng Đăng Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đồng Đăng <A> 130 270 Tuyến đang khai thác  

179 1299.1311.A Lạng Sơn Bắc Ninh Bắc Sơn Bắc Ninh BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A – BX Bắc Ninh <A> 160 150 Tuyến đang

khai thác  

180 1299.1311.B Lạng Sơn Bắc Ninh Bắc Sơn Bắc Ninh BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1A – BX Bắc Ninh <B> 160 270 Tuyến đang

khai thác  

23

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

181 1299.1411.A Lạng Sơn Bắc Ninh Tân Thanh Bắc Ninh BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL 1A - QL 4A - BX Tân Thanh <A> 155 60 Tuyến đang

khai thác  

182 1299.1611.A Lạng Sơn Bắc Ninh Phía Bắc Lạng Sơn Bắc Ninh BX Bắc Ninh - Đình Trám - TP Bắc Giang - QL1A –

BX Phía Bắc <A> 135 30 Tuyến đang khai thác  

183 1416.1114.A Quảng Ninh Hải Phòng Bãi Cháy Lạc Long BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy <A> 70 180 Tuyến đang khai thác  

184 1416.1213.A Quảng Ninh Hải Phòng Móng Cái Cầu Rào CR-QL10-QL18-Móng Cái <A> 260 120 Tuyến đang khai thác  

185 1416.1214.A Quảng Ninh Hải Phòng Móng Cái Lạc Long BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái <A> 250 3.000 Tuyến đang khai thác  

186 1416.1216.A Quảng Ninh Hải Phòng Móng Cái Phía Bắc Hải Phòng BX phía bắc HP- QL10-QL18- BX Móng Cái <A> 200 240 Tuyến đang

khai thác  

187 1416.1218.A Quảng Ninh Hải Phòng Móng Cái Kiến Thụy BX Kiến Thụy -Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái <A> 260 90 Tuyến đang

khai thác  

188 1416.1221.A Quảng Ninh Hải Phòng Móng Cái Tiên Lãng BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Móng Cái <A> 275 60 Tuyến đang

khai thác  

189 1416.1314.A Quảng Ninh Hải Phòng Cái Rồng Lạc Long BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng <A> 120 120 Tuyến đang khai thác  

190 1416.1514.A Quảng Ninh Hải Phòng Cửa Ông Lạc Long BX Cửa Ông - QL 18 - Uông Bí - QL 10 - BX Lạc Long <A> 105 1.020 Tuyến đang

khai thác  

191 1416.2121.A Quảng Ninh Hải Phòng Tiên Yên Tiên Lãng BX Tiên Lãng - Quốc lộ 10 - Quốc lộ 18 - BX Tiên Yên <A> 275 60 Tuyến đang

khai thác  

192 1417.1111.A Quảng Ninh Thái Bình Bãi CháyTrung tâm TP. Thái Bình

BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Thái Bình <A> 150 30 Tuyến đang

khai thác  

193 1417.1214.A Quảng Ninh Thái Bình Móng Cái Chợ Lục Cầu Trà Lý - Tiền Hải - TP Thái Bình - QL10 - QL18 <A> 286 60 Tuyến đang khai thác  

194 1417.1215.A Quảng Ninh Thái Bình Móng Cái Thái Thụy QL39 - QL10 - QL18 <A> 289 120 Tuyến đang khai thác  

195 1417.1215.B Quảng Ninh Thái Bình Móng Cái Thái Thụy TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18 <B> 289 120 Tuyến đang khai thác  

196 1417.1216.A Quảng Ninh Thái Bình Móng Cái Đông Hưng QL10 - QL18 <A> 288 120 Tuyến đang khai thác  

197 1417.1218.A Quảng Ninh Thái Bình Móng Cái Kiến Xương QL10, QL18 <A> 311 60 Tuyến đang khai thác  

24

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

198 1417.1220.A Quảng Ninh Thái Bình Móng Cái Hưng Hà BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Hưng Hà <A> 330 150 Tuyến đang

khai thác  

199 1417.1222.A Quảng Ninh Thái Bình Móng Cái Tiền Hải QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18 <A> 320 120 Tuyến đang khai thác  

200 1417.1314.A Quảng Ninh Thái Bình Cái Rồng Chợ Lục QL39 - QL10 - QL18 <A> 176 60 Tuyến đang khai thác  

201 1417.1315.A Quảng Ninh Thái Bình Cái Rồng Thái Thụy Đ39B - cầu phao sông hóa - QL10 - QL18 <A> 170 60 Tuyến đang khai thác  

202 1417.1317.A Quảng Ninh Thái Bình Cái Rồng Quỳnh Côi ĐT217 - QL10 - QL18 <A> 189 90 Tuyến đang khai thác  

203 1417.1317.B Quảng Ninh Thái Bình Cái Rồng Quỳnh Côi ĐT224 - QL39 - QL10 - QL18 <B> 189 90 Tuyến đang khai thác  

204 1417.1320.A Quảng Ninh Thái Bình Cái Rồng Hưng Hà QL39 - QL10 - QL18 <A> 186 240 Tuyến đang khai thác  

205 1417.1412.A Quảng Ninh Thái Bình Cẩm Phả Hoàng Hà BX Hoàng Hà - QL10 - Hải Phòng - QL18 - BX Cẩm Phả <A> 167 720 Tuyến đang

khai thác  

206 1417.1421.A Quảng Ninh Thái Bình Cẩm Phả Nam Trung QL10 - QL18 <A> 180 30 Tuyến đang khai thác  

207 1417.1422.A Quảng Ninh Thái Bình Cẩm Phả Tiền Hải BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải <A> 180 30 Tuyến đang

khai thác  

208 1417.1513.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Bồng Tiên ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông – Long Hưng - QL10 - QL18 <A> 175 120 Tuyến đang

khai thác  

209 1417.1515.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Thái Thụy TL218 - cầu phao sông Hóa - QL10 - QL18 <A> 160 240 Tuyến đang khai thác  

210 1417.1516.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Đông Hưng QL10, QL18 <A> 159 60 Tuyến đang khai thác  

211 1417.1517.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Quỳnh Côi QC - ĐT 217 - QL 10 - QL18 <A> 157 90 Tuyến đang khai thác  

212 1417.1518.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Kiến Xương QL10 - QL18 - QN <A> 182 120 Tuyến đang khai thác  

213 1417.1520.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Hưng Hà QL39 - QL10 - QL18 <A> 176 330 Tuyến đang khai thác  

214 1417.1521.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Nam Trung QL10 - QL18 <A> 180 30 Tuyến đang khai thác  

25

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

215 1417.1522.A Quảng Ninh Thái Bình Cửa Ông Tiền Hải BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - BX Tiền Hải <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

216 1417.1613.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Bồng Tiên ĐT220B - QL10 - Hùng Vương - Trần Thái Tông - Long

Hưng - QL10 - QL18 <A> 179 60 Tuyến đang khai thác  

217 1417.1614.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Chợ Lục QL39 - QL10 - QL18 <A> 171 60 Tuyến đang

khai thác  

218 1417.1615.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Thái Thụy Đ39B - cầu phao Sông Hóa - QL10 - QL18 <A> 165 90 Tuyến đang

khai thác  

219 1417.1616.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Đông Hưng QL10, QL18 <A> 163 60 Tuyến đang

khai thác  

220 1417.1617.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Quỳnh Côi BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng –

BX Quỳnh Côi <A> 220 60 Tuyến đang khai thác  

221 1417.1618.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Kiến Xương BX Mông Dương - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng –

BX Kiến Xương <A> 220 90 Tuyến đang khai thác  

222 1417.1620.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Hưng Hà QL39 - QL10 - QL18 <A> 181 120 Tuyến đang

khai thác  

223 1417.1621.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Nam Trung QL10 - QL18 <A> 180 30 Tuyến đang

khai thác  

224 1417.1622.A Quảng Ninh Thái Bình Mông Dương Tiền Hải QL37B - ĐT458 - QL10 - QL18 <A> 196 120 Tuyến đang

khai thác  

225 1417.2116.A Quảng Ninh Thái Bình Tiên Yên Đông Hưng QL10, QL18 <A> 203 60 Tuyến đang khai thác  

226 1417.2216.A Quảng Ninh Thái Bình Bình Liêu Đông Hưng BX Bình Liêu - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng – BX Đông Hưng <A> 270 30 Tuyến đang

khai thác  

227 1417.2712.A Quảng Ninh Thái Bình Cẩm Hải Hoàng Hà QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 <A> 160 600 Tuyến đang

khai thác  

228 1418.1213.A Quảng Ninh Nam Định Móng Cái Hải Hậu BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái <A> 410 270 Tuyến đang

khai thác  

229 1418.1214.A Quảng Ninh Nam Định Móng Cái Giao Thủy BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái <A> 450 240 Tuyến đang

khai thác  

230 1418.1215.A Quảng Ninh Nam Định Móng Cái Thịnh Long BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái <A> 400 60 Tuyến đang

khai thác  

26

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

231 1418.1217.A Quảng Ninh Nam Định Móng Cái Quỹ Nhất BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái <A> 450 60 Tuyến đang

khai thác  

232 1418.1218.A Quảng Ninh Nam Định Móng Cái Nghĩa Hưng BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Móng Cái <A> 450 60 Tuyến đang

khai thác  

233 1418.1313.A Quảng Ninh Nam Định Cái Rồng Hải Hậu BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng <A> 290 360 Tuyến đang

khai thác  

234 1418.1318.A Quảng Ninh Nam Định Cái Rồng Nghĩa Hưng BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cái Rồng <A> 250 90 Tuyến đang

khai thác  

235 1418.1418.A Quảng Ninh Nam Định Cẩm Phả Nghĩa Hưng BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cẩm Phả <A> 223 60 Tuyến đang

khai thác  

236 1418.1511.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Nam Định BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 200 120 Tuyến đang khai thác  

237 1418.1512.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Đò Quan BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 245 60 Tuyến đang

khai thác  

238 1418.1513.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Hải Hậu BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 255 330 Tuyến đang

khai thác  

239 1418.1514.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Giao Thủy BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 230 270 Tuyến đang

khai thác  

240 1418.1515.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Thịnh Long BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 310 60 Tuyến đang

khai thác  

241 1418.1517.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Quỹ Nhất BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 275 90 Tuyến đang

khai thác  

242 1418.1518.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Nghĩa Hưng BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 215 60 Tuyến đang

khai thác  

243 1418.1520.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông [Nam Trực] TT. Nam Giang - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 250 90 Tuyến đang

khai thác  

244 1418.1522.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Trực Ninh BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 228 450 Tuyến đang

khai thác  

245 1418.1523.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Xuân Trường

BX. Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông <A> 260 240 Tuyến đang

khai thác  

27

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

246 1418.1524.A Quảng Ninh Nam Định Cửa Ông Lâm (A): BX. Ý Yên - QL38B - QL10 - QL18 - BX. Cửa Ông 235 120 Tuyến đang khai thác  

247 1418.1617.A Quảng Ninh Nam Định Mông Dương Quỹ Nhất BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ -

QL10 - QL18 - BX. Mông Dương <A> 280 120 Tuyến đang khai thác  

248 1418.1624.A Quảng Ninh Nam Định Mông Dương Lâm (A): BX. Ý Yên - QL38B (ĐT486 cũ) - QL10 - QL18 -

BX. Mông Dương 245 60 Tuyến đang khai thác  

249 1418.1815.A Quảng Ninh Nam Định Đông Triều Thịnh LongBX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - Tứ Kỳ - TP. Hải Dương - QL5 - TT. Tiền Trung -

Sao Đỏ - BX. Đông Triều <A>195 120 Tuyến đang

khai thác  

250 1419.1111.A Quảng Ninh Phú Thọ Bãi Cháy Việt Trì BX Việt Trì - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy <A> 215 30 Tuyến đang khai thác  

251 1419.1112.A Quảng Ninh Phú Thọ Bãi Cháy Phú Thọ BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

252 1419.1112.B Quảng Ninh Phú Thọ Bãi Cháy Phú Thọ Phú Thọ - QL2 - QL18 - Bãi Cháy và ngược lại 260 90 Tuyến đang khai thác  

253 1419.1114.A Quảng Ninh Phú Thọ Bãi Cháy Yên Lập Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Bãi Cháy và ngược lại 285 90 Tuyến đang khai thác  

254 1419.1115.A Quảng Ninh Phú Thọ Bãi Cháy Ấm Thượng BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT315B - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy <A> 275 60 Tuyến đang

khai thác  

255 1419.1117.A Quảng Ninh Phú Thọ Bãi Cháy Cẩm Khê BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - QL18 - BX Bãi Cháy <A> 250 60 Tuyến đang khai thác  

256 1419.1212.A Quảng Ninh Phú Thọ Móng Cái Phú ThọBX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 -

Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 – BX Phú Thọ <A>

420 30 Tuyến đang khai thác  

257 1419.1213.A Quảng Ninh Phú Thọ Móng Cái Thanh SơnBX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 -

Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 – BX Thanh Sơn <A>

450 60 Tuyến đang khai thác  

258 1419.1213.B Quảng Ninh Phú Thọ Móng Cái Thanh Sơn BX Thanh Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 - BX Móng Cái <B> 407 60 Tuyến đang

khai thác  

28

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

259 1419.1311.A Quảng Ninh Phú Thọ Cái Rồng Việt Trì BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cái Rồng <A> 255 30 Tuyến đang

khai thác  

260 1419.1411.A Quảng Ninh Phú Thọ Cẩm Phả Việt Trì BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả <A> 245 60 Tuyến đang

khai thác  

261 1419.1511.A Quảng Ninh Phú Thọ Cửa Ông Việt Trì BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL18 – BX Cẩm Phả <A> 245 120 Tuyến đang

khai thác  

262 1419.1512.A Quảng Ninh Phú Thọ Cửa Ông Phú ThọBX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng

Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Phú Thọ <A>

300 30 Tuyến đang khai thác  

263 1419.1513.A Quảng Ninh Phú Thọ Cửa Ông Thanh SơnBX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội bài - Phạm Văn Đồng - QL 32 - BX Thanh Sơn

<A>320 30 Tuyến đang

khai thác  

264 1419.1514.A Quảng Ninh Phú Thọ Cửa Ông Yên Lập Yên Lập - QL32C - QL2 -QL18-Cửa Ông và ngược lại 325 30 Tuyến đang khai thác  

265 1420.1111.A Quảng Ninh Thái Nguyên Bãi Cháy Thái Nguyên QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều <A> 230 300 Tuyến đang khai thác  

266 1420.1112.A Quảng Ninh Thái Nguyên Bãi Cháy Đại Từ QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long <A> 255 60 Tuyến đang

khai thác  

267 1420.1211.A Quảng Ninh Thái Nguyên Móng Cái Thái Nguyên BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 – QL 37 - BX Thái Nguyên <A> 400 300 Tuyến đang

khai thác  

268 1420.1311.A Quảng Ninh Thái Nguyên Cái Rồng Thái Nguyên QL3, S.Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy <A> 265 60 Tuyến đang khai thác  

269 1420.1411.A Quảng Ninh Thái Nguyên Cẩm Phả Thái Nguyên QL3, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Hải Dương <A> 255 60 Tuyến đang khai thác  

270 1420.1511.A Quảng Ninh Thái Nguyên Cửa Ông Thái Nguyên Thái Nguyên, Sóc Sơn, QL18, Sao Đỏ, Đông Triều, Bãi Cháy <A> 250 540 Tuyến đang

khai thác  

271 1420.1512.A Quảng Ninh Thái Nguyên Cửa Ông Đại Từ QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, Bãi Cháy <A> 275 60 Tuyến đang

khai thác  

272 1420.1611.A Quảng Ninh Thái Nguyên Mông Dương Thái Nguyên

QL 37, Phú Bình, Hiệp Hoà, Bích Động, Văn Yên, Đình Trám, Bắc Ninh, QL 18, Sao Đỏ, Đông Triều, Mỹ Khê,

Uông Bí, Hạ Long, Cẩm Phả <A>260 60 Tuyến đang

khai thác  

29

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

273 1420.1612.A Quảng Ninh Thái Nguyên Mông Dương Đại Từ QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Gang Thép, Phú Bình Đình

Trám, QL1A, Phả Lại, Đông Triều, TP Hạ Long <A> 285 90 Tuyến đang khai thác  

274 1420.1812.A Quảng Ninh Thái Nguyên Đông Triều Đại Từ QL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, QL18, Bắc Ninh, Sao Đỏ <A> 150 60 Tuyến đang

khai thác  

275 1420.2612.A Quảng Ninh Thái Nguyên Liên Vị Đại Từ BX Liên Vị - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 37 - BX Đại Từ <A> 200 30 Tuyến đang

khai thác  

276 1421.1211.A Quảng Ninh Yên Bái Móng Cái Yên Bái BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL 2 - QL 32 - BX Yên Bái 500 120 Tuyến đang

khai thác  

277 1422.1211.A Quảng Ninh Tuyên Quang Móng Cái Tuyên

QuangBX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - QL

32 - QL 2 - BX Tuyên Quang <A> 475 90 Tuyến đang khai thác  

278 1422.1414.A Quảng Ninh Tuyên Quang Cẩm Phả Sơn Dương BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL18 - BX Cẩm Phả 290 90 Tuyến đang

khai thác  

279 1423.1111.A Quảng Ninh Hà Giang Bãi Cháy Phía Nam Hà Giang

 BX khách phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - (QL2) - Đoan Hùng - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18 - Bắc Ninh - Sao Đỏ -

Phả Lại - Đông Triều - Uông Bí - BXK Bãi cháy <A>410 120 Tuyến đang

khai thác  

280 1423.1511.A Quảng Ninh Hà Giang Cửa Ông Phía Nam Hà Giang

BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Phú Thọ - QL2 - BX khách

phía Nam thành phố Hà Giang và ngược lại. <A>480 60 Tuyến đang

khai thác  

281 1424.1112.A Quảng Ninh Lào Cai Bãi Cháy Trung tâm Lào Cai

(A): BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 5 - cầu Thanh Trì - cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai 480 300 Tuyến đang

khai thác  

282 1424.1213.A Quảng Ninh Lào Cai Móng Cái Sa Pa(A): BX Móng Cái – Quốc lộ 18 – Uông Bí – Sao Đỏ - Bắc Ninh – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 2 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai –

TP Lào Cai – Quốc lộ 4D – BX Sa Pa và ngược lại.650 60 Tuyến đang

khai thác  

283 1424.1412.A Quảng Ninh Lào Cai Cẩm Phả Trung tâm Lào Cai

BX Cẩm Phả - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – BX trung tâm Lào Cai <A> 480 30 Tuyến đang

khai thác  

30

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

284 1424.2712.A Quảng Ninh Lào Cai Cẩm Hải Trung tâm Lào Cai

BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - Cao tốc NBLC - ĐL Trần Hưng Đạo - BX trung tâm Lào Cai

<A>480 120 Tuyến đang

khai thác  

285 1426.1111.A Quảng Ninh Sơn La Bãi Cháy Sơn La BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - Quán Toan - QL18 - BX Bãi Cháy 445 30 Tuyến đang

khai thác  

286 1426.1411.A Quảng Ninh Sơn La Cẩm Phả Sơn LaBX khách TP. Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình -

Cầu Thanh Trì - QL 5 - Hải Dương - QL 10 - Quán Toan - TP. Hải Phòng - QL 18 - TP.Uông Bí - BX Cẩm Phả

192 30 Tuyến đang khai thác  

287 1427.1111.A Quảng Ninh Điện Biên Bãi Cháy Điện Biên Phủ

BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hòa Bình) - Hà Nội - QL5( Hưng Yên - Hải

Dương) - Quảng Ninh - BX Bãi Cháy. <A>785 30 Tuyến đang

khai thác  

288 1428.1101.A Quảng Ninh Hòa Bình Bãi Cháy Trung tâm Hoà Bình HòaBình - QL6 - Cầu.TT - QL5 - QL18 - Hạ Long <A> 240 60 Tuyến đang

khai thác  

289 1428.1201.A Quảng Ninh Hòa Bình Móng Cái Trung tâm Hoà Bình

BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL 6 - BX Hòa Bình <A> 400 120 Tuyến đang

khai thác  

290 1429.1112.A Quảng Ninh Hà Nội Bãi Cháy Gia Lâm BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy và ngược lại 168 330 Tuyến đang

khai thác  

291 1429.1113.A Quảng Ninh Hà Nội Bãi Cháy Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả 200 1.260 Tuyến đang

khai thác  

292 1429.1114.A Quảng Ninh Hà Nội Bãi Cháy Lương Yên BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên 175 390 Tuyến đang

khai thác  

293 1429.1116.A Quảng Ninh Hà Nội Bãi Cháy Yên Nghĩa BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa 190 30 Tuyến đang

khai thác  

294 1429.1211.A Quảng Ninh Hà Nội Móng Cái Giáp Bát BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - BX Giáp Bát 360 90 Tuyến đang

khai thác  

295 1429.1212.A Quảng Ninh Hà Nội Móng Cái Gia Lâm BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm 345 570 Tuyến đang khai thác  

296 1429.1213.A Quảng Ninh Hà Nội Móng Cái Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Móng Cái 338 750 Tuyến đang

khai thác  

31

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

297 1429.1214.A Quảng Ninh Hà Nội Móng Cái Lương Yên BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Móng Cái và ngược lại 365 660 Tuyến đang

khai thác  

298 1429.1216.A Quảng Ninh Hà Nội Móng Cái Yên Nghĩa BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa 360 420 Tuyến đang

khai thác  

299 1429.1313.A Quảng Ninh Hà Nội Cái Rồng Mỹ Đình BX Cái Rồng - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình 210 30 Tuyến đang

khai thác  

300 1429.1316.A Quảng Ninh Hà Nội Cái Rồng Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi –

Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 – BX Cái Rồng

220 330 Tuyến đang khai thác  

301 1429.1411.A Quảng Ninh Hà Nội Cẩm Phả Giáp Bát BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả 210 90 Tuyến đang

khai thác  

302 1429.1412.A Quảng Ninh Hà Nội Cẩm Phả Gia LâmBX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn

Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại

195 390 Tuyến đang khai thác  

303 1429.1413.A Quảng Ninh Hà Nội Cẩm Phả Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả 198 1.800 Tuyến đang

khai thác  

304 1429.1414.A Quảng Ninh Hà Nội Cẩm Phả Lương Yên BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại 205 960 Tuyến đang

khai thác  

305 1429.1416.A Quảng Ninh Hà Nội Cẩm Phả Yên Nghĩa BX Cẩm Phả - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa 210 30 Tuyến đang

khai thác  

306 1429.1511.A Quảng Ninh Hà Nội Cửa Ông Giáp Bát BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại 208 750 Tuyến đang

khai thác  

307 1429.1512.A Quảng Ninh Hà Nội Cửa Ông Gia Lâm BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm 195 30 Tuyến đang khai thác  

308 1429.1513.A Quảng Ninh Hà Nội Cửa Ông Mỹ Đình BX Cửa Ông - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 – Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình 200 450 Tuyến đang

khai thác  

309 1429.1514.A Quảng Ninh Hà Nội Cửa Ông Lương Yên BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy –BX Lương Yên 200 300 Tuyến đang

khai thác  

32

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

310 1429.1515.A Quảng Ninh Hà Nội Cửa Ông Nước Ngầm BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Cửa Ông và ngược lại 200 210 Tuyến đang

khai thác  

311 1429.1516.A Quảng Ninh Hà Nội Cửa Ông Yên Nghĩa BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Thanh Trì - QL 6 - BX Yên Nghĩa 220 180 Tuyến đang

khai thác  

312 1429.1616.A Quảng Ninh Hà Nội Mông Dương Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi –

Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 –BX Mông Dương

200 90 Tuyến đang khai thác  

313 1429.2013.A Quảng Ninh Hà Nội Quảng Yên Mỹ Đình BX Quảng Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình 150 60 Tuyến đang

khai thác  

314 1429.2113.A Quảng Ninh Hà Nội Tiên Yên Mỹ Đình BX Tiên Yên - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 - Thăng Long Nội Bài - BX Mỹ Đình 270 30 Tuyến đang

khai thác  

315 1429.2214.A Quảng Ninh Hà Nội Bình Liêu Lương Yên BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy -BX Lương Yên 290 120 Tuyến đang

khai thác  

316 1434.1212.A Quảng Ninh Hải Dương Móng Cái Hải Tân Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại <A> 300 120 Tuyến đang

khai thác  

317 1434.1213.A Quảng Ninh Hải Dương Móng Cái Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - Sao Đỏ - QL18 - Móng Cái <A> 320 270 Tuyến đang

khai thác  

318 1434.1215.A Quảng Ninh Hải Dương Móng Cái Bến Trại Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại <A> 320 240 Tuyến đang

khai thác  

319 1434.1216.A Quảng Ninh Hải Dương Móng Cái Nam Sách Nam Sách - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Móng Cái và ngược lại <A> 300 240 Tuyến đang

khai thác  

320 1434.1313.A Quảng Ninh Hải Dương Cái Rồng Ninh Giang Ninh Giang - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại <A> 150 330 Tuyến đang

khai thác  

321 1434.1315.A Quảng Ninh Hải Dương Cái Rồng Bến Trại Bến Traị - QL5 - QL18 - Cái Rồng và ngược lại <A> 180 120 Tuyến đang khai thác  

322 1434.1319.A Quảng Ninh Hải Dương Cái Rồng Thanh Hà Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cái Rồng và ngược lại <A> 170 210 Tuyến đang

khai thác  

323 1434.1383.A Quảng Ninh Hải Dương Cái Rồng [Thanh Miện] Từ Ô - QL5 - Q18 - Cái Rồng và ngược lại <A> 160 90 Tuyến đang

khai thác  

324 1434.1511.A Quảng Ninh Hải Dương Cửa Ông Hải Dương Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông <A> 150 90 Tuyến đang

khai thác  

33

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

325 1434.1512.A Quảng Ninh Hải Dương Cửa Ông Hải Tân Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông <A> 150 270 Tuyến đang khai thác  

326 1434.1513.A Quảng Ninh Hải Dương Cửa Ông Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại <A> 160 120 Tuyến đang khai thác  

327 1434.1515.A Quảng Ninh Hải Dương Cửa Ông Bến Trại Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại <A> 170 390 Tuyến đang

khai thác  

328 1434.1519.A Quảng Ninh Hải Dương Cửa Ông Thanh Hà Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - Cửa Ông và ngược lại <A> 170 390 Tuyến đang

khai thác  

329 1434.1520.A Quảng Ninh Hải Dương Cửa Ông [Kinh Môn] Kinh Môn - ĐT388 - QL18 - Cửa Ông và ngược lại <A> 160 390 Tuyến đang khai thác  

330 1434.1583.A Quảng Ninh Hải Dương Cửa Ông [Thanh Miện] Từ Ô - QL5 - Q18 - Cửa Ông và ngược lại <A> 170 90 Tuyến đang

khai thác  

331 1434.1611.A Quảng Ninh Hải Dương Mông Dương Hải Dương Hải Dương - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và

ngược lại <A> 165 90 Tuyến đang khai thác  

332 1434.1612.A Quảng Ninh Hải Dương Mông Dương Hải Tân Hải Tân - QL5 - ĐT388 - QL18 - Mông Dương và ngược

lại <A> 150 150 Tuyến đang khai thác  

333 1434.1613.A Quảng Ninh Hải Dương Mông Dương Ninh Giang Ninh Giang - Đường tỉnh 391 - Quý Cao - QL10 - QL18 -

Mông Dương và ngược lại <A> 180 450 Tuyến đang khai thác  

334 1434.1615.A Quảng Ninh Hải Dương Mông Dương Bến Trại Bến Traị - QL5 - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược

lại <A> 180 720 Tuyến đang khai thác  

335 1434.1619.A Quảng Ninh Hải Dương Mông Dương Thanh Hà Thanh Hà - QL5 - QL37 - Sao Đỏ - QL18 - Mông Dương

và ngược lại <A> 170 330 Tuyến đang khai thác  

336 1434.1620.A Quảng Ninh Hải Dương Mông Dương [Kinh Môn] Kinh Môn - ĐT 388 - QL18 - Mông Dương và ngược lại

<A> 160 390 Tuyến đang khai thác  

337 1434.1683.A Quảng Ninh Hải Dương Mông Dương

[Thanh Miện] Từ Ô - QL5 - Q18 - Mông Dương và ngược lại <A> 180 180 Tuyến đang

khai thác  

338 1434.2119.A Quảng Ninh Hải Dương Tiên Yên Thanh Hà Thanh Hà - QL10 - QL18 - Tiên Yên và ngược lại <A> 250 210 Tuyến đang khai thác  

339 1434.2212.A Quảng Ninh Hải Dương Bình Liêu Hải Tân Hải Tân - QL5 - 7 - QL18 - Bình Liêu và ngược lại <A> 160 120 Tuyến đang khai thác  

340 1434.2712.A Quảng Ninh Hải Dương Cẩm Hải Hải Tân Hải Tân - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại <A> 170 210 Tuyến đang

khai thác  

341 1434.2719.A Quảng Ninh Hải Dương Cẩm Hải Thanh Hà Thanh Hà - QL5 - QL37 - QL18 - Cẩm Hải và ngược lại <A> 170 90 Tuyến đang

khai thác  

34

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

342 1435.1111.A Quảng Ninh Ninh Bình Bãi Cháy Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL5 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy <A> 200 210 Tuyến đang

khai thác  

343 1435.1111.B Quảng Ninh Ninh Bình Bãi Cháy Ninh Bình BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy <B> 190 210 Tuyến đang khai thác  

344 1435.1113.A Quảng Ninh Ninh Bình Bãi Cháy Nho Quan BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Bãi Cháy <A> 250 60 Tuyến đang

khai thác  

345 1435.1212.A Quảng Ninh Ninh Bình Móng Cái Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Móng Cái <A> 460 60 Tuyến đang khai thác  

346 1435.1213.A Quảng Ninh Ninh Bình Móng Cái Nho Quan BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái <A> 460 60 Tuyến đang

khai thác  

347 1435.1217.A Quảng Ninh Ninh Bình Móng Cái Bình Minh BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Móng Cái <A> 475 90 Tuyến đang

khai thác  

348 1435.1313.A Quảng Ninh Ninh Bình Cái Rồng Nho Quan BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cái Rồng <A> 300 30 Tuyến đang

khai thác  

349 1435.1511.A Quảng Ninh Ninh Bình Cửa Ông Ninh Bình BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <A> 250 120 Tuyến đang khai thác  

350 1435.1511.B Quảng Ninh Ninh Bình Cửa Ông Ninh Bình BX Ninh Bình - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <B> 290 240 Tuyến đang

khai thác  

351 1435.1512.A Quảng Ninh Ninh Bình Cửa Ông Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <A> 275 120 Tuyến đang khai thác  

352 1435.1512.B Quảng Ninh Ninh Bình Cửa Ông Kim Sơn BX Kim Sơn - Lai Thành - ĐT480 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <B> 290 120 Tuyến đang

khai thác  

353 1435.1513.A Quảng Ninh Ninh Bình Cửa Ông Nho Quan BX Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông <A> 270 150 Tuyến đang

khai thác  

354 1435.1515.A Quảng Ninh Ninh Bình Cửa Ông Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <A> 270 120 Tuyến đang

khai thác  

355 1435.1517.A Quảng Ninh Ninh Bình Cửa Ông Bình Minh BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <A> 295 150 Tuyến đang

khai thác  

356 1435.2013.A Quảng Ninh Ninh Bình Quảng Yên Nho Quan BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Quảng Yên <A> 200 30 Tuyến đang

khai thác  

35

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

357 1435.2711.A Quảng Ninh Ninh Bình Cẩm Hải Ninh Bình BX Ninh Bình - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải <A> 280 60 Tuyến đang khai thác  

358 1436.1105.A Quảng Ninh Thanh Hóa Bãi Cháy Phía Bắc Thanh Hóa

BX Bãi Cháy - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc <A> 250 60 Tuyến đang

khai thác  

359 1436.1201.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Cẩm Thủy BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái <A> 500 60 Tuyến đang

khai thác  

360 1436.1202.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Minh Lộc BX Mong Cai - QL 18 - QL 10 - QL1 - Đường tỉnh – BX Minh Lộc <A> 430 60 Tuyến đang

khai thác  

361 1436.1205.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Phía Bắc Thanh Hóa

BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc <A> 500 540 Tuyến đang

khai thác  

362 1436.1207.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Nghi Sơn BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Móng Cái. <A> 520 180 Tuyến đang

khai thác  

363 1436.1209.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Nga Sơn BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái <A> 450 120 Tuyến đang

khai thác  

364 1436.1211.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Nông Cống BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - QL 1 - BX Nông Cống <A> 515 60 Tuyến đang

khai thác  

365 1436.1214.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Ngọc Lặc BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái <A> 520 60 Tuyến đang

khai thác  

366 1436.1216.A Quảng Ninh Thanh Hóa Móng Cái Yên Cát BX Yên Cát - QL 45 - QL1 - QL 10 - QL 18 – BX Móng Cái <A> 550 30 Tuyến đang

khai thác  

367 1436.1405.A Quảng Ninh Thanh Hóa Cẩm Phả Phía Bắc Thanh Hóa

BX Cẩm Phả - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc <A> 315 390 Tuyến đang

khai thác  

368 1436.1418.A Quảng Ninh Thanh Hóa Cẩm Phả Sầm Sơn BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Cẩm Phả <A> 369 15 Tuyến đang

khai thác  

369 1436.1501.A Quảng Ninh Thanh Hóa Cửa Ông Cẩm Thủy BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông <A> 350 180 Tuyến đang

khai thác  

370 1436.1505.A Quảng Ninh Thanh Hóa Cửa Ông Phía Bắc Thanh Hóa

BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc <A> 280 30 Tuyến đang

khai thác  

371 1436.1510.A Quảng Ninh Thanh Hóa Cửa Ông Vĩnh Lộc BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông. <A> 325 120 Tuyến đang

khai thác  

372 1436.1511.A Quảng Ninh Thanh Hóa Cửa Ông Nông Cống BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL10 - QL18 – BX Cửa Ông <A> 380 60 Tuyến đang

khai thác  

373 1436.1805.A Quảng Ninh Thanh Hóa Đông Triều Phía Bắc Thanh Hóa

BX Đông Triều - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Phía Bắc <A> 350 30 Tuyến đang

khai thác  

36

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

374 1437.1111.A Quảng Ninh Nghệ An Bãi Cháy Vinh BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Bãi Cháy <A> 440 60 Tuyến đang

khai thác  

375 1437.1211.A Quảng Ninh Nghệ An Móng Cái Vinh BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái <A> 610 510 Tuyến đang

khai thác  

376 1437.1212.A Quảng Ninh Nghệ An Móng Cái Chợ Vinh BX Chợ Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Móng Cái <A> 610 60 Tuyến đang

khai thác  

377 1437.1411.A Quảng Ninh Nghệ An Cẩm Phả Vinh BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cẩm Phả <A> 480 60 Tuyến đang

khai thác  

378 1437.1511.A Quảng Ninh Nghệ An Cửa Ông Vinh BX Vinh - QL1A - Đường 10 - QL 18 – BX Cửa Ông <A> 580 30 Tuyến đang

khai thác  

379 1437.1515.A Quảng Ninh Nghệ An Cửa Ông Đô Lương BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 – BX Đô Lương <A> 500 60 Tuyến đang

khai thác  

380 1437.2715.A Quảng Ninh Nghệ An Cẩm Hải Đô Lương BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 –BX Đô Lương <A> 500 60 Tuyến đang

khai thác  

381 1438.1211.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Móng Cái Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái <A> 550 270 Tuyến đang khai thác  

382 1438.1511.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Cửa Ông Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Cửa Ông <A> 550 180 Tuyến đang khai thác  

383 1443.1511.A Quảng Ninh Đà Nẵng Cửa Ông Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL1 -

QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cửa ông <A>880 120 Tuyến đang

khai thác  

384 1449.1116.A Quảng Ninh Lâm Đồng Bãi Cháy Lâm Hà QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18 <A> 1.685 15 Tuyến đang khai thác  

385 1449.1211.A Quảng Ninh Lâm Đồng Móng Cái Liên tỉnh Đà Lạt QL20 - QL27 - QL1A - QL5 - QL18 <A> 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

386 1449.1216.A Quảng Ninh Lâm Đồng Móng Cái Lâm Hà QL27 - QL20 - QL27 - TL723 - QL1A - QL10 - QL5 - QL18 <A> 1.820 15 Tuyến đang

khai thác  

387 1449.1512.A Quảng Ninh Lâm Đồng Cửa Ông Đức Long Bảo Lộc QL20 - QL27 - QL1 - QL10 <A> 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

388 1450.1111.A Quảng Ninh TP. Hồ Chí Minh Bãi Cháy Miền Đông BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bãi Cháy <A> 1.860 15 Tuyến đang

khai thác  

389 1450.1511.A Quảng Ninh TP. Hồ Chí Minh Cửa Ông Miền Đông BX Cửa Ông - QL 18 - QL 10 - QL 1 –

BX Miền Đồng <A> 1.800 300 Tuyến đang khai thác  

37

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

390 1465.1211.A Quảng Ninh Cần Thơ Móng Cái Cần Thơ 36NVL

BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Hà Nội - Quốc lộ 5 - Quảng Ninh - BX Khách Móng Cái

và ngược lại <A>2.280 30 Tuyến đang

khai thác  

391 1473.1211.A Quảng Ninh Quảng Bình Móng Cái Đồng Hới BX Móng Cái - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới <A> 618 30 Tuyến đang

khai thác  

392 1475.1211.A Quảng Ninh Thừa Thiên Huế Móng Cái Phía Bắc

Huế<A>: Phía Bắc - QL1A - QL10 - Uông Bí - QL18 –

Móng Cái 950 45 Tuyến đang khai thác  

393 1489.1212.A Quảng Ninh Hưng Yên Móng Cái Khoái Châu BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Khoái Châu <A> 350 60 Tuyến đang

khai thác  

394 1489.1216.A Quảng Ninh Hưng Yên Móng Cái La Tiến BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 – BX La Tiến <A> 320 60 Tuyến đang

khai thác  

395 1489.1218.A Quảng Ninh Hưng Yên Móng Cái Cống Tráng BX Cống Tráng - ĐT.199 - QL.39 - QL.18 - đường Hùng Vương (tp Móng Cái) - BX Móng Cái <A> 360 30 Tuyến đang

khai thác  

396 1489.1221.A Quảng Ninh Hưng Yên Móng Cái Triều Dương <A>: BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Triều Dương 380 90 Tuyến đang

khai thác  

397 1489.1311.A Quảng Ninh Hưng Yên Cái Rồng Hưng Yên BX Cái Rồng - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 – BX Hưng Yên <A> 195 90 Tuyến đang

khai thác  

398 1489.1313.A Quảng Ninh Hưng Yên Cái Rồng Ân Thi BX Ân Thi - ĐT. 376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - mạo Khê - QL.18 - Cửa Ông - BX Cái Rồng <A> 180 1.170 Tuyến đang

khai thác  

399 1489.1321.A Quảng Ninh Hưng Yên Cái Rồng Triều DươngBX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Tp Hải Dương - ga

Tiền Trung - Sao Đỏ - QL.18 Mạo Khê - Cửa Ông – BX Cái Rồng <A>

200 60 Tuyến đang khai thác  

400 1489.1418.A Quảng Ninh Hưng Yên Cẩm Phả Cống TrángBX Cống Tráng - ĐT.376 - TT Ân Thi - QL.38 - QL.5 - Tp

Hải Dương - ga Tiền Chung - TT Sao Đỏ - QL.18 – BX Cẩm Phả <A>

180 60 Tuyến đang khai thác  

401 1489.1511.A Quảng Ninh Hưng Yên Cửa Ông Hưng Yên <A>: BX Cửa Ông - QL 18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL 5 - QL.39 - BX Hưng Yên 180 90 Tuyến đang

khai thác  

402 1489.1513.A Quảng Ninh Hưng Yên Cửa Ông Ân Thi BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.5 - Tp Hải Dương - Ngã tư TT Phú Thái - ĐT.388 - QL.18 - BX Cửa Ông <A> 200 90 Tuyến đang

khai thác  

38

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

403 1489.1516.A Quảng Ninh Hưng Yên Cửa Ông La Tiến BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - Tp Hải Dương - QL.5 - TT Phú Thái - TL.388 - QL.18 - BX Cầu Rào <A> 180 120 Tuyến đang

khai thác  

404 1489.1518.A Quảng Ninh Hưng Yên Cửa Ông Cống Tráng BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - TT Phú Thái - ĐT.188 - QL.18 - BX Cửa Ông 200 30 Tuyến đang

khai thác  

405 1489.1521.A Quảng Ninh Hưng Yên Cửa Ông Triều Dương <A>: BX Cửa Ông - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 - BX Triều Dương 180 120 Tuyến đang

khai thác  

406 1489.1611.A Quảng Ninh Hưng Yên Mông Dương Hưng Yên <A>: BX Mông Dương - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL.39 -

BX Hưng Yên 190 180 Tuyến đang khai thác  

407 1489.1616.A Quảng Ninh Hưng Yên Mông Dương La Tiến BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - QL.5 - TT Phú Thái -

TL.388 - QL.18 - BX Mông Dương <A> 190 60 Tuyến đang khai thác  

408 1489.2716.A Quảng Ninh Hưng Yên Cẩm Hải La Tiến BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 – BX La Tiến <A> 200 30 Tuyến đang

khai thác  

409 1490.1212.A Quảng Ninh Hà Nam Móng Cái Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Mạo Khê - Móng Cái <A> 388 90 Tuyến đang khai thác  

410 1490.1412.A Quảng Ninh Hà Nam Cẩm Phả Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Phủ Lý - H.Nội - Hải Dương – Cẩm Phả <A> 240 60 Tuyến đang

khai thác  

411 1490.1511.A Quảng Ninh Hà Nam Cửa Ông Trung tâm Hà Nam

Bình Mỹ - Phủ Lý - Hưng Yên - Hải Dương – Cửa Ông <A> 350 30 Tuyến đang

khai thác  

412 1490.1512.A Quảng Ninh Hà Nam Cửa Ông Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Hưng Yên - Uông.Bí – Cửa Ông <A> 350 30 Tuyến đang

khai thác  

413 1490.1612.A Quảng Ninh Hà Nam Mông Dương Vĩnh Trụ BX Móng Cái - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - QL 39B - TL 972

- BX Vĩnh Trụ <A> 240 30 Tuyến đang khai thác  

414 1497.1211.A Quảng Ninh Bắc Kạn Móng Cái Bắc Kạn BX Móng Cái - QL 18 - Bắc Ninh - QL 3 – BX Bắc Kan <A> 460 30 Tuyến đang

khai thác  

415 1498.1111.A Quảng Ninh Bắc Giang Bãi Cháy Bắc Giang BX Bãi Cháy - QL 18 - Bắc Ninh - QL 1 – BX Bắc Giang <A> 100 30 Tuyến đang

khai thác  

416 1498.1113.A Quảng Ninh Bắc Giang Bãi Cháy Sơn Động BX Bãi Cháy - QL 279 - BX Sơn Động <A> 90 30 Tuyến đang khai thác  

417 1498.1211.A Quảng Ninh Bắc Giang Móng Cái Bắc GiangBX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ

Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Móng Cái. <A>330 15 Tuyến đang

khai thác  

39

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

418 1498.1212.A Quảng Ninh Bắc Giang Móng Cái Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - QL 18 - BX Móng Cái <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

419 1498.1213.A Quảng Ninh Bắc Giang Móng Cái Sơn Động BX Sơn Động - QL 31 - TT Đình Lập - QL 4B - TT Tiên Yên - QL 18 - Đầm Hà - Hà Cối – BX Móng Cái <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

420 1498.1214.A Quảng Ninh Bắc Giang Móng Cái Lục Ngạn BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - QL 18 - BX Móng Cái <A> 310 60 Tuyến đang

khai thác  

421 1498.1218.A Quảng Ninh Bắc Giang Móng Cái Cao Thượng BX Cao Thượng - ĐT 398 - QL 1A - QL 31 - QL 37 – BX Móng Cái <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

422 1498.1321.A Quảng Ninh Bắc Giang Cái Rồng Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cái Rồng <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

423 1498.1322.A Quảng Ninh Bắc Giang Cái Rồng Tân Sơn BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 – BX Cái Rồng <A> 205 30 Tuyến đang

khai thác  

424 1498.1511.A Quảng Ninh Bắc Giang Cửa Ông Bắc GiangBX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Giáp Hải - QL 31 - QL 37 - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ - Uông Bí - Hạ

Long - Tiên Yên - Hà Cối – BX Cửa Ông. <A>135 60 Tuyến đang

khai thác  

425 1498.1511.B Quảng Ninh Bắc Giang Cửa Ông Bắc Giang BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - QL 1A - QL 18 – BX Cửa Ông <B> 150 120 Tuyến đang

khai thác  

426 1498.1513.A Quảng Ninh Bắc Giang Cửa Ông Sơn Động BX Sơn Động - QL 279 - BX Cửa Ông <A> 190 30 Tuyến đang khai thác  

427 1498.1521.A Quảng Ninh Bắc Giang Cửa Ông Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 – BX Cửa Ông <A> 180 180 Tuyến đang

khai thác  

428 1498.1521.B Quảng Ninh Bắc Giang Cửa Ông Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - ĐT 295 - QL 37 - QL 18 - BX Cửa Ông <B> 183 180 Tuyến đang

khai thác  

429 1498.1521.C Quảng Ninh Bắc Giang Cửa Ông Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - QL 18 – BX Cửa Ông <C> 185 180 Tuyến đang

khai thác  

430 1498.1522.A Quảng Ninh Bắc Giang Cửa Ông Tân Sơn BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 37 - QL 18 – BX Cửa Ông <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

431 1498.1614.A Quảng Ninh Bắc Giang Mông Dương Lục Ngạn

BX Tân Sơn - QL 31 - Bắc Lũng - Cẩm Lý - QL 18 - Sao Đỏ, Đồng Triều - Uông Bó - Hạ Long - QL 5 –

BX Mông Dương <A>180 30 Tuyến đang

khai thác  

432 1498.2513.A Quảng Ninh Bắc Giang Hoành Bồ Sơn Động BX Sơn Động - QL 279 - BX Hoàng Bồ <A> 120 120 Tuyến đang khai thác  

40

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

433 1498.2711.A Quảng Ninh Bắc Giang Cẩm Hải Bắc Giang BX Cẩm Hải - QL 18 - Sao Đỏ - QL 37 – BX Bắc Giang <A> 170 30 Tuyến đang

khai thác  

434 1499.1511.A Quảng Ninh Bắc Ninh Cửa Ông Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL18 - Đông Triều - BX Cửa Ông <A> 185 30 Tuyến đang khai thác  

435 1617.1111.A Hải Phòng Thái Bình Niệm NghĩaTrung tâm TP. Thái Bình

NN-QL10-T.Bình <A> 70 30 Tuyến đang khai thác  

436 1617.1114.A Hải Phòng Thái Bình Niệm Nghĩa Chợ Lục NN-QL10-Chợ Lục <A> 48 150 Tuyến đang khai thác  

437 1617.1115.A Hải Phòng Thái Bình Niệm Nghĩa Thái Thụy NN-QL10-QL39-Chợ Lục <A> 95 180 Tuyến đang khai thác  

438 1617.1116.A Hải Phòng Thái Bình Niệm Nghĩa Đông Hưng NN-QL10-Đ.Hưng <A> 70 30 Tuyến đang khai thác  

439 1617.1117.A Hải Phòng Thái Bình Niệm Nghĩa Quỳnh Côi NN-QL10-ĐT217-Q.Côi <A> 70 120 Tuyến đang khai thác  

440 1617.1120.A Hải Phòng Thái Bình Niệm Nghĩa Hưng Hà NN-QL10-QL39-Hưng Hà <A> 90 60 Tuyến đang khai thác  

441 1617.1122.A Hải Phòng Thái Bình Niệm Nghĩa Tiền Hải NN-QL10-Tiền Hải <A> 100 60 Tuyến đang khai thác  

442 1617.1311.A Hải Phòng Thái Bình cCầu RàoTrung tâm TP. Thái Bình

Cầu Rào - QL10-Thái Bình <A> 90 870 Tuyến đang khai thác  

443 1617.1313.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Bồng Tiên ĐT220B - QL10 <A> 73 120 Tuyến đang khai thác  

444 1617.1314.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Chợ Lục Cầu Rào -QL10-Chợ Lục <A> 70 30 Tuyến đang khai thác  

445 1617.1315.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Thái Thụy Cầu Rào - QL10-Thái thuỵ <A> 85 60 Tuyến đang khai thác  

446 1617.1316.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Đông Hưng Cầu Rào - QL10-Đ.Hưng <A> 75 60 Tuyến đang khai thác  

447 1617.1318.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Kiến Xương Cầu Rào - QL10-Kiến Xương <A> 97 180 Tuyến đang khai thác  

448 1617.1320.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Hưng Hà Cầu Rào - QL10-QL39-Hưng Hà <A> 90 60 Tuyến đang khai thác  

449 1617.1321.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Nam Trung Cầu Rào - QL10-QL37-Nam Trung <A> 90 60 Tuyến đang khai thác  

41

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

450 1617.1322.A Hải Phòng Thái Bình Cầu Rào Tiền Hải Cầu Rào - QL10-QL37B-Tiền Hải <A> 100 120 Tuyến đang khai thác  

451 1618.1111.A Hải Phòng Nam Định Niệm Nghĩa Nam Định Niệm Nghĩa - QL10-Nam Định <A> 90 180 Tuyến đang khai thác  

452 1618.1114.A Hải Phòng Nam Định Niệm Nghĩa Giao Thủy Niệm Nghĩa - QL10-QL21-TL489-Giao Thuỷ <A> 145 120 Tuyến đang khai thác  

453 1618.1115.A Hải Phòng Nam Định Niệm Nghĩa Thịnh Long Niệm Nghĩa - QL10-QL21A-Thịnh Long <A> 90 60 Tuyến đang khai thác  

454 1618.1117.A Hải Phòng Nam Định Niệm Nghĩa Quỹ Nhất Niệm Nghĩa - QL10-Quỹ Nhất <A> 160 60 Tuyến đang khai thác  

455 1618.1118.A Hải Phòng Nam Định Niệm Nghĩa Nghĩa Hưng Niệm Nghĩa - QL10-Nghĩa Hưng <A> 140 60 Tuyến đang khai thác  

456 1618.1122.A Hải Phòng Nam Định Niệm Nghĩa Trực Ninh Niệm Nghĩa - QL10-Trực Ninh <A> 150 60 Tuyến đang khai thác  

457 1618.1311.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Nam Định Cầu Rào - QL10-Nam Định <A> 120 2.040 Tuyến đang khai thác  

458 1618.1313.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Hải Hậu Cầu Rào - QL10-QL21-Hải Hậu <A> 135 120 Tuyến đang khai thác  

459 1618.1314.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Giao Thủy Cầu Rào - QL10-Giao Thuỷ <A> 135 120 Tuyến đang khai thác  

460 1618.1315.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Thịnh Long Cầu Rào - QL10-Thịnh Long <A> 150 60 Tuyến đang khai thác  

461 1618.1317.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Quỹ Nhất Cầu Rào -QL10-Quỹ Nhất <A> 160 120 Tuyến đang khai thác  

462 1618.1318.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Nghĩa Hưng Cầu Rào - QL10-Nghĩa Hưng <A> 160 120 Tuyến đang khai thác  

463 1618.1320.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào [Nam Trực] (A): BX. Cầu Rào - Trường Chinh - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - TT. Nam Giang 110 120 Tuyến đang

khai thác  

464 1618.1322.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Trực Ninh Cầu Rào - QL10-Trưc Ninh <A> 135 210 Tuyến đang khai thác  

465 1618.1323.A Hải Phòng Nam Định Cầu Rào Xuân Trường Cầu Rào - QL10-Xuân Trường <A> 120 60 Tuyến đang

khai thác  

466 1618.1613.A Hải Phòng Nam Định Phía Bắc Hải Phòng Hải Hậu BX Phía Bắc Hải Phòng - QL 10 - BX Hải Hậu <A> 120 60 Tuyến đang

khai thác  

42

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

467 1619.1111.A Hải Phòng Phú Thọ Niệm Nghĩa Việt Trì Niệm Nghĩa - QL5-QL3-QL2-Việt Trì <A> 242 30 Tuyến đang khai thác  

468 1619.1311.A Hải Phòng Phú Thọ Cầu Rào Việt Trì Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Việt Trì <A> 242 180 Tuyến đang khai thác  

469 1619.1312.A Hải Phòng Phú Thọ Cầu Rào Phú Thọ Cầu Rào - QL5-QL3-QL2-Phú Thọ <A> 242 30 Tuyến đang khai thác  

470 1619.1313.A Hải Phòng Phú Thọ Cầu Rào Thanh Sơn Cầu Rào - QL5-QL2QL32C-32A-Th.Sơn <A> 242 90 Tuyến đang khai thác  

471 1619.1313.B Hải Phòng Phú Thọ Cầu Rào Thanh Sơn Thanh Sơn - QL32-QL32C- QL2-QL5-Cầu Rào và ngược lại <B> 260 90 Tuyến đang

khai thác  

472 1619.1511.A Hải Phòng Phú Thọ Vĩnh Bảo Việt Trì Vĩnh Bảo - QL10-QL21-QL1-QL2-Việt Trì <A> 242 30 Tuyến đang khai thác  

473 1619.1513.A Hải Phòng Phú Thọ Vĩnh Bảo Thanh Sơn BX Thanh Sơn - QL32-QL5-Q10-BX Vĩnh Bảo và ngược lại 240 90 Tuyến đang

khai thác  

474 1620.1111.A Hải Phòng Thái Nguyên Niệm Nghĩa Thái Nguyên Niệm Nghĩa - QL5-QL3-Thái Nguyên <A> 185 450 Tuyến đang khai thác  

475 1620.1112.A Hải Phòng Thái Nguyên Niệm Nghĩa Đại TừTrần Nguyên Hãn, Đ.Tôn Đức Thắng, QL5, QL3, Ngã ba

Viện Lao, QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên, QL37 <A>

195 90 Tuyến đang khai thác  

476 1620.1311.A Hải Phòng Thái Nguyên Cầu Rào Thái Nguyên Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên <A> 185 330 Tuyến đang khai thác  

477 1620.1312.A Hải Phòng Thái Nguyên Cầu Rào Đại Từ Cầu Rào - QL5-QL3-Thái Nguyên <A> 200 60 Tuyến đang khai thác  

478 1620.1315.A Hải Phòng Thái Nguyên Cầu Rào Phú Bình Cầu Rào - QL5-QL1 - QL37-Phú Bình <A> 175 60 Tuyến đang khai thác  

479 1621.1111.A Hải Phòng Yên Bái Niệm Nghĩa Yên Bái Niệm Nghĩa - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái <A> 280 60 Tuyến đang khai thác  

480 1621.1311.A Hải Phòng Yên Bái Cầu Rào Yên Bái Cầu Rào - QL5-QL18-QL3-QL2-Yên Bái <A> 300 60 Tuyến đang khai thác  

481 1622.1111.A Hải Phòng Tuyên Quang Niệm Nghĩa Tuyên

Quang Niệm Nghĩa - QL5-QL1-QL3-T.Quang <A> 256 90 Tuyến đang khai thác  

482 1622.1113.A Hải Phòng Tuyên Quang Niệm Nghĩa Na Hang Niệm Nghĩa - QL5-QL2-TTV.Lộc-ĐT90-Na Hang <A> 367 30 Tuyến đang

khai thác  

483 1622.1114.A Hải Phòng Tuyên Quang Niệm Nghĩa Sơn Dương Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL2CQL37-Sơn Dương <A> 237 30 Tuyến đang

khai thác  

43

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

484 1622.1311.A Hải Phòng Tuyên Quang Cầu Rào Tuyên

Quang Cầu Rào - QL5- Cầu ĐuốngQL2-Tuyên Quang <A> 265 150 Tuyến đang khai thác  

485 1622.1312.A Hải Phòng Tuyên Quang Cầu Rào Chiêm Hóa Cầu Rào - QL5-QL2-ĐT90 -Chiêm Hoá <A> 330 90 Tuyến đang

khai thác  

486 1623.1111.A Hải Phòng Hà Giang Niệm Nghĩa Phía Nam Hà Giang BX Phía Nam - QL2 - QL5 - BX Niệm Nghĩa <A> 420 60 Tuyến đang

khai thác  

487 1623.1315.A Hải Phòng Hà Giang Cầu Rào Bắc Quang Cầu Rào - QL5-QL2-Bắc Quang <A> 415 30 Tuyến đang khai thác  

488 1624.1112.A Hải Phòng Lào Cai Niệm Nghĩa Trung tâm Lào Cai

(A): BX Niệm Nghĩa - QL5-QL2-QL70- BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 430 210 Tuyến đang

khai thác  

489 1624.1312.A Hải Phòng Lào Cai Cầu Rào Trung tâm Lào Cai

(A): BX Cầu Rào - QL5-QL2 - QL71 – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 430 120 Tuyến đang

khai thác  

490 1626.1311.A Hải Phòng Sơn La Cầu Rào Sơn La Cầu Rào - QL5-QL6 Sơn La <A> 390 120 Tuyến đang khai thác  

491 1627.1111.A Hải Phòng Điện Biên Niệm Nghĩa Điện Biên Phủ

BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 – BX Niệm Nghĩa <A> 600 60 Tuyến đang

khai thác  

492 1628.1101.A Hải Phòng Hòa Bình Niệm Nghĩa Trung tâm Hoà Bình Niệm Nghĩa - QL5-QL6-Hoà Bình <A> 180 120 Tuyến đang

khai thác  

493 1628.1307.A Hải Phòng Hòa Bình Cầu Rào Lạc Thuỷ Cầu Rào - QL10-QL21 - Chi Nê <A> 155 120 Tuyến đang khai thác  

494 1628.1357.A Hải Phòng Hòa Bình Cầu Rào Yên Thủy Cầu Rào - QL10-QL12B -Yên Thuỷ <A> 165 60 Tuyến đang khai thác  

495 1629.1112.A Hải Phòng Hà Nội Niệm Nghĩa Gia Lâm BX Tam Bạc-QL5 - BX Gia Lâm 105 330 Tuyến đang khai thác  

496 1629.1114.A Hải Phòng Hà Nội Niệm Nghĩa Lương Yên BX Tam Bạc-Bạch Đằng-QL5_ BX Lương Yên 104 2.670 Tuyến đang khai thác  

497 1629.1117.A Hải Phòng Hà Nội Niệm Nghĩa Sơn Tây BX Sơn Tây-QL32--QL 5-Quán Toan-BX Tam Bạc 155 30 Tuyến đang khai thác  

498 1629.1312.A Hải Phòng Hà Nội Cầu Rào Gia Lâm BX Cầu Rào-Nguyễn Văn Linh - QL 5 -BX Gia Lâm 105 1.770 Tuyến đang khai thác  

499 1629.1316.A Hải Phòng Hà Nội Cầu Rào Yên Nghĩa BX Cầu RàoNguyễn Văn Linh - QL5 - BX Yên Nghĩa 125 120 Tuyến đang khai thác  

44

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

500 1629.1411.A Hải Phòng Hà Nội Lạc Long Giáp Bát BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - đường Giải Phóng - BX Giáp Bát 125 1.170 Tuyến đang

khai thác  

501 1629.1416.A Hải Phòng Hà Nội Lạc Long Yên Nghĩa BX Lạc Long -QL5 - Hải Dương - Khuất Duy Tiến - BX Yên Nghĩa <A> 120 1.800 Tuyến đang

khai thác  

502 1629.1512.A Hải Phòng Hà Nội Vĩnh Bảo Gia Lâm BX Vĩnh Bảo-QL10-QL5-BX Gia Lâm 140 240 Tuyến đang khai thác  

503 1629.1517.A Hải Phòng Hà Nội Vĩnh Bảo Sơn Tây BX Sơn tây-QL21-Cầu Thanh Trì-QL5-BX Vĩnh Bảo 165 60 Tuyến đang khai thác  

504 1629.1612.A Hải Phòng Hà Nội Phía Bắc Hải Phòng Gia Lâm BX Phía Bắc - Cầu Kiền – Quốc lộ 10 – Quán Toan –

Quốc lộ 5 – BX Gia Lâm và ngược lại. 125 390 Tuyến đang khai thác  

505 1629.1812.A Hải Phòng Hà Nội Kiến Thụy Gia Lâm QL5 110 60 Tuyến đang khai thác  

506 1629.2112.A Hải Phòng Hà Nội Tiên Lãng Gia Lâm QL5 105 120 Tuyến đang khai thác  

507 1629.2116.A Hải Phòng Hà Nội Tiên Lãng Yên Nghĩa BX Tiên Lãng- QL 10 - TL 391 -QL 5-BX Yên Nghĩa <A> 145 30 Tuyến đang

khai thác  

508 1629.2116.B Hải Phòng Hà Nội Tiên Lãng Yên Nghĩa BX Tiên Lãng-QL10-QL5-BX Yên Nghĩa <B> 145 60 Tuyến đang khai thác  

509 1629.2312.A Hải Phòng Hà Nội Thượng Lý Gia Lâm QL5 90 1.200 Tuyến đang khai thác  

510 1629.2312.A Hải Phòng Hà Nội Thượng Lý Gia Lâm BX Thượng Lý - QL5 - BX Gia Lâm 100 1.200 Tuyến đang khai thác  

511 1629.5112.A Hải Phòng Hà Nội An Lão Gia Lâm QL5 95 480 Tuyến đang khai thác  

512 1629.5114.A Hải Phòng Hà Nội An Lão Lương Yên BX An Lão - QL10 - QL5 - BX Lương Yên <A> 125 180 Tuyến đang khai thác  

513 1634.1114.A Hải Phòng Hải Dương Niệm Nghĩa [Phía Đông Sao Đỏ] NN-QL5-QL37-Sao Đỏ <A> 80 60 Tuyến đang

khai thác  

514 1634.1115.A Hải Phòng Hải Dương Niệm Nghĩa Bến Trại Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại <A> 80 60 Tuyến đang khai thác  

515 1634.1119.A Hải Phòng Hải Dương Niệm Nghĩa Thanh Hà Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - QL10 - NN và ngược lại <A> 80 90 Tuyến đang khai thác  

516 1634.1119.B Hải Phòng Hải Dương Niệm Nghĩa Thanh Hà Thanh Hà - QL5 - QL10 - Niệm Nghĩa và ngược lại <A> 80 210 Tuyến đang khai thác  

45

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

517 1634.1120.A Hải Phòng Hải Dương Niệm Nghĩa [Kinh Môn] Kinh Môn - QL5 - QL10 - Tam Bạc và ngược lại <A> 80 210 Tuyến đang khai thác  

518 1634.1155.A Hải Phòng Hải Dương Niệm Nghĩa [Phả Lại] TB-QL5-QL37-Phả Lại <A> 72 60 Tuyến đang khai thác  

519 1634.1183.A Hải Phòng Hải Dương Niệm Nghĩa [Thanh Miện]

Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - QL38B - Gia Lộc - QL5 - NN và ngược lại <A> 70 60 Tuyến đang

khai thác  

520 1634.1313.A Hải Phòng Hải Dương Cầu Rào Ninh Giang Ninh Giang - QL10 - Cầu Rào và ngược lại <A> 45 120 Tuyến đang khai thác  

521 1634.1314.A Hải Phòng Hải Dương Cầu Rào [Phía Đông Sao Đỏ] Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại <A> 60 150 Tuyến đang

khai thác  

522 1634.1315.A Hải Phòng Hải Dương Cầu Rào Bến Trại Bến Trại - ĐT396 - ĐT391 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại <A> 45 120 Tuyến đang

khai thác  

523 1634.1320.A Hải Phòng Hải Dương Cầu Rào [Kinh Môn] Kinh Môn - ĐT 388 - QL5 - QL10 - Cầu Rào và ngược lại <A> 40 120 Tuyến đang

khai thác  

524 1635.1111.A Hải Phòng Ninh Bình Niệm Nghĩa Ninh Bình NN-QL10-Ninh Bình <A> 120 120 Tuyến đang khai thác  

525 1635.1112.A Hải Phòng Ninh Bình Niệm Nghĩa Kim Sơn NN-QL10-Kim Sơn <A> 140 60 Tuyến đang khai thác  

526 1635.1312.A Hải Phòng Ninh Bình Cầu Rào Kim Sơn CR-QL10-Kim Sơn <A> 130 60 Tuyến đang khai thác  

527 1635.1313.A Hải Phòng Ninh Bình Cầu Rào Nho Quan CR-QL10-Nho Quan <A> 125 90 Tuyến đang khai thác  

528 1635.1313.B Hải Phòng Ninh Bình Cầu Rào Nho Quan QL12B - QL1 - QL10 <B> 180 90 Tuyến đang khai thác  

529 1635.1313.C Hải Phòng Ninh Bình Cầu Rào Nho Quan Nho Quan - QL12B - QL38B - QL1 - QL10 - Cầu Rào <C> 150 90 Tuyến đang

khai thác  

530 1635.1315.A Hải Phòng Ninh Bình Cầu Rào Khánh Thành QL10 <A> 180 30 Tuyến đang

khai thác  

531 1635.1316.A Hải Phòng Ninh Bình Cầu Rào Kim Đông Cầu Rào - QL10-QL1-QL12B-Kim Đông <A> 125 60 Tuyến đang khai thác  

532 1636.1103.A Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Hoằng Hóa BX Hoằng Hóa - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa <A> 170 60 Tuyến đang khai thác  

533 1636.1104.A Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Phía Tây Thanh Hóa Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Tây. Thanh hoá <A> 180 120 Tuyến đang

khai thác  

46

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

534 1636.1105.A Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Phía Bắc Thanh Hóa Niệm Nghĩa - QL 5-QL1-Bắc.Thanh hoá <A> 250 420 Tuyến đang

khai thác  

535 1636.1105.B Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Phía Bắc Thanh Hóa Niệm Nghĩa - QL10-QL1-bắc. Thanh hoá <B> 180 420 Tuyến đang

khai thác  

536 1636.1110.A Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Vĩnh Lộc Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Vĩnh Lộc <A> 220 30 Tuyến đang khai thác  

537 1636.1116.A Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Yên Cát Niệm Nghĩa - QL10-NB-QL1A-Yên Cát <A> 260 90 Tuyến đang khai thác  

538 1636.1118.A Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Sầm Sơn BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - QL10 - BX Niệm Nghĩa <A> 200 60 Tuyến đang

khai thác  

539 1636.1119.A Hải Phòng Thanh Hóa Niệm Nghĩa Cửa Đạt Niệm Nghĩa - QL5-QL10-Cửa Đạt <A> 220 60 Tuyến đang khai thác  

540 1636.1301.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Cẩm Thủy Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Cẩm Thuỷ <A> 220 30 Tuyến đang khai thác  

541 1636.1302.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Minh Lộc Cầu Rào - QL10-QL1A-Minh Lộc <A> 250 90 Tuyến đang khai thác  

542 1636.1303.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Hoằng Hóa Cầu Rào - QL10-QL1A-Hoằng Hóa <A> 220 60 Tuyến đang khai thác  

543 1636.1304.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Phía Tây Thanh Hóa Cầu Rào - QL10-QL1A-Tây Thanh Hoá <A> 200 210 Tuyến đang

khai thác  

544 1636.1305.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Phía Bắc Thanh Hóa Cầu Rào - QL10-QL1-Bắc Thanh Hoá <A> 190 540 Tuyến đang

khai thác  

545 1636.1305.B Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Phía Bắc Thanh Hóa Cầu Rào - QL5-QL1-Bắc Thanh Hoá <B> 225 540 Tuyến đang

khai thác  

546 1636.1307.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Nghi Sơn Cầu Rào - QL10-QL1-Nghi Sơn <A> 170 60 Tuyến đang khai thác  

547 1636.1309.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Nga Sơn Cầu Rào - QL10-Nga Sơn <A> 180 120 Tuyến đang khai thác  

548 1636.1310.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Vĩnh Lộc Cầu Rào - QL10-QL1A-Vĩnh Lộc <A> 181 60 Tuyến đang khai thác  

549 1636.1312.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Huyên Hồng Cầu Rào - QL10-QL1-QL47-Huyên Hồng <A> 220 90 Tuyến đang khai thác  

550 1636.1314.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Ngọc Lặc Cầu Rào - QL10-QL1-QL45-QL217-Ngọc Lặc <A> 250 120 Tuyến đang khai thác  

47

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

551 1636.1316.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Yên Cát Cầu Rào - QL10-QL1A-Yên Cát <A> 260 60 Tuyến đang khai thác  

552 1636.1318.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Sầm Sơn Cầu Rào - QL10-QL1-Sầm Sơn <A> 215 150 Tuyến đang khai thác  

553 1636.1319.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Cửa Đạt Cầu Rào - Đường 10 - QL1A - Cửa Đặt <A> 220 180 Tuyến đang khai thác  

554 1636.1321.A Hải Phòng Thanh Hóa Cầu Rào Triệu Sơn Cầu Rào - QL10-QL1-Triệu Sơn <A> 190 60 Tuyến đang khai thác  

555 1637.1111.A Hải Phòng Nghệ An Niệm Nghĩa Vinh Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Vinh <A> 350 390 Tuyến đang khai thác  

556 1637.1311.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Vinh Cầu Rào - QL10-QL1-Vinh <A> 350 600 Tuyến đang khai thác  

557 1637.1314.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Nghĩa Đàn Cầu Rào - QL10-QL1A-QL48-Nghĩa Đàn <A> 350 90 Tuyến đang khai thác  

558 1638.1311.A Hải Phòng Hà Tĩnh Cầu Rào Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào <A> 500 150 Tuyến đang khai thác  

559 1643.1111.A Hải Phòng Đà Nẵng Niệm Nghĩa Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 – BX Niệm Nghĩa <A> 860 60 Tuyến đang

khai thác  

560 1643.1311.A Hải Phòng Đà Nẵng Cầu Rào Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào <A> 860 30 Tuyến đang

khai thác  

561 1647.1111.A Hải Phòng Đắk Lắk Niệm NghĩaPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 -BX Phía Bắc.Buôn Mê Thuột <A> 1.600 60 Tuyến đang

khai thác  

562 1647.1112.A Hải Phòng Đắk Lắk Niệm Nghĩa TP. Buôn Ma Thuột BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Niệm Nghĩa <A> 1.600 30 Tuyến đang

khai thác  

563 1647.1117.A Hải Phòng Đắk Lắk Niệm Nghĩa Quảng PhúBX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng

Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa 1.440 15 Tuyến đang

khai thác  

564 1647.1311.A Hải Phòng Đắk Lắk Cầu RàoPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phia Bắc- QL14-QL 1A-BX Cầu Rào 1.600 15 Tuyến đang khai thác  

565 1647.1312.A Hải Phòng Đắk Lắk Cầu Rào TP. Buôn Ma Thuột BX Phia Bắc - QL14 - QL 1A - BX Cầu Rào <A> 1.600 30 Tuyến đang

khai thác  

566 1647.1511.A Hải Phòng Đắk Lắk Vĩnh Bảo Phía Bắc Buôn Ma

BX Phia Bắc BMT - QL14 - QL14B - QL1A-QL10 –BX Vĩnh Bảo 1.500 30 Tuyến đang

khai thác  

48

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

Thuột

567 1649.1312.A Hải Phòng Lâm Đồng Cầu Rào Đức Long Bảo Lộc CR-QL5-QL10-QL1-Đức Long <A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

568 1649.1612.A Hải Phòng Lâm Đồng Phía Bắc Hải Phòng

Đức Long Bảo Lộc

BX Phía Bắc HP - QL 10- QL1 -QL1C-ĐT652- BX Đức Long <A> 1.000 15 Tuyến đang

khai thác  

569 1650.1111.A Hải Phòng TP. Hồ Chí Minh Niệm Nghĩa Miền Đông Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Miền Đông <A> 1.843 30 Tuyến đang

khai thác  

570 1650.1516.A Hải Phòng TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Bảo Ngã Tư Ga Vĩnh Bảo - QL10-QL1-Ngã tư Ga <A> 1.820 30 Tuyến đang

khai thác  

571 1660.1512.A Hải Phòng Đồng Nai Vĩnh Bảo Biên Hòa BX Vĩnh bảo - QL10 - QL1 - BX Đồng Nai <A> 1.800 15 Tuyến đang khai thác  

572 1660.1513.A Hải Phòng Đồng Nai Vĩnh Bảo Đồng Nai Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - Đồng Nai <A> 1.800 15 Tuyến đang khai thác  

573 1672.1112.A Hải Phòng Bà Rịa Vũng Tàu Niệm Nghĩa Vũng Tàu Niệm Nghĩa - QL5-QL10-QL1-QL55-Vũng Tàu <A> 1.750 30 Tuyến đang

khai thác  

574 1672.1312.A Hải Phòng Bà Rịa Vũng Tàu Cầu Rào Vũng Tàu Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Vũng Tàu <A> 1.800 90 Tuyến đang

khai thác  

575 1675.1111.A Hải Phòng Thừa Thiên Huế Niệm Nghĩa Phía Bắc

Huế Niệm Nghĩa - QL10-QL1A-Huế <A> 690 60 Tuyến đang khai thác  

576 1675.1311.A Hải Phòng Thừa Thiên Huế Cầu Rào Phía Bắc

Huế Cầu Rào - QL10-QL1-Huế <A> 700 60 Tuyến đang khai thác  

577 1676.1111.A Hải Phòng Quảng Ngãi Niệm Nghĩa Quảng Ngãi Niệm Nghĩa - QL10-QL1-Quảng Ngãi <A> 991 30 Tuyến đang khai thác  

578 1676.1511.A Hải Phòng Quảng Ngãi Vĩnh Bảo Quảng Ngãi Cầu Rào - QL10-QL1-Quảng Ngãi <A> 980 30 Tuyến đang khai thác  

579 1681.1514.A Hải Phòng Gia Lai Vĩnh Bảo Ayun Pa BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 14B - Đà Nẵng - QL 1A - QL 10 - BX Vĩnh Bảo <A> 1.300 15 Tuyến đang

khai thác  

580 1689.1111.A Hải Phòng Hưng Yên Niệm Nghĩa Hưng Yên Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Hưng Yên <A> 85 120 Tuyến đang khai thác  

581 1689.1115.A Hải Phòng Hưng Yên Niệm Nghĩa Kim Động Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Thọ Vinh <A> 90 45 Tuyến đang khai thác  

582 1689.1116.A Hải Phòng Hưng Yên Niệm Nghĩa La Tiến Niệm Nghĩa - QL5- ĐT 39B-Phủ Cừ <A> 100 45 Tuyến đang khai thác  

49

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

583 1689.1118.A Hải Phòng Hưng Yên Niệm Nghĩa Cống Tráng Niệm Nghĩa - QL5-QL39-Cống Tráng <A> 80 60 Tuyến đang khai thác  

584 1689.1316.A Hải Phòng Hưng Yên Cầu Rào La Tiến Cầu Rào - QL5-QL38-La Tiến <A> 100 30 Tuyến đang khai thác  

585 1689.1318.A Hải Phòng Hưng Yên Cầu Rào Cống Tráng Cầu Rào - QL5-QL39-Cống Tráng <A> 100 30 Tuyến đang khai thác  

586 1690.1112.A Hải Phòng Hà Nam Niệm Nghĩa Vĩnh Trụ BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Niệm Nghĩa <A> 130 30 Tuyến đang khai thác  

587 1690.1311.A Hải Phòng Hà Nam Cầu Rào Trung tâm Hà Nam BX Cầu Rào - QL10 - BX Phủ Lý <A> 130 60 Tuyến đang

khai thác  

588 1690.1312.A Hải Phòng Hà Nam Cầu Rào Vĩnh Trụ BX Vĩnh Trụ - QL10 - BX Cầu Rào <A> 130 60 Tuyến đang khai thác  

589 1690.1313.A Hải Phòng Hà Nam Cầu Rào Hòa Mạc <A>: CR-QL10-Hoà Mạc 120 60 Tuyến đang khai thác  

590 1698.1111.A Hải Phòng Bắc Giang Niệm Nghĩa Bắc Giang BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - BX NN và ngược lại <A> 150 150 Tuyến đang

khai thác  

591 1698.1311.A Hải Phòng Bắc Giang Cầu Rào Bắc Giang Cầu Rào - QL10-QL18-Bắc Giang <A> 150 30 Tuyến đang khai thác  

592 1698.1314.A Hải Phòng Bắc Giang Cầu Rào Lục Ngạn BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 18 - BX Cầu Rào <A> 150 180 Tuyến đang

khai thác  

593 1698.1314.B Hải Phòng Bắc Giang Cầu Rào Lục Ngạn Cầu Rào - QL5-QL37-Lục Nam-Lục Ngạn <B> 150 30 Tuyến đang khai thác  

594 1698.1314.C Hải Phòng Bắc Giang Cầu Rào Lục Ngạn Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Chũ <C> 150 60 Tuyến đang khai thác  

595 1698.1321.A Hải Phòng Bắc Giang Cầu Rào Cầu Gồ Cầu Rào - QL5-QL18-QL1A-Cầu Gồ <A> 150 30 Tuyến đang khai thác  

596 1698.2314.A Hải Phòng Bắc Giang Thượng Lý Lục Ngạn Kim Khí - QL5 – QL 1 - Chũ <A>; 150 30 Tuyến đang khai thác  

597 1698.2314.B Hải Phòng Bắc Giang Thượng Lý Lục Ngạn BX Kim Khí - QL 5 - QL 1A - QL 31 – BX Lục Ngạn <B> 150 30 Tuyến đang

khai thác  

598 1698.2321.A Hải Phòng Bắc Giang Thượng Lý Cầu Gồ Kim Khí - QL5 - QL18 - QL1A - Cầu Gồ <A> 150 30 Tuyến đang khai thác  

599 1718.1111.A Thái Bình Nam ĐịnhTrung tâm TP. Thái Bình

Nam Định Phố Lý Bôn - Đường Trần Thái Tông - Ngã ba Phúc Khánh - Đường Hùng Vương - QL10 <A> 18 930 Tuyến đang

khai thác  

50

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

600 1719.1111.A Thái Bình Phú ThọTrung tâm TP. Thái Bình

Việt Trì QL10-QL21-QL1-PVCG-cầu Thanh Trì-QL5-QL2 <A> 200 90 Tuyến đang khai thác  

601 1719.1111.B Thái Bình Phú ThọTrung tâm TP. Thái Bình

Việt Trì QL10 - QL21 - PVCG - VĐ3 - Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Thăng Long - QL2 <B> 200 120 Tuyến đang

khai thác  

602 1719.1114.A Thái Bình Phú ThọTrung tâm TP. Thái Bình

Yên Lập BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình <A> 274 60 Tuyến đang

khai thác  

603 1719.1611.A Thái Bình Phú Thọ Đông Hưng Việt Trì BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B – BX Đông Hưng <A> 220 60 Tuyến đang

khai thác  

604 1719.2211.A Thái Bình Phú Thọ Tiền Hải Việt Trì BX Việt Trì - QL2 - QL5 - QL10 - QL39B - BX Tiền Hải <A> 220 90 Tuyến đang

khai thác  

605 1720.1111.A Thái Bình Thái NguyênTrung tâm TP. Thái Bình

Thái Nguyên QL10 - QL39 - QL5 - QL3 <A> 159 420 Tuyến đang khai thác  

606 1720.1112.A Thái Bình Thái NguyênTrung tâm TP. Thái Bình

Đại Từ QL10 - TL191 - QL5 - QL1 - QL3 mới - Cao đẳng Luyện Kim - QL3 cũ - QL37 <A> 200 90 Tuyến đang

khai thác  

607 1720.1115.A Thái Bình Thái NguyênTrung tâm TP. Thái Bình

Phú Bình Bắc Ninh, Cầu Đuống, QL5, Cầu Vĩnh Tuy, Pháp Vân, QL1, Phủ Lý, Nam Định <A> 175 60 Tuyến đang

khai thác  

608 1720.1311.A Thái Bình Thái Nguyên Bồng Tiên Thái Nguyên ĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 <A> 180 60 Tuyến đang khai thác  

609 1720.1312.A Thái Bình Thái Nguyên Bồng Tiên Đại TừĐT 220B - cầu Thẫm - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên -

QL37 <A>180 60 Tuyến đang

khai thác  

610 1720.1412.A Thái Bình Thái Nguyên Chợ Lục Đại Từ QL39 - Cầu Triều Dương - TP Hưng Yên <A> 230 60 Tuyến đang khai thác  

611 1720.1511.A Thái Bình Thái Nguyên Thái Thụy Thái Nguyên QL39 - QL10 - QL3 <A> 173 150 Tuyến đang khai thác  

612 1720.1512.A Thái Bình Thái Nguyên Thái Thụy Đại TừQL 37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn tránh Thành phố Thái

Nguyên, QL3, Gia Lâm, QL5, Phố Nối, Hưng Yên, Hưng Hà, Đông Hưng, TP Thái Bình <A>

220 60 Tuyến đang khai thác  

613 1720.1513.A Thái Bình Thái Nguyên Thái Thụy Đình Cả QL39-QL5-QL3, <A> 182 60 Tuyến đang khai thác  

51

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

614 1720.1611.A Thái Bình Thái Nguyên Đông Hưng Thái Nguyên QL39 - QL5 - QL3 <A> 193 60 Tuyến đang khai thác  

615 1720.1612.A Thái Bình Thái Nguyên Đông Hưng Đại Từ QL39 - QL5 - QL3 - QL27 <A> 193 120 Tuyến đang khai thác  

616 1720.1655.A Thái Bình Thái Nguyên Đông Hưng [Đu] QL39 - QL5 - QL3 - QL27 <A> 184 60 Tuyến đang khai thác  

617 1720.1711.A Thái Bình Thái Nguyên Quỳnh Côi Thái Nguyên QL39, QL5, QL3 <A> 143 120 Tuyến đang khai thác  

618 1720.1811.A Thái Bình Thái Nguyên Kiến Xương Thái NguyênTL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông

Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 <A>

172 60 Tuyến đang khai thác  

619 1720.1812.A Thái Bình Thái Nguyên Kiến Xương Đại Từ 39B, 10, 39A, 5, VĐ3 <A> 198 90 Tuyến đang khai thác  

620 1720.1853.A Thái Bình Thái Nguyên Kiến Xương [Định Hóa] QL10 - QL39 - QL5 - QL3 <A> 250 30 Tuyến đang khai thác  

621 1720.2211.A Thái Bình Thái Nguyên Tiền Hải Thái Nguyên QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 <A> 206 120 Tuyến đang khai thác  

622 1720.2211.B Thái Bình Thái Nguyên Tiền Hải Thái Nguyên QL37B - ĐT458 - QL10 - Tứ Kỳ - QL5 <B> 206 30 Tuyến đang khai thác  

623 1720.2212.A Thái Bình Thái Nguyên Tiền Hải Đại Từ

QL37B - ĐT458 (39B) - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Cầu Vĩnh Tuy -

QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh Thành phố Thái Nguyên - QL37 <A>

235 90 Tuyến đang khai thác  

624 1720.2212.B Thái Bình Thái Nguyên Tiền Hải Đại Từ QL37B - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Cầu Độc Lập - Long Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 <B> 235 30 Tuyến đang

khai thác  

625 1720.2253.A Thái Bình Thái Nguyên Tiền Hải [Định Hóa] QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 <A> 260 30 Tuyến đang khai thác  

626 1721.1111.A Thái Bình Yên BáiTrung tâm TP. Thái Bình

Yên Bái QL10-QL39-QL5-QL3-QL2-Đ70 263 60 Tuyến đang khai thác  

627 1721.1120.A Thái Bình Yên BáiTrung tâm TP. Thái Bình

[Chợ Chùa] Trần Thái Tông-Long Hưng-QL10-QL39-QL5-QL3 277 30 Tuyến đang khai thác  

52

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

628 1721.1511.A Thái Bình Yên Bái Thái Thụy Yên Bái QL39-QL10-QL39 - QL5 - QL3 - QL2 - Đ70 <A> 270 30 Tuyến đang khai thác  

629 1721.1513.A Thái Bình Yên Bái Thái Thụy Nghĩa Lộ BX Nghĩa Lộ - QL 32 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 – QL 39 - QL 10 - BX Thái Thụy 365 30 Tuyến đang

khai thác  

630 1721.1613.A Thái Bình Yên Bái Đông Hưng Nghĩa Lộ QL10-QL39-QL5-QL2-QL32 295 30 Tuyến đang khai thác  

631 1721.1620.A Thái Bình Yên Bái Đông Hưng [Chợ Chùa] QL10 - QL39 - QL5 - QL2 - QL32 <A> 277 30 Tuyến đang khai thác  

632 1721.1820.A Thái Bình Yên Bái Kiến Xương [Chợ Chùa] ĐT458 - QL70 - QL37 <A> 300 60 Tuyến đang khai thác  

633 1721.2213.A Thái Bình Yên Bái Tiền Hải Nghĩa Lộ QL37B-ĐT 458-QL10-QL39-QL5-QL2-QL70 412 60 Tuyến đang khai thác  

634 1721.2213.B Thái Bình Yên Bái Tiền Hải Nghĩa Lộ BX Nghĩa Lộ - QL 32 - Đường vành đai 3 trên không - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải <B> <B> 350 60 Tuyến đang

khai thác  

635 1721.2214.A Thái Bình Yên Bái Tiền Hải Mậu A BX Mậu A - Tỉnh lộ 163 - QL 37 - QL 2 - QL 1 - QL 5 - QL 39 - QL 10 - BX Tiền Hải 340 30 Tuyến đang

khai thác  

636 1722.1111.A Thái Bình Tuyên Quang

Trung tâm TP. Thái Bình

Tuyên Quang QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2 <A> 281 60 Tuyến đang

khai thác  

637 1722.1115.A Thái Bình Tuyên Quang

Trung tâm TP. Thái Bình

Hàm Yên QL39 - QL5 286 30 Tuyến đang khai thác  

638 1722.1512.A Thái Bình Tuyên Quang Thái Thụy Chiêm Hóa BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - (Cầu T.Long/Cầu

Đuống) - QL5-QL39-QL10-QL39 <A> 400 30 Tuyến đang khai thác  

639 1722.1611.A Thái Bình Tuyên Quang Đông Hưng Tuyên

QuangBX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL5 –

Cầu Triều Dương - BX Đông Hưng 264 30 Tuyến đang khai thác  

640 1722.1614.A Thái Bình Tuyên Quang Đông Hưng Sơn Dương QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL37 228 60 Tuyến đang

khai thác  

641 1722.1615.A Thái Bình Tuyên Quang Đông Hưng Hàm Yên BX Hàm Yên - QL2 - QL5 - Cầu Triều Dương –

TP Thái Bình - BX Đông Hưng 300 30 Tuyến đang khai thác  

642 1722.2011.A Thái Bình Tuyên Quang Hưng Hà Tuyên

Quang QL39 - QL5 <A> 258 30 Tuyến đang khai thác  

53

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

643 1722.2015.A Thái Bình Tuyên Quang Hưng Hà Hàm Yên QL39-QL5-QL2 <A> 259 30 Tuyến đang

khai thác  

644 1722.2213.A Thái Bình Tuyên Quang Tiền Hải Na Hang

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - VĐ3 - QL21-QL10-ĐT 458-

QL37B <A>400 60 Tuyến đang

khai thác  

645 1723.1811.A Thái Bình Hà Giang Kiến Xương Phía Nam Hà Giang

QL2 - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Đường Phạm Hùng - Cầu Vình Tuy - QL5 - Hưng Yên - Cầu Triều Dương - QL39 -

QL10 - TL13 - BX Kiến Xương <A>450 30 Tuyến đang

khai thác  

646 1723.2211.A Thái Bình Hà Giang Tiền Hải Phía Nam Hà Giang

QL37B - ĐT458 - TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL2 <A> 407 60 Tuyến đang

khai thác  

647 1724.1112.A Thái Bình Lào CaiTrung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Lào Cai

BX TP Thái Bình - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

và ngược lại. <A>400 180 Tuyến đang

khai thác  

648 1724.1113.A Thái Bình Lào CaiTrung tâm TP. Thái Bình

Sa Pa QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - Trần Hưng Đạo - Hàm Nghi - QL4D <A> 500 120 Tuyến đang

khai thác  

649 1724.1712.A Thái Bình Lào Cai Quỳnh Côi Trung tâm Lào Cai ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL1-QL70-QL4E<A> 410 30 Tuyến đang

khai thác  

650 1724.1712.B Thái Bình Lào Cai Quỳnh Côi Trung tâm Lào Cai

(B): BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL1 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 450 60 Tuyến đang

khai thác  

651 1724.2212.A Thái Bình Lào Cai Tiền Hải Trung tâm Lào Cai

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Triều Dương - QL39 - QL10 - TP. Thái Bình - ĐT458 - QL37

460 210 Tuyến đang khai thác  

652 1724.2213.A Thái Bình Lào Cai Tiền Hải Sa PaQL37B - ĐT 458 - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cầu vượt Thanh Trì - VĐ3 - Cao tốc Thăng Long

Nội Bài - Cao tốc Nội bài Lào Cai <A>460 120 Tuyến đang

khai thác  

653 1725.1111.A Thái Bình Lai ChâuTrung tâm TP. Thái Bình

Lai Châu QL32 - QL39 - Tp Thái Bình <A> 582 60 Tuyến đang khai thác  

654 1725.1111.B Thái Bình Lai ChâuTrung tâm TP. Thái Bình

Lai Châu QL10 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D <B> 584 60 Tuyến đang

khai thác  

54

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

655 1725.1113.A Thái Bình Lai ChâuTrung tâm TP. Thái Bình

Nậm Nhùn ĐT127 - QL12 - QL4D - QL32 <A> 689 60 Tuyến đang khai thác  

656 1725.1113.B Thái Bình Lai ChâuTrung tâm TP. Thái Bình

Nậm Nhùn ĐT127 - QL12 - QL6 - Thái Bình <B> 600 120 Tuyến đang khai thác  

657 1725.1711.A Thái Bình Lai Châu Quỳnh Côi Lai Châu ĐT217-QL10-QL39-QL5-QL3-QL2 <A> 608 30 Tuyến đang khai thác  

658 1725.1811.A Thái Bình Lai Châu Kiến Xương Lai Châu BX Kiến Xương - QL39 - QL32 - BX Lai Châu <A> 607 60 Tuyến đang khai thác  

659 1726.1111.A Thái Bình Sơn LaTrung tâm TP. Thái Bình

Sơn La BX Sơn La - QL6 - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình 409 90 Tuyến đang khai thác  

660 1726.1111.B Thái Bình Sơn LaTrung tâm TP. Thái Bình

Sơn LaBX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa - Đồng

Văn - Phủ Lý - Nam Định - QL10 – BX Thái Bình <B>

410 90 Tuyến đang khai thác  

661 1726.1131.A Thái Bình Sơn LaTrung tâm TP. Thái Bình

Bắc Yên BX Bắc Yên - QL37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Thái Bình 295 60 Tuyến đang

khai thác  

662 1726.1201.A Thái Bình Sơn La Hoàng Hà Phù Yên BX Phù Yên– QL 37 - QL32 - Khuất Duy Tiến - QL5 - QL39 - QL10 - BX Hoàng Hà 273 60 Tuyến đang

khai thác  

663 1726.1411.A Thái Bình Sơn La Chợ Lục Sơn La QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6 <A> 382 15 Tuyến đang khai thác  

664 1726.1418.A Thái Bình Sơn La Chợ Lục Mường La QL39 - QL10 - QL1 - 12B - QL6 <A> 417 30 Tuyến đang khai thác  

665 1726.1518.A Thái Bình Sơn La Thái Thụy Mường LaBX Mường La – TL 106 – QL 6 – Mộc Châu - Mãn Đức – QL 12B – Nho Quan – Ninh Bình – Nam Định – QL 10 –

QL 39 - BX Thái Thụy420 30 Tuyến đang

khai thác  

666 1726.1582.A Thái Bình Sơn La Thái Thụy Mộc Châu BX Mộc Châu - QL 6 - Mãn Đức - QL 12B - Ninh Bình - Nam Định - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy <A> 298 45 Tuyến đang

khai thác  

667 1726.1711.A Thái Bình Sơn La Quỳnh Côi Sơn La ĐT 217 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1 - TL70 - QL6 <A> 492 30 Tuyến đang

khai thác  

55

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

668 1726.1718.A Thái Bình Sơn La Quỳnh Côi Mường LaMường La - Sơn La - QL6 - Đường 70 - QL 1 - Cầu

Thanh Trì - Cầu Triều Dương - QL 39 - QL 10 - Đ217 (ĐT 396B) – BX Quỳnh Côi

385 30 Tuyến đang khai thác  

669 1726.1782.A Thái Bình Sơn La Quỳnh Côi Mộc Châu BX Mộc Châu – QL 6 – QL 12B – Đường HCM – QL 21 – QL 38 – QL 39 - BX Quỳnh Phụ 298 90 Tuyến đang

khai thác  

670 1726.2231.A Thái Bình Sơn La Tiền Hải Bắc Yên QL37B-ĐT458-QL10-QL39-Hưng Yên-cầu Thanh Trì-Đại lộ Thăng Long-QL32-QL37 295 60 Tuyến đang

khai thác  

671 1727.1111.A Thái Bình Điện BiênTrung tâm TP. Thái Bình

Điện Biên Phủ

BX Thành phố Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình

- Nam Định - QL10 - BX TP Thái Bình. <A>600 90 Tuyến đang

khai thác  

672 1727.1411.A Thái Bình Điện Biên Chợ Lục Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Ngã Ba Xuân Mai - Đường Hồ Chí minh -

Tế Tiêu - Đồng Văn - Phủ Lý - QL21A - TL56 - QL10 - TP Thái Bình - QL39 - Cầu Trà Lý - BXe Chợ Lục ( Thái

Thụy - Thái Bình) <A>

630 30 Tuyến đang khai thác  

673 1727.1511.A Thái Bình Điện Biên Thái Thụy Điện Biên Phủ

QL39 - QL10 - QL21 - QL1A - Hà Nam - Hà Nội - QL6 - Hòa Bình - Sơn La - QL12 - Tuần Giáo - Điện Biên <A> 620 60 Tuyến đang

khai thác  

674 1727.1513.A Thái Bình Điện Biên Thái Thụy Tuần Giáo QL39 - TP Thái Bình - QL10 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - TL12B - TL107 - QL6 <A> 470 30 Tuyến đang

khai thác  

675 1727.2011.A Thái Bình Điện Biên Hưng Hà Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Dốc Cun - QL22B - Kim Bôi - Chợ Bến -

Tế Tiêu - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 – TP Thái Bình - BX Hưng Hà <A>

600 60 Tuyến đang khai thác  

676 1727.2211.A Thái Bình Điện Biên Tiền Hải Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình -

Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL39B - BX Tiền Hải <A>

620 90 Tuyến đang khai thác  

677 1728.1101.A Thái Bình Hòa Bình Trung tâm Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - Thái Bình <A> 180 90 Tuyến đang  

56

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

TP. Thái Bình Hoà Bình khai thác

678 1728.1101.B Thái Bình Hòa BìnhTrung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Hoà Bình QL10 - QL21 - QL1 - Hà Nam - QL6 <B> 175 120 Tuyến đang

khai thác  

679 1728.1103.A Thái Bình Hòa BìnhTrung tâm TP. Thái Bình

Bình An Hòa Bình - QL6 - Hà Đông - QL 70 - Văn Điển - QL38 - TP Hưng Yên - QL 39 - Đông Hưng - BX Thái Bình 190 60 Tuyến đang

khai thác  

680 1728.1601.A Thái Bình Hòa Bình Đông Hưng Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL38 - QL39 – Đông Hưng <A> 188 90 Tuyến đang

khai thác  

681 1728.2201.A Thái Bình Hòa Bình Tiền Hải Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 – Phủ Lý – Nam Định - QL10 - TP Thái Bình - TL458 - QL37 - BXe Tiền Hải

<A>195 30 Tuyến đang

khai thác  

682 1728.2203.A Thái Bình Hòa Bình Tiền Hải Bình An Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 QL10 - ĐT458 - QL37B<A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

683 1728.2203.B Thái Bình Hòa Bình Tiền Hải Bình An Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B <B> 190 60 Tuyến đang

khai thác  

684 1729.1111.A Thái Bình Hà NộiTrung tâm TP. Thái Bình

Giáp Bát Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng 111 2.400 Tuyến đang

khai thác  

685 1729.1112.A Thái Bình Hà NộiTrung tâm TP. Thái Bình

Gia Lâm QL10-Đông Hưng- Vĩnh Bảo- cầu Quý Cao-Tứ Kỳ-TP Hải Dương- QL5 90 1.380 Tuyến đang

khai thác  

686 1729.1113.A Thái Bình Hà NộiTrung tâm TP. Thái Bình

Mỹ Đình Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-QL1A 114 2.490 Tuyến đang khai thác  

687 1729.1116.A Thái Bình Hà NộiTrung tâm TP. Thái Bình

Yên Nghĩa Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ 117 720 Tuyến đang

khai thác  

688 1729.1117.A Thái Bình Hà NộiTrung tâm TP. Thái Bình

Sơn Tây Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ 149 270 Tuyến đang

khai thác  

689 1729.1214.A Thái Bình Hà Nội Hoàng Hà Lương YênTrần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-

Nguyễn Khoái 107 1.800 Tuyến đang

khai thác  

690 1729.1216.A Thái Bình Hà Nội Hoàng Hà Yên NghĩaTrần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng-Tam Trinh-Dốc Minh Khai-

Nguyễn Khoái 111 1.350 Tuyến đang

khai thác  

57

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

691 1729.1311.A Thái Bình Hà Nội Bồng Tiên Giáp Bát ĐT 220B-QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân Cầu Giẽ- Giải Phóng 100 270 Tuyến đang

khai thác  

692 1729.1313.A Thái Bình Hà Nội Bồng Tiên Mỹ Đình ĐT220-QL10-QL21-QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ 108 90 Tuyến đang khai thác  

693 1729.1411.A Thái Bình Hà Nội Chợ Lục Giáp Bát QL37B-QL37-QL10-QL18 127 30 Tuyến đang khai thác  

694 1729.1413.A Thái Bình Hà Nội Chợ Lục Mỹ Đình ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 – Pháp Vân Cầu Giẽ - VĐ3 <A> 136 120 Tuyến đang

khai thác  

695 1729.1416.A Thái Bình Hà Nội Chợ Lục Yên Nghĩa

BX Chợ Lục - QL39 - Ngã tư Gia Lễ - QL10 - QL21 - Cầu Giẽ Pháp Vân (chiều về: rẽ phải ra cao tốc Pháp Vân cầu

Giẽ) - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - cầu Bươu - Phùng Hưng (đoạn cầu Bươu, Văn Phú) - Phú La, Văn

Phú - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

130 90 Tuyến đang khai thác  

696 1729.1511.A Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Giáp Bát QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát 123 420 Tuyến đang

khai thác  

697 1729.1512.A Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Gia Lâm QL39-ĐT456-QL39-QL10-QL39-QL5 115 120 Tuyến đang khai thác  

698 1729.1513.A Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Mỹ Đình QL39-QL10-Long Hưng-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-cầu vượt vành đai 3 141

240

Tuyến đang khai thác  

699 1729.1513.B Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Mỹ Đình QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc <B> 141 Tuyến đang khai thác  

700 1729.1513.C Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Mỹ Đình QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở <C> 141 Tuyến đang khai thác  

701 1729.1516.A Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Yên Nghĩa QL39-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì 128 150 Tuyến đang khai thác  

702 1729.1516.B Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Yên Nghĩa QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì <B> 140 150 Tuyến đang khai thác  

703 1729.1516.C Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Yên Nghĩa QL39 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Yên Lệnh - cao tốc <C> 140 150 Tuyến đang khai thác  

704 1729.1517.A Thái Bình Hà Nội Thái Thụy Sơn Tây QL39-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ 157 90 Tuyến đang khai thác  

58

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

705 1729.1611.A Thái Bình Hà Nội Đông Hưng Giáp Bát QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng 114 180 Tuyến đang khai thác  

706 1729.1612.A Thái Bình Hà Nội Đông Hưng Gia Lâm QL10-QL39-QL5 120 90 Tuyến đang khai thác  

707 1729.1613.A Thái Bình Hà Nội Đông Hưng Mỹ Đình QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ 116270

Tuyến đang khai thác  

708 1729.1613.B Thái Bình Hà Nội Đông Hưng Mỹ Đình QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 <B> 124 Tuyến đang

khai thác  

709 1729.1616.A Thái Bình Hà Nội Đông Hưng Yên Nghĩa QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ 115 270 Tuyến đang khai thác  

710 1729.1616.B Thái Bình Hà Nội Đông Hưng Yên Nghĩa QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 <B> 121 300 Tuyến đang

khai thác  

711 1729.1617.A Thái Bình Hà Nội Đông Hưng Sơn Tây QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân <A> 160 60 Tuyến đang khai thác  

712 1729.1711.A Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Giáp Bát ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ-Giải Phóng 126 120 Tuyến đang khai thác  

713 1729.1712.A Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Gia Lâm ĐT 217-QL10-QL39-QL5 89 120 Tuyến đang khai thác  

714 1729.1713.A Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Mỹ Đình TL217 – QL39 – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 123

420

Tuyến đang khai thác  

715 1729.1713.B Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Mỹ Đình ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân <B> 69 Tuyến đang

khai thác  

716 1729.1713.C Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Mỹ Đình ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân – Đường trên cao vành đai 3 <C> 69 Tuyến đang

khai thác  

717 1729.1713.D Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Mỹ Đình ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3 <D> 69 Tuyến đang

khai thác  

718 1729.1716.A Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Yên Nghĩa ĐT217-QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì 95 180 Tuyến đang khai thác  

719 1729.1717.A Thái Bình Hà Nội Quỳnh Côi Sơn Tây QL10-QL39-QL5-cầu Thanh Trì 88 60 Tuyến đang khai thác  

720 1729.1811.A Thái Bình Hà Nội Kiến Xương Giáp Bát ĐT458-Lý Thường Kiệt-Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân Cầu Giẽ-Giáp Bát 121 570 Tuyến đang

khai thác  

59

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

721 1729.1813.A Thái Bình Hà Nội Kiến Xương Mỹ Đình ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ 127 450 Tuyến đang khai thác  

722 1729.1814.A Thái Bình Hà Nội Kiến Xương Lương Yên BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Minh Khai - Tam Trinh - Yên Sở - QL1 – BX Kiến Xương 140 30 Tuyến đang

khai thác  

723 1729.1816.A Thái Bình Hà Nội Kiến Xương Yên Nghĩa QL10 123 60 Tuyến đang khai thác  

724 1729.2011.A Thái Bình Hà Nội Hưng Hà Giáp Bát QL39 – Cầu Triều Dương – TP Hưng Yên – QL5 – Cầu Thanh Trì - Yên Sở – Pháp Vân - Đường Giải Phóng 79 30 Tuyến đang

khai thác  

725 1729.2012.A Thái Bình Hà Nội Hưng Hà Gia Lâm QL39-QL5 82 180 Tuyến đang khai thác  

726 1729.2013.A Thái Bình Hà Nội Hưng Hà Mỹ Đình QL39-QL5 69180

Tuyến đang khai thác  

727 1729.2013.E Thái Bình Hà Nội Hưng Hà Mỹ Đình QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - cầu vượt vành đai 3 <E> 69 Tuyến đang

khai thác  

728 1729.2016.A Thái Bình Hà Nội Hưng Hà Yên Nghĩa QL39-QL5 94   Tuyến đang khai thác  

729 1729.2017.A Thái Bình Hà Nội Hưng Hà Sơn Tây BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL10 - BX Hưng Hà 140   Tuyến đang

khai thác  

730 1729.2111.A Thái Bình Hà Nội Nam Trung Giáp Bát TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 <A> 133   Tuyến đang khai thác  

731 1729.2113.A Thái Bình Hà Nội Nam Trung Mỹ Đình TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 <A> 143

450

Tuyến đang khai thác  

732 1729.2116.A Thái Bình Hà Nội Nam Trung Yên Nghĩa TL221A - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - TL70 <A> 170 Tuyến đang

khai thác  

733 1729.2211.A Thái Bình Hà Nội Tiền Hải Giáp Bát QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ <A> 130 Tuyến đang

khai thác  

734 1729.2212.A Thái Bình Hà Nội Tiền Hải Gia Lâm QL37B-QL39-QL5 123 Tuyến đang khai thác  

735 1729.2213.A Thái Bình Hà Nội Tiền Hải Mỹ Đình QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 – Pháp Vân Cầu Giẽ - Linh Đàm <A> 145 Tuyến đang

khai thác  

736 1729.2216.A Thái Bình Hà Nội Tiền Hải Yên Nghĩa QL37B 96 90 Tuyến đang khai thác  

60

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

737 1729.2217.A Thái Bình Hà Nội Tiền Hải Sơn Tây QL37B-ĐT 458-QL10-QL21-QL1-Pháp Vân cầu Giẽ 137 90 Tuyến đang khai thác  

738 1734.1111.A Thái Bình Hải DươngTrung tâm TP. Thái Bình

Hải DươngHải Dương - Quán Thánh - Đường gom QL5 - NGô Quyền - Nguyễn Lương Bằng - Lê Thanh Nghị - ĐT391 - QL10 -

Thái Bình <A>70 600 Tuyến đang

khai thác  

739 1734.1814.A Thái Bình Hải Dương Kiến Xương [Phía Đông Sao Đỏ]

Sao Đỏ - QL37 - QL5 - QL10 - Kiến Xương và ngược lại <A> 150 60 Tuyến đang

khai thác  

740 1735.1113.A Thái Bình Ninh BìnhTrung tâm TP. Thái Bình

Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - BX Thái Bình <A> 96 60 Tuyến đang

khai thác  

741 1736.1105.A Thái Bình Thanh HóaTrung tâm TP. Thái Bình

Phía Bắc Thanh Hóa QL10 - QL1 - Nam Định - Ninh Bình <A> 115 60 Tuyến đang

khai thác  

742 1736.1106.A Thái Bình Thanh HóaTrung tâm TP. Thái Bình

Phía Nam Thanh Hóa

BX TP Thái Bình QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A> 115 60 Tuyến đang

khai thác  

743 1737.1111.A Thái Bình Nghệ AnTrung tâm TP. Thái Bình

Vinh QL10 - QL1 <A> 256 90 Tuyến đang khai thác  

744 1743.1111.A Thái Bình Đà NẵngTrung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 -

BX khách Thái Bình (Thái Bình) và ngược lại <A>724 90 Tuyến đang

khai thác  

745 1747.1111.A Thái Bình Đắk LắkTrung tâm TP. Thái Bình

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - BX PB BMT<A> 1.362 45 Tuyến đang

khai thác  

746 1747.1119.A Thái Bình Đắk LắkTrung tâm TP. Thái Bình

Krông Ana Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL1 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh <A> 1.381 30 Tuyến đang

khai thác  

747 1747.1121.A Thái Bình Đắk LắkTrung tâm TP. Thái Bình

[Lăk] QL10 - QL1 - đường HCM <A> 1.256 15 Tuyến đang khai thác  

748 1747.1515.A Thái Bình Đắk Lắk Thái Thụy Phước An BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Thái thuỵ 1.400 15 Tuyến đang

khai thác  

61

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

749 1747.1518.A Thái Bình Đắk Lắk Thái Thụy Ea Sup BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - BX Thái Thuỵ 1.430 30 Tuyến đang

khai thác  

750 1747.1524.A Thái Bình Đắk Lắk Thái Thụy M'Đrăk QL39 - QL10 - QL1 <A> 1.301 30 Tuyến đang khai thác  

751 1747.1611.A Thái Bình Đắk Lắk Đông HưngPhía Bắc Buôn Ma Thuột

QL10 - QL1 - Đường HCM - QL14 – BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột<A> 1.345 15 Tuyến đang

khai thác  

752 1747.1715.A Thái Bình Đắk Lắk Quỳnh Côi Phước An BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - QL10 - BX Quỳnh Côi 1.400 15 Tuyến đang

khai thác  

753 1747.1719.A Thái Bình Đắk Lắk Quỳnh Côi Krông Ana BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - BX Quỳnh Côi 1.300 15 Tuyến đang

khai thác  

754 1747.2017.A Thái Bình Đắk Lắk Hưng Hà Quảng Phú BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà 1.365 15 Tuyến đang

khai thác  

755 1747.2214.A Thái Bình Đắk Lắk Tiền Hải Ea Kar BX Tiền Hải - QL1 - QL14B - QL14 - QL26 - BX Ea Kar 1.400 15 Tuyến đang khai thác  

756 1748.1111.A Thái Bình Đắk NôngTrung tâm TP. Thái Bình

Gia NghĩaBX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – Đường

Hùng Vương – Đường Trần Thái Tông – BX TP. Thái Bình và ngược lại. <A>

1.381 15 Tuyến đang khai thác  

757 1748.1511.A Thái Bình Đắk Nông Thái Thụy Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Thái Thụy và ngược lại. <A> 1.381 30 Tuyến đang

khai thác  

758 1748.1611.A Thái Bình Đắk Nông Đông Hưng Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại. <A> 1.381 30 Tuyến đang

khai thác  

759 1748.1612.A Thái Bình Đắk Nông Đông Hưng Đắk R'Lấp BX Đắk R’Lấp– QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – BX Đông Hưng và ngược lại. <A> 1.381 15 Tuyến đang

khai thác  

760 1748.2011.A Thái Bình Đắk Nông Hưng Hà Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại. <A> 1.381 30 Tuyến đang

khai thác  

761 1748.2012.A Thái Bình Đắk Nông Hưng Hà Đắk R'Lấp BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – QL10 – QL39 – BX Hưng Hà và ngược lại. <A> 1.381 15 Tuyến đang

khai thác  

762 1749.1111.A Thái Bình Lâm Đồng Trung tâm Liên tỉnh Đà QL10 - QL1A <A> 1.500 15 Tuyến đang  

62

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

TP. Thái Bình Lạt khai thác

763 1749.1112.A Thái Bình Lâm ĐồngTrung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Bảo Lộc QL10 - QL1 - QL20 <A> 1.510 30 Tuyến đang

khai thác  

764 1750.1111.A Thái Bình TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm TP. Thái Bình

Miền Đông QL10, QL1, Miền Đông <A> 1.699 45 Tuyến đang khai thác  

765 1750.1211.A Thái Bình TP. Hồ Chí Minh Hoàng Hà Miền Đông BX Hoàng Hà - QL10 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

<A> 1.582 53 Tuyến đang khai thác  

766 1750.1511.A Thái Bình TP. Hồ Chí Minh Thái Thụy Miền Đông BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Thái Thụy <A> 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

767 1750.1811.A Thái Bình TP. Hồ Chí Minh Kiến Xương Miền Đông ĐT458 - QL10 - QL1 <A> 1.718 60 Tuyến đang

khai thác  

768 1750.1816.A Thái Bình TP. Hồ Chí Minh Kiến Xương Ngã Tư Ga ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - QL13 <A> 1.590 30 Tuyến đang

khai thác  

769 1750.2011.A Thái Bình TP. Hồ Chí Minh Hưng Hà Miền Đông QL39-QL10-QL1 1.731 15 Tuyến đang

khai thác  

770 1750.2211.A Thái Bình TP. Hồ Chí Minh Tiền Hải Miền Đông QL37B-ĐT 458 -QL10-QL1 1.731 150 Tuyến đang

khai thác  

771 1761.1511.A Thái Bình Bình Dương Thái Thụy Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Thái Thụy <A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

772 1761.1811.A Thái Bình Bình Dương Kiến Xương Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hải Dương <A> 1.780 15 Tuyến đang

khai thác  

773 1761.2011.A Thái Bình Bình Dương Hưng Hà Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hưng Hà <A> 1.700 30 Tuyến đang

khai thác  

774 1761.2211.A Thái Bình Bình Dương Tiền Hải Bình Dương QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1 <A> 1.700 15 Tuyến đang khai thác  

775 1768.1111.A Thái Bình Kiên GiangTrung tâm TP. Thái Bình

Kiên Giang QL10 - QL1 - QL80 <A> 1.962 15 Tuyến đang khai thác  

776 1768.1511.A Thái Bình Kiên Giang Thái Thụy Kiên Giang QL39 - QL10 - QL1 <A> 1.989 30 Tuyến đang khai thác  

777 1768.1613.A Thái Bình Kiên Giang Đông Hưng Hà Tiên QL10 - QL1A - QL80 <A> 1.999 15 Tuyến đang khai thác  

778 1768.1813.A Thái Bình Kiên Giang Kiến Xương Hà Tiên ĐT 458 - QL10 - QL1 - QL91 - QL80 <A> 2.059 30 Tuyến đang khai thác  

63

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

779 1768.1814.A Thái Bình Kiên Giang Kiến Xương Kiên Lương <A>: ĐT458 - QL10 - QL1 - QL91 - QL80 2.004 30 Tuyến đang khai thác  

780 1772.1112.A Thái Bình Bà Rịa Vũng Tàu

Trung tâm TP. Thái Bình

Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL10 - BX Khách TP Thái Bình <A> 1.800 30 Tuyến đang

khai thác  

781 1772.1512.A Thái Bình Bà Rịa Vũng Tàu Thái Thụy Vũng Tàu QL39 - QL10 - QL1 - QL51 <A> 1.687 15 Tuyến đang

khai thác  

782 1772.2212.A Thái Bình Bà Rịa Vũng Tàu Tiền Hải Vũng Tàu QL10, QL1 <A> 1.687 30 Tuyến đang

khai thác  

783 1778.2016.A Thái Bình Phú Yên Hưng Hà Sơn Hòa <A>: QL39, QL10, 1, 14, 25 1.701 15 Tuyến đang khai thác  

784 1781.1111.A Thái Bình Gia LaiTrung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Gia Lai QL10 - QL1A - QL19 <A> 1.200 30 Tuyến đang

khai thác  

785 1781.1618.A Thái Bình Gia Lai Đông Hưng Krông Pa BX Krông Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1 - QL 10 – BX Đông Hưng. <A> 1.184 30 Tuyến đang

khai thác  

786 1782.1111.A Thái Bình Kon TumTrung tâm TP. Thái Bình

Kon Tum QL10, QL1, đường mòn <A> 1.033 30 Tuyến đang khai thác  

787 1782.2011.A Thái Bình Kon Tum Hưng Hà Kon Tum BX KonTum - Đ. HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà <A> 1.150 30 Tuyến đang

khai thác  

788 1793.1511.A Thái Bình Bình Phước Thái Thụy Trường Hải BP QL1 – QL10 <A> 1.800 30 Tuyến đang

khai thác  

789 1793.1516.A Thái Bình Bình Phước Thái Thụy Bình Long QL1 – QL10 <A> 1.900 15 Tuyến đang khai thác  

790 1793.1611.A Thái Bình Bình Phước Đông Hưng Trường Hải BP QL10, QL1, QL13 <A> 1.524 30 Tuyến đang

khai thác  

791 1793.1612.A Thái Bình Bình Phước Đông Hưng Thành Công Phước Long QL10, QL1 <A> 1.800 180 Tuyến đang

khai thác  

792 1793.1813.A Thái Bình Bình Phước Kiến Xương Lộc Ninh QL10, QL1 <A> 1.470 30 Tuyến đang khai thác  

793 1793.2012.A Thái Bình Bình Phước Hưng Hà Thành Công Phước Long QL39 - QL10 - QL1 <A> 1.982 30 Tuyến đang

khai thác  

794 1797.1111.A Thái Bình Bắc Kạn Trung tâm TP. Thái Bắc Kạn BX Bắc Kạn - QL3 - QL18 - QL1A - QL10 -

BX Thái Bình và ngược lại <A> 276 60 Tuyến đang khai thác  

64

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

Bình

795 1798.1111.A Thái Bình Bắc GiangTrung tâm TP. Thái Bình

Bắc Giang BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL5 - ĐT 39 - QL 10 - BX Thái Bình <A> 130 30 Tuyến đang

khai thác  

796 1798.1511.A Thái Bình Bắc Giang Thái Thụy Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - QL5 - ĐT 39 - QL 10 - BX Thái Thụy <A> 130 45 Tuyến đang

khai thác  

797 1799.1111.A Thái Bình Bắc NinhTrung tâm TP. Thái Bình

Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL1A - Cầu Thanh Trì - Phủ Lý - QL 21 - QL10 - BX TP Thái Bình <A> 150 60 Tuyến đang

khai thác  

798 1799.2211.A Thái Bình Bắc Ninh Tiền Hải Bắc Ninh BX Tiền Hải-QL37B-ĐT 458-QL10-ĐT 391-QL5-QL37-QL18-BX Bắc Ninh<A> 160 60 Tuyến đang

khai thác  

799 1819.1112.A Nam Định Phú Thọ Nam Định Phú Thọ (A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 - QL21 - BX Nam Định 220 90 Tuyến đang

khai thác  

800 1819.1311.A Nam Định Phú Thọ Hải Hậu Việt Trì BX Việt Trì-QL2-QL3-QL10-QL21-BX Hải Hậu và ngược lại 210 60 Tuyến đang

khai thác  

801 1819.1511.A Nam Định Phú Thọ Thịnh Long Việt Trì BX Việt Trì -QL2-QL3-QL10-QL21- BX Thịnh Long và ngược lại 220 60 Tuyến đang

khai thác  

802 1819.1512.A Nam Định Phú Thọ Thịnh Long Phú Thọ BX. Thịnh Long - QL21 - QL1A - QL70 - Đ. Thăng Long - QL2 - BX. Phú Thọ <A> 220 90 Tuyến đang

khai thác  

803 1820.1111.A Nam Định Thái Nguyên Nam Định Thái Nguyên (A): QL21, QL1A, QL2, QL3 (Cầu Họ, Bình Lục, Phủ Lý, Phủ Lỗ) 170 540 Tuyến đang

khai thác  

804 1820.1112.A Nam Định Thái Nguyên Nam Định Đại Từ

BX khách Nam Định - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Phù Đổng - QL3 mới (Cao

tốc Hà Nội Thái Nguyên) - QL3 (Tuyến tránh TP. Thái Nguyên) - QL37 - BX khách Đại Từ

210 240 Tuyến đang khai thác  

805 1820.1311.A Nam Định Thái Nguyên Hải Hậu Thái Nguyên (A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ, Pháp Vân, Cầu Thanh Trì, QL3 210 210 Tuyến đang

khai thác  

806 1820.1312.A Nam Định Thái Nguyên Hải Hậu Đại Từ

(A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc

Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý, QL2, QL10, Đường Lê Đức Thọ, QL21

235 120 Tuyến đang khai thác  

65

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

807 1820.1353.A Nam Định Thái Nguyên Hải Hậu [Định Hóa] (A): ĐT268, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý 260 90 Tuyến đang khai thác  

808 1820.1411.A Nam Định Thái Nguyên Giao Thủy Thái Nguyên (A): ĐT 489, Đường S2, QL1A, QL2, QL3 218 180 Tuyến đang khai thác  

809 1820.1412.A Nam Định Thái Nguyên Giao Thủy Đại Từ(A): QL37, Ngã ba Bờ Đậu, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn, Hà Nội, Đường cao tốc

Pháp Vân Cầu Giẽ, QL1A, TP Phủ Lý235 90 Tuyến đang

khai thác  

810 1820.1453.A Nam Định Thái Nguyên Giao Thủy [Định Hóa]BX huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức

Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa

260 240 Tuyến đang khai thác  

811 1820.1711.A Nam Định Thái Nguyên Quỹ Nhất Thái NguyênBX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội -

QL3 - BX. Thái Nguyên <A>225 120 Tuyến đang

khai thác  

812 1820.1712.A Nam Định Thái Nguyên Quỹ Nhất Đại Từ

BX.Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh

Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL37 - BX. Đại Từ <A>

235 120 Tuyến đang khai thác  

813 1820.1759.A Nam Định Thái Nguyên Quỹ Nhất [Giang Tiên]

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490CĐường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL70 - QL3 Liễu Đề - Nam Định - Phủ Lý - Đồng Văn - Hà Đông - Mỹ Đình - Thăng Long - Phủ Lỗ - Phố Nỉ - Thái Nguyên - Bờ Đậu -

BX. Giang Tiên <A>

240 60 Tuyến đang khai thác  

814 1820.1855.A Nam Định Thái Nguyên Nghĩa Hưng [Đu]BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 -

BX. Phú Lương <A>240 60 Tuyến đang

khai thác  

66

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

815 1820.2053.A Nam Định Thái Nguyên [Nam Trực] [Định Hóa]TT. Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ -

QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX. Định Hóa <A>

240 30 Tuyến đang khai thác  

816 1820.2211.A Nam Định Thái Nguyên Trực Ninh Thái Nguyên(A): QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, QL21, QL1A, Cầu Giẽ,

Pháp Vân, Mai Động, Cầu Vĩnh Tuy, QL5, Gia Lâm, Cầu Đuống, Đông Anh, QL3

190 90 Tuyến đang khai thác  

817 1820.2212.A Nam Định Thái Nguyên Trực Ninh Đại TừBX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21- QL1A - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3

(tuyến tránh TP. Thái Nguyên) - QL37 -BX Đại Từ 230 240 Tuyến đang

khai thác  

818 1820.2311.A Nam Định Thái Nguyên Xuân Trường Thái Nguyên

(A): TL489, Cầu Lạc Quần, QL21, Đ.Lê Đức Thọ, QL10, Đ.BOT, QL21, QL1A, Cầu Giẽ Pháp Vân,

Cầu Thanh Trì, QL3230 90 Tuyến đang

khai thác  

819 1820.2411.A Nam Định Thái Nguyên Lâm Thái Nguyên (A): TL485, QL10, QL21, QL1A, QL3 180 240 Tuyến đang khai thác  

820 1820.2412.A Nam Định Thái Nguyên Lâm Đại Từ BX. Ý Yên - QL37B (ĐT486B cũ) - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Đại Từ <A> 215 120 Tuyến đang

khai thác  

821 1820.2455.A Nam Định Thái Nguyên Lâm [Đu] BX. Ý Yên - QL37B - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX. Phú Lương <A> 213 60 Tuyến đang

khai thác  

822 1820.2455.B Nam Định Thái Nguyên Lâm [Đu] (B): QL3, Ngã ba Bờ Đậu, TP Thái Nguyên, Sóc Sơn, Hà Nội, Phủ Lý 220 90 Tuyến đang

khai thác  

823 1821.1111.A Nam Định Yên Bái Nam Định Yên Bái BX. Nam Định-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái 275 120 Tuyến đang khai thác  

824 1821.1212.A Nam Định Yên Bái Đò Quan Lục Yên BX. Đò Quan-Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Lục Yên 315 45 Tuyến đang

khai thác  

825 1821.1311.A Nam Định Yên Bái Hải Hậu Yên Bái BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Yên Bái 330 60 Tuyến đang

khai thác  

67

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

826 1821.1413.A Nam Định Yên Bái Giao Thủy Nghĩa Lộ (A): BX. Giao Thủy - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL1A - QL3 - BX. Nghĩa Lộ 403 90 Tuyến đang

khai thác  

827 1821.1714.A Nam Định Yên Bái Quỹ Nhất Mậu ABX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu

Thanh Trì-QL1A-QL3-QL2-QL70-TL151-BX. Mậu A398 60 Tuyến đang

khai thác  

828 1821.1814.A Nam Định Yên Bái Nghĩa Hưng Mậu A

BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Ngã ba Tam Thôn-TL488B-Ngã ba Ngặt Kéo-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-

QL21-QL1A-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-QL2-TP. Yên Bái-BX. Mậu A

340 180 Tuyến đang khai thác  

829 1821.2211.A Nam Định Yên Bái Trực Ninh Yên Bái

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-Pháp Vân - Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên

cao - Cầu Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai – Nút giao IC 12 -BX. Yên Bái

300 30 Tuyến đang khai thác  

830 1821.2214.A Nam Định Yên Bái Trực Ninh Mậu A BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL2-QL13A-BX. Mậu A 363 90 Tuyến đang

khai thác  

831 1822.1111.A Nam Định Tuyên Quang Nam Định Tuyên

Quang(A): BX. Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh

Tuy - QL1A - QL21 - BX. Nam Định 255 120 Tuyến đang khai thác  

832 1822.1311.A Nam Định Tuyên Quang Hải Hậu Tuyên

Quang BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu

Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Hải Hậu 350 60 Tuyến đang khai thác  

833 1822.1312.A Nam Định Tuyên Quang Hải Hậu Chiêm Hóa

(A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh

Trì - QL1A - QL5 - QL3 - BX. Chiêm Hóa290 60 Tuyến đang

khai thác  

834 1822.1711.A Nam Định Tuyên Quang Quỹ Nhất Tuyên

QuangBX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu

Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Quỹ Nhất. 308 150 Tuyến đang khai thác  

68

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

835 1822.1814.A Nam Định Tuyên Quang Nghĩa Hưng Sơn Dương

(A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh

Trì - QL1A - QL5 - QL3 - QL37 - BX. Sơn Dương220 120 Tuyến đang

khai thác  

836 1822.2211.A Nam Định Tuyên Quang Trực Ninh Tuyên

QuangBX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu

Vĩnh Tuy - QL1 - QL55 - BX Trực Ninh 275 150 Tuyến đang khai thác  

837 1823.1111.A Nam Định Hà Giang Nam Định Phía Nam Hà Giang

BX phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ (S2 cũ) - QL21 - TL489 - BX Nam Định <A> 418 60 Tuyến đang

khai thác  

838 1823.1311.A Nam Định Hà Giang Hải Hậu Phía Nam Hà Giang

Hà Giang (QL2) - Hà Nội - (QL1) - Nam Định - (QL21) - Hải Hậu <A> 450 450 Tuyến đang

khai thác  

839 1823.1411.A Nam Định Hà Giang Giao Thủy Phía Nam Hà Giang

(A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy 455 180 Tuyến đang

khai thác  

840 1823.2211.A Nam Định Hà Giang Trực Ninh Phía Nam Hà Giang

(A): BX. phía Nam Hà Giang - QL2 - TQ - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL2 - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 -

Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

420 120 Tuyến đang khai thác  

841 1823.2411.A Nam Định Hà Giang Lâm Phía Nam Hà Giang

(A): BX. phía Nam HG - QL2 - QL1A - QL21 - QL37B (TL486B cũ) - QL38B (Đ. 12 cũ) - BX. Ý Yên 435 60 Tuyến đang

khai thác  

842 1824.1115.A Nam Định Lào Cai Nam Định Văn Bàn(A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - Đ. Bắc Thăng Long

Nội Bài - QL2 - QL70 - QL4E - ĐT151 - QL279 – BX. Văn Bàn

450 60 Tuyến đang khai thác  

843 1824.1312.A Nam Định Lào Cai Hải Hậu Trung tâm Lào Cai

(A): BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - QL1A - QL2 - QL70 - QL4E - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 408 210 Tuyến đang

khai thác  

69

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

844 1824.1312.B Nam Định Lào Cai Hải Hậu Trung tâm Lào Cai

(B): BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân -

Đường Vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Bắc TLNB - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

và ngược lại.

408 210 Tuyến đang khai thác  

845 1824.1412.A Nam Định Lào Cai Giao Thủy Trung tâm Lào Cai

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL2 - QL70 –

BX Trung tâm Lào Cai220 150 Tuyến đang

khai thác  

846 1824.1412.B Nam Định Lào Cai Giao Thủy Trung tâm Lào Cai

(B): BX Giao Thủy - QL21 - Cao tốc NBLC - IC18 - Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 220 210 Tuyến đang

khai thác  

847 1824.1512.A Nam Định Lào Cai Thịnh Long Trung tâm Lào Cai (A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài, Lào Cai. 460 90 Tuyến đang

khai thác  

848 1824.1514.A Nam Định Lào Cai Thịnh Long Bắc Hà

(A): BX Bắc Hà – Đường tỉnh 153 – Quốc lộ 70 –– đường Vành đai 3 trên cao – Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Quốc lộ 21B – Quốc lộ 10 – đường Lê Đức Thọ - Quốc lộ 21 –

BX Thịnh Long và ngược lại.

380 120 Tuyến đang khai thác  

849 1824.1712.A Nam Định Lào Cai Quỹ Nhất Trung tâm Lào Cai (A): Hướng đi QL70… và ngược lại. 480 60 Tuyến đang

khai thác  

850 1824.1712.B Nam Định Lào Cai Quỹ Nhất Trung tâm Lào Cai (B): Hướng đi Cao tốc NBLC… và ngược lại. 480 60 Tuyến đang

khai thác  

851 1824.1812.A Nam Định Lào Cai Nghĩa Hưng Trung tâm Lào Cai

(A): BX Nghĩa Hưng - ĐT490 - QL21 - QL1 - QL3 - Cao tốc NBLC - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 440 120 Tuyến đang

khai thác  

852 1825.1411.A Nam Định Lai Châu Giao Thủy Lai Châu (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu 580 120 Tuyến đang

khai thác  

853 1825.1811.A Nam Định Lai Châu Nghĩa Hưng Lai Châu (A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL32 - BX. Lai Châu 550 90 Tuyến đang

khai thác  

854 1826.1111.A Nam Định Sơn La Nam Định Sơn La BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Ba La - Ứng Hòa – Đồng Văn - Phủ Lý - BX Nam Định 390 60 Tuyến đang

khai thác  

70

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

855 1826.1411.A Nam Định Sơn La Giao Thủy Sơn LaBX Sơn La - QL 6 – Mộc Châu – Mãn Đức - QL 12B – Đường Hồ Chí Minh – Nho Quan – QL 1A - Ninh Bình -

QL 10 – QL 21- TL 489 - BX Giao Thủy438 90 Tuyến đang

khai thác  

856 1826.1418.A Nam Định Sơn La Giao Thủy Mường La

(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - N3 Gián Khuất - Nho Quan - Yên Thủy -

QL12B - Mãn Đức - QL6 - Đ. Chu Văn Thịnh - Đ. Lò Văn Giá - TL106 - BX. Mường La

450 60 Tuyến đang khai thác  

857 1826.1430.A Nam Định Sơn La Giao Thủy Quỳnh Nhai

(A): BX. Quỳnh Nhai - TL107 - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B - Đ. Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan -

QL1A - Ninh Bình - QL10 - Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX. Giao Thủy

435 60 Tuyến đang khai thác  

858 1827.1311.A Nam Định Điện Biên Hải Hậu Điện Biên Phủ

BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - Hà Nam - Vân Đình - Tế Tiêu - Hòa Bình - QL6 -

Tuần Giáo - QL279 - BX. Điện Biên Phủ <A>610 90 Tuyến đang

khai thác  

859 1828.1101.A Nam Định Hòa Bình Nam Định Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - N Định <A> 156 180 Tuyến đang

khai thác  

860 1828.1103.A Nam Định Hòa Bình Nam Định Bình AnBX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc

Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An <A>

160 60 Tuyến đang khai thác  

861 1828.1103.B Nam Định Hòa Bình Nam Định Bình An(A): BX. Nam Định - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao

tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 - BX. Bình An

160 120 Tuyến đang khai thác  

862 1828.1301.A Nam Định Hòa Bình Hải Hậu Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - NĐ – Hải Hậu <A> 245 90 Tuyến đang

khai thác  

863 1828.1303.A Nam Định Hòa Bình Hải Hậu Bình An

BX.Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 -

BX. Bình An <A>

205 60 Tuyến đang khai thác  

71

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

864 1828.1403.A Nam Định Hòa Bình Giao Thủy Bình An

BX.Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông -

QL6 - BX. Bình An <A>

220 120 Tuyến đang khai thác  

865 1828.1404.A Nam Định Hòa Bình Giao Thủy Mai Châu Mai Châu - QL15 - QL6 - QL12B - QL1.....Giao Thủy. <A> 245 60 Tuyến đang

khai thác  

866 1828.1404.B Nam Định Hòa Bình Giao Thủy Mai Châu

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - Hà Đông - Xuân Mai - BX. Mai Châu theo QL21 - QL1A - QL6 - BX. Mai Châu

<B>

233 60 Tuyến đang khai thác  

867 1828.1503.A Nam Định Hòa Bình Thịnh Long Bình An

BX.Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - QL1A - Đ. 70 - Xa La Hà Đông - QL6 -

BX. Bình An <A>

205 60 Tuyến đang khai thác  

868 1828.1701.A Nam Định Hòa Bình Quỹ Nhất Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL10 - TL490 – Qũy Nhất <A> 225 60 Tuyến đang

khai thác  

869 1828.1705.A Nam Định Hòa Bình Quỹ Nhất Tân Lạc Tân Lạc - QL6 - QL1 - QL21 - QL10 - TL490C – Quỹ Nhất <A> 250 120 Tuyến đang

khai thác  

870 1828.1801.A Nam Định Hòa Bình Nghĩa Hưng Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - Pháp vân - cầu ghẽ - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

<A>210 60 Tuyến đang

khai thác  

871 1828.1803.A Nam Định Hòa Bình Nghĩa Hưng Bình An Bình An - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 – Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX TT Nghĩa Hưng <A> 195 120 Tuyến đang

khai thác  

872 1828.2201.A Nam Định Hòa Bình Trực Ninh Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B - Ngã

ba Ngặt kéo - QL21 - BX Trực Ninh <A>200 90 Tuyến đang

khai thác  

873 1828.2401.A Nam Định Hòa Bình Lâm Trung tâm Hoà Bình Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 - QL10 - Ý Yên <A> 150 60 Tuyến đang

khai thác  

72

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

874 1829.1111.A Nam Định Hà Nội Nam Định Giáp Bát BX Nam Định-Đ. BOT-QL21-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát 91 2.100 Tuyến đang

khai thác  

875 1829.1117.A Nam Định Hà Nội Nam Định Sơn Tây Sơn Tây-QL32-Văn Điển-QL1-TP Phủ Lý-Nam Định 131 120 Tuyến đang khai thác  

876 1829.1211.A Nam Định Hà Nội Đò Quan Giáp Bát BX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát 98 690 Tuyến đang

khai thác  

877 1829.1212.A Nam Định Hà Nội Đò Quan Gia Lâm

BX Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh

Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Nguyễn Văn Cừ)-BX. Gia Lâm

100 60 Tuyến đang khai thác  

878 1829.1213.A Nam Định Hà Nội Đò Quan Mỹ ĐìnhBX. Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-

QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

95 1.170 Tuyến đang khai thác  

879 1829.1311.A Nam Định Hà Nội Hải Hậu Giáp Bát BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát 135 810 Tuyến đang

khai thác  

880 1829.1313.A Nam Định Hà Nội Hải Hậu Mỹ Đình BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình 135 600 Tuyến đang

khai thác  

881 1829.1316.A Nam Định Hà Nội Hải Hậu Yên Nghĩa BX Hải Hậu-QL21-QL1A-TP Phủ Lý-QL21-QL6-BX Yên Nghĩa 143 360 Tuyến đang

khai thác  

882 1829.1317.A Nam Định Hà Nội Hải Hậu Sơn Tây BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây 175 90 Tuyến đang

khai thác  

883 1829.1411.A Nam Định Hà Nội Giao Thủy Giáp BátBX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-

QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

151 720 Tuyến đang khai thác  

884 1829.1412.A Nam Định Hà Nội Giao Thủy Gia Lâm BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX. Gia Lâm 170 120 Tuyến đang

khai thác  

73

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

885 1829.1413.A Nam Định Hà Nội Giao Thủy Mỹ ĐìnhBX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-

BX. Mỹ Đình146 930 Tuyến đang

khai thác  

886 1829.1416.A Nam Định Hà Nội Giao Thủy Yên Nghĩa BX. Giao Thủy-ĐT489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-QL6-BX. Yên Nghĩa 150 210 Tuyến đang

khai thác  

887 1829.1417.A Nam Định Hà Nội Giao Thủy Sơn Tây BX. Giao Thủy-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây 160 120 Tuyến đang

khai thác  

888 1829.1511.A Nam Định Hà Nội Thịnh Long Giáp Bát BXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát 160 450 Tuyến đang

khai thác  

889 1829.1512.A Nam Định Hà Nội Thịnh Long Gia Lâm QL10-QL5 120 60 Tuyến đang khai thác  

890 1829.1513.A Nam Định Hà Nội Thịnh Long Mỹ ĐìnhBXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-

QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Cầu cạn Linh Đàm – Đường vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

170 60 Tuyến đang khai thác  

891 1829.1516.A Nam Định Hà Nội Thịnh Long Yên Nghĩa (A): BX. Thịnh Long - QL21 - QL10 - QL21B - QL21 - BX. Sơn Tây 170 420 Tuyến đang

khai thác  

892 1829.1517.A Nam Định Hà Nội Thịnh Long Sơn TâyBXK Thịnh Long-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-

QL21-Đ. Hồ Chí Minh-Ngã ba Xuân Mai-QL21-BX. Sơn Tây

200 90 Tuyến đang khai thác  

893 1829.1711.A Nam Định Hà Nội Quỹ Nhất Giáp BátBX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-

QL10-QL21-QL1A-Pháp Vân-Cầu Giẽ-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

135 300 Tuyến đang khai thác  

894 1829.1713.A Nam Định Hà Nội Quỹ Nhất Mỹ ĐìnhBX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-

QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

160 150 Tuyến đang khai thác  

895 1829.1811.A Nam Định Hà Nội Nghĩa Hưng Giáp Bát BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát 125 360 Tuyến đang

khai thác  

74

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

896 1829.1812.A Nam Định Hà Nội Nghĩa Hưng Gia LâmBX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-

Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm150 180 Tuyến đang

khai thác  

897 1829.1813.A Nam Định Hà Nội Nghĩa Hưng Mỹ Đình BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình 120 450 Tuyến đang

khai thác  

898 1829.1816.A Nam Định Hà Nội Nghĩa Hưng Yên NghĩaBX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi –

Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Nghĩa Hưng100 900 Tuyến đang

khai thác  

899 1829.1817.A Nam Định Hà Nội Nghĩa Hưng Sơn TâyBX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-

QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-Đ. 70 (Tây Mỗ)-Đại lộ Thăng Long-QL21-BX. Sơn Tây

150 90 Tuyến đang khai thác  

900 1829.2011.A Nam Định Hà Nội [Nam Trực] Giáp BátTT. Nam Giang (Huyện Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức

Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát

125 330 Tuyến đang khai thác  

901 1829.2012.A Nam Định Hà Nội [Nam Trực] Gia Lâm

Thị trấn Nam Giang (Nam Trực)-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu

Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

120 60 Tuyến đang khai thác  

902 1829.2013.A Nam Định Hà Nội [Nam Trực] Mỹ ĐìnhTT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-

QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

118 240 Tuyến đang khai thác  

903 1829.2016.A Nam Định Hà Nội [Nam Trực] Yên NghĩaTT. Nam Giang-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-

QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

118 450 Tuyến đang khai thác  

904 1829.2211.A Nam Định Hà Nội Trực Ninh Giáp Bát BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát 118 690 Tuyến đang

khai thác  

75

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

905 1829.2212.A Nam Định Hà Nội Trực Ninh Gia LâmBX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn

Văn Cừ-Ngọc Lâm-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm128 360 Tuyến đang

khai thác  

906 1829.2213.A Nam Định Hà Nội Trực Ninh Mỹ Đình BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình 119 570 Tuyến đang

khai thác  

907 1829.2216.A Nam Định Hà Nội Trực Ninh Yên Nghĩa

BX. Trực Ninh-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Ngọc Hồi-Phan Trọng

Tuệ-Cầu Bươu-Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu, Văn Phú)-Phú La, Văn Phú-Quang Trung-QL6-BX. Yên Nghĩa

130 240 Tuyến đang khai thác  

908 1829.2311.A Nam Định Hà Nội Xuân Trường Giáp Bát

Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải

Phóng-BX. Giáp Bát120 630 Tuyến đang

khai thác  

909 1829.2312.A Nam Định Hà Nội Xuân Trường Gia Lâm

TT. Xuân Trường (Huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-

BX. Gia Lâm (chiều về: Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ)

130 120 Tuyến đang khai thác  

910 1829.2313.A Nam Định Hà Nội Xuân Trường Mỹ Đình

Thị trấn Xuân Trường-TL489-Cầu Lạc Quần-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-

Đ. vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình125 210 Tuyến đang

khai thác  

911 1829.2314.A Nam Định Hà Nội Xuân Trường Lương Yên

TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp

Vân-Tam Trinh-Minh Khai-Nguyễn Khoái-BX. Lương Yên

130 324 Tuyến đang khai thác  

912 1829.2316.A Nam Định Hà Nội Xuân Trường Yên Nghĩa BX Yên Nghĩa-QL6-QL21B-TL427 (hoặc TL428)-

QL1A--Xuân Trường 130 180 Tuyến đang khai thác  

76

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

913 1829.2411.A Nam Định Hà Nội Lâm Giáp Bát BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-Phố Cà-QL10-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải Phóng-BX. Giáp Bát 123 750 Tuyến đang

khai thác  

914 1829.2412.A Nam Định Hà Nội Lâm Gia Lâm

BX. Ý Yên-QL38B (TL485 cũ)-Ngã ba Cát Đằng-QL10-Nút giao Cao Bồ-Đ. cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Đ. cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Yên Sở-Cầu Thanh Trì-QL5-Nguyễn

Văn Cừ-Ngô Gia Khảm-BX. Gia Lâm

135 120 Tuyến đang khai thác  

915 1829.2413.A Nam Định Hà Nội Lâm Mỹ Đình BX. Ý Yên-ĐT485 (Đ. 57 cũ)-QL10-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình 135 330 Tuyến đang

khai thác  

916 1829.2416.A Nam Định Hà Nội Lâm Yên NghĩaBX Yên Nghĩa – QL6 – Quang Trung – Phú La, Văn Phú – Phùng Hưng - Cầu Bươu – Phan Trọng Tuệ – Ngọc Hồi –

Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - ... -BX Ý Yên 110 300 Tuyến đang

khai thác  

917 1829.2511.A Nam Định Hà Nội [Gôi] Giáp Bát Thị trấn Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Đ. Giải 110 240 Tuyến đang

khai thác  

918 1829.2513.A Nam Định Hà Nội [Gôi] Mỹ ĐìnhTT. Gôi (Huyện Vụ Bản)-QL37B (ĐT486B cũ)-QL21-

QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình <A>

109120

Tuyến đang khai thác  

919 1829.2513.B Nam Định Hà Nội [Gôi] Mỹ Đình BX Gôi - QL 10 - QL 21 - QL 1 - BX Mỹ Đình <B> 120 Tuyến đang khai thác  

920 1829.3011.A Nam Định Hà Nội [Mỹ Lộc] Giáp Bát TT. Mỹ Lộc-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX. Giáp Bát 87 120 Tuyến đang

khai thác  

921 1834.1114.A Nam Định Hải Dương Nam Định [Phía Đông Sao Đỏ] (A): BX. Nam Định - QL10 - QL18 - BX. Sao Đỏ 120 90 Tuyến đang

khai thác  

922 1834.2212.A Nam Định Hải Dương Trực Ninh Hải Tân Hải Tân - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại <A> 130 150 Tuyến đang

khai thác  

923 1834.2214.A Nam Định Hải Dương Trực Ninh [Phía Đông Sao Đỏ]

Sao Đỏ - QL37 - QL5 - ĐT 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại <A> 130 210 Tuyến đang

khai thác  

924 1834.2216.A Nam Định Hải Dương Trực Ninh Nam Sách Nam Sách-QL37-QL5 - Đường 391 - QL10 - Trực Ninh và ngược lại <A> 130 150 Tuyến đang

khai thác  

77

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

925 1835.1112.A Nam Định Ninh Bình Nam Định Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - BX Nam Định <A> 60 90 Tuyến đang khai thác  

926 1835.1113.A Nam Định Ninh Bình Nam Định Nho Quan (A): BX Nho Quan - Me - Ninh Bình - QL10 – BX Nam Định 60 300 Tuyến đang

khai thác  

927 1835.1116.A Nam Định Ninh Bình Nam Định Kim Đông BX. Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - BX. Nam Định <A> 80 90 Tuyến đang

khai thác  

928 1835.1118.A Nam Định Ninh Bình Nam Định [Lai Thành] (A): BX Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL10 - BX Nam Định 60 120 Tuyến đang

khai thác  

929 1836.1105.A Nam Định Thanh Hóa Nam Định Phía Bắc Thanh Hóa BX. Phía Bắc - QL1A - QL10 - BX. Nam Định <A> 90 510 Tuyến đang

khai thác  

930 1836.1106.A Nam Định Thanh Hóa Nam Định Phía Nam Thanh Hóa BX. Nam Định - QL10 - QL1A - BX. Thanh Hóa <A> 90 330 Tuyến đang

khai thác  

931 1836.2005.A Nam Định Thanh Hóa [Nam Trực] Phía Bắc Thanh Hóa

TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A –

BX. Phía Bắc Thanh Hóa <A>105 120 Tuyến đang

khai thác  

932 1836.2006.A Nam Định Thanh Hóa [Nam Trực] Phía Nam Thanh Hóa

Thị trấn Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A –

BX. Thanh Hóa <A>105 120 Tuyến đang

khai thác  

933 1837.1111.A Nam Định Nghệ An Nam Định Vinh A: BX. Nam Định-QL10-QL1A-BX. Vinh 247 270 Tuyến đang khai thác  

934 1837.1411.A Nam Định Nghệ An Giao Thủy Vinh BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Vinh <A> 275 120 Tuyến đang

khai thác  

935 1837.1812.A Nam Định Nghệ An Nghĩa Hưng Chợ Vinh BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh <A> 260 60 Tuyến đang

khai thác  

936 1837.2012.A Nam Định Nghệ An [Nam Trực] Chợ Vinh TT. Nam Giang (H. Nam Trực, tỉnh Nam Định) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh <A> 245 60 Tuyến đang

khai thác  

937 1838.1311.A Nam Định Hà Tĩnh Hải Hậu Hà Tĩnh (A): BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu 290 210 Tuyến đang

khai thác  QH???

938 1838.1320.A Nam Định Hà Tĩnh Hải Hậu Tây Sơn (A): BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu 290 210 Tuyến đang

khai thác   QH???

78

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

939 1838.1415.A Nam Định Hà Tĩnh Giao Thủy Hương Sơn(A): BX Hương Sơn - QL8

- QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 – BX Giao Thủy và ngược lại

270 210 Tuyến đang khai thác  

940 1838.1420.A Nam Định Hà Tĩnh Giao Thủy Tây SơnBX Tây Sơn - QL8

- QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 – BX Giao Thủy và ngược lại

290 210 Tuyến đang khai thác Không có

941 1838.1453.A Nam Định Hà Tĩnh Giao Thủy Kỳ Lâm BX khách huyện Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Kỳ Lâm 360 120 Tuyến đang

khai thác  

942 1843.2211.A Nam Định Đà Nẵng Trực Ninh Trung tâm Đà Nẵng

(A): BX. trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh 650 120 Tuyến đang

khai thác  

943 1848.1311.A Nam Định Đắk Nông Hải Hậu Gia Nghĩa (A): BX. Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu 1.335 45 Tuyến đang

khai thác  

944 1848.1315.A Nam Định Đắk Nông Hải Hậu Cư Jút (A): BX. Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Hải Hậu 1.335 30 Tuyến đang

khai thác  

945 1848.1414.A Nam Định Đắk Nông Giao Thủy Krông Nô(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ -

QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Krông Nô

1.335 60 Tuyến đang khai thác  

946 1848.1417.A Nam Định Đắk Nông Giao Thủy Quảng Sơn(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ -

QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đ. Hồ Chí Minh - QL14 - TL684 - BX. Quảng Sơn

1.335 30 Tuyến đang khai thác  

947 1848.1718.A Nam Định Đắk Nông Quỹ Nhất Tuy Đức BX Tuy Đức - QL14C - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất <A> 1.335 30 Tuyến đang

khai thác  

948 1848.1719.A Nam Định Đắk Nông Quỹ Nhất Đăk Song BX Đăk Song - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - Đ490 - BX Quỹ Nhất <A> 1.335 45 Tuyến đang

khai thác  

949 1848.1818.A Nam Định Đắk Nông Nghĩa Hưng Tuy Đức BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX. Tuy Đức <A> 1.470 30 Tuyến đang

khai thác  

79

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

950 1849.1112.A Nam Định Lâm Đồng Nam Định Đức Long Bảo Lộc QL20 - QL27 - QL1A - QL10 <A> 1.470 15 Tuyến đang

khai thác  

951 1849.1312.A Nam Định Lâm Đồng Hải Hậu Đức Long Bảo Lộc QL20 - QL27 - QL1A - QL10 <A> 1.470 60 Tuyến đang

khai thác  

952 1849.1314.A Nam Định Lâm Đồng Hải Hậu Đạ Tẻh ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - QL10 - QL21 <A> 1.700 30 Tuyến đang khai thác  

953 1849.1412.A Nam Định Lâm Đồng Giao Thủy Đức Long Bảo Lộc

QL20 - QL27 - QL1A - QL10 - đường Lê Đức Thọ - TL489 <A> 1.470 30 Tuyến đang

khai thác  

954 1849.1712.A Nam Định Lâm Đồng Quỹ Nhất Đức Long Bảo Lộc

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL20 - BX. Đức Long Bảo Lộc <A> 1.450 60 Tuyến đang

khai thác  

955 1849.1812.A Nam Định Lâm Đồng Nghĩa Hưng Đức Long Bảo Lộc QL20 - QL27 - QL1A - QL10 <A> 1.470 30 Tuyến đang

khai thác  

956 1849.1814.A Nam Định Lâm Đồng Nghĩa Hưng Đạ TẻhBX. Nghĩa Hưng - TL490C - Ngã ba Tam Thôn - TL488B

- Ngã ba Ngặt Kéo - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - ĐT723 - QL20 - ĐT721 - BX. Đạ Tẻh <A>

1.495 30 Tuyến đang khai thác  

957 1849.2212.A Nam Định Lâm Đồng Trực Ninh Đức Long Bảo Lộc QL20 - QL27 - QL1A - QL10 <A> 1.470 45 Tuyến đang

khai thác  

958 1850.1111.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Nam Định Miền Đông BX. Nam Định-QL10-QL1A-QL13-BX. Miền Đông 1.730 15 Tuyến đang

khai thác  

959 1850.1116.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Nam Định Ngã Tư Ga BX Nam Định - TL490C - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại 1.730 180 Tuyến đang khai thác  

960 1850.1216.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Đò Quan Ngã Tư Ga (A): BX. Đò Quan - Đ. Vũ Hữu Lợi - Đ. Lê Đức Thọ -

QL10 - Ninh Bình - QL1A - BX. Ngã Tư Ga 1.710 60 Tuyến đang khai thác  

961 1850.1311.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Hải Hậu Miền Đông (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Hải Hậu 1.740 45 Tuyến đang

khai thác  

962 1850.1314.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Hải Hậu An Sương (A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -

QL1A - BX. An Sương 1.717 630 Tuyến đang khai thác  

963 1850.1316.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Hải Hậu Ngã Tư Ga (A): BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -

QL1A - BX. Ngã Tư Ga 1.704 45 Tuyến đang khai thác  

964 1850.1411.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Giao Thủy Miền Đông (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Giao Thủy 1.735 210 Tuyến đang

khai thác  

80

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

965 1850.1416.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Giao Thủy Ngã Tư Ga (A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ -

QL10 - QL1A - BX. Ngã Tư Ga 1.720 45 Tuyến đang khai thác  

966 1850.1511.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Thịnh Long Miền Đông (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Thịnh Long 1.760 30 Tuyến đang

khai thác  

967 1850.1516.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Thịnh Long Ngã Tư Ga (A): BX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -

QL1A - BX. Ngã Tư Ga 1.704 150 Tuyến đang khai thác  

968 1850.1716.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Quỹ Nhất Ngã Tư Ga (A): BX Quỹ Nhất - TL490C - QL10 - QL1A –

BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.730 150 Tuyến đang khai thác  

969 1850.1816.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Nghĩa Hưng Ngã Tư Ga (A): BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ -

QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.730 60 Tuyến đang khai thác  

970 1850.2211.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Trực Ninh Miền Đông (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Trực Ninh 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

971 1850.2214.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Trực Ninh An Sương BX trung tâm huyện Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức

Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại. 1.780 30 Tuyến đang khai thác  

972 1850.2216.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh Trực Ninh Ngã Tư Ga (A): BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -

QL1A - BX. Nga Tư Ga 1.740 45 Tuyến đang khai thác  

973 1850.2311.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh

Xuân Trường Miền Đông (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Xuân Trường 1.755 15 Tuyến đang

khai thác  

974 1850.2314.A Nam Định TP. Hồ Chí Minh

Xuân Trường An Sương BX khách Xuân Trường - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức

Thọ - QL10 - QL1A - BX An Sương và ngược lại 1.700 60 Tuyến đang khai thác  

975 1860.1720.A Nam Định Đồng Nai Quỹ Nhất Nam Cát Tiên

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Ngã tư Dầu Giây - QL20 - Đ. Núi Tượng -

BX. Nam Cát Tiên <A>1.500 30 Tuyến đang

khai thác  

976 1868.1711.A Nam Định Kiên Giang Quỹ Nhất Kiên Giang <A>: BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL86 - BX. Rạch Giá 1.967 45 Tuyến đang

khai thác  

977 1868.1813.A Nam Định Kiên Giang Nghĩa Hưng Hà Tiên <A>: BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - Rạch Giá - BX. Hà Tiên 2.070 60 Tuyến đang

khai thác  

81

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

978 1868.2211.A Nam Định Kiên Giang Trực Ninh Kiên Giang <A>: BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL80 - BX. Kiên Giang 2.010 15 Tuyến đang

khai thác  

979 1869.1311.A Nam Định Cà Mau Hải Hậu Cà Mau A: BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-BX. Cà Mau 2.300 30 Tuyến đang

khai thác  

980 1869.1411.A Nam Định Cà Mau Giao Thủy Cà Mau(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Nam Định - QL1A - Thanh Hóa - Quảng Trị - Đà

Nẵng - Nha Trang - Đồng Nai - TPHCM - BX. Cà Mau2.040 60 Tuyến đang

khai thác  

981 1869.1711.A Nam Định Cà Mau Quỹ Nhất Cà Mau (A): BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Cà Mau 2.050 60 Tuyến đang

khai thác  

982 1869.1714.A Nam Định Cà Mau Quỹ Nhất Năm Căn BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Năm Căn 1.950 60 Tuyến đang

khai thác  

983 1869.1811.A Nam Định Cà Mau Nghĩa Hưng Cà Mau (A): Cà Mau - QL 1A - Nghĩa Hưng 2.057 45 Tuyến đang khai thác  

984 1870.1111.A Nam Định Tây Ninh Nam Định Tây Ninh BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Nam Định <A> 1.820 45 Tuyến đang

khai thác  

985 1870.1811.A Nam Định Tây Ninh Nghĩa Hưng Tây Ninh (A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - BX. Tây Ninh 1.700 30 Tuyến đang

khai thác  

986 1872.1311.A Nam Định Bà Rịa Vũng Tàu Hải Hậu Bà Rịa BX. Hải Hậu - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A -

Ngã ba 46 - QL51 - BX. Bà Rịa <A> 1.780 30 Tuyến đang khai thác  

987 1872.1312.A Nam Định Bà Rịa Vũng Tàu Hải Hậu Vũng Tàu BX Hải Hậu QL21 - QL10 QL1A - QL51 - Đường3/2 -

LHP - NKKN - BX Vũng Tàu và ngược lại <A> 1.755 15 Tuyến đang khai thác  

988 1872.1318.A Nam Định Bà Rịa Vũng Tàu Hải Hậu Long Điền BX Long Điền - TL44 - QL51BR - QL1A - QL10 - QL21 -

BX Hải Hậu <A> 1.745 90 Tuyến đang khai thác  

989 1872.1518.A Nam Định Bà Rịa Vũng Tàu Thịnh Long Long Điền BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL10 - QL21 -

BX Thịnh Long <A> 1.758 120 Tuyến đang khai thác  

990 1872.1712.A Nam Định Bà Rịa Vũng Tàu Quỹ Nhất Vũng Tàu BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL10 - ĐT490C –

BX Qủy Nhất <A> 1.650 15 Tuyến đang khai thác  

82

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

991 1872.1812.A Nam Định Bà Rịa Vũng Tàu Nghĩa Hưng Vũng Tàu (A): BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -

QL1A - QL51 - BX. Vũng Tàu 1.760 30 Tuyến đang khai thác  

992 1881.1411.A Nam Định Gia Lai Giao Thủy Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 14B - QL 1A - QL 10 - QL 21 - TL 489 - BX Giao Thủy. <A> 1.150 180 Tuyến đang

khai thác  

993 1888.1115.A Nam Định Vĩnh Phúc Nam Định [Phúc Yên](A): BXK Nam Định - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp

Vân - Đ. vành đai 3 - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - QL2 - BX. Phúc Yên

120 60 Tuyến đang khai thác  

994 1888.1515.A Nam Định Vĩnh Phúc Thịnh Long [Phúc Yên]

(A): BXK Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long -

QL2 - BX. Phúc Yên

178 120 Tuyến đang khai thác  

995 1890.1112.A Nam Định Hà Nam Nam Định Vĩnh Trụ (A): Vĩnh Trụ - Hòa Hậu - Nam Định 30 60 Tuyến đang khai thác  

996 1890.1113.A Nam Định Hà Nam Nam Định Hòa Mạc (A): Hòa Mạc - Đồng Văn - Phủ Lý - Nam Định 54 120 Tuyến đang khai thác  

997 1893.1111.A Nam Định Bình Phước Nam Định Trường Hải BP QL21 – QL10 – QL1 <A> 1.710 15 Tuyến đang

khai thác  

998 1893.1112.A Nam Định Bình Phước Nam Định Thành Công Phước Long QL21 – QL10 – QL1 <A> 1.750 15 Tuyến đang

khai thác  

999 1893.1114.A Nam Định Bình Phước Nam Định Bù Đốp QL21 – QL10 – QL1 <A> 1.765 30 Tuyến đang khai thác  

1000 1893.1412.A Nam Định Bình Phước Giao Thủy Thành Công Phước Long

BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Phước Long <A> 1.730 30 Tuyến đang

khai thác  

1001 1893.1414.A Nam Định Bình Phước Giao Thủy Bù Đốp(A): BX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Nam Định - QL10 -

QL1A - Đà Nẵng - QL19 - Đắk Nông - Bình Phước - QL14 - BX. Bù Đốp

1.750 30 Tuyến đang khai thác  

1002 1893.1514.A Nam Định Bình Phước Thịnh Long Bù ĐốpBX. Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 -

BX. Bù Đốp <A>1.745 30 Tuyến đang

khai thác  

83

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1003 1893.1712.A Nam Định Bình Phước Quỹ Nhất Thành Công Phước Long

BX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đ. HCM - QL14 - BX. Phước Long <A> 1.765 30 Tuyến đang

khai thác  

1004 1893.1714.A Nam Định Bình Phước Quỹ Nhất Bù ĐốpBX. Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C - TP.Nam Định - QL10 - TP.Ninh Bình - QL1A - N4 Bình Phước - QL13 -

QL14 - BX. Bù Đốp <A>1.750 30 Tuyến đang

khai thác  

1005 1893.1812.A Nam Định Bình Phước Nghĩa Hưng Thành Công Phước Long

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đường HCM - QL14 - BX. Phước Long 1.735 30 Tuyến đang

khai thác  

1006 1893.1815.A Nam Định Bình Phước Nghĩa Hưng Thành Công (A): BX. Nghĩa Hưng-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-QL14B-QL14-BX. Bù Đăng 1.720 45 Tuyến đang

khai thác  

1007 1893.2212.A Nam Định Bình Phước Trực Ninh Thành Công Phước Long

BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A <A> 1.750 45 Tuyến đang

khai thác  

1008 1893.2214.A Nam Định Bình Phước Trực Ninh Bù Đốp BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14 - QL19 - BX. Bù Đốp <A> 1.750 30 Tuyến đang

khai thác  

1009 1897.1411.A Nam Định Bắc Kạn Giao Thủy Bắc KạnBX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -

QL21B - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn <A>

274 180 Tuyến đang khai thác  

1010 1897.1415.A Nam Định Bắc Kạn Giao Thủy Pắc NặmBX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -

QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - QL279 - BX. Pác Nặm <A>

390 60 Tuyến đang khai thác  

1011 1897.2211.A Nam Định Bắc Kạn Trực Ninh Bắc Kạn BX. Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - QL3 - BX. Bắc Kạn <A> 230 90 Tuyến đang

khai thác  

1012 1898.1111.A Nam Định Bắc Giang Nam Định Bắc Giang (A): BX. Nam Định - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang 155 240 Tuyến đang khai thác  

1013 1898.1311.A Nam Định Bắc Giang Hải Hậu Bắc Giang BX. Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - BX. Bắc Giang <A> 180 120 Tuyến đang

khai thác  

84

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1014 1898.1511.A Nam Định Bắc Giang Thịnh Long Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - QL 5QL 39 - QL 38QL 21B - QL 10 - QL 21 - BX Thịnh Long <A> 190 180 Tuyến đang

khai thác  

1015 1899.1111.A Nam Định Bắc Ninh Nam Định Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lý - QL21 - BX Nam Định <A> 130 240 Tuyến đang

khai thác  

1016 1899.1411.A Nam Định Bắc Ninh Giao Thủy Bắc NinhBX. Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Liêm Tuyền - Vực Vòng - QL38 - QL39 - QL5 -

QL1A - BX. Bắc Ninh <A>188 270 Tuyến đang

khai thác  

1017 1899.1811.A Nam Định Bắc Ninh Nghĩa Hưng Bắc Ninh BX. Bắc Ninh - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - BX. Nghĩa Hưng <A> 155 120 Tuyến đang

khai thác  

1018 1899.2211.A Nam Định Bắc Ninh Trực Ninh Bắc NinhBX. Bắc Ninh - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - QL21 - BX. Trực Ninh

<A>155 120 Tuyến đang

khai thác  

1019 1920.1111.A Phú Thọ Thái Nguyên Việt Trì Thái Nguyên BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL3 - BX Thái Nguyên. <A> 106 210 Tuyến đang

khai thác  

1020 1920.1211.A Phú Thọ Thái Nguyên Phú Thọ Thái Nguyên BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên <A> 140 240 Tuyến đang

khai thác  

1021 1920.1311.A Phú Thọ Thái Nguyên Thanh Sơn Thái Nguyên BX Thanh Sơn - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên <A> 159 240 Tuyến đang

khai thác  

1022 1920.1411.A Phú Thọ Thái Nguyên Yên Lập Thái Nguyên BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên <A> 170 120 Tuyến đang

khai thác  

1023 1920.1811.A Phú Thọ Thái Nguyên Thanh Thủy Thái Nguyên BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL3 - BX Thái Nguyên <A> 150 60 Tuyến đang

khai thác  

1024 1920.2011.A Phú Thọ Thái Nguyên Thanh Ba Thái Nguyên BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 – BX Thái Nguyên <A> 155 90 Tuyến đang

khai thác  

1025 1921.1111.A Phú Thọ Yên Bái Việt Trì Yên Bái BX Việt Trì - QL2 - QL32C - BX Yên Bái 99 90 Tuyến đang khai thác  

1026 1921.1117.A Phú Thọ Yên Bái Việt Trì [Thác Bà] QL2-QL32C 78 30 Tuyến đang khai thác  

1027 1921.1711.A Phú Thọ Yên Bái Cẩm Khê Yên Bái BX Cẩm Khê - QL32C - QL 37 - BX Yên Bái 63 60 Tuyến đang khai thác  

85

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1028 1922.1211.A Phú Thọ Tuyên Quang Phú Thọ Tuyên

Quang BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 –

BX Thành phố Phú Thọ 59 120 Tuyến đang khai thác  

1029 1924.1112.A Phú Thọ Lào Cai Việt Trì Trung tâm Lào Cai

(A): BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 215 120 Tuyến đang

khai thác  

1030 1924.1113.A Phú Thọ Lào Cai Việt Trì Sa Pa (A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Việt Trì và ngược lại. 255 60 Tuyến đang

khai thác  

1031 1924.1212.A Phú Thọ Lào Cai Phú Thọ Trung tâm Lào Cai

(A): BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315 - ĐT314 - ĐT314C - ĐT320 - QL70B - QL70 - QL37 - IC12 - Cao tốc Nội Bài

Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.195 210 Tuyến đang

khai thác  

1032 1924.1312.A Phú Thọ Lào Cai Thanh Sơn Trung tâm Lào Cai

QL70B-Đ T313 - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai và ngược lại 210 180 Tuyến đang

khai thác  

1033 1924.1712.A Phú Thọ Lào Cai Cẩm Khê Trung tâm Lào Cai

BX Cẩm Khê - QL32C - IC12 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại 180 60 Tuyến đang

khai thác  

1034 1924.1812.A Phú Thọ Lào Cai Thanh Thủy Trung tâm Lào Cai ĐT316 - QL32C - IC10 - NB - LC - IC18 và ngược lại 210 60 Tuyến đang

khai thác  

1035 1926.1111.A Phú Thọ Sơn La Việt Trì Sơn La BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Việt Trì 263 60 Tuyến đang khai thác  

1036 1927.1111.A Phú Thọ Điện Biên Việt Trì Điện Biên Phủ

BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - QL6 - QL279 –

BX Điện Biên. <A>500 60 Tuyến đang

khai thác  

1037 1927.1111.B Phú Thọ Điện Biên Việt Trì Điện Biên Phủ

BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT316 - ĐT317 - Tp Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

<B>500 60 Tuyến đang

khai thác  

1038 1928.1101.A Phú Thọ Hòa Bình Việt Trì Trung tâm Hoà Bình

BX Việt Trì - rẽ phải ra đường Hùng Vương (QL2) - QL32C - QL32 - Hồng Đà - ĐT 316 - ĐT434 –

BX Hòa Bình. <A>120 120 Tuyến đang

khai thác  

86

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1039 1928.1109.A Phú Thọ Hòa Bình Việt Trì Mường Chiềng

BX Việt Trì - QL2 - QL32C - QL32 - ĐT 316C - ĐT316D - ĐT433 - BX Mường Chiềng. <A> 120 30 Tuyến đang

khai thác  

1040 1928.1201.A Phú Thọ Hòa Bình Phú Thọ Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Cổ Tiết - TL 315 - TL 320 - BX Phú Thọ<A> 140 90 Tuyến đang

khai thác  

1041 1928.1801.A Phú Thọ Hòa Bình Thanh Thủy Trung tâm Hoà Bình

BX Thanh Thủy - ĐT316 - ĐT317 - - ĐT434 – BX Hòa Bình <A> 56 60 Tuyến đang

khai thác  

1042 1929.1112.A Phú Thọ Hà Nội Việt Trì Gia Lâm BX Việt Trì - QL2 - QL3-Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm 85 60 Tuyến đang khai thác  

1043 1929.1113.A Phú Thọ Hà Nội Việt Trì Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Việt Trì 83 1.140 Tuyến đang

khai thác  

1044 1929.1116.A Phú Thọ Hà Nội Việt Trì Yên Nghĩa BX Việt Trì - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 – BX Yên Nghĩa và ngược lại 100 150 Tuyến đang

khai thác  

1045 1929.1211.A Phú Thọ Hà Nội Phú Thọ Giáp BátBX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 -

Giải Phóng - BX Giáp Bát135 240 Tuyến đang

khai thác  

1046 1929.1212.A Phú Thọ Hà Nội Phú Thọ Gia Lâm BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL3- Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm 116 60 Tuyến đang

khai thác  

1047 1929.1213.A Phú Thọ Hà Nội Phú Thọ Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ 113

1.740

Tuyến đang khai thác  

1048 1929.1213.B Phú Thọ Hà Nội Phú Thọ Mỹ Đình BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại <B> 121 Tuyến đang

khai thác  

1049 1929.1214.A Phú Thọ Hà Nội Phú Thọ Lương Yên BX Phú Thọ - QL 2 - cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên 120 30 Tuyến đang khai thác  

1050 1929.1216.A Phú Thọ Hà Nội Phú Thọ Yên Nghĩa BX Phú Thọ - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 – BX Yên Nghĩa và ngược lại 135 90 Tuyến đang

khai thác  

1051 1929.1313.A Phú Thọ Hà Nội Thanh Sơn Mỹ Đình BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 100 660 Tuyến đang

khai thác  

87

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1052 1929.1413.A Phú Thọ Hà Nội Yên Lập Mỹ Đình BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 135

780

Tuyến đang khai thác  

1053 1929.1413.B Phú Thọ Hà Nội Yên Lập Mỹ Đình BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại <B> 110 Tuyến đang

khai thác  

1054 1929.1413.C Phú Thọ Hà Nội Yên Lập Mỹ ĐìnhBX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng -

BX Mỹ Đình và ngược lại <C>125 Tuyến đang

khai thác  

1055 1929.1416.A Phú Thọ Hà Nội Yên Lập Yên Nghĩa BX Yên Lập - ĐT313 -QL32C - QL32 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại 133 90 Tuyến đang

khai thác  

1056 1929.1512.A Phú Thọ Hà Nội Ấm Thượng Gia Lâm BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm 153 90 Tuyến đang

khai thác  

1057 1929.1513.A Phú Thọ Hà Nội Ấm Thượng Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hựng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Ấm Thượng 145

780

Tuyến đang khai thác  

1058 1929.1513.B Phú Thọ Hà Nội Ấm Thượng Mỹ Đình BX Ấm Thượng - Đ T320 - QL70B-Đ T314 - Đ T315B - QL2-Cao tốc NBLC-Mỹ Đình <B> 150 Tuyến đang

khai thác  

1059 1929.1516.A Phú Thọ Hà Nội Ấm Thượng Yên Nghĩa BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - đường 70 - đường 72 - QL6 - BX Yên Nghĩa và ngược lại 170 60 Tuyến đang

khai thác  

1060 1929.1613.A Phú Thọ Hà Nội Đề Ngữ Mỹ Đình BX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 135

240

Tuyến đang khai thác  

1061 1929.1613.B Phú Thọ Hà Nội Đề Ngữ Mỹ ĐìnhBX Đề Ngữ - QL70B - QL32 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng

Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Mỹ Đình và ngược lại <B>

150 Tuyến đang khai thác  

1062 1929.1711.A Phú Thọ Hà Nội Cẩm Khê Giáp BátBX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng

- BX Giáp Bát145 150 Tuyến đang

khai thác  

88

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1063 1929.1711.B Phú Thọ Hà Nội Cẩm Khê Giáp Bát BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng – BX Giáp Bát và ngược lại <B> 160 Tuyến đang

khai thác  

1064 1929.1713.A Phú Thọ Hà Nội Cẩm Khê Mỹ Đình BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 125

810

Tuyến đang khai thác  

1065 1929.1713.B Phú Thọ Hà Nội Cẩm Khê Mỹ Đình BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại <B> 125 Tuyến đang

khai thác  

1066 1929.1713.C Phú Thọ Hà Nội Cẩm Khê Mỹ ĐìnhBX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

<C>140 Tuyến đang

khai thác  

1067 1929.1813.A Phú Thọ Hà Nội Thanh Thủy Mỹ Đình BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 – Sơn Tây – Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 85 360 Tuyến đang

khai thác  

1068 1929.1816.A Phú Thọ Hà Nội Thanh Thủy Yên NghĩaBX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ

Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - ... - BX Thanh Thủy

70 90 Tuyến đang khai thác  

1069 1929.1911.A Phú Thọ Hà Nội Hiền Lương Giáp BátBX Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) -

Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát

193 30 Tuyến đang khai thác  

1070 1929.1912.A Phú Thọ Hà Nội Hiền Lương Gia Lâm BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm 173 45 Tuyến đang

khai thác  

1071 1929.1913.A Phú Thọ Hà Nội Hiền Lương Mỹ Đình BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 175

180

Tuyến đang khai thác  

1072 1929.1913.B Phú Thọ Hà Nội Hiền Lương Mỹ ĐìnhBX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc

Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Mỹ Đình và ngược lại <B>

175 Tuyến đang khai thác  

1073 1929.2013.A Phú Thọ Hà Nội Thanh Ba Mỹ Đình BX Thanh Ba - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 135 360 Tuyến đang

khai thác  

1074 1929.6013.A Phú Thọ Hà Nội Tân Sơn Mỹ Đình BX Tân Sơn - QL32-Hồ Tùng Mậu-Phạm Hùng – BX Mỹ Đình và ngược lại 130 690 Tuyến đang

khai thác  

89

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1075 1934.1212.A Phú Thọ Hải Dương Phú Thọ Hải Tân Hải Tân - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ <A> 210 270 Tuyến đang khai thác  

1076 1934.1213.A Phú Thọ Hải Dương Phú Thọ Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - QL3 - QL2 – Phú Thọ và ngược lại <A> 180 210 Tuyến đang

khai thác  

1077 1934.1219.A Phú Thọ Hải Dương Phú Thọ Thanh Hà Thanh Hà - QL5 - QL3 - QL2 - Phú Thọ và ngược lại <A> 220 300 Tuyến đang khai thác  

1078 1935.1113.A Phú Thọ Ninh Bình Việt Trì Nho QuanBX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - Đ.Phạm

Văn Đồng - Đ.Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 – BX Việt Trì <A>

245 60 Tuyến đang khai thác  

1079 1936.1104.A Phú Thọ Thanh Hóa Việt Trì Phía Tây Thanh Hóa

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Tây Thanh Hóa và ngược lại 240 210 Tuyến đang

khai thác  

1080 1936.1105.A Phú Thọ Thanh Hóa Việt Trì Phía Bắc Thanh Hóa

BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại 245 210 Tuyến đang

khai thác  

1081 1936.1106.A Phú Thọ Thanh Hóa Việt Trì Phía Nam Thanh Hóa BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> 240 210 Tuyến đang

khai thác  

1082 1936.1118.A Phú Thọ Thanh Hóa Việt Trì Sầm Sơn BX Việt Trì - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A> 260 60 Tuyến đang khai thác  

1083 1936.1204.A Phú Thọ Thanh Hóa Phú Thọ Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía tây TP Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh

TP Thanh Hóa - Pháp Vân - QL2 - BX TP Phú Thọ <A>245 120 Tuyến đang

khai thác  

1084 1936.1205.A Phú Thọ Thanh Hóa Phú Thọ Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 – BX Phía Bắc Thanh Hóa và ngược lại 276 150 Tuyến đang

khai thác  

1085 1936.1206.A Phú Thọ Thanh Hóa Phú Thọ Phía Nam Thanh Hóa

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - QL1 – BX Phía Nam Thanh Hóa <A> 276 150 Tuyến đang

khai thác  

1086 1936.1211.A Phú Thọ Thanh Hóa Phú Thọ Nông Cống BX: Nông Cống - QL45 - QL1 - QL2 - BX Phú Phọ <A> 270 60 Tuyến đang khai thác  

1087 1936.1218.A Phú Thọ Thanh Hóa Phú Thọ Sầm Sơn BX Sầm Sơn - QL47 - QL1 - Pháp Vân - QL2 – BX Phú Thọ <A> 261 60 Tuyến đang

khai thác  

1088 1938.1111.A Phú Thọ Hà Tĩnh Việt Trì Hà Tĩnh BX Việt Trì - QL2-QL1-Hà Tĩnh và ngược lại 420 45 Tuyến đang khai thác  

90

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1089 1947.1111.A Phú Thọ Đắk Lắk Việt TrìPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Việt Trì -QL2 -QL32C - QL32 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Yên Lý - đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 -

QL14B - QL14 - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột.1.580 15 Tuyến đang

khai thác  

1090 1947.1211.A Phú Thọ Đắk Lắk Phú ThọPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ 1.517 15 Tuyến đang

khai thác  

1091 1947.1711.A Phú Thọ Đắk Lắk Cẩm KhêPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 14B - QL 1A - TP Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí

Minh - Thái Hòa - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL 2 -

QL 32C - BX Cẩm Khê và ngược lại

1.580 15 Tuyến đang khai thác  

1092 1948.1411.A Phú Thọ Đắk Nông Yên Lập Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - QL32 -

QL32C - ĐT313 - BX Yên Lập và ngược lại

1.495 15 Tuyến đang khai thác  

1093 1948.1712.A Phú Thọ Đắk Nông Cẩm Khê Đắk R'Lấp

BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Đường

trên cao vành đai 3 - Đường Phạm Văn Đồng - QL2 - QL32C - BX Cẩm Khê và ngược lại <A>

1.495 30 Tuyến đang khai thác  

1094 1949.1112.A Phú Thọ Lâm Đồng Việt Trì Đức Long Bảo Lộc

BX Việt Trì - QL 2 - Đại lộ Thăng Long - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 -

TP Vinh - QL 1 - QL 27 - BX Đức Long Bảo Lộ <A>1.775 15 Tuyến đang

khai thác  

91

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1095 1949.1714.A Phú Thọ Lâm Đồng Cẩm Khê Đạ Tẻh

BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 -

BX Đatẻh <A>

1.775 15 Tuyến đang khai thác  

1096 1949.1815.A Phú Thọ Lâm Đồng Thanh Thủy Cát TiênBX Thanh Thủy - ĐT316 - QL 32 - Xuân Mai - Thái Hòa -

Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 27 - QL 721 - BX Cát Tiên <A>

1.775 15 Tuyến đang khai thác  

1097 1950.1111.A Phú Thọ TP. Hồ Chí Minh Việt Trì Miền Đông

BX Việt Trì - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh - QL1 - BX Miền Đông và

ngược lại1.820 15 Tuyến đang

khai thác  

1098 1950.1211.A Phú Thọ TP. Hồ Chí Minh Phú Thọ Miền Đông

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Đường Hồ Chí Minh - Tp Vinh -

QL1 - BX Miền Đông và ngược lại1.880 15 Tuyến đang

khai thác  

1099 1961.1211.A Phú Thọ Bình Dương Phú Thọ Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Phú Thọ <A> 1.900 30 Tuyến đang

khai thác  

1100 1961.1411.A Phú Thọ Bình Dương Yên Lập Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX cầm Khê <A> 1.900 30 Tuyến đang

khai thác  

1101 1961.1711.A Phú Thọ Bình Dương Cẩm Khê Bình Dương

BX Cẩm Khê - QL 32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên

Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 14B - QL 14 - ĐT 741 - Ngã tư Sở Giao - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 –

BX Bình Dương <A>

1.900 30 Tuyến đang khai thác  

1102 1961.1811.A Phú Thọ Bình Dương Thanh Thủy Bình Dương BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1 - BX Bình Dương <A> 1.865 15 Tuyến đang

khai thác  

1103 1981.1119.A Phú Thọ Gia Lai Việt Trì Đức Cơ BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - QL 1A - QL 2 – BX Việt Trì. <A> 1.350 30 Tuyến đang

khai thác  

1104 1988.1412.A Phú Thọ Vĩnh Phúc Yên Lập Vĩnh Tường (A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 – BX Vĩnh Tường 90 45 Tuyến đang

khai thác  

92

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1105 1988.1415.A Phú Thọ Vĩnh Phúc Yên Lập [Phúc Yên] (A): BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - ĐT320 - ĐT325B - ĐT325 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên 120 30 Tuyến đang

khai thác  

1106 1988.1815.A Phú Thọ Vĩnh Phúc Thanh Thủy [Phúc Yên] (A): BX Thanh Thủy - ĐT317 - QL32 - QL32C - QL2 - BX Phúc Yên 116 60 Tuyến đang

khai thác  

1107 1993.1811.A Phú Thọ Bình Phước Thanh Thủy Trường Hải BP

BX Thanh Thủy - ĐT 316 - QL 32 - QL 1 <A> 1.830 15 Tuyến đang

khai thác  

1108 1998.1111.A Phú Thọ Bắc Giang Việt Trì Bắc Giang BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 1A - QL 18 - Đông Anh - QL 3 - Vĩnh Phúc - BX Việt Trì <A> 125 150 Tuyến đang

khai thác  

1109 1998.1114.A Phú Thọ Bắc Giang Việt Trì Lục Ngạn BX Lục Ngạn - QL 31 - QL1A - QL 18 - QL3 – BX Việt Trì <A> 158 60 Tuyến đang

khai thác  

1110 1998.1211.A Phú Thọ Bắc Giang Phú Thọ Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - QL18 - ĐT 315B - BX Phú Thọ <A> 156 60 Tuyến đang

khai thác  

1111 1998.1221.A Phú Thọ Bắc Giang Phú Thọ Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL18 - ĐT 315B – BX Phú Thọ <A> 180 30 Tuyến đang

khai thác  

1112 1998.1411.A Phú Thọ Bắc Giang Yên Lập Bắc GiangBX Bắc Giang - ĐT 295B - TP Bắc Ninh - QL 18 - Cao

tốc Nội Bài Lao Cai - QL 2 - QL 32C - ĐT 313 – BX Yên Lập <A>

170 60 Tuyến đang khai thác  

1113 1999.1211.A Phú Thọ Bắc Ninh Phú Thọ Bắc Ninh BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT 315B - QL2 - QL1 – BX Bắc Ninh <A> 138 60 Tuyến đang

khai thác  

1114 1999.1811.A Phú Thọ Bắc Ninh Thanh Thủy Bắc Ninh BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - QL2 - QL1-BX Bắc Ninh và ngược lại 116 120 Tuyến đang

khai thác  

1115 2021.1111.A Thái Nguyên Yên Bái Thái Nguyên Yên Bái QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, 184 330 Tuyến đang

khai thác  

1116 2021.1111.B Thái Nguyên Yên Bái Thái Nguyên Yên Bái BX khách Yên Bái - QL 37 - QL 2 - QL 3 – BX khách Thái Nguyên <B> <B> 170 120 Tuyến đang

khai thác  

1117 2021.1112.A Thái Nguyên Yên Bái Thái Nguyên Lục Yên Cáo, Vĩnh Tuy, Hàm Yên, Tuyên Quang 190 30 Tuyến đang

khai thác  

1118 2022.1111.A Thái Nguyên Tuyên Quang Thái Nguyên Tuyên

Quang QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương <A> 86 390 Tuyến đang khai thác  

1119 2022.1112.A Thái Nguyên Tuyên Quang Thái Nguyên Chiêm Hóa ĐT 190, QL 37, TT Sơn Dương (QL2, QL37) <A> 152 120 Tuyến đang

khai thác  

93

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1120 2022.1113.A Thái Nguyên Tuyên Quang Thái Nguyên Na Hang BX Na Hang - QL2 - QL37 - BX Thành phố Thái Nguyên. 176 210 Tuyến đang

khai thác  

1121 2022.1114.A Thái Nguyên Tuyên Quang Thái Nguyên Sơn Dương QL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ <A> 85 60 Tuyến đang

khai thác  

1122 2022.1151.A Thái Nguyên Tuyên Quang Thái Nguyên [Hồng Lạc] Đại Từ, Sơn Dương, Tân Trào, Trung Sơn <A> 130 60 Tuyến đang

khai thác  

1123 2022.1412.A Thái Nguyên Tuyên Quang Phổ Yên Chiêm Hóa QL3, Ngã ba

Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương 180 90 Tuyến đang khai thác  

1124 2023.1111.A Thái Nguyên Hà Giang Thái Nguyên Phía Nam Hà Giang

Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Sơn Dương - QL37 Đại Từ - QL3 ngã ba bờ đậu - BX Thái Nguyên <A> 239 480 Tuyến đang

khai thác  

1125 2024.1112.A Thái Nguyên Lào Cai Thái Nguyên Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Trần Hưng Đạo - Nút giao IC18 - Đường cao tốc NBLC - QL18 - QL3 –

BX Thành phố Thái Nguyên <A>340 150 Tuyến đang

khai thác  

1126 2024.1112.B Thái Nguyên Lào Cai Thái Nguyên Trung tâm Lào Cai Hướng đi QL70… và ngược lại. <B> 360 150 Tuyến đang

khai thác  

1127 2024.1113.A Thái Nguyên Lào Cai Thái Nguyên Sa Pa (A): BX Thái Nguyên - QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên Quang, QL2 - BX Trung tâm Lào Cai. 380 60 Tuyến đang

khai thác  

1128 2024.1113.B Thái Nguyên Lào Cai Thái Nguyên Sa Pa

(B): BX Sa Pa – Quốc lộ 4D – đường Hàm Nghi - đường Trần Hưng Đạo – Nút giao IC18 – đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Nút giao IC14 – Đường tỉnh 166 – Quốc lộ 37 –

Quốc lộ 3 - BX khách Thái Nguyên và ngược lại.

390 60 Tuyến đang khai thác  

1129 2024.1115.A Thái Nguyên Lào Cai Thái Nguyên Văn BànQL3, Ngã ba Bờ Đậu, QL37, Đại Từ, Sơn Dương, Tuyên

Quang, QL2, Đoan Hùng, QL70, QL4D, TP Lào Cai, QL4E, Ngã ba Xuân Giao, ĐT 151, QL279 <A>

380 60 Tuyến đang khai thác  

1130 2025.1111.A Thái Nguyên Lai Châu Thái Nguyên Lai Châu QL32 - QL2 - Thái Nguyên <A> 540 180 Tuyến đang khai thác  

1131 2025.1111.B Thái Nguyên Lai Châu Thái Nguyên Lai Châu QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Thái Nguyên. <B> 450 120 Tuyến đang

khai thác  

1132 2025.1112.A Thái Nguyên Lai Châu Thái Nguyên Than Uyên QL32 - QL279 - TP Thái Nguyên <A> 430 90 Tuyến đang khai thác  

94

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1133 2026.1111.A Thái Nguyên Sơn La Thái Nguyên Sơn La QL3, Đ.131, QL2, QL6 <A> 396 120 Tuyến đang khai thác  

1134 2026.1118.A Thái Nguyên Sơn La Thái Nguyên Mường La QL3, QL2, QL6, ĐT106 <A> 440 90 Tuyến đang khai thác  

1135 2026.1201.A Thái Nguyên Sơn La Đại Từ Phù Yên

BX khách huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La - QL37 - QL32B - QL32 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Ngã ba Kim Anh - Ngã tư Sóc Sơn - QL3 mới (cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) -QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL3 - Ngã ba Bờ Đậu - QL37 - BX

khách Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

275 30 Tuyến đang khai thác  

1136 2027.1111.A Thái Nguyên Điện Biên Thái Nguyên Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 -

Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 – BX Thành phố Thái Nguyên. <A>

600 60 Tuyến đang khai thác  

1137 2028.1101.A Thái Nguyên Hòa Bình Thái Nguyên Trung tâm Hoà Bình

QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Mỹ Đình, QL6, Xuân Mai <A> 156 210 Tuyến đang

khai thác  

1138 2028.1501.A Thái Nguyên Hòa Bình Phú Bình Trung tâm Hoà Bình QL 37, QL1, QL6 <A> 150 60 Tuyến đang

khai thác  

1139 2029.1111.A Thái Nguyên Hà Nội Thái Nguyên Giáp BátBX Giáp Bát – Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu

Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ (BX Thái Nguyên) và ngược lại.

90 480 Tuyến đang khai thác  

1140 2029.1112.A Thái Nguyên Hà Nội Thái Nguyên Gia Lâm BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Tự- ... BX Thái Nguyên và ngược lại 78 1.050 Tuyến đang

khai thác  

1141 2029.1113.A Thái Nguyên Hà Nội Thái Nguyên Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Thái Nguyên <A> 78

2.190

Tuyến đang khai thác  

1142 2029.1113.B Thái Nguyên Hà Nội Thái Nguyên Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Thái Nguyên <B> 80 Tuyến đang

khai thác  

95

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1143 2029.1116.A Thái Nguyên Hà Nội Thái Nguyên Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường

trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Thái Nguyên và

ngược lại.

90 1.020 Tuyến đang khai thác  

1144 2029.1117.A Thái Nguyên Hà Nội Thái Nguyên Sơn TâyBX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài -

QL3 - ... - BX Thái Nguyên <A>115 150 Tuyến đang

khai thác  

1145 2029.1117.B Thái Nguyên Hà Nội Thái Nguyên Sơn TâyBX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài -

QL3 - ... - BX Thái Nguyên <A>90 60 Tuyến đang

khai thác  

1146 2029.1211.A Thái Nguyên Hà Nội Đại Từ Giáp BátBX Giáp Bát - Giái Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu

Thanh Trì - QL5 - QL3 - ... - BX Đại Từ (BX Thái Nguyên) và ngược lại.

113 60 Tuyến đang khai thác  

1147 2029.1213.A Thái Nguyên Hà Nội Đại Từ Mỹ Đình QL37, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng 105 60 Tuyến đang

khai thác  

1148 2029.1215.A Thái Nguyên Hà Nội Đại Từ Nước NgầmBX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài

- QL3 - ... - BX Đại Từ130 90 Tuyến đang

khai thác  

1149 2029.1216.A Thái Nguyên Hà Nội Đại Từ Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường

trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Đại Từ

120 150 Tuyến đang khai thác  

1150 2029.1313.A Thái Nguyên Hà Nội Đình Cả Mỹ Đình QL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng 122 30 Tuyến đang

khai thác  

1151 2029.1316.A Thái Nguyên Hà Nội Đình Cả Yên NghĩaQL1B, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng, Phạm Hùng, Nguyễn Tuân (chiều về Khuất

Duy Tiến), QL6140 60 Tuyến đang

khai thác  

96

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1152 2029.1511.A Thái Nguyên Hà Nội Phú Bình Giáp Bát QL37, Hiệp Hoà, Đình Trám, Bắc Giang, QL1A, Bắc Ninh, Cầu Vĩnh Tuy, đường Giải Phóng 105 30 Tuyến đang

khai thác  

1153 2029.1514.A Thái Nguyên Hà Nội Phú Bình Lương Yên Hiệp Hoà, Đình Trám, Bắc Ninh, Cầu Đuống, QL5, Cầu Thanh Trì, Mai Động 90 30 Tuyến đang

khai thác  

1154 2029.1516.A Thái Nguyên Hà Nội Phú Bình Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường

trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Phú Bình

100 90 Tuyến đang khai thác  

1155 2029.5311.A Thái Nguyên Hà Nội [Định Hóa] Giáp Bát ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Sóc Sơn 140 60 Tuyến đang khai thác  

1156 2029.5313.A Thái Nguyên Hà Nội [Định Hóa] Mỹ Đình ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long 160 30 Tuyến đang khai thác  

1157 2029.5315.A Thái Nguyên Hà Nội [Định Hóa] Nước Ngầm BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Định Hóa 126 90 Tuyến đang khai thác  

1158 2029.5316.A Thái Nguyên Hà Nội [Định Hóa] Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường

trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - .. - BX Định Hóa

130 90 Tuyến đang khai thác  

1159 2034.1112.A Thái Nguyên Hải Dương Thái Nguyên Hải Tân QL 5, Gia Lâm, QL 3 <A> 150 90 Tuyến đang khai thác  

1160 2034.1113.A Thái Nguyên Hải Dương Thái Nguyên Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - Hải Dương - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại <A> 180 210 Tuyến đang

khai thác  

1161 2034.1115.A Thái Nguyên Hải Dương Thái Nguyên Bến Trại Bến Trại - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại <A> 160 210 Tuyến đang khai thác  

1162 2034.1117.A Thái Nguyên Hải Dương Thái Nguyên [Quý Cao] Quý Cao - Đường 391 - QL5 - QL3 - Đồng Quang và ngược lại <A> 185 120 Tuyến đang

khai thác  

1163 2034.1212.A Thái Nguyên Hải Dương Đại Từ Hải Tân Hải Tân - QL5 - QL3 - Đại Từ và ngược lại <A> 150 210 Tuyến đang khai thác  

97

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1164 2034.5315.A Thái Nguyên Hải Dương [Định Hóa] Bến Trại Bến Trại - QL5 - QL3 - Định Hóa và ngược lại <A> 180 210 Tuyến đang khai thác  

1165 2034.5913.A Thái Nguyên Hải Dương [Giang Tiên] Ninh Giang Ninh Giang - QL5 - QL3 - Giang Tiên và ngược lại <A> 180 120 Tuyến đang khai thác  

1166 2035.1111.A Thái Nguyên Ninh Bình Thái Nguyên Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên <A> 170 210 Tuyến đang khai thác  

1167 2035.1112.A Thái Nguyên Ninh Bình Thái Nguyên Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên <A> 200 240 Tuyến đang khai thác  

1168 2035.1112.B Thái Nguyên Ninh Bình Thái Nguyên Kim Sơn BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên <B> 230 150 Tuyến đang

khai thác  

1169 2035.1113.A Thái Nguyên Ninh Bình Thái Nguyên Nho Quan BX Nho Quan - Me - QL1 - QL3 - BX Thái Nguyên <A> 200 180 Tuyến đang khai thác  

1170 2035.1211.A Thái Nguyên Ninh Bình Đại Từ Ninh Bình QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Đông Anh, QL1 <A> 195 90 Tuyến đang khai thác  

1171 2035.1213.A Thái Nguyên Ninh Bình Đại Từ Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ <A> 230 90 Tuyến đang

khai thác  

1172 2035.1213.B Thái Nguyên Ninh Bình Đại Từ Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - QL3 - BX Đại Từ <B> 230 90 Tuyến đang

khai thác  

1173 2035.1215.A Thái Nguyên Ninh Bình Đại Từ Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - QL3 - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái

Nguyên - QL37 - BX Đại Từ <A>170 60 Tuyến đang

khai thác  

1174 2036.1104.A Thái Nguyên Thanh Hóa Thái Nguyên Phía Tây Thanh Hóa BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PT Thanh Hoa <A> 243 390 Tuyến đang

khai thác  

1175 2036.1105.A Thái Nguyên Thanh Hóa Thái Nguyên Phía Bắc Thanh Hóa BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa <A> 240 960 Tuyến đang

khai thác  

1176 2036.1107.A Thái Nguyên Thanh Hóa Thái Nguyên Nghi Sơn BX Thai Nguyen - QL3 - QL1 Đường tỉnh ( 513 ) - BX Nghi Sơn <A> 280 150 Tuyến đang

khai thác  

1177 2036.1112.A Thái Nguyên Thanh Hóa Thái Nguyên Huyên Hồng BX Huyên Hồng QL 47 - đường HCM - Hòa Bình - Hà Nội - BX Thái Nguyên <A> 270 90 Tuyến đang

khai thác  

1178 2036.1114.A Thái Nguyên Thanh Hóa Thái Nguyên Ngọc Lặc BX - Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - đường Vành Đai 3 - BX - Thái Nguyên <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

98

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1179 2036.1205.A Thái Nguyên Thanh Hóa Đại Từ Phía Bắc Thanh Hóa BX Đại Từ - QL3 - QL1 - BX PB Thanh Hoa <A> 270 210 Tuyến đang

khai thác  

1180 2036.1212.A Thái Nguyên Thanh Hóa Đại Từ Huyên Hồng QL1A, Ninh Bình, Hà Nam, Hà Nội <A> 295 420 Tuyến đang khai thác  

1181 2036.1412.A Thái Nguyên Thanh Hóa Phổ Yên Huyên Hồng BX Huyên Hồng - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân - BX Phổ Yên 240 60 Tuyến đang khai thác  

1182 2037.1111.A Thái Nguyên Nghệ An Thái Nguyên Vinh QL 3, QL 1 (Gia Lâm, Phủ Lý, Thanh Hóa, Vinh) <A> 380 270 Tuyến đang khai thác  

1183 2037.1121.A Thái Nguyên Nghệ An Thái Nguyên Quỳ Hợp BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Thái Nguyên <A> 380 60 Tuyến đang

khai thác  

1184 2037.1211.A Thái Nguyên Nghệ An Đại Từ Vinh BX Vinh - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ <A> 380 30 Tuyến đang khai thác  

1185 2037.1221.A Thái Nguyên Nghệ An Đại Từ Quỳ Hợp BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 3 - BX Đại Từ <A> 390 30 Tuyến đang khai thác  

1186 2038.1111.A Thái Nguyên Hà Tĩnh Thái Nguyên Hà Tĩnh BX Thái Nguyên - QL 3 - Hà Nội - QL 1A - BX Hà Tĩnh <A> 420 210 Tuyến đang

khai thác  

1187 2038.1153.A Thái Nguyên Hà Tĩnh Thái Nguyên Kỳ Lâm BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL1 - Hà Nội - QL3 - BX Thái Nguyên <A> 495 90 Tuyến đang

khai thác  

1188 2038.1211.A Thái Nguyên Hà Tĩnh Đại Từ Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL1 - Hà Nội - QL 3 - BX Đại Từ <A> 420 120 Tuyến đang khai thác  

1189 2043.1111.A Thái Nguyên Đà Nẵng Thái Nguyên Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Thái Nguyên <A>850 120 Tuyến đang

khai thác  

1190 2049.1112.A Thái Nguyên Lâm Đồng Thái Nguyên Đức Long Bảo Lộc

QL20 - ĐT723 - QL1A - QL27 - Phú Bình - Gang Thép <A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

1191 2050.1111.A Thái Nguyên TP. Hồ Chí Minh Thái Nguyên Miền Đông QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13 <A> 1.830 60 Tuyến đang

khai thác  

1192 2050.1116.A Thái Nguyên TP. Hồ Chí Minh Thái Nguyên Ngã Tư Ga QL3, QL1A, Đ.Hồ Chí Minh, QL14, QL13 <A> 1.830 45 Tuyến đang

khai thác  

1193 2081.1111.A Thái Nguyên Gia Lai Thái Nguyên Đức Long Gia Lai QL3, QL1A, Đường HCM <A> 1.240 60 Tuyến đang

khai thác  

1194 2082.1112.A Thái Nguyên Kon Tum Thái Nguyên Đăk Hà BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 3 - BXThái Nguyên <A> 1.150 30 Tuyến đang

khai thác  

99

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1195 2088.1112.A Thái Nguyên Vĩnh Phúc Thái Nguyên Vĩnh Tường Bình Dương, Vĩnh Sơn, Thổ Tang, BX Vĩnh Tường, QL2, QL3 <A> 90 30 Tuyến đang

khai thác  

1196 2088.1113.A Thái Nguyên Vĩnh Phúc Thái Nguyên Yên Lạc TL305, QL2, QL3 <A> 90 30 Tuyến đang khai thác  

1197 2088.1114.A Thái Nguyên Vĩnh Phúc Thái Nguyên Lập Thạch QL3, Đa Phúc, QL2, Phổ Yên <A> 110 90 Tuyến đang khai thác  

1198 2089.1111.A Thái Nguyên Hưng Yên Thái Nguyên Hưng Yên BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cổ Bi - TL.20 - QL.3 - Đông Anh - Phủ Lỗ - Sóc Sơn - BX Thái Nguyên <A> 145 90 Tuyến đang

khai thác  

1199 2089.1118.A Thái Nguyên Hưng Yên Thái Nguyên Cống Tráng BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.3 - BX Thái Nguyên <A> 130 90 Tuyến đang

khai thác  

1200 2089.1121.A Thái Nguyên Hưng Yên Thái Nguyên Triều Dương BX Triều Dương - QL.39A - QL.5 - Cầu Chui - Cầu Đuống - QL.3 - Đông Anh - BX Thái Nguyên <A> 150 90 Tuyến đang

khai thác  

1201 2089.1221.A Thái Nguyên Hưng Yên Đại Từ Triều Dương QL37, QL3, QL5, QL39 <A> 180 60 Tuyến đang khai thác  

1202 2089.1313.A Thái Nguyên Hưng Yên Đình Cả Ân ThiBX Ân Thi - QL.38 - Trương Xá - QL.39 - QL.5 - QL.1 -

QL.18 (Quế Võ) - QL.3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL.1B - BX Đình Cả <A>

150 780 Tuyến đang khai thác  

1203 2089.1318.A Thái Nguyên Hưng Yên Đình Cả Cống Tráng BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.3 - QL.1B - BX Đình Cả <A> 175 60 Tuyến đang

khai thác  

1204 2089.1321.A Thái Nguyên Hưng Yên Đình Cả Triều Dương QL37, QL3, QL5, QL39 <A> 150 960 Tuyến đang khai thác  

1205 2090.1111.A Thái Nguyên Hà Nam Thái Nguyên Trung tâm Hà Nam Bình Mỹ - Phủ Lý - Hà Nội - Thái Nguyên <A> 180 30 Tuyến đang

khai thác  

1206 2090.1112.A Thái Nguyên Hà Nam Thái Nguyên Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đ. Văn - Cầu Đuống - Thái Nguyên <A> 190 180 Tuyến đang

khai thác  

1207 2090.1114.A Thái Nguyên Hà Nam Thái Nguyên Quế Quế - Đồng Văn - Hà Nội - Thái Nguyên <A> 180 60 Tuyến đang khai thác  

1208 2090.1151.A Thái Nguyên Hà Nam Thái Nguyên [Bình Mỹ] QL3, QL1 <A> 180 60 Tuyến đang khai thác  

1209 2090.1211.A Thái Nguyên Hà Nam Đại Từ Trung tâm Hà Nam QL 37, QL3, QL1 <A> 200 60 Tuyến đang

khai thác  

100

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1210 2090.1212.A Thái Nguyên Hà Nam Đại Từ Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Cầu Đuống - T.Nguyên - Đại Từ <A> 200 60 Tuyến đang khai thác  

1211 2090.1213.A Thái Nguyên Hà Nam Đại Từ Hòa Mạc BX Đại Từ - QL3 - QL 5 - cầu TT - QL 1 - QL 38 – Hòa Mạc <A> 200 60 Tuyến đang

khai thác  

1212 2090.1214.A Thái Nguyên Hà Nam Đại Từ Quế Quế - Đồng Văn - Thái Nguyên - Đại Từ <A> 200 30 Tuyến đang khai thác  

1213 2090.5511.A Thái Nguyên Hà Nam [Đu] Trung tâm Hà Nam QL3, QL1 <A> 200 60 Tuyến đang

khai thác  

1214 2093.1111.A Thái Nguyên Bình Phước Thái Nguyên Trường Hải BP QL3 – QL1 <A> 1.920 15 Tuyến đang

khai thác  

1215 2093.1112.A Thái Nguyên Bình Phước Thái Nguyên Thành Công Phước Long QL3 – QL1 <A> 1.850 15 Tuyến đang

khai thác  

1216 2093.1113.A Thái Nguyên Bình Phước Thái Nguyên Lộc Ninh QL3, QL37, Bắc Giang, QL1A, Đà Nẵng, QL14, ĐT741, ĐT75, đường Lộc Tấn Hoàng Diệu, QL13 <A> 1.900 30 Tuyến đang

khai thác  

1217 2093.1115.A Thái Nguyên Bình Phước Thái Nguyên Thành Công QL3 – QL1 <A> 1.530 15 Tuyến đang khai thác  

1218 2097.1111.A Thái Nguyên Bắc Kạn Thái Nguyên Bắc Kạn QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn <A> 86 2.130 Tuyến đang khai thác  

1219 2097.1112.A Thái Nguyên Bắc Kạn Thái Nguyên Chợ Đồn QL 254, QL3 <A> 129 720 Tuyến đang khai thác  

1220 2097.1113.A Thái Nguyên Bắc Kạn Thái Nguyên Na Rì QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới, <A> 154 510 Tuyến đang khai thác  

1221 2097.1114.A Thái Nguyên Bắc Kạn Thái Nguyên Ba Bể QL3, Phú Lương, Chợ Mới, Bắc Kạn <A> 145 540 Tuyến đang khai thác  

1222 2097.1115.A Thái Nguyên Bắc Kạn Thái Nguyên Pắc Nặm QL 3, Giang Tiên, Đu, Chợ Mới, <A> 178 240 Tuyến đang khai thác  

1223 2097.1117.A Thái Nguyên Bắc Kạn Thái Nguyên [Ngân Sơn] Thác Giềng, Chợ Mới <A> 151 240 Tuyến đang khai thác  

1224 2097.1514.A Thái Nguyên Bắc Kạn Phú Bình Ba Bể QL37 - thành phố Thái Nguyên - QL3 - Chợ Mới <A> 175 90 Tuyến đang khai thác  

1225 2098.1111.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Bắc Giang BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 37 - BX Thái Nguyên <A> 70 360 Tuyến đang khai thác  

1226 2098.1112.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL 37 - BX Thái Nguyên <A> 138 90 Tuyến đang khai thác  

101

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1227 2098.1113.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Sơn Động BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 37 – BX Thái Nguyên <A> 120 180 Tuyến đang

khai thác  

1228 2098.1114.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Lục Ngạn BX Lục Ngạn - QL 31 -QL1A- ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên <A> 93 120 Tuyến đang

khai thác  

1229 2098.1119.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Lục Nam BX Lục Nam - QL 31 - QL1A - ĐT 398 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên <A> 93 180 Tuyến đang

khai thác  

1230 2098.1119.B Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Lục Nam BX Lục Nam - ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 – QL 37 - BX Thái Nguyên <B> 90 180 Tuyến đang

khai thác  

1231 2098.1119.C Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Lục Nam BX Lục Nam - QL31- ĐT 295 - QL 1A - ĐT 292 - ĐT 294 - QL 37 - BX Thái Nguyên <C> 90 180 Tuyến đang

khai thác  

1232 2098.1122.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Tân Sơn BX Tân Sơn - QL 279 - QL 31 - Đường Giáp Hải - ĐT 295B - ĐT 398 - ĐT 295 - QL 37 - BX Thái Nguyên <A> 120 90 Tuyến đang

khai thác  

1233 2098.1512.A Thái Nguyên Bắc Giang Phú Bình Hiệp Hòa BX Phú Bình - QL 37 - BX Hiệp Hòa <A> 13 120 Tuyến đang khai thác  

1234 2099.1111.A Thái Nguyên Bắc Ninh Thái Nguyên Bắc Ninh BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Thái Nguyên <A> 75 300 Tuyến đang khai thác  

1235 2099.1115.A Thái Nguyên Bắc Ninh Thái Nguyên [Gia Bình] QL37, Phú Bình, QL1 <A> 95 90 Tuyến đang khai thác  

1236 2099.1213.A Thái Nguyên Bắc Ninh Đại Từ Lương TàiQL 37 - Ngã ba Bờ Đậu - QL3 đoạn đường tránh Thành

phố Thái Nguyên - QL3 - Sóc Sơn - QL18 - TP Bắc Ninh <A>

120 90 Tuyến đang khai thác  

1237 2124.1112.A Yên Bái Lào Cai Yên Bái Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái - Nút giao IC12-Cao tốc NBLC-Nút giao IC18-Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và

ngược lại.170 1.440 Tuyến đang

khai thác  

1238 2124.1115.A Yên Bái Lào Cai Yên Bái Văn BànBXK Yên Bái - Tỉnh lộ 163 - Nút giao IC 14 Cao tốc Nội

Bài, Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL 279 - Văn Bàn – BX Văn Bàn

120 30 Tuyến đang khai thác  

1239 2124.1120.A Yên Bái Lào Cai Yên Bái Bảo Yên BX Bảo Yên - QL70 - BX Yên Bái và ngược lại. 100 60 Tuyến đang khai thác  

1240 2124.1212.A Yên Bái Lào Cai Lục Yên Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - QL70-ĐT152 – BX Lục Yên và ngược lại. 125 150 Tuyến đang

khai thác  

102

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1241 2124.1212.B Yên Bái Lào Cai Lục Yên Trung tâm Lào Cai

(B): BX Trung tâm Lào Cai - QL70 - ĐT152 – BX Lục Yên và ngược lại. 125 450 Tuyến đang

khai thác  

1242 2124.1312.A Yên Bái Lào Cai Nghĩa Lộ Trung tâm Lào Cai QL32-QL4D 175 90 Tuyến đang

khai thác  

1243 2124.1312.B Yên Bái Lào Cai Nghĩa Lộ Trung tâm Lào Cai

(B): QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 215 240 Tuyến đang

khai thác  

1244 2124.1412.A Yên Bái Lào Cai Mậu A Trung tâm Lào Cai (A): QL4E - ĐT151 - QL279 - ĐT151 - Khe Sang - Mậu A 155 60 Tuyến đang

khai thác  

1245 2124.1412.B Yên Bái Lào Cai Mậu A Trung tâm Lào Cai

(B): BX Mậu A - IC14 - Cao tốc NBLC - IC18 – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 155 120 Tuyến đang

khai thác  

1246 2124.1512.A Yên Bái Lào Cai Hương Lý Trung tâm Lào Cai

(A): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 70 – Quốc lộ 37 – Km5 – Đường Yên Ninh – Đường tỉnh Yên Bái, Khe Sang - Nút giao IC14 – Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Lào Cai -

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

165 150 Tuyến đang khai thác  

1247 2124.1512.B Yên Bái Lào Cai Hương Lý Trung tâm Lào Cai

(B): BX khách Hương Lý – Quốc lộ 37 – Quốc lộ 70 –Cầu Cốc Lếu – đường Nhạc Sơn – đường Hoàng Liên – đường Lê Thanh – đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo -

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại

165 60 Tuyến đang khai thác  

1248 2124.1612.A Yên Bái Lào Cai Nước Mát Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát - Nút giao IC12-Cao tốc Nội Bài - Lào Cai -Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 175 120 Tuyến đang

khai thác  

1249 2124.1812.A Yên Bái Lào Cai [Mù Căng Chải]

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D-QL32- BX Mù Cang Chải và ngược lại. 195 60 Tuyến đang

khai thác  

1250 2125.1111.A Yên Bái Lai Châu Yên Bái Lai Châu QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Yên Bái. <A> 240 120 Tuyến đang

khai thác  

1251 2125.1112.A Yên Bái Lai Châu Yên Bái Than Uyên QL32-QL70 223 90 Tuyến đang khai thác  

1252 2125.1112.B Yên Bái Lai Châu Yên Bái Than Uyên QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mậu A – TP Yên Bái. <B> 200 180 Tuyến đang

khai thác  

1253 2125.1312.A Yên Bái Lai Châu Nghĩa Lộ Than Uyên QL32 140 120 Tuyến đang khai thác  

103

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1254 2125.1412.A Yên Bái Lai Châu Mậu A Than Uyên BX Than uyên - QL32-QL279-Văn Bàn - Mậu A 150 60 Tuyến đang khai thác  

1255 2125.1812.A Yên Bái Lai Châu [Mù Căng Chải] Than Uyên QL32 60 60 Tuyến đang

khai thác  

1256 2126.1111.A Yên Bái Sơn La Yên Bái Sơn La BX Sơn La - QL6 - Mai Sơn - QL4G - TL106 - QL32 - BX Yên Bái 250 120 Tuyến đang

khai thác  

1257 2126.1311.A Yên Bái Sơn La Nghĩa Lộ Sơn La BX Sơn La - QL6 - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ 263 90 Tuyến đang khai thác  

1258 2128.1102.A Yên Bái Hòa Bình Yên Bái Chăm Mát Chăm Mát- QL6-BX Trung tâm-QL6 - Sơn Tây- QL32 - Yên Bái. 200 90 Tuyến đang

khai thác  

1259 2128.1103.A Yên Bái Hòa Bình Yên Bái Bình An Hòa Bình-QL6-QL21-QL32c-Yên Bái 190 60 Tuyến đang khai thác  

1260 2129.1111.A Yên Bái Hà Nội Yên Bái Giáp Bát<A> BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài

- Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Giáp Bát

188

210

Tuyến đang khai thác  

1261 2129.1111.B Yên Bái Hà Nội Yên Bái Giáp Bát<B> BX Yên Bái - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 0 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn

Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát188 Tuyến đang

khai thác  

1262 2129.1112.A Yên Bái Hà Nội Yên Bái Gia Lâm BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Gia Lâm - BX Gia Lâm 180 210 Tuyến đang khai thác  

1263 2129.1112.B Yên Bái Hà Nội Yên Bái Gia Lâm <B> BX Yên Bái - Nút giao IC 12 Cao tốc NBLC – BX Gia Lâm 150 180 Tuyến đang

khai thác  

1264 2129.1113.A Yên Bái Hà Nội Yên Bái Mỹ Đình BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại 186

1.320

Tuyến đang khai thác  

1265 2129.1113.B Yên Bái Hà Nội Yên Bái Mỹ Đình <B> BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 186 Tuyến đang

khai thác  

1266 2129.1113.C Yên Bái Hà Nội Yên Bái Mỹ Đình <C> BX Yên Bái - QL 32C - QL 32 - BX Mỹ Đình 170 Tuyến đang khai thác  

104

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1267 2129.1116.A Yên Bái Hà Nội Yên Bái Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường

trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL2 - ... - BX Yên Bái

193 120 Tuyến đang khai thác  

1268 2129.1212.A Yên Bái Hà Nội Lục Yên Gia Lâm QL37-QL2 240 30 Tuyến đang khai thác  

1269 2129.1213.A Yên Bái Hà Nội Lục Yên Mỹ Đình BX Lục Yên - Tỉnh lộ 171 - QL 70 - QL 2 - BX Mỹ Đình 220 180 Tuyến đang khai thác  

1270 2129.1215.A Yên Bái Hà Nội Lục Yên Nước Ngầm BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lục Yên 280 90 Tuyến đang

khai thác  

1271 2129.1313.A Yên Bái Hà Nội Nghĩa Lộ Mỹ Đình BX Mỹ Đình - QL2 - QL37 - BX Nghĩa Lộ 203 690 Tuyến đang khai thác  

1272 2129.1316.A Yên Bái Hà Nội Nghĩa Lộ Yên Nghĩa BX khách Nghĩa Lộ - QL 32 - Phạm Hùng - Thanh Xxuân - Bêns xe khách Yên Nghĩa 236 30 Tuyến đang

khai thác  

1273 2129.1413.A Yên Bái Hà Nội Mậu A Mỹ Đình BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình 190 150 Tuyến đang khai thác  

1274 2129.1415.A Yên Bái Hà Nội Mậu A Nước NgầmBX Mậu A - Tỉnh lộ 152 - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long

Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng – BX Nước Ngầm

200 60 Tuyến đang khai thác  

1275 2129.1515.A Yên Bái Hà Nội Hương Lý Nước Ngầm BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý 200 30 Tuyến đang

khai thác  

1276 2129.1611.A Yên Bái Hà Nội Nước Mát Giáp Bát BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát 200 60 Tuyến đang

khai thác  

1277 2129.1613.A Yên Bái Hà Nội Nước Mát Mỹ Đình BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 186 60 Tuyến đang

khai thác  

105

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1278 2129.1615.A Yên Bái Hà Nội Nước Mát Nước Ngầm BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Nước Ngầm 200 30 Tuyến đang

khai thác  

1279 2129.1616.A Yên Bái Hà Nội Nước Mát Yên NghĩaBX Nước Mát - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -

Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Thanh Xuân - QL 6 – BX Yên Nghĩa

195 150 Tuyến đang khai thác  

1280 2129.1711.A Yên Bái Hà Nội [Thác Bà] Giáp Bát QL6- Vành đai 3 165 60 Tuyến đang khai thác  

1281 2129.1713.A Yên Bái Hà Nội [Thác Bà] Mỹ Đình QL2-QL37 150 30 Tuyến đang khai thác  

1282 2129.1716.A Yên Bái Hà Nội [Thác Bà] Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Lê Trọng Tấn - đường gom Đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - đường

trên cao vành đai 3 - Phạm Văn Đồng - QL2 – - BX Yên Bình và ngược lại.

215 60 Tuyến đang khai thác  

1283 2134.1111.A Yên Bái Hải Dương Yên Bái Hải Dương Hải Dương - QL5 - QL2 - QL70 - Yên Bái và ngược lại <A> 220 210 Tuyến đang

khai thác  

1284 2135.1111.A Yên Bái Ninh Bình Yên Bái Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - QL2 - BX Yên Bái <A> 273 60 Tuyến đang khai thác  

1285 2135.1212.A Yên Bái Ninh Bình Lục Yên Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Lục Yên <A> 380 30 Tuyến đang khai thác  

1286 2150.1116.A Yên Bái TP. Hồ Chí Minh Yên Bái Ngã Tư Ga BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 -

BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.970 15 Tuyến đang khai thác  

1287 2150.1216.A Yên Bái TP. Hồ Chí Minh Lục Yên Ngã Tư Ga BX Lục Yên - QL70 - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và

ngược lại 1.950 15 Tuyến đang khai thác  

1288 2150.1316.A Yên Bái TP. Hồ Chí Minh Nghĩa Lộ Ngã Tư Ga BX Nghĩa Lộ - QL37 - QL2 - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 -

BX Ngã Tư Ga và ngược lại 2.040 15 Tuyến đang khai thác  

1289 2188.1113.A Yên Bái Vĩnh Phúc Yên Bái Yên Lạc BX.Yên lạc – ĐT 303 – ĐT 304 – QL2 – QL70 – BX.Yên Bái 140 60 Tuyến đang

khai thác  

1290 2188.1213.A Yên Bái Vĩnh Phúc Lục Yên Yên Lạc BX khách Lục Yên - Đường Đông Hồ - QL 2 - Vĩnh Phúc - BX khách Yên Lạc 200 90 Tuyến đang

khai thác  

106

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1291 2189.1318.A Yên Bái Hưng Yên Nghĩa Lộ Cống Tráng BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.2 - QL.70 - BX Nghĩa Lộ 320 660 Tuyến đang

khai thác  

1292 2190.1211.A Yên Bái Hà Nam Lục Yên Trung tâm Hà Nam

BX khách Lục Yên - Tỉnh lộ 152 - QL 70 - QL 37 - QL 2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường vành đai 3 trên Cao -

Pháp Vân Cầu Ghẽ - QL 1 - BX khách Phủ Lý320 30 Tuyến đang

khai thác  

1293 2190.1213.A Yên Bái Hà Nam Lục Yên Hòa MạcVĩnh Trụ-Phủ Lý-Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL 2 - QL 70 - Tỉnh lộ 171 -

Lục Yên340 45 Tuyến đang

khai thác  

1294 2199.1111.A Yên Bái Bắc Ninh Yên Bái Bắc Ninh BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Bắc Ninh 200 30 Tuyến đang khai thác  

1295 2223.1111.A Tuyên Quang Hà Giang Tuyên

QuangPhía Nam Hà Giang HG - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - Tuyên Quang 156 900 Tuyến đang

khai thác  

1296 2223.1112.A Tuyên Quang Hà Giang Tuyên

Quang Xín Mần Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - Bắc Quang - QL2 - Tuyên Quang 173 90 Tuyến đang

khai thác  

1297 2223.1211.A Tuyên Quang Hà Giang Chiêm Hóa Phía Nam

Hà Giang H.Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - Chiêm Hóa 165 120 Tuyến đang khai thác  

1298 2223.1411.A Tuyên Quang Hà Giang Sơn Dương Phía Nam

Hà Giang

BX phía Nam HG - QL2 - Vị Xuyên - Đường tránh QL2 - QL2 - Đoan Hùng - Bến Phà Kim Xuyên1 - Xã Kim

Xuyên - BX khách Sơn Dương225 90 Tuyến đang

khai thác  

1299 2224.1112.A Tuyên Quang Lào Cai Tuyên

QuangTrung tâm Lào Cai

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai 240 90 Tuyến đang

khai thác  

1300 2226.1118.A Tuyên Quang Sơn La Tuyên

Quang Mường La BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - .... - BX Mường La. 385 60 Tuyến đang khai thác  

1301 2227.1111.A Tuyên Quang Điện Biên Tuyên

QuangĐiện Biên Phủ

BX TP Tuyên Quang- QL2- TP Việt Trì- QL2C- Cầu Vĩnh Thịnh- QL21- Ngã Ba Xuân Mai- Hòa Bình- Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL279- BX TP Điện Biên Phủ <A>

700 60 Tuyến đang khai thác  

1302 2228.1101.A Tuyên Quang Hòa Bình Tuyên

QuangTrung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - QL6 - Xmai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - QL32 - Cầu Phong Châu - TL320 - txã Phú Thọ - QL2 -

BX Tuyên Quang200 90 Tuyến đang

khai thác  

107

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1303 2229.1111.A Tuyên Quang Hà Nội Tuyên

Quang Giáp Bát BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát. 170 390 Tuyến đang

khai thác  

1304 2229.1112.A Tuyên Quang Hà Nội Tuyên

Quang Gia Lâm BX thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm. 165 300 Tuyến đang

khai thác  

1305 2229.1113.A Tuyên Quang Hà Nội Tuyên

Quang Mỹ Đình BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình. 165 1.410 Tuyến đang

khai thác  

1306 2229.1115.A Tuyên Quang Hà Nội Tuyên

Quang Nước Ngầm BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm. 188 270 Tuyến đang

khai thác  

1307 2229.1116.A Tuyên Quang Hà Nội Tuyên

Quang Yên Nghĩa BX Thành phố Tuyên Quang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa. 166 300 Tuyến đang

khai thác  

1308 2229.1211.A Tuyên Quang Hà Nội Chiêm Hóa Giáp Bát BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

BX Giáp Bát. 243 30 Tuyến đang khai thác  

1309 2229.1212.A Tuyên Quang Hà Nội Chiêm Hóa Gia Lâm BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu Đuống - BX Gia Lâm. 333 60 Tuyến đang

khai thác  

1310 2229.1213.A Tuyên Quang Hà Nội Chiêm Hóa Mỹ Đình BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - BX Mỹ Đình. 227 120 Tuyến đang

khai thác  

1311 2229.1215.A Tuyên Quang Hà Nội Chiêm Hóa Nước Ngầm BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

BX Nước Ngầm 244 120 Tuyến đang khai thác  

1312 2229.1216.A Tuyên Quang Hà Nội Chiêm Hóa Yên Nghĩa BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 –

BX Yên Nghĩa. 243 120 Tuyến đang khai thác  

1313 2229.1313.A Tuyên Quang Hà Nội Na Hang Mỹ Đình BX Na Hang -QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL2-

Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình. 276 180 Tuyến đang khai thác  

1314 2229.1315.A Tuyên Quang Hà Nội Na Hang Nước Ngầm BX Na Hang-QL2- thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long -

BX Nước Ngầm. 286 120 Tuyến đang khai thác  

1315 2229.1316.A Tuyên Quang Hà Nội Na Hang Yên Nghĩa BX Na Hang -QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - QL6 –

BX Yên Nghĩa. 285 90 Tuyến đang khai thác  

1316 2229.1411.A Tuyên Quang Hà Nội Sơn Dương Giáp Bát BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã Phúc

Yên - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát. 150 60 Tuyến đang khai thác  

108

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1317 2229.1412.A Tuyên Quang Hà Nội Sơn Dương Gia Lâm BX Sơn Dương-QL2C-Đường vành đai Tam Đảo-QL2-TX

Phúc Yên-Cầu Đuống-BX Gia Lâm. 123 150 Tuyến đang khai thác  

1318 2229.1413.A Tuyên Quang Hà Nội Sơn Dương Mỹ Đình BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã

Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình 135 300 Tuyến đang khai thác  

1319 2229.1416.A Tuyên Quang Hà Nội Sơn Dương Yên Nghĩa BX Sơn Dương-QL2C-QL2- TP Vĩnh Yên - thị xã

Phúc Yên - Cầu Thăng Long - QL6 - BX Yên Nghĩa 138 270 Tuyến đang khai thác  

1320 2229.1511.A Tuyên Quang Hà Nội Hàm Yên Giáp Bát BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long -BX Giáp Bát. 211 60 Tuyến đang

khai thác  

1321 2229.1512.A Tuyên Quang Hà Nội Hàm Yên Gia Lâm BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn

Cừ - Ngô Gia Tự - QL3 - QL18 - QL2 - ... - BX Hàm Yên 170 60 Tuyến đang khai thác  

1322 2229.1513.A Tuyên Quang Hà Nội Hàm Yên Mỹ Đình BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình. 205 60 Tuyến đang

khai thác  

1323 2229.1515.A Tuyên Quang Hà Nội Hàm Yên Nước Ngầm BX Hàm Yên-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long –

BX Nước Ngầm. 200 150 Tuyến đang khai thác  

1324 2229.5112.A Tuyên Quang Hà Nội [Hồng Lạc] Gia Lâm BX Gia Lâm. Lộ trình: Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2-

Cầu Đuống - Gia Lâm. 130 90 Tuyến đang khai thác  

1325 2229.5113.A Tuyên Quang Hà Nội [Hồng Lạc] Mỹ Đình Xã Kim Xuyên-QL2C-QL2- Cầu Thăng Long –

BX Mỹ Đình 130 90 Tuyến đang khai thác  

1326 2234.1113.A Tuyên Quang Hải Dương Tuyên

Quang Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL2 - Tuyên Quang và ngược lại <A> 240 120 Tuyến đang

khai thác  

1327 2235.1111.A Tuyên Quang Ninh Bình Tuyên

Quang Ninh Bình Ninh Bình - QL1 - QL2 - Tuyên Quang 273 90 Tuyến đang khai thác  

1328 2235.1113.A Tuyên Quang Ninh Bình Tuyên

Quang Nho Quan Nho Quan - ĐT477 - QL1 QL3 - QL2 - Tuyên Quang 270 90 Tuyến đang khai thác  

1329 2235.1212.A Tuyên Quang Ninh Bình Chiêm Hóa Kim Sơn Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá 340 60 Tuyến đang

khai thác  

1330 2235.1215.A Tuyên Quang Ninh Bình Chiêm Hóa Khánh

ThànhKhánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc -

QL10 - QL1 - QL2 - Chiêm Hoá 340 60 Tuyến đang khai thác  

109

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1331 2235.1311.A Tuyên Quang Ninh Bình Na Hang Ninh Bình BX Na Hang - QL 2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 -

QL1 - BX Thành phố Ninh Bình. 400 60 Tuyến đang khai thác  

1332 2235.1411.A Tuyên Quang Ninh Bình Sơn Dương Ninh Bình Ninh Bình - QL1 - Sơn Dương 235 90 Tuyến đang

khai thác  

1333 2235.1511.A Tuyên Quang Ninh Bình Hàm Yên Ninh Bình BX Hàm Yên - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 -

BX Thành phố Ninh Bình. 300 60 Tuyến đang khai thác  

1334 2235.1512.A Tuyên Quang Ninh Bình Hàm Yên Kim Sơn Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL2 - Hàm Yên 320 90 Tuyến đang

khai thác  

1335 2235.1555.A Tuyên Quang Ninh Bình Hàm Yên Phía Bắc

Tam Điệp Tam Điệp - QL1 - QL2 - Hàm Yên 280 30 Tuyến đang khai thác  

1336 2236.1106.A Tuyên Quang Thanh Hóa Tuyên

QuangPhía Nam Thanh Hóa

BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Cầu Vĩnh Tuy - QL1 - BX Thành phố Thanh Hóa 318 30 Tuyến đang

khai thác  

1337 2250.1111.A Tuyên Quang

TP. Hồ Chí Minh

Tuyên Quang Miền Đông

BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao

vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc (Đại lộ Thăng Long) - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa (đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ

1) - BX Miền Đông

1.900 24 Tuyến đang khai thác  

1338 2250.1116.A Tuyên Quang

TP. Hồ Chí Minh

Tuyên Quang Ngã Tư Ga

BX thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai III - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 -

TP Vinh(Quốc lộ 1) - BX Ngã Tư Ga.

1.881 15 Tuyến đang khai thác  

110

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1339 2260.1412.A Tuyên Quang Đồng Nai Sơn Dương Biên Hòa

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý

(QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Đồng Nai.

1.875 15 Tuyến đang khai thác  

1340 2261.1111.A Tuyên Quang Bình Dương Tuyên

Quang Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Tuyên Quang 1.900 15 Tuyến đang

khai thác  

1341 2261.1211.A Tuyên Quang Bình Dương Chiêm Hóa Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Chiêm Hóa 1.900 30 Tuyến đang khai thác  

1342 2261.1311.A Tuyên Quang Bình Dương Na Hang Bình Dương

BX Na Hang - ĐT 190 - QL2 - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hoà

Lạc - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL 48) - TP Vinh (Quốc lộ 1) - BX Bình Dương

1.975 15 Tuyến đang khai thác  

1343 2288.1413.A Tuyên Quang Vĩnh Phúc Sơn Dương Yên Lạc BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - BX Yên Lạc. 75 120 Tuyến đang

khai thác  

1344 2289.1111.A Tuyên Quang Hưng Yên Tuyên

Quang Hưng Yên BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - QL5 - Bần - BX thành phố Hưng Yên. 210 120 Tuyến đang

khai thác  

1345 2290.1512.A Tuyên Quang Hà Nam Hàm Yên Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - P.Lý - Hà Nội - Phúc Yên - T.Quang –

Hàm Yên 306 60 Tuyến đang khai thác  

1346 2298.1111.A Tuyên Quang Bắc Giang Tuyên

Quang Bắc Giang BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL37 – BX Thành phố Bắc Giang 178 150 Tuyến đang

khai thác  

1347 2299.1111.A Tuyên Quang Bắc Ninh Tuyên

Quang Bắc Ninh BX Bắc Ninh - Sóc Sơn - Đại Từ - Sơn Dương - QL 37 - Cầu Nông Tiến - BX Tuyên Quang <A> 150 180 Tuyến đang

khai thác  

1348 2299.1111.B Tuyên Quang Bắc Ninh Tuyên

Quang Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL1A - Phủ Lỗ - QL2 - Đoan Hùng – BX Tuyên Quang <B> 180 120 Tuyến đang

khai thác  

1349 2299.1312.A Tuyên Quang Bắc Ninh Na Hang [Quế Võ]

Bến xe Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 -

Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ

320 60 Tuyến đang khai thác  

111

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1350 2299.1511.A Tuyên Quang Bắc Ninh Hàm Yên Bắc Ninh

Bến xe Hàm Yên - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Đại Từ - Sóc

Sơn - BX khách thành phố Bắc Ninh225 60 Tuyến đang

khai thác  

1351 2324.1112.A Hà Giang Lào Cai Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Lào Cai

(A): BX Hà Giang - QL2 - QL279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 210 120 Tuyến đang

khai thác  

1352 2328.1101.A Hà Giang Hòa Bình Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Hoà Bình

Hòa Bình - Đ. Láng Hòa Lạc - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - Cầu Phong Châu - Phú Thọ - Tuyên Quang - QL2 –

BX Phía Nam400 60 Tuyến đang

khai thác  

1353 2329.1111.A Hà Giang Hà Nội Phía Nam Hà Giang Giáp Bát Hà Giang - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc -

Giáp Bát (Hà Nội) 320 60 Tuyến đang khai thác  

1354 2329.1112.A Hà Giang Hà Nội Phía Nam Hà Giang Gia Lâm BX phía Nam HG - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ -

Vĩnh Phúc - BX Gia Lâm 320 120 Tuyến đang khai thác  

1355 2329.1113.A Hà Giang Hà Nội Phía Nam Hà Giang Mỹ Đình

BX phía Nam HG- QL2- Tuyên Quang -Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt

Mai Dịch - Phạm Hùng - BX khách Mỹ Đình320 360 Tuyến đang

khai thác  

1356 2329.1114.A Hà Giang Hà Nội Phía Nam Hà Giang Lương Yên

BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao

vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Lương Yên và ngược lại;

320 15 Tuyến đang khai thác  

1357 2329.1115.A Hà Giang Hà Nội Phía Nam Hà Giang Nước Ngầm

1.BX khách phía Nam (TP Hà Giang) - QL2 -Tuyên Quang - Phú Thọ- Cầu Trung Hà - QL32 - Sơn Tây - QL21

-Đại Lộ Thăng Long- Lê Trọng Tấn - Văn Phú - Xa La- QL70- Giải Phóng - BX khách Nước Ngầm và ngược lại;

360 180 Tuyến đang khai thác  

1358 2329.1117.A Hà Giang Hà Nội Phía Nam Hà Giang Sơn Tây BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ

- Cầu Trung Hòa - BX Sơn tây 360 90 Tuyến đang khai thác  

1359 2329.1214.A Hà Giang Hà Nội Xín Mần Lương Yên Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Lương Yên (Hà Nội) 340 30 Tuyến đang

khai thác  

112

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1360 2329.1413.A Hà Giang Hà Nội Phía Bắc Hà Giang Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX

Hà Giang và ngược lại 320 300 Tuyến đang khai thác  

1361 2329.1417.A Hà Giang Hà Nội Phía Bắc Hà Giang Sơn Tây BX Sơn Tây - QL21 - QL32 - ... - BX Hà Giang 260 120 Tuyến đang

khai thác  

1362 2329.1512.A Hà Giang Hà Nội Bắc Quang Gia Lâm QL2 315 30 Tuyến đang khai thác  

1363 2334.1111.A Hà Giang Hải Dương Phía Nam Hà Giang Hải Dương Bến xe HG - QL2 - Tquang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - QL3 -

Cầu Đuống - TP Hà Nội - QL5 - BX Hải Dương <A> 383 90 Tuyến đang khai thác  

1364 2334.1112.A Hà Giang Hải Dương Phía Nam Hà Giang Hải Tân

Bến xe Hải Tân - Đường Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Đường Ngô Quyền - Đường Trường Chinh - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - TP Hà Nội - Cầu Đuống - QL3

- QL37 - QL2 - Bắc Quang – Bến xe Phía Nam TP Hà Giang và ngược lại; <A>

385 150 Tuyến đang khai thác  

1365 2334.1113.A Hà Giang Hải Dương Phía Nam Hà Giang Ninh Giang BX phía Nam HG - QL2 - QL5 - QL37 - BX Ninh Giang

<A> 373 150 Tuyến đang khai thác  

1366 2334.1115.A Hà Giang Hải Dương Phía Nam Hà Giang Bến Trại

BX phía Nam HG - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Chui - QL5 - Ngã 3 Hoàng Long -

Cậu Lộ Cương - Đường 62m - Ngã tư Gia Lộc - QL37 - Đường 396 - Đường 392B - BX Bến Trại <A>

400 150 Tuyến đang khai thác  

1367 2336.1105.A Hà Giang Thanh Hóa Phía Nam Hà Giang

Phía Bắc Thanh Hóa

HG - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Phúc Yên - Phủ Lý - Nam Định - Ninh Bình - Tam Điệp –

BX phía Bắc Thanh Hóa <A>470 60 Tuyến đang

khai thác  

1368 2347.1122.A Hà Giang Đắk Lắk Phía Nam Hà Giang Krông Bông BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1- QL14B- QL14-

BX Krông Bông<A> 1.820 15 Tuyến đang khai thác  

1369 2347.1122.B Hà Giang Đắk Lắk Phía Nam Hà Giang Krông Bông BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A

- QL2 - BX Phía Nam Hà Giang <B> 1.800 15 Tuyến đang khai thác  

1370 2348.1111.A Hà Giang Đắk Nông Phía Nam Hà Giang Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL1A - QL 23 - QL2 –

BX Phía nam Hà Giang và ngược lại. <A> 1.666 15 Tuyến đang khai thác  

113

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1371 2361.1111.A Hà Giang Bình Dương Phía Nam Hà Giang Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Hà Giang <A> 2.100 15 Tuyến đang khai thác  

1372 2388.1111.A Hà Giang Vĩnh Phúc Phía Nam Hà Giang Vĩnh Yên Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

Việt Trì - TP Vĩnh Yên <A> 270 30 Tuyến đang khai thác  

1373 2388.1112.A Hà Giang Vĩnh Phúc Phía Nam Hà Giang Vĩnh Tường Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

Việt Trì - Vĩnh Tường <A> 270 30 Tuyến đang khai thác  

1374 2388.1113.A Hà Giang Vĩnh Phúc Phía Nam Hà Giang Yên Lạc

BX Yên Lạc - ĐT305 - ĐT303 - Tề Lỗ - QL2C - thị trấn Vĩnh Tường - ĐT304 - QL2 - Việt Trì - Tuyên Quang -

BX Nam TP.Hà Giang <A>260 30 Tuyến đang

khai thác  

1375 2388.1115.A Hà Giang Vĩnh Phúc Phía Nam Hà Giang [Phúc Yên] Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ -

Việt Trì - Phúc Yên 285 30 Tuyến đang khai thác  

1376 2399.1112.A Hà Giang Bắc Ninh Phía Nam Hà Giang [Quế Võ]

Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Tuyên Quang - Phú Thọ - Việt Trì - Phúc Yên - (QL2) - Bắc Thăng Long - Đông Anh (QL18) - Yên Phong (QL18) - TP Bắc Ninh <A>

320 90 Tuyến đang khai thác  

1377 2425.1211.A Lào Cai Lai Châu Trung tâm Lào Cai Lai Châu QL4D <A> 110 1.080 Tuyến đang

khai thác  

1378 2425.1212.A Lào Cai Lai Châu Trung tâm Lào Cai Than Uyên QL32 - QL4D <A> 150 810 Tuyến đang

khai thác  

1379 2425.1212.B Lào Cai Lai Châu Trung tâm Lào Cai Than Uyên BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 -

BX Than Uyên và ngược lại. <B> 150 120 Tuyến đang khai thác  

1380 2425.1215.A Lào Cai Lai Châu Trung tâm Lào Cai Mường Tè (A): BX Mường Tè - QL4D - QL12 - BX Trung tâm

Lào Cai và ngược lại. 210 60 Tuyến đang khai thác  

1381 2425.1215.B Lào Cai Lai Châu Trung tâm Lào Cai Mường Tè BX Mường Tè - Pa Tần, Mường Tè - QL12 -QL4D - BX

Trung tâm Lào Cai. <B> 240 120 Tuyến đang khai thác  

1382 2425.1216.A Lào Cai Lai Châu Trung tâm Lào Cai Sìn Hồ BX Sìn Hồ - ĐT129 - QL12 - QL4D - BX Trung tâm

Lào Cai và ngược lại. <A> 187 60 Tuyến đang khai thác  

1383 2425.1512.A Lào Cai Lai Châu Văn Bàn Than Uyên QL279 - QL32 <A> 95 210 Tuyến đang khai thác  

1384 2426.1201.A Lào Cai Sơn La Trung tâm Lào Cai Phù Yên

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC12 - QL37 - BX Phù Yên và

ngược lại.250 60 Tuyến đang

khai thác  

114

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1385 2426.1211.A Lào Cai Sơn La Trung tâm Lào Cai Sơn La BX Sơn La - QL3 - TL107 - QL279 - Than Uyên –

Bình Lư - BX Lào Cai 280 60 Tuyến đang khai thác  

1386 2426.1211.B Lào Cai Sơn La Trung tâm Lào Cai Sơn La

(B): BX khách Sơn La – Quốc lộ 6 – Quốc lộ 6B – Quốc lộ 279 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 4D – BX Trung tâm Lào Cai

và ngược lại290 60 Tuyến đang

khai thác  

1387 2427.1211.A Lào Cai Điện Biên Trung tâm Lào Cai

Điện Biên Phủ

(A): BX Điện Biên - QL12 - QL 4D – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 320 300 Tuyến đang

khai thác  

1388 2427.1212.A Lào Cai Điện Biên Trung tâm Lào Cai Mường Lay BX Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL12 –

BX Mường Lay và ngược lại. <A> 220 60 Tuyến đang khai thác  

1389 2428.1201.A Lào Cai Hòa Bình Trung tâm Lào Cai

Trung tâm Hoà Bình

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc TLNB - Phạm Hùng - Láng Hòa Lạc - QL21A - QL6 -

BX Trung tâm Hòa Bình430 120 Tuyến đang

khai thác  

1390 2429.1211.A Lào Cai Hà Nội Trung tâm Lào Cai Giáp Bát BX Giáp Bát - Giải Phóng - Đường trên cao vành đai 3 -

QL32 - BX Lào Cai và ngược lại 290 30 Tuyến đang khai thác  

1391 2429.1212.A Lào Cai Hà Nội Trung tâm Lào Cai Gia Lâm

(A): BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - đương 5 kéo dài - BắcTLNB - Võ Văn Kiệt - Cao tốc NBLC –

BX Trung tâm Lào Cai310 390 Tuyến đang

khai thác  

1392 2429.1213.A Lào Cai Hà Nội Trung tâm Lào Cai Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... -

BX Lào Cai và ngược lại 290 450 Tuyến đang khai thác  

1393 2429.1214.A Lào Cai Hà Nội Trung tâm Lào Cai Lương Yên

(A): BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Cao tốc Nội Bài,

Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.290 120 Tuyến đang

khai thác  

1394 2429.1215.A Lào Cai Hà Nội Trung tâm Lào Cai Nước Ngầm

BX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai –

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại290 390 Tuyến đang

khai thác  

1395 2429.1216.A Lào Cai Hà Nội Trung tâm Lào Cai Yên Nghĩa

(A): BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32C - Cẩm Khê - Nút giao IC10 - Cao tốc - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.

290 150 Tuyến đang khai thác  

115

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1396 2429.1217.A Lào Cai Hà Nội Trung tâm Lào Cai Sơn Tây

(A):BX Sơn Tây – Quốc lộ 21 – Quốc lộ 32 – Quốc lộ 32C – Cẩm Khê – Hạ Hòa – Hiền Lương – Cao tốc Nội Bài,

Lào Cai – BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại240 60 Tuyến đang

khai thác  

1397 2429.1312.A Lào Cai Hà Nội Sa Pa Gia LâmBX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ -

QL5 -QL1 - QL3 mới - QL18 - QL2 – BX SaPa và ngược lại

360 90 Tuyến đang khai thác  

1398 2429.1313.A Lào Cai Hà Nội Sa Pa Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX SaPa và ngược lại 400 30 Tuyến đang

khai thác  

1399 2429.1314.A Lào Cai Hà Nội Sa Pa Lương YênBX Lương Yên – Nguyễn Khoái – Cầu Vĩnh Tuy – QL5 –

QL1 - QL18 – QL2- BX các tỉnh Cao Bằng, Lào Cai và ngược lại

360 60 Tuyến đang khai thác  

1400 2429.1315.A Lào Cai Hà Nội Sa Pa Nước NgầmBX Nước Ngầm-Pháp Vân-Cầu Thanh Trì- - QL5 -QL1 -

QL3 mới - QL18 -cao tốc HN-Lào Cai - BX SaPa và ngược lại

340 60 Tuyến đang khai thác  

1401 2429.1316.A Lào Cai Hà Nội Sa Pa Yên Nghĩa ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL2 385 60 Tuyến đang khai thác  

1402 2429.1412.A Lào Cai Hà Nội Bắc Hà Gia Lâm ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL3 350 60 Tuyến đang khai thác  

1403 2429.1412.B Lào Cai Hà Nội Bắc Hà Gia Lâm (B): BX Bắc Hà - ĐT153 - QL70 - QL2 - QL2A - QL3 - BX Gia Lâm và ngược lại. 350 60 Tuyến đang

khai thác  

1404 2429.1413.A Lào Cai Hà Nội Bắc Hà Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Bắc Hà và ngược lại 360 30 Tuyến đang

khai thác  

1405 2429.1416.A Lào Cai Hà Nội Bắc Hà Yên Nghĩa ĐT153-QL70-QL2-QL2A-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài-Đường Vành đai 3 - QL6 330 60 Tuyến đang

khai thác  

1406 2429.1513.A Lào Cai Hà Nội Văn Bàn Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 – BX Văn Bàn và ngược lại 300

60

Tuyến đang khai thác  

1407 2429.1513.B Lào Cai Hà Nội Văn Bàn Mỹ Đình(B): BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc Nội

Bài Lào Cai - Phạm Văn Đồng – BX Mỹ Đình và ngược lại.

250 Tuyến đang khai thác  

1408 2429.2013.A Lào Cai Hà Nội Bảo Yên Mỹ Đình QL70-QL2-QL2A-QL18-Phạm Hùng 250 90 Tuyến đang khai thác  

1409 2434.1212.A Lào Cai Hải Dương Trung tâm Lào Cai Hải Tân Hải Tân - QL5 - QL2 - QL70 - Lào Cai và ngược lại <A> 390 60 Tuyến đang

khai thác  

116

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1410 2434.1213.A Lào Cai Hải Dương Trung tâm Lào Cai Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội

Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai <A> 400 90 Tuyến đang khai thác  

1411 2435.1212.A Lào Cai Ninh Bình Trung tâm Lào Cai Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 - QL2 -

QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. <A> 360 120 Tuyến đang khai thác  

1412 2435.1217.A Lào Cai Ninh Bình Trung tâm Lào Cai Bình Minh QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2 <A> 450 60 Tuyến đang

khai thác  

1413 2435.1217.B Lào Cai Ninh Bình Trung tâm Lào Cai Bình Minh QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL2 <B> 450 30 Tuyến đang

khai thác  

1414 2436.1205.A Lào Cai Thanh Hóa Trung tâm Lào Cai

Phía Bắc Thanh Hóa

(A): BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Bắc TLNB - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL1A - BX

Bắc TP Thanh Hóa và ngược lại.520 210 Tuyến đang

khai thác  

1415 2436.1218.A Lào Cai Thanh Hóa Trung tâm Lào Cai Sầm Sơn (A): QL70 - QL2 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài -

Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - Ninh Bình - QL1 - QL47 540 120 Tuyến đang khai thác  

1416 2436.1305.A Lào Cai Thanh Hóa Sa Pa Phía Bắc Thanh Hóa Sa Pa - QL70 - QL1 - PB Thanh Hoa <A> 525 120 Tuyến đang

khai thác  

1417 2438.1211.A Lào Cai Hà Tĩnh Trung tâm Lào Cai Hà Tĩnh

(A): BX Hà Tĩnh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài

- BX Trung tâm Lào Cai700 60 Tuyến đang

khai thác  

1418 2438.1253.A Lào Cai Hà Tĩnh Trung tâm Lào Cai Kỳ Lâm

(A): BX Kỳ Lâm - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài

Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai710 30 Tuyến đang

khai thác  

1419 2447.1212.A Lào Cai Đắk Lắk Trung tâm Lào Cai

TP. Buôn Ma Thuột

(A): BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1A - QL2 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 1.800 60 Tuyến đang

khai thác  

1420 2447.1222.A Lào Cai Đắk Lắk Trung tâm Lào Cai Krông Bông BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - QL14B - QL1A

- QL2 - ĐT279 - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai 2.000 15 Tuyến đang khai thác  

117

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1421 2448.1216.A Lào Cai Đắk Nông Trung tâm Lào Cai Quảng Khê BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1 - QL32 -

QL32C - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai <A> 1.750 15 Tuyến đang khai thác  

1422 2461.1211.A Lào Cai Bình Dương Trung tâm Lào Cai Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Trung tâm Lào Cai <A> 2.100 15 Tuyến đang khai thác  

1423 2488.1211.A Lào Cai Vĩnh Phúc Trung tâm Lào Cai Vĩnh Yên

(A): BX Vĩnh Yên - QL2 - Đường Lam Sơn - ĐT305 - ĐT303 - QL2C - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc NB - LC -

IC18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại.210 60 Tuyến đang

khai thác  

1424 2488.1212.A Lào Cai Vĩnh Phúc Trung tâm Lào Cai Vĩnh Tường BX.Vĩnh Tường - QL2 - TP.Việt Trì - Phù Ninh - Đường

NBLC - BX.Trung tâm Lào Cai và ngược lại 225 30 Tuyến đang khai thác  

1425 2488.1213.A Lào Cai Vĩnh Phúc Trung tâm Lào Cai Yên Lạc (A): Hướng đi Cao tốc Nội Bài – Lào Cai và ngược lại. 225 90 Tuyến đang

khai thác  

1426 2488.1213.C Lào Cai Vĩnh Phúc Trung tâm Lào Cai Yên Lạc (C): BX Yên Lạc - QL2A - QL70 - BX Trung tâm Lào Cai

và ngược lại. 215 60 Tuyến đang khai thác  

1427 2488.1214.A Lào Cai Vĩnh Phúc Trung tâm Lào Cai Lập Thạch BX Lập Thạch - Văn Quán - Nút giao IC 6 - đường NBLC

- Nút IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại 220 30 Tuyến đang khai thác  

1428 2488.1215.A Lào Cai Vĩnh Phúc Trung tâm Lào Cai [Phúc Yên] (A): BX.Phúc Yên - QL2 - QL70 – BX Trung tâm Lào Cai 220 60 Tuyến đang

khai thác  

1429 2488.1311.A Lào Cai Vĩnh Phúc Sa Pa Vĩnh Yên (A): BX Sa Pa - QL4D - QL4E - Cao tốc NBLC - QL2 - BX Vĩnh Yên và ngược lại. 285 30 Tuyến đang

khai thác  

1430 2490.1212.B Lào Cai Hà Nam Trung tâm Lào Cai Vĩnh Trụ (B): BX Vĩnh Trụ - ĐT971 - QL21 - QL2 - QL70 - QL4E -

BX Trung tâm Lào Cai và ngược lại. 400 90 Tuyến đang khai thác  

1431 2490.1212.C Lào Cai Hà Nam Trung tâm Lào Cai Vĩnh Trụ

(C): BX Trung tâm Lào Cai– Cao tốc Nội Bài, Lào Cai – Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài – Đường Vành đai 3 –

Pháp Vân - Cầu Giẽ - Quốc lộ 1 – Quốc lộ 21 – ĐT. 971 – BX Vĩnh Trụ và ngược lại

450 60 Tuyến đang khai thác  

1432 2498.1211.A Lào Cai Bắc Giang Trung tâm Lào Cai Bắc Giang

(A): BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Đường Bắc Thăng Long -

Cao tốc Hà Nội, Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai300 60 Tuyến đang

khai thác  

118

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1433 2498.1211.B Lào Cai Bắc Giang Trung tâm Lào Cai Bắc Giang

(B): BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Bắc Thăng Long, Nội Bài - Đường Vành đai 3 -

Pháp Vân - Cầu Vĩnh Tuy - Quốc lộ 5 - ĐT259B - BX Bắc Giang và ngược lại

350 60 Tuyến đang khai thác  

1434 2499.1311.A Lào Cai Bắc Ninh Sa Pa Bắc Ninh(A): BX Sa Pa - Quốc lộ 4D - TP Lào Cai - đường cao tốc

Nội Bài, Lào Cai - Quốc lộ 18 - Quốc lộ 1A – BX Bắc Ninh và ngược lại

335 60 Tuyến đang khai thác  

1435 2526.1111.A Lai Châu Sơn La Lai Châu Sơn La QL4D - QL32 - QL279 - TP Sơn La <A> 250 120 Tuyến đang khai thác  

1436 2526.1311.A Lai Châu Sơn La Nậm Nhùn Sơn La BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 – TP. Điện Biên Phủ - QL12 - TL127 - BX Nậm Nhùn 300 60 Tuyến đang

khai thác  

1437 2527.1111.A Lai Châu Điện Biên Lai Châu Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Mường Chà - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - BX Lai Châu <A> 206 450 Tuyến đang

khai thác  

1438 2527.1312.A Lai Châu Điện Biên Nậm Nhùn Mường Lay BX Mường Lay - QL12 - Lai Hà - TL127 - BX Nậm Nhùn <A> 40 120 Tuyến đang

khai thác  

1439 2527.1511.A Lai Châu Điện Biên Mường Tè Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - TX Mường lay – Nậm Nhùn - BX huyện Mường Tè <A> 209 360 Tuyến đang

khai thác  

1440 2527.1611.A Lai Châu Điện Biên Sìn Hồ Điện Biên Phủ

BX TP Điện Biên Phủ - QL12 - Thị xã Mường Lay – Chăn Nưa - BX Sìn Hồ <A> 200 180 Tuyến đang

khai thác  

1441 2529.1111.A Lai Châu Hà Nội Lai Châu Giáp Bát QL4D-QL32-Giáp Bát 45590

Tuyến đang khai thác  

1442 2529.1111.B Lai Châu Hà Nội Lai Châu Giáp Bát QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Giáp Bát. <B> 400 Tuyến đang

khai thác  

1443 2529.1112.A Lai Châu Hà Nội Lai Châu Gia Lâm QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm. <A> 420 240 Tuyến đang

khai thác  

1444 2529.1113.A Lai Châu Hà Nội Lai Châu Mỹ Đình QL4D-QL32-Mỹ Đình 450330

Tuyến đang khai thác  

1445 2529.1113.B Lai Châu Hà Nội Lai Châu Mỹ Đình QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mỹ Đình. <B> 400 Tuyến đang

khai thác  

119

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1446 2529.1115.A Lai Châu Hà Nội Lai Châu Nước Ngầm QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - Nước Ngầm <A> 450 120 Tuyến đang

khai thác  

1447 2529.1115.B Lai Châu Hà Nội Lai Châu Nước Ngầm QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nước Ngầm. <B> 420 240 Tuyến đang

khai thác  

1448 2529.1212.B Lai Châu Hà Nội Than Uyên Gia Lâm QL32 - QL279 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Gia Lâm. <B> 300 180 Tuyến đang khai thác  

1449 2529.1213.A Lai Châu Hà Nội Than Uyên Mỹ Đình QL32-Mỹ Đình 350 60 Tuyến đang khai thác  

1450 2529.1311.A Lai Châu Hà Nội Nậm Nhùn Giáp Bát QL4D-QL32-Giáp Bát 550 30 Tuyến đang khai thác  

1451 2536.1105.A Lai Châu Thanh Hóa Lai Châu Phía Bắc Thanh Hóa

QL4D-Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL1A - Thanh Hoá - BX TP phí bắc TP Thanh Hoá. <A> 600 120 Tuyến đang

khai thác  

1452 2537.1111.A Lai Châu Nghệ An Lai Châu Vinh QL4D - QL32 - QL1A <A> 747 90 Tuyến đang khai thác  

1453 2627.1111.A Sơn La Điện Biên Sơn La Điện Biên Phủ BX Sơn La - QL6 - Thuận Châu - QL12 - BX Điện Biên 170 180 Tuyến đang

khai thác  

1454 2627.1112.A Sơn La Điện Biên Sơn La Mường Lay BX Sơn La QL 6 – Tuần Giáo – QL 6 - BX Mường Lay 180 30 Tuyến đang khai thác  

1455 2627.1117.A Sơn La Điện Biên Sơn La [Tủa Chùa]BX Sơn La- QL6- Chiềng Pấc- QL6B- Mường Giàng-

QL279- Minh Thắng- QL6- Huổi Lóng- ĐT140- BX Tủa Chùa<A>

140 30 Tuyến đang khai thác  

1456 2627.1117.B Sơn La Điện Biên Sơn La [Tủa Chùa] BX-Sơn La- QL6- Tuần Giáo- QL6- Huổi Lóng- ĐT140- BX Tủa Chùa<B> 140 60 Tuyến đang

khai thác  

1457 2629.0113.A Sơn La Hà Nội Phù Yên Mỹ Đình BX Phù Yên– QL 37 - QL32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình 168 60 Tuyến đang

khai thác  

1458 2629.0116.A Sơn La Hà Nội Phù Yên Yên Nghĩa BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Phù Yên 168 240 Tuyến đang khai thác  

1459 2629.1111.A Sơn La Hà Nội Sơn La Giáp Bát BX Sơn La – QL 6 – Nguyễn Trãi - BX Giáp Bát 300 30 Tuyến đang khai thác  

1460 2629.1113.A Sơn La Hà Nội Sơn La Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Sơn La và ngược lại 300 690 Tuyến đang

khai thác  

1461 2629.1116.A Sơn La Hà Nội Sơn La Yên Nghĩa BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - QL6 - BX Yên Nghĩa 302 270 Tuyến đang khai thác  

120

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1462 2629.1813.A Sơn La Hà Nội Mường La Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Mường La 330 210 Tuyến đang

khai thác  

1463 2629.1816.A Sơn La Hà Nội Mường La Yên Nghĩa BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Mường La 293 210 Tuyến đang khai thác  

1464 2629.3013.A Sơn La Hà Nội Quỳnh Nhai Mỹ Đình BX Quỳnh Nhai - TL 107 - QL 6 – Mộc Châu - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long – BX Mỹ Đình 281 30 Tuyến đang

khai thác  

1465 2629.3113.A Sơn La Hà Nội Bắc Yên Mỹ Đình BX Bắc Yên – QL 37 – QL 32 – Thanh Sơn – QL 21 – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình 190 30 Tuyến đang

khai thác  

1466 2629.3116.A Sơn La Hà Nội Bắc Yên Yên Nghĩa BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Bắc Yên 192 120 Tuyến đang khai thác  

1467 2629.4613.A Sơn La Hà Nội Sông Mã Mỹ Đình BX Sông Mã – QL 4G – QL 6 – Mộc Châu – Yên Nghĩa – BX Mỹ Đình 418 30 Tuyến đang

khai thác  

1468 2629.4616.A Sơn La Hà Nội Sông Mã Yên Nghĩa BX Sông Mã – QL 4G – Mai Sơn QL 6 – Mộc Châu – BX Yên Nghĩa 387 30 Tuyến đang

khai thác  

1469 2629.6113.A Sơn La Hà Nội Mai Sơn Mỹ Đình BX Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Mai Sơn - Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình 271 30 Tuyến đang

khai thác  

1470 2629.8213.A Sơn La Hà Nội Mộc Châu Mỹ Đình BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa – Lê Trọng Tấn - BX Mỹ Đình 200 60 Tuyến đang

khai thác  

1471 2629.8216.A Sơn La Hà Nội Mộc Châu Yên Nghĩa BX Mộc Châu - QL6 – Hòa Bình – Xuân Mai – BX Yên Nghĩa 193 150 Tuyến đang

khai thác  

1472 2634.1113.A Sơn La Hải Dương Sơn La Ninh Giang BX Sơn La - QL6 – Hòa Bình – Yên Nghĩa – Cầu Thanh Trì – QL 5 – QL 37 - BX Ninh Giang 380 60 Tuyến đang

khai thác  

1473 2634.1115.A Sơn La Hải Dương Sơn La Bến Trại Bến Trại - Quán Gỏi - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn La <A> 450 270 Tuyến đang

khai thác  

1474 2634.1815.A Sơn La Hải Dương Mường La Bến Trại Bến Trại - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL6 - Sơn la và ngược lại <A> 450 45 Tuyến đang

khai thác  

1475 2635.1111.A Sơn La Ninh Bình Sơn La Ninh Bình BX Sơn La - QL6 – Mãn Đức - QL12B – BX Ninh Bình 350 120 Tuyến đang khai thác  

1476 2635.1112.A Sơn La Ninh Bình Sơn La Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - QL6 – BX Sơn La <A> 425 45 Tuyến đang

khai thác  

121

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1477 2636.1105.A Sơn La Thanh Hóa Sơn La Phía Bắc Thanh Hóa BX: Phía Bắc - QL45 - Hòa Bình - BX Sơn La <A> 470 210 Tuyến đang

khai thác  

1478 2636.1106.A Sơn La Thanh Hóa Sơn La Phía Nam Thanh Hóa Sơn La - Mộc Châu- Nho Quan - Yên Định - Thanh Hóa 335 30 Tuyến đang

khai thác  

1479 2636.1112.A Sơn La Thanh Hóa Sơn La Huyên Hồng

BX Sơn La - QL 6 (Mộc Châu, Mãn Đức) - QL 12B – Nho Quan – TL 477 (Ninh Bình) – QL 1 – TP. Thanh Hóa

(Đường tránh Thành phố - Quảng Thịnh) – Đường Quang Trung – Ngã Ba Voi – QL 45 – Đường tỉnh 506 –

BX Huyên Hồng

440 30 Tuyến đang khai thác  

1480 2637.1111.A Sơn La Nghệ An Sơn La Vinh BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM – QL 1 – Thanh Hóa - BX Vinh 520 90 Tuyến đang

khai thác  

1481 2638.1111.A Sơn La Hà Tĩnh Sơn La Hà TĩnhBX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B -

Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La650 210 Tuyến đang

khai thác  

1482 2638.1111.B Sơn La Hà Tĩnh Sơn La Hà Tĩnh BX Sơn La - QL6 - QL12B - QL1a - Thanh Hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh 650 60 Tuyến đang

khai thác  

1483 2688.0113.A Sơn La Vĩnh Phúc Phù Yên Yên Lạc BX Phù Yên – QL 37 – QL 32 – QL 2 - BX Yên Lạc 150 60 Tuyến đang khai thác  

1484 2688.1111.A Sơn La Vĩnh Phúc Sơn La Vĩnh Yên BX Sơn La - QL6 - Xuân Mai - QL21 - QL32 - TP. Việt Trì - QL2 - BX Vĩnh Yên 380 90 Tuyến đang

khai thác  

1485 2689.0111.A Sơn La Hưng Yên Phù Yên Hưng Yên BX Phù Yên– QL 37 - QL 32 - Cầu Thanh Trì - QL 5 - QL 39 - BX Hưng Yên 437 60 Tuyến đang

khai thác  

1486 2689.0116.A Sơn La Hưng Yên Phù Yên La TiếnBX Phù Yên – QL 37 - QL 32 - Thanh Sơn - Sơn Tây -

QL 21 - Đại Lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 5 – QL 39 - BX La Tiến

250 60 Tuyến đang khai thác  

1487 2689.1116.A Sơn La Hưng Yên Sơn La La Tiến BX Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A - QL 39B - BX La Tiến 390 1.170 Tuyến đang

khai thác  

1488 2689.1811.A Sơn La Hưng Yên Mường La Hưng Yên BX Mường La – TL 106 – Sơn La - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên 422 1.170 Tuyến đang

khai thác  

122

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1489 2689.1818.A Sơn La Hưng Yên Mường La Cống Tráng <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39 - QL.5 - QL.6 - BX Mường La 410 60 Tuyến đang

khai thác  

1490 2689.3021.A Sơn La Hưng Yên Quỳnh Nhai Triều Dương<A>: BX Quỳnh Nhai - TL 107 - QL 6 - Ngã ba Xuân Mai

- Đại lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 5 - QL 39A - BX Triều Dương

460 120 Tuyến đang khai thác  

1491 2689.3116.A Sơn La Hưng Yên Bắc Yên La Tiến

BX Bắc Yên, Sơn La - Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Hà Nội (đường Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Khuất Duy

Tiến - Nguyễn Xiển - Đường Vành Đai 3) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - TP. Hưng Yên - QL38B - Phố Cao - Tỉnh

lộ 386 - BX La Tiến, Hưng Yên

310 30 Tuyến đang khai thác  

1492 2689.4611.A Sơn La Hưng Yên Sông Mã Hưng Yên BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL 39 - BX La Tiến 490 45 Tuyến đang

khai thác  

1493 2689.4616.A Sơn La Hưng Yên Sông Mã La Tiến BX Sông Mã QL 4G - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – 39B - BX La Tiến 440 45 Tuyến đang

khai thác  

1494 2689.4618.A Sơn La Hưng Yên Sông Mã Cống Tráng <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.39A - QL.5 - QL.6 - BX Sông Mã 410 60 Tuyến đang

khai thác  

1495 2689.6111.A Sơn La Hưng Yên Mai Sơn Hưng Yên BX Mai Sơn - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39 - BX Hưng Yên 344 45 Tuyến đang

khai thác  

1496 2689.6116.A Sơn La Hưng Yên Mai Sơn La Tiến<A>: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38B - QL.39A - QL.5 -

cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Xiển - đại lộ Thăng Long - đường Lê Trọng Tấn - QL.6 - BX Mai Sơn

370 15 Tuyến đang khai thác  

1497 2689.8211.A Sơn La Hưng Yên Mộc Châu Hưng Yên BX Mộc Châu - QL 6 Hòa Bình - Cầu Thành Trì - QL5 - QL 39A – BX Hưng Yên 290 60 Tuyến đang

khai thác  

1498 2689.8213.A Sơn La Hưng Yên Mộc Châu Ân Thi

<A>: BX Ân Thi - ĐT.376 - cầu Treo - QL.39 - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường Giải Phóng - đường Phan Trọng Tuệ - đường Phùng Hưng - đường Quang Trung - đường Ba la -

QL.6 - BX Mộc Châu

240 30 Tuyến đang khai thác  

123

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1499 2690.1111.A Sơn La Hà Nam Sơn La Trung tâm Hà Nam <A>: Phủ Lý - Chi Nê - Hòa Bình - Sơn La 400 15 Tuyến đang

khai thác  

1500 2690.1151.A Sơn La Hà Nam Sơn La [Bình Mỹ] BX Sơn La - QL6 - QL12B – QL1A – BX Bình Lục 350 30 Tuyến đang khai thác  

1501 2690.8211.A Sơn La Hà Nam Mộc Châu Trung tâm Hà Nam

BX Mộc Châu – QL 6 – TP. Hòa Bình – QL 6 – Phùng Hưng (Hà Đông) – TL 70 A – Văn Điển – QL 1A –

BX Phủ Lý249 45 Tuyến đang

khai thác  

1502 2698.1111.A Sơn La Bắc Giang Sơn La Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - QL 3 - QL 32 - QL 21 – BX Sơn La <A> 395 30 Tuyến đang

khai thác  

1503 2699.0111.A Sơn La Bắc Ninh Phù Yên Bắc NinhBX Phù Yên - QL 37 - QL 32B - QL 32 (Thanh Sơn - Sơn Tây - Phùng - Cầu Diễn) - Phạm Văn Đồng - Bắc Thăng

Long Nội Bài - QL 18 – BX Bắc Ninh192 30 Tuyến đang

khai thác  

1504 2729.1111.A Điện Biên Hà Nội Điện Biên Phủ Giáp Bát

BX TP Điện Biên Phủ- QL279- Tuần Giáo- QL6 (Sơn la- Hòa Bình)-Hà Đông-

Văn Điển- Đường Giải Phóng- BX Giáp Bát500 420 Tuyến đang

khai thác  

1505 2729.1113.A Điện Biên Hà Nội Điện Biên Phủ Mỹ Đình

BX TP Điện Biên Phủ- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn la- Hòa Bình-Hà Đông- Đường Nguyễn Trãi- Đường Khuất duy Tiến- Đường

Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

500 270 Tuyến đang khai thác  

1506 2729.1116.A Điện Biên Hà Nội Điện Biên Phủ Yên Nghĩa BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6( Sơn

La - Hòa Bình) - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa <A> 480 90 Tuyến đang khai thác  

1507 2729.1213.A Điện Biên Hà Nội Mường Lay Mỹ Đình

BX Thị xã Mường Lay- QL12-Điện Biên- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn la- Mãn Đức- Hòa Bình- Đường Nguyễn Trãi- Đường Khuất Duy Tiến-

Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

600 60 Tuyến đang khai thác  

124

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1508 2729.1213.B Điện Biên Hà Nội Mường Lay Mỹ Đình

BX TX Mường Lay-QL12-Phong Thổ-QL4D-Lai Châu-QL4D-Lào Cai-Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội)-Đường Thăng Long, Nội Bài- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

<B>

506 Tuyến đang khai thác  

1509 2729.1313.A Điện Biên Hà Nội Tuần Giáo Mỹ Đình BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Tuần Giáo và ngược lại 400 30 Tuyến đang

khai thác  

1510 2729.1316.A Điện Biên Hà Nội Tuần Giáo Yên Nghĩa BX Tuần Giáo- QL6(Sơn La- Hòa Bình)- Xuân Mai- BX Yên Nghĩa<A> 400 90 Tuyến đang

khai thác  

1511 2729.1413.A Điện Biên Hà Nội Bản Phủ Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - ... - BX Bản Phủ và ngược lại 500 30 Tuyến đang

khai thác  

1512 2736.1105.A Điện Biên Thanh Hóa Điện Biên Phủ

Phía Bắc Thanh Hóa

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15( Sơn La - Thanh Hóa) -

Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa <A>

555 60 Tuyến đang khai thác  

1513 2737.1111.A Điện Biên Nghệ An Điện Biên Phủ Vinh

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bễn xe

Phía tâyTP Thanh Hóa - QL1A - BX TP Vinh <A>760 180 Tuyến đang

khai thác  

1514 2737.1111.B Điện Biên Nghệ An Điện Biên Phủ Vinh

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL47 -

BX phía Tây TP Thanh Hóa - QL1 – BX Tp Vinh ( Nghệ An ) <B>

728 180 Tuyến đang khai thác  

1515 2737.1153.A Điện Biên Nghệ An Điện Biên Phủ Cửa Lò BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - …. - BX Điện Biên <A> 760 30 Tuyến đang

khai thác  

1516 2738.1111.A Điện Biên Hà Tĩnh Điện Biên Phủ Hà Tĩnh

BX Điện Biên Phủ- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn La- Mãn Đức- Đường 12B- Nho Quan- Ninh Bình- QL1A-

BX Hà Tĩnh <A>850 60 Tuyến đang

khai thác  

1517 2788.1111.A Điện Biên Vĩnh Phúc Điện Biên Phủ Vĩnh Yên

(A): BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TL113 - QL32 - QL2 –

BX Vĩnh Yên520 60 Tuyến đang

khai thác  

125

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1518 2788.1111.B Điện Biên Vĩnh Phúc Điện Biên Phủ Vĩnh Yên BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TL113 -

QL32 - QL2 - BX Vĩnh Yên <B> 501 60 Tuyến đang khai thác  

1519 2789.1111.A Điện Biên Hưng Yên Điện Biên Phủ Hưng Yên

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6A - Sơn La - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Nội - Cầu Thanh trì - QL5 -

Ngã ba Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên. <A>565 60 Tuyến đang

khai thác  

1520 2789.1121.A Điện Biên Hưng Yên Điện Biên Phủ Triều Dương

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL 70 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - QL38 - BX Triều Dương.

<A>600 60 Tuyến đang

khai thác  

1521 2789.1121.B Điện Biên Hưng Yên Điện Biên Phủ Triều Dương

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Cầu Thanh trì ( Hà Nội) - QL5 ( TP Hải

Dương) - BXe Hải Tân - Thị trấn Vương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Triều Dương. <B>

600 60 Tuyến đang khai thác  

1522 2798.1111.A Điện Biên Bắc Giang Điện Biên Phủ Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Điện Biên Phủ

<A>400 60 Tuyến đang

khai thác  

1523 2829.0113.A Hòa Bình Hà Nội Trung tâm Hoà Bình Mỹ Đình BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Đại Lộ Thăng Long-Lê Trọng

Tấn - QL6 - ... - BX Hòa Bình 70 840 Tuyến đang khai thác  

1524 2829.0116.A Hòa Bình Hà Nội Trung tâm Hoà Bình Yên Nghĩa Hòa Bình-QL6-Đ12B-QL21-QL21B-QL6-YN <A> 89 1.140 Tuyến đang

khai thác  

1525 2829.0116.B Hòa Bình Hà Nội Trung tâm Hoà Bình Yên Nghĩa Hòa Bình - QL6 - Đ12B - Chợ Bến - QL21 - Vân Đình -

QL21B - QL6 - YN <B> 100 60 Tuyến đang khai thác  

1526 2829.0116.C Hòa Bình Hà Nội Trung tâm Hoà Bình Yên Nghĩa Hòa Bình - QL6 - Đ12B - TSA (Hùng Tiến) - X2 –

Miếu Môn - Đ.HCM - Xuân Mai - QL6 – Yên Nghĩa <C> 110 60 Tuyến đang khai thác  

1527 2829.0116.D Hòa Bình Hà Nội Trung tâm Hoà Bình Yên Nghĩa Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <D> 120 840 Tuyến đang

khai thác  

1528 2829.0117.A Hòa Bình Hà Nội Trung tâm Hoà Bình Sơn Tây Hòa Bình-QL6-TL445-Sơn Tây 75 120 Tuyến đang

khai thác  

126

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1529 2829.0213.A Hòa Bình Hà Nội Chăm Mát Mỹ Đình Chăm Mát-QL6-QL21-DL Thăng Long-Đ.Lê Quang Đạo-Đ. Phạm Hùng-BX Mỹ Đình 90 1.140 Tuyến đang

khai thác  

1530 2829.0216.A Hòa Bình Hà Nội Chăm Mát Yên Nghĩa Chăm Mát-QL6-BXe Yên Nghĩa 65 120 Tuyến đang khai thác  

1531 2829.0313.A Hòa Bình Hà Nội Bình An Mỹ Đình Bình An - QL6 - Lê trọng tấn - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Mỹ Đình <A> 80 810 Tuyến đang

khai thác  

1532 2829.0316.A Hòa Bình Hà Nội Bình An Yên Nghĩa Bình An -QL6-Yên Nghĩa 65 990 Tuyến đang khai thác  

1533 2829.0413.A Hòa Bình Hà Nội Mai Châu Mỹ Đình QL6 150 150 Tuyến đang khai thác  

1534 2829.0416.A Hòa Bình Hà Nội Mai Châu Yên Nghĩa Mai Châu - QL15 - QL6 - Yên Nghĩa <A> 130 150 Tuyến đang khai thác  

1535 2829.0513.A Hòa Bình Hà Nội Tân Lạc Mỹ Đình Tân Lạc-QL6-Đ.KDT-Mý Đình 115 120 Tuyến đang khai thác  

1536 2829.0516.A Hòa Bình Hà Nội Tân Lạc Yên Nghĩa Tân Lạc-QL6-Yên nghĩa 95 180 Tuyến đang khai thác  

1537 2829.0613.A Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Mỹ Đình Lạc Sơn-QL12B-QL6-Đ LVL-Mỹ Đình 120

270

Tuyến đang khai thác  

1538 2829.0613.B Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Mỹ Đình Lạc Sơn - Ba Hàng Đồi - Vân Đình - Mỹ Đình <B> 135 Tuyến đang khai thác  

1539 2829.0613.C Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Mỹ Đình Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Mỹ Đình <C> 135 Tuyến đang khai thác  

1540 2829.0613.D Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Mỹ Đình Lạc Sơn - QL12B - Đ12B - QL21 - QL21B - Mỹ Đình <D> 152 Tuyến đang

khai thác  

1541 2829.0613.K Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Mỹ Đình Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 – Mỹ Đình <K> 132 Tuyến đang

khai thác  

1542 2829.0616.A Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Yên Nghĩa Lạc Sơn-QL12B-QL6-Yên Nghĩa 120 630 Tuyến đang khai thác  

1543 2829.0616.B Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Yên Nghĩa Lạc Sơn - Đ.HCM - Xuân Mai - Yên Nghĩa <B> 120 30 Tuyến đang khai thác  

1544 2829.0616.C Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Yên Nghĩa Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ.12B - Vân Đình - QL6 - Yên Nghĩa <C> 120 90 Tuyến đang

khai thác  

1545 2829.0616.D Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Yên Nghĩa Lạc Sơn - QL12B - QL6 - Yên Nghĩa <D> 121 690 Tuyến đang khai thác  

127

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1546 2829.0616.K Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Yên Nghĩa Lạc Sơn - QL12B - Bình Chân - Đa Phúc - Đ.HCM – Xuân Mai - Yên Nghĩa <K> 125 90 Tuyến đang

khai thác  

1547 2829.0616.L Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Yên Nghĩa Lạc Sơn - QL12B - Ngã Ba Xưa - Đ12B - Dốc Cun - QL6 - Yên Nghĩa <L> 110 60 Tuyến đang

khai thác  

1548 2829.0616.M Hòa Bình Hà Nội Lạc Sơn Yên Nghĩa Lạc Sơn - TL436 - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa <M> 140 240 Tuyến đang khai thác  

1549 2829.0713.A Hòa Bình Hà Nội Lạc Thuỷ Mỹ Đình Chi Nê – Xuân Mai - Mỹ Đình 98120

Tuyến đang khai thác  

1550 2829.0713.B Hòa Bình Hà Nội Lạc Thuỷ Mỹ Đình Chi Nê - Xuân Mai - Mỹ Đình <B> 98 Tuyến đang khai thác  

1551 2829.0716.A Hòa Bình Hà Nội Lạc Thuỷ Yên Nghĩa Chi Nê – Vân Đình – Yên Nghĩa 81 330 Tuyến đang khai thác  

1552 2829.0716.B Hòa Bình Hà Nội Lạc Thuỷ Yên Nghĩa Chi Nê - Vân Đình - Yên Nghĩa <B> 81 90 Tuyến đang khai thác  

1553 2829.0816.A Hòa Bình Hà Nội Cao Sơn Yên Nghĩa Cao Sơn-TL433-QL6-Yên nghĩa 88 150 Tuyến đang khai thác  

1554 2829.0916.A Hòa Bình Hà Nội Mường Chiềng Yên Nghĩa Mường Chiền - TL433 - QL6 - Yên Nghĩa <A> 140 60 Tuyến đang

khai thác  

1555 2829.5113.A Hòa Bình Hà Nội Đà Bắc Mỹ Đình Đà Bắc -TL433-QL6-Đ.KDT-Mỹ Đình 95 60 Tuyến đang khai thác  

1556 2829.5116.A Hòa Bình Hà Nội Đà Bắc Yên Nghĩa Đà Bắc -TL433-QL6-Yên nghĩa 111 150 Tuyến đang khai thác  

1557 2829.5416.A Hòa Bình Hà Nội Co Lương Yên Nghĩa Mai Châu-QL15-QL6-Yên Nghĩa 138 240 Tuyến đang khai thác  

1558 2829.5613.A Hòa Bình Hà Nội Cao Phong Mỹ Đình Cao phong - QL6 - Mỹ Đình 90 60 Tuyến đang khai thác  

1559 2829.5711.A Hòa Bình Hà Nội Yên Thủy Giáp Bát Yên Thủy-QL12B-QL1-Giáp Bát 138 180 Tuyến đang khai thác  

1560 2829.5713.A Hòa Bình Hà Nội Yên Thủy Mỹ Đình Yên Thủy-Chợ bến - Vân Đình - Mỹ Đình 105150

Tuyến đang khai thác  

1561 2829.5713.B Hòa Bình Hà Nội Yên Thủy Mỹ Đình Yên Thủy - Xuân Mai - Hà Đông - Mỹ Đình <B> 110 Tuyến đang khai thác  

1562 2829.5813.A Hòa Bình Hà Nội Kim Bôi Mỹ Đình Kim Bôi-Đ.12B-TSA-QL6-MĐình 89 150 Tuyến đang khai thác  

128

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1563 2829.5813.B Hòa Bình Hà Nội Kim Bôi Mỹ Đình Kim Bôi - Đ.12B..QL21B - QL6 - Đ.KDT - MĐình <B> 90 Tuyến đang khai thác  

1564 2829.5813.C Hòa Bình Hà Nội Kim Bôi Mỹ Đình Kim Bôi - Đ.12B - TSA - X2 - Đ.HCM - QL6 - MĐình <C> 95 Tuyến đang

khai thác  

1565 2829.5816.A Hòa Bình Hà Nội Kim Bôi Yên Nghĩa Kim Bôi - Đ.12B - QL21 – Tế Tiêu -Yên Nghĩa 76 360 Tuyến đang khai thác  

1566 2829.5816.B Hòa Bình Hà Nội Kim Bôi Yên Nghĩa Kim Bôi - Đ. 12B - QL6 - Yên Nghĩa <B> 60 120 Tuyến đang khai thác  

1567 2829.5816.C Hòa Bình Hà Nội Kim Bôi Yên Nghĩa KB - Đ.12B - QL6 – Yên Nghĩa <C> 75 90 Tuyến đang khai thác  

1568 2829.5916.A Hòa Bình Hà Nội Bãi Chạo Yên Nghĩa Bãi Chạo-Đ.12B...QL21B-QL6-Yên Nghĩa 91 120 Tuyến đang khai thác  

1569 2829.6716.A Hòa Bình Hà Nội [Tu Lý (Đà Bắc)] Yên Nghĩa BX Yên Nghĩa - QL6 - ... - BX Tu Lý 80 60 Tuyến đang

khai thác  

1570 2835.0111.A Hòa Bình Ninh Bình Trung tâm Hoà Bình Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 (Pháp Vân - Văn Điển) - QL 6 (Xuân

Mai) - BX TT Hoà Bình <A> 180 180 Tuyến đang khai thác  

1571 2835.0111.B Hòa Bình Ninh Bình Trung tâm Hoà Bình Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - QL12B - QL6 –

BX Hoà Bình <B> 140 240 Tuyến đang khai thác  

1572 2835.0111.C Hòa Bình Ninh Bình Trung tâm Hoà Bình Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - ĐT477 - ĐT479 - Chi nê - QL21 -

Đ.Hồ Chí Minh - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình <C> 145 240 Tuyến đang khai thác  

1573 2835.0112.A Hòa Bình Ninh Bình Trung tâm Hoà Bình Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 -

QL12B - QL6 - BX Hoà Bình <A> 170 60 Tuyến đang khai thác  

1574 2835.0113.A Hòa Bình Ninh Bình Trung tâm Hoà Bình Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình <A> 100 150 Tuyến đang

khai thác  

1575 2835.0117.A Hòa Bình Ninh Bình Trung tâm Hoà Bình Bình Minh BX Nho Quan - QL12B - QL6 - BX Hoà Bình <A> 220 150 Tuyến đang

khai thác  

1576 2835.0211.A Hòa Bình Ninh Bình Chăm Mát Ninh BìnhBX Chăm Mát Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 -

Đường Hồ Chí Minh - Chi Nê - Xích Thổ - Gián – Ninh Bình <A>

140 60 Tuyến đang khai thác  

1577 2835.0212.A Hòa Bình Ninh Bình Chăm Mát Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - TL74 - QL21B - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát <A> 180 60 Tuyến đang

khai thác  

129

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1578 2835.0611.A Hòa Bình Ninh Bình Lạc Sơn Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - TT Nho Quan - QL12B - BX Lạc Sơn <A> 50 60 Tuyến đang

khai thác  

1579 2836.0105.A Hòa Bình Thanh Hóa Trung tâm Hoà Bình

Phía Bắc Thanh Hóa QL6 - QL1 – Phía Băc Thanh Hoa <A> 180 60 Tuyến đang

khai thác  

1580 2836.0106.A Hòa Bình Thanh Hóa Trung tâm Hoà Bình

Phía Nam Thanh Hóa BX Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thanh Hóa <A> 200 60 Tuyến đang

khai thác  

1581 2836.0118.A Hòa Bình Thanh Hóa Trung tâm Hoà Bình Sầm Sơn BX Hoa Binh - QL6 - QL1 - BX Sầm Sơn <A> 215 60 Tuyến đang

khai thác  

1582 2836.0418.A Hòa Bình Thanh Hóa Mai Châu Sầm Sơn Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - Sầm Sơn <A> 170 30 Tuyến đang khai thác  

1583 2836.5418.A Hòa Bình Thanh Hóa Co Lương Sầm Sơn BX Mai Châu - QL15 - Đ.HCM - QL1 - BX Sầm Sơn <A> 170 60 Tuyến đang khai thác  

1584 2847.0111.A Hòa Bình Đắk Lắk Trung tâm Hoà Bình

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX TT Hoà Bình 1.530 15 Tuyến đang khai thác  

1585 2847.0112.A Hòa Bình Đắk Lắk Trung tâm Hoà Bình

TP. Buôn Ma Thuột

Hòa Bình - QL6 - QL15 - ĐHCM - QL1A Đ.Nẵng - ĐHCM - QL14 - Buôn Mê Thuột <A> 1.500 15 Tuyến đang

khai thác  

1586 2849.0112.A Hòa Bình Lâm Đồng Trung tâm Hoà Bình

Đức Long Bảo Lộc QL20 - QL27 - Q1A - QL6 <A> 1.600 300 Tuyến đang

khai thác  

1587 2850.0316.A Hòa Bình TP. Hồ Chí Minh Bình An Ngã Tư Ga BX Bình An - QL12B - Đường HCM - QL48 - QL1 –

BX Ngã Tư Ga và ngược lại <A> 1.700 15 Tuyến đang khai thác  

1588 2861.0111.A Hòa Bình Bình Dương Trung tâm Hoà Bình Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A –

BX Hòa Bình <A> 1.720 390 Tuyến đang khai thác  

1589 2861.0111.B Hòa Bình Bình Dương Trung tâm Hoà Bình Bình Dương Hòa Bình - QL12B - Đ.HCM - QL1 - Bình Dương <B> 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

1590 2861.0118.A Hòa Bình Bình Dương Trung tâm Hoà Bình

Tân Đông Hiệp

Hòa Bình - QL6 - QL12B - QL1 QL19 - QL14 – BX Tân Đông Hiệp <A> 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

1591 2861.0711.A Hòa Bình Bình Dương Lạc Thuỷ Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Chi Nê <A> 1.720 15 Tuyến đang

khai thác  

1592 2881.0111.A Hòa Bình Gia Lai Trung tâm Hoà Bình

Đức Long Gia Lai

Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐHCM - QL48 - QL1A - QL14 - BX Đức Long 1.285 15 Tuyến đang

khai thác  

130

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1593 2881.0120.A Hòa Bình Gia Lai Trung tâm Hoà Bình Chư Sê Hòa .Bình - QL6 - QL70 - QL1 - ĐN - Đ.HCM - QL14 -

Chư Sê <A> 1.400 90 Tuyến đang khai thác  

1594 2882.0113.A Hòa Bình Kon Tum Trung tâm Hoà Bình Ngọc Hồi

BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 6 - BX Hòa Bình

<A>1.450 15 Tuyến đang

khai thác  

1595 2889.0111.A Hòa Bình Hưng Yên Trung tâm Hoà Bình Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 - Ngọc Hồi - QL.1A - TL.70A - cầu Vàng - Lê Trọng Tấn - đường Quang Trung - QL.6 - BX Hòa Bình

<A>

157 90 Tuyến đang khai thác  

1596 2889.0316.A Hòa Bình Hưng Yên Bình An La Tiến Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL5 - QL39 - QL38 - La Tiến <A> 165 120 Tuyến đang

khai thác  

1597 2890.0111.A Hòa Bình Hà Nam Trung tâm Hoà Bình

Trung tâm Hà Nam Phủ Lý - QL21 - Đ 12B - QL6 - Hòa Bình<A> 107 90 Tuyến đang

khai thác  

1598 2890.0111.B Hòa Bình Hà Nam Trung tâm Hoà Bình

Trung tâm Hà Nam Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ lý <B> 110 90 Tuyến đang

khai thác  

1599 2890.0112.A Hòa Bình Hà Nam Trung tâm Hoà Bình Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Phủ Lý - Chi Nê - Kim Bôi - Hòa Bình <A> 125 60 Tuyến đang

khai thác  

1600 2890.0311.A Hòa Bình Hà Nam Bình An Trung tâm Hà Nam Hòa Bình - QL6 - Đ12B - QL21 - Phủ Lý <A> 110 30 Tuyến đang

khai thác  

1601 2890.0511.A Hòa Bình Hà Nam Tân Lạc Trung tâm Hà Nam

Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - Bala - QL21B - TL74 – Kim Bảng - BXe Phủ lý <A> 186 30 Tuyến đang

khai thác  

1602 2890.0811.A Hòa Bình Hà Nam Cao Sơn Trung tâm Hà Nam

Cao Sơn - TL433 - TPHB - QL6 - Xuân mai - ĐG HCM - Miếu Môn - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng -

BX Phủ lý <A>135 30 Tuyến đang

khai thác  

1603 2898.0111.A Hòa Bình Bắc Giang Trung tâm Hoà Bình Bắc Giang Hòa Bình - QL6 - Cầu TT - QL1 - Bắc Giang <A> 160 60 Tuyến đang

khai thác  

1604 2898.0611.A Hòa Bình Bắc Giang Lạc Sơn Bắc Giang

BX Lạc Sơn - Lâm Hóa - Ngã ba Yên Nghiệp - Phố Sấu - thị trấn Hàng Trạm - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai -

Yên Nghĩa - Cầu Thanh Trì - QL 1A - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường

Xương Giang - BX Bắc Giang <A>

150 30 Tuyến đang khai thác  

131

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1605 2899.0111.A Hòa Bình Bắc Ninh Trung tâm Hoà Bình Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL1A - Hà Nội - QL6A - BX TP Hòa Bình

<A> 110 60 Tuyến đang khai thác  

1606 2934.1113.A Hà Nội Hải Dương Giáp Bát Ninh Giang BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì -QL5 - ... - BX Ninh Giang 95 30 Tuyến đang

khai thác  

1607 2934.1211.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm Hải Dương QL5 60 210 Tuyến đang khai thác  

1608 2934.1212.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm Hải Tân BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Hải Tân và ngược lại. 85 90 Tuyến đang

khai thác  

1609 2934.1213.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm Ninh Giang BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Ninh Giang và ngược lại 95 480 Tuyến đang

khai thác  

1610 2934.1214.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm [Phía Đông Sao Đỏ]

BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXSao Đỏ và ngược lại 90 450 Tuyến đang

khai thác  

1611 2934.1215.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm Bến Trại BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - BX Bến Trại 85 1.800 Tuyến đang

khai thác  

1612 2934.1216.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm Nam Sách Nam Sách- QL37 - QL5 - Gia Lâm và ngược lại <A> 60 600 Tuyến đang khai thác  

1613 2934.1217.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm [Quý Cao] BX Gia Lâm-Ngô Gia Khảm-Ngọc Lâm-Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Quí Cao và ngược lại 83 690 Tuyến đang

khai thác  

1614 2934.1219.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm Thanh Hà BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BXThanh Hà 80 810 Tuyến đang

khai thác  

1615 2934.1220.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm [Kinh Môn] BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 -... - BX Kinh Môn và ngược lại 90 450 Tuyến đang

khai thác  

1616 2934.1262.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm [Cẩm Bình] QL5 90 90 Tuyến đang khai thác  

1617 2934.1263.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm [Tứ Kỳ] QL5 73 90 Tuyến đang khai thác  

1618 2934.1283.A Hà Nội Hải Dương Gia Lâm [Thanh Miện]

Từ Ô - ĐT 393 - ĐT 392 - Quán Gỏi - QL5 - Gia Lâm và ngược lại 70 330 Tuyến đang

khai thác  

132

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1619 2934.1319.A Hà Nội Hải Dương Mỹ Đình Thanh Hà Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3-Mỹ Đình và ngược lại 100

240

Tuyến đang khai thác  

1620 2934.1319.B Hà Nội Hải Dương Mỹ Đình Thanh Hà Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3 - Mỹ Đình <B> 100 Tuyến đang

khai thác  

1621 2934.1419.A Hà Nội Hải Dương Lương Yên Thanh Hà Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Lương Yên và ngược lại 90 60 Tuyến đang khai thác  

1622 2934.1420.A Hà Nội Hải Dương Lương Yên [Kinh Môn] Kinh Môn-ĐT 388-QL5-Lương Yên và ngược lại 100 60 Tuyến đang

khai thác  

1623 2934.1611.A Hà Nội Hải Dương Yên Nghĩa Hải Dương BX Hải Dương-Đường Quán Thánh-QL5-Đường trên cao vành đai 3-BX Yên Nghĩa và ngược lại 80 180 Tuyến đang

khai thác  

1624 2934.1612.A Hà Nội Hải Dương Yên Nghĩa Hải Tân Hải Tân - QL5 - Yên Nghĩa và ngược lại 80 600 Tuyến đang khai thác  

1625 2934.1613.A Hà Nội Hải Dương Yên Nghĩa Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - Yên Nghĩa và ngược lại 100 570 Tuyến đang

khai thác  

1626 2934.1711.A Hà Nội Hải Dương Sơn Tây Hải Dương BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 - ... - BX Hải Dương 105 120 Tuyến đang

khai thác  

1627 2934.1713.A Hà Nội Hải Dương Sơn Tây Ninh Giang Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - QL5 - Sơn Tây và ngược lại 140 180 Tuyến đang

khai thác  

1628 2934.1719.A Hà Nội Hải Dương Sơn Tây Thanh Hà Thanh Hà - - QL5 - Sơn Tây và ngược lại <A> 140 510 Tuyến đang khai thác  

1629 2935.1111.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - BX Giáp Bát <A> 95 2.310 Tuyến đang khai thác  

1630 2935.1112.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát <A> 133

570

Tuyến đang khai thác  

1631 2935.1112.B Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Giáp Bát <B> 135 Tuyến đang khai thác  

1632 2935.1112.C Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Kim Sơn BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường cao tốc - BX Giáp Bát <C> 140 Tuyến đang

khai thác  

1633 2935.1113.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Nho Quan Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Giáp Bát 128 1.170 Tuyến đang khai thác  

133

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1634 2935.1113.B Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Rịa - QL38B - Ngã ba cầu Huyện - QL1 - BX Giáp Bát <B> 130 Tuyến đang

khai thác  

1635 2935.1113.C Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba chợ Chiều - QL1 – BX Giáp Bát <C> 140 Tuyến đang

khai thác  

1636 2935.1113.D Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Nho Quan BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Phủ Lý - QL1 – BX Giáp Bát <D> 140 Tuyến đang

khai thác  

1637 2935.1115.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Khánh Thành

Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 – BX Giáp Bát 130

510

Tuyến đang khai thác  

1638 2935.1115.B Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - QL10 - Đường cao tốc –

BX Giáp Bát <B>135 Tuyến đang

khai thác  

1639 2935.1116.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Kim Đông Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - Giáp Bát 150

240

Tuyến đang khai thác  

1640 2935.1116.B Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Kim ĐôngBX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 -

Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Đ.Cao tốc - Pháp Vân - BX Giáp Bát <B>

150 Tuyến đang khai thác  

1641 2935.1117.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Bình Minh BX Giáp Bát - Giải Phóng - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Cồn Thoi 145 240 Tuyến đang

khai thác  

1642 2935.1118.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát [Lai Thành] Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1- BX Giáp Bát 135 330 Tuyến đang

khai thác  

1643 2935.1155.A Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Phía Bắc Tam Điệp Tam Điệp - QL1 – BX Giáp Bát 118

390

Tuyến đang khai thác  

1644 2935.1155.B Hà Nội Ninh Bình Giáp Bát Phía Bắc Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc – BX Giáp Bát <B> 120 Tuyến đang

khai thác  

1645 2935.1311.A Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Ninh Bình BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Mỹ Đình 105 330 Tuyến đang khai thác  

1646 2935.1312.A Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình <A> 140

690

Tuyến đang khai thác  

1647 2935.1312.B Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Kim Sơn BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình <B> 140 Tuyến đang

khai thác  

134

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1648 2935.1312.C Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Kim Sơn BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình <C> 140 Tuyến đang

khai thác  

1649 2935.1312.D Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Kim SơnBX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã

ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình <D>

140 Tuyến đang khai thác  

1650 2935.1312.E Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Kim Sơn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình <E> 130 Tuyến đang

khai thác  

1651 2935.1313.A Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Nho Quan Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - Đ.Vành đai 3 – BX Mỹ Đình 132

420

Tuyến đang khai thác  

1652 2935.1313.B Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Nho Quan BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình <B> 140 Tuyến đang

khai thác  

1653 2935.1313.C Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Nho Quan BX Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đ.Vành đai 3 - BX Mỹ Đình <C> 140 Tuyến đang

khai thác  

1654 2935.1313.D Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Mỹ Đình <D> 150 Tuyến đang

khai thác  

1655 2935.1313.E Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Nho Quan BX Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 – BX Mỹ Đình <E> 150 Tuyến đang

khai thác  

1656 2935.1315.A Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Khánh Thành

Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - Đường vành đai 3 –

BX Mỹ Đình130 90 Tuyến đang

khai thác  

1657 2935.1355.A Hà Nội Ninh Bình Mỹ Đình Phía Bắc Tam Điệp BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Mỹ Đình <A> 110 60 Tuyến đang

khai thác  

1658 2935.1412.A Hà Nội Ninh Bình Lương Yên Kim Sơn Kim Sơn - QL10 - QL1 - Lương Yên 130 21 Tuyến đang khai thác  

1659 2935.1611.A Hà Nội Ninh Bình Yên Nghĩa Ninh Bình BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ... - BX Ninh Bình 100 630 Tuyến đang

khai thác  

1660 2935.1613.A Hà Nội Ninh Bình Yên Nghĩa Nho Quan Nho Quan - ĐT479 - Chi nê – BX Yên Nghĩa 100 90 Tuyến đang khai thác  

1661 2935.1613.B Hà Nội Ninh Bình Yên Nghĩa Nho Quan QL12B - Đ.HCM - QL6 – BX Yên Nghĩa <B> 170 90 Tuyến đang khai thác  

1662 2935.1655.A Hà Nội Ninh Bình Yên Nghĩa Phía Bắc Tam Điệp

BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - .. - BX Tam Điệp 120 510 Tuyến đang

khai thác  

1663 2935.1711.A Hà Nội Ninh Bình Sơn Tây Ninh Bình BX Ninh Bình - Nho Quan - QL21 - Chợ Bến - Xuân Mai - BX Sơn Tây 120 150 Tuyến đang

khai thác  

135

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1664 2935.1712.A Hà Nội Ninh Bình Sơn Tây Kim Sơn Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - QL32 – BX Sơn Tây 173 90 Tuyến đang

khai thác  

1665 2935.1713.A Hà Nội Ninh Bình Sơn Tây Nho Quan Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đường HCM – BX Sơn Tây 135 90 Tuyến đang khai thác  

1666 2935.1715.A Hà Nội Ninh Bình Sơn Tây Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây <A> 170 90 Tuyến đang

khai thác  

1667 2935.1716.A Hà Nội Ninh Bình Sơn Tây Kim Đông Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau (xã Yên Lộc) - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - Sơn Tây 170 90 Tuyến đang

khai thác  

1668 2935.1716.B Hà Nội Ninh Bình Sơn Tây Kim ĐôngBX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 -

Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - QL1 - TL70 - QL21 - BX Sơn Tây <B>

170 120 Tuyến đang khai thác  

1669 2935.1717.A Hà Nội Ninh Bình Sơn Tây Bình Minh BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Đường vành đai 3 - BX Sơn Tây <A> 170 120 Tuyến đang

khai thác  

1670 2936.1101.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Cẩm Thủy BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Giáp Bát TP Hà Nội 180 180 Tuyến đang

khai thác  

1671 2936.1102.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Minh Lộc Giáp Bát - QL1 - Minh Loc 145 300 Tuyến đang khai thác  

1672 2936.1103.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Hoằng Hóa -BX Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - BX Giáp Bát 140 180 Tuyến đang

khai thác  

1673 2936.1104.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Phía Tây Thanh Hóa

BX Phía tây TP Thanh Hóa -Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP

Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát 156 510 Tuyến đang

khai thác  

1674 2936.1105.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Phía Bắc Thanh Hóa BX: Phía Bắc - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội. 157 960 Tuyến đang

khai thác  

1675 2936.1106.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát. 159 450 Tuyến đang

khai thác  

1676 2936.1107.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Nghi Sơn BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát 210 210 Tuyến đang khai thác  

136

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1677 2936.1108.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Bỉm Sơn BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát 142 150 Tuyến đang khai thác  

1678 2936.1109.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Nga Sơn BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội 140 180 Tuyến đang

khai thác  

1679 2936.1110.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Vĩnh Lộc BX: Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý – BX Giáp Bát 155 600 Tuyến đang

khai thác  

1680 2936.1111.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Nông Cống BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát 180 450 Tuyến đang khai thác  

1681 2936.1112.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Huyên Hồng Giáp Bát - QL1 – Huyên Hồng 181 660 Tuyến đang khai thác  

1682 2936.1114.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Ngọc Lặc BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hoà Bình - BX Giáp Bát. 180 90 Tuyến đang khai thác  

1683 2936.1115.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Thọ Xuân BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Giáp Bát 200 240 Tuyến đang

khai thác  

1684 2936.1116.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Yên Cát Giáp Bát - QL1 – Yên Cát 210 180 Tuyến đang khai thác  

1685 2936.1118.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Sầm Sơn BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát 170 720 Tuyến đang

khai thác  

1686 2936.1119.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Cửa Đạt Giáp Bát - QL1 – Cửa Đạt 200 210 Tuyến đang khai thác  

1687 2936.1120.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Quán Lào BX Quán Lào - QL45 - QL1 - Pháp Vân – BX Giáp Bát 184 120 Tuyến đang

khai thác  

1688 2936.1121.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát Triệu Sơn BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Pháp Vân – BX Giáp Bát 180 810 Tuyến đang

khai thác  

1689 2936.1153.A Hà Nội Thanh Hóa Giáp Bát [Thạch Thành] Giáp Bát - QL1 - Kim Tan 143 120 Tuyến đang

khai thác  

1690 2936.1211.A Hà Nội Thanh Hóa Gia Lâm Nông Cống BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Gia Lâm 210 60 Tuyến đang khai thác  

1691 2936.1301.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Cẩm Thủy BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình TP Hà Nội 160 90 Tuyến đang

khai thác  

1692 2936.1302.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Minh Lộc BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 BX Mỹ Đình 145 120 Tuyến đang

khai thác  

137

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1693 2936.1303.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Hoằng Hóa BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Mỹ Đình 160 180 Tuyến đang

khai thác  

1694 2936.1306.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP – Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Mỹ Đình. 164 270 Tuyến đang

khai thác  

1695 2936.1307.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Nghi Sơn BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 – BX Mỹ Đình 234 60 Tuyến đang

khai thác  

1696 2936.1309.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Nga Sơn BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát , Mỹ Đình TP Hà Nội 160 150 Tuyến đang

khai thác  

1697 2936.1310.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Vĩnh Lộc BX: Vĩnh Lộc - QL45 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) Đường Vãnh đai 3 - BX Mỹ Đình 164 120 Tuyến đang

khai thác  

1698 2936.1311.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Nông Cống BX: Nông Cống- QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình 187 30 Tuyến đang khai thác  

1699 2936.1312.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Huyên Hồng BX: Huyên Hồng - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Mỹ Đình 187 150 Tuyến đang khai thác  

1700 2936.1314.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Ngọc Lặc BX: Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình – Đại Lộ Thăng Long- BX Mỹ Đình 180 120 Tuyến đang

khai thác  

1701 2936.1315.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Thọ Xuân BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình <A> 200 270 Tuyến đang

khai thác  

1702 2936.1316.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Yên Cát BX: Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình 220 120 Tuyến đang khai thác  

1703 2936.1317.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Quan Sơn BX: Quan Sơn - QL1 - BX Mỹ Đình 200 30 Tuyến đang khai thác  

1704 2936.1318.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Sầm Sơn BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Mỹ Đình 174 90 Tuyến đang

khai thác  

1705 2936.1319.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Cửa Đạt BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Mỹ Đình 200 120 Tuyến đang khai thác  

1706 2936.1320.A Hà Nội Thanh Hóa Mỹ Đình Quán Lào BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình 180 120 Tuyến đang

khai thác  

1707 2936.1402.A Hà Nội Thanh Hóa Lương Yên Minh Lộc BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - BX Lương Yên 150 90 Tuyến đang

khai thác  

138

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1708 2936.1418.A Hà Nội Thanh Hóa Lương Yên Sầm Sơn BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Lương Yên 180 60 Tuyến đang

khai thác  

1709 2936.1507.A Hà Nội Thanh Hóa Nước Ngầm Nghi Sơn BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm 220 90 Tuyến đang khai thác  

1710 2936.1509.A Hà Nội Thanh Hóa Nước Ngầm Nga Sơn BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1A - ... - BX Nga Sơn và ngược lại 130 60 Tuyến đang

khai thác  

1711 2936.1601.A Hà Nội Thanh Hóa Yên Nghĩa Cẩm Thủy BX Yên Nghĩa - QL6 - đường Hồ Chí Minh - ... – BX Cẩm Thủy 165 60 Tuyến đang

khai thác  

1712 2936.1602.A Hà Nội Thanh Hóa Yên Nghĩa Minh Lộc BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Yên Nghĩa 155 180 Tuyến đang

khai thác  

1713 2936.1606.A Hà Nội Thanh Hóa Yên Nghĩa Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Yên Nghĩa. 163 240 Tuyến đang

khai thác  

1714 2936.1614.A Hà Nội Thanh Hóa Yên Nghĩa Ngọc Lặc BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa 180 90 Tuyến đang khai thác  

1715 2936.1615.A Hà Nội Thanh Hóa Yên Nghĩa Thọ Xuân BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai – BX Yên Nghĩa 200 90 Tuyến đang

khai thác  

1716 2936.1620.A Hà Nội Thanh Hóa Yên Nghĩa Quán Lào BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa 204 30 Tuyến đang

khai thác  

1717 2936.1701.A Hà Nội Thanh Hóa Sơn Tây Cẩm Thủy BX: Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Sơn Tây TP Hà Nội 155 30 Tuyến đang

khai thác  

1718 2936.1702.A Hà Nội Thanh Hóa Sơn Tây Minh Lộc BX: Minh Lộc - QL10- QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý – Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây 170 30 Tuyến đang

khai thác  

1719 2936.1703.A Hà Nội Thanh Hóa Sơn Tây Hoằng Hóa BX: Hoằng Hóa - QL1: ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Sơn Tây 160 30 Tuyến đang

khai thác  

1720 2936.1704.A Hà Nội Thanh Hóa Sơn Tây Phía Tây Thanh Hóa

BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Xa La - Đường 70 - Văn Điển - QL1 - ...

- BX Phía Tây Thanh Hóa200 30 Tuyến đang

khai thác  

139

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1721 2936.1706.A Hà Nội Thanh Hóa Sơn Tây Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam- Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP – Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Sơn Tây. 220 90 Tuyến đang

khai thác  

1722 2936.1708.A Hà Nội Thanh Hóa Sơn Tây Bỉm Sơn BX: Bỉm Sơn -QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 … BX Sơn Tây 140 30 Tuyến đang

khai thác  

1723 2936.1718.A Hà Nội Thanh Hóa Sơn Tây Sầm Sơn BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3- BX Sơn Tây 218 90 Tuyến đang

khai thác  

1724 2937.1211.A Hà Nội Nghệ An Gia Lâm Vinh Vinh - QL1 - Gia Lâm <A> 290 60 Tuyến đang khai thác  

1725 2937.1311.A Hà Nội Nghệ An Mỹ Đình Vinh Vinh - QL1 - Mỹ Đình 297 1.560 Tuyến đang khai thác  

1726 2937.1312.A Hà Nội Nghệ An Mỹ Đình Chợ Vinh BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1 - ... - BX Vinh 300 30 Tuyến đang

khai thác  

1727 2937.1314.A Hà Nội Nghệ An Mỹ Đình Nghĩa Đàn Nghĩa Đàn - QL1 - Mỹ Đình 295 30 Tuyến đang khai thác  

1728 2937.1315.A Hà Nội Nghệ An Mỹ Đình Đô Lương Đô Lương - QL1 - Mỹ Đình 290 330 Tuyến đang khai thác  

1729 2937.1317.A Nghệ An Hà Nội Dùng Mỹ Đình BX Dùng - QL46 - QL1A - đường Vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 330 30 Tuyến đang

khai thác  

1730 2937.1321.A Nghệ An Hà Nội Quỳ Hợp Mỹ Đình BX Quỳ Hợp - QL 48C - QL48 - QL1A - Đường vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 290 120 Tuyến đang

khai thác  

1731 2937.1324.A Hà Nội Nghệ An Mỹ Đình Sơn Hải Sơn Hải-QL48B-QL1-Mỹ Đình 240 30 Tuyến đang khai thác  

1732 2937.1351.A Nghệ An Hà Nội Tân Kỳ Mỹ Đình BX Tân Kỳ - QL 15 - QL 7 - QL 1 - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 320 120 Tuyến đang

khai thác  

1733 2937.1355.A Nghệ An Hà Nội Con Cuông Mỹ Đình BX Con Cuông - QL7 - QL 1 - Đg. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình 290 90 Tuyến đang

khai thác  

1734 2937.1411.A Hà Nội Nghệ An Lương Yên Vinh Vinh - QL1 – BX Lương Yên 290 60 Tuyến đang khai thác  

1735 2937.1511.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Vinh Vinh - QL1 – BX Nước Ngầm <A> 293 1.110 Tuyến đang khai thác  

140

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1736 2937.1514.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Nghĩa Đàn Nghĩa Đàn-QL1-BX Nước Ngầm <A> 290 360 Tuyến đang khai thác  

1737 2937.1515.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Đô Lương Đô Lương-QL1- BX Nước Ngầm 295 360 Tuyến đang khai thác  

1738 2937.1516.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Nam Đàn Nam Đàn - QL1 – BX Nước Ngầm <A> 310 120 Tuyến đang khai thác  

1739 2937.1524.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Sơn Hải Sơn Hải-QL48B-QL1- BX Nước Ngầm <A> 240 1.080 Tuyến đang khai thác  

1740 2937.1553.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Cửa Lò BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Nước Ngầm <A> 290 300 Tuyến đang khai thác  

1741 2937.1611.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Vinh BX Vinh - QL1A - BX Yên Ngĩa <A> 310 150 Tuyến đang khai thác  

1742 2937.1614.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Nghĩa Đàn BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Yên Nghĩa <A> 310 90 Tuyến đang khai thác  

1743 2937.1615.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Đô Lương BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa <A> 310 120 Tuyến đang khai thác  

1744 2937.1616.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Nam Đàn BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa <A> 330 90 Tuyến đang khai thác  

1745 2937.1617.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Dùng BX Dùng - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa <A> 350 90 Tuyến đang khai thác  

1746 2937.1624.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Sơn Hải BX Sơn Hải - QL1A - BX Yên Nghĩa <A> 250 90 Tuyến đang khai thác  

1747 2937.1651.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Tân Kỳ BX Lạt - QL7 - QL1A - BX Yên Nghĩa <A> 340 90 Tuyến đang khai thác  

1748 2937.1653.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Cửa Lò BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Yên Nghĩa <A> 310 90 Tuyến đang khai thác  

1749 2937.1711.A Hà Nội Nghệ An Sơn Tây Vinh Vinh - QL1 - QL21 - Sơn Tây 360 60 Tuyến đang khai thác  

1750 2938.1211.A Hà Nội Hà Tĩnh Gia Lâm Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm 300 120 Tuyến đang

khai thác  

1751 2938.1311.A Hà Nội Hà Tĩnh Mỹ Đình Hà Tĩnh BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1- ... - BX Hà Tĩnh 370

150

Tuyến đang khai thác  

1752 2938.1311.B Hà Nội Hà Tĩnh Mỹ Đình Hà Tĩnh BX TP Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Mỹ Đình <B> 350 Tuyến đang

khai thác  

141

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1753 2938.1511.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1A - Cao tốc Pháp Vân – BX Nước Ngầm <A> 345 1.470 Tuyến đang

khai thác  

1754 2938.1512.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Kỳ Anh BX Kỳ Anh - QL 1A - BX Nước Ngầm <A> 400 360 Tuyến đang khai thác  

1755 2938.1514.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Hương Khê BX Hương Khê - QL 1A - BX Nước Ngầm <A> 360 420 Tuyến đang khai thác  

1756 2938.1515.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Hương Sơn Sơn Hải-QL48B-QL1-Nước Ngầm <A> 350 180 Tuyến đang khai thác  

1757 2938.1519.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Hồng Lĩnh BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm <A> 318 330 Tuyến đang khai thác  

1758 2938.1520.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1A - Pháp Vân - BX Nước Ngầm 340 510 Tuyến đang

khai thác  

1759 2938.1551.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Cẩm Xuyên BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX Nước Ngầm 370 450 Tuyến đang khai thác  

1760 2938.1553.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm Kỳ Lâm BX Kỳ Lâm - QL 1A - BX Nước Ngầm 410 180 Tuyến đang khai thác  

1761 2938.1611.A Hà Nội Hà Tĩnh Yên Nghĩa Hà Tĩnh BX TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Yên Nghĩa. 350 270 Tuyến đang

khai thác  

1762 2943.1111.A Hà Nội Đà Nẵng Giáp Bát Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu

Giẽ - Pháp Vân - BX Giáp Bát (Hà Nội) và ngược lại;755 420 Tuyến đang

khai thác  

1763 2943.1511.A Hà Nội Đà Nẵng Nước Ngầm Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm (Hà Nội) và ngược lại;

758 210 Tuyến đang khai thác  

1764 2947.1111.A Hà Nội Đắk Lắk Giáp BátPhía Bắc Buôn Ma Thuột

QL14 - QL19 - QL1 - BX Giáp Bát 1.500 180 Tuyến đang khai thác  

1765 2947.1311.A Hà Nội Đắk Lắk Mỹ ĐìnhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Mỹ Đình 1.410 120 Tuyến đang khai thác  

142

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1766 2948.1511.A Hà Nội Đắk Nông Nước Ngầm Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Cầu

vượt vành đai III - Pháp Vân - Đường Giải Phóng – BX Nước Ngầm

1.395 60 Tuyến đang khai thác  

1767 2949.1111.A Hà Nội Lâm Đồng Giáp Bát Liên tỉnh Đà Lạt QL20-QL27 -QL1A 1.500 120 Tuyến đang

khai thác  

1768 2949.1511.A Hà Nội Lâm Đồng Nước Ngầm Liên tỉnh Đà Lạt BX Nước Ngầm - QL20- QL27- QL1A - BX Đà Lạt 1.500 90 Tuyến đang

khai thác  

1769 2949.1612.A Hà Nội Lâm Đồng Yên Nghĩa Đức Long Bảo Lộc QL20- QL27- QL1 1.660 15 Tuyến đang

khai thác  

1770 2949.1614.A Hà Nội Lâm Đồng Yên Nghĩa Đạ Tẻh BX Yên Nghĩa - QL6 - Đường Hồ Chí Minh - ... - BX ĐạTẻh 1.640 30 Tuyến đang

khai thác  

1771 2949.1716.A Hà Nội Lâm Đồng Sơn Tây Lâm Hà QL27- QL20- QL27- QL1A- QL70- QL32- QL21 1.550 15 Tuyến đang khai thác  

1772 2949.1723.A Hà Nội Lâm Đồng Sơn Tây Tân Hà QL27- QL20- QL27-TP Vinh - QL48-Yên Lý- Thịnh Mỹ - đường HCM -ngã ba Xuân Mai -QL21 1.515 30 Tuyến đang

khai thác  

1773 2950.1111.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Giáp Bát Miền Đông Quốc lộ 1A - BX Giáp Bát (Hà Nội) 1.750 180 Tuyến đang

khai thác  

1774 2950.1411.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Lương Yên Miền Đông Quốc lộ 1A - BX Lương Yên (Hà Nội) 1.719 585 Tuyến đang

khai thác  

1775 2950.1511.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Nước Ngầm Miền Đông Quốc lộ 1A - BX Nước Ngầm (Hà Nội) 1.725 300 Tuyến đang

khai thác  

1776 2950.1516.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Nước Ngầm Ngã Tư Ga BX Nước Ngầm - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

1777 2950.1611.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Yên Nghĩa Miền Đông Quốc lộ 1 - BX Yên Nghĩa 1.750 60 Tuyến đang

khai thác  

1778 2950.1616.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Yên Nghĩa Ngã Tư Ga

BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A -

BX Ngã Tư Ga và ngược lại1.710 90 Tuyến đang

khai thác  

143

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1779 2950.1616.B Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Yên Nghĩa Ngã Tư Ga

BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1A -

BX Ngã Tư Ga và ngược lại <B>1.710 45 Tuyến đang

khai thác  

1780 2950.1711.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Sơn Tây Miền Đông Quốc lộ 1A - BX Sơn Tây (Hà Nội) 1.750 120 Tuyến đang

khai thác  

1781 2965.1511.A Hà Nội Cần Thơ Nước Ngầm Cần Thơ 36NVL

<A> BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A- đường Cao Tốc - Ngã Tư An Sương - Dầu Dây -

Long Khánh - Phan Thiết - Khánh Hòa - Đèo Cổ Mã - Đèo Cái - Tuy Hòa - Cù Mông - Bình Định - Quãng Ngãi -

Hầm Hải Vân - BX Nước Ngầm và ngược lại

1.935 150 Tuyến đang khai thác  

1782 2967.1112.A Hà Nội An Giang Giáp Bát Châu Đốc BX.Châu Đốc-Long Xuyên-TPHCM-Đà Nẵng- Thanh Hóa-BX.Bát Giáp và ngược lại 2.056 3 Tuyến đang

khai thác  

1783 2972.1512.A Hà Nội Bà Rịa Vũng Tàu Nước Ngầm Vũng Tàu

BX Vũng Tàu-NKKN-Lê Hồng Phong-Đường 3/2-QL51 Đường CMT8-QL55-QL1A TP Vinh-QL48-Yên Lý-Thịnh

Mỹ-ĐườngHCM-Thái Hòa Xuân Mai-Hòa Lạc-Đại Lộ Thăng Long-Khuất Duy Tiến Nguyễn Xiển-Cầu Vượt Vành Đai III-Đường Giải Phóng- BX Nước Ngầm và

ngược lại

1.850 210 Tuyến đang khai thác  

1784 2972.1612.A Hà Nội Bà Rịa Vũng Tàu Yên Nghĩa Vũng Tàu

BX Vũng Tàu – NKKN – LHP – Đ 3/2 – QL51 – QL1 – Đ HCM – Xuân Mai – QL21 – Đại lộ Thăng Long – Lê

Trọng Tấn – Đường Quang Trung – QL6 – BX Yên Nghĩa <A>

1.855 30 Tuyến đang khai thác  

1785 2973.1411.A Hà Nội Quảng Bình Lương Yên Đồng Hới BX Đồng Hới-QLIA-BX Lương Yên 500 30 Tuyến đang khai thác  

1786 2973.1415.A Hà Nội Quảng Bình Lương Yên Ba Đồn BX Lương Yên - QL1 - BX Ba Đồn <A> 500 45 Tuyến đang khai thác  

1787 2973.1511.A Hà Nội Quảng Bình Nước Ngầm Đồng Hới BX Đồng Hới-QLIA-BX Nước Ngầm 500 150 Tuyến đang khai thác  

144

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1788 2973.1515.A Hà Nội Quảng Bình Nước Ngầm Ba Đồn BX Ba Đồn -QLIA-BX Nước Ngầm 510 90 Tuyến đang khai thác  

1789 2973.1517.A Hà Nội Quảng Bình Nước Ngầm Quy Đạt BX Quy Đạt-Đường HCM-QLIA-BX Nước Ngầm 450 60 Tuyến đang khai thác  

1790 2973.1611.A Hà Nội Quảng Bình Yên Nghĩa Đồng Hới BX Đồng Hới-QLIA-BX Yên Nghĩa 500 90 Tuyến đang khai thác  

1791 2974.1411.A Hà Nội Quảng Trị Lương Yên Đông Hà (A): BX Đông Hà - QL1 - BX Lương Yên 600 45 Tuyến đang khai thác  

1792 2974.1412.A Hà Nội Quảng Trị Lương Yên Lao Bảo (A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã tư sòng - QL1 - BX Lương Yên 680 45 Tuyến đang

khai thác  

1793 2974.1512.A Hà Nội Quảng Trị Nước Ngầm Lao Bảo (A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã Tư Sòng - QL1 600 60 Tuyến đang

khai thác  

1794 2975.1511.A Hà Nội Thừa Thiên Huế Nước Ngầm Phía Bắc

Huế <A>: Phía Bắc - QL1A - Nước ngầm 680 60 Tuyến đang khai thác  

1795 2976.1511.A Hà Nội Quảng Ngãi Nước Ngầm Quảng Ngãi BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 429C - Tỉnh lộ 73 - Đường Ngọc Hồi - BX Nước Ngầm 890 60 Tuyến đang

khai thác  

1796 2976.1514.A Hà Nội Quảng Ngãi Nước Ngầm Chín Nghĩa BX Chín Nghĩa- đường Lê Thánh Tôn - Đường Bà Triệu - Quốc lộ 1 - huyện Bình Sơn - BX Nước Ngầm 900 120 Tuyến đang

khai thác  

1797 2981.1111.A Hà Nội Gia Lai Giáp Bát Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Giáp Bát và ngược lại. 1.250 90 Tuyến đang

khai thác  

1798 2981.1311.A Hà Nội Gia Lai Mỹ Đình Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Mỹ Đình và ngược lại. 1.250 30 Tuyến đang

khai thác  

1799 2981.1511.A Hà Nội Gia Lai Nước Ngầm Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Nước Ngầm và ngược lại. 1.250 180 Tuyến đang

khai thác  

1800 2981.1515.A Hà Nội Gia Lai Nước Ngầm K'Bang BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại. 1.100 90 Tuyến đang

khai thác  

1801 2981.1519.A Hà Nội Gia Lai Nước Ngầm Đức Cơ BX Đức Cơ – QL 19 – QL 14 – QL 1A – BX Nước Ngầm và ngược lại 1.300 120 Tuyến đang

khai thác  

1802 2982.1111.A Hà Nội Kon Tum Giáp Bát Kon Tum

BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1 -TP Vinh- Quốc lộ 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường HCM - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ

Thăng Long - BX Giáp Bát.

1.110 30 Tuyến đang khai thác  

145

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1803 2982.1511.A Hà Nội Kon Tum Nước Ngầm Kon Tum

BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 -Yên Lý-Thịnh Mỹ-Thái Hòa - Đường HCM-Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ

Thăng Long - BX Nước Ngầm

1.110 60 Tuyến đang khai thác  

1804 2988.1214.A Hà Nội Vĩnh Phúc Gia Lâm Lập Thạch (A): Lập Thạch - Gia Lâm I: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm; 95 240 Tuyến đang

khai thác  

1805 2988.1214.B Hà Nội Vĩnh Phúc Gia Lâm Lập Thạch (B): Lập Thạch - Gia Lâm II: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - QL3 - BX.Gia Lâm; 95 210 Tuyến đang

khai thác  

1806 2988.1216.A Hà Nội Vĩnh Phúc Gia Lâm Tam Dương BX.Tam Dương – QL2C – QL2 – QL3 – BX.Gia Lâm <A> 85 30 Tuyến đang

khai thác  

1807 2988.1312.A Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Vĩnh Tường BX Mỹ Đình - QL 32 - QL 2 - Vĩnh BX Tường 56 360 Tuyến đang khai thác  

1808 2988.1313.A Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Yên Lạc BX.Yên Lạc – Trung Kiên – Nguyệt Đức – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – QL2 Cầu Thăng Long – BX.Mỹ Đình 75 90 Tuyến đang

khai thác  

1809 2988.1314.A Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Lập Thạch (A): Lập Thạch - Mỹ Đình I: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; 85

540

Tuyến đang khai thác  

1810 2988.1314.B Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Lập Thạch (B): Lập Thạch - Mỹ Đình II: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; 85 Tuyến đang

khai thác  

1811 2988.1315.A Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình [Phúc Yên] BX Mỹ Đình – Phạm Hùng – Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Phúc Yên và ngược lại 53 270 Tuyến đang

khai thác  

1812 2988.1316.A Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Tam Dương (A): BX.Tam Dương - An Hòa - Hoàng Đan - Kim Xã - ĐT 305 - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; 75

60

Tuyến đang khai thác  

1813 2988.1316.B Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Tam Dương (B): BX.Tam Dương - QL2B - QL 2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; 75 Tuyến đang

khai thác  

1814 2988.1317.A Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Tam Đảo (A): BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; 85 90 Tuyến đang

khai thác  

146

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1815 2988.1317.B Hà Nội Vĩnh Phúc Mỹ Đình Tam Đảo(B): BX.Tam Đảo - Hồ Sơn - Minh Quang - Gia Khánh -

Tam Hợp - Hương Canh - QL2 - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình

85 Tuyến đang khai thác  

1816 2988.1514.A Hà Nội Vĩnh Phúc Nước Ngầm Lập Thạch BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long -BX.Nước Ngầm; 90 120 Tuyến đang

khai thác  

1817 2988.1612.A Hà Nội Vĩnh Phúc Yên Nghĩa Vĩnh TườngBX.Vĩnh Tường – Văn Xuân – Minh Tân – ĐT 303 – Văn Tiến – Tự Lập – Tiền Châu – QL 2 – Cầu Thăng Long –

BX.Yên Nghĩa90 30 Tuyến đang

khai thác  

1818 2989.1116.A Hà Nội Hưng Yên Giáp Bát La Tiến

<A>: BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.39B - TT Vương - Chợ Đầu - Chợ Gạo - đường Nguyễn Văn Linh - BX Hưng Yên - đường Chu Mạnh Trinh - cầu Yên Lệnh - TT Hòa Mạc - QL.38 - Đồng Văn - QL.1A - Đỗ Xá - cao

tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

85 780 Tuyến đang khai thác  

1819 2989.1211.A Hà Nội Hưng Yên Gia Lâm Hưng Yên <A>: BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - BX Gia Lâm 60 900 Tuyến đang khai thác  

1820 2989.1216.A Hà Nội Hưng Yên Gia Lâm La Tiến

<A>: BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.38 - TT Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL.5 - Đường Nguyễn Văn Cừ -

BX Gia Lâm

60 1.110 Tuyến đang khai thác  

1821 2989.1221.A Hà Nội Hưng Yên Gia Lâm Triều Dương<A>: BX Triều Dương - Ba Hàng - đường Nguyễn Văn

Linh - QL.39 - QL.5 - cầu Chui - đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

65 780 Tuyến đang khai thác  

1822 2989.1316.A Hà Nội Hưng Yên Mỹ Đình La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy

Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

98

60

Tuyến đang khai thác  

1823 2989.1316.B Hà Nội Hưng Yên Mỹ Đình La Tiến

<B>: BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất

Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

68 Tuyến đang khai thác  

147

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1824 2989.1316.C Hà Nội Hưng Yên Mỹ Đình La Tiến<C>: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân (đường trên cao) - Khuất Duy Tiến -

Phạm Hùng - BX Mỹ Đình110 Tuyến đang

khai thác  

1825 2989.1416.A Hà Nội Hưng Yên Lương Yên La Tiến <A>: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.39 - QL.5 - đường Nguyễn Văn Cừ - cầu Chương Dương - BX Lương Yên 85 24 Tuyến đang

khai thác  

1826 2989.1418.A Hà Nội Hưng Yên Lương Yên Cống Tráng<A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - TT Ân Thi - QL.38 -

Trương Xá - QL.39 - QL.5 - cầu Vĩnh Tuy - đường Nguyễn Khoái - BX Lương Yên

65 27 Tuyến đang khai thác  

1827 2989.1611.A Hà Nội Hưng Yên Yên Nghĩa Hưng Yên

<A>: BX Hưng Yên - Chợ Gạo - Dốc Lã - QL.39 - TT Lương Bằng - Trương Xá - Ngã tư Dân Tiến - Từ Hồ -

ĐT.379 - TT Văn Giang - KĐT Ecopark - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - đại lộ Thăng Long - đường 70 - đường 72 - đường Lê Trọng Tấn (Hà Đông) - đường Quang Trung

- QL.6 - BX Yên Nghĩa

88 2.040 Tuyến đang khai thác  

1828 2989.1611.B Hà Nội Hưng Yên Yên Nghĩa Hưng Yên <B>: BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - dốc Minh Khai - cầu Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - ĐT.70 - BX Yên Nghĩa 90 2.010 Tuyến đang

khai thác  

1829 2989.1613.A Hà Nội Hưng Yên Yên Nghĩa Ân Thi

<A>: BX Ân Thi - ĐT.376 - QL.38B - Trương Xá - QL.39 - Phố Nối - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Cầu Mai Động - Tam

Trinh - Pháp Vân - Thanh Xuân - Thanh Liệt - Phùng Hưng - Lê Trọng Tấn (kéo dài) - Quang Trung (Hà Đông)

- QL.6 - BX Yên Nghĩa

80 90 Tuyến đang khai thác  

1830 2989.1613.B Hà Nội Hưng Yên Yên Nghĩa Ân Thi

<B>: BX Ân Thi - ĐT.376 - Chợ Thi - TT Lương Bằng - QL.39 - QL.5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - Cầu Bươu (Đường 70) - Phùng Hưng (đoạn Cầu Bươu - Văn Phú) - Phú La, Văn Phú - Quang

Trung - QL.6 - BX Yên Nghĩa

80 210 Tuyến đang khai thác  

148

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1831 2989.1616.A Hà Nội Hưng Yên Yên Nghĩa La Tiến BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa 80 180 Tuyến đang

khai thác  

1832 2989.1616.B Hà Nội Hưng Yên Yên Nghĩa La Tiến <B>: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.38 - Chợ Gạo - QL.39 - QL.5 - Tam Trinh - BX Yên Nghĩa 117 45 Tuyến đang

khai thác  

1833 2990.1111.A Hà Nội Hà Nam Giáp Bát Trung tâm Hà Nam Phủ Lý-Đồng Văn-Giáp Bát 60 210 Tuyến đang

khai thác  

1834 2990.1112.A Hà Nội Hà Nam Giáp Bát Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Phủ Lý-Đồng Văn - Giáp Bát 67 1.080 Tuyến đang khai thác  

1835 2990.1113.A Hà Nội Hà Nam Giáp Bát Hòa Mạc Hòa Mạc- Đồng Văn-Giáp Bát 60 90 Tuyến đang khai thác  

1836 2990.1114.A Hà Nội Hà Nam Giáp Bát Quế Quế- Đồng Văn-Giáp Bát 70 150 Tuyến đang khai thác  

1837 2990.1151.A Hà Nội Hà Nam Giáp Bát [Bình Mỹ] BX Giáp Bát - QL1 69 270 Tuyến đang khai thác  

1838 2990.1212.A Hà Nội Hà Nam Gia Lâm Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Gia Lâm 80 30 Tuyến đang khai thác  

1839 2990.1311.A Hà Nội Hà Nam Mỹ Đình Trung tâm Hà Nam Phủ Lý - Đồng Văn-Mỹ Đình 60 60 Tuyến đang

khai thác  

1840 2990.1312.A Hà Nội Hà Nam Mỹ Đình Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn - Mỹ Đình 85 240 Tuyến đang khai thác  

1841 2990.1313.A Hà Nội Hà Nam Mỹ Đình Hòa Mạc Hòa Mạc- Đồng Văn-Mỹ Đình 60 60 Tuyến đang khai thác  

1842 2990.1314.A Hà Nội Hà Nam Mỹ Đình Quế Quế- Đại Cương-Đồng Văn-Mỹ Đình 68 60 Tuyến đang khai thác  

1843 2990.1351.A Hà Nội Hà Nam Mỹ Đình [Bình Mỹ] QL1 80 150 Tuyến đang khai thác  

1844 2990.1511.A Hà Nội Hà Nam Nước Ngầm Trung tâm Hà Nam <A>: Phủ Lý - QL 1 - Nước Ngầm 55 45 Tuyến đang

khai thác  

1845 2990.1611.A Hà Nội Hà Nam Yên Nghĩa Trung tâm Hà Nam <A>: BX Yên Nghĩa - QL6 - QL1 - BX TT Hà Nam 60 60 Tuyến đang

khai thác  

1846 2990.1612.A Hà Nội Hà Nam Yên Nghĩa Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Hòa Mạc-Đồng Văn- Yên Nghĩa 85 120 Tuyến đang khai thác  

149

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1847 2990.1614.A Hà Nội Hà Nam Yên Nghĩa Quế Quế - Tế Tiêu - Yên Nghĩa 53 150 Tuyến đang khai thác  

1848 2990.1712.A Hà Nội Hà Nam Sơn Tây Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ- Phủ Lý - Pháp Vân -Sơn Tây 120 60 Tuyến đang khai thác  

1849 2997.1211.A Hà Nội Bắc Kạn Gia Lâm Bắc Kạn BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Gia Lâm 172 60 Tuyến đang khai thác  

1850 2997.1215.A Hà Nội Bắc Kạn Gia Lâm Pắc Nặm Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-BX Gia Lâm 223 60 Tuyến đang khai thác  

1851 2997.1311.A Hà Nội Bắc Kạn Mỹ Đình Bắc Kạn BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 BX Mỹ Đình 167 180 Tuyến đang khai thác  

1852 2997.1312.A Hà Nội Bắc Kạn Mỹ Đình Chợ ĐồnBX khách Chợ Đồn, Theo Đường Tỉnh Lộ 257, Quốc lộ 3,

Đường Bắc Thăng Long, Đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại.

180 150 Tuyến đang khai thác  

1853 2997.1313.A Hà Nội Bắc Kạn Mỹ Đình Na Rì QL3 210 30 Tuyến đang khai thác  

1854 2997.1314.A Hà Nội Bắc Kạn Mỹ Đình Ba Bể

BX khách Ba Bể, đi đường ĐT 258, Thị trấn Phủ Thông, Theo Quốc lộ 3, Thị trấn Sóc Sơn, Theo đường Bắc Thăng

Long Nội Bài, đường Phạm Văn Đồng, BX khách Mỹ Đình và ngược lại.

130 30 Tuyến đang khai thác  

1855 2997.1315.A Hà Nội Bắc Kạn Mỹ Đình Pắc Nặm Pác Nặm-ĐT 258B-ĐT 258-QL3-Mỹ Đình 223 30 Tuyến đang khai thác  

1856 2997.1411.A Hà Nội Bắc Kạn Lương Yên Bắc Kạn BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên Hà Nội – BX Lương Yên 162 30 Tuyến đang

khai thác  

1857 2997.1412.A Hà Nội Bắc Kạn Lương Yên Chợ Đồn

BX khách Chợ Đồn, Theo Đường tỉnh 257, đi đường 254B, đi đường 254A, đi đường 254 Quốc lộ 3, Quốc lộ 5,

Cầu Vĩnh Tuy, đường Nguyễn Khoái, BX khách Lương Yên và ngược lại.

200 30 Tuyến đang khai thác  

1858 2997.1611.A Hà Nội Bắc Kạn Yên Nghĩa Bắc Kạn BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên –QL3 – Hà Nội – Yên Nghĩa 171 120 Tuyến đang

khai thác  

1859 2998.1111.A Hà Nội Bắc Giang Giáp Bát Bắc GiangBX Bắc Giang - Đ. Nguyễn VĂn cừ - Lê Lợi - Hùng

Vương - QL1A - BN - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Giáp Bát

75 1.200 Tuyến đang khai thác  

150

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1860 2998.1112.A Hà Nội Bắc Giang Giáp Bát Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Giáp Bát <A> 80 30 Tuyến đang

khai thác  

1861 2998.1211.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Bắc Giang BX Bắc Giang- BX Gia Lâm 60 60 Tuyến đang khai thác  

1862 2998.1213.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Sơn Động BX Sơn Động - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm <A> 125 330 Tuyến đang khai thác  

1863 2998.1214.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Lục Ngạn BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm <A> 65 1.920 Tuyến đang khai thác  

1864 2998.1215.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Nhã Nam BX Nhã Nam- ĐT 398- ĐT 295B- ĐT 398- QL 1A- QL 5- BX Gia Lâm 75 960 Tuyến đang

khai thác  

1865 2998.1216.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Bố Hạ BX Bố Hạ- ĐT 292- kép- QL 1 A- BX Gia Lâm 95 450 Tuyến đang khai thác  

1866 2998.1216.B Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Bố Hạ BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm <B> 90 450 Tuyến đang khai thác  

1867 2998.1217.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Xuân Lương BX Xuân Lương - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm <A> 90 210 Tuyến đang

khai thác  

1868 2998.1219.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Lục Nam BX Lục Nam- QL 31- QL 1A- BX Gia Lâm 90 180 Tuyến đang khai thác  

1869 2998.1221.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - QL 5 - BX Gia Lâm <A> 90 1.050 Tuyến đang khai thác  

1870 2998.1222.A Hà Nội Bắc Giang Gia Lâm Tân Sơn BX Tân Sơn - ĐT 290 - QL 31 - QL 1A - QL 5 – BX Gia Lâm <A> 45 270 Tuyến đang

khai thác  

1871 2998.1311.A Hà Nội Bắc Giang Mỹ Đình Bắc Giang BX Bắc Giang - QL1A - BN-QL18-Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long ... BX Mỹ Đình. 78 1.140 Tuyến đang

khai thác  

1872 2998.1312.A Hà Nội Bắc Giang Mỹ Đình Hiệp HòaBX Hiệp Hòa - ĐT 295 - TT Chờ - QL 18 - Đường Bắc

Thăng Long Nội Bài - cầu Thăng Long –- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình. <A>

65 60 Tuyến đang khai thác  

1873 2998.1315.A Hà Nội Bắc Giang Mỹ Đình Nhã Nam BX Nhã Nam-TL 294-Cầu Ca-QL 37-Hiệp Hòa-TL 296-Cầu Vát-QL 3-Phủ Lỗ-Cầu Thăng Long-BX Mỹ Đình 65 720 Tuyến đang

khai thác  

151

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1874 2998.1316.A Hà Nội Bắc Giang Mỹ Đình Bố HạBX Bố Hạ - TL294 - Tân Sỏi - Nhã Nam - ĐT 297- Việt Ngọc - ĐT 295 - hiệp hòa - ĐT 296 - Cầu Vát - QL 3 -

Đông Anh - BX Mỹ Đình110 30 Tuyến đang

khai thác  

1875 2998.1411.A Hà Nội Bắc Giang Lương Yên Bắc GiangBX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn

Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên <A>

55 1.140 Tuyến đang khai thác  

1876 2998.1412.A Hà Nội Bắc Giang Lương Yên Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL 37 - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên <A> 60 270 Tuyến đang

khai thác  

1877 2998.1611.A Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Bắc Giang BX Bắc Giang- Đường Xương Giang- Đ lê lợi- QL 1A- Cầu Thanh Trì- BX Yên Nghĩa 75 840 Tuyến đang

khai thác  

1878 2998.1612.A Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa- Cầu Vát- Sóc Sơn- Cầu Thăng Long- Đ Phạm Hùng- Đ Nguyễn Trãi- BX Yên Nghĩa. 75 120 Tuyến đang

khai thác  

1879 2998.1612.B Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - ĐT 296 -..- Cầu Thăng Long - Đường Phạm Hùng - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm

Hùng - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Nguyễn Trãi - Hà Đông - BX Yên Nghĩa <B>

130 60 Tuyến đang khai thác  

1880 2998.1616.A Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Bố Hạ

BX Bố Hạ- ĐT 292- QL 1A- QL 18- Cầu Thăng Long- Cầu Vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3- Tiếp đất Phạm Hùng- Đại lộ Thăng Long- Đường 70- Đường 72-

Lê Trọng Tấn- Quang Trung- QL 6- BX Yên Nghĩa.

70 150 Tuyến đang khai thác  

1881 2998.1616.B Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Bố Hạ

BX Bố Hạ - ĐT 292 - QL 1A - QL 18 - Cầu Thăng Long - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường trên cao vành đai 3 - Tiếp đất Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long - Đường 70 - Đường 72 - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL 6 - BX Yên Nghĩa. <B>

130 120 Tuyến đang khai thác  

152

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1882 2998.1618.A Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Cao Thượng BX Cao Thượng- ĐT 398-Đt 295B- ĐT 398- QL 1A-Cầu Thanh trì- BX Yên Nghĩa 95 150 Tuyến đang

khai thác  

1883 2998.1621.A Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Cầu Gồ

BX Cầu Gồ- ĐT 292- QL 1A- Cầu Thanh Trì- Yên Sở- Pháp Vân- Đường trên cao đường vành đai 3- Đường

Nguyễn Xiển- Đường Khuất Duy Tiến- Đường Lê Văn Lương kéo dài- Đường Lê Trọng Tấn- QL 6-

BX Yên Nghĩa và ngược lại.

70 360 Tuyến đang khai thác  

1884 2998.1621.B Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B -ĐT 398- QL1- QL 18 - BX Yên Nghĩa <B> 95 90 Tuyến đang

khai thác  

1885 2998.1622.A Hà Nội Bắc Giang Yên Nghĩa Tân Sơn

BX Tân Sơn-QL 31-Cau Thanh TRì-Yên Sở-Cầu cạn linh đàm-Nghiêm xuân Yêm-Nguyễn Xiển-Khuyaats Duy

Tiến-Lê Văn Lương-Lê Trọng Tấn-QL 6-BX Yên Nghĩa vã ngược lại

170 90 Tuyến đang khai thác  

1886 2998.1711.A Hà Nội Bắc Giang Sơn Tây Bắc Giang BX Bắc Giang - Xương Giang- ĐT 295B - QL 5 – Cầu Vĩnh Tuy - BX Sơn Tây <A> 120 30 Tuyến đang

khai thác  

1887 2998.1715.A Hà Nội Bắc Giang Sơn Tây Nhã Nam BX Nhã Nam - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Sơn Tây <A> 130 30 Tuyến đang

khai thác  

1888 2998.1721.A Hà Nội Bắc Giang Sơn Tây Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 292 - ĐT 398 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Sơn Tây <A> 130 30 Tuyến đang

khai thác  

1889 2999.1213.A Hà Nội Bắc Ninh Gia Lâm Lương Tài Lương Tài - TL 282 - QL 5 - BX Gia Lâm 45 90 Tuyến đang khai thác  

1890 3436.1104.A Hải Dương Thanh Hóa Hải Dương Phía Tây Thanh Hóa

Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại <A> 210 330 Tuyến đang

khai thác  

1891 3436.1203.A Hải Dương Thanh Hóa Hải Tân Hoằng Hóa Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại <A> 200 60 Tuyến đang khai thác  

1892 3436.1204.A Hải Dương Thanh Hóa Hải Tân Phía Tây Thanh Hóa Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Thanh Hóa và ngược lại <A> 200 270 Tuyến đang

khai thác  

1893 3436.1205.A Hải Dương Thanh Hóa Hải Tân Phía Bắc Thanh Hóa Hải Tân - QL5 - QL1A - Bắc Thanh Hóa và ngược lại <A> 225 390 Tuyến đang

khai thác  

153

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1894 3436.1212.A Hải Dương Thanh Hóa Hải Tân Huyên Hồng Hải Tân - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường trên cao vành đai 3 - QL1A - Huyên Hồng <A> 220 210 Tuyến đang

khai thác  

1895 3436.1221.A Hải Dương Thanh Hóa Hải Tân Triệu Sơn BX Triệu Sơn - QL 47 - QL 1 - Đường Vành Đai 3 - QL 5 - BX Hải Tân <A> 240 30 Tuyến đang

khai thác  

1896 3436.1604.A Hải Dương Thanh Hóa Nam Sách Phía Tây Thanh Hóa BX Nam Sách - QL37- QL5-QL1-Thanh Hoá <A> 210 180 Tuyến đang

khai thác  

1897 3437.1211.A Hải Dương Nghệ An Hải Tân Vinh Hải Tân - QL5 - QL1A - Vinh <A> 360 210 Tuyến đang khai thác  

1898 3447.1114.A Hải Dương Đắk Lắk Hải Dương Ea Kar BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Dương 1.450 150 Tuyến đang

khai thác  

1899 3447.1214.A Hải Dương Đắk Lắk Hải Tân Ea KarBX Ea Kar - QL26 - QL1A - QL51 - Nút Giao phía tây

TP.Hải Dương - Đường Trường Chinh - Cầu Cất - Đường Lê Thanh Nghị - BX Hải Tân <A>

1.400 180 Tuyến đang khai thác  

1900 3447.1920.A Hải Dương Đắk Lắk Thanh Hà Krông NăngBX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL14B - QL1A - Cầu Yên Lệnh QL38 - QL39 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

<A>1.365 15 Tuyến đang

khai thác  

1901 3448.1112.A Hải Dương Đắk Nông Hải Dương Đắk R'LấpBX Hải Dương - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại.

<A>1.432 30 Tuyến đang

khai thác  

1902 3448.1212.A Hải Dương Đắk Nông Hải Tân Đắk R'Lấp BX Hải Tân - QL39B - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại. <A> 1.432 30 Tuyến đang

khai thác  

1903 3448.1312.A Hải Dương Đắk Nông Ninh Giang Đắk R'LấpBX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B -

Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Đắk R’Lấp và ngược lại. <A>

1.432 30 Tuyến đang khai thác  

1904 3448.1318.A Hải Dương Đắk Nông Ninh Giang Tuy ĐứcBX Ninh Giang - Đường 396 - Đường 392B - QL38B -

Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL14C - ĐT 681 - BX Tuy Đức và ngược lại. <A>

1.432 30 Tuyến đang khai thác  

1905 3448.2012.A Hải Dương Đắk Nông [Kinh Môn] Đắk R'Lấp Kinh Môn - QL5 - QL1A - ĐắkRLấp và ngược lại <A> 1.500 30 Tuyến đang khai thác  

154

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1906 3448.2018.A Hải Dương Đắk Nông [Kinh Môn] Tuy Đức Kinh Môn - QL5 - QL1A - Tuy Đức và ngược lại <A> 1.750 30 Tuyến đang khai thác  

1907 3449.1112.A Hải Dương Lâm Đồng Hải Dương Đức Long Bảo Lộc

Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại <A> 1.500 150 Tuyến đang

khai thác  

1908 3449.1116.A Hải Dương Lâm Đồng Hải Dương Lâm Hà Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lâm Hà và ngược lại <A> 1.500 90 Tuyến đang

khai thác  

1909 3450.1111.A Hải Dương TP. Hồ Chí Minh Hải Dương Miền Đông Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A –

Miền Đông và ngược lại <A> 1.810 120 Tuyến đang khai thác  

1910 3450.1116.A Hải Dương TP. Hồ Chí Minh Hải Dương Ngã Tư Ga Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A –

Ngã Tư Ga và ngược lại <A> 1.810 30 Tuyến đang khai thác  

1911 3450.1216.A Hải Dương TP. Hồ Chí Minh Hải Tân Ngã Tư Ga Hải Tân - QL5 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại <A> 1.810 45 Tuyến đang

khai thác  

1912 3450.1316.A Hải Dương TP. Hồ Chí Minh Ninh Giang Ngã Tư Ga Ninh Giang - Đường 396 - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL38

- QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại <A> 1.810 30 Tuyến đang khai thác  

1913 3450.1516.A Hải Dương TP. Hồ Chí Minh Bến Trại Ngã Tư Ga Bến Trại- QL38 - QL1A - Ngã Tư Ga và ngược lại <A> 1.810 90 Tuyến đang

khai thác  

1914 3462.1201.A Hải Dương Long An Hải Tân Long An Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - Long An và ngược lại <A> 1.850 30 Tuyến đang

khai thác  

1915 3470.1211.A Hải Dương Tây Ninh Hải Tân Tây Ninh Hải Tân - QL5 - QL1A - Tây Ninh và ngược lại <A> 1.950 30 Tuyến đang khai thác  

1916 3472.1112.A Hải Dương Bà Rịa Vũng Tàu Hải Dương Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A

- QL5 - BX Hải Dương <A> 1.840 45 Tuyến đang khai thác  

1917 3478.1314.A Hải Dương Phú Yên Ninh Giang Sông Hinh <A>: QL38 - QL1 - QL14 - QL25 1.500 30 Tuyến đang khai thác  

1918 3481.1111.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 19 - QL 1A - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 39 - QL 5 - BX Hải Dương và ngược lại. <A> 1.500 60 Tuyến đang

khai thác  

1919 3481.1114.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương Ayun Pa Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại <A> 1.500 90 Tuyến đang

khai thác  

1920 3481.1119.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương Đức Cơ BX Đức Cơ - TL 664 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh – QL 5 - BX Hải Dương <A> 1.300 60 Tuyến đang

khai thác  

155

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1921 3481.1211.A Hải Dương Gia Lai Hải Tân Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - Cầu Yên Lệnh - Quốc lộ 38 - Quốc lộ 39 -

Quốc lộ 5 - BX Hải Tân và ngược lại. <A>1.250 60 Tuyến đang

khai thác  

1922 3481.1213.A Hải Dương Gia Lai Hải Tân An Khê Hải Tân - QL5 - QL1A - An Khê và ngược lại <A> 1.210 90 Tuyến đang khai thác  

1923 3481.1217.A Hải Dương Gia Lai Hải Tân Đăk Đoa BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại. <A> 1.370 30 Tuyến đang

khai thác  

1924 3481.1220.A Hải Dương Gia Lai Hải Tân Chư SêBX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - Tỉnh lộ 191 - BX Hải Tân và ngược lại.

<A>1.140 30 Tuyến đang

khai thác  

1925 3481.1318.A Hải Dương Gia Lai Ninh Giang Krông Pa Krông Pa –QL25- QL1- Ninh Giang 1.320 90 Tuyến đang khai thác  

1926 3481.1511.A Hải Dương Gia Lai Bến Trại Đức Long Gia Lai Pleiku-QL19- QL1- Thanh Miện 1.500 90 Tuyến đang

khai thác  

1927 3481.1517.A Hải Dương Gia Lai Bến Trại Đăk Đoa Đăk Đoa -QL19- QL1- Thanh Miện 1.300 90 Tuyến đang khai thác  

1928 3482.1111.A Hải Dương Kon Tum Hải Dương Kon Tum Hải Dương - QL5 - QL1A - Kon Tumvà ngược lại <A> 1.165 30 Tuyến đang khai thác  

1929 3482.1112.A Hải Dương Kon Tum Hải Dương Đăk Hà Hải Dương - QL5 - QL1A - Đắc Hà và ngược lại <A> 1.165 60 Tuyến đang khai thác  

1930 3482.1311.A Hải Dương Kon Tum Ninh Giang Kon Tum BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Kon Tum và ngược lại <A> 1.120 60 Tuyến đang

khai thác  

1931 3482.1312.A Hải Dương Kon Tum Ninh Giang Đăk Hà BX. Ninh Giang - QL5 - QL1A - BX. Đắk Hà và ngược lại <A> 1.160 60 Tuyến đang

khai thác  

1932 3493.1112.A Hải Dương Bình Phước Hải Dương Thành Công Phước Long

BX Hải Dương - QL 37 - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 1 - Đường HCM - QL 14c - TL 741 - BX Phước Long 1.470 30 Tuyến đang

khai thác  

1933 3493.1113.A Hải Dương Bình Phước Hải Dương Lộc Ninh Hải Dương - Quán Thánh - QL5 - QL1A - Lộc Ninh và ngược lại <A> 1.840 120 Tuyến đang

khai thác  

1934 3493.1114.A Hải Dương Bình Phước Hải Dương Bù Đốp QL5 – QL39 – QL1 <A> 1.850 45 Tuyến đang khai thác  

156

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1935 3493.1211.A Hải Dương Bình Phước Hải Tân Trường Hải BP

Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A - Trường Hải và ngược lại <A> 1.860 90 Tuyến đang

khai thác  

1936 3493.1214.A Hải Dương Bình Phước Hải Tân Bù Đốp Hải Tân - Đường Quán Thánh - QL5 - QL39 - QL1A – Bù Đốp và ngược lại <A> 1.950 90 Tuyến đang

khai thác  

1937 3493.1311.A Hải Dương Bình Phước Ninh Giang Trường Hải BP QL5 – QL39 – QL1 <A> 1.860 45 Tuyến đang

khai thác  

1938 3493.1511.A Hải Dương Bình Phước Bến Trại Trường Hải BP Bến Trại-QL38-QL1-Trường Hải <A> 1.860 90 Tuyến đang

khai thác  

1939 3497.1111.A Hải Dương Bắc Kạn Hải Dương Bắc Kạn Hải Dương - QL5 - QL3 - Bắc Kạn <A> 230 210 Tuyến đang khai thác  

1940 3497.1211.A Hải Dương Bắc Kạn Hải Tân Bắc Kạn Hải Tân - QL5 - QL3 - Bắc Kạn <A> 230 120 Tuyến đang khai thác  

1941 3498.1113.A Hải Dương Bắc Giang Hải Dương Sơn Động BX Sơn Động - QL 31 - QL 37 - BX Hải Dương <A> 180 210 Tuyến đang khai thác  

1942 3498.1314.A Hải Dương Bắc Giang Ninh Giang Lục Ngạn BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 37 - BX Ninh Giang <A> 180 210 Tuyến đang khai thác  

1943 3536.1106.A Ninh Bình Thanh Hóa Ninh Bình Phía Nam Thanh Hóa BX Ninh Bình - QL1 - BX Thanh Hoá <A> 60 60 Tuyến đang

khai thác  

1944 3537.1111.A Ninh Bình Nghệ An Ninh Bình Vinh BX Ninh Bình - QL1 - BX Vinh <A> 200 60 Tuyến đang khai thác  

1945 3548.1217.A Ninh Bình Đắk Nông Kim Sơn Quảng SơnBX Kim Sơn - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường

23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại <A>

1.283 15 Tuyến đang khai thác  

1946 3548.1516.A Ninh Bình Đắk Nông Khánh Thành Quảng Khê

BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 –

BX Quảng Khê và ngược lại <A>1.283 30 Tuyến đang

khai thác  

1947 3548.1516.B Ninh Bình Đắk Nông Khánh Thành Quảng Khê

BX Khánh Thành - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) -

QL28 - BX Quảng Khê và ngược lại <B>1.283 15 Tuyến đang

khai thác  

157

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1948 3548.1717.A Ninh Bình Đắk Nông Bình Minh Quảng SơnBX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau -

QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - ĐT684 - BX Quảng Sơn và ngược lại <A>

1.283 15 Tuyến đang khai thác  

1949 3549.1212.A Ninh Bình Lâm Đồng Kim Sơn Đức Long Bảo Lộc BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Đức Long <A> 1.470 30 Tuyến đang

khai thác  

1950 3550.1111.A Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh Ninh Bình Miền Đông BX Ninh Bình - QL1 - BX Miền Đông <A> 1.629 15 Tuyến đang

khai thác  

1951 3550.1216.A Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh Kim Sơn Ngã Tư Ga BX Kim Sơn - QL10 - Nga Sơn - Hà Trung - QL1 –

BX Ngã Tư Ga <A> 1.680 30 Tuyến đang khai thác  

1952 3550.1216.B Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh Kim Sơn Ngã Tư Ga BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga <B> 1.660 45 Tuyến đang

khai thác  

1953 3550.1316.A Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh Nho Quan Ngã Tư Ga BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Ngã Tư Ga <A> 1.650 15 Tuyến đang

khai thác  

1954 3550.1516.A Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh

Khánh Thành Ngã Tư Ga ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 <A> 1.650 15 Tuyến đang

khai thác  

1955 3550.1716.A Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh Bình Minh Ngã Tư Ga QL12B kéo dài - QL10 - QL1 <A> 1.670 15 Tuyến đang

khai thác  

1956 3550.5516.A Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh

Phía Bắc Tam Điệp Ngã Tư Ga BX Tam Điệp - QL1 - BX Ngã Tư Ga <A> 1.650 15 Tuyến đang

khai thác  

1957 3561.1111.A Ninh Bình Bình Dương Ninh Bình Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Ninh Bình <A> 1.680 15 Tuyến đang

khai thác  

1958 3561.1311.A Ninh Bình Bình Dương Nho Quan Bình Dương BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - BX Thủ Dầu Một <A> 1.650 15 Tuyến đang khai thác  

1959 3569.1211.A Ninh Bình Cà Mau Kim Sơn Cà Mau Cà Mau - QL 1A - Kim Sơn <A> 2.000 30 Tuyến đang khai thác  

1960 3575.1311.A Ninh Bình Thừa Thiên Huế Nho Quan Phía Bắc

Huế <A>: Phía Bắc - QL1A - DDT477-BX Nho Quan 500 30 Tuyến đang khai thác  

1961 3582.1211.A Ninh Bình Kon Tum Kim Sơn Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 - BX Kim Sơn và ngược lại <A> 990 15 Tuyến đang

khai thác  

1962 3588.1215.A Ninh Bình Vĩnh Phúc Kim Sơn [Phúc Yên] BX.Phúc Yên - QL2 - QL3 - Cầu Đuống - Cầu Thanh Trì - QL1 - ĐT 480 - Lai Thành - BX.Kim Sơn <A> 200 30 Tuyến đang

khai thác  

158

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1963 3593.1212.A Ninh Bình Bình Phước Kim Sơn Thành Công Phước Long QL10 – QL1 – QL14 <A> 1.720 15 Tuyến đang

khai thác  

1964 3593.1213.A Ninh Bình Bình Phước Kim Sơn Lộc Ninh QL10 – QL1 – QL14 <A> 1.410 30 Tuyến đang khai thác  

1965 3593.1712.A Ninh Bình Bình Phước Bình Minh Thành Công Phước Long

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14 -

QL14B - BX Thành Công (Bù Đăng) <A>1.750 15 Tuyến đang

khai thác  

1966 3593.1715.A Ninh Bình Bình Phước Bình Minh Thành CôngBX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Nga Sơn (Thanh Hoá) - Hà Trung - QL1 - Đà Nẵng - QL14B -

QL14 - BX Thành Công (Bù Đăng) <A>1.750 15 Tuyến đang

khai thác  

1967 3598.1111.A Ninh Bình Bắc Giang Ninh Bình Bắc Giang BX Ninh Bình - QL1 - BX Bắc Giang <A> 173 60 Tuyến đang khai thác  

1968 3598.1121.A Ninh Bình Bắc Giang Ninh Bình Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 398 - ĐT 295B - ĐT 179 (Bắc Ninh) - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 Hà Nội - Thường Tín - Cầu Giẽ Ninh Bình - Đồng Văn - Phủ Lý - BX Ninh Bình

và ngược lại; <A>

150 30 Tuyến đang khai thác  

1969 3598.1214.A Ninh Bình Bắc Giang Kim Sơn Lục Ngạn BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL31 - BX Lục Ngạn <A> 200 60 Tuyến đang khai thác  

1970 3598.1611.A Ninh Bình Bắc Giang Kim Đông Bắc Giang QL12B kéo dài - QL10 - QL1 <A> 190 30 Tuyến đang khai thác  

1971 3599.1711.A Ninh Bình Bắc Ninh Bình Minh Bắc Ninh BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - TP Hưng Yên - Cầu Đuống - BX Bắc Ninh 190 60 Tuyến đang

khai thác  

1972 3637.0111.A Thanh Hóa Nghệ An Cẩm Thủy Vinh BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - TP Vinh – BX Chợ Vinh <A> 220 30 Tuyến đang

khai thác  

1973 3637.0611.A Thanh Hóa Nghệ An Phía Nam Thanh Hóa Vinh BX Vinh - QL1 - BX Phía Nam TP Thanh Hóa <A> 183 210 Tuyến đang

khai thác  

1974 3637.0612.A Thanh Hóa Nghệ An Phía Nam Thanh Hóa Chợ Vinh BXVinh - QL1 - BX Phía nam TP Thanh Hóa <A> 200 450 Tuyến đang

khai thác  

1975 3637.0711.A Thanh Hóa Nghệ An Nghi Sơn Vinh BX Nghi Sơn - QL1 - BX Vinh <A> 60 30 Tuyến đang khai thác  

159

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1976 3637.0911.A Thanh Hóa Nghệ An Nga Sơn Vinh BX - Nga Sơn - QL 10 - đường tỉnh ( Đ.T 508) - QL1 – BX TP Vinh <A> 190 30 Tuyến đang

khai thác  

1977 3637.1211.A Thanh Hóa Nghệ An Huyên Hồng Vinh BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Vinh <A> 180 30 Tuyến đang khai thác  

1978 3637.1411.A Thanh Hóa Nghệ An Ngọc Lặc Vinh BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - TP Vinh - BX Chợ Vinh <A> 220 30 Tuyến đang

khai thác  

1979 3637.1611.A Thanh Hóa Nghệ An Yên Cát Vinh BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Chợ Vinh <A> 210 30 Tuyến đang khai thác  

1980 3637.1912.A Thanh Hóa Nghệ An Cửa Đạt Chợ Vinh BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Chợ Vinh thuộc TP Vinh tỉnh Nghệ An. <A> 220 30 Tuyến đang

khai thác  

1981 3638.0611.A Thanh Hóa Hà Tĩnh Phía Nam Thanh Hóa Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> 250 120 Tuyến đang

khai thác  

1982 3638.0619.A Thanh Hóa Hà Tĩnh Phía Nam Thanh Hóa Hồng Lĩnh BX Hồng Lĩnh - QL 1A - BX phía Nam Thanh Hóa <A> 215 30 Tuyến đang

khai thác  

1983 3638.0711.A Thanh Hóa Hà Tĩnh Nghi Sơn Hà Tĩnh BX Nghi Sơn - QL1 - BX Hà Tĩnh <A> 230 30 Tuyến đang khai thác  

1984 3638.0712.A Thanh Hóa Hà Tĩnh Nghi Sơn Kỳ Anh BX Kỳ Anh - QL 1 - Đường Tỉnh 513 - BX Nghi Sơn <A> 200 150 Tuyến đang khai thác  

1985 3643.0111.A Thanh Hóa Đà Nẵng Cẩm Thủy Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 45 -

QL 217 - BX Cẩm Thủy <A>670 150 Tuyến đang

khai thác  

1986 3643.0611.A Thanh Hóa Đà Nẵng Phía Nam Thanh Hóa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Phía

Nam Thanh Hóa <A>610 180 Tuyến đang

khai thác  

1987 3643.0811.A Thanh Hóa Đà Nẵng Bỉm Sơn Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX

thị xã Bỉn Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại; <A>670 30 Tuyến đang

khai thác  

1988 3643.0911.A Thanh Hóa Đà Nẵng Nga Sơn Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường

Tỉnh (DDT 508) - QL 10 - BX Nga Sơn <A>640 60 Tuyến đang

khai thác  

160

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1989 3643.1211.A Thanh Hóa Đà Nẵng Huyên Hồng Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 -

ĐT 506 - BX Huyên Hồng <A>630 210 Tuyến đang

khai thác  

1990 3643.1411.A Thanh Hóa Đà Nẵng Ngọc Lặc Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 -

Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc <A>670 150 Tuyến đang

khai thác  

1991 3647.0611.A Thanh Hóa Đắk Lắk Phía Nam Thanh Hóa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Phía nam Thanh Hoá 1.250 15 Tuyến đang

khai thác  

1992 3647.0612.A Thanh Hóa Đắk Lắk Phía Nam Thanh Hóa

TP. Buôn Ma Thuột

BX phía Nam - QL1 - QL 14 - QL 14 – BX Buôn Ma Thuột <A> 1.400 30 Tuyến đang

khai thác  

1993 3647.1011.A Thanh Hóa Đắk Lắk Vĩnh LộcPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vĩnh Lộc 1.300 15 Tuyến đang khai thác  

1994 3647.1012.A Thanh Hóa Đắk Lắk Vĩnh Lộc TP. Buôn Ma Thuột

BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B – BX Buôn Ma Thuột <A> 1.423 30 Tuyến đang

khai thác  

1995 3647.1511.A Thanh Hóa Đắk Lắk Thọ XuânPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL47 - TL506 – BX Thọ Xuân 1.250 15 Tuyến đang

khai thác  

1996 3647.1512.A Thanh Hóa Đắk Lắk Thọ Xuân TP. Buôn Ma Thuột

BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - QL 14 - QL 14 B BX Buôm Mê Thuật <A> 1.440 15 Tuyến đang

khai thác  

1997 3648.0611.A Thanh Hóa Đắk Nông Phía Nam Thanh Hóa Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX phía nam

Thanh Hóa và ngược lại. <A> 1.268 45 Tuyến đang khai thác  

1998 3648.1011.A Thanh Hóa Đắk Nông Vĩnh Lộc Gia Nghĩa BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B – BX Gia Nghĩa <A> 1.400 30 Tuyến đang

khai thác  

1999 3648.1012.A Thanh Hóa Đắk Nông Vĩnh Lộc Đắk R'LấpBX Vĩnh Lộc - QL217 - Đường HCM - QL45 - QL1A -

Đà Nẵng - QL 14B - QL14 - BX Đăk R’Lấp và ngược lại <A>

1.268 30 Tuyến đang khai thác  

2000 3648.1211.A Thanh Hóa Đắk Nông Huyên Hồng Gia Nghĩa BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa <A> 1.350 15 Tuyến đang

khai thác  

161

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2001 3648.1411.A Thanh Hóa Đắk Nông Ngọc Lặc Gia NghĩaBX Ngọc Lặc - QL47 - TP. Thanh Hóa - đường Quang

Trung - BX phía nam - QL1 - QL14B - QL14 – BX Gia Nghĩa <A>

1.268 30 Tuyến đang khai thác  

2002 3648.1511.A Thanh Hóa Đắk Nông Thọ Xuân Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - QL1A - QL47 - ĐT506 - BX Thọ Xuân và ngược lại <A> 1.268 15 Tuyến đang

khai thác  

2003 3648.1911.A Thanh Hóa Đắk Nông Cửa Đạt Gia Nghĩa BX: Cửa Đạt - QL47 - QL1 - QL14 - BX Gia Nghĩa <A> 1.720 15 Tuyến đang khai thác  

2004 3648.1914.A Thanh Hóa Đắk Nông Cửa Đạt Krông NôBX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - QL14B - Đà Nẵng -

QL1A - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - ĐT519 - BX Cửa Đạt và ngược lại <A>

1.268 15 Tuyến đang khai thác  

2005 3650.0116.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Cẩm Thủy Ngã Tư Ga BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

<A> 1.657 60 Tuyến đang khai thác  

2006 3650.0311.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Hoằng Hóa Miền Đông BX: Hoằng Hóa - QL 10 - QL1 - BX Miền Đông và

ngược lại <A> 1.620 15 Tuyến đang khai thác  

2007 3650.0316.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Hoằng Hóa Ngã Tư Ga BX Hoằng Hóa - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại <A> 1.500 15 Tuyến đang khai thác  

2008 3650.0611.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Thanh Hóa Miền Đông BX phía Nam - QL1 - BX Miền Đông <A> 1.580 120 Tuyến đang

khai thác  

2009 3650.0616.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Thanh Hóa Ngã Tư Ga BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa và

ngược lại <A> 1.633 45 Tuyến đang khai thác  

2010 3650.0911.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Nga Sơn Miền Đông BX Nga Sơn - đường tỉnh 508 - QL1 - BX Miền Đông

<A> 1.640 30 Tuyến đang khai thác  

2011 3650.1116.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Nông Cống Ngã Tư Ga BX Ngã Tư Ga - QL10 - QL1A - BX Nông Cống và

ngược lại 1.730 30 Tuyến đang khai thác  

2012 3650.1416.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Ngọc Lặc Ngã Tư Ga BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 –

BX Ngã Tư Ga <A> 1.685 90 Tuyến đang khai thác  

2013 3650.1511.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Thọ Xuân Miền Đông BX: Thọ Xuân - QL47 - QL1 - BX Miền Đông <A> 1.640 15 Tuyến đang

khai thác  

2014 3650.1516.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Thọ Xuân Ngã Tư Ga BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại <A> 1.610 30 Tuyến đang khai thác  

2015 3650.1611.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Yên Cát Miền Đông BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Miền Đông <A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

162

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2016 3650.1616.A Thanh Hóa TP. Hồ Chí Minh Yên Cát Ngã Tư Ga BX Yên Cát - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại

<A> 1.720 30 Tuyến đang khai thác  

2017 3660.1012.A Thanh Hóa Đồng Nai Vĩnh Lộc Biên Hòa BX Vĩnh Lộc - QL 45 - QL1 - BX Đồng Nai <A> 1.670 30 Tuyến đang khai thác  

2018 3661.0111.A Thanh Hóa Bình Dương Cẩm Thủy Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Cầm thủy <A> 1.620 45 Tuyến đang

khai thác  

2019 3661.0118.A Thanh Hóa Bình Dương Cẩm Thủy Tân Đông Hiệp

BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 – BX Tân Đông Hiệp <A> 1.700 30 Tuyến đang

khai thác  

2020 3661.0311.A Thanh Hóa Bình Dương Hoằng Hóa Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hoằng Hóa <A> 1.620 15 Tuyến đang

khai thác  

2021 3661.0611.A Thanh Hóa Bình Dương Phía Nam Thanh Hóa Bình Dương BX phía Nam - QL1 - BX Bình Dương <A> 1.625 60 Tuyến đang

khai thác  

2022 3661.0618.A Thanh Hóa Bình Dương Phía Nam Thanh Hóa

Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Phía Nam <A> 1.620 45 Tuyến đang

khai thác  

2023 3661.1011.A Thanh Hóa Bình Dương Vĩnh Lộc Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Vĩnh Lộc <A> 1.620 45 Tuyến đang

khai thác  

2024 3661.1018.A Thanh Hóa Bình Dương Vĩnh Lộc Tân Đông Hiệp

BX: Vĩnh Lộc - QL217 - QL1 - QL 14 - QL14 B – BX Tân Đông Hiệp <A> 1.645 60 Tuyến đang

khai thác  

2025 3661.1019.A Thanh Hóa Bình Dương Vĩnh Lộc Bến Cát BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương và ngược lại <A> 1.620 30 Tuyến đang

khai thác  

2026 3661.1211.A Thanh Hóa Bình Dương Huyên Hồng Bình Dương BX : Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Bình Dương <A> 1.640 30 Tuyến đang khai thác  

2027 3661.1218.A Thanh Hóa Bình Dương Huyên Hồng Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Huyên Hồng <A> 1.650 30 Tuyến đang

khai thác  

2028 3661.1223.A Thanh Hóa Bình Dương Huyên Hồng Bàu Bàng

BX. Huyên Hồng - QL47 - TP Thanh Hóa (Đường Nguyễn Trãi - đường Quang Trung - BX phía Nam) - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàu

Bàng và ngược lại; <A>

1.630 15 Tuyến đang khai thác  

2029 3661.1411.A Thanh Hóa Bình Dương Ngọc Lặc Bình Dương BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 – BX Bình Dương <A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

2030 3661.1418.A Thanh Hóa Bình Dương Ngọc Lặc Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Sơn Hải <A> 1.630 15 Tuyến đang

khai thác  

163

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2031 3661.1419.A Thanh Hóa Bình Dương Ngọc Lặc Bến Cát BX Ngọc Lặc - - Đường HCM - QL47 - QL1 – BX Bình Dương và ngược lại <A> 1.620 15 Tuyến đang

khai thác  

2032 3661.1511.A Thanh Hóa Bình Dương Thọ Xuân Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Thanh Hóa <A> 1.620 150 Tuyến đang

khai thác  

2033 3661.1519.A Thanh Hóa Bình Dương Thọ Xuân Bến Cát BX Thọ Xuân - TL506 - QL47 - QL1A - QL13 – BX Bến Cát và ngược lại <A> 1.620 30 Tuyến đang

khai thác  

2034 3661.2018.A Thanh Hóa Bình Dương Quán Lào Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Sơn Hải<A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

2035 3661.2111.A Thanh Hóa Bình Dương Triệu Sơn Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Triệu Sơn <A> 1.620 15 Tuyến đang

khai thác  

2036 3661.2118.A Thanh Hóa Bình Dương Triệu Sơn Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần - QL 1A - BX Triệu Sơn <A> 1.690 15 Tuyến đang

khai thác  

2037 3661.2123.A Thanh Hóa Bình Dương Triệu Sơn Bàu Bàng

BX. Khách Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã Tư Chợ Đình - ĐT743 - Ngã tư Chù Thầy Thỏ - Ngã Sáu An phú -

Cầu Vượt Sóng Thần - Ngã tư Cầu vượt trạm II - QL1 - Thành Phố Thanh Hóa - (Cầu Quán Nam - Đường

Quang Trung) - QL47 - BX Triệu Sơn và ngược lại; <A>

2.000 15 Tuyến đang khai thác  

2038 3672.0612.A Thanh Hóa Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Thanh Hóa Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 QL55 -

QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> 1.565 45 Tuyến đang khai thác  

2039 3675.0611.A Thanh Hóa Thừa Thiên Huế

Phía Nam Thanh Hóa

Phía Bắc Huế BX phía Nam - QL1 - BX PB Huế <A> 475 120 Tuyến đang

khai thác  

2040 3675.0613.A Thanh Hóa Thừa Thiên Huế

Phía Nam Thanh Hóa Vinh Hưng BX Vinh hưng ( Huế) - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế -

QL1A - BX Nam Thanh hóa <A> 495 30 Tuyến đang khai thác  

2041 3682.1411.A Thanh Hóa Kon Tum Ngọc Lặc Kon Tum BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL1 - ….. BX Kon tum. <A> 1.720 30 Tuyến đang

khai thác  

2042 3693.0311.A Thanh Hóa Bình Phước Hoằng Hóa Trường Hải BP

BX: Hoằng Hóa - QL1 - BX Trường Hải Bình Phước và ngược lại <A> 1.650 15 Tuyến đang

khai thác  

2043 3693.0312.A Thanh Hóa Bình Phước Hoằng Hóa Thành Công Phước Long QL1 <A> 1.450 15 Tuyến đang

khai thác  

2044 3693.0612.A Thanh Hóa Bình Phước Phía Nam Thanh Hóa

Thành Công Phước Long BX phía Nam - QL1 - BX Phước Long <A> 1.670 30 Tuyến đang

khai thác  

164

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2045 3693.1512.A Thanh Hóa Bình Phước Thọ Xuân Thành Công Phước Long QL1 <A> 1.700 60 Tuyến đang

khai thác  

2046 3698.0511.A Thanh Hóa Bắc Giang Phía Bắc Thanh Hóa Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - BX PB Thanh Hóa <A> 210 60 Tuyến đang

khai thác  

2047 3699.0411.A Thanh Hóa Bắc Ninh Phía Tây Thanh Hóa Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1A - Phủ Lý -

Ninh Bình - BX phía Tây TP Thanh Hóa <A> 185 30 Tuyến đang khai thác  

2048 3699.0511.A Thanh Hóa Bắc Ninh Phía Bắc Thanh Hóa Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL18 - QL1A - Phủ Lý - Ninh Bình - BX

phía Bắc TP Thanh Hóa <A> 185 120 Tuyến đang khai thác  

2049 3699.0611.A Thanh Hóa Bắc Ninh Phía Nam Thanh Hóa Bắc Ninh Bắc Ninh - QL18 - QL1A - BX Thanh Hóa <A> 210 60 Tuyến đang

khai thác  

2050 3699.1011.A Thanh Hóa Bắc Ninh Vĩnh Lộc Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL18 - Mỹ Đình - đường Vành đai 3 - QL1 - TL217 - BX Vĩnh Lộc <A> 185 30 Tuyến đang

khai thác  

2051 3699.1211.A Thanh Hóa Bắc Ninh Huyên Hồng Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL18 - Thị trấn Chờ - QL1 - Ninh Bình) - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Huyên Hồng <A> 210 30 Tuyến đang

khai thác  

2052 3699.1411.A Thanh Hóa Bắc Ninh Ngọc Lặc Bắc Ninh BX: Ngọc Lặc - QL15 - Hòa Bình - QL1 - BX Bắc Ninh <A> 240 60 Tuyến đang

khai thác  

2053 3699.1511.A Thanh Hóa Bắc Ninh Thọ Xuân Bắc Ninh BX Thọ Xuân - QL 47 - QL1 ( Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân ) - Đường Vành đai 3 - BX Bắc Ninh. <A> 210 180 Tuyến đang

khai thác  

2054 3699.1911.A Thanh Hóa Bắc Ninh Cửa Đạt Bắc Ninh Cửa Đạt QL47 - đường HCM QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX TP Bắc Ninh <A> 300 30 Tuyến đang

khai thác  

2055 3738.1112.A Nghệ An Hà Tĩnh Vinh Kỳ Anh BX Vinh - QL1A - BX Kỳ Anh <A> 90 30 Tuyến đang khai thác  

2056 3738.1211.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh <A> 50 1.140 Tuyến đang khai thác  

2057 3738.1212.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Kỳ Anh BX Kỳ Anh - QL1 - BX Chợ Vinh <A> 100 240 Tuyến đang khai thác  

2058 3738.1213.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Đức Thọ BX Đức Thọ - QL1 - BX Chợ Vinh <A> 60 480 Tuyến đang khai thác  

2059 3738.1214.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Hương Khê BX Hương Khê - QL 1 - BX Chợ Vinh <A> 120 690 Tuyến đang khai thác  

165

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2060 3738.1215.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Hương Sơn BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Chợ Vinh <A> 86 2.940 Tuyến đang khai thác  

2061 3738.1219.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Hồng Lĩnh BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Chợ Vinh <A> 20 150 Tuyến đang khai thác  

2062 3738.1220.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - BX Chợ Vinh <A> 95 330 Tuyến đang khai thác  

2063 3738.1251.A Nghệ An Hà Tĩnh Chợ Vinh Cẩm Xuyên BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Chợ Vinh, BX Vinh <A> 60 390 Tuyến đang khai thác  

2064 3738.1412.A Nghệ An Hà Tĩnh Nghĩa Đàn Kỳ Anh BX Nghĩa Đàn - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh <A> 190 90 Tuyến đang khai thác  

2065 3738.1511.A Nghệ An Hà Tĩnh Đô Lương Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 7 - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương <A> 120 90 Tuyến đang khai thác  

2066 3738.1512.A Nghệ An Hà Tĩnh Đô Lương Kỳ Anh BX Kỳ Anh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương <A> 160 150 Tuyến đang khai thác  

2067 3738.1512.B Nghệ An Hà Tĩnh Đô Lương Kỳ Anh BX Đô Lương - QL 7 - QL1A - BX Kỳ Anh <B> 180 90 Tuyến đang khai thác  

2068 3738.1519.A Nghệ An Hà Tĩnh Đô Lương Hồng Lĩnh BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 7 - BX Đô Lương <A> 90 150 Tuyến đang khai thác  

2069 3738.2111.A Nghệ An Hà Tĩnh Quỳ Hợp Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 48 - QL48C - BX Quỳ Hợp <A> 170 210 Tuyến đang khai thác  

2070 3738.2112.A Nghệ An Hà Tĩnh Quỳ Hợp Kỳ Anh BX Kỳ Anh - QL1 - QL 48C - QL 48 - BX Quỳ Hợp <A> 200 180 Tuyến đang khai thác  

2071 3738.2120.A Nghệ An Hà Tĩnh Quỳ Hợp Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp <A> 150 150 Tuyến đang

khai thác  

2072 3738.2120.B Nghệ An Hà Tĩnh Quỳ Hợp Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 48 - QL48C - QL 1A - BX Quỳ Hợp <B> 210 60 Tuyến đang

khai thác  

2073 3738.2312.A Nghệ An Hà Tĩnh Quế Phong Kỳ Anh BX Quế Phong - Đường 48 - QL1A - BX Kỳ Anh <A> 270 60 Tuyến đang khai thác  

2074 3738.2351.A Nghệ An Hà Tĩnh Quế Phong Cẩm Xuyên BX Cẩm Xuyên - QL 1 - QL 48 - BX Quế Phong <A> 250 90 Tuyến đang khai thác  

2075 3738.2411.A Nghệ An Hà Tĩnh Sơn Hải Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải <A> 120 180 Tuyến đang khai thác  

2076 3738.2412.A Nghệ An Hà Tĩnh Sơn Hải Kỳ Anh BX Kỳ Anh - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải <A> 200 360 Tuyến đang khai thác  

166

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2077 3738.2415.A Nghệ An Hà Tĩnh Sơn Hải Hương Sơn BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải <A> 150 210 Tuyến đang khai thác  

2078 3738.2419.A Nghệ An Hà Tĩnh Sơn Hải Hồng Lĩnh BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL 48B - BX Sơn Hải <A> 80 1.230 Tuyến đang khai thác  

2079 3738.2420.A Nghệ An Hà Tĩnh Sơn Hải Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 8A - QL 1 - QL 48 - BX Sơn Hải 150 210 Tuyến đang khai thác  

2080 3738.5112.A Nghệ An Hà Tĩnh Tân Kỳ Kỳ Anh BX Kỳ Anh - QL 1 - QL15 - QL7 - QL 1 - BX Tân Kỳ <A> 200 150 Tuyến đang

khai thác  

2081 3743.1111.A Nghệ An Đà Nẵng Vinh Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Vinh <A>460 450 Tuyến đang

khai thác  

2082 3743.1411.A Nghệ An Đà Nẵng Nghĩa Đàn Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 -

QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 – BX Nghĩa Đàn. <A>

560 270 Tuyến đang khai thác  

2083 3743.1511.A Nghệ An Đà Nẵng Đô Lương Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 7 -

BX Đô Lương <A>530 90 Tuyến đang

khai thác  

2084 3743.2111.A Nghệ An Đà Nẵng Quỳ Hợp Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - -QL46

--QL15A -Đ.HCM - QL48-QL48C-BX Quỳ Hợp560 180 Tuyến đang

khai thác  

2085 3743.2411.A Nghệ An Đà Nẵng Sơn Hải Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL48B

- BX Sơn Hải <A>520 180 Tuyến đang

khai thác  

2086 3743.5511.A Nghệ An Đà Nẵng Con Cuông Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông – QL7 - ĐT 538 - QL1A- Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Đà Nẵng <A>530 180 Tuyến đang

khai thác  

167

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2087 3747.1111.A Nghệ An Đắk Lắk VinhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Vinh 1.010 30 Tuyến đang khai thác  

2088 3747.1120.A Nghệ An Đắk Lắk Vinh Krông Năng BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A – BX Vinh <A> 1.100 15 Tuyến đang

khai thác  

2089 3747.1415.A Nghệ An Đắk Lắk Nghĩa Đàn Phước An BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn 1.180 15 Tuyến đang

khai thác  

2090 3747.1515.A Nghệ An Đắk Lắk Đô Lương Phước An BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương <A> 1.200 15 Tuyến đang

khai thác  

2091 3747.1525.A Nghệ An Đắk Lắk Đô Lương Quyết Thắng BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - QL7 - BX Đô Lương 1.200 30 Tuyến đang

khai thác  

2092 3747.1611.A Nghệ An Đắk Lắk Nam ĐànPhía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - QL46 – BX Nam Đàn 1.030 15 Tuyến đang

khai thác  

2093 3747.1613.A Nghệ An Đắk Lắk Nam Đàn Buôn Hồ BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Nam Đàn 1.200 15 Tuyến đang khai thác  

2094 3747.1615.A Nghệ An Đắk Lắk Nam Đàn Phước An BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 – BX Nam Đàn <A> 1.130 15 Tuyến đang

khai thác  

2095 3747.2415.A Nghệ An Đắk Lắk Sơn Hải Phước An Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú <A> 1.130 15 Tuyến đang khai thác  

2096 3747.2417.A Nghệ An Đắk Lắk Sơn Hải Quảng Phú Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Quảng Phú <A> 1.152 45 Tuyến đang khai thác  

2097 3748.1111.A Nghệ An Đắk Nông Vinh Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A – BX Vinh <A> 1.121 15 Tuyến đang

khai thác  

2098 3748.1113.A Nghệ An Đắk Nông Vinh Đăk Mil BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A – BX Vinh <A> 1.121 15 Tuyến đang

khai thác  

2099 3748.1511.A Nghệ An Đắk Nông Đô Lương Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL46 - BX Đô Lương <A> 1.121 60 Tuyến đang

khai thác  

2100 3748.1513.A Nghệ An Đắk Nông Đô Lương Đăk Mil BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 19+ - QL14 – BX Đắk Mil <A> 1.170 15 Tuyến đang

khai thác  

2101 3748.2411.A Nghệ An Đắk Nông Sơn Hải Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải <A> 1.121 45 Tuyến đang

khai thác  

168

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2102 3748.2413.A Nghệ An Đắk Nông Sơn Hải Đăk Mil BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đt537B - BX Sơn Hải <A> 1.121 15 Tuyến đang

khai thác  

2103 3748.2416.A Nghệ An Đắk Nông Sơn Hải Quảng Khê Sơn Hải - QL48B - QL1 - Quảng Khê <A> 1.150 30 Tuyến đang khai thác  

2104 3748.5511.A Nghệ An Đắk Nông Con Cuông Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông. <A> 1.195 30 Tuyến đang

khai thác  

2105 3750.1111.A Nghệ An TP. Hồ Chí Minh Vinh Miền Đông BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Vinh <A> 1.480 150 Tuyến đang

khai thác  

2106 3750.1116.A Nghệ An TP. Hồ Chí Minh Vinh Ngã Tư Ga BX Vinh - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A> 1.488 60 Tuyến đang

khai thác  

2107 3750.1416.A Nghệ An TP. Hồ Chí Minh Nghĩa Đàn Ngã Tư Ga BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A> 1.533 60 Tuyến đang

khai thác  

2108 3750.1516.A Nghệ An TP. Hồ Chí Minh Đô Lương Ngã Tư Ga BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A> 1.490 15 Tuyến đang

khai thác  

2109 3750.1616.A Nghệ An TP. Hồ Chí Minh Nam Đàn Ngã Tư Ga BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Ngã Tư Ga <A> 1.440 15 Tuyến đang

khai thác  

2110 3750.2416.A Nghệ An TP. Hồ Chí Minh Sơn Hải Ngã Tư Ga BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Ngả Tư Ga <A> 1.480 15 Tuyến đang

khai thác  

2111 3760.1512.A Nghệ An Đồng Nai Đô Lương Biên Hòa Đô Lương - QL1 - Đồng Nai <A> 1.450 15 Tuyến đang khai thác  

2112 3761.1111.A Nghệ An Bình Dương Vinh Bình Dương BX Vinh - QL1A - 1 - BX Bình Dương <A> 1.500 15 Tuyến đang khai thác  

2113 3761.1112.A Nghệ An Bình Dương Vinh Lam Hồng BX Vinh - QL1A - - BX Lam Hồng <A> 1.500 15 Tuyến đang khai thác  

2114 3761.1411.A Nghệ An Bình Dương Nghĩa Đàn Bình Dương BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Bình Dương <A> 1.600 30 Tuyến đang khai thác  

2115 3761.1412.A Nghệ An Bình Dương Nghĩa Đàn Lam Hồng BX Lam Hồng - QL1A - BX Nghĩa Đàn <A> 1.500 120 Tuyến đang khai thác  

2116 3761.1418.A Nghệ An Bình Dương Nghĩa Đàn Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Nghĩa Đàn <A> 1.500 15 Tuyến đang

khai thác  

2117 3761.1511.A Nghệ An Bình Dương Đô Lương Bình Dương BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Bình Dương <A> 1.570 30 Tuyến đang khai thác  

169

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2118 3761.1512.A Nghệ An Bình Dương Đô Lương Lam Hồng BX Lam Hồng - QL1A - BX Đô Lương <A> 1.500 150 Tuyến đang khai thác  

2119 3761.1519.A Nghệ An Bình Dương Đô Lương Bến CátBX khách Đô Lương - - QL7 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và

ngược lại. <A>1.520 15 Tuyến đang

khai thác  

2120 3761.1611.A Nghệ An Bình Dương Nam Đàn Bình Dương BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Bình Dương <A> 1.520 30 Tuyến đang khai thác  

2121 3761.1612.A Nghệ An Bình Dương Nam Đàn Lam Hồng BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - - BX Lam Hồng <A> 1.520 30 Tuyến đang khai thác  

2122 3761.1712.A Nghệ An Bình Dương Dùng Lam Hồng BX Lam Hồng - QL1A - BX Dùng <A> 1.500 15 Tuyến đang khai thác  

2123 3761.2411.A Nghệ An Bình Dương Sơn Hải Bình Dương BX Sơn Hải - QL48B - QL1A - BX Bình Dương <A> 1.560 30 Tuyến đang khai thác  

2124 3761.2412.A Nghệ An Bình Dương Sơn Hải Lam Hồng BX Lam Hồng - QL1A - BX Sơn Hải <A> 1.570 30 Tuyến đang khai thác  

2125 3761.2418.A Nghệ An Bình Dương Sơn Hải Tân Đông Hiệp

BX Tân Đông hiệp - ĐT 743 - cầu vượt Sóng Thần – QL 1A - BX Sơn Hải <A> 1.500 150 Tuyến đang

khai thác  

2126 3761.5112.A Nghệ An Bình Dương Tân Kỳ Lam Hồng BX Lam Hồng - QL1A - BX Tam Kỳ <A> 1.500 15 Tuyến đang khai thác  

2127 3772.1512.A Nghệ An Bà Rịa Vũng Tàu Đô Lương Vũng Tàu BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51

- QL1A - QL48 - BX Khách Đô Lương <A> 1.560 45 Tuyến đang khai thác  

2128 3772.2412.A Nghệ An Bà Rịa Vũng Tàu Sơn Hải Vũng Tàu BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51

- QL1A - QL48 - BX Hải Sơn <A> 1.560 45 Tuyến đang khai thác  

2129 3773.1111.A Nghệ An Quảng Bình Vinh Đồng Hới BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới <A> 207 1.110 Tuyến đang khai thác  

2130 3773.1115.A Nghệ An Quảng Bình Vinh Ba Đồn BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn <A> 207 720 Tuyến đang khai thác  

2131 3773.1211.A Nghệ An Quảng Bình Chợ Vinh Đồng Hới BX Vinh - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới <A> 207 840 Tuyến đang khai thác  

2132 3773.1215.A Nghệ An Quảng Bình Chợ Vinh Ba Đồn BX Vinh - QL1 - BX Ba Đồn <A> 207 90 Tuyến đang khai thác  

2133 3773.1216.A Nghệ An Quảng Bình Chợ Vinh Đồng Lê (A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa 207 120 Tuyến đang khai thác  

170

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2134 3773.1217.A Nghệ An Quảng Bình Chợ Vinh Quy Đạt BX Chợ Vinh - QL1 - BX Quy Đạt <A> 207 60 Tuyến đang khai thác  

2135 3773.1218.A Nghệ An Quảng Bình Chợ Vinh Lệ Thủy BX Chợ Vinh - QL1 - BX Lệ Thủy <A> 207 180 Tuyến đang khai thác  

2136 3773.1220.A Nghệ An Quảng Bình Chợ Vinh Tiến Hóa (A): BX Chợ Vinh - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa 207 60 Tuyến đang khai thác  

2137 3773.1415.A Nghệ An Quảng Bình Nghĩa Đàn Ba Đồn BX Nghĩa Đàn - QL1 - BX Ba Đồn <A> 207 90 Tuyến đang khai thác  

2138 3773.1511.A Nghệ An Quảng Bình Đô Lương Đồng Hới BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Đồng Hới <A> 270 60 Tuyến đang khai thác  

2139 3773.2415.A Nghệ An Quảng Bình Sơn Hải Ba Đồn BX Sơn Hải - QL1 - BX Ba Đồn <A> 220 720 Tuyến đang khai thác  

2140 3773.5111.A Nghệ An Quảng Bình Tân Kỳ Đồng Hới BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới <A> 207 60 Tuyến đang khai thác  

2141 3773.5115.A Nghệ An Quảng Bình Tân Kỳ Ba Đồn BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn <A> 207 60 Tuyến đang khai thác  

2142 3773.6711.A Nghệ An Quảng Bình [Lạt] Đồng Hới BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Đồng Hới <A> 207 60 Tuyến đang khai thác  

2143 3773.6715.A Nghệ An Quảng Bình [Lạt] Ba Đồn BX Lạt Tân Kỳ - QL1 - BX Ba Đồn <A> 207 120 Tuyến đang khai thác  

2144 3774.1112.A Nghệ An Quảng Trị Vinh Lao Bảo BX Vinh - QL1A - BX Lao Bảo <A> 350 45 Tuyến đang khai thác  

2145 3774.1611.A Nghệ An Quảng Trị Nam Đàn Đông Hà BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Đông Hà <A> 310 30 Tuyến đang khai thác  

2146 3775.1111.A Nghệ An Thừa Thiên Huế Vinh Phía Bắc

Huế <A>: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Vinh 365 1.260 Tuyến đang khai thác  

2147 3775.1211.A Nghệ An Thừa Thiên Huế Chợ Vinh Phía Bắc

Huế BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Chợ Vinh <A> 365 180 Tuyến đang khai thác  

2148 3775.1411.A Nghệ An Thừa Thiên Huế Nghĩa Đàn Phía Bắc

Huế BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Phía Bắc Huế <A> 460 90 Tuyến đang khai thác  

2149 3775.1413.A Nghệ An Thừa Thiên Huế Nghĩa Đàn Vinh Hưng BX Vinh hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A

- QL48 - BX Nghĩa Đàn <A> 490 45 Tuyến đang khai thác  

2150 3775.1511.A Nghệ An Thừa Thiên Huế Đô Lương Phía Bắc

Huế <A>: BX phía bắc Huế - QL1A - QL7 - BX Đô Lương 450 150 Tuyến đang khai thác  

171

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2151 3777.1111.A Nghệ An Bình Định Vinh Quy Nhơn QL1-QL1D 764 60 Tuyến đang khai thác  

2152 3781.1111.A Nghệ An Gia Lai Vinh Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại. <A> 920 60 Tuyến đang

khai thác  

2153 3781.1115.A Nghệ An Gia Lai Vinh K'Bang BX Đức Long - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 – BX Vinh. <A> 810 30 Tuyến đang

khai thác  

2154 3781.1119.A Nghệ An Gia Lai Vinh Đức Cơ BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Vinh và ngược lại. <A> 970 30 Tuyến đang

khai thác  

2155 3781.1411.A Nghệ An Gia Lai Nghĩa Đàn Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - QL 46 - QL 15 – BX Nghĩa Đàn. <A> 978 30 Tuyến đang

khai thác  

2156 3781.1520.A Nghệ An Gia Lai Đô Lương Chư Sê BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 7 - BX Đô Lương. <A> 950 30 Tuyến đang

khai thác  

2157 3792.1113.A Nghệ An Quảng Nam Vinh Nam Phước BX Nam Phước - QL 1A - BX Thành phố Vinh <A> 500 30 Tuyến đang khai thác  

2158 3793.1117.A Nghệ An Bình Phước Vinh Chơn Thành BX Vinh - QL1A - BX Chơn Thành <A> 1.520 15 Tuyến đang khai thác  

2159 3793.1417.A Nghệ An Bình Phước Nghĩa Đàn Chơn Thành BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - BX Chơn Thành <A> 1.620 15 Tuyến đang khai thác  

2160 3793.1517.A Nghệ An Bình Phước Đô Lương Chơn Thành BX Đô Lương - QL7 - QL1A - BX Chơn Thành <A> 1.590 15 Tuyến đang khai thác  

2161 3793.1617.A Nghệ An Bình Phước Nam Đàn Chơn Thành BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - BX Chơn Thành <A> 1.540 15 Tuyến đang khai thác  

2162 3793.2417.A Nghệ An Bình Phước Sơn Hải Chơn Thành QL1 <A> 1.700 90 Tuyến đang khai thác  

2163 3798.1111.A Nghệ An Bắc Giang Vinh Bắc Giang BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Thanh Trì – BX Vinh <A> 350 15 Tuyến đang

khai thác  

2164 3799.1111.A Nghệ An Bắc Ninh Vinh Bắc Ninh BX Vinh - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh <A> 340 90 Tuyến đang khai thác  

2165 3799.1411.A Nghệ An Bắc Ninh Nghĩa Đàn Bắc Ninh BX Nghĩa Đàn - QL48 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh <A> 340 60 Tuyến đang

khai thác  

2166 3799.1511.A Nghệ An Bắc Ninh Đô Lương Bắc Ninh BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh <A> 340 60 Tuyến đang khai thác  

2167 3799.1611.A Nghệ An Bắc Ninh Nam Đàn Bắc Ninh BX Nam Đàn - QL1A - QL 18 - BX Bắc Ninh <A> 360 30 Tuyến đang khai thác  

172

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2168 3799.5111.A Nghệ An Bắc Ninh Tân Kỳ Bắc Ninh

BX Tân Kỳ - QL15 - đường Hồ Chí Minh - QL7 - QL1A - Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao - Đ. Phạm Hùng - Đ.

Phạm Văn Đồng - cao tốc Thăng Long - QL18 – BX Bắc Ninh <A>

340 30 Tuyến đang khai thác  

2169 3843.1111.A Hà Tĩnh Đà Nẵng Hà Tĩnh Trung tâm Đà Nẵng

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 – BX Đà Nẵng 435 300 Tuyến đang

khai thác  

2170 3843.2011.A Hà Tĩnh Đà Nẵng Tây Sơn Trung tâm Đà Nẵng BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Đà Nẵng 480 270 Tuyến đang

khai thác  

2171 3847.1113.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hà Tĩnh Buôn Hồ BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - BX Buôn Hồ 1.320 60 Tuyến đang

khai thác  

2172 3847.1115.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hà Tĩnh Phước An BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Hà Tĩnh 1.200 15 Tuyến đang

khai thác  

2173 3847.1120.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hà Tĩnh Krông Năng BX Krông Năng - QL29 - QL14 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 1A - BX Hà Tĩnh 1.170 30 Tuyến đang

khai thác  

2174 3847.1420.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hương Khê Krông Năng BX Hương Khê - QL 15 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng 1.320 60 Tuyến đang

khai thác  

2175 3847.1913.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hồng Lĩnh Buôn Hồ BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng Lĩnh 1.140 15 Tuyến đang khai thác  

2176 3847.1917.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hồng Lĩnh Quảng Phú BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hồng lĩnh 1.180 15 Tuyến đang

khai thác  

2177 3847.1920.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hồng Lĩnh Krông Năng BX Hồng Lĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 -QL 29 - BX Krông Năng 1.320 210 Tuyến đang

khai thác  

2178 3848.1111.A Hà Tĩnh Đắk Nông Hà Tĩnh Gia Nghĩa BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Gia Nghĩa 1.107 60 Tuyến đang

khai thác  

2179 3848.1112.A Hà Tĩnh Đắk Nông Hà Tĩnh Đắk R'Lấp BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức 1.107 60 Tuyến đang

khai thác  

2180 3848.1511.A Hà Tĩnh Đắk Nông Hương Sơn Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 – BX Hương Sơn và ngược lại. <A> 1.107 15 Tuyến đang

khai thác  

2181 3848.1911.A Hà Tĩnh Đắk Nông Hồng Lĩnh Gia Nghĩa BX Hồng Lĩnh - QL1 - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa 1.350 90 Tuyến đang khai thác  

173

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2182 3848.1912.A Hà Tĩnh Đắk Nông Hồng Lĩnh Đắk R'Lấp BX Hồng lĩnh - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Kiến Đức 1.320 60 Tuyến đang khai thác  

2183 3848.2011.A Hà Tĩnh Đắk Nông Tây Sơn Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 – BX Tây Sơn và ngược lại. <A> 1.107 30 Tuyến đang

khai thác  

2184 3849.1212.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Kỳ Anh Đức Long Bảo Lộc

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt <A> 1.350 30 Tuyến đang

khai thác  

2185 3849.2011.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Tây Sơn Liên tỉnh Đà Lạt

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt <A> 1.350 30 Tuyến đang

khai thác  

2186 3849.2012.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Tây Sơn Đức Long Bảo Lộc

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt <A> 1.350 30 Tuyến đang

khai thác  

2187 3849.5312.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Kỳ Lâm Đức Long Bảo Lộc

BX Tây Sơn, Kỳ Trinh, Kỳ Lâm - QL 1 - QL 27 B - QL20 - BX Bảo Lộc, Đà Lạt <A> 1.350 30 Tuyến đang

khai thác  

2188 3850.1111.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Miền Đông BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

BX Miền Đông 1.450 390 Tuyến đang khai thác  

2189 3850.1116.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Ngã Tư Ga BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 –

BX Ngã Tư Ga 1.450 150 Tuyến đang khai thác  

2190 3850.1911.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Hồng Lĩnh Miền Đông BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Miền Đông 1.480 120 Tuyến đang

khai thác  

2191 3850.1916.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Hồng Lĩnh Ngã Tư Ga BX Hồng Lĩnh - QL 1 – Ngã Tư Ga 1.480 120 Tuyến đang

khai thác  

2192 3850.2011.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Tây Sơn Miền Đông BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Miền Đông 1.520 120 Tuyến đang

khai thác  

2193 3850.2016.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Tây Sơn Ngã Tư Ga BX Tây Sơn - QL 8 -- QL 1 - BX Ngã Tư Ga 1.520 120 Tuyến đang

khai thác  

2194 3861.1111.A Hà Tĩnh Bình Dương Hà Tĩnh Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A – BX Hồng Lĩnh <A> 1.450 30 Tuyến đang

khai thác  

2195 3861.1118.A Hà Tĩnh Bình Dương Hà Tĩnh Tân Đông Hiệp BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp <A> 1.512 60 Tuyến đang

khai thác  

2196 3861.1411.A Hà Tĩnh Bình Dương Hương Khê Bình Dương BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Hương Sơn <A> 1.450 15 Tuyến đang

khai thác  

2197 3861.1511.A Hà Tĩnh Bình Dương Hương Sơn Bình Dương <A>: BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – QL 8 - BX Hương Sơn 1.420 90 Tuyến đang

khai thác  

2198 3861.1911.A Hà Tĩnh Bình Dương Hồng Lĩnh Bình Dương BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một <A> 1.435 150 Tuyến đang khai thác  

174

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2199 3861.1911.B Hà Tĩnh Bình Dương Hồng Lĩnh Bình Dương BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Thủ Dầu Một <B> 1.420 120 Tuyến đang khai thác  

2200 3861.2011.A Hà Tĩnh Bình Dương Tây Sơn Bình Dương BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - BX Bình Dương 1.450 15 Tuyến đang khai thác  

2201 3861.5311.A Hà Tĩnh Bình Dương Kỳ Lâm Bình Dương BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Thủ Dầu Một <A> 1.420 60 Tuyến đang khai thác  

2202 3861.5318.A Hà Tĩnh Bình Dương Kỳ Lâm Tân Đông Hiệp BX Kỳ Anh - QL12C - QL 1 - BX Tân Đông Hiệp <A> 1.512 60 Tuyến đang

khai thác  

2203 3872.1111.A Hà Tĩnh Bà Rịa Vũng Tàu Hà Tĩnh Bà Rịa BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Bà Rịa <A> 370 60 Tuyến đang

khai thác  

2204 3872.1112.A Hà Tĩnh Bà Rịa Vũng Tàu Hà Tĩnh Vũng Tàu BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu <A> 370 60 Tuyến đang

khai thác  

2205 3873.1115.A Hà Tĩnh Quảng Bình Hà Tĩnh Ba Đồn BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Ba Đồn <A> 102 90 Tuyến đang khai thác  

2206 3874.1115.A Hà Tĩnh Quảng Trị Hà Tĩnh Quảng Trị BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Đông Hà 150 210 Tuyến đang khai thác  

2207 3875.1111.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Hà Tĩnh Phía Bắc

Huế <A>: BX Hà Tĩnh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế 330 420 Tuyến đang khai thác  

2208 3875.1211.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Kỳ Anh Phía Bắc

Huế BX Kỳ Anh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế 260 150 Tuyến đang khai thác  

2209 3875.1911.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Hồng Lĩnh Phía Bắc

Huế BX Hồng Lĩnh - QL 1 - BX Phía Bắc Huế 360 300 Tuyến đang khai thác  

2210 3875.2011.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Tây Sơn Phía Bắc

Huế<A>: BX phía Bắc Huế - QL1A - TX Hồng Lĩnh - QL8 -

BX Tây Sơn 350 30 Tuyến đang khai thác  

2211 3875.5311.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Kỳ Lâm Phía Bắc

Huế <A>: BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Phía Bắc Huế 330 420 Tuyến đang khai thác  

2212 3882.1111.A Hà Tĩnh Kon Tum Hà Tĩnh Kon Tum BX Hà Tĩnh - QL1A - QL 14B - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum <A> 1.380 30 Tuyến đang

khai thác  

2213 3888.1115.A Hà Tĩnh Vĩnh Phúc Hà Tĩnh [Phúc Yên]<A>: BX.Phúc Yên - QL2 - Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Đường Vành Đai trên cao - Pháp Vân -

Cầu Giẽ - QL1A - BX.TP Hà Tĩnh330 30 Tuyến đang

khai thác  

2214 3898.1111.A Hà Tĩnh Bắc Giang Hà Tĩnh Bắc Giang BX Bắc Giang - - QL 1A - Cầu Thanh Trì - BX Hà Tĩnh <A> 410 120 Tuyến đang

khai thác  

175

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2215 4347.1111.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng 650 270 Tuyến đang

khai thác  

2216 4347.1111.B Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL26 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng 700 30 Tuyến đang

khai thác  

2217 4347.1112.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng

TP. Buôn Ma Thuột

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - B.xe

Buôn Ma Thuột. <A>650 570 Tuyến đang

khai thác  

2218 4347.1114.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Ea Kar BX Ea Kar - QL26 - QL1 - BX trung tâm Đà Nẵng 700 60 Tuyến đang

khai thác  

2219 4347.1115.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Phước An BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 -

BX Trung tâm Đà Nẵng 680 60 Tuyến đang khai thác  

2220 4347.1116.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Ea H'Leo BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng 550 15 Tuyến đang

khai thác  

2221 4347.1117.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Quảng Phú BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 -

QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng 670 90 Tuyến đang khai thác  

2222 4347.1118.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Ea Sup BX trung tâm Đà Nẵng - Ngã ba huế - Trường Chinh - QL

1A - QL19 - QL14- BX Ea Súp và ngược lại 720 30 Tuyến đang khai thác  

2223 4347.1119.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Krông Ana BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A -

BX Đà Nẵng 680 15 Tuyến đang khai thác  

2224 4347.1120.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Krông Năng BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Trung tâm Đà Nẵng 620 30 Tuyến đang khai thác  

2225 4347.1122.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Krông Bông BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A -

BX Trung tâm Đà Nẵng 700 90 Tuyến đang khai thác  

2226 4347.1216.A Đà Nẵng Đắk Lắk Phía Nam Đà Nẵng Ea H'Leo BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Đà Nẵng 530 15 Tuyến đang

khai thác  

2227 4348.1111.A Đà Nẵng Đắk Nông Trung tâm Đà Nẵng Gia Nghĩa

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL14

- BX Gia Nghĩa và ngược lại <A>744 150 Tuyến đang

khai thác  

176

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2228 4348.1112.A Đà Nẵng Đắk Nông Trung tâm Đà Nẵng Đắk R'Lấp

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 –

BX Đắk R' Lấp. <A>789 90 Tuyến đang

khai thác  

2229 4348.1114.A Đà Nẵng Đắk Nông Trung tâm Đà Nẵng Krông Nô

BX trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14

- BX Krông nô. <A>700 90 Tuyến đang

khai thác  

2230 4349.1111.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lạt

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL20 - ĐT721 -

BX Đà Lạt. <A>750 210 Tuyến đang

khai thác  

2231 4349.1112.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng

Đức Long Bảo Lộc QL20 - QL27 - QL1A <A> 800 60 Tuyến đang

khai thác  

2232 4349.1117.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng Đức Trọng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20

– BX Đức Trọng . <A>773 30 Tuyến đang

khai thác  

2233 4350.1111.A Đà Nẵng TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng Miền Đông

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Miền Đông. <A>967 930 Tuyến đang

khai thác  

2234 4350.1116.A Đà Nẵng TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng Ngã Tư Ga BX Ngã Tư Ga - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng và

ngược lại 970 120 Tuyến đang khai thác  

2235 4350.1214.A Đà Nẵng TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Đà Nẵng An Sương BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX An Sương

và ngược lại <A> 960 60 Tuyến đang khai thác  

2236 4350.1216.A Đà Nẵng TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Đà Nẵng Ngã Tư Ga BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - BX Ngã tư Ga

và ngược lại <A> 980 180 Tuyến đang khai thác  

2237 4372.1112.A Đà Nẵng Bà Rịa Vũng Tàu

Trung tâm Đà Nẵng Vũng Tàu

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Huế - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –

BX Vinh Hưng. <A>860 30 Tuyến đang

khai thác  

2238 4373.1111.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng Đồng Hới BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu

- Hầm Đèo Hải Vân - QL 1A - BX Đồng Hới <A> 270 870 Tuyến đang khai thác  

177

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2239 4373.1114.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng Hoàn Lão BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Tạ Quang Bửu

- Hầm Đèo Hải Vân QL 1A - BX Hoàn Lão <A> 290 330 Tuyến đang khai thác  

2240 4373.1115.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng Ba Đồn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –

BX Ba Đồn <A>315 450 Tuyến đang

khai thác  

2241 4373.1116.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng Đồng Lê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A –

BX Đồng Lê <A>360 90 Tuyến đang

khai thác  

2242 4373.1117.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng Quy Đạt

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Ngã 4

Sòng - Đường Hồ Chí Minh - BX Quy đạt - <A>380 180 Tuyến đang

khai thác  

2243 4373.1118.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng Lệ Thủy

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL 1A –

BX Lệ Thủy <A>245 750 Tuyến đang

khai thác  

2244 4373.1120.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng Tiến Hóa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến xe

khách Tiến Hóa (Quảng Bình) . <A>340 120 Tuyến đang

khai thác  

2245 4374.1111.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Đông Hà (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân 175 1.050 Tuyến đang

khai thác  

2246 4374.1112.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Lao Bảo (A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh

TP Huế - Hầm Hải Vân 260 180 Tuyến đang khai thác  

2247 4374.1113.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Khe Sanh (A): QL9 - Đường tránh TP Đông Hà - QL1 - Đường tránh

TP Huế - Hầm Hải Vân 250 120 Tuyến đang khai thác  

2248 4374.1114.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Hồ Xá (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân 205 330 Tuyến đang

khai thác  

2249 4374.1115.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Quảng Trị (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân 197 60 Tuyến đang

khai thác  

2250 4374.1116.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Hải Lăng (A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân 150 60 Tuyến đang

khai thác  

178

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2251 4375.1112.A Đà Nẵng Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Nam Huế <A>: BX phía Nam Huế - QL1 - BXTT Đà Nẵng 105 1.980 Tuyến đang

khai thác  

2252 4375.1113.A Đà Nẵng Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng Vinh Hưng <A>: BX Vinh Hưng - QL49b - QL1 - BXTT Đà Nẵng 91 120 Tuyến đang

khai thác  

2253 4376.1111.A Đà Nẵng Quảng Ngãi Trung tâm Đà Nẵng Quảng Ngãi

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Quảng Ngãi . <A>148 1.200 Tuyến đang

khai thác  

2254 4376.1113.A Đà Nẵng Quảng Ngãi Trung tâm Đà Nẵng Đức Phổ

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ.

<A>170 210 Tuyến đang

khai thác  

2255 4377.1111.A Đà Nẵng Bình Định Trung tâm Đà Nẵng Quy Nhơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế- QL 1A - BX Quy Nhơn và ngược lại

<A>279 1.260 Tuyến đang

khai thác  

2256 4377.1112.A Đà Nẵng Bình Định Trung tâm Đà Nẵng Bồng Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - BX Bồng Sơn

và ngược lại <A>220 240 Tuyến đang

khai thác  

2257 4377.1153.A Đà Nẵng Bình Định Trung tâm Đà Nẵng [Hoài Ân]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Hoài Nhơn và ngược lại

<A>220 30 Tuyến đang

khai thác  

2258 4377.1155.A Đà Nẵng Bình Định Trung tâm Đà Nẵng

[Trạm XK Nhơn Phú]

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A – Trạm Nhơn Phú và ngược lại <A> 531 210 Tuyến đang

khai thác  

2259 4377.1211.A Đà Nẵng Bình Định Phía Nam Đà Nẵng Quy Nhơn QL1D-QL1 290 90 Tuyến đang

khai thác  

2260 4377.1212.A Đà Nẵng Bình Định Phía Nam Đà Nẵng Bồng Sơn QL1 220 300 Tuyến đang

khai thác  

2261 4377.1217.A Đà Nẵng Bình Định Phía Nam Đà Nẵng An Nhơn BX An Nhơn - QL 1A - BX phía Nam Đà Nẵng và

ngược lại 286 30 Tuyến đang khai thác  

2262 4378.1115.A Đà Nẵng Phú Yên Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Phú Yên <A>: QL1 430 150 Tuyến đang

khai thác  

2263 4379.1111.A Đà Nẵng Khánh Hòa Trung tâm Đà Nẵng

Phía Nam Nha Trang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Khánh Hòa. <A>513 180 Tuyến đang

khai thác  

179

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2264 4379.1112.A Đà Nẵng Khánh Hòa Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Nha Trang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX phía Bắc Nha Trang. <A>495 30 Tuyến đang

khai thác  

2265 4379.1113.A Đà Nẵng Khánh Hòa Trung tâm Đà Nẵng Cam Ranh

BX Trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Cam Ranh . <A>576 30 Tuyến đang

khai thác  

2266 4381.1111.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng

Đức Long Gia Lai

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14

- BX Đức Long. <A>360 660 Tuyến đang

khai thác  

2267 4381.1113.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng An Khê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 –

BX An Khê <A>360 150 Tuyến đang

khai thác  

2268 4381.1114.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng Ayun Pa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14

- BX AYunPa. <A>450 150 Tuyến đang

khai thác  

2269 4381.1115.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng K'Bang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14

- BX Kbang. <A>420 150 Tuyến đang

khai thác  

2270 4381.1118.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng Krông Pa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 25 –

BX Krông Pa. <A>460 90 Tuyến đang

khai thác  

2271 4381.1119.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng Đức Cơ

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14

- BX Đức Cơ. <A>510 120 Tuyến đang

khai thác  

2272 4381.1120.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng Chư Sê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 –

BX Chưu Sê500 60 Tuyến đang

khai thác  

2273 4381.1211.A Đà Nẵng Gia Lai Phía Nam Đà Nẵng

Đức Long Gia Lai

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 – BX Đức Long và ngược lại <A> 450 120 Tuyến đang

khai thác  

180

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2274 4382.1111.A Đà Nẵng Kon Tum Trung tâm Đà Nẵng Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24 –

BX Kon Tum <C>310 570 Tuyến đang

khai thác  

2275 4382.1111.B Đà Nẵng Kon Tum Trung tâm Đà Nẵng Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14E

- Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum <B>330 90 Tuyến đang

khai thác  

2276 4382.1111.C Đà Nẵng Kon Tum Trung tâm Đà Nẵng Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24

- BX Kon Tum <C>330 90 Tuyến đang

khai thác  

2277 4385.1111.A Đà Nẵng Ninh Thuận Trung tâm Đà Nẵng Ninh Thuận

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Ninh Thuận <A>635 150 Tuyến đang

khai thác  

2278 4392.1111.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Tam Kỳ

BX Trung tâm Đà Nẵng - QTôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Tam Kỳ.

<A>72 210 Tuyến đang

khai thác  

2279 4392.1112.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Quảng Nam

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Bắc Quảng Nam. <A>25 30 Tuyến đang

khai thác  

2280 4392.1113.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Nam Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Nam Phước. <A>30 30 Tuyến đang

khai thác  

2281 4392.1116.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Núi Thành

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Núi Thành . <A>90 1.140 Tuyến đang

khai thác  

181

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2282 4392.1117.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Tây Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B -

Đường 604 - Đường Hồ Chí Minh - BX Tây Giang <A>115 120 Tuyến đang

khai thác  

2283 4392.1119.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Khâm Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14 B -

Đường Hồ Chí Minh - BX Khâm Đức. <A>120 270 Tuyến đang

khai thác  

2284 4392.1120.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Quế Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - DT 611 –

BX Quế Sơn . <A>60 120 Tuyến đang

khai thác  

2285 4392.1121.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Nông Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - ĐT 611 –

BX Nông Sơn . <A>85 270 Tuyến đang

khai thác  

2286 4392.1122.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ

Lý - DT615 - BX Tiên Phước. <A>100 300 Tuyến đang

khai thác  

2287 4392.1122.B Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Phú Tịnh Huyện Phú Ninh - UBND Xã Tiên Phong - UBND

Xã Tiên Mỹ - ĐH1 - BX Tiên Phước <B>

95 300 Tuyến đang khai thác  

2288 4392.1122.C Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Thị trấn Hà Lam - QL 14E - Tỉnh lộ DT614 - BX Tiên Phước <C>

100 300 Tuyến đang khai thác  

182

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2289 4392.1122.D Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng. - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 40 –

BX Tiên Phước <D>95 300 Tuyến đang

khai thác  

2290 4392.1122.K Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Tiên Phước

BX xe Tiên Phước - DT 614 - Ngã ba Bà Ngé Tiên Sơn đi theo đường Quốc Phòng - Bình Phú - Ngã ba Bình Quý -

Quốc lộ 14E - Ngã ba Cây Cốc - Quốc lộ 1A – BX Đà Nẵng. <K>

100 300 Tuyến đang khai thác  

2291 4392.1123.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Nam Trà My

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 –

BX Nam Trà My và ngược lại <A>173 150 Tuyến đang

khai thác  

2292 4392.1124.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Bắc Trà My

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - Tiên

Phước - BX Bắc Trà My và ngược lại <A>123 150 Tuyến đang

khai thác  

2293 4392.1125.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Đại Chánh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Tỉnh lộ 609 -

BX Phú Thuận <A>45 120 Tuyến đang

khai thác  

2294 4392.1126.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Hà Tân

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B –

Tỉnh lộ 609B - BX Hà Tân. <A>50 90 Tuyến đang

khai thác  

2295 4392.1127.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Thăng Bình

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A –

BX Thăng Bình (Hà Lam). <A>42 90 Tuyến đang

khai thác  

2296 4392.1128.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Hiệp Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B –

BX Hiệp Đức. <A>80 210 Tuyến đang

khai thác  

183

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2297 4392.1129.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng Nam Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B –

BX Nam Giang. <A>79 420 Tuyến đang

khai thác  

2298 4392.1155.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng

[Đông Giang]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B -

QL14G - BX Đông Giang. <A>64 150 Tuyến đang

khai thác  

2299 4392.1183.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng [Việt An] BX Việt An - QL 1A - BX Đà Nẵng <A> 80 180 Tuyến đang

khai thác  

2300 4393.1111.A Đà Nẵng Bình Phước Trung tâm Đà Nẵng

Trường Hải BP

BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - D9T741 –

BX Trường Hải và ngược lại <A>867 90 Tuyến đang

khai thác  

2301 4748.1211.A Đắk Lắk Đắk Nông TP. Buôn Ma Thuột Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - QL14 - Ngô gia Tự -BX Buôn Ma Thuột 120 120 Tuyến đang

khai thác  

2302 4748.1212.A Đắk Lắk Đắk Nông TP. Buôn Ma Thuột Đắk R'Lấp BX Đăk R'Lấp - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột 145 30 Tuyến đang

khai thác  

2303 4748.1213.A Đắk Lắk Đắk Nông TP. Buôn Ma Thuột Đăk Mil BX Đăk Mil - QL14 - Ngô Gia tự - BX Buôn Ma Thuột 70 120 Tuyến đang

khai thác  

2304 4748.1214.A Đắk Lắk Đắk Nông TP. Buôn Ma Thuột Krông Nô BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - Ngô Gia tự -

BX Buôn Ma Thuột 40 180 Tuyến đang khai thác  

2305 4748.1216.A Đắk Lắk Đắk Nông TP. Buôn Ma Thuột Quảng Khê BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - Ngô Gia tự

- BX Buôn Ma Thuột 150 60 Tuyến đang khai thác  

2306 4748.1218.A Đắk Lắk Đắk Nông TP. Buôn Ma Thuột Tuy Đức BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 –

BX Buôn Ma Thuột 110 180 Tuyến đang khai thác  

2307 4748.1412.A Đắk Lắk Đắk Nông Ea Kar Đắk R'Lấp BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp 200 30 Tuyến đang khai thác  

2308 4748.1415.A Đắk Lắk Đắk Nông Ea Kar Cư Jút BX Cư Jút - QL14 - QL26 - BX EaKar 75 90 Tuyến đang khai thác  

2309 4748.1418.A Đắk Lắk Đắk Nông Ea Kar Tuy Đức BX Tuy Đức - ĐT 681 - QL14C - QL14 - QL26 – BX EaKar 176 90 Tuyến đang

khai thác  

2310 4748.1516.A Đắk Lắk Đắk Nông Phước An Quảng Khê BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL26 - BX Phước An 174 60 Tuyến đang khai thác  

184

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2311 4748.2011.A Đắk Lắk Đắk Nông Krông Năng Gia Nghĩa BX Ea Kar - QL29 - QL26 - QL14 - BX Đắk R'Lấp <A> 200 120 Tuyến đang khai thác  

2312 4748.2211.A Đắk Lắk Đắk Nông Krông Bông Gia Nghĩa BX Krông Bông TL 12- - QL27 - QL14 - - BX Gia Nghĩa 180 30 Tuyến đang khai thác  

2313 4748.2611.A Đắk Lắk Đắk NôngPhía Nam Buôn Ma Thuột

Gia Nghĩa BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - ĐT 684 - QL14 – BX Phía Nam Buôn Ma Thuột 128 180 Tuyến đang

khai thác  

2314 4748.2612.A Đắk Lắk Đắk NôngPhía Nam Buôn Ma Thuột

Đắk R'Lấp BX Đăk R'Lấp - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột 155 120 Tuyến đang khai thác  

2315 4748.2614.A Đắk Lắk Đắk NôngPhía Nam Buôn Ma Thuột

Krông Nô BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL684 - BX Krông Nô 50 30 Tuyến đang

khai thác  

2316 4748.2617.A Đắk Lắk Đắk NôngPhía Nam Buôn Ma Thuột

Quảng Sơn BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 –BX Phía Nam Buôn Ma Thuột 90 120 Tuyến đang

khai thác  

2317 4749.1111.A Đắk Lắk Lâm ĐồngPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đà Lạt 233 270 Tuyến đang

khai thác  

2318 4749.1112.A Đắk Lắk Lâm ĐồngPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Đức Long Bảo Lộc

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc 295 120 Tuyến đang

khai thác  

2319 4749.1123.A Đắk Lắk Lâm ĐồngPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Tân Hà BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL27 - QL20 – BX Tân Hà <A> 170 30 Tuyến đang

khai thác  

2320 4749.1411.A Đắk Lắk Lâm Đồng Ea Kar Liên tỉnh Đà Lạt BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đà lạt 250 60 Tuyến đang

khai thác  

2321 4749.1412.A Đắk Lắk Lâm Đồng Ea Kar Đức Long Bảo Lộc

BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc 332 90 Tuyến đang

khai thác  

2322 4749.1512.A Đắk Lắk Lâm Đồng Phước An Đức Long Bảo Lộc

BX Quyết Thắng - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc <A> 289 60 Tuyến đang

khai thác  

2323 4749.2011.A Đắk Lắk Lâm Đồng Krông Năng Liên tỉnh Đà Lạt

BX Krông năng - QL29 - QL26 - QL27 - QL20 - BX Đà Lạt 250 30 Tuyến đang

khai thác  

2324 4749.2211.A Đắk Lắk Lâm Đồng Krông Bông Liên tỉnh Đà Lạt

BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt 170 30 Tuyến đang

khai thác  

185

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2325 4749.2512.A Đắk Lắk Lâm Đồng Quyết Thắng Đức Long Bảo Lộc

BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã ba lộc (bảo Lộc) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc 289 60 Tuyến đang

khai thác  

2326 4749.2614.A Đắk Lắk Lâm ĐồngPhía Nam Buôn Ma Thuột

Đạ Tẻh BX PN BMT - QL14 - QL22B - ĐT741 - BX Đạ Tẻl 307 90 Tuyến đang khai thác  

2327 4749.2615.A Đắk Lắk Lâm ĐồngPhía Nam Buôn Ma Thuột

Cát Tiên BX PN BMT - QL14 - ĐT22B - ĐT721 - BX Cát Tiên 270 120 Tuyến đang khai thác  

2328 4750.1211.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh

TP. Buôn Ma Thuột Miền Đông BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - BX TP.

Buôn Ma Thuột 355 240 Tuyến đang khai thác  

2329 4750.1311.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Buôn Hồ Miền Đông BX Buôn Hồ - QL14 - QL3 - BXMiền Đông 396 210 Tuyến đang

khai thác  

2330 4750.1316.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Buôn Hồ Ngã Tư Ga BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - BX Buôn Hồ và

ngược lại 410 30 Tuyến đang khai thác  

2331 4750.1411.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Ea Kar Miền Đông BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741 - QL13 –

BX Miền đông 411 360 Tuyến đang khai thác  

2332 4750.1511.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Phước An Miền Đông BX Phước an - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 –

BX Miền đông 393 360 Tuyến đang khai thác  

2333 4750.1516.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Phước An Ngã Tư Ga BX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - BX Ngã Tư Ga và

ngược lại 390 120 Tuyến đang khai thác  

2334 4750.1611.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Ea H'Leo Miền Đông BX Miền đông - QL13 - Đường tỉnh 741 - Quốc lộ 14 -

BX EaH'leo 435 150 Tuyến đang khai thác  

2335 4750.1616.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Ea H'Leo Ngã Tư Ga BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 -QL14 - BX EaH'leo 440 210 Tuyến đang

khai thác  

2336 4750.1711.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Quảng Phú Miền Đông BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh BMT - QL14 -

ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông 380 180 Tuyến đang khai thác  

2337 4750.1714.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Quảng Phú An Sương BX Quảng Phú - TL8 - đường tránh BMT - QL14 - ĐT741

- QL13 - QL1 - QL22 - Bến An Sương 380 60 Tuyến đang khai thác  

2338 4750.1811.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Ea Sup Miền Đông BX Ea Súp - TL1 - Quốc lộ 14 - QL13 - BX Miền Đông 416 90 Tuyến đang

khai thác  

2339 4750.1911.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Krông Ana Miền Đông BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông 370 180 Tuyến đang

khai thác  

186

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2340 4750.2011.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Krông Năng Miền Đông BX Miền đông - - QL13 - ĐT741 - Quốc lộ 14 - QL29 -

BX Krông Năng 410 180 Tuyến đang khai thác  

2341 4750.2014.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Krông Năng An Sương BX Krông Năng - QL29 - QL14 - ĐT741-ĐT742 - QL13 -

QL1 - QL22 - BX An Sương và ngược lại. 420 60 Tuyến đang khai thác  

2342 4750.2211.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Krông Bông Miền Đông BX Brông Bông - TL12 -TL9 - QL26 - QL14 - ĐT741 -

QL13 - BX Miền đông 405 150 Tuyến đang khai thác  

2343 4750.2211.B Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Krông Bông Miền Đông BX Brông Bông - TL12 - QL27 - QL14 - ĐT741 -QL13 -

BX Miền đông 405 150 Tuyến đang khai thác  

2344 4750.2411.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh M'Đrăk Miền Đông BX Miền Đông - QL13 - Quốc lộ 14 - QL26 -BX M'Đrắk 440 60 Tuyến đang

khai thác  

2345 4750.2416.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh M'Đrăk Ngã Tư Ga BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL13 - QL14 - QL26 –

BX M'Đrắk 440 30 Tuyến đang khai thác  

2346 4750.2511.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh Quyết Thắng Miền Đông BX Quyết Thắng - QL26 - QL14 - ĐT741 –

BX Miền đông 409 120 Tuyến đang khai thác  

2347 4750.2611.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Miền Đông BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT 741 - QL13 - BX Miền Đông 353 1.230 Tuyến đang

khai thác  

2348 4750.2616.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Ngã Tư Ga BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 – BX Phía Nam BMT và ngược lại 364 300 Tuyến đang

khai thác  

2349 4760.1211.A Đắk Lắk Đồng Nai TP. Buôn Ma Thuột Long Khánh BX Long Khánh - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Buôn Ma Thuột <A> 403 15 Tuyến đang khai thác  

2350 4760.1215.A Đắk Lắk Đồng Nai TP. Buôn Ma Thuột Xuân Lộc BX Xuân Lộc - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Buôn Ma Thuột <A> 433 30 Tuyến đang khai thác  

2351 4760.1421.A Đắk Lắk Đồng Nai Ea Kar Trị An BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - Ngã Ba Trị An ĐT767 - BX Trị An <A> 470 90 Tuyến đang

khai thác  

2352 4760.1422.A Đắk Lắk Đồng Nai Ea Kar Phương Lâm BX Ea Kar - QL26 - QL14 - TL741- QL13 - QL1 - QL20 - BX Phương Lâm 498 60 Tuyến đang

khai thác  

2353 4760.1512.A Đắk Lắk Đồng Nai Phước An Biên HòaBX Phước An - QL26 - QL14 - QL13 - ĐT741 - ĐT747

- Đường bùi Hữu nghĩa - Xa lộ hà Nội - Ngã 3 Hố nai - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà

410 30 Tuyến đang khai thác  

187

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2354 4760.2015.A Đắk Lắk Đồng Nai Krông Năng Xuân LộcBX M'Đrắk - QL29 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi

Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A – BX Xuân Lôc <A>

495 60 Tuyến đang khai thác  

2355 4760.2023.A Đắk Lắk Đồng Nai Krông Năng Sông Ray

BX Sông Ray - ĐT764 - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Bùi Văn Hoà - Đường phạm văn Thuận - Đường Nguyễn Ái Quốc -

Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 -ĐT741 - QL14 - QL26 - TL3 - QL29 - BX Krông Năng

395 30 Tuyến đang khai thác  

2356 4760.2415.A Đắk Lắk Đồng Nai M'Đrăk Xuân LộcBX M'Đrắk - QL26 - QL14 - ĐT741 - ĐT746 Đường Bùi

Hữu Nghĩa - ĐườngNguyễn Ái Quốc QL1A – BX Xuân Lôc <A>

495 90 Tuyến đang khai thác  

2357 4760.2611.A Đắk Lắk Đồng NaiPhía Nam Buôn Ma Thuột

Long Khánh BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Long Khánh <A> 1.500 30 Tuyến đang

khai thác  

2358 4760.2612.A Đắk Lắk Đồng NaiPhía Nam Buôn Ma Thuột

Biên Hòa BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - BX Đồng Nai <A> 380 60 Tuyến đang

khai thác  

2359 4760.2613.A Đắk Lắk Đồng NaiPhía Nam Buôn Ma Thuột

Đồng Nai BX PN BMT - QL14 - QL13 - TL16 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT760 - QL1 - BX Đồng Nai 380 15 Tuyến đang

khai thác  

2360 4760.2615.A Đắk Lắk Đồng NaiPhía Nam Buôn Ma Thuột

Xuân Lộc BX PN BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Xuyên Á - QL1 - BX Xuân Lộc 463 60 Tuyến đang

khai thác  

2361 4767.1312.A Đắk Lắk An Giang Buôn Hồ Châu Đốc BX.Châu Đốc - QL91 – QL80 – QL13 – QL14 – BX.Buôn Hồ và ngược lại 660 60 Tuyến đang

khai thác  

2362 4768.1211.A Đắk Lắk Kiên Giang TP. Buôn Ma Thuột Kiên Giang <A>: QL 61 - QL 80 - QL1A - QL13 - QL14/591 604 60 Tuyến đang

khai thác  

2363 4768.2611.A Đắk Lắk Kiên GiangPhía Nam Buôn Ma Thuột

Kiên Giang BX PN.BMT - QL 14 - QL13 - QL1A - QL91 -QL80 - QL61 - BX Kiên Giang 600 60 Tuyến đang

khai thác  

188

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2364 4769.1211.A Đắk Lắk Cà Mau TP. Buôn Ma Thuột Cà Mau Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14A - Gia Nghĩa - Đắk mil -

Đắk Lắc 720 60 Tuyến đang khai thác  

2365 4769.2611.A Đắk Lắk Cà MauPhía Nam Buôn Ma Thuột

Cà Mau BX PN BMT - QL14 - QL13 - QL1 - BX Cà Màu 720 60 Tuyến đang khai thác  

2366 4770.1811.A Đắk Lắk Tây Ninh Ea Sup Tây NinhBX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - Cửa

Hòa Viện - ĐT 781 - ĐT 784 - Ngã ba Đất Sét - Bến Củi - Dầu Tiếng - QL 14 - TL1 - BX Ea Easup <A>

580 60 Tuyến đang khai thác  

2367 4770.1815.A Đắk Lắk Tây Ninh Ea Sup Tân ChâuBX Ea Súp - TL1 - QL14 -Dầu tiếng - Bến củi - Ngã ba đất sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 –

BX Tân Châu620 60 Tuyến đang

khai thác  

2368 4771.1811.A Đắk Lắk Bến Tre Ea Sup Bến Tre BX Bến Tre-QL60-QL1A-QL13-QL14-TL 1-BX Easúp và ngược lại 510 60 Tuyến đang

khai thác  

2369 4772.1312.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Buôn Hồ Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong -

Đường 3 Tháng 2 - QL51 -QL1 - QL14 - BX Buôn Hồ 540 30 Tuyến đang khai thác  

2370 4772.1318.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Buôn Hồ Long Điền

BX Buôn Hồ - QL14 - QL13 - TL741 - TL11 - TL760 - QL1 - TL765 - TL328 - Đường Mỹ Xuân Hoà Bình -

QL56 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Võ thị Sáu QL55 - TL44 - BX Long Hải <A>

500 30 Tuyến đang khai thác  

2371 4772.1412.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Ea Kar Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2-QL51 - QL1A

- QL14 - QL26 - BX Ear Kar 520 60 Tuyến đang khai thác  

2372 4772.1512.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Phước An Vũng Tàu BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 -

QL1A -QL26 - BX Phước An 550 30 Tuyến đang khai thác  

2373 4772.1518.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Phước An Long Điền BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A -QL13 - QL14 -

QL26 - BX Phước An 500 15 Tuyến đang khai thác  

2374 4772.1612.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Ea H'Leo Vũng Tàu BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 -

QL1A - QL26 - BX Ea H'Leo <A> 500 60 Tuyến đang khai thác  

2375 4772.1614.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Ea H'Leo Châu Đức BX Châu Đức - QL56 - QL1 - TL16 - ĐT 760 - ĐT 747 -

ĐT 741 QL13 - QL14 - BX Ea H'Leo 500 60 Tuyến đang khai thác  

189

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2376 4772.2011.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Krông Năng Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - QL26 TL3 - QL29 -

BX Krong Năng 500 30 Tuyến đang

khai thác  

2377 4772.2012.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Krông Năng Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - TL16 D9T - TL11 - ĐT747 QL13 - QL14 - QL26 TL3 -

QL29 - BX Krong Năng <A>500 30 Tuyến đang

khai thác  

2378 4772.2412.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu M'Đrăk Vũng Tàu BX Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường 3/2-QL51 QL1A-

Bình Phước QL14-QL26 BX M'Đrắk 580 30 Tuyến đang khai thác  

2379 4772.2612.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Vũng Tàu BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL1 - QL51 – BX Vũng Tàu 470 90 Tuyến đang

khai thác  

2380 4772.2614.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Châu Đức BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - TL741- TL747 - TL760 - QL1 - QL56 - BX Châu Đức 480 15 Tuyến đang

khai thác  

2381 4774.1111.A Đắk Lắk Quảng TrịPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Đông Hà Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Đông Hà 850 15 Tuyến đang

khai thác  

2382 4774.1616.A Đắk Lắk Quảng Trị Ea H'Leo Hải Lăng BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Hải Lăng 700 15 Tuyến đang khai thác  

2383 4774.1911.A Đắk Lắk Quảng Trị Krông Ana Đông Hà BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - BX Đông hà 880 15 Tuyến đang

khai thác  

2384 4775.1112.A Đắk Lắk Thừa Thiên Huế

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Nam Huế

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX phía nam Huế 750 90 Tuyến đang

khai thác  

2385 4775.1512.A Đắk Lắk Thừa Thiên Huế Phước An Phía Nam

HuếBX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm-QL14B -

Đường HCM - QL14 - QL26 - BX Phước An 700 60 Tuyến đang khai thác  

2386 4775.1912.A Đắk Lắk Thừa Thiên Huế Krông Ana Phía Nam

HuếBX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL14B - QL1A –

BX Phía nam Huế 780 120 Tuyến đang khai thác  

2387 4775.1913.A Đắk Lắk Thừa Thiên Huế Krông Ana Vinh Hưng BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL49B -

TL8 - BX Phía nam Huế 780 30 Tuyến đang khai thác  

2388 4775.2012.A Đắk Lắk Thừa Thiên Huế Krông Năng Phía Nam

HuếBX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Phía Nam Huế 720 45 Tuyến đang khai thác  

190

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2389 4775.2013.A Đắk Lắk Thừa Thiên Huế Krông Năng Vinh Hưng BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A -

QL49B - BX Vinh Hưng 762 45 Tuyến đang khai thác  

2390 4776.1111.A Đắk Lắk Quảng NgãiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Quảng Ngãi BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi 520 60 Tuyến đang

khai thác  

2391 4776.1112.A Đắk Lắk Quảng NgãiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bắc Quảng ngãi 520 90 Tuyến đang

khai thác  

2392 4776.1114.A Đắk Lắk Quảng NgãiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Chín Nghĩa BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Chính Nghĩa 520 90 Tuyến đang

khai thác  

2393 4776.1211.A Đắk Lắk Quảng Ngãi TP. Buôn Ma Thuột Quảng Ngãi BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14

- BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 480 15 Tuyến đang khai thác  

2394 4776.1311.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Buôn Hồ Quảng Ngãi BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi 475 45 Tuyến đang khai thác  

2395 4776.1312.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Buôn Hồ Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A – BX Bắc Quảng Ngãi <A> 475 60 Tuyến đang

khai thác  

2396 4776.1611.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Ea H'Leo Quảng Ngãi BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quảng Ngãi 460 45 Tuyến đang khai thác  

2397 4776.1612.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Ea H'Leo Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A – BX Bắc Quảng Ngãi 460 60 Tuyến đang

khai thác  

2398 4776.1711.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Quảng Phú Quảng Ngãi BX Cư M Ga - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 – BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 520 30 Tuyến đang

khai thác  

2399 4776.2011.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Krông Năng Quảng Ngãi BX Krông Năng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 490 30 Tuyến đang

khai thác  

2400 4776.2012.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Krông Năng Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi 485 30 Tuyến đang

khai thác  

2401 4776.2211.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Krông Bông Quảng Ngãi BX Krông Bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19 – BX Tam Kỳ <A> 690 15 Tuyến đang

khai thác  

2402 4776.5111.A Đắk Lắk Quảng Ngãi [Krông Buk] Quảng Ngãi BX Krông Bul - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 – BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 480 30 Tuyến đang

khai thác  

191

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2403 4777.1111.A Đắk Lắk Bình ĐịnhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Quy Nhơn QL1D-QL1-QL19-QL14 381 360 Tuyến đang khai thác  

2404 4777.1112.A Đắk Lắk Bình ĐịnhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Bồng Sơn BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bồng Sơn 460 45 Tuyến đang

khai thác  

2405 4777.1113.A Đắk Lắk Bình ĐịnhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Bình Dương Phù Mỹ

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ 380 60 Tuyến đang

khai thác  

2406 4777.1114.A Đắk Lắk Bình ĐịnhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Phù Cát BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 BX Phù Cát 370 30 Tuyến đang

khai thác  

2407 4777.1117.A Đắk Lắk Bình ĐịnhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

An Nhơn BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX An Nhơn 360 60 Tuyến đang

khai thác  

2408 4777.1120.A Đắk Lắk Bình ĐịnhPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Phú Phong BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Phú Phong 320 30 Tuyến đang

khai thác  

2409 4777.1211.A Đắk Lắk Bình Định TP. Buôn Ma Thuột Quy Nhơn BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL19 - QL1A - QL1D - BX TT Quy Nhơn 310 60 Tuyến đang khai thác  

2410 4777.1212.A Đắk Lắk Bình Định TP. Buôn Ma Thuột Bồng Sơn BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL19 - QL1A - BX TBồng Sơn 395 30 Tuyến đang khai thác  

2411 4777.1217.A Đắk Lắk Bình Định TP. Buôn Ma Thuột An Nhơn BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL19 - QL1A - BX An Nhơn 340 15 Tuyến đang khai thác  

2412 4777.1311.A Đắk Lắk Bình Định Buôn Hồ Quy Nhơn BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Quy nhơn 340 15 Tuyến đang khai thác  

2413 4777.1312.A Đắk Lắk Bình Định Buôn Hồ Bồng Sơn BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn 340 15 Tuyến đang khai thác  

2414 4777.1314.A Đắk Lắk Bình Định Buôn Hồ Phù Cát BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Cát 340 15 Tuyến đang khai thác  

2415 4777.1512.A Đắk Lắk Bình Định Phước An Bồng Sơn BX Phước An - QL26 - TL 3 -QL29 - QL1 – BX Bồng Sơn 450 30 Tuyến đang

khai thác  

192

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2416 4777.1514.A Đắk Lắk Bình Định Phước An Phù Cát BX Phước An - QL26 - QL14 - QL1 - BX Phù cát 300 15 Tuyến đang khai thác  

2417 4777.1611.A Đắk Lắk Bình Định Ea H'Leo Quy Nhơn QL1 - QL19 - QL14 <A> 330 15 Tuyến đang khai thác  

2418 4777.1612.A Đắk Lắk Bình Định Ea H'Leo Bồng Sơn BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn 360 30 Tuyến đang khai thác  

2419 4777.1613.A Đắk Lắk Bình Định Ea H'Leo Bình Dương Phù Mỹ BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phù Mỹ 330 15 Tuyến đang

khai thác  

2420 4777.1614.A Đắk Lắk Bình Định Ea H'Leo Phù Cát QL1-QL19-QL14 290 90 Tuyến đang

khai thác  

2421 4777.1617.A Đắk Lắk Bình Định Ea H'Leo An Nhơn QL1-QL19-QL14 280 60 Tuyến đang

khai thác  

2422 4777.1651.A Đắk Lắk Bình Định Ea H'Leo [Phù Mỹ] QL1-QL19-QL14 330 15 Tuyến đang

khai thác  

2423 4777.1712.A Đắk Lắk Bình Định Quảng Phú Bồng Sơn BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn 380 30 Tuyến đang

khai thác  

2424 4778.1113.A Đắk Lắk Phú YênPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Nam Tuy Hòa

<A>: BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26 - BX LT Phú Yên 186 270 Tuyến đang

khai thác  

2425 4778.1115.A Đắk Lắk Phú YênPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Phú Yên

<A>: BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL29 - QL26 - BX LT Phú Yên 194 540 Tuyến đang

khai thác  

2426 4778.1118.A Đắk Lắk Phú YênPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Sông Cầu BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - QL1A – BX Sông Cầu 250 30 Tuyến đang

khai thác  

2427 4778.1213.A Đắk Lắk Phú Yên TP. Buôn Ma Thuột

Phía Nam Tuy Hòa

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - Đ645 - BX Nam Tuy Hoà 186 60 Tuyến đang

khai thác  

2428 4778.1215.A Đắk Lắk Phú Yên TP. Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Phú Yên

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - TL11 - QL29 - Đ645 - BX Phú Yên 194 30 Tuyến đang

khai thác  

2429 4779.1111.A Đắk Lắk Khánh HòaPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Nha Trang 180 420 Tuyến đang

khai thác  

193

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2430 4779.1113.A Đắk Lắk Khánh HòaPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Cam Ranh Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Cam Ranh 240 30 Tuyến đang

khai thác  

2431 4779.1151.A Đắk Lắk Khánh HòaPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Ninh Hòa Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Ninh Hoà 155 30 Tuyến đang

khai thác  

2432 4779.1153.A Đắk Lắk Khánh HòaPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Vạn Giã BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Vạn Giã 150 30 Tuyến đang

khai thác  

2433 4779.1212.A Đắk Lắk Khánh Hòa TP. Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Nha Trang

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - QL1A - BX Bắc Nha Trang <A> 198 540 Tuyến đang

khai thác  

2434 4779.1251.A Đắk Lắk Khánh Hòa TP. Buôn Ma Thuột Ninh Hòa BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL26 - BX Ninh Hoà 151 240 Tuyến đang khai thác  

2435 4779.1253.A Đắk Lắk Khánh Hòa TP. Buôn Ma Thuột Vạn Giã BX Vạn Giã - QL1A-QL26 -BX Buôn Mê Thuột và ngược

lại. <A> 185 30 Tuyến đang khai thác  

2436 4779.1311.A Đắk Lắk Khánh Hòa Buôn Hồ Phía Nam Nha Trang

BX Buôn Hồ - QL14 - QL29 - TL3 - QL26 - QL1A – BX Phía Nam Nha Trang 220 60 Tuyến đang

khai thác  

2437 4779.1512.A Đắk Lắk Khánh Hòa Phước An Phía Bắc Nha Trang BX Phước An - QL26 - QL1 - BX Bắc Nha Trang 163 30 Tuyến đang

khai thác  

2438 4779.1551.A Đắk Lắk Khánh Hòa Phước An Ninh Hòa BX Phước An - QL26 - BX Ninh Hoà 125 60 Tuyến đang khai thác  

2439 4779.2211.A Đắk Lắk Khánh Hòa Krông Bông Phía Nam Nha Trang

BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL1A – BX phía Nam Nha Trang <A> 20 30 Tuyến đang

khai thác  

2440 4779.2611.A Đắk Lắk Khánh HòaPhía Nam Buôn Ma Thuột

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam - QL1A - QL26 - BX Buôn Mê Thuột và ngược lại. <A> 200 210 Tuyến đang

khai thác  

2441 4781.1111.A Đắk Lắk Gia LaiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Đức Long Gia Lai BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Đức Long 181 810 Tuyến đang

khai thác  

2442 4781.1113.A Đắk Lắk Gia LaiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

An Khê BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - BX An Khê 290 30 Tuyến đang khai thác  

194

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2443 4781.1115.A Đắk Lắk Gia LaiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

K'Bang BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - ĐT669 - BX K'Bang 290 120 Tuyến đang

khai thác  

2444 4781.1117.A Đắk Lắk Gia LaiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Đăk Đoa BX Đăk Đoa - QL 19 - QL 14 – BX phía Bắc Buôn Ma Thuột. <A> 250 180 Tuyến đang

khai thác  

2445 4781.1119.A Đắk Lắk Gia LaiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Đức Cơ BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 -QL19 - BX Đức Cơ 230 60 Tuyến đang khai thác  

2446 4781.1120.A Đắk Lắk Gia LaiPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Chư Sê BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Chư Sê 147 30 Tuyến đang khai thác  

2447 4781.1211.A Đắk Lắk Gia Lai TP. Buôn Ma Thuột

Đức Long Gia Lai

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - BX Đức Long 291 240 Tuyến đang

khai thác  

2448 4781.1214.A Đắk Lắk Gia Lai TP. Buôn Ma Thuột Ayun Pa BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL25 - BX Ayun Pa 206 60 Tuyến đang khai thác  

2449 4781.1215.A Đắk Lắk Gia Lai TP. Buôn Ma Thuột K'Bang BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL19 - TL669 - BX Kbang 320 60 Tuyến đang khai thác  

2450 4781.1217.A Đắk Lắk Gia Lai TP. Buôn Ma Thuột Đăk Đoa BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL19 - BX Đắk Đoa 250 30 Tuyến đang khai thác  

2451 4781.1219.A Đắk Lắk Gia Lai TP. Buôn Ma Thuột Đức Cơ BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

QL19 - BX Đức Cơ <A> 200 270 Tuyến đang khai thác  

2452 4781.1220.A Đắk Lắk Gia Lai TP. Buôn Ma Thuột Chư Sê BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

BX Chư Sê 150 330 Tuyến đang khai thác  

2453 4781.1411.A Đắk Lắk Gia Lai Ea Kar Đức Long Gia Lai BX Ea Kar - QL26 - TL3 - QL29 - QL14 - BX Đức Long 180 30 Tuyến đang

khai thác  

2454 4781.1419.A Đắk Lắk Gia Lai Ea Kar Đức Cơ BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Đức Cơ <A> 180 60 Tuyến đang khai thác  

2455 4781.1511.A Đắk Lắk Gia Lai Phước An Đức Long Gia Lai BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Đức Long 180 30 Tuyến đang

khai thác  

2456 4781.1520.A Đắk Lắk Gia Lai Phước An Chư Sê BX Phước An - QL26 - QL14 - BX Chư Sê 180 30 Tuyến đang khai thác  

2457 4781.1911.A Đắk Lắk Gia Lai Krông Ana Đức Long Gia Lai BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Long 220 30 Tuyến đang

khai thác  

195

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2458 4781.1919.A Đắk Lắk Gia Lai Krông Ana Đức Cơ BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Đức Cơ <A> 190 60 Tuyến đang khai thác  

2459 4781.1920.A Đắk Lắk Gia Lai Krông Ana Chư Sê BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Chư Sê 180 45 Tuyến đang khai thác  

2460 4781.2011.A Đắk Lắk Gia Lai Krông Năng Đức Long Gia Lai BX Krông năng - QL29 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai 150 60 Tuyến đang

khai thác  

2461 4781.2211.A Đắk Lắk Gia Lai Krông Bông Đức Long Gia Lai BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL14 - BX Đức Long 230 60 Tuyến đang

khai thác  

2462 4781.2220.A Đắk Lắk Gia Lai Krông Bông Chư Sê BX Krông bông - TL12 - QL27 - QL26 - QL14 - BX Chư Sê 180 30 Tuyến đang

khai thác  

2463 4781.2411.A Đắk Lắk Gia Lai M'Đrăk Đức Long Gia Lai

BX M'Đrắk - QL26 - TL11 - QL14 – BX Đức Long Gia Lai <A> 230 60 Tuyến đang

khai thác  

2464 4782.1111.A Đắk Lắk Kon TumPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Kon Tum BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B – BX Kon Tum 230 360 Tuyến đang

khai thác  

2465 4782.1112.A Đắk Lắk Kon TumPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Đăk Hà BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B - BX Ngọc Hồi 260 60 Tuyến đang

khai thác  

2466 4782.1113.A Đắk Lắk Kon TumPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Ngọc Hồi Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL14B - BX Ngọc Hồi 290 90 Tuyến đang khai thác  

2467 4782.1212.A Đắk Lắk Kon Tum TP. Buôn Ma Thuột Đăk Hà BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 -

BX Đắk Hà <A> 259 30 Tuyến đang khai thác  

2468 4782.1311.A Đắk Lắk Kon Tum Buôn Hồ Kon Tum BX Buôn Hồ - QL14 - QL14B - BX Kon Tum 230 30 Tuyến đang khai thác  

2469 4782.1411.A Đắk Lắk Kon Tum Ea Kar Kon Tum BX Ea Kar - QL26 - QL14 - BX Kon Tum 280 60 Tuyến đang khai thác  

2470 4782.1413.A Đắk Lắk Kon Tum Ea Kar Ngọc Hồi BX Ea Kar - QL26 - QL14 QL14B - BX Ngọc Hồi <A> 320 60 Tuyến đang khai thác  

2471 4785.1111.A Đắk Lắk Ninh ThuậnPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Ninh Thuận BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Ninh Thuận 290 90 Tuyến đang

khai thác  

2472 4785.1112.A Đắk Lắk Ninh ThuậnPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Ninh Sơn Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 - QL27 - BX Ninh Sơn 360 15 Tuyến đang

khai thác  

196

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2473 4785.1311.A Đắk Lắk Ninh Thuận Buôn Hồ Ninh Thuận BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Ninh Thuận 330 30 Tuyến đang khai thác  

2474 4786.1111.A Đắk Lắk Bình ThuậnPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Phan Thiết

Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL26 - QL1 – BX Bắc Phan Thiết 438 45 Tuyến đang

khai thác  

2475 4786.1316.A Đắk Lắk Bình Thuận Buôn Hồ La Gi BX La Gi - QL55 - QL1A - QL26 - BX Buôn Hồ <A> 450 30 Tuyến đang khai thác  

2476 4786.1413.A Đắk Lắk Bình Thuận Ea Kar Đức Linh BX Ea Kar - QL26 - QL14 - ĐT741- ĐT 747 ĐT760 - Đường nguyễn Ái Quốc - QL1A - ĐT766 - BX Đức Linh 500 30 Tuyến đang

khai thác  

2477 4786.1616.A Đắk Lắk Bình Thuận Ea H'Leo La Gi BX Ea H'Leo - QL14 - QL26 - QL1 - ĐT712 - ĐT719 - Cầu Đá Dựng - Hoàng Diệu - Thống nhất - BX La Gi 620 30 Tuyến đang

khai thác  

2478 4786.2614.A Đắk Lắk Bình ThuậnPhía Nam Buôn Ma Thuột

Tánh LinhBX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 - ĐT747 -

Đường Bùi Hữu nghĩa - QL1 - Đ766 - ĐT717 - QL55 – BX Tánh Linh <A>

534 30 Tuyến đang khai thác  

2479 4792.1112.A Đắk Lắk Quảng NamPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bắc Quảng Nam 655 45 Tuyến đang

khai thác  

2480 4792.1312.A Đắk Lắk Quảng Nam Buôn Hồ Phía Bắc Quảng Nam

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A – BX Bắc Quảng Nam 650 30 Tuyến đang

khai thác  

2481 4792.1511.A Đắk Lắk Quảng Nam Phước An Tam Kỳ BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Phước An <A> 600 30 Tuyến đang khai thác  

2482 4792.1512.A Đắk Lắk Quảng Nam Phước An Phía Bắc Quảng Nam

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Nam 600 30 Tuyến đang

khai thác  

2483 4792.1612.A Đắk Lắk Quảng Nam Ea H'Leo Phía Bắc Quảng Nam

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Nam 430 30 Tuyến đang

khai thác  

2484 4792.1712.A Đắk Lắk Quảng Nam Quảng Phú Phía Bắc Quảng Nam

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Nam <A> 680 60 Tuyến đang

khai thác  

2485 4792.2211.A Đắk Lắk Quảng Nam Krông Bông Tam Kỳ BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 26 - TL 9 - BX KRông Bông <A> 600 30 Tuyến đang

khai thác  

2486 4792.2214.A Đắk Lắk Quảng Nam Krông Bông Hội An BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19- QL1A - BX Hội An 690 45 Tuyến đang

khai thác  

197

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2487 4793.1413.A Đắk Lắk Bình Phước Ea Kar Lộc Ninh BX Ea Kar - QL26 - QL14 - D9T741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại <A> 415 90 Tuyến đang

khai thác  

2488 4793.2612.A Đắk Lắk Bình PhướcPhía Nam Buôn Ma Thuột

Thành Công Phước Long

BX phía Nam TP. Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT741 – BX Phước Long và ngược lại <A> 280 45 Tuyến đang

khai thác  

2489 4793.2615.A Đắk Lắk Bình PhướcPhía Nam Buôn Ma Thuột

Thành Công Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - BX Thành Công 180 60 Tuyến đang khai thác  

2490 4795.2411.A Đắk Lắk Hậu Giang M'Đrăk Vị Thanh BX M'Đrắk - QL26 - QL14 - QL13 - QL1 - QL61 – BX Vị Thanh 700 60 Tuyến đang

khai thác  

2491 4798.1412.A Đắk Lắk Bắc Giang Ea Kar Hiệp Hòa BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoà Hiệp <A> 1.400 30 Tuyến đang

khai thác  

2492 4798.1511.A Đắk Lắk Bắc Giang Phước An Bắc Giang BX Bắc Giang - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An 1.800 15 Tuyến đang khai thác  

2493 4798.1512.A Đắk Lắk Bắc Giang Phước An Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An 1.550 30 Tuyến đang khai thác  

2494 4798.2011.A Đắk Lắk Bắc Giang Krông Năng Bắc Giang BX Bắc Giang- QL 1A - QL19 - QL14 - QL29 – BX Krông Năng 1.550 45 Tuyến đang

khai thác  

2495 4849.1111.A Đắk Nông Lâm Đồng Gia Nghĩa Liên tỉnh Đà Lạt

BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đèo Prenn - Đường ba tháng tư - Đường Tô Hiến Thành –

BX Liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại. <A>148 120 Tuyến đang

khai thác  

2496 4849.1112.A Đắk Nông Lâm Đồng Gia Nghĩa Đức Long Bảo Lộc

BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại. <A> 148 210 Tuyến đang

khai thác  

2497 4849.1113.A Đắk Nông Lâm Đồng Gia Nghĩa Di Linh BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - Đường Hùng Vương - BX Di Linh và ngược lại. <A> 148 120 Tuyến đang

khai thác  

2498 4849.1117.A Đắk Nông Lâm Đồng Gia Nghĩa Đức Trọng BX Gia Nghĩa - Đường 23/3 - QL28 - QL20 – BX Đức Trọng và ngược lại. <A> 148 90 Tuyến đang

khai thác  

2499 4849.1212.A Đắk Nông Lâm Đồng Đắk R'Lấp Đức Long Bảo Lộc

BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL28 - QL20 - Đường Trần Phú - BX Đức Long Bảo Lộc và ngược lại. <A> 148 120 Tuyến đang

khai thác  

198

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2500 4849.1311.A Đắk Nông Lâm Đồng Đắk Mil Liên tỉnh Đà Lạt QL20 - QL27 <A> 260 30 Tuyến đang

khai thác  

2501 4849.1823.A Đắk Nông Lâm Đồng Tuy Đức Tân HàBX Tân Hà - QL27 - QL20 - Ngã 3 Lộc Sơn (Bảo Lộc) -

ĐT725 - QL28 - QL14 - ĐT681 - BX Tuy Đức và ngược lại <A>

148 30 Tuyến đang khai thác  

2502 4850.1111.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Gia Nghĩa Miền Đông BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ

Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 1.200 Tuyến đang khai thác  

2503 4850.1211.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Đắk R'Lấp Miền Đông BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 600 Tuyến đang khai thác  

2504 4850.1311.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Đắk Mil Miền Đông BX Đắk Mil - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 420 Tuyến đang khai thác  

2505 4850.1411.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Krông Nô Miền Đông BX Krông Nô - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 60 Tuyến đang khai thác  

2506 4850.1411.B Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Krông Nô Miền Đông

BX Krông Nô - ĐT684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và

ngược lại. <B>264 120 Tuyến đang

khai thác  

2507 4850.1511.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Cư Jút Miền Đông BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh

- BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 240 Tuyến đang khai thác  

2508 4850.1611.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Quảng Khê Miền Đông BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 180 Tuyến đang khai thác  

2509 4850.1711.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Quảng Sơn Miền Đông

BX Quảng Sơn - ĐT 684 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và

ngược lại. <A>264 180 Tuyến đang

khai thác  

2510 4850.1811.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Tuy Đức Miền Đông BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường

Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 300 Tuyến đang khai thác  

2511 4850.1911.A Đắk Nông TP. Hồ Chí Minh Đắk Song Miền Đông BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ

Lĩnh - BX Miền Đông và ngược lại. <A> 264 60 Tuyến đang khai thác  

199

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2512 4860.1114.A Đắk Nông Đồng Nai Gia Nghĩa Tân Phú BX Gia Nghĩa - QL 28 - QL 20 - BX Tân Phú <A> 263 60 Tuyến đang khai thác  

2513 4860.1118.A Đắk Nông Đồng Nai Gia Nghĩa Bảo Bình BX Gia Nghĩa - QL 14 - ĐT 741 - ĐT 747 -QL 1K - QL 1 - BX Bảo Bình <A> 263 30 Tuyến đang

khai thác  

2514 4860.1223.A Đắk Nông Đồng Nai Đắk R'Lấp Sông Ray BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 – BX Sông Ray <A> 263 60 Tuyến đang

khai thác  

2515 4860.1420.A Đắk Nông Đồng Nai Krông Nô Nam Cát Tiên

BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đường 23 tháng 3 - ĐT684 –

BX Krông Nô và ngược lại <A>263 30 Tuyến đang

khai thác  

2516 4860.1520.A Đắk Nông Đồng Nai Cư Jút Nam Cát Tiên

BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL 20 – BX Nam Cát Tiên <A> 446 30 Tuyến đang

khai thác  

2517 4860.1523.A Đắk Nông Đồng Nai Cư Jút Sông RayBX Sông Ray - ĐT765 - QL1A - ĐT763 - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - ĐT684 - QL14 - BX Cư Jút và ngược lại

<A>263 60 Tuyến đang

khai thác  

2518 4860.1529.A Đắk Nông Đồng Nai Cư Jút Cẩm Mỹ

BX Cẩm Mỹ - QL56 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Ngãi Giao Mỹ Xuân - QL51 - Đường Phạm Văn Thuận -

Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - Đường 23/3 - ĐT684 - QL14 –

BX Cư Jút và ngược lại <A>

263 60 Tuyến đang khai thác  

2519 4860.1718.A Đắk Nông Đồng Nai Quảng Sơn Bảo Bình BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL28 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình <A> 270 30 Tuyến đang

khai thác  

2520 4860.1722.A Đắk Nông Đồng Nai Quảng Sơn Phương Lâm BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Phương Lâm <A> 263 30 Tuyến đang khai thác  

2521 4860.1725.A Đắk Nông Đồng Nai Quảng Sơn Dầu Giây BX Dầu Giây - QL1A - QL13 - QL14 - BX Quảng Sơn <A> 365 15 Tuyến đang

khai thác  

2522 4867.1111.A Đắk Nông An Giang Gia Nghĩa Long Xuyên

BX Gia Nghĩa – QL14 - ĐT741 – QL13 – QL1a – Đường Cao tốc TPHCM, Trung Lương - ĐT878 – QL1 – Cầu Mỹ

Thuận – QL80 - Phà Vàm Cổng Mới – Đường Trần Hưng Đạo – BX An Giang và ngược lại. <A>

372 15 Tuyến đang khai thác  

2523 4869.1111.A Đắk Nông Cà Mau Gia Nghĩa Cà Mau BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 – BX Cà Mau <A> 650 60 Tuyến đang

khai thác  

2524 4869.1211.A Đắk Nông Cà Mau Đắk R'Lấp Cà Mau Cà Mau - QL1A - QL 13 - QL14 - Gia Nghĩa <A> 650 60 Tuyến đang khai thác  

200

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2525 4871.1111.A Đắk Nông Bến Tre Gia Nghĩa Bến Tre BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre <A> 377 60 Tuyến đang

khai thác  

2526 4871.1112.A Đắk Nông Bến Tre Gia Nghĩa Ba Tri BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - ĐT887 - BX Ba Tri <A> 411 60 Tuyến đang

khai thác  

2527 4871.1113.A Đắk Nông Bến Tre Gia Nghĩa Thạnh Phú BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú <A> 417 60 Tuyến đang

khai thác  

2528 4872.1412.A Đắk Nông Bà Rịa Vũng Tàu Krông Nô Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN Lê Hồng Phong - Đường 3/2 Đường Võ Nguyên Giáp QL51 - QL1 - QL13 -

TL741QL14 - TL684 BX Krông Nô <A>455 60 Tuyến đang

khai thác  

2529 4872.1418.A Đắk Nông Bà Rịa Vũng Tàu Krông Nô Long Điền

BX khách Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL13 - TL741 - QL14 - TL684 –

BX khách Krông Nô <A>405 60 Tuyến đang

khai thác  

2530 4875.1112.A Đắk Nông Thừa Thiên Huế Gia Nghĩa Phía Nam

HuếBX Gia Nghĩa – QL14 – QL14B – QL1 – BX TP .Huế và

ngược lại <A> 702 60 Tuyến đang khai thác  

2531 4875.1313.A Đắk Nông Thừa Thiên Huế Đắk Mil Vinh Hưng <A>: BX Vinh Hưng - QL49B - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm -

QL14B - Đường HCM - BX Đắc Mil 702 30 Tuyến đang khai thác  

2532 4876.1111.A Đắk Nông Quảng Ngãi Gia Nghĩa Quảng Ngãi BX Gia Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 765 30 Tuyến đang

khai thác  

2533 4876.1212.A Đắk Nông Quảng Ngãi Đắk R'Lấp Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại <A> 578 90 Tuyến đang

khai thác  

2534 4876.1214.A Đắk Nông Quảng Ngãi Đắk R'Lấp Chín Nghĩa BX Chín Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1 - BX Đắk R’Lấp <A> 670 60 Tuyến đang

khai thác  

2535 4877.1111.A Đắk Nông Bình Định Gia Nghĩa Quy Nhơn QL1-QL19-QL14 462 60 Tuyến đang khai thác  

2536 4877.1151.A Đắk Nông Bình Định Gia Nghĩa [Phù Mỹ] QL1-QL19-QL14 500 15 Tuyến đang khai thác  

2537 4877.1211.A Đắk Nông Bình Định Đắk R'Lấp Quy Nhơn QL1-QL19-QL14 490 30 Tuyến đang khai thác  

2538 4877.1212.A Đắk Nông Bình Định Đắk R'Lấp Bồng Sơn BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL26 - QL1 - BX Hoài Nhơn 517 15 Tuyến đang khai thác  

201

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2539 4877.1213.A Đắk Nông Bình Định Đắk R'Lấp Bình Dương Phù Mỹ QL14 - QL19 - QL1 <A> 500 30 Tuyến đang

khai thác  

2540 4877.1217.A Đắk Nông Bình Định Đắk R'Lấp An Nhơn QL14 - QL19 - QL1 <A> 460 30 Tuyến đang khai thác  

2541 4878.1115.A Đắk Nông Phú Yên Gia Nghĩa Liên tỉnh Phú Yên <A>: QL29 - QL26 - QL14 323 60 Tuyến đang

khai thác  

2542 4879.1111.A Đắk Nông Khánh Hòa Gia Nghĩa Phía Nam Nha Trang

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi ba tháng 10 -

BX phía nam Nha Trang và ngược lại. <A>306 90 Tuyến đang

khai thác  

2543 4879.1112.A Đắk Nông Khánh Hòa Gia Nghĩa Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc - QL1A-QL26 -BX Đắc Nông và ngược lại. <A> 260 30 Tuyến đang

khai thác  

2544 4884.1111.A Đắk Nông Trà Vinh Gia Nghĩa Trà Vinh BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - BX Trà Vinh <A> 477 60 Tuyến đang

khai thác  

2545 4884.1213.A Đắk Nông Trà Vinh Đắk R'Lấp Duyên Hải BX Đắk R’Lấp - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải <A> 477 60 Tuyến đang

khai thác  

2546 4884.1717.A Đắk Nông Trà Vinh Quảng Sơn Trà Cú BX Quảng Sơn - ĐT684 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú <A> 477 60 Tuyến đang

khai thác  

2547 4889.1211.A Đắk Nông Hưng Yên Đắk R'Lấp Hưng Yên BX La Tiến - ĐT. 386 - QL. 38B - Cầu Yên Lệnh - QL. 1 …. BX Đắc Nông <A> 1.600 30 Tuyến đang

khai thác  

2548 4892.1413.A Đắk Nông Quảng Nam Krông Nô Nam Phước BX Krông Nô – ĐT684 – QL14 – QL19 – QL1 – BX Nam Phước <A> 645 45 Tuyến đang

khai thác  

2549 4898.1111.A Đắk Nông Bắc Giang Gia Nghĩa Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 -

Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - QL 14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa <A>

1.476 15 Tuyến đang khai thác  

2550 4898.1511.A Đắk Nông Bắc Giang Cư Jút Bắc Giang BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Bắc Giang <A> 1.633 15 Tuyến đang khai thác  

2551 4950.1111.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt Miền Đông QL20 - QL1A - QL13 <A> 310 870 Tuyến đang

khai thác  

2552 4950.1112.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt Miền Tây QL20 - QL1A <A> 340 1.620 Tuyến đang

khai thác  

202

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2553 4950.1112.E Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt Miền Tây

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội

- QL1 - QL20 - BX Đà Lạt) <E>350 1.620 Tuyến đang

khai thác  

2554 4950.1116.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt Ngã Tư Ga QL20 - QL1A <A> 309 45 Tuyến đang

khai thác  

2555 4950.1211.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Đức Long Bảo Lộc Miền Đông QL20 - QL1A - QL13 <A> 210 150 Tuyến đang

khai thác  

2556 4950.1411.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh Đạ Tẻh Miền Đông ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> 175 630 Tuyến đang

khai thác  

2557 4950.1511.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh Cát Tiên Miền Đông ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A> 196 510 Tuyến đang

khai thác  

2558 4950.1711.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh Đức Trọng Miền Đông QL20 - QL1A - QL13 <A> 280 420 Tuyến đang

khai thác  

2559 4950.2016.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh Đơn Dương Ngã Tư Ga QL27 - QL20 - QL1A <A> 293 30 Tuyến đang

khai thác  

2560 4950.2211.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt Miền Đông Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 –

Đinh Bộ Lĩnh <A> 313 90 Tuyến đang khai thác  

2561 4950.2316.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh Tân Hà Ngã Tư Ga ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A <A> 306 120 Tuyến đang

khai thác  

2562 4960.1114.A Lâm Đồng Đồng Nai Liên tỉnh Đà Lạt Tân Phú BX Đà Lạt - QL20 - BX Tân Phú 170 90 Tuyến đang

khai thác  

2563 4960.1115.A Lâm Đồng Đồng Nai Liên tỉnh Đà Lạt Xuân Lộc QL20 - ĐT 713 - ĐT766 <A> 220 90 Tuyến đang

khai thác  

2564 4960.1120.A Lâm Đồng Đồng Nai Liên tỉnh Đà Lạt

Nam Cát Tiên QL20 <A> 175 120 Tuyến đang

khai thác  

2565 4960.1126.A Lâm Đồng Đồng Nai Liên tỉnh Đà Lạt Hố Nai QL20 - QL1A <A> 268 30 Tuyến đang

khai thác  

2566 4960.1127.A Lâm Đồng Đồng Nai Liên tỉnh Đà Lạt Phú Túc QL20 <A> 217 150 Tuyến đang

khai thác  

2567 4960.1512.A Lâm Đồng Đồng Nai Cát Tiên Biên Hòa ĐT721 - QL20 - QL1A <A> 168 30 Tuyến đang khai thác  

2568 4960.1513.A Lâm Đồng Đồng Nai Cát Tiên Đồng Nai ĐT721 - QL20 - QL1A <A> 168 30 Tuyến đang khai thác  

203

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2569 4960.1522.A Lâm Đồng Đồng Nai Cát Tiên Phương Lâm ĐT 721 - QL20 <A> 68 30 Tuyến đang khai thác  

2570 4960.1719.A Lâm Đồng Đồng Nai Đức Trọng Định Quán BX Định Quán - QL20 - BX Đức Trọng <A> 160 30 Tuyến đang khai thác  

2571 4960.1723.A Lâm Đồng Đồng Nai Đức Trọng Sông Ray BX Thị trấn huyện Đức Trọng - QL20 - QL1A - ĐT765 - BX Sông Ray 270 60 Tuyến đang

khai thác  

2572 4960.1726.A Lâm Đồng Đồng Nai Đức Trọng Hố Nai QL20 - QL1A <A> 235 45 Tuyến đang khai thác  

2573 4961.1512.A Lâm Đồng Bình Dương Cát Tiên Lam Hồng BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX Cát Tiên <A> 328 120 Tuyến đang khai thác  

2574 4961.1612.A Lâm Đồng Bình Dương Lâm Hà Lam Hồng BX Lam Hồng - QL1A - QL 20 - BX lâm hà <A> 328 180 Tuyến đang khai thác  

2575 4965.1111.A Lâm Đồng Cần Thơ Liên tỉnh Đà Lạt

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - đường Cao Tốc - QL 57 - QL 60 - QL 20 - BX Đà Lạt

và ngược lại <A>480 120 Tuyến đang

khai thác  

2576 4965.2211.A Lâm Đồng Cần Thơ Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Cần Thơ 36NVL

Trần Quý Cáp – Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 – Đinh Bộ Lĩnh <A> 480 180 Tuyến đang

khai thác  

2577 4967.1112.A Lâm Đồng An Giang Liên tỉnh Đà Lạt Châu Đốc QL20 - QL1 - QL91 <A> 615 30 Tuyến đang

khai thác  

2578 4968.1111.A Lâm Đồng Kiên Giang Liên tỉnh Đà Lạt Kiên Giang QL 61+QL80+1A+20 <A> 600 60 Tuyến đang

khai thác  

2579 4968.1211.A Lâm Đồng Kiên Giang Đức Long Bảo Lộc Kiên Giang QL 61+QL80+1A+20 <A> 499 120 Tuyến đang

khai thác  

2580 4969.1111.A Lâm Đồng Cà Mau Liên tỉnh Đà Lạt Cà Mau Cà Mau - QL1A - QL20 - Đà Lạt <A> 660 90 Tuyến đang

khai thác  

2581 4970.1111.A Lâm Đồng Tây Ninh Liên tỉnh Đà Lạt Tây Ninh QL20 - QL1A - QL22A - QL22B - 30/4 –

Trưng Nữ Vương <A> 410 90 Tuyến đang khai thác  

2582 4970.1115.A Lâm Đồng Tây Ninh Liên tỉnh Đà Lạt Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng - QL 22B - QL 22A - QL 1A - QL 20 –

BX TP Đà Lạt <A>450 60 Tuyến đang

khai thác  

2583 4971.1111.A Lâm Đồng Bến Tre Liên tỉnh Đà Lạt Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Đà Lạt và

ngược lại <A> 455 90 Tuyến đang khai thác  

204

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2584 4971.1113.A Lâm Đồng Bến Tre Liên tỉnh Đà Lạt Thạnh Phú BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - QL.20 –

BX liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại <A> 455 30 Tuyến đang khai thác  

2585 4971.1211.A Lâm Đồng Bến Tre Đức Long Bảo Lộc Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL20 - BX Bảo Lộc và

ngược lại <A> 300 60 Tuyến đang khai thác  

2586 4972.1111.A Lâm Đồng Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt Bà Rịa BX Bà Rịa - QL56 - QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt <A> 375 15 Tuyến đang

khai thác  

2587 4972.1112.A Lâm Đồng Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL56

- QL1A - QL20 - BX Đà Lạt <A> 375 330 Tuyến đang khai thác  

2588 4972.1118.A Lâm Đồng Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt Long Điền Bến xe Long Điền - QL1A - QL13 - Đà Lạt <A> 360 30 Tuyến đang

khai thác  

2589 4972.1120.A Lâm Đồng Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt Xuyên Mộc BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL56 - QL1A - QL20 –

BX Đà Lạt <A> 470 15 Tuyến đang khai thác  

2590 4972.1218.A Lâm Đồng Bà Rịa Vũng Tàu

Đức Long Bảo Lộc Long Điền QL20 - QL1A - QL56 - Nguyễn Tat Thành - CMT8 -

TL44 <A> 270 30 Tuyến đang khai thác  

2591 4972.1512.A Lâm Đồng Bà Rịa Vũng Tàu Cát Tiên Vũng Tàu

BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Thanh Đằng - QL56 - QL1 - QL20

- Ngã 3 Madagui - ĐT721 - BX Cát Tiên và ngược lại <A>

205 30 Tuyến đang khai thác  

2592 4974.1111.A Lâm Đồng Quảng Trị Liên tỉnh Đà Lạt Đông Hà ỌL20 - QL27 - QL1A <A> 920 30 Tuyến đang

khai thác  

2593 4975.1112.A Lâm Đồng Thừa Thiên Huế

Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Huế QL20 - QL27 - QL1A <A> 860 210 Tuyến đang

khai thác  

2594 4975.1212.A Lâm Đồng Thừa Thiên Huế

Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Huế

QL20 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - đường Trần Quý Cáp - Đường Phan Chu Trinh - đường Hồ Xuân Hương - Đường Ngô Gia Tự - ĐT723 - QL1A <A>

920 30 Tuyến đang khai thác  

2595 4976.1211.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Đức Long Bảo Lộc Quảng Ngãi QL 20 - QL27 - QL1A <A> 660 120 Tuyến đang

khai thác  

2596 4976.1214.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Đức Long Bảo Lộc Chín Nghĩa QL20 - ĐT723 - QL 1A <A> 650 60 Tuyến đang

khai thác  

205

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2597 4976.1411.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Đạ Tẻh Quảng Ngãi ĐT 721 - QL20 - QL27 - QL1A <A> 720 15 Tuyến đang khai thác  

2598 4976.1511.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Cát Tiên Quảng Ngãi BX Cát Tiên - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 760 30 Tuyến đang

khai thác  

2599 4976.1611.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Lâm Hà Quảng Ngãi QL27 - QL20 - QL27 - QL1A <A> 630 30 Tuyến đang khai thác  

2600 4976.1711.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Đức Trọng Quảng Ngãi BX Đức Trọng - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 620 30 Tuyến đang

khai thác  

2601 4976.2111.A Lâm Đồng Quảng Ngãi [Bảo Lâm] Quảng Ngãi BX Bảo Lâm - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 615 30 Tuyến đang

khai thác  

2602 4977.1111.A Lâm Đồng Bình Định Liên tỉnh Đà Lạt Quy Nhơn QL20- QL1A 350 60 Tuyến đang

khai thác  

2603 4977.1612.A Lâm Đồng Bình Định Lâm Hà Bồng Sơn QL27- QL20- QL27- QL1A 530 30 Tuyến đang khai thác  

2604 4979.1111.A Lâm Đồng Khánh Hòa Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Nha Trang QL20 - QL27 - QL1A <A> 225 300 Tuyến đang

khai thác  

2605 4979.1111.B Lâm Đồng Khánh Hòa Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường Ngô Gia Tự-Phan Chu Trinh-Trần Quý Cáp-Hùng Vương-Trần Hưng Đạo-đường

3/2-BX Đà Lạt và ngược lại <B>. <B>

130 300 Tuyến đang khai thác  

2606 4979.1211.A Lâm Đồng Khánh Hòa Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Nha Trang QL20 - QL27 - QL 1A <A> 230 150 Tuyến đang

khai thác  

2607 4979.1211.B Lâm Đồng Khánh Hòa Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam-Đường 23/10-Quốc lộ 1- Tỉnh lộ 2- đường Khánh Lê-Đường tỉnh 723, đường -BX Bảo Lộc và

ngược lại <B>190 150 Tuyến đang

khai thác  

2608 4979.1312.A Lâm Đồng Khánh Hòa Di Linh Phía Bắc Nha Trang QL20 - QL27 - QL1A <A> 270 30 Tuyến đang

khai thác  

2609 4979.2212.A Lâm Đồng Khánh Hòa Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Phía Bắc Nha Trang

BX số 5 Lữ Gia Đà Lạt - ĐT723 - QL1 – BX Phía Bắc Nha Trang 130 90 Tuyến đang

khai thác  

206

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2610 4981.1111.A Lâm Đồng Gia Lai Liên tỉnh Đà Lạt

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 27 – BX Đà Lạt và ngược lại. <A> 450 120 Tuyến đang

khai thác  

2611 4981.1211.A Lâm Đồng Gia Lai Đức Long Bảo Lộc

Đức Long Gia Lai QL20 - QL 27 - QL14 <A> 465 60 Tuyến đang

khai thác  

2612 4981.1411.A Lâm Đồng Gia Lai Đạ Tẻh Đức Long Gia Lai BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai 430 45 Tuyến đang

khai thác  

2613 4982.1111.A Lâm Đồng Kon Tum Liên tỉnh Đà Lạt Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 -

Quốc lộ 20 - BX Đà Lạt <A> 430 60 Tuyến đang khai thác  

2614 4982.1211.A Lâm Đồng Kon Tum Đức Long Bảo Lộc Kon Tum BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 27 - Quốc lộ

20 - BX Đức Long Bảo Lộc <A> 530 60 Tuyến đang khai thác  

2615 4982.1213.A Lâm Đồng Kon Tum Đức Long Bảo Lộc Ngọc Hồi QL20 - QL27 - QL14 - QL14E - QL27 <A> 585 30 Tuyến đang

khai thác  

2616 4984.1117.A Lâm Đồng Trà Vinh Liên tỉnh Đà Lạt Trà Cú QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53 <A> 465 30 Tuyến đang

khai thác  

2617 4984.1217.A Lâm Đồng Trà Vinh Đức Long Bảo Lộc Trà Cú QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53 <A> 452 15 Tuyến đang

khai thác  

2618 4984.1417.A Lâm Đồng Trà Vinh Đạ Tẻh Trà Cú ĐT721 - QL20 - QL1A - QL53 - QL54 - QL53 <A> 420 15 Tuyến đang khai thác  

2619 4984.1811.A Lâm Đồng Trà Vinh [Đạ Huoai] Trà Vinh BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL20 - BX Đạ Huoai <A> 410 30 Tuyến đang

khai thác  

2620 4984.1817.A Lâm Đồng Trà Vinh [Đạ Huoai] Trà Cú BX Trà Cú - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Đạ Huoai <A> 445 30 Tuyến đang

khai thác  

2621 4985.1111.A Lâm Đồng Ninh Thuận Liên tỉnh Đà Lạt Ninh Thuận QL20 - QL27 <A> 124 420 Tuyến đang

khai thác  

2622 4985.1211.A Lâm Đồng Ninh Thuận Đức Long Bảo Lộc Ninh Thuận Ninh Thuận - QL27 - QL20 - Bảo Lộc <A> 185 90 Tuyến đang

khai thác  

2623 4985.1311.A Lâm Đồng Ninh Thuận Di Linh Ninh Thuận QL20 - QL27 <A> 155 150 Tuyến đang khai thác  

2624 4985.1711.A Lâm Đồng Ninh Thuận Đức Trọng Ninh Thuận QL20 - QL27 <A> 110 930 Tuyến đang khai thác  

2625 4986.1111.A Lâm Đồng Bình Thuận Liên tỉnh Đà Lạt

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt <A> 157 120 Tuyến đang

khai thác  

2626 4986.1113.A Lâm Đồng Bình Thuận Liên tỉnh Đà Lạt Đức Linh BX Đức Linh - ĐT717 - Đèo Tà Pứa - QL20 - BX Đà Lạt

<A> 170 60 Tuyến đang khai thác  

207

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2627 4986.1115.A Lâm Đồng Bình Thuận Liên tỉnh Đà Lạt Bắc Ruộng BX Bắc Ruộng - ĐT 717 - QL20 - BX Đà Lạt <A> 165 60 Tuyến đang

khai thác  

2628 4986.1116.A Lâm Đồng Bình Thuận Liên tỉnh Đà Lạt La Gi BX LaGi - QL55 - QL1A ngả ba Dầu Giây - QL20 –

BX Đà Lạt <A> 320 60 Tuyến đang khai thác  

2629 4986.1117.A Lâm Đồng Bình Thuận Liên tỉnh Đà Lạt Bắc Bình BX Bắc Bình - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt <A> 140 60 Tuyến đang

khai thác  

2630 4986.1117.B Lâm Đồng Bình Thuận Liên tỉnh Đà Lạt Bắc Bình QL20 (Huyện Đạ Huoai) ĐT 713 - Ngã ba Bà Sa - ĐT336

<B> 190 60 Tuyến đang khai thác  

2631 4986.1119.A Lâm Đồng Bình Thuận Liên tỉnh Đà Lạt Liên Hương BX Liên Hương - QL1A - QL28B - QL20 - BX Đà Lạt

<A> 165 30 Tuyến đang khai thác  

2632 4986.1211.A Lâm Đồng Bình Thuận Đức Long Bảo Lộc

Phía Bắc Phan Thiết

BX Bắc Phan Thiết - QL 28 - Qua Đa Mi - QL 55 – BX Bảo Lộc <A> 140 90 Tuyến đang

khai thác  

2633 4986.1217.A Lâm Đồng Bình Thuận Đức Long Bảo Lộc Bắc Bình QL20 - QL28B - QL1A <A> 140 30 Tuyến đang

khai thác  

2634 4988.1611.A Lâm Đồng Vĩnh Phúc Lâm Hà Vĩnh Yên QL27 - QL20 - QL27 - QL1A <A> 1.550 15 Tuyến đang khai thác  

2635 4988.2311.A Lâm Đồng Vĩnh Phúc Tân Hà Vĩnh Yên

QL27 - QL20 - QL27 - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hoà - Đường HCM - Xuân Mai - Hoà

Lạc - Đại Lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 <A>

1.580 30 Tuyến đang khai thác  

2636 4990.1211.A Lâm Đồng Hà Nam Đức Long Bảo Lộc

Trung tâm Hà Nam QL20 - QL27 - QL1A <A> 1.470 30 Tuyến đang

khai thác  

2637 4990.1212.A Lâm Đồng Hà Nam Đức Long Bảo Lộc Vĩnh Trụ Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Đức Long <A> 1.500 15 Tuyến đang

khai thác  

2638 4992.1215.A Lâm Đồng Quảng Nam Đức Long Bảo Lộc Đại Lộc QL20 - QL27 - QL1A - ĐT 609 <A> 800 60 Tuyến đang

khai thác  

2639 4993.1111.A Lâm Đồng Bình Phước Liên tỉnh Đà Lạt

Trường Hải BP QL20 - ĐT721 - QL14 <A> 280 60 Tuyến đang

khai thác  

2640 4993.1112.A Lâm Đồng Bình Phước Liên tỉnh Đà Lạt

Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - đường Sao Bộng Đăng Hà - Cát Tiên - Đạ Tẻh- Ma Đa Gui - QL20 - BX

liên tỉnh Đà Lạt và ngược lại. <A>295 30 Tuyến đang

khai thác  

2641 4993.1113.A Lâm Đồng Bình Phước Liên tỉnh Đà Lạt Lộc Ninh QL20 – QL14 <A> 380 90 Tuyến đang

khai thác  

208

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2642 4993.1113.B Lâm Đồng Bình Phước Liên tỉnh Đà Lạt Lộc Ninh BX LT Đà Lạt - QL20 - ĐT 721 - QL14 - ĐT 759 -

ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh <B> 380 120 Tuyến đang khai thác  

2643 4993.1415.A Lâm Đồng Bình Phước Đạ Tẻh Thành Công BX.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà (ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Đạ Tẻh và ngược lại <A> 160 30 Tuyến đang

khai thác  

2644 4998.1211.A Lâm Đồng Bắc Giang Đức Long Bảo Lộc Bắc Giang BX Đức Long - QL27 - QL1A - đường Hùng Vương -

đường Xương Giang - BX Bắc Giang <A> 1.650 60 Tuyến đang khai thác  

2645 4998.1212.A Lâm Đồng Bắc Giang Đức Long Bảo Lộc Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL1A - BX Đức Long <A> 1.650 15 Tuyến đang

khai thác  

2646 5060.1111.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Long Khánh Quốc lộ 1A - BX Long Khánh <A> 83 570 Tuyến đang

khai thác  

2647 5060.1112.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Biên Hòa Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Biên Hòa <A> 130 30 Tuyến đang

khai thác  

2648 5060.1114.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Tân Phú Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Tân Phú <A> 125 360 Tuyến đang

khai thác  

2649 5060.1115.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Xuân Lộc BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Xuân Lộc <A> 125 480 Tuyến đang

khai thác  

2650 5060.1115.B TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Xuân Lộc Quốc lộ 1A - Bảo Bình - BX Xuân Lộc <B> 120 480 Tuyến đang

khai thác  

2651 5060.1115.C TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Xuân Lộc BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Xuân Bắc –

BX. Xuân Lộc <C> 130 480 Tuyến đang khai thác  

2652 5060.1115.D TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Xuân Lộc BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - XuânLữ - BX. Xuân Lộc

<D> 130 480 Tuyến đang khai thác  

2653 5060.1115.G TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Xuân Lộc BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Căn Cứ 3 –

BX. Xuân Lộc <G> 125 480 Tuyến đang khai thác  

2654 5060.1115.K TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Xuân Lộc BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Gia Ray <K> 110 480 Tuyến đang

khai thác  

2655 5060.1118.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Bảo Bình BX Bảo Bình - đường Bảo Định, Lâm San - QL1 - QL13 -

BX Miền Đông <A> 120 30 Tuyến đang khai thác  

2656 5060.1119.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Định Quán Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Định Quán <A> 121 390 Tuyến đang

khai thác  

2657 5060.1120.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Nam Cát

Tiên Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Nam Cát Tiên <A> 143 570 Tuyến đang khai thác  

209

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2658 5060.1122.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Phương Lâm BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 –

BX. Phương Lâm 142 60 Tuyến đang khai thác  

2659 5060.1123.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Sông Ray BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Sông Rây <A> 162 810 Tuyến đang

khai thác  

2660 5060.1123.B TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Sông Ray Quốc lộ 1 - Bến Sông Rây (Lang Minh) <B> 126 810 Tuyến đang

khai thác  

2661 5060.1127.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Phú Túc Quốc lộ 1 - Quốc lộ 20 - BX Phú Cường <A> 88 30 Tuyến đang

khai thác  

2662 5060.1128.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Miền Đông Phú Lý BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Lý Lịch 100 120 Tuyến đang

khai thác  

2663 5060.1619.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Ngã Tư Ga Định Quán BX Định Quán - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga <A> 125 30 Tuyến đang

khai thác  

2664 5060.1620.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Ngã Tư Ga Nam Cát

TiênBX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài - QL20 - QL1A đến

BX Ngã Tư Ga và ngược lại <A> 153 45 Tuyến đang khai thác  

2665 5060.1623.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Nai Ngã Tư Ga Sông Ray BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1 - BX Ngã Tư Ga <A> 126 30 Tuyến đang

khai thác  

2666 5061.1111.A TP. Hồ Chí Minh Bình Dương Miền Đông Bình Dương BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Dương 30 36 Tuyến đang

khai thác  

2667 5061.1122.A TP. Hồ Chí Minh Bình Dương Miền Đông Quang Vinh

3BX. Miền Đông - QL 13 - Tân Định –

BX. Quang Vinh 3 <A> 45 120 Tuyến đang khai thác  

2668 5061.1122.B TP. Hồ Chí Minh Bình Dương Miền Đông Quang Vinh

3 BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Quang Vinh 3 <B> 80 60 Tuyến đang khai thác  

2669 5061.1123.A TP. Hồ Chí Minh Bình Dương Miền Đông Bàu Bàng BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bàu Bàng 120 60 Tuyến đang

khai thác  

2670 5061.1151.A TP. Hồ Chí Minh Bình Dương Miền Đông [Dầu Tiếng] BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Dầu Tiếng 90 45 Tuyến đang

khai thác  

2671 5061.1159.A TP. Hồ Chí Minh Bình Dương Miền Đông [Long Hòa] BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Thị Tính 90 30 Tuyến đang

khai thác  

2672 5061.1159.B TP. Hồ Chí Minh Bình Dương Miền Đông [Long Hòa] BX. Miền Đông - QL 13 - ĐT 744 - BX. Minh Tân <B> 116 45 Tuyến đang

khai thác  

2673 5062.1202.A TP. Hồ Chí Minh Long An Miền Tây Kiến Tường BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - BX Kiến Tường 108 240 Tuyến đang

khai thác  

2674 5062.1204.A TP. Hồ Chí Minh Long An Miền Tây Vĩnh Hưng BX Miền Tây - QL1 - Long An - TL62 - TL831 –

BX Vĩnh Hưng 125 60 Tuyến đang khai thác  

210

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2675 5062.1209.A TP. Hồ Chí Minh Long An Miền Tây Tân Hưng BX Miền Tây - QL1 - Long An - QL62 - TL831 –

BX Tân Hưng 151 30 Tuyến đang khai thác  

2676 5063.1212.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Cái Bè BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - ĐT875 –

BX Cái Bè 107 180 Tuyến đang khai thác  

2677 5063.1213.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây An Hữu BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX An Hữu 123 570 Tuyến đang

khai thác  

2678 5063.1214.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Cai Lậy BX Miền Tây - QL1 - Thị trấn Cai Lậy - BX Cai Lậy 89 150 Tuyến đang

khai thác  

2679 5063.1215.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Chợ Gạo BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 - BX Chợ Gạo 85 420 Tuyến đang

khai thác  

2680 5063.1216.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Gò Công BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - QL50 –

BX Thị xã Gò Công 106 210 Tuyến đang khai thác  

2681 5063.1217.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Tân Hòa BX Miền Tây - QL1 - T Giang - QL50 - TL877 –

BX Tân Hòa 115 60 Tuyến đang khai thác  

2682 5063.1218.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây [Tân Hương] BX Miền Tây - QL1 - BX Tân Hiệp 65 30 Tuyến đang

khai thác  

2683 5063.1219.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Vĩnh Kim BX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Đông Hòa - ĐT876 –

BX Vĩnh Kim 85 510 Tuyến đang khai thác  

2684 5063.1226.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Gò Công

Tây BX Miền Tây - QL1 - QL50 - BX Gò Công Tây 94 450 Tuyến đang khai thác  

2685 5063.1227.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Vàm Láng BX Miền Tây - QL1 - TX Gò Công - BX Vàm Láng 125 30 Tuyến đang

khai thác  

2686 5063.1231.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Tiền Giang BX Miền Tây - QL1 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang 70 960 Tuyến đang

khai thác  

2687 5063.1231.E TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Tiền Giang BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - Đường

Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại <E> 96 960 Tuyến đang khai thác  

2688 5063.1241.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Kim Sơn BX Miền Tây - QL1 - ĐT870 - ĐT864 - BX Kim Sơn 82 120 Tuyến đang

khai thác  

2689 5063.1243.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Hưng Long BX Miền Tây - QL1 - ĐT874B - ĐH35 - ĐT 868 –

BX Hưng Long <A> 97 30 Tuyến đang khai thác  

2690 5063.1243.B TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Hưng Long BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - BX Hưng Long

<B> 102 30 Tuyến đang khai thác  

211

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2691 5063.1243.D TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Hưng Long

BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường huyện 35 - Đường tỉnh 874B - Ngã ba Nhị Quý - QL 1 - Đường Kinh

Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại <D>102 30 Tuyến đang

khai thác  

2692 5063.1243.E TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Hưng Long

BX Hưng Long - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 864 - Đường tỉnh 870 - Ngã tư Đồng Tâm - Đường nhánh Cao tốc - Đường Cao tốc (Trung Lương - Thành phố Hồ Chí Minh) - Quốc lộ 1 (huyện Bình Chánh) - Vòng xoay An

Lạc - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại <E>

102 30 Tuyến đang khai thác  

2693 5063.1244.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Long Hưng BX Miền Tây - QL1 - Cai Lậy - TL868 - BX Hưng Long

<A> 101 270 Tuyến đang khai thác  

2694 5063.1251.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây [Cái Thia] BX Miền Tây - QL1 - BX Cái Thia 120 30 Tuyến đang

khai thác  

2695 5063.1253.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây [Thiên Hộ] BX Miền Tây - QL1 - TL869 - BX Hậu Mỹ Bắc 125 180 Tuyến đang

khai thác  

2696 5063.1255.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây [Tân Phú

Đông]BX Miền Tây - QL1 - QL50 - ĐT877 - Bình Ninh -

ĐT877B - BX Tân Phú Đông 120 360 Tuyến đang khai thác  

2697 5063.1257.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây [Hiệp Đức] BXMT - QL1 - Cai Lậy - ĐT868 - ĐT864 –

BX Hiệp Đức 113 30 Tuyến đang khai thác  

2698 5063.1259.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây [Tân Điền] BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công - BX Tân Điền 118 30 Tuyến đang

khai thác  

2699 5063.1263.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Tân Phước BXMT - QL1 - QL50 - TX Gò Công –

BX Tân Phước (TG) 122 30 Tuyến đang khai thác  

2700 5063.1716.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Ga Hành

khách Q8 Gò Công BX Thị xã Gò Công - QL 50 - Phà Mỹ Lợi - QL 50 – Ga hành khách Quận 8 và ngược lại <A> 49 270 Tuyến đang

khai thác  

2701 5063.1727.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Ga Hành

khách Q8 Vàm Láng

BX Vàm Láng - Đường tỉnh 871 - Đường Mạc Văn Thành - Đường Nguyễn Văn Côn - Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Trọng Dân - Quốc lộ 50 - phà Mỹ Lợi - Quốc lộ

50 - Ga hành khách Quận 8 và ngược lại <A>

75 60 Tuyến đang khai thác  

2702 5064.1211.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây Vĩnh Long BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - BX Vĩnh Long 136 1.560 Tuyến đang

khai thác  

212

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2703 5064.1212.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây Bình Minh BX Miền Tây - QL1 - QL54 - BX Bình Minh 166 90 Tuyến đang

khai thác  

2704 5064.1213.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây TP. Vĩnh

Long

BX TP. Vĩnh Long - QL1 - Đường Cao Tốc Trung Lương - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây và ngược lại

<A>136 300 Tuyến đang

khai thác  

2705 5064.1214.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây Vũng Liêm BX Miền Tây - QL1 - ĐT906 - QL53 - BX Vũng Liêm 174 750 Tuyến đang

khai thác  

2706 5064.1215.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây Tam Bình BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - TL905 - BX Tam Bình 176 750 Tuyến đang

khai thác  

2707 5064.1216.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây [Trà Ôn] BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL53 - TL904 - QL54 -

BX Tích Thiện 180 210 Tuyến đang khai thác  

2708 5064.1218.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây Mang Thít BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít 160 60 Tuyến đang

khai thác  

2709 5064.1220.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây Tích Thiện BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện 205 210 Tuyến đang

khai thác  

2710 5064.1220.B TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Miền Tây Tích Thiện BX Miền Tây - QL1 - QL53 - ĐT901 - BX Tích Thiện

<B> 205 630 Tuyến đang khai thác  

2711 5064.1614.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Ngã Tư Ga Vũng Liêm BX Ngã Tư Ga - QL 1 - QL 53 - Vũng Liêm 160 30 Tuyến đang

khai thác  

2712 5064.1620.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Long Ngã Tư Ga Tích Thiện BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Tích Thiện

và ngược lại 170 60 Tuyến đang khai thác  

2713 5065.1211.A TP. Hồ Chí Minh Cần Thơ Miền Tây Cần Thơ

36NVL BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX Cần Thơ 169 4.920 Tuyến đang khai thác  

2714 5065.1212.A TP. Hồ Chí Minh Cần Thơ Miền Tây Ô Môn BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao Tốc - QL1 - QL91 –

BX Ô Môn 220 540 Tuyến đang khai thác  

2715 5065.1214.A TP. Hồ Chí Minh Cần Thơ Miền Tây Cờ Đỏ BX Miền Tây - Cao tốc - QL91B - QL91 - TL922 - TL919

- BX Cờ Đỏ 250 300 Tuyến đang khai thác  

2716 5065.1215.A TP. Hồ Chí Minh Cần Thơ Miền Tây Thốt Nốt BX Miền Tây - KDV - QL1 - QL 91B - QL91 –

BX Thốt Nốt 250 720 Tuyến đang khai thác  

2717 5066.1211.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Cao Lãnh

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - Trung Lương - QL1 - Ngã ba An Thới Trung - QL30 –

BX Cao Lãnh157 2.160 Tuyến đang

khai thác  

2718 5066.1212.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Sa Đéc BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80

- BX Sa Đéc 143 690 Tuyến đang khai thác  

213

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2719 5066.1213.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây TX. Hồng

NgựBX Miền Tây - QL1 - Ngã ba Trung Lương - Ngã ba An

Thới Trung - QL30 - BX TX Hồng Ngự 214 1.350 Tuyến đang khai thác  

2720 5066.1214.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Tháp Mười BX Miền Tây - Cao Tốc - QL62 - ĐT866 - 865 - 846 –

BX Tháp Mười 175 330 Tuyến đang khai thác  

2721 5066.1215.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Tân Hồng BX Miền Tây - QL1 - QL30 - BX Tân Hồng 231 120 Tuyến đang

khai thác  

2722 5066.1215.B TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Tân Hồng QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường

Kinh Dương Vương- Miền Tây và ngược lại <B> <B> 231 240 Tuyến đang khai thác  

2723 5066.1216.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây An Long BX Miền Tây - QL1 - Long An - BX An Long 200 30 Tuyến đang

khai thác  

2724 5066.1217.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Tam Nông BX Miền Tây - QL1 - QL30 - - BX Tam Nông 196 120 Tuyến đang

khai thác  

2725 5066.1217.B TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Tam Nông

BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương - BX

Miền Tây và ngược lại <B> <B>185 120 Tuyến đang

khai thác  

2726 5066.1218.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Trường

XuânBX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL62 - ĐT866 - ĐT865 -

ĐT847 - ĐT845 - BX Trường Xuân 158 390 Tuyến đang khai thác  

2727 5066.1218.B TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Trường

Xuân

BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT845 - ĐT846 -ĐT 865 - ĐT 866 - Quốc lộ 62 - Cao tốc Trung Lương - Quốc lộ 1 - Đường Kinh Dương Vương- BX Miền Tây và Ngược lại

<B>

158 360 Tuyến đang khai thác  

2728 5066.1219.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Hồng Ngự BX Miền Tây - QL1 - QL30 - TX Hồng Ngự - ĐT841 -

BX H.Hồng Ngự 225 120 Tuyến đang khai thác  

2729 5066.1221.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Tân Phước BX Miền Tây - QL1 - QL62 - N2 - ĐT847 - 845 - 844 -

843 - BX Tân Phước (ĐT) 165 30 Tuyến đang khai thác  

2730 5066.1222.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Miền Tây Thanh Mỹ BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - ĐT861 - Đ79 –

BX Thanh Mỹ 130 30 Tuyến đang khai thác  

2731 5066.1613.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Ngã Tư Ga TX. Hồng

NgựBX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và

ngược lại <A> 233 60 Tuyến đang khai thác  

214

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2732 5066.1619.A TP. Hồ Chí Minh Đồng Tháp Ngã Tư Ga Hồng Ngự BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL 30 - BX Hồng Ngự

và ngược lại 233 60 Tuyến đang khai thác  

2733 5067.1211.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Long Xuyên BX Miền Tây - KDV - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 -

TL944 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên <A> 195 120 Tuyến đang khai thác  

2734 5067.1211.B TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Long Xuyên BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL80 -

TL844 - Phà An Hòa - BX Long Xuyên <B> 200 30 Tuyến đang khai thác  

2735 5067.1212.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Châu Đốc BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL80 - QL91 –

BX Châu Đốc 250 2.970 Tuyến đang khai thác  

2736 5067.1213.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Bình Khánh BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1

- BX Bình Khánh 196 3.480 Tuyến đang khai thác  

2737 5067.1215.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Chợ Mới BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Sa Đéc - TL942 -

BX Chợ Mới 200 750 Tuyến đang khai thác  

2738 5067.1216.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Tân Châu BX Tân Châu - TL954 - Phà Chợ Vàm - Cao Lãnh - QL1 -

Cao tốc - QL1 – BX Miền Tây <A> 270 1.530 Tuyến đang khai thác  

2739 5067.1218.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Tịnh Biên BX Miền Tây - KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Bắc An

Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên 278 360 Tuyến đang khai thác  

2740 5067.1219.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Tri Tôn BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL942 -

Phà An Hòa - QL91 - TL941 - BX Tri Tôn 256 900 Tuyến đang khai thác  

2741 5067.1220.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Núi Sập BX Miền Tây - QL1 - QL80 - Bắc An Hòa - TL943

BX Thoại Sơn 232 150 Tuyến đang khai thác  

2742 5067.1221.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Phú Mỹ BX Phú Mỹ - Phà Thuận Giang - Chợ Mới - Sa Đéc - QL1

- Cao Tốc - BXMT <A> 250 240 Tuyến đang khai thác  

2743 5067.1225.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Chợ Vàm BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 -

TL954 - BX Phú Tân 243 300 Tuyến đang khai thác  

2744 5067.1227.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Ba Thê BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 -

Sa Đéc - TL942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Ba Thê 280 420 Tuyến đang khai thác  

2745 5067.1228.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Miền Tây Khánh Bình BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL80 - Phà Vàm Cống -

QL91 - TL 956 - BX Khánh Bình 285 390 Tuyến đang khai thác  

215

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2746 5067.1623.A TP. Hồ Chí Minh An Giang Ngã Tư Ga Chi Lăng BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - Phà Vàm Cống - QL91 -

BX Chi Lăng và ngược lại 320 15 Tuyến đang khai thác  

2747 5068.1211.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang Miền Tây Kiên Giang <A>: QL 61 + QL80+1A 249 4.980 Tuyến đang

khai thác  

2748 5068.1213.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang Miền Tây Hà Tiên <A>: QL80+1A 347 2.040 Tuyến đang

khai thác  

2749 5068.1214.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang Miền Tây Kiên Lương <A>: QL80+1A 319 510 Tuyến đang

khai thác  

2750 5068.1215.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang Miền Tây Gò Quao <A>: QL61+1A 252 180 Tuyến đang

khai thác  

2751 5068.1218.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang Miền Tây Vĩnh Thuận <A>: QL63+80+1A 328 210 Tuyến đang

khai thác  

2752 5068.1219.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang Miền Tây An Minh <A>: QL63+80+1A 295 270 Tuyến đang

khai thác  

2753 5068.1220.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang Miền Tây Giồng Riềng <A>: QL61+80+1A 239 90 Tuyến đang

khai thác  

2754 5069.1111.A TP. Hồ Chí Minh Cà Mau Miền Đông Cà Mau BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Cà Mau 352 90 Tuyến đang

khai thác  

2755 5069.1114.A TP. Hồ Chí Minh Cà Mau Miền Đông Năm Căn BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Năm Căn 400 30 Tuyến đang

khai thác  

2756 5069.1211.A TP. Hồ Chí Minh Cà Mau Miền Tây Cà Mau BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc Trung Lương - QL1

- BX Cà Mau 347 2.670 Tuyến đang khai thác  

2757 5069.1214.A TP. Hồ Chí Minh Cà Mau Miền Tây Năm Căn BX Miền Tây - QL1 - BX Năm Căn 497 180 Tuyến đang

khai thác  

2758 5069.1414.A TP. Hồ Chí Minh Cà Mau An Sương Năm Căn

BX An Sương - QL 22 - QL 1 - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành - QL 1 -

BX Năm Căn và ngược lại.400 90 Tuyến đang

khai thác  

2759 5069.1611.A TP. Hồ Chí Minh Cà Mau Ngã Tư Ga Cà Mau Cà Mau - QL1A - BX Ngã Tư Ga 366 120 Tuyến đang

khai thác  

2760 5070.1411.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Tây Ninh BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng -

Phạm Hùng - QL 22 - BX An Sương <A> 84 7.200 Tuyến đang khai thác  

216

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2761 5070.1411.B TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Tây Ninh BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - BX An Sương <B> 84 2.520 Tuyến đang

khai thác  

2762 5070.1414.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Tân Biên

BX Tân Biên - QL 22B -Tua Hai - Đường CMT8 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL 22 - BX An Sương

<A>136 3.600 Tuyến đang

khai thác  

2763 5070.1414.B TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Tân Biên

BX Tân Biên - QL 22B - Đường Tua Hai - Đường Trần Văn Trà - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 -

ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương <B>130 180 Tuyến đang

khai thác  

2764 5070.1414.C TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Tân Biên

BX Tân Biên - ĐT 795 - Ngã tư Cây Cầy - ĐT 793 - Ngã tư Bourbon - Ngã tư Bàu Cỏ - Bàu Vuông Bờ Hồ - ĐT 781

- ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương <C>130 60 Tuyến đang

khai thác  

2765 5070.1415.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Tân Châu BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 –

ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - BX An Sương <A> 128 4.680 Tuyến đang khai thác  

2766 5070.1416.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Dương Minh

ChâuBX Dương Minh Châu - Phước Minh - Ngã ba Đất Sét - ĐT 784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - BX An Sương <A> 100 60 Tuyến đang

khai thác  

2767 5070.1416.B TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Dương Minh

ChâuBX Dương Minh Châu - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 –

QL 22A - BX An Sương <B> 97 60 Tuyến đang khai thác  

2768 5070.1418.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Châu Thành

BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - Lý Thường Kiệt - Phạm Hùng -

QL 22 - BX An Sương <A>100 1.260 Tuyến đang

khai thác  

2769 5070.1419.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương [Bến Cầu] BX Bến Cầu - Đường Xuyên Á - QL 22A - BX An Sương

<A> 65 60 Tuyến đang khai thác  

2770 5071.1113.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Đông Thạnh Phú Quốc lộ 1 - BX Thạnh Phú (Bến Tre) <A> 157 60 Tuyến đang

khai thác  

2771 5071.1211.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Tây Bến Tre BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 –

BX Bến Tre <A> 95 1.560 Tuyến đang khai thác  

2772 5071.1212.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Tây Ba Tri BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL 885 -

BX Ba Tri <A> 126 240 Tuyến đang khai thác  

2773 5071.1213.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Tây Thạnh Phú BX Miền Tây - QL1 - QL60 - QL 57 - ĐT884 –

BX Thạnh Phú 133 540 Tuyến đang khai thác  

217

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2774 5071.1214.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Tây Bình Đại BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - TL883 -

BX Bình Đại 160 180 Tuyến đang khai thác  

2775 5071.1215.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Tây Mỏ Cày

NamBX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - BX Mỏ

Cày Nam 103 510 Tuyến đang khai thác  

2776 5071.1217.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Tây Chợ Lách BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL60 - ĐT882 -

QL57 - BX Chợ Lách 126 90 Tuyến đang khai thác  

2777 5071.1219.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Miền Tây Tiên Thủy BX Miền Tây - QL1 - QL60 - ĐT 884 <A> 94 45 Tuyến đang

khai thác  

2778 5072.1111.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Bà Rịa BX Miền Đông - QL13 QL51 - BX Bà Rịa <A> 114 240 Tuyến đang

khai thác  

2779 5072.1111.B TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu Miền Đông Bà Rịa BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Châu Pha Hắc

Dịch - BX. Bà Rịa <B> 115 240 Tuyến đang khai thác  

2780 5072.1112.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 -

QL13 - Miền Đông <A> 125 8.040 Tuyến đang khai thác  

2781 5072.1114.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Cù Bị -

BX. Châu Đức <A> 110 1.560 Tuyến đang khai thác  

2782 5072.1114.B TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngãi Giao –

BX. Châu Đức <B> 100 1.560 Tuyến đang khai thác  

2783 5072.1114.C TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Ngã 3 Mỹ Xuân

- Kim Long - BX Châu Đức <C> 115 1.560 Tuyến đang khai thác  

2784 5072.1114.D TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức QL 1 3 - QL 1 - QL 51 - Đ. Huyện Mỷ Xuân - Hòa Bình -

BX. Châu Đức <D> 115 1.560 Tuyến đang khai thác  

2785 5072.1114.H TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51 - BX Châu Đức (Điểm đón khách

Xà Bang) <H> 130 90 Tuyến đang khai thác  

2786 5072.1114.K TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông

<K> 115 480 Tuyến đang khai thác  

2787 5072.1114.L TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Xuân Sơn –

BX. Châu Đức <L> 120 1.560 Tuyến đang khai thác  

2788 5072.1114.M TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Suối Nghệ -

BX. Châu Đức <M> 115 1.560 Tuyến đang khai thác  

2789 5072.1114.N TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Quảng Thành -

BX. Châu Đức <N> 110 1.560 Tuyến đang khai thác  

218

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2790 5072.1114.P TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 -

QL1 - QL13 - BX Miền Đông <P> 115 960 Tuyến đang khai thác  

2791 5072.1114.Q TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Châu Đức BX Châu Đức - QL 56 - QL51 - QL1A - QL13 –

BX Miền Đông <Q> 115 330 Tuyến đang khai thác  

2792 5072.1118.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Long Điền BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

Long Hải - BX. Long Điền <A> 120 1.440 Tuyến đang khai thác  

2793 5072.1118.B TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Long Điền BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

Long Hải - BX. Long Điền <B> 120 1.950 Tuyến đang khai thác  

2794 5072.1118.C TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Long Điền BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - TL 44 –

Phước Tỉnh - BX Long Điền <C> 115 1.950 Tuyến đang khai thác  

2795 5072.1120.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Xuyên Mộc BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - BX. Xuyên Mộc

<A> 130 660 Tuyến đang khai thác  

2796 5072.1120.B TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Xuyên Mộc BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm –

BX. Xuyên Mộc <B> 120 1.320 Tuyến đang khai thác  

2797 5072.1120.C TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Xuyên Mộc BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bàu Lâm –

BX. Xuyên Mộc <C> 170 1.320 Tuyến đang khai thác  

2798 5072.1120.D TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Xuyên Mộc BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè –

BX. Xuyên Mộc <D> 170 660 Tuyến đang khai thác  

2799 5072.1120.H TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Xuyên Mộc BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm –

BX. Xuyên Mộc <H> 150 1.320 Tuyến đang khai thác  

2800 5072.1120.K TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Xuyên Mộc BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Hồ Tràm –

BX. Xuyên Mộc <K> 150 1.320 Tuyến đang khai thác  

2801 5072.1120.L TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Đông Xuyên Mộc BX Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 51 - Bưng Kè –

BX. Xuyên Mộc <L> 170 1.320 Tuyến đang khai thác  

2802 5072.1211.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Tây Bà Rịa

BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ

Thủy - Vành đai phía Đông – Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa <A>

100 1.560 Tuyến đang khai thác  

2803 5072.1211.C TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Tây Bà Rịa

BX Miền Tây - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Đồng Văn Cống - Vòng xoay Mỹ

Thủy - Vành đai phía Đông – Cao tốc Long Thành Dầu Giây - BX Bà Rịa <C>

110 450 Tuyến đang khai thác  

219

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2804 5072.1212.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu Miền Tây Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - QL51 - QL1A - Kinh

Dương Võ Văn Kiệt - BX Miền Tây <A> 123 2.910 Tuyến đang khai thác  

2805 5072.1412.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa -Vũng Tàu An Sương Vũng Tàu BX An Sương - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu 117 30 Tuyến đang

khai thác  

2806 5073.1115.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Bình Miền Đông Ba Đồn BX Miền Đông - QL1 - BX Ba Đồn <A> 1.280 60 Tuyến đang

khai thác  

2807 5073.1116.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Bình Miền Đông Đồng Lê BX Miền Đông - QL1- QL12A - BX Đồng Lê <A> 1.313 60 Tuyến đang

khai thác  

2808 5073.1117.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Bình Miền Đông Quy Đạt BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quy Đạt 1.400 15 Tuyến đang

khai thác  

2809 5073.1118.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Bình Miền Đông Lệ Thủy BX Miền Đông - QL1 - BX Lệ Thủy <A> 1.200 15 Tuyến đang

khai thác  

2810 5073.1615.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Bình Ngã Tư Ga Ba Đồn BX Ba Đồng - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.350 15 Tuyến đang

khai thác  

2811 5074.1111.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Trị Miền Đông Đông Hà (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1 1.145 60 Tuyến đang

khai thác  

2812 5074.1411.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Trị An Sương Đông Hà (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1 1.145 180 Tuyến đang

khai thác  

2813 5074.1415.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Trị An Sương Quảng Trị BX An Sương - QL22- QL1A, BX Thị xã Quảng Trị 1.150 60 Tuyến đang

khai thác  

2814 5074.1611.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Trị Ngã Tư Ga Đông Hà (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL 1 1.140 30 Tuyến đang

khai thác  

2815 5075.1112.A TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế Miền Đông Phía Nam

Huế <A>: BX phía Nam - QL1 - BX Miền Đông 1.070 540 Tuyến đang khai thác  

2816 5075.1113.A TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế Miền Đông Vinh Hưng Quốc lộ 1 - BX Vinh Hưng (Huế) 1.100 30 Tuyến đang

khai thác  

2817 5075.1412.A TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế An Sương Phía Nam

Huế <A>: BX phía Nam - QL1 - BX An Sương 1.070 53 Tuyến đang khai thác  

2818 5075.1612.A TP. Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế Ngã Tư Ga Phía Nam

Huế <A>: BX phía Nam - QL1 - BX Ngã tư Ga 1.085 30 Tuyến đang khai thác  

2819 5076.1111.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Miền Đông Quảng Ngãi BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Quảng Ngãi 839 810 Tuyến đang

khai thác  

2820 5076.1112.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Miền Đông Phía Bắc

Quảng Ngãi BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Bắc Quảng Ngãi 839 30 Tuyến đang khai thác  

220

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2821 5076.1113.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Miền Đông Đức Phổ <A>: BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ 830 30 Tuyến đang

khai thác  

2822 5076.1114.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Miền Đông Chín Nghĩa BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Chín Nghĩa 839 300 Tuyến đang

khai thác  

2823 5076.1411.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi An Sương Quảng Ngãi BX Quảng Ngãi - QL 1 - QL 22 - BX An Sương và

ngược lại. 860 150 Tuyến đang khai thác  

2824 5076.1413.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi An Sương Đức Phổ <A>: BX. An Sương - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ 825 30 Tuyến đang

khai thác  

2825 5076.1611.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Ngã Tư Ga Quảng Ngãi BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại

<A> 846 300 Tuyến đang khai thác  

2826 5076.1612.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Ngã Tư Ga Phía Bắc

Quảng NgãiBX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và

ngược lại <A> 846 30 Tuyến đang khai thác  

2827 5076.1613.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Ngã Tư Ga Đức Phổ <A>: BX. Ngã Tư Ga - QL 13 - QL 1 - BX. Đức Phổ 830 30 Tuyến đang

khai thác  

2828 5076.1614.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Ngã Tư Ga Chín Nghĩa BX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745 - Đường

Hà Huy Giáp - BX Ngã Tư Ga <A> 840 60 Tuyến đang khai thác  

2829 5077.1111.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông Quy Nhơn QL1 - QL13- Đường Đinh Bộ Lĩnh 719 1.320 Tuyến đang

khai thác  

2830 5077.1112.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông Bồng Sơn Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn 760 180 Tuyến đang

khai thác  

2831 5077.1113.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông Bình Dương

Phù Mỹ Quốc lộ 1 - BX Bình Dương - Phù Mỹ 732 180 Tuyến đang khai thác  

2832 5077.1114.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông Phù Cát Quốc lộ 1 - BX Phù Cát 723 120 Tuyến đang

khai thác  

2833 5077.1117.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông An Nhơn Quốc lộ 1 - BX An Nhơn 703 15 Tuyến đang

khai thác  

2834 5077.1120.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông Phú Phong Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Phú phong 725 270 Tuyến đang

khai thác  

2835 5077.1120.B TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông Phú Phong BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 –

BX. Phú Phong Tây Sơn <B> 725 270 Tuyến đang khai thác  

2836 5077.1160.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Miền Đông [Vĩnh

Thạnh] Quốc lộ 1- Quốc lộ 19 - BX Vĩnh Thạnh 760 30 Tuyến đang khai thác  

2837 5077.1412.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định An Sương Bồng Sơn QL1 - QL22 767 15 Tuyến đang

khai thác  

221

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2838 5077.1611.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Ngã Tư Ga Quy Nhơn QL1 780 15 Tuyến đang

khai thác  

2839 5077.1612.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Ngã Tư Ga Bồng Sơn QL1-QL1D-QL1 720 30 Tuyến đang

khai thác  

2840 5077.1613.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định Ngã Tư Ga Bình Dương

Phù Mỹ QL1-QL1D-QL1 730 30 Tuyến đang khai thác  

2841 5078.1113.A TP. Hồ Chí Minh Phú Yên Miền Đông Phía Nam

Tuy Hòa <A>: QL1 - QL13 567 240 Tuyến đang khai thác  

2842 5078.1114.A TP. Hồ Chí Minh Phú Yên Miền Đông Sông Hinh <A>: QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13 630 210 Tuyến đang

khai thác  

2843 5078.1115.A TP. Hồ Chí Minh Phú Yên Miền Đông Liên tỉnh

Phú Yên <A>: QL1 - QL13 570 900 Tuyến đang khai thác  

2844 5078.1116.A TP. Hồ Chí Minh Phú Yên Miền Đông Sơn Hòa <A>: QL25 - QL1 - L13 640 90 Tuyến đang

khai thác  

2845 5078.1117.A TP. Hồ Chí Minh Phú Yên Miền Đông Chí Thạnh <A>: QL13 - QL1 600 60 Tuyến đang

khai thác  

2846 5079.1111.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Miền Đông Phía Nam

Nha Trang BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX . Nam Nha Trang 450 1.440 Tuyến đang khai thác  

2847 5079.1112.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Miền Đông Phía Bắc

Nha Trang BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Bắc Nha Trang 455 390 Tuyến đang khai thác  

2848 5079.1113.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Miền Đông Cam Ranh BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Cam Ranh 390 120 Tuyến đang

khai thác  

2849 5079.1151.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Miền Đông Ninh Hòa BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Ninh Hòa 467 270 Tuyến đang

khai thác  

2850 5079.1153.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Miền Đông Vạn Giã BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Vạn Giả 500 270 Tuyến đang

khai thác  

2851 5079.1212.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Miền Tây Phía Bắc

Nha TrangBX phía Bắc Nha Trang - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX

Miền Tây và Ngược lại. <A> 465 330 Tuyến đang khai thác  

2852 5079.1611.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Ngã Tư Ga Phía Nam

Nha TrangBX Phía Nam Nha Trang - QL1 - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại 450 180 Tuyến đang khai thác  

2853 5079.1651.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa Ngã Tư Ga Ninh Hòa BX Ninh Hòa - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 490 180 Tuyến đang

khai thác  

2854 5081.1111.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông Đức Long

Gia Lai BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Long PleiKu 550 1.260 Tuyến đang khai thác  

222

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2855 5081.1113.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông An Khê BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .An Khê 648 180 Tuyến đang

khai thác  

2856 5081.1114.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông Ayun Pa BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX . Ayunpa 568 120 Tuyến đang

khai thác  

2857 5081.1115.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông K'Bang BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Kbang 678 90 Tuyến đang

khai thác  

2858 5081.1117.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông Đăk Đoa BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đắk Đoa 570 30 Tuyến đang

khai thác  

2859 5081.1118.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông Krông Pa BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .KrôngPa 600 30 Tuyến đang

khai thác  

2860 5081.1119.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông Đức Cơ BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Đức Cơ 566 90 Tuyến đang

khai thác  

2861 5081.1120.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông Chư Sê BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX .Chư Sê 510 240 Tuyến đang

khai thác  

2862 5082.1111.A TP. Hồ Chí Minh Kon Tum Miền Đông Kon Tum BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Kon Tum 590 360 Tuyến đang

khai thác  

2863 5082.1112.A TP. Hồ Chí Minh Kon Tum Miền Đông Đăk Hà BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Đắk Hà 620 90 Tuyến đang

khai thác  

2864 5082.1113.A TP. Hồ Chí Minh Kon Tum Miền Đông Ngọc Hồi BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Ngọc Hồi 650 120 Tuyến đang

khai thác  

2865 5083.1201.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Sóc Trăng BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cần Thơ –

BX Sóc Trăng 231 2.640 Tuyến đang khai thác  

2866 5083.1202.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Trà Men BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long –

BX Trà Men 230 120 Tuyến đang khai thác  

2867 5083.1204.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Trần Đề BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng - TL 6

- BX Trần Đề 265 120 Tuyến đang khai thác  

2868 5083.1206.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Long Phú BX Miền Tây - QL1 - TL6 - BX Long Phú 250 480 Tuyến đang

khai thác  

2869 5083.1207.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Mỹ Tú BX Miền Tây - QL1 - Cao TốcTrung Lương - QL1 - ĐT13

- BX Mỹ Tú 249 90 Tuyến đang khai thác  

2870 5083.1208.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Ngã Năm BX Miền Tây - QL1 - Tiền Giang - Cần Thơ –

- BX Ngã Năm 288 120 Tuyến đang khai thác  

2871 5083.1209.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Đại Ngãi BX Miền Tây - QL1 - Sóc Trăng - BX Đại Ngãi 250 450 Tuyến đang

khai thác  

223

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2872 5083.1211.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Kế Sách BX Miền Tây - Cao tốc - QL1 - Ngã 3 An Trạch - Đường

Huyện Ba - BX Kế Sách 246 480 Tuyến đang khai thác  

2873 5083.1215.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Vĩnh Châu BX Miền Tây - QL1 - Cao Tốc - QL1 - Sóc Trăng –

ĐT 934 - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu 284 420 Tuyến đang khai thác  

2874 5083.1216.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Miền Tây Thạnh Trị BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Sóc Trăng –

BX Thạnh Trị 263 120 Tuyến đang khai thác  

2875 5083.1611.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Ngã Tư Ga Kế Sách BX Ngã Tư Ga - QL1A - QL80 - BX Kế Sách và ngược lại 231 90 Tuyến đang

khai thác  

2876 5083.1615.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Ngã Tư Ga Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL 1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang -

Long An - TPHCM) - BX Ngã tư Ga và ngược lại.285 270 Tuyến đang

khai thác  

2877 5084.1211.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Trà Vinh BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - BX Trà Vinh 203 1.770 Tuyến đang

khai thác  

2878 5084.1212.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Cầu Ngang BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc - QL1

- QL53 - BX Cầu Ngang 226 300 Tuyến đang khai thác  

2879 5084.1213.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Duyên Hải BX Miền Tây - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải 253 120 Tuyến đang

khai thác  

2880 5084.1214.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Cầu Kè BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL53 -

TL911 - QL54 - BX Cầu Kè 239 300 Tuyến đang khai thác  

2881 5084.1217.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Trà Cú BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - QL53 - QL54 - QL53 -

BX Trà Cú <A> 237 150 Tuyến đang khai thác  

2882 5084.1217.B TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Trà Cú BX Miền Tây - QL1 - Cầu Rạch Miễu - QL60 –

- QL53 - BX Trà Cú <B> 180 150 Tuyến đang khai thác  

2883 5084.1251.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Tiểu Cần BX Miền Tây - QL1 - QL53 - QL60

- BX Tiểu Cần 221 120 Tuyến đang khai thác  

2884 5084.1253.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây [Càng Long] BX Miền Tây - QL1 - Vĩnh Long - Vũng Liêm –

BX Càng Long 183 30 Tuyến đang khai thác  

2885 5084.1611.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Ngã Tư Ga Trà Vinh BX Ngã Tư Ga - QL1A - Long An - BX Trà Vinh và

ngược lại 203 60 Tuyến đang khai thác  

2886 5085.1111.A TP. Hồ Chí Minh Ninh Thuận Miền Đông Ninh Thuận BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX Ninh Thuận <A> 346 2.160 Tuyến đang

khai thác  

2887 5085.1112.A TP. Hồ Chí Minh Ninh Thuận Miền Đông Ninh Sơn BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Ninh Sơn 385 390 Tuyến đang

khai thác  

224

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2888 5085.1411.A TP. Hồ Chí Minh Ninh Thuận An Sương Ninh Thuận Ninh Thuận – QL1A – BX An Sương 370 90 Tuyến đang

khai thác  

2889 5085.1411.B TP. Hồ Chí Minh Ninh Thuận An Sương Ninh Thuận BX Ninh thuận - Đường Trần Phú - QL 1A –

BX An Sương và ngược lại. <B> 380 90 Tuyến đang khai thác  

2890 5086.1111.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Phía Bắc

Phan Thiết BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bắc Phan Thiết 198 2.250 Tuyến đang khai thác  

2891 5086.1112.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Phía Nam

Phan Thiết BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Nam Phan Thiết 198 180 Tuyến đang khai thác  

2892 5086.1113.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Đức Linh BX.Đức Linh - ĐT766 - QL1A – BX Miền Đông <A> 150 2.160 Tuyến đang

khai thác  

2893 5086.1114.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Tánh Linh BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Tánh Linh 165 360 Tuyến đang

khai thác  

2894 5086.1114.B TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Tánh Linh BX.Tánh Linh - Căn cứ 6 - QL1A - QL13 –

BX Miền Đông <B> 178 360 Tuyến đang khai thác  

2895 5086.1115.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Bắc Ruộng BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL20 - QL1A - QL13

– BX Miền Đông <A> 179 2.670 Tuyến đang khai thác  

2896 5086.1115.B TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Bắc Ruộng BX.Bắc Ruộng - ĐT 717 - ĐT 766 - QL1A - QL13 – BX

Miền Đông <B> 174 2.670 Tuyến đang khai thác  

2897 5086.1115.C TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Bắc Ruộng BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - Ngã 3 Ông Đồn - Mê Pu

2 - BX. Bắc Ruộng <C> 175 2.670 Tuyến đang khai thác  

2898 5086.1115.D TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Bắc Ruộng BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - QL 20 - Đa Kai –

BX. Bắc Ruộng <D> 202 2.670 Tuyến đang khai thác  

2899 5086.1115.K TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Bắc Ruộng BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - ĐT 766 - QL1A - QL13

– BX Miền Đông <K> 180 2.670 Tuyến đang khai thác  

2900 5086.1115.L TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Bắc Ruộng BX.Bắc Ruộng - QL55 - ĐT 720 - Căn cứ 6 - QL1A -

QL13 – BX Miền Đông <L> 202 2.670 Tuyến đang khai thác  

2901 5086.1116.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông La Gi BX.La Gi - QL55 - QL1A – BX Miền Đông <A> 178 750 Tuyến đang

khai thác  

2902 5086.1117.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Bắc Bình BX.Liên Hương - QL1A – BX Miền Đông <A> 265 1.320 Tuyến đang

khai thác  

2903 5086.1118.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Phan Rí BX.Phan Rý - QL1A – BX Miền Đông <A> 275 720 Tuyến đang

khai thác  

2904 5086.1119.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Liên Hương BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX.Liên Hương 300 240 Tuyến đang

khai thác  

225

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2905 5086.1121.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Đông Mũi Né BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Mũi Né 220 210 Tuyến đang

khai thác  

2906 5086.1213.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Tây Đức Linh BX Miền Tây - QL1 - TL766 - TL713 - BX Đức Linh 162 60 Tuyến đang

khai thác  

2907 5086.1221.A TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Miền Tây Mũi Né BX.Mũi Né - ĐT706A - QL1A - Hầm chui Thủ Thiêm - đg

Võ Văn Kiệt - BX.Miền Tây <A> 225 840 Tuyến đang khai thác  

2908 5088.1111.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Phúc Miền Đông Vĩnh Yên BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Vĩnh Yên 1.810 15 Tuyến đang

khai thác  

2909 5088.1114.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Phúc Miền Đông Lập Thạch

(A): BX.Lập Thạch - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc -

Xuân Mai - Thái Hòa - đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP.Vinh - QL1 - BX.Miền Đông

1.800 15 Tuyến đang khai thác  

2910 5088.1611.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Phúc Ngã Tư Ga Vĩnh Yên BX Vĩnh Yên - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

2911 5088.1612.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Phúc Ngã Tư Ga Vĩnh Tường BX Vĩnh Tường - QL2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại 1.800 30 Tuyến đang khai thác  

2912 5088.1613.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Phúc Ngã Tư Ga Yên Lạc BX Yên Lạc - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.815 45 Tuyến đang

khai thác  

2913 5088.1614.A TP. Hồ Chí Minh Vĩnh Phúc Ngã Tư Ga Lập Thạch BX Lập Thạch - QL2 - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.900 30 Tuyến đang

khai thác  

2914 5089.1121.A TP. Hồ Chí Minh Hưng Yên Miền Đông Triều Dương BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Triều Dương 1.800 120 Tuyến đang

khai thác  

2915 5090.1112.A TP. Hồ Chí Minh Hà Nam Miền Đông Vĩnh Trụ BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX .Lý Nhân 1.690 15 Tuyến đang

khai thác  

2916 5090.1611.A TP. Hồ Chí Minh Hà Nam Ngã Tư Ga Trung tâm

Hà Nam <A>: BX Phủ Lý - QL1 - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.700 15 Tuyến đang khai thác  

2917 5090.1612.A TP. Hồ Chí Minh Hà Nam Ngã Tư Ga Vĩnh Trụ BX Vĩnh Trụ - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.750 32 Tuyến đang

khai thác  

2918 5092.1112.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Nam Miền Đông Phía Bắc

Quảng Nam BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - BX Miền Đông <A> 950 15 Tuyến đang khai thác  

2919 5092.1115.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Nam Miền Đông Đại Lộc BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Miền Đông <A> 950 60 Tuyến đang

khai thác  

226

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2920 5092.1415.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Nam An Sương Đại Lộc BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX An Sương <A> 990 1.950 Tuyến đang

khai thác  

2921 5092.1611.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Nam Ngã Tư Ga Tam Kỳ BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Ngã tư Ga <A> 950 30 Tuyến đang

khai thác  

2922 5092.1613.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Nam Ngã Tư Ga Nam Phước BX Nam Phước - QL 1A - BX Ngã tư Ga <A> 950 30 Tuyến đang

khai thác  

2923 5092.1615.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Nam Ngã Tư Ga Đại Lộc BX Đại Lộc - TL 609 - QL 1A - BX Ngã tư Ga <A> 990 30 Tuyến đang

khai thác  

2924 5093.1111.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông Trường Hải

BP BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Trường Hải 109 1.800 Tuyến đang khai thác  

2925 5093.1112.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông Thành Công

Phước LongBX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 –

BX. Thành Công Phước Long 163 4.300 Tuyến đang khai thác  

2926 5093.1113.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông Lộc Ninh BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Lộc Ninh 132 1.200 Tuyến đang

khai thác  

2927 5093.1114.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông Bù Đốp BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đốp 167 1.800 Tuyến đang

khai thác  

2928 5093.1115.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông Thành Công BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Đăng 164 1.200 Tuyến đang

khai thác  

2929 5093.1116.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông Bình Long BX. Miền Đông - QL 13 - BX. Bình Long 112 1.200 Tuyến đang

khai thác  

2930 5093.1117.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông Chơn Thành BX Chơn Thành, QL13, BX MĐ <A> 85 780 Tuyến đang

khai thác  

2931 5093.1120.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông [Bù Gia

Mập] BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - BX. Bù Gia Mập <A> 220 540 Tuyến đang khai thác  

2932 5093.1120.B TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông [Bù Gia

Mập]BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Phú Văn –

BX. Bù Gia Mập <B> 185 60 Tuyến đang khai thác  

2933 5093.1120.C TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông [Bù Gia

Mập]BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Bình Thắng –

BX. Bù Gia Mập <C> 180 60 Tuyến đang khai thác  

2934 5093.1120.D TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Đông [Bù Gia

Mập]BX. Miền Đông - QL 13 - QL 14 - Cần Đơn –

BX. Bù Gia Mập <D> 180 60 Tuyến đang khai thác  

2935 5093.1212.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Tây Thành Công

Phước LongBXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Phước Long 175 600 Tuyến đang khai thác  

2936 5093.1214.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Tây Bù Đốp BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT759B - QL14 –

BX Bù Đốp 175 270 Tuyến đang khai thác  

227

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2937 5093.1215.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Miền Tây Thành Công BXMT - KDV - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 –

BX Bù Đăng 185 780 Tuyến đang khai thác  

2938 5093.1613.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Ngã Tư Ga Lộc Ninh BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại 132 420 Tuyến đang khai thác  

2939 5093.1614.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Ngã Tư Ga Bù Đốp BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại. <A> 172 240 Tuyến đang khai thác  

2940 5093.1616.A TP. Hồ Chí Minh Bình Phước Ngã Tư Ga Bình Long BX Bình Long - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại <A> 112 60 Tuyến đang khai thác  

2941 5094.1211.A TP. Hồ Chí Minh Bạc Liêu Miền Tây Bạc Liêu <A>: BX Bạc Liêu - QL1A - Kinh Dương Vương –

BX Miền Tây 280 1.050 Tuyến đang khai thác  

2942 5094.1212.A TP. Hồ Chí Minh Bạc Liêu Miền Tây Hộ Phòng BX Miền Tây - QL1 - Cần Thơ - Bạc Liêu - BX Hộ Phòng 315 420 Tuyến đang

khai thác  

2943 5094.1213.A TP. Hồ Chí Minh Bạc Liêu Miền Tây Gành Hào <A> BX Miền Tây – QL1-BX Gành Hào 340 600 Tuyến đang

khai thác  

2944 5094.1214.A TP. Hồ Chí Minh Bạc Liêu Miền Tây Phước Long BX Miền Tây - Sóc Trăng - Bạc Liêu - BX Phước Long 280 90 Tuyến đang

khai thác  

2945 5094.1215.A TP. Hồ Chí Minh Bạc Liêu Miền Tây Hòa Bình BX Miền Tây - QL1 - BX Hòa Bình 292 540 Tuyến đang

khai thác  

2946 5094.1217.A TP. Hồ Chí Minh Bạc Liêu Miền Tây Châu Thới BX Miền Tây - QL1 - BX Châu Thới 280 180 Tuyến đang

khai thác  

2947 5095.1211.A TP. Hồ Chí Minh Hậu Giang Miền Tây Vị Thanh BXMT - QL1 - ĐT923 - ĐT932 - Hậu Giang –

BX Vị Thanh 226 1.350 Tuyến đang khai thác  

2948 5095.1212.A TP. Hồ Chí Minh Hậu Giang Miền Tây Ngã Bảy BXMT - QL1 - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Ngã Bảy 201 45 Tuyến đang

khai thác  

2949 5095.1220.A TP. Hồ Chí Minh Hậu Giang Miền Tây Châu Thành

A BXMT - QL1 - QL61 - ĐT929 - BX Châu Thành 200 60 Tuyến đang khai thác  

2950 5098.1611.A TP. Hồ Chí Minh Bắc Giang Ngã Tư Ga Bắc Giang BX Bắc Giang - QL1A - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.813 60 Tuyến đang

khai thác  

2951 5098.1612.A TP. Hồ Chí Minh Bắc Giang Ngã Tư Ga Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL1A(mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.850 15 Tuyến đang

khai thác  

2952 5098.1613.A TP. Hồ Chí Minh Bắc Giang Ngã Tư Ga Sơn Động BX Sơn động - QL1A (mới) - BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.800 30 Tuyến đang

khai thác  

2953 5098.1614.A TP. Hồ Chí Minh Bắc Giang Ngã Tư Ga Lục Ngạn BX Lục Ngạn - QL31 - QL1 mới - QL48 - QL1A –

BX Ngã Tư Ga và ngược lại 1.800 15 Tuyến đang khai thác  

228

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2954 5098.1621.A TP. Hồ Chí Minh Bắc Giang Ngã Tư Ga Cầu Gồ BX Cầu Gồ - TL292 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

và ngược lại 1.800 15 Tuyến đang khai thác  

2955 5099.1411.A TP. Hồ Chí Minh Bắc Ninh An Sương Bắc Ninh

BX An Sương - QL1 - TP Vinh - Yên Lý - QL 48 - thịnh mỹ - thái hòa - đường HCM - xuân mai - hòa lạc - đại lộ

thăng long - đường khuất duy tiến - cầu vượt vành đai III - cầu thanh trì - QL1A mới - BX TP Bắc Ninh và ngược

1.820 30 Tuyến đang khai thác  

2956 5099.1611.A TP. Hồ Chí Minh Bắc Ninh Ngã Tư Ga Bắc Ninh BX Bắc Ninh - QL 1A - BX Ngã Tư Ga <A> 1.780 30 Tuyến đang

khai thác  

2957 6061.2011.A Đồng Nai Bình Dương Nam Cát Tiên Bình Dương BX Bình Dương - Đại lộ BD - Ngã tư Bình Phước - QL 1A

- QL 22 - BX Nam Cát Tiên <A> 75 60 Tuyến đang khai thác  

2958 6062.1401.A Đồng Nai Long An Tân Phú Long An BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh QL1 - QL1 - QL 20 - BX Tân Phú <A> 172 30 Tuyến đang

khai thác  

2959 6062.1801.A Đồng Nai Long An Bảo Bình Long An BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh TP Tân An - QL1A - BX Bảo Bình <A> 162 30 Tuyến đang

khai thác  

2960 6062.1811.A Đồng Nai Long An Bảo Bình Hậu Nghĩa BX Hậu Nghĩa - Củ Chi - An Sương - QL 1A – Long Khánh - BX Bảo Bình <A> 130 60 Tuyến đang

khai thác  

2961 6062.2306.A Đồng Nai Long An Sông Ray Cần GiuộcBX Cần Giuộc - QL 50 - Trần Văn Kiểu - Lý Thường Kiệt - Trường Chinh - Xuyên Á - XL Hà Nội - QL 1A - TL 765

- BX Sông Ray <A>150 60 Tuyến đang

khai thác  

2962 6063.1116.A Đồng Nai Tiền Giang Long Khánh Gò Công BX Long Khánh - QL1A - QL60 - QL50 - BX Gò Công <A> 200 30 Tuyến đang

khai thác  

2963 6063.1117.A Đồng Nai Tiền Giang Long Khánh Tân Hòa BX thị trấn Tân Hòa - ĐT.862 - đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - BX thị xã Long Khánh và ngược lại <A> 206 30 Tuyến đang

khai thác  

2964 6063.1255.A Đồng Nai Tiền Giang Biên Hòa [Tân Phú Đông]

BX Tân Phú Đông - Đường tỉnh 877B - Đường ra bến phà Bình Ninh - Đường Bà Chợ - Đường tỉnh 877 - Quốc lộ 50

- Quốc lộ 1 - Xa lộ Hà Nội - Đường Phạm Văn Thuận - BX Biên Hòa và ngược lại <A>

175 30 Tuyến đang khai thác  

2965 6063.1416.A Đồng Nai Tiền Giang Tân Phú Gò Công BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 20 - BX Tân Phú và ngược lại <A> 240 150 Tuyến đang

khai thác  

229

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2966 6063.2012.A Đồng Nai Tiền Giang Nam Cát Tiên Cái Bè BX huyện Cái Bè - ĐT. 875 - QL 1 - QL 20 - Đường Tà

Lài - Núi Tượng - BX Nam Cát Tiên và ngược lại <A> 280 60 Tuyến đang khai thác  

2967 6064.1212.A Đồng Nai Vĩnh Long Biên Hòa Bình Minh BX Bình Minh, QL1, TP. Biên Hòa, BX Đồng Nai và ngược lại <A> 209 90 Tuyến đang

khai thác  

2968 6064.1312.A Đồng Nai Vĩnh Long Đồng Nai Bình Minh BX Bình Minh - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - TP Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại <A> 209 45 Tuyến đang

khai thác  

2969 6064.1912.A Đồng Nai Vĩnh Long Định Quán Bình Minh BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Bình Minh <A> 295 30 Tuyến đang khai thác  

2970 6065.1111.A Đồng Nai Cần Thơ Long Khánh Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Long Khánh và ngược lại <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

2971 6065.1115.A Đồng Nai Cần Thơ Long Khánh Thốt Nốt BX Ô Môn - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - BX Long Khánh và ngược lại <A> 270 30 Tuyến đang

khai thác  

2972 6065.1211.A Đồng Nai Cần Thơ Biên Hòa Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Biên Hòa và ngược lại

<A>202 120 Tuyến đang

khai thác  

2973 6065.1212.A Đồng Nai Cần Thơ Biên Hòa Ô Môn BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL91 - BX Ô Môn <A> 240 30 Tuyến đang

khai thác  

2974 6065.1411.A Đồng Nai Cần Thơ Tân Phú Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - BX Tân Phú và ngược lại <A> 293 30 Tuyến đang

khai thác  

2975 6065.1511.A Đồng Nai Cần Thơ Xuân Lộc Cần Thơ 36NVL BX Xuân Lộc - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ <A> 280 30 Tuyến đang

khai thác  

2976 6065.2211.A Đồng Nai Cần Thơ Phương Lâm Cần Thơ 36NVL

BX Phương Lâm - QL20 - Q1A - QL91 - BX Cần Thơ <A> 320 30 Tuyến đang

khai thác  

2977 6065.2415.A Đồng Nai Cần Thơ Vĩnh Cửu Thốt Nốt BX Vĩnh Cửu - đường ĐT768 - đường Huỳnh Văn Nghệ - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A - BX Thốt Nốt <A> 265 30 Tuyến đang

khai thác  

2978 6066.1213.A Đồng Nai Đồng Tháp Biên Hòa TX. Hồng Ngự

BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Thị xã Hồng Ngự <A> 255 30 Tuyến đang

khai thác  

230

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2979 6066.1215.A Đồng Nai Đồng Tháp Biên Hòa Tân Hồng BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại <A> 276 30 Tuyến đang

khai thác  

2980 6066.1217.A Đồng Nai Đồng Tháp Biên Hòa Tam Nông BX Tân Hồng - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - đường xuyên Á Hà Nội - BX Biên Hòa và ngược lại <A> 276 30 Tuyến đang

khai thác  

2981 6066.1219.A Đồng Nai Đồng Tháp Biên Hòa Hồng Ngự BX Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1 - QL30 - BX Hồng Ngự <A> 255 60 Tuyến đang

khai thác  

2982 6066.1411.A Đồng Nai Đồng Tháp Tân Phú Cao Lãnh BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh <A> 280 30 Tuyến đang khai thác  

2983 6066.1413.A Đồng Nai Đồng Tháp Tân Phú TX. Hồng Ngự

BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

2984 6066.1419.A Đồng Nai Đồng Tháp Tân Phú Hồng Ngự BX Tân Phú - QL20 - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự <A> 348 15 Tuyến đang khai thác  

2985 6066.1513.A Đồng Nai Đồng Tháp Xuân Lộc TX. Hồng Ngự BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự <A> 295 30 Tuyến đang

khai thác  

2986 6066.1515.A Đồng Nai Đồng Tháp Xuân Lộc Tân Hồng BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng <A> 370 90 Tuyến đang khai thác  

2987 6066.1517.A Đồng Nai Đồng Tháp Xuân Lộc Tam Nông BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - TPHCM - BX Xuân Lộc và ngược lại <A> 370 30 Tuyến đang

khai thác  

2988 6066.1519.A Đồng Nai Đồng Tháp Xuân Lộc Hồng Ngự BX Xuân Lộc - QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự <A> 295 30 Tuyến đang khai thác  

2989 6066.2013.A Đồng Nai Đồng Tháp Nam Cát Tiên

TX. Hồng Ngự

BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự <A> 373 15 Tuyến đang

khai thác  

2990 6066.2019.A Đồng Nai Đồng Tháp Nam Cát Tiên Hồng Ngự BX Nam Cát Tiên - đường Tà Lài, Núi Tượng - QL20 -

QL1A - QL30 - BX Hồng Ngự <A> 373 15 Tuyến đang khai thác  

2991 6066.2113.A Đồng Nai Đồng Tháp Trị An TX. Hồng Ngự

BX Hồng Ngự - QL30 - QL1- ĐT 767 - BX Trị An và ngược lại <A> 324 30 Tuyến đang

khai thác  

2992 6066.2119.A Đồng Nai Đồng Tháp Trị An Hồng Ngự BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL30 – BX Tân Hồng <A> 324 30 Tuyến đang

khai thác  

2993 6066.2211.A Đồng Nai Đồng Tháp Phương Lâm Cao Lãnh BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại <A> 292 30 Tuyến đang

khai thác  

231

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

2994 6066.2213.A Đồng Nai Đồng Tháp Phương Lâm TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 – BX Phương Lâm và ngược lại <A> 350 30 Tuyến đang

khai thác  

2995 6066.2219.A Đồng Nai Đồng Tháp Phương Lâm Hồng Ngự BX TX Hồng Ngự - QL 30 - QL 1 - QL 20 – BX Phương Lâm và ngược lại <A> 350 30 Tuyến đang

khai thác  

2996 6066.2311.A Đồng Nai Đồng Tháp Sông Ray Cao Lãnh BX Sông Ray - đường ĐT765 - QL1A - QL30 – BX Cao Lãnh <A> 279 30 Tuyến đang

khai thác  

2997 6067.1212.A Đồng Nai An Giang Biên Hòa Châu Đốc Đường Nguyễn Aí Quốc - đường Xuyên Á - QL1A - QL91 đến BX Châu Đốc <A> 250 60 Tuyến đang

khai thác  

2998 6067.1216.A Đồng Nai An Giang Biên Hòa Tân Châu BX Biên Hòa - QL1 - QL80- QL91 - ĐT 953 – BX Tân Châu và ngược lại <A> 305 150 Tuyến đang

khai thác  

2999 6067.1227.A Đồng Nai An Giang Biên Hòa Ba ThêBX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A -

BX Đồng Nai và ngược lại <A>275 30 Tuyến đang

khai thác  

3000 6067.1412.A Đồng Nai An Giang Tân Phú Châu Đốc QL20 - QL1 - đường Xuyên Á - QL1A - QL91 đến BX Châu Đốc <A> 320 15 Tuyến đang

khai thác  

3001 6067.1415.A Đồng Nai An Giang Tân Phú Chợ Mới BX Tân Phú, QL20, QL1A,QL80, BX Chợ Mới <A> 325 60 Tuyến đang khai thác  

3002 6067.1528.A Đồng Nai An Giang Xuân Lộc Khánh Bình QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến BX Khánh Bình <A> 400 45 Tuyến đang

khai thác  

3003 6067.2112.A Đồng Nai An Giang Trị An Châu Đốc BX Trị An - đường ĐT767 - QL1A - QL91 – BX Châu Đốc <A> 265 30 Tuyến đang

khai thác  

3004 6067.2212.A Đồng Nai An Giang Phương Lâm Châu Đốc BX.Châu Đốc - Đồng Tháp - Vĩnh Long - Long An - TPHCM - BX.Phương Lâm và ngược lại <A> 330 30 Tuyến đang

khai thác  

3005 6067.2228.A Đồng Nai An Giang Phương Lâm Khánh Bình QL20 - QL1 - QL80 - phà Vàm Cống - QL91 - QL91C đến BX Khánh Bình <A> 422 30 Tuyến đang

khai thác  

3006 6067.2418.A Đồng Nai An Giang Vĩnh Cửu Tịnh BiênBX Vĩnh Cửu - Đường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống -

QL91 - tỉnh lộ 948 đến BX Tịnh Biên <A>320 60 Tuyến đang

khai thác  

3007 6067.2419.A Đồng Nai An Giang Vĩnh Cửu Tri TônĐường ĐT.768 - đường Đồng Khởi - ngã tư Amata - xa lộ Hà Nội - QL1 - QL 80 - phà Vàm Cống - QL91 - tỉnh lộ

948 đến BX Tri Tôn <A>320 60 Tuyến đang

khai thác  

232

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3008 6067.2620.A Đồng Nai An Giang Hố Nai Núi SậpBX Núi Sập - TL 943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc -

QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao tốc - QL1A - BX hố Nai - TP Biên Hòa - Đồng Nai và ngược lại <A>

270 180 Tuyến đang khai thác  

3009 6068.1211.A Đồng Nai Kiên Giang Biên Hòa Kiên Giang QL 61 + QL80+1A+1K+Nguyễn Ái Quốc <A> 302 180 Tuyến đang khai thác  

3010 6068.1215.A Đồng Nai Kiên Giang Biên Hòa Gò Quao QL 1K - QL1A - QL61 <A> 287 30 Tuyến đang khai thác  

3011 6068.1311.A Đồng Nai Kiên Giang Đồng Nai Kiên Giang QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội <A> 305 45 Tuyến đang khai thác  

3012 6068.1318.A Đồng Nai Kiên Giang Đồng Nai Vĩnh Thuận QL 63 - QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - xa lộ Hà Nội <A> 355 45 Tuyến đang khai thác  

3013 6068.2618.A Đồng Nai Kiên Giang Hố Nai Vĩnh Thuận QL 1A - QL 80 - QL 61 - QL 63 <A> 361 45 Tuyến đang khai thác  

3014 6069.1111.A Đồng Nai Cà Mau Long Khánh Cà Mau QL1A - QL20 - Long Khánh <A> 439 60 Tuyến đang khai thác  

3015 6069.1211.A Đồng Nai Cà Mau Biên Hòa Cà Mau BX Cà Mau - QL1A - Amata - BX Biên Hoà <A> 395 30 Tuyến đang khai thác  

3016 6069.1411.A Đồng Nai Cà Mau Tân Phú Cà Mau QL1A - QL20 - BX Tân Phú <A> 472 30 Tuyến đang khai thác  

3017 6069.2111.A Đồng Nai Cà Mau Trị An Cà Mau Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Trị An <A> 400 90 Tuyến đang khai thác  

3018 6069.2211.A Đồng Nai Cà Mau Phương Lâm Cà Mau BX PhươngLâm - QL20 - QL1A - BX Cà Mau <A> 515 15 Tuyến đang khai thác  

3019 6069.2411.A Đồng Nai Cà Mau Vĩnh Cửu Cà Mau Cà Mau - QL 1A - Đồng Nai - Vĩnh Cửu <A> 412 30 Tuyến đang khai thác  

3020 6069.2511.A Đồng Nai Cà Mau Dầu Giây Cà Mau QL1A - Dầu Giây <A> 414 30 Tuyến đang khai thác  

3021 6069.2911.A Đồng Nai Cà Mau Cẩm Mỹ Cà Mau Cà Mau - QL 1A - Ngã Ba Tân Phong - QL 56 - Cẩm Mỹ <A> 465 30 Tuyến đang

khai thác  

3022 6070.1111.A Đồng Nai Tây Ninh Long Khánh Tây Ninh BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Đồng Nai - BX Long Khánh <A> 185 60 Tuyến đang

khai thác  

3023 6070.1211.A Đồng Nai Tây Ninh Biên Hòa Tây Ninh BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A – BX Biên Hòa <A> 129 60 Tuyến đang

khai thác  

233

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3024 6071.1111.A Đồng Nai Bến Tre Long Khánh Bến TreBX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP.

HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại <A>

183 60 Tuyến đang khai thác  

3025 6071.1211.A Đồng Nai Bến Tre Biên Hòa Bến TreBX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường

Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại <A>

134 60 Tuyến đang khai thác  

3026 6071.1215.A Đồng Nai Bến Tre Biên Hòa Mỏ Cày Nam

BX Mỏ Cày Nam - QL60 - QL1A - Ngã tư AMATA - Đường Đồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - đường Nguyễn Ái

Quốc - BX Biên Hoà và ngược lại <A>140 60 Tuyến đang

khai thác  

3027 6071.1411.A Đồng Nai Bến Tre Tân Phú Bến TreBX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP.

HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại <A>

225 60 Tuyến đang khai thác  

3028 6071.1412.A Đồng Nai Bến Tre Tân Phú Ba Tri

BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng

Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận -

QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại <A>

262 60 Tuyến đang khai thác  

3029 6071.1413.A Đồng Nai Bến Tre Tân Phú Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - D9T - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại

<A>

271 60 Tuyến đang khai thác  

3030 6071.1414.A Đồng Nai Bến Tre Tân Phú Bình Đại

BX Bình Đại - ĐT 883 - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao

thông Bình Thuận - QL1A - QL20 - BX Tân Phú và ngược lại <A>

262 60 Tuyến đang khai thác  

3031 6071.1513.A Đồng Nai Bến Tre Xuân Lộc Thạnh Phú BX.Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và ngược lại <A> 196 60 Tuyến đang

khai thác  

3032 6071.1515.A Đồng Nai Bến Tre Xuân Lộc Mỏ Cày Nam

BX.MC Nam - QL60 - QL1A - BX. Xuân Lộc và ngược lại <A> 220 60 Tuyến đang

khai thác  

234

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3033 6071.1911.A Đồng Nai Bến Tre Định Quán Bến TreBX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP.

HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Định Quán và ngược lại <A>

190 60 Tuyến đang khai thác  

3034 6071.2112.A Đồng Nai Bến Tre Trị An Ba Tri

BX Ba Tri - D9T - HL10 - Đường Nội Ô thị trấn Giồng Trôm - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng

Khởi - QL60 - QL1A - ĐT 878 - Đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận -

QL1A - BX TTRị An và ngược lại <A>

255 60 Tuyến đang khai thác  

3035 6071.2413.A Đồng Nai Bến Tre Vĩnh Cửu Thạnh PhúBX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1K - Nguyễn Ái Quốc - đường Đồng Khởi - ĐT.768 - BX huyệnVĩnh

Cửu(Đồng Nai) và ngược lại. <A>183 60 Tuyến đang

khai thác  

3036 6072.1111.A Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Long Khánh Bà Rịa BX Bà Rịa QL51 - QL56 BX Long Khánh <A> 60 30 Tuyến đang

khai thác  

3037 6072.1118.A Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Long Khánh Long Điền BX Long Điền - TL44 - QL56 - BX Long Khánh <A> 90 60 Tuyến đang

khai thác  

3038 6072.1120.A Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Long Khánh Xuyên Mộc BX Xuyên Mộc - TL 328 - QL 56 - QL 1A –

BX Long Khánh <A> 90 30 Tuyến đang khai thác  

3039 6072.1220.A Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Biên Hòa Xuyên Mộc BX Đồng Nai - QL51 - QL52 - BX Xuyên Mộc <A> 101 30 Tuyến đang

khai thác  

3040 6072.1912.A Đồng Nai Bà Rịa Vũng Tàu Định Quán Vũng Tàu

BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL56 - đường 30/4 - đường Võ Nguyên Giáp - đường Nguyễn An Ninh –

BX Vũng Tàu <A>120 30 Tuyến đang

khai thác  

3041 6073.1311.A Đồng Nai Quảng Bình Đồng Nai Đồng Hới BX Đồng Nai - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới <A> 1.198 30 Tuyến đang

khai thác  

3042 6079.1313.A Đồng Nai Khánh Hòa Đồng Nai Cam Ranh BX Phía Cam Ranh - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại 350 30 Tuyến đang khai thác  

3043 6081.1117.A Đồng Nai Gia Lai Long Khánh Đăk Đoa BX Long Khánh- QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đăk Đoa <A> 530 180 Tuyến đang

khai thác  

3044 6081.2211.A Đồng Nai Gia Lai Phương Lâm Đức Long Gia Lai

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông - QL13 - QL14 - BX Đức Long <A> 645 60 Tuyến đang

khai thác  

235

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3045 6082.1211.A Đồng Nai Kon Tum Biên Hòa Kon TumBX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT

747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa <A>

615 30 Tuyến đang khai thác  

3046 6082.1213.A Đồng Nai Kon Tum Biên Hòa Ngọc HồiBX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT

747 - ĐT 743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa <A>

706 30 Tuyến đang khai thác  

3047 6083.1201.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Sóc TrăngBX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh

Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại. <A>

264 60 Tuyến đang khai thác  

3048 6083.1207.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Mỹ TúBX Mỹ Tú - ĐT 939 - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, đường cao tốc, Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí

Minh, QL1A, Đồng Nai - BX Biên Hòa và ngược lại <A>255 30 Tuyến đang

khai thác  

3049 6083.1208.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Ngã Năm

BX Ngã Năm - ĐT.937 - QL.61B - QL.IA (TT.Phú Lộc - TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A -

Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại <A>

290 30 Tuyến đang khai thác  

3050 6083.1209.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Đại Ngãi

BX Đại Ngãi - QL. Nam Sông Hậu (hậu Giang - Cần Thơ) - QL.IA ( Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - Quốc lộ 1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai

và ngược lại. <A>

246 30 Tuyến đang khai thác  

3051 6083.1210.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Châu ThànhBX Châu Thành - QL.IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh

Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại. <A>

290 60 Tuyến đang khai thác  

3052 6083.1211.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Kế Sách

BX Kế Sách - ĐT.932. - QL.IA (Ngã 3 An Trạch - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An -

TPHCM) - Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa – BX Đồng Nai và ngược lại. <A>

275 60 Tuyến đang khai thác  

3053 6083.1215.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.395 - ĐT.934 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền

Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Biên Hòa và ngược lại <A>

296 30 Tuyến đang khai thác  

236

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3054 6083.1216.A Đồng Nai Sóc Trăng Biên Hòa Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL.IA (TP.Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) -

Đường Xuyên Á - QL.1A - Biên Hòa - BX Đồng Nai và ngược lại. <A>

295 90 Tuyến đang khai thác  

3055 6083.1308.A Đồng Nai Sóc Trăng Đồng Nai Ngã NămBX Ngã Năm - QL.61B - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại. <A>

291 30 Tuyến đang khai thác  

3056 6083.1311.A Đồng Nai Sóc Trăng Đồng Nai Kế SáchBX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An -

TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại <A>280 30 Tuyến đang

khai thác  

3057 6083.1316.A Đồng Nai Sóc Trăng Đồng Nai Thạnh TrịBX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An -

TPHCM - Đồng Nai) - BX Đồng Nai và ngược lại. <A>295 30 Tuyến đang

khai thác  

3058 6083.2201.A Đồng Nai Sóc Trăng Phương Lâm Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Đường cao tốc, Tiền Giang - Long An - TPHCM -

QL1A - QL50 - Đồng Nai) - BX Phương Lâm và ngược lại. <A>

291 30 Tuyến đang khai thác  

3059 6083.2401.A Đồng Nai Sóc Trăng Vĩnh Cửu Sóc TrăngBX Sóc Trăng - QL1A(Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng

Nai) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại. <A>289 30 Tuyến đang

khai thác  

3060 6083.2404.A Đồng Nai Sóc Trăng Vĩnh Cửu Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi) - QL.1A (Hậu Giang - Cần Thơ -

Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Sóng Thần - Đường Xuyên Á - QL.1K - TP.Biên Hòa

(Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Huỳnh Văn Nghệ) - BX Vĩnh Cữu và ngược lại. <A>

312 15 Tuyến đang khai thác  

237

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3061 6083.2602.A Đồng Nai Sóc Trăng Hố Nai Trà MenBX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng

Nai) - BX Hố Nai và ngược lại. <A>284 30 Tuyến đang

khai thác  

3062 6084.1111.A Đồng Nai Trà Vinh Long Khánh Trà Vinh BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Long Khánh <A> 290 60 Tuyến đang

khai thác  

3063 6084.1211.A Đồng Nai Trà Vinh Biên Hòa Trà Vinh BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Biên Hòa <A> 245 60 Tuyến đang

khai thác  

3064 6084.1217.A Đồng Nai Trà Vinh Biên Hòa Trà Cú BX Đồng Nai - QL1A - QL53 - BX Trà Cú <A> 325 15 Tuyến đang khai thác  

3065 6084.1411.A Đồng Nai Trà Vinh Tân Phú Trà Vinh BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Tân Phú <A> 347 60 Tuyến đang

khai thác  

3066 6084.2051.A Đồng Nai Trà Vinh Nam Cát Tiên Tiểu Cần BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - Đường Xuyên Á -

QL20 - BX Nam Cát Tiên <A> 390 30 Tuyến đang khai thác  

3067 6084.2211.A Đồng Nai Trà Vinh Phương Lâm Trà Vinh BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL53 - QL60 - HL11 - QL54 - BX Trà Vinh <A> 374 15 Tuyến đang

khai thác  

3068 6084.2511.A Đồng Nai Trà Vinh Dầu Giây Trà Vinh BX Dầu Giây - QL 1A - QL 53 - QL 60 - hương lộ 11 - QL 54 - BX Trà Vinh <A> 280 30 Tuyến đang

khai thác  

3069 6086.1111.A Đồng Nai Bình Thuận Long Khánh Phía Bắc Phan Thiết BX Long Khánh - QL1 - BX Phan Thiết <A> 117 30 Tuyến đang

khai thác  

3070 6086.1112.A Đồng Nai Bình Thuận Long Khánh Phía Nam Phan Thiết BX Nam Phan Thiết - QL1A - BX Long Khánh <A> 110 30 Tuyến đang

khai thác  

3071 6086.1116.A Đồng Nai Bình Thuận Long Khánh La Gi BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Long Khánh <A> 85 60 Tuyến đang khai thác  

3072 6086.1216.A Đồng Nai Bình Thuận Biên Hòa La Gi BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Biên Hòa <A> 138 60 Tuyến đang khai thác  

3073 6086.1218.A Đồng Nai Bình Thuận Biên Hòa Phan Rí BX Phan Rí - QL1A - BX Biên Hòa <A> 240 30 Tuyến đang khai thác  

3074 6086.1413.A Đồng Nai Bình Thuận Tân Phú Đức Linh BX Đức Linh - QL 20 - BX Tân Phú <A> 32 60 Tuyến đang khai thác  

3075 6086.2616.A Đồng Nai Bình Thuận Hố Nai La Gi BX Hố Nai - QL1A - QL55 - BX La Gi <A> 190 30 Tuyến đang khai thác  

238

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3076 6093.1112.A Đồng Nai Bình Phước Long Khánh Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - ĐT747 (Tân Uyên) - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại. <A> 220 60 Tuyến đang

khai thác  

3077 6093.1115.A Đồng Nai Bình Phước Long Khánh Thành Công

BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - Cổng Xanh - ĐT747 - Tân Uyên - Biên Hòa - Đường Bùi Hữu

Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1A – BX.Long Khánh và ngược lại <A>

247 60 Tuyến đang khai thác  

3078 6093.1213.A Đồng Nai Bình Phước Biên Hòa Lộc Ninh BX Đồng Nai - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh <A> 187 60 Tuyến đang khai thác  

3079 6093.1313.A Đồng Nai Bình Phước Đồng Nai Lộc Ninh QL1 – QL14 <A> 130 60 Tuyến đang khai thác  

3080 6093.1415.A Đồng Nai Bình Phước Tân Phú Thành Công BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- BX.Tân Phú và ngược lại <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

3081 6093.2015.A Đồng Nai Bình Phước Nam Cát Tiên Thành Công BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà

(ĐT755B) - Cát Tiên - BX.Nam cát tiên và ngược lại <A> 100 60 Tuyến đang khai thác  

3082 6093.2215.A Đồng Nai Bình Phước Phương Lâm Thành CôngBX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - Sao Bọng Đăng Hà

(ĐT755B) - ĐT 721- QL20 - BX.Phương Lâm và ngược lại <A>

180 30 Tuyến đang khai thác  

3083 6094.1211.A Đồng Nai Bạc Liêu Biên Hòa Bạc Liêu BX Đồng Nai - xa lộ Hà Nội - quốc lộ 1A đến BX Bạc Liêu <A> 310 15 Tuyến đang

khai thác  

3084 6094.1216.A Đồng Nai Bạc Liêu Biên Hòa Ngan Dừa BX Ngan Dừa - Long Mỹ - BX Đồng Nai <A> 270 30 Tuyến đang khai thác  

3085 6094.3011.A Đồng Nai Bạc Liêu Ngã tư Vũng Tàu Bạc Liêu BX Bạc Liêu - QL1A - BX Ngã tư Vũng tàu <A> 310 60 Tuyến đang

khai thác  

3086 6095.1211.A Đồng Nai Hậu Giang Biên Hòa Vị Thanh BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại. <A> 265 90 Tuyến đang

khai thác  

3087 6095.1212.A Đồng Nai Hậu Giang Biên Hòa Ngã Bảy BX Ngã Bảy - QL 1A - BX Đồng Nai <A> 240 90 Tuyến đang khai thác  

3088 6095.1213.A Đồng Nai Hậu Giang Biên Hòa Long Mỹ BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Đồng Nai <A> 264 60 Tuyến đang

khai thác  

239

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3089 6095.1312.A Đồng Nai Hậu Giang Đồng Nai Ngã Bảy BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - BX Đồng Nai <A> 245 30 Tuyến đang khai thác  

3090 6095.1313.A Đồng Nai Hậu Giang Đồng Nai Long Mỹ BX Long Mỹ - QL 61B - QL61 - QL1A - BX Đồng Nai và ngược lại. <A> 264 30 Tuyến đang

khai thác  

3091 6095.1411.A Đồng Nai Hậu Giang Tân Phú Vị Thanh BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Tân Phú <A> 367 45 Tuyến đang khai thác  

3092 6095.1915.A Đồng Nai Hậu Giang Định Quán Cái Tắc A BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Cái Tắc <A> 297 30 Tuyến đang khai thác  

3093 6095.2411.A Đồng Nai Hậu Giang Vĩnh Cửu Vị Thanh BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Vĩnh Cửu <A> 265 30 Tuyến đang khai thác  

3094 6095.2412.A Đồng Nai Hậu Giang Vĩnh Cửu Ngã Bảy BX Ngã Bảy - QL 1A - xã lộ Hà Nội - đường Đồng Khơi - ĐTL 768 - BX Vĩnh Cửu <A> 250 120 Tuyến đang

khai thác  

3095 6095.2611.A Đồng Nai Hậu Giang Hố Nai Vị Thanh BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - BX Hố Nai <A> 261 30 Tuyến đang khai thác  

3096 6095.2612.A Đồng Nai Hậu Giang Hố Nai Ngã Bảy BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - XL Hà Nội - BX Hố Nai <A> 250 30 Tuyến đang khai thác  

3097 6095.2613.A Đồng Nai Hậu Giang Hố Nai Long Mỹ BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - Đường cao tốc - QL 1A - BX Hố Nai <A> 265 30 Tuyến đang

khai thác  

3098 6162.1109.A Bình Dương Long An Bình Dương Tân Hưng BX Bình Dương - Đường CMT8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Tân Hưng và ngược lại <A> 80 60 Tuyến đang

khai thác  

3099 6163.1112.A Bình Dương Tiền Giang Bình Dương Cái Bè BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cái Bè và ngược lại <A> 60 60 Tuyến đang

khai thác  

3100 6164.1112.A Bình Dương Vĩnh Long Bình Dương Bình MinhBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn -

Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long – BX Bắc Bình Minh và ngược lại <A>

221 30 Tuyến đang khai thác  

3101 6164.1114.A Bình Dương Vĩnh Long Bình Dương Vũng LiêmBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Vũng Liêm <A>

221 120 Tuyến đang khai thác  

3102 6164.1116.A Bình Dương Vĩnh Long Bình Dương [Trà Ôn] BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn <A> 221 30 Tuyến đang

khai thác  

240

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3103 6164.1118.A Bình Dương Vĩnh Long Bình Dương Mang ThítBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Măng thít

<A>221 150 Tuyến đang

khai thác  

3104 6164.1120.A Bình Dương Vĩnh Long Bình Dương Tích Thiện BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn <A> 221 30 Tuyến đang

khai thác  

3105 6164.2014.A Bình Dương Vĩnh Long An Phú Vũng LiêmBXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao

Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - TL902 – BXe Vũng Liêm và ngược lại <A>

220 120 Tuyến đang khai thác  

3106 6164.2015.A Bình Dương Vĩnh Long An Phú Tam BìnhBXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao

Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - ĐT905 – BXe Tam Bình và ngược lại <A>

220 45 Tuyến đang khai thác  

3107 6164.2020.A Bình Dương Vĩnh Long An Phú Tích ThiệnBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc

sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Tích Thiện và ngược lại <A>

130 270 Tuyến đang khai thác  

3108 6165.1111.A Bình Dương Cần Thơ Bình Dương Cần Thơ 36NVL

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Cần thơ <A> 210 60 Tuyến đang

khai thác  

3109 6165.1112.A Bình Dương Cần Thơ Bình Dương Ô Môn<A>: BX Ô Môn - Tỉnh lộ 918 - QL 91B - QL 01 - TP

HCM - Ngã Tư Bình Phước - QL51 - BX Bình Dương và ngược lại.

210 180 Tuyến đang khai thác  

3110 6165.1112.B Bình Dương Cần Thơ Bình Dương Ô Môn<B>: BX Ô Môn - Tỉnh lộ 922 - Hương lộ Thới Lai - Bốn Tổng Một Ngàn - QL 61B - QL1- Xa lộ Đại Hàn - Ngã Tư

Bình Phước - BX Bình Dương và ngược lại.220 150 Tuyến đang

khai thác  

3111 6165.1114.A Bình Dương Cần Thơ Bình Dương Cờ ĐỏBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ –

BX Cờ Đỏ và ngược lại <A>230 45 Tuyến đang

khai thác  

241

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3112 6165.1116.A Bình Dương Cần Thơ Bình Dương Phong ĐiềnBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ –

BX Phong Điền và ngược lại <A>210 60 Tuyến đang

khai thác  

3113 6165.1211.A Bình Dương Cần Thơ Lam Hồng Cần Thơ 36NVL BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ <A> 190 45 Tuyến đang

khai thác  

3114 6165.1216.A Bình Dương Cần Thơ Lam Hồng Phong Điền BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Phong Điền <A> 221 120 Tuyến đang

khai thác  

3115 6165.1915.A Bình Dương Cần Thơ Bến Cát Thốt Nốt BX Thốt Nốt - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A – Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại <A> 210 120 Tuyến đang

khai thác  

3116 6165.1916.A Bình Dương Cần Thơ Bến Cát Phong Điền BX Phong Điền - TL923 - QL91B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX khách Bến Cát và ngược lại <A> 210 45 Tuyến đang

khai thác  

3117 6165.2016.A Bình Dương Cần Thơ An Phú Phong ĐiềnBX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc

Sài GònTrung Lương - QL1A - TL1A - TL923BX Phong Điền và ngược lại <A>

120 60 Tuyến đang khai thác  

3118 6165.2212.A Bình Dương Cần Thơ Quang Vinh 3 Ô Môn

<A>: BX Ô Môn - QL 91 - Lê Hồng Phong - QL 91B - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A - Ngã Tư

Bình Phước - Đường tỉnh 743 - Đường Tỉnh 745 - Ngã Tư Cây xăng Kim Hằng - Đường Tỉnh 747 –

BX Quang Vinh 3 và ngược lại

233 90 Tuyến đang khai thác  

3119 6165.2214.A Bình Dương Cần Thơ Quang Vinh 3 Cờ Đỏ

BX Cờ Đỏ - Kinh Ngang - Thị Trấn Thới Lai - Bà Đầm - Bốn Tổng Một Ngàn - QL61B - QL1A - Trung Lương -

BX Quang Vinh 3 và ngược lại <A>270 60 Tuyến đang

khai thác  

3120 6165.2314.A Bình Dương Cần Thơ Bàu Bàng Cờ Đỏ

<A>: BX Cờ Đỏ - Tỉnh lộ 922 - Tỉnh lộ 919 - Bốn Tổng Một Ngàn - QL 61B - QL1A - Đường Cao tố Sài Gòn

Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - BX Bàu Bàng và ngược lại;

325 60 Tuyến đang khai thác  

242

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3121 6166.1113.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bình Dương và ngược lại <A> 250 60 Tuyến đang

khai thác  

3122 6166.1114.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương Tháp MườiBX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A -

Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Tháp Mười và ngược lại <A>

200 60 Tuyến đang khai thác  

3123 6166.1116.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương An Long BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại <A> 232 30 Tuyến đang

khai thác  

3124 6166.1117.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương Tam NôngBX Bình Dương - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A -

Ngã 3 An Hữu - QL30 - TL 843 - BX Tam Nông và ngược lại <A>

121 210 Tuyến đang khai thác  

3125 6166.1118.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương Trường Xuân

BX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - ĐT 868 - ĐT 865 - ĐT 846 - ĐT 845 - ĐT 844 –

BX Trường Xuân và ngược lại <A>200 90 Tuyến đang

khai thác  

3126 6166.1119.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương Hồng NgựBX Bình Dương - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A -

Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự và ngược lại <A>

200 45 Tuyến đang khai thác  

3127 6166.1911.A Bình Dương Đồng Tháp Bến Cát Cao Lãnh

BX TP Cao Lãnh – Đường Điện Biên Phủ – ĐT 846 – Đường Hồ Chí Minh – Đường N2 – Quốc lộ 62 (Long An)

– Đường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương – Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương – BX Bến Cát và ngược lại;

<A>

200 30 Tuyến đang khai thác  

3128 6166.1913.A Bình Dương Đồng Tháp Bến Cát TX. Hồng Ngự

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại

<A>200 30 Tuyến đang

khai thác  

3129 6166.1916.A Bình Dương Đồng Tháp Bến Cát An Long BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long và ngược lại <A> 200 45 Tuyến đang

khai thác  

243

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3130 6166.1919.A Bình Dương Đồng Tháp Bến Cát Hồng NgựBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình

Phước - QL1A - QL30 - TL841 - BX Huyện Hồng Ngự và ngược lại <A>

200 45 Tuyến đang khai thác  

3131 6166.2013.A Bình Dương Đồng Tháp An Phú TX. Hồng Ngự

BXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 -

BXe TX. HồngNgự và ngược lại <A>190 90 Tuyến đang

khai thác  

3132 6166.2015.A Bình Dương Đồng Tháp An Phú Tân HồngBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần -

QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tân Hồng và ngược lại <A>

200 45 Tuyến đang khai thác  

3133 6166.2017.A Bình Dương Đồng Tháp An Phú Tam NôngBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần

- QL1A - Ngã 3 An Hữu - QL30 - Ngã 3 Thanh Bình - ĐT843 - BXe Tam Nông và ngược lại <A>

200 45 Tuyến đang khai thác  

3134 6166.2019.A Bình Dương Đồng Tháp An Phú Hồng NgựBXe An Phú - đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường

CaoTốc Sài Gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự <A>

190 90 Tuyến đang khai thác  

3135 6166.2020.A Bình Dương Đồng Tháp An Phú Thanh BìnhBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc

sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Thanh Bình và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3136 6167.1112.A Bình Dương An Giang Bình Dương Châu ĐốcBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX Châu Đốc và ngược lại <A>

255 390 Tuyến đang khai thác  

3137 6167.1115.A Bình Dương An Giang Bình Dương Chợ MớiBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX Chợ Mới và ngược lại <A>

230 90 Tuyến đang khai thác  

3138 6167.1116.A Bình Dương An Giang Bình Dương Tân Châu TL954 - QL1A - QL93 B.Dương <A> 250 60 Tuyến đang khai thác  

3139 6167.1118.A Bình Dương An Giang Bình Dương Tịnh BiênBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và

ngược lại <A>200 30 Tuyến đang

khai thác  

244

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3140 6167.1119.A Bình Dương An Giang Bình Dương Tri TônBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn <A>

256 180 Tuyến đang khai thác  

3141 6167.1120.A Bình Dương An Giang Bình Dương Núi SậpBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX Thoại Sơn và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3142 6167.1121.A Bình Dương An Giang Bình Dương Phú MỹBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Phú Mỹ và ngược lại <A>

250 60 Tuyến đang khai thác  

3143 6167.1123.A Bình Dương An Giang Bình Dương Chi LăngBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Xuân Tô và

ngược lại <A>200 30 Tuyến đang

khai thác  

3144 6167.1127.A Bình Dương An Giang Bình Dương Ba ThêBX Ba Thê - Thoại Sơn - TL.943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc - QL1A -

BX Thủ Dầu Một và ngược lại <A>260 30 Tuyến đang

khai thác  

3145 6167.1128.A Bình Dương An Giang Bình Dương Khánh BìnhBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 848 - ĐT 942 -

Phà An Hòa - QL 91 - BX Khánh Bình và ngược lại <A>280 90 Tuyến đang

khai thác  

3146 6167.1916.A Bình Dương An Giang Bến Cát Tân ChâuBX khách Tân Châu - TL954 - Phà Thuận Giang - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - QL13 - BX khách Bến Cát

và ngược lại <A>263 90 Tuyến đang

khai thác  

3147 6167.1918.A Bình Dương An Giang Bến Cát Tịnh BiênBXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn

Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Tịnh Biên và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3148 6167.1920.A Bình Dương An Giang Bến Cát Núi SậpBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình

Phước - QL1A - QL80 - Đường Hùng Vương – BX Thoại Sơn và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

245

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3149 6167.1923.A Bình Dương An Giang Bến Cát Chi LăngBXBến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn

Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Chi Lăng và ngược lại <A>

200 30 Tuyến đang khai thác  

3150 6167.1927.A Bình Dương An Giang Bến Cát Ba Thê BX Ba Thê - TL943 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại <A> 257 90 Tuyến đang

khai thác  

3151 6167.1928.A Bình Dương An Giang Bến Cát Khánh BìnhBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91 - BX Khánh Bình và

ngược lại <A>303 90 Tuyến đang

khai thác  

3152 6167.2012.A Bình Dương An Giang An Phú Châu ĐốcBX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao

Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại <A>

230 210 Tuyến đang khai thác  

3153 6167.2014.A Bình Dương An Giang An Phú Châu Thành

BX An Phú - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - Đường 22/12 - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Châu Thành và

ngược lại <A>

243 90 Tuyến đang khai thác  

3154 6167.2015.A Bình Dương An Giang An Phú Chợ MớiBX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 –

BX Chợ Mới và ngược lại <A>230 120 Tuyến đang

khai thác  

3155 6167.2016.A Bình Dương An Giang An Phú Tân ChâuBX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT 942 - ĐT 954 – BX Tân Châu và ngược lại <A>

230 150 Tuyến đang khai thác  

3156 6167.2018.A Bình Dương An Giang An Phú Tịnh Biên

BX khách Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình

Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - ĐT 942 – BX khách Chợ Mới và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3157 6167.2019.A Bình Dương An Giang An Phú Tri TônBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT 942 - BX Tri Tôn <A>

264 150 Tuyến đang khai thác  

246

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3158 6167.2021.A Bình Dương An Giang An Phú Phú Mỹ

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A -

QL80 - TL848 - TL 942 - TL 954 - BX Phú Mỹ và ngược lại <A>

283 60 Tuyến đang khai thác  

3159 6167.2023.A Bình Dương An Giang An Phú Chi LăngBX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã

4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang – Đồng Tháp - BX Chợ Mới và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3160 6167.2027.A Bình Dương An Giang An Phú Ba ThêBX An Phú - 22/12 - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A -

Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A – Phà An Hòa - BX Vọng Thê và ngược lại <A>

257 360 Tuyến đang khai thác  

3161 6167.2028.A Bình Dương An Giang An Phú Khánh BìnhBX An Phú - ĐT743 - ĐT743C - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong -

QL1 - QL80 - QL61 - BX Khánh Bình <A>265 240 Tuyến đang

khai thác  

3162 6167.2115.A Bình Dương An Giang Phú Chánh Chợ MớiBX Phú Chánh - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã

4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang – Đồng Tháp - BX khách Chợ Mới và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3163 6167.2214.A Bình Dương An Giang Quang Vinh 3 Châu Thành

BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL91 - BX khách Châu Thành và

ngược lại <A>

240 45 Tuyến đang khai thác  

3164 6167.2223.A Bình Dương An Giang Quang Vinh 3 Chi Lăng

BX Quang Vinh 3 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Đồng Tháp –

BX khách Chi Lăng và ngược lại <A>230 30 Tuyến đang

khai thác  

3165 6167.2312.A Bình Dương An Giang Bàu Bàng Châu Đốc

BX. Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc Sài Gòn - Trung Lương - QL1A - TP.Hồ

Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương – BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại. <A>

310 30 Tuyến đang khai thác  

247

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3166 6167.2321.A Bình Dương An Giang Bàu Bàng Phú Mỹ

BX. Phú Mỹ - Phà Năng Gù - QL91 - Long Xuyên - Phà Vàm Cống - Cầu Mỹ Thuận - Đường Cao Tốc Sài

GònTrung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX. Khách Bàu Bàng và ngược lại. <A>

280 30 Tuyến đang khai thác  

3167 6168.1111.A Bình Dương Kiên Giang Bình Dương Kiên Giang <A>: QL 61 + QL80+1A+13 350 240 Tuyến đang khai thác  

3168 6168.1115.A Bình Dương Kiên Giang Bình Dương Gò Quao <A>: Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 350 45 Tuyến đang

khai thác  

3169 6168.1118.A Bình Dương Kiên Giang Bình Dương Vĩnh Thuận BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Quãng Ngãi <A> 290 45 Tuyến đang

khai thác  

3170 6168.1911.A Bình Dương Kiên Giang Bến Cát Kiên Giang <A>: QL 61 + QL80+1A 350 210 Tuyến đang khai thác  

3171 6168.1913.A Bình Dương Kiên Giang Bến Cát Hà Tiên <A>: QL80+1A+13 350 60 Tuyến đang khai thác  

3172 6168.1915.A Bình Dương Kiên Giang Bến Cát Gò Quao <A>: Quốc lộ 61 - Quốc lộ 1A - Ngã tư Bình Phước – Đại lộ Bình Dương 350 45 Tuyến đang

khai thác  

3173 6168.1918.A Bình Dương Kiên Giang Bến Cát Vĩnh Thuận <A>: QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL 13 320 30 Tuyến đang

khai thác  

3174 6168.2011.A Bình Dương Kiên Giang An Phú Kiên Giang <A>: QL61+QL1A+ĐT 743 210 45 Tuyến đang khai thác  

3175 6168.2015.A Bình Dương Kiên Giang An Phú Gò QuaoBXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao

Tốc Sài GònTrung Lương - QL80 - QL61 - BXe Gò Quao và ngược lại <A>

265 60 Tuyến đang khai thác  

3176 6168.2118.A Bình Dương Kiên Giang Phú Chánh Vĩnh Thuận<A>: QL 63 - QL 80 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - Nguyễn Văn Linh -

Trần Quốc Toản336 60 Tuyến đang

khai thác  

3177 6168.2211.A Bình Dương Kiên Giang Quang Vinh 3 Kiên Giang <A>: QL61+QL1A+TL743+746 - 747 323 150 Tuyến đang

khai thác  

3178 6168.2214.A Bình Dương Kiên Giang Quang Vinh 3 Kiên Lương QL 80 - QL91 - QL 1A - QL 13 - ĐT 743C - Ngã tư 550 -

ĐT 743A - Ngã tư Miễu Ông Cù - ĐT 747B <A> 400 30 Tuyến đang khai thác  

248

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3179 6168.2314.A Bình Dương Kiên Giang Bàu Bàng Kiên Lương<A>: BX khách Kiên Lương - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã

Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bàu Bàng và ngược lại;

415 30 Tuyến đang khai thác  

3180 6169.1111.A Bình Dương Cà Mau Bình Dương Cà MauBX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - Đường Cao

Tốc Sài Gòn Trung Lương QL80 - QL61 - BX Cà Mau <A>

370 60 Tuyến đang khai thác  

3181 6169.1911.A Bình Dương Cà Mau Bến Cát Cà Mau BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Cà Mau và ngược lại <A> 370 60 Tuyến đang

khai thác  

3182 6169.2011.A Bình Dương Cà Mau An Phú Cà Mau BXe An Phú - dường 22/12 - QL13 - QL1A - cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1ABXe Cà Mau và Ngược lại <A> 370 90 Tuyến đang

khai thác  

3183 6169.2111.A Bình Dương Cà Mau Phú Chánh Cà Mau

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A -

BX khách Cà Mau và ngược lại <A>

310 90 Tuyến đang khai thác  

3184 6169.2211.A Bình Dương Cà Mau Quang Vinh 3 Cà Mau

BX khách Cà Mau - QL1A - Ngã 4 Xuân Hiệp - TL743 - Ngã 4 Bình Thung - ĐT 743 - ĐT 747 –

BX khách Quang Vinh 3 và Ngược lại <A>390 60 Tuyến đang

khai thác  

3185 6170.1111.A Bình Dương Tây Ninh Bình Dương Tây Ninh BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư bình Phước - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh <A> 90 60 Tuyến đang

khai thác  

3186 6170.1111.B Bình Dương Tây Ninh Bình Dương Tây Ninh

BX Bình Dương – 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Huỳnh Văn Cù – Tỉnh lộ 8 – Quốc lộ 22A – Quốc lộ 22B – Đ

Phạm Hùng – Đ Phạm Văn Đồng – Đ Lạc Long Quân – Đ 30/4 – Đ Trưng Nữ Vương – BX Tây Ninh <B>

90 60 Tuyến đang khai thác  

3187 6171.1111.A Bình Dương Bến Tre Bình Dương Bến Tre BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX TP Bến Tre <A> 159 90 Tuyến đang

khai thác  

249

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3188 6171.1113.A Bình Dương Bến Tre Bình Dương Thạnh Phú

BX Bình Dương - Đường 30/4 - ĐT 745 - Ngã 6 An Phú - Ngã Tư 550 - ĐT 743 - Đường Độc Lập - Cầu Vượt Sóng Thần - QL1A - Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL60 -

QL57 - BX Thạnh Phú và ngược lại <A>

183 120 Tuyến đang khai thác  

3189 6171.1114.A Bình Dương Bến Tre Bình Dương Bình Đại BX Bình Dương - QL 13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - HL2 - TL883 - BX Bình Đại và ngược lại <A> 177 45 Tuyến đang

khai thác  

3190 6171.1912.A Bình Dương Bến Tre Bến Cát Ba TriBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - Dường Nguyễn Thị Định –

BX Ba Tri và ngược lại <A>191 120 Tuyến đang

khai thác  

3191 6171.1913.A Bình Dương Bến Tre Bến Cát Thạnh PhúBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình

Phước - QL1A - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú và ngược lại <A>

193 60 Tuyến đang khai thác  

3192 6171.2017.A Bình Dương Bến Tre An Phú Chợ Lách

BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 - QL.1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc lập - 743 - ngã tư 550 - ĐT 743 - Ngã 6 An Phú - BX An Phú và ngược lại

<A>

145 30 Tuyến đang khai thác  

3193 6171.2019.A Bình Dương Bến Tre An Phú Tiên ThủyBX An Phú - 22/12 - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A - Cần Thơ - BX Tiên Thủy <A>

163 60 Tuyến đang khai thác  

3194 6171.2217.A Bình Dương Bến Tre Quang Vinh 3 Chợ Lách BX Chợ Lách - BX Chợ Lách - QL.57 - ĐT.882 - QL.60 -

QL.1A - BX Quang Vinh 3 <A> 200 30 Tuyến đang khai thác  

3195 6172.1112.A Bình Dương Bà Rịa Vũng Tàu Bình Dương Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 QL51 Ngã 3 Vũng Tàu QL1A Ngã 4 Bình Phước Đại Lộ Bình Dương

BX Bình Dương <A>125 60 Tuyến đang

khai thác  

3196 6176.1111.A Bình Dương Quảng Ngãi Bình Dương Quảng Ngãi BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Quãng Ngãi <A> 2.100 15 Tuyến đang

khai thác  

3197 6176.1911.A Bình Dương Quảng Ngãi Bến Cát Quảng Ngãi BX Quãng Ngãi - QL1 - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại <A> 800 45 Tuyến đang

khai thác  

250

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3198 6176.2311.A Bình Dương Quảng Ngãi Bàu Bàng Quảng Ngãi BX Bàu Bàng - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 742 - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 900 15 Tuyến đang

khai thác  

3199 6177.1912.A Bình Dương Bình Định Bến Cát Bồng Sơn BX Bồng Sơn--QL1-Ngã 4 Bình Phước -Đại lộ Bình Dương-BX khách Bến Cát và ngược lại 750 30 Tuyến đang

khai thác  

3200 6183.1104.A Bình Dương Sóc Trăng Bình Dương Trần ĐềBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn -

Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Kinh Ba <A>

275 30 Tuyến đang khai thác  

3201 6183.1107.A Bình Dương Sóc Trăng Bình Dương Mỹ Tú BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Mỹ Tú <A> 275 90 Tuyến đang

khai thác  

3202 6183.1116.A Bình Dương Sóc Trăng Bình Dương Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An -

TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Bình Dương và ngược lại. <A>

294 30 Tuyến đang khai thác  

3203 6183.1208.A Bình Dương Sóc Trăng Lam Hồng Ngã Năm BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm <A> 275 30 Tuyến đang

khai thác  

3204 6183.1902.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Trà MenBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình

Phước - - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ – BX Trà Men và ngược lại <A>

275 30 Tuyến đang khai thác  

3205 6183.1904.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Trần Đề

BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - TNgã tư Chợ Đình - Ngã tư 550 - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư Bình

Phước - QL1A - Dường cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1 - Đường Phú Lợi - Đường Lê Hồng Phong - TL 934 -

BX Trần Đề và ngược lại <A>

275 30 Tuyến đang khai thác  

3206 6183.1906.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Long PhúBX khách Long Phú - D9T - TP Sóc Trăng - QL1A - Ngã

tư Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX Bến Cát và ngược lại <A>

275 30 Tuyến đang khai thác  

251

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3207 6183.1907.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Mỹ Tú

BX khách Mỹ Tú - tỉnh lộ 939 - TL938 - QL1A - TP Sóc Trăng - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP

HCM - NGã tư Bình Phước - QL13 - Khu Công nghiệp Mỹ Phước - BX Bến Cát và ngược lại <A>

275 45 Tuyến đang khai thác  

3208 6183.1908.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Ngã NămBX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình

Phước - QL13 - BX Bến Cát và ngược lại <A>275 45 Tuyến đang

khai thác  

3209 6183.1909.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Đại Ngãi

BX khách Đại Ngãi - QL60 - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - TP Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công

nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại <A>

275 60 Tuyến đang khai thác  

3210 6183.1915.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Vĩnh Châu

BX khách Vĩnh Châu - TL11 - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Long An - TP

HCM - QL13 - Xã Thuận An - BX khách Bến Cát và ngược lại <A>

275 45 Tuyến đang khai thác  

3211 6183.1916.A Bình Dương Sóc Trăng Bến Cát Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1 - TP Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - Cần Thơ - Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP HCM -

Ngã tư Bình Phước - QL13 - Khu công nghiệp Mỹ Phước - BX khách Bến Cát và ngược lại <A>

275 30 Tuyến đang khai thác  

3212 6183.2001.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Sóc TrăngBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - dường Cao tốc

sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Sóc Trăng và ngược lại <A>

250 45 Tuyến đang khai thác  

3213 6183.2004.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Trần ĐềBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A -

TL6 - BXeTrần Đề và ngược lại <A>275 60 Tuyến đang

khai thác  

252

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3214 6183.2006.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Long PhúBX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần -

QL1A - dường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1A - TL6 – BX Long Phú và ngược lại <A>

275 60 Tuyến đang khai thác  

3215 6183.2008.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Ngã NămBX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần -

QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL933 - TL935 – BX Ngã Năm và ngược lại <A>

275 120 Tuyến đang khai thác  

3216 6183.2009.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Đại NgãiBX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1 - đường Cao tốc sài Gòn TrungLương - QL1 - TL60 –

BX Đại Nghĩa và ngược lại <A>275 60 Tuyến đang

khai thác  

3217 6183.2011.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Kế SáchBX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc

sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91C - TL932 – BX Kế Sách và ngược lại <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3218 6183.2015.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Vĩnh ChâuBX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - đường Cao tốc

sài Gòn Trung Lương - QL1A - BXe Vĩnh Châu và ngược lại <A>

280 30 Tuyến đang khai thác  

3219 6183.2016.A Bình Dương Sóc Trăng An Phú Thạnh TrịBX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần -

QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn TrungLương - QL1A - BXe Thạnh Trị và ngược lại <A>

255 60 Tuyến đang khai thác  

3220 6183.2101.A Bình Dương Sóc Trăng Phú Chánh Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM)

- Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại. <A>

261 30 Tuyến đang khai thác  

3221 6183.2104.A Bình Dương Sóc Trăng Phú Chánh Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) -

BX Phú Chánh và ngược lại. <A>

295 60 Tuyến đang khai thác  

253

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3222 6183.2108.A Bình Dương Sóc Trăng Phú Chánh Ngã Năm

BX Ngã Năm - QL.61B - Quốc lộ IA (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang -

Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) - BX Phú Chánh và ngược lại. <A>

300 60 Tuyến đang khai thác  

3223 6183.2204.A Bình Dương Sóc Trăng Quang Vinh 3 Trần Đề

BX khách Trần Đề - QL Nam Sông Hậu - QL60 ( Phà Đại Ngãi - Cù Lao Dung - Trà Vinh "Cầu Quan" - QL53(Vĩnh Long) - QL1A (Tiền giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT747B - Cây Xăng Kim Hằng - ĐT747 - BX

khách Quang Vinh 3 và ngược lại <A>

291 120 Tuyến đang khai thác  

3224 6183.2208.A Bình Dương Sóc Trăng Quang Vinh 3 Ngã Năm

BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Tân Ba - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 5 An Phú - Đường 22/12 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL 1A - TP.HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Hậu Giang - TP. Sóc Trăng -

TT Phú lộc - ĐT937 - BX Ngã 5 và ngược lại <A>

285 90 Tuyến đang khai thác  

3225 6183.2211.A Bình Dương Sóc Trăng Quang Vinh 3 Kế Sách

BX Kế Sách - Quốc lộ 1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Quốc lộ 1 (khu công nghiệp Sóng Thần) - DDT (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) – BX Quang Vinh 3,

<A>

287 45 Tuyến đang khai thác  

3226 6183.2215.A Bình Dương Sóc Trăng Quang Vinh 3 Vĩnh Châu

BX khách Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - TP. Sóc Trăng (Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Lê Duẩn - Đ. Phú Lợi) - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long

An ) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743b - Ngã 4 Miễu Ông Cù - Ngã 4 Cây xăng Kim Hằng –

BX Quang Vinh 3 và ngược lại <A>

301 15 Tuyến đang khai thác  

254

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3227 6183.2304.A Bình Dương Sóc Trăng Bàu Bàng Trần Đề

BX. Trần Đề - ĐT934 - TP.Sóc Trăng (Đường Lê Hồng Phong - Đường Lê Duẩn - Đường Phú Lợi) - QL1A - (Hậu

Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP. Hồ Chí Minh - Ngã tư Bình Phước - QL13 –

BX. Bàu Bàng và ngược lại. <A>

294 30 Tuyến đang khai thác  

3228 6183.2309.A Bình Dương Sóc Trăng Bàu Bàng Đại Ngãi

BX. Đại Ngãi - Quốc lộ Nam Sông Hậu - (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương –

BX Bàu Bàng và ngược lại. <A>

310 30 Tuyến đang khai thác  

3229 6184.1111.A Bình Dương Trà Vinh Bình Dương Trà VinhBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn -

Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại <A>

165 30 Tuyến đang khai thác  

3230 6184.1114.A Bình Dương Trà Vinh Bình Dương Cầu KèBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn -

Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Cầu Kè và ngược lại <A>

180 120 Tuyến đang khai thác  

3231 6184.1211.A Bình Dương Trà Vinh Lam Hồng Trà Vinh BX Lam Hồng - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Vinh <A> 165 30 Tuyến đang

khai thác  

3232 6184.1914.A Bình Dương Trà Vinh Bến Cát Cầu Kè BX Cầu Kè - QL1 - Ngã 4 Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX khách Bến Cát và ngược lại <A> 269 30 Tuyến đang

khai thác  

3233 6184.1917.A Bình Dương Trà Vinh Bến Cát Trà CúBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình

Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Trà Cú và ngược lại <A>

165 60 Tuyến đang khai thác  

3234 6184.1951.A Bình Dương Trà Vinh Bến Cát Tiểu CầnBX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình

Phước - QL1A - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần và ngược lại <A>

165 60 Tuyến đang khai thác  

3235 6184.2011.A Bình Dương Trà Vinh An Phú Trà VinhBX Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1 - Cao Tốc TPHCM - Trung Luong - QL1 - QL80 -

BX Trà Vinh và ngược lại <A>193 60 Tuyến đang

khai thác  

255

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3236 6184.2012.A Bình Dương Trà Vinh An Phú Cầu NgangBXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao

Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - QL53 – BXe Cầu Ngang và ngược lại <A>

185 45 Tuyến đang khai thác  

3237 6184.2051.A Bình Dương Trà Vinh An Phú Tiểu CầnBXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL60 - BXe Tiểu Cầu và

ngược lại <A>175 60 Tuyến đang

khai thác  

3238 6184.2111.A Bình Dương Trà Vinh Phú Chánh Trà Vinh

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - QL1A -

BX khách Trà Vinh và ngược lại <A>

290 30 Tuyến đang khai thác  

3239 6184.2212.A Bình Dương Trà Vinh Quang Vinh 3 Cầu Ngang

BX khách Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Bình Hòa - Ngã 4 cây xăng Kim Hằng - ĐT 746 - Chợ Tân Phước Khách - Ngã 3 Bình Quới - ĐT 743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã

6 An Phú - Đường 22/12 - Ngã 4 Đất Thánh - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL53 - Nguyễn

Đáng - QL53 - BX Cầu Ngang <A>

165 30 Tuyến đang khai thác  

3240 6184.2213.A Bình Dương Trà Vinh Quang Vinh 3 Duyên Hải

BX Quang Vinh 3 - ĐT747 - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT743 - Ngã 5 An Phú - Đương 22/12 - Đại lộ Bình Dương - Ngã

4 Bình Phước - QL1A - QL53 – BX Duyên Hải và ngược lại <A>

165 30 Tuyến đang khai thác  

3241 6184.2313.A Bình Dương Trà Vinh Bàu Bàng Duyên HảiBX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - Đường

Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng và ngược lại. <A>

315 60 Tuyến đang khai thác  

3242 6185.1111.A Bình Dương Ninh Thuận Bình Dương Ninh Thuận BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Phan Rang <A> 350 36 Tuyến đang

khai thác  

3243 6190.1111.A Bình Dương Hà Nam Bình Dương Trung tâm Hà Nam

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Nam Định <A> 1.700 15 Tuyến đang

khai thác  

256

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3244 6193.1112.A Bình Dương Bình Phước Bình Dương Thành Công Phước Long

BX Bình Dương - QL13 - ĐT 741 - BX Phước Long và ngược lại <A> 150 60 Tuyến đang

khai thác  

3245 6193.1113.A Bình Dương Bình Phước Bình Dương Lộc Ninh BX Bình Dương - QL13 - BX Lộc Ninh và ngược lại <A> 150 120 Tuyến đang khai thác  

3246 6193.1114.A Bình Dương Bình Phước Bình Dương Bù Đốp BX Bình Dương - QL13 - BX Bù Đốp và ngược lại <A> 150 180 Tuyến đang khai thác  

3247 6193.1116.A Bình Dương Bình Phước Bình Dương Bình Long BX Bình Dương - QL13 - BX Bình Long và ngược lại <A> 90 420 Tuyến đang

khai thác  

3248 6193.1213.A Bình Dương Bình Phước Lam Hồng Lộc Ninh BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 – BX Lộc Ninh và ngược lại <A> 110 240 Tuyến đang

khai thác  

3249 6193.1214.A Bình Dương Bình Phước Lam Hồng Bù Đốp BX Lam Hồng - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 – BX bù Đốp <A> 160 240 Tuyến đang

khai thác  

3250 6194.1111.A Bình Dương Bạc Liêu Bình Dương Bạc Liêu <A>: BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A – BX Bạc Liêu 290 45 Tuyến đang

khai thác  

3251 6194.1913.A Bình Dương Bạc Liêu Bến Cát Gành Hào BX Gành Hào (Đông Hải - Bạc Liêu) - QLI - ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát <A> 389 60 Tuyến đang

khai thác  

3252 6194.2016.A Bình Dương Bạc Liêu An Phú Ngan Dừa BX Ngan Dừa - TL 930 - QL61 - QL1A - QL13 – BX An Phú <A> 310 30 Tuyến đang

khai thác  

3253 6195.1111.A Bình Dương Hậu Giang Bình Dương Vị ThanhBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn -

Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Vị Thanh và ngược lại <A>

250 90 Tuyến đang khai thác  

3254 6195.1112.A Bình Dương Hậu Giang Bình Dương Ngã BảyBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn -

Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy và ngược lại <A>

250 30 Tuyến đang khai thác  

3255 6195.1113.A Bình Dương Hậu Giang Bình Dương Long MỹBX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài

Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Long Mỹ và ngược lại <A>

250 45 Tuyến đang khai thác  

3256 6195.1120.A Bình Dương Hậu Giang Bình Dương Châu Thành A

BX Châu Thành A - Quốc lộ 929 - Quốc lộ 6 - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - BX Thủ Dầu Một <A> 255 30 Tuyến đang

khai thác  

257

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3257 6195.1911.A Bình Dương Hậu Giang Bến Cát Vị Thanh BX khách Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Vị Thanh và ngược lại <A> 250 60 Tuyến đang

khai thác  

3258 6195.1913.A Bình Dương Hậu Giang Bến Cát Long Mỹ BX Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1A - QL13 – BX Bến Cát và ngược lai <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

3259 6195.2011.A Bình Dương Hậu Giang An Phú Vị ThanhBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 -

QL61 - BXe Vị Thanh và ngược lại <A>250 30 Tuyến đang

khai thác  

3260 6195.2012.A Bình Dương Hậu Giang An Phú Ngã BảyBXe An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - ĐT743c - QL13 - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A -

BXe Ngã bảy và ngược lại <A>210 390 Tuyến đang

khai thác  

3261 6195.2013.A Bình Dương Hậu Giang An Phú Long MỹBXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao

Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 - BXe Long Mỹ và ngược lại <A>

245 60 Tuyến đang khai thác  

3262 6195.2015.A Bình Dương Hậu Giang An Phú Cái Tắc ABXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao

Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 – BXe Cái Tắc A và ngược lại <A>

240 45 Tuyến đang khai thác  

3263 6195.2020.A Bình Dương Hậu Giang An Phú Châu Thành A

BXe An Phú - ĐT743 - ĐT743C - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài GònTrung Lương - QL1A - QL61 –

BXe Châu Thành A và ngược lại <A>240 90 Tuyến đang

khai thác  

3264 6195.2111.A Bình Dương Hậu Giang Phú Chánh Vị Thanh

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Huỳnh VĂn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX khách Vị Thanh

và ngược lại <A>

250 30 Tuyến đang khai thác  

258

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3265 6195.2112.A Bình Dương Hậu Giang Phú Chánh Ngã Bảy

BX khách Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ -

BX khách Ngã Bảy và ngược lại <A>

250 30 Tuyến đang khai thác  

3266 6195.2213.A Bình Dương Hậu Giang Quang Vinh 3 Long Mỹ

BX khách Long Mỹ - QL61A - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã 4

Chùa Thầy Thỏ - ĐT745 - ĐT747 - BX khách Quang Vinh 3 và ngược lại. <A>

263 35 Tuyến đang khai thác  

3267 6195.2216.A Bình Dương Hậu Giang Quang Vinh 3 Kinh Cùng

BX khách Kinh Cùng - QL61 - QL1A - Ngã 4 Bình phước - KCN Sóng Thần - ĐT743B - Ngã tư 550 - ĐT743A - Ngã 4 Miễu Ông Cù - ĐT745 - Cây xăng Kim Hằng - KCN Nam Tân Uyên - BX khách Quang Vinh 3 và

ngược lại <A>

255 30 Tuyến đang khai thác  

3268 6198.1111.A Bình Dương Bắc Giang Bình Dương Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng

Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Gò Đậu - Đường 30/4 - BX Bình Dương <A>

1.840 30 Tuyến đang khai thác  

3269 6198.1114.A Bình Dương Bắc Giang Bình Dương Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng

Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 –

BX Bình Dương <A>

1.860 15 Tuyến đang khai thác  

3270 6198.1912.A Bình Dương Bắc Giang Bến Cát Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - cũ+mới - BX Bến Cát và ngược lại <A> 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

3271 6263.0214.A Long An Tiền Giang Kiến Tường Cai Lậy BX Kiến Tường - QL62 - Đường tỉnh 829 - BX Cai Lậy <A> 47 90 Tuyến đang

khai thác  

259

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3272 6263.0231.A Long An Tiền Giang Kiến Tường Tiền Giang BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - ĐT.868 - Đường tỉnh 829 - Quốc lộ 62 - BX Kiến Tường <A> 75 30 Tuyến đang

khai thác  

3273 6263.0242.A Long An Tiền Giang Kiến Tường Khu I Cai Lậy

BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - BX Mộc Hóa và ngược lại <A> 46 30 Tuyến đang

khai thác  

3274 6263.0414.A Long An Tiền Giang Vĩnh Hưng Cai Lậy BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy <A> 68 60 Tuyến đang

khai thác  

3275 6263.0442.A Long An Tiền Giang Vĩnh Hưng Khu I Cai Lậy

BX, tàu Khu I - Đường tỉnh 868 - Đường tỉnh 829 - QL 62 - Đường tỉnh 831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại <A> 67 30 Tuyến đang

khai thác  

3276 6263.0455.A Long An Tiền Giang Vĩnh Hưng [Tân Phú Đông]

BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - QL 50 - ĐT 877 – ĐT 877B - BX Tân Phú Đông <A> 163 60 Tuyến đang

khai thác  

3277 6263.1014.A Long An Tiền Giang Hậu Thạnh Cai Lậy BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - QL62 - ĐT 829 - BX Cai Lậy <A> 52 30 Tuyến đang

khai thác  

3278 6264.0911.A Long An Vĩnh Long Tân Hưng Vĩnh Long BX Tân Hưng - Đường Phạm Ngọc Thạch - ĐT 831 - QL 62 - ĐT 829 - ĐT 868 - QL 1A - BX Vĩnh Long <A> 112 30 Tuyến đang

khai thác  

3279 6265.0211.A Long An Cần Thơ Kiến Tường Cần Thơ 36NVL

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT 868- QL1A – Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Cần Thơ <A> 123 60 Tuyến đang

khai thác  

3280 6266.0413.A Long An Đồng Tháp Vĩnh Hưng TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL30 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng và ngược lại <A> 60 30 Tuyến đang

khai thác  

3281 6266.0419.A Long An Đồng Tháp Vĩnh Hưng Hồng Ngự BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 – BX TX Hồng Ngự <A> 60 30 Tuyến đang

khai thác  

3282 6266.0713.A Long An Đồng Tháp Khánh Hưng TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - Kinh 79 - Kinh Cái Cỏ - ĐT831B - BX Khánh Hưng và

ngược lại <A>90 30 Tuyến đang

khai thác  

3283 6266.0719.A Long An Đồng Tháp Khánh Hưng Hồng Ngự BX Khánh Hưng - ĐT 831B - Kênh Cái Cỏ - Kinh 79 - ĐT 831 - ĐT 842 - ĐT 843 - QL30 - BX Hồng Ngự <A> 90 60 Tuyến đang

khai thác  

260

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3284 6267.0911.A Long An An Giang Tân Hưng Long Xuyên

(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo –

Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên

115 30 Tuyến đang khai thác  

3285 6270.0111.A Long An Tây Ninh Long An Tây NinhBX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - ĐT825 - ĐT830 - QL 1A - Đ tránh TP Tân An - QL 62 - Hùng Vương - BX Long An

<A>147 180 Tuyến đang

khai thác  

3286 6270.0211.A Long An Tây Ninh Kiến Tường Tây NinhBX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 -

QL 22B - Quốc lộ 22A - ĐT825 - ĐT824 - ĐT830 - QL1A - Đường tránh TP Tân An - QL62 - BX Kiến Tường <A>

210 60 Tuyến đang khai thác  

3287 6270.0311.A Long An Tây Ninh Đức Huệ Tây Ninh BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - ĐT 786 - ĐT838C - ĐT838 - BX Đức Huệ <A> 70 60 Tuyến đang

khai thác  

3288 6271.0211.A Long An Bến Tre Kiến Tường Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - BX Kiến Tường và ngược lại <A> 110 60 Tuyến đang

khai thác  

3289 6272.0112.A Long An Bà Rịa Vũng Tàu Long An Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - Ngã 3 VT - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - BX Long An

<A>172 90 Tuyến đang

khai thác  

3290 6272.0312.A Long An Bà Rịa Vũng Tàu Đức Huệ Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1

QL60 - BX Đức Huệ <A> 158 60 Tuyến đang khai thác  

3291 6276.0111.A Long An Quảng Ngãi Long An Quảng Ngãi BX Long An - QL1A - BX Quảng Ngãi <A> 900 45 Tuyến đang khai thác  

3292 6289.0413.A Long An Hưng Yên Vĩnh Hưng Ân ThiBX Ân Thi - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - Đường tránh TP Tân An - QL 62 - N2 - QL.62 -ĐT 831 - BX Vĩnh Hưng

<A>2.000 15 Tuyến đang

khai thác  

3293 6289.0418.A Long An Hưng Yên Vĩnh Hưng Cống Tráng <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.62 - BX Vĩnh Hưng 1.905 15 Tuyến đang

khai thác  

3294 6293.0115.A Long An Bình Phước Long An Thành Công BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - QL 13 - ĐT 741 - Phú Giáo - Đồng

Xoài - QL 14 - BX Bù Đăng <A>200 30 Tuyến đang

khai thác  

261

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3295 6293.0613.A Long An Bình Phước Cần Giuộc Lộc Ninh BX Cần Giuộc - QL 50 - ĐT 835A - QL 1A - Ngã tư An Sương - Ngã tư Bình Phước - QL 13 - BX Lộc Ninh <A> 160 30 Tuyến đang

khai thác  

3296 6365.1611.A Tiền Giang Cần Thơ Gò Công Cần Thơ 36NVL

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 50 - BX Gò Công và

ngược lại <A>150 60 Tuyến đang

khai thác  

3297 6365.3111.A Tiền Giang Cần Thơ Tiền Giang Cần Thơ 36NVL

<A>: BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố

Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại103 30 Tuyến đang

khai thác  

3298 6366.3113.A Tiền Giang Đồng Tháp Tiền Giang TX. Hồng Ngự

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX TX Hồng Ngự và ngược lại <A> 151 30 Tuyến đang

khai thác  

3299 6366.3119.A Tiền Giang Đồng Tháp Tiền Giang Hồng Ngự BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 30 - BX Hồng Ngự và ngược lại <A> 151 30 Tuyến đang

khai thác  

3300 6368.3114.A Tiền Giang Kiên Giang Tiền Giang Kiên Lương BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 - QL 80 - BX Thị trấn Kiên Lương và ngược lại <A> 246 60 Tuyến đang

khai thác  

3301 6369.1611.A Tiền Giang Cà Mau Gò Công Cà Mau BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - BX Thành phố Cà Mau và ngược lại <A> 324 60 Tuyến đang

khai thác  

3302 6369.1614.A Tiền Giang Cà Mau Gò Công Năm Căn Năm Căn - QL 1A - BX Gò Công <A> 391 30 Tuyến đang khai thác  

3303 6369.3111.A Tiền Giang Cà Mau Tiền Giang Cà Mau Cà Mau - QL 1A - BX Mỹ Tho <A> 290 30 Tuyến đang khai thác  

3304 6369.3114.A Tiền Giang Cà Mau Tiền Giang Năm CănBX thị xã Gò Công - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Đường Lý thường Kiệt - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất

Thành - Quốc lộ 1 - BX Năm Căn và ngược lại <A>390 30 Tuyến đang

khai thác  

3305 6370.1211.A Tiền Giang Tây Ninh Cái Bè Tây NinhBX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 -

QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa - TL 824 - QL 1A - ĐT 795 - BX Cái Bè <A>

205 90 Tuyến đang khai thác  

262

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3306 6370.3111.A Tiền Giang Tây Ninh Tiền Giang Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - TL823 - Đức Lập - TL9 - Đức Hòa

- TL 824 - QL 1A - Trung Lương - Đường Ấp Bắc – BX Mỹ Tho <A>

171 60 Tuyến đang khai thác  

3307 6372.1512.A Tiền Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Chợ Gạo Vũng Tàu

BX huyện Chợ Gạo - QL 50 - QL 1 QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi

Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại <A>213 60 Tuyến đang

khai thác  

3308 6372.1612.A Tiền Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Gò Công Vũng Tàu

BX thị xã Gò Công - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi

Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại <A>250 210 Tuyến đang

khai thác  

3309 6372.2612.A Tiền Giang Bà Rịa -Vũng Tàu

Gò Công Tây Vũng Tàu

BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa -

BX thành phố Vũng Tàu và ngược lại. <A>225 30 Tuyến đang

khai thác  

3310 6372.3112.A Tiền Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Tiền Giang Vũng Tàu BX Mỹ Tho - Đ Ấp Bắc - QL60 - QL1A –

BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại <A> 195 30 Tuyến đang khai thác  

3311 6377.3111.A Tiền Giang Bình Định Tiền Giang Quy Nhơn QL1 820 15 Tuyến đang khai thác  

3312 6377.3112.A Tiền Giang Bình Định Tiền Giang Bồng Sơn BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL 60 - QL 1 – BX Bồng Sơn và ngược lại 815 30 Tuyến đang

khai thác  

3313 6393.1313.A Tiền Giang Bình Phước An Hữu Lộc Ninh BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A- BX Bắc Mỹ Thuận và ngược lại <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

3314 6393.1612.A Tiền Giang Bình Phước Gò Công Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL50 - BX Gò Công và ngược lại. <A> 290 60 Tuyến đang

khai thác  

3315 6393.1614.A Tiền Giang Bình Phước Gò Công Bù Đốp QL13 – QL1 <A> 215 60 Tuyến đang khai thác  

3316 6393.1715.A Tiền Giang Bình Phước Tân Hòa Thành Công BX Tân Hòa - ĐT 862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại <A> 290 60 Tuyến đang

khai thác  

263

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3317 6393.5915.A Tiền Giang Bình Phước [Tân Điền] Thành CôngBX Tân Điền - Đường huyện 03 - Đường Nguyễn Huệ - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Trần Công Tường - QL

50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại <A>290 30 Tuyến đang

khai thác  

3318 6467.1118.A Vĩnh Long An Giang Vĩnh Long Tịnh Biên BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại <A> 174 30 Tuyến đang khai thác  

3319 6467.1123.A Vĩnh Long An Giang Vĩnh Long Chi Lăng BX tỉnh Vĩnh Long, QL1, BX Tịnh Biên và ngược lại <A> 196 30 Tuyến đang khai thác  

3320 6467.1412.A Vĩnh Long An Giang Vũng Liêm Châu Đốc BX Vũng Liêm, QL53, QL1, BX Châu Đốc và ngược lại <A> 184 60 Tuyến đang

khai thác  

3321 6469.1411.A Vĩnh Long Cà Mau Vũng Liêm Cà Mau Cà Mau - QL1A - QL53 - Vũng Liêm <A> 215 30 Tuyến đang khai thác  

3322 6469.2011.A Vĩnh Long Cà Mau Tích Thiện Cà Mau Cà Mau - QL1A - QL53 - tỉnh lộ 901 - Tích Thiện <A> 255 30 Tuyến đang khai thác  

3323 6470.1411.A Vĩnh Long Tây Ninh Vũng Liêm Tây Ninh BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - ĐT 906 - BX Vũng Liêm <A> 290 60 Tuyến đang

khai thác  

3324 6472.1112.A Vĩnh Long Bà Rịa -Vũng Tàu Vĩnh Long Vũng Tàu BX tỉnh Vĩnh Long - QL 53 - QL1 - QL51 - Thị Trấn

Long Thành - BX Vũng Tàu và ngược lại <A> 261 30 Tuyến đang khai thác  

3325 6472.1212.A Vĩnh Long Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Minh Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Lê Hồng Phong Đường 3 Tháng 2

QL51-QL1 BX Bắc Bình Minh và ngược lại <A> 280 30 Tuyến đang khai thác  

3326 6472.1412.A Vĩnh Long Bà Rịa -Vũng Tàu Vũng Liêm Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ

Hà Nội QL1A - QL53 BX Vũng Liêm <A> 320 30 Tuyến đang khai thác  

3327 6472.1812.A Vĩnh Long Bà Rịa -Vũng Tàu Mang Thít Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL53 - TL903

- BX Măng Tích <A> 296 30 Tuyến đang khai thác  

3328 6472.2012.A Vĩnh Long Bà Rịa -Vũng Tàu Tích Thiện Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - QL53 - TL901 -

BX Tích Thiện <A> 320 30 Tuyến đang khai thác  

3329 6472.6312.A Vĩnh Long Bà Rịa -Vũng Tàu [Hựu Thành] Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2QL51 - Xa Lộ Hà Nội - QL1A QL53 - TT Vũng Liêm - BX Hữu Thành và

ngược lại <A>320 90 Tuyến đang

khai thác  

264

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3330 6484.1111.A Vĩnh Long Trà Vinh Vĩnh Long Trà Vinh BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A – BX Vĩnh Long và ngược lại <A> 67 120 Tuyến đang

khai thác  

3331 6486.1411.A Vĩnh Long Bình Thuận Vũng Liêm Phía Bắc Phan Thiết BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Vũng Liêm <A> 360 60 Tuyến đang

khai thác  

3332 6493.1416.A Vĩnh Long Bình Phước Vũng Liêm Bình Long BX thị xã Bình Long - QL13 - QL1A - QL53 – BX Vũng Liêm và ngược lại. <A> 250 60 Tuyến đang

khai thác  

3333 6493.1417.A Vĩnh Long Bình Phước Vũng Liêm Chơn Thành BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, BX Vũng Liêm và ngược lại <A> 280 120 Tuyến đang

khai thác  

3334 6566.1111.A Cần Thơ Đồng Tháp Cần Thơ 36NVL Cao Lãnh

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 80 - Tỉnh lộ 848 - BX Cao Lãnh và ngược lại

<A>89 30 Tuyến đang

khai thác  

3335 6566.1115.A Cần Thơ Đồng Tháp Cần Thơ 36NVL Tân Hồng BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh -

QL 1A - QL 30 - BX Tân Hồng và ngược lại <A> 178 150 Tuyến đang khai thác  

3336 6566.1117.A Cần Thơ Đồng Tháp Cần Thơ 36NVL Tam Nông

<A>: BX Tân Hồng - QL30 - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

135 60 Tuyến đang khai thác  

3337 6566.1118.A Cần Thơ Đồng Tháp Cần Thơ 36NVL

Trường Xuân

BX Trường Xuân – ĐT845 – ĐT846 – ĐT847 - QL30 - QL1 – QL53 - BX TP Cần Thơ và ngược lại <A> 140 60 Tuyến đang

khai thác  

3338 6567.1111.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Long Xuyên BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

<A> 62 90 Tuyến đang khai thác  

3339 6567.1112.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Châu Đốc BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc <A> 116 2.880 Tuyến đang

khai thác  

3340 6567.1113.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Bình Khánh BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh <A> 62 120 Tuyến đang

khai thác  

3341 6567.1115.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Chợ Mới

BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91B - QL 1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn –

BX Chợ Mới và ngược lại <A>115 30 Tuyến đang

khai thác  

265

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3342 6567.1115.B Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Chợ Mới

<B>: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - Cầu Cần Thơ - QL 1A - TP Vĩnh Long - Sa Đét -

Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luông - BX Chợ Mới và ngược lại

115 60 Tuyến đang khai thác  

3343 6567.1116.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Tân Châu BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 953 - BX Tân Châu

<A> 136 180 Tuyến đang khai thác  

3344 6567.1118.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Tịnh Biên BX Cần Thơ - Cách Mạng Tháng 8 - Lê Hồng Phong - QL

91 BX Tịnh Biên An Giang và ngược lại <A> 142 120 Tuyến đang khai thác  

3345 6567.1118.B Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Tịnh Biên

<B>: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 941 - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - TL 948 -

QL 91B - BX Tịnh Biên và ngược lại142 150 Tuyến đang

khai thác  

3346 6567.1119.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Tri Tôn

<A>: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 91 - Lộ Tẻ Tri Tôn - QL 941 - BX Tri Tôn và

ngược lại114 90 Tuyến đang

khai thác  

3347 6567.1123.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Chi Lăng BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh -

QL 91 - QL 941 - BX Chi Lăng và ngược lại <A> 142 120 Tuyến đang khai thác  

3348 6567.1127.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Ba Thê BX Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Ba Thê <A> 100 90 Tuyến đang

khai thác  

3349 6567.1128.A Cần Thơ An Giang Cần Thơ 36NVL Khánh Bình

<A>: BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL 91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL 91B - BX khách thành phố Cần Thơ

Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.149 150 Tuyến đang

khai thác  

3350 6567.1218.A Cần Thơ An Giang Ô Môn Tịnh Biên BX Ô Môn - QL 91 BX Tịnh Biên và ngược lại <A> 120 90 Tuyến đang

khai thác  

3351 6568.1111.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL Kiên Giang <A>: Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang 110 1.800 Tuyến đang

khai thác  

3352 6568.1113.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL Hà Tiên <A>: Cần Thơ - QL91 - QL80 - HT 205 300 Tuyến đang

khai thác  

266

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3353 6568.1113.B Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL Hà Tiên

<B>: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - QL80 - QL955A - QL80 –

BX Hà Tiên và ngược lại190 150 Tuyến đang

khai thác  

3354 6568.1114.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL Kiên Lương <A>: BX Cần Thơ - QL 91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt -

QL 80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương 179 120 Tuyến đang khai thác  

3355 6568.1115.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL Gò Quao <A>: BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh -

QL 1A - QL 61 - BX Gò Quao và ngược lại 85 180 Tuyến đang khai thác  

3356 6568.1119.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL An Minh <A>: Đt Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL 80 - QL 91 155 90 Tuyến đang

khai thác  

3357 6568.1120.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL Giồng Riềng <A>: ĐT 963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh -

Thới Lai - Ô Môn - Quốc lộ 91 80 45 Tuyến đang khai thác  

3358 6569.1105.A Cần Thơ Cà Mau Cần Thơ 36NVL Sông Đốc

<A>: BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển

- đường Lý thường Kiệt - QL 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

Nguyễn Văn Linh và ngược lại

240 360 Tuyến đang khai thác  

3359 6569.1111.A Cần Thơ Cà Mau Cần Thơ 36NVL Cà Mau

<A>: BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn

Văn Linh và ngược lại178 2.160 Tuyến đang

khai thác  

3360 6569.1114.A Cần Thơ Cà Mau Cần Thơ 36NVL Năm Căn

<A>: BX Năm Căn - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại

227 720 Tuyến đang khai thác  

3361 6569.1211.A Cần Thơ Cà Mau Ô Môn Cà Mau <A>: BX Ô Môn - QL 91 - QL 1A - BX Cà Mau và ngược lại 200 180 Tuyến đang

khai thác  

267

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3362 6570.1111.A Cần Thơ Tây Ninh Cần Thơ 36NVL Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - Củ Chi - TL 8 - TL 823 - TL 824

(Long An) - QL 1A - BX Cần Thơ <A>271 60 Tuyến đang

khai thác  

3363 6571.1111.A Cần Thơ Bến Tre Cần Thơ 36NVL Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và ngược lại

<A> 120 60 Tuyến đang khai thác  

3364 6571.1112.A Cần Thơ Bến Tre Cần Thơ 36NVL Ba Tri BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ và

ngược lại <A> 160 30 Tuyến đang khai thác  

3365 6571.1113.A Cần Thơ Bến Tre Cần Thơ 36NVL Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL.57 - Vĩnh Long (phà Đình Khao) - cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - BX Cần Thơ đường Hùng Vương - Nguyễn Trãi (mã số 02) và

ngược lại <A>

126 30 Tuyến đang khai thác  

3366 6571.1114.A Cần Thơ Bến Tre Cần Thơ 36NVL Bình Đại

BX Bình Đại - Tỉnh lộ 883 - QL 60 - QL1A - Trạm thu phí cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - Đại học Cần Thơ - BX

khách Cần Thơ và ngược lại <A>155 30 Tuyến đang

khai thác  

3367 6571.1115.A Cần Thơ Bến Tre Cần Thơ 36NVL

Mỏ Cày Nam

<A>: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A –

QL 57 - BX Mỏ Cày và ngược lại95 60 Tuyến đang

khai thác  

3368 6572.1112.A Cần Thơ Bà Rịa Vũng Tàu

Cần Thơ 36NVL Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 BX Cần Thơ

<A> 310 90 Tuyến đang khai thác  

3369 6572.1212.A Cần Thơ Bà Rịa Vũng Tàu Ô Môn Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - Xa lộ Đại Hàn -

QL1A – Nguyễn Văn Linh - QL91B - BX Ô Môn <A> 340 180 Tuyến đang khai thác  

3370 6572.1412.A Cần Thơ Bà Rịa Vũng Tàu Cờ Đỏ Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ Ô Môn

- BX Cờ Đỏ <A> 360 90 Tuyến đang khai thác  

3371 6572.1512.A Cần Thơ Bà Rịa Vũng Tàu Thốt Nốt Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 Cần Thơ

Thốt Nốt và ngược lại <A> 320 120 Tuyến đang khai thác  

3372 6576.1111.A Cần Thơ Quảng Ngãi Cần Thơ 36NVL Quảng Ngãi BX Cần Thơ - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - đường

Nguyễn Văn Linh - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 1.100 30 Tuyến đang khai thác  

268

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3373 6576.1114.A Cần Thơ Quảng Ngãi Cần Thơ 36NVL Chín Nghĩa BX Cần Thơ - QL1 - QL91B - BX Chín Nghĩa và ngược

lại <A> 1.020 60 Tuyến đang khai thác  

3374 6579.1111.A Cần Thơ Khánh Hòa Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam - QL1A-TPHCM- BX Cần Thơ và ngược lại. <A> 630 90 Tuyến đang

khai thác  

3375 6583.1101.A Cần Thơ Sóc Trăng Cần Thơ 36NVL Sóc Trăng

<A>: BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh - BX Thành phố Cần Thơ

Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.62 810 Tuyến đang

khai thác  

3376 6583.1102.A Cần Thơ Sóc Trăng Cần Thơ 36NVL Trà Men

<A>: BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

Nguyễn Văn Linh và ngược lại.62 90 Tuyến đang

khai thác  

3377 6583.1104.A Cần Thơ Sóc Trăng Cần Thơ 36NVL Trần Đề

<A>: BX Trần Đề - ĐT 934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

Nguyễn Văn Linh và ngược lại.95 150 Tuyến đang

khai thác  

3378 6583.1107.A Cần Thơ Sóc Trăng Cần Thơ 36NVL Mỹ Tú

<A>: BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

Nguyễn Văn Linh và ngược lại.63 30 Tuyến đang

khai thác  

3379 6583.1108.A Cần Thơ Sóc Trăng Cần Thơ 36NVL Ngã Năm

<A>: BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố

Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.78 150 Tuyến đang

khai thác  

3380 6583.1115.A Cần Thơ Sóc Trăng Cần Thơ 36NVL Vĩnh Châu

<A>: BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố

Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.98 90 Tuyến đang

khai thác  

3381 6584.1111.A Cần Thơ Trà Vinh Cần Thơ 36NVL Trà Vinh BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh -

QL 1A - QL 53 - BX Trà Vinh và ngược lại <A> 100 180 Tuyến đang khai thác  

3382 6584.1111.B Cần Thơ Trà Vinh Cần Thơ 36NVL Trà Vinh

<B>: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL 1A - QL

54 -TL 907 - HL2 - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại85 150 Tuyến đang

khai thác  

269

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3383 6584.1113.A Cần Thơ Trà Vinh Cần Thơ 36NVL Duyên Hải BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh -

QL 1A - QL 53 - BX Duyên Hải và ngược lại <A> 157 180 Tuyến đang khai thác  

3384 6584.1113.B Cần Thơ Trà Vinh Cần Thơ 36NVL Duyên Hải

<B>: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1 - QL54

- Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - Tỉnh lộ 914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại

152 150 Tuyến đang khai thác  

3385 6584.1117.A Cần Thơ Trà Vinh Cần Thơ 36NVL Trà Cú

BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - QL 53 - QL 60 - QL 53 - BX Trà Cú và ngược lại

<A>157 60 Tuyến đang

khai thác  

3386 6584.1151.A Cần Thơ Trà Vinh Cần Thơ 36NVL Tiểu Cần BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ và

ngược lại <A> 70 30 Tuyến đang khai thác  

3387 6590.1112.A Cần Thơ Hà Nam Cần Thơ 36NVL Vĩnh Trụ

<A>: BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

Nguyễn Văn Linh và ngược lại1.950 30 Tuyến đang

khai thác  

3388 6593.1113.A Cần Thơ Bình Phước Cần Thơ 36NVL Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX khách Cần Thơ đường Hùng Vương – Nguyễn Trãi và

ngược lại. <A>

290 60 Tuyến đang khai thác  

3389 6593.1416.A Cần Thơ Bình Phước Cờ Đỏ Bình Long

BX Bình Long – Quốc lộ 13 - Quốc lộ 1A – Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Quốc lộ 1A – Quốc lộ 61B

- Bốn Tổng Một Ngàn - Tỉnh lộ 919 - Tỉnh lộ 922 – BX Cờ Đỏ và ngược lại <A>

306 60 Tuyến đang khai thác  

3390 6594.1111.A Cần Thơ Bạc Liêu Cần Thơ 36NVL Bạc Liêu <A>: BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cần Thơ 110 180 Tuyến đang

khai thác  

3391 6594.1112.A Cần Thơ Bạc Liêu Cần Thơ 36NVL Hộ Phòng <A>: BX Cần Thơ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3/2 -

QL 1A - BX Hộ Phòng và ngược lại 145 60 Tuyến đang khai thác  

270

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3392 6594.1113.A Cần Thơ Bạc Liêu Cần Thơ 36NVL Gành Hào

<A>: BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh - QL 1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào và

ngược lại165 150 Tuyến đang

khai thác  

3393 6594.1114.A Cần Thơ Bạc Liêu Cần Thơ 36NVL Phước Long <A>: BX Phước Long - QLI - BX Cần Thơ 110 120 Tuyến đang

khai thác  

3394 6594.1116.A Cần Thơ Bạc Liêu Cần Thơ 36NVL Ngan Dừa <A>: BX Ngan Dừa - Long Mỹ - BX Cần Thơ 89 60 Tuyến đang

khai thác  

3395 6595.1111.A Cần Thơ Hậu Giang Cần Thơ 36NVL Vị Thanh

<A>: BX Vị Thanh - QL61 - QL 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố Cần Thơ

Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.62 150 Tuyến đang

khai thác  

3396 6595.1112.A Cần Thơ Hậu Giang Cần Thơ 36NVL Ngã Bảy

<A>: BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 91B - BX khách thành phố

Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại32 900 Tuyến đang

khai thác  

3397 6595.1113.A Cần Thơ Hậu Giang Cần Thơ 36NVL Long Mỹ

<A>: BX Long Mỹ - QL 61B - QL61 - QL 1A -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố

Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.60 210 Tuyến đang

khai thác  

3398 6595.1113.B Cần Thơ Hậu Giang Cần Thơ 36NVL Long Mỹ <B>: BX Cần Thơ - QL1A - BX Trà Lồng và ngược lại. 75 120 Tuyến đang

khai thác  

3399 6667.2111.A Đồng Tháp An Giang Tân Phước Long Xuyên BX LX - QL30 - BX Tân Phước <A> 120 30 Tuyến đang khai thác  

3400 6668.1211.A Đồng Tháp Kiên Giang Sa Đéc Kiên Giang <A>: QL 61+QL80 110 45 Tuyến đang khai thác  

3401 6669.1111.A Đồng Tháp Cà Mau Cao Lãnh Cà Mau Cà Mau - Vĩnh Long - Cao Lãnh <A> 265 30 Tuyến đang khai thác  

3402 6669.1211.A Đồng Tháp Cà Mau Sa Đéc Cà Mau Cà Mau - Vĩnh Long - Sa Đéc <A> 229 30 Tuyến đang khai thác  

3403 6669.1311.A Đồng Tháp Cà Mau TX. Hồng Ngự Cà Mau BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1 - BX Cà Mau và

ngược lại; <A> 330 60 Tuyến đang khai thác  

3404 6669.1911.A Đồng Tháp Cà Mau Hồng Ngự Cà Mau Cà Mau - Vĩnh Long - ngã ba An Hữu - QL30 - Cao Lãnh - Hồng Ngự <A> 331 60 Tuyến đang

khai thác  

271

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3405 6670.1111.A Đồng Tháp Tây Ninh Cao Lãnh Tây NinhBX TP Cao Lãnh - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung - Cái Bè Tiền Giang - ngã ba Trung Lương - QL1 -

BX Tây Ninh <A>270 60 Tuyến đang

khai thác  

3406 6670.1211.A Đồng Tháp Tây Ninh Sa Đéc Tây NinhBX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba

Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung - QL 80 - BX Sa Đéc <A>

250 60 Tuyến đang khai thác  

3407 6670.1311.A Đồng Tháp Tây Ninh TX. Hồng Ngự Tây Ninh

BX TX Hồng Ngự - QL30 - TP Cao Lãnh - ngã ba An Thái Trung-Cái Bè Tiền Giang-ngã ba Trung Lương-QL1-

BX Tây Ninh <A>326 60 Tuyến đang

khai thác  

3408 6670.1515.A Đồng Tháp Tây Ninh Tân Hồng Tân Châu BX Tân Hồng - QL30-QL1 - Tiền Giang - Long An – TP Hồ Chí Minh - BX Tây Ninh và ngược lại <A> 331 60 Tuyến đang

khai thác  

3409 6670.1611.A Đồng Tháp Tây Ninh An Long Tây NinhBX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - CMT8 - ĐT 781

- ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22 - QL 1A - Tiền Giang – Cao Lãnh - BX An Long <A>

287 30 Tuyến đang khai thác  

3410 6670.1911.A Đồng Tháp Tây Ninh Hồng Ngự Tây NinhBX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba

Trung Lương - Cái Bè - Ngã ba An Thới Trung – TP Cao Lãnh - BX Hồng Ngự <A>

326 45 Tuyến đang khai thác  

3411 6671.1111.A Đồng Tháp Bến Tre Cao Lãnh Bến Tre BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - ĐT - ĐT.865 - ĐT - Đ.845 - BX TRường Xuân <A> 110 30 Tuyến đang

khai thác  

3412 6671.1811.A Đồng Tháp Bến Tre Trường Xuân Bến Tre BX Trường Xuân - ĐT844 - ĐT845 - ĐT869 - QL1 -

QL60 - BX Bến Tre và Ngược lại <A> 110 30 Tuyến đang khai thác  

3413 6672.1112.A Đồng Tháp Bà Rịa Vũng Tàu Cao Lãnh Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội

QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh <A> 296 30 Tuyến đang khai thác  

3414 6672.1312.A Đồng Tháp Bà Rịa Vũng Tàu

TX. Hồng Ngự Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30

BX Thị Xã Hồng Ngự <A> 310 60 Tuyến đang khai thác  

272

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3415 6672.1312.B Đồng Tháp Bà Rịa Vũng Tàu

TX. Hồng Ngự Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL30

BX Thị Xã Hồng Ngự <B> 315 90 Tuyến đang khai thác  

3416 6672.1512.A Đồng Tháp Bà Rịa Vũng Tàu Tân Hồng Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 - ĐT869 - ĐT865 - ĐT846 - ĐT845 - ĐT843 - ĐT842 –

BX Huyện Tân Hồng <A>330 30 Tuyến đang

khai thác  

3417 6672.1518.A Đồng Tháp Bà Rịa Vũng Tàu Tân Hồng Long Điền Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1 - QL4 - Cao lãnh

Hồng Ngự Tân Hồng và ngược lại <A> 310 45 Tuyến đang khai thác  

3418 6672.1712.A Đồng Tháp Bà Rịa Vũng Tàu Tam Nông Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1

QL30 - TL855 - TL843 BX Tam Nông <A> 320 30 Tuyến đang khai thác  

3419 6684.1111.A Đồng Tháp Trà Vinh Cao Lãnh Trà Vinh BX TP Cao Lãnh - QL30 - Cái Bè - Tiền Giang – Vĩnh Long - BX Trà Vinh và ngược lại <A> 106 45 Tuyến đang

khai thác  

3420 6684.1211.A Đồng Tháp Trà Vinh Sa Đéc Trà Vinh BX TP Sa Đéc - QL80 - QL1 – QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại <A> 92 45 Tuyến đang

khai thác  

3421 6684.1213.A Đồng Tháp Trà Vinh Sa Đéc Duyên HảiBX TP Sa Đéc – QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) – QL1A (Vĩnh Long) – QL 53 (Vĩnh Long) – Nguyễn Đáng –QL53

(Trà Vinh) – BX Duyên Hải và ngược lại; <A>151 30 Tuyến đang

khai thác  

3422 6684.1511.A Đồng Tháp Trà Vinh Tân Hồng Trà Vinh BX Tân Hồng - ĐT843 - QL30 - Ngã ba An Hữu - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại <A> 195 60 Tuyến đang

khai thác  

3423 6684.1913.A Đồng Tháp Trà Vinh Hồng Ngự Duyên HảiBX Hồng Ngự - QL80 (Đồng Tháp, Vĩnh Long) - QL1A

(Vĩnh Long) - QL 53 (Vĩnh Long) - Nguyễn Đáng - QL53 (Trà Vinh) - BX Duyên Hải và ngược lại <A>

260 30 Tuyến đang khai thác  

3424 6686.1111.A Đồng Tháp Bình Thuận Cao Lãnh Phía Bắc Phan Thiết BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh <A> 350 45 Tuyến đang

khai thác  

3425 6686.1319.A Đồng Tháp Bình Thuận TX. Hồng Ngự Liên Hương

BX TX Hồng Ngự – QL30(Đồng Tháp, Tiền Giang) – QL1(Tiền Giang, Long An, TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai,

Bình Thuận) – BX Liên Hương và ngược lại <A>520 15 Tuyến đang

khai thác  

273

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3426 6686.1516.A Đồng Tháp Bình Thuận Tân Hồng La Gi BX La Gi - QL55 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng <A> 450 45 Tuyến đang khai thác  

3427 6693.1115.A Đồng Tháp Bình Phước Cao Lãnh Thành Công BX Thành Công H.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741- QL13 - QL1A- QL 30 - BX.Cao Lãnh và ngược lại <A> 360 60 Tuyến đang

khai thác  

3428 6693.1317.A Đồng Tháp Bình Phước TX. Hồng Ngự Chơn Thành BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 –

BX Chơn Thành và ngược lại <A> 322 30 Tuyến đang khai thác  

3429 6693.1511.A Đồng Tháp Bình Phước Tân Hồng Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 An Hữu - BX Tân Hồng và ngược lại <A> 380 60 Tuyến đang

khai thác  

3430 6693.1917.A Đồng Tháp Bình Phước Hồng Ngự Chơn Thành BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, QL30, BX Hồng Ngự và ngược lại <A> 322 30 Tuyến đang

khai thác  

3431 6768.1111.A An Giang Kiên Giang Long Xuyên Kiên Giang BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Kiên Giang<A> 70 240 Tuyến đang

khai thác  

3432 6768.1113.A An Giang Kiên Giang Long Xuyên Hà Tiên BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Hà Tiên<A> 160 330 Tuyến đang khai thác  

3433 6768.1114.A An Giang Kiên Giang Long Xuyên Kiên Lương BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Kiên Lương<A> 117 120 Tuyến đang

khai thác  

3434 6768.1119.A An Giang Kiên Giang Long Xuyên An Minh BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX AN Minh<A> 125 30 Tuyến đang khai thác  

3435 6768.1122.A An Giang Kiên Giang Long Xuyên Giang Thành BX Long Xuyên - Quốc lộ 91 + QL80 - BX Giang Thành<A> 115 60 Tuyến đang

khai thác  

3436 6768.1211.A An Giang Kiên Giang Châu Đốc Kiên Giang QL80+QL91+ĐT 945 <A> 125 60 Tuyến đang khai thác  

3437 6768.1213.A An Giang Kiên Giang Châu Đốc Hà Tiên QL80+N2 <A> 123 210 Tuyến đang khai thác  

3438 6768.1213.B An Giang Kiên Giang Châu Đốc Hà Tiên <B>: QL80+N1 123 210 Tuyến đang khai thác  

3439 6768.1214.A An Giang Kiên Giang Châu Đốc Kiên Lương QL80+N2 <A> 95 60 Tuyến đang khai thác  

3440 6768.1219.A An Giang Kiên Giang Châu Đốc An Minh QL 63+80+Tám Ngàn+TL941+QL91 <A> 190 90 Tuyến đang khai thác  

3441 6768.1311.A An Giang Kiên Giang Bình Khánh Kiên Giang <A>: Quốc lộ 91 + QL80 70 240 Tuyến đang khai thác  

274

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3442 6768.1313.A An Giang Kiên Giang Bình Khánh Hà Tiên <A>: QL80+Tám Ngàn+TL941+QL91 160 330 Tuyến đang khai thác  

3443 6768.1313.B An Giang Kiên Giang Bình Khánh Hà Tiên <B>: QL80+N1+TL941+QL91 160 330 Tuyến đang khai thác  

3444 6768.1314.A An Giang Kiên Giang Bình Khánh Kiên Lương <A>: Quốc lộ 80 - tỉnh lộ Tri Tôn - Vàm Rầy - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 92 117 120 Tuyến đang

khai thác  

3445 6768.1319.A An Giang Kiên Giang Bình Khánh An Minh <A>: ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - Quốc lộ 63 - Quốc lộ 61 – QL 80 - QL 91 125 30 Tuyến đang

khai thác  

3446 6768.1322.A An Giang Kiên Giang Bình Khánh Giang Thành <A>: Quốc lộ N1 - tỉnh lộ 55A - Tỉnh lộ 55B - tỉnh lộ 941 - Quốc lộ 91 115 60 Tuyến đang

khai thác  

3447 6768.1513.A An Giang Kiên Giang Chợ Mới Hà Tiên QL 80 - QL 91 - TL 942 <A> 195 30 Tuyến đang khai thác  

3448 6768.1611.A An Giang Kiên Giang Tân Châu Kiên Giang QL80+QL91 <A> 145 60 Tuyến đang khai thác  

3449 6768.2113.A An Giang Kiên Giang Phú Mỹ Hà Tiên QL 80 - Vàm Rầy - ĐT 948 - QL91 - ĐT 953 - ĐT 954 <A> 183 30 Tuyến đang

khai thác  

3450 6768.2811.A An Giang Kiên Giang Khánh Bình Kiên Giang QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91 <A> 149 30 Tuyến đang khai thác  

3451 6768.2812.A An Giang Kiên Giang Khánh Bình Rạch Giá QL80 - Tỉnh lộ Tri Tôn - Tỉnh lộ 948 - QL 91 <A> 149 60 Tuyến đang khai thác  

3452 6768.2813.A An Giang Kiên Giang Khánh Bình Hà Tiên QL80 - N1 - Tịnh Biên - Nhà Bàng <A> 135 90 Tuyến đang khai thác  

3453 6769.1111.A An Giang Cà Mau Long Xuyên Cà Mau Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên <A> 240 90 Tuyến đang khai thác  

3454 6769.1211.A An Giang Cà Mau Châu Đốc Cà Mau BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Châu Đốc <A> 295 120 Tuyến đang

khai thác  

3455 6769.1311.A An Giang Cà Mau Bình Khánh Cà Mau BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - BX Long Xuyên <A> 240 90 Tuyến đang khai thác  

3456 6769.1811.A An Giang Cà Mau Tịnh Biên Cà Mau BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - Tịnh Biên <A> 320 60 Tuyến đang

khai thác  

3457 6769.1911.A An Giang Cà Mau Tri Tôn Cà Mau BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - Long Xuyên - BX Tri Tôn <A> 293 60 Tuyến đang

khai thác  

3458 6769.2311.A An Giang Cà Mau Chi Lăng Cà Mau BX Cà Mau - QL1A - Cần Thơ - QL 91 - TL 948 – Chi Lăng <A> 310 60 Tuyến đang

khai thác  

275

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3459 6770.1211.A An Giang Tây Ninh Châu Đốc Tây Ninh BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - Sa Đéc - Long Xuyên - BX Châu Đốc <A> 370 60 Tuyến đang

khai thác  

3460 6770.1611.A An Giang Tây Ninh Tân Châu Tây Ninh BX Tây Ninh - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A – BX Tân Châu <A> 377 60 Tuyến đang

khai thác  

3461 6770.2811.A An Giang Tây Ninh Khánh Bình Tây NinhBX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải -

30/4 - QL22 - QL1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc – BX Khánh Bình <A>

420 30 Tuyến đang khai thác  

3462 6770.2815.A An Giang Tây Ninh Khánh Bình Tân ChâuBX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - CMT8 - Nguyễn Trải -

30/4 - QL22 - QL 1 - QL80 - QL 91 - Châu Đốc – BX Khánh Bình <A>

420 60 Tuyến đang khai thác  

3463 6771.1213.A An Giang Bến Tre Châu Đốc Thạnh Phú BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.1A - Long Xuyên - QL.80 - BX Châu Đốc(QL.91) và ngược lại. <A> 233 60 Tuyến đang

khai thác  

3464 6771.2311.A An Giang Bến Tre Chi Lăng Bến Tre BX. Bến Tre - QL.60 - QL. 1A - QL. 80 - Phà Vàm Cống - QL. 91 - TP. Châu Đốc - QL. 91 - BX. Chi Lăng. <A> 228 60 Tuyến đang

khai thác  

3465 6772.1112.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Long Xuyên Vũng Tàu BX Vũng Tàu - Đường 3/2 QL51 - QL1 - QL80 –

BX Long Xuyên và ngược lại <A> 356 15 Tuyến đang khai thác  

3466 6772.1118.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Long Xuyên Long Điền Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94

- TL87 - Bến xe Long Xuyên và ngược lại <A> 325 30 Tuyến đang khai thác  

3467 6772.1212.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Châu Đốc Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL80 QL90 BX Châu Đốc và ngược lại

<A>405 150 Tuyến đang

khai thác  

3468 6772.1312.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Khánh Vũng Tàu BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51

- QL1 - QL80 BX Long Xuyên <A> 356 15 Tuyến đang khai thác  

3469 6772.1318.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Khánh Long Điền Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94

- TL87 - Bến xe Long Xuyên <A> 310 30 Tuyến đang khai thác  

3470 6772.1512.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Chợ Mới Vũng Tàu BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 QL1 -

BX Chợ Mới <A> 325 90 Tuyến đang khai thác  

276

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3471 6772.1612.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Tân Châu Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - TPHCM - Trung Lương - Sa Đéc - Cao lãnh - Cù Hội -

TL954 - BX Tân Châu <A>225 120 Tuyến đang

khai thác  

3472 6772.1812.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Tịnh Biên Vũng Tàu

BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - ĐƯờng 3/2 - QL51 - QL1AQL80 Mỹ Thuận - TL848 - TL942 - Phà An Hòa -

QL91 - TL941 - TL948 - BX Tịnh Biên <A>400 15 Tuyến đang

khai thác  

3473 6772.2012.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Núi Sập Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa

TL 943 BX Khách Ba Thê <A>350 60 Tuyến đang

khai thác  

3474 6772.2712.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Ba Thê Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1A Cao Tốc QL1A - Mỹ Thuận QL80 - TL942 Phà An Hòa

TL 943 BX Khách Ba Thê <A>350 30 Tuyến đang

khai thác  

3475 6772.2812.A An Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Khánh Bình Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - cao tốc - QL1 - QL80 - TL848 - TL942 - Phà An Hòa -

QL91 - BX Khánh Bình <A>410 240 Tuyến đang

khai thác  

3476 6779.1211.A An Giang Khánh Hòa Châu Đốc Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - Đường Cao Tốc - QL1 - QL30 Phà Cao Lãnh - ĐT.848 - ĐT.942 - Phà An Hòa -

QL91 - BX Châu Đốc và ngược lại. <A>670 30 Tuyến đang

khai thác  

3477 6779.1212.A An Giang Khánh Hòa Châu Đốc Phía Bắc Nha Trang

BX.Châu Đốc - QL91 - QL30 - QL1A - BX.Nha Trang và ngược lại <A> 670 30 Tuyến đang

khai thác  

3478 6783.1201.A An Giang Sóc Trăng Châu Đốc Sóc TrăngBX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi 1 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Quốc lộ 91B - Long Xuyên - Châu Đốc –

BX Châu Đốc và ngược lại. <A>180 120 Tuyến đang

khai thác  

277

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3479 6783.1215.A An Giang Sóc Trăng Châu Đốc Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - TP.Sóc Trăng (Đ.Lê Hồng Phong - Đ.Lê Duẩn - Đ.Phú Lợi 1 - QL.IA (Hậu

Giang - Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc và ngược lại. <A>

216 120 Tuyến đang khai thác  

3480 6783.1802.A An Giang Sóc Trăng Tịnh Biên Trà MenBX Trà Men - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Long

Xuyên - Châu Đốc - Tịnh Biên - BX Tịnh Biên và ngược lại. <A>

210 30 Tuyến đang khai thác  

3481 6783.2306.A An Giang Sóc Trăng Chi Lăng Long PhúBX Long Phú - QL.Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cẩn Thơ) - QL.91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc -

Chi Lăng - BX Chi Lăng. <A>220 30 Tuyến đang

khai thác  

3482 6784.1211.A An Giang Trà Vinh Châu Đốc Trà Vinh BX Trà Vinh - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL91 - BX Châu Đốc <A> 202 90 Tuyến đang

khai thác  

3483 6793.1213.A An Giang Bình Phước Châu Đốc Lộc Ninh BX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 91 - BX Châu Đốc và ngược lại <A> 330 30 Tuyến đang

khai thác  

3484 6793.1817.A An Giang Bình Phước Tịnh Biên Chơn Thành BX Chơn Thành, QL 13, QL1A, Cao Tốc, QL1A, QL80, QL91, BX Tịnh Biên và ngược lại <A> 380 60 Tuyến đang

khai thác  

3485 6793.2711.A An Giang Bình Phước Ba Thê Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL80 - ĐT848 - ĐT944 - Phà An Hòa - đường Lý Thái Tổ

- QL91 - TL943 - BX Óc Eo (Ba Thê) và ngược lạ <A>310 60 Tuyến đang

khai thác  

3486 6794.1512.A An Giang Bạc Liêu Chợ Mới Hộ Phòng BX Hộ Phòng - QL1A - QL91 - Phà An Hòa - TL942 – BX Chợ Mới <A> 240 45 Tuyến đang

khai thác  

3487 6795.1211.A An Giang Hậu Giang Châu Đốc Vị Thanh (A): BX Vị Thanh - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc 60 60 Tuyến đang khai thác  

3488 6795.1212.A An Giang Hậu Giang Châu Đốc Ngã Bảy BX Ngã Bảy - QL 1A - QL 91 - BX Châu Đốc <A> 150 60 Tuyến đang khai thác  

3489 6795.1815.A An Giang Hậu Giang Tịnh Biên Cái Tắc A BX Cái Tắc A; QL 1A; QL 91; BX Tịnh Biên <A> 153 30 Tuyến đang khai thác  

3490 6795.2313.A An Giang Hậu Giang Chi Lăng Long Mỹ BX Long Mỹ - QL 61B - QL 61 - QL 1A - QL 91 – BX Chi Lăng <A> 194 30 Tuyến đang

khai thác  

278

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3491 6869.1105.A Kiên Giang Cà Mau Kiên Giang Sông Đốc <A>: QL 61 - QL 63 - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền – Võ Văn Kiệt - Sông Đốc Tắc Thủ 165 240 Tuyến đang

khai thác  

3492 6869.1111.A Kiên Giang Cà Mau Kiên Giang Cà Mau <A>: QL61+63 120 360 Tuyến đang khai thác  

3493 6869.1311.A Kiên Giang Cà Mau Hà Tiên Cà Mau <A>: QL 80+63 218 240 Tuyến đang khai thác  

3494 6869.2211.A Kiên Giang Cà Mau Giang Thành Cà Mau <A>: QLN1+QL 80+QL61+QL 63 240 30 Tuyến đang khai thác  

3495 6870.1115.A Kiên Giang Tây Ninh Kiên Giang Tân ChâuBX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT

784 - ĐT 782 - Quốc lộ 22A - QL 1A - QL lộ 61 – BX Kiên Giang <A>

379 30 Tuyến đang khai thác  

3496 6870.1311.A Kiên Giang Tây Ninh Hà Tiên Tây Ninh QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22 <A> 460 60 Tuyến đang khai thác  

3497 6870.1815.A Kiên Giang Tây Ninh Vĩnh Thuận Tân Châu QL 63 - QL61 - QL 1 - QL 22 - ĐT 782 - ĐT 784 - ĐT 781 - ĐT 799 - ĐT 790 - ĐT 785 <A> 460 45 Tuyến đang

khai thác  

3498 6871.1311.A Kiên Giang Bến Tre Hà Tiên Bến Tre QL80+1A+QL60 <A> 293 60 Tuyến đang khai thác  

3499 6871.1412.A Kiên Giang Bến Tre Kiên Lương Ba Tri QL80+91+1A+60+ĐT885 <A> 338 60 Tuyến đang khai thác  

3500 6872.0112.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Rạch Sỏi Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 QL8 –

BX Rạch Sỏi <A> 373 120 Tuyến đang khai thác  

3501 6872.1111.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Kiên Giang Bà Rịa QL 61 + QL80+QL1A+QL51 <A> 338 30 Tuyến đang

khai thác  

3502 6872.1112.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Kiên Giang Vũng Tàu QL 61 + QL80+1A+51 <A> 366 120 Tuyến đang

khai thác  

3503 6872.1211.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Rạch Giá Bà Rịa BX Bà Rịa - Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 –

BX Rạch Giá <A> 339 15 Tuyến đang khai thác  

3504 6872.1212.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Rạch Giá Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51

- QL1 QL8 - BX Rạch Giá <A> 373 120 Tuyến đang khai thác  

3505 6872.1311.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Hà Tiên Bà Rịa BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL80 - QL61 - BX Hà Tiên

<A> 339 15 Tuyến đang khai thác  

279

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3506 6872.1312.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Hà Tiên Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - QL91 Phà Vàm Cống - Ngã 3 Lộ Tẻ - QL80 - BX Hà Tiên

<A>464 180 Tuyến đang

khai thác  

3507 6872.1318.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Hà Tiên Long Điền BX Long Điền - TL 44 - Đường Trường Chinh - QL51 -

QL1 - QL 80 - BX Hà Tiên <A> 448 30 Tuyến đang khai thác  

3508 6872.1418.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Kiên Lương Long Điền Bến xe Long Điền - TL44 - QL 51 - 1A - 80 Bến xe Kiên

Lương <A> 455 45 Tuyến đang khai thác  

3509 6872.1512.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Gò Quao Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51

- QL1 - BX khách Gò Quao <A> 370 45 Tuyến đang khai thác  

3510 6872.1812.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Vĩnh Thuận Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51

- QL1 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận <A> 459 30 Tuyến đang khai thác  

3511 6872.1818.A Kiên Giang Bà Rịa -Vũng Tàu Vĩnh Thuận Long Điền BX Long Điền - QL51 BR - QL80 - QL63 –

BX Vĩnh Thuận <A> 387 45 Tuyến đang khai thác  

3512 6876.1111.A Kiên Giang Quảng Ngãi Kiên Giang Quảng Ngãi QL 61 - QL80+91+1A <A> 967 45 Tuyến đang khai thác  

3513 6876.1211.A Kiên Giang Quảng Ngãi Rạch Giá Quảng NgãiBX Rạch Giá - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 -

đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A>

1.049 15 Tuyến đang khai thác  

3514 6879.1111.A Kiên Giang Khánh Hòa Kiên Giang Phía Nam Nha Trang <A>: QL 61 + QL80 + QL 91 + 1A 707 45 Tuyến đang

khai thác  

3515 6879.1153.A Kiên Giang Khánh Hòa Kiên Giang Vạn Giã <A>: QL 61 + QL80 + QL 91 + 1A 714 45 Tuyến đang khai thác  

3516 6879.1311.A Kiên Giang Khánh Hòa Hà Tiên Phía Nam Nha Trang QL 80 - QL 91 - QL 1A 790 45 Tuyến đang

khai thác  

3517 6883.0101.A Kiên Giang Sóc Trăng Rạch Sỏi Sóc Trăng BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang) - BX Rạch Sỏi và ngược lại 172 30 Tuyến đang

khai thác  

3518 6883.1301.A Kiên Giang Sóc Trăng Hà Tiên Sóc Trăng <A>: QL80+91+1A 263 60 Tuyến đang khai thác  

3519 6884.1111.A Kiên Giang Trà Vinh Kiên Giang Trà Vinh <A>: QL 61 + QL80+91+1A+53 235 60 Tuyến đang khai thác  

280

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3520 6884.1311.A Kiên Giang Trà Vinh Hà Tiên Trà Vinh <A>: QL80+91+1A+53 286 60 Tuyến đang khai thác  

3521 6884.1314.A Kiên Giang Trà Vinh Hà Tiên Cầu Kè <A>: QL80 - QL91 - 1A - QL 53 - QL 54 270 30 Tuyến đang khai thác  

3522 6886.1111.A Kiên Giang Bình Thuận Kiên Giang Phía Bắc Phan Thiết

<A>: Quốc lộ 61 - QL 80 - QL 91 - QL 1A - đường 19/4 đường Từ Văn Tư. 443 45 Tuyến đang

khai thác  

3523 6886.1316.A Kiên Giang Bình Thuận Hà Tiên La Gi <A>: QL 80 - QL 91 - QL 1A - QL 51 - QL 55 – đường Thống Nhất 479 30 Tuyến đang

khai thác  

3524 6889.1113.A Kiên Giang Hưng Yên Kiên Giang Ân Thi <A>: QL80+61+QL1A 1.993 90 Tuyến đang khai thác  

3525 6889.1118.A Kiên Giang Hưng Yên Kiên Giang Cống Tráng <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL.80 - BX Kiên Giang 2.100 90 Tuyến đang

khai thác  

3526 6889.1218.A Kiên Giang Hưng Yên Rạch Giá Cống Tráng <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - QL.80 - BX Rạch Giá 2.100 45 Tuyến đang

khai thác  

3527 6893.1113.A Kiên Giang Bình Phước Kiên Giang Lộc NinhBX Lộc Ninh - Quốc lộ 13 - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ

1A - Quốc lộ 91 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ 61 – BX Kiên Giang và ngược lại <A>

470 60 Tuyến đang khai thác  

3528 6893.1114.A Kiên Giang Bình Phước Kiên Giang Bù Đốp QL 61 - QL80 - QL91 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu <A> 500 30 Tuyến đang

khai thác  

3529 6893.1314.A Kiên Giang Bình Phước Hà Tiên Bù ĐốpBX Bù Đốp – (ĐT 759B) – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL91 – QL80 – QL61 - BX Hà Tiên và ngược lại

<A>600 60 Tuyến đang

khai thác  

3530 6893.2212.A Kiên Giang Bình Phước Giang Thành Thành Công Phước Long

BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – QL13 – QL1A – QL91 –QL80 – QLN1 - BX Giang Thành và

ngược lại <A>520 90 Tuyến đang

khai thác  

3531 6894.1116.A Kiên Giang Bạc Liêu Kiên Giang Ngan Dừa <A>: QL 61 +TL Vĩnh Tuy+TL Gò Quao+ TL ngàn Dừa 95 210 Tuyến đang khai thác  

3532 6894.1311.A Kiên Giang Bạc Liêu Hà Tiên Bạc Liêu <A>: QL80 - QL 61 - QL 1A 280 45 Tuyến đang khai thác  

3533 6895.1111.A Kiên Giang Hậu Giang Kiên Giang Vị Thanh <A>: QL61 + ĐT Vĩnh Tuy 60 120 Tuyến đang khai thác  

281

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3534 6895.1113.A Kiên Giang Hậu Giang Kiên Giang Long Mỹ <A>: QL61+ Lộ Quẹo Gò Quao +TL930 93 60 Tuyến đang khai thác  

3535 6895.1120.A Kiên Giang Hậu Giang Kiên Giang Châu Thành A <A>: ĐT 931B - ĐT 963 - QL 61 87 45 Tuyến đang

khai thác  

3536 6895.1311.A Kiên Giang Hậu Giang Hà Tiên Vị Thanh <A>: QL80+61 155 60 Tuyến đang khai thác  

3537 6895.1313.A Kiên Giang Hậu Giang Hà Tiên Long Mỹ <A>: QL80+61+tỉnh lộ 930 171 30 Tuyến đang khai thác  

3538 6895.1316.A Kiên Giang Hậu Giang Hà Tiên Kinh Cùng BX Kinh Cùng - QL 61 - QL 80 - BX Hà Tiên 180 30 Tuyến đang khai thác  

3539 6895.1415.A Kiên Giang Hậu Giang Kiên Lương Cái Tắc A <A>: QL80+61+QL1A 170 45 Tuyến đang khai thác  

3540 6970.1111.A Cà Mau Tây Ninh Cà Mau Tây Ninh Cà Mau - QL 1A - QL 22 - 30/4 - Tây Ninh <A> 447 60 Tuyến đang khai thác  

3541 6970.1114.A Cà Mau Tây Ninh Cà Mau Tân Biên Cà Mau - QL 1A - QL 22A - QL 22B - Tân Biên 495 60 Tuyến đang khai thác  

3542 6970.1115.A Cà Mau Tây Ninh Cà Mau Tân Châu Cà Mau - QL 1A - QL 22 - QL 22B - Tân Châu 525 60 Tuyến đang khai thác  

3543 6970.1411.A Cà Mau Tây Ninh Năm Căn Tây Ninh Năn Căn - QL 1A - Trảng Bàng - Gò Dầu - Tây Ninh 500 60 Tuyến đang khai thác  

3544 6971.1111.A Cà Mau Bến Tre Cà Mau Bến Tre Cà Mau - QL1A - Tiền Giang - BX Bến Tre 300 30 Tuyến đang khai thác  

3545 6971.1112.A Cà Mau Bến Tre Cà Mau Ba Tri Cà Mau - QL 1A - QL 60 - cầu Rạch Miễu - QL 885 – BX Ba Tri 334 30 Tuyến đang

khai thác  

3546 6971.1113.A Cà Mau Bến Tre Cà Mau Thạnh Phú Cà Mau - QL1A - Vĩnh Long - Thạnh Phú 340 30 Tuyến đang khai thác  

3547 6971.1114.A Cà Mau Bến Tre Cà Mau Bình Đại Cà Mau - QL1A - QL60 - huyện lộ 02 - tỉnh lộ 883 –BX Bình Đại 325 30 Tuyến đang

khai thác  

3548 6971.1115.A Cà Mau Bến Tre Cà Mau Mỏ Cày Nam Cà Mau - QL1A - QL57 - Mỏ Cày Nam 270 30 Tuyến đang

khai thác  

3549 6971.1413.A Cà Mau Bến Tre Năm Căn Thạnh Phú Năm Căn - QL 1A - QL 57 - Thạnh Phú 340 30 Tuyến đang khai thác  

3550 6972.1111.A Cà Mau Bà Rịa Vũng Tàu Cà Mau Bà Rịa Cà Mau - QL1A - QL 51 - Bà Rịa 460 30 Tuyến đang

khai thác  

282

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3551 6972.1112.A Cà Mau Bà Rịa Vũng Tàu Cà Mau Vũng Tàu Cà Mau - QL1A - QL 51 - Vũng Tàu 472 90 Tuyến đang

khai thác  

3552 6972.1118.A Cà Mau Bà Rịa Vũng Tàu Cà Mau Long Điền Cà Mau - QL1A - QL51 - BX Long Hải. 463 30 Tuyến đang

khai thác  

3553 6972.1120.A Cà Mau Bà Rịa Vũng Tàu Cà Mau Xuyên Mộc B.xe Xuyên Mộc - QL.55 TL. 328 - đường MỹXuân -

QL.51, 1A - Bến xe Cà Mau <A> 497 30 Tuyến đang khai thác  

3554 6976.1111.A Cà Mau Quảng Ngãi Cà Mau Quảng Ngãi BX Cà Mau - Quôc lộ 1 - cầu Cần Thơ - đường Lưu Tấn Tài - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 1.182 15 Tuyến đang

khai thác  

3555 6976.1114.A Cà Mau Quảng Ngãi Cà Mau Chín Nghĩa Cà Mau - QL1A - Chín Nghĩa 1.182 30 Tuyến đang khai thác  

3556 6979.1111.A Cà Mau Khánh Hòa Cà Mau Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam - QL1A-HCM-Vĩnh Long-Cần Thơ-Bạc Liêu-BX Cà Mau và ngược lại. <A> 795 30 Tuyến đang

khai thác  

3557 6979.1112.A Cà Mau Khánh Hòa Cà Mau Phía Bắc Nha Trang Cà Mau - QL 1A - Nha Trang 795 90 Tuyến đang

khai thác  

3558 6981.1111.A Cà Mau Gia Lai Cà Mau Đức Long Gia Lai QL1A - QL13 - QL14 900 60 Tuyến đang

khai thác  

3559 6983.1101.A Cà Mau Sóc Trăng Cà Mau Sóc Trăng Cà Mau - QL1A - Sóc Trăng 116 60 Tuyến đang khai thác  

3560 6984.1111.A Cà Mau Trà Vinh Cà Mau Trà Vinh Cà Mau - QL1A - QL53 - Trà Vinh 327 90 Tuyến đang khai thác  

3561 6984.1112.A Cà Mau Trà Vinh Cà Mau Cầu Ngang Cà Mau - QL1A - QL53 - BX Cầu Ngang 299 60 Tuyến đang khai thác  

3562 6984.1113.A Cà Mau Trà Vinh Cà Mau Duyên Hải Cà Mau - QL1A - QL53 - Duyên Hải 301 60 Tuyến đang khai thác  

3563 6985.1111.A Cà Mau Ninh Thuận Cà Mau Ninh Thuận Cà Mau - QL1A - Ninh Thuận 720 30 Tuyến đang khai thác  

3564 6986.1111.A Cà Mau Bình Thuận Cà Mau Phía Bắc Phan Thiết Cà Mau - QL1A - BX Phía Bắc Phan Thiết 580 60 Tuyến đang

khai thác  

3565 6989.1111.A Cà Mau Hưng Yên Cà Mau Hưng Yên Cà Mau - QL 1A - Hưng Yên 2.100 30 Tuyến đang khai thác  

3566 6989.1118.A Cà Mau Hưng Yên Cà Mau Cống Tráng <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1 - QL.80 - BX Cà Mau 2.100 60 Tuyến đang

khai thác  

283

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3567 6993.1111.A Cà Mau Bình Phước Cà Mau Trường Hải BP Cà Mau - QL1A - QL 13 - ĐT 741 - BX Trường Hải 460 120 Tuyến đang

khai thác  

3568 6993.1112.A Cà Mau Bình Phước Cà Mau Thành Công Phước Long Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Phước Long 531 120 Tuyến đang

khai thác  

3569 6993.1113.A Cà Mau Bình Phước Cà Mau Lộc Ninh Cà Mau - QL1A - QL 13 - Lộc Ninh 500 90 Tuyến đang khai thác  

3570 6993.1114.A Cà Mau Bình Phước Cà Mau Bù Đốp Cà Mau - QL1A - QL 13 - Bù Đốp 530 1.350 Tuyến đang khai thác  

3571 6993.1115.A Cà Mau Bình Phước Cà Mau Thành Công Cà Mau - QL1A - QL13 - QL 14 - Bù Đăng 540 90 Tuyến đang khai thác  

3572 6993.1117.A Cà Mau Bình Phước Cà Mau Chơn Thành Cà Mau - QL1A - QL 13 - Chơn Thành 450 30 Tuyến đang khai thác  

3573 6994.1111.A Cà Mau Bạc Liêu Cà Mau Bạc Liêu Cà Mau - QL1A - BX Bạc Liêu 67 1.080 Tuyến đang khai thác  

3574 6994.1113.A Cà Mau Bạc Liêu Cà Mau Gành Hào Cà Mau - QL1A - Giá Rai - BX Gành Hào 70 120 Tuyến đang khai thác  

3575 6994.1116.A Cà Mau Bạc Liêu Cà Mau Ngan Dừa <A>: BX Ngan Dừa - Phước Long Vĩnh Mỹ - QL1A – BX Cà Mau 92 60 Tuyến đang

khai thác  

3576 6994.1411.A Cà Mau Bạc Liêu Năm Căn Bạc Liêu Năm Căn - QL 1A - bến xe Bạc Liêu 120 720 Tuyến đang khai thác  

3577 6995.0515.A Cà Mau Hậu Giang Sông Đốc Cái Tắc A Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - QL 1A - BX Cái Tắc A 175 30 Tuyến đang

khai thác  

3578 7071.1111.A Tây Ninh Bến Tre Tây Ninh Bến Tre BX Bến Tre - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh <A> 214 60 Tuyến đang khai thác  

3579 7071.1112.A Tây Ninh Bến Tre Tây Ninh Ba Tri BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - - QL 60 - QL 1 - QL 22B - BX Tây Ninh <A> 233 60 Tuyến đang

khai thác  

3580 7071.1113.A Tây Ninh Bến Tre Tây Ninh Thạnh PhúBX.Thạnh Phú - QL57 - QL 60 - QL1A - huyện Bến Lức - Hậu Nghĩa - Củ Chi - QL22A - Gò Dầu - QL22B - 30/4 -

Trưng Nữ Vương - BX. Tây Ninh <A>243 60 Tuyến đang

khai thác  

3581 7071.1114.A Tây Ninh Bến Tre Tây Ninh Bình Đại BX Bình Đại - TL 883 - QL 60 - QL 1 - QL 22B – BX Tây Ninh <A> 231 60 Tuyến đang

khai thác  

284

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3582 7072.1112.A Tây Ninh Bà Rịa Vũng Tàu Tây Ninh Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh

<A>225 60 Tuyến đang

khai thác  

3583 7072.1118.A Tây Ninh Bà Rịa Vũng Tàu Tây Ninh Long Điền BX Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 -

TL87 - BX Tây Ninh <A> 214 60 Tuyến đang khai thác  

3584 7072.1512.A Tây Ninh Bà Rịa Vũng Tàu Tân Châu Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 - BX Tây Ninh

<A>225 30 Tuyến đang

khai thác  

3585 7076.1111.A Tây Ninh Quảng Ngãi Tây Ninh Quảng Ngãi BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Quảng Ngãi <A> 940 15 Tuyến đang

khai thác  

3586 7076.1512.A Tây Ninh Quảng Ngãi Tân Châu Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Tân Châu - 30/4 - QL 22 - QL 1 - BX Bắc Quảng Ngãi <A> 940 30 Tuyến đang

khai thác  

3587 7077.1111.A Tây Ninh Bình Định Tây Ninh Quy Nhơn QL1-QL22 860 15 Tuyến đang khai thác  

3588 7077.1112.A Tây Ninh Bình Định Tây Ninh Bồng Sơn BX Tây Ninh-Trưng Nữ Vương-30/4-QL 22-QL 1A-BX Bồng Sơn 860 30 Tuyến đang

khai thác  

3589 7084.1111.A Tây Ninh Trà Vinh Tây Ninh Trà Vinh BX Tây Ninh - 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Trà Vinh <A> 294 60 Tuyến đang

khai thác  

3590 7086.1116.A Tây Ninh Bình Thuận Tây Ninh La Gi BX La Gi - QL55 - QL1A - QL22 - Ngả tư An Sương - BX Tây Ninh <A> 270 60 Tuyến đang

khai thác  

3591 7089.1118.A Tây Ninh Hưng Yên Tây Ninh Cống Tráng BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - QL.1A - BX Tây Ninh <A> 1.900 90 Tuyến đang

khai thác  

3592 7093.1111.A Tây Ninh Bình Phước Tây Ninh Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - QL14 - Ngã tư Chơn Thành - Ngã tư Minh Hoà - H. Dầu Tiếng - Ngã ba Đất Sét -

QL19 - BX tỉnh Tây Ninh và ngược lại. <A>105 240 Tuyến đang

khai thác  

3593 7093.1112.A Tây Ninh Bình Phước Tây Ninh Thành Công Phước Long BX TX Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Tây Ninh <A> 170 120 Tuyến đang

khai thác  

3594 7093.1114.A Tây Ninh Bình Phước Tây Ninh Bù Đốp BX huyện Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - Chơn Thành - Minh Hoà - Dầu Tiếng - BX Tây Ninh và ngược lại <A> 170 60 Tuyến đang

khai thác  

3595 7093.1114.B Tây Ninh Bình Phước Tây Ninh Bù ĐốpBX Bù Đốp – ĐT759B – QL13 - ĐT752 (Tống Lê Chân) – ĐT794 – ĐT785 – 30/4 – Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

<B>165 60 Tuyến đang

khai thác  

285

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3596 7093.1117.A Tây Ninh Bình Phước Tây Ninh Chơn Thành BX Chơn Thành, ĐT751, 744, 750,784, 781, BX Tây Ninh và ngược lại <A> 75 60 Tuyến đang

khai thác  

3597 7094.1413.A Tây Ninh Bạc Liêu Tân Biên Gành Hào

BX Tân Biên - QL 22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Châu Văn Liêm -

Hùng Vương - Lý Thường Kiệt - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL 22A - Củ Chi - Đức Hòa - Bến Lức - Cao tốc Trung Lương - QL 1A - Đường (Giá Rai - Gành Hào) –

BX Gành Hào <A>

480 30 Tuyến đang khai thác  

3598 7094.1512.A Tây Ninh Bạc Liêu Tân Châu Hộ Phòng

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Châu Văn Liêm - Hùng Vương - Phạm Văn

Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1A - Cần Thơ – Sóc Trăng - BX Hộ Phòng <A>

465 30 Tuyến đang khai thác  

3599 7095.1111.A Tây Ninh Hậu Giang Tây Ninh Vị Thanh BX Vị Thanh - QL 61 - QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh <A> 330 60 Tuyến đang

khai thác  

3600 7098.1111.A Tây Ninh Bắc Giang Tây Ninh Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ

Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh <A>

1.880 15 Tuyến đang khai thác  

3601 7098.1112.A Tây Ninh Bắc Giang Tây Ninh Hiệp Hòa BX Hiệp Hòa - QL 1 - BX Tây Ninh <A> 1.890 45 Tuyến đang khai thác  

3602 7098.1121.A Tây Ninh Bắc Giang Tây Ninh Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến

- Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Tây Ninh <A>

1.890 45 Tuyến đang khai thác  

3603 7099.1111.A Tây Ninh Bắc Ninh Tây Ninh Bắc Ninh BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - QL 1 - BX Bắc Ninh <A> 1.800 15 Tuyến đang

khai thác  

3604 7172.1111.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Bến Tre Bà Rịa BX Bà Rịa - QL51 - QL1A - QL60 - BX Bến Tre <A> 187 60 Tuyến đang

khai thác  

286

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3605 7172.1112.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Bến Tre Vũng Tàu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51

QL1 - QL60 - BX Bến Tre <A> 215 90 Tuyến đang khai thác  

3606 7172.1218.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Ba Tri Long Điền Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885

- Ba Tri <A> 257 60 Tuyến đang khai thác  

3607 7172.1218.B Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Ba Tri Long Điền Bến xe Long Điền - TL44 - QL51 - QL1A - QL60 - TL885

- Ba Tri <B> 257 60 Tuyến đang khai thác  

3608 7172.1312.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Thạnh Phú Vũng Tàu BX Bà Rịa -Vũng Tàu - QL51 - QL1 QL57 - QL60 QL57 -

QL60 - BX Thạnh Phú <A> 361 60 Tuyến đang khai thác  

3609 7172.1412.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Đại Vũng Tàu BX Bà Rịa -Vũng Tàu - LHP - QL51 QL1 - QL50 - ĐT883

BX Bình Đại <A> 253 90 Tuyến đang khai thác  

3610 7172.1414.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Đại Châu Đức BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 –

BX Bình Đại <A> 265 90 Tuyến đang khai thác  

3611 7172.1414.B Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Đại Châu Đức BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL60 - TL883 –

BX Bình Đại <B> 265 90 Tuyến đang khai thác  

3612 7172.1712.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Chợ Lách Vũng Tàu BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR

QL51 - Xa Lộ Hà Nội BX Chợ Lách <A> 261 60 Tuyến đang khai thác  

3613 7172.1912.A Bến Tre Bà Rịa -Vũng Tàu Tiên Thủy Vũng Tàu BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51

- QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy <A> 242 90 Tuyến đang khai thác  

3614 7176.1111.A Bến Tre Quảng Ngãi Bến Tre Quảng Ngãi BX Bến Tre - QL.60 - QL.1A - BX Quãng Ngãi <A> 945 15 Tuyến đang khai thác  

3615 7186.1111.A Bến Tre Bình Thuận Bến Tre Phía Bắc Phan Thiết BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL60 - BX Bến Tre <A> 300 30 Tuyến đang

khai thác  

3616 7193.1112.A Bến Tre Bình Phước Bến Tre Thành Công Phước Long

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 - BX Thành Công - BX Phước Long và ngược lại

<A>250 120 Tuyến đang

khai thác  

3617 7193.1113.A Bến Tre Bình Phước Bến Tre Lộc Ninh BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL60 - Cầu Rạch Miểu - BX Bến Tre và ngược lại. <A> 230 60 Tuyến đang

khai thác  

3618 7193.1115.A Bến Tre Bình Phước Bến Tre Thành Công BX.Bù Đăng - QL.14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL 60 - BX.Bến Tre và ngược lại <A> 264 90 Tuyến đang

khai thác  

287

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3619 7193.1212.A Bến Tre Bình Phước Ba Tri Thành Công Phước Long

BX Ba Tri - ĐT 885 - Đường Nguyễn Thị Định - ĐL Đồng Khởi - QL60 - QL1A - QL13 - Ngã tư Đồng Xoài - ĐT

741 - BX TX Phước Long và ngược lại <A>286 60 Tuyến đang

khai thác  

3620 7193.1213.A Bến Tre Bình Phước Ba Tri Lộc Ninh BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - BX Ba Tri ngược lại. <A> 267 90 Tuyến đang khai thác  

3621 7193.1214.A Bến Tre Bình Phước Ba Tri Bù Đốp

BX Ba Tri - Đ.885 - Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL.60 - Cầu Rạch Miễu - QL.60 - QL.1A - ĐT.878 - đường cao tốc (Hồ Chí Minh, Trung Lương) - QL.1A - QL.13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu - BX Bù Đốp và

ngược lại <A>

297 60 Tuyến đang khai thác  

3622 7193.1312.A Bến Tre Bình Phước Thạnh Phú Thành Công Phước Long

BX Thạnh Phú - QL.57 - QL.60 - QL.1A - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 - ĐT.741 - BX Thành Công (thị xã Phước

Long) và ngược lại <A>295 60 Tuyến đang

khai thác  

3623 7193.1316.A Bến Tre Bình Phước Thạnh Phú Bình Long BX Bình Long - QL13 - QL1A - QL60 - QL57 – BX Thạnh Phú và ngược lại <A> 255 60 Tuyến đang

khai thác  

3624 7194.1311.A Bến Tre Bạc Liêu Thạnh Phú Bạc LiêuBX Thạnh Phú - Mỏ Cày - QL.57 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Bạc Liêu - QL1A - BX Hộ Phòng(tỉnh Bạc Liêu) và ngược

lại. <A>255 45 Tuyến đang

khai thác  

3625 7274.1411.A Bà Rịa -Vũng Tàu Quảng Trị Châu Đức Đông Hà (A): QL1 - Đường tránh Huế - QL1 - QL55 - Ngã ba

Ngãi Giao - Hòa Bình 1.150 90 Tuyến đang khai thác  

3626 7276.1211.A Bà Rịa -Vũng Tàu Quảng Ngãi Vũng Tàu Quảng Ngãi

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR Nguyễn Tất Thành - QL56 Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình TL328 -

QL55 - QL1A BX Quảng Ngãi <A>850 150 Tuyến đang

khai thác  

3627 7276.1411.A Bà Rịa -Vũng Tàu Quảng Ngãi Châu Đức Quảng Ngãi <A>: BX Châu Đức -NKKN LHP-Đường 3/2-BR Nguyễn

Tất Thành-QL56 -QL1A BX Quảng Ngãi và ngược lại 800 30 Tuyến đang khai thác  

3628 7276.1811.A Bà Rịa -Vũng Tàu Quảng Ngãi Long Điền Quảng Ngãi BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Quảng Ngãi <A> 830 45 Tuyến đang

khai thác  

3629 7276.1813.A Bà Rịa -Vũng Tàu Quảng Ngãi Long Điền Đức Phổ BX Long Điền - Hàm Tân - QL1A - Đức Phổ <A> 850 30 Tuyến đang

khai thác  

288

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3630 7277.1212.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Định Vũng Tàu Bồng Sơn BX Bà Rịa -Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-

QL55 QL1-BX Bồng Sơn 785 15 Tuyến đang khai thác  

3631 7277.1214.A Bà Rịa- Vũng Tàu Bình Định Vũng Tàu Phù Cát BX Bà Rịa - Vũng Tàu-NKKN-LHP-Đường3/2-QL51-

QL55 QL1-BX Phù Cát 755 15 Tuyến đang khai thác  

3632 7279.1211.A Bà Rịa -Vũng Tàu Khánh Hòa Vũng Tàu Phía Nam

Nha TrangBX phía Nam Nha Trang , Quốc Lộ 1, Quốc Lộ 55,

BX Khách Vũng tàu và ngược lại. <A> 500 60 Tuyến đang khai thác  

3633 7279.1212.A Bà Rịa -Vũng Tàu Khánh Hòa Vũng Tàu Phía Bắc

Nha TrangBX Bà Rịa -Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX

Nha Trang <A> 520 150 Tuyến đang khai thác  

3634 7279.1251.A Bà Rịa- Vũng Tàu Khánh Hòa Vũng Tàu Ninh Hòa BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - BX

Ninh Hòa <A> 523 60 Tuyến đang khai thác  

3635 7279.1413.A Bà Rịa -Vũng Tàu Khánh Hòa Châu Đức Cam Ranh BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ Xuân

Hòa Bình - BX khách Châu Đức và ngược lại. <A> 350 30 Tuyến đang khai thác  

3636 7279.1811.A Bà Rịa -Vũng Tàu Khánh Hòa Long Điền Phía Nam

Nha TrangBX Long Điền - TL44 - QL55 - 46 Hàm Tân - QL1A - BX

Nha Trang <A> 443 30 Tuyến đang khai thác  

3637 7281.1211.A Bà Rịa -Vũng Tàu Gia Lai Vũng Tàu Đức Long

Gia Lai Pleiku –QL14- QL1 – Vũng Tàu 680 30 Tuyến đang khai thác  

3638 7282.1811.A Bà Rịa -Vũng Tàu Kon Tum Long Điền Kon Tum

BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - ĐT 741 - ĐT 747 - ĐT 743 - đường Ven Biển - BX Long Điền và

ngược lại <A>700 45 Tuyến đang

khai thác  

3639 7283.1101.A Bà Rịa -Vũng Tàu Sóc Trăng Bà Rịa Sóc Trăng BX Bà Rịa Vũng Tàu - QL1 - An Thới Đông Cái Bè Tiền

Giang - QL60 - BX Sóc Trăng <A> 325 45 Tuyến đang khai thác  

3640 7283.1201.A Bà Rịa -Vũng Tàu Sóc Trăng Vũng Tàu Sóc Trăng

BX Khách Vũng Tàu - QL51 - Đồng Nai - TPHCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang -

QL1A - Đường Lê Duẩn - Đường Lhp - ĐT934 – BX Sóc Trăng <A>

325 45 Tuyến đang khai thác  

3641 7283.1215.A Bà Rịa -Vũng Tàu Sóc Trăng Vũng Tàu Vĩnh Châu BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần

Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu <A> 340 30 Tuyến đang khai thác  

3642 7283.2015.A Bà Rịa -Vũng Tàu Sóc Trăng Xuyên Mộc Vĩnh Châu Bến xe Xuyên Mộc - QL.55TL 328 - đường MỹXuân -

QL.51 - 1A - Bến xe Vĩnh Châu <A> 430 30 Tuyến đang khai thác  

289

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3643 7284.1211.A Bà Rịa- Vũng Tàu Trà Vinh Vũng Tàu Trà Vinh

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - QL53 QL60

BX Trà Vinh <A>330 90 Tuyến đang

khai thác  

3644 7284.1811.A Bà Rịa -Vũng Tàu Trà Vinh Long Điền Trà Vinh BX Long Điền - Bà Rịa - QL55 - QL1A - QL60 - Trà Vinh

<A> 335 60 Tuyến đang khai thác  

3645 7284.1814.A Bà Rịa -Vũng Tàu Trà Vinh Long Điền Cầu Kè BX Long Điền - TT 44 - QL 51 - QL 1A - QL 53 - 60 - 54

- Bến xe Cầu Kè <A> 348 60 Tuyến đang khai thác  

3646 7284.1817.A Bà Rịa -Vũng Tàu Trà Vinh Long Điền Trà Cú BX Long Điền - QL51 - QL1A - QL53 - QL60 - Trà Cú

<A> 365 60 Tuyến đang khai thác  

3647 7284.2011.A Bà Rịa -Vũng Tàu Trà Vinh Xuyên Mộc Trà Vinh BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60, Bến xe Trà Vinh

<A> 345 210 Tuyến đang khai thác  

3648 7284.2013.A Bà Rịa -Vũng Tàu Trà Vinh Xuyên Mộc Duyên Hải BX Xuyên Mộc, QL. 55,51,1A,53,60,53 Bến xe Duyên

Hải và ngược lại <A> 382 30 Tuyến đang khai thác  

3649 7284.2051.A Bà Rịa -Vũng Tàu Trà Vinh Xuyên Mộc Tiểu Cần BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - QL51 - QL55

- BX Xuyên Mộc <A> 380 30 Tuyến đang khai thác  

3650 7285.1211.A Bà Rịa -Vũng Tàu Ninh Thuận Vũng Tàu Ninh Thuận

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - BR Long Điền - Đất Đỏ Hàm Tân 46 - QL01 Phan Thiết

- Phan Rang Tỉnh Ninh Thuận <A>336 53 Tuyến đang

khai thác  

3651 7286.1118.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Thuận Bà Rịa Phan Rí BX Bà Rịa – Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh -

QL55 - QL1A - QL26 - BX Phan Rí <A> 270 45 Tuyến đang khai thác  

3652 7286.1211.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Thuận Vũng Tàu Phía Bắc

Phan ThiếtBX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51

Bà Rịa - Đất Đỏ - XM QL1 - Phan Thiết <A> 195 120 Tuyến đang khai thác  

3653 7286.1213.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Thuận Vũng Tàu Đức Linh

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51- Đường Mỹ Xuân - Hòa Bình - QL56 - QL1A - ĐT 766 -

BX Đức Linh <A>155 30 Tuyến đang

khai thác  

3654 7286.1221.A Bà Rịa- Vũng Tàu Bình Thuận Vũng Tàu Mũi Né BX Mũi Né - ĐT 706A - Thủ Khoa Huân - Tôn Đức

Thắng - QL1A - QL55 - QL51 - BX Vũng Tàu <A> 182 90 Tuyến đang khai thác  

3655 7286.1811.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Thuận Long Điền Phía Bắc

Phan ThiếtBX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Bắc Phan Thiết

<A> 144 90 Tuyến đang khai thác  

290

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3656 7286.1814.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Thuận Long Điền Tánh Linh

BX Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - QL56 - QL1A - Đt766 - Đt717 -

QL55 - BX Tánh Linh <A>189 60 Tuyến đang

khai thác  

3657 7286.1815.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Thuận Long Điền Bắc Ruộng BX Long Điền - TL 44 - QL51 Bà Rịa - Mỹ Xuân Ngãi

Giao - QL56 - QL 1A - BX Bắc Ruộng <A> 180 60 Tuyến đang khai thác  

3658 7286.1818.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Thuận Long Điền Phan Rí BX Long Điền - QL55 - QL1A - Bến xe Phan Rí và

ngược lại <A> 273 60 Tuyến đang khai thác  

3659 7286.1821.A Bà Rịa- Vũng Tàu Bình Thuận Long Điền Mũi Né BX Long Điền - QL55 - QL1A - Mũi Né Phan Thiết <A> 175 60 Tuyến đang

khai thác  

3660 7286.2011.A Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Thuận Xuyên Mộc Phía Bắc

Phan Thiết BX Xuyên Mộc - QL 55 - QL 1A - Bến xe Phan Thiết <A> 120 60 Tuyến đang khai thác  

3661 7289.1211.A Bà Rịa - Vũng Tàu Hưng Yên Vũng Tàu Hưng Yên

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - QL39 - BX Hưng Yên

<A>1.842 1.170 Tuyến đang

khai thác  

3662 7292.1212.A Bà Rịa - Vũng Tàu Quảng Nam Vũng Tàu Phía Bắc

Quảng Nam

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ Mỹ Xuân Hòa Bình

TL328 - QL55 - QL1 - BX khách Bắc Quảng Nam và ngược lại <A>

820 30 Tuyến đang khai thác  

3663 7293.1111.A Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Phước Bà Rịa Trường Hải

BP

BX Khách Bà Rịa - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - Ngã 4 Chơn Thành - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ -

BX Trường Hải Bình Phước <A>172 30 Tuyến đang

khai thác  

3664 7293.1212.A Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Phước Vũng Tàu Thành Công

Phước LongBX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL1 -

QL13 BX PHước Long <A> 275 120 Tuyến đang khai thác  

3665 7293.1213.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Phước Vũng Tàu Lộc Ninh BX Vũng Tàu - QL51 - ĐT734 - NT Gò Dầu Đ 30/4 -

QL13 - BX Lộc Ninh <A> 220 90 Tuyến đang khai thác  

3666 7293.1213.B Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Phước Vũng Tàu Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Phú Lợi - ĐT 743 - Biên Hòa - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê

Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa – BX Bà Rịa - Vũng Tàu và ngược lại <B>

220 90 Tuyến đang khai thác  

291

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3667 7293.1214.A Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Phước Vũng Tàu Bù Đốp

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - cầu vượt Sóng Thần - ĐT743 - Đường 30/4 - vòng xoay Gò Dầu - QL13 -

ĐT759B - Đường Tấn Lộc - BX Bù Đốp <A>260 120 Tuyến đang

khai thác  

3668 7293.1214.B Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Phước Vũng Tàu Bù Đốp

BX Bù Đốp - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ngả tư Phú Lợi - ĐT743A - ĐT743B - Sóng Thần - QL1A - Ngã Ba Vũng Tàu - QL51 - Võ Nguyên Giáp -

Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Bà Rịa -Vũng Tàu và ngược lại <B>

285 120 Tuyến đang khai thác  

3669 7293.1215.A Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Phước Vũng Tàu Thành Công

BX Bù Đăng - QL14 -Ngã 4 Đồng Xoài - TL741 - Ngã 3 Cổng Xanh - TL 747 - Tân Uyên- TP Biên Hòa - QL51-

Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - LHP - NKKN – BX Bà Rịa -Vũng Tàu <A>

275 120 Tuyến đang khai thác  

3670 7293.1415.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bình Phước Châu Đức Thành Công BX Châu Đức - QL56 - QL1A - QL13 - ĐT747 - ĐT741 -

QL14 - BX Bù Đăng <A> 280 60 Tuyến đang khai thác  

3671 7294.1212.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bạc Liêu Vũng Tàu Hộ Phòng BX khách Vũng Tàu - NKKN - Lê Hồng Phong Đường 3

Tháng 2 QL51 - QL1 BX Khách Hộ Phòng <A> 460 45 Tuyến đang khai thác  

3672 7295.1111.A Bà Rịa -Vũng Tàu Hậu Giang Bà Rịa Vị Thanh BX Bà Rịa - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh <A> 375 26 Tuyến đang

khai thác  

3673 7295.1211.A Bà Rịa -Vũng Tàu Hậu Giang Vũng Tàu Vị Thanh BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1 - Cần Thơ

BX Vị Thanh <A> 375 60 Tuyến đang khai thác  

3674 7295.1213.A Bà Rịa Vũng Tàu Hậu Giang Vũng Tàu Long Mỹ BX Bà rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 -

QL1 Long Mỹ QL61B - QL61 - BX Long Mỹ <A> 351 60 Tuyến đang khai thác  

3675 7295.1811.A Bà Rịa -Vũng Tàu Hậu Giang Long Điền Vị Thanh Long Điền - QL51 - 1A - Vị Thanh <A> 370 53 Tuyến đang

khai thác  

292

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3676 7298.1211.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bắc Giang Vũng Tàu Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân

Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu <A>

1.900 15 Tuyến đang khai thác  

3677 7298.1212.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bắc Giang Vũng Tàu Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL 37 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến -

Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - TP

Vinh - QL 1 - QL 51 - BX Rịa - Vũng Tàu <A>

1.900 15 Tuyến đang khai thác  

3678 7298.1214.A Bà Rịa -Vũng Tàu Bắc Giang Vũng Tàu Lục Ngạn BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - TPHCM - QL1A –

BX Lục Ngạn Bắc Giang <A> 1.800 30 Tuyến đang khai thác  

3679 7374.1112.A Quảng Bình Quảng Trị Đồng Hới Lao Bảo BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Lao Bảo <A> 189 210 Tuyến đang khai thác  

3680 7374.1512.A Quảng Bình Quảng Trị Ba Đồn Lao Bảo BX Ba Đồn - QL1 - BX Lao Bảo <A> 189 270 Tuyến đang khai thác  

3681 7374.1712.A Quảng Bình Quảng Trị Quy Đạt Lao Bảo (A): BX Quy Đạt - QL1 - BX Lao Bảo 189 600 Tuyến đang khai thác  

3682 7374.1812.A Quảng Bình Quảng Trị Lệ Thủy Lao Bảo BX Lệ Thủy - QL1 - BX Lao Bảo <A> 189 120 Tuyến đang khai thác  

3683 7374.1813.A Quảng Bình Quảng Trị Lệ Thủy Khe Sanh BX Lệ Thủy - QL1 - BX Khe Sanh <A> 189 120 Tuyến đang khai thác  

3684 7375.1111.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Đồng Hới Phía Bắc

Huế <A>: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Đồng Hới 203 1.530 Tuyến đang khai thác  

3685 7375.1411.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Hoàn Lão Phía Bắc

Huế BX Hoàn Lão - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) <A> 203 360 Tuyến đang khai thác  

3686 7375.1511.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Ba Đồn Phía Bắc

Huế <A>: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Ba Đồn 203 1.680 Tuyến đang khai thác  

3687 7375.1514.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Ba Đồn A Lưới <A>: BX A lưới -QL49- QL1A - BX Ba Đồn 280 30 Tuyến đang

khai thác  

293

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3688 7375.1611.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Đồng Lê Phía Bắc

Huế BX Đồng Lê - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) <A> 203 90 Tuyến đang khai thác  

3689 7375.1711.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Quy Đạt Phía Bắc

Huế BX Quy Đạt - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) <A> 203 210 Tuyến đang khai thác  

3690 7375.1811.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Lệ Thủy Phía Bắc

Huế <A>: BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Lệ Thủy 203 450 Tuyến đang khai thác  

3691 7375.2011.A Quảng Bình Thừa Thiên Huế Tiến Hóa Phía Bắc

Huế BX Tiến Hoá - QL1 - BX Phía Bắc (An Hòa) <A> 203 390 Tuyến đang khai thác  

3692 7381.1111.A Quảng Bình Gia Lai Đồng Hới Đức Long Gia Lai BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Gia Lai <A> 540 120 Tuyến đang

khai thác  

3693 7381.1811.A Quảng Bình Gia Lai Lệ Thủy Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Lệ Thủy và ngược lại. <A> 510 30 Tuyến đang

khai thác  

3694 7399.1111.A Quảng Bình Bắc Ninh Đồng Hới Bắc Ninh(A): BX Đồng Hới - QL1 - đường cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 - đường Phạm Văn Đồng - QL18 –

BX Bắc Ninh548 60 Tuyến đang

khai thác  

3695 7475.1111.A Quảng Trị Thừa Thiên Huế Đông Hà Phía Bắc

Huế (A): BX Đông Hà - QL1 - BX phía Bắc Huế 75 720 Tuyến đang khai thác  

3696 7475.1211.A Quảng Trị Thừa Thiên Huế Lao Bảo Phía Bắc

Huế(A): BX phía Bắc Huế - QL1A - Đường tránh Đông Hà -

QL9 - BX Lao Bảo 150 360 Tuyến đang khai thác  

3697 7475.1311.A Quảng Trị Thừa Thiên Huế Khe Sanh Phía Bắc

Huế(A): BX Khe Sanh - QL9 - Đường tránh TP Đông Hà -

QL1 - BX phía Bắc Huế 140 150 Tuyến đang khai thác  

3698 7475.1411.A Quảng Trị Thừa Thiên Huế Hồ Xá Phía Bắc

Huế (A): BX Hồ Xá - QL1 - BX phía Bắc Huế 105 210 Tuyến đang khai thác  

3699 7475.1511.A Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Trị Phía Bắc

Huế (A): BX Quảng Trị - QL1 - BX phía Bắc Huế 62 120 Tuyến đang khai thác  

3700 7481.1111.A Quảng Trị Gia Lai Đông Hà Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX Đông Hà. <A> 450 30 Tuyến đang

khai thác  

3701 7486.1113.A Quảng Trị Bình Thuận Đông Hà Đức Linh BX Đức Linh - ĐT 766 - ĐT 720 - Ngả ba Căn cứ 6 - QL1A - BX Đông Hà. <A> 1.050 45 Tuyến đang

khai thác  

3702 7576.1211.A Thừa Thiên Huế Quảng Ngãi Phía Nam

Huế Quảng Ngãi BX phía Nam Huế - QL1 - BX Quảng Ngãi <A> 260 30 Tuyến đang khai thác  

3703 7577.1211.A Thừa Thiên Huế Bình Định Phía Nam

Huế Quy Nhơn QL1D-QL1 405 120 Tuyến đang khai thác  

3704 7579.1211.A Thừa Thiên Huế Khánh Hòa Phía Nam

HuếPhía Nam Nha Trang

BX phía Nam - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại. <A> 650 30 Tuyến đang

khai thác  

294

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3705 7579.1212.A Thừa Thiên Huế Khánh Hòa Phía Nam

HuếPhía Bắc Nha Trang

<A>: BX phía Bắc - Quốc lộ 1A - BX phía Nam (TP.Huế) và ngược lại. 650 30 Tuyến đang

khai thác  

3706 7581.1119.A Thừa Thiên Huế Gia Lai Phía Bắc

Huế Đức Cơ BX Đức Cơ - QL 19 - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1 - BX phía Nam TP Huế và ngược lại <A> 505 30 Tuyến đang

khai thác  

3707 7581.1211.A Thừa Thiên Huế Gia Lai Phía Nam

HuếĐức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL 1A - BX phía Nam TP Huế <A> 458 90 Tuyến đang

khai thác  

3708 7581.1220.A Thừa Thiên Huế Gia Lai Phía Nam

Huế Chư Sê BX Chư Sê - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX phía Nam TP Huế <A> 430 45 Tuyến đang

khai thác  

3709 7582.1211.A Thừa Thiên Huế Kon Tum Phía Nam

Huế Kon Tum <A>: BX phía Nam Huế - QL1 - Ngã ba Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - BX Kon Tum 450 120 Tuyến đang

khai thác  

3710 7585.1212.A Thừa Thiên Huế Ninh Thuận Phía Nam

Huế Ninh Sơn <A>: BX. trung tâm huyện Ninh Sơn - QL 27 - QL1A - BX. phía Nam Huế và ngược lại 805 30 Tuyến đang

khai thác  

3711 7592.1211.A Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phía Nam

Huế Tam Kỳ <A>: BX phía Nam Huế - QL1 - BX Tam Kỳ 140 45 Tuyến đang khai thác  

3712 7592.1216.A Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phía Nam

Huế Núi Thành BX Núi Thành - QL 1A - BX phía Nam Huế <A> 200 45 Tuyến đang khai thác  

3713 7592.1222.A Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phía Nam

Huế Tiên Phước BX Tiên Phước - QL 40 - QL 1A - BX phía Nam Huế <A> 200 45 Tuyến đang khai thác  

3714 7592.1224.A Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phía Nam

Huế Bắc Trà MyBX Bắc Trà My - Ngã ba Việt An - QL 14E - Ngã ba Phú

Bình - DT 611B - DT 611 - Hương An - QL 1A – BX phía Nam TP Huế <A>

230 30 Tuyến đang khai thác  

3715 7593.1211.A Thừa Thiên Huế Bình Phước Phía Nam

HuếTrường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam TP Huế và ngược lại. <A> 1.100 60 Tuyến đang

khai thác  

3716 7677.1111.A Quảng Ngãi Bình Định Quảng Ngãi Quy Nhơn QL1D-QL1 163 300 Tuyến đang khai thác  

3717 7677.1117.A Quảng Ngãi Bình Định Quảng Ngãi An Nhơn QL1 140 60 Tuyến đang khai thác  

3718 7677.1211.A Quảng Ngãi Bình Định Phía Bắc Quảng Ngãi Quy Nhơn QL1D-QL1 185 150 Tuyến đang

khai thác  

295

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3719 7677.1255.A Quảng Ngãi Bình Định Phía Bắc Quảng Ngãi

[Trạm XK Nhơn Phú] QL1D-QL1 180 60 Tuyến đang

khai thác  

3720 7679.1111.A Quảng Ngãi Khánh Hòa Quảng Ngãi Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam Nha Trang, Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại. <A> 405 90 Tuyến đang

khai thác  

3721 7679.1112.A Quảng Ngãi Khánh Hòa Quảng Ngãi Phía Bắc Nha Trang

BX phía Bắc Nha Trang , Quốc Lộ 1, BX Quảng Ngãi và ngược lại. <A> 405 30 Tuyến đang

khai thác  

3722 7679.1113.A Quảng Ngãi Khánh Hòa Quảng Ngãi Cam Ranh BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh và ngược lại. <A> 405 30 Tuyến đang

khai thác  

3723 7681.1111.A Quảng Ngãi Gia Lai Quảng Ngãi Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại. <A> 309 120 Tuyến đang

khai thác  

3724 7681.1113.A Quảng Ngãi Gia Lai Quảng Ngãi An Khê BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX An Khê và ngược lại. <A> 315 30 Tuyến đang

khai thác  

3725 7681.1114.A Quảng Ngãi Gia Lai Quảng Ngãi Ayun Pa BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Ayunpa và ngược lại. <A> 320 30 Tuyến đang

khai thác  

3726 7681.1119.A Quảng Ngãi Gia Lai Quảng Ngãi Đức Cơ BX Đức Cơ - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại. <A> 380 30 Tuyến đang

khai thác  

3727 7681.1120.A Quảng Ngãi Gia Lai Quảng Ngãi Chư Sê BX Chư Sê - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Quảng Ngãi và ngược lại. <A> 355 30 Tuyến đang

khai thác  

3728 7682.1111.A Quảng Ngãi Kon Tum Quảng Ngãi Kon Tum BX khách KonTum - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A – BX TP Quảng Ngãi <A> 200 180 Tuyến đang

khai thác  

3729 7682.1113.A Quảng Ngãi Kon Tum Quảng Ngãi Ngọc Hồi BX huyện Ngọc Hồi - - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi <A> 260 60 Tuyến đang

khai thác  

3730 7682.1213.A Quảng Ngãi Kon Tum Phía Bắc Quảng Ngãi Ngọc Hồi BX Bắc Quảng Ngãi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 -

Quốc lộ 1A - BX huyện Ngọc Hồi và ngược lại. <A> 270 60 Tuyến đang khai thác  

3731 7683.1101.A Quảng Ngãi Sóc Trăng Quảng Ngãi Sóc Trăng BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - BX Sóc Trăng và ngược lại. <A> 1.090 15 Tuyến đang

khai thác  

3732 7685.1111.A Quảng Ngãi Ninh Thuận Quảng Ngãi Ninh Thuận BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - BX Ninh Thuận <A> 525 30 Tuyến đang khai thác  

3733 7686.1113.A Quảng Ngãi Bình Thuận Quảng Ngãi Đức Linh BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - BX Quảng Ngãi <A> 800 30 Tuyến đang khai thác  

3734 7686.1114.A Quảng Ngãi Bình Thuận Quảng Ngãi Tánh Linh BX Tánh Linh - TL 720 - QL1A - đg Lê Thành Tôn – BX Quảng Ngãi <A> 730 30 Tuyến đang

khai thác  

296

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3735 7692.1211.A Quảng Ngãi Quảng Nam Phía Bắc Quảng Ngãi Tam Kỳ BX Tam Kỳ - QL 1A - BX Bắc Quảng Ngãi <A> 65 30 Tuyến đang

khai thác  

3736 7693.1112.A Quảng Ngãi Bình Phước Quảng Ngãi Thành Công Phước Long

BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Phước Long và ngược lại. <A> 980 30 Tuyến đang

khai thác  

3737 7693.1211.A Quảng Ngãi Bình Phước Phía Bắc Quảng Ngãi

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bắc Quảng Ngãi và ngược lại <A> 800 45 Tuyến đang

khai thác  

3738 7693.1411.A Quảng Ngãi Bình Phước Chín Nghĩa Trường Hải BP BX Chín Nghĩa - QL 1A - QL19 - QL14 - BX Trường Hải 700 60 Tuyến đang

khai thác  

3739 7694.1411.A Quảng Ngãi Bạc Liêu Chín Nghĩa Bạc LiêuBX Chín Nghĩa - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 60 - Quốc lộ 57 -

tỉnh lộ 883 - đường Nguyễn Hữu Nghĩa - BX Bạc Liêu và ngược lại <A>

1.100 15 Tuyến đang khai thác  

3740 7695.1111.A Quảng Ngãi Hậu Giang Quảng Ngãi Vị Thanh BX Quảng Ngãi - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 57 - Quốc lộ 61B - đường 3/2 - BX Vị Thanh và ngược lại. <A> 1.100 15 Tuyến đang

khai thác  

3741 7778.1111.A Bình Định Phú Yên Quy Nhơn Tuy Hòa QL1-QL1D 150 30 Tuyến đang khai thác  

3742 7778.1115.A Bình Định Phú Yên Quy Nhơn Liên tỉnh Phú Yên QL1-QL1D 110 210 Tuyến đang

khai thác  

3743 7778.1119.A Bình Định Phú Yên Quy Nhơn La Hai QL1D-QL1-ĐT641-QL1 70 60 Tuyến đang khai thác  

3744 7778.1415.A Bình Định Phú Yên Phù Cát Liên tỉnh Phú Yên QL1-QL1D-QL1 180 45 Tuyến đang

khai thác  

3745 7778.5519.A Bình Định Phú Yên [Trạm XK Nhơn Phú] La Hai ĐT641 - QL1 <A> 67 30 Tuyến đang

khai thác  

3746 7779.1111.A Bình Định Khánh Hòa Quy Nhơn Phía Nam Nha Trang QL1D-QL1 238 360 Tuyến đang

khai thác  

3747 7779.1112.A Bình Định Khánh Hòa Quy Nhơn Phía Bắc Nha Trang QL1D-QL1 260 180 Tuyến đang

khai thác  

3748 7779.1113.A Bình Định Khánh Hòa Quy Nhơn Cam Ranh BX Cam Ranh , Quốc Lộ 1, BX Quy Nhơn và ngược lại. 273 90 Tuyến đang khai thác  

3749 7779.1211.A Bình Định Khánh Hòa Bồng Sơn Phía Nam Nha Trang QL1-QL1D-QL1 295 60 Tuyến đang

khai thác  

297

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3750 7779.1212.A Bình Định Khánh Hòa Bồng Sơn Phía Bắc Nha Trang BX phía Bắc - QL1A-BX Bồng Sơn và ngược lại. 315 30 Tuyến đang

khai thác  

3751 7779.1412.A Bình Định Khánh Hòa Phù Cát Phía Bắc Nha Trang QL1-QL1D-QL1 240 30 Tuyến đang

khai thác  

3752 7779.1711.A Bình Định Khánh Hòa An Nhơn Phía Nam Nha Trang BX phía Nam - QL1A-BX An Nhơn và ngược lại. 270 30 Tuyến đang

khai thác  

3753 7779.1713.A Bình Định Khánh Hòa An Nhơn Cam Ranh BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phù Cát và ngược lại. 305 30 Tuyến đang khai thác  

3754 7781.1111.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. 190 750 Tuyến đang

khai thác  

3755 7781.1113.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn An Khê BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. 80 90 Tuyến đang

khai thác  

3756 7781.1114.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn Ayun Pa BX Ayun Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. 265 90 Tuyến đang

khai thác  

3757 7781.1115.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn K'Bang BX Kbang – Tỉnh lộ 669 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – Quốc lộ 1D – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. 125 210 Tuyến đang

khai thác  

3758 7781.1117.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn Đăk Đoa BX Đăk Đoa – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. 130 30 Tuyến đang

khai thác  

3759 7781.1118.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn Krông Pa BX Krông Pa – Quốc lộ 25 – Quốc lộ 1 – BX trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. 200 60 Tuyến đang

khai thác  

3760 7781.1119.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn Đức Cơ QL1D-QL1-QL19-QL14 249 180 Tuyến đang khai thác  

3761 7781.1120.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn Chư Sê BX Krong Pa– QL 14 - QL19 – QL 1A – BX Quy Nhơn và ngược lại 245 30 Tuyến đang

khai thác  

3762 7781.1155.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn [Krông Chro] QL1-QL19-TL674 180 30 Tuyến đang

khai thác  

3763 7781.1211.A Bình Định Gia Lai Bồng Sơn Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX Bồng Sơn và ngược lại. 230 60 Tuyến đang

khai thác  

3764 7781.1214.A Bình Định Gia Lai Bồng Sơn Ayun Pa BX Ayun Pa – QL 25 – QL 14 – QL 19 – QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại 346 60 Tuyến đang

khai thác  

3765 7781.1215.A Bình Định Gia Lai Bồng Sơn K'Bang BX Kbang - QL 25 - QL 14 - QL 19 - QL 1A – BX Bồng Sơn và ngược lại <A> 146 180 Tuyến đang

khai thác  

298

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3766 7781.1219.A Bình Định Gia Lai Bồng Sơn Đức Cơ QL1-QL19-QL14 290 120 Tuyến đang khai thác  

3767 7781.1311.A Bình Định Gia Lai Bình Dương Phù Mỹ

Đức Long Gia Lai QL1-QL19-QL14 210 90 Tuyến đang

khai thác  

3768 7781.1313.A Bình Định Gia Lai Bình Dương Phù Mỹ An Khê BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1– BX Bình Dương và

ngược lại. 95 30 Tuyến đang khai thác  

3769 7781.1315.A Bình Định Gia Lai Bình Dương Phù Mỹ K'Bang BX Kbang – TL 669 – QL 19 – QL 1 – BX Bình Dương và

ngược lại. 135 30 Tuyến đang khai thác  

3770 7781.1319.A Bình Định Gia Lai Bình Dương Phù Mỹ Đức Cơ QL1-QL19-QL14 265 120 Tuyến đang

khai thác  

3771 7781.1320.A Bình Định Gia Lai Bình Dương Phù Mỹ Chư Sê QL1-QL19-QL14 270 90 Tuyến đang

khai thác  

3772 7781.1411.A Bình Định Gia Lai Phù Cát Đức Long Gia Lai QL1 - QL19 - QL14 <A> 180 180 Tuyến đang

khai thác  

3773 7781.1414.A Bình Định Gia Lai Phù Cát Ayun Pa QL1 - QL19 - QL24 <A> 180 180 Tuyến đang khai thác  

3774 7781.1419.A Bình Định Gia Lai Phù Cát Đức Cơ QL1-QL19-QL14 230 90 Tuyến đang khai thác  

3775 7781.1711.A Bình Định Gia Lai An Nhơn Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX An Nhơn và ngược lại. 155 30 Tuyến đang

khai thác  

3776 7781.1713.A Bình Định Gia Lai An Nhơn An Khê BX An Khê – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1 – BX An Nhơn và ngược lại. 68 120 Tuyến đang

khai thác  

3777 7781.1714.A Bình Định Gia Lai An Nhơn Ayun Pa QL1-QL19-QL14 255 30 Tuyến đang khai thác  

3778 7781.1717.A Bình Định Gia Lai An Nhơn Đăk Đoa BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1A - BX An Nhơn và ngược lại. <A> 135 180 Tuyến đang

khai thác  

3779 7781.1719.A Bình Định Gia Lai An Nhơn Đức Cơ QL1-QL19-QL14 210 90 Tuyến đang khai thác  

3780 7781.1755.A Bình Định Gia Lai An Nhơn [Krông Chro] QL1-QL19 180 120 Tuyến đang

khai thác  

3781 7782.1111.A Bình Định Kon Tum Quy Nhơn Kon Tum QL1D-QL1- QL19-QL14 253 540 Tuyến đang khai thác  

3782 7782.1112.A Bình Định Kon Tum Quy Nhơn Đăk Hà QL1D-QL1- QL19-QL14 258 240 Tuyến đang khai thác  

299

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3783 7782.1113.A Bình Định Kon Tum Quy Nhơn Ngọc Hồi QL1- QL19-QL14 278 300 Tuyến đang khai thác  

3784 7782.1117.A Bình Định Kon Tum Quy Nhơn [Sa Thầy] QL1D-QL1- QL19-QL14 250 45 Tuyến đang khai thác  

3785 7782.1211.A Bình Định Kon Tum Bồng Sơn Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn 290 210 Tuyến đang

khai thác  

3786 7782.1212.A Bình Định Kon Tum Bồng Sơn Đăk Hà QL1-QL19-QL14 320 30 Tuyến đang khai thác  

3787 7782.1213.A Bình Định Kon Tum Bồng Sơn Ngọc Hồi BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bồng Sơn 350 60 Tuyến đang

khai thác  

3788 7782.1311.A Bình Định Kon Tum Bình Dương Phù Mỹ Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 -

Quốc lộ 1 - BX Bình Dương 260 90 Tuyến đang khai thác  

3789 7782.1312.A Bình Định Kon Tum Bình Dương Phù Mỹ Đăk Hà QL1-QL19-QL14 290 90 Tuyến đang

khai thác  

3790 7782.1313.A Bình Định Kon Tum Bình Dương Phù Mỹ Ngọc Hồi BX khách huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc

lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Bình Dương 320 90 Tuyến đang khai thác  

3791 7782.1411.A Bình Định Kon Tum Phù Cát Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Phù Cát 256 120 Tuyến đang

khai thác  

3792 7782.1413.A Bình Định Kon Tum Phù Cát Ngọc Hồi QL1-QL19-QL14 316 90 Tuyến đang khai thác  

3793 7782.1711.A Bình Định Kon Tum An Nhơn Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn 245 240 Tuyến đang

khai thác  

3794 7782.1712.A Bình Định Kon Tum An Nhơn Đăk Hà BX khách huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX An Nhơn 275 60 Tuyến đang

khai thác  

3795 7782.1713.A Bình Định Kon Tum An Nhơn Ngọc Hồi QL1-QL19-QL14 305 120 Tuyến đang khai thác  

3796 7782.5311.A Bình Định Kon Tum [Hoài Ân] Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 - BX Hoài Ân 294 90 Tuyến đang

khai thác  

3797 7785.1111.A Bình Định Ninh Thuận Quy Nhơn Ninh Thuận BX Ninh Thuận-QL1-BX Quy Nhơn 430 45 Tuyến đang khai thác  

3798 7785.1211.A Bình Định Ninh Thuận Bồng Sơn Ninh Thuận QL1-QL1D-QL1 430 120 Tuyến đang khai thác  

300

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3799 7786.1111.A Bình Định Bình Thuận Quy Nhơn Phía Bắc Phan Thiết BX Bắc Phan Thiết -QL1A-QL1D- BX Quy Nhơn 480 60 Tuyến đang

khai thác  

3800 7792.1111.A Bình Định Quảng Nam Quy Nhơn Tam Kỳ QL1D-QL1 260 60 Tuyến đang khai thác  

3801 7792.1114.A Bình Định Quảng Nam Quy Nhơn Hội An QL1D-QL1- TL 608 280 300 Tuyến đang khai thác  

3802 7879.1112.A Phú Yên Khánh Hòa Tuy Hòa Phía Bắc Nha Trang BX phía Bắc - QL1A-BX Tuy Hòa và ngược lại. <A> 135 300 Tuyến đang

khai thác  

3803 7879.1312.A Phú Yên Khánh Hòa Phía Nam Tuy Hòa

Phía Bắc Nha Trang QL1 <A> 120 390 Tuyến đang

khai thác  

3804 7879.1412.A Phú Yên Khánh Hòa Sông Hinh Phía Bắc Nha Trang <A>: QL1,QL29 180 45 Tuyến đang

khai thác  

3805 7879.1511.A Phú Yên Khánh Hòa Liên tỉnh Phú Yên

Phía Nam Nha Trang QL1 <A> 120 270 Tuyến đang

khai thác  

3806 7879.1512.A Phú Yên Khánh Hòa Liên tỉnh Phú Yên

Phía Bắc Nha Trang QL1 <A> 128 240 Tuyến đang

khai thác  

3807 7879.1712.A Phú Yên Khánh Hòa Chí Thạnh Phía Bắc Nha Trang QL1 <A> 150 210 Tuyến đang

khai thác  

3808 7879.1812.A Phú Yên Khánh Hòa Sông Cầu Phía Bắc Nha Trang QL1 <A> 180 180 Tuyến đang

khai thác  

3809 7881.1111.A Phú Yên Gia Lai Tuy Hòa Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Quốc lộ 14 - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 1A - BX liên tỉnh Phú Yên và ngược lại <A> 220 90 Tuyến đang

khai thác  

3810 7881.1114.A Phú Yên Gia Lai Tuy Hòa Ayun Pa <A>: QL25 130 150 Tuyến đang khai thác  

3811 7881.1118.A Phú Yên Gia Lai Tuy Hòa Krông Pa <A>: QL25 85 750 Tuyến đang khai thác  

3812 7881.1511.A Phú Yên Gia Lai Liên tỉnh Phú Yên

Đức Long Gia Lai QL1,QL19 <A> 256 150 Tuyến đang

khai thác  

3813 7881.1514.A Phú Yên Gia Lai Liên tỉnh Phú Yên Ayun Pa QL25 <A> 125 120 Tuyến đang

khai thác  

3814 7881.1520.A Phú Yên Gia Lai Liên tỉnh Phú Yên Chư Sê QL25 <A> 180 60 Tuyến đang

khai thác  

3815 7882.1511.A Phú Yên Kon Tum Liên tỉnh Phú Yên Kon Tum <A>: QL19,QL1 340 150 Tuyến đang

khai thác  

301

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3816 7981.1111.A Khánh Hòa Gia Lai Phía Nam Nha Trang

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 – BX phía Nam Nha Trang và ngược lại. <A> 370 150 Tuyến đang

khai thác  

3817 7981.1115.A Khánh Hòa Gia Lai Phía Nam Nha Trang K'Bang BX Kbang - TL 669 - QL 19 - QL 1 –

BX phía Nam Nha Trang và ngược lai. <A> 300 30 Tuyến đang khai thác  

3818 7981.1211.A Khánh Hòa Gia Lai Phía Bắc Nha Trang

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 – BX phía Bắc Nha Trang<A> 345 60 Tuyến đang

khai thác  

3819 7981.1311.A Khánh Hòa Gia Lai Cam Ranh Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1 - BX Cam Ranh và ngược lại. <A> 400 30 Tuyến đang

khai thác  

3820 7982.1111.A Khánh Hòa Kon Tum Phía Nam Nha Trang Kon Tum BX phía Nam - QL1A-QL26 -QL14- Buôn Hồ-

BX Kon Tum và ngược lại. <A> 420 45 Tuyến đang khai thác  

3821 7982.1211.A Khánh Hòa Kon Tum Phía Bắc Nha Trang Kon Tum BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1A

- BX phía Bắc TP. Nha Trang <A> 440 90 Tuyến đang khai thác  

3822 7982.1311.A Khánh Hòa Kon Tum Cam Ranh Kon Tum BX Cam Ranh (Khánh Hòa), Quốc Lộ 1A, Quốc Lộ 26 - Quốc Lộ 14, BX Kom Tum và ngược lại. <A> 474 60 Tuyến đang

khai thác  

3823 7982.1313.A Khánh Hòa Kon Tum Cam Ranh Ngọc Hồi BX huyện Ngọc Hồi - Đường Hồ Chí Minh – Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh <A> 505 60 Tuyến đang

khai thác  

3824 7984.1113.A Khánh Hòa Trà Vinh Phía Nam Nha Trang Duyên Hải BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - QL53 -

BX Duyên Hải và ngược lại <A> 710 30 Tuyến đang khai thác  

3825 7985.1111.A Khánh Hòa Ninh Thuận Phía Nam Nha Trang Ninh Thuận BX phía Nam - QL1A-BX Phan Rang và ngược lại. <A> 120 720 Tuyến đang

khai thác  

3826 7985.1211.A Khánh Hòa Ninh Thuận Phía Bắc Nha Trang Ninh Thuận Ninh Thuận - QL1A - Nha Trang <A> 120 30 Tuyến đang

khai thác  

3827 7985.1311.A Khánh Hòa Ninh Thuận Cam Ranh Ninh Thuận BX Cam Ranh, Quốc Lộ 1, BX Phan Rang và ngược lại. <A> 45 45 Tuyến đang

khai thác  

3828 7986.1111.A Khánh Hòa Bình Thuận Phía Nam Nha Trang

Phía Bắc Phan Thiết BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Nam Nha Trang <A> 250 360 Tuyến đang

khai thác  

3829 7986.1116.A Khánh Hòa Bình Thuận Phía Nam Nha Trang La Gi BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Nam Nha Trang <A> 315 90 Tuyến đang

khai thác  

302

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3830 7986.1118.A Khánh Hòa Bình Thuận Phía Nam Nha Trang Phan Rí BX Phan Rí - QL1A - BX Nam Nha Trang <A> 175 45 Tuyến đang

khai thác  

3831 7986.1119.A Khánh Hòa Bình Thuận Phía Nam Nha Trang Liên Hương BX Liên Hương - QL1A - BX N Nha Trang <A> 150 30 Tuyến đang

khai thác  

3832 7986.1211.A Khánh Hòa Bình Thuận Phía Bắc Nha Trang

Phía Bắc Phan Thiết BX Bắc Phan Thiết - QL1A - BX Bắc Nha Trang <A> 260 60 Tuyến đang

khai thác  

3833 7986.1316.A Khánh Hòa Bình Thuận Cam Ranh La Gi BX LaGi - QL55 - QL1A - BX Cam Ranh <A> 260 45 Tuyến đang khai thác  

3834 7992.1114.A Khánh Hòa Quảng Nam Phía Nam Nha Trang Hội An BX phía Nam-đường 23/10-Quốc Lộ 1-BX Hội An. <A> 505 30 Tuyến đang

khai thác  

3835 7994.1112.A Khánh Hòa Bạc Liêu Phía Nam Nha Trang Hộ Phòng BX phía Nam Nha Trang - Quốc Lộ 1A - BX Hộ Phòng và

ngược lại. <A> 720 30 Tuyến đang khai thác  

3836 7995.1111.A Khánh Hòa Hậu Giang Phía Nam Nha Trang Vị Thanh BX phía Nam - QL1A-TP Hồ Chí Minh –

BX Vị Thanh và ngược lại. <A> 710 30 Tuyến đang khai thác  

3837 8182.1111.A Gia Lai Kon Tum Đức Long Gia Lai Kon Tum BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại.

<A> 50 210 Tuyến đang khai thác  

3838 8182.1113.A Gia Lai Kon Tum Đức Long Gia Lai Ngọc Hồi BX Đức Long - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại.

<A> 110 270 Tuyến đang khai thác  

3839 8182.1411.A Gia Lai Kon Tum Ayun Pa Kon Tum BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại. <A> 148 30 Tuyến đang

khai thác  

3840 8182.1413.A Gia Lai Kon Tum Ayun Pa Ngọc Hồi BX Ayun Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Ngọc Hồi và ngược lại. <A> 198 30 Tuyến đang

khai thác  

3841 8182.1511.A Gia Lai Kon Tum K'Bang Kon Tum BX KBang - Tỉnh lộ 669 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 – BX Kon Tum và ngược lại <A> 170 30 Tuyến đang

khai thác  

3842 8182.1811.A Gia Lai Kon Tum Krông Pa Kon Tum BX Krông Pa - Quốc lộ 25 - Quốc lộ 14 - BX Kon Tum và ngược lại. <A> 195 30 Tuyến đang

khai thác  

3843 8185.1111.A Gia Lai Ninh Thuận Đức Long Gia Lai Ninh Thuận BX Đức Long - QL 14 - QL 26 - QL 1A - BX Phan Rang

và ngược lại <A> 460 120 Tuyến đang khai thác  

3844 8188.1911.A Gia Lai Vĩnh Phúc Đức Cơ Vĩnh Yên BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL1 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ 1.150 15 Tuyến đang khai thác  

303

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3845 8188.1914.A Gia Lai Vĩnh Phúc Đức Cơ Lập Thạch

BX Đức Cơ - QL 19 - QL14 - Đà Nẵng - QL1 - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Hòa Lạc - Đại

Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Lập Thạch <A>

1.225 15 Tuyến đang khai thác  

3846 8190.1112.A Gia Lai Hà Nam Đức Long Gia Lai Vĩnh Trụ BX Đức Long - QL 14 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng -

QL 1A - TX Phủ Lý - TL 491 - BX Vĩnh Trụ <A> 1.160 30 Tuyến đang khai thác  

3847 8190.1411.A Gia Lai Hà Nam Ayun Pa Trung tâm Hà Nam

BX Ayun Pa - QL 25 - QL 14 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại <A> 1.300 30 Tuyến đang

khai thác  

3848 8190.1511.A Gia Lai Hà Nam K'Bang Trung tâm Hà Nam

BX Kbang - TL669 - QL 19 - QL 1A - BX Phủ Lý và ngược lại <A> 1.250 30 Tuyến đang

khai thác  

3849 8192.1111.A Gia Lai Quảng Nam Đức Long Gia Lai Tam Kỳ BX Tam Kỳ - QL 1A - QL 19 - BX Đức Long <A> 400 30 Tuyến đang

khai thác  

3850 8192.1912.A Gia Lai Quảng Nam Đức Cơ Phía Bắc Quảng Nam BX Bắc Quảng Nam - QL 1A - QL 19 - BX Đức Cơ <A> 450 30 Tuyến đang

khai thác  

3851 8192.1913.A Gia Lai Quảng Nam Đức Cơ Nam Phước BX Nam Phước - QL 1A - BX Đức Cơ <A> 450 60 Tuyến đang khai thác  

3852 8193.1111.A Gia Lai Bình Phước Đức Long Gia Lai

Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 – BX Đức Long Gia Lai và ngược lại. <A> 430 180 Tuyến đang

khai thác  

3853 8193.1112.A Gia Lai Bình Phước Đức Long Gia Lai

Thành Công Phước Long

BX thị xã Phước Long - ĐT741 - QL14 - BX Đức Long và ngược lại. <A> 470 120 Tuyến đang

khai thác  

3854 8193.1115.A Gia Lai Bình Phước Đức Long Gia Lai Thành Công BX.Bù Đăng - QL.14 - BX.Đức Long và ngược lại <A> 300 60 Tuyến đang

khai thác  

3855 8285.1111.A Kon Tum Ninh Thuận Kon Tum Ninh ThuậnBX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 29 –

Tỉnh lộ 683 - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1A – BX tỉnh Ninh Thuận <A>

535 30 Tuyến đang khai thác  

3856 8288.1112.A Kon Tum Vĩnh Phúc Kon Tum Vĩnh Tường

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Đà Nẵng - Quốc lộ 1A - TP Vinh - Quốc lộ 48 - Yên Lý -

Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường trên cao vành đai III - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Quốc lộ 2 –

BX Vĩnh Tường <A>

1.165 15 Tuyến đang khai thác  

304

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3857 8292.1111.A Kon Tum Quảng Nam Kon Tum Tam Kỳ BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ. <C> 230 300 Tuyến đang

khai thác  

3858 8292.1111.B Kon Tum Quảng Nam Kon Tum Tam Kỳ BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E – Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ. <B> 275 300 Tuyến đang

khai thác  

3859 8292.1111.C Kon Tum Quảng Nam Kon Tum Tam Kỳ BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14E - QL 1A - BX Tam Kỳ. <C> 275 300 Tuyến đang

khai thác  

3860 8393.0912.A Sóc Trăng Bình Phước Đại Ngãi Thành Công Phước Long

BX Đại Ngãi - QL 53 - QL 1 - QL 14 BX Phước Long <A> 380 60 Tuyến đang

khai thác  

3861 8393.1616.A Sóc Trăng Bình Phước Thạnh Trị Bình LongBX Bình Long - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A (TP

Hồ Chí Minh - Long An - Tiền Giang - Cần Thơ - Hậu Giang - Sóc Trăng) - BX Phú Lộc và ngược lại <A>

382 90 Tuyến đang khai thác  

3862 8395.1515.A Sóc Trăng Hậu Giang Vĩnh Châu Cái Tắc A BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang) - BX Cái Tắc A và ngược lại. 81 120 Tuyến đang

khai thác  

3863 8486.1311.A Trà Vinh Bình Thuận Duyên Hải Phía Bắc Phan Thiết BX Bắc Phan Thiết - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải <A> 430 60 Tuyến đang

khai thác  

3864 8493.1111.A Trà Vinh Bình Phước Trà Vinh Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A – BX Trà Vinh và ngược lại <A> 300 60 Tuyến đang

khai thác  

3865 8493.1113.A Trà Vinh Bình Phước Trà Vinh Lộc Ninh BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh và ngược lại. <A> 353 60 Tuyến đang

khai thác  

3866 8493.1214.A Trà Vinh Bình Phước Cầu Ngang Bù Đốp BX Bù Đốp – ĐT 759B – QL13 – Ngã tư Bình Phước – QL1A – QL60 – QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại <A> 292 60 Tuyến đang

khai thác  

3867 8493.1311.A Trà Vinh Bình Phước Duyên Hải Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 (Phú Giáo, Ngã tư Sở Sao) - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và

ngược lại. <A>330 60 Tuyến đang

khai thác  

3868 8493.1312.A Trà Vinh Bình Phước Duyên Hải Thành Công Phước Long

BX Thị xã Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại. <A> 399 60 Tuyến đang

khai thác  

3869 8493.1314.A Trà Vinh Bình Phước Duyên Hải Bù Đốp BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - BX Duyên Hải và ngược lại <A> 438 60 Tuyến đang

khai thác  

3870 8493.1315.A Trà Vinh Bình Phước Duyên Hải Thành Công BX Bù Đăng - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL53 – BX Duyên Hải và ngược lại. <A> 399 30 Tuyến đang

khai thác  

305

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3871 8586.1111.A Ninh Thuận Bình Thuận Ninh Thuận Phía Bắc Phan Thiết Ninh Thuận – QL1A – Phan Thiết 150 1.290 Tuyến đang

khai thác  

3872 8586.1116.A Ninh Thuận Bình Thuận Ninh Thuận La Gi Ninh Thuận – QL1A – LaGi 220 60 Tuyến đang khai thác  

3873 8586.1117.A Ninh Thuận Bình Thuận Ninh Thuận Bắc Bình BX Liên Hương - QL1A - BX Ninh Thuận <A> 85 180 Tuyến đang khai thác  

3874 8586.1118.A Ninh Thuận Bình Thuận Ninh Thuận Phan Rí Ninh Thuận – QL1A – Phan Rí 75 180 Tuyến đang khai thác  

3875 8586.1119.A Ninh Thuận Bình Thuận Ninh Thuận Liên Hương Ninh Thuận – QL1A – Liên Hương 50 60 Tuyến đang khai thác  

3876 8586.1121.A Ninh Thuận Bình Thuận Ninh Thuận Mũi Né Ninh Thuận – QL1A – Mũi Né 170 60 Tuyến đang khai thác  

3877 8593.1115.A Ninh Thuận Bình Phước Ninh Thuận Thành Công BX Ninh Thuận - QL1 - <A> 284 30 Tuyến đang khai thác  

3878 8994.1811.A Hưng Yên Bạc Liêu Cống Tráng Bạc Liêu <A>: BX Cống Tráng - ĐT.376 - QL.38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - BX Bạc Liêu 2.050 15 Tuyến đang

khai thác  

3879 8997.1111.A Hưng Yên Bắc Kạn Hưng Yên Bắc Kạn BX Hưng Yên - QL.39 - QL.5 - Đức Giang - Ngô Gia Tự - QL.3 - BX Bắc Kạn <A> 250 30 Tuyến đang

khai thác  

3880 8998.1113.A Hưng Yên Bắc Giang Hưng Yên Sơn Động BX Hưng Yên - QL.39A - QL.5 - Cầu Vượt - QL.1A - QL.31 - BX Sơn Động <A> 170 30 Tuyến đang

khai thác  

3881 9093.1112.A Hà Nam Bình Phước Trung tâm Hà Nam

Thành Công Phước Long BX Phủ Lý - QL 1 - QL 14 - BX Phước Long <A> 1.800 30 Tuyến đang

khai thác  

3882 9093.1113.A Hà Nam Bình Phước Trung tâm Hà Nam Lộc Ninh Phủ Lý - QL1 - BX.Lộc Ninh <A> 1.760 15 Tuyến đang

khai thác  

3883 9093.1212.A Hà Nam Bình Phước Vĩnh Trụ Thành Công Phước Long Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - BX.Phước Long <A> 1.760 30 Tuyến đang

khai thác  

3884 9093.1214.A Hà Nam Bình Phước Vĩnh Trụ Bù Đốp Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13 - ĐT759B <A> 1.775 30 Tuyến đang khai thác  

3885 9093.1215.A Hà Nam Bình Phước Vĩnh Trụ Thành Công Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - QL13 <A> 1.680 15 Tuyến đang khai thác  

3886 9093.1314.A Hà Nam Bình Phước Hòa Mạc Bù Đốp <A>: Hòa Mạc-Đồng Văn-QL1- BX.Bù Đốp 1.800 15 Tuyến đang khai thác  

3887 9093.1316.A Hà Nam Bình Phước Hòa Mạc Bình Long Hòa Mạc – Đồng Văn - QL1 <A> 1.760 15 Tuyến đang khai thác  

306

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3888 9098.1214.A Hà Nam Bắc Giang Vĩnh Trụ Lục Ngạn <A>: Vinh Trụ - Phủ Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lục Ngạn 180 60 Tuyến đang khai thác  

3889 9293.1112.A Quảng Nam Bình Phước Tam Kỳ Thành Công Phước Long

BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741-ĐT759 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A –

BX Tam Kỳ và ngược lại <A>900 30 Tuyến đang

khai thác  

3890 9293.1112.B Quảng Nam Bình Phước Tam Kỳ Thành Công Phước Long

BX Thành Công TX Phước Long – ĐT741 – Quốc lộ 14 – Quốc lộ 19 – Quốc lộ 1A – BX Tam Kỳ và ngược lại <B> 900 30 Tuyến đang

khai thác  

3891 9293.1115.A Quảng Nam Bình Phước Tam Kỳ Thành Công BX.Bù Đăng - QL.14 - QL19 - QL1A- BX.Tam Kỳ và ngược lại <A> 750 15 Tuyến đang

khai thác  

3892 9293.1512.A Quảng Nam Bình Phước Đại Lộc Thành Công Phước Long

Chi nhánh BX TX Phước Long – ĐT 741 – ĐT759 – QL14 – QL19 – QL1A – TL609 – BX khách Đại Lộc và

ngược lại <A>960 30 Tuyến đang

khai thác  

3893 9394.1112.A Bình Phước Bạc Liêu Trường Hải BP Hộ Phòng BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX

Hộ Phòng và ngược lại <A> 430 120 Tuyến đang khai thác  

3894 9397.1511.A Bình Phước Bắc Kạn Thành Công Bắc KạnBX khách Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - QL19 -

QL1A - QL1B - BX ô tô khách thị xã Bắc Kạn và ngược lại <B>

2.000 30 Tuyến đang khai thác  

3895 9397.1511.B Bình Phước Bắc Kạn Thành Công Bắc KạnBX Thành Công huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí

Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL1B - BX TP Bắc Kạn và ngược lại <B>

2.100 60 Tuyến đang khai thác  

3896 9398.1211.A Bình Phước Bắc Giang Thành Công Phước Long Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1 - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX Thành Công.(BX Phước Long nay

là BX Thành Công) <A>

1.800 30 Tuyến đang khai thác  

307

TT Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=> )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến QH Ghi chúTỉnh nơi

đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3897 9398.1214.A Bình Phước Bắc Giang Thành Công Phước Long Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL 31 - QL 1A - Cầu Thành Trì - Cầu vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đường Khuất Duy

Tiến - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa ( đường Hồ Chí Minh) QL 1A - BX TX Phước Long

<A>

1.800 30 Tuyến đang khai thác  

3898 9398.1221.A Bình Phước Bắc Giang Thành Công Phước Long Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 398 - QL 1A - BX Thành Công <A> 1.900 15 Tuyến đang

khai thác  

3899 9398.1221.B Bình Phước Bắc Giang Thành Công Phước Long Cầu Gồ BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - BX Thành Công <B> 1.900 15 Tuyến đang

khai thác  

3900 9495.1115.A Bạc Liêu Hậu Giang Bạc Liêu Cái Tắc A <A>: BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cái Tắc 95 60 Tuyến đang khai thác  

3901 9495.1116.A Bạc Liêu Hậu Giang Bạc Liêu Kinh Cùng <A>: Huyện Long Mỹ - .LươngTâm – Huyện HồngDân 55 60 Tuyến đang khai thác  

3902 9495.1412.A Bạc Liêu Hậu Giang Phước Long Ngã Bảy <A>: BX Ngã Bảy - Quốc lộ 1A - Quản lộ Phụng Hiệp - Lộ Tẻ - Cầu Đức Thành 2 - BX Phước Long 65 60 Tuyến đang

khai thác  

3903 9495.1613.A Bạc Liêu Hậu Giang Ngan Dừa Long Mỹ <A>: BX Long Mỹ ĐT 930 - Đường huyện – BX Ngan Dừa 30 120 Tuyến đang

khai thác  

3904 9798.1111.A Bắc Kạn Bắc Giang Bắc Kạn Bắc Giang BX Bắc Giang - ĐT 295B - Bắc Ninh - Cầu Đuống - QL 3 - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn và ngược lại. <A> 145 60 Tuyến đang

khai thác  

3905 9799.1111.A Bắc Kạn Bắc Ninh Bắc Kạn Bắc Ninh BX Bắc Ninh - Hà Nội - Thái Nguyên - BX Bắc Kạn <A> 175 90 Tuyến đang

khai thác  

3906 9899.1111.A Bắc Giang Bắc Ninh Bắc Giang Bắc Ninh BX Bắc Giang - ĐT 295B - BX Bắc Ninh <A> 20 900 Tuyến đang khai thác  

3907 9899.1113.A Bắc Giang Bắc Ninh Bắc Giang Lương Tài BX Bắc Giang - ĐT 295B - Cầu Hồ - Ngã tư Đông Côi - BX Thứa <A> 55 60 Tuyến đang

khai thác  

3908 9899.1311.A Bắc Giang Bắc Ninh Sơn Động Bắc Ninh BX Bắc Ninh -QL1A - QL31- BX Sơn Động <A> 100 30 Tuyến đang khai thác  

3909 9899.1313.A Bắc Giang Bắc Ninh Sơn Động Lương Tài BX Lương Tài - QL1- QL31 - BX Sơn Động <A> 140 90 Tuyến đang khai thác  

3910 9899.1413.A Bắc Giang Bắc Ninh Lục Ngạn Lương Tài BX Lương Tài - TL282 - TP Bắc Ninh - TP Bắc Giang - BX Chũ <A> 95 60 Tuyến đang

khai thác  

308

Ghi chú:

BX: Bến xeQL: Quốc lộTP: Thành phốTX: Thị xãTT: Thị trấnTL: Tỉnh lộĐT: Đường tỉnhLT: Liên tỉnh

309

PHỤ LỤC 2B: DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyêt định số:2288/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1 1129.1116.A Cao Bằng Hà Nội Cao Bằng Yên Nghĩa Cao Bằng - QL3 - Cầu Thăng Long - vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - QL6 - Yên Nghĩa 310 540 Tuyến quy

hoạch mới  

2 1143.1111.A Cao Bằng Đà Nẵng Cao Bằng Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Cầu Rẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh trì - QL3- Sóc Sơn –

BX Cao Bằng và ngược lại.

1.040 60 Tuyến quy hoạch mới  

3 1234.1711.A Lạng Sơn Hải Dương Đình Lập Hải Dương Hải Dương - QL5 - QL1A - Đình Lập <A> 250 120 Tuyến quy hoạch mới  

4 1236.1102.A Lạng Sơn Thanh Hóa Lạng Sơn Minh Lộc BX Minh Lộc -đường tỉnh 526; 526b- QL1 –BX Lạng Sơn <A> 290 60 Tuyến quy

hoạch mới  

5 1243.1411.A Lạng Sơn Đà Nẵng Tân Thanh Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh <A> 820 30 Tuyến quy

hoạch mới  

6 1243.1412.A Lạng Sơn Đà Nẵng Tân Thanh Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu

Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4A - BX Tân Thanh <A>820 60 Tuyến quy

hoạch mới  

7 1243.1511.A Lạng Sơn Đà Nẵng Đồng Đăng Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 – QL 1A - BX Đồng Đăng <A> 920 30 Tuyến quy

hoạch mới  

8 1243.1512.A Lạng Sơn Đà Nẵng Đồng Đăng Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 –

QL 1A - BX Đồng Đăng <A>920 60 Tuyến quy

hoạch mới  

9 1243.1611.A Lạng Sơn Đà Nẵng Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - QL1A- Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc <A> 850 90 Tuyến quy

hoạch mới  

310

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

10 1243.1612.A Lạng Sơn Đà Nẵng Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL 1A - QL4B - BX Phía Bắc <A>

850 90 Tuyến quy hoạch mới  

11 1425.1111.A Quảng Ninh Lai Châu Bãi Cháy Lai Châu QL4D- Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - Hạ Long 370 30 Tuyến quy hoạch mới  

12 1425.1211.A Quảng Ninh Lai Châu Móng Cái Lai Châu QL4D - Cao tốc Nội bài, Lào Cai - Hà Nội - QL18 – Hạ Long - Móng Cái 900 30 Tuyến quy

hoạch mới  

13 1438.1214.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Móng Cái Hương Khê BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh-QL 1 - QL10 - BX Móng Cái 550 300 Tuyến quy

hoạch mới  

14 1438.1220.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Móng Cái Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái. 550 270 Tuyến quy hoạch mới  

15 1438.1253.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Móng Cái Kỳ Lâm BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL 10 - BX Móng Cái 600 300 Tuyến quy hoạch mới  

16 1438.1256.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Móng Cái [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL10 - BX Móng Cái. 640 270 Tuyến quy

hoạch mới  

17 1438.1514.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Cửa Ông Hương Khê BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh- QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông 530 270 Tuyến quy

hoạch mới  

18 1438.1520.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Cửa Ông Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông 540 270 Tuyến quy hoạch mới  

19 1438.1553.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Cửa Ông Kỳ Lâm BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Cửa Ông 610 270 Tuyến quy hoạch mới  

20 1438.1556.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Cửa Ông [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX Cửa Ông . 620 210 Tuyến quy

hoạch mới  

21 1438.1557.A Quảng Ninh Hà Tĩnh Cửa Ông [Vũ Quang] BX Kỳ Giang - QL 8 - QL 1 - QL10 - BX Cửa Ông 510 270 Tuyến quy

hoạch mới  

22 1467.1115.A Quảng Ninh An Giang Bãi Cháy Chợ Mới QL18, QL10, QL1 1.850 30 Tuyến quy hoạch mới  

23 1467.1119.A Quảng Ninh An Giang Bãi Cháy Tri Tôn QL18, QL10, QL1 1.850 30 Tuyến quy hoạch mới  

24 1467.1215.A Quảng Ninh An Giang Móng Cái Chợ Mới QL18, QL10, QL1 1.995 30 Tuyến quy hoạch mới  

25 1467.1219.A Quảng Ninh An Giang Móng Cái Tri Tôn QL18, QL10, QL1 1.995 30 Tuyến quy hoạch mới  

311

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

26 1467.1415.A Quảng Ninh An Giang Cẩm Phả Chợ Mới QL18, QL10, QL1 1.850 30 Tuyến quy hoạch mới  

27 1467.1419.A Quảng Ninh An Giang Cẩm Phả Tri Tôn QL18, QL10, QL1 1.850 30 Tuyến quy hoạch mới  

28 1467.1515.A Quảng Ninh An Giang Cửa Ông Chợ Mới QL18, QL10, QL1 1.850 30 Tuyến quy hoạch mới  

29 1469.1211.A Quảng Ninh Cà Mau Móng Cái Cà Mau Cà Mau - QL1A - QL 18 - Móng Cái <A> 2.290 30 Tuyến quy hoạch mới  

30 1475.1111.A Quảng Ninh Thừa Thiên Huế Bãi Cháy Phía Bắc

Huế Phía Bắc-QL1A-QL10-Uông Bí-QL18-Hạ Long 951 15 Tuyến quy hoạch mới  

31 1494.1111.A Quảng Ninh Bạc Liêu Bãi Cháy Bạc Liêu BX Bãi Cháy- QL18-QLIA- BX Bạc Liêu 900 30 Tuyến quy hoạch mới  

32 1494.1211.A Quảng Ninh Bạc Liêu Móng Cái Bạc Liêu BX Móng Cái- QL18-QL10- QLIA- BX Bạc Liêu 2.124 30 Tuyến quy hoạch mới  

33 1497.1111.A Quảng Ninh Bắc Kạn Bãi Cháy Bắc Kạn BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3, QL18-BX Hạ Long 286 30 Tuyến quy

hoạch mới  

34 1619.1318.A Hải Phòng Phú Thọ Cầu Rào Thanh Thủy Cầu Rào-QL5-QL3-QL2-Thanh Thủy <A> 175 30 Tuyến quy

hoạch mới  

35 1619.1611.A Hải Phòng Phú Thọ Phía Bắc Hải Phòng Việt Trì BX Việt Trì - QL2 - QL1 - QL21 - QL10 - BX Vĩnh Bảo

<A> 180 30 Tuyến quy hoạch mới  

36 1620.1113.A Hải Phòng Thái Nguyên Niệm Nghĩa Đình Cả Niệm Nghĩa-QL5-QL3-Đình Cả <A> 185 30 Tuyến quy hoạch mới  

37 1620.1313.A Hải Phòng Thái Nguyên Cầu Rào Đình Cả Cầu Rào-QL5-QL3-Đình Cả <A> 185 30 Tuyến quy hoạch mới  

38 1620.1563.A Hải Phòng Thái Nguyên Vĩnh Bảo[Phía Nam Thái Nguyên]

QL3, Phổ Yên, Gia Lâm, QL5 <A> 150 90 Tuyến quy hoạch mới  

39 1620.1663.A Hải Phòng Thái Nguyên Phía Bắc Hải Phòng

[Phía Nam Thái Nguyên]

QL3, Phổ Yên, QL 18 <A> 160 90 Tuyến quy hoạch mới  

40 1623.1311.A Hải Phòng Hà Giang Cầu Rào Phía Nam Hà Giang

BX phía Nam - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - (QL5) - Hải Dương –

Hải Phòng - BX Cầu Rào

415 60 Tuyến quy hoạch mới  

312

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

41 1625.1611.A Hải Phòng Lai Châu Phía Bắc Hải Phòng Lai Châu BX TP Lai Châu - QL4D - Đường cao tốc Nội Bài, Lào

Cai - QL5 - Hải Phòng <A> 500 30 Tuyến quy hoạch mới  

42 1628.1105.A Hải Phòng Hòa Bình Niệm Nghĩa Tân Lạc Niệm Nghĩa-QL10-QL12-Tân Lạc <A> 165 30 Tuyến quy hoạch mới  

43 1629.1416.A Hải Phòng Hà Nội Lạc Long Yên Nghĩa BX Yên Nghĩa - đường 70 - vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - BX Lạc Long <B> 125 300 Tuyến quy

hoạch mới  

44 1637.1315.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Đô Lương Cầu Rào -QL10-QL1A-Đô Lương <A> 350 30 Tuyến quy hoạch mới  

45 1637.1316.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Nam Đàn Cầu Rào -QL10-QL1A-Nam Đàn <A> 350 30 Tuyến quy hoạch mới  

46 1637.1321.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Quỳ Hợp Cầu Rào -QL10-QL1A-Quỳ Hợp <A> 330 30 Tuyến quy hoạch mới  

47 1637.1323.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Quế Phong Cầu Rào -QL10-QL1A-Quế Phong <A> 330 30 Tuyến quy hoạch mới  

48 1637.1353.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Cửa Lò Cầu Rào -QL10-QL1A-Cửa Lò <A> 350 30 Tuyến quy hoạch mới  

49 1637.1355.A Hải Phòng Nghệ An Cầu Rào Con Cuông Cầu Rào -QL10-QL1A-Con Cuông <A> 330 30 Tuyến quy hoạch mới  

50 1638.1314.A Hải Phòng Hà Tĩnh Cầu Rào Hương Khê BX Hương Khê - QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh- QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại 520 270 Tuyến quy

hoạch mới  

51 1638.1320.A Hải Phòng Hà Tĩnh Cầu Rào Tây Sơn BX Tây Sơn - QL 8 - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại 540 270 Tuyến quy

hoạch mới  

52 1638.1353.A Hải Phòng Hà Tĩnh Cầu Rào Kỳ Lâm BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại <A> 500 150 Tuyến quy

hoạch mới  

53 1638.1356.A Hải Phòng Hà Tĩnh Cầu Rào [Kỳ Trinh] BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào và ngược lại <A> 500 150 Tuyến quy

hoạch mới  

54 1643.1112.A Hải Phòng Đà Nẵng Niệm Nghĩa Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10

- BX Niệm Nghĩa (Hải Phòng) và ngược lại; <A>760 60 Tuyến quy

hoạch mới  

55 1643.1512.A Hải Phòng Đà Nẵng Vĩnh Bảo Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - QL10

- BX Vĩnh bảo <A>785 30 Tuyến quy

hoạch mới  

313

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

56 1643.1611.A Hải Phòng Đà Nẵng Phía Bắc Hải Phòng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng – Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân -

QL1A - QL 10 - BX phía Bắc Hải Phòng <A>860 60 Tuyến quy

hoạch mới  

57 1665.1111.A Hải Phòng Cần Thơ Niệm Nghĩa Cần Thơ 36NVL

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A –

BX Niệm Nghĩa và ngược lại1.799 30 Tuyến quy

hoạch mới  

58 1676.1114.A Hải Phòng Quảng Ngãi Niệm Nghĩa Chín Nghĩa (A): BX Niệm Nghĩa-QL1-BX Chín Nghĩa và ngược lại 1.021 30 Tuyến quy hoạch mới  

59 1676.1115.A Hải Phòng Quảng Ngãi Niệm Nghĩa Bình Sơn (A): Niệm Nghĩa -QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại 990 30 Tuyến quy hoạch mới  

60 1676.1515.A Hải Phòng Quảng Ngãi Vĩnh Bảo Bình Sơn (A): Cầu Rào-QL10-QL1-BX Bình Sơn và ngược lại 990 30 Tuyến quy hoạch mới  

61 1689.1321.A Hải Phòng Hưng Yên Cầu Rào Triều Dương

(A): BX Triều Dương - QL. 39 - Phố Nối - QL. 5 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh -

Đường Lạch Tray – BX Cầu Rào100 30 Tuyến quy

hoạch mới  

62 1689.2316.A Hải Phòng Hưng Yên Thượng Lý La Tiến QL5-QL38-La Tiến <A> 100 30 Tuyến quy hoạch mới  

63 1690.2311.A Hải Phòng Hà Nam Thượng Lý Trung tâm Hà Nam (A): Cầu Niệm - QL10 - Phủ Lý 120 30 Tuyến quy

hoạch mới  

64 1729.1115.A Thái Bình Hà NộiTrung tâm TP. Thái Bình

Nước Ngầm QL10-QL21-QL1- Pháp Vân Cầu Giẽ 111 60 Tuyến quy

hoạch mới  

65 1735.2013.A Thái Bình Ninh Bình Hưng Hà Nho Quan QL10-QL21-QL1-BX Nho Quan 94 60 Tuyến quy hoạch mới  

66 1823.2711.A Nam Định Hà GiangPhía Nam TP. Nam Định

Phía Nam Hà Giang

BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình-Cao

tốc Pháp Vân Cầu Giẽ-Đường vành đai 3 trên cao-QL2-BX. phía Nam Hà Giang

375 120 Tuyến quy hoạch mới  

314

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

67 1825.2711.A Nam Định Lai ChâuPhía Nam TP. Nam Định

Lai Châu

BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Liêm Tuyền-Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ-Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-Đường vành đai 3 trên cao-Cầu Thăng Long-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-TP. Lào Cai-QL4D-

BX Lai Châu

530 120 Tuyến quy hoạch mới  

68 1827.2711.A Nam Định Điện BiênPhía Nam TP. Nam Định

Điện Biên Phủ

BX Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-Hà Nam-Vân Đình-Tế Tiêu-Hòa Bình-QL6-Tuần Giáo-

QL279-BX Điện Biên Phủ485 120 Tuyến quy

hoạch mới  

69 1829.1115.A Nam Định Hà Nội Nam Định Nước Ngầm

BX. Nam Định-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải Phóng-BX Nước Ngầm 80 600 Tuyến quy

hoạch mới  

70 1838.1356.A Nam Định Hà Tĩnh Hải Hậu [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - QL10A - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu 290 210 Tuyến quy

hoạch mới  

71 1838.1456.A Nam Định Hà Tĩnh Giao Thủy [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - QL8 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL 489 - BX Giao Thủy và ngược lại 290 210 Tuyến quy

hoạch mới  

72 1843.1411.A Nam Định Đà Nẵng Giao Thủy Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - hầm đèo Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 -

Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ <A>735 180 Tuyến quy

hoạch mới  

73 1843.1412.A Nam Định Đà Nẵng Giao Thủy Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - QL 1A - QL10 - Đường Lê Đức

Thọ - QL21 - Tỉnh lộ 489 - BX Giao Thuỷ <A>735 180 Tuyến quy

hoạch mới  

74 1861.1111.A Nam Định Bình Dương Nam Định Bình Dương

BX. Bình Dương-QL13-Ngã tư BP-QL1A-QL10-BX. Nam Định 1.633 30 Tuyến quy

hoạch mới  

75 1881.2711.A Nam Định Gia LaiPhía Nam TP. Nam Định

Đức Long Gia Lai

BX. Phía Nam Nam Định-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL1A-Đà Nẵng-QL14B-QL14-BX. Đức Long Gia Lai 1.134 90 Tuyến quy

hoạch mới  

76 1893.1715.A Nam Định Bình Phước Quỹ Nhất Thành Công

BX. Quỹ Nhất-Đ. Chợ Gạo-TL490C-Đ. Lê Đức Thọ-TP.Nam Định-QL1A-Đà Nẵng-Đ.Hồ Chí Minh-QL14-

BX. Bù Đăng1.750 30 Tuyến quy

hoạch mới  

315

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

77 1897.1311.A Nam Định Bắc Kạn Hải Hậu Bắc Kạn BX. Hải Hậu-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-QL21B-QL21-QL1A-QL3-BX. Bắc Kạn 280 60 Tuyến quy

hoạch mới  

78 1920.1113.A Phú Thọ Thái Nguyên Việt Trì Đình Cả QL3, Sóc Sơn, QL2 150 30 Tuyến quy hoạch mới  

79 1920.1212.A Phú Thọ Thái Nguyên Phú Thọ Đại Từ QL3, Sóc Sơn, QL2 185 60 Tuyến quy hoạch mới  

80 1920.1253.A Phú Thọ Thái Nguyên Phú Thọ [Định Hóa] QL3, Sóc Sơn, QL2 170 30 Tuyến quy hoạch mới  

81 1920.1265.A Phú Thọ Thái Nguyên Phú Thọ [Nghinh Tường] QL3, Sóc Sơn, QL2 200 30 Tuyến quy

hoạch mới  

82 1920.1313.A Phú Thọ Thái Nguyên Thanh Sơn Đình Cả QL3, Sóc Sơn, QL2 170 30 Tuyến quy hoạch mới  

83 1920.1412.A Phú Thọ Thái Nguyên Yên Lập Đại Từ QL3, Sóc Sơn, QL2 185 30 Tuyến quy hoạch mới  

84 1920.1469.A Phú Thọ Thái Nguyên Yên Lập [Quang Sơn] QL3, Sóc Sơn, QL2 160 30 Tuyến quy

hoạch mới  

85 1937.1111.A Phú Thọ Nghệ An Việt Trì Vinh BX Việt Trì - QL2 - QL1 - BX Vinh <A> 393 30 Tuyến quy hoạch mới  

86 1937.1153.A Phú Thọ Nghệ An Việt Trì Cửa Lò BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - QL 32 - BX Việt Trì <A> 400 30 Tuyến quy hoạch mới  

87 1937.1159.A Phú Thọ Nghệ An Việt Trì [Phía Bắc Vinh] BX Bắc Vinh - QL1A - QL 32 - BX Việt Trì <A> 400 30 Tuyến quy

hoạch mới  

88 1937.1215.A Phú Thọ Nghệ An Phú Thọ Đô Lương BX Phú Thọ - Đ T320 - Đ T315B - QL2 - … . BX Đô Lương <A> 390 30 Tuyến quy

hoạch mới  

89 1937.1811.A Phú Thọ Nghệ An Thanh Thủy Vinh BX Thanh Thủy-Đ T316 - QL32-QL1-BX Vinh và ngược lại 380 30 Tuyến quy

hoạch mới  

90 1938.1153.A Phú Thọ Hà Tĩnh Việt Trì Kỳ Lâm BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ -BX Việt Trì và ngược lại 420 120 Tuyến quy

hoạch mới  

91 1938.1156.A Phú Thọ Hà Tĩnh Việt Trì [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL 2 - BX Việt Trì 410 90 Tuyến quy

hoạch mới  

316

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

92 1943.1111.A Phú Thọ Đà Nẵng Việt Trì Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân

Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Việt Trì.

<A>

840 30 Tuyến quy hoạch mới  

93 1947.1222.A Phú Thọ Đắk Lắk Phú Thọ Krông Bông

BX Krông Bông TL 12- QL29 - QL14 - QL14B -Đường HCM - QL1 - QL2 - BX Phú Thọ 1.570 30 Tuyến quy

hoạch mới  

94 1973.1211.A Phú Thọ Quảng Bình Phú Thọ Đồng Hới BX Phú Thọ - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới 564 30 Tuyến quy hoạch mới  

95 1973.1214.A Phú Thọ Quảng Bình Phú Thọ Hoàn Lão BX Phú Thọ - QL1 - BX Hoàn Lão 564 30 Tuyến quy hoạch mới  

96 1973.1215.A Phú Thọ Quảng Bình Phú Thọ Ba Đồn BX Phú Thọ - QL1 - BX Ba Đồn 564 30 Tuyến quy hoạch mới  

97 1973.1216.A Phú Thọ Quảng Bình Phú Thọ Đồng Lê BX Phú Thọ - QL1 - BX Đồng Lê 564 30 Tuyến quy hoạch mới  

98 1973.1217.A Phú Thọ Quảng Bình Phú Thọ Quy Đạt BX Phú Thọ - QL1 - BX Quy Đạt 564 30 Tuyến quy hoạch mới  

99 1973.1218.A Phú Thọ Quảng Bình Phú Thọ Lệ Thủy BX Phú Thọ - QL1 - BX Lệ Thủy 564 30 Tuyến quy hoạch mới  

100 1973.1220.A Phú Thọ Quảng Bình Phú Thọ Tiến Hóa BX Phú Thọ - QL1 - BX Tiến Hoá 564 30 Tuyến quy hoạch mới  

101 1989.1111.A Phú Thọ Hưng Yên Việt Trì Hưng Yên BX Hưng Yên - QL 39 - QL 5 - Cầu Đông Trù - Đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL 2A - BX Việt Trì 260 30 Tuyến quy

hoạch mới  

102 2028.1201.A Thái Nguyên Hòa Bình Đại Từ Trung tâm

Hoà Bình QL 3, Sóc Sơn, QL 6 <A> 175 30 Tuyến quy hoạch mới  

103 2034.5314.A Thái Nguyên Hải Dương [Định Hóa] [Phía Đông

Sao Đỏ] QL37 - QL3 - QL5 150 90 Tuyến quy hoạch mới  

104 2034.5320.A Thái Nguyên Hải Dương [Định Hóa] [Kinh

Môn] QL37 - QL3 - QL5 145 90 Tuyến quy hoạch mới  

105 2037.1115.A Thái Nguyên Nghệ An Thái Nguyên Đô Lương QL 3, QL 1 <A> 410 30 Tuyến quy

hoạch mới  

106 2037.1123.A Thái Nguyên Nghệ An Thái Nguyên Quế Phong QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An 450 60 Tuyến quy

hoạch mới  

317

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

107 2037.1153.A Thái Nguyên Nghệ An Thái Nguyên Cửa Lò QL 3, QL 1 <A> 410 90 Tuyến quy

hoạch mới  

108 2037.1155.A Thái Nguyên Nghệ An Thái Nguyên Con Cuông QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An 460 60 Tuyến quy

hoạch mới  

109 2037.1159.A Thái Nguyên Nghệ An Thái Nguyên [Phía Bắc

Vinh] BX Bắc Vinh - QL1A - QL 3 - BX Thái Nguyên <A> 380 30 Tuyến quy hoạch mới  

110 2037.1211.A Thái Nguyên Nghệ An Đại Từ Vinh QL 3, QL 1 <A> 380 30 Tuyến quy

hoạch mới  

111 2037.1223.A Thái Nguyên Nghệ An Đại Từ Quế Phong QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa,

Nghệ An 475 30 Tuyến quy hoạch mới  

112 2037.1255.A Thái Nguyên Nghệ An Đại Từ Con Cuông QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa,

Nghệ An 485 30 Tuyến quy hoạch mới  

113 2038.1153.A Thái Nguyên Hà Tĩnh Thái Nguyên Kỳ Lâm QL3 - Hà Nội - QL1 - QL 12C 420 90 Tuyến quy

hoạch mới  

114 2038.1156.A Thái Nguyên Hà Tĩnh Thái Nguyên [Kỳ Trinh] QL3 - Hà Nội - QL1 420 210 Tuyến quy

hoạch mới  

115 2043.1112.A Thái Nguyên Đà Nẵng Thái Nguyên Phía Nam

Đà Nẵng QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị 850 30 Tuyến quy hoạch mới  

116 2043.1211.A Thái Nguyên Đà Nẵng Đại Từ Trung tâm

Đà NẵngQL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa,

Nghệ An, Quảng Trị 875 30 Tuyến quy hoạch mới  

117 2043.1212.A Thái Nguyên Đà Nẵng Đại Từ Phía Nam

Đà NẵngQL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa,

Nghệ An, Quảng Trị 875 30 Tuyến quy hoạch mới  

118 2048.1111.A Thái Nguyên Đắk Nông Thái Nguyên Gia Nghĩa QL3, Hà Nội, QL1 1.450 30 Tuyến quy

hoạch mới  

119 2049.1111.A Thái Nguyên Lâm Đồng Thái Nguyên Liên tỉnh

Đà Lạt BX Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt 1.450 15 Tuyến quy hoạch mới  

120 2049.6311.A Thái Nguyên Lâm Đồng

[Phía Nam Thái Nguyên]

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Phía Nam Thái Nguyên - QL 3 - QL 1 - QL 20 – BX LT Đà Lạt 1.450 15 Tuyến quy

hoạch mới  

121 2061.6311.A Thái Nguyên Bình Dương

[Phía Nam Thái Nguyên]

Bình Dương QL3, QL1A, Đường HCM 1.650 30 Tuyến quy

hoạch mới  

318

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

122 2065.1111.A Thái Nguyên Cần Thơ Thái Nguyên Cần Thơ

36NVL

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A –

BX Thái Nguyên và ngược lại1.979 30 Tuyến quy

hoạch mới  

123 2072.6312.A Thái Nguyên

Bà Rịa Vũng Tàu

[Phía Nam Thái Nguyên]

Vũng Tàu QL3, QL1A, Đường HCM <A> 1.750 30 Tuyến quy hoạch mới  

124 2072.6314.A Thái Nguyên

Bà Rịa Vũng Tàu

[Phía Nam Thái Nguyên]

Châu Đức QL3, QL1A, Đường HCM <A> 1.750 30 Tuyến quy hoạch mới  

125 2081.1113.A Thái Nguyên Gia Lai Thái Nguyên An Khê Thái Nguyên- QL3, QL1A-QL19-An Khê 1.260 30 Tuyến quy

hoạch mới  

126 2082.1111.A Thái Nguyên Kon Tum Thái Nguyên Kon Tum QL3, QL1A, Đường HCM 1.100 30 Tuyến quy

hoạch mới  

127 2089.1116.A Thái Nguyên Hưng Yên Thái Nguyên La Tiến BX La Tiến - ĐT. 386 - QL.38B - ĐT. 376 - QL 5 –

QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên 140 60 Tuyến quy hoạch mới  

128 2089.1118.A Thái Nguyên Hưng Yên Thái Nguyên Cống

TrángBX Cống Tráng - ĐT. 382 - ĐT. 376 - QL5 - QL. 1 –

QL. 18 - QL. 3 - BX Thái Nguyên 140 30 Tuyến quy hoạch mới  

129 2089.1311.A Thái Nguyên Hưng Yên Đình Cả Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL. 39 - Cầu Treo - ĐT. 376 - QL. 5 - QL. 1 - QL. 18 - QL. 3 - Tp. Thái Nguyên - QL. 1B –

BX Đình Cả140 30 Tuyến quy

hoạch mới  

130 2089.1313.A Thái Nguyên Hưng Yên Đình Cả Ân Thi BX Ân Thi - QL. 38 - Quán Gỏi - QL. 5 - QL. 1 - QL 18

- QL. 3 - QL. 1B - BX Đình Cả 140 30 Tuyến quy hoạch mới  

131 2097.1211.A Thái Nguyên Bắc Kạn Đại Từ Bắc Kạn QL37, QL 3 100 90 Tuyến quy

hoạch mới  

132 2097.1311.A Thái Nguyên Bắc Kạn Đình Cả Bắc Kạn QL3, QL 1B 120 210 Tuyến quy

hoạch mới  

133 2097.7111.A Thái Nguyên Bắc Kạn [Sông Công] Bắc Kạn QL 3, TP Thái Nguyên 100 150 Tuyến quy

hoạch mới  

134 2098.1114.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Lục Ngạn QL37, Phú Bình 130 120 Tuyến quy

hoạch mới  

135 2098.1118.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Cao

ThượngBX Cao Thượng - ĐT 295 - QL 37 - BX Thái Nguyên

<A> 60 90 Tuyến quy hoạch mới  

136 2098.1119.A Thái Nguyên Bắc Giang Thái Nguyên Lục Nam QL37, Phú Bình 130 120 Tuyến quy

hoạch mới  

319

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

137 2098.1219.A Thái Nguyên Bắc Giang Đại Từ Lục Nam BX Lục Nam - QL 31 - QL1 A - QL 37 - BX Đại Từ

<A> 120 90 Tuyến quy hoạch mới  

138 2129.1117.A Yên Bái Hà Nội Yên Bái Sơn Tây Yên Bái - QL4D - Yên Nghĩa 110 150 Tuyến quy hoạch mới  

139 2143.1111.A Yên Bái Đà Nẵng Yên Bái Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A – Đường Vành Đai 3 trên cao - QL2 - BX Yên Bái và

ngược lại.

986 60 Tuyến quy hoạch mới  

140 2227.1111.A Tuyên Quang Điện Biên Tuyên

QuangĐiện Biên Phủ

(A): BX Thành phố Tuyên Quang - QL2 - QL6 – BX Thành phố Điện Biên 440 30 Tuyến quy

hoạch mới  

141 2243.1111.A Tuyên Quang Đà Nẵng Tuyên

QuangTrung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A -

Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang. <A>

1.130 30 Tuyến quy hoạch mới  

142 2297.1111.A Tuyên Quang Bắc Kạn Tuyên

Quang Bắc Kạn BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- QL3-QL2- Vĩnh Phúc- Việt Trì- BX Tuyên Quang 208 30 Tuyến quy

hoạch mới  

143 2343.1111.A Hà Giang Đà Nẵng Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Hà Giang <A>1.080 30 Tuyến quy

hoạch mới  

144 2373.1111.A Hà Giang Quảng Bình Phía Nam Hà Giang Đồng Hới BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 1 - BX Đồng Hới 800 30 Tuyến quy

hoạch mới  

145 2389.1111.A Hà Giang Hưng Yên Phía Nam Hà Giang Hưng Yên BX Phía Nam Hà Giang - QL 2 - QL 5- QL 39 –

BX Hưng Yên 390 30 Tuyến quy hoạch mới  

146 2425.1211.A Lào Cai Lai Châu Trung tâm Lào Cai Lai Châu

QL4D (A): QL32 - QL4D (B): BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu và

ngược lại.95 30 Tuyến quy

hoạch mới  

147 2434.1315.A Lào Cai Hải Dương Sa Pa Bến Trại Bến Trại - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào cai) - Sa Pa <A> 400 270 Tuyến quy

hoạch mới  

148 2438.1120.A Lào Cai Hà Tĩnh Trung tâm Lào Cai Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - BX Trung tâm

Lào Cai <A>720 210 Tuyến quy

hoạch mới  

320

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

149 2438.1156.A Lào Cai Hà Tĩnh Trung tâm Lào Cai [Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Bắc Nam Thăng Long Nội Bài - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài -

BX Trung tâm Lào Cai <A>720 210 Tuyến quy

hoạch mới  

150 2443.1211.A Lào Cai Đà Nẵng Trung tâm Lào Cai

Trung tâm Đà Nẵng

BX TT Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Đường Vành Đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - QL 70 -

BX. Trung tâm Lào Cai <A>

1.103 30 Tuyến quy hoạch mới  

151 2527.1411.A Lai Châu Điện Biên Tam Đường Điện Biên Phủ QL4D-QL12 Điện Biên 240 90 Tuyến quy

hoạch mới  

152 2529.1115.A Lai Châu Hà Nội Lai Châu Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - đường trên cao - QL2 - ... - BX Lai Châu và ngược lại 450 120 Tuyến quy

hoạch mới  

153 2529.1116.A Lai Châu Hà Nội Lai Châu Yên Nghĩa BX Lai Châu - QL 12 - QL 6 - BX Yên Nghĩa 400 900 Tuyến quy hoạch mới  

154 2543.1111.A Lai Châu Đà Nẵng Lai Châu Trung tâm Đà Nẵng

QL4D-Cao tốc Nội Bài Lào Cai-Hà Nội QL1A – Đà Nẵng 1.200 60 Tuyến quy

hoạch mới  

155 2588.1111.A Lai Châu Vĩnh Phúc Lai Châu Vĩnh Yên

BX.Vĩnh Yên - QL2 - QL2C - TT.Vĩnh Tường - ĐT 304 - TT.Thổ Tang - QL2 -Việt Trì - Phù Ninh - đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai -Nút IC 18 - TP.Lào Cai - QL4D –

BX TP.Lai Châu

320 60 Tuyến quy hoạch mới  

156 2589.1111.A Lai Châu Hưng Yên Lai Châu Hưng Yên BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL6 …- BX Lai Châu 360 30 Tuyến quy hoạch mới  

157 2597.1111.A Lai Châu Bắc Kạn Lai Châu Bắc Kạn BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- Sơn La- Điện Biên- BX Lai Châu 526 15 Tuyến quy

hoạch mới  

158 2629.1112.A Sơn La Hà Nội Sơn La Gia Lâm Sơn La - QL6 - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm 315 60 Tuyến quy hoạch mới  

159 2638.1153.A Sơn La Hà Tĩnh Sơn La Kỳ LâmBX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - TP Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc

Hòa Bình - BX Sơn La650 210 Tuyến quy

hoạch mới  

321

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

160 2638.1156.A Sơn La Hà Tĩnh Sơn La [Kỳ Trinh]BX Kỳ Trinh - Đương tránh TX Kỳ Anh - QL 1 - TP

Thanh Hóa - QL27 - Cẩm Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Tân Lạc Hòa Bình - BX Sơn La

650 210 Tuyến quy hoạch mới  

161 2643.1111.A Sơn La Đà Nẵng Sơn La Trung tâm Đà Nẵng

BX Sơn La - QL6- QL12B- Đường HCM- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn

Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng - ngược lại <A>710 30 Tuyến quy

hoạch mới  

162 2697.1111.A Sơn La Bắc Kạn Sơn La Bắc Kạn BX Bắc Kạn- QL3- Thái Nguyên- Đường Láng Hòa Lạc- QL6- BX Sơn La 504 30 Tuyến quy

hoạch mới  

163 2729.1116.A Điện Biên Hà Nội Điện Biên Phủ Yên Nghĩa BX Điện Biên Phủ - QL 6 - BX Yên Nghĩa 480 1.050 Tuyến quy

hoạch mới  

164 2729.1317.A Điện Biên Hà Nội Tuần Giáo Sơn Tây Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Sơn Tây 350 150 Tuyến quy hoạch mới  

165 2736.1106.A Điện Biên Thanh Hóa Điện Biên Phủ

Phía Nam Thanh Hóa

(A): BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La) - Ngã ba Tòng đậu - QL15 (Sơn La - Thanh Hóa) -

Đường HCM - QL47 - Mục Sơn - Triệu Sơn - Đông Sơn - TP Thanh Hóa - BX Phía Nam TP Thanh Hóa

555 30 Tuyến quy hoạch mới  

166 2737.1159.A Điện Biên Nghệ An Điện Biên Phủ

[Phía Bắc Vinh] (A): BX Bắc Vinh - QL1A - BX Điện Biên 760 30 Tuyến quy

hoạch mới  

167 2743.1111.A Điện Biên Đà Nẵng Điện Biên Phủ

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1 -

QL 15 - Ngã ba Tòng đậu - QL 6 - Tuần Giáo - QL 279 - BX Thành phố Điện Biên Phủ <A>

1.260 60 Tuyến quy hoạch mới  

168 2749.1111.A Điện Biên Lâm Đồng Điện Biên Phủ

Liên tỉnh Đà Lạt BX Điện Biên Phủ - QL 6 - QL 1 - QL 20 - BX Đà Lạt 1.800 15 Tuyến quy

hoạch mới  

169 2797.1111.A Điện Biên Bắc Kạn Điện Biên Phủ Bắc Kạn

(A): BX TP Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 ( Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 –

BX Bắc Kạn.

661 15 Tuyến quy hoạch mới  

322

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

170 2843.0111.A Hòa Bình Đà Nẵng Trung tâm Hoà Bình

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng – đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL 1A –

Cầu Giẽ Pháp Vân - Đại Lộ Hà Đông - QL6- BX Hòa Bình và ngược lại.

910 60 Tuyến quy hoạch mới  

171 2898.0111.A Hòa Bình Bắc Giang Trung tâm Hoà Bình Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 18 - QL 6 –

BX Trung tâm Hòa Bình <A>160 60 Tuyến quy

hoạch mới  

172 2934.1515.A Hà Nội Hải Dương Nước Ngầm Bến Trại Bến Trại - QL5 – BX Nước Ngầm và ngược lại <A> 90 810 Tuyến quy hoạch mới  

173 2934.1615.A Hà Nội Hải Dương Yên Nghĩa Bến Trại Bến Trại - QL5 – BX Yên Nghĩa và ngược lại <A> 100 300 Tuyến quy hoạch mới  

174 2934.1616.A Hà Nội Hải Dương Yên Nghĩa Nam Sách Nam Sách- QL37 - QL5 – BX Yên Nghĩa và ngược lại <A> 80 120 Tuyến quy

hoạch mới  

175 2934.1712.A Hà Nội Hải Dương Sơn Tây Hải Tân Hải Tân- QL37 - QL5 – BX Sơn Tây và ngược lại <A> 110 210 Tuyến quy hoạch mới  

176 2934.1716.A Hà Nội Hải Dương Sơn Tây Nam Sách Nam Sách- QL37 - QL5 - Sơn Tây và ngược lại <A> 110 60 Tuyến quy hoạch mới  

177 2934.1719.A Hà Nội Hải Dương Sơn Tây Thanh Hà BX Thanh Hà - QL5 - QL21 - BX Sơn Tây 140 60 Tuyến quy hoạch mới  

178 2935.1511.A Hà Nội Ninh Bình Nước Ngầm Ninh Bình QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm <A> 90 480 Tuyến quy hoạch mới  

179 2936.1506.A Hà Nội Thanh Hóa Nước Ngầm Phía Nam Thanh Hóa QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm <A> 150 480 Tuyến quy

hoạch mới  

180 2936.1605.A Hà Nội Thanh Hóa Yên Nghĩa Phía Bắc Thanh Hóa Bắc Thanh Hoá - QL1 - đường 70 - Yên Nghĩa 160 900 Tuyến quy

hoạch mới  

181 2937.1516.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Nam Đàn BX Nam Đàn - QL46 - QL1A - Pháp Vân – BX Nước Ngầm 310 180 Tuyến quy

hoạch mới  

182 2937.1521.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Quỳ Hợp BX Quỳ Hợp -QL48-QL1A-BX Nước Ngầm 290 90 Tuyến quy hoạch mới  

183 2937.1555.A Hà Nội Nghệ An Nước Ngầm Con Cuông BX Con Cuông - QL7-QL1A-BX Nước Ngầm 290 90 Tuyến quy hoạch mới  

184 2937.1611.A Hà Nội Nghệ An Yên Nghĩa Vinh BX Yên Nghĩa - đường HCM- QL6 - BX Vinh <B> 300 600 Tuyến quy hoạch mới  

323

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

185 2938.1256.A Hà Nội Hà Tĩnh Gia Lâm [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Gia Lâm. 400 360 Tuyến quy

hoạch mới  

186 2938.1556.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm 400 360 Tuyến quy

hoạch mới  

187 2938.1557.A Hà Nội Hà Tĩnh Nước Ngầm [Vũ Quang]

BX Vũ Quang - QL 1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ- BX Nước Ngầm 400 360 Tuyến quy

hoạch mới  

188 2938.1611.A Hà Nội Hà Tĩnh Yên Nghĩa Hà Tĩnh BX Yên Nghĩa - đường Hồ Chí Minh - QL6- BX Hà Tĩnh <A> 350 300 Tuyến quy

hoạch mới  

189 2938.1612.A Hà Nội Hà Tĩnh Yên Nghĩa Kỳ Anh BX Kỳ Anh - đường Hồ Chí Minh - QL6- BX Yên Nghĩa 430 300 Tuyến quy

hoạch mới  

190 2938.1614.A Hà Nội Hà Tĩnh Yên Nghĩa Hương Khê BX Hương Khê- đường Hồ Chí Minh - QL6- BX Yên Nghĩa 420 360 Tuyến quy

hoạch mới  

191 2938.1656.A Hà Nội Hà Tĩnh Yên Nghĩa [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - đường Hồ Chí Minh - QL6- BX Yên Nghĩa 400 360 Tuyến quy

hoạch mới  

192 2938.1711.A Hà Nội Hà Tĩnh Sơn Tây Hà Tĩnh BX Hà Tĩnh - QL 1A - đường Hồ Chí Minh - QL21 – BX Sơn Tây 400 60 Tuyến quy

hoạch mới  

193 2943.1611.A Hà Nội Đà Nẵng Yên Nghĩa Trung tâm Đà Nẵng BX Yên Nghĩa - QL1- BX Trung tâm Đà Nẵng <A> 700 150 Tuyến quy

hoạch mới  

194 2947.1611.A Hà Nội Đắk Lắk Yên NghĩaPhía Bắc Buôn Ma Thuột

Đắc Lắk - đường Hồ Chí Minh - Yên Nghĩa 1.460 30 Tuyến quy hoạch mới  

195 2950.1514.A Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Nước Ngầm An Sương BX Nước Ngầm - QL 1 - Cao tốc - BX An Sương 1.750 30 Tuyến quy

hoạch mới  

196 2963.1631.A Hà Nội Tiền Giang Yên Nghĩa Tiền Giang Tiền Giang - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –BX Yên Nghĩa 1.850 30 Tuyến quy

hoạch mới  

197 2967.1612.A Hà Nội An Giang Yên Nghĩa Châu Đốc Châu Đốc - đường Hồ Chí Minh – BX Yên Nghĩa 1.980 30 Tuyến quy hoạch mới  

198 2975.1511.A Hà Nội Thừa Thiên Huế Nước Ngầm Phía Bắc

HuếBX Phía Bắc Huế-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Giải

Phóng-BX. Giáp Bát 680 60 Tuyến quy hoạch mới  

324

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

199 2975.1611.A Hà Nội Thừa Thiên Huế Yên Nghĩa Phía Bắc

HuếBX Phía Bắc Huế - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) –

BX Yên Nghĩa 680 30 Tuyến quy hoạch mới  

200 2976.1515.A Hà Nội Quảng Ngãi Nước Ngầm Bình Sơn (A): BX Nước Ngầm - QL1 - QL 10 - BX Bình Sơn và ngược lại 900 30 Tuyến quy

hoạch mới  

201 2976.1614.A Hà Nội Quảng Ngãi Yên Nghĩa Chín Nghĩa BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Chín Nghĩa 890 60 Tuyến quy hoạch mới  

202 2976.1615.A Hà Nội Quảng Ngãi Yên Nghĩa Bình Sơn BX Yên Nghĩa - QL1- QL10 - BX Bình Sơn 900 30 Tuyến quy hoạch mới  

203 2977.1611.A Hà Nội Bình Định Yên Nghĩa Quy Nhơn Quy Nhơn - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa 1.500 30 Tuyến quy

hoạch mới  

204 2979.1612.A Hà Nội Khánh Hòa Yên Nghĩa Phía Bắc Nha Trang

BX Yên Nghĩa - Đ. HCM - QL 1 –BX Phía Bắc Nha Trang 1.450 60 Tuyến quy

hoạch mới  

205 2989.1216.A Hà Nội Hưng Yên Gia Lâm La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - TT Trần Cao - QL.38 - TT Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT Ân

Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL.5 – Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

60 600 Tuyến quy hoạch mới  

206 2992.1612.A Hà Nội Quảng Nam Yên NghĩaPhía Bắc Quảng Nam

Quảng Nam - QL1 (hoặc đường Hồ Chí Minh) – BX Yên Nghĩa 800 90 Tuyến quy

hoạch mới  

207 3443.1111.A Hải Dương Đà Nẵng Hải Dương Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 -

BX Hải Dương <A>60 Tuyến quy

hoạch mới  

208 3443.1411.A Hải Dương Đà Nẵng [Phía Đông Sao Đỏ]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 -

QL37 - BX Sao Đỏ. <A>592 30 Tuyến quy

hoạch mới  

209 3443.1511.A Hải Dương Đà Nẵng Bến Trại Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 -

QL37 - BX Trại <A>831 30 Tuyến quy

hoạch mới  

210 3449.1412.A Hải Dương Lâm Đồng [Phía Đông Sao Đỏ]

Đức Long Bảo Lộc

Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đức Long Bảo Lộc <A> 1.680 30 Tuyến quy

hoạch mới  

211 3449.1512.A Hải Dương Lâm Đồng Bến Trại Đức Long Bảo Lộc

Bến Trại - QL38B - QL38 - QL1A - QL14 - Đức Long Bảo Lộc <A> 1.500 30 Tuyến quy

hoạch mới  

325

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

212 3449.2012.A Hải Dương Lâm Đồng [Kinh Môn] Đức Long Bảo Lộc

Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Bảo Lộc và ngược lại <A> 1.500 30 Tuyến quy

hoạch mới  

213 3462.1201.A Hải Dương Long An Hải Tân Long An (A): BX Hải Tân - QL5 - QL39 - QL1A - BX Long An 1.850 15 Tuyến quy hoạch mới  

214 3467.1513.A Hải Dương An Giang Bến Trại Bình Khánh Bến Trại - QL38 - QL1A - Bình Khánh 1.759 15 Tuyến quy

hoạch mới  

215 3470.1211.A Hải Dương Tây Ninh Hải Tân Tây Ninh BX Tây Ninh-QL22-QL1-QL5-BX Hải Tân 1.660 15 Tuyến quy hoạch mới  

216 3481.1113.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương An Khê An Khê –QL19- QL1- Hải Dương 1.220 90 Tuyến quy hoạch mới  

217 3481.1115.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương K'Bang K’Bang -TL669–QL19- QL1- Hải Dương 1.260 90 Tuyến quy hoạch mới  

218 3481.1118.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương Krông Pa Krông Pa –QL25- QL1- Hải Dương 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

219 3481.1120.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương Chư Sê Chư Sê –QL14- QL1- Hải Dương 1.280 90 Tuyến quy hoạch mới  

220 3481.1170.A Hải Dương Gia Lai Hải Dương [Phú Thiện] Phú Thiện –QL25- QL1- Hải Dương 1.250 90 Tuyến quy

hoạch mới  

221 3481.1219.A Hải Dương Gia Lai Hải Tân Đức Cơ Đức Cơ-QL19- QL1- Hải Dương 1.380 90 Tuyến quy hoạch mới  

222 3481.1311.A Hải Dương Gia Lai Ninh Giang Đức Long Gia Lai Ninh Giang - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai 1.250 90 Tuyến quy

hoạch mới  

223 3481.1411.A Hải Dương Gia Lai [Phía Đông Sao Đỏ]

Đức Long Gia Lai Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Đức Long Gia Lai và ngược lại 1.500 90 Tuyến quy

hoạch mới  

224 3481.1414.A Hải Dương Gia Lai [Phía Đông Sao Đỏ] Ayun Pa Sao Đỏ - QL18 - QL1A - Ayunpa và ngược lại 1.500 90 Tuyến quy

hoạch mới  

225 3481.1513.A Hải Dương Gia Lai Bến Trại An Khê An Khê –QL19- QL1- Thanh Miện 1.220 90 Tuyến quy hoạch mới  

226 3481.1514.A Hải Dương Gia Lai Bến Trại Ayun Pa Bến Trại - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại 1.500 90 Tuyến quy hoạch mới  

227 3481.1519.A Hải Dương Gia Lai Bến Trại Đức Cơ Bến Trại - QL5 - QL1A - Đức Cơ và ngược lại 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

228 3481.1520.A Hải Dương Gia Lai Bến Trại Chư Sê Bến Trại - QL38B - QL38 - QL1A - QL14 - Chư Sê 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

326

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

229 3481.1611.A Hải Dương Gia Lai Nam Sách Đức Long Gia Lai

Nam Sách - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai và ngược lại 1.500 90 Tuyến quy

hoạch mới  

230 3481.1614.A Hải Dương Gia Lai Nam Sách Ayun Pa Nam Sách - QL5 - QL1A - Ayunpa và ngược lại 1.500 90 Tuyến quy hoạch mới  

231 3481.1617.A Hải Dương Gia Lai Nam Sách Đăk Đoa Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

232 3481.1619.A Hải Dương Gia Lai Nam Sách Đức Cơ Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Đức Cơ 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

233 3481.1620.A Hải Dương Gia Lai Nam Sách Chư Sê Nam Sách- Sao Đỏ - QL18 - QL1A - QL14 - Chư Sê 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

234 3481.1911.A Hải Dương Gia Lai Thanh Hà Đức Long Gia Lai Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai 1.250 90 Tuyến quy

hoạch mới  

235 3481.1917.A Hải Dương Gia Lai Thanh Hà Đăk Đoa Thanh Hà - QL5 - QL1A - Đắk Đoa và ngược lại 1.370 90 Tuyến quy hoạch mới  

236 3481.2011.A Hải Dương Gia Lai [Kinh Môn] Đức Long Gia Lai Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Long Gia Lai 1.500 90 Tuyến quy

hoạch mới  

237 3481.2014.A Hải Dương Gia Lai [Kinh Môn] Ayun Pa Kinh Môn - QL5 - QL1A - Ayunpa 1.500 90 Tuyến quy hoạch mới  

238 3481.2017.A Hải Dương Gia Lai [Kinh Môn] Đăk Đoa Kinh Môn - QL5 - QL1A - QL14 - Đắc Đoa 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

239 3481.2019.A Hải Dương Gia Lai [Kinh Môn] Đức Cơ Kinh Môn - QL5 - QL1A - Đức Cơ 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

240 3481.2020.A Hải Dương Gia Lai [Kinh Môn] Chư Sê Kinh Môn - QL5 - QL1A - Chư Sê 1.300 90 Tuyến quy hoạch mới  

241 3493.1112.A Hải Dương Bình Phước Hải Dương

Thành Công Phước Long

BX Hải Dương - QL5 - QL1 - QL19 - QL14 - ĐT 741 - BX Phước Long 1.470 30 Tuyến quy

hoạch mới  

242 3493.1511.A Hải Dương Bình Phước Bến Trại Trường Hải BP

BX Bến Trại – ĐT392B – QL38 – Cầu Yên Lệnh – QL1A – Đường Hồ Chí Minh – QL14 – ĐT741 – BX

Trường Hải Bình Phước và ngược lại1.860 30 Tuyến quy

hoạch mới  

327

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

243 3543.1311.A Ninh Bình Đà Nẵng Nho Quan Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - DT

477 - BX Nho Quan <A>670 90 Tuyến quy

hoạch mới  

244 3543.1911.A Ninh Bình Đà Nẵng [Phía Đông Ninh Bình]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX

phía Đông TP. Ninh Bình và ngược lại <A>670 60 Tuyến quy

hoạch mới  

245 3550.1114.A Ninh Bình TP. Hồ Chí Minh Ninh Bình An Sương BX Ninh Bình - QL 1 / cao tốc - BX An Sương 1.700 30 Tuyến quy

hoạch mới  

246 3637.0653.A Thanh Hóa Nghệ An Phía Nam Thanh Hóa Cửa Lò BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa

<A> 150 60 Tuyến quy hoạch mới  

247 3637.0659.A Thanh Hóa Nghệ An Phía Nam Thanh Hóa

[Phía Bắc Vinh] BX Bắc Vinh - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> 150 60 Tuyến quy

hoạch mới  

248 3638.0656.A Thanh Hóa Hà Tĩnh Phía Nam Thanh Hóa [Kỳ Trinh] BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - BX

Phía Nam Thanh Hóa 300 120 Tuyến quy hoạch mới  

249 3643.0811.A Thanh Hóa Đà Nẵng Bỉm Sơn Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - BX thị xã Bỉm Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại; <A>

670 30 Tuyến quy hoạch mới  

250 3643.1211.A Thanh Hóa Đà Nẵng Huyên Hồng Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Nguyên Hồng <A> 630 210 Tuyến quy

hoạch mới  

251 3643.1511.A Thanh Hóa Đà Nẵng Thọ Xuân Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Tỉnh ( Đ T. 506 ) <A> 640 90 Tuyến quy

hoạch mới  

252 3674.0612.A Thanh Hóa Quảng Trị Phía Nam Thanh Hóa Lao Bảo BX Lao Bảo - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa <A> 430 30 Tuyến quy

hoạch mới  

253 3693.0111.A Thanh Hóa Bình Phước Cẩm Thủy Trường Hải BP

BX Trường Hải Bình Phước - ĐT741 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Cẩm Thủy và ngược lại. <A> 1.650 15 Tuyến quy

hoạch mới  

254 3698.0611.A Thanh Hóa Bắc Giang Phía Nam Thanh Hóa Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - BX PN Thanh Hóa <A> 210 30 Tuyến quy

hoạch mới  

255 3698.0911.A Thanh Hóa Bắc Giang Nga Sơn Bắc Giang BX Bắc Giang - QL1A - BX Bắc Nga Sơn <A> 250 30 Tuyến quy hoạch mới  

328

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

256 3698.1711.A Thanh Hóa Bắc Giang Quan Sơn Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - QL 18 - QL 21 - QL 217 – BX Quan Sơn <A> 210 30 Tuyến quy

hoạch mới  

257 3743.1411.A Nghệ An Đà Nẵng Nghĩa Đàn Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46

- QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 – BX Nghĩa Đàn. <A>

560 270 Tuyến quy hoạch mới  

258 3743.1412.A Nghệ An Đà Nẵng Nghĩa Đàn Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46

- QL 7 - QL 15A - Đường Hồ Chí Minh - QL 48 – BX Nghĩa Đàn. <A>

560 270 Tuyến quy hoạch mới  

259 3743.1611.A Nghệ An Đà Nẵng Nam Đàn Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Nam Đàn <A>480 60 Tuyến quy

hoạch mới  

260 3743.1612.A Nghệ An Đà Nẵng Nam Đàn Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A

- BX Nam Đàn <A>480 150 Tuyến quy

hoạch mới  

261 3743.1911.A Nghệ An Đà Nẵng [Phía Đông Vinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng

- BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại480 60 Tuyến quy

hoạch mới  

262 3743.1912.A Nghệ An Đà Nẵng [Phía Đông Vinh]

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm -

QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại480 60 Tuyến quy

hoạch mới  

263 3743.2111.A Nghệ An Đà Nẵng Quỳ Hợp Trung tâm Đà Nẵng

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại560 60 Tuyến quy

hoạch mới  

264 3743.2112.A Nghệ An Đà Nẵng Quỳ Hợp Phía Nam Đà Nẵng

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm -

QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại560 60 Tuyến quy

hoạch mới  

329

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

265 3743.2311.A Nghệ An Đà Nẵng Quế Phong Trung tâm Đà Nẵng

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại560 60 Tuyến quy

hoạch mới  

266 3743.2312.A Nghệ An Đà Nẵng Quế Phong Phía Nam Đà Nẵng

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm -

QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại560 60 Tuyến quy

hoạch mới  

267 3743.2411.A Nghệ An Đà Nẵng Sơn Hải Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A -

QL48B - BX Sơn Hải <A>520 180 Tuyến quy

hoạch mới  

268 3743.5111.A Nghệ An Đà Nẵng Tân Kỳ Trung tâm Đà Nẵng

BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại480 60 Tuyến quy

hoạch mới  

269 3743.5112.A Nghệ An Đà Nẵng Tân Kỳ Phía Nam Đà Nẵng

BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm -

QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại480 60 Tuyến quy

hoạch mới  

270 3743.5311.A Nghệ An Đà Nẵng Cửa Lò Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46

- BX Cửa Lò <A>470 30 Tuyến quy

hoạch mới  

271 3743.5312.A Nghệ An Đà Nẵng Cửa Lò Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46

- BX Cửa Lò <A>470 30 Tuyến quy

hoạch mới  

272 3743.5511.A Nghệ An Đà Nẵng Con Cuông Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng –

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại530 60 Tuyến quy

hoạch mới  

273 3743.5512.A Nghệ An Đà Nẵng Con Cuông Phía Nam Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7- QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm -

QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại530 60 Tuyến quy

hoạch mới  

330

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

274 3743.5711.A Nghệ An Đà Nẵng [Vinh Tân] Trung tâm Đà Nẵng

BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn

Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại470 60 Tuyến quy

hoạch mới  

275 3743.5712.A Nghệ An Đà Nẵng [Vinh Tân] Phía Nam Đà Nẵng

BX Vinh Tân - Đường tránh TP. Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt

Hòa Cầm - QL1A- BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại470 60 Tuyến quy

hoạch mới  

276 3743.5811.A Nghệ An Đà Nẵng [Nam TP. Vinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng –

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại470 60 Tuyến quy

hoạch mới  

277 3743.5812.A Nghệ An Đà Nẵng [Nam TP. Vinh]

Phía Nam Đà Nẵng

BX Nam Vinh - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại470 60 Tuyến quy

hoạch mới  

278 3743.5911.A Nghệ An Đà Nẵng [Phía Bắc Vinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Bắc Vinh <A>470 30 Tuyến quy

hoạch mới  

279 3743.5912.A Nghệ An Đà Nẵng [Phía Bắc Vinh]

Phía Nam Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Bắc Vinh <A>470 60 Tuyến quy

hoạch mới  

280 3743.6611.A Nghệ An Đà Nẵng [Hoàng Mai] Trung tâm Đà Nẵng

BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng -

BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại520 60 Tuyến quy

hoạch mới  

281 3743.6612.A Nghệ An Đà Nẵng [Hoàng Mai] Phía Nam Đà Nẵng

BX Hoàng Mai - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A-

BX phía Nam Đà Nẵng và ngược lại520 60 Tuyến quy

hoạch mới  

282 3761.1119.A Nghệ An Bình Dương Vinh Bến Cát BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 - BX Vinh 1.290 15 Tuyến quy hoạch mới  

283 3761.1123.A Nghệ An Bình Dương Vinh Bàu Bàng BX Bàu Bàng - QL 13 - Ngã tư Bình Phước - QL 1 – BX Vinh <A> 1.190 30 Tuyến quy

hoạch mới  

284 3761.2111.A Nghệ An Bình Dương Quỳ Hợp Bình Dương BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - BX Bình Dương <A> 1.600 30 Tuyến quy

hoạch mới  

331

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

285 3761.2112.A Nghệ An Bình Dương Quỳ Hợp Lam Hồng BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - - BX Lam Hồng <A> 1.600 30 Tuyến quy hoạch mới  

286 3761.2119.A Nghệ An Bình Dương Quỳ Hợp Bến Cát BX Quỳ Hợp - QL48 - QL1A - QL 51 - BX Bến Cát <A> 1.620 30 Tuyến quy

hoạch mới  

287 3761.2311.A Nghệ An Bình Dương Quế Phong Bình Dương BX Quế Phong - QL48 - QL1A - BX Bình Dương <A> 1.600 30 Tuyến quy

hoạch mới  

288 3761.2312.A Nghệ An Bình Dương Quế Phong Lam Hồng BX Quế Phong - QL48 - QL1A - BX Lam Hồng <A> 1.600 30 Tuyến quy hoạch mới  

289 3761.2319.A Nghệ An Bình Dương Quế Phong Bến Cát BX Quế Phong - QL48 - QL1A - QL 51 - BX Bến Cát <A> 1.620 30 Tuyến quy

hoạch mới  

290 3761.5312.A Nghệ An Bình Dương Cửa Lò Lam Hồng BX Cửa Lò - QL46 - QL1A - BX Lam Hồng <A> 1.430 30 Tuyến quy hoạch mới  

291 3761.5511.A Nghệ An Bình Dương Con Cuông Bình Dương BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Bình Dương <A> 1.570 30 Tuyến quy

hoạch mới  

292 3761.5512.A Nghệ An Bình Dương Con Cuông Lam Hồng BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Lam Hồng <A> 1.570 30 Tuyến quy hoạch mới  

293 3761.5519.A Nghệ An Bình Dương Con Cuông Bến Cát BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Bến Cát <A> 1.590 30 Tuyến quy hoạch mới  

294 3761.5812.A Nghệ An Bình Dương [Nam TP. Vinh] Lam Hồng BX Nam TP Vinh- QL1A- BX Lam Hồng 1.370 30 Tuyến quy

hoạch mới  

295 3761.5912.A Nghệ An Bình Dương [Phía Bắc Vinh] Lam Hồng BX Bắc Vinh - QL1A - BX Lam Hồng <A> 1.430 30 Tuyến quy

hoạch mới  

296 3773.1118.A Nghệ An Quảng Bình Vinh Lệ Thủy (A): BX Lệ Thủy - QL1 - BX Vinh 207 180 Tuyến quy hoạch mới  

297 3774.1111.A Nghệ An Quảng Trị Vinh Đông Hà BX Đông Hà - QL1 - BX TT TP Vinh <A> 290 30 Tuyến quy hoạch mới  

298 3781.1113.A Nghệ An Gia Lai Vinh An Khê An Khê– QL 19 – QL 1–Vinh 780 90 Tuyến quy hoạch mới  

299 3781.1120.A Nghệ An Gia Lai Vinh Chư Sê Chư Sê – QL 14 – QL 1–Vinh 920 90 Tuyến quy hoạch mới  

300 3781.5311.A Nghệ An Gia Lai Cửa Lò Đức Long Gia Lai

BX Cửa Lò - QL46-QL1A-QL 19 –BX Đức Long Gia Lai 1.050 90 Tuyến quy

hoạch mới  

301 3781.5911.A Nghệ An Gia Lai [Phía Bắc Vinh]

Đức Long Gia Lai BX Bắc Vinh-QL1A-QL 19 -BX Đức Long Gia Lai 1.050 90 Tuyến quy

hoạch mới

332

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

302 3782.1111.A Nghệ An Kon Tum Vinh Kon Tum BX khách KonTum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14B - Quốc lộ 1A - BX Vinh và ngược lại <A> 780 30 Tuyến quy

hoạch mới

303 3843.1411.A Hà Tĩnh Đà Nẵng Hương Khê Trung tâm Đà Nẵng

BX Hương Khê - QL15A -Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - BX Trung Tâm Đà Nẵng 490 270 Tuyến quy

hoạch mới

304 3843.1511.A Hà Tĩnh Đà Nẵng Hương Sơn Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Hương Sơn và ngược lại<A>260 150 Tuyến quy

hoạch mới

305 3843.5111.A Hà Tĩnh Đà Nẵng Cẩm Xuyên Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Cẩm Xuyên <A>260 120 Tuyến quy

hoạch mới

306 3843.5311.A Hà Tĩnh Đà Nẵng Kỳ Lâm Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Kỳ Lâm <A>260 120 Tuyến quy

hoạch mới

307 3843.5611.A Hà Tĩnh Đà Nẵng [Kỳ Trinh] Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A –

BX Kỳ Trinh và ngược lại<A>400 270 Tuyến quy

hoạch mới

308 3843.5711.A Hà Tĩnh Đà Nẵng [Vũ Quang] Trung tâm Đà Nẵng

BX Kỳ Giang - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 – BX Trung Tâm Đà Nẵng 410 270 Tuyến quy

hoạch mới

309 3847.1125.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Hà Tĩnh Quyết Thắng

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng 1.290 60 Tuyến quy

hoạch mới

310 3847.2020.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Tây Sơn Krông Năng

BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Krông Năng 1.290 60 Tuyến quy

hoạch mới

311 3847.5315.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Kỳ Lâm Phước An BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - Đ. Hồ Chí Minh - QL 14 - QL 29 - BX Phước An 1.290 60 Tuyến quy

hoạch mới

312 3847.5320.A Hà Tĩnh Đắk Lắk Kỳ Lâm Krông Năng

BX Kỳ Lâm QL15 - QL 1 - QL19 - QL14 – BX Krông Năng 1.320 60 Tuyến quy

hoạch mới

313 3847.5620.A Hà Tĩnh Đắk Lắk [Kỳ Trinh] Krông Năng

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL19 - QL14 - BX Krông Năng 1.320 60 Tuyến quy

hoạch mới

314 3848.1411.A Hà Tĩnh Đắk Nông Hương Khê Gia Nghĩa BX Hương Khê - QL 15 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa. 1.300 60 Tuyến quy

hoạch mới

333

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

315 3848.5311.A Hà Tĩnh Đắk Nông Kỳ Lâm Gia Nghĩa BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - QL14B - QL 14 – BX Gia Nghĩa. <A> 1.300 30 Tuyến quy

hoạch mới

316 3848.5611.A Hà Tĩnh Đắk Nông [Kỳ Trinh] Gia Nghĩa BX Kỳ Trinh - Đường tránh TT Kỳ Anh - QL 1 - QL14B - QL 14 - BX Gia Nghĩa. <A> 1.300 30 Tuyến quy

hoạch mới

317 3849.1111.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Hà Tĩnh Liên tỉnh Đà Lạt BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt 1.145 15 Tuyến quy

hoạch mới

318 3849.1112.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Hà Tĩnh Đức Long Bảo Lộc BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc 1.145 15 Tuyến quy

hoạch mới

319 3849.1911.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Hồng Lĩnh Liên tỉnh Đà Lạt BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX LT Đà Lạt 1.195 15 Tuyến quy

hoạch mới

320 3849.1912.A Hà Tĩnh Lâm Đồng Hồng Lĩnh Đức Long Bảo Lộc BX Hồng Lĩnh - QL 1 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc 1.195 15 Tuyến quy

hoạch mới

321 3850.1411.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Hương Khê Miền Đông BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh –

QL 1 - BX Miền Đông 1.500 150 Tuyến quy hoạch mới

322 3850.1416.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Hương Khê Ngã Tư Ga BX Hương Khê- QL15A- Đường tránh TP Hà Tĩnh –

QL 1 - BX Ngã Tư Ga 1.500 150 Tuyến quy hoạch mới

323 3850.1516.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Hương Sơn Ngã Tư Ga BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Ngã Tư Ga 1.450 120 Tuyến quy

hoạch mới

324 3850.5311.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Kỳ Lâm Miền Đông BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Miền Đông 1.405 150 Tuyến quy

hoạch mới

325 3850.5316.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh Kỳ Lâm Ngã Tư Ga BX Kỳ Lâm - QL12C - QL 1 - BX Ngã Tư Ga 1.400 150 Tuyến quy

hoạch mới

326 3850.5611.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh [Kỳ Trinh] Miền Đông BX Kỳ Trinh - Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1 –

BX Miền Đông. 1.400 120 Tuyến quy hoạch mới

327 3850.5616.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh [Kỳ Trinh] Ngã Tư Ga BX Kỳ Trinh- Đường tránh TX Kỳ Anh - QL 1

- BX Ngã Tư Ga 1.480 120 Tuyến quy hoạch mới

328 3850.5716.A Hà Tĩnh TP. Hồ Chí Minh [Vũ Quang] Ngã Tư Ga BX Vũ Quang - QL 1 - BX Ngã Tư Ga 1.410 150 Tuyến quy

hoạch mới

329 3861.5311.A Hà Tĩnh Bình Dương Kỳ Lâm Bình Dương BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - BX Bình Dương 1.420 90 Tuyến quy

hoạch mới

330 3861.5611.A Hà Tĩnh Bình Dương [Kỳ Trinh] Bình Dương BX Kỳ Trinh - QL12C - QL1 - BX Bình Dương 1.450 60 Tuyến quy

hoạch mới

334

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

331 3865.1111.A Hà Tĩnh Cần Thơ Hà Tĩnh Cần Thơ 36NVL

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Hà Tỉnh

và ngược lại1.428 30 Tuyến quy

hoạch mới

332 3872.1111.A Hà Tĩnh Bà Rịa Vũng Tàu Hà Tĩnh Bà Rịa BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Bà Rịa <A> 370 90 Tuyến quy

hoạch mới

333 3872.1112.A Hà Tĩnh Bà Rịa Vũng Tàu Hà Tĩnh Vũng Tàu BX Hà Tĩnh - QL 1 - QL 51 - BX Vũng Tàu <A> 370 90 Tuyến quy

hoạch mới

334 3872.5312.A Hà Tĩnh Bà Rịa Vũng Tàu Kỳ Lâm Vũng Tàu BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 -QL51 - BX Vũng Tàu 370 45 Tuyến quy

hoạch mới

335 3872.5612.A Hà Tĩnh Bà Rịa Vũng Tàu [Kỳ Trinh] Vũng Tàu BX Kỳ Trinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu 370 45 Tuyến quy

hoạch mới

336 3875.1411.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Hương Khê Phía Bắc

HuếBX Hương Khê- QL15A- đường tránh TP Hà Tĩnh -

QL1A - BX phía Bắc Huế 365 270 Tuyến quy hoạch mới

337 3875.5111.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Cẩm Xuyên Phía Bắc

Huế BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Phía Bắc Huế 300 270 Tuyến quy hoạch mới

338 3875.5311.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế Kỳ Lâm Phía Bắc

Huế BX phía Bắc Huế -QL1A-Kỳ Anh-QL12-BX Kỳ Lâm 330 30 Tuyến quy hoạch mới

339 3875.5711.A Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế [Vũ Quang] Phía Bắc

Huế(A): BX phía Bắc Huế - QL1A - TX Hồng Lĩnh - QL8 -

BX Vũ Quang 300 270 Tuyến quy hoạch mới

340 3882.5311.A Hà Tĩnh Kon Tum Kỳ Lâm Kon Tum BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - QL 14B (Đường HCM) - QL 14 (Đ. Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum <A> 370 60 Tuyến quy

hoạch mới

341 3898.2011.A Hà Tĩnh Bắc Giang Tây Sơn Bắc Giang BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang 450 210 Tuyến quy

hoạch mới

342 3898.5311.A Hà Tĩnh Bắc Giang Kỳ Lâm Bắc Giang BX Kỳ Lâm - QL 12C - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang 410 210 Tuyến quy

hoạch mới

343 3898.5611.A Hà Tĩnh Bắc Giang [Kỳ Trinh] Bắc Giang BX Kỳ Trinh - QL 1 - Cao Tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Bắc Giang 410 210 Tuyến quy

hoạch mới

344 4347.1116.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Ea H'Leo BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng

<A> 550 60 Tuyến quy hoạch mới

345 4347.1119.A Đà Nẵng Đắk Lắk Trung tâm Đà Nẵng Krông Ana BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A –

BX Trung tâm Đà Nẵng <A> 680 30 Tuyến quy hoạch mới

335

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

346 4348.1116.A Đà Nẵng Đắk Nông Trung tâm Đà Nẵng Quảng Khê

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 - QL28

- BX. Quảng Khê <A>792 30 Tuyến quy

hoạch mới

347 4348.1118.A Đà Nẵng Đắk Nông Trung tâm Đà Nẵng Tuy Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 –

QL 14 - QL14C - BX. Tuy Đức <A>795 30 Tuyến quy

hoạch mới

348 4349.1113.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng Di Linh

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 - QL20 –

BX. Di Linh <A>789 15 Tuyến quy

hoạch mới

349 4349.1114.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng Đạ Tẻh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 -

QL20 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh. <A>809 30 Tuyến quy

hoạch mới

350 4349.1115.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng Cát Tiên

BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

BX. Cát Tiên <A>775 15 Tuyến quy

hoạch mới

351 4349.1116.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng Lâm Hà

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL27 -

QL20 - QL27 - BX. Lâm Hà <A>728 15 Tuyến quy

hoạch mới

352 4349.1123.A Đà Nẵng Lâm Đồng Trung tâm Đà Nẵng Tân Hà

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 -

QL20 - QL27 - Tân Hà. <A>840 30 Tuyến quy

hoạch mới

353 4349.1211.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lạt

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 – BX Đà Lạt và ngược lại <A> 750 15 Tuyến quy

hoạch mới

354 4349.1212.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng

Đức Long Bảo Lộc

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - ĐT 723 - QL20 - Đức Long Bảo Lộc và ngược lại <A> 773 210 Tuyến quy

hoạch mới

355 4349.1213.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng Di Linh BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 –

BX Di Linh và ngược lại <A> 725 15 Tuyến quy hoạch mới

356 4349.1214.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng Đạ Tẻh BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - ĐT721

- BX Đạ Tẻh và ngược lại <A> 756 15 Tuyến quy hoạch mới

357 4349.1215.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng Cát Tiên BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL20 - ĐT721 –

BX Cát Tiên và ngược lại <A> 758 15 Tuyến quy hoạch mới

336

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

358 4349.1216.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng Lâm Hà BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27

- Lâm Hà và ngược lại <A> 720 15 Tuyến quy hoạch mới

359 4349.1217.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng Đức Trọng BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 –

Đức Trọng và ngược lại <A> 710 15 Tuyến quy hoạch mới

360 4349.1223.A Đà Nẵng Lâm Đồng Phía Nam Đà Nẵng Tân Hà BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL27 - QL20 - QL27

- Tân Hà và ngược lại <A> 734 15 Tuyến quy hoạch mới

361 4360.1113.A Đà Nẵng Đồng Nai Trung tâm Đà Nẵng Đồng Nai BX trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A

- BX Đồng Nai và ngược lại 915 90 Tuyến quy hoạch mới

362 4361.1119.A Đà Nẵng Bình Dương Trung tâm Đà Nẵng Bến Cát BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư BP - QL1 -

BX Trung tâm Đà Nẵng 900 30 Tuyến quy hoạch mới

363 4361.1219.A Đà Nẵng Bình Dương Phía Nam Đà Nẵng Bến Cát

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A –

BX Bến Cát <A>926 30 Tuyến quy

hoạch mới

364 4362.1101.A Đà Nẵng Long An Trung tâm Đà Nẵng Long An BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế -

QL 1A - QL50 - BX Long An và ngược lại 1.086 60 Tuyến quy hoạch mới

365 4363.1112.A Đà Nẵng Tiền Giang Trung tâm Đà Nẵng Cái Bè

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - ĐT875 -

BX Cái Bè <A>1.075 15 Tuyến quy

hoạch mới

366 4363.1114.A Đà Nẵng Tiền Giang Trung tâm Đà Nẵng Cai Lậy BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL50 - BX Cai Lậy

và ngược lại <A> 1.060 15 Tuyến quy hoạch mới

367 4363.1116.A Đà Nẵng Tiền Giang Trung tâm Đà Nẵng Gò Công

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 –

BX Gò Công <A>1.065 15 Tuyến quy

hoạch mới

368 4363.1131.A Đà Nẵng Tiền Giang Trung tâm Đà Nẵng Tiền Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL50 –

BX Tiền Giang <A>1.030 15 Tuyến quy

hoạch mới

369 4364.1111.A Đà Nẵng Vĩnh Long Trung tâm Đà Nẵng Vĩnh Long

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - TT Long Thành - QL51 - BX Vĩnh Long và

ngược lại1.105 60 Tuyến quy

hoạch mới

337

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

370 4365.1111.A Đà Nẵng Cần Thơ Trung tâm Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - Trường Chinh

- Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại <A>

1.031 90 Tuyến quy hoạch mới

371 4365.1211.A Đà Nẵng Cần Thơ Phía Nam Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A – BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại <A>

1.175 30 Tuyến quy hoạch mới

372 4366.1111.A Đà Nẵng Đồng Tháp Trung tâm Đà Nẵng Cao Lãnh BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL

1A - QL30 - BX Cao Lãnh và ngược lại 1.085 60 Tuyến quy hoạch mới

373 4367.1113.A Đà Nẵng An Giang Trung tâm Đà Nẵng

Bình Khánh

BX. Trung tâm Đà Nẵng - QL 1 - QL 91 – BX. Bình Khánh <A> 1.195 150 Tuyến quy

hoạch mới

374 4368.1219.A Đà Nẵng Kiên Giang Phía Nam Đà Nẵng An Minh BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL80 - QL63 –

BX An Minh và ngược lại <A> 1.236 90 Tuyến quy hoạch mới

375 4369.1111.A Đà Nẵng Cà Mau Trung tâm Đà Nẵng Cà Mau BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế -

QL 1A - BX Cà Mau và ngược lại 1.320 60 Tuyến quy hoạch mới

376 4370.1111.A Đà Nẵng Tây Ninh Trung tâm Đà Nẵng Tây Ninh

BX Trung Tâm Đà Nẳng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Lông Quân - BX Tây Ninh <A>

1.000 30 Tuyến quy hoạch mới

377 4371.1111.A Đà Nẵng Bến Tre Trung tâm Đà Nẵng Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

<A> 940 60 Tuyến quy hoạch mới

378 4372.1112.A Đà Nẵng Bà Rịa -Vũng Tàu

Trung tâm Đà Nẵng Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ. Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - QL1A - Trường

Chinh - Cầu khác mức Ngã Ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại <A>

990 30 Tuyến quy hoạch mới

379 4373.1123.A Đà Nẵng Quảng Bình Trung tâm Đà Nẵng [Roòn]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - BX Ròom

<A>

350 120 Tuyến quy hoạch mới

338

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

380 4373.1211.A Đà Nẵng Quảng Bình Phía Nam Đà Nẵng Đồng Hới

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A –

BX Đồng Hới <A>285 120 Tuyến quy

hoạch mới

381 4373.1214.A Đà Nẵng Quảng Bình Phía Nam Đà Nẵng Hoàn Lão

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận QL 1A –

BX Lệ Thủy <A>305 120 Tuyến quy

hoạch mới

382 4373.1215.A Đà Nẵng Quảng Bình Phía Nam Đà Nẵng Ba Đồn

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A –

BX Ba Đồn <A>325 120 Tuyến quy

hoạch mới

383 4373.1218.A Đà Nẵng Quảng Bình Phía Nam Đà Nẵng Lệ Thủy

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm Đèo HVận - QL 1A –

BX Lệ Thủy <A>260 120 Tuyến quy

hoạch mới

384 4373.1220.A Đà Nẵng Quảng Bình Phía Nam Đà Nẵng Tiến Hóa

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu Vượt Hoà Cầm - đường Tránh nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A - Bến

xe khách Tiến Hóa (Quảng Bình) và ngược lại <A>355 120 Tuyến quy

hoạch mới

385 4374.1113.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Khe Sanh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh

TP Huế - QL1 - Đường tránh TP Đông Hà - QL9 – BX Khe Sanh <A>

250 30 Tuyến quy hoạch mới

386 4374.1160.A Đà Nẵng Quảng Trị Trung tâm Đà Nẵng Cửa Việt

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh

TP Huế - QL1 - BX Cửa Việt <A>201 90 Tuyến quy

hoạch mới

387 4375.1212.A Đà Nẵng Thừa Thiên Huế

Phía Nam Đà Nẵng

Phía Nam Huế

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX phía Nam Huế và

ngược lại115 120 Tuyến quy

hoạch mới

388 4375.1213.A Đà Nẵng Thừa Thiên Huế

Phía Nam Đà Nẵng Vinh Hưng

BX phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hoà Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - QL1A- BX BX Vĩnh Hưng và

ngược lại105 120 Tuyến quy

hoạch mới

389 4376.1115.A Đà Nẵng Quảng Ngãi Trung tâm Đà Nẵng Bình Sơn

BX Bình Sơn - QL1A- Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng -BX trung tâm Đà Nẵng

và ngược lại110 90 Tuyến quy

hoạch mới

339

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

390 4377.1155.A Đà Nẵng Bình Định Trung tâm Đà Nẵng

[Trạm XK Nhơn Phú]

BX trung tâm Đà Nẵng - QL 19 - QL 1A – Trạm Nhơn Phú và ngược lại <A> 531 210 Tuyến quy

hoạch mới

391 4381.1117.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng Đăk Đoa BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã

Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - BX Đăk Đoa 430 90 Tuyến quy hoạch mới

392 4381.1120.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng Chư Sê Chư Sê– QL14– QL 19 – QL1A – Đà Nẵng 387 90 Tuyến quy

hoạch mới

393 4381.1121.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng

[Chư Prông]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 –

BX Chư Prông440 90 Tuyến quy

hoạch mới

394 4381.1122.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng [Ia Grai]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19

- BX Ia Grai470 90 Tuyến quy

hoạch mới

395 4381.1155.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng

[Krông Chro]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-

BX Kông Chro370 90 Tuyến quy

hoạch mới

396 4381.1158.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng [Ia Pa]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 –

BX Ia Pa540 90 Tuyến quy

hoạch mới

397 4381.1159.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng [Chư Pảh]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL14 –

BX Chư Păh430 90 Tuyến quy

hoạch mới

398 4381.1160.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng [Chư Pưh]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-

QL14- BX Chư Pưh480 90 Tuyến quy

hoạch mới

399 4381.1167.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng

[Mang Yang]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19-

QL14- BX Mang Yang410 90 Tuyến quy

hoạch mới

400 4381.1170.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng

[Phú Thiện]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19

- BX Phú Thiện510 90 Tuyến quy

hoạch mới

401 4381.1171.A Đà Nẵng Gia Lai Trung tâm Đà Nẵng [Đăk Pơ] BX TT Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã

Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19- BX Đăk Pơ 400 180 Tuyến quy hoạch mới

340

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

402 4381.1213.A Đà Nẵng Gia Lai Phía Nam Đà Nẵng An Khê BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX An Khê 300 90 Tuyến quy

hoạch mới

403 4381.1214.A Đà Nẵng Gia Lai Phía Nam Đà Nẵng Ayun Pa BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 –

BX AYunPa 540 90 Tuyến quy hoạch mới

404 4381.1215.A Đà Nẵng Gia Lai Phía Nam Đà Nẵng K'Bang BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 –

BX Kbang 400 90 Tuyến quy hoạch mới

405 4381.1219.A Đà Nẵng Gia Lai Phía Nam Đà Nẵng Đức Cơ BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - QL14 –

BX Đức Cơ 490 90 Tuyến quy hoạch mới

406 4382.1112.A Đà Nẵng Kon Tum Trung tâm Đà Nẵng Đăk Hà

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B -

Đường mon HCM - BX Đăk Hà. <A>280 90 Tuyến quy

hoạch mới

407 4382.1113.A Đà Nẵng Kon Tum Trung tâm Đà Nẵng Ngọc Hồi

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mon HCM - BX Ngọc Hồi và ngược lại <A>

250 60 Tuyến quy hoạch mới

408 4382.1117.A Đà Nẵng Kon Tum Trung tâm Đà Nẵng [Sa Thầy]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 14B -

Đường Hồ Chí Minh - TL675 - BX Huyện Sa Thày <A>340 60 Tuyến quy

hoạch mới

409 4383.1101.A Đà Nẵng Sóc Trăng Trung tâm Đà Nẵng Sóc Trăng

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - BX Sóc Trăng và

ngược lại1.224 90 Tuyến quy

hoạch mới

410 4384.1113.A Đà Nẵng Trà Vinh Trung tâm Đà Nẵng Duyên Hải

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL53 -

QL54 – BX Duyên Hải <A>1.040 30 Tuyến quy

hoạch mới

411 4385.1112.A Đà Nẵng Ninh Thuận Trung tâm Đà Nẵng Ninh Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 27

- BX Ninh Sơn <A>675 30 Tuyến quy

hoạch mới

412 4386.1111.A Đà Nẵng Bình Thuận Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Phan Thiết

BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - BX Phía Bắc Phan Thiết và ngược lại 685 60 Tuyến quy

hoạch mới

341

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

413 4388.1111.A Đà Nẵng Vĩnh Phúc Trung tâm Đà Nẵng Vĩnh Yên

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP.Vinh - QL48 - Yên Lý -Thịnh Mỹ-đường Hồ Chí Minh-Thái Hòa - Xuân

Mai -Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long -Phạm Hùng -Phạm Văn Đồng -Cầu Thăng Long-QL2 -BX.Vĩnh Phúc

810 90 Tuyến quy hoạch mới

414 4389.1111.A Đà Nẵng Hưng Yên Trung tâm Đà Nẵng Hưng Yên BX Hưng Yên - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 –

BX Đà Nẵng 750 30 Tuyến quy hoạch mới

415 4390.1112.A Đà Nẵng Hà Nam Trung tâm Đà Nẵng Vĩnh Trụ

BX Trung Tâm Đà Nẵng - TônTôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Huế -

Vinh - QL 1 - BX Vĩnh Trụ <A>670 90 Tuyến quy

hoạch mới

416 4392.1112.A Đà Nẵng Quảng Nam Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Quảng Nam

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A

- BX Bắc Quảng Nam. <A>25 30 Tuyến quy

hoạch mới

417 4394.1111.A Đà Nẵng Bạc Liêu Trung tâm Đà Nẵng Bạc Liêu

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường

xuyên Á - QL1A - BX Bạc Liêu <A>690 30 Tuyến quy

hoạch mới

418 4394.1113.A Đà Nẵng Bạc Liêu Trung tâm Đà Nẵng Gành Hào

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - (GH - GR) - BX Gành Hào <A>

730 30 Tuyến quy hoạch mới

419 4394.1114.A Đà Nẵng Bạc Liêu Trung tâm Đà Nẵng

Phước Long

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường xuyên Á - QL1A - QL Phụng Hiệp - BX Phước Long

<A>

765 30 Tuyến quy hoạch mới

420 4394.1117.A Đà Nẵng Bạc Liêu Trung tâm Đà Nẵng Châu Thới

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL 1A - Đường

xuyên Á - QL1A - BX Châu Thới <A>670 30 Tuyến quy

hoạch mới

421 4394.1212.A Đà Nẵng Bạc Liêu Phía Nam Đà Nẵng Hộ Phòng BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á -

QL1A - BX Hộ Phòng và ngược lại <A> 730 30 Tuyến quy hoạch mới

422 4394.1215.A Đà Nẵng Bạc Liêu Phía Nam Đà Nẵng Hòa Bình BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á -

QL1A - (GH - GR) - BX Hòa Bình và ngược lại <A> 700 30 Tuyến quy hoạch mới

342

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

423 4394.1216.A Đà Nẵng Bạc Liêu Phía Nam Đà Nẵng Ngan Dừa BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1A - Đường xuyên Á -

QL1A - BX Ngang Dừa và ngược lại <A> 700 30 Tuyến quy hoạch mới

424 4395.1113.A Đà Nẵng Hậu Giang Trung tâm Đà Nẵng Long Mỹ

BX Trung tâm Đà Nẵng – Cầu Vượt Ngã Ba Huế - QL 1A - Đường Cao Tốc - QL1A -QL61-QL61B-

BX Long Mỹ và ngược lại1.235 60 Tuyến quy

hoạch mới

425 4397.1111.A Đà Nẵng Bắc Kạn Trung tâm Đà Nẵng Bắc Kạn

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Đường Cao Tốc Tháp Vân Cầu Rẽ - Hà Nội - Sóc Sơn - QL3- Đường Tránh

TP. Thái Nguyên - BX Bắc Cạn932 60 Tuyến quy

hoạch mới

426 4398.1111.A Đà Nẵng Bắc Giang Trung tâm Đà Nẵng Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh -

Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng <A>

1.600 210 Tuyến quy hoạch mới

427 4398.1121.A Đà Nẵng Bắc Giang Trung tâm Đà Nẵng Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL 1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng

Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng <A>

1.650 90 Tuyến quy hoạch mới

428 4399.1111.A Đà Nẵng Bắc Ninh Trung tâm Đà Nẵng Bắc Ninh BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Hầm đèo Hải

Vân - QL1A - Thanh Trì - QL5 - QL1 - BX Bắc Ninh 810 60 Tuyến quy hoạch mới

429 4750.1214.A Đắk Lắk TP. Hồ Chí Minh

TP. Buôn Ma Thuột An Sương BX Buôn Ma Thuột - QL 14 - QL 1 - BX An Sương 350 30 Tuyến quy

hoạch mới

430 4772.1720.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Quảng Phú Xuyên Mộc

BX Quảng phú - TL8 Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 - TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 -

BX Xuyên Mộc343 30 Tuyến quy

hoạch mới

431 4772.1820.A Đắk Lắk Bà Rịa Vũng Tàu Ea Sup Xuyên Mộc BX Ea Súp - TL1 - QL14 - QL13 - ĐT747 - ĐT760 -

TP.Biên Hoà - QL1 - QL51 - BX Xuyên Mộc 343 15 Tuyến quy hoạch mới

432 4776.1215.A Đắk Lắk Quảng Ngãi TP. Buôn Ma Thuột Bình Sơn (A): BX Buôn Ma Thuột - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc

lộ 14 - BX Bình Sơn và ngược lại 500 15 Tuyến quy hoạch mới

433 4776.1315.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Buôn Hồ Bình Sơn BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn 450 15 Tuyến quy hoạch mới

343

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

434 4776.1615.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Ea H'Leo Bình Sơn BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn 420 15 Tuyến quy hoạch mới

435 4776.2015.A Đắk Lắk Quảng Ngãi Krông Năng Bình Sơn BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1 – BX Bình Sơn 460 15 Tuyến quy

hoạch mới

436 4778.1119.A Đắk Lắk Phú YênPhía Bắc Buôn Ma

ThuộtLa Hai (A): BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL19C-QL29-QL26

- BX La Hai 200 60 Tuyến quy hoạch mới

437 4849.1312.A Đắk Nông Lâm Đồng Đăk Mil Đức Long Bảo Lộc BX Đăk Mil - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long BL 148 30 Tuyến quy

hoạch mới

438 4849.1711.A Đắk Nông Lâm Đồng Quảng Sơn Liên tỉnh Đà Lạt BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt 148 30 Tuyến quy

hoạch mới

439 4849.1712.A Đắk Nông Lâm Đồng Quảng Sơn Đức Long Bảo Lộc

BX Quảng Sơn - QL 28 - QL 20 – BX Đức Long Bảo Lộc 148 30 Tuyến quy

hoạch mới

440 4849.1811.A Đắk Nông Lâm Đồng Tuy Đức Liên tỉnh Đà Lạt BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đà Lạt 148 30 Tuyến quy

hoạch mới

441 4849.1812.A Đắk Nông Lâm Đồng Tuy Đức Đức Long Bảo Lộc BX Tuy Đức - QL 28 - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc 148 30 Tuyến quy

hoạch mới

442 4872.1112.A Đắk Nông Bà Rịa -Vũng Tàu Gia Nghĩa Vũng Tàu

BX Gia Nghĩa - QL14 - TL741 - QL13 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Đường Lê

Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – BX Bà Rịa -Vũng Tàu và ngược lại <A>

455 30 Tuyến quy hoạch mới

443 4873.1111.A Đắk Nông Quảng Bình Gia Nghĩa Đồng Hới (A): BX Gia Nghĩa - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới 873 30 Tuyến quy

hoạch mới

444 4873.1114.A Đắk Nông Quảng Bình Gia Nghĩa Hoàn Lão BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Hoàn Lão 920 90 Tuyến quy hoạch mới

445 4873.1115.A Đắk Nông Quảng Bình Gia Nghĩa Ba Đồn (A): BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Ba Đồn 873 30 Tuyến quy hoạch mới

446 4873.1116.A Đắk Nông Quảng Bình Gia Nghĩa Đồng Lê BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Đồng Lê 1.000 90 Tuyến quy hoạch mới

447 4873.1117.A Đắk Nông Quảng Bình Gia Nghĩa Quy Đạt BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Quy Đạt 1.020 90 Tuyến quy hoạch mới

448 4873.1118.A Đắk Nông Quảng Bình Gia Nghĩa Lệ Thủy BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Lệ Thủy 873 90 Tuyến quy hoạch mới

344

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

449 4873.1120.A Đắk Nông Quảng Bình Gia Nghĩa Tiến Hóa BX Gia Nghĩa - QL1 - BX Tiến Hoá 980 90 Tuyến quy hoạch mới

450 4876.1211.A Đắk Nông Quảng Ngãi Đắk R'Lấp Quảng Ngãi

BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Quảng Ngãi và ngược lại <A> 579 30 Tuyến quy

hoạch mới

451 4876.1215.A Đắk Nông Quảng Ngãi Đắk R'Lấp Bình Sơn BX Đắk R’Lấp – QL14 – QL19 – QL1 – BX Bình Sơn và ngược lại <A> 588 30 Tuyến quy

hoạch mới

452 4879.1113.A Đắk Nông Khánh Hòa Gia Nghĩa Cam Ranh BX Gia Nghĩa - QL14 - QL26 - QL1a - BX Canm Ranh và ngược lại. 220 30 Tuyến quy

hoạch mới

453 4879.1811.A Đắk Nông Khánh Hòa Tuy Đức Phía Nam Nha Trang

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL26 - QL1a - Đường hai tháng tư - Đường Trần Quý Cáp - Đường Hai mươi

ba tháng 10 - BX phía nam Nha Trang và ngược lại.220 30 Tuyến quy

hoạch mới

454 4882.1111.A Đắk Nông Kon Tum Gia Nghĩa Kon TumBX Gia Nghĩa - QL14 - Đường Phạm Văn Đồng -

Đường Phan Đình Phùng - BX Kon Tum và ngược lại <A>

350 30 Tuyến quy hoạch mới

455 4885.1111.A Đắk Nông Ninh Thuận Gia Nghĩa Ninh Thuận BX N.Thuận-QL1-QL26-QL14-BX Gia Nghĩa 245 30 Tuyến quy

hoạch mới

456 4888.1111.A Đắk Nông Vĩnh Phúc Gia Nghĩa Vĩnh Yên BX Vĩnh Yên-QL2-QL1-QL19-QL14-BX Gia Nghĩa 1.450 15 Tuyến quy hoạch mới

457 4889.1121.A Đắk Nông Hưng Yên Gia Nghĩa Triều Dương

BX Triều Dương - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38 - QL 1 - Đà Nẵng - QL 14 –

BX Đắk Nông1.600 30 Tuyến quy

hoạch mới

458 4950.1114.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt An Sương BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 - BX An Sương 308 150 Tuyến quy

hoạch mới

459 4950.1216.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh

Đức Long Bảo Lộc Ngã Tư Ga BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga 210 30 Tuyến quy

hoạch mới

460 4950.1416.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh Đạ Tẻh Ngã Tư Ga BX Đạ Tẻh - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga 166 30 Tuyến quy

hoạch mới

461 4950.1816.A Lâm Đồng TP. Hồ Chí Minh [Đạ Huoai] Ngã Tư Ga BX Đạ Huoai - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga 145 30 Tuyến quy

hoạch mới

462 4966.1111.A Lâm Đồng Đồng Tháp Liên tỉnh Đà Lạt Cao Lãnh

BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây –

QL 20 - BX Đà Lạt và ngược lại435 15 Tuyến quy

hoạch mới

345

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

463 4967.1113.A Lâm Đồng An Giang Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Khánh QL20 – QL1 – QL91 <A> 490 15 Tuyến quy

hoạch mới

464 4967.1127.A Lâm Đồng An Giang Liên tỉnh Đà Lạt Ba Thê BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL91 - BX Ba Thê 490 15 Tuyến quy

hoạch mới

465 4967.1612.A Lâm Đồng An Giang Lâm Hà Châu Đốc QL20 - QL27 - QL1A 497 30 Tuyến quy hoạch mới

466 4968.1213.A Lâm Đồng Kiên Giang Đức Long Bảo Lộc Hà Tiên QL 80 - QL 1A - QL 20 590 30 Tuyến quy

hoạch mới

467 4968.1218.A Lâm Đồng Kiên Giang Đức Long Bảo Lộc

Vĩnh Thuận QL 63 - QL 1A - QL 20 700 15 Tuyến quy

hoạch mới

468 4973.1111.A Lâm Đồng Quảng Bình Liên tỉnh Đà Lạt Đồng Hới BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Hới 1.127 15 Tuyến quy

hoạch mới

469 4973.1114.A Lâm Đồng Quảng Bình Liên tỉnh Đà Lạt Hoàn Lão BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Hoàn Lão 1.127 15 Tuyến quy

hoạch mới

470 4973.1115.A Lâm Đồng Quảng Bình Liên tỉnh Đà Lạt Ba Đồn BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Ba Đồn 1.127 15 Tuyến quy

hoạch mới

471 4973.1116.A Lâm Đồng Quảng Bình Liên tỉnh Đà Lạt Đồng Lê BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Đồng Lê 1.127 15 Tuyến quy

hoạch mới

472 4973.1117.A Lâm Đồng Quảng Bình Liên tỉnh Đà Lạt Quy Đạt BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Quy Đạt 1.127 15 Tuyến quy

hoạch mới

473 4973.1118.A Lâm Đồng Quảng Bình Liên tỉnh Đà Lạt Lệ Thủy BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Lệ Thủy 1.127 15 Tuyến quy

hoạch mới

474 4973.1120.A Lâm Đồng Quảng Bình Liên tỉnh Đà Lạt Tiến Hóa BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Tiến Hóa 1.127 15 Tuyến quy

hoạch mới

475 4976.1111.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Liên tỉnh Đà Lạt

Quảng Ngãi

(A): BX Đà Lạt - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 14 - BX Quảng Ngãi và ngược lại 620 30 Tuyến quy

hoạch mới

476 4976.1215.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Đức Long Bảo Lộc Bình Sơn (A): BX Đức Long Bảo Lộc - QL 20 - QL27 - QL1A -

BX Bình Sơn và ngược lại 600 15 Tuyến quy hoạch mới

477 4976.1415.A Lâm Đồng Quảng Ngãi Đạ Tẻh Bình Sơn (A): BX Đạ Tẻh - QL 20 - QL27 - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại 600 15 Tuyến quy

hoạch mới

478 4978.1115.A Lâm Đồng Phú Yên Liên tỉnh Đà Lạt

Liên tỉnh Phú Yên BX LT Đà Lạt - QL20 - QL27 -QL1 - BX Phú Yên 260 30 Tuyến quy

hoạch mới

479 4982.1112.A Lâm Đồng Kon Tum Liên tỉnh Đà Lạt Đăk Hà BX LT Đà Lạt - QL27 - QL14 - BX Đăk Hà 460 15 Tuyến quy

hoạch mới

346

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

480 4994.1111.A Lâm Đồng Bạc Liêu Liên tỉnh Đà Lạt Bạc Liêu BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Đà Lạt 581 15 Tuyến quy

hoạch mới

481 4995.1112.A Lâm Đồng Hậu Giang Liên tỉnh Đà Lạt Ngã Bảy BX LT Đà Lạt - QL20 - QL1 -QL61 - BX Ngã Bảy 617 15 Tuyến quy

hoạch mới

482 5063.1227.A TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Miền Tây Vàm Láng

(A) BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 50 - Đường Trần Công Tường - Đường Thủ Khoa Huân - Đường Nguyễn Hu ệ - Đường Mạc

Văn Thành - Đường tỉnh 871 - BX Vàm Láng và ngược lại.

125 30 Tuyến quy hoạch mới

483 5065.1411.A TP. Hồ Chí Minh Cần Thơ An Sương Cần Thơ

36NVL BX An Sương - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL 167 90 Tuyến quy hoạch mới

484 5067.1411.A TP. Hồ Chí Minh An Giang An Sương Long

Xuyên QL91-QL80-QL1A 190 30 Tuyến quy hoạch mới

485 5068.1412.A TP. Hồ Chí Minh Kiên Giang An Sương Rạch Giá BX An Sương - QL1 - BX Rạch Giá 248 30 Tuyến quy

hoạch mới

486 5070.1411.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Tây Ninh An Sương-QL 22-ĐT 782-ĐT 784-ĐT 781-BX Tây Ninh

<C> 90 2.400 Tuyến quy hoạch mới

487 5070.1418.A TP. Hồ Chí Minh Tây Ninh An Sương Châu

ThànhAn Sương-QL 22-Mít Một-Ngã tư Trãng Lớn-ĐT 781-

BX Châu Thành <B> 90 600 Tuyến quy hoạch mới

488 5071.1411.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre An Sương Bến Tre BX An Sương - QL1 - QL60 - BX Rạch Giá 88 30 Tuyến quy

hoạch mới

489 5071.1613.A TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Ngã Tư Ga Thạnh Phú BX Ngã Tư Ga-QL1A-BX Thạnh Phú và ngược lại 157 60 Tuyến quy

hoạch mới

490 5072.1412.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa Vũng Tàu An Sương Vũng Tàu QL51 - AH17 - AH1 117 60 Tuyến quy

hoạch mới

491 5072.1612.A TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa Vũng Tàu Ngã Tư Ga Vũng Tàu QL51 - AH17 - AH6 117 60 Tuyến quy

hoạch mới

492 5076.1115.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Miền Đông Bình Sơn (A): BX. Miền Đông - QL 13 - QL 1 - BX. Bình Sơn 870 60 Tuyến quy

hoạch mới

493 5076.1214.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Miền Tây Chín Nghĩa (A): BX Miền Tây - Quốc lộ 1 - Tỉnh lộ 745- Đường Hà

Huy Giáp - BX Chín Nghĩa và ngược lại 840 30 Tuyến quy hoạch mới

494 5076.1415.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi An Sương Bình Sơn (A): BX An Sương - QL 1 - QL 22 - BX Bình Sơn và

ngược lại. 875 60 Tuyến quy hoạch mới

347

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

495 5076.1615.A TP. Hồ Chí Minh Quảng Ngãi Ngã Tư Ga Bình Sơn (A): BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Bình Sơn và ngược lại 875 30 Tuyến quy

hoạch mới

496 5077.1411.A TP. Hồ Chí Minh Bình Định An Sương Quy Nhơn BX An Sương - QL1 - BX Quy Nhơn 649 30 Tuyến quy

hoạch mới

497 5078.1118.A TP. Hồ Chí Minh Phú Yên Miền Đông Sông Cầu (A):QL1-QL13 560 120 Tuyến quy

hoạch mới

498 5078.1119.A TP. Hồ Chí Minh Phú Yên Miền Đông La Hai (A):ĐT641-QL1-QL13 565 120 Tuyến quy

hoạch mới

499 5079.1411.A TP. Hồ Chí Minh Khánh Hòa An Sương Phía Nam

Nha Trang BX An Sương - QL13- QL 1A -BX. Nam Nha Trang 300 #VALUE! Tuyến quy hoạch mới

500 5081.1160.A TP. Hồ Chí Minh Gia Lai Miền Đông [Chư Pưh] Chư Pưh- QL 14 – QL 13 – Bình Thạnh 480 90 Tuyến quy

hoạch mới

501 5082.1411.A TP. Hồ Chí Minh Kon Tum An Sương Kon Tum BX An Sương - đường Hồ Chí Minh - BX KonTum <A> 541 30 Tuyến quy

hoạch mới

502 5083.1604.A TP. Hồ Chí Minh Sóc Trăng Ngã Tư Ga Trần Đề BX Ngã Tư Ga - QL1A - BX Trần Đề và ngược lại 254 150 Tuyến quy

hoạch mới

503 5084.1211.A TP. Hồ Chí Minh Trà Vinh Miền Tây Trà Vinh BX Miền Tây - QL1A - Cao tốc TP.HCM Trung Lương -

QL 1A - QL53 - QL 54 - BX Trà Vinh <B> 151 300 Tuyến quy hoạch mới

504 5085.1611.A TP. Hồ Chí Minh Ninh Thuận Ngã Tư Ga Ninh

Thuận BX Ngã Tư Ga -QL1A-BX Phan Rang và ngược lại 346 30 Tuyến quy hoạch mới

505 6066.1311.A Đồng Nai Đồng Tháp Đồng Nai Cao Lãnh(A) BX Cao Lãnh-QL30-QL1-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-hầm Thủ Thiêm-xa lộ Hà Nội đến

BX Đồng Nai.170 30 Tuyến quy

hoạch mới

506 6066.1320.A Đồng Nai Đồng Tháp Đồng Nai Thanh Bình(A) BX Thanh Bình-ĐT841-ĐT842-ĐT843-ĐT843-

ĐT844-ĐT845-đường N2-QL62-đường cao tốc Trung Lương, TP HCM-QL1-xa lộ Hà Nội đến BX Đồng Nai

187 30 Tuyến quy hoạch mới

507 6068.1218.A Đồng Nai Kiên Giang Biên Hòa Vĩnh Thuận

Đường Nguyễn Ái Quốc đến BX Biên Hòa - đường Đồng Khởi - quốc lộ 1A - quốc lộ 91 - quốc lộ 80 - quốc

lộ 61 - quốc lộ 63 - (A): BX Vĩnh Thuận355 15 Tuyến quy

hoạch mới

508 6071.1213.A Đồng Nai Bến Tre Biên Hòa Thạnh Phú BX Biên Hòa - QL1K - QL1A - QL60 - QL57 - (A): BX Thạnh Phú 165 30 Tuyến quy

hoạch mới

348

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

509 6071.1214.A Đồng Nai Bến Tre Biên Hòa Bình Đại BX Biên Hòa - QL1A - QL60 - ĐT883 - (A) BX Bình Đại 163 30 Tuyến quy

hoạch mới

510 6166.1113.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 –

BX Thủ Dầu Một và ngược lại230 30 Tuyến quy

hoạch mới

511 6166.1114.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương Tháp Mười BX Tháp Mười - ĐT 845 - ĐT 865 - ĐT 869 - QL 1 - QL 13 - BX Bình Dương và ngược lại 207 30 Tuyến quy

hoạch mới

512 6166.1122.A Bình Dương Đồng Tháp Bình Dương Thanh Mỹ BX Thanh Mỹ - Đường 79 - Đường tỉnh 861 - QL1A - QL13 - BX Thủ Dầu Một và ngược lại 210 30 Tuyến quy

hoạch mới

513 6166.2013.A Bình Dương Đồng Tháp An Phú TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - Ngã 4 Bình

Phước - Đại lộ Bình Dương- Đ. 22/12 - BX An Phú và ngược lại

240 30 Tuyến quy hoạch mới

514 6167.2212.A Bình Dương An Giang Quang Vinh 3 Châu Đốc QL13 - QL1A - QL80 - QL91 240 30 Tuyến quy

hoạch mới

515 6168.2018.A Bình Dương Kiên Giang An Phú Vĩnh Thuận QL63-QL61-QL1A-QL13 395 90 Tuyến quy

hoạch mới

516 6168.2115.A Bình Dương Kiên Giang Phú Chánh Gò Quao ĐT Vĩnh Tuy - QL 61 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy - ĐT 742 272 30 Tuyến quy

hoạch mới

517 6168.2119.A Bình Dương Kiên Giang Phú Chánh An MinhĐT Tân Bằng Cán Giáo - QL 63 - QL 80 - QL 1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy -

ĐT 742332 30 Tuyến quy

hoạch mới

518 6169.2311.A Bình Dương Cà Mau Bàu Bàng Cà Mau BX. Bàu Bàng- QL13- QL1A- BX Cà Mau và ngược lại; 310 30 Tuyến quy hoạch mới

519 6171.1914.A Bình Dương Bến Tre Bến Cát Bình Đại BX Bình Đại - ĐT 883 - - QL60 - QL1A - QL13 – BX Bến Cát <A> 185 30 Tuyến quy

hoạch mới

520 6171.1915.A Bình Dương Bến Tre Bến Cát Mỏ Cày Nam

BX MC Nam - QL57 - - - QL60 - QL1A - QL13 – BX Bền Cát <A> 168 30 Tuyến quy

hoạch mới

521 6171.2311.A Bình Dương Bến Tre Bàu Bàng Bến Tre BX. Bàu Bàng- QL13- Ngã 4 Bình Phước- QL1A- QL60- HL2- TL883- BX Bến Tre và ngược lại; 166 30 Tuyến quy

hoạch mới

522 6173.1111.A Bình Dương Quảng Bình Bình Dương Đồng Hới BX Bình Dương - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới 1.100 30 Tuyến quy hoạch mới

349

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

523 6173.1114.A Bình Dương Quảng Bình Bình Dương Hoàn Lão BX Bình Dương - QL1 - BX Hoàn Lão 1.115 30 Tuyến quy hoạch mới

524 6173.1115.A Bình Dương Quảng Bình Bình Dương Ba Đồn BX Bình Dương - QL1 - BX Ba Đồn 1.160 30 Tuyến quy hoạch mới

525 6173.1116.A Bình Dương Quảng Bình Bình Dương Đồng Lê BX Bình Dương - QL1 - BX Đồng Lê 1.200 30 Tuyến quy hoạch mới

526 6173.1117.A Bình Dương Quảng Bình Bình Dương Quy Đạt BX Bình Dương - QL1 - BX Quy Đạt 1.220 30 Tuyến quy hoạch mới

527 6173.1118.A Bình Dương Quảng Bình Bình Dương Lệ Thủy BX Bình Dương - QL1 - BX Lệ Thủy 1.084 30 Tuyến quy hoạch mới

528 6173.1120.A Bình Dương Quảng Bình Bình Dương Tiến Hóa BX Bình Dương - QL1 - BX Tiến Hoá 1.180 30 Tuyến quy hoạch mới

529 6176.1115.A Bình Dương Quảng Ngãi Bình Dương Bình Sơn (A): BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A – BX Bình Sơn và ngược lại 900 15 Tuyến quy

hoạch mới

530 6176.1915.A Bình Dương Quảng Ngãi Bến Cát Bình Sơn (A): BX Bến Cát - QL1 - QL13 - BX Bình Sơn và ngược lại 910 15 Tuyến quy

hoạch mới

531 6183.2207.A Bình Dương Sóc Trăng Quang Vinh 3 Mỹ Tú BX Quang Vinh 3 - ĐT 747 - Ngã tư Miễu Ông Cù –

Cầu vượt Sóng Thần - QL 1A - BX Mỹ Tú 276 30 Tuyến quy hoạch mới

532 6183.2307.A Bình Dương Sóc Trăng Bàu Bàng Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long) - Đường cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL.13 (Bình Dương) -

BX Bàu Bàng và ngược lại. <A>

220 30 Tuyến quy hoạch mới

533 6194.2114.A Bình Dương Bạc Liêu Phú Chánh Phước Long BX Phú Chánh- QLI- BX Phước Long 280 30 Tuyến quy

hoạch mới

534 6194.2214.A Bình Dương Bạc Liêu Quang Vinh 3

Phước Long BX Quang Vinh 3- QLI- BX Phước Long 250 30 Tuyến quy

hoạch mới

535 6265.0111.A Long An Cần Thơ Long An Cần Thơ 36NVL

(A): BX Long An - Hùng Vương - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại 115 30 Tuyến quy

hoạch mới

536 6265.1011.A Long An Cần Thơ Hậu Thạnh Cần Thơ 36NVL

(A): BX Hậu Thạnh - ĐT 837 -ĐT 829 - QL 1A - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và

ngược lại140 30 Tuyến quy

hoạch mới

350

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

537 6267.0911.A Long An An Giang Tân Hưng Long Xuyên

(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – ĐT 831 – ĐT 842 – ĐT 843 – QL 30 – Đường Phạm Hữu

Lầu (TP. Cao Lãnh) – Phà Cao Lãnh – Đường 848 – ĐT 944 – Phà An Hoà – Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần

Hưng Đạo – Đường Phạm Cư Lượng – BX Long Xuyên

115 30 Tuyến quy hoạch mới

538 6267.0912.A Long An An Giang Tân Hưng Châu Đốc

(A): BX Tân Hưng – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 3 tháng 2 – Đường Tôn Đức Thắng – Đường tỉnh 831

(Đồng Tháp) – Tỉnh lộ 842 – Tỉnh lộ 843 – Đường Nguyễn Huệ - Quốc lộ 30 – Tỉnh lộ 841 – Phà Tân Châu (An Giang) – Tỉnh lộ 954 – Đường Nguyễn Tri Phương

– Tỉnh lộ 953 – Phà Châu Giang – Đường Lê Lợi – Quốc lộ 91 – BX Châu Đốc

110 30 Tuyến quy hoạch mới

539 6269.1114.A Long An Cà Mau Hậu Nghĩa Năm Căn (A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 830 - QL 1A - BX Năm Căn 410 15 Tuyến quy

hoạch mới

540 6270.0113.A Long An Tây Ninh Long An Hoà Thành(A): BX Long An - Hùng Vương - QL 62 - Đường tránh TP Tân An - QL 1A - ĐT 830 - ĐT 825 - ĐT 827 - QL

22A - QL 22B - BX Hòa Thành140 30 Tuyến quy

hoạch mới

541 6271.0911.A Long An Bến Tre Tân Hưng Bến Tre (A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL62 - ĐT 831 – BX Tân Hưng 145 30 Tuyến quy

hoạch mới

542 6271.1011.A Long An Bến Tre Hậu Thạnh Bến Tre (A): BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL22 - ĐT 837 - BX Hậu Thạnh 100 30 Tuyến quy

hoạch mới

543 6272.0412.A Long An Bà Rịa -Vũng Tàu Vĩnh Hưng Vũng Tàu BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - QL62 - Đường

tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 – BX Vũng Tàu 265 30 Tuyến quy hoạch mới

544 6272.1118.A Long An Bà Rịa -Vũng Tàu Hậu Nghĩa Long Điền

(A): BX Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT 825 - ĐT 823 - QL 22 - QL 1A - Ngã ba Vũng Tàu - QL 56

- BX Long Điền150 30 Tuyến quy

hoạch mới

545 6285.0111.A Long An Ninh Thuận Long An Ninh Thuận

BX Ninh Thuận - QL 1A - Đường Hùng Vương - BX Long An 378 30 Tuyến quy

hoạch mới

351

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

546 6293.0411.A Long An Bình Phước Vĩnh Hưng Trường Hải BP

BX.Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62-N2 - TL8 - QL14 - BX Trường Hải (Đồng Xoài) 260 30 Tuyến quy

hoạch mới

547 6370.3111.A Tiền Giang Tây Ninh Tiền Giang Tây Ninh(A): BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL22

- Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX TX Tây Ninh và ngược lại

165 30 Tuyến quy hoạch mới

548 6372.1712.A Tiền Giang Bà Rịa Vũng Tàu Tân Hòa Vũng Tàu

(A) BX Tân Hòa - Đường tỉnh 862 - Đường Trần Công Tường - Quốc lộ 50 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 51

- BX Vũng Tàu và ngược lại245 30 Tuyến quy

hoạch mới

549 6372.2612.A Tiền Giang Bà Rịa Vũng Tàu

Gò Công Tây Vũng Tàu (A): BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 –

- BX Vũng Tàu và ngược lại. 70 30 Tuyến quy hoạch mới

550 6392.3111.A Tiền Giang Quảng Nam Tiền Giang Tam Kỳ (A) BX Tam Kỳ - QL 1A - TL 15 - QL 22 - QL 1 - QL 60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang 1.010 60 Tuyến quy

hoạch mới

551 6393.1715.A Tiền Giang Bình Phước Tân Hòa Thành Công

(A): BX Tân Hòa - ĐT.862 - Đường Trần Công Tường - QL 50 - QL 1 - QL 14 - BX Bù Đăng và ngược lại 160 30 Tuyến quy

hoạch mới

552 6566.1114.A Cần Thơ Đồng Tháp Cần Thơ 36NVL Tháp Mười

(A): BX Tháp Mười - ĐT846 - ĐT 847 - QL30 - QL1 -BX khách thành phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh

và ngược lại124 30 Tuyến quy

hoạch mới

553 6566.1117.A Cần Thơ Đồng Tháp Cần Thơ 36NVL Tam Nông

(A): BX Tam Nông - ĐT846 - ĐT 869 - Ngã ba An Cư - QL1 - QL20 - BX khách thành phố Cần Thơ Số 36

Nguyễn Văn Linh và ngược lại145 30 Tuyến quy

hoạch mới

554 6568.1113.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL Hà Tiên QL63 – QL1 190 60 Tuyến quy

hoạch mới

555 6568.1118.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Thuận

(A): BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành phố

Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.190 60 Tuyến quy

hoạch mới

556 6568.1119.A Cần Thơ Kiên Giang Cần Thơ 36NVL An Minh

(A): BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963- ĐT931- QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX khách thành

phố Cần Thơ Số 36 Nguyễn Văn Linh và ngược lại.170 60 Tuyến quy

hoạch mới

352

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

557 6573.1111.A Cần Thơ Quảng Bình Cần Thơ 36NVL Đồng Hới

(A): BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Đồng Hới

và ngược lại1.281 30 Tuyến quy

hoạch mới

558 6583.1111.A Cần Thơ Sóc Trăng Cần Thơ 36NVL Kế Sách

(A): BX khách thành phố Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ Nam Sông Hậu - BX Kế Sách và

ngược lại50 60 Tuyến quy

hoạch mới

559 6668.1113.A Đồng Tháp Kiên Giang Cao Lãnh Hà Tiên QL80 - N2 - TL941 - QL91 - TL 944 - ĐT 848 167 60 Tuyến quy hoạch mới

560 6668.1313.A Đồng Tháp Kiên Giang TX. Hồng Ngự Hà Tiên

BX TX Hồng Ngự - ĐT841 - Phà Thường Thới Tiền - TL591 - phà Châu Giang - TL592- N1 - QL80 –

BX Thị xã Hà Tiên và ngược lại130 30 Tuyến quy

hoạch mới

561 6672.1312.A Đồng Tháp Bà Rịa Vũng Tàu

TX. Hồng Ngự Vũng Tàu

BX TX Hồng Ngự - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT845 - Đường N2 - QL62 – Đ.Cao tốc – QL1 - QL13 - QL51 -

BX Vũng Tàu và ngược lại;315 15 Tuyến quy

hoạch mới

562 6685.1111.A Đồng Tháp Ninh Thuận Cao Lãnh Ninh Thuận

BX TP Cao Lãnh - QL 30 - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành Giầy Dây –

QL 1A - BX Phan Rang và ngược lại476 15 Tuyến quy

hoạch mới

563 6695.1111.A Đồng Tháp Hậu Giang Cao Lãnh Vị Thanh BX TP Cao Lãnh - QL30 - QL1 - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - QL 61 - BX Hậu Giang và ngược lại 128 30 Tuyến quy

hoạch mới

564 6768.1215.A An Giang Kiên Giang Châu Đốc Gò Quao QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945 167 180 Tuyến quy hoạch mới

565 6768.1218.A An Giang Kiên Giang Châu Đốc Vĩnh Thuận QL 63 - QL 61 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945 195 180 Tuyến quy

hoạch mới

566 6768.1220.A An Giang Kiên Giang Châu Đốc Giồng Riềng ĐT 963 - QL 80 - QL 91 - ĐT 945 145 120 Tuyến quy

hoạch mới

567 6768.1315.A An Giang Kiên Giang Bình Khánh Gò Quao QL 63 - QL 80 - QL 61 - QL 80 - QL 91 112 180 Tuyến quy hoạch mới

568 6768.1318.A An Giang Kiên Giang Bình Khánh Vĩnh Thuận QL 63 - QL80 - QL 61 - QL 91 140 180 Tuyến quy

hoạch mới

569 6768.1812.A An Giang Kiên Giang Tịnh Biên Rạch Giá QL 80 - QL N1 167 120 Tuyến quy hoạch mới

353

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

570 6771.1811.A An Giang Bến Tre Tịnh Biên Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - BX <A> 220 30 Tuyến quy hoạch mới

571 6771.2011.A An Giang Bến Tre Núi Sập Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - BX Thoại Sơn <A> 170 30 Tuyến quy

hoạch mới

572 6771.2711.A An Giang Bến Tre Ba Thê Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - TL 943 - BX Ba Thê ( Óc Eo) <A> 180 30 Tuyến quy

hoạch mới

573 6772.1312.A An Giang Bà Rịa Vũng Tàu Bình Khánh Vũng Tàu BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong

QL51 - QL1 - QL80 BX Long Xuyên <A> 356 15 Tuyến quy hoạch mới

574 6772.1318.A An Giang Bà Rịa Vũng Tàu Bình Khánh Long Điền Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 -

TL94 - TL87 - Bến xe Long Xuyên <A> 310 30 Tuyến quy hoạch mới

575 6783.1204.A An Giang Sóc Trăng Châu Đốc Trần Đề BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc và ngược lại. <A> 214 60 Tuyến quy

hoạch mới

576 6783.1601.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Sóc Trăng BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A> 205 60 Tuyến quy

hoạch mới

577 6783.1604.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Trần Đề BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A> 239 30 Tuyến quy

hoạch mới

578 6783.1606.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Long Phú BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A> 224 30 Tuyến quy

hoạch mới

579 6783.1607.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Mỹ Tú BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A> 201 30 Tuyến quy

hoạch mới

580 6783.1608.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Ngã NămBX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu

Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A>

221 30 Tuyến quy hoạch mới

581 6783.1611.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Kế Sách BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A> 230 30 Tuyến quy

hoạch mới

582 6783.1615.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Vĩnh Châu BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A> 241 60 Tuyến quy

hoạch mới

354

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

583 6783.1616.A An Giang Sóc Trăng Tân Châu Thạnh Trị BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu và ngược lại. <A> 245 30 Tuyến quy

hoạch mới

584 6783.1804.A An Giang Sóc Trăng Tịnh Biên Trần Đề BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tịnh Biên và ngược lại. <A> 245 30 Tuyến quy

hoạch mới

585 6783.1901.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Sóc Trăng BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A> 215 60 Tuyến quy

hoạch mới

586 6783.1904.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Trần Đề BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A> 249 30 Tuyến quy

hoạch mới

587 6783.1906.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Long Phú BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A> 234 30 Tuyến quy

hoạch mới

588 6783.1907.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Mỹ Tú BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A> 211 30 Tuyến quy

hoạch mới

589 6783.1908.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Ngã NămBX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu

Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A>

231 30 Tuyến quy hoạch mới

590 6783.1911.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Kế Sách BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A> 230 30 Tuyến quy

hoạch mới

591 6783.1915.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Vĩnh Châu BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A> 251 60 Tuyến quy

hoạch mới

592 6783.1916.A An Giang Sóc Trăng Tri Tôn Thạnh Trị BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn và ngược lại. <A> 245 30 Tuyến quy

hoạch mới

593 6783.2304.A An Giang Sóc Trăng Chi Lăng Trần Đề BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Chi Lăng và ngược lại. <A> 234 30 Tuyến quy

hoạch mới

594 6783.2801.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Sóc Trăng BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A> 210 60 Tuyến quy

hoạch mới

355

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

595 6783.2804.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Trần Đề BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A> 244 30 Tuyến quy

hoạch mới

596 6783.2806.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Long Phú BX Long Phú - ĐT.933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A> 229 30 Tuyến quy

hoạch mới

597 6783.2807.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Mỹ Tú BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A> 206 30 Tuyến quy

hoạch mới

598 6783.2808.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Ngã NămBX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A (Hậu

Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A>

226 30 Tuyến quy hoạch mới

599 6783.2811.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Kế Sách BX Kế Sách - ĐT.932 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A> 225 30 Tuyến quy

hoạch mới

600 6783.2815.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Vĩnh Châu BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A> 246 30 Tuyến quy

hoạch mới

601 6783.2816.A An Giang Sóc Trăng Khánh Bình Thạnh Trị BX Thạnh Trị - QL1A (TPST - Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX An Phú và ngược lại. <A> 240 30 Tuyến quy

hoạch mới

602 6793.1213.A An Giang Bình Phước Châu Đốc Lộc Ninh

BX Châu Đốc – QL91 – Long Xuyên – Phà Vàm Cống (Phà An Hòa) – Cầu Mỹ Thuận – QL1A – Đường Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM – QL1A – Ngã tư Bình

Phước – QL13 – BX Lộc Ninh và ngược lại

330 60 Tuyến quy hoạch mới

603 6794.1511.A An Giang Bạc Liêu Chợ Mới Bạc Liêu BX Bạc Liêu- QLIA- QL91- BX Chợ Mới 230 30 Tuyến quy hoạch mới

604 6870.1811.A Kiên Giang Tây Ninh Vĩnh Thuận Tây Ninh QL 63 - QL 61 -QL80 - QL 91 - QL 1A - QL 22 440 60 Tuyến quy hoạch mới

605 6871.1313.A Kiên Giang Bến Tre Hà Tiên Thạnh Phú QL80 -QL91-QL91B-QL1A-QL60 325 30 Tuyến quy hoạch mới

606 6872.1518.A Kiên Giang Bà Rịa Vũng Tàu Gò Quao Long Điền QL 61 - QL 1 - QL 51 393 30 Tuyến quy

hoạch mới

356

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

607 6872.2012.A Kiên Giang Bà Rịa Vũng Tàu Giồng Riềng Vũng Tàu ĐT Bến Nhứt Giồng Riềng - ĐT 963 - ĐT 931B - QL 1 -

QL 51 - Đường 3/2 390 30 Tuyến quy hoạch mới

608 6876.1115.A Kiên Giang Quảng Ngãi Kiên Giang Bình Sơn(A): BX Kiên Giang - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 80 - Quốc lộ

91 - đường Mai Thị Hồng Hạnh - BX Bình Sơn và ngược lại

1.050 15 Tuyến quy hoạch mới

609 6879.1313.A Kiên Giang Khánh Hòa Hà Tiên Cam Ranh QL 80 - QL 91 - QL 1A- QL 13 60 30 Tuyến quy hoạch mới

610 6893.1112.A Kiên Giang Bình Phước Kiên Giang

Thành Công Phước Long

QL61 - QL80 - QL91 - QL1a - QL13 - ĐT 741 480 90 Tuyến quy hoạch mới

611 6893.1311.A Kiên Giang Bình Phước Hà Tiên Trường Hải BP QL80-QL91-QL1A-QL13 585 30 Tuyến quy

hoạch mới

612 6893.1812.A Kiên Giang Bình Phước Vĩnh Thuận

Thành Công Phước Long

QL63 - QL61 - QL1A - QL13 - ĐT 741 550 60 Tuyến quy hoạch mới

613 6893.1813.A Kiên Giang Bình Phước Vĩnh Thuận Lộc Ninh QL63-QL61-QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 540 60 Tuyến quy hoạch mới

614 6894.1111.A Kiên Giang Bạc Liêu Kiên Giang Bạc Liêu QL61-ĐTLộ Quẹo Gò Quao-ĐT 930-Phú Lộc-QL1A 160 60 Tuyến quy hoạch mới

615 6895.1516.A Kiên Giang Hậu Giang Gò Quao Kinh Cùng ĐT Lương Nghĩa - ĐT Vĩnh Tuy 60 120 Tuyến quy hoạch mới

616 6971.1411.A Cà Mau Bến Tre Năm Căn Bến Tre BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Năm căn <A> 350 30 Tuyến quy hoạch mới

617 6984.1413.A Cà Mau Trà Vinh Năm Căn Duyên Hải (A): BX Năm Căn - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại 330 30 Tuyến quy

hoạch mới

618 6994.0611.A Cà Mau Bạc Liêu Cái Đôi Vàm Bạc Liêu BX cái Đôi Vàm- ĐT986- QLIA- BX Bạc Liêu 115 360 Tuyến quy

hoạch mới

619 7072.1512.A Tây Ninh Bà Rịa Vũng Tàu Tân Châu Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN LHP - Đường 3/2 - BR QL51 - Xa Lộ Hà Nội QL1A - Ngã 4 An Sương QL22 –

BX Tây Ninh <A>225 30 Tuyến quy

hoạch mới

620 7075.1111.A Tây Ninh Thừa Thiên Huế Tây Ninh Phía Bắc

Huế <A>: BX Tây Ninh-30/4-QL 22-QL 1A-BX TP Huế 1.100 30 Tuyến quy hoạch mới

357

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

621 7076.1511.A Tây Ninh Quảng Ngãi Tân Châu Quảng Ngãi

<A>: BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22B - QL 22A - QL 1 - BX Quảng Ngãi 975 15 Tuyến quy

hoạch mới

622 7079.1112.A Tây Ninh Khánh Hòa Tây Ninh Phía Bắc Nha Trang

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL 22 - QL 1 - BX.Bắc Nha Trang 550 15 Tuyến quy

hoạch mới

623 7083.1104.A Tây Ninh Sóc Trăng Tây Ninh Trần Đề <A>: BX Tây Ninh-30/4-QL 22-QL 1A-BX Sóc Trăng 360 30 Tuyến quy hoạch mới

624 7084.1417.A Tây Ninh Trà Vinh Tân Biên Trà Cú<A>: BX Tân Biên - QL 22B - Ngã tư Bình Minh - Trần

Văn Trà - ĐT 785 - 30/4 - QL 22B - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 543 - BX Trà Cú

390 30 Tuyến quy hoạch mới

625 7084.1513.A Tây Ninh Trà Vinh Tân Châu Duyên Hải <A>: BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - QL 22 - QL 1A - QL 53 - Nguyễn Đáng - QL 54 - BX Duyên Hải 394 30 Tuyến quy

hoạch mới

626 7085.1111.A Tây Ninh Ninh Thuận Tây Ninh Ninh Thuận BX Ninh Thuận-QL1-Đường xuyên Á-BX Tây Ninh 456 30 Tuyến quy

hoạch mới

627 7086.1111.A Tây Ninh Bình Thuận Tây Ninh Phía Bắc Phan Thiết <A>: BX Tây Ninh-QL22-QL1-BX Bắc Phan Thiết 300 60 Tuyến quy

hoạch mới

628 7093.1514.A Tây Ninh Bình Phước Tân Châu Bù Đốp ĐT 785 - Cầu Sài Gòn - BX Bù Đốp 145 60 Tuyến quy hoạch mới

629 7095.1112.A Tây Ninh Hậu Giang Tây Ninh Ngã Bảy BX Ngã Bảy -QL 1A - QL 22 - BX Tây Ninh 320 15 Tuyến quy hoạch mới

630 7172.1114.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Bến Tre Châu Đức BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL56 - BX Châu Đức

<A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

631 7172.1120.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Bến Tre Xuyên Mộc BX Bến Tre - QL60 - QL1A - QL55 - BX Xuyên Mộc

<A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

632 7172.1211.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Ba Tri Bà Rịa BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 –

BX Bà Rịa <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

633 7172.1212.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Ba Tri Vũng Tàu BX Ba tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL51 –

BX Vũng Tàu <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

634 7172.1214.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Ba Tri Châu Đức BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL56 –

BX Châu Đức <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

635 7172.1220.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Ba Tri Xuyên Mộc BX Ba Tri - ĐT 885 - QL60 - QL1A - QL55 –

BX Xuyên Mộc <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

358

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

636 7172.1311.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Thạnh Phú Bà Rịa BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL51

- BX Bà Rịa <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

637 7172.1314.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Thạnh Phú Châu Đức BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

BX Châu Đức <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

638 7172.1320.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Thạnh Phú Xuyên Mộc BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL1A - QL55 –

BX Xuyên Mộc <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

639 7172.1411.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Bình Đại Bà Rịa BX Bình Đại - ĐT883 - QL60 - QL1A - QL51 –

BX Bà Rịa <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

640 7172.1420.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu Bình Đại Xuyên Mộc BX Bình Đại - ĐT 883 - QL60 - QL1A - QL55 –

BX Xuyên Mộc <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

641 7172.1511.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu

Mỏ Cày Nam Bà Rịa BX MC Nam - QL57 - - QL60 - QL1A - QL51 –

BX Bà Rịa <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

642 7172.1514.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu

Mỏ Cày Nam Châu Đức BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

BX Châu Đức <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

643 7172.1520.A Bến Tre Bà Rịa Vũng Tàu

Mỏ Cày Nam Xuyên Mộc BX MC Nam - QL57 - QL60 - QL1A - QL56 –

BX Châu Đức <A> 182 30 Tuyến quy hoạch mới

644 7183.1101.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Sóc Trăng BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng <A> 114 30 Tuyến quy hoạch mới

645 7183.1104.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Trần Đề BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trần Đề <A> 148 30 Tuyến quy

hoạch mới

646 7183.1106.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Long Phú BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú <A> 95 30 Tuyến quy

hoạch mới

647 7183.1107.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Mỹ Tú BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú <A> 169 30 Tuyến quy hoạch mới

648 7183.1108.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Ngã Năm BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm <A> 189 30 Tuyến quy

hoạch mới

649 7183.1111.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Kế Sách BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Kế Sáchị <A> 120 30 Tuyến quy hoạch mới

650 7183.1115.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Vĩnh Châu BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu <A> 150 30 Tuyến quy

hoạch mới

651 7183.1116.A Bến Tre Sóc Trăng Bến Tre Thạnh Trị BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Thạnh Trị <A> 144 30 Tuyến quy hoạch mới

652 7184.1111.A Bến Tre Trà Vinh Bến Tre Trà Vinh (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh và ngược lại 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

359

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

653 7184.1112.A Bến Tre Trà Vinh Bến Tre Cầu Ngang (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Cầu Ngang và ngược lại 90 30 Tuyến quy

hoạch mới

654 7184.1113.A Bến Tre Trà Vinh Bến Tre Duyên Hải (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải và ngược lại 100 30 Tuyến quy

hoạch mới

655 7184.1114.A Bến Tre Trà Vinh Bến Tre Cầu Kè (A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - QL54 – BX Cầu Kè và ngược lại 92 30 Tuyến quy

hoạch mới

656 7184.1117.A Bến Tre Trà Vinh Bến Tre Trà Cú (A): BX Bến Tre - QL60 - QL53 - QL 54 - QL 53 – BX Trà Cú và ngược lại 95 30 Tuyến quy

hoạch mới

657 7184.1151.A Bến Tre Trà Vinh Bến Tre Tiểu Cần (A): BX Bến Tre - QL60 - QL 53 - QL 60 - BX Tiểu Cần và ngược lại 89 30 Tuyến quy

hoạch mới

658 7185.1111.A Bến Tre Ninh Thuận Bến Tre Ninh Thuận BX Ninh Thuận-QL1A-QL60-BX Bến Tre 440 30 Tuyến quy

hoạch mới

659 7194.1112.A Bến Tre Bạc Liêu Bến Tre Hộ Phòng BX Bến Tre- QL60- QLIA- BX Hộ Phòng 290 30 Tuyến quy hoạch mới

660 7195.1112.A Bến Tre Hậu Giang Bến Tre Ngã Bảy BX Ngã Bảy -QL1-BX. Bến Tre 180 30 Tuyến quy hoạch mới

661 7273.1218.A Bà Rịa Vũng Tàu Quảng Bình Vũng Tàu Lệ Thủy (A): BX Vũng Tàu - QL12 - QL1 - BX Lệ Thủy 1.280 60 Tuyến quy

hoạch mới

662 7276.1214.A Bà Rịa Vũng Tàu Quảng Ngãi Vũng Tàu Chín Nghĩa

(A): BX Vũng Tàu-Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A

BX Chín Nghĩa và ngược lại870 30 Tuyến quy

hoạch mới

663 7276.1215.A Bà Rịa Vũng Tàu Quảng Ngãi Vũng Tàu Bình Sơn

(A): BX Vũng Tàu - Đường 3/2-BR Nguyễn Tất Thành-QL56 Đường Mỹ Xuân-Hòa Bình TL328-QL55-QL1A -

BX Bình Sơn và ngược lại870 30 Tuyến quy

hoạch mới

664 7279.1212.A Bà Rịa Vũng Tàu Khánh Hòa Vũng Tàu Phía Bắc

Nha Trang(A): BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 -

QL1A - BX Nha Trang 400 15 Tuyến quy hoạch mới

665 7279.1413.A Bà Rịa Vũng Tàu Khánh Hòa Châu Đức Cam Ranh (A): BX Cam Ranh - QL1 - QL55 - TL328 - Đường Mỹ

Xuân Hòa Bình - BX Châu Đức và ngược lại. 350 15 Tuyến quy hoạch mới

666 7379.1112.A Quảng Bình Khánh Hòa Đồng Hới Phía Bắc Nha Trang

BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 – BX Bắc Nha Trang 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

667 7379.1412.A Quảng Bình Khánh Hòa Hoàn Lão Phía Bắc Nha Trang BX Hoàn Lão - QL1 - BX Bắc Nha Trang 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

668 7379.1512.A Quảng Bình Khánh Hòa Ba Đồn Phía Bắc Nha Trang BX Ba Đồn - QL1 - BX Bắc Nha Trang 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

360

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

669 7379.1612.A Quảng Bình Khánh Hòa Đồng Lê Phía Bắc Nha Trang BX Đồng Lê - QL1 - BX Bắc Nha Trang 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

670 7379.1712.A Quảng Bình Khánh Hòa Quy Đạt Phía Bắc Nha Trang BX Quy Đạt - QL1 - BX Bắc Nha Trang 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

671 7379.1812.A Quảng Bình Khánh Hòa Lệ Thủy Phía Bắc Nha Trang BX Lệ Thủy - QL1 - BX Bắc Nha Trang 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

672 7379.2012.A Quảng Bình Khánh Hòa Tiến Hóa Phía Bắc Nha Trang BX Tiến Hoá - QL1 - BX Bắc Nha Trang 70 30 Tuyến quy

hoạch mới

673 7381.1411.A Quảng Bình Gia Lai Hoàn Lão Đức Long Gia Lai BX Hoàn Lão - QL1 - BX Gia Lai 560 90 Tuyến quy

hoạch mới

674 7381.1511.A Quảng Bình Gia Lai Ba Đồn Đức Long Gia Lai BX Ba Đồn - QL1 - BX Gia Lai 590 90 Tuyến quy

hoạch mới

675 7381.1611.A Quảng Bình Gia Lai Đồng Lê Đức Long Gia Lai BX Đồng Lê - QL1 - BX Gia Lai 630 90 Tuyến quy

hoạch mới

676 7381.1711.A Quảng Bình Gia Lai Quy Đạt Đức Long Gia Lai BX Quy Đạt - QL1 - BX Gia Lai 650 90 Tuyến quy

hoạch mới

677 7381.2011.A Quảng Bình Gia Lai Tiến Hóa Đức Long Gia Lai BX Tiến Hoá - QL1 - BX Gia Lai 610 90 Tuyến quy

hoạch mới

678 7382.1111.A Quảng Bình Kon Tum Đồng Hới Kon Tum BX Đồng Hới - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Kon Tum 600 30 Tuyến quy hoạch mới

679 7382.1811.A Quảng Bình Kon Tum Lệ Thủy Kon Tum BX Lệ Thủy - QL1 - BX Kon Tum 570 30 Tuyến quy hoạch mới

680 7392.1111.A Quảng Bình Quảng Nam Đồng Hới Tam Kỳ (A): BX Tam Kỳ - QL1A - BX Đồng Hới 367 30 Tuyến quy hoạch mới

681 7482.1111.A Quảng Trị Kon Tum Đông Hà Kon Tum BX khách Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - BX Đông Hà <A> 600 15 Tuyến quy

hoạch mới

682 7585.1211.A Thừa Thiên Huế Ninh Thuận Phía Nam

HuếNinh

Thuận BX Ninh Thuận-QL1-BX phía Nam Huế 760 15 Tuyến quy hoạch mới

683 7677.1511.A Quảng Ngãi Bình Định Bình Sơn Quy Nhơn (A): BX Bình Sơn - QL1D – QL1 – BX Quy Nhơn và ngược lại 180 60 Tuyến quy

hoạch mới

684 7679.1511.A Quảng Ngãi Khánh Hòa Bình Sơn Phía Nam Nha Trang

BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Nam Nha Trang và ngược lại 400 15 Tuyến quy

hoạch mới

685 7679.1512.A Quảng Ngãi Khánh Hòa Bình Sơn Phía Bắc Nha Trang

BX Bình Sơn - Quốc Lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang và ngược lại 400 15 Tuyến quy

hoạch mới

361

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

686 7681.1511.A Quảng Ngãi Gia Lai Bình Sơn Đức Long Gia Lai BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - BX Bình Sơn 310 15 Tuyến quy

hoạch mới

687 7681.1519.A Quảng Ngãi Gia Lai Bình Sơn Đức Cơ BX Đức Cơ - QL 19 - QL 19 - BX Bình Sơn 300 15 Tuyến quy hoạch mới

688 7681.1520.A Quảng Ngãi Gia Lai Bình Sơn Chư Sê Chư Sê-QL14-QL19-QL 19 - Bình Sơn 315 15 Tuyến quy hoạch mới

689 7682.1112.A Quảng Ngãi Kon Tum Quảng Ngãi Đăk Hà BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi <A> 210 30 Tuyến quy

hoạch mới

690 7682.1115.A Quảng Ngãi Kon Tum Quảng Ngãi [Kon Plông]

BX huyện KonPlong - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A – BX TP Quảng Ngãi <A> 180 30 Tuyến quy

hoạch mới

691 7682.1117.A Quảng Ngãi Kon Tum Quảng Ngãi [Sa Thầy] BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX TP Quảng Ngãi <A> 230 30 Tuyến quy

hoạch mới

692 7682.1511.A Quảng Ngãi Kon Tum Bình Sơn Kon Tum (A): BX Bình Sơn - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Kon Tum và ngược lại. 400 15 Tuyến quy

hoạch mới

693 7682.1513.A Quảng Ngãi Kon Tum Bình Sơn Ngọc Hồi BX Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Bình Sơn <A> 400 15 Tuyến quy

hoạch mới

694 7693.1111.A Quảng Ngãi Bình Phước Quảng Ngãi Trường Hải BP

BX Quảng Ngãi - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước 755 15 Tuyến quy

hoạch mới

695 7693.1511.A Quảng Ngãi Bình Phước Bình Sơn Trường Hải BP

BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước 760 15 Tuyến quy

hoạch mới

696 7693.1512.A Quảng Ngãi Bình Phước Bình Sơn

Thành Công Phước Long

BX Bình Sơn - QL1 - QL19 - QL14 - BX Phước Long 765 15 Tuyến quy hoạch mới

697 7695.1112.A Quảng Ngãi Hậu Giang Quảng Ngãi Ngã BảyBX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-

PleiKu-QL24-AH1-BX Quảng Ngãi1.100 15 Tuyến quy

hoạch mới

698 7695.1512.A Quảng Ngãi Hậu Giang Bình Sơn Ngã BảyBX Ngã Bảy -QL1A-Cao tốc Trung Lương -TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-Đồng Xoài- Buôn Ma Thuộc-

PleiKu-QL24-AH1-BX Bình Sơn1.100 15 Tuyến quy

hoạch mới

362

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

699 7778.1114.A Bình Định Phú Yên Quy Nhơn Sông Hinh (A):QL29-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C) 155 60 Tuyến quy hoạch mới

700 7778.1116.A Bình Định Phú Yên Quy Nhơn Sơn Hòa (A):QL25-QL1 (hoặc đi theo trục QL19C) 150 60 Tuyến quy hoạch mới

701 7781.1117.A Bình Định Gia Lai Quy Nhơn Đăk Đoa BX Đăk Đoa - Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1 – BX Trung tâm Quy Nhơn và ngược lại. <A> 130 30 Tuyến quy

hoạch mới

702 7881.1911.A Phú Yên Gia Lai La Hai Đức Long Gia Lai QL19C,QL25 200 60 Tuyến quy

hoạch mới

703 7885.1511.A Phú Yên Ninh Thuận Liên tỉnh Phú Yên

Ninh Thuận BX Ninh Thuận-QL1-BX Phú Yên 230 30 Tuyến quy

hoạch mới

704 7981.1119.A Khánh Hòa Gia Lai Phía Nam Nha Trang Đức Cơ Đức Cơ –QL19- QL1 -Nha Trang 390 90 Tuyến quy

hoạch mới

705 7982.1212.A Khánh Hòa Kon Tum Phía Bắc Nha Trang Đăk Hà BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 -

Quốc lộ 1 - BX phía Bắc Nha Trang 390 15 Tuyến quy hoạch mới

706 7982.1312.A Khánh Hòa Kon Tum Cam Ranh Đăk Hà BX huyện Đăk Hà - Đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 26 - Quốc lộ 1 - BX Cam Ranh 390 15 Tuyến quy

hoạch mới

707 7995.1112.A Khánh Hòa Hậu Giang Phía Nam Nha Trang Ngã Bảy BX Ngã Bảy -QL1A-QL1-Cao tốc Trung Lương -

TPHCM- Biên Hòa- Đường AH1-BX Phía Nam 630 15 Tuyến quy hoạch mới

708 8182.1112.A Gia Lai Kon Tum Đức Long Gia Lai Đăk Hà BX huyện Đăk Hà - đường Hồ Chí Minh –

BX Đức Long 290 90 Tuyến quy hoạch mới

709 8182.1115.A Gia Lai Kon Tum Đức Long Gia Lai

[Kon Plông]

BX KonPlong - QL24 - đường Hồ Chí Minh – BX Đức Long 290 90 Tuyến quy

hoạch mới

710 8182.1117.A Gia Lai Kon Tum Đức Long Gia Lai [Sa Thầy] BX huyện Sa Thầy - TL 675 - Quốc lộ 14 –

BX Đức Long 290 90 Tuyến quy hoạch mới

711 8182.1311.A Gia Lai Kon Tum An Khê Kon Tum An Khê – QL19 – QL14 – Kon Tum 130 90 Tuyến quy hoạch mới

712 8182.1711.A Gia Lai Kon Tum Đăk Đoa Kon Tum Đăk Đoa – QL19 – QL14 –Kon Tum 70 90 Tuyến quy hoạch mới

713 8182.2011.A Gia Lai Kon Tum Chư Sê Kon Tum Chư Sê – QL14 – Kon Tum 70 90 Tuyến quy hoạch mới

363

TT Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhHành trình chạy xe chính

(dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)Cự ly tuyến

(km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến /

tháng)

Phân loại tuyến quy

hoạchGhi chúTỉnh nơi

đi/đếnTỉnh nơi

đến/điBX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

714 8189.1111.A Gia Lai Hưng Yên Đức Long Gia Lai Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL 38B - Cao Tốc Cầu Giẽ Ninh Bình –

QL 1 .. BX Plêku920 15 Tuyến quy

hoạch mới

715 8189.1121.A Gia Lai Hưng Yên Đức Long Gia Lai

Triều Dương

BX Triều Dương - QL. 39 - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL. 38B - QL. 1 … BX Pleiku 920 15 Tuyến quy

hoạch mới

716 8193.2014.A Gia Lai Bình Phước Chư Sê Bù Đốp BX Bù Đốp - ĐT759 - QL14 - BX Chư Sê 390 15 Tuyến quy hoạch mới

717 8292.1711.A Kon Tum Quảng Nam [Sa Thầy] Tam Kỳ BX huyện Sa Thầy - TL 675 - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 24 - Quốc lộ 1A - BX Tam Kỳ. <A> 260 30 Tuyến quy

hoạch mới

718 8298.1111.A Kon Tum Bắc Giang Kon Tum Bắc Giang BX Bắc Giang - QL 1A - BX Kon Tum <A> 1.290 15 Tuyến quy hoạch mới

719 8495.1111.A Trà Vinh Hậu Giang Trà Vinh Vị Thanh BX Vị Thanh-QL61-QL1-QL54-BX Trà Vinh 122 30 Tuyến quy hoạch mới

720 9093.1314.A Hà Nam Bình Phước Hòa Mạc Bù Đốp

BX Hòa Mạc – Phủ Lý – Ninh Bình – Thanh Hóa – Quảng Trị - Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam – Quảng Ngãi – Bình Định – Khánh Hòa – Bình Thuận – Đồng Nai – Bình Dương – Bình Phước - QL13 - đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B) – BX Bù Đốp và ngược lại

1.800 15 Tuyến quy hoạch mới

721 9097.1111.A Hà Nam Bắc Kạn Trung tâm Hà Nam Bắc Kạn Phủ Lý- QL1- Hà Nội- Bắc Kạn 269 30 Tuyến quy

hoạch mới

722 9394.1311.A Bình Phước Bạc Liêu Lộc Ninh Bạc Liêu BX Lộc Ninh-QL13- QLI- BX Bạc Liêu 445 15 Tuyến quy hoạch mới

723 9394.1511.A Bình Phước Bạc Liêu Thành Công Bạc Liêu BX Bù Đăng-QL14- ĐT741- QLI- BX Bạc Liêu 450 15 Tuyến quy hoạch mới

724 9395.1211.A Bình Phước Hậu Giang Thành Công Phước Long Vị Thanh BX Phước Long - ĐT 741 - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái

Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A) 370 30 Tuyến quy hoạch mới

725 9395.1311.A Bình Phước Hậu Giang Lộc Ninh Vị Thanh BX Lộc Ninh - QL13 - QL1A - Ngã 3 Cái Tắc - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại (A) 370 30 Tuyến quy

hoạch mới

364

365