Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1024 /SNN-QLCT
V/v: thông báo kết quả thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
xây dựng hạng mục: Các tuyến đường
lâm nghiệp trên địa bàn huyện
Đakrông (đợt 2)
Quảng Trị, ngày tháng 6 năm 2020
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện Đakrông
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về
Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP; số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn
một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngay 01/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc phê duyệt dư an đâu tư xây dưng công trinh: Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất
vung nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phong chông
cháy rừng giai đoạn 2016 -2020 tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3707/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục
tiêu năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, thiết kế ban ve thi công trình: Đường
lâm nghiệp phục vụ sản xuất vung nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh
cây gổ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Trị; Hạng mục:
Các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn huyện Đakrông (đợt 2);
Căn cứ Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 18/5/2020 của UBND huyên Đakrông về
việc thẩm định, phê duyệt thiêt kế bản vẽ thi c ông và dự toán công trình: Đường lâm
nghiêp phuc vu san xuất vung nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây
gỗ lớn và phòng chống chay rừng giai đoạn 2016 -2020 tỉnh Quảng Trị, hạng mục: Các
tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn huyện Đakrông (đợt 2).
Sau khi thẩm định hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo kết quả thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng với các nội dung sau:
I. Thông tin chung về công trình:
1. Tên dự án: Đường lâm nghiêp phuc vu san xuât vung nguyên liêu tâp trung ,
phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phong chông chay r ừng giai đoạn 2016 -
2020 tỉnh Quảng Trị.
2. Tên hạng mục: Các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn huyện Đakrông (đợt 2)
2
3. Loại, cấp công trình:
- Loại công trình: Công trình Nông nghiệp và PTNT - Công trình đường lâm nghiệp
- Cấp công trình: Cấp IV
4. Địa điểm xây dựng: xa ABung, huyên Đakrông, tỉnh Quảng Trị
5. Chủ đầu tư giai đoạn thưc hiên dự án: UBND huyên Đakrông
6. Mục tiêu đầu tư: nhằm thúc đẩy công tác trồng rừng, phủ xanh đất trống, đồi
núi trọc, phục vụ viêc quan ly , trồng và khai thác rừng, phát triển sản xuất vung
nguyên liệu gỗ rừng trồng tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn cung
cấp cho cac nhà máy chế biến gô trên địa bàn của tỉnh, đồng thời tạo tuyến giao thông
liên hoàn kết hợp làm đường dân sinh phục vụ công tác phòng, chống cháy rừng và
bảo vệ rừng góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và xây dựng nông thôn mới
của tinh Quang Tri..
7. Tổ chức tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ
phần tư vấn xây dựng Phúc Thành.
8. Nguồn vốn đầu tư: Nguôn Ngân sach Trung ương hô trơ theo Chương trinh
mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vưng và ngồn ngân sách do huyện quản lý .
9. Thời gian thực hiện: năm 2020.
10. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư giao Ban QLDA khu vực thực hiện
quản lý dự án.
11. Đơn vị tiếp nhận và quản lý sử dụng: UBND huyện Đakrông quản lý, khai
thác và chịu trách nhiệm bảo trì công trình.
II. Nội dung trình thẩm định:
1. Danh mục hồ sơ trình thẩm định:
- Tờ trình; báo cáo kết quả khảo sát; thuyết minh thiết kế, phụ lục; bản vẽ thiết kế
kỹ thuật - thi công; dự toán xây dựng.
- Hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn khảo sát, thiết kế BVTC: Công ty cổ phần tư
vấn xây dựng Phúc Thành.
2. Các quy chuẩn kỹ thuật. tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng
- 22TCN 263:2000 Quy trình khảo sát đường ô tô;
- 22TCN 220-95 Quy trình khảo sát và tính toán thủy văn;
- TCVN 7025:2002 Đường ô tô lâm nghiêp - yêu cầu thiết kế;
- TCVN 10380:2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế;
- TCVN 4054:2005 Đường ôtô - yêu cầu thiết kế;
- Và các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành khác có liên quan.
3. Quy mô đầu tư và các giải pháp thiết kế chủ yếu:
3.1. Quy mô công trình:
Đầu tư xây dựng tuyên đương lâm nghiêp và các công trình trên tuyến thuộc thôn
Cợp, xa ABung, huyên Đakrông vơi tổng chiều dài (đơt 2) dự kiến 749,3m;
3
3.2. Giải pháp thiết kế chủ yếu:
- Hướng tuyến bám theo thiết kế cơ sở đươc phê duyêt tai Quyết định số
2097/QĐ-UBND ngay 01/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị.
- Tuyến 8: Tổng chiều dài tuyến theo thiết kế cơ sở 1.723,95m, trong đó đầu tư
xây dựng đợt này là 749,30m, điểm đầu Km0 có tọa độ 585.425/1.813.959, đến
điểm cuối có toạ độ 585.326/1.814.564.
- Trắc ngang tuyến: + Bê rông nên đường: 4,5m;
+ Bê rông măt đương: 3,0m;
+ Lê đường mỗi bên rộng 0,75m: 0,75m x 2= 1,5m;
- Độ dốc ngang nền, mặt đường i = 3%.
- Độ dốc dọc thiết kế lớn nhất imax = 20,0%.
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu: Rmin=10m; tối đa: Rmax=150,0m
- Kết cấu mặt đường: Nền đường được thiết kế làm chung với mặt đường, kết cấu
bằng đất cấp phối đồi lu lèn chặt K≥95.
- Lề đường: Đắp đất lu lèn chặt đạt K≥95.
- Tải trọng thiết kế: Nền, mặt đường tải trọng trục 6,0T.
- Thoát nước dọc: Ranh đất hình thang, kích thước (bxhxL)=(0,4x0,4x 1,2)m; độ
dốc mái ta luy ranh 1/1.
- Bố trí điểm tránh xe: (300 – 500) m/điểm.
- Điểm quay đầu xe: 5 đến 6 điểm tránh xe có 1 điểm quay đầu xe.
- Công trình trên tuyến : Thiết kế bằng các công thoát nước ngang, công kêt hơp
đương tran rọ đá; cụ thể theo bảng sau:
STT Lý trình Loại công trình thoát nước Chiều dài (m)
1 Km0+63,93 Tràn liên hợp kết hợp cống tròn 3D75cm 22,0
2 Km0+134,25 Cống tròn D100cm 6,00
3 Km0+303,20 Tràn liên hợp kết hợp cống tròn 3D75cm 16,0
4 Km0+344,23 Tràn liên hợp kết hợp cống tròn 3D50cm 22,0
5 Km0+389,40 Tràn liên hợp kết hợp cống tròn 3D50cm 24,0
6 Km0+479,02 Tràn liên hợp kết hợp cống tròn 3D50cm 16,0
7 Km0+671,72 Cống bản khẩu độ B=0,5m 4,50
+ Kết cấu cống tròn: Ống cống bằng BTCT M300 ly tâm; tường đầu, tường cánh,
hố thu, móng cống, gia cố mái taluy hạ lưu cống bằng bê tông M150.
+ Kết cấu cống bản: bản mặt cống bằng BTCT M250; xà mũ bằng BTCT M200;
tường đầu, tường cánh, hố thu, móng cống bằng bê tông M150.
+ Kết cấu đường tràn liên hợp: Đường tràn rọ đá liên hợp cống tròn BTCT ly tâm
đường kính 0,50m hoặc 0,75m; Rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVC kích thước (2x1 x0,5)m,
vật liệu xếp rọ đá bằng đá hộc kết hợp một phần đá cuội sỏi trên các suối dọc tuyến.
4. Giá trị dự toán trình thẩm định: 900.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín trăm
triệu đồng chẵn.).
4
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 717.313.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án: 11.247.000 đồng
- Chi phí tư vấn: 138.621.000 đồng
- Chi phí khác: 4.350.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 28.469.000 đồng
5. Phương pháp lập dự toán:
- Dự toán xây dựng công trình được lập trên cơ sở hướng dẫn tại Thông tư số
09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây Dựng.
- Định mức, đơn giá xây dựng được xác định theo tại Thông tư số 10/2019/TT-
BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây Dựng. Đơn giá nhân công xác định theo Quyết định
số 1154/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị và Thông tư số
15/2019/TT-BXD ngày 26-12-2019 của Bộ Xây Dựng. Giá ca máy xác định theo
Thông tư số 11/2016?TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng. Giá vật liệu xây
dựng theo công bố số 739/CB/STC-SXD ngày 20/5/2020 của Liên sở Tài chính – Xây
dựng tỉnh Quảng Trị.
- Chi phí quản lý dự án và một số chi phí tư vấn đầu tư xây dựng xác định theo
Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng. Các chi phí khác
xác định theo các văn bản quy định khác còn hiệu lực hiện hành.
III. Kết quả thẩm định thiết kế xây dựng:
- Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Phúc Thành có đủ tư cách pháp nhân và năng
lực hành nghề để thực hiện công tác khảo sát, thiết kế xây dựng công trình theo quy
định hiện hành.
- Thiết kế bản vẽ thi công, tổng mặt bằng và thông số chính của công trình phu
hợp với thiết kế cơ sở đa được phê duyệt cung dự án đầu tư và nhiệm vụ thiết kế đa
được duyệt, hiện trạng công trình đa được đưa vào khai thác sử dụng từ trước đến nay.
- Công tác khảo sát, thiết kế xây dựng công trình đáp ứng mục tiêu đầu tư, nhiệm
vụ khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; phu hợp với đặc điểm địa hình, địa chất
công trình và các công trình lân cận; tuân thủ với các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn
kỹ thuật được áp dụng, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho công
trình. Công nghệ và biện pháp thi công đảm bảo các yêu cầu về an toàn xây dựng trong
quá trình thi công, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ.
- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế: bổ sung chỉ dẫn kỹ thuật cho
công tác thi công rọ đá đối với đá cuội sỏi tận dụng tại chỗ; bổ sung sơ hoạ tuyến vận
chuyển vật liệu xây dựng vào bản vẻ thiết kế.
IV. Kết quả thẩm định dự toán xây dựng:
- Khối lượng chủ yếu của dự toán phu hợp với khối lượng thiết kế.
- Phương pháp lập dự toán xây dựng công trình phu hợp với thông tư hướng dẫn
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng. Các cơ sở để xác định các
khoản mục chi phí trong trong dự toán công trình phu hợp với các quy định hiện hành.
- Giá trị dự toán xây dựng công trình sau khi thẩm định là: 900.000.000 đồng
(Bằng chữ: Chín trăm triệu đồng chẵn.).
5
Trong đó:
TT Hạng mục chi phí Giá trị đề nghị Giá trị thẩm
định
Tăng, giảm
(+/-)
1 Chi phí xây dựng 717.313.000 706.709.000 -10.604.000
2 Chi phí quản lý dự án 11.247.000 11.081.000 -166.000
3 Chi phí tư vấn 138.621.000 138.133.000 -488.000
4 Chi phí khác 4.350.000 4.989.000 639.000
5 Dự phòng 28.469.000 39.088.000 10.619.000
Tổng cộng 900.000.000 900.000.000 0
- Nguyên nhân tăng/giảm: chỉnh sửa giá cước vận chuyển vật liệu theo định mức
mới, điều chỉnh tỷ lệ tận dụng đá cuội sỏi khai thác tại chỗ và đá hộc để xếp rọ.
V. Kết luận và kiến nghị:
- Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng hạng mục công trình: Các tuyến
đường lâm nghiệp trên địa bàn huyện Đakrông (đợt 2) đảm bảo các nội dung theo quy
định hiện hành.
- Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND huyện Đakrông căn cứ kết quả thẩm
định để hoàn thiện hồ sơ, tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng hạng mục công trình, triển khai các bước tiếp theo đảm bảo thủ
tục đầu tư xây dựng theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận: - Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- Giám đốc Sở;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Đakrông;
- Lưu: VT, KHTC, QLXDCT.
GIÁM ĐỐC
Hồ Xuân Hòe
6
PHỤ LỤC: TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Công trình: Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng
rừng thâm canh cây gổ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Trị
Hạng mục: Các công trình đường Lâm nghiệp trên địa bàn huyện Đakrông (đợt 2)
(Kèm theo Kết quả thẩm định số 1024 /SNN-QLCT ngày 12 /6/2020 của Sở Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng
TT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Giá trị
trước thuế
Thuế
GTGT
(10%)
Giá trị
sau thuế
I Chi phí xây dựng Gxd GXD1+GXD2 642.462.727 64.246.273 706.709.000
1.1 Nền, mặt đường GXD1 Bảng tính 105.730.909 10.573.091 116.304.000
1.2 Thoát nước ngang GXD2 Bảng tính 536.731.818 53.673.182 590.405.000
II Chi phí quản lý dự án GQLDA 2,464%*Gxd*70% 11.081.197 11.081.000
III Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng GTV GTV1+...+ GTV3 125.576.164 12.557.616 138.133.000
1 Chi phí khảo sát bước TK-BVTC GTV1
Quyết định số
1024/QĐ-UBND
ngày 17/4/2020
96.270.000 9.627.000 105.897.000
2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công GTV2 1,964%*Gxd 12.614.983 1.261.498 13.876.000
3 Chi phí giám sát thi công xây
dựng GTV3 2,598%*Gxd 16.691.182 1.669.118 18.360.000
IV Chi phí khác GK Gk1+..+ Gk8 4.827.687 160.616 4.989.000
1 Chi phí thẩm định thiết kế BVTC GK1 0,121%*Gxd*50% 388.690 - 389.000
2 Chi phí thẩm định dự toán GK2 0,117%*Gxd*50% 375.841 - 376.000
3 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết
toán GK3 0,273%*TMĐT 2.457.000 2.457.000
4 Chi phí bảo hiểm công trình GK4 0,25%*Gxd 1.606.157 160.616 1.767.000
V Chi phí dự phòng GDP (+GTV+GK) x 5,00% 39.088.000
Tổng cộng (I+II+III+IV+V) 900.000.000
(Bằng chữ: Chín trăm triệu đồng chẵn.).