Upload
duongthuan
View
214
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Company
LOGO NỘI DUNG
I. Giới thiệu chung
II. Các văn kiện cam kết song phương
III. Các văn kiện cam kết đa phương
IV. Các FTAs
V. Vai trò và Lợi ích của Doanh nghiệp
Company
LOGO GIỚI THIỆU CHUNG
Song phương: ký 13 Hiệp định cấp Chính phủ, 21 Thỏa
thuận cấp ngành.
Các đối tác quan trọng: Mỹ, Nhật Bản, Hàn quốc, Liên
bang Nga…
Hợp tác đa phương: WCO, ASEAN, WTO, GMS, APEC,
ASEM và các tổ chức quốc tế, khu vực khác với khoảng
30 văn kiện đa phương.
Company
LOGO
NỘI DUNG THỰC HIỆN CAM KẾT QUỐC TẾ
Tham gia đàm phán cam kết theo Luật Điều ước quốc tế
2015 Pháp lệnh về ký kết và thực điều ước quốc tế 2007
Tham gia hoặc thực hiện các hoạt động hợp tác hải quan tại
các tổ chức quốc tế và khu vực
Tổ chức thực hiện các cam kết quốc tế
Tham gia xây dựng, bổ sung, sửa đổi, cập nhật các văn kiện
CKQT về hải quan
Bảo vệ quyền lợi, lợi ích chính đáng của quốc gia của doanh
nghiệp tại Việt Nam
Company
LOGO NỘI DUNG CÁC CAM KẾT SONG PHƯƠNG
PHẠM VI HỢP TÁC VÀ HỖ TRỢ HÀNH CHÍNH TRONG
CÁC VẤN ĐỀ HẢI QUAN
CUNG CẤP, TRAO ĐỔI
THÔNG TIN
CAM KẾT THUẬN LỢI
HÓA
TRỢ GIÚP CHUYÊN
MÔN
ĐIỀU TRA XÁC MINH VI PHẠM PLHQ
XÂY DỰNG NĂNG LỰC
NGHIÊN CỨU PHÁT
TRIỂN
PHỐI HỢP ĐA PHƯƠNG
Không bao gồm các vấn đề: trợ giúp tư pháp lẫn nhau
Company
LOGO
(a) MINH BẠCH, hiệu quả, đơn giản, hài hòa và nhất quán
các thủ tục
(b) ÁP DỤNG chuẩn mực quốc tế và phù hợp với cam kết đa
phương;
(c) ÁP DỤNG công nghệ thông tin;
(d) ÁP DỤNG quản lý rủi ro;
(e) HỢP TÁC với các cơ quan biên giới khác; và
(f) TỔ CHỨC tham vấn phù hợp với cộng đồng doanh nghiệp
của mình.
CAM KẾT VỀ THUẬN LỢI HÓA THƯƠNG MẠI
Company
LOGO CÁC VĂN KIỆN CAM KẾT ĐA PHƯƠNG
Các Công ước, Hiệp định, Nghị định thư quốc tế có nội dung về
HQ hoặc liên quan đến HQ (tham gia với tư cách Quốc gia hoặc
Chính phủ)
Các nội dung HQ thuộc các Chương trình, đề án do các TCQT
chủ trì
Các Nghị quyết của các TCQT đặc biệt của Liên Hiệp quốc
Các FTAs đa phương (TPP, RCEPT, ATIGA)
Nội dung: Tổng hợp (GATT) hoặc chuyên đề (ATA, HS, Công
ước Container)
Một số văn kiện có tính ràng buộc hoặc không
Company
LOGO CAM KẾT ĐA PHƯƠNG
1993
HĐ Hợp tác HQ
1997
Công ước
Kyoto
1998
Công ước HS
1999
HĐ GMS
2005
WTO GATT
2008
Công ước
Kyoto sửa đổi
2012
HĐ HQ ASEAN
2015
WTO TFA
GIA NHẬP, KÝ KẾT, THỰC HIỆN CÁC
ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ ĐA PHƯƠNG
VỀ HẢI QUAN
Company
LOGO
13
Công ước Kyoto (25/9/1974)
Đơn giản và hài hoà thủ tục hải quan
Công ước Kyoto sửa đổi (3/2/2006)
Công ước về tạm quản hàng hoá (Công ước Istanbul)
Nhằm khắc phục tình trạng phân tán các văn kiện quốc tế về
tạm quản hàng hoá.
Công ước HS (1988) và các bản sửa đổi 2012/2017
MỘT SỐ CÔNG ƯỚC HẢI QUAN DO WCO XÂY DỰNG
Company
LOGO TỔ CHỨC HẢI QUAN THẾ GIỚI
Công ước HS: Công ước quốc tế Hài hòa về mô tả vã mã
hóa hàng hóa.
Cam kết:
Danh mục hàng hóa XNK của Việt Nam theo HS
Biểu thuế quan theo HS
Thống kê số liệu thương mại theo HS
Company
LOGO TỔ CHỨC HẢI QUAN THẾ GIỚI
Công ước Kyoto: Hài hòa hóa và đơn giản hóa thủ tục hải
quan
Cam kết: Về thủ tục hải quan: đơn giản và hài hòa theo các
chuẩn mực quốc tế bao gồm: các thủ tục khai báo kiểm tra
chứng từ, hàng hoá, các biện pháp đảm bảo, tính thuế, cung
cấp thông tin cho các bên liên quan, quy định về cơ chế khiếu
nại các quyết định của hải quan được ghi nhận trong 10
chương.
=> Thủ tục Hải quan của Việt Nam đã đáp ứng đầy đủ các
quy định trong Phụ lục tổng quát.
Company
LOGO TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI
Hiệp định tạo thuận lợi Thương mại (TFA)
Hiệp định Trị giá hải quan
Hiệp định về Quy tắc xuất xứ
Hiệp định về Sở hữu trí tuệ
Company
LOGO MỤC ĐÍCH CỦA TFA
Nhằm hỗ trợ các quốc gia đang và kém
phát triển thông qua Hỗ trợ kỹ thuật.
Company
LOGO CÁC CAM KẾT
Minh bạch và khiếu nại
Công bố/Công bố trên internet
Điểm hỏi đáp thông tin thương mại
Khoảng cách giữa thời gian công bố và có hiệu lực
Góp ý
Phán quyết trước
Quyền khiếu nại
Quá cảnh
Hạn chế về phí và lệ phí
Không phân biệt đối xử
Phi thuế quan
Sử dụng bảo lãnh
Thủ tục & phí xuất khẩu/nhập khẩu/ quá cảnh
Nguyên tắc về lệ phí
Xử lý trước khi hàng đến
Quản lý rủi ro
Kiểm tra sau thông quan
Công khai thời gian giải phóng hàng trung bình
Doanh nghiệp ưu tiên
Phối hợp với cơ quan biên giới
Xem xét thủ tục và chứng từ
Cơ chế một cửa
Loại bỏ sử dụng PSI
Tách biệt giữa giải phóng hàng với thông quan hàng hóa
Company
LOGO LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
A- Triển khai ngay STT Điều, khoản Tên biện pháp
1 1.3 Điểm giải đáp
2 1.4 Thông báo
3 2.1 Cơ hội góp ý và thông tin trước thời điểm có hiệu lực
4 2.2 Tham vấn
5 4.1 Quyền khiếu nại hoặc khiếu kiện
6 6.1 Quy định chung về phí và lệ phí phải thu hoặc có liên quan đến xuất khẩu và nhập khẩu và
xử phạt
7 6.2 Quy định cụ thể đánh vào phí và lệ phí hoặc liên quan đến nhập khẩu và xuất khẩu
8 7.8 Các lô hàng được xử lý nhanh
9 9 Vận chuyển hàng hóa dưới sự giám sát hải quan đối với nhập khẩu
10 10.1 Các yêu cầu về thủ tục và chứng từ
11 10.2 Chấp nhận bản sao
12 10.6 Sử dụng Đại lý hải quan
13 10.7 Các thủ tục quản lý biên giới và yêu cầu chứng từ chung
14 11.1-3 Phí quá cảnh, Quy định, và Thủ tục
15 11.4 Quá cảnh tăng cường không phân biệt đối xử
Company
LOGO
20
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
B- Triển khai sau một thời gian; C: Cần thêm thời gian và Hỗ trợ kỹ thuật
16 Điều 1, khoản 1.1 Công bố thông tin B
17 Điều 1, khoản 1.2 Thông tin cung cấp qua mạng Internet B
18 Điều 3 Quy định về xác định trước C
19 Điều 5, khoản 5.1 Thông báo để tăng cường kiểm soát hoặc kiểm tra B
20 Điều 5, khoản 5.2 Tạm giữ B
21 Điều 5, khoản 5.3 Thủ tục kiểm định C
22 Điều 6, khoản 6.3 Quy định về xử phạt B
23 Điều 7, khoản 7.1 Xử lý trước khi hàng đến C
24 Điều 7, khoản 7.2 Thanh toán điện tử B
25 Điều 7, khoản 7.3 Tách giải phóng hàng khỏi quyết định cuối cùng về nộp thuế B
26 Điều 7, khoản 7.4 Quản lý rủi ro C
27 Điều 7, khoản 7.5 Kiểm tra sau thông quan B
28 Điều 7, khoản 7.6 Thiết lập và công bố thời gian giải phóng trung bình C
29 Điều 7, khoản 7.7 Biện pháp tạo thuận lợi thương mại với Doanh nghiệp ưu tiên B
30 Điều 7, khoản 7.9 Hàng hóa dễ hư hỏng B
Company
LOGO
21
B- Triển khai sau một thời gian; C: Cần thêm thời gian và Hỗ trợ kỹ thuật
STT Điều, khoản Tên biện pháp
31 Điều 8 Phối hợp của các cơ quan quản lý biên giới
32 Điều 10, khoản 10.3 Sử dụng chuẩn mực quốc tế
33 Điều 10, khoản 10.4 Hệ thống Một cửa
34 Điều 10, khoản 10.5 Việc kiểm tra trước khi giao hàng lên tàu
35 Điều 10, khoản 10.8 Hàng hoá bị từ chối
36 Điều 10, khoản 10.9 Tạm quản hàng hoá và Gia công hàng hoá trong nước và ngoài nước
37 Điều 11, khoản 11.5-
11.10
Quá cảnh: Thủ tục và kiểm soát quá cảnh
38 Điều 11, khoản 11.11-
11.15
Quá cảnh: Bảo lãnh
39 Điều 11, khoản 11.16-
11.17
Quá cảnh: Hợp tác và phối hợp
40 Điều 12 Hợp tác Hải quan
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
Company
LOGO
NỘI DUNG ĐÃ TRIỂN KHAI
Tổ chức các buổi Hội thảo về tự đánh giá, phân nhóm cam
kết A
Tuyên truyền Hiệp định cho các Bên có liên quan
Đề xuất về thành lập Ủy ban TTLTM quốc gia (NTFC)
Xây dựng Kế hoạch thực hiện triển khai Hiệp định tại Quyết
định số 1969/QĐ-TTg ngày 13/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
Company
LOGO
NỘI DUNG ĐÃ TRIỂN KHAI
Tiến hành rà soát pháp lý và phân nhóm cam kết B, C để xây
dựng lộ trình thực hiện dự kiến đối với các nhóm cam kết
này;
Tích cực tìm kiếm các nguồn hỗ trợ kỹ thuật và xây dựng
năng lực (TACB);
Tham gia tích cực vào các hoạt động trong khuôn khổ khu
vực và thế giới có liên quan đến TF.
Company
LOGO
ỦY BAN TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG MẠI QUỐC GIA
Ngày 4/10/2016, Chính phủ có quyết định số 1899/2016/QĐ-TTg
thành lập Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, cơ
chế một cửa quốc gia và Tạo thuận lợi thương mại.
Tổng cục Hải quan với vai trò là cơ quan thường trực
Company
LOGO
CÔNG VIỆC ƯU TIÊN TRONG THỜI GIAN TỚI
Hoàn thiện thể chế tổ chức bộ máy giúp việc cho NTFC để chủ động
triển khai Hiệp định và tăng cường sự phối hợp giữa các Bộ ngành và
sự tham gia của các bên có liên quan;
Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến liên quan đến việc triển
khai thực hiện Hiệp định (cam kết Nhóm A);
Thông báo lộ trình thực hiện nhóm B, C;
Tích cực chủ động tìm kiếm các nguồn TACB để thực hiện các cam
kết nhóm B, C;
Tăng cường hợp tác với Hải quan các nước, các tổ chức thế giới;
Thực hiện TFA trong bối cảnh triển khai đồng thời với các FTAs khác
đã, đang và sắp ký kết.
Company
LOGO HỢP TÁC ASEAN
CÁC CAM KẾT TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC ASEAN
Hiệp định Hải quan ASEAN 2012
Hiệp định về cơ chế Một cửa Hải quan ASEAN 2005
Nghị định thư về khung pháp lý thực hiện một cửa ASEAN –
Đã ký chưa có hiệu lực
Nghị định thư ASEAN về danh mục AHTN
Nghị định Thư số 7 Hiệp định Khung ASEAN về hệ thống quá
cảnh ASEAN (Chưa có hiệu lực, đang tiến hành phê duyệt)
Nghị định Thư số 2 Hiệp định Khung ASEAN về chỉ định các
căp cửa khẩu quá cảnh (đang chờ ký kết)
Company
LOGO
Các quy trình và thủ tục hải quan. Bao gồm các quy định về thủ
tục hải quan; kiểm soát hải quan; kiểm tra hàng hóa; tờ khai hải
quan và việc nộp và đăng ký tờ khai hải quan; giải phóng và
thông quan hải quan; trị giá hải quan; thuế hải quan; thủ tục
hoàn thuế; ứng dụng quản lý rủi ro trong kiểm soát hải quan; áp
dụng kiểm tra sau thông quan; đơn giản hóa quy trình và kiểm
soát hải quan; chế độ tạm nhập; các quy định trước; chương
trình doanh nghiệp ưu tiên, hợp tác về một cửa, hỗ trợ hành
chính, hợp tác hải quan, quản lý phối hợp tại biên giới.
HỢP TÁC ASEAN
Company
LOGO
APEC:
CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TẬP THỂ (CAP)
Có 18 CAP;
• Hài hoà biểu thuế với Công ước HS
• Minh bạch luật Hải quan, các quy định và hướng dẫn hành chính
• Đơn giản hoá và hài hoà hoá trên cơ sở Công ước Kyoto
• Áp dụng và hỗ trợ cho thương mại phi giấy tờ/UN/EDIFACT
• Áp dụng các nguyên tắc của Hiệp định trị giá WTO
• Áp dụng các nguyên tắc của Hiệp định SHTT (TRIPS) của WTO
• Áp dụng các quy định về khiếu nại, minh bạch
• Áp dụng hệ thống ra quyết định trước
• Quy định về tạm nhập, gia nhập Công ước Sổ ATA/Công ướcIstanbul
• Thông tin dữ liệu APEC đã được hài hoà
• Kỹ thuật QLRR
• Hướng dẫn thông quan hàng chuyển phát nhanh
• Liêm chính
• Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp
• Thực hiện Khung APEC trên cơ sở Khung tiêu chuẩn SAFE
• Đo lường thời gian thông quan
HỢP TÁC TRONG APEC
Company
LOGO Hợp tác trong khu vực Tiểu vùng
Sông Mê Kông GMS
Hiêp định tạo thuận lợi vận tải cho người, hàng hóa và
phương tiện qua lại biên giới (Hiệp định GMS-CBTA)
Tạo thuận lợi đối với thủ tục qua biên giới (Điều 4)
- Kiểm tra một cửa
- Kiểm tra một điểm dừng
- Phối hợp thời gian làm việc
- Trao đổi trước thông tin và giải quyết thủ tục
Phụ lục 4 về tạo điều kiện thuận lợi cho các thủ tục
- Cụ thể và chi tiết hóa Điều 4 của Hiệp định
Company
LOGO HỢP TÁC TRONG ASEM
ASEM
- Thuận lợi hóa thương mại và hiện đại hóa hải quan
=> KHÔNG CÓ RÀNG BUỘC THỰC HIỆN
Company
LOGO
Việt Nam
ATIGA
Việt Nam - Nhật Bản
ASEAN - Trung Quốc
ASEAN - Hàn Quốc
ASEAN - Nhật Bản
ASEAN - Úc, New
Zealand
ASEAN - Ấn Độ
RCEP
Việt Nam - Chile
Việt Nam - Hàn
Quốc
VN - Eurasian
Economic Union
Việt Nam - EFTA
Việt Nam - EU
Việt Nam - EU
Việt Nam - Israel ASEAN - Hong Kong
Việt Nam - Liên minh
Kinh tế Á Âu
Việt Nam - Cuba
TPP
Company
LOGO FTAs
Hải quan Việt Nam chủ trì đàm phán và triển khai thực hiện
Chương về Quản lý Hải quan và Tạo thuận lợi thương mại.
Company
LOGO
CÁC NHÓM VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ HẢI QUAN VÀ
TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG MẠI
(i) Về chính sách thương mại
- Phần lớn các dòng thuế giảm về 0% ngay khi Hiệp định có hiệu
lực.
- Miễn thuế NK đối với hàng tái nhập sau khi sửa chữa và thay
thế; hàng mẫu thương mại có giá trị nhỏ (1$) và ấn phẩm quảng
cáo in ấn; hàng tạm nhập đối với hàng mẫu thương mại, đĩa ghi và
phim quảng cáo.
- Miễn thuế xuất khẩu theo lộ trình
- Cho phép nhập khẩu ô tô cũ theo hạn ngạch và lộ trình
- Không được yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự
- Cho phép nhập khẩu hàng tân trang
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Company
LOGO
(ii). Về thủ tục
- Giải phóng hàng trong vòng 48 giờ; Cho phép giải phóng
hàng tại điểm đến mà không tạm chuyển vào kho hoặc các
cơ sở khác; Cho phép nhà nhập khẩu được phép giải
phóng hàng trước khi có quyết định cuối cùng về thuế và
phí hải quan với điều kiện đã nộp bảo lãnh;
- Xử lý thông tin điện tử trước khi hàng đến bằng phương
thức điện tử;
- Thực hiện xác định trước: phương pháp xác định trị giá,
xuất xứ và mã số (đối tượng đề nghị bao gồm cả nhà sản
xuất);
- Tạo thuận lợi tối đa cho các hình thức: chuyển phát nhanh,
tạm nhập (trong vòng 6 giờ sau khi nộp các chứng từ hải
quan cần thiết);
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Company
LOGO
- Không yêu cầu bắt buộc phải sử dụng đại lý hải quan;
- Tạo thuận lợi cho người khai hải quan thông qua hình thức
khai điện tử;
- Thực thi kiểm soát cơ chế tự chứng nhận xuất xứ;
- Áp dụng hệ thống quản lý rủi ro, cơ chế doanh nghiệp ưu tiên;
- Tạo thuận lợi cho vận tải quá cảnh, gia công trong và ngoài
nước.
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Company
LOGO
(iii) Về hợp tác hải quan
- Cung cấp, trao đổi thông tin theo yêu cầu phục vụ mục đích hải
quan (xác minh, chống gian lận và buôn lậu…)
- Trao đổi thông tin điện tử thường xuyên với các tiêu chí ở tờ khai
hải quan;
- Thiết lập cơ chế tham vấn phù hợp giữa cơ quan quản lý và
cộng đồng doanh nghiệp
- Công khai các quy định liên quan đến vấn đề hải quan
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Company
LOGO
(iv). Về Pháp chế
- Đảm bảo được tiếp cận với thủ tục khiếu nại và xem xét lại khiếu
nại
- Áp dụng các khoản phạt hành chính đối với vi phạm hải quan
- Quyền bảo mật thông tin và quy định về cung cấp thông tin mật
theo yêu cầu
- Cơ chế tham vấn
- Duy trì điểm hỏi đáp
Company
LOGO
VAI TRÒ
- Giám sát việc thực thi các cam kết
- Cùng phối hợp triển khai – quan hệ đối tác
- Nguồn tài chính
Company
LOGO
LỢI ÍCH
TFA sẽ giúp giảm thời gian nhập khẩu hàng hóa thêm 1,5 ngày và
thời gian xuất khẩu thêm gần 2 ngày, dự kiến sẽ giúp chi phí thương
mại toàn cầu giảm hơn 14% và có thể thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu
thêm 0,5 điểm phần trăm/năm
Phát hiện và lên tiếng, hợp tác để hiện thực hóa cải cách thủ tục
hành chính
Phản ánh theo cơ chế TFA với các cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHQ (hải quan, quản lý chuyên ngành), các cơ quan giám sát, điều
hành (Chính phủ, Quốc hội) và các tổ chức đại diện DN (VCCI, các
hiệp hội,…)
Company
LOGO
Xin trân trọng
cám ơn!
Tổng cục Hải quan
Vụ Hợp tác Quốc tế
Lot E3, Dương Đình Nghệ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: +84 4 3944 0833
Fax: +84 4 3944 0645
E-mail: [email protected]
Website: http://customs.gov.vn/default.aspx