30
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Loại một chiều lạnh [50Hz] Loại hai chiều lạnh/sưởi [50Hz] VN-PCSVN1412 THỔI TRÒN THỔI TRÒN 1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm. 2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ với nhà phân phối tại địa phương. Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương. Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này. Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu. All rights reserved Printed in Vietnam 08/15/006 DAV

VN-PCSVN1412 · COP càng cao, hi u su t năng lư˛ng càng cao, giúp gi m đi n năng trong quá trình làm l˝nh và sư i m, đ ng th i t ăng kh năng ti t ki m 1 Phanăng

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍLoại một chiều lạnh [50Hz] Loại hai chiều lạnh/sưởi [50Hz]

VN-PCSVN1412

THỔI TRÒNTHỔI TRÒN

1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm.2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ

với nhà phân phối tại địa phương.

Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm

Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương.

Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.

Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này.

Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.

All rights reservedPrinted in Vietnam 08/15/006 DAV

LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN BỐN HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN

LOẠI GIẤU TRẦNLOẠI ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG

LOẠI NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

1 2

Với sự đa dạng trong chủng loại dàn lạnh inverter và nguồn điện, Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

LOẠI ÁP TRẦN

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN Thổi tròn

Trang 15

Trang 21

Trang 19

Trang 21

Trang 9

Trang 19

Trang 15

Trang 9

Trang 13

Trang 23

RZR140LUY1RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVMFHQ71BVV1B X2FHQ60BVV1G X2

Dàn nóngDàn lạnh

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

RKS35AVMGFHQ35BVV1B

RZR140LUY1RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVMFVQ71CVEBX2FVQ60CVEX2

Dàn nóngDàn lạnh

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀNRZR140LUY1RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVM

FBQ71DV1 X2FBQ60DV1 X2Dàn nóngDàn lạnh

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO &TRUNG BÌNH

RZR60LVVM RZR71LVVM RZR140LUY1RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVMRZR100LUY1RZR100LVVMFVQ140CVEBFVQ125CVEBFVQ100CVEB

RZR50LVVMFVQ60CVE FVQ71CVEBFVQ50CVE

Dàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

RZR140LUY1RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVMFCQ71LUV1X2FCQ60LUV1X2

Dàn nóngDàn lạnh

RZR60LUV1V RZR71LVVM RZR140LUY1RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVMRZR100LUY1RZR100LVVMFBQ140DV1FBQ125DV1FBQ100DV1

RZR50LUV1VFBQ60DV1V FBQ71DV1FBQ50DV1V

Dàn nóngDàn lạnh

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO &TRUNG BÌNH

RZR60LUV1V RZR71LVVM RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVMRZR100LUY1RZR100LVVMFHQ140CAVEBFHQ125BVV1BFHQ100BVV1B

RZR50LUV1VFHQ60BVV1V FHQ71BVV1BFHQ50BVV1V

Dàn nóngDàn lạnh

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

RKS60AVMGRKS50AVMGRKS35AVMGRKS25AVMGDàn nóng

DÀN NÓNG

3 4

71 100 125 14060

RZR60LUV1V RZR71LVVM RZR140LUY1RZR140LVVMRZR125LUY1RZR125LVVMRZR100LUY1RZR100LVVMFCQ140LUV1FCQ125LUV1FCQ100LUV1

50

RZR50LUV1VFCQ60LUV1V FCQ71LUV1FCQ50LUV1V

3525

Dàn nóngDàn lạnh

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

Thổi tròn

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

Thổi tròn

Seri

Tổ h

ợp

một

dàn

nón

g - m

ột d

àn lạ

nh

MỚI

MỚIMỚI

MỚIMỚI

MỚIMỚI

MỚIMỚI

MỚIMỚI

MỚIMỚI

MỚIMỚI

MỚIMỚI

RKS35AVMGFFQ35BV1B

RKS50AVMGFFQ50BV1B

RKS60AVMGFFQ60BV1B

RKS25AVMGFFQ25BV1B

Dàn nóngDàn lạnh

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN

RZR140LUY1RZR125LUY1RZR100LUY1MỚI RZR50LUV1V/LVVM MỚI RZR60LUV1V/LVVM MỚI RZR71LVVM MỚI RZR100LVVM MỚI RZR125LVVM MỚI RZR140LVVMDàn nóng

DÀN NÓNG

Tổ h

ợp

một

dàn

nón

g - h

ai d

àn lạ

nh h

oạt đ

ộng

đồng

thờ

i

Dãy sản phẩm Một chiều lạnh

Thổi tròn

Thổi tròn

Trang 17

Trang 18

Trang 21

Trang 19

Trang 15

Trang 9

Trang 13

Trang 23

RXS60FVMA RXS71FVMARXS50FAVMAFBQ60BV1A FBQ71BV1AFBQ50BV1A

Dàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN

RXS35EBVMA RXS50FAVMA RXS60FVMARXS25EBVMADàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG

RXS35EBVMA

MỚI FHQ35BVV1B

RZQ60KBV4A RZQ71KCV4A RZQ140HAY4ARZQ140KCV4ARZQ125HAY4ARZQ125KCV4ARZQ100HAY4ARZQ100KCV4A

FVQ140CVEBFVQ125CVEBFVQ100CVEBRZQ50KBV4A

FVQ60CVE FVQ71CVEBFVQ50CVEDàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

RZQ60KBV1V RZQ71KCV4A RZQ140HAY4ARZQ140KCV4ARZQ125HAY4ARZQ125KCV4ARZQ100HAY4ARZQ100KCV4A

FBQ140DV1FBQ125DV1FBQ100DV1RZQ50KBV1V

FBQ60DV1V FBQ71DV1FBQ50DV1VDàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

RZQ60KBV1V RZQ71KCV4A RZQ140KCV4ARZQ125HAY4ARZQ125KCV4ARZQ100HAY4ARZQ100KCV4A

FHQ140CAVEAFHQ125BVV1BFHQ100BVV1BRZQ50KBV1V

FHQ60BVV1V FHQ71BVV1BFHQ50BVV1VDàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

RXS60FVMARXS50FVMA/FAVMARXS35EBVMARXS25EBVMADàn nóng

DÀN NÓNG

Thổi tròn

5 6

71 100 125 14060

RZQ60KBV1V RZQ71KCV4A RZQ140HAY4A

RZQ140HAY4A

RZQ140KCV4ARZQ125HAY4ARZQ125KCV4ARZQ100HAY4ARZQ100KCV4A

FCQ140LUV1FCQ125LUV1FCQ100LUV1

50

RZQ50KBV1VFCQ60LUV1V FCQ71LUV1FCQ50LUV1V

3525

Dàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

Thổi tròn

Seri

Tổ h

ợp m

ột d

àn n

óng

- một

dàn

lạnh

MỚI

MỚIMỚI

MỚI MỚI MỚI MỚI

MỚI MỚI

MỚI MỚI

RXS35EBVMAFFQ35BV1B

RXS50FVMAFFQ50BV1B

RXS60FVMAFFQ60BV1B

RXS25EBVMAFFQ25BV1B

Dàn nóng

Dàn lạnh

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN

RZQ71KCV4A RZQ140HAY4ARZQ140KCV4ARZQ125HAY4ARZQ125KCV4ARZQ100HAY4ARZQ100KCV4AMỚI RZQ50KBV1V/KBV4A MỚI RZQ60KBV1V/KBV4ADàn nóng

DÀN NÓNG

Dãy sản phẩm

RXS71FVMA

MỚI MỚI MỚI MỚI

MỚI MỚI

FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMAFDXS25CVMA

Loại hai chiều lạnh/sưởi

7 8

Luồng gió mát mẻ lan tỏa khắp phòng.

Tổ hợp một dàn nóng - hai dàn lạnh hoạt động đồng thờiTổ hợp một dàn nóng - hai dàn lạnh hoạt động đồng thời

Bộ chia gas dành cho tổ hợp 2 dàn lạnh

2 bộ dàn lạnh kép

Ví dụ, đặt bốn dàn lạnh trong một tầng của nhà hàng để phân tán luồng gió

mát mẻ đi khắp phòng.

Hệ số COP caoTiết kiệm năng lượng

Các kiểu dàn lạnh mới

COP bằng công suất (kW) chia cho điện năng tiêu thụ (kW), giá trị COP càng cao, hiệu suất năng lượng càng cao, giúp giảm điện năng trong quá trình làm lạnh và sưởi ấm, đồng thời t ăng khả năng tiết kiệm năng lượng.

Lưu ý: *Công suất lạnh danh định dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24,0°CWB. Chiều dài ống gas tương đương, 7,5 m (nằm ngang).

COP là gì(Hệ số Hiệu suất)

COP

2

3

4

FCQ50LUV1VRZR50LUV1V

Làm

lạnh

*

FCQ140LUV1RZR140LVVM

2.85

Làm

lạnh

*

FCQ125LUV1RZR125LVVM

3.40

Làm

lạnh

*

FCQ100LUV1RZR100LVVM

3.60

Làm

lạnh

*FCQ71LUV1RZR71LVVM

3.57

Làm

lạnh

*

FCQ60LUV1VRZR60 LUV1V

3.70

Làm

lạnh

* LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN

Thổi tròn

Không Inverter

Inverter Thời gian

Dòng hoạt động

Dòngkhởi động

Thời gian

Dòng hoạt động

Dòn

g đi

ệnD

òng

điện

Máy điều hòa không khí Inverter đạt đến công suất cực đại ngay khi khởi động làm cho nhiệt độ phòng lạnh lên và đạt đến nhiệt độ cài đặt rất nhanh. Sau đó, c ông suất sẽ được điều chỉnh dựa theo sự thay đổi nhiệt độ ngoài trời và sự chênh lệch nhiệt độ phòng để đạt được công suất tối ưu, nhờ đó nhiệt độ trong phòng sẽ được duy trì ổn định.

Điều hòa không khí không Inverter sẽ phải tắt và bật nhiều lần, khiến dao động nhiệt độ trong phòng tương đối lớn.

Công nghệ Inverter kiểm soát tần số một cách linh hoạt, giúp máy đạt công suất ưu việt, đồng thời giảm thiểu điện năng tiêu thụ.

Tận hưởng cảm giác sảng khoái với công nghệ Inverter tiên tiến

Chênh lệch nhiệt độ ở mức thấpChênh lệch nhiệt độ ở mức thấpLàm lạnh trong

khoảng thời gian ngắnLàm lạnh trong khoảng thời gian ngắn

Vận hành làm lạnh

Điều khiển biến tầnĐiều hòa không khí không Inverter

Thời gian

Nhiệt độ

Nhiệt độ cài đặt

Cảm giác sảng khoáiKhi máy khởi động, công nghệ Inverter sẽ từ từ tăng tần số hoạt động, khắc phục tình trạng dòng điện tăng vọt khi khởi động.

Tổng cộng 104 kiểu kết nối

Dãy sản phẩm Inverter đa dạngVới sự đa dạng trong chủng loại dàn lạnh inverter và nguồn điện, Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN

Thổi tròn

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN

LOẠI ÁP TRẦN

LOẠI ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG

LOẠI NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

LOẠI GIẤU TRẦN

LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

LOẠI NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

LOẠI ÁP TRẦN

LOẠI TỦ ĐỨNG Đ ẶT SÀN

Tổ h

ợp m

ột d

àn n

óng

- một

dàn

lạnh

Tổ h

ợp m

ột d

àn n

óng

- hai

dàn

lạnh

503525 60 71 100 125 140

:Hai chiều lạnh sưởi: Một chiều lạnh

1 Pha

1 Pha

3 Pha

1 Pha

3 Pha

1 Pha

1 Pha

1 Pha

3 Pha

1 Pha

3 Pha

1 Pha

3 Pha

1 Pha

3 Pha

1 Pha

3 Pha

1 Pha

3 Pha

Trang 28

3.84

Âm trần nối ống gió dạng mỏng 2.5-6.0 kWÁp trần loại 14.0 kW

MỚIMỚI

Thổi tròn

Tận hưởng cảm giác sảng khoái với luồng gió thổi tròn

Phân bổ nhiệt độ đồng đều Tận hưởng sự sảng khoái

Sảng khoái Tiết kiệm điện năng

• Hiện tượng xảy ra khi tiếp xúc với khói của 600 điếu thuốc lá trong không gian kín có thể tích 1 m 3.

Bề mặt đã phủlớp chống bụi

Bề mặt chưa được phủ lớp chống bụi

Bề mặt đầy

bụi bẩn

Chống bám bẩn

Mặt nạ bên ngoài được phủ lớp chống bụi.

Máng nước xả chống mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.

Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa g ây ra.

Để tránh bắt bụi, mặt nạ bên ngoài đã được phủ một lớp chống bụi lên bề mặt.

Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái khắp phòng.

Luồng gió 360 độ Luồng gió nhẹ nhàng phát tán đều ra mọi hướng

Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.

Cánh đảo gió không có gờMáng nước xả ion bạc kháng khuẩn

Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn tạo ra từ bụi và độ ẩm có thể bám trên phin lọc.

Phin lọc chống nấm mốc và vi khuẩn.

Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: Việc vệ sinh trở nên dễ dàng hơn .

Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt.

Lưu ý: Luôn sử dụng cùng một loại mặt nạ cho mọi kiểu thổi gió. Nếu không sử dụng kiểu thổi tròn, cần sử dụng tấm chắn miệng g ió (tùy chọn) để đóng các miệng gió không sử dụng. Độ ồn sẽ tăng khi sử dụng hệ thống 2 hướng thổi và 3 hướng thổi .

Thổi 3 hướngThổi 2 hướng

hình chữ LThổi 2 hướng

đối diện

(Ví dụ: lắp ở góc)(Ví dụ:

lắp trong phòng dài)(Ví dụ:

lắp ở sát tường)(Ví dụ:

lắp ở giữa trần)

Có thể thổi được 4 hướng

Thổi tròn

Luồng gió 360° giúp bạn luôn tận hưởng cảm giác sảng khoái ngay cả khi tốc độ gió thấp.

Các kiểu thổi gió điển hình Có tổng cộng 23 kiểu thổi gió.

Nếu tăng nhiệt độ lên từ 1 đến 1,5°C, vận tốc gió giảm 25%, người dùng sẽ vẫn được tận hưởng cảm giác sảng khoái như cũ.

Luồng gió phân bổ đồng đều

Tạo cảm giác dễ chịu khắp phòng

• • --- • • • *1 --- --- *2 • *2 • • • *2 • • • • • • • • • • *2

Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển KhácPhụ kiện tùy chọn

Tính năng

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Phụ kiện tùy chọn

*1 Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *2 Áp dụng cho dàn nóng *3 Áp dụng khi dùng BRC1E62 *4 Áp dụng khi dùng BRC1C61

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

FCQ50/60LUV1VFCQ60/71/100/125/140LUV1

Chọn

hình

đảo

gió

Chức

năn

g ng

ăn g

ió lù

a (c

hiều

sưở

i)Tố

c độ

quạ

t có

thể

điều

chỉ

nh(2

bướ

c)

Đảo

gió

tự đ

ộng

Chế

độ "L

àm k

hô"

Ứng

dụn

g ch

o tr

ần n

hà c

ao

Hoạ

t độn

g êm

vào

ban

đêm

Hệ

thốn

g bơ

m n

ước

xả

Khay

xả

khán

g kh

uẩn

có io

n Bạ

c

Phin

lọc

khí k

háng

khu

ẩn

Môi

chấ

t lạn

h nạ

p sẵ

nlê

n đế

n 30

m

Bộ lọ

c có

độ

bền

cao

Ký h

iệu

bộ lọ

c

Chốn

g là

m b

ẩn tr

ần n

Phát

hiệ

n áp

suấ

t gas

thấp

Vận

hành

tron

g tr

ường

hợ

p kh

ẩn c

ấp

Chức

năn

g tự

chẩ

n đo

án

Phin

lọc

siêu

bền

Phin

lọc

hiệu

suấ

t cao

Bộ n

ạp g

ió tư

ơi

Điề

u kh

iển

bằng

2 b

ộ đi

ều k

hiển

từ x

a

Tự đ

ộng

khởi

độn

g lạ

i

Điề

u kh

iển

nhóm

bằn

g 1

bộ đ

iều

khiể

n từ

xa

Điề

u kh

iển

theo

lệnh

ngo

ại v

i

Điề

u kh

iển

trun

g tâ

m từ

xa

Điề

u kh

iển

khóa

lẫn

Tiêu

chu

ẩn k

ết n

ối D

III-N

ET

Dàn

trao

đổi

nhi

ệt c

hống

ăn

mòn

Hai

bộ

cảm

biế

n nh

iệt đ

ộ tù

y ch

ọnKh

ởi đ

ộng

chế

độ s

ưởi

(sau

khi

xả

đá)

Làm

lạnh

qua

nh n

ăm

Thổi tròn

BRC1E62

Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)

BRC7F633FBRC7F632F

Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.

Điều khiển từ xa LCD không dây

Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61

9 10

Điều khiển từ xa

*3 *3 *3 *3 *4

• • • • • • *1 • • *2 • *2 • • • *2 • • • •---

Tự đ

ộng

chuy

ển đ

ổi c

hế đ

ộ là

m lạ

nh/s

ưởi

• • • • • • • *2•• ••*3 *3 *3 *3 *4

Cài đ

ặt b

iên

độ n

hiệt

độ

Lập

lịch

hàng

tuần

Tự đ

ộng

thiế

t lập

lại n

hiệt

độ

cài

đặt

Hẹn

giờ

tắt (

đã đ

ược

lập

trìn

h)

Hẹn

giờ

Bật

/Tắt

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất

Một chiều lạnh / Hai chiều lạnh-sưởi

Một chiều lạnh

Hai chiều lạnh/sưởi

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiều lạnh sưởi

THỔI TRÒN

Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong môi trường đặc biệt

Phin lọc hiệu suất caoCó hai loại: độ màu 65% và 90%.

Bộ dụng cụ này được nối với ống gió nhằm tăng công suất hút gió tươi ngoài trời.

*Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác có bán tại địa phương.

**Cần khoá lẫn máy điều hoà không khí và quạt gió. Cần thêm thi ết bị PCB(KRP1C63) để thực hiện khoá lẫn.

***Khuyến cáo lưu lượng gió tươi cấp vào qua bộ lấy gió tươi chỉ t ối đa là 10% lưu lượng gió của dàn lạnh. Trong trường hợp lưu lượng n ày quá cao sẽ gây ra tiếng ồn cũng như sự không ổn định về nhiệt đ ộ.

Bộ nạp gió tươi

Ngay cả trong môi trường nhiều khói,máy điều hòa phải hoạt động liên tục,phin lọc siêu bền chỉ cần được thaymỗi năm một lần.

Phin lọc siêu bền Đệm mặt nạChỉ sử dụng khi khoảng cách giữa lớp trần và tấm trần nhỏ.

Tấm chắn miệng gióTấm chắn miệng gió chặn gió thoát ra ở miệng gió không sử dụng ở chế độ thổi 2 hoặc 3 hướng.

Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp)Bên ngoài

Lưu ý: Sử dụng các phụ kiện tùy chọn sẽ tăng độ ồn khi hoạt độn g.

Dàn lạnh có thể được lắp đặt theo các cách khác nhau như sau:

Lưu ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây khó khăn cho việc lắp đặt. Hãy liên hệ với Đại lý Bán hàng của Daikin trước khi lắp đặt.

Loại lắp trực tiếp

Ống mềm

Ống nối chữ T

Ống hút (mua tại địa phương) (chiều dài ống: tối đa 4 m.)

Ống hút (mua tại địa phương) (chiều dài ống: tối đa 4 m.)

Khoang nối

Khoang hútMặt bít ống gió (có vật liệu cách điện)

Ống hút (Mua tại nơi lắp đặt)

Loại có khoang (Có ống nối chữ T và không có quạt)

Ống mềm(mua tại địa phương)

Ống nối chữ T (mua tại địa phương)

Loại có khoang(Không có ống nối chữ T và quạt)

KDDP55X160KDDP55B160K KDDP55B160

Dễ dàng bảo dưỡng

Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần thực hiện bảo dưỡng trong vòng 4 năm đối với các cửa hàng và văn phòng thông thường.

Có thể kiểm tra tình trạng của mángnước xả và nước xả bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió.

Nút nước xả

Chỉ cần

mở lưới hút gió

40mm

Đệm mặt nạ

Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.

Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông).

Khoang nối

Khoang hút

Môi trường nhiều khói: Thay phin lọc hàng năm

Văn phòng và cửa hàng thông thường: Thay phin lọc sau mỗi 4 năm

* Đối với mật độ bụi với hàm lượng 0.3 mg/m 3 (Cần máy làm sạch không khí riêng biệt) 1 năm (Xấp xỉ 5,000 tiếng) 15 tiếng/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm

* Đối với mật độ bụi với hàm lượng 0.15 mg/m 3 4 năm (Xấp xỉ 10,000 tiếng) 8 tiếng/ngày x 25 ngày/tháng x 4 năm

Note:

Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóngVới độ dày chỉ 256mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp. (50/60LUV1V, 60/71LUV1)

Mặt nạ vuông đồng nhất Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái

*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt.

Lưu ý: giá trị quy đổi phòngkhông dội âm, đo theo thôngsố và tiêu chuẩn JIS. Giá trịcó thể thay đổi trong vậnhành thực tế do tác độngcủa điều kiện xung quanh.

Lưu ý: Hướng thổi đã được cài đặt mặc định ở vị trí tiêu chuẩn khi được xuất xưởng. Có thể thay đổi vị trí này bằng điều khiển từ xa.

Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các công suất, FCQ50/60LUV1V, 60-140LUV1, đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt.

Tận hưởng sự sảng khoái và tiện lợi từ các chế độ thổi gió

Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạn h hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa có dây để tăng cảm gi ác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt bởi kỹ thuật viên trong quá trì nh bàn giao sản phẩm.

Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn

Ngay cả nơi có trần nhà cao, luồng gió sảng khoái sẽ vẫn lan tỏ a xuống tận sàn nhà.

Thích hợp với trần nhà cao

Dàn sẽ vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ BẬT kết thúc và sẽ dừng vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ TẮT kết thúc.

Hẹn giờ Bật/Tắt

Dàn lạnh Cao Thấp

125LUV1 44 34140LUV1 44 36

100LUV1 43 3271LUV1 35 28

60LUV1V/V1 35 2850LUV1V 35 28

dB(A)

Bằng nhau cho tất cả các công suất

Hướng thổi

Điều khiển hướng thổi tự động

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 15° và 60°

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 25° và 60°

Đảo gió tự động trong khoảng 15° và 60°

Đảo gió tự động trong khoảng 25° và 60°

Khuyến khích sử dụng tại cáccửa hàng có trần màu sáng

cần làm sạch thường xuyên.

Vị trí tiêu chuẩn để ngăn gió lùa.

Cài đặt tiêu chuẩn Cài đặt ngăn bụi bẩn cho trần nhà*

Tự động phục hồi hướng thổi đã cài đặt sau khi có sự cố.

Vị trí mong muốn

Đảo gió tự động

Cài đặt hướng thổi 5-mức độ

*Nên đóng các miệng gió ở góc dàn lạnh.

Số lượng miệng gió được sử dụng

Thổi 4 hướng

Thổi 3 hướng

Thổi 2 hướng

Thổi 4 hướng

Thổi 3 hướng

Thổi 2 hướng

3.1 m3.4 m4.0 m

Thổi tròn

2.7 m3.0 m3.5 m

3.0 m3.3 m3.5 m

3.5 m3.8 m-

3.4 m3.9 m4.5 m

Thổi tròn

3.2 m3.6 m4.2 m

3.6 m4.0 m4.2 m

4.2 m4.2 m-

Tiêu chuẩnĐộ cao trần nhà

MứcMức

Tiêu chuẩn độ cao trần nhà và số lượng miệng gió.

950 mm 950 mm

Lưu ý: Các cài đặt mặc định của nhà sản xuất áp dụng cho độ cao trần tiêu chuẩn và luồng khí 360°. Độ cao trần (1) và (2) được cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa.

256 mm *1 266 mm *2

*1 Độ dày 298 mm với model 100–140LUV1*2 Độ dày 308 mm với model 100–140LUV1

Do trọng lượng nhẹ nên tất cả các model đều không cần thiết bị nâng khi lắp đặt

Có thể kết nối vối hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần sử dụng phụ kiện tùy chọn.

Phát hiện áp suất gas thấp

Hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn có thể lắp với độ cao 850 mm.

Đầu nối ống nước xả trong suốt

Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.

Hướng của lưới hút gió có thể được điều chỉnh sau khi lắp đặt, tạo sự đồng nhất cho toàn không gian có nhiều máy được lắp đặt.

Lưu ý: Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tuỳ chọn , thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào một trong các ổ điều chỉnh.

Dễ dàng điều chỉnh độ cao

Có thế lắp máy theo bất cứ hướng nào

Vì đầu nối ống nước xả trongsuốt, sau khi lắp ống nước xả cóthể dễ dàng kiểm tra nước xả đi ra qua đầu nối.

Cài đặt chế độ gió cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cà i đặt chế độ thấp để giảm thiểu gió lùa.

Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp

175 mm

850 mm

100–140LUV150/60LUV1V, 60/71LUV1

11 12

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN Thổi tròn

(Độ cao trần nhà là giá trị tham khảo )

dB(A)

25B 29.5 24.535B 32 2550B 36 2760B 41 32

Thiết kế nhỏ gọnKích thước vừa khít với ô trần rộng 600 mm

Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn

*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt.

Thiết kế hạn chế gió lùa

Sảng khoái mọi nơi

Quạt có nắp đậy trục xoay, nên áp suất tĩnh bên trong dàn lạnh giảm đáng kể. Do đó, khi hoạt động, máy chạy rất êm, kể cả với loại dàn lạnh dạng compact.

Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Để tăng tính tiện nghi, cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu của bộ điều khiển từ xa có dây. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.

Cài đặt chế độ Cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt chế độ Thấp để giảm thiểu gió lùa.

Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp

Thoải mái

Yên tĩnhQuạt nhỏ, vận hành yên tĩnh

Hệ thống Đa hướng Thổi Có thể chọn hướng thổitheo điều kiện lắp đặt.

1 kiểu

Thổi 4 hướng

4 kiểu

Thổi 3 hướng

1 kiểu

Thổi 2 hướng

" " biểu thị hướng đường ống. Đường ống xả" " biểu thị vật liệu chắn gió dành cho các miệng gió (phụ kiện tùy chọn)

Lưu ý: Đối với kiểu lắp đặt dành cho hệ thống 3 hướng thổi và 2 hướng thổi, phải sử dụng vật liệu chắn gió dành cho các miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để khóa toàn bộ các cửa không sử dụng.

Lưu ý: Khi sử dụng chế độ 2 hoặc 3 hướng có thể làm tăng tiếng ồn khi hoạt động.

Vỏ bọc trục xoắn ốc

Hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn có thể lắp với độ cao 750 mm.

750 mm

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 0° và 35°

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 0° và 60°

Có thể cài đặt 5 mức khác nhau trong khoảng 25° và 60°

Tự động đảo trong khoảng 0° và 35°

Tự động đảo trong khoảng 0° và 60°

Tự động đảo trong khoảng 25° và 60°

Cài đặt chống gió lùa(Cài đặt tại chỗ)

(Cài đặt tại chỗ)

Cài đặt tiêu chuẩn

Cài đặt chống bẩn trần

Chế độ đảo gió tự động phân tán không khí đồng đều khắp phòng.

Có thể điều chỉnh góc của luồng gió theo điều kiện phòng.

Tự động đảo

0° 0°

25°

60° 60°

35°

25°

60°

35°

60°

Cài đặt hướng thổi 5-mức độ

Gió thổi ngang0° 0°

Cảm nhận ít gió lùa hơn

575 mm

575 mm

700 mm

700 mm

286 mm

Cao Thấp

Vừa khít, không cần cắt bỏ các thanh chữ T bị thừa ra.

Thanh chữ T

600 mm600 mm

Mặt nạ trang

trí nhỏ gọn

Lưu ý: Góc bên trên là ví dụ hướng dẫn. Góc này có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí lắp đặt.

Mặt nạ trần

Dàn lạnh

Hộp công tắc tích hợp sẵn trong máy, chỉ cần tháo rời lưới hút gió để bảo dưỡng. Không cần kiểm tra mở, cho cả loại có kích thước lớn hơn 600 x 600.

Lưu ý: 3 Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trường xung quanh, trong quá trình vận hà nh, giá trị này có thể cao hơn.

Ngăn gió lùa lạnh khi khởi động chế độ sưởi hoặc chuyển sang ch ế độ sưởi sau khi xả đá.

Khởi động nóng (sau khi xả đá)

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Phụ kiện tùy chọn

BRC1E62

Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Tính năng điều khiển KhácTùy

chọn

Tính năng

*1 Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *2 Áp dụng k hi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB *3 Áp dụng khi dùng BRC1E62

*4Áp dụng khi dùng BRC1C61*5Áp dụng cho dàn nóng

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN

Vận hành êm ái, kiểu dáng hài hòa, dễ dàng lắp đặt trong các tòa nhà cũ hoặc mới.

Chọn

hình

đảo

gió

Tốc

độ q

uạt c

ó th

ể đi

ều c

hỉnh

(2 b

ước)

Đảo

gió

tự đ

ộng

Chế

độ "L

àm k

hô"

Hệ

thốn

g bơ

m n

ước

xả

Môi

chấ

t lạn

h nạ

p sẵ

nlê

n đế

n 10

m

Phin

lọc

có đ

ộ bề

n ca

o

Ký h

iệu

bộ lọ

c

Chức

năn

g tự

chẩ

n đo

án

Bộ n

ạp g

ió tư

ơi

Dàn

trao

đổi

nhi

ệt c

hống

ăn

mòn

Hai

bộ

cảm

biế

n nh

iệt đ

ộ tù

y ch

ọn

• • • • *1

Khởi

độn

g ch

ế độ

sưở

i (s

au k

hi x

ả đá

)

---

Làm

lạnh

qua

nh n

ăm

*2 • *5 • •

Chốn

g là

m b

ẩn tr

ần n

• • • --- • • • • • • *5

Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu.

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.

Điều khiển từ xa LCD không dây

Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61

• •

13 14

Điều khiển từ xa

*3 *3 *3 *3 *4

• •

Chức

năn

g ng

ăn g

ió lù

a (c

hiều

sưở

i)

---

• • • *1 • *2 • *5 • • • • • • • • • • • • *5• •*3 *3 *3 *3 *4

FFQ25/35/50/60BV1BLoại một chiều làm lạnh/Loại hai chiều lạnh-sưởi

BRC7E531WLoại một chiều lạnh BRC7E531WBRC7E530WLoại hai chiều lạnh-sưởi

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiều lạnh/sưởi

Cài đ

ặt b

iên

độ n

hiệt

độ

Lập

lịch

hàng

tuần

Tự đ

ộng

thiế

t lập

lại n

hiệt

độ

cài

đặt

Hẹn

giờ

tắt (

đã đ

ược

lập

trìn

h)

Hẹn

giờ

Bật

/Tắt

Khay

xả

chôn

g ẩm

mốc

Phin

lọc

khí k

háng

khu

ẩn

Điề

u kh

iển

bằng

2 b

ộ đi

ều k

hiển

từ x

a

Tự đ

ộng

khởi

độn

g lạ

i

Điề

u kh

iển

nhóm

bằn

g 1

bộ đ

iều

khiể

n từ

xa

Điề

u kh

iển

theo

lệnh

ngo

ại v

i

Điề

u kh

iển

trun

g tâ

m từ

xa

Điề

u kh

iển

khóa

lẫn

Tự đ

ộng

chuy

ển đ

ổi c

hế đ

ộ là

m lạ

nh/s

ưởi

* Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0.15 mg/m 3

Sử dụng quạt chống ồn và các công nghệ không gây ồn khác.

Cánh đảo gió không có gờ

Tạo dòng xoáy lốc

Cánh hướng dòng Quạt dòng thổi êm

Vận hành êm

Dễ dàng bảo dưỡng

*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt. Lưới chống dầu

Lưu ý: Thiết bị loại này được thiết kế sử dụng trong các cửa ti ệm, phòng ăn và cửa hàng thông thường, không phù hợp sử dụng ở môi trường trong bếp hay các môi trường khắc nghiệt khác.

Lưới hút gió được làm từ lớp nhựa chống bám dầu, giúp kéo dài t uổi thọ của dàn khi sử dụng trong nhà hàng hoặc môi trường khác tương t ự.

Hai chế độ cài đặt thời gian (2500 tiếng và 1250 tiếng) để phù hợp với môi trường lắp đặt. Cảnh báo thời gian bảo dưỡng được hiển thị trên điều khiển từ xa (ký hiệu bộ lọc).

Dễ dàng vệ sinh

Phin lọc có độ bền cao sử dụng trong 1 năm*

Cảm giác sảng khoái

Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa có dây để tăng cảm giác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.

Chế độ làm khô được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột và gây khó chịu.

Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn

Chế độ "Làm khô"

3 tốc độ quạt: Cao/Trung bình/Thấp

Có thể lắp ở trần có độ cao 4.3 m

Lắp đặt linh hoạt

*Nước dùng để kiểm tra được thoát từ cửa xả khí chứ không thoát ra các cạnh như các dòng sản phẩm cũ.

Thích hợp lắp đặt dàn ở những nơi có trần hẹp.

Cánh đảo gió đóng khít khi không sử dụng.Màu trắng sáng.

Ống nước xả có thể dễ dàng lắp đặt (phụ kiện tùy chọn)Có thể nối ống nước xả ngay bên trong thiết bị. Cửa ra đường ống môi chất lạnh và đường ống thoát nước ở cùng một chỗ.

Thực hiện các công tác mắc dây và bảo trì ngay bên dưới dàn lạnh

Lắp đặt linh hoạt với mọi kiểu thiết kế

Model 140 mới đáp ứng nhu cầu công suất lớn cho các khu vực có không gian rộng.

Lưu ý: giá trị quy đổi phòngkhông dội âm, đo theo thôngsố và tiêu chuẩn JIS. Giá trịcó thể thay đổi trong vậnhành thực tế do tác độngcủa điều kiện xung quanh.

Dễ dàng lắp đường ống

Phát hiện áp suất gas thấp

Cánh đảo gió không đọng sương làm giảm khả năng bám bụi và lau chùi dễ dàng.

Cánh đảo gió không có gờ

(FHQ35-125BV)

Công nghệ động cơ quạt DC, quạt Sirocco và bộ trao đổi nhiệt lớn kết hợp với nhau tạo ra luồng gió mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự yên tĩnh khi vận hành.

Thiết kế tinh xảo

Có thể kết nối vối hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần sử dụng phụ kiện tùy chọn.

Xử lý kháng khuẩn có sử dụng ion bạc đã được áp dụng cho máng nước xả (tùy chọn), ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc, vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.

Có thể lắp ở trần có độ cao 3.5 m (FHQ35-125BV)

Chế độ tự động đảo (lên và xuống) và cánh đảo gió (điều chỉnh s ang trái và sang phải bằng tay) mang lại sự sảng khoái cho căn phòng.

Có thể điều chỉnh cánh đảo gió bằng tay để có luồng gió phả thẳng xuống hoặc nghiêng góc rộng.

Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp (FHQ35-125BV)

30 mm 30 mmTối thiểu Tối thiểu

Cao/Trung bình/ Thấp: 46/42/38 dB(A)

60BVV1G 39 35

Dàn lạnh Cao Thấp

35BVV1B 37 32

71BVV1B 39 35100BVV1B 42 37125BVV1B 44 39

140CA 46

---50/60BVV1V 39 35---

Trung bình

---

---------42 38

Âm thanh khi vận hành giảm khi lắp dàn lạnh áp trần. dB(A)

Bộ bơm xả (lắp đặt ngay trong dàn)

600 mm

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Phụ kiện tùy chọn

BRC1E62

Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điềuv khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61

Bộ thu tín hiệu phải đi kèm với dàn lạnh.

Điều khiển từ xa LCD không dây

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.

Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)

Luồng gió sảng khoái lan tỏa khắp phòng

FHQ71BV

FHQ140CA

MỚI

35-125BV

140CABRC7EA66BRC7GA56

35-125BV

140CABRC7EA63WBRC7GA53

• *1 • *2 • *6 • • • • • • • *14*6*3 *10

*1FHQ35-125BV: 2 bước, FHQ140CA: 3 bước *2Có thể lắp đặt trên trần cao 3.5 m (35-125BV), 4.3 m (140CA). *3Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *4Áp dụng cho dàn nóng RKS khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB

*5Áp dụng cho RXS35 khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB*6Áp dụng cho dàn nóng RZR *7Áp dụng cho dàn nóng RZQ

*8Áp dụng khi dùng BRC1E62 *9Áp dụng khi dùng BRC1C61 *10Phụ kiện tùy chọn

*11Áp dụng cho dàn nóng RKS *12Áp dụng cho dàn nóng RXS *13Chỉ áp dụng cho FHQ140CA *14Áp dụng cho dàn nóng

Nạp

trướ

c lê

n đế

n 30

m

*11

Nạp

trướ

c lê

n đế

n 10

m

Bộ lọ

c có

độ

bền

cao

Phin

lọc

khí k

háng

khu

ẩn

Ký h

iệu

bộ lọ

c

*6

Phát

hiệ

n áp

suấ

t gas

thấp

Vận

hành

tron

g tr

ường

hợp

kh

ẩn c

ấp

Chức

năn

g tự

chẩ

n đo

án

Điề

u kh

iển

bằng

2 b

ộ đi

ều k

hiển

từ x

a

Tự đ

ộng

khởi

độn

g lạ

i

---

Đổi

chế

độ

làm

lạnh

/sưở

i tự

độn

g

Điề

u kh

iển

cụm

điề

u hò

a bằ

ng 1

bộ

điều

khi

ển từ

xa

Điề

u kh

iển

bằng

lệnh

n ng

oài

Điề

u kh

iển

trun

g tâ

m từ

xa

Dàn

trao

đổi

nhi

ệt c

hống

ăn

mòn

*13

Tiêu

chu

ẩn k

ết n

ối D

III-N

ET

*13

Bộ n

ạp g

ió tư

ơi

Điề

u kh

iển

khóa

lẫn

Cơ c

hế b

ơm x

Tốc

độ g

ió đ

iều

chỉn

h đư

ợc

Đảo

gió

tự đ

ộng

Chế

độ "L

àm k

hô"

Ứng

dụn

g ch

o tr

ần n

hà c

ao

Hai

bộ

cảm

biế

n nh

iệt đ

ộ tù

y ch

ọn

---

Khởi

độn

g ch

ế độ

sưở

i (s

au k

hi x

ả đá

)

*4

Làm

lạnh

qua

nh n

ăm

*8 *8 *8 *8

Cài đ

ặt b

iên

độ n

hiệt

độ

Lập

lịch

hàng

tuần

Tự đ

ộng

thiế

t lập

lại

nhiệ

t độ

cài đ

ặt

*6

Vận

hành

yên

tĩnh

vào

ban

đêm

Hẹn

giờ

tắt (

đã đ

ược

lập

trìn

h)

*9

• *1

---

Chức

năn

g ng

ăn g

ió lù

a (c

hiều

sưở

i)

• • *2 • *7 • • • • • • • *14*7*3 *10 *12 •• *7 • --- ---• *5 *8 *8 *8 *8*7 *9

Hẹn

giờ

Bật

/Tắt

35-125BV 140CA

15 16

FHQ35BVV1BFHQ50/60BVV1VFHQ60BVV1GFHQ71/100/125BVV1BFHQ140CAVEB(A)

Loại một chiều lạnh/Loại hai chiều lạnh-sưởi

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiềulạnh/sưởi

Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển KhácTùy

chọn

Tính năngĐiều khiển từ xa

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiều lạnh/sưởi

* Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0.15 mg/m 3

Sử dụng quạt chống ồn và các công nghệ không gây ồn khác.

Cánh đảo gió không có gờ

Tạo dòng xoáy lốc

Cánh hướng dòng Quạt dòng thổi êm

Vận hành êm

Dễ dàng bảo dưỡng

*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác. **Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt. Lưới chống dầu

Lưu ý: Thiết bị loại này được thiết kế sử dụng trong các cửa ti ệm, phòng ăn và cửa hàng thông thường, không phù hợp sử dụng ở môi trường trong bếp hay các môi trường khắc nghiệt khác.

Lưới hút gió được làm từ lớp nhựa chống bám dầu, giúp kéo dài t uổi thọ của dàn khi sử dụng trong nhà hàng hoặc môi trường khác tương t ự.

Hai chế độ cài đặt thời gian (2500 tiếng và 1250 tiếng) để phù hợp với môi trường lắp đặt. Cảnh báo thời gian bảo dưỡng được hiển thị trên điều khiển từ xa (ký hiệu bộ lọc).

Dễ dàng vệ sinh

Phin lọc có độ bền cao sử dụng trong 1 năm*

Cảm giác sảng khoái

Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa có dây để tăng cảm giác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.

Chế độ làm khô được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột và gây khó chịu.

Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn

Chế độ "Làm khô"

3 tốc độ quạt: Cao/Trung bình/Thấp

Có thể lắp ở trần có độ cao 4.3 m

Lắp đặt linh hoạt

*Nước dùng để kiểm tra được thoát từ cửa xả khí chứ không thoát ra các cạnh như các dòng sản phẩm cũ.

Thích hợp lắp đặt dàn ở những nơi có trần hẹp.

Cánh đảo gió đóng khít khi không sử dụng.Màu trắng sáng.

Ống nước xả có thể dễ dàng lắp đặt (phụ kiện tùy chọn)Có thể nối ống nước xả ngay bên trong thiết bị. Cửa ra đường ống môi chất lạnh và đường ống thoát nước ở cùng một chỗ.

Thực hiện các công tác mắc dây và bảo trì ngay bên dưới dàn lạnh

Lắp đặt linh hoạt với mọi kiểu thiết kế

Model 140 mới đáp ứng nhu cầu công suất lớn cho các khu vực có không gian rộng.

Lưu ý: giá trị quy đổi phòngkhông dội âm, đo theo thôngsố và tiêu chuẩn JIS. Giá trịcó thể thay đổi trong vậnhành thực tế do tác độngcủa điều kiện xung quanh.

Dễ dàng lắp đường ống

Phát hiện áp suất gas thấp

Cánh đảo gió không đọng sương làm giảm khả năng bám bụi và lau chùi dễ dàng.

Cánh đảo gió không có gờ

(FHQ35-125BV)

Công nghệ động cơ quạt DC, quạt Sirocco và bộ trao đổi nhiệt lớn kết hợp với nhau tạo ra luồng gió mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự yên tĩnh khi vận hành.

Thiết kế tinh xảo

Có thể kết nối vối hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần sử dụng phụ kiện tùy chọn.

Xử lý kháng khuẩn có sử dụng ion bạc đã được áp dụng cho máng nước xả (tùy chọn), ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc, vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.

Có thể lắp ở trần có độ cao 3.5 m (FHQ35-125BV)

Chế độ tự động đảo (lên và xuống) và cánh đảo gió (điều chỉnh s ang trái và sang phải bằng tay) mang lại sự sảng khoái cho căn phòng.

Có thể điều chỉnh cánh đảo gió bằng tay để có luồng gió phả thẳng xuống hoặc nghiêng góc rộng.

Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp (FHQ35-125BV)

30 mm 30 mmTối thiểu Tối thiểu

Cao/Trung bình/ Thấp: 46/42/38 dB(A)

60BVV1G 39 35

Dàn lạnh Cao Thấp

35BVV1B 37 32

71BVV1B 39 35100BVV1B 42 37125BVV1B 44 39

140CA 46

---50/60BVV1V 39 35---

Trung bình

---

---------42 38

Âm thanh khi vận hành giảm khi lắp dàn lạnh áp trần. dB(A)

Bộ bơm xả (lắp đặt ngay trong dàn)

600 mm

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Phụ kiện tùy chọn

BRC1E62

Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điềuv khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61

Bộ thu tín hiệu phải đi kèm với dàn lạnh.

Điều khiển từ xa LCD không dây

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.

Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)

Luồng gió sảng khoái lan tỏa khắp phòng

FHQ71BV

FHQ140CA

MỚI

35-125BV

140CABRC7EA66BRC7GA56

35-125BV

140CABRC7EA63WBRC7GA53

• *1 • *2 • *6 • • • • • • • *14*6*3 *10

*1FHQ35-125BV: 2 bước, FHQ140CA: 3 bước *2Có thể lắp đặt trên trần cao 3.5 m (35-125BV), 4.3 m (140CA). *3Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *4Áp dụng cho dàn nóng RKS khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB

*5Áp dụng cho RXS35 khi nhiệt độ ngoài trời dao động trong khoảng 10 đến 46°CDB*6Áp dụng cho dàn nóng RZR *7Áp dụng cho dàn nóng RZQ

*8Áp dụng khi dùng BRC1E62 *9Áp dụng khi dùng BRC1C61 *10Phụ kiện tùy chọn

*11Áp dụng cho dàn nóng RKS *12Áp dụng cho dàn nóng RXS *13Chỉ áp dụng cho FHQ140CA *14Áp dụng cho dàn nóng

Nạp

trướ

c lê

n đế

n 30

m

*11

Nạp

trướ

c lê

n đế

n 10

m

Bộ lọ

c có

độ

bền

cao

Phin

lọc

khí k

háng

khu

ẩn

Ký h

iệu

bộ lọ

c

*6

Phát

hiệ

n áp

suấ

t gas

thấp

Vận

hành

tron

g tr

ường

hợp

kh

ẩn c

ấp

Chức

năn

g tự

chẩ

n đo

án

Điề

u kh

iển

bằng

2 b

ộ đi

ều k

hiển

từ x

a

Tự đ

ộng

khởi

độn

g lạ

i

---

Đổi

chế

độ

làm

lạnh

/sưở

i tự

độn

g

Điề

u kh

iển

cụm

điề

u hò

a bằ

ng 1

bộ

điều

khi

ển từ

xa

Điề

u kh

iển

bằng

lệnh

n ng

oài

Điề

u kh

iển

trun

g tâ

m từ

xa

Dàn

trao

đổi

nhi

ệt c

hống

ăn

mòn

*13

Tiêu

chu

ẩn k

ết n

ối D

III-N

ET

*13

Bộ n

ạp g

ió tư

ơi

Điề

u kh

iển

khóa

lẫn

Cơ c

hế b

ơm x

Tốc

độ g

ió đ

iều

chỉn

h đư

ợc

Đảo

gió

tự đ

ộng

Chế

độ "L

àm k

hô"

Ứng

dụn

g ch

o tr

ần n

hà c

ao

Hai

bộ

cảm

biế

n nh

iệt đ

ộ tù

y ch

ọn

---

Khởi

độn

g ch

ế độ

sưở

i (s

au k

hi x

ả đá

)

*4

Làm

lạnh

qua

nh n

ăm

*8 *8 *8 *8

Cài đ

ặt b

iên

độ n

hiệt

độ

Lập

lịch

hàng

tuần

Tự đ

ộng

thiế

t lập

lại

nhiệ

t độ

cài đ

ặt

*6

Vận

hành

yên

tĩnh

vào

ban

đêm

Hẹn

giờ

tắt (

đã đ

ược

lập

trìn

h)

*9

• *1

---

Chức

năn

g ng

ăn g

ió lù

a (c

hiều

sưở

i)

• • *2 • *7 • • • • • • • *14*7*3 *10 *12 •• *7 • --- ---• *5 *8 *8 *8 *8*7 *9

Hẹn

giờ

Bật

/Tắt

35-125BV 140CA

15 16

FHQ35BVV1BFHQ50/60BVV1VFHQ60BVV1GFHQ71/100/125BVV1BFHQ140CAVEB(A)

Loại một chiều lạnh/Loại hai chiều lạnh-sưởi

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiềulạnh/sưởi

Vệ sinhTiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển KhácTùy

chọn

Tính năngĐiều khiển từ xa

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiều lạnh/sưởi

Tự do bố trí nhờ điều khiển biến thiên áp suất tĩnh bên ngoài

Luồng gió sảng khoái được điều chỉnh theo các yếu tố như chiều dài ốngSử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoà i trong khoảng 50 Pa đến 200 Pa.

Thiết kế dàn lạnh nhẹ và mỏng giúp công tác lắp đặtvà vận chuyển dễ dàng hơn

Với chiều cao 300 mm, có thể dễ dàng lắp đặt thiết bị trong các tòa nhà có không gian trần nhà chật hẹp.

Hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn có thể lắp với độ cao 700 mm.

300

100D 125D 140D

1,000

36

1,400700

Chiều cao

Dàn lạnh

Chiều rộngChiều sâu

46Trọng lượng máy

50/60/71D

Dễ dàng điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài

50 Pa 200 Pa

Cài đặt áp suất tĩnh lên mức cao để phục vụ cho mục đích nâng cao như

sử dụng van gió hoặc ống gió dài.

Cài đặt áp suất tĩnh xuống mức thấp khi

ống gió ngắn.

Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở)

Lưới thông gió

Lưới thông gió lắp trên cửa

Lưới thông gió

Lưới thông gió lắp trên tường

Khe thông gió đặt dưới cửa

Khe thông gió đặt dưới cửa

Khi điều hoà hai phòng cùng một lúc, gió cấp cho từng phòng phải được tuần hoàn trở lại máy điều hoà. Đề đảm bảo điều này, phải lắp đặt hệ thống ống thông gió cho từng phòng. Đồng thời, phải có cửa thông gió ngăn trên vách tường hoặc dưới cửa giữa hai phòng.

Thông gió qua tường ngăn cách (Xem bên cạnh)

Tường ngăn

Lưu ý: Chỉ sử dụng khe thông gió bên dưới cửa trong trường hợp lưu lượng khí nhỏ.

(mm)

(mm)

(mm)

(kg)

Vận hành êm

Khi kiểm tra các loại dàn âm trần tiêu chuẩn cần thực hiện các công tác nối ống gió, người kiểm tra cần nhiều thời gian để điều chỉ nh lưu lượng luồng gió. Với thiết bị điều khiển từ xa, Daikin hoàn toàn có thể tự động thực hiện thao tác này, mọi thao tác trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. (Điều chỉnh bằng vòi H.)1. Điều chỉnh xấp xỉ ±10% luồng khí vòi H. 2. Không thể điều chỉnh lưu lượng gió khi thiết bị bắt đầu vận hành.

Rút ngắn thời gian lắp đặtSử dụng điều khiển từ xa để điều chỉnh luồng gió

Máng xả chống mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.

Máng xả kháng khuẩn có ion Bạc

Dễ dàng bảo dưỡng do có thể tháo rời máng xả.

Dễ dàng bảo dưỡng

Vệ sinh

Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (phụ kiện tùy chọn) đ ều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trê n dàn lạnh hoặc ở gần khu vực mục tiêu trên bộ điều khiển từ xa c ó dây để tăng cảm giác dễ chịu. Tính năng này phải được cài đặt ngay khi lắp đặt.*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều khiển đi ều hòa từ một phòng khác.**Điều khiển từ xa không có bộ cảm biến nhiệt độ.

Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn

Cảm giác sảng khoái

dB(A)

100D 125/140D

CaoThấp

38 4033 36

50/60/71D

3732

700 mm

300 mm

Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.

Lưu ý: Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trườ ng xung quanh, trong quá trình vận hành, giá trị này có thể cao hơn.

BRC1E62

Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây)

Chức năng điều khiểnHoạt động và bảo dưỡngTiện nghi Vệ sinh KhácTùychọn

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

Tính năng

*1Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *2Áp dụng cho dàn nóng *3Áp dụng khi dùng BRC1E62

*4Áp dụng khi dùng BRC1C61*5Phụ kiện tùy chọn

• *2• *1 *2 *2• • • • • • • *2• •

Tốc

độ q

uạt đ

iều

chỉn

h đư

ợc

(2 b

ước)

Chế

độ "L

àm k

hô"

mêđ nab oàv mê hnàh nậ

V

*5

Phin

lọc

gió

khán

g kh

uẩn

Mán

g nư

ớc x

ả kh

áng

khuẩ

n có

ion

Bạc

Môi

chấ

t lạn

h nạ

p sẵ

n lê

n đế

n 30

m

Tín

hiệu

lọc

Chức

năn

g tự

chẩ

n đo

án

Vận

hành

tron

g tr

ường

hợp

kh

ẩn c

ấp

Phát

hiệ

n áp

suấ

t gas

thấp

Dàn

trao

đổi

nhi

ệt c

hống

ăn

mòn

Phin

lọc

hiệu

suấ

t cao

Điề

u kh

iển

bằng

2 b

ộ đi

ều k

hiển

từ x

a

Tự đ

ộng

khởi

độn

g lạ

i

---

Đổi

chế

độ

làm

lạnh

/sưở

i tự

độn

g

Điề

u kh

iển

cụm

điề

u hò

a bằ

ng 1

bộ

điều

khi

ển từ

xa

Điề

u kh

iển

theo

lệnh

ngo

ại v

i

Điề

u kh

iển

trun

g tâ

m từ

xa

Điề

u kh

iển

khóa

lẫn

Tiêu

chu

ẩn k

ết n

ối D

III-N

ET

Hai

bộ

cảm

biế

n nh

iệt đ

ộ tù

y ch

ọn

---

Khởi

độn

g ch

ế độ

sưở

i (s

au k

hi x

ả đá

)

---

Làm

lạnh

qua

nh n

ăm

FBQ50/60DV1VFBQ60/71/100/125/140DV1

Loại một chiều lạnh/Loại hai chiều lạnh-sưởi

Dàn lạnh cần gắn thêm bộ thu tín hiệu.

Điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.

Điều khiển từ xa LCD không dây

Bộ thu nhận tín hiệu(Loại lắp riêng)

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61

*5

Bộ lọ

c có

độ

bền

cao

Hệ

thốn

g bơ

m n

ước

xả

19 20

Điều khiển từ xa

*3 *3 *3 *3 *4

• *2• *1 *2 *2• • • • • • • *2• •*5 • • • •• • *5•*3 *3 *3 *3 *4

Cài đ

ặt b

iên

độ n

hiệt

độ

Lập

lịch

hàng

tuần

Tự đ

ộng

thiế

t lập

lại

nhiệ

t độ

cài đ

ặt

Hẹn

giờ

tắt (

đã đ

ược

lập

trìn

h)

Hẹn

giờ

Bật

/Tắt

Tăng sảng khoái với với hệ thống ống gió được bố trí thông minh

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Phụ kiện tùy chọn

Loại làm lạnh BRC4C64BRC4C62Loại hai chiều

lạnh/sưởi

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiều lạnh/sưởi

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61

Dàn lạnh tủ đứng đặt sàn

Sảng khoái hơn với điều khiển luồng gió mới

21 22

Vận hành êm

Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng

Dàn lạnh trọng lượng nhẹ

Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.

Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh.

Lưới không bao giờ mở ngay cả khi bị tác động mạnh.

Phin lọc khí có độ bền cao sử dụng trong khoảng 1 năm * không cần bảo dưỡngTiết kiệm năng lượng

Động cơ quạt DC tăng hiệu suất hoạt động.

* Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0.15 mg/m 3

Sử dụng chức năng khóa an toàn cho lưới hút gió.

Lưu ý: Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trường xung quanh, trong quá trình vận hành, giá trị này có thể cao hơn.

Bộ lọ

c có

độ

bền

cao

100C 125C 140C

Cao

Dàn lạnh 50/60/71C

50 51 5343

Trung bình 47 48 5141

Thấp 44 46 4838

dB(A)

39 47

100C 125C 140C

Trọng lượng

Dàn lạnh 50/60/71C

(kg)

• • •*2 *5 • *4 •• • • • • • • • • *4

Vệ sinhTiện nghi Điều khiển từ xa Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác

Tính năng

*3

*1Áp dụng khi dùng BRC1E62*2Áp dụng cho FVQ50-100*3Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây

*4Áp dụng cho dàn nóng *5Áp dụng khi dùng BRC1C61

Tốc

độ g

ió đ

iều

chỉn

h đư

ợc

(3 b

ước)

Luồn

g gi

ó đả

o lê

n, đ

ảo

xuốn

g độ

c lậ

p

*1

Lưu

lượn

g kh

í tự

động

Tự đ

ộng

đảo

gió

Chế

độ "L

àm k

hô"

Chế

độ q

uạt t

ốc đ

ộ ca

o

Hẹn

giờ

tắt/

mở

*1

Hẹn

giờ

tắt (

lập

trìn

h sẵ

n)

*1

Lập

lịch

hàng

tuần

*1

Cài đ

ặt b

iên

độ n

hiệt

độ

*1*4

Tự đ

ộng

thiế

t lập

lại

nhiệ

t độ

cài đ

ặt

Môi

chấ

t lạn

h nạ

p sẵ

n lê

n đế

n 30

m

Bộ lọ

c gi

ó kh

áng

khuẩ

n

Ký h

iệu

bộ lọ

c

Vận

hành

tron

g tr

ường

hợp

khẩ

n cấ

p

Chức

năn

g tự

chẩ

n đo

án

Điề

u kh

iển

bằng

2 b

ộ đi

ều k

hiển

từ x

a

Tự đ

ộng

khởi

độn

g lạ

i

---

Đổi

chế

độ

làm

lạnh

/sưở

i tự

độn

g

Dàn

trao

đổi

nhi

ệt c

hống

ăn

mòn

Tiêu

chu

ẩn k

ết n

ối D

III-N

ET

*4

Phát

hiệ

n áp

suấ

t thấ

p

Điề

u kh

iển

cụm

điề

u hò

a bằ

ng 1

bộ

điều

khi

ển từ

xa

Điề

u kh

iển

theo

lệnh

ng

oại v

i

Điề

u kh

iển

từ x

a tr

ung

tâm

Điề

u kh

iển

khóa

lẫn

Hai

bộ

cảm

biế

n nh

iệt đ

ộ tù

y ch

ọn

---

Khởi

độn

g ch

ế độ

sưở

i (s

au k

hi x

ả đá

)

---

Làm

mát

qua

nh n

ăm

• • •*2 *5 • *4 •• • • • • • • • • *4*3• *1 *1*1*1*1*4 • •*4• •

Vận

hành

yên

tĩnh

vào

ba

n đê

m

Điều chỉnh tốc độ quạt theo ý muốn

Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể tăng lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của khách hàng. (Cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa.)

Quạt tốc độ cao

Chế độ khử ấm được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột, gây khó chịu.

Chế độ "Làm khô"

(áp dụng cho FVQ50-100)

Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt.

Tự động điều chỉnh lưu lượng gió

Ví dụ ứng dụng

Khi làm mát

Xoay cánh đảo gió 1 và 2 lên, đặt cánh đảo gió 3 và 4 nằm ngang sẽ giúp tản đều nhiệt độ không khí trong phòng.

Tận hưởng luồng gió hoàn toàn mới1) Hướng thổi sang trái/phải

2) Hướng đảo lên/xuốngChế độ đảo gió lên/xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đ ồng đều trong phòng, giúp người dùng tiết kiệm điện năng.

Thiết bị hoàn toàn mới

(điều chỉnh bằng điều khiển từ xa)

(điều chỉnh bằng tay)

Tự do lựa chọn hướng đảo lên/xuống với 8 cánh đảo gió (cánh ngang).

Cánh đảo gió lên (1)

Cánh đảo gió lên liên động (4)

Cánh đảo gió xuống liên động (2)

Cánh đảo gió xuống (1)

Điều chỉnh các cánh đảo gió 1 đến 4 một cách độc lập. (Điều chỉnh bằng tay)

Chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với cấu trúc phòng.

Kiểu 1 Đảo gió đồng đều

Khi đặt ở giữa tường. Khi đặt ở góc phòng.

Kiểu 2 Đảo gió sang bên trái Kiểu 3 Đảo gió sang bên phải

Tốc độ quạt có thể điều chỉnh Cao/Trung bình/Thấp và Tự động(Áp dụng chế độ "Auto" khi dùng BRC1E62.)

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.

Phụ kiện tùy chọn

Có thể gắn trực tiếp BRC1E62 vào thiết bị chính.

(Điều khiển từ xa có dây)

Điều khiển điều hướng từ xa

BRC1E62

FVQ50/60CVEFVQ71/100/125/140CVEB

Loại một chiều lạnh/Loại hai chiều lạnh/sưởi

(Áp dụng khi dùng BRC1E62.)

Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt.

Loại một chiều lạnh

Loại hai chiều lạnh/sưởi

Hai đặc tính này giúp giảm độ ồn khi hoạt động. Lắp thêm giá đỡ vào vòm miệng hút gió để giảm độ ồn từ luồng khí do quạt hút gió tạo ra. Cánh của quạt xoắn ốc được uốn cong ở mép, giúp giảm độ ồn khi hoạt động.

Cấu trúc Vòm miệng gió khí và Quạt xoắn ốc

Xoáy lốc được hút vào trong mép cong của quạt, giúp giảm độ ồn.

Máy nén có hiệu suất cao được cải tiến để đạt được chỉ số COP cao và công suất lớn hơn

2

1

Bộ biến tần DC sóng hình sin

>> Sóng biến tần DC mịn dạng sinSóng sin giúp động cơ quay êm hơn, hiệu suất vận hành được cải tiến rõ rệt.

Gió hút sẽ được nén trong bộ phận xoắn ốc trước động cơ làm nóng, máy sẽ nén khí tạo ra lực nén có hiệu suất cao.

>> Cấu trúc dạng xoắn ốcTiết kiệm năng lượng, ngằn ngừa ma xát và rò rỉ khí môi chất lạnh.

>> Máy nén dạng xoay

Máy nén xoắn ốc DC từ trở

Mép cánh quạt được uốn cong

Mép cánh quạt không được uốn cong

Động cơ DC Từ trở

3

1

2

Bộ phận xoắn ốc

Hút

Xả Bộ phận động cơ

RZR50/60LU/LV, RZR71/100LVVMRZQ50/60KB, RZQ71KC

Công nghệ tiết kiệm năng lượng

Bạc lót xoay Khí môi chất lạnh

Pittông của cánh quạt và trục lăn.

500 30 60 90 120

60

70

80

90

Tải nhỏ Tải lớnCông suất thấp Công suất cao

Động cơ DC Từ trở

Động cơ DC truyền thống

Hiệu quả hơn 20%

Động cơ AC

Tốc độ quay (rps)

Hiệ

u su

ất đ

ộng

cơ (%

)

Dòng Model biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng hai loại mô-men khác nhau: na m châm Neođim * 1 và mô-men từ trở * 2.Động cơ này có tính tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạ t động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn độn g cơ AC và động cơ DC truyền thống.

*1. Nam châm Neođim mạnh xấp xỉ gấp 10 lần so với nam châm ferit tiêu chuẩn.

*2. Mô-men được hình thành bởi năng lượng giữa sắt và các bộ phận của nam châm.

Lưu ý: Dữ liệu dựa trên kết quả nghiên cứu dưới điều kiện có kiểm soát tại phòng thí nghiệm.

RZR125/140LVVM, RZR100/125/140LUY1RZQ100/125/140KC, RZQ100/125/140HA

Động cơ quạt DC Hiệu suất hoàn toàn vượt trội so với động cơ AC, đặc biệt khi chạy ở tốc độ chậm.

3

Cấu trúc động cơ quạt DC

(không áp dụng cho RZR50-71)

DÀN NÓNG

Dàn nóng nhỏ gọn

Môi chất làm lạnh nạp sẵn lên đến 30 m

Đường ống dài

Cắt sẵn

Nếu chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh không vượt quá 30 m, không cần nạp khí ga tại chỗ.

Chiều dài ống môi chất làm lạnh và độ cao chênh lệch cho phép

Lưu ý: 1Nạp thêm môi chất làm lạnh nếu ống dẫn môi chất làm lạnh dài hơn chiều dài trên.

Chiều dài tối đa

Độ chênh lệch tối đa

Nạp trước 1

RZR50-140LU/LVRZQ50/60KB

RZQ71KC

30 m

50 m(Chiều dài

tương đương 70m)

30 m

75 m(Chiều dài

tương đương 90m)

48

49

RZR71LV

48RZR50/60LU/LV

Độ ồn 1 (dB(A))Loại một

chiều lạnh

RZR100LU/LV

50RZR125LU/LV

50

44

45

44

45

46RZR140LU/LV

Định mức 2 Vận hành êm vào ban đêm

RZQ71KC

RZQ50/60KB

Loại hai chiềulạnh sưởi

RZQ100KC/HA

RZQ125KC/HA

RZQ140KC/HA

RZR50LUV1V/LVVMRZR60LUV1V/LVVMRZR71LVVM

RZR100LVVM RZR100LUY1RZR125LVVM/LUY1RZR140LVVM/LUY1

RZQ100KCV4ARZQ125KCV4ARZQ140KCV4A

RZQ100HAY4ARZQ125HAY4ARZQ140HAY4A

RZQ50KBV1V/KBV4ARZQ60KBV1V/KBV4ARZQ71KCV4A

23 24

1Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tá c động của điều kiện xung quanh.

2Giá trị khi làm lạnh. Giá trị sẽ thay đổi khi sưởi.

RZQ100-140KCRZQ100-140HA

Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể di chuyển mặt nạ bên ngoài để nối ống ở đằng trước, bên phải hoặc đằng sau.

Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡngDễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 hướng nối

Hỗ trợ công tắc bơm hút để dễ dàng thu hồi môi chất làm lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí.

Đẩy mạnh quá trình bơm hút (Chức năng thu hồi môi chất làm lạnh)

Việc kiểm tra gas có hiệu quả sẽ giúp giảm nhân lực cần thiết cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị.

Chức năng phát hiện áp suất gas thấp

Công suất tối đa được duy trì trong phạm vi công suất tiêu thụ đã cài đặt, giúp tận hưởng luồng gió sảng khoái và dễ dàng kiểm soát các yêu cầu.

Do kết cấu phần khung ở dưới đáy dàn dễ bị ăn mòn, các tấm thép galva chống ăn mòn đã được trang bị để tăng độ bền cho sản phẩm.

Lá tản nhiệt bộ trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn

Độ bền

Thiết kế quạt xẻ cánh chữ V mô phỏng hình dáng của loài chim thiên nga sẽ giúp cho luồng khí thổi ra luôn êm ái, dễ chịu, đồng thời hạn chế tổn hao năng lượng.

Tiết kiệm năng lượng

Kết cấuLá tản nhiệt chưa qua xử lýBộ trao đổi nhiệt chống ăn mòn

Nhôm

NhômNhựa acrylic chống ăn mòn

Màng thấm nước

Chức năng kiểm soát yêu cầu

8:00 12:00 16:00 20:00

Công

suấ

t tiê

u th

Thời gian

Giới hạn

* Cần cho KRP58M51 (phụ kiện tùy chọn)

*Chức năng bơm hút chỉ dành cho trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh.

(không áp dụng cho RZR50-71)

Chức năng vận hành êm vào ban đêmChế độ tự động vận hành êm vào ban đêm sẽ diễn ra trong 8 ti ếng sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày, sau đó dàn sẽ quay lại chế độ vận hành bình thườ ng trong vòng 10 tiếng.

Lưu ý: 3Trường hợp sử dụng RZR100

Giảm độ ồn sẽ làm giảm công suất

100

50

0

8:00

Nhiệt độ đỉnh điểm ngoài trời

8 giờ

Định mức

10 giờ

Chế độ yên lặngChế độ yên lặng

12:00 16:00 20 :00 0 :00 4:00 8:00

45

49

Công

suấ

t (%

)Tả

i (%

ộ ồn

kh

i vận

hàn

h3 (d

B(A

))

Φ550Quạt có cánh xẻ chữ V

Mô phỏng hình dáng chim thiên nga

(Chỉ áp dụng cho RZR50-71)

(Chỉ dành cho RZR100-140 và RZQ)

Lưu ý:

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA LCD Phụ kiện tùy chọn

Cho phép dò nhiệt độ gần khu vực mục tiêu để tăng cường sự sảng khoái. (Khi sử dụng điều khiển từ xa từ một phòng khác, phải chọn loại cảm biến nhiệt đặt trong lỗ hút gió của dàn lạnh

Dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữaCó thể thực hiện các cài đặt ban đầu bằng điều khiển từ xa. Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, có thể cài đặt loại dàn cassette âm trần từ xa mà không cần dùng thang để cài đặt bằng tay.Nội dung cài đặt: Sử dụng trần cao, hướng gió, loại bộ lọc, địa chỉ cho

điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển cụm được cài đặt tự độ ng).

Điều khiển từ xa gồm tên model và chức năng hiển thị lỗi để hỗ trợ công tác bảo trì trong trường hợp thiết bị hỏng

SkyAir dùng chung điều khiển với HRV (sản phẩm thông gió thu hồi nhiệt) và các loại điều hòa khác của Daikin, do đó việc vận hành khóa liên động trở nên đơn giản.

Dễ dàng thích nghi với hệ thống điều khiển từ xa tập trung với chức năng nâng cao và độ phủ sóng trên diện rộng. Việc lắp đặt và nối dây điều khiển giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa khác của Daikin trở nên đơn giản.

Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động.

Hiển thị luồng gió / đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.

Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái vận hành cài đặt tr ước (quạt, làm khô, làm lạnh).

Hiển thị thời gian lập trình Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình tinh thể lỏng cũng hiển thị khi đã đến lúc cần vệ sinh bộ lọc, khi thiết bị đ iều khiển trung tâm đang thay đổi cài đặt và khi cần vệ sinh hệ thống thông gió.Chức năng tự động chẩn đoánKiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

DÀN LẠNH ĐA HƯỚNG THỔI

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

BRC7E531W

BRC7F633F

-----

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO và TRUNG BÌNH BRC4C64

BRC7EA66

BRC7GA56

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ LOẠI MỎNG-----

BRC7E530W

BRC7F632F

BRC4C62

BRC4C62

BRC7EA63W

BRC7GA53

ARC433B69(phụ kiện tiêu chuẩn)

Điều khiển từ xa có dây được tích hợp bộ cảm biến nhiệt(Áp dụng cho điều khiển từ xa có dây (BRC1C61/1E62) )

(Áp dụng cho điều khiển từ xa có dây (BRC1E62) )

25 26

Màn hình dễ nhìn

Bộ điều khiển điều hướng từ xa (Điều khiển từ xa có dây BRC1E62)

- 5 hoạt động một ngày có thể được thiết lập cho từng ngày trong tuần.

- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ đối với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ.

- 3 chế độ lập lịch độc lập. (ví dụ: mùa hè, mùa đông, mùa giữa năm)

Màn hình có thể hiển thị 11 ngôn ngữ

Màn hình ma trận điểm Màn hình có đèn nền

Tiện nghiLên lịch hàng tuần Màn hình đa ngôn ngữ

Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh.Phụ kiện tùy chọn cho điều khiển từ xa được nêu ở các trang giớ i thiệu các loại dàn lạnh.

MỚI

(Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha,Tiếng Hy lạp, Tiếng Hà Lan, Tiếng Nga,Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Ba Lan).

MỚI

Tổ hợp điểm chấm trên màn hình có thể hiển thị nhiều ký tự khác nhau. Màn hình có chữ lớn rất dễ nhìn.

Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội nhất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển từ xa.

Tiết kiệm năng lượngMỚI

- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau khi cài đặt thời gian khởi động. - Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.

Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)

Cài đặt biên độ nhiệt độ MỚI Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt

Ví dụ về nhà hàngNhà hàng mở cửa

Nhiệt độ được cài đặt ở 27°C

- Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa.

- Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh.

- Chức năng này rất tiện lợi do có thể lắp điều khiển từ xa ở nơi người dùng có thể dễ dàng thao tác.

- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn.

- Có thể lựa chọn khoản thời gian từ 30 phút/60 phút/90 phút/12 0 phút.

Nhà hàng có nhiều người vào giờ ăn trưa

Sau đó, hạ xuống 24°C cho phòng đông người

Sau 30 phút

*Tự động trở về nhiệt độ đã thiết lập (27°C)

*Setting possible for after 30, 60, 90, and 120 minutes.

Bộ phận thu tín hiệu (Dành cho loại dàn cassette âm trần)

Điều khiển từ xa không dây dành cho các loại dàn lạnh khác nhau

Điều khiển từ xa không dây LCD

Lưu ý: Bộ phận thu tín hiệu trong hình bên là loại gắn trong mặt nạ trang trí của loại dàn cassette âm trần.

Điều khiển từ xa không dây

BRC7F633F

Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.

Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.

Hình dạng của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.

Sử dụng lớp vỏ làm bằng nhựa chống dầu và cao su để tăng độ bền cho thiết bị.

Chỉ dày 17 mm. Có thể lắp chìm hoặc lắp nổi.

Màn hình LCD rộng rất dễ nhìn.

Điều khiển từ xa LCD có dây

BRC1C61

Loại một chiều lạnh Loại 2 chiều

35-125BV

140CA

LCD REMOTE CONTROLLER

Điều khiển từ xa trung tâm

Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir

Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển từ xa tập trung với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng.

Có thể điều khiển tập trung, cài đặt đơn giản giống như điều khiển từ xa tiêu chuẩn, lên tới 64 nhóm (1024 dàn lạnh).

DCS302CA61 (Phụ kiện tùy chọn)

DTA112BA51 (Phụ kiện tùy chọn)

Với nhiều chức năng nâng cao, hệ thống điều khiển bằng hình ảnh màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách.

DCS601C51 (Phụ kiện tùy chọn)

Điều khiển bật/tắt thống nhất

Điều khiển bật/tắt tập trung theo nhóm hay đồng thời cho cả 256 dàn lạnh.

DCS301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)

Bộ lập trình thời gian

Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng tuần cho 1024 dàn lạnh.

DST301BA61 (Phụ kiện tùy chọn)

Bộ lập trình thời gian bật/tắt trong 1 phút, các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lần một ngày trong vòng 1 tuần.

Hệ thống đơn giản nhưng hỗ trợ nhiều chế độ điều khiển khác nhau

Điều khiển bằng 1 bộ điều khiển từ xa

Kiểu điều khiển Điều khiển từ xa có dây Điều khiển từ xa không dây

Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa

Điều khiển nhóm

Điều khiển bằng theo lệnh ngoại vi

Điều khiển trung tâm từ xa

Điều khiển liên động với HRV

(Hệ thống cơ bản)

Kết nối bằng điều khiển nhóm điều khiển từ xa

Điều khiển kết nối vùng bằng phương pháp điều khiển trung tâm.

Dùng cho điều khiển từ hai vị trí như trong phòng và phòng điều khiển, lối ra, v.v.

Dùng cho điều khiển đồng thời tới 16 dàn lạnh.

Điều khiển trung tâm tới 64 dàn lạnh từ vị trí cách xa tới 1 km.

Điều khiển bằng 1 bộ điều khiển từ xa không dây và 1 bộ điều khiển từ xa có dây (Xem lưu ý 2, 3)Thiết bị thu tín hiệu được lắp trong dàn lạnh

Thiết bị thu tín hiệu được lắp trong dàn lạnh

Hệ thống gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong phạm vi một vùng được vận hành bằng cơ chế khoá liên động. Cũng có thể vận hành độclập bằng điều khiển từ xa.

Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)

HRV

Có thể vận hành đồng thời hay độc lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng chế độ thông gió)

HRV

Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)

Lõi kép, không phân cực (chiều dài dây tối đa 500 m)

Nối 2 bộ điều khiển từ xa có dây (Xem lưu ý 1)

Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự độngThiết bị thu tín hiệu được lắp trong 1 dàn lạnh

Cần có bộ điều hợp nối dây cho các phụ kiện điện.

Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)

Có thể vận hành đồng thời bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng chế độ thông gió)

HRV

Hệ thống gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong phạm vi một vùng được vận hành bằng cơ chế khoá liên động.

Bộ điều khiển từ xa trung tâm (phụ kiện tùy chọn)

HRV

Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành tại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà. Cần có bộ điều hợp nối dây

cho các phụ kiện điện.

Cần có bộ điều hợp giao diện cho dòng SkyAir (phụ kiện tùy chọn) (Xem lưu ý 4)

Cần có bộ điều hợp giao diện cho dòng SkyAir (phụ kiện tùy chọn) (Xem lưu ý 4)

Lưu ý: 1 Chỉ có thể kết nối BRC1E62 với 1BRC1E62. 2 Không thể điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa. 3 Không thể kết nối BRC1E62 với điều khiển từ xa không dây. 4 Dàn lạnh cassette âm trần < Hướng thổi tròn> , dàn lạnh áp trần (loại 140CA), dàn lạnh nối ống gió áp suất tĩnh cao và trung bình, dàn lành đặt sàn đi kèm theo bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir.

Cho phép điều khiển tập trung thông qua kết nối với hệ thống truyền thông DIII-NET tốc độ cao dành cho hệ thống VRV của Daikin.Với thiết bị điều khiển trung tâm nói trên, cần có bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir.

Bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir là phụ kiện tùy chọn, ngoại trừ dàn lạnh cassette âm trần < Hướng thổi tròn> , dàn lạnh áp trần (loại 140CA), dàn lạnh nối ống gió áp suất tĩnh cao và trung bình, dàn lành đặt sàn.

Hệ thống vận hành đồng thời

27 28

Hệ thống hai dàn lạnh - một dàn nóng (Twin Multi) là giải pháp kinh tế mà vẫn đảm bảo sảng khoái

Chi phí lắp đặt thấp hơn so với lắp từng cặp đơn một. Cần ít diện tích hơn cho dàn nóng.Tăng sự sảng khoái nhờ cách phân bố các dàn lạnh.

Hướng dẫn nối đường ốngDàn nóng

Chiều dài đường ống tối đa

Chiều dài đường ống một chiều tối đa (chiều dài tối đa của đường ống dẫn chất khí hoặc dẫn chất lỏng)

Chiều dài ống nhánh tối đa

Độ chênh lệch chiều dài ống nhánh tối đa

Chênh lệch độ cao tối đa giữa các dàn lạnh

Chênh lệch độ cao tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh

RZR125/140LVVMRZR125/140LUY1

Bộ nối ống nhánh môi chất làm lạnh dành cho tổ hợp Twin Multi (Phụ kiện tùy chọn)

KHRP58P216T

2 bộ dàn lạnh Twin Multi

Ví dụ, đặt bốn dàn lạnh trong một tầng

của nhà hàng để phát tán luồng gió mát mẻ

đi khắp phòng.

Hai dàn lạnh - một dàn nóng

Hiện đã có bốn dòng sản phẩm hai dàn lạnh - một dàn nóng

Bộ ống nối nhánh

Bộ ống nối nhánh

Bộ ống nối nhánh

Đường ống chính

Bộ ống nối nhánh

L1

L2

L0

H

H1

Bộ ống nối nhánh

Dàn lạnh

Dàn lạnh

Dàn nóng

Trang 43

L0 L1 L2 60 m

L0 L1 50 m(Trường hợp L1 L2)

L1, L2 20 m

L1 L2 10 m(Trường hợp L1 L2)

H1 0.5 m

H 30 m

Bộ ống nối nhánh

Trang 31Thông số kỹ thuật

FCQ60/71LUV1 X2

Trang 34Thông số kỹ thuật

FBQ60/71DV1 X2

Trang 33Thông số kỹ thuật

FHQ60BVV1G X2FHQ71BVV1B X2

Trang 35Thông số kỹ thuật

FVQ60CVE X2FVQ71CVEB X2

Nếu một bộ phận nào đó của hệ thống xảy ra sự cố, quạt hay máy nén vẫn có thể hoạt động.

Thông thường, rất khó phát hiện tình trạng thiếu khí ga. Trong quá trình chạy thử sau khi lắp đặt và kiểm tra định kỳ, mức nạp môi chất làm lạnh được kiểm tra bằng bộ vi xử lý để duy trì lượng áp suấ t khí đầy đủ. Đảm bảo độ tin cậy, công tác bảo dưỡng và kiểm tra dễ d àng, nhanh chóng.

Có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ xa. (Khi sử dụng các dàn lạnh được nối với nhau, các cài đặt phải giống nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời.)

Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Tham khảo trang giới thiệu các model để biết các tính năng được hỗ trợ cho mỗi dàn.

Vận hành khẩn cấp

Phát hiện áp suất khí gas thấp

Điều khiển cụm điều hòa bằng 1 bộ điều khiển từ xa

Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành t ại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà.

Điều khiển theo lệnh ngoại vi

Thiết bị điều khiển trung tâm từ xa tùy chọn điều khiển tập tru ng tới 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ vị trí xa tới 1 km.

Điều khiển trung tâm từ xa

Cho phép điều khiển bằng thiết bị ngoại vi như hệ thống thông g ió tái thu hồi nhiệt (HRV).

Điều khiển khóa lẫn

Các thông số vận hành của dàn lạnh, dàn nóng và dữ liệu của bộ cảm biến tại các vị trí quan trọng của hệ thống được giám sát liên tục bằng một máy tính siêu nhỏ. Khi hệ thống có sự cố, trên màn hình LCD của điều khiển từ xa sẽ hiển thị dòng cảnh báo và đèn LED trên thiế t bị sẽ sáng.

Chức năng tự chẩn đoán

Có hai loại: độ màu 65% và 90%

Phin lọc hiệu suất caoCó thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đ ặc biệt tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.

Bộ cấp gió tươi

Hoạt động và bảo trì

Chức năng điều khiển

Phụ kiện tùy chọn

Độ dốc lớn hơn đảm bảo dẫn nước xả hiệu quả hơn. Độ dốc lớn đặc biệt có ích khi sử dụng ống dẫn dài.

Không cần bảo dưỡng trong vòng một năm “đối với bộ lọc dành cho loại casette âm trần 4 hướng thổi là 2 năm một lần”.

Nếu chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh không vượt quá 30 m, không cần nạp khí ga tại chỗ.

Tín hiệu lọc nhắc nhở người dùng vệ sinh bộ lọc.

*Nếu sử dụng điều khiển từ xa có dây, ký hiệu được hiển thị trê n màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, ký hiệu bộ lọc nháy sáng tr ên thiết bị thu tín hiệu.

Hệ thống bơm nước xả

Phin lọc có độ bền cao

Môi chất lạnh nạp sẵn đến 30 m

Tín hiệu lọc

Cơ chế thổi gió cải tiến của Daikin phân tán luồng gió cách xa trần nên ít phải làm vệ sinh trần.

Chức năng chống làm bẩn trần.

Nếu xảy ra mất điện khi thiết bị đang vận hành, máy sẽ khởi độn g lại chế độ vận hành như cũ khi có điện trở lại.

Phin lọc siêu bền

Tự động khởi động lại

Sử dụng 2 bộ điều khiển từ xa bạn có thể vận hành thiết bị tại chỗ hay từ một vị trí ở xa.

Lưu ý: Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, không thể điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa.

Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa

*Áp dụng cho seri RZR/RZQ Seri RKS/RXS: 10 m

Không cần bảo trì trong vòng 4 năm* (10,000 tiếng) ở các cửa hà ng và văn phòng.*Đối với nơi có hàm lượng bụi bẩn là 0,15 mg/m 3

*Cần cho KRP58M51 (Phụ kiện tùy chọn)

*Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc gió và các phụ kiện cần thiết khác có bán tại địa phương.

**Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị PCB (KRP1C63 ) tuỳ chọn lắp đặt.

***Chúng tối khuyên rằng lưu lượng gió ngoài trời đưa vào qua b ộ hút gió chỉ nên giới hạn ở 10% tỷ lệ luồng gió tối đa của dàn lạnh. Việc hút nh iều luồng gió hơn sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và cũng co thể ảnh hưởng đến nhi ệt độ thoát ra.

Lưu ý:

Nội dung khác

Để nâng cao tuổi thọ bằng cách chống ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn nóng được trang bị bộ trao đổi nhiệt chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acrylic).Ở khu vực có nguy cơ ăn mòn cao, cần phải bảo dưỡng thiết bị th ường xuyên.

Bộ trao đổi nhiệt chống ăn mòn

Được trang bị giao diện để kết nối với hệ thống điều khiển trun g tâm mà không cần bộ điều hợp.

Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET

29 30

Các chức năng phong phú mang lại môi trường điều hòa không khí tiện nghi cho các cửa hàng và văn phòng.

Lưu ý: Một số chức năng chỉ có ở một số model nhất định. Tham k hảo các trang model giới thiệu các chức năng chính dành cho mỗi dàn lạnh.

Máng nước xả chống nấm mốc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc ở nơi có độ ẩm cao.

Máng nước xả chống nấm mốc

Vệ sinh

Máng nước xả chống mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc khay xả.

Máng nước xả kháng khuẩn chứa ion BạcPhin lọc khí có lớp kháng khuẩn để chống sự phát triển của nấm mốc và vi sinh.

Phin lọc khí kháng khuẩn

Lưu ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt độ.

Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.

Chế độ làm khô được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ không khí thay đổ i đột ngột, gây khó chịu. Vô cùng tiện lợi do có thể dễ dàng giảm độ ẩm mà không cần phải điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.

Phân tán làn gió sảng khoái tới mọi ngõ ngách, gần hoặc xa máy điều hòa.

Cài đặt chế độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặ t chế độ thấp để giảm thiểu gió thổi vào người.

Đảo gió tự động

Chế độ "Làm khô"

Tốc độ quạt có thể điều chỉnh

(1) Hướng gió ở vị trítiêu chuẩn

(2) Hướng gió ở vị trí chống làm bẩn trần nhà

Lưu ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tuỳ thuộc vào từng loại mà có thể bị hạn chế ở một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướngho ổi gió và lựa chọn các thiết bị phù hợp.

Bạn có thể cái đặt hai hường gió thổi tuỳ thích bằng điều khiển từ xa.

Chọn mô hình đảo gió

Phân tán làn gió sảng khoái xuống sàn nhà trong vùng điều hoà theo mọi hướng ở những nơi có trần cao.

Ứng dụng cho trần cao

Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt.

Tự động điều chỉnh lưu lượng gió

Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn

Tiện nghi

Có thể cố định hướng thổi gió tại góc mong muốn bằng điều khiển từ xa.

Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn đều có bộ cả m biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm giác dễ chịu.

Điều khiển từ xa

Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động t ắt điều hòa sau khi cài đặt thời gian khởi động.

Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)

Dàn sẽ vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ Bật kết thúc và sẽ dừng vận hành khi thời gian thiết lập trước ở chế độ hẹn giờ TẮT kết thúc.

Hẹn giờ Bật/Tắt

Có thể lập trình tới 5 cài đặt TẮT/MỞ hàng ngày. Không chỉ cài đặt được thời gian MỞ MÁY, mà còn có thể cài đặt cho nhiệt độ.

Lập lịch hàng tuần

Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, thiết bị sẽ vẫn quay về nhiệt độ đã thiết lập sau thời gian thiết lập.

Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và t ối đa. Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh.

Tự khởi động lại

Cài đặt biên độ nhiệt độ

Áp dụng cho các loại treo tường.Có thể tăng tốc độ quạt lên 10% so với cài đặt “tốc độ cao”.

Chế độ quạt tốc độ cao

Chế độ vận hành êm tự động vào ban đêm sẽ diễn ra trong 8 tiếng sau khi nhiệt độ đạt đến biên độ nhiệt bình thường ban ngày, sau đó dàn sẽ quay lại chế độ vận hành bình thường trong vòng 10 tiếng.

Vận hành êm vào ban đêm

Điều chỉnh độc lập (bằng tay) 8 cánh đảo gió ngang theo hướng lên/xuống để lưu thông đồng đều không khí trong phòng.

Đảo gió lên/xuống độc lập

Thậm chí vào mùa đông vẫn làm mát hiệu quả nhiệt độ trong nhà c ao hơn nhiệt độ ngoài trời, ví dụ như trong các không gian công cộ ng dưới lòng đất hay ở các văn phòng có lắp nhiều máy tính.

Làm lạnh quanh năm

Tránh luồng gió lạnh khó chịu khi khởi động chế độ sưởi hoặc kh i chuyển sang chế độ sưởi sau khi xả đá.

Khởi động chế độ sưởi (sau khi xả đá)

Chức năng ngăn gió lùa (chiều sưởi)

Để tránh các luồng khí lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió theo phương nằm ngang khi chế độ sưởi ấm bắt đầu hay khi cảm biến nhiệt tắt.

Nếu phát hiện có sự chênh lệch giữa nhiệt độ cài đặt trước và nhiệt độ thực tế trong phòng, thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ làm lạnh/sưởi ấm tương ứng.

Đổi chế độ làm lạnh/sưởi tự động (Chỉ có ở model hai chiều)

(tiêu chuẩn, chống làm bẩn trần)

Phin vệ sinh chống nấm mốc.

Phin lọc khí chống nấm mốc

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

W/WCOP

35

1 Pha, 220–240 V, 50 Hz

37/32195 X960 X680

24

3.4 (1.2-3.7)

1.053.24

Trắng

VP20 (I. Do/ 20XO.Do/ 26)

10 đến 46o/ 6.4

47550 X765 X285

34

1.0 (Nạp cho 10 m)0.6

Màu trắng ngà

2015

Kiểu quay dạng kín

o/ 9.5

o/ 18.0 (Lỗ)

°CWB

kW

kWCông suất tiêu thụ

°CDBDải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

TênModel

Dàn lạnh

Dàn nóng

Kích thước (H XW XD)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A) kg

dB(A)Độ ồn 2

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Làm lạnh 1

Dàn nóng

Trọng lượng máy kg

Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min 13/10458/353

Dàn nóng Màu

mm

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Độ ồn (Cao/Thấp) 2

Dàn lạnh

FHQ35BVV1B

RKS35AVMG

Cả ống lỏng và ống hơi

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

cfm

14 đến 23

31 32

Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).2Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).2Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

cfm

25 35

286 X575 X575

1 Pha, 220–240 V, 50 Hz2.5

(1.2-3.0)3.4

(1.2-3.7)4.7

(1.7-5.6)5.8

(1.7-6.0)

0.73 1.103.42 3.09

1.62 2.072.90 2.80

55X700 X700

2.7

VP20 (I. Do/ 20XO.Do/ 26)

17.5

29.5/24.5 32/25

10 đến 46

46 47 49550 X765 X285 735 X825 X300

34 47

1.00.6 1.1

Màu trắng ngà14 đến 23

Cả ống lỏng và ống hơi

o/ 6.4o/ 9.5 o/ 12.7

2015

3020

Kiểu quay dạng kín

o/ 18.0 (Lỗ)

Trắng

(Nạp cho 10 m)1.5

(Nạp cho 10 m)Độ ồn 2

FFQ25BV1B

RKS25AVMG

FFQ35BV1B

RKS35AVMG

50 60

FFQ50BV1B

RKS50AVMG

FFQ60BV1B

RKS60AVMG

kWCông suất tiêu thụ

°CDB

°CWBDải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

TênModel

Dàn lạnh

Dàn lạnh

Dàn nóng

Kích thước(H XW XD)

Màu

mmmm

Độ ồn (Cao/Thấp) 2 dB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A)

dB(A)Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Thiết bị

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Dàn nóng

Mặt nạ trang trí

Thiết bị Mặt nạ trang trí

Trọng lượng máykgkg

kg

Thiết bịMặt nạ trang trí

Lưu lượng gió (Cao/Thấp) 9/6.5 10/6.5317/229 353/229

36/27 41/32

12/8 15/10423/282 529/353

m3/min

Dàn nóng Màu

mm

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

kW

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN BỐN HƯỚNG THỔI NHỎ GỌN

----------

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

Làm lạnh 1

W/WCOP

Dàn nóng

Dàn nóng

Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). 2 Không suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh. 3 Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

dB(A)

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

Công suất lạnh 1, 2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

°CDBLàm lạnhDải hoạt động

Độ ồn 3

°CWBLàm lạnhDải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

TênModel

Dàn lạnh

Dàn nóng

Kích thước(H XW XD)

Màu

mm

mmdB(A)

kW

Nạp môi chất lạnh (R-410A) kg

dB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Thiết bị

Ống nốimmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Dàn nóng

Mặt nạ trang trí

Thiết bịMặt nạ trang trí

Trọng lượng máy kg

kgThiết bịTấm trang trí

Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm

Dàn nóng Màu

mm

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Làm lạnh

Độ ồn (Cao/Thấp) 3

Dàn lạnh

71

FCQ71LUV1

RZR71LVVM

Kiểu quay dạng kín1.76

7.1 (3.2-8.0)

100

FCQ100LUV1

RZR100LVVM

43/32

49

990 X940 X32078

2.03

2.7(Nạp cho 30 m)

32/20

10.0 (5.0-11.2)

125

FCQ125LUV1

RZR125LVVM

44/34

o/ 9.5o/ 15.9

50

1,170 X900 X32097

24

298 X840 X84050X950 X950

5.5

----------

1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz

30

Màu trắng ngà

Màu trắng sáng

Cả ống lỏng và ống hơi

50 (Chiều dài tương đương 70)

Kiểu xoắn ốc dạng kín

o/ 26.0 (Lỗ)

2.4

3.15(Nạp cho 30 m)

VP25 (I. Do/ 25XO.Do/ 32)

33/22.51,130/706 1,165/794

12.5 (5.7-14.0)

140

FCQ140LUV1

RZR140LVVM

44/36

21 đến 46

14 đến 25

3.1

14.0 (6.2-15.4)

kWCông suất tiêu thụ Làm lạnh 1

100

FCQ100LUV1

RZR100LUY1

43/32

92

1.8

2.7(Nạp cho 30 m)

32/20

10.0 (5.0-11.2)

125

FCQ125LUV1

RZR125LUY1

44/34

97

2.4

3.7(Nạp cho 30 m)

33/22.51,130/706 1,165/794

12.5 (5.7-14.0)

140

FCQ140LUV1

RZR140LUY1

44/36

49 50

3.1

14.0 (6.2-15.4)

1.99 2.78 3.68 4.91 2.78 3.68 4.91

Vận hành êm vào ban đêm

50

FCQ50LUV1V

RZR50LUV1V

1.12

5.0 (2.3-5.6)

60

FCQ60LUV1V

RZR60 LUV1V

35/28

48

595 X845 X30043

21

256 X840 X840

1.35

1.6(Nạp cho 30 m)

21/13.5741/477

5.8 (2.6-6.3)

1.30 1.57W/WCOP 3.57 3.60 3.40 2.85 3.60 3.40 2.853.84 3.70

45 46464544

dB(A)

Công suất làm lạnh 1, 2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

°CDBLàm lạnhDải hoạt động

Độ ồn 3

°CWBLàm lạnhDải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

TênModel

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

Kích thước(H XW XD)

Màu

mm

mmdB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A) kg

dB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Thiết bị

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Dàn nóng

Mặt nạ trang trí

Thiết bịMặt nạ trang trí

Trọng lượng máy kg

kgDànMặt nạ trang trí

Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm

Dàn nóng Màu

mm

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Làm lạnh

Độ ồn (Cao/Thấp) 3

Dàn lạnh

o/ 9.5o/ 15.9

50

1,170 X900 X32097

256 X840 X84050X950 X950

5.5

----------

3 Pha, 380–415 V, 50 Hz1 Pha, 220–240 V, 50 Hz

30

Màu trắng ngà

Màu trắng sáng

Cả ống lỏng và ống hơi

50 (Chiều dài tương đương 70)

Kiểu xoắn ốc dạng kín

o/ 26.0 (Lỗ)

3.7 (Nạp cho 30 m)

VP25 (I. Do/ 25XO.Do/ 32)

21 đến 46

14 đến 25

kWCông suất tiêu thụ Làm lạnh 1

125

FCQ60LUV1 x2

RZR125LUY1

35/28

2.4

21/13.5741/477

12.5 (5.7-14.0)

140

FCQ71LUV1 x2

RZR140LUY1

3.1

14.0 (6.2-15.4)

3.68 4.91

Vận hành êm vào ban đêm

21

W/WCOP 3.40 2.85

45 46

3.15 (Nạp cho 30 m)

125

FCQ60LUV1 x2

RZR125LVVM

2.4

12.5 (5.7-14.0)

140

FCQ71LUV1 x2

RZR140LVVM

3.1

14.0 (6.2-15.4)

3.68 4.913.40 2.85

45 46

Dàn nóng

Một chiều lạnh Một chiều lạnh

Một chiều lạnh

Hệ thống hai dàn lạnh - một dàn nóng

Refrigerant charge (R-410A)

Refrigerant charge (R-410A)

33 34

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

VP20 (I.Do/ 20XO.Do/ 26)

Chiều dài đường ống tối đa

30

100

FHQ100BVV1B

RZR100LVVM

42/-/37195 X1,400 X680

o/ 9.5o/ 15.9

990 X940 X32078

32

49

24/-/20847/-/706

10.0 (5.0-11.2 )

o/ 26.0 (Lỗ)

2.03

2.7 (Nạp cho 30 m)

3.51

60

FHQ60BVV1V

RZR60 LUV1V

5.8 (2.6-6.3)

39/-/35195 X1,160 X680

595 X845 X30043

27

48

17/-/14600/-/494

1.35

1.6 (Nạp cho 30 m)

1.99

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

3 Pha, 380–415 V, 50 Hz

Màu trắng ngà

°CWB

kW

kWCông suất tiêu thụ

°CDBDải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơ

Làm lạnhVận hành êm vào ban đêm

Máy nén

TênModel

Dàn lạnh

Dàn nóng

Kích thước (H XW XD)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A)

kg

dB(A)dB(A)

Độ ồn 3

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Dàn nóng

Trọng lượng máy kg

Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)

m3/min

Dàn nóng Màu

mm

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Độ ồn (H/M/L) 3

Dàn lạnh

Cả ống lỏng và ống hơi

Công suất lạnh 1,2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

cfm

125100

FHQ100BVV1B FHQ125BVV1B

RZR100LUY1 RZR125LUY1

42/-/37 44/ -/39195 X1,400 X680 195 X1,590 X680

92 97

32 35

Kiểu xoắn ốc dạng kín

49 50

24/-/20 30/-/25847/-/706 1,059/-/883

10.0 (5.0-11.2)

12.5 (5.7-14.0)

2.1 2.6

2.7 (Nạp cho 30 m)

3.7 (Nạp cho 30 m)

50

FHQ50BVV1V

RZR50 LUV1V

5.0(2.3-5.6 )

45 4544

1.12

1.60

White Màu trắng

3.51 4.55

21 to 46

14 to 25

125

FHQ125BVV1B

RZR125LVVM

44/-/39195 X1,590 X680

1,170 X900 X32097

35

50

30/-/251,059/-/883

12.5 (5.7-14.0)

2.6

4.55

1 Pha, 220–240 V, 50 Hz

50 (Chiều dài tương đương 70)

71

FHQ71BVV1B

RZR71LVVM

1.76

2.502.852.92W/WCOP 3.13 2.85 2.752.752.84

7.1 (3.2-8.0)

Làm lạnh 1

Dàn nóng

140

FHQ140CAVEB

RZR140LVVM

46/42/38

34/29/241,200/1,024/847

13.3 (6.2-15.4)

3.1

46

Màu trắng sáng

4.68

235 X1,590 X69038

3.15 (Nạp cho 30 m)

2.84

Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7,5 m (nằm ngang). 2Không suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh. 3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

VP20 (I.Do/ 20XO.Do/ 26)

30

o/ 9.5o/ 15.9

o/ 26.0 (Lỗ)

Màu trắng ngà

°CWB

kW

kWCông suất tiêu thụ

°CDBDải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơ

Làm lạnhVận hành êm vào ban đêm

Máy nén

TênModel

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

Kích thước (H XW XD)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A)

kg

dB(A)dB(A)

Độ ồn 3

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Dàn nóng

Trọng lượng máy kg

Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min

Dàn nóng Màu

mm

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Độ ồn (Cao/Thấp) 3

Dàn lạnh

Cả ống lỏng và ống hơi

Công suất lạnh 1, 2

cfm

140

FHQ71BVV1B x2

RZR140LUY1

Kiểu xoắn ốc dạng kín

13.3 (6.2-15.4)

2.9

45 4645 46

Màu trắng

5.32

21 to 46

14 to 25

125

FHQ60BVV1G x2

RZR125LUY1

39/35195 X1,160 X680

1,170 X900 X32097

27

50

17/14600/494

12.5 (5.7-14.0)

2.6

3.7(Nạp cho 30 m)

3.12.4

3.15 (Nạp cho 30 m)

4.55

50 (Chiều dài tương đương 70)

W/WCOP 2.502.75

1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz

140

FHQ71BVV1B x2

RZR140LVVM

13.3 (6.2-15.4)

5.32

125

FHQ60BVV1G x2

RZR125LVVM

12.5 (5.7-14.0)

4.552.502.75

Làm lạnh 1

Hệ thống hai dàn lạnh - một dàn nóng

Một chiều lạnh Một chiều lạnh

Nguồn điện 1 Pha, 220– 240 V, 50 Hz1 Pha, 220– 240 V, 50 Hz

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

TênModel

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnhDàn nóng

kW

°CDBLàm lạnh

°CWBLàm lạnh

Làm lạnh

Làm lạnh

Dải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

Dàn lạnh

Kích thước (H XW XD)Bộ lọc gió

Màu

mm

dB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A)

Độ ồn 4

Làm lạnh (H/L)Độ ồn 4

dB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Trọng lượng máy kg

kg

Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)

Quạt

Dàn nóng Màu

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Loại

----------

Cả ống lỏng và ống hơi

mmDàn nóng

Màu trắng ngà

kWLàm lạnh 1Công suất tiêu thụ

Pa

cfm

Vận hành êm vào ban đêm dB(A)

Áp suất tĩnh bên ngoài (Trung Bình-Cao)

Công suất lạnh 1,2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

30

21 to 46

14 to 25

m3/min

50

FBQ50DV1V

RZR50LUV1V

5.0 (2.3-5.6)

50 (Chiều dài tương đương 70)

VP25 (I.Do/ 25XO.Do/ 32)

o/ 9.5o/ 15.9

o/ 26.0 (Lỗ)

1.12

1.39

60

FBQ60DV1V

RZR60 LUV1V

5.8(2.6-6.3)

300 X1,000 X700---------- 5

36

595 X845 X30043

Chiều dài đường ống tối đa1.35

1.6 (Nạp cho 30 m)

635/53018/15

1.63

37/32

48

71

FBQ71DV1

RZR71LVVM

7.1 (3.2-8.0)

1.76

2.22

2.9

140

FBQ140DV1

RZR140LVVM

14.0(6.2-15.4)

4.71

45 4644

50-200 3

100

FBQ100DV1

RZR100LVVM

990 X940 X320

10.0 (5.0-11.2)

78

2.03

2.7 (Nạp cho 30 m)

1,130/81232/23

2.82

38/33

49

125

FBQ125DV1

RZR125LVVM

12.5 (5.7-14.0)

300 X1,400 X70046

1,377/988

2.4

3.15(Nạp cho 30 m)

39/28

3.73

40/36

1,170 X900 X32097

50

100

FBQ100DV1

RZR100LUY1

10.0 (5.0-11.2)

1,130/812

92

1.8

2.7(Nạp cho 30 m)

32/23

2.82

38/33

4945

3 Pha, 380– 415 V, 50 Hz

125

FBQ125DV1

RZR125LUY1

12.5 (5.7-14.0)

97

2.4

3.7 (Nạp cho 30 m)

1,377/98839/28

3.73

40/36

50

140

FBQ140DV1

RZR140LUY1

14.0(6.2-15.4)

4.71W/WCOP 3.60 3.56 3.20 2.973.55 3.35 3.55 3.35 2.97

2.9

46

Kiểu xoắn ốc dạng kín

Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7,5 m (nằm ngang). 2Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh. 3Cài đặt ban đầu là cài đặt tiêu chuẩn. Giá trị chuyển đổi khoang cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Do điều kiện môi trường xung quanh, trong quá trình vận hành, giá trị này có thể cao hơn. 4Bộ lọc gió không phải phụ kiện tiêu chuẩn, nhưng hãy gắn phụ kiện này vào hệ thống ống g ió ở phía hút gió. (Chọn hiệu suất hút bụi (phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%)

Nguồn điện 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 380– 415 V, 50 Hz

TênModel

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnhDàn nóng

kW

°CDBLàm lạnh

°CWBLàm lạnh

Làm lạnh

Làm lạnh

Dải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

Dàn lạnh

Kích thước (H XW XD)Bộ lọc gió

Màu

mm

dB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A)

Độ ồn 4

Làm lạnh (H/L)Độ ồn 4

dB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh

Trọng lượng máy kg

kg

Lưu lượng gió(Cao/Thấp)

Quạt

Dàn nóng Màu

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Loại

----------

Cả ống lỏng và ống hơi

mmDàn nóng

Màu trắng ngà

kWLàm lạnh 1Công suất tiêu thụ

Pa

cfm

Vận hành êm vào ban đêm dB(A)

Áp suất tĩnh bên ngoài (Trung Bình-Cao)

Công suất lạnh 1,2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

30

21 to 46

14 to 25

m3/min

50 (Chiều dài tương đương 70)

VP25 (I.Do/ 25XO.Do/ 32)

o/ 9.5o/ 15.9

o/ 26.0 (Lỗ)

---------- 5

50-200 3

3.7 (Nạp cho 30 m)

1,170 X900 X32097

5045

125

FBQ60DV1 x2

RZR125 LUY1

12.5 (5.7-14.0)

2.4

635/53018/15

3.73

37/32

300 X1,000 X70036

140

FBQ71DV1 x2

RZR140 LUY1

125

FBQ60DV1 x2

RZR125LVVM

140

FBQ71DV1 x2

RZR140LVVM

14.0(6.2-15.4)

4.71W/WCOP 3.35 2.97

12.5 (5.7-14.0)

3.73

14.0(6.2-15.4)

4.713.35 2.97

2.9

46

3.15 (Nạp cho 30 m)

5045

2.4 2.9

46

Kiểu xoắn ốc dạng kín

Hệ thống hai dàn lạnh - một dàn nóng

35 36

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

Nguồn điện 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz/220–230 V, 60 Hz 3 Pha, 380– 415 V, 50 Hz

Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ tr ong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7,5 m (nằm ngang).2Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dà n lạnh.3Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu ch uẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

Tên Model Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

kW

°CDBLàm lạnh

°CWBLàm lạnh

Làm lạnh

Làm lạnh

Dải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

Dàn lạnh

Kích thước (H XW XD)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất lạnh(R-410A)

Độ ồn (Cao/Thấp) 3

Làm lạnh (Cao/Trung bình/Thấp)Độ ồn (Cao/Thấp) 3

dB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nốimmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mm

Ống thoát nướcDàn lạnh

Trọng lượng máy kg

kg

Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)

Quạt

Dàn nóng Màu

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Loại

Màu trắng sáng

Cả ống lỏng và ống hơi

mmDàn nóng

Màu trắng ngà

kWLàm lạnh 1Công suất tiêu thụ

cfm

Vận hành êm vào ban đêm dB(A)

Công suất lạnh 1,2

Định mức (Tối thiểu-Tối đa)

30

21 đến 46

14 đến 25

m3/min

50 (Chiều dài tương đương 70)

VP20 (I. D o/ 20XO. D o/ 26)

o/ 9.5o/ 15.9

o/ 26.0 (Lỗ)

1,850 X600 X27039

595 X845 X30043

Kiểu quay dạng kín

1.6 (Nạp cho 30m)

635/565/49418/16/14

43/41/38

48

71

FVQ71CVEB

RZR71LVVM

60

FVQ60CVE

RZR60LVVM

50

FVQ50CVE

RZR50LVVM

7.1 (3.2-8.0)

1.761.351.12

2.58

3.1 2.3 2.8 3.4

140

FVQ140CVEB

RZR140LVVM

13.5(6.2-15.4)

5.40

45 4644

100

FVQ100CVEB

RZR100LVVM

990 X940 X320

10.0 (5.0-11.2)

78

2.03

2.7 (Nạp cho 30m)

988/883/77728/25/22

988/918/84728/26/24

1,059/988/91830/28/26

3.28

50/47/44

49

125

FVQ125CVEB

RZR125LVVM

140

FVQ140CVEB

RZR140 LUY1

100

FVQ100CVEB

RZR100LUY1

125

FVQ125CVEB

RZR125 LUY1

12.5 (5.7-14.0)

1,850 X600 X35047

2.4

3.15(Nạp cho 30m)

2.7 (Nạp cho 30m)

3.7(Nạp cho 30m)

4.39

53/51/4851/48/46988/883/777

28/25/22988/918/847

28/26/241,059/988/918

30/28/26

50/47/44 53/51/4851/48/46

1,170 X900 X32097

5045 46

92

49

97

50

W/WCOP 2.75

6.0 (2.6-6.3)

1.843.26

5.0 (2.3-5,6)

1.273.94 2.503.05 2.85

13.5(6.2-15.4)

5.40

10.0 (5.0-11.2)

3.28

12.5 (5.7-14.0)

4.392.503.05 2.85

Kiểu xoắn ốc dạng kín

Nguồn điện 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz/220–230 V, 60 Hz 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz

Tên ModelDàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

kW

°CDBLàm lạnh

°CWBLàm lạnh

Làm lạnh

Làm lạnh

Dải hoạt động

Dải hoạt động

Công suất động cơMáy nén

Dàn lạnh

Kích thước (H XW XD)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất lạnh(R-410A)

Độ ồn 3

Làm lạnh (Cao/Trung bình/Thấp)Độ ồn (Cao/Thấp) 3

dB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng thoát nước Dàn lạnh

Trọng lượng máy kg

kg

Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)

Quạt

Dàn nóng Màu

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Loại

Màu trắng sáng

Cả ống lỏng và ống hơi

mmDàn nóng

Màu trắng ngà

kWLàm lạnh 1Công suất tiêu thụ

cfm

Vận hành êm vào ban đêm dB(A)

Làm lạnh capacity 1,2

Định mức (Tối thiểu-Tối đa)

30

21 đến 46

14 đến 25

m3/min

50 (Chiều dài tương đương 70)

VP20 (I. D o/ 20XO. D o/ 26)

o/ 9.5o/ 15.9

o/ 26.0 (Lỗ)

3.7(Nạp cho 30m)

1,170 X900 X320

50

635/565/49418/16/14

45

125

FVQ60CVEx2

RZR125LUY1

12.5 (5.7-14.0)

97

2.8

4.39

43/41/381,850 X600 X270

39

140

FVQ71CVEBx2

RZR140 LUY1

125

FVQ60CVEx2

RZR125LVVM

140

FVQ71CVEBx2

RZR140LVVM

13.5(6.2-15.4)

5.40W/WCOP 2.85 2.50

12.5 (5.7-14.0)

4.39

13.5(6.2-15.4)

5.402.85 2.50

3.4

46

3.15(Nạp cho 30m)

45

2.4 3.1

46

Kiểu xoắn ốc dạng kín

Hệ thống hai dàn lạnh - một dàn nóng

Một chiều lạnh

COP

Quạt

dB(A)

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

°CWB

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu-Tối đa) kW

°CDBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động

Độ ồn

°CWBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động°CDB

Công suất động cơ

Máy nén

Tên Model Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

Kích thước(H XW XD)

Màu

mmmm

kWNạp môi chất lạnh (R-410A) kg

dB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Thiết bị

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng

thoát nướcDàn lạnhDàn nóng

Mặt nạ trang trí

Thiết bịMặt nạ trang trí

Trọng lượng máy kg

kgThiết bịMặt nạ trang trí

Lưu lượng gió (Cao/Thấp)cfm

Dàn nóng Màu

mm

Công suất sưởi ấm 2

Định mức (Tối thiểu-Tối đa) kW

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m

mChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Làm lạnh/Sưởi ấm 3

Độ ồn (Cao/Thấp) 3

Dàn lạnh

71

FCQ71LUV1

RZQ71KCV4A

60

FCQ60LUV1V

RZQ60KBV1V

50

FCQ50LUV1V

RZQ50KBV1V

21

256 X840 X840

5.5

48/5044

770 X900 X32068

Kiểu quay dạng kín

1.72.75

(Nạp cho 30m)

7.1 (3.2-8.0)

741/477

8.0 (3.5-9.0)

100

FCQ100LUV1

RZQ100KCV4A

49/51

2450X950 X950

1.9

1,130/706

10.0 (5.0-11.2)

11.2 (5.1-12.8)

125

FCQ125LUV1

RZQ125KCV4A

50/52

1,170 X900 X32098

2.43.7

(Nạp cho 30m)

1,165/794

12.5 (5.7-14.0)

14.0 (6.0-16.2)

140

FCQ140LUV1

RZQ140KCV4A

o/ 9.5o/ 15.9

298 X840 X840

o/ 26.0 (Lỗ)

3.1

VP25 (I. D o/ 25XO. D o/ 32)

13.6 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0)

kWkW

Công suất tiêu thụSưởi ấm 2

Làm lạnh 1 1.992.10

2.943.03

4.023.83

4.544.80

45 46Vận hành êm vào ban đêm

1 Pha, 240 V, 50 Hz1 Pha, 220–240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz

----------

30

Màu trắng ngà15 đến 2714 đến 25

-5 đến 46-15 đến 15.5

100

FCQ100LUV1

RZQ100HAY4A

1.7

1,130/706

10.0 (5.0-11.2)

11.2 (5.1-12.8)

125

FCQ125LUV1

RZQ125HAY4A

1,345 X900 X320108

2.24.3

(Nạp cho 30m)

1,165/794

12.5 (5.7-14.0)

14.0 (6.0-16.2)

140

FCQ140LUV1

RZQ140HAY4A

2.9

m3/min 21/13.5 32/20 33/22.5 32/20 33/22.5

13.6 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0)

Màu trắng sáng

Cả ống lỏng và ống hơi

75 (Chiều dài tương đương 90)

Kiểu xoắn ốc dạng kín

50 (Chiều dài tương đương 70)

dB(A) 35/28 43/32 44/34 44/36 43/32 44/34 44/36

49/51 50/5245 46

3.03 3.83 4.802.94 3.77 4.39

W/WW/WSưởi ấm

Làm lạnh 3.57 3.40 3.11 3.00 3.40 3.32 3.103.81 3.70

5.0(2.5-5.6)

6.0 (3.5-7.0)

5.8 (2.9-6.0)

7.0(3.5-8.0)

1.27 1.511.41 1.743.93 3.844.26

1.3 1.6

30

4.03 3.66 3.33 3.70 3.66 3.33

hai chiều lạnh/sưởi

hai chiều lạnh sưởi

Độ ồn dB(A)Làm lạnh/Sưởi ấm 3

25

FFQ25BV1B

RXS25EBVMA

35

FFQ35BV1B

RXS35EBVMA

Công suất sưởi ấm 2

Định mức (Tối thiểu-Tối đa) kW

kWkWSưởi ấm 2

Làm lạnh 1Công suất tiêu thụ

°CDBLàm lạnhSưởi ấm °CWB

°CWBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động

Dải hoạt động

°CDB

Công suất động cơMáy nén

Tên Model

Dàn lạnh

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

Kích thước(H XW XD)

Màu

mmmm

Độ ồn (Cao/Thấp) 3 dB(A)cfm

kWNạp môi chất lạnh(R-410A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Thiết bị

Ống nối mmLỏng (Loe)mmHơi (Loe)mmỐng

thoát nướcDàn lạnhDàn nóng

Mặt nạ trang trí

Thiết bịMặt nạ trang trí

Trọng lượng máy kg

kg

kg

Thiết bịMặt nạ trang trí

Lưu lượng gió (H)

Dàn nóng Màu

mm

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

kW

50

FFQ50BV1B

RXS50FVMA

60

FFQ60BV1B

RXS60FVMA

DÀN LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE BỐN HƯỚNG THỔI

----------

286 X575 X575

1 Pha, 220–240 V, 50 Hz

7.0 (1.7-8.0)

5.8 (1.7-6.0)

5.5(1.7-7.0)

4.7(1.7-5.6)

1.62 2.071.88 2.49

49/49

-15 đến 1810 đến 46

-15 đến 20

3020

46/47 47/48550 X765 X285

34

1.0 (Nạp cho 10 m)0.6

Màu trắng ngà

Cả ống lỏng và ống hơi

o/ 6.4o/ 9.5

2015

Kiểu quay dạng kín

o/ 18.0 (Lỗ)

36/27 41/32

3.2 (1.2-4.5)

2.5 (1.2-3.0)

4.0 (1.2-5.0)

3.4 (1.2-3.7)

0.73 1.100.92 1.20

W/WW/WSưởi ấm

Làm lạnhCOP 2.90 2.802.93 2.81

3.42 3.093.48 3.33

17.5

VP20 (I. D o/ 20XO. D o/ 26)

2.7

424/282 530/35315/10

318/229 353/229m3/min 12/89/6.5 10/6.5

55X700 X700

10 đến 30

29.5/24.5 32/25

Màu trắng

Lưu ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ tr ong phòng.,27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương đương 7.5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ tro ng phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang)3Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu ch uẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu-Tối đa)

14 đến 23

o/ 12.7

735 X825 X30048

1.11.5 (Nạp cho 10 m)

Hai chiều lạnh/sưởi Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởiHai chiều lạnh/sưởi

37 38

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

°CWB

°CWB

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

kWkW

Công suất tiêu thụ

°CDBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động

Độ ồn

Làm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động°CDB

Công suất động cơMáy nén

Tên Model

Dàn lạnh

Dàn nóngDàn nóng

Kích thước (H XW XD)

Màu

mmdB(A)

cfm

kWNạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg

dB(A)Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nốimmLỏng (Loe) mmHơi (Loe)mmỐng

thoát nướcDàn lạnhDàn nóng

Trọng lượng máy kg

Lưu lượng gió(Cao/Thấp)

Dàn nóng Màu

mm

Công suất sưởi ấm 2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Sưởi ấm 2 Làm lạnh 1

Làm lạnh/Sưởi ấm 3

Độ ồn (Cao/Thấp) 3

Dàn lạnhm3/min

35

1 Pha, 220–240 V, 50 Hz

37/32195 X960 X680

24

3.4(1.2-3.7)

4.0(1.2-5.0)

1.05 (0.3-1.23)1.11 (0.29-1.61)

W/WW/W

COPSưởi ấmLàm lạnh 3.24 (4.00-3.01)

3.60 (4.14-3.11)

47/48550 X765 X285

34

1.0 (Nạp cho 10 m)

0.6

2015

o/ 6.4o/ 9.5

o/ 18.0 (Lỗ)

13/10459/353

FHQ35BVV1B

RXS35EBVMA

Cả ống lỏng và ống hơi

Màu trắng ngàKiểu quay dạng kín

Màu trắng

10 đến 46-15 đến 20

10 đến 3014 đến 23

15

VP20 (I. D o/ 20XO.D o/ 26)

Công suất động cơMáy nén Loại

35 50 6025

FDXS25CVMATên Model

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

----------

kW

kW

kWkWSưởi ấm 2

Làm lạnh 1Công suất tiêu thụ

°CDBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động °CWB

°CWBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động°CDB

Dàn lạnh Màu

Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) 3 dB(A)

kWNạp môi chất lạnh (R-410A)Độ ồn 3

kgdB(A)

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nốimmLỏng (Loe) mmHơi (Loe)mmỐng

thoát nướcDàn lạnhDàn nóng

Lưu lượng gió (Cao/Thấp)

Dàn nóng Màu

mm

-15 đến 2010 đến 46

Màu trắng ngàKiểu quay dạng kín

1.11.5 (Nạp cho 10 m)

735 X825 X30048

Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

0.6

2.4 (1.2-3.0)

3.2 (1.2-4.5)

0.69 (0.3-0.92)0.91 (0.29-1.49)

1.0 (Nạp cho 10 m)

550 X765 X28534

47/44 49/4648/45 49/46

353/328/300/247335/311/282/237 424/388/353/297 565/523/477/395m3/min

cfm10.0/9.3/8.5/7.09.5/8.8/8.0/6.7 12.0/11.0/10.0/8.4 16.0/14.8/13.5/11.2

40

200 X900 X620 200 X1,100 X62035/33/31/29 37/35/33/31 38/36/34/32

25 27 30

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị 30mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Quạt Áp suất tĩnh bên ngoài Pa(mmH 2O)

Chú ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 5 m (nằm ngang).3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

o/ 6.4o/ 9.5 o/ 12.7

VP20 (I. D o/ 20XO.D o/ 26)

202015

14 đến 2310 đến 30

Làm lạnh (H/L)dB(A)Sưởi ấm (H/L)

RXS25EBVMA

FDXS35CVMA

3.4 (1.2-3.8)

4.0 (1.2-5.0)

1.09 (0.3-1.27)1.18 (0.29-1.79)

RXS35EBVMA

FDXS50CVMA

5.0 (1.7-5.3)

5.8 (1.7-6.0)

1.65 (0.44-1.93)1.92 (0.4-2.04)

6.0 (1.7-6.5)

7.0 (1.7-8.0)

2.13 (0.44-2.49)2.32 (0.4-3.18)

W/WW/WSưởi ấm

Làm lạnhCOP 3.48 (4.00-3.26)3.52 (4.14-3.02)

3.12 (4.00-2.99)3.39 (4.14-2.79)

3.03 (3.86-2.75)3.02 (4.25-2.94)

2.82 (3.86-2.61)3.02 (4.25-2.52)

RXS50FAVMA

FDXS60CVMA

RXS60FVMA

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG

1 Pha, 220–240 V, 50 HzCông suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)Công suất sưởi ấm 2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

o/ 18.0 (Lỗ)

-15 đến 18

Nguồn điện

Quạt

Chú ý: 1Công suất làm mát định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang).3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

5.0(2.5-5.6)

6.0 (3.5-7.0)

5.8 (2.9-6.0)

7.0(3.5-8.0)

1.39 1.631.67 2.053.60 3.563.60 3.42

5.8 (3.2-8.0)

7.5(3.5-9.0)

1.772.323.283.23

1.3 1.6 1.7

30

VP20 (I. D o/ 20XO.D o/ 26)

50 (Chiều dài tương đương 70)

dB(A)Vận hành yên tĩnh vào ban đêm

°CWB

°CWB

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

kWkW

Công suất tiêu thụ

°CDBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động

Độ ồn

Làm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động°CDB

Công suất động cơ

Máy nén

Tên Model

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

Kích thước (H XWXD)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg

dB(A)

Kích thước (H XWXD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nốimmLỏng (Loe) mmHơi (Loe)mmỐng

thoát nướcDàn lạnhDàn nóng

Trọng lượng máy kg

Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)

Dàn nóng Màu

mm

Công suất sưởi ấm 2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m

mChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Sưởi ấm 2

Làm lạnh 1

Làm lạnh/Sưởi ấm 3

Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) 3

Dàn lạnh

45 46 45 46

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

Màu trắng ngà

Kiểu quay dạng kín

Màu trắng Màu trắng sáng Màu trắng

cfm

100 125

FHQ100BVV1B FHQ125BVV1B

60

FHQ60BVV1V

RZQ60KBV1V

71

FHQ71BVV1B

RZQ71KCV4A

50

FHQ50BVV1V

RZQ50KBV1V RZQ100KCV4A RZQ125KCV4A

140

FHQ140CAVEA

RZQ140KCV4A

39/-/35 42/-/37 44/-/39195 X1,160 X680 195 X1,400 X680 195 X1,590 X680

770 X900 X32068

o/ 9.5o/ 15.9

1,170 X900 X32098

32 35

Kiểu xoắn ốc dạng kín

1 Pha, 240 V, 50 Hz1 Pha, 220-240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz

14 đến 2515 đến 27

27

2.93 3.703.33 4.35

-5 đến 46-15 đến 15.5

30

48/5044

49/51 50/52

75 (Chiều dài tương đương 90)

2.75(Nạp cho 30 m) (Nạp cho 30 m)

600/-/494 847/-/706 1,059/-/883

9.2 (5.0-11.2 )

11.2 (5.7-14.0)

10.5(5.1-12.8 )

13.5 (6.0-16.2 )

o/ 26.0 (Lỗ)

1.9 2.4 3.13.7

42/-/37 44/-/39195 X1,400 X680 195 X1,590 X680

1,345 X900 X320108

32 35

2.853.26

3.554.35

(Nạp cho 30 m)

847/-/706 1,059/-/883m3/min 17/-/14 24/-/20 30/-/25

46/42/38235 X1,590 X690

38

1,200/1,024/84734/29/24 24/-/20 30/-/25

9.2 (5.0-11.2 )

11.2(5.7-14.0)

10.5 (5.1-12.8 )

13.5 (6.0-16.2 )

2.3 2.7 2.94.3

W/WW/W

COPSưởi ấmLàm lạnh 3.14 3.03

3.15 3.10

4.405.00

13.2 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0 )

3.003.20

Màu trắng sáng

140

FHQ140 CAVEA

RZQ140HAY4A

46/42/38235 X1,590 X690

38

1,200/1,024/84734/29/24

4.334.93

13.2 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0 )

3.043.24

3.233.22

3.153.10

100 125

FHQ100BVV1B FHQ125BVV1B

RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A

49/51 50/52

1 Pha, 220–240 V, 50 HzNguồn điện

6050 71

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN

Chú ý : 1Công suất làm mát định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang).3Cài đặt ban đầu là cài đặt tiêu chuẩn.4Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

kW

Tên Model

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

kW

FBQ50BV1A

RXS50FAVMA

FBQ60BV1A

RXS60FVMA

FBQ71BV1A

RXS71FVMA

6.0 (1.7-7.0)

5.0 (1.7-5.6)

CDBLàm lạnhSưởi ấm CWB

CWBLàm lạnhSưởi ấm

Làm lạnh

Sưởi ấm

Làm lạnh/Sưởi ấm

Dải hoạt động

Dải hoạt động

CDB

Công suất động cơMáy nén

Dàn lạnh

Kích thước (H XW XD)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất lạnh(R-410A)Độ ồn 4

Độ ồn (Cao/Thấp) 4

dB(A)Kích thước (H XW XD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nốimm LỏngmmHơimmỐng thoát nước Dàn lạnh

Trọng lượng máy kg

kg

Lưu lượng gió (Cao/Thấp)

Quạt

Dàn nóng Màu

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Loại

300 X700 X80034

33/29

47/48735 X825 X300 770 X900 X320

48

----------

o/ 6.4o/ 12.7 o/ 15.9

o/ 18.0

10 đến 46-15 đến 18

3020

Cả ống lỏng và ống hơi

VP25 (I. D o/ 25XO.D o/ 32)mmDàn nóng

Màu trắng ngà Kiểu quay dạng kín

1.11.5 (Nạp cho 10m)

kWkWSưởi ấm 2

Làm lạnh 1Công suất tiêu thụ 1.98 (0.44-2.25)1.93 (0.4-2.52)

7.0 (1.7-8.0)

5.7 (1.7-7.0)

300 X1000 X800

Pa 88-49-20

4114 đến 2310 đến 30

34/30

459/318 636/459

494/353 671/494

49/49

2.23 (0.44-2.83)2.26 (0.4-2.94)

8.2 (2.3-10.0)

6.7 (2.3-8.0)

m3/min 13/9 18/13

m3/mincfm

cfm14/10 19/14

52/52

71

1.922.3 (Nạp cho 10 m)

2.57 (0.57-3.26)2.67 (0.45-3.85)

W/WW/WSưởi ấm

Làm lạnhCOP 2.53 (3.86-2.49)3.11 (4.25-2.78)

2.56 (3.86-2.47)3.10 (4.25-2.72)

2.61 (4.04-2.45)3.07 (5.11-2.60)

Áp suất tĩnh bên ngoài 3

(Cao - Tiêu chuẩn - Thấp)

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)Công suất sưởi ấm 2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

Dàn lạnh

Đối với mỗi loại - thổi tròn , 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống gió nhánh - sự tương thí ch của các hạng mục lắp đặt độc lập (cột bên trái) đối với các phụ kiện tùy chọn (liệt kê ở hàng ngang của mỗi bảng) được mô t ả trong các ô giao nhau giữa hàng và cột.Hình tròn (o) biểu thị sự tương thích, gạch chéo (x) biểu thị sự không tương thích. Các hạng mục không được liệt kê bên dưới sẽ không phù hợp khi lắp đặt riêng biệt hoặc lắp đặt thêm.

Loại thổi tròn : Danh sách các phụ tùng tùy chọn cần thiết để lắp đặt các kiểu thổi khí khác nhau

1Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách gắn dàn bên dưới trần, không thể sử dụng ốn g gió nhánh và bộ nạp gió tươi. Trước khi tiến hành lắp đặt, lưu ý kiểm tra xem có thể lắp đặt các mối nối được không. Cụ thể, đảm bảo có thể gắn bên dưới khi thêm mi ếng đệm mặt nạ.

2Sử dụng bộ dụng cụ nối b uồng khi dùng hai loại buồng khác nhau. Trong trường hợp này, p hải lắp bộ nạp gió tươi ở bên trên.3Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ khi lắp dàn hai hướng thổi.4Không lắp ống nhánh ở cù ng phía lắp của bộ nạp gió tươi (lắp trực tiếp).

Liên quan đến mặt nạ/lưới

Phụ tùng tùy chọn được lắp đặt riêng biệt

Liên quan đến điều khiển vận hành

Liên quan đến chức năng phụ

Liên quan đến phin lọc gió

Phụ tùng tùy chọn lắp đặt thêm

Phụ tùng tùy chọn được lắp đặt riêng biệtPhụ tùng tùy chọn lắp đặt thêm

Phụ tùng tùy chọn được lắp đặt riêng biệtPhụ tùng tùy chọn lắp đặt thêm

Miếng đệm mặt nạ 1

Miếng đệm mặt nạ 1 o o ox oĐiều khiển từ xa không dây o o oo o

Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp) o o oo ox o o

xx

Phin lọc hiệu suất cao 2

Liên quan đến phin lọc Phin lọc siêu bền 2

o o ox

xPhin lọc siêu bền 2 o o o xx

Bộ vận hành khi độ ẩm cao

Liên quan đến mặt nạ/lưới

Liên quan đến điều khiển vận hànhLiên quan đến chức năng phụ

Miếng đệm mặt nạ 1

Điều khiển từ xa không dây

Bộ nạp gió tươi (gắn trực tiếp)Bộ vận hành khi độ ẩm cao

Thổi tròn Thổi 4 hướng

o3 o3 xx o3

o3 o

x

xxo o

o3 o xx

o ox o o x

o3 o o xx

Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng

Nhánh 1 hướng/dàn 3 hướng thổiỐng nhánh 1

(Loại có buồng)(Loại hình tròn)

o o o4 xx oNhánh 2 hướng/dàn 2 hướng thổiNhánh 1 hướng/dàn 2 hướng thổi

x o o4 xx ox o o4 xx o

Nối ống nhánh

Điều khiển từ xa không dây

Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp)

Phin lọchiệu suất cao 2

Bộ vận hành khi độ ẩm cao

Phin lọc siêu bền 2

Miếng đệm mặt nạ 1

Điều khiển từ xa không dây

Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp)

Phin lọchiệu suất cao 2

Bộ vận hành khi độ ẩm cao

Phin lọc siêu bền 2

Miếng đệm mặt nạ 1

Điều khiển từ xa không dây

Bộ hút khí sạch (Gắn trực tiếp)

Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2 o o ox o

Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2 o3 o xx o

oo

xoo

o3

o

x

x

x

o

o o o

Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2

Bộ nạp gió tươi (Có buồng) 1,2

Bộ hút khí sạch (Có buồng) 1,2

Bộ lọc hiệu suất cao 2

Bộ vận hành khi độ ẩm cao

Bộ lọc siêu bền 2

Loại một chiều lạnhLoại hai chiều lạnh sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

39 40

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chú ý:1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7,5 m (nằm ngang).3Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.

Chú ý: 1Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,27°CDB, 19,0°CWB; nhiệt độ ngoài trời. 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7,5 m (nằm ngang).2Công suất sưởi ấm định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng.,20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời.7°CDB, 6°CWB. Đường ống làm lạnh tương đương, 7.5 m (nằm ngang).3Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ quạt dàn lạnh.4Cài đặt ban đầu là cài đặt tiêu chuẩn.5Giá trị quy đổi phòng khôn g dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể th ay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.6 Phin lọc gió không phải phụ kiện tiêu chuẩn, nhưng hãy gắn phụ kiện này vào hệ thống ống gió ở phía hút gió. Chọn hiệu suất hút bụi (phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%

dB(A)

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

°CWB

Công suất lạnh 1,3

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

°CDBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động

Độ ồn

°CWBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động°CDB

Công suất động cơMáy nén

TênModel

Dàn lạnh

Dàn lạnhDàn nóng

Dàn nóng

Kích thước (H x W x D)

Màu

mm

kWNạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg

dB(A)

Kích thước (H XWXD) mmTrọng lượng kg

Ống nốimmLỏng (Loe)mmHơi (Loe) mmỐng

thoát nướcDàn lạnhDàn nóng

Trọng lượng máy kg

Dàn nóng Màu

mm

Công suất sưởi ấm 2,3

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m

mChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Làm lạnh/Sưởi ấm 5

Độ ồn (Cao/Thấp) 5

Dàn lạnh

71

FBQ71DV1

RZQ71KCV4A

60

FBQ60DV1V

RZQ60KBV1V

50

FBQ50DV1V

RZQ50KBV1V

36300 X1,000 X700

Áp suất tĩnh bên ngoài (Trung Bình-Cao) Pa 50-200 4

48/5044

770 X900 X32068

Kiểu quay dạng kín1.7

2.75(Nạp cho 30 m)

7.1 (3.2-8.0)

635/530

8.0 (3.5-9.0)

100

FBQ100DV1

RZQ100KCV4A

49/51

46

1.9

1,130/812

10.0 (5.0-11.2)

11.2 (5.1-12.8)

125

FBQ125DV1

RZQ125KCV4A

50/52

1,170 X900 X32098

2.43.7

(Nạp cho 30 m)

1,377/988

12.5 (5.7-14.0)

14.0 (6.0-16.2)

140

FBQ140DV1

RZQ140KCV4A

o/ 9.5o/ 15.9

300 X1,400 X700

o/ 26.0 (Lỗ)

2.9

VP25 (I.Do/ 25XO.Do/ 32)

13.1 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0)

kWkW

Công suất tiêu thụSưởi ấm 2

Làm lạnh 1 2.222.43

3.173.15

3.973.95

4.164.68

45 46Vận hành yên tĩnh vào ban đêm

1 Pha , 240 V, 50 Hz 3 Pha , 415 V, 50 Hz

----------

30

Màu trắng ngà15 đến2714 đến25

-5 đến46-15 đến15.5

100

FBQ100DV1

RZQ100HAY4A

1.9

1,130/812

10.0 (5.0-11.2)

11.2 (5.1-12.8)

125

FBQ125DV1

RZQ125HAY4A

1,345 X900 X320108

2.44.3

(Nạp cho 30 m)

1,377/988

12.5 (5.7-14.0)

14.0 (6.0-16.2)

140

FBQ140DV1

RZQ140HAY4A

2.9

18/15 32/23 39/28 32/23 39/28

13.1 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0)

Cả ống lỏng và ống hơi

75 (Chiều dài tương đương 90)

Kiểu xoắn ốc dạng kín

50 (Chiều dài tương đương 70)

dB(A) 38/33 40/36 38/33 40/36

49/51 50/5245 46

3.15 3.95 4.683.17 3.97 4.16

Quạt Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm

COP W/WW/WSưởi ấm

Làm lạnh 3.20 3.153.29 3.56 3.54 3.42 3.56 3.54 3.42

dB(A)

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

°CWB

Công suất lạnh 1

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

°CDBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động

Độ ồn

°CWBLàm lạnhSưởi ấm

Dải hoạt động°CDB

Công suất động cơMáy nén

Tên Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn nóng

Kích thước (H x W x D)

Màu

mmdB(A)

kWNạp môi chất làm lạnh (R-410A) kg

dB(A)

Kích thước (H XWXD) mmTrọng lượng máy kg

Ống nốimmLỏng (Loe) mmHơi (Loe) mmRãnh

thoát nướcDàn lạnhDàn nóng

Trọng lượng máy kg

Dàn nóng Màu

mm

Công suất sưởi ấm 2

Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW

Cách nhiệt

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m

mChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

Nguồn điện

Loại

Làm lạnh/Sưởi ấm 3

Độ ồn (Cao/Trung Bình/Thấp) 3

Dàn lạnh

71

FVQ71CVEB

RZQ71KCV4A

60

FVQ60CVE

RZQ60KBV4A

50

FVQ50CVE

RZQ50KBV4A

391,850 X600 X270

48/5044

770 X900 X32068

Kiểu quay dạng kín1.71.61.3

2.75(Nạp cho 30 m)

7.1 (3.2-8.0)

635/565/494

8.0 (3.5-9.0)

100

FVQ100CVEB

RZQ100KCV4A

49/51

47

1.9

988/883/777

10.0 (5.0-11.2)

11.2 (5.1-12.8)

125

FVQ125CVEB

RZQ125KCV4A

50/52

1,170 X900 X32098

2.43.7

(Nạp cho 30 m)

988/918/847

12.5 (5.7-14.0)

14.0 (6.0-16.2)

140

FVQ140CVEB

RZQ140KCV4A

o/ 9.5o/ 15.9

1,850 X600 X350

o/ 26.0 (Lỗ)

3.1

VP20 (I.Do/ 20XO.Do/ 26)

1,059/988/918

13.5 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0)

kWkW

Công suất tiêu thụSưởi ấm 2

Làm lạnh 1 2.332.61

5.8 (3.2-6.0)

7.0 (3.5-8.0)

5.0 (3.2-5.6)

6.0 (3.5-7.0)

3.283.67

4.394.26

5.405.28

45 46Vận hành yên tĩnh vào ban đêm

1 Pha, 240 V, 50 Hz 3 Pha, 415 V, 50 Hz

30

Màu trắng ngà15 đến2714 đến25

-5 đến46-15 đến15.5

100

FVQ100CVEB

RZQ100HAY4A

1.7

988/883/777

10.0 (5.0-11.2)

11.2 (5.1-12.8)

125

FVQ125CVEB

RZQ125HAY4A

1,345 X900 X320108

2.24.3

(Nạp cho 30 m)

988/918/847

12.5 (5.7-14.0)

14.0 (6.0-16.2)

140

FVQ140CVEB

RZQ140HAY4A

2.9

1,059/988/91818/16/14 28/25/22 28/26/24 30/28/26 28/25/22 28/26/24 30/28/26

13.5 (6.2-15.4)

16.0 (6.2-18.0)

Màu trắng sáng

Cả ống lỏng và ống hơi

75 (Chiều dài tương đương 90)

Kiểu xoắn ốc dạng kín

50 (Chiều dài tương đương 70)

30

49/51 50/5245 46

3.67 4.26 5.283.28 4.39 5.40

Quạt Lưu lượng gió(Cao/Trung bình/Thấp)

m3/mincfm

COP W/WW/WSưởi ấm

Làm lạnh 3.05 2.85 2.50 3.05 2.85 2.503.07

1.782.15

1.271.52

3.263.943.263.94

3.05 3.29 3.03 3.05 3.29 3.03

43/41/38 50/47/44 53/51/4851/48/46 50/47/44 51/48/46 53/51/48

1.6

5.0(2.5-5.6)

6.0 (3.5-7.0)

5.8 (2.9-6.0)

7.0(3.5-8.0)

1.35 1.591.38 1.76

1 Pha, 220-240 V, 50 Hz1 Pha, 220-240 V, 50 Hz

3.70 3.654.35

37/32Phin lọc khí ---------- 6

1.3

30

3.98

Danh mục tùy chọn

Điều khiển Cảm ứng Thông minh 4 DCS601C51

Chú ý: 1Tham khảo trang 12 để biết thêm chi tiết. 2Cần để lắp đặt phin lọc hiệu suất cao hoặc phin lọc siêu bền. 3Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.4Dàn lạnh được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Một phụ kiện không cần thiết. 5Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1H98).

Tên dụng cụ

DCS302CA61BRC1E62

DCS301BA61DST301BA61

KRP1C63

KDDFP55B160

KDBH55K160FKDBP55H160FA

KKSJ55KA160

KDDP55B160KDDP55B160KKDDP55X160

KRP4AA53

KAFP551K160

KAFP556B80KAFP557B80KAFP552B80

KDTP55K80

KDJP55B160KDJP55B80BRC7F633FBRC7F632F

BRC1C61

KAFP553B80

KDTP55K160KAFP556B160KAFP557B160KAFP552B160KAFP553B160

BYCP125K-W1

KRP1H98

KAFP55B160KAFP55H160H

FCQ71LUV1 FCQ100LUV1 FCQ125LUV1FCQ50LUV1VFCQ60LUV1VFCQ60LUV1

FCQ140LUV1Tên phụ kiện tùy chọn Chú ý

Loại có buồng

Mặt nạ trang trí

Bộ nạp gió tươi 1

Điều khiển trung tâm từ xa 4

Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 4

Bộ lập trình thời gian 4

Bộ điều hợp để mắc dây 5

Không có ống nối chữ T và quạtCó ống nối chữ T và không có quạt

Loại lắp trực tiếp

Tấm chắn miệng gióMiếng đệm mặt nạ

Dụng cụ nối buồng 2

Dụng cụ cách ly khi độ ẩm cao

Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện 5

Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB

Phin lọc gió hiệu suất cao (có buồng lọc)

Buồng lọcPhin lọc có độ bền cao có thể thay thế đượcPhin lọc siêu bềnPhin lọc siêu bền có thể thay thế được

(Phương pháp đo màu 65%)(Phương pháp đo màu 90%)

Phin lọc có hiệu suất cao có thể thay thế được

(Phương pháp đo màu 65%)(Phương pháp đo màu 90%)

Điều khiển từ xa

Điều khiển điều hướng từ xa

Loại không dây

Loại có dây 3

Loại có dây 3

Buồng ống gió nhánh

Cảm biến từ xa (nhiệt độ trong phòng) KRCS01-4B

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

Một chiều lạnhLoại hai chiều lạnh sưởi1

Bộ lập trình thời gian

Loại có dây

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

41 42

------------------------------

Dàn lạnh

Tên dụng cụTên phụ kiện tùy chọn

FHQ35BVV1B FHQ50BVV1VFHQ60BVV1VFHQ60BVV1G

BRC7E531W

DCS302CA61 2

DCS301BA61 2

DST301BA61 2

KHFP5MA35

KAF501DA80KAF501DA56----------

KDU50N60VE

Ghi chú

Tên dụng cụTên phụ kiện tùy chọn Ghi chú

Điều khiển Cảm ứng Thông minh

Phin lọc có độ bền cao có thể thay thế được

Dụng cụ nối ống chữ L (hướng lên trên)Điều khiển từ xa

Lưới nhựa

Loại không dây

Điều khiển từ xa trung tâmĐiều khiển BẬT/TẮT thống nhất

Bộ điều hợp để nối dâyBộ điều hợp dành cho các thiết bị điện 4

Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAirHộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB

FFQ25BV1B FFQ35BV1B FFQ50BV1B FFQ60BV1BMặt nạ trang trí

Bộ lấy gió tươi

Điều khiển trung tâm từ xa 3

Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 3

Bộ lập trình thời gian 3

Bộ điều hợp nối dây 2

Loại lắp trực tiếp

Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện 2

Tấm chắn miệng gióMiếng đệm mặt nạ

Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir

Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB

Phin lọc có độ bền cao có thể thay thế được

Cảm biến từ xa (cho nhiệt độ dàn lạnh)

DCS302CA61DCS301BA61

DCS601C51DST301BA61

KRP1BA57KRP4AA53KRCS01-1B

BYFQ60B8W1/BYFQ60B3W1

BRC1C61

KDBH44BA60KDBQ44BA60A

KDDQ44XA60

DTA112BA51

KRP1BA101

KAFQ441BA60

Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.2Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP1BA101).3Phụ kiện tùy chọn này cần có DTA112BA51.

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN NHỎ GỌN ĐA HƯỚNG THỔI

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.2Phụ kiện tùy chọn này cần có DTA112BA51.3FHQ140CA được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Không cần DTA112BA51.4Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB.

Điều khiển từ xa Loại không dây Một chiều lạnhBRC7E530WLoại hai chiều lạnh sưởi

Một chiều lạnh

FHQ71BVV1B FHQ100BVV1B FHQ125BVV1BFHQ140CAVEBFHQ140CAVEA

KRP1BA54DCS601C51 2

DCS302CA61 3

DCS301BA61 3

DST301BA61 3

DCS601C51 3

KRP4AA52DTA112BA51

KRP1CA93

KHFP5MA160

KAF501DA112 KAF501DA160

KDU50N125VE

KRCS01-1BKJB311AAKJB212AA

Cảm biến từ xa (nhiệt độ dàn lạnh)Hộp điện có đầu nối đất (3 cụm)Hộp điện có đầu nối đất (2 cụm)

BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1Loại có dây 1

BRC7EA66

BRC1C61BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây

Dụng cụ bơm xảBộ lấy gió tươi

----------

KDU50P140VEKDDQ50A140KAFP501A160

BRC7GA56Loại hai chiều lạnh sưởi BRC7EA63A BRC7GA53

KRP1D93A

KHFP5N160

KRCS01-4B

BRCW901A03Mã điều khiển từ xa có dây Chiều dài 3 m (dây bọc)BRCW901A08Chiều dài 8 m (dây bọc)

Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNGTên dụng cụ

FDXS60CVMA

KDT25N63

FDXS35CVMAFDXS25CVMA FDXS50CVMA

KRC72AKRP413AB1S

KKF917A4KRP928BB2SDCS302CA61DCS301BA61DST301BA61

KDGF19A45KDT25N50

Điều khiển trung tâm 5 phòng 2

BRC944B2Điều khiển từ xa có dây 1

Điều khiển từ xa đi kèm dây xích phòng trường hợp bị mấtBộ điều hợp giao diện để sử dụng DIII-NETĐiều khiển từ xa trung tâmr 4

Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 4

Bộ lập trình thời gian 4

Lưới hút gióDụng cụ cách ly khi độ ẩm cao

Bộ điều hợp PCB (công tắc mở bình thường/mạch mở bình thường) 3

Lưu ý: 1Cần sử dụng dây điều khiển từ xa có độ dài 13 m (BRCW901A03) hoặc 8 m (BRCW901A08).2Cần sử dụng bộ điều hợp PCB (KRP413AB1S) cho mỗi dàn lạnh riêng biệt.3Mua đồng hồ thời gian và thiết bị khác tại địa phương.4Phụ kiện tùy chọn này cần có KRP928BB2S.

Điều khiển cảm ứng thông minh 4 DCS601C51

Dàn lạnh

KDAJ25K71A

FBQ71DV1FBQ60DV1

FBQ50DV1VFBQ60DV1V

FBQ100DV1 FBQ125DV1 FBQ140DV1

Mặt nạ bảo trì

Bộ điều hợp xả khí

Bộ điều hợp để mắc dây (kết nối liên động với quạt hút gió tươi )

Điều khiển từ xa Loại không dây

Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú

Buồng lọcPhin lọc có độ bền cao có thể thay thế đượcDụng cụ buồng lọc độ bền cao có thể thay thế được

Phin lọc hiệu suất cao 1 65%90%

BRC4C64BRC4C62

KTB25KA80WKTBJ25K80FKTBJ25K80T

KTB25KA160WKTBJ25K160FKTBJ25K160T

KAF372AA80KAF373AA80

KAF372AA160KAF373AA160

KDDF37AA80 KDDF37AA160KAF371AA80 KAF371AA160KAF375AA80 KAF375AA160

KDAJ25K140A

BRC1C61

KRP1C64BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 2

Loại có dây 2

Điều khiển từ xa trung tâm 3

Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 3

Bộ lập trình thời gian 3

Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điệnCảm biến từ xaBảng gắn bộ điều hợp PCB 4

DCS301BA61DCS302CA61

DST301BA61

KRCS01-4BKRP4A96 5,6

KRP4AA51

Ghi chu: 1 Nếu lắp phin lọc gió có hiệu suất cao trên dàn, cần sử dụng buồng lắp đặt dành cho bộ phận hút gió ở bên dưới hoặc đằng sau.2Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.3Dàn lạnh được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Một phụ kiện không cần thiết.4Cần có bảng gắn bộ điều hợp PCB dành cho các bộ điều hợp được đánh dấu . 5Có thể gắn 2 bộ điều hợp trên một bảng.6Chỉ lắp đặt một bảng với mỗi dàn lạnh.

DCS601C51Điều khiển Cảm ứng Thông minh 3

Tên dụng cụ

BRC1C61

FBQ50BV1AKTB25KA56W KTB25KA80WKDAJ25K56A KDAJ25K71A

FBQ60BV1A FBQ71BV1A

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN

Mặt nạ bảo trìBộ điều hợp xả khí

Bộ điều hợp để mắc dây (kết nối liên động với quạt hút gió tươi )Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir

Điều khiển từ xa Loại không dây

Tên dụng cụTên phụ kiện tùy chọn Ghi chú

Điều khiển từ xa trung tâm 2

Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 2

Bộ lập trình thời gian 2

Lưu ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây có bán tại địa phương.2Phụ kiện tùy chọn này cần có DTA112BA51.

Điều khiển Cảm ứng Thông minh

KRP4AA51KRP1BA54

DTA112BA51

BRC4C62

DCS301BA61DCS302CA61

DST301BA61DCS601C51

BRC1E62Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây 1

Loại có dây 1

Loại hai chiều lạnh sưởi

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀNTên dụng cụ

Tên phụ kiện tùy chọnFVQ71CVEB FVQ100CVEBFVQ50CVE FVQ60CVE

DCS302CA61DCS301BA61DST301BA61

KAFJ95L160

Ghi chú

Điều khiển Cảm ứng Thông minh 2

Phin lọc siêu bền có thể thay thế đượcBRC1C61Điều khiển từ xa BRC1C61

Điều khiển Điều hướng từ xa Điều khiển từ xa trung tâm 2

Điều khiển BẬT/TẮT thống nhất 2

Bộ lập trình thời gian 2

Bộ điều hợp để mắc dây 3

Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điệnHộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB

Ghi chu:1Dây dẫn dùng cho điều kh iển từ xa có dây có bán tại địa phương. 2Dàn lạnh được trang bị bộ điều hợp giao diện dành cho dòng SkyAir. Một phụ kiện không cần thiết.3Cần có hộp lắp đặt cho bộ điều hợp PCB (KRP4AA95).

FVQ125CVEB FVQ140CVEB

KRP1BA57DCS601C51

KRP4AA52KRP4AA95

BRC1E62Loại có dây 1

Loại có dây 1

1

Điều khiển Cảm ứng Thông minh

KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

43 44

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN (THỔI TRÒN)

Lưu ý:1 Vị trí dãn nhãn sản xuất: Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới h út gió2Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa

để biết thêm chi tiết.3Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30°C và RH 80% hoặc khi khí sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong vòng 24 giờ, cần

phải bọc thêm lớp cách ly (nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh có độ dà y tối thiểu 10 mm).4Dù có thể lắp đặt với cửa trần có chiều rộng và chiều dài tối đa là 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách tối đa 35mm giữa dàn lạnh và cửa

trần để đảm bảo lắp mặt nạ khít.5Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm trên 80%, cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi.

950

8

Phía nối đường ống

6

Hướng nhìn theo mũi tên A

Phía Nối Hệ thống Thoát nước

Chú ý 2

7

9509

860~

910(K

hoản

g trốn

g cửa

trần)

(Lưu ý

4)

420

C

710 (Khoảng cách treo bu lông)

420

B

Tối đa 300

780

(Kho

ảng

cách

treo

bu

lông

)

860~910(Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4)

157

93

2x100=200 85

67

Vị trí nối ống gió nhánh

C/L(Loại hình tròn)160Vị trí nối ống gió nhánh

Lỗ 16-M4

167

(Loại hình vuông)

Hướng nhìn theo mũi tên B

160

95

81

350

29

213

29

350

80

160

ø100

Vị trí nối của bộ phận lấy gió tươi

C/L 157

90

(loại lắp trực tiếp)

67

(Lỗ đẩy)

Vị trí nối ống gió nhánh

Hướng nhìn theo mũi tên C

Vị trí nối ống gió nhánh

2x100

=200

(Loại hình tròn)

(Loại hình vuông)

196

93

90

8025

95

160

Lỗ khoan sẵn 20-M4

167

280

5028

8

80

167

95

157

340840

16510

4Bu lông treo

1

175

55

4-M8~M10

Vị trí nối ống gió nhánh(Loại hình tròn)

Vị trí nối ống gió nhánh

2

40

80

160

2x100 =200

125

(Loại hình vuông)

C/L

298

20

350

850

Điều c

hỉnh đ

ược(

0~67

5) 55

29

330

160

Lỗ khoan sẵn 16-M4

160

Tối th

iểu 15

00

81

93

157

130

Vị trí nối ống gió nhánh

160

2x100=200

A

55

(Loại hình vuông)

Từ phí

a sàn tố

i thiểu

2500(Chú ý 4)

67

105

Để lắ

p đặt

chiều

cao

85

150

(Khoả

ng trố

ng yê

u cầu

)

350

42

29

64

(Loại hình tròn)

Lỗ khoan sẵn 20-M4

60

Tối đa 35(Chú ý 4)

Tối đa 35

3

Vị trí nối ống gió nhánh

256

160 5

95

50

84055

167

Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500 mm khi cửa khí ra bị chặn. Ngoài ra, khi khu vực ở các góc bị chặn (cả bên trái và bên phải của miệng gió thổi đóng), khoảng trống cần thiết tối thiểu là 200 mm.

Tối thiểu 1500mmTối thiểu 200mm

Tối thiểu 1500mm

Tối thiểu 1500mmTối thiểu

1500mmTối thiểu 200mm

Không gian yêu cầu

95

330

165

Vị trí nối ống gió nhánh

160

20

Lỗ khoan sẵn 16-M4

50

350

12480

175

125

2

(Loại hình vuông)

4 1

157

246

55

4-M8~M10

2x100=200 80

124

10

Bu lông treo

Vị trí nối ống gió nhánh

C/L

110

(Loại hình tròn)

84055

280

256

40

Điều c

hỉnh đ

ược

(0~67

5)

340

850

Vị trí nối ống gió nhánh

Tối th

iểu 15

00

Vị trí nối ống gió nhánh

Lỗ khoan sẵn 20-M4

60

Từ phí

a sàn tố

i thiểu

2500

130

124

2x100=200

Tối đa 35(Chú ý 4)

55

A

150

84055

160

157256

105

(Loại hình vuông)

Để lắ

p đặt

chiều

cao

42

(Khoả

ng trố

ng yê

u cầu

)

(Chú ý 4)

95

3 85124

Tối đa 300

5

(Loại hình tròn)

64

350

81

11050

124

81 2x100=200

350

Vị trí nối ống gió nhánh

160

Lỗ 16-M4

Hướng nhìn theo mũi tên B

(Loại hình tròn)

110

C/L124

85

157

(Loại hình vuông)

95

Vị trí nối ống gió nhánh

80

157

213

95

160

Vị trí nối của bộ phận lấy gió tươi

(Loại hình vuông)

Hướng nhìn theo mũi tên C

(Lỗ đẩy)90

(Loại hình tròn)

124

183

109

25

C/L

124

802x1

00=2

00

(loại lắp trực tiếp)

ø100

Lỗ khoan sẵn 20-M4

Vị trí nối ống gió nhánh

Vị trí nối ống gió nhánh

90

350

[FCQ50-140LU] [FCQ50-140LU]

[FCQ50-71LU] [FCQ50-71LU]

[FCQ50-71LU]

[FCQ50-71LU] [FCQ100-140LU]

[FCQ100-140LU]

[FCQ100-140LU] [FCQ100-140LU]

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảNối dây truyền tảiNối dây điều khiển từ xaLưới thông khíLưới hút khíVỏ trang trí ở gócỐng xả(Phụ kiện)

123456789

DANH MỤC TÙY CHỌNDàn nóng

Tên dụng cụ

RZR71LVVM RZR100LVVMRZR50LVVM RZR60LVVM

RZR50LUV1V RZR60LUV1VRZR125LVVM RZR140 LVVM

Nút xả nước trung tâm Dây cố định để chống đổ dàn

Tên phụ kiện tùy chọn

Tấm cố định để chống đổ dànBộ điều hợp

Bộ điều hợp

Lưới điều chỉnh hướng thổiNút nước xả Một bộ gồm 5 cái cho 5 dàn

Tên dụng cụTên phụ kiện tùy chọn Chú ý

RKS25AVMG RKS35AVMG RKS50AVMG RKS60AVMGKPW945A4KPW937A4

KKP937A4

KKPJ5F180K-KYZP15CKPT-60B160

KKPJ5G280----------

KKTP5B112

KKP014A4------------------------------ KRP58M51

Bộ nối ống Cho 2 dàn lạnh Twin multi

---------- KHRP58P216T

Tên dụng cụ

RZR100LUY1 RZR125LUY1 RZR140LUY1Nút xả nước trung tâmDây cố định để chống đổ dàn

Tên phụ kiện tùy chọn

Tấm cố định để chống đổ dàn

KKPJ5F180K-KYZP15CKPT-60B160KRP58M51

Bộ nối ống Cho 2 dàn lạnh Twin multi

---------- KHRP58P216T

Tên dụng cụ

Lưới điều chỉnh hướng thổiNút nước xả Một bộ gồm 5 cái cho 5 dàn

Tên phụ kiện tùy chọn Chú ýRXS60FVMA

RXS50FVMARXS50FAVMA

RXS35EBVMARXS25EBVMA RXS71FVMA

KPW945A4KPW937A4KKP937A4 KKP945A4

Tên dụng cụ

KKPJ5F180K-KYZP15CKPT-60B160KRP58M51

Hai chiều lạnh/sưởi

Hai chiều lạnh/sưởi

Một chiều lạnh

Một chiều lạnh

Một chiều lạnh

Nút xả nước trung tâm Dây cố định để chống đổ dàn

Tên phụ kiện tùy chọn

Tấm cố định để chống đổ dànBộ điều hợp

RZQ71KCV4ARZQ60KBV4ARZQ50KBV4ARZQ60KBV1VRZQ50KBV1V RZQ100KCV4A RZQ125KCV4A RZQ140KCV4A

RZQ100HAY4A RZQ125HAY4A RZQ140HAY4A

62.5

Lưu ý)4.

210

(Nối trực tiếp)Cửa lấy gió tươi

Trần

Lỗ 4–M4

4–M8 đến M10

2

25

62.5

285

Bulông treo

172

Hướng nhìn theo mũi tên A

3

750

4

585–660 (Khoảng trống cửa trần)

320

Để lắ

p đặt

chiều

cao

211Tối đa 45

183

1

Tối t

hiểu

295

Tối t

hiểu

150055

Tối thiểu 300

575

585–

660 (

Khoả

ng tr

ống c

ửa tr

ần)

196

5

150

Adjus

tabl

e(0–5

45)

Tối đa 45

89

89

145

Lưu ý)2

Tối thiểu 1500mm*

Tối thiểu 1500mm*

Khoảng trống cần thiết

Tối thiểu 1500mm*

Tối thiểu 1500mm*575

6

700

62.5

260

533 (Khoảng cách treo bu lông)

Tối t

hiểu

2500

Từ p

hía s

àn

100

62.5

205

(180

)

Phía nối ống thoát nước

Phía nối ống dẫn

320

A

B

(Khoả

ng trố

ng yê

u cầu

)53

3 (Kh

oảng

cách

treo

bu lô

ng)

7Hướng nhìn theo mũi tên B

700

30

8

*Khi cửa xả khí đóng, khoảng trống yêu cầu tối thiểu là 200 mm.

2

9047

63

3

1

170

130

23

330

100

5

500

940

(Kho

ảng

cách

treo

bu

lông

)

(Khoảng cách treo bu lông)

Tối thiểu 300(Khoảng trống

bảo trì)

(Xung quanh)

900

Lỗ 22- o/ 4.7 88xP100=800

620

60

12.5

Bu lông treo

Lỗ18-M4

880

4xP150=600

30

4

8604-M8~M10

(Xung quanh)

80200

9090

170

21 57.5

153

1009080

160

800

130780

180

Lỗ 20-M5

7xP100=700

(Xung quanh)

6

820

10

9

2010

0

200 10

《Trường hợp hút gió ở bên dưới 》

50

7xP100=7009

80

7

90780

(Xung quanh) Lỗ 20-M5

10

150

180

5010 2016

0

《Trường hợp hút gió ở đằng sau 》

100

820800

100

《Khoảng trống bảo trì》

Tối th

iểu 24

0

Trần

A

Tối thiểu 400(Trường hợp hút gió ở đáy)

Tối t

hiểu

20 Tối t

hiểu

20

300

900

620

Cửa kiểm tra(Cửa trần)

Hướng nhìn theo mũi tên A

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG

KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

45 46

[FDXS25-50CVMA]

235

Bu lông treo1

Tối thiểu 301590(Khoảng trống

bảo trì)

4-M8~M10

(Khoảng trống bảo trì)

Tối thiểu 30

11

131

197

6 57

o/ 45

91

4 5

14

83

156

6

268

42

221

Nối ống xả VP20(Để nối ống bên trái)

763 5

(Lưu ý 2)Biển Thương hiệu

7

Mặt trước

21426

8

105

195

156

189100

8

210

1550

260

57

210

163

2018

116

(Kho

ảng

cách

tre

o bu

lông

)

((Khoảng cách treo bu lông))

17

30

105

16

87

131 35

102

10

13

Tối t

hiểu

300

197

690

57

Chướng ngại vật

Phía sàn

(Kho

ảng

trống

yêu

cầu)

(Khoả

ng trố

ng

cần th

iết)

5

Để lắ

p đặ

t chi

ều ca

o

Từ ph

ía sàn

tối th

iểu 25

00

19 103

(Kho

ảng

trống

cầ

n th

iết)

5

220

15

175

Vị trí: Hố đục trên tường để đưa ống ra(Nhìn từ phía trước)

40

59

115

63

Vị trí nối của bộ phận lấy khí tươi12090

51

90

φ100(Hố đẩy) 9

15792

175

13412

63

60

Vị trí rãnh xẻ để đưa ống ra (Nhìn từ phía trước)

Lưu ý:1

2

3

Vị trí Bảng tên thiết bị: Đáy quạt bên trong lưới hút khíTrong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu.Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết.Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh.Trong trường hợp độ ẩm trên 80%, cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi.

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

[FHQ140CAVEB(A)]

123456789

10111213141516171819

20

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiPhin lọc khíNối ống dẫn khíNối ống dẫn lỏngNối ống xảĐầu tiếp đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)Giá treoVỏ bọc đường ống đằng sauVỏ bọc tấm ván bên trênVỏ bọc đường ống bên phảiMối nối ống xả nước bên trái đằng sauNối ống xả bên trái Nối ống xả bên phảiLỗ đục trên tường để lấy ống ra sauNối ống xả nước hướng lên trênNối ống dẫn hơi hướng lên trênNối ống dẫn lỏng hướng lên trênMối nối đằng sau dành cho mắc dây nguồn điện và dây truyền tảiMối nối bên trên dành cho mắc dây nguồn điện và dây truyền tải

Đằng trước

(Khoảng trống yêu cầu )Tối thiểu 30

(Khoảng trống bảo trì)Tối thiểu 30

4-M8~M10Bu lông treo

(Lưu ý.2)Biển tên

Vị trí: Lỗ xẻ để kéo đường ống dẫn ra sau

(Nối ống dẫn bên trái)Nối ống thoát nước VP20

8 80 0

225

275

170105

170

127

142 58

36

85 160

19210

2

185

10590

210

260

195

300

275

105

135

5

Để lắ

p đặt

chiều

cao

Tối t

hiểu

300

(Khoả

ng trố

ng yê

u cầu

)

Từ ph

ía sàn

Tố

i thiểu

2500

Vật cảnPhía sàn

55

680

515

5

145 60

65

115

60

65

04531

50 60

912

13 15590

40

11

14

15

18 17 16

10

5

4

42

6

57

1

6

8

3

Vị trí: Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau(Nhìn từ đằng trước)

(Nhìn từ đằng trước)

o/ 45 55

80

(Vị trí treo)A

B

(Vị t

rí tr

eo)

(Kho

ảng

trống

yêu

cầu) (Kho

ảng

trống

yêu

cầu)

123456789

101112131415161718

Cửa hút khíCửa xả khíPhin lọc khíNối ống dẫn chất lỏngNối ống dẫn chất khíNối ống thoát nướcĐầu nối đất (bên trong hộp linh kiện điện) (M4)Giá treoNắp mở mối nối đường dây và đường ống đằng sauNắp mở mối nối đường dây và đường ống bên trênNối ống xả bên phải đằng sauNối ống xả bên trái đằng sauNối ống xả phía bên phảiNối ống xả phía bên trái Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sauNối ống dẫn xả lên trênNối ống dẫn hơi hướng lên trênNối ống dẫn lỏng lên trên

Lưu ý:1

2

3

Vị trí Biển tên dàn lạnh: Bên dưới quạt nằm trong lưới hút gió.Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xađể biết thêm chi tiết. (Chỉ dành cho FHQ35-71BV)Mã điều khiển điều xa được lắp theo tiêu chuẩn <Cách máy khoảng 3m>.(0.5 mm 2 2 wicks O.D. 5.4)(Không gắn vào VRV.)

A

FHQ35BVV1B

FHQ71BVV1B

FHQ100BVV1B

FHQ50BVV1V

FHQ60BVV1G

FHQ125BVV1B

920

1120

1360

1120

1120

1550

B

960

1160

1400

1160

1160

1590

DÀN LẠNH ÁP TRẦN

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống thoát nướcNối nguồn điệnNối dây điều khiển và mã điều khiển từ xaLưới xả khíLưới hút khíỐng thoát nước

1

2

3

4

5

6

7

8

Lưu ý :1Vị trí dán nhãn sản xuất cho dàn lạnh: nhãn sản xuất cho dàn lạnh: miệng bên trong lưới hút khí nhãn sản xuất dành cho mặt nạ trang trí: khung nằm bên trong lư ới hút khí2Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết.3Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30°C và RH 80% hoặc khi khí sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong vòng 24 giờ , cần phải bọc thêm lớp cách ly (nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh có độ d ày tối thiểu 10 mm).4Dù có thể lắp đặt với cửa trần có chiều rộng và chiều dài tối đ a là 660 mm, lưu ý giữ khoảng cách tối đa 45mm giữa dàn lạnh và cửa trần để đảm bảo lắp mặt nạ khít.

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI

FHQ60BVV1V 1120 1160

[FHQ35-125BV]

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiHố xảỐng xả (Phụ kiện tiêu chuẩn)Hộp điều khiểnChỗ nối bộ thu tín hiệu hồng ngoạiNối nguồn điệnGiá treoPhin lọc khí (Phụ kiện tiêu chuẩn)Lưới bảo vệ

12345678910

o/ 9.5 (Mối nối loe)

o/ 12.7 (Mối nối loe)

FDXS25

FDXS35

FDXS50

Lưu ý:1Trong trường hợp hút gió ở đằng sau, gắn vỏ bảo vệ ở bên dưới d àn. Trong trường hợp hút gió ở bên dưới, gắn vỏ bảo vệ ở đằng sau dàn.2Vị trí Biển tên : vỏ hộp điều khiển.3Gắn phin lọc gió lên phía hút gió. (Chọn phương pháp hút (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%)Không trang bị phin lọc gió (phụ kiện) khi nối ống gió ở phía h út gió4Thông số kỹ thuật đường ống

KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)

Hình.A

Cửa khí ra

Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)

Cửa khí vàoĐế dàn

Hộp điều khiển

200

or le

ss

TRƯỜNG HỢP 1)

Tối t

hiểu

30

0

Cổng kiểm tra

Hộp điều khiển

Trần

150

215

Hướng nhìn

165 49

1160

245

(Từ cửa Khí ra)

7X150=1050

(Xung quanh)Lỗ hình thuôn 20-8X12635

1185

40

232

212

167

(Tối đa

467) 3

300

7169

1

(Trư

ờng

hợp

khôn

g có

trần

)

6

2X65

=130

290

(Lưu

ý.4

)Tố

i thi

ểu 30

0

4

2

2814

4

700

11

Tối đ

a 70

0

5

3X65

=195

Tối t

hiểu

2500

Cửa khí ra

Mặt sàn

Cửa khí vào (Lưu ý.2)

Trần

Có th

ể điều

chỉnh

80

Lỗ hình thuôn 20-8X12

8X150=1200

1350

150

713300 or less

150 27

7

1325

12(Xung quanh)

247

(Từ Cửa khí vào)

(Kho

ảng

trống

bảo

trì)

27 631Lỗ 40- 4,7(Xung quanh)

Lỗ 48- 4,7

1438

(Kho

ảng

cách

treo

bu

lông

)

Tối thiểu 700

(Khoảng cách treo bu lông)

9

16X6

5=10

40

(Xung quanh)8

10

19X6

5=12

35

Tối t

hiểu

450

Tối đ

a 20

014

00

(Khoảng trống bảo trì)

1205

65

Cửa khí vào

Cổng kiểm tra tối thiểu 450

Cửa khí ra

Tối đa

200

Hộp điều khiển

Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)

Tối thiểu

700(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)

Cổng kiểm tra 2

Tối thi

ểu 140

0

Tối thi

ểu 170

0

Hộp công tắc

(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH +300 HOẶC LỚN HƠN)

Cổng kiểm tra 3

Tối thiểu

700Hướng nhìn B-2

TRƯỜNG HỢP 2) 3)

TrầnCổng kiểm tra

B

Tối t

hiểu

20

Hộp điều khiển

Hướng nhìn B-1

Theo một trong nội dung dưới đây 1)~3), đảm bảo khoảng trống để thực hiện các công tác bảo trì như kiểm tra và bảo dưỡng hộp đ iều khiển v.v.

1) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và khoảng trống tối thiểu 300 mm bên dưới dàn.(Hình A)2) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và 2 (hai) cổng kiểm tra ở bên dưới dàn. (Hướng Mũi tên B-1)3) 3 (ba) cổng kiểm tra bên dưới dàn và hộp điều khiển. (Hướng mũi tên B-2)

Lưu ý:1Vị trí NHÃN CỦA NHÀ SẢN XUẤT: Trên bề mặt hộp điều khiển2Gắn phin lọc khí lên phía hút khí. (Chọn phương pháp hút (phươn g pháp trọng lực) tối thiểu 50%.3Không đặt vật ẩm bên dưới dàn. Sương có thể nhỏ giọt khi độ ẩm vượt 80% hoặc có thể tắc hệ thống xả và làm bẩn phin lọc gió.4Khoảng trống để bảo trì

[FBQ 100/125/140 DV1]

47 48

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảĐầu nối đất(Cổng đấu nối trong hộp điều khiển)Hộp công tắcNối dây điều khiển từ xaMắc dây nguồn điện và dây truyền tảiMặt bích xả gióMặt bích hút gióGiá treoLỗ (để bảo dưỡng)Ống xả (Phụ kiện)

1234

567

89101112

DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO & TRUNG BÌNH

(Từ cửa Khí vào)

12

247

513

277

80

925

Lỗ hình thuôn 18-8X12

6X150=900

Tối đa300

950

150

(Xung quanh)

150

(Khoảng trống bảo trì)

59

Cửa khí ra Cửa khí vào

Cổng kiểm tra tối thiểu 450

10

13X6

5=84

5

8

Tối t

hiểu

450 20

0 ho

ặc n

hỏ h

ơn

1038

(Kho

ảng

cách

treo

bu

lông

)

9

65

631

805

1000

Tối thiểu 700

27(Khoảng cách treo bu lông)

11X6

5=71

5(K

hoản

g trố

ng b

ảo tr

ì)

Lỗ 30- 4,7(Xung quanh) Lỗ 30- 4,7

(Xung quanh)

Lỗ hình thuôn 16-8X12(Xung quanh)

(Từ cửa Khí ra)

760

435

Hướng nhìn

245

150

785

165 5X150=750

215

49

Cửa khí vào(Lưu ý.2)

Có th

ể điều

chỉnh

Mặt sànTrần nhà

Cửa khí ra

700

144

167

11

212

6

169290

(Tối đ

a 467

) 2

Tối đ

a 70

0

Tối t

hiểu

300

300

7 4

Tối t

hiểu

250

0

3

3X65

=19540

(Trư

ờng

hợp

khôn

g có

trần

)

(Lưu

ý.4

)

1

28

5

232

2X65

=130

Trần

Hộp điều khiển

Tối t

hiểu

30

0

Cổng kiểm tra

Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)

Hộp điều khiển

Tối t

hiểu

20

0

Hình ACửa khí ra

Đế dànCửa khí vào

TRƯỜNG HỢP 1)

Hướng nhìn B-1

TRƯỜNG HỢP 2) 3)

Trần nhà

Tối th

iểu

20

Inspection hatch

Cổng kiểm tra

B

Cổng kiểm tra 2(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH HOẶC LỚN HƠN)

Tối đ

a 20

0Tố

i thiểu

10

00

Cổng kiểm tra 1(450mmX450mm)

Hộp điều khiển

Hướng nhìn B-2

Tối thiểu 700

Tối thiểu 700

Tối t

hiểu

13

00

(BẰNG KÍCH THƯỚC DÀN LẠNH +300 HOẶC LỚN HƠN )

Cổng kiểm tra 3

Hộp điều khiển

Theo một trong nội dung dưới đây 1)~3), đảm bảo khoảng trống để thực hiện các công tác bảo trì như kiểm tra và bảo dưỡng hộp đ iều khiển v.v.

1) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và khoảng trống tối thiểu 300 mm bên dưới dàn.(Hình A)2) Một cổng kiểm tra (450X450) ở phía hộp điều khiển và 2 (hai) cổng kiểm tra ở bên dưới dàn. (Hướng Mũi tên B-1)3) 3 (ba) cổng kiểm tra bên dưới dàn và hộp điều khiển. (Hướng mũi tên B-2)

Lưu ý:1Vị trí NHÃN CỦA NHÀ SẢN XUẤT Trên bề mặt hộp điều khiển2Gắn bộ phin lọc lên phía hút gió. (Chọn phương pháp hút (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%.)3Không đặt vật ẩm bên dưới dàn lạnh. Sương có thể nhỏ giọt khi đ ộ ẩm vượt 80% hoặc có thể làm tắc hệ thống xả và làm bẩn phin l ọc gió.4Khoảng trống để bảo trì

[FBQ 50/60DV1V, 60/71 DV1]

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảĐầu nối đất(Cổng đấu nối trong hộp điều khiển)Hộp điều khiển (Bên trong)Nối dây điều khiển từ xaMắc dây nguồn điện và dây truyền tảiMặt bích xả gióMặt bích hút gióGiá treoLỗ (để bảo dưỡng)Ống xả (Phụ kiện)

1234

567

89101112

630

A

D

57

Khoảng trống bảo trì tối thiểu 300G

60

Bu lông treo50E

65

27

B

800

45 46

440315

25 25

145

600

Vị trí hút gió tươi

160 P.C.D.

(Lỗ đẩy)

Lỗ 6-M5 (Chu vi)

195

531021

J

228

20015

067

135

150

215

245

300

300

Khoả

ng tr

ống b

ảo tr

ìLư

u ý)2

160

150

208

250

100

(Vị t

rí tr

eo)

(Vị trí treo)7

8

10

26 4

13 5

9

2 6

5= 1

30

3 6

5= 1

95

F

C

H

I

Hướng nhìn A

Hướng nhìn B

AB

125

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảCổng mắc dây trong dànCổng mắc dây điệnHố thoát nướcMặt bích xả gióMặt bích hút gióHộp công tắcLỗ kiểm tra:

12345678910

DÀN LẠNH GIẤU TRẦN

856

Lưu ý:1Vị trí Biển Tên của dàn: Bề mặt quạt gió.2 Nếu không tháo trần, phải giữ khoảng cách 300 mm giữa trần và dàn.3Gắn phin lọc gió lên phía hút gió. (Chọn phương pháp đo màu (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50% )

A B C D G

833 6X120=720 1000 785FBQ60/71BV1A556 533 4X120=480

F

5X150=7503X150=450

H

11X65=7156X65=390

I

12X65=7807X65=455700

E

760460 485

J

1050750FBQ50BV1A

[FBQ 50/60/71 BV1A]

130

330

47

3

163

90

2

5

100

23

170

10xP100=1000

1100

620

60

8

1140

500

Tối thiểu 300(Khoảng trống bảo trì)

(Kho

ảng

cách

treo

bu

lông

)

(Khoảng cách treo bu lông)

(Xung quanh)Lỗ 26 φ 4,7

620

1100

300

Cửa kiểm tra(Cửa trần)

Hướng nhìn từ mũi tên A

Trần

《Khoảng trống bảo trì 》A

Tối th

iểu 24

0

Tối thiểu 400(Trường hợp hút gió ở đáy)

Tối t

hiểu

20 Tối t

hiểu

20

21

200

1060

4

Bu lông treo

80170

153

6xP150=900

30

57.5

12.5

10804-M8~M10

Lỗ 18-M4 (Xung quanh) 100

7

20

9

80

10

1020

150

160

1000

10

9xP100=900

50

180

90

100

980

(Xung quanh)Lỗ 24-M5

《Trường hợp hút gió ở bên dưới 》

180

20

6

10

130

160

90

10 9xP100=900

100

50

200

1001000

9

1020 80

980

Lỗ 24-M5(Xung quanh)

《Trường hợp hút gió ở đằng sau 》

DÀN LẠNH ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG

[FDXS60CVMA]

Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiHố thoát nướcỐng xả (Phụ kiện tiêu chuẩn)Hộp điều khiểnChỗ nối bộ thu tín hiệu hồng ngoạiNối nguồn điện Giá treoBộ lọc khí (Phụ kiện tiêu chuẩn)Lưới bảo vệ

12345678910

Lưu ý:1Trong trường hợp hút gió ở đằng sau, lắp vỏ bảo vệ ở bên dưới d àn. Trong trường hợp hút gió ở bên dưới, lắp vỏ bảo vệ ở đằng sau dàn.2Vị trí Biển tên : vỏ hộp điều khiển.3Gắn phin lọc gió lên phía hút gió. (Chọn phương pháp hút (Phương pháp trọng lực) tối thiểu 50%) Không trang bị phin lọc gió (phụ kiện) khi nối ống gió ở phía hút gió.

DÀN NÓNG // RKS50/60AVMG, RXS50FAVMA, RXS50/60FVMA

DÀN NÓNG // RKS25/35AVMG, RXS25/35EBVMA

Model này được lắp tấm cố định như bên d ưới.

Tr ường hợp gắn ở bên d ướiTrong trường hợp cần chống rung, hãy lắp phụ kiện ở cả bên d ưới và đằng sau.

Tối thiểu 50

Tối thiểu 1500

Tối thiểu 50

Khoảng trống yêu cầu

AB

100

C

50

Chi tiết

0.7

Khóa l ưới hút gió

(C ả hai phía)

18

2-7X15 Lỗ hình thuôn

184 184

(Để khoan vít gỗ)

(Phụ kiện)

330 30

T ấm cố định

95

6

66

EG

68

Lưới hút khí mở hoàn toàn

H

Hướng đi ra của bộ lọc khí

F

D

75

KJ

L

Tối

thiể

u 74

0(H

ướng

kéo

ra c

ủa B

ộ lọ

c khí

)

50

100

Xấp xỉ 46

2

1

3

5

4

200

34 223

825

600

1850

314

253

95

598

677

616

541

8

9

10

130 215 126

PN

260

M

130

Hướng nhìn

7

Lỗ 4- 14(Khoan bu lông)

KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

49 50

Chiều cao tường ở phía cửa khí ra = thấp hơn 1200

100

350

100

100

350

350

50 50

50

Khoảng trống tối thiểu để không khí thổi qua

4 –Lỗ khoan bu lông neo(M8 hoặc M10 )

Biển tên

Nhãn thương hiệu

Trong trường hợp di chuyển nắp van khóa

Bảng đầu cực có cổng nối đất

Nhiệt điện trở không khí ngoài trờiCửa mắc dây

Cổng bảo trì

825

155 1830160

78325

5801242

350

330

300

8964

10 25

735

36

Van khoá ống hơi ( o/ 12.7 CuT)

Van khóa chất lỏng(o/ 6.4 CuT)

Lỗ xả nước(Ống I.D φ15,9 để nối)

Va n khóa chất lỏng

Ta y cầm

285

Lỗ xả nước(Lỗ I.D φ15,9 để nối)

8 12

550

765

Nhãn thương hiệu

4 - Lỗ khoan bu lông neo

63

Cửa mắc dây

Cổng bảo trì

Trong trường hợp di chuyển nắp van khóa

196

105 16

5

Va n khoá ống hơi

22

Nhiệt điện trở không khí ngoài trời

(M8 hoặc M10)

311

13

29.5

574

490

105.5

( 9.5CuT)

( 6.4CuT)

Nhãn chỉ dẫn

Nhãn nhà sản xuất

100

150

150

5010

0

300

50 50

50

Chiều cao tường ở phía cửa khí ra = thấp hơn 1200Khoảng trống tối thiểu để không khí thổi qua

DÀN NÓNG // RXS71FVMA

Chi ều cao t ường ở phía c ửa khí ra = thấp hơn 1200

100

350

100 10

035

0

350

50 5050

Kho ảng trống tối thiểu để không khí thổi qua

4–đường cắt cho bu lông neo(M12 )

Bi ển tênB ảng đầu cực có c ổng nối đất

Nhiệt điện trở không khí ngoài tr ời

C ổng mắc dây và n ối ống

900620 140

45 37 6 191

78108

104 3067

20117

320

3035

0(3

45-3

55)

380

03711

770

410

50 126

90 Ống dẫn hơi(Mối nối đơn φ 15,9)

Ống dẫn chất lỏng(Mối nối đơn φ 6,4)

Van khóa ch ất khí

Van khóa ch ất lỏng

C ửa thoát nước(Ống I.D φ 25 để nối)

[FVQ 50/60CVE, 71/100/125/140CVEB ]

DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

Lưu ý: Vị trí dán nhãn của nhà sản xuất: trên bề mặt vỏ hộp công tắc nằm bên trong Lưới hút khí. 130

A

FVQ100/125/140CVEB50

190

B110

266

C186

350

D270

44

E45

49

F50

130

G50

190

H110

260

J180

266

K186

322

L242

79

M57

202

N144

229

P149FVQ50/60CVE, 71CVEB

Lưới hút gióPhin lọc khíLỗ đục xuyên để nối ống bên(Lỗ xẻ hình thuôn 70x90)Lỗ đục xuyên để nối ống bên(Lỗ xẻ 80)Lỗ đục xuyên để nối ống bên(Lỗ xẻ 27)Lỗ đục xuyên để nối ống/ dây phía sau(Lỗ xẻ hình thuôn 80x130)Lỗ đục xuyên để nối ống/ dây phía dưới(Lỗ hình vuông 126x130)Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống dẫn xả

123

4

5

6

7

8910

1

DÀN NÓNG // RZR125/140LVVM, RZR100/125/140LUY1

51 52

30

223

5

52

13

7

6

67

5595

53

19137645

102

117

70

16

71 16

58

5

8

5

7

95

19

84

80

54

145

55

6

142

2

3

6

89

7

19

5

423

1170

4

422

9554

900

1

60 89

94

61

30

350

(345

~355

)

43

620

320

41

140

30

140

Lỗ khoan dành cho bu lông neo 4-M12

KÍCH THƯỚC (Đ ơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RZQ50/60KBV1V, RZQ50/60KBV4A, RZQ71KCV4A

350

43

30

770

28 8960

5495

5495

539555

5522

3

84

339

341

117 58

16

07201

320

30

61

(345

~355

)

30140

45

17 61

142

89 19 19 52

13 67

80

145

376 191

62094

41

140900 3

4217

7

6

565

5

8

Lỗ khoan dành cho bu lông neo 4-M12

Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đất M5 (trong hộp công tắc)Lỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả

12345678

Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đấtLỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả

12345678

6

5

13

52

7

55

5395

67

223

30

53

5

6

7

95

80

145

19

5584

30

38

350

(345

~355

)

320

91

37

620160

30

Lỗ khoan dành cho bu lông neo 4-M12

160

55

279

90

16

285

36

416

260

262

595

68

8 16

161

5

61

340

940

95

60

5

3

990

89

7 689

53

2

1

142

4

19

339

DÀN NÓNG // RZR100LVVM

595

559

200

94

449

509

419

299

21Cửa thoát nước

Lỗ xả nước.

163 11

2

272

479

269

Cửa mắc dâyBiển tên

20

573.5

845

342

778

2030

0300

131

326

Lỗ xả nước. Ống I.D 18 để kết nối

Lỗ khoan bu lông neo (M8 hoặc M10)

Van khóa chất lỏng( 9.5CuT)

Đầu nối đất trong hộp công tắc

Cổng bảo trì

Van khóa ống hơi( 15.9CuT)

6010

5

Cổng bảo trì 144

DÀN NÓNG // RZR50/60LUV1V, RZR50/60/71LVVM

Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo dưỡngĐầu nối đất Lỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả

12345678

DÀN NÓNG // RZQ100/125/140HAY4A

DÀN NÓNG // RZQ100/125/140KCV4A

53 54

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

Loại có dây

Má kẹp

Điều khiển từ xa

17

17

0~5

117

Điều khiển từ xa

Điều khiển từ xa

(Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và hộp điều khiển)

17

• Phương pháp lắp đặtA Thân trần, dây trần C Thân trần, mã chìmB Thân trần, mã chìm

Ống luồn dây

Hộp điều khiển

Lỗ đục xuyên

Kích cỡ

Thông số kỹ thuật của dây

0.75~1.25 mm 2

Tổng chiều dài 500 m

Loại Dây có vỏ bọc (độ dày lớp cách ly: tối thiểu 1mm)Lưu ý)1. Dây điều khiển từ xa và má kẹp không đi

kèm. Những phụ kiện này được lắp tại chỗ.

120

120

17 18

42

84

38

Lỗ đưa dây ra32 82

46

• Kích thước của điều khiển từ xa

Loại không dây

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN <Hướng thổi 360°>• Kích thước điều khiển từ xa

• Quy trình lắp đặt giá đỡ điều khiển từ xa<Lắp trên mặt tường>

• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu

• Bộ thu tín hiệu chi tiết

Bộ phát tín hiệu

157

62 17.5

Điều khiển từ xa màn hình tinh thể lỏng(không dây)

Giá đỡ điều khiển từ xa

DÀN LẠNH KIỂU VỆ TINH DÀN LẠNH NỐI ỐNG GIÓ, ÁP SUẤT TĨNH CAO và TRUNG BÌNH

120

72 83.5

106

(Cửa

trần

)

70 180.5

35 49

Khoảng trống để bảo trì khi lắp đặt trên trần

• Chi tiết bộ thu tín hiệu

Lưu ý:

Rộng

hơn

90

(Kho

ảng

trốn

g để

bảo

trì)

(Cửa trần)

Rãnh 2-5x9

Hộp công tắc(Phụ kiện cung cấp tại chỗ)

Không lắp quá 3 bộ thu nhận tín hiệu gần nhau. Nếu lắp 4 hoặc trên 4 thiết bị, có khả năng xảy ra sự cố

( 12- 16)

Bộ thu tín hiệu

Phía ống xả

Phía ống dẫn môi chất làm lạnh

Mặt nạ trang trí

Bộ thu tín hiệu

Phía ống xả nước Phía ống dẫn môi chất làm lạnh

Mặt nạ trang trí(BYFQ60BW1)(BYFQ60B7W1)(BYFQ60B8W1)

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu

• Chi tiết bộ thu tín hiệu

BRC1C61

19

Lớp vỏ bên trên Lớp vỏ bên dưới

40

2346

2848.5

4284

Lỗ hình thuôn 5X7

Lỗ luồn dây

Lỗ hình thuôn 5X15

Phần vỏ bên dưới

Tỉ lệ lớp vỏ bên dưới

Má kẹp

19

A Dây trần C Dây chìm(sử dụng hộp công tắc)

B Dây chìm

84

46

Hộp công tắc dành cho loại hai công tắc.) KJB211A(Phụ kiện tùy chọn)

Ống luồn dây

19

0~5

Hộp công tắc [phụ kiện cung cấp tại chỗ]

(Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và hộp điều khiển)

48.5

19

Lưu ý) 2 Lỗ đục xuyên

40

( 8- 10)

84

28

Hộp công tắc dành cho loại một công tắc.) KJB111A(Phụ kiện tùy chọn)

• Phương pháp lắp đặt

2 Nếu kích thước của lỗ quá lớn, hoặc vị trí không chuẩn, lỗ sẽ nhô lên điều khiển từ xa.

Lưu ý)1. Dây điều khiển từ xa và má kẹp không đi kèm. Những phụ kiện này

được lắp tại chỗ.

Kích thước

Thông số kỹ thuật của dây

0.75~1.25 mm 2

Tổng chiều dài 500 m

Loại Dây vinyl có vỏ bọc hoặc cáp (Độ dày lớp cách điện: tối thiểu 1mm)

BRC1E62

(Xanh lá)12

0

120

   Đèn vận hành

Bên trái cổng ra bên trên

Cổng ra bên trái

Chính giữa cổng ra bên trên

DÀN LẠNH ÁP TRẦN• Quy trình lắp đặt bộ thu tín hiệu

• Chi tiết bộ thu tín hiệu

Phía trước Bộ thu tín hiệu

KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

(Khoả

ng cá

ch gi

ữa cá

c lỗ

khoa

n bu l

ông n

eo)

(Kho ảng cách gi ữa các lỗ khoan bu lông neo)

(345

~355

)

58

13

30

5354

416

223

36

30

91

89

5

Lỗ khoan dành cho bulông neo 4-M12

350

19 80

140

60

5

142

16

38

6

71

52

95

55

45

89

8

84

24

320

6

620

7

117

30

55435

95

900

5

54

102

67

1345

95

55

376

3

71

140

19

7

4

6

1

5

7

2

16

145

191

Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đất M5 (trong hộp công tắc)Lỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả

12345678

3

4

2

1

7

6

5

8

7

7

6

6

5

5

5

620 140

900

41

43350

1170

60

4559

5816

422

423

95

55

5522

3

9553

84

54

89

07201

711

89

142145 13

52

67

19

71 16

19 80

19137645

(345

~355

)

61 320

3030

94

140

30

Lỗ khoan dành cho bulông neo 4-M12

Nối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngCổng bảo trìĐầu nối đấtLỗ đi ống môi chất làm lạnhLỗ đi dây nguồn điệnLỗ đi dây điều khiểnLỗ nước xả

12345678

<Thổi Tròn> 4 HƯỚNG THỔI

GIẤU TRẦN (BUILT-IN)

Tối thiểu

1000

Tối thiểu

300

L H

L H

H

L

Tối thiểu

500

Tối thiểu

100

L H

Dành cho RZR50/60LU/LV, 70-140LVVM, RZR100-140LUY1

Tối thiểu

300

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 200

Tối thiểu

100

Tối thiểu 100Tối thiểu 100

Tối thiểu

100

Tối thiểu 500

Khi có vật chắn ở phía hút vào và ở hai bên cạnh

2. Khi lắp theo dãy (tối thiểu 2 dàn)

Khi có vật chắn ở cả hai phía

1. Khi chỉ lắp một dàn nóng

Khi chỉ có vật chắn ở phía hút vào

1. Khi chỉ lắp t hiết bị đơn

Khi có vật chắn ở phía hút vào

2) Khi có vật chắn ở phía trên

Khi có vật chắn ở cả hai phía

Khi có vật chắn ở phía hút vào và ở hai bên cạnh

2. Khi lắp theo dãy (tối thiểu 2 dàn)

1. Khi chỉ lắp thiết bị đơn

2. Khi lắp theo dãy (tối thiểu 2 dàn)

1. Khi chỉ lắp thiết bị đơn

2. Khi lắp theo dãy (tối thiểu 2 dàn)

1. Khi chỉ lắp một dàn nóng

2. Khi lắp theo dãy (tối thiểu 2 dàn)

Tối thiểu

100

Tối đa 500

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối đa 500

Tối thiểu 500

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối đa 500

Tối thiểu 1000

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối thiểu

150

Tối thiểu 150 Tối thiểu 150

Tối đa 500

Tối t

hiểu

100

0Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối thiểu

300

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 200

Tối đa 500

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở không gian bên trên

1.RZR50/60LU/LV, RZR71LVVM 2.RZR100-140LVVM, RZR100-140 LUY1

21

21

21

21

21

21

21

21

21

21

21

21

55 56

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 100 Tối thiểu 100

Tối thiểu

1000

Tối thiểu

300 (200)

L H

L H

Tối thiểu 100 Tối thiểu 100

Tối thiểu 300 (200)

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 200

Tối thiểu 100 Tối thiểu 100

Tối đa 500

Tối thiểu 1000

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100

Tối thiểu

300 (200)

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 200

tối đa 500

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100

Khi có vật chắn ở phía cửa thổi vào

Khi có vật chắn ở phía hút vào và ở hai bên cạnh

2. Khi lắp theo dãy (Tối thiểu 2 dàn)

Khi có vật chắn ở hai phía

1) Khi không gian trên đầu thoáng

1. Khi chỉ lắp thiết bị đơn

Khi chỉ có vật chắn ở phía hút vào

2) Khi có vật chắn ở không gian bên trên

1) Khi không gian ở phía trên đầu thoáng

Khi có vật chắn ở hai phía

2) Khi có vật chắn ở phía trên

Khi có vật chắn ở phía hút vào

Khi có vật chắn ở phía hút vào và ở hai bên cạnh

2. Khi lắp theo dãy (tối thiểu 2 dàn)

1. Khi chỉ lắp thiết bị đơn

1. Khi chỉ lắp thiết bị đơn

2. Khi lắp theo dãy (Tối thiểu 2 dàn)

1. Khi chỉ thiết bị đơn

2. Khi lắp theo dãy (Tối thiểu 2 dàn)

1. Khi chỉ lắp hiết bị đơn

2. Khi lắp theo dãy (Tối thiểu 2 dàn)

Lưu ý: Để biết thêm thông tin về các kiểu lắp đặt khác, xin vui lòng tham khảo hướng dẫn Lắp đặt hoặc Sách Dữ liệu Kỹ thuật.

1 Khi có vật chắn ở phía cửa thổi ra2

1) Khi không gian trên đầu thoáng (Không giới hạn chiều cao của vật chắn ở phía cửa thổi ra.)

Khi có vật chắn ở hai phía cửa thổi ra và hút vào(Vật chắn ở cửa thổi ra cao hơn dàn)

3

H

L

Tối thiểu

500

Tối thiểu

100 (50)L H

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100Tối thiểu 100

Tối thiểu 100 (50)

Tối thiểu 100

Tối đa 500

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối đa 500

Tối thiểu 500

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Tối thiểu 150

Tối thiểu 150 Tối thiểu 150

Tối đa 500

Tối t

hiểu

100

0

Vật chắn ở trên đầu thoáng

Không gian lắp đặt dàn nóng

Giá trị mô tả cho RZQ100-140KCV4A và RZQ100-140HAY4A. Kích thướ c trong ( ) dành cho RZQ50/60KB và RZQ71KCV4A (Đơn vị tính là m m.)Đối với RZQ50/60KBV1V/V4A, RZQ71-140KCV4A, RZQ100-140HAY4A

1) Khi không gian trên đầu thoáng

2) Khi có vật chắn ở phía trên

1) Khi không gian trên đầu thoáng

Khi có vật chắn ở phía hút vào1 Khi có vật chắn ở phía cửa thổi ra2

Tối t

hiểu

100

0

Tối đa 500

Tối thiểu 250 Tối thiểu 150

Tối thiểu 150

Tối đa 500

Tối thiểu

200

Tối thiểu 1000 Tối thiểu 250 Tối thiểu 250

Tối t

hiểu

100

0

Tối thiểu 250

Tối thiểu

200Tối thiểu 250

Tối thiểu 1000

Tối t

hiểu

10

00

Tối thiểu 100

Tối đa 500

Tối thiểu 500

Tối thiểu 50

Tối thiểu

500

Tối thiểu

50

Tối thiểu 250

Tối t

hiểu

100

0Tối đa 500

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 1000

Tối thiểu 250

Tối thiểu 250

Tối thiểu

1000

Tối thiểu

200

Tối thiểu 500

Tối đa 500

Tối t

hiểu

100

0

Tối thiểu 100

Tối thiểu 100Tối thiểu 250

1) Khi không gian trên đầu thoáng (Không giới hạn chiều cao của vật chắn ở phía cửa khí ra.)

Khi có vật chắn ở hai phía cửa thổi ra và hút vào(Vật chắn ở cửa khí ra cao hơn dàn)

3

Lưu ý: Để biết thêm thông tin về các kiểu lắp đặt khác, xin vui lòng tham khảo hướng dẫn Lắp đặt hoặc Sách Dữ liệu Kỹ thuật.

Tối đa 500

57 58

MEMO