26
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 54/2017/TT- BTNMT Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2017 THÔNG TƯ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC ĐIỀU TRA, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ DI SẢN ĐỊA CHẤT TỶ LỆ 1:200.000 Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 01 năm 2018. Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản

tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

  • Upload
    vudang

  • View
    223

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

B TÀI NGUYÊN VÀỘ  MÔI TR NGƯỜ

-------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ NAM

Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ  ---------------

S :ố  54/2017/TT-BTNMT Hà N i, ngàyộ  07 tháng 12 năm 2017

 THÔNG TƯ

BAN HÀNH Đ NH M C KINH T - KỸ THU T CÔNG TÁC ĐI U TRA,Ị Ứ Ế Ậ Ề THÀNH L P B N Đ DI S N Đ A CH T T L 1:200.000Ậ Ả Ồ Ả Ị Ấ Ỷ Ệ

Căn c Lu t Khoáng s n s 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;ứ ậ ả ốCăn c Ngh đ nh sứ ị ị ố 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 c a ủChính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Khoáng s n;ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ảCăn c Ngh đ nh sứ ị ị ố 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a Chính ủph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tàiủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ nguyên và Môi tr ng;ườTheo đ ngh c a T ng C c tr ng T ng c c Đ a ch t và Khoáng s n Vi t ề ị ủ ổ ụ ưở ổ ụ ị ấ ả ệNam, V tr ng V K ho ch - Tài chính và V tr ng V Pháp ch ;ụ ưở ụ ế ạ ụ ưở ụ ếB tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng ban hành Thông t ban hành đ nh ộ ưở ộ ườ ư ịm c kinh t - kỹ thu t công tác đi u tra, thành l p b n đ di s n đ a ch t tứ ế ậ ề ậ ả ồ ả ị ấ ỷ l 1:200.000.ệĐi u 1.ề  Ban hành kèm theo Thông t này Đ nh m c kinh t - kỹ thu t côngư ị ứ ế ậ tác đi u tra, thành l p b n đ di s n đ a ch t t l 1:200.000.ề ậ ả ồ ả ị ấ ỷ ệĐi u 2.ề  Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 22 tháng 01 năm ư ệ ự ể ừ2018.Đi u 3.ề  Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân ộ ơ ộ ơ ộ ủ Ủdân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Th tr ng các đ n v ỉ ố ự ộ ươ ủ ưở ơ ịtr c thu c B Tài nguyên và Môi tr ng và t ch c, cá nhân có liên quan ự ộ ộ ườ ổ ứch u trách nhi m thi hành Thông t này.ị ệ ưTrong quá trình t ch c th c hi n, n u có khóổ ứ ự ệ ế  khăn, v ng m c đ ngh ướ ắ ề ịcác c quan, t ch c, cá nhân ph n ánh k p th i v B Tài nguyên và Môi ơ ổ ứ ả ị ờ ề ộtr ng đ xem xét, gi i quy t./.ườ ể ả ế 

N i nh n:ơ ậ- Văn phòng Chính ph ;ủ- Các B , c quan ngang B , c ộ ơ ộ ơquan thu c Chính ph ;ộ ủ- Lãnh đ o B Tài nguyên và Môi ạ ộtr ng;ườ

KT. B TR NGỘ ƯỞTH TR NGỨ ƯỞ

Nguy n Linh Ng cễ ọ

Page 2: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

- Ki m toán Nhà n c;ể ướ- UBND các t nh, thành ph tr c ỉ ố ựthu c Trung ng;ộ ươ- C c Ki m tra văn b n QPPL, B ụ ể ả ộT pháp;ư- Các đ n v tr c thu c B Tài ơ ị ự ộ ộnguyên và Môi tr ng;ườ- S TN&MT các t nh, thành ph ở ỉ ốtr c thu c Trung ng;ự ộ ươ- Công báo; C ng Thông tin đi n tổ ệ ử Chính ph ;ủ- C ng Thông tin đi n t B ổ ệ ử ộTN&MT;- L u: VT, KHTC, PC, ĐCKS, VĐCKS, ưK.

 Đ NH M C KINH T - KỸ THU TỊ Ứ Ế Ậ

CÔNG TÁC ĐI U TRA, THÀNH L P B N Đ DI S N Đ A CH T T LỀ Ậ Ả Ồ Ả Ị Ấ Ỷ Ệ 1:200.000

(Ban hành kèm theo Thông t sư ố 54/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 12 năm 2017 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng)ủ ộ ưở ộ ườ

Ph n IầQUY Đ NH CHUNGỊ

1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ1.1. Đ nh m c kinh t - kỹ thu t công tác đi u tra, thành l p b n đ di s n ị ứ ế ậ ề ậ ả ồ ảđ a ch t t l 1:200.000 (sau đây g i t t là Đ nh m c KT-KT) đ c áp d ngị ấ ỷ ệ ọ ắ ị ứ ượ ụ đ i v i các h ng m c công vi c sau:ố ớ ạ ụ ệa) Văn phòng tr c th c đ a và chu n b thi công;ướ ự ị ẩ ịb) Kh o sát th c đ a;ả ự ịc) Văn phòng th c đ a;ự ịd) Văn phòng sau th c đ a và văn phòng hàng năm.ự ịĐ nh m c kinh t - kỹ thu t công tác đi u tra, thành l p b n đ di s n đ a ị ứ ế ậ ề ậ ả ồ ả ịch t t l 1:200.000 trên đ t li n và các đ o c a Vi t Nam đ c s d ng ấ ỷ ệ ấ ề ả ủ ệ ượ ử ụđ tính đ n giá s n ph m, làm căn c l p d toán và quy t toán giá tr s nể ơ ả ẩ ứ ậ ự ế ị ả ph m hoàn thành c a các d án, công trình và nhi m v v công tác đi u ẩ ủ ự ệ ụ ề ềtra, thành l p b n đ di s n đ a ch t t l 1:200.000.ậ ả ồ ả ị ấ ỷ ệ1.2. Các h ng m c công vi c bao g m: l trình kh o sát s b ; s hóa các ạ ụ ệ ồ ộ ả ơ ộ ốlo i s đ ; thi công các công trình khai đào, khoan; l y m u và gia công; ạ ơ ồ ấ ẫphân tích các lo i m u; can in, n p l u tr đ a ch t đ c áp d ng đ nh ạ ẫ ộ ư ữ ị ấ ượ ụ ị

Page 3: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

m c kinh t - kỹ thu t đ c ban hành t i Thông t sứ ế ậ ượ ạ ư ố 11/2010/TT-BTNMTngày 05 tháng 7 năm 2010 c a B Tài nguyên và Môi tr ng quy ủ ộ ườđ nh v Đ nh m c kinh t - kỹ thu t các công trình đ a ch t.ị ề ị ứ ế ậ ị ấ1.3. Các h ng m c công vi c sau đây, g m: l p đ án; l p báo cáo t ng k t; ạ ụ ệ ồ ậ ề ậ ổ ếgia công và v n chuy n m u t n i l y đ n c s phân tích, đ c áp d ng ậ ể ẫ ừ ơ ấ ế ơ ở ượ ụtheo Thông t liên t ch sư ị ố 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009 c a B Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ng h ng d n ủ ộ ộ ườ ướ ẫl p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí s nghi p đ i v i các ậ ự ả ử ụ ế ự ệ ố ớnhi m v chi thu c lĩnh v c đ a ch t và khoáng s n.ệ ụ ộ ự ị ấ ả1.4. Công vi c kh o sát hang đ ng không thu c đ nh m c này. Khi kh o sátệ ả ộ ộ ị ứ ả th c đ a công tác đi uự ị ề  tra, thành l p b n đ di s n đ a ch t t l 1:200.000ậ ả ồ ả ị ấ ỷ ệ g p hang đ ng, ch xác đ nh v trí c a hang, ch p nh c a hang. Trong kh ặ ộ ỉ ị ị ử ụ ả ử ảnăng quan sát đ c c n mô t s l c các thông tin v chi u r ng, chi u ượ ầ ả ơ ượ ề ề ộ ềcao c a hang, đ c đi m đ a ch t ph n c a hang và lân c n; s b nh n ử ặ ể ị ấ ầ ử ậ ơ ộ ậđ nh v s c n thi t ph i đi u tra hang đ ng giai đo n ti p theo.ị ề ự ầ ế ả ề ộ ở ạ ế2. Đ i t ng áp d ngố ượ ụĐ nh m c kinh t - kỹ thu t này áp d ng đ i v i c quan qu n lý nhà ị ứ ế ậ ụ ố ớ ơ ản c, các đ n v s nghi p công l p, các t ch c, cá nhân có liên quan th c ướ ơ ị ự ệ ậ ổ ứ ựhi n công vi c đi u tra, thành l p b n đ di s n đ a ch t t l 1:200.000 ệ ệ ề ậ ả ồ ả ị ấ ỷ ệtrên đ t li n và các đ o c a Vi t Nam.ấ ề ả ủ ệ3. C s xây d ng Đ nh m c kinh t - kỹ thu tơ ở ự ị ứ ế ậ3.1. B lu t Lao đ ng s 10/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012.ộ ậ ộ ố3.2. Ngh đ nh sị ị ố 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ủph v ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c ủ ề ế ộ ề ươ ố ớ ộ ứ ứ ựl ng vũ trang.ượ3.3. Ngh đ nh sị ị ố 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năn 2013 c a Chính ủph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ốCP.3.4. Ngh đ nh sị ị ố 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 c a Chính ủph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a B lu t Lao đ ng v ti n ủ ị ế ộ ố ề ủ ộ ậ ộ ề ềl ng.ươ3.5. Ngh đ nh sị ị ố 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 c a Chính ủph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nhủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị  204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n l ng đ i ủ ủ ề ế ộ ề ươ ốv i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang.ớ ộ ứ ứ ự ượ3.6. Thông t sư ố 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 c a Bủ ộ tr ng B Lao đ ngưở ộ ộ  - Th ng binh và Xã h i h ng d n xác đ nh chi phí ươ ộ ướ ẫ ịti n l ng trong giá s n ph m, d ch v công ích s d ng v n ngân sách ề ươ ả ẩ ị ụ ử ụ ốnhà n c.ướ3.7. Thông t sư ố 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năn 2014 c a B ủ ộtr ng B Tài chính quy đ nh ch đ qu n lý, tính hao mòn tài s n c đ nhưở ộ ị ế ộ ả ả ố ị

Page 4: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

trong các c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p và các t ch c s ơ ướ ơ ị ự ệ ậ ổ ứ ửd ng ngân sách nhà n c.ụ ướ3.8. Thông t liên t ch sư ị ố 30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25 tháng 11 năm 2010 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng - B N i v h ng ủ ộ ưở ộ ườ ộ ộ ụ ướd n chuy n x p ng ch và x p l ng viên ch c ngành tài nguyên và môi ẫ ể ế ạ ế ươ ứtr ng.ườ3.9. Thông t liên t ch sư ị ố 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng - B N i v quy ủ ộ ưở ộ ườ ộ ộ ụđ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ị ố ẩ ứ ề ệ ứđi u tra viên tài nguyên môi tr ng.ề ườ3.10. Thông t sư ố 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 c a ủB tr ng B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i v vi c ban hành danh ộ ưở ộ ộ ươ ộ ề ệm c ngh , công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m và đ c bi t n ng ụ ề ệ ặ ọ ộ ạ ể ặ ệ ặnh c, đ c h i, nguy hi m.ọ ộ ạ ể3.11. Thông t sư ố 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a B ủ ộtr ng B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c quy đ nh xây d ng đ nh m c ưở ộ ườ ề ệ ị ự ị ứkinh t - kỹ thu t ngành tài nguyên và môi tr ng.ế ậ ườ3.12. Quy t đ nh sế ị ố 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 c a B ủ ộtr ng B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i v vi c ban hành t m th i ưở ộ ộ ươ ộ ề ệ ạ ờdanh m c ngh , công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m và đ c bi t n ngụ ề ệ ặ ọ ộ ạ ể ặ ệ ặ nh c, đ c h i, nguy hi m.ọ ộ ạ ể3.13. Quy t đ nh sế ị ố 3182/QĐ-BTNMT ngày 9 tháng 12 năm 2015 c a B ủ ộtr ng B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c ban hành ch đ tính hao ưở ộ ườ ề ệ ế ộmòn tài s n c đ nh đ c thù và tài s n c đ nh vô hình trong các c quan ả ố ị ặ ả ố ị ơnhà n c, đ n v s nghi p công l p có s d ng ngân sách nhà n c t i Bướ ơ ị ự ệ ậ ử ụ ướ ạ ộ Tài nguyên và Môi tr ng.ườ3.14. Quy t đ nh sế ị ố 2373/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 c a B ủ ộtr ng B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c ban hành Quy đ nh kỹ thu t ưở ộ ườ ề ệ ị ậđi u tra, thành l p b n đ di s n đ a ch t t l 1:200.000.ề ậ ả ồ ả ị ấ ỷ ệ3.15. Trang thi t b kỹ thu t s d ng trong công tác đi u tra, thành l p ế ị ậ ử ụ ề ậb n đ di s n đ a ch t t l 1:200.000.ả ồ ả ị ấ ỷ ệ3.16. Quy đ nh hi n hành c a Nhà n c v qu n lý, s d ng công c , d ng ị ệ ủ ướ ề ả ử ụ ụ ục , thi t b , máy móc, b o h lao đ ng cho ng i s n xu t.ụ ế ị ả ộ ộ ườ ả ấ3.17. K t qu kh o sát th c t , s li u th ng kê th c hi n đ nh m c trong ế ả ả ự ế ố ệ ố ự ệ ị ứnăm 2016.4. Quy đ nh các ch vi t t tị ữ ế ắCác c m t vi t t t liên quan đ n Đ nh m c KT-KT này đ c quy đ nh t i ụ ừ ế ắ ế ị ứ ượ ị ạb ng 1.ả

B ng 1ảTT N i dung vi t t tộ ế ắ Vi t t tế ắ TT N i dung vi t t tộ ế ắ Vi t t tế ắ

Page 5: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

1 S th tố ứ ự TT 11Đi uề  tra viên tài nguyên môi tr ng ườh ng II b c 2ạ ậ

ĐTV.II2

2 Đ n v tínhơ ị ĐVT 12Đi u tra viên tài ềnguyên môi tr ng ườh ng II b c 3ạ ậ

ĐTV.II3

3 B o h lao đ ngả ộ ộ BHLĐ 13Đi uề  tra viên tài nguyên môi tr ng ườh ng II b c 5ạ ậ

ĐTV.II5

4 Di s n đ a ch tả ị ấ DSĐC 14Đi u tra viên tài ềnguyên môi tr ng ườh ng III b c 6ạ ậ

ĐTV.III6

5 Công viên đ a ch tị ấ CVĐC 15Đi uề  tra viên tài nguyên môi tr ng ườh ng III b c 4ạ ậ

ĐTV.III4

6B n đ di s n đ a ả ồ ả ịch t t l 1:200.000ấ ỷ ệ

BĐDS ĐC-200

16Đi uề  tra viên tài nguyên môi tr ng ườh ng IV b c 5ạ ậ

ĐTV.IV5

7 Th c đ aự ị TĐ 17Công nhân b c 4 ậ(nhóm 2)

CN4 (N2)

8 Văn phòng VP 18 V t li uậ ệ VL

9 Chu n b thi côngẩ ị CBTC 19 H i đ ng nghi m thuộ ồ ệ HĐNT

10Đi u tra viên tài ềnguyên môi tr ng ườh ng II b c 1ạ ậ

ĐTV.II1 20 Báo cáo k t quế ả BCKQ

5. H s đi u ch nh chung do nh h ng c a y u t th i ti t, đi u ệ ố ề ỉ ả ưở ủ ế ố ờ ế ềki n t nhiên kinh t - xã h iệ ự ế ộCông tác đi u tra, thành l p b n đ di s n đ a ch t t l 1:200.000 khi ti nề ậ ả ồ ả ị ấ ỷ ệ ế hành trên các vùng có m c đ ph c t p trong đi u tra, thành l p b n đ diứ ộ ứ ạ ề ậ ả ồ s n đ a ch t và khó khăn đi l i theo đ c đi m vùng, đ nh m c th i gian ả ị ấ ạ ặ ể ị ứ ờđ c đi u ch nh theo h s k quy đ nh t i b ng 2.ượ ề ỉ ệ ố ị ạ ả

B ng 2ả

M c đ ph cứ ộ ứ t p đ i t ngạ ố ượ

M c đ khó khăn đi l iứ ộ ạT tố Trung bình Kém R t kémấ

Đ n gi nơ ả 1,73 2,31 3,01 4,00

Page 6: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

Trung bình 1,93 2,57 3,34 4,45

Ph c t pứ ạ 2,12 2,83 3,68 4,896. Quy đ nh khácị6.1. Đ nh m c lao đ ng công ngh (sau đây g i t t là đ nh m c lao đ ng)ị ứ ộ ệ ọ ắ ị ứ ộ6.1.1. Đ nh m c lao đ ng là th i gian lao đ ng tr c ti p c n thi t đ s n ị ứ ộ ờ ộ ự ế ầ ế ể ảxu t ra m t s n ph m, đ th c hi n m t b c công vi c ho c công vi c. ấ ộ ả ẩ ể ự ệ ộ ướ ệ ặ ệĐ n v tính là công nhóm/đ n v s n ph m (100kmơ ị ơ ị ả ẩ 2) và th i gian lao đ ngờ ộ tr c ti p ph c v trong quá trình ki m tra nghi m thu s n ph m theo quy ự ế ụ ụ ể ệ ả ẩch ki m tra nghi m thu.ế ể ệ6.1.2. N i dung c a đ nh m c lao đ ngộ ủ ị ứ ộa) N i dung công vi c g m: Li t kê các thao tác c b n, thao tác chính ộ ệ ồ ệ ơ ảđể hoàn thành m t đ n v s n ph m (b c công vi c).ộ ơ ị ả ẩ ướ ệb) Phân lo i khó khăn là m c đ ph c t p c a công vi c do nh h ng c aạ ứ ộ ứ ạ ủ ệ ả ưở ủ các đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i đ n vi c th c hi n c a b c công ề ệ ự ế ộ ế ệ ự ệ ủ ướvi c.ệc) Đ nh biên lao đ ng là xác đ nh s l ng và c p b c lao đ ng kỹ thu t ị ộ ị ố ượ ấ ậ ộ ậphù h p v i yêu c u th c hi n công vi c.ợ ớ ầ ự ệ ệd) Đ nh m c th i gian là m c th i gian lao đ ng tr c ti p s n xu t m t ị ứ ờ ứ ờ ộ ự ế ả ấ ộs n ph m; đ n v tính là công cá nhân ho c công nhóm/đ n v s n ph m.ả ẩ ơ ị ặ ơ ị ả ẩ- Công nhóm là m c lao đ ng xác đ nh cho m t nhóm ng i có c p b c kỹ ứ ộ ị ộ ườ ấ ậthu t c th , tr c ti p th c hi n m t b c công vi c t o ra m t đ n v ậ ụ ể ự ế ự ệ ộ ướ ệ ạ ộ ơ ịs n ph m.ả ẩđ) Th iờ  gian lao đ ng th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v th i gi ộ ự ệ ị ủ ậ ề ờ ờlàm vi c, th i gi ngh ng i.ệ ờ ờ ỉ ơ6.2. Đ nh m c thi t b , d ng c và v t li u.ị ứ ế ị ụ ụ ậ ệ6.2.1. Đ nh m c s d ng thi t b là s ca ng i lao đ ng tr c ti p s d ng ị ứ ử ụ ế ị ố ườ ộ ự ế ử ụthi t b c n thi t đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m (trong đó, bao g m ế ị ầ ế ể ả ấ ộ ơ ị ả ẩ ồc đ nh m c tiêu hao năng l ng, nhiên li u đ s d ng thi t b ). Đ n v ả ị ứ ượ ệ ể ử ụ ế ị ơ ịtính c a th i h n s d ng thi t b là năm.ủ ờ ạ ử ụ ế ị6.2.2. Đ nh m c s d ng d ng c là s ca ng i lao đ ng tr c ti p s d ngị ứ ử ụ ụ ụ ố ườ ộ ự ế ử ụ d ng c c n thi t đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m (trong đó, bao g mụ ụ ầ ế ể ả ấ ộ ơ ị ả ẩ ồ c đ nh m c tiêu hao năng l ng, nhiên li u đ s d ng d ng c ). Đ n v ả ị ứ ượ ệ ể ử ụ ụ ụ ơ ịtính c a th i h n s d ng d ng c là tháng.ủ ờ ạ ử ụ ụ ụM c cho các d ng c có giá trứ ụ ụ ị th p ch a đ c quy đ nh trong các b ng ấ ư ượ ị ảđ nh m c d ng c đ c tính b ng 5% m c d ng c trong b ng t ng ị ứ ụ ụ ượ ằ ứ ụ ụ ả ươ

ng.ứ

Page 7: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

6.2.3. Đ nh m c tiêu hao v t li u là m c tiêu hao s l ng v t li u c n ị ứ ậ ệ ứ ố ượ ậ ệ ầthi t đ s n xu t ra m t s n ph m.ế ể ả ấ ộ ả ẩM c cho các v t li u có giá tr th p ch a đ c quy đ nhứ ậ ệ ị ấ ư ượ ị  trong các b ng ảđ nh m c v t li u đ c tính b ng 8% m c v t li uị ứ ậ ệ ượ ằ ứ ậ ệ  trong b ng t ng ng.ả ươ ứ6.2.4. Đ nh m c s d ng thi t b : Xác đ nh s ca (th i gian) ng i lao đ ngị ứ ử ụ ế ị ị ố ờ ườ ộ tr c ti p s d ng thi t b c n thi t đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m.ự ế ử ụ ế ị ầ ế ể ả ấ ộ ơ ị ả ẩ7. Trong quá trình áp d ng đ nh m c kinh t - kỹ thu t này, n u ụ ị ứ ế ậ ếv ng m c ho c phát hi n b t h p lý, đ ngh ph n ánh v B Tài ướ ắ ặ ệ ấ ợ ề ị ả ề ộnguyên và Môi tr ng đ t ng h p, đi u ch nh k p th i.ườ ể ổ ợ ề ỉ ị ờPh nầ  II

Đ NH M C KINH T - KỸ THU TỊ Ứ Ế ẬI. VĂN PHÒNG TR C THƯỚ ỰC Đ A VÀ CHU N B THI CÔNGỊ Ẩ Ị1. Đ NH M C LAO Đ NGỊ Ứ Ộ1.1. N i dung công vi cộ ệ1.1.1. Chu n b di n tích nghiên c u.ẩ ị ệ ứ1.1.2. Thu th p, phân tích nh vi n thám, nh v tinh nh m s b khoanh ậ ả ễ ả ệ ằ ơ ộđ nh đ c đi m đ a ch t, c u trúc đ a ch t, đ a m o, c nh quan.ị ặ ể ị ấ ấ ị ấ ị ạ ả1.1.3. S b xác đ nh, phân lo i, đánh giá giá tr các đi m đ a ch t - đ a ơ ộ ị ạ ị ể ị ấ ịm o lý thú trên c s t ng h p các tài li u hi n có đã thu th p đ c.ạ ơ ở ổ ợ ệ ệ ậ ượ1.1.4. S b khoanh đ nh các đi m đ a ch t - đ a m o lý thú, các khu v c ơ ộ ị ể ị ấ ị ạ ựt p trung các đi m đ a ch t - đ a m o lý thú nh : c sinh, đ a t ng, đá, c u ậ ể ị ấ ị ạ ư ổ ị ầ ấtrúc - ki n t o, đ a m o - hang đ ng, th y văn, kinh t đ a ch t - khoáng ế ạ ị ạ ộ ủ ế ị ấs n có kh năng tr thành các DSĐC ti m năng đ t p trung đi u tra, kh oả ả ở ề ể ậ ề ả sát, thành l p BĐDSĐC-200.ậ1.1.5. D ki n các đ a đi m thi công công trình hào h , khai đào, khoan đ ự ế ị ể ố ểl y m u và l p m t c t chi ti t đ làm rõ các đ c đi m đ a ch t - đ a m o ấ ẫ ậ ặ ắ ế ể ặ ể ị ấ ị ạlý thú, l y m u v t, m u phân tích.ấ ẫ ậ ẫ1.1.6. L p các phi u đi u tra xã h i h c t i đi m kh o sát đ thu th p các ậ ế ề ộ ọ ạ ể ả ể ậthông tin v văn hóa - kinh t , xã h i, các di s n phi v t th , di s n văn ề ế ộ ả ậ ể ảhóa-l ch s , c nh quan, khu du l ch sinh thái, khu b o t n thiên nhiên, ị ử ả ị ả ồv n Qu c gia.ườ ố1.1.7. L p k ho ch th c đ a hàng năm tr c khi tri n khai trình c p có ậ ế ạ ự ị ướ ể ấth m quy n phê duy t.ẩ ề ệ1.1.8. Chu n b đ y đ các th t c, c s pháp lý ph c v thi công th c đ a ẩ ị ầ ủ ủ ụ ơ ở ụ ụ ự ị

các khu v c d ki n theo đ c ng và k ho ch thi công th c đ a.ở ự ự ế ề ươ ế ạ ự ị

Page 8: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

1.1.9. Ki m tra các trang thi t b ph c v đi u tra kh o sát, thi công các ể ế ị ụ ụ ề ảcông trình hào h , khoan, l y m u, l p m t c t và các trang thi t b b o hố ấ ẫ ậ ặ ắ ế ị ả ộ và an toàn lao đ ng.ộ1.1.10. Chu n b v t t th c đ a, các tài li u làm vi c c a cán b kỹ thu t ẩ ị ậ ư ự ị ệ ệ ủ ộ ậđi u tra kh o sát.ề ả1.1.11. Ph bi n k ho ch thi công th c đ a và an toàn lao đ ng cho t t c ổ ế ế ạ ự ị ộ ấ ảcác thành viên tham gia kh o sát th c đ a.ả ự ị1.2. Phân lo i khó khănạM c đ khó khăn th c hi n theo quy đ nh t i M c 5. H s đi u ch nh ứ ộ ự ệ ị ạ ụ ệ ố ề ỉchung do nh h ng c a y u t th i ti t, đi u ki n t nhiên kinh t - xã ả ưở ủ ế ố ờ ế ề ệ ự ếh i, Ph n I Quy đ nh chung.ộ ầ ị1.3. Đ nh biên lao đ ngị ộ

B ng 3ả          Lo i ạlao đ ngộN i dungộ  công vi cệ

ĐTV.II5 ĐTV.II3 ĐTV.II2 ĐTV.III6ĐTV.III

4ĐTV.IV5 Nhóm

Văn phòng tr c th c ướ ựđ a và chu nị ẩ b thi công ịth c đ aự ị

1 2 2 2 3 2 12

1.4. Đ nh m c th i gianị ứ ờĐ nh m c th i gian công tác văn phòng tr c th c đ a và chu n b thi công ị ứ ờ ướ ự ị ẩ ịđ c quy đ nh theo công nhóm/100kmượ ị 2 là 1,43.

2. Đ NH M C THI T BỊ Ứ Ế ỊB ng 4ả

TT Tên thi t bế ị ĐVTTh i h nờ ạ (tháng)

Số l nượg

M cứ

1 Máy vi tính - 400w cái 60 12 17,12

2 Máy in Ao - 1kw cái 60 1 1,43

3 Máy in laser A4-500w cái 60 1 1,43

4 Máy scaner A4-0,05kw cái 96 1 1,43

5 Máy in A4 - màu cái 60 1 1,43

Page 9: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

6 Máy đi u hoà 12.000 BTU-2,2 kwề cái 96 2 2,85

7 Máy photocopy - 0,99kw cái 96 1 1,43

8 Máy chi u - 400wế cái 60 1 1,43

9 Đi n năngệ kwh 120,66

3. Đ NH M C D NG CỊ Ứ Ụ ỤB ng 5ả

TT Tên d ng cụ ụ ĐVTTh iờ h nạ

(tháng)

Số l nượg

M cứ

1 Bàn làm vi cệ cái 96 2 2,85

2 Bàn máy vi tính cái 96 12 17,12

3 T đ ng tài li uủ ự ệ cái 96 12 17,12

4 Chu t máy tínhộ cái 12 12 17,12

5 Ổ c ng di đ ngứ ộ cái 24 4 5,71

6 USB cái 24 6 8,56

7 Máy nhả cái 60 2 2,85

8 Th nh máy nhẻ ớ ả cái 12 2 2,85

9 Máy hút m 2kwẩ cái 60 2 2,84

10 Máy hút b iụ  1,5kw cái 60 2 2,84

11 Kính lúp 20x cái 60 6 8,56

12 B l u đi nộ ư ệ cái 60 12 17,12

13 H p tài li u A4ộ ệ cái 36 20 28,53

14 Máy tính b túiỏ cái 60 12 17,12

15 Bàn d p ghim l nậ ớ cái 36 2 2,85

16 Com pa 32 chi ti tế bộ 24 12 17,12

17 Qu t tr n 0,1 kwạ ầ cái 60 2 2,84

18 Đèn neon - 0,04kw bộ 24 12 17,12

19 Gh xoayế cái 96 12 17,12

20 Bàn d p ghim nhậ ỏ cái 36 6 8,56

21 Đi n năngệ kwh 88,09

Page 10: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

Các d ng c giá tr nhụ ụ ị ỏ % 5,00

4. Đ NH M C V T LI UỊ Ứ Ậ ỆB ng 6ả

TT Tên v t li uậ ệ ĐVT M cứ1 B n đ các lo i t lả ồ ạ ỷ ệ m nhả 1,65

2 Bút chì kim cái 1,10

3 Chì màu h pộ 0,66

4 C p tài li u nilonặ ệ cái 3,29

5 Gi y A3ấ ram 0,22

6 Gi y A4ấ ram 1,21

7 Bút kim các lo iạ cái 1,32

8 Bìa mica A4 ram 0,22

9 H p m c (Catridge) in lazeộ ự h pộ 0,22

10 H p m c (Catridge) photocopyộ ự h pộ 0,22

11 H p m c (Catridge) in màuộ ự h pộ 0,22

12 Bìa màu A4 ram 0,16

Các v t li u giá tr nhậ ệ ị ỏ % 8,00II. KH O SÁT TH C Đ AẢ Ự Ị1. Đ NH M C LAO Đ NGỊ Ứ Ộ1.1. N i dung công vi cộ ệ1.1.1. L trình kh o sát, xác đ nh v trí đi m kh o sát, quan sát và mô t cácộ ả ị ị ể ả ả đ c đi m v : C sinh, đ a t ng, th ch h c, c u trúc - ki n t o, đ a m o-ặ ể ề ổ ị ầ ạ ọ ấ ế ạ ị ạhang đ ng, th y văn, kinh t - khoáng s n, tai bi n thiên nhiên c a các ộ ủ ế ả ế ủđi m đ a ch t - đ a m o lý thú đ xác đ nh tên DSĐC, lo i DSĐC, ch p nh, ể ị ấ ị ạ ể ị ạ ụ ảquay phim, ghi âm (n u có).ế1.1.2. Đi u tra xã h i h c đ thu th p các thông tin có liên quan v văn hóa ề ộ ọ ể ậ ề- kinh t , xã h i, các di s n phi v t th , di s n văn hóa - l ch s , c nh quan, ế ộ ả ậ ể ả ị ử ảkhu du l ch sinh thái, khu b o t n thiên nhiên, v n Qu c gia.ị ả ồ ườ ố1.1.3. Đánh giá ý nghĩa khoa h c, văn hóa - giáo d c, phân lo i và đ xu t ọ ụ ạ ề ấx p h ng cho các đi m DSĐC theo các c p đ : đ a ph ng, qu c gia, qu c ế ạ ể ấ ộ ị ươ ố ốt .ế

Page 11: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

1.1.4. Xác đ nh m c đ b o v - b o t n c a đi m DSĐC, m c đ thu n l i ị ứ ộ ả ệ ả ồ ủ ể ứ ộ ậ ợvà khó khăn v giao thông đ n đi m DSĐC đ phát tri n du l ch đ a ch t, ề ế ể ể ể ị ị ấdu l ch m o hi m.ị ạ ể1.1.5. L p m t c t DSĐC trên c s các đ c đi m v đ a ch t, c u trúc - ậ ặ ắ ơ ở ặ ể ề ị ấ ấki n t o c a các đi m DSĐC.ế ạ ủ ể1.1.6. Ki m tra k t qu gi i đoán t li u vi n thám v đ c đi m c u trúc, ể ế ả ả ư ệ ễ ề ặ ể ấđ a m o, th m ph t i th c đ a.ị ạ ả ủ ạ ự ị1.1.7. Khoanh đ nh ranh gi i các khu v c t p trung nhi u đi m DSĐC và dị ớ ự ậ ề ể ự ki n tên c a CVĐC ti m năng.ế ủ ề1.1.8. Ki m tra th c đ a các đi m kh o sát, l trình có phát hi n DSĐC m i ể ự ị ể ả ộ ệ ớho c có v n đ ch a th ng nh t v các n i dung ph i thu th p theo quy ặ ấ ề ư ố ấ ề ộ ả ậđ nh.ị1.1.9. L y m u các lo i: đá, th ch h c, tr m tích Đ t , c sinh, khoáng ấ ẫ ạ ạ ọ ầ ệ ứ ổs n, nhũ đá, đóng gói m u, hoàn ch nh s m u, ch n và l p danh sách, yêu ả ẫ ỉ ổ ẫ ọ ậc u gia công và phân tích m u.ầ ẫ1.1.10. V n chuy n m u v đ a đi m t p k t, v đ n v và đ n c s phân ậ ể ẫ ề ị ể ậ ế ề ơ ị ế ơ ởtích.

1.1.11. Ch nh lý s nh t ký, s m u, s đ tài li u th c t c a di n tích đo ỉ ổ ậ ổ ẫ ơ ồ ệ ự ế ủ ệvẽ theo quy đ nh kỹ thu t đã đ c ban hành.ị ậ ượ1.2. Phân lo i khó khănạM c đ khó khăn th c hi n theo quy đ nh t i M c 5. H s đi u ch nh ứ ộ ự ệ ị ạ ụ ệ ố ề ỉchung do nh h ng c a y u t th i ti t, đi u ki n t nhiên kinh t - xã ả ưở ủ ế ố ờ ế ề ệ ự ếh i, Ph n I Quy đ nh chung.ộ ầ ị1.3. Đ nh biên lao đ ngị ộ

B ng 7ả        Lo i ạlao              đ nộg

N i dungộ  công vi cệ

ĐTV.II5

ĐTV.II3

ĐTV.II1

ĐTV.III6ĐTV.III4ĐTV.IV5CN4 (N2

)

Nhóm

Kh o sát ảth c đ aự ị 1 2 1 2 2 3 1 12

1.4. Đ nh m c th i gianị ứ ờĐ nh m c th i gian công tác kh o sát th c đ a đ c quy đ nh theo công ị ứ ờ ả ự ị ượ ịnhóm/100km2 là 2,57.

Page 12: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

2. Đ NH M C THI T BỊ Ứ Ế ỊB ng 8ả

TT Tên thi t bế ị ĐVTTh i h nờ ạ (tháng)

Số l ngượ M cứ

1 Máy tính xách tay - 0,1 kw cái 60 6 15,41

2 GPS c m tayầ cái 120 11 28,25

3 Ô tô 2 c u, 7 chầ ỗ cái 180 2 5,14

4 Máy quay phim - 400w cái 96 1 2,57

5 Máy phát đi n - 5kVAệ cái 96 1 2,57

6 Đi n năngệ kwh 8,73

3. Đ NH M C D NG CỊ Ứ Ụ ỤB ng 9ả

TT Tên d ng cụ ụ ĐVTTh iờ h nạ

(tháng)

Số l ngượ M cứ

1 Ba lô cái 24 12 30,81

2 Bi đông cái 12 12 30,81

3 Búa đ a ch tị ấ cái 24 6 15,41

4 Qu n áo BHLĐầ bộ 12 12 30,81

5 Qu n áo m aầ ư bộ 12 12 30,81

6 T t ch ng v tấ ố ắ đôi 6 12 30,81

7 Gi y BHLĐầ đôi 6 12 30,81

8 ng BHLĐỦ đôi 12 12 30,81

9 Mũ BHLĐ cái 12 12 30,81

10 Kính BHLĐ cái 12 12 30,81

11 Đèn x c đi nạ ệ cái 12 12 30,81

12 Đ a bàn đ a ch tị ị ấ cái 36 6 15,41

13 Máy nh kỹ thu t sả ậ ố cái 60 4 10,27

14 V i b t 2ả ạ  x 3 m t mấ 12 12 30,81

15 X c c t đ ng tài li uắ ố ự ệ cái 24 11 28,25

16 Thang dây cái 12 1 2,57

Page 13: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

17 Hòm tôn đ ng d ng cự ụ ụ cái 60 11 28,25

18 Máy tính b túiỏ cái 60 4 10,27

19 Th nh máy nhẻ ớ ả cái 12 4 10,27

20 Th c dây có qu d iướ ả ọ bộ 12 2 5,14

21 Com pa 12 b ph nộ ậ bộ 24 4 10,27

22 Kính lúp 20 x cái 60 6 15,41

23 ng đ ng b n vẽỐ ự ả ngố 36 11 28,25

24 Túi v i b t 0,6ả ạ  x 0,4 m cái 12 20 51,36

Các d ng c giá tr nhụ ụ ị ỏ % 5,00

4. Đ NH M C V T LI UỊ Ứ Ậ ỆB ng 10ả

TT Tên v t li uậ ệ ĐVT M cứ1 B n đ đ a hìnhả ồ ị m nhả 1,98

2 M c in laserự h pộ 0,20

3 M c photocopyự h pộ 0,20

4 Nh t kýậ quy nể 5,93

5 Paraphin kg 0,99

6 Bút chì 24 màu h pộ 1,48

7 Bao ni lông đ ng m uự ẫ kg 1,48

8 Dây bu c m uộ ẫ kg 0,49

9 Gi y A4ấ ram 0,59

10 Pin dùng cho GPS đôi 5,93

11 Bút chì kim cái 2,37

12 Ru t chì kimộ h pộ 2,37

13 S eteket (500 t )ổ ờ quy nể 0,99

14 Túi đ ng m u 0,3x0,4mự ẫ cái 1,98

15 S t đ ng m uọ ự ẫ cái 1,19

16 Băng dính kh 5 cmổ cu nộ 1,19

17 Túi ni lông đ ng tài li uự ệ cái 3,95

Page 14: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

18 Đĩa DVD h pộ 1,19

19 S 30ổ  x 50 cm quy nể 1,09

20 Gi y Aoấ cu nộ 0,49

21 Gi y k ly 60ấ ẻ  x 80 cm cu nộ 0,49

22 Xăng lít 24,00

Các v t li u giá tr nhậ ệ ị ỏ % 8,00III. VĂN PHÒNG TH C Đ AỰ Ị1. Đ NH M C LAO Đ NGỊ Ứ Ộ1.1. N i dung công vi cộ ệ1.1. Hoàn thi n s nh t ký th c đ a, s đ tài li u th c t c a di n tích đo ệ ổ ậ ự ị ơ ồ ệ ự ế ủ ệvẽ theo quy đ nh kỹ thu t đã đ c ban hành.ị ậ ượ1.2. Ch nh lý hoàn thi n hàng ngày các tài li u nguyên th y thu th p, đi u ỉ ệ ệ ủ ậ ềtra l p t i th c đ a, nh n đ nh s b v lo i hình, quy mô, x p h ng DSĐC ậ ạ ự ị ậ ị ơ ộ ề ạ ế ạvà m c đ ph bi n các DSĐC khu v c có ti m năng tr thành CVĐC.ứ ộ ổ ế ở ự ề ở1.3. S b phân lo i, đánh giá, nh n đ nh v lo i hình, quy mô, x p h ng ơ ộ ạ ậ ị ề ạ ế ạDSĐC và m c đ ph bi n các DSĐC khu v c có ti m năng tr thành ứ ộ ổ ế ở ự ề ởCVĐC.

1.4. Hoàn thi n s m u và ch n, l p danh sách m u g i đi phân tích.ệ ổ ẫ ọ ậ ẫ ử1.5. Nh p s li u vào máy tính xách tay, ng d ng tin h c đ x lý s li u, ậ ố ệ ứ ụ ọ ể ử ố ệthành l p các b n đ .ậ ả ồ1.6. T ng h p x lý s b thông tin các phi u đi u tra xã h i h c t i đi m ổ ợ ử ơ ộ ế ề ộ ọ ạ ểkh o sát đ thu th p các thông tin v văn hóa - kinh t , xã h i, các di s n ả ể ậ ề ế ộ ảphi v t th , di s n văn hóa-l ch s , c nh quan, khu du l ch sinh thái, khu ậ ể ả ị ử ả ịb o t n thiên nhiên, v n Qu c gia.ả ồ ườ ố1.7. Hoàn thi n các tài li u th c đ a, vi t báo cáo k t qu , đánh máy, photo ệ ệ ự ị ế ế ảtài li u.ệ1.8. Chu n b k ho ch, ph ng ti n, v t ch t cho đ t th c đ a ti p theo.ẩ ị ế ạ ươ ệ ậ ấ ợ ự ị ế1.9. Di chuy n n i n i vùng công tác.ể ơ ở ộ1.2. Phân lo i khó khănạM c đ khó khăn th c hi n theo quy đ nh t i M c 5. H s đi u ch nh ứ ộ ự ệ ị ạ ụ ệ ố ề ỉchung do nh h ng c a y u t th i ti t, đi u ki n t nhiên kinh t - xã ả ưở ủ ế ố ờ ế ề ệ ự ếh i Ph n I Quy đ nh chung.ộ ầ ị1.3. Đ nh biên lao đ ng.ị ộ

B ng 11ả

Page 15: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

Lo iạ lao 

đ ngộN i ộdungcông vi cệ

ĐTV.II5 ĐTV.II2 ĐTV.II1 ĐTV.III6ĐTV.III

4ĐTV.IV5

CN4 (N2)

Nhóm

Văn phòng th c đ aự ị

1 2 1 2 2 3 1 12

1.4. Đ nh m c th i gianị ứ ờĐ nh m c th i gian công tác văn phòng th c đ a đ c quy đ nh theo công ị ứ ờ ự ị ượ ịnhóm/100km2 là 1,74.

2. Đ NH M C THI T BỊ Ứ Ế ỊB ng 12ả

TT Tên thi t bế ị ĐVTTh iờ  h nạ (tháng)

S l ngố ượ M cứ

1 Máy in A4 - 0,5kw cái 60 1 1,74

2 Máy scaner A4-0,05kw cái 60 1 1,74

3 Máy in màu A4 - 0,5kw cái 60 1 1,74

4 Máy photocopy - 0,99kw cái 96 1 1,74

5 Máy tính xách tay - 0,1 kw cái 60 11 19,14

6 Đi n năngệ kwh 75,46

3. Đ NH M C D NG CỊ Ứ Ụ ỤB ng 13ả

TT Tên d ng cụ ụ ĐVTTh iờ h nạ

(tháng)

Số l ngượ M cứ

1 Bàn máy vi tính cái 96 11 19,14

2 T đ ng tài li uủ ự ệ cái 96 2 3,48

3 USB cái 24 4 6,96

4 c ng di đ ngỔ ứ ộ cái 24 4 6,96

5 Chu t máy tínhộ cái 12 11 19,14

Page 16: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

6 Qu t cây - 0,06kwạ cái 60 2 3,48

7 Máy tính b túiỏ cái 60 4 6,96

8 Com pa 12 b ph nộ ậ bộ 24 4 6,96

9 Dao r c gi yọ ấ cái 12 6 10,44

10 H p đ ng tài li uộ ự ệ cái 24 12 20,88

11 Đèn neon - 0,04kw cái 24 11 19,14

12 Gh t aế ự cái 96 11 19,14

13 Bàn d p ghim lo i l nậ ạ ớ cái 36 2 3,48

14 Kính l p thậ ể cái 60 2 3,48

15 Đi n năngệ kwh 7,80

Các d ng c giá tr nhụ ụ ị ỏ % 5,00

4. Đ NH M C V T LI UỊ Ứ Ậ ỆB ng 14ả

TT Tên v t li uậ ệ ĐVT M cứ1 B n đ đ a hìnhả ồ ị m nhả 1,34

2 Gi y A4ấ ram 0,33

3 Gi y bìa màu A4ấ ram 0,13

4 H p m c (Catridge) in lazeộ ự h pộ 0,13

5 H p m c (Catridge) photocopyộ ự h pộ 0,13

6 H p m c (Catridge) in màuộ ự h pộ 0,13

7 Bút đánh d uấ cái 0,80

8 Bút chì kim cái 0,80

9 Ru t chì kimộ h pộ 0,80

10 Bút chì 24 màu h pộ 0,80

11 Bút xoá cái 0,80

Các v t li u giá tr nhậ ệ ị ỏ % 8,00IV. VĂN PHÒNG SAU TH C Đ A VÀ VĂN PHÒNG HÀNG NĂMỰ Ị1. Đ NH M C LAO Đ NGỊ Ứ Ộ1.1. N i dung công vi cộ ệ

Page 17: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

1.1. Ch nh lý các k t qu phân tích vi n thám, nh v tinh trên c s tài ỉ ế ả ễ ả ệ ơ ởli u m i thu th p, so sánh v i tài li u ki m ch ng ngoài th c đ a nh m ệ ớ ậ ớ ệ ể ứ ự ị ằch nh lý ranh gi i, đánh giá quy mô c a các đi m DSĐC.ỉ ớ ủ ể1.2. Thành l p, b sung, chính xác hóa các lo i s đ tài li u th c t , BĐ ậ ổ ạ ơ ồ ệ ự ếDSĐC-200, m t c t, hình vẽ mô t đ c đi m đ a ch t - đ a m o, tài li u v ặ ắ ả ặ ể ị ấ ị ạ ệ ềDSĐC đã có khu v c trong báo cáo đ a ch t và khoáng s n t l 1:50.000 ở ự ị ấ ả ỷ ệ(n u có).ế1.3. Nh p s li u kh o sát, đi u tra, thu th p thông tin vào các ph n m m ậ ố ệ ả ề ậ ầ ềchuyên d ng đ thành l p c s d li u, hình nh, phim t li u.ụ ể ậ ơ ở ữ ệ ả ư ệ1.4. Ki m tra, chính xác l i danh sách m u, s p x p các lo i m u v t và ể ạ ẫ ắ ế ạ ẫ ậm u phân tích; l p phi u yêu c u phân tích và g i đi phân tích.ẫ ậ ế ầ ử1.5. Hoàn ch nh các s đo đ c, s th ng kê v t l và công trình khoan, khai ỉ ổ ạ ổ ố ế ộđào.

1.6. Xây d ng b n nh th c đ a và chú gi i chi ti t và các công vi c c n ự ả ả ự ị ả ế ệ ầthi t khác.ế1.7. T ng h p, x lý các tài li u thu th p ngoài th c đ a.ổ ợ ử ệ ậ ự ị1.8. Vi t báo cáo th c đ a khu v c v xác đ nh, phân lo i, đánh giá DSĐC ế ự ị ở ự ề ị ạvà ti m năng tr thành CVĐC theo nhóm các l trình và m c đ ph bi n ề ở ộ ứ ộ ổ ếDSĐC.

1.9. Liên h đ i sánh và t ng h p các k t qu đi u tra, k t qu phân tích, ệ ố ổ ợ ế ả ề ế ảthí nghi m các lo i m u, các k t qu đi u tra DSĐC thành l p b n đ di ệ ạ ẫ ế ả ề ậ ả ồs n đ a ch t t l 1:200.00 đã ti n hành trên di n tích đi u tra.ả ị ấ ỷ ệ ế ệ ề1.10. Khoanh đ nh các khu v c t p trung nhi u DSĐC có ti m năng tr ị ự ậ ề ề ởthành CVĐC; d ki n tên g i c a CVĐC ti m năng.ự ế ọ ủ ề1.11. T ng h p, x lý các tài li u, k t qu đi u tra, thu th p thông tin, ổ ợ ử ệ ế ả ề ậph ng v n, d n v t l , hào, h , khoan, đo đ c, m u và k t qu phân tích ỏ ấ ọ ế ộ ố ạ ẫ ế ảm u, các b n nh th c đ a d ng s đ xây d ng c s d li u ph c v ẫ ả ả ự ị ở ạ ố ể ự ơ ở ữ ệ ụ ụcho công tác tra c u, ng d ng tin h c.ứ ứ ụ ọ1.12. X lý các k t qu nghiên c u DSĐC; hoàn thi n s đ tài li u th c t , ử ế ả ứ ệ ơ ồ ệ ự ếl p BĐDSĐC-200; xây d ng c s d li u b n đ , s đ d ng s .ậ ự ơ ở ữ ệ ả ồ ơ ồ ạ ố1.13. B sung và chính xác hóa BĐDSĐC-200, các s đ , b n đ khu v c ổ ơ ồ ả ồ ựđi u tra DSĐC-200 trên c s các tài li u và k t qu phân tích m i.ề ơ ở ệ ế ả ớ1.14. Xác đ nh các v n đ t n t i c n ti p t c đi u tra và đ xu t ph ng ị ấ ề ồ ạ ầ ế ụ ề ề ấ ươpháp, công vi c c n th c hi n; l p kệ ầ ự ệ ậ ế ho ch làm vi c c a mùa th c đ a ạ ệ ủ ự ịti p theo.ế1.15. B o d ng, s a ch a nh máy móc thi t b .ả ưỡ ử ữ ỏ ế ị

Page 18: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

1.16. Vi t báo cáo k t qu , đánh máy, photo tài li u và b o v tr c H i ế ế ả ệ ả ệ ướ ộđ ng nghi m thu.ồ ệ1.2. Phân lo i khó khănạM c đ khó khăn th c hi n theo quy đ nh t i M c 5. H s đi u ch nh ứ ộ ự ệ ị ạ ụ ệ ố ề ỉchung do nh h ng c a y u t th i ti t, đi u ki n t nhiên kinh t - xã ả ưở ủ ế ố ờ ế ề ệ ự ếh i, Ph n I Quy đ nh chung.ộ ầ ị1.3. Đ nh biên lao đ ng.ị ộ

B ng 15ảLo i laoạ

đ ngộN i dungộCông vi cệ

ĐTV.II5 ĐTV.II2 ĐTV.II1 ĐTV.III6ĐTV.III

4ĐTV.IV5 Nhóm

Văn phòng sau th c ựđ a và văn ịphòng hàng năm

1 1 2 2 3 3 12

1.4. Đ nh m c th i gianị ứ ờĐ nh m c th i gian công tác văn phòng sau th c đ a và văn phòng hàng ị ứ ờ ự ịnăm đ c quy đ nh theo công nhóm/100kmượ ị 2 là 2,00.

2. Đ NH M C THI T BỊ Ứ Ế ỊB ng 16ả

TT Tên thi t bế ị ĐVTTh i h nờ ạ (tháng)

Số l ngượ M cứ

1 Đi u hòa 12000 BTU - 2,2 kwề cái 60 2 4,00

2 Máy photocopy - 0,99kw cái 60 1 2,00

3 Máy in Ao - 1kw cái 60 1 2,00

4 Máy vi tính - 400W cái 60 12 24,00

5 Máy in A4 - 0,5kw cái 60 1 2,00

6 Máy scaner A4-0,05kw cái 60 1 2,00

7 Máy in màu A4 - 0,5kw Cái 60 1 2,00

8 Máy chi u - 400Wế cái 96 1 2,00

9 Đi n năngệ kwh 169,19

Page 19: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

3. Đ NH M C D NG CỊ Ứ Ụ ỤB ng 17ả

TT Tên d ng cụ ụ ĐVTTh iờ h nạ

(thang)

Số l ngượ M cứ

1 Bàn d p ghim lo i l nậ ạ ớ cái 36 2 4,00

2 Bàn làm vi cệ cái 96 2 4,00

3 Bàn máy vi tính cái 96 12 24,00

4 T đ ng tài li uủ ự ệ cái 96 12 24,00

5 USB cái 24 6 12,00

6 Ổ c ng di đ ngứ ộ cái 24 4 8,00

7 Chu t máy tínhộ cái 12 12 24,00

8 Máy hút m - 2kwẩ cái 60 2 4,00

9 Máy hút b i - 1,5 kwụ cái 60 2 4,00

10 Qu t tr n - 0,1 kwạ ầ cái 60 2 4,00

11 Dao r c gi yọ ấ cái 12 6 12,00

12 H p đ ng tài li uộ ự ệ cái 36 12 20,88

13 Đèn neon - 0,04kw cái 24 12 24,00

14 Gh xoayế cái 96 12 24,00

15 Máy tính b túiỏ cái 60 4 8,00

16 Gh t aế ự cái 96 8 16,00

17 Đi n năngệ kwh 98,58

Các d ng c giá tr nhụ ụ ị ỏ % 5,00

4. Đ NH M C V T LI UỊ Ứ Ậ ỆB ng 18ả

TT Tên v t li uậ ệ ĐVT M cứ1 B n đ đ a hìnhả ồ ị m nhả 2,31

2 Gi y A4ấ ram 0,77

3 H p m c (Catridge) in lazeộ ự h pộ 0,31

4 H p m c (Catridge) photocopyộ ự h pộ 0,15

Page 20: tnmttuyenquang.gov.vntnmttuyenquang.gov.vn/uploads/laws/files/tt-54.2017-ban... · Web viewMức cho các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các

5 H p m c (Catridge) in màuộ ự h pộ 0,15

6 Bút chì 24 màu h pộ 0,92

7 Bút đánh d uấ cái 0,92

8 Bút chì kim cái 0,92

9 Ru t chì kimộ h pộ 0,92

10 Gi y k ly 60ấ ẻ  x 80 cm cu nộ 0,38

11 Đĩa DVD h pộ 0,79

12 Gi y A0ấ cu nộ 0,40

Các v t li u giá tr nhậ ệ ị ỏ % 8,00