15
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------o0o-------- VŨ VĂN MINH QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH Hà Nội – 2016

VŨ VĂN MINH QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG …repository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/16089/1/00050007443.pdfcÁc tỔ chỨc hỮu nghỊ viỆt nam

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

--------o0o--------

VŨ VĂN MINH

QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN

BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI LIÊN HIỆP

CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

Hà Nội – 2016

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

--------o0o--------

VŨ VĂN MINH

QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN

BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI LIÊN HIỆP

CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ VIỆT NAM

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 60 34 04 10

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN HỒNG SƠN

Hà Nội – 2016

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu độc lập của

riêng tôi. Các số liệu đƣợc nêu trong luận văn là trung thực, các tƣ liệu và tài

liệu tham khảo có nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin chịu trách nhiệm về công trình

nghiên cứu của mình.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

LỜI CẢM ƠN

Trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận văn Thạc sỹ, tôi đã nhận

đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình và quý giá của nhiều thầy cô và bạn bè đồng nghiệp.

Đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn trân thành tới PGS. TS Nguyễn Hồng

Sơn, Thầy đã tận tình chỉ bảo và hƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu để

hoàn thành luận văn này.

Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã truyền đạt kiến thức trong

quá trình học tập, các bạn bè đồng nghiệp đã giúp đỡ đối với việc sƣu tập tài

liệu tham khảo và tham gia đóng góp trong thời gian thực hiện luận văn.

Dù đã hết sức cố gắng với ý thức trách nhiệm cao đối với công trình

nghiên cứu của mình song không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong

tiếp tục nhận đƣợc sự chỉ bảo, thông cảm của các thầy cô.

Tôi xin trân trọng cảm ơn !

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ....................................................................................... i

MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1

Chƣơng 1: QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TU XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG NGÂN

SÁCH NHÀ NƢỚC - NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNGError! Bookmark

not defined.

1.1. Khái niệm và sự cần thiết phải quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng

ngân sách Nhà nƣớc. ............................................. Error! Bookmark not defined.

1.1.1 Khái niệm, mục tiêu quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản .. Error!

Bookmark not defined.

1.1.2 Sự cần thiết của Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách

nhà nước. ............................................................. Error! Bookmark not defined.

1.2 Nội dung quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nƣớc Error!

Bookmark not defined.

1.2.1. Các nguyên tắc quản lý nhà nước hoạt động đầu tư xây dựng ....... Error!

Bookmark not defined.

1.2.2. Nội dung quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản ........... Error!

Bookmark not defined.

1.2.3. Các phương pháp quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư xây dựng

cơ bản................................................................... Error! Bookmark not defined.

1.2.4. Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách Nhà nước. ....... Error!

Bookmark not defined.

1.3. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản . Error!

Bookmark not defined.

1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng

ngân sách Nhà nƣớc ............................................... Error! Bookmark not defined.

1.4.1. Lập và phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tưError! Bookmark not

defined.

1.4.2 Lập dự án đầu tư (báo cáo kinh tế kỹ thuật), thẩm định, phê duyệt dự án.

............................................................................. Error! Bookmark not defined.

1.4.3. Điều chỉnh dự án: ..................................... Error! Bookmark not defined.

1.4.4. Thẩm định thiết kế cơ sở (Thiết kế bản vẽ thi công)Error! Bookmark not

defined.

1.4.5. Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán, tổng dự toán. ................. Error!

Bookmark not defined.

1.4.6. Chỉ định thầu, đấu thầu: ............................ Error! Bookmark not defined.

1.4.7. Cấp, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư..... Error! Bookmark not defined.

1.4.8 Giám sát đầu tư........................................... Error! Bookmark not defined.

Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... Error! Bookmark not defined.

2.1. Cách tiếp cận nghiên cứu ............................... Error! Bookmark not defined.

2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.

2.2.1. Nguồn tài liệu ............................................ Error! Bookmark not defined.

2.2.2 Phương pháp thu thập, số liệu và tài liệu ... Error! Bookmark not defined.

2.2.3 Phương pháp xử lý số liệu và tài liệu ......... Error! Bookmark not defined.

Chƣơng 3 : THỰC TRẠNG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN

BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI LIÊN HIỆP HỮU NGHỊ ................ Error!

Bookmark not defined.

3.1. Khái quát tình hình đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách Nhà nƣớc tại

Liên hiệp Hữu nghị. ............................................... Error! Bookmark not defined.

3.1.1. Các yếu tố tiềm năng và nguồn lực phát triển tại Liên hiệp Hữu nghị.

............................................................................. Error! Bookmark not defined.

3.1.2 Tình hình đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách Nhà nước tại Liên hiệp

Hữu nghị .............................................................. Error! Bookmark not defined.

3.1.3 Đặc điểm của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản tại Liên hiệp Hữu nghị

............................................................................. Error! Bookmark not defined.

3.2 Hoạt động quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách Nhà nƣớc

tại Liên hiệp Hữu nghị giai đoạn 2010 - 2015. ..... Error! Bookmark not defined.

3.2.1 Quản lý công tác quy hoạch tổng thể ......... Error! Bookmark not defined.

3.2.2 Quản lý công tác kế hoạch hóa nguồn vốn cho các dự án đầu tư. .... Error!

Bookmark not defined.

3.2.3 Quản lý công tác chuẩn bị đầu tư ............... Error! Bookmark not defined.

3.2.4 Quản lý công tác thực hiện dự án ............... Error! Bookmark not defined.

3.3 Kết quả và hiệu quả quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách

Nhà nƣớc tại Liên hiệp Hữu nghị thời gian qua. ... Error! Bookmark not defined.

3.3.1 Những kết quả đã đạt được: ....................... Error! Bookmark not defined.

3.3.2 Những hạn chế trong công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản

bằng ngân sách Nhà nước tại Liên hiệp Hữu nghị.Error! Bookmark not

defined.

3.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác quản lý dự án đầu tư

xây dựng cơ bản bằng ngân sách Nhà nước tại Liên hiệp Hữu nghị. ....... Error!

Bookmark not defined.

Chƣơng 4 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ

DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƢƠC TẠI

LIÊN HIỆP HỮU NGHỊ ........................................... Error! Bookmark not defined.

4.1. Quan điểm, định hƣớng, mục tiêu phát triển kinh tế - đối ngoại tại Liên hiệp

Hữu nghị đến năm 2020. ....................................... Error! Bookmark not defined.

4.1.1. Quan điểm phát triển kinh tế - đối ngoại: Error! Bookmark not defined.

4.1.2 Định hướng phát triển kinh tế đối ngoại của Liên hiệp Hữu nghị đến năm

2020 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.

4.1.3. Mục tiêu cơ bản phát triển kinh tế - đối ngoại tại Liên hiệp Hữu nghị đến

năm 2020. ............................................................. Error! Bookmark not defined.

4.1.4. Quan điểm định hướng nhằm tăng cường quản lý dự án đầu tư xây dựng

cơ bản bằng ngân sách Nhà nước tại Liên hiệp Hữu nghị đến năm 2020. Error!

Bookmark not defined.

4.2. Các giải pháp cơ bản nhằm hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tƣ xây

dựng cơ bản bằng ngân sách Nhà nƣớc tại Liên hiệp Hữu nghị.Error! Bookmark

not defined.

4.2.1. Đổi mới, nâng cao chất lượng công tác quy hoạch tổng thể và tuân thủ

việc triển khai thực hiện theo quy hoạch ............. Error! Bookmark not defined.

4.2.2. Quản lý phân bổ và quản lý kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản

............................................................................. Error! Bookmark not defined.

4.2.3. Đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý dự án đầu tư xây dựng

............................................................................. Error! Bookmark not defined.

4.2.4. Chấn chỉnh và nâng cao hiệu lực công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát

trong quản lý dự án đầu tư xây dựng.................. Error! Bookmark not defined.

4.2.5. Tăng cường chế độ trách nhiệm trong quản lý dự án đầu tư xây dựng

cơ bản................................................................... Error! Bookmark not defined.

4.2.6. Nâng cao chất lượng hoạt động và xác lập trách nhiệm rõ ràng của các

chủ thể tham gia hoạt động đầu tư xây dựng ...... Error! Bookmark not defined.

4.2.7. Nâng cao vai trò của các bên thụ hưởng kết quả đầu tư ................. Error!

Bookmark not defined.

KẾT LUẬN ............................................................... Error! Bookmark not defined.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 5

i

DANH MỤC BẢNG, BIỂU

BẢNG

STT Bảng Nội dung Trang

1 Bảng 3.1 Kết quả thực hiện nguồn vốn NSNN giai đoạn

2011-2014 46

2 Bảng 3.2

Cơ cấu nguồn vốn đầu tƣ NSNN theo lĩnh vực giai

đoạn 2011-2014 51

3 Bảng 3.3

Kết quả thực hiện công tác chuẩn bị đầu tƣ 2013-

2014 52

BIỂU

STT Biểu Nội dung Trang

2 Biểu 3.1 Biểu đồ nguồn vốn đầu tƣ từ NSNN 2012-2014 46

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Hàng năm nguồn vốn nhà nƣớc dành cho đầu tƣ ngày càng tăng và chiếm tỷ

trọng rất lớn trong ngân sách nhà nƣớc, trong GDP, là nguồn lực quan trọng trong

quá trình phát triển kinh tế của đất nƣớc. Quy mô đầu tƣ, hiệu quả đầu tƣ tác động

trực tiếp đến sự phát triển bền vững, hiệu quả kinh tế và đời sống con ngƣời.

Chỉ thị 04-CT/TW ngày 06/7/2011 của Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng (khóa

XI) nêu rõ ‘‘Công tác đối ngoại nhân dân là bộ phận cấu thành của công tác đối

ngoại chung của Đảng và Nhà nƣớc ta. Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động đối

ngoại nhân dân là nhiệm vụ của cả hệ thống chính trị và của toàn dân mà nòng cốt

là Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, các đoàn

thể và các tổ chức nhân dân’’. Với mục tiêu ‘‘Xây dựng và tăng cƣờng tình cảm

hữu nghị của nhân dân các nƣớc với nhân dân ta và của nhân dân ta với nhân dân

các nƣớc, vận động các nguồn lực tham gia phát triển kinh tế - xã hội, tranh thủ sự

ủng hộ và giúp đỡ rộng rãi của bạn bè quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho công

cuộc đổi mới, xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa’’.

Đầu tƣ xây dựng cơ bản đóng vai trò quan trọng đối với việc xây dựng cơ sở

vật chất và kỹ thuật nhằm đạt mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc.

Hàng năm, ngân sách nhà nƣớc chiếm tỷ lệ lớn cho đầu tƣ xây dựng cơ bản. Tuy

nhiên, chất lƣợng đầu tƣ chƣa cao, tình trạng đầu tƣ còn dàn trải. Mặt khác, những

biểu hiện tiêu cực, tham nhũng còn diễn ra ở hầu hết các công trình xây dựng, việc

tập trung vốn vào các công trình trọng tâm trọng điểm là hết sức cấp bách. Trƣớc

thực tế đó, tại thời điểm này, biện pháp duy nhất là nâng cao chất lƣợng công tác

quản lý dự án đầu tƣ bằng ngân sách nhà nƣớc.

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam (Liên hiệp Hữu nghị) là cơ quan

chuyên trách về đối ngoại nhân dân của Đảng, nhiệm vụ chính là các hoạt động đối

ngoại. Để đổi mới và nâng cao hiệu quả của hoạt động đối ngoại nhân dân theo tinh

thần của Chỉ thị 04-CT/TW, ngân sách nhà nƣớc phân bổ cho lĩnh vực đầu tƣ xây

2

dựng cơ bản tại Liên hiệp Hữu nghị nhằm bổ sung và hoàn thiện cơ sở vật chất phục

vụ các hoạt động đối ngoại cũng nhƣ các dự án hợp tác hữu nghị chiếm tỷ trọng lớn

và tăng dần theo từng năm. Để việc đầu tƣ xây dựng đạt đƣợc mục tiêu cải thiện cơ

sở vật chất, hỗ trợ việc tăng cƣờng sức mạnh cho mặt trận ngoại giao nhân dân

trong điều kiện đội ngũ cán bộ Liên hiệp Hữu nghị lại chuyên về hoạt động đối

ngoại, lĩnh vực đầu tƣ xây dựng còn mới mẻ, kinh nghiệm trong quản lý vốn đầu tƣ

xây dựng còn hạn chế là vấn đề vô cùng cấp thiết đặt ra đối với cơ quan Liên hiệp

Hữu nghị.

Liên hiệp Hữu nghị là đơn vị sử dụng hoàn toàn nguồn vốn do ngân sách nhà

nƣớc cấp. Đứng trƣớc thực trạng nguồn ngân sách còn nhiều hạn chế, việc sử dụng

nguồn vốn một cách hiệu quả là hết sức cần thiết, nhằm tạo ra hệ thống cơ sở vật

chất thực sự hiệu quả đối với hoạt động đặc thù của Liên hiệp Hữu nghị trong công

tác ngoại giao nhân dân.

Trƣớc thực tế đó, Liên hiệp Hữu nghị đã tiến hành đồng bộ nhiều giải pháp trong

đó hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nƣớc

là nội dung đặc biệt quan trọng nhằm tiết kiệm triệt để nguồn ngân sách nhà nƣớc đối với

các dự án đã, đang và sẽ triển khai thực hiện. Tuy nhiên, do tính chất đặc thù của cơ quan

chuyên về đối ngoại, việc quản lý nhà nƣớc đối với vốn đầu tƣ từ ngân sách nhà nƣớc tại

Liên hiệp Hữu nghị trong thời gian qua còn nhiều hạn chế, bất cập, cơ chế chính sánh

không còn phù hợp, thậm chí chồng chéo và thiếu tính đồng bộ. Quá trình thực hiện và

quản lý các dự án còn buông lỏng dẫn đến lãng phí, thất thoát vốn. Thời gian qua, một số

dự án đã hoàn thành và đƣa và sử dụng nhƣng chƣa thực sự hiệu quả, một số dự án còn

kéo dài nên đã ảnh hƣởng không nhỏ đối tới hoạt động của cơ quan Liên hiệp Hữu nghị.

Để khắc phục những tồn tại đó, vấn đề quản lý nhà nƣớc về đầu tƣ xây dựng cơ bản phải

đƣợc nghiên cứu một cách toàn diện, cả về lý luận và thực tiễn nhằm hoàn thiện cơ chế

quản lý trong lĩnh vực này.

Công tác tại Ban Đầu tƣ xây dựng cơ bản thuộc Liên hiệp Hữu nghị và đang theo

học lớp thạc sỹ quản lý kinh tế khóa 23 tại trƣờng Đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà

Nội, tôi mong muốn đƣợc vận dụng các kiến thức đã học để đi sâu nghiên cứu, tìm ra các

3

giải pháp tối ƣu nhất phục vụ việc đổi mới và hoàn thiện công tác quản lý nhà nƣớc đối

với các dƣ án đầu tƣ xây dựng cơ bản tại cơ quan Liên hiệp Hữu nghị. Vì vậy, “Quản lý

dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách Nhà nƣớc tại Liên hiệp các tổ chức

hữu nghị Việt Nam” đƣợc chọn làm đề tài luân văn .

2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu

2.1. Mục tiêu nghiên cứu:

Đƣa ra các gợi ý về giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý nhà nƣớc dự

án đầu tƣ bằng nguồn ngân sách tại Liên hiệp Hữu nghị.

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:

Nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về quản lý nhà nƣớc đối với các dự

án đầu tƣ xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách Nhà nƣớc.

Nghiên cứu thực trạng quản lý nhà nƣớc đối với các dự án đầu tƣ xây dựng

cơ bản từ nguồn ngân sách Nhà nƣớc tại Liên hiệp Hữu nghị.

Đƣa ra một số gợi ý về giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý nhà nƣớc

đối với các dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách Nhà nƣớc tại Liên

hiệp Hữu nghị.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

3.1. Đối tượng nghiên cứu:

Công tác quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nƣớc tại

Liên hiệp Hữu nghị bao gồm toàn bộ các dự án đầu tƣ xây dựng nhằm hoàn thiện cơ

sở vật chất và nâng cao năng lực hoạt động đối với cơ quan thƣờng trực Liên hiệp

Hữu nghị từ ngân sách nhà nƣớc; Các dự án hữu nghị hợp tác với nhân dân các

nƣớc; Các dự án do các tổ chức phi chính phủ nƣớc ngoài tài trợ.

3.2. Phạm vi nghiên cứu:

Phạm vi nghiên cứu tập trung chủ yếu vào những vấn đề cơ bản về kinh tế - đối

ngoại, hoạt động đầu tƣ xây dựng cơ bản, công tác quản lý dự án, tình hình thực hiện và

triển khai các dự án do chủ thể là Liên hiêp Hữu nghị trực tiếp làm Chủ đầu tƣ và các dự

án giao cho các Ban quản lý dự án thuộc Liên hiệp làm Chủ đầu tƣ.

4

Giai đoạn 2010 – 2015 là thời kỳ khởi đầu nhƣng đóng vai trò then chốt đối với

lĩnh vực đầu tƣ xây dựng cơ bản của Liên hiệp Hữu nghị trong công cuộc đổi mới nhằm

tăng cƣờng điều kiện và năng lực hoạt động cho công tác ngoại giao nhân dân. Nguồn

vốn ngân sách phân bổ cho các dự án đầu tƣ xây dựng, sửa chữa và các dự án hợp tác

hữu nghị với các đối tác nƣớc ngoài tƣơng đối lớn, trong đó gồm các dự án đã hoàn thiện

đƣa vào khai thác sử dụng và một số dự án đang tiếp tục triển khai.

Để đảm bảo tính thực tiễn và liên tục, thời gian nghiên cứu khảo sát sẽ tập

trung vào giai đoạn từ năm 2010 đến nay, phƣơng hƣớng giải pháp tính đến năm

2020 và tầm nhìn đến năm 2025.

Luận văn tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản về hoạt động đầu tƣ và

công tác quản lý, tình hình thực hiện và triển khai các dự án đầu tƣ, xây dựng do

Liên hiệp Hữu nghị trực tiếp hoặc gián tiếp làm chủ đầu tƣ.

4. Kết cấu của luận văn

Nội dung chính của Luận văn bao gồm 4 chƣơng:

Chƣơng 1: Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà

nƣớc - Những vấn đề lý luận chung

Chƣơng 2: Phƣơng pháp thiết kế và nghiên cứu

Chƣơng 3: Thực trạng quản lý dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách

nhà nƣớc tại Liên hiệp Hữu nghị giai đoạn 2010-2015.

Chƣơng 4: Một số giải pháp cơ bản nhằm hoàn thiện công tác quản lý dự

án đầu tƣ xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nƣớc tại Liên hiệp Hữu nghị.

5

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng (khóa XI), 2011.Chỉ thị 04-CT/TW ngày

06/7/2011 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa XI). Hà Nội.

2. Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng (khóa XI), 2011. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn

quốc lần thức XI. Hà Nội.

3. Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng (Khóa XI), 2011. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn

quốc lần thức XI. Hà Nội.

4. Ban Quản lý các dự án đầu tƣ xây dựng cơ bản, 2015. Báo cáo tổng kết Ban

Quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010, 2011, 2002, 2013, 2014.

Hà Nội.

5. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2005. Giáo trình Triết học Mác - Lênin (dùng trong

các trường đại học, cao đẳng). Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.

6. Phan Huy Đƣờng và Nguyễn Hồng Sơn, 2013. Giáo trình Khoa học quản lý. Hà

Nội : Nhà xuất bản Đại học Quốc gia.

7. Nguyễn Mạnh Hiển, 2005. Hiệu quả đầu tư từ nguồn vốn nhà nước - Thực

trạng và giải pháp. Hà Nội.

8. Học viện hành chính quốc gia, 2010. Giáo trình Quản lý hành chính nhà

nước.Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục.

9. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, 2013. Báo cáo tổng kết của Liên hiệp

về việc thực hiện Chỉ thị 04-CT/TW ngày 06/7/2011 của Ban Bí thư Trung ương

Đảng. Hà Nội.

10. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, 2015. Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng

cơ bản trung hạn tại Liên hiệp Hữu nghị giai đoạn 2016-2020. Hà Nội.

11. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, 2011. Báo cáo kết quả công tác năm

2011 và phương hướng công tác năm 2012. Hà Nội.

12. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, 2012. Báo cáo kết quả công tác năm

2012 và phương hướng công tác năm 2013. Hà Nội.

6

13. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, 2013. Văn kiện Đại hội toàn quốc

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam nhiệm kỳ 2013-2018. Hà Nội.

14. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, 2014. Báo cáo kết quả công tác năm

2014 và phương hướng công tác năm 2015. Hà Nội.

15. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, 2015. Báo cáo kết quả công tác năm

2014 và phương hướng công tác năm 2016. Hà Nội.

16. Từ Quang Phƣơng, 2008. Giáo trình quản lý dự án đầu tư. Hà Nội : Nhà xuất

bản Lao động xã hội.

17. Từ Quang Phƣơng, 2005. Tác động của việc sử dụng vốn đầu tư đến chất lượng

tăng trưởng kinh tế Việt Nam. Đề tài khoa học cấp bộ. Hà Nội.

18. Quốc hội, 2014. Luật Đầu tư (67/2014-QH13 ngày 26/11/2014). Hà Nội.

19. Quốc hội, 2014. Luật đầu tư công ( 40/2014/QH13). Hà Nội.

20. Quốc hội, 2014. Luật xây dựng ( 50/2014/QH13). Hà Nội.

21. Quốc hội, 2013. Luật Đấu thầu (43/2013-QH13). Hà Nội.

22. Văn phòng Chính phủ, 2014. Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/.2014 của

Chính phủ về hướng dẫn thưc hiện luật đấu thầu. Hà Nội.

23. Văn phòng Chính phủ, 2014. Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của

Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng. Hà Nội.

24. Văn phòng Chính phủ, 2015. Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của

Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Hà Nội.

25. Văn phòng Chính phủ, 2015. Nghị định 118/2015/NĐ-CP. Hà Nội.