15

Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết
Page 2: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

3

Page 3: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết những

chức năng của hệ thống (hệ thống làm được việc gì và

hệ thống tương tác với người dùng như thế nào)

Quá trình tạo lược đồ Use Case gồm có 2 bước cơ bản:

Tạo Use Case Description: dựa vào những yêu cầu

của hệ thống, nhóm phát triển (cùng với user) lập ra

một bảng mô tả chi tiết về các Use Case

Tạo Use Case Diagram: Dựa vào Use Case

Description, nhóm phát triển chuyển những lời mô tả

sang lược đồ chính quy

Use Case là trung tâm của UML. Trong đó các lược đồ

còn lại mô tả Use Case ở góc nhìn khác nhau với

những mục đích khác nhau4

Page 4: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Có 2 cách phân loại:

Cách 1:

▪ Overview use case: dùng để mô tả ở mức độ tổng quát về yêu cầu hệ thống

▪ Detail use case: khi đã thống nhất overview use case, nhóm phát triển sẽ chuyển sang giai đoạn viết detail use case giúp mô tả chi tiết hơn

Cách 2:

▪ Essential use case: mô tả những thông tin cần thiết, bỏ qua các trường hợp đặc biệt hoặc một số thao tác hiển nhiên

▪ Real use case: mổ tả những thông tin chi tiết, cụ thể đến từng bước, từng thao tác

5

Page 5: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Các thông tin chung:

Tên use case: (nên đặt là động từ)

Use case ID: mã số để dễ lưu trữ

Kiểu use case: (overview hay detail), (essential hay real)

Tác nhân chính (primary actor): tác nhân kích hoạt use case này

Lời mô tả: mô tả ngắn gọn chức năng của use case này

Mức độ ưu tiên: cho biết mức độ ưu tiên cần phải xây dựng use case trước hay không (thường được phân thành 3 cấp: thấp, trung bình, cao)

Stakeholder: những actor có liên quan

Trigger: cho biết sự kiện nào khiến use case này bắt đầu

6

Page 6: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Các mối quan hệ: Mối quan hệ Extend: cho biết use case có thể mở rộng

thêm chức năng với use case khác trong 1 số trường hợp đặc biệt (tức là phải sử dụng thêm use case khác trong 1 số trường hợp đặc biệt)

Mối quan hệ Include: cho biết trong quá trình xử lý có sử dụng use case nào khác không

Mối quen hệ kế thừa: cho biết có mối quan hệ thừa với use case nào khác không

Luồng xử lý (flow of event): Normal flow of event: chỉ ra các bước xử lý nghiệp vụ cụ

thể trong trường hợp thông thường

Alternate / Exceptional flow: cho biết các bước xử lý nghiệp vụ trong 1 số trường hợp đặc biệt

7

Page 7: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

System Boundary:

Được vẽ bằng 1 hình chữ nhật

Dùng để gom chung các use case thành 1

subsystem

Actor:

Có thể là người hoặc hệ thống hoặc 1 đối tượng

tác động từ bên ngoài

Có thể có mối quan hệ kế thừa với các actor khác

Được đặt ngoài Subject Boundary

Use Case:

Thể hiện use case (1 chức năng của hệ thống)

Có thể mở rộng từ 1 use case khác

Có thể kèm theo 1 use case khác

Được đặt trong Subject Boundary

8

Page 8: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Association:

Là mối liên kết giữa actor và use case

Include:

Thể hiện mối quan hệ include giữa các use case

Extend:

Thể hiện mối quan hệ extend giữa các use case

Generalization:

Thể hiện mối quan hệ kế thừa giữa các use case

9

Page 9: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Xác định những use case chính

Xem lại yêu cầu hệ thống

Xác định phạm vi của hệ thống

Xác định những tác nhân chính và mục tiêu của chúng

Xác định và viết những use case tương ứng

Mở rộng từ những use case chính

Chọn lần lượt các use case chính

Hoàn chỉnh các chi tiết cho từng use case

Viết các normal flow of event cho từng use case

Liệt kê các trường hợp đặc biệt trong từng use case

Ứng với các trường hợp đặc biệt, hệ thống và người dùng sẽ thao tác như thế

nào

Xem lại và quyết định xem có phân rã thành những use case không

Vẽ lược đồ:

Vẽ system boundary, actor, use case

Vẽ các mối liên kết 10

Page 10: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

11

Page 11: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Action: Hành động đơn giản, không thể chia nhỏ

Activity: Thường được dùng để mô tả 1 một tập

các hành động

Object node: Dùng để mô tả dữ liệu (đối tượng)

Control flow (luồng xử lý): Cho biết luồng xử lý từ activity này sang

activity khác Object flow (luồng dữ liệu):

Cho biết dữ liệu di chuyển từ activity này sang activity

12

Page 12: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Initial node (điểm bắt đầu) Cho biết bắt đầu của 1 luồng xử lý

Final-activity node (điểm kết thúc công việc) Cho biết điểm kết thúc của 1 công việc

Decision node (nút quyết định) Mô tả cấu trúc rẽ nhánh

Thường được gán nhãn là điều kiện của cấu trúc rẽ nhánh

Merge node Dùng để gộp các luồng xử lý lại thành 1

Synchronization Dùng để đồng bộ các luồng xử lý

Swimlanes: Cho biết activity thuộc trách nhiệm của đối tượng

nào 13

Page 13: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

14

Page 14: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

Xác định scope, context của mô hình Activity

Xác định các activity, control flow, object flow

Xác định xem có rẽ nhánh ở đâu

Vẽ Activity Diagram

15

Page 15: Use Case là những lời mô tả đơn giản cho biết nhữnghienlth.weebly.com/uploads/1/6/9/3/16936172/ooad_c05.pdfUse Case là những lời mô tả đơn giản cho biết

16