Upload
luu-quang-vu
View
162
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
F(384 gốc + 91 bổ sung = 475 mục từ)
fabric đc cấu tạo. kiến trúc; kt. xưởng chế tạofacetted đl. được tạo mặt: ~ boulder tảng lăn có mặt mài nhẵn; ~
pebble cuội có mặt mài nhẵn
facies tướng đá, tướng~ change sự thay đổi tướng~ contour đường đẳng tướng ~ evolution sự tiến hóa của tướng ~ fauna hệ động vật (đặc trưng cho) tướng~ fossil hóa thạch chỉ thị tướng~ map bản đồ tướng ~ sequence dãy các tướng ~ suite nhóm tướng liên quan continental ~ tướng lục địacoralinne ~ tướng san hôfresh water ~ tướng nước ngọtlacustrine ~ tướng hồmarine ~ tướng biểnmetamorphic ~ tướng biến chấtneritic ~ tướng biển nôngreef ~ tướng ám tiêu
factor analysis Nhân tố, yêú tố. factor analysis: phép phân tích nhân tốfactorial ecology sinh thái học nhân tốfactory farming chăn nuôi công nghiệp factory system hệ thống xí nghiệp fahlerz, fahlore kv fahlerz, fahlor, quặng đồng xám, đn. tetrahedrit
failure chỗ gãy vỡ; sự trượt lở, sự sụt lở đá,đn rock failưurefairway đường lòng lạch (ở một dòng chảy hay vịnh)
fairy chimney cột đất (nghĩa đen là ống khói của tiên)fairy stones đá đẹp, song tinh mũi tên staurolitfall sự rơi (của thiên thạch); thác; sự tụt mực nước
f. line tuyến thác, đới thác (trên một mặt cao nguyên nốí các điểm từ đó các dòng chảy đổxuống phía dưới). đn fall zone; f. velocity tốc độ lắng đọng (chât huyền phù), đn settling velocity
falling sự hạ thấp, sự tụt xuống; sự sụt lở, f. tide triều ròngfall of stream độ dốc lòng sôngfall wind gió “đổ xuống”, đn gravity windfalling tide triều xuống, triều ròng, đn ebb-tide, low tide, low water,
refluxfallow bỏ hoang, bỏ hóa
77
fallow soils đất bỏ hoang hóafalse giả
~ stream dòng chảy giả~ terraces bậc thềm giả~ beach bãi biển giả (doi cát gần bờ)~ bedding sự phân lớp giả, sự phân lớp xiên, đn cross-bedding~ bottom đáy giả (của hồ); đckt đáy giả (của một tụ khoáng sa khoáng)~ cleavage thớ chẻ giả ~ colour màu giả (không đúng màu cơng nhiên)~ diamond kim cương giả (zircon, topaz hay thạch anh trong suốt)~ dip góc cắm giả, góc căsm biểu kiến. đn apparent dip~ esker đồi hình rắn giả~ folding sự uốn nếp giả, sự uốn nếp do momen uốn~ form dạng giả, giả hình, đn pseudomorph~ galena sphalerit, galen giả, đn sphalente~ gossan mũ sắt giả (đới oxyt sắt dịch chuyển không phải mũ tại chỗ~ horizon chân trời giả, chân trời nhân tạo. đn artificial h.~ lapis lazulit, đn lazulite~ mud crack khe bùn nứt giả (một loại cấu trúc trầm tích)
~ oolith cấu tạo trứng cá giả, đn pseudo-oolith~ origin gốc giả (của một hệ tọa độ tạo ra đê' kiểm tra các kêt quả đo)~ shoreline đường bờ giả (do những đám thực vật nổt nằm ven bờ tao ra)
Famennian (bậc, kỳ) Famen (Devon thượng – muộn)
famine nạn đóifan quạt bồi tích, nón phóng vật,
~ fold nếp uốn dạng quạt ~ apron ngưỡng quạt bồi tích, đồng bằng nghiêng trước núi do nhiều nón phóng vật kết thành~ fold nếp uốn dạng quạt~ scarp vách chân núi~ structure cấu trúc dạng quạt
fan of wandering quạt bồi tích quanh cofanglomerates cuội kết quạt bồi tíchfan-shaped fold Nếp uốn hình quạtfarm fragmentation chia cắt trang trại farm rent cho thuê trang trạifarming system hệ thống trang trạifault đứt gãy
78
~ zone đới đứt gãy~ apron ngưỡng đứt gãy~ basin bồn đứt gãy, bể đứt gãy~ bench thềm, vỉa đứt gãy~ block khối đứt gãy ~ breccia dăm kết đứt gãy, đn dislocation br.~ cliff vách đá đứt gãy~ coast bờ biển đứt gãy~ complex phức hệ đứt gãy~ escarpment vách đứt gãy, đn cliff of displacement~ lake basin bồn hồ đứt gãy~ bundle cụm đứt gãy~ fissure khe nứt kiến tạofault ledge vách đứl gãy, đn fault scarpfault plane mặt phẳng đứt gẫy~ rubble dăm vụn đứt gãy~ saddle yên đứt gãyfault scarp vách kiến tạo~ step bậc đứt gãy~ trench rãnh.đứt gãy~ valley thung lũng đứt gãy
fault-block valley thung lũng đứt gãy khối tảngfaulted mountains núi đứt gãyfaulted structure cấu trúc bị đứt gãyfauna hệ động vật; hóa thạch động vậtfaunal thuộc về hệ động vật
~ realms tỉnh hệ động vật~ region khu vực động vật
faunistic thuộc về hệ động vật~ complex phức hệ động vật~ element yếu tố động vật~ kingdom giới động vật~ parcel nhóm động vật~ province tỉnh động vật~ region khu vực (tỉnh) động vật~ subdivision of land phân chia đất theo động vật
fayalite kv fayalit (thuộc nhóm olìvin)feather nh bao thể dạng lông chim
~ alun phèn lông chimfeatherlike dissection of mountain
địa hình núi bị chia cắt dạng lông chim
feature nét đặc biệt, đặc điểmfecundity khả năng sinh sản
79
federalism chế độ liên bangfeedback sự phản hồi feldspar felspat
~ group nhóm felspatfeldspathic (thuộc) felspat, (chứa) felspatfeldspathids kv feldspathid, feldspathoid feldspathisation sự felspat hóafeldspathoids (nhóm) felspathoid, dạng felspat felsite felsit, đá sáng màufelsitic felsitic (thuộc) felsit, ẩn tinh, đn aphanitic ~
felsitic texture ~ texture kiến trúc ẩn tinhfeminist geography địa lý nữ quyền fen đầm lầy, đồng than bùn thấp
~ peat than bùn đầm lầy, đn lowmoorferns dương xỉferrallitic soils đất feralitferrallitization feralit hóaferricrete cuội kết xi măng (chứa) sắtferricrust lớp vỏ oxit sắt (tầng đất nhiều oxit sắt); vỏ oxit sát (của một kêt
hạch)ferro ilmenite kv columbit, niobit, dianit, greenlanđit, đn niobite, dianite,
greenlanditeferroferrite kv magnetit, quặng sắt từ, đn magnetic iron ore, octhedral iron
oreferruginous chứa sắtferruginous coneretions kết hạch sắtferruginous crust lớp vỏ sắtfertility độ phì nhiêu, khả năng sinh sảnfertility rate độ phì nhiêufertilizer bón phânfeudalism chủ nghĩa phong kiếnfiard vụng biển do sông băng tạo thànhfibrous gypsum thach caốic kiến trúc dạng sợifield cánh đồng, trườngfield capacity khả năng ẩm field geology địa chất thực địa field ice băng trường field moisture độ ẩm thực địa field of force trường lực field reversal đảo nghịch trường (địa từ)field sketching phác thảo thực địa field work công tác thực địa filtering down lọc xuốngfiltration sự lọc (một chất huyền phù)
80
fine mịn, thanh, nhỏ~ rain mưa bụi~ sand cát hạt mịn~ admixture tạp chất hạt mịn~ aggregate cát sỏi hạt nhó~ clay sét min~ earth đất min~ gravel sỏi hạt nhỏ (đường kính 2-12mm)~ pebble cuội hạt nhỏ (đường kính 4-8 mm)~ sand cát mịn (đường kítth 0,12-0,25mm)~ silt bột mịn (đường kítth 8-16micron)~ grained trt (thuộc) hạt mịn~ granular mm vi hạt, đn microgranular
fine-grained texture kiến trúc hạt mịnfine topography địa hình có kiến trúc chia cắt vụn (có mạng tiêu thoát dày đặc)fines m than vụn. vật liệu dất đáfinger ngón (ở càng Vỏ cứng. Dạng nhện); ngón (tay: chân) (ở Động
vât có xương sống)finger lake hồ xé ngón
finger plan mặt phẳng xẻ tua, bề mặt xẻ tua
finger-like delta châu thổ xẻ dạng ngón
finger bar doi cát chân chim. đn bar finger
finger gully khe xói chân chimFiniglacial băng hà Phần Lan fiord vịnh hẹp kiểu fio (do sông băng cổ tạo thành)fiorite fiorit. tuf silic, đn sillceous sinterfire ánh ngọn lửa (trong đá quý)
fire protection chống lửafire storm bão lửa
fireball sao bang sáng rựcfireball hypothesis giả thuyết quả cầu lửa. giả thuyết Vụ nổ lớn. đn Big-bangfireclay sét chịu lửafirm chặt, cứng, vững chắcfirn tuyết tái kết tinh (chuyển hóa thành băng)firn field bãi (vùng) tuyết tái kết tinhfirn line đường ranh giới bãi (vùng) tuyết tái kết tinhFirst World chiến tranh thế giới thứ nhấtfirth nhánh biển hep: cửa sôngfish kill hiện tượng cá chếl hàng loạt (do giảm oxy, ô nhiễm)fish farming nghề nuôi cáfish ranching trang trại nuôi cá, trang trại nuôi thuỷ sản fishery nghề cá, ngư nghiệpfishhook dune cồn cát dạng lưỡi câu
81
fishing nghề đánh cáfission cs sự phân chia, sự tách đôi (sự sinh sản vô tính ở San hô);đvll
sự phân hạch, đn nuclear f.
fission - track vết phân hạchfission - track dating, fission-track method sự định tuổi bằng vết phân hạch, phép định tuổi bằng vết phân hạch
fissure khe nứt. khe nẻ. đn open joint~ eruption sự phun trào qua khe nứt~ flow dòng (dung nham) qua khe nứt~- flow volcano núi lửa có dòng dung nham qua khe nứt~ spring mạch nước khe nứt~ system hệ thống khe nứt~ ices băng nứt tách~ water nước khe nứt
fixation line đường cố định, đường định hướng fixation map sự định hướng bản đồfixed dunes côn cát cố địnhfixed ground water nước dưới đất cố định (ớ một chỗ, ít lưu thông)fixed sand mounds bùn cát cố định fixed topography địa hình cố định fixing organisms sinh vật sống cố định fixism thuyết kiến tạo tĩnhfjard vịnh nhỏ, lạchfjord vịnh nhỏ do sông băng tạo thành, fiô
fjord coast bờ biển kiểu fiôflammable dễ cháy flammable limits giới hạn dễ cháy Flandrian (biển tiến) Flandri (cách nay 10 000 năm )
Flandrian transgression biển tiến Flandriflash đc sự dâng nước đột ngột; m sự sụt lún (do công trình ngầm),
ao hồ sụt lún
~ flood lũ quét, dòng quét, đn flashy stream flash flood lũ quétflashy stream lũ quét, dòng quét, đn f. floodflat đc thề quặng nằm ngang; đl dải đất ngập nước thấp, vùng đất
lầy; đm vùng đất phẳngbarrier ~ bề mặt chắn;mud ~ bãi bùn (ở cửa sông); reef ~ mặt ám tiêu, mặt rạn;tidal ~ bãi thuỷ triều;
flat bed đáy phẳngflat coast bờ phẳngflat interfluve đỉnh phân thuỷ bằng phẳngflat pitch mái dốc phẳng
82
flat-bedded phân lớp ngangflat-bottom đáy phẳng flat-bottomed valley thung lũng có đáy bằng phẳngflattening độ dẹt của elips, đn ellipticityflattening of flood wave dịu bớt sóng lũflattening of slopes san phẳng sườn flat-topped fold nếp uốn cụt đỉnh flat-topped seamounts núi ngầm đỉnh bằng (dưới biển) flatworms giun dẹt fleet nhánh biển, vịnh nhỏ, cửa sôngflexure nếp oằn, sự uốn, khúc uốn, bản lềflint đá silic, đá lửaflint clay sét silic, sét cứngflinty (gồm) silic, (chứa) silic
~ slate đá phiến silỉc, đn touchstoneflinty concretion kết hạch silic float vật trôi nổi; phaofloating ice băng nổifloating island đảo trôi, nổifloating plant thực vật nổiflocculation sự lên bông, sự kết bôngfloe mảnh băng nổlflood sự ngập lụt, lũ lụt; dòng triều cờngflood caused by snowmelt lũ tuyết tan flood currents dòng chảy lũflood flows dòng chảy lũflood frequency analysis Phân tích tần xuất lũ lụtflood resulting from rains lũ lụt do mưaflood tuff lũ tuf flood plain đồng bằng bãi bốiflood-plain đồng bằng bị ngập lũ hàng nămflood-plain deposits trầm tích bãi bồiflood-plain forest rừng bãi bồiflood-plain lake hồ sót trên bãi bồiflood'plain meadow đồng cỏ bãi bồiflood-plain swamp đầm lầy trên bãi bồiflood-plain valley thung lũng sông trưởng thành, thung lũng có bãi bồifloor đáyfloor of bed đáy lớp, đáy lòng sông floor of ocean đáy đại dươngfloor of sea đáy biểnflora hệ thực vậtflora reserve bảo tồn thực vật
83
floral (thuộc) thực vậtfloral element yếu tố thực vậtfloristic element yếu tố của hệ thực vậtfloristic kingdom giới thực vật floristic maps Bản đồ hệ thực vậtfloristic provinee tỉnh địa lý thực vật floristic realms tỉnh hệ thực vật floristic region khu hệ thực vật floristic subdivision of land phân chia đất theo thực vật flotation sự nổi, trôiflow dòng, lưuồngflow chart hải đồ thể hiện dòng chảyflow folds nếp uốn chảy. đn flowage f.flow line lưu tuyến, đn flowage f.flow structure cấu tạo dạng dòng chảyflow texture kiến trúc dòng chảyflowage dòng. dòng chảy; sự chảyflowage folds nếp uốn chảy, đn . đn flow f.flowering plant cây có hoa, thực vật hạt kínflowing water nước lưu thôngflowline fluctuation sự dao động lên xuống (của mặt nước)
~ of river discharge sự dao động lên xuống lưu lượng sông~ of sea level sự dao động lên xuống lưu mực biển~ or glaciers sự dao động tiến, lưui của rìa sông băng
fluid chất lỏng, thửê lỏng~ inclưusion bao thể chất lỏng
fluidal texture kiến trúc dòng chảy, đn flow t.flume máng dẫn nước; đl khe suối, thung lũng hẹpfluorite, fluorspar kv fluoritfluor-spar kv fluorit fluvial (thuộc) dòng chảy sông
fluvial cycle of erosion chu kỳ xâm thực bình thờng (của sông), đn normưal cycle
fluvial deposits trầm tích sông, alưuvifluvial erosion xói mòn do dòng chảyfluvial hydrology thuỷ văn lục địafluvial landforms địa hình dòng chảyfluvial plains đồng bằng alưuvifluvial terrace above flood-plain
bậc thềm sông
fluviatile (thuộc) dòng chảy sôngfluvio-glacial băng - thủy
84
fluvioglacial deposits trầm tích băng thuỷfluvioglacial processes các quá trình băng - thủyfluvioglacial terraces bậc thềm băng - thủyfluxion structure dòng, lưuồng, dòng chảy (dùng ở Anh)flying reptiles cs bò sát bơi (dạng bò sát sống trong kỷ Jura)flysch, flysches flysh foam-stone bọt (nước);đá bọt, đn pumice focal area vùng tiêu điểmfocus tiêu điểm; chấn tiêu (động đất), đn hypocenter, seismic f.,
centrumfocus of earthquake chấn tâm động đấtfoehn wind gió phơnfog sương mù fold nếp uốnfold belt đai uốn nếp. đai tao núi. đn orogenic b.fold mountain núi uốn nếpfold system hệ thống uốn nếpfolded block-mountains núi uốn nếp - khối tảngfolded-fault đứl gãy biến dạng do uốn nếpfolding sự uốn nếpfolding epoch thời kì uốn nếpfolding movements vận động uốn nếpfolding phases pha uốn nếpfolding zone đới uốn nếpfoliated structure cấu trúc phân phiếnfood chain chuỗi thức ănfood chain efficiency năng suất của chuỗi thức ănfood poisoning đầu độc thức ănfood technology công nghệ thức ănfoot cave hang ở chân vách đá, hang hàm ếch; đn cliff-foot c.foot of mountain chân núifoot of slope chân sườnfoothills vùng đồi chân núifootloose industry công nghiệp tự do foraminifer, foraminifera (bô) Trùng lỗ, Foraminifera. đn foram.forecast maps bản đồ dự báo foredeep trũng trước cung đảoforedune cồn cát tiền tiêuforeign aid ngoại viện foreign exchange trao đổi đối ngoại foreland mũl đất (nhô ra biển): kt đới trước đai tạo núi, đới tiền duyênforerunners of earthquake đch xung báo hiệu (of earthquake - động đâí); hd sóng báo
hiệu (chạy trước sóng bão)
85
foreset bed lớp dãy trướcforeshocks sốc báo hiệu (động đâí)forest rừngforest peat than bùn vùng rừngforest-moss peat than bùn rêu rừngforest climate khí hậu miền rừngforest in poor soil rừng trên đất nghèo kiệtforest melioration cải tạo rừngforest park công viên rừngforest product lâm sảnforest reclamation sự phục hồi rừng???forest resources tài nguyên rừngforest vegetation thực vật rừngforested lowland vùng đất thấp có rừngforested terrace bậc thêm có rừngforestry lâm nghiệpforest-steppe rừng-thảo nguyênforest-tundra zone đới rừng-đài nguyênforetrough trũng trước formal unit đt phân vị chính thứcformation cs sự hình thành (một quần thể); đm thành tạo; đc hệ tầng,
thành tạoformer river meander khúc uốn sông cổforms of the Earth surface các dạng địa hình trên bề mặt Trái đấtforsterite kv forsterit foss kênh, mương, dòng chảy hẹp, đn fossefossa trũng dạng tuyến (trên sao Hỏa)fosse kênh, mương, dòng chảy hẹp, đn fossfossil hóa thạchfossil coals than đáfossil community quần xã hóa thạch, phức hệ hóa thạch tại chỗ, đn in-place
assemblagefossil droppings phân chim hoá thạch fossil fuel nhiên liệu hóa thạchfossil ice băng hóa thạchfossil plants thực vật hóa thạchfossil soils thổ nhưỡng bị chôn vùifossil water nước hóa thạchfossilization quá trình hóa đáfoundering sự lún xuống, sự sụt xuốngfracture khe nứt, vết vỡ; sự gãy vỡfracturing sự hình thành vết nứtfragmental limestone đá vôi mảnh vụn
86
fragmental texture kiến trúc vỡ vụnfragmentation sự vỡ thành mảnh, tác dụng phá vỡFrasnian (bậc, kỳ) Frasni (Devon thượng – muôn)frazil gai băng, đĩa băngfree atmosphere khí quyển tự do free atmosphere climate khí hậu khí quyển tự do free face mặt lộ, mặt tự dofree groundwater nước dưới đất tự do; nước dưới đất không áp. đn unconfined
gr.free meanders khúc uốn tự do, thứ sinhfree surface bề mặt tự dofree trade thương mại tự dofree trade zone khu vực thương mại tự dofree water nước tự do, nước trọng lực,
nước thấm lọc (trong đất), đn gravityw. infiltration w.; nước tự do. độ ẩm tự do (có thể di chuyển từ chất khác), đn
free moisturefreezing quá trình đóng băngfreezing fog sương giá freezing front front lạnh giáfreezing nucleus nhân lạnh giá frequency distribution sự phân bố tần sốfreshet dòng nước ngọt (chảy ra biển) fresh-water lake hồ nước ngọtfreshwater meadow đônngf cỏ nước ngọt friable giòn, dễ vỡ vụnfriction sự mưa sát, lực mưa sátfrictional force lực ma sát periphery model mô hình ngoại vifringing forest rừng ven fringing reef ám tiêu diềm, ám tiêu ven bờ. đn shore r.fringing sea biển venfront front (kh íđoàn), mặt trước, phía trước; măt giới hạnfrontal moraine băng tích phía trước lưỡi băngfrontal moraine lakes hồ băng tích trước lưỡi băngfrontal precipitations mưa frontfrontal thunderstorm bão tố front frontal waves sóng trước frontal zone đới frontfrontier biên giớifrontier region vùng biên giớifrontogenesis phát sinh front
87
frontolysis sự tiêu front frost sương giá, sương muối, đn hoarfrostfrost crack khe nứt rạn do băng giá, khe nứt rạn băng, khe nứt co rút do
nhiệt. đn ice crack, thermal contraction crackfrost cracking sự nứt rạn do băng giáfrost creep sự trượt do bâng giá (của đất)frost heaving sự phồng lên do băng giá (của mặt đất)frost hollow trũng sương giáfrost mound đồi sương giáfrost pocket túi sương giá frost thrusting thâm nhập bănng giá frost weathering phong hóa do băng giá, đn congelifractionfrost wedging sự tạo nêm do băng giá, sự vỡ vụn do bang giá. đn
congelifractionfrozen rain mưa lạnh fuel nhiên liệu, chất đốtfull moon trăng trònfully mature shoreline bờ biển trưởng thànhfumarole lồ phun khí hậu hỏa sơn (trên núi lửa đã tắt), fumarolfume cloud mây khí núi lửafumigation sự phun khói function of economic system chức năng của hệ kinh tếfunctional classification of cities
sự phân loại chức năng của đô thị
functional linkage liên kết chức năng functional region khu vực chức năng functionalism thuyết chức năng functions of wetlands chức năng của các miền đất ướtfundament móng, nền tảng, cơ sởfungi (lớp) Nấm, Fungifungicide thuốc diệt nấm fungus nấm. sn fungifunnel phễu, họng núi lửa
G(387gốc + 28 bổ sung = 415 mục từ)
gabbro gabro
Gaia hypothesis giả thuyết Gaia (Trái Đất là một thực thể cộng sinh, trong đó sinh vật giữ vai trò điều chỉnh khí hậu và thành phần khí quyển, thuỷ quyển và vỏ Trái Đất)
gaining river đn sông nhánh effluent river
gaize cát kết glauconit xi măng silic
galactic nebula ngân hà
88
Galaxy thiên hà, ngân hà
galena kv galen, galenit, chì xanh. đn lead glance. blue lead,
galenite galenit
galeria forest rừng hành lang, đn fringing forest
galmyrolysis phong hóa ngầm dưới nước
game trò chơi
game theory lý thuyết trò chơi
gamma index chỉ số gamma
gangue mạch quặng ít giá trị
gap khe hẻm, thung lòng hẹp
gap in the succession of strata gián đoạn địa tầng
gaping fault đứt gãy toác (tạo khe hở)
gaping fissures khe nứt toác (mở)
garbage hao hụt bình thường (khi đun nấu thực phẩm)
garden city đô thị nhà vườn
garden suburb ngoại ô nhà vườn
garigue (garrigue) quần xã cây bụi thưa chịu hạn
gas cloud mây khí
Gastropod (lớp) Chân bông, đn Gasteropod
GATT, The General Agreement on Tariffs and Trade
Hiệp định Chung về Thuế quan và Mậu dịch
Gauss-Krỹger projection Phép chiếu hình Gauss-Krỹger
GDP, gross domestic product Tổng sản phẩm nội địa, GDP
geanticlinal đại địa vồng
geanticline địa vồng
Gedinnian bậc, kỳ Gedin (Devon hạ – sớm)
geest lớp phủ bồi tích cổ
gelifluction sự trượt đất trên móng băng giá, đn congelifluction
gem stones đá quý, đn precious stones, jewels
gemeinschaft society hội cộng đồng
gendarme sen đầm; hiến binh
gender giống (masculine: giống đực; feminine: giống cái)
gene pool quỹ gien
General Agreement on Tariffs and Trade
Hiệp định Chung về Thuế quan và Mậu dịch, GAAT
general atmospheric circulation Hoàn lưu chung khí quyểngeneral base level gốc cơ sở xâm thực, mức cơ sở chung, đn ultimate b. 1.
general cartography Bản đồ đại cương
general circulation of the atmosphere
Hoàn lưu chung của khí quyển
general maps hệ bản đồ đại cương
general scale (of lengths or of areas)
tỉ lệ chung của bản đồ tại điểm hoặc đường có biến dạng bằng 0.
89
generalization sự khái quát hóa
generation of relief Thế hệ dạng địa hình (cùng thời với nhau)
genetic adaptation sự thích nghi di truyền
genetic diversity đa dạng nguồn gien
genetic homogeneity đồng nhất về nguồn gốc
genetic resource nguồn gien
genetically modified food thực phẩm biến đổi gien
geo tiếp đầu ngữ: về địa học
geobotany Địa thực vật
geocentric coordinates tọa độ địa tâm
geocentric system of the universe Hệ thống Vũ trụ địa tâm
geochemical anomaly dị thường địa hóa
geochemical barriers mặt chắn địa hóa
geochemical landscape Cảnh quan học địa hóa
geochemical maps bản đồ địa hóa
geochemical survey đo vẽ địa hóa
geochemistry Địa hóa học
geochemistry of landscapes Địa hóa học cảnh quan
geochronology Địa niên biểu
geocratic periods Thời kỳ lục địa mở rộng
geocryology Khoa học về đất đá bị đóng băng
geode tinh hốc, hốc tinh thể
geodesy Trắc địa
geodetic coordinates tọa độ trắc đia, tọa độ địa lí. đn geographic c.
geodetic datum gốc quy chiếu. gốc trắcđịa, đn datum
geodelic engineering kỹ thuật trắc địa, sự đo vẽ trắc đ!a. đn geodetic surveying
geodetic equator xích đạo trắc địa
geodelic levelling sự đo cao trắc địa
geodelic longitude kinh độ trắc địa (ở)
geodetic meridian kinh tuyến trac địa, kinh tuyến địa lí. đn geographic m.
geodetic parallel vĩ tuyến trắc địa
geodetic position vi trí trắc địa
geodetic sea level mùc nước biển trắc địa
geodetic survey sự đo vẽ trắc địa; sở Trắc địa
geodetlc surveying việc đo vẽ trắc địa, kỹ thuật trắc địa, đn geodetic engineering
geodic (thuộc) tinh hốc
geodynamics Địa động lực
geoecology môn địa sinh thái, môn địa môi trường, đn nvironmental geology
geology Địa chất học
geoevolutiomsm thuyết đia tiến hóa
geoflexure địa nếp oằn (tầm cỡ đại lục)
geographic (thuộc) địa lí
90
geographic cycle Chu trình địa lí
Geographic Information System (GIS)
Hệ thông tin địa lí
geographic latitude vĩ độ địa lí
geographic longitude kinh độ địa lí
geographic range sự phân bố địa lí
geographical belt Vành đai địa lí, đới địa lí
geographical complex phức hệ địa lí
geographical components các hợp phần địa lí
geographical coordinates tọa độ địa lí
geographical cycle Chu trình địa lí
geographical distribution sự phân bố địa lí
geographical landscape cảnh quan địa lí
geographical maps bản đồ địa lí
geographical pole cực địa lí
geographical zonality tính phân đới địa lí
geographical zone đới địa lí
geography Địa lí học
geohydrology Thủy văn dịa chất
geoid hình Trái Đất
geological column cột địa tầng địa chất
geological group đc loạt
geological maps bản đồ địa chất
geological period thời kì (kỉ) địa chất
geological profil mặt cắt địa chất đn geological section
geological prospecting thăm dò địa chất
geological section mặt cắt địa chất, đn geological profil
geological series đc loạt
geological stage đc bậc
geological structure cấu trúc địa chất
geological survey đo vẽ địa chất
geological system đc Hệ
geology Địa chất học
geolygical age tuổi địa chất
geomagnetic reversal sự nghịch đảo địa từ, đảo từ, sự nghịch đảo cực tính, đn field reversal, polanty reversal
geomagnetism địa từ, từ tính Trái Đất. đn terrestrial magnetism; Địa từ học
geometric mean số trung bình hình học
geomorphic contrasts tương phản hình thái
geomorphic levels mức địa mạo
geomorphic maps bản đồ địa mạo
geomorphological maps bản đồ địa mạo
geomorphological profile mặt cắt địa mạo
91
geomorphological regionalisation phân vùng địa mạo
geomorphology Địa mạo học
geomorphology of land địa mạo lục địa
geophysics Địa vật lý
geophytes thực vật địa sinh, cây trồi ngầm
geopolitics Địa chính trị
geosophy môn Địa thức
geosphere địa quyển
geostationary satellite vệ tinh địa tĩnh
geostrophic current dòng chảy địa chuyển
geostrophic wind gió địa chuyển
geosyncline địa máng
geosynelinal area miền địa máng
geosynelinal belt đai địa máng
geosynelinal system hệ thống địa máng
geotechnical system hệ thống địa kĩ thuật
geotexture địa kiến trúc
geothermal energy năng lượng địa nhiệt
geothermal flux dòng địa nhiệt
geothermal gradient gradien địa nhiệt
geothermal heat địa nhiệt
geothermic step bậc địa nhiệt
geothermics Địa nhiệt học
gerrymandering gian lận khu vực bầu cử
gestalt theory lý thuyết cấu trúc hình thức
geyser geyser, mạch phun nước nóng (ở vùng hoạt động núi lửa)
geyserite geyserit, tuf silic. đn sillceous sinter
ghetto khu nhà ổ chuột (ở nam Phi)
giant's causeway “đường lát gạch của người khổng lồ” (trên cao nguyên bazan, đôi khi andezit, với những thớ chẻ đa diện khổng lồ)
gipfelflur mực bào mòn giới hạn trên
Givetian bậc, kỳ Givet (Devon trung)
glacial băng hà, sông băng
glacial age Kỷ băng hà
glacial anticyclone xoáy nghịch trên các khiên băng, đn glacial high-pressure region
glacial complex phức hệ sông băng
glacial cycle chu kỳ băng hà
glacial denudation bào mòn băng hà
glacial deposition tích tụ băng tích
glacial deposits băng tích, đn. glacial drift
glacial destruction phá huỷ bới băng hà
glacial drift băng tích, đn. glacial deposits
92
glacial erosion xâm thực băng hà
glacial eustatism dao động lên xuống của mùc sông băng, đn glacio-eustasy
glacial fluctuations sự dao động thu hẹp hoặc mở rông của băng hà
glacial forms of relief các dạng địa hình băng hà, đn. glacial landforms
glaciology Băng hà học
glacial high-pressure region vùng áp cao trên khiên băng, đn glacial anticyclone
glacial lake hồ trước rìa sông băng, đn glacier lake
glacial landforms các dạng địa hình băng hà, đn. glacial forms of relief
glacial mill cối xay băng, đn. glacial moulin
glacial moulin cối xay băng, đn. glacial mill
glacial movement sự di động (chảy) của thân sông băng
glacial outwash trầm tích băng thuỷ, đn. fluvioglacial deposits
glacial period kỷ băng hà
glacial polish mặt đá mài nhẵn do băng hà
glacial stage giai đoạn băng hà (ngắn, trong phạm vi kỷ băng hà)
glacial stria vết sước trên mặt đá do bằng hà, đn glacial striation
glacial striation đn glacial stria
glacial surge giai đoạn sông băng chảy nhanh
glacial tectonics biến vị do vận động của băng hà
glacial theory thuyết băng hà, đn glacier theory
glacial trough lòng sông băng dạng chữ U, đn glacial-cerved valley
glacial valley thung lòng sông băng
glacial-cerved valley đn glacial trough
glaciation sự đóng băng, thời kỳ băng hà, băng kỳ
glaciation boundary ranh giới băng, ranh giới băng hà
glacier sông băng
glacier bed đáy sông băng
glacier breeze gió brizơ sông băng
glacier budget cán cân bằng sông băng
glacier burst lũ quét băng tan, đn. glacier outburst flood
glacier cave hang sông băng
glacier fissures khe nứt trên mặt sông băng
glacier flood đn. glacier burst
glacier flow dòng sông băng. đn. ice flow
glacier ice dòng sông băng. đn. glacier flow
glacier karst karst băng
glacier lake hồ trước rìa sông băng
glacier milk sữa sông băng, đn glacier ice
glacier of the Alaskian type sông băng kiểu Alasca
glacier of volcanic cone sông băng trên chóp núi lửa
glacier stairway bậc đấu băng
glacier table bàn băng (trên mặt sông băng do băng tan vào mùa hè)
glacier tongue lưỡi băng
93
glacier-dammed lake hồ băng hà có đập chắn
glacio-eustasy dao động mực băng, đn glacio-eustatism
glacio-fluvial (thuộc) băng thuỷ
glacio-isostasy biến dạng đẳng tĩnh mặt đất do băng hà
glaciology Băng hà học
glass porphyry đá porphyr thuỷ tinh, vitrophyr, đn. vitrophyre
glassy feldspar felspat thuỷ tinh, sanidin, đn. sanidine
glassy texture kiến trúc thuỷ tinh
glauber's salt kv. mirabilit đn. mirabilite
glauconite kv. glauconit
glauconitic sand cát glauconit
glaze băng phủ đường (hình thành từ những giọt mưa lạnh dưới 0o), đn. glazed frost
glazed frost đn. glaze
glen khe hẻm đáy bằng
gley soils đất gley, đn. gley, còn viết là glei
gleyic horizon tầng gêyy,
gleying sự tạo đất gley đn. gleization
gleyization đn. gleying
gley-podzolic soils đất podzon bi gley
glide plane sự trượt
glint vách đá dốc
global circulation hoàn lưu toàn cầu
global economy nền kinh tế toàn cầu
global energy and water cycle chu trình toàn cầu năng lượng và nước
global energy balance cán cân năng lượng toàn cầu
global environmental information exchange network
mạng thông tin môi trường toàn cầu
Global Environmental Monitoring Systems (GEMS)
Hệ thống quản lý môi trường toàn cầu
Global Ozone Observing System (GOOS)
Hệ thống quan sát ozôn toàn cầu
global pollution ô nhiễm lan truyền toàn cầu
global radiation bức xạ tổng số
global warming cảnh báo toàn cầu
globalization toàn cầu hóa
globe Địa cầu
globe lightning sét hòn
Globigerina ooze bùn trùng cầu
globular jointing thớ nứt dạng cầu
glowing avalanche dòng tro cháy sáng(núi lửa), đn. ash flow
glowing cloud đám mây cháy sáng (núi lửa)
glyptogenesis tạo chạm trổ - hình thái (ít dùng)
gneiss (đá) gneis
94
gneissic structure cấu tạo gneis
gneissose granite granito-gneis
gnomonic projection phép chiếu tâm cầu
gross national product (GNP ) tổng sản phẩm nội địa
goethite kv. gơtit, goethit, alcharit, xanthosiđerit. đn allcharite, xanthosiderite
gold ores quặng vàng
golets đỉnh núi trọc (do băng giá)
golets terraces bặc thềm đá do đất chảy vì phong hóa băng giá trên sườn núi
Golitsin's layer Lớp Golitsin (độ sâu 400-900km)
Gondwana, Gondwanaland (lục địa) Gondwana
goose-foot delta châu thổ dạng chân ngỗng
gorge khe hẻm
Gotian folding Uốn nếp Got
Gotiglacial stage Giai đoạn băng Got
government incentives khích lệ của Chính phủ
government intervention sự can thiệp của Chính phủ
graben địa hào
graben lake hồ địa hào
graben-valley thung lòng địa hào
grade loại (than, phân theo độ sạch); độ biến chất; độ chứa quặng; độ cân bằng (giữa xói mòn và tích tụ); độ nghiêng (của con đường, con đê, ống dẫn); cấp bậc (tiến hóa); đn. tenor
graded bedding sự phân lớp theo cấp hạtgraded coasts bờ biển san phẳng
graded profile trắc diện cân bằng. đn.profile of equlibrium
graded river sông có trắc diện cân bằng
graded sediments trầm tích chọn lọc tốt
graded slope sườn có độ dốc cân bằng
gradicent of river độ dốc của dòng sông
gradient độ biến thiên trên một đơn vị chiều dài
gradient currents dòng gradien (do chênh lệch mật độ nước, khí áp, độ cao cột nước do nước dồn, nước rút)
gradlent wind gió gradien, gió địa chuyển
Gramineae Họ Hòa thảo (thực vật)
grammatite kv. gramatit, tremolit
granite đá granit
granite layer lớp granit (vỏ Trái Đất)
granite-gneiss dome vòm gneis granit
granitic texture kiến trúc granit
granitization granit hóa
đá granodiorit
granular disintegration sự phân rã hạt, sự phân rã khoáng vật (do phong hóa), đn. mineral disintegration
95
granular ice băng hạt
granulometric composition thành phần độ hạt
graph biểu đồ, giản đồ, đồ thị
graphic (kiểu) vân chữ (vê kiên trúc đá) đn runic
graphic model mô hình đồ thị, mô hình đồ hoạ
graphical scale thước tỉ lệ
graphite kv. graphit
Graptolites cs Bút đá, Glaptolithina
grass fen đầm lầy thấp nhiều cỏ, lau sậy, đn. grass moor
grass moor đn. grass fen
grass steppe đồng cỏ Hòa thảo
grassland đồng cỏ, bãi cỏ
graticule lưới (tọa độ)
grauwacke đá grauwack, graywack
gravel cuội sỏi (đường kính >2 mm)
gravelly (có) cuội sỏi
gravelly soil đất chứa nhiều cuội sỏi (35-60%)
gravelstone sỏi kết
gravelly mud bùn chứa cuội sói
gravelly sand cát chứa cuội sỏi
Gravettian Văn hóa Gravet (khảo cổ: đồ đá cũ muộn ở Pháp, ứng với phần chuyển tiếp giai đoạn Vurm II-III)
gravimetry phép đo trọng lực
gravitation trọng lực
gravitation processes các quá trình trọng lực
gravitational field of the Earth trọng trường Trái đất
gravitational water nước trọng lực
gravity anomaly dị thường trọng lực
gravity folds nếp uốn trọng lực
gravity model mô hình trọng lực
gravity slope sườn trọng lực
gravity waters nước trọng lực, nước tự do. đn free w. (không cần bơm)
gravity wave sóng trọng lực
gravity wind gió trọng lực, gió thổi xuống, đn katabatic w.
gray desert soils đất xám sa mạc
gray forest soils đất xám rừng
gray-brown desert soils đất nâu-xám sa mạc
graywacke đn grauwacke
grease ice lớp báng ánh mỡ. lớp bàng bùn (trên mặt biển), đn ice slush
great circle vòng tròn lớn (cắt qua tâm Trái đất), đn orthodrome
Great Discoveries Những phát kiến vĩ đại
great plains đồng bằng tích tụ vĩ đại (trên các võng sụt KZ)
great soil groups nhóm đất lớn
96
green algae (ngành) Tảo lục, Chlorophyla
Green Alliance Liên minh Xanh
green belt vành đai xanh
green manure phân xanh
green movement phong trào xanh
green revolution cách mạng xanh
green rocks đá lục
green schist đá phiến lục
greenhouse effect hiệu ứng nhà kính
greenhouse gases khí gây hiệu ứng nhà kính
Greenland high cao áp Greenland
greenpeace hoà bình xanh
greenstones bc đá lục; kv đá quý màu lục, nephrit, đn nephrite
Greenwich meridian kinh tuyến Greenwich
Gregorian calendar Lịch mới, công lịch
greisen (đá) greisen
greisening greisen hóa, đn greisenization
greisenization đn greisening
Grerivillian folding chuyển động tạo núi Grerivil (Canada)
greywacke đn grauwacke
grid mạng, ô, lưới (tọa độ)
grid azimuth (góc) phương vi lưới tọa độ
grike khe nứl hòa tan, đn solution fissure
Grimaldi regression biển thoái Grimaldi
grit sạn (cỡ 2-4 mm)
gritrock sạn kết đn gritstone
gritstone đn gritrock
grivas đồi hẹp, thẳng và dài nguồn gốc khác nhau
grèzes litées sườn tích sắp xếp đồng hướng do quá trình băng giá
gross accessibility index chỉ số tổng quát có thể đạt
gross domestic product tổng sản phẩm nội địa
gross national product tổng sản phẩm quốc nội
gross reproduction rate tỷ lệ tái sản xuất tông quát
grossularite kv grossular, grossularit, granat nhôm calci (thuộc nhóm granat), đn calcium aluminium garnet
grotto hang nhỏ, khoang trong hang
ground đất, mặt đất; đáy, nền móng
ground failure sự sụt đất
ground avalanche sự lở tuyết đến mặt đất, sự lở tuyết đến đáy lớp, đn full-depth avalanche
ground fog sương mù sát đất, sương mù bức xạ. đn radiation f.
ground frost kht sương giá sát đất: bh đất đông giá
ground ice kht băng phủ mặt đất; bh băng trong đất, đn subsurface i., subterranean ice
97
ground moraine báng tích trên mặt, băng tích đáy. đn bottom m.
ground moraine plain đồng bằng băng tich nguyên thủy
ground vegetational cover tầng thực vật sát mặt đất
ground vein nêm tích tụ trầm tích bề mặt do băng giá
ground water nước dưới đất, nước ngầm, còn viết là groundwater, đn plerotic water, underground water.
ground water budget cán cân nước dưới đất
ground water divide đường phân thủy nước dưới đất
ground water table mặt nước dưới đất, gương nước, đn water table
grounded ice hummock khối băng trên bãi nông (biển) do dồn nén cao trên 10m
ground-ice wedges băng đông kết ngầm trong khe nứt
ground-water flow dòng nước dưới đất
group of convergent faults chùm đứt gãy hội tụ
Group of Seven Nhóm G 7
grouped data tư liệu gộp
growing delta châu thổ mở rộng
growing season múa sinh trưởng
growth sự sinh trưởng, sự mọc. sự tăng trưởng
growth pole cực tăng trưởng
groyne đê biển
grus, grush, gruss tàn tích granit, arkos tàn tích, đn residual arkose, slack
Gschnitz stage Giai đoạn băng hà lùi Gschnitz
guano guano, phân chim hoai môc
Guinea current dòng Hải lưu Ghinê
gulch khe hẻm
gulf vịnh; đm hẻm vực; hđ giếng karst
gullied landscape kiểu địa hình chia cắt khe rãnh
gully đm khe xói
gully erosion xói mòn khe rãnh, đn ravinement
gully reclamation chống xói mòn khe rãnh
Gỹnz Ice Age băng hà Gunz
Gỹnz-Mindel Interglacial gian băng Gunz - Mindel
Gurian basin lưu vực Guria
gust of wind chảo hiến tế
Gutenberg discontinuity mặt (gián đoạn) Gutenberg (ở độ sâu 2900 trong lòng đất), đn Oldham-Gutenberg discontinuity
guyot núi mặt bàn dưới biển, đn tablemount
Gymnosperms (thực vật) Hại trần, đn Gymnospemae
gypcrete đá có xi măng thạch cao
gypsic horizon tầng tích tụ thạch cao
gypsophilous plants thực vật ưa thạch cao
gypsum crust vỏ thạch cao
gypsum thạch cao
98
gyre vòng hoàn lưu nước trong đại dương
H(332 + 54 bổ sung = 386 mục từ)
habitat nơi cư trú, nơi ở, sinh cảnh
habitat diversification đa dạng hóa nơi sống
habitat evaluation procedure quy trình đánh giá sinh cảnh
habitat restoration phục hồi sinh cảnh
habitat structure cấu trúc nơi sinh sống
haboob bão cát (ở Châu Phi)
hachure method phương pháp nét chải, đn hachuring
hachuring đn hachure method
hacienda đồn điền (ở Nam Mỹ)
hackly fracture vết võ nham nhở (của khoáng vật và đá)
hadal vực sâu biển thẳm
hadal zone đới vực sâu biển thẳm
Hadean Haden (nguyên đại giả định của lịch sử Trái Đất, trước Arkei – từ trước 3,8 tỷ năm)
hail mưa đá
hairpin dune cồn cát bán nguyệt
half-desert bán hoang mạc, bán sa mạc
half-interval contour lines đường bình độ phụ
half-life chu kỳ bán phân rã, chu kỳ bán huỷ
half-oranges đồi bát úp (đồi dạng nửa quả cam)
halite halit, muối, muối mỏ, đn comôn salt, rock salt
halo quầng. vành
halo of dispersion vành phân tán, đn dispersion halo
halocline tăng mặn đột biến (ở lớp dưới của nước biển)
halogenic rocks đá halogen, đá muối, evaporit
halogenous soils đất mặn
halokinesis lớp vỏ muối
halophyte thực vật ưa mặn, đn halophytic plants
halophytic plants đn halophyte
hamada hoang mạc đá, đn hammada
hamlet làng nhỏ, xóm, thôn
hammada, hamada hoang mạc đá, đn hamada, nejd
hammock gò, đồi. đn hummock, tn vùng đất nhiều mùn
hammock jointing thơ chẻ hình gối
hanging valley thung lũng treo
haplont sinh vật đơn bội
harbour vụng (biển, hồ)
harbour bar doi cát chắn vịnh
99
harbour oscillation dao động sóng do cộng hưởng ở cảng hoặc vụng
hard coal than anthracit
hard copy bản in trên giấy (từ máy vi tính)
hard water nước cứng
hardness độ cứng, độ rắn
hardness of water độ cứng của nước
hardpan lớp, tầng rắn
hardware phần cứng (ở máy tính)
hardwood gỗ cứng (ở cảy Hạt kín )
hardwood forest rừng cây lá rộng
Harmattan Harmattan
harmonic fold nếp uốn điều hòa
hause đèo, hẽm núi
Hauterivian bậc, kỳ Hauteriv (Creta hạ – sớm)
Hawaiian eruption sự phun trào kiểu Hawai
Hawaiian high cao áp Hawai
Hawaiian-type eruption phun trào kiểu Hawai
hazadous chemical hóa chất nguy hại
hazard nguy cơ (tai biến)
hazard analysis (HAZAN) phân tích nguy cơ (tai biến)
hazard assessment đánh giá nguy cơ (tai biến)
hazard indices chỉ số nguy cơ (tai biến)
hazard perception nhận thức về nguy cơ (tai biến)
hazard survey đánh giá nguy cơ
hazardous waste chất thải nguy hại
haze sương mù khô
hazrad and risk assessment đánh giá nguy cơ và rủi ro
HDI (human development index) chỉ số phát triển con ngườihead mũi (mũi đất, mũi biển), đỉnh (châu thổ), đỉnh (nếp uốn, núi),
mực thuỷ tĩnh, áp lực cột nước, đầu nguồn (dòng chảy).
head dike thể tường nhọn đỉnh
head dune cồn cát đầu gió
head erosion bào mòn giật lùi, bào mòn về phía nguồn. đn headward erosion
head of bed đỉnh lớp đá có thế nằm dốc (uốn nếp)
headland mũi đất (biển, hồ)
headward erosion bào mòn giật lùi, bào mòn về phía nguồn đn head erosion
headward erosion xâm thực giật lùi
headwater(s) thượng nguồn, khúc thượng lưu đn waterhead
heartland khu trung tâm
heat nhiệt, sức nóng
heat balance cân bằng nhiệt
heat balance of the Earth - Atmosphere system
cân bằng nhiệt của hệ Trái đất - Khí quyển
100
heat balance of the Earth surface cân bằng nhiệt trên bề mặt Trái đấtheat equator xích đạo nhiệt
heat exchange in atmosphere sự trao đổi nhiệt trong khí quyển
heat exchange in sea sự trao đổi nhiệt ở biển
heat exchange in soil sự trao đổi nhiệt trong đất
heat flow dòng nhiệt lượng địa nhiệt, đn geothemưal heat flow
heat treatment xử lí nhiệt
heath truông, trảng, vùng hoang
heath barrens khoảng đất hoang giữa rừng, đn heathland
heathland đn heath barrens
heavy concentrate mẫu đãi
heavy industry công nghiệp nặng
heavy metals (toxic metals) kim loại nặng
heavy rain mưa rào
heavy snow-storm bão tuyết mạnh
heavy spar baryt, đn baryte
hebraic granite granit vân chữ
hedenbergite kv hedenbergit (thuộc nhóm pyroxen nghiêng)
hegemony quyền bá chủ, bá quyền
hekistothermal plants thực vật lạnh giá (sống ở nhiệt độ trung bình năm dưới 0o)
hekistotherms đn hekistothermưal plants
helical flow dòng chảy xoắn ốc, đn helicoidal flow
helicoidal xoắn ốc
helictites nhũ đá dạng cành cong (tronghang)
heliocentric coordinates tọa độ nhật tâm
heliocentric system of the Universe Hệ thống Vũ trụ nhật tâm Heliolitid (họ) San hô mặt trời
heliophilous ưa nắng (về sinh vật)
heliophobes kị nắng (về sinh vật)
heliophyte thực vật ưa ánh sáng
Helvetian bậc, kỳ Helvet (Neogen hạ – sớm) (ở châu Âu)
hematite kv hemưatit, đn red iron ore, rhombohedral iron ore hemianticline mũi cấu trúc (nếp lồi thoải trên cánh đơn nghiêng)
hemicryptophytes thực vật nửa ẩn
hemimorphite kv hemimorphit, calamin, calamin dẫn điện, galmel, đn calamine, electric calamine. galmei
HEP (hydro-electric power) thuỷ điện
hepatic cinnabar kv cinnabar màu gan. quăng màu gan. đn liver ore
herb layer tầng thực vật thân cỏ đn herbaceous stratum
herbaceous plants thực vật thân cỏ
herbaceous stratum đn herb layer
herbaceous swamp đầm lầy thấp thực vật thân cỏ
herbicide thuốc diêt cỏ
101
herbivore động vật ăn cỏ
herbivorous animals đn herbivore
herbs cỏ (trừ hòa thảo, cỏ họ đậu, cỏ lác)
hercynian folding chuyển động tạo núl Hercyn (khoảng Paleozoi muộn)
Hereynides (đai tạo núi) Hercynid
heritage di sản
heritage coast bờ kết thừa
heritage conservation bảo tồn di sản
heritage tourism du lịch di sản
hermeneutics giải đoán văn bản cổ
herringbone cross-bedding phân lớp xiên xương cá
herringbone texture kiến trúc (đá) xương cá
heteroblastic texture kiến trúc (đá) dị biến tinh
heterogeneous nucleation cấu tạo nhân dị thể
heterogeneous rivers sông dị thể (chảy qua những đới tự nhiên khác nhau)
heterogranular hạt không đều (kiến trúc đá)
heterosphere tầng khí quyển dị thể
heterotroph sinh vật dị dưỡng, đn heterotrophic organisms
heterotrophic organisms đn heterotroph
heterotypic valleys thung lũng dị dạng
Hettangian bậc, kỳ Hettang (Jura hạ – sớm)
hiatus khoảng gián đoạn (trong địa tầng)
hibernation ngủ đông
hidden discordanee bất chỉnh hợp ẩn
hidden lines đường ẩn, tuyến ẩn
hide ẩn, giấu
hierarchic sampling sưu tập mẫu hệ thống
hierarchy thứ bậc
high điém cao, đỉnh // cao
high aretic climate khí hậu cực đới, đn polar climưate, perpetual frost climưate
high bank bờ dốc và cao của thung lũng bãi bồi trưởng thành
high clouds mây tầng cao, đn high level clouds
high forest rừng cây gỗ cao
high latitudes các vĩ độ cao (cận cực, từ 650 về phía cực)
high level front front tầng cao
high moor đầm lầy cao (trên đỉnh phân thủy)
high mountain núi cao
high mountain climate khí hậu núi cao
high mountain relief địa hình núi cao
high plain đồng bằng cao
high plateau sơn nguyên
high seas biển khơi, đn open seas
high technology công nghệ cao
102
high technology industry công nghiệp công nghệ cao
high tide triều cao
high water lũ, đn flood, triều cao (đn high tide)
high-angle fault đứt gãy có góc cắm lớn (trên 45o )
higher high water triều cường cao
higher low water triều thấp lớn
higher plant thực vật bậc cao
highland sơn nguyên
highland clearances sự quang đãng sơn nguyên
high-level clouds mây tầng cao
high-level inversion nghịch đảo lớn; nghịch đảo mưc cao
high-level waste lãng phí lớn; hoang hoá mưc cao
high-mountain broad-leaved tropical seasonal-rain forest
rừng mưa mùa lá rộng nhiệt đới trên núi cao
high-tech công nghệ cao; kỹ thuật cao
high-waste society xã hội phát sinh nhiều chất thải
hill đồi
hill farming canh tác gò đồi
hill forest rừng đồi
hill mound gò đồi (h – 0,3-0,6 - 20m)
hill-island đồi băng tích
hillock gò đụn trong đầm lầy
hillock sands gò đụn cát (sau những khóm cây)
hills đồi xen núi thấp (H - 300-1000m)
hillslopes sườn đồi, đn hillside
hinge line cs đường bản lề; đc đường bản lề (nếp uốn)
hinge of fold bản lề nếp uốn
hinterland miền đất bên trong đai tạo núi
hinterland sequence dãy trầm tích lục địa
Hipparion ngựa Hyparion
histogram biểu đồ phân bố tần suất, biểu đồ tổ chức
historical geography địa lý lịch sử
historical geology địa chất lịch sử
historical materialism chủ nghĩa duy vật lịch sử
histosol đất giàu cacbon hữu cơ
hll shading vườn bóng (kỹ thuật bản đồ)
hoar frost; hoarfrost sương muối (lớp băng mỏng dạng kết tinh từ nước lạnh dưới 0o),
hoe mũi đấ
hogback gờ sống trâu, đn stone wall
hog's backs “lưng heo” (đỉnh đơn nghiêng góc cắm gần 45o)
holarctic faunistic region vùng động vật bắc cực
holarctic floristic kingdom giới thực vật bắc cực
103
hole lỗ khoan; chỗ khuyết (trong cấu trúc tinh thể), đl vũng sâu (sâu nhất trong lóng hồ hoặc sông do nước xoáy tạo nên), đn vacancy.
holism thuyết toàn tiến
holoblast toàn biến tinh (đá)
holocrystalline texture kiến trúc toàn tinh (đá)
holostratotype holostratotyp; mặt cắt nguyên chuẩn (của phân vị địa tầng)
hollow rãnh, máng; hốc, hố sụt; trũng kéo dài, đn linear depression
hollow plain đồng bằng lõm, đn concave plain, cẻntipetal plain
Holocene thống, thế Holocen (thuộc Đệ tứ)
holocrystalline texture kiến trúc toàn tinh
holomictic lakes hồ nước trộn đều
Holsteinian Interglacial thời kì gian băng Holstein (Mindel-Ris)
home range phạm vi cư trú, khu vực cư trú
homeostasis xu hướng nội cân bằng
homocline thế nằm đồng nghiêng, cánh nếp uốn đồng nghiêng
homogeneous atmosphere khí quyển đồng nhất (tới độ cao 90-100km)
homogeneous layer lớp nước đồng nhất trên mặt đại dương
homogeneous nucleation cấu tạo hạt nhân đồng nhất
homogeneous surfaces bề mặt đồng nhất về nguồn gốc
homogeneous volcano núi lửa có vật liệu đồng nhất
homoiothermic (thuóc) loại máu nóng
homoseismal line đường đẳng chấn (trong động đất)
homothermy trạng thái đẳng nhiệt của nước hồ, sông
homotypic valleys những thung lũng cùng loại
honeycomb relief bề mặt cát dạng tổ ong
honeycomb rocks bề mặt đá rỗ tổ ong
honeycomb weathering sự phong hóa rỗ tổ ong, đn alveolar weathering, fretwork weathering
horizon tầng; chân trời
horizontal baric gradient gradien áp lực ngang
horizontal bedding phân lớp ngang
horizontal coordinates toạ độ ngang (bầu trời)
horizontal dissection of mountains sự chia cắt ngang của địa hình núihorizontal equivalent cự li chiếu
horizontal temperature gradient gradien nhiệt theo chiều nganghorn sừng, đl địa hình dạng sừng, đầu cồn cát hình sừng; đỉnh núi
dạng sừng, đinh núi hình tháp. đn pyramidal peak
hornblende kv hornblenđ
horned dinosaurs khủng long có sừng
hornfels đá sừng
horn-peak đỉnh núi hình tháp vùng băng hà
hornstone, hornstein đá silic, đn chert; kv chalceđon
horse latitudes vĩ độ ngựa (30-35o B và N)
104
horseshoe bend hồ móng ngựa
horseshoe dune ccồn cát lưỡi liềm, cồn cát móng ngựa
horseshoe lake hồ móng ngựa
horseshoe reef rạn móng ngựa
horseshoe-shaped glaciers sông băng hình móng ngựa
horst địa lũy
horticulture nghệ thuật trồng hoa, quả và rau; nghề làm vườn
host khối chủ
hot climate khí hậu nóng
hot cloud đám mây cháy sáng (núi lửa), đn glowing cloud, black cloud
hot desert hoang mạc nóng
hot spot đc điểm nóng; đl điểm sáng (trong ảnh hàng không)
hot spring mạch nước nóng
hour angle góc giờ
Housing Association Hội phát triển nhà ở (không vụ lợi)
Hudsonian folding chuyển động tạo núi Hudson (Tiền Cambri ở khiên Canađa)hum tháp karst. đn karst tower
human capital vốn nhân lực, vốn con người
human carrying capacity sức chứa dân số
human development index chỉ số phát triển con người
human ecological triangle tam giác sinh thái học người
human ecology sinh thái học người
human geography địa lý nhân văn
human paleontology cổ nhân học
human rights quyền con người
humanistic (thuộc) chủ nghĩa nhân văn
humanistic geography địa lí nhân văn
humankind nhân loại
humic acid axit humic
humid air không khí ẩm
humid climate khí hậu ẩm
humid desert climate khí hậu ẩm hoang mạc
humid horizion tầng ẩm
humidification tương quan mưa /bốc hơi
humidity độ ẩm
humidity deficit tình trạng thiếu hụt ẩm
hummock gò đụn trong đầm lầy, đn hillock
hummocky topography địa hình đồi gò đá gốc ở vùng khô hạn
humolite, humolith, than humolit (than nâu, than đá)
humus mùn
humus coal than mùn
humus horizion tầng mùn
hunter-gatherer người săn bắt – thu nhặt
105
hunting and gathering sự săn bắt và thu nhặt
Huronian Huron (phân vị địa tầng cũ của Proterozoi)
hurricane bão nhiệt đới, bão xoáy
hurricane modification mô hình hoá bão nhiệt đới
husbandry nghề nông
hybrid zone vùng lai
hydatophytes thực vật thủy sinh, cây a nước
hydration sự thủy hóa
hydraulic action tác dụng thuỷ lực
hydraulic conductivity độ dẫn thủy lực, hệ số thấm, đn permeability coefficient
hydraulic currents dòng thủy lực (ở biển và đại dương)
hydraulic engineering thủy văn công trình
hydraulic force sức thuỷ lực
hydraulic fracturing sự nứt vỡ do thủy lực, đn hydro-fracturing
hydraulic friction ma sát thuỷ lực
hydraulic geometry hình học thủy lực
hydraulic gradient gradien thuỷ lực
hydraulic head cột thủy lực
hydraulic hypothesis giả thuyết thủy lực
hydraulic limestone đá vôi silic sét
hydraulic mean đại lượng trung bình thủy lực
hydraulic radius phạm vi thủy lực, độ sâu trung bình thủy lực, đn hydraulic mean deepth
hydraulic ratio hệ số thủy lực
hydrobiology thủy sinh vật học
hydrobiontes sinh vật thủy sinh
hydrobiose quần hợp sinh vật thủy sinh
hydrocharites thực vật thủy sinh gắn đáy
hydrochloroflourocarbons (HCFCs) các chất khí HCFCs
hydrochores thực vật phát tán nhờ nước, đn hydrochorous plants
hydrochorous plants đn hydrochores
hydroclimate thuỷ khí hậu
hydroelectric power năng lượng thủy điện
hydroelectricity điện thủy năng
hydro-electricity power năng lượng thuỷ điện
hydro-fracturing sự nứt vỡ do thủy lực, đn hydraulic fracturing
hydrogenic soils đất thuỷ sinh
hydrogeography địa lí thuỷ văn
hydrogeology địa chất thuỷ văn
hydrograph biểu đồ thuỷ lượng
hydrographic (thuộc) thuỷ văn
hydrographic network mạng lưới thuỷ văn
106
hydrographical section mặt cắt thuỉy văn
hydrography thuỷ văn học
hydrolaccoliths thể nấm băng, laccolit băng
hydrologic cycle chu trình thủy văn, đn water cycle
hydrologic(al) cycle chu trình thủy văn
hydrological civilization nền văn minh thủy canh
hydrological computations tính toán thuỷ văn, đn hydrological designs
hydrological design đn hydrological computations
hydrological forecast dự báo thuỷ văn
hydrological maps bản đồ thủy văn
hydrological network mạng lưới thuỷ văn
hydrological regime chế độ thuỷ văn
hydrological regionalisation phân vùng thuỷ văn
hydrological season mùa thuỷ văn
hydrological serial measurement trắc đạc thuỷ văn loạt (phép đo loạt số đo trên sợi dây thẳng đứng tại trạm hải dương học)
hydrological year năm thuỷ văn
hydrology thuỷ văn học
hydrolysis sự thuỷ phân
hydrometeorology khí tượng - thủy văn
hydrometeors mưa khí quyển (kết tụ nước trong khí quyển như mây, sương mù, mưa, mưa đá v.v…)
hydrometric network mạng lưới trạm thủy văn
hydrometric sections mặt cắt ngang đo các thông số thuỷ văn
hydrometry phép đo thuỷ văn
hydromicas hyđromica, mica ngậm nước, ilit, đn hydrous mica, illite
hydromorphic hiện tượng (đất) ứ nước
hydrophyte cây ưa nước, thực vật thuỷ sinh (sậy, lúa,..)
hydrophytes cây ưa nước, thực vật thuỷ sinh (sậy, lúa,..)
hydroponics thuỷ canh, trồng trong nước
hydropower thuỷ năng
hydrosere diễn thế môi trường nước
hydrosphere thuỷ quyển
hydrostatic pressure áp lực thuỷ tĩnh
hydrothermal deposits tụ khoáng nhiệt dịch
hydrothermal metamorphism biến chất nhiệt dịch, đn hydrothermưal metasomưatism
hygrometer máy đo độ ẩm, ẩm kế
hygrophils động vật ưa ẩm
hygrophytes thực vật ưa ẩm
hygroscopic nuclei nhân hấp phụ
hygroscopic water nước hấp phụ, đn hygroscopic moisture
hylea rừng ẩm (mưa) nhiệt đới, đn tropical rain forest, moist tropical forest
Hyoliths Hyolit (nhóm sinh vật cổ được coi thuộc ngành Thân mềm sống
107
trong Cambri-Permi)hypabyssal sâu vừa, á núi lửa, đn subvolcanic
hypabyssal rock đá á núi lửa
hypergene biểu sinh, thứ sinh, đn supergene
hypergenesis tác dụng biểu sinh, quá trình thành đá giật lùi. đn retrograde diagenesis, regressive diagenesis, retrodiagenesis.
hypergenic minerals khoáng vật thứ sinh
hyperhalin lake hồ nước siêu mặn
hypermarket siêu thị
hypersthene kv hypersthen
hypocentre chấn tiêu, tâm trong của động đất, đn focus
hypogenic deposits tụ khoáng thâm sinh (ngồn gốc dưới sâu)
hypolimnion tầng nước hồ dưới sâu
hypothesis giả thuyết
hypothesis of contracting Earth Giả thuyết Trái đất co rúthypothesis of hypodifferentiation of the Earth
giả thuyết về sự phân dị vật chất sâu trong lòng đất
hypothesis of subcrustal currents giả thuyết về các dòng vật chất dưới vỏ Trái đấthypsographical curve đường cong trắc cao
hypsometric maps bản đồ phân tầng độ cao
I500 mục từ (450 + 45 bổ sung)
ice băng, nước đáanchor ~ băng đáy, băng sát đáybarrier ~ băng chắnbottom ~ băng đáy, băng sát đáybrine ~ băng nước mặncalved ~ băng nổicoast ~ băng bờcontinental ~ băng lục địadead ~ băng chết; băng không di độngdisappearing ~ băng tandrift ~ băng trôifirn ~ băng tuyết hạt floating ~ băng nổiflood ~ băng lũfossil ~ băng hoá thạch, băng cổglacial ~, glacier ~ băng hà, sông băng inland ~ băng lục địaland ~ băng lục địa, băng đất liềnriver ~ băng sông
ianthinite, iantinite iantinit
ice-bound bị đóng băng
ice-cake tảng băng lớn
ice-coated, ice-covered có băng phủ, phủ băng
108
ice-free không bị băng phủ, không có băng
ice-limit giới hạn băng
ice-mosaic khảm băng
ice-worn (bị) băng bào mòn, (bị) mòn do băng
iceberg đảo băng trôi, núi băng trôiichnite, ichnonite dấu vết hoá thạch, dấu chân hoá thạch
ichnology môn dấu vết hoá thạch
ichthyofauna khu hệ cá
ichthyophagous động vật ngư dưỡng, động vật ăn cá
ichthyofauna khu hệ cá, ngư giới
ichthyosaurus Thằn lằn cá, Ngư long, Ichthyosaurus
identification 1. sự xác định; sự nhận dạng, sự phát hiện; 2. sự đồng nhất hoá; 3. sự gia nhập.
~ of seams sự xác định các vỉa;~ of zones sự xác định các đới;topographic ~ sự nhận dạng địa hình
identify 1. xác định; nhận dạng; 2. đồng nhất hoá
identity tính đồng nhất (về đặc điểm)~ of folds tính đồng nhất của các nếp uốn
idioadaptation sự thich nghi đặc dị, sự thich nghi chuyên biệt
idiobiology sinh học cá thể
idioblast biến tinh tự hình
idiochromatic tự sắc
idiogenite đồng sinh (mỏ sinh thành đồng thời với đá vây quanh)
idiogeosyncline tự địa máng
idiomorphic tự hình
idiomorphism tính tự hình
idiophanism tính tự biểu
idrialite idrialit (một loại vật chất chứa bitum)
igneous (thuộc) hoả sinh, phun trào, núi lửa, magma~ complex phức hệ magma; ~ cycle chu kỳ magma; ~ facies tướng magma;~ metamorphism biến chất magma;
ignimbrite ignimbrit, đá tuf dòng
ilesite ilesit
illinition vết bám (trên khoáng vật)
illipsoidal khoảng cách trên elipsoitepicenter ~ khoảng cách tâm ngoài (động đất)
illite ilit
illuminace sự chiếu sáng ; độ rọi
illumination 1. sự chiếu sáng, sự rọi sáng; 2. sự làm sáng tỏ balancing ~ sự chiếu sáng đều, sự chiếu sáng cân bằng; dark ground ~ sự chiếu sáng nền tối (sự chiếu sáng bằng trường tối khi nghiên cứu hiển vi);
109
daylight ~ sự chiếu sáng tự nhiên (bằng ánh sáng ban ngày); ground ~ sự chiếu sáng mặt đất; vertical ~ sự chiếu sáng dọc.
illuminator dụng cụ chiếu sáng, đèn chiếu
illuviation sự tích tụ iluvi, sự tích tụ bùn
illuvium iluvi, bùn tích
ilmenite ilmenit (quặng sắt chứa titan)
image hình, ảnhdouble ~ ảnh kép, cặp ảnhenlarged ~ ảnh phóng đạiidentified ~ ảnh giải đoán (hàng không) latent ~ ảnh ẩnparaxial ~ ảnh đối trụcphotographic ~ tấm ảnhpoint ~ ảnh điểmreduced ~ ảnh thu nhỏspace ~ ảnh nổi, ảnh lập thể; sự biểu hiện địa hìnhthree-dimensional ~ ảnh lập thể
imbedded giữa các lớp, nằm trong lớp
imbibition sự thấm, sự tẩm, sự hút
imbricate phủ lên, lợp lên
imbrication sự phủ lên, sự lợp lên
imbue thấm ướt, nhúng ướt
immature chưa trưởng thành ; non trẻ
immaturity tính chưa trưởng thành; tính non trẻ
immersion sự nhúng chìm, sự ngập
immigration sự di nhập, sự nhập cư
immunity tính miễn dịch
impermeability tính không thấm
soil ~ tính không thấm của đất
water ~ tính không thấm nước
impermeable không (thấm) nước
imperviousness tính không thấm (nước)
imporosity đặc, không xốp, không lỗ hổng
impoverish làm hao quặng, làm nghèo quặng; làm kiệt (đất)
impoverishment sự làm hao quặng, sự làm nghèo quặng ; sự làm kiệt (đất)
impregnable thấm, tiêm nhập; xâm tán
impregnation sự thấm, sự thấm nhập
impression 1. dấu vết, vết hằn; 2. sự in, bản in; 3. ấn tượng, cảm giácsharp ~ sự in hằn rõ nét, sự in rõ;slurred ~ sự in hằn không rõ, sự in mờ; stereographic ~ cảm giác lập thể, ấn tượng lập thể
imprint dấu, dấu ấn ; vết hằn in, ghi sâu
improvement sự cải thiện, sự cải tạograssland ~ sự cải thiện đồng cỏriver ~ sự cải thiện dòng sông
110
impunctate không có chấm, không có chấm tô điểm (vỏ hoá thạch)
impure không sạch, có lẫn tạp chất, có lẫn bao thể
impurity tạp chất, tính pha tạp,tính không thuần khiết~ of seam tạp chất của vỉamineral ~ tạp chất khoáng vật, sự nhiễm bẩn khoáng vậtvisible ~ tạp chất thấy được
in-migrant nhập cư
inaccuracy sự sai
inaction sự không hoạt động, sự ì
inactivation sự làm cho không hoạt động
inadaptability tính không thể thich nghi, tính không thể thich ứng
inarticulates lớp Không khíp, Inarticulata (ngành động vật Tay cuộn)
inborn bẩm sinh
inbreak sự đổ, sự sụt mặt đất (ở mỏ)curved ~ sự sụt mái dạng cung (mỏ)
inbreaking sự tiêm nhập, sự đột nhập
incandescance sự nóng sáng
incandesce nóng sáng
incarbonisation sự hoá than
incidence sự rơi; sự tới
incident vốn có; tớiincidental ngẫu nhiên, đột ngột, bất ngờ
incinerate đốt thành tro, thiêu
inclination độ nghiêng; mặt nghiêng; hướng cắm; độ lệch từ (của kim nam châm)~ of orbit độ nghiêng của quỹ đạo; ~ of seam hướng cắm nghiêng của vỉa; ~ of the horizon độ nghiêng của chân trời; ~ of the rotation axis độ nghiêng của trục quay; magnetic ~ độ lệch từ
inclinatorium máy đo độ nghiêng, máy đo độ lệch từ, từ khuynh kế
incline nghiêng; sườn nghiêng; lũ nghiêng; độ lệch (của kim địa bàn)gentle ~ độ nghiêng nhỏ, độ nghiêng thoải
inclinometer máy đo góc dốc, dung cụ đo độ nghiêngmining ~ máy đo độ nghiêng trăc địa mỏ; relative ~ máy đo độ nghiêng tương đối.
inclosing sự bao quanh, sự vây quanh
inclusion bao thể, thể bị bao; hàm lượngacidental ~ bao thể ngẫu nhiên; allomorph ~ bao thể tha bình; cognate ~ bao thể cùng nguồn; dirt ~ hàm lượng xỉ; endogeneous ~ bao thể nội sinh; endopolygenic ~ bao thể nhiều nguồn nội sinh; exogenic ~ bao thể ngoại sinh; fluid ~ bao thể lỏng; plesiomorphic ~ bao thể khác nguồn cùng dạng;
111
porphyraceous ~ bao thể dạng porphyr; primary ~ bao thể nguyên sinh; pyritic ~ bao thể chứa pirit; secondary ~ bao thể thứ sinh; synmorphic ~ bao thể đồng dạng; wormy ~ bao thể dạng giun
incoalation sự than hoá
incoherent bở, rời, không găn kết, không gắn chặt
incompressibility tính không nén được
incompressible không nén được
incription sự viết, sự khắc, sự ghi, nét khắc
incrustation 1. sự khảm, sự bám; 2. sự kết vỏ cứng; lớp vỏ cứngfumarole ~ khí bám fumarol
incursion sự lấn tới (của biển)
incus mây dạng đe (mây tích vũ)
indecipherable không thể giải đoán; không thể nhận biết
indentation sự khía răng (của đường bờ)
indented khía răng cưa (đường bờ)
indentification 1. sự xác định, sự nhận dạng, sự phát hiện; 2. sự đồng nhất hoá; 3. sự gia nhập~ of seams sự xác định các vỉa
index chỉ số; bản liệt kê, bảng chắp bản đồ~ of crystal faces chỉ số của mặt tinh thể; ~ of discharge chỉ số tiêu thoát;~ of friction chỉ số ma sát;~ of meandering chỉ số uốn khúc (của sông ngũi);~ of symbol chỉ số ký hiệu;aeronautic chart ~ bảng chắp tờ bản đồ hàng không;assemblage ~ sơ đồ ghép tờ bản đồ;aridity ~ chỉ số khô hạn.chart ~ bảng chắp (tờ bản đồ), sơ đồ ghép (tờ bản đồ);circulation ~ chỉ số hoàn lưu;heat ~ chỉ số nhiệt;infiltration ~ chỉ số thấm lọc;location ~ sơ đồ định vị (bản đồ) ;moisture ~ chỉ số ẩm;monsoon ~ chỉ số gió mùa;pluvial ~ chỉ số mưa;production ~ chỉ số sản lượng, chỉ số có sản phẩm (lỗ khoan) ;sheet ~ bảng chắp (tờ bản đồ) ;station ~ chỉ số đài trạm;
index of adjoining sheets sơ đồ ghép các tờ bản đồ
index of coordinates bảng liệt kê tọa độ
indianite indianit, anotit
indication sự chỉ dẫn
oil ~ dấu hiệu có dầu
ore ~ dấu hiệu có quặng
surface ~ dấu hiệu trên mặt
112
indicator chất chỉ thị; chỉ thị kế, máy chỉ thị, chỉ số~ element nguyên tố chỉ thị~ horizon tầng chỉ thị~ plant thực vật chỉ thị (về đất)~ stone đá chỉ thị cristallographic ~ chỉ thị kết tinhdepth ~ máy chỉ thị độ sâuenvironment ~s cây chỉ thị môi trườngfire damp ~ máy chỉ thị khí nổ habitat ~ cây chỉ thị nơi sốngheight ~ dụng cụ đo caolevel flight ~ chỉ số bay thăng bằngmap target ~ chỉ thị mục tiêu trên bản đồposition ~ chỉ thị vị tríscale ~ chỉ thị thang chọn lọc, chỉ thị tỷ lệuniversal ~ chỉ thị vạn năngwind direction ~ chỉ thị hướng gió
indicolite kv indicolit (tourmalin màu xanh chàm)
indigenous địa phuơng, bản địa, bản xứ
indistinguishable khó phân biệt, không phân biệt được
indium indi, In (nguyên tố)
individual cá thể
induration sự làm cứng
inequality sự không đều đặn, sự không cân bằng, chênh lệchannual ~ chênh lệch nămdiurnal ~ chênh lệch ngàylunar anomalistic ~ chênh lệch dị thường Mặt Trănglunar paralax ~ chênh lệch thị sai Mặt Trăngphase ~ sự lệch phatopographic ~ sự không đều của địa hìnhtropic ~ sự chênh lệch chí tuyến
inequigranular không đều hạt
inertia quán tính, sức ì
inface vách trong (của cuesta)
infall sự đổ; sự dốc; sự hạ mực nước
infancy giai đoạn đầu; giai đoạn thơ ấutopographic ~ giai đoạn trẻ của địa hình
infertile không màu mỡ, cằn cỗi
infilling sự đổ đầy (khe nứt), sự lấp đầy (miệng núi lửa)
infiltration sự thấm, sự lọc~ bồn thấm lọc; ~ coefficuient hệ số thấm;~ index chỉ số thấm;~ metasomatism biến chất trao đổi thấm lọc;~ vein mạch quặng thẩm lọc;~ water nước thấm lọc;
infiltrometer máy đo độ thấm
infinity tính vô cùng, tính vô tận
inflated phồng, lồi ; căng (hơi)
113
inflow dòng nước đến; lượng nước vàoinfluence ảnh hưởng
luni-solar ~ ảnh hưởng Mặt Trăng và Mặt Trời
influent flow dòng nước thấm
influent stream suối phụ lưu
influx nhánh sông, dòng chảy; sự chảy vào
infolded bị uốn nếp
informal unit phân vị không chính thức (thạch địa tầng); đn informal lithostratigraphic unit
information thông tin, tin tức; số liệu, dẫn liệu
administrative ~ số liệu (phân chia) hành chính
aerial ~ số liệu chụp ảnh hàng không
air navigation ~ số liệu dẫn đường hàng không
border ~ số liệu trên khung bản đồ
current ~ số liệu về dòng chảy
descriptive ~ số liệu mô tả (địa hình)
marginal ~ số liệu ngoài khung
topographic ~ tài liệu về địa hình, số liệu địa hình
infracritical dưới cấp nguy hiểm (núi lửa)
infralitoral (thuộc) nội duyên hải
infrared hồng ngoại
infrastructure cấu trúc mónginfrazone đới sâu
~ of crust đới sâu của vỏ Trái Đất
infusoria Trùng bùn, Infusoria
ingrafted stream dòng quy tụ
ingrained (bị) xâm tán, xâm nhiễm
ingredient hợp phần, thành phần
argillaceous ~ hợp phần sét
ingress of groundwater sự xâm nhập của nước dưới đất ingression hiện tượng biển lấn
inheritance sự di truyền, sự kế thừa
inhomogeneity tính không đều
initial nguyên thuỷ, khởi đầu, bắt đầu
injection sự tiêm nhập~ breccia dăm kết tiêm nhập ~ complex phức hệ tiêm nhập~ dike thể tường tiêm nhập ~ metamorphism biến chất tiêm nhập discordant ~ sự tiêm nhập không chỉnh hợpinterlaid ~ sự tiêm nhập xen lớpleaf-by-leaf ~ sự tiêm nhập từng vỉalit-by-lit ~ sự tiêm nhập từng lớpore ~ sự tiêm nhập quặngplastic ~ sự tiêm nhập dẻoplutonic ~ sự tiêm nhập sâu
114
ribbon ~ sự tiêm nhập dạng dảiwater ~ sự bơm (nước vào vỉa)
inlaid khảm vào, dát vào
inland nội địa, bên trong đất liền
inlet vịnh biển hẹp; lạch (giữa hai hòn đảo)tidal ~ cửa triều lên
inlier cửa sổ (kiến tạo)fault ~ cửa sổ đứt gãynappe ~ cửa sổ lớp phủ
inorganic vụ cơ
inrush sự lở đột ngộtclay ~ sự nứt lở sétcoal ~ sự sụp lở thanrock ~ sự sụp lở của đất đá
insect sâu bọ, côn trùng
insect-eating động vật ăn sâu bọ
insecticide thuốc trõ sâu
insectivorous động vật ăn côn trùng, động vật ăn sâu bọ
inselberg núi đảo, núi sót
insequent vụ hướng, loạn hướng
insertion sự đưa vào, sự điền vào
inshore ven bờ, gần bờ
insolation sự phơi nắng
insolubility tính không hoà tan
inspection sự kiểm tra, sự kiểm nghiệm, sự điều trafield ~ sự kiểm tra ngoài trời
instability tính bất ổn; độ không ổn địnhconvectional ~ bất ổn đối lưu
dynamic ~ bất ổn động lực
gravitational ~ bất ổn trọng lựclatent ~ bất ổn ẩn
potential ~ bất ổn tiềm năng
pulsation ~ bất ổn mạch động
secular ~ bất ổn trường kỳ
selective ~ bất ổn chọn lọc
vibrational ~ bất ổn dao động
instant thời điểm~ of exposure thời điểm lộ sáng
instruction quy chế, quy trình, quy phạm, bản chỉ dẫneditorial ~ quy phạm biên tập
instrument thiết bị, máy móc, dụng cụ
aerological ~ máy cao không
airphoto stereoscopic ~ máy ngắm ảnh lập thể hàng không
angular ~ máy đo góc
115
auxiliary ~ dụng cụ phụ, thiết bị phụ
azimuth ~ máy đo góc phương vị
azimuth circle ~ máy đo góc phương vị có bàn độ
bent transit ~ máy kinh tuyến có ống ngắm uốn cong
broken transit ~ máy kinh tuyến có ống ngắm gãy khúc
double projection ~ máy chiếu hình kép
drafting ~ , drawing ~ dụng cụ vẽ
echo-sounding ~ máy dò sâu (bằng) hồi âm
electronic optical ~ dụng cụ quang học điện tử
geodetic ~ máy trắc địa
height-finding ~ máy đo cao
horizontal transit ~ máy kinh tuyến nằm ngang
interference transit ~ máy kinh tuyến giao thoa
levelling ~ dụng cụ đo mực cao
measuring ~ dụng cụ đo lường
meridian ~ dụng cụ (đo) kinh tuyến
micrometer ~ trắc vi kế
mine surveying ~ dụng cụ trắc địa mỏ
mirror transit ~ máy kinh tuyến phản xạ
multipurpose ~ máy vạn năng
oblique plotting ~ máy đo vẽ nghiêng
parallax ~ máy đo thị sai
pendulum ~ dụng cụ con lắc
photoelectric transit ~ máy kinh tuyến quang điện
precision measuring ~ máy đo chính xác (cao)
prismatic transit ~ máy kinh tuyến có ống ngắm gãy khúc
recording ~ máy tự ghi
spiritlevelling ~ máy nivô
standard ~ máy chuẩn
stereomapping ~ máy đo vẽ bản đồ lập thể
stereometer ~ máy đo lập thể
stereoplotting ~ máy tạo lập thể
stereoscopic ~ máy đo vẽ lập thể
surveying ~ dụng cụ đo vẽ
testing ~ dụng cụ kiểm nghiệm
universal ~ máy toàn năng
instrumentation sự trang bị máy mócoptical tracking ~ thiết bị theo dừi quang họcrange ~ thiết bị đo xa ; kỹ thuật đo xastereoscopic ~ sự chỉnh lý lập thể, sự xử lý lập thể
insular (thuộc) đảo; (thuộc) người ở đảo // người ở đảo
116
insulation sự cách biệt, sự cách li, sự cô lập, sự cách điệnair ~ sự cách điện bằng không khíheat ~ sự cách nhiệtliquid ~ sự cách nhiệt bằng chất lỏngsound ~ sự cách âm
intake cửa vào; sự thấm hút ; (vựng) khai hoang lấn biển~ of groundwater sự bổ sung của nước dưới đấtdirect ~ sự hấp thu trực tiếp
integrator máy tích phândischarge ~ máy tích phân lưu lượngsunshine ~ máy ghi giờ nắng ; nhật quang ký
intelligence 1. tin tức 2. sự thăm dò
intensity cường độ~ of an absorption line cường độ của đường hấp thụ~ of gravity cường độ trọng lực~ of magnetic field cường độ từ trường~ of terrestrial magnetism cường độ địa từ~ of turbulence cường độ nhiễu loạncurrent ~ cường độ dòng chảyfold ~ cường độ uốn nếpmetamorphic ~ cường độ biến chấtprecipitation ~ cường độ mưa, cường độ giáng thủy (trong khí quyển)rain ~ cường độ mưavertical ~ cường độ thẳng đứng (của từ trường), sức căng thẳng đứngweathering ~ cường độ phong hóa
inter-island giữa các đảo
interaction tác động qua lại, sự tương tác
interbed lớp kẹp
interbedding sự xen lớp; thế nằm xen lớp, phân vỉa
intercalation sự xen kẽ; sự đi kèm; bao thể; lớp kẹplenticular ~ lớp kẹp dạng thấu kínhrock ~ sự xen kẽ đáslate ~ lớp xen đá phiến
interceptometer thùng đo mưa
interface mặt phân cách; mặt trung gianair-earth ~ mặt phân cách giữa đất và không khíunconformity ~ mặt không chỉnh hợp; mặt phân cách (trong phân vỉa) không chỉnh hợp
interference sự giao thoa~ of light giao thoa ánh sáng~ of well giao thoa của giếng (khoan)
interfereometer giao thoa kế
interflow [water] dòng ngấm rỉ. đn storm seepage
interflow [ore deposits] nội dòng, liên dòng (về tụ khoáng trong đới thoát khí hoặc trong lớp tuf của nội dòng hoặc giữa các dòng núi lửa)
interfluve miền xen sông
117
interfringering cài răng lược, đan xen, đn interdigitation
interglacial gian băng
intergranular giữa các hạt, xen hạt~ movement cuyển động giữa các hạt~ porosity độ rỗng giữa các hạt~ pressure áp lực giữa các hạt~ water nước lỗ rỗng
intergrown mọc xen (tinh thể)
intergrowth sự mọc ghép, sự mọc xen (tinh thể)graphic ~ sự mọc ghép vân chữintimate ~ sự mọc xen chặt xítmicropegmatitic ~ sự mọc ghép vi pegmatitmineral ~ sự ghép xen khoáng vậtperthitic ~ sự mọc ghép pectitsymplectic ~ sự tăng trưởng kiểu simplectit
interiortrong, bên trong~ of the earth lòng Trái Đất, bên trong Trái Đất
interjacent xen kẽ, xen vào nhau
interlace đan vào, bện vào
interlacing sự đan vào nhau, sự bện lại với nhau
interlaid xếp (lớp) xen, phân (lớp) xen kẽ
interlamellar gian phiến, xen phiến
interlay nằm xen
interleave nằm thành vỉa giữa các lớp đá
interlensing lớp xen dạng thấu kính
interlobate nằm giữa các lưỡi (sông băng)
interlocular khoảng xen phòng (ở vỏ Trùng lỗ)
intermediate trung gian
interment sự chôn vùi
intermittent từng đợt, theo chu kỳ
intermontane nằm giữa các núi, xen núi
interniden đới xen uốn nếp
interpenetration sự xen vào nhau, sự thấm vào
interplanar giữa các mặt phẳng; xen mặt
interplanetary giữa các hành tinh
interpluvial gian vũ, giữa các thời kỳ mưainterpolation phép nội suy, sự nội suy
graphic ~ phép nội suy bằng đồ thịpoint ~ phép nội suy theo điểm
interposed xen kẽ, đặt vào giữainterpretability khả năng giải thích, khả năng đoán đọc (của ảnh hàng không)
118
interpretation sự giải thích; sự đoán đọc (ảnh hàng không)airphoto ~ sự đoán đọc ảnh, sự giải đoán ảnh (hàng không)map ~ sự đoán đọc bản đồphotographic ~ sự giải đoán ảnh hàng khôngterrain ~ sự giải thích địa thếtopographic ~ sự giải đoán địa hình, sự xác định địa vật theo bản đồ
interpreter người đoán đọc, người điều vẽ
interradius xen tia
interrelation quan hệ qua lại
interruption sự gián đoạn, sự ngắt quãng
intersection sự cắt qua, sự giao nhau, giao hộigraphic(al) ~ giao hội đồ thịhorizontal ~ giao hội trên mặt phẳng ngangore ~ sự giao nhau của quặngright-angle ~ giao hội thẳng gócside ~ giao hội sườnstructural ~ sự giao hội kiến trúcthree-point ~ giao hội ba điểm
interseptal xen vách
interspace khoảng trống ở giữa
interstadial xen giai đoạn, giữa các giai đoạn
interstice kẽ hở, lỗ trống, lỗ hổngcapillary ~ lỗ mao dẫncommunicating ~ lỗ thông nhauigneous ~ lỗ hổng do mắc ma, lỗ hổng hỏa thànhmechanical erosion ~ lỗ hổng do xâm thực cơ họcoriginal ~ lỗ hổng ban đầurecrystallization ~ lỗ hổng do tái kết tinhsecondary ~ lổ hổng thứ sinhsupercapillary ~ lỗ hổng siêu mao đẫn
interstratification vỉa kẹp; sự phân tầng, sự gian tầng
interstratified gian tầng, giữa các tầng
intertidal gian triều (khoảng giữa mực nước triều lên và mực nước triều ròng)
interval khoảng, khoảng cách, cự lycontour ~ khoảng cách đường đẳng cao, khoảng cách đường đồng mứcgrid ~ mắt lưới (tọa độ)high-water ~ khoảng cách giữa hai triều caolow-water ~ khoảng cách giữa hai triều thấpmean high-water lunitidal ~ khoảng cách trung bình giữa hai triều cao theo tuần trăngmean low-water lunitidal ~ khoảng cách trung bình giữa hai triều ròng theo tuần trăngpiestic ~ khoảng cách thủy áp (hiệu số mực nước thủy tĩnh giữa hai đường đẳng áp)rainfall intensity recurrence ~ thời gian lặp lại của cường độ mưatemperature-inversion ~ khoảng đảo nhiệt
119
intervale thung lũng lòng chảo (giữa các đồi)
intervention sự can thiệp, sự xen vào
interzonal giữa các đới, gian đới
intracratonic basin bồn nội lục
intracrustal trong vỏ (Trái Đất)
intraformational nội thành hệ, nội hệ tầng
intrageoanticline nội địa vồng
intrageosyncline nội địa máng
intrapluvial nội vũ, trong thời gian mưa
intraseptal trong vách
intratelluric kết tinh sớm; thành tạo dưới sâu
intrathecal trong vách, trong thành
introduction sự nhập nội, sự đưa vào, sự dẫn vào plant ~ sự nhập nội thực vật
intrusion sự xâm nhập, sự tiêm nhập, thể xâm nhậpburied igneous ~ sự xâm nhập hỏa thành sâucomposite ~ sự xâm nhập phức hợpconcordant ~ sự xâm nhập chỉnh hợpdifferential ~ sự xâm nhập phân dịdiscordant ~ sự xâm nhập không chỉnh hợpinterstratal ~ sự xâm nhập xen tầngmultiple ~ sự xâm nhập nhiều đợtplutonic ~ sự xâm nhập sâuring ~ thể xâm nhập vòngsovereign ~ sự xâm nhập ưu thếtransgressive ~ sự xâm nhập xuyên lấn
intrusive thể xâm nhậpbasic ~ thể xâm nhập maficinjected ~ thể tiêm nhậpsubjacent ~ batolit, thể xâm nhập sâu
inundation sự ngập, sự lụt~ of deposit sự ngập mỏseam ~ sự ngập vỉa~ vein mạch xâm nhập
invasion sự chiếm, sự lấn vào, sự tràn lấn
inventory bảng kiểm kê
inversion sự đảo ngược, nghịch đảo
~ of rainfall tầng nghịch đảo mưa
~ of relief sự đảo ngược địa hình, địa hình đảo ngược
ground ~ nghịch nhiệt mặt đất
local ~ sự đảo ngược địa phương
reversed ~, reversible ~ sự chuyển ngược
river ~ sự đổi hướng dòng sông
trade ~ nghịch tín phong
turbulence ~ nghịch nhiệt nhiễu loạninvestigation sự nghiên cứu, sự khảo sát
120
involution sự cuộn, sự quấn
inwash sự rửa lũa~ of sediments sự rửa lũa trầm tích
iodargyrite iodargyrit, iodirit, bạc iodur
iodembolite iodembolit, iot embolit, bạc clorobromoiodur
iolite iolit, cordierit
ion ion
ionic (thuộc) ion
ionite ionit (một loại nhựa hoá đá)
ionization ion hoá~ of gas sự ion hoá khímeteor ~ sự ion hóa (do) sao băngpressure ~ sự ion hoá (do) áp lựcthermal ~ sự ion hoá (do nhiệt)
ionsphere quyển ion, quyển điện ly
irestone đá sừng, đá phiến sét cứng
iridium iridi, Ir
irised sặc sỡ
iron sắt
~ bacteria vi khuẩn sắt~ hat mũ sắt
~ spar sideritarsenic ~ asenpiritball ~ quặng sắt dạng hòn
cosmic ~ sắt vũ trụ (chứa trong thiên thạch)
meteoric ~ sắt thiên thạchnative meteoric ~ sắt thiên thạch tự sinh
iron-age thời kì đồ sắt
iron-copper-chalcanthite chancantit-đồng-sắt
ironbeidellite beidelit sắt
ironpan hardpan cát kết lớn có sắt
ironstone quặng sắt, đá chứa sắt
brown ~ quặng sắt nâu
irreclaimability tính không thể khai hoang được (đất); tính không thể cải tạo được
irregular không đều, không theo qui luật
irregularity tính không đều, tính không theo qui luậtsurface ~ đặc tính nhấp nhô của bề mặt (đất)topographic ~ tính không đều của địa hình
irreversibility tính không đảo ngược được
irreversible không đảo ngược được, không thuận nghịch, không thay đổi được
irrigation sự tưới nướcflood ~ sự tưới ngập
irrotational không xoáy, không luân chuyển
irrupt trào lên
irruption sự trào lên, sự dâng lên
121
irruptive trào lên
isabnormal đường thẳng dị thường
isagon hình đẳng góc
isallobar đường đẳng biến áp
isallohypse đường đẳng biến cao
isallotherm đường đẳng biến nhiệt
isanemone đường đẳng phong tốc, đường đồng tốc
isanormal đường đẳng dị thường, đường đẳng bình sai
isarythm đường đẳng nhịp
isentrope đường đẳng entropi
ishikawaite isikavait (uran niobat và đất hiếm)
ishkildite kv iskindit
island đảo
~ of accumulation đảo tích tụ
arcuate ~ dãy đảo vòng cung
attached ~ đảo liền bờ
barrier ~ đảo chắn
continental ~ đảo lục địa
coral ~ đảo san hô
chain ~ đảo thành chuỗi
detached ~ đảo tách rời
festoon ~s quần đảo dạng vành, chuỗi đảo dạng vòng cung
floating ~ đảo nổi
lagoon ~ đảo có vụng, đảo vòng san hô (có vụng)
land-tied ~ đảo liền lục địa
leeward ~ đảo khuất gió
mountain ~ đảo núioceanic ~ đảo đại dương
relic ~ đảo sót
tied ~ đảo liền bờ
volcanic ~ đảo núi lửa
volcanic tied ~ đảo núi lửa liền bờ
islet đảo nhỏ
iso-abnormal đường đẳng dị thường
iso-orthotherm đường đẳng chính ôn
isoamplitude đẳng biên độ
isoanbase đường đẳng nâng
isoaurora đường đẳng (tần suất) cực quang
isoazimuthal đẳng phương vị
isobar đường đẳng áp
closed ~ đường đẳng áp đóng kín
curved ~ đường đẳng áp cong
wedge ~ đường đẳng áp nêm
122
isobase đường đẳng gốc
isobath đường đẳng sâu
~ of piesometric surface đường đẳng sâu của mặt thuỷ áp
~ of water table đường đẳng sâu của gương nước ngầm
isobathytherm đường đẳng nhiệt sâu
isocarb đường đẳng lượng carbon, đường đẳng lượng chất bốc trong than. đn isovol
isocenter đường đồng tâm
isocheim đường đẳng nhiệt mùa đông
isochion đường đẳng tuyết (cùng độ cao lớp tuyết)
isochore đường đẳng tích
isochromatic đẳng sắc
isochrone đường đẳng thời
isochronism tính đẳng thời
isochronous đẳng thời
isoclasite isoclasit
isoclinal đẳng nghiêng, nghiêng đều (một hướng)
isocline đẳng nghiêng; nếp uốn đẳng nghiêng
isocotidal (thuộc) đường đẳng đồng triều
isocylindric đẳng trụ
isodense đường đẳng mật dộ
isodensity đẳng mật độ
isodiametric cùng đường kính
isodiaphere hạt nhân đồng hiệu
isodynamic đẳng động lực
isodrosotherm đường đẳng nhiệt độ điểm sương
isodynamic đẳng động lực
isoeral đường đẳng nhiệt mưa xuân
isofacial cùng tướng đá (núi về biến chất)
isogal đường đẳng trọng lực
isogam đường đẳng gama
isogenetic,isogenic đẳng nguồn ,cùng nguồn
isogeotherm đường đẳng địa nhiệt
isogeothermal đẳng địa nhiệt
isogon đường đẳng góc
isogonal đẳng góc
isogonic cú cùng độ nghiêng
isograde đường đẳng cấp
isogradic đẳng cấp
isogyra đường đẳng tuyền
isohaline đường cùng độ muối, đường đồng độ mặn
isohel đường đẳng độ nắng
isohion đường đẳng tuyết
123
isohume đường cùng độ ẩm
isohydric đẳng thuỷ, cùng lượng nước
isohyet đường cùng lượng mưa
isohypse đường đồng mức, đường đẳng cao
isokatanaba đường đẳng chênh lệch khí áp
isolation sự tách ra, sự cô lậpgeographical ~ sự cô lập địa lý
isoline đường đẳng trị, đẳng tuyếnisoline of piestic fluctuation đẳng tuyến dao động của thuỷ áp
isolith đường đẳng thạch, đường cùng độ dày (trong cùng hệ tầng)
isomarte đường đẳng lượng silic
isomatabole đường đẳng biến sai hàng ngày
isomena đường cùng thời tiết
isomer chất đồng phân, isomer
isometabole đường đẳng biến sai hàng ngày
isometaporal đường đẳng nhiệt mưa thu
isometric đẳng thước, đẳng cự, cùng kích thước
isomicrocline kv isomicroclin
isomorph dạng đồng hình
isomorphism tính đồng hình
isomorphous đồng hình
isoneph đường đẳng lượng mây
isoombre đường đẳng mưa
isopachyte đường đẳng dày
isopag đường đẳng đóng băng
isophene đường đẳng biến dị, đường đẳng ngoại hình
isophote đường đẳng độ sáng
isopical đẳng tướng, cùng tướng
isopleth đường cong đẳng trị
isopor đường đẳng biến thiên từ thế kỷ, đường đẳng biến thiên từ thường niên
isopotentinal line đường đẳng thế
isopotentinal surface bề mặt đẳng thế
isorthoclase kv isorthoclas
isorythm đường đẳng nhịp
isoseism đẳng chấnisostasy thuyết đẳng tĩnh; tính đẳng tĩnh
isostath đường đẳng áp
isostasy đẳng tĩnh
isostatic annomaly dị thường đẳng tĩnh
isostatic compensation bù đẳng tĩnh, điều chỉnh đẳng tĩnh
isostatic correction hiệu chỉnh đẳng tĩnh
isosthene đường đẳng cân bằng khí quyển
isotach đường đẳng lưu tốc
124
isotectic đẳng tectic
isotheral (thuộc) đường đẳng nhiệt (mưa hạ)
isotherm đường đẳng nhiệt
soil~ đường đẳng địa nhiệt
zero~ đường đẳng nhiệt không độ
isothermal đẳng nhiệt
isotope chất đồng vị
isotropic đẳng hướng
isotropism tính đẳng hướng
isotropy sự đẳng hướng
isovel đường đẳng tốc
isovol đuờng đẳng lượng carbon, đường đẳng lượng chất bốc trong than. đn isocarb
isowarping đường đẳng uốn cong
isozoic đồng sinh vật (có cùng một quần thể động vật )
ispatinon đồi hình trống
issue 1. lối thoát, lối ra, cửa sông; 2. thế hệ sauisthmus eo đất
itabirite itabirit (đá)
itacolumite itacolumit (đá)
iteration phép lặp, sự lặp
ivory ngà (voi)fossil ~ ngà hoá thạch, ngà voi mamut
125